57
GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG: CACBOHIĐRAT Tổ Hoá Trường THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG

GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Trường THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG. GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:. CACBOHIĐRAT. Tổ Hoá. I. CÔNG THỨC CẤU TẠO CACBOHIĐRAT. II: TÍNH CHẤT VẬT LÝ. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:. IV: PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT. V: HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP. TRÌNH TỰ ÔN TẬP. I: Công thức phân tử và công thức cấu tạo. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

CACBOHIĐRAT

Tổ Hoá

Trường THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG

Page 2: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

TRÌNH TỰ ÔN TẬP

I. CÔNG THỨC CẤU TẠO CACBOHIĐRAT

II: TÍNH CHẤT VẬT LÝ

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:

IV: PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT

V: HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP

Page 3: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

I: Công thức phân tử và công thức cấu tạo

CTPT

CTCT

Thu gọn

Tinh bột SaccarozơGlucozơ Xenlulozơ

C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n (C6H10O5)n

CH2OH(CHOH)4

- CHO

→monoandehit

và poliancol

C6H11O5 – O –C6H11O5

Là 1 poliancol

Không có

Nhóm - CHO

(C6H7O2 ( OH)3)n

Page 4: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

II. Tính chất vật lí

CTPT

Tính chất

vật lí

Tinh bột SaccarozơGlucozơ Xenlulozơ

C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n (C6H10O5)n

là chất rắn

kết tinh

không màu,

nóng chảy

ở 140oC,

dễ tan trong nước

và có vị ngọt

là chất rắn kết tinh không màu,nóng chảy ở 185oC, dễ tan trong nước và có vị ngọt

Là chất rắn

dạng sợi,

màu trắng,

không tan

trong nước,

tan nhiều

trong dung môi

hữu cơ

là chất rắn Vô định hìnhMàu trắngKhông tantrong nước Lạnh, trong nước nóng tạo dd keo

Page 5: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

III. Tính chất hóa học

CTCTinh bột SaccarozơGlucozơ Xenlulozơ

CH2OH(CHOH)4

- CHO

C6H11O5 – O –C6H11O5

(C6H7O2 ( OH)3)n

Tính chất hóa học

Có phản ứng

nhóm chức

– CHO

(tráng bạc)

Có phản ứng

của poliancol

Phản ứng

lên men

Có phản ứng

thủy phân

nhờ xúc tác H+

hay enzim

Có phản ứng

của poliancol

( với Cu(OH)2

tạo h/chất tan

Màu xanh lam

Có phản ứng

thủy phân

nhờ xúc tác H+

hay enzim

Có phản ứng

Với iot tạo

Hợp chất màu

Xanh tím

Có phản ứng thủy

phân nhờ xúc tác

H+ hay enzim

Có phản ứng với HNO3 đặc tạo xenlulozơtrinitrat

Page 6: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

CỦNG CỐ KIẾN THỨC:

Page 7: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Viết các phương trình

1. Glucozơ: CH2OH(CHOH)4- CHO

C5H11O5 -CHO + AgNO3 + NH3 + H2O

a. Với AgNO3/ NH3

C5H11O5 –COONH4 + Ag + NH4NO3

2 3

2 2b. Với Cu(OH)2

C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6 )2Cu + H2O2 2

c. Lên men

C6H12O6

enzim

30 – 35oC

C2H5OH + CO2 2 2

Page 8: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Viết các phương trình

2. Saccarozơ: C6H11O5 – O –C6H11O5

a. Với Cu(OH)2

C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H21O11 )2Cu + H2O 2 2

b. Phản ứng thủy phân

C12H22O11 + H2O

H+ , to

C6H12O6 + C6H12O6

Page 9: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Viết các phương trình

3. Tinh bột: (C6H10O5)n

a. Phản ứng màu với iot

(C6H10O5)n + dd I2 dd có màu tím xanh

b. Phản ứng thủy phân

(C6H10O5)n + H2O

H+ , to

n n C6H12O6

Page 10: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Viết các phương trình

