Upload
others
View
10
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TruyệnKiều
KiềuthămmộĐạmTiênTrămnămtrongcõingườita,(1)
Chữtàichữmệnhkhéolàghétnhau.Trảiquamộtcuộcbểdâu,
Nhữngđiềutrôngthấymàđauđớnlòng.Lạgìbỉsắctưphong,(5)
Trờixanhquenthóimáhồngđánhghen.Cảothơmlầngiởtrướcđèn,
Phongtìnhcólụccòntruyềnsửxanh.RằngnămGiaTĩnhtriềuMinh,
Bốnphươngphẳnglặng,haikinhvữngvàng.(10)CónhàviênngoạihọVương,
Giatưnghĩcũngthườngthườngbựctrung.Mộttraiconthứrốtlòng,
VươngQuanlàchữ,nốidòngnhogia.Đầulònghaiảtốnga,(15)
ThúyKiềulàchị,emlàThúyVân.Maicốtcách,tuyếttinhthần,
Mộtngườimộtvẻ,mườiphânvẹnmười.Vânxemtrangtrọngkhácvời,
Khuôntrăngđầyđặn,nétngàinởnang.(20)Hoacườingọcthốtđoantrang,
Mâythuanướctóc,tuyếtnhườngmàuda.Kiềucàngsắcsảo,mặnmà,Sobềtài,sắc,lạilàphầnhơn.Lànthuthủy,nétxuânsơn,(25)
Hoaghenthuathắm,liễuhờnkémxanh.Một,hainghiêngnướcnghiêngthành,Sắcđànhđòimột,tàiđànhhọahai.
Thôngminhvốnsẵntưtrời,Phanghềthihọa,đủmùicangâm.(30)
Cungthươnglàubậcngũâm,NghềriêngănđứtHồcầmmộttrương.
Khúcnhàtaylựanênchương,Mộtthiênbạcmệnh,lạicàngnãonhân.Phonglưurấtmựchồngquần,(35)Xuânxanhsấpxỉtớituầncậpkê
Êmđềmtrướngrủmànche,Tườngđôngongbướmđivềmặcai.
Ngàyxuânconénđưathoi,Thiềuquangchínchụcđãngoàisáumươi.(40)
Cỏnonxanhtậnchântrời,Cànhlêtrắngđiểmmộtvàibônghoa.
Thanhminhtrongtiếtthángba,Lễlàtảomộ,hộilàđạpThanh.Gầnxanônứcyếnanh,(45)
Chịemsắmsửabộhànhchơixuân.Dậpdìutàitử,giainhân,
Ngựaxenhưnướcáoquầnnhưnêm.Ngổnnganggòđốngkéolên,
Thoivàngvórắctrotiềngiấybay.(50)Tàtàbóngngảvềtây,
Chịemthơthẩndantayravề.Bướcdầntheongọntiểukhê,
Lầnxemphongcảnhcóbềthanhthanh.Naonaodòngnướcuốnquanh,(55)
Dịpcầunhonhỏcuốighềnhbắcngang.Sèsènấmđấtbênđàng,
Dàudàungọncỏnửavàngnửaxanh.Rằng:Saotrongtiếtthanhminh,
Màđâyhươngkhóivắngtanhthếmà?(60)VươngQuanmớidẫngầnxa:
ĐạmTiênnàngấyxưalàcanhi.Nổidanhtàisắcmộtthì,
Xônxaongoàicửahiếmgìyếnanh.Kiếphồngnhancómongmanh,(65)
Nửachừngxuânthoắtgãycànhthiênhương.Cóngườikháchởviễnphương,
Xanghecũngnứctiếngnàngtìmchơi.Thuyềntìnhvừaghétớinơi,
Thìđàtrâmgẫybìnhrơibaogiờ.(70)Buồngkhônglạnhngắtnhưtờ,Dấuxengựađãrêulờmờxanh.Khócthankhônxiếtsựtình,
Khéovôduyênấylàmìnhvớita.Đãkhôngduyêntrướcchăngmà,(75)
Thìchichútướcgọilàduyênsau.Sắmxanhnếptửxechâu,
Vùinôngmộtnấmmặcdầucỏhoa.Trảibaothỏlặnáctà,
ấymồvôchủ,aimàviếngthăm!(80)Lòngđâusẵnmốithươngtâm,
ThoắtngheKiềuđãđầmđầmchâusa.Đauđớnthayphậnđànbà!
Lờirằngbạcmệnhcũnglàlờichung.Phũphàngchibấyhoácông,(85)
Ngàyxanhmònmỏimáhồngphôipha.Sốnglàmvợkhắpngườita,
Khéothaythácxuốnglàmmakhôngchồng.Nàongườiphượngchạloanchung,
Nàongườitíchlụcthamhồnglàai?(90)Đãkhôngkẻđoáingườihoài,
Sẵnđâytakiếmmộtvàinénhương.Gọilàgặpgỡgiữađường,
Họalàngườidướisuốivàngbiếtcho.Lầmrầmkhấnkhứanhỏto,(95)Sụpngồivàigậttrướcmồbướcra.
Mộtvùngcỏáybóngtà,Gióhiuhiuthổimộtvàibônglau.
Rúttrâmsẵngiắtmáiđầu,Vạchdacâyvịnhbốncâubavần.(100)
LạicàngmêmẩntâmthầnLạicàngđứnglặngtầnngầnchẳngra.
Lạicàngủdộtnéthoa,Sầutuônđứtnối,châusavắndài.Vânrằng:Chịcũngnựccười,(105)
Khéodưnướcmắtkhócngườiđờixưa.Rằng:Hồngnhantựthuởxưa,
Cáiđiềubạcmệnhcóchừaaiđâu?Nỗiniềmtưởngđếnmàđau,
Thấyngườinằmđóbiếtsauthếnào?(110)Quanrằng:Chịnóihaysao,
Mộtlờilàmộtvậnvàokhónghe.Ởđâyâmkhínặngnề,
Bóngchiềuđãngảdậmvềcònxa.
Kiềurằng:Nhữngđấngtàihoa,(115)Tháclàthểphách,cònlàtinhanh,
Dễhaytìnhlạigặptình,Chờxemắtthấyhiểnlinhbâygiờ.
Mộtlờinóichửakịpthưa,Phútđâutrậngiócuốncờđếnngay.(120)
Àoàođổlộcrungcây,Ởtrongdườngcóhươngbayítnhiều.
Đèchừngngọngiólầntheo,Dấugiàytừngbướcinrêurànhrành.Mắtnhìnainấyđềukinh,(125)
Nàngrằng:Nàythựctinhthànhchẳngxa.Hữutìnhtalạigặpta,
Chớnềuhiểnmớilàchịem.Đãlònghiểnhiệnchoxem,.
Tạlòngnànglạinốithêmvàilời.(130)Lòngthơlailángbồihồi,
Gốccâylạivạchmộtbàicổthi.Dùngdằngnửaởnửavề,
Nhạcvàngđâuđãtiếngnghegầngần.Trôngchừngthấymộtvănnhân,(135)
Lỏngbuôngtaykhấubướclầndặmbăng.Đềhuềlưngtúigiótrăng,
Sauchântheomộtvàithằngconcon.Tuyếtinsắcngựacâugiòn,
Cỏphamàuáonhuộmnondatrời.(140)Nẻoxamớitỏmặtngười,
Kháchđàxuốngngựatớinơitựtình.Hàivănlầnbướcdặmxanh,
Mộtvùngnhưthểcâyquỳnhcànhdao.ChàngVươngquenmặtrachào,(145)
HaiKiềuelệnépvàodướihoa.Nguyênngườiquanhquấtđâuxa,
HọKimtênTrọngvốnnhàtrâmanh.Nềnphúhậu,bậctàidanh,
Vănchươngnếtđất,thôngminhtínhtrời.(150)Phongtưtàimạotótvời,
Vàotrongphongnhã,rangoàihàohoa.Chungquanhvẫnđấtnướcnhà,
VớiVươngQuantrướcvẫnlàđồngthân.Vẫnnghethơmnứchươnglân,(155)
MộtnềnđồngTướckhoáxuânhaiKiều.Nướcnoncáchmấybuồngthêu,
Nhữnglàtrộmnhớthầmyêuchốcmòng.Maythaygiảicấutươngphùng,
Gặptuầnđốláthoảlòngtìmhoa.(160)Bónghồngnhácthấynẻoxa,
Xuânlanthucúcmặnmàcảhai.Ngườiquốcsắc,kẻthiêntài,
Tìnhtrongnhưđã,mặtngoàicòne.Chậpchờncơntỉnhcơnmê.(165)
Rốnngồichẳngtiện,dứtvềchỉnkhôn.Bóngtànhưgiụccơnbuồn,
Kháchđàlênngựa,ngườicònnghétheo.Dướicầunướcchảytrongveo,
Bêncầutơliễubóngchiềuthướttha.(170)Kiềutừtrởgóttrướnghoa,
Mặttrờigácnúichiêngđàthukhông.Mảnhtrăngchênhchếchdòmsong,
Vànggieongấnnước,câylồngbóngsân.Hảiđườnglảngọnđônglân,(175)
Giọtsươnggieonặngcànhxuânlađà.Mộtmìnhlặngngắmbóngnga,
Rộnđườnggầnvớinỗixabờibời:Ngườimàđếnthếthìthôi,
Đờiphồnhoacũnglàđờibỏđi!(180)Ngườiđâugặpgỡlàmchi,
Trămnămbiếtcóduyêngìhaykhông?Ngổnngangtrămmốibênlòng,
Nêncâutuyệtdiệungụtrongtínhtình.Chênhchênhbóngnguyệtxếmành,(185)Tựanươngbêntriệnmộtmìnhthiuthiu.
Thoắtđâuthấymộttiểukiều,Cóchiềuthanhvận,cóchiềuthanhtân.
Sươnginmặt,tuyếtphathân,Senvànglãngđãngnhưgầnnhưxa.(190)
Chàomừngđónhỏidòla:Đàonguyênlạclốiđâumàđếnđây?
Thưarằng:Thanhkhíxưanay,Mớicùngnhaulúcbanngàyđãquên.
Hàngiaởmétâythiên,(195)Dướidòngnướcchảybêntrêncócầu.
Mấylònghạcốđếnnhau,Mấylờihạtứnémchâugieovàng.Vângtrìnhhộichủxemtường,
Màsaotrongsổđoạntrườngcótên.(200)Âuđànhquảkiếpnhânduyên,
Cùngngườimộthội,mộtthuyềnđâuxa!Nàymườibàimớimớira,
Câuthầnlạimượnbúthoavẽvời.Kiềuvânglĩnhýđềbài,(205)
Taytiênmộtvẫyđủmườikhúcngâm.Xemthơnứcnởkhenthầm:
GiáđànhtúkhẩucẩmtâmkhácthườngVíđemvàotậpđoạnTrường
Thìtreogiảinhấtchinhườngchoai.(210)Thềmhoakháchđãtrởhài,
Nàngcòncầmlạimộthaitựtình.Gióđâuxịchbứcmànhmành,
Tỉnhramớibiếtrằngmìnhchiêmbao.Trôngtheonàothấyđâunào(215)
Hươngthừadườnghãyravàođâuđây.Mộtmìnhlưỡnglựcanhchầy,
Đườngxanghĩnỗisaunàymàkinh.Hoatrôibèodạtđãđành,
Biếtduyênmình,biếtphậnmìnhthếthôi!(220)Nỗiriênglớplớpsóngdồi,
Nghĩđòicơnlạisụtsùiđòicơn.GiọngKiềurềnrĩtrướngloan,
NhàHuyênchợttỉnhhỏi:Cơncớgì?Cớsaotrằntrọccanhkhuya,(225)Màuhoalêhãydầmdềgiọtmưa?Thưarằng:Chútphậnngâythơ,
Dưỡngsinhđôinợtóctơchưađền.BuổingàychơimảđạmTiên,
Nhắpđithoắtthấyứngliềnchiêmbao.(230)đoạntrườnglàsốthếnào,
Bàirathếấy,vịnhvàothếkia.Cứtrongmộngtriệumàsuy,Phậnconthôicóragìmaisau!
Dạyrằng:Mộngtriệucớđâu,(235)Bỗngkhôngmuanãochuốcsầunghĩnao.
Vânglờikhuyêngiảithấpcao,ChưaxongđiềunghĩđãdàomạchTương.
Ngoàisongthỏthẻoanhvàng,Náchtườngbôngliễubayngangtrướcmành.(240)
Hiêntàgácbóngchênhchênh,Nỗiriêng,riêngtrạnhtấcriêngmộtmình.
Chohaylàthóihữutình,Đốaigỡmốitơmànhchoxong.
KiềugặpKimTrọngChàngKimtừlạithưsong,(245)
Nỗinàngcanhcánhbênlòngbiếngkhuây.Sầuđongcànglắccàngđầy,
Bathudồnlạimộtngàydàighê.MâyTầnkhóakínsongthe,
Bụihồnglẽođẽođivềchiêmbao.(250)Tuầntrăngkhuyết,đĩadầuhao,
Mặtmơtưởngmặt,lòngngaongánlòng.Buồngvănhơigiánhưđồng,
Trúcsengọnthỏ,tơchùngphímloan.MànhTươngphấtphấtgióđàn,(255)
Hươnggâymùinhớ,tràkhangiọngtình.Vìchăngduyênnợbasinh,
Thìchiđemthóikhuynhthànhtrêungươi.Bângkhuângnhớcảnh,nhớngười,Nhớnơikỳngộvộidờichânđi.(260)
Mộtvùngcỏmọcxanhrì,Nướcngâmtrongvắt,thấygìnữađâu!
