Bai Giang Dien Tu Chuong 5 Photoshop.ppt

Preview:

Citation preview

KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆTRƯỜNG TC KINH TẾ - KỸ THUẬT BẮC THĂNG LONG

CHƯƠNG 5: BỘ LỌC VÀ CÁC HIỆU ỨNG BỘ LỌC

BÀI GIẢNG

MÔN PHOTOSHOP

Bộ lọc là gì?

•Filter là bộ lọc với nhiều hiệu ứng đặc

biệt, với filter công việc sử lý ảnh sẽ trở

nên đơn giản và tiết kiệm nhiều thời giản

hơn.

Ngoài các filter cơ bản, Photoshop còn có

rất nhiều bộ Filter kèm theo mà các bạn có

thể cài thêm vào máy tính của bạn bất cứ

lúc nào.

Làm việc với layer

•Các filter sẽ áp dụng cho layer đang được chọn và đang hiển thị.• Bộ lọc bạn chọn cuối cùng sẽ xuất hiện trên đỉnh trong các mục của menu filter và có thể sử dụng phím Ctrl+F để lặp lại một hiệu ứng• Các bộ lọc không áp dụng được cho ảnh bitmap-mode, indexed – color hoặc các ảnh có kênh 16 bit.• Một vài bộ lọc chỉ làm việc trên các ảnh ở chế độ màu RGB.

Làm việc với layer

•Một vài bộ lọc xử lý trên bộ nhớ RAM.•Các bộ lọc Gaussian Blur, Add Noise, Median, Unsharp mask, High Pass, Dust & Scratches và Gradient Map có thể dùng cho các ảnh có kênh 16 bit.•Trong các loại filter của Photoshop, mỗi loại sẽ tạo ra một ảnh hưởng khác nhau

NỘI DUNG

I.Filter artisticII.Filter blurIII.Filter pixelateIV.Filter distortV.Filter sketchVI.Filter stylezeVII.RenderVIII.VideoIX.Một số điều cần chú ý khi tạo các hiệu ứng

I. Filter artistic

•Là hiệu ứng chuyển hình ảnh thành các tác

phẩm đồ họa. Giả lập tranh ảnh bằng các

chất liệu khác nhau

I. Filter artistic

•Colored pencil

•Cutout

•Dry brush

•Film grain

•Freseo

•Neon glow

•Paint daubs

•Paltter knife

•Plastic wrap

•Poster Edges

•Rought Pastels

•Sumdge stick

•Sponge

•Under Painting

•Water color

II. Filter Blur

•Sử dụng để làm dịu các ảnh khi mà

viền của nó bị sắc nét và độ tương

phản cao

•Nhóm filter này cũng làm nhòe phần

nền của ảnh.

II. Filter blur

•Blur

•Blur more

•Gassian blur

•Motion blur

•Radial blur

III. Filter pixelate

•Sử dụng để phá vỡ hình ảnh thành nhiều mảnh

Color halfton Crystallize Facet Fragment Mezzotint Mosaic Pointtillize

IV. Filter distort

•Displace•Pinch•Polar coordinates•Ripple•Shear•Spherize

•Twirl•Wave•Zigzag•Diffuse glow•Glass•Ocean ripple

Thường sử dụng để tạo những biến dạng.

V. Filter sketch

Tạo ra các đối tượng ảnh theo phong cách nghệ thuật.•Bas Relief•Charcoal•Chalk & Charcoal•Chrome•Conte Crayon•Graphic Pen•Halftone Pattern•Note Paper

VI. Filter styleze

•Diffuse•Emboss•Extrude•Find Edges

•Glowing Edges•Solarize•Tiles•Trace Contour•Wind

Trừu tượng hóa hình ảnh được lọc bằng cách thay đổi các màu, tìm kiếm đường viền, hoặc dịch chuyển các điểm ảnh

VII. Texture

•Craquelure

•Grain

•Mosaic Tiles

•Patchwork

•Stained Glass

•Texture

VIII. Nhóm render

•Clouds•Diffference Clouds•Lens Flare•Lighting Effects•Texture Fill

Là hiệu ứng mô phỏng các hiện tượng thiên nhiên như mây, ánh sáng thiên nhiên, ánh sáng nhân tạo,…rất tự nhiên và ấn tượng.

IX. Nhóm video

•De-interlace

•NTSC Color