Upload
thuti
View
4.633
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
1
TỔNG QUAN GSM
Người trình bày : Trần Quốc Chính.
Chức vụ: Phó P.QLKTNV
Đơn vị : Công ty Vinaphone
2
MỤC TIÊU KHÓA HỌC
1. Nắm được kiến thức cơ bản về mạng GSM
2. Chức năng nhiệm vụ phần tử vô tuyến.
3. Trao đổi thông tin về mạng Vinaphone.
4. Theo dõi chất lượng.
5. Cơ sở hạ tầng trạm BTS.
3
Quá trình phát triển của các mạng thông tin di động
TỔNG QUAN GSM
4
Mục tiêu :
1. Giải quyết tốc độ truyền dữ liệu
2. Cải thiện chất lượng cuộc gọi.
3. Nâng cao dung lượng mạng.
Quá trình cải tiển công nghệ của thông tin di
động GSM Từ băng hẹp – Băng rộng :
Chuyển đổi băng tần- thay đổi phương pháp
điều chế.
1G 2G 3G 4G
TỔNG QUAN GSM
5
LTE
Quá độ chuyển đổi công nghệ thông tin di động
1G9,6Kb/s
2G>20K
2,5G>40K
2,75G>380K
3G>2M
3,5G>5M
4G
>20M
AMP GSM GPRS EDGE UMTS HSPDA
Mục đích :
1. Cải tiến công nghệ- Thêm các Dịch vụ.
2. Bảo toàn vốn đầu tư ban đầu.
TỔNG QUAN GSM
6
Cấu trúc cơ bản hệ thống thông tin di động trong hệ thống GSM
TỔNG QUAN GSM
MSC
OMC-R
InternetIP GPRS
Backbone
PSTNBSC
TRAU
BTS
BTS
MSC/ TSC
HLR/AUC
GGSNSGSN
PCU
A-bis A-ter
Gb
A
2 E1
1 E1
GPRS traffic
7
TỔNG QUAN GSM
BTS
BTS
BTS
BTS
BTS
BTS
BTS
BTSBTS BSC
Cấu hình đa kết nối(Multidrop)
Đấu nối hình sao
Đấu nối chuỗi
Sectorised Configuration(only one station)
Đấu nối hình sao
Abis
1 E1
2 E1
MS Um
Kết nối truyền dẫn
cấuhình BSS
8
MS : máy điện thoại di
động1. Máy đầu cuối.
2. SIM Card.
3. PIN.
TỔNG QUAN GSM
+ SIM temporary data
1. LAI
2. TMSI
Permanent Data
1. IMSI
2. ki
3. a3
4. a8
Sè liÖu
trongSIM
9
Cấu trúc MS :
Chức năng : Kết nối cuộc gọi đi/đến.
Nhiệm vụ :1. Kết nối dịch vụ thoại/phi thoại với người dùng.2. Thu/phát tín hiệu vô tuyến với trạm gốc.
Phân loại : Nhà sản xuất, Dịch vụ, Băng tần.
TỔNG QUAN GSM
10
Chức năng BTS : Tạo vùng phủ sóng di động.
Nhiệm vụ BTS : 1. Thu/Phát tín hiệu vô tuyến. 2. Kết nối với BSC. 3. Điều khiển cuộc gọi.4. Cân bằng công suất máy đầu cuối.5. Quản lý thuê bao MS.6. Cung cấp dịch vụ.6. Bảo mật giao diện Um.
Phân loại BTS : Indoor/Outdoor, Cố định/ Lưu động, Marcro/Micro/Pico/ IBS, Vendor, Băng tần hoạt động. Tổ hợp công nghệ 2G/3G- SingleRAN.
BTS/NodeB: Trạm Thu/Phát gốc.
TỔNG QUAN GSM
23
15
11
TỔNG QUAN GSM
Abis
Clock I/O
External alarms I/OBTS Terminal
BTS
Antennas
Kết nối cơ bản trong BTS
12
MobileStations BTS1
BTS3
BSC
TỔNG QUAN GSM
BTS2
Vùng phủ sóng BTS
Vùng kín
Vùng hở
13
BSC/RNC : Hệ thống điều khiển trạm gốc.
Chức năng : Điều khiển hoạt động trạm gốc. Nhiệm vụ : Quản lý lưu giữ cơ sở dữ liệu trạm gốc. Đồng bộ, điều khiển chuyển mạch cuộc gọi giữa các BTS trong cùng BSC, chuyển đổi tốc độ kênh vô tuyến với kênh tổng đài.
