dap an (1)

Preview:

DESCRIPTION

qq

Citation preview

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Câu 1: Hãy nêu và làm rõ quá trình ra đi tìm đ ng c u n c (1911-1920) c a lãnh tườ ứ ướ ủ ụ Nguy n Ái Qu c:ễ ố

1. Hoàn c nh l ch s tr c khi ra điả ị ử ướ :- Tình hình th gi i: Cu i tk 19, ch nghĩa t b n chuy n sang gđ CNĐQ nên : tăng c ng bóc l t ndế ớ ố ủ ư ả ề ườ ộ lao đ ng, xâm l c và áp b c dân t c thu c đ aộ ượ ứ ộ ộ ị

Mâu thu n gi a dân t c thu c đ a và CNTD ngày càng gay g tẫ ữ ộ ộ ị ắ- Tình hình Vi t Nam:ệ+ 1858, Pháp n súng t n công bán đ o S n Trà, Đà N ngổ ấ ả ơ ẵ+ 6/6/1884, kí hi p c Pat not => VN chính th c tr thành thu c đ a c a Pháp. D i th i Nguy n,ệ ướ ơ ứ ở ộ ị ủ ướ ờ ễ n c ta có qu c hi u là VN và Đ i Vi t nh ng d i th i P thì n c ta ko có tên, ch dc g i là An Namướ ố ệ ạ ệ ư ướ ờ ướ ỉ ọ thu c kh i Liên hi p Phápộ ố ệ+ P b t đ u chính sách cai tr VN và Đông D ng v m i m tắ ầ ị ở ươ ề ọ ặChính tr : t c b quy n đ i n i, ngo i c a nhà Nguy n, áp d ng chính sách chia đ tr ( chia r tìnhị ươ ỏ ề ố ộ ạ ủ ễ ụ ể ị ẻ c m 3 mi n B c Kì – Trung Kì – Nam Kì, chia rẽ tôn giáo, chia rẽ dân t c)ả ề ắ ộKinh t : bóc l t n ng n (s u cao thu n ng, cho vay n ng lãi, phác canh thu tô, khi n chon nc taế ộ ặ ề ư ế ặ ặ ế nghèo nàn, l c h u, ph thu c và t s n P), c p đo t tài nguyên thiên nhiên (đ t đai, khoáng s n)ạ ậ ụ ộ ư ả ướ ạ ấ ảVăn hóa xã h i: th c hi n ch/ sách h c t p trung, s d ng ti ng P đ h c, m c đích là đào t o nh ngộ ự ệ ọ ậ ử ụ ế ể ọ ụ ạ ữ con ng ph thu c P. Duy trì h t c l c h u, t n n xã h iụ ộ ủ ụ ạ ậ ệ ạ ộĐi u này đã thay đ i VN v m i m t. Bi n nc ta thành xã h i thu c đ a ½ phong ki n, t n t i 2 mâuề ổ ề ọ ặ ế ộ ộ ị ế ồ ạ thu n:toàn dân t c VN vs th c dân, phong ki n tay sai (mâu thu n dân t c), nông dân vs đ a chẫ ộ ự ế ẫ ộ ị ủ pkien (mâu thu n giai c p) trong đó mâu thu n dân t c quan tr ng h n ( vì: các thành ph n ti u TS,ẫ ấ ẫ ộ ọ ơ ầ ể TS và các thành ph n khác ko tham gia vào mâu thu n gi a nông dân và đ a ch , đu i P thì m t chầ ẫ ữ ị ủ ổ ấ ỗ d a c a pkien, mong mu n đánh đu i gi c ngo i xâm)ự ủ ố ổ ắ ạ T cu i tk 19 - đ u tk 20 n i lên nhi u phong trào yêu nc, n i tr i là phong trào yêu nc theoừ ố ầ ổ ề ộ ộ khuynh h ng pkien ( phong trào C n V ng, kh i nghĩa Yên Th ) và khuynh h ng t s n ( theoướ ầ ươ ở ế ướ ư ả bi n pháp b o đ ng: tiêu bi u là Phan B i Châu, theo bi n pháp c i cách: Phan Chu Trinh). Tuy nhiênệ ạ ộ ể ộ ệ ả t t c các p trào này đ u b TDP d p t t và đàn áp dã man.ấ ả ề ị ậ ắ

2. Ti u sể ử:- NAQ tên th t là Ng Sinh Cung sinh 19/5/1890 t i thôn Kim Liên, huy n Nam Đàn, t nh Ngh Anậ ạ ệ ỉ ệ trong m t gđ nhà nho nghèo yêu nc, Cha là Ng Sinh S c-m t nho sĩ yêu nc, m là Hoàng Th Loan, chộ ắ ộ ẹ ị ị là Ng Th Thanh, anh là Ng Sinh Khiêm. Ng i l n lên Ngh An, ng i dân n i đây có tính cách quy tị ườ ớ ở ệ ườ ơ ế đoán, b n lĩnh, nên đã s n sinh ra nhi u trí th c n i ti ng c a nc ta (Phan B i Châu, Đ ng Thúc H a),ả ả ề ứ ổ ế ủ ộ ặ ứ khi n n i đây tr thành quê h ng giàu truy n th ng CM. Ng i còn có quê h ng th 2 là Hu , làế ơ ở ươ ề ố ườ ươ ứ ế đ t kinh thành, m a nhi u t o cho con ng i tính cách nh nhàng, t t n. L n lên trong hoàn c nhấ ư ề ạ ườ ẹ ừ ố ớ ả n c m t nhà tan, nhân dân c c kh , các phòng trào yêu nc b đàn áp dã man. T t c nh ng đi u nayướ ấ ự ổ ị ấ ả ữ ề đã làm nên m t NAQ yêu n c, b n lĩnh, dám nghĩ dám làmộ ướ ả- Ti p xúc nhi u vs các sĩ phu yêu n c và các khuynh h ng yêu n c nh ng ng i ko đ ng tình vsế ề ướ ướ ướ ư ườ ồ cách làm: PBC “đu i h c a tr c, r c beo c a sau”, Phan Chu Trinh “xin gi c r lòng th ng”.ổ ổ ử ướ ướ ử ặ ủ ươ

3. Quá trình ra đi tìm đ ng c u ncườ ứ : - Đ u 1911, Ng i vào Sài Gòn tìm hi u đ i s ng công nhân và quy t đ nh sang Pháp vs m c đích vìầ ườ ể ờ ố ế ị ụ mu n tìm hi u đs nhân dân P có văn minh, t do, h nh phúc nh TDP đã nói hay không.ố ề ự ạ ư- 5/6/1911, Ng l y tên là nguy n Văn Ba xin làm ph b p trên m t tàu buôn sang P.ấ ễ ụ ế ộ

1

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

- 1911-1917, Ng i qua nhi u n c nh Mĩ, Anh, châu Phi... Ng i nh n th y r ng ng i dân laoườ ề ướ ư ườ ậ ấ ằ ườ đ ng Anh, Pháp, Mĩ cũng r t c c kh , b áp b c, bóc l t, các n c châu Phi cũng ch u s đô h c aộ ở ấ ự ổ ị ứ ộ ướ ị ự ộ ủ các n c t b n nh VN. T đó ng i th y dc b n ch t th t s c a ch nghĩa t b n. Ng i cũngướ ư ả ư ở ừ ườ ấ ả ấ ậ ự ủ ủ ư ả ườ tìm hi u các t t ng t do bình đ ng bác ái c a các cu c CMTS tiêu bi u nh CM Mĩ (1776), CM Pể ư ưở ự ẳ ủ ộ ể ư (1789) cũng nh nh ng h n ch c a nó, t đó Ng rút ra dc r ng con đ ng CMTS ko đem l i dc đ cư ữ ạ ế ủ ừ ằ ườ ạ ộ l p, h nh phúc, th c s cho các nhân dân các nc nói chung và ng dân VN nói riêng.ậ ạ ự ự- 1917, CM tháng M i Nga thành công đã nh h ng đ n t duy v con đ ng c u nc c a Ng i.ườ ả ưở ế ư ề ườ ứ ủ ườ Ng i nh n xét: “trong th gi i bây gi , ch có cách m nh Nga là đã thành công, thành công đ n n i,ườ ậ ế ớ ờ ỉ ệ ế ơ nghĩa là dân chúng đã dc h ng cái h nh phúc t do, bình đ ng th t”.ưở ạ ự ẳ ậ- 1919, Ng g i đ n h i ngh Vécxai B n yêu sách c a nhân dân An Nam đ đòi quy n t do dân ch , q`ử ế ộ ị ả ủ ể ề ự ủ bình đ ng, q` t quy t cho dân t c nh ng ko dc ch p nh n. Đây là đòn tr c di n đ u tiên giáng vàoẳ ự ế ộ ư ấ ậ ự ệ ầ b n Đ qu c và gây ti ng vang l n đ i vs nd VN, nhân dân Pháp và nhân dân các nc thu c đ a.ọ ế ố ế ớ ố ộ ị- 7/1920, đ c “s th o lu n c ng v v n đ dân t c và thu c đ a” c a Lênin và tìm ra dc l i gi i đápọ ơ ả ậ ươ ề ấ ề ộ ộ ị ủ ờ ả v con đ ng gi i phóng cho dân t c VN.ề ườ ả ộ- 12/1920, t i Đ i h i Đ ng xã h i Pháp, ng i b phi u tán thành vi c gia nh p Qu c t th 3 vàạ ạ ộ ả ộ ườ ỏ ế ệ ậ ố ế ứ tham gia thành l p Đ ng CS Pháp. Đây là b c ngo t l n trong cu c đ i ho t đ ng c a Ng: t m t ậ ả ướ ặ ớ ộ ờ ạ ộ ủ ừ ộng VN yêu nc tr thành ng CS Qu c t .ở ố ế

Nh v y sau nhi u năm buôn ba h i ngo i, ng i đã tìm ra dc con đ ng c u nc đúng đ nư ậ ề ở ả ạ ườ ườ ứ ắ cho dân t c, đó là con đ ng k t h p đ c l p dân t c vs ch nghĩa xã h i, k t h p tinh th n yêu nc vsộ ườ ế ợ ộ ậ ộ ủ ộ ế ợ ầ tinh th n qu c t vô s n.ầ ố ế ả

2

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Câu 2: Trình bày vai trò c a lãnh t Nguy n Ái Qu c trong vi c chu n b nh ng đi uủ ụ ễ ố ệ ẩ ị ữ ề ki n cho s ra đ i c a ĐCSVNệ ự ờ ủ*Vài nét v ti u sề ể ử: tên th t là Ng Sinh Cung sinh 19/5/1890 t i thôn Kim Liên, huy n Nam Đàn, t nhậ ạ ệ ỉ Ngh An trong m t gđ nhà nho nghèo yêu nc, Cha là Ng Sinh S c-m t nho sĩ yêu nc, m là Hoàng Thệ ộ ắ ộ ẹ ị Loan, ch là Ng Th Thanh, anh là Ng Sinh Khiêm. Ng i l n lên Ngh An, ng i dân n i đây có tínhị ị ườ ớ ở ệ ườ ơ cách quy t đoán, b n lĩnh, nên đã s n sinh ra nhi u trí th c n i ti ng c a nc ta (Phan B i Châu, Đ ngế ả ả ề ứ ổ ế ủ ộ ặ Thúc H a), khi n n i đây tr thành quê h ng giàu truy n th ng CM. Ng i còn có quê h ng th 2ứ ế ơ ở ươ ề ố ườ ươ ứ là Hu , là đ t kinh thành, m a nhi u t o cho con ng i tính cách nh nhàng, t t n. L n lên trongế ấ ư ề ạ ườ ẹ ừ ố ớ hoàn c nh n c m t nhà tan, nhân dân c c kh , các phòng trào yêu nc b đàn áp dã man. T t cả ướ ấ ự ổ ị ấ ả nh ng đi u nay đã làm nên m t NAQ yêu n c, b n lĩnh, dám nghĩ dám làm. Ng i tham gia cu cữ ề ộ ướ ả ườ ộ bi u tình ch ng s u cao thu n ng khi còn h c Hu , sau đó phong trào b d p t t và Ng i b đu iể ố ư ế ặ ọ ở ế ị ậ ắ ườ ị ổ h c.ọ- Đ u 1911, Ng i vào Sài Gòn tìm hi u đ i s ng công nhân và quy t đ nh sang Pháp vs m c đích vìầ ườ ể ờ ố ế ị ụ mu n tìm hi u đs nhân dân P có văn minh, t do, h nh phúc nh TDP đã nói hay không.ố ề ự ạ ư- 5/6/1911, Ng l y tên là nguy n Văn Ba xin làm ph b p trên m t tàu buôn sang P.ấ ễ ụ ế ộ- 7/1920, đ c “s th o lu n c ng v v n đ dân t c và thu c đ a” c a Lênin và tìm ra dc l i gi i đápọ ơ ả ậ ươ ề ấ ề ộ ộ ị ủ ờ ả v con đ ng gi i phóng cho dân t c VN. Đó là con đ ng cách m ng vô s n. Sau khi đã tìm th y conề ườ ả ộ ườ ạ ả ấ đ ng này, Ng i v a ti p t c ho t đ ng trong Đ ng CS Pháp, v a nghiên c u h c t p, b sung vàườ ườ ừ ế ụ ạ ộ ả ừ ứ ọ ậ ổ hoàn thi n t t ng c u n c.ệ ư ưở ứ ướ- 12/1920, t i Đ i h i Đ ng xã h i Pháp, ng i b phi u tán thành vi c gia nh p Qu c t th 3 vàạ ạ ộ ả ộ ườ ỏ ế ệ ậ ố ế ứ tham gia thành l p Đ ng CS Pháp.ậ ả* Chu n b v t t ngẩ ị ề ư ưở :

T năm 1920 – 1930, trên n n t ng ch nghĩa Mác-Lênin, Nguy n Ái Qu c đã xây d ng m từ ề ả ủ ễ ố ự ộ h th ng quan đi m v cách m ng gi i phóng dân t c theo con đ ng Cách m ng Vô s n, nh ng tệ ố ể ề ạ ả ộ ườ ạ ả ữ ư t ng đó làm n n t ng t t ng c a Đ ng ta sau này. H th ng quan đi m đó đ c Ng i th hi nưở ề ả ư ưở ủ ả ệ ố ể ượ ườ ể ệ trong các bài báo, các tác ph m (báo Ng i cùng kh , báo Nhân đ o, báo Đ i s ng công nhân, tácẩ ườ ổ ạ ờ ố ph m B n án ch đ th c dân Pháp vi t năm 1925…). Bao g m:ẩ ả ế ộ ự ế ồ

+ Kh ng đ nh ch nghĩa th c dân là k thù chung c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ngẳ ị ủ ự ẻ ủ ấ ộ và các dân t c thu c đ aộ ộ ị

+ Cách m ng thu c đ a là m t b ph n c a cách m ng th gi i trong th i đ i cách m ng vôạ ộ ị ộ ộ ậ ủ ạ ế ớ ờ ạ ạ s nả

+ Cách m ng thu c đ a và cách m ng vô s n “chính qu c” có m i quan h ch t chẽ, khôngạ ộ ị ạ ả ở ố ố ệ ặ tách r i. Trong đó, cách m ng thu c đ a có tính đ c l p t ng đ i, nghĩa là có th n ra tr c vàờ ạ ộ ị ộ ậ ươ ố ể ổ ướ thành công tr c cách m ng vô s n “chính qu c”ướ ạ ả ở ố

+ Cách m ng thu c đ a có 2 giai đo n là: CM gi i phóng dân t c và CM Xã h i ch nghĩaạ ộ ị ạ ả ộ ộ ủ+ Cách m ng là s nghi p c a qu n chúng nhân dân vì v y qu n chúng c n đ c t p h p, giáoạ ự ệ ủ ầ ậ ầ ầ ượ ậ ợ

d c, t ch c và lãnh đ o.ụ ổ ứ ạ+ V l c l ng cách m ng:ề ự ượ ạ - Công – nông là “ch cách m nh”, là “g c cách m nh”ủ ệ ố ệ

- Trí th c, ti u t s n là “b u b n c a công nông”ứ ể ư ả ầ ạ ủ

3

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

+ V n đ đoàn kêt qu c t : CM thu c đ a là m t b ph n c a CM th gi i, vì v y c n ph iấ ề ố ế ộ ị ộ ộ ậ ủ ế ớ ậ ầ ả đoàn k t vs các l c l ng ti n b trên th gi i, đ ng th i phát huy tinh th n đ c l p t ch , tế ự ượ ế ộ ế ớ ồ ờ ầ ộ ậ ự ủ ự c ng.ườ

+ V lãnh đ o: lãnh đ o CM là giai c p công nhân, thông qua ĐCS đã l y ch nghĩa Mac-Lê ninề ạ ạ ấ ấ ủ làm n n t ng t t ng. Ng i kh ng đ nh: mu n th ng l i thì CM ph i có m t đ ng lãnh đ o, đ ngề ả ư ưở ườ ẳ ị ố ắ ợ ả ộ ả ạ ả có v ng, CM m i thành công cũng nh ng i c m lái có v ng thì thuy n m i ch y. Đ ng mu n v ngữ ớ ư ườ ầ ữ ề ớ ạ ả ố ữ thì ph i có ch nghĩa làm c t; ch nghĩa chân chính nh t, ch c ch n nh t, cách m nh nh t là chả ủ ố ủ ấ ắ ắ ấ ệ ấ ủ nghĩa Mac-Lenin. C t lõi c a h th ng quan đi m trên là: đ c l p dân t c g n li n vs CNXHố ủ ệ ố ể ộ ậ ộ ắ ề* Chu n b v t ch cẩ ị ề ổ ứ :

+ Cu i 1924 (11/1924), NAQ đ n Qu ng Châu, Trung Qu cố ế ả ố+ 6/1925, thành l p H i Vi t Nam CM Thanh niênậ ộ ệ+ 1925-1927, m l p b i d ng chính tr cho H i VN CM Thanh niên. Năm 1927, các bài gi ngở ớ ồ ưỡ ị ộ ả

c a Ng i t i h i VN CM Thanh niên dc in thành cu n sách l y tên là “Đ ng Cách M nh”. ủ ườ ạ ộ ố ấ ườ ệ+ 1928, H i v nc và ti n hành phong trào “vô s n hóa”, đ a ch nghĩa Mac-Lenin và conộ ề ế ả ư ủ

