View
0
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1
02/01/2019 Market Today: Tâm lý nhà đầu tư ngắn hạn vẫn còn rất bi quan
Diễn biến thị trường trong phiên
Rating VNI HNI UPCOM
Điểm 891.75 102.67 52.79
% ngày -0.09% -1.50% -0.08%
% tuần 0.00% 0.38% 1.15%
% tháng -3.75% -2.05% 0.82%
% năm -10.45% -13.63% -4.66%
GTGD (Tỷ đồng)
Trong ngày 2,217 313 177
TB 1 tuần 2,867 480 341
TB 1 tháng 4,066 617 337
Khối ngoại (Tỷ đồng)
Mua 418.99 1.66 39.88
Bán 274.26 0.80 16.58
Giá trị ròng 144.73 0.86 23.30
Độ rộng TT
Mã Tăng 105 55 153
Mã Giảm 186 72 102
Không Đổi 93 255 601
Chỉ số chính
P/E 15.5x 9.6x 15.0x
Vốn hóa TT 2,882 145 928
(ngàn tỷ)
LS Cổ tức 2.61% 4.10% 3.84%
Nguồn: Bloomberg – YSVN
VNINDEX
HNXINDEX
DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG
Phiên giao dịch đầu năm 2019 không mấy tích cực khi gần như toàn bộ
các thị trường đều phủ toàn bộ sắc đỏ. Chỉ số HangSeng của Hongkong
giảm điểm mạnh nhất trong khu vực với mức giảm hơn 2.7%, bên cạnh
đó các thị trường khác cũng có mức giảm trung bình 1% trong phiên. Thị
trường Indonesia và Việt Nam là hai thị trường có mức giảm thấp nhất và
không bị ảnh hưởng quá nhiều từ thị trường chung.
Thanh khoản teo tóp trong phiên giao dịch đầu năm, giảm 1/2 so với
những phiên giao dịch trong tháng 12/2018 khi tổng giá trị giao dịch cả 3
sàn chỉ đạt 2,700 tỷ đồng. Chỉ số VN-Index không giữ được sắc xanh vào
cuối phiên giảm 0.09% và đóng cửa tại 891.75 điểm, chỉ số HNX-Index và
Upcom-Index cũng đóng cửa trong sắc đỏ khi lần lượt giảm 1.5% và
0.08% tại mức 102.67 điểm và 52.79 điểm.
Trong phiên nhóm cổ phiếu Vingroup (VIC – VHM – VRE) cùng với nhóm
cổ phiếu Largecaps như VNM, VCB, GAS, MSN… là trụ đỡ khá tốt cho
chỉ số khi nhóm ngành ngân hàng, bất động sản… giảm mạnh trong phiên.
Có nhiều mã giảm sàn như HDB, SAB, VHC… đã khiến cho chỉ số bị giảm
dưới mức tham chiếu.
Điểm sáng duy nhất đến từ lượng mua ròng của khối ngoại trên cả 3 sàn
với tổng giá trị mua ròng trong phiên hơn 160 tỷ đồng. Lượng mua ròng
này tập trong ở HSX tại những mã như HPG, VNM, CII, CTD, MSN và
VTP và HVN tại sàn Upcom.
NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG
Chúng tôi cho rằng thị trường có thể sẽ vẫn có khả năng sẽ xuất hiện các
nhịp hồi phục kỹ thuật trong vài phiên tới, đặc biệt chỉ số VN-Index có thể
sẽ kiểm định lại mức 897 điểm. Đồng thời, tâm lý nhà đầu tư vẫn còn suy
yếu cho thấy dòng tiền cũng chưa có dấu hiệu quay trở lại mặc dù nhiều
cổ phiếu đã rơi vào trạng thái quá bán mạnh trong ngắn hạn. Tuy nhiên,
sự phân hóa có diễn ra nhưng không lớn do ảnh hưởng tích cực từ kết
quả kinh doanh quý 4/2018 và tỷ trọng cổ phiếu tiếp tục giảm cho thấy
chiến lược ngắn hạn cho nên chiến lược ngắn hạn vẫn là ưu tiên hạ tỷ
trọng cổ phiếu.
