51
Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents Students: Dương ThCúc - 1KT 07 - 0704010006 Bùi ThMinh Hot - 2 KT 07 - 0704010022 Hoàng Xuân Qunh - 1 KT 07 - 0704010052 Vũ Phương Tho - 2KT 07 - 0704010056 Bùi ThAn Hoài - CN2 – 0407010011 Supervisor: Mrs. Đỗ Vân Anh Table of content 1.Introduction 2 2.Literature review 2 3. Methodology 3 4. Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents 3 5. Limitation and conclusion 54 6. References 1

Từ điển kiểm toán

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Từ điển kiểm toán

Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents

Students:

Dương Thị Cúc - 1KT 07 - 0704010006

Bùi Thị Minh Hoạt - 2 KT 07 - 0704010022

Hoàng Xuân Quỳnh - 1 KT 07 - 0704010052

Vũ Phương Thảo - 2KT 07 - 0704010056

Bùi Thị An Hoài - CN2 – 0407010011

Supervisor: Mrs. Đỗ Vân Anh

Table of content

1.Introduction 2

2.Literature review 2

3. Methodology 3

4. Glossary of auditing terms and Vietnamese equivalents 3

5. Limitation and conclusion 54

6. References

1

Page 2: Từ điển kiểm toán

55

1.Introduction:

Highly-developed business environment nowadays are in increased demand of assurance about reliable and “trusted” financial information. Auditing, therefore, is there to achieve this objective for the public. The role of audit has been becoming more and more important, especially after the collapse of some giant United States corparations causing the world economy to face up with a very hard period of time. In Vietnam particularly, there are the same great need for auditing and competent auditors. Consequently, many universities and many colleges such as Hanoi University have brought auditing subject to their curriculum in order to help the country train and create future knowledgable auditors.

Besides, at time of globalization and integration, it’s another neccesity that the students who learn about auditing understand the audit-related terms apparently not only in Vietnamese but also in English. This research, establishing the glossary of auditing terms and equivalents in Vietnamese, is hopefully a foundation for students to fulfill the goal.

2. Literature review

a. Auditing

“Auditing” is defined as “the accumulation and evaluation of evidence about information to determine and report on the degree of correspondence between the information and established criteria” (Arens Shailer & Elder, 2010). This job should be done by a competent and independent person, who is called an auditor. There are 3 main types of audit, namely “Financial statement audit”, “Performance audit” and “Compliance audit”.

2

Page 3: Từ điển kiểm toán

· Financial statement audit: Determine whether the overall financial statements of an entity are stated in accordance with applicable accounting standard and accounting framework.

· Performance audit: Evaluate the effectiveness and efficiency of any part of an organization’s operating procedures.

· Compliance audit: Determine whether the organization follows specific procedures, rules, or regulations set by some higher authority by reviewing its financial records.

“Auditing terms” are the specializing terms that relate to a lot of aspects of audit concepts and procedures.

b. Auditing standards in Vietnam

Auditing practices in Vietnam must follow Auditing standards which are regulated by the Ministry of Finance. Up to date, there are seven Decisions, consisting of thirty seven standards with detailed guidelines about auditing and other related activities. The first Decision (120/1999/QĐ-BTC) was issued in 1999 and the latest one (101/2005/QĐ-BTC)was in 2005.

3. Methodology

To reach the objective of the research, stated in Introduction part, we contacted the consulting teacher to obtain standard auditing glossary in English, which include a list of auditing terms. Then, our task is to look up in the regulations in Vietnam and other references to find out the equivalent terms and equivalent explanation in Vietnamese. Our main source to carry out this task is Vietnam Auditing Standards. Besides, some other laws and regulations involve in the research process such as Law on Goverment auditing and Code of ethics for professional accountants and auditors. We also look at online sources to have deeper and more clearly understanding about these auditing terms. Finally, we combine all the sources to create a complete auditing glossary in both English and Vietnamese.

4. Auditing glossary and Vietnamese equivalents

Terms Definition Nghiã Giải thích Notes

3

Page 4: Từ điển kiểm toán

Access controls Controls designed to prevent unauthorised use of IT equipment, data files and computer programs

Kiểm soát truy cập

Hệ thống kiểm soát được thiết kế để ngăn chặn việc sử dụng không được cho phép tới các trang thiết bị công nghệ thông tin, hồ sơ dữ liệu và các chương trình máy tính.

Accountability The responsibility of an entity to report on its use of resources allocated for a specific purpose.

Trách nhiệm giải trình

Trách nhiệm của một tổ chức về việc phải giải trình về việc sử dụng các nguồn lực được phân bổ cho một mục đích cụ thể nào đó.

Accounting estimate

An approximation of a financial statement item in the absence of exact measurement

Ước tính kế toán

Là một giá trị gần đúng của một chỉ tiêu liên quan đến báo cáo tài chính được ước tính trong trường hợp thực tế đã phát sinh nhưng chưa có số liệu chính xác hoặc chưa có phương pháp tính toán chính xác hơn, hoặc một chỉ tiêu thực tế chưa phát sinh nhưng đã được ước tính để lập báo cáo tài chính

Decision 143/2001/QĐ-BTC /Standard 540/article 4

Accounting estimate

An approximation of a financial statement item in the absence of exact measurement

Ước tính kế toán

Decision 143/2001/QĐ-BTC /Standard 540/article 4

Accounting estimate

An approximation of a financial statement item in the absence of exact measurement

Ước tính kế toán

Decision 143/2001/QĐ-BTC /Standard 540/article 4

Accounting misstatement

Occur when an accounting item is not expressed to show its objective and truthful economic value. Include understatements and overstatements, through the use of inappropriate accounting treatment or disclosure policy

Sai sót kế 0toán

Xảy ra khi một hạng mục kế toán không được trình bày một cách khách quan và đúng với giá trị kinh tế thực của nó. Bao gồm báo cáo thấp hơn hoặc cao hơn thực tế 0do việc hạch toán và chính sách công khai 0thông tin không phù hợp.

Accounting standards

Set as generally accepted accounting methods for specifec accoungting items

Chuẩn mực kế toán

Được thành lập giống như các phương pháp kế toán được thừa nhận chung cho từng hạng mục kế toán cụ thể.

Accounting system

The series of tasks and records of an entity by which transactions are processsed as a means of maintaing financial records

Hệ thống kế toán

Là các qui định về kế toán và các thủ tục kế toán mà đơn vị được kiểm toán áp dụng để thực hiện ghi chép kế toán và lập báo cáo tài chính.

Decision 143/2001/QĐ-BTC/ standard 400/article 11

4

Page 5: Từ điển kiểm toán

Accounts payable master file

A computer file containing details of suppliers, details of transactions with suppliers, and the balance owed.

Sổ tổng hợp 0 0các khoản phải trả

Một tập dữ liệu trong máy tính chứa đựng các thông tin chi tiết về nhà cung cấp, chi tiết về các giao dịch với các nhà cung cấp đó và số dư còn lại.

Account receivable master file

A computer file containing details of customers, details of transactions with customers, and the balance owed.

Sổ tổng hợp 0các khoản phải thu

Một tập dữ liệu trong máy tính chứa đựng những thông tin chi tiết về các khách hàng, các giao dịch với các khách hàng đó và số dư còn lại.

Accounts receivable subsidiary ledger

A ledger recording details of transactions by customer and showing the balance owed.

Sổ chi tiết các 0khoản phải thu

Sổ ghi chép lại chi tiết về các giao dịch cho từng khách hàng cụ thể và chỉ ra số dư còn phải thu.

Adverse opinion An opinion expressed when the effect of a disagreement of a conflict between applicable financial reporting frameworks is an extreme case and the auditor concludes that a qualification of the auditor’s report is not adequate to disclose the misleading or incomplete nature of the financial report

Ý kiến không chấp nhận (Ý kiến trái ngược)

Ý kiến không chấp nhận (hoặc ý kiến trái ngược) được đưa ra trong trường hợp các vấn đề không thống nhất với Giám đốc là quan trọng hoặc liên quan đến một số lượng lớn các khoản mục đến mức mà kiểm toán viên và công ty kiểm toán cho rằng ý kiến chấp nhận từng phần là chưa đủ để thể hiện tính chất và mức độ sai sót trọng yếu của Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành, bằng mẫu câu: "Theo ý kiến của chúng tôi, vì ảnh hưởng trọng yếu của những vấn đề nêu trên, Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành là không trung thực và không hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu...".

Decision 03/2005/QĐ-BTC/standard 1000/article 66

5

Page 6: Từ điển kiểm toán

Agency theory A theory that presupposes that when investors entrust their resources to managers- as agents- all parties involved in the relationship will act rationally and attempt to maximise their benefits. The agent is the source of the demand for the audit. This theory is also known as the “ stewardship monitoring hypothesis”. Agent theory assumes that agents are self-interested individuals and that there is information asymmetry between the agent and the principals. Information asymmetry refers to the fact that agents have control over the information regarding resources whereas the principals do not. Self-interest agents will pursue self-interest which, in turn, will result in agenct cost to the principals

Lý thuyết người đại diện/ Học thuyết về đại diện.

Một học thuyết giả sử rằng khi các nhà đầu tư tin tưởng và trao vốn của họ cho các nhà quản lý- người thụ ủy- thì tất cả các bên liên quan đến mối quan hệ này sẽ hành động một cách có suy tính và nỗ lực để tối đa hóa lợi nhuận của họ. Người thụ ủy chính là nơi mà kiểm toán cần tìm đến nhiều. Học thuyết này cũng được biết đến như “ Học thuyết về người quản gia”. Học thuyết về đại diện cho rẳng người thụ ủy là những cá nhân tư lợi và có tồn tại tình trạng thông tin bất cân xứng giữa người thụ ủy và những người chủ. Tình trạng thông tin mất cân xứng ám chỉ đến sự thật rằng người thụ ủy đã có sự kiểm soát nhất định đối với thông tin trong khi những người chủ thì không. Người thụ ủy tư lợi sẽ chạy theo lợi ích cá nhân, rồi sau đó, sẽ gây ra chi phí đại diện mà những người chủ phải gánh chịu.

Analytical evidence

Audit evidence obtained through applying analytical procedures. This involves considering or comparing relationships that exist in the entity’s financial information.

Bằng chứng phân tích.

Bằng chứng kiểm toán đạt được thông qua việc áp dụng thủ tục kiểm toán. Điều này liên quan đến việcxem xét, so sánh các mối 0quan hệ tồn tại trong các thông tin tài chính của đơn vị được kiểm toán.

Analytical procedures

Procedures that involve the study and comparison of relationships among data

Quy trình phân tích.

Là việc phân tích các số liệu, thông tin, các tỷ suất quan trọng, qua đó tìm ra những xu hướng, biến động và tìm ra những mối quan hệ có mâu thuẫn với các thông tin liên quan khác hoặc có sự chênh lệch lớn so với giá trị đã dự kiến.

Decision 219/2000/QĐ-BTC/standard 500/article 26

6

Page 7: Từ điển kiểm toán

Application controls

Controls that apply to the processing of specific types of transactions, such as invoicing customers, paying suppliers and preparing payroll. For computerised information system activities, application controls refer to control procedures that provide reasonable assurance that the recording, processing and reporting of data are properly performed for specific 0applications.

Kiểm soát ứng dụng.

Hệ thống kiểm soát được ứng dụng cho quá trình xử lý các loại nghiệp vụ cụ thể nào đó, ví dụ như ghi hóa đơn cho khách hàng, thanh toán cho nhà cung cấp và lập bảng lương. Đối với việc xử lý hệ thống thông tin trên máy tính, kiểm soát ứng dụng ám chỉ tới quy trình kiểm soát cung cấp đảm bảo tương đối rằng việc hạch toán, xử lý và báo cáo số liệu được thực hiện theo phương thức đúng đắn cho từng ứng dụng cụ thể.

Assertion Statement made by management in financial statements that relates to economic actions and events

Cơ sở dẫn liệu (của báo cáo tài chính)

Là căn cứ của các khoản mục và thông tin trình bày trong báo cáo tài chính do Giám đốc (hoặc người đứng đầu) đơn vị chịu trách nhiệm lập trên cơ sở các chuẩn mực và chế độ kế toán qui định phải được thể hiện rõ ràng hoặc có cơ sở đối với từng chỉ tiêu trong báo cáo tài chính.

Decision 219/2000/QĐ-BTC/standard 500/article 14

Assessing control risk

The process of evaluating the effectiveness of the design and operation of an entity’s internal controls in preventing or detecting material misstatements in the financial statements

Đánh giá rủi ro kiểm soát

Quá trình đánh giá hiệu quả của thiết kế và 0 0 0hoạt động của hệ thống kiểm soát nội bộ 0của một công ty trong việc ngăn chặn hoặc phát hiện ra sai sót trọng yếu trong các báo cáo tài chính.

Assurance The provision of confidence and credibility regarding the integrity of a 0subject matter.0

Đảm bảo Quy định về sự bảo mật và đáng tin cậy của 0 0 0thông tin

7

Page 8: Từ điển kiểm toán

Assurance engagement

An engagement performed by a professional accountant with the intention of enhancing the credibility of information about a subject matter.

Dịch vụ đảm bảo (Hợp đồng đảm bảo)

Là hợp đồng dịch vụ, theo đó kiểm toán viên hành nghề đưa ra ý kiến kết luận nhằm nâng cao mức độ tin cậy của người sử dụng thông tin. Hợp đồng đảm bảo được thực hiện để cung cấp: a) Sự đảm bảo ở mức độ cao các vấn đề phù hợp với các tiêu chuẩn được đặt ra từ trước xét trên các khía cạnh trọng yếu; hoặc b) Sự đảm bảo ở mức độ vừa phải các vấn đề hợp lí trong các trường hợp cụ thể.

