View
247
Download
10
Category
Preview:
Citation preview
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
PHỤ LỤC 1
TÍNH TOÁN XÁC ĐỊNH BA NĂM ĐIỂN HÌNH
Bảng PL1.1. Tính toán Wnăm, Wkiệt
BẢNG SỐ LỆU LIỆT TÀI LIỆU DÒNG CHẢY NĂM SÔNG TRANH 2
STT
NĂM
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 Qtb
1197
957.53 44.24
35.59
24.62
19.99 18.40 16.58 21.69 36.86 58.00228.8
058.24 51.71
2198
066.91 36.68
39.49
28.64
42.29 31.93 42.78 42.41145.4
9135.2
9202.9
9201.3
984.69
3198
171.18 39.73
25.84
20.48
30.71131.6
347.41 47.65 41.41
156.30
215.77
112.55
78.39
4198
265.33 45.70
27.91
22.79
37.29 82.63 50.94 43.14117.2
2293.1
8538.8
1147.3
3122.6
9
5198
392.50 64.72
39.73
37.90
51.55 61.43 43.39 33.15 38.09481.6
8536.8
5276.4
7146.4
6
6198
479.10 46.19
29.25
28.76
19.74 24.74 19.99 16.33 86.38 40.30 54.80 28.26 39.49
7198
533.15 21.57
16.21
13.04
17.31 32.18 25.23 43.02 41.16289.0
1288.7
699.16 76.65
8198
669.96 53.02
35.22
34.98
38.39 57.89 29.01 35.10 41.04230.7
6321.8
1175.2
293.53
9198
783.85 51.19
34.00
34.37
44.73 80.44 37.54 29.25 73.97135.1
6279.4
2240.7
293.72
10198
890.68 50.94
35.47
27.79
52.16 32.78 28.64 34.25 25.80265.6
6166.5
0295.4
092.17
11198
980.93 52.77
39.12
26.93
23.28 28.03 18.89 39.73 88.59 39.81189.8
493.26 60.10
12199
073.00 52.41
39.61
29.86
40.46 41.19 46.68 30.10 49.15382.0
2247.6
0160.6
099.39
13199
1119.8
053.50
39.49
26.33
71.30 48.51 47.04 42.53 52.35 62.67100.0
277.54 61.76
14199
245.70 35.83
29.62
23.28
52.65 33.88 28.88 41.44 64.51631.0
9531.9
3182.9
6141.8
2
15199
371.79 51.31
42.17
41.80
40.71 35.47 35.34 42.17 44.11194.6
4125.5
8167.6
074.39
16199
482.39 46.19
33.39
24.38
32.78 39.98 29.86 76.54 73.85452.0
6322.9
2155.0
7114.1
2
17199
579.83 48.02
35.71
29.13
31.69 28.03 30.47 24.01 43.38145.9
8162.9
3361.7
585.08
18199
690.55 48.51
39.00
36.32
36.56 32.05 35.95 37.78128.5
3123.6
1178.4
2173.0
180.03
19199
778.12 59.48
36.44
25.47
28.64 24.86 32.42 38.51 77.17450.1
0502.0
7277.4
6135.9
0
20199
8126.3
991.89
51.43
44.61
76.66 81.54 57.89 49.48140.8
2597.6
7880.6
6565.6
0230.3
9
21199
9146.9
883.36
56.19
55.45
59.84 36.20 34.61 31.93197.9
5123.4
9193.4
189.21 92.39
22200
048.75 35.47
25.23
21.45
26.33 18.89 19.74 25.59 68.57150.7
7791.6
9361.6
3132.8
4
23200
1206.8
2121.2
793.3
682.0
2132.4
8139.5
582.39 75.93 63.65
267.38
759.38
542.75
213.91
24200
2163.4
4125.7
862.4
086.7
8113.4
797.99
101.28
166.36
108.01
423.68
639.33
419.13
208.97
25200
3159.5
482.02
66.79
44.73
63.25 44.61 37.90 61.67 46.94188.0
0202.6
2214.3
0101.0
3
