TIỂU LUẬN -...

Preview:

Citation preview

T X

SVT V 1 GVHD: T T T

TIỂU LUẬN

Đề tài:

Tim hiểu hoat đông xây dựng va phat triển

thƣơng hiêu banh xeo Mƣơi Xiềm

T X

SVT V 2 GVHD: T T T

I M Đ U

I.

T V

X

V T

X

V

X

X

II. P u:

Q ỏ

Tổ

T X

SVT V 3 GVHD: T T T

III. Gi i h n nghiên c u:

1. Pham vi nghi n u

V ỉ

TP V ỉ ỉ

T

2. Thơi gi n nghi n u

T X

SVT V 4 GVHD: T T T

CHƢƠNG 1:

GI I THI U T NG QU T V NH H NG NH X O

MƢ I XI M

2.1.

2.1.1 V tr va quy m nha hang

Công ty TNHH TM Tú My: C X

T n nha hang: X X .

Đ h :

n n 225- 7 T P T Q TP

Chí Minh.

Đ ện thoại: (84.8) 3920 8775

Fax: (84.8) 3920 8775

n n P Q TP

Minh.

Đ ện thoại: (84.8) 3933 0207

Fax: (84.8) 3933 0217

Chi n n X T

7 P T

Q T TP T

Email: muoixiem@y;ahoo.com

Web: http://www.muoixiem.com

h v nha hang:

– ổ –

T V T T

7 – 65.000 VND

W u xe ô tô.

T X

SVT V 5 GVHD: T T T

P

2.1.2 h s hinh thanh va phat triển

Gi i đoan 1: X

ỏ X ổ

X

T X ng Nguy T ng Trà Nóc, qu n

Bình Th y, TP C T ) ng bằng ngh i th ba.

ổ giúp cha mẹ o. L ũ

s ng bằng ngh n nay bà Xi ổ

V Tr n Ng c Nga ( c S V - thông tin C n

T ) T X

ũ V X

l h i s ng dân gian Smithsonian di n

ra t i Mỹ (23-6 đến 9-7-2007. Lễ hội qui tụ rất nhiều nghệ n ân c c nước thuộc lưu

vực sông Mekong biểu diễn những loạ ìn văn óa t êu b ểu, đặc trưng của mỗi

dân tộc nhằm mục đíc tôn v n sự đa dạng các nền văn óa trên t ế giới).

Gi i đoan : T X

T V T T

ỹ X Q

ổ X ổ

Sau S X T T

ũ T T

X

T X S

T X

SVT V 6 GVHD: T T T

Gi i đoan : Nha hang banh xeo Mƣơi Xiềm tai TP HCM

Ở S 7 bá X

S

1/2009 225- 7 T T

Bình. T ỉ

T S X

ũ

nh

2.1. ng phát tri n c a nhà hàng.

2.2.1 T m nhin thƣơng hiêu

T X X

2.2.2 S mang thƣơng hiêu

T X X

V

2.2.3. Đ nh hƣớng phat triển

T

X m tr T

X

T

X

T X

SVT V 7 GVHD: T T T

T X

T X ,

T ỉ

2.2.4. Ti u h hoat đông

V

2.2. m.

ũ

ỏng, vành bánh

õ

R u sống: Ă

X lá

nhà hàng bánh X

z

Nƣớ hấm:

ỉ o

ỏ .

Quy trinh:

T X

SVT V 8 GVHD: T T T

S

Nhân bánh: ằ )

ỉ ổ )

)

T

ỏ T T

X , bánh

) ổ

T X

SVT V 9 GVHD: T T T

Sau khi

T

Ph bôt: :

-

P ằ

cho bánh.

-

ũ

Đổ banh xeo:

ỡ ) ỏ

)

ẽ ỏ

)

-

Q

ỏ )

X

T X

SVT V 10 GVHD: T T T

2.4. u tổ ch c và nhân s c a nhà hàng.