Decision 87/2005/QĐ-BTC/art 15

Assurance engagement risk

The risk that the practitioner expresses an inappropriate conclusion when the subject matter does not conform with the identified criteria.

Rủi ro dịch vụ đảm bảo.

Là rủi ro mà người tiến hành dịch vụ đưa ra 0một kết luận không phù hợp khi thông tin dữ 0liệu không khớp với những tiêu chí đã được định trước.

Attest services Professional services that verify the truthfulness of a subject matter.

Dịch vụ chứng thực

Một dịch vụ chuyên nghiệp xác minh tính 0trung thực của thông tin0

Attribute sampling

A sampling approach to determine the proportion of the population exhibiting a particular attribute, such as items in a transaction class whose processing deviates from laid-down control procedures.

Lấy mẫu kiểm toán (Lấy mẫu ) theo thuộc tính

Một cách lấy mẫu để chọn ra một phần của 0tổng thể mang một thuộc tính cụ thể nào đó, 0ví dụ quy trình xử lý một loại nghiệp vụ nào 0 0 00đó không tuân theonhững thủ tục kiểm soát 0đã đề ra.

8

Page 9: Từ điển kiểm toán

Audit A service where the auditor provides a high level of assurance through - The issue of a positive expression of an opinion that enhances the credibility of a written assertion about an accountability matter- The provision of relevant and reliable information and a positive expression of opinion about an 0accountability matter where the party responsible for the matter does not make a written assertion

Dịch vụ kiểm toán

Là dịch vụ đòi hỏi chuyên môn kế toán, kiểm toán hoặc các kĩ năng có liên quan do một người hành nghề kế toán, kiểm toán, thuế, tư vấn quản lí và các dịch vụ tư vấn khác

Decision 87/2005/QĐ-BTC/article 10

Audit and attestation function

Activities which aim to provide the assurance of an accountability matter regarding its truthfulness

Chức năng kiểm toán và chứng thực

Công việc thực hiện với mục đích cung cấp sự đảm bảo về tính trung thực của thông tin 0giải trình

Audit committee A committee of non-executive directors responsible for overseeing financial reporting functions

Ủy ban kiểm toán

Ủy ban gồm những giám đốc phi điều hành phụ trách theo dõi chức năng báo cáo tài 0 0chính

Audit evidence Information obtained by the auditor in arriving at the conclusions on which the audit opinion is based

Bằng chứng kiểm toán

Là tất cả các tài liệu, thông tin do kiểm toán 0viên thu thập được liên quan đến cuộc kiểm toán và dựa trên các thông tin này kiểm toán viên hình thành nên ý kiến của mình

Decision 219/2000/QĐ-BTC/standard 500/article 5

Audit expectation gap

The gap that exists between what users expect of an auditor and the service auditors provide. This gap is due ,in part, to the inadequate performance of auditors

0 Là khoảng cách tồn tại giữa những điều mà người sử dụng báo cáo tài chính mong đợi từ kiểm toán viên và dịch vụ mà kiểm toán viên cung cấp. Khoảng cách này một phần gây ra bởi sự không hoàn thành đầy đủ công việc của kiểm toán viên

9

Page 10: Từ điển kiểm toán

Audit manager Staff member in charge of an audit. The audit manager coordinates and supervises the execution of the audit work program and is responsible for client liaison

Giám đốc 0kiểm toán

Thành viên của nhóm kiểm toán phụ trách công việc kiểm toán. Giám đốc kiểm toán 0điều phối và giám sát hoạt động kiểm toán 0và chịu trách nhiệm liên hệ báo cáo với 0khách hàng

Audit mandate An authority to undertake an audit and provide a report. The mandate may prescribe the nature of the audit and the type of audit report expected.

Ủy thác kiểm toán

Ủy nhiệm để thực hiện công việc kiểm toán vào cung cấp báo cáo. Trong ủy thác có thể nêu rõ bản chất của kiểm toán và loại báo cáo kiểm toán đã định

Audit planning The preparation of an overall audit strategy for the expected conduct and scope of the audit

Lập kế hoạch kiểm toán

Là việc lập kế hoạch kiểm toán tổng thể cho cuộc kiểm toán và phạm vi kiểm toán

Decision143/2001/QĐ-BTC/ standard 300

Audit program A detailed description of tests of controls and substantive procedures that are planned to be performed

Chương trình kiểm toán

Là toàn bộ những chỉ dẫn cho kiểm toán viên và trợ lý kiểm toán tham gia vào công việc kiểm toán và là phương tiện ghi chép theo dõi, kiểm tra tình hình thực hiện kiểm toán. Chương trình kiểm toán chỉ dẫn mục tiêu kiểm toán từng phần hành, nội dung, lịch trình và phạm vi của các thủ tục kiểm toán cụ thể và thời gian ước tính cần thiết cho từng phần hành.

Decision143/2001/QĐ-BTC/standard 300/article 6

Audit risk The risk that an auditor may give an inappropriate opinion on the finacial information that is materially misstated

Rủi ro kiểm toán

Là rủi ro do kiểm toán viên và công ty kiểm toán đưa ra ý kiến nhận xét không thích hợp khi báo cáo tài chính đã được kiểm toán còn có những sai sót trọng yếu. Rủi ro kiểm toán bao gồm ba bộ phận: rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện.

Decision143/2001/QĐ-BTC/standard 400/article 7

Audit risk modelA model that express the relationships among audit risk components. It simply states that audit risk = inherent risk × control risk × detection risk

Mô hình rủi ro kiểm toán

Là mô hình thể hiện mối quan hệ giữa ba bộ phận của rủi ro kiểm toán. Đơn giản là rủi ro kiểm toán = rủi ro tiềm tàng× rủi ro kiểm soát × rủi ro phát hiện

10

Page 11: Từ điển kiểm toán

Audit team A group of people responsible for an audit, comprising a partner, a manager, an audit senior and staff assistants

Nhóm kiểm toán (Nhóm cung cấp dịch vụ đảm bảo)

Là nhóm bao gồm: Kiểm toán viên hành nghề, các kiểm toán viên và trợ lý kiểm toán tham gia hợp đồng kiểm toán (Hợp đồng đảm bảo)

Decision 87/2005/QĐ-BTC/article 24

Audit trail A chain of evidence provided by coding, cross-references and documentation that connects account balances and other summary results with original transaction data

Bằng chứng kiểm soát (Dấu vết kiểm toán)

Hệ thống các bằng chứng đưa ra dưới dạng mã hóa, tham chiếu chéo hay bằng tài liệu nhằm mục đích đối chiếu số dư tài khoản và các kết quả thống kê khác với dữ liệu gốc 0của các giao dịch

Auditing An independent examination of financial or non-financial information for the purpose of providing an assurance on the credibility of that information to intended users

Kiểm toán Là một quá trình kiểm tra độc lập những thông tin tài chính hoặc phi tài chính nhằm 0mục đích cung cấp sự đảm bảo về độ tin cậy của thông tin đó tới những người sử dụng thông tin

Auditing procedures

Methods and techniques used by the auditors to gather and evaluate audit evidence

Quy trình kiểm toán

Phương pháp và kỹ thuật sử dụng bởi kiểm toán viên để thu thập và đánh giá bằng chứng kiểm toán

Auditing standards

Standards that contain that basis principles and essential procedures, together with related guidance,promulgated by the profession for the practice of auditing

Chuẩn mực kiểm toán

Các chuẩn mực bao gồm những nguyên tắc cơ bản, những quy trình cơ bản, và những 0 0hướng dẫn có liên quan được ban hành cho hoạt động kiểm toán

Auditor liability the liability of an auditor for breaching a duty or for not fulfilling a contract

Trách nhiệm của kiểm toán viên (trách nhiệm nghề nghiệp)

Trách nhiệm của kiểm toán viên khi vi phạm nghĩa vụ của mình hay không tuân thủ theo đúng hợp đồng

Bank confirmation

Written confirmation of the balance at bank and other matters received directly by the auditor from the entity's bank

Thư xác nhận của ngân hàng

Bản xác nhận bằng văn bản của ngân hàng về số dư tài khoản của khách hàng ở ngân hàng đó và các thông tin khác

11

Page 12: Từ điển kiểm toán

Bank reconciliations

Schedules agreeing the balance of cash at bank per the entity's record with the balance shown on the statement of accounts received from the bank. The most common reconciling items are outstanding deposits and unpresented cheques

Bảng đối 0chiếu số dư ngân hàng, Điều giải ngân hàng)

Bảng đối chiếu số dư tiền gửi tại ngân hàng 0trong sổ công ty với số liệu trên sổ phụ của 0 0ngân hàng. Các khoản đối chiếu thông dụng 0nhất là tiền đang chuyển) và séc chưa thanh 0 0 0toán

Bank transfer schedule

Schedules prepared by the auditor listing bank transfers for a few days either side of the end of the reporting period, and the dates recorded in the records and the bank statements

Danh mục chuyển khoản ngân hàng

Danh mục lập bởi kiểm toán viên trong đó liệt kê các khoản chuyển khoản ngân hàng một vài ngày trước hoặc sau thời kì báo cáo,ngày chuyển khoản và báo cáo của ngân hàng

Big Four The largest four international accounting firms in the world-KPMG, PricewaterhouseCoopers, Ernst&Young and Delloite Touche Tohmatsu

Big Four Bốn hãng kiểm toán lớn nhất thế giới, bao gồm KPMG, PricewaterhouseCoopers, Ernst&Young và Delloite Touche Tohmatsu

Block selection Selection of sampling units from a population by random or haphazard selection of characteristics held by clusters of sampling units, such as the initial letters of customers' names or the date at which the transaction occurred

Chọn nhóm Là việc chọn các đơn vị lấy mẫu từ một tổng thể bằng phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên hay lựa chọn bất kì các nhóm đơn vị lấy mẫu có cùng tính chất như chữ cái đầu của tên khách hàng hay ngày các giao dịch diễn ra

Business risk The risk that the entity will not achieve its objectives or execute its strategies

Rủi ro kinh doanh

Là rủi ro mà công ty không đạt được mục tiêu đã để ra hay không thực hiện được kế hoạch của mình

Cash counts Audit procedure of counting cash on hand and agreeing the balance with the records

Kiểm quỹ0 Là một quy trình kiểm toán trong đó kiểm toán viên kiểm kê tiền mặt tại quỹ và khớp đúng số dư với sổ kế toán 0 0

12

Page 13: Từ điển kiểm toán

Cash cut-off tests

Audit procedure verifying the agreement of cash receipts recorded in the accounting records at close of business with the physical movement of cash

Kiểm tra thủ tục phân chia niên độ của tiền

Quy trình kiểm toán xác nhận sự đúng khớp của lượng tiền nhận đã ghi chép trong sổ kế toán với luồng vào thực tế của tiền.

Cash receipts cut-off test

A substantive procedure designed to obtain reasonable assurance that cash receipts are recorded in the accounting period in which they are received

Kiểm tra thủ tục phân chia niên độ nhận tiền

Một quy trình kiểm toán chi tiết được xây 0 0dựng để đảm bảo hợp lý rằng tiền thu về đã 0 0được ghi chép trong đúng niên độ kế toán0 0 0

Cash receipts journal

A journal recording cash receipt transactions for posting to the ledgers

Nhật ký thu 0tiền

Là sổ ghi chép các giao dịch thu tiền để 0phản ánh vào sổ cái

Common law Unwritten law formulated, developed and administered by the courts

Thông luật Luật bất thành văn được hình thành, phát triển và sử dụng bởi tòa án

Comparatives Amounts or disclosures of one or more previous periods that are presented on a 0comparative basis with those of the current period

Thông tin có tính so sánh

Các thông tin có tính so sánh trong báo cáo tài chính có thể được trình bày dưới dạng số liệu (như tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh, lưu chuyển tiền tệ) và các giải trình trong Thuyết minh báo cáo tài chính của đơn vị trong nhiều năm tài chính phụ thuộc vào chuẩn mực kế toán về trình bày báo cáo tài chính được áp dụng

Decision 03/2005/QĐ-BTC/Standard 710/article 3

Compilation engagements

Engagements that require professional accountants to prepare or compile a subject matter based on certain criteria

Dịch vụ tổng hợp thông tin

Là dịch vụ đòi hỏi người hành nghề kế toán lập hoặc tổng hợp một báo cáo dựa trên những tiêu chí nhất định

Decision 03/2005/QĐ-BTC/standard 930

Completeness An assertion relating to financial information that all transactions and accounts have been presented in the financial statements

Tính đầy đủ Một tiêu chuẩn của cơ sở dẫn liệu của báo cáo tài chính trong đó toàn bộ tài sản, các khoản nợ, nghiệp vụ hay giao dịch đã xảy ra có liên quan đến báo cáo tài chính phải được ghi chép hết các sự kiện liên quan

Decision 219/2000/QĐ-BTC, Standard 500, point 14d

13

Page 14: Từ điển kiểm toán

Compliance audit

An audit that involves obtaining and evaluating evidence to determine whether certain financial and operating activities of an entity conform to specified conditions, rules or regulations

Kiểm toán tuân thủ

Là loại hình kiểm toán để kiểm tra, đánh giá và xác nhận việc tuân thủ pháp luật, nội quy, quy chế mà đơn vị được kiểm toán phải thực hiện.

Law on government 0auditing of Vietnam, Article 04, point 03.