Phân loại : 1.Local : BSC+ TRAU đặt cùng vị trí.2.Remote : TRAU đặt cùng tổng đài MSC.
TỔNG QUAN GSM
14
Packet data traffic
Circuit switched traffic
BTS
BTS
BSC TCMSC
SGSN
A-bis 16 Kb/s
A-ter (mux)
A-ter 16 Kb/s
Gb
A 64 Kb/s
OMC-R
MFS
Base Station Subsystem
TỔNG QUAN GSM
KẾT NỐI CƠ BẢN BSC.
Um 13 Kb/s
MS
(TRAU)
E1 E1E1
15
MSC/TSC : Tổng đài di động
Chức năng : Điều khiển kết nối cuộc gọi.
Nhiệm vụ : Định tuyến, đồng bộ, tính cước, đánh số- Quản lý thuê bao đa dịch vụ ISDN, kết nối các hệ thống dịch vụ VAT, kết nối mạng ngoài.
Phân loại :Chuyển mạch kênh : MSC.Chuyển mạch gói : MSS.Tổng đài cổng : Gateway- TSC/TSS.
TỔNG QUAN GSM
MSC
16
TỔNG QUAN GSM
Kết nối các MSC/TSC
17
HLR : Bộ quản lý đăng ký thuê bao chủ
Chức năng : quản lý đăng ký thuê bao chủ.
Nhiệm vụ : Lưu trữ số thuê bao toàn cầu IMSI. Kiểm soát đăng nhập mạng, Phân Loại thuê bao : White-Black- Gray List. Quản lý dịch vụ thuê bao : Trả trước- Trả sau.
Phân loại : HLR- NgHLR.
TỔNG QUAN GSM
HLR
18
imsi
mCC mnC msin
MCC – Mobile country code: 3 ch÷ sè
MNC – Mobile network code: 2 ch÷ sè
MSIN – Mobile subscriber identity number:10 ch÷ sè
Bao gåm 15 ch÷ sè
hlr ID +
§Þa chØ HLR
2 ch÷ sè
8 ch÷ sè
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8
TỔNG QUAN GSM
19
msisdn
CC ndC sn
CC – country code: 3 sè NDC – national dest. code: 2
ch÷ sè SN – subscriber number: 7 ch÷
sè
Bao gåm 12 ch÷ sè
hlr ID + X1 X2 X3 X4 X5
§Þa chØ HLR2 ch÷ sè
5 ch÷ sè
Quay:
MSISDN
TỔNG QUAN GSM
20
HLR
Subscriber data
1. IMSI T¹o
2. MSISDN CSDL
3. Basic Services
4. Suplementary services
5. Restrictions
location data
1. VLR Number
2. LMSI number
Sè liÖu trongHLR
TỔNG QUAN GSM
21
VLR : Bộ quản lý đăng ký thuê bao khách.
Chức năng : Bộ quản lý đăng ký thuê bao khách.
Nhiệm vụ : Quản lý số thuê bao vãng lai Phân loại : ( Theo tổng đài MSC)
TỔNG QUAN GSM
22
vLR
Subscriber data
1. IMSI < TMSI
2. MSISDN
3. Basic Services
4. Suplementary services
5. Restrictions
6. hlr number
location data
1. lai
Sè liÖu trongVLR
authenticationdata
1. set of triples
TỔNG QUAN GSM
23
AUC : Trung tâm Nhận Thực
Chức năng :Tạo thuật toán bảo mật
Nhiệm vụ : tạo mã ngẫu nhiên để cung cấp cho thuê bao di động trên giao diện vô tuyến.
Phân loại : Theo nhà cung cấp.
TỔNG QUAN GSM
24
• Mobile cËp nhËt vÞ trÝ - LAC
MS
MSC
VLR HLR
AC L¾p SIM
Y.cÇu LAC Y.cÇu tham sè nhËn
d¹ngTham sè nhËn d¹ng
NhËn d¹ng
Cho Sl. Tbao <VLR-ID, LMSI>
SRES=SRES
Sè liÖu thuª bao
IMSITMSI
Göi TMSI <Kc>§· nhËn TMSI
§æi IMSI
25
BSC
BSC
BSC
CBE
CBE
Enhanced CBS
CBC
LEGEND
Cell
Broadcast Areas
HMIOMC
Simplified SMS - CB
TỔNG QUAN GSM
Phát tin Quảng bá và tìm Vị trí MS theo LAC.