4 1 Sơ đồ ơ ấu tổ ch c

CEO

Hành chính &

Nhân sự

Sale &

Marketing

QL Nhà hàng

& Mƣơi Xiềm

Thu Ngân Giám sát

Tổ trƣởng

Ph c v , lễ tân,

đ u bếp…

gu n p ng n c ín n ân sự

4 Ch năng va nhiêm v ủ a phòng b n

CEO:

Hanh h nh & nhân sự:

Thu ngân: T

Sale và Marketing:

T X

SVT V 11 GVHD: T T T

j

Quản lý nha hang:

&

Giám sát: ổ

Tổ trƣởng:

Ph v , lễ tân, đ u bếp…

2.5. T

T

Ca m n h i v :

o X S ỏ

ỏ . T

n.

Ca loai banh xeo:

o X X

, b

bún, mì, mi , cháo, l u Mi n Tây.

Trang miêng:

o i Xi m t ch n (trên 20 lo i xôi chè ngon tuy t), Trái cây mi n tây.

o Các lo i bánh truy n th ng: Bánh tét chu u xanh, Bánh tét lá

c m, Bánh tét lá c m h t v t mu i, Bánh tét khua c.

Th uống:

o Th c u ng t thiên nhiên: D a d a mát l nh, D a xiêm mát l nh, D c

mi n tây/ d a th t n

T X

SVT V 12 GVHD: T T T

o T T T

c ng c su a.

Set menu:

S V

T ổ

2.6.

ảng 1: ảng bao ao ết quả inh do nh ủ nha hang

VT V

Năm 2008 2009 2010

1. Doanh thu 563.127 2.001.543 2.202.920

2. i nhu n 56.321 220.184 243.251

gu n b o c o ết qu n doan của n ng

T

S 7

V T

S ẹ

T X

SVT V 13 GVHD: T T T

ảng : ảng bao ao ết quả inh do nh thang năm 1

VT V

Thang 1 2 3 4 5 6

Doanh thu 155.642 152.215

167.431

171.243

196.453

189.574

Thang 7 8 9 10 11 12

Doanh thu 192.115 186.092 188.262 201.259 198.248 204.386

gu n b o c o ết qu n doan của n ng

iểu đồ 1: iểu đồ thể hiên do nh số hang thang trong năm 1

S

Q

ũ

T X

SVT V 14 GVHD: T T T

S S

TP HCM.

Nh n x t:

T X

SVT V 15 GVHD: T T T

Chƣơng :

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN

THƢƠNG HI U NH X O MƢ I XI M

T TP ằ

Ă T

X V

ũ

V ỏ

S

T ổ

ũ V

P

ỉ ỏ

V S T

P T ằ

T X

SVT V 16 GVHD: T T T

V ỉ

X

Ă ằ

ỉ X Ă

X

T

Nh n x t:

WT

V âng

lai.

X 1 i h thƣơng hiêu

ỉ ẽ

X

T X

SVT V 17 GVHD: T T T

i h h năng:

Ă V

Bánh xèo

Nam b i g n 20 lo i rau khác nhau X m là

s có m t các lo i rau r t sao nhái, lá l u, lá cách, lá l t...

Nh ng lo i rau này v a chua v a chát h p v . Có

m ng xuyên nh t là rau di p cá, rau húng, xà lách, c i xanh, cát l t b a,

kim th t bằ t...

Kim th u tinh d u, bổ máu; cát l i giúp nh ng

i suy th n ph c h i ch t vông giúp an th n, d ng . u xanh

trong nhân bánh có nhi u ch ỡ E ng calo th p,

dùng t i b viêm thanh qu n m t ti ng, mỏ

ng, b nh tim m ch, cao huy t áp, nh

d s y thai... Nhìn chung các lo i rau i giàu carotene,

ng mu ũ t cao.

i h ảm t nh:

X

, hình nh chi c

xu ng Ba lá ch y p 20 lo i xôi chè Nam B , hay ch y p c t m lòng và n i

ni m c i sáng l p mu n g n th c khách thân yêu – M có

m t không hai gi a lòng Sài Gòn,

X X

T X

SVT V 18 GVHD: T T T

V ổ

X

T nh a h thƣơng hiêu X

ẽ ỏ

V

X

dàn máy l c ozôn r a rau, b m an toàn v sinh

th c ph m cho th c khách. V ẹ

V ũ ỏ V

V

nh

X V

ỏ ằ ẽ

T ẽ

T

T X

SVT V 19 GVHD: T T T

X V

T ẽ

ý do tin tƣởng thƣơng hiêu.