Gióchiềunhưgợicơnsầu,Vilôhiuhắtnhưmàukhảytrêu.
Nghềriêngnhớíttưởngnhiều,(265)XămxămđènẻoLamKiềulầnsang.Thâmnghiêmkíncổngcaotường,
Cạndòngláthắmdứtđườngchimxanh.
Lơthơtơliễubuôngmành,Conoanhhọcnóitrêncànhmỉamai.(270)
Mấylầncửađóngthencài,đầythềmhoarụng,biếtngườiởđâu?
Tầnngầnđứngsuốtgiờlâu,Dạoquanhchợtthấymáisaucónhà.LànhàNgôViệtthươnggia,(275)
Buồngkhôngđểđóngườixachưavề.Lấyđiềuduhọchỏithuê,
Túiđàncặpsáchđềhuềdọnsang.Cócây,cóđásẵnsàng,
CóhiênLãmthúy,nétvàngchưaphai.(280)Mừngthầmchốnấychữbài,
Basinhâuhẳnduyêntrờichiđây.Songhồnửakhépcánhmây,
Tườngđôngghémắtngàyngàyhằngtrông.Tấcgangđồngtỏanguyênphong,(285)Tuyệtmùnàothấybónghồngvàora.
Nhẫntừquánkháchlânla,Tuầntrăngthấmthoắtnayđàthêmhai.
Cáchtườngphảibuổiêmtrời,Dướiđàodườngcóbóngngườithướttha.(290)
Buôngcầmxốcáovộira,Hươngcònthơmnức,ngườiđàvắngtanh.
Lầntheotườnggấmdạoquanh,Trênđàonhácthấymộtcànhkimthoa.
Giơtaycấtlấyvềnhà:(295)Nàytrongkhuêcácđâumàđếnđây?
Ngẫmxemngườiấybáunày,Chẳngduyênchưadễvàotayaicầm!Trêntayngắmnghíamừngthầm
Hãycònthoangthoảnghươngtrầmchưaphai.(300)Tansươngđãthấybóngngười,
Quanhtườngraýtìmtòingẩnngơ.Sinhđàcóýđợichờ,
Cáchtườnglêntiếngxađưaướmlòng:Thoađâubắtđượchưkhông,(305)BiếtđâuHợpPhốmàmongchâuvề?
TiếngKiềunghelọtbênkia:
Ơnlòngquântửságìcủarơi.Chiếcthoanàocủamấymươi,
Màlòngtrọngnghĩakhinhtàixiếtbao!(310)Sinhrằng:Lânlýravào,
Gầnđâynàophảingườinàoxaxôi.Đượcràynhờchútthơmrơi,
Kểđàthiểunãolòngngườibấynay!Bấylâumớiđượcmộtngày,(315)Dừngchângạnchútniềmtâygọilà.
Vộivềthêmlấycủanhà,Xuyếnvàngđôichiếckhănlàmộtvuông.
Bậcmâyrónbướcngọntường,Phảingườihômnọrõràngchẳngnhe?(320)
Sượngsùnggiữýrụtrè,Kẻnhìnrõmặtngườiecúiđầu.Rằng:Từngẫunhĩgặpnhau
Thầmtrôngtrộmnghĩbấylâuđãchồn.Sươngmaitínhđãrũmòn,(325)Lầnlừaaibiếthãycònhômnay!Thángtrònnhưgởicungmây,
Trầntrầnmộtphậnấpcâyđãliều!Tiệnđâyxinmộthaiđiều,
Đàigươngsoiđếndấubèochochăng?(330)Ngầnngừnàngmớithưarằng:
Thóinhàbăngtuyếtchấthằngphỉphong,Dùkhiláthắmchỉhồng,
Nênchăngthìcũngtạilòngmẹcha.Nặnglòxótliễuvìhoa,(335)
Trẻthơđãbiếtđâumàdámthưa!Sinhrằng:Ràygiómaimưa,
Ngàyxuânđãdễtìnhcờmấykhi!Dùchăngxéttấmtìnhsi,
Thiệtđâymàcóíchgìđếnai?(340)Chútchigắnbómộthai,
Chođànhrồisẽliệubàimốimanh.Khuônthiêngdùphụtấcthành,
Cũngliềubỏquáxuânxanhmộtđời.Lượngxuândùquyếthẹphòi,(345)Côngđeođuổichẳngthiệtthòilắmru!
Lặngnghelờinóinhưru,Chiềuxuândễkhiếnnétthungạingùng.
Rằng:Trongbuổimớilạlùng,Nểlòngcólẽcầmlòngchođang!(350)
Đãlòngquântửđamang,Mộtlờivàngtạcđávàngthủychung.
Đượclờinhưcởitấmlòng,Giờkimhoànvớikhănhồngtraotay.Rằng:Trămnămcũngtừđây,(355)Củatingọimộtchútnàylàmghi.
Sẵntaykhăngâmquạtquỳ,Vớicànhthoaấytứcthìđổitrao.
Mộtlờivừagắntấtgiao,Máisaudườngcóxônxaotiếngngười.(360)
Vộivànglárụnghoarơi,Chàngvềviệnsáchnàngdờilầutrang.
Từphenđábiếttuổivàng,Tìnhcàngthấmthíadạcàngngẩnngơ.SôngTươngmộtdảinôngsờ,(365)Bêntrôngđầunọbênchờsuốikia.Mộttườngtuyếttrởsươngche.Tinxuânđâudễđivềchonăng.Lầnlầnngàygióđêmtrăng,
Thưahồngrậmlụcđãchừngxuânqua.(370)Ngàyvừasinhnhậtngoạigia,
Trênhaiđườngdướinữalàhaiem.Tưngbừngsắmsửaáoxiêm,
Biệndângmộtlễxađemtấcthành.Nhàlanthanhvắngmộtmình,(375)Ngẫmcơhộingộđãdànhhômnay.
Thờitrânthứcthứcsẵnbày,Gótsenthoănthoắtdạongaymáitường.
Cáchhoasẽdặngtiếngvàng,Dướihoađãthấycóchàngđứngtrông:(380)
Tráchlònghờhữngvớilòng,Lửahươngchốcđểlạnhlùngbấylâu.
Nhữnglàđắpnhớđổisầu,Tuyếtsươngnhuốmnửamáiđầuhoarâm.
Nàngrằng:Gióbắtmưacầm,(385)
Đãcamtệvớitriâmbấychầy.Vắngnhàđượcbuổihômnay,Lấylònggọichútrađâytạlòng!
Lầntheonúigiảđivòng,Cuốitườngdườngcónẻothôngmớirào.(390)
Xắntaymởkhóađộngđào,RẽmâytrôngtỏlốivàoThiên-thai.Mặtnhìnmặtcàngthêmtươi,
Bênlờivạnphúcbênlờihànhuyên.Sánhvaivềchốnthưhiên,(395)
Góplờiphongnguyệtnặngnguyềnnonsông.Trênyênbútgiáthiđồng,
Đạmthanhmộtbứctranhtùngtreotrên.Phongsươngđượcvẻthiênnhiên,
Mặtkhennétbútcàngnhìncàngtươi.(400)Sinhrằng:Pháchọavừarồi,
Phẩmđềxinmộtvàilờithêmhoa.Taytiêngiótápmưasa,
Khoảngtrêndừngbútthảovàbốncâu.Khen:Tàinhảngọcphunchâu,(405)NàngBanảTạcũngđâuthếnày!
Kiếptuxưavíchưadày,Phúcnàonhắcđượcgiánàychongang!Nàngrằng:Trộmliếcdungquang,
Chẳngsânbộingọccũngphườngkimmôn.(410)Nghĩmìnhphậnmỏngcánhchuồn,
Khuônxanhbiếtcóvuôngtrònmàhay?Nhớtừnămhãythơngây,
Cóngườitướngsĩđoánngaymộtlời:Anhhoapháttiếtrangoài,(415)
Nghìnthubạcmệnhmộtđờitàihoa.Trôngngườilạingẫmđếnta,
Mộtdầymộtmỏngbiếtlàcónên?'Sinhrằng:Giảicấulàduyên,
Xưanaynhânđịnhthắngnhiêncũngnhiều.(420)Vídùgiảikếtđếnđiều,
Thìđemvàngđámàliềuvớithân!Đủđiềutrungkhúcâncần,
Lòngxuânphơiphớichénxuântàngtàng.
Ngàyvuingắnchẳngđầygang,(425)Trôngraácđãngậmgươngnonđoài.
Vắngnhàchẳngtiệnngồidai,Giãchàngnàngmớikípdờisongsa.
đếnnhàvừathấytinnhà,Haithâncòndởtiệchoachưavề.(430)
Cửangoàivộirủrèmthe,Xămxămbănglốivườnkhuyamộtmình.
Nhặtthưagươnggiọiđầucành,Ngọnđèntrônglọttrướnghuỳnhhắthiu.
Sinhvừatựaánthiuthiu,(435)Dởchiềunhưtỉnhdởchiềunhưmê.
Tiếngsensẽđộnggiấchòe,Bóngtrăngđãxếhoalêlạigần.BângkhuângđỉnhGiápnonThần,
Cònngờgiấcmộngđêmxuânmơmàng.(440)Nàngrằng:Khoảngvắngđêmtrường,Vìhoanênphảiđánhđườngtìmhoa.
Bâygiờrõmặtđôita,Biếtđâurồinữachẳnglàchiêmbao?Vộimừnglàmlễrướcvào,(445)
đàisennốisápsongđàothêmhương.Tiênthềcùngthảomộtchương,
Tócmâymộtmóndaovàngchiađôi.Vầngtrăngvằngvặcgiữatrời,
Đinhninhhaimặtmộtlờisongsong.(450)Tóctơcănvặntấclòng,
Trămnămtạcmộtchữđồngđếnxương.Chénhàsánhgiọngquỳnhtương,
Dảilàhươnglộnbìnhgươngbónglồng.Sinhrằng:Giómáttrăngtrong,(455)Bấylâunaymộtchútlòngchưacam.
ChàysươngchưanệncầuLam,Sợlầnkhânquárasàmsỡchăng?Nàngrằng:Hồngdiệpxíchthằng,
Mộtlờicũngđãtiếngrằngtươngtri.(460)đừngđiềunguyệtnọhoakia.Ngoàiraailạitiếcgìvớiai.Rằng:Nghenổitiếngcầmđài,
NướcnonluốngnhữnglắngtaiChungKỳ.Thưarằng:Tiệnkỹsáchi,(465)đãlòngdạyđếndạythìphảivâng.
Hiênsautreosẵncầmtrăng,VộivàngSinhđãtaynângngangmày.
Nàngrằng:Nghềmọnriêngtay,Làmchichobậnlòngnàylắmthân!(470)
Sodầndâyvũdâyvăn,Bốndâytonhỏtheovầncungthương.
KhúcđâuHánSởchiếntrường,Ngheratiếngsắttiếngvàngchennhau.KhúcđâuTưmãPhượngcầu,(475)Ngheranhưoánnhưsầuphảichăng!KêKhangnàykhúcQuảnglăng,
Mộtrằnglưuthủyhairằnghànhvân.QuaquannàykhúcChiêuQuân,
Nửaphầnluyếnchúanửaphầntưgia.(480)Trongnhưtiếnghạcbayqua,
Đụcnhưtiếngsuốimớisanửavời.Tiếngkhoannhưgióthoảngngoài,Tiếngmausầmsậpnhưtrờiđổmưa.
Ngọnđènkhitỏkhimờ,(485)Khiếnngườingồiđócũngngơngẩnsầu.
Khitựagốikhicúiđầu,Khivòchínkhúckhichauđôimày.
Rằng:Haythìthậtlàhay,Ngherangậmđắngnuốtcaythếnào!(490)
Lựachinhữngbậctiêutao,Dộtlòngmìnhcũngnaonaolòngngười?
Rằng:Quenmấtnếtđirồi,Tẻvuithôicũngtínhtrờibiếtsao!Lờivàngâmlĩnhýcao,(495)
Họadầndầnbớtchútnàođượckhông.Hoahươngcàngtỏthứchồng,
đầumàycuốimắtcàngnồngtấmyêu.Sóngtìnhdườngđãxiêuxiêu,
Xemtrongâuyếmcóchiềulảlơi.(500)Thưarằng:đừnglấylàmchơi,Dẽchothưahếtmộtlờiđãnao!
Vẻchimộtđóayêuđào,Vườnhồngchidámngănràochimxanh.
Đãchovàobậcbốkinh,(505)đạotòngphulấychữtrinhlàmđầụ
RatuồngtrênBộctrongdâu,Thìconngườiấyaicầulàmchi!
Phảiđiềuănxổiởthì,Tiếttrămnămnỡbỏđimộtngày!(510)
Ngẫmduyênkỳngộxưanay,LứađôiaiđẹplạitàyThôiTrương.