26
EIR : Bộ nhận dạng Thiết bị đầu cuối MS
Chức năng : Quản lý thiết bị đầu cuối của nhà mạng.Nhiệm vụ : Theo dõi tình trạng thiết bị đầu cuối theo phân loại : White-Back- Gray List.Phân loại : Theo nhà cung cấp thiết bị
TỔNG QUAN GSM
27
Kết nối mạng Core
TỔNG QUAN VỀ MẠNG VINAPHONE
E1
OMC-G OMC-SABC OMC-R
TRAU/BSC/BTS
DATA COMMUNICATION NETWORK (TCP/IP/X.25)
TRAU/BSC/BTS TRAU/BSC/BTS-MIỀN ĐÔNG VÀ Tp.HCM
HỆ THỐNG BSS - MIỀN BẮC HỆ THỐNG BSS - MIỀN TRUNG HỆ THỐNG BSS - MIỀN NAM
STP1HNI
STP2AHCM
MS
C1
B5
00
K MS
C1
C5
00K
HLR1A2000K
HLR1B2000K
HLR1C2000K
TSC1A TSC2A
MSC3B850k
MS
C3
A4
00
K
HLR3A2000K
MS
C2
K4
00
K
MS
C2
I4
00K
MS
C2
F5
00
K
MS
C2
C5
00K
HLR2C2000K
HLR2D2000K
GPRS-HNI100K
GPRS-HCM100K
SMSC2B1024K
MMSC20KRBT
VMS12,5K
SMSC1512K
SMSC42048K
HỆ THỐNGCUNG CẤPDỊCH VỤ
HỆ THỐNGCHUYỂN MẠCH
PPS_INERICSSON
PPS_INCOMVERSE
MS
C1
D5
00K
MS
C2
H4
00
K
MS
C1
E5
00K
MS
C1
A5
00K
MS
C2
A5
00K
MS
C2
B5
00
K
TSC1B
MS
C1
F4
00
K
MS
C1k
40
0K
MS
C1G
40
0K
MS
C1H
40
0K
MS
C1
I4
00K
MS
C2
E5
00K
TSC2B
MS
C2
G4
00K
MS
C2
M4
00
K
MS
C2
N4
00
K
MSC2D500k
HLR1D2000K
VTN1 VTI1TANDVMS VTEL SFONE HT
SMSC3A1024K
SMSC2A2048K
VTN2 VTI2TANDVMS VTEL SFONE HT VPN
TAND TANDVTN3 VTI3TANDEVN
HLR2B2000K
HLR2A2000K
VTN-CTO
HỆ THỐNGQUẢN LÝ
PLMN, PSTN
MCA
HSL
HSL
HSL
HSL
HSLHSL
HSL
HS
L
HS
L
HS
L
STM1/
HSLSTM1/HSL STM1/HSL
STM1/HSL
STM1/HSL
STM1/HSL STM1/HSL
STM1/HSLSTM1/HSL
STM1/HSL
STM1/HSL
STM1/HSL
VMSCTO
E1
E1
HLR1E2000K
HLR2E2000K
MS
C3
C4
00
K
28
TỔNG QUAN VỀ MẠNG VINAPHONE
Nâng cấp Hệ thống lên 2,5-,27 G
29
Nâng cấp mạng lên 3G :
TỔNG QUAN VỀ MẠNG VINAPHONE
30
TỔNG QUAN VỀ MẠNG VINAPHONE
Triển khai 3G giai đoạn I
31
Thuê bao Vinaphone
TỔNG QUAN VỀ MẠNG VINAPHONE
. MS: Số lượng : 30M. Phân loại : Trả trước, Trả sau, G-Phone
32
BTS Vinaphone
TỔNG QUAN VỀ MẠNG VINAPHONE
BTS : Cơ bản là trạm Marcro- Indoor- Cố định- Không người quản lý- Nhiều nhà cung cấp- Nhiều băng tần 900/1800/2100- Đa công nghệ 2G-3G- SingleRAN.
Số lượng : 1550 BTS, 6000 NodeB.
Nhà cung cấp 2G: Motrola, Alcatel, Ericsson, Huawie, Siemens.
