Truyện Kiều - sachvui.com · Êm đềm trướng rủ màn che, Tường đông ong bướm...

Preview:

Citation preview

TruyệnKiềuTácgiả:NguyễnDu

Editepub:MimoBileTeam

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

TruyệnKiều

KiềuthămmộĐạmTiênTrămnămtrongcõingườita,(1)

Chữtàichữmệnhkhéolàghétnhau.Trảiquamộtcuộcbểdâu,

Nhữngđiềutrôngthấymàđauđớnlòng.Lạgìbỉsắctưphong,(5)

Trờixanhquenthóimáhồngđánhghen.Cảothơmlầngiởtrướcđèn,

Phongtìnhcólụccòntruyềnsửxanh.RằngnămGiaTĩnhtriềuMinh,

Bốnphươngphẳnglặng,haikinhvữngvàng.(10)CónhàviênngoạihọVương,

Giatưnghĩcũngthườngthườngbựctrung.Mộttraiconthứrốtlòng,

VươngQuanlàchữ,nốidòngnhogia.Đầulònghaiảtốnga,(15)

ThúyKiềulàchị,emlàThúyVân.Maicốtcách,tuyếttinhthần,

Mộtngườimộtvẻ,mườiphânvẹnmười.Vânxemtrangtrọngkhácvời,

Khuôntrăngđầyđặn,nétngàinởnang.(20)Hoacườingọcthốtđoantrang,

Mâythuanướctóc,tuyếtnhườngmàuda.Kiềucàngsắcsảo,mặnmà,Sobềtài,sắc,lạilàphầnhơn.Lànthuthủy,nétxuânsơn,(25)

Hoaghenthuathắm,liễuhờnkémxanh.Một,hainghiêngnướcnghiêngthành,Sắcđànhđòimột,tàiđànhhọahai.

Thôngminhvốnsẵntưtrời,Phanghềthihọa,đủmùicangâm.(30)

Cungthươnglàubậcngũâm,NghềriêngănđứtHồcầmmộttrương.

Khúcnhàtaylựanênchương,Mộtthiênbạcmệnh,lạicàngnãonhân.Phonglưurấtmựchồngquần,(35)Xuânxanhsấpxỉtớituầncậpkê

Êmđềmtrướngrủmànche,Tườngđôngongbướmđivềmặcai.

Ngàyxuânconénđưathoi,Thiềuquangchínchụcđãngoàisáumươi.(40)

Cỏnonxanhtậnchântrời,Cànhlêtrắngđiểmmộtvàibônghoa.

Thanhminhtrongtiếtthángba,Lễlàtảomộ,hộilàđạpThanh.Gầnxanônứcyếnanh,(45)

Chịemsắmsửabộhànhchơixuân.Dậpdìutàitử,giainhân,

Ngựaxenhưnướcáoquầnnhưnêm.Ngổnnganggòđốngkéolên,

Thoivàngvórắctrotiềngiấybay.(50)Tàtàbóngngảvềtây,

Chịemthơthẩndantayravề.Bướcdầntheongọntiểukhê,

Lầnxemphongcảnhcóbềthanhthanh.Naonaodòngnướcuốnquanh,(55)

Dịpcầunhonhỏcuốighềnhbắcngang.Sèsènấmđấtbênđàng,

Dàudàungọncỏnửavàngnửaxanh.Rằng:Saotrongtiếtthanhminh,

Màđâyhươngkhóivắngtanhthếmà?(60)VươngQuanmớidẫngầnxa:

ĐạmTiênnàngấyxưalàcanhi.Nổidanhtàisắcmộtthì,

Xônxaongoàicửahiếmgìyếnanh.Kiếphồngnhancómongmanh,(65)

Nửachừngxuânthoắtgãycànhthiênhương.Cóngườikháchởviễnphương,

Xanghecũngnứctiếngnàngtìmchơi.Thuyềntìnhvừaghétớinơi,

Thìđàtrâmgẫybìnhrơibaogiờ.(70)Buồngkhônglạnhngắtnhưtờ,Dấuxengựađãrêulờmờxanh.Khócthankhônxiếtsựtình,

Khéovôduyênấylàmìnhvớita.Đãkhôngduyêntrướcchăngmà,(75)

Thìchichútướcgọilàduyênsau.Sắmxanhnếptửxechâu,

Vùinôngmộtnấmmặcdầucỏhoa.Trảibaothỏlặnáctà,

ấymồvôchủ,aimàviếngthăm!(80)Lòngđâusẵnmốithươngtâm,

ThoắtngheKiềuđãđầmđầmchâusa.Đauđớnthayphậnđànbà!

Lờirằngbạcmệnhcũnglàlờichung.Phũphàngchibấyhoácông,(85)

Ngàyxanhmònmỏimáhồngphôipha.Sốnglàmvợkhắpngườita,

Khéothaythácxuốnglàmmakhôngchồng.Nàongườiphượngchạloanchung,

Nàongườitíchlụcthamhồnglàai?(90)Đãkhôngkẻđoáingườihoài,

Sẵnđâytakiếmmộtvàinénhương.Gọilàgặpgỡgiữađường,

Họalàngườidướisuốivàngbiếtcho.Lầmrầmkhấnkhứanhỏto,(95)Sụpngồivàigậttrướcmồbướcra.

Mộtvùngcỏáybóngtà,Gióhiuhiuthổimộtvàibônglau.

Rúttrâmsẵngiắtmáiđầu,Vạchdacâyvịnhbốncâubavần.(100)

LạicàngmêmẩntâmthầnLạicàngđứnglặngtầnngầnchẳngra.

Lạicàngủdộtnéthoa,Sầutuônđứtnối,châusavắndài.Vânrằng:Chịcũngnựccười,(105)

Khéodưnướcmắtkhócngườiđờixưa.Rằng:Hồngnhantựthuởxưa,

Cáiđiềubạcmệnhcóchừaaiđâu?Nỗiniềmtưởngđếnmàđau,

Thấyngườinằmđóbiếtsauthếnào?(110)Quanrằng:Chịnóihaysao,

Mộtlờilàmộtvậnvàokhónghe.Ởđâyâmkhínặngnề,

Bóngchiềuđãngảdậmvềcònxa.

Kiềurằng:Nhữngđấngtàihoa,(115)Tháclàthểphách,cònlàtinhanh,

Dễhaytìnhlạigặptình,Chờxemắtthấyhiểnlinhbâygiờ.

Mộtlờinóichửakịpthưa,Phútđâutrậngiócuốncờđếnngay.(120)

Àoàođổlộcrungcây,Ởtrongdườngcóhươngbayítnhiều.

Đèchừngngọngiólầntheo,Dấugiàytừngbướcinrêurànhrành.Mắtnhìnainấyđềukinh,(125)

Nàngrằng:Nàythựctinhthànhchẳngxa.Hữutìnhtalạigặpta,

Chớnềuhiểnmớilàchịem.Đãlònghiểnhiệnchoxem,.

Tạlòngnànglạinốithêmvàilời.(130)Lòngthơlailángbồihồi,

Gốccâylạivạchmộtbàicổthi.Dùngdằngnửaởnửavề,

Nhạcvàngđâuđãtiếngnghegầngần.Trôngchừngthấymộtvănnhân,(135)

Lỏngbuôngtaykhấubướclầndặmbăng.Đềhuềlưngtúigiótrăng,

Sauchântheomộtvàithằngconcon.Tuyếtinsắcngựacâugiòn,

Cỏphamàuáonhuộmnondatrời.(140)Nẻoxamớitỏmặtngười,

Kháchđàxuốngngựatớinơitựtình.Hàivănlầnbướcdặmxanh,

Mộtvùngnhưthểcâyquỳnhcànhdao.ChàngVươngquenmặtrachào,(145)

HaiKiềuelệnépvàodướihoa.Nguyênngườiquanhquấtđâuxa,

HọKimtênTrọngvốnnhàtrâmanh.Nềnphúhậu,bậctàidanh,

Vănchươngnếtđất,thôngminhtínhtrời.(150)Phongtưtàimạotótvời,

Vàotrongphongnhã,rangoàihàohoa.Chungquanhvẫnđấtnướcnhà,

VớiVươngQuantrướcvẫnlàđồngthân.Vẫnnghethơmnứchươnglân,(155)

MộtnềnđồngTướckhoáxuânhaiKiều.Nướcnoncáchmấybuồngthêu,

Nhữnglàtrộmnhớthầmyêuchốcmòng.Maythaygiảicấutươngphùng,

Gặptuầnđốláthoảlòngtìmhoa.(160)Bónghồngnhácthấynẻoxa,

Xuânlanthucúcmặnmàcảhai.Ngườiquốcsắc,kẻthiêntài,

Tìnhtrongnhưđã,mặtngoàicòne.Chậpchờncơntỉnhcơnmê.(165)

Rốnngồichẳngtiện,dứtvềchỉnkhôn.Bóngtànhưgiụccơnbuồn,

Kháchđàlênngựa,ngườicònnghétheo.Dướicầunướcchảytrongveo,

Bêncầutơliễubóngchiềuthướttha.(170)Kiềutừtrởgóttrướnghoa,

Mặttrờigácnúichiêngđàthukhông.Mảnhtrăngchênhchếchdòmsong,

Vànggieongấnnước,câylồngbóngsân.Hảiđườnglảngọnđônglân,(175)

Giọtsươnggieonặngcànhxuânlađà.Mộtmìnhlặngngắmbóngnga,

Rộnđườnggầnvớinỗixabờibời:Ngườimàđếnthếthìthôi,

Đờiphồnhoacũnglàđờibỏđi!(180)Ngườiđâugặpgỡlàmchi,

Trămnămbiếtcóduyêngìhaykhông?Ngổnngangtrămmốibênlòng,

Nêncâutuyệtdiệungụtrongtínhtình.Chênhchênhbóngnguyệtxếmành,(185)Tựanươngbêntriệnmộtmìnhthiuthiu.

Thoắtđâuthấymộttiểukiều,Cóchiềuthanhvận,cóchiềuthanhtân.

Sươnginmặt,tuyếtphathân,Senvànglãngđãngnhưgầnnhưxa.(190)

Chàomừngđónhỏidòla:Đàonguyênlạclốiđâumàđếnđây?

Thưarằng:Thanhkhíxưanay,Mớicùngnhaulúcbanngàyđãquên.

Hàngiaởmétâythiên,(195)Dướidòngnướcchảybêntrêncócầu.

Mấylònghạcốđếnnhau,Mấylờihạtứnémchâugieovàng.Vângtrìnhhộichủxemtường,

Màsaotrongsổđoạntrườngcótên.(200)Âuđànhquảkiếpnhânduyên,

Cùngngườimộthội,mộtthuyềnđâuxa!Nàymườibàimớimớira,

Câuthầnlạimượnbúthoavẽvời.Kiềuvânglĩnhýđềbài,(205)

Taytiênmộtvẫyđủmườikhúcngâm.Xemthơnứcnởkhenthầm:

GiáđànhtúkhẩucẩmtâmkhácthườngVíđemvàotậpđoạnTrường

Thìtreogiảinhấtchinhườngchoai.(210)Thềmhoakháchđãtrởhài,

Nàngcòncầmlạimộthaitựtình.Gióđâuxịchbứcmànhmành,

Tỉnhramớibiếtrằngmìnhchiêmbao.Trôngtheonàothấyđâunào(215)

Hươngthừadườnghãyravàođâuđây.Mộtmìnhlưỡnglựcanhchầy,

Đườngxanghĩnỗisaunàymàkinh.Hoatrôibèodạtđãđành,

Biếtduyênmình,biếtphậnmìnhthếthôi!(220)Nỗiriênglớplớpsóngdồi,

Nghĩđòicơnlạisụtsùiđòicơn.GiọngKiềurềnrĩtrướngloan,

NhàHuyênchợttỉnhhỏi:Cơncớgì?Cớsaotrằntrọccanhkhuya,(225)Màuhoalêhãydầmdềgiọtmưa?Thưarằng:Chútphậnngâythơ,

Dưỡngsinhđôinợtóctơchưađền.BuổingàychơimảđạmTiên,

Nhắpđithoắtthấyứngliềnchiêmbao.(230)đoạntrườnglàsốthếnào,

Bàirathếấy,vịnhvàothếkia.Cứtrongmộngtriệumàsuy,Phậnconthôicóragìmaisau!

Dạyrằng:Mộngtriệucớđâu,(235)Bỗngkhôngmuanãochuốcsầunghĩnao.

Vânglờikhuyêngiảithấpcao,ChưaxongđiềunghĩđãdàomạchTương.

Ngoàisongthỏthẻoanhvàng,Náchtườngbôngliễubayngangtrướcmành.(240)

Hiêntàgácbóngchênhchênh,Nỗiriêng,riêngtrạnhtấcriêngmộtmình.

Chohaylàthóihữutình,Đốaigỡmốitơmànhchoxong.

KiềugặpKimTrọngChàngKimtừlạithưsong,(245)

Nỗinàngcanhcánhbênlòngbiếngkhuây.Sầuđongcànglắccàngđầy,

Bathudồnlạimộtngàydàighê.MâyTầnkhóakínsongthe,

Bụihồnglẽođẽođivềchiêmbao.(250)Tuầntrăngkhuyết,đĩadầuhao,

Mặtmơtưởngmặt,lòngngaongánlòng.Buồngvănhơigiánhưđồng,

Trúcsengọnthỏ,tơchùngphímloan.MànhTươngphấtphấtgióđàn,(255)

Hươnggâymùinhớ,tràkhangiọngtình.Vìchăngduyênnợbasinh,

Thìchiđemthóikhuynhthànhtrêungươi.Bângkhuângnhớcảnh,nhớngười,Nhớnơikỳngộvộidờichânđi.(260)

Mộtvùngcỏmọcxanhrì,Nướcngâmtrongvắt,thấygìnữađâu!

Gióchiềunhưgợicơnsầu,Vilôhiuhắtnhưmàukhảytrêu.

Nghềriêngnhớíttưởngnhiều,(265)XămxămđènẻoLamKiềulầnsang.Thâmnghiêmkíncổngcaotường,

Cạndòngláthắmdứtđườngchimxanh.

Lơthơtơliễubuôngmành,Conoanhhọcnóitrêncànhmỉamai.(270)

Mấylầncửađóngthencài,đầythềmhoarụng,biếtngườiởđâu?

Tầnngầnđứngsuốtgiờlâu,Dạoquanhchợtthấymáisaucónhà.LànhàNgôViệtthươnggia,(275)

Buồngkhôngđểđóngườixachưavề.Lấyđiềuduhọchỏithuê,

Túiđàncặpsáchđềhuềdọnsang.Cócây,cóđásẵnsàng,

CóhiênLãmthúy,nétvàngchưaphai.(280)Mừngthầmchốnấychữbài,

Basinhâuhẳnduyêntrờichiđây.Songhồnửakhépcánhmây,

Tườngđôngghémắtngàyngàyhằngtrông.Tấcgangđồngtỏanguyênphong,(285)Tuyệtmùnàothấybónghồngvàora.

Nhẫntừquánkháchlânla,Tuầntrăngthấmthoắtnayđàthêmhai.

Cáchtườngphảibuổiêmtrời,Dướiđàodườngcóbóngngườithướttha.(290)

Buôngcầmxốcáovộira,Hươngcònthơmnức,ngườiđàvắngtanh.

Lầntheotườnggấmdạoquanh,Trênđàonhácthấymộtcànhkimthoa.

Giơtaycấtlấyvềnhà:(295)Nàytrongkhuêcácđâumàđếnđây?

Ngẫmxemngườiấybáunày,Chẳngduyênchưadễvàotayaicầm!Trêntayngắmnghíamừngthầm

Hãycònthoangthoảnghươngtrầmchưaphai.(300)Tansươngđãthấybóngngười,

Quanhtườngraýtìmtòingẩnngơ.Sinhđàcóýđợichờ,

Cáchtườnglêntiếngxađưaướmlòng:Thoađâubắtđượchưkhông,(305)BiếtđâuHợpPhốmàmongchâuvề?

TiếngKiềunghelọtbênkia:

Ơnlòngquântửságìcủarơi.Chiếcthoanàocủamấymươi,

Màlòngtrọngnghĩakhinhtàixiếtbao!(310)Sinhrằng:Lânlýravào,

Gầnđâynàophảingườinàoxaxôi.Đượcràynhờchútthơmrơi,

Kểđàthiểunãolòngngườibấynay!Bấylâumớiđượcmộtngày,(315)Dừngchângạnchútniềmtâygọilà.

Vộivềthêmlấycủanhà,Xuyếnvàngđôichiếckhănlàmộtvuông.

Bậcmâyrónbướcngọntường,Phảingườihômnọrõràngchẳngnhe?(320)

Sượngsùnggiữýrụtrè,Kẻnhìnrõmặtngườiecúiđầu.Rằng:Từngẫunhĩgặpnhau

Thầmtrôngtrộmnghĩbấylâuđãchồn.Sươngmaitínhđãrũmòn,(325)Lầnlừaaibiếthãycònhômnay!Thángtrònnhưgởicungmây,

Trầntrầnmộtphậnấpcâyđãliều!Tiệnđâyxinmộthaiđiều,

Đàigươngsoiđếndấubèochochăng?(330)Ngầnngừnàngmớithưarằng:

Thóinhàbăngtuyếtchấthằngphỉphong,Dùkhiláthắmchỉhồng,

Nênchăngthìcũngtạilòngmẹcha.Nặnglòxótliễuvìhoa,(335)

Trẻthơđãbiếtđâumàdámthưa!Sinhrằng:Ràygiómaimưa,

Ngàyxuânđãdễtìnhcờmấykhi!Dùchăngxéttấmtìnhsi,

Thiệtđâymàcóíchgìđếnai?(340)Chútchigắnbómộthai,

Chođànhrồisẽliệubàimốimanh.Khuônthiêngdùphụtấcthành,

Cũngliềubỏquáxuânxanhmộtđời.Lượngxuândùquyếthẹphòi,(345)Côngđeođuổichẳngthiệtthòilắmru!

Lặngnghelờinóinhưru,Chiềuxuândễkhiếnnétthungạingùng.

Rằng:Trongbuổimớilạlùng,Nểlòngcólẽcầmlòngchođang!(350)

Đãlòngquântửđamang,Mộtlờivàngtạcđávàngthủychung.

Đượclờinhưcởitấmlòng,Giờkimhoànvớikhănhồngtraotay.Rằng:Trămnămcũngtừđây,(355)Củatingọimộtchútnàylàmghi.

Sẵntaykhăngâmquạtquỳ,Vớicànhthoaấytứcthìđổitrao.

Mộtlờivừagắntấtgiao,Máisaudườngcóxônxaotiếngngười.(360)

Vộivànglárụnghoarơi,Chàngvềviệnsáchnàngdờilầutrang.

Từphenđábiếttuổivàng,Tìnhcàngthấmthíadạcàngngẩnngơ.SôngTươngmộtdảinôngsờ,(365)Bêntrôngđầunọbênchờsuốikia.Mộttườngtuyếttrởsươngche.Tinxuânđâudễđivềchonăng.Lầnlầnngàygióđêmtrăng,

Thưahồngrậmlụcđãchừngxuânqua.(370)Ngàyvừasinhnhậtngoạigia,

Trênhaiđườngdướinữalàhaiem.Tưngbừngsắmsửaáoxiêm,

Biệndângmộtlễxađemtấcthành.Nhàlanthanhvắngmộtmình,(375)Ngẫmcơhộingộđãdànhhômnay.

Thờitrânthứcthứcsẵnbày,Gótsenthoănthoắtdạongaymáitường.

Cáchhoasẽdặngtiếngvàng,Dướihoađãthấycóchàngđứngtrông:(380)

Tráchlònghờhữngvớilòng,Lửahươngchốcđểlạnhlùngbấylâu.

Nhữnglàđắpnhớđổisầu,Tuyếtsươngnhuốmnửamáiđầuhoarâm.

Nàngrằng:Gióbắtmưacầm,(385)

Đãcamtệvớitriâmbấychầy.Vắngnhàđượcbuổihômnay,Lấylònggọichútrađâytạlòng!

Lầntheonúigiảđivòng,Cuốitườngdườngcónẻothôngmớirào.(390)

Xắntaymởkhóađộngđào,RẽmâytrôngtỏlốivàoThiên-thai.Mặtnhìnmặtcàngthêmtươi,

Bênlờivạnphúcbênlờihànhuyên.Sánhvaivềchốnthưhiên,(395)

Góplờiphongnguyệtnặngnguyềnnonsông.Trênyênbútgiáthiđồng,

Đạmthanhmộtbứctranhtùngtreotrên.Phongsươngđượcvẻthiênnhiên,

Mặtkhennétbútcàngnhìncàngtươi.(400)Sinhrằng:Pháchọavừarồi,

Phẩmđềxinmộtvàilờithêmhoa.Taytiêngiótápmưasa,

Khoảngtrêndừngbútthảovàbốncâu.Khen:Tàinhảngọcphunchâu,(405)NàngBanảTạcũngđâuthếnày!

Kiếptuxưavíchưadày,Phúcnàonhắcđượcgiánàychongang!Nàngrằng:Trộmliếcdungquang,

Chẳngsânbộingọccũngphườngkimmôn.(410)Nghĩmìnhphậnmỏngcánhchuồn,

Khuônxanhbiếtcóvuôngtrònmàhay?Nhớtừnămhãythơngây,

Cóngườitướngsĩđoánngaymộtlời:Anhhoapháttiếtrangoài,(415)

Nghìnthubạcmệnhmộtđờitàihoa.Trôngngườilạingẫmđếnta,

Mộtdầymộtmỏngbiếtlàcónên?'Sinhrằng:Giảicấulàduyên,

Xưanaynhânđịnhthắngnhiêncũngnhiều.(420)Vídùgiảikếtđếnđiều,

Thìđemvàngđámàliềuvớithân!Đủđiềutrungkhúcâncần,

Lòngxuânphơiphớichénxuântàngtàng.

Ngàyvuingắnchẳngđầygang,(425)Trôngraácđãngậmgươngnonđoài.

Vắngnhàchẳngtiệnngồidai,Giãchàngnàngmớikípdờisongsa.

đếnnhàvừathấytinnhà,Haithâncòndởtiệchoachưavề.(430)

Cửangoàivộirủrèmthe,Xămxămbănglốivườnkhuyamộtmình.

Nhặtthưagươnggiọiđầucành,Ngọnđèntrônglọttrướnghuỳnhhắthiu.

Sinhvừatựaánthiuthiu,(435)Dởchiềunhưtỉnhdởchiềunhưmê.

Tiếngsensẽđộnggiấchòe,Bóngtrăngđãxếhoalêlạigần.BângkhuângđỉnhGiápnonThần,

Cònngờgiấcmộngđêmxuânmơmàng.(440)Nàngrằng:Khoảngvắngđêmtrường,Vìhoanênphảiđánhđườngtìmhoa.

Bâygiờrõmặtđôita,Biếtđâurồinữachẳnglàchiêmbao?Vộimừnglàmlễrướcvào,(445)

đàisennốisápsongđàothêmhương.Tiênthềcùngthảomộtchương,

Tócmâymộtmóndaovàngchiađôi.Vầngtrăngvằngvặcgiữatrời,

Đinhninhhaimặtmộtlờisongsong.(450)Tóctơcănvặntấclòng,

Trămnămtạcmộtchữđồngđếnxương.Chénhàsánhgiọngquỳnhtương,

Dảilàhươnglộnbìnhgươngbónglồng.Sinhrằng:Giómáttrăngtrong,(455)Bấylâunaymộtchútlòngchưacam.

ChàysươngchưanệncầuLam,Sợlầnkhânquárasàmsỡchăng?Nàngrằng:Hồngdiệpxíchthằng,

Mộtlờicũngđãtiếngrằngtươngtri.(460)đừngđiềunguyệtnọhoakia.Ngoàiraailạitiếcgìvớiai.Rằng:Nghenổitiếngcầmđài,

NướcnonluốngnhữnglắngtaiChungKỳ.Thưarằng:Tiệnkỹsáchi,(465)đãlòngdạyđếndạythìphảivâng.

Hiênsautreosẵncầmtrăng,VộivàngSinhđãtaynângngangmày.

Nàngrằng:Nghềmọnriêngtay,Làmchichobậnlòngnàylắmthân!(470)

Sodầndâyvũdâyvăn,Bốndâytonhỏtheovầncungthương.

KhúcđâuHánSởchiếntrường,Ngheratiếngsắttiếngvàngchennhau.KhúcđâuTưmãPhượngcầu,(475)Ngheranhưoánnhưsầuphảichăng!KêKhangnàykhúcQuảnglăng,

Mộtrằnglưuthủyhairằnghànhvân.QuaquannàykhúcChiêuQuân,

Nửaphầnluyếnchúanửaphầntưgia.(480)Trongnhưtiếnghạcbayqua,

Đụcnhưtiếngsuốimớisanửavời.Tiếngkhoannhưgióthoảngngoài,Tiếngmausầmsậpnhưtrờiđổmưa.

Ngọnđènkhitỏkhimờ,(485)Khiếnngườingồiđócũngngơngẩnsầu.

Khitựagốikhicúiđầu,Khivòchínkhúckhichauđôimày.

Rằng:Haythìthậtlàhay,Ngherangậmđắngnuốtcaythếnào!(490)

Lựachinhữngbậctiêutao,Dộtlòngmìnhcũngnaonaolòngngười?

Rằng:Quenmấtnếtđirồi,Tẻvuithôicũngtínhtrờibiếtsao!Lờivàngâmlĩnhýcao,(495)

Họadầndầnbớtchútnàođượckhông.Hoahươngcàngtỏthứchồng,

đầumàycuốimắtcàngnồngtấmyêu.Sóngtìnhdườngđãxiêuxiêu,

Xemtrongâuyếmcóchiềulảlơi.(500)Thưarằng:đừnglấylàmchơi,Dẽchothưahếtmộtlờiđãnao!

Vẻchimộtđóayêuđào,Vườnhồngchidámngănràochimxanh.

Đãchovàobậcbốkinh,(505)đạotòngphulấychữtrinhlàmđầụ

RatuồngtrênBộctrongdâu,Thìconngườiấyaicầulàmchi!

Phảiđiềuănxổiởthì,Tiếttrămnămnỡbỏđimộtngày!(510)

Ngẫmduyênkỳngộxưanay,LứađôiaiđẹplạitàyThôiTrương.

Mâymưađánhđổđávàng,Quáchiềunênđãchánchườngyếnanh.Trongkhichắpcánhliềncành,(515)Màlòngrẻrúngđãdànhmộtbên.Máitâyđểlạnhhươngnguyền,

Choduyênđằmthắmraduyênbẽbàng.Gieothoitrướcchẳnggiữgiàng,

Đểsaunênthẹncùngchàngbởiai?(520)Vộichiliễuéphoanài,

Cònthânắtlạiđềnbồicókhi!Thấylờiđoanchínhdễnghe,

Chàngcàngthêmnểthêmvìmườiphân.Bóngtàuvừalạtvẻngân,(525)Tinđâuđãthấycửangăngọivào.Nàngthìvộitrởbuồngthêu,

Sinhthìdạogótsânđàobướcra.Cửasàivừangỏthenhoa,

Giađồngvàogởithưnhàmớisang.(530)đemtinthúcphụtừđường,

Bơvơlữthấnthahươngđềhuề.Liêudươngcáchtrởsơnkhê,

Xuânđườngkípgọisinhvềhộtang.Mảngtinxiếtnỗikinhhoàng,(535)Băngmìnhlẻntrướcđàitrangtựtình.

Gótđầumọinỗiđinhninh,Nỗinhàtangtócnỗimìnhxaxôi:

Sựđâuchưakịpđôihồi,Duyênđâuchưakịpmộtlờitraotơ,(540)

Trăngthềcònđótrơtrơ,

Dámxaxôimặtmàthưathớtlòng.Ngoàinghìndặmchốcbađông,

Mốisầukhigỡchoxongcònchầy!Gìnvànggiữngọcchohay,(545)

Chođànhlòngkẻchânmâycuốitrời.Taingheruộtrốibờibời,

Ngậpngừngnàngmớigiãilờitrướcsau:Ôngtơghétbỏchinhau,

Chưavuisumhọpđãsầuchiaphôi!(550)Cùngnhautrótđãnặnglời,

Dẫuthaymáitócdámdờilòngtơ!Quảnbaothángđợinămchờ,

Nghĩngườiăngiónằmmưaxótthầm.Đãnguyềnhaichữđồngtâm,(555)

Trămnămthềchẳngômcầmthuyềnai.Cònnoncònnướccòndài,

Cònvềcònnhớđếnngườihômnay!Dùngdằngchưanỡrờitay,

Vầngđôngtrôngđãđứngngaynócnhà.(560)Ngạingùngmộtbướcmộtxa,

Mộtlờitrântrọngchâusamấyhàng.Buộcyênquảygánhvộivàng,

Mốisầuxẻnửabướcđườngchiahai.Buồntrôngphongcảnhquêngười,(565)đầucànhquyênnhặtcuốitrờinhạnthưa.

Nãongườicữgiótuầnmưa,Mộtngàynặnggánhtươngtưmộtngày.

Nàngcònđứngtựahiêntây,Chínhồivấnvítnhưvầymốitơ.(570)Trôngchừngkhóingấtsongthưa,Hoatrôitrácthắm,liễuxơxácvàng.

KiềubánmìnhchuộcchaTầnngầndạogótlầutrang,

Mộtđoànmừngthọngoạihươngmớivề,Hànhuyênchưakịpgiãidề,(575)Sainhabỗngthấybốnbềxônxao.Ngườináchthước,kẻtayđao;

Đầutrâumặtngựaàoàonhưsôi.

Giàgiangmộtlãomộttrai,Mộtdâyvôlạibuộchaithâmtình.(580)

Đầynhàvangtiếngruồixanh,Rụngrờikhungdệt,tantànhgóimay.

Đồtếnhuyễn,củariêngtây,Sạchsànhsanhvétchođầytúitham.Điềuđâubaybuộcailàm?(585)

Nàyaidandậm,giậtgiàmbỗngdưng?Hỏirasaumớibiếtrằng:

Phảitênxưngxuấtlàthằngbántơ.Mộtnhàhoảnghốtngẩnngơ,

Tiếngoandậyđất,ánngờlòamây.(590)Hạtừvanlạysuốtngày,

Điếctailântuất,phũtaytồitàn.Rườngcaorútngượcdâyoan,

Dẫulàđácũngnátgan,lọngười.Mặttrôngđauđớnrụngrời,(595)Oannàycònmộtkêutrời,nhưngxa.

Mộtngàylạthóisainha,Làmchokhốchạichẳngquavìtiền.

Saochocốtnhụcvẹntuyền,Trongkhingộbiếntòngquyềnbiếtsao?(600)

Duyênhộingộ,đứccùlao,Bêntìnhbênhiếu,bênnàonặnghơn?

Đểlờithệhảiminhsơn,Làmcontrướcphảiđềnơnsinhthành.Quyếttìnhnàngmớihạtình:(605)Dẽchođểthiếpbánmìnhchuộccha!

HọChungcókẻlạigià,Cũngtrongnhadịchlạilàtừtâm.Thấynànghiếutrọngtìnhthâm,

Vìnàngnghĩcũngthươngthầmxótvay.(610)Tínhbàilótđóluồnđây,

Cóbatrămlạngviệcnàymớixuôi.Hãyvềtạmphógiamngoài,

Dặnnàngquiliệutrongđôibangày.Thươngtìnhcontrẻthơngây,(615)

Gặpcơnvạgiótaibaybấtkỳ!Đaulòngtửbiệtsinhly,

Thâncònchẳngtiếc,tiếcgìđếnduyên!Hạtmưasánghĩphậnhèn,

Liềuđemtấccỏquyếtđềnbaxuân.(620)Sựlòngngỏvớibăngnhân,

Tinsươngđồnđạixagầnxônxao.Gầnmiềncómộtmụnào,

Đưangườiviễnkháchtìmvàovấndanh.Hỏitênrằng:MãGiámsinh.(625)

Hỏiquê,rằng:HuyệnLâmThanhcũnggần.Quániêntrạcngoạitứtuần,

Màyrâunhẵnnhụi,áoquầnbảnhbao.Trướcthầysautớlaoxao

Nhàbăngđưamốirướcvàolầutrang.(630)Ghếtrênngồitótsỗsàng,

Buồngtrongmốiđãgiụcnàngkípra.Nỗimìnhthêmtứcnỗinhà,

Thềmhoamộtbước,lệhoamấyhàng!Ngạingùnggiợngióesương,(635)

Nhìnhoabóngthẹn,trônggươngmặtdày.Mốicàngvéntócbắttay,

Nétbuồnnhưcúc,điệugầynhưmai.Đắnđocânsắccântài,

épcungcầmnguyệt,thửbàiquạtthơ.(640)Mặnnồngmộtvẻmộtưa,

Bằnglòngkháchmớitùycơdặtdìu.Rằng:MuangọcđếnLamKiều,

Sínhnghixindạybaonhiêuchotường?Mốirằng:đánggiánghìnvàng,(645)

Gấpnhànhờlượngngườithươngdámnài.Còkèbớtmộtthêmhai,

Giờlâungãgiávàngngoàibốntrăm.Mộtlờithuyềnđãêmdằm

Hãyđưacanhthiếptrướccầmlàmghi.(650)Địnhngàynạptháivuqui,

Tiềnlưngđãsẵnviệcgìchẳngxong!MộtlờicậyvớiChungcông,

KhấttừtạmlĩnhVươngôngvềnhà.Thươngtìnhcontrẻchagià,(655)

Nhìnnàngôngnhữngmáusaruộtdàu:

Nuôiconnhữngướcvềsau,Traotơphảilứa,gieocầuđángnơi.

Trờilàmchicựcbấytrời,Nàyaivuthácchongườihợptan!(660)

Búarìubaoquảnthântàn,Nỡđầyđọatrẻ,càngoankhốcgià.

Mộtlầnsautrướccũnglà,Thôithìmặtkhuấtchẳngthàlòngđau!Theolờicàngchảydòngchâu,(665)Liềumìnhôngrắpgieođầutườngvôi.

Vộivàngkẻgiữngườicoi,Nhỏtonànglạitìmlờikhuyêncan:

Vẻchimộtmảnhhồngnhan,Tóctơchưachútđềnơnsinhthành.(670)

DângthưđãthẹnnàngOanh,LạithuaảLýbánmìnhhaysao?Cỗixuântuổihạccàngcao,

Mộtcâygánhvácbiếtbaonhiêucành.Lòngtơdùchẳngdứttình,(675)Giómưaâuhẳntantànhnưócnon.

Thàrằngliềumộtthâncon,Hoadùrãcánh,lácònxanhcây.Phậnsaođànhvậycũngvầy,

Cầmnhưchẳngđậunhữngngàycònxanh.(680)Cũngđừngtínhquẩnloquanh,Tannhàlàmộtthiệtmìnhlàhai.

Phảilờiôngcũngêmtai,Nhìnnhaugiọtvắngiọtdàingổnngang.

MáingoàihọMãvừasang,(685)Tờhoađãký,cânvàngmớitrao.

Trănggiàđộcđịalàmsao?Cầmdâychẳnglựabuộcvàotựnhiên.

Trongtayđãsẵnđồngtiền,Dầulòngđổitrắngthayđenkhógì!(690)

HọChungrasứcgiúpvì,Lễtâmđãđặt,tụngkỳcũngxong.Việcnhàđãtạmthongdong,

Tinhkỳgiụcgiãđãmongđộvề.Mộtmìnhnàngngọnđènkhuya,(695)

Áodầmgiọtlệ,tócxemốisầu.Phậndầu,dầuvậycũngdầu,

Xótlòngđeođẳngbấylâumộtlời!Côngtrìnhkểbiếtmấymươi.

Vìtakhăngkhít,chongườidởdang.(700)Thềhoachưaráochénvàng,

Lỗithềthôiđãphụphàngvớihoa.TrờiLiêunonnướcbaoxa.

Nghĩđâurẽcửachianhàtựtôi.Biếtbaoduyênnợthềbồi.(705)Kiếpnàythôithếthìthôicòngì.Táisinhchưadứthươngthề.

Làmthântrâungựađềnnghìtrúcmai.Nợtìnhchưatrảchoai,

Khốitìnhmangxuốngtuyềnđàichưatan.(710)Nỗiriêngriêngnhữngbànghoàng,

Dầuchongtrắngđĩalệtrànthấmkhăn.ThúyVânchợttỉnhgiấcxuân,

Dướiđènghéđếnâncầnhỏihan:Cơtrờidâubểđađoan,(715)

Mộtnhàđểchịriêngoanmộtmình,Cớchingồinhẫntàncanh?

Nỗiriêngcònmắcmốitìnhchiđây?Rằng:Lòngđươngthổnthứcđầy,

Tơduyêncònvướngmốinàychưaxong.(720)Hởmôiracũngthẹnthùng,

Đểlòngthìphụtấmlòngvớiai.Cậyem,emcóchịulời,

Ngồilênchochịlạyrồisẽthưa.Giữađườngđứtgánhtươngtư,(725)Loangiaochắpmốitơthừamặcem.

KểtừkhigặpchàngKim,Khingàyquạtước,khiđêmchénthề.

Sựđâusónggióbấtkỳ,Hiếutìnhkhônlẽhaibềvẹnhai!(730)

Ngàyxuânemhãycòndài,Xóttìnhmáumủ,thaylờinướcnon.

Chịdùthịtnátxươngmòn,Ngậmcườichínsuốihãycònthơmlây.

Chiếcthoavớibứctờmây,(735)Duyênnàythìgiữvậtnàycủachung.

Dùemnênvợnênchồng,Xótngườimệnhbạc,ắtlòngchẳngquên.

Mấtngườicònchútcủatin,Phímđànvớimảnhhươngnguyềnngàyxưa.(740)

Maisaodầucóbaogiờ.Đốtlòhươngấy,sotơphímnày.

Trôngrangọncỏlácây,Thấyhiuhiugióthìhaychịvề.Hồncònmangnặnglờithề,(745)Nátthânbồliễu,đềnnghìtrúcmai;

Dạđàicáchmặtkhuấtlời,Rẩyxinchénnướcchongườithácoan.

Bâygiờtrâmgẫybìnhtan,Kểlàmsaoxiếtmuônvànáiân.(750)

Trămnghìngửilạitìnhquân,Tơduyênngắnngủicóngầnấythôi.

Phậnsaophậnbạcnhưvôi,Đãđànhnướcchẩyhoatrôilỡlàng.ôiKimlang!HỡiKimlang!(755)Thôithôithiếpđãphụchàngtừđây!

Cạnlờihồnngấtmáusay,Mộthơilặngngắtđôitaygiáđồng.XuânHuyênchợttỉnhgiấtnồng,

Mộtnhàtấpnập,kẻtrongngườingoài.(760)Kẻthangngườithuốcbờibời,

Mớidằncơnvựng,chưaphaigiọthồng.Hỏi:Saorasựlạlùng?

Kiềucàngnứcnởmởkhôngralời.NỗinàngVânmớirỉtai,(765)

Chiếcthoanàyvớitờbồiởđây...Nàychalàmlỗiduyênmày,Thôithìnỗiấysaunàyđãem.

Vìairụngcảirơikim,Đểconbèonổimâychìmvìai.(770)

Lờicondặnlạimộthai,Dẫumònbiađá,dámsaitấcvàng.Lậythôi,nànglạithưachiềng,

Nhờchatrảđượcnghĩachàngchoxuôi.Sáchithânphậntôiđòi,(775)

Dẫurằngxươngtrắngquêngườiquảnđâu.Xiếtbaokểnỗithảmsầu!

Khắccanhđãgiụcnamlâumấyhồi.Kiệuhoađâuđãđếnngoài,

Quảnhuyềnđâuđãgiụcngườisinhly.(780)Đaulòngkẻởngườiđi,

Lệrơithấmđátơchiarũtằm.Trờihômmâykéotốirầm,

Rầurầungọncỏđầmđầmcànhsương.Rướcnàngvềđếntrúphường,(785)Bốnbềxuânkhóamộtnàngởtrong.

Ngậpngừngthẹnlụcehồng,Nghĩlònglạixótxalòngđòiphen.

Phẩmtiênrơiđếntayhèn,Hoàicôngnắnggiữmưagìnvớiai:(790)

Biếtthânđếnbướclạcloài,Nhịđàothàbẻchongườitìnhchung.

Vìaingănđóngióđông,Thiệtlòngkhiởđaulòngkhiđi.Trùngphùngdầuhọacókhi,(795)Thânnàythôicócòngìmàmong.

Đãsinhrasốlongđong,Cònmanglấykiếpmáhồngđượcsao?

Trênyênsẵncócondao,Giấucầmnàngđãgóivàochéokhăn:(800)

Phòngkhinướcđãđếnchân,Daonàythìliệuvớithânsaunày.Đêmthumộtkhắcmộtchầy,

Bângkhuângnhưtỉnhnhưsaymộtmình.

KiềurơivàotayTúbàvàMãGiámSinhChẳngngờgãMãGiámSinh,(805)Vẫnlàmộtđứaphongtìnhđãquen.

Quáchơilạigặphồiđen,Quenmùilạikiếmănmiềnnguyệthoa.

LầuxanhcómụTúBà,Làngchơiđãtrởvềgiàhếtduyên.(810)

Tìnhcờchẳnghẹnmànên,Mạtcưamướpđắngđôibênmộtphường.

Chunglưngmởmộtngôihàng,Quanhnămbuônphấnbánhươngđãlề.

Dạotìmkhắpchợthìquê,(815)Giảdanhhầuhạdạynghềănchơi.

Rủimayâucũngtạitrời,Đoạntrườnglạichọnmặtngườivôduyên.

Xótnàngchútphậnthuyềnquyên,Cànhhoađembánvàothuyềnláibuôn.(820)

Mẹolừađãmắcvàokhuôn,Sínhnghirẻgiánghênhhônsẵnngày.

Mừngthầm:Cờđãđếntay!Càngnhìnvẻngọccàngsaykhúcvàng.Đãnênquốcsắcthiênhương,(825)

Mộtcườinàyhẳnnghìnvàngchẳngngoa.Vềđâynướctrướcbẻhoa,

Vươngtônquýkháchắtlàđuanhau.Hẳnbatrămlạngkémđâu,

Cũngđàvừavốncònsauthìlời,(830)Miếngngonkềdếntậnnơi,

Vốnnhàcũngtiếccủatrờicũngtham.đàotiênđãbéntayphàm,

Thìvincànhquítchocamsựđời!Dướitrầnmấymặtlàngchơi,(835)Chơihoađãdễmấyngườibiếthoa.

Nướcvỏlựumáumàogà,Mượnmàuchiêutậplạilàcònnguyên.

Mậpmờđánhlậnconđen,Baonhiêucũngbấynhiêutiềnmấtchi?(840)

Mụgiàhoặccóđiềugì,Liềucôngmấtmộtbuổiquỳmàthôi.

Vảđâyđườngxáxaxôi,Màtabấtđộngnữangườisinhnghi.Tiếcthaymộtđóatràmi,(845)Conongđãtỏđườngđilốivề.Mộtcơnmưagiónặngnề,

Thươnggìđếnngọctiếcgìđếnhương.Đêmxuânmộtgiấcmơmàng,

Đuốchoađểđó,mặcnàngnằmtrơ.(850)Giọtriêngtầmtãtuônmưa,

Phầncămnỗikháchphầndơnỗimình:Tuồngchilàgiốnghôitanh,

Thânnghìnvàngđểôdanhmáhồng.Thôicònchinữamàmong?(855)Đờingườithôithếlàxongmộtđời.

Giậnduyêntủiphậnbờibời,Cầmdaonàngđãtoanbàiquyênsinh.

Nghĩđinghĩlạimộtmình:Mộtmìnhthìchớhaitìnhthìsao?(860)

Saodầusinhsựthếnào,Truynguyênchẳngkẻolụyvàosongthân.

Nỗimìnhâucũnggiãndần,Kípchầythôicũngmộtlầnmàthôi.Nhữnglàđođắnngượcxuôi,(865)Tiếnggàngheđãgáysôimáitường.

Lầumaivừarúccòisương,MãSinhgiụcgiãvộivàngrađi.Đoạntrườngthaylúcphânkỳ!

Vócâukhấpkhểnhbóngxegậpghềnh.(870)Bềngoàimườidặmtrườngđình,

Vươngôngmởtiệctiễnhànhđưatheo.Ngoàithìchủkháchdậpdìu,

MộtnhàhuyênvớimộtKiềuởtrong.Nhìncànglãchãgiọthồng,(875)Rỉtainàngmớigiãilòngthấpcao:

Hổsinhraphậnthơđào,Côngchanghĩamẹkiếpnàotrảxong?

Lỡlàngnướcđụcbụitrong,Trămnămđểmộttấmlòngtừđây.(880)

Xemgươngtrongbấynhiêungày,Thânconchẳngkẻomắctaybợmgià!

Khivềbỏvắngtrongnhà,Khivàodùngdắngkhiravộivàng.

Khiănkhinóilỡlàng,(885)Khithầykhitớxemthườngxemkhinh.

Khácmàukẻquýngườithanh,Ngẫmrachokỹnhưhìnhconbuôn.

