Chu kỳ đời sống sản phẩm Wave Honda

Preview:

Citation preview

Đại học Sƣ phạm Kỹ Thuật Tp.HCMKhoa Kinh tế

Nhập môn quản trị họcThuyết trình

GVHD : Phan Thị Thanh HiềnSVTH : nhóm WINNER

tìm hiểu chu kỳ đời sống sản phẩm

HONDA WAVE

Nhóm Winner

Lê Hồng QuânNguyễn Đình ThiNguyễn Hữu ToànLê Văn QuânHoàng Châu MỹNguyễn Quốc BảnNguyễn Mẫn Dƣơng Duy (NT)Lê Quốc Trung

giới thiệu tập đoàn

HONDA

NHÀ SÁNG LẬP TẬP ĐOÀN HONDA

Ông Soichiro HondaKỹ Sƣ – Doanh Nhân

Ông Takeo FujisawaDoanh Nhân

Lịch sử phát triển

TẬP ĐOÀN HONDA

1946Viện nghiên cứuKỹ thuật HONDA

1947Chế tạo thành côngXe đạp máy

Lịch sử phát triển

TẬP ĐOÀN HONDA

1949Chế tạo thành côngXe máy Dream

1963Sản xuất xe ô tôđầu tiên

Lịch sử phát triển

TẬP ĐOÀN HONDA

2011Sản xuất thành côngmáy bay HONDA

2015Lợi nhuận tập đoàn đạt119 tỷ USD

Triết lý

HONDA

The Power of Dream

Khẩu hiệu HONDA

SỨC MẠNH của GIẤC MƠ

Niềm Tin Cơ Bản HONDA

TÔN TRỌNG chủ độngbình đẳnglòng tin

CON NGƯỜI

Niềm Tin Cơ Bản HONDA

3niềm vuiniềm vui BÁN HÀNG

niềm vui MUA HÀNG

niềm vui SÁNG TẠO

SỨ MỆNH HONDA

Duy trì quan điểm toàn cầu, nỗ lực cung cấp cácsản phẩm có chất lƣợng tốt nhất, giá cả hợp lý

nhằm thỏa mãn khách hàng toàn thế giới

TỔNG QUAN CÔNG TY

HONDA VIỆT NAM

CÔNG TY HONDA VIỆT NAM

Tổng giám đốc : Ông Minoru Kato

10.028nhân viên1996

thành lập

LIÊN DOANH HONDA VIỆT NAM

Honda Motor Nhật Bản

42%

30%Tổng Công ty Máy Động lựcvà Máy Nông nghiệp Việt Nam

28%Công ty Asian Honda Motor (Thái Lan)

Vốn điều lệ

62.9 tỷ USD

NĂNG LỰC SẢN XUẤT HONDA VIỆT NAM

xe gắn máy3nhà máy sản xuất

2.500.000xe/năm

NĂNG LỰC SẢN XUẤT HONDA VIỆT NAM

xe ô tô1nhà máy sản xuất

10.000xe/năm

Xe tay ga

Xe số

Xe côn tay

Xe ô tô

Sản phẩm

HONDA VIỆT NAM

phôi thai phát triển trưởng thành

Chu Kỳ Đời Sống Sản Phẩm HONDA WAVE

2002 2004 2015

Thị Trƣờng Xe Máy

Trƣớc 2002

Khái quát

Một số xe máy phổ biến 2000 – 2002

Honda Wave 110 (Thái Lan)

25.000.000đồng

Honda SuperDream

24.500.000đồng

Một số xe máy phổ biến 2000 – 2002

Kawasaki Max II

20.000.000đồng

Suzuki Best

23.800.000đồng

Một số xe máy phổ biến 2000 – 2002

Xe máy Trung Quốc

~7.000.000đồng

Chất lƣợngKHÔNG ĐẢM BẢO

THU NHẬP NGƢỜI TIÊU DÙNG

1.500.000 ~ 2.500.000đồng / tháng

12

NHU CẦU NGƢỜI TIÊU DÙNG

SẢN PHẨMCHẤT LƢỢNG TỐTGIÁ CẢ HỢP LÝ

CHU KỲ ĐỜI SỐNG SẢN PHẨM

HONDA WAVEGiai đoạn phôi thai2002 - 2004

2/2002

Wave Alpha

3 màu sắcĐỏ thẫmXanh thẫmXanh ngọc

Thiết kế

TRẺ TRUNGNhiều màu sắc

LỰA CHỌN

Động cơ 100cc

TIẾT KIỆM

HONDA WAVE alpha

Kiểu dáng giống

90% Wave 110 (Thái Lan)