4. Xenlulozơ:(C6H10O5)n , (C6H7O2 ( OH)3)n

a. Phản ứng thủy phân

(C6H10O5)n + H2O H+ , to

n n C6H12O6

b. Phản ứng với HNO3

(C6H7O2 ( OH)3)n + HNO3 đặc

H2SO4 đặc, toC(C6H7O2 ( ONO2)3)n + H2O

3n

3n

Page 11: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Dặn dò

• Làm lại tất cả các bài tập sách giáo khoa trang 25,33,36

Page 12: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Phương pháp

nhận biết

Page 13: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

III. Tính chất hóa học

CTCTinh bột SaccarozơGlucozơ Xenlulozơ

CH2OH(CHOH)4

- CHO

C6H11O5 – O –C6H11O5

(C6H7O2 ( OH)3)n

Tính chất hóa học

Có phản ứng

nhóm chức

– CHO

(tráng bạc)

Có phản ứng

của poliancol

Phản ứng

lên men

Có phản ứng

thủy phân

nhờ xúc tác H+

hay enzim

Có phản ứng

của poliancol

( với Cu(OH)2

tạo h/chất tan

Màu xanh lam

Có phản ứng

thủy phân

nhờ xúc tác H+

hay enzim

Có phản ứng

Với iot tạo

Hợp chất màu

Xanh tím

Có phản ứng thủy

phân nhờ xúc tác

H+ hay enzim

Có phản ứng với HNO3 đặc tạo xenlulozơtrinitrat

Page 14: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

NGUYÊN TẮCNHẬN BIẾT

Rõ ràng

Dễ nhận thấy

Page 15: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

B. Phương pháp nhận biết• Glucozơ: là một mono anđehit và poliancol

nên:• Cu(OH)2 lắc nhẹ → dung dịch màu xanh • → ( phân biệt glucozơ với anđehit, ancol không

chứa 2 nhóm OH liền kề…..)• Cu(OH)2 trong môi trường kiềm có đun nóng

→ kết tủa đỏ gạch • dung dịch AgNO3/NH3 → kết tủa Ag• → phân biệt glucozơ với poliancol (glixerol,

etylen glicol…), ancol,…….

Page 16: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

B. Phương pháp nhận biết• Saccarozơ: là một poliancol nên:• Cu(OH)2 lắc nhẹ → dung dịch màu xanh → ( phân biệt Saccarozơ với anđehit, ancol

không chứa 2 nhóm OH liền kề…)• Vì thủy phân saccarozơ tạo glucozơ nên khi

lấy sản phẩm thủy phân cho vào :

- dung dịch AgNO3/NH3 → kết tủa Ag

- Cu(OH)2 trong môi trường kiềm có đun nóng → kết tủa đỏ gạch

→ ( phân biệt Saccarozơ với poliancol….)

Page 17: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

B. Phương pháp nhận biết

• Tinh bột : dung dịch I2 → dung dịch có màu xanh tím

Page 18: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

TRÌNH BAØY

Cho thuoác thöû laàn löôït vaøo các loï hoùa chaát. Hieän töôïng thaáy được.

Keát luaän loï.

Vieát phöông trình phaûn ứng xảy ra neáu coù.

B. Phương pháp nhận biết

Trích mẩu thử cho mỗi lần thí nghiệm

Page 19: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

• Bài 2/25: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol có thể dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt được cả 4 dung dịch trên

• A. Cu(OH)2 B. dung dịch AgNO3 trong NH3

• C. Na kim loại D. Nước brom

Page 20: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Dd xanh lam

Cu(OH)2 OH- đun

Bài 2 trang 25

CTCT

fomandehit GlixerolGlucozơ etanol

CH2OH(CHOH)4

- CHOC3H5(OH)3

C2H5OHHCHO

Dd xanh lam ------- -------

↓Cu2O đỏ gạch ------- ↓Cu2O đỏ gạch -------

AgNO3/ NH3↓Ag ↓Ag------- -------

Na

Cu(OH)2 l/nhẹ

khí bay lên khí bay lênKhí bay lên Khí bay lên

Nước brom mất màu brom mất màu brom

------- -------

Page 21: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

• Bài 2/25: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol có thể dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt được cả 4 dung dịch trên