Comprehensive auditing

Auditing that occurs when an auditor undertakes a range of audit and audit-related services within an audit mandate for a client. It encompasses the elements of a financial statement audit, a compliance audit and a performance audit

Kiểm toán toàn diện

Là cuộc kiểm toán trong đó kiểm toán viên thực hiện một số hoạt động kiểm toán và các dịch vụ liên quan đến kiểm toán cho một khách hàng. Kiểm toán toàn diện bao gồm các yếu tố của một cuộc kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán tuân thủ và kiểm toán hoạt động.

Computer-assisted audit techniques

Techniques that involve using the computer in performing auditing procedures

Kỹ thuật kiểm toán do vi tính hỗ trợ

Các kỹ thuật liên quan đến việc sử dụng máy tính trong việc tiến hành các quy trình kiểm toán.

Conceptual framework for auditing

A theoretical framework that supports the key elements of an audit, using logical concepts

Khuôn khổ về lý thuyết cho các hoạt động kiểm toán

Là khuôn khổ lý thuyết, trong đó sử dụng các khái niệm có tính logic, hỗ trợ các thành tố cơ bản của cuộc kiểm toán.

Confirmation of accounts payable

Written enquiry of suppliers, requesting confirmation directly from an independent source outside the entity

Xác nhận các khoản nợphải trả

Là việc kiểm toán viên đề nghị đơn vị được kiểm toán gửi thư yêu cầu xác nhận tới nhà cung cấp nhằm xác minh các khoản nợ phải trả nhà cung cấp.

Confirmations A form of enquiry that enables the auditor to obtain information directly from an independent source outside the entity

Xác nhận thông tin từ bên ngoài

Là quá trình thu thập và đánh giá bằng chứng kiểm toán thông qua việc liên hệ trực tiếp với bên thứ ba để nhận được phúc đáp của họ về các thông tin cụ thể ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu được ban Giám đốc lập và trình bày trong báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán.

Decision 101/2005/QĐ-BTC, Standard 505, point 06

14

Page 15: Từ điển kiểm toán

Conformation role

The auditor's function in ensuring that the organization conforms to policies, procedures and statutory matters

Vai trò tuân thủ

Chức năng của kiểm toán viên trong việc đảm bảo đơn vị tuân thủ theo các chính 0sách, quy trình và các vấn đề pháp lý 0

Contingent liability

A potential liability that becomes an actual liability when one or more future events occurs or fails to occur

Nợ tiềm tàng Là (1) nghĩa vụ nợ có khả năng phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra và sự tồn tại của nghĩa vụ nợ này sẽ chỉ được xác nhận bởi khả năng hay xảy ra hoặc không xảy ra của một hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lai mà doanh nghiệp không kiểm soát được; hoặc (2) nghĩa vụ nợ hiện tại phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra nhưng chưa được ghi nhận vì (a) không chắc chăn có sự giảm sút về lợi ích kinh tế do việc phải thanh toán nghĩa vụ nợ hoặc (b) giá trị của nghĩa vụ nợ đó không được xác định một cách đáng tin cậy.

Decision 100/2005/QĐ-BTC, Standard 18, point 07. (VAS or VSA)

Continuous auditing

Auditing activities that provide an ongoing level of assurance on a subject matter

Kiểm toán liên tục

Các hoạt động kiểm toán cung cấp mức độ đảm bảo liên tục đối với một vấn đề.

Contractual relationship

A relationship between two contracting parties

Quan hệ hợp đồng

Mối quan hệ giữa hai bên tham gia vào hợp đồng.

Contributory negligence

The failure of the plaintiff to meet certain required standards of care

Lỗi do bất cẩn

Bên nguyên đơn không đáp ứng một số chuẩn mực theo quy định về mức độ cẩn trọng

Control activities

Policies and procedures that management establishes to help ensure that its directives are carried out

Hoạt động kiểm soát

Các thủ tục và chính sách mà ban quản trị đưa ra để đảm bảo các chỉ thị được thực hiện đầy đủ.

15

Page 16: Từ điển kiểm toán

Control environment

The overall attitude, awareness and actions of management regarding internal control and its importance in the entity

Môi trường kiểm soát

Là những nhận thức, quan điểm, sự quan tâm và hoạt động của thành viên Hội đồng quản trị, Ban giám đốc đối với hệ thống kiểm soát nội bộ và vai trò của hệ thống kiểm soát nội bộ trong đơn vị.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 400, point 12

Control procedures

Those policies and procedures, in addition to the control environment, that management has established to ensure that , as far as possible, specific entity objectives will be achieved

Thủ tục kiểm soát

Là các quy chế và thủ tục do Ban lãnh đạo đơn vị thiết lập và chỉ đạo thực hiện trong đơn vị nhằm đạt được mục tiêu quản lý cụ thể.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 400, point 13

Control risk A risk that a material misstatement will not be prevented or detected on a timely basis by an entity's internal control structure

Rủi ro kiểm soát

Là rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ không ngăn ngừa hết hoặc không phát hiện và sửa chữa kịp thời.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 400, point 05

Co-regulation The environment within which both the government and the auditing profession exert active controls

Đồng kiểm soát

Môi trường trong đó cả Chính phủ và các công ty kiểm toán cùng thực hiện vai trò kiểm soát

Corroborating information

Evidence obtained by an auditor in support of transactions recorded in the accounting records of an entity

Thông tin chứng thực

Chứng cứ được kiểm toán viên thu thập nhằm hỗ trợ các giao dịch được ghi trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp.

Credibility (of information)

An assurance on the relevance and reliability of information

Mức độ tin cậy của thông tin

Là một đảm bảo về tính phù hợp và độ tin cậy của thông tin.

Current file A file that contains corroborating information relating to the execution of the current year's audit program

Hồ sơ kiểm toán năm

Là hồ sơ kiểm toán chứa đựng các thông tin về khách hàng chỉ liên quan tới cuộc kiểm toán một năm tài chính.

Decision 120/1999/QĐ-BTC, Standard 230, point 05

16

Page 17: Từ điển kiểm toán

Cut off An assertion that relates to whether all transactions, events and accounts have been recorded in the correct period

Tính đúng kỳ Là một tiêu chuẩn của cơ sở dẫn liệu của báo cáo tài chính trong đó toàn bộ các giao dịch, sự kiện và tài khoản được ghi nhận vào đúng thời kỳ.0

Cut off tests Tests performed on the transactions around year-end to ensure the completeness and occurrence of transactions

Các thử nghiệm kiểm tra tính đúngkỳ0

Là các thử nghiệm nhằm kiểm tra các giao dịch phát sinh vào cuối niên độ để đảm bảo các giao dịch này thực sự phát sinh và được ghi nhận đầy đủ.

Cyclical inventory counts

Periodic inventory counts that count, over a year, all or most inventory items

Kiểm kê định ỳì hàng 0tồn kho

Là việc định kỳ kiểm kê, trong suốt một 0năm kế toán, toàn bộ hoặc hầu hết hàng tồn kho.

Damages An amount awarded as compensation for the losses suffered by plaintiffs in a legal action

Bồi thường thiệt hại

Mức đền bù cho những thiệt hại bên nguyên đơn phải chịu trong một sự vụ pháp lý.

Deposit slip A listing of bank notes, coins and individual cheques for deposit with the bank, a copy of which is receipted by bank teller and retained by the entity

Biên lai tiền gửi

Là bản liệt kê các loại tiền được gửi vào ngân hàng.

Detection risk A risk that the auditor's substantive procedures will collectively fail to detect a material misstatement.

Rủi ro phát hiện

Là rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên và công ty kiểm toán không phát hiện được.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 400, point 06

17

Page 18: Từ điển kiểm toán

Deviation The failure to apply a control properly and consistently, or its application by an unauthorized employee.

Sai phạm Là việc không thực hiện hoặc thực hiện sai thủ tục kiểm soát, phát hiện được qua các thử nghiệm kiểm soát hoặc các sai lệch về thông tin hoặc số liệu phát hiện được qua các thử nghiệm cở bản, do cá nhân hoặc tập thể gây ra một cách cố ý (gian lận) hoặc không cố ý (sai sót). Tổng sai phạm được tính bằng tỉ lệ lỗi hoặc tổng giá trị sai lệch về số liệu.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 530, point 05

Deviation rate The proportion of a sample of transactions tested that have not been processed in accordance with laid-down control procedures.

Tỉ lệ sai phạm Là tỉ lệ các giao dịch không tuân thủ theo các thủ tục kiểm soát trong một mẫu được thử nghiệm.

Disclaimer of opinion

Expressed when possible effect of a limitation on scope is an extreme case and the auditor has not been able to obtain sufficient appropriate audit evidence and accordingly is unable to express an opinion on the financial report.

Ý kiến từ chối (hoặc ý kiến không thể đưa ra ý kiến)

Là ý kiến được đưa ra trong trường hợp hậu quả của việc giới hạn phạm vi kiểm toán là quan trọng hoặc thiếu thông tin liên quan đến một số lượng lớn các khoản mục tới mức mà kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ và thích hợp các bằng chứng kiểm toán để có thể cho ý kiến về báo cáo tài chính.

Decision 120/1999/QĐ-BTC, Standard 700, point 42

Documentary evidence

Information about financial transactions contained in documents such as source documents, agreements, contracts, various types of forms, invoices and statements.

Bằng chứng chứng từ

Thông tin về báo cáo tài chính được bao gồm trong các loại chứng từ như chứng từ gốc, thỏa thuận, hợp đồng, hóa đơn và báo cáo.

Documenting theunderstanding

Documenting a description of the internal control structure in the form of completed internal control questionnaires, flowcharts or narrative memoranda.

Ghi nhận hiểu biết về đơn vị

Lưu vào hồ sơ kiểm toán mô tả cơ cấu kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán dưới hình thức các câu hỏi điều tra về kiểm soát nội bộ, biểu đồ diễn tiến hoặc biên bản tường thuật.

Documents and records

Documents provide evidence on specific transactions that have occurred, and records are summaries of transactions that have occurred.

Chứng từ và sổ sách kế toán

Chứng từ cung cấp bằng chứng về các giao dịch cụ thể phát sinh và các ghi chép là tóm tắt của các giao dịch phát sinh.

18

Page 19: Từ điển kiểm toán

Dual-purpose test

A test that serves as both a test of controls and a test of details of transactions.

Thử nghiệm kép

Một thử nghiệm trong đó kiểm toán viên có thể thực hiện thử nghiệm kiểm soát cùng với thử nghiệm cơ bản cho cùng một nghiệp vụ.

Due care Not being negligent-that is, planning and performing an audit and issuing an audit opinion with skill and competence, having regard to the needs of users.

Tính thận trọng nghề nghiệp

Kiểm toán viên phải thực hiện công việc kiểm toán với đầy đủ năng lực chuyên môn cần thiết, với sự thận trọng cao nhất và tinh thần làm việc chuyên cần.

check

Earnings management

The measures applied to accounts and financial information in order to express a certain desirable outcome for the entity's financial position.

Hành vi phù phép lợinhuận

Là các biện pháp áp dụng chocác tài khoản 0và thông tin tài chính khác nhau để đưa ra một kết quả mong muốn về tình hình tài chính của đơn vị 0

Electronic evidence

Any information produced and maintained by electronic means that an auditor uses to form opinion about an assertion.

Bằng chứng điện tử

Bất cứ thông tin nào được tạo ra và duy trì bởi các công cụ điện tử mà kiểm toán viên sử dụng để đưa ra ý kiến về một cơ sở dẫn liệu.

Emphasis of matter

A paragraph highlighting a matter in an unqualified auditor's report following an audit opinion in specified circumstances, such as uncertainty over the question of the entity's going concern status.

Đoạn lưu ý Là một đoạn nhận xét nằm trong báo cáo kiểm toán đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần để làm sáng tỏ một số yếu tố ảnh hưởng không trọng yếu đến báo cáo tài chính, nhưng không có ảnh hưởng đến báo cáo kiểm toán. Đoạn nhận xét này thường đặt sau đoạn đưa ra ý kiến nhằm giúp người đọc đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.

Decision 120/1999/QĐ-BTC, Standard 700, point 37

19

Page 20: Từ điển kiểm toán

Engagement letter

A letter (contract) stating the scope and terms of the audit engagement.

Hợp đồng kiểm toán

Là sự thoả thuận bằng văn bản giữa các bên tham gia ký kết (công ty kiểm toán, khách hàng) về các điều khoản và điều kiện thực hiện kiểm toán của khách hàng và công ty kiểm toán, trong đó xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán, quyền và trách nhiệm của mỗi bên, hình thức báo cáo kiểm toán, thời gian thực hiện và các điều khoản về phí, về xử lý khi tranh chấp hợp đồng. Hợp đồng kiểm toán phải được lập và ký chính thức trước khi tiến hành công việc kiểm toán nhằm bảo vệ lợi ích của khách hàng và của công ty kiểm toán.

Decision 120/1999/QĐ-BTC, Standard 210, point 04

Enquiry Either oral or written questions by the auditor.

Điều tra Là việc tìm kiếm thông tin từ những người có hiểu biết từ bên trong hoặc bên ngoài đơn vị. Điều tra được thực hiện bằng việc chính thức gửi văn bản, phỏng vấn hoặc trao đổi kết quả điều tra, sẽ cung cấp cho kiểm toán viên những thông tin chưa có, hoặc những thông tin bổ sung để củng cố các bằng chứng đã có.

Decision 219/2000/QĐ-BTC, Standard 500, point 23

Enterprise riskmanagement

A process applied in strategy setting and across the entity designed to identify potential events that may affect the entity, and manage risk to be within its risk appetite, to provide reasonable assurance regarding the achievement of the entity's objectives.

