View
590
Download
1
Category
Preview:
DESCRIPTION
VietinBank IR Q2 2014 - VN version
Citation preview
GiỚI THIỆU VIETINBANK
Quý II 2014
Nâng giá trị cuộc sống
Nội dung chính
1. Thông tin chung
2. Điểm nhấn đầu tư
3. Kết quả hoạt động
1. Thông tin chung
• Các mốc sự kiện quan trọng
• Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược
• Cơ cấu tổ chức
Tổng quan về VietinBank
Là Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò
trụ cột trong hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam.
Thành lập vào năm 1988 sau khi tách ra từ Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam.
Năm 2008: tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng
thành công và thực hiện chuyển đổi thành doanh nghiệp
cổ phần.
Năm 2009: chính thức chuyển đổi thành Ngân hàng TMCP
Công thương Việt Nam và niêm yết trên Sở Giao dịch
Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (mã giao dịch CTG).
Năm 2010: Ký kết thỏa thuận hợp tác đầu tư với Tổ chức
Tài chính quốc tế IFC.
Năm 2011: IFC chính thức trở thành cổ đông nước ngoài
của Vietinbank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.
Năm 2012: Phát hành thành công 250 triệu USD trái phiếu
quốc tế và niêm yết trên SGX.
Năm 2012: Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối
tác chiến lược thứ hai là BTMU.
Giải thưởng
Giải thưởng nhận được trong năm 2014 Đơn vị trao
Top 2000 Doanh nghiệp toàn cầu (3 năm liên tiếp) Tạp chí Forbes
Thương mại Dịch vụ Việt Nam Bộ Công Thương
Ngân hàng cung cấp dịch vụ tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam The Asset
Doanh nghiệp thực hiện tốt trách nhiệm an sinh xã hội và phát triển cộng
đồngBộ Kế hoạch và Đầu tư
Top 500 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam năm 2013 Vietnam Report và Báo Vietnamnet
Top 10 thương hiệu mạnh Việt Nam Bộ thương mại và công nghiệp, Vneconomy
Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (GTCLQG) và Giải thưởng Chất lượng
Quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương (GPEA) năm 2013
Bộ Khoa học và Công nghệ,Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
Ngân hàng dẫn đầu về doanh số thanh toán thẻ năm 2013 và ngân hàng
đi đầu về việc phát triển dịch vụ mPOS tại Việt NamTổ chức thẻ Quốc tế Visa
Top 100 thương hiệu hội nhập quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia năm
2014
Bộ Thông tin VHDL Lào, Bộ Công thương Lào, Liên hiệp các Hội Khoa
học và Kỹ thuật Việt Nam, Hiệp hội DN nhỏ và vừa Việt Nam
Giải thưởng nhận được trong năm 2013 Đơn vị trao
Anh Hùng lao động Đảng và chính phủ
Huân chương độc lập hạng nhất Đảng và chính phủ
Thương hiệu quốc gia năm 2012 Thủ tướng chính phủ
Top 500 thương hiệu ngân hàng The Banker
Ngân hàng cho vay tốt nhất tại Việt Nam FinanceAsia
Giải thưởng chất lượng vàng quốc gia Bộ khoa học công nghệ
Top 10 thương hiệu Việt Nam nổi tiếng
(Cho chất lượng tín dụng và thẻ E-partner)Hiệp hội sở hữu trí tuệ Việt Nam
Đại lý tốt nhất trong kênh phân phối đa sản phẩm Western Union
Top 10 Sao vàng đất Việt và Top 10 doanh nghiệp có đóng góp lớn cho
xã hội Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam và Hội doanh nghiệp trẻ.