X

T X L h i s ng dân gian

Smithsonian 2007 Mỹ,

ằ S

T ổ

X

X ch n làm i di n cho Thành Ph tham gia

L H i V Ẩm Th T Vũ T

Nh n x t:

T

ỉ ỹ

T X

SVT V 20 GVHD: T T T

H th ng nh n di n hi u c xây d ng d a trên s k t h p c a

nhi u y u t ng b và nh t quán c T u. Bao g m: Tên

u, logo, Màu s c ch o, Font ch , Danh thi p, website, Cách b trí

bi n hi u t s ng ph c - B xây d ng h

th ng nh n di u c n xây d ng m t h th ng liên k t ch t chẽ gi a các

y u t trên.

1 T n, logo thƣơng hiêu

T n thƣơng hiêu: NH X O MƢ I XI M

T u c n tỏ ra m nh mẽ n ho ng c a

doanh nghi c, có kh quan

tâm r ng th i ph i có âm s c lôi cu T u c n ph i xu t hi n

b t ng i tiêu dùng, khi h s p ra nh ng quy nh mua

s m, n ng.

T X X

X X

sau khi ỹ

T

T X X

X

V X

X X ẽ

X

T X

SVT V 21 GVHD: T T T

Phân t h logo:

ẽ X

S

X

ngh :

T ẽ ũ

i Xi m v i

ổi gì. Mà có gì ph ổi b i trong chi c bánh ngoài kinh nghi

Hinh 1: ogo thƣơng hiêu banh xeo Mƣơi Xiềm

T X

SVT V 22 GVHD: T T T

ch bi n còn g i g tâm tình c i làm bánh

mang theo c m t n n m th c mi c H T

ni

Nh n x t:

2.3.2. Câu khẩu hiêu (slogan).

Slogan c hi u là m p truy n t i ng n g n nh n khách hàng

bằng t ng d nh , d hi u, có s c thu hút cao v S

cam k t v giá tr , ch ng s n ph m c u v i khách hàng.

C NG C Đ NH TH C NG GI C”

V i bánh xèo y u t ng th c bằng 5 giác quan c c áp

d ng r t th c t c âm thanh lúc ch bi

ổ y màu s ỏ

xa ổ

c v ngon, v béo c V t là ph ằng

tay m i c m nh c h a nó.

ũ õ

ằ ũ ũ

ũ ằ

T ổ

ũ ẽ

ũ

T ỏ ỉ

T X

SVT V 23 GVHD: T T T

ũ ẽ ẽ

ũ

2.3.3. Bao bì.

Hinh : Hôp đựng banh xeo hi mu về

) ỏ ẽ

P zz V P zz T

P zz V P zz T

V

2.2.4. Website

ỉ W www.muoixiem.com.

T X

ng v i m p cho

i s d ng nh ng thông tin c th v các nhà hà a Vi

ỉ t...)

S

PR tuy nhiên S

Ă Ă

Ă

T X

SVT V 24 GVHD: T T T

T X

V

v

4 Kiến trú nha hang, v tr đ l

Kiến trú nha hang

Cách bài trí c u trúc c a nhà hàng là s k t h p tinh t gi a truy n th ng và

hi c vào nhà hàng, ta có c m giác g ũ c H u

Giang hi n hòa v i bàn gh u nhẹ, không gian quán

trang hoàng m cúng v i s c vàng s ỏ c a g ch tàu, tre n a –nh ng

màu s c dân dã c a thôn quê ũ ũ

c a l p b t bánh xèo. Bàn gh c s p x p r t h p lý cho nh ng buổi t h p

n bè, r m m và th c s tho i mái. Trong ti ng nh c êm ái d ng

c s ng h i h S bỏ l i bên ngoài.

Nhà hàng không chỉ s h u không gian m cúng nh s c màu vàng ngh , pha

c m c, t ng chi c bàn tre t ũ c ch tác bằng

công tỉ mỉ khi n th c khách có c i t i nh ng

c mi n quê Nam B .

