M¸T S¨ TÍNH NĂNG VƯÑT TR¸I CÕA Máytínhđi»ntß VINACAL 570 ... · CÁC PHÍM TRÊN...

Preview:

Citation preview

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

MỘT SỐ TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI CỦAMáy tính điện tử VINACAL 570 ES PLUS

TS Nguyễn Thái Sơn

http://osshcmup.wordpress.com

Ngày 31 tháng 8 năm 2012

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Nội dung

1 CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS

2 MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNGTính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

VINACAL 570 ES PLUS

VINACAL 570 ES PLUS

6 tính năng vượt trội

1 Tính toán bên trong 18 chữ số2 Màn hình ghi 99 kí tự3 Giải hệ phương trình bậc nhất 4 ẩn

và ma trận 4 dòng , 4 cột4 Tìm thương số ngyên Q và số dư R

trong phép chia số nguyên5 Tìm USCLN và BSCNN6 Phân tích ra thừa số nguyên tố

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

VINACAL 570 ES PLUS

VINACAL 570 ES PLUS

6 tính năng vượt trội

1 Tính toán bên trong 18 chữ số2 Màn hình ghi 99 kí tự3 Giải hệ phương trình bậc nhất 4 ẩn

và ma trận 4 dòng , 4 cột4 Tìm thương số ngyên Q và số dư R

trong phép chia số nguyên5 Tìm USCLN và BSCNN6 Phân tích ra thừa số nguyên tố

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím

Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năngtuỳ theo ta:

1 bấm phím,

2 nhấn SHIFT rồi bấm phím

3 nhấn ALPHA rồi bấm phím.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím

Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năngtuỳ theo ta:

1 bấm phím,

2 nhấn SHIFT rồi bấm phím

3 nhấn ALPHA rồi bấm phím.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím

Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năngtuỳ theo ta:

1 bấm phím,

2 nhấn SHIFT rồi bấm phím

3 nhấn ALPHA rồi bấm phím.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím

Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năngtuỳ theo ta:

1 bấm phím,

2 nhấn SHIFT rồi bấm phím

3 nhấn ALPHA rồi bấm phím.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím

Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năngtuỳ theo ta:

1 bấm phím,

2 nhấn SHIFT rồi bấm phím

3 nhấn ALPHA rồi bấm phím.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

Bàn phím

Mỗi phím có 2 hoặc 3 chức năngtuỳ theo ta:

1 bấm phím,

2 nhấn SHIFT rồi bấm phím

3 nhấn ALPHA rồi bấm phím.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Zoom bàn phím

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Zoom bàn phím

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2 sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x . Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2 sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x . Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2

sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x . Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2 sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x . Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2 sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x .

Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2 sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x . Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

1 Để mở dấu giá trị tuyệt đối/mô-đun của số phức tabấm SHIFT hyp

2 Để nhập chữ i (số đơn vị ảo) trong số phức ta vàoMODE 2 sau đó bấm ENG

3 Để nhập chữ e (cơ số của logarit nêpe) ta bấmALPHA ×10x . Để nhập ex ta bấm SHIFT ln x

4 Sau khi nhập xong các chữ i, e hoặc ex, muốn biết giátrị của chúng ta bấm phím =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõ

số đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm

ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta:

gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Các phím trên bàn phím VINACAL 570 ES PLUS

5 Sử dụng ô nhớ

Để gán một số vào ô nhớ A ta gõsố đó SHIFT RCL (-) ( không cần gõ = )

Để truy xuất số trong ô nhớ A ta bấm ALPHA (-)

Để xoá ô nhớ A ta: gõ số 0 SHIFT RCL (-)

6 Hàng phím thứ 6 tứ dưới lên lưu các ô nhớA,B,C,D,E,F tương ứng như sau:

A B C D E F(−) ., , , hyp sin cos tan

7 Muốn nhập ẩn số x ta bấm ALPHA )

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân2 Tính tổng hữu hạn3 Lập bảng giá trị4 Tìm nghiệm của một phương trình5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân

2 Tính tổng hữu hạn3 Lập bảng giá trị4 Tìm nghiệm của một phương trình5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân2 Tính tổng hữu hạn

3 Lập bảng giá trị4 Tìm nghiệm của một phương trình5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân2 Tính tổng hữu hạn3 Lập bảng giá trị

4 Tìm nghiệm của một phương trình5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân2 Tính tổng hữu hạn3 Lập bảng giá trị4 Tìm nghiệm của một phương trình

5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân2 Tính tổng hữu hạn3 Lập bảng giá trị4 Tìm nghiệm của một phương trình5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Một số phép tính thông thường

1 Đạo hàm và tích phân2 Tính tổng hữu hạn3 Lập bảng giá trị4 Tìm nghiệm của một phương trình5 Số phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Nội dung

1 CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS

2 MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNGTính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Đạo hàm

Để tính đạo hàm của một hàm số, ví dụ: y=2x+1x−2

tại

một điểm, ví dụ: x= 1 ta thực hiện như sau:

Đạo hàm: ON SHIFT∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 2 ALPHA ) + 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) − 2

biến số: � 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1

xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tích phân

Để tính tích phân của một hàm số, ví dụ: I=∫ 1

0

1x3+1

dx

ta thực hiện như sau:

Tích phân: ON∫ �� �

mở phân số: ��

tử số: 1xuống: 5

mẫu số: ALPHA ) SHIFT x2 + 1

cận dưới: 5 0

cận trên: 4 1

đáp số: =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

So sánh

VINACAL 570 ES PLUS I= 0.83564888483

Maple I =πp

39

+ln23

VINACAL 570 ES PLUSπp

39

+ln23≈ 0.83564888483

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

So sánh

VINACAL 570 ES PLUS I= 0.83564888483

Maple I =πp

39

+ln23

VINACAL 570 ES PLUSπp

39

+ln23≈ 0.83564888483

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

So sánh

VINACAL 570 ES PLUS I= 0.83564888483

Maple I =πp

39

+ln23

VINACAL 570 ES PLUSπp

39

+ln23≈ 0.83564888483

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

So sánh

VINACAL 570 ES PLUS I= 0.83564888483

Maple I =πp

39

+ln23

VINACAL 570 ES PLUSπp

39

+ln23≈ 0.83564888483

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

So sánh

VINACAL 570 ES PLUS I= 0.83564888483

Maple I =πp

39

+ln23

VINACAL 570 ES PLUSπp

39

+ln23≈ 0.83564888483

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Nội dung

1 CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS

2 MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNGTính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100

=

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tính tổng hữu hạn

Giả sử ta muốn tính tổng hữu hạn S3 =100∑x=1

x3

ON SHIFT log��

ALPHA ) SHIFT x2

5 1

4 100 =

Đặt: S1 =100∑x=1

x

S3 =(S1)2

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Nội dung

1 CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS

2 MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNGTính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start?

−1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1

=

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End?

4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4

=

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step?

1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1

=

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Ví dụ 1: Lập bảng giá trị phục vụ cho việc vẽ đồ thị hàm số

Giả sử cho hàm số y=2x+1x−2

. Lập bảng

x -1 0 1 3 4y • • • • •

Ta bấm phím như sau:

ON MODE 7

Nhập hàm số từ các phím:2x+1x−2

=

Start? −1 =

End? 4 =

Step? 1 =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x

=

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Trong bảng giá trị lập được, tại x= 2 kết quả ERROR

phù hợp với việc hàm số không xác định tại đó.

Ví dụ 2: Lập bảng giá trị phục vụ cho công thức Newton-Leibniz (Tínhtích phân bằng định nghĩa)

Giả sử: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

x4

4−

23x3+x

∣∣∣∣51

ON MODE 7

gõ như trên hàm sốx4

4−

2x3

3+x =

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start?

1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1

=

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End?

5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5

=

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step?

4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4

=

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Lập bảng giá trị

Start? 1 =

End? 5 =

Step? 4 =

Ta có kết quả sau:

x 1 5

F(x)712

93512

Vậy: I=∫ 5

1(x3−2x2+1)dx=

935−712

=2323

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Nội dung

1 CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS

2 MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNGTính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình

x2+x+12√

x+1= 36

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:x2+x+12

px+1

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 36

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập −1 = (điều kiện của phương trình là x¾−1)Chờ và nhận được một nghiệm là x= 3

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)

√3x+1−

√6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0

SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Tìm nghiệm của một phương trình

Giả sử ta muốn đoán một nghiệm của phương trình(TSĐH B 2010)√

3x+1−√

6−x+3x2−14x−8= 0

ON

Gõ như trên bàn phím đã hướng dẫn:p3x+1−

p6−x+3x2−14x−8

ALPHA CALC tự động xuất hiện dấu = ta nhậptiếp 0SHIFT CALC đối thoại Solve for x

Ta nhập 0 = (điều kiện của phương trình là

−13¶ x¶ 6)

Chờ và nhận được một nghiệm là x= 5TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Nội dung

1 CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUS

2 MỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNGTính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON

vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2

rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.

Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó:

MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1

rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2

,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp

rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Muốn làm toán số phức ta bấm ON vào MODE 2 .

Muốn nhập số i (đơn vị ảo) , ta bấm ENG

Muốn lấy số phức liên hợp ta bấm SHIFT 2 2 rồinhập số phức cần lấy liên hợp.Muốn lấy argument của số phức ta bấm SHIFT

MODE 4 để sang mode radian, sau đó: MODE 2

SHIFT 2 1 rồi nhập số phức cần lấy argument.

Muốn lấy mô-đun của số phức, ta vào MODE 2 ,

bấm SHIFT hyp rồi nhập số phức cần lấy mô-đun.

Với mode này ta có thể cộng, trừ, nhân, chia, bình phương

và lập phương số phức.TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2

��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) =

chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS

CÁC PHÍM TRÊN VINACAL 570 ES PLUSMỘT SỐ PHÉP TÍNH THÔNG THƯỜNG

Tính đạo hàm và tích phânTính tổng hữu hạnLập bảng giá trịTìm nghiệm của một phương trìnhSố phức

Số phức

Bài tập áp dụng

TSĐH A 2010 NC: Cho số phức z=(1−

p3i)3

1− i.

Hãy tính mô-đun của z+ iz.

ON MODE 2��

( 1 −p� 3 � ENG ) SHIFT x2

5 1 − ENG =

Tới đây ta đã tính được z lưu vào Ans .

SHIFT hyp Ans + ENG SHIFT 2 2 AnS

) = chú ý: z=Conjg(z) ( z là liên hợp của z)

TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS