View
57
Download
0
Category
Preview:
DESCRIPTION
CHƯƠNG 1: LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNGViệc chọn địa điểm xây dựng nhà máy đối với thiết kế xây dựng nhà máy là vô cùng quan trọng, nó ảnh hưởng tới chiến lược phát triển lâu dài và toàn bộ hoạt động của nhà máy, cần được tính toán kĩ lưỡng và khoa học để xác định đúng đắn.• Các nguyên tắc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy:- Gần vùng nguyên liệu và nhiên liệu.- Thuận lợi về giao thông đường bộ, đường thuỷ, đường sắt để vận chuyển nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm dễ dàng và thuận tiện với giá thành chi phí nhỏ nhất.- Gần nguồn cung cấp nước, có hệ thống thoát nước hợp lý để không ảnh hưởng đến môi trường, sức khoẻ của người dân trong vùng.- Gần nơi đông dân cư để có nguồn nhân lực dồi dào và cũng là thị trường để tiêu thụ sản phẩm.- Địa hình bằng phẳng, địa chất ổn định, ít thiên tai.- Đủ diện tích bố trí thiết bị và khu vực trong nhà máy, sản xuất, giao thông nội bộ thuận tiện, có đất cho mở rộng sản xuất .Đứng trước thị trường nhà đất công nghiệp ngày càng phát triển hiện nay, chúng em đã chọn ra 3 khu công nghiệp khả quan nhất, thuận tiện nhất để phân tích điểm mạnh, điểm yếu cùa 3 khu này, từ đó lựa chọn 1 địa điểm phù hợp và thực tế nhất.
Citation preview
Bảng đánh giá hệ số quan trọng của các yếu tố chính
Bảng đánh giá cơ sở hạ
tầng
Cơ sở hạ tầng Thơ Cường tHằng Hằng Duy DuyênGiao thông 3 3 3 3 3 2
Tb: 2,8 (46,97%)Nước 1 2 1 1 2 3
Tb: 1,66 (27,85%)Điện 2 1 2 2 1 1
Tb: 1,5 (25,16%)
Bảng đánh giá hệ số quan trong của từng yếu tố trong từng nhân tố chính
Nguồn nguyên
liệu
Khả năng cung
cấp
4 3 3 3 4 2
Tb:3.2(32%)
Giá nguyên vật
liệu
3 4 4 4 2 3
Tb:3.3(33%)
Thơ Cường tHằng Hằng Duy Duyên
Nguồn nguyên liệu6 6 6 6 6 5
Tb:5,8 (27,6%)
Cơ sở hạ tầng4 4 3 5 5 4
Tb: 4,2 (20%)
Thị trường3 5 5 2 3 6
Tb: 4 (19%)
Địa hình và đặc điểm khu đất
5 2 2 3 4 2
Tb:3 (14,3%)
Lực lượng lao động
2 3 4 4 2 3
Tb:3(14,3%)
Quan hệ xã hội1 1 1 1 1 1
Tb:1(4,8%)
Chất lượng
nguyên liệu
2 2 2 2 3 4
Tb:2.5(25%)
Phân bố vùng nguyên liệu
1 1 1 1 1 1
Tb:1(10%)
Lực lượng lao
động
Vị trí đến thị
trường sức lao
động
4 4 3 4 4 2
Tb:3.5(23.38%)
Nhà ở3 2 2 2 1 3
Tb:2.17(14.5%)
Mức lương
2 3 4 3 2 4
Tb:3(20.04%)
Công trình dịch vụ
công cộng
1 1 1 1 3 1
Tb:1.3(8.68%)
Chất lượng và
trình độ lao động
5 5 5 5 5 5
Tb:5(33.4%)
Quan hệ xã
hội
Đặc điểm con
người địa phương
2 1 1 2 2 1
Tb:1.5(13.08%)
Nhà máy lân cận3 2 3 3 2 3
Tb:2.67(23.28%)
Hợp tác mở rộng
nguyên liệu
5 3 5 2 3 2
Tb:3.3(28.77%)
Vị trí so với khu dân cư
4 3 4 5 4 4
Tb:4(34.87%)
Thị trường
tiêu thụ
Vị trí đến thị
trường tiêu thụ
2 5 2 2 2 1
Tb:2.3(31.5%)
Đặc điểm thị
trường
1 2 1 1 5 3
Tb:2.17(29.73%)
Chi phí vận
chuyển đến nới
tiêu thụ
3 3 3 3 3 2
Tb:2.83(38.77%)
Địa hình và
đặc điểm khu
đất
Cấu trúc nền đất4 5 3 3 5 4
Tb:4(27,39%)
Giá khu đất5 3 4 5 4 5
Tb:4.3(29.45%)
Hình dáng và định
hướng khu đất
3 4 1 4 3 3
Tb:3(20.55%)
Độ lớn của khu đất
2 2 2 2 2 2
Tb:2(13.7%)
Khí hậu1 1 3 1 1 1
Tb:1.3(8.9%)
Cơ sở hạ
tầng
Giao thông
Đường bộ
4 5 5 5 4 4
Tb:4.5(41.55%)
Đường sắt
3 2 2 2 1 1
Tb:1.83(16.9%)
Đường thủy
2 3 4 2 2 3
Tb:2.67(24.65%)
Vị trí trong mạng lưới giao thông
1 1 1 3 3 2
Tb:1.83(16.9%)
Nguồn điện Giá điện
5 4 4 4 4 5
Tb:4.3(37.07%)
Trạm phát điện3 3 3 3 5 3
Tb:3.3(28.45%)
Mạng lưới điện chung
4 5 5 5 3 2
Tb:4(34.48%)
Nguồn nước
Giá nước
5 3 4 4 4 3
Tb:3.83(33.3%)
Hệ thống cung cấp nước
4 5 5 5 5 4
Tb:4.67(40.61%)
Xử lý nước thải (Chi phí cho hệ
thống riêng)
3 4 3 3 3 2
Tb:3(26.09%)
GIÁ TRỊ SO SÁNH CỦA TỪNG YẾU TỐ (%)
Các yếu tố ảnh hưởng Giá trị so sánh (%)
Nguồn nguyên liệu
Khả năng cung cấp 8.83
Giá nguyên vật liệu 9.11
Chất lượng nguyên
liệu6.90
Phân bố vùng
nguyên liệu2.76
Lực lượng lao động
Vị trí đến thị trường
sức lao động3.34
Nhà ở 2.07
Mức lương 2.87
Công trình dịch vụ
công cộng1.24
Chất lượng và trình
độ lao động4.78
Quan hệ xã hội
Đặc điểm con người
địa phương0.66
Nhà máy lân cận 1.12
Hợp tác mở rộng
nguyên liệu1.38
Vị trí so với khu dân cư
1.67
Thị trường tiêu thụ
Vị trí đến thị trường
tiêu thụ5.99
Đặc điểm thị trường 5.65
Chi phí vận chuyển
đến nới tiêu thụ7.37
Địa hình và đặc điểm
khu đất
Cấu trúc nền đất 3.92
Giá khu đất 4.21
Hình dáng và định
hướng khu đất2.94
Độ lớn của khu đất 1.96
Khí hậu 1.27
Cơ sở hạ tầng
Giao thông
Đường bộ 3.90
Đường sắt 1.59
Đường thủy 2.32
Vị trí trong mạng lưới giao thông
1.59
Nguồn điện
Giá điện 1.86
Trạm phát điện 1.43
Mạng lưới điện chung
1.74
Nguồn nước
Giá nước 1.85
Hệ thống cung cấp nước
2.26
Xử lý nước thải (Chi phí cho hệ thống
riêng)1.45
3 ĐỊA ĐIỂM DỰ KIẾN
Khu Công NghiệpKHU CÔNG
NGHIỆP THÁP CHÀM
KHU CÔNG NGHIỆP HOÀ PHÚ
CHƠN THÀNH I
Địa chỉ
Phường Đô Vinh, thành phố Phan
Rang – Tháp ChàmThuộc thôn 12, xã
Hoà Phú, TP Buôn Ma Thuột
TT.Chơn Thành - H.Chơn Thành - Bình
Phước
Chủ đầu tưCông ty cổ phần
đầu tư Phước Nam – Ninh Thuận
Ban quản lý khu công nghiệp Hòa Phú
Công ty cp đầu tư xây dựng khu công nghiệp
chơn thành
Tổng diện tích23,48 ha
(đangmởrộngđầutư 2 giaiđoạn)
181 ha 120 ha
Đất công nghiệp 17,605 ha 139,3 ha 73.47 ha
Đất còn trống 1.5 ha 105 ha 53.47 ha
Thời gian hoạt động 01/2007 07/08/2006 14/01/2004
Thuận lợi về vị trí địa lý
Đường bộ
Cách thành phố Hồ Chí Minh 300km
Cách Nha Trang 100km
Phía tây giáp Đà Lạt, cách trung tâm tp Phan Rang 6km
Tổ chức đường mạng lười nội bộ,
tiếp cận từng lô đất và khu chức năng.