Hệ thống chỉ báo xu hướng của chúng tôi vẫn duy trì mức GIẢM xu hướng
ngắn hạn trên hai chỉ số với mức kháng cự ở mức 914.62 điểm của chỉ số
VN-Index và 105.53 điểm của chỉ số HNX-Index. Do đó, chúng tôi khuyến
nghị các nhà đầu tư ngắn hạn vẫn nên duy trì tỷ trọng cổ phiếu ở mức an
toàn và chưa nên mở vị thế mua mới.
Tỷ trọng khuyến nghị ngắn hạn: 21% cổ phiếu/79% tiền mặt.
(Bảng đánh giá xu hướng của các cổ phiếu theo dõi được cập nhật ở trang sau).
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 2
BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index
Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index
Chỉ số Xu hướng ngắn hạn
Xu hướng trung hạn
Mức kháng cự 1
Mức kháng cự 2
Mức hỗ trợ 1
Mức hỗ trợ 2
Chỉ số VN-Index GIẢM GIẢM 972 1,025 897 780
Chỉ số HNX-Index GIẢM GIẢM 110 117 100 96
Chỉ số VN30 GIẢM GIẢM 946 995 865 768
Chỉ số VNMidcaps GIẢM GIẢM 1,020 1,079 925 971
Chỉ số
VNSmallcaps GIẢM GIẢM 815 835 789 769
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 3
BẢNG THEO DÕI XU HƯỚNG CÁC CỔ PHIẾU
CP Giá
Xu hướng ngắn hạn
Xu hướng trung hạn
Giá mua ngắn hạn
Mức cắt lỗ ngắn
hạn
%LN ngắn
hạn tạm tính
Tín hiệu ngắn hạn
Giá mua trung hạn
Mức cắt lỗ trung
hạn
%LN trung hạn tạm tính
Tín hiệu trung hạn
AAA 14,500 GIẢM GIẢM 15,390 16,612
ACB 29,200 GIẢM GIẢM 30,024 33,291
ACV 88,300 TĂNG TĂNG 81,800 83,967 7.95% 90,000 86,919 -1.89% MUA
ANV 27,400 GIẢM TĂNG 30,395 21,450 25,326 27.74%
ASM 7,850 GIẢM GIẢM 8,614 11,657
BFC 25,650 GIẢM GIẢM 26,581 26,729
BHN 81,000 GIẢM GIẢM 84,327 93,856
BID 33,500 GIẢM TĂNG 35,071 33,400 29,888 0.30%
BMP 50,700 GIẢM GIẢM 55,261 62,804
BSR 13,500 GIẢM GIẢM 14,437 17,998
BVH 89,000 GIẢM TĂNG 96,895 86,000 88,082 3.49%
BWE 23,100 GIẢM TĂNG 20,900 23,592 12.88% BÁN 20,000 21,510 15.50%
CEO 12,600 GIẢM GIẢM 13,766 14,906
CHP 20,900 GIẢM GIẢM 21,433 22,586
CSM 14,650 GIẢM TĂNG 15,158 14,390 13,911 1.80%
CTD 160,000 TĂNG GIẢM 151,500 155,155 5.61% 164,807
CTG 19,000 GIẢM GIẢM 20,997 24,916
CTI 24,450 TĂNG GIẢM 24,400 23,466 0.20% 26,512
CVT 18,850 GIẢM GIẢM 20,523 25,589
DCM 10,100 TĂNG GIẢM 10,500 9,954 -3.81% 10,704
DGW 22,500 GIẢM GIẢM 24,091 26,618
DHA 30,200 TĂNG TĂNG 30,300 29,997 -0.33% 29,100 27,521 3.78%
DIG 15,000 GIẢM GIẢM 15,608 17,064
DHC 30,000 GIẢM TĂNG 32,258 44,600 29,901 -32.74%
DHG 76,200 GIẢM GIẢM 79,114 89,913
DGC 44,000 GIẢM GIẢM 47,485 52,481
DPG 51,100 TĂNG TĂNG 48,250 48,603 5.91% 52,000 42,258 -1.73%
DPM 22,000 TĂNG TĂNG 18,800 21,431 17.02% 19,400 18,719 13.40%
DPR 31,550 GIẢM TĂNG 32,378 35,950 30,873 -12.24%
DQC 27,000 TĂNG TĂNG 27,700 25,698 -2.53% 31,000 26,186 -12.90%
DRC 21,600 GIẢM GIẢM 21,896 24,626
DXG 23,050 GIẢM GIẢM 24,731 28,599
ELC 7,530 GIẢM GIẢM 7,767 8,886
FCN 14,500 GIẢM TĂNG 15,744 17,700 14,479 -18.08%
FIT 2,510 GIẢM GIẢM 2,684 3,420
FMC 29,000 GIẢM TĂNG 30,129 24,700 26,427 17.41%
FPT 41,200 GIẢM GIẢM 42,788 46,495
GAS 86,800 GIẢM GIẢM 90,242 108,844
GEX 21,850 GIẢM GIẢM 24,143 27,611
