SƠ KẾT HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013-2014

Preview:

DESCRIPTION

SƠ KẾT HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013-2014. HỆ PHỔ CẬP. 1. T.số: 41, bỏ học 03, chia ra: K.6: 03 (-1); K.7: 34 (-2); K.8: 2; K.9: 2 2. Kết quả 2 mặt: - Học lực : T.bình: 21; 58.3% Yếu: 15; 41.7% - Hạnh kiểm : Tốt: 2; 5.6% Khá: 33; 91.7% T.bình: 01; 2.7% (còn 2 em k.6 chưa KQ). HỆ PHỔ THÔNG. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

SƠ KẾT HỌC KỲ 1NĂM HỌC 2013-2014

HỆ PHỔ CẬP

1.T.số: 41, bỏ học 03, chia ra:

K.6: 03 (-1); K.7: 34 (-2); K.8: 2; K.9: 2

2. Kết quả 2 mặt:

-Học lực: T.bình: 21; 58.3%

Yếu: 15; 41.7%

-Hạnh kiểm:

Tốt: 2; 5.6%

Khá: 33; 91.7%

T.bình: 01; 2.7% (còn 2 em k.6 chưa KQ)

HỆ PHỔ THÔNG

DTSS HKI (13-14), so sánh cùng khối cùng kỳ năm trước (12-13)

