105
Bài ging Khoa hc phong thy

Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Bài giảng

Khoa học phong thủy

Page 2: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

M C L CỤ Ụ Trang

L i nói đ u…………………………………………………………………………3ờ ầ

Ch ng 1: Khái quát chung v Phong th y………………………………………4ươ ề ủ

1.1. Khái ni m Phong th y………………………………………………….4ệ ủ

1.1.1. Phong thu là gì?.......................................................................4ỷ

1.1.2. Phong th y h c là gì?................................................................4ủ ọ

1.1.3. L ch s c a khoa h c Phong th y…………………………….4ị ử ủ ọ ủ

1.2. C s khoa h c c a Phong th y………………………………………..6 ơ ở ọ ủ ủ

1.2.1. Khí…………………………………………………………….6

1.2.2. Âm d ng ngũ hành…………………………………………..7 ươ

1.2.3. Bát quái……………………………………………………….11

1.2.4. Huy n không phi tinh………………………………………...12ề

1.3. Các nguyên t c c a Phong thu hi n đ i................................................20ắ ủ ỷ ệ ạ

1.3.1. Nguyên t c m t h th ng ch nh thắ ộ ệ ố ỉ ể..........................................20

1.3.2. Nguyên t c nhân - đ a phù h p.................................................21ắ ị ợ

1.3.3. Nguyên t c d a vào s n thuắ ự ơ ỷ....................................................21

1.3.4. Nguyên t c quan sát hình thắ ế....................................................21

1.3.5. Nguyên t c th m đ nh đ a ch tắ ẩ ị ị ấ ..................................................22

1.3.6. Nguyên t c th m đ nh ngu n n cắ ẩ ị ồ ướ ...........................................22

1.3.7. Nguyên t c t a B c h ng Namắ ọ ắ ướ ...............................................22

1.3.8. Nguyên t c hài hoà trung tâmắ ...................................................23

1.3.9. Nguyên t c c i t o....................................................................23ắ ả ạ

1.3.10. Nguyên t c tiên tích đ c h u t m longắ ứ ậ ầ ...................................23

Ch ng 2: ươ Nguyên t c phong th y nhà và công trình xây d ng......................24ắ ủ ở ự

2.1. Phong thu trong vi c ch n đ t và th đ t.............................................24ỷ ệ ọ ấ ế ấ

2.1.1. C s l a ch n đ t và th đ t...................................................24ơ ở ự ọ ấ ế ấ

2.1.2. Ch t và th đ t t t.....................................................................25ấ ế ấ ố

2.1.3. Ch t và th đ t x u c n tránh...................................................26ấ ế ấ ấ ầ

2.2. Phong th y trong l a ch n v trí và h ng nhà......................................28ủ ự ọ ị ướ

2.2.1. Ch n h ng nhà.......................................................................28ọ ướ

2.2.2. L a ch n v trí nhà...................................................................29ự ọ ị

2.3. Phong th y trong nguyên t c b trí n i ngo i th t.................................33ủ ắ ố ộ ạ ấ

2.3.1. B trí c ng và c a nhà.............................................................33ố ổ ử

1

Page 3: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

2.3.2. B trí n i th t và trang trí.........................................................38ố ộ ấ

Ch ng ươ 3: ng d ng phong th y trong b trí nhà và n iỨ ụ ủ ố ở ộ th t..........................45ấ

3.1. Tinh bàn và nh n đ nh t t x u cho ngôi nhàậ ị ố ấ ...........................................45

3.1.1. Ph ng pháp l p Tinh bàn........................................................45ươ ậ

3.1.2. Nh n đ nh t t x u cho ngôi nhà................................................48ậ ị ố ấ

3.2. ng d ng phong th y trong l a ch n h ng nhà t t.............................62Ứ ụ ủ ự ọ ướ ố

3.1.1. Cách xác đ nh tâm nhà.............................................................62ị

3.1.2. Cung m nh và các h ng cát hung..........................................63ệ ướ

3.1.3. ng d ng l a ch n b trí h ng nhà t t..................................73Ứ ụ ự ọ ố ướ ố

3.3. ng d ng phong th y trong b trí n i th t............................................76Ứ ụ ủ ố ộ ấ

3.3.1. B trí phòng khách...................................................................76ố

3.3.2. B trí bàn th ...........................................................................78ố ờ

3.3.3. B trí b p..................................................................................81ố ế

3.3.4. B trí gi ng ng .....................................................................83 ố ườ ủ

3.3.5. B trí nhà v sinh.....................................................................84ố ệ

Ch ng ươ 4: ng d ng phong th y trong cu c s ng hàng ngày............................86Ứ ụ ủ ộ ố

4.1. ng d ng phong th y trong tính ngày, gi t tỨ ụ ủ ờ ố ......................................86

4.1.1. Năm, tháng, ngày x u c n tránh..............................................86ấ ầ

4.1.2. Cách tính và ch n ngày gi t tọ ờ ố ................................................91

4.2. ng d ng phong th y trong h p hôn.....................................................94Ứ ụ ủ ợ

4.2.1. H p cung m nh........................................................................94ợ ệ

4.2.2. H p âm d ng ngũ hành..........................................................95ợ ươ

4.2.3. H p can, chi.............................................................................96ợ

4.3. ng d ng phong th y trong âm tr ch và ng i ch t.............................98Ứ ụ ủ ạ ườ ế

4.3.1. ng d ng phong th y trong nh n đ nh âm tr ch.....................98Ứ ụ ủ ậ ị ạ

4.3.2. Phong th y trong tính cung ng i ch t, lu n t t x u...............98ủ ườ ế ậ ố ấ

4.3.3. Phong th y trong tủ ính trùng tang............................................100

Tài li u tham kh oệ ả ................................................................................................102

2

Page 4: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

L I NÓI Đ UỜ Ầ

Bài gi ng ả Khoa h c phong th yọ ủ đ c biên so n đ gi ng d y h c ph nượ ạ ể ả ạ ọ ầ Khoa h c phong th y trên c s k ho ch đào t o h đ i h c theo tín ch ngànhọ ủ ơ ở ế ạ ạ ệ ạ ọ ỉ Qu n lý đ t đai và ngành Đ a chính Môi tr ng c a Tr ng Đ i h c Nông Lâmả ấ ị ườ ủ ườ ạ ọ Thái Nguyên. Bài gi ng này cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c c b n nh tả ấ ữ ế ứ ơ ả ấ v Phong th y c b n, ng d ng khoa h c phong thu trong quy ho ch s d ngề ủ ơ ả ứ ụ ọ ỷ ạ ử ụ đ t đai, b trí nhà và công trình xây d ng, ng d ng phong th y trong b trí n iấ ố ở ự ứ ụ ủ ố ộ th t và ng d ng phong th y trong đ i s ng xã h i.ấ ứ ụ ủ ờ ố ộ

Trong khi biên so n, các tác gi đã bám sát phạ ả ng châm giáo d c c a Nhàươ ụ ủ n c Vi t Nam và g n li n lý lu n v i th c ti n. Đ ng th i v i vi c k th a cácướ ệ ắ ề ậ ớ ự ễ ồ ờ ớ ệ ế ừ tài li u tuy n th ng và hi n đ i trên th gi i, các tác gi đã m nh d n đ a vào bàiệ ề ố ệ ạ ế ớ ả ạ ạ ư gi ng nh ng thông tin c p nh t, nh m nâng cao tính ng d ng c a bài gi ng choả ữ ậ ậ ằ ứ ụ ủ ả sinh viên.

Bài gi ng Khoa h c phong th yả ọ ủ bao g m 4 ch ng:ồ ươ

Ch ng 1: Khái quát chung v Phong th yươ ề ủ

Ch ng 2: Nguyên t c phong th y nhà và công trình xây d ngươ ắ ủ ở ự

Ch ng 3: ng d ng phong th y trong b trí nhà và n i th tươ Ứ ụ ủ ố ở ộ ấ

Ch ng 4: ng d ng phong th y trong cu c s ng hàng ngày ươ Ứ ụ ủ ộ ố

Tham gia biên so n bài gi ng này g m:ạ ả ồ

PGS.TS. Nguy n Ng c Nông: Biên so n chễ ọ ạ ng 1 và 2.ươ

GS.TS. Nguy n Th Đ ng: Biên so n chễ ế ặ ạ ng 3 và 4. ươ

Tác gi c m n s đóng góp ý ki n cho vi c biên so n cu n bài gi ng nàyả ả ơ ự ế ệ ạ ố ả c a các th y cô giáo Khoa Tài nguyên và Môi tr ng, Tr ng Đ i h c Nông Lâmủ ầ ườ ườ ạ ọ Thái Nguyên.

Đây là cu n bài gi ng đ c biên so n công phu, nhố ả ượ ạ ưng ch c ch n khôngắ ắ tránh kh i nh ng thi u sót. Vì v y chúng tôi r t mong nh n đỏ ữ ế ậ ấ ậ c s đóng góp ýượ ự ki n c a đ ng nghi p và các đ c gi .ế ủ ồ ệ ộ ả

Xin chân thành c m n.ả ơ

T p th tác giậ ể ả

3

Page 5: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

CH NG 1ƯƠ

KHÁI QUÁT CHUNG V PHONG TH YỀ Ủ

1.1. KHÁI NI M PHONG TH YỆ Ủ

1.1.1. Phong thu là gìỷ

Phong th y t c là N c và Gió, là s nh h ng c a vũ tr , đ a lý, môiủ ứ ướ ự ả ưở ủ ụ ị tr ng, c nh quan đ n đ i s ng h a phúc c a con ng i. Là s nh h ng c aườ ả ế ờ ố ọ ủ ườ ự ả ưở ủ h ng gió, khí, m ch n c đ n m i con ng i và s v t.ướ ạ ướ ế ỗ ườ ự ậ

Phong th yủ không ph i là y u t đ n l mà là t ng h p hàng lo t y u t vả ế ố ơ ẻ ổ ợ ạ ế ố ề đ a hình, đ a th xung quanh nhà , thôn xóm, thành ph ho c m m , h ng gió,ị ị ế ở ố ặ ồ ả ướ dòng n c cùng t a h ng, hình d ng, b c c m t b ng không gian xây d ng.ướ ọ ướ ạ ố ụ ặ ằ ự Phong th yủ liên quan đ n cát hung, h a phúc, th y u, s cùng thông c a nhân s .ế ọ ọ ể ự ủ ự Cát t c là ứ phong th yủ h p, hung t c là ợ ứ phong th yủ không h p.ợ

Phong th y có vai trò r t to l n, tuy nhiên nó ch h tr , có tác d ng c i bi nủ ấ ớ ỉ ỗ ợ ụ ả ế ch không th làm thay đ i hoàn toàn m nh v n. Vì v y ng i ta nói:ứ ể ổ ệ ậ ậ ườ

Nh t V n, nhì M nh, tam Phong th y, t Gia tiên, ngũ Đèn sáchấ ậ ệ ủ ứ

1.1.2. Phong th y h c là gìủ ọ

Phong th y h c th c t là đ a lý h c, sinh thái h c, c nh quan h c, tâm lýủ ọ ự ế ị ọ ọ ả ọ h c, m thu t h c…là b sách lí lu n c đ i v ki n trúc, quy ho ch và thi t k .ọ ỹ ậ ọ ộ ậ ổ ạ ề ế ạ ế ế Trên th c t Phong th y h c chính là môn khoa h c t nhiên t ng h p nhi u ngànhự ế ủ ọ ọ ự ổ ợ ề nh đ a lý, đ a ch t, khí t ng h c, c nh quan h c, ki n trúc h c, sinh thái h c vàư ị ị ấ ượ ọ ả ọ ế ọ ọ nhân th h c. Tôn ch c a nó là kh o sát, tìm hi u k càng v môi tr ng t nhiên,ể ọ ỉ ủ ả ể ỹ ề ườ ự thu n theo t nhiên, s d ng và c i t o t nhiên h p lý, t o ra môi tr ng sinhậ ự ử ụ ả ạ ự ợ ạ ườ s ng t t, đ c thiên th i, đ a l i, nhân hòa.ố ố ượ ờ ị ợ

Theo Phong th y h c, đ a th và môi tr ng xung quanh nhà có ý nghĩaủ ọ ị ế ườ ở quy t đ nh đ n sinh ho t đ i s ng c a m t gia đình. Đ a th và môi tr ng khácế ị ế ạ ờ ố ủ ộ ị ế ườ nhau s mang l i nh ng nh h ng khác nhau.ẽ ạ ữ ả ưở

Theo t đi n Hán Vi t thì phong là gió, thu là n c. Ph n l n ch quanừ ể ệ ỷ ướ ầ ớ ỉ ni m đ n gi n cho r ng: Phong thu là m t khoa chuyên nguyên c u v quan hệ ơ ả ằ ỷ ộ ứ ề ệ gi a gió và n c và nh h ng c a nó đ i v i đ i s ng con ng i. Nh ng n u chữ ướ ả ưở ủ ố ớ ờ ố ườ ư ế ỉ hi u nh v y thì qu là ch a đánh giá đúng cái chân giá tr và vai trò c a Phongể ư ậ ả ư ị ủ thu trong đ i s ng con ng i.ỷ ờ ố ườ

1.1.3. L ch s c a khoa h c Phong th yị ử ủ ọ ủ

L ch s hình thành các dân t c ph ng Đông có kho ng trên d i năm ngànị ử ộ ươ ả ướ năm thì cũng g n h t chi u dài l ch s đó đã th y có s xu t hi n c a Khoa h cầ ế ề ị ử ấ ự ấ ệ ủ ọ Phong thu . Nh ng văn b n c x a nh t đã ghi d u l i b ng giáp c t văn (Chỷ ữ ả ổ ư ấ ấ ạ ằ ố ữ nòng n c – Khoa đ u) sau khi gi i mã đã cho th y rõ đi u này. Các thành ng trongọ ẩ ả ấ ề ữ dân gian nh : “Ch n đ t mà ” (tr ch đ a nhi c ), “G n n c h ng v m t tr i”ư ọ ấ ở ạ ị ư ầ ướ ướ ề ặ ờ (c n thu h ng d ng) cho th y các quan ni m ch n đ t có ph ng pháp đã phậ ỷ ướ ươ ấ ệ ọ ấ ươ ổ bi n r ng rãi trong t t ng m i ng i. Đi u này ch ra r ng: Đã có m t h th ngế ộ ư ưở ọ ườ ề ỉ ằ ộ ệ ố

4

Page 6: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

t t ng đ nh h ng cho dân c c đ i trong vi c ch n đ a bàn sinh s ng khi th iư ưở ị ướ ư ổ ạ ệ ọ ị ố ờ kì qu n c b t đ u. D u v t này cũng có th nh n th y trong Kinh thi là t p h p caầ ư ắ ầ ấ ế ể ậ ấ ậ ợ dao t c ng c , t ng truy n do Kh ng T biên t p l i. Nh ng sách v đ c coi làụ ữ ổ ươ ề ổ ử ậ ạ ữ ở ượ vào th i kì Th ng, Chu các đ a danh đã có s phân đ nh khá chi ti t nh đ i, núi,ờ ươ ị ự ị ế ư ồ gò, đ ng ch nh ng khu v c đ a hình cao so v i sông, su i, l ch, ngòi là nh ng tố ỉ ữ ự ị ớ ố ạ ữ ừ đ mô t nh ng khu v c th p trũng mang n c. Ch ng t con ng i th i kì này đãể ả ữ ự ấ ướ ứ ỏ ườ ờ ý th c r t rõ v s khác bi t gi a hình th và tác d ng c a nó nh h ng th nàoứ ấ ề ự ệ ữ ể ụ ủ ả ưở ế đ i v i con ng i. Ngoài ra s sách khi nói v s ki n xe ch h ng Nam có t th iố ớ ườ ử ề ự ệ ỉ ướ ừ ờ th ng c cũng ch ra đ c thành t u c a con ng i trong vi c đ nh ph ngượ ổ ỉ ượ ự ủ ườ ệ ị ươ h ng đ a bàn. Truy n th ng ng d ng phong th y c a n n văn hi n Vi t cũngướ ị ề ố ứ ụ ủ ủ ề ế ệ đ c nh c nh t i t th i Hùng V ng d ng n c: Trong nh ng câu chuy nượ ắ ở ớ ừ ờ ươ ự ướ ữ ệ truy n mi ng c a các c già đ t Phong châu x a, s ki n Vua Hùng tìm đ t đóngề ệ ủ ụ ở ấ ư ự ệ ấ đô d ng n c, Đ c Vua Thái T Lý Công U n v i Chi u d i đô l ch s … v n luônự ướ ứ ổ ẩ ớ ế ờ ị ử ẫ đ c nh c đ n v i đ y lòng trân tr ng và s t hào. Nhà nghiên c u Phan K Bínhượ ắ ế ớ ầ ọ ự ự ứ ế cũng đã s u t m và biên so n truy n thuy t này vào trong cu n Nghìn x a văn hi nư ầ ạ ề ế ố ư ế do nhà xu t b n Thanh niên phát hành năm 1999. Nh v y có th nói Phong thuấ ả ư ậ ể ỷ t n t i song hành v i l ch s phát tri n tr i hàng nghìn năm. Tính hi u qu c aồ ạ ớ ị ử ể ả ệ ả ủ phong th y trong xã h i Đông ph ng là không th ph nh n. Phong thu đã cóủ ộ ươ ể ủ ậ ỷ nh ng đóng góp không nh trong s phát tri n c a các qu c gia Ph ng Đông, cóữ ỏ ự ể ủ ố ươ tính tích c c nh góp ph n ho ch đ nh nh ng khu Kinh thành s m u t náo nhi t,ự ư ầ ạ ị ữ ầ ấ ệ ki n t o nên nh ng cung đi n nguy nga, khi n Tây ph ng cũng ph i ng ng m .ế ạ ữ ệ ế ươ ả ưỡ ộ Nh ng trong m t s không ít các tr ng h p do cách gi i thích c a nh ng ng iư ộ ố ườ ợ ả ủ ữ ườ làm ngh phong th y vì m c đích v l i hay do thi u hi u bi t khi n Phong thuề ủ ụ ụ ợ ế ể ế ế ỷ đ c hi u nh là m t môn khoa h c th n bí và b ng nh n là bùa mê, thu c lú làmượ ể ư ộ ọ ầ ị ộ ậ ố ti n ng i dân, mê muôi m t b ph n dân chúng, gây nh ng nghi ng không đángề ườ ộ ộ ậ ữ ờ có đ i v i b môn này.ố ớ ộ

Đã có th i gian Phong thu đ c đánh đ ng v i tôn giáo. Th m chí b coi làờ ỷ ượ ồ ớ ậ ị nh m nhí, là mê tín d đoan cũng chính do cách gi i thích thi u hi u bi t c a chínhả ị ả ế ể ế ủ các th y Phong thu , mu n th n thánh hoá, làm th n bí ph c t p thêm trong conầ ỷ ố ầ ầ ứ ạ m t c a gia ch nh m tr c l i cho b n thân. Trong bài vi t này ng i vi t xin đ aắ ủ ủ ằ ụ ợ ả ế ườ ế ư ra nh ng lu n đi m c a mình v i hy v ng đóng góp vào vi c đ a môn Phong thuữ ậ ể ủ ớ ọ ệ ư ỷ d i góc đ khoa h c nh m tránh s hi u nh m sai l c d đánh đ ng m t mônướ ộ ọ ằ ự ể ầ ạ ễ ồ ộ Khoa h c c truy n v i tôn giáo hay v i mê tín d đoan. Ngày nay, phong thu đãọ ổ ề ớ ớ ị ỷ đ c coi là m t đ i t ng nghiên c u khoa h c. Nhi u n c tiên ti n trên th gi iượ ộ ố ượ ứ ọ ề ướ ế ế ớ đã có nh ng c quan nghiên c u v phong thu . Các nhà khoa h c nghiên c u vữ ơ ứ ề ỷ ọ ứ ề phong th y nh n th y r ng: N u chúng ta lo i b nh ng cách gi i thích r i r c, bíủ ậ ấ ằ ế ạ ỏ ữ ả ờ ạ

n v nh ng khái ni m trong phong thu thì nh ng ph ng pháp ng d ng trênẩ ề ữ ệ ỷ ữ ươ ứ ụ th c t c a phong thu hoàn toàn mang tính khách quan, tính quy lu t, tính nh tự ế ủ ỷ ậ ấ quán và kh năng tiên tri. Đ y là nh ng y u t th a mãn tiêu chí khoa h c cho m tả ấ ữ ế ố ỏ ọ ộ ph ng pháp khoa h c.ươ ọ

Căn c vào nh ng tiêu chí này, có th kh ng đ nh r ng: Phong thu là m tứ ữ ể ẳ ị ằ ỷ ộ ph ng pháp khoa h c, hoàn toàn không mang tính tín ng ng ho c mê tín d đoan.ươ ọ ưỡ ặ ị

5

Page 7: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Phong thu là h qu c a m t tri th c nghiên c u v các qui lu t t ng tác c aỷ ệ ả ủ ộ ứ ứ ề ậ ươ ủ thiên nhiên, môi tr ng và là ph ng pháp thay đ i ch nh s a nh ng hi u ngườ ươ ổ ỉ ử ữ ệ ứ t ng tác c a môi tr ng lên cu c s ng c a con ng i.ươ ủ ườ ộ ố ủ ườ

V n đ còn l i là chúng ta c n ph i ti p t c coi phong thu nh là m t đ iấ ề ạ ầ ả ế ụ ỷ ư ộ ố t ng khoa h c đ khám phá nh ng th c t i đ c th hi n qua nh ng khái ni mượ ọ ể ữ ự ạ ượ ể ệ ữ ệ ngôn ng c trong ph ng pháp lu n c a phong thu . ữ ổ ươ ậ ủ ỷ

1.2. C S KHOA H C C A PHONG TH YƠ Ở Ọ Ủ Ủ1.2.1. Khí

Khí là m t khái ni m r t tr u t ng. Thuy t duy v t cho r ng khí là nguyênộ ệ ấ ừ ượ ế ậ ằ t c u thành th gi i b n nguyên. Thuy t duy tâm cho r ng khí là v t phái sinh c aố ấ ế ớ ả ế ằ ậ ủ tinh th n. Các nhà hi n tri t thì cho r ng khí t n t i m i n i, khí t o nên v n v t,ầ ề ế ằ ồ ạ ở ọ ơ ạ ạ ậ khí luôn v n đ ng bi n hóa.ậ ộ ế

Trong thu t Phong th y, khí là m t khái ni m ph bi n và quan tr ng. Khí cóậ ủ ộ ệ ổ ế ọ sinh khí, t khí, âm khí, d ng khí, th khí, đ a khí, th a khí, t khí, n p khí, khíử ươ ổ ị ừ ụ ạ m ch, khí m u…Khí là ngu n g c c a v n v t, khí bi n hóa vô cùng, khí quy tạ ẫ ồ ố ủ ạ ậ ế ế đ nh h a phúc con ng i.ị ọ ườ

Nhìn m t cách t ng quát, sinh khí là khí c a nh t nguyên v n hóa, trên tr iộ ổ ủ ấ ậ ở ờ thì l u chuy n xung quanh l c h , d i đ t thì sinh ra v n v t. Dù là âm tr chư ể ụ ư ở ướ ấ ạ ậ ạ hay d ng tr ch đ u ph i chú ý th ng sinh khí, tránh t khí.ươ ạ ề ả ặ ử

Khí là m t d ng t n t i c a v t ch t, đ c hình thành b i s t ng tác c aộ ạ ồ ạ ủ ậ ấ ượ ở ự ươ ủ các v t th và ch u s chi ph i b i s t n t i c a các v t th , đ ng th i tác đ ngậ ể ị ự ố ở ự ồ ạ ủ ậ ể ồ ờ ộ lên các v t th y. S v n đ ng c a khí đ c đ nh hình tùy theo v trí các v t thậ ể ấ ự ậ ộ ủ ượ ị ị ậ ể t ng tác.ươ

Đ c đi m quan tr ng là khí có tính linh ho t trong v n đ ng, ch u nhặ ể ọ ạ ậ ộ ị ả h ng c a c u trúc môi tr ng và v t d n t vi mô đ n vĩ mô. Khí cũng có thưở ủ ấ ườ ậ ẫ ừ ế ể phân làm nhi u lo i theo ph ng pháp lu n c a thuy t Âm d ng ngũ hành, trongề ạ ươ ậ ủ ế ươ đó s phân lo i có tính khái quát nh t là D ng khí và Âm khí. Khí th ng g pự ạ ấ ươ ườ ặ nh t trong phong thu là D ng khí. D ng khí v n đ ng trên m t đ t, ch u nhấ ỷ ươ ươ ậ ộ ặ ấ ị ả h ng và nh h ng tr c ti p đ n các v t th trên m t đ t, đ c bi t là v t thưở ả ưở ự ế ế ậ ể ặ ấ ặ ệ ậ ể s ng. ố

Theo sách c đ l i, khí g p gió thì tán, nghĩa là “Khí” nh , l n vào khôngổ ể ạ ặ ẹ ẫ khí nên b gió cu n đi. N u gió nh v a ph i s có tác d ng d n khí l u thông,ị ố ế ẹ ừ ả ẽ ụ ẫ ư đ c coi là t t. Còn gió m nh làm tán khí, m t khí l i là không t t. Sách cũng ghiượ ố ạ ấ ạ ố “Khí” g p n c thì d ng. Th ng thì khí trong t nhiên v n đ ng d a theo s cặ ướ ừ ườ ự ậ ộ ự ứ mang c a không khí, khi g p v t c n s đ i h ng theo dòng khí. Khí g p n c thìủ ặ ậ ả ẽ ổ ướ ặ ướ d ng nghĩa là n c có kh năng gi khí l i, khái ni m chuyên môn c a phong thuừ ướ ả ữ ạ ệ ủ ỷ là “T khí”. Hay nói m t cách mang tính hình t ng h n là n c có kh năng hútụ ộ ượ ơ ướ ả khí, hòa tan khí. N c ch y ch m rãi, có ch d ng là r t t t vì mang đ c khí t iướ ả ậ ỗ ừ ấ ố ượ ươ m i đ n và l u l i đó. Đó là nguyên nhân đ các chuyên gia phong thu nhìn dòngớ ế ư ạ ở ể ỷ n c ch y đ d đoán khí v n trong lòng đ t mà t chuyên môn g i là “Longướ ả ể ự ậ ấ ừ ọ m ch”. Tính ch t c a khí s khác nhau tuỳ theo s t thu , s c ch y m nh y uạ ấ ủ ẽ ự ụ ỷ ứ ả ạ ế

6

Page 8: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

trong l u thông c a dòng n c…. “Khí” c n l u đ ng nh nhàng, bình n m i cóư ủ ướ ầ ư ộ ẹ ổ ớ tác d ng t ng tác t t. Dòng ch y h n t p, ch y r i, dòng xoáy hay các d ng dòngụ ươ ố ả ỗ ạ ả ố ạ ch y h p, vòi phun, dòng xung kích đ u không t t, gây nguy hi m.ả ẹ ề ố ể

Chúng ta có th hình dung tính ch t th y khí đ ng h c c a “Khí phong th y”ể ấ ủ ộ ọ ủ ủ g n gi ng c a n c, tr tác d ng c a tr ng l c. Dòng n c ch y xi t, n c xoáyầ ố ủ ướ ừ ụ ủ ọ ự ướ ả ế ướ m nh cũng t o ra xung khí, t p khí. N u dòng n c b n th u, hôi hám thì khí cũngạ ạ ạ ế ướ ẩ ỉ s b u t p, không còn mang đ c năng l ng s ng cho con ng i n a.ẽ ị ế ạ ượ ượ ố ườ ữ

T i sao minh đ ng l i c n t th y? Ta th y r ng minh đ ng là n i n pạ ườ ạ ầ ụ ủ ấ ằ ườ ơ ạ khí cho c căn nhà. Khí t minh đ ng là m t trong các đi u ki n quan tr ng đả ụ ở ườ ộ ề ệ ọ ể đ m b o cho ngôi nhà đ c v ng khí. Vì “Khí” có kh năng t trong n c nênả ả ượ ượ ả ụ ướ th y t minh đ ng s giúp khí t . Đ tăng c ng kh năng h p th khí ta cóủ ụ ở ườ ẽ ụ ể ườ ả ấ ụ th làm đài phun n c tu n hoàn. Các h t n c nh phun lên làm tăng di n tíchể ướ ầ ạ ướ ỏ ệ ti p xúc v i khí, giúp t đ c nhi u khí h n.ế ớ ụ ượ ề ơ

T i sao kiêng k đ ng đi, dòng sông, su i đâm vào nhà? Khí chuy n đ ngạ ỵ ườ ố ể ộ d c theo đ ng đi, sông su i t o thành m t dòng khí h p có t c đ chuy n đ ngọ ườ ố ạ ộ ẹ ố ộ ể ộ l n. Theo quán tính dòng khí này gi ng nh lu ng n c ra kh i vòi phun n c c uớ ố ư ồ ướ ỏ ướ ứ h a b n m nh v phía tr c. Xung l c c a dòng khí này cành m nh khi đ ngỏ ắ ạ ề ướ ự ủ ạ ườ càng đông ng i qua l i v i t c đ cao (xe c gi i) ho c sông su i ch y si t, càngườ ạ ớ ố ộ ơ ớ ặ ố ả ế tr nên nguy hi m. T ng t nh v y khe h p gi a hai nhà cao t ng cũng làm tăngở ể ươ ự ư ậ ẹ ữ ầ t c xung khí khi có gió th i qua và gây nguy hi m. Đ ý r ng “Khí” có đ nh tố ổ ể ể ằ ộ ớ đ ng h c r t th p và ít ch u tác đ ng c a tr ng l c nên xung khí t o ra có thộ ọ ấ ấ ị ộ ủ ọ ự ạ ể phóng đi r t xa, nên ta có th không c m nh n th y tác đ ng c a gió qua khe h pấ ể ả ậ ấ ộ ủ ẹ nh ng v n b nh h ng b i xung khí.ư ẫ ị ả ưở ở

1.2.2. Âm d ng Ngũ hành ươ

Âm d ng:ươ

Âm và d ng theo khái ni m c s không ph i là v t ch t c th , khôngươ ệ ổ ơ ả ậ ấ ụ ể gian c th mà là thu c tính c a m i hi n t ng, m i s v t trong toàn vũ tr cũngụ ể ộ ủ ọ ệ ượ ọ ự ậ ụ nh trong t ng t bào, t ng chi ti t. Âm và d ng là hai m t đ i l p, mâu thu nư ừ ế ừ ế ươ ặ ố ậ ẫ th ng nh t, trong d ng có m m m ng c a âm và ng c l i.ố ấ ươ ầ ố ủ ượ ạ

Căn c nh n xét lâu đ i v gi i thi u t nhiên, ng i x a đã nh n xét th yứ ậ ờ ề ớ ệ ự ườ ư ậ ấ s bi n hoá không ng ng c a s v t (Thái c c sinh L ng nghi, L ng nghi sinhự ế ừ ủ ự ậ ự ưỡ ưỡ T t ng, T t ng sinh Bát quái. L ng nghi là âm và d ng, t t ng là thái âm,ứ ượ ứ ượ ưỡ ươ ứ ượ thái d ng, thi u âm và thi u d ng. Bát quái là càn, kh m, c n, ch n, t n, ly,ươ ế ế ươ ả ấ ấ ố khôn và đoài).

Ng i ta còn nh n xét th y r ng c c u c a s bi n hoá không ng ng đó làườ ậ ấ ằ ơ ấ ủ ự ế ừ c ch l n nhau, giúp đ , nh h ng l n nhau, n ng t a l n nhau và thúc đ y l nứ ế ẫ ỡ ả ưở ẫ ươ ự ẫ ẩ ẫ

nhau.

Đ bi u th s bi n hoá không ng ng và qui lu t c a s bi n hoá đó, ng iể ể ị ự ế ừ ậ ủ ự ế ườ x a đ t ra "thuy t âm d ng".ư ặ ế ươ

Nói chung, phàm cái gì có tính ch t ho t đ ng, h ng ph n, t rõ, ngoài,ấ ạ ộ ư ấ ỏ ở h ng lên, vô hình, nóng r c, sáng chói, r n ch c, tích c c…đ u thu c d ng. T tướ ự ắ ắ ự ề ộ ươ ấ

7

Page 9: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

c nh ng cái gì tr m tĩnh, c ch , m t i, trong, h ng xu ng, lùi l i, h u hình,ả ữ ầ ứ ế ờ ố ở ướ ố ạ ữ l nh l o, đen t i, nhu nh c, tiêu c c…đ u thu c âm.ạ ẽ ố ượ ự ề ộ

Nh chúng ta đã bi t, tr i và đ t, ngày và đêm, sáng và t i, ph i và trái, âmư ế ờ ấ ố ả và d ng…hoàn toàn t ng ph n nh ng l i có quan h t ng h l n nhau. Thuy tươ ươ ả ư ạ ệ ươ ỗ ẫ ế Kinh D ch có vi t: “Thiên đ a giao c m, nhi v n v t hóa sinh” nghĩa là: Tr i đ tị ế ị ả ạ ậ ờ ấ giao c m nên v n v t hóa sinh. T c là ch hai khí âm d ng chi ph i s phát tri nả ạ ậ ứ ỉ ươ ố ự ể bi n hóa không ng ng c a v n v t. Do đó, vũ tr là do 2 lo i khí t ng ph n âm -ế ừ ủ ạ ậ ụ ạ ươ ả d ng ph i h p v i nhau t o thành, s n sinh ra s s ng c a v n v t. Quy lu t âmươ ố ợ ớ ạ ả ự ố ủ ạ ậ ậ d ng này thích h p v i m i hi n t ng trong gi i t nhiên.ươ ợ ớ ọ ệ ượ ớ ự

V y h c, c th con ng i l y ph n eo làm đi m gi a, d ng khí phân bề ọ ơ ể ườ ấ ầ ể ữ ươ ố ph n trên, âm khí phân d i c th , 2 khí âm d ng trong c th đ c đi uở ầ ở ướ ơ ể ươ ơ ể ượ ề

hòa thì s duy trì đ c s c kh e. N u m t cân b ng âm d ng thì v trí phân bẽ ượ ứ ỏ ế ấ ằ ươ ị ố c a 2 khí âm d ng s thay đ i, m t thăng b ng khi n c th không bình th ng.ủ ươ ẽ ổ ấ ằ ế ơ ể ườ Ví d : khi c m th y đ u n ng chân nh , thân th thi u s c l c, tâm tr ng u u t…ụ ả ấ ầ ặ ẹ ể ế ứ ự ạ ấthì có nghĩa là đ u b âm khí dâng lên, làm xu t hi n các bi u hi n trên.ầ ị ấ ệ ể ệ

V xây d ng nhà , bi n pháp c i thi n m i quan h gi a con ng i và môiề ự ở ệ ả ệ ố ệ ữ ườ tr ng th c ch t là s khôi ph c s cân b ng âm d ng c a môi tr ng s ng, làmườ ự ấ ự ụ ự ằ ươ ủ ườ ố cho khí âm d ng n i đó đ c đi u hòa. T l đi u hòa lý t ng c a âm d ngươ ở ơ ượ ề ỷ ệ ề ưở ủ ươ là D ng 6/Âm 4, d ng nhi u h n âm là t t. N u t l âm d ng t ng đ ng thìươ ươ ề ơ ố ế ỷ ệ ươ ươ ồ âm d ng s b lo i tr nhau. ươ ẽ ị ạ ừ

Ngũ hành:

H c thuy t Âm d ng đ c tri n khai r ng ra thành lý lu n Ngũ hành. Th cọ ế ươ ượ ể ộ ậ ự ra ngũ hành cũng chính là âm d ng nh ng đ c nhìn góc đ t ng tác c a v tươ ư ượ ở ộ ươ ủ ậ ch t. T ng tác đ c chia làm hai lo i: Sinh và kh c. ấ ươ ượ ạ ắ

Theo thuy t duy v t c đ i, t t c m i v t ch t c th đ c t o nên trongế ậ ổ ạ ấ ả ọ ậ ấ ụ ể ượ ạ th gi i này đ u do năm y u t ban đ u là n c, l a, đ t, cây c và kim lo i. T cế ớ ề ế ố ầ ướ ử ấ ỏ ạ ứ năm hành thu , ho , th , m c, kim. ỷ ả ổ ộ

H c thuy t Ngũ hành là m t h c thuy t v m i quan h gi a các s v tọ ế ộ ọ ế ề ố ệ ữ ự ậ hi n t ng. Đó là m t m i quan h “đ ng” (vì v y mà g i là hành). Có hai ki uệ ượ ộ ố ệ ộ ậ ọ ể quan h : Đó là T ng sinh và T ng kh c. Do đó mà có 5 v trí (vì v y mà g i làệ ươ ươ ắ ị ậ ọ ngũ).

8

Page 10: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Hình 1.1: M i quan h gi a các s v t hi n t ngố ệ ữ ự ậ ệ ượ

Ng i x a m n tên và hình nh c a 5 lo i v t ch t đ đ t tên cho 5 v tríườ ư ượ ả ủ ạ ậ ấ ể ặ ị đó là M c - H a - Th - Kim - Th y, và gán cho chúng tính ch t riêng:ộ ỏ ổ ủ ấ

+ M c: có tính ch t đ ng, kh i đ u (Sinh).ộ ấ ộ ở ầ

+ H a: có tính ch t nhi t, phát tri n (Tr ng).ỏ ấ ệ ể ưở

+ Th : có tính ch t nuôi d ng, sinh s n (Hóa).ổ ấ ưỡ ả

+ Kim: có tính ch t thu l i (Thu).ấ ạ

+ Th y: có tính ch t tàng ch a (Tàng).ủ ấ ứ

Sau đó qui n p m i s v t hi n t ng ngoài thiên nhiên l n trong c th conạ ọ ự ậ ệ ượ ẫ ơ ể ng i vào Ngũ hành đ xét m i quan h Sinh - Kh c gi a các s v t hi n t ngườ ể ố ệ ắ ữ ự ậ ệ ượ đó. Nh v y, h c thuy t Ngũ hành chính là sư ậ ọ ế ự c th hóa qui lu t v n đ ng chuy n hóa c aụ ể ậ ậ ộ ể ủ m i s v t hi n t ng. ọ ự ậ ệ ượ

- Các qui lu t c a Ngũ hành:ậ ủ

+ T ng sinh (Sinh: hàm ý nuôi d ng,ươ ưỡ giúp đ ): Gi a Ngũ hành có m i quan h nuôiỡ ữ ố ệ d ng, giúp đ , thúc đ y nhau đ v n đ ngưỡ ỡ ẩ ể ậ ộ không ng ng, đó là quan h T ng sinh. Ng iừ ệ ươ ườ ta qui c th t c a Ngũ hành T ng sinh nhướ ứ ự ủ ươ ư sau: M c sinh H a, H a sinh Th , Th sinhộ ỏ ỏ ổ ổ Kim, Kim sinh Th y, Th y sinh M c. ủ ủ ộ

Hình 1.2: Quan h t ng sinh, t ng kh cệ ươ ươ ắ

+ T ng kh c (Kh c hàm ý c ch , ngăn tr ): Gi a Ngũ hành có m i quanươ ắ ắ ứ ế ở ữ ố h c ch nhau đ gi th quân bình, đó là quan h T ng kh c. Ng i ta qui cệ ứ ế ể ữ ế ệ ươ ắ ườ ướ th t c a Ngũ hành T ng kh c nh : M c kh c Th , Th kh c Th y, Th y kh cứ ự ủ ươ ắ ư ộ ắ ổ ổ ắ ủ ủ ắ H a, H a kh c Kim, Kim kh c M c.ỏ ỏ ắ ắ ộ

M i y u t phong th y đ u có tính ch t riêng (trong đó bao g m c màu s cỗ ế ố ủ ề ấ ồ ả ắ và ch t li u), và nh ng nguyên t c đ t o nên s cân b ng:ấ ệ ữ ắ ể ạ ự ằ

- M c ộ

M c t ng tr ng cho m i sinh v t. B n ch t c a nó là đi lên và liên quan t iộ ượ ư ọ ậ ả ấ ủ ớ sinh khí tăng m nh c a mùa Xuân - ph ng Đông.ạ ủ ươ

G t o s c m nh trong sáng t o và s phát tri n, đ i di n cho s sinh sôi,ỗ ạ ứ ạ ạ ự ể ạ ệ ự l n lên, linh ho t và nh y c m. Quá nhi u y u t "M c" s khi n b n c m th yớ ạ ạ ả ề ế ố ộ ẽ ế ạ ả ấ ng t ng t, c m giác luôn không ch đ ng, thi u sáng t o và c ng r n quá m c.ộ ạ ả ủ ộ ế ạ ứ ắ ứ Ng c l i, y u t này n u quá ít s khi n b n luôn c m th y th t v ng, trì tr vàượ ạ ế ố ế ẽ ế ạ ả ấ ấ ọ ệ mâu thu n trong t t ng.ẫ ư ưở

Khi nói đ n m t căn phòng "M c" là nói đ n nh ng bó hoa t i t n, cây c i,ế ộ ộ ế ữ ươ ắ ố hoa c , nh ng v t li u có ngu n g c t nhiên nh cotton ch ng h n và t t nhiên làỏ ữ ậ ệ ồ ố ự ư ẳ ạ ấ các đ đ c b ng g . Khi thi t k đ c p đ n y u t "M c", hãy s d ng nh ngồ ạ ằ ỗ ế ế ề ậ ế ế ố ộ ử ụ ữ

9

Page 11: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

hình d c và đ ng th ng, hình kh i ki u thân cây, s êm ái c a lá cây và hoa. Màuọ ứ ẳ ố ể ự ủ c a "M c" là nh ng màu xanh lá và xanh d ng.ủ ộ ữ ươ

- H a ỏ

B n ch t là đi lên và đi ra ngoài, t ng tr ng cho s bành tr ng, đ t cháyả ấ ươ ư ự ướ ố và s c nóng, liên quan t i khí ho t đ ng c a mùa Hè – ph ng Nam.ứ ớ ạ ộ ủ ươ

S d ng y u t "H a" trong n i th t là cách đ giúp tăng s ph n khích.ử ụ ế ố ỏ ộ ấ ể ự ấ Y u t phong th y này cũng đ c t o ra đ mang đ n c m h ng và m t chút li uế ố ủ ượ ạ ể ế ả ứ ộ ề m ng. Khi s d ng quá nhi u y u t "H a" s khi n ng i c ng có c m giácạ ử ụ ề ế ố ỏ ẽ ế ườ ư ụ ả b c b i, t c gi n, không ki m soát đ c hành vi... ng c l i khi có quá ít, s khi nự ộ ứ ậ ể ượ ượ ạ ẽ ế m i th tr nên h i h t, thi u c m h ng.ọ ứ ở ờ ợ ế ả ứ

Đ tăng y u t "H a" trong m t căn phòng, b n hãy b trí n n, nh ng ánhể ế ố ỏ ộ ạ ố ế ữ đèn sáng m áp và n u có th hãy đ ánh sáng m t tr i xuyên vào. B t kỳ màu s cấ ế ể ể ặ ờ ấ ắ nào có g c t đ , h ng hay tím, các thi t b nh đ đi n t và nh ng b c nh thúố ừ ỏ ồ ế ị ư ồ ệ ử ữ ứ ả v t... đ u là đ i di n c a hành "H a".ậ ề ạ ệ ủ ỏ

- Th ổ

B n ch t là đi xu ng, c m ch t và liên quan t i khí suy gi m c a cu i mùaả ấ ố ắ ạ ớ ả ủ ố Hè – Trung cung ( gi a).ở ữ

Y u t "Th " nh h ng t i s c kh e, t o c m giác yên n và cân b ng.ế ố ổ ả ưở ớ ứ ỏ ạ ả ổ ằ Khi s d ng quá nhi u trong không gian s ng, con ng i s r i vào tình tr ng n ngử ụ ề ố ườ ẽ ơ ạ ặ n trong c m xúc, bu n t , u o i. Còn ng c l i, ng i c ng s có c m giácề ả ồ ẻ ể ả ượ ạ ườ ư ụ ẽ ả b i r i, h n lo n và không t p trung.ố ố ỗ ạ ậ

Y u t "Th " s mang đ n ngôi nhà c a b n thông qua nh ng hình nh vế ố ổ ẽ ế ủ ạ ữ ả ề m t đ t, phi n đá, v i nh ng gam màu nh nâu, xanh hay cát, nh ng hình kh iặ ấ ế ớ ữ ư ữ ố vuông và ch nh t, b m t m ng và ph ng cùng v i nh ng b c tranh phong c nh. ữ ậ ề ặ ỏ ẳ ớ ữ ứ ả

- Kim

Bi u t ng c a s k t t , đi vào trong, c ng c khí l c và liên quan t i th iể ượ ủ ự ế ụ ủ ố ự ớ ờ kỳ thu ho ch c a mùa Thu - ph ng Tây.ạ ủ ươ

Y u t kim lo i, s minh b ch và logic là tiêu bi u c a hành Kim. S hi nế ố ạ ự ạ ể ủ ự ệ di n c a v t li u b ng kim lo i trong m t không gian s ng s cho ta c m giác g nệ ủ ậ ệ ằ ạ ộ ố ẽ ả ọ gàng, ngăn n p... Nh ng khi quá nhi u, s hình thành s vô đ nh, không có kh năngắ ư ề ẽ ự ị ả ki m soát b n thân. Và ng c l i, c m giác d nh n th y là s l nh l o và thi uể ả ượ ạ ả ễ ậ ấ ự ạ ẽ ế t p trung. Đ nh n bi t hành "Kim", hãy đ ý đ n hình tròn hay ovan, b t kỳ nh ngậ ể ậ ế ể ế ấ ữ y u t nào liên quan đ n kim lo i nh s t, thép, vàng, b c hay aluminum, nh ngế ố ế ạ ư ắ ạ ữ viên đá, màu tr ng, ghi, b c ho c các gam màu tông nh t khác.ắ ạ ặ ạ

- Th y ủ

Bi u tr ng cho chu kỳ khí trôi n i, s v t nh ng ng ngh , liên quan t i sể ư ổ ự ậ ư ừ ỉ ớ ự yên ngh c a mùa Đông - ph ng B c.ỉ ủ ươ ắ

S cân b ng trong vi c s d ng y u t "Th y" s mang t i c m giác h ngự ằ ệ ử ụ ế ố ủ ẽ ớ ả ứ thú, s sâu s c trong suy nghĩ và hành đ ng. Quá nhi u "Th y" s t o ra m t c mự ắ ộ ề ủ ẽ ạ ộ ả

10

Page 12: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

giác nh b chôn vùi, n ng n ... Trong khi đó, n u quá nh nhàng, b n s hi u thư ị ặ ề ế ẹ ạ ẽ ể ế nào là m t không gian s ng cô đ c, cách ly...ộ ố ộ

"Th y" trong không gian s ng s đ c th hi n thông qua màu đen và nh ngủ ố ẽ ượ ể ệ ữ tông màu s m khác, nh ng đ v t có tính ph n quang nh g ng, v t li u có thẫ ữ ồ ậ ả ư ươ ậ ệ ể ph n sáng... Hình d ng c a "Th y" là hình t do, không đ i x ng, n c và các y uả ạ ủ ủ ự ố ứ ướ ế t liên quan đ n n c, ch ng h n nh b cá hay nh ng đài phun n c.ố ế ướ ẳ ạ ư ể ữ ướ

S ph i h p Âm d ng và Ngũ hành chính là s v n đ ng c a v n v t trongự ố ợ ươ ự ậ ộ ủ ạ ậ t nhiên và chi ph i nh h ng đ n t ng con ng i và v t th .ự ố ả ưở ế ừ ườ ậ ể

1.2.3. Bát quái

Bát Quái sinh ra t âm d ng theo nguyên lý c a d ch h c là: Thái C c sinhừ ươ ủ ị ọ ự L ng nghi, L ng nghi sinh T t ng, T t ng sinh Bát quái.ưỡ ưỡ ứ ượ ứ ượ

Hình 1.3: Vô c c đự ồ

Bát quái đ i di n cho các hi n t ng t nhiên và đ c bi u th b i 8 qu :ạ ệ ệ ượ ự ượ ể ị ở ẻ Càn, Khôn, Ch n, T n, Kh m, Ly, C n, Đoài ấ ố ả ấ (Hình 1.4).

1. Càn là Tr iờ : Ph ng Tây B cươ ắ

2. Khôn là Đ t: ấ Ph ng Tây Namươ

3. Ch n là S m: ấ ấ Ph ng Đôngươ4. T n là Gió: Ph ng Đông Namố ươ

5. Kh m là N c: Ph ng B cả ướ ươ ắ

6. Ly là L a: Ph ng Namử ươ

7. C n là Núi: Ph ng Đông B cấ ươ ắ

8. Đoài là Ao, H : Ph ng Tâyồ ươ

Hình 1.4: Bát quái đồ

H u thiên Bát quái c a Văn V ng đ c chia làm 8 h ng đ u nhau. Đemậ ủ ươ ượ ướ ề áp đ t H u thiên Bát quái lên la bàn g m 360 đ , thì m i h ng (hay m i s ) sặ ậ ồ ộ ỗ ướ ỗ ố ẽ chi m 45 đ trên la bàn. ế ộ

Vào th i kỳ phôi phai c a h c thu t Phong th y (th i nhà Chu), vi c phânờ ủ ọ ậ ủ ờ ệ chia la bàn thành 8 h ng nh v y đã đ c k là quá tinh vi và chính xác. Nh ngướ ư ậ ượ ể ư sau này, khi b môn Phong th y đã có nh ng b c ti n v t b c d i th i Đ ngộ ủ ữ ướ ế ượ ậ ướ ờ ườ – T ng, kho ng cách 45 đ đ c xem là quá l n và sai l ch quá nhi u. Đ choố ả ộ ượ ớ ệ ề ể chính xác h n, ng i ta l i chia m i h ng ra thành ơ ườ ạ ỗ ướ 3 s n đ u nhau, m i s nơ ề ổ ơ chi m 15 đ . Nh v y trên la bàn lúc này đã xu t hi n 24 s n. Ng i ta l i dùng 12ế ộ ư ậ ấ ệ ơ ườ ạ

11

Page 13: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Đ a chi, 8 Thiên can và 4 qu Càn – Khôn - C n - T n mà đ t tên cho 24 s n ị ẻ ấ ố ặ ơ (Hình 1.5).