26200
491.65 53.02
43.02
39.12
40.46 38.27 35.10 81.54204.3
4193.1
6227.0
8166.0
1101.0
6
27200
585.92 55.82
43.88
40.71
43.39 41.68 42.41 40.95 81.71291.8
3313.8
3191.2
0106.1
1
TB 91.18 57.4340.5
835.2
546.97 50.55 39.20 46.38 80.78
251.97
340.88
216.07
108.10
- Trang 1 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
STT
NĂM
NĂM THỦY VĂNQtb
Wkiêt
106m3 Wnăm
106m3
MÙA KIỆT MÙA LŨ
1197
9 57.53 44.2435.5
924.6
2 19.99 18.40 16.58 21.69 36.86 58.00228.8
0 58.24 51.71719.53
1630.73
2198
0 66.91 36.6839.4
928.6
4 42.29 31.93 42.78 42.41145.4
9135.2
9202.9
9201.3
9 84.691249.2
72670.7
8
3198
1 71.18 39.7325.8
420.4
8 30.71131.6
3 47.41 47.65 41.41156.3
0215.7
7112.5
5 78.391194.4
42472.1
1
4198
2 65.33 45.7027.9
122.7
9 37.29 82.63 50.94 43.14117.2
2293.1
8538.8
1147.3
3122.6
91289.2
43869.1
5
5198
3 92.50 64.7239.7
337.9
0 51.55 61.43 43.39 33.15 38.09481.6
8536.8
5276.4
7146.4
61210.0
04618.7
6
6198
4 79.10 46.1929.2
528.7
6 19.74 24.74 19.99 16.33 86.38 40.30 54.80 28.26 39.49914.67
1245.36
7198
5 33.15 21.5716.2
113.0
4 17.31 32.18 25.23 43.02 41.16289.0
1288.7
6 99.16 76.65637.45
2417.23
8198
6 69.96 53.0235.2
234.9
8 38.39 57.89 29.01 35.10 41.04230.7
6321.8
1175.2
2 93.531031.6
12949.5
6
9198
7 83.85 51.1934.0
034.3
7 44.73 80.44 37.54 29.25 73.97135.1
6279.4
2240.7
2 93.721227.5
02955.5
5
10198
8 90.68 50.9435.4
727.7
9 52.16 32.78 28.64 34.25 25.80265.6
6166.5
0295.4
0 92.17993.14
2906.67
11198
9 80.93 52.7739.1
226.9
3 23.28 28.03 18.89 39.73 88.59 39.81189.8
4 93.26 60.101040.6
51895.3
1
12199
0 73.00 52.4139.6
129.8
6 40.46 41.19 46.68 30.10 49.15382.0
2247.6
0160.6
0 99.391053.9
83134.3
6
13199
1119.8
0 53.5039.4
926.3
3 71.30 48.51 47.04 42.53 52.35 62.67100.0
2 77.54 61.761316.6
21947.6
6
14199
2 45.70 35.8329.6
223.2
8 52.65 33.88 28.88 41.44 64.51631.0
9531.9
3182.9
6141.8
2933.15
4472.44
15199
3 71.79 51.3142.1
741.8
0 40.71 35.47 35.34 42.17 44.11194.6
4125.5
8167.6
0 74.391060.6
22345.9
6
16199
4 82.39 46.1933.3
924.3
8 32.78 39.98 29.86 76.54 73.85452.0
6322.9
2155.0
7114.1
21152.8
73598.8
9
17199
5 79.83 48.0235.7
129.1
3 31.69 28.03 30.47 24.01 43.38145.9
8162.9
3361.7
5 85.08917.03
2683.08
18199
6 90.55 48.5139.0
036.3
2 36.56 32.05 35.95 37.78128.5
3123.6
1178.4
2173.0
1 80.031270.1
12523.8
3
19199
7 78.12 59.4836.4
425.4
7 28.64 24.86 32.42 38.51 77.17450.1
0502.0
7277.4
6135.9
01047.9
04285.7
4
20199
8126.3
9 91.8951.4
344.6
1 76.66 81.54 57.89 49.48140.8
2597.6
7880.6
6565.6
0230.3
91883.4
77265.5
8
21199
9146.9
8 83.3656.1
955.4