Quản trị rủi ro chodoanh nghiệp

Là quy trình được áp dụng trong khâu thiết lập chiến lược kinh doanh và xuyên suốt hoạt động của doanh nghiệp nhằm phát hiện những biến cố có khả năng ảnh hưởng tới đơn vị và kiểm soát rủi ro trong phạm vi cho phép; đồng thời đảm bảo ở mức hợp lý rằng đơn vị sẽ đạt được các mục tiêu kinh doanh đã đề ra.

Environmental audit

An audit that responds to the growing concern of business to control their environmental performance more effectively and to comply with a range of environmental regulations.

Kiểm toán môi trường

Kiểm toán môi trường là công cụ quản lý bao gồm một quá trình đánh giá có tính hệ thống, định kỳ và khách quan được văn bản hóa về việc làm thế nào để thực hiện tổ chức môi trường, quản lý môi trường và trang thiết bị môi trường đó hoạt động tốt.

20

Page 21: Từ điển kiểm toán

Ethical issues Situations where individuals have to make a choice from unclear and complex alternatives, where each alternative may be the right choice according to a specific moral or viewpoint.

Xung đột về đạo đức

Là tình huống mà trong đó một cá nhân phải lựa chọn giữa những phương án phức tạp và không rõ ràng; mỗi phương án có thể là lựa chọn chính xác theo một chuẩn mực đạo đức hoặc quan điểm nhất định.

Ethical Relativism

A view that moral values are relative to a particular environment, andthat they vary according to circumstances.

Thuyết tương đối vềđạo đức

Là một quan điểm cho rằng các giá trị đạo đức là tương đối trong mộtmôi trường cụ thể và chúng thay đổi theo từng hoàn cảnh.

Existence An assertion relating to financial statements that assets and liabilities exist at a given date.

Hiện hữu Một tiêu chuẩn của cơ sở dẫn liệu của báo cáo tài chính trong đó một tài sản hay một khoản nợ phản ánh trên báo cáo tài chính thực tế phải tồn tại (có thực) vào thời điểm lập báo cáo.

Decision 219/2000/QĐ-BTC, Standard 500, point 14a

Expected error The error that the auditor expects to be present in the population.

Sai sót dự tính

Là sai sót mà kiểm toán viên dự tính là tồn tại trong tổng thể.

Experts Specialists in areas other than auditing who may be consulted or called on to assist in the audit.

Chuyên gia Là một cá nhân hoặc một tổ chức có năng lực, kiên thức và kinh nghiệm chuyên môn cao trong một lĩnh vực riêng biệt ngoài lĩnh vực kế toán và kiểm toán.

Decision 03/2005/QĐ-BTC, Standard 620, point 04

Extent of substantiveprocedure

The number of items or sample size to which a particular test or procedure is applied.

Phạm vi thực hiện các thủ tục cơ bản

Số lượng phần tử hoặc cỡ mẫu mà trên đó một thử nghiệm hoặc thủ tục kiểm toán cụ thể được tiến hành.

Decision 101/2005/QĐ-BTC, Standard 320, point 63

External auditors

Individual practitioners or members of public accounting firms who render professional auditing services to clients.

Kiểm toán viên

Là những người có chứng chỉ kiểm toán viên đã đăng kí hành nghề tại một doanh nghiệp kiểm toán được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam và được công ty kiểm toán giao trách nhiệm kí báo cáo kiểm toán.

Decision 28/2003/QĐ-BTC, Standard 220, point 07

21

Page 22: Từ điển kiểm toán

Financial statementassertions

Statement made by management in financial statements that relates to economic actions and events.

Cơ sở dẫn liệu của báocáo tài chính

Là căn cứ của các khoản mục và thông tin trình bày trong báo cáo tài chính do Giám đốc (hoặc người đứng đầu) đơn vị chịu trách nhiệm lập trên cơ sở các chuẩn mực và chế độ kế toán quy định phải được thể hiện rõ ràng hoặc có cơ sở đối với từng chỉ tiêu trong báo cáo tài chính.

Decision 219/2000/QĐ-BTC, Standard 500, point 14

Financial statementaudit

An audit that enables an auditor to express an opinion as to whether the financial statements are prepared, in all material respects, in accordance with an identified financial reporting framework.

Kiểm toán báo cáo tàichính

Một cuộc kiểm toán cho phép kiểm toán viên và công ty kiểm toán đưa ra ý kiến xác nhận rằng báo cáo tài chính có được lập trên cơ sở chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành (hoặc được chấp nhận), có tuân thủ pháp luật liên quan và có phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu hay không?

Financial statement fraud

Dishonest activities that result in misleading financial statements

Gian lận báo cáo tài chính

Là những hành vi cố ý làm sai lệch thông tin kinh tế, tài chính do một hay nhiều người trong Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, các nhân viên hoặc bên thứ ba thực hiện, làm ảnh hưởng đến báo cáo tài chính

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 240, point 4

Flow chart A schematic diagram using standardized symbols, interconnecting flow lines and annotations that portrays steps involved in processing information through information system

Lưu đồ Là biểu đồ sử dụng những biểu tượng được tiêu chuẩn hoá, đường nối và chú thích để diễn tả các bước liên quan đến việc xử lý thông tin thông quan hệ thống thông tin quản lý

Forensic audit Auditing activities that involve in investigation of fraud and fraudulent activities

Thẩm tra pháp lý

Công việc kiểm toán liên quan đến điều tra gian lận và các hành vi gian lận. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên và công ty kiểm toán có trách nhiệm giúp đơn vị phát hiện, xử lý và ngăn ngừa gian lận.

Fraud An intentional act of dishonesty or moral lapse

Gian lận Hành vi không trung thực hoặc sai phạm đạo đức một cách cố ý

22

Page 23: Từ điển kiểm toán

Generalised audit software

Audit software that auditor uses under a variety of data organization and processing methods

Phần mềm kiểm toán tổng quát

Là một trong những công cụ IT Kiểm toán viên sử dụng để có được bằng chứng trực tiếp về chất lượng của các hồ sơ sản xuất và duy trì bởi các hệ thống ứng dụng. Ví dụ, phần mềm kiểm toán tổng quát có thể hoàn thành nhiệm vụ kiểm toán sau đây: Kiểm tra hồ sơ chất lượng, đầy đủ, nhất quán, và sự đúng đắn (ngân hàng xem xét nhu cầu tiền gửi các tập tin đối với tiền gửi và rút tiền lớn bất thường)

Global reporting initiative

An independent initiative started in 1977 to develop and disseminate globally applicable sustainability reporting guidelines. It provides a generally accepted framework for reporting an organisation's economic, environmental and social performance

Sáng kiến báo cáo toàn cầu

Là sáng kiến độc lập bắt đầu từ năm 1977 nhằm phát triển và phổ biến hướng dẫn những nguyên tắc ổn định về báo cáo được ứng dụng trên toàn cầu. GRI là một chương trình khung được chấp nhận rộng rãi, áp dụng vào việc báo cáo tình hình chất lượng hoạt động kinh tế, môi trường và xã hội của một tổ chức.

Going concern An entity that envisages no major curtailment of its operation in the foreseeable future, and that assumes its going viability by being able to pay off its debts.

Hoạt động liên tục

Một đơn vị được coi là hoạt động liên tục trong một tương lai gần có thể dự đoán được (ít nhất là một năm kể từ ngày kết thúc niên độ kế toán) khi không có ý định hoặc yêu cầu phải giải thể, ngừng hoạt động hoặc thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động, tìm kiếm sự bảo hộ từ các chủ nợ theo pháp luật và các quy định hiện hành.

Decision 193/2003/QĐ-BTC, standard 570, point 4

Going concern 0assumption

An assumption that an entity an entity will continue in the future unless evidence is available to the contrary

Giả định hoạt động liên tục

Giả định hoạt động liên tục là một nguyên tắc cơ bản khi lập và trình bày báo cáo tài chính. Theo giả định này, tài sản và nợ phải trả được ghi nhận dựa trên cơ sở là đơn vị có khả năng thực hiện giá trị các tài sản và thanh toán các khoản nợ phải trả trong điều kiện kinh doanh bình thường.

Decision 193/2003/QĐ-BTC, standard 570, point 5

23

Page 24: Từ điển kiểm toán

Government auditors

Public sectors auditors who audit the account of municipalities and state and federal governments, and who report their audit findings to the respective parliaments

Kiểm toán viên nhà nước

Kiểm toán viên nhà nước là công chức nhà nước được bổ nhiệm vào ngạch kiểm toán để thực hiện nhiệm vụ kiểm toán.

Hoạt động kiểm toán viên nhà nước là việc kiểm tra, đánh giá và xác nhận tính đúng đắn, trung thực của báo cáo tài chính; việc tuân thủ pháp luật; tính kinh tế, hiệu lực và hiệu quả trong quản lý, sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước.

Đối tượng kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước là hoạt động có liên quan đến quản lý, sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước.

Law on government audit 37/2005/QH11, article 3

Haphazard selection

Selection of sampling units from population by observation

Lựa chọn bất kỳ

Là một trong số các phương pháp lựa chọn phần tử vào mẫu, trong đó kiểm toán viên lựa chọn các phần tử không theo một trật tự nào nhưng phải tránh bất kỳ sự thiên lệch hoặc định kiến chủ quan nào (Ví dụ: bỏ qua các phần tử khó tìm hoặc luôn luôn chọn các phần tử nằm ở dòng đầu tiên hoặc dòng cuối của trang) đồng thời phải đảm bảo cho tất cả các phần tử trong tổng thể đều có cơ hội được chọn. Phương pháp lựa chọn bất kỳ không phù hợp khi lấy mẫu thống kê.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 540, point 44, appendix 3

Independence Ability to withstand pressure from management influence when conducting an audit or providing audit - related services, such that one's professional integrity is not compromised

Độc lập Là nguyên tắc hành nghề cơ bản của kiểm toán viên. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên phải thực sự không bị chi phối hoặc tác động bởi bất kỳ lợi ích vật chất hoặc tinh thần nào làm ảnh hưởng đến sự trung thực, khách quan và độc lập nghề nghiệp của mình.

Decision 120/1999/QĐ-BTC, standard 200, point 16

24

Page 25: Từ điển kiểm toán

Independence checks

The verification of work previously performed by other individuals or departments, or the proper valuation of recorded amount

Kiểm tra độc lập

Là việc thực hiện các thủ tục kiểm toán đối với các dữ liệu được sử dụng để xác định và trình bày giá trị hợp lý và đánh giá xem giá trị hợp lý này có được xác định một cách đúng đắn trên cơ sở các dữ liệu và các giả định của Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán hay không.

source of 0Vietnamese definition

Information asymmetry

Occurs when there are differences in the degree of control and understanding of information between parties

Thông tin bất cân xứng

Là việc các bên tham gia giao dịch cố tình che đậy thông tin. Khi đó, giá cả không phải là giá cân bằng của thị trường mà có thể quá thấp hoặc quá cao.

source of 0Vietnamese definition

Information hypothesis

A hypothesis that posits that the demand for auditing is a result of investors wanting reliable information that can be used effectively in decision making. Unlike agency theory, the emphasis is not so much on the agent as on the reliability of the information.

Giả thuyết thông tin

Là giả thuyết thừa nhận rằng nhu cầu của kiểm toán là kết quả của việc nhà đầu tư muốn có những thông tin đáng tin cậy và hữu dụng trong việc đưa ra quyết định đầu tư của họ.

source of 0Vietnamese definition

Information processing controls

Controls that cover risks related to the authorisation, completeness and accuracy of transactions

Kiểm soát xử lý thông tin

Là kiểm soát để tránh những rủi ro liên quan tới phê duyệt nghiệp vụ, tình chính xác và 0đầy đủ của các nghiệp vụ

Information system

The information relevant to financial reporting objectives consists of the procedures and records established to initiate, record, process and report entity transactions (as well as events and conditions) and to maintain accountability for the related assets, liabilities and equity

Hệ thông thông tin

Những thông tin liên quan đến mục đích báo cáo tài chính, bao gồm: + Những quy trình và báo cáo về việc bắt đầu, ghi lại, xử lý và báo cáo nghiệp vụ của công ty + Duy trì công việc kế toán cho các tài khoản: tài sản, nợ và vốn sỡ hữu liên quan

source of 0Vietnamese definition

Inherent risk A material misstatement that could occur in the absent of internal controls

Rủi ro tiềm tàng

Là rủi ro tiềm ẩn, vốn có do khả năng từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp, mặc dù có hay không có hệ thống kiểm soát nội bộ.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 400, point 4

25

Page 26: Từ điển kiểm toán

Initial audit engagement (Initial engagement)

The first audit of an entity by the particular audit firm

Kiểm toán năm đầu tiên

Là kiểm toán năm mà Báo cáo tài chính năm trước đó: - Chưa được kiểm toán; hoặc- Được công ty kiểm toán khác kiểm toán.

Decision 219/2000/QĐ-BTC, Standard 510, point 5

Inspection Careful scrutiny or detailed examination of documents and records, and the physical examination of tangible sources

Kiểm tra Xem xét kỹ lưỡng hoặc kiểm tra chi tiết chứng từ, sổ sách hoặc xem xét trực tiếp 0những tài sản hữu hình hoặc nguồn hữu hình khác

Insurance hypothesis

A view that posits that managers and professional participants in financial activities seek to use an auditor as a means of insurance - that is, as a means of shifting financial responsibility if any losses are expected from litigation

Giả thuyết đảm bảo

Là giả thiết rằng các nhà quản lý và những 0 00người tham gia vào các hoạt động tài chính 0có xu hướng coi kiểm toán viên như một phương thức bảo hiểm- ́ có nghĩa là trách 0 00 0nhiệm tài chính phát sinh do tổn thất từ các vụ kiện tụng được chuyển sangkiểm toán 0viên.