• A. Cu(OH)2

• B. dung dịch AgNO3 trong NH3

• C. Na kim loại

• D. Nước brom

A. Cu(OH)2

Page 22: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Hãy chọn chúng tôi nào………………

o

Page 23: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

o

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

• Bài 1/36: Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic, có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử

• A. Cu(OH)2 và AgNO3 / NH3

• B. Nước brom và NaOH

• C. HNO3 và AgNO3 / NH3

• D. AgNO3 / NH3 và NaOH

Page 24: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Hãy chọn chúng tôi nào………………

Page 25: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Dd xanh lam

Cu(OH)2

trong môi

trường OH-

đun nóng

•Glucozơ, glixerol, anđehit axetic

CTCT

GlixerolGLucozơ Anđehit axetic

CH2OH(CHOH)4 – CHO C3H5(OH)3

Dd xanh lam -------

↓Cu2O đỏ gạch

Cu(OH)2

Lắc nhẹ

-------

CH3CHO

Page 26: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

↓ Ag

Đun H+ , rồi cho

AgNO3/

NH3, đun

Nhẹ

•Glucozơ, Saccarozơ glixerol,

CTCT

GlixerolGLucozơ Saccarozơ

CH2OH(CHOH)4 – CHO C3H5(OH)3

------------------ -------AgNO3 /

NH3

Đun nhẹ

↓Ag, do saccarozo bị thủy phân tạo glucozo

C12H22O11

------------------

Page 27: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

---------------

Cu(OH)2 lắc nhẹ

•Saccarozơ, anđehit axetic, hồ tinh bột

CTCT

Hồ tinh bột Saccarozơ

C12H22O11 (C6H10O5)n

------------------ Xanh tímDung dịch I2

Dung dịch

Xanh lam

CH3CHO

------------------

Anđehit axetic

Page 28: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Phương pháp

giải bài tập

Page 29: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

C. Giải bài tập• Kiến thức cần nhớ

• Công thức tính:

• n = m / M (n : số mol, m: khối lượng chất tan, M : phân tử khối) → m = n.M

• CM = n/ V (CM : nồng độ mol (M), V: thể tích(l)

• → n = CM . V

• Hiệu suất

• H% = nthực tế/ nlí thuyết .100 = mthực tế/ mlí thuyết .100

• ……………………….

• Các phản ứng xảy ra

Page 30: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

• Bài 6 /25: đun nóng 36 glucozơ + m(g) AgNO3/NH3 → mAg và mAgNO3 = ?

tính số mol glucozơ = ?

nGlucozo = m/M = 36/180 = 0,2 molC5H11O5 -CHO + AgNO3 + NH3 + H2O→

0,2 0,4

0,4

mAg = ? mAgNO3 = ?

mAg = 0,4 .108 = 43,2 g

mAgNO3 = 0,4 .170 = 68 g

C5H11O5 –COONH4 + Ag + NH4NO3

2 3

2 2

Page 31: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA• Bài 6 /34: Thủy phân 100g saccarozosau đó tiến hành tráng bạc • viết phương trình và tính mAg và mAgNO3 = ?

• tính số mol saccarozo = ? nsaccarozo = m/M = 100/342 = 0,2923mol

C12H22O11 + H2O → C6H12O6 ( glucozo) + C6H12O6 ( fructozo)

0,2923 0,2923 0,2923

CH2OH-(CHOH)3- CO-CH2OH → C5H11O5 -CHO

0,2923 0,2923C5H11O5 -CHO + 2AgNO3 + 3 NH3 + H2O→ C5H11O5COONH4 + 2Ag +2NH4NO3

0,5846 (0,2923 .2)

mAg = ? mAgNO3 = ? mAg = 126,31 mAgNO3 = 198,83

OH-

Page 32: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA• Bài 4 /37: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất có thể • sản xuất bao nhiêu kg Glucozo, H% = 75%• mtinh bột không có tạp chất có trong 1 tấn tinh bột • dựa vào hiệu suất tính khối lượng tinh bột thực tế • tham gia• Viết phương trình → ntinh bột → nglucozo → mglucozo