5 59.84 36.20 34.61 31.93197.9
5123.4
9193.4
1 89.21 92.391834.9
72913.6
1
22200
0 48.75 35.4725.2
321.4
5 26.33 18.89 19.74 25.59 68.57150.7
7791.6
9361.6
3132.8
4758.19
4189.24
23200
1206.8
2121.2
793.3
682.0
2132.4
8139.5
5 82.39 75.93 63.65267.3
8759.3
8542.7
5213.9
12615.5
56745.8
7
24200
2163.4
4125.7
862.4
086.7
8113.4
7 97.99101.2
8166.3
6108.0
1423.6
8639.3
3419.1
3208.9
72688.8
36590.0
8
25200
3159.5
4 82.0266.7
944.7
3 63.25 44.61 37.90 61.67 46.94188.0
0202.6
2214.3
0101.0
31593.9
63186.0
8
26200
4 91.65 53.0243.0
239.1
2 40.46 38.27 35.10 81.54204.3
4193.1
6227.0
8166.0
1101.0
61639.9
93187.0
3
27200
5 85.92 55.8243.8
840.7
1 43.39 41.68 42.41 40.95 81.71291.8
3313.8
3191.2
0106.1
11247.5
33346.2
8
TB 91.18 57.4340.5
835.2
5 46.97 50.55 39.20 46.38 80.78251.9
7340.8
8216.0
7108.1
0
1.1. Xác định các tháng mùa lũ, mùa kiêt
Các tháng mùa lũ là các tháng có lưu lượng trung bình tháng lớn hơn lưu lượng trung
bình năm và liên tục.
- Trang 2 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
Các tháng mùa kiệt là các tháng có lưu lượng trung bình tháng nhỏ hơn lưu lượng
trung bình năm.
- Trang 3 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
1.2. Tính Wnăm, Wkiêt
Wnăm = 365.86400.Qtbnăm (m3)
(m3)
Trong đó:
Ti: số ngày trong tháng kiệt i (ngày);
Qi: lưu lượng trung bình của tháng kiệt i (m3/s).
Kết quả tính toán Wnăm, Wkiệt trong bảng PL1.1.
1.3. Vẽ đường tần suất (Wnăm ~ p), (Wkiêt ~ p)
Vẽ bằng phần mềm FFC 2008 theo phương pháp thích hợp dần:
Vẽ đường tần suất kinh nghiệm;
Xác định các đặc trưng thống kê: Xtb, Cv;
Giả định Cs = m.Cv, với m = 1 (hoặc 2, 3, 4, 5, 6);
Lựa chọn dạng đường phân phối xác xuất PIII hoặc KM, chọn dạng đường phân
phối xác xuất PIII;
Xây dựng đường tần suất lý luận;
Kiểm tra sự phù hợp giữa đường TSLL và đường TSKN;
Nếu chưa phù hợp giả thiết m và tính lại.
Nhận xét: Phương pháp trực quan, dễ dàng nhận xét và xử lý điểm. Nhược điểm là phải thử
dần mất nhiều thời gian.
- Trang 4 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
1.3.1. Vẽ đường tần suất (Wnăm ~ p)
Trước hết vẽ đường TSKN từ bảng PL1.2.
Bảng PL1.2.
Wnăm
( 106m3 )
1979 1630.731980 2670.781981 2472.111982 3869.151983 4618.761984 1245.361985 2417.231986 2949.561987 2955.551988 2906.671989 1895.311990 3134.361991 1947.661992 4472.441993 2345.961994 3598.891995 2683.081996 2523.831997 4285.741998 7265.581999 2913.612000 4189.242001 6745.872002 6590.082003 3186.082004 3187.032005 3346.28
Xác định các đặc trưng thống kê: Xtb, Cv
Kết quả tính toán trong Bảng PL1.3.