Top 50 doanh nghiệp Việt Nam hoạt động hiệu quả nhất Tạp chí Investment Bridge
Top 50 doanh nghiệp niêm yết Forbes Vietnam
Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược
Tiếp tục phát triển kinh doanh theo chiều dọc và chiều ngang để chiếm thị phần1
Nâng cao chất lượng dịch vụ, bảo đảm kinh doanh an toàn hiệu quả2
Nâng cao năng lực và lành mạnh hóa tài chính3
Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản lý rủi ro, tiệm cận với thông lệ quốc tế4
Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa ngân hàng5
Phát triển thành tập đoàn tài chính ngân hàng mạnh, chủ lực, là nhà tạo lập thị trường VN6
Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng7
Tầm nhìn Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở
Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới
Mục tiêu chiến lược
Châm ngôn Phát triển an toàn, hiều quả, bền vững
Cơ cấu hoạt động vững mạnh
Trụ sở chính
Sở giao dịch Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệpCác công ty con và
công ty liên kết
Phòng giao dịch
Công ty cho thuê tài
chính VietinBank
Công ty Chứng khoán
VietinBank
VietinBankDebt and
Asset Management Company Ltd
Công ty Bảo hiểm
VietinBank
Công ty Bảo hiểm nhân thọ
VietinBank Aviva
Công ty Quản lý quỹ VietinBank
Cho thuê tài chính
Quản lý tài
sản
Bảo hiểm phi
nhân thọ
Bảo hiểm
nhân thọQuản lý quỹ
Tài chính
ngân hàng
Công ty Vàng bạc dá quý VietinBank
Chứng
khoán
Ngân hàng liên doanh Indovina
Sản xuất, thiết kế và kinh doanh
vàng, bạc, đá quý
1 2 3 4 5 6
Quỹ tiết kiệm
Công ty Chuyển tiền
toàn cầu VietinBank
Thanh toán
quốc tế
7 8 9
Công ty Quản lý nợ và KTTS
VietinBank
Cơ cấu quản trị hợp lý
Ban kiểm soát
Hội đồng quản trị
Ban Điều hành
Phòng kiểm toán nội bộ
Các ủy ban
Ban thư ký
HĐQT
Ủy ban Quản lý
rủi ro
Ủy ban nhân sự,
tiền lương
Ủy ban chính
sách
Ủy ban quản lý
tài sản nợ - có
Trụ sở chínhSở giao dịch và
các chi nhánh
Các đơn vị
sự nghiệp
Các văn phòng
đại diện
Phòng giao dịch
Quỹ tiết kiệm
Hội đồng tín dụng
Hội đồng định chế tài chính
Các phòng ban
Trụ sở chính
Đại hội đồng cổ đông
2. Điểm nhấn đầu tư• Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản
• Thị phần
• Mạng lưới hoạt động
• Thương hiệu và cơ sở khách hàng
• Hỗ trợ của cổ đông lớn
• Quản trị doanh nghiệp và nhân sự
• Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác
Điểm nhấn đầu tư
23
4
56
7
1Tiền lực
vững
mạnh
• Ngân hàng lớn nhất về vốn điều lệ,
vốn chủ sở hữu
• Ngân hàng lớn thứ hai về tổng tài
sảnMạng lưới chi nhánh lớn thứ 2
Thương hiệu mạnh với danh
mục khách hàng đa dạng
Hỗ trợ lớn từ các cổ đôngBan lãnh đạo giàu kinh nghiệm và
nguồn nhân lực có chất lượng
Kết quả kinh doanh tốt trong
năm 2013
Thị phần lớn:
• Cho vay (11.3%)
• Huy động vốn (10.5%)
• Chuyển tiền (15%)
• Thanh toán quốc tế (14 %)
• Dịch vụ thanh toán thẻ (20%)
Thị phần vượt trội
Tổng tài sản
(nghìn tỷ đồng)
Vốn chủ sở hữu
(nghìn tỷ đồng)
Vốn điều lệ
(nghìn tỷ đồng)Số lượng
chi nhánh
Kh
ối N
HT
M N
hà n
ướ
cK
hố
i N
HT
M cổ
ph
ần
128
183
169
153
173
446
572
559
10.6
15.7
16.6
15
12.8
44
33.5
55.2
9
11
12
12
9
23
28
37
-
408
417
318
346
328
725
1,092
Ghi chú: Số liệu đến 30/06/2014
Thương hiệu quốc tế - Mạng lưới chi nhánh rộng khắp
Thương hiệu quốc tế
• Trụ sở chính tại Hà
Nội
• Sở giao dịch tại Hà
Nội
• 149 chi nhánh, trên
900 phòng giao
dịch và quỹ tiết
kiệm.
• 3 chi nhánh và 1
văn phòng đại diện
tại nước ngoài.
• 02 Công ty liên
doanh.
• 07 Công ty con
• 04 Đơn vị sự
nghiệp
• Khoảng 2000 máy
ATM
Mạng lưới chi nhánh
Ngân hàng bán lẻ
tốt nhất
Tháng 12/2012
Top 2000 thương hiệu toàn cầu
Tháng 5/2014
(3 năm liên tiếp)
Top 500 thương
hiệu ngân hàng
2013
Kế hoạch vươn tầm quốc tế
01 Sở giao dịch
tại Hà Nội
152 chi nhánh,
trên 900 phòng
giao dịch và quỹ
tiết kiệm
02 Văn phòng
đại diện
02 Công ty liên
doanh07 Công ty con
04 Đơn vị sự
nghiệp
Hiện tại
Mở chi nhánh tạiFrankfurt tháng9/2011, tại Làotháng 2/2012, tạiBerlin tháng5/2012, văn phòngđại diện tạiMyanmar trongnăm 2013.