- H ng B C (s 1): G m 3 s n NHÂM – TÝ - QUÝ ướ Ắ ố ồ ơ

- H ng ĐÔNG B C (s 8): 3 s n S U – C N – D N ướ Ắ ố ơ Ử Ấ Ầ

- H ng ĐÔNG (s 3): 3 s n GIÁP – MÃO – T ướ ố ơ Ấ

- H ng ĐÔNG NAM (s 4): 3 s n THÌN – T N – T ướ ố ơ Ố Ỵ

- H ng NAM (s 9): 3 s n BÍNH – NG – ĐINH ướ ố ơ Ọ

- H ng TÂY NAM (s 2): 3 s n MÙI – KHÔN – THÂN ướ ố ơ

- H ng TÂY (s 7): 3 s n CANH – D U – TÂN ướ ố ơ Ậ

- H ng TÂY B C (s 6): 3 s n TU T – CÀN – H I ướ Ắ ố ơ Ấ Ợ

T t c 24 s n trên la bàn đ u đ c x p theo th t t trái sang ph i theoấ ả ơ ề ượ ế ứ ự ừ ả chi u kim đ ng hề ồ ồ. Ch ng h n nh h ng B C có 3 s n là NHÂM-TÝ-QUÝ, s nẳ ạ ư ướ Ắ ơ ơ NHÂM chi m 15 đ phía bên trái,ế ộ s n TÝ chi m 15 đ n i chính gi aơ ế ộ ơ ữ h ng B C, còn s n QUÝ thìướ Ắ ơ chi m 15 đ phía bên ph i. T t cế ộ ả ấ ả các s n khác cũng đ u theo th tơ ề ứ ự nh th . ư ế

M i s n đ c xác đ nh v iỗ ơ ượ ị ớ s đ chính gi a ố ộ ữ nh : s n NHÂMư ơ t i 345 đ ; TÝ 360 đ hay 0 đ ;ạ ộ ộ ộ QUÝ 15 đ ; S U 30 đ ; C N 45ộ Ử ộ Ấ đ ; D N 60 đ ; GIÁP 75 đ ; MÃOộ Ầ ộ ộ 90 đ ; T 105 đ ; THÌN 120 đ ;ộ Ấ ộ ộ T N 135 đô; T 150 đ ; BÍNH 165Ố Ỵ ộ đ ; NG 180 đ ; ĐINH 195 đ ;ộ Ọ ộ ộ MÙI 210 đ ; KHÔN 225 đ ; THÂNộ ộ 240 đ ; CANH 255 đ ; D U 270ộ ộ Ậ đ ; TÂN 285 đ ; TU T 300 đ ;ộ ộ Ấ ộ CÀN 315 đ ; H I 330 đ .ộ Ợ ộ

Hình 1.5: 24 s n, 8 h ng trên la bànơ ướ

Ph n trên là t a đ chính gi a c a 24 s n. T t a đ đó ng i ta có th tìmầ ọ ộ ữ ủ ơ ừ ọ ộ ườ ể ra ph m vi c a m i s n chi m đóng trên la bàn, b ng cách đi ng c sang bên trái,ạ ủ ỗ ơ ế ằ ượ cũng nh sang bên ph i c a t a đ trung tâm, ư ả ủ ọ ộ m i bên là 7 đ 5ỗ ộ (vì ph m vi m iạ ỗ s n ch có 15 đ ). Ch ng h n nh h ng MÙI có t a đ trung tâm là 210 đ . N uơ ỉ ộ ẳ ạ ư ướ ọ ộ ộ ế đi ng c sang bên trái 7 đ 5 (t c là tr đi 7 đ 5) thì đ c 202 đ 5. Sau đó t t aượ ộ ứ ừ ộ ượ ộ ừ ọ đ trung tâm là 210 đ l i đi thu n qua ph i 7 đ 5 (t c là c ng thêm 7 đ 5) thìộ ộ ạ ậ ả ộ ứ ộ ộ đ c 217 đ 5. Nh v y ph m vi s n MÙI s b t đ u t 202 đ 5 và ch m d t t iượ ộ ư ậ ạ ơ ẽ ắ ầ ừ ộ ấ ứ ạ 217 đ 5 trên la bàn.ộ

1.2.4. Huy n không phi tinhề

12

Page 14: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Theo tr ng phái Huy n không thì m i s t ng tác c a các s v t hi nườ ề ọ ự ươ ủ ự ậ ệ t ng đ u do C u tinh (9 ngôi sao) cai qu n và h d a trên C u tinh đ suy lu nượ ề ử ả ọ ự ử ể ậ cát hung. Huy n không phái hay còn g i là Huy n không Phi tinh là m t tr ng pháiề ọ ề ộ ườ xu t hi n t lúc nào thì ch a th xác đ nh chính xác đ c. Theo s ghi chép c aấ ệ ừ ư ể ị ượ ự ủ nh ng th t ch c thì vào đ i Hán, trong "Hán Th , Văn ngh chí" ng i ta th y cóữ ư ị ổ ờ ư ệ ườ ấ m i quan h v i các bài ca quy t c a Huy n không phái đ c ghi chép vào kho ngố ệ ớ ế ủ ề ượ ả đ i Đ ng (Trung Qu c) tr v sau c a các Phong thu h c.ờ ườ ố ở ề ủ ỷ ọ

Huy n không phi tinh d a vào tính ch t và s di chuy n (phi tinh) c a 9 saoề ự ấ ự ể ủ (t c C u tinh hay 9 s ) mà đoán đ nh h a, phúc c a t ng căn nhà (d ng tr ch) hayứ ử ố ị ọ ủ ừ ươ ạ t ng ph n m (âm tr ch). C u tinh: t c là 9 con s , t s 1 t i s 9, v i m i sừ ầ ộ ạ ử ứ ố ừ ố ớ ố ớ ỗ ố đ u có tính ch t và ngũ hành riêng bi t, đ i l c nh sau: ề ấ ệ ạ ượ ư

S 1: Sao Nh t B ch ho c Tham Lang,ố ấ ạ ặ có nh ng tính ch t nh sau:ữ ấ ư

- V Ngũ Hành: thu c Th y ề ộ ủ

- V màu s c: thu c màu tr ng ề ắ ộ ắ

- V c th : là th n, tai và máu huy t ề ơ ể ậ ế

- V ng i: là con trai th trong gia đình. ề ườ ứ

- V tính ch t: n u v ng hay đi v i nh ng sao 4, 6 thì ch v văn tài xu tề ấ ế ượ ớ ữ ủ ề ấ chúng, công danh, s nghi p thăng ti n. N u suy, t thì m c b nh v th n vàự ệ ế ế ử ắ ệ ề ậ khí huy t, công danh tr c tr , b tr m c p hay tr thành tr m c p. ế ắ ở ị ộ ướ ở ộ ướ

S 2: Sao Nh H c hay C Môn, có nh ng tính ch t sau: ố ị ắ ự ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c Th . ề ộ ổ

- V màu s c : thu c màu đen. ề ắ ộ

- V c th : là b ng và d dày. ề ơ ể ụ ạ

- V ng i: là m ho c v trong gia đình. ề ườ ẹ ặ ợ

- V tính ch t: n u v ng thì đi n s n sung túc, phát v võ nghi p, con cháuề ấ ế ượ ề ả ề ệ đông đúc. Suy thì b nh t t liên miên, trong nhà xu t hi n qu ph . ệ ậ ấ ệ ả ụ

S 3: Sao Tam Bích hay L c T n, có nh ng tính ch t sau: ố ộ ồ ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c M c. ề ộ ộ

- V màu s c: thu c màu xanh lá cây. ề ắ ộ

- V c th : m t, vai và 2 tay. ề ơ ể ậ

- V ng i: là con trai tr ng trong gia đình. ề ườ ưở

- V tính ch t: n u v ng thì con tr ng phát đ t, l i cho kinh doanh, v c t t.ề ấ ế ượ ưở ạ ợ ợ ả ố N u suy thì kh c v và hay b ki n t ng, tranh ch p. ế ắ ợ ị ệ ụ ấ

S 4: Sao T L c ho c Văn X ng, có nh ng tính ch t sau: ố ứ ụ ặ ươ ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c M c. ề ộ ộ

- V màu s c: thu c màu xanh d ng (xanh n c bi n). ề ắ ộ ươ ướ ể

- V c th : gan, đùi và 2 chân. ề ơ ể

- V ng i: là con gái tr ng trong gia đình. ề ườ ưở

13

Page 15: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- V tính ch t: n u v ng ho c đi v i sao Nh t B ch thì văn ch ng n i ti ng,ề ấ ế ượ ặ ớ ấ ạ ươ ổ ế đ đ t cao, con gái xinh đ p, l y ch ng giàu sang. N u suy, t thì trong nhàỗ ạ ẹ ấ ồ ế ử xu t hi n ng i dâm đãng, phiêu b t đó đây, b nh v th n kinh. ấ ệ ườ ạ ệ ề ầ

S 5: Sao Ngũ Hoàng, có nh ng tính ch t sau: ố ữ ấ

- V Ngũ Hành: thu c Th . ề ộ ổ

- V màu s c: thu c màu vàng. ề ắ ộ

- V c th và con ng i: không. ề ơ ể ườ

- V tính ch t: n u v ng thì tài l c, nhân đinh đ u phát, phú quý song toàn.ề ấ ế ượ ộ ề N u suy thì ch nhi u hung h a, b nh t t, tai n n, ch t chóc... ế ủ ề ọ ệ ậ ạ ế

S 6: Sao L c B ch ho c Vũ Khúc: có nh ng tính ch t sau: ố ụ ạ ặ ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c Kim. ề ộ

- V màu s c: thu c màu tr ng, b c. ề ắ ộ ắ ạ

- V c th : đ u, mũi, c , x ng, ru t già. ề ơ ể ầ ổ ươ ộ

- V ng i: là ch ng ho c cha trong gia đình. ề ườ ồ ặ

- V tính ch t: n u v ng ho c đi v i sao Nh t B ch thì công danh hi n hách,ề ấ ế ượ ặ ớ ấ ạ ể văn võ song toàn. N u suy thì kh c v , m t con, l i hay b quan t ng, x ngế ắ ợ ấ ạ ị ụ ươ c t d gãy. ố ễ

S 7: Sao Th t Xích ho c Phá Quân: có nh ng tính ch t sau: ố ấ ặ ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c Kim. ề ộ

- V màu s c: thu c màu đ . ề ắ ộ ỏ

- V c th : ph i, mi ng, l i. ề ơ ể ổ ệ ưỡ

- V ng i: là con gái út trong gia đình. ề ườ

- V tính ch t: n u v ng thì ho nh phát v võ nghi p ho c kinh doanh. N uề ấ ế ượ ạ ề ệ ặ ế suy thì b tr m c p hay ti u nhân làm h i, đ m c tai h a v h a tai hay thị ộ ướ ể ạ ễ ắ ọ ề ỏ ị phi, hình ng c. ụ

S 8: Sao Bát B ch ho c T Phù: có nh ng tính ch t sau: ố ạ ặ ả ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c Th . ề ộ ổ

- V màu s c: thu c màu tr ng. ề ắ ộ ắ

- V c th : l ng, ng c và lá lách. ề ơ ể ư ự

- V ng i: là con trai út trong gia đình. ề ườ

- V tính ch t: n u v ng thì nhi u ru ng đ t, nhà c a, con cái hi u th o, tàiề ấ ế ượ ề ộ ấ ử ế ả đinh đ u phát. N u suy thì t n th ng con nh , d b ôn d ch. ề ế ổ ươ ỏ ễ ị ị

S 9: Sao C u T hay H u B t, có nh ng tính ch t sau: ố ử ử ữ ậ ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c H a. ề ộ ỏ

- V màu s c: màu đ tía. ề ắ ỏ

- V c th : m t, tim, n đ ng. ề ơ ể ắ ấ ườ

- V ng i: con gái th trong gia đình. ề ườ ứ

14

Page 16: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- V tính ch t: N u v ng thì nhi u văn tài, quý hi n s ng lâu. N u suy thì bề ấ ế ượ ề ể ố ế ị h a tai, ho c tai h a ch n quan tr ng, b th huy t, điên lo n, đau m t, sinhỏ ặ ọ ố ườ ị ổ ế ạ ắ đ khó khăn.ẻ

T ng lu n Phi tinh:ổ ậ

T ng truy n vua Đ i Vũ khi x a đi tr th y trên sông L c thì g p rùa th nươ ề ạ ư ị ủ ạ ặ ầ n i lên, trên l ng có hình C u tinh. Vua Đ i Vũ cho sao chép l i và g i đó là L cổ ư ử ạ ạ ọ ạ th . Kh u quy t c a L c th là: "Đ i C u, lý Nh t; t Tam, h u Th t; Nh - T viư ẩ ế ủ ạ ư ớ ử ấ ả ữ ấ ị ứ kiên; L c- Bát vi túc; Ngũ c trung v ". Có nghĩa là: Trên đ i 9, d i đ p 1; bên tráiụ ư ị ộ ướ ạ 3, bên ph i 7; 2 vai là 2 và 4; 2 chân là 6 và 8; còn 5 n m chính gi a. V sau, L cả ằ ữ ề ạ th đ c hoàn thi n và b trí trên Bát quái đ v i 24 s n, 8 h ng và Thiên nguyênư ượ ệ ố ồ ớ ơ ướ long (Hình 1.6).

Hình 1.6: Ph ng v g c c a C u tinh trong H u thiên bát quái ươ ị ố ủ ử ậvà Tam nguyên long

Đây chính là nh ng ph ng v "nguyên th y” c a C u tinh trong L c thữ ươ ị ủ ủ ử ạ ư (hay H u thiên bát quái). Nh ng khi có nh ng thay đ i v không gian và th i gianậ ư ữ ổ ề ờ thì C u tinh cũng s thay đ i ho c di đ ng theo 1 qũy đ o nh t đ nh. Qu đ o đóử ẽ ổ ặ ộ ạ ấ ị ỹ ạ đ c g i là vòng ượ ọ L ng thiên Xích.ượ

15

Page 17: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

L ng thiên Xích còn đ c g i là "C u tinh đãng quái” là th t di chuy nượ ượ ọ ử ứ ự ể c a C u tinh trong L c th hay H u thiên Bát quái. G i là L ng thiên xích vì đâyủ ử ạ ư ậ ọ ượ đ c coi nh là 1 công c (Xích: cây th c; l ng: đ đo l ng; thiên: thiên v n).ượ ư ụ ướ ượ ể ườ ậ Nói m t cách khác, "L ng thiên Xích” chính là ph ng pháp tính toán đ tìm th yộ ượ ươ ể ấ nh ng giai đo n cát, hung, h a ph c cho d ng tr ch và âm tr chữ ạ ọ ướ ươ ạ ạ .

S di chuy n c a C u tinh theo vòng L ng thiên xích là d a theo th t sự ể ủ ử ượ ự ứ ự ố trong L c th (hay H u thiên Bát quái) mà đi, b t đ u t chính gi a (t c trung cung)ạ ư ậ ắ ầ ừ ữ ứ (Hình 1.7). Cho nên n u nhìn vào th t các con s trong H u thiên bát quái thìế ứ ự ố ậ chúng ta s th y s 5 n m chính gi a, nên b t đ u t đó đi xu ng lên s 6 phíaẽ ấ ố ằ ữ ắ ầ ừ ố ố ở Tây B c, xong lên s 7 n i phía Tây. R i vòng xu ng s 8 n i phía Đông B c, sauắ ố ơ ồ ố ố ơ ắ đó l i lên s 9 n i phía Nam. T 9 l i đi ng c xu ng s 1 n i phía B c, sau đó lênạ ố ơ ừ ạ ượ ố ố ơ ắ s 2 n i phía Tây Nam, r i quay ng c qua s 3 n i phía Đông, sau đó đi th ngố ơ ồ ượ ố ơ ẳ xu ng lên n i s 4 phía Đông Nam, r i tr v trung cung là h t 1 vòng. Cho nênố ơ ố ở ồ ở ề ế qu đ o c a vòng L ng thiên xích nh sau: ỹ ạ ủ ượ ư

(1) T trung cung xu ng Tây B c.ừ ố ắ

(2) T Tây B c lên Tây.ừ ắ

(3) T Tây xu ng Đông B c.ừ ố ắ

(4) T Đông B c lên Nam.ừ ắ

(5) T Nam xu ng B c.ừ ố ắ

(6) T B c lên Tâyừ ắ Nam.

(7) T Tây Nam sang Đông.ừ

(8) T Đông lên Đông Nam.ừ

(9) T Đông Nam tr v trung cung. ừ ở ề

Hình 1.7: L ng thiên Xíchượ

Đó chính là b pháp (cách di chuy n) c a C u tinh. Ph i bi t đ c nó m iộ ể ủ ử ả ế ượ ớ có th bi t cách bài b tinh bàn cho 1 tr ch v n mà lu n đoán cát, hung đ c. ể ế ố ạ ậ ậ ượ

S v n chuy n thu n, ngh ch c a C u tinh: Tuy C u tinh di chuy n theo 1ự ậ ể ậ ị ủ ử ử ể qu đ o nh t đ nh là t trung cung xu ng Tây B c, r i t đó lên Tây..., nh ng khiỹ ạ ấ ị ừ ố ắ ồ ừ ư di chuy n thì chúng s t o ra 2 tình hu ng: ể ẽ ạ ố

1) Di chuy n thu n: Theo th t t s nh lên s l n, ch ng h n nh t 5 ể ậ ứ ự ừ ố ỏ ố ớ ẳ ạ ư ừ ở trung cung xu ng 6 Tây B c, r i lên 7 phía Tây, xu ng 8 phía Đông B c....ố ở ắ ồ ở ố ắ

2) Di chuy n ngh ch: Theo th t t s l n xu ng s nh , ch ng h n nh tể ị ứ ự ừ ố ớ ố ố ỏ ẳ ạ ư ừ 5 trung cung xu ng 4 Tây B c, lên 3 phía Tây, xu ng 2 phía Đông B c....ở ố ở ắ ở ố ở ắ

S di chuy n thu n, ngh ch c a C u tinh là hoàn toàn d a vào nguyên t cự ể ậ ị ủ ử ự ắ phân đ nh âm - d ng c a Tam nguyên long. Tam nguyên long bao g m: Đ a nguyênị ươ ủ ồ ị long, Thiên nguyên long, và Nhân nguyên long. M i Nguyên bao g m 8 s n (hay 8ỗ ồ ơ h ng), trong đó có 4 s n d ng và 4 s n âm nh sau: ướ ơ ươ ơ ư

- Đ A NGUYÊN LONG: bao g m 8 s n:Ị ồ ơ

+ 4 s n d ng: GIÁP, CANH, NHÂM, BÍNH. ơ ươ

16

Page 18: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

+ 4 s n âm: THÌN, TU T, S U, MÙI. ơ Ấ Ử

- THIÊN NGUYÊN LONG: bao g m 8 s n: ồ ơ

+ 4 s n d ng: CÀN, KHÔN, C N, T N. ơ ươ Ấ Ố

+ 4 s n âm: TÝ, NG , MÃO, D U. ơ Ọ Ậ

- NHÂN NGUYÊN LONG: bao g m 8 s n: ồ ơ

+ 4 s n d ng: D N, THÂN, T , H I. ơ ươ Ầ Ỵ Ợ

+ 4 s n âm: T, TÂN, ĐINH, QUÝ.ơ Ấ

V i s phân đ nh âm hay d ng c a m i h ng nh trên, ng i ta có thớ ự ị ươ ủ ỗ ướ ư ườ ể bi t đ c lúc nào phi tinh s đi thu n ho c đi ngh ch khi xoay chuy n chúng theoế ượ ẽ ậ ặ ị ể vòng L ng thiên Xích. ượ

Ngoài ra, n u nhìn k vào s phân chia c a Tam nguyên Long ta s th yế ỹ ự ủ ẽ ấ trong m i h ng c a Bát quái đ c chia thành ỗ ướ ủ ượ 3 s n, và bao g m đ ba Nguyên:ơ ồ ủ Đ a, Thiên và Nhân, theo chi u kim đ ng h .ị ề ồ ồ Thí d nh h ng B c đ c chiaụ ư ướ ắ ượ thành 3 s n là Nhâm – Tý - Qúy, v i Nhâm thu c Đ a nguyên long, Tý thu c Thiênơ ớ ộ ị ộ nguyên long, và Quý thu c Nhân nguyên long. Các h ng còn l i cũng đ u nh th ,ộ ướ ạ ề ư ế nghĩa là Thiên nguyên long chính gi a, Đ a nguyên long n m bên phía tay trái, cònở ữ ị ằ Nhân nguyên long thì n m bên phía tay ph i. ằ ả T đó ng i ta m i phân bi t ra Thiênừ ườ ớ ệ nguyên long là qu Ph m u, Đ a nguyên long là Ngh ch t (vì n m bên tay trái c aẻ ụ ẫ ị ị ử ằ ủ Thiên nguyên long t c là ngh ch chi u xoay chuy n c a v n v t), còn Nhân nguyênứ ị ề ể ủ ạ ậ long là Thu n t . Trong 3 nguyên Đ a – Thiên - Nhân thì Thiên và Nhân là có thậ ử ị ể kiêm đ c v i nhau (vì là gi a ph m u và thu n t ). Còn Đ a nguyên long làượ ớ ữ ụ ẫ ậ ử ị ngh ch t ch có th đ ng 1 mình, không th kiêm ph m u hay thu n t . N u Đ aị ử ỉ ể ứ ể ụ ẫ ậ ử ế ị kiêm Thiên t c là âm d ng l n l n (hay âm d ng sai th ). N u Đ a kiêm Nhân thìứ ươ ẫ ộ ươ ố ế ị s b xu t quái. ẽ ị ấ

Ví d : Nhà h ng Mùi 205 đ . Vì h ng Mùi b t đ u t 202 đ 5, nên nhàụ ướ ộ ướ ắ ầ ừ ộ h ng 205 đ cũng v n n m trong h ng Mùi, nh ng kiêm sang phía bên trái 5 đ ,ướ ộ ẫ ằ ướ ư ộ t c là kiêm h ng Đinh 5 đ . Vì h ng Mùi là thu c Đ a nguyên long (t c Ngh chứ ướ ộ ướ ộ ị ứ ị t ), ch có th l y chính h ng (210 đ ) ch không th kiêm, cho nên tr ng h pử ỉ ể ấ ướ ộ ứ ể ườ ợ này là b ph m xu t quái, ch tai h a, b n ti n. Ng c l i, n u 1 căn nhà có h ngị ạ ấ ủ ọ ầ ệ ượ ạ ế ướ là 185 đ , t c là h ng Ng kiêm Đinh 5 đ . Vì Ng là qu Ph m u, kiêm sangộ ứ ướ ọ ộ ọ ẻ ụ ẫ bên ph i t c là kiêm Thu n t nên nhà nh th v n t t ch không x u. Đây là 1ả ứ ậ ử ư ế ẫ ố ứ ấ trong nh ng y u t căn b n và quan tr ng c a Huy n không h c, c n ph i bi t vàữ ế ố ả ọ ủ ề ọ ầ ả ế phân bi t rõ ràng. Có nh v y m i bi t đ c tuy 2 nhà cùng 1 tr ch v n, nh ng nhàệ ư ậ ớ ế ượ ạ ậ ư thì làm ăn khá, m i ng i sang tr ng, có khí phách, còn nhà thì bình th ng, conọ ườ ọ ườ ng i cũng ch nh m n, t m th ng mà thôi. Cho nên s quý, ti n c a 1 căn nhàườ ỉ ỏ ọ ầ ườ ự ệ ủ ph n l n là do có bi t ch n đúng h ng ho c bi t kiêm h ng hay không mà ra. ầ ớ ế ọ ướ ặ ế ướ

Chính h ng và Kiêm h ng:ướ ướ

Th nào là Chính h ng và Kiêm h ng?ế ướ ướ

Th t ra, đi u này cũng không khó khăn gì c , vì khi đo h ng nhà (hayậ ề ả ướ h ng m ) mà n u th y h ng nhà (hay h ng m đó) n m t i t a đ trung tâmướ ộ ế ấ ướ ướ ộ ằ ạ ọ ộ c a 1 s n (b t k là s n nào) thì đ u đ c coi là Chính h ng. Còn n u khôngủ ơ ấ ể ơ ề ượ ướ ế

17

Page 19: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

đúng v i t a đ tâm đi m c a 1 s n thì đ c coi là Kiêm h ng. Kiêm h ng l iớ ọ ộ ể ủ ơ ượ ướ ướ ạ chia ra là kiêm bên ph i ho c kiêm bên trái, r i kiêm nhi u hay kiêm ít. N u kiêmả ặ ồ ề ế bên ph i ho c kiêm bên trái thì h ng nhà không đ c xem là thu n khí n a, vì đãả ặ ướ ượ ầ ữ l n sang ph m vi c a s n bên c nh. Nói kiêm ph i hay kiêm trái là l y t a đ tâmấ ạ ủ ơ ạ ả ấ ọ ộ đi m c a m i s n làm trung tâm mà tính. Ch ng h n nh s n Mùi có t a đ trungể ủ ỗ ơ ẳ ạ ư ơ ọ ộ tâm là 210 đ . N u bây gi 1 căn nhà có h ng là 215 đ thì nhà đó v n thu cộ ế ờ ướ ộ ẫ ộ h ng Mùi (vì s n Mùi b t đ u t kho ng 202 đ 5 và ch m d t t i 217 đ 5),ướ ơ ắ ầ ừ ả ộ ấ ứ ạ ộ nh ng kiêm bên ph i 5 đ . Nh ng trong thu t ng Phong th y thì ng i ta l iư ả ộ ư ậ ữ ủ ườ ạ không nói kiêm ph i ho c trái, mà l i dùng tên c a nh ng h ng đ c kiêm đ g iả ặ ạ ủ ữ ướ ượ ể ọ nh p chung v i h ng c a ngôi nhà đó. Nh trong tr ng h p này là nhà h ngậ ớ ướ ủ ư ườ ợ ướ Mùi kiêm ph i 5 đ , nh ng vì h ng bên ph i c a h ng h ng Mùi là h ngả ộ ư ướ ả ủ ướ ướ ướ Khôn, nên ng i ta s nói nhà này “h ng Mùi kiêm Khôn 5 đ ” t c là kiêm sangườ ẽ ướ ộ ứ bên ph i 5 đ mà thôi.ả ộ

Riêng v i v n đ kiêm nhi u hay ít thì 1 h ng n u ch l ch sang bên ph iớ ấ ề ề ướ ế ỉ ệ ả ho c bên trái kho ng 3 đ so v i t a đ tâm đi m c a h ng đó thì đ c coi làặ ả ộ ớ ọ ộ ể ủ ướ ượ kiêm ít, và v n còn gi đ c thu n khí c a h ng. Còn n u l ch quá 3 đ so v iẫ ữ ượ ầ ủ ướ ế ệ ộ ớ trung tâm c a 1 h ng thì đ c coi là l ch nhi u, nên khí lúc đó không thu n và coiủ ướ ượ ệ ề ầ nh b nh n nhi u t p khí. Nh ng tr ng h p này c n đ c dùng Th quái đ hyư ị ậ ề ạ ữ ườ ợ ầ ượ ế ể v ng đem đ c v ng khí t i h ng nh m bi n hung thành cát mà thôi.ọ ượ ượ ớ ướ ằ ế

Tam nguyên, C u v n:ử ậ

Khác v i nh ng tr ng phái Phong th y đ c l u hành t tr c t i nay nhớ ữ ườ ủ ượ ư ừ ướ ớ ư Loan đ u, M t tông, Bát tr ch... Huy n không ch ng nh ng d a vào đ a th và hìnhầ ậ ạ ề ẳ ữ ự ị ế c c trong, ngoài, mà còn d a vào c y u t th i gian đ đoán đ nh s v ng, suy,ụ ự ả ế ố ờ ể ị ự ượ đ c, m t c a âm - d ng tr ch.ượ ấ ủ ươ ạ

M t căn nhà có th đ c xây d ng trên m t m nh đ t có đ a th t t (ho cộ ể ượ ự ộ ả ấ ị ế ố ặ x u), nh ng không ph i vì th mà nó s t t (hay x u) vĩnh vi n, mà tùy theo bi nấ ư ả ế ẽ ố ấ ễ ế đ i c a th i gian s đang t v ng chuy n sang suy, hay đang t suy chuy n thànhổ ủ ờ ẽ ừ ượ ể ừ ể v ng.ượ Đó là lý do gi i thích t i sao có nhi u gia đình khi m i vào m t căn nhà thìả ạ ề ớ ở ộ làm ăn r t khá, nh ng 5, 10 năm sau l i b t đ u suy thoái d n. Hay có nh ng giaấ ư ạ ắ ầ ầ ữ đình sau bao nhiêu năm s ng trong m t căn nhà nghèo kh , b ng t i lúc con cái ănố ộ ổ ỗ ớ h c thành tài, gia đình đ t nhiên phát h n lên...ọ ộ ẳ Cho nên đ i v i Phong th y Huy nố ớ ủ ề không thì không nh ng ch là quan sát đ a hình, đ a v t bên ngoài, c u trúc, thi t kữ ỉ ị ị ậ ấ ế ế bên trong căn nhà, mà còn ph i n m v ng t ng m u ch t c a th i gian đ đoánả ắ ữ ừ ấ ố ủ ờ ể đ nh t ng giai đo n lên, xu ng c a m t tr ch v n (nhà hay ph n m ). Nh ngị ừ ạ ố ủ ộ ạ ậ ở ầ ộ ư th i gian là m t chuy n bi n vô hình, ch có đi, không bao gi tr l i, th thì l y gìờ ộ ể ế ỉ ờ ở ạ ế ấ làm căn m c đ xác đ nh th i gian? Đ gi i quy t v n đ này, ng i x a đã dùngố ể ị ờ ể ả ế ấ ề ườ ư cách chia th i gian ra thành t ng Nguyên, V n. ờ ừ ậ Nguyên là m t giai đo n dài kho ngộ ạ ả 60 năm hay m t L c th p Hoa giáp. M i Nguyên l i đ c chia thành 3 v n, m iộ ụ ậ ỗ ạ ượ ậ ỗ v n kéo dài kho ng 20 năm. M t khác, c nhân còn đ nh ra Tam Nguyên là: ậ ả ặ ổ ị

- Th ng Nguyên: bao g m 3 v n 1, 2, 3.ượ ồ ậ

- Trung Nguyên: bao g m 3 v n 4, 5, 6.ồ ậ

18

Page 20: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- H Nguyên: bao g m 3 v n 7, 8, 9. ạ ồ ậ

Nh v y, Tam nguyên C u v n t c là 3 Nguyên: Th ng, Trung, H , trongư ậ ử ậ ứ ượ ạ đó bao g m 9 V n, t V n 1 t i V n 9. T ng c ng là chu kỳ 180 năm, c t V n 1ồ ậ ừ ậ ớ ậ ổ ộ ứ ừ ậ (b t đ u vào năm Giáp Tý) đi h t 3 Nguyên (t c 9 V n) r i l i tr v V n 1ắ ầ ế ứ ậ ồ ạ ở ề ậ Th ng Nguyên lúc ban đ u. C nh th xoay chuy n không ng ng. Còn s dĩượ ầ ứ ư ế ể ừ ở ng i x a l i dùng chu kỳ 180 năm (t c Tam Nguyên C u V n) ườ ư ạ ứ ử ậ làm m c xoayố chuy n c a th i gian là vì các hành tinh trong Thái D ng h c sau 180 năm l iể ủ ờ ươ ệ ứ ạ tr v cùng n m trên 1 đ ng th ng.ở ề ằ ườ ẳ Đó chính là năm kh i đ u cho V n 1 c aở ầ ậ ủ Th ng Nguyên. Dùng ượ đó làm m c đ tính th i gian, ng i ta có th suy ra Tamố ể ờ ườ ể Nguyên C u V n g n đây nh t là:ử ậ ầ ấ

TH NG NGUYÊN:ƯỢ

* V n 1: t năm 1864 - 1883ậ ừ

* V n 2: t năm 1884 - 1903ậ ừ

* V n 3: t năm 1904 - 1923.ậ ừ

TRUNG NGUYÊN :

* V n 4: t năm 1924 - 1943ậ ừ

* V n 5: t năm 1944 - 1963ậ ừ

* V n 6: t năm 1964 - 1983ậ ừ

H NGUYÊN:Ạ

* V n 7: t năm 1984 - 2003ậ ừ

* V n 8: t năm 2004 - 2023ậ ừ

* V n 9: t năm 2024 - 2043 ậ ừ

Nh v y, năm 2043 là năm cu i cùng c a v n 9 - H nguyên. Cho nên vàoư ậ ố ủ ậ ạ năm 2044 (t c năm GIÁP TÝ) thì l i tr v v n 1 c a Th ng nguyên, c nh thứ ạ ở ề ậ ủ ượ ứ ư ế xoay chuy n mãi không ng ng. Đi u quan tr ng cho nh ng ai m i h c Huy nể ừ ề ọ ữ ớ ọ ề không phi tinh là ph i bi t rõ năm nào thu c V n và Nguyên nào. Ch ng h n nhả ế ộ ậ ẳ ạ ư năm 1980 là thu c v v n 6 Trung nguyên, vì nó n m trong giai đo n t năm 1964 -ộ ề ậ ằ ạ ừ 1983. Ho c nh năm 1991 là thu c v v n 7 H nguyên, vì nó n m trong giai đo nặ ư ộ ề ậ ạ ằ ạ t năm 1984 - 2003. Cho nên nh ng nhà c a hay ph n m xây trong năm 1991 đ uừ ữ ử ầ ộ ề thu c v v n 7 H nguyên, hay nh ng nhà xây năm 1980 đ u thu c v v n 6 Trungộ ề ậ ạ ữ ề ộ ề ậ nguyên. Có n m v ng đ c đi u này thì m i có th thi t l p tr ch v n cho nhà c aắ ữ ượ ề ớ ể ế ậ ạ ậ ử hay m ph n đ c.ộ ầ ượ

M t v n đ c n làm sáng t trong L ng thiên Xích là s v n đ ng c a 9ộ ấ ề ầ ỏ ượ ự ậ ộ ủ sao ph thu c vào năm, tháng và ngày, c th nh sau:ụ ộ ụ ể ư

C u tinh ph i v i năm:ử ố ớ Đ c quy đ nh năm Giáp Tý c a Th ng nguyên thìượ ị ủ ượ Sao Nh t b ch đ c đ t vào trung cung. Các năm ti p theo c gi m d n 1.ấ ạ ượ ặ ế ứ ả ầ

Nh v y, năm t S u s là C u tinh vào trung cung, năm Bính D n là Bátư ậ Ấ ử ẽ ử ầ b ch vào trung cung…c nh th cho đ n h t H nguyên. L u ý r ng: C u tinh thìạ ứ ư ế ế ế ạ ư ằ ử tính xuôi, còn năm thì tính ng c.ượ

19

Page 21: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

C u tinh tr niên còn g i là “T b ch tr niên”. Cách dùng c a nó là l y Nh tử ị ọ ử ạ ị ủ ấ ấ b ch, L c b ch, Bát b ch và C u t coi là năm t t, trong đó t t nh t là C u t , r iạ ụ ạ ạ ử ử ố ố ấ ử ử ồ đ n tam b ch (Nh t b ch, L c b ch, Bát b ch). Sau khi xác đ nh đ c sao đ a vàoế ạ ấ ạ ụ ạ ạ ị ượ ư trung cung tr niên, l n l t phân b các sao còn l i theo th t xuôi. Ph ng v cácị ầ ượ ố ạ ứ ự ươ ị sao T , B ch là ph ng t t c a năm đó.ử ạ ươ ố ủ

C u tinh ph i tháng:ử ố Theo quy đ nh sao đ a vào trung cung tháng giêng nămị ư Giáp Tý c a Th ng nguyên là Bát b ch (Vì th i x a theo H l ch thì tháng D n làủ ượ ạ ờ ư ạ ị ầ đ u năm, nh th thì Giáp Tý là tháng 11 năm tr c đ c kh i đ u là Nh t b ch,ầ ư ế ướ ượ ở ầ ấ ạ tháng 12 là C u t và t t nhiên tháng giêng s là Bát b ch). Theo quy lu t các thángử ử ấ ẽ ạ ậ ti p theo c gi m d n 1. Nh v y, tháng 2 vào trung cung là Th t xích, tháng 3 làế ứ ả ầ ư ậ ấ L c b ch….Cũng t c là b t đ u t Bát b ch vào trung cung tháng giêng năm Tý,ụ ạ ứ ắ ầ ừ ạ sau đó tính ng c lên. Nh v y thì tháng giêng năm sau là Ngũ hoàng vào trungượ ư ậ cung, tháng giêng năm sau n a là Nh h c vào trung cung. L u ý r ng: C u tinh thìữ ị ắ ư ằ ử tính xuôi, còn tháng thì tính ng c.ượ

V y trong 3 năm là 36 tháng, C u tinh tu n hoàn 4 l n, có nghĩa là c cách 3ậ ử ầ ầ ứ năm thì l i l p l i s tu n hoàn t Bát b ch vào trung cung. Nh th thì l n l tạ ặ ạ ự ầ ừ ạ ư ế ầ ượ tháng giêng các năm nh sau s có các sao vào trung cung, c th :ư ẽ ụ ể

- Sao Bát b ch: Vào tháng giêng các năm Tý, Ng , Mão, D uạ ọ ậ

- Sao Ngũ hoàng: Vào tháng giêng các năm Thìn, Tu t, S u, Mùiấ ử

- Sao Nh h c: Vào tháng giêng các năm D n, Thân, T , H i ị ắ ầ ỵ ợ

Trên c s đó, ta d dàng tính đ c tháng nào c a năm nào b t kỳ s có saoơ ở ễ ượ ủ ấ ẽ nào vào trung cung.

C u tinh ph i ngày:ử ố L y ngày Giáp Tý g n Đông chí coi là ngày d ng b tấ ầ ươ ấ đ u ti m ph c, Âm b t đ u đ c th đ đ a sao Nh t b ch vào trung cung, ngàyầ ề ụ ắ ầ ắ ế ể ư ấ ạ sau ti p theo là Nh h c, ngày sau n a là Tam bích….(thu n). Đ n ngày Giáp tý g nế ị ắ ữ ậ ế ầ H chí l i nh p C u t nh p trung cung và tính ng c: ngày sau là Bát b ch, ngàyạ ạ ậ ử ử ậ ượ ạ sau n a là Th t xích….Nh v y, chúng ta có th áp d ng hi n t i, c ngày Tý g nữ ấ ư ậ ể ụ ệ ạ ứ ầ Đông chí là Nh t b ch vào trung cung, tính xuôi; ngày Tý g n H chí thì C u t vàoấ ạ ầ ạ ử ử trung cung và tính ng c.ượ

1.3. Các nguyên t c c a Phong thu h c hi n đ iắ ủ ỷ ọ ệ ạ

Phong th y h c hi n đ i có n i hàm phong phú, có tính t ng h p và tính hủ ọ ệ ạ ộ ổ ợ ệ th ng, bao g m ố ồ 10 nguyên t c sau:ắ

1.3.1. Nguyên t c m t h th ng ch nh thắ ộ ệ ố ỉ ể

Lý lu n Phong th y coi tr ng môi tr ng là m t h th ng ch nh th , hậ ủ ọ ườ ộ ệ ố ỉ ể ệ th ng này l y con ng i làm trung tâm, bao g m thiên đ a v n v t. M i m t hố ấ ườ ồ ị ạ ậ ỗ ộ ệ th ng nh trong môi tr ng đ u là y u t có liên h v i nhau, ch c l n nhau,ố ỏ ườ ề ế ố ệ ớ ế ướ ẫ t n t i cùng nhau, đ i l p nhau và chuy n hóa l n nhau. Ch c năng c a Phong th yồ ạ ố ậ ể ẫ ứ ủ ủ chính là đi u hòa quan h gi a các h th ng.ề ệ ữ ệ ố

Nh nguyên t c ch nh th là nguyên t c chung c a Phong ờ ắ ỉ ể ắ ủ th y, các nguyênủ t c còn l i đ u ph thu c nguyên t c ch nh th . Dùng nguyên t c ch nh th đ xắ ạ ề ụ ộ ắ ỉ ể ắ ỉ ể ể ử

20

Page 22: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

lý quan h gi a con ng i và môi tr ng là đi m c b n c a Phong th y h c hi nệ ữ ườ ườ ể ơ ả ủ ủ ọ ệ đ i.ạ

Phong Thu h c có m c đích truy tìm nh ng nhân t này, xem xét đ t i uỷ ọ ụ ữ ố ể ố ư hoá k t c u gi a các nhân t tìm s t h p t t đ p nh t. ế ấ ữ ố ự ổ ợ ố ẹ ấ Phong Thu luôn quan tâmỷ chú ý đ n tính ch t ch nh th c a hoàn c nh.ế ấ ỉ ể ủ ả

Nh v y ng d ng nguyên t c này vào môn ư ậ ứ ụ ắ Phong th yủ là ph i xem xét th uả ấ đáo t t c các nhân t xung quanh môi tr ng, ph i h p, lo i b và t ng tácấ ả ố ườ ố ợ ạ ỏ ươ chúng theo m t h th ng th ng nh t đ t con ng i là trung tâm.ộ ệ ố ố ấ ặ ườ

Phong thu hi n đ i còn c n l y con ng i, m c đích sinh s ng làm vi cỷ ệ ạ ầ ấ ườ ụ ố ệ c a con ng i làm tr ng tâm.ủ ườ ọ

1.3.2. Nguyên t c nhân - đ a phù h pắ ị ợ

Nguyên t c này là căn c tính ch t c a hoàn c nh khách quan đ thích nghiắ ứ ấ ủ ả ể v i m c đích, ph ng th c sinh ho t c a con ng i.ớ ụ ươ ứ ạ ủ ườ N c ta đ a hình ph c t p,ướ ị ứ ạ đ i núi sông h đa d ng, đ a m ch kéo dài, th nh ng khí h u đa d ng, đ a hìnhồ ồ ạ ị ạ ổ ưỡ ậ ạ ị thi u đ ng nh t.ế ồ ấ

M i vùng m i mi n có m t đ c tr ng riêng v đ t đai, m ch núi m ch sông,ỗ ỗ ề ộ ặ ư ề ấ ạ ạ khí h u, l ng m a, r ng nhi u ít. Mi n Tây B c thì núi non trùng đi p, khí h uậ ượ ư ừ ề ề ắ ệ ậ l nh c n tàng phong t khí, tránh khí l nh xâm nh p, tránh l t l i l đ t.ạ ầ ụ ạ ậ ụ ộ ở ấ

Mi n Nam thì n ng nhi u, m a ít phòng ho ho n, h n hán. Chính vì thề ắ ề ư ả ạ ạ ế ph i phân ho ch c th m i vùng thì phù h p v i Phong Thu nh th nào, t đóả ạ ụ ể ỗ ợ ớ ỷ ư ế ừ có cách th c hài hoà v i đi u ki n sinh s ng và làm vi c c a con ng i.ứ ớ ề ệ ố ệ ủ ườ

1.3.3. Nguyên t c d a vào s n thuắ ự ơ ỷ

Nguyên t c n ng d a theo s n thu là nguyên t c t i c b n nh t c aắ ươ ự ơ ỷ ắ ố ơ ả ấ ủ Phong thu , s n m ch đ i đ a là kh i nguyên c a năng l ng, thu là m c a v nỷ ơ ạ ạ ị ở ủ ượ ỷ ẹ ủ ạ v t, n u không có m ch n c m ch núi thì con ng i và v n v t không th t n t i.ậ ế ạ ướ ạ ườ ạ ậ ể ồ ạ

N ng theo hình th s n thu chia làm hai lo i, lo i th nh t là “s n baoươ ế ơ ỷ ạ ạ ứ ấ ơ huy t” đ t bao xung quanh huy t, t c là xung quanh huy t có ba m t bao quanh b iệ ấ ệ ứ ệ ặ ở qu n th núi non, gi a là kho ng không, m t phía nam c a huy t khoáng đ t cóầ ể ở ữ ả ặ ủ ệ ạ minh đ ng r ng l n.ườ ộ ớ

Th m ch núi c a n c ta kéo dài trùng đi p theo h ng Tây B c - Đôngế ạ ủ ướ ệ ướ ắ Nam, kéo dài qua hàng trăm cây s đ t nhiên h i t l i, 3 ph ng Tây, B c, Đôngố ộ ộ ụ ạ ươ ắ h i t thành 3 đ nh núi th liên hoa nh đài sen n ra ôm l y nhu , gi a là huy tộ ụ ỉ ế ư ở ấ ỵ ở ữ ệ t t lành.ố

N u là làng xóm, th tr n thì yên bình phát tri n. N u là huy t nh thì thànhế ị ấ ể ế ệ ỏ gia đình uy danh phú quý phát nhi u đ i, nam n già tr tôn ti phép t c phúc th lâuề ờ ữ ẻ ắ ọ dài.

Lo i th hai là lo i “huy t bao s n”, t c là l y m t ng n núi trung tâm làmạ ứ ạ ệ ơ ứ ấ ộ ọ ch , nhà c a xây d ng l y núi làm l ng mà d a vào, h ng ra xung quanh. Núi ủ ử ự ấ ư ự ướ ở sau l ng che ch b o v cho huy t thành th đ c che ch n, tàng phong t khí v nư ở ả ệ ệ ế ượ ắ ụ ố là nguyên lý chu n t c c a Phong thu .ẩ ắ ủ ỷ

21

Page 23: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Nh ng đ nh núi đ p đ , đ a m ch cát lành h i t , phía tr c đ nh núi th ngữ ỉ ẹ ẽ ị ạ ộ ụ ướ ỉ ườ có sông h h i t làm minh đ ng, th to núi nhìn sông th ng th y nh t trongồ ộ ụ ườ ế ạ ườ ấ ấ các huy t v đ p v Phong thu .ệ ị ẹ ề ỷ

1.3.4. Nguyên t c quan sát hình thắ ế

Phong Th yủ vô cùng quan tr ng vi c quan sát hình th m ch khí, s n thu vìọ ệ ế ạ ơ ỷ có quan h tr c ti p đ n h a phúc, ph i quan sát ti u c c thông qua s t ng quanệ ự ế ế ọ ả ể ụ ự ươ v i đ i c c. N u đ i c c h ng v ng thì cho dù ti u c c có x u cũng không đangớ ạ ụ ế ạ ụ ư ượ ể ụ ấ ng i, n u c hai cùng x u thì không nên dùng.ạ ế ả ấ

Tho t tiên ph i xem xét t s n long m ch xu t phát t đâu đ n, sau xem xétạ ả ổ ơ ạ ấ ừ ế c th các đ nh núi mà long nh p th , xem xét c t cách, hình dáng lu n tính ch tụ ể ỉ ậ ủ ố ậ ấ c a m ch, xem xét sa s n, thu đ n, thu đi, xem xét minh đ ng r i m i xem đ nủ ạ ơ ỷ ế ỷ ườ ồ ớ ế cách c c n i t a l c.ụ ơ ọ ạ

Nhi u khi thông qua quan sát hình th đã ph n nào nh n đ nh đ c ho phúc,ề ế ầ ậ ị ượ ạ đó cũng chính là đi m m u ch t c a tr ng phái hình th khi xem xét Phong thu .ể ấ ố ủ ườ ế ỷ

Cách th c chung nh t th ng là xem xét xem long m ch ch y theo hình thứ ấ ườ ạ ạ ế nh th nào, sau đó quan sát n i có qu n s n t a th ho c n i long m ch đ iư ế ơ ầ ơ ọ ủ ặ ơ ạ ổ h ng thì ch c ch n có huy t, tìm ki m các s n bao b c huy t, d a vào thu tìm raướ ắ ắ ệ ế ơ ọ ệ ự ỷ minh đ ng, r i lu n đ n tính ch t t t x u c a huy t d a vào hình th núi nonườ ồ ậ ế ấ ố ấ ủ ệ ự ế sông n c, hình th c a án s n, sa s n, thu đ n, th y đi.ướ ế ủ ơ ơ ỷ ế ủ

1.3.5. Nguyên t c th m đ nh đ a ch tắ ẩ ị ị ấ

Phong thu không th không có khoa h c v đ a ch t, riêng môn đ a ch t đãỷ ể ọ ề ị ấ ị ấ ch ng minh đ c là nó có nh ng liên h m t thi t đ n s c kho đ i s ng conứ ượ ữ ệ ậ ế ế ứ ẻ ờ ố ng i.ườ

Con ng i luôn có nh ng dao đ ng đi n t , ngay môi tr ng xung quanhườ ữ ộ ệ ừ ườ cũng có nh ng tr ng đi n t nh h ng đ n s c kho con ng i thông qua sữ ườ ệ ừ ả ưở ế ứ ẻ ườ ự giao thoa v tr ng sóng. Nh ng y u t sinh hoá cũng vô cùng quan tr ng vì nó nhề ườ ữ ế ố ọ ả h ng đ n khí h u và ngu n n c n i con ng i sinh s ng. ưở ế ậ ồ ướ ơ ườ ố Có th kh o sát thôngể ả qua nh ng y u t sau:ữ ế ố

- Ch t l ngấ ượ c a đ t hàm ch a nh ng nguyên t có l i cho s c kho , tránhủ ấ ứ ữ ố ợ ứ ẻ nh ng nguyên t phóng x ho c gây h i cho s c kho . Thông qua quan sát ữ ố ạ ặ ạ ứ ẻ màu s cắ , mùi v c a đ t, c n đ c ị ủ ấ ầ ượ màu s cắ t i t n, ho c đ vàng, ho c nâu đen m n màng,ươ ắ ặ ỏ ặ ị tránh mùi v tanh hôi. Ch t l ng đ t cũng có th phát hi n thông qua s sinhị ấ ượ ấ ể ệ ự tr ng c a th c v t xung quanh.ưở ủ ự ậ

- N u vùng đ t t n t i phóng x ho c t tr ng x u cũng s nh h ngế ấ ồ ạ ạ ặ ừ ườ ấ ẽ ả ướ đ n sinh ho t, t tr ng c n thu n nh t, tránh h n t p, thông qua đo đ c la bàn ế ạ ừ ườ ầ ầ ấ ỗ ạ ạ ở nhi u v trí có th xác đ nh đ c t tr ng c a v trí t t hay x u.ề ị ể ị ượ ừ ườ ủ ị ố ấ

1.3.6. Nguyên t c th m đ nh ngu n n cắ ẩ ị ồ ướ

N c vô cùng quan tr ng đ i v i các sinh v t nói chung và v i con ng iướ ọ ố ớ ậ ớ ườ nói riêng. V Phong thu , n c chính là nh ng dòng m ch đi kèm h v cho s nề ỷ ướ ữ ạ ộ ệ ơ m ch. Ch t l ng c a đ t quy t đ nh ch t l ng c a n c b i n c sinh t trongạ ấ ượ ủ ấ ế ị ấ ượ ủ ướ ở ướ ừ lòng đ t.ấ

22

Page 24: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Các phái Phong thu kinh đi n chú tr ng “t m long nh n khí, nh n khíỷ ể ọ ầ ậ ậ th ng th y”, t c luôn l y ch t l ng thu làm tiêu chu n đánh giá khí tr ng t tườ ủ ứ ấ ấ ượ ỷ ẩ ườ ố x u. ấ Nên l u ý nh ng kinh nghi m sau đây v ch t l ng c a n c: Quý nh t làư ữ ệ ề ấ ượ ủ ướ ấ s c n c trong màu xanh ng c, v ng t ho c n c phát ra mùi th m không tanh hôi:ắ ướ ọ ị ọ ặ ướ ơ ch đ i quý. Khí ch t n c trong màu tr ng, v thanh, m áp: ch trung quý. M chủ ạ ấ ướ ắ ị ấ ủ ạ n c c n dài sâu, b n mùa xuân h thu đông đ u không c n ki t. Tránh n c cóướ ầ ố ạ ề ạ ệ ướ màu s cắ đen, s c đ , ngu n n c hung d , n c v n đ c tanh hôi, ho c v đ ng:ắ ỏ ồ ướ ữ ướ ẩ ụ ặ ị ắ ch hung khí.ủ

1.3.7. Nguyên t c t a B c h ng Namắ ọ ắ ướ

Nguyên t c t a B c h ng Nam làắ ọ ắ ướ nh n th c đúng đ n đ i v i hi n t ngậ ứ ắ ố ớ ệ ượ t nhiên, thu n theo thiên đ o, h p thu đ c linh khí c a núi sông, ti p nh n đ cự ậ ạ ấ ượ ủ ế ậ ượ ánh sáng c a m t trăng, m t tr i, an d ng s c kh e, đ a linh ph ng xu t nhânủ ặ ặ ờ ưỡ ứ ỏ ị ươ ấ ki t.ệ

1.3.8. Nguyên t c hài hoà trung tâmắ

Xét trong m t ch nh th th ng nh t, Phong ộ ỉ ể ố ấ thu t i quan tr ng s hài hoà âmỷ ố ọ ự d ng, th hi n nguyên lý nhà c a ph i hài hoà cân đ i, không cao không th p,ươ ể ệ ở ử ả ố ấ không nghiêng l ch, th ng đ c thi t k theo nguyên t c cân đ i, đ i x ng theoệ ườ ượ ế ế ắ ố ố ứ hình ch Tam, ch T .ữ ứ ứ

N u hình th quá cao thì g i là cô d ng không t t ch s thái quá. N uế ế ọ ươ ố ủ ự ế hình th quá th p g i là cô âm ch s b t c p, đòi h i ph i cao v a ph i, cân x ng.ế ấ ọ ủ ự ấ ậ ỏ ả ừ ả ứ Sau khi xây d ng nên các công trình s hình thành nên tr ng khí, s v n chuy nự ẽ ườ ự ậ ể c a khí ph thu c r t nhi u vào quy ho ch ki n trúc.ủ ụ ộ ấ ề ạ ế

1.3.9. Nguyên t c c i t oắ ả ạ

Thông th ng khi thu n theo hình th t nhiên c a núi sông, tìm ra n i sinhườ ậ ế ự ủ ơ khí t h i đ xây d ng là r t t t. Nh ng trong t nhiên không ph i bao gi cũng t iụ ộ ể ự ấ ố ư ự ả ờ ố

u v m i m t. Thông qua s kh o sát tìm ra khi m khuy t c a v trí, dùng nh ngư ề ọ ặ ự ả ế ế ủ ị ữ cách th c c i s a Phong thu thích h p s hoá gi i đ c nh ng b t c p.ứ ả ử ỷ ợ ẽ ả ượ ữ ấ ậ

N u thi u s n thu có th xây d ng các công trình gi l p, khí không t tàngế ế ơ ỷ ể ự ả ậ ụ có th xây d ng đ h ng d n lu ng đi c a khí theo h ng thích h p tránh đ cể ự ể ướ ẫ ồ ủ ướ ợ ượ t n mát. N u ch t l ng khí, n c không t t có th c i s a thanh l c d n bi nả ế ấ ượ ướ ố ể ả ử ọ ầ ế hung thành cát ho c ít ra cũng đ đ c m t ph n cái x u.ặ ỡ ượ ộ ầ ấ

1.3.10. Nguyên t c tiên tích đ c h u t m longắ ứ ậ ầ

Cái đích cu i cùng c a thu t Phong thu là đ t t i m c ố ủ ậ ỷ ạ ớ ứ Thiên - Đ a - Nhânị t ng h p. ươ ợ Đ s d ng, c m hoá đ c nh ng ngu n năng l ng c a tr i đ t, conể ử ụ ả ượ ữ ồ ượ ủ ờ ấ ng i cũng ph i có đ c nh ng giá tr t ng ng v tâm linh v i cùng m t sườ ả ượ ữ ị ươ ứ ề ớ ộ ự đ ng c m.ồ ả

Đòi h i ph i tu nhân tích đ c, ch khi có đ c m i tìm ra đ c nh ng v trí t tỏ ả ứ ỉ ứ ớ ượ ữ ị ố hài hoà v i căn c c a mình. B i lu t nhân qu chi ph i toàn b m i ho t đ ng c aớ ơ ủ ở ậ ả ố ộ ọ ạ ộ ủ con ng i.ườ

23

Page 25: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ngoài 10 nguyên t c trênắ , trong Phong th y còn chú ý đ n m t s nguyên t củ ế ộ ố ắ trong b trí n i nhố ơ ở ư: D n d p nh ng đ ng b a b n, T o màu xanh cho ngôi nhà,ọ ẹ ữ ố ừ ộ ạ V t đ v t b v , Đ t đ đúng v trí và T o b c tranh hoàn h o....ứ ồ ậ ị ỡ ặ ồ ị ạ ứ ả

C ÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. Phong th y là gìủ ?

