Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Preview:

DESCRIPTION

bài tập

Citation preview

CHỈNH LƯU KHÔNG ĐIỀU KHIỂN

I.TIA 1 PHA.1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω

Phần lí thuyết

Từ 0 đến π: diode phân cực thuận.Từ π đến 2π: diode phân cực ngược.

Công thức

Ud = 12π

×1×∫0

π √2u2 sinθR

d θ = 0,45U2 Id = U d

R=

0,45U2

R

ID = Id Ungmax = √2U 2

I2= √ 12 π

×∫0

π

i22dθ=√ 1

2π×∫

0

π

(√2U 2 sinθR )

2

dθ=U 2

√2R

2.TẢI R+L.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U2=220V, R=12Ω, L=0.03HDạng sóng U2.

Phần lí thuyết

Từ 0 đến π: diode phân cực thuận, cuộn dây nạp năng lượng.Từ π đến 2π: diode phân cực ngược, cuộn dây xả năng lượng.

Dung diode thu hồi năng lượng.

Công thức

Ud = √2U2

2π×(1−cos λ)

Id = 12π

×1×∫0

λ √2U 2 sinθR

dθ=√2U2

2πR×(1−cos λ)

I2= √ 12 π

×∫0

π

i22dθ=√ 1

2π×∫

0

π

(√2U 2 sinθR )

2

dθ= U√2R

3.TẢI R+E.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U2=220V, R=12Ω,E=100V

Phần lí thuyết.

Từ θ đến θ1 diode phân cực ngược (U2<E).Từ θ1 đến θ2 diode phân cực thuận.Từ θ2 đến π diode phân cực ngược (U2<E).Từ π đến 2π diode phân cực ngược (Ua<Uk).

Công thức

Id = 12π

×1× ∫θ1

π−θ1 √2U 2 sinθ−ER

dθ=√2U 2

R×(cos θ1

π− τT× sinθ1)

Ud = Id R+ E

I2= √ 12 π × ∫

θ1

π−θ1

i22dθ=

√2U 2−ER ×√ τ

2T

θ1=arcsin( E√2U2

) 4.TẢI R+E+L.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U2=220V, R=12Ω, E=100V , L =0.05H

phần lí thuyết.

Công thức.

Id = 12π

×1×∫θ1

λ √2U2 sinθ – ER

dθ = 12πR

× (√2U2 ( cosθ1−cosλ )−(λ−θ1 ) E )

Ud = IdR +E

I2= √ 12 π × ∫

θ1

π−θ1

i22dθ=

√2U 2−ER ×√ τ

2T

II.TIA 2 PHA.1.TẢI R.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U11= U22=220V, R=12Ω

Phần lí thuyết.

Từ 0< θ< π diode D1 phân cực thuận, D2 phân cưc ngược (Ua0>0, Ub<0).Từ π < θ< 2π diode D2 phân cực thuận, D1 phân cưc ngược(Ua0<0, Ub>0).

Công thức.

Ud = 12π

×2×∫0

π

√2U 2 sinθ dθ=2√2π

×U 2=0.9U 2

Id = Ud

R=

0.9U2

R ID = I d2

=0.9U 2

2R Ungmax = 2√2U 2

I2 = I21 = I22 = √ 12 π

×∫0

π

(√2U 2 sinθR )

2

dθ = U 2

√2 R

2.TẢI R+L.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U11= U22=220V,R=12Ω,L=0.08H.

Phần lí thuyết.

Công thức.

I2 = I21 = I22 = √ 12 π

×∫0

π

(√2U 2 sinθR )

2

dθ = U 2

√2 R

3.TẢI R+E.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U11=U22=220V,R=12Ω,E=100V.

Phần lí thuyết.

Công thức.

Ud = IdR +E

Id = 12π

×2× ∫θ1

π−θ1 √2U 2 sinθ−ER

dθ=2√2U 2

R×( cosθ1

π− τT×sin θ1)

I2= √ 12 π × ∫

θ1

π−θ1

i22dθ=

√2U 2−ER ×√ τ

2T

4.TẢI R+E+L.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U11=U22=220V,R=12Ω,E=60V, L=0,01H

phần lí thuyết

Công thức.

Ud = IdR +E

Id = 12π

×2×∫θ1

λ √2U 2 sinθ – ER

dθ = 22πR

× (√2U2 ( cosθ1−cosλ )−(λ−θ1 ) E )

I2= √ 12 π × ∫

θ1

π−θ1

i22dθ=

√2U 2−ER ×√ τ

2T

III.CẦU 1 PHA.1.TẢI R.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U2=220V, R=12Ω

Phần lí thuyết.