- Trang 5 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
Bảng PL1.3.
1.1 TỔNG LƯỢNG WnamĐặc trưng thống kê Giá trị Đơn vịĐộ dài chuỗi 27 Giá trị nhỏ nhất 1245.36m3 Giá trị lớn nhất 7265.58m3 Giá trị trung bình 3409.15m3 Hệ số phân tán CV 0.44 Hệ số thiên lệch CS 1.28
Thứ tự Thời gian TỔNG LƯỢNG W.10^6 m3 Tần suất P(%) Thứ hạng1 1979 1630.73 92.86 262 1980 2670.78 67.86 193 1981 2472.11 75.00 214 1982 3869.15 28.57 85 1983 4618.76 14.29 46 1984 1245.36 96.43 277 1985 2417.23 78.57 228 1986 2949.56 53.57 159 1987 2955.55 50.00 14
10 1988 2906.67 60.71 1711 1989 1895.31 89.29 2512 1990 3134.36 46.43 1313 1991 1947.66 85.71 2414 1992 4472.44 17.86 515 1993 2345.96 82.14 2316 1994 3598.89 32.14 917 1995 2683.08 64.29 1818 1996 2523.83 71.43 2019 1997 4285.74 21.43 620 1998 7265.58 3.57 121 1999 2913.61 57.14 1622 2000 4189.24 25.00 723 2001 6745.87 7.14 224 2002 6590.08 10.71 325 2003 3186.08 42.86 1226 2004 3187.03 39.29 1127 2005 3346.28 35.71 10
- Trang 6 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
Xác định các đặc trưng thống kê: Xtb, Cv
Kết quả tính toán trong Bảng PL1.5.
1.2 ĐƯỜNG TẦN SUẤT LÝ LUẬNĐặc trưng thống kê Giá trị Đơn vịGiá trị trung bình 3409.15m3 Hệ số phân tán CV 0.44 Hệ số thiên lệch CS 1.28
Thứ tự Tần suất P(%) W.10^6 m3 Thời gian lặp lại (năm)1 0.01 13520.63 10000.0002 0.10 10878.73 1000.0003 0.20 10079.91 500.0004 0.33 9500.44 303.0305 0.50 9017.55 200.0006 1.00 8206.23 100.0007 1.50 7727.16 66.6678 2.00 7384.64 50.0009 3.00 6897.33 33.333
10 5.00 6273.61 20.00011 10.00 5402.11 10.00012 20.00 4483.09 5.00013 25.00 4170.97 4.00014 30.00 3907.29 3.33315 40.00 3469.57 2.50016 50.00 3103.49 2.00017 60.00 2776.07 1.66718 70.00 2465.65 1.42919 75.00 2310.74 1.33320 80.00 2151.86 1.25021 85.00 1983.99 1.17622 90.00 1797.84 1.11123 95.00 1569.40 1.05324 97.00 1448.70 1.03125 99.00 1273.10 1.01026 99.90 1101.38 1.00127 99.99 1066.44 1.000
- Trang 7 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
FFC 2008 © Nghiem Tien Lam
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
10000
11000
12000
13000
14000
0.01 0.1 1 10 20 30 40 50 60 70 80 90 99 99.9 99.99
ĐƯỜNG TẦN SUẤT TỔNG LƯỢNG WnamTỔ
NG
LƯ
ỢN
G W
(m³)
Tần suất, P(%)
TỔNG LƯỢNG WnamTB=3409.15, Cv=0.44, Cs=1.28
ĐƯỜNG TẦN SUẤT LÝ LUẬNTB=3409.15, Cv=0.44, Cs=1.28
© FFC 2008- Trang 8 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
1.3.2. Vẽ đường tần suất (Wkiệt ~ p)
Trước hết vẽ đường TSKN từ Bảng PL1.4:
Bảng PL1.4.