Có lộ giới từ 14,5m – 28m mặt dường
rộng 7,5m.
Cách trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột
15 km theo quốc lộ 14 về phía Nam
Cách thành phố Hồ Chí Minh 350km
Cách thành phố Hồ Chí Minh 80 km về
phía Nam và cách thị xã Đồng Xoài khoảng
41Km
Đường sắt
Trên trục cơ sở đường Bác Ái mở
trục đường sắt Tháp Chàm đi Đà Lạt về phía Tây
Đến GaĐắc lakĐến Ga Bình Dương (Tỉnh Bình Dương):
64km
Đường hàng
không
Đến Sân Bay Tân Sơn Nhất (Thành
Phố Hồ Chí Minh): 300km
Đến Sân Bay Quốc Tế Long Thành
(Tỉnh Đồng Nai): 450km
Đến Sân Bay Tân Sơn Nhất 350km
Đến Sân Bay Quốc Tế Long Thành (Tỉnh Đồng Nai): 500km
Đến Sân Bay Tân Sơn Nhất (Thành Phố Hồ
Chí Minh): 87km
Đến Sân Bay Quốc Tế Long Thành (Tỉnh
Đồng Nai): 125km
Đường biển - Cách Trung tâm
Thành phố Hồ Chí Minh: 300 km,
Cảng Tân Cảng : 200km và Sân bay
Tân Sơn Nhất 300km.
- Cách cửa khẩu Hoa Lưu –
- Cách Trung tâm Thành phố Hồ Chí
Minh: 350 km, Cảng Tân Cảng : 250km và
Sân bay Tân Sơn Nhất 350km.
- Cách cửa khẩu Hoa Lưu –Campuchia :
180km
Tiếp giáp quốc lộ 13, giáp ranh tỉnh Bình
Dương,
- Cách thị xã Thủ Dầu Một – Bình Dương -
40 km
- Cách thị xã Đồng Xoài,Bình Phước:
34km, thị trấn Chơn Thành, Bình Phước :
Campuchia : 100km
3km
- Cách Trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh: 80km, Cảng
Tân Cảng : 79km và Sân bay Tân Sơn Nhất
84km.
- Cách cửa khẩu Hoa Lưu -Campuchia :
60km.
Cơ sở hạ tầng Điều kiện
địa chất
Đất cứng, có cường độ chịu tải trung bình cao (từ 1,7 –
2,3kg /cm2)
Đất cứng, có cường độ chịu tải trung bình
cao (từ 1,7 – 2,3kg /cm2)
+ Đất cứng
+ Cường độ chịu nén của đất: 2kg/cm2
Hệ thống giao thông trục chính
- Rộng: 77m
- Mặt đường : 14m x 2
- Dãy phân cách : 6m
- Vỉa hè : 8m x 2
- Cây xanh : 12.5m x 2
- Rộng: 77m
- Mặt đường : 15m x 2
- Dãy phân cách : 6m
- Vỉa hè : 8m x 2
- Cây xanh : 12.5m x 2
- Rộng: 77m
- Mặt đường : 15m x 2
- Dãy phân cách : 6m
- Vỉa hè : 8m x 2
- Cây xanh : 12.5m x 2
Hệ thống giao thông trục nội bộ
- Rộng: 14-28 m
- Mặt đường : 7,5 m
- Vỉa hè : 8m x 2
- Rộng: 20m
- Mặt đường : 7,5 m
- Rộng: 24m
- Mặt đường : 8 m
- Vỉa hè : 8m x 2
Cấp điệnLưới điện quốc gia
+ Cung cấp tuyến điện: 22 Kv
+ Công suất: 60,764MW
Nhà máy điện dự
Lưới điện quốc gia
+ Cung cấp tuyến điện: 22 Kv
+ Công suất: 60,764MW
Nhà máy điện dự
Lưới điện quốc gia
+ Cung cấp tuyến điện: 22 Kv
+ Công suất: 60,764MW
Nhà máy điện dự
phòng phòng phòng
Cấp nướcSử dụng giếng
khoanSử dụng giếng khoan Sử dụng giếng khoan
Nhà máy xử lý nước
thải
+ Công suất: 1.200m3/ ngày/đêm
+ Phân kỳ 1 : 600m3/ngày/đêm
+ Công suất: 3000m3/ ngày/đêm
+ Phân kỳ 1 : 600m3/ngày/đêm
+ Công suất: 1.200m3/ ngày/đêm
+ Phân kỳ 1 : 600m3/ngày/đêm
Internet+ Đường truyền
ADSL tốc độ cao.+ Đường truyền
ADSL tốc độ cao.+ Đường truyền
ADSL tốc độ cao.
Thông tin liên lạc
Đài phát thanh, BTF, cáp ngầm
Đài phát thanh, BTF, cáp ngầm
Đài phát thanh, BTF, cáp ngầmDID: 1962 đường dây điện thoại
Giá thuê đất
3.600 đồng/m2/năm phí cơ sở hạ tầng 2500
đồng/m2/năm
4200 đồng/m2/ năm
Cơ sở hạ tầng theo nhà đầu tư 3000 đồng/m2/năm
939825 VND, tương đương 45 USD/m2/50
năm
Thời hạn thuê 50 năm 50 năm 50 năm
Thông tin khác
Phương thức thanh toán
- Đợt 1 : Đặt cọc ngay sau ký hợp
đồng thuê đất nguyên tắc: 10%
- Đợt 2 : Thanh tóan 30% trị giá hợp đồng trong
vòng 04 tháng kể từ ngày thanh tóan đợt
1.