Mâymưađánhđổđávàng,Quáchiềunênđãchánchườngyếnanh.Trongkhichắpcánhliềncành,(515)Màlòngrẻrúngđãdànhmộtbên.Máitâyđểlạnhhươngnguyền,
Choduyênđằmthắmraduyênbẽbàng.Gieothoitrướcchẳnggiữgiàng,
Đểsaunênthẹncùngchàngbởiai?(520)Vộichiliễuéphoanài,
Cònthânắtlạiđềnbồicókhi!Thấylờiđoanchínhdễnghe,
Chàngcàngthêmnểthêmvìmườiphân.Bóngtàuvừalạtvẻngân,(525)Tinđâuđãthấycửangăngọivào.Nàngthìvộitrởbuồngthêu,
Sinhthìdạogótsânđàobướcra.Cửasàivừangỏthenhoa,
Giađồngvàogởithưnhàmớisang.(530)đemtinthúcphụtừđường,
Bơvơlữthấnthahươngđềhuề.Liêudươngcáchtrởsơnkhê,
Xuânđườngkípgọisinhvềhộtang.Mảngtinxiếtnỗikinhhoàng,(535)Băngmìnhlẻntrướcđàitrangtựtình.
Gótđầumọinỗiđinhninh,Nỗinhàtangtócnỗimìnhxaxôi:
Sựđâuchưakịpđôihồi,Duyênđâuchưakịpmộtlờitraotơ,(540)
Trăngthềcònđótrơtrơ,
Dámxaxôimặtmàthưathớtlòng.Ngoàinghìndặmchốcbađông,
Mốisầukhigỡchoxongcònchầy!Gìnvànggiữngọcchohay,(545)
Chođànhlòngkẻchânmâycuốitrời.Taingheruộtrốibờibời,
Ngậpngừngnàngmớigiãilờitrướcsau:Ôngtơghétbỏchinhau,
Chưavuisumhọpđãsầuchiaphôi!(550)Cùngnhautrótđãnặnglời,
Dẫuthaymáitócdámdờilòngtơ!Quảnbaothángđợinămchờ,
Nghĩngườiăngiónằmmưaxótthầm.Đãnguyềnhaichữđồngtâm,(555)
Trămnămthềchẳngômcầmthuyềnai.Cònnoncònnướccòndài,
Cònvềcònnhớđếnngườihômnay!Dùngdằngchưanỡrờitay,
Vầngđôngtrôngđãđứngngaynócnhà.(560)Ngạingùngmộtbướcmộtxa,
Mộtlờitrântrọngchâusamấyhàng.Buộcyênquảygánhvộivàng,
Mốisầuxẻnửabướcđườngchiahai.Buồntrôngphongcảnhquêngười,(565)đầucànhquyênnhặtcuốitrờinhạnthưa.
Nãongườicữgiótuầnmưa,Mộtngàynặnggánhtươngtưmộtngày.
Nàngcònđứngtựahiêntây,Chínhồivấnvítnhưvầymốitơ.(570)Trôngchừngkhóingấtsongthưa,Hoatrôitrácthắm,liễuxơxácvàng.
KiềubánmìnhchuộcchaTầnngầndạogótlầutrang,
Mộtđoànmừngthọngoạihươngmớivề,Hànhuyênchưakịpgiãidề,(575)Sainhabỗngthấybốnbềxônxao.Ngườináchthước,kẻtayđao;
Đầutrâumặtngựaàoàonhưsôi.
Giàgiangmộtlãomộttrai,Mộtdâyvôlạibuộchaithâmtình.(580)
Đầynhàvangtiếngruồixanh,Rụngrờikhungdệt,tantànhgóimay.
Đồtếnhuyễn,củariêngtây,Sạchsànhsanhvétchođầytúitham.Điềuđâubaybuộcailàm?(585)
Nàyaidandậm,giậtgiàmbỗngdưng?Hỏirasaumớibiếtrằng:
Phảitênxưngxuấtlàthằngbántơ.Mộtnhàhoảnghốtngẩnngơ,
Tiếngoandậyđất,ánngờlòamây.(590)Hạtừvanlạysuốtngày,
Điếctailântuất,phũtaytồitàn.Rườngcaorútngượcdâyoan,
Dẫulàđácũngnátgan,lọngười.Mặttrôngđauđớnrụngrời,(595)Oannàycònmộtkêutrời,nhưngxa.
Mộtngàylạthóisainha,Làmchokhốchạichẳngquavìtiền.
Saochocốtnhụcvẹntuyền,Trongkhingộbiếntòngquyềnbiếtsao?(600)
Duyênhộingộ,đứccùlao,Bêntìnhbênhiếu,bênnàonặnghơn?
Đểlờithệhảiminhsơn,Làmcontrướcphảiđềnơnsinhthành.Quyếttìnhnàngmớihạtình:(605)Dẽchođểthiếpbánmìnhchuộccha!
HọChungcókẻlạigià,Cũngtrongnhadịchlạilàtừtâm.Thấynànghiếutrọngtìnhthâm,
Vìnàngnghĩcũngthươngthầmxótvay.(610)Tínhbàilótđóluồnđây,
Cóbatrămlạngviệcnàymớixuôi.Hãyvềtạmphógiamngoài,
Dặnnàngquiliệutrongđôibangày.Thươngtìnhcontrẻthơngây,(615)
Gặpcơnvạgiótaibaybấtkỳ!Đaulòngtửbiệtsinhly,
Thâncònchẳngtiếc,tiếcgìđếnduyên!Hạtmưasánghĩphậnhèn,
Liềuđemtấccỏquyếtđềnbaxuân.(620)Sựlòngngỏvớibăngnhân,
Tinsươngđồnđạixagầnxônxao.Gầnmiềncómộtmụnào,
Đưangườiviễnkháchtìmvàovấndanh.Hỏitênrằng:MãGiámsinh.(625)
Hỏiquê,rằng:HuyệnLâmThanhcũnggần.Quániêntrạcngoạitứtuần,
Màyrâunhẵnnhụi,áoquầnbảnhbao.Trướcthầysautớlaoxao
Nhàbăngđưamốirướcvàolầutrang.(630)Ghếtrênngồitótsỗsàng,
Buồngtrongmốiđãgiụcnàngkípra.Nỗimìnhthêmtứcnỗinhà,
Thềmhoamộtbước,lệhoamấyhàng!Ngạingùnggiợngióesương,(635)
Nhìnhoabóngthẹn,trônggươngmặtdày.Mốicàngvéntócbắttay,
Nétbuồnnhưcúc,điệugầynhưmai.Đắnđocânsắccântài,
épcungcầmnguyệt,thửbàiquạtthơ.(640)Mặnnồngmộtvẻmộtưa,
Bằnglòngkháchmớitùycơdặtdìu.Rằng:MuangọcđếnLamKiều,
Sínhnghixindạybaonhiêuchotường?Mốirằng:đánggiánghìnvàng,(645)
Gấpnhànhờlượngngườithươngdámnài.Còkèbớtmộtthêmhai,
Giờlâungãgiávàngngoàibốntrăm.Mộtlờithuyềnđãêmdằm
Hãyđưacanhthiếptrướccầmlàmghi.(650)Địnhngàynạptháivuqui,
Tiềnlưngđãsẵnviệcgìchẳngxong!MộtlờicậyvớiChungcông,
KhấttừtạmlĩnhVươngôngvềnhà.Thươngtìnhcontrẻchagià,(655)
Nhìnnàngôngnhữngmáusaruộtdàu:
Nuôiconnhữngướcvềsau,Traotơphảilứa,gieocầuđángnơi.
Trờilàmchicựcbấytrời,Nàyaivuthácchongườihợptan!(660)
Búarìubaoquảnthântàn,Nỡđầyđọatrẻ,càngoankhốcgià.
Mộtlầnsautrướccũnglà,Thôithìmặtkhuấtchẳngthàlòngđau!Theolờicàngchảydòngchâu,(665)Liềumìnhôngrắpgieođầutườngvôi.
Vộivàngkẻgiữngườicoi,Nhỏtonànglạitìmlờikhuyêncan:
Vẻchimộtmảnhhồngnhan,Tóctơchưachútđềnơnsinhthành.(670)
DângthưđãthẹnnàngOanh,LạithuaảLýbánmìnhhaysao?Cỗixuântuổihạccàngcao,
Mộtcâygánhvácbiếtbaonhiêucành.Lòngtơdùchẳngdứttình,(675)Giómưaâuhẳntantànhnưócnon.
Thàrằngliềumộtthâncon,Hoadùrãcánh,lácònxanhcây.Phậnsaođànhvậycũngvầy,
Cầmnhưchẳngđậunhữngngàycònxanh.(680)Cũngđừngtínhquẩnloquanh,Tannhàlàmộtthiệtmìnhlàhai.
Phảilờiôngcũngêmtai,Nhìnnhaugiọtvắngiọtdàingổnngang.
MáingoàihọMãvừasang,(685)Tờhoađãký,cânvàngmớitrao.
Trănggiàđộcđịalàmsao?Cầmdâychẳnglựabuộcvàotựnhiên.
Trongtayđãsẵnđồngtiền,Dầulòngđổitrắngthayđenkhógì!(690)
HọChungrasứcgiúpvì,Lễtâmđãđặt,tụngkỳcũngxong.Việcnhàđãtạmthongdong,
Tinhkỳgiụcgiãđãmongđộvề.Mộtmìnhnàngngọnđènkhuya,(695)
Áodầmgiọtlệ,tócxemốisầu.Phậndầu,dầuvậycũngdầu,
Xótlòngđeođẳngbấylâumộtlời!Côngtrìnhkểbiếtmấymươi.
Vìtakhăngkhít,chongườidởdang.(700)Thềhoachưaráochénvàng,
Lỗithềthôiđãphụphàngvớihoa.TrờiLiêunonnướcbaoxa.
Nghĩđâurẽcửachianhàtựtôi.Biếtbaoduyênnợthềbồi.(705)Kiếpnàythôithếthìthôicòngì.Táisinhchưadứthươngthề.
Làmthântrâungựađềnnghìtrúcmai.Nợtìnhchưatrảchoai,
Khốitìnhmangxuốngtuyềnđàichưatan.(710)Nỗiriêngriêngnhữngbànghoàng,
Dầuchongtrắngđĩalệtrànthấmkhăn.ThúyVânchợttỉnhgiấcxuân,
Dướiđènghéđếnâncầnhỏihan:Cơtrờidâubểđađoan,(715)
Mộtnhàđểchịriêngoanmộtmình,Cớchingồinhẫntàncanh?
Nỗiriêngcònmắcmốitìnhchiđây?Rằng:Lòngđươngthổnthứcđầy,
Tơduyêncònvướngmốinàychưaxong.(720)Hởmôiracũngthẹnthùng,
Đểlòngthìphụtấmlòngvớiai.Cậyem,emcóchịulời,
Ngồilênchochịlạyrồisẽthưa.Giữađườngđứtgánhtươngtư,(725)Loangiaochắpmốitơthừamặcem.
KểtừkhigặpchàngKim,Khingàyquạtước,khiđêmchénthề.
Sựđâusónggióbấtkỳ,Hiếutìnhkhônlẽhaibềvẹnhai!(730)
Ngàyxuânemhãycòndài,Xóttìnhmáumủ,thaylờinướcnon.
Chịdùthịtnátxươngmòn,Ngậmcườichínsuốihãycònthơmlây.
Chiếcthoavớibứctờmây,(735)Duyênnàythìgiữvậtnàycủachung.
Dùemnênvợnênchồng,Xótngườimệnhbạc,ắtlòngchẳngquên.
Mấtngườicònchútcủatin,Phímđànvớimảnhhươngnguyềnngàyxưa.(740)
Maisaodầucóbaogiờ.Đốtlòhươngấy,sotơphímnày.
Trôngrangọncỏlácây,Thấyhiuhiugióthìhaychịvề.Hồncònmangnặnglờithề,(745)Nátthânbồliễu,đềnnghìtrúcmai;
Dạđàicáchmặtkhuấtlời,Rẩyxinchénnướcchongườithácoan.
Bâygiờtrâmgẫybìnhtan,Kểlàmsaoxiếtmuônvànáiân.(750)
Trămnghìngửilạitìnhquân,Tơduyênngắnngủicóngầnấythôi.
Phậnsaophậnbạcnhưvôi,Đãđànhnướcchẩyhoatrôilỡlàng.ôiKimlang!HỡiKimlang!(755)Thôithôithiếpđãphụchàngtừđây!
Cạnlờihồnngấtmáusay,Mộthơilặngngắtđôitaygiáđồng.XuânHuyênchợttỉnhgiấtnồng,
Mộtnhàtấpnập,kẻtrongngườingoài.(760)Kẻthangngườithuốcbờibời,
Mớidằncơnvựng,chưaphaigiọthồng.Hỏi:Saorasựlạlùng?
Kiềucàngnứcnởmởkhôngralời.NỗinàngVânmớirỉtai,(765)
Chiếcthoanàyvớitờbồiởđây...Nàychalàmlỗiduyênmày,Thôithìnỗiấysaunàyđãem.
Vìairụngcảirơikim,Đểconbèonổimâychìmvìai.(770)
Lờicondặnlạimộthai,Dẫumònbiađá,dámsaitấcvàng.Lậythôi,nànglạithưachiềng,
Nhờchatrảđượcnghĩachàngchoxuôi.Sáchithânphậntôiđòi,(775)
Dẫurằngxươngtrắngquêngườiquảnđâu.Xiếtbaokểnỗithảmsầu!
Khắccanhđãgiụcnamlâumấyhồi.Kiệuhoađâuđãđếnngoài,
Quảnhuyềnđâuđãgiụcngườisinhly.(780)Đaulòngkẻởngườiđi,
Lệrơithấmđátơchiarũtằm.Trờihômmâykéotốirầm,
Rầurầungọncỏđầmđầmcànhsương.Rướcnàngvềđếntrúphường,(785)Bốnbềxuânkhóamộtnàngởtrong.