Wkiêt
(106m3 )
1979 719.531980 1249.271981 1194.441982 1289.241983 1210.001984 914.671985 637.451986 1031.611987 1227.501988 993.141989 1040.651990 1053.981991 1316.621992 933.151993 1060.621994 1152.871995 917.031996 1270.111997 1047.901998 1883.471999 1834.972000 758.192001 2615.552002 2688.832003 1593.962004 1639.992005 1247.53
Bảng PL1.5.
1.3 TỔNG LƯỢNG WkiệtĐặc trưng thống kê Giá trị Đơn vịĐộ dài chuỗi 27 Giá trị nhỏ nhất 637.45m3 Giá trị lớn nhất 2688.83m3 Giá trị trung bình 1278.60m3 Hệ số phân tán CV 0.39 Hệ số thiên lệch CS 1.64
Thứ tự Thời gian Loại khác W . 10^6 m3 Tần suất P(%) Thứ hạng
- Trang 9 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
1 1979 719.53 92.86 262 1980 1249.27 35.71 103 1981 1194.44 50.00 144 1982 1289.24 28.57 85 1983 1210.00 46.43 136 1984 914.67 85.71 247 1985 637.45 96.43 278 1986 1031.61 71.43 209 1987 1227.50 42.86 12
10 1988 993.14 75.00 2111 1989 1040.65 67.86 1912 1990 1053.98 60.71 1713 1991 1316.62 25.00 714 1992 933.15 78.57 2215 1993 1060.62 57.14 1616 1994 1152.87 53.57 1517 1995 917.03 82.14 2318 1996 1270.11 32.14 919 1997 1047.90 64.29 1820 1998 1883.47 10.71 321 1999 1834.97 14.29 422 2000 758.19 89.29 2523 2001 2615.55 7.14 224 2002 2688.83 3.57 125 2003 1593.96 21.43 626 2004 1639.99 17.86 527 2005 1247.53 39.29 11
1.4 ĐƯỜNG TẦN SUẤT LÝ LUẬNĐặc trưng thống kê Giá trị Đơn vịGiá trị trung bình 1278.60m3 Hệ số phân tán CV 0.39 Hệ số thiên lệch CS 1.64
Thứ tự Tần suất P(%) W . 10^6 m3 Thời gian lặp lại (năm)1 0.01 5079.47 10000.0002 0.10 4017.86 1000.0003 0.20 3702.45 500.0004 0.33 3475.56 303.0305 0.50 3287.84 200.0006 1.00 2975.49 100.0007 1.50 2793.04 66.6678 2.00 2663.58 50.0009 3.00 2480.96 33.333
- Trang 10 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
10 5.00 2250.17 20.00011 10.00 1934.19 10.00012 20.00 1611.18 5.00013 25.00 1504.44 4.00014 30.00 1415.66 3.33315 40.00 1271.56 2.50016 50.00 1154.74 2.00017 60.00 1053.78 1.66718 70.00 961.86 1.42919 75.00 917.68 1.33320 80.00 873.77 1.25021 85.00 829.18 1.17622 90.00 782.41 1.11123 95.00 730.08 1.05324 97.00 705.52 1.03125 99.00 675.63 1.01026 99.90 671.35 1.00127 99.99 671.35 1.000
- Trang 11 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
FFC 2008 © Nghiem Tien Lam
600
1100
1600
2100
2600
3100
3600
4100
4600
5100
0.01 0.1 1 10 20 30 40 50 60 70 80 90 99 99.9 99.99
ĐƯỜNG TẦN SUẤT TỔNG LƯỢNG WkiệtTỔ
NG
LƯ
ỢN
G W
(m³)
Tần suất, P(%)
TỔNG LƯỢNG WkiệtTB=1278.60, Cv=0.39, Cs=1.64
ĐƯỜNG TẦN SUẤT LÝ LUẬNTB=1278.60, Cv=0.39, Cs=1.64
© FFC 2008- Trang 12 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
Với công trình thủy điện Sông Tranh 2 tần suất thiết kế là 90%. Tra trên 2
đường tần suất ta được:
p (%) 10 50 90
Wnăm (106m3) 5402.11 3103.49 1797.84
Wkiệt(106m3) 1934.19 1154.74 782.41
Xác định 3 năm điển hình theo liệt tài liệu 27 năm đã cho:
Để an toàn và chủ động trong việc phát điện ta xác định năm ít nước,
trung bình nước và năm nhiều nước dựa vào Wkiệt. Ta xác định được:
Năm ít nước: Năm 2000 Wkiệt = 758.1859 .106 (m3)
Năm trung bình nước: Năm 1994 với Wkiệt = 1152.87.106 (m3)
Năm nhiều nước: Năm 2000 với Wkiệt = 1883.466.106 (m3)
Vì có sự sai khác giữa số liệu lý luận và số liệu thực tế nên ta phải tính
toán lại phân phối dòng chảy: Tức là hiệu chỉnh lại số liệu đã chọn
Ta có: K = Wkiệt tt/ Wkiệt ll
Trong đó:
K: Hệ số thu phóng
Wkiệt tt: Tổng lượng mùa kiệt thực tế
Wkiệt ll: Tổng lượng mùa kiệt lý luận.