đ ng CM H Chí Minh vào phong trào công nhân và p trào yêu n c VNườ ồ ướNgoài hu n luy n tr c ti p cán b c a H i VN CM Thanh niên, NAQ l a ch n các thanh niên u tú đấ ệ ự ế ộ ủ ộ ự ọ ư ể g i đi h c thêm tr ng Đ i h c Ph ng Đông (Liên Xô) và tr ng L c quân Hoàng Ph (Trungử ọ ở ườ ạ ọ ươ ườ ụ ố Qu c).ố

+ Cu i 1929, trong nc xu t hi n 3 t ch c CS: Đông D ng CS Đ ng, An Nam CS Đ ng, Đôngố ấ ệ ổ ứ ươ ả ả D ng CS Liên đoànươ

+ Đ u 1930, Ng i v H ng C ng (Trung Qu c) tri u t p h i ngh h p nh t 3 t ch c CS vàầ ườ ề ươ ả ố ệ ậ ộ ị ợ ấ ổ ứ thành l p nên Đ ng CS Vi t Nam.ậ ả ệ Nh v y đ n đ u 1930 quá trình NAQ chu n b v chính tr - t t ng và t ch c cho s ra đ iư ậ ế ầ ẩ ị ề ị ư ưở ổ ứ ự ờ c a Đ ng CS VN c b n hoàn thành. Đó là thành qu t t y u c a s k t h p gi a ch nghĩa Mac-ủ ả ơ ả ả ấ ế ủ ự ế ợ ữ ủLenin vs phong trào công nhân và phong trào yêu n c VN, mà lãnh t NAQ gi vai trò là ng i ki nướ ụ ữ ườ ế t o và sang l p.ạ ậ

4

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Câu 3: Phân tích hoàn c nh ra đ i, n i dung c b n, ý nghĩa c a C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ngả ờ ộ ơ ả ủ ươ ị ầ ủ ả CS VN (1930)- Hoàn c nh l ch sả ị ử:

+ Cu i 1929, trong n c xu t hi n 3 t ch c CS Đông D ng CS Đ ng, An Nam CS Đ ng, Đông D ngố ướ ấ ệ ổ ứ ươ ả ả ươ CS Liên đoàn. Nh ng ng CM VN trong các t ch c CS đ nh n th c dc s c n thi t và c p bách ph i thành l p 1ữ ổ ứ ạ ậ ứ ự ầ ế ấ ả ậ ĐCS th ng nh t, ch m d t s chia rẽ trong phong trào CS VNố ấ ấ ứ ự ở

+ Nh n dc tin v s chia rẽ, NAQ r i Xiêm đ n Trung Qu c. Ng i ch trì h i ngh h p nh t Đ ng, h pậ ề ự ờ ế ố ườ ủ ộ ị ợ ấ ả ọ t 6/1-7/2/1930 t i H ng C ng, Trung Qu cừ ạ ươ ả ố

+ Thành ph n h i ngh h p nh t bao g m: 1 đ i bi u c a Qu c t CS, 2 đ i bi u c a Đông D ng CSầ ộ ị ợ ấ ồ ạ ể ủ ố ế ạ ể ủ ươ Đ ng, 2 đ i bi u c a An Nam CS Đ ngả ạ ể ủ ảV i uy tín và tài năng thuy t ph c c a mình, NAQ đã h p nh t các t ch c CS thành 1 t ch c l y tên là ĐCSVN.ớ ế ụ ủ ợ ấ ổ ứ ổ ứ ấ Đ ng th i, h i ngh th o lu n và thông qua các văn ki n Chánh c ng v n t t, Sách l c v n t t, Ch ng trìnhồ ờ ộ ị ả ậ ệ ươ ắ ắ ượ ắ ắ ươ tóm t t và Đi u l v n t t c a ĐCSVN. Các văn ki n này dc h p thành C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a ĐCSVNắ ề ệ ắ ắ ủ ệ ợ ươ ị ầ ủ- N i dung: ộ

+ Ph ng h ng chi n l c c a CM VN: “T s n dân quy n CM và th đ a CM đ đi t i xã h i CS”. ươ ướ ế ượ ủ ư ả ề ổ ị ể ớ ộ+ Nhi m v c a CM t s n dân quy n và th đ a CM: ph n ánh 2 nhi m v c b n: nhi m v dân t cệ ụ ủ ư ả ề ổ ị ả ệ ụ ơ ả ệ ụ ộ

(gi i phóng dân t c) và nhi m v dân ch (ru ng đ t cho nông dân), trong đó nhi m v dân t c dc u tiênả ộ ệ ụ ủ ộ ấ ệ ụ ộ ư hàng đ uầ* V chính tr : đánh đ ch nghĩa Đ qu c Pháp và phong ki n tay sai; làm cho nc VN dc hoàn toàn đ c l p;ề ị ổ ủ ế ố ế ộ ậ thành l p chính ph công nông binh, t ch c quân đ i công nông.ậ ủ ổ ứ ộ* V kinh t : th tiêu h t các th qu c trái; tích thu toàn b s n nghi p l n (công nghi p, v n t i, ngân hang…)ề ế ủ ế ứ ố ộ ả ệ ớ ệ ậ ả c a ch nghĩa Đ qu c Pháp đ giao cho Chính ph công nông binh qu n lí; tích thu toàn b ru ng đ t c a b nủ ủ ế ố ể ủ ả ộ ộ ấ ủ ọ Đ qu c ch nghĩa làm c a công đ chia cho dân nghèo; b s u thu cho dân cày nghèo; m mang công nghi pế ố ủ ủ ể ỏ ư ế ở ệ và n ng nghi p; thi hành lu t ngày làm 8hộ ệ ậ* V văn hóa – xã h i: dân chúng dc t do t ch c; nam m bình quy n; ph thông giáo d c theo công nôngề ộ ự ổ ứ ữ ề ổ ụ hóa.

+ V l c l ng CM:ề ự ượ* Nông nhân và nông dân: l c l ng c b n ch y uự ượ ơ ả ủ ế* Trí th c, ti u t s n là đ ng minh c a công nôngứ ể ư ả ồ ủ* T s n dân t c và đ a ch yêu n c là l c l ng cách m ng c n tranh thù ho c trung l pư ả ộ ị ủ ướ ự ượ ạ ầ ặ ậ

+ V lãnh đ o CM: giai c p vô s n là l c l ng lãnh đ o CM VN. Đ ng là đ i tiên phong c a giai c p vôề ạ ấ ả ự ượ ạ ả ộ ủ ấ s n, ph i thu ph c dc đ i b ph n giai c p mình, ph i làm cho giai c p mình lãnh đ o dc dân chúng. Đ ng lãnhả ả ụ ạ ộ ậ ấ ả ấ ạ ả đ o là nhân t hang đ u quy t đ nh thành công c a CM.ạ ố ầ ế ị ủ

+ V ph ng pháp CM: s d ng s c m nh t ng h p c a s đông dân chúng VN, trên 5 lĩnh v c: chínhề ươ ử ụ ứ ạ ổ ợ ủ ố ự tr , kinh t , văn hóa – xã h i, ngo i giao và vũ trang.ị ế ộ ạ

+ V đoàn k t qu c t : CM VN là 1 b ph n c a CM th gi i, ph i th c hành liên l c vs các dân t c b ápề ế ố ế ộ ậ ủ ế ớ ả ự ạ ộ ị b c và giai c p vô s n th gi i, nh t là vô s n P.ứ ấ ả ế ớ ấ ả- Ý nghĩa:

+ C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng là 1 văn ki n l ch s quan trong đã nêu lên các v n đ c b nươ ị ầ ủ ả ệ ị ử ấ ề ơ ả thu c v đ ng l i chi n l c và sách l c c a CMVNộ ề ườ ố ế ượ ượ ủ

+ Xác đ nh đúng đ n con đ ng gi i phóng dân t c và ph ng h ng phát tri n c a CMVN, gi i quy tị ắ ườ ả ộ ươ ướ ể ủ ả ế dc s kh ng ho ng v đ ng l i CMVNự ủ ả ề ườ ốTh c ti n quá trình v n đ ng c a CMVN trong h n 80 năm qua đã ch ng minh rõ tính khoa h c và tính cáchự ễ ậ ộ ủ ơ ứ ọ m ng, tính đúng đ n và ti n b c a C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng.ạ ắ ế ộ ủ ươ ị ầ ủ ả

5

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

6

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Câu 4: Phân tích hoàn c nh ra đ i, n i dung c b n, ý nghĩa c a “Nh t-Pháp b n nhauả ờ ộ ơ ả ủ ậ ắ và hành đ ng c a chúng ta” ngày 12/3/1945 c a ĐCSĐDộ ủ ủ- Hoàn c nh l ch s :ả ị ử

+ Cu i 1944 – đ u 1945, chi n tranh th gi i th 2 b c vào giai đo n k t thúc. H ng quânố ầ ế ế ớ ứ ướ ạ ế ồ Liên xô quét s ch phát xít Đ c ra kh i lãnh th c a mình và ti n nh vũ bão v Berlin. Phát xít Nh tạ ứ ỏ ổ ủ ế ư ề ậ lâm vào tình tr ng nguy kh n. Mâu thu n Nh t-Pháp ngày càng gay g tạ ố ẫ ậ ắ

+ Đêm ngày 9/3/1945, Nh t đ o chính Pháp, đ c chi m Đông D ng, sau ngày này VN làậ ả ộ ế ươ thu c đ a c a Nh t.Có 3 nguyên nhân c b n đ Nh t đ o chính Pháp:ộ ị ủ ậ ơ ả ể ậ ả* Ng i Nh t đ o chính đ tr h u h a b quân Pháp đánh t sau l ng khi quân đ ng minh vào Đôngườ ậ ả ể ừ ậ ọ ị ừ ư ồ D ngươ* Đông D ng là c u n i duy nh t c a Nh t t Trung Qu c đ n Đông Nam Áươ ầ ố ấ ủ ậ ừ ố ế* Đông D ng là n i duy nh t cung c p s c ng i, s c c a chính cho Nh tươ ơ ấ ấ ứ ườ ứ ủ ậ

+ Ngay đêm 9/3/1945, Ban Th ng v Trung ng Đ ng h p H i ngh m r ng làng Đìnhườ ụ Ươ ả ọ ộ ị ở ộ ở B ng, T S n, B c Ninh. 12/3/1945, Ban Th ng v Trung ng Đ ng ra ch th “Nh t-Pháp b nả ừ ơ ắ ườ ụ Ươ ả ỉ ị ậ ắ nhau và hành đ ng c a chúng ta”ộ ủ- N i dung:ộ

+ Nh n đ nh tình hình: cu c đ o chính đã t o nên 1 cu c kh ng ho ng chính tr sâu s c,ậ ị ộ ả ạ ộ ủ ả ị ắ nh ng đi u ki n kh i nghĩa ch a th c s chin mùi. Tuy v y, hi n đang có nh ng c h i t t làm choư ề ệ ở ư ự ự ậ ệ ữ ơ ộ ố nh ng đi u ki n T ng kh i nghĩa nhanh chóng chin mùi. ữ ề ệ ổ ở

+ Xác đ nh k thù: sau cu c đ o chính, phát xít Nh t là k thù chính, k thù c thê tr c m tị ẻ ộ ả ậ ẻ ẻ ụ ướ ắ duy nh t c a nhân dân Đông D ng, vì v y ph i thay kh u hi u “đánh đu i phát xít Nh t-Pháp” b ngấ ủ ươ ậ ả ẩ ệ ổ ậ ằ kh u hi u “đánh đu i phát xít Nh t”.ẩ ệ ổ ậ

+ Ch tr ng: phát đ ng 1 cao trào kháng Nh t, c u n c m nh mẽ, làm ti n đ cho T ngủ ươ ộ ậ ứ ướ ạ ề ề ổ kh i nghĩa. M i hình th c tuyên truy n, c đ ng, t ch c và đ u tranh lúc này ph i thay đ i cho thíchở ọ ứ ể ổ ộ ổ ứ ấ ả ổ h p vs th i kì ti n kh i nghĩa nh : tuyên truy n xung phong, bãi công chính tr , bi u tình phá khoợ ờ ề ở ư ề ị ể thóc c a Nh t đ gi i quy t n n đói, đ y m nh xây d ng các đ i t v c u qu c…ủ ậ ể ả ế ạ ẩ ạ ự ộ ự ệ ứ ố

+ Hình th c đ u tranh: ứ ấ* T p d t qu n chúng ti n lên kh i nghĩa giành chính quy nậ ợ ầ ế ở ề* Xây d ng các đ i t v c u qu c, đ i du kíchự ộ ự ệ ứ ố ộ* Thành l p căn c đ a CM ậ ứ ị* Phát đ ng chi n tranh du kích, gi i phóng t ng vùng, m r ng căn c đ a đ ch đ ng chuy n sangộ ế ả ừ ở ộ ứ ị ể ủ ộ ể hình th c kh i nghĩa khi có đi u ki n.ứ ở ề ệ

+ D ki n nh ng th i c thu n l i đ th c hi n T ng kh i nghĩa nh :ự ế ữ ờ ơ ậ ợ ể ự ệ ổ ở ư* Khi quân Đ ng minh kéo vào Đông D ng đánh Nh t, quân Nh t kéo ra m t tr n ngăn c n quânồ ươ ậ ậ ặ ậ ả đ ng minh đ l i phía sau s hồ ể ạ ơ ở* Cách M ng Nh t bùng n và chính quy n CM c a nd Nh t dc thành l pạ ậ ổ ề ủ ậ ậ* Nh t b m t nc nh Pháp năm 1940 và quân đ i vi n chinh Nh t m t tinh th nậ ị ấ ư ộ ễ ậ ấ ầ

+ Ch huy l u ý: trong lúc đi u ki n khách quan đang di n bi n thu n l i thì chúng ta ko chỉ ư ề ệ ễ ế ậ ợ ỉ nghĩ vào đi u ki n khách quan mà t trói tay mình, ng c l i c n tích c c chu n b l c l ng đ khiề ệ ự ượ ạ ầ ự ẩ ị ự ượ ể th i c đ n n i d y T ng kh i nghĩaờ ơ ế ổ ậ ổ ở

7

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

- Ý nghĩa: là kim ch nam cho m i hành đ ng c a toàn Đ ng, toàn dân trong th i kì ti n kh i nghĩa. Làỉ ọ ộ ủ ả ờ ề ở s chu n b tr c ti p và cu i cùng cho CM tháng Tám năm 1945.ự ẩ ị ự ế ố

8

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Câu 5: Phân tích n i dung c b n c a Đ ng l i kháng chi n ch ng TD Pháp c aộ ơ ả ủ ườ ố ế ố ủ ĐCSĐD (1946-1950)- Hoàn c nh l ch sả ị ử:

+ B t đ u t 23/9/1945, Pháp n sung t n công đ ng bào Nam Bắ ầ ừ ổ ấ ồ ộ+ Trong lúc Hi p đ nh S b 6/3/1946 và T m c 4/9/1946 v n còn hi u l c, vs dã tâm xâmệ ị ơ ộ ạ ướ ẫ ệ ự

l c n c ta l n th 2, quân Pháp đã có nh ng hành đ ng khiêu chi n, đ nh đi m là s ki n x y raượ ướ ầ ứ ữ ộ ế ỉ ể ử ệ ả cu i 11/1946:ố* 20/11, quân Pháp b t ng t n công quân ta th xã L ng S n, t nh H i Phòng và đ b lên Đà N ng.ấ ờ ấ ở ị ạ ơ ỉ ả ổ ộ ẵ* 16/12, các t ng Pháp h p t i H i Phòng thông qua k ho ch đánh chi m B c vĩ tuy n 16ướ ọ ạ ả ế ạ ế ắ ế* 17-18/12, quân Pháp vào Hà N i ngang nhiên tàn sát quân dân th đô và đánh chi n tr s làm vi cộ ủ ế ủ ở ệ c a 1 s c quanủ ố ơ*18-19/12, đ i di n quan Pháp liên t c g i t i h u th cho chính ph VN và yêu c u: gi i tán t vạ ệ ụ ử ố ậ ư ủ ầ ả ự ệ Hà N i và giao quy n ki m soát th đô l i cho Pháp; th i h n cu i cùng là 0h 20/12/1946 n u koộ ề ể ủ ạ ờ ạ ố ế đ ng ý thì Pháp th c hi n đ o chính l t đ chính ph , gi i tán l c l ng vũ trangồ ự ệ ả ậ ổ ủ ả ự ượ

+ 19/12/1946, Ban Th ng v Trung ng Đ ng h p H i ngh m r ng t i làng V n Phúc (Hàườ ụ ươ ả ọ ộ ị ở ộ ạ ạ Đông) d i s ch trì c a H Chí Minh và h i ngh đã đ a đ n quy t đ nh phát đ ng cu c khángướ ự ủ ủ ồ ộ ị ư ế ế ị ộ ộ chi n trong c n c và ch đ ng ti n quân tr c khi TD Pháp th c hi n màn k ch đ o chính quân sế ả ướ ủ ộ ế ướ ự ệ ị ả ự

Hà N iở ộ+ 20h 19/12/1946, sau khi Bác H đ c L i kêu g i toàn qu c kháng chi n, t t c các chi nồ ọ ờ ọ ố ế ấ ả ế

tr ng trong c nc đ ng lo t n súngườ ả ồ ạ ổ+ Đ ng l i kháng chi n ch ng TD Pháp th hi n qua 3 văn ki n:ườ ố ế ố ể ệ ệ

* Ch th toàn dân kháng chi n c a Trung ng Đ ng (12/12/1946)ỉ ị ế ủ ươ ả* L i kêu g i toàn qu c kháng chi n (19-12-1946)ờ ọ ố ế* Kháng chi n nh t đ nh th ng l i (c a T ng Bí th Tr ng Chinh)ế ấ ị ắ ợ ủ ổ ư ườ- N i dung:ộ

+ M c đích kháng chi n: b o v đ c l p dân t c và th ng nh t T qu cụ ế ả ệ ộ ậ ộ ố ấ ổ ố+ Tính ch t: là cu c kháng chi n có tính ch t dân t c gi i phóng và dân ch m i, mang tínhấ ộ ế ấ ộ ả ủ ớ

chính nghĩa+ Ph ng châm: toàn dân, toàn di n, lâu dài và d a vào s c mình là chínhươ ệ ự ứ

* N i dung: ộ@ Kháng chi n toàn dân: b t kì đàn ông đàn bà ko chia tôn giáo đ ng phái, dân t c, b t kì ng iế ấ ả ộ ấ ườ

già, ng i tr . H là ng i VN thì ph i đ ng lên đánh TD Pháp. Th c hi n m i ng i là 1 chi n sĩ,ườ ẻ ễ ườ ả ứ ự ệ ỗ ườ ế m i làng xóm là 1 pháo đài.ỗ