Thôiconcònnóichicon?Sốngnhờđấtkháchthácchônquêngười!(890)

Vươngbànghebấynhiêulời,Tiếngoanđãmuốnvạchtrờikêulên.Vàituầnchưacạnchénkhuyên.

Máingoàinghỉđãgiụcliềnruổixe.Xótconlòngnặngtrìtrì,(895)

Trướcyênôngđãnằnnìthấpcao:Chútthânyếuliễutơđào,

Rớpnhàđếnnỗigiấnvàotôingươi.Từđâygócbểbêntrời,

Nắngmưathuithủiquêngườimộtthân.(900)Nghìntầmnhờbóngtùngquân,

Tuyếtsươngchechởchothâncátđằng.Cạnlờikháchmớithưarằng:

Buộcchânthôicũngxíchthằngnhiệmtrao.Maisaudầudếnthếnào,(905)

Kìagươngnhậtnguyệtnọdaoquỉthần!Đùngdùnggiógiụcmâyvần,

Mộtxetrongcõihồngtrầnnhưbay.Trôngvờigạtlệchiatay,

Góctrờithămthẳmđêmngàyđămđăm.(910)Nàngthìdặmkháchxaxăm,

Bạcphaucầugiáđenrầmngànmây.Vilôsansáthơimay,

Mộttrờithuđểriêngaimộtngười.Dặmkhuyangấttạnhmùkhơi,(915)

Thấytrăngmàthẹnnhữnglờinonsông.Rừngthutừngbiếcxenhồng,

Nghechimnhưnhắctấmlòngthầnhôn.Nhữnglàlạnướclạnon,

LâmTruyvừamộtthángtròntớinơi.(920)Xechâudừngbánhcửangoài,

Rèmtrongđãthấymộtngườibướcra.Thoắttrôngnhờnnhợtmàuda,Ăngìcaolớnđẫyđàlàmsao!Trướcxelơilảhanchào,(925)

Vânglờinàngmớibướcvàotậnnơi.Bênthìmấyảmàyngài,

Bênthìngồibốnnămngườilàngchơi.Giữathìhươngánhẳnhoi,

Trêntreomộttượngtrắngđôilôngmày.(930)Lầuxanhquenlốixưanay,

Nghềnàythìlấyôngnàytiênsư,Hươnghômhoasớmphụngthờ.Cônàoxấuvíacóthưamốihàng,Cởixiêmlộtáosỗsàng,(935)

Trướcthầnsẽnguyệnmảnhhươnglầmrầm.Đổihoalótxuốngchiếunằm,Bướmhoabaylạiầmầmtứvi!Kiềucònngơngẩnbiếtgì,

Cứlờilạyxuốngmụthìkhấnngay:(940)Cửahàngbuônbánchomay,

ĐêmđêmHànthựcngàyngàyNguyêntiêu.Muônnghìnngườithấycũngyêu,Xônxaooanhyếnrậprìutrúcmai.Tinnhạnvẩnláthưbài,(945)

Đưangườicửatrướcrướcngườicửasau.Lạtainghechửabiếtđâu,

Xemtìnhracũngnhữngmàudởdang.Lễxonghươnghỏagiađường,

TúBàvắtnóclêngiườngngồingay.(950)Dạyrằng:Conlạymẹđây,

Lạyrồisanglạycậumàybênkia.Nàngrằng:Phảibướclưuly,

Phậnhènvângđãcambềtiểutinh.Điềuđâulấyyếnlàmoanh,(955)

Ngâythơchẳngbiếtlàdanhphậngì?Đủđiềunạptháivuqui,

Đãkhichungchạlạikhiđứngngồi.Giờrathaymặtđổingôi,

Dámxingửilạimộtlờichominh.(960)Mụnghenàngnóihaytình,

Bấygiờmớinổitambànhmụlên:Nàynàysựđãquảnhiên,

Thôiđàcướpsốngchồngminđirồi.Bảorằngđidạolấyngười,(965)

Đemvềrướckháchkiếmlờimàăn.

Tuồngvônghĩaởbấtnhân,Buồnmìnhtrướcđãtầnmầnthửchơi.

Màuhồđãmấtđirồi,Thôithôivốnliếngđiđờinhàma!(970)

Conkiađãbánchota,Nhậpraphảicứphépnhàtaođây.

Lãokiacógiởbàibây,Chẳngvăngvàomặtmàmàylạinghe.

Cớsaochịutốtmộtbề,(975)Gáitơmàđãngứanghềsớmsao?

Phảilàmchobiếtphéptao!Chậpbìtiênrắpsấnvàoratay.Nàngrằng:Trờithẳmđấtdày!

Thânnàyđãbỏnhữngngàyrađi.(980)Thôithìthôicótiếcgì!

Sẵndaotayáotứcthìgiởra.Sợgannátngọcliềuhoa!

Mụcòntrôngmặtnàngđàquátay.Thươngôitàisắcbậcnày,(985)

Mộtdaooannghiệtđứtdâyphongtrần.Nỗioanvỡlởxagần,

Trongnhàngườichậtmộtlầnnhưnêm.Nàngthìbằnbặtgiấctiên,

Mụthìcầmcậpmặtnhìnhồnbay.(990)Vựcnàngvàochốnhiêntây,

Cắtngườicoisócchạythầythuốcthang.Nàohaychưahếttrầnduyên,

Trongmêdườngđãđứngbênmộtnàng.Rỉrằng:Nhânquảdởdang,(995)

Đãtoantrốnnợđoạntrườngđượcsao?Sốcònnặngnợmáđào,

Ngườidầumuốnquyếttrờinàođãcho.Hãyxinhếtkiếpliễubồ,

SôngTiềnđườngsẽhẹnhòvềsau.(1000)Thuốcthangsuốtmộtngàythâu,Giấcmêngheđãdàudàuvừatan.

Túbàchựcsẵnbênmàn,Lựalờikhuyêngiảimơnmangỡdần:Mộtngườidễcómấythân!(1005)

Hoaxuânđươngnhụy,ngàyxuâncòndài.Cũnglàlỡmộtlầmhai,

Đávàngsaonỡépnàimưamây!Lỡchưntrótđãvàođây,

Khóabuồngxuânđểđợingàyđàonon.(1010)Ngườicònthìcủahãycòn,

Tìmnơixứngđánglàconcáinhà.Làmchitộibáooángia,

Thiệtmìnhmàhạiđếntahaygì?Kềtaimấymỗinằnnì,(1015)

Nàngnghedườngcũngthịphirạchròi.Vảsuythầnmộngmấylời,

Túcnhânâucũngcótrờiởtrong.Kiếpnàynợtrảchưaxong,

Làmchithêmmộtnợchồngkiếpsau!(1020)Lặngnghe,thấmthíagótđầu,

Thưarằng:Aicómuốnđâuthếnày?Đượcnhưlời,thếlàmay,

Hẳnrằngmaicónhưràychochăng!Sợkhiongbướmđãiđằng,(1025)

Đếnđiềusốngđục,saobằngtháctrong!Mụrằng:Conhãythongdong,

Phảiđiềulònglạidốilòngmàchơi!Maisauởchẳngnhưlời,

Trênđầucóbóngmặttrờirạngsoi.(1030)Thấylờiquyếtđoánhẳnhoi,

Đànhlòng,nàngcũngsẽnguôinguôidần.TrướclầuNgưngbíchkhóaxuân,Vẻnonxa,tấmtrănggần,ởchung.Bốnbềbátngátxatrông,(1035)

Cátvàngcồnnọ,bụihồngdặmkia.Bẽbàngmâysớmđènkhuya,

Nửatình,nửacảnhnhưchiatấmlòng.Tưởngngườidướinguyệtchénđồng,

Tinsươngluốngnhữngràytrôngmaichờ.(1040)Bêntrờigócbểbơvơ,

Tấmsongộtrửabaogiờchophai.Xótngườitựacửahômmai,

Quạtnồngấplạnh,nhữngaiđógiờ?

SânLaicáchmấynắngmưa,(1045)Cókhigốctửđãvừangườiôm?Buồntrôngcửabểchiềuhôm,

Thuyềnaithấpthoángcánhbuồmxaxa?Buồntrôngngọnnướcmớisa,

Hoatrôimanmác,biếtlàvềđâu?(1050)Buồntrôngnộicỏdàudàu,

Chânmâymặtđấtmộtmàuxanhxanh.Buồntrônggiócuốnmặtghềnh

ẦmầmtiếngsóngkêuquanhghếngồịChungquanhnhữngnướcnonngười,(1055)

Đaulònglưulạc,nênvàibốncâu.

KiềurơivàotayTúbàvàMãGiámSinhChẳngngờgãMãGiámSinh,(805)Vẫnlàmộtđứaphongtìnhđãquen.

Quáchơilạigặphồiđen,Quenmùilạikiếmănmiềnnguyệthoa.

LầuxanhcómụTúBà,Làngchơiđãtrởvềgiàhếtduyên.(810)

Tìnhcờchẳnghẹnmànên,Mạtcưamướpđắngđôibênmộtphường.

Chunglưngmởmộtngôihàng,Quanhnămbuônphấnbánhươngđãlề.

Dạotìmkhắpchợthìquê,(815)Giảdanhhầuhạdạynghềănchơi.

Rủimayâucũngtạitrời,Đoạntrườnglạichọnmặtngườivôduyên.

Xótnàngchútphậnthuyềnquyên,Cànhhoađembánvàothuyềnláibuôn.(820)

Mẹolừađãmắcvàokhuôn,Sínhnghirẻgiánghênhhônsẵnngày.

Mừngthầm:Cờđãđếntay!Càngnhìnvẻngọccàngsaykhúcvàng.Đãnênquốcsắcthiênhương,(825)

Mộtcườinàyhẳnnghìnvàngchẳngngoa.Vềđâynướctrướcbẻhoa,

Vươngtônquýkháchắtlàđuanhau.Hẳnbatrămlạngkémđâu,

Cũngđàvừavốncònsauthìlời,(830)Miếngngonkềdếntậnnơi,

Vốnnhàcũngtiếccủatrờicũngtham.đàotiênđãbéntayphàm,

Thìvincànhquítchocamsựđời!Dướitrầnmấymặtlàngchơi,(835)Chơihoađãdễmấyngườibiếthoa.

Nướcvỏlựumáumàogà,Mượnmàuchiêutậplạilàcònnguyên.

Mậpmờđánhlậnconđen,Baonhiêucũngbấynhiêutiềnmấtchi?(840)

Mụgiàhoặccóđiềugì,Liềucôngmấtmộtbuổiquỳmàthôi.

Vảđâyđườngxáxaxôi,Màtabấtđộngnữangườisinhnghi.Tiếcthaymộtđóatràmi,(845)Conongđãtỏđườngđilốivề.Mộtcơnmưagiónặngnề,

Thươnggìđếnngọctiếcgìđếnhương.Đêmxuânmộtgiấcmơmàng,

Đuốchoađểđó,mặcnàngnằmtrơ.(850)Giọtriêngtầmtãtuônmưa,

Phầncămnỗikháchphầndơnỗimình:Tuồngchilàgiốnghôitanh,

Thânnghìnvàngđểôdanhmáhồng.Thôicònchinữamàmong?(855)Đờingườithôithếlàxongmộtđời.

Giậnduyêntủiphậnbờibời,Cầmdaonàngđãtoanbàiquyênsinh.

Nghĩđinghĩlạimộtmình:Mộtmìnhthìchớhaitìnhthìsao?(860)

Saodầusinhsựthếnào,Truynguyênchẳngkẻolụyvàosongthân.

Nỗimìnhâucũnggiãndần,Kípchầythôicũngmộtlầnmàthôi.Nhữnglàđođắnngượcxuôi,(865)Tiếnggàngheđãgáysôimáitường.

Lầumaivừarúccòisương,MãSinhgiụcgiãvộivàngrađi.

Đoạntrườngthaylúcphânkỳ!Vócâukhấpkhểnhbóngxegậpghềnh.(870)

Bềngoàimườidặmtrườngđình,Vươngôngmởtiệctiễnhànhđưatheo.

Ngoàithìchủkháchdậpdìu,MộtnhàhuyênvớimộtKiềuởtrong.Nhìncànglãchãgiọthồng,(875)Rỉtainàngmớigiãilòngthấpcao:

Hổsinhraphậnthơđào,Côngchanghĩamẹkiếpnàotrảxong?

Lỡlàngnướcđụcbụitrong,Trămnămđểmộttấmlòngtừđây.(880)

Xemgươngtrongbấynhiêungày,Thânconchẳngkẻomắctaybợmgià!

Khivềbỏvắngtrongnhà,Khivàodùngdắngkhiravộivàng.

Khiănkhinóilỡlàng,(885)Khithầykhitớxemthườngxemkhinh.

Khácmàukẻquýngườithanh,Ngẫmrachokỹnhưhìnhconbuôn.

Thôiconcònnóichicon?Sốngnhờđấtkháchthácchônquêngười!(890)

Vươngbànghebấynhiêulời,Tiếngoanđãmuốnvạchtrờikêulên.Vàituầnchưacạnchénkhuyên.

Máingoàinghỉđãgiụcliềnruổixe.Xótconlòngnặngtrìtrì,(895)

Trướcyênôngđãnằnnìthấpcao:Chútthânyếuliễutơđào,

Rớpnhàđếnnỗigiấnvàotôingươi.Từđâygócbểbêntrời,

Nắngmưathuithủiquêngườimộtthân.(900)Nghìntầmnhờbóngtùngquân,

Tuyếtsươngchechởchothâncátđằng.Cạnlờikháchmớithưarằng:

Buộcchânthôicũngxíchthằngnhiệmtrao.Maisaudầudếnthếnào,(905)

Kìagươngnhậtnguyệtnọdaoquỉthần!Đùngdùnggiógiụcmâyvần,

Mộtxetrongcõihồngtrầnnhưbay.Trôngvờigạtlệchiatay,

Góctrờithămthẳmđêmngàyđămđăm.(910)Nàngthìdặmkháchxaxăm,

Bạcphaucầugiáđenrầmngànmây.Vilôsansáthơimay,

Mộttrờithuđểriêngaimộtngười.Dặmkhuyangấttạnhmùkhơi,(915)

Thấytrăngmàthẹnnhữnglờinonsông.Rừngthutừngbiếcxenhồng,

Nghechimnhưnhắctấmlòngthầnhôn.Nhữnglàlạnướclạnon,

LâmTruyvừamộtthángtròntớinơi.(920)Xechâudừngbánhcửangoài,

Rèmtrongđãthấymộtngườibướcra.Thoắttrôngnhờnnhợtmàuda,Ăngìcaolớnđẫyđàlàmsao!Trướcxelơilảhanchào,(925)

Vânglờinàngmớibướcvàotậnnơi.Bênthìmấyảmàyngài,

Bênthìngồibốnnămngườilàngchơi.Giữathìhươngánhẳnhoi,

Trêntreomộttượngtrắngđôilôngmày.(930)Lầuxanhquenlốixưanay,

Nghềnàythìlấyôngnàytiênsư,Hươnghômhoasớmphụngthờ.Cônàoxấuvíacóthưamốihàng,Cởixiêmlộtáosỗsàng,(935)

Trướcthầnsẽnguyệnmảnhhươnglầmrầm.Đổihoalótxuốngchiếunằm,Bướmhoabaylạiầmầmtứvi!Kiềucònngơngẩnbiếtgì,

Cứlờilạyxuốngmụthìkhấnngay:(940)Cửahàngbuônbánchomay,

ĐêmđêmHànthựcngàyngàyNguyêntiêu.Muônnghìnngườithấycũngyêu,Xônxaooanhyếnrậprìutrúcmai.Tinnhạnvẩnláthưbài,(945)

Đưangườicửatrướcrướcngườicửasau.

Lạtainghechửabiếtđâu,Xemtìnhracũngnhữngmàudởdang.

Lễxonghươnghỏagiađường,TúBàvắtnóclêngiườngngồingay.(950)

Dạyrằng:Conlạymẹđây,Lạyrồisanglạycậumàybênkia.Nàngrằng:Phảibướclưuly,

Phậnhènvângđãcambềtiểutinh.Điềuđâulấyyếnlàmoanh,(955)

Ngâythơchẳngbiếtlàdanhphậngì?Đủđiềunạptháivuqui,

Đãkhichungchạlạikhiđứngngồi.Giờrathaymặtđổingôi,

Dámxingửilạimộtlờichominh.(960)Mụnghenàngnóihaytình,

Bấygiờmớinổitambànhmụlên:Nàynàysựđãquảnhiên,

Thôiđàcướpsốngchồngminđirồi.Bảorằngđidạolấyngười,(965)

Đemvềrướckháchkiếmlờimàăn.Tuồngvônghĩaởbấtnhân,

Buồnmìnhtrướcđãtầnmầnthửchơi.Màuhồđãmấtđirồi,

Thôithôivốnliếngđiđờinhàma!(970)Conkiađãbánchota,

Nhậpraphảicứphépnhàtaođây.Lãokiacógiởbàibây,

Chẳngvăngvàomặtmàmàylạinghe.Cớsaochịutốtmộtbề,(975)

Gáitơmàđãngứanghềsớmsao?Phảilàmchobiếtphéptao!

Chậpbìtiênrắpsấnvàoratay.Nàngrằng:Trờithẳmđấtdày!

Thânnàyđãbỏnhữngngàyrađi.(980)Thôithìthôicótiếcgì!

Sẵndaotayáotứcthìgiởra.Sợgannátngọcliềuhoa!

Mụcòntrôngmặtnàngđàquátay.Thươngôitàisắcbậcnày,(985)

Mộtdaooannghiệtđứtdâyphongtrần.Nỗioanvỡlởxagần,

Trongnhàngườichậtmộtlầnnhưnêm.Nàngthìbằnbặtgiấctiên,

Mụthìcầmcậpmặtnhìnhồnbay.(990)Vựcnàngvàochốnhiêntây,

Cắtngườicoisócchạythầythuốcthang.Nàohaychưahếttrầnduyên,

Trongmêdườngđãđứngbênmộtnàng.Rỉrằng:Nhânquảdởdang,(995)

Đãtoantrốnnợđoạntrườngđượcsao?Sốcònnặngnợmáđào,

Ngườidầumuốnquyếttrờinàođãcho.Hãyxinhếtkiếpliễubồ,

SôngTiềnđườngsẽhẹnhòvềsau.(1000)Thuốcthangsuốtmộtngàythâu,Giấcmêngheđãdàudàuvừatan.

Túbàchựcsẵnbênmàn,Lựalờikhuyêngiảimơnmangỡdần:Mộtngườidễcómấythân!(1005)

Hoaxuânđươngnhụy,ngàyxuâncòndài.Cũnglàlỡmộtlầmhai,

Đávàngsaonỡépnàimưamây!Lỡchưntrótđãvàođây,

Khóabuồngxuânđểđợingàyđàonon.(1010)Ngườicònthìcủahãycòn,

Tìmnơixứngđánglàconcáinhà.Làmchitộibáooángia,

Thiệtmìnhmàhạiđếntahaygì?Kềtaimấymỗinằnnì,(1015)

Nàngnghedườngcũngthịphirạchròi.Vảsuythầnmộngmấylời,

Túcnhânâucũngcótrờiởtrong.Kiếpnàynợtrảchưaxong,

Làmchithêmmộtnợchồngkiếpsau!(1020)Lặngnghe,thấmthíagótđầu,

Thưarằng:Aicómuốnđâuthếnày?Đượcnhưlời,thếlàmay,

Hẳnrằngmaicónhưràychochăng!

Sợkhiongbướmđãiđằng,(1025)Đếnđiềusốngđục,saobằngtháctrong!

Mụrằng:Conhãythongdong,Phảiđiềulònglạidốilòngmàchơi!

Maisauởchẳngnhưlời,Trênđầucóbóngmặttrờirạngsoi.(1030)

Thấylờiquyếtđoánhẳnhoi,Đànhlòng,nàngcũngsẽnguôinguôidần.

TrướclầuNgưngbíchkhóaxuân,Vẻnonxa,tấmtrănggần,ởchung.Bốnbềbátngátxatrông,(1035)

Cátvàngcồnnọ,bụihồngdặmkia.Bẽbàngmâysớmđènkhuya,

Nửatình,nửacảnhnhưchiatấmlòng.Tưởngngườidướinguyệtchénđồng,

Tinsươngluốngnhữngràytrôngmaichờ.(1040)Bêntrờigócbểbơvơ,

Tấmsongộtrửabaogiờchophai.Xótngườitựacửahômmai,

Quạtnồngấplạnh,nhữngaiđógiờ?SânLaicáchmấynắngmưa,(1045)Cókhigốctửđãvừangườiôm?Buồntrôngcửabểchiềuhôm,

Thuyềnaithấpthoángcánhbuồmxaxa?Buồntrôngngọnnướcmớisa,

Hoatrôimanmác,biếtlàvềđâu?(1050)Buồntrôngnộicỏdàudàu,

Chânmâymặtđấtmộtmàuxanhxanh.Buồntrônggiócuốnmặtghềnh

ẦmầmtiếngsóngkêuquanhghếngồịChungquanhnhữngnướcnonngười,(1055)

Đaulònglưulạc,nênvàibốncâu.

KiềumắclừaSởKhanhNgậmngùirủbướcrèmchâu,

Cáchtường,nghecótiếngđâuhọavần.Mộtchàngvừatrạcthanhxuân,

Hìnhdongchảichuốt,áokhăndịudàng.(1060)Nghĩrằngcũngmạchthưhương,

HỏiramớibiếtrằngchàngSởKhanh.BóngNgathấpthoángdướimành,

Trôngnàng,chàngcũngratìnhđeođai.Thanôi!sắcnướchươngtrời,(1065)Tiếcchođâubỗnglạcloàiđếnđây?Giáđànhtrongnguyệttrênmây,

Hoasao,hoakhéođọađàybấyhoa?Tứcganriênggiậntrờigià,

Lòngnàyaitỏchota,hỡilòng?(1070)Thuyềnquyênvíbiếtanhhùng,Rataytháocũi,sổlồngnhưchơi!Songthuđãkhépcánhngoài,

Taicònđồngvọngmấylờisắtđanh.Nghĩngườithôilạinghĩmình,(1075)Cámlòngchuaxót,nhạttìnhchơvơ.

Nhữnglàlầnlữanắngmưa,Kiếpphongtrầnbiếtbaogiờmớithôi?

Đánhliềunhắnmộthailời,Nhờtaytếđộvớtngườitrầmluân.(1080)

Mảnhtiênkểhếtxagần,Nỗinhàbáođáp,nỗithânlạcloài.Tansươngvừarạngngàymai,

Tiệnhồngnàngmớinhắnlờigửisang.Trờitâylãngđãngbóngvàng,(1085)Phúcthưđãthấytinchàngđếnnơi.

Mởxemmộtbứctiênmai,Rànhrànhtíchviệtcóhaichữđề.

Lấytrongýtứmàsuy:Ngàyhaimươimốt,tuấtthìphảichăng?(1090)

Chimhômthoithótvềrừng,Đóatràmiđãngậmtrăngnửavành.Tườngđônglayđộngbóngcành,Rẽsong,đãthấySởKhanhlẻnvào.Sượngsùngđánhdạnrachào,(1095)Lạythôi,nàngmớirỉtaiâncần.Rằng:Tôibèobọtchútthân,

Lạcđànmanglấynợnầnyếnanh.Dámnhờcốtnhụctửsinh,

Cònnhiềukếtcỏngậmvànhvềsau!(1100)

Lặngnghe,lẩmnhẩmgậtđầu:Tađâyphảimượnaiđâumàrằng!

Nàngđàbiếtđếntachăng,Bểtrầmluân,lấpchobằngmớithôi!Nàngrằng:Muônsựơnngười,(1105)Thếnàoxinquyếtmộtbàichoxong.

Rằng:Tacóngựatruyphong,Cótêndướitrướng,vốndòngkiệnnhi.

Thừacơlẻnbướcrađi,Bamươisáuchước,chướcgìlàhơn.(1110)

Dùkhigiókép,mưađơn,Cótađâycũngchẳngcơncớgì!Nghelờinàngđãsinhnghi,

Songđàquáđỗi,quảngìđượcthân.Cũngliềunhắmmắtđưachân,(1115)MàxemconTạoxoayvầnđếnđâu!Cùngnhaulẻnbướcxuốnglầu,

Songsongngựatrước,ngựasaumộtđoàn.Đêmthâukhắclậucanhtàn,

Giócâytrútlá,trăngngànngậmgương.(1120)Lốimòncỏnhợtmùsương,

Lòngquêđimộtbướcđường,mộtđau.Tiếnggàxaoxácgáymau,

Tiếngngườiđâuđãmáisaudậydàng.Nàngcàngthổnthứcganvàng,(1125)SởKhanhđãrẽdâycươnglốinào!

Mộtmìnhkhônbiếtlàmsao,Dặmrừngbướcthấp,bướccaohãihùng.

Hóanhithậtcónỡlòng,Làmchidàytía,vòhồng,lắmnau!(1130)

Mộtđoànđổđếntrướcsau,Vuốtđâuxuốngđất,cánhđâulêntrời.

Túbàtốcthẳngđếnnơi,Hầmhầmápđiệumộthơilạinhà.

Hunghăngchẳngnóichẳngtra,(1135)Đangtayvùiliễu,giậphoatơibời.

Thịtdaaicũnglàngười,Lòngnàohồngrụng,thắmrờichẳngđau.

Hếtlờithúphục,khẩncầu,

Uốnlưngthịtđổ,cấtđầumáusa.(1140)Rằng:Tôichútphậnđànbà,

Nướcnonlìacửa,lìanhà,đếnđây.Bâygiờsốngchếtởtay,

Thânnàyđãđếnthếnàythìthôi!Nhưngtôicósáchitôi,(1145)

Phậntôiđànhvậy,vốnngườiđểđâu?Thânlươnbaoquảnlấmđầu,

Chútlòngtrinhbạchtừsauxinchừa!Đượclờimụmớitùycơ,

Bắtngườibảolĩnhlàmtờcungchiêu.(1150)BàyvaicóảMãKiều,

Xótnàng,ramớiđánhliềuchịuđoan.Mụcàngkểnhặt,kểkhoan,

Gạngùngđếnmực,nồngnànmớitha.Vựcnàngvàonghỉtrongnhà,(1155)

MãKiềulạingỏýradặnlời:Thôiđàmắclậnthìthôi!

ĐiđâuchẳngbiếtconngườiSởKhanh?Bạctình,nổitiếnglầuxanh,

Mộttaychônbiếtmấycànhphùdung!(1160)Đàđàolậpsẵnchướcdùng,

Lạgìmộtcốtmộtđồngxưanay!Cóbamươilạngtraotay,

Khôngdưngchicóchuyệnnày,tròkia!Rồiratrởmặttứcthì,(1165)

Bớtlời,liệuchớsânsi,thiệtđời!Nàngrằng:Thềthốtnặnglời,

Cóđâumàlạirangườihiểmsâu!Cònđươngsuytrước,nghĩsau,

Mặtmođãthấyởđâudẫnvào.(1170)SởKhanhlêntiếngrêurao:

Rằngnghemớicóconnàoởđây.Phaochoquyếngiórủmây,Hãyxemcóbiếtmặtnàylàai

Nàngrằng:Thôithếthìthôi!(1175)Rằngkhông,thìcũngvânglờilàkhông!

SởKhanhquắtmắngđùngđùng,Sấnvào,vừarắpthịhùngratay,

Nàngrằng:Trờinhécóhay!Quyếnanh,rủyến,sựnàytạiai?(1180)Đemngườigiẩyxuốnggiếngkhơi,Nóirồi,rồilạiănlờiđượcngay!

Còntiêntíchviệtởtay,Rõràngmặtấy,mặtnàychứai?

Lờingay,đôngmặttrongngoài,(1185)Kẻchêbấtnghĩa,ngườicườivôlương!

Phụtìnhánđãrõràng,Dơtuồng,nghỉmớikiếmđườngtháolui.

Buồngriêng,riêngnhữngsụtsùi:Nghĩthân,màlạingậmngùichothân.(1190)

Tiếcthaytronggiátrắngngần,Đếnphongtrần,cũngphongtrầnnhưai!

Tẻvuicũngmộtkiếpngười,Hồngnhanphảigiốngởđờimãiru!Kiếpxưađãvụngđườngtu,(1195)Kiếpnàychẳngkẻođềnbùmớixuôi!

Dùsaobìnhđãvỡrồi,Lấythânmàtrảnợđờichoxong!Vừatuầnnguyệtsáng,gươngtrong,

Túbàghélạithongdongdặndò:(1200)Nghềchơicũnglắmcôngphu,

Làngchơitaphảibiếtchođủđiều.Nàngrằng:Mưagiódậpdìu,

Liềuthân,thìcũngphảiliềuthếthôi!Mụrằng:Aicũngnhưai,(1205)Ngườitaaimấttiềnhoàiđếnđây?

Ởtrongcònlắmđiềuhay,Nỗiđêmkhépmở,nỗingàyriêngchung.

Nàyconthuộclấynằmlòng,Vànhngoàibảychữ,vànhtrongtámnghề.(1210)

Chơicholiễuchán,hoachê,Cholănlócđá,chomêmẩnđời.Khikhóehạnh,khinétngài,

Khingâmngợinguyệt,khicườicợthoa.Điềulànghềnghiệptrongnhà,(1215)Đủngầnấynết,mớilàngườisoi.

Gótđầuvângdạymấylời,

Dườngchaunétnguyệt,dườngphaivẻhồng.Nhữngnghenói,đãthẹnthùng,

Nướcđờilắmnỗilạlùng,khắtkhe!(1220)Xótmìnhcửacác,buồngkhuê,

Vỡlòng,họclấynhữngnghềnghiệphay!Khéolàmặtdạn,màydày,

Kiếpngườiđãđếnthếnàythìthôi!Thươngthaythânphậnlạcloài,(1225)Dẫusaocũngởtayngườibiếtsao?

Lầuxanh,mớirủtrướngđào,Càngtreogiángọc,càngcaophẩmngười.

Biếtbaobướmlả,onglơi,Cuộcsayđầytháng,trậncườisuốtđêm.(1230)

Dậpdìulágió,cànhchim,SớmđưaTốngNgọc,tốitìmTràngKhanh.

Khitỉnhrượu,lúctàncanh,Giậtmình,mìnhlạithươngmìnhxótxa.

Khisaophonggấmrủlà,(1235)Giờsaotantácnhưhoagiữađường?

Mặtsaodàygiódạnsương,Thânsaobướmchán,ongchườngbấythân?

MặtngườimưaSở,mâyTần,Nhữngmìnhnàobiếtcóxuânlàgì!(1240)

Đôiphengiótựa,hoakề,Nửarèmtuyếtngậm,bốnbềtrăngthâu.

Cảnhnàocảnhchẳngđeosầu,Ngườibuồn,cảnhcóvuiđâubaogiờ!Đòiphennétvẽ,câuthơ,(1245)

Cungcầmtrongnguyệt,nướccờdướihoa,Vuilàvuigượngkẻomà,

Aitriâmđó,mặnmàvớiai?Thờơgiótrúc,mưamai,

Ngẩnngơtrămnỗi,giùimàimộtthân.(1250)Ômlòngđòiđoạnxagần,

Chẳngvòmàrối,chẳngdầnmàđau!Nhớơnchínchữcaosâu,

Mộtngàymộtngảbóngdâutàtà.Dặmngàn,nướcthẳm,nonxa,(1255)Nghĩđâuthânphậnconrathếnày!

SânhòeđôichútthơngâyTrâncam,aikẻđỡthayviệcmình?

Nhớlờinguyệnướcbasinh,Xaxôiaicóthấutìnhchăngai?(1260)

KhivềhỏiliễuChươngđài,Cànhxuânđãbẻchongườichuyêntay.

Tìnhsâumongtrảnghĩadày,Hoakiađãchắpcànhnàychochưa?Mốitìnhđòiđoạnvòtơ,(1265)

Giấchươngquanluốnglầnmơcanhdài.Songsavòvõphươngtrời,

Nayhoànghôn,đãlạimaihônhoàng.Lầnlầnthỏbạcácvàng,

Xótngườitronghộiđoạntràngđòicơn!(1270)Đãcholấychữhồngnhan,

Làmcho,chohại,chotàn,chocân!Đãđàyvàokiếpphongtrần,

Saochosỉnhụcmộtlầnmớithôi!

KiềugặpThúcSinhKháchdubỗngcómộtngười,(1275)KỳTâmhọThúccũngnòithưhương.VốnngườihuyệnTíchchâuThường,

TheonghiêmđườngmởngôihàngLâmtri.HoakhôimộtiếngKiềunhi,

Thiếphồngtìmđếnhươngkhuêgửivào.(1280)Trướngtôgiápmặthoađào,

Vẻnàochẳngmặnnétnàochăngưa?Hảiđườngmơnmởncànhtơ,

Ngàyxuâncànggiócàngmưacàngnồng.Nguyệthoahoanguyệtnãonùng,(1285)Đêmxuânaidễcầmlòngđượcchăng?

Lạgìthanhkhílẽhằng,Mộtdâymộtbuộcaigiằngchora.

Sớmđàotốimậnlânla,Trướccòntrănggiósaurađávàng.(1290)

Dịpđâumaymắnlạdường,Lạivừagặpkhoảngxuânđườnglạiquê.

Sinhcàngmộttỉnhmườimê,

Ngàyxuânlắmlúcđivềvớixuân.Khigiógáckhitrăngsân,(1295)

Bầutiênchuốcrượucâuthầnnốithơ.Khihươngsớmkhitràtrưa,

Bànvâyđiểmnướcđườngtơhọađàn.Miệtmàitrongcuộctruyhoan,

Càngquenthuộcnếtcàngdandíutình.(1300)Lạchocáisóngkhuynhthành,

Làmchođổquánxiêuđìnhnhưchơi.Thúcsinhquenthóibốcrời,

Trămnghìnđổmộttrậncườinhưkhông.Mụcàngtôlụcchuốthồng,(1305)Máuthamhễthấyhơiđồngthìmê.

Dướitrăngquyênđãgọihè,Đầutườnglửalựulậploèđâmbông.Buồngthephảibuổithongdong,

Thanglanrủbứctrướnghồngtẩmhoa.(1310)Rõmàutrongngọctrắngngà!

Dàydàysẵnđúcmộttòathiênnhiên.Sinhcàngtỏnétcàngkhen,

Ngụtìnhtaythảomộtthiênluậtđường.Nàngrằng:Vângbiếtýchàng.(1315)Lờilờichâungọchànghànggấmthêu.

Hayhènlẽcũngnốiđiêu,Nỗiquênghĩmộthaiđiềungangngang.

LòngcòngửiángmâyVàng.Họavầnxinhãychịuchànghômnay.(1320)

Rằng:Saonóilạlùngthay!Cànhkiachẳngphảicỗinàymàra?

Nàngcàngủđộtthuba,Đoạntrườnglúcấynghĩmàbuồntênh:Thiếpnhưhoađãlìacành,(1325)

chàngnhưconbướmlượnvànhmàchơi.Chúaxuânđànhđãcónơi,

Vắnngàythôichớdàilờilàmchi.Sinhrăng:Từthuởtươngtri,

tấmriêngriêngnhữngnặngvìnướcnon.(1330)Trămnămtínhcuộcvuôngtròn,

Phảidòchođếnngọnnguồnlạchsông.

Nàngrằng:Muônđộiơnlòng.Chútebênthúbêntòngdễđâu.

BìnhKhangnấnnábấylâu,(1335)Yêuhoayêuđượcmộtmàuđiểmtrang.

Rồiralạtphấnphaihương,Lòngkiagiữđượcthườngthườngmãichăng?

Vảtrongthềmquếcungtrăng,chủtrươngđànhđãchịHằngởtrong.(1340)

Bấylâukhăngkhítdảiđồng,Thêmngườingườicũngchialòngriêngtây.

Vẻchichútphậnbèomây,Làmchobểáikhiđầykhivơi.

Trămđiềungangngửavìtôi,(1345)Thânsauaichịutộitrờiấycho?Nhưchàngcóvữngtayco,

Mườiphầncũngđắpđiếmchomộtvài.Thếtrongdầulớnhơnngoài,

trươchàmsưtửgửingườiđằngla.(1350)Cúiđầuluồnxuốngmáinhà,

Giấmchualạitộibăngbalửanồng.Ởtrêncòncónhàthông,

Lượngtrêntrongxuốngbiếtlòngcóthương?Sáchiliễungõhoatường?(1355)Lầuxanhlạibỏraphườnglầuxanh.

Lạicàngdơdángdạihình,Đànhthânphậnthiếpngạidanhgiáchàng.

Thươngsaochovẹnthìthương.Tínhsaochovẹnmọiđườngxinvâng.(1360)

Sinhrằng:Haynóiđèchừng!Lòngđâylòngđấychưatừnghaysaỏ

ĐườngxachớngạiNgôLào,Trămđiềuhãycứtrôngvàomộtta.Đãgầnchicóđiềuxa?(1365)

Đávàngđãquyếtphongbacũngliều.Cùngnhaucănvặnđếnđiều,

Chỉnonthềbểnặnggieođếnlời.Nỉnonđêmngắntìnhdài,

Ngoàihiênthỏđãnonđoàingậmgương.(1370)Mượnđiềutrúcviệnthừalương,

Rướcvềhãytạmgiấunàngmộtnơi.Chiếnhòasắpsẵnhaibài,

Cậytaythầythợmượnngườidòla.BắntinđếnmặtTúbà,(1375)

Thuacơmụcũngcầuhòadámsao.Rõràngcủadẫntaytrao,

Hoànlươngmộtthiếpthânvàocửacông.Côngtưđôilẽđềuxong,

Góttiênphútđãthoátvòngtrầnai.(1380)Mộtnhàsumhọptrúcmai,

Càngsâunghĩabểcàngdàitìnhsông.Hươngcàngđượmlửacàngnồng,

Càngsôivẻngọccànglồngmàusen.Nửanămhơitiếngvừaquen,(1385)Sânngôcànhbiếcđãchenlávàng.

Giậuthuvừanảygiòsương,Gốiyênđãthấyxuânđườngđếnnơi.

Phonglôinổitrậnbờibời,Nặnglòngeấptínhbàiphânchia.(1390)

Quyếtngaybiệnbạchmộtbề,Dạychomáphấnlạivềlầuxanh.Thấylờinghiêmhuấnrànhrành,

Đánhliềusinhmớilấytìnhnàikêu.Rằng:Conbiếttộiđãnhiều,(1395)Đẫurằngsấmsétbúarìucũngcam.

Trótvìtayđãnhúngchàm,Dạirồicònbiếtkhônlàmsaođây.Cùngnhauvảtiếngmộtngày,

ômcầmainỡdứtdâychođành.(1400)Lượngtrênquyếtchẳngthươngtình,Bạcđenthôicótiếcmìnhlàmchi.

Thấylờisắtđátritri,Sốtganôngmớicáoquìcửacông.Đấtbằngnổisóngđùngđùng,(1405)Phủđườngsailáphiếuhồngthôitra.

Cùngnhautheogótsainha,Songsongvàotrướcsânhoalạyquì.

Trônglênmặtsắtđensì,Lậpnghiêmtrướcđãrauynặnglời:(1410)

Gãkiadạinếtchơibời,Màconngườithếlàngườiđongđưa.

Tuồngchihoathảihươngthừa,Mượnmàusonphấnđánhlừaconđen.Suytrongtìnhtrạngnguyênđơn,(1415)

Bềnàothìcũngchưayênbềnào.Phépcôngchiếuánluậnvào.

Cóhaiđườngấymuốnsaomặcmình.Mộtlàcứphépgiahình,

Mộtlàlạicứlầuxanhphóvề.(1420)Nàngrằng:đãquyếtmộtbề!

Nhệnnàyvươnglấytơkiamấylần.Đụctrongthâncũnglàthân.

Yếuthơvângchịutrướcsânlôiđình!Dạyrằng:Cứphépgiahình!(1425)Bacâychậplạimộtcànhmẫuđơn.

Phậnđànhchidámkêuoan,Đàohoenquẹnmáliễutantácmày.

Mộtsânlầmcátđãđầy,Gươnglờnướcthủymaigầyvócsương.(1430)

NghĩtìnhchàngThúcmàthương,Nẻoxatrôngthấylòngcàngxótxa.

Khócrằng:Oankhốcvìta!Cónghelờitrướcchẳngđàlụysau.Cạnlòngchẳngbiếtnghĩsâu.(1435)

Đểaitrăngtủihoasầuvìai.Phủđườngnghethoảngvàotai,

Độnglònglạigạnđếnlờiriêngtây.Sụtsùichàngmớithưangay,

Đầuđuôikểlạisựngàycầuthân:(1440)Nàngđàtínhhếtxagần,

Từxưanàngđãbiếtthâncórày.Tạitôihứnglấymộttay,

Đểnàngchođếnnỗinàyvìtôi.Nghelờinóicũngthươnglời,(1445)Dẹpuymớidạychobàigiảivi.

Rằng:NhưhẳncóthếthìTrănghoasongcũngthịphibiếtđiều.

Sinhrằng:Chútphậnbọtbèo,

Theođòivảcũngítnhiềubútnghiên.(1450)Cườirằng:đãthếthìnên!

Mộcgiàhãythửmộtthiêntrìnhnghề.Nàngvângcấtbúttayđề,

Tiênhoatrìnhtrướcánphêxemtường.Khenrằng:GiáđángThịnhđường!(1455)

Tàinàysắcấynghìnvàngchưacân!Thậtlàtàitửgiainhân,

ChâuTrầncòncóChâuTrầnnàohơn?Thôiđừngrướcdữcưuhờn,

Làmchilỡnhịpchođònngangcung.(1460)Đãđưađếntrướccửacông,

Ngoàithìlàlýsongtronglàtình.Dâucontrongđạogiađình,

Thôithìdẹpnỗibấtbìnhlàxong.Kíptruyềnsắmsửalễcông,(1465)Kiệuhoacấtgióđuốchồngđiểmsao.

Bàyhàngcổxúyxônxao,Songsongđưatớitrướngđàosánhđôi.

Thươngvìhạnhtrọngvìtài,Thúcôngthôicũngdẹplờiphongba.(1470)

Huệlansựcnứcmộtnhà,Từngcayđắnglạimặnmàhơnxưa.

KiềuvàHoạnThưNhữngvuirượusớmcờtrưa,

Đàođàphaithắmsenvừanẩyxanh.Trướnghồvắngvẻđêmthanh,(1475)Etìnhnàngmớibàytìnhriêngchung:

Phậnbồtừvẹnchữtòng,Đổithaynhạnyếnđãhòngđầyniên.

Tinnhàngàymộtvắngtin,Mặntìnhcátlũylạttìnhtàokhang.(1480)

Nghĩrathậtcũngnênđường,Tămhơiaidễgiữgiàngchota?Trộmnghekẻlớntrongnhà,

Ởvàokhuônphépnóiramốiđường.Ethaynhữngdạphithường,(1485)Dễdòrốnbểkhônlườngđáysông!

Màtasuốtmộtnămròng,Thếnàocũngchẳnggiấuxongđượcnàọ

Bấychầychưatỏtiêuhao,Hoặclàtrongcólàmsaochănglà?(1490)

Xinchàngkípliệulạinhà,Trướcngườiđẹpýsautabiếttình.Đêmngàygiữmứcgiấuquanh,

Ràylầnmailữanhưhìnhchưathông.Nghelờikhuyênnhủthongdong,(1495)Đànhlòngsinhmớiquyếtlònghồitrang.

Rạngragửiđếnxuânđường,Thúcôngcũngvộigiụcchàngninhgia.

Tiễnđưamộtchénquanhà,Xuânđìnhthoắtđãdạoracaođình.(1500)

SôngTầnmộtdảixanhxanh,LoithoibờliễumấycànhDươngquan.

Cầmtaydàingắnthởthan,Chiaphôingừngchénhợptannghẹnlời.Nàngrằng:Nonnướcxakhơi,(1505)Saochotrongấmthìngoàimớiêm.

Dễlòayếmthắmtrônkim,Làmchibưngmắtbắtchimkhólòng!

Đôitachútnghĩađèobòng,Đếnnhàtrướcliệunóisòngchominh.(1510)

Dùkhisónggióbấttình,Lớnrauylớntôiđànhphậntôi.Hơnđiềugiấungượcgiấuxuôi.

Lạimangnhữngviệctàytrờiđếnsau.Thươngnhauxinnhớlờinhau,(1515)Nămchầycũngchẳngđiđâumàchầy.

Chénđưanhớbữahômnay,Chénmừngxinđợingàynàynămsau!

Ngườilênngựakẻchiabào,Rừngphongthuđãnhuốmmàuquansan.(1520)

Dặmhồngbụicuốnchinhan,Trôngngườiđãkhuấtmấyngàndâuxanh.

Ngườivềchiếcbóngnămcanh,Kẻđimuôndặmmộtmìnhxaxôi.Vầngtrăngaixẻlàm-dôi,(1525)

Nửaingốichiếc,nửasoidặmtrường.Kểchinhữngnỗidọcđường,

Buồntrongnàynỗichủtrươngởnhà:VốndònghọHoạndanhgia,

ConquanLạibộtênlàHoạnthư.(1530)Duyênđằngthuậnnẻogióđưa,

Cùngchàngkếttócxetơnhữngngày.Ởănthìnếtcũnghay,

Nóiđiềuràngbuộcthìtaycũnggià.Từnghevườnmớithêmhoa,(1535)Miệngngườiđãlắmtinnhàthìkhông.