2. Phong th y h c là gì?ủ ọ

3. Trình bày y u t Khí trong Phong th y?ế ố ủ

4. Trình bày Âm d ng ngũ hành?ươ

5. Trình bày Bát quái?

6. Trình bày Huy n không phi tinh?ề

7. Trình bày Chính h ng Kiêm h ng, Tam nguyên C u v n?ướ ướ ử ậ

8. Trình bày các nguyên t c c a Phong th y hi n đ i?ắ ủ ủ ệ ạ

24

Page 26: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

CH NG 2ƯƠ

NGUYÊN T C Ắ PHONG TH Y NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY D NGỦ Ở Ự

2.1. PHONG THU TRONG VI C CH N Đ T VÀ TH Đ TỶ Ệ Ọ Ấ Ế Ấ

2.1.1. C s l a ch n đ t và th đ tơ ở ự ọ ấ ế ấ

Tr c khi xây d ng nhà , nên ki m tra k ch t đ t. Đ t xây d ng là đ tướ ự ở ể ỹ ấ ấ ấ ự ấ m m, đ t l n đá g ch, đ t quá khô c n, quá m th p, đ u thu c di n đ t x u.ề ấ ẫ ạ ấ ằ ẩ ấ ề ộ ệ ấ ấ Mu n bi t rõ ch t đ t bên d i ra sao, t t nh t là đào sâố ế ấ ấ ướ ố ấ u đ m t mét g p t ng đ tộ ộ ặ ầ ấ đ là t t, vì đây là lo i đ t c ng, nên khi xây d ng t ng không b lún.ỏ ố ạ ấ ứ ự ườ ị

Đ t lý t ng nh t là đ t sét ho c đ t th t. V khía c nh th nh ng h c,ấ ưở ấ ấ ặ ấ ị ề ạ ổ ưỡ ọ th i c x a t ng nói: “Đ t m n mà l i không x p, m mà không t, màu đ t t iờ ổ ư ừ ấ ị ạ ố ẩ ướ ấ ươ thì là đ t t t”.ấ ố

Ng i x a r t coi tr ng khâu ch n th đ t, n i mà h ch n đ xây d ng đôườ ư ấ ọ ọ ế ấ ơ ọ ọ ể ự th th ng là nh ng n i có núi, có sông xung quanh, sách c có câu “N i đ cị ườ ữ ơ ở ổ ơ ượ ch n xây d ng đô th , không d i núi to, thì g n sông l n, n i cao mà n cọ ự ị ở ướ ở ầ ớ ở ơ ướ l i đ dùng, n i th p l i tránh đ c lũ l t”.ạ ủ ở ơ ấ ạ ượ ụ

Trong h c thuy t Phong th y, m c ch n thọ ế ủ ụ ọ ế đ t xây d ng nhà có thuy tấ ự ở ế “huy t v ”. Sách c có câu: “Núi có m ch, n c có ngu n, ng i có kinh l c, cây cóệ ị ổ ạ ướ ồ ườ ạ g c r ”. Huy t v Phong th y, là n i giao nhau lý t ng c a hình th núi sông.ố ễ ệ ị ủ ơ ưở ủ ế

Trong h c thuy t D đ a chí, m t nguyên t c c b n trong m c ch n th đ tọ ế ư ị ộ ắ ơ ả ụ ọ ế ấ xây d ng nhà có liên quan t i ch t l ng n c và đ t. Dân giaự ở ớ ấ ượ ướ ấ n x a có l uư ư truy n câu “Th y th b t ph c”, còn g i là “Th y th b t phù”, t c là ch thànhề ủ ổ ấ ụ ọ ủ ổ ấ ứ ỉ ph n nguyên t hóa h c và hàm l ng c a nó trong đ t và n c không phù h p v iầ ố ọ ượ ủ ấ ướ ợ ớ nhu c u th c t c a con ng i. Con ng i tr i qua bao thăng tr m đã đúc rút đ cầ ự ế ủ ườ ườ ả ầ ượ r t nhi u kinh nghi m trong cu c s ng, đã nh n th c đ c s c kh e c a conấ ề ệ ộ ố ậ ứ ượ ứ ỏ ủ ng i có liên quan m t thi t v i n c sinh ho t trong khu v c mình đang s ng.ườ ậ ế ớ ướ ạ ở ự ố Sách x a có ghi chép “Nh ng ng i s ng khu n c nh , đa ph n m c ch ngư ữ ườ ố ở ướ ẹ ầ ắ ứ b nh b c đ u và b u c . khu v c n c n ng, thì m c b nh s ng chân khôngệ ạ ầ ướ ổ Ở ự ướ ặ ắ ệ ư đi l i đ c. khu v c n c ng t, con ng i phát tri n hài hòa, dáng ng i đ pạ ượ Ở ự ướ ọ ườ ể ườ ẹ đ . khu v c n c cay chát, con ng i b m n nh t. khu v c n c đ ng,ẽ Ở ự ướ ườ ị ụ ọ Ở ự ướ ắ ng i m c b nh hen, l ng gù”. V đánh giá ch t l ng n c, có câu “dĩ cam viườ ắ ệ ư ề ấ ượ ướ quí” (ng t là quí).ọ

Theo quan đi m trên, tuy nói là d a vào kinh nghi m cu c s ng, song l iể ự ệ ộ ố ạ mang m t ý nghĩa khoa h c nh t đ nh. Xét v góc đ t nhiên, con ng i gi ng nhộ ọ ấ ị ề ộ ự ườ ố ư các lo i sinh v t khác, đ u là s n v t c a v t ch t v trái đ t chuy n hóa t i m tạ ậ ề ả ậ ủ ậ ấ ỏ ấ ể ớ ộ trình đ nh t đ nh. M t s nguyên t hóa h c c n cho c th con ng i, đ u đ cộ ấ ị ộ ố ố ọ ầ ơ ể ườ ề ượ h p th t th c v t, t n c và đ t. Các nghiên c u khoa h c đã ch ng minh, v tấ ụ ừ ự ậ ừ ướ ấ ứ ọ ứ ậ ch t h p thành c th ng i và v t ch t c u thành v trái đ t luôn trong tr ngấ ợ ơ ể ườ ậ ấ ấ ỏ ấ ở ạ thái cân b ng.ằ

Ch t đ t và n c là r t quan tr ng đ i v i s s ng c a con ng i, do đó,ấ ấ ướ ấ ọ ố ớ ự ố ủ ườ khi ch n th đ t, tr c tiên ta ph i kh o sát ch t đ t và n c, sau đó m i đ a raọ ế ấ ướ ả ả ấ ấ ướ ớ ư

25

Page 27: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

quy t đ nh ch n v trí đ a lý. Đúng nh “Tàng kinh” vi t “Phong th y chi pháp, đ cế ị ọ ị ị ư ế ủ ắ th y vi th ng” (Phép ch n th đ t, đ c n c là th ng sách).ủ ượ ọ ế ấ ượ ướ ượ

Ch n th đ t còn ph i áp d ng thuy t Ngũ hành. Theo Ngũ hành, th đ tọ ế ấ ả ụ ế ế ấ đ c phân thành các hình nh sau: ngo n ngoèo (Th y), hình dài (M c), hình nh nượ ư ằ ủ ộ ọ (H a), hình tròn (Kim) và hình vuông (Th ). M i th đ t t ng ng v i m i hànhỏ ổ ỗ ế ấ ươ ứ ớ ỗ đ u t ng sinh và t ng kh c v i các hành khác. T đó, có th ph i h p - ch nhề ươ ươ ắ ớ ừ ể ố ợ ỉ s a sao cho phù h p. ử ợ

Ví d :ụ Khi ta g p m t khu đ t vuông v c b ng ph ng có nhi u nhà máiặ ộ ấ ứ ằ ẳ ề b ng chung quanh, t c là đ a đi m mang tính ch t hành Th , thì nên xây c t th nàoằ ứ ị ể ấ ổ ấ ế cho phù h p Ngũ hành. ợ Các kh năng sau đây s x y ra:ả ẽ ả

- N u ki n trúc làm có d ng M c (cao c v n lên), thì do M c kh c Th ,ế ế ạ ộ ố ươ ộ ắ ổ cao c này s nh h ng ố ẽ ả ườ x u đ n chung quanh nh lún n n, che khu t n ng gió,ấ ế ư ề ấ ắ

n ào... Do đó, cao c th ng đ c quy ho ch thành khu riêng, không nên xen c yồ ố ườ ượ ạ ấ gi a các nhà th p.ữ ấ

- N u lế àm theo d ng H a, hình chóp nh n, do H a sinh Th nên khu lân c nạ ỏ ọ ỏ ổ ậ đ c l i. Khu đ t này phù h p đ xây tr ng h c, công trình công ích, bi t th cóượ ợ ấ ợ ể ườ ọ ệ ự mái ngói đ .ỏ

- Làm theo d ng Th , hình nhà vuông v c, t c là Song Th Đ ng Cung, ngôiạ ổ ứ ứ ổ ồ nhà này hòa nh p ậ v i môi tr ng Th chung quanh.ớ ườ ổ

- Làm theo hành Kim, nhà s có h n c tròn, b n cây tròn, ho c mái vòm,ẽ ồ ướ ồ ặ c a tròn... Do hành Kim t ng tr ng cho ti n b c, nên các trung tâm tài chính, ngânử ượ ư ề ạ hàng hay xây theo d ng có mái hoạ ặc c ng có d ng vòm (thu c Kim).ổ ạ ộ

- Làm d ng ạ hành Th y, hình ngo n ngoèo, u n khúc v i đ t hành Th là b tủ ằ ố ớ ấ ổ ấ l i, vì Th kh c Th y, các góc cong khó s d ng, ít khi dùng cho nhà . Th ngợ ổ ắ ủ ử ụ ở ườ hành Th y phù h p v i d ng khu vui ch i gi i trí nh nhà hát Opera Sidney là m tủ ợ ớ ạ ơ ả ư ộ công trình đ c tr ng hành Th y.ặ ư ủ

2.1.2. Ch t và th đ t t tấ ế ấ ố

Theo phong th y ủ ch t đ t và hình dáng m nh đ t xây d ng công trình ki nấ ấ ả ấ ự ế trúc r t quan tr ng. Sau đây là m t s tr ng h p t t theo quan đi m phong th y.ấ ọ ộ ố ườ ợ ố ể ủ

1. Th đ t t t là th “tàng phong t khí”. ế ấ ố ế ụ

2. Đ t hình tròn hay bán nguy t: Ch thích h p trong vi c xây d ng đình chùaấ ệ ỉ ợ ệ ự ho c các công trình công c ng (th đ t hình Kim).ặ ộ ế ấ

3. Đ t hình b u d c: Đ t hình b u d c, n u c a ra vào mà đ t cung trònấ ầ ụ ấ ầ ụ ế ử ặ ở thì t t, còn đ t c nh là x u.ố ặ ở ạ ấ

4. Đ t hình vuông: Th ng đ xây c a hàng buôn bán kinh doanh.ấ ườ ể ử

5. Hình ch nh t đ ng ho c n m: N u đ t c a ra vào c nh ng n thì t t, ữ ậ ứ ặ ằ ế ặ ử ở ạ ắ ố ở c nh dài thì x u (th đ t hình M c).ạ ấ ế ấ ộ

6. Đ t hình ch T: Bi t cách s d ng thì t t, không bi t cách thì x u.ấ ữ ế ử ụ ố ế ấ

7. Th đ t d c: N u xây nhà trên đ t d c, theo Phong th y h c chi u d cế ấ ố ế ấ ố ủ ọ ề ố d c v h ng Nam thì t t, ng c l i d c v h ng B c thì x u.ố ề ướ ố ượ ạ ố ề ướ ắ ấ

26

Page 28: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

8. Tr c c a nhà nhìn ra, bên ph i là B ch H nên ph i cao, ng n và t i; bênướ ử ả ạ ổ ả ắ ố trái là Thanh long nên ph i th p, r ng, dài thì m i t t. ả ấ ộ ớ ố

9. Tr c c a nhà, dù to, nh , r ng, h p, ch c n đ tâm tr ng cây, tr ng hoa,ướ ử ỏ ộ ẹ ỉ ầ ể ồ ồ treo các ch u c nh, đ t các b n hoa thì s g p t t lành, h n ch r i ro. Nh ng câyậ ả ặ ồ ẽ ặ ố ạ ế ủ ư c i ph i đ c chăm nom, c t xén, t i k c m c um tùm. ố ả ượ ắ ố ỵ ỏ ọ

10. Tr c c a nhà có cây (ch c n không chi u th ng chính vào gi a c a) màướ ử ỉ ầ ế ẳ ữ ử gi ng nh chi c ô che là đi m cát l i.ố ư ế ể ợ

11. Phía Nam nhà có bãi đ t tr ng ho c sân v n là đi u lành. Phía Tâyở ấ ố ặ ườ ề B c nhà có cây to là đ i cát.ắ ở ạ

12. Nhà đ c l p, riêng bi t, nh t thi t ph i có c a h u thì m i cát t ng.ở ộ ậ ệ ấ ế ả ử ậ ớ ườ

13. Nhà t a l c b t c h ng nào, n u m c a s phía Đông, đón “T khíọ ạ ở ấ ứ ướ ế ở ử ổ ử Đông lai” (Khí màu tím t phía Đông t i), không nh ng ánh sáng t t, mà còn có thừ ớ ữ ố ể mang v n t t đ n, đ i cát h ng v ng cho gia ch .ậ ố ế ạ ư ượ ủ

14. Đ bình an, m nh kh e nên ch n nhà mà xung quanh nhà không có gócể ạ ỏ ọ ở nhà ng i khác chĩa vào t o thành góc xung sát. N u g p tr ng h p có góc xungườ ạ ế ặ ườ ợ sát thì có th dùng b n che cây, tr ng cây ho c rèm d y che ch n đ hóa gi i.ể ồ ồ ặ ầ ắ ể ả

2.1.3. Ch t và th đ t x u c n tránhấ ế ấ ấ ầ

Nh ng ch t đ t và th đ t c n tránh trong xây d ng công trình ki n trúc, nhàữ ấ ấ ế ấ ầ ự ế :ở

1. Hình tam giác: Là t ng hung, t m ít ngày thì đ c, lâu thì không t t.ướ ở ạ ượ ố (th đ t hình H a).ế ấ ỏ

2. Hình qu trám: Ch nhà th ng đau y u, v con ly tán.ả ủ ườ ế ợ

3. Đ t hình thang: Là th đ t x u, v n ch nhà suy vong.ấ ế ấ ấ ậ ủ

4. Đ t hình ch T: Bi t cách s d ng thì t t, không bi t cách thì x u.ấ ữ ế ử ụ ố ế ấ

5. Đ t hình ch U: Th đ t hình ch U là th đ t x u.ấ ữ ế ấ ữ ế ấ ấ

6. Th đ t h p m nhi u c a là t ng x u. Xét v v n m nh, nhà c a lo iế ấ ẹ ở ề ử ướ ấ ề ậ ệ ử ạ này s càng làm cho gia v n x u thêm, suy y u h n tr c và có khuynh h ng b tẽ ậ ấ ế ơ ướ ướ ấ an.

7. Đ t có nhi u h i m là t ng đ t x u, xây nhà n i đ t này c n đ pấ ề ơ ẩ ướ ấ ấ ở ơ ấ ầ ắ n n cho cao nhô h n lên thì m i có th bi n hung thành cát.ề ẳ ớ ể ế

8. Đ t xây d ng nhà có nhi u r cây bên d i thì là đ t x u, do đó,ấ ự ở ề ễ ở ướ ấ ấ tr c khi làm nhà c n ph i d n s ch r cây. N u không d n s ch, cho dù nhà cóướ ầ ả ọ ạ ễ ế ọ ạ h ng t t, thì v n không tránh kh i v n suy, tài s n b tiêu tán.ướ ố ẫ ỏ ậ ả ị

9. Xây nhà khu v c có nhi u cây to xung quanh cũng là t ng x u. Nhà ở ự ề ướ ấ ở mà h ng Đông B c và h ng Tây Nam có cây to thì gia v n suy hay g p n n.ướ ắ ướ ậ ặ ạ Ng i trong nhà m đau, b nh t t mà không bi t rõ nguyên nhân gì. N u nhà có trườ ố ệ ậ ế ế ẻ con thì tr trong nhà t nhiên s bi ng ăn, l i h c, khó d y b o.ẻ ự ẽ ế ườ ọ ạ ả

10. Phong th y cho r ng: Làm nhà trên đ t đình chùa, nghĩa đ a, trên bãiủ ằ ở ấ ị th i rác, trên n n nhà cháy đ u không t t.ả ề ề ố

27

Page 29: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

11. Theo Phong th y, đ t làm nhà ngõ c t thì ti n tri n c a khí b c n tr ,ủ ấ ở ụ ế ể ủ ị ả ở là th đ t có t ng r t x u, gia ch s g p nhi u b t l i.ế ấ ướ ấ ấ ủ ẽ ặ ề ấ ợ

12. Tr c nhà cây c i um tùm r m r p không ng i chăm sóc thì theo phongướ ố ậ ạ ườ th y, gia ch v n suy, công vi c khó phát tri n.ủ ủ ậ ệ ể

13. Nhà đ ng m t mình, không d a vào đâu, n u nhà càng cao, càng nhi uở ứ ộ ự ế ề t ng thì s cô l p càng nghiêm tr ng. Nh ng ngôi nhà nh v y lâu khó g p mayầ ự ậ ọ ữ ư ậ ở ặ m n.ắ

14. N u nhà mà m c a ra th y t ng cao ch n tr c m t thì v n khí khôngế ở ử ấ ườ ắ ướ ặ ậ lành, không g p may.ặ

15. Nhà g n tr m bi n th không t t lành nh t là đ i v i s tr ng thànhở ầ ạ ế ế ố ấ ố ớ ự ưở c a các cháu bé, và không t t cho m i ng i trong nhà. ủ ố ọ ườ

16. Nhà c nh tháp cao, tai h a khó tránh.ở ạ ọ

17. Nhà xây d ng trên l p phù sa c a dòng sông đã c n ki t là đ i hung.ở ự ớ ủ ạ ệ ạ

18. N u c a l n c a nhà đ i di n v i qu núi, cách m y trăm mét, thì đ ngế ử ớ ủ ố ệ ớ ả ấ ườ l u thông c a khí b c n tr là đ i hung.ư ủ ị ả ở ạ

19. Nhà g n sông ho c m ng thoát n c l n, có c u chĩa th ng vào nhàở ầ ặ ươ ướ ớ ầ ẳ theo h ng Tây B c, gia đình l i b i, s c kh e c a ng i trong nhà gi m sút.ươ ắ ụ ạ ứ ỏ ủ ườ ả

20. Tr c c a nhà kiêng k rác r i ch t đ ng. Vì nh v y gia ch sướ ủ ỵ ưở ấ ố ư ậ ủ ẽ không g p may.ặ

21. Nhà đ u đ ng ch T, c a l n đ i di n v i con đ ng th ng t p, t cở ầ ườ ữ ử ớ ố ệ ớ ườ ẳ ắ ụ g i là “l xung”. Nh ng ng i trong nhà “l xung” d sinh tính nóng n y v iọ ộ ữ ườ ở ộ ễ ả ộ vàng, tâm th n b t an, không lành.ầ ấ

22. Nhà xây trên đ t cũ v n là x ng hóa ch t, x ng m (trong đ t có v tấ ố ưở ấ ưở ạ ấ ậ ph th i đ c h i nh kim lo i n ng, v t ch t phóng x , th y ngân) thì ng i ế ả ộ ạ ư ạ ặ ậ ấ ạ ủ ườ ở trong nhà d sinh b nh t t, tán tài tán l c.ễ ệ ậ ộ

23. Theo Phong th y t ng rào quanh nhà có đ cao b ng thân ng i là v aủ ườ ộ ằ ườ ừ đ , n u xây quá cao, mà trên t ng cao l i có t ng t ng l p l p dây thép gai dàyủ ế ườ ạ ầ ầ ớ ớ đ c thì gia ch ngày m t kh n cùng.ặ ủ ộ ố

24. N u nhà có c a s ho c c a ra vào đ i di n v i c a s , c a ra vào c aế ở ử ổ ặ ử ố ệ ớ ử ổ ử ủ nhà ng i khác, ho c có góc nhà chi u th ng vào là hung gia đình b t n. Theoườ ặ ế ẳ ấ ổ Phong th y c n ngăn cách b ng trông cây gi a đ hóa gi i hung hi m.ủ ầ ằ ữ ể ả ể

25. Tr c c a nhà có đ ng đi cong nh hình cây cung b n vào và n u bênướ ủ ườ ư ắ ế ở c nh cây cung đó l i có tr ăng ten hay cây đ i th đ ng th ng, thì d có s r i roạ ạ ụ ạ ụ ứ ẳ ễ ự ủ b t ng , không có l i cho s nghi p và đ c bi t là v i ph n trong nhà.ấ ờ ợ ự ệ ặ ệ ớ ụ ữ

26. Cây to xuyên qua nóc nhà, ho c mái nhà. Theo Phong th y là hung, giaặ ủ đình s g p v n h n, tai n n, kh n khó.ẽ ặ ậ ạ ạ ố

27. Nhà trong kho ng không gian nh h p gi a hai tòa nhà cao t ng, gi ngở ả ỏ ẹ ữ ầ ố nh m t l i dao t phía tr c chém t i, Phong th y g i là “Thiên tr m sát”, s làư ộ ưỡ ừ ướ ớ ủ ọ ả ẽ đ i hung, gia ch s m đau b nh t t, b t an.ạ ủ ẽ ố ệ ậ ấ

28

Page 30: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

28. Nhà bên c nh c u v t ho c đ ng cao t c, n u n m ngoài đ ngở ạ ầ ượ ặ ườ ố ế ằ ườ cung tròn c a đ ng c u v t hay đ ng cao t c, theo Phong th y là không lành,ủ ườ ầ ượ ườ ố ủ gia ch s g p r i ro, tai n n, cãi c .ủ ẽ ặ ủ ạ ọ

29. Hai c u v t chéo nhau, m t cái cao, m t cái th p, hình thành th l iầ ượ ộ ộ ấ ế ưỡ kéo. Nhà xây mi ng l i kéo thì khó tránh đi u d .ở ệ ưỡ ề ữ

30. Đ ng c a nhà nhìn ra ngoài, n u phía bên trái có nhà cao h n thì sứ ở ử ế ơ ẽ không g p may.ặ

31. Đ i di n tr c nhà hay c a hi u, có nh ng ki n trúc quá to l n, có nhi uố ệ ướ ử ệ ữ ế ớ ề tr l n d ng đ ng thì h u v n s suy.ụ ớ ự ứ ậ ậ ẽ

32. T ng ngăn cách gi a hai nhà mà sát vào nhà thì s nh h ng t i sườ ữ ẽ ả ưở ớ ự nghi p c a gia ch , khó khăn luôn k bên, kinh doanh th t b i.ệ ủ ủ ề ấ ạ

2.2. PHONG TH Y TRONG L A CH N V TRÍ VÀ H NG NHÀỦ Ự Ọ Ị ƯỚ

2.2.1. Ch n h ng nhà ọ ướ

Theo “Lý lu n ph ng v ” (Theory of orientations), b n ph ng v chính:ậ ươ ị ố ươ ị Chính Đông, chính Nam, chính Tây, chính B c có quan h m t thi t v i ph ng vắ ệ ậ ế ớ ươ ị âm d ng, là ph ng v c b n nh t trong h th ng ph ng v c a thuy t Phongươ ươ ị ơ ả ấ ệ ố ươ ị ủ ế th y.ủ

Trong ki n trúc truy n th ng Trung Qu c, t th đô đ n các làng b n xa xôi,ế ề ố ố ừ ủ ế ả t hoàng cung cho đ n nhà dân, đ u ch n h ng d ng, t c là h ng Nam đ xâyừ ế ề ọ ướ ươ ứ ướ ể d ng.ự

Theo Phong th y h c Trung Qu c, làm nhà theo ph ng v chính Nam thì ủ ọ ố ươ ị ở th i đi m Đông Chí, gi Ng (12 gi tr a), kho ng cách t m t tr i t i m t đ t làờ ể ờ ọ ờ ư ả ừ ặ ờ ớ ặ ấ g n nh t, ánh n ng chi u r i vào nhà đ c nhi u h n, nhi t đ trong nhà tăng lên.ầ ấ ắ ế ọ ượ ề ơ ệ ộ Vào th i đi m H Chí, gi chính Ng (đúng 12 gi tr a), m t tr i cách m t đ t làờ ể ạ ờ ọ ờ ư ặ ờ ặ ấ xa nh t, l i đ c mái nhà che n ng, ánh n ng không chi u th ng đ c vào trongấ ạ ượ ắ ắ ế ẳ ượ nhà s gi m đ c nóng b c.ẽ ả ượ ứ

Do đó, làm nhà theo h ng Nam thì mùa Đông m áp, mùa Hè mát m .ở ướ ấ ẻ

Có 8 ph ng v , đó là Đông, Đông Nam, Tây, Tây B c, Nam, Tây Nam, B c,ươ ị ắ ắ Đông B c. G i Đông, Tây, Nam, B c là t chính (4 chính). G i Đông Nam, Tâyắ ọ ắ ứ ọ Nam, Đông B c, Tây B c là T ng u.ắ ắ ứ ẫ

Ý nghĩa c a các h ng:ủ ướ

Trong Phong th y, m i m t ph ng v đ u có ý nghĩa riêng c a nó: Cátủ ỗ ộ ươ ị ề ủ hung, thu n l i thành công...:ậ ợ

1. H ng Đôngướ

Phía Đông là h ng m t tr i m c, thu c h ng d i dào d ng khí và s cướ ặ ờ ọ ộ ướ ồ ươ ứ s ng. Phong th y h c truy n th ng cho r ng, “d ng khí t Đông đ n”. N u nhà ố ủ ọ ề ố ằ ươ ừ ế ế ở nhô ra h ng này t t s làm ăn phát đ t, s nghi p thành công. N u nhà khuy tở ướ ấ ẽ ạ ự ệ ế ế góc h ng này thì x u.ở ướ ấ

2. H ng Đông Namướ

29

Page 31: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Đông Nam là h ng t t v i nh ng ng i làm kinh doanh ăn u ng và c nướ ố ớ ữ ườ ố ầ ph i luôn c g ng m i có thành công.ả ố ắ ớ

3. H ng Namướ

H ng Nam có v n khí t t lành. N u k t h p t t các y u t khác thì s cóướ ậ ố ế ế ợ ố ế ố ẽ s c kh e tr ng th , vui v .ứ ỏ ườ ọ ẻ

4. H ng Tâyướ

Phía Tây là h ng m t tr i l n, đ ta đ c ngh ng i sau m t ngày làm vi c.ướ ặ ờ ặ ể ượ ỉ ơ ộ ệ Theo Phong th y, phía Tây thu c ph ng v “tr ch”, tr ch chính là “th y”. Th yủ ộ ươ ị ạ ạ ủ ủ (n c) là s n v t t nhiên c n thi t cho m i sinh v t duy trì s s ng. H ng nàyướ ả ậ ự ầ ế ọ ậ ự ố ướ đ i di n cho ni m vui, ti n b c và tình yêu. Có th mang l i nhi u ni m vui choạ ệ ề ề ạ ể ạ ề ề phái n . N u nhà chính h ng Tây nên xây t ng bao, c a s m nh .ữ ế ở ướ ườ ử ổ ở ỏ

5. H ng B cướ ắ

B c là h ng gió b c, giá rét. Mùa Đông đ n t o cho sinh v t tr ng tháiắ ướ ấ ế ạ ậ ở ạ tĩnh, ng Đông, ch đ n mùa Xuân m i tr i d y, đâm ch i n y l c. H ng nàyủ ờ ế ớ ỗ ậ ồ ả ộ ướ t ng tr ng cho s bình tĩnh, sáng t o, trí tu và tr trung thành công. Tuy nhiên,ượ ư ự ạ ệ ẻ vào ban đêm, n u h ng B c có gió B c th i thì s mang l i b nh t t nh : Bí ti uế ướ ắ ấ ổ ẽ ạ ệ ậ ư ể ti n, đau gan, th n và nh ng đi u không may khác. h ng này, nhà có phòngệ ậ ữ ề Ở ướ ở nhô v phía tr c thì m i t t.ề ướ ớ ố

6. H ng Đông B cướ ắ

Đông - B c thu c ph ng v “qu môn” (c a qu ), cây c th ng ng say,ắ ộ ươ ị ỷ ử ỷ ỏ ườ ủ chúng ch t nh d y khi mùa Xuân đ n. H ng này đ i v i ng i làm ngh kinhỉ ỉ ậ ế ướ ố ớ ườ ề doanh r t có l i. Đ i v i con ng i, h ng Đông - B c là h ng bi u th s c ch uấ ợ ố ớ ườ ướ ắ ướ ể ị ứ ị đ ng, tính kiên nh n ch th i kỳ đ i thay, c i thi n cu c s ng.ự ẫ ờ ờ ổ ả ệ ộ ố

7. H ng Tây Namướ

Tây - Nam cũng là h ng “qu môn”. B i vì, h ng này chính là n i b t đ uướ ỷ ở ướ ớ ắ ầ c a giai đo n chuy n t d ng sang âm, nh h ng x u đ n quy lu t phát tri nủ ạ ể ừ ươ ả ưở ấ ế ậ ể c a t nhiên. Theo Phong th y h c, không nên m c a h ng này.ủ ự ủ ọ ở ủ ở ướ

H ng này phù h p v i đ n chùa và xây các công trình công c ng.ướ ợ ớ ề ộ

8. H ng Tây B cướ ắ

Tây B c là v trí “thiên môn” (c a tr i), bao hàm ý nghĩa ng i đàn ông sắ ị ử ờ ườ ẽ n m quy n đi u hành m i công vi c gia đình. Nhà h ng này s có phúc đ c, cóắ ề ề ọ ệ ở ướ ẽ ứ ng i giúp đ , thành công trong s nghi p.ườ ỡ ự ệ

Ngoài ra, đi sâu vào chi ti t h n, phong th y còn chia các h ng - thành 24ế ơ ủ ướ s n, m i s n ch n m t cung là 15ơ ỗ ơ ấ ộ 0. M i s n cũng có ý nghĩa bi u t ng cát hungỗ ơ ể ượ riêng.

2.2.2. L a ch n v trí nhàự ọ ị

Khi l a ch n v trí t a l c c a ngôi nhà c n chú ý các đi m sau:ự ọ ị ọ ạ ủ ầ ể

- Xác đ nh v trí không gian c a tòa nhà (ngôi nhà, căn phòng, khu đ t…). Cănị ị ủ ấ c vào năm hi n t i, tu i và m nh c a ng i ch đ ch n v trí cho phù h p ứ ệ ạ ổ ệ ủ ườ ủ ể ọ ị ợ (Sẽ nói k Ch ng 3)ỹ ở ươ .

30

Page 32: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- C n ch n v trí t a l c cho phù h p. Thông th ng nên ch n “t a s nầ ọ ị ọ ạ ợ ườ ọ ọ ơ h ng th y”. ướ ủ

Ví d : Tòa nhà Qu c h i (Government Buiding) c a n c M . Chúng ta đ uụ ố ộ ủ ướ ỹ ề bi t r ng ông ch Nhà tr ng, t c T ng th ng M c trên 4 năm thay đ i. Bi t baoế ằ ủ ắ ứ ổ ố ỹ ứ ổ ế đ i t ng th ng đã thay nhau n i gót. Ng i thì Đông t m nh ng i thì Tây tờ ổ ố ố ườ ứ ệ ườ ứ m nh. Theo Phong th y Bát tr ch: Đông t m nh và Tây t m nh là hai d ngệ ủ ạ ứ ệ ứ ệ ạ ng i có nh h ng n u xét trong cùng m t h ng thì khác h n nhau rõ r t (t tườ ả ưở ế ộ ướ ẳ ệ ấ nhiên cách b trí phòng làm vi c c a m i t ng th ng có th không gi ng nhau).ố ệ ủ ỗ ổ ố ể ố Nh ng l ch s cho th y v th c a n c M d ng nh không đ i trong c hàngư ị ử ấ ị ế ủ ướ ỹ ườ ư ổ ả ch c năm. Nh v y, xét t ng th thì y u t v h ng c a tòa nhà có th nhụ ư ậ ổ ể ế ố ề ướ ủ ể ả h ng không quá nhi uưở ề mà quan tr ng h n đó là v n đ v trí t a l c, k t h p v iọ ơ ấ ề ị ọ ạ ế ợ ớ hình th đ p đ , t l hài hòa cùng m t b c c có đ c Thanh long, B ch h ,ể ẹ ẽ ỷ ệ ộ ố ụ ủ ả ạ ổ Huy n vũ và Chu tu c (4 y u t c a trong phong th y Loan đ u) đã giúp tòa nhàề ớ ế ố ủ ủ ầ c a nu c M đã tr thành 1 tòa nhà có v th đáng n trên th gi i ủ ớ ỹ ở ị ế ể ế ớ (Hình 2.1).

Hình

2.1: Tòa nhà Qu c h i c a M (Nhà tr ng) ố ộ ủ ỹ ắ

- Tính hình t ngượ trong phong thu cũng khá quy t đ nh đ n s th nh v ngỷ ế ị ế ự ị ượ ho c ng c l i c a tòa nhà. ặ ượ ạ ủ

Ví d : Toà nhà Chính ph Singapore ụ ủ (Hình 2.2). Chúng ta đ u bi t Singaporeề ế là m t n c r t phát tri n c v khoa h c k thu t và công ngh hiên đ i nh ngộ ướ ấ ể ả ề ọ ỹ ậ ệ ạ ư không vì th mà v n đ phong th y b xem nh . Ngay trong tòa nhà Chính ph c aế ấ ề ủ ị ẹ ủ ủ n c này này cũng đã đ c thi t k khá chu n m c d i góc đ Phong th y.ướ ượ ế ế ẩ ự ướ ộ ủ

N u nhìn b ngoài, v trí thông th ng, tòa nhà chế ề ở ị ườ ỉ hài hòa v đ ng nétề ườ khi n cho chúng ta có m t cái nhìn thi n c m mà ch a có gì đ c bi t mang tínhế ộ ệ ả ư ặ ệ phong th y. Tuy nhiên, n u s d ng b n đ v tinh Google ng i ta s nh n th yủ ế ử ụ ả ồ ệ ườ ẽ ậ ấ ý đ v phong th y trong công trình này. Tòa nhà đ c thi t k theo d ng hình chồ ề ủ ượ ế ế ạ ữ T (Theo cách g i c là d ng nhà hình ch Đinh). V i hình th này, chúng ta có thọ ổ ạ ữ ớ ể ể

31

Page 33: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

hình t ng ra hình nh m t Con chi n và ng i đ a ra ý t ng thi t k đã thêmượ ả ộ ệ ườ ư ưở ế ế vào tr c m t Con chi n đó m t v n hoa hình tròn đ t o nên m t con d u. Nhướ ặ ệ ộ ườ ể ạ ộ ấ ư v y là đã hoàn thành m t ch nh th chi n và d u đi c p v i nhau. Nh ng gì di n raậ ộ ỉ ể ệ ấ ặ ớ ữ ễ trên chính tr ng th gi i đã cho th y Singapore là đ t n c nh bé nh ng có t mườ ế ớ ấ ấ ướ ỏ ư ầ

nh h ng r t l n.ả ưở ấ ớ

Hình 2.2: Tòa nhà Chính ph Singaporeủ

Vi t Nam, cũng có nh ng công trình mà theo quan sát c a nh ng chuyênỞ ệ ữ ủ ữ gia Phong th y thì th y cũng có nh ng ý đ t ng t nh m t o nên nh ng hìnhủ ấ ữ ồ ươ ự ằ ạ ữ t ng đ p và mang ý nghĩa sâu s c v phong th y. Ti u bi u ph i k đ n Dinhượ ẹ ắ ề ủ ế ể ả ể ế đ c l p (H i tr ng Th ng nh t) thành ph H Chí Minh ộ ậ ộ ườ ố ấ ở ố ồ (Hình 2.3).

Quan sát trên hình nh t trên cao, Tòa nhà Dinh đ c l p cũng đ c thi t kả ừ ộ ậ ượ ế ế mang hình t ng cái tri n và con d u . R t có th đây là m t ý đ c a ki n tr c s ,ượ ệ ấ ấ ể ộ ồ ủ ế ứ ư hình t ng này mang ý nghĩa v quy n l c, cho nên tòa nhà này m t th i cũng cóượ ề ề ự ộ ờ nh ng v th quy n l c nh t đ nh trong xã h i. Tuy nhiên, khi đ ng góc quan sátữ ị ế ề ự ấ ị ộ ứ ở bên ngoài thì tòa nhà này l i mang m t hình t ng khá x u xét theo quan đi mạ ộ ượ ấ ể phong th y đó là hình t ngủ ượ l c tộ ố . Vì th mà ch nhân ho c ng i đ ng đ u sế ủ ặ ườ ứ ầ ử d ng công trình này không th nh v ng lâu dài.ụ ị ượ

M t nguyên t c căn b n là khi ộ ắ ả xây d ngự khách s n, nhà hàng, ng i taạ ườ th ng l a ch n nh ng v trí đ c đ a có th thu hút đ c nhi u nh t l ng kháchườ ự ọ ữ ị ắ ị ể ượ ề ấ ượ đ n l u trú. Tuy nhiên, chúng ta b t g p r t nhi u tr ng h p mà nh ng khách s nế ư ắ ặ ấ ề ườ ợ ữ ạ tuy n m m t v trí r t đ p nh ng v n khá m. Khách s n Th ng L i là m t ví dằ ộ ị ấ ẹ ư ẫ ế ẩ ạ ắ ợ ộ ụ (Hình 2.4).

Khách s n Th ng L i n m ven b H Tây là đ a bàn lý t ng cho ho tạ ắ ợ ằ ở ờ ồ ị ưở ạ đ ng kinh doanh nhà hàng, khách s n. Công trình này đ ng d i góc nhìn ki n trúcộ ạ ứ ướ ế có th coi là tiêu bi u, đã t ng đ t đ c nh ng gi i th ng quan tr ng và đ cể ể ừ ạ ượ ữ ả ưở ọ ượ đánh giá cao. Tuy nhiên, th c t khách s n này không thu hút đ c nhi u khách duự ế ạ ượ ề l ch. V y nguyên nhân là do đâu?ị ậ

V m t v trí, n u so sánhề ặ ị ế thì khách s n Th ng L i và khách s n Sheratonạ ắ ợ ạ (m t khách s n đang ăn nên làm ra) r t g n nhau. Tuy nhiên, l ng khách thì l i cóộ ạ ấ ầ ượ ạ s khác bi t. Quan sát trên b n đ v tinh, chúng ta nhìn t ng th khu v c kháchự ệ ả ồ ệ ổ ể ự s n Th ng L i có hình nh c a hình ch th p. Đây là m t hình t ng x u đ ngạ ắ ợ ả ủ ữ ậ ộ ượ ấ ứ

32

Page 34: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

d i góc nhìn phong th y. V i c u trúc giao nhau nh th này d gây các lu ngướ ủ ớ ấ ư ế ễ ồ xung khí gây m t đoàn k t n i b , t đó d n đ n vi c kinh doanh kém phát tri n.ấ ế ộ ộ ừ ẫ ế ệ ể Và đi u này đã đ c ki m nghi m trong th c ti n kinh doanh c a khách s n này.ề ượ ể ệ ự ễ ủ ạ

Hình 2.3: H i tr ng Th ng nh tộ ườ ố ấ

Hình 2.4: Khách s n Th ng L iạ ắ ợ

Qua nh ng ví d trên có th th y ngoài v n đ t t v h ng, v v trí thìữ ụ ể ấ ấ ề ố ề ướ ề ị tính hình t ng trong phong th y cũng r t nên coi tr ng.ượ ủ ấ ọ

- Khi ch n v trí t a l c c n l u ý đ n đ ng xá, sông ngòi, nhà c a…xungọ ị ọ ạ ầ ư ế ườ ử quanh. Khi tòa nhà đ c bao quanh nh nhàng b i nh ng con đ ng có dòng xe cượ ẹ ở ữ ườ ộ l u thông thong th , ho c đ i di n v i công viên, khu v n… thì s đ c h ngư ả ặ ố ệ ớ ườ ẽ ượ ưở nh ng l i ích v phong th y. Hình d ng và kích th c c a nh ng tòa nhà lân c nữ ợ ề ủ ạ ướ ủ ữ ậ đóng vai trò r t quan tr ng. N u v trí ch n mà b k t gi a nh ng tòa nhà cao, l nấ ọ ế ị ọ ị ẹ ữ ữ ớ h n thì s b kém v phong th y.ơ ẽ ị ề ủ

33

Page 35: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Nhìn chung các ngôi nhà có đ ng đâm th ng vào c a nhà, d c th ng vàoườ ẳ ử ố ẳ c a nhà, ho c có nóc nhà có mái chĩa th ng vào c a nhà, c nh s c c a ngôi nhà chĩaử ặ ẳ ử ạ ắ ủ th ng vào c a nhà…thì không t t.ẳ ử ố

2.3. PHONG TH Y TRONG NGUYÊN T C B TRÍ N I NGO I TH TỦ Ắ Ố Ộ Ạ Ấ

2.3.1. B trí c ng và c a nhàố ổ ử

2.3.1.1. C ng c a ngôi nhàổ ủ

Đ có đ c m t chi c c ng h p quy lu t Phong th y, c n l u ý: ể ượ ộ ế ổ ợ ậ ủ ầ ư

- Đ u tiên là tùy theo cung m nh c a ch nhà là Đông t m nh hay Tây tầ ệ ủ ủ ứ ệ ứ m nh mà ch n h ng c ng nhà cho phù h p.ệ ọ ướ ổ ợ

- Không b trí c ng th ng vào c a chính c a nhà b i "sinh khí đi theo đ ngố ổ ẳ ử ủ ở ườ vòng, sát khí đi theo đ ng th ng".ườ ẳ

- Nhà nh , t ng bao quanh và c ng nh t ng ng thì t t. N u c ng to, nhàỏ ườ ổ ỏ ươ ứ ố ế ổ nh , đây là t ng c ng x u s x y ra ly tán.ỏ ướ ổ ấ ẽ ả

- C ng xây cao h n t ng bao thì t t, còn xây cao b ng t ng bao thì hungổ ơ ườ ố ằ ườ (x u).ấ

- C ng đi vào nhà hàng, c a hàng, n u ph ng v c a nó đ t h ng S uổ ử ế ươ ị ủ ặ ở ướ ử D n ho c h ng Mùi Thân, thì buôn bán không phát đ t, ch nhà luôn m đau b nhầ ặ ướ ạ ủ ố ệ t t.ậ

Hình 2.5: M t ví d v b trí c ngộ ụ ề ố ổ- Vi c ch n hình dáng, màu s c và v t li u làm c ng cũng c n xem xét saoệ ọ ắ ậ ệ ổ ầ

cho h p v i tr ch m nh theo âm d ng ngũ hành. ợ ớ ạ ệ ươ

+ C ng cho gia ch có ngũ hành thu c Th nên có hình dáng vuông v c, k tổ ủ ộ ổ ứ ế h p v i t ng rào xây g ch đá, theo gam màu vàng, nâu là h p. ợ ớ ườ ạ ợ

+ C ng cho gia ch m nh thu c Kim nên làm có hình dáng cong tròn, màuổ ủ ệ ộ xám ghi, tr ng, b c, v t li u nên thiên v kim lo i. ắ ạ ậ ệ ề ạ

34

Page 36: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

+ C ng cho gia ch m nh Th y thì màu ch y u s là gam màu xanh bi n vàổ ủ ệ ủ ủ ế ẽ ể màu đen, hoa văn u n l n m m m i. ố ượ ề ạ

+ Nh ng lo i c ng làm b ng g , ho c b ng s t mà dùng h a ti t hoa lá, s nữ ạ ổ ằ ỗ ặ ằ ắ ọ ế ơ màu xanh lá cây v i nhi u thanh song song s thích h p v i gia ch m nh M c.ớ ề ẽ ợ ớ ủ ệ ộ

+ C ng có nhi u nét nh n, vát chéo và s n màu đ , nâu hay c ng bên trên cóổ ề ọ ơ ỏ ổ mái ngói nh n thì dùng cho gia ch m nh H a s khá phù h p.ọ ủ ệ ỏ ẽ ợ

2.3.1.2. C a chínhử

Phong th y cho r ng, ph ng h ng và v trí c a c a chính có nh h ngủ ằ ươ ướ ị ủ ử ả ưở đ n thành b i c a m t gia đình.ế ạ ủ ộ

* B trí c a chính:ố ử

Theo phong th y, c a chính là con đ ng giao l u gi a bên trong và bênủ ử ườ ư ữ ngoài, vì th nó đóng vai trò quan tr ng đ i v i s thành công hay th t b i c a giaế ọ ố ớ ự ấ ạ ủ ch .ủ

C a chính t t nh t nên đ t chính gi a m t chính di n c a ngôi nhà. N uử ố ấ ặ ở ữ ặ ệ ủ ế c a chính l ch v phía trái m t ít, thì v trí này g i là “Thanh long biên”, đây cũngử ệ ề ộ ở ị ọ là m t v trí t t.ộ ị ố

- Theo Phong th y h c: C a phía Đông: lành.ủ ọ ử ở

Đây là h ng m t tr i m c, tràn đ y sinh khí, đ t c a chính v trí này sướ ặ ờ ọ ầ ặ ử ở ị ẽ t o cho gia đình làm ăn thu n l i, nh n đ c nhi u đi u m i m t t lành. Nh ngạ ậ ợ ậ ượ ề ề ớ ẻ ố ữ không đ c đ t c a h ng chính Đông, mà ph i đ t l ch sang h ng Đông Namượ ặ ử ướ ả ặ ệ ướ ho c Đông B c thì m i vi c c a gia ch m i hanh thông.ặ ắ ọ ệ ủ ủ ớ

- C a h ng Đông Nam: lành.ử ướ

Đông Nam là h ng cát l i. T x a đ n nay, ông bà ta th ng làm nhà cóướ ợ ừ ư ế ườ c a m h ng Đông Nam, b i th Phong th y m i có câu “Thi t môn l pử ở ở ướ ở ế ủ ớ ế ậ h ng, t o môn Đông Nam, gia v n ph n x ng”. H ng này đ c bi t có l iươ ạ ở ậ ồ ươ ướ ặ ệ ợ cho ng i buôn bán.ườ

- C a h ng Nam: bình th ng.ử ướ ườ

Theo Phong th y, h ng Nam là n i hai khí âm d ng giao nhau. Âm d ngủ ướ ơ ươ ươ giao nhau b l ch pha s d n đ n tâm lý b t an. H ng này thích h p cho cácị ệ ẽ ẫ ế ấ ướ ợ th ng gia. Tuy nhiên, khi thi t k c a chính, chú ý không nên đ t c a vào đúngươ ế ế ử ặ ử h ng Nam, mà ph i đ t có m t đ l ch nh t đ nh.ướ ả ặ ộ ộ ệ ấ ị

- C a h ng Tây Nam: d .ử ướ ữ

Tây Nam là h ng c a “Qu môn”, s b t l i cho gia đình v s c kh e vàướ ủ ỷ ẽ ấ ợ ề ứ ỏ tài v n.ậ

- C a h ng Tây: lành.ử ướ

Ch c n không m c a chính theo h ng chính Tây mà ch ch Tây m t chútỉ ầ ở ử ướ ế ộ thì đây s là ph ng v t t, nó s đem l i ni m vui, h nh phúc cho gia đình.ẽ ươ ị ố ẽ ạ ề ạ

- C a h ng Tây B c: d .ử ướ ắ ữ

35

Page 37: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Đây là v trí “Thiên môn”, theo Phong th y, đây là h ng tôn nghiêm, chị ủ ướ ỉ thích h p đ đ t bàn th , th n v , ch không nên đ t c a chính h ng này.ợ ể ặ ờ ầ ị ứ ặ ử ở ướ

- C a h ng B c: bình th ng.ử ướ ắ ườ

Phía B c không ph i là v trí t t đ đ t c a chính, vì đây là h ng gió l nhắ ả ị ố ể ặ ử ướ ạ mùa Đông th i đ n, không có l i cho s c kh e.ổ ế ợ ứ ỏ

- C a h ng Đông B c: d .ử ướ ắ ữ

Theo Phong th y, h ng Đông B c thu c “Qu môn”. Đ t c a l n h ngủ ướ ắ ộ ỷ ặ ử ớ ở ướ này d sinh c nh ly tán, b nh t t, t vong.ễ ả ệ ậ ử

* C a chính k t h p v i th m chùi chân:ử ế ợ ớ ả

Thông th ng, tr c c a ra vào, ng i ta th ng tr i m t t m th m chùiườ ướ ử ườ ườ ả ộ ấ ả chân. Theo Phong th y, màu s c c a th m chùi chân cũng mang l i m t s nhủ ắ ủ ả ạ ộ ố ả h ng nh t đ nh. Do v y, ta c n ph i căn c vào v trí đ t c a chính đ ch n màuưở ấ ị ậ ầ ả ứ ị ặ ử ể ọ s c c a th m cho phù h p v i quy lu t sinh kh c c a Ngũ hành, đó là:ắ ủ ả ợ ớ ậ ắ ủ

- C a chính h ng v phía Đông, Đông B c thì tr i th m màu đen.ử ướ ề ắ ả ả

- C a chính h ng v phía Nam, Đông Nam thì tr i th m màu xanh.ử ướ ề ả ả

- C a chính h ng v phía Tây, Tây Nam thì tr i th m màu vàng.ử ướ ề ả ả

- C a chính h ng v phía B c, Tây B c thì tr i th m màu s a.ử ướ ề ắ ắ ả ả ữ

* Theo Phong th y h c c n l u ý:ủ ọ ầ ư

- C a chính không nên đ i di n v i c u thang, thang máy, n u không s nhử ố ệ ớ ầ ế ẽ ả h ng đ n tài v n.ưở ế ậ

- C a tr c và c a sau không đ c n m trên m t tr c đ ng th ng. Cáchử ướ ử ượ ằ ộ ụ ườ ằ hóa gi i t t nh t là đóng c a sau l i.ả ố ấ ử ạ

- C a chính ph i đ thông thoáng, không bày bi n quá nhi u đ đ c gây c nử ả ể ệ ề ồ ạ ả tr đ n v n khí đ a vào nhà.ở ế ậ ư

16 đi u kiêng k khi l p c a chính, c ng chính cho ngôi nhà:ề ỵ ậ ử ổ

1. Kh m Tr ch m vào cung Càn ho c Càn Tr ch m vào cung Kh m ph mả ạ ở ặ ạ ở ả ạ vào L c Sát: Ch nam n dâm lo n, thanh gia không t t, ch đ o t c, tai n n thaiụ ủ ữ ạ ố ủ ạ ặ ạ s n.ả

2. Ch n Tr ch m vào cung Càn ho c Càn Tr ch m vào cung Ch n ph mấ ạ ở ặ ạ ở ấ ạ Ngũ Qu , sao Ngũ Qu thu c Ho sinh cung Ch n - M c nên càng x u h n. Cànỷ ỷ ộ ả ấ ộ ấ ơ Kim kh c Ch n M c ch th ng t , h i cho cha già, ch ho tai, đ o t c, quan quắ ấ ộ ủ ươ ử ạ ủ ả ạ ặ ỉ lao ng c, cha con b t hoà.ụ ấ

3. Càn Tr ch m vào T n cung, ho c T n Tr ch m vào Càn cung ph mạ ở ố ặ ố ạ ở ạ Ho H i. Càn Kim kh c T n M c h i cho tr ng n , ch tai n n thai s n, namạ ạ ắ ố ộ ạ ưở ữ ủ ạ ả sinh b nh t t, huynh đ b t hoà. Sao Ho H i - L c T n thu c Th sinh cho Kimệ ậ ệ ấ ạ ạ ộ ồ ộ ổ Cung nên có ti n nh ng d m c b nh t t, tai ho .ề ư ễ ắ ệ ậ ạ

4. Càn Tr ch m vào Ly cung ho c Ly Tr ch m vào Càn cung ph m Tuy tạ ở ặ ạ ở ạ ệ M nh. Ly - Ho kh c Càn – Kim, sao cung l i t ng kh c ch h i cho cha già,ệ ả ắ ạ ươ ắ ủ ạ thi u ph g p tai ng, ho ho n đ o t c, phá gia tuy t t .ế ụ ặ ươ ả ạ ạ ặ ệ ự

36

Page 38: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

5. Kh m Tr ch m vào C n cung ho c C n Tr ch m vào Kh m cungả ạ ở ấ ặ ấ ạ ở ả ph m Ngũ Qu . Th y Th t ng kh c, ch tai ho , tà ma xâm h i, t t , ho tai,ạ ỷ ủ ổ ươ ắ ủ ạ ạ ự ử ả quan tr ng b t l i, nam t b t hi u, h i cho trung nam d t t , y u vong, xu tườ ấ ợ ử ấ ế ạ ễ ự ử ể ấ hi n qu ph .ệ ả ụ

6. Kh m Tr ch m vào Khôn cung ho c Khôn Tr ch m vào Kh m cungả ạ ở ặ ạ ở ả ph m Tuy t M nh. M u kh c t , ch trung nam b t hoà, ph n sinh khó, s y thai,ạ ệ ệ ẫ ắ ử ủ ấ ụ ữ ả b i tài, quan phi kh u thi t, m c b nh tì v , Âm v ng D ng suy tôi t s n mạ ẩ ệ ắ ệ ị ượ ươ ớ ẽ ắ quy n trong nhà.ề

7. Kh m Tr ch m vào Đoài cung ho c Đoài Trach m vào Kh m cung làả ạ ở ặ ở ả ph m vào Ho H i : sao kh c cung ch trung nam b t l i, quan phi kh u thi t, nạ ạ ạ ắ ủ ấ ợ ẩ ệ ữ d m c s n n n. Ngo i cung Đoài Kim sinh n i cung Kh m thu c Thu nên t tônễ ắ ả ạ ạ ộ ả ộ ỷ ử tuy giàu có nh ng d m c b nh ho c tàn t t cu i đ i.ư ễ ắ ệ ặ ậ ố ờ

8. C n Tr ch m vào Ch n cung ho c Ch n Tr ch m vào C n cung làấ ạ ở ấ ặ ấ ạ ở ấ ph m L c Sát. C n - Th kh c L c Sát - Thu , n b s n n n, thi u nam thi uạ ụ ấ ổ ắ ụ ỷ ữ ị ả ạ ế ể vong, nhân kh u ít, b nh t t ôn d ch hoành hành.ẩ ệ ậ ị

9. C n Tr ch m vào T n cung ho c T n Tr ch m vào C n cung là ph mấ ạ ở ố ặ ố ạ ở ấ ạ vào Tuy t M nh. M c Th t ng kh c, cung m c ng c a kh c cung to nên sệ ệ ộ ổ ươ ắ ở ổ ử ắ ạ ẽ b t l i cho thi u nam, ph n đo thai b nh t t, phá tài, ch nhân sinh ch i b i,ấ ợ ế ụ ữ ạ ệ ậ ủ ơ ờ phá b i.ạ

10. C n Tr ch m vào Ly cung ho c Ly Tr ch m vào C n cung là ph mấ ạ ở ặ ạ ở ấ ạ vào Ho H i. Sao và cung tuy t ng sinh, n i cung sinh ngo i cung ch cha con b tạ ạ ươ ộ ạ ủ ấ hoà, dâm lo n.ạ

11. Ch n Tr ch m vào Khôn cung ho c Khôn Tr ch m vào Ch n cung nênấ ạ ở ặ ạ ở ấ ph m vào Ho H i ch dâm lo n, cung t ng kh c cung, t n ti n b c, nhân đinhạ ạ ạ ủ ạ ươ ắ ổ ề ạ suy thoái.

