TÌM HIỂU KỸ THUẬT PHÁT HIỆN NGƯỜI TRONG VIDEO GIÁM SÁT LỚP HỌC

Preview:

DESCRIPTION

TÌM HIỂU KỸ THUẬT PHÁT HIỆN NGƯỜI TRONG VIDEO GIÁM SÁT LỚP HỌC. GVHD: TS. Đinh Bá Tiến. SVTH: Nguyễn Xuân Tường Huy Nguyễn Hoàng Vũ. Nội dung trình bày. Nội dung trình bày. Giới thiệu. Vấn đề phát hiện và giám sát đối tượng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

TÌM HIỂU KỸ THUẬT PHÁT HIỆN NGƯỜI TRONG VIDEO GIÁM SÁT

LỚP HỌC

GVHD: TS. Đinh Bá Tiến

SVTH: Nguyễn Xuân Tường Huy Nguyễn Hoàng Vũ

Nội dung trình bày

•Giới thiệu

1

•Phát hiện màu tóc người

2

•Phát hiện phần thân trên người bằng SVM và HOG

3

•Phát hiện phần đầu người bằng Snake

4

•Tổng kết

5

Nội dung trình bày

•Giới thiệu

1

•Phát hiện màu tóc người

2

•Phát hiện phần thân trên người bằng SVM và HOG

3

•Phát hiện phần đầu người bằng Snake

4

•Tổng kết

5

Giới thiệu

• Vấn đề phát hiện và giám sát đối tượng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực

Giới thiệu

Có bao nhiêu người trong lớp học ???

Giới thiệu bài toán

• Tìm hiểu các kỹ thuật phát hiện người và ứng dụng vào video giám sát lớp học

• Các giả định– Màu tóc của người là màu đen– Phát hiện trên một dãy bàn quan sát rõ

Hướng tiếp cận

Hair Blobs

SVM Result

Result

Frame

Mục tiêu

• Mục tiêu: loại bỏ nền, tách ra được vùng đối tượng

• Phương pháp:– Trừ nền– Tách màu tóc

Các phương pháp trừ nền

• Ưu điểm: camera cố định• Khuyết điểm: sự che lấp lẫn nhau, các vật

dụng …

Tách màu tóc

• Ưu điểm: Màu tóc là nổi bật, phân biệt rõ• Khuyết điểm: gây nhiễu bởi các khu vực tối

Single Gaussian

Single Gaussian

• Xác định một điểm có cùng màu với màu chúng ta muốn tìm hay không

• Gồm hai bước:– Huấn luyện– Phân lớp

Huấn Luyện

Huấn Luyện Means ()Covariance ()

Nguồn: http://en.wikipedia.org/wiki/HSL_and_HSV

Trong đó:- : means- : covariance- n: tổng pixel- cj : giá trị màu tại pixel thứ j

Thực nghiệm

• Bộ dữ liệu màu tóc: 30 ảnh với kích thước 100 x 100 pixels

• Kết quả sau khi huấn luyện:

Means:

Covariance:

Phân Lớp

P(c|color)

Ngưỡng

Phân Lớp

Means ()Covariance ()

P(c|color) > Ngưỡng

P(c|color) ≤Ngưỡng

Màu Tóc

Ngưỡng = -6.5

Thực nghiệm

[-129, -117)

[-117, -105)

[-105, -93) [-93, -81) [-81, -69) [-69, -57) [-57, -45) [-45, -33) [-33, -21) [-21, -9) [-9, -5]0

10000

20000

30000

40000

50000

60000

p(c|color)

Tong

so p

ixel

s

Ngưỡng = -6.5

Kết quả

Kết quả thực nghiệm

Video Số người thực tế Số khu vực phát hiện được

Precision

1 15 29.65 0.5109

2 14 29.5 0.5050

3 13 21.15 0.6737

4 7 9.3 0.5483

Hướng tiếp cận

Hair Blobs

SVM Result

Result

Frame

Upper body detection by SVM + HOG

• Dữ liệu đầu vào:– Khu vực được phát hiện có màu tóc người

• Mục tiêu:– Phát hiện phần thân trên của người

input Tính HOG

SVM

Result

Upper body detection by SVM + HOG

• Ý tưởng chính của phương pháp

HISTOGRAM OF GRADIENT (HOG)

Histogram of gradient (HOG)

HOG: đặc trưng được dùng nhiều trong lĩnh vực phát hiện đối tượng.