25.000.000đồng

10.900.000đồng

GIÁ CẢ

GIÁ RẺ

HẤP DẪN

THƢƠNG HIỆUHONDA

SỐ LƢỢNGNHỎ GiỌT

CƠN SỐTWAVE ALPHA

CÔNG THỨC MARKETING

7/2004

Wave Alpha +

Tiện lợi chở hàngU-Carrier

Màu Trầm TốiXanh đậmNâu

13.300.000đồng

Wave ZX

11/2004

Kiểu dángHIP HOP

Màu SẶC SỠ

Đỏ Tím Trắng

14.400.000

Thắng đĩa

Phuộc nhún

đồng

THẤT BẠI NẶNG NỀ THÀNH CÔNG RỰC RỠngừng sản xuất đổi tên Wave RS

CHU KỲ ĐỜI SỐNG SẢN PHẨM

HONDA WAVEGiai đoạn phát triển2005 - 2014

CHIẾN LƢỢC CỦA HONDA

ĐA DẠNG hóa sản phẩm

Chú trọng THIẾT KẾCẢI TIẾN sản phẩm liên tục

4 sản phẩm WAVE

Wave AlphaXe số

bình dân

Wave STao nhã

thanh lịch

Wave RSBứt phá

mạnh mẽ

Wave RSXPhong cáchđẳng cấp

WAVE ALPHA 5 lần cải tiến

2006 2011

2008

2012

2013

WAVE RS

4 lần cải tiến

2010

2012100cc

110cc

Ra mắt 2005

2005

2009

2013

WAVE S

4 lần cải tiến

2007

2010

2012 2013100cc

110cc2009

Ra mắt 2007

WAVE RSX

4 lần cải tiến

2008

20102009

2012100cc

110cc

Ra mắt 2008

2013

Wave RSX FI

Phun xăng điện tử

Tiết kiệm15%

Wave RSX FI AT

Số tự động

3/2010

Phun xăng điện tử

CHU KỲ ĐỜI SỐNG SẢN PHẨM

HONDA WAVEGiai đoạn trưởng thành2015 - nay

Nghìn

chiế

c5 xe máy bán chạy nhất năm 2014

(Hiệp hội các nhà sản xuất xe máy Việt Nam VAMM)

AIR

BLA

DE

369

YAM

AH

A S

IRU

S

333

WA

VE

RS

X

303

WA

VE

ALP

HA

296

VIS

ION

210

NHẬN XÉT

HONDA THỐNG LĨNHTHỊ TRƢỜNG

4/5sản phẩm

nhu cầu xe số giá rẻ

LỚN3/5sản phẩm

NHẬN XÉT

WAVE RSXĐứng đầu phân khúc

xe số 20tr – 25 tr

WAVE ALPHAĐứng đầu phân khúc

xe số BÌNH DÂN 100cc

Yamaha Sirus

Doanh số thứ 2

(17 triệu – 24 triệu)

Giá thấp nhất của Yamaha

Mục tiêu canh tranh của Honda

NHẬN XÉT

Wave 110S/110RS

Doanh số THẤP

(17 triệu – 20 triệu)

Wave S/RS: 154.000 xe

NHẬN XÉT

Chiến lƣợc duy trì Chiến lƣợc duy trì

WAVE ALPHAWAVE RSX

CHIẾN LƢỢC CỦA HONDA

Ít thay đổi vƣợt trội Ít thay đổi vƣợt trội

CHIẾN LƢỢC CỦA HONDA

WAVE S WAVE RSLoại bỏ Loại bỏ

CHIẾN LƢỢC CỦA HONDA

WAVE RSXBLADE 110

Sản phấm mới

BLADE 110(18 triệu – 20 triệu)

SIRIUSVS

Đối đầu

Doanh số trung bình tháng WAVE ALPHA(xe/tháng, VAMM)

24667

29243 29342

2014 2015 2016

Doanh số tănghơi chững lại

Doanh số trung bình tháng WAVE RSX(xe/tháng, VAMM)

2525021359

19474

2014 2015 2016

Doanh số giảm mạnh

So sánh doanh số HONDA và YAMAHA

(xe/tháng, VAMM)

YAMAHA chiến thắng

(phân khúc 17 – 24 triệu)

27750

28705

35162

2014 2015 2016

38083

31071

32144

Wave RSX + Wave S/RS (2014)Wave RSX + Blade (2015, 2016)

Yamaha Sirius

Tóm tắt

Chiến lượctừng gian đoạn

Giai đoạn phôi thai2002 - 2004

GIÁ RẺ

HẤP DẪN

THƢƠNG HIỆUHONDA

SỐ LƢỢNGNHỎ GiỌT

CƠN SỐTWAVE ALPHA

Giai đoạn phát triển2005- 2014

ĐA DẠNG hóa sản phẩm

Chú trọng THIẾT KẾ

CẢI TIẾN sản phẩm liên tục

Giai đoạn trưởng thành2015 - nay

WAVE ALPHAWAVE RSXDUY TRÌ

WAVE SWAVE RSLOẠI BỎ

SẢN PHẨM MỚI BLADE

phần thuyết trình NHÓM WINNER

KẾT THÚCcảm ơn cô và các bạn đã theo dõi

Recommended