12. Ch n Tr ch m vào Đoài cung ho c Đoài Tr ch m vào Ch n cung làấ ạ ở ặ ạ ở ấ ph m Tuy t M nh, còn g i là hai ph ng Long H , Kim M c giao chi n, h i choạ ệ ệ ọ ươ ổ ộ ế ạ tr ng nam, tr ng n , quan phi đ o t c x y ra do sao và cung t ng kh c.ưở ưở ữ ạ ặ ả ươ ắ

13. T n Tr ch m vào Khôn cung ho c Khôn Tr ch m vào T n cung ph mố ạ ở ặ ạ ở ố ạ vào Ngũ Qu . Cung kh c cung cha m nhi u tai ho , s n n n, ho tai, n nhânỷ ắ ẹ ề ạ ả ạ ả ữ n m quy n do Âm th nh D ng suy.ắ ề ị ươ

14. T n Tr ch m vào Đoài cung ho c Đoài Tr ch m vào T n cung làố ạ ở ặ ạ ở ố ph m vào L c Sát. Cung kh c cung h i cho tr ng nam, con cháu điên lo n, pháạ ụ ắ ạ ưở ạ b i, dâm lo n.ạ ạ

15. Ly Tr ch m vào Khôn cung ho c Khôn Tr ch m vào Ly cung ph mạ ở ặ ạ ở ạ L c Sát. Cung kh c sao, Th y Ho Th t ng kh c h n chi n nên tán tài, h i giaụ ắ ủ ả ổ ươ ắ ỗ ế ạ súc, đo thai, gia đình n i lo n.ạ ộ ạ

16. Ly Tr ch m vào Đoài cung ho c Đoài Tr ch m vào Ly cung ph m Ngũạ ở ặ ạ ở ạ Qu . Sao cung t ng kh c, h i cho n nhân, cha m ly bi t, tán tài, b nh t t.ỷ ươ ắ ạ ữ ẹ ệ ệ ậ

2.3.1.3. C a trong nhàử

37

Page 39: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Trong nhà th ng có nhi u c a nh c a nhà b p, phòng v sinh, phòngườ ề ử ư ử ế ệ ng ….ủ

Sau đây là m t s đi u c m k b trí c a trong nhà theo Phong th y.ộ ố ề ấ ỵ ố ử ủ

- C a b p không đ i di n v i c a phòng v sinh, c a phòng ng , c a ra vào.ử ế ố ệ ớ ử ệ ử ủ ử

- Các c a phòng ng không đ c đ i di n nhau.ử ủ ượ ố ệ

- C a phòng ng không chi u th ng vào c a chính, c a phòng v sinh.ử ủ ế ẳ ử ử ệ

2.3.1.4. C a sử ổ

H c thuy t Phong th y, g i c a chính, c a s c a nhà là “c a khí”. C aọ ế ủ ọ ử ử ổ ủ ở ử ử chính, c a s là n i l u thông không khí c a ngôi nhà, gi ng nh mũi, m m c a conử ổ ơ ư ủ ố ư ồ ủ ng i là “c a khí” c a c th . C a chính, c a s không thông thì khí trong phòngườ ử ủ ơ ể ử ử ổ ở không thoát đ c ra ngoài, và khí lành bên ngoài không vào đ c bên trong. Conượ ở ượ ng i s ng lâu trong ngôi nhà thi u d ng khí này s sinh m đau b nh t t. ườ ố ế ưỡ ẽ ố ệ ậ

Theo Phong th y h c, ngôi nhà c n ph i có c a l u thông “khí” t t: Thôngủ ọ ầ ả ử ư ố gió, ánh n ng, b o ôn, an toàn…, n u không s không có l i cho s c kh e conắ ả ế ẽ ợ ứ ỏ ng i. Trong xã h i hi n đ i, đ đi n gia d ng dùng trong nhà ngày càng gia tăngườ ộ ệ ạ ồ ệ ụ nhanh, khi n cho không gian thoáng đãng trong phòng d n b thu h p l i, các đế ầ ị ẹ ạ ồ đi n t b c x sóng đi n t và phát tán nhi t có h i cho s c kh e. Nhi u gia đìnhệ ử ứ ạ ệ ừ ệ ạ ứ ỏ ề có đi u ki n kinh t trang trí nhà quá nhi u trang b đ t ti n, nh ng l i đi ng c l iề ệ ế ề ị ắ ề ư ạ ượ ạ quy lu t t nhiên, bi n ngôi nhà cát l i thành ngôi nhà hung h a. Hi n nay, theo k tậ ự ế ợ ọ ệ ế qu đi u tra c a các nhà khoa h c v môi tr ng, m c đ ô nhi m không khí n iả ề ủ ọ ề ườ ứ ộ ễ ộ th t cao g p 10 l n ô nhi m bên ngoài khu nhà .ấ ấ ầ ễ ở

Theo Phong th y h c, c a s m v h ng Đông thì đ i cát, tài l c d i dào,ủ ọ ử ổ ở ề ướ ạ ộ ồ s nghi p công danh thành đ t. N u m v h ng B c thì b t l i cho s c kh e.ự ệ ạ ế ở ề ướ ắ ấ ợ ứ ỏ M v h ng Nam, nhìn ra th y c t ăng ten, c t đèn, cây khô, đá nh n, ho c nhìnở ề ướ ấ ộ ộ ọ ặ th y góc nhà c a hàng xóm thì b t l i cho ch nhân, ch nhân có th m c b nh vấ ủ ấ ợ ủ ủ ể ắ ệ ề m t.ắ

Tr c tiên c n nh là không nên m quá nhi u c a s trong m t phòng, c aướ ầ ớ ở ề ử ổ ộ ử s không nên quá r ng, và thông th ng là ch nên đ hai b c t ng có c a s b iổ ộ ườ ỉ ể ứ ườ ử ổ ở l m t phòng có quá nhi u c a s s khi n d b th t thoát ngu n năng l ng.ẽ ộ ề ử ổ ẽ ế ễ ị ấ ồ ượ

Bên c nh đó cũng c n l u ý không m c a s đ i di n tr c ti p v i c aạ ầ ư ở ử ổ ố ệ ự ế ớ ử chính vì nh th , lu ng khí t ngoài đi vào phòng qua c a s s thoát ngay qua c aư ế ồ ừ ử ổ ẽ ử chính mà không đ c luân chuy n trong phòng.ượ ể

C a s nên đ c thi t k v i nh ng cánh c a có th m ra phía ngoài đử ổ ượ ế ế ớ ữ ử ể ở ể cho khí d n vào và l u chuy n, tăng c ng khí có l i, đón thêm nhi u may m n choẫ ư ể ườ ợ ề ắ gia ch . C a s m vào bên trong v a chi m nhi u di n tích phòng v a mang l iủ ử ổ ở ừ ế ề ệ ừ ạ c m giác thu mình, nhút nhát cho gia ch .ả ủ

Làm c a s là đ m ra, nó nh đôi m t không th nh m su t ho c... bênử ổ ể ở ư ắ ể ắ ố ặ nh m bên m . Mu n v y, h ng m c a s r t quan tr ng. ắ ở ố ậ ướ ở ử ổ ấ ọ

38

Page 40: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- Th nh t, c a s ph i đ c m v h ng gió t t nh nam, đông nam, tâyứ ấ ử ổ ả ượ ở ề ướ ố ư nam và h ng ánh sáng n đ nh (b c, nam). Có khi h ng c a chính c a nhà là tâyướ ổ ị ắ ướ ử ủ nh ng c a s có th m đ c h ng b c - nam bên hông thì nên t n d ng. ư ử ổ ể ở ượ ở ướ ắ ậ ụ

- Th hai, c a s m ra c n thu vào t m nhìn, c nh quan đ p cho ng i sứ ử ổ ở ầ ầ ả ẹ ườ ử d ng bên trong đ ng th i l i tránh đ c ng i ngoài nhìn vào. Do đó không nên mụ ồ ờ ạ ượ ườ ở c a s đ u gi ng hay th ng cu i chân gi ng. T t nh t là ch ch góc đử ổ ở ầ ườ ẳ ố ườ ố ấ ế ể gi ng ng n m trong vùng khu t sáng, v a thu n l i cho b trí đò đ c, v a tránhườ ủ ằ ấ ừ ậ ợ ố ạ ừ hung khí tác đ ng vào ng i n m. ộ ườ ằ

- Th ba, khi c a đi ph i đóng thì c a s chính là mi ng đ i l u không khíứ ử ả ử ổ ệ ố ư h u hi u, vì th nên chú ý b trí thêm các c a s trên cao. Lo i c a này có u đi mữ ệ ế ố ử ổ ạ ử ư ể là thoát lu ng khí sát tr n, tránh khí qu n, gi m t m nhìn ngoài vào, và b sungồ ầ ẩ ả ầ ổ thêm đ c ánh sáng t trên cao. N u các c a s phòng m đ i di n th ng hàngượ ừ ế ử ổ ở ố ệ ẳ nhau, m t d ng tr c xung thì lu ng gió vào phòng s hút r t nhanh và khó b trí v tộ ạ ự ồ ẽ ấ ố ậ d ng sinh ho t n đ nh. Khi đó, nên s p x p đ n i th t theo cách che ch n, gi u điụ ạ ổ ị ắ ế ồ ộ ấ ắ ấ s bài trí "th ng hàng", có th là m t b c bình phong hay m t b c mành, ho c đ tự ẳ ể ộ ứ ộ ứ ặ ặ thêm ch u cây và rèm c a.ậ ử

Trong phong th y nhà , mi ng d n khí (khí kh u) c a ngôi nhà là c a chính,ủ ở ệ ẫ ẩ ủ ử là c ng vào và c a phòng. Nh ng v i nhà chung c , c a s l i gi vai trò quanổ ử ư ớ ư ử ổ ạ ữ tr ng h n. V i nhà v n và bi t th , vi c b trí c a chính không đ n gi n.ọ ơ ớ ườ ệ ự ệ ố ử ơ ả

Đ hóa gi i các tr ng h p x u, ta áp d ng cách treo g ng Phong th y ể ả ườ ợ ấ ụ ươ ủ ở ngoài c a s đ i di n v i đi m x u trên.ử ổ ố ệ ớ ề ấ

2.3.2. B trí n i th t và trang tríố ộ ấ

2.3.2.1. B trí n i th tố ộ ấ

M t s đi u l u ý khi b trí n i th t nh sau:ộ ố ề ư ố ộ ấ ư

- Phòng khách nên b trí r ng rãi, thoáng và đ ánh sáng.ố ộ ủ

- B pế và phòng ăn là n i t ng tr ng cho c a c i vì th không nên b trí g nơ ượ ư ủ ả ế ố ầ c a ra vào vì nh v y s m t h t ti n b c và hao t n s c kh e.ử ư ậ ẽ ấ ế ề ạ ổ ứ ỏ

- Kiêng đ d i ban th rác ho c đ t thùng rác, không nh ng ph m t i b tể ướ ờ ặ ặ ữ ạ ộ ấ kính mà còn mang h a.ọ

- Không b trí phòng v sinh gi a tâm nhà.ố ệ ữ

- Không b trí khu v sinh trên nóc khu b p n u, phòng khách, gi ng ng .ố ệ ế ấ ườ ủ

- Không b trí h ng xu ng c a thang t ng 1 đâm th ng ra c a chính.ố ướ ố ủ ầ ẳ ủ

- Tránh b trí c u thang đâm th ng vào c a v sinh.ố ầ ẳ ử ệ

- Tránh b trí đ u gi ng ng quay ra c a đi và c a s .ố ầ ườ ủ ử ử ổ

- B trí s b c c u thang không ph m vào ố ố ậ ầ ạ “B nh,ệ Tử”.

2.3.2.2. Bài trí v t ph m phong th yậ ẩ ủ

Bài trí n i th t theo nh ng nguyên t c c a phong th y truy n th ng s đ tộ ấ ữ ắ ủ ủ ề ố ẽ ạ đ c h ng v ng, khang thái.ượ ư ượ

• Ngh thu t bài trí r ngệ ậ ồ

39

Page 41: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Đ làm tăng thêm s trang tr ng và may m n trong nhà, nên bài trí tranhể ự ọ ắ t ng r ng. Nh ng mu n đ t hi u qu may m n, phú quý, c n đ t t ng r ng,ượ ồ ư ố ạ ệ ả ắ ầ ặ ượ ồ tranh r ng đúng v trí, đúng quy cách, n u không s bi n cát thành hung.ồ ị ế ẽ ế

- T ng r ng ph i đ t n i có n c. Th ng th ng nhà ai cũng có b nượ ồ ả ặ ở ơ ướ ườ ườ ồ n c trong nhà, nh ng n u đ t t ng r ng n i đó thì không đ c h p lý. T tướ ư ế ặ ượ ồ ở ơ ượ ợ ố nh t là m i nhà nên có m t b cá và có th đ t t ng r ng trên ho c hai bênấ ỗ ộ ể ể ặ ượ ồ ở ặ ở c a b cá. Đ t nh v y m i mang l i s t t lành cho nhà b n.ủ ể ặ ư ậ ớ ạ ự ố ạ

- T ng R ng ph i h ng ra bi n ho c sông. Phong th y cho r ng: Songượ ồ ả ướ ể ặ ủ ằ Long xu t h i s đem l i may m n, th nh v ng. Nên hãy đ t đôi r ng đá màu troấ ả ẽ ạ ắ ị ượ ặ ồ ho c màu đen trên lan can ho c ban công c a s nhà, đ u r ng h ng ra sông, bi n.ặ ặ ử ổ ầ ồ ướ ể

N u đ r ng quay ra n i n c đ ng, n c b n thì ch ng nh ng không g pế ể ồ ơ ướ ọ ướ ẩ ẳ ữ ặ may mà còn không t t. Gia ch s g p s ch ng lành, g p tai ng.ố ủ ẽ ặ ự ẳ ặ ươ

- T ng R ng ph i đ t ph ng B c. N u quanh nhà không có sông, trongượ ồ ả ặ ở ươ ắ ế nhà không có b cá thì ph i đ t t ng r ng ph ng B c. Vì ph ng B c là n iể ả ặ ượ ồ ở ươ ắ ươ ắ ơ th y khí v ng nên thích h p v i r ng. Có nh v y m i sinh tài v ng.ủ ượ ợ ớ ồ ư ậ ớ ượ

- Không đ c đ t t ng r ng, tranh r ng trong phòng ng . Theo Phong th y,ượ ặ ượ ồ ồ ủ ủ r ng có uy l c mãnh li t, nên không đ c đ t tranh, t ng r ng trong phòng ng ,ồ ự ệ ượ ặ ượ ồ ủ nh t là phòng ng c a cháu nh .ấ ủ ủ ỏ

- Tranh r ng đ t trong khung vàng và treo ph ng B c. N u mu n treoồ ặ ở ươ ắ ế ố tranh r ng đ c u tài l c, bình an thì theo Phong th y, ph i đ tranh r ng trongồ ể ầ ộ ủ ả ể ồ khung vàng (vì kim sinh th y, th y h p v i r ng) và đ t tranh r ng ph ng B c.ủ ủ ợ ớ ồ ặ ồ ở ươ ắ

- Nh ng ng i tu i Tu t không nên bài trí r ng trong nhà.ữ ườ ổ ấ ồ

• Ngh thu t bài trí rùaệ ậ

Theo Phong th y, rùa bi u t ng cho đi m lành và s tr ng th . Đ đ tủ ể ượ ề ự ườ ọ ể ạ đ c mong mu n m i đi u t t lành, kh e m nh tr ng th , c n tuân th các quyượ ố ọ ề ố ỏ ạ ườ ọ ầ ủ t c sau:ắ

- Đ u rùa ph i quay ra c a.ầ ả ử

- Khi bài trí rùa ph i căn c vào ph ng v đ đ t cho đúng:ả ứ ươ ị ể ặ

+ Rùa g : Đ t h ng Đông ho c Đông Nam trong phòng.ỗ ặ ở ướ ặ

+ Rùa đá: Đ t lan can ngoài phòng và đ t h ng Tây Nam và Tây B c.ặ ở ặ ở ướ ắ

+ Rùa đ t nung: Đ t trong b cá và đ t h ng B c.ấ ặ ể ặ ở ướ ắ

+ Rùa đ ng: Ph i đ t rùa đ ng trên các v t thu c kim (kim lo i) và đ t ồ ả ặ ồ ậ ộ ạ ặ ở ph ng Tây và Tây B c.ươ ắ

- Dùng rùa đ hóa gi i góc nh n xung chi u:ể ả ọ ế

+ Có th hóa gi i hung hi m c a góc nh n xung chi u b ng treo mai rùaể ả ể ủ ọ ế ằ th ng v i góc nh n xung chi u đang chĩa vào nhà, thì s hóa gi i đ c hi m h a.ẳ ớ ọ ế ẽ ả ượ ể ọ

+ Theo Phong th y, nh ng n i có góc nh n xung chi u, có th đ t m t bủ ở ữ ơ ọ ế ể ặ ộ ể n c s ch b ng th y tinh trong nuôi vài đôi rùa. N u có con b th ng ho c b ch tướ ạ ằ ủ ế ị ươ ặ ị ế ph i thay ngay con khác.ả

40

Page 42: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

• Ngh thu t bài trí s tệ ậ ư ử

Theo Phong th y, trong nhà bài trí t ng s t có tác d ng tr tà và đem l iủ ượ ư ử ụ ừ ạ s may m n cho gia ch . ự ắ ủ

Khi bài trí t ng s t , c n ph i l u ý các đi m sau:ượ ư ử ầ ả ư ể

- T ng s t ph i đ t ph ng Tây B c. Đ t t ng s t ph ng Tâyượ ư ử ả ặ ở ươ ắ ặ ượ ư ử ở ươ B c là t t nh t. Ngoài ra, có th đ t ph ng Tây vì hai h ng này h p v i s t .ắ ố ấ ể ặ ở ươ ướ ợ ớ ư ử

- T ng s t ph i bày có đôi, th ng là m t đ c và m t cái, con đ c d mượ ư ử ả ườ ộ ự ộ ự ẫ lên qu c u, con cái đùa r n v i con. N u ch ng may có m t con h ng v thì ph iả ầ ỡ ớ ế ẳ ộ ỏ ỡ ả thay ngay đôi m i.ớ

- Đ u s t ph i h ng v ph ng Tây B c và h ng ra ngoài nhà (ngoàiầ ư ử ả ướ ề ươ ắ ướ phòng). N u đ t t ng s t quay đ u vào nhà thì ch ng nh ng không ch n đ cế ặ ượ ư ử ầ ẳ ữ ặ ượ yêu tà mà còn mang tai h a đ n gia đình.ọ ế

- N m đ u s t vào c a s t, có tác d ng hóa sát, tr tà, mang l i s bình an.ạ ầ ư ử ử ắ ụ ừ ạ ự

• Ngh thu t bài trí ng aệ ậ ự

Theo Phong th y, t ng tranh ng a n u đ t v trí h p lý s có tác d ngủ ượ ự ế ặ ở ị ợ ẽ ụ sinh v ng và mang l i đi u may m n. Mu n v y c n: ượ ạ ề ắ ố ậ ầ

- Đ t tranh t ng ng a h ng Nam và Tây B c. S dĩ ph i đ t tranhặ ượ ự ở ướ ắ ở ả ặ t ng ng a các h ng Nam và Tây B c là vì các ph ng này r t thích h p v iượ ự ở ướ ắ ươ ấ ợ ớ ng a. N u đ t nh v y s r t t t cho c gia đình v s c kh e và tài v n.ự ế ặ ư ậ ẽ ấ ố ả ề ứ ỏ ậ

- Nh ng ng i tu i Tý không nên treo tranh, đ t t ng ng a. Ng a có tácữ ườ ổ ặ ượ ự ự d ng sinh v ng, nh ng l i không thích h p v i ng i tu i Tý (chu t). Nên nh ngụ ượ ư ạ ợ ớ ườ ổ ộ ữ ng i tu i chu t thì trong phòng không nên treo tranh, đ t t ng ng a.ườ ổ ộ ặ ượ ự

- T ng ng a nên đ t 6 con.ượ ự ặ

- Nh ng ng i tu i: Tu t, D n trong phòng riêng treo tranh ng a, đ t t ngữ ườ ổ ấ ầ ự ặ ượ ng a thì theo Phong th y là r t t t, b i nó mang l i cho b n s hanh thông trongự ủ ấ ố ở ạ ạ ự công vi c, mang l i tài l c và s vui v .ệ ạ ộ ự ẻ

• Ngh thu t bài trí chóệ ậ

Theo Phong th y: T ng chó đ c dùng đ tr n gi a c a chính, c ng, c aủ ượ ượ ể ấ ữ ử ổ ử h u c a nhà . Phong th y cho r ng: N u dùng chó đ tr n gi a c a thì c n ph i:ậ ủ ở ủ ằ ế ể ấ ữ ử ầ ả

- Đ t t ng chó c nh c a, c ng, đ u t ng chó quay ra ngoài c a, c ng.ặ ượ ở ạ ử ổ ầ ượ ử ổ

- T ng chó không đ c đ t ph ng Đông Nam. Không nên đ t t ngượ ượ ặ ở ươ ặ ượ chó ph ng Đông Nam vì ph ng v đó, t ng chó không có tác d ng tr n giở ươ ở ươ ị ượ ụ ấ ữ và hóa sát.

- T ng chó nên đ t m t đôi ho c hai đôi.ượ ặ ộ ặ

- Ng i tu i r ng, không nên đ t t ng chó trong nhà. T ng chó v c b nườ ổ ồ ặ ượ ượ ề ơ ả có th dùng đ tr n gi c ng chính nh ng không ph i nhà ng i nào đ t cũng h p.ể ể ấ ữ ổ ư ả ườ ặ ợ Nh ng ng i tu i R ng không bao gi đ c đ t t ng chó trong nhà vì Thìn, Tu tữ ườ ổ ồ ờ ượ ặ ượ ấ t ng xung. N u không bi t mà đ t thì s g p h u h a.ươ ế ế ặ ẽ ặ ậ ọ

41

Page 43: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- Nh ng ng i c m tinh con: D n, Ng đ t t ng chó trong nhà s r t t t,ữ ườ ầ ầ ọ ặ ượ ẽ ấ ố nó giúp cho h g p đ c nhi u may m n trong cu c đ i.ọ ặ ượ ề ắ ộ ờ

- Đ t t ng chó trong nhà cũng ph i t ng h p v i màu s c.ặ ượ ả ươ ợ ớ ắ Có th đ tể ặ t ng chó các ph ng B c, Tây, Nam và n u đ t t ng chó các ph ng này,ượ ở ươ ắ ế ặ ượ ở ươ nên ch n màu t ng cho h p v i Phong th y.ọ ượ ợ ớ ủ

+ Ph ng B c h p v i t ng chó màu đen (hành Th y).ươ ắ ợ ớ ượ ủ

+ Ph ng Tây h p v i t ng chó màu tr ng (hành Kim).ươ ợ ớ ượ ắ

+ Ph ng Nam h p v i t ng chó màu vàng (hành H a).ươ ợ ớ ượ ỏ

• Ngh thu t bài trí gà tr ng, ng ngệ ậ ố ỗ

Theo Phong th y truy n th ng, n u quanh nhà có nh ng hình nh con r t,ủ ề ố ế ữ ư ế con sâu róm, con r n thì nên dùng t ng gà tr ng và t ng con ng ng b ng g m đắ ượ ố ượ ỗ ằ ố ể hóa sát.

* Dùng gà tr ng đ hóa sát:ố ể

N u g n ho c quanh nhà có đ ng n c, ho c đ ng đi n, c t đi n cóế ở ầ ặ ườ ướ ặ ườ ệ ộ ệ hình gi ng con r t ho c con sâu róm thì đ t m t chú gà tr ng b ng g m đ hóa gi iố ế ặ ặ ộ ố ằ ố ể ả nh m tránh cho tr nh kh i b giun sán, tiêu hóa kém, l i ăn.ằ ẻ ỏ ỏ ị ườ

Cách hóa gi i nh sau:ả ư

- Đ t gà tr ng g m bên c a s , mi ng gà nh m vào các v t có hình con r t,ặ ố ố ử ổ ệ ằ ậ ế con sâu róm.

- Ch c n đ t m t con v trí c n hóa sát là đ c. N u có m y v trí c n hóaỉ ầ ặ ộ ở ị ầ ượ ế ấ ị ầ sát thì m i v trí đ t 1 con, không nên đ 3, 4 con cùng m t ch vì nh v y gà sỗ ị ặ ể ộ ỗ ư ậ ẽ đánh nhau, tác d ng hóa sát s kém đi.ụ ẽ

- Ng i tu i Mão đ t gà tr ng g m đ hóa sát không h p.ườ ổ ặ ố ố ể ợ

* Dùng con ng ng g m đ hóa sát:ỗ ố ể

Ng ng là kh c tinh c a r n, nên theo t p t c c , bà con nông dân hay dùngỗ ắ ủ ắ ậ ụ ổ ng ng đ phòng r n.ỗ ể ắ

N u quanh nhà có các kênh m ng hình con r n u n l n thì nên đ t m tế ở ươ ắ ấ ượ ặ ộ con ng ng g m c a s nh m vào kênh m ng đó đ c u đ c bình an.ỗ ố ở ử ổ ằ ươ ể ầ ượ

• Ngh thu t bài trí b cáệ ậ ể

Phong th y r t coi tr ng vi c đ t b cá trong nhà và cho r ng nên đ t b cáủ ấ ọ ệ ặ ể ằ ặ ể “suy v ” (ph ng v không t t c a năm), vì đ a n c vào ch suy có th chuy nở ị ươ ị ố ủ ư ướ ỗ ể ể

h a thành phúc, chuy n hung thành cát.ọ ể

Theo Phong th y, ngoài vi c c n ph i đ t b cá “suy v ”, còn ph i chú ýủ ệ ầ ả ặ ể ở ị ả các đi m sau:ể

- Không đ t b cá d i t ng th n. Phong th y cho r ng, đ t b cá d iặ ể ướ ượ ầ ủ ằ ặ ể ướ các t ng th n và đ c bi t là đ t b cá d i t ng th n tài và t ng tam tinh:ượ ầ ặ ệ ặ ể ướ ượ ầ ượ Phúc, L c, Th s không t t, vì nh v y s ph m vào đi u k c a Phong th y là:ộ ọ ẽ ố ư ậ ẽ ạ ề ỵ ủ ủ “Chính th n h th y” d n đ n tiêu tán tài l c.ầ ạ ủ ẫ ế ộ

42

Page 44: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- Không đ t b cá đ i di n v i b p lò. Vì theo Ngũ hành, Th y H a t ngặ ể ố ệ ớ ế ủ ỏ ươ kh c, nên bài trí b cá đ i di n v i b p lò s làm h i t i gia ch .ắ ể ố ệ ớ ế ẽ ạ ớ ủ

- B cá không đ c đ t quá đ u ng i (k t đ nh c a b cá). Theo Phongể ượ ặ ầ ườ ể ừ ỉ ủ ể th y, đ t b cá cao quá đ u ng i s không t t vì nh v y là th “di t đ nh”ủ ặ ể ầ ườ ẽ ố ư ậ ở ế ệ ỉ lành ít d nhi u.ữ ề

- Ph i d a vào Ngũ hành (m nh) c a gia ch đ ch n màu cá, s l ng cáả ự ệ ủ ủ ể ọ ố ượ nuôi trong b cá.ể

+ Ng i m nh Th y: Nuôi 1 con cá màu nh t, 6 con cá màu đ m.ườ ệ ủ ạ ậ

+ Ng i m nh H a: Nuôi 2 con cá màu nh t, 7 con cá màu đ m.ườ ệ ỏ ạ ậ

+ Ng i m nh M c: Nuôi 1 con cá màu nh t, 8 con cá màu đ m.ườ ệ ộ ạ ậ

+ Ng i m nh Kim: Nuôi 4 con cá màu nh t, 9 con cá màu đ m.ườ ệ ạ ậ

+ Ng i m nh Th : Nuôi 5 con cá màu nh t, 10 con cá màu đ m.ườ ệ ổ ạ ậ

Ví d : Gia ch m nh Kim thì nên nuôi 4 con cá màu nh t (ho c tr ng) và 9ụ ủ ệ ạ ặ ắ con cá màu đ m (ho c đ ).ậ ặ ỏ

• Ngh thu t bài trí cây c nhệ ậ ả

Phong th y h c truy n th ng r t chú tr ng đ n cây c i quanh nhà và các vủ ọ ề ố ấ ọ ế ố ị trí, ch ng lo i c a chúng.ủ ạ ủ

- Cây x ng r ng có tác d ng hóa sát tr tà. Nên đ t cây x ng r ng “suyươ ồ ụ ừ ặ ươ ồ ở v ”. suy v cũng có th tr ng hoa h ng đ tr tà b i hoa h ng có gai s c nh n.ị Ở ị ể ồ ồ ể ừ ở ồ ắ ọ

- Nh ng lo i cây t i t t quanh năm, lá to xanh đ t “v ng v ” s sinhữ ạ ươ ố ặ ở ượ ị ẽ v ng nh : Trúc, tre, tùng, m u đ n, kim ti n…ượ ư ẫ ơ ề

- Nh ng ph ng v không v ng, không suy thì ch c n đ t cây có lá xanh t tữ ươ ị ượ ỉ ầ ặ ố nh : Cây v n niên thanh, cây s ng đ i, các lo i trúc, tùng… Cây trúc xanh t iư ạ ố ờ ạ ươ quanh năm t ng tr ng cho s bình an và có tác d ng sinh v ng. M u đ n có hoaượ ư ự ụ ượ ẫ ơ màu s c t i th m đ c g i là hoa phú quý. Tranh hoa m u đ n treo v ng v sắ ươ ắ ượ ọ ẫ ơ ở ượ ị ẽ sinh phú quý.

• Ngh thu t bài trí g ng (hóa gi i b ng g ng phong th y)ệ ậ ươ ả ằ ươ ủ

Theo quan đi m Phong th y thì b t c m t lo i hình ki n trúc nhà nào,ể ủ ấ ứ ộ ạ ế ở ho c do đ a hình, ho c do hoàn c nh, ho c do tu s a các công trình xung quanh cũngặ ị ặ ả ặ ử đ u có nh ng nh h ng nh t đ nh đ n ngôi nhà c a b n.ề ữ ả ưở ấ ị ế ủ ạ

M c đ c a nh ng nh h ng s khác nhau, vì v y c n ph i căn c vàoứ ộ ủ ữ ả ưở ẽ ậ ầ ả ứ tình hình th c t mà đ nh ra cách gi i quy t. Thông th ng, do không th thay đ iự ế ị ả ế ườ ể ổ đ c c u trúc nhà nên ng i ta ph i nh đ n bi n pháp ph bi n nh t là dùngượ ấ ở ườ ả ờ ế ệ ổ ế ấ g ng Phong th y đ c i thi n tình hình.ươ ủ ể ả ệ

G ng Phong th y có ba lo i: l i, lõm và b ng ph ng. Trong đó, g ngươ ủ ạ ỗ ằ ẳ ươ ph ng là ph bi n nh t.ẳ ổ ế ấ

G ng ph ng là m t chi c g ng bình th ng dùng đ ph n chi u c nhươ ẳ ộ ế ươ ườ ể ả ế ả v t xung quanh.ậ

43

Page 45: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Do có tác d ng ph n x nên g ng ph ng làm thay đ i h ng nh h ngụ ả ạ ươ ẳ ổ ướ ả ưở c a s v t. Vì v y, dùng g ng ph ng có tác d ng tri t tiêu nh h ng x u.ủ ự ậ ậ ươ ẳ ụ ệ ả ưở ấ

G ng lõm có tác d ng t p h p, h i t ; còn g ng l i thì phân tán ánh sáng.ươ ụ ậ ợ ộ ụ ươ ồ Do v y, m i lo i có tác d ng khác nhau. Trong Phong th y: N u tr c m t nhà làậ ỗ ạ ụ ủ ế ướ ặ ở núi thì g i là “tri u s n” (h ng v núi). N u núi tr c nhà có ba đ nh thì g i làọ ề ơ ướ ề ế ướ ỉ ọ “h a bình s n” (núi hình l a) thì s ti m n hi m h a. Dù c a s hay c a l n cóỏ ơ ử ẽ ề ẩ ể ọ ử ổ ử ớ h ng đ i di n v i “h a bình s n” đ u là đ i hung.ướ ố ệ ớ ỏ ơ ề ạ

Cách hóa gi i: Treo g ng l i tr c c a l n và c a s đ i di n h ng núi.ả ươ ồ ướ ử ớ ử ổ ố ệ ướ Nh v y, g ng s phân tán và tri t tiêu nh h ng x u c a núi.ư ậ ươ ẽ ệ ả ưở ấ ủ

C a l n nhà đ i di n v i thang máy thì đ a khí thoát h t ra ngoài s b t l iử ớ ở ố ệ ớ ị ế ẽ ấ ợ cho tài v n. Theo Phong th y, v trí c a l n có thang máy s nh h ng đ n t ngậ ủ ị ử ớ ẽ ả ưở ế ừ ng i trong gia đình các h ng nh sau.ườ ở ướ ư

- Phía Đông (Ch n) b t l i cho tr ng nam.ấ ấ ợ ưở

- Phía Đông Nam (t n) b t l i cho tr ng n .ố ấ ợ ưở ữ

- Phía Nam (Ly) b t l i cho th n .ấ ợ ứ ữ

- Phía Tây Nam (Khôn) b t l i cho n ch nhân.ấ ợ ữ ủ

- Phía Tây (Đoài) b t l i cho thi u n .ấ ợ ế ữ

- Phía Tây B c (Càn) b t l i cho ch nhân.ắ ấ ợ ủ

- Phía B c (Kh m) b t l i cho th nam.ắ ả ấ ợ ứ

- Phía Đông B c (C n) b t l i cho con th ba.ắ ấ ấ ợ ứ

Cách hóa gi i: Treo g ng gõm lên đà ngang khung c a l n đ thu d n đ aả ươ ử ớ ể ẫ ị khí đang b phân tán v .ị ề

• Hóa gi i b ng thanh long, b ch hả ằ ạ ổ

Theo Phong th y, m t ngôi nhà vuông v n có th phân thành năm ph ng v ,ủ ộ ắ ể ươ ị m i m t ph ng v đ u có tên g i riêng. L y c a chính làm chu n, trung tâm nhà ỗ ộ ươ ị ề ọ ấ ử ẩ ở gi a nhìn ra c a chính thì phía sau g i là “t a ph ng”. Tr c m t là “h ngữ ử ọ ọ ươ ướ ặ ướ ph ng”, t đó phân thành các ph ng v :ươ ừ ươ ị

- H ng ph ng - Chu t c vướ ươ ướ ị

- T a ph ng - Huy n vũ vọ ươ ề ị

- Bên trái - Thanh Long vị

- Bên ph i - B ch h vả ạ ổ ị

Theo Phong th y, “Thanh Long” thu c ph ng v “ki t” (lành), “B ch H ”ủ ộ ươ ị ế ạ ổ thu c ph ng v “hung” (d ).ộ ươ ị ữ

T i “Thanh Long v ”, ch nhân là ng i có quan h t t, đ c b n bè, đ ngạ ị ủ ườ ệ ố ượ ạ ồ s , c p trên tin yêu giúp đ , t o đi u ki n thu n l i. Có nhi u c duyên g p quýự ấ ỡ ạ ề ệ ậ ợ ề ơ ặ nhân.

T i “B ch h v ”, ch nhân là ng i b t h nh do luôn g p nh ng c n trạ ạ ổ ị ủ ườ ấ ạ ặ ữ ả ở c a đ ng nghi p, c p trên làm khó d , b n bè không tin t ng giúp đ . Đây làủ ồ ệ ấ ễ ạ ưở ỡ ph ng v c a ti u nhân.ươ ị ủ ể

44

Page 46: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Phong th y h c cho r ng, c n ph i luôn làm cho “Thanh long” m nh h nủ ọ ằ ầ ả ạ ơ “B ch h ” thì gia đình êm m, h nh phúc, làm ăn thu n l i, hanh thông. N u cáiạ ổ ấ ạ ậ ợ ế th trên ng c l i thì gia đình s đâm vào túng qu n, g p nhi u chuy n không mayế ượ ạ ẽ ấ ặ ề ệ nh b nh t t, tai n n cãi vã…ư ệ ậ ạ

N u m t nhìn ra c a, nh ng bên trái căn phòng cái gì cũng nhi u h n, đ pế ặ ử ư ề ơ ẹ h n, đ u t nhi u h n nghĩa là ta đã làm cho Thanh long m nh h n B ch h . Đó làơ ầ ư ề ơ ạ ơ ạ ổ cách b trí t t cho gia v n.ố ố ậ

CÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. C s ch n ơ ở ọ đ t và th đ t cho công trình xây d ng?ấ ế ấ ự

2. Nh ng ữ đ t và th đ t t t cho công trình xây d ng?ấ ế ấ ố ự

3. Nh ng đ t và th đ tữ ấ ế ấ không t t cho công trình xây d ng?ố ự

4. Quan đi m phong th y v h ng nhà?ể ủ ề ướ

5. Quan đi m phong th y v ể ủ ề v trí nhà?ị

6. Quan đi m phong th y v ể ủ ề v trí nhà?ị

7. Quan đi m phong th y v c ng nhà?ể ủ ề ổ

8. Quan đi m phong th y v ể ủ ề c a nhà?ử

9. Quan đi m phong th y v ể ủ ề c a s nhà?ử ổ

10. Quan đi m phong th y v ể ủ ề b trí n i th t?ố ộ ấ

11. Ngh thu t bài trí r ng, rùa, s t theo phong th y?ệ ậ ồ ư ử ủ

12. Ngh thu t bài trí ng a, chó theo phong th y?ệ ậ ự ủ

13. Ngh thu t bài trí gà tr ng, ng ng theo phong th y?ệ ậ ố ỗ ủ

14. Ngh thu t bài trí b cá, cây c nh theo phong th y?ệ ậ ể ả ủ

15. Ngh thu t bài trí g ng trong phong th y?ệ ậ ươ ủ

45

Page 47: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

CH NG 3ƯƠ

ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG B TRÍ NHÀ VÀ N I TH TỤ Ủ Ố Ở Ộ Ấ

3.1. TINH BÀN VÀ NH N Đ NH T T X U CHO NGÔI NHÀẬ Ị Ố Ấ

3.1.1. Ph ng pháp l p Tinh bànươ ậ

Đ có th đánh giá đ c d ng tr ch (nhà) và âm tr ch (m m ) t t hayể ể ượ ươ ạ ạ ồ ả ố x u và lý gi i nhi u hi n t ng t t x u do nhà c a hay m m thì c n hi u rõ vấ ả ề ệ ượ ố ấ ử ồ ả ầ ể ề s di chuy n c a C u ự ể ủ ử tinh trong Huy n không phi tinh, đ ng th i ph i l p đ cề ồ ờ ả ậ ượ Tinh bàn cho d ng tr ch hay âm tr ch y.ươ ạ ạ ấ

Mu n l p tinh bàn (hay tr ch v n) cho 1 căn nhà (hay 1 ngôi m ) thì v n đố ậ ạ ậ ộ ấ ề tr c tiên là ph i bi t căn nhà hay ngôi m đó đ c xây d ng trong năm nào, thángướ ả ế ộ ượ ự nào? R i d a vào b ng Tam nguyên c u v n ồ ự ả ử ậ (Xem ch ng 1)ươ g n đây nh t mà xácầ ấ đ nh nhà đó thu c v n nào? Thí d nh 1 căn nhà đ c xây xong vào tháng 6 nămị ộ ậ ụ ư ượ 1984. N u nhìn vào b ng Tam nguyên c u v n g n đây thì th y V n 7 b t đ u tế ả ử ậ ầ ấ ậ ắ ầ ừ 1984 và k t thúc vào cu i năm 2003, cho nên bi t nhà đó thu c v n 7 H nguyên. ế ố ế ộ ậ ạ

Nh ng v n đ xác đ nh nhà thu c v n nào tr nên r c r i và ph c t p khiư ấ ề ị ộ ậ ở ắ ố ứ ạ m t căn nhà đã đ c xây xong khá lâu, sau đó đ c ch nhà tu s a hay xây l iộ ượ ượ ủ ử ạ nhi u l n. Ho c sau khi xây xong thì căn nhà đã đ c đ i ch ... Đ i v i nh ng cănề ầ ặ ượ ổ ủ ố ớ ữ nhà trên thì vi c xác đ nh căn nhà thu c v n nào là ph thu c vào nh ng y u t sauệ ị ộ ậ ụ ộ ữ ế ố đây:

- N u sau khi vào m t th i gian r i ch nhà ho c là d mái l p l i (n u làế ở ộ ờ ồ ủ ặ ỡ ợ ạ ế nhà tr t), ho c là tu s a quá 1/3 di n tích căn nhà, ho c là đ p đi xây m i thì cănệ ặ ử ệ ặ ậ ớ nhà s không còn thu c v v n cũ lúc m i xây nhà hay d n vào nhà n a, mà sẽ ộ ề ậ ớ ọ ở ữ ẽ thu c v v n là lúc gia ch th c hi n nh ng vi c tu s a trên. ộ ề ậ ủ ự ệ ữ ệ ử

- N u căn nhà đ c đ i ch (vì bán ho c cho thuê) thì khi l p tinh bàn cănế ượ ổ ủ ặ ậ nhà cho ch m i thì ph i d a vào th i đi m h d n vào nhà này , ch không d aủ ớ ả ự ờ ể ọ ọ ở ứ ự vào th i đi m lúc xây nhà. N u m t căn nhà đ c đ i ch nhi u l n, thì khi l pờ ể ế ộ ượ ổ ủ ề ầ ậ tinh bàn cho ng i ch nào thì ch d a vào th i đi m ng i đó d n vào căn nhà đườ ủ ỉ ự ờ ể ườ ọ ể

là thu c v n nào. Cũng l y thí d căn nhà trên, xây xong và d n vào tháng 6ở ộ ậ ấ ụ ở ọ ở năm 1984 nên căn nhà thu c V n 7. Nh ng n u vào năm 2005 bán nhà, thì khi ng iộ ậ ư ế ườ ch m i d n v nhà này thì tr ch v n căn nhà c a h l i thu c v V n 8 (vì V n 8ủ ớ ọ ề ạ ậ ủ ọ ạ ộ ề ậ ậ b t đ u t năm 2004 và k t thúc vào cu i năm 2023). Cho nên tùy th i đi m mà giaắ ầ ừ ế ố ờ ể ch d n vào căn nhà là thu c v n nào mà tính tr ch v n cho h thu c v n đó. ủ ọ ộ ậ ạ ậ ọ ộ ậ

- Đ i v i nh ng căn nhà tuy không đ i ch hay đ c tu s a, nh ng n u chố ớ ữ ổ ủ ượ ử ư ế ủ nhà đóng c a đi v ng 1 th i gian t h n 1 tháng tr lên, đ n khi h tr v thì cănử ắ ờ ừ ơ ở ế ọ ở ề nhà s thu c v v n vào lúc h tr v , ch không còn thu c v v n cũ n a. Cũngẽ ộ ề ậ ọ ở ề ứ ộ ề ậ ữ l y thí d nhà xây năm 1984, ng i ch sau khi mua đó đ c g n 20 năm. T iấ ụ ườ ủ ở ượ ầ ớ năm 2004 ng i đó có công chuy n ph i đi xa h n 2 tháng m i v . Nh v y khiườ ệ ả ơ ớ ề ư ậ ng i này tr v nhà thì lúc đó căn nhà s chuy n sang thu c v V n 8, ch khôngườ ở ề ẽ ể ộ ề ậ ứ còn thu c v V n 7 n a. ộ ề ậ ữ

46

Page 48: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- Đ i v i nh ng căn nhà đ c xây hay d n vào trong năm cu i c a 1 v nố ớ ữ ượ ọ ở ố ủ ậ thì tr ch v n c a căn nhà th ng là thu c v v n m i, ch cũng không thu c vạ ậ ủ ườ ộ ề ậ ớ ứ ộ ề v n cũ n a. Thí d nh nh ng căn nhà đ c xây hay đ c d n vào năm 2003,ậ ữ ụ ư ữ ượ ượ ọ ở t c là năm cu i cùng c a V n 7 thì tr ch v n c a căn nhà s thu c v V n 8, chứ ố ủ ậ ạ ậ ủ ẽ ộ ề ậ ứ không thu c v V n 7 n a. ộ ề ậ ữ

- Riêng v i âm ph n (m m ), thì tr ch v n đ c tính vào lúc ngôi m m iớ ầ ồ ả ạ ậ ượ ộ ớ đ c xây, ho c lúc sau này con cháu c i táng hay tu s a m bia l i. Ch ng h n nhượ ặ ả ử ộ ạ ẳ ạ ư 1 ngôi m đ c d ng lên vào năm 1987 thì thu c V n 7, đ n năm 2006 thì con cháuộ ượ ự ộ ậ ế xây m , thay bia l i thì lúc đó m l i thu c v V n 8. ộ ạ ộ ạ ộ ề ậ

Khi đã bi t cách xác đ nh nhà (hay m ) thu c V n nào thì m i có th l p tinhế ị ộ ộ ậ ớ ể ậ bàn cho căn nhà (hay ph n m đó). Nh ng tr c h t l y 1 t gi y tr ng v 1 ôầ ộ ư ướ ế ấ ờ ấ ắ ẽ vuông l n, sau đó chia ô vuông đó ra làm 9 ô nh , v i 8 ô chung quanh tiêu bi u choớ ỏ ớ ể 8 h ng: B c, Đông B c, Đông, Đông Nam, Nam, Tây Nam, Tây và Tây B c. Riêngướ ắ ắ ắ ô gi a đ c coi là trung cung. Sau đó m i có th ti n hành vi c l p tinh bàn nhữ ượ ớ ể ế ệ ậ ư sau:

L p V n bàn:ậ ậ

Mu n l p V n bàn thì l y s c a V n mà căn nhà (hay ngôi m ) đó thu cố ậ ậ ấ ố ủ ậ ộ ộ v đem nh p trung cung, nh ng an trên cao và chính gi a c a trung cung, r i diề ậ ư ở ữ ủ ồ chuy n thu n theo vòng L ng thiên Xích. ể ậ ượ

Thí d nhà xây năm ụ 1984 t c thu c V n 7. Nh v y, l y s 7 nh p trungứ ộ ậ ư ậ ấ ố ậ cung, sau đó theo chi u thu n an s 8 t i phía Tây B c, s 9 t i phía Tây, s 1 t iề ậ ố ạ ắ ố ạ ố ạ phía Đông B c, s 2 t i Nam, s 3 t i B c, s 4 t i Tây Nam, s 5 t i Đông, s 6ắ ố ớ ố ớ ắ ố ớ ố ớ ố t i Đông Nam. ớ T t c nh ng s đó đ u đ c g i là “V n tinh” (t c phi tinh c aấ ả ữ ố ề ượ ọ ậ ứ ủ V n) c a căn nhà này, và đ u đ c an trên cao và chính gi a c a m i cung. Đi uậ ủ ề ượ ở ữ ủ ỗ ề nên nh khi l p V n bàn là phi tinh ch di chuy n “Thu n”, t c là t s nh lên sớ ậ ậ ỉ ể ậ ứ ừ ố ỏ ố l n, ch không bao gi đi chuy n “Ngh ch” t s l n xu ng s nh h n.ớ ứ ờ ể ị ừ ố ớ ố ố ỏ ơ

L p S n bàn:ậ ơ

Theo thu t ng Phong th y, “S n” (có nghĩa là núi) dùng đ ch khu v c phíaậ ữ ủ ơ ể ỉ ự sau nhà (t c ph ng “t a”). Cho nên sau khi đã an V n bàn thì nhìn xem s nào t iứ ươ ọ ậ ố ớ khu v c phía sau c a căn nhà. L y s đó đem nh p trung cung, nh ng đ t i gócự ủ ấ ố ậ ư ể ạ d i mé bên trái. Lúc này c n ph i bi t t a c a căn nhà thu c s n nào, r i ph iướ ầ ả ế ọ ủ ộ ơ ồ ố h p v i Tam nguyên long c a V n tinh t i ph ng t a đ quy t đ nh di chuy nợ ớ ủ ậ ớ ươ ọ ể ế ị ể theo chi u “Thu n” hay “Ngh ch”. ề ậ ị

Thí d nh căn nhà có h ng là 0 đ thì ph ng t a c a căn nhà s là 180ụ ư ướ ộ ươ ọ ủ ẽ đ (vì t a bao gi cũng ng c v i h ng, t c là cách nhau 180 đ ). Nh v y cănộ ọ ờ ượ ớ ướ ứ ộ ư ậ nhà này s là t a Ng h ng Tý. N u xây năm 1984 t c thu c V n 7, nên l y s 7ẽ ọ ọ ướ ế ứ ộ ậ ấ ố nh p trung cung di chuy n thu n nh đã nói trên thì 2 t i Nam t c ph ng t aậ ể ậ ư ở ớ ứ ươ ọ c a nhà này. Bây gi mu n l p S n bàn thì ph i l y s 2 nh p trung cung (đ ủ ờ ố ậ ơ ả ấ ố ậ ể ở góc trên mé bên trái), nh ng mu n bi t nó s xoay chuy n “Thu n” hay “Ngh ch”ư ố ế ẽ ể ậ ị thì ph i coi xem Tam nguyên long c a s 2 là gì ả ủ ố (Tra t i hình 3.1).ạ Vì s 2 (t cố ứ h ng Tây Nam) có 3 s n là Mùi – Khôn - Thân, v i Mùi thu c âm và Khôn - Thânướ ơ ớ ộ

47

Page 49: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

thu c d ng trong Tam nguyên long. Mà t a c a căn nhà là n m n i phía Nam. Phíaộ ươ ọ ủ ằ ơ Nam cũng có 3 s n là Bính – Ng - Đinh. Vì trong V n 7, s 2 t i phía NAM, nênơ ọ ậ ố ớ l y 3 s n Mùi – Khôn - Thân c a s 2 áp đ t lên 3 s n Bính – Ng - Đinh c aấ ơ ủ ố ặ ơ ọ ủ ph ng này. Nh ng vì chính t a c a căn nhà là n m t i s n Ng , t c là trùng v iươ ư ọ ủ ằ ạ ơ ọ ứ ớ s n Khôn c a s 2. Vì s n Khôn là thu c D ng trong Tam nguyên long, cho nênơ ủ ố ơ ộ ươ m i l y s 2 nh p trung cung r i di chuy n theo chi u “Thu n”, t c là s 3 t i Tâyớ ấ ố ậ ồ ể ề ậ ứ ố ớ B c, s 4 t i Tây….T t c nh ng s này đ u đ c g i là “S n tinh” (t c phi tinhắ ố ớ ấ ả ữ ố ề ượ ọ ơ ứ c a ph ng t a) c a tr ch v n, v i s n tinh s 6 n m t i ph ng t a (t c phíaủ ươ ọ ủ ạ ậ ớ ơ ố ằ ạ ươ ọ ứ Nam) c a căn nhà này. M i S n tinh đ u đ c an t i góc phía trên bên trái c a m iủ ọ ơ ề ượ ạ ủ ỗ cung, đ ti n phân bi t gi a chúng v i “V n tinh” và “H ng tinh”ể ệ ệ ữ ớ ậ ướ .