Đề xuất bởi Bill Triggs và Navel Dalal vào năm 2005 tại viện nghiên cứu INRIA

Ý tưởng: hình dạng và trạng thái xuất hiện (appearance) của vật có thể được đặc trưng bằng sự phân bố về gradient và hướng của cạnh (edge direction).

22

23

Rút trích đặc trưng

– Tính toán HOG• Chuẩn hóa ảnh• Tính gradient• Tính HOG cho từng cell

– Thu thập HOG• Tính và chuẩn hóa vector đặc trưng cho từng block • Thu thập các đặc trưng HOG cho các cửa sổ

Chuẩn hóa ảnh

Cân bằng Histogram

Làm giảm đi ảnh hưởng của sự thay đổi ánh sáng và shadowing ( che chắn)

24Nguồn: Wei Jiang, "Human Feature Extraction in VS image Using HOG Algorithm"

Tính gradient

Lấy gradient theo chiều x: Ảnh X-Gradient

Lấy gradient theo chiều y: Ảnh Y-Gradient

1

0

1

101

25Nguồn: Wei Jiang, "Human Feature Extraction in VS image Using HOG Algorithm"

Tính gradient

Hướng (orientation)Biên độ (magnitude)

X-Gradient

Y-Gradient

Orientation

Magnitude

26Nguồn: Wei Jiang, "Human Feature Extraction in VS image Using HOG Algorithm"

Tính gradient histogram từng cell

0-20 21-40

41-60

61-80

81-100

101-120

121-140

141-160

161-180

0

1

2

3

4

5

6

Hướng

Biên

Độ

27Nguồn: Wei Jiang, "Human Feature Extraction in VS image Using HOG Algorithm"

Tính vector đặc trưng từng block

28Nguồn: Wei Jiang, "Human Feature Extraction in VS image Using HOG Algorithm"

Thu thập đặc trưng từng cửa sổ

• Đặc trưng của một cửa sổ sẽ được tính bằng cách ghép từng đặc trưng của từng block tạo nên cửa sổ đó.

• Lưu ý : các block được lắp ghép trùng lắp nhau

29Nguồn: Wei Jiang, "Human Feature Extraction in VS image Using HOG Algorithm"

SUPPORT VECTOR MACHINES (SVM)

SVM

• SVM: Giới thiệu năm 1992 bởi Vladimir Vapnik và hai đồng sự Bernhard Boser và Isabelle Guyon

• Bộ phân lớp:– Phân loại đâu là phần thân trên người?

• Trải qua hai bước:– Huấn luyện dựa trên tập dữ liệu positive và

negative– Phân lớp

Huấn Luyện

Positive Negative

HUẤN LUYỆN BỘ PHÂN LỚP

SVM

Rút trích đặc trưng HOG

Phân Lớp

SVM

Rút trích đặc trưng HOG

Rút trích đặc trưng HOG

Kết quả

SVM +

HOG

Kết quả thực nghiệm

Video Số người thực tế Số người được phát hiện

Precision

1 15 18.65 0.6943

2 14 14.65 0.7235

3 13 14.47 0.8583

4 7 10.4 0.4711

Hướng tiếp cận

Hair Blobs

SVM Result

Result

Frame

Snake

• Giới thiệu trong bài báo “Probabilistic Data Association Methods for Tracking Multiple and Compound Visual Object”, bởi Chirtopher Rasmussen và Gregory D.Hager

Nguồn: Chirtopher Rasmussen và Gregory D.Hager, “Probabilistic Data Association Methods for Tracking Multiple and Compound Visual Object”,

Snake

• Mục đích:– loại bỏ nhiễu trong

kết quả phát hiện người bằng SVM + HOG

• Dữ liệu đầu vào:– Khu vực màu tóc

người– Khu vực được phát

hiện có người bởi SVM

Các phát hiện sai gây nhiễu

• Ý tưởng hoạt động của Snake

Snake

Phần đầu của người

Snake

p < threshold

Snake

p ≥ threshold

threshold = 0.25

Snake

• Tư thế của người thì đa dạng và phức tạp

Biến đổi Affine

Thực nghiệm

• Chuyển vị:– x: -12 18 pixels, step 3 pixels– y: -21 12 pixels, step 3 pixels

• Scale:– x, y: 0.9 1.1, step 0.1

• Xoay: – -5o 5o, step 5o

Snake

• Omega shape

Snake

Nhận xét

• Ưu điểm– Nhanh, đơn giản.