Giai đoạn 2013-2015
Chuyển chi nhánh tại
Lào thành công ty con.
Thành lập Công ty con
tại CH Séc, Ba Lan,
Campuchia, Thai Lan
và Myanmar.
Giai đoạn 2015-2020:
Thành lập Công ty con
tại Anh, Pháp, Canada,
Mỹ.
Chúng tôi tự hào có quan
hệ ngân hàng đại lý với
trên 1000 ngân hàng tại
hơn 90 quốc gia
Khách hàng đa dạng
• Dịch vụ ngân hàng bán lẻ và khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ
• Quan hệ lâu dài với các doanh nghiệp lớn
Cơ cấu cổ đông
Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn
Cổ đông lớn
Cổ đông Nhà nước
IFC
BTMU
Hỗ trợ
Nắm giữ 64.46% cổ phần trong VietinBank, cổ
phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới
51% vào bất cứ thời điểm nào.
Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ
định bởi Chính phủ.
IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau:
Quản trị rủi ro
Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ
Tiết kiệm hiệu quả năng lượng
Công nghệ thông tin
BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ
trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực:
Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II
Công nghệ thông tin
Ngân hàng đầu tư
Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách
hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên
quan.
64.46%8.02%
19.73%
7.79%
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
IFC
BTMU
Others
Các mục tiêu chiến lược cụ thể năm 2014
Tăng vốn chủ sở hữu để nâng cao năng lực tài chính (CAR>=10%, ROE trong khoảng 10-12% và ROA trong khoảng 1,2-1,5%)
Mở rộng mạng lưới trong nước và quốc tế
Cải thiện chất lượng dịch vụ, tăng tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ trong tổng thu nhập
Phát triển hoạt động ngân hàng thương mại và ngân hàng đầu tư
Mở rộng thị trường, tăng thị phần hoạt động
Tăng trưởng tổng tài sản: 11%Tăng trưởng vốn chủ sở hữu: 1,6%
Tăng trưởng huy động vốn: 12% Tăng trưởng tín dụng: 11,8%
Tỷ lệ chia cổ tức dự kiến: 10%
Mở rộng hoạt động ngân hàng bán lẻ
Nâng cao kiểm soát và quản lý rủi ro: giữtỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng <= 3,0%
So sánh VietinBank và các ngân hàng – Q2/2014
(Unit: VND billion) CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB Average
Tổng tài sản 597,636 579,022 504,432 177,454 178,939 132,064 188,570 140,611 312,341
Vốn điều lệ 37,234 28,112 23,174 9,377 12,425 12,355 11,256 8,866 17,850
Bảng cân dối kế toán
Tiền vàng gửi tại và cho vay các
TCTD khác 54,066 57,060 95,675 8,451 7,088 22,690 19,191 18,040 35,283
Cho vay khách hàng 377,992 397,428 293,545 110,752 121,193 80,275 94,551 91,749 195,936
Chứng khoán kinh doanh, và đầu tư 112,591 87,070 91,406 41,433 28,612 14,692 59,874 12,782 56,057
Chứng khoán kinh doanh 3,494 9,683 3,686 2,438 5,740 - 6,431 65 3,942
Chứng khoán đầu tư 109,097 77,387 87,720 38,995 22,872 14,692 53,443 12,716 52,115
Góp vốn đầu tư dài hạn 3,727 4,500 3,055 937 301 1,994 1,527 322 2,045
Tài sản có khác 25,104 23,261 9,500 10,516 8,699 4,701 9,760 13,547 13,136
Nghĩ vụ nợ
Tiền gửi và vay từ các TCTD khác 88,389 60,268 40,717 11,376 5,730 34,413 7,387 10,571 32,356
Tiền gửi khách hàng 377,690 386,056 378,559 147,173 148,276 77,092 157,675 109,471 222,749
Vốn tài trợ ủy thác đầu tư 31,391 44,155 0 344 4,490 0 216 586 10,148
Các khoản nợ khác 40,624 14,731 8,509 2,989 3,331 1,595 4,454 2,539 9,847
Vốn và các quỹ 53,364 33,199 44,493 12,272 17,106 15,574 16,258 10,799 25,383
Kết quả kinh doanh
Thu nhập lãi thuần 4,495 4,164 2,806 1,326 1,891 693 1,899 760 2,254
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 428 770 436 161 192 88 247 111 304
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác 161 470 954 132 82 39 122 1 245
Tổng thu nhập 5,084 5,405 4,196 1,619 2,165 819 2,268 872 2,803
Chi phí hoạt động 1,976 2,678 1,641 852 -1,125 455 802 -285 874
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 693 2,183 1,210 354 -210 146 576 359 664
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,415 544 1,346 412 830 219 893 229 861