- Đợt 1 : Đặt cọc ngay sau ký hợp đồng thuê đất nguyên tắc: 10%
- Đợt 2 : Thanh tóan 30% trị giá hợp đồng trong vòng 04 tháng
kể từ ngày thanh tóan đợt 1.
- Đợt 3 : Thanh tóan 30% trị giá hợp đồng
- Đợt 1 : Đặt cọc ngay sau ký hợp đồng thuê đất nguyên tắc: 10%
- Đợt 2 : Thanh tóan 30% trị giá hợp đồng trong vòng 04 tháng
kể từ ngày thanh tóan đợt 1.
- Đợt 3 : Thanh tóan 30% trị giá hợp đồng
- Đợt 3 : Thanh tóan 30% trị giá hợp đồng trong
vòng 10 tháng kể từ ngày thanh tóan đợt
2.
- Đợt 4 : Thanh tóan 30% trị giá còn lại của hợp
đồng trong vòng 10 tháng kể từ ngày thanh tóan đợt 3
trong vòng 10 tháng kể từ ngày thanh tóan
đợt 2.
- Đợt 4 : Thanh tóan 30% trị giá còn lại của hợp đồng trong vòng 10 tháng kể từ ngày
thanh tóan đợt 3
trong vòng 10 tháng kể từ ngày thanh tóan
đợt 2.
- Đợt 4 : Thanh tóan 30% trị giá còn lại của hợp đồng trong vòng 10 tháng kể từ ngày
thanh tóan đợt 3
Diện tích lô tối thiểu 1 ha 1 ha 1 ha
Phí quản lý
Phí quản lý, sử dụng
hạ tầng
2500 VNĐ/M2/năm (Chưa bao gồm
thuế VAT)
3000 VNĐ/M2/năm (Chưa bao gồm thuế
VAT) 250 /m2/tháng
Phương thức thanh
toán03 năm
Điều chỉnh 20% sau 3 năm
Giá cung cấp điện
Giờ cao điểm
1775 VND/KWH 1775 VND/KWH 1775 VND/KWH
Giờ bình thường
895 VND/KWH 895 VND/KWH 895 VND/KWH
Giờ thấp điểm
505 VND/KWH 505 VND/KWH 505 VND/KWH
Thông tin khác
được tính theo đơn giá EVN/ KWH
Tính theo giá điện lực Việt Nam/KWH
Tính theo giá điện lực Việt Nam/KWH
Phương thức thanh
toánHàng tháng Hàng tháng Hàng tháng
Giá nước
Giá nước sạch (m3)
Doanh nghiệp sản xuất: 4.590 VND/m3
Thông tin khác
được tính theo đơn giá nhà nước
được tính theo đơn giá nhà nước
Doanh nghiệp kinh doanh-dịch vụ:
8.200VND/3
Phương thức thanh
toánHàng tháng Hàng năm
+ Một lần
+Hàng năm
Công suất (m3)
Công suất 10.000m3/ ngày
Công suất 20.000m3/ ngày
Công suất 20.000m3/ ngày
Cách tính khối lượng
Tính bằng 80% nước cấp
Tính bằng 80% nước cấp
525 VNĐ/M2/Tháng (Chưa bao gồm thuế
VAT)
Phương thức thanh
toánHàng tháng Hàng tháng
Được điều chỉnh tăng 20% sau mỗi 03 năm
Tiêu chuẩn xử lý đầu
vàoMức B Mức B Mức B
Tiêu chuẩn xử lý đầu
raMức A Mức B Mức B
Mục tiêu Tạo nên một KCN tập trung có hệ
thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, hiện đại đáp ứng được yêu cầu của công nghệ sản xuất tiến tiến, tạo ra những sản phẩm có chất
lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, năng
suất cao đáp ứng được nhu cầu tiêu
Cụm công nghiệp tập trung có có quy mô nhỏ, không thải ra
hoặc thải ra các chất độc hại không đáng kể nhằm xây dựng
các nhà máy, các khu sản xuất công nghiệp sạch đã định hướng, phục vụ cho công
nghiệp và phát triển Đô thị đến năm 2010. Tạo cơ sở hạ tầng để
thu hút, huy động mọi
Thu hút đầu tư trong và ngoài nước, giai
đoạn 2012-2015 hướng tới 2020 xây
dựng quy trình và quy chế phối hợp trên địa
bán tỉnh nhằm cải thiện môi trường đầu tư, thứ hạng PCI của
tỉnh, tạo điều kiện cho tất cả các doanh
nghiệp
thụ trong nước và xuất khẩu ra nước ngoài, trên cơ sở đảm bảo một môi trường bền vững
cho KCN.
nguồn vốn đầu tư cho cụm công nghiệp.
HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU VANG Ở VIỆT NAM
Các nhân tố địa điểm
Mức đánh giá ĐiểmHệ số giá trị
Địa điểm
KHU CÔNG
NGHIỆP THÁP CHÀM
KHU CÔNG
NGHIỆP HOÀ PHÚ
CHƠN THÀNH
I
1. Nguồn nguyên liệu
Khả năng cung cấp
Rất thuận lợi 4
9
36
Thuận lợi 3
Ít thuận lợi 2 18
Không thuận lợi 1 9
Giá nguyên vật
liệu
Rất thấp 4
9
Thấp 3 27
Chấp nhận được 2 18
Hơi cao 1 9
Chất lượng nguyên
liệu
Tốt 2 14 28
Phù hợp yêu cầu 1 14 14
Phân bố vùng
nguyên liệu
Tập trung 2
6
12 12 12
Rời rạc 1
2. Lực lượng lao động
Vị trí đến thị
trường sức lao
động
Lao động
nhiều3
5
15 15 15
Lao động có
sẵn2
Lao động vừa
đủ1
Nhà ở
Rất thuận lợi 4
2
Thuận lợi 3 6
Khan hiếm nhà
ở2 4 4
Rất hiếm nhà ở 1
Mức lương
Cao 3
4Trung bình 2 8 8 8
Thấp 1
Công trình dịch
vụ công cộngRất thuận lợi 4 1
Thuận lợi 3 3 3
Ít thuận lợi 2 2
Không thuận
lợi1
Chất lượng và
trình độ lao
động
Rành nghề 3
6
18
Bình thường 2 12 12
Còn yếu 1
3. Quan hệ xã hội
Đặc điểm con
người địa
phương
Rất tốt 3
1Bình thường 2 2 2 2
Không tốt 1
Nhà máy lân cận
Có lợi 3
2
6
Không có lợi 2 4 4
Có hại do bụi,
ồn, khí thải…1
Hợp tác mở rộng
nguyên liệu
Rất thuận lợi 3
2
6
Thuận lợi 2 4
Không thuận
lợi1 2
Vị trí so với khu
dân cư (Thời
gian đi làm)
10-20 phút 4 2 8
20-30 3 6
30-40 2 4
40 và hơn 1
4. Thị trường tiêu thụ
Vị trí đến thị
trường tiêu thụ
Rất thuận lợi 3
8
24
Thuận lợi 2 16
Phù hợp yêu
cầu1 8
Đặc điểm thị
trường (Sức
mua, sức cạnh
tranh)
Rất thuận lợi 4
6
Thuận lợi 3 18 18 18
Ít thuận lợi 2
Không thuận
lợi1
Chi phí vận
chuyển
Thấp 3
10
30
Trung bình 2 20
Cao 1 10
5. Địa hình và đặc điểm khu đất
Cấu trúc nền đấtRất thuận lợi 3 5
Thuận lợi 2 10 10
Ít thuận lợi 1 5
Không thuận 0
lợi
Hình dáng và
định hướng khu
đất
Rất thuận lợi 3
4Thuận lợi 2 8 8 8
Không thuận
lợi1
Độ lớn của khu đất
Đạt được 2
4
8 8
Xấp xỉ với yêu
cầu1 4
Khí hậu
Rất thuận lợi 4
1
4
Thuận lợi 3 3
Ít thuận lợi 2
Không thuận
lợi1 1
6.Giao thông
Đường bộ
Đã có sẵn 3
4
12 12
Phải XD,
nhưng thuận
lợi
2 8
XD, phức tạp 1
Đường sắtĐã có,gần 3 2 6
Trung bình 2
Xa 1 2 2
Đường thủy
Rất thuận lợi 3
3
9
Thuận lợi 2 6
Không thuận
lợi1 3
Vị trí trong
mạng lưới giao
thông
Rất thuận lợi 3
2
6
Thuận lợi 2 4 4
Không thuận
lợi1
7. Nguồn điện
Giá điện
Thấp 3
2Trung bình 2 4 4 4
Cao 1
Trạm phát điện riêng (chi phí xây dựng, vận
hành)
Thấp 3
2Trung bình 2 4 4 4
Cao 1
Mạng lưới điện chung
Rất thuận lợi 4 2
Thuận lợi 3 6 6
Ít thuận lợi 2 4
Không thuận
lợi1
8.Nguồn nước
Giá nước
Thấp 3
3
9
Trung bình 2 6 6
Cao 1
Hệ thống cung cấp nước
Rất thuận lợi 3
3
9
Thuận lợi 2 6 6
Không thuận
lợi1
Xử lý nước thải (Chi phí cho hệ
thống riêng)
Thấp 3
2
6 6
Trung bình 2 4
Cao 1
TỔNG SỐ ĐIỂM 389 326 229 258
TỔNG SỐ PHẦN TRĂM 100 83.8 58.9 66.3
VỊ TRÍ XẾP ĐẶT THEO ĐIỂM 1 3 2
ĐỊA ĐIỂM CHỌN CHỌN
PHỤ LỤCĐÁNH GIÁ SWOT
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG: NGUỒN NGUYÊN LIỆU
SWOT Khả năng cung cấpMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Khối lượng cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất với chất lượng tốt, dồi dào, cung cấp lâu dài.
Rất thuận
lợi4
Mặt yếu Không
Cơ hộiChất lượng nguyên vật liệu ngày càng được nâng
cao,có thể mở rộng nguồn nguyên liệu
Đe dọa Không
SWOT Khả năng cung cấpMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Khối lượng cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất với chất lượng tốt, dồi dào, cung cấp lâu dài
Thuận lợi
3Mặt yếu
Khoảng cách tới nguồn nguyên vật liệu khoảng 15 đến 20 km
Cơ hộiChất lượng nguyên vật liệu ngày càng được nâng
cao, có thể mở rộng nguồn nguyên liệu
Đe dọa Không
SWOT Khả năng cung cấpMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Khối lượng cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất với chất lượng phù hợp. Điều kiện giao thông vận
chuyển tốt
Ít thuận lợi
2Mặt yếuKhoảng cách tới nguồn nguyên vật liệu xa, trên dưới
35km.
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Khả năng cung cấp Mức Điểm
đánh giá
Mặt mạnh
Khối lượng cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất với chất lượng đạt yêu cầu.
Không thuận
lợi1
Mặt yếuKhoảng cách tới nguồn nguyên vật liệu xa, trên
40km, giao thông vận chuyển khó khăn
Cơ hội Không
Đe dọaCạnh tranh của các nhà máy cùng ngành,nguyên liệu không được cung cấp thường xuyên, ảnh hưởng mùa
vụ
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG: NGUỒN NGUYÊN LIỆU
SWOT GIÁ NGUYÊN VẬT LIỆUMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Chất lượng tốt, giá cả thấp, ổn định, có thể thương lượng với nhà cung cấp
Rất thuận
lợi4
Mặt yếu Không
Cơ hộiKhả năng cung cấp lâu dài, giá cả có thể giảm thêm nếu cần cung cấp với lượng lớn và thường xuyên
Đe dọa Không
SWOT GIÁ NGUYÊN VẬT LIỆUMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Chất lượng tốt, giá cả hợp lý, ổn định
Thuận lợi
3Mặt yếu Không
Cơ hội Khả năng cung cấp lâu dài
Đe dọa Không
SWOT GIÁ NGUYÊN VẬT LIỆUMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá cả hợp lý
Ít thuận lợi
2Mặt yếu không ổn định, khó thương lượng giá cả
Cơ hội không
Đe dọa Không
SWOT GIÁ NGUYÊN VẬT LIỆUMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
không Không thuận
lợi1
Mặt yếu Không
Cơ hộiKhả năng cung cấp lâu dài, giá cả có thể giảm thêm nếu cần cung cấp với lượng lớn và thường xuyên
Đe dọa Cạnh tranh giá với doanh nghiệp sản xuất khác
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG: NGUỒN NGUYÊN LIỆU
SWOT Chất lượng nguyên liệuMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Chất lượng nguyên liệu cao, quả lớn, kích cỡ đồng đều, quả chín đều không bị sâu bệnh, không chứa dư lượng hóa chất độc hại, hàm lượng đường cao. Lượng quả hư hỏng thấp
Tốt 2Mặt yếu không
Cơ hộiChất lượng quả có thể phát triển do sử dụng giống
cây trồng mới
Đe dọa không
SWOT Chất lượng nguyên liệuMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Chất lượng nguyên liệu trung bình, quả lớn, kích cỡ đồng đều, quả chín đều không bị sâu bệnh, không chứa dư lượng hóa chất độc hại.
Phù hợp yêu cầu
1Mặt yếu Lượng quả hư hỏng nhiều, hàm lượng các chất thấp
Cơ hộiChất lượng quả có thể phát triển do sử dụng giống
cây trồng mới
Đe dọaChất lượng giảm thấp do sử dụng thuốc hóa học,
canh tác không đúng kỹ thuật
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG: NGUỒN NGUYÊN LIỆU
SWOT Phân bố vùng nguyên liệuMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Vùng chuyên canh nho, nguyên liệu tập trung ở những vùng nhất định với diện tích lớn, vì vậy việc thu gom dễ dàng thuận lợi.