1 tấn = 1000 kg m tạp chất = 1000.20/100 = 200 kg → mtinh bột = 1000 - 200 = 800 kg → mglucozo = 666,67 kg

Page 33: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

SỬA BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA• Bài 5 /37: Tính khối lượng Glucozo tạo thành khi • thủy phân: H% = 100%• a) 1kg tinh bột có 80% tinh bột còn lại tạp chất• b) 1 kg mùn cưa có 50% xenlulozo, còn lại tạp chất• c) 1 kg saccarozoHướng dẫna) mtinh bột không có tạp chất có trong 1 kg tinh bột • Viết phương trình → ntinh bột → nglucozo → mglucozo

→ mglucozo = 0,8889 kg

b) mxenlulozo không có tạp chất có trong 1 kg mùn cưa • Viết phương trình → nxenlulozo → nglucozo → mglucozo

→ mglucozo = 0,556 kg

c) Viết phương trình → nsaccarozo → nglucozo → mglucozo

→ mglucozo = 0,5263 kg

Page 34: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

nhận biết các hợp chất trong dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic

Page 35: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

nhận biết các hợp chất trong dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: Fructozơ, glixerol, etanol

Page 36: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

nhận biết các hợp chất trong dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: Glucozơ, fomanđehit, etanol, axit axetic

Page 37: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Dd xanh lam

Cu(OH)2 trong môi trường OH- đun nóng

•Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic

CTCT

Axit axetic GlixerolGlucozơ etanol

CH2OH(CHOH)4

- CHO

C3H5(OH)3 C2H5OH CH3COOH

Dd xanh lam

-------

-------

↓Cu2O đỏ gạch

------- -------Quỳ tím Hóa đỏ

Cu(OH)2, lắc nhẹ

-------

Page 38: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Dd xanh lam

Cu(OH)2

trong môi

trường OH-

đun nóng

•Fructozơ, glixerol, etanol,

CTCT

GlixerolFructozơ etanol

CH2OH(CHOH)3 – CO – CH2OH C3H5(OH)3

Dd xanh lam -------

↓Cu2O đỏ gạch ( trong môi trường kiềm fructozo ↔ glucozo)

Cu(OH)2

Lắc nhẹ

-------

C2H5OH

Page 39: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Dd xanh lam

Cu(OH)2 trong môi trường OH- đun nóng

•Glucozơ, fomanđehit, etanol, axit axetic

CTCT

Axit axetic FomanđehitGlucozơ etanolCH2OH(CHOH)4

- CHO

HCHO C2H5OH CH3COOH

-------

-------

↓Cu2O đỏ gạch

------- -------Quỳ tím Hóa đỏ

Cu(OH)2, lắc nhẹ

-------

-------

Page 40: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hóa học: Glucozơ, saccarozơ, glixerol

Page 41: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hóa học: Saccarozơ, anđehit axetic, hồ tinh bột

Page 42: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hóa học: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic

Page 43: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 1: Nhận xét nào sau đây sai:

a. Gluxit hay cacbohidrat Cn(H2O)m là tên chung để chỉ các loại hợp chất thuộc loại polihidroxi

andehit hoạc polihidroxi xeton.

c. Monosaccarit là loại đường đơn giản nhất không thuỷ phân được

b. Gluxit hiện diện trong cơ thể với nhiệm vụ cung cấp năng lượng.

d. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.