GIL 34,800 GIẢM GIẢM 35,722 34,900 34,848 -0.15% BÁN
GMD 26,400 GIẢM TĂNG 27,538 27,300 25,612 -3.30%
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 4
GTN 10,000 GIẢM GIẢM 10,395 11,796
HAG 4,780 GIẢM GIẢM 5,162 6,034
HAX 15,900 GIẢM GIẢM 16,391 18,004
HBC 16,800 GIẢM GIẢM 18,745 22,353
HDB 28,200 TĂNG GIẢM 30,300 28,134 -6.93% 33,993
HNG 15,900 GIẢM TĂNG 16,156 8,200 14,502 93.90%
HPG 30,800 GIẢM GIẢM 31,743 36,310
HSG 6,460 GIẢM GIẢM 6,859 9,322
HT1 13,600 GIẢM TĂNG 14,633 14,800 12,654 -8.11%
HUT 3,900 GIẢM GIẢM 4,353 5,253
HVN 35,700 TĂNG GIẢM 35,700 33,732 0.00% MUA 37,369
ITD 10,250 GIẢM TĂNG 11,006 12,400 10,106 -17.34%
KBC 13,000 GIẢM TĂNG 14,536 13,450 12,358 -3.35%
KDH 31,150 TĂNG GIẢM 29,500 31,056 5.59% 33,000 32,650 -1.06% MUA
KSB 25,200 GIẢM GIẢM 26,380 31,115
LCG 7,930 GIẢM GIẢM 8,196 9,224
LDG 13,950 GIẢM GIẢM 15,336 18,666
LIX 48,400 GIẢM TĂNG 50,124 44,400 45,486 9.01%
LPB 9,100 GIẢM GIẢM 9,230 10,145
LSS 6,520 TĂNG TĂNG 7,000 6,255 -6.86% 7,890 6,353 -17.36%
MBB 19,350 GIẢM GIẢM 20,677 23,846
MPC 39,200 GIẢM GIẢM 42,670 46,700 40,579 -13.11% BÁN
MSN 78,600 GIẢM GIẢM 82,644 90,176
MSR 18,200 GIẢM TĂNG 20,464 19,884 17,887 -8.47%
MWG 85,500 GIẢM GIẢM 87,875 92,518
NKG 7,610 GIẢM GIẢM 8,130 7,730 -4.92% BÁN 10,187
NLG 25,800 GIẢM GIẢM 26,533 31,168
NT2 24,700 GIẢM GIẢM 25,158 25,656
NTL 20,000 TĂNG TĂNG 10,000 17,666 100.00% 10,450 14,875 91.39%
NTP 40,500 GIẢM GIẢM 42,077 48,574
PAC 38,200 GIẢM GIẢM 40,597 44,192
PC1 23,950 TĂNG GIẢM 23,500 23,171 1.91% 25,195
PDR 25,300 GIẢM GIẢM 26,573 28,768
PGC 14,450 GIẢM GIẢM 14,613 15,410
PHR 34,000 TĂNG TĂNG 29,300 30,607 16.04% 24,000 26,899 41.67%
PNJ 92,000 GIẢM TĂNG 97,002 103,900 91,025 -11.45%
PLX 54,400 GIẢM GIẢM 57,921 66,040
POW 15,500 TĂNG GIẢM 14,300 14,596 8.39% 16,115
PPC 18,100 GIẢM TĂNG 18,412 19,700 16,537 -8.12%
PTB 59,600 GIẢM TĂNG 62,731 64,000 56,808 -6.88%
PVS 17,200 GIẢM GIẢM 18,728 22,123
PVD 14,200 GIẢM GIẢM 15,500 19,341
PVI 32,500 TĂNG TĂNG 32,900 31,250 -1.22% 33,000 30,008 -1.52%
PXS 4,930 GIẢM GIẢM 5,281 6,062
QNS 41,800 GIẢM TĂNG 43,179 41,500 2,884 0.72%
RAL 83,000 GIẢM GIẢM 87,002 95,117
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 5
REE 30,650 GIẢM GIẢM 31,767 34,681
SAB 248,800 TĂNG TĂNG 208,000 243,923 19.62% 245,000 224,954 1.55%
SAM 6,820 TĂNG GIẢM 7,090 6,624 -3.81% 7,361
SBV 14,400 GIẢM GIẢM 15,450 14,651 -5.17% BÁN 18,559
SCR 7,050 GIẢM GIẢM 7,726 8,862
SHI 6,350 TĂNG TĂNG 6,680 6,342 -4.94% 6,990 5,879 -9.16%
SJS 17,800 TĂNG TĂNG 16,400 17,419 8.54% 18,100 13,694 -1.66%
SKG 17,450 TĂNG GIẢM 17,450 17,225 0.00% 19,471
SSI 26,500 GIẢM GIẢM 27,641 32,211
STB 11,600 GIẢM GIẢM 12,478 13,932
SVC 42,950 GIẢM GIẢM 44,087 47,578
TCB 25,600 GIẢM GIẢM 27,412 N/A
TCM 22,350 GIẢM GIẢM 24,044 29,332
TDH 10,000 GIẢM GIẢM 10,584 11,745
TLH 5,770 GIẢM GIẢM 5,895 6,641
TMT 9,190 GIẢM TĂNG 9,524 9,290 8,746 -1.08%
TNG 16,300 GIẢM TĂNG 18,175 12,000 15,302 35.83%