@ Kháng chi n toàn di n: đánh đ ch v m i m tế ệ ị ề ọ ặ. Chính tr : đoàn k t toàn dân, tăng c ng xây d ng Đ, chính q` và các đoàn th nd, liên k tị ế ườ ự ể ế

vs các dân t c yêu chu ng hòa bìnhộ ộ

9

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

. Quân s : th c hi n vũ trang toàn dân, xây d ng l c l ng vũ trang toàn dân nh m tiêu di tự ự ệ ự ự ượ ằ ệ đ ch, gi i phóng nd và đ t đai. Tri t đ dùng du kích, v n đ ng chi n, b o toàn th c l c, kháng chi nị ả ấ ệ ể ậ ộ ế ả ự ự ế lâu dài, v a đánh v a đào t o thêm cán b .ừ ừ ạ ộ

. Kinh t : xây d ng kinh t t cung t c p, t p trung phát tri n nông nghi p, th côngế ự ế ự ự ấ ậ ể ệ ủ nghi p, th ng nghi p, công nghi p qu c phòng.ệ ươ ệ ệ ố

. Văn hóa: xóa b văn hóa th c dân phong ki n, xây d ng n n văn hóa dân ch m i theo 3ỏ ự ế ự ề ủ ớ nguyên t c: dân t c, khoa h c, đ i chúngắ ộ ọ ạ

. Ngo i giao: th c hi n thêm b n b t thù, liên hi p vs dân t c Pháp, ch ng TD Pháp, s nạ ự ệ ạ ớ ệ ộ ố ẵ sang đàm phán n u Pháp công nh n VN đ c l pế ậ ộ ậ

@ Kháng chi n lâu dài: đ ch ng l i âm m u đánh nhanh th ng nhanh c a Pháp, đ có th i gianế ể ố ạ ư ắ ủ ể ờ phát huy y u t “thiên th i, đ a l i, nhân hòa” c a ta. Chuy n hóa t ng quan l c l ng t ch ta y uế ố ờ ị ợ ủ ể ươ ự ượ ừ ỗ ế h n đ ch đ n ch ta m nh h n đ ch và đánh th ng đichơ ị ế ỗ ạ ơ ị ắ

@ D a vào s c mình là chính: ph i t cung t c p v m i m t vì ta b bao vây 4 phía ch a dc ncự ứ ả ự ự ấ ề ọ ặ ị ư nào giúp đ nên ph i t l c cánh sinh, khi nào có đi u ki n ta sẽ tranh th s giúp đ c a đ t ncỡ ả ự ự ề ệ ủ ự ỡ ủ ấ nh ng cũng ko dc l i.ư ỷ ạ* C s lí lu n và th c ti n: ơ ở ậ ự ễ

@ C s lí lu n: ơ ở ậ. K th a t t ng coi tr ng vai trò c a nhân dân trong l ch s nhà Tr n: “l y khoan th s cế ừ ư ưở ọ ủ ị ử ầ ấ ư ứ

dân làm k sâu r b n g c”; t t ng c a Nguy n Trãi: dân là nc, đ y thuy n là dân, l t thuy n cũngế ễ ề ố ư ưở ủ ễ ẩ ề ậ ề là dân…

. Ch nghĩa Mac-Lenin: ủ qu n chúng nd là ngu n g c sáng t o nên l ch sầ ồ ố ạ ị ử

. T t ng HCM: CM là s nghi p c a qu n chúng ndư ưở ự ệ ủ ầ

. Đ ng CSVN: l y dân làm g cả ấ ố@ C s th c ti n: ơ ở ự ễ

>C a kháng chi n toàn dân:ủ ế. Truy n th ng bám đ t bám làng, m t t c ko đi, m t li ko bán, gi c đ n nhà đàn bà cũngề ố ấ ộ ấ ộ ặ ế

đánh. Kinh nghi m thành công và th t b i c a cha ông ta trong l ch s ch ng gi c ngo i xâm:ệ ấ ạ ủ ị ử ố ặ ạ

thành công c a ba l n kháng chi n ch ng quân Nguyên-Mông c a nhà Tr n, th t b i c a cu c khángủ ầ ế ố ủ ầ ấ ạ ủ ộ chi n ch ng quân Minh th i nhà Hế ố ờ ồ

. Xu t phát t s chênh l ch l c l ng c a quân đ i ta vs quân đ i Pháp (ít h n v sấ ừ ự ệ ự ượ ủ ộ ộ ơ ề ố l ng, kinh nghi m, tu i đ i), đó là m t s ch nh l ch c a c m t th i đ iượ ệ ổ ờ ộ ự ệ ệ ủ ả ộ ờ ạ>C a kháng chi n toàn di n: CM là cu c chi n toàn diên, phát đ ng kháng chi n toàn di n đ phátủ ế ệ ộ ế ộ ế ệ ể huy kháng chi n toàn dân, đ phát huy s c m nh t ng h p, ch ng l i chi n tranh toàn di n c a Pháp.ế ể ứ ạ ổ ợ ố ạ ế ệ ủ> C a kháng chi n lâu dài: kinh nghi m thành công c a cha ông ta, xu t phát t t ng quan l c l ngủ ế ệ ủ ấ ừ ươ ự ượ đ phát huy toàn dân, toàn di n, đ phá âm m u đánh nhanh th ng nhanh c a Pháp.ể ệ ể ư ắ ủ> C a d a vào s c mình là chính: trong m i quan h gi a y u t khách quan và y u t ch quan thìủ ự ứ ố ệ ữ ế ố ế ố ủ khách quan quan tr ng nh ng ch quan quy t đ nh, phát huy truy n th ng đ c l p t ch t c ngọ ư ủ ế ị ề ồ ộ ậ ự ủ ự ườ c a ng i VN, xu t phát t th c t 1945-1950 ch a có qu c gia nào trên th gi i công nh n và đ tủ ườ ấ ừ ự ế ư ố ế ớ ậ ặ quan h ngo i giaoệ ạ

+ Tri n v ng kháng chi n: kháng chi n nh t đ nh th ng l i.ể ọ ế ế ấ ị ắ ợ

10

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Câu 6: Phân tích hoàn c nh ra đ i, n i dung c b n, ý nghĩa c a đ ng l i CM mi nả ờ ộ ơ ả ủ ườ ố ề nam do h i ngh l n th 15 (1/1959) c a Trung ng Đ ng đ raộ ị ầ ứ ủ ươ ả ề- Hoàn c nh ra đ i:ả ờ

+ Th gi i: ế ớ* Thu n l i: h th ng XHCN ti p t c l n m nh v kinh t , quân s , khoa h c kĩ thu t (nh t là Liênậ ợ ệ ố ế ụ ớ ạ ề ế ự ọ ậ ấ xô); phong trào gi i phóng dân t c ti p t c phát tri n t t c các n i trên th gi iả ộ ế ụ ể ở ấ ả ơ ế ớ* Khó khăn: Đ qu c Mĩ có ti m l c v kinh t , quân s , âm m u làm bá ch th gi i; chi n tranhế ố ề ự ề ế ự ư ủ ế ớ ế l nh và cu c ch y đua vũ trang gi a CNXH và CNTB, b t đ ng trong h th ng XHCN nh t là gi a Liênạ ộ ạ ữ ấ ồ ệ ố ấ ữ xô và Trung Qu cố

+ Trong nc:* Thu n l i: mi n B c hoàn toàn gi i phóng nên tr thành căn c đ a v ng ch c cho c nc, quân Phápậ ợ ề ắ ả ở ứ ị ữ ắ ả rút kh i VN, CM nc ta l n m nh v c th và l cỏ ở ớ ạ ề ả ế ự* Khó khăn: đ t nc t m th i chia c t làm 2 mi n; Pháp phá các công trình do Pháp xây (h th ngấ ạ ờ ắ ề ệ ố đ ng s t…), công trình do nd ta làm (đê đi u…), công trình do ông cha ta đ l i; t n th t v con ngườ ắ ề ể ạ ổ ấ ề r t l n, mi n B c đi lên CNXH vs xu t phát đi m r t th p; mi n Nam đ i m t vs nguy c xâm l cấ ớ ề ắ ấ ể ấ ấ ề ố ặ ơ ượ TD ki u m i: chính sách c a Ngô Đình Di m “t c ng, di t c ng”, đ nh cao là lu t 10-59 (đ a máyể ớ ủ ệ ố ộ ệ ộ ỉ ậ ư chém đi kh p mi n Nam VN)ắ ề- Quá trình hình thành:

+ Sau 7/1954 – tr c 1/1959: xác đ nh Đ qu c Mĩ là k thù chính, đ u tranh chính tr hòaướ ị ế ố ẻ ấ ị bình. CM mi n Nam r i vào th i kì đen t i nh t do chính sách kh c nghi t đ i vs CS c a chính quy nề ơ ờ ố ấ ắ ệ ố ủ ề Ngô Đình Di m.ệ

+ 8/1956, t i Nam B đ ng chí Lê Du n đã d th o Đ ng l i CM mi n Nam, xác đ nh conạ ộ ồ ẫ ự ả ườ ố ề ị đ ng phát tri n c a CM mi n Nam là b o l c CM.ườ ể ủ ề ạ ự

+ 1/1959, H i ngh Trung ng l n th 15 h p bàn v CM mi n Nam. Sau nhi u l n h p bànộ ị ươ ầ ứ ọ ề ề ề ầ ọ BCH Trung ng đã ra ngh quy t v CM mi n Nam. Vì v y, t 1/1959 – 1964 CM mi n Nam là b oươ ị ế ề ề ậ ừ ề ạ l c CM.ự- N i dung:ộ

+ Đ ng l i chi n l c chung: trong th i kì m i, CM mi n Nam th c hi n đ ng th i 2 đ ngườ ố ế ượ ờ ớ ề ự ệ ồ ờ ườ l i chi n l c 2 mi nố ế ượ ở ề* Mi n B c: CM XHCN.ề ắ* Mi n Nam: CM đ c l p dân ch nd ề ộ ậ ủ Hòa bình, th ng nh t, đ c l p và XHCNố ấ ộ ậ

+ mi n Nam:Ở ề* Mâu thu n ch y u trong xã h i mi n Nam: gi a nd mi n Nam vs Đ qu c Mĩ xâm l c và tay saiẫ ủ ế ộ ề ữ ề ế ố ượ (đây là mâu thu n dân t c)ẫ ộ

11

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

* K thù chính: Đ qu c Mĩ và tay saiẻ ế ố* Nhi m v c b n: gi i phóng mi n Nam và ti p t c th c hi n ru ng đ t cho nông dânệ ụ ơ ả ả ề ế ụ ự ệ ộ ấ* Nhi m v c th : đ u tranh ch ng Mĩ, gây chi n mi n Nam; đánh đ chính quy n tay sai do ng Mĩệ ụ ụ ể ấ ố ế ở ề ổ ề d ng nên; thành l p Chính ph liên hi p dân t c dân ch ; ch ng chi n tranh, b o v hòa bình trongự ậ ủ ệ ộ ủ ố ế ả ệ khu v c và trên th gi iự ế ớ* L c l ng CM: công – nông – trí th c; các t ng l p ti u t s n; m t b ph n t s n và đ a ch yêuự ượ ứ ầ ớ ể ư ả ộ ộ ậ ư ả ị ủ nc.* Ph ng pháp CM: b o l c CM là con đ ng phát tri n c b n c a CM mi n Namươ ạ ự ườ ể ơ ả ủ ề* Vai trò lãnh đ o c a Đ ng: xây d ng và c ng c Đ ng b mi n Nam ngang t m vs nhi m v l ch sạ ủ ả ự ủ ố ả ộ ề ầ ệ ụ ị ử m iớ

+ Mi n B c: ề ắ* Là căn c đ a CM c a c nc, l y Tân Trào Tuyên Quang làm trung tâm.ứ ị ủ ả ấ* Là ch d a v ng ch c v v t ch t l n tinh th n c a đ ng bào mi n Namỗ ự ữ ắ ề ậ ấ ẫ ầ ủ ồ ề- Ý nghĩa:

+ Là ng n đu c soi đ ng cho đ ng bào mi n Nam th i kì đen t i nh tọ ố ườ ồ ề ờ ố ấ+ Là ng n c d n d t quân dân mi n Nam ti n lên đánh b i chi n l c chi n tranh đ u tiên làọ ờ ẫ ắ ề ế ạ ế ượ ế ầ

Chi n tranh Đ n ph ng (1954-1960), t o ti n đ ch ng l i các chi n l c chi n tranh ti p theo.ế ơ ươ ạ ề ề ố ạ ế ượ ế ế+ Ngh quy t th hi n b n lĩnh đ c l p, t do sang t o c a Đ ng ta trong nh ng năm khó khănị ế ể ệ ả ộ ậ ự ạ ủ ả ữ

c a CM.ủ

12

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Câu 7: Phân tích hoàn c nh ra đ i, n i dung c b n, ý nghĩa c a Đ ng l i kháng chi nả ờ ộ ơ ả ủ ườ ố ế ch ng Mĩ do H i ngh 11, 12 (khóa III) c a BCH Trung ng Đ ng lao đ ng VN đ ra:ố ộ ị ủ ươ ả ộ ề- Hoàn c nh l ch s : ả ị ử

+ 5/8/1964: “s ki n V nh B c B ” đ c cho là x y ra vào 2 ngày 2/8 và 4/8 do h i quân ndự ệ ị ắ ộ ượ ả ả VN t n c ng vào 2 tàu khu tr c c a h i quân Mĩ v nh B c B . S ki n ngày 2/8 dc c 2 bên xácấ ố ụ ủ ả ở ị ắ ộ ự ệ ả nh n còn s ki n ngày 4/8 đã đ c kh ng đ nh ch là s nh m l n c a Hoa Kì nh ng l i tr thành cáiậ ự ệ ượ ẳ ị ỉ ự ầ ẫ ủ ư ạ ở c đ Hoa Kì m màn chi n d ch dùng không quân đánh phá mi n B c. ớ ể ở ế ị ề ắ

+ 7/8/1964, t ng th ng Mĩ kí s c “gi i pháp V nh B c B ” quy t đ nh tr đũa VNổ ố ắ ả ị ắ ộ ế ị ả+ T o nên hang rào đi n t Mcnamara => th c hi n chi n tranh C c Bạ ệ ử ự ệ ế ụ ộ

- Quá trình hình thành: 1965, Đ ng làm đ ng th i 2 vi c 2 n iả ồ ờ ệ ở ơ+ mi n Nam: t ch c các tr n đánh th nghi m trên c 3 vùng chi n l c: nông thôn, đô th ,Ở ề ổ ứ ậ ử ệ ả ế ượ ị

mi n núi.ề+ mi n B c: t ch c 2 H i ngh : H i ngh TW l n th 11 (3/1965) và l n th 12 (12/1965)Ở ề ắ ổ ứ ộ ị ộ ị ầ ứ ầ ứ

đ t ng k t các kinh nghi m 10 năm ch ng Mĩể ổ ế ệ ố- N i dung:ộ

+ Nh n đ nh tình hình: “chi n tranh C c B ” v n là cu c chi n tranh xâm l c TD ki u m i, bu cậ ị ế ụ ộ ẫ ộ ế ượ ể ớ ộ ph i th c thi trong th thua, th th t b i và b đ ng nên nó ch a đ y mâu thu n v chi n l cả ự ế ế ấ ạ ị ộ ứ ầ ẫ ể ế ượ

+ Ch tr ng chi n l c: phát đ ng cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n c trong toàn qu c, coiủ ươ ế ượ ộ ố ế ố ứ ướ ố ch ng Mĩ c u nc tr thành nhi m v thiêng liêng c a c dân t c t B c chí Namố ứ ở ệ ụ ủ ả ộ ừ ắ

+ Xác đ nh v trí, vai trò c a CM và m i quan h gi a mi n B c và mi n Nam:ị ị ủ ố ệ ữ ề ắ ế* Mi n B c: là h u ph ng l n đ i vs CM mi n Namề ắ ậ ươ ớ ố ề* Mi n Nam: là ti n tuy n l n đ i vs c ncề ề ế ớ ố ảMu n đánh th ng mi n Nam ph i b o v , xây d ng thành công CNXH mi n B c và ng c l iố ắ ở ề ả ả ệ ự ở ề ắ ượ ạ

+ mi n Nam:Ở ề* T t ng ch đ o chi n l c đ i vs CM mi n Nam v n ko thay đ i: ti p t c gi v ng th ti n công,ư ưở ỉ ạ ế ượ ố ề ẫ ổ ế ụ ữ ữ ế ế kiên quy t ti n công và liên t c ti n côngế ế ụ ế* Ph ng châm chi n l c: ti p t c và đ y m nh cu c chi n tranh nhân dân ch ng l i chi n tranhươ ế ượ ế ụ ẩ ạ ộ ế ố ạ ế C c B c a Mĩ mi n Nam, đ ng th i phát đ ng kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vàoụ ộ ủ ở ề ồ ơ ộ ế ệ ự

13

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

s c mình là chính, càng đánh càng m nh, tranh th th i c giành th ng l i quy t đ nh trên chi nứ ạ ủ ờ ơ ắ ợ ế ị ế tr ng trong th i gian càng ng n càng t t.ườ ờ ắ ố* Ph ng châm đ u tranh: k t h p 2 hình th c là chính tr và vũ trang; k t h p 3 m t tr n đ u tranhươ ấ ế ợ ứ ị ế ợ ặ ậ ấ là chính tr , quân s và ngo i giao; k t h p 3 mũi giáp công: chính tr , quân s , binh v n; k t h p 3ị ự ạ ế ợ ị ự ậ ế ợ vùng chi n l c: nông thôn, đ ng b ng – đ th , r ng núi.ế ượ ồ ằ ộ ị ừ

+ mi n B c: Chuy n h ng xây d ng kinh t , tăng c ng ti m l c v kinh t qu c phòng đỞ ề ắ ể ướ ự ế ườ ề ự ề ế ố ể mi n B c đánh b i các cu c chi n tranh phá ho i c a Đ qu c Mĩ, đ ng th i ti p t c cung c p s cề ắ ạ ộ ế ạ ủ ế ố ồ ờ ế ụ ấ ứ ng i s c c a cho mi n Nam.ườ ứ ủ ề- Ý nghĩa:

+ Th hi n quy t tâm đánh Mĩ và th ng Mĩ, tinh th n CM ti n công, tinh th n đ c l p t ch , sể ệ ế ắ ầ ế ầ ộ ậ ự ủ ự kiên trì m c tiêu gi i phóng mi n Nam, th ng nh t T qu c, ph n ánh đúng đ n ý chí, nguy n v ngụ ả ề ố ấ ổ ố ả ắ ệ ọ chung c a toàn Đ ng, toàn quân và toàn dân ta.ủ ả