Ngậpngừngthẹnlụcehồng,Nghĩlònglạixótxalòngđòiphen.
Phẩmtiênrơiđếntayhèn,Hoàicôngnắnggiữmưagìnvớiai:(790)
Biếtthânđếnbướclạcloài,Nhịđàothàbẻchongườitìnhchung.
Vìaingănđóngióđông,Thiệtlòngkhiởđaulòngkhiđi.Trùngphùngdầuhọacókhi,(795)Thânnàythôicócòngìmàmong.
Đãsinhrasốlongđong,Cònmanglấykiếpmáhồngđượcsao?
Trênyênsẵncócondao,Giấucầmnàngđãgóivàochéokhăn:(800)
Phòngkhinướcđãđếnchân,Daonàythìliệuvớithânsaunày.Đêmthumộtkhắcmộtchầy,
Bângkhuângnhưtỉnhnhưsaymộtmình.
KiềurơivàotayTúbàvàMãGiámSinhChẳngngờgãMãGiámSinh,(805)Vẫnlàmộtđứaphongtìnhđãquen.
Quáchơilạigặphồiđen,Quenmùilạikiếmănmiềnnguyệthoa.
LầuxanhcómụTúBà,Làngchơiđãtrởvềgiàhếtduyên.(810)
Tìnhcờchẳnghẹnmànên,Mạtcưamướpđắngđôibênmộtphường.
Chunglưngmởmộtngôihàng,Quanhnămbuônphấnbánhươngđãlề.
Dạotìmkhắpchợthìquê,(815)Giảdanhhầuhạdạynghềănchơi.
Rủimayâucũngtạitrời,Đoạntrườnglạichọnmặtngườivôduyên.
Xótnàngchútphậnthuyềnquyên,Cànhhoađembánvàothuyềnláibuôn.(820)
Mẹolừađãmắcvàokhuôn,Sínhnghirẻgiánghênhhônsẵnngày.
Mừngthầm:Cờđãđếntay!Càngnhìnvẻngọccàngsaykhúcvàng.Đãnênquốcsắcthiênhương,(825)
Mộtcườinàyhẳnnghìnvàngchẳngngoa.Vềđâynướctrướcbẻhoa,
Vươngtônquýkháchắtlàđuanhau.Hẳnbatrămlạngkémđâu,
Cũngđàvừavốncònsauthìlời,(830)Miếngngonkềdếntậnnơi,
Vốnnhàcũngtiếccủatrờicũngtham.đàotiênđãbéntayphàm,
Thìvincànhquítchocamsựđời!Dướitrầnmấymặtlàngchơi,(835)Chơihoađãdễmấyngườibiếthoa.
Nướcvỏlựumáumàogà,Mượnmàuchiêutậplạilàcònnguyên.
Mậpmờđánhlậnconđen,Baonhiêucũngbấynhiêutiềnmấtchi?(840)
Mụgiàhoặccóđiềugì,Liềucôngmấtmộtbuổiquỳmàthôi.
Vảđâyđườngxáxaxôi,Màtabấtđộngnữangườisinhnghi.Tiếcthaymộtđóatràmi,(845)Conongđãtỏđườngđilốivề.Mộtcơnmưagiónặngnề,
Thươnggìđếnngọctiếcgìđếnhương.Đêmxuânmộtgiấcmơmàng,
Đuốchoađểđó,mặcnàngnằmtrơ.(850)Giọtriêngtầmtãtuônmưa,
Phầncămnỗikháchphầndơnỗimình:Tuồngchilàgiốnghôitanh,
Thânnghìnvàngđểôdanhmáhồng.Thôicònchinữamàmong?(855)Đờingườithôithếlàxongmộtđời.
Giậnduyêntủiphậnbờibời,Cầmdaonàngđãtoanbàiquyênsinh.
Nghĩđinghĩlạimộtmình:Mộtmìnhthìchớhaitìnhthìsao?(860)
Saodầusinhsựthếnào,Truynguyênchẳngkẻolụyvàosongthân.
Nỗimìnhâucũnggiãndần,Kípchầythôicũngmộtlầnmàthôi.Nhữnglàđođắnngượcxuôi,(865)Tiếnggàngheđãgáysôimáitường.
Lầumaivừarúccòisương,MãSinhgiụcgiãvộivàngrađi.Đoạntrườngthaylúcphânkỳ!
Vócâukhấpkhểnhbóngxegậpghềnh.(870)Bềngoàimườidặmtrườngđình,
Vươngôngmởtiệctiễnhànhđưatheo.Ngoàithìchủkháchdậpdìu,
MộtnhàhuyênvớimộtKiềuởtrong.Nhìncànglãchãgiọthồng,(875)Rỉtainàngmớigiãilòngthấpcao:
Hổsinhraphậnthơđào,Côngchanghĩamẹkiếpnàotrảxong?
Lỡlàngnướcđụcbụitrong,Trămnămđểmộttấmlòngtừđây.(880)
Xemgươngtrongbấynhiêungày,Thânconchẳngkẻomắctaybợmgià!
Khivềbỏvắngtrongnhà,Khivàodùngdắngkhiravộivàng.
Khiănkhinóilỡlàng,(885)Khithầykhitớxemthườngxemkhinh.
Khácmàukẻquýngườithanh,Ngẫmrachokỹnhưhìnhconbuôn.
Thôiconcònnóichicon?Sốngnhờđấtkháchthácchônquêngười!(890)
Vươngbànghebấynhiêulời,Tiếngoanđãmuốnvạchtrờikêulên.Vàituầnchưacạnchénkhuyên.
Máingoàinghỉđãgiụcliềnruổixe.Xótconlòngnặngtrìtrì,(895)
Trướcyênôngđãnằnnìthấpcao:Chútthânyếuliễutơđào,
Rớpnhàđếnnỗigiấnvàotôingươi.Từđâygócbểbêntrời,
Nắngmưathuithủiquêngườimộtthân.(900)Nghìntầmnhờbóngtùngquân,
Tuyếtsươngchechởchothâncátđằng.Cạnlờikháchmớithưarằng:
Buộcchânthôicũngxíchthằngnhiệmtrao.Maisaudầudếnthếnào,(905)
Kìagươngnhậtnguyệtnọdaoquỉthần!Đùngdùnggiógiụcmâyvần,
Mộtxetrongcõihồngtrầnnhưbay.Trôngvờigạtlệchiatay,
Góctrờithămthẳmđêmngàyđămđăm.(910)Nàngthìdặmkháchxaxăm,
Bạcphaucầugiáđenrầmngànmây.Vilôsansáthơimay,
Mộttrờithuđểriêngaimộtngười.Dặmkhuyangấttạnhmùkhơi,(915)
Thấytrăngmàthẹnnhữnglờinonsông.Rừngthutừngbiếcxenhồng,
Nghechimnhưnhắctấmlòngthầnhôn.Nhữnglàlạnướclạnon,
LâmTruyvừamộtthángtròntớinơi.(920)Xechâudừngbánhcửangoài,
Rèmtrongđãthấymộtngườibướcra.Thoắttrôngnhờnnhợtmàuda,Ăngìcaolớnđẫyđàlàmsao!Trướcxelơilảhanchào,(925)
Vânglờinàngmớibướcvàotậnnơi.Bênthìmấyảmàyngài,
Bênthìngồibốnnămngườilàngchơi.Giữathìhươngánhẳnhoi,
Trêntreomộttượngtrắngđôilôngmày.(930)Lầuxanhquenlốixưanay,
Nghềnàythìlấyôngnàytiênsư,Hươnghômhoasớmphụngthờ.Cônàoxấuvíacóthưamốihàng,Cởixiêmlộtáosỗsàng,(935)
Trướcthầnsẽnguyệnmảnhhươnglầmrầm.Đổihoalótxuốngchiếunằm,Bướmhoabaylạiầmầmtứvi!Kiềucònngơngẩnbiếtgì,
Cứlờilạyxuốngmụthìkhấnngay:(940)Cửahàngbuônbánchomay,
ĐêmđêmHànthựcngàyngàyNguyêntiêu.Muônnghìnngườithấycũngyêu,Xônxaooanhyếnrậprìutrúcmai.Tinnhạnvẩnláthưbài,(945)
Đưangườicửatrướcrướcngườicửasau.Lạtainghechửabiếtđâu,
Xemtìnhracũngnhữngmàudởdang.Lễxonghươnghỏagiađường,
TúBàvắtnóclêngiườngngồingay.(950)Dạyrằng:Conlạymẹđây,
Lạyrồisanglạycậumàybênkia.Nàngrằng:Phảibướclưuly,
Phậnhènvângđãcambềtiểutinh.Điềuđâulấyyếnlàmoanh,(955)
Ngâythơchẳngbiếtlàdanhphậngì?Đủđiềunạptháivuqui,
Đãkhichungchạlạikhiđứngngồi.Giờrathaymặtđổingôi,
Dámxingửilạimộtlờichominh.(960)Mụnghenàngnóihaytình,
Bấygiờmớinổitambànhmụlên:Nàynàysựđãquảnhiên,
Thôiđàcướpsốngchồngminđirồi.Bảorằngđidạolấyngười,(965)
Đemvềrướckháchkiếmlờimàăn.
Tuồngvônghĩaởbấtnhân,Buồnmìnhtrướcđãtầnmầnthửchơi.
Màuhồđãmấtđirồi,Thôithôivốnliếngđiđờinhàma!(970)
Conkiađãbánchota,Nhậpraphảicứphépnhàtaođây.
Lãokiacógiởbàibây,Chẳngvăngvàomặtmàmàylạinghe.
Cớsaochịutốtmộtbề,(975)Gáitơmàđãngứanghềsớmsao?
Phảilàmchobiếtphéptao!Chậpbìtiênrắpsấnvàoratay.Nàngrằng:Trờithẳmđấtdày!
Thânnàyđãbỏnhữngngàyrađi.(980)Thôithìthôicótiếcgì!
Sẵndaotayáotứcthìgiởra.Sợgannátngọcliềuhoa!
Mụcòntrôngmặtnàngđàquátay.Thươngôitàisắcbậcnày,(985)
Mộtdaooannghiệtđứtdâyphongtrần.Nỗioanvỡlởxagần,
Trongnhàngườichậtmộtlầnnhưnêm.Nàngthìbằnbặtgiấctiên,
Mụthìcầmcậpmặtnhìnhồnbay.(990)Vựcnàngvàochốnhiêntây,
Cắtngườicoisócchạythầythuốcthang.Nàohaychưahếttrầnduyên,
Trongmêdườngđãđứngbênmộtnàng.Rỉrằng:Nhânquảdởdang,(995)
Đãtoantrốnnợđoạntrườngđượcsao?Sốcònnặngnợmáđào,
Ngườidầumuốnquyếttrờinàođãcho.Hãyxinhếtkiếpliễubồ,
SôngTiềnđườngsẽhẹnhòvềsau.(1000)Thuốcthangsuốtmộtngàythâu,Giấcmêngheđãdàudàuvừatan.
Túbàchựcsẵnbênmàn,Lựalờikhuyêngiảimơnmangỡdần:Mộtngườidễcómấythân!(1005)
Hoaxuânđươngnhụy,ngàyxuâncòndài.Cũnglàlỡmộtlầmhai,
Đávàngsaonỡépnàimưamây!Lỡchưntrótđãvàođây,
Khóabuồngxuânđểđợingàyđàonon.(1010)Ngườicònthìcủahãycòn,
Tìmnơixứngđánglàconcáinhà.Làmchitộibáooángia,
Thiệtmìnhmàhạiđếntahaygì?Kềtaimấymỗinằnnì,(1015)
Nàngnghedườngcũngthịphirạchròi.Vảsuythầnmộngmấylời,
Túcnhânâucũngcótrờiởtrong.Kiếpnàynợtrảchưaxong,
Làmchithêmmộtnợchồngkiếpsau!(1020)Lặngnghe,thấmthíagótđầu,
Thưarằng:Aicómuốnđâuthếnày?Đượcnhưlời,thếlàmay,
Hẳnrằngmaicónhưràychochăng!Sợkhiongbướmđãiđằng,(1025)
Đếnđiềusốngđục,saobằngtháctrong!Mụrằng:Conhãythongdong,
Phảiđiềulònglạidốilòngmàchơi!Maisauởchẳngnhưlời,
Trênđầucóbóngmặttrờirạngsoi.(1030)Thấylờiquyếtđoánhẳnhoi,
Đànhlòng,nàngcũngsẽnguôinguôidần.TrướclầuNgưngbíchkhóaxuân,Vẻnonxa,tấmtrănggần,ởchung.Bốnbềbátngátxatrông,(1035)
Cátvàngcồnnọ,bụihồngdặmkia.Bẽbàngmâysớmđènkhuya,
Nửatình,nửacảnhnhưchiatấmlòng.Tưởngngườidướinguyệtchénđồng,
Tinsươngluốngnhữngràytrôngmaichờ.(1040)Bêntrờigócbểbơvơ,
Tấmsongộtrửabaogiờchophai.Xótngườitựacửahômmai,
Quạtnồngấplạnh,nhữngaiđógiờ?
SânLaicáchmấynắngmưa,(1045)Cókhigốctửđãvừangườiôm?Buồntrôngcửabểchiềuhôm,
Thuyềnaithấpthoángcánhbuồmxaxa?Buồntrôngngọnnướcmớisa,
Hoatrôimanmác,biếtlàvềđâu?(1050)Buồntrôngnộicỏdàudàu,
Chânmâymặtđấtmộtmàuxanhxanh.Buồntrônggiócuốnmặtghềnh
ẦmầmtiếngsóngkêuquanhghếngồịChungquanhnhữngnướcnonngười,(1055)
Đaulònglưulạc,nênvàibốncâu.