Tập trung
2Mặt yếu không
Cơ hộiVùng nguyên liệu có tiềm năng mở rộng, tăng mức
độ chuyên canh
Đe dọa không
SWOT Phân bố vùng nguyên liệuMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Vùng nguyên liệu có múc đọ tập trung trung bình, vì vậy chất lượng nguyên liệu không đồng nhất như trên
Rời rạc 1Mặt yếu
Vẫn còn nhiều nơi trồng nhỏ lẻ, khó thu gom, chất lượn thấp
Cơ hội Không
Đe dọaVùng nguyên liệu có nguy cơ bị thu hẹp, chia nhỏ do có nhiều hộ chuyển sang cây trồng khác kinh tế hơn
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
SWOT Vị trí đến thị trường sức lao độngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Lực lượng lao động tại địa phương dồi dào, dân số đông, độ tuổi dân số trẻ. Khoảng cách từ nhà máy
đến nơi cung cấp lao động gần
Lao động nhiều
3Mặt yếu Không
Cơ hộiCác khu dân cư có thể được xây dựng gần nhà máy
hơn
Đe dọa Không
SWOT Vị trí đến thị trường sức lao động
Mặt mạnh
Lực lượng lao động tại địa phương đủ cung cấp. Khoảng cách từ nhà máy đến nơi cung cấp lao động trung bình
Lao động có
sẵn2
Mặt yếu Không
Cơ hội Như trên
Đe dọa không
SWOT Vị trí đến thị trường sức lao động
Mặt mạnh
Khoảng cách từ nhà máy đến nơi cung cấp lao động trung bình
Lao động
vừa đủ1
Mặt yếu Lực lượng lao động chỉ vừa đủ
Cơ hội Không
Đe dọaKhi lực lượng lao động biến đổi, lao động nghỉ nhiều
sẽ ảnh hưởng tới hoạt động vì không đủ nguồn lao động thay thế
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
SWOT Mức lươngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Mức lương chi trả cho công nhân thấp, các chi phí khác không cao
Thấp 3Mặt yếu Không
Cơ hội Mức lương được giữ ổn đình tròn thời gian dài
Đe dọa Không
SWOT Mức lương
Mặt mạnh
Mức lương chi trả cho công nhân ở mức trung bình, tương đương với năng suất lao động
Trung bình
2Mặt yếu Các chi phí phát sinh cao
Cơ hội Mức lương được giữ ổn đình tròn thời gian dài
Đe dọa không
SWOT Mức lương
Mặt mạnh
Không
cao 1Mặt yếu
Mức lương chi trả cho công nhân cao hơn bình quân thị trường
Cơ hội không
Đe dọaMức lương tăng nhanh, ảnh hưởng đến lợi nhuận của
nhà máy
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG:LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
SWOT Nhà ởMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Công nhân ở gần nhà máy nên đa phần đã có nhà ở ổn định, không cần xây dựng nhà tập thể cho công
nhân.
Rất thuận
lợi4
Mặt yếu Không
Cơ hộiĐịa phương có chính sách xây dựng nhà chung cư
giá rẻ cho người lao động
Đe dọa Không
SWOT Nhà ởMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Công nhân ở gần nhà máy nên đa phần đã có nhà ở ổn định.
Thuận lợi
3Mặt yếu
Vẫn còn nhiều công nhân từ xa tới làm việc cần sắp xếp chỗ ở, tuy nhiên lượng này không chiếm quá cao
Cơ hộiĐịa phương có chính sách xây dựng nhà chung cư
giá rẻ cho người lao động
Đe dọa Không
SWOT Nhà ởMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Một lượng nhỏ công nhân tại địa phương đã có chổ ở ổn định
Ít thuận lợi
2Mặt yếu
Vẫn còn nhiều công nhân từ xa tới làm việc cần sắp xếp chỗ ở.
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Nhà ởMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Rất ít công nhân có nhà ở ổn định
Không thuận
lợi1
Mặt yếuCông nhân từ xa đến nhiều nên cần xây dựng nhà tập
thể cho công nhân, tốn rất nhiều chi phí xây dựng, bảo trì, tu sửa
Cơ hội Không
Đe dọaLượng công nhân cần chỗ ở quá cao dẫn đến ảnh
hưởng đến nguồn vốn hoạt động của nhà máy
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG:LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
SWOT Công trình dịch vụ công cộngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Có sẵn các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, công viên, chợ,chung cư giá rẻ,… Các
công trình này ở gần so với nhà máy
Rất thuận
lợi4
Mặt yếu Không
Cơ hộiCác công trình ngày càng được đầu tư phát triển
nhanh chóng
Đe dọa Không
SWOT Công trình dịch vụ công cộngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Có sẵn các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, công viên, chợ,chung cư giá rẻ,… Các công trình này ở gần so với nhà máy
Thuận lợi
3Mặt yếuMột số công trình không đáp ứng được yêu cầu, chưa
đảm bảo chất lượng cho người lao động
Cơ hội Các công trình ngày càng được đầu tư phát triển
Đe dọa không
SWOT Công trình dịch vụ công cộngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Có sẵn các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, công viên, chợ,chung cư giá rẻ,…
Ít thuận lợi
2Mặt yếu
Một số công trình không đáp ứng được yêu cầu, chưa đảm bảo chất lượng cho người lao động, khoảng
cách tới nhà máy xa
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Công trình dịch vụ công cộngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Có sẵn các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, công viên, chợ,chung cư giá rẻ,…
Không thuận
lợi1
Mặt yếuMột số công trình không đáp ứng được yêu cầu, chưa
đảm bảo chất lượng cho người lao động, khoảng cách tới nhà máy xa
Cơ hội không
Đe dọaCác công trình không được tu bổ nên xuống cấp, bị
thu hẹo dành đất cho mục đích khác
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
SWOT Chất lượng và trình độ lao độngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Trình độ lao động cao, phần lớn lao động có trình độ đại học, cao đằng chuyên ngành vể rượu cồn. Lao động có nhiệt huyết, đam mê, sãn sàng cống hiến cho công ty
Rành nghề
3
Mặt yếu Không
Cơ hội Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng phát triển về số lượng và chất lượng
Đe dọa Không
SWOT Chất lượng và trình độ lao động
Mặt mạnh
Trình độ lao động cao, phần lớn lao động có trình độ đại học, cao đằng chuyên ngành vể rượu cồn. Lao động có nhiệt huyết, đam mê, sãn sàng cống hiến cho công ty
Bình thường
2Mặt yếuCòn nhiều lao động không có trình độ, chỉ có thể làm
những công việc đơn giản, chưa đáp ứng được yêu cầu hoặc cần phải đào tạo
Cơ hộiNguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng phát triển
về số lượng và chất lượng
Đe dọa không
SWOT Chất lượng và trình độ lao động
Mặt mạnh
Trình độ lao động cao, lượng ít lao động có trình độ đại học, cao đằng chuyên ngành vể rượu cồn. Lao
động có nhiệt huyết, đam mê.
