View
5
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
Trang 1 Toán Họa –: 0986 915 960
1 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6
§1+2: Làm quen với số nguyên âm
Tập hợp các số nguyên
Bài 1: Điền các ký hiệu ; ; vào ô trống
4 4 2
5
* 2;3;4 2;3; 7−
3− 3− 2
5
* 2;3;4 *
100 15− 7− 2;3; 7− 6,5−
6,5− 2,5 2,5 6
2
6
2
10
2
−
Bài 2: Tìm số đối của các số sau
Bài 3: 1 Viết các tập hợp sau bằng
cách liệt kê các phần tử.
Giải:
a) ……………………………………….……………………
b)……………………………………….……………………
c) ……………………………………….……………………
Bài 3.2: Điền các ký hiệu thích hợp
vào ô trống: A B ; A C ; C B
Bài 3.3: Tìm tập hợp A B ; A C
Giải: A B = ……………………………………….……………………
A C = ……………………………………….……………………
SỐ 01
24
- 7
100
- 18
13
- 96
Số đối là:
a)
b)
c)
Trang 2 Toán Họa –: 0986 915 960
2 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6
§3+4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
Cộng hai số nguyên khác dấu
Bài tập: Hãy giúp chú ngựa tìm tới cô ngựa xinh đẹp ^^ bằng cách hoàn thiện các
phép cộng, phép trừ các số nguyên.
SỐ 02
28
Bắt đầu
+ 11 + (- 87)
7 +
31 +
+ 93
+ (- 93)
| 2019 | + + 45
(- 547) +
+ 93
Kết thúc
Trang 3 Toán Họa –: 0986 915 960
3 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6
Bài 2: Thực hiện phép tính
48 | 48 174 | ( 74)A = + − + − 2012 ( 596) ( 201) ( 496) 301B = − + − + − + + +
Bài 3: Tìm số nguyên biết:
a) ( 45) ( 62) 17x + − = − + b) 29 | 43 | ( 43)x + = − + −
c) | 1| ( 3) 17x − + − = d) | | ( 4) 3x− − − =
Bài 4: Tính tổng các số nguyên x, biết rằng: 15 17x−
Giải: …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm x, y, z Z biết 0x y z+ + = .
Giải: …………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Trang 4 Toán Họa –: 0986 915 960
4 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6
§ 7: Phép trừ hai số nguyên
SỐ 03
Thực hiện
phép tính
5 9− = 2 ( 6)− − = 7 9− − =
( 37) 14 26 37− − − +
= ( 15) 23 ( 85) 77− − + − −
=
( 6) 5 ( 4) 25− + + − +
=
( 17) 14 36 7− + + +
=
( ) ( )23 8 7 22− + + − +
=
( ) ( )4 6 16 14− + + − +
=
( )5 6 10− − − =
12 7 ( 6)− + − =
( 9) ( 3) ( 6)− − − + −
=
Trang 5 Toán Họa –: 0986 915 960
5 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6
Bài 2: Thực hiện phép tính
1 2 3 4 5 6 ... 2017 2018 2019A = − + − + − + + − + 1 2 3 4 5 6 ... 2017 2018 2019B = − + − + − + − − + −
Bài 3: Tìm số nguyên x biết:
a) 6 1x − = b) 2 8 12x − = c) 2 ( 1) 1x − − =
Bài 4: Tìm số nguyên x biết
( 1) 3 ( 5) 7 600x− + + − + ++ =
Giải ………………………………………………...........
……………………………………………………...........
……………………………………………………...........
……………………………………………………...........
……………………………………………………...........
Bài 5: Cho 31 số nguyên. Hỏi tổng của 31 số nguyên
đó là một số như thế nào nếu tổng của 3 số bất kì
trong chúng là 1 số nguyên âm? Giải
………………………………………………...........………………………………………..…
…………...........……………………………………………………...........……………...……
……………………………………...........……………………………………………………..
.........……………………………………………………………………………………............
4 + = 2
+ + +
2 + 0 =
+
+ 6 = 6
= = = =
1 + 5 = 3
Bài 6: Hãy điền các số nguyên vào ô trống sao
cho tất cả 8 đẳng thức theo mỗi hàng ngang, mỗi
hàng dọc đều được nghiệm đúng.
Trang 6 Toán Họa –: 0986 915 960
6 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6
Bài 6: Hãy tìm ra con đường đi từ điểm khởi đầu tới điểm kết thúc
8 5 106
6 2 2 22 7
7 18
6 23 6 29 8
3 87 0
4 0 9 -6 6
5 40 10
2 9 41 0 -4
23 5 11 END
Bài 7: Điền số thích hợp vào dấu ? để thỏa mãn quy luật.
START
4 6− +
( 3) 4 5− − −
12− 106−
( 75) ( 31)− + −
( 19) 48− +
( 87) 87− +
12 ( 53)+ −
41−
( 2) 7 9− + −
4−
4 3 ( 2)+ − −
4 ( 3) ( 2)− − + −
5 7 2− −
( 4) ( 1) ( 5)− + − + −
10−
( 48) 84− + ( 7) 12− −
5 4+
( 19) 42− +
8 ( 3) 2− − +
4 9 ( 2)− + − 2 ( 5)− −
( 7) ( 11)− + −
12− 16−
13−
10
7
2 2 2
4
7
2 3
20
14
4 9 ?
10
2
4
3
a
b 3 0 ?
Trang 7 Toán Họa –: 0986 915 960
7 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6
§8: Quy tắc dấu ngoặc
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 2: Tính nhanh
Bài 3: Tìm x biết:
484 363 ( 548)x+ = − − − 9 12x + =
SỐ 04
a -3 -7 -13 0 12 8 92
b 6 -9 7
a b− 12 1
a− -12 -100
b− -7 4 5 -12
a) (1456 23) 1456+ − = …………………………………………………………
b) ( 2019) ( 234 2019)− − − − = …………………………………………………..
…………………………………………………………………………….…..
c) (116 124) (215 116 124)+ + − − = ………………………………………..……
…………………………………………………………………………….…..
d) (435 167 89) (435 89)− − − − …………………………………………………
…………………………………………………………………………….…..
Trang 8 Toán Họa –: 0986 915 960
8 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6
§ 9: Quy tắc chuyển vế
Bài 1: Tìm x biết:
a) 96 (443 ) 15x x− = − − b) ( 12) 15 (20 7) (18 )x x− − = − − +
Bài 2: Tìm x biết:
a) 1 16 3x + − = − b) 12 9 1x− − = −
Bài 3: *Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của biểu thức sau:
9 2015A x= − + 5 4B x= − +
Giải:
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
SỐ 05
Trang 9 Toán Họa –: 0986 915 960
9 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6
§ 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
(-15) . 8 =
. = 11
. 3 = (-12) .
. = . (-10)
9 1 . (-3) =
= 4 . =
(-36) = . (-3)
= . =
(-72) = . (-18) . 2 =
= = . = .
4 -7 2 (-21) -14
. . =
= 6 . 1 (-4) . =
. .
(-4) . = 0
= =
+ = (-8)
Bài 2: Tính hợp lý.
a) ( 8).25.( 2).4.5.− − b) (-167) .83+167 .(-17) -33
Bài 3: Tìm x thuộc biết:
a) ( 2)( 3) 0x x+ − = b) ( )2
2 5 9x − =
Bài 4: Tính tích.
. 3 4 7 9 11 15 18 26 31
- 3 - 9
- 7
SỐ 06
Trang 10 Toán Họa –: 0986 915 960
10 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6
§ 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu.
Bài 1: Tính tích.
. -7 -4 -2 -1 0 1 5 8 11
3
4
6
- 2
- 8
Bài 2: So sánh:
5.9 0; ( ) ( )3 . 47− − 15; ( ) ( )3 . 2− − 3;−
( ) ( )9 . 7− − 9 ( ) ( )12 . 8− − 90; ( ) ( )15 . 28− − 400;
( ) ( )22 . 21− − 420. ( ) ( )18 . 21− − 300; ( ) ( )22 . 21− − 320.
( ) ( )21 . 5− − ( ) ( )34 . 3 ;− − ( ) ( )47 . 12− − ( ) ( )27 . 22 ;− − ( ) ( )17 . 3− − 23.2.
Bài 3: Tìm x thuộc biết:
a) 9. 1 73;x + = b) ( )11 . 9 130.x− + =
c) ( ) ( ) ( )12 . 15 . 4 12;x− = − − − d) ( ) ( ) ( )5 . 5 3 . 8 6.x− + = − − +
Bài 4: Tìm các số nguyên ,x y sao cho . 9x y = và ;x y
Giải:
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
SỐ 07
Trang 11 Toán Họa –: 0986 915 960
11 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6
§ 12: Tính chất của phép nhân.
d) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )5 . 125 . 2 . 7 . 8− + − − − =……………………………………….…………………….…….
Bài 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 7.7.7.7.7 = ………… b) ( ) ( ) ( ) ( )10 . 10 . 10 . 10− − − − = …………
c) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 . 2 . 2 . 2 . 2− − − − − =……… d) ( ) ( ) ( )2 . 2 . 2 .3.3.3− − − =……………….
Bài 3: Tìm x thuộc biết:
a) ( ) ( ) ( )9 . 3 2 . 7 16.x− + = − − + b) ( )12 . 34 2.x− − =
c) ( 6)( 4) 0x x+ − = d) ( )2( 3) 2 3 0x x− + =
Bài 4: Tìm các số nguyên ,x y sao cho ( ) ( )6 . 2 7.x y− + =
Giải:
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
SỐ 08
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) ( ) ( ) ( )12. 5 . 2 . 6− − − = ……………………………………….…….………
b) ( ) ( ) ( )125. 3 . 8 . 10− − − = ……………………………………….……………
c) ( ) ( )5. 6 .2. 25− − = ……………………………………….……..…………..
Trang 12 Toán Họa –: 0986 915 960
12 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6
§ 12: Bội và ước của một số nguyên
Bài 1: Tìm tất cả các ước của các số sau và xét xem mỗi số có bao nhiêu ước?
a - 24 - 7 - 6 8 126
Ước của a
1; 7; -1; -7
Số ước của a 4
Bài 2: Tìm x thuộc biết:
a) 23 chia hết cho 1x + b) 12 chia hết cho 1x −
c) 5 7x + chia hết cho 2x d) 6 4x + chia hết cho 2 1x −
Bài 3: Tìm năm bội của: 6; -6
Giải:
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Tìm bội chung của -12 và 30
Giải:
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
SỐ 08
Trang 13 Toán Họa –: 0986 915 960
13 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6
Đáp án phiếu 6
(-15) . 8 = (-120)
. = 11
(- 4) . 3 = (-12) -120 .
. = . (-10)
9 (-45) 1 . (-3) = (-3)
= 4 . -110 = -440
(-36) = 12 . (-3) 6
= . =
(-72) (-42) = (-6) . 7 (-18) . 2 = (-36)
= = . = .
4 -7 2 (-21) -14
. . =
(-18) = 6 . (-3) 1 (-4) . 7 = (-28)
. . .
(-4) . 2 = (-8) 0
= = =
(-24) (-8) + 0 = (-8)
Recommended