+ Th hi n t t ng n m v ng, gi ng cao ng n c đ c l p dân t c và CNXH, ti p t c ti n hànhể ệ ư ưở ắ ữ ươ ọ ờ ộ ậ ộ ế ụ ế đ ng th i và ch t chẽ 2 chi n l c CM trong hoàn c nh c nc có chi n tranh m c đ khác nhau, phùồ ờ ặ ế ượ ả ả ế ở ứ ộ h p vs th c t đ t nc và b i c nh qu c t .ợ ự ế ấ ố ả ố ế

+ Đó là đ ng l i chi n tranh nd, toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính phátườ ố ế ệ ự ứ tri n trong hoàn c nh m i, t o nên s c m nh m i đ dân t c ta đ s c đánh th ng gi c Mĩ xâm l c.ể ả ớ ạ ứ ạ ớ ể ộ ủ ứ ắ ắ ượ

14

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Câu 8: Phân tích quá trình đ i m i t duy v công nghi p hóa và quan đi m côngổ ờ ư ề ệ ể nghi p hóa, hi n đ i hóa th i kì đ i m i c a ĐCSVN.ệ ệ ạ ờ ổ ớ ủ- Quá trình đ i m i t duy:ổ ớ ư

+ Đ i h i VI (1986): Đ i h i đ i m i vs tinh th n “nhìn th ng vào s th t, đánh giá đúng s th t,ạ ộ ạ ộ ổ ớ ầ ẳ ự ậ ự ậ nói rõ s th t” đã ch ra nh ng sai l m trong nh n th c và ch tr ng công nghi p hóa th i kì 1975-ự ậ ỉ ữ ầ ậ ứ ủ ươ ệ ớ1985. Đó là: m t là, sai l m trong xác đ nh m c tiêu và b c đi v xây d ng c s v t ch t-kĩ thu t,ộ ầ ị ụ ướ ề ự ơ ở ậ ấ ậ c i t o XHCN và qu n lý kinh t …( do t t ng ch đ o ch quan, nóng v i, mu n b qua nh ng b cả ạ ả ế ư ưở ỉ ạ ủ ộ ố ỏ ữ ướ đi c n thi t nên chúng ta đã ch tr ng đ y m nh công nghi p hóa trong khi ch a có đ các ti n đầ ế ủ ươ ẩ ạ ệ ư ủ ề ề c n thi t, m t khác ch m đ i m i c ch qu n lý kinh t ); hai là, sai l m trong vi c b trí c c u kinhầ ế ặ ậ ổ ớ ơ ế ả ế ầ ệ ố ơ ấ t , ch thiên v xây d ng công nghi p n ng và nh ng công trình quy mô l n mà ko t p trung s c gi iế ỉ ề ự ệ ặ ữ ớ ậ ứ ả quy t các v n đ căn b n nh l ng th c, th c ph m, hang tiêu dùng và hang xu t kh u (k t qu làế ấ ề ả ư ươ ự ự ẩ ấ ẩ ế ả đ u t nhi u nh ng hi u qu th p); ba là, ko th c hi n nghiêm ch nh Ngh quy t c a Đ i h i V (nh :ầ ư ề ư ệ ả ấ ự ệ ỉ ị ế ủ ạ ộ ư ch a th c s coi nông nghi p là m t tr n hang đ u, công nghi p n ng ko ph c v k p th i cho nôngư ự ự ệ ặ ậ ầ ệ ặ ụ ụ ị ờ nghi p và công nghi p nh ). T nh ng sai l m đó, Đ i h i đã c th hóa n i dung chính c a côngệ ệ ẹ ừ ữ ầ ạ ộ ụ ể ộ ủ nghi p hóa XHVN trong nh ng năm còn l i là th c hi n cho b ng dc 3 ch ng trình m c tiêu: l ngệ ữ ạ ự ệ ằ ươ ụ ươ th c-th c ph m; hàng tiêu dùng; hang xu t kh u. ự ự ẩ ấ ẩ

+ Đ i h i VII (1991): Đ ng xác đ nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa là m t trong 7 ph ng h ngạ ộ ả ị ệ ệ ạ ộ ươ ướ xây d ng đ t nc trong th i kì quá đ lên CNXHự ấ ờ ộ

+ Đ i h i VIII (1996): Đ ng đã có nh ng nh n đ nh quan tr ng: nc ta đã ra kh i kh ng ho ngạ ộ ả ữ ậ ị ọ ỏ ủ ả kinh t -xã h i, nhi m v đ ra cho ch ng đ ng đ u c a th i kì quá đ là chu n b ti n đ cho côngế ộ ệ ụ ề ặ ườ ầ ủ ờ ộ ẩ ị ề ề nghi p hóa đã c b n hoàn thành cho phép nc ta chuy n sang th i kì m i, đó là đ y m nh côngệ ơ ả ể ờ ớ ẩ ạ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t nc.ệ ệ ạ ấ

+ Đ i h i IX (2001), Đ i h i X (2006) và Đ i h i XI (2011) c a Đ ng đã b sung và nh n m nhạ ộ ạ ộ ạ ộ ủ ả ổ ấ ạ m t s đi m m i, đó là c g ng rút ng n con đ ng công nghi p hóa; u tiên nh ng ngành côngộ ố ể ớ ố ắ ắ ườ ệ ư ữ nghi p Vi t Nam có u th (công nghi p đóng tàu bi n); h ng t i xây d ng m t n n kinh t đ cệ ở ệ ư ế ệ ể ướ ớ ự ộ ề ế ộ l p t ch , công nghi p hóa, hi n đ i hóa n ng nghi p nông thônậ ự ủ ệ ệ ạ ộ ệ

15

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

- M c tiêu công nghi p hóa hi n đ i hóaụ ệ ệ ạ : đó là bi n nc ta thành 1 nc công nghi p có c s v t ch t-ế ệ ơ ở ậ ấkĩ thu t hi n đ i, có c c u kinh t h p lý, quan h s n xu t ti n b , phù h p vs trình đ phát tri nậ ệ ạ ơ ấ ế ợ ệ ả ấ ế ộ ợ ộ ể c a l c l ng s n xu t, m c s ng v t ch t và tinh th n cao, qu c phòng-an ninh v ng ch c, dân giàu,ủ ự ượ ả ấ ứ ố ậ ấ ầ ố ữ ắ nc m nh, dân ch , công b ng, văn minh. T nay đ n gi a tk XXI, nc ta tr thành 1 nc công nghi p hi nạ ủ ằ ừ ế ữ ở ệ ệ đ i theo đ nh h ng XHCN.ạ ị ướ- Quan đi m công nghi p hóa hi n đ i hóa:ể ệ ệ ạ

+ M t là, công nghi p hóa g n vs hi n đ i hóa và công nghi p hóa, hi n đ i hóa g n vs phát tri nộ ệ ắ ệ ạ ệ ệ ạ ắ ể kinh t tri th c, b o v tài nguyên, môi tr ng. Đ ng nh n đ nh Đ i h i X: khoa h c và công nghế ứ ả ệ ườ ả ậ ị ở ạ ộ ọ ệ sẽ có b c ti n nh y v t và nh ng đ t phá l n, kinh t tri th c có vai trò ngày càng n i b t trong quáướ ế ả ọ ữ ộ ớ ế ứ ổ ậ trình phát tri n l c l ng s n xu t, cu c CM khoa h c và công ngh hi n đ i tác đ ng sâu r ng t iể ự ượ ả ấ ộ ọ ệ ệ ạ ộ ộ ớ m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i; đ ng th i xu th h i nh p và tác đ ng c a quá trình toàn c u hóaọ ự ủ ờ ố ộ ồ ờ ế ộ ậ ộ ủ ầ đã t o ra nhi u c h i cũng nh thách th c đ i vs nc ta. Vì v y chúng ta c n ph i và có th ti n hànhạ ề ơ ộ ư ứ ố ậ ầ ả ể ế công nghi p hóa theo ki u rút ng n th i gian khi bi t l a ch n con đ ng phát tri n k t h p côngệ ể ắ ờ ế ự ọ ườ ể ế ợ nghi p hóa vs hi n đ i hóa. Đ i h i X c a Đ ng cũng đã ch rõ: đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ iệ ệ ạ ạ ộ ủ ả ỉ ẩ ạ ệ ệ ạ hóa g n vs phát tri n kinh t tri th c, coi kính t tri th c là y u t quan tr ng c a n n kinh t và c aắ ể ế ứ ế ứ ế ố ọ ủ ề ế ủ công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Đ i h i XI nh n m nh thêm: th c hi n CNH, HĐH đ t nc g n vs phátệ ệ ạ ạ ộ ấ ạ ự ệ ấ ắ tri n kinh t tri th c và b o v tài nguyên, môi tr ng; xây d ng c c u kinh t h p lý, hi n đ i, cóể ế ứ ả ệ ườ ự ơ ấ ế ợ ệ ạ hi u qu và b n v ng, g n ch t chẽ công nghi p, n ng nghi p, d ch v .ệ ả ề ữ ắ ặ ệ ộ ệ ị ụKinh t tri th c là t ch c H p tác và Phát tri n kinh t OECD đ a ra đ nh nghĩa: kinh t tri th c làế ứ ổ ứ ơ ể ế ư ị ế ứ n n kinh t trong đó s s n sinh ra, ph c p và s d ng tri th c gi vai trò quy t đ nh nh t là đ i vsề ế ự ả ổ ậ ử ụ ứ ữ ế ị ấ ố s phát tri n kinh t , t o ra c a c i, nâng cao ch t l ng cu c s ng. Trong n n kinh t tri th c,ự ể ế ạ ủ ả ấ ượ ộ ố ề ế ứ nh ng ngành kinh t có tác đ ng to l n t i s phát tri n là nh ng ngành d a nhi u vào tri th c, d aữ ế ộ ớ ớ ự ể ữ ự ề ứ ự vào nh ng thành t u m i c a khoa h c, công ngh (công ngh thông tin, CN sinh h c..).ữ ự ớ ủ ọ ệ ệ ọ

+ Hai là, CNH, HĐH g n vs phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN và h i nh p kinh tắ ể ế ị ườ ị ướ ộ ậ ế qu c t . Nh v y, CNH, HĐH ko ph i ch là vi c c a Nhà nc mà là s nghi p c a toàn dân, c a m iố ế ư ậ ả ỉ ệ ủ ự ệ ủ ủ ọ thành ph n kinh t trong đó kinh t nhà nc là ch đ o. Ph ng th c ph n b ngu n l c dc th c hi nầ ế ế ủ ạ ươ ứ ẩ ổ ồ ự ự ệ ch y u b ng kinh t th tr ng. CNH, HĐH g n li n vs phát tri n kinh t th tr ng giúp cho khaiủ ế ằ ế ị ườ ắ ề ể ế ị ườ thác có hi u qu m i ngu n l c trong n n kinh t , s d ng chúng có hi u qu đ đ y nhanh quáệ ả ọ ồ ự ề ế ử ụ ệ ả ể ẩ CNH. HĐH đ t nc.Trong b i c nh toàn c u hóa kinh t , nc ta t t y u ph i h i nh p và m r ng quanấ ố ả ầ ế ấ ế ả ộ ậ ở ộ h kinh t qu c t . Đi u này giúp thu hút v n đ u t nc ngoài, công ngh hi n đ i, h c h i kinhệ ế ố ế ề ố ầ ư ệ ệ ạ ọ ỏ nghi m qu n lý…s m đ a nc ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n; đ ng th i khai thác kinh t thệ ả ớ ư ỏ ạ ể ồ ờ ế ị tr ng th gi i đ tiêu th s n ph m mà nc ta có nhi u l i th và s c c nh tranh cao.ườ ế ớ ể ụ ả ẩ ề ợ ế ứ ạ

+ Ba là, l y phát huy ngu n l c con ng là y u t c b n cho s phát tri n nhanh và b n v ng. Đấ ồ ự ế ố ơ ả ự ể ề ữ ể tăng tr ng kinh t c n có 5 y u t ch y u: v n; khoa h c công ngh ; con ng i; c c u kinh t ;ưở ế ầ ế ố ủ ế ố ọ ệ ườ ơ ấ ế th ch chính tr và qu n lý Nhà nc, trong đó con ng là y u t quy t đ nh, vì v y đ phát tri n ngu nể ế ị ả ế ố ế ị ậ ể ể ồ l c con ng đáp ng cho yêu c u CNH, HĐH đ t nc c n đ c bi t chú ý đ n giáo d c đào t o. Ngu nự ứ ầ ấ ầ ặ ệ ế ụ ạ ồ nhân l c cho CNH, HĐH đòi h i ph i đ s l ng, cân đ i v c c u và trình đ , có kh năng n m b tự ỏ ả ủ ố ượ ố ề ơ ấ ộ ả ắ ắ và s d ng các thành t u khoa h c công ngh tiên ti n c a th gi i và có kh năng sang t o côngử ụ ự ọ ệ ế ủ ế ớ ả ạ ngh m i.ệ ớ

+ B n là, khoa h c – công ngh là n n t ng và đ ng l c c a CNH, HĐH. Khoa h c công ngh có vaiố ọ ệ ề ả ộ ự ủ ọ ệ trò quy t đ nh đ n tăng năng su t lao đ ng, gi m chi phí s n xu t, nâng cao l i th c nh tranh và t cế ị ế ấ ộ ả ả ấ ợ ế ạ ố đ phát tri n kinh t nói chung. Nc ta ti n lên CNXH t 1 n n kinh t kém phát tri n và ti m l c khoaộ ể ế ế ừ ề ế ể ề ự h c công ngh còn trình đ th p. Mu n đ y nhanh quá trình CNH, HĐH g n vs phát tri n kinh t triọ ệ ở ộ ấ ố ẩ ắ ể ế th c thì phát tri n khoa h c và công ngh là t t y u. Ph i đ y m nh vi c ch n l c nh p công ngh ,ứ ể ọ ệ ấ ế ả ẩ ạ ệ ọ ọ ậ ệ mua sang ch k t h p vs phát tri n công ngh n i sinh đ nhanh chóng đ i m i và nâng cao trình đế ế ợ ể ệ ộ ể ổ ớ ộ công ngh , nh t là CN thông tin, CN sinh h c và CN v t li u m i.ệ ấ ọ ậ ệ ớ

+ Năm là, phát tri n nhanh và b n v ng; tăng tr ng kinh t đi đôi vs phát tri n văn hóa, th cể ề ữ ưở ế ể ự hi n ti n b và công b ng xã h i. M c tiêu c a xây d ng XHCN nc ta là dân giàu, nc m nh, dân ch ,ệ ế ộ ằ ộ ụ ủ ự ở ạ ủ công b ng, văn minh; đ th c hi n m c tiêu đó trc h t kinh t ph i phát tri n nhanh, hi u qu vàằ ể ự ệ ụ ế ế ả ể ệ ả

16

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

b n v ng. Ch có nh v y m i có kh năng xóa đói, gi m nghèo, nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th nề ữ ỉ ư ậ ớ ả ả ờ ố ậ ấ ầ c a nhân dân, phát tri n văn hóa, giáo d c, y t , rút ng n kho ng cách chênh l ch gi a các vùng…ủ ể ụ ế ắ ả ệ ữ

Câu 9: Phân tích đ c đi m ch y u c a c ch qu n lý kinh t tr c đ i m i và s hình thành t duyặ ể ủ ế ủ ơ ế ả ế ướ ổ ớ ự ư c a Đ ng v kinh t th tr ng th i kì đ i m iủ ả ề ế ị ườ ờ ổ ớ- C ch qu n lý kinh t tr c đ i m i: ơ ế ả ế ướ ổ ớTr c đ i m i, c ch qu n lý kinh t nc ta là c ch k ho ch hóa t p trung, quan lieu, bao c p đ c th cướ ổ ớ ơ ế ả ế ở ơ ế ế ạ ậ ấ ượ ự hi n mi n B c t 1954-1975 và c nc t 1975-1985 ệ ở ề ắ ừ ả ừ

+ Có nh ng đ c đi m ch y u sau:ữ ặ ể ủ ế*Th nh t: Nhà nc qu n lý n n kinh t ch y u b ng m nh l nh hành chính d a trên h th ng ch tiêu phápứ ấ ả ề ế ủ ế ằ ệ ệ ự ệ ố ỉ l nh chi ti t áp đ t t trên xu ng d i. Các doanh nghi p ho t đ ng trên c s các quy t đ nh c a c quanệ ế ặ ừ ố ướ ệ ạ ộ ơ ở ế ị ủ ơ Nhà nc có th m quy n và các ch tiêu pháp l nh dc giao. T t c ph ng h ng s n xu t, ngu n v t t , ti nẩ ề ỉ ệ ấ ả ươ ướ ả ấ ồ ậ ư ề v n, đ nh giá s n ph m, t ch c b máy, nhân s , ti n l ng…đ u do các c p có th m quy n quy t đ nh. Nhàố ị ả ẩ ổ ứ ộ ự ề ươ ề ấ ẩ ề ế ị nc giao ch tiêu k ho ch, c p phát v n, v t t cho doanh nghi p, doanh nghi p giao n p s n ph m cho Nhàỉ ế ạ ấ ố ậ ư ệ ệ ộ ả ẩ nc. L Nhà nc bù, lãi Nhà nc thu.ỗ* Th 2: các c quan hành chính can thiêp quá sâu vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a các doanh nghi pứ ơ ạ ộ ả ấ ủ ệ nh ng l i ko ch u trách nhi m gì v v t ch t và pháp lý đ i vs các quy t đ nh c a mình. Nh ng thi t h i v tư ạ ị ệ ề ậ ấ ố ế ị ủ ữ ệ ạ ậ ch t do quy t đ nh ko đúng gây ra thì ngân sách Nhà nc ph i gánh ch u. Các doanh nghi p ko có quy n t chấ ế ị ả ị ệ ề ự ủ s n xu t, kinh doanh, cũng ko b rang bu c trách nhi m đ i vs k t qu s n xu t, kinh doanh.ả ấ ị ộ ệ ố ế ả ả ấ* Th 3: quan h hang hóa – ti n t b coi nh , ch là hình th c, quan h hi n v t là ch y u. Nhà nc qu n lýứ ệ ề ệ ị ẹ ỉ ứ ệ ệ ậ ủ ế ả kinh t thông qua ch đ “c p phát – giao n p”. Vì v y, r t nhi u hàng hóa quan tr ng nh s c lao đ ng, phátế ế ộ ấ ộ ậ ấ ề ọ ư ứ ộ minh sang ch , t li u s n xu t quan tr ng ko dc coi là hang hóa v m t pháp lý.ế ư ệ ả ấ ọ ề ặ* Th 4: b máy qu n lý c ng k nh, nhi u c p trung gian, v a kém năng đ ng, v a sinh ra đ i ngũ qu n lý kémứ ộ ả ồ ề ề ấ ừ ộ ừ ộ ả năng l c, phong c nh c a quy n, quan lieu nh ng l i dc h ng dc quy n l i cao h n ng lao đ ng.ự ả ử ề ư ạ ưở ề ợ ơ ộ