TYA 10,700 TĂNG GIẢM 10,900 10,319 -1.83% 11,557
VCB 53,600 GIẢM GIẢM 54,668 61,169
VCG 23,000 TĂNG TĂNG 20,300 22,275 13.30% 19,200 18,509 19.79%
VFG 39,000 GIẢM TĂNG 39,075 34,394 34,815 13.39%
VGC 17,400 TĂNG GIẢM 16,300 17,391 6.75% 18,454
VHC 88,400 GIẢM GIẢM 96,310 109,775
VHM 73,500 GIẢM TĂNG 76,462 80,000 68,839 -8.13%
VIB 17,800 GIẢM GIẢM 18,644 21,253
VIC 100,400 GIẢM GIẢM 103,689 104,386
VIP 6,800 GIẢM GIẢM 7,033 7,294
VJC 117,000 GIẢM GIẢM 124,677 140,853
VNM 124,000 GIẢM TĂNG 128,080 133,900 120,112 -7.39% BÁN
VPB 19,400 GIẢM GIẢM 21,017 24,014
VPI 42,550 GIẢM N/A 42,912 6,177
VRC 18,400 GIẢM GIẢM 19,858 23,112
VRE 28,800 GIẢM GIẢM 30,229 34,506
VSC 40,750 GIẢM GIẢM 42,761 45,128
VSH 17,500 TĂNG TĂNG 17,400 16,731 0.57% 17,400 16,642 0.57%
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 6
Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)
Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%
VNI 891.75 -0.09% HNI 102.67 -1.50% UPCoM 52.79 -0.08%
VN30 855.66 0.08% HN30 182.20 -1.84%
VN Mid 912.29 -1.88% VNX AllSh
817.77 -0.08%
VN Small 767.38 -0.78%
GDKN GTGD (tỷ
VND) GDKN
GTGD (tỷ VND)
GDKN GTGD (tỷ
VND)
Mua 418.99 Mua 1.66 Mua 39.88
Bán 274.26 Bán 0.80 Bán 16.58
GT ròng 144.73 GT ròng 0.86 GT ròng 23.30
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi (VND)
Chg% Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi (VND)
Chg% Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi (VND)
Chg%
VIC 5100 5.35% HUT 100 2.63% HVN 2600 7.85%
NTL 1000 5.26% VCG 400 1.77% VTP 2200 1.70%
VNM 4000 3.33% VIB 100 0.56%
VRE 900 3.23%
PLX 1400 2.64%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi (VND)
Chg% Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND Chg% Mã giảm
lớn nhất*
Giá trị thay đổi (VND)
Chg%
SAB -18,700 -6.99% VCS -6,700 -9.91% OIL -1700 -10.43%
QCG -320 -6.96% VGC -800 -4.40% DVN -1200 -6.98%
VHC -6,600 -6.95% DGC -2,000 -4.35% LPB -400 -4.21%
HDB -2,100 -6.93% VC3 -1,000 -4.07% BSR -300 -2.17%
TVB -1,600 -6.61% PVS -400 -2.27% GEG -200 -1.31%
*GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng
GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng
VIC 306,396 ACB 39,909 ACV 175,855
VHM 257,913 VCS 13,248 MCH 52,454
GAS 229,483 SHB 9,986 BSR 52,305
VNM 223,773 PVS 9,336 HVN 50,544
VCB 215,506 VCG 8,083 VGI 49,415
KLGD nhiều nhất
Giá trị (triệu)
Chg% KLGD nhiều nhất
Giá trị (triệu)
Chg% KLGD nhiều nhất
Giá trị (triệu)
Chg%
ITA 6.05 -5.23% VCG 2.52 1.77% HVN 1.72 7.85%
DIG 5.58 -3.23% SHB 2.15 0.00% BSR 0.69 -2.17%
ROS 4.37 -4.65% HUT 1.75 2.63% LPB 0.38 -4.21%
HPG 4.20 -0.48% VGC 1.75 -4.40% C4G 0.33 0.00%
STB 4.06 -2.93% PVS 1.64 -2.27% QNS 0.31 -0.71%
Nguồn: BloomBerg & Yuanta Research Nguồn: BloomBerg & Yuanta Research Nguồn: BloomBerg & Yuanta Research
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 7
THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI
-400.00
-300.00
-200.00
-100.00
0.00
100.00
200.00
300.00
400.00
500.00