Đáp án

Page 44: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 2: Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây:

(1)Cu(OH)2 (2)AgNO3 /NH3 (3)H2/Ni, t0 (4)H2SO4loãng,

b. (1),(3)

a. (1),(2)

c. (1),(4)

d.(1),(2), (3).Đáp án

Page 45: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 3: Hợp chất nào ghi dưới đây là monosaccarit:

(1) CH2OH- (CHOH)4-CH2OH (2) CH2OH- (CHOH)4-CH=O

(3) CH2OH- CO-(CHOH)3- CH2OH (4) CH2OH- (CHOH)4-COOH

(5) CH2OH- CO-(CHOH)3- CH=O

b. (2),(3)

a. (1),(3)

c. (1),(4),(5)

d. (2),(3),(5).Đáp án

Page 46: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 4: Fructozơ phản ứng với những chất nào dưới đây:

1. Cu(OH)2 2. Thuỷ phân với H2O 3. Dung dịch Brom 4. H2/Ni, t0.

b.(1),(3)

a.(1),(4)

c.(2),(4)

d(1),(2),(3) Đáp án

Page 47: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 5: Trong các polime sau đây:(1) sợi bông; (2) tơ tằm; (3)len; (4)tơ

viso; (5) tơ enan; (6) tơ axetat (7) nilon-6,6.

Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là:

a. (1), (2), (3) b. (1), (3), (4)

d.(1),(4),(5), (7). c. (1),(4),(6)

Đáp án

Page 48: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 6: Tính chất đặc trưng của glucozơ:(1) Chất rắn; (2) có vị ngọt; (3) ít

tan trong nước; (4) Thể hiện tính chât của rượu; (5) Thể hiện tính chât của axit; (6) Thể hiện tính chât của andehit

(7)Thể hiện tính chât của ete. Những tính chất nào đúng:

b. 1,2,3,7

a. 1;2;4;6

d. 1,2,5,6.c. 3,5,6,7

Đáp án

Page 49: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 7: Glucozơ và fructozơ là:

a.Đisaccarit

b. Đồng phân

c. Rượu và xeton d. Andehit và axit.

Đáp án

Page 50: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 8: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:

a. Về thành phần phân tử

b. Về cấu trúc mạch phân tử

c. Độ tan trong nước

d. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân.

Đáp án

Page 51: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 9: Tinh bột và xenlulozơ là:

a. monosaccarit

b. Đisaccarit

c. polisaccarit

d. đieste.

Đáp án

Page 52: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 10 : Trong các nhận xét sau đây nhận xét nào không đúng ?

a. cho glucozơ và fuctozơ vào dung dịch AgNO3/NH3(đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc

b. Glucozơ và fuctozơ có thể tác dụng với H2 sinh ra cùng một sản phẩm.

c. Glucozơ và fuctozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng

d. Glucozơ và fuctozơ có công thức phân tử giống nhau

Đáp án

Page 53: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 11 : Cho glucozơ tham gia phản ứng tráng gương thu được 16,2 gam Ag. Lượng Glucozơ

tham gia phản ứng :

A. 12,6g

B. 13,5g

C. 14,4g D. 15,1g

Đáp án

Page 54: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 12 : Cho 27 gam glucozơ làm men rượu etylic thì khối lượng rượu thu được :

A. 12,5g

B. 13g

C. 13,8g D. 14,2g

Đáp án

Page 55: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 13 : Đốt cháy 1,8 gam gluxit thu được 0,06 ml CO2 và 1,68 gam nước . Công thức đơn giản

gluxit là :

A. CH2O

B. CH2O2

C. CH4O D. C2H4O2

Đáp án

Page 56: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Câu 14 : Phân tử Xenlulozơ trong sợi bông có chỉ số n là 10050 . Khối lượng phân tử

của Xenlulozơ là :

A. 1619500

B.1628000

C. 1628100 D. 1628500

Đáp án

Page 57: GIÁO ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG:

Caâu 15. Tênh khäúi læåüng Glucäzå cáön âãø âiãöu chãú 0,1 lêt ræåüu Etylic (d=0,8g/ml) våïi

hiãûu suáút 80%. a. 109g

b. 185,6g

c. 196,5g d. Kãút quaí khaïc.

Đáp án