Từ 0 đến π diode D2 và D4 dẫn, D1 và D3 ngắt.Từ π đến 2π diode D1 và D3 dẫn, D2 và D4 ngắt.

Công thức.

U d=1

2π×2×∫

0

π

√2U 2 sin θdθ= 2√2π

U 2=0.9U 2

I d=U d

R=2√2

πRU2=

2πI 2max

ID=I d2

U ngmax=√2U 2

I 2=I 2max

√2= π

2√2I d

2.TẢI R+L.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U2=220V, R=12Ω, L=0,2H.

Phần lí thuyết.

Công thức.

U d=1

2π×2×∫

0

π

√2U 2 sin θdθ= 2√2π

U 2=0.9U 2

I d=U d

R=2√2

πRU2=

2πI 2max

I 2=I 2max

√2= π

2√2I d

3.TẢI R+E.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U2=220V, R=12Ω, E=100V.

Phần lí thuyết.

Công thức.

I2= √ 12 π ×2× ∫

θ1

π−θ1

i22dθ=

√2U2−ER ×√ τ

T

Ud = IdR +E

Id = 12π

×2× ∫θ1

π−θ1 √2U2 sinθ−ER

dθ=2√2U 2

R×( cosθ1

π− τT×sin θ1)

4.TẢI R+E+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, E=100V,L=0.02H.

Phần lí thuyết.

Công thức.Ud = IdR +E

Id = 12π

×2×∫θ1

λ √2U 2 sinθ – ER

dθ = 22πR

× (√2U2 ( cosθ1−cosλ )−(λ−θ1 ) E )

I2= √ 12 π ×2× ∫

θ1

π−θ1

i22dθ=

√2U2−ER ×√ τ

T

IV.TIA 3 PHA.1.TẢI R.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U2=220V, R=12Ω.

Phần lí thuyết.

Xét π6 → 5π6

=¿U a>0 D1phân cực thuận.

Xét 5π6

→ 9π6

=¿U b>0D2phân cực thuận.

Xét 9π6

→ 13π6

=¿U c>0D3phân cực thuận.

công thức.

U d=1

2π×3×∫

π6

5π6

√2U2 sinθ dθ=3 √62π

U 2=1.17U2

I d=U d

R=

1.17U2

R ID=

I d3

U ngmax=√3×√2×U 2

I 2=√ 12 π ×∫

π6

5 π6

I d2dθ=

I d√3

2.TẢI R+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, L=0.1H .

Phần lí thuyết.

Xét π6 → 5π6

=¿U a>0 D1phân cực thuận, cuộn dây nạp năng lượng.

Xét 5π6

→ 9π6

=¿U b>0D2phân cực thuận, cuộn dây nạp năng lượng.

Xét 9π6

→ 13π6

=¿U c>0D3phân cực thuận,cuộn dây nạp năng lượng.

Công thức.

U d=1

2π×3×∫

π6

5π6

√2U2 sinθ dθ=3 √62π

U 2=1.17U2

I d=U d

R=

1.17U2

R

I 2=√ 12 π ×∫

π6

5 π6

I d2dθ=

I d√3

3.TẢI R+E.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hợp √2U2

2<E

U2=220V, R=12Ω, E=150V.

Phần lí thuyết.

0 đến θ1 D1 phân cực nghịch (U2< E).θ1 đến θ2 D1 phân cực thuận.θ2 đến θ3 D1, D2 phân cực nghịch.θ3 đến θ4 D2 phân cực thuận.θ4 đến θ5 D2,D3 phân cực nghịch.θ5 đến θ6 D3 phân cực thuận.θ6 đến θ7 D3,D1 phân cực nghịch.

Công thức.

I d=1

2π×3× ∫

θ1

π−θ1 √2U 2 sinθ−ER

dθ=3√2R

U 2×( cosθ1

π− τT

sin θ1)U d = I d R+E I 2=

√2U 2−ER

×√ τ2T

Trường hợp √2U2

2>E

U2=220V, R=12Ω, E=100V.

Công thức.

U d=1

2π×3×∫

π6

5π6

√2U2 sinθ dθ=3 √62π

U 2=1.17U2

I d=U d−E

R I 2=√2U 2−E

R×√ τ

2T

4.TẢI R+E+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hợp √2U2

2>E

U2=220V, R=12Ω, E=100V, L=0.01H.