+ Hình th c: ứ

17

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

* Bao c p qua giá: Nhà nc quy t đ nh giá tr tài s n; thi t b , v t t , hang hóa th p h n nhi u l n so vs giá trấ ế ị ị ả ế ị ậ ư ấ ơ ề ầ ị th c c a chúng trên th tr ng. Do đó, h ch toán kinh t ch là hình th c.ự ủ ị ườ ạ ế ỉ ứ* Bao c p qua ch đ tem phi u: Nhà nc qui đ nh ch đ phân ph i v t ph m tiêu dùng cho cán b , công nhânấ ế ộ ế ị ế ộ ố ậ ẩ ộ viên theo đ nh m c qua hình th c tem phi u. Ch đ tem phi u vs m c giá khác xa so vs giá th tr ngđã bi nị ứ ứ ế ế ộ ế ứ ị ườ ế ch đ ti n l ng thành l ng hi n v t, th tiêu đ ng l c kích thích ng i lao đ ng và phá v nguyên t cế ộ ề ươ ươ ệ ậ ủ ộ ự ườ ộ ỡ ắ phân ph i theo lao đ ng.ố ộ* Bao c p theo ch đ c p phát v n c a ngân sách, nh ng ko có ch tài rang bu c trách nhi m v t ch t đ i vsấ ế ộ ấ ố ủ ư ế ộ ệ ậ ấ ố các đ n v dc c p v n. Đi u đó v a làm tăng gánh n ng đ i vs ngân sách, v a làm cho vi c s d ng v n kémơ ị ấ ố ề ừ ặ ố ừ ệ ử ụ ố hi u qu , n y sinh c ch “xin – cho”ệ ả ả ơ ế

+ u đi m: phù h p khi đ t nc trong chi n tranh, đó là huy đ ng nhanh và t i đa v t ch t c a h uƯ ể ợ ấ ế ộ ố ậ ấ ủ ậ ph ngươ

+ Nh c: ko phù h p vs tình hình đ t nc sau chi n tranh vì làm tri t tiêu đ ng l c c a kinh t ượ ợ ấ ế ệ ộ ự ủ ế Nhu c u đ i m i c ch qu n lý kinh t là nhu c u khách quan t t y uầ ổ ớ ơ ế ả ế ầ ấ ế- S hình thành t duy c a Đ ng v kinh t th tr ng th i kì đ i m iự ư ủ ả ề ế ị ườ ờ ổ ớ

+ T duy c a Đ ng v kinh t th tr ng t Đ i h i VI đ n Đ i h i VIII:ư ủ ả ề ế ị ườ ừ ạ ộ ế ạ ộ* So vs th i kì tr c đ i m i, nh n th c v kinh t th tr ng trong giai đo n này có s thay đ i căn b n và sâuờ ướ ổ ớ ậ ứ ề ế ị ườ ạ ự ổ ả s c:ắ

@ M t là: kinh t th tr ng ko ph i là cái riêng có c a ch nghĩa t b n mà là thành t u phát tri n chungộ ế ị ườ ả ủ ủ ư ả ự ể c a nhân lo i.ủ ạ

. S n xu t và trao đ i hang hóa là ti n đ quan tr ng cho s ra đ i và phát tri n c a KTTT. Trongả ấ ổ ề ề ọ ự ờ ể ủ quá trình s n xu t và trao đ i, các y u t th tr ng (cung, c u, giá c ) có tác đ ng đi u ti t quá trình s n xu tả ấ ổ ế ố ị ườ ầ ả ộ ề ế ả ấ hang hóa, phân b các ngu n l c kinh t và tài nguyên thiên nhiên (v n, t li u s n xu t, s c lao đ ng…). Thổ ồ ự ế ố ư ệ ả ấ ứ ộ ị tr ng gi vai trò là công c phân b các ngu n l c kinh t . Trong 1 n n kinh t đ c phân b b ng nguyênườ ữ ụ ổ ồ ự ế ề ế ượ ổ ằ t c th tr ng thì ng ta g i đó là KTTT.ắ ị ườ ọ

. KTTT đã có m m m ng t trong xã h i nô l , hình thành trong xã h i phong ki n và phát tri n cao,ầ ố ừ ộ ệ ộ ế ể rõ nét trong xã h i t b n ch nghĩa. KTTT và KT hang hóa (KTHH) có nhi u đi m t ng đ ng (b n ch t đ uộ ư ả ủ ề ể ươ ồ ả ấ ề nh m s n xu t ra đ bán, đ u nh m m c đích giá tr , đ u trao đ i thông qua quan h hang hóa – ti n t …).ằ ả ấ ể ề ằ ụ ị ề ổ ệ ề ệ Tuy nhiên KTHH và KTTT có s khác nhau v trình đ phát tri n: KTHH ra đ i t hinh t t nhiên nh ng còn ự ề ộ ể ờ ừ ế ự ư ở trình đ th p, còn KTTT là kinh t hang hóa phát tri n cao, đ t đ n trình đ th tr ng tr thành y u t quy tộ ấ ế ể ạ ế ộ ị ườ ở ế ố ế đ nh s t n t i hay ko t n t i c a ng s n xu t hang hóa. CNTB ko s n sinh ra KTHH do đó KTTT vs t cách làị ự ồ ạ ồ ạ ủ ả ấ ả ư KTHH trình đ cao ko pha là s n ph m riêng c a CNTB mà là thành t u phát tri n chung c a nhân lo iở ộ ỉ ả ẩ ủ ự ể ủ ạ

@ Hai là: KTTT còn t n t i khách quan trong th i kì quá đ lên CNXH ồ ạ ờ ộ. KTTT là ph ng th c t ch c, v n hành nên kinh t , là ph ng ti n đi u ti t kinh t l y c ch thươ ứ ổ ứ ậ ế ươ ệ ề ế ế ấ ơ ế ị

tr ng làm c s đ phân b các ngu n l c kinh t và đi u ti t m i quan h gi a ng vs ng. KTTT ko đ i l p vsườ ơ ở ể ổ ồ ự ế ề ế ố ệ ữ ố ậ các ch đ xã h i, ko ph i là đ c tr ng b n ch t cho ch đ kinh t c b n c a xã h i mà là thành t u chungế ộ ộ ả ặ ư ả ấ ế ộ ế ơ ả ủ ộ ự c a văn minh nhân lo i. KTTT v a có liên h vs ch đ t h u, v a có liên h vs ch đ công h u và ph c vủ ạ ừ ệ ế ộ ư ữ ừ ệ ế ộ ữ ụ ụ cho chúng. Vì v y, KTTT t n t i khách quan trong th i kì quá đ lên CNXH.ậ ồ ạ ờ ộ

@ Ba là : có th và c n thi t s d ng KTTT đ xây d ng CNXH nc taể ầ ế ử ụ ể ự ở  T i Đ i h i VII (6/1991) kh ng đ nh ch tr ng ti p t c xây d ng n n kinh t hàng hóa nhi u thànhạ ạ ộ ẳ ị ủ ươ ế ụ ự ề ế ề

ph n, phát huy th m nh c a các thành ph n kinh t v a c nh tranh v a h p tác b sung cho nhau trong n nầ ế ạ ủ ầ ế ừ ạ ừ ợ ổ ề kinh t qu c dân th ng nh t. Đ i h i xác đ nh c ch v n hành c a n n kinh t đ nh h ng XHCN nc ta đó làế ố ố ấ ạ ộ ị ơ ế ậ ủ ề ế ị ướ ở ‘c ch th tr ng có s qu n lý c a Nhà nc’ b ng pháp lu t, k ho ch, chính sách và các công c khácơ ế ị ườ ự ả ủ ằ ậ ế ạ ụ

T i Đ i h i VIII (6/1996) ti p t c phát tri n KT nhi u thành ph n v n hành theo c ch th tr ng có sạ ạ ộ ế ụ ể ề ầ ậ ơ ế ị ườ ự qu n lý c a Nhà nc theo đ nh h ng XHCNả ủ ị ướ* Đ c đi m c a n n KTTTặ ể ủ ề  :

. Các ch th kinh t có tính đ c l p nghĩa là có quy n t ch trong s n xu t và kinh doanh, l lãi tủ ể ế ộ ậ ề ự ủ ả ấ ỗ ự ch u.ị

. Giá c c b n do cung c u đi u ti t, h th ng th tr ng phát tri n đ ng b và hoàn h oả ơ ả ầ ề ế ệ ố ị ườ ể ồ ộ ả

. N n kinh t có tính m cao và v n hành theo qui lu t v n có c a KTTT (qui lu t giá tr , qui lu tề ế ở ậ ậ ố ủ ậ ị ậ cung câu, qui lu t c nh tranh)ậ ạ

. Có h th ng pháp quy ki n toàn và s qu n lí vĩ mô c a Nhà ncệ ố ệ ự ả ủ* u đi m c a KTTTƯ ể ủ  :

18

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

. T o ra kh i l ng hàng hóa kh ng l , phong phú đa d ng, có th th a mãn t t c nhu c u c a conạ ố ượ ổ ồ ạ ể ỏ ấ ả ầ ủ ng

. Khách hàng dc nhà s n xu t kinh doanh, s n xu t d ch v tôn tr ng, quan tâm, chăm sócả ấ ả ấ ị ụ ọ

. Thúc đ y giáo duc - đào t o, khoa h c công ngh phát tri nẩ ạ ọ ệ ể

. Thúc đ y vi c s d ng h p lý và ti t ki m ngu n tài nguyên thiên nhiênẩ ệ ử ụ ợ ế ệ ồ

. Góp ph n c i thi n quan h qu c tầ ả ệ ệ ố ế* Nh c đi m: ượ ể

. Ch y theo l i nhu n, các nhà s n xu t kinh doanh b t ch p m i hành vi vi ph m pháp lu t (làmạ ợ ậ ả ấ ấ ấ ọ ạ ạ hang gi , kém ch t ch t l ng, buôn l u, tr n thu ,…)ả ấ ấ ươ ậ ố ế

. Làm xói mòn các giá tr truy n th ng t t đ pị ề ố ố ẹ

. Gây ô nhi m môi tr ng và c n ki t tài nguyênễ ườ ạ ệ

. Kh ng ho ng kinh t và phân hóa giàu nghèoủ ả ế

. Xu t hi n hi n t ng áp đ t c a n n KTTT lâu năm đ i vs các nc m i s d ng KTTTấ ệ ệ ượ ặ ủ ể ố ớ ử ụ+ T duy c a Đ ng v kinh t th tr ng t Đ i h i IX – XIư ủ ả ề ế ị ườ ừ ạ ộ

* M c đích: nh m th c hi n m c tiêu“dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ng, văn minh”. M c tiêu này thụ ằ ự ệ ụ ướ ạ ủ ằ ụ ể hi n rõ m c đích phát tri n kinh t vì con ng, gi i phóng l c l ng s n xu t, phát tri n nên kinh t đ nângệ ụ ể ế ả ự ượ ả ấ ể ế ể cao đ i s ng cho m i ng i, ai cũng dc h ng nh ng thành qu y. M c đích này hoàn toàn khác bi t vs m cờ ố ọ ườ ưở ữ ả ấ ụ ệ ụ đích t t c vì l i nhu n, ph c v l i ích cho các nhà t b n trong CNTB.ấ ả ợ ậ ụ ụ ợ ư ả* Ph ng h ng: phát tri n nên kinh t vs nhi u hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t nh m gi i phóngươ ướ ể ế ề ứ ở ữ ề ầ ế ằ ả m i ti m năng trong m i thành ph n kinh t …phát huy t i đa n i l c đ phát tri n nhanh n n kinh t . Trongọ ề ọ ầ ế ố ộ ự ể ể ề ế đó kinh t Nhà nc gi vai trò ch đ o, là công c ch y u c a Nhà nc đ Nhà nc đi u ti t kinh t và đ nhế ữ ủ ạ ụ ủ ế ủ ể ề ế ế ị h ng cho s phát tri n. Đ làm dc đi u này thì kinh t Nhà nc ph i n m dc các v trí then ch t c a n n kinhướ ự ể ể ề ế ả ắ ị ố ủ ề t b ng trình đ khoa h c, công ngh tiên ti n, hi u qu s n xu t kinh doanh cao. M t khác, ti n lên CNXH đ tế ằ ộ ọ ệ ế ệ ả ả ấ ặ ế ặ ra yêu c u n n kinh t ph i d a trên n n t ng c a s h u toàn dân v t li u s n xu t ch y uầ ề ế ả ự ề ả ủ ở ữ ể ư ệ ả ấ ủ ế* V đ nh h ng xã h i và phân ph i: tăng tr ng kinh t k t h p ch t chẽ và đ ng b vs phát tri n xã h i,ề ị ướ ộ ố ưở ế ế ợ ặ ồ ộ ể ộ văn hóa, giáo duc – đào t o, gi i quy t t t các v n đ xã h i vì m c tiêu phát tri n con ng, h n ch t i đa tácạ ả ế ố ấ ề ộ ụ ể ạ ế ố đ ng tiêu c c c a n n KTTT. Trong lĩnh v c phân ph i thì đ nh h ng XHVN dc th hi n qua ch đ phân ph iộ ự ủ ề ự ố ị ướ ể ệ ế ộ ố ch y u theo k t qu lao đ ng, hi u qu kinh t , h th ng an ninh xã h i, phúc l i xã h i; đ ng th i chúng taủ ế ế ả ộ ệ ả ế ệ ố ộ ợ ộ ồ ờ còn th c hi n phân ph i theo m c đóng góp v n và các ngu n l c khác đ huy đ ng m i ngu n l c kinh t choự ệ ố ứ ố ồ ự ể ộ ọ ồ ự ế s phát tri nự ể* Qu n lý: phát huy vai trò làm ch xã h i c a nh n dân; đ m b o vai trò qu n lý, đi u ti t n n kinh t c aả ủ ộ ủ ậ ả ả ả ề ế ề ế ủ Nhà nc pháp quy n XHCN d i s lãnh đ o c a Đ ng. Tiêu chí này nh m m c đích phát huy m t tích c c vàề ướ ự ạ ủ ả ằ ụ ặ ự h n ch m t tiêu c c c a KTTT, đ m b o ngu n l i chính đáng cho m i ng i.ạ ế ặ ự ủ ả ả ồ ợ ọ ườ

Câu 10: Trình bày c s hình thành h th ng dân ch nhân dân làm nhi m v l ch sơ ở ệ ồ ủ ệ ụ ị ử c a chuyên chính vô s n (1954-1975) và ch tr ng xây d ng h th ng chuyên chínhủ ả ủ ươ ự ệ ố vô s n VN (1975-1985).ả- H th ng chính tr c a nc ta bao g m: ệ ố ị ủ ồ ĐCSVN, Nhà n c, M t tr n T qu c, các đoàn th chính trướ ặ ậ ổ ố ể ị xã h i (T ng Liên đoàn lao đ ng VN, Đoàn Thanh niên CS HCM, H i Liên hi p Ph n VN, H i C uộ ổ ộ ộ ệ ụ ữ ộ ự chi n binh VN, H i Nông dân VN…)ế ộ- B c ngo t l ch sướ ặ ị ử: nc ta, khi giai c p công nhân lãnh đ o CM thì th ng l i c a CM dân t c dânở ấ ạ ắ ợ ủ ộ ch nd cũng là s b t đ u c a CM XHCN, s b t đ u c a th i kì th c hi n nhi m v l ch s c aủ ự ắ ầ ủ ự ắ ầ ủ ờ ự ệ ệ ụ ị ử ủ chuyên chính vô s n. B c ngo t l ch s này đ di n ra trên mi n B c năm 1954ả ướ ặ ị ử ạ ễ ề ắ- C s hình thành:ơ ở

+ M t là: lý lu n Mac-Lenin v th i kì quá đ và v chuyên chính vô s n: ly lu n Mac đã ch raộ ậ ề ờ ộ ề ả ậ ỉ r ng gi a xã h i TBCN và xã h i Công s n ch nghĩa là m t th i kì c i bi n CM t xã h i n đ n xãằ ữ ộ ộ ả ủ ộ ờ ả ế ừ ộ ọ ế

19

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

h i kia. Thích ng vs th i kì y là th i kì quá đ chính tr , Nhà nc c a th i kì y là nên chuyên chínhộ ứ ờ ấ ờ ộ ị ủ ờ ấ CM c a giai c p vô s n. Lenin nh n m nh mu n chuy n t CNTB lên CNXH thì ph i ch u đ ng lâu dàiủ ấ ả ấ ạ ố ể ừ ả ị ự n i đau đ n c a th i kì sinh đ , ph i có 1 th i kì chuyên chính vô s n lâu dài. B n ch t c a chuyênổ ớ ủ ờ ẻ ả ờ ả ả ấ ủ chính vô s n là s ti p t c đ u tranh giai c p d i hình th c m i.ả ự ế ụ ấ ấ ướ ứ ớ

+ Hai là: đ ng l i chung c a CMVNườ ố ủ Đ i h i III năm 1960 đã kh ng đ nh: sau khi nhi m v gi i phóng dân t c dân ch nd đã hoàn thànhạ ộ ẳ ị ệ ụ ả ộ ủ thì mi n B c nc ta ph i ti n ngay vào CM XHCN. Mu n đ t m c tiêu y ph i s d ng chính quy nề ắ ả ế ố ạ ụ ấ ả ử ụ ề dân ch nd làm nhi m v l ch s c a chuyên chính vô s n đ th c hi n c i t o XHCN đ i vs nôngủ ệ ụ ị ử ủ ả ể ự ệ ả ạ ố nghi p, th công nghi p, th ng nghi p nh và công th ng nghi p TBCN. Nh v y k t Đ i h i IIIệ ủ ệ ươ ệ ỏ ươ ệ ư ậ ể ừ ạ ộ c a đ ng cho đ n khi Đ ng đ ra đ ng l i đ i m i đ t nc, h th ng chính tr nc ta v th c ch t,ủ ả ế ả ề ườ ố ổ ớ ấ ệ ố ị ề ự ấ đ ct ch c và ho t đ ng theo các yêu c u, m c tiêu, nhi m v c a chuyên chính vô s n và tên g iượ ổ ứ ạ ộ ầ ụ ệ ụ ủ ả ọ chính th c c a h th ng này là h th ng chuyên chính vô s n.ứ ủ ệ ố ệ ồ ả