Hình 3.1: Ph ng v g c c a C u tinh trong H u thiên bát quái ươ ị ố ủ ử ậvà Tam nguyên long

L u ý: Khi là sao s 5 n u s n đ i x ng qua trung cung là s nào thì khi đ iư ố ế ơ ố ứ ố ố chi u v i hình 3.1 mà là âm thì v n “ngh ch” và ng c l i. Đ i v i h ng cũngế ớ ậ ị ượ ạ ố ớ ướ v y.ậ

L p H ng bàn:ậ ướ

Sau khi đã l p xong “S n bàn” thì b t đ u t i vi c l p H ng bàn. Vi c l pậ ơ ắ ầ ớ ệ ậ ướ ệ ậ H ng bàn cũng t ng t nh vi c l p S n bàn, t c là tìm “Vân tinh” t i phíaướ ươ ự ư ệ ậ ơ ứ ớ tr c nhà là s nào? L y s đó đem nh p trung cung, nh ng đ n i góc phía trênướ ố ấ ố ậ ư ể ơ mé bên ph i. Sau đó cũng ph i xác đ nh h ng c a căn nhà là thu c s n nào? R iả ả ị ướ ủ ộ ơ ồ ph i h p v i Tam nguyên long c a V n tinh t i h ng mà quy t đ nh di chuy nố ợ ớ ủ ậ ớ ướ ế ị ể “Thu n” hay “Ngh ch”. ậ ị

Cho nên n u v n l y thí d là căn nhà t a Ng h ng Tý, nh p tr ch trongế ẫ ấ ụ ọ ọ ướ ậ ạ V n 7 nh trên thì s th y V n tinh s 3 t i h ng. Vì s 3 thu c phía Đông,ậ ư ở ẽ ấ ậ ố ớ ướ ố ộ

48

Page 50: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

g m 3 s n Giáp – Mão - t, v i Giáp n m v phía B c, cũng có 3 s n là Nhâm – Týồ ơ Ấ ớ ằ ề ắ ơ - Qúy. Đem áp đ t 3 s n Giáp – Mão - t c a s 3 lên ba s n Giáp – Mão - t c aặ ơ Ấ ủ ố ơ Ấ ủ phía B c, nh ng vì chính h ng c a căn nhà là thu c s n Tý, t c trùng v i s n Mãoắ ư ướ ủ ộ ơ ứ ớ ơ c a s 3. Vì s n Mão thu c âm trong Tam nguyên long, cho nên l y s 3 nh p trungủ ố ơ ộ ấ ố ậ cung r i di chuy n theo chi u “Ngh ch”, t c là 2 t i Tây B c, 1 t i Tây…. T t cồ ể ề ị ứ ớ ắ ớ ấ ả nh ng s này đ u đ c g i là “H ng tinh” (t c phi tinh c a H ng) c a tr chữ ố ề ượ ọ ướ ứ ủ ướ ủ ạ v n, v i h ng tinh s 7 n m h ng, nên trong V n 7 thì nhà này đ c “v ngậ ớ ướ ố ằ ở ướ ậ ượ ượ tinh t i h ng” nên đ c xem là m t nhà t t. T t c nh ng H ng tinh đ u đ cớ ướ ượ ộ ố ấ ả ữ ướ ề ượ an t i góc phía trên mé bên ph i c a m i cung. ạ ả ủ ỗ

Nh v y, sau khi đã l p “V n bàn” , “S n bàn” và “H ng bàn” , chúng taư ậ ậ ậ ơ ướ s xác đ nh đ c v trí c a m i V n tinh, S n tinh và H ng tinh. Đây chính làẽ ị ượ ị ủ ọ ậ ơ ướ tr ch v n c a 1 căn nhà hay 1 ph n m . Nh v y, 1 tr ch v n g m có 3 tinh bàn:ạ ậ ủ ầ ộ ư ậ ạ ậ ồ V n bàn, S n bàn và H ng bàn. K t h p nó v i đ a th chung quanh và c u trúcậ ơ ướ ế ợ ớ ị ế ấ bên trong c a m t căn nhà, ng i h c Phong th y Huy n không s có th phánủ ộ ườ ọ ủ ề ẽ ể đoán chính xác m i di n bi n t t, x u đã, đang và s x y ra cho căn nhà đó.ọ ễ ế ố ấ ẽ ả

3.1.2. Nh n đ nh t t x u cho ngôi nhàậ ị ố ấ

3.1.2.1. V ng S n, V ng H ngượ ơ ượ ướ

Sau khi đã thi t l p đ c tinh bàn (hay tr ch v n) cho 1 căn nhà thì đi uế ậ ượ ạ ậ ề tr c tiên là ph i xác đ nh đ c nh ng khu v c nào có sinh – v ng khí, cũng nhướ ả ị ượ ữ ự ượ ư nh ng khu v c nào có suy - t khí c a căn nhà đó. Đi u này cũng r t d dàng, vì chữ ự ử ủ ề ấ ễ ỉ c n căn c vào th i đi m lúc đang coi Phong th y cho căn nhà là thu c v n nào, r iầ ứ ờ ể ủ ộ ậ ồ l y v n đó làm chu n m c. K đó nhìn vào h t 9 cung c a tr ch bàn. H th y cungấ ậ ẩ ố ế ế ủ ạ ễ ấ nào có H ng tinh cùng 1 s v i đ ng V n (t c v n hi n t i) thì khu v c đóướ ố ớ ươ ậ ứ ậ ệ ạ ự đ c xem là có V ng khí. Nh ng cung nào có 2 s ti p theo sau v ng khí thìượ ượ ữ ố ế ượ đ c xem là có Sinh khí. Nh ng cung nào có sượ ữ ố tr c s c a v ng khí thì b coi là có Suy khí.ướ ố ủ ượ ị Còn nh ng cung nào có nh ng s tr c v ngữ ữ ố ướ ượ khí t 2 s tr lên thì đ u b coi là có T khí.ừ ố ở ề ị ử Nh ng đi u này đ c áp d ng cho c H ngữ ề ượ ụ ả ướ tinh l n S n tinh, còn V n tinh thì không m yẫ ơ ậ ấ quan tr ng nên không c n ph i xét t i. ọ ầ ả ớ

49

1 4 6

6 8 2

8 6 4

9 5 5

2 3 7

4 1 9

5 9 1

7 7 3

3 2 8

Đông Nam

NamTâyNam

Đông Tây

ĐôngB cắ B cắ

TâyB cắ

Page 51: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ví d 1: Nhà t a Tý h ng Ng , xây xong và vào trong v n 8.ụ ọ ướ ọ ở ậ

N u l p tr ch v n thì s th y H ng tinh 8 t i phía Nam, nên phía Namế ậ ạ ậ ẽ ấ ướ ớ đ c xem là đ c v ng khí (vì h ng tinh cùng 1 s v i đ ng V n, t c V n 8).ượ ắ ượ ướ ố ớ ươ ậ ứ ậ Còn phía Đông B c có h ng tinh s 9, phía Tây có h ng tinh s 1, t c là 2 sắ ướ ố ướ ố ứ ố ti p theo sau s 8 (vì sau 8 là 9, sau 9 l i tr v 1) nên là 2 khu v c có sinh khí. Cònế ố ạ ở ề ự phía B c có h ng tinh s 7, tr c s 8 (đ ng v n) 1 s nên là khu v c có suyắ ướ ố ướ ố ươ ậ ố ự khí. Nh ng phía còn l i có nh ng h ng tinh 6, 5, 4, 3, 2, t c là nh ng s tr c sữ ạ ữ ướ ứ ữ ố ướ ố 8 t i thi u là 2 s nên đ u là nh ng khu v c có t khí. Đó là m i ch xét v H ngố ể ố ề ữ ự ử ớ ỉ ề ướ tinh. Sau đó l n l t làm nh v y v i S n tinh đ tìm ra nh ng khu v c có sinh,ầ ượ ư ậ ớ ơ ể ữ ự v ng khí hay suy, t khí. ượ ử

Ví d 2: Cũng nhà t a Tý h ng Ng , xây xong và vào năm 2000 (t c v nụ ọ ướ ọ ở ứ ậ 7), đ n năm 2007 m i coi Phong th y. Vì nhà còn m i, ch a tu s a gì nhi u, chế ớ ủ ớ ư ử ề ủ nhà cũng ch a bao gi đi xa quá 1 tháng, cho nên khi l p tr ch v n thì v n ph iư ờ ậ ạ ậ ẫ ả dùng V n 7 đ l p V n bàn. Sau đó l y t a, h ng bàn thì s th y H ng tinh 7ậ ể ậ ậ ấ ọ ướ ẽ ấ ướ t i phía B c, H ng tinh 8 t i phía Tây Nam. H ng tinh 9 t i phía Đông, H ngớ ắ ướ ớ ướ ớ ướ tinh 1 t i phía Đông Nam. Vì nhà này nh p tr ch trong v n 7, nên lúc đó phía B c cóớ ậ ạ ậ ắ h ng tinh s 7, nên là 1 khu v c t t (đ c v ng khí). Còn phía Đông Nam cóướ ố ự ố ắ ượ h ng tinh s 1, lúc đó trong V n 7 còn là t khí nên là 1 khu v c x u. Nh ng đ nướ ố ậ ử ự ấ ư ế năm 2007 m i coi Phong th y thì đã qua V n 8, nên lúc đó khu v c phía B c có s 7ớ ủ ậ ự ắ ố là b suy khí, nên đã bi n thành x u. Còn khu v c phía Tây Nam có h ng tinh s 8,ị ế ấ ự ướ ố lúc này đã tr thành v ng khí, nên là khu v c t t nh t c a căn nhà. R i h ng tinhở ượ ự ố ấ ủ ồ ướ s 1 đang là t khí c a v n 7 tr thành sinh khí c a v n 8, nên khu v c phía Đôngố ử ủ ậ ở ủ ậ ự Nam cũng đang t x u mà bi n thành t t. ừ ấ ế ố

Cho nên s bi n đ i c a S n, H ng tinh: t sinh, v ng khí thành suy, tự ế ổ ủ ơ ướ ừ ượ ử khí, r i t suy, t tr thành sinh, v ng là đi u mà ng i h c Huy n không c n đồ ừ ử ở ượ ề ườ ọ ề ầ ể ý, và nó cũng là m t trong nh ng y u t giúp cho vi c gi i đoán Phong th y thêmộ ữ ế ố ệ ả ủ ph n linh ho t và uy n chuy n, chính xác h n. ầ ạ ể ể ơ

Sau khi đã phân bi t C u khí thành Sinh – V ng – Suy – T cho m i v nệ ử ượ ử ỗ ậ thì m i xét t i m c đ nh h ng c a chúng nh sau: ớ ớ ứ ộ ả ưở ủ ư

- Sinh khí: Có tác d ng t t, tuy nh h ng lâu dài và trong t ng lai, nh ngụ ố ả ưở ươ ư cũng c n đ c phát huy.ầ ượ

- V ng khí: Có tác d ng t t đ p và mau chóng, nh t là trong lúc còn đ ngượ ụ ố ẹ ấ ươ v n, cho nên c n đ c phát huy càng s m càng t t.ậ ầ ượ ớ ố

- Suy khí: Vì ch là khí suy nên tác d ng cũng ch a đ n n i x u l m (ngo iỉ ụ ư ế ổ ấ ắ ạ tr các khí 2, 5, 7) cho nên tuy c n ph i né tránh nh ng cũng không ph i là tuy từ ầ ả ư ả ệ đ i. ố

- T khí: Là nh ng khí x u c n ph i né tránh, n u không s có tai h a vử ữ ấ ầ ả ế ẽ ọ ề nhân s , s c kh e ho c ti n b c. ự ứ ỏ ặ ề ạ

K đó l i còn ph i phân bi t nh ng khí Sinh – V ng – Suy – T đó là S nế ạ ả ệ ữ ượ ử ơ tinh hay H ng tinh. N u là S n tinh thì s có nh h ng đ n nhân s (s l ngướ ế ơ ẽ ả ưở ế ự ố ượ

50

Page 52: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

ng i nhi u, ít, tài gi i hay không...trong nhà). N u là H ng tinh thì s có nhườ ề ỏ ế ướ ẽ ả h ng đ n s c kh e và tài l c c a gia đình đó. ưở ế ứ ỏ ộ ủ

Trong “Thiên ng c kinh Ngo i thiên” c a D ng công Ch m có vi t: “S nọ ạ ủ ươ ẩ ế ơ qu n nhân đinh, Th y qu n tài l c”. Ch “S n” đây không ch có nghĩa là “núi”,ả ủ ả ộ ữ ơ ở ỉ mà còn là S n tinh c a 1 tr ch v n. Cũng nh ch “Th y” không ch có ý nghĩa làơ ủ ạ ậ ư ữ ủ ỉ “sông n c”, mà còn là H ng tinh (do quan ni m ph ng t a c n có núi, phíaướ ướ ệ ươ ọ ầ tr c c n có th y). Cho nên S n tinh ch v nhân đinh, còn H ng tinh ch v tàiướ ầ ủ ơ ủ ề ướ ủ ề l c. ộ

Vì đã g i là “S n”, nên S n tinh n u mu n phát huy tác d ng (hay đ c cách)ọ ơ ơ ế ố ụ ắ thì c n ph i có núi cao (hay nhà ho c cây cao...). Vì đã g i là “Th y”, nên H ngầ ả ặ ọ ủ ướ tinh n u mu n phát huy tác d ng thì c n ph i g p n c (th y). Nh ng không ph iế ố ụ ầ ả ặ ướ ủ ư ả S n tinh nào cũng c n ph i g p núi, mà ch có nh ng S n tinh đang là khí Sinh,ơ ầ ả ặ ỉ ữ ơ V ng mà thôi. Ch ng h n nh trong V n 1 thì các S n tinh 1 (v ng khí), 2, 3ượ ẳ ạ ư ậ ơ ượ (sinh khí) đóng khu v c nào thì c n có núi hay nhà cao t i khu v c đó. Có nhở ự ầ ở ạ ự ư v y thì gia đình đó nhân đinh đông đúc, l i ch xu t hi n ng i tài gi i, có danh, cóậ ạ ủ ấ ệ ườ ỏ ti ng. Ng c l i, nh ng khu v c có nh ng S n tinh là Suy khí hay T khí thì l iế ượ ạ ữ ự ữ ơ ử ạ c n th p, tr ng hay b ng ph ng. N u t i nh ng khu v c đó mà có núi hay nhà cao...ầ ấ ố ằ ẳ ế ạ ữ ự thì s có tai h a v nhân đinh nh hi m ng i, con cái khó l y ch ng, l y v , ho cẽ ọ ề ư ế ườ ấ ồ ấ ợ ặ trong nhà xu t hi n c nh chia ly, góa b a, cô qu .... ấ ệ ả ụ ả

Đó ch là riêng đ i v i các tr ng h p khí Sinh – V ng – Suy – T c a S nỉ ố ớ ườ ợ ượ ử ủ ơ tinh. Còn đ i v i các tr ng h p c a H ng tinh cũng th . Tuy r ng H ng tinhố ớ ườ ợ ủ ướ ế ằ ướ c n có Th y, nh ng ch nh ng khu v c nào có Sinh khí hay V ng khí c a H ngầ ủ ư ỉ ữ ự ượ ủ ướ tinh m i c n có Th y nh sông, h , ao, bi n ho c bu ng t m, nhà v sinh, đ ngớ ầ ủ ư ồ ể ặ ồ ắ ệ ườ xá, c a ra vào... N u đ c nh th thì tài l c d i dào, c a c i sung túc, công vi cử ế ượ ư ế ộ ồ ủ ả ệ làm ăn n đ nh... Ng c l i, n u nh ng khu v c có Suy, T khí c a H ng tinh màổ ị ượ ạ ế ữ ự ử ủ ướ l i có “Th y” thì nhà đó tài l c túng thi u, d b hao tán ti n c a, công ăn vi c làmạ ủ ộ ế ễ ị ề ủ ệ l n b i... ụ ạ

Ví d : Nhà h ng 30 đ , t c t a Mùi h ng S u, vào trong v n 8.ụ ướ ộ ứ ọ ướ ử ở ậN u l p Tr ch v n thì s th y các H ng tinh 8ế ậ ạ ậ ẽ ấ ướ (V ng khí), 9, 1 (Sinh khí) các khu v c phíaượ ở ự Đông B c, Tây và Tây B c. Cho nên nh ng khuắ ắ ữ v c này (bên trong hay bên ngoài nhà) c n cóự ầ th y c a sông h , ao bi n, bu ng t m, c a raủ ủ ồ ể ồ ắ ử vào ... Còn khu v c phía Nam có h ng tinh 7ự ướ (Suy khí) nên không nên có th y, n u có t t nhàủ ế ấ s d b tr m c p qu y phá. Nh ng khu v cẽ ễ ị ộ ướ ấ ữ ự còn l i cũng toàn là T khí c a H ng tinh nênạ ử ủ ướ đ u không nên có th y ho c c a ra vào. ề ủ ặ ử

K đó l i xét t i nh ng tr ng h p c a các S n tinh. Vì các S n tinh s 8ế ạ ớ ữ ườ ợ ủ ơ ơ ố (V ng khí), 9, 1 (Sinh khí) n m t i các khu v c phía Tây Nam, B c và Nam, nênượ ằ ạ ự ắ n u nh ng khu v c này mà có núi hay nhà cao... thì nhà này s đông con, nhi uế ữ ự ẽ ề cháu, con cái tài gi i, nên ng i... Các khu v c còn l i thì ch toàn là Suy khí hay Tỏ ườ ự ạ ỉ ử

51

Page 53: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

khí c a S n tinh, nên n u có núi hay nhà cao t t s làm ph ng h i t i nhân đinhủ ơ ế ấ ẽ ươ ạ ớ c a căn nhà này. ủ

Sau khi đã bi t và phân bi t đ c nh ng y u t trên r i m i có th xét t iế ệ ượ ữ ế ố ồ ớ ề ớ tr ng h p c b n đ u tiên c a Phong th y Huy n Không là V ng s n, V ngườ ợ ơ ả ầ ủ ủ ề ượ ơ ượ h ng. Nh chúng ta đã bi t, Phong th y b t đ u t Hình t ng, r i sau này m iướ ư ế ủ ắ ầ ừ ượ ồ ớ phát tri n lên t i Lý khí và V n s . Mà Hình t ng phái (t c Loan đ u phái) th ngể ớ ậ ố ượ ứ ầ ườ ch tr ng nhà c n có núi bao b c, che ch n i phía sau (Huy n Vũ), còn phíaủ ươ ầ ọ ở ơ ề tr c thì c n ph i tr ng thoáng, có sông, h ph n chi u ánh sáng đ tích t Longướ ầ ả ố ồ ả ế ể ụ khí (Chu T c), đ ng th i có c a ra vào đ h p th Long khí. Còn đ i v i Phongướ ồ ờ ử ể ấ ụ ố ớ th y Huy n không thì khi c t nhà ph i ch n h ng nh th nào cho V ng khí c aủ ề ấ ả ọ ướ ư ế ượ ủ H ng tinh t i H ng (t c phía tr c), còn V ng khí c a S n tinh t i phía sau.ướ ớ ướ ứ ướ ượ ủ ơ ớ Ph i h p gi a Hình t ng v i Lý khí (t c phi tinh) thì nhà này s có V ng khí c aố ợ ữ ượ ớ ứ ẽ ượ ủ H ng tinh t i phía tr c, đ c Th y c a sông h , l i có l i ngõ, c a n o vào nhàướ ớ ướ ắ ủ ủ ồ ạ ố ử ẻ nên tài l c đ i v ng. Còn V ng khí c a S n tinh t i phía sau g p núi nên chộ ạ ượ ượ ủ ơ ớ ặ ủ v ng nhân đinh, con cháu đông đúc, nhân tài xu t hi n nên là cách c c “phúc l cượ ấ ệ ụ ộ song toàn”. Cho nên V ng S n, V ng H ng (còn g i là Đáo s n, Đáo h ng, vìượ ơ ượ ướ ọ ơ ướ v ng khí c a S n tinh t i t a, v ng khí c a H ng tinh t i h ng) là cách c cượ ủ ơ ớ ọ ượ ủ ướ ớ ướ ụ c b n c a Phong th y và Huy n không. Nh ng nhà có cách c c nh v y còn đ cơ ả ủ ủ ề ữ ụ ư ậ ượ g i là nh ng nhà có “Châu b o tuy n” (h ng nhà quý nh châu báu). Đi m quanọ ữ ả ế ướ ư ể tr ng c a nh ng tr ng h p này là gi a hình th bên ngoài (Loan đ u) và phi tinhọ ủ ữ ườ ợ ữ ế ầ có s t ng ph i thích h p. Ng c l i, n u 1 căn nhà phía tr c cũng có sông h ,ự ươ ố ợ ượ ạ ế ướ ồ phía sau cũng có núi cao. Nh ng do vi c ch n h ng không thích h p, ho c do xâyư ệ ọ ướ ợ ặ d ng không đúng lúc mà khi l p Tr ch v n thì V ng khí c a S n tinh l i t iự ậ ạ ậ ượ ủ ơ ạ ớ h ng (phía tr c), còn v ng khí c a H ng tinh l i t i t a (phía sau) thì tuy hìnhướ ướ ượ ủ ướ ạ ớ ọ th chung quanh c a ngôi nhà là t t, nh ng do không ng h p đ c v i phi tinh nênế ủ ố ư ứ ợ ượ ớ l i ch phá tài, t n đinh, tan c a nát nhà mà thôi. Đây còn g i là cách c c “Th ngạ ủ ổ ử ọ ụ ượ s n, H th y” s nói 1 ph n sau. ơ ạ ủ ẽ ở ầ

M t đi m c n chú ý trong cách c c “v ng S n, v ng H ng" (hay "Đáoộ ể ầ ụ ượ ơ ượ ướ s n, Đáo h ng”) này là tuy trên lý thuy t thì các nhà Phong th y th ng coi nh ngơ ướ ế ủ ườ ữ nhà có v ng khí c a H ng tinh t i phía tr c, còn v ng khí c a S n tinh t iượ ủ ướ ớ ướ ượ ủ ơ ớ phía sau nhà là cách c c “v ng S n, v ng H ng”. Nh ng đi u quan tr ng là đ aụ ượ ơ ượ ướ ư ề ọ ị hình bên ngoài c a căn nhà (Loan đ u) có phù h p v i v ng khí c a S n vàủ ầ ợ ớ ượ ủ ơ H ng tinh hay không? N u phù h p thì m i th t s là cách c c “v ng S n,ướ ế ợ ớ ậ ự ụ ượ ơ v ng H ng”, và nhà m i phát phúc, phát l c. Còn n u đ a hình không phù h p thìượ ướ ớ ộ ế ị ợ s bi n thành cách c c “Th ng S n, H Th y” mà gây ra hung h a đ y dãy.ẽ ế ụ ượ ơ ạ ủ ọ ầ Nh ng th nào là phù h p hay không phù h p? Nh chúng ta đã bi t, S n tinh màư ế ợ ợ ư ế ơ mu n đ c cách thì ph i đóng nh ng khu v c có núi cao. Còn H ng tinh màố ắ ả ở ữ ự ướ mu n đ c cách thì ph i đóng nh ng khu v c có th y nh sông bi n ho c đ ngố ắ ả ở ữ ự ủ ư ể ặ ườ đi hay c a n o ra vào nhà... Cho nên nh ng nhà mà có v ng khí c a H ng tinhử ẻ ữ ượ ủ ướ t i phía tr c thì còn đòi h i khu v c phía tr c c a nhà đó ph i tr ng, thoáng, cóớ ướ ỏ ự ướ ủ ả ố th y hay đ ng đi, c a ra vào... Còn v ng khí c a S n tinh đ n phía sau cũng đòiủ ườ ử ượ ủ ơ ế h i khu v c phía sau nhà có núi hay nhà cao... Có nh th m i đ c coi là th t sỏ ự ư ế ớ ượ ậ ự

52

Page 54: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

đ c cách “Đáo s n, Đáo h ng” mà đinh, tài đ u v ng. Ng c l i, n u nh nhàắ ơ ướ ề ượ ượ ạ ế ư đó có v ng khí c a H ng tinh t i phía tr c, nh ng phía tr c nhà l i có núi hayượ ủ ướ ớ ướ ư ướ ạ nhà cao, ho c b gò đ t nhô lên, hay b cây c i r m r p, um tùm che ch n... t c làặ ị ấ ị ố ậ ạ ắ ứ v ng khí c a H ng tinh không g p “th y” mà l i g p “s n”. Còn v ng khí c aượ ủ ướ ặ ủ ạ ặ ơ ượ ủ S n tinh tuy t i phía sau, nh ng phía sau nhà l i không có núi hay nhà cao, mà l i cóơ ớ ư ạ ạ sông, h , ao, bi n, ho c c ng rãnh..., t c là v ng khí c a S n tinh không g pồ ể ặ ố ứ ượ ủ ơ ặ “s n” mà l i g p “th y”. Đó đ u là nh ng cách c c suy b i v tài l c và nhân đinh.ơ ạ ặ ủ ề ữ ụ ạ ề ộ Cho nên m i nói gi a phi tinh và đ a hình Loan đ u bên ngoài ph i có s phù h p làớ ữ ị ầ ả ự ợ nh v y. N u phù h p thì m i th t s là “v ng”, và m i s m i đ c t t đ p.ư ậ ế ợ ớ ậ ự ượ ọ ự ớ ượ ố ẹ Còn n u nh trái ng c (t c không phù h p) thì dù có “v ng” cũng s thành “suy”ế ư ượ ứ ợ ượ ẽ và phát sinh ra muôn vàn tai h a.ọ

3.1.2.2. Th ng S n, H Th y:ượ ơ ạ ủ

“Thanh nang T ” vi t: “Long th n trên núi không đ c xu ng n c, Longự ế ầ ượ ố ướ th n d i n c không đ c lên núi”. Đây là 1 nguyên lý tr ng y u c a Huy nầ ướ ướ ượ ọ ế ủ ề không, hay nh Th m trúc Nh ng nói là “then ch t c a cát, hung, h a, phúc”. ư ẩ ư ố ủ ọ

Nh chúng ta đã bi t “S n qu n nhân đinh, Th y qu n tài l c”. Ch “S n”ư ế ơ ả ủ ả ộ ữ ơ đây không nh ng ch nói v “Núi”, mà còn dùng đ ám ch nh ng phi tinh c aở ữ ỉ ề ể ỉ ữ ủ

S n bàn (t c S n tinh). Cũng nh ch “Th y” đây không nh ng ch nói vơ ứ ơ ư ữ ủ ở ữ ỉ ề “N c”, mà còn dùng đ ám ch nh ng phi tinh c a H ng bàn (t c H ng tinh).ướ ể ỉ ữ ủ ướ ứ ướ Cho nên S n tinh ch v nhân đinh, H ng tinh ch v tài l c. Chính vì th nên khíơ ủ ề ướ ủ ề ộ ế sinh, v ng c a S n tinh c n đóng t i nh ng n i có núi hay gò đ t cao, hay nh ngượ ủ ơ ầ ạ ữ ơ ấ ữ n i có nhà c a, cây c i cao l n. Nh th là nh ng cách cu c S n tinh đ c cách, chơ ử ố ớ ư ế ữ ộ ơ ắ ủ ng i trong nhà tài gi i, đông đúc, thành công s m, tên tu i vang d i... Còn khí sinh,ườ ỏ ớ ổ ộ v ng c a H ng tinh thì c n đóng t i nh ng n i có sông, h , ao, bi n, đ ngượ ủ ướ ầ ạ ữ ơ ồ ể ườ r ng, ngã ba, ngã t hay c a ra vào... Đó là nh ng cách cu c H ng tinh đ cộ ư ử ữ ộ ướ ắ “Th y”, nên tài l c c a gia đình s không bao gi thi u, công vi c làm ăn n đ nh...ủ ộ ủ ẽ ờ ế ệ ổ ị

Ng c l i, n u nh ng n i có khí sinh, v ng c a S n tinh l i không có núiượ ạ ế ữ ơ ượ ủ ơ ạ hay nhà cao, cây cao, nh ng l i có Th y c a sông, h , ao, bi n, ho c là nh ng vùngư ạ ủ ủ ồ ể ặ ữ th p, trũng... thì s ch gia đình ly tán, cô qu , tuy t t ho c y u chi t... Cho nênấ ẽ ủ ả ệ ự ặ ể ế m i nói “Long th n trên núi không đ c xu ng n c”. Ch “Long th n trên núi”ớ ầ ượ ố ướ ữ ầ th c ra là đ ám ch S n tinh. S n tinh n u là khí sinh, v ng so v i đ ng v n thìự ể ỉ ơ ơ ế ượ ớ ươ ậ không th đóng t i nh ng n i th p, trũng ho c có n c (h th y), k o n u khôngể ạ ữ ơ ấ ặ ướ ạ ủ ẻ ế thì s có tai h a cho nhân đinh. ẽ ọ

T ng t nh th , n u nh ng n i có khí sinh, v ng c a H ng tinh l iươ ự ư ế ế ữ ơ ượ ủ ướ ạ không có Th y c a sông, h , ao, bi n, đ ng đi ho c c a ra vào..., nh ng l i có núiủ ủ ồ ể ườ ặ ử ư ạ hay nhà cao, cây cao thì s ch tài l c khó khăn, công vi c làm ăn l n b i, gia c nhẽ ủ ộ ệ ụ ạ ả l m than, sa sút. Cho nên m i nói “Long th n d i n c không đ c lên núi”. Chầ ớ ầ ướ ướ ượ ữ “Long th n d i n c” là đ ám ch H ng tinh. H ng tinh n u là khí sinh,ầ ướ ướ ể ỉ ướ ướ ế v ng so v i đ ng v n thì không th đóng t i nh ng n i cao ráo ho c có núi đ iượ ớ ươ ậ ể ạ ữ ơ ặ ồ (th ng s n), k o n u không s có tai h a v ti n b c. Đây chính là cách cu cượ ơ ẻ ế ẽ ọ ề ề ạ ộ “Th ng s n, H th y” trong Huy n không h c. ượ ơ ạ ủ ề ọ

53

Page 55: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ví d : nhà t a S u h ng Mùi, nh p tr chụ ọ ử ướ ậ ạ trong v n 8. N u l p tr ch v n thì s th y tinhậ ế ậ ạ ậ ẽ ấ bàn c a căn nhà nh sau:ủ ư

Tr c h t xét v S n tinh, ta th y các khuướ ế ề ơ ấ v c Tây, Tây B c và Đông B c c a căn nhà nàyự ắ ắ ủ có các s 9, 1, và 8, t c là nh ng sinh, v ng khíố ứ ữ ượ c a S n tinh (so v i đ ng v n, t c v n 8). N u nh ng khu v c này ch toàn làủ ơ ớ ươ ậ ứ ậ ế ữ ự ỉ sông, h , ho c đ ng đi, ch không có núi hay nhà cao thì nhà này đã ph m cu cồ ặ ườ ứ ạ ộ “H th y”, ch nhân đinh suy b i. Sau đó, l i xét v H ng tinh, ta th y các khuạ ủ ủ ạ ạ ề ướ ấ v c phía B c, Nam và Tây Nam có các s 9, 1 và 8, t c là nh ng sinh, v ng khíự ắ ố ứ ữ ượ c a H ng tinh trong v n 8. N u nh ng khu v c này không có Th y, mà l i có núiủ ướ ậ ế ữ ự ủ ạ đ i hay nhà cao, cây cao, thì căn nhà này còn ph m thêm cu c “Th ng s n”, chồ ạ ộ ượ ơ ủ suy b i c v tài l c n a. ạ ả ề ộ ữ

Cũng t ng t nh nh ng tr ng h p “v ng S n, v ng H ng” (hayươ ự ư ữ ườ ợ ượ ơ ượ ướ “Đáo s n, Đáo h ng”) là trên lý thuy t thì các nhà Phong th y th ng cho nh ngơ ướ ế ủ ườ ữ nhà có v ng tinh c a H ng đ n t a, v ng tinh c a S n đ n h ng là thu cượ ủ ướ ế ọ ượ ủ ơ ế ướ ộ cách cu c “Th ng s n, H th y”, và g i nh ng nhà l p tr ch v n theo nh ngộ ượ ơ ạ ủ ọ ữ ậ ạ ậ ữ h ng đó là nh ng nhà có “H a khanh tuy n” (t c h ng x u hay b n ti n).ướ ữ ỏ ế ứ ướ ấ ầ ệ Nh ng trên th c t thì còn ph i tùy thu c vào b i c nh Loan đ u bên ngoài c a cănư ự ế ả ộ ố ả ầ ủ nhà đó nh th nào r i m i có th k t lu n là nhà đó có b “Th ng s n, H th y”ư ế ồ ớ ể ế ậ ị ượ ơ ạ ủ hay không đ c. ượ

Cho nên đi u quan tr ng là ph i ph i h p ph ng v c a phi tinh v i đ aề ọ ả ố ợ ươ ị ủ ớ ị hình bên ngoài thì m i có th xác quy t đ c chính xác m i tr ng h p t t, x u,ớ ể ế ượ ọ ườ ợ ố ấ ch không th m i nhìn th y 1 căn nhà có v ng tinh c a H ng t i phía tr c,ứ ể ớ ấ ượ ủ ướ ớ ướ v ng tinh c a S n t i phía sau mà đã v i cho là căn nhà t t. Ho c m i th y 1 cănượ ủ ơ ớ ộ ố ặ ớ ấ nhà có v ng tinh c a H ng t i phía sau, v ng tinh c a S n t i phía tr c mà đãượ ủ ướ ớ ượ ủ ơ ớ ướ v i cho là căn nhà x u thì s d n t i nh ng sai l m đáng ti c. ộ ấ ẽ ẫ ớ ữ ầ ế

M t đi m c n chú ý khác là tuy S n tinh cai qu n v nhân đinh, và c n đóngộ ể ầ ơ ả ề ầ t i nh ng ch cao s n th c đ a, nh ng ch có nh ng sinh, v ng khí c a S n tinhạ ữ ỗ ơ ự ị ư ỉ ữ ượ ủ ơ m i nên g p núi đ i ho c nhà cao mà thôi. Còn nh ng khí suy, t c a S n tinh thìớ ặ ồ ặ ữ ử ủ ơ l i không nên đóng nh ng n i đó, mà ch nên đóng nh ng ch b ng ph ng ho cạ ở ữ ơ ỉ ở ữ ỗ ằ ẳ ặ có Th y mà thôi. N u ch ng may mà nhà l i có khí suy, t c a S n tinh đóng t iủ ế ẳ ạ ử ủ ơ ạ nh ng ch cao ho c núi đ i thì s g p tai h a do nh ng đ i t ng đó gây ra. Thíữ ỗ ặ ồ ẽ ặ ọ ữ ố ượ d nh hi n t i đang trong v n 8, nên n u 1 nhà có s n tinh Th t xích (s 7) đóngụ ư ệ ạ ậ ế ơ ấ ố t i khu v c có núi hay nhà nhà cao chót vót thì s b tai h a do S n tinh Th t xíchạ ự ẽ ị ọ ơ ấ mang t i. Vì Th t xích là bi u t ng c a k ti u nhân hay gi c c p, nên nhà nàyớ ấ ể ượ ủ ẻ ể ặ ướ s th ng xuyên b b n tr m c p t i phá phách, ho c ra ngoài b k ti u nhân tìmẽ ườ ị ọ ộ ướ ớ ặ ị ẻ ể cách hãm h i... ạ

T ng t nh th , đ i v i H ng tinh tuy cai qu n v tài l c, và c n đóngươ ự ư ế ố ớ ướ ả ề ộ ầ t i nh ng ch th p trũng ho c có th y, nh ng ch có nh ng sinh, v ng khí c aạ ữ ỗ ấ ặ ủ ư ỉ ữ ượ ủ H ng tinh m i c n th a mãn đi u ki n này mà thôi. Còn đ i v i nh ng suy, t khíướ ớ ầ ỏ ề ệ ố ớ ữ ử

54

Page 56: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

c a H ng tinh n u g p Th y s ch gây ra nh ng t n th t v ti n b c, ho củ ướ ế ặ ủ ẽ ủ ữ ổ ấ ề ề ạ ặ nh ng b nh t t, tai h a, tùy theo tính ch t c a H ng tinh đó nh th nào. ữ ệ ậ ọ ấ ủ ướ ư ế

L y ví d nh 1 nhà trong v n 8, có h ng tinh Nh h c g p th y, cho nênấ ụ ư ậ ướ ị ắ ặ ủ nhà này v a b hao ti n, v a thêm b nh t t nhi u, nh t là v tỳ v , s y thai, h aừ ị ề ừ ệ ậ ề ấ ề ị ả ỏ ho n, hình ng c, tai n n xe c . Trong nhà d có qu ph ho c ni cô... ạ ụ ạ ộ ễ ả ụ ặ

Cho nên đ i v i nh ng H ng tinh là khí suy, t thì l i nên đóng nh ngố ớ ữ ướ ử ạ ở ữ ch cao ráo ho c yên tĩnh. Có nh th thì m i tránh n i h a mà thôi. Còn n u nhỗ ặ ư ế ớ ỗ ọ ế ư khí suy, t c a S n tinh mà còn đóng nh ng n i có núi hay nhà cao, khí suy t c aử ủ ơ ở ữ ơ ử ủ H ng tinh đóng nh ng n i có th y ho c c a n o ra vào nhà thì t c là c nhướ ở ữ ơ ủ ặ ử ẻ ứ ả “Hung tinh đ c cách”, tai h a còn kh ng khi p h n là cách c c “Th ng S n, Hắ ọ ủ ế ơ ụ ượ ơ ạ Th y” n a. ủ ữ

Nói tóm l i thì sinh, v ng khí c a S n tinh ph i đóng nh ng ch cao ráo,ạ ượ ủ ơ ả ở ữ ỗ còn sinh, v ng khí c a H ng tinh c n g p th y. N u đ c nh th là nhà cóượ ủ ướ ầ ặ ủ ế ượ ư ế phúc, có l c, còn n u ng c l i là c nh b n ti n, nghèo hèn. Cho nên ng i h cộ ế ượ ạ ả ầ ệ ườ ọ Huy n không ph i d a vào nh ng tiêu chu n này mà ch n ph ng l p h ng choề ả ự ữ ẩ ọ ươ ậ ướ đúng, t c là ph i ki m cho đ c nh ng nhà đ c “v ng S n, v ng H ng” (hayứ ả ế ượ ữ ắ ượ ơ ượ ướ “Đáo S n, Đáo H ng”), và ph i xa lánh nh ng nhà có cách cu c “Th ng S n,ơ ướ ả ữ ộ ượ ơ H Th y” m i đ c. Ngoài ra cũng c n ph i đ ý, không bao gi đ cho nh ng khíạ ủ ớ ượ ầ ả ể ờ ể ữ suy, t c a S n, H ng tinh có th tr thành “Hung tinh đ c cách” mà gieo r c taiử ủ ơ ướ ể ở ắ ắ h a cho ng i trong nhà đ c. ọ ườ ở ượ

3.1.2.3. Thu S n, Xu t Sát:ơ ấ

Nh chúng ta đã bi t, khí sinh, v ng c a S n tinh ph i đóng t i nh ng n iư ế ượ ủ ơ ả ạ ữ ơ cao ráo, còn khí sinh, v ng c a H ng tinh ph i đóng t i nh ng n i th p, trũngượ ủ ướ ả ạ ữ ơ ấ hay g p th y. Nh ng nhìn vào tr ch v n c a 1 căn nhà, ta th y t i b t c khu v cặ ủ ư ạ ậ ủ ấ ạ ấ ứ ự nào cũng đ u có 3 sao là V n – S n - H ng tinh. Trong 3 sao đó thì ngo i tr V nề ậ ơ ướ ạ ừ ậ tinh có tác d ng r t y u, không đáng k , ch dùng đ ph i h p v i S n tinh (ho cụ ấ ế ể ỉ ể ố ợ ớ ơ ặ H ng tinh) đ làm tăng thêm s t t, x u mà thôi. Nh ng s t ng tác gi a S nướ ể ự ố ấ ư ự ươ ữ ơ tinh v i H ng tinh và hoàn c nh Loan đ u chung quanh là 1 đi u quan tr ng cóớ ướ ả ầ ề ọ liên quan t i m i v n đ cát, hung, h a, phúc c a 1 căn nhà, và do đó c n ph iớ ọ ấ ề ọ ủ ầ ả đ c đ c bi t quan tâm đ n. ượ ặ ệ ế

Khi xét đ n s t ng quan gi a S n tinh và H ng tinh t i m i khu v c thìế ự ươ ữ ơ ướ ạ ỗ ự ta th y có 4 tr ng h p sau:ấ ườ ợ

1) S n tinh là sinh, v ng khí; H ng tinh là suy, t khí.ơ ượ ướ ử

2) H ng tinh là sinh, v ng khí; S n tinh là suy, t khí.ướ ượ ơ ử

3) S n tinh và H ng tinh đ u là sinh, v ng khí.ơ ướ ề ượ

4) S n tinh và H ng tinh đ u là suy, t khí.ơ ướ ề ử

N u ph i h p 4 tr ng h p trên v i đ a hình Loan đ u bên ngoài thì chúng taế ố ợ ườ ợ ớ ị ầ s th y nh sau: ẽ ấ ư

1) N u trong m t khu v c có S n tinh là sinh, v ng khí, còn H ng tinh làế ộ ự ơ ượ ướ suy, t khí, mà khu v c đó l i có núi hay nhà cao, cây cao... t c là khí sinh, v ngử ự ạ ứ ượ c a S n tinh đã “đ c cách”, vì đóng t i ch có cao s n, th c đ a. Trong tr ng h pủ ơ ắ ạ ỗ ơ ự ị ườ ợ

55

Page 57: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

này, khí sinh, v ng c a S n tinh đã làm ch khu v c đó, còn H ng tinh t i đâyượ ủ ơ ủ ự ướ ạ v a là khí suy, t , v a b “th t cách” (vì còn g p núi ch không g p n c) nên m từ ử ừ ị ấ ặ ứ ặ ướ ấ h t hi u l c. Do đó hoàn toàn b S n tinh n i này chi ph i. Vì S n tinh “đ c cách”ế ệ ự ị ơ ơ ố ơ ắ c a nh ng n i này làm m t h t tác d ng x u c a H ng tinh t i đây, nên nh ngủ ữ ơ ấ ế ụ ấ ủ ướ ạ ữ tr ng h p này còn đ c g i là “S n ch ng Th y”. Đây chính là tr ng h p S nườ ợ ượ ọ ơ ế ự ủ ườ ợ ơ tinh “hóa sát” (hay “xu t sát”, t c là làm m t h t sát khí) c a H ng tinh, và th ngấ ứ ấ ế ủ ướ ườ đ c g i t t là “Xu t Sát”.ượ ọ ắ ấ

Ví d : nhà h ng Mùi 210 đ , nh p tr chụ ướ ộ ậ ạ trong v n 8. ậ

N u l p tr ch v n thì s th y khu v cế ậ ạ ậ ẽ ấ ự phía sau nhà h ng Đông B c có S n tinh 8ở ướ ắ ơ (v ng khí), H ng tinh 2 (t khí). N u phía sauượ ướ ử ế nhà này có núi ( xa) hay nhà cao g n (nh ngở ở ầ ư t i thi u ph i cao b ng nhà này, còn n u càng caoố ể ả ằ ế l n h n thì càng t t) thì v ng khí c a S n tinhớ ơ ố ượ ủ ơ đã “đ c cách”, có th hóa gi i sát khí c a H ngắ ể ả ủ ướ tinh 2. Còn H ng tinh 2 vì đã b m t h t hi u l c, nên không còn có th gieo r cướ ị ấ ế ệ ự ể ắ b nh t t (s 2 là sao Nh H c, ch b nh t t, đau m), cũng không th làm h haoệ ậ ố ị ắ ủ ệ ậ ố ể ư tài l c đ c n a, dù là khu v c đó có “đ ng” (nh có c a hay th ng sinh ho t...)ộ ượ ữ ự ộ ư ử ườ ạ hay không. Cho nên nhà này không nh ng v a v ng nhân đinh, v a có th tăngữ ừ ượ ừ ể ti n c tài l c n a (vì không b hung khí c a H ng tinh làm hao tài). Cũng t ngế ả ộ ữ ị ủ ướ ươ t , khu v c phía Tây c a nhà này có S n tinh 9 (sinh khí) và H ng tinh 3 (t khí).ự ự ủ ơ ướ ử Còn khu v c phía Tây B c có S n tinh 1 (sinh khí) và H ng tinh 4 (t khí). N u 2ự ắ ơ ướ ử ế khu v c này cũng có núi hay nhà cao thì cũng là tr ng h p “Xu t sát”, v a làmự ườ ợ ấ ừ v ng đinh, v a góp ph n làm tăng ti n thêm tài l c. ượ ừ ầ ế ộ

Tuy nhiên, n u khu v c có S n tinh là sinh, v ng khí, còn H ng tinh làế ự ơ ượ ướ suy, t khí, nh ng khu v c này không có núi hay nhà cao, mà l i có th y c a sông,ử ư ự ạ ủ ủ h , ao, bi n... thì đây t c là tr ng h p S n tinh “H th y”, còn H ng tinh làồ ể ứ ườ ợ ơ ạ ủ ướ “hung tinh đ c cách”, nên là tr ng h p t n đinh, phá tài. ắ ườ ợ ổ

2) N u khu v c có H ng tinh là sinh, v ng khí, còn S n tinh là suy, t khí,ế ự ướ ượ ơ ử mà khu v c đó l i có Th y c a sông, h , ao, bi n hay c a n o ra, vào nhà, thìự ạ ủ ủ ồ ể ử ẻ H ng tinh đã “đ c cách”, nên n m quy n đi u đ ng và chi ph i S n tinh t i đây.ướ ắ ắ ề ề ộ ố ơ ạ Còn S n tinh thì v a là khí suy, t , v a b “th t cách” (g p th y) nên đã m t h tơ ừ ử ừ ị ấ ặ ủ ấ ế hi u l c và b H ng tinh ch ng . Đây chính là tr ng h p “ Th y thu sát c aệ ự ị ướ ế ự ườ ợ ủ ủ S n”, hay th ng g i t t là cách c c “Thu S n”. ơ ườ ọ ắ ụ ơ

Ví d : cũng l y nhà h ng Mùi 210 đ ,ụ ấ ướ ộ nh p tr ch trong v n 8.ậ ạ ậ

N u nhìn vào tr ch v n thì s th y khuế ạ ậ ẽ ấ ở v c phía Tây Nam (t c phía tr c nhà) có H ngự ứ ướ ướ tinh 8 (v ng khí) và S n tinh 5 (t khí). N u khuượ ơ ử ế v c phía tr c c a căn nhà này có sông, h , ao,ự ướ ủ ồ bi n, hay đ ng r ng, c a ra vào... thì v ng khíể ườ ộ ử ượ

56

Page 58: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

c a H ng tinh đã “đ c cách”, nên ch ng nh ng là làm cho tài l c c a nhà nàyủ ướ ắ ẳ ữ ộ ủ đ c sung túc, mà còn hóa đ c sát (t c “Thu s n”) c a S n tinh Ngũ Hoàng, khi nượ ượ ứ ơ ủ ơ ế cho sao này m t tác d ng mà không còn gây ra c nh t n h i nhân đinh (sao Ngũấ ụ ả ổ ạ hoàng ch s ch t chóc ho c nhân đinh ly tán). Cũng t ng t , khu v c phía B củ ự ế ặ ươ ự ở ự ắ c a nhà này có H ng tinh 9 (sinh khí), S n tinh 6 (t khí). Còn khu v c phía Namủ ướ ơ ử ự có H ng tinh 1 (sinh khí), S n tinh 7 (suy khí). N u 2 phía này cũng có Th y hayướ ơ ế ở ủ đ ng đi, c a ra vào... thì cũng t o thành cu c “Thu s n”, v a v ng tài, v a cóườ ử ạ ộ ơ ừ ượ ừ th làm v ng c đinh n a. ể ượ ả ữ

Tuy nhiên, n u khu v c có H ng tinh là sinh, v ng khí, còn S n tinh làế ự ướ ượ ơ suy, t khí, mà n i đó không có Th y nh ng l i có núi cao hay nhà cao... thì s làử ơ ủ ư ạ ẽ cu c H ng tinh “Th ng s n”. Còn S n tinh suy, t mà còn g p núi cao, là cáchộ ướ ượ ơ ơ ử ặ cu c “hung tinh đ c cách”, ch phá tài và gây ra nhi u tai h a cho ng i. ộ ắ ủ ề ọ ườ

3) N u trong m t khu v c mà S n tinh hay H ng tinh đ u là sinh, v ngế ộ ự ơ ướ ề ượ khí, thì cách t t nh t cho tr ng h p này là khu v c đó c n có c sông h l n núiố ấ ườ ợ ự ầ ả ồ ẫ hay nhà cao, v i đi u ki n là sông h g n k , còn núi hay nhà cao ngoài xa.ớ ề ệ ồ ở ầ ề ở N u đ c nh th thì S n tinh và H ng tinh đ u đ c cách, nên đinh tài đ uế ượ ư ế ơ ướ ề ắ ề v ng. N u khu v c này ch có núi mà không có sông, h thì hình dáng c a núi ph iượ ế ự ỉ ồ ủ ả đ p và xa thì m i ch v ng c tài đinh. Còn n u ch có núi hình dáng t mẹ ở ớ ủ ượ ả ế ỉ ầ th ng và l i n m g n nhà, hay ch có nhà cao thôi thì ch v ng đinh nh ng thoáiườ ạ ằ ầ ỉ ỉ ượ ư tài. N u khu v c này có sông n c đ p, th y l n và ph n quang thì dù không có núiế ự ướ ẹ ủ ớ ả cũng là cách cu c v ng c tài l n đinh. N u không có th y mà ch có đ ng đi,ộ ượ ả ẫ ế ủ ỉ ườ sân r ng hay c a n o ra vào thôi thì ch là cách cu c v ng tài nh ng không v ngộ ử ẻ ỉ ộ ượ ư ượ đinh.

4) N u trong m t khu v c mà S n tinh hay H ng tinh đ u là suy, t khí, màế ộ ự ơ ướ ề ử n u khu v c đó có núi hay nhà cao, thì nhà đó s b nh ng tai h a do nh ng đ iế ự ẽ ị ữ ọ ữ ố t ng c a S n tinh đó gây ra. Trong tr ng h p này H ng tinh vô h i. N u khuượ ủ ơ ườ ợ ướ ạ ế v c đó có sông, h hay c a ra vào, thì nhà đó s b nh ng tai h a, b nh t t doự ồ ử ẽ ị ữ ọ ệ ậ h ng tinh đó mang t i, c ng v i v n đ hao tài. Trong tr ng h p này S n tinh vôướ ớ ộ ớ ấ ề ườ ợ ơ h i. N u khu v c này b ng ph ng, yên tĩnh, thì c S n tinh l n H ng tinh đ uạ ế ự ằ ẳ ả ơ ẫ ướ ề đ c hóa gi i và tr nên vô hi u l c. ượ ả ở ệ ự

Ví d : Cũng nhà h ng Mùi 210 đ , nh pụ ướ ộ ậ tr ch trong v n 8.ạ ậ

N u nhìn vào tr ch v n thì s th y 3 phíaế ạ ậ ẽ ấ Tây, Tây B c và Đông B c có sinh v ng khíắ ắ ượ c a S n tinh, suy, t khí c a H ng tinh, nên 3ủ ơ ử ủ ướ phía này c n có núi hay nhà cao đ t o thànhầ ể ạ cu c “Xu t sát”. Còn 3 phía B c, Nam và Tâyộ ấ ắ Nam thì có sinh, v ng khí c a H ng tinh, nênượ ủ ướ 3 phía này c n có sông, h , ao, bi n, đ ng đi,ầ ồ ể ườ c a ra vào... đ t o thành cu c “Thu s n”. Còn khu v c phía Đông có S n tinh 4,ử ể ạ ộ ơ ự ơ H ng tinh 7 t c đ u là khí suy, t , nên n u n i đó có núi cao thì S n tinh 4 đ cướ ứ ề ử ế ơ ơ ắ th , nên nhà d b đàn bà làm h i (nh vì t u s c ho c trai gái...), con gái tr ngế ễ ị ạ ư ử ắ ặ ưở

57

Page 59: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

trong nhà b ng b nh, h đ n. Còn H ng tinh 7 thì vô h i. Nh ng gi s n u n iướ ỉ ư ố ướ ạ ư ả ử ế ơ này có sông, h , ch không có núi cao, thì H ng tinh Th t xích l i đ c th , nênồ ứ ướ ấ ạ ắ ế nhà th ng b b nh v mi ng, c , ph i, đ i tr ng, l i hay b ng i khác l a g t,ườ ị ệ ề ệ ổ ổ ạ ườ ạ ị ườ ừ ạ m t ti n m t b c, cũng nh d b h a ho n. Còn S n tinh 4 đây vô h i. N u khuấ ề ấ ạ ư ễ ị ỏ ạ ơ ở ạ ế v c này l i b ng ph ng, yên tĩnh thì c H ng tinh l n S n tinh đ u vô h i.ự ạ ằ ẳ ả ướ ẫ ơ ề ạ T ng t nh th v i khu v c phía Đông Nam, có S n tinh 3, H ng tinh 6 t cươ ự ư ế ớ ự ơ ướ ứ đ u là khí suy, t . N u khu v c này có núi cao thì s n tinh 3 đ c th , nên con traiề ử ế ự ơ ắ ế tr ng trong nhà hung hăng, vô l , ra ngoài thì b b n đ ng liêu ghen ghét, hãm h i.ưở ễ ị ạ ồ ạ Còn H ng tinh 6 đây vô h i. Nh ng n u khu v c này không có núi mà l i cóướ ở ạ ư ế ự ạ sông, bi n, c a ra vào... thì H ng tinh 6 l i đ c th , cho nên d b nh ng b nh vể ử ướ ạ ắ ế ễ ị ữ ệ ề đ u, tai n n v binh đao, tr m c p và trong nhà d có ng i đàn ông góa v . Cònầ ạ ề ộ ướ ễ ườ ợ S n tinh 3 đây vô h i. N u khu v c này l i b ng ph ng, yên tĩnh thì c H ngơ ở ạ ế ự ạ ằ ẳ ả ướ tinh l n S n tinh đ u vô h i. ẫ ơ ề ạ

Nh v y, căn nhà này có 3 phía B c, Nam, và Tây Nam n u có th y s thànhư ậ ắ ế ủ ẽ cu c “Thu s n”. Còn 3 phía Tây, Tây B c và Đông B c n u có núi s thành cu cộ ơ ắ ắ ế ẽ ộ “Xu t sát”. Riêng 2 phía Đông và Đông Nam thì nên b ng ph ng, yên tĩnh là t tấ ằ ẳ ố nh t.ấ

Tóm l i, “Thu s n, xu t sát” ch là ph ng pháp nh m phát huy t i m c t iạ ơ ấ ỉ ươ ằ ớ ứ ố đa nh ng khí sinh, v ng c a c H ng tinh và S n tinh, h tr , b khuy t thêmữ ượ ủ ả ướ ơ ỗ ợ ổ ế cho cách c c “Đáo S n, Đáo H ng”, cũng nh lo i b đ c cách c c “Th ngụ ơ ướ ư ạ ỏ ượ ụ ượ S n, H Th y” mà làm cho 1 căn nhà đã t t l i càng t t thêm, g m thâu đ c cơ ạ ủ ố ạ ố ồ ượ ả “Phúc” (nhân đinh đông đúc, con cháu hi n tài), “L c” (giàu sang, phú quý), “Th ”ề ộ ọ (s c kh e tràn tr , s ng lâu trăm tu i) t c là t t c h nh phúc trên th gian r i v y.ứ ỏ ề ố ổ ứ ấ ả ạ ế ồ ậ

3.1.2.4. Ph n Ngâm, Ph c Ngâm:ả ụ

Trong vi c thi t l p các ph ng t a, h ng c a 1 căn nhà đ có đ c 1ệ ế ậ ươ ọ ướ ủ ể ượ tr ch v n t t thì ngoài nh ng v n đ nh nhà ph i th t s đ c “Đáo S n, Đáoạ ậ ố ữ ấ ề ư ả ậ ự ượ ơ H ng” (t c là phi tinh ph i h p v i hình th bên ngoài), tránh đ c cu c “Th ngướ ứ ả ợ ớ ế ượ ộ ượ S n, H Th y”, n u thêm đ c cu c “Thu S n, Xu t Sát” n a thì nh g m thêmơ ạ ủ ế ượ ộ ơ ấ ữ ư ấ hoa..., ng i làm Phong th y Huy n không còn c n đ ý 2 cách c c x u khác làườ ủ ề ầ ể ụ ấ Ph n Ngâm và Ph c Ngâm c a S n tinh và H ng tinh. ả ụ ủ ơ ướ

Tr ng h p có Ph n Ngâm hay Ph c Ngâm x y ra là khi an V n bàn cho 1ườ ợ ả ụ ả ậ căn nhà, V n tinh s 5 s t i h ng hay t a c a căn nhà đó. N u đem s 5 đó nh pậ ố ẽ ớ ướ ọ ủ ế ố ậ trung cung xoay ngh ch (đ thi t l p S n bàn ho c H ng bàn), thì nh ng s t i 8ị ể ế ậ ơ ặ ướ ữ ố ớ cung s đ i ngh ch v i s nguyên th y c a đ a bàn (hay c ng v i s nguyên th yẽ ố ị ớ ố ủ ủ ị ộ ớ ố ủ c a đ a bàn thành 10). Tr ng h p này đ c g i là “Ph n Ngâm” (Ph n: t c làủ ị ườ ợ ượ ọ ả ả ứ ph n đ i ho c xung kh c). N u v n tinh s 5 đó nh p trung cung xoay thu n, thìả ố ặ ắ ế ậ ố ậ ậ nh ng s t i 8 cung s gi ng nh nh ng sữ ố ớ ẽ ố ư ữ ố nguyên th y c a đ a bàn. Tr ng h p này đ củ ủ ị ườ ợ ượ g i là “Ph c ngâm” (Ph c: t c là tăng áp l c lênọ ụ ụ ứ ự vì cùng 1 s ). ố

Ví d 1: Nhà t a Mùi h ng S u, nh pụ ọ ướ ử ậ tr ch trong v n 8.ạ ậ

58

Page 60: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

N u l p V n bàn thì s th y V n tinh s 5 t i t a Tây Nam. Bây gi n uế ậ ậ ẽ ấ ậ ố ớ ọ ở ờ ế mu n l p S n bàn thì ph i l y s 5 nh p trung cung. Vì nhà này h ng S u, nênố ậ ơ ả ấ ố ậ ướ ử t a thu c s n Mùi. Mà Mùi thu c âm trong Tam nguyên Long, cho nên l y 5 nh pọ ộ ơ ộ ấ ậ trung cung r i xoay ngh ch thì s th y 4 đ n Tây B c, 3 đ n Tây..... N u so sánhồ ị ẽ ấ ế ắ ế ế ph ng v c a nh ng S n tinh này v i ph ng v nguyên th y c a chúng trong H uươ ị ủ ữ ơ ớ ươ ị ủ ủ ậ thiên Bát quái (hay L c th ) thì s th y nh sau: ạ ư ẽ ấ ư

- S 4: v trí nguyên th y (t c đ a bàn) trong L c th là n m t i khu v c phíaố ị ủ ứ ị ạ ư ằ ạ ự Đông Nam, nh ng trong tr ch v n này l i đ i lên đóng t i khu v c phía Tây B c làư ạ ậ ạ ổ ạ ự ắ khu v c đ i ngh ch v i v trí nguyên th y c a nó.ự ố ị ớ ị ủ ủ

- S 3: v trí nguyên th y là phía Đông, nh ng l i t i đóng n i phía Tây. ố ị ủ ở ư ạ ớ ơ

- S 2: v trí nguyên th y là Tây Nam, nh ng l i t i đóng Đông B c. ố ị ủ ở ư ạ ớ ở ắ

- S 1: v trí nguyên th y là B c, nh ng l i t i đóng phía Nam. ố ị ủ ở ắ ư ạ ớ ở

- S 9: v trí nguyên th y là Nam, nh ng l i t i đóng phía B c. ố ị ủ ở ư ạ ớ ở ắ

- S 8: v trí nguyên th y là Đông B c, nh ng l i t i đóng t i Tây Nam. ố ị ủ ở ắ ư ạ ớ ạ

- S 7: v trí nguyên th y là Tây, nh ng l i t i đóng t i phía Đông.ố ị ủ ở ư ạ ớ ạ

- S 6: v trí nguyên th y là Tây B c, nh ng l i t i đóng phía Đông Nam.ố ị ủ ở ắ ư ạ ớ ở

Nh v y, ta th y t t c các sao c a S n tinh đ u đóng t i nh ng khu v cư ậ ấ ấ ả ủ ơ ề ạ ữ ự đ i ngh ch v i đ a bàn nguyên th y c a mình,ố ị ớ ị ủ ủ nên đây là tr ng h p “Ph n Ngâm”. ườ ợ ả

Ví d 2: nhà t a C n h ng Khôn, nh pụ ọ ấ ướ ậ tr ch trong V n 8.ạ ậ

N u an V n bàn thì s th y v n tinh s 5ế ậ ẽ ấ ậ ố t i h ng Tây Nam. Vì h ng Khôn là thu cớ ướ ở ướ ộ d ng trong Tam nguyên Long, nên n u mu n anươ ế ố H ng bàn thì ph i l y s 5 nh p trung cungướ ả ấ ố ậ xoay thu n thì s 6 t i Tây B c, s 7 t i Tây….ậ ố ớ ắ ố ớ N u so sánh ph ng v c a nh ng H ng tinh này v i ph ng v nguyên th y c aế ươ ị ủ ữ ướ ớ ươ ị ủ ủ chúng trong L c th thì s th y trùng nhau. T c là t t c nh ng H ng tinh đó đ uạ ư ẽ ấ ứ ấ ả ữ ướ ề đ n đóng ngay t i khu v c đ a bàn nguyên th y c a chúng, nên đây là tr ng h pế ạ ự ị ủ ủ ườ ợ “Ph c Ngâm”. ụ

“Ph n ngâm, Ph c ngâm, tai h a khó đ ng”, đó là l i c a c nhân vi t đả ụ ọ ươ ờ ủ ổ ế ể nói v nh ng tr ng h p này. Cho nên trong “Tr ch v n Tân án” m i vi t: Tai h aề ữ ườ ợ ạ ậ ớ ế ọ do “Ph n ngâm, Ph c ngâm” gây ra ch ng kém gì “Th ng S n, H Th y”, n uả ụ ẳ ượ ơ ạ ủ ế ph m vào cách đó l p t c ng i ch t, ti n h t. Cho nên “Ph n ngâm, Ph c ngâm”ạ ậ ứ ườ ế ề ế ả ụ là 1 cách c c r t nguy hi m cho d ng tr ch và âm tr ch, nh ng nó cũng đ c chiaụ ấ ể ươ ạ ạ ư ượ làm 2 lo i nh sau: ạ ư

- S n tinh ph m “Ph n ngâm hay Ph c ngâm” (vi t t t là “Ph n, Ph cơ ạ ả ụ ế ắ ả ụ ngâm”): ch gây nguy h i cho nhân đinh trong nhà. ủ ạ

- H ng tinh ph m “Ph n, Ph c ngâm” ch gây nguy h i cho tài l c và côngướ ạ ả ụ ủ ạ ộ vi c. ệ

59

Page 61: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Trong 2 lo i S n, H ng tinh ph m “Ph n, Ph c ngâm” trên thì còn phânạ ơ ướ ạ ả ụ ở ra 2 tr ng h p nh sau: ườ ợ ư

- T t c S n tinh (hay t t c H ng tinh) đ u ph m “Ph n ngâm” hayấ ả ơ ấ ả ướ ề ạ ả “Ph c ngâm”. Nh trong thí d 1 thì t t c S n tinh đ u b “Ph n Ngâm”. Tr ngụ ư ụ ấ ả ơ ề ị ả ườ h p này đ c g i là “S n tinh toàn bàn Ph n ngâm”. Còn nh trong thí d 2 thì t tợ ượ ọ ơ ả ư ụ ấ c H ng tinh đ u b “Ph c ngâm”, nên đ c g i là “H ng tinh toàn bàn Ph cả ướ ề ị ụ ượ ọ ướ ụ ngâm”.