Lửatâmcàngdậpcàngnồng,Tráchngườiđenbạcralòngtrănghoa:

Víbằngthúthậtcùngta,Cũngdungkẻdướimớilàlượngtrên.(1540)

Dạichichẳnggiữlấynền,Tốtchimàrướctiếngghenvàomình?

Lạicònbưngbítgiấuquanh,Làmchinhữngthóitrẻranhnựccười!Tínhrằngcáchmặtkhuấtlời,(1545)Giấutatacũngliệubàigiấucho!

Logìviệcấymàlo,Kiếntrongmiệngchéncóbòđiđâu?Làmchonhìnchẳngđượcnhau,

Làmchođầyđọacấtđầuchẳnglên!(1550)Làmchotrôngthấynhãntiền,

Chongườithămvánbánthuyềnbiếttay.Nỗilòngkínchẳngaihay,

Ngoàitaiđểmặcgióbaymáingoài.Tuầnsaubỗngthấyhaingười,(1555)Máchtinýcũngliệubàitângcông.

Tiểuthưnổigiậnđùngđùng:Gớmtaythêudệtralòngtrêungươi!

Chồngtaonàophảinhưai,Điềunàyhẳnmiệngnhữngngườithịphi!(1560)

Vộivàngxuốnglệnhrauy,Đứathìvảmiệngđứathìbẻrăng.Trongngoàikínmítnhưbưng.

Nàoaicòndámnóinăngmộtlời!

Buồngđàokhuyasớmthảnhthơi,(1565)Ravàomộtmựcnóicườinhưkhông.Đêmngàylòngnhữngdặnlòng,

Sinhđàvềđếnlầuhồngxuốngyên.Lờitanhợpnỗihànhuyên,

Chữtìnhcàngmặnchữduyêncàngnồng.(1570)Tẩytrầnvuichénthongdong,Nỗilòngaiởtronglòngmàra.

Chàngvềxemýtứnhà,Sựmìnhcũngrắplânlagiãibày.Mấyphencườinóitỉnhsay,(1575)Tóctơbấtđộngmảymaysựtình.Nghĩđàbưngkínmiệngbình,

Nàoaicókhảomàmìnhđãxưng?Nhữnglàeấpdùngdằng,

Rútdâysợnữađộngrừnglạithôi.(1580)Cókhivuichuyệnmuacười,

Tiểuthưlạigiởnhữnglờiđâuđâu.Rằng:Trongngọcđávàngthau,Mườiphầntađãtinnhaucảmười.

Khenchonhữngchuyệndôngdài,(1585)Bướmonglạiđặtnhữnglờinọkia.Thiếpdùbụngchẳnghaysuy,

Đãdơbụngnghĩlạibiamiệngcười!Thấylờithủngthỉnhnhưchơi,

Thuậnlờichàngcũngnóixuôiđỡđòn.(1590)Nhữnglàcườiphấncợtson,

Đènkhuyachungbóngtrăngtrònsánhvai.Thúquêthuầnhứcbénmùi,

Giếngvàngđãrụngmộtvàilángô.Chạnhniềmnhớcảnhgianghồ,(1595)Mộtmàuquantáimấymùagiótrăng.

Tìnhriêngchưadámrỉrăng,Tiểuthưtrướcđãliệuchừngnhủqua:

Cáchnămmâybạcxaxa,LâmTricũngphảitínhmàthầnhôn.(1600)

Đượclờinhưcởitấcson,Vócâuchẳngruổinướcnonquêngười.

Longlanhđáynướcintrời,

Thànhxâykhóibiếcnonphơibóngvàng.Roicâuvừagióngdặmtrường,(1605)

Xehươngnàngcũngthuậnđườngquyninh.Thưanhàhuyênhếtmọitình,

Nỗichàngởbạcnỗimìnhchịuđen.Nghĩrằng:Ngứaghẻhờnghen,

Xấuchàngmàcóaikhenchimình!(1610)Vậynênngảnhmặtlàmthinh,

Mưucaovốnđãrắpranhnhữngngày.LâmTriđườngbộthángchầy,

Màđườnghảiđạosangngaythìgần.Dọnthuyềnlựamặtgianhân,(1615)Hãyđemdâyxíchbuộcchânnàngvề.

Làmchochomệtchomê,Làmchođauđớnêchềchocoi!Trướcchobõghétnhữngngười,

Sauchođểmộttròcườivềsau.(1620)Phunhânkhenchướcrấtmầu,

Chiềuconmớidạymặcdầuratay.Sửasangbuồmgiólèomây,

Khuyểnưnglạichọnmộtbầycônquang.Dặndòhếtcácmọiđường,(1625)

ThuậnphongmộtlávượtsangbếnTề.Nàngtừchiếcbóngsongthe,

Đườngkianỗinọnhưchiamốisầu.Bóngđâuđãxếngangđầu,

Biếtđâuấmlạnhbiếtđâungọtbùi.(1630)Tócthềđãchấmngangvai,

Nàolờinonnướcnàolờisắtson.Sắnbìmchútphậncỏncon,

Khuônduyênbiếtcóvuôngtrònchochăng?Thânsaonhiềunỗibấtbằng,(1635)

LiềunhưcungQuảngảHằngnghĩnao!Đêmthugiólọtsongđào,

Nửavànhtrăngkhuyếtbasaogiữatrời.NénhươngđếntrướcPhậtđài,

Nỗilòngkhấnchửacạnlờivânvân.(1640)Dướihoadậylũácnhân,

Ầmầmkhốcquỷkinhthầnmọcra.

Đầysângươmtuốtsánglòa,Thấtkinhnàngchửabiếtlàlàmsao.Thuốcmêđâuđãrướivào,(1645)

Mơmàngnhưgiấcchiêmbaobiếtgì.Vựcngaylênngựatứcthì,

Phòngđàoviệnsáchbốnbềlửadong.Sẵnthâyvôchủbênsông,

Đemvàođểđólộnsòngaihay?(1650)Tôiđòipháchlạchồnbay,

Phacànbụicỏgốccâyẩnmình.Thúcôngnhàcũnggầnquanh,

Chợttrôngngọnlửathấtkinhrụngrời.Tớthầychạythẳngđếnnơi,(1655)Tơibờitướilửatìmngườilaoxao.

Giócaongọnlửacàngcao,Tôiđòitìmđủnàngnàothấyđâu!

Hớthơhớthảinhìnnhau,Giếngsâubụirậmtrướcsautìmquàng.(1660)

Chạyvàochốncũphònghương,Trongtrothấymộtđốngxươngcháytàn.

Tìnhngayaibiếtmưugian,Hẳnnàngthôilạicònbànrằngai!Thúcôngsùisụtngắndài,(1665)

Nghĩconvắngvẻthươngngườinếtna.Dihàinhặtgóivềnhà,

Nàolàkhâmliệmnàolàtangtrai.Lễthườngđãđủmộthai,

Lụctrìnhchàngcũngđếnnơibấygiờ.(1670)Bướcvàochốncũlầuthơ,

Trothanmộtđốngnắngmưabốntường.Sangnhàchatớitrungđường,Linhsàngbàivịthờnàngởtrên.Hỡiôinóihếtsựduyên,(1675)

Tơtìnhđứtruộtlửaphiềncháygan!Gieomìnhvậtvãkhócthan:

Conngườithếấythácoanthếnày.Chắcrằngmaitrúclạivầy,

Aihayvĩnhquyếtlàngàyđưanhau!(1680)Thươngcàngnghĩnghĩcàngđau,

Dễailấpthảmquạtsầuchokhuây.Gầnmiềnnghecómộtthầy,

Phiphùtríquỷcaotaythônghuyền.Trêntamđảodướicửutuyền,(1685)Tìmđâuthìcũngbiếttinrõràng.

Sắmsanhlễvậtrướcsang,Xintìmchothấymặtnànghỏihan.Đạonhânphụctrướctĩnhđàn,

Xuấtthầngiâyphútchưatànnénhương.(1690)Trởvềminhbạchnóitường:

Mặtnàngchẳngthấyviệcnàngđãtra.Ngườinàynặngkiếpoangia,

Cònnhiềunợlắmsaođàthoátcho!Mệnhcungđangmắcnạnto,(1695)Mộtnămnữamớithămdòđượctin.

Haibêngiápmặtchiềnchiền,Muốnnhìnmàchẳngdámnhìnlạthay!

Điềuđâunóilạdườngnày,Sựnàngđãthếlờithầydámtin!(1700)

Chẳngquađồngcốtquàngxiên,Ngườiđâumàlạithấytrêncõitrần?Tiếchoanhữngngậmngùixuân,Thânnàydễlạimấylầngặptiên.Nướctrôihoarụngđãyên,(1705)Hayđâuđịangụcởmiềnnhângian.

Khuyểnưngđãđắtmưugian,Vựcnàngđưaxuốngđểandướithuyền.

Buồmcaolèothẳngcánhsuyền,ĐèchừnghuyệnTíchbăngmiềnvượtsang.(1710)

Dỡđòlêntrướcsảnhđường,Khuyểnưnghaiđứanộpnàngdângcông.

Vựcnàngtạmxuốngmônphòng,Hãycònthiêmthiếpgiấcnồngchưaphai.Hoànglươngchợttỉnhhồnmai,(1715)Cửanhàđâumấtlâuđàinàođây?Bànghoànggiởtỉnhgiởsay,

Sảnhđườngmảngtiếngđòingaylênhầu.Ahoàntrêndướigiụcmau,

Hãihùngnàngmớitheosaumộtngười.(1720)

Ngướctrôngtòarộngdãydài,ThiênQuanTrủngTểcóbàitreotrên.

Banngàysápthắphaibên,Giữagiườngthấtbảongồitrênmộtbà.Gạngùngngọnhỏingànhtra,(1725)Sựmìnhnàngphảicứmàgửithưa.

Bấttìnhnổitrậnmâymưa,Mắngrằng:Nhữnggiốngbơthờquênthân!

Connàychẳngphảithiệnnhân,Chẳngphườngtrốnchúathìquânlộnchồng.(1730)

Ratuồngmèomảgàđồng,Ratuồnglúngtúngchẳngxongbềnào.

Đãđemmìnhbáncửatao,Lạicònkhủngkhỉnhlàmcaothếnày.

Nàolàgiaphápnọbay!(1735)Hãychobachụcbiếttaymộtlần.

Ahoàntrêndướidạran,Dẫurằngtrămmiệngkhôngphânlẽnào.

Trúccônrasứcđậpvào,Thịtnàochẳngnátgannàochẳngkinh.(1740)

Xótthayđàolýmộtcành,Mộtphenmưagiótantànhmộtphen.

Hoanôtruyềndạyđổitên,Buồngthedạyépvàophiênthịtì.Ravàotheolũthanhy,(1745)Dãidầutócrốidachìquảnbao.

Quảngiacómộtmụnào,Thấyngườithấynếtravàomàthương.

Khichèchénkhithuốcthang,Đemlờiphươngtiệnmởđườnghiếusinh.(1750)

Dạyrằng:Mayrủiđãđành,Liểubồmìnhgiữlấymìnhchohay.

Cũnglàoannghiệpchiđây,Sacơmớiđếnthếnàychẳngdưng.ởđâytaiváchmạchrừng,(1755)

Thấyaingườicũcũngđừngnhìnchi.Kẻokhisấmsétbấtkỳ,

Conongcáikiếnkêugìđượcoan?Nàngcànggiọtngọcnhưchan,

Nỗilòngluốngnhữngbànghoàngniềmtây:(1760)Phongtrầnkiếpchịuđãđầy,

Lầmthanlạicóthứnàybằnghai.Phậnsaobạcchẳngvừathôi,

Khăngkhăngbuộcmãilấyngườihồngnhan.Đãđànhtúctráitiềnoan,(1765)Cũngliềungọcnáthoatànmàchi.

Nhữnglànươngnáuquathì,Tiểuthưphảibuổimớivềninhgia.

Mẹcontròchuyệnlânla,Phunhânmớigọinàngradạylời:(1770)

Tiểuthưdướitrướngthiếungười,Chovềbênấytheođòilầutrang.Lãnhlờinàngmớitheosang,

Biếtđâuđịangụcthiênđànglàđâu.Sớmkhuyakhănmắtlượcđầu,(1775)Phậnconhầugiữconhầudámsai.

Phảiđêmêmảchiềutrời,Trúctơhỏiđếnnghềchơimọingày.

Lĩnhlờinàngmớilựadây,Nỉnonthánhthótdễsaylòngngười.(1780)

Tiểuthưxemcũngthươngtài,Khuônuydườngcũngbớtvàibốnphân.

Cửangườiđàyđọachútthân,Sớmngơngẩnbóngđêmnănnỉlòng.LâmTrichútnghĩađèobồng,(1785)

Nướcbèođểchữtươngphùngkiếpsau.Bốnphươngmâytrắngmộtmàu,Trôngvờicốquốcbiếtđâulànhà.Lầnlầnthángtrọnngàyqua,

Nỗigầnnàobiếtđườngxathếnày.(1790)LâmTritừthuởuyênbay,

Buồngkhôngthươngkẻthángngàychiếcthân.Màyaitrăngmớiinngần,

Phầnthừahươngcũbộiphầnxótxa.Sentàncúclạinởhoa,(1795)

Sầudàingàyngắnđôngđàsangxuân.Tìmđâuchothấycốnhân?

Lấycâuvậnmệnhkhuâydầnnhớthương.

Chạnhniềmnhớcảnhgiahương,Nhớquêchànglạitìmđườngthămquê.(1800)

Tiểuthưđóncửagiãigiề,Hànhuyênvừacạnmọibềgầnxa.

Nhàhươngcaocuốnbứclà,Buồngtrongtruyềngọinàngralạymừng.

Bướcramộtbướcmộtdừng,(1805)Trôngxanàngđãtỏchừngnẻoxa:Phảichăngnắngquángđènlòa,

RõràngngồiđóchẳnglàThúcSinh?Bâygiờtìnhmớirõtình,

Thôithôiđãmắcvàovànhchẳngsai.(1810)Chướcđâucóchướclạđời?

Ngườiđâumàlạicóngườitinhma?Rõràngthậtlứađôita,

Làmraconởchúanhàđôinơi.Bềngoàithơnthớtnóicười,(1815)

Màtrongnhamhiểmgiếtngườikhôngdao.Bâygiờđấtthấptrờicao,

Ănlàmsaonóilàmsaobâygiờ?Càngtrôngmặtcàngngẩnngơ,

Ruộttằmđòiđoạnnhưtơrốibời.(1820)Sợuydámchẳngvânglời,

Cúiđầunépxuốngsânmaimộtchiều.Sinhđàpháchlạchồnsiêu:

ThươngơichẳngphảinàngKiềuởđây?Nhânlàmsaođếnthếnày?(1825)Thôithôitađãmắctayairồi!

Sợquendámhởralời,Khôngngăngiọtngọcsụtsùinhỏsa.

Tiểuthưtrôngmặthỏitra:Mớivềcóviệcchimàđộngdong?(1830)

Sinhrằnghiếuphụcvừaxong,Suylòngtrắcdĩđaulòngchungthiên.

Khenrằng:Hiếutửđãnên!Tẩytrầnmượnchéngiảiphiềnđêmthu.Vợchồngchéntạcchénthù,(1835)Bắtnàngđứngchựctrìhồhainơi.

Bắtkhoanbắtnhặtđếnlời,

Bắtquìtậnmặtbắtmờitậntay.Sinhcàngnhưdạinhưngây,

Giọtdàigiọtngắnchénđầychénvơi.(1840)Ngảnhđichợtnóichợtcười,

Cáosaychàngđãgiạmbàilảngra.Tiểuthưvộithét:ConHoa!

Khuyênchàngchẳngcạnthìtacóđòn.Sinhcàngnátruộttanhồn,(1845)

Chénmờiphảingậmbồhònráongay.Tiểuthưcườinóitỉnhsay,

Chưaxongcuộcrượulạibàytròchơi.Rằng:Hoanôđủmọitài,

Bảnđànthửdạomộtbàichàngnghe.(1850)Nàngđàtánhoántêmê,

Vânglờiratrướcbìnhthevặnđàn.Bốndâynhưkhócnhưthan,

Khiếnngườitrêntiệccũngtannátlòng.Cùngchungmộttiếngtơđồng,(1855)

Ngườingoàicườinụngườitrongkhócthầm.Giọtchâulãchãkhôncầm,

CúiđầuchàngnhữnggạtthầmgiọtTương.Tiểuthưlạithétlấynàng:

Cuộcvuigảykhúcđoạntrườngấychi?(1860)Saochẳngbiếtýtứgì?

Chochàngbuồnbãtộithìtạingươi.Sinhcàngthảmthiếtbồihồi,

Vộivànggượngnóigượngcườichoqua.Giọtrồngcanhđãđiểmba,(1865)Tiểuthưnhìnmặtdườngđàcantâm.Lòngriêngkhấpkhởimừngthầm:Vuinàyđãbõđaungầmxưanay.

Sinhthìganhéoruộtđầy,Nỗilòngcàngnghĩcàngcayđắnglòng.(1870)

Ngườivàochunggốiloanphòng,Nàngratựabóngđènchongcanhdài:

Bâygiờmớirõtămhơi,Máughenđâucólạđờinhàghen!Chướcđâurẽthúychiauyên,(1875)Airađườngnấyainhìnđượcai.

Bâygiờmộtvựcmộttrời,Hếtđiềukhinhtrọnghếtlờithịphi.

Nhẹnhưbấcnặngnhưchì,Gỡchoranữacòngìlàduyên?(1880)

Lỡlàngchútphậnthuyềnquyên,Bểsâusóngcảcótuyềnđượcvay?

Mộtmìnhâmỉđêmchày,Đĩadầuvơinướcmắtđầynămcanh.Sớmtrưahầuhạđàidoanh,(1885)Tiểuthưchạmmặtđètìnhhỏitra.

Lựalờinàngmớithưaqua:Phảikhimìnhlạixótxanỗimình.

TiểuthưhỏilạiThúcSinh:Cậychàngtralấythựctìnhchonao!(1890)

Sinhđàrátruộtnhưbào,Nóirachẳngtiệntrôngvàochẳngđang!

Nhữngelạilụyđếnnàng,Đánhliềumớisẽlựađườnghỏitra.Cúiđầuquỳtrướcsânhoa,(1895)

Thâncungnàngmớidângquamộttờ.DiệntiềntrìnhvớiTiểuthư,

Thoạtxemdườngcóngẩnngơchúttình.LiềntaytraolạiThúcSinh,

Rằng:Tàinêntrọngmàtìnhnênthương!(1900)Víchăngcósốgiàusang,

Giánàydẫuđúcnhàvàngcũngnên!Bểtrầnchìmnổithuyềnquyên,

Hữutàithươngnỗivôduyênlạđời!Sinhrằng:Thậtcónhưlời,(1905)

Hồngnhanbạcmệnhmộtngườinàovay!Nghìnxưaâucũngthếnày,Từbiâuliệubớttaymớivừa.Tiểuthưrằng:ýtrongtờ,

RắpđemmệnhbạcxinnhờcửaKhông.(1910)Thôithìthôicũngchiềulòng,

Cũngchokhỏilụytrongvòngbướcra.SẵnQuanâmcácvườnta,

Cócâytrămthước,cóhoabốnmùa.Cócổthụ,cósơnhồ,(1915)

Chonàngrađógiữchùachépkinh.Tàngtàngtrờimớibìnhminh,

Hươnghoa,ngũcúng,sắmsanhlễthường.ĐưanàngđếntrướcPhậtđường,

Tamqui,ngũgiới,chonàngxuấtgia.(1920)Áoxanhđổilấycàsa,

PhápdanhlạiđổitênraTrạcTuyền.Sớmkhuyasắmđủdầuđèn,

Xuân,Thu,cắtsẵnhaitênhươngtrà.Nàngtừlánhgótvườnhoa,(1925)

Dườnggầnrừngtía,dườngxabụihồng.Nhânduyênđâulạicònmong,

Khỏiđiềuthẹnphấn,tủihồngthìthôi.Phậttiềnthảmlấpsầuvùi,

Ngàyphothủtự,đêmnồitâmhương.(1930)Chohaygiọtnướccànhdương,

Lửalòngtướitắtmọiđườngtrầnduyên.Nâusồngtừtrởmàuthiền,

Sânthutrăngđãvàiphenđứngđầu,Cửathiền,thennhặt,lướimau,(1935)Nóilờitrướcmặt,rờichâuvắngngười.

Gáckinhviệnsáchđôinơi,Tronggangtấclạigấpmườiquansan.

Nhữnglàngậmthởnuốtthan,Tiểuthưphảibuổivấnanvềnhà.(1940)

Thừacơ,sinhmớilẻnra,Xămxămđếnmévườnhoavớinàng.

Sụtsùigiởnỗiđoạntràng,Giọtchâutầmtãđẫmtràngáoxanh:Đãcamchịubạcvớitình,(1945)

Chúaxuânđểtộimộtmìnhchohoa!Thấpcơthuatríđànbà,

Trôngvàođauruộtnóirangạilời.Vìtacholụyđếnngười,

Cátlầmngọctrắng,thiệtđờixuânxanh!(1950)Quảnchilênthácxuốngghềnh,

Cũngtoansốngthácvớitìnhchoxong.Tôngđườngchútchửacamlòng,

Nghiếnrăngbẻmộtchữđồnglàmhai.

Thẹnmìnhđánátvàngphai,(1955)Trămthândễchuộcmộtlờiđượcsao?Nàngrằng:Chiếcbáchsóngđào,

Nổichìmcũngmặclúcnàorủimay!Chútthânquằnquạivũnglầy,

Sốngthừacòntưởngđếnràynữasao?(1960)Cũngliềumộtgiọtmưarào,

Màchothiênhạtrôngvàocũnghay!Xótvìcầmđãbéndây,

Chẳngtrămnămcũngmộtngàyduyênta.Liệubàimởcửachora,(1965)Ấylàtìnhnặngấylàânsâu!

Sinhrằng:Riêngtưởngbấylâu,Lòngngườinhamhiểmbiếtđâumàlường.

Nữakhigiôngtốphũphàng,Thiệtriêngđócũnglạicàngcựcđây.(1970)

Liệumàxachạycaobay,Áiântacóngầnnàymàthôi!Bâugiờkẻngượcngườixuôi,

Biếtbaogiờlạinốilờinướcnon?Dẫurằngsôngcạnđámòn,(1975)

Contằmđếntháccũngcònvướngtơ!Cùngnhaukểlểsauxưa,

Nóirồilạinói,lờichưahếtlời.Mặttrôngtaychẳngnỡrời,

Hoatìđãđộngtiếngngườinẻoxa.(1980)Nhậnngừng,nuốttủi,lảngra,

Tiểuthưđâuđãrẽhoabướcvào.Cườicười,nóinóingọtngào,

Hỏi:Chàngmớiởchốnnàolạichơi?DốiquanhSinhmớiliệulời:(1985)

Tìmhoaquábước,xemngườiviếtkinh.Khenrằng:Bútphápđãtinh,

SovàovớithiếpLanđìnhnàothua!Tiếcthaylưulạcgianghồ,

Nghìnvàng,thậtcũngnênmualấytài!(1990)Thiềntràcạnchénhồngmai,

Thongdongnốigótthưtraicùngvề.Nàngcàngelệủê,

Rỉtai,hỏilạihoatìtrướcsau.Hoarằng:Bàđãđếnlâu,(1995)

Rónchânđứngnépđộđâunữagiờ.Rànhrànhkẽtócchântơ,

Mấylờinghehếtđãdưtỏtường.Baonhiêuđoạnkhổ,tìnhthương,

Nỗiôngvậtvã,nỗinàngthởthan.(2000)Ngăntôiđứnglạimộtbên,

Chántairồimớibướclêntrênlầu.Nghethôikinhhãixiếtđâu:

Đànbàthếấythấyâumộtngười!ấymớiganấymớitài,(2005)

Nghĩcàngthêmnỗisởngairụngrời!Ngườiđâusâusắcnướcđời,

MàchàngThúcphảirangườibótay!Thựctangbắtđượcdườngnày,

Máughenaicũngchaumàynghiếnrăng.(2010)Thếmàimchẳngđãiđằng,

Chàomờivuivẻnóinăngdịudàng!Giậndầuradạthếthường,

Cườidầumớithựckhônlườnghiểmsâu!Thântataphảiloâu,(2015)

Miệnghùmnọcrắnởđâuchốnnày!Víchăngchắpcánhcaobay,

Ràocâylâucũngcóngàybẻhoa!Phậnbèobaoquảnnướcsa,

Lênhđênhđâunữacũnglàlênhđênh.(2020)Chỉnequêkháchmộtmình,

Taykhôngchưadễtìmvànhấmno!Nghĩđinghĩlạiquanhco,

Phậttiềnsẵncómọiđồkimngân.Bênmìnhgiắtđểhộthân,(2025)

Lầnnghecanhđãmộtphầntrốngba.Cấtmìnhquangọntườnghoa,

Lầnđườngtheobóngtrăngtàvềtây.

KiềugặpTừHảiMịtmùdặmcátđồicây,

Tiếnggàđiếmnguyệtdấugiàycầusương.(2030)

Canhkhuyathângáidặmtrường,Phầneđườngxá,phầnthươngdãidầu!

Trờiđôngvừarạngngàndâu,Bơvơnàođãbiếtđâulànhà!

Chùađâutrôngthấynẻoxa,(2035)RànhrànhChiêuẩnambachữbài.

Xămxămgõmáicửangoài,Trụtrìnghetiếng,rướcmờivàotrong.

Thấymàuănmặcnâusồng,Giácduyênsưtrưởnglànhlòngliềnthương.(2040)

Gạngùngngànhngọnchotường,Lạlùngnànghãytìmđườngnóiquanh:

TiểuthiềnquêởBắcKinh,Quisư,quiPhật,tuhànhbấylâu.Bảnsưrồicũngđếnsau,(2045)

Dạyđưaphápbảosanghầusưhuynh.Ràyvângdiệnhiếnrànhrành,

Chuôngvàngkhánhbạcbênmìnhgiởra.Xemquasưmớidạyqua:

PhảinơiHằngThủylàtahậutình.(2050)Chỉeđườngsámộtmình,

Ởđâychờđợisưhuynhítngày.Gửithânđượcchốnammây,

Muốidưađắpđổithángngàythongdong.Kệkinhcâucũthuộclòng,(2055)

Hươngđènviệccũ,traiphòngquentay.Sớmkhuyalábốiphướnmây,

Ngọnđènkhêunguyệt,tiếngchàynệnsương.Thấynàngthôngtuệkhácthường,

Sưcàngnểmặt,nàngcàngvữngchân.(2060)Cửathuyềnvừatiếtcuốixuân,

Bónghoađầyđất,vẻngânngangtrời.Gióquangmâytạnhthảnhthơi,

CóngườiđànviệtlênchơicửaGià.Giởđồchuôngkhánhxemqua,(2065)

Khenrằng:KhéogiốngcủanhàHoạnnương!GiácDuyênthựcýlolường,

Đêmthanhmớihỏilạinàngtrướcsau.Nghĩrằngkhônnỗigiấumầu,

Sựmìnhnàngmớigótđầubàyngay:(2070)Bâygiờsựđãdườngnày,

Phậnhèndùrủi,dùmay,tạingười.GiácDuyênnghenóirụngrời,

Nửathương,nửasợ,bồihồichẳngxong.Rỉtainàngmớigiãilòng:(2075)ỞđâycửaPhậtlàkhônghẹpgì;

Echăngnhữngsựbấtkỳ,Đểnàngchođếnthếthìcũngthương!

Lánhxa,trướcliệutìmđường,Ngồichờnướcđến,nênđườngcònquê!(2080)

CónhàhọBạcbênkia,Ammâyquenlốiđivềdầuhương.Nhắnsang,dặnhếtmọiđường,

Dọnnhàhãytạmchonàngtrúchân.Nhữngmừngđượcchốnanthân,(2085)

Vộivàngnàokịptínhgầntínhxa.Nàongờcũngtổbợmgià,

BạcbàhọcvớiTúbàđồngmôn!Thấynàngmặtphấntươison,

Mừngthầmđượcmốibánbuôncólời.(2090)Hưkhôngđặtđểnênlời,

Nàngđànhớnnhácrụngrờilắmphen.Mụcàngxuađuổicholiền,

LấylờihunghiểmépduyênChâuTrần.Rằng:Nàngmuôndặmmộtthân,(2095)Lạimanglấytiếngdữgần,lànhxa.

Khéooangia,củaphágia,Cònaidámchứavàonhànữađây!

Kíptoankiếmchốnxedây,Khôngdưngchưadễmàbayđườngtrời!(2100)

Nơigầnthìchẳngtiệnnơi,Nơixathìchẳngcóngườinàoxa.NàychàngBạcHạnhcháunhà,

Cùngtrongthânthíchruộtrà,chẳngai.CửahàngbuônbánchâuThai,(2105)Thựcthàcómột,đơnsaichẳnghề.Thếnàonàngcũngphảinghe,

ThànhthânrồisẽliệuvềchâuThai.

Bấygiờailạibiếtai,Dầulòngbểrộngsôngdàithênhthênh.(2110)

Nàngdùquyếtchẳngthuậntình,Tráilờinẻotrướclụymìnhđếnsau.

Nàngcàngmặtủmàychau,Càngnghemụnói,càngđaunhưdần.Nghĩmìnhtúngđất,sẩychân,(2115)Thếcùngnàngmớixagầnthởthan:

Thiếpnhưconénlạcđàn,Phảicungràyđãsợlàncâycong!Cùngđườngdùtínhchữtòng,

Biếtngười,biếtmặt,biếtlònglàmsao?(2120)Nữakhimuônmộtthếnào,

Bánhùm,buônsói,chắcvàolưngđâu?Dùailòngcósởcầu,

Tâmmìnhxinquyếtvớinhaumộtlời.Chứngminhcóđất,cóTrời,(2125)Bấygiờvượtbểrakhơiquảngì?

Đượclờimụmớirađi,MáchtinhọBạctứcthìsắmsanh.

Mộtnhàdọndẹplinhđình,Quétsân,đặttrác,rửabình,thắpnhang.(2130)

Bạcsinhquìxuốngvộivàng,QuálờinguyệnhếtThànhhoàng,Thổcông.

Trướcsânlòngđãgiãilòng,Trongmànlàmlễtơhồngkếtduyên.

Thànhthânmớirướcxuốngthuyền,(2135)Thuậnbuồmmộtlá,xuôimiềnchâuThai.

Thuyềnvừađỗbếnthảnhthơi,Bạcsinhlêntrướctìmnơimọingày.

Cũngnhàhànhviệnxưanay,Cũngphườngbánthịt,cũngtaybuônngười.(2140)

Xemngườiđịnhgiávừarồi,Mốihàngmột,đãramười,thìbuông.Mượnngườithuêkiệurướcnường,

Bạcđemmặtbạc,kiếmđườngchoxa!Kiệuhoađặttrướcthềmhoa,(2145)Bêntrongthấymộtmụravộivàng.

Đưanàngvàolạygiađường,

Cũngthầnmàytrắng,cũngphườnglầuxanh!Thoắttrôngnàngđãbiếttình,

Chimlồngkhốnlẽcấtmìnhbaycao.(2150)Chémchacáisốhoađào,

Gỡra,rồilạibuộcvàonhưchơi!Nghĩđờimàchánchođời,

Tàitìnhchilắm,chotrờiđấtghen!Tiếcthaynướcđãđánhphèn,(2155)Màchobùnlạivẩnlênmấylần!Hồngquânvớikháchhồngquần,Đãxoayđếnthế,cònvầnchửatha.

Lỡtừlạcbướcbướcra,Cáithânliệunhữngtừnhàliệuđi.(2160)

Đầuxanhđãtộitìnhchi?Máhồngđếnquánửathìchưathôi.Biếtthânchạychẳngkhỏitrời,

Cũngliềumặtphấnchorồingàyxanh.Lầnthugiómáttrăngthanh,(2165)

Bỗngđâucókháchbiênđìnhsangchơi,Râuhùm,hàmén,màyngài,

Vainămtấcrộng,thânmườithướccao.Đườngđườngmộtđấnganhhào,

Cônquyềnhơnsứclượcthaogồmtài.(2170)Độitrờiđạpđấtởđời,

HọTừtênHải,vốnngườiViệtđông.Gianghồquenthúvẫyvùng,

Gươmđànnửagánh,nonsôngmộtchèo.QuachơinghetiếngnàngKiều,(2175)Tấmlòngnhinữcùngxiêuanhhùng.

Thiếpdanhđưađếnlầuhồng,Haibêncùngliếchailòngcùngưa.

Từrằng:TâmphúctươngcờPhảingườitrănggióvậtvờhaysao?(2180)

Bấylâunghetiếngmáđào,Mắtxanhchẳngđểaivàocókhông?

Mộtđờiđượcmấyanhhùng,Bõchicáchậu,chimlồngmàchơi!Nàngrằng:Ngườidạyquálời,(2185)Thânnàycòndámxemailàmthường!

Chútriêngchọnđáthửvàng,Biếtđâumàgởicantràngvàođâu?

Cònnhưvàotrướcrasau,Aichokénchọnvàngthautạimình.(2190)

Từrằng:Lờinóihữutình,KhiếnngườilạinhớcâuBìnhNguyênQuân.

Lạiđâyxemlạichogần,Phỏngtinđượcmộtvàiphầnhaykhông?Thưarằng:Lượngcảbaodong,(2195)TấnDươngđượcthấymâyrồngcóphen.

Rộngthươngcỏnộihoahèn,Chútthânbèobọtdámphiềnmaisau!

Nghelờivừaýgậtđầu,Cườirằng:Trikỷtrướcsaumấyngười!(2200)

Khenchoconmắttinhđời,Anhhùngđoángiữatrầnaimớigià!

Mộtlờiđãbiếttênta,Muônchungnghìntứcũnglàcónhau!

Haibênýhợptâmđầu,(2205)Khithânchẳnglọlàcầumớithân!

Ngỏlờinóivớibăngnhân,Tiềntrămlạicứnguyênngânpháthoàn.

Buồnriêngsửachốnthanhnhàn,Đặtgiườngthấtbảo,vâymànbáttiên.(2210)

Traianhhùng,gáithuyềnnguyên,Phỉnguyềnsánhphượng,đẹpduyêncưỡirồng.

Nửanămhươnglửađươngnồng,Trượngphuthoắtđãđộnglòngbốnphương.

Trôngvờitrờibểmênhmang,(2215)Thanhgươm,yênngựalênđàngthẳngrong.

Nàngrằng:Phậngáichữtòng,Chàngđithiếpcũngquyếtlòngxinđi!

Từrằng:Tâmphúctươngtri,Saochưathoátkhỏinữnhithườngtình?(2220)

Baogiờmườivạntinhbinh,Tiếngchiêngdậyđất,bóngtinhrợpđường

Làmchorõmặtphithường,Bấygiờtasẽrướcnàngnghigia,

Bằngngaybốnbểkhôngnhà,(2225)

Theocàngthêmbận,biếtlàđiđâu?Đànhlòngchờđóítlâu,

Chầychănglàmộtnămsauvộigì?

Quyếtlờirứtáorađi,Cánhbằngtiệngiócấtlìadậmkhơi.(2230)

Nàngthìchiếcbóngsongmai,Đêmthâuđằngđẵng,nhặtcàithenmây.

Sânrêuchẳngvẽdấugiầy,Cỏcaohơnthước,liễugầyvàiphân.Đoáithươngmuôndặmtửphần(2235)HồnquêtheongọnmâyTầnxaxa;

Xótthayhuyêncỗixuângià,Tấmlòngthươngnhớ,biếtlàcónguôi.

Chốclàmườimấynămtrời,Cònrakhiđãdamồitócsương.(2240)

Tiếcthaychútnghĩacũcàng,Dẫulìangóýcònvươngtơlòng!

Duyênemdùnốichỉhồng,Mayrakhiđãtaybồngtaymang.Tấclòngcốquốcthahương,(2245)Đườngkianỗinọngổnngangbờibời.

Cánhhồngbaybổngtuyệtvời,Đãmònconmắtphươngtrờiđămđăm.

Đêmngàyluốngnhữngâmthầm,Lửabinhđâuđãầmầmmộtphương,(2250)

Ngấttrờisátkhímơmàng,Đầysôngkìnhngạc,chậtđườnggiápbinh.

NgườiquenkẻthuộcchungquanhNhủnànghãytạmlánhmìnhmộtnơi.Nàngrằng:Trướcđãhẹnlời,(2255)Dẫutrongnguyhiểmdámrờiướcxưa.

CònđươngdùngdắngngẩnngơMáingoàiđãthấybóngcờtiếngloa.

Giápbinhkéođếnquanhnhà,Đồngthanhcùnggửi:nàolàphunhân?(2260)

Haibênmườivịtướngquân,Đặtgươm,cởigiáp,trướcsânkhấuđầu.

Cungnga,thểnữnốisau,Rằng:Vânglệnhchỉrướcchầuvuqui.Sẵnsàngphượngliễnloannghi,(2265)

Hoaquanphấpphớihàyrỡràng.Dựngcờ,nổitrốnglênđàng,

Trúctơnổitrước,kiệuvàngtheosau.Hoảbàitiềnlộruổimau,

Namđìnhngheđộngtrốngchầuđạidoanh.(2270)Kéocờlũy,phátsúngthành,

Từcôngrangựa,thânnghênhcửangoài.Rỡmình,làvẻcânđai,

Hãycònhàménmàyngàinhưxưa.Cườirằng:Cánướcduyênưa,(2275)Nhớlờinóinhữngbaogiờhaykhông?

Anhhùngmớibiếtanhhùng,Rầyxemphỏngđãcamlòngấychưa?

Nàngrằng:Chútphậnngâythơ,Cũngmaydâycátđượcnhờbóngcây.(2280)

Đếnbâygiờmớithấyđây,Màlòngđãchắcnhữngngàymộthai.

Cùngnhautrôngmặtcảcười,Dantayvềchốntrướngmaitựtình.

Tiệcbàythưởngtướngkhaobinh(2285)Omthòmtrốngtrận,rậprìnhnhạcquân.

Vinhhoabõlúcphongtrần,Chữtìnhngàylạithêmxuânmộtngày.

KiềugặpTừHảiMịtmùdặmcátđồicây,

Tiếnggàđiếmnguyệtdấugiàycầusương.(2030)Canhkhuyathângáidặmtrường,

Phầneđườngxá,phầnthươngdãidầu!Trờiđôngvừarạngngàndâu,Bơvơnàođãbiếtđâulànhà!

Chùađâutrôngthấynẻoxa,(2035)RànhrànhChiêuẩnambachữbài.

Xămxămgõmáicửangoài,Trụtrìnghetiếng,rướcmờivàotrong.

Thấymàuănmặcnâusồng,Giácduyênsưtrưởnglànhlòngliềnthương.(2040)

Gạngùngngànhngọnchotường,Lạlùngnànghãytìmđườngnóiquanh:

TiểuthiềnquêởBắcKinh,Quisư,quiPhật,tuhànhbấylâu.

Bảnsưrồicũngđếnsau,(2045)Dạyđưaphápbảosanghầusưhuynh.

Ràyvângdiệnhiếnrànhrành,Chuôngvàngkhánhbạcbênmìnhgiởra.

Xemquasưmớidạyqua:PhảinơiHằngThủylàtahậutình.(2050)

Chỉeđườngsámộtmình,Ởđâychờđợisưhuynhítngày.Gửithânđượcchốnammây,

Muốidưađắpđổithángngàythongdong.Kệkinhcâucũthuộclòng,(2055)

Hươngđènviệccũ,traiphòngquentay.Sớmkhuyalábốiphướnmây,

Ngọnđènkhêunguyệt,tiếngchàynệnsương.Thấynàngthôngtuệkhácthường,

Sưcàngnểmặt,nàngcàngvữngchân.(2060)Cửathuyềnvừatiếtcuốixuân,

Bónghoađầyđất,vẻngânngangtrời.Gióquangmâytạnhthảnhthơi,

CóngườiđànviệtlênchơicửaGià.Giởđồchuôngkhánhxemqua,(2065)

Khenrằng:KhéogiốngcủanhàHoạnnương!GiácDuyênthựcýlolường,

Đêmthanhmớihỏilạinàngtrướcsau.Nghĩrằngkhônnỗigiấumầu,

Sựmìnhnàngmớigótđầubàyngay:(2070)Bâygiờsựđãdườngnày,

Phậnhèndùrủi,dùmay,tạingười.GiácDuyênnghenóirụngrời,

Nửathương,nửasợ,bồihồichẳngxong.Rỉtainàngmớigiãilòng:(2075)ỞđâycửaPhậtlàkhônghẹpgì;

Echăngnhữngsựbấtkỳ,Đểnàngchođếnthếthìcũngthương!

Lánhxa,trướcliệutìmđường,Ngồichờnướcđến,nênđườngcònquê!(2080)

CónhàhọBạcbênkia,Ammâyquenlốiđivềdầuhương.Nhắnsang,dặnhếtmọiđường,

Dọnnhàhãytạmchonàngtrúchân.Nhữngmừngđượcchốnanthân,(2085)

Vộivàngnàokịptínhgầntínhxa.Nàongờcũngtổbợmgià,

BạcbàhọcvớiTúbàđồngmôn!Thấynàngmặtphấntươison,

Mừngthầmđượcmốibánbuôncólời.(2090)Hưkhôngđặtđểnênlời,

Nàngđànhớnnhácrụngrờilắmphen.Mụcàngxuađuổicholiền,

LấylờihunghiểmépduyênChâuTrần.Rằng:Nàngmuôndặmmộtthân,(2095)Lạimanglấytiếngdữgần,lànhxa.

Khéooangia,củaphágia,Cònaidámchứavàonhànữađây!

Kíptoankiếmchốnxedây,Khôngdưngchưadễmàbayđườngtrời!(2100)

Nơigầnthìchẳngtiệnnơi,Nơixathìchẳngcóngườinàoxa.NàychàngBạcHạnhcháunhà,

Cùngtrongthânthíchruộtrà,chẳngai.CửahàngbuônbánchâuThai,(2105)Thựcthàcómột,đơnsaichẳnghề.Thếnàonàngcũngphảinghe,

ThànhthânrồisẽliệuvềchâuThai.Bấygiờailạibiếtai,

Dầulòngbểrộngsôngdàithênhthênh.(2110)Nàngdùquyếtchẳngthuậntình,

Tráilờinẻotrướclụymìnhđếnsau.Nàngcàngmặtủmàychau,

Càngnghemụnói,càngđaunhưdần.Nghĩmìnhtúngđất,sẩychân,(2115)Thếcùngnàngmớixagầnthởthan:

Thiếpnhưconénlạcđàn,Phảicungràyđãsợlàncâycong!Cùngđườngdùtínhchữtòng,

Biếtngười,biếtmặt,biếtlònglàmsao?(2120)Nữakhimuônmộtthếnào,

Bánhùm,buônsói,chắcvàolưngđâu?

Dùailòngcósởcầu,Tâmmìnhxinquyếtvớinhaumộtlời.Chứngminhcóđất,cóTrời,(2125)Bấygiờvượtbểrakhơiquảngì?

Đượclờimụmớirađi,MáchtinhọBạctứcthìsắmsanh.

Mộtnhàdọndẹplinhđình,Quétsân,đặttrác,rửabình,thắpnhang.(2130)

Bạcsinhquìxuốngvộivàng,QuálờinguyệnhếtThànhhoàng,Thổcông.

Trướcsânlòngđãgiãilòng,Trongmànlàmlễtơhồngkếtduyên.

Thànhthânmớirướcxuốngthuyền,(2135)Thuậnbuồmmộtlá,xuôimiềnchâuThai.

Thuyềnvừađỗbếnthảnhthơi,Bạcsinhlêntrướctìmnơimọingày.

Cũngnhàhànhviệnxưanay,Cũngphườngbánthịt,cũngtaybuônngười.(2140)

Xemngườiđịnhgiávừarồi,Mốihàngmột,đãramười,thìbuông.Mượnngườithuêkiệurướcnường,

Bạcđemmặtbạc,kiếmđườngchoxa!Kiệuhoađặttrướcthềmhoa,(2145)Bêntrongthấymộtmụravộivàng.

Đưanàngvàolạygiađường,Cũngthầnmàytrắng,cũngphườnglầuxanh!

Thoắttrôngnàngđãbiếttình,Chimlồngkhốnlẽcấtmìnhbaycao.(2150)

Chémchacáisốhoađào,Gỡra,rồilạibuộcvàonhưchơi!

Nghĩđờimàchánchođời,Tàitìnhchilắm,chotrờiđấtghen!Tiếcthaynướcđãđánhphèn,(2155)Màchobùnlạivẩnlênmấylần!Hồngquânvớikháchhồngquần,Đãxoayđếnthế,cònvầnchửatha.