+ Ba là: c s chính tr c a h th ng chuyên chính vô s n n c ta đ c hình thành t khiơ ở ị ủ ệ ố ả ở ướ ượ ừ Đ ng CSVN ra đ i (t c là t 1930) và b t r v ng ch c trong xã h i. Đi m c t lõi c a c s chính trả ờ ứ ừ ắ ễ ữ ắ ộ ể ố ủ ơ ở ị đó là s lãnh đ o toàn di n và tuy t đ i c a Đ ng. M c dù mi n B c, Đ ng C ng s n ko ph i làự ạ ệ ệ ố ủ ả ặ ở ề ắ ả ộ ả ả đ ng chính tr đ c nh t mà còn có Đ ng Dân ch , Đ ng Xã h i nh ng nh ng Đ ng chính tr này th aả ị ộ ấ ả ủ ả ộ ư ữ ả ị ừ nh n vai trò lãnh đ o tuy t đ i và duy nh t c a ĐCSVN và là thành viên trong M t tr n T qu c VN.ậ ạ ệ ố ấ ủ ặ ậ ổ ố

+ B n là: c s kinh t c a h th ng chuyên chính vô s n là n n kinh t k ho ch hóa t pố ơ ở ế ủ ệ ố ả ề ế ế ạ ậ trung, quan lieu, bao c p. Đó là 1 mô hình kinh t h ng t i m c tiêu xóa b nhanh chóng và hoànấ ế ướ ớ ụ ỏ toàn ch đ t h u đ i vs t li u s n xu t, thi t l p ch đ công h u v t li u s n xu t d i 2 hìnhế ộ ư ữ ố ư ệ ả ấ ế ậ ế ộ ữ ề ư ệ ả ấ ướ th c: s h u Nhà n c và s h u t p th ; lo i b tri t đ c ch th tr ng, thi t l p c ch qu n lýứ ở ữ ướ ở ữ ậ ể ạ ỏ ệ ể ơ ế ị ườ ế ậ ơ ế ả kinh t k ho ch hóa t p trung, bao c p Nhà nc tr thành 1 ch th kinh t bao trùm. T đó m c tiêu,ế ế ạ ậ ấ ở ủ ể ế ừ ụ t ch c và ph ng th c ho t d ng c a h th ng chuyên chính vô s n đã ph n ánh nh ng u đi mổ ứ ươ ứ ạ ộ ủ ệ ố ả ả ữ ư ể l n h n ch , sai l m c a mô hình kinh t này.ẫ ạ ế ẩ ủ ế

+ Năm là: c s xã h i c a h th ng chuyên chính vô s n là: liên minh giai c p gi a giai c pơ ở ộ ủ ệ ố ả ấ ữ ấ công nhân, g/c nông dân và t ng l p trí th c. K t c u xã h i bao g m ch y u 2 g/c và 1 t ng l p làầ ớ ứ ế ấ ộ ồ ủ ế ầ ớ c p công nhân, g/c nông dân và t ng l p trí th c. K t c u này đã chi ph i s th c hi n chi n l cấ ầ ớ ứ ế ấ ố ự ự ệ ế ượ đ i đoàn k t toàn dân t c và m c tiêu m r ng dân ch c a h th ng chuyên chính vô s nạ ế ộ ụ ở ộ ủ ủ ệ ố ả- H th ng chuyên chính vô s n theo t t ng làm ch t p th năm 1975-1985: sau th ng l iệ ố ả ư ưở ủ ậ ể ắ ợ 30/4/1975, đ t nc hoàn toàn th ng nh t, CMVN chuy n sang giai đo n m i, đó là giai đo n ti n hànhấ ố ấ ể ạ ớ ạ ế CM XHCN trong c nc. Do đó h th ng chính tr c a nc ta cũng chuy n sang giai đo n m i: t hả ệ ố ị ủ ể ạ ớ ừ ệ th ng chuyên chính dân ch nd làm nhi m v l ch s c a chuyên chính vô s n trong ph m vi ½ ncố ủ ệ ụ ị ử ủ ả ạ sang h th ng chuyên chính vô s n ho t đ ng trong ph m vi c n c. Đ i h i IV (1976) đã nh nệ ố ả ạ ộ ạ ả ướ ạ ộ ậ đ nh mu n đ a s nghi p CMXHCN đ n toàn th ng thì đi u ki n quy t đ nh tr c tiên là ph i thi tị ố ư ự ệ ế ắ ề ệ ế ị ướ ả ế l p và ko ng ng tăng c ng chuyên chính vô s n, th c hi n và ko ng ng phát huy quy n làm ch t pậ ừ ườ ả ự ệ ừ ề ủ ậ th c a nd lao đ ng. Do đó ch tr ng xây d ng h th ng chuyên chính vô s n g m có nh ng n iể ủ ộ ủ ươ ự ệ ố ả ồ ữ ộ dung sau:

+ M t là, xác đ nh quy n làm ch c a nd dc th ch hóa b ng pháp lu t và t ch cộ ị ề ủ ủ ể ế ằ ậ ổ ứ+ Hai là, xác đ nh Nhà nc trong th i kì quá đ là Nhà nc chuyên chính vô s n th c hi n ch đị ờ ộ ả ự ệ ế ộ

dân ch XHCN, đây là 1 t ch c th c quy n làm ch c a g/c công nhân và nd lao đ ng, thông qua đóủ ổ ứ ự ề ủ ủ ộ đ ng th c hi n s lãnh đ o c a mình đ i vs ti n trình phát tri n c a xã h i. Mu n th , nhà nc ta ph iả ự ệ ự ạ ủ ố ế ể ủ ộ ố ế ả là 1 thi t ch c a dân, do dân, vì dân, đ năng l c ti n hành 3 cu c CM: xây d ng ch đ m i, n nế ế ủ ủ ự ế ộ ự ế ộ ớ ề kinh t m i, n n văn hóa m i và con ng i m i.ế ớ ề ớ ườ ớ

+ Ba là: xác đ nh Đ ng là ng lãnh đ o toàn b ho t đ ng xã h i trong đi u ki n chuyên chínhị ả ạ ộ ạ ộ ộ ề ệ vô s n. S lãnh đ o c a đ ng là đ m b o cao nh t cho ch đ làm ch t p th c a nhân dân laoả ự ạ ủ ả ả ả ấ ế ộ ủ ậ ể ủ đ ng, cho s t n t i và ho t đ ng c a Nhà nc XHCNộ ự ồ ạ ạ ộ ủ

+ B n là, xác đ nh nhi m v chung c a M t tr n và các đoàn th là đ m b o cho qu n chúngố ị ệ ụ ủ ặ ậ ể ả ả ầ tham gia và ki m tra các công viêc c a Nhà n c, đ ng th i là tr ng h c v CNXH. Vai trò và s cể ủ ướ ồ ờ ườ ọ ề ứ m nh c a các đoàn th chính là kh năng t p h p qu n chúng, hi u rõ tâm t , nguy n v ng c aạ ủ ể ở ả ậ ợ ầ ể ư ệ ọ ủ

20

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

qu n chúng, nâng cao giác ng XHCN c a qu n chúng. Vì v y, các đoàn th ph i đ i m i hình th c tầ ộ ủ ầ ậ ể ả ổ ớ ứ ổ ch c, n i dung và ph ng th c ho t đ ng cho phù h p vs đi u ki n m iứ ộ ươ ứ ạ ộ ợ ề ệ ớ

+ Năm là, xác đ nh m i quan h Đ ng lãnh đ o, nd làm ch , Nhà nc qu n lý là c ch chungị ố ệ ả ạ ủ ả ơ ế trong qu n lý toàn b xã h iả ộ ộ- Thành t uự : ho t đ ng c a h th ng chuyên chính vô s n giai đo n 1975-1985 dc ch đ o b iạ ộ ủ ệ ố ả ạ ỉ ạ ở đ ng l i c a Đ i h i IV và V đã góp ph n mang l i nh ng thành t u mà nd ta đã đ t dc trong 10ườ ố ủ ạ ộ ầ ạ ữ ự ạ năm đ y khó khăn và th thách. Đi m sang t o trong giai đo n này là đ ng đã coi làm ch t p thầ ử ể ạ ạ ả ủ ậ ể XHCN là b n ch t c a h th ng chuyên chính vô s n nc ta.ả ấ ủ ệ ố ả ở- H n ch :ạ ế vi c s d ng chuyên chính vô s n đ ti p t c cu c đ u tranh giai c p d i hình th c m iệ ử ụ ả ể ế ụ ộ ấ ấ ướ ứ ớ đã d n t i nhi u ch tr ng t khuynh, duy ý chí trong lĩnh v c chinh1 tr , văn hóa xã h i. Nguyênẫ ớ ề ủ ươ ả ự ị ộ nhân c a h n ch là:ủ ạ ế

+ B máy Nhà nc c ng k nh và kém hi u qu mà c ch qu n lý t p trung quan lieu, bao c p làộ ồ ề ệ ả ơ ế ả ậ ấ nguyên nhân tr c ti p. S lãnh đ o c a đ ng ch a ngang t m vs nh ng nhi m v c a giai đo n m i,ự ế ự ạ ủ ả ư ầ ữ ệ ụ ủ ạ ớ ch a đáp ng yêu câu gi i quy t nhi u v n đ kinh t -xã h i c p bách. Đ ng ch a phát huy t t vaiư ứ ả ế ề ấ ề ế ộ ấ ả ư ố trò và ch c năng c a các đoàn th trong vi c giáo d c, đ ng viên qu n chúng tham gia qu n lý kinhứ ủ ể ệ ụ ộ ầ ả t xã h i. Các đoàn th ch a tích c c đ i m i ph ng th c ho t đ ng đúng vs tính ch t c a t ch cế ộ ể ư ự ổ ớ ươ ứ ạ ộ ấ ủ ổ ứ qu n chúngầ

+ H th ng chuyên chính vô s n có bi u hi n b o th , trì tr , ch m đ i m i so vs nh ng đ tệ ố ả ể ệ ả ủ ệ ậ ổ ớ ữ ộ phá m i trong c ch kinh t đang di n ra các đ a ph ng, các c s trên toàn qu c do đó trên th cớ ơ ế ế ễ ở ị ươ ơ ở ố ự t h th ng chuyên chính vô s n đã c n tr quá trình đ i m i kinh t , phát tri n văn hóa xã h iế ệ ố ả ả ở ổ ớ ế ể ộ Vì nh ng h n ch đó cùng vs yêu c u c a công cu c đ i m i đã thúc đ y chúng ta ph i ch m d tữ ạ ế ầ ủ ộ ổ ớ ẩ ả ấ ứ h th ng chuyên chính vô s n đ chuy n sang h th ng chính tr trong th i kì m i.ệ ố ả ể ể ệ ố ị ờ ớ

Câu 11: Phân tích quan đi m và ch tr ng c a ĐCSVN v vi c xây d ng h th ngể ủ ươ ủ ề ệ ự ệ ố chính tr trong th i kì đ i m iị ờ ổ ớ :- H th ng chính tr c a nc ta bao g mệ ố ị ủ ồ : ĐCSVN, Nhà n c, M t tr n T qu c, các đoàn th chính trướ ặ ậ ổ ố ể ị xã h i (T ng Liên đoàn lao đ ng VN, Đoàn Thanh niên CS HCM, H i Liên hi p Ph n VN, H i C uộ ổ ộ ộ ệ ụ ữ ộ ự chi n binh VN, H i Nông dân VN…)ế ộ- Quá trình đ i m i t duy v h th ng chính trổ ớ ư ề ệ ố ị:

21

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

+ Nh n th c m i v m i quan h gi a đ i m i kinh t và đ i m i h th ng chính tr : Đ ngậ ứ ớ ề ố ệ ữ ổ ớ ế ổ ớ ệ ố ị ả kh ng đ nh đ i m i toàn di n trong đó đ i m i kinh t làm tr ng tâm, t ng b c đ i m i h th ngẳ ị ổ ớ ệ ổ ớ ế ọ ừ ướ ổ ớ ệ ố chính tr ; đ i m i chính tr k p th i, phù h p sẽ thúc đ y đ i m i kinh t di n ra thành công.ị ổ ớ ị ị ờ ợ ẩ ổ ớ ế ễ

+ M c tiêu c a thay đ i h th ng chính tr nh m m c đích dân giàu nc m nh, xã h i côngụ ủ ổ ệ ố ị ằ ụ ạ ộ b ng, dân ch , văn minh.ằ ủ

+ Nh n th c m i v đ u tranh giai c p trong giai đo n này: th c hi n th ng l i s nghi pậ ứ ớ ề ấ ấ ạ ự ệ ắ ợ ự ệ công nghi p hóa, hi n đ i hóa theo đ nh h ng XHCN, kh c ph c tình tr ng nghèo đói, kém phátệ ệ ạ ị ướ ắ ụ ạ tri n c a đ t nc; th c hi n công b ng xã h i; đ u tranh ngăn ch n và kh c ph c nh ng t t ng vàể ủ ấ ự ệ ằ ộ ấ ặ ắ ụ ữ ư ưở hành đ ng tiêu c c, sai trái; đ u tranh làm th t b i m i âm m u và hành đ ng ch ng phá c a các thộ ự ấ ấ ạ ọ ư ộ ố ủ ế l c thù đ ch; b o v đ c l p dân t c.ự ị ả ệ ộ ậ ộ

+ Nh n th c m i v c c u và c ch v n hành.ậ ứ ớ ề ơ ấ ơ ế ậ+ Nh n th c m i v xây d ng Nhà nc pháp quy n XHCN.ậ ứ ớ ề ự ề+ Nh n th c m i v vai trò c a đ ng trong h th ng chính tr : Đ ng bình đ ng vs các thànhậ ứ ớ ề ủ ả ệ ố ị ả ẳ

ph n khác trong h th ng chính tr đ ng th i đ ng là lãnh đ o c a c h th ng chính trầ ệ ố ị ồ ờ ả ạ ủ ả ệ ố ị- T Đ i h i VI đ ng đã ch rõ c n đ i m i chính tr trong đó có đ i m i h th ng chính trừ ạ ộ ả ỉ ầ ổ ớ ị ổ ớ ệ ố ị- M c tiêu c a đ i m i h th ng chính trụ ủ ổ ớ ệ ố ị: nh m th c hi n t t h n dân ch XHCN, phát huy đ y đằ ự ệ ố ơ ủ ầ ủ quy n làm ch c a nd.ề ủ ủ- Quan đi m c a đ i m i h th ng chính trể ủ ổ ớ ệ ố ị:

+ M t là, k t h p ch t chẽ ngay t đ u đ i m i kinh t vs đ i m i chính tr , l y đ i m i kinhộ ế ợ ặ ừ ầ ổ ớ ế ổ ớ ị ấ ổ ớ t làm tr ng tâm đ ng th i t ng b c đ i m i chính trế ọ ồ ờ ừ ướ ổ ớ ị

+ Hai là, đ i m i t ch c và ph ng th c ho t đ ng c a h th ng chính tr ko ph i là h th pổ ớ ổ ứ ươ ứ ạ ộ ủ ệ ố ị ả ạ ấ ho c thay đ i b n ch t c a nó, mà là nh m tăng c ng vai trò lãnh đ o c a đ ng, hi u l c qu n lýặ ổ ả ấ ủ ằ ườ ạ ủ ả ệ ự ả c a nhà nc, phát huy quy n làm ch c a nd, làm cho h th ng chính tr ho t đ ng năng đ ng h n, cóủ ề ủ ủ ệ ố ị ạ ộ ộ ơ hi u qu h n, phù h p vs đ ng l i đ i m i toàn diên, đ ng b c a đ t nc.ệ ả ơ ợ ườ ố ổ ớ ồ ộ ủ ấ

+ Ba là, đ i m i h th ng chính tr m t cách toàn di n, đ ng b có k th a, có b c đi, hìnhổ ớ ệ ố ị ộ ệ ồ ộ ế ừ ướ th c và cách làm phù h pứ ợ

+ B n là, đ i m i m i quan h gi a các b ph n c u thành h th ng chính tr vs nhau và vs xãố ổ ớ ố ệ ữ ộ ậ ấ ệ ố ị h i, t o ra s v n đ ng cùng chi u c a c h th ng đ thuc đ y c xã h i phát tri n.ộ ạ ự ậ ộ ề ủ ả ệ ố ể ẩ ả ộ ể- Ch tr ng xây d ng h th ng chính tr th i kì đ i m iủ ươ ự ệ ố ị ờ ổ ớ :

+ Xây d ng Đ ng trong h th ng chính tr :ự ả ệ ố ịTr c Đ i h i X, Đ ng xác đ nh ĐCSVN là đ i tiên phong c a giai c p công nhân, đ i bi u trung thànhướ ạ ộ ả ị ộ ủ ấ ạ ể c a giai c p công nhân, nd lao đ ng và c a c dân t c. Đ i h i X và XI đã b sung: ĐCSVN cũng là đ iủ ấ ộ ủ ả ộ ạ ộ ổ ộ tiên phong c a nd lao đ ng.ủ ộ* V ph ng th c lãnh đ o: ề ươ ứ ạ

@ Lãnh đ o b ng c ng lĩnh , chi n l c, các đ nh h ng v chính sách và ch tr ng l nạ ằ ươ ế ượ ị ướ ề ủ ươ ớ@ B ng công tác tuyên truy n, thuy t ph c, v n đ ng t ch c, ki m tra giám sát b ng hànhằ ề ế ụ ậ ộ ổ ứ ể ằ

đ ng g ng m u c a Đ ng viênộ ươ ẫ ủ ả@ Lãnh đ o thông qua t ch c Đ ng và đ ng viên ho t đ ng trong các t ch c c a h th ngạ ổ ứ ả ả ạ ộ ổ ứ ủ ệ ố

chính tr , tăng c ng ch đ trách nhi m cá nhân, nh t là ng i đ ng đ u.ị ườ ế ộ ệ ấ ườ ứ ầ@ Đ ng th ng xuyên nâng cao năng l c c m quy n đ ng th i phát huy vai trò tính chả ườ ự ầ ề ồ ờ ủ