- Trong tr ch v n ch có 1, 2 S n tinh hay H ng tinh là b Ph n ngân hayạ ậ ỉ ơ ướ ị ả Ph c ngâm. ụ

Tuy nhiên, không ph i t t c các tr ng h p “Ph n, Ph c ngâm” đ u gây raả ấ ả ườ ợ ả ụ ề tai h a, mà còn ph i phân bi t nh sau: ọ ả ệ ư

- Tr ng h p S n tinh ph m “Ph n, Ph c ngâm”: N u khu v c có sinh,ườ ợ ơ ạ ả ụ ế ự v ng khí c a S n tinh có núi hay nhà cao thì nhà đó v n phát phúc, v ng nhânượ ủ ơ ẫ ượ đinh, đ ng th i có nhân tài xu t hi n. N u nh ng khu v c này không có núi mà l iồ ờ ấ ệ ế ữ ự ạ có th y thì ng i trong nhà s g p nh ng tai h a kh ng khi p. Ng c l i, n uủ ườ ẽ ặ ữ ọ ủ ế ượ ạ ế nh ng khu v c có khí suy, t c a S n tinh mà l i có núi cao thì cũng là đi u c c kỳữ ự ử ủ ơ ạ ề ự nguy h i cho nh ng ai s ng trong căn nhà đó. Nh ng n u nh ng khu v c này l i cóạ ữ ố ư ế ữ ự ạ th y thì sát khí c a S n tinh đã đ c hóa gi i nên vô h i. ủ ủ ơ ượ ả ạ

- Tr ng h p H ng tinh ph m “Ph n, Ph c ngâm”: N u khu v c có sinh,ườ ợ ướ ạ ả ụ ế ự v ng khí c a H ng tinh l i có th y c a sông, h , ao, bi n ho c c a ra vào... thìượ ủ ướ ạ ủ ủ ồ ể ặ ử nhà đó v n phát tài l c, công vi c làm ăn ti n tri n t t đ p. Nh ng n u nh ng khuẫ ộ ệ ế ể ố ẹ ư ế ữ v c này không có th y mà l i có núi thì s làm cho nhà đó tán gia b i s n, c nghiêpự ủ ạ ẽ ạ ả ơ l n b i. Ng c l i, n u nh ng khu v c có suy, t khí c a H ng tinh mà l i cóụ ạ ượ ạ ế ữ ự ử ủ ướ ạ th y thì cũng ch đ i phá tài l c, còn n u có núi thì H ng tinh n i đó đã đ c hóaủ ủ ạ ộ ế ướ ơ ượ gi i nên vô h i.ả ạ

Cho nên khi đã bi t nh ng tr ng h p “Ph n, Ph c ngâm”, cũng nh nh ngế ữ ườ ợ ả ụ ư ữ y u t tác đ ng có th làm cho chúng gây h a ho c đ c hóa gi i... thì chúng ta cóế ố ộ ể ọ ặ ượ ả th tìm cách tránh né, nh không c t nhà ph m vào cách c c đó, ho c có th l aể ư ấ ạ ụ ặ ể ự ch n đ a hình bên ngoài, hay c u trúc bên trong cho phù h p đ hóa gi i h t (ho cọ ị ấ ợ ể ả ế ặ b t) nh ng đi u x u này. ớ ữ ề ấ

Ví d : nhà t a C n h ng Khôn, nh pụ ọ ấ ướ ậ tr ch trong v n 8. N u l p H ng bàn thì s th yạ ậ ế ậ ướ ẽ ấ H ng tinh toàn bàn “Ph c ngâm” (xem l i thí dướ ụ ạ ụ 2 trên). N u vì lý do gì đó mà v n ph i xây vàở ế ẫ ả vào trong nhà này (t c không th né tránh đ c)ở ứ ể ượ thì có th tìm nh ng n i có v ng khí và sinh khíể ữ ơ ượ c a H ng tinh, xem đ a hình bên ngoài nhà t iủ ướ ị ạ nh ng n i đó có sông, h , ao, bi n không? N u cóữ ơ ồ ể ế thì dù nhà này b ph m “Ph c ngâm” nh thị ạ ụ ư ế nh ng v n v ng v tài l c và có th s ng đ c.ư ẫ ượ ề ộ ể ố ượ Ng c l i n u nh ng khu v c đó không có th y thì ph i thi t l p “th y nhân t o”,ượ ạ ế ữ ự ủ ả ế ậ ủ ạ

60

Page 62: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

t c là ph i m c a sau t i phía Đông B c (n i có v ng khí s 8), xây h b i t iứ ả ở ử ạ ắ ơ ượ ố ồ ơ ạ khu v c phía B c (n i có sinh khí s 1), đ bu ng t m hay làm c u thang t i khuự ắ ơ ố ể ồ ắ ầ ạ v c phía Nam (n i có sinh khí s 9)... Còn nh ng n i khác thì có th làm phòng ăn,ự ơ ố ữ ơ ể phòng khách, phòng ng , ho c b tr ng, ho c ch a đ ... thì tài l c c a căn nhà nàyủ ặ ỏ ố ặ ứ ồ ộ ủ v n t t và có th phát tri n lâu dài. ẫ ố ể ể

Riêng v i “Ph n, Ph c ngâm” thì ngoài nh ng tr ng h p do V n tinh s 5ớ ả ụ ữ ườ ợ ậ ố c a T a ho c H ng nh p trung cung xoay chuy n thu n hay ngh ch mà t o ra thìủ ọ ặ ướ ậ ể ậ ị ạ có 1 s tr ng h p khác nh sau: ố ườ ợ ư

- V n tinh và H ng tinh trong cùng 1 cung (hay trong t t c 8 cung) đ uậ ướ ấ ả ề cùng 1 s . Đây là tr ng h p H ng tinh Ph c ngâm. ố ườ ợ ướ ụ

- V n tinh và S n tinh trong cùng 1 cung (hay trong t t c 8 cung) đ u gi ngậ ơ ấ ả ề ố nhau (hay cùng 1 s ). Đây là tr ng h p S n tinh Ph c ngâm. ố ườ ợ ơ ụ

- S n tinh và H ng tinh trong cùng 1 cung (hay trong t t c 8 cung) đ uơ ướ ấ ả ề gi ng nhau (hay cùng 1 s ). Đây là tr ng h p c S n - H ng tinh đ u b Ph cố ố ườ ợ ả ơ ướ ề ị ụ ngâm.

3.1.2.5. Chính Th n và Linh th n:ầ ầ

Chính th n: ầ

Nh chúng ta đã bi t, trong L c Th thì đ a bàn phân b nguyên th y c a 9ư ế ạ ư ị ố ủ ủ s (sao) t i 9 cung. ố ạ

Vì m i s v a qu n th 1 v n (t v n 1 t i v n 9), v a làm bá ch 1 khuỗ ố ừ ả ủ ậ ừ ậ ớ ậ ừ ủ v c, cho nên m t khi t i v n c a s nào thì s đó đ c coi nh Chính th n đ ngự ộ ớ ậ ủ ố ố ượ ư ầ ươ v n, và khu v c có s đó cai qu n đ c coi là khu v c c a Chính th n trong v nậ ự ố ả ượ ự ủ ầ ậ đó.

L y thí d nh v n 1 Th ng nguyên thì s 1 s đ c coi là Chính th nấ ụ ư ậ ượ ố ẽ ượ ầ đ ng v n (t c v ng khí), còn khu v c phía B c (t c ph ng Kh m s đ c coiươ ậ ứ ượ ự ắ ứ ươ ả ẽ ượ là khu v c c a Chính th n trong v n đó. T ng t nh th , khi b c sang v n 2 thìự ủ ầ ậ ươ ự ư ế ướ ậ s 2 s đ c coi là Chính th n c a đ ng v n, và khu v c phía Tây Nam (ph ngố ẽ ượ ầ ủ ươ ậ ự ươ Khôn) s là khu v c c a Chính th n trong v n đó....ẽ ự ủ ầ ậ

Riêng đ i v i s 5 vì n m t i trung cung, không có ph ng v nh t đ nh, nênố ớ ố ằ ạ ươ ị ấ ị khi t i v n 5 thì 10 năm đ u l y phía Tây Nam làm khu v c c a Chính th n, còn 10ớ ậ ầ ấ ự ủ ầ năm cu i l y khu v c phía Đông B c làm khu v c c a Chính th n. ố ấ ự ắ ự ủ ầ

Vì Chính th n là khu v c có v ng khí c a s n m ch, cho nên khu v c nàyầ ự ượ ủ ơ ạ ự c n có núi cao, ho c có th c đ a v ng ch c. N u đ c nh th thì nhà c a ho cầ ặ ự ị ữ ắ ế ượ ư ế ử ặ làng m c hay thành ph ... s đ c bình yên hay v ng phát trong nguyên, v n đó.ạ ố ẽ ượ ượ ậ Ng c l i, n u khu v c c a Chính Th n mà có ngã ba sông (n i 2 con sông nh pượ ạ ế ự ủ ầ ơ ậ l i), hay có ao, h , sông, bi n l n... thì nhà c a hay làng m c, thành ph đó s phátạ ồ ể ớ ử ạ ố ẽ sinh nhi u hung h a trong nguyên v n đó. Do đó, khu v c c a Chính th n khôngề ọ ậ ự ủ ầ đ c có th y, n u có thì ch tai h a. Vì v y, th y n m trong khu v c c a Chínhượ ủ ế ủ ọ ậ ủ ằ ự ủ th n đ c g i là “Linh Th y” (th y th t v n ch tai h a). ầ ượ ọ ủ ủ ấ ậ ủ ọ

Thí d : vào v n 8 H nguyên thì khu v c c a Chính th n s là khu v c phíaụ ậ ạ ự ủ ầ ẽ ự Đông B c (vì đó là ph ng v c a s 8). Cho nên n u khu v c phía Đông B c c a 1ắ ươ ị ủ ố ế ự ắ ủ

61

Page 63: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

căn nhà, 1 ngôi làng hay 1 thành ph ... mà có núi t xa ti n t i, hay có d i đ t dài tố ừ ế ớ ả ấ ừ phía đó ti n t i thì căn nhà ho c ngôi làng hay thành ph đó trong v n 8 s đ cế ớ ặ ố ậ ẽ ượ sung túc, làm ăn th nh v ng, yên n. Ng c l i, n u khu v c đó l i có c a bi n,ị ượ ổ ượ ạ ế ự ạ ử ể ho c n i t h i c a 2 dòng sông, hay có sông l n ch y qua... thì căn nhà ho c ngôiặ ơ ụ ộ ủ ớ ả ặ làng hay thành ph đó s g p nhi u hung h a trong v n 8.ố ẽ ặ ề ọ ậ

Linh th n:ầ

Là khu v c đ i di n v i khu v c c a Chính th n. L y thí d nh trong v nự ố ệ ớ ự ủ ầ ấ ụ ư ậ 1 thì khu v c c a Chính th n là phía B c, cho nên khu v c c a Linh th n s là ự ủ ầ ở ắ ự ủ ầ ẽ ở phía Nam. Do đó, d a vào v trí nh ng khu v c c a Chính th n mà ta s có nh ngự ị ữ ự ủ ầ ẽ ữ khu v c c a Linh th n theo t ng v n.ự ủ ầ ừ ậ

Riêng v i V n 5 vì trong 10 năm đ u dùng khu v c phía Tây Nam làm Chínhớ ậ ầ ự th n, nên l y khu v c phía Đông B c làm Linh th n. Còn trong 10 năm cu i dùngầ ấ ự ắ ầ ố khu v c phía Đông B c làm Chính th n, nên l y khu v c phía Tây Nam làm Linhự ắ ầ ấ ự th n.ầ

M t v n đ tr ng y u trong vi c xác đ nh ph ng v c a Linh th n là khuộ ấ ề ọ ế ệ ị ươ ị ủ ầ v c này c n có th y c a sông, h , c a bi n..., n u đ c nh th thì nh ng căn nhàự ầ ủ ử ồ ử ể ế ượ ư ế ữ hay nh ng làng m c, đô th ... s tr nên ph n th nh, s m u t trong v n đó. Cho nênữ ạ ị ẽ ở ồ ị ầ ấ ậ th y n m t i khu v c c a Linh th n l i đ c g i là “Chính Th y” (t c th y t tủ ằ ạ ự ủ ầ ạ ượ ọ ủ ứ ủ ố hay v ng th y). Ng c l i, n u khu v c này l i có long hành ti n t i, hay d i đ tượ ủ ượ ạ ế ự ạ ế ớ ả ấ ch y t đó t i thì s ch suy b i ho c có nhi u tai bi n.ạ ừ ớ ẽ ủ ạ ặ ề ế

Thí d nh trong v n 8, ph ng v c a Linh th n s n m phía Tây Nam.ụ ư ậ ươ ị ủ ầ ẽ ằ ở Do đó, n u khu v c đó c a nhà hay làng m c, đô th ... mà có ao, h , sông, ho cế ự ủ ở ạ ị ồ ặ c a bi n... thì r t t t, ch v ng phát v m i m t. Ng c l i, n u khu v c đó l iử ể ấ ố ủ ượ ề ọ ặ ượ ạ ế ự ạ có th núi hay th đ t ti n t i thì căn nhà ho c ngôi làng hay đô th đó s g p nhi uế ế ấ ế ớ ặ ị ẽ ặ ề tai bi n, hung h a.ế ọ

Nh ng tr ng h p ngo i l :ữ ườ ợ ạ ệ

V n đ kh o sát nh ng khu v c c a Chính th n, Linh th n, cũng nh nh ngấ ề ả ữ ự ủ ầ ầ ư ữ y u t chúng c n có hay không th có... ch y u là dùng đ lu n đoán v n khíế ố ầ ể ủ ế ể ậ ậ h ng, suy c a 1 khu v c, 1 thành ph hay 1 qu c gia…. Còn riêng v i v n khí c aư ủ ự ố ố ớ ậ ủ nhà thì tr c tiên v n ph i xem xét khu v c c a các khí sinh, v ng hay suy, t làở ướ ẫ ả ự ủ ượ ử n m t i ph ng nào? Sau đó m i ph i h p v i các ph ng v c a Chính th n, Linhằ ạ ươ ớ ố ợ ớ ươ ị ủ ầ th n mà tìm ra khu v c nào nên có th y, khu v c nào nên có núi..., ch không nh tầ ự ủ ự ứ ấ thi t là khu v c c a Chính th n ph i có núi, còn khu v c c a Linh th n ph i cóế ự ủ ầ ả ự ủ ầ ả th y.ủ

Ví d 1: Nhà t a Mùi h ng S u, nh pụ ọ ướ ử ậ tr ch trong v n 8. N u an tinh bàn tr ch v n thìạ ậ ế ạ ậ s th y h ng tinh s 8 t i phía Đông B c, cònẽ ấ ướ ố ớ ắ h ng tinh s 5 t i phía Tây Nam. N u theoướ ố ớ ế nh ng nguyên lý v Chính th n và Linh th n ữ ề ầ ầ ở trên thì phía Đông B c c n có núi, còn phía Tâyắ ầ Nam c n có th y. Nh ng vì v ng khí (c aầ ủ ư ượ ủ

62

Page 64: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

H ng tinh) s 8 đang chi u t i phía Đông B c, nên khu v c này c a căn nhà l iướ ố ế ớ ắ ự ủ ạ c n có th y, ch không đ c có núi. N u có núi t tài l c c a gia đình s suy b i,ầ ủ ứ ượ ế ắ ộ ủ ẽ ạ còn n u có th y thì v n đ làm ăn, sinh s ng m i đ c t t đ p. Ng c l i, khuế ủ ấ ề ố ớ ượ ố ẹ ượ ạ v c phía Tây Nam tuy là khu v c c a Linh th n, nên theo nguyên lý thì c n Th y.ự ự ủ ầ ầ ủ Nh ng vì khu v c này có t khí (c a H ng tinh) Ngũ Hoàng chi u t i, cho nên l iư ự ử ủ ướ ế ớ ạ không đ c có th y. N u có th y t t ch đ i hao tán ti n b c, kèm thêm b nh t tượ ủ ế ủ ấ ủ ạ ề ạ ệ ậ ho c tai h a nghiêm tr ng cho ng i trong nhà. Còn n u khu v c này có núi thì m iặ ọ ọ ườ ế ự ọ s s tr nên t t đ p. ự ẽ ở ố ẹ

Ví d 2: Nhà t a Ng h ng Tý, nh pụ ọ ọ ướ ậ tr ch trong V n 8. N u an tinh bàn cho tr chạ ậ ế ạ v n thì s th y H ng tinh s 7 t i khu v c phíaậ ẽ ấ ướ ố ớ ự Đông B c, còn h ng tinh s 1 s t i khu v cắ ướ ố ẽ ớ ự phía Tây Nam. Vì s 7 là suy khí c a V n 8, nênố ủ ậ không th có th y t i n i đó. Khu v c này cũngể ủ ạ ơ ự là khu v c c a Chính th n, c n có núi thì t t, cóự ủ ầ ầ ố th y ch phá tài. Cho nên khu v c phía Đôngủ ủ ự B c c a nhà này c n có núi m i t t, n u có th yắ ủ ầ ớ ố ế ủ thì x u. Ng c l i, H ng tinh 1 là sinh khí c aấ ượ ạ ướ ủ v n 8 t i phía Tây Nam, nên n i này c n có th y. Khu v c này cũng là khu v c c aậ ớ ơ ầ ủ ự ự ủ Linh Th n, n u g p th y s ch phát v tài l c. Cho nên khu v c phía Tây Namầ ế ặ ủ ẽ ủ ề ộ ự c a nhà này n u có th y là t t, có núi là x u.ủ ế ủ ố ấ

Cho nên đ i v i nhà c a thì đi u quan tr ng v n và ph ng v c a các phiố ớ ử ề ọ ẫ ươ ị ủ tinh, r i sau đó m i ph i h p v i nguyên lý c a Chính th n, Linh th n mà tìm raồ ớ ố ợ ớ ủ ầ ầ nh ng n i c n có núi, nh ng n i c n có th y. Có nh th m i b o đ m cho m i sữ ơ ầ ữ ơ ầ ủ ư ế ớ ả ả ọ ự đ c hoàn m , t t đ p. Ch không th áp d ng nh ng nguyên lý v Chính th nượ ỹ ố ẹ ứ ể ụ ữ ề ầ hay Linh th n m t cách mày móc, vì nh th s có th ph m ph i nhi u sai làmầ ộ ư ế ẽ ể ạ ả ề đáng ti c mà chu c l y nhi u tai h a.ế ố ấ ề ọ

3.2. ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG L A CH N H NG NHÀ T TỤ Ủ Ự Ọ ƯỚ Ố

3.1.1. Cách xác đ nh tâm nhàị

Ngày nay, trong l i ki n trúc th t đa d ng và ph c t p đ đáp ng v i nh ngố ế ậ ạ ứ ạ ể ứ ớ ữ nhu c u và th hi u c a con ng i trong đ i s ng đô th hi n đ i, v n đ tìm tâmầ ị ế ủ ườ ờ ố ị ệ ạ ấ ề nhà l i càng r c r i h n. ạ ắ ố ơ Tuy có nhi u sách Phong th y h ng d n các ph ngề ủ ướ ẫ ươ pháp tìm tâm nhà, nh ng do ng i m i h c Phong th y ch a có kinh nghi m, nênư ườ ớ ọ ủ ư ệ d b sai l m khi mu n xác đ nh tâm nhà. Sau đây là ph ng pháp đ n gi n có thễ ị ầ ố ị ươ ơ ả ể giúp tìm tâm nhà và v s đ nhà.ẽ ơ ồ

• Tìm tâm nhà:

Hình d ng nhà c a ngày nay cũng r t ph c t p và đa d ng, khi n cho vi cạ ử ấ ứ ạ ạ ế ệ tìm tâm nhà đang t là 1 v n đ d dàng đôi lúc cũng tr nên khó khăn. Đ i v iừ ấ ề ễ ở ố ớ nh ng nhà đ c xây theo hình vuông hay hình ch nh t thì tâm nhà là giao đi m c aữ ượ ữ ậ ể ủ 2 đ ng chéo. ườ

63

Page 65: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Đ i v i nh ng nhà có hình tam giác, l c giác, hình thang... thì cách tính tâmố ớ ữ ụ nhà cũng là cách tính tâm nh ng hình này trong các l p toán ti u h c. Còn đ i v iữ ớ ể ọ ố ớ nh ng nhà có nhi u góc c nh không đ ng đ u thì vi c đ nh tâm nhà t ng đ i khóữ ề ạ ồ ề ệ ị ươ ố khăn h n. Ph ng pháp đ n gi n nh t đ tìm tâm c a nh ng căn nhà này (và ngayơ ươ ơ ả ấ ể ủ ữ c nh ng nhà hình tam giác, l c giác...) là v s đ nhà lên gi y k ô vuông theoả ữ ụ ẽ ơ ồ ấ ẻ đúng t l kích th c c a căn nhà, r i in hình đó sang 1 t m bìa c ng. Sau đó c tỉ ệ ướ ủ ồ ấ ứ ắ h t nh ng ph n th a c a t m bìa c ng đi, ch đ l i ph n s đ căn nhà mà thôi.ế ữ ầ ừ ủ ấ ứ ỉ ể ạ ầ ơ ồ R i l y 1 v t nh n (nh đ u vi t chì, vi t big...) đ nâng t m bìa c ng có hình sồ ấ ậ ọ ư ầ ế ế ể ấ ứ ơ đ căn nhà lên. T i lúc nó có th n m thăng b ng trên đ u cây vi t thì đi m đóồ ớ ể ằ ằ ầ ế ể chính là tâm c a căn nhà. Dùng bút chì đ đánh d u đi m đó, xong v 2 đ ngủ ể ấ ể ẽ ườ th ng đi ngang qua đi m đó: 1 đ ng th ng góc v i 2 bên hông nhà; 1 đ ng th ngẳ ể ườ ẳ ớ ườ ẳ góc v i 2 m t tr c, sau c a căn nhà. Đ ng th ng th 2 này s là t a và h ngớ ặ ướ ủ ườ ẳ ứ ẽ ọ ướ c a căn nhà. T đ ng th ng này có th phân ra 8 h ng và 24 s n chung quanhủ ừ ườ ẳ ể ướ ơ nhà đ xác đ nh chính xác v trí c a m i th trong nhà tr c khi lu n đoán cát, hung,ể ị ị ủ ọ ứ ướ ậ hay tìm cách s a đ i Phong th y cho căn nhà đó.ử ổ ủ

• V s đ nhà:ẽ ơ ồ

Tr c h t ta c n có gi y tr ng k ô vuông và m t cây th c đo. Ta đo chi uướ ế ầ ấ ắ ẻ ộ ướ ề dài, chi u r ng c a căn nhà là bao nhiêu mét (hay feet), r i tùy theo nhà l n hay nhề ộ ủ ồ ớ ỏ mà tính theo t l c 1mét hay 1 feet = 1 ô hay 2 ô trên gi y. K đ n, ta v cách bỷ ệ ứ ấ ế ế ẽ ố trí cu căn nhà, nh c a chính, c a sau, c a s , phòng khách, phòng ăn, b p, phòngả ư ử ử ử ổ ế ng , phòng v sinh, c u thang, v.v., theo t ng khu v c trong khuôn viên c a 4 b củ ệ ầ ừ ự ủ ứ t ng. Dĩ nhiên là ph i đo kích th c và tính t l tr c khi v , ví d n u ta mu nườ ả ướ ỷ ệ ướ ẽ ụ ế ố v v trí b p thì ph i đo xem nó cách b c t ng phía tr c (hay phía sau) kho ngẽ ị ế ả ứ ườ ướ ả bao nhiêu. Và cách b c t ng bên ph i (ho c bên trái) kho ng bao nhiêu. R i nó l nứ ườ ả ặ ả ồ ớ kho ng bao nhiêu. Và nhìn v b c t ng nào?... ả ề ứ ườ

Sau đó, ta áp d ng cách tìm tâm nhà nh đã nói trên đ xác đ nh tâm nhàụ ư ở ể ị trên s đ v a v xong. K t h p v i cách tìm và đo h ng nhà (đã nói bài tr c)ơ ồ ừ ẽ ế ợ ớ ướ ở ướ ta s xác đ nh đ c 8 h ng trên s đ nhà. Nh v y là ta có đ c m t s đ nhàẻ ị ượ ướ ơ ồ ư ậ ượ ộ ơ ồ hoàn ch nh. ỉ

Ngoài cách th c nh trên, trong Phong th y Huy n không còn nêu m t sứ ư ủ ề ộ ố ph ng pháp nh Th quái, H p th p, Tam ban X o quái …đ hóa gi i nh ngươ ư ế ợ ậ ả ể ả ữ tr ng h p khó khăn khi l p tinh bàn cho d ng tr ch, âm tr ch. Tuy nhiên r t ít sườ ợ ậ ươ ạ ạ ấ ử d ng vì tính không ph bi n c a nó.ụ ổ ế ủ

3.1.2. Cung m nh và các h ng cát hungệ ướ

Theo Huy n không, m i ng i sinh ra đ u ch u nh h ng c a s v n đ ngề ỗ ườ ề ị ả ưở ủ ự ậ ộ c a C u tinh. ủ ử M i năm, s có m t sao ch và nh v y m i ng i sinh ra vào nămỗ ẽ ộ ủ ư ậ ỗ ườ nào s mang m t quái s - hay còn g i là cung m nh.ẽ ộ ố ọ ệ

Đ tìm cung m nh (quái s ) c a t ng ng i có th tra b ng Bát tr ch tamể ệ ố ủ ừ ườ ể ả ạ nguyên (B ng 3.1)ả ho c căn c vào năm sinh đ tính.ặ ứ ể

B ng 3.1: Bát tr ch tam nguyênả ạ

64

Page 66: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Nămsinh

Năm sinh âm l chị

Gi i nghĩaảNgũ hành Gi i nghĩaả

Cung m nhệ nam

Cung m nhệ

nữ

1905 t TẤ ỵ Xu t Huy t Chi Xà_R n r iấ ệ ắ ờ hang

Phú Đăng H aỏ

L a đèn toửKhôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1906 Bính Ngọ

Hành L Chi Mã_Ng a ch yộ ự ạ trên đ ngườ

Thiên Hà Th yủ

N c trênướ tr iờ

T nố M cộ

Khôn Thổ

1907 Đinh Mùi

Th t Qu n Chi D ng_Dêấ ầ ươ l c đànạ

Thiên Hà Th yủ

N c trênướ tr iờ

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1908 M uậ Thân

Đ c L p Chi H u_Kh đ cộ ậ ầ ỉ ộ thân

Đ i Tr chạ ạ Thổ

Đ t n nấ ề nhà

Khôn Thổ

T nố M cộ

1909 K D uỷ ậ Báo Hi u Chi Kê_Gà gáyệ Đ i Tr chạ ạ

ThổĐ t n nấ ề

nhàKh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1910 Canh Tu tấ

T Quan Chi C u_Chó nhàự ẩ chùa

Thoa Xuy nế Kim

Vàng trang s cứ

Ly HoảCàn Kim

1911 Tân H iợ Khuyên D ng Chi Tr _L nưỡ ư ợ nuôi nh tố

Thoa Xuy nế Kim

Vàng trang s cứ

C nấ Thổ

Đoài Kim

1912 Nhâm Tý S n Th ng Chi Th _Chu tơ ượ ử ộ trên núi

Tang Giá M cộ

G cây dâuỗ t mằ

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1913 Quý S uử Lan Ngo i Chi Ng u_Trâuạ ư ngoài chu ngồ

Tang Đố M cộ

G cây dâuỗCàn Kim

Ly Hoả

1914 Giáp D nầ

L p Đ nh Chi H _H t l pậ ị ổ ổ ự ậ Đ i Kheạ Th yủ

N c kheướ l nớ

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1915 t MãoẤ Đ c Đ o Chi Th _Th đ cắ ạ ố ỏ ắ đ oạ

Đ i Kheạ Th yủ

N c kheướ l nớ

T nố M cộ

Khôn Thổ

1916 Bính Thìn

Thiên Th ng Chiượ Long_R ng trên tr iồ ờ

Sa Trung Thổ

Đ t pha cátấCh nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1917 Đinh Tỵ Đ m N i Chi Xà_R n trongầ ộ ắ đ mầ

Sa Trung Thổ

Đ t pha cátấKhôn Thổ

T nố M cộ

1918 M uậ Ngọ

C u N i Chi Mã_Ng a trongứ ộ ự chu ngồ

Thiên th ng H aượ ỏ

L a trênử tr iờ

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1919 K Mùiỷ Th o Dã Chi D ng_Dêả ươ đ ng cồ ỏ

Thiên th ng H aượ ỏ

L a trênử tr iờ

Ly HoảCàn Kim

1920 Canh Thân

Th c Qu Chi H u_Kh ănự ả ầ ỉ hoa quả

Th ch L uạ ự M cộ

G câyỗ l uự đá

C nấ Thổ Đoài

65

Page 67: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Kim

1921 Tân D uậ Long Tàng Chi Kê_Gà trong l ngồ

Th ch L uạ ự M cộ

G cây l uỗ ự đá

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1922 Nhâm Tu tấ

C Gia Chi Khuy n_Chó vố ể ề nhà

Đ i H iạ ả Th yủ

N c bi nướ ể l nớ

Càn Kim

Ly Hoả

1923 Quý H iợ Lâm H Chi Tr _L n trongạ ư ợ r ngừ

Đ i H iạ ả Th yủ

N c bi nướ ể l nớ

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1924 Giáp Tý c Th ng Chi Th _Chu tỐ ượ ử ộ nóc nhàở

H i Trungả Kim

Vàng trong bi nể

T nố M cộ

Khôn Thổ

1925 t S uẤ ử H i N i Chi Ng u_Trâuả ộ ư trong bi nể

H i Trungả Kim

Vàng trong bi nể

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1926 Bính D nầ

S n Lâm Chi H _H trongơ ổ ổ r ngừ

L Trungư H aỏ

L a trong lòửKhôn Thổ

T nố M cộ

1927 Đinh Mão

V ng Nguy t Chi Th _Thọ ệ ố ỏ ng m trăngắ

L Trungư H aỏ

L a trong lòửKh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1928 M uậ Thìn

Thanh Ôn Chi Long_R ngồ trong s ch, ôn hoàạ

Đ i Lâmạ M cộ

G r ng giàỗ ừ Ly HoảCàn Kim

1929 K Tỷ ỵ Phúc Khí Chi Xà_R n cóắ phúc

Đ i Lâmạ M cộ

G r ng giàỗ ừC nấ Thổ

Đoài Kim

1930 Canh Ngọ

Th t Lý Chi Mã_Ng a trongấ ự nhà

L Bàngộ Thổ

Đ t bênấ đ ngườ

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1931 Tân Mùi Đ c L c Chi D ng_Dê cóắ ộ ươ l cộ

L Bàngộ Thổ

Đ t bênấ đ ngườ

Càn Kim

Ly Hoả

1932 Nhâm Thân

Thanh Tú Chi H u_Kh thanhầ ỉ tú

Ki mế Phong Kim

Vàng chuôi ki mế

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1933 Quý D uậ Lâu Túc Kê_Gà nhà gác Ki mế

Phong KimVàng chuôi

ki mếT nố M cộ

Khôn Thổ

1934 Giáp Tu tấ

Th Thân Chi C u_Chó giủ ẩ ữ mình

S n Đ uơ ầ H aỏ

L a trên núiửCh nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1935 t H iẤ ợ Quá Vãng Chi Tr _L n hayư ợ đi

S n Đ uơ ầ H aỏ

L a trên núiửKhôn Thổ

T nố M cộ

1936 Bính Tý Đi n N i Chi Th _Chu tề ộ ử ộ trong ru ngộ

Gi n Hả ạ Th yủ

N c kheướ su iố

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1937 Đinh S uử

H N i Chi Ng u_Trâuồ ộ ư trong h n cồ ướ

Gi n Hả ạ Th yủ

N c kheướ su iố

Ly HoảCàn Kim

66

Page 68: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

1938 M uậ D nầ

Quá S n Chi H _H quaơ ổ ổ r ngừ

Thành Đ uầ Thổ

Đ t đ pấ ắ thành

C nấ Thổ

Đoài Kim

1939 K Mãoỷ S n Lâm Chiơ Th _Th ố ỏ ở r ngừ

Thành Đ uầ Thổ

Đ t đ pấ ắ thành

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1940 Canh Thìn

Th Tính Chi Long_R ngứ ồ khoan dung

B ch L pạ ạ Kim

Vàng sáp ong

Càn Kim

Ly Hoả

1941 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà_R n ngắ ủ đông

B ch L pạ ạ Kim

Vàng sáp ong

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1942 Nhâm Ngọ

Quân Trung Chi Mã_Ng aự chi nế

D ngươ Li u M cễ ộ

G câyỗ d ngươ

T nố M cộ

Khôn Thổ

1943 Quý Mùi Qu n N i Chi D ng_Dêầ ộ ươ trong đàn

D ngươ Li u M cễ ộ

G câyỗ d ngươ

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1944 Giáp Thân

Quá Th Chi H u_Kh leoụ ầ ỉ cây

Tuy nề Trung Th yủ

N c trongướ su iố

Khôn Thổ

T nố M cộ

1945 t D uẤ ậ X ng Ng Chi Kê_Gà gáyướ ọ tr aư

Tuy nề Trung Th yủ

N c trongướ su iố

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1946 Bính Tu tấ

T Miên Chi C u_Chó đangự ẩ ngủ

c Th ngỐ ượ Thổ

Đ t nóc nhàấ Ly HoảCàn Kim

1947 Đinh H iợ

Quá S n Chi Tr _L n quaơ ư ợ núi

c Th ngỐ ượ Thổ

Đ t nóc nhàấC nấ Thổ

Đoài Kim

1948 M u Týậ Th ng N i Chi Tr _Chu tươ ộ ư ộ trong kho

Thích L chị H aỏ

L a s m sétử ấĐoài Kim

C n Thấ ổ

1949 K S uỷ ử Lâm N i Chi Ng u_Trâuộ ư trong chu ngồ

Thích L chị H aỏ

L a s m sétử ấCàn Kim

Ly Hoả

1950 Canh D nầ

Xu t S n Chi H _H xu ngấ ơ ổ ổ ố núi

Tùng Bách M cộ

G tùngỗ bách

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1951 Tân Mão n Huy t Chi Th _ThẨ ệ ố ỏ

trong hangTùng Bách

M cộG tùngỗ

báchT nố M cộ

Khôn Thổ

1952 Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long_R ngồ phun m aư

Tr ngườ L u Th yư ủ

N c ch yướ ả m nhạ

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1953 Quý Tỵ Th o Trung Chi Xà_R nả ắ trong cỏ

Tr ngườ L u Th yư ủ

N c ch yướ ả m nhạ

Khôn Thổ

T nố M cộ

1954 Giáp Ngọ

Vân Trung Chi Mã_Ng aự trong mây

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1955 t MùiẤ Kính Tr ng Chi D ng_Dêọ ươ Sa Trung Vàng trong Ly HoảCàn Kim

67

Page 69: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

đ c quý m nượ ế Kim cát

1956 Bính Thân

S n Th ng Chi H u_Khơ ượ ầ ỉ trên núi

S n Hơ ạ H aỏ

L a trên núiửC nấ Thổ

Đoài Kim

1957 Đinh D uậ

Đ c L p Chi Kê_Gà đ cộ ậ ộ thân

S n Hơ ạ H aỏ

L a trên núiửĐoài Kim

C n Thấ ổ

1958 M uậ Tu tấ

Ti n S n Chi C u_Chó vàoế ơ ẩ núi

Bình Đ aị M cộ

G đ ngỗ ồ b ngằ

Càn Kim

Ly Hoả

1959 K H iỷ ợ Đ o Vi n Chi Tr _L nạ ệ ư ợ trong tu vi nệ

Bình Đ aị M cộ

G đ ngỗ ồ b ngằ

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1960 Canh Tý L ng Th ng Chiươ ượ Th _Chu t trên xàử ộ

Bích th ng Thượ ổ

Đ t tò vòấT nố M cộ

Khôn Thổ

1961 Tân S uử L Đ Chi Ng u_Trâu trênộ ồ ư đ ngườ

Bích th ng Thượ ổ

Đ t tò vòấCh nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1962 Nhâm D nầ

Quá Lâm Chi H _H quaổ ổ r ngừ

Kim B chạ Kim

Vàng pha b cạ

Khôn Thổ

T nố M cộ

1963 Quý Mão Quá Lâm Chi Th _Th quaố ỏ r ngừ

Kim B chạ Kim

Vàng pha b cạ

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1964 Giáp Thìn

Ph c Đ m Chi Lâm_R ngụ ầ ồ n đ mẩ ở ầ

Phú Đăng H aỏ

L a đèn toử Ly HoảCàn Kim

1965 t TẤ ỵ Xu t Huy t Chi Xà_R n r iấ ệ ắ ờ hang

Phú Đăng H aỏ

L a đèn toửC nấ Thổ

Đoài Kim

1966 Bính Ngọ

Hành L Chi Mã_Ng a ch yộ ự ạ trên đ ngườ

Thiên Hà Th yủ

N c trênướ tr iờ

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1967 Đinh Mùi

Th t Qu n Chi D ng_Dêấ ầ ươ l c đànạ

Thiên Hà Th yủ

N c trênướ tr iờ

Càn Kim

Ly Hoả

1968 M uậ Thân

Đ c L p Chi H u_Kh đ cộ ậ ầ ỉ ộ thân

Đ i Tr chạ ạ Thổ

Đ t n nấ ề nhà

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1969 K D uỷ ậ Báo Hi u Chi Kê_Gà gáyệ Đ i Tr chạ ạ

ThổĐ t n nấ ề

nhàT nố M cộ

Khôn Thổ

1970 Canh Tu tấ

T Quan Chi C u_Chó nhàự ẩ chùa

Thoa Xuy nế Kim

Vàng trang s cứ

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1971 Tân H iợ Khuyên D ng Chi Tr _L nưỡ ư ợ nuôi nh tố

Thoa Xuy nế Kim

Vàng trang s cứ

Khôn Thổ

T nố M cộ

1972 Nhâm Tý S n Th ng Chi Th _Chu tơ ượ ử ộ trên núi

Tang Đố M cộ

G cây dâuỗKh mả Thuỷ

Khôn Thổ

68

Page 70: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

1973 Quý S uử Lan Ngo i Chi Ng u_Trâuạ ư ngoài chu ngồ

Tang Đố M cộ

G cây dâuỗ Ly HoảCàn Kim

1974 Giáp D nầ

L p Đ nh Chi H _H t l pậ ị ổ ổ ự ậ Đ i Kheạ Th yủ

N c kheướ l nớ

C nấ Thổ

Đoài Kim

1975 t MãoẤ Đ c Đ o Chi Th _Th đ cắ ạ ố ỏ ắ đ oạ

Đ i Kheạ Th yủ

N c kheướ l nớ

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1976 Bính Thìn

Thiên Th ng Chiượ Long_R ng trên tr iồ ờ

Sa Trung Thổ

Đ t pha cátấCàn Kim

Ly Hoả

1977 Đinh Tỵ Đ m N i Chi Xà_R n trongầ ộ ắ đ mầ

Sa Trung Thổ

Đ t pha cátấKhôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1978 M uậ Ngọ

C u N i Chi Mã_Ng a trongứ ộ ự chu ngồ

Thiên th ng H aượ ỏ

L a trênử tr iờ

T nố M cộ

Khôn Thổ

1979 K Mùiỷ Th o Dã Chi D ng_Dêả ươ đ ng cồ ỏ

Thiên th ng H aượ ỏ

L a trênử tr iờ

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1980 Canh Thân

Th c Qu Chi H u_Kh ănự ả ầ ỉ hoa quả

Th ch L uạ ự M cộ

G câyỗ l uự đá

Khôn Thổ

T nố M cộ

1981 Tân D uậ Long Tàng Chi Kê_Gà trong l ngồ

Th ch L uạ ự M cộ

G câyỗ l uự đá

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1982 Nhâm Tu tấ

C Gia Chi Khuy n_Chó vố ể ề nhà

Đ i H iạ ả Th yủ

N c bi nướ ể l nớ

Ly HoảCàn Kim

1983 Quý H iợ Lâm H Chi Tr _L n trongạ ư ợ r ngừ

Đ i H iạ ả Th yủ

N c bi nướ ể l nớ

C nấ Thổ

Đoài Kim

1984 Giáp Tý c Th ng Chi Th _Chu tỐ ượ ử ộ nóc nhàở

H i Trungả Kim

Vàng trong bi nể

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1985 t S uẤ ử H i N i Chi Ng u_Trâuả ộ ư trong bi nể

H i Trungả Kim

Vàng trong bi nể

Càn Kim

Ly Hoả

1986 Bính D nầ

S n Lâm Chi H _H trongơ ổ ổ r ngừ

L Trungư H aỏ

L a trong lòửKhôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1987 Đinh Mão

V ng Nguy t Chi Th _Thọ ệ ố ỏ ng m trăngắ

L Trungư H aỏ

L a trong lòửT nố M cộ

Khôn Thổ

1988 M uậ Thìn

Thanh Ôn Chi Long_R ngồ trong s ch, ôn hoàạ

Đ i Lâmạ M cộ

G r ng giàỗ ừCh nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1989 K Tỷ ỵ Phúc Khí Chi Xà_R n cóắ phúc

Đ i Lâmạ M cộ

G r ng giàỗ ừKhôn Thổ

T nố M cộ

1990 Canh Th t Lý Chi Mã_Ng a trongấ ự L Bàngộ Đ t đ ngấ ườ Kh mả Khôn

69

Page 71: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ngọ nhà Thổ đi Thuỷ Thổ

1991 Tân Mùi Đ c L c Chi D ng_Dê cóắ ộ ươ l cộ

L Bàngộ Thổ

Đ t đ ngấ ườ đi

Ly HoảCàn Kim

1992 Nhâm Thân

Thanh Tú Chi H u_Kh thanhầ ỉ tú

Ki mế Phong Kim

Vàng mũi ki mế

C nấ Thổ

Đoài Kim

1993 Quý D uậ Lâu Túc Kê_Gà nhà gác Ki mế

Phong KimVàng mũi

ki mếĐoài Kim

C n Thấ ổ

1994 Giáp Tu tấ

Th Thân Chi C u_Chó giủ ẩ ữ mình

S n Đ uơ ầ H aỏ

L a trên núiửCàn Kim

Ly Hoả

1995 t H iẤ ợ Quá Vãng Chi Tr _L n hayư ợ đi

S n Đ uơ ầ H aỏ

L a trên núiửKhôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1996 Bính Tý Đi n N i Chi Th _Chu tề ộ ử ộ trong ru ngộ

Gi m Hả ạ Th yủ

N c cu iướ ố ngu nồ

T nố M cộ

Khôn Thổ

1997 Đinh S uử

H N i Chi Ng u_Trâuồ ộ ư trong h n cồ ướ

Gi m Hả ạ Th yủ

N c cu iướ ố ngu nồ

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1998 M uậ D nầ

Quá S n Chi H _H quaơ ổ ổ r ngừ

Thành Đ uầ Thổ

Đ t trênấ thành

Khôn Thổ

T nố M cộ

1999 K Mãoỷ S n Lâm Chi Th _Th ơ ố ỏ ở r ngừ

Thành Đ uầ Thổ

Đ t trênấ thành

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

2000 Canh Thìn

Th Tính Chi Long_R ngứ ồ khoan dung

B ch L pạ ạ Kim

Vàng chân đèn

Ly HoảCàn Kim

2001 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà_R n ngắ ủ đông

B ch L pạ ạ Kim

Vàng chân đèn

C nấ Thổ

Đoài Kim

2002 Nhâm Ngọ

Quân Trung Chi Mã_Ng aự chi nế

D ngươ Li u M cễ ộ

G câyỗ d ngươ

Đoài Kim

C n Thấ ổ

2003 Quý Mùi Qu n N i Chi D ng_Dêầ ộ ươ trong đàn

D ngươ Li u M cễ ộ

G câyỗ d ngươ

Càn Kim

Ly Hoả

2004 Giáp Thân

Quá Th Chi H u_Kh leoụ ầ ỉ cây

Tuy nề Trung Th yủ

N c trongướ su iố

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

2005 t D uẤ ậ X ng Ng Chi Kê_Gà gáyướ ọ tr aư

Tuy nề Trung Th yủ

N c trongướ su iố

T nố M cộ

Khôn Thổ

2006 Bính Tu tấ

T Miên Chi C u_Chó đangự ẩ ngủ

c Th ngỐ ượ Thổ

Đ t nóc nhàấCh nấ M cộ

Ch nấ M cộ

2007 Đinh H iợ

Quá S n Chi Tr _L n quaơ ư ợ núi

c Th ngỐ ượ Thổ

Đ t nóc nhàấKhôn Thổ

T nố M cộ

70

Page 72: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

2008 M u Týậ Th ng N i Chi Th _Chu tươ ộ ư ộ trong kho

Thích L chị H aỏ

L a s m sétử ấKh mả Thuỷ

Khôn Thổ

2009 K S uỷ ử Lâm N i Chi Ng u_Trâuộ ư trong chu ngồ

Thích L chị H aỏ

L a s m sétử ấ Ly HoảCàn Kim

2010 Canh D nầ

Xu t S n Chi H _H xu ngấ ơ ổ ổ ố núi

Tùng Bách M cộ

G tùngỗ bách

C nấ Thổ

Đoài Kim

2011 Tân Mão n Huy tẨ ệ Chi Th _Thố ỏ Tùng Bách

M cộG tùngỗ

báchĐoài Kim

C n Thấ ổ

2012 Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long_R ngồ phun m aư

Tr ngườ L u Th yư ủ

N c ch yướ ả m nhạ

Càn Kim

Ly Hoả

2013 Quý Tỵ Th o Trung Chi Xà_R nả ắ trong cỏ

Tr ngườ L u Th yư ủ

N c ch yướ ả m nhạ

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

2014 Giáp Ngọ

Vân Trung Chi Mã_Ng aự trong mây

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

T nố M cộ

Khôn Thổ

2015 t MùiẤ Kính Tr ng Chi D ng_Dêọ ươ đ c quý m nượ ế

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

2016 Bính Thân

S n Th ng Chi H u_Khơ ượ ầ ỉ trên núi

S n Hơ ạ H aỏ

L a trên núiửKhôn Thổ

T nố M cộ

2017 Đinh D uậ

Đ c L p Chi Kê_Gà đ cộ ậ ộ thân

S n Hơ ạ H aỏ

L a trên núiửKh mả Thuỷ

Khôn Thổ

2018 M uậ Tu tấ

Ti n S n Chi C u_Chó vàoế ơ ẩ núi

Bình Đ aị M cộ

G đ ngỗ ồ b ngằ

Ly HoảCàn Kim

Có cách tính Cung m nh quái s :ệ ố

D a vào s quái s tìm ra cung m nh c a t ng ng i t i hình 3.2, 3.3, 3.4,ự ố ố ệ ủ ừ ườ ạ 3.5.

L y hai s cu i c a năm sinh và tùy nam hay n có cách tính cung m nh quáiấ ố ố ủ ữ ệ s nh sau: C ng hai s cu i c a năm sinh. N u t ng s có hai ch s thì c ng ti pố ư ộ ố ố ủ ế ổ ố ữ ố ộ ế hai ch s đó đ l y t ng là s có 1 ch s .ữ ố ể ấ ổ ố ữ ố

N :ữ c ng thêm 5 vào t ng s . K t qu chính là quái s . N u n sinh sauộ ổ ố ế ả ố ế ữ năm 2000, thì c ng 6. ộ

Ví d 1: N u n sinh năm 1959 thì quái s đ c tính nh sau: 5+9=14, r iụ ế ữ ố ượ ư ồ 1+4=5. R i c ng thêm 5, vì v y 5+5=10, r i 1+0=1. Quái s c a ng i này là 1. ồ ộ ậ ồ ố ủ ườ

Ví d 2: N u n sinh năm 2001 thì quái s đ c tính nh sau: C ng 0+1=1,ụ ế ữ ố ượ ư ộ r i 1+6=7. Quái s là 7.ồ ố

Nam: l y 10 tr đi t ng s s ra quái s . Nam sinh sau năm 2000 l y 9 tr điấ ừ ổ ố ẽ ố ấ ừ t ng s .ổ ố

71

Page 73: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ví d 1: Nam sinh ngày 3/1/1939. Năm sinh âm l ch c a b n là 1938. Quái sụ ị ủ ạ ố đ c tính nh sau: 3+8=11, c ng 1+1=2, l y 10-2=8. V y quái s là 8.ượ ư ộ ấ ậ ố

Ví d 2: Nam sinh năm 2001 âm l ch thì quái s đ c tính nh sau: C ngụ ị ố ượ ư ộ 0+1=1, r i 9-1=8. Quái s là 8.ồ ố

Ghi chú: Đông t m nh là các s 1, 3, 4 và 9ứ ệ ố

Tây t m nh là các s : 2, 5, 6, 7 và 8 (s 5 s vào cung Khôn – s 2)ứ ệ ố ố ẽ ố

Hình 3.2: Cung Ki n (Càn), cung Kh m ph i h p cát hungề ả ố ợ

Hình 3.3: Cung Khôn, cung Đoài ph i h p cát hungố ợ

72

Page 74: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Hình 3.4: Cung T n, cung Ly ph i h p cát hungố ố ợ

Hình 3.5: Cung C n, cung Ch n ph i h p cát hungấ ấ ố ợ

Ý nghĩa c a bát cung:ủ

- Cung Sinh khí (Seng Qi): (Thu c sao Tham Lang, r t t t) ch vi c v ngộ ấ ố ủ ệ ượ t t cho con ngu i, có l i cho con trai, l i cho danh ti ng, t o ra s c s ng d i dàoố ờ ợ ợ ế ạ ứ ố ồ cho con ng i, tính d c m nh m . N u sinh khí khu v sinh, phòng kho ,... thì hayườ ụ ạ ẽ ế ở ệ m t v t, th t nghi p, đ non, nhi u b nh t t. ấ ặ ấ ệ ẻ ề ệ ậ

- Cung Diên niên (Yan Nian) – Phúc đ c: (Thu c sao Vũ Khúc, t t) Đây làứ ộ ố cung hoà thu n, t t cho s nghi p và ngo i giao, v i các m i quan h khác, vậ ố ự ệ ạ ớ ố ệ ợ ch ng hoà thu n, tu i th tăng thêm, b t k đ ch, tính hoà d u, v i n gi i có b nồ ậ ổ ọ ớ ẻ ị ị ớ ữ ớ ạ đ i t t. N u Diên niên khu v sinh, phòng kho ,... thì hay cãi vã th phi, nhà c aờ ố ế ở ệ ị ử không yên n .ổ

- Cung Thiên y (Tian Yi): (Thu c sao C Môn, r t t t) Ch v s c kh e t t,ộ ự ấ ố ủ ề ứ ỏ ố l i cho ph n , v ng tài l c, tiêu tr b nh, tâm tình n đ nh, có gi c ng ngon,ợ ụ ữ ượ ộ ừ ệ ổ ị ấ ủ th ng có quý nhân phù tr , luôn đ i m i. N u Thiên y khu v sinh, phòng kho ,...ườ ợ ổ ớ ế ở ệ thì m c b nh kinh niên, ch ng ung th . ắ ệ ứ ư

- Cung Ph c v (Fu Wei): (Thu c sao T Phù, t t) Đây là cung bình yên, tr nụ ị ộ ả ố ấ tĩnh, có l i đ bàn th . V ng cho ch nhà, tình duyên nam n g n bó, kh năng tàiợ ể ờ ữ ủ ữ ắ ả chính t t, quan h cha m v con t t nh ng tình d c gi m sút. N u Ph c v khuố ệ ẹ ợ ố ư ụ ả ế ụ ị ở v sinh, phòng kho .... thì gia ch nóng n y, luôn c m th y b t yên. ệ ủ ả ả ấ ấ

- Cung Tuy t m nh (Jue Ming): (Thu c sao Phá Quân, r t x u) vào cungệ ệ ộ ấ ấ ở Tuy t m nh là khu v sinh, phòng kho thì ch nhà có s c kho t t, tu i th tăngệ ệ ệ ủ ứ ẻ ố ổ ọ thêm, duyên ph n con cái t t, có tài v n. N u cung Tuy t m nh vào v trí t t : chậ ố ậ ế ệ ệ ị ố ủ nhân b b nh khó ch a, m x , đ ng xe, m t tr m, trong ng i c m th y khôngị ệ ữ ổ ẻ ụ ấ ộ ườ ả ấ yên n, m i vi c tính toán quá đáng, bu n phi n, đau kh , u s u, ít nói, c ch tâmổ ọ ệ ồ ề ổ ầ ứ ế th n, duyên ph n con cái b c b o.ầ ậ ạ ẽ

73

Page 75: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- Cung Ngũ qu (Wu Gui): (Thu c sao Liêm Trinh, x u) N u Cung Ngũ quỷ ộ ấ ế ỷ là khu v sinh, kho thì có th bi n x u thành t t. N u cung Ngũ Qu là v trí t tệ ể ế ấ ố ế ỷ ị ố ( c a ra vào, phòng ng , b p ) thì các s vi c lôi thôi vô c p đ n, ng i nhà mử ủ ế ự ệ ớ ậ ế ườ ổ x ung th , tai ti ng th phi, m t tr m, phá s n, ho ho n. ẻ ư ế ị ấ ộ ả ả ạ

- Cung L c sát (Liu Sha): (Thu c sao L c T n, x u) N u Cung L c sát làụ ộ ộ ố ấ ế ụ khu v sinh, kho thì ng i trong nhà có suy nghĩ đúng đ n, có s đào hoa và l i choệ ườ ắ ố ợ đu ng tình duyên. N u cung L c sát là v trí t t ( c a ra vào, phòng ng , b p ) thìờ ế ụ ị ố ử ủ ế tình duyên tr c tr , v ch ng th ng cãi nhau, s nghi p không t t. Riêng v i namắ ở ợ ồ ườ ự ệ ố ớ gi i thi không lo làm ăn, hay r u chè c b c. ớ ượ ờ ạ

- Cung Ho h i (Huo Hai): (Thu c sao L c T n, x u) N u Cung Ho h i làạ ạ ộ ộ ố ấ ế ạ ạ khu v sinh, kho thì ng i trong nhà đ c yên n, hoà thu n, s c kho t t, khôngệ ườ ượ ổ ậ ứ ẻ ố x y ra quan s . N u cung Ho h i là v trí t t (c a ra vào, phòng ng , b p ) thìả ự ế ạ ạ ị ố ử ủ ế ng i nhà b chia r , quan tai, m t m i vì nh ng vi c v n v t, hay th a ki n v iườ ị ẽ ệ ỏ ữ ệ ụ ặ ư ệ ớ ng i ngoài, th t tài....ườ ấ

Phong th y cũng phân nhóm cung h ng và cung m ng. Trong 8 h ng c aủ ướ ạ ướ ủ cung Bát quái đ chia ra hai nhóm là Đông t h ng và Tây t h ng. ồ ứ ướ ứ ướ

- Đông t h ng g m có h ng B c (cung Kh m), h ng Đông (cungứ ướ ồ ướ ắ ả ướ Ch n), h ng Đông – Nam (cung T n), h ng Nam (cung Ly). Nhà có h ng chínhấ ướ ố ướ ướ v 4 h ng trên g i là nhà Đông t tr ch. Cung m ng ai n m trong 4 cung trênề ướ ọ ứ ạ ạ ằ thu c nhóm Đông t m ng và tr ng khí c a 4 cung h ng là h p t t. ộ ứ ạ ườ ủ ướ ợ ố

- Tây t h ng g m có 4 h ng Tây – B c (cung Càn), h ng Tây (cungứ ướ ồ ướ ắ ướ Đoài), h ng Tây – Nam (cung Khôn) và h ng Đông – B c (cung C n). Nhàướ ướ ắ ấ h ng chính v 4 h ng này g i là nhà Tây t tr ch. Cung m ng ai n m trong 4ướ ề ướ ọ ứ ạ ạ ằ cung trên thu c nhóm Tây t m ng và h p t t 4 h ng này. ộ ứ ạ ợ ố ở ướ

Nh v y, ng i thu c nhóm Tây t m ng h p v i nhà Tây t tr ch (Tây tư ậ ườ ộ ứ ạ ợ ớ ứ ạ ứ h ng) đ u đ c h ng t tr ng t t, g i là h p h ng và t o đ c nhi u đi uướ ề ượ ưở ừ ườ ố ọ ợ ướ ạ ượ ề ề thu n l i cho s c kho và t t lành trong cu c s ng. Ng c l i, ng i Đông tậ ợ ứ ẻ ố ộ ố ượ ạ ườ ứ m ng nhà Tây t tr ch và ng i Tây t m ng nhà Đông t tr ch g i là tráiạ ở ứ ạ ườ ứ ạ ở ứ ạ ọ h ng, thì t s x y ra s xung kh c, b i t tr ng cung h ng v i cung m ngướ ắ ẽ ả ự ắ ở ừ ườ ướ ớ ạ kh c nhau s x y ra s không t t đ p cho s c kho , không thu n l i cho công vi c,ắ ẽ ả ự ố ẹ ứ ẻ ậ ợ ệ

nh h ng đ n đ i s ng sinh ho t và s phát tri n lâu dài.ả ưở ế ờ ố ạ ự ể

3.1.3. ng d ng l a ch n b trí h ng nhà t tỨ ụ ự ọ ố ướ ố

3.1.3.1. D a vào cung m nh ự ệ

Trên c s cung m nh c a t ng ng i mà cơ ở ệ ủ ừ ườ h n h ng nhà vào các cung t t:ọ ướ ố Sinh khí, Phúc đ c, Thiên y và Ph c v . H ng nhà nên c g ng tránh các cungứ ụ ị ướ ố ắ Tuy t m nh, Ngũ qu , L c sát và H a h i (l u ý hai cung c c x u là Tuy t m nhệ ệ ỷ ụ ọ ạ ư ự ấ ệ ệ và Ngũ qu ).ỷ

Khi ch n h ng nhà thì ph i căn c vào cung m nh ọ ướ ả ứ ệ c a ch nhà và ch y uủ ủ ủ ế là ng i đàn ông đ ch n h ng nhà.ườ ể ọ ướ

Ví d : Ch là nam sinh năm 1988: tra trong b ng Bát tr ch tam nguyên thìụ ủ ả ạ ng i này t a cung ch n, s có 4 h ng t t là Sinh khí (chính Nam),ườ ọ ở ấ ẽ ướ ố Phúc đ cứ

74

Page 76: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

(Đông Nam), Ph c v (chính Đông) và Thiên y (chính B c). ụ ị ắ Nh v y nên ch n v tríư ậ ọ ị nhà nhìn theo m t trong các h ng này. ộ ướ

M t ví d khác: Ch nhà là nam sinh năm 1968 - M u thân. nhà c a chínhộ ụ ủ ậ Ở ử h ng B c hay c a chính h ng Đông Nam thì công vi c nhi u b t c c n tr , hayướ ắ ử ướ ệ ề ế ắ ả ở b m đau. Tra b ng Bát tr ch tam nguyên cho th y m nh cung ch nhà là Khôn,ị ố ả ạ ấ ệ ủ k t h p v i c a chính B c là Kh m ph m ph i Tuy t m nh nên r t x u. Sau khiế ợ ớ ử ắ ả ạ ả ệ ệ ấ ấ xem xét đ i h ng c a nhà chính thành h ng Tây B c - Càn đ c Phúc Đ c. Quổ ướ ử ướ ắ ượ ứ ả nhiên sau đó m t th i gian đ c thăng ch c, m i vi c hanh thông.ộ ờ ượ ứ ọ ệ

3.1.3.2. Nh ng đi u c n l u ý khi ch n b trí h ng ữ ề ầ ư ọ ố ướ

N u ch d a vào cung m nh c a ch nhà đ xác đ nh h ng nhà thì v nế ỉ ự ệ ủ ủ ể ị ướ ẫ ch a đ , mà ph i l u ý sau:ư ủ ả ư

- D a theo v n khí c a căn nhà: ự ậ ủ

D a theo v n khí c a căn nhà t c là ph i dùng ph ng pháp l p tr ch v nự ậ ủ ứ ả ươ ậ ạ ậ theo Huy n không phi tinh, đ xem nhà có nh n đ c v ng khí hay không tr cề ể ậ ượ ượ ướ khi tuy n ch n ể ọ (xem m c 3.1.1).ụ

Ví d : M t gia đình n , c 2 v , ch ng đ u sinh năm 1926 (Bính D n), nênụ ộ ọ ả ợ ồ ề ầ ch ng m nh Khôn, v m nh T n. Vào năm 1965, h d n vào 1 căn nhà h ng Tâyồ ệ ợ ệ ố ọ ọ ướ Nam (210o), t a Đông B c, nên t a - h ng đ u h p v i tu i c a ch ng, nh ngọ ắ ọ ướ ề ợ ớ ổ ủ ồ ư kh c tu i ng i v . Không nh ng th , b p còn n m khu v c Tây B c, mi ngắ ổ ườ ợ ữ ế ế ằ ở ự ắ ệ b p nhìn v h ng Tây Nam. Sau khi vào thì gia đình càng ngày càng l i b i, l iế ề ướ ở ụ ạ ạ hay b b nh t t, tai h a liên miên. Sau khi đó đ c h n 8 năm, ng i ch ng b đ tị ệ ậ ọ ở ượ ơ ườ ồ ị ứ m ch máu não và b i li t n a ng i, r i ch h n 1 năm sau thì ông ta qua đ i. ạ ạ ệ ử ườ ồ ỉ ơ ờ

Trong ví d trên, nhàụ h ng 210ướ o (t c t a S uứ ọ ử h ng Mùi), vào năm 1965ướ ở là trong v n 6. N u l p tr chậ ế ậ ạ v n căn nhà theo Huy nậ ề không phi tinh s đ c nhẽ ượ ư hình sau.