Nămhọc

Lớp

SĨ SỐ  

ĐầuHK1 Giảm Tỉ lệ  

13-14

6.1 40 40 0 0

6.2 40 40 0 0

6.3 40 39 1 2,5

6.4 43 43 0 0

6.5 41 40 1 2,4

6.6 39 39 0 0

6.7 41 41 0 0

6.8 43 43 0 0

6.9 40 39 1 2,5

6.10 37 37 0 0

TC 404 401 3 0,7

12-13 TC 447 419 28 6,3

Lớp

SĨ SỐ

Đầunăm

HKI

Giảm Tỉ lệ

7.1 38 38 0 0,0

7.2 38 38 0 0,0

7.3 37 37 0 0,0

7.4 38 38 0 0,0

7.5 36 36 0 0,0

7.6 37 36 1 2,7

7.7 36 36 0 0,0

7.8 36 36 0 0,0

7.9 37 37 0 0,0

7.10 36 36 0 0,0

7.11 36 36 0 0,0

TC 13-14 405 404 1 0,2

TC 12-13 360 354 6 1,7

Năm học Lớp

SĨ SỐ

Đầunăm

HKI

Giảm Tỉ lệ

12-13 TC 297 292 5 1,7

13-14

8.1 42 42 0 0,0

8.2 43 42 1 2,3

8.3 43 42 1 2,3

8.4 43 43 0 0,0

8.5 44 43 1 2,3

8.6 45 43 2 4,4

8.7 43 42 1 2,3

8.8 43 43 0 0,0

TC 346 340 6 1.7

LớpSĨ SỐ

Đầunăm

HKI

Giảm Tỉ lệ

12-13 220 211 9 4.1

9.1 38 37 1 2,63

9.2 39 38 1 2,6

9.3 36 36 0 0,0

9.4 39 39 0 0

9.5 37 36 1 2,7

9.6 39 39 0 0,0

9.7 36 36 0 0,0

TC 264 261 3 1,1

DTSS TOÀN TRƯỜNG

TT 13-14 TC 1.419 1.406 13 0,9

TT 12-13 TC 1.324 1.27648

(PC 38) 3,6

TK % HỌC LỰC KHỐI 6, SO SÁNH CÙNG KỲ VÀ BẠN

Nămhọc

Đơn vị

HỌC LỰC

GIỎI KHÁ TB >=TB YẾU KÉM <TB

12-13 TH 24,8 31,5 24,6 80,9 15,0 4,1 19,1

13-14

HĐ 38,6 24,0 20,5 83,1 14,1 2,8 16,9

ĐHP 19.6 31.7 23.3 74.6 22.5 2.9 25.4

LHL 34,5 34,5 24,4 93,3 5,0 1,7 6,7

TH 33,7 32,9 17,5 84,0 (4) 13,5 2,5 16,0

LBĐ 32,6 32,6 20,3 85,5 12,3 2,2 14,5

BPN 31,8 20,3 20,7 72,8 18,4 8,8 27,2

BN 28,8 27,0 24,3 80,1 15,8 4,1 19,9

QL 28,1 36,7 25,3 90,0 8,6 1,4 10,0

TBT 27,5 21,7 26,8 76,1 21,7 2,2 23,9

ATT 24,8 24,8 30,3 79,8 17,4 2,8 20,2

TB 20,4 28,5 29,9 78,8 17,6 3,6 21,2

XĐ 11,7 27,3 31,3 70,3 24,2 5,5 29,7

TK % HỌC LỰC KHỐI 7, SO SÁNH CÙNG KỲ VÀ BẠN

Năm

học

Đơn vị

HỌC LỰC

GIỎI KHÁ TB >=TB YẾU KÉM <TB

12-13 TH 20,1 25,4 29,1 74,6 21,5 4,0 25,4

13-14

TH 29,0 35,4 24,0 88,4 (1) 11,1 0,5 11,6

TBT 8,5 29,7 44,1 82,2 17,8 0,0 17.8

ATT 29,6 28,7 25,2 83,5 14,8 1,7 16,5

QL 21,1 34,4 30,3 85,8 12,8 1,4 14,2

ĐHP 25.6 25.6 30.4 81.6 18.4 0.0 18.4

LHL 23,5 37,1 25,8 86,4 11,8 1,8 13,6

BPN 27,9 32,5 26,7 87,1 11,6 1,3 12,9

TB 15,8 35,6 27,7 79,1 20,3 0,6 20,9

LBĐ 29,5 36,0 21,5 87,0 12,0 1,0 13,0

XĐ 13,0 28,7 38,9 80,6 19,4 0,0 19,4

BN 27,9 23,7 32,1 83,6 13,7 2,7 16,4

HĐ 32,7 23,7 23,2 79,6 14,3 6,1 20,4

TK % HỌC LỰC KHỐI 8, SO SÁNH CÙNG KỲ VÀ BẠN

Năm

học

Đơn vị

HỌC LỰC

GIỎI KHÁ TB >=TB YẾU KÉM <TB

12-13 TH 13,7 28,1 34,2 76,0 21,6 2,4 24,0

13-14

ATT 29,1 25,6 30,8 85,5 7,7 6,8 14,5