Lỡtừlạcbướcbướcra,Cáithânliệunhữngtừnhàliệuđi.(2160)

Đầuxanhđãtộitìnhchi?

Máhồngđếnquánửathìchưathôi.Biếtthânchạychẳngkhỏitrời,

Cũngliềumặtphấnchorồingàyxanh.Lầnthugiómáttrăngthanh,(2165)

Bỗngđâucókháchbiênđìnhsangchơi,Râuhùm,hàmén,màyngài,

Vainămtấcrộng,thânmườithướccao.Đườngđườngmộtđấnganhhào,

Cônquyềnhơnsứclượcthaogồmtài.(2170)Độitrờiđạpđấtởđời,

HọTừtênHải,vốnngườiViệtđông.Gianghồquenthúvẫyvùng,

Gươmđànnửagánh,nonsôngmộtchèo.QuachơinghetiếngnàngKiều,(2175)Tấmlòngnhinữcùngxiêuanhhùng.

Thiếpdanhđưađếnlầuhồng,Haibêncùngliếchailòngcùngưa.

Từrằng:TâmphúctươngcờPhảingườitrănggióvậtvờhaysao?(2180)

Bấylâunghetiếngmáđào,Mắtxanhchẳngđểaivàocókhông?

Mộtđờiđượcmấyanhhùng,Bõchicáchậu,chimlồngmàchơi!Nàngrằng:Ngườidạyquálời,(2185)Thânnàycòndámxemailàmthường!

Chútriêngchọnđáthửvàng,Biếtđâumàgởicantràngvàođâu?

Cònnhưvàotrướcrasau,Aichokénchọnvàngthautạimình.(2190)

Từrằng:Lờinóihữutình,KhiếnngườilạinhớcâuBìnhNguyênQuân.

Lạiđâyxemlạichogần,Phỏngtinđượcmộtvàiphầnhaykhông?Thưarằng:Lượngcảbaodong,(2195)TấnDươngđượcthấymâyrồngcóphen.

Rộngthươngcỏnộihoahèn,Chútthânbèobọtdámphiềnmaisau!

Nghelờivừaýgậtđầu,Cườirằng:Trikỷtrướcsaumấyngười!(2200)

Khenchoconmắttinhđời,Anhhùngđoángiữatrầnaimớigià!

Mộtlờiđãbiếttênta,Muônchungnghìntứcũnglàcónhau!

Haibênýhợptâmđầu,(2205)Khithânchẳnglọlàcầumớithân!

Ngỏlờinóivớibăngnhân,Tiềntrămlạicứnguyênngânpháthoàn.

Buồnriêngsửachốnthanhnhàn,Đặtgiườngthấtbảo,vâymànbáttiên.(2210)

Traianhhùng,gáithuyềnnguyên,Phỉnguyềnsánhphượng,đẹpduyêncưỡirồng.

Nửanămhươnglửađươngnồng,Trượngphuthoắtđãđộnglòngbốnphương.

Trôngvờitrờibểmênhmang,(2215)Thanhgươm,yênngựalênđàngthẳngrong.

Nàngrằng:Phậngáichữtòng,Chàngđithiếpcũngquyếtlòngxinđi!

Từrằng:Tâmphúctươngtri,Saochưathoátkhỏinữnhithườngtình?(2220)

Baogiờmườivạntinhbinh,Tiếngchiêngdậyđất,bóngtinhrợpđường

Làmchorõmặtphithường,Bấygiờtasẽrướcnàngnghigia,

Bằngngaybốnbểkhôngnhà,(2225)Theocàngthêmbận,biếtlàđiđâu?

Đànhlòngchờđóítlâu,Chầychănglàmộtnămsauvộigì?

Quyếtlờirứtáorađi,Cánhbằngtiệngiócấtlìadậmkhơi.(2230)

Nàngthìchiếcbóngsongmai,Đêmthâuđằngđẵng,nhặtcàithenmây.

Sânrêuchẳngvẽdấugiầy,Cỏcaohơnthước,liễugầyvàiphân.Đoáithươngmuôndặmtửphần(2235)HồnquêtheongọnmâyTầnxaxa;

Xótthayhuyêncỗixuângià,Tấmlòngthươngnhớ,biếtlàcónguôi.

Chốclàmườimấynămtrời,

Cònrakhiđãdamồitócsương.(2240)Tiếcthaychútnghĩacũcàng,

Dẫulìangóýcònvươngtơlòng!Duyênemdùnốichỉhồng,

Mayrakhiđãtaybồngtaymang.Tấclòngcốquốcthahương,(2245)Đườngkianỗinọngổnngangbờibời.

Cánhhồngbaybổngtuyệtvời,Đãmònconmắtphươngtrờiđămđăm.

Đêmngàyluốngnhữngâmthầm,Lửabinhđâuđãầmầmmộtphương,(2250)

Ngấttrờisátkhímơmàng,Đầysôngkìnhngạc,chậtđườnggiápbinh.

NgườiquenkẻthuộcchungquanhNhủnànghãytạmlánhmìnhmộtnơi.Nàngrằng:Trướcđãhẹnlời,(2255)Dẫutrongnguyhiểmdámrờiướcxưa.

CònđươngdùngdắngngẩnngơMáingoàiđãthấybóngcờtiếngloa.

Giápbinhkéođếnquanhnhà,Đồngthanhcùnggửi:nàolàphunhân?(2260)

Haibênmườivịtướngquân,Đặtgươm,cởigiáp,trướcsânkhấuđầu.

Cungnga,thểnữnốisau,Rằng:Vânglệnhchỉrướcchầuvuqui.Sẵnsàngphượngliễnloannghi,(2265)

Hoaquanphấpphớihàyrỡràng.Dựngcờ,nổitrốnglênđàng,

Trúctơnổitrước,kiệuvàngtheosau.Hoảbàitiềnlộruổimau,

Namđìnhngheđộngtrốngchầuđạidoanh.(2270)Kéocờlũy,phátsúngthành,

Từcôngrangựa,thânnghênhcửangoài.Rỡmình,làvẻcânđai,

Hãycònhàménmàyngàinhưxưa.Cườirằng:Cánướcduyênưa,(2275)Nhớlờinóinhữngbaogiờhaykhông?

Anhhùngmớibiếtanhhùng,Rầyxemphỏngđãcamlòngấychưa?

Nàngrằng:Chútphậnngâythơ,Cũngmaydâycátđượcnhờbóngcây.(2280)

Đếnbâygiờmớithấyđây,Màlòngđãchắcnhữngngàymộthai.

Cùngnhautrôngmặtcảcười,Dantayvềchốntrướngmaitựtình.

Tiệcbàythưởngtướngkhaobinh(2285)Omthòmtrốngtrận,rậprìnhnhạcquân.

Vinhhoabõlúcphongtrần,Chữtìnhngàylạithêmxuânmộtngày.

KiềubáothùTrongquâncólúcvuivầy,

Thongdongmớikểsựngàyhànvi:(2290)KhiVôTích,khiLâmTri,

Nơithìlừađảo,nờithìxótthương.Tấmthânràyđãnhẹnhàng,

Chútcònânoánđôiđàngchưaxong.TừCôngnghenóithủychung,(2295)Bấtbìnhnổitrậnđùngđùngsấmvang.Nghiêmquântuyểntướngsẵnsàng,Dướicờmộtlệnhvộivàngruổisao.

Baquânchỉngọncờđào,ĐạoraVôTích,đạovàoLâmTri,(2300)

Mấyngườiphụbạcxưakia,Chiếudanhtầmnãbắtvềhỏitra.Lạisailệnhtiễntruyềnqua,

GiữgiànghọThúcmộtnhàchoyên.Mụquảngia,vãiGiácDuyên,(2305)Cũngsailệnhtiễnđemtinrướcmời.

Thệsưkểhếtmọilời,Lònglòngcũnggiận,ngườingườichấpuy!

Đạotrờibáophụcchỉnghê,Khéothay!Mộtmẻtómvềđầynơi,(2310)

Quântrunggươmlớnáodài,Vệtrongthịlập,cơngoàisongphi.

Sẵnsàngtềchỉnhuynghi,Bácđồngchậtđất,tinhkỳrợpsân.

Trướnghùmmởgiữatrungquân,(2315)

TừCôngsánhvớiphunhâncùngngồi.Tiênnghiêmtrốngchửadứthồi

Điểmdanhtrướcdẫnchựcngoàicửaviên.Từrằng:ân,oánhaibên,

Mặcnàngxửquyếtbáođềnchominh(2320)Nàngrằng:Nhờcậyuylinh,

Hãyxinbáođápântìnhchophu.Báoânrồisẽtrảthù.

Từrằng:Việcấyphóchomặcnàng.ChogươmmờiđếnThúclang,(2325)Mặtnhưchàmđổ,mìnhgiườnggiẽrun.Nàngrằng:Nghĩatrọngnghìnnon,

LâmTringườicũ,chàngcònnhớkhông?SâmThươngchẳngvẹnchữtòng,

Tạiai,hádámphụlòngcốnhân?(2330)Gấmtrămcuốnbạcnghìncân,Tạlòngdễxứng,báoângọilà!Vợchàngquỷquáitinhma,

Phennàykẻcắpbàgiàgặpnhau!Kiếnbòmiệngchénchưalâu,(2335)Mưusâucũngtrảnghĩasâuchovừa.

ThúcSinhtrôngmặtbấygiờ,Mồhôichàngđãnhưmưaướtđầm.Lòngriêngmừngsợkhôncầm,

Sợthaymàlạimừngthầmchoai.(2340)Mụgià,sưtrưởngthứhai,

Thoắtđưađếntrướcvộimờilêntrên:Dắttaymởmặtchonhìn:

HoaNôkiavớiTrạcTuyềncũngtôi.Nhớkhilỡbướcxẩyvời,(2345)

Nonvàngchưadễđềnbồitấmthương.Nghìnvànggọichútlễthường,

Màlòngphiếumẫumấyvàngchocân?Haingười,trôngmặttầnngần,

Nửaphầnkhiếpsợ,nửaphầnmừngvui.(2350)Nàngrằng:Xinhãydốnngôi,

Xemchorõmặt,biếttôibáothù!Kíptruyềnchưtướnghiếnphù,Lạiđemcáctíchphạmtùhậutra.

Dướicờ,gươmtuốtnắpra,(2355)ChínhdanhthủphạmtênlàHoạnThư.

Thoạttrôngnàngđãchàothưa:Tiểuthưcũngcóbâygiờđếnđây?

Đànbàdễcómấytay,Đờixưamấymặtđờinàymấygan?(2360)

Dễdànglàthóihồngnhan,Càngcaynghiệtlắmcàngoantráinhiều!

HoạnThưhồnlạcpháchxiêu,Khấuđầudướitrướng,liệuđiềukêuca.

Rằng:Tôichútdạđànbà,(2365)Ghentuôngthìcũngngườitathườngtình,

Nghĩchokhigácviếtkinh,Vớikhikhỏicửadứttìnhchẳngtheo.Lòngriêngriêngnhữngkínhyêu;

Chồngchung,chưadễaichiềuchoai.(2370)Trótlònggâyviệcchônggai,

Cònnhờlượngbểthươngbàinàochăng?Khencho:Thậtđãnênrằng,

Khônngoanđếnmựcnóinăngphảilời,Tharathìcũngmayđời,(2375)

Làmrathìcũngrangườinhỏnhen.Đãlòngtriquáthìnên,

Truyềnquânlệnhxuốngtrườngtiềnthangay.Tạlònglạytrướcsânmay,

Cửaviênlạidắtmộtdâydẫnvào,(2380)Nàngrằng:Lồnglộngtrờicao,Hạinhân,nhânhạisựnàotạita?TrướclàBạcHạnh,BạcBà,

BênlàƯng,Khuyển,bênlàSởKhanh.TúBàcùngMãGiámSinh,(2385)Cáctêntộiấyđángtìnhcònsao?Lệnhquântruyềnxuốngnộiđao,Thềsaothìlạicứsaogiahình,

Máurơithịtnáttantành,Aiaitrôngthấyhồnkinhpháchrời.(2390)

Chohaymuônsựtạitrời,Phụngười,chẳngbõkhingườiphụta!

Mấyngườibạcáctinhma,

Mìnhlàmmìnhchịukêumàaithương.Baquânđôngmặtpháptrường,(2395)Thanhthiên,bạchnhậtrõràngchocoi.

Việcnàngbáophụcvừarồi,GiácDuyênvộivãgởilờitừqui.Nàngrằng:Thiêntảinhấtthì,

Cốnhânđãdễmấykhibànhoàn.(2400)Rồiđâybèohợpmâytan,

Biếtđâuhạcnộimâyngànlàđâu!Sưrằng:Cũngchẳngbaolâu,

Trongnămnămlạigặpnhauđómà.Nhớngàyhànhcướcphươngxa,(2405)

GặpsưTamHợpvốnlàtiêntri.Bảochohộingộchikỳ,

Nămnaylàmộtnữathìnămnăm.Mớihaytiềnđịnhchẳnglầm,

Đãtinđiềutrướcắtnhằmviệcsau.(2410)Cònnhiềuânáivớinhau,

Cơduyênnàođãhếtđâuvộigì?Nàngrằng:Tiềnđịnhtiêntri,Lờisưđãdạyắtthìchẳngsai.

Họabaogiờcógặpngười,(2415)Vìtôicậyhỏimộtlờichungthân.GiácDuyênvângdặnâncần,

Tạtừthoắtđãdờichâncõingoài.

TừHảimắclừaHồTônHiến,KiềutựvẫnNàngtừânoánrạchròi,

Bểoandườngđãvơivơicạnhlòng.(2420)TạânlạytrướcTừcông:

Chútthânbồliễunàomongcórày!Trộmnhờsấmsétratay,

Tấcriêngnhưcấtgánhđầyđổđi!Chạmxươngchépdạxiếtchi,(2425)Dễđemganócđềnnghìtrờimây!

Từrằng:Quốcsĩxưanay,Chọnngườitrikỷmộtngàyđượcchăng?

Anhhùngtiếngđãgọirằng,Giữađườngdẫuthấybấtbằngmàtha!(2430)

Huốngchiviệccũngviệcnhà,Lọlàthâmtạmớilàtriân.Xótnàngcònchútsongthân,

BấynaykẻViệtngườiTầncáchxa.Saochomuôndặmmộtnhà,(2435)Chongườithấymặtlàtacamlòng.Vộitruyềnsửatiệcquântrung,

Muônbinhnghìntướnghộiđồngtẩyoan.Thừacơtrúcchẻngóitan,

Binhuytừấysấmrantrongngoài.(2440)Triềuđìnhriêngmộtgóctrời,Gồmhaivănvõrạchđôisơnhà.

Đòiphengióquétmưasa,Huyệnthànhđạpđổnămtòacõinam.Phongtrầnmàimộtlưỡigươm,(2445)

Nhữngloàigiááotúicơmságì!Nghênhngangmộtcõibiênthùy,Thiếugìcôquả,thiếugìbávương!Trướccờaidámtranhcường,

Nămnămhùngcứmộtphươnghảitần.(2450)Cóquantổngđốctrọngthần,

LàHồTônHiếnkinhluângồmtài.Đẩyxevângchỉđặcsai,

Tiệnnghibáttiểuviệcngoàiđổngnhung.BiếtTừlàđấnganhhùng,(2455)

Biếtnàngcũngdựquântrungluậnbàn.Đóngquânlàmchướcchiêuan,

Ngọcvànggấmvócsaiquanthuyếthàng.Lạiriêngmộtlễvớinàng,

Haitênthểnữngọcvàngnghìncân.(2460)Tinvàogởitrướctrungquân,

Từcôngriênghãymườiphânhồđồ.Mộttaygâydựngcơđồ,

BấylâubểSởsôngNgôtunghoành!Bóthânvềvớitriềuđình,(2465)

Hàngthầnlơláophậnmìnhrađâu?Áoxiêmràngbuộclấynhau,

Vàoluồnracúicônghầumàchi?Saobằngriêngmộtbiênthùy,

Sứcnàyđãdễlàmgìđượcnhau?(2470)Chọctrờikhuấynướcmặcdầu,

Dọcngangnàobiếttrênđầucóai?Nàngthờithậtdạtinngười,

Lễnhiềunóingọtnghelờidễxiêu.Nghĩmìnhmặtnướccánhbèo,(2475)Đãnhiềulưulạclạinhiềugiantruân.Bằngnaychịutiếngvươngthần,

Thênhthênhđườngcáithanhvânhẹpgì!Côngtưvẹncảhaibề,

Dầndàrồisẽliệuvềcốhương.(2480)Cũngngôimệnhphụđườngđường,Nởnangmàymặtrỡràngmẹcha.

Trênvìnướcdướivìnhà,Mộtlàđắchiếuhailàđắctrung.

Chẳnghơnchiếcbáchgiữadòng,(2485)Edèsóngvỗhãihùngcỏhoa.Nhânkhibànbạcgầnxa,

Thừacơnàngmớibànranóivào.Rằng:TrongThánhtrạchdồidào,

Tướirađãkhắpthấmvàođãsâu.(2490)Bìnhthànhcôngđứcbấylâu,Aiaicũngđộitrênđầuxiếtbao.Ngẫmtừgâyviệcbinhđao,

ĐốngxươngVôđịnhđãcaobằngđầu.Làmchiđểtiếngvềsau,(2495)

NghìnnămaicókhenđâuHoàngSào!Saobằnglộctrọngquyềncao,

Côngdanhaidứtlốinàochoqua?Nghelờinàngnóimặnmà,

ThếcôngTừmớitrởrathếhàng.(2500)Chỉnhnghitiếpsứvộivàng,

Hẹnkỳthúcgiápquyếtđườnggiảibinh.Tinlờithànhhạyêuminh,

Ngọncờngơngáctrốngcanhtrễtràng.Việcbinhbỏchẳnggiữgiàng,(2505)Vươngsưdòmđãtỏtườngthựchư.

Hồcôngquyếtkếthừacơ,Lễtiênbinhhậukhắccờtậpcông.

Kéocờchiêuphủtiênphong,Lễnghidàntrướcbácđồngphụcsau.(2510)

Từcônghờhữngbiếtđâu,Đạiquanlễphụcrađầucửaviên.

Hồcôngámhiệutrậntiền,Babềphátsúngbốnbênkéocờ.Đươngkhibấtýchẳngngờ,(2515)Hùmthiêngkhiđãsacơcũnghèn!

Tửsinhliềugiữatrậntiền,Dạndầychobiếtganliềntướngquân!

Khíthiêngkhiđãvềthần,Nhơnnhơncònđứngchônchângiữavòng!(2520)

Trơnhưđávữngnhưđồng,Ailaychẳngchuyểnairungchẳngdời.

Quanquântruysátđuổidài.Ầmầmsátkhíngấttrờiaiđang.

Tronghàongoàilũytanhoang,(2525)Loạnquânvừadắttaynàngđếnnơi.

Trongvòngtênđábờibời,ThấyTừcònđứnggiữatrờitrơtrơ.

Khócrằng:Trídũngcóthừa,Bởinghelờithiếpnêncơhộinày!(2530)

Mặtnàotrôngthấynhauđây?Thàliềusốngthácmộtngàyvớinhau!

Dòngthunhưdộicơnsầu,Dứtlờinàngcũnggieođầumộtbên.Lạthayoankhítươngtriền!(2535)NàngvừaphụcxuốngTừliềnngãra.

Quanquânkẻlạingườiqua,Xótnàngsẽlạivựcradầndần.Đemvàođếntrướctrungquân,

Hồcôngthấymặtâncầnhỏihan.(2540)Rằng:Nàngchútphậnhồngnhan,

Gặpcơnbinhcáchnhiềunàncũngthương!Đãhaythànhtoánmiếuđường,

Giúpcôngcũngcólờinàngmớinên.Bâygiờsựđãvẹntuyền,(2545)

Mặclòngnghĩlấymuốnxinbềnào?Nàngcànggiọtngọctuôndào,

Ngậpngừngmớigửithấpcaosựlòng.Rằng:Từlàđấnganhhùng,

Dọcngangtrờirộngvẫyvùngbểkhơi!(2550)Tintôinênquánghelời,

Đemthânbáchchiếnlàmtôitriềuđình.Ngỡlàphuquýphụvinh,

Aingờmộtphúttantànhthịtxương!Nămnămtrờibểngangtàng,(2555)

Đemmìnhđibỏchiếntrườngnhưkhông.Khéokhuyênkểlấylàmcông,

Kểbaonhiêulạiđaulòngbấynhiêu!Xétmìnhcôngíttộinhiều,

Sốngthừatôiđãnênliềumìnhtôi!(2560)Xinchotiệnthổmộtdoi,

Gọilàđắpđiếmchongườitửsinh.Hồcôngnghenóithươngtình,

Truyềnchocảotángdihìnhbênsông.Trongquânmởtiệchạcông,(2565)Xônxaotơtrúchộiđồngquânquan.

Bắtnàngthịyếndướimàn,Dởsaylạiépcungđànnhặttâu.Mộtcunggióthảmmưasầu,

Bốndâynhỏmáunămđầungóntay!(2570)Vengâmvượnhótnàotày,

LọttaiHồcũngnhănmàyrơichâu.Hỏirằng:Nàykhúcởđâu?

Ngheramuônoánnghìnsầulắmthay!Thưarằng:Bạcmệnhkhúcnày,(2575)Phổvàođànấynhữngngàycònthơ.Cungcầmlựanhữngngàyxưa,

Màgươngbạcmệnhbâygiờlàđây!Nghecàngđắmngắmcàngsay,

Lạchomặtsắtcũngngâyvìtình!(2580)Dạyrằng:Hươnglửabasinh,

Dâyloanxinnốicầmlànhchoai.Thưarằng:Chútphậnlạcloài,

Trongmìnhnghĩđãcóngườithácoan.Cònchinữacánhhoatàn,(2585)TơlòngđãdứtdâyđànTiểuLân.

Rộngthươngcònmảnhhồngquần,Hơitànđượcthấygốcphầnlàmay!

Hạcôngchénđãquásay,Hồcôngđếnlúcrạngngàynhớra.(2590)

Nghĩmìnhphươngdiệnquốcgia,Quantrênnhắmxuốngngườitatrôngvào.

Phảituồngtrănggióhaysao,Sựnàybiếttínhthếnàođượcđây?Côngnhavừabuổirạngngày,(2595)QuyếttìnhHồmớiđoánngaymộtbài.

Lệnhquanaidámcãilời,Éptìnhmớigánchongườithổquan.

Ôngtơthựcnhẽđađoan!Xetơsaokhéovơquàngvơxiên?(2600)

Kiệuhoaápthẳngxuốngthuyền,Lámànrủthấpngọnđènkhêucao.

Nàngcàngủliễuphaiđào,Trămphầnnàocóphầnnàophầntươi?Đànhthâncátlấpsóngvùi,(2605)

Cướpcôngchamẹthiệtđờithôngminh!Chântrờimặtbểlênhđênh,

Nắmxươngbiếtgởitửsinhchốnnào,Duyênđâuaidứttơđào,

Nợđâuaiđãdắtvàotậntay!(2610)Thânsaothânđếnthếnày?

Cònngàynàocũngdưngàyấythôi!Đãkhôngbiếtsốnglàvui,

Tấmthânnàobiếtthiệtthòilàthương!Mộtmìnhcayđắngtrămđường,(2615)Thôithìnátngọctanvàngthìthôi!

Mảnhtrăngđãgácnonđoài,Mộtmìnhluốngnhữngđứngngồichưaxong.

Triềuđâunổitiếngđùngđùng,HỏiramớibiếtrằngsôngTiềnđường.(2620)

Nhớlờithầnmộngrõràng,Nàythôihếtkiếpđoạntrườnglàđây!

ĐạmTiênnàngnhécóhay!Hẹntathìđợidướinàyrướcta.Dướiđènsẵnbứctiênhoa,(2625)

Mộtthiêntuyệtbútgọilàđểsau.Cửabồngvộimởrèmchâu,

Trờicaosôngrộngmộtmàubaola.Rằng:Từcônghậuđãita,

Chútvìviệcnướcmàraphụlòng.(2630)Giếtchồngmàlạilấychồng,

Mặtnàocònđứngởtrongcõiđời?Thôithìmộtthácchorồi,

Tấmlòngphómặctrêntrờidướisông!Trôngvờiconnướcmênhmông,(2635)

ĐemmìnhgieoxuốnggiữadòngTrườngGiang.Thổquantheovớtvộivàng,

Thờiđàđắmngọcchìmhươngmấtrồi!Thươngthaycũngmộtkiếpngười,

Hạithaymanglấysắctàilàmchi!(2640)Nhữnglàoankhổlưuly,

Chờchohếtkiếpcòngìlàthân!Mườilămnămbấynhiêulần,

Làmgươngchokháchhồngquầnthửsoi!Đờingườiđếnthếthìthôi,(2645)

Trongcơâmcựcdươnghồikhốnhay.Mấyngườihiếunghĩaxưanay,

Trờilàmchiđếnlâungàycàngthương!GiácDuyêntừtiếtgiãmàng,

Đeobầuquảyníprộngđườngvându.(2650)GặpbàTamHợpđạocô,

Thongdonghỏihếtnhỏtosựnàng:Ngườisaohiếunghĩađủđường,

Kiếpsaorặtnhữngđoạntrườngthếthôi?Sưrằng:Phúchọađạotrời,(2655)Cỗinguồncũngởlòngngườimàra.

Cótrờimàcũngtạita,Tulàcõiphúctìnhlàdâyoan.ThúyKiềusắcsảokhônngoan,

Vôduyênlàphậnhồngnhanđãđành,(2660)Lạimanglấymộtchữtình,

Khưkhưmìnhbuộclấymìnhvàotrong.Vậynênnhữngchốnthongdong,

Ởkhôngyênổnngồikhôngvữngvàng.

Mađưalốiquỷđemđường,(2665)Lạitìmnhữngchốnđoạntrườngmàđi.

Hếtnạnấyđếnnạnkia,Thanhlâuhailượtthanhyhailần.Trongvònggiáodựnggươmtrần,

Kềrănghùmsóigởithântôiđòi.(2670)Giữadòngnướcdẫysóngdồi,

Trướchàmrồngcágieomồithuỷtinh.Oankiatheomãivớitình,

Mộtmìnhmìnhbiếtmộtmìnhmìnhhay.Làmchosốngđọathácđầy,(2675)

Đoạntrườngchohếtkiếpnàymớithôi!GiácDuyênnghenóirụngrời:

Mộtđờinàngnhéthươngôicòngì!Sưrằng:Songchẳnghềchi,

Nghiệpduyêncânlạinhắcđicònnhiều.(2680)XéttrongtộinghiệpThúyKiều,Mắcđiềutìnháikhỏiđiềutàdâm,Lấytìnhthâmtrảnghĩathâm,

Bánmìnhđãđộnghiếutâmđếntrời!Hạimộtngườicứumuônngười,(2685)

Biếtđườngkhinhtrọngbiếtlờiphảichăng.Thửacôngđứcấyaibằng?

Túckhiênđãrửalânglângsạchrồi!Khinêntrờicũngchiềungười,

Nhẹnhàngnợtrướcđềnbồiduyênsau.(2690)GiácDuyêndùnhớnghĩanhau,

Tiềnđườngthảmộtbèlaurướcngười.Trướcsauchovẹnmộtlời,

Duyêntamàcũngphúctrờichikhông!GiácDuyênnghenóimừnglòng,(2695)LânlatìmthúbênsôngTiềnđường,Đánhtranhchụmnócthảođường,

Mộtgiannướcbiếcmâyvàngchiađôi.Thuênămngưphủhaingười,

Đóngthuyềnchựcbếnkếtchàigiăngsông.(2700)Mộtlòngchẳngquảngmấycông,

Khéothaygặpgỡcũngtrongchuyểnvần!Kiềutừgieoxuốngduềnhngân,

Nướcxuôibỗngđãtrôidầntậnnơi.Ngưôngkéolướivớtngười,(2705)

NgẫmlờiTamHợprõmườichẳngngoa!Trênmuilướtmướtáolà,

Tuydầmhơinướcchưalòabónggương.GiácDuyênnhậnthậtmặtnàng,

Nàngcònthiêmthiếpgiấcvàngchưaphai.(2710)Mơmàngpháchquếhồnmai,

ĐạmTiênthoắtđãthấyngườingàyxưa.Rằng:Tôiđãcólòngchờ,

Mấtcôngmườimấynămthừaởđây.Chịsaophậnmỏngphúcdày,(2715)Kiếpxưađãvậylòngnàydễai!Tâmthànhđãthấuđếntrời,

Bánmìnhlàhiếucứungườilànhân.Mộtniềmvìnướcvìdân,

Âmcôngcấtmộtđồngcânđãgià!(2720)Đoạntrườngsổrúttênra,

Đoạntrườngthơphảiđưamàtrảnhau.Cònnhiềuhưởngthụvềlâu,

Duyênxưatròntrặnphúcsaudồidào!Nàngnghengơngẩnbiếtsao,(2725)TrạcTuyền!nghetiếnggọivàobêntai.

Giậtmìnhthoắttỉnhgiấcmai,Bângkhuângnàođãbiếtaimànhìn.TrongthuyềnnàothấyĐạmTiên,

BênmìnhchỉthấyGiácDuyênngồikề.(2730)Thấynhaumừngrỡtrămbề,

Dọnthuyềnmớirướcnàngvềthảolư.Mộtnhàchungchạsớmtrưa,

Giótrăngmátmặtmuốidưachaylòng.Bốnbềbátngátmênhmông,(2735)

Triềudânghômsớmmâylồngtrướcsau.Nạnxưatrútsạchlầulầu,

Duyênxưachưadễbiếtđâuchốnnày.

KimTrọngđitìmKiềuNỗinàngtainạnđãđầy,

NỗichàngKimTrọngbấychầymớithương.(2740)

Từngàymuôndặmphùtang,NửanămởđấtLiêudươnglạinhà.

VộisangvườnThúydòla,Nhìnphongcảnhcũnayđàkhácxưa.Đầyvườncỏmọclauthưa,(2745)

Songtrăngquạnhquẽváchmưarãrời.Trướcsaunàothấybóngngười,

Hoađàonămngoáicòncườigióđông.Xậpxèénliệnglầukhông,

Cỏlanmặtđấtrêuphongdấugiày.(2750)Cuốitườnggaigócmọcđầy,

Đivềnàynhữnglốinàynămxưa.Chungquanhlặngngắtnhưtờ,Nỗiniềmtâmsựbâygiờhỏiai?

Lánggiềngcókẻsangchơi,(2755)Lânlasẽhỏimộthaisựtình.Hỏiôngôngmắctụngđình,

Hỏinàngnàngđãbánmìnhchuộccha.Hỏinhànhàđãdờixa,

HỏichàngVươngvớicùnglàThúyVân.(2760)Đềulàsasútkhókhăn,

Maythuêviếtmướnkiếmănlầnhồi.Điềuđâusétđánhlưngtrời,

Thoắtnghechàngthoắtrụngrờixiếtbao!Vộihanditrúnơicao,(2765)

Đánhđườngchàngmớitìmvàotậnnơi.Nhàtranhváchđấttảtơi,

Lautreorèmnáttrúccàiphênthưa.Mộtsânđấtcỏdầmmưa,

Càngngaongánnỗicàngngơngẩnđường!(2770)Đánhliềulêntiếngngoàitường,

ChàngVươngnghetiếngvộivàngchạyra.Dắttayvộirướcvàonhà,

Máisauviênngoạiôngbàrangay.Khócthankểhếtniềmtây:(2775)

Chàngôibiếtnỗinướcnàychochưa?Kiềunhiphậnmỏngnhưtờ,

Mộtlờiđãlỗitóctơvớichàng!Gặpcơngiabiếnlạdường,

Bánmìnhnóphảitìmđườngcứucha.(2780)Dùngdằngkhibướcchânra,

Cựctrămnghìnnỗidặnbabốnlần.Trótlờihẹnvớilangquân,

MượnconemnóThúyVânthaylời.Gọilàtrảchútnghĩangười,(2785)

Sầunàydằngdặcmuônđờichưaquên!Kiếpnàyduyênđãphụduyên,Dạđàicònbiếtsẽđềnlaisinh.Mấylờikýchúđinhninh,

Ghilòngđểdạcấtmìnhrađi.(2790)PhậnsaobạcbấyKiềunhi!

ChàngKimvềđóconthìđiđâu?Ôngbàcàngnóicàngđau,

Chàngcàngnghenóicàngdàunhưdưa.Vậtmìnhvẫygiótuônmưa,(2795)Dầmdềgiọtngọcthẫnthờhồnmai!

Đauđòiđoạnngấtđòithôi,Tỉnhralạikhóckhócrồilạimê.Thấychàngđaunỗibiệtly,

Nhẫnngừngôngmớivỗvềgiảikhuyên:(2800)Bâygiờvánđãđóngthuyền,

Đãđànhphậnbạckhônđềntìnhchung!Quáthươngchútnghĩađèobòng,

Nghìnvàngthânấydễhòngbỏsao?Dỗdànhkhuyêngiảitrămchiều,(2805)Lửaphiềncàngdậpcàngkhêumốiphiền.

Thềxưagiởđếnkimhoàn,Củaxưalạigiởđếnđànvớihương.Sinhcàngtrôngthấycàngthương.

Gancàngtứctốiruộtcàngxótxa.(2810)Rằng:Tôitrótquáchânra,

Đểchođếnnỗitrôihoadạtbèo.Cùngnhauthềthốtđãnhiều,

Nhữngđiềuvàngđáphảiđiềunóikhông!Chưachăngốicũngvợchồng,(2815)Lòngnàomànỡdứtlòngchođang?Baonhiêucủamấyngàyđàng,

Còntôitôimộtgặpnàngmớithôi!

Nỗithươngnóichẳnghếtlời,Tạtừsinhmớisụtsùitrởra.(2820)

Vộivềsửachốnvườnhoa,Rướcmờiviênngoạiôngbàcùngsang.

Thầnhônchămchútlễthường,Dưỡngthânthaytấmlòngnàngngàyxưa.

Đinhninhmàilệchépthơ,(2825)Cắtngườitìmtõiđưatờnhắnnhe.Biếtbaocôngmướncủathuê,

Lâmthanhmấyđộđivềdặmkhơi.Ngườimộtnơihỏimộtnơi,

Mênhmôngnàobiếtbểtrờinơinao?(2830)Sinhcàngthảmthiếtkhátkhao,

Nhưnunggansắtnhưbàolòngson.Ruộttằmngàymộthéodon,

Tuyếtsươngngàymộthaomònhìnhve.Thẩnthờlúctỉnhlúcmê,(2835)

Máutheonướcmắthồnlìachiêmbao.Xuânhuyênlosợbiếtbao,

Quárakhiđếnthếnàomàhay!Vộivàngsắmsửachọnngày,

DuyênVânsớmđãsedâychochàng.(2840)Ngườiyểuđiệukẻvănchương,

Traitàigáisắcxuânđươngvừathì,Tuyrằngvuichữvuquy,

Vuinàođãcấtsầukiađượcnào!Khiănởlúcravào,(2845)

Càngâuduyênmớicàngdàotìnhxưa.Nỗinàngnhớđếnbaogiờ,

Tuônchâuđòitrậnvòtơtrămvòng.Cókhivắngvẻthưphòng,

Đốtlòhươnggiởphímđồngngàyxưa.(2850)Bẻbairủrỉtiếngtơ,

Trầmbaynhạtkhóigióđưalayrèm.Dườngnhưbênnóctrướcthềm,

Tiếngkiềuđồngvọngbóngxiêmmơmàng,Bởilòngtạcđághivàng,(2855)

Tưởngnàngnênlạithấynàngvềđây.Nhữnglàphiềnmuộnđêmngày,

Xuânthubiếtđãđổithaymấylần?Chếkhoagặphộitrườngvăn.

Vương,Kimcùngchiếmbảngxuânmộtngày.(2860)Cửatrờirộngmởđườngmây,

Hoachàongõhạnhhươngbaydặmphần.ChàngVươngnhớđếnxagần,

SangnhàChunglãotạânchutuyền.Tìnhxưaântrảnghĩađền,(2865)

GiathânlạimớikếtduyênChâuTrần.Kimtừnhẹbướcthanhvân,

Nỗinàngcàngnghĩxagầncàngthương.Ấyaidặnngọcthềvàng,

Bâygiờkimmãngọcđườngvớiai?(2870)Ngọnbèochânsónglạcloài,

Nghĩmìnhvinhhiểnthươngngườilưuly.VângrangoạinhậmLâmtruy,

Quansannghìndặmthênhimộtđoàn.Cầmđườngngàythángthanhnhàn,(2875)Sớmkhuyatiếnghạctiếngđàntiêudao.

Phòngxuântrướngrủhoađào,NàngVânnằmbỗngchiêmbaothấynàng.

Tỉnhramớirỉcùngchàng,Nghelờichàngcũnghaiđườngtinnghi.(2880)

HọLâmthanhvớiLâmtruy,Khácnhaumộtchữhoặckhicólầm.

Trongcơthanhkhítươngtầm,Ởđâyhoặccógiaiâmchănglà?

Thăngđườngchàngmớihỏitra,(2885)HọĐôcókẻlạigiàthưalên:Sựnàyđãngoạimườiniên,

Tôiđàbiếtmặtbiếttênrànhrành.TúbàcùngMãGiámsinh,

ĐimuangườiởBắckinhđưavề.(2890)ThúyKiềutàisắcaibì,

Cónghềđànlạiđủnghềvănthơ.Kiêntrinhchẳngphảiganvừa,Liềumìnhthếấyphảilừathếkia.Phongtrầnchịuđãêchề,(2895)TơduyênsaulạixevềThúclang.

Phảitayvợcảphũphàng,BắtvềVôtíchtoanđườngbẻhoa.

Rứtmìnhnàngphảitrốnra,ChẳngmaylạigặpmộtnhàBạckia.(2900)

Thoắtbuônvềthoắtbánđi,Mâytrôibèonổithiếugìlànơi!Bỗngđâulạigặpmộtngười,

Hơnđờitrídũngnghiêngtrờiuylinh.Trongtaymườivạntinhbinh,(2905)KéovềđóngchậtmộtthànhLâmtruy.

Tóctơcáctíchmọikhi,Oánthìtrảoánânthìtrảân.Đãnêncónghĩacónhân,

Trướcsautrọnvẹnxagầnngợikhen.(2910)Chưatừngđượchọđượctên,

SựnàyhỏiThúcsinhviênmớitường.Nghelờiđônóirõràng,

TứcthìđưathiếpmờichàngThúcsinh.Nỗinànghỏihếtphânminh,(2915)Chồngconđâutátínhdanhlàgì?Thúcrằng:Gặpbuổiloạnly,

Trongquântôihỏithiếugìtóctơ.ĐạivươngtênHảihọTừ,

Đánhquentrămtrậnsứcdưmuônngườị(2920)GặpnàngkhiởchâuThai,

Lạgìquốcsắcthiêntàiphảiduyên.Vẫyvùngtrongbấynhiêuniên,

Làmnênđộngđịakinhthiênđùngđùng.Đạiquânđồnđóngcõiđông,(2925)Vềsauchẳngbiếtvânmồnglàmsao.Nghetườngngànhngọntiêuhao,

Lòngriêngchàngluốnglaođaothẫnthờ.Xótthaychiếclábơvơ,

Kiếptrầnbiếtgiũbaogiờchoxong?(2930)Hoatrôinướcchảyxuôidòng,

Xótthânchìmnỗiđaulònghợptan!Lờixưađãlỗimuônvàn,

Mảnhhươngcònđóphímđàncònđây,Đàncầmkhéongẩnngơdây,(2935)

Lửahươngbiếtcókiếpnàynữathôi?Bìnhbồngcònchútxaxôi,

Đỉnhchungsaonỡănngồichoan!Rắpmongtreoấntừquan,

Mấysôngcũnglộimấyngàncũngpha.(2940)Dấnmìnhtrongáncanqua,

Vàosinhratửhọalàthấynhau.Nghĩđiềutrờithẳmvựcsâu,

Bóngchimtămcábiếtđâumànhìn!Nhữnglànấnnáđợitin,(2945)

NắngmưabiếtđãmấyphenđổidờỉNămmâybỗngthấychiếutrời,

Khâmbansắcchỉđếnnơirànhrành.KimthìcảinhậmNambình,

ChàngVươngcũngcảinhậmthànhChâudương.(2950)Sắmxanhxengựavộivàng,

Hainhàcùngthuậnmộtđườngphóquan.Xảynghethếgiặcđãtan,

SóngêmPhúckiếnlửatànChiếcgiang.ĐượctinKimmớirủVương,(2955)Tiệnđườngcùnglạitìmnàngsauxưa.

HàngChâuđếnđóbâygiờ,Thậttinhỏiđượctóctơrànhrành.Rằng:Ngàyhômnọgiaobinh,

ThấtcơTừđãthulinhtrậntiền.(2960)NàngKiềucôngcảchẳngđền,

Lệnhquanlạibắtépduyênthổtù.Nàngđàgieongọctrầmchâu,

SôngTiềnđườngđóấymồhồngnhan!Thươngôi!khônghợpmàtan,(2965)Mộtnhàvinhhiểnriêngoanmộtnàng!

Chiêuhồnthiếtvịlễthường,Giảioanlậpmộtđàntràngbênsông.Ngọntriềunonbạctrùngtrùng,

Vờitrôngcòntưởngcánhhồnglúcgieo.(2970)Tìnhthâmbểthảmlạđiều,

Nàohồntinhvệbiếttheochốnnào?

Kiều-KimTrọngđoàntụ

Cơduyênđâubỗnglạsao,GiácDuyênđâubỗngtìmvàođếnnơi.

Trônglênlinhvịchữbài,(2975)Thấtkinhmớihỏi:Nhữngngườiđâuta?

Vớinàngthânthíchgầnxa,Ngườicònsaobỗnglàmmakhócngười?

Nghetinngơngácrụngrời,Xúmquanhkểlểrộnlờihỏitra:(2980)

Nàychồngnàymẹnàycha,Nàylàemruộtnàylàemdâu.Thậttinngheđãbấylâu,

Phápsưdạythếsựđâulạthường!Sưrằng:Nhânquảvớinàng,(2985)

LâmtruybuổitrướcTiềnđườngbuổisau.Khinànggieongọctrầmchâu,

Đónnhautôiđãgặpnhaurướcvề,Cùngnhaunươngcửabồđề,

Thảoamđócũnggầnkềchẳngxa.(2990)Phậttiềnngàybạclânla,

Đămđămnàngcũngnhớnhàkhônkhuây.Nghetinnởmặtnởmày,

Mừngnàolạiquámừngnàynữachăng?Từphenchiếclálìarừng,(2995)

Thămtìmluốngnhữngliệuchừngnướcmây.Rõrànghoarụnghươngbay,

Kiếpsauhọathấykiếpnàyhẳnthôi.Minhdươngđôingảchắcrồi,

Cõitrầnmàlạithấyngườicửunguyên!(3000)CùngnhaulạytạGiácDuyên,

Bộhànhmộtlũtheoliềnmộtkhi.Bẻlauvạchcỏtìmđi,

Tìnhthâmluốnghãyhồnghinửaphần.Quanhcotheodảigiangtân,(3005)KhỏirừnglauđãtớisânPhậtđường.

GiácDuyênlêntiếnggọinàng,Buồngtrongvộidạosenvàngbướcra.

Trôngxemđủmặtmộtnhà:Xuângiàcònkhỏehuyêngiàcòntươi.(3010)

Haiemphươngtrưởnghòahai,

NọchàngKimđólàngườingàyxưa!Tưởngbâygiờlàbaogiờ,

Rõràngmởmắtcònngờchiêmbao!Giọtchâuthánhthótquẹnbào,(3015)Mừngmừngtủitủixiếtbaolàtình!Huyêngiàdướigốigieomình,

Khócthanmìnhkểsựtìnhđầuđuôi:Từconlưulạcquêngười,

Bèotrôisóngvỗchốcmườilămnăm!(3020)Tínhrằngsôngnướccátlầm,

Kiếpnàyailạicòncầmgặpđây!Ôngbàtrôngmặtcầmtay,

Dungquangchẳngkhácchingàybướcra.Bấychầydãinguyệtdầuhoa,(3025)Mườiphầnxuâncógầybabốnphần.

Nỗimừngbiếtlấychicân?Lờitanhợpchuyệnxagầnthiếuđâu!

Haiemhỏitrướchansau,Đứngtrôngchàngcũngtrởsầulàmtươi.(3030)

QuâynhaulạytrướcPhậtđài,Táisinhtrầntạlòngngườitừbi.

Kiệuhoagiụcgiãtứcthì,Vươngôngdạyrướccùngvềmộtnơi.Nàngrằng:Chútphậnhoarơi,(3035)Nửađờinếmtrảimọimùiđắngcay.Tínhrằngmặtnướcchânmây,

Lòngnàocòntưởngcóràynữakhông?Đượcràytáithếtươngphùng.