đ ng sang t o và trách nhi m c a các t ch c khác trong h th ng chính trộ ạ ệ ủ ổ ứ ệ ố ị* V v trí, vai trò c a Đ ng trong h th ng chính tr :Đ ng lãnh đ o h th ng chính tr đ ng th i cũngề ị ủ ả ệ ố ị ả ạ ệ ố ị ồ ờ là 1 b ph n c a h th ng yộ ậ ủ ệ ố ấ* Đ ng luôn coi tr ng vi c đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i h th ng chính tr . Nghả ọ ệ ổ ớ ươ ứ ạ ủ ả ố ớ ệ ố ị ị quy t trung ng 5 khóa X đã ch rõ các m c tiêu gi v ng và tăng c ng vai trò lãnh đ o, nâng caoế ươ ỉ ụ ữ ữ ườ ạ tính khoa h c, năng l c và hi u qu lãnh đ o c a Đ ng đ i v i nhà n c và toàn xã h i., s g n bóọ ự ể ả ạ ủ ả ố ớ ướ ộ ự ắ m t thi t gi a Đ ng và nhân dân; nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý c a Nhà n c, ch t l ng ho tậ ế ữ ả ệ ự ệ ả ả ủ ướ ấ ượ ạ đ ng c a M t tr n T qu c và các t ch c chính tr - xã h i khác; phát huy quy n làm ch c a nhânộ ủ ặ ậ ổ ố ổ ứ ị ộ ề ủ ủ

22

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

dân; tăng c ng k lu t, k c ng trong Đ ng, trong xã h i; làm cho n c ta phát tri n nhanh và b nườ ỷ ậ ỷ ươ ả ộ ướ ể ề v ng theo đ nh h ng XHCNữ ị ướ* Đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i ho t đ ng c a h th ng chính tr ph i đ c đ tổ ớ ươ ứ ạ ủ ả ố ớ ạ ộ ủ ệ ố ị ả ượ ặ trong t ng th nhi m v đ i m i và ch nh đ n Đ ng; đ ng b v i đ i m i kinh t . Đây là công vi cổ ể ệ ụ ổ ớ ỉ ố ả ồ ộ ớ ổ ớ ế ệ h trong, đòi h i ph i ch đ ng, tích c c, có quy t tâm chí tr cao; đ ng th i c n th n tr ng, có b cệ ỏ ả ủ ộ ự ế ị ồ ờ ầ ậ ọ ướ đi v ng ch c, v a làm v a t ng k t, v a rút kinh nghi m; v a ph i quán tri t các nguyên t c chung,ữ ắ ừ ừ ổ ế ừ ệ ừ ả ệ ắ v a ph i phù h p v i đ c đi m, yêu c u, nhi m v c a t ng c p, t ng ngànhừ ả ợ ớ ặ ể ầ ệ ụ ủ ừ ấ ừ

+ Xây d ng Nhà n c pháp quy n XHCN: Nhà n c pháp quy n là m t t t y u c a l ch s , nóự ướ ề ướ ề ộ ấ ế ủ ị ử không ph i là s n ph m riêng c a XHCNTB mà ta tính hoa, s n ph m trí tu c a xã h i loài ng i.ả ả ẩ ủ ả ẩ ệ ủ ộ ườ Nhà n c pháp quy n ko ph i ko ph i là m t ki u Nhà nc, m t ch đ Nhà nc mà là cách th c tướ ề ả ả ộ ể ộ ế ộ ứ ổ ch c phân công quyên l c Nhà nc. Nhà nc pháp quy n XHCN VN dc xây d ng d a theo 5 đ c đi mứ ự ề ự ự ặ ể sau: * Là Nhà nc c a dân, do dân, vì dân, t t c quy n l c Nhà nc thu c v ndủ ấ ả ề ự ộ ề* Quy n l c Nhà nc là th ng nh t; có s phân công, ph i h p và ki m soát gi a các c quan trongề ự ố ấ ự ố ợ ể ự ơ th c hi n các quy n l p pháp, hành pháp, t pháp.ự ệ ề ậ ư* Nhà nc dc t ch c và ho t đ ng trên c s hi n pháp và pháp lu t và đ m b o cho hi n pháp và cácổ ứ ạ ộ ơ ở ế ậ ả ả ế đ o lu t gi v trí t i th ng trong đi u ch nh các quan h thu c t t c các lĩnh v c trong đ i s ng xãạ ậ ữ ị ố ượ ề ỉ ệ ộ ấ ả ự ờ ố h iộ* Nhà nc tôn tr ng và đ m b o quy n con ng, quy n công dân; nâng cao trách nhi m pháp lý gi a nhàọ ả ả ề ề ệ ữ nc và công dân, th c hành dân ch , tăng c ng k c ng, k lu t. Nhà nc pháp quy n XHCN VN do 1ự ủ ườ ỉ ươ ỉ ậ ề đ ng duy nh t lãnh đ o có s giám sát c a nd, s ph n bi n xã h i c a M t tr n T qu c VN và cácả ấ ạ ự ủ ự ả ệ ộ ủ ặ ậ ổ ố tô ch c thành viên c a M t tr n.ứ ủ ặ ậ

+ Xây d ng M t tr n t qu c và các t ch c chính tr xã h i trong h th ng chính tr : M t tr nự ặ ậ ổ ố ổ ứ ị ộ ệ ố ị ặ ậ T qu c VN và các tô ch c chính tr xã h i có vai trò r t quan tr ng trong vi c t p h p, v n đ ng,ổ ố ứ ị ộ ấ ọ ệ ậ ợ ậ ộ đoàn k t r ng rãi các t ng l p nd; đ i di n cho quy n và l i ích h p pháp c a nd, đ xu t các chế ộ ẩ ớ ạ ệ ề ợ ợ ủ ề ấ ủ tr ng, chính sách kinh t , văn hóa, an ninh qu c phòng. Nhà nc ban hành c ch đ M t tr n và cácươ ế ố ơ ế ể ặ ậ t ch c chính tr xã h i th c hi n t t vai trò giám sát và ph n bi n xã h i. Đ i m i ho t đ ng c aổ ứ ị ộ ự ệ ố ả ệ ộ ổ ớ ạ ộ ủ M t tr n T qu c VN và các tô ch c chính tr xã h i, kh c ph c tình tr ng hành chính hóa, hình th cặ ậ ổ ố ứ ị ộ ắ ụ ạ ứ hóa; nâng cao ch t l ng ho t đ ng; làm t t phong cách dân v n theo phong cách tr ng dân, g n dân,ấ ượ ạ ộ ố ậ ọ ầ hi u dân, h c dân và có trách nhi m vs dân, nghe dân nói, nói dân hi u, làm dân tin. ể ọ ệ ể

Câu 12: Phân tích quá trình nh n th c và n i dung đ ng l i xây d ng và phát tri nậ ứ ộ ườ ố ự ể n n văn hóa VN th i kì trc đ i m iề ờ ổ ớ

23

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

- Quan đi m ch tr ng v xây d ng n n văn hóa m i:ể ủ ươ ề ự ề ớ+ 1943-1945, quá trình nh n th c và hình thành n n văn hóa CMậ ứ ề

* Đ u 1943, Ban th ng v TW đ ng h p t i Võng La, Hà N i đã thông qua b n Đ c ng văn hóaầ ườ ụ ả ọ ạ ộ ả ể ươVN do T ng Bí th Tr ng Chinh d th o. Đ c ng xác đ nh: lĩnh v c văn hóa là 1 trong 3 m t tr n (kinh t ,ổ ư ườ ự ả ề ươ ị ự ặ ậ ế chính tr , văn hóa) c a CMVN; xác đ nh 3 nguyên t c c a n n văn hóa m i là Dân t c hóa (ch ng l i m i nhị ủ ị ắ ủ ề ớ ộ ố ạ ọ ả h ng nô d ch và thu c đ a), Đ i chúng hóa (ch ng l i m i ch tr ng, hành đ ng làm cho văn hóa ph n l iưở ị ộ ị ạ ố ạ ọ ủ ươ ộ ả ạ ho c xa r i qu n chúng), Khoa h c hóa (ch ng l i t t c nh ng gì làm cho văn hóa ph n ti n b , trái khoaặ ờ ầ ọ ố ạ ấ ả ữ ả ế ộ h c); n n văn hóa m i VN có tính ch t dân t c v hình th c, dân ch v n i dung. Đ c ng này dc xem là b nọ ề ớ ấ ộ ề ứ ủ ề ộ ề ươ ả Tuyên ngôn, là C ng lĩnh c a Đ ng v văn hóa tr c CM tháng Tám.ươ ủ ả ề ướ

+ T 1945-1954, là n n văn hóa dân ch m i. ừ ề ủ ớ* 3/9/1945, trong phiên h p đ u tiên c a H i đ ng Chính ph , Ch t ch HCM đã trình bày vs các b tr ng 6ọ ầ ủ ộ ồ ủ ủ ị ộ ưở nhi m v c p bách mà trong đó có 2 nhi m v thu c v văn hóa: m t là, cùng vs di t gi c đói ph i di t gi cệ ụ ấ ệ ụ ộ ề ộ ệ ặ ả ệ ặ d t; hai là, giáo d c l i nhân dân, làm cho dân t c ta tr thành 1 dân t c dũng c m, yêu nc, yêu lao đ ng, m tố ụ ạ ộ ở ộ ả ộ ộ dân t c x ng đáng vs nc VN đ c l p. Ch t ch HCM đ ngh m 1 chi n d ch ch ng n n mù ch , 1 chi n d chộ ứ ộ ậ ủ ị ể ị ở ế ị ố ạ ữ ế ị giáo d c l i tinh th n nd b ng cách th c hi n c n, ki m, liêm, chính. Nh v y, nhi m v đ u tiên v xây d ngụ ạ ầ ằ ự ệ ầ ệ ư ậ ệ ụ ầ ề ự văn hóa c a nc VN đ c l p là ch ng n n mù ch và giáo d c l i tinh th n cho nd.ủ ộ ậ ố ạ ữ ụ ạ ầ* Đ ng l i văn hóa kháng chi n d n dc hình thành trong: m t là, Ch th c a BCH TW Đ ng v kháng chi nườ ố ế ầ ộ ỉ ị ủ ả ề ế ki n qu c 11/1945; hai là, b c th v Nhi m v văn hóa VN trong công cu c c u nc và xây d ng nc hi n nayế ố ứ ư ề ệ ụ ộ ứ ự ệ c a đ ng chí Tr ng Chinh g i cho Ch t ch HCM 11/1946; ba là, t i báo cáo Ch nghĩa Mác và văn hóa VNủ ồ ườ ử ủ ị ạ ủ (trong H i ngh văn hóa toàn qu c l n 2, 7/1948). N i dung: xác đ nh m i quan h gi a văn hóa và CM gi iộ ị ố ầ ộ ị ố ệ ữ ả phóng dân t c, c đ ng văn hóa c u qu c; xây d ng n n văn hóa dân ch m i VN có tính dân t c, khoa h c, đ iộ ổ ộ ứ ố ự ề ủ ớ ộ ọ ạ chúng mà kh u hi u thi t th c lúc đó là Dân t c, Dân ch (nghĩa là yêu nc ph i ti n b ); tích c c bài tr n nẩ ệ ế ự ộ ủ ả ế ộ ự ừ ạ mù ch , m đ i h c và trung h c, c i cách vi c h c theo tình th n m i, bài tr cách d y h c nh i s ; giáo d cữ ở ạ ọ ọ ả ệ ọ ầ ớ ừ ạ ọ ồ ọ ụ l i nd, c đ ng th c hành đ i s ng m i; phát tri n cái hay trong văn hóa dân t c (nêu 10 truy n th ng c a dânạ ổ ộ ự ờ ố ớ ể ộ ề ố ủ t c ta); bài tr cái x u xa, h b i, ngăn ng a s c thâm nh p c a văn hóa th c dân, ph n đ ng; đ ng th i h cộ ừ ấ ủ ạ ừ ứ ậ ủ ự ả ộ ồ ờ ọ cái hay, cái t t c a văn hóa th gi i; hình thành đ i ngũ trí th c m i, đóng góp vào công cu c kháng chi n ki nố ủ ế ớ ộ ứ ớ ộ ế ế qu c 9 năm và cho CMVNố

+ 1955-1986, là n n văn hóa XHCNề* Đ i h i III (1960)ạ ộ  : ch tr ng ti n hành cu c CM t t ng và văn hóa đ ng th i vs cu c CM vủ ươ ế ộ ư ưở ồ ờ ộ ề quan h s n xu t và CM v khoa h c kĩ thu tệ ả ấ ề ọ ậ  ; là ch tr ng xây d ng và phát tri n n n văn hóa m i,ủ ươ ự ể ề ớ con ng m i. M c tiêu là làm cho nd thoát n n mù ch và thói h t t x u do xã h i cũ đ l i, có trìnhớ ụ ạ ữ ư ậ ấ ộ ể ạ đ văn hóa ngày càng cao, có hi u bi t c n thi t v khoa h c kĩ thu t tiên ti n đ xây d ng CNXH,ộ ể ế ầ ế ề ọ ậ ế ể ự nâng cao đ i s ng v t ch t và văn hóa.ờ ố ậ ấ* Đ i h i IV và Vạ ộ  : ti p t c đ ng l i phát triên văn hóa c a Đ i h i III, xác đ nh n n văn hóa m i làế ụ ườ ố ủ ạ ộ ị ề ớ n n văn hóa có n i dung XHCN và tính ch t dân t c, có tính Đ ng và tính nd. Nhi m v văn hóa c aề ộ ấ ộ ả ệ ụ ủ giai đo n này là ti n hành c i cách giáo d c trong c nc, phát tri n m nh khoa h c, văn hóa nghạ ế ả ụ ả ể ạ ọ ệ thu t, giáo d c tinh th n làm ch t p th , ch ng t t ng t s n và tàn d c a t t ng phong ki n,ậ ụ ầ ủ ậ ể ố ư ưở ư ả ư ủ ư ưở ế phê phán t t ng ti u t s n, xóa b nh h ng c a t t ng, văn hóa th c dân m i mi n Namư ưở ể ư ả ỏ ả ưở ủ ư ưở ự ớ ở ề- Đánh giá th c hi n đ ng l iự ệ ườ ố  : t o s c m nh v t ch t và tinh th n, đáp ng yêu c u đ u tranhạ ứ ạ ậ ấ ầ ứ ầ ấ b o v n n đ c l p dân t cả ệ ề ộ ậ ộ  ; xóa b tàn d c a n n văn hóa th c dân cùng vs nh ng h t c l c h uỏ ư ủ ề ự ữ ủ ụ ạ ậ  ; góp ph n xây d ng đ i ngũ trí th c ho t đ ng trên các lĩnh v c văn hóa ngh thu tầ ự ộ ứ ạ ộ ự ệ ậ  ; trình đ văn hóaộ xã h i dc nâng lên 1 m c đáng k , con ng i s ng vs nhau tình nghĩa h n.ộ ứ ể ườ ố ơ- H n ch , nguyên nhânạ ế  :

+ Công tác t t ng văn hóa thi u s c bén, thi u tính chi n đ u. Đ i s ng văn hóa ngh thu tư ưở ế ắ ế ế ấ ờ ố ệ ậ còn nhi u b t c p.ề ấ ậ

+ Đ ng l i xây d ng và phát tri n văn hóa giai đo n 1955-1986 b chi ph i b i t duy chínhườ ố ự ể ạ ị ố ở ư tr .ị

+ M c tiêu, n i dung cu c CM t t ng văn hóa giai đo n này cũng b chi ph i b i cu c CMụ ộ ộ ư ưở ạ ị ố ở ộ quan h s n xu t.ệ ả ấ

+ Chi n tranh cùng vs c ch qu n lý k ho ch hóa t p trung, quan liêu, bao c p và tâm lý bìnhế ơ ế ả ế ạ ậ ấ quân ch nghĩa đã làm gi m đ ng l c phát tri n văn hóa, giáo d củ ả ộ ự ể ụ  ; kìm hãm năng l c t do sáng t o. ự ự ạ

24

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

25

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Câu 13: Phân tích quá trình đ i m i nh n th c và quan đi m gi i quy t các v n đ xãổ ớ ậ ứ ể ả ế ấ ề h i c a ĐCSVN trong th i kì đ i m i.ộ ủ ờ ổ ớ- Quá trình đ i m i nh n th c v gi i quy t các v n đ xã h i:ổ ớ ậ ứ ề ả ế ấ ề ộ

+ Đ i h i VI: l n đ u tiên Đ ng nâng các v n đ xã h i lên t m chính sách xã h i, ch rõ t mạ ộ ầ ầ ả ấ ề ộ ầ ộ ỉ ầ quan tr ng c a chính sách xã h i đ i vs các chính sách kinh t và chính sách các lĩnh v c khác. Đ iọ ủ ộ ố ế ở ự ạ h i cho r ng trình đ phát tri n kinh t là đi u ki n v t ch t đ th c hi n chính sách xã h i nh ngộ ằ ộ ể ế ề ệ ậ ấ ể ự ệ ộ ư nh ng m c tiêu xã h i l i là m c đích c a các ho t đ ng kinh t . Do đó c n có chính sách xã h i cữ ụ ộ ạ ụ ủ ạ ộ ế ầ ộ ơ b n, lâu dài, phù h p vs yêu câu và kh năng trong ch ng đ ng đ u tiên trong th i kì quá đ . M cả ợ ả ặ ườ ầ ờ ộ ụ tiêu c a chính sách xã h i và m c tiêu phát tri n kinh t đ u nh m phát huy s c m nh c a nhân tủ ộ ụ ể ế ề ằ ứ ạ ủ ố con ng i. Phát tri n kinh t là c s và ti n đ đ phát tri n chính sách xã h i, đ ng th i th c hi nườ ể ế ơ ở ề ể ể ể ộ ồ ờ ự ệ t t chính sách xã h i là đ ng l c thúc đ y phát tri n kinh tố ộ ộ ự ẩ ể ế

+ Đ i h i VII: trong c ng lĩnh 1991 đã xác đ nh mô hình XHCN VN do nd lao đ ng làm ch ,ạ ộ ươ ị ở ộ ủ nd có cu c s ng m no, t do, h nh phúc, làm theo năng l c, h ng theo lao đ ng, có năng l c phátộ ố ấ ự ạ ự ưở ộ ự tri n toàn di n.ể ệ