QL 25,5 31,4 31,4 88,3 10,6 1,1 11,7

ĐHP 16.5 26.1 34.1 76.7 21.3 2.0 23.3

LHL 25,2 28,7 34,8 88,7 10,4 0,9 11,3

TH 24,7 28,5 21,5 74,7 (9) 22,1 3,2 25,3

LBĐ 24,7 34,5 26,0 85,1 12,8 2,1 14,9

BPN 20,3 26,7 28,0 75,0 20,7 4,3 25,0

XĐ 20,0 28,0 35,0 83,0 16,0 1,0 17,0

BN 19,6 21,7 27,7 68,9 22,2 8,9 31,1

TBT 15,6 23,4 29,7 68,8 28,1 3,1 31,2

TB 15,5 33,3 28,7 77,5 19,4 3,1 22,5

HĐ 14,9 24,3 27,4 66,6 22,1 11,3 33,4

TK % HỌC LỰC KHỐI 9, SO SÁNH CÙNG KỲ VÀ BẠN

Năm

học

Đơn vị

HỌC LỰC

GIỎI KHÁ TB >=TB YẾU KÉM <TB

12-13 TH 18,5 36,0 29,4 83,9 15,2 0,9 16,1

13-14

HĐ 33,9 29,5 29,9 93,3 6,7 0,0 6.7

ĐHP 17.9 24.0 39.8 81.7 18.3 0.0 18.3

LHL 30,9 26,2 23,0 80,1 13,1 6,8 19.9

ATT 25,8 33,3 38,7 97,8 2,2 0,0 2.2

BPN 24,9 23,8 23,2 71,9 22,2 5,9 28.1

LBĐ 24,5 25,5 35,6 85,6 14,4 0,0 14.4

QL 20,7 23,0 40,2 83,9 16,1 0,0 16.1

TH 19,5 21,8 33,7 75,1(10) 22,6 2,3 24.9

BN 17,7 34,8 36,5 89,0 9,9 1,1 11.0

TB 15,7 39,2 30,7 85,6 14,4 0,0 14.4

XĐ 12,5 30,8 47,1 90,4 9,6 0,0 9.6

TBT 12,2 16,7 38,9 67,8 32,2 0,0 32.2

TK % HỌC LỰC TOÀN TRƯỜNG, SO SÁNH CÙNG KỲ VÀ BẠN

Nămhọc

Khối Đơn vị

HỌC LỰC

GIỎI KHÁ TB >TB YẾU KÉM <TB

12-13 TT TH 19,9 29,8 28,8 78,5 18,3 3,1 21,5

13-14

TT HĐ 29,7 25,0 24,9 79,6 14,9 5,5 20,4

TT ĐHP 19.7 26.9 31.9 78.5 20.2 1.3 21.5

TT LHL 28,5 31,8 27,2 87,5 9,9 2,6 12,5

TT LBĐ 27,8 32,2 25,7 85,7 12,9 1,4 14,3

TT TH 27,5 30,5 23,3 81,4-5 16,6 2,1 18,6

TT ATT 27,4 27,9 30,9 86,2 10,8 3,0 13,8

TT BPI 26,2 26,1 24,8 77,1 18,0 4,9 22,9

TT BN 24,1 26,2 29,6 80,0 15,7 4,3 20,0

TT QL 24,0 31,8 31,3 87,1 11,9 1,0 12,9

TT TB 16,8 34,4 29,2 80,4 18,0 1,7 19,6

TT TBT 16,7 23,2 34,2 74,1 24,5 1,5 25,9

TT XĐ 14,1 28,6 37,7 80,5 17,7 1,8 19,5

THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG HỌC LỰC TỪNG LỚP-

THEO KHỐI

Năm học

LớpTSHS

HỌC LỰC

GIỎI KHÁ TB >= TB YẾU KÉM <TB

SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ TB Tỉ lệ SL Tỉ lệ SLTỉ lệ

SL Tỉ lệ

13-14

6.1 40 4 10,0 15 37,5 12 30,0 31 77,5 7 17,5 2 5,0 9 22,5

6.2 40 11 27,5 17 42,5 4 10,0 32 80,0 7 17,5 1 2,5 8 20,0

6.3 39 18 46,2 11 28,2 8 20,5 37 94,9 2 5,1 0 0,0 2 5,1

6.4 43 22 51,2 12 27,9 3 7,0 37 86,0 4 9,3 2 4,7 6 14,0

6.5 40 19 47,5 9 22,5 8 20,0 36 90,0 2 5,0 2 5,0 4 10,0

6.6 39 12 30,8 12 30,8 8 20,5 32 82,1 5 12,8 2 5,1 7 17,9

6.7 41 10 24,4 16 39,0 7 17,1 33 80,5 8 19,5 0 0,0 8 19,5

6.8 43 17 39,5 11 25,6 9 20,9 37 86,0 5 11,6 1 2,3 6 14,0