Phần lí thuyết.

Công thức.

U d=1

2π×3×∫

π6

5π6

√2U2 sinθ dθ=3 √62π

U 2=1.17U2

I d=U d−E

R I 2=√2U 2−E

R×√ τ

2T

Trường hợp √2U2

2<E

U2=220V, R=12Ω, E=150V, L=0.01H.

Công thức.

I d=1

2π×3×∫

θ1

λ √2U 2 sinθ−ER

dθ= 32πR [√2U2 (cosθ1−cosλ )−( λ−θ1 )E ]

U d = I d R+¿E I 2=√2U 2−E

R×√ τ

2T

V.CẦU 3 PHA.1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω.

Phần lí thuyết.

π6→ 3π

6=¿U ab>0D1,D6 phân cực thuận.

3π6

→ 5π6

=¿U ac>0D1,D2 phân cực thuận.5π6

→ 7π6

=¿U bc>0D3,D2 phân cực thuận.7π6

→ 9π6

=¿Uba>0D3,D4 phân cực thuận.9π6

→ 11π6

=¿U ca>0D5,D4 phân cực thuận.11π

6→ 13π

6=¿U cb>0D5,D6 phân cực thuận.

Công thức.U d=

3√6π

U2=2.34U 2 I d=Ud

R=3√6

πRU 2

ID=I d3

Ungmax=√6U 2

I 2=√ 12 π ×2×∫

π6

5 π6

I d2dθ=I d×√ 2

3

2.TẢI R+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, L=0.04H.

Phần lí thuyết.

Công thức.U d=

3√6π

U2=2.34U 2 I d=Ud

R=3√6

πRU 2

I 2=√ 12 π ×2×∫

π6

5 π6

I d2dθ=I d×√ 2

3

3.TẢI R+E.Phần lí thuyết.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, E=350V.

Phần lí thuyết.

Công thức.U d=

3√6π

U2=2.34U 2 I d=Ud−E

R

I 2=√2U2−E

R×√ τ

TID=

I d3

4.TẢI R+E+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

c, U2=220V, R=12Ω, E=350V, L=0.002H.

Phần lí thuyết.

Công thức.U d=

3√6π

U2=2.34U 2 I d=Ud−E

R

ID=I d3 I 2=

√2U2−ER

×√ τT

VI.TIA 6 PHA.1.TẢI R .Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.Không có cuộn kháng

U2=220V, R=12Ω.

Phần lí thuyết.

π3→ 2π

3=¿U a>0=¿D 1 phân cực thuận

2π3

→ 3 π3

=¿U ' c>0=¿D 3'phân cực thuận3π3

→ 4 π3

=¿Ub>0=¿D 2phân cực thuận4 π3

→ 5 π3

=¿U ' a>0=¿D 1'phân cực thuận5π3

→ 6π3

=¿U c>0=¿D 3phân cực thuận6π3

→ 7π3

=¿U ' b>0=¿D2'phân cực thuận

Công thức.

U d=1

2π×6×∫

π3

2π3

√2U 2sin θdθ=3√2π

U 2

I d=U d

R=3√2

πRU2 ID=

I d6

U ngmax=2√2U2

có cuộn kháng

2.TẢI R+E.Phần mô phỏng.

U2=220V, R=12Ω, E=210V.

Phần lí thuyết

3.TẢI R+E+L.Phần mô phỏng.

U2=220V, R=12Ω, E=210V,L=0.001H.

Phần lí thuyết.

CHỈNH LƯU CÓ ĐIỀU KHIỂN

I.TIA 1 PHA.Phần mô phỏng.1.TẢI R.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, góc kích = 75.

Phần lí thuyết.

0→α SCR phân cực ngược (V G<0¿

α→π SCR phân cực thuậnπ→ 2π SCR phân cực ngược (V A<V K ¿

Công thức.U d=

12π

×1×∫α

π

√2U 2 sinθ dθ=√2πU 2×(1+cosα

2 )

I d=U d

R=√2U 2

πRU 2×( 1+cos α

2 ) I SCR=Id U ngmax=√2U 2

I 2=√ 12 π

×∫α

π

(√2U2 sinθR )

2

dθ=U 2

√2R×√1−α

π+ sin 2α

2.TẢI R+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, L=0.03H, góc kích =60.

Phần lí thuyết.

Khi θ= α thi SCR bắt đầu được kích dẫn, dòng điện bắt đầu tăng lên.Khi θ = λ > π thì dòng điện giảm về 0 và SCR ngắt.Công thức.I d=

12πR

×1×∫α

λ

√2U 2 sinθ dθ=1

2πR× [√2U 2× (cosα−cosλ ) ]

U d=I d R = 12π

× [√2U2× (cos α−cosλ ) ]

I 2=√ 12 π

×∫α

π

(√2U2 sinθR )

2

dθ=U 2

√2R×√1−α

π+ sin 2α

3.TẢI R+E.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, E=100, góc kích =90.

Phần lí thuyết.

0→θ1 SCR phân cực ngược (U2<E ,V G<0¿.θ1→α SCR phân cực ngược (V G<0¿.α→θ2 SCR phân cực thuận.θ2→π SCR phân cực ngược (U 2<E ¿ .

π→2π SCR phân cực ngược (U A<UK ¿ .

Công thức.I d=

12π

×1× ∫α

π−θ1 √2U 2 sinθ−ER

¿ 12πR

× √2U 2× [cosα−cos (π−θ1 ) ]−(π−θ1−α )× E

U d=I d R+E 4.TẢI R+E+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, E=100, L=0.03H, góc kích =90.

Phần lí thuyết.

Do có sức phản điện E nên SCR chỉ có thể được dẫn khi được phân cực thuận với U2>E, do đó phải có góc kích thỏa mãn điều kiện θ1 < α < θ2.Công thức.

U d=I d R+E= 12π

× [√2U2× (cosα−cosλ ) ]

I d=1

2π×1×∫

α

λ √2U 2 sinθ−ER

¿ 12πR

× [√2U 2× ( cosα−cosλ )−( λ−α )× E ]

II.TIA 2 PHA.1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, góc kích =60.

Phần lí thuyết.

0→α SCR1 phân cực ngược.α→π SCR1 phân cực thuận.π→ π+α SCR2 phân cực ngược.π+α→2π SCR2 phân cực thuận.2π→2π+α SCR1 phân cực ngược.

Công thức.U d=

12π

×2×∫α

π

√2U 2 sinθ dθ=2√2π

U 2×( 1+cos α2 )

I d=U d

R=2√2

πRU2×( 1+cos α

2 ) I SCR=I d2

U ngmax=2√2U 2

2.TẢI R+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hơp U2=220V, R=12Ω,L=0.03H, góc kích =60.Dòng gián đoạn.

Phần lí thuyết.

Công thức.I d=

12π

×2×∫α

λ √2U 2 sinθR

dθ=√2U 2

πR× (cosα−cosλ )

U d=I d R=√2U 2

π× (cosα−cosλ )

Trường hơp U2=220V, R=12Ω,L=0.1H, góc kích =45.Dòng liên tục.

Công thức.I d=

12π

×2× ∫α

π+α √2U2 sinθR

dθ=2√2πR

U2×cos α

U d=I d R=2√2π

U 2× cosα

3.TẢI R+E.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, E=100, góc kích=60.

Phần lí thuyết.

Công thức.I d=

12π

×2× ∫α

π−θ1 √2U 2 sinθ−ER

¿ 22πR

× √2U 2× [cosα−cos (π−θ1 ) ]−(π−θ1−α )× EU d=I d R+E 4.TẢI R+E+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hơp U2=220V, R=12Ω,E=100,L=0.05H, góc kích =90.Dòng gián đoạn .

Phần lí thuyết.

Dòng điện phụ tải qua SCR1 đã về 0( do L nhỏ hoặc góc kích α lớn) và SCR2 chưa dẫn, khi SCR2 được điều dẫn thỉ lại có dòng đi qua phụ tải. Dòng điện bị gián đoạn id=0 vì cả 2SCR đều ngưng dẫn.Công thức.I d=

12π

×2×∫α

λ √2U 2 sinθ−ER

¿ 22πR

× [√2U 2× (cos α−cosλ )−( λ−α)× E ]

U d=I d R+E=¿ 12π

× [ √2U 2× (cosα−cosλ ) ]Trường hơp U2=220V,E=100V, R=12Ω,L=0.5H, góc kích =30.Dòng liên tục .

Dòng điện phụ tải qau SCR1 chưa giảm về 0( do độ tực cảm L lớn hoặc do góc kích α nhỏ), thì SCR2 lại được kích dẫn, lúc này dòng qua tải có giá trị lớn qua SCR1, SCR2 không có giai đoạn cả 2 SCR đều bị khóa, dòng Id được nắn thẳng và là dòng liên tục.Công thức.U d=

2√2π

U 2×cos α I d=2√2π

U2× cosα− ER

5.Nghịch lưu phụ thuộc.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.U2=220V,E=-100V, R=100Ω,L=2H, góc kích =120.