Nhà cung cấp 3G : MB-Motorola, MT- ZTE,NM- Ericsson. SingleRAN (NB+MT)
33
BSC Vinaphone:
TỔNG QUAN VỀ MẠNG VINAPHONE
BSC/RNC : Số BSC : 260Số RNC : 25Phân loại : Local ( BSC/TRAU) / Remote BSC-TRAU.Đặt tại các VNPT- Tỉnh : 2-10 BSC/ Tỉnh
34
MSC/MSS Vinaphone:
TỔNG QUAN VỀ MẠNG VINAPHONE
MSC/MSS/VLR – TSC/TSS: Số lượng : 30Phân loại : (4) Nhà cung cấp Ericsson, Siemens, Huawie.Nhiệm vụ : Làm Local/ Tandem/Gatewway
35
HLR Vinaphone:
TỔNG QUAN VỀ MẠNG VINAPHONE
HLR/AUC : Số lượng : 03 Phân loại : NgHLR- Quản lý Thuê bao Vinaphone trả trước và trả sau. HLR- Quản lý thuê bao G-Phone.
36
SO SÁNH VÙNG PHỦ SÓNG CÁC MẠNG
THEO DÕI CHẤT LƯỢNG
Tiêu chí phủ sóng và chất lượng của mạng:1. Phủ sóng theo diện tích .2. Phủ sóng theo mật độ dân cư .3. Đo kiểm định tuân thủ chất lượng.
37
Vùng phủ sóng BTS:
THEO DÕI CHẤT LƯỢNG
BTS Omni:- Vùng phủ đồng đều.- Mật độ thuê bao thấp.- Cấu hình thấp.
BTS Sector:- Vùng phủ định hướng.- Mật độ thuê bao lớn.- Cấu hình cao.
38
Vùng phủ sóng phụ thuộc vào Gain của Anten
THEO DÕI CHẤT LƯỢNG
A A
B
B
A A
B
B Gain Anten : Khả năng tập trung năng lượng của Anten theo hướng so với Anten vô hướng chuẩn.
39
Kiểm tra vùng phủ sóng bằng điểm chuẩn
THEO DÕI CHẤT LƯỢNG
TA=1 TA=3 TA=10 TA=15
40
Kết quả đo Driving Test
THEO DÕI CHẤT LƯỢNG
41
Các thông số đánh giá chất lượng cuộc gọi.
THEO DÕI CHẤT LƯỢNG
KPI- 2G : ( So sánh APT)- CSSR : ≥ 95 %/90%- HOR : ≥ 95 %- DOR : ≤ 1 % / 3%- MOS : ≥ 3
42
THEO DÕI CHẤT LƯỢNG
Một số phương pháp điển hình
Phương pháp theo dõi:- Đo vùng phủ sóng bằngđiểm chuẩn.- Driving Test.- Ý kiến phản ánh khách hàng.- Thống kê từ OMC.- Có cảnh báo tại trạm.- Lưu lượng sụt giảm bất thường.- Thời gian mất liên lạc BTS gia tăng.
43
CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẠM BTS
OUT DOOR BTS
- Trụ Anten.- Kim thu lôi.- Hệ thống chống sét cột.- Cầu cáp.- Anten di động,Viba.- Fi đơ.
OUT DOOR INDOOR
44
CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẠM BTS
TRỤ AN TEN
- Trụ tự đứng Cao > 45m .- Trụ dây co : 25-30m.- Chịu sức gió > cấp 12 .- Anten lắp dưới kim thu lôi
trong vùng bảo bệ < 45 độ.- Chận trụ có bảng tiếp đất.
45
CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẠM BTS
Cầu cáp phi đơ
- Chú ý tiếp đất điểm Fi đơ rời cột- Điểm uốn Fi đơ > 135 %
Chú ý tiếp đất trước khi vào trạm
Chú ý uốn võng xuống
46
CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẠM BTS
1.0
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 12.5 15.0 17.5 20.0
Limit : 1.5
M2
Distance-to-faultG3-C5
Model: S331D Serial #: 00632031 Prop.Vel:0.800Date: 02/09/2007 Time: 01:27:42 Ins.Loss:0.000dB/mResolution: 517 CAL:ON(COAX) CW: OFF
VS
WR
Distance (0.0 - 20.0 Meter)
M2: 1.199 @ 5.16 Meter
Kết quả đo sóng đứng Fi đơ
47
CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẠM BTS
TỒN TẠI CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẠM BTS
Dây Jumper thừa cuộn lại trên cầu cáp
48
CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẠM BTS
TỒN TẠI CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẠM BTS
Dây nguồn truyền dẫn lắp sai quy định
49
CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẠM BTS
TỒN TẠI CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẠM BTS
Cáp Luồng E1 đấu sai quy định.
50
THANK YOU