6.9 39 12 30,8 13 33,3 7 17,9 32 82,1 7 17,9 0 0,0 7 17,9

6.10 37 10 27,0 16 43,2 4 10,8 30 81,1 7 18,9 0 0,0 7 18,9

K.6 401 135 33,7 132 32,9 70 17,5 337 84,0 54 13,5 10 2,5 64 16,0

12-13 K.6 419 104 24,8 132 31,5 103 24,6 339 80,9 63 15,0 17 4,1 80 19,1

13-14

7.1 38 17 44,7 9 23,7 8 21,1 34 89,5 4 10,5 0 0,0 4 10,5

7.2 38 10 26,3 14 36,8 12 31,6 36 94,7 2 5,3 0 0,0 2 5,3

7.3 37 12 32,4 12 32,4 11 29,7 35 94,6 2 5,4 0 0,0 2 5,4

7.4 38 10 26,3 14 36,8 7 18,4 31 81,6 6 15,8 1 2,6 7 18,4

7.5 36 16 44,4 12 33,3 7 19,4 35 97,2 1 2,8 0 0,0 1 2,8

7.6 36 9 25,0 12 33,3 10 27,8 31 86,1 5 13,9 0 0,0 5 13,9

7.7 36 9 25,0 13 36,1 10 27,8 32 88,9 4 11,1 0 0,0 4 11,1

7.8 36 12 33,3 13 36,1 8 22,2 33 91,7 2 5,6 1 2,8 3 8,3

7.9 37 7 18,9 16 43,2 12 32,4 35 94,6 2 5,4 0 0,0 2 5,4

7.10 36 12 33,3 12 33,3 8 22,2 32 88,9 4 11,1 0 0,0 4 11,1

7.11 36 3 8,3 16 44,4 4 11,1 23 63,9 13 36,1 0 0,0 13 36,1

K.7 404 117 29,0 143 35,4 97 24,0 357 88,4 45 11,1 2 0,5 47 11,6

12-13 K.7 354 71 20,1 90 25,4 103 29,1 264 74,6 76 21,5 14 4,0 90 25,4

13-14

8.1 42 10 23,8 15 35,7 6 14,3 31 73,8 11 26,2 0 0,0 11 26,2

8.2 42 15 35,7 8 19,0 10 23,8 33 78,6 8 19,0 1 2,4 9 21,4

8.3 42 11 26,2 11 26,2 7 16,7 29 69,0 12 28,6 1 2,4 13 31,0

8.4 43 6 14,0 8 18,6 12 27,9 26 60,5 15 34,8 2 4,7 17 39,5

8.5 43 10 23,3 11 25,6 12 27,9 33 76,7 5 11,7 5 11,6 10 23,3

8.6 43 9 20,9 17 39,5 12 27,9 38 88,4 4 9,3 1 2,3 5 11,6

8.7 42 9 21,4 17 40,5 6 14,3 32 76,2 10 23,8 0 0,0 10 23,8

8,8 43 14 32,6 10 23,3 8 18,6 32 74,4 10 23,3 1 2,3 11 25,6

K.8 340 84 24,7 97 28,5 73 21,5 254 74,7 75 22,1 11 3,2 86 25,3

12-13

K.8 292 40 13,7 82 28,1 100 34,2 222 76,0 63 21,6 7 2,4 70 24,0

13-14

9.1 37 6 16,2 10 27,0 15 40,5 31 83,8 6 16,2 0 0,0 6 16,2

9.2 38 10 26,3 7 18,4 13 34,2 30 78,9 8 21,1 0 0,0 8 21,1

9.3 36 7 19,4 9 25,0 10 27,8 26 72,2 9 25,0 1 2,8 10 27,8

9.4 39 8 20,5 3 7,7 14 35,9 25 64,1 11 28,2 3 7,7 14 35,9

9.5 36 6 16,7 8 22,2 18 50,0 32 88,9 2 5,5 2 5,6 4 11,1

9.6 39 8 20,5 10 25,6 10 25,6 28 71,8 11 28,2 0 0,0 11 28,2

9.7 36 6 16,7 10 27,8 8 22,2 24 66,7 12 33,3 0 0,0 12 33,3

K.9 261 51 19,5 57 21,8 88 33,7 196 75,1 59 22,6 6 2,3 65 24,9

12-13

K.9 211 39 18,5 76 36,0 62 29,4 177 83,9 32 15,2 2 0,9 34 16,1

13-14

TT 1406 387 27,5 429 30,5 328 23,3 1144 81,4 233 16,5 29 2,1 262 18,6

12-13

TT 1276 254 19,9 380 29,8 368 28,8 1002 78,5 234 18,3 40 3,1 274 21,5

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HSG CÓ ĐIỂM BÌNH QUÂN >= 9,0