Khátkhaođãthỏatấmlònglâunay!(3040)Đãđemmìnhbỏammây,

TuổinàygởivớicỏcâycũngvừạMùithiềnđãbénmuốidưa,

Màuthiềnănmặcđãưanâusồng.Sựđờiđãtắtlửalòng,(3045)

Cònchenvàochốnbụihồnglàmchi!Dởdangnàocóhaygì,

Đãtututrótquáthìthìthôi!Trùngsinhânnặngbểtrời,

Lòngnàonỡdứtnghĩangườirađi?(3050)

Ôngrằng:Bỉthửnhấtthì,Tuhànhthìcũngphảikhitòngquyền.

PhảiđiềucầuPhậtcầuTiên,Tìnhkiahiếunọaiđềnchođây?Độsinhnhờđứccaodày,(3055)Lậpamrồisẽrướcthầyởchung.Nghelờinàngcũngchiềulòng,Giãsưgiãcảnhđềucùngbướcra.

Mộtnhàvềđếnquannha,Đoànviênvộimởtiệchoavuivầy.(3060)

Tàngtàngchéncúcdởsay,ĐứnglênVânmớigiãibàymộthai.

Rằng:Trongtáchợpcơtrời.Haibêngặpgỡmộtlờikếtgiao.Gặpcơnbìnhđịabađào,(3065)

Vậyđemduyênchịbuộcvàochoem.Cũnglàphậncảiduyênkim,

Cũnglàmáuchảyruộtmềmchớsao?Nhữnglàràyướcmaiao,

Mườilămnămấybiếtbaonhiêutình!(3070)Bâygiờgươngvỡlạilành,

Khuônthiênglừalọcđãdànhcónơi.Cònduyênmaylạicònngười,

Cònvầngtrăngbạccònlờinguyềnxưa.Quảmaibabảyđươngvừa,(3075)Đàononsớmliệuxetơkịpthì.

Dứtlờinàngvộigạtđi:Sựmuônnămcũkểchibâygiờ?

Mộtlờituycóướcxưa,Xétmìnhdãigiódầumưađãnhiều.(3080)

Nóicànghổthẹntrămchiều,Thàchongọnnướcthủytriềuchảyxuôi!

Chàngrằng:Nóicũnglạđời,Dẫulòngkiavậycònlờiấysao?Mộtlờiđãtrótthâmgiao,(3085)Dướidàycóđấttrêncaocótrời!

Dẫurằngvậtđổisaodời,Tửsinhphảigiữlấylờitửsinh!Duyênkiacóphụchitình,

Màtoansẻgánhchungtìnhlàmhai?(3090)Nàngrằng:Giathấtduyênhài,Chútlòngânáiaiaicũnglòng.Nghĩrằngtrongđạovợchồng,

Hoathơmphongnhịtrăngvòngtròngương.Chữtrinhđánggiánghìnvàng,(3095)Đuốchoachẳngthẹnvớichàngmaixưa.

Thiếptừngộbiếnđếngiờ.Ongquabướmlạiđãthừaxấuxa.

Bấychầygiótápmưasa.Mấytrăngcũngkhuyếtmấyhoacũngtàn.(3100)

Cònchilàcáihồngnhan,Đãxongthânthếcòntoannỗinào?Nghĩmìnhchẳnghổmìnhsao,

Dámđemtrầncấudựvàobốkinh!Đãhaychàngnặngvìtình,(3105)

Trônghoađènchẳngthẹnmìnhlắmru!Từràykhépcửaphòngthu,

Chẳngtuthìcũngnhưtumớilà!Chàngdùnghĩđếntìnhxa,

Đemtìnhcầmsắtđổiracầmcờ.(3110)Nóichikếttócxetơ,

Đãbuồncảruộtmàdơcảđời!Chàngrằng:Khéonóinênlời,Màtronglẽphảicóngườicóta!Xưanaytrongđạođànbà,(3115)

Chữtrinhkiacũngcóbabảyđường,Cókhibiếncókhithường,

Cóquyềnnàophảimộtđườngchấpkinh.Nhưnànglấyhiếulàmtrinh,

Bụinàochođụcđượcmìnhấyvay?(3120)Trờicònđểcóhômnay,

Tansươngđầungõvénmâygiữatrời.Hoatànmàlạithêmtươi,

Trăngtànmàlạihơnmườirằmxưa.Cóđiềuchinữamàngờ,(3125)

KháchquađườngđểhữnghờchàngTiêu!Nghechàngnóiđãhếtđiều,

Haithânthìcũngquyếttheomộtbài.

Hếtlờikhônlẽchốilời,Cúiđầunàngnhữngvắndàithởthan.(3130)

Nhàvừamởtiệcđoànviên,Hoasoingọnđuốchồngchenbứclà.

Cùngnhaugiaobáimộtnhà,Lễđàđủlễđôiđàxứngđôi.

Độngphòngdìudặtchénmồi,(3135)Bângkhuângduyênmớingậmngùitìnhxưa.

Nhữngtừsenngóđàotơ,Mườilămnămmớibâygiờlàđây!

Tìnhduyênấyhợptannày,Bihoanmấynỗiđêmchầytrăngcao.(3140)

Canhkhuyabứcgấmrủthao,Dướiđèntỏrạngmáđàothêmxuân.

Tìnhnhânlạigặptìnhnhân,Hoaxưaongcũmấyphânchungtình.Nàngrằng:Phậnthiếpđãđành,(3145)

Cólàmchinữacáimìnhbỏđi!Nghĩchàngnghĩacũtìnhghi,

Chiềulònggọicóxướngtùymảymay.Riênglòngđãthẹnlắmthay,

Cũngđàmặtdạnmàydàykhócoi!(3150)Nhữngnhưâuyếmvànhngoài,

Còntoanmởmặtvớingườichoqua.Lạinhưnhữngthóingườita,

Vớthươngdướiđấtbẻhoacuốimùa.Khéolàgiởnhuốcbàytrò,(3155)Còntìnhđâunữalàthùđấythôi!Ngườiyêutaxấuvớingười,

Yêunhauthìlạibằngmườiphụnhau!Cửanhàdùtínhvềsau,

Thìcònemđólọcầuchịđây.(3160)Chữtrinhcònmộtchútnày,

Chẳngcầmchovữnglạigiàychotan!Cònnhiềuânáichanchan,

Haygìvầycánhhoatànmàchơi?Chàngrằng:Gắnbómộtlời,(3165)

Bỗngkhôngcánướcchimtrờilỡnhau.Xótngườilưulạcbấylâu,

Tưởngthềthốtnặngnênđauđớnnhiều!Thươngnhausinhtửđãliều,

Gặpnhaucònchútbấynhiêulàtình.(3170)Chừngxuântơliễucònxanh,

Nghĩrằngchưathoátkhỏivànháiân.Gươngtrongchẳngchútbụitrần,

Mộtlờiquyếthẳnmuônphầnkínhthêm!Bấylâuđáybểmòkim,(3175)

Lànhiềuvàngđáphảitìmtrănghoa?Aingờlạihọpmộtnhà,

Lọlàchăngốimớirasắtcầm!Nghelờisửaáocàitrâm,

Khấuđầulạytạcaothâmnghìntrùng:(3180)Thântàngạnđụckhơitrong,

Lànhờquântửkháclòngngườita.Mấylờitâmphúcruộtrà,

Tươngtridườngấymớilàtươngtri!Chởcheđùmbọcthiếuchi,(3185)

Trămnămdanhtiếtcũngvìđêmnay!Thoắtthôitaylạicầmtay,

Càngyêuvìnếtcàngsayvìtình.Thêmnếngiánốihươngbình,

Cùngnhaulạichuốcchénquỳnhgiaohoan.(3190)Tìnhxưalailángkhônhàn,

Thongdonglạihỏingónđànngàyxưa.Nàngrằng:Vìmấyđườngtơ,

Lầmngườichođếnbâygiờmớithôi!Ănnănthìsựđãrồi!(3195)

Nểlòngngườicũvânglờimộtphen.Phímđàndìudặttaytiên,

Khóitrầmcaothấptiếnghuyềngầnxa.Khúcđâuđầmấmdươnghòa,

ẤylàhồđiệphaylàTrangsinh.(3200)Khúcđâuêmáixuântình,

ẤyhồnThụcđếhaymìnhđỗquyên?Trongsaochâunhỏduềnhquyên,

ẤmsaohạtngọcLamđiềnmớiđông!Lọttainghesuốtnămcung,(3205)

Tiếngnàolàchẳngnãonùngxônxao.

Chàngrằng:Phổấytaynào,Xưasaosầuthảmnaysaovuivầy?

Tẻvuibởitạilòngnày,Haylàkhổtậnđếnngàycamlai?(3210)

Nàngrằng:Víchútnghềchơi,Đoạntrườngtiếngấyhạingườibấylâu!

Mộtphentrikỷcùngnhau,Cuốndâytừđấyvềsaucũngchừa.Chuyệntròchưacạntóctơ,(3215)Gàđàgáysángtrờivừarạngđông.Tìnhriêngchànglạinóisòng,

Mộtnhàaicũnglạlùngkhenlao.Chohaythụcnữchícao,

Phảingườitốimậnsớmđàonhưai?(3220)Haitìnhvẹnvẽhòahai,

Chẳngtrongchăngốicũngngoàicầmthơ.Khichénrượukhicuộccờ,

Khixemhoanởkhichờtrănglên.Basinhđãphỉmườinguyền,(3225)Duyênđôilứacũnglàduyênbạnbầy.

Nhớlờilậpmộtammây,KhiếnngườithânthíchrướcthầyGiácDuyên.

Đếnnơiđóngcửacàithen,Rêutrùmkẻngạchcỏlenmáinhà,(3230)

Sưđàháithuốcphươngxa,Mâybayhạclánhbiếtlàtìmđâu?

Nặngvìchútnghĩabấylâu,Trênamcứgiữhươngdầuhômmai.Mộtnhàphúclộcgồmhai,(3235)

Nghànnămdằngdặcquangiailầnlần.ThừagiachẳnghếtnàngVân,

Mộtcâycùmộcmộtsânquếhòe.Phonglưuphúquýaibì,

Vườnxuânmộtcửađểbiamuônđời(3240)Ngẫmhaymuônsựtạitrời,

Trờikiađãbắtlàmngườicóthân.Bắtphongtrầnphảiphongtrần,

Chothanhcaomớiđượcphầnthanhcao.Cóđâuthiênvịngườinào,(3245)

Chữtàichữmệnhdồidàocảhai,Cótàimàcậychitài,

Chữtàiliềnvớichữtaimộtvần.Đãmanglấynghiệpvàothân,

Cũngđừngtráchlẫntrờigầntrờixa.(3250)Thiệncănởtạilòngta,

Chữtâmkiamớibằngbachữtài.Lờiquêchắpnhặtdôngdài,

Muavuicũngđượcmộtvàitrốngcanh.

Chúthích

2.Ngườicótàithìthườnggặpmệnhbạc,hìnhnhưTài,mệnhghétnhau,xungkhắcvớinhau,hễđượchơncáinàythìphảikémcáikia.

3.Bểdâu:Trongvănchươngcổcủachúngtathườngdùngthànhngữ"bãibểnươngdâu",hoặcnóitắtlà"bểdâu"đểchỉnhữngsựbiếnđổithăngtrầmcủacuộcđời.

5.Bỉsắctưphong:Cáikiakémthìcáinàyhơn,nghĩalà:Đượchơnđiềunàythìbịkémđiềukia.

6.(Tạohoághenvớingườiđànbàđẹp).ýnói:Ngườiđànbàđẹpthườnggặpcảnhngộkhônghay.

7.CảothơmhayKiểuthơm:dochữphươngcảo,nghĩalàphosáchthơmphosáchhay.

8.Phongtình:Chỉnhữngchuyệnáitìnhtraigái.

Sửxanh:Thờixưa,khichưacógiấy,ngườitachépsửbằngcáchkhắcchữvàonhữngthanhtrúc,cậttrúcmàuxanh,nêngọilàthanhsử.

9.Gia-tĩnh:NiênhiệuvuaThếTông,nhàMinh(1522-1566).

10.Haikinh:TứcBắcKinhvàNamKinh(TrungQuốc).

11.Viênngoại:Mộtchứcquangiữviệcsổsáchtạicácbộ,đặtratừthờiLục-triều.Vềsau,"Viênngoại"dầndầntrởthànhmộthưhàm.Chữ"Viênngoại"ởđâyđượcdùngtheonghĩanày.

14.Chữ:TheolễnghiTrungQuốcxưa,ngườinàocũngcó"danh"làtênchính,và"tự"làtênchữ("Danh"đặttừkhisinhra,còn"tụ"thìđếnkhihaimươituổimớidựatheo"danh"màđặtra).

15.TốNga:Chỉngườicongáiđẹp.

17.ThuýKiềuvàThuýVân,mỗingườicómộtvẻriêngvínhưmaicó"cốtcách"củamai,tuyếtcó"tinhthần"củatuyết.

20.Khuôngtrăng:Khuônmặtđầyđặn,tròntrĩnh,xinhxắnnhưmặttrăng.Nétngài:nétlôngmày.

21.Thốt:Tiếngcổcónghĩalànói.

Hoacười,ngọcthốt:cườitươinhưhoa,nóiđẹpnhưngọc.

25.Thuthuỷ:Nướcmùathu,Xuânsơn:Núimùaxuân.CâunoinàyvímắtKiềutrongsángnhưlànnướcmùathu,lôngmàyxinhđẹpnhưrặngnúimùaxuân.

27.BàicacủaLýDiênNiên,đờiHán,cangợisắcđẹpcủamộtmĩnhâncócâu:

Nhấtcốkhuynhnhânthành

Táicốkhuynhnhânquốc

Nghĩalà:

Quaylạinhìnmộtlầnthìlàmnghiêngthànhngười

Quaylạinhìnlầnnữathìlàmnghiêngnướcngười.

Dođó,ngườisauthườngdùngchữnghiêngnước(khuynhquốc),nghiêngthành(khuynhthành)đểchỉsắcđẹpphithườngcủangườiphụnữ.

Haichữmộthaitrongcâunàydịchmấychữnhấtcố,táicốởtrên.

28.Câunàycónghĩalàvề"sắc"thìchỉcómộtmìnhKiềulànhất,về"tài"thìhọamayrathìcòncóngườithứhainữa.

31.Cung,thương:HaiâmđứngđầungũâmtrongcungbậcnhạccổcủaTrungQuốc:Cung,thươnggiốc,truỷ,vũ.

Lầubậc:Làuthôngcungbậc.

32.Hồcầm:Mộtloạiđàntỳbà.

Hồcầmmộttrương:Mộtcâyđànhồcầm.

34.Bạcmệnh:TênbảnđàndoThuýKiềusángtác."Bạcmệnh"nghĩalàsốmệnhbạcbẽo,mỏngmanh.

Nãonhân:Làmchongườitanghemànãolòng.

35.Hồngquần:Cáiquânmàuhồng,haichữnàyđượcdùngđểchỉnữgiới.

36.Cặpkê:Đếntuổicàitrâm(Kênghĩalàcàitrâm).TheolễcổTrungQuốc,congái15tuổiđếnthìhứagảchồngchonênbắtđầubúitóccàitrâm.

38.Tườngđông:Bức tườngởphíađông.Thờixưacongái thườngởnhàphíađông.Đâydùngchữ"tườngđông"đểchỉchỗcócongáiđẹpở.

39.Congáiđưathoi:Chiménbayđibaylạinhưchiếcthoiđưa.

40.Thiềuquang:ánhsángtươiđẹp,chỉtiếtmùaxuân.Mùaxuâncó90ngày(batháng),màđãngoài60,tứclàđãbướcsangthángba.

43.Thanhminh:Làtiếtđầucủamùaxuânnhằmvàođầuthángba.

44.Tảomộ:Quétmồ.Theotụccổ,đếntiếtThanhminhconcháuđiviếngvàsửasanglạiphầnmộcủachamẹtổtiên.

Đạpthanh:Dẫm lêncỏxanh,chỉviệc traigáiđichơixuân,dẫm lêncỏxanhngoàiđồng,dođómàgọihộiThanhminhlàhộiĐạpthanh.

45.Yếnanh:Chimyến(én),chimanh(cókhiđọclàoanh),hailoàichimvềmùaxuân,thườnghayríuríttừngđàn.Đâyvívớicảnhnhữngđoànngườirộngràngđichơixuân.

48.Ngựađinhưnước:Ngựaxequalạinhưnướcchảy,hếtlớpnàyđếnlớpkhác.

áoquầnnhưnêm:ýnóingườiđôngđúc,chenchúc.

49.Ngổnnganggòđốngkéolên:Nhữngđoànngườingổnngangkéonhaulênnơigòđống.

50.Vàng-vó:Mộtloạivànggiấy,dùngtrongviệcđưamahoặclễhội.

53.Tiểukhê:Ngòinướcnhỏ.

62.Canhi:Conhát.

65.Hồngnhan:Máhồng,chỉngườiđẹp.

66.Cànhthiênhương:Cànhhoathơmcủatrời,vívớingườiđẹp.

70.Trâmgãybìnhrơi:ýnóingườiđẹpđãchết.

72.Dấuxengựa:Dấuvếtxengựacủanhữngkháchđếnchơibờitrướcđấy.

74.Bấy:Biếtbaonhiêu.

77.Nếptử,xechâu:Quantàibằnggỗtửvàxeđưađámtangcórèmhạtchâu.ýnóingườikháchmuaquan

tàivàthuêxetangchôngcấtĐạmTiênmộtcáchchuđáo.

78.Bụihồng:dochữhồngtrần,nghiãlàđámbụiđỏ.

Đâymuốnámchỉnấmmộnằmbênđường,mộtnấmmồlưulạitrongcõitrầngióbụi.

79.Thỏbạc,ácvàng:Ngườixưachorằngtrongmặttrăngcóconthỏgiãthuốc, trongmặttrờicóconquạvàngbachân.

82.Châu:Hạtngọcchâu,đâychỉnướcmắt.

85.Hoácông:Thợtạohoá,tứclàtrời.

86.Phượng:Chimphượngtrống.LoanI:Chimphượngmái.Trongvăncổ,loanphươngdùngđểchỉđôilứavợchồng.ởđâychỉnhữngkháchlàngchơiđilại,chungchạáiânvớiĐạmtiên,ngàytrước.

90.Tiếclụcthamhồng:ýnóiluyếntiếc,hamsắcđẹpcủagiainhân.

94.Suốivàng:DochữHoàngtuyềnởdướiđấtcómạchsuối,màđấtthuộcmàuvàng,nêngọilàhoàngtuyền.

97.Áy:Vàngúa.

112.Vậnvào:ýnóilờinàocũngnhưámchỉvàomình.

113.Âmkhí:Cáikhícõiâm,cõichết,ởđâychỉkhôngkhíbãithama.

116.Thể:Thểxác(hữuhình).Phách:Chỉnhữngcáigìvôhìnhchỉdựavàothểxácmàtồntại.

118.Hiểnlinh:Tỏsựlinhthiêngchomọingườibiết.

126.Tinhthành:Lòngthànhthuầnkhiết,lòngchíthành.

128.Uhiển:Ulàtối,chỉcõichết.Hiểnlàsángrõ,chỉcõisống.ýnói:chớnềkẻsống,ngườichết,kẻcõiâm,ngườicõidương.

136.Taykhấu:Taycàmcươngngựa.ýnói,buônglỏngdâycươngchongựađithongthả.

Dămbăng:Nhưnóidặmđườngđi.Bănglàlướtđi.

137.Lưngtúigiótrăng:Tứclàlưngtúithơ.Nhữngnhàthơthờixưahayngâmphongvịnhnguyệt,nênngườitagọithơlàphongnguyệt(giótrăng).

139.Câu:conngựa,nontrẻ,xinhđẹp.

142.Tựtình:Chuyệntrò,bàytỏtâmtình.

143.Hàivăn:Thứgiàythêumànhosĩthờixưathườngdùng.

Dặmxanh:Dặmcỏxanh.

144.Câyquỳnh,cànhgiao:Câyngọcquỳnhvàcâyngọcgiao.ýnóivẻkhôingôtuấntúcủaKimTrọngnhưlàmchocảmộtvùngcũnghoáthànhđẹp.

146.HaiKiều:Haingườicongáixinhđẹp,tứchaichịemThuýKiều.

148.Trâmanh:Trâmlàcáitrâmđểcàibúitóc.Anhlàcáidảimũ,haithứdùngtrangsứcchocáimũcủangườisĩtử,quanchức.Nhàtrâmanh:Chỉnhữngnhàthếtộcphongkiến,cóngườiđỗđạt,làmquan.

149.Phúhậu:Giàucó.

150.Nếtđất:Theolốinhà,theodòngdõitrongnhà,mạchđấtđócótruyềnthốngvănchương.

151.Phongtư:Dángđiệu.

Tàimạo:Tàihoavàdungmạo.

152.Phongnhã:Phonglưunhonhã.Hàohoa:Sangtrọngphongcáchcóvẻquíphái.Vàotronglàởtrongnhà,Rangoàilàragiaothiệpvớiđời.

154.Đồngthân:Bạncùnghọc.

155.Hươnglân:Làngxóm,ýnói:Vẫnnghetiếngkhenđồnđạiởvùnglâncận.

156.Đồngtước:Đờitamquốc,TàoTháođàosôngChươngHà,bắtđượcđôichimsẻđồng,bènchoxâyởgần

đómộttoàlâuđài,đặttênlàđàiĐồngTước(sẻđồng),vàđịnhhễđánhthắngĐôngNgôthìbắthaichịemĐạiKiềuvàTiểuKiều(làvợTônsáchvàvợChuDu)đemvềđấyđểvuithúcảnhgià.Khoáxuânởđâylàkhoákíntuổixuân,tứccấmcung,tácgiảmượnđiểncũđểnóilóngrằng:nhàhọVươngcóhaicôgáiđẹpcấmcung.

157.Buồngthêu:Buồngngườicongái.

158.Chốcmòng:Tiếngcổ,nghĩalàbấylâu,bấynay.

159.Giảicấutươngphùng:Cuộcgặpgỡtìnhcờ.

160.Đốlá:Hộiđốlá,còngọilàdiệphý,mộttụcchơixuâncótừđờinhàĐường.Vàokhoảngthángba,traigáiđiduxuân,bẻmộtcànhcâyrồiđốnhauxemsốláchẵnhaylẻđểđoánviệcmayrủi.Đâylàdịpđểhọlàmquenvàtìmhiểunhau.

161.Bónghồng:Bóngngườicongái.PhụnữTrungQuốcthờixưahaymặcquầnđỏnêngọilàbónghồng.

162.Xuânlan,thucúc:HaichịemKiều,mỗingườicómộtvẻđẹpriêng,ngưòinhưlanmùaxuân,ngườinhưcúcmùathu.

163.Quốcsắc:Sắcđẹpnhấtnước,chỉThuýKiều.

166.Chỉn:Tiếngcổ.Chinkhôn:chẳngxong,khôngxong.

173.Gươngnga:TheotruyềnthuyếttrongcungtrăngcóchịHằngNga,nênthườnggọitrănglà"gươngnga".

174.Vànggieongấnnước:ánhtrăngvàngdọixuốngngấnnước.

175.Đônglân:Xómbênđông,nơicócongáiđẹpở,cũnggiốngnghĩachữ"tườngđông"(xemchúthích38).

Hảiđườnglàngọnđônglân:Câyhảiđườngởxómđôngngảngọnxuống.

177.Bóngnga:Bóngtrăng.

179.Ngườimà:ChỉĐạmTiên.

181.Ngườiđâu:ChỉKimTrọng.

186.Triện:Lancan.

187.TiểuKiều:Xemchúthích146.

188.Phongvận:Yểuđiệu.

Thanhtân:Thanhtútướitắn.

189.Ýnóimặtvàthânhìnhngườitiểukiềuđónhưcósựvàtuyếtinphủlấy.

190.Senvàng:Chỉgótchânngườiđẹp.ĐôngHônHầu,đờiTề(NamBắcTriều),rấtyêuquíphihọPhan,từngđúchoasenbằngvànglátxuốngnềnnhà,đểchonàngđilênrồikhenrằng:"Bộbộsingliênhoa"(mỗibướcđinởramộthoasen).

Lăngđăng:Tiếngcổ,cónghĩalàđitừtừchậmchậm,chậpchờnmờtỏ.

192.Đàonguyên:ĐờiTầncómộtngườiđánhcáchèothuyềnngượctheomộtdòngsuốiđimãitớimộtkhurừngtrồngtoànđào,thấynơiđócómộtcảnhsốngtuyệtđẹpnhưnơitiênở.Ngườisaudùngchữ"nguồnđào"hay"độngđào"đểchỉcảnhtiên.

193.Thanhkhí:"Đồngthanhtươngứng,đồngkhítươngcầu"(cùngmộtthứtiếngthìứngvớinhau,cùngmộtloạikhíthìtìmđếnnhau).

195.Hàngia:Hènlànghèo,gialàmọn,nhàxoàng,lạnhlẽo,nóikhiêmtốn.

Tâythiên:Phíatrờiđàngtây,hoặccánhđồngphíatây.

197.Hạcố:Trôngxuống,chiếucốđếnnhau.

198.Hạtứ:Banxuống,bancho.Cảcâu:Haibài thơcủaKiều lờiđẹpýhay, thậtquýbáunhư lànémchonhữnghạtchâu,gieochonhữngthỏivàngvậy.

200.Đoạntrường:Đứtruột,chỉsựđauđớnbithương.Sốđoạntrường:Sổghitênnhữngngườiphụnữbạcmệnh.

201.Quảkiếpnhânduyên:Quảlàkếtquả.Nhânlànguyênnhân,ýnóiduyên(tốt).haykiếp(xấu)cũnglàcónhânvớiquảcả.

208.Túkhẩu,cẩmtâm:Miệngthêu,lònggấm.ýnóithơKiềulàmrấthay.

222.Đòicơn:Nhiềucơn.

223.Trưởngloan:Màncóthêuchimloan.

224.Nhàhuyên:chỉvàobàmẹ.Huyênlàcâyhoahiên,theothuyếtcổ,cótínhchấtlàmquênsựlophiền.

226.Hoalê:Vívớingườiđẹp,giọtmưavívớigiọtnướcmắt.

228.Dưỡngsinh:Nuôidưỡngvàsinhra,chỉcôngơnchamẹ.

235.Mộngtriệu:Điềuthấytrongmộng.

238.MạchTương:Dòngnướcmắt.TươnglàtênmộtconsôngởtỉnhHồNam(TrungQuốc)chảyvàohồĐộngĐình.Ngàyxưa,vuaThuấnđituầnthú,chếtởphươngxa,haingườivợvualàNgaHoàngvàNữAnhđitìm,đếnngồitrênbờsôngTương,khócrấtthảmthiết,nướcmắtvẩyranhữngkhómtrúcxungquanh,làmchotrúcđóhoáthànhnhữngđiểmlốmđốm.Vềsau,cácnhàvănthườngdùngchữmạchTương,giọtTươngđểchỉnướcmắtphụnữ.

244.Tơmành:Sợi tơmongmanh.Hai chữnày chỉ chungKiềuvàKimTrọngđểkết thúcđoạnnói vềKimTrọng.

245.Thưsong:Chỗcửasổphòngđọcsách.

246.Biếngkhuây:Khôngkhuây,khôngkhuây.

247.Sầuđongcànglắccàngđầy:ýnóimốisầutươngtư,càngngàycàngchồngchấtlênmãi.

249.Câunàyýnói:MâychekíncửasổphòngKiều.

251.Tuầntrăngkhuyết:Khuyếthếtcảmộttuầntrăng(cứmỗikìtrăngtròn,gọilàmộttuầntrăng).Chỉthờigiansuốtcảtháng.

Đĩadầuhao:Đĩadầuhaocạn(vìđènbịthắpkhuya).

254.Ýcảcâu:Bútđểlâukhôngviếtđếnngọnbịkhôđi,đànđểlâukhônggẩyđếndâybịchùnglại.ýnóiKimTrọngbuồntrongtươngtư,bỏcảviệchọchànhvàgẩyđàn.

255.MạchTương:MànhlàmbằngtrúcnúiTương.

257.Basinh:DochữTamsinh,nghĩalàbakiếpluânchuyển:"Quákhứ","hiệntại"và"vịlai"củaconngười.

260.Kỳngộ:Sựgặpgỡkìlạ.

264.Vĩlô:Câylau,câysậy.

266.LamKiều:VùngđấtthuộcLamĐiền,tỉnhThiểmTây(TrungQuốc).BùiHàng,đờiĐường,khithihỏngvề,gặpVânKiềutặngbàithơ,cócâu:"LamKiềutiệnthịthầntiênquật,hàtấtkhi(kì)khuthướngngọckinh"(cầuLamlàcáitổtiênđó,hàtấtphảivấtvảlênđếđôđểthicửlàmgì).Vềsau,Hàngđiquamộtnơi,gọilàLamKiều,khátnước,vàoxinnướcmộtnhàbàlãogầnđấythấyVânAnh,(emVânKiều),cháugáibà,ngườituyệtđẹp,Hàngngỏýcầuhôn,bàlãobảo:Bàcândùngcốingọcvàchàyngọcđểgiãthuốchuyềnsương(thứthuốctiên),nếucónhữngthứấylàmsínhlễsẽgảconcho.Hàngvềtìmđượccốivàchàyngọcđưađến,lạiởđấygiãthuốcchobàlãomộttrămngày,rồilấyVânAnhvàsauhaivợchồngcùnglêncõitiên.ởđây,LamKiềuchỉchỗnhàởcủaKiều.

268.Láthắm:DochữHồngdiệp.vuHựu,đờiĐường,mộthômđichơi,bắtđượcchiếcláđỏtrôitrênngòinướctừcungvuachảyra.Trênlácóđềmộtbàithơ,VuHựubènđểlạihaicâuthơvàochiếcláđỏkhác,rồiđemthảnơiđầungòinước,chotrôivàocungvua.Hànthị,ngườicungnữthảláđỏkhitrước,lạibắtđượcláđỏcủaVuHựu.Vềsau,nhờdịpvuaphóngthíchcungnữ,VuHựulấyđượcHànthì.

Chimxanh:Ngườitathườnggọisứgiảđưatinlà"chimxanh"(thanhđiểu).Câunàyýnói:KhóthôngtintứcmốimanhvớiThuýKiều.

257.NgôViệtthươnggia:NhàđibuônởnướcNgô,nướcViệt(đibuônxa,nayNgô,maiViệt).

279.Đá:Đâychỉnúigiả(tathườnggọilànúinonbộ)donhữngtảngđáxếpthành.

280.LâmThuý:têncáihiêncủanhàNgôViệtthươnggia.VìcóchữThuýtrùngvớimộtchữtrongtênKiềunênKimTrọngmớimừngthầmlàcóduyênsốtiênđịnh.

281.Bài:Bàyra,xếpđặtsẵn,dochữ"anbài".

283.Songhồ:Cửasổdángiấy.Cànhmây:Cánhcửasổ.

285-286.Ýnói:Cửađộngbịkhoá,cửanguồnbịngăn,chonêntuynhàKiềugầncóganhtấc,màvẫnlàxaxôicáchtrở.

287.Nhẫntừ:Kểtừkhi(tiếngcổ).

293.Tườnggấm:Dochữcẩmtường,bứctườnggạchcóvẽhoanhưgấm(mộtcáchtôđiểmvănhoa).

294.Kimthoa:Cáithoagàitócbằngvàng.

296.Khuêcác:Buồnglầu,nơiởcủacongáinhàsangtrọng.

305.Hưkhông:Bỗngkhông,tựnhiên.

306.Hợpphố:Tênmộtquận,trướcthuộcGiaochâu,naythuộctỉnhQuảngĐông(TrungQuốc).TheoHánsử:Nguyênxưa,venbểquậnHợpPhốcóloạitraisinhramộtloạingọcquý,nhưngvìbọnquantướcthamnhũng,bắtnhândânđimòngọcchochúng,dântìnhkhổcực,nênngọctraibiếnđinơikháchết.Vềsau,cóvịquanthanhliêmlàMạnhThườngđếnnhậnchức,cảicách,chínhsự,bãilệnhmòngọc,thìngọctrailạidầndầntrởvề.Dođó,ngườitathườngnói"ChâuvềHợpPhố"(HợpPhốchâuhoàn),đểchỉnhữngtrườnghợpvậtbáuđãbịmấtlạitrởvềvớichủcũ.

311.Lânlí:Nguyênnghĩalàxómvàlàng,đâydùngnhưnhgiãbàconlánggiềng.

316.Niềmtây:Nỗilòng,chúttâmsựriêng.

319.Thangmây:Dochữvânthê,nguyênlàmộtkhícụcủaquânđộithờidùngđểtrèovàothànhbênđịch(thanhcao,tưởngcóthểbắctớimâyđược).

320.Ngườihâmnọ:Ngườigặpgỡhômđithanhminh.

Chăngnhe:(từcổ)phảichănglà.

322.Kẻ:ChỉKimTrọng.Người:ChỉKiều,KimTrọngnhìntỏmặtKiều,màKiềuthìethẹncúiđầu.

323.Ngẫunhĩ:Tìnhcờ,cũngnhư"ngẫunhiên".

324.Chồn:Mệtmỏi,ýnóisốtruộtlắm.

325.Xươngmai:Xươngvócgầy.Câymai,thânvàcànhnhỏbé,nênngườitathườnggọinhữngngườixươngvócgầylàmaicốt(xươngmai).

Rũmòn:Gầymòn,ýnóitươngtưmàgầymònđi.

327-328:Ýnóisuốtthángtâmthầnnhưgửiởcungtrăng.

330.Đàigương:Giá cao,, trênmặt chiếcgương lớnvàhộpđựngđồ trang sức củaphụnữ.Trongvăn cổ,thườngmượnchữđàigươngđểchỉngườiphụnữ.

Dấubèo:ýnóithânphậnhènmọnnhưcánhbèotrôinổimặtnước.ởđâylàlờiKimTrọngtựnóikhiêm.

332.Băngtuyết:ýnóitrongsạch,thanhbạch.Chấthằng:Mộtthểchấtlúcnàocũngnhưthế.

Phỉphong:Haithứrau,ngườitadùnglávàcủnấucanhhoặcmuốidưalàmmónănhàngngày.ýcảcâu:Giađìnhvốnthanhbạch,màtưchấtthìcũngbìnhthường,khôngcótàisắcgì,lờiKiềutựkhiêm(Bốnchữtrênnóigiađình,bốnchữdướinóibảnthân).

333.Láthắm:đãgiảngởcâu268.

Chỉhồng:Dochữxíchthằng(sợidâyđỏ)theosáchTụcUquáilục:VìCố,ngườiđờiĐường,đicầuhôn,vàonghỉquántrọn,gặpmộtônggiàngồidướibóngtrăng,mởcáitúivải,đangkiểmsổsách.ViCốhỏi,ônggiàtrảlời:Đâylàsổsáchhônnhân,vàchiếctúivảinàydùngđựngnhữngdâyđỏ(xíchthằng)dùngđểbuộcchânđôivợ chồng.Dođiển nàymà có nhữngdanh từ: "chỉ hồng", "tơ hồng" để chỉ việc nhânduyên vợ chồng, và

"Nguyệt lão" (ônggià dưới trăng), "Trănggià", "ôngTơ", để chỉ người làmmốimai. Tục xưa: khi cưới vợ,thườnglàmlễTơhồng,tứclàtếôngNguyệtlãoxedâyđỏđó.

339.Dùchăng:Dùchẳng,nếukhông.

343.Khuônthiêng:Khuôntạohóa,chỉtrời.Khuôndochữquân,tứclàcáikhuôndùngđểnặnđồgốm.Ngườixưavítạohoáđúcnặnramuônvậtnhưcáikhuônnặnracácđồgốm,nêngọiTạohoálàHồngquân,Thiênquân,(khuôntrời).

Tấcthành:Tấclòngchânthành,thànhthực.

345.Lượngxuân:Nguyênnghĩalàtấmlòngtốtđẹpnhưmùaxuân.Còncóthểgiảilàtấmlòngcủangườiphụnữtrẻtuổi,xinhđẹp.

348.Chiềuxuân:Nhưnóitứxuân(Xuântứ).

Nétthu:Nétthuba,nétsóngthu,tứcconmắt.

352.Đávàng:Dochữkimthạch.Kimđây là loàiđồng,chỉchuôngđồng,vạcđồng;thạch làđá,chỉbiađá.Thờixưa,nhữngviệclớn,nhữngcôngđứchaychâmngôn,thườngđượcngườitakhắcvàochuôngđồng,biađá,đểlưutruyềnthiêncổ.Dođó,ngườitathườngdùngdanhtừkimthạchđểchỉcáigìcótínhcáchvĩnhcửubềnvững,khôngthayđổiđược,nhưghitạcvàovàngđá.Đâynói:KiềunhậnlờigắnbóvớiKimTrọng,vàxinghitạclờiđó,nhưghitạcvàovàngđá.

357.Bả:BảnTrươngVĩnhKýchúBảlàcầm.

Quạthoaquì:Chiếcquạtbằngláquìvẽhoa.

359.Tấtgiao:Sơnvàkeo,chỉtìnhnghĩagắnbóbềnchặtvớinhaunhưhaichấtkeovàsơn.

362.Lầutrang:Lầutrangđiểm,chỉdùnglầuởcủaphụnữ.

363.Đábiếttuổivàng:Muốnxemvàngbaonhiêutuổi,xấutốtthếnào,ngườitathườngdùngthứđácuộiđenđểthử,gọilàhònđáthửvàng.Quasựtraođổi,Kim-Kiềuđãhiểubiếtvàyêunhau,nhưđábiếtrõtuổivàng.

365.Sôngthương:HaicâunàylấyýởbàithơtrongTìnhsử:

"QuântạiTươnggiangđầu,

ThiếptạiTươnggiangvĩ,

Tươngtưbấttươngkiến,

ĐồngẩmTươnggiangthuỷ"

Dịchnghĩa:

ChàngởđầusôngTương,

ThiếpởcuốisôngTương,

Nhớnhaumàchẳngthấynhau,

CùnguốngnướcsôngTương.

367.Tuyếttrởsươngche:ýnóibứctườngcủanhàKiềuvớinhàKimTrọngnhưcótuyếtsươngngăntrở,chekhuấtkhiếnchohaingườigặpgỡtraođổitintức.

370.Thưhồngrầmlục:Màuđỏítđi,màuxanhrậmthêm,tứclàmùaxuânsắpqua,mùahạsắptới.

372.Haiđường:Dochữsongđường(xuânđườngvàhuyềnđường)chỉchamẹ.

375.Nhàlan:Dochữlanthất.

377.Thìtrân:Nhữngthứcănquýđươngmùa.ThuýKiềumangsangđểtiếpKimTrọng.Chúý,"sẵnbày"ởđâykhôngphảilàbàybiệnrabànởnhàKiều.

382.Lửahương:Haichữnàythườngdùngđểchỉtìnhduyênvợchồng.

384.Hoarâm:Hoacâyrâm,sắctrắng,vímáitóclốmđốmbạctrôngnhưnhữngchẫmhoarâm.

386.TRIâm:Hiểubiếttiếngđàn.ĐờiXuânThu,BáNha,mộtngườigiỏiđàn,ChungTửKỳ,mộtngườigiỏi

ngheđàn,đềunổitiếng,cùnglàmbạnvớinhau.TửKỳhiểuđượctâmhồnbạntrongtiếngđàn,khiBáNhagẩyđàn,nhưnúiThái-Sơn",khiBáNhanghĩđếndòngchảy(lưuthuỷ),thìTửKỳkhen:"TiếngđàncuồncuộnnhưsôngGiang,sôngHà".SauTửKỳchết,BáNhađứtdây,đậpđànra,vàthanrằng:"Trongthiênhạkhôngcònailàtriâm(ngườihiểubiếttiếngđàncủamình)nữa".Vềsau,triâmdùngđểchỉbạnthân,trikỷ,hoặcbạntình.

389.Núigiả:ChữHánlàgiảsơn,tứclànúinonbộ.

391.Độngđào:TứcđộngĐàonguyên.

392.Thiênthai:TênmộtnúiởtỉnhChiếtGiang,TrungQuốc,TươngtruyềnđờiHán,LưuThầnvàNguyễnTriệulênnúiThiênThaiháithuốcgặptiênnữrồicùngnhaukếtduyênởđấy.

394.Vạnphúc:Lờichàohỏichúcmừngkhigặpnhau.Hànthuyên:lạnhấm,lờihỏithămsứckhỏe.

396.Phongnguyệt:Lờithơtrănggióvuichơi.Nonsông:Lấynúisôngmànguyềnước(sôngcạn,núimòn,lờithềcũngkhôngthayđổi).

397.Yên:Bànsách,Bútgiá:Cáigiáđểgácbút.Thiđồng:Cáiốngđựngthơ.

398.Đạmthanh:Màuxanhnhạt,chỉmàubứctranhcâythôngcủaKimTrọng.

399.Phongsương:Gióvàsương.Bứctranhcâythôngvẽrấttựnhiênnhưcóđượmcảphongsương.

402.Phẩmđề:Đềlợivịnhbứctranh.Thêmhoa:Thêmvẻđẹp.ýnóibứctranhmớivẽxong,xinđềmấyvầnthơchotăngthêmvẻđẹp.

403.Taytiên:Bàntayngườiđẹp,ngườitiên.

405.Nhảngọcphunchâu:Tàixuấtkhẩuthànhthơhay,nhưnhảrangọc,phunrachâu.

406.NàngBan:NàngBanChiêu,đờiĐôngHán.Nànghọcrộngtàicao,đượcvuaHánvờiđếngiúpsoạnsách.

ẢTạ:NàngTạĐạoUẩn,đờiTấn,làngườithôngminh,cóhọcthức.

410.Ngọcbội:Đồđeobằngngọc.Chữdùngchỉchungngườitađãhiểnđạtvàcóquanchức.

Kimmôn:TứcKimmãmônnóitắt,têncửacungVịươngcủavuanhàHán(cửacungcóđểtượngngựađồngnêngọilàKimmã).ĐờiHánVũĐế,thườngchonhữngngườicóvăntàiđếnđợiởđây,đểchờnhàvuahỏihanvềchínhsự.KiềumuốnnóiKimTrọngkhônglànhàquancũnglàngườihọccao.

412.Khuônxanh:Cũngnhưkhuônthiêng,sựsắpđặtcủatrời.

414.Tướngsĩ:Thàyxemtướng.

415.Anhhoa:Nhữngcáitinhhoatốtđẹp.

419.Giảicấu:Cuộcgặpgỡtìnhcờ.

420.Nhânđịnhthắngthiên:ýnói:Ngườitacũngcóthểlàmthayđổiđượccảsốtrời.

421.Giảikết:Giảilàcởi,kếtlàmốibuộc.ýnói,chúngtađãràngbuộcvớinhau,nếucósựchiarẽthìquyếtliềuthânđểgiữlờivàngđá.

423.Trungkhúc:Nhữngsựuỷkhúcởtronglòng,nhưnóitâmtình,tâmsự.

424.Tàngtàng:Saysay,ngàngà.

425.Giang:ýnóingàyngắnlắm.

428.Songsa:Cửasổcóchevảisa,cũngnhưsongthe,chỉphòngởcủaKiều.

430.Haithận:Chamẹ,dochữsongthân,tứcthânphụ(cha)vàthânmẫu(mẹ).

433.Nhặtthưa:Mauvàthưa,chỉánhtrăng.Ánhtrănggiọibóngcànhlácâyxuốnglàmchomặtđấtchỗsáng,chỗtối.

434.Trướnghuỳnh:Trườnglàcáimàn,huỳnhlàconđomđóm.ĐờiTấn,XaDậnhamhọc,nhànghèo,đêmkhôncóđèn,phảibắtconđomđómđựngvàotúilụathưađểmàđọcsách.ChỉphònghọccủaKimTrọng.

437.Tiếngsen:Bướcchâncủangườiđẹp.Giấchoè:TheosáchNamkhaký:ThuầnVuPhầnđờiĐường,ngày

sinhnhật,uốngrượusaynằmngủdướigốccayhoègiàởphíanamnhàông,liềnmộngthấyđếnmộtnướcgọilà"ĐạiHoèAn",đượcvuanướcấygảcôngchúa,vàcholàmquanTháithúquậnNamKha,vinhhiểnhơnhaimươinăm.Khitỉnhdậy,chỉthấydướigốchoèmộttổkiếnlớn,trongcóconkiếnchúa,mớihiểuđólànướcvàvuaHoèAn(gốchoèyênổn),cònNamkhatứclàcànhhoèphíanamnhằmthẳngxuốngtổkiến.Dođó,ngườitanói"giấcNamkha"hay"giấchoè"đểchỉcuộcphúquýhưảo.

438.Đâynói,KimTrọngsựctỉnhthấyánhtrăngđưabónghoalêtớigần.

439.ĐỉnhGiáp:ĐỉnhnúiVuGiáp(hayVuSơn).VuaSởHoàiVươngđichơiquánCaoĐường,mộngthấymộtngườiđànbàđẹp,vàtựxưnglàthầnnúiVuSơn,sớmlàmmây,chiềulàmmưa.Dotíchnày,ngườitathườngdùngchữ"mâymưa"đểchỉviệcânáigiữatraigái.

Nonthần:núiThầnnữchỗởcủanàngtiêngặpvuaSởnóitrên.

446.Đàisen:Cáiđểthắpnênlàmhìnhhoasen.

