Truong hop dong dang thu hai

Preview:

Citation preview

Cho ∆ABC và ∆ DEF có kích thước như trong hình sau:

A

B C

4 3600

D

EF

8 6

600

0 1 2 3 4 98765 10

- So sánh các tỉ số và

AB

DEAC

DF

- Đo các đoạn thẳng BC và EF. Tính tỉ số

- So sánh với các tỉ số trên và dự đoán sự đồng dạng của 2 tam giác ABC và DEF.

EF

BC

Bài toán

0 1 2 3 4 8765

1. Định lí:

Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng.

B C

A

A’

B’ C’

A’

B’ C’M N

Hướng chứng minh:

1.Định lí:(sgk/75)

GT 'ˆˆ,''''

'''Δ,Δ

AAAC

CA

AB

BA

CBAABC

==

'''Δ CBA ABCΔKL

Dựng ∆AMN ∆ABC↓

Chứng minh ∆AMN = (c-g-c) ↓

S

S'''Δ CBA

'''Δ CBA ABCΔS

A

B C

4 3600

D

E F

8 6

600

?1 Cho ∆ABC và ∆ DEF có:

Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau trong các hình sau :

E

D F

4

6700

A

B C

7002 3 3

5

Q

PR750

∆ ABC ∆DEF vì:

?2

S

2

1==

DF

AC

DE

AB 70ˆˆ,o

BA ==

Hai tam giác sau có đồng dạng hay không?

2

4 500

I

K L

6

12 500

M

N P

?

b) Lấy trên cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho: AD = 3cm,AE=2cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?

A x

y

500

5

7,5

B

C

3

2

D

EE

A D

2

3500

?3 a)Vẽ tam giác ABC có BAC = 500, AB=5cm, AC = 7,5cm

A

y

500

5

7,5

B

C

3

2

D

E

Xét ∆AED vµ ∆ABC cã:

=>

Giải

==

=

5

2

5,7

3

chungA Góc5

2

AB

AE

AC

AD

∆AED ∆ABC

S(c-g-c)

Trường hợp đồng dạng thứ hai

Nêu sự giống và khác nhau giữa trường hợp đồng dạng thứ hai với trường hợp bằng nhau thứ hai(c-g-c) của hai tam giác?

Khác nhau:

Giống: Đều xét đến điều kiện hai cạnh và góc xen giữa.

Hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia.

Hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia.

Trường hợp bằng nhau thứ hai (c.g.c)

Hướng dẫn bài 32/sgk.77:

a) Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng .

Cho hình vẽ:

x

y8

5I

O

A

B

C D

16

10

b) Chứng minh rằng hai tam giác IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một: Xét các cặp góc: IAB và ICD; AIB và CID; IBA và IDC.

Góc O chung ; tính tỉ số ; OA

OC

OD

OB

Hướng dẫn về nhà:

1) Học thuộc định lí, xem lại cách chứng

minh định lí.

2) Làm bài tập: 33,34 (tr 77-SGK)

36,37(tr 72,73-SBT)

Recommended