KiềurơivàotayTúbàvàMãGiámSinhChẳngngờgãMãGiámSinh,(805)Vẫnlàmộtđứaphongtìnhđãquen.
Quáchơilạigặphồiđen,Quenmùilạikiếmănmiềnnguyệthoa.
LầuxanhcómụTúBà,Làngchơiđãtrởvềgiàhếtduyên.(810)
Tìnhcờchẳnghẹnmànên,Mạtcưamướpđắngđôibênmộtphường.
Chunglưngmởmộtngôihàng,Quanhnămbuônphấnbánhươngđãlề.
Dạotìmkhắpchợthìquê,(815)Giảdanhhầuhạdạynghềănchơi.
Rủimayâucũngtạitrời,Đoạntrườnglạichọnmặtngườivôduyên.
Xótnàngchútphậnthuyềnquyên,Cànhhoađembánvàothuyềnláibuôn.(820)
Mẹolừađãmắcvàokhuôn,Sínhnghirẻgiánghênhhônsẵnngày.
Mừngthầm:Cờđãđếntay!Càngnhìnvẻngọccàngsaykhúcvàng.Đãnênquốcsắcthiênhương,(825)
Mộtcườinàyhẳnnghìnvàngchẳngngoa.Vềđâynướctrướcbẻhoa,
Vươngtônquýkháchắtlàđuanhau.Hẳnbatrămlạngkémđâu,
Cũngđàvừavốncònsauthìlời,(830)Miếngngonkềdếntậnnơi,
Vốnnhàcũngtiếccủatrờicũngtham.đàotiênđãbéntayphàm,
Thìvincànhquítchocamsựđời!Dướitrầnmấymặtlàngchơi,(835)Chơihoađãdễmấyngườibiếthoa.
Nướcvỏlựumáumàogà,Mượnmàuchiêutậplạilàcònnguyên.
Mậpmờđánhlậnconđen,Baonhiêucũngbấynhiêutiềnmấtchi?(840)
Mụgiàhoặccóđiềugì,Liềucôngmấtmộtbuổiquỳmàthôi.
Vảđâyđườngxáxaxôi,Màtabấtđộngnữangườisinhnghi.Tiếcthaymộtđóatràmi,(845)Conongđãtỏđườngđilốivề.Mộtcơnmưagiónặngnề,
Thươnggìđếnngọctiếcgìđếnhương.Đêmxuânmộtgiấcmơmàng,
Đuốchoađểđó,mặcnàngnằmtrơ.(850)Giọtriêngtầmtãtuônmưa,
Phầncămnỗikháchphầndơnỗimình:Tuồngchilàgiốnghôitanh,
Thânnghìnvàngđểôdanhmáhồng.Thôicònchinữamàmong?(855)Đờingườithôithếlàxongmộtđời.
Giậnduyêntủiphậnbờibời,Cầmdaonàngđãtoanbàiquyênsinh.
Nghĩđinghĩlạimộtmình:Mộtmìnhthìchớhaitìnhthìsao?(860)
Saodầusinhsựthếnào,Truynguyênchẳngkẻolụyvàosongthân.
Nỗimìnhâucũnggiãndần,Kípchầythôicũngmộtlầnmàthôi.Nhữnglàđođắnngượcxuôi,(865)Tiếnggàngheđãgáysôimáitường.
Lầumaivừarúccòisương,MãSinhgiụcgiãvộivàngrađi.
Đoạntrườngthaylúcphânkỳ!Vócâukhấpkhểnhbóngxegậpghềnh.(870)
Bềngoàimườidặmtrườngđình,Vươngôngmởtiệctiễnhànhđưatheo.
Ngoàithìchủkháchdậpdìu,MộtnhàhuyênvớimộtKiềuởtrong.Nhìncànglãchãgiọthồng,(875)Rỉtainàngmớigiãilòngthấpcao:
Hổsinhraphậnthơđào,Côngchanghĩamẹkiếpnàotrảxong?
Lỡlàngnướcđụcbụitrong,Trămnămđểmộttấmlòngtừđây.(880)
Xemgươngtrongbấynhiêungày,Thânconchẳngkẻomắctaybợmgià!
Khivềbỏvắngtrongnhà,Khivàodùngdắngkhiravộivàng.
Khiănkhinóilỡlàng,(885)Khithầykhitớxemthườngxemkhinh.
Khácmàukẻquýngườithanh,Ngẫmrachokỹnhưhìnhconbuôn.
Thôiconcònnóichicon?Sốngnhờđấtkháchthácchônquêngười!(890)
Vươngbànghebấynhiêulời,Tiếngoanđãmuốnvạchtrờikêulên.Vàituầnchưacạnchénkhuyên.
Máingoàinghỉđãgiụcliềnruổixe.Xótconlòngnặngtrìtrì,(895)
Trướcyênôngđãnằnnìthấpcao:Chútthânyếuliễutơđào,
Rớpnhàđếnnỗigiấnvàotôingươi.Từđâygócbểbêntrời,
Nắngmưathuithủiquêngườimộtthân.(900)Nghìntầmnhờbóngtùngquân,
Tuyếtsươngchechởchothâncátđằng.Cạnlờikháchmớithưarằng:
Buộcchânthôicũngxíchthằngnhiệmtrao.Maisaudầudếnthếnào,(905)
Kìagươngnhậtnguyệtnọdaoquỉthần!Đùngdùnggiógiụcmâyvần,
Mộtxetrongcõihồngtrầnnhưbay.Trôngvờigạtlệchiatay,
Góctrờithămthẳmđêmngàyđămđăm.(910)Nàngthìdặmkháchxaxăm,
Bạcphaucầugiáđenrầmngànmây.Vilôsansáthơimay,
Mộttrờithuđểriêngaimộtngười.Dặmkhuyangấttạnhmùkhơi,(915)
Thấytrăngmàthẹnnhữnglờinonsông.Rừngthutừngbiếcxenhồng,
Nghechimnhưnhắctấmlòngthầnhôn.Nhữnglàlạnướclạnon,
LâmTruyvừamộtthángtròntớinơi.(920)Xechâudừngbánhcửangoài,
Rèmtrongđãthấymộtngườibướcra.Thoắttrôngnhờnnhợtmàuda,Ăngìcaolớnđẫyđàlàmsao!Trướcxelơilảhanchào,(925)
Vânglờinàngmớibướcvàotậnnơi.Bênthìmấyảmàyngài,
Bênthìngồibốnnămngườilàngchơi.Giữathìhươngánhẳnhoi,
Trêntreomộttượngtrắngđôilôngmày.(930)Lầuxanhquenlốixưanay,
Nghềnàythìlấyôngnàytiênsư,Hươnghômhoasớmphụngthờ.Cônàoxấuvíacóthưamốihàng,Cởixiêmlộtáosỗsàng,(935)
Trướcthầnsẽnguyệnmảnhhươnglầmrầm.Đổihoalótxuốngchiếunằm,Bướmhoabaylạiầmầmtứvi!Kiềucònngơngẩnbiếtgì,
Cứlờilạyxuốngmụthìkhấnngay:(940)Cửahàngbuônbánchomay,
ĐêmđêmHànthựcngàyngàyNguyêntiêu.Muônnghìnngườithấycũngyêu,Xônxaooanhyếnrậprìutrúcmai.Tinnhạnvẩnláthưbài,(945)
Đưangườicửatrướcrướcngườicửasau.
Lạtainghechửabiếtđâu,Xemtìnhracũngnhữngmàudởdang.
Lễxonghươnghỏagiađường,TúBàvắtnóclêngiườngngồingay.(950)
Dạyrằng:Conlạymẹđây,Lạyrồisanglạycậumàybênkia.Nàngrằng:Phảibướclưuly,
Phậnhènvângđãcambềtiểutinh.Điềuđâulấyyếnlàmoanh,(955)
Ngâythơchẳngbiếtlàdanhphậngì?Đủđiềunạptháivuqui,
Đãkhichungchạlạikhiđứngngồi.Giờrathaymặtđổingôi,
Dámxingửilạimộtlờichominh.(960)Mụnghenàngnóihaytình,
Bấygiờmớinổitambànhmụlên:Nàynàysựđãquảnhiên,
Thôiđàcướpsốngchồngminđirồi.Bảorằngđidạolấyngười,(965)
Đemvềrướckháchkiếmlờimàăn.Tuồngvônghĩaởbấtnhân,
Buồnmìnhtrướcđãtầnmầnthửchơi.Màuhồđãmấtđirồi,
Thôithôivốnliếngđiđờinhàma!(970)Conkiađãbánchota,
Nhậpraphảicứphépnhàtaođây.Lãokiacógiởbàibây,
Chẳngvăngvàomặtmàmàylạinghe.Cớsaochịutốtmộtbề,(975)
Gáitơmàđãngứanghềsớmsao?Phảilàmchobiếtphéptao!
Chậpbìtiênrắpsấnvàoratay.Nàngrằng:Trờithẳmđấtdày!
Thânnàyđãbỏnhữngngàyrađi.(980)Thôithìthôicótiếcgì!
Sẵndaotayáotứcthìgiởra.Sợgannátngọcliềuhoa!
Mụcòntrôngmặtnàngđàquátay.Thươngôitàisắcbậcnày,(985)
Mộtdaooannghiệtđứtdâyphongtrần.Nỗioanvỡlởxagần,
Trongnhàngườichậtmộtlầnnhưnêm.Nàngthìbằnbặtgiấctiên,
Mụthìcầmcậpmặtnhìnhồnbay.(990)Vựcnàngvàochốnhiêntây,
Cắtngườicoisócchạythầythuốcthang.Nàohaychưahếttrầnduyên,
Trongmêdườngđãđứngbênmộtnàng.Rỉrằng:Nhânquảdởdang,(995)
Đãtoantrốnnợđoạntrườngđượcsao?Sốcònnặngnợmáđào,
Ngườidầumuốnquyếttrờinàođãcho.Hãyxinhếtkiếpliễubồ,
SôngTiềnđườngsẽhẹnhòvềsau.(1000)Thuốcthangsuốtmộtngàythâu,Giấcmêngheđãdàudàuvừatan.
Túbàchựcsẵnbênmàn,Lựalờikhuyêngiảimơnmangỡdần:Mộtngườidễcómấythân!(1005)
Hoaxuânđươngnhụy,ngàyxuâncòndài.Cũnglàlỡmộtlầmhai,
Đávàngsaonỡépnàimưamây!Lỡchưntrótđãvàođây,
Khóabuồngxuânđểđợingàyđàonon.(1010)Ngườicònthìcủahãycòn,
Tìmnơixứngđánglàconcáinhà.Làmchitộibáooángia,
Thiệtmìnhmàhạiđếntahaygì?Kềtaimấymỗinằnnì,(1015)
Nàngnghedườngcũngthịphirạchròi.Vảsuythầnmộngmấylời,
Túcnhânâucũngcótrờiởtrong.Kiếpnàynợtrảchưaxong,
Làmchithêmmộtnợchồngkiếpsau!(1020)Lặngnghe,thấmthíagótđầu,
Thưarằng:Aicómuốnđâuthếnày?Đượcnhưlời,thếlàmay,
Hẳnrằngmaicónhưràychochăng!
Sợkhiongbướmđãiđằng,(1025)Đếnđiềusốngđục,saobằngtháctrong!
Mụrằng:Conhãythongdong,Phảiđiềulònglạidốilòngmàchơi!
Maisauởchẳngnhưlời,Trênđầucóbóngmặttrờirạngsoi.(1030)
Thấylờiquyếtđoánhẳnhoi,Đànhlòng,nàngcũngsẽnguôinguôidần.
TrướclầuNgưngbíchkhóaxuân,Vẻnonxa,tấmtrănggần,ởchung.Bốnbềbátngátxatrông,(1035)
Cátvàngcồnnọ,bụihồngdặmkia.Bẽbàngmâysớmđènkhuya,
Nửatình,nửacảnhnhưchiatấmlòng.Tưởngngườidướinguyệtchénđồng,
Tinsươngluốngnhữngràytrôngmaichờ.(1040)Bêntrờigócbểbơvơ,
Tấmsongộtrửabaogiờchophai.Xótngườitựacửahômmai,
Quạtnồngấplạnh,nhữngaiđógiờ?SânLaicáchmấynắngmưa,(1045)Cókhigốctửđãvừangườiôm?Buồntrôngcửabểchiềuhôm,
Thuyềnaithấpthoángcánhbuồmxaxa?Buồntrôngngọnnướcmớisa,
Hoatrôimanmác,biếtlàvềđâu?(1050)Buồntrôngnộicỏdàudàu,
Chânmâymặtđấtmộtmàuxanhxanh.Buồntrônggiócuốnmặtghềnh
ẦmầmtiếngsóngkêuquanhghếngồịChungquanhnhữngnướcnonngười,(1055)
Đaulònglưulạc,nênvàibốncâu.