Songđào:Chỗcửasổcótrồngcâyđào.

447.Tiênthề:Giấyhoatiên(giấyviếtthưtừcóvẽhoaghichéplờithề).

452.Đồng:Đồngtâm,cùngmộtlòngvớinhau.Ngườixưa,thườngtặngnhaudâylưnggấm,kếtthànhvònghồivăn,ngụýthânyêuquấnquýt,gọilàcái"đồngtâmkết".

453.Hà:Rángmặttrời.Chénhàdochữhàbôithứchénbằngngọcmàurángđỏ,đâydùngnóichénquý.

Quỳnhtương:nướcngọt,víthứrượungonquý.

454. ý nói Kiều với KimTrọng, ngồi kề nhau,mùi hươngquần áonhư là hoà lộn với nhau,mà trong binhgương,bónghaingườicũngnhưlồngđôivớinhau.

457.Chàysương,cầuLam:đãchúởcâu266.

458.Sàmsỡ:Lảlơikhôngđứngđắn.

459.Hồngđiệp,xíchthằng:xencâu268và238.

460.Tươngtri:Biếtlòngnhau,thôngcảmnhau.

461.Nguyệtnọ,hoakia:Chuyệntraigáibấtchính.

463.Cầmđài:CáiđàingồigẩyđàncủaTưMãTươngNhư,mộtnhàgiỏiđànđờiTâyHán.

464.Nướcnon:Dochữlưuthuỷ,caosơn(nướcchảy,noncao),nhữngtiếngđàncủaBáNhamàChungTửKỳnghevàphânbiệtđược.ĐâyKimTrọngđềcaoKiềulênngangtàivớiBáNha,vàtựchomìnhlàChungKỳ.

465.TiệnKỹ:Nghềmọn,lờinóinhún.

467.Cầmtrăng:Tứcnguyệtcầm,tagọilàđànnguyệt.

468.Tâynângngangmày:Tháiđộtỏýtrântrọng.

470.Bậnlòng:khónghĩ.Lắmthân:tiếngcổ,cónghĩalà"lẵmthay".

471.Vũ,văn:Vũlàdâyđànto,vănlàdâyđànnhỏ.

472.Cungthương:xemcâu31.

473.Hánsởchiếntrường:BãichiếntrườnggiữađờiHán,vànướcSở.CuốiđờiTần,LưuBang(HánCaotổ)vàHạngVũ(SởBávương)đánhnhaunhiềutrậnkịchliệt.

474.Tiếngsắt,tiếngvàng:Tiếngkhígiớibằngsắt,bằngkimloạivachạmxôxátnhau.

475.Tưmãphượngcầu:TưmãTươngNhưngườiđờiHán,cóvăntài,ởđấtLâmCùng,TrácVươngTôn,cócongáilàVănQuân,ngườiđẹpmàmớigoáchồng.TươngNhưgẩykhúcđàn"Phượngcầuhoàng"đểtỏtìnhvớiVănQuâncảmtiếngđàn,đêmấy,bỏnhàtrốntheoTươngNhư.

477.KêKhang,QuảngLăng:KêKhang,đờiTamquốc,đêmgẩyđàncầmởđìnhHoaDương,bỗngcóngườikháchlạtớidạychokhúc"QuảngLăngtán",âmđiệutuyệthay.

478.Lưuthuỷ,hànhvân:Nướcchảy,mâybay.Ýnóikhúcđànthanhthoátlưuloát.

479.Quáquan:Điquacửaải.ChiêuQuân:TênchữcủaVươngTường,mộtcungnữđờiHánNguyênđế,bịgảchochúaHungnô,khiquacửaải,vàođấtHungnô,ChiêuQuânthườnggảykhúcđàntỳbàđểtỏnỗilòngnhớnhà,nhớnước.

482.Tiếngsuối:Tiếngđànngheđụcnhưtiếngầmìcủadòngsuốidộiởlưngchừngnúixuống.

488.Chínkhúc:Chỉcáckhúcruộtchứkhôngnhấtthiếtphảiđúngchínkhúcruột.

491.Tiêutao:Chínhnghĩalàtiêuđiều,thêhương,đâydùngchỉtiếngđànbuồnrầu,sầunão.

492.Dột:ủdột.

Naonao:Xaoxuyến,đauxót.

495.Lờivàng:Lờikhuyênquígiá.

497.Hoahương:Hoácóhươngthơm.Thứchồng:vẻhồng.Càngđàn,càngthơ,nàngKiềucàngđẹp,tìnhýđôibêncàngnồngnàn.

501.Làmchơi:Xemvấnđềlàthường,khôngquantrọng.

503.Yêuđào:Câyđàonon,lấychữởthơ"Đàoyêu",Kinhthi:Đàochiyêuyêu(câyđàononmơnmởn)vívớingườicongáitrẻmàđẹp,đãđếntuổiđilấychồng.

505.Bốkinh:Bốlàvải,kinhlàcâykinh,mộtloạicâymọcthànhcụm,hoamàutíanhạt,cànhvàthâncứngrắn,thờixưa,nhữngphụnữnghèothườngdùngcànhnólàmtrâmcàitóc.

Ởđây,ýKiềunói:Đãchovàohangngườivợchínhthứcnhưhạngbốkínhthờixưa(khôngphảilànhântình,nhânngãi).

506.Tòngphu:Theochồng,chícáiđạolàmvợ,theoquanniệmNhogiáoxưa.

507.TrênBộc,trongdâu:Trongbãidâu,trênsôngBộc.XưaởnướcVệ,đờiXuânThu,cótụctraigáihẹnhò,tụhộinhauởbãidâutrênsôngBộcđểháthổng,đùabỡn,làmviệcdâmđãng.

511.Kỳngộ:Cuộcgặpgỡkỳlạ,chỉcuộcnhânduyêntốtđẹpcủađôitàitửgiainhân.

514.Thôi,Trương:TheoTâysươngký:ThôiOanhvàTrươngCung,têntựlàQuânThuỵ,đờiĐường,làđôitraitài,gáisắc,đẹpđôi,vừalứa,đãgặpgỡvàyêunhauởcháitâychùaPhổCứu,đấtBổĐông,nhưngvìđãđilạiănnằmvớinhau,nênvềsauchánnhaumàbỏnhau.

Đávàng:Đâychỉtìnhvợchồngchungthuỷ,đoanchính.

514.Yếnanh:Đâyvívớicặptraigái.

515.Chắpcánhliềncành:Nóikhiănnằmânáivớinhau.TheobàiTrườnghậncacủaBạchCưDị,vuaĐườngHuyềntôngvàĐườngquýphinguyệnvớinhautrongđêm"thấttịch":Tạithiênnguyệntáctidựcdiểu,tạiđịanguyênviliênlíchí(trêntrờinguyệnlàmđôichimliềncánh,dướiđấtnguyệnlàhaicâyliềncành).

517.Máitây:Dochữtâysương,tứccháitâychùaPhổCứu,nơiThôi,Trươnggặpgỡnhau.

Hươngnguyền:Nénhươngđểthềnguyền.

519.Gieothoi:Cácsáchthườngdẫnđiểnsauđây:TạCônđờiTấn,ghẹongườicongáiđangngồidệtcửi,bịcôtacầncáithoinémvàomặt,gẫymấthaicáirăng(theoTấnthư).

524.Vì:Nể,tiếngcổ,cũngcónghĩalàyêu(yêuvìNặnglòngxótliễuvìhoa).

525.Bóngtầu:Bóngmáinhà(Tàu:Miếnggỗdàiđặtdọcởmáihiên,đểđỡlấymáinhà,gầnchỗgiọttranh).

Vẻngân:Vẻsángnhưbạc,chỉánhtrăng.

528.Sânđào:Sâncótrồngcâyđào.

530.Giađồng:Ngườiphụcdịchcôngviệcởtrongnhà.

Thúcphụ:Chúruột.

Từđường:Từbỏnơinhàở,tứclàchết.

532.Lữthấn:Chếtnhưngmàchưachôn,quantàicònquàntạmởnơiđấtkhách.

533.Liêudương:Tênđất,naythuộctỉnhLiêuNinh(TrungQuốc)nơichủruộtKimTrọngchết.

Sơnkhê:Núivàkhengòi.

534.Xuânđường:Cha,Xuân làmột loạicâysốngrất lâu.Ngườisaunhângọicha làxuânhayXuânđường(nhàxuân),cóýmongchađượctuổithọnhưcâyấy.

Hộtang:Trôngcoiviệctang.

535.Mảng:Tiếngcổ.

Mảngtin:Mớichợtnghetin.

536.Đàitrang:Dochữtrangđài,nơitrangđiểmcủaphụnữ.

537.Đinhninh:cẵnkẽ,đếnnơiđếnchốn.

539.Đôihồi:Giãibày,tròchuyệnhếtlờivớinhau.

540.Traotơ:Chỉviệckếthôn.TheosáchKhainguyênThiênbảodisự:TrươngGiaTrinh,tểtướngnhàĐường,cónămcongái,muốngảmộtngườichoQuáchNguyênChấn,đôđốcLươngChâu,ngườiđẹpmàcótàinghệ,bènbảonămconđứngsaumộtbứcmàn,mỗingườicầmmộtsợidâytơdài,dòngrangoài,vàchoNguyênChấntuỳýkéolấymộtsợi,trúngsợinàothìlấyngườicầmsợiấy.NguyênChấnđượckéosợitơđỏ,lấyngườiconthứba,rấtđẹp.

543.Bađông:Banămđểtang.

544.Chầy:Cònchậm,cònlâungày.

545.Gìnvànggiữngọc:Giữ thân thểchođượckhoẻmạnh,vàcũngngụýgiữgìnmối tìnhchođược thuỷchung,trongsạch.

556.Ômcầmthuyềnai:Ômđànsangthuyềncủangườikhác,tứclàđilấychồngkhác.

566.Quyên:Chimđỗquyên,tứcchimquốc.Đâytảcảnhcuốihè,sangthu.Tiếngquyênkêucònrarả(nhặt)đầucànhvàbóngnhạnđãthấybayloángthoáng(thưa)ởchântrời.

567.Cữ,tuần:Ngườixưathườngtínhbảyngàylàmộtcữ,vàmườingàylàmộttuần.

568.Tươngtư:Nguyênnghĩalàởxacáchmàcùngnhớnhau,saungườitamượnđểnóisựnhớnhaucủađôitraigáiyêunhau.

570.Chínhồi:Dochữcửuhồi,ruộtchínlầnbịđauquặnlại..

574.Ngoạihương:Làngngoại,quêngoại.

Giãidề:Giảibày,chuyệntrò.

576.Sainha:Nhalạidoquantrênsaipháiđi.

577.Thước:Taythước,mộtthứvõkhícổ,bằnggỗ,dàiđộmộtthướctây,cạnhvuôngbốngóc,dùngđểđánhngười.

Náchthước:Náchcắptaythước.

Đao:Daoto,mãtấu,thứvõkhíbằngsắt,lưỡito.

579.Già:Cáigông.Giang:Khiêngđi,giảiđi.ởđâynóichaconviênngoạivàVươngquanbịđónggônglại.

583.Tếnhuyễn:Nhỏbé,mềmmại,chỉchungnhữngđồvàngngọcquígáivàtrangsức,quầnáodễmangđi.

585.Baybuộc:ýnóicáitaivạtựđâubayđến,buộcvào.

586.Dậm:Mộtdụngcụđánhcá.

588.Xưngxuất:Xưngra,khaira.

590.Loàmây:Làmmờcảbầutrời.ýnói:mộtvụhếtsứcoanuổng.

594.Hạtừ:Hạlời,nóilờithanhminhđểkêucầuvanxin.

Lântuất:Thươngxót,thươngtình.ýcảcâu:tụisainhacứphủtayđánhđập,mặcnhữnglờikêuvancủanhà

Kiều,chúngchỉlàmđiếclàmngơ.

593.Rườngcao:Thanhrườngnhàbắcởtrêncao.Dâyoan:Dâytróioanuổng.TụisainhatróivàtreongượchaichaconhọVươnglênrườngnhà.

599.Cốtnhục:Ruộtthịt,chỉVươngôngvàVươngQuan.

600.Ngộbiếntòngquyền:Gặpcảnhbiếnphảitheođạo"quyền"(khôngthểgiữnguyênđạo"kinh"nhưlúcbìnhthườngđược).ýnói:Phảituỳtheohoàncảnhmàxửsựchothíchhợp.

601.Hộingộ:Gặpgỡgắnbónhau.ChỉmốitìnhduyêngiữaKiềuvớiKimTrọng.

Cùlao:Côngơnsinhdưỡngkhónhọccủachamẹ.

603.Thệhảiminhsơn:Chỉnonthềbể.

604.Sinhthành:Côngơnchamẹsinhravànuôidưỡngnênngười.

605.Hạtình:Tỏbầyýnghĩ.

606.Rẽcho:Lờigạtđiýkiếnnhữngngườikhácđểnóilênýkiếncủamìnhmộtcáchkiênquyết.

607.Lạigià:Ngườigialạigià.

608.Nhadịch:Ngườilàmviệcởnơigiamôn,tứcnơicôngsởcủacácphủhuyện.

614.Quiliệu:Thuxếp,loliệu.

617.Tửbiệtsinhly:Chếtvĩnhbiệtnhaugọilà"tửbiệt",sốngmàxalìanhaugọilà"sinhly".Đólàhaicảnhthươngtâmlớncủađờingười.Tuylàhaicảnh,nhưngngườitathườngdùnglàmmộtthànhngữ,đểnóichungchongườigặpcảnh"tửbiệt"cũngnhưngườigặpcảnh"sinhly".

619.Hạtmưa:Chỉthânphậnngườicongái

Cadao:

Thânemnhưhạtmưasa,

Hạtvàođàicác,hạtraruộnglầy.

620.Tấccỏ,baxuân:Dochữtnốnthảo,tâmxuân.ThơtảtìnhđichơixanhớmẹcủaMạnhGiaođờiĐườngcócâu:Dụctươngthốnthảotâm,báođáptamxuânhuy(Aibảocái lòngcủangọncỏmộttấc(ngọncỏngắn)báođápđượcánhsángấmápcủabathángxuân).Tấccỏ:Vívớingườicon.BaxuânVívớicôngơnchamẹ.

621.Băngnhân:Ngườilàmmối.

622.Tinsương:Dochữsươngtín.Tinsươnglàngụýchỉtintứctruyềnđi.

624.Viễnkhách:Kháchphươngxa.

625.Giámsinh:SinhviênhọctạiQuốctửgiám,mộtthứtrườngđạihọccủatriềuđìnhphongkiến,lậpởkinhđôđểđàotạongườiralàmquan.

626.Lâmthanh:MộthuyệnthuộctỉnhSơnĐông(TrungQuốc).

627.Tửtuần:Bốnmươituổi(mỗimộttuầnlàmườituổi).

630.Nỗimình:Nỗiriêngcủamình,chỉcuộctìnhduyêndởdangvớiKimTrọng.Nỗinhà:NỗitaivạcủatoàngiađìnhhọVương.

635.Rợngió:Sợgió.

638.Điệu:Cáchđiệu,cốtcách.

644.Sinhnghi:Đồdẫncưới,tiềndẫncưới.

645.Nghìnvàng:Đờihán,mộtnghìnvàngtứclàmộtcânvàng,saudùngđểchỉnghìnlạngvàng.

646.Rớpnhà:Nhàgặplúchoạnnạn.

649.Êmdằm:ýnóisựviệcđãlolótxongxuôi,êmthấm,giốngnhưchiếcthuyềnđãđứngêmdằm,khôncòntròngtrànhnữa.

650.Canhthiếp:Láthiếpbiêntên,tuổi(nhântrongthiếpcóbiêntuổi,tứcniêncanh,nêngọilàcanhthiếp).Theohônlễxưa,khibắtđầudạmhỏi,nhàtrai,nhàgáitraođổicanhthiếpcủatraigáiđểđínhướcvớinhau.

651.Nạpthái:Chỉlễdẫnđồcưới.

Vuqui:Vềnhàchồng,chỉlệđóndâu.

654.Khấttử:Đơnxin(NhàKiềulàmđơnxintạmthachoVươngông).

658.Gieocầu:HánVũđếkénphòmã,chocôngchúangồilênlầu,némquảcầuxuống,aicướpđượcthìlàmphòmã.

660.Vuthác:Vulàđổtộicho,tháclàđặtđiềura.

669.Mộtmảnhhồngnhan:Nhưnóimộtmụncongái.

671.NàngOanh:NàngĐềOanh.TheoLiệtnữtruyện:ĐểOanhngườiđờiHán,khichanànglàThuấnVuý,phạmtội,bịhạngụcởTràngAn,chờngàyhànhhình,ĐềOanhdângthưlênvuaVǎnđế,xinnộpmìnhlàmgiáhầuchocácnhàquanđểchuộctộichocha,Vănđếcảmđộng,xuốngchiếuthachochanàng.

672.ảLý:NàngLýKý.TheosáchĐườngdạitùngthư:LýKý,đờiđườngnhànghèo,tựnguyệnbánmìnhchongười làngđemcúng thần rắn,để lấy tiềnnuôi chamẹ.Về saunàngchémchết thần rắn, rồi lấyvuaViệtvương.

673.Cỗixuân:Gốccâyxuân,chỉngườicha.Sáchxưanói:Tuổihạc:Tuổiconchimhạc,nhưnóituổithọ.Sáchxưanói,chimhạcsốnglâumộtnghìnnăm.

675.Lòngtơ:Tấmlòngthươngconvươngvấnkhôngdứt.

676.Giómưa:Chỉnhữngtaibiếnxảyđến.

Nướcnon:Chỉcơnghiệpnhà(nướcnoncũngnhưgiangsơn).

678.Hoadùrãcánh:Tứccâycònxanhlá,nóiVươngôngđượcantoàn.

679.Cũngvầy:cũngvậy,cũngthếthôi.

680.Đậu:Mộtcáihoakếtđượcthànhquả,haymộtcáiquảgiữđượcđếnlúcchín,khôngbịnửachừngrụngđi,thìngườitagọilàcáihoađậu,cáiquảđậu.Cảcâu:ýnóicũngxemnhưlàđãchếtngaytừlúccònnhỏtuổi.

691.Giúpvì:Giúpđỡ.

692.Lễtâm:Lễvậtcủadânsự"thànhtâm"đemđútlótchobọnquanlại.Tụngkỳ:Kỳxửkiện,tứcphiênxửán.

694.Tinhkỳ:Ngườitathườngdùngchữtinhkỳđểchỉcáingàythànhhôn,vìtheohônlễxưa,ngườitađóndâuvàobuổitối.

697.Dầu:Cũngnhưnghĩađành(dầulòng,đànhlòng).

698.Mộtlời:Mộtlờithềnguyền.ýKiềunói:Sốphậnrasaocũngđành,nhưngchỉđaulònglàtrótđeođẳnglờithềvớiKimTrọng.

703.Trờiliêu:Liêudương.

707.Táisinh:Mộtkiếpsốngnữa,kiếpsaucũngnhưnóilaisinh

Hươngthề:Mảnhhươngthềnguyền.Xemchúthích517.

708.Trâungựa:TheothuyếtluânhồinhàPhật:Ngườinàokiếpnàymắcnợaimàchưatrảđược,thìkiếpsauphảihoálàmthântrâungựanhàngườitađểđềntrảchoxong.

Nghì:Tứclàchữ"nghĩa"đượcđọcchệchra.

Trúcmai:Tìnhnghĩabềnchặtthânthiếtnhưvậycâytrúc,câymaithườngđượctrồnggầnnhau.

710.Khốitình:Tìnhsử:Xưacómộtcôgáiyêumộtngườiláibuôn.Ngườiláibuônđimãichưavề,côtaốmtươngtưmàchết.Khihoảtáng,quảtimkếtthànhmộtkhốirắn,đốtkhôngcháy,đậpkhôngvỡ.Saungườiláibuôntrởvề,thươngkhóc,nướcmắtnhỏvàokhốiấyliềntanrathànhhuyết.

Tuyềnđài:Nơiởdướisuốivàng,tứcnơiởcủangườichết.

711.Bànhoàn:ởđâycónghĩalànghĩquanh,nghĩquẩnmãikhôngdứt.

713.Giấcxuân:Giấcngủngonlành.

715.Cơtrời:Tứcthiêncơ,máytrời.

Dâubể:Cũngnhư"bểdâu".

Đađoan:Nhiềumốinhiềuviệc.

717.Nhẫn:Tiếngcổ,ngồinhẫnlàngồimãisuốtđêm.

726.Kéoloan:dochữloangiao,tứcthứkeochếbằngmáuchimloan.Tươngtruyềnngườixưathườngdùngđểnốidâyđànvàdâycung.

Mốitơthừa:Vídâytơtìnhvớidâyđàn,dâytơtìnhbịđứt.

723.Lờinonnước:Lờithềnguyềnchỉnonthềbể.

734.Chínsuối:Dochữcửutuyền,chỉnơisuốivàng.

735.Tờmây:Tờgiấyvẽmây,tứctờgiấyghilờithềnguyềncủaKim,Kiều.

740.Mảnhhươngnguyền:NhữngmanhrgỗthơmđãđốtdởtrongcuộcthềnguyềncủaKim,Kiều.Thờixưa,khithềnguyềnvớinhau,ngườitathườngđốthương.

746.Bồliễu:Mộtloạicâyưamọcgầnnước.Câybồliễurụnglásớmhơnhếtcácloàicây,vìcáithểchấtyếuđuốiđónêntrongvǎncổthườngdùngđểvívớingườiphụnữ.

747.Dạdài:Đàiđêmtối,nghĩabónglàcõichết.

749.Trâmgẫybìnhtan:ThơBạchCưDị,đờiĐường:Bìnhtruỵtrâmchiết thịhànhư,tựthiếpkimtriêudữquânbiệt.(Cáicảnhbìnhrơi trâmgãy làthếnào?nógiốngnhưcảnhbiệt lycủathiếpvớichàngbuổisángnay).Đâydùngchỉcuộctìnhduyêntanvỡ.

751.Tìnhquân:Ngườitình,cũngnhưtìnhlang.

753.Phậnbạc:Chínhnghĩalàphậnmỏng,tứcbạcmệnh.

754.Nướcchảyhoatrôi:Hoarụngxuống,nướctrôiđi,nguyênchỉcảnhxuântàn,sauthườngmượnđểnóisựtàntạcủađờingười.

759.Xuânhuyên:Xuânđường,huyênđường,tứcchamẹ.

762.Vựng:Cơnngất,bấttỉnhnhânsự.

Giọthồng:Giọtnướcmắtcómáu,giọtlệthảm.

769.Nóitìnhduyênnửachừngbịchialìa,tanvỡ.

772.Mònbiađá:Chỉmộtkhoảngthờigianrấtlâu.

Tấcvàng:Tấclòngbềnvữngnhưvàng.

773.Chiềng:Trình,tiếngcổ.

775.Tôiđòi:Kiềubánmìnhlàmvợlẽnàngtựxemnhưkẻănngườiở.

Mấyhồi:Mấyhồitrốngtancanh.

780.Quânhuyền:Chínhnghĩalàốngtrúcvàdâyđàn,thườngdùngchỉđàn.ĐâynóihọMãđưacácđồâmnhạcđếnđónKiều.

782.Đạiýcảcâu:Giọtlệrơixuống,cóthểthấmquacảđá,tơruộtrútra,cóthểlàmchếtrũcảcontằm.

785.Trúphường:Chỗphốtrọ,nhàtrọ.

786.Xuânkhoá:Chữxuânởđâykhôngphảilàmùaxuân.Chúý:lúcMãGiámsinhđónKiềulàmùathu:Đêmthumộtkhắcmộtchầy.

787.Lụchồng:Màuláxanh,màuhoađỏthườngdùngđểchỉsắcđẹpcủaphụnữ.

788.Nghĩlòng:Nghĩriêngtronglòng.

Đòiphen:Nhiềuphen,nhiềulúc.

789.Phẩmtiên:Củatrêncõitiên.Hènhạ,tụctằn.

790.Nắnggiữmưagìn:ýnóigiữgìntrinhtiếtmộtcáchthậntrọng.

792.Nhịđào:Hoađàocònphongnhịvívớingườicongáicòntrinh.

793.Gióđông:Tiếpýchữnhịđàoởtrên,ýnói:Khôngđểchongườitìnhchungbẻnhịđào,giốngnhưngănđóngióđôngkhôngchođếnvớinhịđàovậy.

795.Trùngphùng:Gặpgỡlầnthứhai,ýnóiđếnsaunàylạigặpKimTrọng.

799.Yên:Cáián,mộtloạibàncổ,châncao,bềmặthẹpvàdài.

806.Phongtình:ănchơiphóngđãngbấtchính.

809.Lầuxanh:Dochữthanhlâu:Cáilầusơnmầuxanh.Chữthanhlâunguyênchỉlầuởcủapháiquyềnquíhayvuachúa,hoặcchỉlầuởcủamỹnhân.Vềsauthanhlâumớicónghĩalànhàhát,nhàđiếm.

810.Làngchơi:thuộcloạigáiđiếmgáilàngchơi.

812.Mạtcưamướpđắng:Chuyệncổtích:"Mộtngườilấymạtcưalàmcám,đợilúcnhánhemtối,đemrachợbán,lạigặpmộtngườiđemmướpđắnggiảlàmdưachuộtrabán.Haingườibánlẫnchonhau,thếlàbợmlạimắcbợm".ĐâynóiMãGiámsinhvàTúbàcùnglàphườngbịp.

814.Buônphấnbánhương:Muanhữngcongáiởcácnơivềlàmgáiđiếm.Phấnvàhươnglàhaithứnữgiớidùngđểtrangđiểm,nênmượnđểchỉchungnữgiới.

Đãlề:ýnóiđãthànhnềnếp,đãquennghề.

815.Chợ:Kẻchợ,tứcnơithànhthị,đôhội.Khắpchợthìquê:Lốinóicổ,cónghĩalà:khắpchợcùngquê,khắpvùngkẻchợđếnmiềnthônquê.

816.Giảdanhhầuhạ:Mượntiếnglàtìmnànghầuvợlẽđểvềhầuhạ.

Dạynghềănchơi:Dạynghềlàmgáiđiếmkiếmtiền.

819.Thuyềnquyên:Nguyênnghĩalàóngảxinhtươiđểchỉngườiphụnữđẹp.

821.Mẹolừa:mưumẹolừadối.

Khuôn:Nhưnóivành,đãmắcvàovànhkhôngrađượcnữa.

822.Nghinhhôn:Đóndâu.

823.Cờđếntay:Đâymượncâutụcngữ:Cờđếntayai,ngườinấyphất,đểnóiýnghĩcủaMã:Kiềuđãvàotaymìnhrồimuốnlàmgìthìlàm.

824.Vẻngọc:Vẻmặtđẹpnhưngọc.

Khúcvàng:Khúclòng.

826.Câunàydochữnhấttiểuthiênkim:Mộtnụcườicủangườiđẹpđánggiánghìnvàng.

827.Bẻhoa:TứcphátrinhtiếtcủaKiều.

828.Vươngtôn:Chỉcongáicácnhàquíphái.

834.Câunàyýnói:Đàotiênđãtớitay,thìvincànhbẻphắtđichothoảsựđời(tứclàlàmngaycáiviệc"nướctrướcbẻhoa"ởtrên).

835.Dướitrần:Nhưnóitrongcõiđời,ởđời.Mấymặt:Mấyngười.

836.Biếthoa:Biếtgiátrịcủahoa.ýnói:Bọnlàngchơiđãdễmấyngườiphânbiệtđượcgáitânvớigáimấttân.

837.Nướcvỏlựu,máimàogà:TheosáchBắclýchi:Gáithanhlâutiếpkháchxong,lạilấynướcvởlựumáumàogàsốngđểrửa,giảlàmgáicòntânđểđánhlừakháchchơi.

838.Chiêutập:Dùngcáchsửachữalàmnhưcònnguyênvẹn.

839.Conđen:Nhữngngườicòntrẻtuổimàkhờdại,đâychỉnhữngkháchchơikhôngsànhsỏi.

845.Tràmi:Mộtthứhoanởvềmùaxuânđầuhạ,hoamầuvàngnhạtrấtđẹp.

848.Ngọc,hương:Ngọcđẹp,hươngthơm,vívớingườiđẹp.

850.Đuốchoa:Dochữhoachúc:đuốchoa,nếnhoa.

858.Quyênsinh:Bỏđờisống,tứctựtử.

860.Haitình:Chỉchamẹ.ýnói:Mộtmìnhthìtựtửchẳngsao,nhưngcònchamẹthìlàmthếnào?

862.Truynguyên:Tìmđếncănnguyên,gốcrễcủasựviệc.

863.Giãn:Nớira.NỗilòngcủaKiềulúctrướcnhưbịbópnghẹt,naynghĩđinghĩlại,thấynớidầnra.

864.Mộtlần:Mộtlầnchết.Kiềunghĩ:chónghaychậm,cũngmộtlầnchết,nếubâygiờnàngchếtđitấtliênluỵđếnchamẹ.

866.Gáysôi::Gáyầmỹ,dồndập.Chữ"sôi"cóhàmýgiụcgiã.

867.Lầumai:Chòicanhvềsáng.

Còisương:Tiếngtùvàthổilúcsớmtinhsương.

869.Đoạntrường:Đứtruộtcónghĩađauđớnquá(nhưdứttừngkhúcruột).Phânkỳ:Chiađường,chialìamỗingườimỗingảnhưnói"chiatay".

870. Vó câu: Vó ngựa (Câu: ngựa non đang sức lớn). Những chữ "khấp khểnh", "ghập ghềnh" vừa tả conđườngđigồghềkhókhăn,vừangụýthânthếKiềuđãlongđongvấtvảngaytừlúcbướcchânrađi...

871.Trườngđình:ĐờiTần,Hán,ngườitachiađườngratừngcung,cứnămdặmlàmộtcungngắn,cómộtcáiquán,gọilà"đoảnđinh"(quánngắn)mườidặmlàmộtcungdài,lạicómộtcáiquánnữagọilà"trườngđình"(quándài).Tụccổ,chủthườngtiễnkháchrakhỏimườidặmđườnglàmtiệctiếnhànhởtrườngđìnhrồimớitrởvề.

873.Chủkhách:ChỉVươngôngMãGiámsinh.

877.Thơđào:Đâycónghĩalàcongáiíttuổi,ngâythơ.

884.Dùngdắng:Dùngdằng,dodự,khiMãvàotrongphòngKiềuthìdodựmàkhiởphòngrathìvộivàng.

886.Thầytớ:ChỉMãvàbọntôitớMã.

893.Tuần:Tuầnrượu,mỗichénrượuđôibêncùnguốngcạnlàmộttuần.

Chénkhuyên:Chénkhuyênmời,đâylàchénrượutiến.

894.Nghỉ:Nó,hắn,y,thổâmNghệTĩnhđâychỉMã.

986.Trướcyên:TrướcyênngựacủaMã.

897.Yếuliễuthơđào:ýnóiKiềucònyếuớtthơdại,vínhưcâyliễuyếucâyđàonon.

899.Gócbểchântrời:Dochữhảigiácthiênnhai:Gócbiểncả,chỗcùngnậnbầutrờiýnóixaxôihếtsức.

901.Tầm:MộtđơnvịđolườngcổcủaTrungQuốc,dàitámthước.

Nghìntầm:8000thước,nghĩabóng:caolắm!

Tùngquân:Tùnglàcâythông,mộtthứcâycaolớn,lthânthẳngvàcứngcáp,mùađônglácâyvẫnxanhtươi,trongvăncổ, thườngdùngđểtượngtrưngchongười trượngphu.Quân làcâytrúc,dóngthẳngđốtngang,thânrỗngmàkhôngcongqueo,thườngdùngđểtượngtrưngchongườiquântử.

902.Tuyếtsươngchechở:Tứcchechởchokhỏituyếtsương.

Cátđằng:Dâysắn,mộtloạidayphảileobámvàonhữngcâyto,ngườitathườngnói"cátđằng""cátluỹ"hay"sắnbìm"đểchỉngườivợthiếp.

904.Nhiệmtrao:ýnóisốtrờimầunhiệmđãbuộcsợi"xíchthằng".

906.Gươngnhậtnguyệt:Gươngmặttrời,mặttrăng.Chữ"gương"hàmýsoitỏtộilỗi.Daoquỷthần:Gươm

daocủaquỷthần,hàmýtrừngphạt,ýMãnói:nếusaunàyănởkhôngthuỷchung,sẽcótrờisoitỏtộilỗivàbịquỷthầntrừngphạt.

907.Giógiụcmâyvần:TảxeKiềuđimaulẹ,vộivã.

909.Trôngvời:Tứctrôngvớitheomộtcáigìđóđãđixa.

9912.Bạcphau:Trắngphau,trắngxoá.

Cầugiá:Vángsươngbámtrênmặtcầubuổisớmmai.

Ngànmây:Nhữngđámmâyởnhữngnơirừngnúi.Câunàytảcảnhcuốithu,bắtđầusangđông.

913.Hơimay:Hơigióheomay.

915.Ngấttạnh:Bầutrờicaongấtmàtạnhráo.

Mùkhơi:Mùmịtxakhơi.

916.Lờinonsông:Kiềuthấytrăngmànhớđếncái"vầngtrăng"đêmnàođãchứngkiếncuộcthềnguyệncủahaingười.

917.Từngbiếcxenhồng:Rừngcâymùathucónhữngláúamàuđỏxengiữatừnglámùaxanh.

918.Thầnhôn:Sớmhôm,chỉsựsớmhômchămsócthămhỏichamẹ.

920.Lâmtri:Tênhuyện,thuộctỉnhSơnĐông.

921.Xechâu:Xecórèmhạtchâu,thứxephụnữngồi.

927.Màyngài:Tứcmấyảgáiđiếm.

930.Tượng:Bứctranhvẽ.Tượngtrắngđôilôngmàytứctranhthần"Bạchmi".

932.Tiênsư:Tổsư,ôngtổsánglậpramộtnghề.Chữdùnghàmýmỉamai.

937.Đổihoa:Nhưnóithảihoa,tứcnhưlấyhoamớiđểthờ,thảihoacũlótxuốngdướichiếuđểnằm.

938.Tứvi:Bốnphíaxungquanh.

942.Hànthực:ănlạnh,ănđồnguội.

GiớiTửThôigiúpTấnVănCôngkhôiphụclạingôivua,nhưnglúcânthưởngtriềuthần.VănCônglạiquênmấtTửThôi.TửThôibấtbình trốnvàonúiởẩn.Đến lúcVănCôngnghĩ lại,muốnvờiTửThôi,nhưngTửThôiquyếtchíởẩn,VănCôngralệnhđốtrừngTửThôiquyếttâmchịuchếtcháyởtrongnúi.VănCônghốihậnvôcùng ra lệnhhàngnămđúngngàyTửThôi chết, cấmkhôngđượcđốt lửa.Dođómà có tụchàn thực, cứtrước...tiếtthanhminhhaingày(cósáchchépmộtngày)ngườitacấmđốtlửa,ănđồnguội,vàtổchứcnhiềucuộcvui:đácầu,đánhđu,chọigà,kếtxehoađidongchơi.

Nguyêntiêu:Đêmtiếtthượngnguyên,tứcđêmngàyrằmthángriêngđầunăm.ĐâyTúbàkhấnthầnphùhộchocửahànglầuxanhcủamụ,ngàylạiđêm,lúcnàokháchchơicũngravàođôngđúc,tấpnậpnhưnhữngngàyhộihànthựcnguyêntiêu.

945.Tinnhạn:TôVũ,ngườiđờiHán,đisứsangHungnôkhôngchịukhuấtphục,bịchúaHưngnôđầylênBắcHảichăndê,nhàHánhỏi,thìbảolàchếtrồi,sausứHánphảinóitháclàvuaHánsănđượcconchimnhạnởvườnthượnglâmchânnócóbuộcmộtbứcthưlụacủaTồVũgửivề,khiấyHưngnômớichịutrảlạiTôVũchonhàHán.Dođó,ngườitathườngnói"tinnhạn"đểchỉtinthư.ởđây,tácgiảdùngnhưnghĩa"tintức"đơnthuần.

949.Hươnghoagiađường:Bốnchữnàynguyênchỉnhàhaybànthờcúnggiatiên,đâytácgiảdùngchỉbànthờthầnBạchmi.

952.Cậumày:Tứcchamày,chỉMãGiámsinh,TúBàbắtKiềulạynhậnmụlàmẹnuôi.MãGiámsinhlàchanuôi.

954.Tiểutinh:Saonhỏ,chỉvợlẽ.

962.Tambanh:TheosáchĐạogiáo"Trongngườitacóbathầnthi:ThượngThi,tênBànhChất,ởbụng;HạThi,tênBànhKiệu,ởchân,thườnglàmhạingười".Dođó,ngườitachorằng:nhữngsựhungácgiậndữcủa

ngườilàdothần"Tamthi"hay"TamBành"làmra,vàthườngdùngchữtambànhđểchỉcơntứcgiận.

964.Min:Ta,tao(tiếngcổ).

978.Bìtiên:Cáiroibằngda.

986.Phongtrần:Cõiđờigióbụi.ýnói:Mộtnhátdaooannghiệtcắtđứtquanhệvớicuộcđờiphongtrầntứclàchết.

993.Trầnduyên:Nhânduyêncõitrần,cõiđời.

1000.Tiềnđường:TênmộtconsôngchảyquagầnHàngChâu,tỉnhChiếtGiang(TrungQuốc).

1006.Hoaxuânđươngnhuỵ:Hoaxuânđươnglênnhuỵ,tứcmớinở.ýnóiKiềucòntrẻtrung.

1008.Đávàng:Đâychỉlòngkiêntrinhcủaphụnữ.

1010.Khoábuồngxuân:Khoákínvẻxuântrongbuồng,nhưnóicấmcung.

Đợingàyđàonon:Đợingàylấychồng.

1013.Tộibáo:Nhưnóilàácbáo.

Oangia:Kẻoánthù,cừuthù.

1016.Thịphirạchròi:Lẽphải,lẽtráiphânminh.Đạiý:KiềunghelờiTúBànóicũngcólý.

1017.Thầnmộng:Lờibáomộngcủaquỉthần(tứcĐạmTiên).

1018.Tứcnhân:Nhânduyêncósẵntừtrước,nhưnóiduyênsốtiềnđịnh.

1025.Đãiđằng:Tiếngcổ,nghĩalàgiãibày.

Cadao:

Cábuồncálộitungtăng

Embuồnembiếtdãidằngcùngai.

Ởđâyđãiđằngcónghĩalàđiềuratiếngvàocủanhữngngườikháchchơi.

1027.Thongdong:ởđâycónghĩalàkhoantâm,thưtâm.

1033.Ngưngbích:TêncáilầumàTúBàdànhchoKiềuở.

NgưngBích:Nghĩalàđọng(tụ)lạimàubiếc.

1036.Bụihồng:Đâychỉnhữngđámbụibốclênởtrênđường.

1037.Bẽbàng:Chánngán,buồntủi.

1039.Chénđồng:Chénđồngtâm,tứcchénrượuthềnguyềnđồngtâmvớinhau.

1042.Tấmson:Tấmlòngson,đâychỉtấmlòngthuỷchung.

1044.Quạthồng,ấmlạnh:Quạtkhinồng,ấpkhilạnh,dochữđôngônhạsảnhởKinhLễ.

1045.SânLai:SânLãoLai.TheosáchCaoSĩtruyện:"LãoLaiTử,ngườinướcSở,đờiXuânThu,tuổiđãngoàibảymươi,màcònchamẹgià,ôngthườngmặcáongũsắcsặcsỡ,ramúaởtrướcsân,rồigiảcáchngã,khóc,nhưtrẻcon,đểlàmchochamẹvui".Đâynóibóngsânnhàchomẹ,tứcnhàmình.

1046.Gốctử:Gốccâytử(loàicâythị).Đâydùngchỉchamẹ,"gốctửđãvừangườiôm"nóibóngchamẹđãgiàrồi.

1053.Ghềnh:Vựcsâu,vũngbiển.

1057.Rèmchâu:dochữChâuliêm,rèmkếtbằngngọcchâu.

1061.Mạch:Dòngdõi.

1063.Bóngnga:Bóngngườiđẹp,chỉKiều.

1064.Đeođai:Vươngvấnravẻquyếnluyến.

1067.Trongnguyệntrênmây:ýnóicómộtphẩmgiákhácđời,nhưHằngngatrongcungnguyệthaytiênnữ

trêncungmây.

1070.ChữlòngởđầucâulàSởKhanhtựnóilòngmìnhcònchữlòngởcuốicâulàSởKhanhhỏilòngKiều,haichữchỉriênghaingười.

1073.Songthu:Cửasổmùathu(nóithờitiếtkhiấy).

1080.Tếđộ:Cứuvớt.

Trầmluân:Chìmđắm,đắmđuổi.ýKiềumuốnnhờSởKhanhcứumìnhthoátnạnthanhlâunhưPhậtcứuvớtchúngsinhkhỏibểtrầmluân.

1081.Mảnhtiên:Mảnhgiấyhoatiên,tứctờthư.

1082.Nỗinhàbáođáp:Nôngnỗiphảibáođápơnnhà,bánmìnhchuộccha.

1084.Tiệnhồng:Thuậntiệncánhchimhồng,tứclànhâncóngườimàgửithư.Chữhồngđâydùngnhưchữnhạn,chỉtintứcthưtừ.

1086.Tiênmai:Dochữmaitiên,tờtiêncóvẽcànhhoamai.

1090.Tuấtthì:Giờtuất,tứctám,chíngiờtốihiệnnay.HaichữtíchviệtcủaSởKhanh,đemtảnratheolốitảntự, thì thànhnhữngchữ trấpnhấtnaật tuất lẩu,nghĩa làngàyhaimươimốt,giờ tuất, chạy trốn.Đó làSởKhanhbímậthẹnngàygiờđitrốnmàKiềuđãlấyýtứsuyđoánra.

1091.Thoithót:Chimtừngconlầnlượtbayvề,connàyrồiđếnconkhác.

1092.Ngậmtrăngnửavành:ýnóibuổitối,vầngtrăngchiếuvàohoatràmingậmlấynửavànhtrăng.

1096.Âncần:ởđâycónghĩalàkhẩnkhoản.

1097.Bèobọt:Nhưbèohaybọttrôinổitrênmặtnước,ngụlýlưulạclẻloi.

1098.Yếnanh:Đâychỉgáinhàchứa.ýKiềunói:nàngnhưconchimlạcđàn,lạimanglấycáinợlàmgáinhàchứa.

1099.Cốtnhụctửsinh:Dochữsinhtửnhụccốt.Tảchuyện:Sởvịsinhtửcốtđã(thếgọilàlàmsốnglạingườichết,làmmọcthịtnắnxươngkhô-làmchongườiđãchếtsốnglại,xươngđãkhômọcthịtra).Dođó,ngườitathườngchỉsựlàmơnrấtsâusắc,tolớn.

1100.Kếtcỏngậmvành:Tảchuyện:NguỵThùnướcTấn,cótộtngườithiếpyêu,khisắpchếtcòndặnconlàNguỵKhoảphảiđemcảngườithiếpchôntheo.NguỵThùchết,NguỵKhoảchongườithiếpvềkhôngđemchôntheo.SauNguỵKhoảlàmtướngđiđánhgiặcnướcTần,gặptướngTầnlàĐỗHồi,khoẻmạnhcótiếng,đanglúcđánhnhau,tựnhiênĐỗHồivấpphảiđámcỏmàngã,bịNguỵKhoảbắtđược.Đêmvề,NguỵKhoảmộngthấymộtônggiàđếnnóirằng:"Tôilàchangườithiếp,cảmơnôngkhôngchôncongáitôi,nêntôikếtcỏquấnchânĐỗHồichonóngãvấpđểbáoơn".

TụcTềhàiký:DươngBiểuđếnchơinúiHoaÂmcứusốngđượcmộtconchim.Đêmấycómộtđồngtửmặcáovàngđếntặngbốnchiếcvòngvànóirằng:"TalàsứgiảcủaTâyVươngmẫumayđượcchàngcứumạng,xincảmtạđạiân".Dođó,ngườitathườngnói"kếtcỏngậmvành"đểchỉsựđềnơntrảnghĩa.

1107.Truyphong:Đuổitheogió,nóiconngựađirấtnhanh.

1108.Dướitrướng:Dochữtrướnghạ,nguyênchỉquânsĩthuộcquyềnchỉhuycủamộtvịsoái.ĐâydùngđểchỉkẻthủhạcủaSởKhanh.

Kiệnnhi:Ngườitrẻtuổimàcósứckhỏe.SởKhanhkhoenhàycóngựatốtvàthủhạkhỏemạnh,làcóýbảoKiềunếuchạytrốnthìsẽsẵnphươngtiệnvàngườihộvệchắcchắnkhôngphảilongạigì.

1110.Bamươisáuchước:"Tamthậplục"làmộtdanhtừchỉchungtấtcảcácchước.CâunàySởKhanhbảoKiềuchỉcómộtkếhaynhấtlàchạytrốn.

1111.Gióképmưađơn:ýnóidùcónhữngtrởngạibấttrắc...