Interim audit Audit work performed before the end of the reporting period. Typically, this involves performing tests of controls and tests of details of transactions

Kiểm toán giữa kỳ

Công việc kiểm toán được thực hiện trước khi kết thúc năm tài chính. Thông thường, kiểm toán sơ bộ bao gồm thực hiện thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm chi tiết của nghiệp vụ.

Interim financial report

A set of half-yearly statements, including an income statement, a balance sheet/statement of financial position, a statement of cash flows and selected explanatory notes, to be prepared by a disclosing entity

Báo cáo tài chính giữa kỳ

Báo cáo tài chính sơ bộ của một công ty được chuẩn bị vào mỗi nửa năm, bao gồm: Báo cáo thu nhập, bảng cân đối kế toán, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh báo cáo tài chính, được công bố bởi công ty đó.

26

Page 27: Từ điển kiểm toán

Internal audit An independent appraisal function established within an organization to examine and evaluate the activities of the entity as a service to an entity as a service to the entity. The overall activities that are performed within an organization aimed at adding value by evaluating systems of internal control and providing advice. The scope of internal audit ranges from internal control to risk management t corporate governance.

Kiểm toán nội bộ

Kiểm toán nội bộ là hoạt động đánh giá và tư vấn độc lập trong nội bộ tổ chức, được thiết kế nhằm cải tiến và làm tăng giá trị cho các hoạt động của tổ chức đó, giúp tổ chức đạt được các mục tiêu bằng việc đánh giá và cải tiến một cách hệ thống và chuẩn tắc tính hiệu lực của quy trình quản trị, kiểm soát và quản lý rủi ro

“Là một bộ phận trong hệ thống kiểm soát nội bộ của một đơn vị, có chức năng kiểm tra, đánh giá tính phù hợp, hiệu quả, sự tuân thủ pháp luật và các quy định của hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị đó”

Decision 143/2001/QĐ-BTC/standard 610, point 04

Internal auditor Those engaged as-in house employees of an organisation who are responsible for providing independent audit 0appraisals of the organization's activities

Kiểm toán viên nội bộ.

Là thành viên nội bộ của doanh nghiệp, 0người chịu trách nhiệm đánh giá độc lập các hoạt động của doanh nghiệp0

Internal control Management's philosophy and operating style and all the policies and procedures adopted by management to assist in achieving the entity's objectives, including the safeguarding of assets, the prevention and detection of fraud and error, the accuracy and completeness of the accounting records, and the timely preparation of reliable financial information.

Kiểm soát nội bộ

Là các qui định và các thủ tục kiểm soát do đơn vị được kiểm toán xây dựng và áp dụng nhằm bảo đảm cho đơn vị tuân thủ pháp luật và các qui định, để kiểm tra, kiểm soát, ngăn ngừa và phát hiện gian lận, sai sót; để lập báo cáo tài chính trung thực và hợp lý; nhằm bảo vệ, quản lý và sử dụng có hiệu quả tài sản của đơn vị. Hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm môi trường kiểm soát, hệ thống kế toán và các thủ tục kiểm soát.

Decision 143/2001/QĐ-BTC/standard 400/article 10

Internal control evaluation checklists

Lists that can enumerate the types of potential misstatement that could occur in specific assertions

Bản câu hỏi kiểm tra đánh giá kiểm soát nội bộ.

Bản liệt kê danh sách các loại sai sót tiềm tàng có thể xảy ra trong một cơ sở dẫn liệu cụ thể nào đó.

27

Page 28: Từ điển kiểm toán

Internal control problems

Where there are discrepancies in the internal system that result in control failures

Các vấn đề kiểm soát nộibộ.

Vấn đề xảy ra khi tồn tại sự không nhấtquán trong hệ thống nội bộ và dẫn đến sự 00thất bại trong kiểm soát.

Internal control questionnaire

A series of questions about accounting and control policies and procedures that the auditor considers necessary to prevent material misstatements in the financial statements

Bảng câu hỏi kiểm soát nộibộ.

Một danh mục các câu hỏi về chính sáchkế toán và kiểm soát cũng như các quy trình mà kiểm toán thấy cần thiết để ngăn chặn các sai sót trọng yếu trong các báo cáo tài chính.

Inventory count sheets

Pre-prepared sheets for recordinginventory description and quantity as counted. These are usually prenumbered.

Bảng kê hàng tồn kho.

Bảng được chuẩn bị sẵn để ghi chép cácmô tả và số lượng được kiểm kê của hàng 0 0tồn kho. Bảng kê hàng tồn kho thường được đánh số trước.

Inventory master file.

A computer file containing details of invetory items, their movement and the quantity on hand

Sổ tổng hợp 0hàng tồn kho.

Tập dữ liệu trong máy tính lưu trữ các chitiết về sự biến động và số lượng còn lại của các hạng mục hàng tồn kho.

Investment register

Subsidiary ledger recording individual investment in shares and debentures. Entries show purchases and sales, the cost of each bundle purchases, and the quantity and cost of the balance owed

Sổ chi tiết 0các khoản đầu tư

Sổ kế toán chi tiết ghi chép các hạng mụcđầu tư cá nhân vào cổ phiếu và trái phiếu.Các mục trình bày các nghiệp vụ mua, bán, chi phí của mỗi nghiệp vụ mua và số lượng và chi phí của số dư còn nợ.

Kiting An irregularity overstating the cash balance by intentionally recording a 0bank transfer as a deposit in the receiving bank while failing to show a deduction from the bank account on which the transfer cheque is drawn.

Viết chi phiếu không tiền bảo chứng.

Sự phóng đại không hợp lệ số dư tiền mặt bằng cách cố ý ghi nhận chuyển khoản là 0 0khoản tiền gửi trong ngân hàng nhận tiền 0 0trong khi lại không trừ tiền từ tài khoản ở 0 0ngân hàng khi viết chi phiếu 0 0

Lead schedule A summary working sheet that is supported by individual working papers

Dẫn lịch. Bảng nội dung, tổng hợp một số công việccần được thực hiện, hoàn thành.

not sure

28

Page 29: Từ điển kiểm toán

Limited assurance engagement.

An engagement that provides onlya limited level of confidence in the reliability of the subject matter.

Hợp đồng bảo đảm hạn mức

Một hợp đồng kiểm toán mà chỉ cung cấpmột mức độ đảm bảo nhất định cho sự đáng tin cậy của vấn đề liên quan.

Low - balling A practice whereby a bid price of an audit service is quoted at an unreasonably low level so as to win the bid, with any "losses" subsequently recovered through other means

Đặt phí thấp Hành động định giá cực thấp cho một dịchvụ kiểm toán nhằm thắng gói thầu và sauđó sẽ dùng các hình thức khác để bù lỗ.

Decision 87/2005/QĐ-BTC/ point 2290

Lower assessed level ofcontrol risk approach

An audit strategy based on the assumption that control risk is medium to low for an assertion

Phương pháp đánh giá thấp rủiro kiểm soát.

Một chiến lược kiểm toán dựa trên giả 0địnhrằng rủi ro kiểm soát của một cơ sở0dẫn liệu ở mức trung bìnhhoặc thấp.0 0

Management The individuals who control and are responsible for the resources invested within an entity.

Quản trị. Là mô tả công việc của những người được giao nhiệm vụ chỉ đạo, điều hành, giám sát, kiểm soát một lĩnh vực nào đó hoặc chỉ đạo, điều hành một pháp nhân. Ban lãnh đạo chịu trách nhiệm đảm bảo cho đơn vị hoạt động có hiệu quả, đạt được mục tiêu mà đơn vị đề ra, giám sát hoặc cung cấp báo cáo tài chính cho các bên hữu quan.

Decision 101/2005/QĐ-BTC/standard 260/article 5

Management letter.

A letter written to the management of an entity by an auditor. It contains recommendations for improving the efficiency and effectiveness of significant matters that were noticed during the course of an audit

Thư quản lý. Thư quản lý đề cập đến những điểm thiếu sót cần khắc phục và ý kiến đề xuất của kiểm toán viên và công ty kiểm toán nhằm cải tiến hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ

Decision 03/2005/QĐ-BTC/standard 1000/appendix 1

Managementrepresentation letter.

A letter that contains representationsfrom management to an auditor

Thư giải trình của ban giámđốc.

Thư giải trình của ban giám đốc gửi tới kiểmtoán viên.0

29

Page 30: Từ điển kiểm toán

Materiality In respect of accounting information, an omission, misstatement or non-disclosure that could adversely affect the decisions of the user in given circumstances

Trọng yếu. Là thuật ngữ dùng để thể hiện tầm quan trọng của một thông tin hoặc một số liệu trong báo cáo tài chính.Thông tin được coi là trọng yếu có nghĩa là nếu thiếu thông tin đó hay thông tin đó thiếu chính xác thì sẽ ảnh hưởng đến các quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính. Mức độ trọng yếu tuỳ thuộc vào tầm quan trọng của thông tin hay của sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể. Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét cả trên tiêu chuẩn định lượng và định tính.

Decision 143/2001/QĐ-BTC/ standard 400 /article 9

Mathematical evidence

Audit evidence that results fromrecalculations by the auditor and comparisons of those results with client calculations.

Bằng chứng toán học.

Là bằng chứng kiểm toán có được dựa vàoviệc tính toán lại các số liệu được cung cấpbởi khách hàng và so sánh với kết quả tínhtoán của chính khách hàng đó.

Mean - per - unitmethod

A sampling method where the amount being estimated is the average value of each sampling unit

Phương pháp bình quân đơn vị.

Một phương pháp lấy mẫu mà số lượngđược ước tính dựa trên giá trị trung bìnhcủa mỗi đơn vị mẫu.

Modified auditor'sreport

Issued when the audit opinion isqualified or when it is apporopriate for the auditor to draw attention to or emphasise a matter that is relevant to users

Báo cáo kiểm toán đã được sửađổi.

Được đưa ra khi kiểm toán viên đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần và thấy thích hợp để thêm đoạn lưu ý về một vấn đề phù hợp cho người sử dụng.

Monitoring In relation to controls, involves assessing the design and operation of controls on a timely basis and taking necessary corrective action

Theo dõi. Giám sát trong kiểm soát là việc đánh giá 0thiết kế và thực hiện hoạt động kiểm soát 0 0 0kịp thời và đưa ra giải pháp điều chỉnh cần thiết.

Narrative memoradum

Written comments concerning the auditor's consideration of the internal control structure.

Biên bản tường trình.

Những góp ý dưới hình thức văn bản của kiểm toán viên về cơ cấu kiểm soát nội bộ.

30

Page 31: Từ điển kiểm toán

Nature of substantiveprocedures

The type and effectiveness of the auditing procedures to be performed. 0The types of substantive procedure are analytical procedures, tests of detail of transactions and test of details of balances.

Nội dung của thử nghiệm cơbản.

Loại hình và tính hiệu quả của thủ tục kiểmtoán được tiến hành.Thử nghiệm cơ bản gồm quy trình phân tích, các kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ, số dư các tài khoản 0

Negligence Not exercising due care Thiếu chú ý Thiếu năng lực chuyên mônvà tính thận trọng

Networking firmA firm that is associated or affiliated with another firm under the same management or ownership

Mạng lưới công ty

Là các tổ chức chịu sự kiểm soát, quyền sở hữu hoặc quản lí chung của một công ty hoặc bất cứ tổ chức nào mà bên thứ ba dễ dàng kết luận được đó là một phần của công ty trong phạm vi quốc gia hoặc quốc tế, như công ty mẹ, công ty, chi nhánh, văn phòng đại diện

Decision 87/2005/QĐ-BTC/article 28

Non-attest service

A service that does not result in the expression of an opinion, negative assurance, a summary of findings, or any other form of assurance by the public accountant. Most non-attest services are those provided in respect of traditional accounting and taxation, management consulting or advice, and insolvency and business recovery

Dịch vụ không phải dịch vụ chứng thực

Là dịch vụ mà kiểm toán viên hành nghề không cần đưa ra ý kiến, đảm bảo phủ định, tóm tắt những phát hiện hay bất kì hình thức 0đảm bảo nào khác. Phần lớn các dịch vụ không phải dịch vụ chứng thực đều có liên quan đến dịch vụ kế toán, thuế, tư vấn quản lí, phá sản và khôi phục kinh doanh

Non-audit services

Services that are not audit related. Examples are accounting, management consulting and insolvency and business recovery

Dịch vụ phi 0kiểm toán

Là các dịch vụ không liên quan đến công việc kiểm toán như kế toán, tư vấn quản lý, phá sản và khôi phục kinh doanh

Non-sampling risk

The component of audit risk that is not due to examining only a portion of the data, such as through the use of inappropriate procedures or the misinterpretation of evidence

Rủi ro ngoài lấy mẫu

Là rủi ro khi kiểm toán viên đi đến một kết luận sai vì các nguyên nhân không liên quan đến cỡ mẫu. Ví dụ: kiểm toán viên có thể sử dụng thủ tục kiểm toán không thích hợp hay kiểm toán viên hiểu sai bằng chứng và không nhận diện được sai sót.

