View
4
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
DANH MỤC NĂNG LỰC THỬ NGHIỆM1. Khối Sinh1.1 Khoa vi sinh vậtTT Tên sản phẩm,
vật liệu được thử Tên phép thử cụ thểGiới hạn phát
hiện/định lượng
Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
1.1 *
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn
chăn nuôi
Định lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt
độ nước lớn hơn 0,95
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.34 (TCVN 8275-1:2010) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.2 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Định lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt
độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.33(TCVN 8275-2:2010) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.3 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạchKỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.01(TCVN 4884-1: 2015
ISO 4833-1:2013)5 ngày 300g/l hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.4 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Phát hiện Campylobacter spp. Không phát hiện / 25ml (g)
NIFC.06.M.18(TCVN 7715-1 : 2007) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.5 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Định lượng Streptococcus faecalis 10 CFU/g1 CFU/mL NIFC.06.M.16 5 ngày 500 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.6 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Phát hiện Listeria monocytogenes Không phát hiện / 25ml (g)
NIFC.06.M.17(ISO 11290-1:201) 5 ngày 500 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.7 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Định lượng Listeria monocytogenes 10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.94(ISO 11290-2:2017) 5 ngày 500 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.8 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Tổng số ColiformsKỹ thuật đếm khuẩn lạc
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.36(TCVN 6848 : 2007) 5 ngày 500 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.9 *
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn
chăn nuôi
Định lượng Staphylocci có phản ứng coagulase dương tính
Phương pháp sử dụng môi trường thạch Bair-Parker
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.08(TCVN 4830-1:2005) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.10 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Định lượng P. aeruginosaPhương pháp đếm khuẩn lạc
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.20 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.11 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Phát hiện Salmonella spp. Không phát hiện / 25ml (g)
NIFC.06.M.10(ISO 6579-1:2017) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 1/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.12 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus Không phát hiện / 25ml (g)
NIFC.06.M.28(ISO 21872-1:2017) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.13 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Phát hiện Vibrio cholerae Không phát hiện / 25ml (g)
NIFC.06.M.28(ISO 21872-1:2017) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.14 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Phát hiện và định lượng ColiformKỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất 0 MPN/mL/g NIFC.06.M.04
(TCVN 4882 : 2007) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.15 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Phát hiện và định lượng E. coli giả địnhKỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất 0 MPN/ml/g NIFC.06.M.05
(TCVN 6846 : 2007) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.16 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.07(TCVN 4991:2005) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.17 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Phương pháp phát hiện và đếm Enterobacteriaceae
Phương pháp đếm khuẩn lạc
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.27(ISO 21528-2:2017) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.18 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Định lượng Bacillus cereus giả định. Phương pháp đếm khuẩn lạc ở 30oC
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.09(TCVN 4992:2005) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.19 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Định lượng vi khuẩn khử sulfit phát triển trong điều kiện kỵ khí
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.22(TCVN 7902: 2008) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.20 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Định lượng Bacillus subtilisKỹ thuật đếm khuẩn lạc
10 CFU/g1 CFU/mL NIFC.06.M.37 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.21 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Tổng số vi khuẩn LacticKỹ thuật đếm khuẩn lạc
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.25(TCVN 7906:2008) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.22 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Phát hiện Enterobacter sakazakii Không phát hiện / 25ml (g)
NIFC.06.M.44(ISO 22964:2017) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.23 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn chăn nuôi
Định lượng vi khuẩn Bifidus giả địnhKỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 37oC
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.45(TCVN 9635 : 2013) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 2/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.24 *
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn
chăn nuôi
Định lượng Lactobacillus acidophilus giả định trên môi trường chọn lọc
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 370C
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.29(TCVN 7849 : 2008) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.25 *
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm bổ sung và thức ăn
chăn nuôi
Phương pháp định lượng Escherichiacoli dương tính β-Glucuronidase -
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-Glucuronid
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.38(TCVN 7429-2 : 2008) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.26 *Nước uống, nước uống đóng chai, nước sinh hoạt, nước đá, nước thải
Phát hiện và đếm Escherichia coli và Coliforms
Phương pháp màng lọc1CFU /250 mL NIFC.06.M.31
(TCVN 6187-1:2009 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.27 *Nước uống, nước uống đóng chai,
nước đá
Phát hiện và định lượng vi khuẩn Coliform, Coliform chịu nhiệt và
Escherichia coli giả địnhPhương pháp số có xác suất lớn nhất
2MPN/100mL3MPN/100mL NIFC.06.M.32
(TCVN 6187-2:1996) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.28 *Nước uống, nước uống đóng chai,
nước đáPhát hiện và đếm số bào tử kỵ khí khử
SulfitPhương pháp màng lọc
1 CFU/50 mLNIFC.06.M.41
(TCVN TCVN 6191-2 : 1996)
5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.29 * Nước uống, nước uống đóng chai, nước đá
Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phânPhương pháp màng lọc 1 CFU/250 mL NIFC.06.M.42
(TCVN 6189-2:2009) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.30 *Nước uống, nước uống đóng chai,
nước đá Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosaPhương pháp màng lọc 1 CFU/250 mL
NIFC.06.M.40(TCVN 8881:2011ISO 16266:2006)
5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.31 * Sữa và sản phẩm của sữa Định lượng nấm men và nấm mốcKỹ thuật đếm khuẩn lạc
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.12(TCVN 6265:2007) 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.32 * Sữa và sản phẩm của sữa Định lượng coliform
Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất0 MPN/g/ml NIFC.06.M.02
(TCVN 6262-2:1997) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.33 Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi Phát hiện Yersinia enterocolitica /25 g hoặc ml NIFC.06.M.43(TCVN 8127:2009) 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)1.34 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức
khỏe Định lượng vi khuẩn Lactobacillus spp - NIFC.06.M.97 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp
1.35 Nước Legionella- phương pháp màng lọc 1 cfu/L NIFC.06.M.47(ISO 11731:2017)
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp
1.36 NướcPhát hiện và định lượng Legionella spp. và/hoặc Legionellapneumophila bằng
phương pháp qPCR- NIFC.06.M.48
(ISO 12869:2012)300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp
1.37 NướcPhát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử sunfit (Clostridia) – Phần 1: phương pháp tăng sinh trong môi trường cấy lỏng
0 CFU/100 ml NIFC.06.M.89(TCVN 6191-1 : 1996) 5 ngày 300ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 3/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.38 Nước Phát hiện Cryptosporidium parvum NIFC.06.M.102 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp
1.39 Nước TS bào tử NM-NM bằng phương pháp màng lọc
0 CFU/100mL NIFC.06.M.13(AOAC 995.21:1997) 7 ngày 300 hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..1.40 Thịt lợn Phát hiện Trichinela trong thịt - NIFC.06.M.101 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp1.41 Thực phẩm Phát hiện ký sinh trùng - NIFC.06.M.91 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp
1.42 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện E. coli nhóm huyết thanh O157 10 cfu/g1 cfu/ml
NIFC.06.M.24(TCVN 7686:2007)
7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.43 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceaebằng kỹ thuật MPN tiền
tăng sinh 0,3 MPN/ml/gNIFC.06.M.30
(ISO 21528-1:2017) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.44 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện Shigella spp. - Phương pháp phát hiện Không phát
hiện/25ml (g)NIFC.06.M.23
(TCVN 8131:2009) 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.45 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Định lượng nấm men-mốc băng phương pháp chỉ thị màu
10 cfu/g1 cfu/mL
NIFC.06.M.92(AOAC 2002.11:2002) 3 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.46 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Kỹ thuật phát hiện C. botulinum Không phát
hiện/25ml (g)NIFC.06.M.21
(AOAC 977.26: 1997) 10 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.47 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Định lượng Campylobacter 10 cfu/g1 cfu/ml
VS.HD.104(TCVN 7715-2 : 2007) 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.48 Đường Tổng số bào tử chịu nhiệt trong đường10 CFU/1 g1 CFU/1 ml NIFC.06.M.14
(AOAC 972: 1997) 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.49 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Tổng số vi sinh vật 10 cfu/g
1 cfu/mLNIFC.06.M.134 7 ngày 300 ghoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.50 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Lactobacillus spp 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.145 7 ngày 300 ghoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.51 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Định lượng vi khuẩn Bacillus spp 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.146 7 ngày 300 ghoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.52 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Vi khuẩn không sinh acid lactis 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.141 7 ngày 300 ghoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.53 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe Vi khuẩn kháng nhiệt 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.203 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 4/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.54 Nước Phát hiện Salmonella trong nước /100 mL NIFC.06.M.205(TCVN 9717:2013) 7 ngày 500 mL
1.55 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Sữa và các sản phẩm sữaĐịnh lượng tế báo soma trong sữa 10 tế bào/g
1 tế bào/mL
NIFC.06.M.210(TCVN 6686-1 :2000) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.56 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Xác định cấu trúc hiển vi của tinh bột - NIFC.06.M.211 3 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.57 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Hemolytic Streptococcus 10 cfu/g1 cfu/mL NIFC.06.M.212 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.58 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Clostridia spore 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.213 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.59 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Lactobacillus gasseri 10 cfu/g1 cfu/mL NIFC.06.M.216 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.60 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Streptococci nhóm Lancefisld D 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.128 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.61 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Tổng số vi sinh vật kị khí 10 cfu/g1 cfu/mL NIFC.06.M.233 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.62 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Tổng số bào tử hiếu khí chịu nhiệt 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.258 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.63 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Định lượng Leuconostoc citreum 10 cfu/g1 cfu/mL NIFC.06.M.225 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.64 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện Escherichia coli, coliform,
Enterobacteriaceae 10 cfu/g NIFC.06.M.255 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.65 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phân biệt các chế phẩm tinh bột - NIFC.06.M.228 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.66 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Tổng số vi khuẩn hiếu khí 10 cfu/g1 cfu/mL NIFC.06.M.235 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.67 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Tổng số vi sinh vật (penicillium) đếm được 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.236 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.68 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Xác định ấu trùng sán gạo 10 cfu/g1 cfu/mL NIFC.06.M.237 10 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.69 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Xác định và định lượng vi khuẩn gram âm
chịu được muối mật10 cfu/g1 cfu/mL NIFC.06.M.232 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.70 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Định lượng Streptococcus thermophilus 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.240 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.71 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học Hàm Lượng Paecilomyces lilacinus 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.241 14 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.72 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Bifidobacterium longum 10 cfu/g1 cfu/mL NIFC.06.M.260 14 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 5/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.73 Chế phẩm sinh học Định lượng sinh vật phân giải xellulo trong chế phẩm sinh học
10 cfu/g1 cfu/mL
NIFC.06.M.243(TCVN 6186:2002) 10 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.74 Chế phẩm sinh học Định lượng sinh vật phân giải phốt pho khó
tan trong chế phẩm sinh học10 cfu/g1 cfu/mL
NIFC.06.M.244(TCVN 6167: 1999) 10 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.75 Chế phẩm sinh học Định lượng sinh vật cố định nitơ trong chế
phẩm sinh học10 cfu/g1 cfu/mL
NIFC.06.M.245(TCVN 6166: 2002) 10 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.76 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, chế phẩm sinh học Đinh lượng Trichoderma sp. 10 cfu/g1 cfu/mL NIFC.06.M.262 14 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.77 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức
khỏeĐịnh lượng nhanh nấm men nấm mốc bắng
phương pháp 3M Petrifilm10 cfu/g1 cfu/mL
NIFC.06.M.268(AOAC 2014.05:2014) 3 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.78 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức
khỏe Tổng số vi sinh vật hiếu khí 10 cfu/g1 cfu/mL
NIFC.06.M.269(AOAC 966.23) 3 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.79 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức
khỏePhát hiện và định lượng Staphylococci
dương tính coagulase10 cfu/g1 cfu/mL
NIFC.06.M.270(TCVN 4830-3:2005) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.80 Nước uống đóng chai, đóng bình Định lượng Escherichia coli và coliform 0 CFU/100 mL/
250 mLNIFC.06.M. 273
(ISO 9308-1:2014) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.81 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe Khả năng chịu nhiệt 85oC 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.265 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.82 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe Khả năng sinh acid lactic 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.266 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.83 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạchĐếm khuẩn lạc ở 30oC bằng kỹ thuật cấy bề
mặt
10 CFU/g1 CFU/mL
NIFC.06.M.274(TCVN 4884-2: 2015ISO 4833-2:2013)
5 ngày 300g/l hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.84 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện Salmonella spp. - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
Không phát hiện/25g hoặc
mlNIFC.06.M.84 2 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.85 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện Listeria monocytogens - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
Không phát hiện/25g hoặc
mlNIFC.06.M.85 2 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.86 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện Campylobacter spp. - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
Không phát hiện/25g hoặc
mlNIFC.06.M.86 2 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.87 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện Escherichia coli O157 - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
Không phát hiện/25g hoặc
mlNIFC.06.M.87 4 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.88 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện Vibrio cholerae- kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
Không phát hiện/25g hoặc
mlNIFC.06.M.106 2 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 6/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.89 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện hiện Vibrio parahaemolyticus - kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
Không phát hiện/25g hoặc
mlNIFC.06.M.107 2ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.90 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện và định lượng Seratia sp., Serratia marcescens
10 CFU/g1 CFU/ml NIFC.06.M.90 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.91 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
Phát hiện Escherichia coli gây bệnh bằng phương pháp PCR :
ETEC EIEC EPEC EHEC
Không phát hiện/25g hoặc
mlNIFC.06.M.108 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.92 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, nước
Phát hiện virus Hepatitis A trong thực phẩm (PCR)
Không phát hiện/25g hoặc
mlNIFC.06.M.109 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.93 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, nước
Phát hiện virus Norovirus trong thực phẩm (PCR)
Không phát hiện/25g hoặc
mlNIFC.06.M.148 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai
1.94 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, nước
Định lượng virus Hepatitis A trong thực phẩm (qPCR)
Không phát hiện/25g hoặc
ml
NIFC.06.M.111 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp
1.95 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, nước
Định lượng virus Norovirus trong thực phẩm (qPCR)
Không phát hiện/25g hoặc
mlNIFC.06.M.112 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp
1.96 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiPhát hiện virus rotavirus trong thực phẩm
(PCR)Không phát
hiện/25g hoặc ml
NIFC.06.M.93 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai)
1.97 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện độc tố tụ cầu Staphylococcal Enterotoxins
Không phát hiện/25g hoặc
ml
NIFC.06.M.113(AOAC993.06:2010) 5 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai)
1.98 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện chủng tụ cầu sinh độc tốKhông phát
hiện/25g hoặc ml
NIFC.06.M.114 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai)
1.99 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, Khuẩn lạc
Định danh vi khuẩn theoyêu cầu bằng hình thái học, hóa sinh và giải trình tự đoạn
ADN đặc hiệu- NIFC.06.M.115 10-30
ngày300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp)
1.100 Chủng vi khuẩnMẫu thực phẩm
Xác định tính kháng kháng sinh (kháng sinh đồ) của vi sinh vật - NIFC.06.M.116
Thỏa thuận
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 7/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.101 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, đĩa vi sinh vật, khuẩn lạc Định danh nấm men, nấm mốc - NIFC.06.M.19 15-30
ngày300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.102 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Lactobacillus paracasei 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.117 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.103 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Saccharomyces boulardii 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.118 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.104 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Lactobacillus casei 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.119 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.105 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Bifidobacterium animalis 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.120 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.106 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Bifidobacterium BB12 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.121 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.107 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Lactobacillus sporogenes 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.122 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.108 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Lactobacillus lactis 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.123 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.109 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Bacillus licheniformis 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.124 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.110 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Bacillus polymyxa 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.125 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.111 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Bacillus megaterium 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.126 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.112 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Bacillus laevolacacticus 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.127 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.113 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Bacillus thuringiensis 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.128 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.114 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Bacillus coagulans 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.129 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.115 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Saccharomyces cerevisiae 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.130 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.116 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Rdohopseudomonas 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.131 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.117 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Nitrobacter sp 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.132 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.118 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Nitrosomonas sp 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.133 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.119 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Lactobaccilus delbruekii subsp.bulgaricus 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.137 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 8/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.120 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Lactobaccilus lactis subsp.lactis 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.138 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.121 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Lactobaccilus delbruekii subsp.lactis 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.139 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.122 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Lactobaccilus lactis subsp.cremoris 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.140 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.123 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Bacillus clausii 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.147 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.124 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Bifidobacterium bifidum 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.157 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.125 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Bifidobacterium infantis 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.158 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.126 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Lactobacillus plantarum 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.159 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.127 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Lactobacillus rhamnosus 10 CFU/g
1 CFU/ml NIFC.06.M.160 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.128 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm Candida Albicans 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.193 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.129 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe Bifidobacterium lactis 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.201 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.130 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe Enterococcus faecium 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.202 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.131 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe Lactobacillus reuteri 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.239 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.132 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe Bacillus indicus 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.263 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.133 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe Lactobacillus Jonsoni 10 cfu/g NIFC.06.M.264 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.134 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức
khỏe Lactobacillus salivarius 10 cfu/g1 cfu/mL NIFC.06.M.267 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)1.135 Khăn giấy ướt Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí và vi
sinh vật gây bệnh10 cfu/g1 cfu/mL
NIFC.06.M.272(TCVN 11528:2016) 7 ngày Nguyên hộp
1.136 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe Định lượng vi khuẩn có lợi 10 cfu/g
1 cfu/mL NIFC.06.M.256 7 ngày 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.137 * Hóa chất và thuốc bảo vệ thực vật Thử nghiệm độc cấp tính đường da -
NIFC.06.M.195(OECD 402) 60- 90
ngày300 g hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.138 * Hóa chất và thuốc bảo vệ thực vật Thử nghiệm độc cấp tính đường hô hấp - NIFC.06.M.196
OECD 40360- 90 ngày
300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 9/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.139 * Hóa chất và thuốc bảo vệ thực vật Thử nghiệm khả năng kích ứng/bào mòn da - NIFC.06.M.197
OECD 40460- 90 ngày
300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.140 * Hóa chất và thuốc bảo vệ thực vật Thử nghiệm dị ứng da - NIFC.06.M.198
OECD 40660- 90 ngày
300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.141 * Hóa chất và thuốc bảo vệ thực vật Thử nghiệm khả năng kích ứng/bào mòn
mắt - NIFC.06.M.199OECD 405
60- 90 ngày
300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.142 * Hóa chất và thuốc bảo vệ thực vật Thử nghiệm độc cấp tính đường miệng - NIFC.06.M.200
OECD 42360- 90 ngày
300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.143 Thực phẩm Độc tính bất thường - NIFC.06.M.204 60- 90 ngày
300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.144 Hóa chất và thuốc bảo vệ thực vật Thử nghiệm độc cấp tính đường miệng tăng- giảm liều
NIFC.06.M.233(OECD 425)
60- 90 ngày
300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.145 Thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất diệt côn trùng và các hóa chất khác
Độc cấp tính trên cá-
NIFC.06.M.214(OECD – 203)
60- 90 ngày
300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.146 Thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất diệt côn trùng và các hóa chất khác
Độc cấp tính trên giun-
NIFC.06.M.289(OECD – 207)
60- 90 ngày
300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.147 Thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất diệt côn trùng và các hóa chất khác
Độc cấp tính đường miệng trên ong-
NIFC.06.M.291(OECD – 213)
60- 90 ngày
300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.148 Thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất diệt côn trùng và các hóa chất khác
Độc cấp tính đường da trên ong -
NIFC.06.M.290(OECD – 214)
60- 90 ngày
300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.149 Thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất diệt côn trùng và các hóa chất khác
Độc cấp tính trên chim-
NIFC.06.M.292(OECD – 223)
60- 90 ngày
300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.150 Khăn giấy ướt Thử nghiệm kích ứng da NIFC.06.M.275 60- 90 ngày
300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.151 Giấy tissue, khăn giấy, giấy vệ sinh và các bề mặt các tông tiếp xúc với
thực phẩm
Tổng số vi sinh vật hiếu khí 10 CFU/g NIFC.06.M.423(QCVN 09:2015/BCT) 5 ngày 300 g hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.152
Giấy tissue, khăn giấy, giấy vệ sinh và các bề mặt các tông tiếp xúc với
thực phẩm Tổng số nấm men nấm mốc 10 CFU/g NIFC.06.M.424(QCVN 09:2015/BCT) 5 ngày 300 g hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 10/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.153 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.402 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.154
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Lactobacillus reuteri bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.403 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.155
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Lactobacillus plantarum bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.404 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.156
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Lactobacillus paracasei bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.405 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.157
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Lactobacillus delbrueckii bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.406 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.158
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Lactobacillus rhamnosus bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.407 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 11/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.159
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Lactobacillus spp bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
lLOD: 5000 CFU/g/ml
NIFC.06.M.408 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.160
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Lactobacillus casei bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.409 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.161
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Bifidobacteriuminfantis bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.410 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.162
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Bifidobacteriumspp. bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.411 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.163
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Bifidobacteriumbifidum bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.412 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.164
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Bifidobacteriumlongum bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.413 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 12/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.165
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Bifidobacteriumadolescentis bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.414 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.166
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Bifidobacteriumangulatum bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.415 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.167
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Bifidobacteriumbreve bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.416 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.168
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Bifidobacteriumcatenulatum bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.417 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.169
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Bifidobacteriumdentium bằng kỹ thuật real – time PCRPCR)
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.418 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.170
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Bifidobacteriumpseudocatenulatum bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.419 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 13/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.171
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Bifidobacteriumpseudolongum bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.420 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.172
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Bifidobacteriumpseudolongum bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.421 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.173
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn
nuôi, chế phẩm sinh học
Phát hiện và định lượng Bifidobacteriumanimalis bằng kỹ thuật real – time PCR
LOQ: 10000CFU/g/m
LLOD: 5000 CFU/g/mL
NIFC.06.M.422 7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.174 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và
sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học, phân bón
Định lượng số lượng tế bào sống và chết bằng phương pháp tế bào học dòng chảy (Flow cytometry)
-NIFC.06.M.425
(RefISO 19344 IDF 232)
7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.175 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và
sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học, phân bón
Định lượng tổng số Lactobacillus bằng phương pháp tế bào học dòng chảy (Flow cytometry)
-NIFC.06.M.426
(RefISO 19344 IDF 232)
7 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.176 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và
sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học, phân bón
Định lượng vi khuẩn axit lactic bằng phương pháp tế bào học dòng chảy (Flow cytometry)
-NIFC.06.M.427
(ISO 19344 IDF 232)7 ngày 300 g hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.177 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Phát hiện S. aureus/ Staphylococci dương tính coagulase /25g NIFC.06.M.277 5 ngày 300g/l hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.178 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe Phát hiện Pseudomonas aeruginosa /25g NIFC.06.M.278 5 ngày 300g/l hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.179 Nước uống đóng chai,n ước sinh hoạt, nước sản xuất Clostridium perfringens CFU/mL NIFC.06.M.279
(ISO 14189:22013)5 ngày 300g/l hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.180 Thực phẩm Bacillus cereus spores and vegetative cell CFU/g/mL NIFC.06.M.280 5 ngày 300g/l hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 14/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện/định
lượngPhương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu
(ml / gam)
1.181 Thực phẩm Thermophillic spores and vegetative cells CFU/g/mL NIFC.06.M.281 5 ngày 300g/l hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.182 Thực phẩm Tổng số vi sinh vật hiếu khí (trừ vi khuẩn có lợi) CFU/g/mL NIFC.06.M.282 5 ngày 300g/l hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.183 Thực phẩm Xác định vật thể - NIFC.06.M.283 30-60 ngày
1.184 Thực phẩm Bacillus pumilus - NIFC.06.M.284 5 ngày 300g/l hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.185 Thực phẩm, vi sinh vật, khuẩn lạc Định lượng và Định danh vi sinh vật - NIFC.06.M.276 5 – 30 ngày
300g/l hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.186 Thực phẩm Gen độc tố ruột tụ cầu (SEA, SEB, SEC, SED, SEA, CoA)
- NIFC.06.M.285 5 ngày 300g/l hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.187 Thực phẩm Gen độc tố Shiga (VTX-A, VTX-B) - NIFC.06.M.286 5 ngày 300g/l hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.188 Thực phẩm Bào tử vi khuẩn gây chua - NIFC.06.M..287 5 ngày 300g/l hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
1.189 Nước uống, nước sản xuất và nước
sinh hoạtĐịnh lượng Staphylococcus aureus 1 CFU/250 mL
1 CFU/100 mLNIFC.06.M.428
(SMEWW9213B)5 ngày 300g/l hoặc đơn vị
nguyên (hộp, chai..)
1.2 Khoa GMO
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
2.1 * Bột đậu tương và đậu tương hạt Định lượng đậu tương biến đổi gen dòng GTS 40-3-2 - Phương pháp Real time-PCR
LOD: 0,06%LOQ: 0.1%
NIFC.06.M.302 3 ngày 100g
2.2 * Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện thực phẩm biến đổi gen dựa trên promoter 35S - Phương pháp PCR 1% NIFC.06.M.300 3 ngày 100g
2.3 * Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện thực phẩm biến đổi gen dựa trên trình tự NOS-TERMINATOR Phương pháp PCR
1% NIFC.06.M.301 3 ngày 100g
2.4 * Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Phát hiện protein CP4-EPSPS trong thực phẩm biến đổi gen Phương pháp Western blot
0,1% NIFC.06.M.303 3 ngày 100g
2.5 Thực phẩm Định lượng thực phẩm biến đổi gen dựa trên promotor 35S bằng phương pháp RT-PCR
0,06%/ 0.1%
NIFC.06.M.304 3 ngày 100g
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 15/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
2.6 Thịt và sản phẩm thịt Phát hiện thịt bò và sản phẩm từ thịt bò bằng phương pháp RT-PCR 5ng /200 mg NIFC.06.M.306 3 ngày 100g
2.7 Thịt và sản phẩm thịtPhát hiện thịt trâu và sản phẩm từ thịt trâu bằng phương pháp RT-PCR 5ng /200 mg NIFC.06.M.307 3 ngày 100g
2.8 Thịt và sản phẩm thịtPhát hiện thịt cừu và sản phẩm từ thịt cừu bằng phương pháp RT-PCR
5ng /200 mgNIFC.06.M.308 3 ngày 100g
2.9 Thịt và sản phẩm thịtPhát hiện thịt dê và sản phẩm từ thịt dê bằng phương pháp RT-PCR 5ng /200 mg NIFC.06.M.309 3 ngày 100g
2.10 Thịt và sản phẩm thịtPhát hiện thịt gà và sản phẩm từ thịt gà bằng phương pháp RT-PCR 5ng /200 mg NIFC.06.M.310 3 ngày 100g
2.11 Thịt và sản phẩm thịtPhát hiện thịt lợn và sản phẩm từ thịt lợn bằng phương pháp RT-PCR 5ng /200 mg NIFC.06.M.311 3 ngày 100g
2.12 Thịt và sản phẩm thịtPhát hiện thịt ngựa và sản phẩm từ thịt ngựa bằng phương pháp RT-PCR 5ng /200 mg NIFC.06.M.312 3 ngày 100g
2.13 Sản phẩm động vậtPhát hiện sừng tê bằng phương pháp RT-PCR -PCR 5ng /200 mg NIFC.06.M.313 3 ngày 100g
2.14 Sản phẩm động vậtPhát hiện DNA loài Panthera tigris bằng phương pháp RT-PCR 5ng /200 mg NIFC.06.M.314 3 ngày 100g
2.15 Sản phẩm động vật Phát hiện DNA loài Ursus thibetasnus bằng phương pháp RT-PCR 5ng /200 mg NIFC.06.M.305 3 ngày 100g
2.16 Sản phẩm động vật Phát hiện thịt gia súc và sản phẩm thịt gia súc bằng phương pháp RT-PCR 5ng /200 mg NIFC.06.M.315 3 ngày 100g
2.17 Sản phẩm động vật Phát hiện DNA động vật ở thực phẩm chay bằng phương pháp RT-PCR 5ng /200 mg NIFC.06.M.316 3 ngày 100g
2.18 Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác
Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON810 - Phương pháp Real time-PCR
0.9%/0.5% NIFC.06.M.317 3 ngày 100g/100ml
2.19 Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác
Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON89034 - Phương pháp Real time-PCR 0.5%/0.1% NIFC.06.M.318 3 ngày 100g/100ml
2.20 Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác
Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON863 - Phương pháp Real time-PCR 0.5%/0.1% NIFC.06.M.319 3 ngày 100g/100ml
2.21 Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác
Định lượng ngô biến đổi gen dòng Bt176 - Phương pháp Real time-PCR 0.5%/ 0.1% NIFC.06.M.320 3 ngày 100g/100ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 16/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
2.22 Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác
Định lượng ngô biến đổi gen dòng Bt11 Phương pháp Real time-PCR 0.5%/ 0.1% NIFC.06.M.321 3 ngày 100g/100ml
2.23 Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác
Định lượng ngô biến đổi gen dòng GA21 - Phương pháp Real time-PCR 0.5%/ 0.1% NIFC.06.M.322 3 ngày 100g/100ml
2.24 Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác
Định lượng ngô biến đổi gen dòng NK603 - Phương pháp Real time-PCR 0.5%/ 0.1% NIFC.06.M.323 3 ngày 100g/100ml
2.25 Ngô hạt, bột ngô và các sản phẩm chứa ngũ cốc khác
Định lượng ngô biến đổi gen dòng TC1507 - Phương pháp Real time-PCR 0.5%/ 0.1% NIFC.06.M.324 3 ngày 100g/100ml
2.26 Thực phẩm bảo vệ sức khỏeĐịnh lượng Collagen type II trong thực phẩm bảo vệ sức khỏePhương pháp Western blot
0.2/0.1µg (µl) NIFC.06.M.325 3 ngày 100g
2.27 Sản phẩm động vật Phát hiện DNA loài Cervus nippon bằng phương pháp RT-PCR 5ng/200mg NIFC.06.M.326 3 ngày 100g
2.28 Thực phẩm chế biến sẵn Xác định tỉ lệ các loại thit bằng phương pháp RT-PCR 1% NIFC.06.M.327 3 ngày 100g
2.29 Sữa tươi Phát hiện sữa bột trong sản phẩm sữa tươi <3% NIFC.06.M.328 1 ngày 100g
2.30 Huơu Phát hiện DNA loài Rusa Unicolor bằng phương pháp RT-PCR
5ng/200mg NIFC.06.M.329 3 ngày 100g
2.31 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Định lượng ARN, ADN trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe
1% NIFC.06.M.330 3 ngày 100g
2. Khối Hóa2.1 Khoa chất lượng phụ gia
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
1.1 *
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi (độ ẩm <
40%)
Xác định hàm lượng nướcSử dụng máy đo độ ẩm - NIFC.02.M.01 5 ngày 300g
1.2 * Kẹo Xác định độ ẩm - TCVN 4069:2009 5 ngày 300g1.3 * Kẹo Xác định hàm lượng tro - TCVN 4070:2009 5 ngày 300g1.4 * Chè Xác định hàm lượng tro - TCVN 5611:2007 5 ngày 300g1.5 * Chè Xác định độ ẩm - TCVN 5613:2007 5 ngày 300g1.6 * Cà phê Xác định hàm lượng tro - TCVN 5253:1990 5 ngày 300g1.7 * Gia vị Xác định hàm lượng tro - TCVN 7038:2002 5 ngày 300g
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 17/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
1.8 * Đồ hộp Xác định hàm lượng nước - TCVN 4415:1987 5 ngày 300g1.9 * Đồ hộp Xác định hàm lượng tro - TCVN 4588:1998 5 ngày 300g1.10 * Dầu mỡ động vật và thực vật Xác định hàm lượng nước - TCVN 6120:1996 5 ngày 300g1.11 * Sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền Xác định hàm lượng nước - TCVN 7879:2008 5 ngày 300g1.12 * Nông sản và sản phẩm Xác định hàm lượng tro - TCVN 8124:2009 5 ngày 300g1.13 * Nông sản và sản phẩm Xác định hàm lượng protein
Phương pháp Kjeldahl - TCVN 8125:2009 5 ngày 300g1.14 * Thịt và sản phẩm thịt Xác định hàm lượng lipid - TCVN 8136:2009 5 ngày 300g1.15 * Thịt và sản phẩm thịt Xác định hàm lượng Protein
Phương pháp Kjeldahl - TCVN 8134:2009 5 ngày 300g1.16 * Thịt và sản phẩm thịt Xác định độ ẩm - TCVN 8135:2009 5 ngày 300g1.17 * Thủy sản và sản phẩm thủy sản Xác định hàm lượng lipid - TCVN 3703:2009 5 ngày 300g1.18 * Thủy sản và sản phẩm thủy sản Xác định độ ẩm - TCVN 3700:1990 5 ngày 300g1.19 * Thủy sản và sản phẩm thủy sản Xác định hàm lượng tro - TCVN 5105:2009 5 ngày 300g1.20 * Thủy sản và sản phẩm thủy sản Xác định hàm lượng protein
Phương pháp Kjeldahl - TCVN 3705:1990 5 ngày 300g
1.21 * Thực phẩm Xác định hàm lượng acid (độ acid)Phương pháp chuẩn độ điện thế - NIFC.02.M.08 5 ngày 300g/300ml
1.22 * Thực phẩm Xác định hàm lượng muối NaClPhương pháp chuẩn độ điện thế - NIFC.02.M.07 5 ngày 300g
1.23 * Thực phẩm Xác định hàm lượng đường tổngPhương pháp Lane-Eynon - NIFC.02.M.11 5 ngày 300g
1.24 * Thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng tro - TCVN 4327:2007 5 ngày 300g1.25 * Thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng lipid - TCVN 4331:2001 5 ngày 300g1.26 * Thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng protein
Phương pháp Kjeldahl - TCVN 4328-1:2007 5 ngày 300g1.27 * Thức ăn chăn nuôi Xác định độ ẩm - TCVN 4326:2001 5 ngày 300g1.28 * Thức ăn chăn nuôi Xác định độ acid béo
Phương pháp chuẩn độ - NIFC.02.M.58 5 ngày 300g
1.29 * Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi Xác định acid benzoic, acid sorbic, saccharin, aspartam, acesulfam KPhương pháp HPLC
Aspartame,Acesulfam K,
saccharin: 10 mg/kg
Acid benzoic, acid sorbic: 2
mg/kg
NIFC.02.M.25 5 ngày 300g/300ml
1.30 * Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng cyclamatPhương pháp HPLC 40 mg/kg NIFC.02.M.38 5 ngày 300g/300ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 18/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
1.31 * Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi Định tính nhanh formaldehyde và Định lượngPhương pháp HPLC 0,2 mg/kg NIFC.02.M.29 5 ngày 300g/300ml
1.32 * Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định hàm lượng nước.Phương pháp khối lượng - NIFC.02.M.02 5 ngày 300g/300ml
1.33 * Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định hàm lượng lipid.Phương pháp Shoxlet - NIFC.02.M.04 5 ngày 300g/300ml
1.34 * Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định hàm lượng tro.Phương pháp khối lượng - NIFC.02.M.05 5 ngày 300g/300ml
1.35 * Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định hàm lượng proteinPhương pháp Kjeldahl - NIFC.02.M.03 5 ngày 300g/300ml
1.36 * Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định hàm lượng vitamin CPhương pháp HPLC
Thực phẩm 6,5mg/kg
TPCN/: 1,3mg/kgNIFC.02.M.14 5 ngày 300g/300ml
1.37 * Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định β-CarotenPhương pháp HPLC 0,14 mg/100g NIFC.02.M.22 5 ngày 300g/300ml
1.38 *
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định hàm lượng vitamin A, E, DPhương pháp HPLC và UPLC/MS/MS
Vitamin A:4 µg/100gVitamin E:
0,12 mg/100gVitamin D:0,7 µg/100g
NIFC.02.M.21 5 ngày 300g/300ml
1.39 * Nước mắm Xác định hàm lượng urePhương pháp HPLC 0,6 mg/L NIFC.02.M.28 5 ngày 300ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 19/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
1.40 *Sữa, thực phẩm bảo vệ sức khỏe,
thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng một số vitamin nhóm B ( B1, B2, B3, B5, B6, B9)
Phương pháp HPLC
- Sữa/: mg/kgB1 : 0.018; B2 : 0.029; B3: 0,17B5: 0.32; B6:
0.085B9: 0,011
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng
rắn/: mg/kg/LB1 : 0.033; B2 : 0.044; B3: 0,14B5: 0.12; B6:
0.016B9: 0,010
- Thực phẩm bổ sung dạng
lỏng/ :mg/LB1 : 0.061
B2 : 0.044; B3: 0,19
B5: 0.12; B6: 0.012
B9: 0,048- Thức ăn chăn nuôi/: mg/kg
B1 : 0.11; B2 : 0.22
B3 : 0,10;B5 : 0.27
B6 : 0.2;B9 : 0,27
NIFC.02.M.15 5 ngày 300g/300ml
1.41 *
Mật ong Xác định một số đường : glucose, fructose, saccarose, maltose, Lactose, inositol, Sorbitol,
manitolPhương pháp HPLC
- Fructose: 6,5mg/g
- Glucose: 1,3mg/g
- Saccarose: 1,1mg/g
NIFC.02.M.13 5 ngày 100ml
1.42 * Sữa và sản phẩm sữa Xác định hàm lượng vitamin K1Phương pháp HPLC Sữa/ 5 µg/100g NIFC.02.M.23 5 ngày 300g/300ml
1.43 * Sữa và sản phẩm sữa Xác định hàm lượng proteinPhương pháp Kjeldahl - TCVN 8099-1:2009 5 ngày 300g/300ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 20/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
1.44 * Sữa và sản phẩm sữa Xác định hàm lượng lipid - TCVN 6688:2007 5 ngày 300g/300ml1.45 * Sữa và sản phẩm sữa Xác định độ ẩm - TCVN 8082:2013 5 ngày 300g/300ml1.46 Thực phẩm Xác định hàm lượng SO2
Phương pháp chuẩn độ - NIFC.02.M.10 5 ngày 100g/ml
1.47 Sản phẩm ngũ cốc Xác định hàm lượng vitamin B2Phương pháp HPLC sau thuỷ phân enzym 0,05mg/kg NIFC.02.M.17 5 ngày 100g/ml
1.48 Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Xác định hàm lượng nitơ acid aminPhương pháp chuẩn độ - TCVN 3708:1990 5 ngày 100g/ml
1.49 Chè và sản phẩm chè Xác định hàm lượng taninPhương pháp chuẩn độ - AOAC 955.35 5 ngày 100g/ml
1.50 Nguyên liệu thực phẩm Độ nhớt - (Ref: Food chemical codex,2004)
1.51 Nguyên liệu thực phẩm Độ tan - Jecfa monograph 1-vol 4
1.52 Nguyên liệu thực phẩm Điểm nóng chảy, điểm sôi - Jecfa monograph 1-vol 4
1.53 Nguyên liệu thực phẩm Độ dẫn điện -TCVN 6469:2010
Jecfa monograph 1-vol 4
1.54 Nguyên liệu thực phẩm Phổ hồng ngoại IR - TCVN 6469:20101.55 Nguyên liệu thực phẩm Độ màu Icumsa TCVN 6333:2010
&TCVN 8462:20101.56 Nguyên liệu thực phẩm Độ màu NIFC.02.M.721.57 Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi Xơ thô - TCVN 5103:19901.58 Thực phẩm Xơ hòa tan - TCVN 9050:2012
1.59 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng acid hữu cơ (acid acetic, acid propionic, acid butyric, acid lactic, acid
citric, acid fumaric, acid succunic)Phương pháp HPLC
20mg/kg
NIFC.02.M.32
5 ngày 100g/ml
1.60 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng BHT, BHA, TBHQPhương pháp GC/MS 10mg/100g NIFC.02.M.49 5 ngày 100g/ml
1.61 Thực phẩm Định tính Focmon bằng test thử nhanh - NIFC.02.M.29 3 ngày 100g/ml1.62 Thực phẩm Định tính hàn the bằng test thử nhanh - NIFC.02.M.60 3 ngày 100g/ml1.63 Thực phẩm Định tính axit vô cơ bằng test thử nhanh - NIFC.02.M.59 3 ngày 100g/ml
1.64 Nguc cốc và sản phẩm ngũ cốc Xác định hàm lượng vitamin B1Phương pháp HPLC 0,05mg/kg NIFC.02.M.16 5 ngày 100g/ml
1.65 Phụ gia thực phẩm Xác định năng suất quay cực, độ quay cực, góc quay cực - TCVN 6469:2010 3 ngày 100g/ml
1.66 Dầu mỡ, TPCN dạng dầu Chỉ số acid - TCVN 6127-2010
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 21/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
1.67 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng một số chất điều vị (monosodium glutamate, inosinate,
guanylate)-Phương pháp HPLC10mg/100g
NIFC.02.M.365 ngày 100g/ml
1.68 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi
Xác định cafeinPhương pháp HPLC 10mg/kg, mg/L NIFC.02.M.27 5 ngày 100g/ml
1.69
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi
Định danh và định lượng phẩm màu (tatrazin, quinoline, sunset yellow, amaranth, ponceur
4R, brilliant blue, fast green, patent blue, allura red, carmoisine, carmine, indigo
carmine)Phương pháp HPLC
0,1-0,5mg/kg
NIFC.02.M.26
5 ngày 100g/ml
1.70 Rượu Xác định hàm lượng acid bay hơi - AOAC 964.08 5 ngày 100g/ml1.71 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thức ăn chăn nuôi Xác định chỉ số peroxit - NIFC.02.M.62 5 ngày 100g/ml
1.72 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi Xác định chỉ số iot - NIFC.02.M.63 5 ngày 100g/ml
1.73 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi Xác định chỉ số xà phòng hóa - NIFC.02.M.64 5 ngày 100g/ml
1.74 Mật ong Xác định chất rắn không tan trong nước - TCVN 5264:1990 5 ngày 100g/ml1.75 Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Xác định hàm lượng nito ammoniac - TCVN
3706&3707:1990 5 ngày 100g/ml1.76 Chè Xác định tạp chất lạ - TCVN 5615:1991 3 ngày 100g/ml1.77 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng cát sạn - NIFC.02.M.05 5 ngày 100g/ml1.78 Sữa thanh trùng Xác định hiệu quả thanh trùng - TCVN 5860:2007 5 ngày 100g/ml1.79 Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Xác định hàm lượng nito focmon - TCVN 3707;1990 5 ngày 100g/ml1.80 Sữa Xác định hàm lượng casein - NIFC.02.M.69 5 ngày 100g/ml1.81 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng chất không tan - jecfa monograph 1-vol 4 5 ngày 100g/ml
1.82 Nước Xác định hàm lượng H2S - TCVN 3699:1990 5 ngày 100g/ml
1.83
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng Parabens (methyl paraben, Ethyl paraben, Propyl parable, Iso
propyl paraben, Butyl paraben, Iso butyl paraben, Phenyl paraben, Benzyl paraben,
Pentyl paraben) trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC
2mg/kg
NIFC.02.M.40
5 ngày 100g/ml
1.84 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi Xác định Natri sulfit bằng HPLC 50mg/kg NIFC.02.M.45 5 ngày 100g/ml
1.85 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi Xác định Acid oxalic bằng HPLC 10mg/kg NIFC.02.M.46 5 ngày 100g/ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 22/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
1.86 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi
Xác định Poly phosphate (penta-natri triphosphate, natriPyrophosphate)
Phương pháp HPLC200mg/kg
NIFC.02.M.355 ngày 100g/ml
1.87 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi
Xác định ascorbyl glucoside, Phương pháp HPLC 2mg/kg NIFC.02.M.34 5 ngày 100g/ml
1.88 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi Định tính phẩm màu kiềm - NIFC.02.M.65 3 ngày 100g/ml
1.89 Phụ gia thực phẩm Xác định disodium succinate bằng phương pháp chuẩn độ - QCVN 5 ngày 100g/ml
1.90 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định Anthocyanin (Cyanindin, Delphinidin, Pelargonidin, malvidin,
Peonidin, Petunidin)Phương pháp HPLC
1-3mg/kg
NIFC.02.M.31
5 ngày 100g/ml
1.91 Thực phẩm Xác định hàm lượng cabonhydrat bằng phương pháp thừa trừ - NIFC.02.M.06 5 ngày 100 g/ml
1.92 Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng tổng Vitamine E bằng HPLC - NIFC.02.M.24 5 ngày 100g/ml
1.93 Hoa bia Xác định hàm lượng alpha acid trong hoa bia - NIFC.02.M.42 5 ngày 100g1.94 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng acid folic bằng LC-
MS/MS - NIFC.02.M.18 5 ngày 100g/ml
1.95 Chè và sản phẩm của chè Xác định hàm lượng Polyphenol trong chè và sản phẩm từ chè bằng phương pháp UV-VIS - NIFC.02.M.44 5 ngày 100g/ml
1.96 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Anthocyanin tổng số trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng UV-VIS - NIFC.02.M.30 5 ngày 100g/ml
1.97 Phụ gia thực phẩm và thực phẩm Xác định Vaniline và ethyl vanilline trong thực phẩm bằng HPLC - NIFC.02.M.43 5 ngày 100g/ml
1.98 Thực phẩm Xác định hàm lượng Inositol trong thực phẩm bằng LC-MS - NIFC.02.M.47 5 ngày 100g/ml
1.99 Thực phẩm Định tính Hyphochlorid trong thực phẩm - NIFC.02.M.73 5 ngày 100g/ml1.100 Thực phẩm Xác định natri dehydroacetat trong thực phẩm
bằng HPLC - NIFC.02.M.50 5 ngày 100g/ml
1.101 Nguyên liệu Xác định hàm lượng Menthol nguyên liệu bằng GC-MS - NIFC.02.M.39 5 ngày 100g/ml
1.102 Thực phẩm Xác định hàm lượng Ascorbyl palmitat trong thực phẩm bằng HPLC -
NIFC.02.M.335 ngày 100g/ml
1.103 Thực phảm chức năng Xác định hàm lượng Glucoraphanin trong TPCNbằng HPLC - NIFC.02.M.48 5 ngày 100g/ml
1.104 Thực phảm chức năng Xác định hàm lượng Vitamin B5 trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng LC-MS - NIFC.02.M.19 5 ngày 100g/ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 23/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
1.105 Thực phảm Xác định hàm lượng Vitamin C trong thực phẩm theo TCVN 8977:2011 - NIFC.02.M.14 5 ngày 100g/ml
1.106 Thực phảm Xác định hàm lượng Inositol trong thực phẩm bằng UPLC-MS/MS - NIFC.02.M.47 5 ngày 100g/ml
1.107 Thực phẩm Độ cặn dơ - NIFC.02.M.55 5 ngày 100g/ml1.108 Thực phẩm Xác định cường độ màu trong thực phẩm bằng
UV-VIS - NIFC.02.M.72 5 ngày 100g/ml
1.109 Thực phẩm Xác định hàm lượng Proanthocyanidins bằng UV-VIS - NIFC.02.M.41 5 ngày 100g/ml
1.110 Thực phẩm Xác định hàm lượng Cinnamic acid trong TP bằng HPLC - NIFC.02.M.61 5 ngày 100g/ml
1.111 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Carnosic acid trong thực phẩm bằng HPLC - NIFC.02.M.71 5 ngày 100g/ml
1.112 Nước Xác định độ dẫn điện - NIFC.02.M.68 5 ngày 100g/ml1.113 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Hederacosyde C trong
thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC - NIFC.02.M.52 5 ngày 100g/ml
1.114 Thực phẩmXác định một số Vitamine nhóm B (B1, B2, B3-(acid nicotinic, niacinamide), B6, , trong
thực phẩm dinh dưỡng bằng LC-MS/MS-
NIFC.02.M.205 ngày 100g/ml
1.115 Thực phẩm Xác định hàm lượng Acid salycilic trong thực phẩm bằng HPLC - PDA - NIFC.02.M.53 5 ngày 100g/ml
1.116 Phụ gia thực phẩm Xác định độ truyền qua của PGTP bằng UV-VIS - NIFC.02.M.67 5 ngày 100g/ml
1.117 Phụ gia thực phẩm Hàm lượng Canxi lactate/ Kẽm gluconate - NIFC.02.M.32 5 ngày 100g/ml1.118 Thực phẩm Hàm lượng Gelatine - NIFC.02.M.03 5 ngày 100g/ml
1.119 Nguyên liệu thực phẩm Nhiệt độ nóng chảy của saccarin tách ra từ mẫu - QCVN 4-8:2010/BYT 5 ngày 100g/ml
1.120 Nguyên liệu thực phẩm Hấp thụ tử ngoại - QCVN 5 ngày 100g/ml1.121 Nguyên liệu thực phẩm Chỉ số DE - NIFC.02.M.11 5 ngày 100g/ml1.122 Thực phẩm hàm lượng lycopen - NIFC.02.M.12 5 ngày 100g/ml1.123 Thực phẩm Định tính sulfit - NIFC.02.M.45 5 ngày 100g/ml1.124 Thực phẩm Carotenoid tổng số (UV_VIS) - NIFC.02.M.57 5 ngày 100g/ml1.125 Thực phẩm Hàm lượng Asitiacoside, Picroside I,
Picroside II - NIFC.02.M.56 5 ngày 100g/ml
1.126 Thực phẩmXác định một số steviol glucosidetrong thực phẩm bằng sắc ký lỏng khối phổ (LC/MS)
- NIFC.02.M.51 5 ngày 100g/ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 24/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
1.127 Khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue Xác định khả năng hấp thụ nước theo phương
pháp giỏ ngâm -TCVN 8309-8:2010 (ISO 12625-8:2006) 5 ngày 100g/ml
1.128 Khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue Xác định độ ẩm
Phương pháp sấy khô -TCVN 1867:2010 (ISO
287:2009) 5 ngày 100g/ml
1.129 Khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue Xác định độ bền màu của giấy được làm trắng
bằng chất huỳnh quang -TCVN 10089:2013 (EN
648:2006) 5 ngày 100g/ml
1.130 Khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue Xác định độ bền màu của giấy được nhuộm
màu -TCVN 10087:2013 (EN
646:2006) 5 ngày 100g/ml
1.131 Khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue Xác định pH nước chiết - TCVN 7066-1:2008
(ISO 6588-1:2005) 5 ngày 100g/ml
1.132 Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng MK-4 và MK-7 - NIFC.02.M.23 5 ngày 100g hoặc 20
viên1.133 Thực phẩm Xác định hàm lượng morphorlin - NIFC.02.M.54 5 ngày 100g/mL1.134 Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng vitamin K3 - NIFC.02.M.66 5 ngày 100g/mL1.135 Thực phẩm Xác định hàm lượng natri erythorbate - NIFC.02.M.70 5 ngày 100g/mL1.136 Thực phẩm Xác định hàm lượng lycopen bằng
LC-MS/MS - NIFC.02.M.12 5 ngày 100g/mL
1.137 Thực phẩm Xác định hàm lượng Glycerol bằng HPLC - NIFC.02.M.013 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.2 Khoa nghiên cứu thưc phẩm
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
2.1 * Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Adenosin, Uridin, Guanosin, CordycepinPhương pháp HPLC
- TPCN dạng lỏng/:0,1 mg/L
- TPCN dạng rắn/: 0,1mg/kg
NIFC.05.M.163
5 ngày 100g/20 viên
2.2 * Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng flavonoid(Rutin, Quercetin, Daizdein, Genistein)
Phương pháp HPLC
Rutin: 10µg/gQuercetin: 11,5 µg/g
Daizdein: 10 µg/gGenistein: 6 µg/g
NIFC.05.M.138 5 ngày 100g/20 viên
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 25/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
2.3 * Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng glucosaminPhương pháp HPLC
- TPCN dạng lỏng/:0,034 mg/mL
- TPCN dạng rắn/0,67mg/g
NIFC.05.M.145
5 ngày 100g/20 viên
2.4 * Sữa, thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng choline trong thực phẩm bằng LC-MS/MS
7,6 mg/L36,8 mg/kg
NIFC.05.M.195 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.5 * Sữa, thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng taurinPhương pháp HPLC
- Sữa1,9µg/g- TPCN dạng rắn/
19µg/g-TPCN dạng lỏng/
0,98µg/g
NIFC.05.M.186 5 ngày
100g hoặc 20 viên
2.6 *Thực phẩm, nguyên liệu và thức ăn
chăn nuôi (độ tinh khiết ≥ 90%)
Xác định một số acid amin :Lysine, Tryptophan, Methionine, Threonine,
Mono natri glutamatePhương pháp chuẩn độ
-
NIFC.05.M.103
5 ngày 300g
2.7 * Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
Xác định 17 acid aminPhương pháp HPLC sử dụng dẫn xuất AQC(17 acid amin: Aspartic, Serine,
glutamic, Glycine, Histidine, Arginine, Threonine, Alanine, Proline, Cystine, Tyrosine, Valine, Methionine, Lysine, Isoleucine, Leucine, Phenylalanine)
-
NIFC.05.M.101
5 ngày 300g/300ml
2.8 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng collagenPhương pháp HPLC
TPCN dạng lỏng/: 1mg/mL
TPCN dạng rắn/:2mg/g
NIFC.05.M.125
5 ngày 300g/300ml
2.9 Thực phẩm bảo vệ sức khỏeXác định hàm lượng Furosemide,
Sibutramine, Fenfluramin, Oristat trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC
1 mg/kgNIFC.05.M.183
5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.10 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định các Ginsenosides (Rg1, Rb1) trong thực phẩm bằng HPLC 1 mg/kg NIFC.05.M.143 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.11 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Melatonin trong TPCN bằng HPLC 1 mg/kg NIFC.05.M.162 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.12 Thực phẩm
Thực phẩm bảo vệ sức khỏeXác định hàm lượng saponin tổng bằng
phương pháp khối lượng 0,1g/kg NIFC.05.M.182 4 ngày 200g hoặc 40 viên
2.13 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng TrytophanPhương pháp HPLC 10mg/100g NIFC.05.M.188 5 ngày 100g/ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 26/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
2.14 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng chondroitin sunfat trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC 50 mg/kg
NIFC.05.M.1225 ngày 100g hoặc 20
viên
2.15 Thực phẩmThực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định hàm lượng Lecithin (phosphatidylcholin, phosphatidylserin) trong
thực phẩm bằng HPLC10 mg/kg
NIFC.05.M.1735 ngày 100g hoặc 20
viên
2.16 Thực phẩmThực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định hàm lượng acid Sialic (N-Acetyl Neuraminic acid (Neu5Ac –NANA) trong
thực phẩm bằng HPLC10 mg/kg
NIFC.05.M.185
5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.17 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định L-carnitine trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC 50 mg/kg NIFC.05.M.116 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.18 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Vinpocetin trong TPCN
bằng HPLC 1 mg/kg NIFC.05.M.191 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.19 Thực phẩmThực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định hàm lượng alkaloid tổng bằng phương pháp khối lượng 0,1g/kg NIFC.05.M.111 4 ngày 200g hoặc 40
viên2.20 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Polysaccharide tan trong nước trong
TPCN bằng UV-VIS 10 mg/kg NIFC.05.M.175 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.21 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Lovastatine trong TPCN bằng HPLC 1 mg/kg NIFC.05.M.181 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.22 Thực phẩmThực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định tổng hoạt tính chống oxy hóa của TPCN bằng UV-VIS - NIFC.05.M.124 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.23 Thực phẩm
Thực phẩm bảo vệ sức khỏeXác định hàm lượng S-Allyl-L-Cystein, trong
TPCN bằng HPLC 5 mg/kg NIFC.05.M.109 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.24 Thực phẩmThực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định hàm lượng Allyl disulfide trong TPCN bằng GC-MS 5 mg/kg NIFC.05.M.136 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.25 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định AMP, GMP, UMP, CMP , IMP
trong thực phẩm bằng HPLC 10 mg/kg NIFC.05.M.164 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.26 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Định tính thảo dược trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng kỹ thuật HPTLC - NIFC.05.M.401 -
NIFC.05.M.626 4 ngày 100g hoặc 20 viên
2.27 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Citicolin trong TPCN bằng HPLC 1 mg/kg NIFC.05.M.118 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.28 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Gama Amino butyric acid (GABA) trong TPCN bằng HPLC 1 mg/kg NIFC.05.M.194 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.29 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Glutathion trong TPCN bằng HPLC 1 mg/kg NIFC.05.M.144 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.30 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Silymarin (Silibinin) trong TPCN
bằng HPLC 1 mg/kg NIFC.05.M.184 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.31 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Methyl Sulfonyl methan (MSM) trong TPCN bằng GC 1 mg/kg NIFC.05.M.159 5 ngày 100g hoặc 20
viên
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 27/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
2.32 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Lutein trong TPCN bằng HPLC 1 mg/kg NIFC.05.M.192 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.33 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Resveratrol trong TPCN bằng HPLC 1 mg/kg NIFC.05.M.177 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.34 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định một số peptide trong TPCN chứa Thymomodulin - NIFC.05.M.169 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.35 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Flavonoid tổng số (theo Quercetin)
trong TPCN - NIFC.05.M.139 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.36 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Hyaluronic acid trong TPCN - NIFC.05.M.122 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.37 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Sphingomyelin trong thực phẩm bằng TLC 10mg/kg NIFC.05.M.174 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.38 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng berberin trong TPCN
bằng HPLC - NIFC.05.M.114 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.39 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Piperin trong TPCN bằng HPLC - NIFC.05.M.171 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.40 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng 10 – HAD trong TPCN
bằng HPLC - NIFC.05.M.148 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.41 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Choline bằng phương pháp LC-MS NIFC.05.M.195 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.42 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Coenzym Q10 trong TPCN bằng
HPLC 1 mg/kg NIFC.05.M.126 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.43 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định N-acetyl glucosamine trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC - NIFC.05.M.105 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.44 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Chlorogenic Acid trong
thực phẩm bảo vệ sức khỏe - NIFC.05.M.133 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.45 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Chlorophyll trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe - NIFC.05.M.123 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.46 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng C-Phycocyanin trong
thực phẩm bảo vệ sức khỏe - NIFC.05.M.176 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.47 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Curcumin trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC - NIFC.05.M.132 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.48 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Alpha lipoic acid trong
thực phẩm chắc năng bằng HPLC - NIFC.05.M.107 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.49 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Cyproheptadine trong TPCN bằng kỹ thuật HPLC - NIFC.05.M.134 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.50 Xác định hàm lượng Cinnamic acid trong thực
phẩm bảo vệ sức khỏe - NIFC.05.M.119
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 28/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
2.51 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng hàm lượng L–orthinin, L–Aspartate trong TPCN bằng HPLC -
NIFC.05.M.1655 ngày 100g hoặc 20
viên
2.52 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng L – citrullin trong TPCN bằng HPLC - NIFC.05.M.120 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.53 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng L – acetyl cysteine trong
TPCN bằng HPLC - NIFC.05.M.104 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.54 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Albumin trong TPCN bằng UV-VIS - NIFC.05.M.193 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.55 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Creatine trong TPCN
bằng HPLC - NIFC.05.M.129 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.56 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Fucoindan trong TPCN bằng phương pháp khối lượng - NIFC.05.M.14 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.57 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hoạt tính Tanase trong TPCN bằng
HPLC - NIFC.05.M.29 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.58 Thực phẩm bảo vệ sức khỏeXác định hàm lượng Cordycepic acid trong
thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng phương pháp so màu
- NIFC.05.M.127 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.59 Sữa Xác định hàm lượng Galactooliosaccharide (GOS) trong TPBVSK, TPBS bằng HPLC - NIFC.05.M.141 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.60 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Galactose trong
TPBVSK, TPBS bằng HPTLC - NIFC.05.M.141 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.61 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Dextromethophan trong TPCN bằng HPLC - NIFC.05.M.135 5 ngày 100g hoặc 20
viên2.62 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Fucoxanthin trong TPCN
bằng HPLC - NIFC.05.M.192 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.63 Tinh dầu thông Xác định một số hoạt chất trong tinh dầu thông bằng GC-MS - NIFC.05.M.150 5 ngày 100g/ml
2.64 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Acetyl L – Carnitine trong TPCN bằng LC-MS/MS - NIFC.05.M.106 5 ngày 100g/ml
2.65 Nguyên liệu thực phẩm Xác định hàm lượng Asthaxanthin trong nguyên liệu bằng UV-VIS - NIFC.05.M.192 5 ngày 100g/ml
2.66 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Piracetam trong TPCN bằng HPLC - NIFC.05.M.170 5 ngày 100g/ml
2.67 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Chitosan trong TPCN bằng HPLC 10 mg/kg NIFC.05.M.121 5 ngày 100g/ml
2.68 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Crinamidin trong TPCN bằng HPLC và GC-MS 1,0 mg/kg NIFC.05.M.131 5 ngày 100g/ml
2.69 Thực phẩm Xác định hàm lượng Alpha Lactalbumin và Lactoferrin trong sữa bằng HPLC. 10 mg/kg NIFC.05.M.193 5 ngày 100g/ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 29/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
2.70 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng hydroxyl citric acid trong TPCN bằng LC-MS/MS 1,0 mg/kg NIFC.05.M.149 5 ngày 100g/ml
2.71 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng Beta-glucan chưa rõ nguồn gốc bằng phương pháp enzyme -
NIFC.05.M.075 ngày
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên
(hộp
2.72 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi Xác định enzyme cellulase đơn vị FPU (IU) -
NIFC.05.M.11Thỏa thuận
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên
(hộ)
2.73 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định enzymeFructan (inulin/FOS) -
NIFC.05.M.13Thỏa thuận
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên
(hộp)
2.74 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định enzymeα-amylase (Ceralpha Units/g or ml) -
NIFC.05.M.03 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.75 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định enzymeLipase -
NIFC.05.M.17 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.76 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định hoạt tính của enzymepapain - NIFC.05.M.21
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.77 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định hoạt tính của enzymeprotease - NIFC.05.M.26
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.78 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định hoạt tính của enzyme peroxidase - NIFC.05.M.25300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.79 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi Xác định hoạt độ enzyme Natokinase -
NIFC.05.M.20 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.80 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi Xác định hoạt tính enzyme Pepsin -
NIFC.05.M.24 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.81 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi Xác định hoạt tính enzymeTrypsin - NIFC.05.M.31
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.82 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định hoạt tính enzyme Pectinase (nguồn gốc thực vật) phương pháp chuẩn đọ -
NIFC.05.M.23 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 30/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
2.83 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định hoạt tính Pancreatin (hỗn hợp các enzyme amylase, lipase và protease) của tế
bào tuyến tụy-
NIFC.05.M.22 300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.84 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng Beta-glucan có nguồn gốc hạt ngũ cốc bằng phương pháp enzyme - NIFC.05.M.06 3-4 ngày
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.85 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng Beta-glucan có nguồn gốc từ nấm bằng phương pháp enzyme - NIFC.05.M.05 3-4 ngày
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.86 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định hoạt tính enzyme cellulase đơn vị CMC-DNS mg/ml -
NIFC.05.M.105-7 ngày
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.87 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định hoạt tính enzyme α-amylase (DNS assay) -
NIFC.05.M.022-3 ngày
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.88 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi Xác định hoạt tính enzyme Lactase -
NIFC.05.M.165-7 ngày
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.89 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định hoạt tính enzyme Maltogenic amylase (Glucan 1,4-alpha-maltohydrolase) -
NIFC.05.M.192-3 ngày
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.90 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng Amylose/amylopectin bằng phương pháp enzyme -
NIFC.05.M.042-3 ngày
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.91 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi Xác định hoạt tính enzyme Bromelain - NIFC.05.M.09 2-3 ngày
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.92 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/nguyên liệu thực phẩm/thức ăn chăn nuôi Xác định hoạt tính enzyme Chitinase -
NIFC.05.M.125 ngày
300 g/ml hoặc đơn vị nguyên (hộp, chai..)
2.93 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, phụ gia thực phẩm Xác định tỷ trọng - NIFC.05.M.197 3 ngày 100g/ml
2.94 Khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue Xác định pH nước chiết -
TCVN 7066-1:2008
(ISO 6588-1:2005)
3 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, lọ..)
2.95 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định pH ở 20 độ - NIFC.05.M.196 3 ngày 100g/ml
2.96 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi Đong đo thể tích và xác định khối lượng viên - NIFC.05.M.198 3 ngày 100g/ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 31/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
2.97 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi Chỉ tiêu cảm quan - NIFC.05.M.199 3 ngày 100g/ml
2.98 Thực phẩm bảo vệ sức khỏeXác định hàm lượng Galactomannan trong
thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng phương pháp enzyme
-NIFC.05.M.34
5 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, lọ..)
2.99 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Bromelain trong TPBVSK bằng kỹ thuật HPLC NIFC.05.M.200 5 ngày 300 g hoặc đơn vị
nguyên (hộp, lọ..)2.100 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Papain trong TPBVSK
bằng kỹ thuật HPLC NIFC.05.M.201 5 ngày 300 g hoặc đơn vị nguyên (hộp, lọ..)
2.101 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định kích cỡ hạt - NIFC.05.M.204 5 ngày 100g hoặc 20 viên
2.102 Thực phẩm Xác định độ lọt qua rấy và qua sàng - NIFC.05.M.205 5 ngày 100g/ml
2.103 Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi, phụ gia
thực phẩmXác định hàm lượng chất khô, độ brix -
NIFC.05.M.2033 ngày 100g/ml
2.104 Thực phẩm bổ sung Xác định hàm lượng tryptophan bằng HPLC - NIFC.05.M.118 5 ngày 100g/ml2.105 Thực phẩm Hàm lượng tổng Triterpenoids derivatives - NIFC.05.M.206 5 ngày 100g/ml
2.3 Khoa Kim loại vi khoángTT Tên sản phẩm,
vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian
thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml /
gam)
3.1. * Sữa và sản phẩm sữa Xác định hàm lượng Ca, Na, K, MgPhương pháp ICP – OES
Ca: 0,9mg/kgNa: 1,1mg/kgK: 1,8mg/kg
Mg: 1,4mg/kg
NIFC.03.M.19 5 ngày 300g/300ml
3.2. * Sữa và sản phẩm sữa Xác định hàm lượng PhotphoPhương pháp UV-VIS - NIFC.03.M.26 5 ngày 300g/300ml
3.3. *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, nước ăn uống và sinh hoạt
Xác định hàm lượng PbPhương pháp GF – AAS
TPCN/ 6,5µg/kgBánh/: 5,4 µg/kgCá/ 2,7 µg/kg
Rượu vang:5,5 µg/LNước: 0,27 µg/L
NIFC.03.M.08 5 ngày 300g/300ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 32/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml /
gam)
3.4. *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, nước ăn uống và sinh hoạt
Xác định hàm lượng CdPhương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử lò
GF – AAS
TPCN: 0,8 µg/kgBánh: 0,3 µg/kgCá: 1,2 µg/kg
Nước: 0,04 µg/LSữa 0,8 µg/kg
NIFC.03.M.05 5 ngày 300g/300ml
3.5. *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, nước ăn uống và sinh hoạt
Xác định hàm lượng AsPhương pháp hoá hơi hydrit HVG – AAS
TACN/: 2,4 µg/kgSữa: 2,0 µg/kgCá: 2,5 µg/kgRau: 0,9 µg/kg
Nước: 0,16 µg/kg
NIFC.03.M.02 5 ngày 300g/300ml
3.6. *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thức ăn chăn nuôiXác định hàm lượng Hg
Phương pháp sử dụng thiết bị DMA 80
TPCN: 1,2 µg/kgTĂCN: 2,2 µg/kg
Sữa 1,4 µg/kgCá: 9,3 µg/kgRau: 1,4 µg/kgThịt: 2,2 µg/kg
NIFC.03.M.03 5 ngày 300g/300ml
3.7. *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng FePhương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa F –
AAS
TACN: 2,2 mg/kgRau: 1,0 mg/kgBánh 1,9 mg/kgSữa: 3,6 mg/kg
Thit gà: 0,76 mg/kgTPCN: 8,8 mg/kg
NIFC.03.M.09 5 ngày 300g/300ml
3.8. *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng CuPhương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa F –
AAS
TĂCN: 1,1 mg/kgRau: 0,31 mg/kgBánh: 0,19 mg/kg
Sữa: 1,0 mg/kgThịt 0,44 mg/kg
TPCN: 0,23 mg/kg
NIFC.03.M.01 5 ngày 300g/300ml
3.9. * Thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng PhotphoPhương pháp UV-VIS - NIFC.03.M.26 5 ngày 300g/300ml
3.10. *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng ZnPhương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa F –
AAS
TĂCN: 0,64 mg/kgRau: 0,5 mg/kgBánh: 0,14mg/kgSữa: 0,29 mg/kg
Thịt gà: 0,26 mg/kgTPCN: 2,6 mg/kg
NIFC.03.M.04 5 ngày 300g/300ml
3.11. * Nước ăn uống, nước sinh hoạt Xác định độ cứngPhương pháp chuẩn độ 5 mg/L NIFC.03.M.31 5 ngày 300ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 33/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml /
gam)
3.12. * Nước ăn uống, nước sinh hoạtXác định anion trong nước Cl-,, F, Br-, NO3
-, SO4
2-
Phương pháp sắc ký ion
Cl - : 0,07 mg/LF - : 0,06 mg/LBr - : 0,09 mg/L
NO3 - : 0,06 mg/L
SO 4 2- : 0,21 mg/L
NIFC.03.M.22 5 ngày 300ml
3.13. * Nước ăn uống, nước sinh hoạt Xác định hàm lượng nitritPhương pháp UV-VIS 0,01 mg/L NIFC.03.M.27 5 ngày 300ml
3.14. * Nước ăn uống, nước sinh hoạt Xác định hàm lượng PhotphoPhương pháp UV-VIS 0,01 mg/L NIFC.03.M.26 5 ngày 300ml
3.15. * Nước ăn uống, nước sinh hoạt Xác định hàm lượng HgPhương pháp hoá hơi lạnh CV – AAS 0,41 µg/L NIFC.03.M.03 5 ngày 300ml
3.16. Thực phẩm Xác định Sn bằng AAS 20 ppb NIFC.03.M.06 5 ngày 300ml/300g3.17. Thực phẩm Xác định Sb bằng AAS 20ppb NIFC.03.M.07 5 ngày 300ml/300g
3.18. Thực phẩm Xác định Cation Na+, K+, PO4-3, Ca, Mg bằng
IC - NIFC.03.M.21 5 ngày 300ml/300g
3.19. Sữa và sản phẩm sữa Xác định CaPhương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa (F – AAS)LOD: 0,1 mg/kg NIFC.03.M.13 5 ngày 300ml/300g
3.20. Sữa và sản phẩm sữa Xác định KPhương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa (F
– AES)LOD: 0,03 mg/kg NIFC.03.M.12 5 ngày 300ml/300g
3.21. Sữa và sản phẩm sữa Xác định NaPhương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa (F –
AES)LOD: 0,03 mg/kg NIFC.03.M.11 5 ngày 300ml/300g
3.22. Sữa và sản phẩm sữa Xác định MgPhương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa (F – AAS)LOD: 0,03 mg/kg NIFC.03.M.14 5 ngày 300ml/300g
3.23. Thực phẩm Xác định Se bằng AAS 5 ppb NIFC.03.M.15 5 ngày 300ml/300g
3.24. Thực phẩm Xác định các anionPhương pháp sắc ký ion (IC) LOD: 1 mg/L NIFC.03.M.22 5 ngày 300ml/300g
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 34/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml /
gam)
3.25. Thực phẩm
Xác định hàm lượng kim loạiPhương pháp ICP-OES
Gồm Na, K, Mg, Ca, Cu, Fe, Zn, Mn, Mo, Ba, B, Se, Ag
Na: 1,1ppm;K: 1,8ppmMg: 1,4ppm;Ca: 0,9ppmCu: 0,07ppmFe: 1,08ppmZn: 0,3ppm
Mn:0,02ppmBa:0,005ppmB:0,005ppmSe:0,05ppm
NIFC.03.M.19 5 ngày 300ml/300g
3.26. Thực phẩmXác định một số kim loại nặng
Phương pháp quang phổ ICP – OES(Gồm Pb, Cd, As, Co, Cr, Ni, Sb, Sn)
LOD:Pb: 0,021 mg/kgAs: 0,027 mg/kgCd: 0,003 mg/kgCo: 0,01 mg/kgCr: 0,01 mg/kgNi: 0,01 mg/kgSb: 0,02 mg/kgSn: 0,02mg/kg
NIFC.03.M.18 5 ngày 300ml/300g
3.27. Thực phẩm Xác định Mn bằng AAS 0,05 ppm NIFC.03.M.17 5 ngày 300ml/300g3.28.
Nước (nước sinh hoạt, nước ăn uống), nước giải khát, nước uống
đóng chai
Hàm lượng chất rắn hoà tan - NIFC.03.M.42 5 ngày 300ml3.29. Xác định chỉ số permanganate 0,05 mg/L NIFC.03.M.30 5 ngày 300ml
3.30. Xác định hàm lượng clo dư- Phương pháp chuẩn độ 0,1 mg/l NIFC.03.M.33 5 ngày 300ml
3.31. Xác định hàm lượng cacbonat và bicacbonat. Phương pháp chuẩn độ 0,5 mg/l NIFC.03.M.32 5 ngày 300ml
3.32.Xác định hàm lượng nitrat
Phương pháp UV-VIS0,5 mg/l NIFC.03.M.28 5 ngày 300ml
3.33. Dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Thôi nhiễm KMNO4 0,05 ppm NIFC.03.M.34 5 ngày 300ml
3.34. Mỳ chính Xác định clorua 5 mg/kg NIFC.03.M.46 5 ngày 300ml
3.35. Phụ gia thực phẩm Thử giới hạn clorua - NIFC.03.M.46 5 ngày 300ml/300g
3.36. Phụ gia thực phẩm Thử giới hạn sulfat - NIFC.03.M.41 5 ngày 300ml/300g
3.37. Dụng cụ bao bì bằng kim loạiThôi nhiễm hàm lượng Asen trong bao bì và dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm- NIFC.03.M.35 5 ngày
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 35/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml /
gam)
3.38. Dụng cụ bao bì bằng cao suThử thôi nhiễm hàm lượng chì trong bao bì và
dụng cụ bằng cao su và nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
- NIFC.03.M.36 5 ngày -
3.39. Dụng cụ bao bì bằng kim loạiThử thôi nhiễm hàm lượng chì, cadimi trong bao bì và dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực
tiếp với thực phẩm- NIFC.03.M.37 5 ngày -
3.40. Dụng cụ bao bì bằng nhựaThôi nhiễm hàm lượng antimony trong bao bì,
dụng cụ bằng nhựa (PET) tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
- NIFC.03.M.38 5 ngày -
3.41. Dụng cụ bao bì bằng cao suXác định hàm lượng chì, cadimi trong bao bì dụng cụ bằng cao su và nhựa tổng hợp tiếp
xúc trực tiếp với thực phẩm- NIFC.03.M.39 5 ngày
3.42. * Thực phẩm, nước ăn uống và nước sinh hoạt
Xác định Hg trong thực phẩm bằng máy do thủy ngân trực tiếp
Tpcn 1,2 µg/kgTacn 2,2 µg/kgSữa 1,4 µg/kgCá 9,3 µg/kgRau 1,4 µg/kgThịt 2,2 µg/kgNước 0,9 µg/L
NIFC.03.M.20 5 ngày 300ml/300g
3.43. NướcXác định anion trong nước bằng sắc ký ionXác định anion trong nước bằng sắc ký ion
(Cl-,, F, Br-, NO3-, SO4
2-LOD: 0,16-1mg/l - NIFC.03.M.22 5 ngày 300ml
3.44. Thực phẩm Xác định Flour trong thực phẩm - NIFC.03.M.50 5 ngày 300ml/300g
3.45. Nhựa, cao su chứa đựng thực phẩm Thôi nhiễm Hg trong bao bì chứa đựng thực phẩm bằng máy đo thủy ngân trực tiếp LOD: 0,2 µg/L NIFC.03.M.20 5 ngày -
3.46. Nước Xác định hàm lượng Clo dư trong nước bằng UV-VIS - NIFC.03.M.33 5 ngày 300mL
3.47. Thực phảm Xác định hàm lượng nitrat trong thực phẩm bằng HPLC - NIFC.03.M. 5 ngày 300ml/300g
3.48. Sữa, gia vị mặn ,thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng Iod bằng ICP-MS - NIFC.03.M.43 5 ngày 300ml/300g
3.49. Thực phẩmXác định hàm lượng 10 kim loại nặng (Pb,
Cd, As, Hg, Sn, Sb, Co, Ni, Cr, Se) bằng ICP-MS
- NIFC.03.M.45 5 ngày 300ml/300g
3.50. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định Fe (III) trong TPCN bằng UV-VIS NIFC.03.M. 5 ngày 300ml/300g
3.51. Thực phẩm Xác định hàm lượng Asen vô cơ trong thực phẩm bằng LC-ICP - NIFC.03.M.48 5 ngày 300ml/300g
3.52. Nước Xác định cation trong nước bằng IC - NIFC.03.M.21 5 ngày 300ml/300g
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 36/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml /
gam)
3.53. * Thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng Asen trong thức ăn chăn nuôi bằng AAS
TACN dạng premix 25 µg/kg
TACN nguồn gốc thực vật 22 µg/kg
TACN nguồn gốc động vật 13 µg/kg
NIFC.03.M.47 5 ngày 300ml/300g
3.54. Khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue
Xác định hàm lượng thủy ngân trong dịch chiết nước 0,06 mg/kg NIFC.03.M.52
3.55. Khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue Xác định cadimi và chì trong dịch chiết nước Pb:0,6 mg/kg
Cd:0,1 mg/kg NIFC.03.M.53
3.56. Hải sản và các sản phẩm hải sản Xác định methyl thủy ngân bằng LC-ICP-MS 9,9 µg/kg NIFC.03.M.49 5 ngày 300ml/300g3.57. Thực phẩm, phụ gia thực phẩm Xác định Flour bằng điện cực chọn lọc ion NIFC.03.M.50 5 ngày 300ml/300g3.58. Phụ gia thực phẩm Xác định tổng hàm lượng kim loại nặng 10 mg/kg NIFC.03.M.51 5 ngày 300ml/300g
2.4 Khoa tồn dư hóa chất trong nuôi trồng
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml /
gam)
4.1 * Nước sinh hoạt, Nước ăn uống
Xác định đa dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật:
Imidacloprid, trichlorfon, fenitrothion, Aldicarb, Carbofuran, Atrazine, Isoproturon,
Clorotoluronalachlor, aldrin, DDT, dieldrin, lindane,
heptachlor, heptachlor epoxide, Permethrin, Propanil, Simazine, Trifuralin, DDT, Aldrin,
DieldrinPhương pháp LC-MS/MSvà GC-MS/MS
LC-MS/MS: 1 µg/LGC - MS/MS: 0,1 µg/L(Heptachlor, Heptachlor
epoxide, Aldrin, Dieldrin: 0,01µg/L)
NIFC.04.M.021 5 ngày 500ml
4.2 * Nước sinh hoạt, Nước ăn uốngXác định đa dư lượng thuốc trừ cỏ gốc
phenoxy (2,4,5-T; 2,4-D; 2,4-DB, MCPA, Mecoprop, Fenoprop)
Phương pháp LC-MS/MS
MCPA: 0,2 µg/L2,4,5-T: 0,5 µg/L2,4D: 0,5 µg/L2,4-DB: 1 µg/L
Mecoprop: 1 µg/LFenoprop: 1 µg/L
NIFC.04.M.027 5 ngày 500ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 37/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml /
gam)
4.1 * Rau quả
Xác định đa dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật:
- Nhóm carbamate: Aldicarb, Carbofuran, Indoxacarb, Carbaryl, Propoxur, Methomyl,
Fenobucarb, Methiocarb, Isoprocarb,- Nhóm lân: chlorpyrifos, parathion,
malathion, fipronil, Dichlorvos, Dimethoate, Trichlorfon, methyl parathion, fenchlorphos, fenitrothion, Edifenphos, methamidophos,
profenophos.- Nhóm hoa cúc: Cypermethrin, Permethrin,
Deltamethrin, Fenvalerate, Bifenthrin, Cyfluthrin
Nhóm clo: DDT, BHC, Endrin, Dieldrin, Aldrin, Endosulfan, heptachlor
- Nhóm khác: Atrazin, Azoxystrobin, Acetochlor, Abamectin, Acetamiprid Carbendazim, Carboxin, Emamectin
Imidachlorprid, Tebuconazole, Thiabendazol, Thiamethoxame
Phương pháp GC/MS và LC/MS/MS.
- LC-MS/MS:1 µg/kg
- GC – MS/MS:5 µg/kg
cypermethrins, fenvalerate,
deltamethrin:10 µg/kg
NIFC.04.M.022 5 ngày 500g
4.2 Sữa và sản phẩm sữa
Xác định đa dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật:
Carbofuran, carbaryl, methomyl, methiocarb, chlorpyrifos, chlorpyrifos - methyl,
dimethoate, cypermethrin, permethrin, deltamethrin, cyfluthrin, DDT, dieldrin,
aldrin, imidachlorprid, tebuconazole, diphenylamin, alpha BHC, beta BHC, gamma
BHC, delta BHC, endosulfan.Phương pháp GC-MS/MS và LC-MS/MS
1 g/kg NIFC.04.M.023 5 ngày 400g/400ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 38/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml /
gam)
4.3 * Chè , thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định đa dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật:
Dichlorvos, dimethoate, parathion, parathion methyl, chlorpyrifos, chlorpyrifos methyl,
pirimiphos methyl, mevinphos, fenchlorphos, BHC, aldrin, dieldrin, heptachlor, endrin,
endosulfan, bifenthrin, permethrin, tebuconazole, carbaryl, carbofuran, acetochlor, acetamiprid, edifenphos,
carbendazim, atrazinePhương pháp LC-MS/MS và GC-MS/MS
LC-MS/MS: 3 µg/kgGC-MS/MS: 10 µg/kg NIFC.04.M.024 5 ngày 500g
4.4 *Thực phẩm (thịt, sữa), thực phẩm
bảo vệ sức khỏe, Thức ăn chăn nuôi
Xác định dư lượng kháng sinh nhóm tetracyclin: tetracycline, oxytetracycline,
clotetracycline, doxytetracyclinePhương pháp LC-MS/MS
Sữa: 1 µg/kgTPCN: 3 µg/kgTĂCN:5 µg/kg
NIFC.04.M.001 5 ngày 500g/500ml
4.5 * Thức ăn chăn nuôi, thịt, thuỷ sảnXác định kháng sinh nhóm phenicol :
chloramphenicol, florfenicolPhương pháp LC-MS/MS
TĂCN: 0,3 µg/kgThịt: 0,03µg/kg
Thuỷ sản:0,03µg/kgNIFC.04.M.002 5 ngày 500g
4.6 * Thức ăn chăn nuôi, thịt, thuỷ sảnXác định hormon tăng trưởng beta-agonist :
Salbutamol, Clenbuterol, RactopaminPhương pháp LC-MS/MS
Thịt: 0,03µg/kgTACN: 0,3 µg/kg NIFC.04.M.015 5 ngày 500g
4.7 * Sữa và các sản phẩm từ sữa, Thịt
Xác định đa dư lượng kháng sinh, hormone:Azithromycin, erythromycin, roxithromyxin, spiramycin, Tylosin, Lincomycin, Penicillin
G, Procaine Penicillin G, Sulfacetamide, sulfisomidine, sulfathiazole, sulfadiazine,
sulfaguanidine, sulfapyridine, sulfamerazine, sulfamethoxazole, sulfameter,
sulfamethoxypyridazine, sulfisoxazole, sulfadimethoxine, sulfachloropyridazine,
sulfamonomethoxine, Dexamethasonealbendazole, fenbendazole, flubendazole,
oxfendazole, febantel, ceftiofur, sulfadimidine, thiabendazole
Phương pháp LC-MS/MS
Dexamethasone0,03 µg/kg
Penicillin G, Procain Penecillin G:
0,5 µg/kgCác chất còn lại:
1 µg/kg
NIFC.04.M.010 5 ngày 500g/500ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 39/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml /
gam)
4.8 * Sữa và các sản phẩm từ sữa, Thịt
Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Aminoside: streptomycin,
dihidrostreptomycin, gentamycin, spectinomycin, neomycinPhương pháp LC-MS/MS
15µg/kg NIFC.04.M.003 5 ngày 500g/500ml
4.9 * Thực phẩm
Xác định dư lượng kháng sinh nhóm penicillin (ampicillin, amoxicillin, penicillin V, penicillin G, cloxacillin, oxacillin) trong
thực phẩmPhương pháp LC-MS/MS
0,3 µg/kg NIFC.04.M.004 5 ngày 500g/500ml
4.10 * Thực phẩm
Xác định hàm lượng hormone nhóm steroids (dexamethasone, hydrocortison acetat,
prednicolon, prednison, metylprednisolon, cortison acetat, betamethason , DHEA,
Progesteron)Phương pháp LC-MS/MS
Dexamethasone: 0,15 µg/kg
Các chất khác: 1 µg/kgNIFC.04.M.016 5 ngày 500g/500ml
4.11 * Thực phẩm
Xác định hàm lượng kháng sinh nhóm Quinolone (enrofloxacin, ciprofloxacin, danofloxacin, sarafloxacin, difloxacin,
norfloxacin, ofloxacin, flumequin, nalidixic acid, lomefloxacin, orbifloxacin, enoxacin,
oxolinic acid, cinoxacin)Phương pháp LC-MS/MS
1 µg/kg NIFC.04.M.006 5 ngày 500g/500ml
4.12 Thực phẩm
Xác định hàm lượng kháng sinh nhóm Sulfonamides (sulfocetamide, sulfisomidine, sulfathiazole, sulfadiazine, sulfaguanidine,
sulfapyridine, sulfamerazine, sulfamethoxazole, sulfameter,
sulfamethoxypyridazine, sulfisoxazole, sulfadimethoxine, sulfachloropyridazine, sulfamonomethoxine) Phương pháp LC-
MS/MS
1 µg/kg NIFC.04.M.007 5 ngày 500g/500ml
4.13 Thực phẩmXác định hàm lượng chất chuyển hóa
nitrofuran (AOZ, AMOZ, AHD và SEM )Phương pháp LC-MS/MS
0,1 µg/kg NIFC.04.M.009 5 ngày 500g/500ml
4.14 Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật
Xác định một số thuốc trừ sâu phân cực (paraquat, diquat, glyphosate)
Phương pháp LC-MS/MS10 µg/kg NIFC.04.M.026 5 ngày 500g/500ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 40/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát
hiện/định lượng Phương pháp thử Thời gian thưc hiện
Lượng mẫu tối thiểu (ml /
gam)
4.15 * Thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng FurazolidonePhương pháp LC-MS/MS 0,02mg/kg NIFC.04.M.012 5 ngày 500g
4.16 Thực phẩm Xác định hydrogen phosphidePhương pháp phương pháp GC-FID 10 µg/kg NIFC.04.M.030 5 ngày 500g/500ml
4.17 * Rau quả Xác định acid GibberellicPhương pháp LC/MS/MS 1 µg/kg NIFC.04.M.028 5 ngày 500g
4.18 Thực phẩm Xác định TrenbolonePhương pháp LC/MS/MS 1µg/kg NIFC.04.M.018 5 ngày 500g/500ml
4.19 Thịt, thủy sản
Xác định hàm lượng malachite green, leucomalachite green, crystal violet, leuco
crystal violetPhương pháp LC-MS/MS
0,1 µg/kg NIFC.04.M.008 5 ngày 500g
4.20 Thực phâm và thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng bacitracinPhương pháp kỹ thuật LC-MS/MS 5 µg/kg NIFC.04.M.011 5 ngày 500g/500ml
4.21 Thực phâm Xác định các chất PCBs (Polychlobipenyl) bằng kỹ thuật sắc ký khí 5 µg/kg NIFC.04.M.079 5 ngày 500g/500ml
4.22 Thực phẩm và TACN Xác định hàm lượng Ethoxyquin trong TP và TACN bằng LC-MS/MS 1µg/kg NIFC.04.M.013 5 ngày 500g/500ml
4.23 * Thịt và thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng Colistin trong thực phẩm và TACN bằng LC-MS/MS
Thịt: 0,01mg/kgTACN: 0,02 mg/kg NIFC.04.M.014 5 ngày 500g
4.24 * Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng DHEA trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng LC-MS/MS 1 mg/kg NIFC.04.M.017 5 ngày 500g/500ml
4.25 Đồ uống không cồn
Xác định đa dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật
Piperonyl butoxid, 2-phenylphenol, propargit, diphenylamin, carbaryl, malathion
Phương pháp GC-MS/MS và LC-MS/MS
0,01 mg/L NIFC.04.M.025 5 ngày 500g/500ml
2.5 Khoa Độc học dị nguyên
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn định lượng Phương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
5.1 * Bia Xác định hàm lượng diacetyl 0,03 mg/L NIFC.04.M.041 5 ngày 500 ml5.2 * Bia Xác định độ đắng 3 BU NIFC.04.M.042 5 ngày 500 ml5.3 Bia Xác định chất hòa tan ban đầu 0,1% NIFC.04.M.039 5 ngày 500 ml
5.4 * Đồ uống có cồn Xác định hàm lượng ethanol (0~100) %V NIFC.04.M.043 5 ngày 500 ml5.5 * Đồ uống có cồn Xác định hàm lượng furfurol 0,3 ng/L NIFC.04.M.044 5 ngày 500 ml5.6 * Đồ uống có cồn Xác định hàm lượng aldehyde 2 mg/L NIFC.04.M.108 5 ngày 500 ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 41/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn định lượng Phương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
5.7 * Đồ uống có cồnXác định hàm lượng methanol, acetaldehyd,
ethylacetat, rượu bậc caoPhương pháp GC-FID
Aldehyde:1,4mg/LEthylacetat: 2,2 mg/LMethanol: 1,6 mg/L
Isobutyl alcol: 1,5 mg/LIsoamyl alcol: 1,5 mg/L
NIFC.04.M.045 5 ngày 500 ml
5.8 *Sữa, thạch, nước giải khát, nước
uống Xác định hàm lượng DEHPPhương pháp GC-MS.
Thực phẩm:0,1 mg/kg
Nước/: 1 µg/LNIFC.04.M.061 5 ngày 500 ml/500g
5.9 * Rượu vang, bia, cà phê Xác định hàm lượng ochratoxin APhương pháp HPLC hoặc LC-MS/MS
HPLC 0,1 μg/kgLCMS 0,01 μg/kg NIFC.04.M.033 5 ngày 500 ml/500g
5.10 *Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe và thức ăn chăn nuôi Xác định hàm lượng melaminePhương pháp LC-MS/MS 15 µg/kg NIFC.04.M.058 5 ngày 100g
5.11 * Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe và thức ăn chăn nuôi
Xác định hàm lượng aflatoxin B1, B2, G1, G2Phương pháp HPLC và LC-MS/MS. 0,1 µg/kg NIFC.04.M.031 5 ngày 100g
5.12 * Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe và thức ăn chăn nuôi
Xác định đồng thời một số độc tố vi nấm aflatoxin B1, B2, G1, G2, ochratoxin A, fumonisin, deoxynivalenol, zearalenone
Phương pháp LC-MS/MS
AF B1, B2, G1, G2: 1 µg/kg
OTA,: 2 µg/kgZEA: 10 µg/kg
DON: 200 µg/kgFB1: 100 µg/kg
NIFC.04.M.038 5 ngày 100g
5.13 * Thực phẩm bảo vệ sức khỏeXác định các chất cường dương nhóm PDE5 :
Sildenafil, tadalafil, vardenafilPhương pháp LC-MS/MS 1 mg/kg NIFC.04.M.047 5 ngày 100g/20 viên
5.14 * Sản phẩm từ cócXác định độc tố cóc bufalin, cinobufagin,
resibufogeninPhương pháp LC-MS/MS. 30 µg/kg NIFC.04.M.054 5 ngày 100g
5.15 * Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định hàm lượng Rhodamin BPhương pháp HPLC 1 mg/kg NIFC.04.M.070 5 ngày 100g/100ml
5.16 * Thực phẩm (sữa, cá hộp), nước Xác định hàm lượng bisphenol APhương pháp LC-MS/MS
Thực phẩm: 1µg/kgNước: 1 µg/L NIFC.04.M.086 5 ngày 100g/100ml
1
5.17 * Bao bì, vật liệu bằng nhựa tiếp xúc với thực phẩm
Xác định thôi nhiễm bisphenol APhương pháp LC-MS/MS 1 µg/mL QCVN
12-1:2011/BYT 5 ngày 100g/100ml1 đơn vị bao bì
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 42/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn định lượng Phương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
5.18 * Sữa Xác định hàm lượng aflatoxin M1Phương pháp HPLC 0,025 µg/kg NIFC.04.M.032 5 ngày 300ml
5.19 * Nước tương, dầu hào Xác định hàm lượng 3-MCPD và 1,3-DCP –Phương pháp GC/MS. 0,3 mg/kg NIFC.04.M.062 5 ngày 300ml
5.20 * Nước hoa quả, sản phẩm từ táo Xác định hàm lượng PatulinPhương pháp HPLC 10 μg/L NIFC.04.M.035 5 ngày 300ml
5.21 * Bún, bánh phở Xác định hàm lượng tinopal 3 µg/kg NIFC.04.M.064 5 ngày 300g5.22 * Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm lượng histamin
Phương pháp HPLC 0,6 mg/kg NIFC.04.M.034 5 ngày 300g/300ml
5.23 * Nước ăn uống, nước sinh hoạt Xác định hàm lượng cyanidePhương pháp HPLC 0,06 µg/L NIFC.04.M.068 5 ngày 300ml
5.24 *Dụng cụ và bao bì chứa đựng thực
phẩm Xác định tổng các hợp chất chất bay hơiPhương pháp GC-MS
0,1 mg/g NIFC.04.M.087 5 ngày 100g hoặc1 đơn vị bao bì
5.25 * Vật liệu dệt Xác định hàm lượng formaldehyde 21 mg/kg NIFC.04.M.098 5 ngày 100g
5.26 * Vật liệu dệtXác định amin thơm dẫn xuất từ thuốc nhuộm
azo trong vật liệu dệtPhương pháp LC-MS/MS
0,3 mg/kg NIFC.04.M.097 5 ngày 100g
5.27 * Sữa và sản phẩm sữa, thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Xác định hàm lượng vitamin B7/biotin - Phương pháp LC-MS/MS
Sữa bột 4 µg/100gSữa lỏng 1 µg/100mLTPBVSK dạng rắn100
µg/100gTPBVSK dạng
lỏng100µg/100mL
NIFC.04.M.106 5 ngày 100g/100ml
5.28 Nước Xác định hàm lượng PAHs tổng số trong nướcPhương pháp GC-MS - NIFC.04.M.106 5 ngày 200 mL
5.29 Thực phẩm Xác định hàm lượng citrininPhương pháp LC-MS/MS 3 µg/kg NIFC.04.M.036 5 ngày 100g/100ml
5.30 Thực phẩm bảo vệ sức khỏeXác định hàm lượng một số loại thuốc tân
dược trộn trái phépPhương pháp LC-MS/MS
- NIFC.04.M.050 5 ngày 100g/100ml
5.31 Thực phẩm Xác định hàm lượng diacetyl phương pháp UV-VIS - NIFC.04.M.046 5 ngày 100g/100ml
5.32 Thực phẩm Xác định hàm lượng độc tố tetrodotoxinPhương pháp LC-MS/MS 0,03 mg/kg NIFC.04.M.055 5 ngày 100g/100ml
5.33 Nước giải khát Xác định 4-methylimidazol (4-MEI)Phương pháp LC-MS/MS - NIFC.04.M.076 5 ngày 100g/100ml
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 43/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn định lượng Phương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
5.34 Thực phẩm
Xác định hàm lượng alkaloid (nicotin, scopolumin, gelsemin, koumin, chocichin,
aconitin, stryclanin)Phương pháp LC-MS/MS
0,03 mg/kg NIFC.04.M.051 5 ngày 100g/100ml
5.35 Thực phẩm Xác định các hợp chất bay hơi bằng headspace - Phương pháp GCMS - NIFC.04.M.077 5 ngày 100g/100ml
5.36 Nước Xác định Chất hoạt động bề mặt - NIFC.04.M.078 5 ngày 100ml5.37 Thực phẩm Xác định Morphin Codein
Phương pháp LC-MS/MS 0,03 mg/kg NIFC.04.M.053 5 ngày 100g/100ml
5.38 Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản
Xác định độc tố gây tiêu chảy nhóm acid okadaic (Okadaic acid, dinophysistoxin 1,
dinophysistoxin 2)Phương pháp LC-MS/MS
0,03 mg/kg NIFC.04.M.056 5 ngày 100g/100ml
5.39 * Bao bì chứa đựng thực phẩm Xác định diphenyl cacbonatePhương pháp HPLC 300 mg/kg NIFC.04.M.094 5 ngày 100g hoặc
1 đơn vị bao bì5.40 * Bao bì chứa đựng thực phẩm Xác định Caprolactam thôi nhiễm
Phương pháp LC-MS/MS 0,3 µg/L NIFC.04.M.092 5 ngày 100g hoặc1 đơn vị bao bì
5.41 * Bao bì chứa đựng thực phẩm Xác định Acid lactic thôi nhiễmPhương pháp LC-MS/MS 10 mg/L NIFC.04.M.093 5 ngày 100g hoặc
1 đơn vị bao bì5.42 Khoai tây và sản phẩm khoai tây Xác định α-solanin và α-chaconin
Phương pháp LC-MS/MS 0,3 mg/kg NIFC.04.M.052 5 ngày 100g/100ml
5.43 * Bao bì chứa đựng thực phẩm Xác định cặn bay hơi trong các môi trường (ethanol 20%, acid acetic 4%, n-heptan, nước) 15 µg/mL NIFC.04.M.088 5 ngày 100g hoặc
4 đơn vị bao bì5.44 Bao bì chứa đựng thực phẩm Xác định Vinyl cloride thôi nhiễm 0,3 mg/kg NIFC.04.M.089 5 ngày 100g hoặc
1 đơn vị bao bì
5.45 Bao bì chứa đựng thực phẩmXác định Tricresyl phosphate trong bao bì
nhựa chứa thực phẩmPhương pháp HPLC
0,3 mg/kg NIFC.04.M.091 5 ngày 100g hoặc1 đơn vị bao bì
5.46 Bao bì chứa đựng thực phẩmXác định các hợp chất Dibutyl thiếc trong
nhựa PVCPhương pháp GC-MS
3 mg/kg NIFC.04.M.090 5 ngày 100g hoặc1 đơn vị bao bì
5.47 * Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Xác định chất màu vàng O (Auramine O) Phương pháp LC-MS/MS 0,3 µg/kg NIFC.04.M.069 5 ngày 100g/100ml
5.48 Đũa Xác định Biphenyl bằng GC - MS 0,3 mg/kg NIFC.04.M.095 5 ngày 100g
5.49 Thủy sản và sản phẩm thủy sảnXác định độc tố gây liệt cơ (Saxitoxin,
neosaxitoxin, GTX1, GTX2, GTX3, GTX4)Phương pháp LC-MS/MS
300 µg/kg NIFC.04.M.057 5 ngày 100g
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 44/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn định lượng Phương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
5.50 * Sữa và sản phẩm sữa và thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Định lượng hàm lượng Vitamin B12 trong thực phẩm
Phương pháp LC-MS/MS
- sữa bột : 0,4 µg/100g- sữa lỏng: 0,1
µg/100mL- TPCN dạng rắn: 200
µg/100g- Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe dạng lỏng: 20 µg/100mL
NIFC.04.M.105 5 ngày 100g/100ml
5.51 * Bao bì chứa đựng thực phẩm Xác định hàm lượng thôi nhiễm formaldehyde trong bao bì tiếp xúc với thực phẩm 0,3 µg/mL NIFC.04.M.085 5 ngày 100g hoặc
1 đơn vị bao bì5.52 * Thực phẩm Xác định hàm lượng phenol tổng số 0,3 mg/kg NIFC.04.M.073 5 ngày 100g/100ml5.53 * Bao bì chứa đựng thực phẩm Xác định hàm lượng thôi nhiễm phenol trong
bao bì tiếp xúc với thực phẩm 1 µg/mL NIFC.04.M.084 5 ngày 100g hoặc1 đơn vị bao bì
5.54 * Nước Xác định hàm lượng phenol và dẫn xuất phenol 3 µg/L NIFC.04.M.072 5 ngày 1 L
5.55 * Nước Xác định hàm lượng Formaldehyde 0,3 µg/L NIFC.04.M.082 5 ngày 1 L5.56 Thực phẩm Xác định IgG
Phương pháp ELISA 0,9 mg/kg NIFC.04.M.103 5 ngày 200g
5.57 * Thủy sản và sản phảm thủy sản Xác định hàm lượng cyanidePhương pháp HPLC 0,3 mg/kg NIFC.04.M.067 5 ngày 200g
5.58 * Thủy sản và sản phẩm thủy sảnXác định hàm lượng histamine
Phương pháp LC-MS/MS 15mg/L, mg/kg NIFC.04.M.059 5 ngày 200g/200ml
5.59 * Thực phẩm
Xác định hàm lượng PAHs(Naphthalen, Acenaphthylen, Acenaphthen,
Flouren, Phenanthren, Anthracen, Flouranthen, Pyren, Benzo(a)anthracen,
Chrysen, Benzo(b)flouranthen, Benzo(k)flouranthen, Benzo(a)pyren,
Indeno(1,2,3-c,d)pyren, Benzo(g,h,i)perylen, Dibenzo(a,h)anthracen)
Phương pháp GC-MS/MS
PAH tổng số: 3 µg/kg NIFC.04.M.080 5 ngày 200g
5.60 Thực phẩm Xác định hàm lượng AcrylamidePhương pháp LCMSMS 0,3 µg/L NIFC.04.M.081 5 ngày 200g
5.61 * Thức ăn chăn nuôiXác định Cysteamine trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôiPhương pháp LC-MS/MS
1,25 mg/kg NIFC.04.M.020 5 ngày 200g
5.62 Thủy sản và các sản phẩm thủy sản Xác định phenol (C6H5OH) trong thực phẩmPhương pháp GC-MS 0,1 mg/kg NIFC.04.M.074 5 ngày 200g
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 45/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên sản phẩm,vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn định lượng Phương pháp thử Thời gian
thưc hiệnLượng mẫu tối thiểu (ml / gam)
5.63 * Bao bì chứa đựng thực phẩmXác định melamine thôi nhiễm từ bao bì tiếp
xúc với thực phẩmPhương pháp LC-MS/MS
0,5 mg/kg NIFC.04.M.083 5 ngày 100g hoặc1 đơn vị bao bì
5.64 Ngũ cốc Xác định độc tố vi nấm nhóm Trichothecene. Phương pháp LC-MS/MS 30 µg/kg NIFC.04.M.037 5 ngày 200g
5.65 Thực phẩm Xác định phẩm màu cấm. Phương pháp LC-MS/MS 300 µg/kg NIFC.04.M.071 5 ngày 200g
5.66 Thực phẩmXác định Hypoglycin A và methylen cychlopropyl glycin. Phương pháp
LC-MS/MS- NIFC.04.M.060 5 ngày 200g
5.67 Bia Xác định hàm lượng Ethanol Phương pháp GC-FID (0-10) %V NIFC.04.M.040 5 ngày 200mL
5.68 Thực phẩmXác định hàm lượng beta-lactoglobulin trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm
sữa bằng phương pháp ELISA- NIFC.04.M.100 5 ngày 200g
5.69 Thực phẩmXác định hàm lượng Milk allergen trong thực
phẩm bảo vệ sức khỏe, sữa và sản phẩm từ sữa bằng ELISA
- NIFC.04.M.101 5 ngày 200g
5.70 Thực phẩm Xác định hàm lượng Casein trong thực phẩm bằng HPLC và ELISA 10 mg/kg NIFC.04.M.102 5 ngày 200g
5.71 Thực phẩm Xác định hàm lượng Casein trong thực phẩm bằng ELISA 10 mg/kg NIFC.04.M.109 5 ngày 200g
5.72 ThịtXác định hàm lượng Acepromazine trong thịt
và sản phẩm thịt bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
10 µg/kg NIFC.04.M.019 5 ngày 200g
5.73 Giấy và các tông tiếp xúc với thực
phẩm Xác định formaldehyde trong dung dịch nước chiết 1 mg/kg TCVN 8308:2010 5 ngày 200g
5.74 Khăn giấy và giấy vệ sinh Xác định hàm lượng formaldehyde trong khăn giấy và giấy vệ sinh bằng phương pháp đo UV 21 mg/kg NIFC.04.M.110 5 ngày 200g
5.75 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định DHEA trong TPBVSK bằng LC-MS/MS 100 µg/kg NIFC.04.M.112 5 ngày 200g
5.76 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng Presnisolon acetate trong TPBVSK bằng HPLC-UV 30 mg/kg NIFC.04.M.113 5 ngày 200g
5.77 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định hàm lượng nhóm Pyrrolizidine alkaloids trong TPBVSK bằng LC-MS/MS 1 µg/kg NIFC.04.M.111 5 ngày 200g
5.78 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xác định một số chất NSAIDs trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe 1 mg/kg NIFC.04.M.048 5 ngày 100g hoặc 20
viên
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 46/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
Ghi chú: - Các chỉ tiêu đánh dấu (*) là chỉ tiêu đa được công nhận bởi VILAS- Không lưu phần mẫu còn lại sau khi phòng thí nghiệm đa phân tích- Không lưu mẫu tươi, sống (thịt, cá, rau, củ, quả…)- Chỉ nên lưu mẫu khi có yêu cầu của khách hàng hoặc đơn vị mẫu nguyên: thời gian lưu mẫu không quá 07 ngày sau khi trả kết quả
Hà nội, ngày … tháng … năm 20Lanh đạo Viện Người lập
QLCL Khối Hóa Khối Vi sinh
Lê Thị Hồng Hảo Lê Thị Phương Thảo Trần Cao Sơn Vũ Thị Trang Nguyễn Thành Trung
Cao Công Khánh Đinh Viết Chiến
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 47/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
PHỤ LỤC 1: CÁC THẢO DƯỢC ĐỊNH TÍNH BẰNG HPTLCTT Tên thường gọi Tên khoa học Ghi chú
1. Actiso Cynara scolymus NIFC.05.M.401
2. Actiso đỏ Hibiscus subdariffla NIFC.05.M.402
3. Ba kích Morinda officinalis NIFC.05.M.403
4. Bạc hà Mentha piperita NIFC.05.M.404
5. Bá bệnh Eurycoma longifolia NIFC.05.M.405
6. Bách bộ Stemona tuberosa NIFC.05.M.406
7. Bạch chỉ Angelica dahurica NIFC.05.M.407
8. Bạch điệp Hedychium coronanrium Koenig NIFC.05.M.408
9. Bạch hoa xà thiên thảo Hedyotis difusae NIFC.05.M.409
10. Bạch quả Ginkgo biloba NIFC.05.M.410
11. Bạch tật lê Tribuli terrestris NIFC.05.M.411
12. Bạch thược Paeoniae lactiflorae NIFC.05.M.412
13. Bạch truật Atractylodis macrocephalae NIFC.05.M.413
14. Ban âu Hypericum perforatum NIFC.05.M.414
15. Bán chi liên Scutellaria barbata NIFC.05.M.415
16. Bán hạ Pinellia ternata NIFC.05.M.416
17. Bản thảo bông vàng Verbascum thapsus NIFC.05.M.417
18. Bìm bìm Semen pharbitis nil NIFC.05.M.418
19. Bình vôi Stephania glabra NIFC.05.M.419
20. Black cohosh Gastrodiae elatae NIFC.05.M.420
21. Black rapberry Rubus occidentalis NIFC.05.M.421
22. Bọ mắm Pouzolzia zeylanica NIFC.05.M.422
23. Bồ công anh Lactuca indica NIFC.05.M.423
24. Bối mẫu Bulbus fritillariae NIFC.05.M.424
25. Buốc đen (vỏ) Frangula alnus NIFC.05.M.425
26. Cà gai leo Solanum procumbens NIFC.05.M.426
27. Cà phê (hạt) Coffea arabica NIFC.05.M.427
28. Cam (vỏ) Citrus sinensis NIFC.05.M.428
29. Cam thảo Glycyrrhiza uralensis NIFC.05.M.429
30. Cát cánh Platycodon grandiflorus NIFC.05.M.430
31. Cát căn Pueraria thomsonii NIFC.05.M.431
32. Cần tây (hạt) Apium graveolens NIFC.05.M.432
33. Câu kỳ tử Fructus lycii NIFC.05.M.433
34. Cẩu tích Cibotium barometz NIFC.05.M.434
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 48/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên thường gọi Tên khoa học Ghi chú
35. Cỏ ba lá Trifolium sp. NIFC.05.M.435
36. Cỏ cà ri Trigonella foenum-graecum NIFC.05.M.436
37. Cỏ chổi Orobanchaceae sp. NIFC.05.M.437
38. Cỏ linh lăng Medicago sativa NIFC.05.M.438
39. Cọ lùn (quả) Serenoa repens NIFC.05.M.439
40. Cỏ ngọt Stevia rebaudiana NIFC.05.M.440
41. Cỏ nhọ nồi Eclipta prostrata NIFC.05.M.441
42. Cỏ roi ngựa Verbena officinalis NIFC.05.M.442
43. Cỏ sữa Euphorbia pilulifera NIFC.05.M.443
44. Cỏ xạ hương Thymus serpyllum NIFC.05.M.444
45. Cốt toái bổ Drynaria fortunei NIFC.05.M.445
46. Cơm cháy Sambucus nigra NIFC.05.M.446
47. Cranberry Vaccinium macrocarpon NIFC.05.M.447
48. Cúc hoa Chrysanthemum indicum NIFC.05.M.448
49. Cúc la ma Matricaria chamomilla NIFC.05.M.449
50. Cúc tím Aster amellus NIFC.05.M.450
51. Chanh Citrus limon NIFC.05.M.451
52. Chè dây Ampelopsis cantoniensis NIFC.05.M.452
53. Chè vằng Jasminum subtriplinerve NIFC.05.M.453
54. Chùm ngây Moringa oleifera NIFC.05.M.454
55. Dạ cẩm Oldenlandia capitellata NIFC.05.M.455
56. Dành dành Gardenia jasminoides NIFC.05.M.456
57. Dâm dương hoắc Epimedii sp. NIFC.05.M.457
58. Dâu tằm (lá) Morus alba NIFC.05.M.458
59. Dây đau xương Tinospora sinensis NIFC.05.M.459
60. Dây thìa canh Gymnema sylvestre NIFC.05.M.460
61. Diếp cá Houttuynia cordata NIFC.05.M.461
62. Diệp hạ châu Phyllanthus urinaria NIFC.05.M.462
63. Diệp hạ châu đắng Phyllanthus amarus NIFC.05.M.463
64. Diếp xoăn Cichorium intybus NIFC.05.M.464
65. Dương xỉ Cyclosorus parasiticus NIFC.05.M.465
66. Đại hoàng Rheum palmatum NIFC.05.M.466
67. Đại táo Ziziphus jujuba NIFC.05.M.467
68. Đan bì Cortex Moutan NIFC.05.M.468
69. Đan sâm Salvia miltiorrhiza NIFC.05.M.469
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 49/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên thường gọi Tên khoa học Ghi chú
70. Đào nhân Prunus persica NIFC.05.M.470
71. Đẳng sâm Codonopsis pilosula NIFC.05.M.471
72. Đậu đen Vigna cylindrica NIFC.05.M.472
73. Đậu nành Glycine max NIFC.05.M.473
74. Đậu tây (vỏ) Phaseolus vulgaris NIFC.05.M.474
75. Đậu ván trắng Lablab purpureus NIFC.05.M.475
76. Địa du Sanguisorba officinalis NIFC.05.M.476
77. Đinh hương (nụ hoa) Syzygium aromaticum NIFC.05.M.477
78. Đinh lăng Polyscias fruticosa NIFC.05.M.478
79. Đoạn Tilia platyphyllos NIFC.05.M.479
80. Đỗ trọng Eucommia ulmoides NIFC.05.M.480
81. Độc hoạt Angelicae pubescentis NIFC.05.M.481
82. Đơn châu chấu Aralia armata NIFC.05.M.482
83. Đương quy Angelicae sinensis NIFC.05.M.483
84. Gối hạc Leea rubra NIFC.05.M.484
85. Gừng Zingiber officinale NIFC.05.M.485
86. Giảo cổ lam Gynostemma pentaphyllum NIFC.05.M.486
87. Hạ khô thảo Prunella vulgaris NIFC.05.M.487
88. Hà thủ ô đỏ Fallopia multiflora NIFC.05.M.488
89. Hạnh nhân Prunus dulcis NIFC.05.M.489
90. Hạt nho Vitis vinifera NIFC.05.M.490
91. Hạt sen Nelumbo nucifera NIFC.05.M.491
92. Hậu phác Magnolia officinalis NIFC.05.M.492
93. Hoa bia Humulus lupulus NIFC.05.M.493
94. Hoa hòe Styphnolobium japonicum NIFC.05.M.494
95. Hoa la hán Siraitia grosvenorii NIFC.05.M.495
96. Hoa nhài Jasminum sambac NIFC.05.M.496
97. Hoa phổi Pulmonaria angustifolia NIFC.05.M.497
98. Hoài sơn Dioscoreae popositae NIFC.05.M.498
99. Hoàng bá Phellodendron chinensis NIFC.05.M.499
100. Hoàng cầm Scutellaria baicalensis NIFC.05.M.500
101. Hoàng đằng Fibraurea tinctoria NIFC.05.M.501
102. Hoàng kỳ Astragalus membranaceus NIFC.05.M.502
103. Hoàng liên Coptis chinensis NIFC.05.M.503
104. Hổ trượng căn Polygonum cuspidatum NIFC.05.M.504
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 50/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên thường gọi Tên khoa học Ghi chú
105. Hồng hoa Carthamus tinctorius NIFC.05.M.505
106. Huyền sâm Scrophularia buergeriana NIFC.05.M.506
107. Hương phụ Cyperus rotundus NIFC.05.M.507
108. Hy thiêm Siegesbeckia orientalis NIFC.05.M.508
109. Ích mẫu Leonurus japonicus NIFC.05.M.509
110. Ké đầu ngựa Xanthium strumarium NIFC.05.M.510
111. Kê huyết đằng Milletia reticulata NIFC.05.M.511
112. Kê nội kim Corium stomachichum NIFC.05.M.512
113. Kế sữa Silybum marianum NIFC.05.M.513
114. Kim ngân hoa Lonicera japonica NIFC.05.M.514
115. Kim tiền thảo Desmodium styracifolium NIFC.05.M.515
116. Kinh giới dại Elsholtzia cristata NIFC.05.M.516
117. Kha tử Terminalia chebula NIFC.05.M.517
118. Khổ qua Momordica charantia NIFC.05.M.518
119. Khổ sâm Cronton tonkinensis NIFC.05.M.519
120. Khuynh diệp Eucalyptus camaldulensis NIFC.05.M.520
121. Khương hoạt Notopterygium incisum NIFC.05.M.521
122. Lá hồng Diospyros kaki/ Diospyros chinensis NIFC.05.M.522
123. Lá khôi nhung Ardisia silvestris NIFC.05.M.523
124. Lá lốt Piper lolot NIFC.05.M.524
125. Lá phúc bồn tử Rubus alceaefolius poir NIFC.05.M.525
126. Lá vông Erythrina variegata NIFC.05.M.526
127. Lá xô thơm Salvia officinalis NIFC.05.M.527
128. Lạc tiên Passiflora foetida NIFC.05.M.528
129. Liên diệp Nelumbo nucifera NIFC.05.M.529
130. Liên kiều Nelumbo nucifera NIFC.05.M.530
131. Liên tâm Nelumbo nucifera NIFC.05.M.531
132. Liễu trắng Salix alba NIFC.05.M.532
133. Linh chi Ganoderma lucidum NIFC.05.M.533
134. Lô hội Aloe vera NIFC.05.M.534
135. Ma đề Plantago lanceolata NIFC.05.M.535
136. Ma hoàng Ephedrae sp. NIFC.05.M.536
137. Ma tiền Strychnos nux-vomica NIFC.05.M.537
138. Maca Lepidium meyenii NIFC.05.M.538
139. Macca Macadamia spp. NIFC.05.M.539
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 51/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên thường gọi Tên khoa học Ghi chú
140. Mạch môn Ophiopogon japonicus NIFC.05.M.540
141. Mạch nha Hordeum vulgare NIFC.05.M.541
142. Mận châu âu Prunus domestica NIFC.05.M.542
143. Mật ong Apis sp. NIFC.05.M.543
144. Men gạo đỏ Monascus purpureus NIFC.05.M.544
145. Miến giáp Trionyx sinensis NIFC.05.M.545
146. Mộc hương Saussurea lappa NIFC.05.M.546
147. Mộc nhĩ Auricularia polytricha NIFC.05.M.547
148. Mơ muối Armeniacae praeparatus NIFC.05.M.548
149. Nấm cha ga Inonotus Obliquus NIFC.05.M.549
150. Nấm hương Lentinula edodes NIFC.05.M.550
151. Nấm lim xanh Ganoderma lucidum NIFC.05.M.551
152. Nấm vân chi Trametes versicolor NIFC.05.M.552
153. Nữ lang Valeriana officinalis NIFC.05.M.553
154. Ngải cứu Artemisia vulgaris NIFC.05.M.554
155. Ngân nhĩ Tremella fuciformis NIFC.05.M.555
156. Nghệ đen Curcuma zedoaria NIFC.05.M.556
157. Nghệ vàng Curcuma longa NIFC.05.M.557
158. Ngũ gia bì Schefflera heptaphylla NIFC.05.M.558
159. Ngưu bàng Arctium lappa NIFC.05.M.559
160. Ngưu tất Achyranthes bidentata NIFC.05.M.560
161. Nhàu Morinda citrifolia NIFC.05.M.561
162. Nhân sâm Panax ginseng NIFC.05.M.562
163. Nhân trần Adenosma glutinosum NIFC.05.M.563
164. Nhũ hương Boswellia spp. NIFC.05.M.564
165. Nhục thung dung Orobranhaceae sp. NIFC.05.M.565
166. Oải hương Lavandula angustifolia NIFC.05.M.566
167. Phá cố chỉ Psoralea corylifolia NIFC.05.M.567
168. Phan tả diệp Cassia angustifolia NIFC.05.M.568
169. Phòng phong Saphoshnikovia divaricata NIFC.05.M.569
170. Phục linh Poria sp. NIFC.05.M.570
171. Quế chi Ramulus Cinnamoni NIFC.05.M.571
172. Rau đắng Polygonum aviculare NIFC.05.M.572
173. Rau đắng biển Bacopa monnieri NIFC.05.M.573
174. Rau má Centella asiatica NIFC.05.M.574
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 52/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên thường gọi Tên khoa học Ghi chú
175. Rễ vàng Rhodiola rosea NIFC.05.M.575
176. Sài đất Wedelia chinensis NIFC.05.M.576
177. Sài hồ Radix bupleuri NIFC.05.M.577
178. Sâm đại hành Eleutherine subaphylla NIFC.05.M.578
179. Sâm ngọc linh Panax vietnamensis NIFC.05.M.579
180. Sinh địa Rehmanma glutinosa NIFC.05.M.580
181. Sói rừng Sarcandra glabra NIFC.05.M.581
182. Sơn đậu căn Sophora subprosrlata NIFC.05.M.582
183. Sơn thù Cornus officinalis NIFC.05.M.583
184. Sơn tra Docynia indica NIFC.05.M.584
185. Sung quả Ficus Carica NIFC.05.M.585
186. Tam thất Panax pseudoginseng NIFC.05.M.586
187. Tang ký sinh Loranthus parasiticus NIFC.05.M.587
188. Tảo xoắn Spirulina platensis NIFC.05.M.588
189. Tầm ma Urtica dioica NIFC.05.M.589
190. Tầm xuân Rosa canina NIFC.05.M.590
191. Tế tân Herba asari NIFC.05.M.591
192. Tía tô Perilla frutescens NIFC.05.M.592
193. Tiền hồ Peucedanum decursivum NIFC.05.M.593
194. Tiêu đen Piper nigrum NIFC.05.M.594
195. Tiểu hồi Pimpinella anisum NIFC.05.M.595
196. Tỏi Allium sativum NIFC.05.M.596
197. Tục đoạn Dipsacus japonicus NIFC.05.M.597
198. Tỳ bà Eriobotrya japonica NIFC.05.M.598
199. Tỳ giải Dioscorea opposita NIFC.05.M.599
200. Thanh bì Citrus reticulata Blanco NIFC.05.M.600
201. Thảo quyết minh Senna tora NIFC.05.M.601
202. Thần khúc Massa fermentata NIFC.05.M.602
203. Thì là Anethum graveolens NIFC.05.M.603
204. Thiên môn đông Asparagus cochinchinensis NIFC.05.M.604
205. Thiên niên kiện Homalomena occulta NIFC.05.M.605
206. Thỏ ty tử Cuscuta chinensis NIFC.05.M.606
207. Thổ phục linh Smilax glabra NIFC.05.M.607
208. Thông Pinus sylvestris NIFC.05.M.608
209. Thông thảo Tetrapanax papyrifer NIFC.05.M.609
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 53/ 54
VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
TT Tên thường gọi Tên khoa học Ghi chú
210. Thục địa Rehmania glutinosa Libosch NIFC.05.M.610
211. Thục quỳ Altheae officinalis NIFC.05.M.611
212. Thương truật Atractylodes lancea NIFC.05.M.612
213. Thường xuân Hedera helix NIFC.05.M.613
214. Trà xanh Camellia sinensis NIFC.05.M.614
215. Trạch tả Alisma plantago-aquatica NIFC.05.M.615
216. Trần bì Citrus reticulata Blanco NIFC.05.M.616
217. Trinh nữ hoàng cung Crinum latifolium NIFC.05.M.617
218. Uy linh tiên Clematis chinensis NIFC.05.M.618
219. Viễn trí Polygala tenuifolia NIFC.05.M.619
220. Xạ can Belamcanda chinensis NIFC.05.M.620
221. Xạ đen Celastrus hindsii NIFC.05.M.621
222. Xuyên khung Ligusticum chuanxiong NIFC.05.M.622
223. Xuyên tâm liên Andrographis paniculata NIFC.05.M.623
224. Xích thược Paeonia lactiflora NIFC.05.M.624
225. Ý dĩ Coix lacryma-jobi NIFC.05.M.625
226. Yến mạch Avena sativa NIFC.05.M.626
NIFC.L.PR.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành:15.01.2019 Trang: 54/ 54
Recommended