Vì lúc đó đang trong v n 6 (1964 - 1984), mà phíaậ tr c nhà có S n tinh s 6, còn phía sau có H ng tinh 6, nên nhà này b “Th ngướ ơ ố ướ ị ượ s n H th y”. Đã th , phía sau nhà không có c a đ đón v ng khí c a H ng tinhơ ạ ủ ế ử ể ượ ủ ướ 6, còn phía tr c g p ph i T khí (H ng tinh 9). Ch a k khu v c phía Tây nhàướ ặ ả ử ướ ư ể ự còn có c a hông, g p ph i sát khí Ngũ hoàng (s 5) nên m i b l m tai h a, b nh t tử ặ ả ố ớ ị ắ ọ ệ ậ và m t ng i nh th , cho dù h ng nhà có hoàn toàn “h p” v i tu i c a gia chấ ườ ư ế ướ ợ ớ ổ ủ ủ đi n a. ữ

- H ng ph i thu n khí:ướ ả ầ

Tuy r ng trên nguyên t c thì b t c tuy n v nào đ c v ng tinh t i h ngằ ắ ấ ứ ế ị ắ ượ ớ ướ hay t i c a đ u có th ch n dùng, nh ng Huy n không còn đòi h i h ng nhà ph iớ ử ề ể ọ ư ề ỏ ướ ả

75

Page 77: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

thu n khí, ch không đ c pha t p v i nh ng khí khác. Mu n đ t đ c đi m nàyầ ứ ượ ạ ớ ữ ố ạ ượ ể thì nhà (hay m ) c n ph i đ c chính s n, chính h ng. ộ ầ ả ượ ơ ướ

N u trong tr ng h p nhà không th ch n đ c chính h ng, mà b t bu cế ườ ợ ể ọ ượ ướ ắ ộ ph i kiêm h ng, thì đ kiêm cũng c n ph i theo đúng pháp đ , ch không th tùyả ướ ộ ầ ả ộ ứ ể ti n ch n l a.ệ ọ ự

M t căn nhà đ c xem là Thu n khí khi tuy n v t a - h ng c a nó ho c làộ ượ ầ ế ị ọ ướ ủ ặ n m chính gi a 1 s n, ho c là l ch sang bên ph i ho c bên trái tuy n v đó (còn g iằ ữ ơ ặ ệ ả ặ ế ị ọ là Kiêm h ng) nh ng không quá 3 đ . N u l ch quá 3 đ thì s l y khí c a s n bướ ư ộ ế ệ ộ ẽ ấ ủ ơ ị kiêm nhi u quá, khi n cho khí c a t a - h ng không còn thu n khi t n a, mà đã bề ế ủ ọ ướ ầ ế ữ ị pha t p, m c đ t t đ p s gi m thi u, ho c s g p hung h a l n, n u nh ch ngạ ứ ộ ố ẹ ẽ ả ể ặ ẽ ặ ọ ớ ế ư ẳ may nhà l i không đ c đ c v ng khí t i h ng hay c a, nh t là ch v ch tạ ắ ượ ượ ớ ướ ử ấ ủ ề ế ng i, t n đinh hay b tuy t t . ườ ổ ị ệ ự

Ngoài v n đ tuy n v c a t a - h ng không đ c kiêm quá nhi u, cònấ ề ế ị ủ ọ ướ ượ ề ph i đ ý đ n v trí c a c ng, c a và ngõ vào nhà. N u t a - h ng nhà thu cả ể ế ị ủ ổ ử ế ọ ướ ộ Thiên nguyên long thì c ng, c a và ngõ vào nhà ph i cùng n m trong nh ng khu v cổ ử ả ằ ữ ự thu c Thiên nguyên long. N u t a - h ng nhà thu c Nhân nguyên long thì c ng,ộ ế ọ ướ ộ ổ c a cũng ph i n m trong nh ng khu v c thu c Nhân nguyên long. N u t a - h ngử ả ằ ữ ự ộ ế ọ ướ thu c Đ a nguyên long thì c ng, c a cũng ph i n m trong khu v c c a Đ a nguyênộ ị ổ ử ả ằ ự ủ ị long. Có nh th m i b o đ m đ c s thu n khí. ư ế ớ ả ả ượ ự ầ

- Tránh b trí h ng vào tuy n Đ i không vong và Ti u không vong:ố ướ ế ạ ể

Tuy n Đ i không vong:ế ạ là nh ng đ ng ranh gi i gi a 8 h ng trên la bàn.ữ ườ ớ ữ ướ Bi t r ng 1 vòng tròn trên la bàn bao g m 360ế ằ ồ o, n u chia ra 8 h ng thì m i h ngế ướ ỗ ướ s chi m đúng 45ẽ ế o. Nh ng tuy n đ n m gi a 2 h ng là nh ng tuy n Đ i khôngữ ế ộ ằ ữ ướ ữ ế ạ vong.

Đ i v i Phong th y Huy n không, t t c m i tuy n Đ i không vong đ u làố ớ ủ ề ấ ả ọ ế ạ ề nh ng tuy n v c c x u. N u c t nhà, xây m theo nh ng h ng đó thì v nhân sữ ế ị ự ấ ế ấ ộ ữ ướ ề ự có th b ch t ng i, cô qu hay b tuy t t . V tài l c có th b phá s n, lao tù vìể ị ế ườ ả ị ệ ự ề ộ ể ị ả ti n b c... V b n ch t con ng i s ng trong nh ng nhà đó cũng ch thô t c, b nề ạ ề ả ấ ườ ố ữ ủ ụ ầ ti n, thi u liêm s ho c hung ác, l i hay th y ma qu ...ệ ế ỉ ặ ạ ấ ỷ

Tuy n Đ i không vong s dĩ c c x u là vì t a - h ng c a căn nhà đã kiêmế ạ ở ự ấ ọ ướ ủ quá nhi u (t 6 đ n 7 đ 5) nên khí c a căn nhà đã hoàn toàn b pha t p, bi n ch t.ề ừ ế ộ ủ ị ạ ế ấ Nó v a kiêm khí c a s n khác (trong 24 s n), v a kiêm khí c a h ng khác (trong 8ừ ủ ơ ơ ừ ủ ướ h ng). ướ

Nh ng nhà thu c tuy n Đ i không vong đ u b coi là “L c qu ” hay “Xu tữ ộ ế ạ ề ị ạ ẻ ấ quái” vì t p khí h n lo n, không có m t chính khí đ m nh đ làm ch khí, nh nhàạ ỗ ạ ộ ủ ạ ể ủ ư không ch . Nh ng căn nhà này d có nhi u tai h a nghiêm tr ng nh b tà khí chiủ ữ ể ề ọ ọ ư ị ph i, b ma qu qu y phá, cũng nh con ng i tr nên h p hòi, thô l u, b n ti n,ố ị ỷ ấ ư ườ ở ẹ ậ ầ ệ gian trá h n. Chính vì v y mà “Tr ch v n Tân án” m i nói nh ng nhà có h ngơ ậ ạ ậ ớ ữ ướ thu c tuy n Đ i không vong thì ”ti n thoái đ u khó, tr thành ti n c c (cách b nộ ế ạ ế ề ở ệ ụ ầ ti n), khi n v , ch ng l c đ c, anh em b t hòa, văn nhân thì m c b nh th n kinh,ệ ế ợ ồ ụ ụ ấ ắ ệ ầ nhi u s b t h nh liên ti p x y ra”.ề ự ấ ạ ế ả

76

Page 78: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Tuy n Ti u không vong:ế ể N u tuy n Đ i không vong là nh ng tuy n n mế ế ạ ữ ế ằ ngay l n ranh c a 2 h ng, thì tuy n Ti u không vong là nh ng tuy n n m ngayằ ủ ướ ế ể ữ ế ằ l n ranh c a 2 s n. Nh chúng ta đã bi t, trên la bàn g m 360ằ ủ ơ ư ế ồ o đ c chia ra 8ượ h ng, m i h ng chi m 45ướ ỗ ướ ế o. Trong m i h ng l i đ c chia ra làm 3 s n, nênỗ ướ ạ ượ ơ m i s n chi m 15ỗ ơ ế o. Cho nên t ng c ng có 24 s n trên la bàn, và vì v y cũng có 24ổ ộ ơ ậ tuy n Ti u không vong.ế ể

M t đi u c n nói thêm là vì gi a Đ a nguyên long v i Thiên nguyên longộ ề ầ ữ ị ớ trong cùng 1 h ng bao gi cũng có v n đ trái ngh ch âm - d ng, n u Thiênướ ờ ấ ề ị ươ ế nguyên long là s n âm thì Đ a nguyên long s là s n d ng, và ng c l i, cho nênơ ị ẽ ơ ươ ượ ạ nh ng tuy n Ti u không vong n m gi a 2 s n (h ng) này còn b g i là nh ngữ ế ể ằ ữ ơ ướ ị ọ ữ tuy n “sai l c âm-d ng” ho c “âm-d ng sai th ”, r t x u.ế ạ ươ ặ ươ ố ấ ấ

Nh ng tuy n n m ph n gi a 2 s n, nh ng 1 s n thu c Thiên nguyênữ ế ằ ở ầ ữ ơ ư ơ ộ Long, 1 s n thu c Nhân nguyên long: thì ch có tuy n v chính gi a 2 s n m i b coiơ ộ ỉ ế ị ữ ơ ớ ị là tuy n Ti u không vong mà thôi. Tuy nhiên trên th c t thì nh ng tuy n Ti uế ể ự ế ữ ế ể không vong này đ u vô h i. Lý do là vì trong cùng 1 h ng thì s n thu c Thiênề ạ ướ ơ ộ nguyên Long bao gi cũng cùng âm - d ng v i s n thu c Nhân nguyên long. Mà vìờ ươ ớ ơ ộ đã n m trong cùng 1 h ng, l i cùng 1 khí âm ho c d ng, nên dù có n m ch ngằ ướ ạ ặ ươ ằ ồ lên đ ng phân gi i gi a 2 s n cũng v n không s khí b pha t p hay h n lo n. ườ ớ ữ ơ ẫ ợ ị ạ ỗ ạ

- Bí quy t Thành môn: ế

Trong vi c ch n t a - h ng cho nhà (hay ph n m ), ngoài nh ng v n đệ ọ ọ ướ ở ầ ộ ữ ấ ề đã đ c nêu ra thì còn c n đ ý t i khu v c 2 bên phía tr c nh th nào đ có thượ ầ ể ớ ự ướ ư ế ể ể dùng bí quy t c a "Thành môn". ế ủ

Thành môn, t c c ng thành, là n i ra vào thành cũng là ch d n n c ra, vàoứ ổ ơ ỗ ẫ ướ phía d i. Cho nên Thành môn chính là c a ngõ đ vào nhà, ho c n i th y đ n,ở ướ ử ể ặ ơ ủ ế

th y đi, th y h i t 2 bên phía tr c. Đ i v i nhà c a thì n u khu v c đó có ngõủ ủ ộ ụ ở ướ ố ớ ử ế ự r vào nhà hay ngã ba, ngã t , ao, h , bi n, ho c ch 2 dòng sông t h i... thì nh ngẽ ư ồ ể ặ ỗ ụ ộ ữ nhà đó đ c xem nh có Thành môn.ượ ư

Tuy nhiên, cách dùng Thành môn không ph i c h th y 2 bên đ u h ngả ứ ễ ấ ở ầ ướ có c ng, ngã ba, ngã t hay sông n c là có th x d ng, mà còn ph i theo nh ngổ ư ướ ể ử ụ ả ữ nguyên t c căn b n đã nêu trên.ắ ả ở

- Ph i h p Phi tinh v i đ a hình (loan đ u):ố ợ ớ ị ầ

Ngoài nh ng v n đ k trên thì còn ph i đ ý đ n đ a hình bên ngoài xem cóữ ấ ề ể ả ể ế ị phù h p v i Phi tinh hay không?ợ ớ

Nói đ a hình (hay loan đ u) phù h p v i Phi tinh t c là nh ng n i có th yị ầ ợ ớ ứ ữ ơ ủ c a sông, h , ao bi n, ho c đ ng đi, sân r ng, đ ng tr ng... ph i n m trùng v iủ ồ ể ặ ườ ộ ồ ố ả ằ ớ nh ng n i có sinh khí hay v ng khí c a H ng tinh. Còn nh ng n i có núi đ i, gòữ ơ ượ ủ ướ ữ ơ ồ cao, hay nhà c a, cây c i... thì ph i n m trùng v i nh ng khu v c có sinh khí hayử ố ả ằ ớ ữ ự v ng khí c a S n tinh. ượ ủ ơ

M t khác, phía tr c nhà thì B ch h (phía tay ph i) ph i cao h n, ng n h nặ ướ ạ ổ ả ả ơ ắ ơ và t i h n; còn phía tay trái là Thanh long thì ph i th p h n, dài h n và sáng h n.ố ơ ả ấ ơ ơ ơ

3.3. ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG B TRÍ N I TH TỤ Ủ Ố Ộ Ấ

77

Page 79: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

3.3.1. B trí phòng kháchố

3.3.1.1. Nguyên t c phong th y phòng kháchắ ủ

Phòng khách chi m vai trò quan tr ng v m t Phong th y b i đó là m t bế ọ ề ặ ủ ở ộ ộ ph n chính c a căn nhà, hi m th y nhà nào l i không có phòng khách. ậ ủ ế ấ ạ

Phòng khách th ng đ c thi t k v i m t di n tích khá l n nên là n iườ ượ ế ế ớ ộ ệ ớ ơ đ c l a ch n đ b trí và s p x p nhi u v t d ng gia đình, nhi u đ v t trangượ ự ọ ể ố ắ ế ề ậ ụ ề ồ ậ trí...

Liên quan đ n m c đích s d ng, phòng khách là n i đón ti p khách kh a,ế ụ ử ụ ơ ế ứ t o ra n t ng c a toàn b căn nhà lúc ban đ u, cũng là n i các thành viên trongạ ấ ượ ủ ộ ầ ơ gia đình t h p, th giãn. Do đó phòng khách đ c Phong th y x p vào m t trongụ ọ ư ượ ủ ế ộ năm h ng m c tr ng y u trong căn nhà bao g m: Phòng th , phòng khách, phòngạ ụ ọ ế ồ ờ ng , nhà b p, phòng t m và v sinh.ủ ế ắ ệ

V y bài trí phòng khách th nào đ thu n l i trong vi c c i thi n cu c s ngậ ế ể ậ ợ ệ ả ệ ộ ố cho gia ch ? Đi vào chi ti t s có th có đôi chút khác nhau tùy thu c vào tình hìnhủ ế ẽ ể ộ c th và yêu c u c a ch nhà. Tuy nhiên nhìn chung đ u mong mu n có cu c s ngụ ể ầ ủ ủ ề ố ộ ố an lành, yên vui, cao h n m t chút là đ c tài, đ c l c, thăng quan ti n ch c, s cơ ộ ắ ắ ộ ế ứ ứ kh e d i dào, tránh đ c v n h n, tai n n. ỏ ồ ượ ậ ạ ạ

Phòng khách th ng đ c b trí gian ngay sau c a chính trong ngôi nhà. Vìườ ượ ố ở ử Phong th y xem vi c h p th dòng khí là đi u chính y u, mà phòng khách th ngủ ệ ấ ụ ề ế ườ có v trí phía tr c nhà, là n i đ u tiên ti p nh n dòng khí (là dòng năng l ng t tị ở ướ ơ ầ ế ậ ượ ố ho c x u), t đó dòng khí m i phân b đi vào các h ng m c khác trong nhà nhặ ấ ừ ớ ổ ạ ụ ư phòng ng , phòng ăn, nhà b p...ủ ế

Thông th ng, phòng khách đ c đ t v trí đ u tiên sau khi b c qua c aườ ượ ặ ở ị ầ ướ ử chính ngôi nhà. N u ph i đi qua phòng ăn hay th phòng, nhà b p, nhà v sinh m iế ả ư ế ệ ớ vào đ n phòng khách thì tr t t c a ngôi nhà s b đ o l n, không nên nh v y.ế ậ ự ủ ẽ ị ả ộ ư ậ Theo t p quán lâu đ i “S nh minh th t ám”, có nghĩa là đ i s nh ph i sáng s a, cònậ ờ ả ấ ạ ả ả ủ phòng ng ph i t i. Do v y, phòng khách không nh ng đòi h i ph i r ng rãi (cóủ ả ố ậ ữ ỏ ả ộ không gian l n nh t trong nhà), mà còn ph i sáng s a, ánh sáng chi u vào đ y đ ,ớ ấ ả ủ ế ầ ủ không khí thông thoáng.

Phòng khách nên b trí các h ng cát c a ngôi nhà (theo m nh ch nhà)ố ở ướ ủ ệ ủ nh Sinh khí, Phúc đ c, Ph c v , Thiên y và tránh b trí các cung x u (hung) như ứ ụ ị ố ở ấ ư Tuy t m nh, Ngũ qu , L c sát, H a h i.ệ ệ ỷ ụ ọ ạ

78

Page 80: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Hình 3.6: Phòng khách

3.3.1.2. Bài trí m t s đ v t trong phòng kháchộ ố ồ ậ

Đ đ c chính trong phòng khách hi n đ i là gh salông, ti vi, t r u…nênồ ạ ệ ạ ế ủ ượ h ng ra c a chính. Salông nên b trí sao cho ng i ng i có th nhìn ra c a, đ i kướ ử ố ườ ồ ể ử ạ ỵ quay l ng ra c a chính. Bày bi n phòng khách nên phù h p v i đ a v c a ch nhân.ư ử ệ ợ ớ ị ị ủ ủ Ví d : N u ch nhân là nhà tri th c có th treo tranh ch đ t khí ch t thanh caoụ ế ủ ứ ể ữ ể ỏ ấ nhã nh n; n u ch nhân là nhà lãnh đ o nên treo tranh trúc quân t t ng tr ngặ ế ủ ạ ử ượ ư phong cách tiên phong, ngay th ng, công b ng; n u ch nhân là nhà kinh doanh cóẳ ằ ế ủ th treo ch “L c” ho c bày cây tài l c đ c u tài.ể ữ ộ ặ ộ ể ầ

- Ch ng i:ỗ ồ

Nh ng ch ng i trong phòng, n u có th , không nên đ t v trí l ng ghữ ỗ ồ ế ể ặ ở ị ư ế quay v phía c a chính. Khách nên có c m giác đ c đón chào khi vào trong phòng,ề ử ả ượ vì v y nên m i h ng i v trí trang tr ng, nhìn ra phía c a. Trong các phòng khôngậ ờ ọ ồ ở ị ọ ử th kê gh g n t ng, hãy t o th v ng vàng cho các ch ng i này b ng cách đ tể ế ầ ườ ạ ế ữ ỗ ồ ằ ặ m t cái bàn ho c t sách phía sau gh .ộ ặ ủ ở ế

Bàn gh thích h p nh t n u có các góc c nh tròn. N u phòng ng có c a ănế ợ ấ ế ạ ế ủ ử thông v i khu v c phòng khách, hãy c n th n đ ng đ góc c nh nào đó c a v tớ ự ẩ ậ ừ ể ạ ủ ậ d ng trong phòng khách h ng “mũi tên đ c” vào phòng ng này.ụ ướ ộ ủ

- Tivi và máy nghe nh c:ạ

Ph i luôn s p x p các ch ng i sao cho không làm cho ti vi tr thành tâmả ắ ế ỗ ồ ở đi m chính c a căn phòng. Khi tivi thay cho v trí lò s i m cúng, tr thành tâmể ủ ị ưở ấ ở đi m, gia đình s thôi quây qu nể ẽ ầ bên nhau chuy n trò n a mà s ng i thành hàng,ệ ữ ẽ ồ thành dãy và ch chăm chú nhìn vào tivi (Tuy nhiên, đi u này l i t t h n là m i đ aỉ ề ạ ố ơ ỗ ứ tr trong nhà có m t chi c trong phòng ng c a chúng vì nh v y r t có th chúngẻ ộ ế ủ ủ ư ậ ấ ể s hoàn toàn b c t đ t v i khía c nh xã h i thu c v đ i s ng gia đình). Nên đ tẽ ị ắ ứ ớ ạ ộ ộ ề ờ ố ặ dàn máy nghe nh c càng xa v trí ng i bao nhiêu càng t t b y nhiêu, đ tránh tác h iạ ị ồ ố ấ ể ạ c a các b c x đi n t .ủ ứ ạ ệ ừ

- Tranh nh và v t d ng khác:ả ậ ụ

Chúng ta ph i luôn ý th c v hi u qu c a tranh nh xu t hi n xungả ứ ề ệ ả ủ ả ấ ệ ở quanh mình, b i vì chúng có th s ph n ánh n i tâm c a chúng ta. Nh ng hình nhở ể ẽ ả ộ ủ ữ ả g m ghi c và các v t d ng s c nh n có th nói lên tình tr ng r i lo n trong n iớ ế ậ ụ ắ ọ ể ạ ố ạ ộ tâm, trong khi các tranh nh v chuông, c u v ng và c nh v t b n mùa s th hi nả ề ầ ồ ả ậ ố ẽ ể ệ m t tâm h n an bình.ộ ồ

N u s ng m t mình, phòng khách s là n i chúng ta cho th y ni m mongế ố ộ ẽ ơ ấ ề c mu n có m t n i n ng náu bình l ng ho c cho bi t r ng chúng ta đang c nướ ố ộ ơ ươ ặ ặ ế ằ ầ

m t ng i b n. Chúng ta có th l i d ng kho ng không gian này đ t o ra m t b uộ ườ ạ ể ợ ụ ả ể ạ ộ ầ

79

Page 81: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

không khí tích c c. Hình nh và tranh nh ngh thu t tr ng bày trong không gianự ả ả ệ ậ ư chung c a gia đình nên t i t n và th hi n các ch đ đ m m và vui v .ủ ươ ắ ể ệ ủ ề ầ ấ ẻ

T t nh t là treo nh ch p c a gia đình trong phòng này. Súng ng, g mố ấ ả ụ ủ ố ươ giáo và các lo i vũ khí khác không nên tr ng ra phòng khách.ạ ư ở

Đi u quan tr ng là n i dung c a căn nhà, nh t là các khu v c chung, nênề ọ ộ ủ ấ ở ự đ c cân b ng và ph n ánh đ i s ng c a t t c m i ng i trong nhà. N u cu cượ ằ ả ờ ố ủ ấ ả ọ ườ ế ộ s ng làm vi c c a chúng ta có tính sôi đ ng, phòng khách s là n i ph n ánh lòngố ệ ủ ộ ẽ ơ ả ham mu n s an bình.ố ự

Tuy nhiên, nh ng ng i s ng m t mình nên dùng phòng khách đ bi u hi nữ ườ ố ộ ể ể ệ nhu c u k t b n và nên c t đi nh ng hình nh th hi n s đ n chi c - nh các b cầ ế ạ ấ ữ ả ể ệ ự ơ ế ư ứ tranh t c nh hiu qu nh, b v ; đ trang s c nên đ thành t ng đôi, t ng c p, vàả ả ạ ơ ơ ồ ứ ể ừ ừ ặ nên dùng phòng khách đ t o ra năng l ng tích c c.ể ạ ượ ự

3.3.2. B trí bàn thố ờ

Ngay trong ch ng 1 chúng ta đã bi t ươ ế “Nh t V n, nhì M nh, tam Phongấ ậ ệ th y, t Gia tiên, ngũ Đèn sách”. ủ ứ Trong khái ni m “Gia tiên” không ch bao g mệ ỉ ồ vi c b trí m m t tiên cho đúng phong th y mà còn ph i b trí bàn th phù h pệ ố ồ ả ổ ủ ả ố ờ ợ thì m i th nh v ng và tránh đ c các đi u x u.ớ ị ượ ượ ề ấ

Quan ni m truy n th ng c a ng i Vi t ta thì vi c th cúng t tiên là vôệ ề ố ủ ườ ệ ệ ờ ổ cùng quan tr ng. Trong nét văn hóa truy n th ng c a ng i Vi t là đ o th cúng tọ ề ố ủ ườ ệ ạ ờ ổ tiên. Đi u đó không ch th hi n ch hi u c a con cháu v i t tiên, cha m mà cònề ỉ ể ệ ữ ế ủ ớ ổ ẹ theo đó, t tiên v n phù h cho con cháu sau khi sang th gi i bên kia.ổ ẫ ộ ế ớ

N u bàn th thu n p đ c sinh khí t t thì con cháu s h ng phúc, làm ănế ờ ạ ượ ố ẽ ưở phát đ t, m i s nh ý. Trái l i, n u bàn th đ t h ng x u thì s khi n gia đ oạ ọ ự ư ạ ế ờ ặ ở ướ ấ ẽ ế ạ suy thoái, m i s không may m n.ọ ự ắ

H ng bàn th là h ng ng c v i chi u ng i đ ng kh n (ví d : ng iướ ờ ướ ượ ớ ề ườ ứ ấ ụ ườ đ ng kh n quay v h ng B c thì bàn th là h ng Nam).ứ ấ ề ướ ắ ờ ướ

H ng bàn th ph i đ t v trí cát và quay v h ng t t nh Sinh khí,ướ ờ ả ặ ở ị ề ướ ố ư Thiên y, Phúc đ c, Ph c v .ứ ụ ị

Ví d : Ch nhà nam sinh năm 1954 - Giáp Ng , l p bàn th trong nhà h ngụ ủ ọ ậ ờ ướ Tây B c. Tuy r t tài gi i song không đ c thăng ch c, quan v n b t c. Tra b ngắ ấ ỏ ượ ứ ậ ế ắ ả ta th y tu i này m nh cung Kh m, h ng bàn th là h ng Tây B c t c là cungấ ổ ệ ả ướ ờ ướ ắ ứ Càn. Ph i h p Kh m v i Càn thì ph m L c sát x u. Sau khi xem xét chuy n đ iố ợ ả ớ ạ ụ ấ ể ổ h ng bàn th v h ng chính Nam là cung Ly là cung Phúc đ c đ i v i m nhướ ờ ề ướ ứ ố ớ ệ cung này. Qu nhiên sau đó 3 tu n có tin vui thăng ch c.ả ầ ứ

80

Page 82: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Hình 3.7: M t góc th cúng nh v n có th thi t k ngay phòng kháchộ ờ ỏ ẫ ể ế ế

Trong nhà dân gian, bàn th c đ nh t i Trung cung (khu v c trung tâm c aở ờ ố ị ạ ự ủ nhà). B c vào c a chính có th g p bàn th và b bàn gh ti p khách, là m t x pướ ử ể ặ ờ ộ ế ế ộ ế đ t quen thu c, hài hòa v i c u trúc không gian nhà truy n th ng v n có hàngặ ộ ớ ấ ở ề ố ố hiên và sân v n bao b c chung quanh.ườ ọ

Còn nhà hi n đ i v i di n tích và c u trúc không gian khác x a, đi u ki nở ệ ạ ớ ệ ấ ư ề ệ s ng và quan ni m trong sinh ho t cũng có nhi u thay đ i, cách b trí bàn th trố ệ ạ ề ổ ố ờ ở nên đa d ng h n, và cũng có nhi u v n đ c n linh ho t h n.ạ ơ ề ấ ề ầ ạ ơ

Nhà ph hi n nay ph bi n cách đ t phòng th trên t ng th ng, v a thoángố ệ ổ ế ặ ờ ầ ượ ừ khí v a có kho ng r ng sân th ng đ t p trung nhi u ng i vào các d p gi t t,ừ ả ộ ượ ể ậ ề ườ ị ỗ ế gi m các va ch m trong sinh ho t hàng ngày.ả ạ ạ

Hình 3.8: M t góc th cúng đ n gi n nh ng trang tr ng trong ngôi nhà hi nộ ờ ơ ả ư ọ ệ đ i ạ

Nh ng cũng có m t s gia đình không mu n đ a bàn th lên t ng cao v i lýư ộ ố ố ư ờ ầ ớ do khó khăn cho ng i l n tu i khi chăm lo h ng khói, quét d n bàn th , và đ tườ ớ ổ ươ ọ ờ ặ lên cao quá s có c m giác xa cách.ẽ ả

Th c ra m i ngày m t vài l n đi lên phòng th thì cũng nh t p th d c v yự ỗ ộ ầ ờ ư ậ ể ụ ậ thôi, đ ng th i nên giáo d c cho th h tr ý th c h ng v t tiên, c gia đình cóồ ờ ụ ế ệ ẻ ứ ướ ề ổ ả th thay phiên nhau h ng khói ch ng h n ng nh c chút nào.ể ươ ẳ ề ặ ọ

81

Page 83: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Tr ng h p nhà neo ng i, quá khó khăn ho c nhà tr t, căn h chung c …ườ ợ ườ ặ ệ ộ ư thì có th g n bàn th li n v i không gian ể ắ ờ ề ớ phòng khách nh ng ph i có gi i phápư ả ả thoát khói và ch ng vàng trên tr n (nh dùng t th có nóc, dùng t m kính ngănố ố ầ ư ủ ờ ấ phía trên, bàn th k c n c a thông gió).ờ ề ậ ử

Th vi n, phòng khách, phòng sinh ho t chung trang tr ng là nh ng n i phùư ệ ạ ọ ữ ơ h p đ có th đ t bàn th . Tuy t đ i không nên đ t bàn th nh ng phòng sinhợ ể ể ặ ờ ệ ố ặ ờ ở ữ ho t chung n ào nh phòng karaoke, phòng th thao… Cũng không nên đ t bàn thạ ồ ư ể ặ ờ trong phòng ng vì không gian trang tr ng và khói nhang s nh h ng đ n s củ ọ ẽ ả ưở ế ứ kh e ng i trong phòng; thêm n a không gian th mang tính âm nên không phù h p.ỏ ườ ữ ờ ợ

Trong phòng th , h th ng t – bàn th ph i có quy mô và hình th c t ngờ ệ ố ủ ờ ả ứ ươ x ng đ t o nên s trang nghiêm cho không gian đ c bi t này.ứ ể ạ ự ặ ệ

Kích th c t th không nên quá to gây c m giác hoành tráng nh ng cũngướ ủ ờ ả ư không nên “l t th m”, nh bé trong phòng. N u bàn th đ c đ t t i các khôngọ ỏ ỏ ế ờ ượ ặ ạ gian khác nh phòng sinh ho t chung, phòng khách… thì t th c n đ c thi t kư ạ ủ ờ ầ ượ ế ế phù h p v t l v i kích th c phòng và t ng quan v i các đ n i th t khác.ợ ề ỉ ệ ớ ướ ươ ớ ồ ộ ấ

Hình 3.9: M t góc th cúng trang tr ng mang h i h ng truy n th ngộ ờ ọ ơ ướ ề ố

nh ng không gian này, t , bàn th nên đ c thi t k đ n gi n, tránh c uỞ ữ ủ ờ ượ ế ế ơ ả ầ kỳ l c lõng hay gây c m giác n ng n e s . Bàn th ph i t o đ c s tôn nghiêmạ ả ặ ề ợ ờ ả ạ ượ ự nh ng v n ph i mang l i c m giác g n gũi v i các thành viên trong gia đình và cácư ẫ ả ạ ả ầ ớ sinh ho t chung khác.ạ

V t li u và màu s c c a t – bàn th cúng cũng ph i phù h p, nên s d ngậ ệ ắ ủ ủ ờ ả ợ ử ụ các màu tr m, t t nh t là màu g nâu s m. Các chi ti t ki n trúc – n i th t (lát sàn,ầ ổ ấ ỗ ậ ế ế ộ ấ tr n, chi u sáng…), các v t d ng, đ th (bát nhang, đèn n n, l hoa…) nên bàyầ ế ậ ụ ồ ờ ế ọ theo l i cân đ i.ố ố

82

Page 84: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Bàn th nên có đ cao t l v i ng i trong gia đình, tránh làm quá cao (ph iờ ộ ỷ ệ ớ ườ ả leo trèo thi u an toàn) ho c quá th p (d b va ch m và thi u tôn nghiêm). Tr ngế ặ ấ ễ ị ạ ế ườ h p có nhi u t ng th thì x p đ t theo th t t cao xu ng th p theo ngôi th .ợ ề ầ ờ ế ặ ứ ự ừ ố ấ ứ

L u ý: Không b trí gi ng ng trong phòng bàn th (tr ng h p b trí bànư ố ườ ủ ờ ườ ợ ố th gian chính c a nhà mà có gi ng ng thì khi ng ph i quay đ u vào bàn th );ờ ở ủ ườ ủ ủ ả ầ ờ m i đ v t n u đ trong phòng th c n th p h n (tr nh c a các c đã m t);ọ ồ ậ ế ể ờ ầ ấ ơ ừ ả ủ ụ ấ tránh đ t bàn th g n lu ng hút gió m nh, gây “đ ng” và có th th i tàn l a nhangặ ờ ầ ồ ạ ộ ể ổ ử ra ch khác gây cháy; tuy t đ i không đ c đ t bàn th bên d i phòng v sinh,ỗ ệ ố ượ ặ ờ ướ ệ phòng tr em ch i đùa… làm gi m tính tôn nghiêm.ẻ ơ ả

Đ i v i bàn th Th n tài và Ông đ a nên đ t ngay t i l i vào chính và d iố ớ ờ ầ ị ặ ạ ố ở ướ đ t vì vi c th p nhang, nh t là nhang th m, có tác d ng xua đu i không khí mấ ệ ắ ấ ơ ụ ổ ẩ

t, côn trùng vào nh ng bu i sáng s m ho c chi u t i (là kho ng th i gianướ ữ ổ ớ ặ ề ố ả ờ chuy n ti p Âm D ng, ánh sáng nhá nhem, vi khu n nhi u và đ m tăng) đ ngể ế ươ ẩ ề ộ ẩ ồ th i theo tín ng ng dân gian thì nh v y s “nghinh ti p Th n tài” đ c tr c ti pờ ưỡ ư ậ ẽ ế ầ ượ ự ế h n.ơ

Bàn th Thiên thì h u nh là l thiên hoàn toàn, có th t đ n gi n là m t bờ ầ ư ộ ể ừ ơ ả ộ ệ đá, đ n c u kỳ h n là m t trang th có mái. Sân th ng ho c ban công tr c là n iế ầ ơ ộ ờ ượ ặ ướ ơ phù h p đ t bàn Thiên, cũng là m t đi m th p nhang đ xua đu i âm khí, t o thêmợ ặ ộ ể ắ ể ổ ạ m t nét m áp cho sinh ho t trong ngôi nhà Vi t.ộ ấ ạ ệ

3.3.3. B trí b pố ế

Theo quan ni m c a ng i ph ng Đông, khu v c đ t b p quy t đ nh đ nệ ủ ườ ươ ự ặ ế ế ị ế s thành b i c a gia ch ch không ch đ n thu n là m t n i đ n u n ng. Trongự ạ ủ ủ ứ ỉ ơ ầ ộ ơ ể ấ ướ nhà b p, các chuyên gia phong th y cũng chú ý nh t đ n v trí c a h a lò và chế ủ ấ ế ị ủ ỏ ỗ chu n b đ n u n ng. ẩ ị ồ ấ ướ

Trong căn nhà, b p tuy nh nh ng l i có v trí r t quan tr ng. B p là ngu nế ỏ ư ạ ị ấ ọ ế ồ t o ra th c ăn nên m i b nh t t cũng t b p mà ra. Đ ng th i, b p là ngu n tài l c.ạ ứ ọ ệ ậ ừ ế ồ ờ ế ồ ộ Vì v y, vi c đ t h ng b p là vô cùng quan tr ng, nó chi ph i ngu n tài l c c a cậ ệ ặ ướ ế ọ ố ồ ộ ủ ả gia đình cũng nh b nh t t.ư ệ ậ

V trí c a b p cũng r t quan tr ng trong Phong th y. N u nhà có nhà b pị ủ ế ấ ọ ủ ế ế riêng bi t và t ng đ i r ng thì v trí b p đ c xác đ nh trong ph m vi c a nhàệ ươ ố ộ ị ế ượ ị ạ ủ b p. N u nhà h p và không có nhà b p riêng thì v trí c a b p đ c xác đ nh theoế ế ẹ ế ị ủ ế ượ ị toàn b di n tích c a căn nhà. Đ xác đ nh chính xác v trí c a b p c n xác đ nhộ ệ ủ ể ị ị ủ ế ầ ị tr c tâm nhà b p ho c tâm nhà, sau đó xác đ nh cung đ t b p.ướ ế ặ ị ặ ế

H ng b p đ c xác đ nh là h ng c a c a b p, n u là b p ga thì h ngướ ế ượ ị ướ ủ ử ế ế ế ướ b p chính là h ng c a núm v n l a. Nói cách khác, h ng b p là h ng ng cế ướ ủ ặ ử ướ ế ướ ượ v i h ng c a ng i đ ng n u. ớ ướ ủ ườ ứ ấ

Căn c đ b trí h ng b p nh sau:ứ ể ố ướ ế ư

- B p nên t a t a h ng x u đ tr n át cái x u và nhìn v h ng cát.ế ọ ọ ướ ấ ể ấ ấ ề ướ

- Căn c vào quái s c a ch nhà đ đ t h ng cho b p. Các h ng cát (t t)ứ ố ủ ủ ể ặ ướ ế ướ ố là Sinh khí, Phúc đ c, Ph c v và Thiên y; còn các h ng x u là Tuy t m nh, Ngũứ ụ ị ướ ấ ệ ệ qu , L c sát và H a h i.ỷ ụ ọ ạ

83

Page 85: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- M t s kiêng k c n tránh: Không b trí c a b p đ i di n c a chính c aộ ố ỵ ầ ố ử ế ố ệ ử ủ ngôi nhà, c a phòng v sinh, c a phòng ng . Kiêng đ b p quay v h ng B cử ệ ử ủ ể ế ề ướ ắ (h ng th y v ng), không đ t bàn n u trên rãnh, m ng, đ ng n c; tránh đướ ủ ượ ặ ấ ươ ườ ướ ể h a lò k t gi a hai đ đ c có mang theo "th y" nh t l nh, b n r a, máy gi t. ỏ ẹ ữ ồ ạ ủ ư ủ ạ ồ ử ặ

- Ngoài ra, nh ng v trí nên tránh là đ t b p trên h n c, d i g m c uữ ị ặ ế ồ ướ ướ ầ ầ thang và quay cùng chi u v i c a chính c a nhà. H cá cũng không nên đ t g nề ớ ử ủ ồ ặ ầ b p. M t m t g ng soi lên b p là đi u t t k . ế ộ ặ ươ ế ề ố ỵ

- B trí b p và b n r a c n h p lý: Thông th ng là b trí song song ho cố ế ồ ử ầ ợ ườ ố ặ vuông góc. K b trí đ i tr c di n nhau. ỵ ố ố ự ệ

Hình 3.10: M t ví d v b trí b pộ ụ ề ố ế

Hình 3.11: B trí b p thông v i c a ra sân v nố ế ớ ử ườ

3.3.4. B trí gi ng ngố ườ ủ

Gi ng ng đ i v i con ng i vô cùng quan tr ng. Có đ n h n 1/3 th i gianườ ủ ố ớ ườ ọ ế ơ ờ s ng c a con ng i dành cho vi c ng . Ng là th i đi m ngh ng i và thu n p sinhố ủ ườ ệ ủ ủ ờ ể ỉ ơ ạ

84

Page 86: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

khí c n thi t cho quá trình tái v n đ ng. Theo quan ni m phong th y thì ng là lúcầ ế ậ ộ ệ ủ ủ ti p n p sinh khí nhi u nh t. Chính vì th , c n xác đ nh h ng gi ng ng choế ạ ề ấ ế ầ ị ướ ườ ủ h p lý đ tăng s may m n và s c kh e cho b n m nh m i ng i. N u h ngợ ể ự ắ ứ ỏ ả ệ ỗ ườ ế ướ gi ng không t t s làm t n h i s c kh e, h th n kinh và d mang l i r i ro,ườ ố ẽ ổ ạ ứ ỏ ệ ầ ễ ạ ủ b nh t t. H ng g ng ng đ c xác đ nh riêng bi t cho m i thành viên trong giaệ ậ ướ ườ ủ ượ ị ệ ỗ đình.

H ng gi ng đ c xác đ nh là h ng t đ u gi ng đ n cu i gi ng.ướ ườ ượ ị ướ ừ ầ ườ ế ố ườ T c là khi b n n m hay ng d y m t đ u quay v h ng đó (nói cách khác là khiứ ạ ằ ủ ậ ặ ề ề ướ ng , phía chân là h ng c a gi ng ng ).ủ ướ ủ ườ ủ

Trong phong th y, v trí gi ng ng có nh h ng không nh t i s c kh eủ ị ườ ủ ả ưở ỏ ớ ứ ỏ c a ch nhân nên ch n đ c m t n i phù h p sao cho lu ng khí đ c l u thông làủ ủ ọ ượ ộ ơ ợ ồ ượ ư đi u c c kỳ quan tr ng. H ng gi ng ng ph i h p v i tu i c a gia ch , theo cácề ự ọ ướ ườ ủ ả ợ ớ ổ ủ ủ nguyên t c v phong th y áp d ng trong ngh thu t s p x p n i th t, gi ng ngắ ề ủ ụ ệ ậ ắ ế ộ ấ ườ ủ nên đ t h ng cát c a b n m nh. T c là h ng gi ng là các sao t t nh Sinh khí,ặ ướ ủ ả ệ ứ ướ ườ ố ư Phúc đ c, Ph c v và Thiên y. ứ ụ ị

Ví d : Ng i nam sinh năm 1977 - Đinh T , m nh cung Khôn thì nên đ tụ ườ ỵ ệ ặ h ng gi ng Tây B c, chính Tây, Tây Nam ho c Đông B c.ướ ườ ắ ặ ắ

M t khác, nên b trí phòng ng cung Ph c v c a ch nhân, vì cung Ph cặ ố ủ ở ụ ị ủ ủ ụ v là tĩnh, yên lành.ị

Hình 3.12: Gi ng ng b trí theo nh ng nguyên t c nh t đ nhườ ủ ố ữ ắ ấ ị

M t s đi u l u ý khi b trí gi ng ng :ộ ố ề ư ố ườ ủ

- H ng gi ng không nên th ng ra c a vì d gây tâm lý b t an; không đ cướ ườ ẳ ử ễ ấ ượ đ t d i d m ho c d i nhà v sinh c a t ng trên; đ u gi ng nên d a vào b cặ ướ ầ ặ ướ ệ ủ ầ ầ ườ ự ứ t ng, không tr ra c a s …. N u đ u gi ng không kê sát vào t ng ho c tườ ổ ử ổ ế ầ ườ ườ ặ ủ

85

Page 87: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

qu n áo s hình thành th không ch t a đ c g i là đi m "hung cô đ n". N uầ ẽ ế ỗ ự ượ ọ ề ơ ế gi ng kê trong phòng ngay d i d m ngang s hình thành c m giác nh luôn b đèườ ướ ầ ẽ ả ư ị nén, trong phong th y g i là “hung hình”. ủ ọ

- N u phòng ng ngay c nh b p thì đ u gi ng không nên kê sát vào t ngế ủ ạ ế ầ ườ ườ b p lò, b i b p lò thu c hành H a. N u c a nhà v sinh h ng th ng vào gi ng,ế ở ế ộ ỏ ế ử ệ ướ ẳ ườ thì ph m ph i “hung vi”. ạ ả

- B t kỳ phía nào c a gi ng đ i di n v i g ng l n đ u không có l i.ấ ủ ườ ố ệ ớ ươ ớ ề ợ Ngoài nh h ng s c kh e và tình c m v ch ng còn nh h ng t i c tài v n vàả ưở ứ ỏ ả ợ ồ ả ưở ớ ả ậ đ ng con cái. Đi u này càng có nh h ng l n khi đ t g ng d i chân gi ng,ườ ề ả ưở ớ ặ ươ ướ ườ hình thành th "hung c nh". ế ả

- Không đ vali, túi xách trên k cao trong phòng vì có th gây c m giác n ngể ệ ể ả ặ n , b đè nén và không an toàn.ề ị

- Nên đ nh ng v t d ng liên quan t i công vi c nh máy tính, đi n tho iể ữ ậ ụ ớ ệ ư ệ ạ hay sách v … xa gi ng ng . ở ườ ủ

- Nên cho qu n áo b n vào gi đ ng có n p vì chúng là v t ch a nhi u âmầ ẩ ỏ ự ắ ậ ứ ề khí nh t. ấ

- Luôn gi g m gi ng s ch s , thoáng đãng, không đ đ d i g mữ ầ ườ ạ ẽ ể ồ ướ ầ gi ng.ườ

Trong đi u ki n có th thì nên b trí màu s c c a phòng ng theo b n m nh:ề ệ ể ố ắ ủ ủ ả ệ

- Ng i m nh Kim s d ng tông màu sáng vì màu tr ng là màu s h u c aườ ệ ử ụ ắ ở ữ ủ b n m nh, ngoài ra k t h p v i màu nâu vàng là nh ng màu s c sinh v ng. Nh ngả ệ ế ợ ớ ữ ắ ượ ữ màu này luôn đem l i ni m vui và may m n cho gia ch .ạ ề ắ ủ

- Ng i m nh M c s d ng tông màu xanh, k t h p v i màu đen, xanh bi nườ ệ ộ ử ụ ế ợ ớ ể s m.ẫ

- Ng i m nh Th y s d ng màu đen, xanh bi n s m, k t h p v i tông màuườ ệ ủ ử ụ ể ẫ ế ợ ớ tr ng và nh ng s c ánh kim.ắ ữ ắ

- Ng i m nh Th nên s d ng tông màu vàng đ t, màu nâu, k t h p v iườ ệ ổ ử ụ ấ ế ợ ớ màu h ng, đ , tím.ồ ỏ

- Ng i m nh H a nên s d ng màu đ , h ng, tím, k t h p v i các màuườ ệ ỏ ử ụ ỏ ồ ế ợ ớ xanh.

3.3.5. B trí nhà v sinhố ệ

Nhà v sinh là n i th i các u khí c a căn nhà ra bên ngoài. N i đây cũng làệ ơ ả ế ủ ơ n i ch a nhi u u khí nh t, vì v y c n b trí nhà v sinh h p phong th y. ơ ứ ề ế ấ ậ ầ ố ệ ợ ủ

V nguyên t c thì nề ắ hà v sinh không nên đ t phía Tây Nam ho c Đôngệ ặ ở ặ B c do s không hòa h p gi a th y khí và th khí. Tuy nhiên, còn tùy thu c vàoắ ự ợ ữ ủ ổ ộ nhi u y u t nh cung m nh c a ch nhà, h ng nhà....ề ế ố ư ệ ủ ủ ướ

Nhà v sinh b n ch t không s ch s , nên đ t h ng dệ ả ấ ạ ẽ ặ ở ướ ữ (hung). Công trình ph đè lên h ng d , "l y đ c tr đ c" nh v y s bi n d thành lành. Đ xác đ nhụ ướ ữ ấ ộ ị ộ ư ậ ẽ ế ữ ể ị v trí đ t nhà v sinh thì ph i căn c vào cung m nh c a ch nhà. Các h ng d làị ặ ệ ả ứ ệ ủ ủ ướ ữ Tuy t m nh, Ngũ qu , L c sát và H a h i.ệ ệ ỷ ụ ọ ạ

86

Page 88: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ví d : Ch nhà nam sinh năm 1977 - Đinh T , m nh cung là Khôn thì ph iụ ủ ỵ ệ ả đ t nhà v sinh v trí góc phía B c ho c phía Đông. Vì phía B c là Kh m ph iặ ệ ở ị ắ ặ ắ ả ố v i Khôn là Tuy t ớ ệ m nh, phía Đông là Ch n ph i v i Khôn là H a h i.ệ ấ ố ớ ọ ạ

Nhà v sinhệ không nên đ t gi a nhà. ặ ở ữ Trung tâm căn nhà gi ng nh tim c aố ư ủ con ng i, r t quan tr ng. Nhà v sinh đ t đó không phù h p v m quan cũngườ ấ ọ ệ ặ ở ợ ề ỹ nh phong th y. H th ng c p thoát n c bu c ph i ch y qua phía d i các khuư ủ ệ ố ấ ướ ộ ả ạ ướ v c khác c a nhà, không thu n ti n. ự ủ ậ ệ

Tránh đ t nhà v sinh đ i di n v i c a ra vào, n u không ng i c ng sặ ệ ố ệ ớ ử ế ườ ư ụ ẽ c m th y t n th t v m t tài chính, h n lo n v s c kh e ho c có hôn nhân khôngả ấ ổ ấ ề ặ ỗ ạ ề ứ ỏ ặ t t đ p. ố ẹ

Không đ t kặ hu v sinh đè lên trên c a ra vào chính c a nhà t ng. ệ ử ủ ầ

Hình 3.13: M t ví d v b trí phòng v sinhộ ụ ề ố ệ

CÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. Trình bày cách l p Tinh bànậ ?