1114.Quáđỗi:Quámức,quáđà,ýnóiviệcđãtrótdởdangrồi.

1119.Lậu:Đồnghồnhỏgiọt.Thờixưathườngdùng"đồnghồnước"đểtínhthờikhắc.Đólàmộtcáiđồnghồbằngđồng,dướicóđụclỗnhỏ,trongchứanước,giữađựngmộtcáitêncókhắcđộ;nướctronghồdolỗnhỏ

giọtra,thìnhữngđộsốởcáitêncũngdầndầnlộra,xemđó,biếtđượcthờikhắccủangàyđêm.Danhtừđồnghồngàynaycònquengọilàgốcởđó.

1122.Lòngquê:Lòngnhớquêhương.

1124.Dậydàng:Xônxaoồnàonổilên.

1125.Ganvàng:Cónghĩanhư"lòngvàng".Kiềuđoáncóngườiđuổitheophíasaunênhồihộpsợhãi...

1128.Dặmrừng:Đườngrừng,lốiđitrongrừng.

1130.Lắmnau:Lắmnao,cónghĩalàđếnnhưthếsao!

1132.Vuốt:Móngsắccủaloàithú.ýnóikhôngthoátlốinàođược.

1139.Thútội,chịutội.

Khẩncầu:Khẩnkhoản,cầuxin.

1142.Nướcnonýnóicáchtrởnướcnon,tứclànơiởxaxôi.

1150.Bảolĩnh:Ngườiđứngrađảmbảo,chịutráchnhiệmthay.

Cungchiêu:Cungkhai,nhậntộiTúbàmuốnbắtbuộcKiềugiữlờihứa,nênbắtlàmtờcungchiêunhậntội,vàbắtngườiđứngbảolĩnhvềlờicamkếtcủanàng.

1151.Bàyvai:Cùnghàngcùnglứa.

1152.Chịuđoan:ChịunhậntráchnhiệmvềKiều.

1160.Phùdung:Hoaphùdung,vívớingườiđẹp.

1161.Đàđao:Khiđánhgiặc,giảthuachạyđểngườitađuổitheo,rồithìnhlìnhquăngdaolạichém,gọilà"đàdao"."Đàđao"đâylàmộtchướclửa.

1162.Mộcốtmộtđồng:NóiTúbàvớiSởKhanhthôngđồnghiệpmưuvớinhauđểđánhlừaKiều.

1146.Khôngdưng:Nếukhôngthìtựnhiênlàmchicó...

1166.Sânsi:Phânbua,cãicọ.MãKiềukhuyênKiềunênnénnỗitứcgiận,chớnênđôicóvớiSởKhanhmàthiệtmình.

1173.Quyếngiórủmây:Quyếnrũmâygióđitheo.ýnóiquyếnrũKiều.

1178.Thịhùng:Cậysứcmạnhmàraoaiđánhđậpngười.

1189.Anhyến:Chỉchungnhữngngườicongái.

1181.Giếngkhơi:Giếngsâu.

1182.Ănlời:Nuốtlời,tứckhônggiữlời.

1184.Mặtấy,mặtnày:Mấytiếngnày,KiềuxỉaxóivàomặtSởKhanhmànói,đốiđáplạitiếng"mặtmày"củaSởKhanhởtrên.

1186.Vôlương:Cũngnhưbấtlương,khônglươngthiện,khôngcólươngtâm.

1191.Tronggiátrắngngần:Docâutụcngữ:Trongnhưgiá,trắngnhưngần,trongnhưbăngtrắngnhưbạc(ngầnlàdochữngân).

1028.Khépmở,riêngchung:Chỉgiọngnóitỉtê,nửakhépnửamở,mốitìnhnỉnon,nhưriêngnhưchung,tứcnhữngmánhkhoéquyếnrũ.

1210.Vànhngoàibảychữ:Bảycáchđốivớikháchởbềngoàiđểchokháchsaymê.

Vànhtrongtámnghề:Támcáchđốiđãitrongkhiǎnnằmvớikhách,đốivớimỗihạngngười,dùngmộtlốiriêngđểlàmvừalònghọ.

1213.Khoéhanh:Khoémắt;mắtsắcnhưláhạnh.

Khikhoéhạnh,khinétngài:ýnóikhimắtliếc,khimàyđưa.

1216.Ngườisoi:Ngườisànhsỏi,lịchlãm,biếtngónchơi.

1218.Nétnguyệt:Nétlôngmàyhìnhvànhtrǎng.

Vẻhồng:Vẻmặthồng.

1220.Khắtkhe:ởđâynhưnóiéole,quáiác.

1221.Cáckhuê:Dochữkhuêcác.

1227.Trướngđào:Mànmàuđỏ,phụnữthườngdùng.

1231.Lágiócànhchim:Láđưagió,cànhđónchim,chỉsựđưađónkháchchơi.

1232.TổngNgọc:NgườinướcSở,đờichiếnquốc,đẹptrai,cónhữngbàiCaođườngphú,Thầnnữphú,nóivềchuyệnmâymưacủathầnnúiVuSơn...

TràngKhanh:(ChínhlàchữTrưởngnhưngthườngđọclàTrườnghayTràng):TêntựcủaTưMãTươngNhư,ngườiHán,yêusắcđẹpcủaTrácVănQuân,gảyđàncầmgợitình,làmchonàngđangđêmbỏnhàchốntheomình.

TốngNgọcvàTràngKhanhđềugiỏi từphú, làhaingười tài tử,dođó,câunàyngụýkháchđếnchơi toànnhữnghạngphonglưuquýphái.

1239.MưaSởmâyTần:Chỉsựáiântraigái.

1242.Giótựa,hoakề:ýnóinhữngcảnhvuithúởchốnthanhlâu.

1242.Tuyếtngậm:Bóngtrăngtỏsoikhắpbốnbề.Haicâu1241-1242tảbốncảnh:"gió,hoa, tuyết, trăng"(phong,hoa,tuyếtnguyệt).

1246.Trongnguyệt:Trongbóngtrăng.

Dướihoa:Dướidànhoa.Haicâu1245-1246tảbốnthúchơi:gẩyđàn,đánhcờ,ngâmthơ,vẽtranh,(cầm,kỳ,thi,hoa).

1249.Giótrúcmưamai:Mưagióchỉsựáiân(nhưnghĩamưagiódậpvùi)trúcmaichỉsựbạn.Đâytiếpýtrên:Kiềuthờơvớitấtcảnhữngchuyệnmưagió,trúcmai...

1250.Giùimài:Nhưnóimònmỏi,thuithủi.Cũngcóýnhưlàbịdậpvùi.

1253.Bóngdâu:Bóngmặttrờixếtrênngọndâu.SáchHoàinamnữnói:MặttrờixếvềphíaphươngTây,gácbóngtrênngọncây.Ngườisaumượnchữbóngdâuđểvítuổigià.

1255.Dặmnghìn:Tứcnghìndặm.

1257.Sânhoè:Sâncótrồngcâyhoè.VươngHựuđờiTốngtựtaytrồngbacâyhoèởsânnhàvànói:"Concháutasaunàythếnàocũnglàmđếnchứctamcông"(Thờixưa,ởphíatrướcsânchầunhàvua,chỗngồicủatamcông,cótrồngbacâyhoè,nênVươngĐánlàmđếntểtướng.Nhânđó,ngườitathườngnóisânhoèđểchỉnhữngnhàcóconcáihiểnđạt).

Đôichútthơngây:ChỉThuýVânvàVươngQuan.

1258.Trâncam:Nhữngthứcănquýbáu,ngonngọt.Haicâunày,ýKiềunói:Chamẹmỗingàymộtgià,màconcáitrongnhà,thìsaukhinàngđiiồi,chỉcònhaiemnhỏdại,lấyailàngườiphụngdưỡngtrâncamthaymình.

1261.ChươngĐài:theosáchTháibìnhquảngký:Hànhoành,đờiĐườnglấymộtdanhkỳlàLiễuthịởđườngphốChươngĐài,TrườngAn,sauđilàmquanxa,đểvợởlạiđóbanăm,khôngđónđiđược,cógửichoLiễuthịbàitừrằng:ChươngĐàiLiễu,ChươngĐàiLiễu,đãưngnhậtthanhthanhkimtạiphủ?Túngsửtrườngđiềutựcựuthuỳ,đãưngphanchiếtthanhânthủ!(CâyliễuChươngĐài,câyliễnChươngĐài,ngàytrướcxanhxanh,naycònkhông?Chodùcànhdàivẫnbuôngrủnhưcũ,songcólẽđãvinvàotayngườikhácrồi!).Đâyýnói:KhiKimTrọngđiLiêuDươnghộtangchútrởvề,sẽhỏingườitìnhnhâncũ(làThuýKiều).

1262.Cànhxuân:Cànhxanhđẹp..

1263.Tìnhsâu:chỉtìnhchịem,Nghĩadày:Chỉnghĩavợchồng.ýKiềumongThuýVânlấytìnhchịemthaymình,trảnghĩachoKimTrọng.

1264.Hoakia,cànhnày:"Hoakia"chỉThuýVân,"cànhnày"chỉKimTrọng.

1266.Hươngquan:Quêhương

Giấchươngquan:Giấcmộngvềquêhương.

1267.Songca:cũngnhưsongthe.Xemchúthích240.

1268.Hoànghôn:Vềchiềutối,khimặttrờisắplặn,cóánhvàngvàng,gọilàhoànghôn.

1269.Thỏbạc,ácvàng:Nhưnói"thỏlặn,áctà"tứcngàyvàđêmlầnlượtquađi.

1275.Kháchdu:Kháchđichơi,đidulãm.

1276.Kỳtâm:TêncủahọThúc,theotruyệnThanhtâmtàinhânthìKỳTầmlàtêntựcủaThúcsinh.

1277.HuyệnThích,ChâuThường:tứchuyệnVôTích,phủThườngChâu,thuộctỉnhGiangTô(TrungQuốc).

1278. Nghiêm đường: Tức cha. Cha tính nghiêm nghị, mẹ tính hiền từ, nên người ta gọi cha là "nghiêmđường","nghiêmphụ",mẹlà"từmẫu","từthân".

1279.Thiếphồng:Dochữhồngtiên,thứthiếphồnggửithămngườiđẹp.Hươngkhuê:Phònghương,phòngởcủaphụnữ,tụcxưaphụnữhaydùnghươngthơm,nêngọilà"hươngkhuê".

1281.Trưởngtô:dochữlưutôtrưởng,thứmàncótuakếtbằnglôngchimnămsắc.

1287.Lẽhằng:Lẽthườngnhưthế.

1289.Đàomận:Nóibóngsắcđẹpcủangườicongái.

1290.Đávàng:Chỉsựđồngtâmgắnbóvớinhau.

1296.Chuốc:SochữChước,rótrượumờinhau.

Nốithơ:Nốicâuthơ,dochữ"liêncú"một lốichơicủacáctaonhânmặckháchthờixưa,thườnghaingười,hoặcnhiềungườinốilờinhaulàmchungmộtbàithơ.

1297.Hươngsớm,tràtrưa:Xônghươngbuổisớm,uốngtràbuổitrưa.

1298.Bànvây:Bàncờvây.TrungQuốccóhailốichơicờ:

Vikỳ:Cờvây

Tượngkỳ:tứccờtướng.

1299.Truyhoan:Theođuổisựvuichơi.

1301.Sóngkhuynhthành:Chỉcáiliếcnhìncủangườiđànbàđẹp.

1303.Bốcrời:Tiềnrờicứbốctừngnắmmàchi,khôngcầnđếmlàbaonhiêu,ýnóivungphíkhôngtiếctiền.

1306.Hơiđồng:Tứcmùitiềnbạc.Thờixưa,tiềntiêuđúcbằngđồng,nênnói"đồng"tứclàtiền.

1308.Lửalựu:Hoalựukhinónởtrôngđỏchóinhưlửachỉcảnhmùahè.

1312.ÝnóiKiềucómộtthânthểđầyđặnxinhđẹp.

1314.LuậtĐường:Tứclốithơngữngônluật(luậtnămchữ)haythấtngônluật(luậtbảychữ),mỗibàitámcâu,nămvần,theođúngniêmluậtbằngtrắc.LốinàycótừđờiĐường,nêngọilàluậtĐường.

1317.Nốiđiêu:Nốiđuôiconđiêu."Điêu"làmộtloàichuộtởrừngnúimiềnlạnh,đuôito,lôngdàiđếnmộttấc,màuvànghoặcđentía.ĐờiHán,theoquanchế,cácquanhầucậnvuađềuđộithứmũcócắmđuôiconđiêulàmngù.ĐếnđờiTần,TriệuVươngLuâncướpngôiHuệđế,phongquantướcchobọntôitớ,mỗikhitriệuhội,ngồiđẩynhữngngườiđộimũđuôiđiêu,nênngười thờiấyđãchêgiếu:Điêubất tức,cầuvĩ tục(đuôiđiêukhôngđủ,lấyđuôichónốivào).Ngườisaunhânchữcẩuvĩtụcđiêu(nốiđiêu)đểchỉsựviệcgìcótínhchấthọcđòi.Chữ"nốiđiêu"ởđây,làlờiKiềutựkhiêmvềviệchọalạithơThúcsinh.

1318.Nỗiquê:Nỗilòngnhớquêhương.

1319.Mâyvàng:Nóiýnhớnhà,docâuthơcổ:TầnTrungđabạchvân.Thụctrungđahoàngvân,cốtưgiagiảvịchicưhoàngvân(đấtTầnnhiềumâytrắng,đấtThụcnhiềumâyvàng,chonênnhớnhàgọi lànhớmâyvàng).

1322.Cànhkia,cỗinày:ChỉKiềuvàTúbà.ThúcsinhtưởngKiềulàconđẻcủaTúbà.

1323.Thuba:Sóngmùathu,chỉconmắt(nóiconmắttrongsuốtnhưsuốimùathu).

1327.Chúaxuân:Ngườichủvườngxuân,chủhoaxuân,đâychỉThúcsinh.Câunàyýnói:ThúcSinhởnhàđãcóvợrồi.

1329.Tươngtri:Hiểubiếtnhauthôngcảmvớinhau.

1330.Nướcnon:Sôngnúitứclờithềnguyềnkếtlàmvợchồng.

1334.Thú,tòng:Thúlà"thúthiếp":lấyvợlẽ,chỉbênThúcsinh;tòng"tònglương":trởvềlương,tứcbỏchỗlầuxanhđểtrởvề,đilấychồng,chỉbênKiều.Haibêncùnggặpnhiềukhókhăn.

1335.Bìnhkhang:ĐờiĐường,ởkinhthànhTrườngan,gầncửaBắc,cómộtxómgọilàBìnhKhangchokỹnữở,saunhândùnglàmdanhtừchỉchungxómkỹnữ.

1339.Thềmquế:Thềmđiệnquế.Dâuđương tạp trở chép:Trênmặt trăngcócâyquế tiêu, caonăm trămtrượng,dođó,khitảmặttrăng,ngườitathườngdùngchữđiệnquế,cungquế.

1340.ChịHằng:ChịHằngNga,ngườichủtrươngtrongđiệnquế,nóibóngvợcảThúcsinh.

1341.Giảiđồng:Giảiđồngtâm.

1342.Thêmngười,ngườicũng...chữngườichỉKiều,chữngườidướichỉThúcsinh.

1343.Bèomây:Nóithânphậntrôinổibấtđịnhnhưbèomặtnước,mâytrênkhông.

1344.Bểái:Bểânái,tứctìnhyêuvợchồng.

1347.Vữngtayco:Cáitaycovững.Kiềunói:Nếuchàngcócứngtay,tứccóquyềnlựcđốivớivợcả.

1349.Trongngoài:ChỉvợcảvàThúcsinh.Theolễgiáoxưa:Namtựngoại,nữtựnội:Đànôngtrongcoiviệcbênngoài,đànbàtrôngcoiviệctrongnhà.ýKiềunói:Nếuthếlựcvợcảlớnhơnthếlựcchàng.

1350.Hàmsưtử:ĐờiTống,TrầnTháo,hiệuLongKhâucưsĩ,haynóichuyệnđạoPhật,vợlàLiễuthị,tínhdữtợnmàcảghen,mỗikhiTháothếttiệctânkhách,cócakỹ,thìởtrongnhà,Liễuthịlấygậyđậpvàovách,hòhét,kháchphảigiảitán.TồThức,BạnTháo,viếtmấycâuthơđùa:

"ThuỳtựLongKhâucưsĩhiền,

Đàmkhôngthuyếthữudạbấtmiên,

HốtvănHàĐôngsưtửhồng

Trụtrượnglạcthủtấmmangnhiên".

Dịchnghĩa:

"AigiỏinhưLongKhâucưsĩ

"Nóinhữngthuyếtkhông,thuyếtcó,đếmkhôngngủ

"BỗngnghesửtửHàĐôngrốnglên

"Tayrơigậychống,lòngbànghoàng.

Đằngla:Nhữngloàidâyleo(chínhnghĩalàdâybim,dâytơhồng)dâydùngnhưchữcátđằngdâybìm,vívớiphậnlẽmọn.

1352.MộtsốcốlãoởNghệ-TĩnhthuộchaichữđầucâunàylàDấmvùihayNhúmvùi.ýnói:lửabếpvùiâmỉcháy(chỉthóighentuông)cònkhóchịuhơncảlửahồng.

1353.Nhàthông:Nhàthung,đọcchệchra,tứcnhàxuân,dochữxuânđườngchỉbốThúcsinh.

1355.Liễungõ,hoatường:Nóivígáilầuxanhnhưliễubênđường,hoađầutường,aivinaiháicũngđược.

1363.Ngô,Lào:NướcNgô(TrungQuốc),nướcLào(AiLao)tácgiảdùngnghĩabóng.ýnói:Đừngnghĩngợixaxôi,quanhquẩnlàmgì.

1366.Phongba:Sónggió,chỉsựbấttrắcxẩyra.

1370.Nonđoài:Núiởphíatây.

1371.Trúcviện:Việntrúc,nơinghỉmátcótrồngtrúcxungquanh.

Thừalương:Hóngmát,nghỉmát,ThúcsinhmượncớlàđưaKiềuđihóngmát.

1373.Chiến,hoà:ởđây,chiếnlàdịachuyệnkiệncáo,hoàlàlựacáchđiềuđình.TheoKimvânKiềutruyệncủaThanhTầm:ThúcsinhđưaKiềuvềởnhàHoaDương,mộttayhàophúxứấy,rồimộtmặtcậyHoaDươngrêuraovềtộimuacongáinhàlươngthiệnvềlàmgáiđiếm,mộtmặtmượnBộTầnđếnđièuđìnhviệcchuộcKiềurakhỏilầuxanh.

1376.Thuacơ:Thuamưu,thuamẹocủaThúcsinh.

1378.Hoànlương:Gáiđĩbỏnghềcũtrởvềđờilươngthiện.

1380.Trầnai:Bụibậmchỉcảnhlầuxanh.

1381.Trúc,mai:Chỉsựgiaokếtthânmậtcủavợchồng.

1383.Hươnglửa:Chỉtìnhduyênvợchồng.

1384.Ngọcsen:Haicâutỏý"sumhọp"maitrúcđãvềmộtnhà.

1386.Sânngô:Sâncótrồngcâyngôđồng.Ngôđồnglàmộtloàicâycao,cànhláxanhbiếc,nênthườnggọilàbíchngôchenlávànggiữachòmláxanhbiếc,tứctrờiđãsangthu.

1387.Giậuthu:Giậuhoamùathu.

Giòsương:giòhoachịuđượcsương,ýchỉhoacúc.

1389.Phonglôi:gió,sấm,nóicơngiậnnổilêndữdộinhưgió,nhưsấm.

1390.Nặng lòngeấp:Thúcôngtrong lòng lấy làmesợvềviệcđểchocongái lầuxanhnhưthế,vìkhôngnhữnglàmxấuthanhdanhnhàmình,màđốivớiHoạnthưcũngsẽcóchuyệnlôithôi.

1391.Biệnbạch:ởđâynghĩalàphánbảominhmạch,rànhrọt.

1393.Nghiêmhuấn:Lờidạycủabố.

1396.Sấmsét:Dochữlôiđình,chỉsựrauy,nhưquátmắngđánhđập.

Búarìu:Dochữphủviệt,chỉdựgiahình,ýcảcâu:Dẫuđánhmắnghaygiếtchếtcũngxinchịu.

1397.Tayđãnhúngchàm:Cáitayđãnhúngvàochàm,thìdùrútracũngbịnhuốmchàmxanhrồi.

1400.Đãlấynhauthànhvợchồngthìnỡnàolạilìabỏ,cũngnhưnỡômđàncầmmàgẩythìnỡnàolạiđứtdâychođược.

1402.Bạcđen:Chưathựcrõnghĩa.Cóngườigiảibạcđenlàsốngchếtcũngliều.

1404.Sốtgan:Nónggan,nhưnóinóngtiết.

Cáoquỳ:Cáolàthưatrình,quìlàquìgối,tứcquìgốimàđềđơnthưatrình.Lệxưa,aivàoquanthưatrìnhviệcgì,phảiquìgốitrướccôngđườngđầuđộiláđơn.

1405.Đấtbằngnốisóng:DochữBìnhđịabađào.

1406.Phủđường:Dinhquanphủ,ởđầychỉquanphủ.

Phiếuhồng:Tờtrátcủaquan.

Thôitra:Đòilênxéthỏi.

1408.Sânhoa:Sânphủđường(chữhoaởđâychỉđặtchođẹplời)

1409.Mặtsắt:Dochữthiếtdiện,mặtđenvàcứngrắnnhưsắt,thườngmượnđểchỉmộtvịquancươngtrực,nghiêmnghị.

1415.Nguyênđơn:Đơncủangườinguyêncáo,tứcThúcông(ThúcsinhvàKiềulàbịcáo).

1419.Giahình:Giahìnhcónghĩalàbắtphảichịutội,hìnhphạt,ởđâylàphạttrượngtứcdùngtrường(gậy)màđánh.

1422.ýKiềunói:Đãquyếttìnhhoànlươngrồi,khôngmuốnlạilầnnữamắcvàocảnhlầuxanh,nhưconnhện

lạivướngvíuvàolướitơthêmmộtlầnnữa.

1423.Đục,trong:ýnói:dùđụchaytrong,dùdởhayhay.

1424.Yếuthơ:Yếuớt,thơdại.

Lôiđình:Sấmsét,chỉhìnhphạt.

1426.Bacây:Dochữtammộclàthứhìnhcụthểbằnggỗthờixưa,tứcgià,nữugiới(cáigôngcổ,cáikẹptayvàcáicùmchân).ởđây,chữbạcây,chỉcáchìnhphạtdồnvàocáithânyếuớtcủaKiều.

Mẫuđơn:CànhhoađẹpvínóiKiều.

1437.Phủđường:chỉvàoquanphủ.

1440.Cầuthân:Cầulàmthân,nóiviệcđịnhlấynhau.

1446.Giảivi:Cởi,gỡvòngvâyra,đâyýnóigỡchoralốithoátđểgiảiquyếtviệcrắcrốinày.

1452.Mộcgià:Cáigông.Đầuđềbàithơlàvịnhcáigông.

1455.GiáđángThìnhĐường:ýnóitươngđươngvớithơThịnhĐường.

ThịnhĐường:làgiaiđoạnphồnthịnhnhấtthơcủatriềuđạinhàĐường,TrungQuốc;

1458.ChâuTrần:ởchâuTừ,vềhuyệnPhong,xưakiacóhọChâuvàhọTrần,đờiđờilàmthônggiavớinhau,vềsaungườitadùnghaichữChâuTrầnđểnóisựlấynhauđẹpđôixứnglứa.

1459.Rướcdữcưuhờn:Muarướclâyđiềudữvàcưumanglâysựhờngiận.

1467.Cổxuý:Cổlànhữngnhạckhídùngđểđánhnhưchiêng,trống.Xuýlànhữngnhạckhíđểthổi,nhưkènsáo.

1468.Trườngđào:Mànhoađào,đâytứclàbuồngcưới.

1470.Huệlan:Hoahuệ,hoalan,ngụýnóicảnhsumhọp.

1473.Mảng:Tiếngcổcóýnóimảimêvềmộtviệcgìmàquênđi.ởđâylànghĩanày.

1474.ýnóihếtmùaxuânvàbắtđầusangmùahạ

1478.Chimén(mùaxuân)chimnhạn(mùathu),đổithaynhau,ýnóitừmùanọsangmùakia.ởđâyýnóithờigiantrôithấmthoắtgầnđượcmộtnăm.

1480.Taokhang:bãrượucám.Ngườivựcùngănbã,ăncámvớinhau,tứclà-ngườivợcảlấytừlúccònhànvi.VuaQuangVũnhàHánmuốnđemngười chị gáimới goá là công chúaHồDươnggả choTốngHoằng,nhưngHoằngđãcóvợ.VuahỏiýHoằng,Hoằngthưa:Taokhangchithê,bấthạđường,nghĩalàngườivợlấytronglúcăntấm,ăncám,khôngthểđểxuốngdướinhà,ýnóikhôngthểkhinhrẻ,phụbạc.Vuabiếtývậy,liềnthôi.

1485.Phithường:khácvớingườithường,ýnóingườisâusắc,hiểmđộc.

1496.Hồitrang:Vềquê.

1498.Ninhgia:Vềthămnhà.

1499.Quanhà:Quancửaải,hàlàsông.Chénquanhà:Chénrượutiễnbiệt.

1500.Xuânđình:Cóthểhiểulànơixumhọp,vuivẻ.

Caođình:Cổthi:Caođìnhtươngbiệtxứ,chỗbiệtnhauởCaođình.

1501.SôngTần:SôngởđấtTầnXuyên,mạntỉnhCamTúc.TheoTảnĐàthìsôngTầnlàsôngTầnHoài,thuộctỉnhGiangTồ,quêThúcSinh(VôTích).

1502.Dươngquan:TênmộtcửaảiởbiêngiớitỉnhThiểmTây,mạntâybắcTrungQuốc.

1507.Yếnthắmtrônkim:Chưathựcrõnghĩa.Đạiýcâunàynói:Kiềuchorằngviệchaingườilấynhaulàviệckhôngthểdấukínđược.

1508.Bưngmắtbắtchim:Bưngmắtlạithìkhôngthểnàobắtđượcchim.ýnóikhôngthểnàochegiấunổiviệccóvợlẽ.

1509.Đèobòng:Cónghĩalàvươngvíttìnhduyên.

1510.Nóisòng:Tứcnóithẳng,nóitrắngra,khôngquanhcogiấugiếm.

1519.Bào:áo.Thườngthườngtrongkhilybiệtngườitahhaynắmlấyáonhau,tỏtìnhquyếnluyến.Chiabàotứclàbuôngáo.

1520.Phong:MộtloạicâyởTrungQuốc,láchiaranhiềucành,gầngiốnglácâythầudầuởbênta,đếnmùathuthìsắcláhoáđỏ.

Quansan:Quanải,núinon,thườngđượcdùngđểchỉsựxaxôicáchtrở.

1521.Dặmhồng:Dặmđườngđigiữabụihồng.Chinhlàđiđườngxa,anlàyênngựa.Ngườitathườngdùnghaichữchinhanđểchỉviệcđiđườngxa.

1528.Buồngtrong:Chỉvàongườivợ.Câynàyđạiýnói:BâygiờhãynóiđếnngườivợThúcsinhlàmchủgiađìnhởquênhà.

1530.Lạibộ:Bộlại,tứclàquantrọngnhấttrongsáubộcủatriềuđìnhphongkiến.

1531.DuyênĐằng:Cổthi:ThờilaiphongtốngĐằngvươngcác(Thờivậnđến,gíđưalạigácĐằngVương).ýnóigặpcơhộimaymắn.

1534.Ràngbuộc:Cónghĩalàthắtbuộc,chongườikhácvàokhuôn,vàophépcủamình.

1535.Vườnmớithêmhoa:ýnóiThúcsinhcóthêmvợlẽ.

1538.Đenbạc:Cùngnghĩanhưbạcbẽo,phụbạc.

Trǎnghoa:Dochữhoanguyệtmàra,ýchỉsựchơibờitraigái.

1541.Nền:Nềnnếpcủangườitrên,tưthếcủamìnhlàngườibềtrên.

1551.Nhãntiền:Trướcmắt.

1552.Tụcngữ:Chưathămvánđãbánthuyền.ởđâychỉThúcsinhlàngườimớinớicũ.

1560.Thịphi:Cónghĩalàviệcphảithìnóithànhtrái,việctráithìnóithànhphải,thêudệtphảitrái làmchongườinghemắclầm.

1568.Lầuhồng:Dochữhồnglâu,nhàởbọnquyềnquý,cũngdùngđểchỉchỗởcủahạngphụnữgiàusang.

1571.Tẩytrần:Rửabụi.Tụcxưa,khicóngườiđixavềthìđặttiệc"tẩytrần",ýnóirửasạchbụibặmtronglúcđiđường.

1578.Khảo:Trakhảo.

1580.Rútdâyđộngrừng:Tụcngữ,ýnóirútmộtsợidâylàmrungchuyểnđếncảmộtkhurừng.Câunàyýnói:ThúcsinhsợnóilộcâuchuyệnlấyKiềurasẽgâynênsónggiótronggiađình.

1583-1584:Đạiýnóingọchayđã,vànghaythauđôitađềuđãbiếtphânbiệtrạchròi,khôngthểnàolầmlẫnđược.

1593.Thuần:làmộtthứrau,hứclàmộtthứcá.TrươngHànđờinhàTấn,đanglúclàmquanởxa,thấycơngióthu,sựcnhớđếncanhrauthuầnvàchảcáhứcởquênhà,bènbỏquanmàvề.Vìthế,ngườitathườngdùnghaichữthuầnhứcđểchỉthúvuichơinơiquênhà.

1594.Cổthi:Ngôđồngnhấtdiệplạc,thiênhạcọngtrithu:(chỉmộtlángôđồngrụngmàaicũngbiếtlàthusang).Câunàyđạiýnói:Thúcsinhởquênhàvừabénmùiraucáthìtrờiđãbắtđầusangthu.

1596.Quantái:cũngnhưquanải,chỉnơinúinonbờcõi.

1599.Mâybạc:Dochữbạchvânmàra.ĐịnhNhânKiệtđờiĐườngđilàmquanxa,thườngchỉđámmâytrênnúiTháiHàngmànói:"Nhàchamẹtaởđây".ởđâydùngđểnóiThúcsinhcóchaởxa.

1606.Xehương:DochữHươngxa,chỉxecủaphụnữ.

Quyninhlàvềhỏithămsứckhoẻcủachamẹ.

1609.Thànhngữ:Ngứaghẻhờnghenýnóihaiđiềukhóchịunhất.

1614.Hảiđạo:Đườngbiển.

1621.Mầu:Mầunhiệm:MẹHoạnthưkhencáimưuấyrấtđiệurấthay.

1623.Buồm:Lábuồm.Lèo:dâytreobuồm.

1624.Khuyển:chó,Ưng:chimcắt,hai loàivậtdùngđểđisăn.ởđâydùngđểđặttênchobọntôi tớtrungthànhcủahọHoạn.

Cônquang:Cũngnhưcônđồ,dùngđểchỉbọnvôlại.

1626.Thuậnphong:Thuậngió.Mộtlá:Mộtlábuồm,KiềulúcấyđangởLâmTri,LâmTringuyênlàkinhđônướcTềxưa,nêngọilàbếnTề.

1630.Ấmlạnh:DochữÔnsảnh(Đôngônhạsảnh),ngọtbùidochữcamchỉ,ýnóilàmconphảiquạtnồngấmlạnhvàphụngdưỡngnhữngthứcngonlànhchochamẹ.

1632.Lờinonnước:Lờichỉnonthềbiển.Lờisắtson:Lờitrungthànhvữngchắcnhưsắtnhưson.

1633.Sắnbìm:Dochữcátđằngmàra.Xemchúthích902.

1636.CungQuảng:CungQuảnghàntrongmặttrăng,ảHằngtứcảHằngNgatrongcung.HằngNgalàvợHậuNghệ,trộmthuốctrườngsinhcủachồngrồichạylênởmộtmìnhtrêncungtrăng;Câunàyđạiýnói:ThôithìliềusốngmộtmìnhnhưHằngNgatrongcungQuảngHànvậy.

1638.Basao:DochữKinhThi:Tamtinhtạithiên(basaoởtrời).ởđâytácgiảchỉmượncâuấyđểnóiđêmđóngoàisonggióthổi,giữatrờicótrăngcósaov.v...

1642.Khốcquỷkinhthần:Quỷthầnkhóc,thầnphảisợ,ýnóirấtghêsợ.

1667.Dihài:Hàicốtsótlại.

1668.Khâmliệm:Lễmặcquầnáomớivàbọcvảilụachongườichếttrướckhibỏvàoáoquan.Tangtrai:Lễđưamavàlàmchay.

1670.Lụctrình:Điđườngbộ.

1673.Trungđường:Nhàchínhgiữa.

1674.Linhsàng:Giườngthờ.

Bàivị:Mảnhgỗviếttênngườichếtđểthờ.

1680.Vĩnhquyết:Cũngnhưvĩnhbiệt,từbiệthẳn,khôngbaogiờgặpnhaunữa.

1684.Phiphùtríquỷ:đốtbùamàgọiđượcquỷđến.

Thônghuyền:Thôngcảmđượcvớicõihuyềnbí,tứccõiquỷthần.

1685.Tamđảo:Bađảotiên:Bồnglai,PhươngTrượng,DoanhChâu.Ngườitathườngdùngđểchỉcõithiêngliênghoặccõitiên.

Cửutuyền:Chínsuối,tứclàâmphủ.

1689.Đạonhân:cũngnhưđạosĩ,chỉôngthấypháp.

Tĩnhđàn:Đànthờthầnthánhcủabọnthầypháp.

1690.Xuấtthần:Linhhồnthầyphápthoátrangoàithểxácđểđivàocõithầnlinh.

1695.Mệnhcung:Cunglàbảnmệnh,mộttrong12cungcủasốTửvi.Sáchsốcócâu:CungmệnhmàcósaoBộtchiếuvàothìngườiấymắcnạn.Câunàyđạiýnói:XemsốThuýKiềuthìđangmắcnạnto.

1697.Chiềnchiền:Tiếngcổ,cónghĩalàrànhrành,hoặcliềnliền.

1701.Đồngcốt:Ôngđồng,bàcốt,nhữngngườilàmnghềcâuđồng,câubóng.

1709.Cảnhsuyền:Cánhbuồmđinhanh.

1715.HoàngLương:Kêvàng.XưaLưsinhđờiĐườngđi thigặpônggiàhọLãchomượncáigốinằmngủ.Chàngmơthấymìnhthiđỗ,làmquanvinhhoaphúquýhơn20năm.Lúctỉnhgiấcthìnồikêcủanhàhàngnấuchưachín.Ngườisaubèndùnghaichữhoànglươngđểchỉgiấcmơ.

Hồnmai:Xưacóngườigặpcôgáitrongrừng,cùnguốngrượu,sángdậythấymìnhnằmdướigốccâymai.Đâychỉcóýnóilàgiấcmơmàng.

1719.ảhoàn:cácđầytớgáitrẻtuổi.

1722.Thiênquangtrủngtể:ThiênquanglàloạiquanđứngđầusáulạiquandonhàChuđặtra.Trủngtểtứclàchứctểtướng.

1724.Thấtbảo:Bảysảnvậtquýnhưvàng,bực,lưuly,xàcừ,mãnão,sanhô,trânchâu.ởđâychỉcáigiườngcókhảmcácvậtquý.

1731.Mèomảgàđồng:Mèohoangsốngởmồmả;gàhoangsốngởngoàiđồng,ngườitathườngdùngđểvívớihạngngườilôngbông,gianghồ.

1735.Giapháp:Phéptắctrongnhàđểtrừngphạtgianhânvàtôitớ.

1739.Trúccôn:Gậytre.

1741.Đàolý:Câyđào,câylý,thườngdùngđểchỉphụnữ.

1744.Phiênthịtỳ:Thịtỳởnhàquyềnquýrấtnhiều,chiaratừngbanvàtừngphiênmàhầuhạ,nêngọi làphiênthịtỳ.

1745.Thanhly:áoxanh.Đầytớgáicácnhàgiàusangđờixưađềumặcáoxanh,nêngọilàthanhy.

1747.Quảngia:Tronggiađìnhquanlạiphongkiếnđờixưathườngdùngnhữngngườiđànbàđứngtuổitrôngcoiviệcnhàvàcaiquảnsốhầugái,gọilàquảngia.

1750.Phươngtiện:ởđâycónghĩalàđốiđãi,xửtrímọiviệc.

Hiếusinh:Quítrọngsinhmệnh,ýnóitránhchongườitaconđườngkhổsởchếtchóc.

1752.Liễuvàbồlàhaigiốngcâymềmyếuthườngđượcdùngđểchỉphụnữ.

1753.Oannghiệp:Tiềnoan,nghiệpchướng,cóýnóicóoanthùvàtộilỗitừthờitrướcđểlại.

1755.Taiváchmạchrừng:Docâuthànhngữ:Rừngcómạchváchcótai.

1761.Phongtrần:Nghĩađenlàgióbụi,thườngđượcdùngđểchỉsựkhổsởmàngườiđờiphảichịu.

1765.Túctráitiềnoan:Nợnần,oánthùtừkiếptrướcđểlại.

1774.Địangục,thiênđường:TheogiáolýđạoPhậtthìnhữngngườiđộcácsaukhichếtphảixuốngđịangụcđểchịu tội,cònhồnnhữngngười lươngthiện thìđược lên thiênđường.ởđâyýnóinơikhổảivànơisungsướng.

1778.Trúctơ:Dochữtytrúc:tylàtơđểlàmdâyđàn,trúclàtređểlàmốngsáo.Haichữnàythườngđượcdùngđểchỉcácthứâmnhạcnóichung.

1786.Tươngphùng:Gặpnhau.Câunàyýnói:ThuýKiềunghĩrằngtìnhnghĩagiữamìnhvớiThúcSinhmuốnnốilạithìhoạchăngchỉởkiếpkhác.

1782.Ýnói:ThuýKiềutrôngrabốnbểthìthấyđâucũngmanmácmộtmàumâytrắngmàkhôngthấyquênhà.

1788.Cốquốc:Nguyênnghĩalànướccũ,saucũngdùngnhưchữcốhương(quêcũ).

1791.Uyên:dochữuyênương,giốngchimởvớinhautừngđôi,nênngườitathườngdùngđểchỉvợchồng.Uyênbay:ýnóiThuýKiềukhôngcònnữa(conchimuyênđãbaymất).

1793.Trăngmới:Trăngđầutháng.Câunóiđạiýnói:ThúcsinhtrôngthấymặttrănglưỡiliềmđầuthánggiốngnhưlôngmàyngườigáiđẹpmàtưởngnhớđếnKiều.

1794.Câunàyđạiýnói:ThuýKiềukhôngcònnữa.Thúcsinhtrôngthấyphấnhươngcủanàngcònsótlạimàthươngtâm.

1797.Cốnhận:Ngườiquenbiếtcũ.ởđâychỉThuýKiều.

1799.Giahương:Nhàvàlàng,tứcquênhà.ởđâychỉquêhươngcủaThúcsinhởhuyệnVôTích.

1803.Nhàhương:DochữHươngkhuê.

1816.Thànhngữ:Giếtngườikhôngdao.ởđâychỉmưumẹonhamhiểm.

1823.Pháchlạchồnxiêu:Dochữhồnphipháchtán,ýnóisợhãimộtcáchghêgớm.

1830.Độngdong:Biếnđổisắcmặt,ýnóiđộnglòng.

1831.Hiếuphục:Tangtrởchamẹ.ởđâychỉthúcsinhvừahếttangmẹ.

1832.Trắcdĩ:KinhthicócâuTrắcbỉDĩhề,chiêmvọngmâuhề(lênnúiDĩtrôngngóngmẹ).NgườisaubèndùnghaichữTrắcDĩđểnóithươngnhớmẹ.

Chungthiên:Suốtđời,ýnóikhôngbaogiờquên.

1833.Hiếutử:Ngườiconcóhiếuvớichamẹ.

1834.Giảiphiền:Làmchokhuâykhoảsựphiềnnão.

1835.Thù:Chénrượudochủnhàrótmờikhách.

Tạc:Chénrượudokháchrótchongườichủđểđáplại.ởđâynóivợchồngThúcsinhuốngrượuvàmờimọcnhau.

1836.Trìhồ:Bưngbầurượu.ýnóibắtKiềuđứnghầumộtbênđểrótrượuchohaivợchồngThúcsinhuống.

1846.Bồhònđểámchỉngườicóviệcbuồnkhổmàkhôngnóirađược.ởđâyýnói:chénrượuKiềuđưamờichàngthấyđắngnhưbồhòn,nhưngvìsợKiềubịliênluỵphảiuốnghếtngay.

1856.Ngườingoàilàngườingoàicuộc,thiHoạnthư:ngườitronglàngườitrongcuộcchỉThúcsinhvàKiều.

1865.Giọtrồng:cónghĩalàthờigiờ,thờikhắc.

1866.Camtậm:Thoảlòng,hảdạ.

1871.Loanphòng:Phòngnằmcủađôivợchồng;

1875.Thuý:Chimchả.Uyên:Chimuyênương.ởđâychỉviệcHoạnThưdùngmưuchiarẽđôilứaThúcsinhvàThuýKiều.

1885.Đàidinh:Đàicác,dinhthự,chỉchỗởcủabọnquyềnquý.ởđâymượnđểchỉnhàởcủaThúcsinhvàHoạnthư.

1896.Thâncung:Cungkhai,khaitrình.

1897.Diệntiền:Trướcmặt.

1910.Cửakhông:Dochữkhôngmôn.VìđạoPhậtchomọivậttrênthếgianđềulà"không"nênngườitagọiđạoPhậtlà"Khôngmôn".

1913.Quanâmcác:CáichùathờPhậtQuanthếâmBồtát.ĐâylàchùariêngcủanhàHoạnThư.

1915.Cổthụ:Câylâunăm.

Sơnhồ:Núigiảvàhồđàorađểlàmcảnh.

1917.Tàngtàng:Tangtảngsáng.

1918.Ngũcúng:NămvậtcúngPhật,tứchương,hoa,đăng,trà,quả.

1920.Tamquy:Balễ"quiy"tứcquyyphật,quyypháp,quyytăng,nghĩalàđemcảtâmvàthânmàtheođạoPhật.

Ngũgiới:Nămđiềurăn,tứclàrănsátsinh,rănănrộm,răntàdâm,rănnóicàn,rănuốngrượu.

Xuấtgia:Rakhỏinhàtứcđitu.

1921.Áoxanh:Thanhy,áocáchầugáimặc.

Càsa:áonhàsưmặc.

1922.Phápdanh:Tênđặttheotậptụctôngiáo.TrạcTuyềnlàphápdanhdoHoạnthưđặtchoKiều.

1924.Xuân,thu:TênhaingườiđầytớgáidoHoạnthưsaiđếnQuanâmcácởvớiKiềuđểgiúpviệchươngđèn.

1926.Rừngtía:Dochữtưtrúclâm,chỗởcủaPhậtQuanâmBồtát.

Bụihồng:Dochữhồngtrần,tứccõitrầntục,cõiđời.

1927.Nhânduyên:Duyênvợchồng.ởđâychỉduyênphậngiữaKiềuvàThúcsinh.

1930.Thủtự:Chữviếttay.

Tâmhương:Hươnglòng.Nénhươngdânlêndotấmlòngthànhkính.

1931.Giọtnướccànhdương:Dochữdươngchithuỷ.TheosáchPhậtthìPhậtQuanâmcócànhdươngliễuvàbìnhnướccamlộ,khimuốncứuaithìlấycànhdươngliễudúngnướctrongbìnhmàrảyvàongườiấy.ởđâygiọtnướccànhdươngdùngđểchỉphépmàunhiệmcủaPhật.

1932.Lửalòng:dochữtâmhoả,chỉmọithứdụcvòngdolòngngườisinhra.

Trầnduyên:Duyênnợởcõitrần.

1937.Gáckinh:Cáigácviếtkinh,chỉchỗởcủaKiều.

Việnsách:Tứcthưviện,phòngđọcsách,chỉchỗởcủaThúcsinh.

1940.Vấnan:Hỏithămsứckhoẻ.

1944.Áoxanh:Dochữthanhsam,chỉthứáoxanhmàcácnhànhosĩxưathườngmặc.

1950.Cátlầmngọctrắng:ýnóiKiềunhư"ngọctrắng"màbịcátvùidập.

1953.Tôngđường:Nhàtổtông.ởđâydùngvớinghĩa:"nốidõitôngđường".ýnóiThúcsinhnghĩmìnhchưacócontraiđểnốidõitôngđường.

1957.Dôngtố:Cơnmưatogiólớn.ởđâychỉsựgiậngiữghêgớmcủaHoạnthư.

1987.Bútpháp:Phépviếtchữ.

1988.ThiếpLan-đình:DochữLan-đìnhthiếplàbảnbúttíchrấttốtcủanhàvănVươngHyChi,đờiTần.

1991.Thiềntrà:Nướctràcủanhàchùa.