KiềumắclừaSởKhanhNgậmngùirủbướcrèmchâu,
Cáchtường,nghecótiếngđâuhọavần.Mộtchàngvừatrạcthanhxuân,
Hìnhdongchảichuốt,áokhăndịudàng.(1060)Nghĩrằngcũngmạchthưhương,
HỏiramớibiếtrằngchàngSởKhanh.BóngNgathấpthoángdướimành,
Trôngnàng,chàngcũngratìnhđeođai.Thanôi!sắcnướchươngtrời,(1065)Tiếcchođâubỗnglạcloàiđếnđây?Giáđànhtrongnguyệttrênmây,
Hoasao,hoakhéođọađàybấyhoa?Tứcganriênggiậntrờigià,
Lòngnàyaitỏchota,hỡilòng?(1070)Thuyềnquyênvíbiếtanhhùng,Rataytháocũi,sổlồngnhưchơi!Songthuđãkhépcánhngoài,
Taicònđồngvọngmấylờisắtđanh.Nghĩngườithôilạinghĩmình,(1075)Cámlòngchuaxót,nhạttìnhchơvơ.
Nhữnglàlầnlữanắngmưa,Kiếpphongtrầnbiếtbaogiờmớithôi?
Đánhliềunhắnmộthailời,Nhờtaytếđộvớtngườitrầmluân.(1080)
Mảnhtiênkểhếtxagần,Nỗinhàbáođáp,nỗithânlạcloài.Tansươngvừarạngngàymai,
Tiệnhồngnàngmớinhắnlờigửisang.Trờitâylãngđãngbóngvàng,(1085)Phúcthưđãthấytinchàngđếnnơi.
Mởxemmộtbứctiênmai,Rànhrànhtíchviệtcóhaichữđề.
Lấytrongýtứmàsuy:Ngàyhaimươimốt,tuấtthìphảichăng?(1090)
Chimhômthoithótvềrừng,Đóatràmiđãngậmtrăngnửavành.Tườngđônglayđộngbóngcành,Rẽsong,đãthấySởKhanhlẻnvào.Sượngsùngđánhdạnrachào,(1095)Lạythôi,nàngmớirỉtaiâncần.Rằng:Tôibèobọtchútthân,
Lạcđànmanglấynợnầnyếnanh.Dámnhờcốtnhụctửsinh,
Cònnhiềukếtcỏngậmvànhvềsau!(1100)
Lặngnghe,lẩmnhẩmgậtđầu:Tađâyphảimượnaiđâumàrằng!
Nàngđàbiếtđếntachăng,Bểtrầmluân,lấpchobằngmớithôi!Nàngrằng:Muônsựơnngười,(1105)Thếnàoxinquyếtmộtbàichoxong.
Rằng:Tacóngựatruyphong,Cótêndướitrướng,vốndòngkiệnnhi.
Thừacơlẻnbướcrađi,Bamươisáuchước,chướcgìlàhơn.(1110)
Dùkhigiókép,mưađơn,Cótađâycũngchẳngcơncớgì!Nghelờinàngđãsinhnghi,
Songđàquáđỗi,quảngìđượcthân.Cũngliềunhắmmắtđưachân,(1115)MàxemconTạoxoayvầnđếnđâu!Cùngnhaulẻnbướcxuốnglầu,
Songsongngựatrước,ngựasaumộtđoàn.Đêmthâukhắclậucanhtàn,
Giócâytrútlá,trăngngànngậmgương.(1120)Lốimòncỏnhợtmùsương,
Lòngquêđimộtbướcđường,mộtđau.Tiếnggàxaoxácgáymau,
Tiếngngườiđâuđãmáisaudậydàng.Nàngcàngthổnthứcganvàng,(1125)SởKhanhđãrẽdâycươnglốinào!
Mộtmìnhkhônbiếtlàmsao,Dặmrừngbướcthấp,bướccaohãihùng.
Hóanhithậtcónỡlòng,Làmchidàytía,vòhồng,lắmnau!(1130)
Mộtđoànđổđếntrướcsau,Vuốtđâuxuốngđất,cánhđâulêntrời.
Túbàtốcthẳngđếnnơi,Hầmhầmápđiệumộthơilạinhà.
Hunghăngchẳngnóichẳngtra,(1135)Đangtayvùiliễu,giậphoatơibời.
Thịtdaaicũnglàngười,Lòngnàohồngrụng,thắmrờichẳngđau.
Hếtlờithúphục,khẩncầu,
Uốnlưngthịtđổ,cấtđầumáusa.(1140)Rằng:Tôichútphậnđànbà,
Nướcnonlìacửa,lìanhà,đếnđây.Bâygiờsốngchếtởtay,
Thânnàyđãđếnthếnàythìthôi!Nhưngtôicósáchitôi,(1145)
Phậntôiđànhvậy,vốnngườiđểđâu?Thânlươnbaoquảnlấmđầu,
Chútlòngtrinhbạchtừsauxinchừa!Đượclờimụmớitùycơ,
Bắtngườibảolĩnhlàmtờcungchiêu.(1150)BàyvaicóảMãKiều,
Xótnàng,ramớiđánhliềuchịuđoan.Mụcàngkểnhặt,kểkhoan,
Gạngùngđếnmực,nồngnànmớitha.Vựcnàngvàonghỉtrongnhà,(1155)
MãKiềulạingỏýradặnlời:Thôiđàmắclậnthìthôi!
ĐiđâuchẳngbiếtconngườiSởKhanh?Bạctình,nổitiếnglầuxanh,
Mộttaychônbiếtmấycànhphùdung!(1160)Đàđàolậpsẵnchướcdùng,
Lạgìmộtcốtmộtđồngxưanay!Cóbamươilạngtraotay,
Khôngdưngchicóchuyệnnày,tròkia!Rồiratrởmặttứcthì,(1165)
Bớtlời,liệuchớsânsi,thiệtđời!Nàngrằng:Thềthốtnặnglời,
Cóđâumàlạirangườihiểmsâu!Cònđươngsuytrước,nghĩsau,
Mặtmođãthấyởđâudẫnvào.(1170)SởKhanhlêntiếngrêurao:
Rằngnghemớicóconnàoởđây.Phaochoquyếngiórủmây,Hãyxemcóbiếtmặtnàylàai
Nàngrằng:Thôithếthìthôi!(1175)Rằngkhông,thìcũngvânglờilàkhông!
SởKhanhquắtmắngđùngđùng,Sấnvào,vừarắpthịhùngratay,
Nàngrằng:Trờinhécóhay!Quyếnanh,rủyến,sựnàytạiai?(1180)Đemngườigiẩyxuốnggiếngkhơi,Nóirồi,rồilạiănlờiđượcngay!
Còntiêntíchviệtởtay,Rõràngmặtấy,mặtnàychứai?
Lờingay,đôngmặttrongngoài,(1185)Kẻchêbấtnghĩa,ngườicườivôlương!
Phụtìnhánđãrõràng,Dơtuồng,nghỉmớikiếmđườngtháolui.
Buồngriêng,riêngnhữngsụtsùi:Nghĩthân,màlạingậmngùichothân.(1190)
Tiếcthaytronggiátrắngngần,Đếnphongtrần,cũngphongtrầnnhưai!
Tẻvuicũngmộtkiếpngười,Hồngnhanphảigiốngởđờimãiru!Kiếpxưađãvụngđườngtu,(1195)Kiếpnàychẳngkẻođềnbùmớixuôi!
Dùsaobìnhđãvỡrồi,Lấythânmàtrảnợđờichoxong!Vừatuầnnguyệtsáng,gươngtrong,
Túbàghélạithongdongdặndò:(1200)Nghềchơicũnglắmcôngphu,
Làngchơitaphảibiếtchođủđiều.Nàngrằng:Mưagiódậpdìu,
Liềuthân,thìcũngphảiliềuthếthôi!Mụrằng:Aicũngnhưai,(1205)Ngườitaaimấttiềnhoàiđếnđây?
Ởtrongcònlắmđiềuhay,Nỗiđêmkhépmở,nỗingàyriêngchung.
Nàyconthuộclấynằmlòng,Vànhngoàibảychữ,vànhtrongtámnghề.(1210)
Chơicholiễuchán,hoachê,Cholănlócđá,chomêmẩnđời.Khikhóehạnh,khinétngài,
Khingâmngợinguyệt,khicườicợthoa.Điềulànghềnghiệptrongnhà,(1215)Đủngầnấynết,mớilàngườisoi.
Gótđầuvângdạymấylời,
Dườngchaunétnguyệt,dườngphaivẻhồng.Nhữngnghenói,đãthẹnthùng,
Nướcđờilắmnỗilạlùng,khắtkhe!(1220)Xótmìnhcửacác,buồngkhuê,
Vỡlòng,họclấynhữngnghềnghiệphay!Khéolàmặtdạn,màydày,
Kiếpngườiđãđếnthếnàythìthôi!Thươngthaythânphậnlạcloài,(1225)Dẫusaocũngởtayngườibiếtsao?
Lầuxanh,mớirủtrướngđào,Càngtreogiángọc,càngcaophẩmngười.
Biếtbaobướmlả,onglơi,Cuộcsayđầytháng,trậncườisuốtđêm.(1230)
Dậpdìulágió,cànhchim,SớmđưaTốngNgọc,tốitìmTràngKhanh.
Khitỉnhrượu,lúctàncanh,Giậtmình,mìnhlạithươngmìnhxótxa.
Khisaophonggấmrủlà,(1235)Giờsaotantácnhưhoagiữađường?
Mặtsaodàygiódạnsương,Thânsaobướmchán,ongchườngbấythân?
MặtngườimưaSở,mâyTần,Nhữngmìnhnàobiếtcóxuânlàgì!(1240)
Đôiphengiótựa,hoakề,Nửarèmtuyếtngậm,bốnbềtrăngthâu.
Cảnhnàocảnhchẳngđeosầu,Ngườibuồn,cảnhcóvuiđâubaogiờ!Đòiphennétvẽ,câuthơ,(1245)
Cungcầmtrongnguyệt,nướccờdướihoa,Vuilàvuigượngkẻomà,
Aitriâmđó,mặnmàvớiai?Thờơgiótrúc,mưamai,
Ngẩnngơtrămnỗi,giùimàimộtthân.(1250)Ômlòngđòiđoạnxagần,
Chẳngvòmàrối,chẳngdầnmàđau!Nhớơnchínchữcaosâu,
Mộtngàymộtngảbóngdâutàtà.Dặmngàn,nướcthẳm,nonxa,(1255)Nghĩđâuthânphậnconrathếnày!
SânhòeđôichútthơngâyTrâncam,aikẻđỡthayviệcmình?
Nhớlờinguyệnướcbasinh,Xaxôiaicóthấutìnhchăngai?(1260)
KhivềhỏiliễuChươngđài,Cànhxuânđãbẻchongườichuyêntay.
Tìnhsâumongtrảnghĩadày,Hoakiađãchắpcànhnàychochưa?Mốitìnhđòiđoạnvòtơ,(1265)
Giấchươngquanluốnglầnmơcanhdài.Songsavòvõphươngtrời,
Nayhoànghôn,đãlạimaihônhoàng.Lầnlầnthỏbạcácvàng,
Xótngườitronghộiđoạntràngđòicơn!(1270)Đãcholấychữhồngnhan,
Làmcho,chohại,chotàn,chocân!Đãđàyvàokiếpphongtrần,
Saochosỉnhụcmộtlầnmớithôi!
KiềugặpThúcSinhKháchdubỗngcómộtngười,(1275)KỳTâmhọThúccũngnòithưhương.VốnngườihuyệnTíchchâuThường,
TheonghiêmđườngmởngôihàngLâmtri.HoakhôimộtiếngKiềunhi,
Thiếphồngtìmđếnhươngkhuêgửivào.(1280)Trướngtôgiápmặthoađào,
Vẻnàochẳngmặnnétnàochăngưa?Hảiđườngmơnmởncànhtơ,
Ngàyxuâncànggiócàngmưacàngnồng.Nguyệthoahoanguyệtnãonùng,(1285)Đêmxuânaidễcầmlòngđượcchăng?
Lạgìthanhkhílẽhằng,Mộtdâymộtbuộcaigiằngchora.
Sớmđàotốimậnlânla,Trướccòntrănggiósaurađávàng.(1290)
Dịpđâumaymắnlạdường,Lạivừagặpkhoảngxuânđườnglạiquê.
Sinhcàngmộttỉnhmườimê,
Ngàyxuânlắmlúcđivềvớixuân.Khigiógáckhitrăngsân,(1295)
Bầutiênchuốcrượucâuthầnnốithơ.Khihươngsớmkhitràtrưa,
Bànvâyđiểmnướcđườngtơhọađàn.Miệtmàitrongcuộctruyhoan,
Càngquenthuộcnếtcàngdandíutình.(1300)Lạchocáisóngkhuynhthành,
Làmchođổquánxiêuđìnhnhưchơi.Thúcsinhquenthóibốcrời,
Trămnghìnđổmộttrậncườinhưkhông.Mụcàngtôlụcchuốthồng,(1305)Máuthamhễthấyhơiđồngthìmê.
Dướitrăngquyênđãgọihè,Đầutườnglửalựulậploèđâmbông.Buồngthephảibuổithongdong,
Thanglanrủbứctrướnghồngtẩmhoa.(1310)Rõmàutrongngọctrắngngà!
Dàydàysẵnđúcmộttòathiênnhiên.Sinhcàngtỏnétcàngkhen,
Ngụtìnhtaythảomộtthiênluậtđường.Nàngrằng:Vângbiếtýchàng.(1315)Lờilờichâungọchànghànggấmthêu.
Hayhènlẽcũngnốiđiêu,Nỗiquênghĩmộthaiđiềungangngang.
LòngcòngửiángmâyVàng.Họavầnxinhãychịuchànghômnay.(1320)
Rằng:Saonóilạlùngthay!Cànhkiachẳngphảicỗinàymàra?
