ThS. Trần Minh Triết

Preview:

DESCRIPTION

Chủ đề 8: Chứng nhận khóa công & Tổ chức chứng nhận khóa công ( Digital Certificate & Certificate Authority ). ThS. Trần Minh Triết. Nội dung. Mở đầu Chữ ký điện tử Chứng nhận số Certificate Authority (CA) Mô hình PKI Ứng dụng…. $ 5,000,000. Người gửi: Văn phòng B - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Chủ đề 8:

Chứng nhận khóa công & Tổ chức chứng nhận khóa công(Digital Certificate &Certificate Authority)

Chủ đề 8:

Chứng nhận khóa công & Tổ chức chứng nhận khóa công(Digital Certificate &Certificate Authority)

ThS. Trần Minh TriếtThS. Trần Minh Triết

Nội dungNội dung

Mở đầuMở đầu

Chữ ký điện tửChữ ký điện tử

Chứng nhận số Chứng nhận số

Certificate Authority (CA)Certificate Authority (CA)

Mô hình PKIMô hình PKI

Ứng dụng…Ứng dụng…

Demo1Demo1

Người gửi: Văn phòng B

Người nhận: Ngân hàng A

Ngày gửi: 1 / 8 / 2003

Nội dung:

……..

Rút $5,000,000

Mã tài khoản: NHB-212551245

… ....

Người gửi: Văn phòng B

Người nhận: Ngân hàng A

Ngày gửi: 1 / 8 / 2003

Nội dung:

……..

Rút $5,000,000

Mã tài khoản: NHB-212551245

… ....Văn phòng B Ngân hàng A

Văn phòng B cần thực hiện giao dịch rút tiền với Ngân hàng A

$ 5,000,000

Gửi bằng email

GửiGửi

?

?Khách hàng phải đến tận nơi để giao dịch.

OK !

Nhắc lại về Chữ ký điện tửNhắc lại về Chữ ký điện tử

Tạo chữ kýTạo chữ kýDữ liệu

Hash MessageHash Sign Signature

Khoá bí mật

Dữ liệu

Nhắc lại về Chữ ký điện tửNhắc lại về Chữ ký điện tử

Kiểm tra chữ kýKiểm tra chữ kýDữ liệu

Hash

VerifySignature

Khoá công cộng

?

Demo2Demo2

Người gửi: Văn phòng B

Người nhận: Ngân hàng A

Ngày gửi: 1 / 8 / 2003

Nội dung:

……..

Rút $5,000,000

Mã tài khoản: NHB-212551245

… ....

Người gửi: Văn phòng B

Người nhận: Ngân hàng A

Ngày gửi: 1 / 8 / 2003

Nội dung:

……..

Rút $5,000,000

Mã tài khoản: NHB-212551245

… ....

$ 5,000,000

email Mã hóa & Ký

Giải mã & kiểm tra chữ ký

Ok! Chấp nhận yêu cầu & gửi

tiền

Demo3Demo3

Dữ liệu bị tấn công trên đường truyền.Dữ liệu bị tấn công trên đường truyền.MIM (Man in Middle)MIM (Man in Middle)

?

……..

Rút $5,000,000

Mã tài khoản: NHB-212551245

… ....

……..

Chuyển khoản $5,000,000

qua tài khoản NHB-8888888

Mã tài khoản: NHB-212551245

… ....

Digital CertificateDigital Certificate

Chứng nhận điện tử là chứng thực sự sở hữu khóa Chứng nhận điện tử là chứng thực sự sở hữu khóa công khaicông khai

Chứng nhận điện tử giải quyết được vấn đề MIMChứng nhận điện tử giải quyết được vấn đề MIM

Thông tin người sở hữu khóa công khai

Thông tin người sở hữu khóa công khai

Khóa công cộngKhóa công cộng

Chữ ký của tổ chức thứ ba đáng tin cậy

Chữ ký của tổ chức thứ ba đáng tin cậy

Nội dung chứng nhận

Tạo chứng nhậnTạo chứng nhận

Subject Name

Public Key

(Other fields)

Hash algorithm

Hash digest

CA’s Private key

Encryption

Signature

Subject Name

Public Key

(Other fields)

Signature

Fran’s X509 certificate

Kiểm tra chứng nhậnKiểm tra chứng nhận

Subject Name

Public Key

(Other fields)

Signature

Signature

Subject Name

Public Key

(Other fields)

Hash digest

Hash digest

Subject Name

Public Key

(Other fields)

Signature

Hash algorithm

CA’s publickey

Fran’s X509 certificate

CA’s X509 certificate

DecryptionFran’s

Cert Info= ?