Hôngmai:Gỗcâymaigiàdùngđểnấulàmnướcuống,sắcnướcđỏhồng,nêngọilàhồngmai.

1992.Thưtrai:Nhàđọcsách,cũngnhưthưviện.

2008.Bótay:Chữhánlàthúcthủ.Đặthaichữ"bótay"sauchữ"Thúc"làmộtcáchchơichữcủatácgiả.

2011.Đãiđằng:ởđâylạicónghĩalànóinăng,làmầmĩlên.

2014.Cổnhâncócâu:Nộgiả thườngtình, tiếugiảbấtkhảt rắc,nghĩa là:Giậndữ là thói thường,cười thìkhôngthểlườngđược.Câunàydùngýấy.

2018.Câunàyýnói:Bịgiamgiữởđâylâu,thếnàocũngcóngàymìnhbịhànhhạđiêuđứnghơn,hoặcbịtrừkhử.

2020.Câunàyýnói:ThuýKiềunghĩthânphậncủamìnhnhưcánhbèotrênmặtnước,ởđâuthìcũnglàlênhđênhcả,khôngcònquảngì.

2024.Kimngân:Vàngbạc,chỉcácđồthờnhưchuông,khánhđúcbằngvàngbạc.

2036.Chiêuấn:Tênngôichùa,nghĩalàchiêunạpnhữngngườiẩndật.

2038.Trụtrì:Cưtrúvàchủtrìmọicôngviệctrongmộtngôichùa.

2043.Tiểuthiền:Cũngnhưtiểutǎng,làngườiđitunhỏmọn(LờiKiềutựkhiêm).

2044.Quisư,quiphật:Theothầy,theoPhật,cũngnhưnói"quitǎng,quiphật".

2045.Bảnsư:Vịsưthầyhọcmình.

2046.Phápbảo:Chỉcácđồthờcúngquýgiá.

Sưhuynh:Vịsưđànanh,lờixưnghôgiữacácvịsưvớinhau.

2047.Diệnkiến:Đemdângngàytrướcmặt.

2050.HằngThuỷ:TênhiệumộtvịsưnữkhácmàKiềumạoxưnglàthầyhọcmình.

Hầutình:Tìnhnghĩađốixửhậuhĩ,thânmật.

2053.Ammày:DochữVânphòng,chỗởnhàsưở.

2059.Thôngtuệ:Thôngminh,sángsuốt;

2062.Vẻngân:ánhbạc,ánhtrǎngsángnhưbạc.

2064.Đànviệt:Ngườiđứngrabốthí, thườngthườngđểchỉngườicócôngvớinhàchùa,hayngườiđivãncảnhchùa.

Cửugià:TiếngPhạngọichùalàgiàlam.

ởđâyýnóingồichờnướcđếnchânrồimớinhảylàkhờdại.

2088.Đồngmôn:cùnghọcmộtthầy,mộttrường,ýnóiBạchàcũngmộtphườngchủlầuxanhnhưTúbà.

2096.Tụcngữ:Tiếnglànhđồnxa,tiếngdữđồnxa.ởđâymượnýấyđểnóiThuýKiềuđãmangtiếngtrốnchúavàǎncắp,thếnàocũngbịngườitadịnghị.

2097.Oangia:BạcbàđịađặtramànóiKiềulàmộtoangiakiếptrướcvàonhàmìnhđểchựcgâytaihoạchomình.

Phágia:Phánhà.

2099.Xedây:Cũngnhưxetơ,nghĩalàlấychồng.

2108.Thànhthân:Làmlễhợphôn,thànhvợchồng.

Châuthai:ChỗBạcHạnhbuônbán,thuộctỉnhChiếtGiang(TrungQuốc).

2118.Cổngữ:Thươngcungchiđiểu,kiếnkhúcmộcnhicaophi,nghĩalàconchimđãbịthươngvìcungthìthấycáicongcũngsợmàbaycao.

2123.Sởcầu:Cầuđến,hỏiđến,ýnóimuốncướilàmvợ.

2124.Tânminh:Lấylòngthựcmàthềvớinhau.

2132.Thànhhoàngthổcông:ýnói:BạcHạnhthềrằng:NếumìnhkhôngtốtvớiKiềuthìxinthànhhoàng,thổcôngchứnggiám.

2134.Lễtơhồng:TứclàNguyệtlão,vịthầnxedâychongườinênvọnênchồng.

2139.Hànhviện:Têngọikháccủanhàchứa.

2151.Theonhàthuậtsốđờxưathìđàohoalàmmộthungtịch,chiếuvàocungmệnhcontraithìbệnhtật,chiếuvàocungmệnhcongáithìphảilàmđĩ.

2157.Hồngquân:Chỉcontạo.Hồngquần:Cáiquầnđỏ,đượcdùngđểchỉngườicongái.

2164.Mặtphấn:Mặttrátphấn,ýthânphậnngườicongái.

2166.Biênđình:Nơibiênảixaxôi.

2167.Râuhùm,hàmén,màyngài:Tướngmạicủangườianhhùng:râudữnhưrâuhùm,hàmmởrộngnhưchimén,màycongvàtonhưcontằm.

2196.Anhhào:Anhhùnghàokiệt.

2170.Cônquyền:Mónvõđánhbằnggậy.

Quyền:Mónvõđánhbằngtay.

Lượcthao:Mưulượcvềcácdùngbinh,dochữLụcthao,Tamlượclàhaiphobinhthưđờixưamàra.

2172.ViệtĐông:ChỉtỉnhQuảngĐông(TrungQuốc)ởvềphíađôngsôngViệt,nêngọilàViệtĐông.

2176:HoàngSào,một lãnh tụnôngdânkhởinghĩađờiĐường,cócâu thơ:Bánkiêncungkiếmbǎngthiêntúng,nhấttrạogiangsơntậnđịaduy(chỉnửavaicungkiếmmàtunghoànhkhắpcảgầmtrời,chimộtmáichèomàđikhắpcảnonsông).

2176.Tấmlòngnhinữ:ýnói:Ngườiđẹp.

Lầuhồng:dochữhồnglâu.

2179.Tâmphúctươngcờ:Tươngcờtứctươngkỳ.Lòngdạhứahẹnvớinhau.TừHảimuốncùngKiềukếtthànhđôilứatrikỷchứkhôngphảilàcáitìnhyêuđươngtrǎnggiótạmbợ.

2182.Mắtxanh:NguyênTịchđờiTấn,trọngai thìnhìnbằngconmắtxanh,khinhai thìnhìnbằngconmắttrắng.Câunàyýnói:TừHảihỏiKiều,xưanaynàngchưahềxemtrọngaicóphảikhông?

2184.Cáchậuchimlồng:Chỉhạngngườitầmthường,sốngtronvònggiamhãmcâuthúc.

2192.Bình-nguyênquân:ChínhtênlàTriệuThắng,mộttrongthầnnhàTriệu,đờiChiếnquốcđượcphongđấtởBìnhNguyênnêngọilàBìnhnguyênquân,nổitiếnglàngườihiếukhách.CaoThíchđờiĐườngcócâu:Vịtrícanđảmhướngthuỳthị, linhnhânkhướcứcBìnhNguyênquân,nghĩa làchẳngbiếtganmậthướngvàoai,khiếnngườitalạinhớBìnhNguyênquân.

2196.TấnDương:Tênđất,nơiĐườngCaotổkhởibinhđánhnhàTuỳ,dựngnênđếnghiệp.Câunàyýnói:ThuýKiềutintưởnglàTừHảisẽlàmnênsựnghiệpđếvương.

2200.Trikỷ:Ngườihiểubiếtmình.

2202.Trầnai:Bụibậm,chỉlúcngườianhhùngcònẩnnáu,chưacódanhvụgìđểphânbiệtvớingườithường.

2204.Nghìntứdochữthiêntứ,nghìncỗxechỉcảnhgiàusang.

2205.ýhợptâmđầu:Tâmtìnhvàýnghĩađềutươngđắcvớinhau.

2208.Nguyênngân:Sốtiềnbỏrakhitrước.

Pháthoàn:Đưatrảlại.

2210.Báttiên:TámvịtiênlàChungLyQuyền,LãĐộngTần,TrươngQuảLão,LýThiếtQuái,LamTháiHoà,TàoQuốcCữu,HàTiênCô,HànTươngTử.Ngườitahayvẽhìnhtámvịtiênnàytrênmàntrướng.

2212.Sánhphượng,cưỡirồng:XưaKínhTrọng,ngườinướcTần,đượcquanđạiphunướcTềgảcongáicho,trongquẻbóiđượccâu:Phượnghoàngvuphi...(Chimphượnghoàngcungbay).ĐờiĐôngHán,HoàngHiếnvàLýUnglàhaingườicódanhvọng,cùnglấycongáiHoànYến,ngườiđờikhenhaicongáiHoànYếnđềucưỡirồng.CâunàydùngýhaiđiểnấyđểnóiTừHải,ThuýKiềuđẹpduyênvớinhau.

2214.Trượngphu:ởđâycónghĩalàđànôngtàigiỏi,cóchílớn.

2219.Tâmphúctươngtri:Biếtnhautừtrongthâmtâm,hiểurõbụngdạcủanhau.

2220.Nữnhithườngtình:cáitínhthôngthườngcủađànbà,congái.

2222.Chiêng:Tứcchínhcổ,chỉchungchiêngtrống.Tinh:Tứctinhkỳ,chỉchungcờquạt,tượngtrưngchonghivệvàđộingũquânlínhngàyxưa.

2224.Nghigia:DochữnghikỳthấtgiaởKinhThi,ýnóivợchồnghoàhợp.ởđây,haichữnghigiacónghĩalàgáivềnhàchồng.

2230.Bằng:Mộtloạichimrấtlớn.SáchTrangTửcócâuBằngchitỉưNamminhđã,đoànphùdạonhithườnggiảcửuvạnlý(ChimbằngkhirờibiểnNam,vỗcánhtronglàngiócuốnmàbaylênchínvạndặmtầngkhông).Ngườitathườngdùnghìnhảnhấyđểchỉngườianhhùngcóđịabànhoạtđộngrộngrãi,cómưuđồsựnghiệplớnlao.

2235.HánCaotổquêởPhầnDu,saukhilàmvuacóvềlàngấychơi.Ngườisaubèndùnghaichữphầnduđểchỉquênhà,ởđâyhợpvớichũtangtửthànhtửphầnđểchỉquênhà.

2236.ThơHànDũđờiĐường:VânhoànhTầnLĩnhgiahàtại?Nghĩalà:MâychengangnúiTần,biếtquênhàởđâu?ýnóiKiềunhớnhà.

2242.ýnói:KiềutuydứttìnhvớiKimTrọng,nhưnglòngvẫnkhôngquênchàng,cũngvìnhưngósenbịbẻgãy,màsợitơvẫnliềnvớinhau.

2245.Cốquốcthahương:Cónghĩalàquênhàđấtkhách.

2250.Lửabinh:Dochữbinhhoảnghĩalàgiặcgiã.

2251.Sátkhí:Cáikhídữdộicủacảnhchémgiết,thườngđượcdùngđểchỉcảnhbinhđaosátphạt.

2252.Kìnhngạc:Haigiốngcáto,dữ,thườngđượcdùngđểchỉnhữngtaykiệthiệttrongđámgiặcgiã.Giápbinh:áogiápvàbinhkhí,đâydùngđểchỉquânlính.

2260.Phunhân:Tiếngxưnghôđốivớivợcácngườitônquí.ĐâychỉThuýKiều.

2263.Cungnga:Gáihầutrongcung,cungnữ.Thếnữ:Loạigáihầukémcungnữmộtbậc,ởđâytácgiảdùngnhữngdanhtừấylàcóýxemTừHảinhưmộtvịđếvương.

2265.Phượngliễnloannghi:Xe,kiệuvàđồnghitrượngcóchạmkhắcthêuvẽhìnhloan,chimphượng.

2266.Hoaquan:Mũhoa.

Hày:áomầuhồngnhưràngmặttrời..

2269.Hoảbài:Cáithẻbàihoảtốc,cầmđitrướcđểbáotin.

2270.Namđình:TriềuđìnhphươngNamdoTừHảilậpra.

Đạidoanh:Doanhtrạilớn,nơiđóngđạiquâncủaTừHải.

2272.Thânnghênh:Tựmìnhđíchthânrađón.

2273:Cân:Khǎn(mũ);đai:Cáiđaivòngquanháolễ.CâunàyýnóiTừHảilúcnàyǎnmặckhôngphảinhưlầngặpKiềukhicònhànvi,màđãǎnmặctheocungcáchđếvương.

2275.Cánướcduyênưa:Docâungưthuỷduyênhài,ýnóivợchồngđẹpduyênvớinhau.

2284.Trướngmai:Trướngcóthêuhoamai,chỉphòngnằmcủavợchồng.

2297.Nghiêmquân:Chỉnhđốnhàngngũquânlính.

Tuyểntướng:Lựachọntướngtá.

2298.Ruổisao:Dochữtinhtrì,ýnóiđinhanhnhưsaođổingôi.

2299.Baquân:Danhtừchỉchungquânđội.Đờixưacácnướcchưhầucóbaquân,mỗiquân12.500người.Vàcácnước thườngchiaquânđội làmbabộphận: trungquân, tảquân,hữuquân;hoặc: trungquân, thượngquân,hạquân.

2303.Lệnhtiễn:Cờlệnhcócắmmũitênsắtcủacáctướngsoáidùngđểlàmhiệulệnhhoặcđểlàmtin.

2307.Thệsư:Lờituyêncáovàhiểudụquânsĩtrướclúcxuấtquân.

2308.Chấpuy:Chấphànhuylệnh.

2309.Báophục:Bảotrảlại,ýnóilàmânthìsẽđượctrảân,làmoánthìsẽcólúcbịngườitatrảoán.

2312.Cơ,về:Têngọicácđơnvịquânlínhđờixưa.

Thịlập:Đứngchầu.

Songphi:Dànlàmhaihàng.

2314.Bácđồng:Súngbằngđồng.

2315.Trườnghùm:Dịchchữhổtrướng.Xưathườngdùngdahùmlàmthànhcáimànlớnđểchủsoáihọpbànvớicáctướng,nênngườisauquendùngchữ"hổtrướng"đểchỉchỗlàmviệccủacáctướngsoái.

Trungquân:Độiquânđóngởgiữa,dochínhchủtướngchỉhuy.

2318.Cửaviên:Viênlàcáicàngxe.Đờixưalúcquânđộicắmtrạithườngdùngxelàmcửa,nêncửadoanhtrạicủaquânđộigọilà"viênmôn".

2326.Chàmđổ:Mặtxanhnhưmàuchàmđổvào.

Giẽrun:Mìnhrunnhưchimgiẻ.

2329.SâmvàThương:Theonhậnthứccủangườixưa,thìsaoSâmởphươngtâysaoThươngởphươngđông,saonàylặnsaokiamớimọc.Haisaonàykhôngbaogiờgặpnhau,nênngườitadùngđểchỉcảnhxacáchmỗingườimộtnơi.ĐốichiếuthiênvǎnhọchiệnnayđólàhaisaoOrionvàScorpion.

2334.Tụcngữ:Kẻcắpgặpbàgià,ýnóihaikẻranhmaquỷquáilạigặpphảinhau.

2341.Mụgià:ChỉbàquảngianhàhọHoạn.

Sưtrưởng:ChỉGiácDuyên.

2348.Phiếumẫu:Bàlàmnghềgiặtsợiởbếnnước.HànTínđờiHánlúchànviđượcbàPhiếumẫuđãimộtbữacơm,saulàmđếntướcvương,tạơnnghìnvàng.

2353.Hiếnphù:Dângnộpnhữngngườibắtđược.

2354.Hậutra:Chờđểtraxét.

2377.Triquá:Biếtlỗi,từmìnhbiếtnhậnrằngmìnhcólỗi.

2382.Hạinhân,nhânhại:Làmngườithìsẽbịngườilàmhại.

2387.Nộiđao:Quânđaophủ,chuyênviệcchémngười.

2395.Pháptrường:Chỗđểhànhhìnhngườicótội.

2396.Thanhthiênbạchnhật:Trờixanhngàytrắng,ýnóigiữabanngàybanmặt,aicũngđượcchứngkiến.

2398.Từqui:Từgiãravề.

2399.Thiêntảinhấtthì:Ngànnămmớicómộtdịp.Câunàythườngdùngđểchỉdịpmayhiếmcó.

Bànhoàn:Đâycónghĩalàgặpgỡtròchuyện.

2404.Hạcnội:Chimhạcởngoàiđồngnội.Mâyngàn:Đámmâybaytrênrừngnúi.ýnóinayđâymaiđó,nơiởkhôngnhấtđịnh.

2405.Hànhcước:Đibộ,tiếngnhàPhật,chỉviệccácnhàsưđivându.

2406.Tiêntri:Biếttrướcmọiviệcchưaxảyra.

2407.Hộingộchikỳ:Cáikỳhẹngặpgỡnhau.

2409.Tiềnđịnh:Đãđịnhsẵntừtrước.

2416.Chungthân:Trọnđời,ýnóiKiềumuốnhỏisốphậncủamìnhsuốtđờirasao.

2425.Khắcxươngghidạ:Dochữminhtâmkhắccốt:ýnóiơnsâucủaKiềuxinghivàolòng,khắcvàoxươngkhôngbaogiờquên.

2426.Nghìtrờimây:Ơnnghĩacaocảnhưtrờimây.

2427.Quốcsĩ:Kẻsĩtàigiỏicótiếngtrongnước.

2430.Cốngữ:Lộkiếnbấtbình,bạtdaotươngtrợ,ýnóingườianhhùngnghĩahiệp,giữađườngđimàthấyđiềugìkhôngcôngbằngthìtuốtgươmramàgiúpsứcchongườibịápbức.Câunàymượnýấy.

2432.Thâmtạ:Tạơnmộtcáchsâusắc.

Triân:Biếtơncủangườikhácđốivớimình.

2434.Việt:MộtxứởĐôngnamTrungQuốc;

Tần:MộtxứởbắcTrungQuốc.KẻViệtngườiTầncónghĩalàcáchbiệtxaxôi.

2438.Tẩyoan:Rửatộioan,ýnóiTừHảisaimởtiệcđểlàmhộirửasạchtộioanchoKiều.

2440.Bìnhuy:Uythếcủaquânđội.Câunàyýnói:UythếcủaquânTừHảitừđóvangdộitrongngoàinhưsấmdậy.

2444.Huyệnthành:Thànhtrìcủamộthuyện.Câunàyýnói:QuânTừHảiđánhchiếmđượcnămhuyệnphíaNamTrungQuốc.

2446.Giááotúicơm:Cáigiáđểmắcáo,cáitúiđểđựngcơmýnóingườivôdụnghènkém.

2448.Côvàquả:Tiếngtựxưngcủabọnvuachúađờixưa.BáVươngcũngnghĩanhưvuachúa.Câunàyýnói:TừHảicũngxưngcôxưngquả,làmvươnglàmbámộtphươngchứkhôngkémgìai.

2449.Tranhcường:Đuatranhvềsứcmạnh.Câunàyýnói:TrướcngọncờcủaTừHảikhôngaidámchốnglại.

2450.Hùngcứ:Lấysứcmạnhmàchiếmgiữ.

Hảitần:Đấtvenbiển.

2452.Kinhluân:Nghĩađenlàquaytơvàbệntơ,ngườitathườngdùngđểnóitàisắpxếpchínhsự,kinhbangtếthế.

2453.Đẩyxe:Dochữthôicốc(đẩybánhxe).Đờixưa,khisaitướngđiđánhgiặc,vuathườngtựmìnhđẩyvàoxecủaviêntướngmộtcái,đểtỏýtôntrọng.Câunàyýnói:vuanhàMinhsaiHồTônHiếnđiđánhTừHảilàmộtviệcrấtquantrọng.

2454.Tiệnnghibáttiễu:Tuỳtiệnmàđánhđẹp.

Đổngnhung:Trôngcoi,đốcsuấtviệcquân.

2457.Chiêuan:Kêugọichiêudụchogiặcđầuhàng.

2477.Vươngthần:Bềtôicủanhàvua.

2478.Thanhvân:Mâyxanh,ngườixưathườngdùngđểchỉconđườngcôngdanh.

2481.Mệnhphụ:Vợcácquantođờixưa,đượcvuabansắcmệnhphongcholàmphunhân.

2484.Đắchiếu:Trònđạohiếuvớichamẹ.

Đắctrung:Trònđạotrungvớivua.

2485.Chiếcbách:Dochữbáchchâucónghĩalàmảnhthuyền,ýnóithânphậnlênhđênh.

2491.Bìnhthành:DochữđịabìnhthiênthànhởKinhthư,ýnóinhàvuasửasangviệcnướcchotrờiđấtđượcbằngphẳng.

2494.Vôđịnh:TênmộtconsôngởbiênthuỳtỉnhThiểmTây(TrungQuốc).NgàyxưaởconsôngấyđãxảyranhiềucuộcchiếntranhgiữangườiHánvàngườiHồ,làmchorấtnhiềungườibịchết.

2496.HoàngSào:MộtlãnhtụnôngdânkhởinghĩacuốiđờiĐường,đãtừngvâyhãmkinhđôTrườngAn,tunghoànhtrongmườinămtrời,saubịthủhạgiếtchết.

2502.Thúcgiáp:Bóáogiáplại.

Giảibinh:Choquânđộinghỉngơikhôngchiếnđấunữa.

2530.Thànhhạyêuminh:Cùngnhauănthềdưới thànhđểtỏýkhông làmhạinhauvàthậtthàtuântheođúngnhữngđiềuđãướchẹn.

2506.Vươngsư:quâncủanhàvua,tứcquâncủaHồTônHiến.

2507.Quyếtkếthừacơ:QuyếtđịnhcáimưulànhâncơhộiTừHảitrễtràngviệcquânđểđánh.

2508.Lễtiênbìnhhậu:Phíatrướcthìđànnghilễđểchiêuhàng,phíasauthìphụcsẵnbinhmãđểphảncông.

Khắccờ:ấnđịnhkỳhạn.

Tậpcông:Đánhúp.

2509.Chiêuphủ:Kêugọi,vỗvề,đểchoquyhàng.

Tiênphong:Toánquânđitrước.Câunàyýnói:HồTônHiếnlậpmưuchokéocờ"chiêuphủ"đitrước.

2512.Đạiquanlễphục:ănbậntheophụcsứccủavịquanlớnkhôngmặcbinhphục.

2529.Trídũng:Tríkhônvàsứcmạnh.

2533.Dòngthu:Đâylàchỉnướcmắt.

2535.Oankhítươngtriền:Cáioankhíứcvấnvítlạivớinhau.ýnói:GiữaTừHảivàThuýKiềuhìnhnhưcùngchungmốiuấtức.

2542.Binhcách:Binhlàbinhkhí.Cáchlàáogiápvàmũđầumâu.Ngườitathườngdùnghaichữbinhcáchđểchỉcuộcbinhđaochinhchiến.

2543.Thànhtoánmiếuđường:Mưuchướcđãsắpđặtsẵnởnơitốnmiếutriềuđường.Câunàyýnói:đànhhay

triềuđìnhđãcsomưukếsẵn,nhưngcũngnhờlờinàngnóigiúpmớinênviệc.

2552.Báchchiến:Trămtrậnđánh,ýnóiTừHảilàmộtngườidạndàytrongchiếntrận.

2553.Phuquíphụvinh:Chồnglàmnênquansangthìvợcũngđượcvinhhiển.

2555.Ngangtàng:Cũngcúnghĩanhưhiênngang,ýnóingườitunghoànhngangtrờidọcđất.

2561.Tiệnthổ:Mướngđấtxấu.

2564.Cảotáng:Chônmộtcáchsơsài,khôngcókhâmliệmquanquáchgì.Dihình:Cũngnhưdihài.

2565.Hạcông:Mừngcông(Thắngtrận).

2567.Thịyến:Hầuhạbênbàntiệc.

2581.Hươnglửabasinh:Dochữtamsinhhươnghoả,ýnóiduyênnợvợchồngtừkiếpxưađểlại.

2582.Dâyloan:Chỉviệcnốilạinhânduyênvợchồng.

2586.Tiểulân:TênnàngPhùngThụcPhi,vợvuaHậuchủnướcTề,đờiNamBắctriều.SaukhinướcTềmất,nàngvềtayngườikhác,nhânlúcdâyđànđứt,nànglàmbàithơcảmhoàitrongđócócâu:Dụctrítâmđoạntuyệt,ưngkhantấtthươnghuyền.Nghĩalàmuốnbiếttơlòngdứtnát,nênxemcáidâytrênđầugốithìrõ.Câunàymượnýcâuthơấy.

2588.Gốcphần:Dochữphầndu.

2591.Phươngdiệnquốcgia:vịquanđảmđangcôngviệcmộtvùngđấtnước.

2596.Côngnha:Chỗlàmviệcquan,cũngnhưcôngmônđườngv.v.

2598.Thổquan:Cũngnhưthổtù,viênquanngườiởbảnthổ,cóthểởvùngdântộcítngười.

2609.Tơđào:Cũngnhưtơhồng.Câunàyýnói:Aiđãchiarẽnhânduyêncủamình,đốinghĩavớicâudưới:"Nợđâu,aiđãgiắtvàotậntay?".Nợđâytứclàviệc"éptìnhmớigánchongườithổquan".

2619.Triều:Nướcthuỷtriều.ởcửasôngTiềnĐường(TrungQuốc)khitriềulênthìcótiếngsóngđùngđùng.

2621.Thầnmộng:Lờibáomộngcủathần,ýnóilờiĐạmTiêndặntrongchiêmbao,lúcKiềutựvẫnởnhàTúBà:"SôngTiềnĐườngsẽhẹnhòvềsau".

2626.Tuyệtbút:Búttíchcuốicùng,viếttrướckhichếtđểkểnỗitâmtìnhcủamìnhchongườisaubiết.

2627.Cửahồng:Cửathuyền.

Rèmchâu:Rèmcótrangsứcchâubáu,hoặcrèmsơnmàuđỏ.

2635.Connước:Tiếngquengọicủadânchàilướiđểchỉnướcthủytriềulênxuống.

2638.Ngườixưathườngdùnghaichữhươngngọcđểchỉphụnữ.

2646.Âmcựcdươnghồi:Khikhíâmđếnhếtmựcthìkhídươnglạtrởvề.Câunàycũngnghĩanhưcâubĩcựctháilai,ýnóiconngườitakhivậnđenđãhếtthìvậnđỏtrởlại.

2650.Bầu:Quảbầukhôrútruộtđiđểđựngnước.

Níp:Cáitrápđanbằngtređểđựngquầnáosáchvở.Haivậtthườngdùngcủanhữngngườiđiđườngthờixưa.

Vându:DanhtừnhàPhật,ýnóinhàsưđilangthangnayđâymaiđónhưđámmâybayvôđịnh.

2655.Phúchoạđạotrời:Nóingườiởđờigặpphúchaygặphoạđềudoýtrời,khôngphảingẫunhiên.

2668.Thanhlâu:Gáiđiếm.Thanhy:Gáihầu.ThuýKiềulàmgáiđiếmmộtlầnởLâmTri,mộtlầnởChâuThaivàlàmgáihầumộtlầnởnhàHoạnbà,mộtlầnởnhàHoạnThư.

2670.Hùmsói:Ngườixưathườngdùnghaichữhùmsóiđểchỉcáctướnggiặc.ĐâymuốnnóiKiềuphảisốngvớibọnácđộc.

2680.Nghiệpduyên:DanhtừnhàPhậtcónghĩalàmốiduyênnợdobảnthânmìnhlàmnêntừkiếptrước.

2683.Tìnhthân:Docâuphụtửtìnhthân.Câunàyýnói:ThuýKiềuđếnbốiơnnghĩasâusắccủachamẹ.

2687.Thửacôngđức:Nghĩalàcứxemnhưcôngđứcấy.

2688.Túckhiên:Tộilỗikiếptrước.

2697.Thảođường:Nhàlợpbằnggianh,bằngcỏ.

2699.Ngưphủ:Ngườilàmnghềchàilưới.

2703.Duềnhngân:Dòngnướcbạc.

2705.Ngưông:Ônglãođánhcá,tức"ngưphủ"nóitrên.

2711.Pháchquếhồnmai:Dochữquếpháchmaihồn.Haichữ"quếmai"ởđâydùngchođẹplờivăn.

2720.Âmcông:Côngđứccứungườilàmngấmngầm,khôngaibiết.

2732.Thảolưu:Nhàtranhcũngnghĩanhưthảođường.

2741.Phùtang:Phùtrìđámtang,cũngnghĩanhưhộtang.

2743.VườnThuý:Chínhnghĩalàcáivườncóhiên"LãmThuý"chỗKimTrọngtrọhọclúctrước.Nhưngởđâychỉnơihaingườiđivềtìnhtựlúctrước.

2748.ThôiHộđờiĐường,nhântiếtThanhminh,điđếnnơikỳngộ,tìmngườicongáiđãgặpgỡnămtrướcthìchỉthấycửađóng,ngườiđiđâuvắng,nhânđómàlàmbàithơ,trongcócâu:nhândiệnbấttrihàxứkhứ,đàohoaycựtiểuđôngphong.Nghĩalà:mặtngườikhôngbiếtđiđằngnào,hoađàovẫncườivớigióđôngnhưcũ.CâynàydùngcâuýthơấyđểnóikhôngthấybóngdánhnàngKiềuởđâu,chỉthấyhoađàovẫncườivớigióđôngnhưnǎmxưamàthôi.

2757.Tụngđình:Sânkiện,nơixửkiện.ởđâydùngvớinghĩaviệcchỉkiệncáo.

2765.Ditrú:Dờiđiởchỗkhác.

2779.Giabiến:Taibiếncủagiađình.

2783.Langquân:Tiếngdùngđểchỉngườichồngtrẻvàchỉnhữngngườitraitrẻnóichung.

1788.Laisinh:Kiếpsau.Câunàyýnói:nếunhưchếtmàthiêngthìkiếpsauxinđềnbùlại.

2789.Kýchúđinhninh:Ghichú,dặndòcặnkẽ.

2801.Vánđãđóngthuyền:ýnóiThuýKiềubâygiờđãvềtayngườikhác.

2807.Kimhoàn:Vòngvàng,vậtKimTrọngđưachoThuýKiềulàmtinlúcmớigặpnhau(Câu318:Xuyếnvàngđichiếc,khănlàmộtvuông).

2824.Dưỡngthân:Nuôichamẹ.Câunàyýnói:KimTrọngthayKiềuphụngdưỡngvợchồngVươngôngnhưchamẹmình.

2828.Lâmthanh:MãGiámSinhnóidốilàquêởđó,nênKimTrọngmớisaingườiđếnđâyhỏithămtinKiều.

2859.Chếkhoa:Khoathidoývuamàmởra,khácvớikhoathithườnglệ.

2860.Bảngxuân:Dochữxuânbảng,bảngthivềmùaxuân.Chiếmbảngxuântứclàthiđỗ.

2861.Cửatrời:Dochữthiênmôn,tứclàcửanhàvua.

Đườngmây:Dochữvânlộhaythanhvânlộ,ýnóiđườngcôngdanh,sĩhoạn.

2862.Ngõhạnh:TứcHạnhViênởkinhđôTràngAn.ĐờinhàĐườngcáctânkhoatiếnsĩđượcdựtiệcvàxemhoaởđây.

Dặmphần:Dochữphầndumàra,ýnóiquênhà.Xemchúthích2235.CâynàytảcảnhvinhhoacủaKim,Vươngkhithiđỗvàvềvinhqui.

2864.Chutuyền(haychutoàn):Làmchođượctrònvẹn.Câunàyýnói:VươngquanlàmrểhọChung.

2870.Ngọcđường:ĐờiTốngTháiTồng,vuađềởdinhHànLâmbachữNgọcđườngthự.ĐờisaubèndùngnhữngchữKimmãngọcđườngđểnóichungcảnhquangiaphúquý.

2873.Ngoạinhậm:Làmquanởcõingoài(khôngphảiởhuyệnnhà).

2874.Thênhi:Vợcon.

2875.PhụtửTiệnđờiXuânthu,làmquanhuyện,thườnghaygảyđàn,ngườisaubèngọiđinhquanhuyệnlàcầmđường.

2876.TriệuBiênđờiTống,đilàmquan,chỉđemtheomộtconhạcvàmộtcâyđàn,tổrangườiliêmkhiếtcaothượng.

2883.Thanhkhí:Câunàyýnói:ThuýVân,ThuýKiềulàhaichịemruột,chonêndễcảmthôngvớinhau.

2884.Giaiâm:Tintốt.

2885.Thăngđường:Rangồilàmviệcởcôngđường.

2893.Kiêntrinh:Kiênquyếtgiữgìntrinhtiết.

2894.Liềumình:ChỉviệcThuýKiềutựvẫnlúcmớiđếnnhàTúBà.

PhảilừachỉviệcsợbịSởKhanhlừađưađitrốn.

2907.Tóctơ:Kẽtócchântơ,ýnóihỏirấttỷmỷ.

2922.Thiêntài:Tàitrờiphúcho.

2924.Độngđịakinhthiên:Sôitrờinổiđất.

2926.Vânmồng:Tiếngcổ,nghĩalàtintức,manhmối.

2927.Tiênhao:Cùngnghĩavớitămhơi,tintức.

2937.Bình:Bèo,Bồng:Cỏbồng.Haivậtnàythườnghaytrôinổitheonướcvàgió.ởđâyđểchỉtấmthânphiêubạtcủaKiều.

2938.Đỉnhchung:Đỉnh:Cáivạcđểnấuthứcăn.Chung:Cáichuôngđểđánhbáohiệugiờăn.Đỉnhchungởđâydùngđểchỉcảnhvinhhiểnphúquý.

2939.Treoấntừquan:Treotrảcáiấntạicôngđườngmàbỏvề,khônglàmquannữa.

2944.Nămmấy:DochữNgũvân,ýnóitờchiếucóvẽmâynămsắc;chiếutrờilàchiếunhàvua.

2948.Khâmban:Chữkhâm,nguyêncónghĩalàkính,sauđượcdùngđểchỉnhàvua.Vídụ:nhưnóikhâmsai,khâmđịnh...

Sắcchí:Tờsắcbanbốmệnhlệnhcủanhàvua.

2949.Cảinhậm:Đổiđilàmnơikhác.Nam-bình:Tênhuyện,thuộctỉnhPhúcKiến(TrungQuốc),ởphíatrênsôngTiềnĐườngvàHàngChâu.

2950.ChâuDương:TứcDươngChâu,tênphủthuộctỉnhGiangTồ(TrungQuốc),ởphíatrênsôngTiềnĐườngvàHàngChâu.

2952.Phóquan:Điđếnchỗlàmquan,đinhậmchức.

2954.PhúcKiến,ChiếtGiang:HaitỉnhphíađôngnamTrungQuốc,nơicátcứcũcủaTừHải.

2957.HàngChâu:Tênphủ,naylàthủphủtỉnhChiếtGiang.

2960.Thấtcơ:Đểlỡcơmưu,làmsaiquâncơ,tứclàbịmắcmưuđịch.

Thulinh:thukhíthiêng,ýnóichết.

2962.Thổtù:Ngườitùtrưởngởđịaphương,cùngnhưchữThổquan.

2963.Ngọcvàchâu:Thườngđượcdùngđểchỉcáiđẹp,cáiquýgiá:

"Gieongọctrầmchâu"ởđâychỉviệcThuýKiềutrầmmình.

2967.Chiêuhồn:Gọihồn.

Thiếtvị:Đặtbàivịviếttênhiệungườichếtmàthờcúng.

Đàntràng:Đànlàmlễgiảioan.

2970.Cánhhồng:Cánhchimhồng.Cũnghiểulàphongtháinhẹnhàngcủacôgáiđẹp.

2972.Tinhvệ:Tênmộtloàichimnhỏ,sốngởbãibể.TheosáchThuậtdịký:XưacongáivuaViêmđếchết

đuốiởbiển,hồnhoáthànhconchimtinhvệ,hàngngàyngậmđáởnúiTâySơnvứtxuốngbiểnđểhònglấpbiển.ởđâyvíThuýKiềutrầmmìnhnênmượnđiểmấy.

2973.Cơ.Cơtrời.Duyên:duyênmay.Câunàyýnói:Cơtrờixuikhiến,duyênsốlạlùng.

2975.Linhvị:Bàivịthờlinhhồnngườichết.

2984.Phápsư:Tiếngđồnxưngnhữngtăngni,đạosĩcấptrên.

2985.Nhânquả:ởđâycónghĩanhưlànhânduyên,duyênnợ.

2989.Cửabồđề:CửaPhật.

2990.Thảoam:Chùalợptranh.

2991.Phậttiền:TrướcbànthờPhật.

2999.Minhdương:Cõitốivàcõisáng,tứcâmphủvàdươnggian.

3000.Cửunguyên:TênmộtxứởtỉnhSơnTây(TrungQuốc)đờiXuânThulàchỗchôncácquankhánhvàđạiphunhàTần,ngườisaubèndùngchữcửunguyênđểchỉmộđịanóichung.

3005.Giangtân:Vensông;

3011.Phươngtrưởng:Khônlớnvàtrưởngthành.

3020.Trầntạ:Bàytỏlòngtạơn.

Từbi:Thươngngười,chữcủanhàPhật.

3039.Táithếtươngphùng:Gặpnhauởđờithứhai,ýnóithânKiềunhưchếtđisốnglạiđểgặpgỡgiađình.

3049.Trùngsinh:Đẻlạilầnthứhai,ýnóilàmchomìnhsốnglại.ChỉvàoơncủaGiácduyên.

3051.Bỉthứnhấtthì:DocâuBỉnhấtthì,thửnhấtthìýnóixưakialàmộtthì,bâygiờlàmộtthì,hoàncảnhkhácnhaukhôngthểcâunệđược.

3052.Tòngquyền:Theoquyềnbiến,ýnóiphảithayđổiviệclàmchothíchnghi,khôngthểnhấtnhấtgiữđạothườngđược.

3056.Lậpam:Dựngchùa,ýnóisẽlàmngôichùariêng,mờiGiácDuyênvềởchung.

3063.Táchợp:DochữKinhthi:Thiêntácchỉhợp,ýnóiduyêntrờixuikhiếnchoKimTrọng,ThuýKiềugặpgỡvàkếthợpvớinhau.

3065.Bìnhđịabađào:Ýnóinhữngsựbấttrắctrongđờingười,chẳngkhácgìđấtbằnglạinổisóng.

3068.Tụcngữ:Máuchảyruộtmềm,ýnóigiữabàconruộtthịtcósựtươngquanmậtthiết,nhưmáuvớiruột,hễmáuchảythìruộtmềm.

3071.Gươngvỡlại lành:DịchchữPhákínhtrùngviên.NguyênđờiTrần(TrungQuốc)TừĐứcNgônlấyLạcXươngcôngchúa.Khibiếtnướcnhàsắpbịdiệt,vợchồngthếnàocũngbịphânly,bènđậpvỡcáigương,mỗingườigiữmộtnửa,dùng làmcủa tinđể tìmgặpnhau, sauquảnhiênhaingười lạinốiđược tìnhnghĩavợchồng.Câunàydùngđiểnấy.

3075:KinhThi:Phiếuhữmai,kỳthựcnhấthề...Phiếuhữumai,kỳthựctamhề...(Mơrụngxuống,quảcònbảyphần...,mơrụngxuống,quảcònbaphần)ýnóitiếtxuânđãmuộnnênkíploliệuviệchônnhân.ởđâyThuýVânmuốnnóiKiềuvẫncònvừatuổiđilấychồng.

3085:Thâmgiao:Giaoướcvớinhaumộtcáchâncần,cốtthiết.

3087:Vậtđổisaodời:ýnóimọiviệctrênđờiđềuthayđổi.

3088:Câuthơnàyýnói:trướckhiđãcólờithềsốngchếtvớinhauthìdùsống,dùchếtcũngphảigiữlấylờithềấy.

3091:Giathất:Tảtruyệncócâu:Namhữuthất,nữhữugia.Nghĩalàcontraicóvợ,congáicóchồng.Giathấtduyênhài:Đẹpduyênvợchồng.

3094:Câunàyýnói:Congáilấychồngphảinhưlàhoacònphongnhị,vầngtrăngchưakhuyếtýnóitrinhtiếtcònnguyênvẹn.

3096:Đuốchoa:Câunàyýnói:Nếutrinhtiếtcònnguyênthìđêmhợphônmớikhônghổthẹn.

3097:Ngộbiến:Gặpphảitaibiến.

3104:Trầncấu:Bụinhơ.

3110:Cầmsắt:Kinhthi:Thêtửhảohợpnhưcổsắtcầm.(Vợconhoàhợpnhưgảyđànsắt,đàncầm).Ngườisaubèndùnghaichữcầmsắtđểchỉtìnhvợchồng.

Cầmcờ:Khibầubạngặpnhauthườnggảyđàn,đánhcờlàmvui,chonênngườitathườngdùnghaichữcầmkỳđểchỉtìnhbạnhữu.Câunàyýnói:Nênđemtìnhvợchồngđổilàmtìnhbầubạn.

3118:Quyền:Quyềnbiến,nghĩalàtheohoàncảnhmàthayđổicácxửsự.Chấpkinh:Giữtheođạothường,lêthường.

3126:ChàngTiêu:DochữTiêuLang,tiếngxưnghôcủangườicongáiđốivớitìnhnhân.Tìnhsửchép:ThôiGiao,đờiĐường,cóngườiyêubịngườitabắtbánchoquanLiênsuý.Chàngbuồnrầulàmbàithơ,trongcócâu:Hầumônnhấtnhậpthâmtựhải,tòngthửTiêulàngthịlộthân(Cửahầuvàorồithấysâunhưbiển,từđấychàngTiêulàngườikháchquađường).Câunàyýnói:Nỡnàolạihữnghờkhôngnhậnngườiyêucũhaysao.

3140:Câunàyýnói:KimTrọng,ThuýKiềucùngnhaukểlểnhữngchuyệnbuồn,chuyệnvuimãichođếnkhiđêmđãkhuya,trăngđãcao.

3148:Xướngtuỳ:DocâuPhuxướngphụtuỳ(Chồngxướngvợnghetheo).Đấydùngđểthaychochữphuphụ(vợchồng).

3160:Câunàyýnói:NếuKimTrọngnghĩđếnviệcsinhconđẻcáiđểnốidõitôngđườngvềsauthìđãcóThuýVân.

3161:Kiềungầmýnóirằng:Nàngsởdĩbịcảnhongquabướmlạilàdohàoncảnhbắtbuộc,chứtâmhồnnàngthìvẫntrongtrắng.ChữTrinhđâyhiểuvềphươngdiệntinhthầnchứkhôngphảivềthểxác.

3175:Đáybềmòkim:DịchcâuHảiđềlaochâm,ýnóilàmmộtviệcrấtkhókhăn,mấtnhiềucôngphu.

3176:Câunàyýnói:Bấylâuđitìmnànglàđeođuổilờithềvàngđá,khôngphảilàtìmthútrănghoa.

3180:Caothâm:Caosâu,ýnóiKiềucảmtạcáinghĩacaoơnsâucủaKimTrọng.

3199:Dươnghoà:Khídươngđầmấmcủamùaxuân.

3200:Hồđiệp:Conbướm.

Trang sinh:TứcTrangChu, hayTrangTử. đờiChiếnQuốc. XưaTrangChunằmchiêmbao thấymìnhhoáthànhconbướmtungbaynhởnnhơ,tỉnhdậybànghoàngtựhỏi:Khônghiểutahoáthànhbướm,haychínhbướmđươnghoáthànhta.ởđâynóikhúcđàntiêudao,phiêudật.

3202:Thụcđế:VuanướcThục.

Đỗquyên:Conchimquốc.TươngtruyềnxưavuanướcThụcbuồnvìmấtnước,chếthoáthànhconchimđỗquyên,tiếngkêuaioán.

3203:Duềnhquyên:Vũngnướcbiểnsángđẹp.

3204:LamĐiền:TênmộthònnúiởtỉnhThiểmTây,chỗsảnsinhnhiềungọcquí.

3210:Khổtậncamlai:Đắnghếtngọtđến,ýnóivậnkhổđãqua,vậnsướngbắtđầutới.

3219:Thụcnữchícao:Ngườicongáihiềnthụccótâmchícaothượng.

3220:Sớmmậntốiđào:Sớmấpmận,tốiômđào,ýnóingườitrănggió,tìnhyêukhôngchuyênnhất.Xemchúthích1289.

3236:Quangiai:Cấpbậcquanlại,ýnóiKimTrọnglàmquanđượclầnlầnthăngchức.

3237:Thừagia:Đảmđươngviệcnhà,cũngcónghĩalàsangdòngnốidõitôngđường.

3238:Cùmộc:Chỉvợcả.Xemchúthích902.

Quếhoè:XưahọĐậu,đờiTống,cónămngườicontraiđềuhiểnđạt,VươngĐạocócâuthơkhen:Đanquếngũchiphương(Quếđỏnămcànhthơm).XemthêmđiểnVươngHữu.CâunàydẫnmấyđiểnấyđểnóiKim

Trọngcóđôngconcháuhiểnđạtsaunày.

Recommended