Lợi nhuận sau thuế 1,884 427 1,060 323 649 169 702 185 675
So sánh VietinBank và các ngân hàng – Q2/2014
ROA
(LNTT/Tổng tài sản)ROE
(LNST/VCSH)
63.25%68.64%
58.19%62.41%
67.73%
60.79%
50.14%
65.25%
CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB
2.53% 2.30%3.09%
3.65%
1.50%
2.95% 3.08%
8.14%
CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB
Tỷ lệ nợ xấu (%) Cho vay/Tổng tài sản (LAR)
1.32%
0.93%
1.29%
0.48%
1.84%
0.48%
1.62%
0.84%
CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB
10.75%
12.48%
10.66%
5.41%
14.00%
3.94%
14.55%
8.19%
CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB
Định vị các ngân hàng niêm yết tại 30/6/2014
Kích thước bong bóng: thể hiện quy mô tổng tài sản
Màu sắc bong bóng: tượng trưng cho chất lượng tài sản
Bong bóng màu xanh: NPLs <1% Bong bóng màu vàng: 1%<NPLs<2%
Bong bóng màu đỏ: 2%<NPLs<3% Bong bóng màu đen: NPL >3%
CTG
BIDV
VCB
ACB
STB
EIB
MBB
SHB
.00%
.200%
.400%
.600%
.800%
1.00%
1.200%
1.400%
1.600%
1.800%
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80%
RO
A
LAR
3. Kết quả hoạt động• Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh
khoản cao
• Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt
• Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng
• Kết quả hoạt động vững mạnh
Huy động vốn tăng trưởng ổn định
Cơ cấu tiền gửi (nghìn tỷ đồng) Tiền gửi khách hàng và TCTD
(nghìn tỷ đồng)Vòng trong: Tại 31/12/2013: 494.099 nghìn tỷ đồng
Vòng ngoài: tại 30/06/2014: 503.407 nghìn tỷ đồng
0.03%
16%
74%
7% 3%
0.11%
18%
75%
6%1%
Vay Chính phủ và NHNN
Tiền gửi và vay các TCTC khác
Tiền gửi khách hàng
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư
Phát hành giấy tờ có giá
.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
400.0
450.0
500.0
203
256 288
364 354378
32
72
97
8172
88
Tiền gửi và vay các TCTD khác
Tiền gửi khách hàng
Khả năng thanh khoản cao
Cơ cấu tiền gửi theo loại hình
doanh nghiệp (30/6/2014)
Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (30/06/2014)
Hệ số CAR
27.47%
8.45%
3.82%54.55%
5.71%
DN Nhà nước
DN khác
FDI
Cá nhân
Thành phần khác
14.55%
82.36%
0.70%
2.39% Tiền giử không kỳ hạn
Tiền giử có kỳ hạn
Tiền gửi vốn chuyên dụng
Tiền gửi ký quỹ
8.02%
10.57% 10.33%
13.17% 13.16%12.57%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014
Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định
Cho vay khách hàng (tỷ đồng)
Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp
(30/6/2014)
Cho vay/Tổng tài sản (LAR)
Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn
(30/06/2014)
234,087
293,434
333,356
376,289354,223
377,992
0
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
300,000
350,000
400,000
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014
63.69%
63.71%
66.20%65.28%
63.39%
63.25%
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014
58.97%
9.06%
31.97%
Nợ ngắn hạn
Nợ trung hạn
Nợ dài hạn
32.44%
47.56%
4.72%
14.62%
0.66%
DN Nhà nước
DN khác
FDI
Cá nhân
Thành phần khác
Nợ xấu được kiểm soát tốt
Nhóm Q2/2014 Q1/2014 2013 2012 2011 2010
Giá trị
(tỷ đồng)% Giá trị
(tỷ đồng)%
Giá trị
(tỷ đồng)%
Giá trị
(tỷ đồng)%
Giá trị
(tỷ đồng)%
Giá trị
(tỷ đồng)%
Nhóm 1
Nợ đủ tiêu
chuẩn
365.485 96,69 342.693 96,74 369.774 98,27 327.054 98,11 285.213 97,20 230.157 98,32
Nhóm 2
Nợ cần
chú ý
2.931 0,78 5.225 1,48 2.744 0,73 1.412 0,42 6.017 2,05 2.393 1,02
Nợ xấu 9.576 2,53 6.305 1,78 3.770 1,00 4.890 1,47 2.204 0,75 1.537 0,66
Tổng 377.992 100 354.223 100 345.556 100 333.356 100 293.434 100 234.087 100
1.81%
0.61% 0.66% 0.75%
1.47%1.00%
1.78%
2.53%2.10%
2.50% 2.40%
3.47%
4.09%
3.79%3.86%
4.84%
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
2008 2009 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014
Vietinbank
Trung bình ngành
Quản lý tốt chất lượng tài sản
Hệ thống tín dụng
phù hợp
VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho
vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín dụng.
Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền thống tín dụng
tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các kênh báo cáo khác nhau
Thiết lập hạn mức
tín dụng tương
ứng với mỗi khách
hàng, ngành nghề,
lĩnh vực địa lý
Các khoản vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế,
đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn
Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượng
Phân loại tín dụng
và đáp ứng các yêu
cầu trích lập dự
phòng một cách
toàn diện
Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích
lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế
Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả tích cực
trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian ngắn nhất
Hệ thống quản lý
rủi ro tín dụng chặt
chẽ
Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất
lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng
Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng
Danh mục đầu tưDanh mục chứng khoán đầu tư
(VND, tỷ đồng)
110,416
133,550 134,153
159,850166,480
170,722
30.01%
28.98%
26.64%
27.25%
29.79%
28.57%
0
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
140,000
160,000
180,000
24%
25%
26%
27%
28%
29%
30%
31%
Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản
45.66%
30.37%
2.68%
18.86%0.49%
1.95%31.67%
44.52%
2.76%
18.77%
0.05%
2.23%
Liên ngân hàng
Trái phiếu Chính phủ
Chứng khoán nợ do các TCTD phát hành
Chứng khoán nợ do các TCKT phát hành
Chứng khoán vốn
Đầu tư dài hạn
Vòng trong: Tại 31/12/2013
Vòng ngoài: Tại 30/06/2014
Kết quả hoạt động vững mạnh
Kết quả kinh doanh (tỷ đồng)
Các chỉ số tài chính
Các khoản thu nhập hoạt động
Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014(Lũy kế)
7,662
13,27112,530
11,876
2,483
5,590
3,494
6,279 6,2595,810
1,140
3,024
Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế
1.50%
2.03%1.70%
1.40% 1.45% 1.32%
22.10%
26.74%
19.90%
13.70%11.50% 10.75%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
0%
1%
1%
2%
2%
3%
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014
ROA ROE
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014
82%90% 84% 84% 85% 88%
10%5%
6% 7% 8% 8%
9% 5% 10% 9%
7% 3%
Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ
Thu nhập lãi thuần
49%
41%
43%
45%
36%
38%
40%
42%
44%
46%
48%
50%
2010 2011 2012 2013
48.57%
40.57%42.96%
45.49%50.23%
38.88%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014
Các công ty con
SubsidiariesTổng vốnđã góp
(Tỷ đồng)
Tỷ lệgóp vốn
(%)
Vốn điều lệtại ngày
30/06/2014( Tỷ đồng)
Lợi nhuận trướcthuế tại ngày30/06/2014
( Tỷ đồng)
Công ty Cho thuê tài chính VietinBank
800 100% 800 46,57
Công ty Chứng khoán VietinBank 597 75,61% 790 38,93
Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank
120 100% 120 1,13
CÔng ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 500 27,69
Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank
300 100% 300 4,25
Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 950 12,74
Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank
50 100% 50 6,01
Website dành Nhà đầu tưhttp://investor.vietinbank.vn
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin liên hệ với chúng tôi:
Tổ quan hệ nhà đầu tưĐịa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi.Email: investor@vietinbank.vn Tel: 84-4-3 941 3622
Trân trọng cảm ơn!
Tuyên bố trách nhiệm:
Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục
đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo.
Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm
thông báo về những sự thay đổi này.
Recommended