Phần lí thuyết.

Công thứcα> π

2U d<0 E>0 I d=

U d+ER

|U d|<E Pd<0

6.Trùng dẫn

Phần mô phỏng.

Phần lí thuyết.

Gọi: : Điện áp tải thực tế.

: Điện áp tải lý tưởng.

: Điện áp trùng dẫn.

Gọi

: tra bảng trang 138 sách giáo trình Điện tử công suất.

III.TIA 3 PHA.1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hơp α< π6

U2=220V, R=12Ω, góc kích =30.

Phần lí thuyết.

Công thức.

U d=1

2π×3× ∫

α+π6

5π6 +α

√2U 2 sinθ dθ=3√62π

U 2 cosα

I d=U d

R=3√6

2 πRU2 cosα I SCR=

I d3

Trường hơp α> π6

U2=220V, R=12Ω, góc kích =60.

Trong chu kì đầu tại góc kích θ1= π6 +α kích SCR1 vì Ua lớn nhất. Tại góc pha θ1= π6

+α+2 π3 SCR2 kích dẫn vì Ub lớn nhất. Tại góc pha θ1= π6 +α+ 4 π

3 SCR3 kích dẫn

vì Uc lớn nhất. Khi 1 SCR dẫn thì 2 SCR còn lại bị khóa.Công thức.U d=

12π

×3× ∫α+ π

6

π

√2U2 sinθ dθ=3√22π

U 2×[1+cos (α+ π6 )]

I d=U d

R=3√2

2 πRU 2×[1+cos (α+ π

6 )] I SCR=I d3

U ngmax=√6U 2

I 2=√ 12 π × ∫

π6+α

5 π6 +α

I d2 dθ = I d

√3

2.Trùng dẫn.Phần mô phỏng.

3.Tải R+L+E.Phần mô phỏng.

Trường hợp α<π6

U2=220V, R=100Ω, L=0.5H,E=100V, góc kích =30.

Phần lí thuyết.

Công thức.

U d=1

2π×3× ∫

α+π6

5π6 +α

√2U 2 sinθ dθ=3√62π

U 2 cosα

I d=U d

R−ER

=3 √62πR

U 2 cosα− ER

Trường hợp α<π6

U2=220V, R=100Ω, L=0.5H,E=100V, góc kích =60.

Công thức.U d=

12π

×3× ∫α+ π

6

λ

√2U2 sinθ dθ=3√22π

U 2 ¿¿

I d=U d

R−ER

IV.CẦU 1 PHA TOÀN PHẦN.1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, góc kích =60.

Phần lí thuyết.

Khi θ = α kích cho SCR2 SCR4 dẫn và tự khóa khi U2=0.Khi θ = α + π kích cho SCR1 SCR3 dẫn và tự khóa khi U2=0

Công thức.U d=

12π

×2×∫α

π

√2U 2 sinθ dθ=2√2π

U 2×( 1+cosα2 )

I d=U d

R=2√2

πRU2×( 1+cosα

2 ) I SCR=I d2

Ungmax=√2U2

2.TẢI R+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hơp U2=220V, R=12Ω,L=0.5H, góc kích =30.Dòng liên tục.

Phần lí thuyết.

Khi α<θ<π+α SCR2,4 dẫn SCR1,3 khóa.Khi π+α <θ<2π+α SCR2,4 khóa SCR1,3 dẫn.Công thức.I d=

12π

×2× ∫α

π+α √2U2 sinθR

dθ=2√2πR

U2×cos α

U d=I d R=2√2π

U 2× cosα

Trường hơp U2=220V, R=12Ω,L=0.02H, góc kích =60.Dòng gián đoạn.

Trong khoảng α<θ<λ SCR2,4 dẫn SCR1,3 khóa.Trong khoảng π+α<θ<2π+α SCR2,4 khóa SCR1,3 dẫn.Công thức.I d=

12π

×2×∫α

λ √2U 2 sinθR

dθ=√2U 2

πR× (cosα−cosλ )

U d=I d R=√2U 2

π× (cosα−cosλ )

3.TẢI R+L+E.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hơp U2=220V, R=12Ω,E=100V ,L=1H, góc kích =30.Dòng liên tục.

Phần lí thuyết.