Chuẩn X.509 (ver. 3.0)Chuẩn X.509 (ver. 3.0)

VersionVersion: Chỉ định phiên bản của chứng : Chỉ định phiên bản của chứng nhận X.509. nhận X.509. Serial NumberSerial Number: Số loạt phát hành được gán : Số loạt phát hành được gán bởi CA. Mỗi CA nên gán một mã số loạt bởi CA. Mỗi CA nên gán một mã số loạt duy nhất cho mỗi giấy chứng nhận mà nó duy nhất cho mỗi giấy chứng nhận mà nó phát hành.phát hành.Signature AlgorithmSignature Algorithm: Thuật toán chữ ký : Thuật toán chữ ký chỉ rõ thuật toán mã hóa được CA sử dụng chỉ rõ thuật toán mã hóa được CA sử dụng để ký giấy chứng nhận. Trong chứng nhận để ký giấy chứng nhận. Trong chứng nhận X.509 thường là sự kết hợp giữa thuật toán X.509 thường là sự kết hợp giữa thuật toán băm (chẳng hạn như MD5) và thuật toán băm (chẳng hạn như MD5) và thuật toán khóa công cộng (chẳng hạn như RSA).khóa công cộng (chẳng hạn như RSA).

Version

Serial Number

Signature Algorithm

Issuer Name

Validity Period

Subject Name

Public Key

Issuer Unique ID

Subject Unique ID

Extensions

Signature

Chuẩn X.509 (ver. 3.0)Chuẩn X.509 (ver. 3.0)

Issuer NameIssuer Name: : Tên tổ chức CA phát hành giấy chứng Tên tổ chức CA phát hành giấy chứng nhậnnhậnTên phân biệt theo chuẩn X.500 (X.500 Tên phân biệt theo chuẩn X.500 (X.500 Distinguised Name – X.500 DN). Distinguised Name – X.500 DN). Hai CA không được sử dụng cùng một Hai CA không được sử dụng cùng một tên phát hành. tên phát hành.

Validity PeriodValidity Period: gồm hai giá trị chỉ định : gồm hai giá trị chỉ định khoảng thời gian mà giấy chứng nhận có khoảng thời gian mà giấy chứng nhận có hiệu lực: not-before và not-after. hiệu lực: not-before và not-after.

Not-beforeNot-before: thời gian chứng nhận bắt : thời gian chứng nhận bắt đầu có hiệu lựcđầu có hiệu lựcNot-afterNot-after: thời gian chứng nhận hết hiệu : thời gian chứng nhận hết hiệu lực. lực. Các giá trị thời gian này được đo theo Các giá trị thời gian này được đo theo chuẩn thời gian Quốc tế, chính xác đến chuẩn thời gian Quốc tế, chính xác đến từng giây.từng giây.

Version

Serial Number

Signature Algorithm

Issuer Name

Validity Period

Subject Name

Public Key

Issuer Unique ID

Subject Unique ID

Extensions

Signature

Chuẩn X.509 (ver. 3.0)Chuẩn X.509 (ver. 3.0)

Issuer Unique IDIssuer Unique ID&&Subject Unique IDSubject Unique ID: :

sử dụng từ X.509 phiên bản 2, sử dụng từ X.509 phiên bản 2,

dùng để xác định hai tổ chức CA hoặc dùng để xác định hai tổ chức CA hoặc hai chủ thể khi chúng có cùng DN. hai chủ thể khi chúng có cùng DN.

RFC 2459 đề nghị không nên sử dụng RFC 2459 đề nghị không nên sử dụng hai trường này.hai trường này.

ExtensionsExtensions: :

Chứa các thông tin bổ sung cần thiết mà Chứa các thông tin bổ sung cần thiết mà người thao tác CA muốn đặt vào chứng người thao tác CA muốn đặt vào chứng nhận. nhận.

Được đưa ra trong X.509 phiên bản 3.Được đưa ra trong X.509 phiên bản 3.

Version

Serial Number

Signature Algorithm

Issuer Name

Validity Period

Subject Name

Public Key

Issuer Unique ID

Subject Unique ID

Extensions

Signature

Chuẩn X.509 (ver. 3.0)Chuẩn X.509 (ver. 3.0)

SignatureSignature: :

chữ ký điện tử được tổ chức CA áp chữ ký điện tử được tổ chức CA áp dụng. dụng.

Tổ chức CA sử dụng khóa bí mật có Tổ chức CA sử dụng khóa bí mật có kiểu quy định trong trường thuật toán kiểu quy định trong trường thuật toán chữ ký. chữ ký.

Chữ ký bao gồm tất cả các phần khác Chữ ký bao gồm tất cả các phần khác trong giấy chứng nhận. trong giấy chứng nhận.

CA chứng nhận cho tất cả các thông tin CA chứng nhận cho tất cả các thông tin khác trong giấy chứng nhận chứ không khác trong giấy chứng nhận chứ không chỉ cho tên chủ thể và khóa công cộng.chỉ cho tên chủ thể và khóa công cộng.