Nàngcàngủđộtthuba,Đoạntrườnglúcấynghĩmàbuồntênh:Thiếpnhưhoađãlìacành,(1325)
chàngnhưconbướmlượnvànhmàchơi.Chúaxuânđànhđãcónơi,
Vắnngàythôichớdàilờilàmchi.Sinhrăng:Từthuởtươngtri,
tấmriêngriêngnhữngnặngvìnướcnon.(1330)Trămnămtínhcuộcvuôngtròn,
Phảidòchođếnngọnnguồnlạchsông.
Nàngrằng:Muônđộiơnlòng.Chútebênthúbêntòngdễđâu.
BìnhKhangnấnnábấylâu,(1335)Yêuhoayêuđượcmộtmàuđiểmtrang.
Rồiralạtphấnphaihương,Lòngkiagiữđượcthườngthườngmãichăng?
Vảtrongthềmquếcungtrăng,chủtrươngđànhđãchịHằngởtrong.(1340)
Bấylâukhăngkhítdảiđồng,Thêmngườingườicũngchialòngriêngtây.
Vẻchichútphậnbèomây,Làmchobểáikhiđầykhivơi.
Trămđiềungangngửavìtôi,(1345)Thânsauaichịutộitrờiấycho?Nhưchàngcóvữngtayco,
Mườiphầncũngđắpđiếmchomộtvài.Thếtrongdầulớnhơnngoài,
trươchàmsưtửgửingườiđằngla.(1350)Cúiđầuluồnxuốngmáinhà,
Giấmchualạitộibăngbalửanồng.Ởtrêncòncónhàthông,
Lượngtrêntrongxuốngbiếtlòngcóthương?Sáchiliễungõhoatường?(1355)Lầuxanhlạibỏraphườnglầuxanh.
Lạicàngdơdángdạihình,Đànhthânphậnthiếpngạidanhgiáchàng.
Thươngsaochovẹnthìthương.Tínhsaochovẹnmọiđườngxinvâng.(1360)
Sinhrằng:Haynóiđèchừng!Lòngđâylòngđấychưatừnghaysaỏ
ĐườngxachớngạiNgôLào,Trămđiềuhãycứtrôngvàomộtta.Đãgầnchicóđiềuxa?(1365)
Đávàngđãquyếtphongbacũngliều.Cùngnhaucănvặnđếnđiều,
Chỉnonthềbểnặnggieođếnlời.Nỉnonđêmngắntìnhdài,
Ngoàihiênthỏđãnonđoàingậmgương.(1370)Mượnđiềutrúcviệnthừalương,
Rướcvềhãytạmgiấunàngmộtnơi.Chiếnhòasắpsẵnhaibài,
Cậytaythầythợmượnngườidòla.BắntinđếnmặtTúbà,(1375)
Thuacơmụcũngcầuhòadámsao.Rõràngcủadẫntaytrao,
Hoànlươngmộtthiếpthânvàocửacông.Côngtưđôilẽđềuxong,
Góttiênphútđãthoátvòngtrầnai.(1380)Mộtnhàsumhọptrúcmai,
Càngsâunghĩabểcàngdàitìnhsông.Hươngcàngđượmlửacàngnồng,
Càngsôivẻngọccànglồngmàusen.Nửanămhơitiếngvừaquen,(1385)Sânngôcànhbiếcđãchenlávàng.
Giậuthuvừanảygiòsương,Gốiyênđãthấyxuânđườngđếnnơi.
Phonglôinổitrậnbờibời,Nặnglòngeấptínhbàiphânchia.(1390)
Quyếtngaybiệnbạchmộtbề,Dạychomáphấnlạivềlầuxanh.Thấylờinghiêmhuấnrànhrành,
Đánhliềusinhmớilấytìnhnàikêu.Rằng:Conbiếttộiđãnhiều,(1395)Đẫurằngsấmsétbúarìucũngcam.
Trótvìtayđãnhúngchàm,Dạirồicònbiếtkhônlàmsaođây.Cùngnhauvảtiếngmộtngày,
ômcầmainỡdứtdâychođành.(1400)Lượngtrênquyếtchẳngthươngtình,Bạcđenthôicótiếcmìnhlàmchi.
Thấylờisắtđátritri,Sốtganôngmớicáoquìcửacông.Đấtbằngnổisóngđùngđùng,(1405)Phủđườngsailáphiếuhồngthôitra.
Cùngnhautheogótsainha,Songsongvàotrướcsânhoalạyquì.
Trônglênmặtsắtđensì,Lậpnghiêmtrướcđãrauynặnglời:(1410)
Gãkiadạinếtchơibời,Màconngườithếlàngườiđongđưa.
Tuồngchihoathảihươngthừa,Mượnmàusonphấnđánhlừaconđen.Suytrongtìnhtrạngnguyênđơn,(1415)
Bềnàothìcũngchưayênbềnào.Phépcôngchiếuánluậnvào.
Cóhaiđườngấymuốnsaomặcmình.Mộtlàcứphépgiahình,
Mộtlàlạicứlầuxanhphóvề.(1420)Nàngrằng:đãquyếtmộtbề!
Nhệnnàyvươnglấytơkiamấylần.Đụctrongthâncũnglàthân.
Yếuthơvângchịutrướcsânlôiđình!Dạyrằng:Cứphépgiahình!(1425)Bacâychậplạimộtcànhmẫuđơn.
Phậnđànhchidámkêuoan,Đàohoenquẹnmáliễutantácmày.
Mộtsânlầmcátđãđầy,Gươnglờnướcthủymaigầyvócsương.(1430)
NghĩtìnhchàngThúcmàthương,Nẻoxatrôngthấylòngcàngxótxa.
Khócrằng:Oankhốcvìta!Cónghelờitrướcchẳngđàlụysau.Cạnlòngchẳngbiếtnghĩsâu.(1435)
Đểaitrăngtủihoasầuvìai.Phủđườngnghethoảngvàotai,
Độnglònglạigạnđếnlờiriêngtây.Sụtsùichàngmớithưangay,
Đầuđuôikểlạisựngàycầuthân:(1440)Nàngđàtínhhếtxagần,
Từxưanàngđãbiếtthâncórày.Tạitôihứnglấymộttay,
Đểnàngchođếnnỗinàyvìtôi.Nghelờinóicũngthươnglời,(1445)Dẹpuymớidạychobàigiảivi.
Rằng:NhưhẳncóthếthìTrănghoasongcũngthịphibiếtđiều.
Sinhrằng:Chútphậnbọtbèo,
Theođòivảcũngítnhiềubútnghiên.(1450)Cườirằng:đãthếthìnên!
Mộcgiàhãythửmộtthiêntrìnhnghề.Nàngvângcấtbúttayđề,
Tiênhoatrìnhtrướcánphêxemtường.Khenrằng:GiáđángThịnhđường!(1455)
Tàinàysắcấynghìnvàngchưacân!Thậtlàtàitửgiainhân,
ChâuTrầncòncóChâuTrầnnàohơn?Thôiđừngrướcdữcưuhờn,
Làmchilỡnhịpchođònngangcung.(1460)Đãđưađếntrướccửacông,
Ngoàithìlàlýsongtronglàtình.Dâucontrongđạogiađình,
Thôithìdẹpnỗibấtbìnhlàxong.Kíptruyềnsắmsửalễcông,(1465)Kiệuhoacấtgióđuốchồngđiểmsao.
Bàyhàngcổxúyxônxao,Songsongđưatớitrướngđàosánhđôi.
Thươngvìhạnhtrọngvìtài,Thúcôngthôicũngdẹplờiphongba.(1470)
Huệlansựcnứcmộtnhà,Từngcayđắnglạimặnmàhơnxưa.
KiềuvàHoạnThưNhữngvuirượusớmcờtrưa,
Đàođàphaithắmsenvừanẩyxanh.Trướnghồvắngvẻđêmthanh,(1475)Etìnhnàngmớibàytìnhriêngchung:
Phậnbồtừvẹnchữtòng,Đổithaynhạnyếnđãhòngđầyniên.
Tinnhàngàymộtvắngtin,Mặntìnhcátlũylạttìnhtàokhang.(1480)
Nghĩrathậtcũngnênđường,Tămhơiaidễgiữgiàngchota?Trộmnghekẻlớntrongnhà,
Ởvàokhuônphépnóiramốiđường.Ethaynhữngdạphithường,(1485)Dễdòrốnbểkhônlườngđáysông!
Màtasuốtmộtnămròng,Thếnàocũngchẳnggiấuxongđượcnàọ
Bấychầychưatỏtiêuhao,Hoặclàtrongcólàmsaochănglà?(1490)
Xinchàngkípliệulạinhà,Trướcngườiđẹpýsautabiếttình.Đêmngàygiữmứcgiấuquanh,
Ràylầnmailữanhưhìnhchưathông.Nghelờikhuyênnhủthongdong,(1495)Đànhlòngsinhmớiquyếtlònghồitrang.
Rạngragửiđếnxuânđường,Thúcôngcũngvộigiụcchàngninhgia.
Tiễnđưamộtchénquanhà,Xuânđìnhthoắtđãdạoracaođình.(1500)
SôngTầnmộtdảixanhxanh,LoithoibờliễumấycànhDươngquan.
Cầmtaydàingắnthởthan,Chiaphôingừngchénhợptannghẹnlời.Nàngrằng:Nonnướcxakhơi,(1505)Saochotrongấmthìngoàimớiêm.
Dễlòayếmthắmtrônkim,Làmchibưngmắtbắtchimkhólòng!
Đôitachútnghĩađèobòng,Đếnnhàtrướcliệunóisòngchominh.(1510)
Dùkhisónggióbấttình,Lớnrauylớntôiđànhphậntôi.Hơnđiềugiấungượcgiấuxuôi.
Lạimangnhữngviệctàytrờiđếnsau.Thươngnhauxinnhớlờinhau,(1515)Nămchầycũngchẳngđiđâumàchầy.
Chénđưanhớbữahômnay,Chénmừngxinđợingàynàynămsau!
Ngườilênngựakẻchiabào,Rừngphongthuđãnhuốmmàuquansan.(1520)
Dặmhồngbụicuốnchinhan,Trôngngườiđãkhuấtmấyngàndâuxanh.
Ngườivềchiếcbóngnămcanh,Kẻđimuôndặmmộtmìnhxaxôi.Vầngtrăngaixẻlàm-dôi,(1525)
Nửaingốichiếc,nửasoidặmtrường.Kểchinhữngnỗidọcđường,
Buồntrongnàynỗichủtrươngởnhà:VốndònghọHoạndanhgia,
ConquanLạibộtênlàHoạnthư.(1530)Duyênđằngthuậnnẻogióđưa,
Cùngchàngkếttócxetơnhữngngày.Ởănthìnếtcũnghay,
Nóiđiềuràngbuộcthìtaycũnggià.Từnghevườnmớithêmhoa,(1535)Miệngngườiđãlắmtinnhàthìkhông.
Lửatâmcàngdậpcàngnồng,Tráchngườiđenbạcralòngtrănghoa:
Víbằngthúthậtcùngta,Cũngdungkẻdướimớilàlượngtrên.(1540)
Dạichichẳnggiữlấynền,Tốtchimàrướctiếngghenvàomình?
Lạicònbưngbítgiấuquanh,Làmchinhữngthóitrẻranhnựccười!Tínhrằngcáchmặtkhuấtlời,(1545)Giấutatacũngliệubàigiấucho!
Logìviệcấymàlo,Kiếntrongmiệngchéncóbòđiđâu?Làmchonhìnchẳngđượcnhau,
Làmchođầyđọacấtđầuchẳnglên!(1550)Làmchotrôngthấynhãntiền,
Chongườithămvánbánthuyềnbiếttay.Nỗilòngkínchẳngaihay,
Ngoàitaiđểmặcgióbaymáingoài.Tuầnsaubỗngthấyhaingười,(1555)Máchtinýcũngliệubàitângcông.
Tiểuthưnổigiậnđùngđùng:Gớmtaythêudệtralòngtrêungươi!
Chồngtaonàophảinhưai,Điềunàyhẳnmiệngnhữngngườithịphi!(1560)
Vộivàngxuốnglệnhrauy,Đứathìvảmiệngđứathìbẻrăng.Trongngoàikínmítnhưbưng.
Nàoaicòndámnóinăngmộtlời!
Buồngđàokhuyasớmthảnhthơi,(1565)Ravàomộtmựcnóicườinhưkhông.Đêmngàylòngnhữngdặnlòng,
Sinhđàvềđếnlầuhồngxuốngyên.Lờitanhợpnỗihànhuyên,
Chữtìnhcàngmặnchữduyêncàngnồng.(1570)Tẩytrầnvuichénthongdong,Nỗilòngaiởtronglòngmàra.
Chàngvềxemýtứnhà,Sựmìnhcũngrắplânlagiãibày.Mấyphencườinóitỉnhsay,(1575)Tóctơbấtđộngmảymaysựtình.Nghĩđàbưngkínmiệngbình,
Nàoaicókhảomàmìnhđãxưng?Nhữnglàeấpdùngdằng,
Rútdâysợnữađộngrừnglạithôi.(1580)Cókhivuichuyệnmuacười,
Tiểuthưlạigiởnhữnglờiđâuđâu.Rằng:Trongngọcđávàngthau,Mườiphầntađãtinnhaucảmười.