Còn yếu
1Mặt yếu
Rất nhiều lao động không có trình độ, chỉ có thể làm những công việc đơn giản, chưa đáp ứng được yêu
cầu hoặc cần phải đào tạo
Cơ hội không
Đe dọaNguồn lao động chất lượng cao bị giảm sút vì số
lượng ít, cạnh tranh với những công ty khác.
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG: QUAN HỆ XÃ HỘI
SWOT Đặc điểm con người địa phươngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Người dân địa phương thân thiện, hiền lành, có thiện cảm với nhà máy, khu vực đặt nhà máy có an ninh
Rất tốt 3
tốt,
Mặt yếu Không
Cơ hộiMối quan hệ giữa nhà máy càng tốt, tận dụng được mối quan hệ này để tăng chất lượng nguồn nguyên
liệu
Đe dọa không
SWOT Đặc điểm con người địa phương
Mặt mạnh
Người dân địa phương thân thiện, hiền lành, có thiện cảm với nhà máy, khu vực đặt nhà máy có an ninh tốt,
Bình thường
2Mặt yếuMột cố người dân vẫn có quan điểm không tốt về sản
xuất rượu cồn
Cơ hội Không
Đe dọa không
SWOT Đặc điểm con người địa phương
Mặt mạnh
Người dân địa phương thân thiện, hiền lành
Không tốt
1Mặt yếu
Phần lớn người dân không hiều được cơ hội việc làm, sự an toàn với môi trường của nhà máy nên còn
ác cảm, có tư tưởng không tốt về nhà máy
Cơ hội Không
Đe dọaKhu vực có an ninh không tốt, dễ xảy ra mất cắp,
cướp giât gây ảnh hưởn đến công nhân
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG: QUAN HỆ XÃ HỘI
SWOT Nhà máy lân cậnMức
đánh giáĐiểm
Mặt Có các nhà máy sản xuất các phụ phẩm như chai lọ, Có lợi 3
mạnh
nhà máy giấy, nhựa,… trong khu công nghiệp thuận lợi cho việc vận chuyển các sản phẩm trên. Ngoài ra còn có nhà máy để tận dụng phế thải của việc sản xuất rượu.
Mặt yếu Không
Cơ hộiCác nhà máy như trên ngày càng phát triển tạo cơ hội
hợp tác lâu dài
Đe dọa Không
SWOT Nhà máy lân cận
Mặt mạnh
Có các nhà máy sản xuất các phụ phẩm như chai lọ, nhà máy giấy, nhựa,… trong khu công nghiệp thuận lợi cho việc vận chuyển các sản phẩm trên.
Không có lợi
2Mặt yếuMột số nhà máy sản xuất hóa chất trong khu cong
nghiệp có thể ảnh hưởng đến nguồn nước, không khí
Cơ hội không
Đe dọa không
SWOT Nhà máy lân cận
Mặt mạnh
Có ít nhà máy sản xuất các phụ phẩm như chai lọ, nhà máy giấy, nhựa,… trong khu công nghiệp thuận
lợi cho việc vận chuyển các sản phẩm trên.
Có hại 1Mặt yếu
Rất nhiều nhà máy sản xuất hóa chất, nhà máy công nghiệp nặng trong khu công nghiệp ảnh hưởng đến
nguồn nước,làm ô nhiểm không khí
Cơ hội không
Đe dọaKhông khí chứa các chất độc hại ảnh hưởng đến sức
khỏe công nhân, chất lượng sản phẩm
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG: QUAN HỆ XÃ HỘI
SWOT Hợp tác mở rộng nguyên liệuMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Nguồn nguyên liệu ngày càng được nâng cao về số lượng và chất lượng, diện tích được mở rộng, thiết lập được mối quan hệ hợp tác bền chặt giữa người dân và nhà máy
Rất thuận
lợi3Mặt yếu không
Cơ hộiNguồn nguyên liệu cung cấp đủ khi nhà máy mở
rộng
Đe dọa không
SWOT Hợp tác mở rộng nguyên liệu
Mặt mạnh
Nguồn nguyên liệu ngày càng được nâng cao về số lượng và chất lượng, diện tích được mở rộng, thiết lập được mối quan hệ hợp tác bền chặt giữa người dân và nhà máy
Thuận lợi
2Mặt yếu
Còn nhiều người dân không hiểu được lợi ích của việc hợp tác với nhà máy nên vẫn chưa đáp ứng được
yêu cầu nguyên liệu
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Hợp tác mở rộng nguyên liệu
Mặt mạnh
Số ít người dân hợp tác với nhà máy để trồng nho theo đúng quy trình công nghệ hướng dẫn,
Không thuận
lợi1
Mặt yếu Diện tích trồng nho bị thu hẹp, chất lượng nho giảm
Cơ hội Không
Đe dọaNguy cơ nhà máy hoạt động không hết công suất vì
thiếu nguồn nguyên liệu
ĐÁNH GIÁ SWOT
Nhân tố ảnh hưởng: Cơ sở hạ tầng
SWOT Giao thông: Đường bộMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Có tuyến đường giao cắt cả nội bộ, ngoại bộ và thuận lợi đến quốc lộ để vận chuyển tốt. đường thông
thoáng, xây dựng mới. Gần khu vực nguồn nguyên liệu, tiêu thụ, nguồn lao động di chuyển dễ dàng.
Rất thuận
lợi4Mặt yếu Không
Cơ hộiCó đầu tư mới, nâng cấp hạ tầng đường bộ, được
chính phủ quan tâm đầu tư phát triển
Đe dọa Không
SWOT Giao thông: Đường bộMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Có tuyến đường giao cắt cả nội bộ, ngoại bộ và thuận lợi đến quốc lộ để vận chuyển tốt. đường thông
thoáng, xây dựng mới. Gần khu vực tiêu thụ, nguồn lao động di chuyển dễ dàng.
Thuận lợi
3Mặt yếu Khoảng cách tới nguồn nguyên vật liệu >100km
Cơ hội Có đầu tư
Đe dọa Không
SWOT Giao thông: Đường bộMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Có đầu tư xây dựng, mặt tiền thông thoáng, có tuyến giao thông nội bộ.
Ít thuận lợi
2Mặt yếu Khoảng cách tới nguồn nguyên vật liệu xa
Cơ hội Chưa rõ
Đe dọa Không
SWOT Giao thông: Đường bộMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Có đầu tư xây dựng, mặt tiền thông thoáng, có tuyến giao thông nội bộ.
Không thuận
lợi1
Mặt yếuKhoảng cách tới nguồn nguyên vật liệu xa,giao thông vận chuyển khó khăn. Cách trung tâm thành phố xa,
cách khu vực tiêu thụ, nguồn lao động xa.
Cơ hội Chưa rõ
Đe dọa Giao thông chưa mở hết tuyến lộ, còn xây dựng
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Giao thông: Đường sắtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giáp các ga lớn, nhỏ thuận lợi vận chuyển hàng hóa, nguyên liệu có các tuyến đi Bắc – Nam.
thuận lợi
3Mặt yếu Không
Cơ hội Mở rộng
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Giao thông: Đường sắtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giáp các ga lớn, nhỏ thuận lợi vận chuyển hàng hóa, có các tuyến đi Bắc – Nam.