Như vậy năm điển hình sẽ có lưu lượng dòng chảy tháng được tính như
sau:
Q = Q tt* K (m3/s)
- Xác định năm kiệt điển hình:
Tháng T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 TB
2000 48.7535.4
725.2
321.4
526.3
318.8
919.7
425.5
9 68.57150.7
7791.6
9361.6
3132.8
4
K 0.9690.96
90.96
90.96
90.96
90.96
90.96
90.96
9 0.969 0.969 0.969 0.969 0.969
Q 47.2434.3
724.4
520.7
925.5
118.3
119.1
324.8
0 66.45146.1
0767.1
8350.4
4128.7
3
- Trang 13 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
- Xác định năm trung bình nước điển hình:
Tháng T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 TB
1994 82.39 46.19 33.39 24.38 32.78 39.98 29.86 76.54 73.85 452.06 322.92 155.07 114.12K 0.998 0.998 0.998 0.998 0.998 0.998 0.998 0.998 0.998 0.998 0.998 0.998 0.998Q 82.26 46.12 33.34 24.34 32.73 39.92 29.81 76.42 73.73 451.33 322.40 154.82 113.93
- Xác định năm nhiều nước điển hình:
Tháng T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 TB
1998 126.39 91.89 51.43 44.61 76.66 81.54 57.89 49.48 140.82 597.67 880.66 565.60 230.39K 0.974 0.974 0.974 0.974 0.974 0.974 0.974 0.974 0.974 0.974 0.974 0.974 0.974Q 123.08 89.48 50.08 43.44 74.65 79.40 56.37 48.18 137.13 582.00 857.56 550.77 224.35
Bảng 3.1. Bảng tổng hợp kết quả tính toán lưu lượng 3 năm điển hình
(m3/s).
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TBNăm ít nước 47.24 34.37 24.45 20.79 25.51 18.31 19.13 24.80 66.45 146.10 767.18 350.44 128.73
Năm TB nước 82.26 46.12 33.34 24.34 32.73 39.92 29.81 76.42 73.73 451.33 322.40 154.82 113.93Năm nhiều
nước 123.08 89.48 50.08 43.44 74.65 79.40 56.37 48.18 137.13 582.00 857.56 550.77 224.35
- Trang 14 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
Phụ lục II: Tính toán tổn thất từ cửa lấy nước đến van trước tua bin
2.1 Tổn thất dọc đường
∑hd =
L là chiều dài toàn bộ đường hầm,L=1802.48(m)
R là bán kính thủy lực.