Ti i k n phong cách ph c v . Nhân viên thân thi n, d u dàng

ng cô gái mi T ũ n i. Phong cách y

không quá chuyên nghi p, không quá c ng nh c nên d khi i ta có c m giác

g n gũi, thân quen.

V tr đ l

ũ ũ

T X

SVT V 25 GVHD: T T T

X

ỉ - 7 T P T Q TP

V P Q TP

T

ỉ P ổ

T T

Q T P T T

ằ Q ỉ

- Q Q -

ỉ X ằ

T

X

ẹ S ng n i trung tâm thành ph v u m i

giao thông qu c t , hình u tiên c TP c ngoài nhìn th y.

T ỉ X ằ

ằ ằ

) Ở

T

õ

T X

SVT V 26 GVHD: T T T

Hinh 3: ản đồ nha hang Mƣơi Xi m ơ đi hi N m Ky Khơi Nghi

X

X

Nh n x t:

ẽ V

tr

V ằ ỉ

T

cho ũ ằ

ằ S

Ă Ă

T X

SVT V 28 GVHD: T T T

V

2.4 Hoat đông PR Qu n hê ng húng

PR

PR

T

ằ X

Trong ngày h i du l ch TP. H Chí Minh l n th 5 & 6 – 2009_2010 do s

V T Thao và Du L ch tổ ch c t i l h i Ẩm th P

i Xi m r t vinh d c ban tổ ch c ch n và c p gi y ch ng

nh t gi c Bi t trong s i l h i.

T X i Xi m vinh d c S Th T V

Du L ch Thành ph H Chí Minh ch n làm i di n cho Thành Ph tham gia L

H i V Ẩm Th T Vũ T i này Bánh Xèo

i Xi m sẽ gi i thi u cách ch bi ũ n g c c a Bánh

X n v i b n bè qu c t m th c dân dã mi n v i nhi u

th c khách khác nhau.( Lễ hộ văn óa ẩm thực thế giới có sự tham gia của ơn 40

quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới,và 40 tỉnh thành của Việt am. H ng trăm sự

kiện, ng ng n món ăn t êu b ểu của hàng chục quốc gia sẽ được giới thiệu trong

T X

SVT V 29 GVHD: T T T

suốt 5 ngày lễ hội (từ 21-25/7/2010) trên phạm v ơn m bã b ển đường Thùy

Vân, Bãi Sau một bãi biển nổi tiếng với vẻ đẹp quyến rũ của thành phố Vũng T u.

Chu i X X

TP ổ ổ X V

T Ẩ T V

. n

.

P X ỏ

ằ ỉ

T

ũ

X V

S z

Nh n x t:

o V PR

X

V V ổ

X

T X

SVT V 30 GVHD: T T T

o PR

ỉ ỏ ỏ

X ỉ

PR ằ

o PR ũ

ũ

V

ũ

2.4 Quảng ao

Q

ẹ V

) T

o T

T X

SVT V 31 GVHD: T T T

o T X

.

Nh n x t:

T T

X

V ỹ hai v khách Mỹ t ng ch ng ki i

b n th y ngon a chỉ; r i m

l n l n t T . ỹ

V

X

V V

2.5 T S trung thành c i v u chính là s quay tr l i

c a khách hàng v i công ty. Nh ng khách hàng trung thành là nh ng v khách sẽ

luôn bên công ty k c trong lúc k T li u th ng kê thì 80% l i nhu n

c n t 20% khách hàng trung thành c a công ty. Do v y vi

sóc nh ng khách hàng trung thành qua các chi c marketing tr c ti p. D ch v

R ) c các công t c bi t các công ty

c cung c p d ch v .

X ũ

T

T X

SVT V 32 GVHD: T T T

ũ V

V P ằ

T V

X ũ

T

V ỉ ỏ

T V ũ ẽ

t chổ c

t !? Nhân viên ho ng lung tung, l n x n. Thi u tôn

tr ng khách hàng. C m giác rằ n khách n a. G i

th t lâu m i có, th i khách ph ng k bên b ỉ

i già ch ng l m r i !?