Decision 143/2001/QĐ-BTC/Standard 530, article 9

31

Page 32: Từ điển kiểm toán

Non -statistical sampling

The use of judgement to determine sample size and to interpret the results0

Lấy mẫu phi thống kê

Là phương pháp lấy mẫu không có một hoặc cả hai đặc điểm sau: a) Các phần tử được lựa chọn ngẫu nhiên vào mẫu; b) Sử dụng lý thuyết xác suất thông kê để đánh giá kết quả mẫu, bao gồm cả việc định lượng rủi ro lấy mẫu.

Decision 143/2001/QĐ-BTC/Standard 530, article 11

Observation The act of watching or witnessing the performance of some activity or process

Quan sát Là việc theo dõi một hiện tượng, một chu trình hoặc một thủ tục do người khác thực hiện (Ví dụ: Kiểm toán viên quan sát việc kiểm kê thực tế hoặc quan sát các thủ tục kiểm soát do đơn vị tiến hành...).

Decision 219/2000/QĐ-BTC/Standard 500, article 22

Occurrence An assertion relating to financial information that transactions did occur

Phát sinh Một nghiệp vụ hay một sự kiện đã ghi chép thì phải đã xảy ra và có liên quan đến đơn vị trong thời kỳ xem xét;

Decision 219/2000/QĐ-BTC/Standard 500, article 14

Operating effectiveness of the control procedures

The extent to which laid-down control procedures are being complied with

Hiệu quả hoạt động của qui trình kiểm soát

Phạm vi mà các qui trình kiểm soát đã được đưa ra được tuân thủ

Operational auditing

A systematic process of evaluating an organisation's effectiveness, efficiency and economy of operations under management's control, and then reporting to appropriate persons the results of the evaluation

Kiểm toán hoạt động

Một quá trình có tính hệ thống đánh giá sự hiệu quả, hiệu năng của một tổ chức và tính tiết kiệm trong vận hành của nó dưới sự kiểm soát của ban lãnh đạo, sau đó báo cáo đến người có liên quan kết quả cuộc đánh giá

Opinion shopping

A practice whereby an audit client invites another firm of accountants to offer a second opinion on a disagreement the client's management has with the auditor over a proposed accounting treatment. This action can pressure the auditor to issue an unqualified auditor's report so as not to lose the audit to the second firm

- Hành động mà khách hàng mời công ty kiểm toán khác đưa ra ý kiến về sự bất đồng giữa ban quản trị của khách hàng với kiểm toán viên về hạch toán kế toán. Hành động này có thể gây áp lực cho kiểm toán viên phải đưa ra báo cáo chấp nhận toàn phần để khỏi mất khách hàng

32

Page 33: Từ điển kiểm toán

Oral evidence Responses to oral enquiries of officers and key employees of the entity

Bằng chứng 0lời nói

Là trả lời của viên chức và những nhân viên chủ chốt của đơn vị cho những câu hỏi bằng lời

Organisational controls

Ensure segregation of duties within the information technology (IT) and between IT and user departments

Kiểm soát tổ chức

Đảm bảo sự phân định trách nhiệm trong nội bộ phòng công nghệ thông tin và giữa phòng công nghệ thông tin với các phòng chức 0năng khác

Overall review An overall review of financial statements so as to arrive at the conclusion that the financial information as a whole is consistent with the auditor's knowledge of the entity's business

Soát xét tổng thể

Việc đánh giá tổng thể báo cáo tài chính để đi đến kết luận rằng về mặt tổng thể, thông tin tài chính phù hợp với hiểu biết của kiểm toán viên về tình hình kinh doanh của đơn vị.

Parallel 0simulation

A method of testing controls that simulates the entity's processing of real data. Actual entity data are processed using auditor-controlled software. The output is then compared with the entity's actual output.

Mô phỏng tương đương

Là biện pháp thử nghiệm mô phỏng quá trình xử lí dữ liệu thực tế của đơn vị. Dữ liệu thực tế của đơn vị được xử lí bằng phần mêm kiểm soát của kiểm toán. Phần dữ liệu đầu ra này sau đó được so sánh với dữ liệu đầu ra thực tế của đơn vị

Partner A member of a partnership of public practitioners. A partner has the overall and final responsibility of an audit engagement

Giám đốc (người đứng đầu) công ty kiểm toán),Partner

Là người đại diện theo pháp luật cao nhất của công ty kiểm toán và chịu trách nhiệm cuối cùng đối với công việc kiểm toán.

Decision 28/2003/QĐ-BTC/standard 220/article 5

Pay-slips Forms that indicate the make-up of an employees'current period's net pay, and 0 0that show the hours worked, gross wages and the payroll deductions

Phiếu trả lương

Biểu mẫu trên đó ghi số tiền người lao động nhận được trong thời kì hiện tại và chỉ rõ tổng số giờ làm việc, tổng số lương và các khoản giảm trừ

Payroll register A journal recording details of the calculation and amount of wages paid to each employee

Bảng lương0 Sổ kế toán chi tiết ghi chép việc tính toán và số tiền lương trả cho mỗi người lao động

33

Page 34: Từ điển kiểm toán

Payroll transactions file

A computer file recording details of wage payments paid to employees.

Sổ tổng hợp 0tiền lương

Tệp tin ghi chép chi tiết số tiền lương đã trả cho người lao động

Performance audit

An independent and systematic examination of the organisation, program or function for the purpose of (1) forming an opinion on whether it is being managed in an economical, efficient and effective manner, and (2) determining whether the internal procedures for promoting and monitoring economy, efficiency and effectiveness are adequate

Kiểm toán hoạt động

Một quá trình kiểm tra độc lập và có hệ thống một doanh nghiệp nào đó nhằm mục đích (1) hình thành ý kiến rằng doanh nghiệp đó đang được quản lí một cách tiết kiệm, hiệu quả và hiệu năng và (2) xác định rằng quá trình thúc đẩy và giám sát tính kinh tế, sự hiệu quả và hiệu năng nội bộ là phù hợp.

Performance reviews

Management review and analysis of reports that summarise the detail of account balances, such as reports of sales activity, and of actual performance compared with budgets, forecasts or previous period amounts.

Thủ tục kiểm soát

Các thủ tục kiểm soát bao gồm: Lập, kiểm tra, so sánh và phê duyệt các số liệu, tài liệu liên quan đến đơn vị; Kiểm tra tính chính xác của các số liệu tính toán; Kiểm tra chương trình ứng dụng và môi trường tin học; Kiểm tra số liệu giữa sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết; Kiểm tra và phê duyệt các chứng từ kế toán, tài liệu kế toán; Đối chiếu số liệu nội bộ với bên ngoài; So sánh, đối chiếu kết quả kiểm kê thực tế với số liệu trên sổ kế toán; Giới hạn việc tiếp cận trực tiếp với các tài sản và tài liệu kế toán;Phân tích, so sánh giữa số liệu thực tế với dự toán, kế hoạch.

Decision 143/2001/QĐ-BTC/standard 400, art 26

Permanent file A permanent file that contains data useful in an audit on many future engagements

Hồ sơ kiểm toán chung

Tệp tin cố định bao gồm các dữ liệu hữu ích cho nhiều cuộc kiểm toán về sau

Decision 120/1999/QĐ-00BTC/Standard 0230, article 130

34

Page 35: Từ điển kiểm toán

Personnel data master file

A computer file containing details of employees, such as wage rate and date of hiring

Hồ sơ dữ liệu gốc về nhân viên

Tệp tin trên máy tính chứa đựng dữ liệu về nhân viên như bậc lương, ngày bắt đầu làm việc

Personnel file A record maintained by the personnel department recording details of employees such as wage rate and date of hiring

Hồ sơ nhân viên

Bản ghi chép lưu lại bởi phòng nhân sự trong đó có các chi tiết về nhân viên như bậc lương và ngày tuyển dụng0

Physical controls

Controls that limit access to assets and important records.

Kiểm soát0 Hệ thống kiểm soát hạn chế việc sử dụng tài sản hay truy cập vào những số liệu quan trọng

Physical evidence

Audit evidence obtained from physical examination or inspection of tangibles assets

Bằng chứng thực tế

Bằng chứng kiểm toán có được do kiểm tra thực tế hay kiểm tra tài sản hữu hình

Planned detection risk

A detection risk that is considered tolerable

Rủi ro phát hiện ước tính

Là rủi ro phát hiện ở mức chấp nhận được

Planning materiality

Materiality determined during the planning phase of the audit

Mức trọng yếu ước tính

Mức trọng yếu được xác định trong giai đoạn lập kế hoạch cho cuộc kiểm toán

Plant register A record of plant and equipment items containing such information as description, supplier, serial number and location, as well as cost and depreciation charges that reconcile with the control account in the general ledger

Sổ khai báo tài sản cố định

Sổ ghi chép tài sản cố định như nhà xưởng, 0 0máy móc thiết bị bao gồm những thông tin như mô tả tài sản, tên nhà cung cấp, số seri, 0vị trí, nguyên giá, mức khấu hao để đối 0chiếu với tài khoản sổ cái0

35

Page 36: Từ điển kiểm toán

Population Transactions in a transaction class or items making up an account balance that the auditor believes to be consistent as far as the likelihood of deviation or misstatement of the type being sought is concerned

Tổng thể Là toàn bộ dữ liệu mà từ đó kiểm toán viên lấy mẫu để có thể đi đến một kết luận. Ví dụ, tất cả các phần tử trong một số dư tài khoản hay một loại nghiệp vụ cấu thành một tổng thể. Một tổng thể có thể được chia thành các nhóm hoặc các tổng thể con và mỗi nhóm được kiểm tra riêng. Trong trường hợp này, thuật ngữ “tổng thể” bao hàm cả thuật ngữ “nhóm”.

Decision 143/2001/QĐ-BTC/Standard 530, article 7

Predecessor Auditor

An auditor who has since been replaced by a current auditor

Kiểm toán viên tiền nhiệm

Là kiểm toán viên hành nghề đã thực hiện hợp đồng kiểm toán hoặc đã thực hiện công việc kế toán, thuế, tư vấn cho khách hàng kì trước hoặc các kì trước.

Decision 87/2005/QĐ-BTC, Code of ethics for professional accountants and auditors, General provisions, point 22

Preliminary assessmentof control risk

An assessment for the purpose of obtaining a reasonableexpectation as to the effectiveness of controls such that the detailed audit program can be designed under the appropriate audit strategy.

Đánh giá ban đầu về rủi ro kiểm soát

Là những đánh giá sơ bộ về tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán, mà từ đó chương trình kiểm toán chi tiết sẽ được thiết lập dựa trên các chiến lược kiểm toán phù hợp.

Presentation anddisclosure

An assertion that components of financial statements arepresented and disclosed in accordance with a financial reporting framework.

Trình bày và công bố

Một tiêu chuẩn của cơ sở dẫn liệu của báo cáo tài chính trong đó các khoản mục được phân loại, diễn đạt và công bố phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành (hoặc được chấp nhận)

Decision 219/2000/QĐ-BTC, Standard 500, point 14g

Privity of contract

The contractual relationship that exists between two or morecontracting parties.

Quan hệ hợp đồng

Là mối quan hệ tồn tại giữa các bên tham gia vào hợp đồng.

36

Page 37: Từ điển kiểm toán

Professional ethics

The written code of ethics put forward by a professionalbody.

Chuẩn mực đạo đứcnghề nghiệp

Là văn bản quy định các nguyên tắc, nội dung và hướng dẫn áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của kiểm toán viên hành nghề và người làm kiểm toán trong các doanh nghiệp và tổ chức nhằm đảm bảo đạt được những tiêu chuẩn cao nhất về trình độ chuyên môn, về mức độ hoạt động và đáp ứng được sự quan tâm ngày càng cao của công chúng.

Decision 87/2005/QĐ-BTC, Code of ethics for professional accountants and auditors, General provisions, point 1

Professional indemnity insurance

An insurance taken by a professional person to indemnify the assured against loss resulting from the proven negligence of the professional person.

Bảo hiểm (trách nhiệm) nghề nghiệp

Là loại hình bảo hiểm trong đó người cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp sẽ phải bồi thường những thiệt hại gây ra bởi sự bất cẩn của họ.

Professional judgment

An exercise of an opinion by an accountant or auditor that isbased on the assumption that he or she has the professional skills and expertise to exercise due professional care and to be objective in providing advice or opinions on matters presented to him or her.

Xét đoán chuyên môn

Là sự vận dụng các kỹ năng, kiến thức và kinh nghiệm phù hợp về tài chính kế toán, kiểm toán, chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, pháp luật và các quy định có liên quan để đưa ra quyết định về các hành động phù hợp trong bối cảnh của cuộc kiểm toán.

Projected error Population error based on the projection of error rate in thesample tested.

Sai sót dự tính trong tổng thể

Là lượng sai sót trong tổng thể được ước tính dựa trên tỉ lệ sai sót phát hiện được trong mẫu kiểm toán.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 530, point 51

Proposed auditor

The incoming auditor who is appointed to replace theexisting auditor.

Kiểm toán viên được mời

Là kiểm toán viên hành nghề (kiểm toán viên hiện thời hoặc kiểm toán viên tiền nhiệm) được khách hàng mời thực hiện các dịch vụ liên quan đến kiểm toán, kế toán, thuế, tư vấn hoặc các dịch vụ tương tự, hoặc người được yêu cầu cung cấp dịch vụ tư vấn nhằm muc đích đáp ứng yêu cầu của khách hàng.

Decision 87/2005/QĐ-BTC, Code of ethics for professional accountants and auditors, General provisions, point 22.

37

Page 38: Từ điển kiểm toán

Purchases cut-off test

A substantive test of details of transactions designed to obtain reasonable assurance that purchase transactions occurring near the end of the reporting period are recorded in accounting period in which the transactions occurred and that the corresponding entries for inventories are made in the same period.