D: đường kính trong của đường hầm. D=8,5m
= = =2.125
là hệ số tổn thất dọc đường,tính theo công thức của Sêvelep cho chế độ dòng chảy
rối thành trơn thủy lực:
Tính hệ số Reynol : Re=
v là vận tốc trung bình trong đường ống
là hệ số động học nhớt ,đối với nước thì =0,01(cm2/s)
Với Re>= 920000d thì theo công thức =0.021/d0,2
Với Re< 920000d thì theo công thức =
- Trang 15 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________2.2 Tổn thất cục bộ
∑hcb=
Với: là hệ số tổn thất cục bộ ,tra bảng tra thủy lực trang 17 và trang 18.
Tại miệng vào ống mép tròn thuận =0,2
Tại miệng cửa ra =1
Tại đoạn co hẹp sau giếng điều áp: = = 0.15
Vận tốc trong đường hầm v=
Đường kính sau giếng điều áp trước tuabin : d=5m
Tôn thât doc đương hâm ap lưc HdTôn thât cuc bô tai cưa vao Hc1TT cuc bô tai đoan co hep 1 Hc2TT cuc bô tai đoan co hep 2 Hc3TT cuc bô tai đoan cưa ra Hc4
TT Qgt(m3/s) v Hc1 Hc3 Hc4 Hc5 Hc1 1 0.0510 0.00000317 0.00013480 0.00013480 0.00026467 0.000537442 3 0.1529 0.00002852 0.00040440 0.00040440 0.00238207 0.003219383 5 0.2548 0.00007922 0.00067399 0.00067399 0.00661686 0.008044064 7 0.3567 0.00015528 0.00094359 0.00094359 0.01296904 0.015011495 9 0.4586 0.00025669 0.00121319 0.00121319 0.02143861 0.024121676 11 0.5605 0.00038344 0.00148278 0.00148278 0.03202558 0.035374597 13 0.6624 0.00053555 0.00175238 0.00175238 0.04472995 0.048770268 15 0.7643 0.00071301 0.00202198 0.00202198 0.05955170 0.064308679 17 0.8662 0.00091583 0.00229157 0.00229157 0.07649085 0.08198983
10 19 0.9682 0.00114399 0.00256117 0.00256117 0.09554740 0.1018137311 21 1.0701 0.00139751 0.00283077 0.00283077 0.11672134 0.1237803812 23 1.1720 0.00167638 0.00310036 0.00310036 0.14001267 0.1478897713 25 1.2739 0.00198060 0.00336996 0.00336996 0.16542140 0.1741419114 27 1.3758 0.00231017 0.00363956 0.00363956 0.19294752 0.2025368015 29 1.4777 0.00266509 0.00390915 0.00390915 0.22259103 0.2330744316 31 1.5796 0.00304537 0.00417875 0.00417875 0.25435194 0.2657548017 33 1.6815 0.00345099 0.00444835 0.00444835 0.28823024 0.30057792
- Trang 16 -
Bài tập Thủy Điện 1- Nhóm 3_______________________________________________________________________________
Bảng tồng hợp tổn thất dọc tuyến năng lượng:
TT Q(m3/s) v Hd Hc Hw1 1 0.0176 0.0001 0.0005 0.00062 3 0.0529 0.0009 0.0032 0.00413 5 0.0882 0.0024 0.0080 0.01044 7 0.1234 0.0046 0.0150 0.01975 9 0.1587 0.0077 0.0241 0.03186 11 0.1939 0.0115 0.0354 0.04697 13 0.2292 0.0160 0.0488 0.06488 15 0.2645 0.0213 0.0643 0.08569 17 0.2997 0.0274 0.0820 0.1094
10 19 0.3350 0.0342 0.1018 0.136111 21 0.3703 0.0418 0.1238 0.165612 23 0.4055 0.0502 0.1479 0.198113 25 0.4408 0.0593 0.1741 0.233414 27 0.4761 0.0691 0.2025 0.271715 29 0.5113 0.0798 0.2331 0.312816 31 0.5466 0.0911 0.2658 0.356917 33 0.5818 0.1033 0.3006 0.4039
Biểu đồ quan hê Q~hw
Quan hệ Q~hw
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0 5 10 15 20 25 30 35
Q(m3/s)
hw
(m)
- Trang 17 -
Recommended