Ít thuận lợi
2
Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Giao thông: Đường sắtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Có các tuyến đường sắt Bắc - Nam
Không thuận
lợi1
Mặt yếu Cách xa các ga, phải di chuyển đường bộ dài
Cơ hội Không
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Giao thông: Đường thủy (biển, sông)Mức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Gần các cảng lớn, nhỏ, thuận lợi giao tiếp nhận hàng hóa, nguyên liệu
thuận lợi
3Mặt yếu Không
Cơ hội Mở rộng thông thương với các khu vực khác
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Giao thông: Đường thủy (biển, sông)Mức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Có tuyến giao thông
Ít thuận lợi
2Mặt yếu Xa các khu vực cảng, giao thông phức tạp
Cơ hội Mở rộng vào tương lai
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Giao thông: Đường thủy ( biển, sông)Mức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Không
Không thuận
lợi1
Mặt yếu Cách xa các ga, phải di chuyển đường bộ dài
Cơ hội Không
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Giao thông: Vị trí trong mạng lưới giao thôngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giao đầy đủ các tuyến giao lộ bắc nam, đường thủy, đường sắt, hàng không đều thuận tiện
Thuận lợi
4
Mặt yếu Không
Cơ hội Mở rộng, thu hút đầu tư nước ngoài
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Giao thông: Vị trí trong mạng lưới giao thôngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giao các tuyến bắc nam, đường xá thuận tiện vận chuyển hàng hóa
Ít thuận
lợi3
Mặt yếu Đường sắt, đường thủy còn chưa phát triển
Cơ hội Mở rộng thông thương với các khu vực khác
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Giao thông: Vị trí trong mạng lưới giao thôngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Có tuyến giao thông
Không thuận
lợi2
Mặt yếu Xa các khu vực cảng, giao thông phức tạp
Cơ hội Mở rộng vào tương lai
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Giao thông: Vị trí trong mạng lưới giao thôngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Không
Bất lợi 1Mặt yếu Cách xa phải di chuyển đường bộ dài
Cơ hội Không
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Nguồn điện: Giá thànhMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá thấp so với mặt bằng chung, được trả sau, được trả theo tháng (tiết kiệm vốn lưu động)
Thấp 3Mặt yếu Không
Cơ hộiPhát triển mạng lưới điện mạnh, bảo đảm thông suốt
thời gian sản xuất
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Nguồn điện: Giá thànhMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá bình thường so với mặt bằng chung, được trả sau, được trả theo 3-6 tháng (tiết kiệm vốn lưu động)
Trung Bình
2
Mặt yếu Không
Cơ hộiPhát triển mạng lưới điện mạnh, bảo đảm thông suốt
thời gian sản xuất
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Nguồn điện: Giá thànhMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá cao so với mặt bằng chung, phải trả trước, được trả theo 1-2 năm
Cao 1Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOTNguồn điện: Trạm phát điện riêng (chi phí xây
dựng, vận hành)Mức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Trạm điện gần khu vực sản xuất, chi phí xây dựng dầu tư nhiều, vận hành suốt thời gian sản xuất kể cả
tăng ca
Thuận lợi
3
Mặt yếu Không
Cơ hội Phát triển mạng lưới, được nhà nước và nhà đầu tư
quan tâm
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOTNguồn điện: Trạm phát điện riêng (chi phí xây
dựng, vận hành)Mức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Trạm điện khá gần khu vực sản xuất, chi phí xây dựng dầu tư nhiều, vận hành suốt thời gian sản xuất
kể cả tăng ca
Ít thuận lợi
2Mặt yếu Không
Cơ hộiPhát triển mạng lưới, được nhà nước và nhà đầu tư
quan tâm
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOTNguồn điện: Trạm phát điện riêng (chi phí xây
dựng, vận hành)Mức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Trạm điện không gần khu vực sản xuất, chi phí xây dựng dầu tư bình thường, vận hành suốt thời gian sản
xuất Không thuận
lợi1Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Chưa rõ
SWOT Nguồn điện: Mạng lưới điện chungMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Mạng lưới rộng khắp, kết nối dễ dàng, giá thành rẻ, được trả sau 1-3 tháng
Rất Thuận
lợi4
Mặt yếu Không
Cơ hộiPhát triển mạng lưới, được nhà nước và nhà đầu tư
quan tâm
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Nguồn điện: Mạng lưới điện chungMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Mạng lưới rộng, kết nối được, giá thành rẻ, được trả sau 3-6 tháng
Thuận lợi
3Mặt yếu Không
Cơ hộiPhát triển mạng lưới, được nhà nước và nhà đầu tư
quan tâm
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Nguồn điện: Mạng lưới điện chungMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Mạng lưới rộng khắp, kết nối dễ dàng, giá thành bình thường, trả trước
Ít Thuận lợi
2Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Nguồn điện: Mạng lưới điện chungMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
kết nối dễ dàng, giá thành cao, trả trước
Không Thuận
lợi1
Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Nguồn nước: Giá thànhMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá thấp so với mặt bằng chung, được trả sau, được trả theo tháng (tiết kiệm vốn lưu động)
Thấp 3
Mặt yếu Không
Cơ hội Phát triển mạng lưới điện mạnh, bảo đảm thông suốt thời gian sản xuất
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Nguồn nước: Giá thànhMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá bình thường so với mặt bằng chung, được trả sau, được trả theo 3-6 tháng (tiết kiệm vốn lưu động)
Trung Bình
2Mặt yếu Không
Cơ hộiPhát triển mạng lưới điện mạnh, bảo đảm thông suốt
thời gian sản xuất
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Nguồn nước: Giá thànhMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá cao so với mặt bằng chung, phải trả trước, được trả theo 1-2 năm
Cao 1Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Hệ thống cung cấp nướcMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Trạm nước gần khu vực sản xuất, chi phí xây dựng dầu tư nhiều, vận hành suốt thời gian sản xuất kể cả
tăng ca, nước đạt chuẩn sản xuất
Thuận lợi
3Mặt yếu Không
Cơ hộiPhát triển mạng lưới, được nhà nước và nhà đầu tư
quan tâm
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Hệ thống cung cấp nướcMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Trạm nước khá gần khu vực sản xuất, chi phí xây dựng dầu tư nhiều, vận hành suốt thời gian sản xuất
kể cả tăng ca, nước đạt chuẩn sản xuất
Ít thuận lợi
2Mặt yếu Không
Cơ hộiPhát triển mạng lưới, được nhà nước và nhà đầu tư
quan tâm
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Hệ thống cung cấp nướcMức
đánh giáĐiểm
Mặt Trạm nước không gần khu vực sản xuất, chi phí xây Không 1
mạnhdựng dầu tư bình thường, vận hành suốt thời gian sản
xuất
thuận lợi
Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Chưa rõ (hay cúp nước, nước không đạt chuẩn)