Version

Serial Number

Signature Algorithm

Issuer Name

Validity Period

Subject Name

Public Key

Issuer Unique ID

Subject Unique ID

Extensions

Signature

Certificate Authority SystemCertificate Authority System

Cấp phátchứng nhận

Tạo mới chứng nhận

Hủy chứng nhận

Kiểm tra chứng nhận

Tìm kiếm chứng nhận

CA

Một tổ chức thứ ba đáng tin cậy

Quản lý chữ ký điện tử

Quản lý chứng nhận số

Certificate Authority System CA(S)Certificate Authority System CA(S)

CA trung öông

CA chi nhaùnh CA chi nhaùnh

CA CA CA CA

Ngöôøi söû duïng

Mô hình tập trung

Mô hình phân cấp

Web of Trust

Certificate Authority System CA(S)Certificate Authority System CA(S)

Initialize CA

Khởi tạo CA

Khởi tạo CA root

Khởi tạo CA con

Create Cert

Thông tin người dùng

Cặp khoá

Client Yêu cầu chứng nhận

Chứng nhận

Server

Certificate Authority System – CA(S)Certificate Authority System – CA(S)

Chứng nhận Khóa bí mật

Client

Chứng nhận Chữ ký

Hủy chứng nhận & Cập nhật CRL

Server

Revoke Cert

Version

Signature Algorithm

Issuer Name

This Update

Next Update

CRL Extensions

Signature

Revoked Certificates

Serial Number

Revocation Date

CRL Entry Extensions

Phiên bản 2 theo chuẩn của CRL

Certificate Authority System – CA(S)Certificate Authority System – CA(S)

Chứng nhận

Thông tin cập nhật

Chứng nhận

Chữ ký

Thông tin mới

Chứng nhận được tạo mới

Khoá bí mật

Client Server

Update Cert

Search Cert

Thông tin tìm kiếmDanh sách chứng nhận

tìm thấy

Client Server

Import chứng nhậnTạo chứng nhận cần

import

Certificate Authority System – CA(S)Certificate Authority System – CA(S)

Client yêu cầu kiểm tra Cert5

Tìm thấy Cert5. Kiểm tra thành công

Kiểm tra chứng nhận theo mô hình CA phân cấp

Root

CA1 CA2

Cert5 Cert1 Cert2

Verify Cert

Public-key InfrastructurePublic-key Infrastructure

End Entity

Certificate RequestRevocation Request

CertificateRegistration Authority

Certification AuthorityRepository

Certificate CRL

Certificate RequestRevocation RequestCertificate

Moâ hình PKI cô baûn

Mô hình quản lý khóaMô hình quản lý khóa

Server

Client

KeyDB

Save keys

Retrieve Keys

Get keys

Delete keys

Delete keys

Update keys(Add cert, pic, userID, revoker; update trust…)

Update keys

Key management model

Upload keys

Mô hình quản lý chứng nhậnMô hình quản lý chứng nhận

CAServer

Client

CertificatesDB

Add Certificate

Retrieve Certificates

Get certificates

Delete certificates

Delete certificates

Update certificates

Update certificates

Certificate management model

Certificate Request

Certificate

Search Certificates

Revoke certificates

Revoke certificates

CRL DB

Add revoked certificates

CRL request

Get CRL CRL broadcast

Verify certificate

Verify certificate...

Mô hình chứng thực trong CA phân cấp Mô hình chứng thực trong CA phân cấp

Certificate verification model

Server A

Server B

Publish certificate

Certificate request

ClientVerify certificate

Server C

Verify certificateVerify certificate

Certificate request

Publish certificate

Demo4Demo4

Thông tinPublickey

Privatekey

Tổ chức chứng nhận (CA)

Thông tin Publickey

Tạo chứng nhận

Yêu cầu cấpchứng nhận theo

Chuẩn X.509

Chứng nhận X.509

Tài liệu

Ký&

Mã hóa

Giải mã

&

Xác nhận chữ kýTài liệu

Đáng tin cậy ?

Xác thực chứng nhận

Chứng nhận hợp lệ

& còn giá trị

Ok! Tin tưởng & chấp nhận đề nghị.

Demo5Demo5

Xin cấp chứng nhậnGiao dịch với Ngân hàng

Chứng nhận xác thực ?

Yêu cầu chứng thực

Chứng nhận xác thực

Chứng nhận không tồn tại

Chứng nhận xác thực. OK!

Chấp nhận giao dịch

Demo6Demo6

Cần chứng thực giấy chứng nhậnCần chứng thực giấy chứng nhận

Privatekey

CAKhóa bí mật bị

BẺ !

?

Yêu cầu HỦY chứng nhận

Hủy chứng nhận

Chứng nhận đã bị HỦY ngày 1/8/2003 3:10:22

Xác thực chứng nhận

Chứng nhận đã bị HỦY vào 1/8/2003 3:10:22

Hủy

giao dịch

Recommended