• Khuyết điểm– Tốn chi phí bộ nhớ lưu trữ– Phụ thuộc vào kết quả của bước xác định đường

viền và dạng mẫu ban đầu.

Nội dung trình bày

•Giới thiệu1•Phát hiện màu tóc người2•Phát hiện phần thân trên người bằng SVM và HOG3•Phát hiện phần đầu người bằng Snake4•Tổng kết5

Kết quả thực nghiệm

Video Số người thực tế Số người được phát hiện

Precision

1 15 15.85 0.8075

2 14 6.65 0.9022

3 13 12.05 0.9958

4 7 7 0.7071

Khó khăn

• Ánh sáng thay đổi• Khu vực đầu người tiếp xúc với những vùng

hoặc đồ vật có màu tối• Chất lượng video kém

Hướng phát triển

• Theo vết từng học sinh• Tính độ dao động

Tài liệu tham khảo

• Wei Jiang, "Human Feature Extraction in VS image Using HOG Algorithm".

• Navneet Dalal and Bill Triggs, "Histograms of Oriented Gradients for Human Detection," p. 6.

• Paul Viola and Michael Jones, "Rapid Object Detection using a Boosted Cascade of Simple Features," pp. 2-3, 2001

• Jiawei Han and Micheline Kamber, "Data Mining Concepts and Techniques," pp. 337-344.

• Colin Campbell, "Introduction to Support Vector Machines".

Cám ơn thầy cô và các bạn đã theo dõi

PHỤ LỤC

HOG

Các khái niệm cơ bản

• Ô (cell)• Khối (block)• Cửa sổ (Window)

Ô

Khối

Cửa sổ

Chuẩn hóa block

56

L2-norm:

L1-norm:

L1-sqrt:

• ảnh hưởng của bin

Nguồn: Navneet Dalal and Bill Triggs, "Histograms of Oriented Gradients for Human Detection," p. 5

Nguồn: Navneet Dalal and Bill Triggs, "Histograms of Oriented Gradients for Human Detection," p. 5

Nguồn: Navneet Dalal and Bill Triggs, "Histograms of Oriented Gradients for Human Detection," p. 5

Tính toán đặc trưng bằng Integrals Image

60Nguồn: Paul Viola and Michael Jones, "Rapid Object Detection using a Boosted Cascade of Simple Features," pp. 2-3, 2001

Nguồn: Navneet Dalal and Bill Triggs, "Histograms of Oriented Gradients for Human Detection," p. 5

SVM

SVM

Nguồn: Colin Campbell, "Introduction to Support Vector Machines"

SVM

Nguồn: Jiawei Han and Micheline Kamber, "Data Mining Concepts and Techniques," pp. 337-344.

SVM

Nguồn: Jiawei Han and Micheline Kamber, "Data Mining Concepts and Techniques," pp. 337-344.

Support Vector

Nguồn: Jiawei Han and Micheline Kamber, "Data Mining Concepts and Techniques," pp. 337-344.

Phân loại

yi là nhãn lớp của support vector XiXT là một bộ testα (nhân tử Lagrangian)b0 là biến số được xác định bởi sự tối ưu hóa hay các thuật toán SVMl là số lượng các support vectors.

d(XT) > 0: XT rơi vào phía trên của MMH, SVM đoán XT thuộc về lớp +1d(XT) <= 0: XT nằm tại hoặc dưới MMH, nhãn lớp được đoán là -1

SNAKE

Snake

Thống kê theo ngưỡng

Snake

• Biểu diễn thông qua control points

– Bk: hàm trọng số

– pi+k-1: control point, 1 ≤ k ≤ 4

Snake

• Đường cong toàn cục

Snake

Snake

Recommended