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Xử lý nước thải (Chi phí cho hệ thống riêng)Mức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá thấp so với mặt bằng chung, được trả sau, được trả theo tháng (tiết kiệm vốn lưu động), ổn định
Thấp 3Mặt yếu Không
Cơ hội Phát triển
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Xử lý nước thải (Chi phí cho hệ thống riêng)Mức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá bình thường so với mặt bằng chung, được trả sau, được trả theo 3-6 tháng (tiết kiệm vốn lưu động)
Trung Bình
2
Mặt yếu Không
Cơ hội Phát triển
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng : Cơ sở vật chất
SWOT Xử lý nước thải (Chi phí cho hệ thống riêng)Mức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá cao so với mặt bằng chung, phải trả trước, được trả theo 1-2 năm
Cao 1Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Chưa rõ
Nhân tố ảnh hưởng: thị trường tiêu thụ
SWOT Vị trí dến thị trường tiêu thụMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Gần với thị trường tiêu thụ, giao thông thuận lợi
Rất thuận
lợi3
Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Vị trí đến thị trường tiêu thụMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
gần thị trường tiêu thụ
Thuận lợi
2Mặt yếu Giao thông vận chuyển không thật thuận lợi
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Vị trí đến thị trường tiêu thụMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Xa thị trường tiêu thụ
Phù hợp với yêu
cầu1
Mặt yếu Giao thông vận chuyển không thật thuận lợi
Cơ hội Không
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng: thị trường tiêu thụ
SWOT Đặc điểm thị trườngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Thị trường tiêu thụ rộng lớn, bền vững
Rất thuận
lợi4
Mặt yếu Không
Cơ hội Hợp tác nước ngoài
Đe dọa Không
SWOT Đặc điểm thị trườngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Thị trường tiêu thụ rộng lớn, bền vữngThuận
lợi3
Mặt yếu Có sự canh tranh
Cơ hội Hợp tác nước ngoài
Đe dọa Không
SWOT Đặc điểm thị trườngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Thị trường tiêu thụ rộng,bền vững
Ít thuận lợi
2Mặt yếu Có sự cạnh tranh
Cơ hội Hợp tác nước ngoài
Đe dọa Không
SWOT Đặc điểm thị trườngMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Thị trường tiêu thụ rộng, chưa bền vững
Không thuận
lợi1
Mặt yếu Có sự cạnh tranh cao
Cơ hội Hợp tác nước ngoài
Đe dọa Thị trường tiêu thụ không ổn định
Nhân tố ảnh hưởng: thị trường tiêu thụ
SWOT Chi phí vạn chuyển đến nơi tiêu thụMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Chi phí vận chuyển thấp
Thuận lợi
3Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Chi phí vận chuyển đến nơi tiêu thụMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Chi phí vận chuyển giá trung bình
Ít thuận lợi
2Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Chi phí vận chuyển đến nơi tiêu thụMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Chi phí vận chuyển cao
Không thuận
lợi1
Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Chi phí không ổn định, giá co thể thay đổi
Nhân tố ảnh hưởng:Địa hình và đặc điểm khu đất
SWOT Cấu trúc nền đấtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Cấu trúc nền đất tốt,ổn định có thể đáp ứng đủ yêu cầu cho các công trình của nhà máy
Rất thuận
lợi3
Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Cấu trúc nền đấtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Cấu trúc nền đất tốt đáp ứng được cho các công trình của nhà máy
Thuận lợi
2
Mặt yếu Diện tích đất đạt yêu cầu còn hạn chế
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Cấu trúc nền đấtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Cấu trúc nền đất tương đối, cần cải tạo để phù hợp cho các công trình của nhà máy
Ít thuận lợi
1Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Cấu trúc nền đấtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Cấu trúc nền đất nền đất chưa tốt, cần cải tạo để phù hợp với các công trình của nhà máy
Không thuận
lợi0
Mặt yếu Diện tích đất đạt yêu cầu còn hạn chế
Cơ hội Không
Đe dọaCấu trúc chưa tốt nên nền móng không vững dễ lún
sặp ảnh hưởng đến công trình của nhà máy
Nhân tố ảnh hưởng: Địa hình và đặc điểm khu đất
SWOT Giá khu đấtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá khu đất rẻ, rộng lớn
Rất thuận
lợi4
Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Giá khu đấtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá khu đất rẻ
Thuận lợi
3Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Giá khu đấtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá khu đất chấp nhận được
Ít thuận lợi
2Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Giá khu đấtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Giá khu đất cao
Không thuận
lợi1
Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng:Địa hình và đặc điểm khu đất
SWOT Hình dáng và định hướng khu đấtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Hình dáng khu đất đẹp, bằng phẳng dễ dàng bố trí cho việc xây dựng tiếc kiệm diện tích, gần khu dân
cư, gần nguồn nguyên liệu
Rất thuận
lợi
3
Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Hình dáng và định hướng khu đấtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Hình dáng khu đất đẹp dễ dàng bố trí cho việc xây dựng tiếc kiệm diện tích
Thuận lợi
2Mặt yếu Cách xa khu dân cư
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Hình dáng và định hướng khu đấtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Hình dánh khu đất không ổn định lồi lỏm gây khó khăn cho việc bố trí công trình nhà máy, đường đi
trong nhà máyKhông thuận
lợi1Mặt yếu Xa khu dân cư
Cơ hội Không
Đe dọa Hình dánh khu đất ảnh hưởng đến việc sản xuất
Nhân tố ảnh hưởng: Địa hình và đặc điểm khu đất
SWOT Độ lớn khu đất Mức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Khu đất rộng lớn
Rất thuận
lợi2
Mặt yếu Không
Cơ hội Có thể đáp ứng nhu cầu mở rộng của nhà máy
Đe dọa Không
SWOT Độ lớn khu đấtMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Khu đất rộng xấp xỉ với yêu cầu
Thuận lợi
1Mặt yếu Không
Cơ hội Có thể đáp ứng nhu cầu mở rộng của nhà máy
Đe dọa Không
Nhân tố ảnh hưởng: Địa hình và đặc điểm khu đất
SWOT Khí hậuMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Khí hậu ôn hòa, nắng nhiều mưa ít, ánh sáng hướng gió phù hợp cho việc bố trí nhà máy, chiếu sáng và
thông thoáng trong nhà máyRất
thuận lợi
4Mặt yếu Không
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Khí hậuMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Khí hậu ôn hòa, ánh sáng hướng gió phù hợp cho việc bố trí nhà máy, chiếu sáng và thông thoáng
trong nhà máy
Thuận lợi
3Mặt yếu Mưa nhiều ảnh hưởng đến việc sản xuất
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Khí hậuMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Khí hậu chưa tốt , ánh sáng bị che khuất và hướng gió ổn định phù hợp cho việc bố trí nhà máy
Ít thuận lợi
2
Mặt yếu Mưa nhiều ảnh hưởng dến việc sản xuất
Cơ hội Không
Đe dọa Không
SWOT Khí hậuMức
đánh giáĐiểm
Mặt mạnh
Khí hậu thất thường,nguồn sáng bị che khuất hướng gió hay thay đổi
Không thuận
lợi1
Mặt yếu Mưa nhiều ảnh hưởng đến việc sản xuất
Cơ hội Không
Đe dọaHướng gió dễ thay đổi ảnh hưởng đến việc bố trí
trong nhà máy
Recommended