Toán 8 - Ôn tập chương II

Preview:

Citation preview

• Mỗi đội sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian 5 giây. Khi hết thời gian, đội nào có đáp án trước thì giơ tay xin trả lời.

• Phần này có 12 câu.

Câu 1: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có:

A. Cùng tập hợp nghiệm

B. Một nghiệm

C. Hai nghiệm

D. Vô số nghiệm

05040302010000

Câu 2: Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:

A. Vô nghiệm

B. Một nghiệm duy nhất

C. Vô số nghiệm

D. Có thể có 1 nghiệm, nhiều nghiệm, vô số nghiệm hoặc không có nghiệm nào

05040302010000

Câu 3: Trong các phương trình sau,phương trình nào là phương trình

bậc nhất một ẩn số:

A. x – 1 = x + 2

B. ( x – 1 ) ( x – 2) = 0

C. ax + b = 0

D. 2x + 1 = 3x + 5

05040302010000

Câu 4: Phương trình – 0,5x – 2 = -3 có nghiệm là:

A. 1

B. 2

C. -1

D. -2

05040302010000

3 4 x 5x 32 x 3 x 2x 9

Câu 6: Nêu điều kiện xác định của phương trình

A. x 3 x 3;

B. x 3 ; x 2x 3 ;

C. x 2x 3 ;

x 3D. x 2;

05040302010000

Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình

5 23 2( 2)(3 )x xx xx x

3x2x

A.

B.

C.

D.

3x3x

2x2x

hoặc 05040302010000và

A. Đúng

B. Sai

Câu 7: Hai phương trình sau

là hai phương trình tương đương

1 0xx 1xvà

05040302010000

A. Đúng B. Sai

Câu 9: Hai phương trình sau

là hai phương trình tương đương

3x 16

và x 2

05040302010000

Câu 8: Hai phương trình sau

là hai phương trình tương đương

x – 4 = 2x + 4 và x = - 8

A. Đúng

B. Sai

05040302010000

Câu 10: Phương trình x2 = -4

A. Có một nghiệm x = -2

B. Có một nghiệm x = 2

C. Vô nghiệm

D. Có hai nghiệm x = 2 và x = -2

05040302010000

Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình 41 1x xx x

A. x 4

D.

B. x 0

C. x 1x 1

05040302010000

D.

Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:

B. Trong một phương trình, ta có thể nhân hai vế cùng một số.

C. Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia

A.Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số dương.

D. Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia nhưng phải đổi dấu của nó.

05040302010000

• Có 12 ô màu xanh, đỏ, vàng, tím, đen, .. Với cấp độ đậm – nhạt. Ô màu đậm dành cho HS khá giỏi, ô màu nhạt dành cho HS còn lại.

• Mỗi ô màu che khuất một phần của hình nền. Nếu giải đúng, ô màu sẽ mất đi và hình nền sẽ hiện ra. Mỗi ô giải đúng sẽ được 20 điểm. Nếu giải sai sẽ không được điểm nào.

• Các đội chơi có thể đoán hình nền bất cứ lúc nào.• Đề nghị cả lớp cùng giải để ôn lại kiến thức.

7 + 2x = 22 – 3x

Giải phương trình:

( 2x – 3 ) ( x + 1 ) = 0

Giải phương trình:

Giải phương trình:

5x 2 5 3x13 2

Giải phương trình:

( x – 3) ( 5x + 10 ) = 0

Giải phương trình:

4 8x 1 x 1

1 3 22 4 ( 2)( 4)

x xx x x x

Giải phương trình:

2 1 4 43 2 6x x x

Giải phương trình:

1 2 3 47779 78 76

x x x x

Giải phương trình:

Giải phương trình:

2x 53x 1 4 1x 1 x 3 2x 2x 3

Giải phương trình:

5x 2 7 3xx6 4

Trên quãng đường AB dài 30 km, một xe máy đi từ A đến C

với vận tốc 30 km/ h, rồi đi từ C đến B với vận tốc 20 km/ h hết

tất cả 1 giờ 10 phút. Tính quãng đường AB.

Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Một người đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về người ấy đi với vận tốc 50 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường AB ?

Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Recommended