2. Th nào là V ng s n, V ng h ngế ượ ơ ượ ướ ?

3. Trình bày Th ng s n, H th y?ượ ơ ạ ủ

4. Th nào là Thu s n Xu t sát?ế ơ ấ

5. Th nào là Ph n ngâm, Ph c Ngâm?ế ả ụ

6. Trình bày Chính th n và Linh th n?ầ ầ

7. Trình bày cách xác đ nh tâm nhà?ị

8. Xác đ nh cung m nh và các h ng cát, hung?ị ệ ướ

9. ng d ngỨ ụ phong th y trong l a ch n b trí h ng nhà t t?ủ ự ọ ố ướ ố

10. Trình bày cách b trí bàn th theo phong th y?ố ờ ủ

11. Trình bày cách b trí b p theo phong th y?ố ế ủ

12. Trình bày cách b trí gi ng ng theo phong th y?ố ườ ủ ủ

13. Trình bày cách b trí nhà v sinh theo phong th y?ố ệ ủ

87

Page 89: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

CH NG 4ƯƠ

ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG CU C S NG HÀNG NGÀYỤ Ủ Ộ Ố

4.1. ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG TÍNH NGÀY, GI T TỤ Ủ Ờ Ố

4.1.1. Năm, tháng, ngày x u c n tránhấ ầ

4.1.1.1. Năm Thái tu , Hoang c, Kim lâuế ố

Có khá nhi u tài li u nói v năm x u c n tránh và là nh ng lo i nào, sao nàoề ệ ề ấ ầ ữ ạ chi u. V c b n là d a vào s v n đ ng c a C u tinh theo niên mà suy ra. Trongế ề ơ ả ự ự ậ ộ ủ ử ph m vi tài li u này ch nh n m nh 3 lo i năm r t x u nh h ng đ n th c hi nạ ệ ỉ ấ ạ ạ ấ ấ ả ưở ế ự ệ các công vi c tr ng đ i nh làm nhà, k t hôn, khai tr ng kinh doanh…, đó là nênệ ọ ạ ư ế ươ k năm Thái ỵ tu , Hoang c, Kim lâu.ế ố

Thái tu :ế

Chúng ta hay nói “ph m năm tu i”, đó chính là ph m vào năm Thái ạ ổ ạ tu . ế

Thái tu là sao v n vào đ a chi. Nh v y, v i 12 đ a chi s l n l t là 12 l n Tháiế ậ ị ư ậ ớ ị ẽ ầ ượ ầ tu trùng trong Bát quái. ế

Ví d : Ng i sinh tu i D n thì vào năm 2010 là ph m Thái tu , vì năm 2010ụ ườ ổ ầ ạ ế là năm Canh D n. ầ

Nh v y chúng ta r t d xác đ nh tu i ph m Thái tu , vì c sau 12 năm thìư ậ ấ ễ ị ổ ạ ế ứ l i trùng năm sinh m t l n. Vì th ng i ta hay g i là ph m năm tu i.ạ ộ ầ ế ườ ọ ạ ổ

M t đi u đáng l u ý là m i m t năm thì có h ng trong bát tr ch ph m Tháiộ ề ư ỗ ộ ướ ạ ạ tu . Ví d năm 2009 và 2010 là K S u và Canh D n đ u là h ng Đông B c, nhế ụ ỷ ử ầ ề ướ ắ ư v y 2 năm này h ng Đông B c ph m Thái tu . L i khuyên phong th y là trong 2ậ ướ ắ ạ ế ờ ủ năm đó không nên làm nhà h ng Đông B c, ho c k đ ng th h ng này.ướ ắ ặ ỵ ộ ổ ướ

Trong phong th y Thái tu có nh h ng r t l n và nh ng nh h ng đó l iủ ế ả ưở ấ ớ ữ ả ưở ạ là không t t, khi Thái tu bay đ n ngay h ng nhà ta đang , s sinh ra bi t baoố ế ế ướ ở ẽ ế nhiêu chuy n nh th phi, ki n t ng, tranh ch p, ti u nhân, tai ng…mà ta th ngệ ư ị ệ ụ ấ ể ươ ườ g i là g p th i v n x u, mà ít ai ng là h ng nhà mình đang g p ph i Thái tuọ ặ ờ ậ ấ ờ ướ ở ặ ả ế sát.

Đ bi t h ng nhà c a ta đ n năm nào thì ph m Thái tu sát, ta xem:ể ế ướ ủ ế ạ ế

Nhà h ng B c, thì đ n năm Tý là ph m Thái tu .ở ướ ắ ế ạ ế

Nhà h ng Đông B c, thì đ n năm S u, D n là ph m Thái tu .ở ướ ắ ế ử ầ ạ ế

Nhà h ng Đông, thì đ n năm Mão là ph m Thái tu .ở ướ ế ạ ế

Nhà h ng Đông Nam, thì đ n năm Thìn, T là ph m Thái tu .ở ướ ế ỵ ạ ế

Nhà h ng Nam, thì đ n năm Ng là ph m Thái tu .ở ướ ế ọ ạ ế

Nhà h ng Tây Nam, thì đ n năm Mùi, Thân là ph m Thái tu .ở ướ ế ạ ế

Nhà h ng Tây, thì đ n năm D u là ph m Thái tu .ở ướ ế ậ ạ ế

Nhà h ng Tây B c, thì đ n năm Tu t, H i là ph m Thái tu .ở ướ ắ ế ấ ợ ạ ế

Đ c bi t chú ý: N u ta tu i Tý, nhà h ng B c, mà g p năm Thái tu sátặ ệ ế ổ ở ướ ắ ặ ế vào năm Tý, thì v n h n l i càng x u h n…ậ ạ ạ ấ ơ

88

Page 90: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Hoang c:ố

Cũng g n nh Thái ầ ư tu , Hoang c cũng là năm x u.ế ố ấ

Ta có th dùng bàn tay đ tính năm ph m Hoang c nh hình 4.1.ể ể ạ ố ư

Kh i 10 t i Nh t ki t và theo chi u thu n, 20 t i Nhì Nghi, 30 t i Tam Đ aở ạ ấ ế ề ậ ạ ạ ị sát … h t s ch c đ n s l , cho t i tu i c a ng i coi.ế ố ụ ế ố ẻ ớ ổ ủ ườ

Hình 4.1: Bàn tay tính Hoang cố

Trong đây: NH T KI T, NHÌ NGHI, T T N TÀI là t t, còn TAM Đ AỨ Ế Ứ Ấ ố Ị SÁT, NGŨ TH T , L C HOANG C là x u.Ọ Ử Ụ Ố ấ

Thí d : Ng i 44 tu i làm nhà. Kh i 10 t i KI T, 20 t i NGHI, 30 t i Đ Aụ ườ ổ ở ạ Ế ạ ạ Ị SÁT, 40 t i T N TÀI, 41 t i TH T , 42 t i HOANG C, 43 t i KI T, 44 t iạ Ấ ạ Ọ Ử ạ Ố ạ Ế ạ NGHI; 44 tu i đ c NHÌ NGHI: t t.ổ ượ ố

Nh t ki t an c thông v n sứ ế ư ạ ự

Nhì Nghi t n th t đ a sanh tàiấ ấ ị

Tam Sát nh n do giai đ c b nhơ ắ ị

T t n tài chi ph c l c laiứ ấ ướ ộ

Ngũ t ly thân ph ng t bi tử ỏ ử ệ

L c c t o gia b t kh thành.ụ ố ạ ấ ả

Kim lâu:

Kim lâu cũng là m t năm x u. Tr 8 tu i sau đây là không k Kim lâu, đó là:ộ ấ ừ ổ ỵ

89

Page 91: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Tân Mùi, K Mùi, Nhâm Thân, Canh Thân, K S u, Tân S u, Canh D n,ỷ ỷ ử ử ầ Nhâm D n.ầ

Kh i 10 t i cung Khôn theo chi u thu n, 20 t i Đoài…. ở ạ ề ậ ạ Khi g p 5, 50 thìặ nh p Trung cung.ậ

Hình 4.2: Bàn tay tính Kim lâu

H p nh m 4 cung: Kh m, Ly, Ch n, Đoài là t t, còn ph m Khôn k ch ,ợ ằ ả ấ ố ạ ỵ ủ Càn k v , C n k con cái, T n k l c súc.ỵ ợ ấ ỵ ố ỵ ụ

Thí d 1: Ng i 44 tu i c t nhà. Kh i 10 t i Khôn, 20 t i Đoài, 30 t i Càn,ụ ườ ổ ấ ở ạ ạ ạ 40 t i Kh m, 41 t i C n, 42 t i Ch n, 43 t i T n, 44 t i Ly: t t.ạ ả ạ ấ ạ ấ ạ ố ạ ố

Thí d 2: Ng i 37 tu i c t nhà. Đi m 10 lên Khôn, 20 lên Đoài, 30 lên Càn,ụ ườ ổ ấ ể 31 lên Kh m, 32 lên C n, 33 lên Ch n, 34 lên T n, 35 Trung cung, 36 lên Ly, 37ả ấ ấ ố nh m Khôn, ph m Kim lâu thân, không làm đ c.ằ ạ ượ

Kim lâu bàng kh i chánh khôn cung,ở

Th ng phi ngũ s nh p trung cung.ườ ố ậ

Kh m, Ly, Ch n, Đoài vi t ki t,ả ấ ứ ế

Ng Càn, Khôn, C n, T n giai hung.ộ ấ ố

Chú ý:

- Cách coi v Kim Lâu và Hoang c, nam n coi y nh nhau.ề Ố ữ ư

- N u không chăn nuôi súc v t thì Kim Lâu súc có th c t nhà đ c.ế ậ ể ấ ượ

4.1.1.2. Tháng, ngày gi x u ờ ấ

Đ u tiên là 13 ngày x u trong năm, đ i k :ầ ấ ạ ỵ

Ngày 13 tháng giêng

90

Page 92: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ngày 11 tháng Hai

Ngày 9 tháng Ba

Ngày 7 tháng Tư

Ngày 5 tháng Năm

Ngày 3 tháng Sáu

Ngày 8 , 29 tháng B yả

Ngày 27 tháng Tám

Ngày 25 tháng Chín

Ngày 23 tháng M iườ

Ngày 21 tháng M i m tườ ộ

Ngày 19 tháng ch p.ạ

Ti p theo là các ngày Nguy t K : 5, 14 và 23 hàng tháng.ế ệ ỵ

Sau đó là theo tu i có nh ng ngày k (tra b ng 4.1).ổ ữ ỵ ả

B ng 4.1: B ng nh t can c n tránhả ả ậ ầ

TT Năm sinh Ngày c n tránhầ

1 Giáp Tý Giáp Tý Giáp Ngọ Canh Tý Canh Ngọ

2 t S uẤ ử t S uẤ ử t MùiẤ Tân S uử Tân Mùi

3 Bính D nầ Bính D nầ Bính Thân Nhâm D nầ Nhâm Thân

4 Đinh Mão Đinh Mão Đinh D uậ Quý Mão Quý D uậ

5 M u Thìnậ M u Thìnậ M u Tu tậ ấ Giáp Thìn Giáp Tu tấ

6 K Tỷ ỵ K Tỷ ỵ K H iỷ ợ t TẤ ỵ t H iẤ ợ

7 Canh Ngọ Canh Ngọ Canh Tý Bính Ngọ Bính Tý

8 Tân Mùi Tân Mùi Canh Tý Đinh Mùi Đinh S uử

9 Nhâm Thân Nhâm Thân Nhâm D nầ M u Thânậ M u D nậ ầ

10 Quý D uậ Quý D uậ Quý Mão K D uỷ ậ Quý Mão

11 Giáp Tu tấ Giáp Tu tấ Giáp Thìn Canh Tu tấ Canh Thìn

12 t H iẤ ợ t H iẤ ợ t TẤ ỵ Tân H iợ Tân Tỵ

13 Bính Tý Bính Tý Bính Ngọ Nhâm Tý Nhâm Ngọ

14 Đinh S uử Đinh S uử Đinh Mùi Quý S uử Quý Mùi

15 M u D nậ ầ M u D nậ ầ M u Thânậ Giáp D nầ Giáp Thân

16 K Mãoỷ K Mãoỷ K D uỷ ậ t MãoẤ t D uẤ ậ

17 Canh Thìn Canh Thìn Canh Tu tấ Bính Thìn Bính Tu tấ

18 Tân Tỵ Tân Tỵ Tân H iợ Đinh Tỵ Đinh H iợ

19 Nhâm Ngọ Nhâm Ngọ Nhâm Tý M u Ngậ ọ M u Týậ

20 Quý Mùi Quý Mùi Quý S uử K Mùiỷ K S uỷ ử

21 Giáp Thân Giáp Thân Giáp D nầ Canh Thân Canh D nầ

91

Page 93: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

TT Năm sinh Ngày c n tránhầ

22 t D uẤ ậ t D uẤ ậ t MãoẤ Tân D uậ Tân Mão

23 Bính Tu tấ Bính Tu tấ Bính Thìn Nhâm Tu tấ Nhâm Thìn

24 Đinh H iợ Đinh H iợ Đinh Tỵ Quý H iợ Quý Tỵ

25 M u Týậ M u Týậ M u Ngậ ọ Giáp Tý Giáp Ngọ

26 K S uỷ ử K S uỷ ử K Mùiỷ t S uẤ ử t MùiẤ

27 Canh D nầ Canh D nầ Canh Thân Bính D nầ Bính Thân

28 Tân Mão Tân Mão Tân D uậ Đinh Mão Đinh D uậ

29 Nhâm Thìn Nhâm Thìn Nhâm Tu tấ M u Thìnậ M u Tu tậ ấ

30 Quý Tỵ Quý Tỵ Quý H iợ K Tỷ ỵ K H iỷ ợ

31 Giáp Ngọ Giáp Ngọ Giáp Tý Canh Ngọ Canh Tý

32 t MùiẤ t MùiẤ t S uẤ ử Tân Mùi Tân S uử

33 Bính Thân Bính Thân Bính D nầ Nhâm Thân Nhâm D nầ

34 Đinh D uậ Đinh D uậ Đinh Mão Quý D uậ Quý Mão

35 M u Tu tậ ấ M u Tu tậ ấ M u Thìnậ Giáp Tu tấ Giáp Thìn

36 K H iỷ ợ K H iỷ ợ K Tỷ ỵ t H iẤ ợ t TẤ ỵ

37 Canh Tý Canh Tý Canh Ngọ Bính Tý Bính Ngọ

38 Tân S uử Tân S uử Tân Mùi Đinh S uử Đinh Mùi

39 Nhâm D nầ Nhâm D nầ Nhâm Thân M u D nậ ầ M u Thânậ

40 Quý Mão Quý Mão Quý D uậ K Mãoỷ K D uỷ ậ

41 Giáp Thìn Giáp Thìn Giáp Tu tấ Canh Thìn Canh Tu tấ

42 t TẤ ỵ t TẤ ỵ t H iẤ ợ Tân Tỵ Tân H iợ

43 Bính Ngọ Bính Ngọ Bính Tý Nhâm Ngọ Nhâm Tý

44 Đinh Mùi Đinh Mùi Đinh S uử Quý Mùi Quý S uử

45 M u Thânậ M u Thânậ M u D nậ ầ Giáp Thân Giáp D nầ

46 K D uỷ ậ K D uỷ ậ K Mãoỷ t D uẤ ậ t MãoẤ

47 Canh Tu tấ Canh Tu tấ Canh Thìn Bính Tu tấ Bính Thìn

48 Tân H iợ Tân H iợ Tân Tỵ Đinh H iợ Đinh Tỵ

49 Nhâm Tý Nhâm Tý Nhâm Ngọ M u Týậ M u Ngậ ọ

50 Quý S uử Quý S uử Quý Mùi K S uỷ ử K Mùiỷ

51 Giáp D nầ Giáp D nầ Giáp Thân Canh D nầ Canh Thân

52 t MãoẤ t MãoẤ t D uẤ ậ Tân Mão Tân D uậ

53 Bính Thìn Bính Thìn Bính Tu tấ Nhâm Thìn Nhâm Tu tấ

54 Đinh Tỵ Đinh Tỵ Đinh H iợ Quý Tỵ Quý H iợ

55 M u Ngậ ọ M u Ngậ ọ M u Týậ Giáp Ngọ Giáp Tý

92

Page 94: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

TT Năm sinh Ngày c n tránhầ

56 K Mùiỷ K Mùiỷ K S uỷ ử t MùiẤ t S uẤ ử

57 Canh Thân Canh Thân Canh D nầ Bính Thân Bính D nầ

58 Tân D uậ Tân D uậ Tân Mão Đinh D uậ Đinh Mão

59 Nhâm Tu tấ Nhâm Tu tấ Nhâm Thìn M u Tu tậ ấ M u Thìnậ

60 Quý H iợ Quý H iợ Quý Tỵ K H iỷ ợ K Tỷ ỵ

Qua b ng 4.ả 1 ta th y, m i tu i có 4 ngày k :ấ ỗ ổ ỵ

- Ngày k th nh t có can chi trùng v i can chi c a năm sinh.ỵ ứ ấ ớ ủ

- Ngày k th hai có can trùng v i can c a năm sinh và chi xung v i chi c aỵ ứ ớ ủ ớ ủ năm sinh. Có cách tính không c n tra b ng, đó là tìm chi xung b ng cách tính xuôiầ ả ằ t chi c a năm sinh đ n chi th b y (tính c chi c a năm sinh). ừ ủ ế ứ ả ả ủ

- Ngày k th ba và th t có can tìm b ng cách tính xuôi t can c a nămỵ ứ ứ ư ằ ừ ủ sinh đ n can th 7 (tính c can c a năm sinh), và có chi l n l t trùng v i chi c aế ứ ả ủ ầ ượ ớ ủ ngày k th nh t và chi c a ngày k th hai.ỵ ứ ấ ủ ỵ ứ

Do đó ch c n n m quy lu t này ta có th không c n dùng b ng tra v n tìm raỉ ầ ắ ậ ể ầ ả ẫ 4 ngày k c a b t kỳ năm sinh nào trong L c th p hoa giáp.ỵ ủ ấ ụ ậ

4.1.2. Cách tính và ch n ngày gi t tọ ờ ố

Đ tìm năm, tháng, ngày t t cho làm nhà, hôn l , và m t s vi c trong đ i thìể ố ễ ộ ố ệ ạ c n căn c vào m nh quái, âm d ng ngũ hành và tránh các năm, tháng, ngày x uầ ứ ệ ươ ấ trên.

Tuy nhiên, không ph i lúc nào cũng c n ph i làm nh v y đ i v i tr ngả ầ ả ư ậ ố ớ ườ h p th ng ngày ta làm. Vì th trong ph m vi tài li u này ch đ a ra cách tính ngày,ợ ườ ế ạ ệ ỉ ư gi đ n gi n theo L c Nhâm ti u đ n.ờ ơ ả ụ ể ộ

Đ tính chúng ta dùng bàn tay đ tính nh hình 4.3.ể ể ư

2. L uư liên

3. T cố hỷ

4. Xích kh uẩ

1. Đ iạ an

6. Không vong

5. Ti uể cát

Hình 4.3: Bàn tay L c nhâm ti u đ nụ ể ộ

Cách tính:

Kh i tháng cung Đ i an, b t đ u t tháng Giêng, th t theo chi u kimở ở ạ ắ ầ ừ ứ ự ề đ ng h , m i cung m t tháng. Sau khi có cung c a tháng, ta kh i ngày mùng m t ồ ồ ỗ ộ ủ ở ộ ở

93

Page 95: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

cung đó, đ m thu n m i cung m t ngày t i ngày hi n t i. Ta kh i gi cung đó làế ậ ỗ ộ ớ ệ ạ ở ờ ở gi Tý, đ m m i gi m t cung cho t i gi hi n t i. ờ ế ỗ ờ ộ ớ ờ ệ ạ

Thí d : Ngày 09 tháng 09 âm l ch, gi T , có ng i nh tính, ta l y cung nhụ ị ờ ị ườ ờ ấ ư sau: Tháng 09 cung T C H , ngày 9 cung TI U CÁT, gi T cung XÍCHở Ố Ỉ ở Ể ờ ị ở KH U. V y ta có tháng T C H + ngày TI U CÁT + gi XÍCH KH U.Ẩ ậ Ố Ỷ Ể ờ Ẩ

- đ n toán, ng i ta ch dùng NGÀY và GI đ tính, còn cung THÁNGỞ ộ ườ ỉ Ờ ể ch ph giúp thôi.ỉ ụ

- NGÀY là ch , là mình. GI là khách, là vi c.ủ Ờ ệ

- Tháng ph gúp cho hai ý trên theo tu i ụ ổ

Gi i thích ý nghĩa c a 6 cungả ủ :

1- Đ I AN: Tính ch t cung này hi n lành, c u an, g p x u gi m x u, g pẠ ấ ề ầ ặ ấ ả ấ ặ t t gi m t t.ố ả ố

T ng hình: Căn nhà, b t đ ng s n, h p g ượ ấ ộ ả ộ ỗ

Kinh nghi m: Xu t hành vào gi , ngày Đ i An, thì tìm ng i hay v ng nhà,ệ ấ ờ ạ ườ ắ lo vi c hay b d i ngày, ch có đi xa là bình an vô s . ệ ị ờ ỉ ự

2- L U LIÊN: Tính ch t cung này trì tr , kéo dài, g p x u thì tăng x u, g pƯ ấ ệ ặ ấ ấ ặ t t thì tăng t t, vì nó là hành Ho . ố ố ả

T ng hình: C quan lu t pháp, nhà th ng, nhà tù, gi y t . ượ ơ ậ ươ ấ ờKinh nghi m: Xu t hành vào gi L u Liên d g p ng i, và hay ng i lâu, r t nhi uệ ấ ờ ư ễ ặ ườ ồ ấ ề ng i có th tín ngày L u Liên. ườ ư ở ư

3- T C H : Tính ch t cung này là thông tin, th tín, nói chung là các ph ngỐ Ỉ ấ ư ươ ti n và tính ch t thông tin.ệ ấ

T ng hình: Đám c i, tình c m, tin th . ượ ướ ả ư

Kinh nghi m: Đang mong ng i xa mà g p cung T c H thì ng i xa sệ ườ ở ặ ố ỷ ườ ở ẽ v . ề

4- XÍCH KH U: Tính ch t cung này là ăn u ng, bàn cãi, nói chung là các ch tẨ ấ ố ấ có liên quan t i mi ng.ớ ệ

T ng hình: Đám ti c, đ i h i, xe c , quán xá. ượ ệ ạ ộ ộ

Kinh nghi m: Xu t hành mà g p ngày hay gi Xích Kh u thì hay g pệ ấ ặ ờ ẩ ặ chuy n bàn lu n, ăn u ng. ệ ậ ố

5- TI U CÁT: Tính ch t cung này ch v l i l c, làm ăn giao d ch, buôn bán.Ể ấ ủ ề ợ ộ ị

T ng hình: Ch búa, n i giao d ch buôn bán. ượ ợ ơ ị

Kinh nghi m: Xu t hành vào ngày gi Ti u Cát thì hay g p b n, công vi cệ ấ ờ ể ặ ạ ệ trôi ch y t t đ p. ả ố ẹ

6- KHÔNG VONG: Tính ch t cung này là ma quái, tai n n, tr m c p, nóiấ ạ ộ ắ chung các tính ch t x u.ấ ấ

T ng hình: Đám ma, nghĩa đ a, vũng l y. ượ ị ầ

Kinh nghi m: Ngày gi Không Vong r t x u, r t nhi u ng i m t c a vàoệ ờ ấ ấ ấ ề ườ ấ ủ ngày gi này mà không tìm l i đ c. ờ ạ ượ

94

Page 96: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ghi chú: 6 tính ch t c a 6 cung trên là tính ch t căn b n dùng ph i h p v iấ ủ ấ ả ố ợ ớ L c th p hoa giáp ngày và gi .ụ ậ ờ

6 cung trên khi ph i h p v i nhau s m ng l i ý nghĩa m i. ố ợ ớ ẽ ạ ạ ớ

Sau đây là các ý nghĩa c a các cung ph i h p v i nhau: ủ ố ợ ớ

Ý nghĩa m i c a 6 cung ph i h pớ ủ ố ợ :

1- Đ I AN Ạ

+ Đ i An: Bình an không có vi c gì h t ạ ệ ế

+ L u Liên: Dùng d ng khó quy t đ nh, n a mu n n a không ư ằ ế ị ử ố ử

+ T c H : N u T c H là gi , thì l i vi c ti n hành nhanh, g p. ố ỉ ế ố ỉ ờ ợ ệ ế ấ

+ Xích Kh u: D i đ i, đi đ ng liên quan v n chuy n ẩ ờ ổ ứ ậ ể

+ Ti u Cát: Th t nghi p ch vi c, s a nhà ể ấ ệ ờ ệ ử

+ Không Vong: Bu n phi n, b t c. ồ ề ế ắ

2- L U LIÊN Ư

+ L u Liên: Trì tr , ch đ i, r c r i pháp lu t ư ệ ờ ợ ắ ố ậ

+ T c H : B c t c, th tín xa ố ỉ ự ứ ư

+ Xích Kh u: Xung đ t mang t i pháp lý, ho kh u ẩ ộ ớ ạ ẩ

+ Ti u Cát:ể Tài l c l n, buôn bán l nộ ớ ớ

+ Không Vong: Chui lu n, tr n ch y, các vi c làm phi pháp. ồ ố ạ ệ

+ Đ i An: Dùng d ng, khó quy t đ nh. ạ ằ ế ị

3- T C H Ố Ỉ

+ T c H : Có vi c b t ng , tin th xa. ố ỉ ệ ấ ờ ư

+ Xích Kh u: Cãi vã, tranh lu n, kh u thi t ẩ ậ ẩ ệ

+ Ti u Cát: Có quà cáp, l i l c b t ng . ể ợ ộ ấ ờ

+ Không Vong: Du l ch, vui ch i ị ơ

+ Đ i An: N u Đ i An là gi , thì l i vi c lâu dài. ạ ế ạ ờ ợ ệ

+ L u Liên: B c t c, th tín xa. ư ự ứ ư

4- XÍCH KH U Ẩ

+ Xích Kh u: B n lu n, tranh cãi, ăn u ng. ẩ ạ ậ ố

+ Ti u Cát: Bàn làm ăn, d ch v , môi gi i ể ị ụ ớ

+ Không Vong: Tr c x u sau t t (t t ph n sau) ướ ấ ố ố ầ

+ Đ i An: D i đ i, đi đ ng, v n chuy n. ạ ờ ổ ứ ậ ể

+ L u Liên: Xung đ t đ a t i pháp lý, ho kh u. ư ộ ư ớ ạ ẩ

+ T c H : C i vã, tranh lu n, kh u thi t. ố ỉ ả ậ ẩ ệ

5- TI U CÁT Ể

+ Ti u Cát: Công vi c làm ăn l n, l i l c l n ể ệ ớ ợ ộ ớ

+ Không Vong: T n tài, l lã, m đau ổ ỗ ố

+ Đ i An: Th t nghi p, ch vi c, s a nhà. ạ ấ ệ ờ ệ ử

95

Page 97: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

+ L u Liên: Tài l c l n, buôn bán l n ư ộ ớ ớ

+ T c H : (coi ph n trên) ố ỉ ầ

+ Xích Kh u: (coi ph n trên) ẩ ầ

6- KHÔNG VONG

+ Không Vong: Ch t chóc, xui r i l n, nói chung là các hi n t ng x u đế ủ ớ ệ ượ ấ ở ộ cao.

+ Đ i An: (coi ph n trên) ạ ầ

+ L u Liên (coi ph n trên) ư ầ

+ T c H : (coi ph n trên) ố ỉ ầ

+ Xích Kh u: (coi ph n trên) ẩ ầ

+ Ti u Cát: (coi ph n trên)ể ầ

Tóm l i: Chúng ta c n căn c vào công vi c đ nh làm mà quy t đ nh ch nạ ầ ứ ệ ị ế ị ọ ngày gi t t.ờ ố

4.2. ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG H P HÔNỤ Ủ Ợ

Trong k t hôn ng i ta th ng hay nói v tu i nam n có h p hay không.ế ườ ườ ề ổ ữ ợ Th c ra n u ch tính v tu i h p hay không thì th t là phi n di n và sai l m. Vì thự ế ỉ ề ổ ợ ậ ế ệ ầ ế trong Phong th y, vi c tính toán xem nam n h p và t t x u đ n đâu khi ph i h pủ ệ ữ ợ ố ấ ế ố ợ v i nhau thì c n ph i d a vào 3 căn c quan tr ng, đó là:ớ ầ ả ự ứ ọ

- H p cung m nhợ ệ

- H p âm d ng ngũ hànhợ ươ

- H p tu iợ ổ

4.2.1. H p cung m nhợ ệ

Trong ch ng 3 chúng ta đã đ c p đ n cung m nh c a nam và n theo tu i.ươ ề ậ ế ệ ủ ữ ổ ph n này c n ph i xem các cung m nh nào h p nhau và h p m c đ nào. ThôngỞ ầ ầ ả ệ ợ ợ ứ ộ

th ng có hai nhóm cung m nh là Đông t m nh và Tây t m nh. ườ ệ ứ ệ ứ ệ

- Đông t m nh là các cung: 1, 3, 4, 9ứ ệ

- Tây t m nh là các cung: 2, 5, 6, 7, 8. ứ ệ

(Tra trong s đ hình 3.2, 3.3, 3.4 và 3.5 – ch ng 3)ơ ồ ươ

Nam n cùng nhóm cung m nh là h p hôn, nh ng m c đ thì ph i tra b ngữ ệ ợ ư ứ ộ ả ả (B ng 4.2).ả

Lu n gi i v m c đ t t, x u thì căn c vào vi c gi i nghĩa sau:ậ ả ề ứ ộ ố ấ ứ ệ ả

N u g p: ế ặ

- Sinh khí là th ng cátượ

- Diên niên (Phúc đ c) là th ng cátứ ượ

- Thiên y là trung cát

- Ph c v là ti u cátụ ị ể

- Tuy t m ng là đ i hungệ ạ ạ

- Ngũ qu là đ i hungỷ ạ

96

Page 98: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- L c sát là th hungụ ứ

- H a h i là th hung.ọ ạ ứ

B ng 4.2: Nam n cung ph i h pả ữ ố ợ

Tám c aử Cung

Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam N

Sinh khí 6 7 1 4 8 2 3 9 4 1 9 3 2 8 7 6

Ngũ quỷ 6 3 1 8 8 1 3 6 4 2 9 7 2 4 7 9

Diên niên 6 2 1 9 8 7 3 4 4 3 9 1 2 6 7 8

L c sátụ 6 1 1 6 8 3 3 8 4 7 9 2 2 9 7 4

H a h iọ ạ 6 4 1 7 8 9 3 2 4 6 9 8 2 3 7 1

Thiên y 6 8 1 3 8 6 3 1 4 9 9 4 2 7 7 2

Tuy t m ngệ ạ 6 9 1 2 8 4 3 7 4 8 9 6 2 1 7 3

Ph c vụ ị 6 6 1 1 8 8 3 3 4 4 9 9 2 2 7 7

T b ng 4.ừ ả 2 chúng ta có th d dàng tìm ra s ph i h p t t hay x u c aể ễ ự ố ợ ố ấ ủ cung m ng nam và n . Đây là căn c th nh t cho vi c ch n h p hôn.ạ ữ ứ ứ ấ ệ ọ ợ

4.2.2. H p âm d ng ngũ hànhợ ươ

Căn c th hai đ ch n h p hôn là Ngũ hành t ng sinh. Khi nam và n cóứ ứ ể ọ ợ ươ ữ âm d ng ngũ hành t ng sinh là t t. C th là Th y sinh M c, M c sinh H a,ươ ươ ố ụ ể ủ ộ ộ ỏ H a sinh Th , Th sinh Kim, Kim sinh Th y. ỏ ổ ổ ủ

V nguyên t c, nam n có âm d ng ngũ hành t ng kh c thì không t t. Cề ắ ữ ươ ươ ắ ố ụ th là M c kh c Th , ể ộ ắ ổ Th kh c Th y, Th y kh c H a, H a kh c Kim, Kim kh cổ ắ ủ ủ ắ ỏ ỏ ắ ắ M c.ộ

Tuy nhiên, không ph i t t c áp d ng máy móc nh trên. Trong thuy t Ngũả ấ ả ụ ư ế hành n p âm, có khi hành này kh c v i hành kia không ph i là x u mà l i nh kh cạ ắ ớ ả ấ ạ ờ ắ đó mà ra t t. C th nh sau:ố ụ ể ư

Hành Kim:

- B n th Kim: H i trung kim, B ch l p kim, Kim b ch kim và Xoa xuy nố ứ ả ạ ạ ạ ế kim đ u k H a.ề ỵ ỏ

- Hai th Kim: Sa trung kim và Ki m phong kim thì kh c M c, nh ng khôngứ ế ắ ộ ư kh c H a, mà ph i nh H a m i nên hình. T t nhiên ch a k g p xung kh c đ aắ ỏ ả ờ ỏ ớ ấ ư ể ặ ắ ị chi (ví d : Nhâm Thân, Quý D u g p Bính D n, Đinh Mão thì nên tránh).ụ ậ ặ ầ

Hành H a:ỏ

- Ba th H a: Phú đăng h a, L trung h a, S n đ u h a đ u s Th y kh c.ứ ỏ ỏ ư ỏ ơ ầ ỏ ề ợ ủ ắ

- Ba th H a: Thiên th ng h a, Thích l ch h a, S n h h a l i không sứ ỏ ượ ỏ ị ỏ ơ ạ ỏ ạ ợ Th y.ủ

Hành M c:ộ

97

Page 99: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- Năm th M c: Tòng bá m c, D ng li u m c, Tâng đ m c, Th ch l uứ ộ ộ ươ ễ ộ ố ộ ạ ự m c, Đ i lâm m c đ u b Kim kh c.ộ ạ ộ ề ị ắ

- Ch m t th M c: Bình đ a m c là không s Kim khăc, mà n u đ c Kimỉ ộ ứ ộ ị ộ ợ ế ượ kh c thì càng t t.ắ ố

Hành Th y:ủ

- Hai th Th y: Thiên hà th y và Đ i h i th y không khi nào s Th kh c.ứ ủ ủ ạ ả ủ ợ ổ ắ Tr khi g p can chi thiên kh c đ a xung (Ví d : Bính Ng , Đinh Mùi g p Canh Tý,ừ ặ ắ ị ụ ọ ặ Tân S u) thì nên tránh xa là t t h n.ử ố ơ

- Còn l i các Th y khác: Giáng h th y, Tuy n trung th y, Tr ng l u th y,ạ ủ ạ ủ ề ủ ườ ư ủ Đ i khê th y đ u b th kh c.ạ ủ ề ị ổ ắ

Hành Th :ổ

- Ba th Th : Thành đ u th , c th ng th , Bích th ng th s M c kh c.ứ ổ ầ ổ Ố ượ ổ ượ ổ ợ ộ ắ

- Ba th Th khác: L bàng th , Đ i đ ch th , Sa trung th đ u không sứ ổ ộ ổ ạ ị ổ ổ ề ợ M c kh c. Ng c l i n u đ c M c kh c thì đ i ng i s đ c thanh khi t, caoộ ắ ượ ạ ế ượ ộ ắ ờ ườ ẽ ượ ế sang, đ đ t cao.ỗ ạ

Ngũ hành n p âm t hòa:ạ ỷ

T hòa nghĩa là cùng chung ngũ hành. V c b n thì cùng ngũ hành là t t –ỷ ề ơ ả ố Nh n p âm trúng t ng sinh. Nên m i nói:ư ạ ươ ớ

- L ng H a thành viêm (l a nóng)ưỡ ỏ ử

- L ng M c thành lâm (r ng)ưỡ ộ ừ

- L ng Th y thành xuyên (sông)ưỡ ủ

- L ng Th thành s n (núi)ưỡ ổ ơ

- L ng Kim thành khí (đ dùng).ưỡ ồ

T t nhiên ph i có Can Chi sinh h p thì m i đ c. Ví d : Giáp Thìn và Bínhấ ả ợ ớ ượ ụ Thân hay t T và Đinh D u là gi a Phú đăng h a và S n h h a là L ng h aẤ ỵ ậ ữ ỏ ơ ạ ỏ ưỡ ỏ thành viêm.

Còn m t s tr ng h p x u là:ộ ố ườ ợ ấ

- L ng M c M c chi tưỡ ộ ộ ế

- L ng Kim Kim khuy tưỡ ế

- L ng H a H a di tưỡ ỏ ỏ ệ

- L ng Th y Th y ki tưỡ ủ ủ ệ

- L ng Th Th li t.ưỡ ổ ổ ệ

Đó là khi có Can kh c hay Chi xung. Ví d : M u Tý và M u Ng hay Kắ ụ ậ ậ ọ ỷ S u và K Mùi là Thích l ch h a và Thiên th ng h a. ử ỷ ị ỏ ượ ỏ

L u ý: Chính ngũ hành là căn b n, còn ngũ hành n p âm là ph thôi.ư ả ạ ụ

4.2.3. H p can, chiợ

98

Page 100: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

T tr c t i nay m i ng i đ u coi tu i h p hay tu i xung là c b n! Th cừ ướ ớ ọ ườ ề ổ ợ ổ ơ ả ự ra đ y không ph i là chính mà ph i có cung m ng h p, ngũ hành h p thì m i t t.ấ ả ả ạ ợ ợ ớ ố Tuy nhiên, cũng không th b qua Tam h p, T hành xung.ể ỏ ợ ứ

Đ bi t Tam h p và T hành xung là gì thì xem s đ hình 4.4 và 4.5 sau.ể ế ợ ứ ơ ồ

Hình 4.4: Tam h pợ

99

Page 101: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Hình 4.5: T hành xungứ

4.3. ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG ÂM TR CH VÀ NG I CH TỤ Ủ Ạ ƯỜ Ế

4.3.1. ng d ng phong th y trong nh n đ nh âm tr chỨ ụ ủ ậ ị ạ

Trong thu t phong th y, ch n ậ ủ ọ đ t có sinh khí đ mai táng t tiên đ c coi làấ ể ổ ượ r t quan tr ng. ấ ọ Tr c h t vì đó là quan ni m s ng g i, thác v trong đ o Ph t. Sauướ ế ệ ố ử ề ạ ậ n a âm ph n có nh h ng đ n th h sau r t l n. Chôn c t không đúng cách cóữ ầ ả ưở ế ế ệ ấ ớ ấ th gây h u h a cho nhi u đ i. ể ậ ọ ề ờ

Đ n đây m t câu h i n a đ c đ t ra là t i sao vi c ch n đ t có sinh khí đế ộ ỏ ữ ượ ặ ạ ệ ọ ấ ể mai táng t tiên l i có th đem phúc l c cho con cháu, t c là “táng tiên” l i có thổ ạ ể ộ ứ ạ ể “ m h u”. Trong tr c tác “Táng th ”, Quách Phác đã nêu lu n đi m: “Khí c mấ ậ ướ ư ậ ể ả nh ng, qu phúc c p nhân”, có nghĩa là nh ng v t đ ng ch t v i nhau có quan hư ứ ỷ ậ ữ ậ ồ ấ ớ ệ c m ng l n nhau.ả ứ ẫ

Vì v y, t tiên, cha m và h u du con cháu là đ ng khí, là m t ch t, chúngậ ổ ẹ ậ ệ ồ ộ ấ có quan h c m ng v i nhau. Cho nên “qu phúc c p nhân” nghĩa là t tiên mangệ ả ứ ớ ỷ ậ ổ l i phúc m cho con cháu.ạ ấ

Đ l a ch n huy t t t thì căn c vào các y u t sau:ể ự ọ ệ ố ứ ế ố

- Căn c vào cung m nh c a ng i ch t đ ch n h ng cho âm tr ch (Vi cứ ệ ủ ườ ế ể ọ ướ ạ ệ l a ch n h ng cũng gi ng nh cho d ng tr ch).ự ọ ướ ố ư ươ ạ

- Ch n v trí huy t: Huy t t t là ph i h i t đ 4 y u t “T th n” trong âmọ ị ệ ệ ố ả ộ ụ ủ ế ố ứ ầ ph n, đó là: Thanh long, Chu t c, B ch h , Huy n vũ. V trí âm ph n nên gi aầ ướ ạ ổ ề ị ầ ở ữ t th n đó theo cách: đ u g i vào Huy n vũ, chân đ p Chu t c, bên trái là Thanhứ ầ ầ ố ề ạ ướ long, bên h u là B ch h . N u tr c m t có sông ch y quanh thì càng tuy t v i. ữ ạ ổ ế ướ ặ ả ệ ờ Ở n i đ ng b ng thì hãy ng m núi xa mà hình dung, c ng v i ch n h ng.ơ ồ ằ ắ ộ ớ ọ ướ

- V trí huy t m c n “Tàng phong T khí”, nghĩa là ph i t khí và không cóị ệ ộ ầ ụ ả ụ dòng n c ch y qua.ướ ả

Ngoài ra c n l a ch n ngày gi đ táng. Ngày gi ph thu c vào tu i ng iầ ự ọ ờ ể ờ ụ ộ ổ ườ ch t, năm ngày gi m t và ngày gi th c t i.ế ờ ấ ờ ự ạ

M t s đi u nên tránh:ộ ố ề

- Chôn ch g n đ ng tàu, nhà máy có máy móc n ng rung đ ng.ở ỗ ầ ườ ặ ộ

- Chôn ch g n cây c thở ỗ ầ ổ ụ

- Chôn ch mà trên đ u có ao, h , đ ng tàu, xa l .ở ỗ ầ ồ ườ ộ

- Chôn ch quanh năm ng p n c phèn, sình l y.ở ỗ ậ ướ ầ

- Chôn ch có m khoáng ch t.ở ỗ ỏ ấ

- Chôn ch đ i núi giao nhau phía tr c m t.ở ỗ ồ ở ướ ặ

- Chôn quay đ u xu ng ch th p, chân đ p núi.ầ ố ỗ ấ ạ

- Chôn trùng huy t ho c ch đ t đào lên có x ng đ ng v t…..ệ ặ ỗ ấ ươ ộ ậ

4.3.2. Phong th y trong tính cung ng i ch t, lu n t t x uủ ườ ế ậ ố ấ

100

Page 102: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ngoài vi c ch n đ t, ch n h ng cho m m thì Phong th y cũng đ c pệ ọ ấ ọ ướ ồ ả ủ ề ậ đ n cung ng i ch t ph m vào s lu n t t x u ra sao.ế ườ ế ạ ẽ ậ ố ấ

Đ đ n gi n hóa, ng i ta đ a ra Bàn tay tinh cung ng i ch t (cung t )ể ơ ả ườ ư ườ ế ử nh sau: ư

Cung t là cung c a ng i ch t. Tìm cung ng i ch t đ bi t t t x u vìử ủ ườ ế ườ ế ể ế ố ấ ng i ch t nh m năm t t hay x u có nh h ng đ n con cháu ng i còn s ngườ ế ằ ố ấ ả ưở ế ườ ố đ c h ng v ng hay b suy vong.ượ ư ượ ị

Mu n tìm cung t coi theo bàn tay mà tính ố ử (Hình 4.6).

Hình 4.6: Bàn tay tính cung tử

Cách đ m: Ng i ch t năm y đ c bao nhiêu tu i, c l y s tu i đó màế ườ ế ấ ượ ổ ứ ấ ố ổ tính. N kh i t i cung Khôn đ m theo chi u ngh ch. Nam kh i t i cung C n đ mữ ở ạ ế ề ị ở ạ ấ ế theo chi u thu n, Đ i s và Ti u s đ u liên ti t, h t s ch c t i s l , t i tu iề ậ ạ ố ể ố ề ế ế ố ụ ớ ố ẻ ớ ổ c a ng i ch t coi nh m cung nào, l y cung đó mà tính t t x u.ủ ườ ế ằ ấ ố ấ

Thí d : Ng i ch t 62 tu i, coi nam cung gì? n cung gì?ụ ườ ế ổ ữ

Cung n : B m tay t i cung Khôn (theo bàn tay trên) đ m 10, theo chi uữ ấ ạ ế ề ng ch, 20 t i cung Ly, 30 t i cung T n, 40 t i cung Ch n, 60 t i cung Kh m, 61 t iị ạ ạ ố ạ ấ ạ ả ạ cung Càn, 62 t i cung Đoài. Bà 62 tu i ch t nh m cung Đoài.ạ ổ ế ằ

Cung nam: B m tay lên cung C n theo chi u thu n đ m: 10 t i C n, 20 t iấ ấ ề ậ ế ạ ấ ạ Ch n, 30 t i T n, 40 t i Ly, 50 t i Khôn, 60 t i Đoài, 61 t i Càn, 62 t i Kh m. Ôngấ ạ ố ạ ạ ạ ạ ạ ả 62 tu i ch t nh m cung Kh m.ổ ế ằ ả

Mu n bi t cung t t t hay x u cho con cháu thì coi bài d i đây, tên cungố ế ử ố ấ ướ vi t ch th ng là x u, còn vi t ch IN HOA là t t.ế ữ ườ ấ ế ữ ố

Càn ng hung th n gia ch nguyộ ầ ủ (ph m hung th n)ạ ầ

KH M phùng v n s đ c giai kỳẢ ạ ự ắ (con cháu g p may m n)ặ ắ

C N cung an n bình th ng sẤ ổ ườ ự (con cháu bình an)

CH N tích kim ngân l i kh triẤ ợ ả (con cháu giàu có)

T n ng quan tài tam mang m tố ộ ộ (đ ng trong dòng h , ch t chóc)ộ ọ ế

101

Page 103: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ly sanh kh u thi t, t t n suyẩ ệ ử ậ (th phi, con cháu nghèo nan)ị

KHÔN ng quy nh n, quan ch c tr ngộ ơ ứ ọ (con cháu thăng quan, ti n ch c)ế ứ

Đoài quy t n t c h u trùng biả ộ ữ (gia t c ly tán, ch t chóc)ộ ế

4.3.3. Phong th y trong tính trùng tangủ

Dân gian Á Đông x a r t quan tâm đ n nghi th c an táng cho ng i v a m iư ấ ế ứ ườ ừ ớ m t. Ng i x a cho r ng ng i ru t th t v a m t có nh h ng t t, x u t i nh ngấ ườ ư ằ ườ ộ ị ừ ấ ả ưở ố ấ ớ ữ ng i thân cùng huy t th ng đang s ng. Do v y, h có nhi u nghi th c t l , anườ ế ố ố ậ ọ ề ứ ế ễ táng cho ng i m i ra đi vào cõi vĩnh h ng. M t trong nh ng nghi l quan tr ngườ ớ ằ ộ ữ ễ ọ hàng đ u đó là tính xem tu i, tháng, ngày, gi c a ng i m t có h p v i quy lu tầ ổ ờ ủ ườ ấ ợ ớ ậ cu c đ i c a “chính h ” hay không. D a vào tu i c a ng i m t và ngày, tháng,ộ ờ ủ ọ ự ổ ủ ườ ấ gi m t c a h đ tính xem: ng i đó có đ c “Nh p m ” hay g p ph i “Thiênờ ấ ủ ọ ể ườ ượ ậ ộ ặ ả di”, “Trùng tang”.

- “Nh p m ”: Là ng i m t ra đi và đ c n m xu ng vĩnh vi n, không cònậ ộ ườ ấ ượ ằ ố ễ v ng v n tr n ai. Th hi n s an lành, yên ngh . Ch c n m t “Nh p m ” c aươ ấ ầ ể ệ ự ỉ ỉ ầ ộ ậ ộ ủ tu i ho c tháng, ngày gi là đ c coi là t t.ổ ặ ờ ượ ố

- “Thiên di”: Là d u hi u ra đi do “Tr i đ nh”, ng i m t lúc đó đ c tr iấ ệ ờ ị ườ ấ ượ ờ đ a đi. S ra đi này n m ngoài mong mu n c a ng i m t, nh ng cũng là h p v iư ự ằ ố ủ ườ ấ ư ợ ớ l tr i.ẽ ờ

- “Trùng tang”: Là d u hi u ra đi không h p s ph n, không d t khoát, cóấ ệ ợ ố ậ ứ nhi u nh h ng t i ng i l i. Theo quan ni m x a, n u g p ph i trùng tang màề ả ưở ớ ườ ở ạ ệ ư ế ặ ả không có “Nh p m ” nào thì c n ph i m i ng i có kinh nghi m làm l “Tr nậ ộ ầ ả ờ ườ ệ ễ ấ trùng tang”.

Cách tính trùng tang ph bi n nh sau: ổ ế ưDùng 12 cung đ a chi trên bàn tay đ tính. Nam kh i t D n tính theo chi uị ể ở ừ ầ ề

thu n, N kh i t Thân tính theo chi u ngh ch ậ ữ ở ừ ề ị (Hình 4.7).

Hình 4.7: Bàn tay tính Trùng tang

102

Page 104: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- B t đ u là 10 tu i, cung ti p theo là 20 tu i, … tính đ n tu i ch n c a tu iắ ầ ổ ế ổ ế ổ ẵ ủ ổ ng i m t. Sau đó cung ti p theo là tu i l tính đ n tu i c a ng i m t, g p ườ ấ ế ổ ẻ ế ổ ủ ườ ấ ặ ở cung nào thì tính là cung tu i. ổ

- T cung tu i, tính cung ti p theo là tháng 1, tính l n l t đ n tháng m t,ừ ổ ế ầ ượ ế ấ g p cung nào thì cung đó là cung tháng. ặ

- T cung tháng, tính cung ti p theo là ngày 1, tính l n l t đ n ngày m t,ừ ế ầ ượ ế ấ g p cung nào thì tính cung đó là cung ngày.ặ

- T cung ngày, tính cung ti p theo là gi Tý, tính l n l t đ n gi m t, g pừ ế ờ ầ ượ ế ờ ấ ặ cung nào thì tính cung đó là cung gi .ờ

Nh n xét: N u các cung tu i, tháng, ngày, gi g p các cung:ậ ế ổ ờ ặ

- D n - Thân - T - H i:ầ ị ợ là g p cung Trùng tangặ

- Tý - Ng - Mão - D u:ọ ậ là g p cung Thiên diặ

- Thìn - Tu t - S u – Mùi:ấ ử là g p cung Nh p m .ặ ậ ộ

Ch c n g p đ c m t cung Nh p m là coi nh yên lành, không c n ph iỉ ầ ặ ượ ộ ậ ộ ư ầ ả làm l tr n trùng tang.ẽ ấ

Ví d : Tính cho c ông m t gi Tý, ngày 3 tháng 3, th 83 tu i. C ông Kh iụ ụ ấ ờ ọ ổ ụ ở t cung D n tính chi u thu n: 10 tu i D n, 20 tu i Mão, 30 tu i Thìn… 80ừ ầ ề ậ ổ ở ầ ổ ở ổ ở tu i D u, đ n tu i l 81 Tu t, 82 H i, 83 Tí. V y cung tu i là cung Tý làổ ở ậ ế ổ ẻ ở ấ ở ợ ở ậ ổ cung Thiên di. Tính ti p tháng 1 là S u, tháng 2 D n, tháng 3 Mão, v y cungế ử ở ầ ở ậ tháng là Mão là cung Thiên di. Tính ngày m ng 1 là Thìn, ngày m ng 2 là T , m ng 3ồ ồ ị ồ là Ng , v y cung ngày là Ng g p Thiên di. Tính ti p cho gi , gi tý t i Mùi, v yọ ậ ọ ặ ế ờ ờ ạ ậ cung gi là cung Mùi đ c cung Nh p m . Nh v y c ông có 3 cung thiên di, 1ờ ượ ậ ộ ư ậ ụ cung nh p m . V y là h p v i l tr i và đ t.ậ ộ ậ ợ ớ ẽ ờ ấ

CÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. Trình bày cách xác đ nh năm, tháng, ngày x u c n tránh?ị ấ ầ

2. Trình bày cách tính ngày t t theo ố L c Nhâm ti u đ n?ụ ể ộ

3. Trình bày H p cung m nh trong h p hôn?ợ ệ ợ

4. Trình bày H p ợ âm d ng ngũ hành trong h p hôn?ươ ợ

5. Trình bày H p ợ can chi trong h p hôn?ợ

6. Trình bày ng d ng phong th y trong nh n đ nh âm tr ch?ứ ụ ủ ậ ị ạ

7. Trình bày cách tính cung ng i ch t, lu n t t x u?ườ ế ậ ố ấ

8. Trình bày cách tính trùng tang?

103

Page 105: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

TÀI LI U THAM KH OỆ Ả

Âu D ng Vũ Phong (Di Linh d ch)ươ ị , 2008

Phong th y nhà . ủ ở NXB Đà N ngẵ

V ng Ngoc Đ cươ ứ , L u Đ i Siêu, Chu Vinh Ích (V ng Tuy n d ch), 2009ư ạ ươ ể ị

Bí n v ch n ngày. NXB Hà N iẩ ề ọ ộ

Tr n Văn H i, 2003ầ ả

Đ a lý Phong th y toàn thị ủ ư. NXB Văn hóa Thông tin

Nguy n Bích H ngễ ằ , 2007

Phong th y v i v đ p ki n trúc môi tr ngủ ớ ẻ ẹ ế ườ , NXB M thu tỹ ậ

Lillian Too (Nguy n M nh Th oễ ạ ả d ch), 200ị 8

Khoa h c Phong th y trong cu c s ngọ ủ ộ ố . NXB Trẻ

Lý C Minhư , 2009

Phong th y đ phát đ tủ ể ạ . NXB Văn hóa Thông tin

Hoàng Gia Ngôn, Quý Long, 2007

Phong th y phòng ng , NXB H i ủ ủ ả Phòng

Hoàng Gia Ngôn, Quý Long, 2007

Phong th y môi tr ng, NXB H i ủ ườ ả Phòng

Duy Nguyên, Tr n Sinh, 2009ầ

Bí m t gia c - Âm tr ch và D ng tr chậ ư ạ ươ ạ , NXB Thanh Hóa

Tôn Nhan, Nguy n Nguễ yên Quân, 2000

Ch n h ng nhà h ng đ t theo quan ni m c . NXB Thanh niênọ ướ ướ ấ ệ ổ

L ng Tr ng Nhànươ ọ , 2008

Phong th y ủ Hoa c nh n i th t. NXB Văn hóa Thông tinả ộ ấ

T ng Tri u Quangố ệ , 2007

Phong th y ủ Th c hành: Thao tác và ng d ng phong th y. NXB H i phòngự ứ ụ ủ ả

Bình Nguyên Quân (Tr ng Hùng fengshui s u t m và gi i thi u), 2010ọ ư ầ ớ ệ

Huy n không h c và lu n gi iề ọ ậ ả . Website: http://phongthuytrungquoc.com/

Bình Nguyên Quân (Tr ng Hùng fengshui s u t m và gi i thi u), 2010ọ ư ầ ớ ệ

B trí n i th t theo phong th yố ộ ấ ủ . Website: http://phongthuytrungquoc.com/

Các trang Web v phong th yề ủ

104