+ Đ i h i VIII: h th ng chính sách xã h i ph i dc ho ch đ nh theo nh ng quan đi m sau:ạ ộ ệ ố ộ ả ạ ị ữ ể* Tăng tr ng kinh t ph i g n li n vs ti n b và công b ng xã h i ngay trong t ng b c và trongưở ế ả ắ ề ế ộ ằ ộ ừ ướ su t quá trình phát tri n. Công b ng xã h i ph i th hi n dc c khâu phân ph i h p lý t lieu s nố ể ằ ộ ả ể ệ ở ả ố ợ ư ả xu t cũng nh khâu phân ph i k t qu s n xu t, vi c t o đi u ki n cho m i ng i đ u có c h iấ ư ở ố ế ả ả ấ ở ệ ạ ề ệ ọ ườ ề ơ ộ phát tri n và s d ng t t năng l c c a mình.ể ử ụ ố ự ủ* Th c hi n nhi u hình th c phân ph iự ệ ề ứ ố* Khuy n khích làm giàu h p pháp đi đôi vs tích c c xóa đói gi m nghèoế ợ ự ả* Các v n đ chính sách xã h i đ u gi i quy t theo tinh th n xã h i hóaấ ề ộ ề ả ế ầ ộ

+ Đ i h i IX: Chính sách xã h i ph i h ng vào phát tri n và làm lành m nh hóa xã h i, th cạ ộ ộ ả ướ ể ạ ộ ự hi n công b ng trong phân ph i, t o đ ng l c m nh mẽ phát tri n s n xu t, tăng năng su t lao đ ngệ ằ ố ạ ộ ự ạ ể ả ấ ấ ộ xã h i, th c hi n bình đ ng trong các quan h xã h i, khuy n khích làm giàu h p pháp.ộ ự ệ ẳ ệ ộ ế ợ

+ Đ i h i X: ch tr ng k t h p các m c tiêu kinh t vs các m c tiêu xã h i trong ph m vi cạ ộ ủ ươ ế ợ ụ ế ụ ộ ạ ả nc t ng lĩnh v c, đ a ph ng.ở ừ ự ị ươ

+ 2007, VN gia nh p WTO, n i nh p sâu r ng h n vào h th ng kinh t qu c t , vì v y h iậ ộ ậ ộ ơ ệ ố ế ố ế ậ ộ ngh TW 4 khóa X nh n m nh ph i gi i quy t t t các v n đ xã h i trong quá trình th c thi cam k tị ấ ạ ả ả ế ố ấ ề ộ ự ế vs WTO. Xây d ng c ch đánh giá và c nh báo đ nh kì v tác đ ng c a vi c gia nh p WTO đ i vs cácự ơ ế ả ị ề ộ ủ ệ ậ ố lĩnh v c xã h i đ có bi n pháp x lí ch đ ng, đúng đ n, k p th iự ộ ể ệ ử ủ ộ ắ ị ờ

+ Đ i h i XI: ch tr ng phát tri n toàn di n, m nh mẽ các lĩnh v c văn hóa – xã h i hài hòaạ ộ ủ ươ ể ệ ạ ự ộ vs phát tri n kinh t . Đ u t phát tri n kinh t , chuy n d ch c c u lao đ ng, gi i quy t vi c làm đ cể ế ầ ư ể ế ể ị ơ ấ ộ ả ế ệ ặ bi t cho nông dân; kh c ph c b t h p lý v ti n l ng, ti n công, tr c p xã h i phù h p vs tình hìnhệ ắ ụ ấ ợ ề ề ươ ề ợ ấ ộ ợ kinh t xã h i c a đ t nc; đa d ng hóa các ngu n l c và ph ng th c xóa đói gi m nghèo, g n vs phátế ộ ủ ấ ạ ồ ự ươ ứ ả ắ tri n kinh t nông nghi p, nông thôn gi m nghèo b n v ng; khuy n khích gia đình có công tích c cể ế ệ ả ề ữ ế ự tham gia phát tri n kinh t . nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n; có chính sách c th đ m b oể ế ờ ố ậ ấ ầ ụ ể ả ả cân b ng gi i tính sau sinh. ằ ớ- Quan đi m v gi i quy t các v n đ xã h i:ể ề ả ế ấ ề ộ

+ M t là, k t h p các m c tiêu kinh t vs các m c tiêu xã h i. K ho ch phát tri n kinh t ph iộ ế ợ ụ ế ụ ộ ế ạ ể ế ả tính đ n m c tiêu phát tri n các lĩnh v c xã h i có liên quan tr c ti p; m c tiêu phát tri n kinh tế ụ ể ự ộ ự ế ụ ể ế ph i tính đ n tác đ ng và h u qu xã h i có th x y ra đ ch đ ng x lý; t o ra s th ng nh t vàả ế ộ ậ ả ộ ể ả ể ủ ộ ử ạ ự ố ấ đ ng b gi a chính sách kinh t và chính sách xã h i; k t h p gi a 2 m c tiêu này ph i dc quán tri tồ ộ ữ ế ộ ế ợ ữ ụ ả ệ

t t c các c p, các ngành, các đ a ph ng t ng đ n v kinh t c sở ấ ả ấ ị ươ ở ừ ơ ị ế ơ ở+ Hai là, xây d ng và hoàn thi n th ch g n k t tăng tr ng kinh t vs ti n b , công b ng xãự ệ ể ế ắ ế ưở ế ế ộ ằ

h i trong t ng b c và t ng chính sách phát tri n. Trong t ng b c và t ng chính sách phát tri nộ ừ ướ ừ ể ừ ướ ừ ể c a chính ph hay c a ngành, c a TW hay đ a ph ng c n đ t rõ và x lý h p lý vi c g n k t gi aủ ủ ủ ủ ị ươ ầ ặ ử ợ ệ ắ ế ữ

26

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

tăng tr ng kinh t vs ti n b và công b ng xã h i; nhi m v này ko d ng l i nh 1 kh u hi u, m tưở ế ế ộ ằ ộ ệ ụ ừ ạ ư ẩ ệ ộ l i khuy n ngh mà ph i dc pháp ch hóa thành các th ch có tính c ng ch , bu c các ch th ph iờ ế ị ả ế ể ế ưỡ ế ộ ủ ể ả thi hành; các c quan, các nhà ho ch đ nh chính sách phát tri n qu c gia ph i th u tri t quan đi mơ ạ ị ể ố ả ấ ệ ể phát tri n b n v ng, phát tri n “s ch”, phát tri n hài hòa không ch y theo s l ng, tăng tr ngể ề ữ ể ạ ể ạ ố ượ ưở b ng m i giá.ằ ọ

+ Ba là, chính sách xã h i dc th c hi n trên c s phát tri n kinh t , g n bó h u c gi a quy nộ ự ệ ơ ở ể ế ắ ữ ơ ữ ề và nghĩa v , gi a c ng hi n và h ng th . Chính sách xã h i có v trí và vai trò đ c l p so vs kinh tụ ữ ố ế ưở ụ ộ ị ộ ậ ế nh ng ko th tách r i trình đ phát tri n kinh t , cũng ko th d a vào vi n tr nh th i bao c p; g nư ể ờ ộ ể ế ể ự ệ ợ ư ờ ấ ắ bó h u c gi a quy n và nghĩa v , gi a c ng hi n và h ng th , đó là m t yêu c u c a công b ng xãữ ơ ữ ề ụ ữ ố ế ưở ụ ộ ầ ủ ằ h i và ti n b xã h i, xóa b quan đi m bao c p, ch m d t c ch xin cho trong chính sách xã h i.ộ ế ộ ộ ỏ ể ấ ấ ứ ơ ế ộ

+ B n là, caoi tr ng ch tiêu GDP bình quân đ u ng g n vs ch tiêu phát tri n con ng HDI và chố ọ ỉ ầ ắ ỉ ể ỉ tiêu phát triên các lĩnh v c xã h i. Quan đi m này kh ng đ nh m c tiêu cu i cùng và cao nh t c a sự ộ ể ẳ ị ụ ố ấ ủ ự phát tri n ph i là vì con ng i, vì 1 xã h i dân giàu, nc m nh, dân ch , công b ng, văn minhể ả ườ ộ ạ ủ ằ

27

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Câu 14: Phân tích hoàn c nh l ch s và n i dung đ ng l i đ i ngo i th i kì tr c đ iả ị ử ộ ườ ố ố ạ ờ ướ ổ m i.ớ

- Hoàn c nh l ch s :ả ị ử+ Tình hình th gi i: ế ớ

* T th p niên 70 c a th k 20, s ti n b c a cu c CM khoa h c – công ngh đã thúc đ y l c l ngừ ậ ủ ế ỉ ự ế ộ ủ ộ ọ ệ ẩ ự ượ s n xu t th gi i phát tri n m nh; Nh t B n và Tây Âu v n lên tr thành 2 trung tâm l n c a kinhả ấ ế ớ ể ạ ậ ả ươ ở ớ ủ t th gi i; xu th ch y đua phát tri n kinh t đã d n đ n c c di n hòa hoãn gi a các nc l n.ế ế ớ ế ạ ể ế ẫ ế ụ ệ ữ ớ* V i th ng l i c a CMVN và các nc Đông D ng năm 1975, phong trào CM th gi i phát tri n m nh.ớ ắ ợ ủ ươ ế ớ ể ạ Đ ng đã nh n đ nh h th ng XHCNđã và đang l n m nh ko ng ng, phong trào đ c l p dân t c vàả ậ ị ệ ố ớ ạ ừ ộ ậ ộ phong trào CM c a công nhân đang trên đà phát tri n mãnh li t. Tuy nhiên, t th p niên 70 c a th kủ ể ệ ừ ậ ủ ế ỉ 20, tình hình kinh t xã h i các n c XHCN xu t hi n s trì tr , m t n đ nh ế ộ ở ướ ấ ệ ự ệ ấ ổ ị* Tình hình khu v c Đông Nam Á: sau 1975, Mĩ rút kh i Đông Nam Á, kh i quân s SEATO tan rã,ự ỏ ố ự tháng 2/1976, các n c ASEAN kí Hi p c than thi n và h p tác ĐNA (Hi p c Bali), m ra c cướ ệ ướ ệ ợ ở ệ ướ ở ụ di n hòa bình và h p tác trong khu v c.ệ ợ ự

+ Tình hình trong nc: * Thu n l i: đ t nc th ng nh t, c nc đi lên xây d ng CNXH vs khí th c a 1 dân t c v a giành dcậ ợ ấ ố ấ ả ự ế ủ ộ ừ th ng l i vĩ đ i; công cu c xây d ng CNXH đã đ t dc nh ng thành t u quan tr ngắ ợ ạ ộ ự ạ ữ ự ọ* Khó khăn: h u qu n ng n c a 30 năm chi n tranh; ph i đ i phó vs chi n tranh biên gi i Tây Namậ ả ặ ề ủ ế ả ố ế ớ và biên gi i phía B c; các th l c thù đ ch s d ng các th đo n thâm đ c ch ng phá CMVN. Bên c nhớ ắ ế ự ị ử ụ ủ ạ ộ ố ạ đó, t t ng ch quan nóngv i, mu n ti n nhanh lên CNXH trong 1 th i gian ng n đã d n đ n nh ngư ưở ủ ộ ố ế ờ ắ ẫ ế ữ khó khăn v kinh t xã h i.ề ế ộ- N i dung: ộ

+ Đ i h i IV (1976) xác đ nh nhi m v đ i ngo i là ra s c tranh th nh ng đi u ki n qu c tạ ộ ị ệ ụ ố ạ ứ ủ ữ ề ệ ố ế thu n l i đ nhanh chóng hàn g n nh ng v t th ng chi n tranh , khôi ph c và phát triên kinh t ,ậ ợ ể ắ ữ ế ươ ế ụ ế phát tri n văn hóa, khoa h c, kĩ thu t, c ng c qu c phòng, xây d ng c s v t ch t – kĩ thu t c aể ọ ậ ủ ố ố ự ơ ở ậ ấ ậ ủ CNXH n c ta. Trong quan h vs các nc, Đ i h i IV ch tr ng c ng c và tăng c ng tình đoàn k tở ướ ệ ạ ộ ủ ươ ủ ố ườ ế chi n đ u và quan h h p tác vs t t c các nc XHCN; b o v và phát tri n m i quan h đ c bi t VN,ế ấ ệ ợ ấ ả ả ệ ể ố ệ ặ ệ Lào, Campuchia; s n sang thi t l p, phát tri n quan h h u ngh và h p tác các nc trong khu v c;ẵ ế ậ ể ệ ữ ị ợ ự thi t l p và m r ng quan h bình th ng gi a VN vs t t c các nc trên c s tôn tr ng đ c l p chế ậ ở ộ ệ ườ ữ ấ ả ơ ở ọ ộ ậ ủ quy n, bình đ ng và cùng có l i. Gi a năm 1978, Đ ng đi u ch nh l i m t s ch tr ng chính sáchề ẳ ợ ữ ả ề ỉ ạ ộ ố ủ ươ đ i ngo i nh : chú tr ng c ng c , tăng c ng h p tác v m i m t vs Liên xô – coi quan h vs Liên xôố ạ ư ọ ủ ố ườ ợ ề ọ ặ ệ là hòn đá t ng trong chính sách đ i ngo i vs VN; nh n m nh yêu c u ra s c b o v m i quan h đ cả ố ạ ấ ạ ầ ứ ả ệ ố ệ ặ bi t Vi t-Lào trong b i c nh v n đ Campuchia đang di n bi n ph c t p; ch tr ng góp ph n xâyệ ệ ố ả ấ ề ễ ế ứ ạ ủ ươ ầ d ng khu v c ĐNA hòa bình, t do, trung l p và n đ nh; đ ra yêu c u m r ng quan h kinh t đ iự ự ự ậ ổ ị ề ầ ở ộ ệ ế ố ngo i.ạ

+ Đ i h i V xác đ nh: công tác đ i ngo i ph i tr thành 1 m t tr n ch đ ng, tích c c trongạ ộ ị ố ạ ả ở ặ ậ ủ ộ ự đ u tranh nh m làm th t b i chính sách c a các th l c hi u chi n, m u toan ch ng phá CM nc ta. Vấ ằ ấ ạ ủ ế ự ế ế ư ố ề quan h vs các nc, ti p t c nh n m nh, đoàn k t và h p tác toàn di n vs Liên xô là nguyên t c, làệ ế ụ ấ ạ ế ợ ệ ắ chi n l c và luôn luôn là hòn đá t ng trong chính sách đ i ngo i c a VN; xác đ nh quan h đ c bi tế ượ ả ố ạ ủ ị ệ ặ ế VN-Lào-Campuchia có ý nghĩa s ng còn đ i vs v n m nh c a 3 dân t c; kêu g i các nc ASEAN hãyố ố ậ ệ ủ ộ ọ cùng các nc Đông D ng đ i tho i và th ng l ng đ gi i quy t các tr ng i nh m xây d ng ĐNAươ ố ạ ươ ượ ể ả ế ở ạ ằ ự thành khu v c hòa bình và n đ nh; ch tr ng khôi ph c quan h bình th ng vs Trung Qu c trênự ổ ị ủ ươ ụ ệ ươ ố c s các nguyên t c cùng t n t i hòa bình; ch tr ng thi t l p và m r ng quan h bình th ng vơ ở ắ ồ ạ ủ ươ ế ậ ở ộ ệ ườ ề m t nhà nc, v kinh t , văn hóa, khoa h c kĩ thu t vs t t c các nc ko phân bi t ch đ chính trặ ề ế ọ ậ ấ ả ệ ế ộ ị

+ Th c t cho th y: u tiên trong chính sách đ i ngo i c a VN giai đo n này là xây d ng quanự ế ấ ư ố ạ ủ ạ ự h h p tác toàn di n vs Liên xô và các n c XHCN; c ng c và tăng c ng đoàn k t h p tác vs Lào vàệ ợ ệ ướ ủ ố ườ ế ợ Campuchia; m r ng quan h h u ngh vs các nc ko liên k t và các nc đang phát tri n; đ u tranh vs sở ộ ệ ữ ị ế ể ấ ự bao vây, c m v n c a các th l c thù đ ch.ấ ậ ủ ế ự ị- K t qu : ế ả

28

Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

+ Trong 10 năm tr c đ i m i, quan h c a VN vs các nc XHCN dc tăng c ng đ c bi t là Liênướ ổ ớ ệ ủ ườ ặ ệ xô.

+ T 1975-1977, nc ta thi t l p thêm quan h ngo i giao vs 23 nc và là thành viên chính th cừ ế ậ ệ ạ ứ c a nhi u t ch c l n trên th gi i (Quỹ Ti n t Qu c t -IMF, ngân hang th gi i- WB, Liên h pủ ề ổ ứ ớ ế ớ ề ệ ố ế ế ớ ợ qu c,..)ố

+ T 1977, m t s nc t b n m quan h h p tác kinh t vs VNừ ộ ố ư ả ở ệ ợ ế- Ý nghĩa: nh ng k t qu trên có ý nghĩa r t quan tr ng đ i vs nc ta lúc b y giữ ế ả ấ ọ ố ấ ờ

+ Tăng ngu n vi n tr đáng k , góp ph n khôi ph c đ t nc sau chi n tranh (nh m r ngồ ệ ợ ể ầ ụ ấ ế ờ ở ộ quan h ngo i giao vs các nc).ệ ạ

+ Tranh th dc s ng h , h p tác vs các nc, các t ch c qu c t , đ ng th i phát huy dc vai tròủ ự ủ ộ ợ ổ ứ ố ế ồ ờ c a nc ta trên tr ng qu c t ủ ườ ố ế

+ Thi t l p quan h ngo i giao vs các nc trong khu v c đã t o thu n l i đ tri n khai các ho tế ậ ệ ạ ự ạ ậ ợ ể ể ạ đ ng đ i ngo i trong giai đo n sau.ộ ố ạ ạ- H n ch :ạ ế nc ta b bao vây, cô l p, đ c bi t l y c “S ki n Campuchia” (cu i th p niên 70 c a tk 20)ị ậ ặ ệ ấ ớ ự ệ ố ấ ủ các nc ASEAN và m t s nc khác th c hi n bao v y c m v n VN. ộ ố ư ệ ậ ấ ậ- Nguyên nhân:

+ Do chúng ta ch a n m b t dc xu th chuy n t đ i đ u sang hòa hoãn và ch y đua kinh tư ắ ắ ế ể ừ ố ầ ạ ế trên th gi iế ớ

+ Không k p th i đ i m i quan h đ i ngo i cho ph h p vs tình hìnhị ờ ổ ớ ệ ố ạ ủ ợ+ Đ i h i VI đã ch ra: b nh ch quan, duy ý chí, l i suy nghĩ và hành đ ng gi n đ n, nóng v i,ạ ộ ỉ ệ ủ ố ộ ả ơ ộ

ch y theo nguy n v ng ch quan. Đây là nguyên nhân c a m i nguyên nhân.ạ ệ ọ ủ ủ ọ

29