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX
-900.00
-800.00
-700.00
-600.00
-500.00
-400.00
-300.00
-200.00
-100.00
0.00
100.00
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX
-50.00
0.00
50.00
100.00
150.00
200.00
250.00
300.00
350.00
400.00
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại Upcom
Mã CK Giá trị mua ròng (triệu
VNĐ) Mã CK
Giá trị Bán ròng (triệu
VNĐ)
HPG 36,696 VJC (20,629)
VNM 33,483 NVL (6,636)
CII 24,857 CTG (6,381)
CTD 20,461 VHC (5,311)
MSN 19,734 VHM (5,264)
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX
Mã CK Giá trị mua ròng (triệu
VNĐ) Mã CK
Giá trị Bán ròng (triệu
VNĐ)
DGC 718 HUT (172)
SHS 197 NRC (144)
PVS 149 TV3 (72)
AMV 76 CTP (56)
DXP 59 BVS (45)
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX
Mã CK
Giá trị mua ròng (triệu
VNĐ)
Mã CK
Giá trị Bán ròng (triệu
VNĐ)
VTP 13,585 ACV (1,707)
HVN 10,180 BSR (1,400)
OIL 1,294 MSR (152)
QNS 546 IFS (119)
VCW 527 HND (109)
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn
UPCoM
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 8
THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH
Mã CK Giá trị đặt mua
(triệu VNĐ)
Mã CK
Giá trị đặt bán (triệu VNĐ)
E1VFVN30 17,361 VIC 21,100
PLX 7,841 E1VFVN30 15,332
VIC 4,135 VNM 14,740
MBB 3,889 MSN 13,142
MWG 855 HPG 10,342
Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất
CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 6
Nguồn: FiinPro – YSVN
18%
74%
7%
1%
Cơ cấu nhà đầu tư trên sàn HSX
Tổ chức nước ngoài Cá nhân trong nước Tổ chức trong nước Cá nhân nước ngoài
-12
-73
-16
278
123
33
-140
168 149
298
45
-9
79 98
-200-150-100
-500
50100150200250300350
Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 9
Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực
Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014
-25.00%
-20.00%
-15.00%
-10.00%
-5.00%
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
Diễn biến các thị trường trong khu vực
SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia) PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)
Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam
P/B 2.0x 2.2x 1.9x 2.8x
P/E 16.5x 19.5x 18.3x 17.1x
ROE % 12.11 11.70 10.72 15.08
ROA % 3.08 3.04 2.36 2.38
Vốn hóa Tỷ
USD 519.50 431.00 164 137.00
GTGD Triệu USD
1.40 0.28 0.05 0.15
LS cổ tức
% 3.16 2.33 1.65 2.11
0.0x
5.0x
10.0x
15.0x
20.0x
25.0x
P/B P/E ROE ROA
Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 10
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM
Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân
Nguyễn Thế Minh
Giám đốc Nghiên cứu Phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3826 minh.nguyen@yuanta.com.vn
Quách Đức Khánh
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3833
khanh.quach@yuanta.com.vn
Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng
Chuyên viên phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3832
hong.nguyen@yuanta.com.vn