HKI 2013 – 2014- SO SÁNH HKI 2012 – 2013

         

KHỐIHKI 12 - 13 HKI 13 - 14

SL TỈ LỆ (%) SL TỈ LỆ (%)

6 22 5,458

(6.3: 9,7) 14,5

7 26 7,460

(7.8: 9,8) 14,9

8 11 4,051

(8.22: 9,9) 15,0

9 9 4,517

(9.4: 9,8) 6,5

TC 68 5,5 186 13,2

THỐNG KÊ ĐIỂM THI % HK1 LIÊN TỤC 4 NĂM MỘT SỐ MÔN

(TỪ 5Đ TRỞ LÊN)

Kh. Nămhọc 

TSHS

Toán Lý Anh

K6

10-11 294 56,5% 59,5 54,7

11-12 384 60,9% 49,2 74,5

12-13 405 70,4% 73,3 62,2

13-14 401 65,6% 71,1 71,1

K7

10-11 248 16,1% 62,5 42,7

11-12 311 25,7% 45,0 44,6

12-13 350 44,0% 56,3 44,6

13-14 404 56,9% 75,7 49,8

K8

11-12249235

19.3%52,3%

34.136,2

8.040,9

12-13 277 32,5% 46,9 64,3

13-14 340 37,6% 68,7 58,8

K9

10-11 273 23,1% 56,7 37,7

11-12 259 29,7% 69,1 30,1

12-13 201 38,3% 72,6 49,8

13-14 261 29,9% 56,3 27,6

   TS

HS HÓASỬ

ĐỊA

K6

10-11 294     46,6 53,4

11-12 384     45,1 51,0

12-13 405     49,1 42,2

13-14 401     78,6 74,1

K7

10-11 248     45,2 46,0

11-12 311     36,3 35,1

12-13 350     32,3 55,4

13-14 404     74,5 79,0

K8

10-11 249 43,0 37,8 45,0

11-12 235 51,5 14,9 45,5

12-13 277 14,4 37,9 35,0

13-14 340 45,5 62,6 69,7

K9

10-11 275 30,1 65,8 66,9

11-12 259 46,3 66,4 55,6

12-13 201 39,8 57,2 63,7

13-14 261 19,2 56,7 61,3

THỐNG KÊ % ĐIỂM THI HUYỆN >=TB(SO SÁNH)

MÔN KHỐI T.HÀ CAO NHẤT THẤP NHẤT

TOÁN

6 65.6 72.0-QL 41.1-XĐ

7 56.9 74.8-ATT 20.3-TBT

8 37.7 75.0-XĐ 20.9-ĐHP

9 29.9 68.8-ATT 20.0-TBT

N.VĂN

6 60.4 74.2-BPN 37.6-XĐ

7 65.6 90.0-BPN 40.6-XĐ

8 70.3 88.8-QL 63.9-ĐHP

9 70.9 97.1-ATT 57.7-XĐ

THỐNG KÊ % ĐIỂM THI HUYỆN >=TB(SO SÁNH)

MÔN KHỐI T.HÀ CAO NHẤT THẤP NHẤT

Anh

6 71.1 76.8-HĐ 37.2-TB

7 49.8 66.7-TB 15.6-QL

8 58.8 84.5-TB 46.4-ĐHP

9 27.6 71.0-ATT 27.6-TH

6 70.6 90.3-LBĐ 40.1-BPN

7 75.7 97.4-ATT 56.5-XĐ

8 68.8 87.0-LHL 52.1-ATT

9 56.3 81.7-ATT 37.8-TBT

THỐNG KÊ % ĐIỂM THI HUYỆN >= TB(SO SÁNH)