Công thức.U d=

2√2π

U 2×cos α I d=2√2π

U2× cosα− ER

Trường hơp U2=220V, R=12Ω, ,E=100V, L=0.02H, góc kích =60.Dòng gián đoạn.

Công thức.I d=

12π

×2×∫α

λ √2U 2 sinθ−ER

¿ 22πR

× [√2U 2× (cos α−cosλ )−( λ−α)× E ]

U d=I d R+E= 12π

× [√2U2× (cosα−cosλ ) ]

4.Chỉnh lưu phụ thuộc.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lí.

E=-100V

Phần lí thuyết.

Công thức

5.Trùng dẫn.

V.CẦU 1 PHA BÁN PHẦN.Phần mô phỏng.1.TẢI R+L.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, L=0.02H, góc kích =60.

Phần lí thuyết.

Công thức.U d=

12π

×2×∫α

π

√2U 2 sinθ dθ=2√2π

U 2×( 1+cos α2 )

I d=U d

R=2√2

πRU2×( 1+cos α

2 ) I 2=√ 22 π

×∫α

π

I d2dθ=I d√ π−α

π

ID=1

2π×∫

0

π

I ddθ=I d×( π+α2π )

I SCR=1

2 π×∫

α

π

I ddθ=I d×( π−α2π )

VI.CẦU 3 PHA TOÀN PHẦN.1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hơp α<π3 (không cần xung đảm bảo).

U2=220V, R=12Ω, góc kích =30.

Phần lí thuyết.

π6→ 3π

6 => U ab>0 SCR1,6 phân cực thuận.3π6

→ 5π6 => U ac>0 SCR1,2 phân cực thuận.

5π6

→ 7π6 => U bc>0 SCR3,2 phân cực thuận.

7π6

→ 9π6 => U ba>0 SCR3,4 phân cực thuận.

9π6

→ 11π6 => U ca>0 SCR5,4 phân cực thuận.

11π6

→ 13π6 => U cb>0 SCR5,6 phân cực thuận.

Công thức.U d=

3√6π

×U 2 cosα I d=U d

R=3√6

πR×U2 cosα

Trường hơp α>π3 ( phải có xung đảm bảo).

U2=220V, R=12Ω, góc kích =90.

Công thức.

U d=1

2π×6× ∫

π6+α

5 π6

√6U 2cos (θ− π3 )dθ=3√6

πU 2×[1+cos(α+ π

3 )]I d=

U d

R=3√6

πRU 2×[1+cos(α+ π

3 )] I SCR=I d3

U ngmax=√6U 2 I 2=√ 12 π × ∫

π6+α

5 π6 +α

I d2 dθ=I d×√ 2

3

VII.CẦU 3 PHA BÁN PHẦN.1.TẢI R+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω,L=0.03H, góc kích =30.

góc kích =60.

Phần lí thuyết.

π6→ 3π

6 => U ab>0 SCR1 diode6 phân cực thuận.3π6

→ 5π6 => U ac>0 SCR1 diode2 phân cực thuận.

5π6

→ 7π6 => U bc>0 SCR3 diode2 phân cực thuận.

7π6

→ 9π6 => U ba>0 SCR3 diode4 phân cực thuận.

9π6

→ 11π6 => U ca>0 SCR5 diode4 phân cực thuận.

11π6

→ 13π6 => U cb>0 SCR5 diode6 phân cực thuận.

Công thức.U d=

3√62π

U2 cosα−(−3√62π

U 2)=3√6π

U 2×( 1+cosα2 )

I d=U d

R=3√6

πRU 2×( 1+cosα

2 )VIII.TIA 6 PHA.

1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hơp α<π3

U2=220V, R=12Ω,góc kích =30.

Phần lí thuyết

Công thức.

U d=1

2π×6× ∫

π3 +α

2π3 +α

√2U2 sinθ dθ=3√2π

U 2 cosα

I d=U d

R=3√2

πRU2 cosα

Trường hơp α>π3

U2=220V, R=12Ω,góc kích =75.

Công thức.U d=

12π

×6× ∫π3+α

π

√2U2 sinθ dθ=3√2π

U 2×[1+cos (α+ π3 )]

I d=U d

R=3√2

πRU2×[1+cos (α+ π

3 )] I SCR=I d6

2.TẢI R+L.

: Dòng liên tụcU2=220V, R=12Ω,L=0.1H,góc kích =30.

: Dòng gián đoạn.U2=220V, R=12Ω,L=0.1H,góc kích =100.

3/ Trùng dẫn

Recommended