Thử nghiệm kiểm tratính đúng kì của giao dịch mua hàng

Là thử nghiệm cơ bản về chi tiết của giao dịch để đạt được mức đảm bảo hợp lý rằng các giao dịch mua hàng phát sinh vào gần cuối niên độ kế toán được ghi nhận tại thời kì mà giao dịch phát sinh và các bút toán hàng tồn kho tương ứng cũng được ghi nhận tại cùng một thời kì.

Qualified audit opinion

Expressed when the auditor concludes that an unqualified opinion cannot be expressed but that the effect of any scope limitation, disagreements with those charged with governance, or a conflict between applicable financial reporting frameworks is material but not extreme.

Ý kiến chấp nhận từng phần

Là ý kiến được đưa ra trong trường hợp kiểm toán viên cho rằng không thể đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần, và những phần không chấp nhận do không đồng ý với Giám đốc hay do công việc kiểm toán bị giới hạn, là quan trọng nhưng không liên quan tới một số lượng lớn các khoản mục tới mức có thể dẫn đến “ý kiến từ chối, hoặc ý kiến không chấp nhận”.

Decision 120/1999/QĐ-BTC, Standard 700, point 39, 41

Random selection

Selection of sampling units from a population by the use of random number tables or computer-generated random numbers.

Chọn mẫu ngẫu nhiên

Là việc lựa chọn các phần tử của mẫu từ một tổng thể bằng cách sử dụng bảng số ngẫu nhiên hoặc một chương trình chọn số ngẫu nhiên.

Reasonable assurance engagement

Performed to provide a reasonable level of confidence in the subject matter.

Dịch vụ đảm bảo

Là dịch vụ mà trong đó kiểm toán viên hành nghề đưa ra ý kiến kết luận nhằm nâng cao mức độ tin cậy của người sử dụng thông tin.

Decision 87/2005/QĐ-BTC,Code of ethics for professional ccountants and auditors, General provisions, point 15

38

Page 39: Từ điển kiểm toán

Reasonable care and skill

Professionalism or due professional care and competence reasonably expected of a professional person (as opposed to a layperson) under the circumstances of the case. The professional is expected to have considered all facts (and their reliability) to arrive at a responsible and well-informed opinion on the matter.

Năng lực chuyên mônvà tính thận trọng

Kiểm toán viên phải thực hiện công việc kiểm toán với đầy đủ năng lực chuyên môn cần thiết, với sự thận trọng cao nhất và tinh thần làm việc chuyên cần. Kiểm toán viên có nhiệm vụ duy trì, cập nhật và nâng cao kiến thức trong hoạt động thực tiễn, trong môi trường pháp lý và những tiến bộ kỹ thuật để đáp ứng yêu cầu công việc.

Decision 87/2005/QĐ-BTC,Code of ethics for professional accountants and auditors, General provisions, point 39

Recalculation Checking the mathematical accuracy of records and documents.

Tính toán lại Là việc kiểm tra tính chính xác về mặt toán học của số liệu trên chứng từ, sổ kế toán, báo cáo tài chính và các tài liệu liên quan khác.

Records The main accounting records of an entity, in the form of journals and ledgers.

Sổ sách kế toán

Là những ghi chép kế toán quan trọng của đơn vị dưới dạng sổ chi tiết và sổ cái.

Regulation The framework that provides the support and control the market with the authority of either the government or the profession.

Pháp luật và các quy định

Là những văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan có thẩm quyền ban hành (Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ và cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; văn bản liên tịch của các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân các cấp, và các cơ quan khác theo quy định của pháp luật); các văn bản do cấp trên, hội nghề nghiệp, Hội đồng quản trị và Giám đốc quy định không trái với pháp luật, liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh và quản lý kinh tế, tài chính kế, toán thuộc lĩnh vực của đơn vị.

Decision 219/2000/QĐ-BTC, Standard 250, point 6

39

Page 40: Từ điển kiểm toán

Related party transactions

Transactions consummated by related parties (that is, by parties who are involved in an economic action or the event to the extend that 'arm's length' bargaining of terms is not possible).

Giao dịch giữa các bên liên quan

Là việc chuyển giao các nguồn lực hay các nghĩa vụ giữa các bên liên quan, không xét đến việc có tính giá hay không.

Decision 195/2003/QĐ-BTC, Standard 550, point 6

Re-performance Recalculating or reconciling financial data. This process also involves recording certain aspects of the processing of selected transactions.

Tính toán Là việc kiểm tra tính chính xác về mặt toán học của số liệu trên chứng từ, sổ kế toán, báo cáo tài chính và các tài liệu liên quan khác hay việc thực hiện các tính toán độc lập của kiểm toán viên.

Decision 219/2000/QĐ-BTC, Standard 500, point 25

Representation letter to a lawyer

A request of the entity's lawyers to confirm the reasonableness of management's estimates of the likely financial settlement of legal matters and the completeness of legal matters identified by management.

Thư yêu cầu chuyên giatư vấn pháp luật của đơn vị

Là thư do đơn vị được kiểm toán kí và do kiểm toán viên gửi đi trong đó yêu cầu chuyên gia tư vấn pháp luật của đơn vị xác nhận tính hợp lý trong các đánh giá của Giám đốc đơn vị được kiểm toán về hậu quả của các vụ kiện tụng, tranh chấp và ước tính ảnh hưởng về mặt tài chính của vụ việc đó, kể cả các chi phí pháp lý có liên quan.

Decision 28/2003/QĐ-BTC, Standard 501, point 39

Review-level engagement

An assurance service in which an auditor provides a moderate level of assurance. It is a lower level of assurance than that provided in an audit. The outcome of a review-level engagement is a statement of negative assurance.

Công tác soát xét báo cáo tài chính

Là công tác giúp cho kiểm toán viên và công ty kiểm toán dựa trên cơ sở các thủ tục soát xét để đưa ra ý kiến kết luận là không (hoặc có) phát hiện ra sự kiện trong yếu nào làm cho kiểm toán viên cho rằng báo cáo tài chính không được lập phù hợp với Chuẩn mực kế Việt Nam (hoặc chuẩn mực kế toán được chấp nhận), xét trên mọi khía cạnh trọng yếu (đảm bảo vừa phải). Công tác soát xét báo cáo tài chính không cung cấp tất cả các bằng chứng kiểm toán và cũng không đưa ra sự đảm bảo hợp lý như một cuộc kiểm toán báo cáo tài chính.

Decision 195/2003/QĐ-BTC, Standard 910, point 3.

40

Page 41: Từ điển kiểm toán

Rights and obligations

An assertion that entity holds or controls the rights to assets and that liabilities are the obligations of the entity

Quyền và nghĩa vụ

Một tiêu chuẩn của cơ sở dẫn liệu của báo cáo tài chính trong đó một tài sản hay một khoản nợ phản ánh trên báo cáo tài chính đơn vị phải có quyền sở hữu hoặc phải có trách nhiệm hoàn trả tại thời điểm lập báo cáo.

Decision 219/2000/QĐ-BTC, Standard 500, point 14b.

Risk assessment A process whereby management identifies risks pertaining to the entity in order to put effective controls into operation to control those risks

Đánh giá rủi ro

Là quá trình ban quản trị nhận định các rủi ro liên quan đến doanh nghiệp để thực hiện các biện pháp kiểm soát hiệu quả nhằm 0kiểm soát rủi ro.0

Risk management

The entire culture, process and system establishes to manage opportunities and minimize or control risks

Kiểm soát rủi ro

Là tổng thể bao gồm văn hóa doanh nghiệp, các quy trình và hệ thống được thiết lập để tận dụng tối đa cơ hội và giảm thiểu hoặc kiểm soát rủi ro.

Risk of incorrect acceptance

Risk that arises when the sample in a substantive test of details supports the conclusion that the recorded account balance is not materially misstated when it is materially misstated

Rủi ro chấp nhận sai

Rủi ro phát sinh khi mẫu kiểm toán trong kiểm tra chi tiết các số dư chỉ ra kết luận rằng số dư tài khoản đã ghi không có sai 0phạm trọng yếu trong khi thực tế có sai phạm trọng yếu.

Risk of incorrect rejection

Risk that arises when the sample in a substantive test of details supports the conclusion that the recorded account balance is materially misstated when it is not materially misstated

Rủi ro loại bỏ sai

Rủi ro phát sinh khi mẫu kiểm toán trong kiểm tra cơ bản về chi tiết các số dư chỉ ra kết luận rằng số dư tài khoản đã ghi là có sai phạm trọng yếu trong khi thực tế không có sai phạm trọng yếu.

Risk of overreliance

The risk of assessing control risk as being too low

Rủi ro về độ tin cậy quá cao

Rủi ro khi đánh giá rủi ro kiểm soát quá thấp

Risk of underreliance

The risk of assessing control risk as being too high

Rủi ro về độ tin cậy quá thấp

Rủi ro khi đánh giá rủi ro kiểm soát quá cao

41

Page 42: Từ điển kiểm toán

Roll-forward testing

Analytical procedures or tests of details of transactions performed on transactions that occur between the date of testing (when testing is done before the end of the year) and the end of the reporting period

Kiểm tra cuộn tiến

Là quy trình phân tích hoặc kiểm tra chi tiết các giao dịch phát sinh giữa ngày kiểm tra (kiểm tra được tiến hành trước khi kết thúc niên độ) và cuối thời kỳ báo cáo.

not sure

Sales cut-off test A substantial procedures designed to obtain reasonable assurance that sales and accounts receivable are recorded in the accounting period in which the transactions occurred, and that the corresponding entries for inventories and cost of sales are made in the same period

Thử nghiệm kiểm tratính đúng kì của giao dịch bán hàng

Là thử nghiệm cơ bản được thiết lập để đảm bảo hợp lý rằng doanh thu bán hàng và các 0khoản phải thu được ghi trong thời kỳ kế toán mà các giao dịch phát sinh; và các bút toán về hàng tồn kho và giá vốn hàng bán 0 0tương ứng được thực hiện trong cùng kỳ.

Sales journal A journal listing completed sales transactions

Sổ nhật ký bán hàng

Sổ kế toán liệt kê các giao dịch bán hàng đã phát sinh.

Sales return cut-off test

A substantial procedures designed to obtain reasonable assurance that sales returns are accounted for in the period in which the original sales transaction occurred

Thử nghiệm kiểm tra tính đúng kỳ của hàng bán trả lại

Là thử nghiệm cơ bản được thiết lập để đảm bảo hợp lý rằng hàng trả lại được ghi nhận trong thời kỳ giao dịch bán hàng ban đầu thực sự phát sinh.

Sales transactions file

A computer file listing details of all sales transactions

Sổ tổng hợp 0bán hàng

Dữ liệu máy tính liệt kê chi tiết các giao dịch bán hàng đã phát sinh.

Sampling interval

The interval between successive sampling units selected for testing where systematic selection is being applied

Khoảng cách lấy mẫu

Là khoảng cách giữa hai đơn vị lấy mẫu liên tiếp được tính bằng cách chia số lượng phần tử của tổng thể cho cỡ mẫu.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 530, Appendix 03, point b.

42

Page 43: Từ điển kiểm toán

Sampling risk The possibility that a properly drawn sample may, by chance, not be representative of the population

Rủi ro lấy mẫu

Là khả năng kết luận của kiểm toán viên dựa trên kiểm tra mẫu có thể khác với kết luận mà kiểm toán viên đạt được nếu kiểm tra trên toàn bộ tổng thế với cùng một thủ tục.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 530, point 08

Sampling unit Items making up a transaction class or account balance out of which the sample is to be selected for testing

Đơn vị lấy mẫu

Là các phần tử riêng biệt cấu thành tổng thể. Đơn vị lấy mẫu có thể là một đơn vị tiền tệ, một đơn vị hiện vật hoặc số lượng. Ví dụ: các séc trong bảng kê nộp tiền, các nghiệp vụ ghi Có trên sổ phụ ngân hàng, Hóa đơn bán hàng hoặc số dư Nợ các khoản phải thu khách hàng.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 530, point 10

Segregation of duties

Procedures that ensure individuals do not perform incompatible duties

Phân tách 0trách nhiệm

Quy trình đảm bảo các cá nhân không thực hiện các nhiệm vụ chồng chéo nhau.

Selective testing The examination of specific items within a population based on the auditor's knowledge of the business and the characteristics of the population being tested

Kiểm tra chọn lọc

Là việc kiểm tra các phần tử trong một tổng thể dựa vào hiểu biết của kiểm toán viên về doanh nghiệp và đặc tính của tổng thể được kiểm tra.

Statistical sampling

Sampling that uses probability theory to determine sample size and to interpret the results

Lấy mẫu thống kê

Là phương pháp lấy mẫu có hai đặc điểm sau: (1) các phần tử được lựa chọn ngẫu nhiên vào mẫu, (2) sử dụng lý thuyết xác suất thống kê để đánh giá kết quả mẫu, bao gồm cả việc định lượng rủi ro lấy mẫu.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 530, point 11

Stocktake/physical inventory count

The process of ascertaining inventory quantities by count, weight or measurement

Kiểm kê hàng0tồn kho

Là quá trình xác minh số lượng hàng tồn kho bằng cách cân, đo đong, đếm.

Stratification Subdivision of a population, such as monetary value. The sub-population 0need to be defined so sampling units can belong only to one stratum

Phân nhóm Là việc phân chia tổng thể thành các tổng thể con hoặc các nhóm, mỗi tổng thể con hoặc mỗi nhóm là một tập hợp các đơn vị lấy mẫu có cùng tính chất (thường là chỉ tiêu giá trị).