MÔN KHỐI T.HÀ CAO NHẤT THẤP NHẤT

SỬ

6 78.6 89.1-QL 52.2-TBT

7 74.5 93.2-HĐ 51.7-ĐHP

8 62.7 93.9-LHL 54.3-TB

9 56.7 88.2-TB 44.4-TBT

ĐỊA

6 74.3 93.7-LHL 50.9-ĐHP

7 79.0 98.3-ATT 72.0-LBĐ

8 69.7 98.5-TB 47.0-BPN

9 61.3 85.9-HĐ 43.5-LHL

THỐNG KÊ % ĐIỂM THI HUYỆN >=TB(SO SÁNH)

MÔN KHỐI T.HÀ CAO NHẤT THẤP NHẤT

SINH

6 82.0 93.4-TB 66.9-XĐ

7 78.2 95.5-TB 71.8-BN

8 79.4 93.9-LHL 54.3-TB

9 43.3 91.4-LBĐ 42.1-ĐHP

HÓA

6 - - -

7 - - -

8 48.5 87.2-QL 42.2-TBT

9 19.2 65.6-ATT 18.9-TBT

MỘT SỐ PHƯƠNG HƯỚNG LỚN Ở HỌC KỲ 2

1.Tiếp tục xây dựng khối đoàn kết nội bộ, xem đây là tiền đề có ý nghĩa quyết định đến hiệu quả giáo dục và đào tạo của đơn vị; tiếp tục thực hiện nghiêm túc và hiệu quả các cuộc vận động, trong đó mỗi CBGVNV luôn nêu cao ý thức chấp hành, tinh thần trách nhiệm, đặc biệt chú ý việc thực hiện chủ đề năm học đã đăng ký; nâng cao ý thức chấp hành luật pháp;

2.Tiếp tục nâng cao chất lượng các hoạt động giáo dục:

2.1.-Đổi mới phương pháp giảng dạy, dạy học phân hóa trên cơ sở chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình giáo dục phổ thông; thực hiện kỷ cương nề nếp trong dạy và học, trong kiểm tra đánh giá, trong thực hiện chương trình; thường xuyên rà soát đối tượng HS để có biện pháp giáo dục kịp thời, hiệu quả nhằm bảo đảm chỉ tiêu chất lượng đã đăng ký phấn đấu đầu năm;

2.2.Tập trung công tác bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi, học sinh năng khiếu các môn, đồng thời với việc rút kinh nghiệm trong dạy thêm ở học kỳ 1 để tiếp tục thực hiện ở học kỳ 2, bảo đảm phù hợp đối tượng và nội dung để có chất lượng vững chắc, góp phần nâng tỉ lệ học sinh lên lớp thẳng, tốt nghiệp, hạn chế tình trạng học sinh yếu kém bỏ học do chán nản, buông xuôi.

2.3.Triển khai kế hoạch thi chọn giáo viên dạy giỏi cấp trường vòng 1 và 2 theo chỉ tiêu đặt ra. Trước mắt, các GV tích cực hoàn thành đề tài báo cáo sáng kiến kinh nghiệm, đồng thời đầu tư soạn giảng các tiết thi giảng, sẽ thi từ tuần lễ thứ 2 hk 2 (từ 04/01/14 đến 22/02/14).

2.4.Triển khai KH thi GVCN lớp giỏi theo Thông tư 43.

2.5.Tiếp tục công tác kiểm tra nội bộ, kiểm tra chuyên đề và tái kiểm tra các GV đã được thanh tra sư phạm trong học kỳ 1;

3.Tiếp tục thực hiện các tiêu chí của trường chuẩn Quốc gia, tự kiểm định đánh giá chất lượng trường học (phấn đấu 2.015 đề nghị được đánh giá ngoài), đánh giá hiệu trưởng, giáo viên theo chuẩn; quan tâm công tác thi đua, phấn đấu đạt các chỉ tiêu đăng ký đầu năm.

Recommended