T

V ỉ

-

T X

SVT V 33 GVHD: T T T

2.6

V

logo, slogan.

V

z

X ổ

V

2.7.

Franchise v n còn khá m i m t i Vi c xem là manh nha xu t hi n

vào gi a th ng lo t xu t hi n h th ng các quán cà phê Trung

Nguyên trên kh p m i mi c. M c dù, cách làm c T

T X

SVT V 34 GVHD: T T T

ũ n nào th hi c nh

n c c franchise.

V P

ũ

V

X

Nh n x t:

P ẽ

ũ V

T ũ

V tiêu chu n hoá c a Ph ỏi s chính

xác n c cách b trí ph gi c ch m

bên ph i phía trên, mu ũ ) V ác tiêu chí này, cùng v i

nhãn hi c Ph o h không nh c.

V i v i ngành kinh doanh m th c, ch t vai trò vô cùng

quan tr ng, n u ch quán không quan tâm hay thi u kinh nghi m vì chỉ là m t nhà

n thì khó có th cho ra nh ng quy mô

ng quy n sẽ t k t qu t ng ít nhi n

T X

SVT V 35 GVHD: T T T

hình nh chung c u. c nghiên c u h ỏng v n

m t g i tác mua franchise ph c

2.8. Công tác qu n tr u.

T

V

X T

m T

ằ X

X

X T X

V ẽ

X

ỏ ỉ

Rỏ

T X

SVT V 36 GVHD: T T T

ỉ )

X

2.9. Phân tích SWOT. Điểm manh:

T X ổ S )

chuyên gia m th c

Nguy n Dzoãn C m Vân.(S2)

S

S )

chỉ S )

V ằ (S5)

V

(S6).

Điểm yếu:

T W )

P . (W2)

(W3)

(W4)

Cơ hôi:

X )

(O2)

T (O3)

S (O4)

)

T X

SVT V 37 GVHD: T T T

Th tha h:

(T1)

(T2)

(T3)

(T4)

(T5)

Chiến lƣ :

S d ng thế manh nắm bắt ơ hôi (SO):

S1.O1.O2.O4. V i danh ti lâu l i là m u m nh nên

v i là nhu c m b

ằ ph . Nh danh ti ng

s n có nên công ty c n nâng cao uy u sẽ i tiêu dùng l a

ch n s n ph m c u mình.

S S S S

r ng d ch v

khách hàng t n m b c nhu c ng

c yêu c u c a nh ng khách hàng khó tính nh t. d ch v khách hàng c n chuyên

nghi

S S

S d ng thế manh để vƣ t qua thách th c (ST)

S5.T3.T4. V trí kinh doanh c n l i, nằm

c nhi i qua l u ki n r t thu n l i trong vi c

c nh tranh v i các doanh nghi

)

S2.S3.S4.T5.T3.T4. nh vào s n ph m ngon mi c ch bi

ũ

T X

SVT V 38 GVHD: T T T

T o nên l i th c . Ch ng s n ph m luôn nâng

m b o nhu c u s c khỏ ỡ i tiêu dùng.

S T T ổ

ằ S

Vƣ t qu điểm yếu để t n d ng ơ hôi (WO)

W W

W W

ằ T

Tối thiểu h điểm yếu để tránh những đe dọa (WT)

W W T T T

V ỉ

W W T T V

T X

SVT V 39 GVHD: T T T

Chƣơng

KI N NGH

3.1. V ỏ

& ỉ c.

S ỉ

V

)

P zz

.

T X

SVT V 40 GVHD: T T T

X

3.2.

V

X

ỏ ổ

ỏ ỉ ũ ẽ

T g ũ

i...

X ũ

T c ng c liên t c

tính ổ ng b c a chu c bi i v i ch

ch ng d ch v , trang trí n i th ng ph c nhân viên, b ng hi u và h

t t c các d ng c và trang thi t b dù th t nhỏ trong quán. Xây d ng m

chung xuyên su t các t ng l p c a

T X

SVT V 41 GVHD: T T T

T U

T ỉ

ũ

X

Recommended