Phòng Môi giới khách hàng cá nhân
Nguyễn Thanh Tùng
Giám đốc Môi giới Hội Sở
+84 28 3622 6868 ext 3609
tung.nguyen@yuanta.com.vn
Chung Kim Hoa
Giám đốc Khối khách hàng người Hoa
+84 28 3622 6868 ext 3828
hoa.chung@yuanta.com.vn
Phù Vĩnh Quế
Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn
+84 28 3622 6868
que.phu@yuanta.com.vn
Nguyễn Việt Quang
Giám đốc chi nhánh Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3404
quang.nguyen@yuanta.com.vn
Võ Thị Thu Thủy
Giám đốc chi nhánh Bình Dương
+84 28 3622 6868 ext 3505
thuy.vo@yuanta.com.vn
Bùi Quốc Phong
Giám đốc chi nhánh Đồng Nai
+84 28 3622 6868
phong.bui@yuanta.com.vn
Nguyễn Đức Hoàn
Giám đốc trung tâm kinh doanh Nam Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3409
hoan.nguyen@yuanta.com.vn
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 11
Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification
Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect
to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal
views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related
to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.
Ratings Definitions
BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors add to their position.
HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis
is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.
Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors reduce their position.
Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.
Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta
policies.
Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery
Series coverage does not have a formal 12 month Target Price and the recommendation is based on an investment period
specified by the analyst in the report.
Global Disclaimer
© 2018 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but
we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy
any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change
without notice.
This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or
invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients
and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and
objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the
appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.
The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,
express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)
a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry
on such business in that jurisdiction.
Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the
Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the
securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities
Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta
research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the
Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong
Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,
without the express written
Recommended