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 530, point 12

43

Page 44: Từ điển kiểm toán

Subsequent events

Events occurring between the period end and the date of auditor's report, and facts discovered after the date of the auditor's report

Các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán lập báo cáo tài chính

Là những sự kiện có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính đã phát sinh trong khoảng thời gian từ sau ngày khóa sổ kế toán lập báo cáo tài chính để kiểm toán đến ngày ký báo cáo kiểm toán; và những sự kiện được phát hiện sau ngày ký báo cáo kiểm toán.

Decision 28/2003/QĐ-BTC, Standard 560, point 04

Subsequent period's bank statement

The first bank statement issued after the end of the reporting period that is used by the auditor to verify the existence of outstanding deposits and unpresented cheques listed on the bank reconciliation as at end of the reporting period

Bản sao kê tài khoản của ngân hàng trong kỳ tiếp 0theo

Bản sao kê tài khoản đầu tiên được công bố 0sau kỳ báo cáo được kiểm toán viên sử dụng để xác minh sự tồn tại của các khoản tiền 0đang chuyển và các séc chưa thanh toán 0được liệt kê trong bản đối chiếu số dư ngân 0hàng vào cuối thời kỳ báo cáo.

Substantive procedures

Procedures that provide evidence as to the substance of management's financial statement assertions.

Thử nghiệm cơ bản (kiểm tra cơ bản)

Là việc kiểm tra để thu thập bằng chứng kiểm toán liên quan đến báo cáo tài chính nhằm phát hiện ra những sai sót trọng yếu làm ảnh hưởng đến báo cáo tài chính. Thử nghiệm cơ bản gồm: (1) kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư, (2) quy trình phân tích.

Decision 219/2000/QĐ-BTC, Standard 500, point 07

Systematic selection

Selection of sampling units from a population at regular intervals known as the sampling interval

Lựa chọn theo hệ thống

Là phương pháp lựa chọn các phần tử của mẫu trong đó trước hết xác định khoảng cách lấy mẫu được tính bằng cách chia số lượng phần tử của tổng thể cho cỡ mẫu; sau đó chọn điểm xuất phát bất kỳ của phần tử đầu tiên và cứ thế cách một số lượng phần tử bằng khoảng cách lấy mẫu đã xác định sẽ chọn một phần tử vào mẫu.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 530, Appendix 03, point b.

44

Page 45: Từ điển kiểm toán

Technical review A review by a partner or manager to ensure that the form and content of financial statements are in accordance with accounting standard, the Corporations Act and Australian Securities Exchange requirement (where applicable)

Soát xét kĩ thuật (báo cáo tài chính)

Là công việc của kiểm toán viên và công ty kiểm toán dựa trên cơ sở các thủ tục soát xét để đưa ra ý kiến kết luận là không (hoặc có) phát hiện ra sự kiện trọng yếu nào làm cho kiểm toán viên cho rằng báo cáo tài chính đã không được lập phù hợp với chuẩn mực kế toán Việt Nam (hoặc chuẩn mực kế toán được chấp nhận), xét trên mọi khía cạnh trọng yếu (đảm bảo vừa phải). Công tác soát xét báo cáo tài chính không cung cấp tất cả các bằng chứng kiểm toán và cũng không đưa ra sự đảm bảo hợp lý như một cuộc kiểm toán báo cáo tài chính.

Decision 193/2003/QĐ-BTC,Standard 910

Test data approach

A method of testing controls in a computerized information system environment. The auditor prepares fictious transactions and has these tested using the entity's software. The output from processing test data is then compared with the expected output.

Phương pháp thử nghiệm dữ liệu

Là một trong những phương pháp thử nghiệm kiểm soát được sử dụng khi môi trường hệ thống dữ liệu thông tin được điều khiển bằng máy vi tính. Công việc của kiểm toán viên là chuẩn bị những nghiệp vụ giả tưởng và dùng những nghiệp vụ này để thử nghiệm trên phần mềm của công ty được kiểm toán. Kết quả từ quá trình thử nghiệm dữ liệu sau đó được đem so sánh với kết quả được mong đợi lúc ban đầu.

Tests of controls Audit tests performed to provide evidence about the effectiveness of the design and operations of internal controls

Thử nghiệm kiểm soát

Kiểm toán viên phải thực hiện các thử nghiệm kiểm soát để thu thập đầy đủ bằng chứng về tính hiệu quả của hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ trên các phương diện:- Thiết kế: Hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được thiết kế sao cho có đủ khả năng ngăn ngừa, phát hiện và sửa chữa các sai sót trọng yếu;- Thực hiện: Hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ tồn tại và hoạt động một cách hữu hiệu trong suốt thời kỳ xem xét.

Decision 143/2001/QĐ-BTC, Standard 400, point 33

45

Page 46: Từ điển kiểm toán

Tests of details of account balances

Substantive procedures to obtain evidence directly about an account balance rather than about the individual debits or credits in an account, to reach a conclusion about the account balance

Kiểm tra chi tiết số dư các khoản mục

Là một thử nghiệm cơ bản để thu thập trực tiếp bằng chứng vê số dư của một tài khoản 0để rút ra kết luận về tính chính xác của số dư của tài khoản.

Tests of details of transactions

Tests to obtain evidence of a sample or all of individual debits or credits in an account, to reach a conclusion about the account balance

Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ

Là thử nghiệm để thu thập bằng chứng về một phạm vi mẫu hoặc toàn bộ phát sinh nợ 0 0và có của một tài khoản, để rút ra kết luận 0về tính chính xác của số dư tài khoản.

Third parties Parties other than a contracting party Bên thứ 3 Là các đối tượng đối tượng không phải các bên tham gia ký kết hợp đồng

Time budget The estimated amount of time required at each staff level (partner, manager, senior and staff assistants) to complete 0each part of audit

Quĩ thời gian Là thời gian dự tính để các thành viên ban kiểm toán (ở các cấp độ) hoàn thành công việc kiểm toán của mình

Timing of substantive procedures

The time at which substanttive 0procedures are performed relative to the end of the reporting period

Lịch trình thực hiện các thử nghiệm cơ bản

Khi thực hiện các thử nghiệm cơ bản ở giai đoạn giữa kỳ, kiểm toán viên phải thực hiện các thử nghiệm cơ bản bổ sung hoặc các thử nghiệm cơ bản kết hợp với các thử nghiệm kiểm soát để bao quát được cả giai đoạn còn lại nhằm tạo ra cơ sở hợp lý cho việc mở rộng phạm vi kết luận của kiểm toán viên từ giai đoạn giữa kỳ cho đến giai đoạn cuối kỳ.

Decision 101/2005/QĐ-BTC, Standard 330, point 58

Tolerable error The maximum error in the population that the auditor can accept as being consistent with the conclusion that sample results confirm achievement of the audit objective

Sai phạm có thể bỏ qua

Là mức sai phạm tối đa trong một tổng thể mà kiểm toán viên và công ty kiểm toán có thể chấp nhận được. Sai phạm có thể bỏ qua là sai phạm dưới mức trọng yếu.

Decision 143/2001/QĐ-BTC,Standard 530, point 13

Tracing Following through a transaction from source of documents to accounting records

Đối chiếu Là theo dõi một nghiệp vụ từ nguồn chứng từ của nghiệp vụ ấy đến hồ sơ kế toán của nghiệp vụ.

not sure

46

Page 47: Từ điển kiểm toán

Transactions Exchange of assets and services between an entity and outside parties, as well as the transfer use of assets and services within an entity.

Giao dịch0 Là việc trao đổi tài sản và dịch vụ giữa một thực thể và những đối tượng bên ngoài, cũng như việc chuyển giao sử dụng của tài sản và dịch vụ trong một thực thể.

True and fair view

A term that is synonymous with "fairly presented". It is used when expressing a fair opinion on financial statements when required by the Corporation Act

Phản ánh trung thực và hợp lý

Nghĩa là ý kiến của kiểm toán viên đưa ra trên báo cáo kiểm toán một sự đảm bảo chắc chắn rằng báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu; nhưng không đảm bảo tuyệt đối rằng không có bất kỳ một sai sót nào trên báo cáo tài chính đã được kiểm toán.

Decision 120/1999/QĐ-BTC, Standard 700, point 7

Truth and fairness

The expectation that financial statements are objectively prepared based on generally accepted accounting practices and methods and are representative of the true economic transactions and values

Trung thực và hợp lý

Nghĩa là báo cáo tài chính được chuẩn bị một cách khách quan dựa trên nguyên tắc và 0các phương pháp kế toán được thừa nhận 0rông rãi và phán ánh trung thực về bản chất 0 0và giá trị kinh tế của giao dịch phát sinh0

Underlying accounting data

Information about economic actions and events contained in the accounting records of an entity

Những dữ kiện kế toán đã cung cấp

Là những thông tin về các hoạt động và sự kiện kinh tế được ghi trong các hồ sơ kế toán của một thực thể.

Unmodified auditor's report

An auditor's opinion on a general-purpose financial report prepared in accordance with a financial reporting framework designed to achieve fair presentation that states that financial report "gives a true and fair view" or "presents fairly, in all material respects", in accordance with the applicable reporting framework

Báo cáo kiểm toán với ý kiến chấp nhận toàn phần

Là ý kiến của kiểm toán viên khi báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của đơn vị được kiểm toán, và phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành (hoặc được chấp nhận).

Decision 120/1999/QĐ-BTC, Standard 700, point 35

47

Page 48: Từ điển kiểm toán

Unqualified opinion

Expresses the auditor's belief that the financial statements accomplish the stated purpose by presenting a true and fair view of the entity's financial position (balance sheet), its financial performance (income statement) and its cash flow

Ý kiến chấp nhận toàn phần

Ý kiến chấp nhận toàn phần được trình bày trong trường hợp kiểm toán viên và công ty kiểm toán cho rằng báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của đơn vị được kiểm toán, và phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành (hoặc được chấp nhận). ý kiến chấp nhận toàn phần cũng có hàm ý rằng tất cả các thay đổi về nguyên tắc kế toán và các tác động của chúng đã được xem xét, đánh giá một cách đầy đủ và đã được đơn vị nêu rõ trong phần thuyết minh báo cáo tài chính.

Decision 120/1999/QĐ-BTC, Standard 700, point 35

Valuation and allocation

An assertion that assets, liabilities, and equity interests are included in the financial report at appropriate amounts and any resulting valuation or allocation adjustments are appropriately recorded

Định giá và phân bổ

Là một cơ sở dẫn liệu trong đó tài sản, nợ và lãi chủ sở hữu được ghi trong báo cái tài chính ở một giá trị phù hợp và bất kỳ điều chỉnh nào về định giá và phân bổ cũng được ghi lại mọt cách hợp lý.

which 0starndard?

Vouching Selecting entries in the accounting records, and obtaining and inspecting the documentation that served as the basis for entries

Xác minh Là lựa chọn những bút toán trong sổ kế toán; tập hợp và kiểm tra chứng từ liên quan đến những bút toán đó.

not sure0

Working paper Documentation stored on paper, film or in electronic media containing audit evidence in support of the audit opinion

Giấy tờ làm việc

Là những chứng từ được lưu trên giấy, trên phim, hoặc các phương tiện điện tử khác, bao gồm bằng chứng kiểm toán được kiểm toán viên dùng để giúp đưa ra ý kiến kiểm toán.

5. Limitation and conclusion

This research, based on current laws and regulations on audit and secondary data, is establishing a glossary of audting terms and Vietnamese equivalents. In the process of doing the research, there were some drawbacks that we had to deal with. First, some terms can not be found in Vietnam auditing standards because normally, the procedures relating to the terms are not in auditing pratices in

48

Page 49: Từ điển kiểm toán

Vietnam. Second, due to time limit and lack of real auditing experiences, there might be some problems with translation. These problems hopefully can be solved in the further study on this topic.

Overall, we hope that this research is the useful basic material for students, especially future accouting students in FMT to help a better and more practical understanding of auditing subject.

6. References

49

Page 50: Từ điển kiểm toán

· 2009. Window dressing. Tài chính đầu tư, [internet] 12 September. Available at: http://www.taichinhdautu.com/2009/12/window-dressing.html [Accessed 24 October 2010]

· Ahu, 2007. Quản lý chất lượng đồng bộ (TQM). Saga [internet] 28 September. Available at URL: http://www.saga.vn/Kynangquanly/Lythuyetquantri/6426.saga [accessed October 23 2010]

· Arens, B. Shailer, F. & Elder, B., Auditing, 2010. AUDITING, Assurance Services and Ethics in Australia. 8th ed. Australia: Pearson.

· Decision 03/2005/QĐ-BTC

· Decision 101/2005/QĐ-BTC

· Decision 120/1999/QĐ-BTC

· Decision 143/2001/QĐ-BTC

· Decision 193/2003/QĐ-BTC

· Decision 219/2000/QĐ-BTC

· Decision 28/2003/QĐ-BTC

· Decision 87/2005/QĐ-BTC

· Hội, N.V 2007. Kiểm toán nội bộ: Bảo vệ giá trị doanh nghiệp. Thành đạt, [online]. 4. Available at URL: http://www.vaa-hcmc.org.vn/index.php?o=modules&n=specialsubject&f=detail&id=621 [Accessed Octember 23 2010]

50

Page 51: Từ điển kiểm toán

· Johns Company, 2010. Phần mềm kiểm toán tổng quát [online]. Available at URL: http://www.johns-company.com/index.php?lang=vi&cat=166&month=2010-04&id=76654 [accessed October 23 2010]

· Law on government audit 37/2005/QH11

51