Khenchonhữngchuyệndôngdài,(1585)Bướmonglạiđặtnhữnglờinọkia.Thiếpdùbụngchẳnghaysuy,
Đãdơbụngnghĩlạibiamiệngcười!Thấylờithủngthỉnhnhưchơi,
Thuậnlờichàngcũngnóixuôiđỡđòn.(1590)Nhữnglàcườiphấncợtson,
Đènkhuyachungbóngtrăngtrònsánhvai.Thúquêthuầnhứcbénmùi,
Giếngvàngđãrụngmộtvàilángô.Chạnhniềmnhớcảnhgianghồ,(1595)Mộtmàuquantáimấymùagiótrăng.
Tìnhriêngchưadámrỉrăng,Tiểuthưtrướcđãliệuchừngnhủqua:
Cáchnămmâybạcxaxa,LâmTricũngphảitínhmàthầnhôn.(1600)
Đượclờinhưcởitấcson,Vócâuchẳngruổinướcnonquêngười.
Longlanhđáynướcintrời,
Thànhxâykhóibiếcnonphơibóngvàng.Roicâuvừagióngdặmtrường,(1605)
Xehươngnàngcũngthuậnđườngquyninh.Thưanhàhuyênhếtmọitình,
Nỗichàngởbạcnỗimìnhchịuđen.Nghĩrằng:Ngứaghẻhờnghen,
Xấuchàngmàcóaikhenchimình!(1610)Vậynênngảnhmặtlàmthinh,
Mưucaovốnđãrắpranhnhữngngày.LâmTriđườngbộthángchầy,
Màđườnghảiđạosangngaythìgần.Dọnthuyềnlựamặtgianhân,(1615)Hãyđemdâyxíchbuộcchânnàngvề.
Làmchochomệtchomê,Làmchođauđớnêchềchocoi!Trướcchobõghétnhữngngười,
Sauchođểmộttròcườivềsau.(1620)Phunhânkhenchướcrấtmầu,
Chiềuconmớidạymặcdầuratay.Sửasangbuồmgiólèomây,
Khuyểnưnglạichọnmộtbầycônquang.Dặndòhếtcácmọiđường,(1625)
ThuậnphongmộtlávượtsangbếnTề.Nàngtừchiếcbóngsongthe,
Đườngkianỗinọnhưchiamốisầu.Bóngđâuđãxếngangđầu,
Biếtđâuấmlạnhbiếtđâungọtbùi.(1630)Tócthềđãchấmngangvai,
Nàolờinonnướcnàolờisắtson.Sắnbìmchútphậncỏncon,
Khuônduyênbiếtcóvuôngtrònchochăng?Thânsaonhiềunỗibấtbằng,(1635)
LiềunhưcungQuảngảHằngnghĩnao!Đêmthugiólọtsongđào,
Nửavànhtrăngkhuyếtbasaogiữatrời.NénhươngđếntrướcPhậtđài,
Nỗilòngkhấnchửacạnlờivânvân.(1640)Dướihoadậylũácnhân,
Ầmầmkhốcquỷkinhthầnmọcra.
Đầysângươmtuốtsánglòa,Thấtkinhnàngchửabiếtlàlàmsao.Thuốcmêđâuđãrướivào,(1645)
Mơmàngnhưgiấcchiêmbaobiếtgì.Vựcngaylênngựatứcthì,
Phòngđàoviệnsáchbốnbềlửadong.Sẵnthâyvôchủbênsông,
Đemvàođểđólộnsòngaihay?(1650)Tôiđòipháchlạchồnbay,
Phacànbụicỏgốccâyẩnmình.Thúcôngnhàcũnggầnquanh,
Chợttrôngngọnlửathấtkinhrụngrời.Tớthầychạythẳngđếnnơi,(1655)Tơibờitướilửatìmngườilaoxao.
Giócaongọnlửacàngcao,Tôiđòitìmđủnàngnàothấyđâu!
Hớthơhớthảinhìnnhau,Giếngsâubụirậmtrướcsautìmquàng.(1660)
Chạyvàochốncũphònghương,Trongtrothấymộtđốngxươngcháytàn.
Tìnhngayaibiếtmưugian,Hẳnnàngthôilạicònbànrằngai!Thúcôngsùisụtngắndài,(1665)
Nghĩconvắngvẻthươngngườinếtna.Dihàinhặtgóivềnhà,
Nàolàkhâmliệmnàolàtangtrai.Lễthườngđãđủmộthai,
Lụctrìnhchàngcũngđếnnơibấygiờ.(1670)Bướcvàochốncũlầuthơ,
Trothanmộtđốngnắngmưabốntường.Sangnhàchatớitrungđường,Linhsàngbàivịthờnàngởtrên.Hỡiôinóihếtsựduyên,(1675)
Tơtìnhđứtruộtlửaphiềncháygan!Gieomìnhvậtvãkhócthan:
Conngườithếấythácoanthếnày.Chắcrằngmaitrúclạivầy,
Aihayvĩnhquyếtlàngàyđưanhau!(1680)Thươngcàngnghĩnghĩcàngđau,
Dễailấpthảmquạtsầuchokhuây.Gầnmiềnnghecómộtthầy,
Phiphùtríquỷcaotaythônghuyền.Trêntamđảodướicửutuyền,(1685)Tìmđâuthìcũngbiếttinrõràng.
Sắmsanhlễvậtrướcsang,Xintìmchothấymặtnànghỏihan.Đạonhânphụctrướctĩnhđàn,
Xuấtthầngiâyphútchưatànnénhương.(1690)Trởvềminhbạchnóitường:
Mặtnàngchẳngthấyviệcnàngđãtra.Ngườinàynặngkiếpoangia,
Cònnhiềunợlắmsaođàthoátcho!Mệnhcungđangmắcnạnto,(1695)Mộtnămnữamớithămdòđượctin.
Haibêngiápmặtchiềnchiền,Muốnnhìnmàchẳngdámnhìnlạthay!
Điềuđâunóilạdườngnày,Sựnàngđãthếlờithầydámtin!(1700)
Chẳngquađồngcốtquàngxiên,Ngườiđâumàlạithấytrêncõitrần?Tiếchoanhữngngậmngùixuân,Thânnàydễlạimấylầngặptiên.Nướctrôihoarụngđãyên,(1705)Hayđâuđịangụcởmiềnnhângian.
Khuyểnưngđãđắtmưugian,Vựcnàngđưaxuốngđểandướithuyền.
Buồmcaolèothẳngcánhsuyền,ĐèchừnghuyệnTíchbăngmiềnvượtsang.(1710)
Dỡđòlêntrướcsảnhđường,Khuyểnưnghaiđứanộpnàngdângcông.
Vựcnàngtạmxuốngmônphòng,Hãycònthiêmthiếpgiấcnồngchưaphai.Hoànglươngchợttỉnhhồnmai,(1715)Cửanhàđâumấtlâuđàinàođây?Bànghoànggiởtỉnhgiởsay,
Sảnhđườngmảngtiếngđòingaylênhầu.Ahoàntrêndướigiụcmau,
Hãihùngnàngmớitheosaumộtngười.(1720)
Ngướctrôngtòarộngdãydài,ThiênQuanTrủngTểcóbàitreotrên.
Banngàysápthắphaibên,Giữagiườngthấtbảongồitrênmộtbà.Gạngùngngọnhỏingànhtra,(1725)Sựmìnhnàngphảicứmàgửithưa.
Bấttìnhnổitrậnmâymưa,Mắngrằng:Nhữnggiốngbơthờquênthân!
Connàychẳngphảithiệnnhân,Chẳngphườngtrốnchúathìquânlộnchồng.(1730)
Ratuồngmèomảgàđồng,Ratuồnglúngtúngchẳngxongbềnào.
Đãđemmìnhbáncửatao,Lạicònkhủngkhỉnhlàmcaothếnày.
Nàolàgiaphápnọbay!(1735)Hãychobachụcbiếttaymộtlần.
Ahoàntrêndướidạran,Dẫurằngtrămmiệngkhôngphânlẽnào.
Trúccônrasứcđậpvào,Thịtnàochẳngnátgannàochẳngkinh.(1740)
Xótthayđàolýmộtcành,Mộtphenmưagiótantànhmộtphen.
Hoanôtruyềndạyđổitên,Buồngthedạyépvàophiênthịtì.Ravàotheolũthanhy,(1745)Dãidầutócrốidachìquảnbao.
Quảngiacómộtmụnào,Thấyngườithấynếtravàomàthương.
Khichèchénkhithuốcthang,Đemlờiphươngtiệnmởđườnghiếusinh.(1750)
Dạyrằng:Mayrủiđãđành,Liểubồmìnhgiữlấymìnhchohay.
Cũnglàoannghiệpchiđây,Sacơmớiđếnthếnàychẳngdưng.ởđâytaiváchmạchrừng,(1755)
Thấyaingườicũcũngđừngnhìnchi.Kẻokhisấmsétbấtkỳ,
Conongcáikiếnkêugìđượcoan?Nàngcànggiọtngọcnhưchan,
Nỗilòngluốngnhữngbànghoàngniềmtây:(1760)Phongtrầnkiếpchịuđãđầy,
Lầmthanlạicóthứnàybằnghai.Phậnsaobạcchẳngvừathôi,
Khăngkhăngbuộcmãilấyngườihồngnhan.Đãđànhtúctráitiềnoan,(1765)Cũngliềungọcnáthoatànmàchi.
Nhữnglànươngnáuquathì,Tiểuthưphảibuổimớivềninhgia.
Mẹcontròchuyệnlânla,Phunhânmớigọinàngradạylời:(1770)
Tiểuthưdướitrướngthiếungười,Chovềbênấytheođòilầutrang.Lãnhlờinàngmớitheosang,
Biếtđâuđịangụcthiênđànglàđâu.Sớmkhuyakhănmắtlượcđầu,(1775)Phậnconhầugiữconhầudámsai.
Phảiđêmêmảchiềutrời,Trúctơhỏiđếnnghềchơimọingày.
Lĩnhlờinàngmớilựadây,Nỉnonthánhthótdễsaylòngngười.(1780)
Tiểuthưxemcũngthươngtài,Khuônuydườngcũngbớtvàibốnphân.
Cửangườiđàyđọachútthân,Sớmngơngẩnbóngđêmnănnỉlòng.LâmTrichútnghĩađèobồng,(1785)
Nướcbèođểchữtươngphùngkiếpsau.Bốnphươngmâytrắngmộtmàu,Trôngvờicốquốcbiếtđâulànhà.Lầnlầnthángtrọnngàyqua,
Nỗigầnnàobiếtđườngxathếnày.(1790)LâmTritừthuởuyênbay,
Buồngkhôngthươngkẻthángngàychiếcthân.Màyaitrăngmớiinngần,
Phầnthừahươngcũbộiphầnxótxa.Sentàncúclạinởhoa,(1795)
Sầudàingàyngắnđôngđàsangxuân.Tìmđâuchothấycốnhân?
Lấycâuvậnmệnhkhuâydầnnhớthương.
Chạnhniềmnhớcảnhgiahương,Nhớquêchànglạitìmđườngthămquê.(1800)
Tiểuthưđóncửagiãigiề,Hànhuyênvừacạnmọibềgầnxa.
Nhàhươngcaocuốnbứclà,Buồngtrongtruyềngọinàngralạymừng.
Bướcramộtbướcmộtdừng,(1805)Trôngxanàngđãtỏchừngnẻoxa:Phảichăngnắngquángđènlòa,
RõràngngồiđóchẳnglàThúcSinh?Bâygiờtìnhmớirõtình,
Thôithôiđãmắcvàovànhchẳngsai.(1810)Chướcđâucóchướclạđời?
Ngườiđâumàlạicóngườitinhma?Rõràngthậtlứađôita,
Làmraconởchúanhàđôinơi.Bềngoàithơnthớtnóicười,(1815)
Màtrongnhamhiểmgiếtngườikhôngdao.Bâygiờđấtthấptrờicao,
Ănlàmsaonóilàmsaobâygiờ?Càngtrôngmặtcàngngẩnngơ,
Ruộttằmđòiđoạnnhưtơrốibời.(1820)Sợuydámchẳngvânglời,
Cúiđầunépxuốngsânmaimộtchiều.Sinhđàpháchlạchồnsiêu:
ThươngơichẳngphảinàngKiềuởđây?Nhânlàmsaođếnthếnày?(1825)Thôithôitađãmắctayairồi!
Sợquendámhởralời,Khôngngăngiọtngọcsụtsùinhỏsa.
Tiểuthưtrôngmặthỏitra:Mớivềcóviệcchimàđộngdong?(1830)
Sinhrằnghiếuphụcvừaxong,Suylòngtrắcdĩđaulòngchungthiên.
Khenrằng:Hiếutửđãnên!Tẩytrầnmượnchéngiảiphiềnđêmthu.Vợchồngchéntạcchénthù,(1835)Bắtnàngđứngchựctrìhồhainơi.
Bắtkhoanbắtnhặtđếnlời,
Bắtquìtậnmặtbắtmờitậntay.Sinhcàngnhưdạinhưngây,
Giọtdàigiọtngắnchénđầychénvơi.(1840)Ngảnhđichợtnóichợtcười,
Cáosaychàngđãgiạmbàilảngra.Tiểuthưvộithét:ConHoa!
Khuyênchàngchẳngcạnthìtacóđòn.Sinhcàngnátruộttanhồn,(1845)
Chénmờiphảingậmbồhònráongay.Tiểuthưcườinóitỉnhsay,
Chưaxongcuộcrượulạibàytròchơi.Rằng:Hoanôđủmọitài,
Bảnđànthửdạomộtbàichàngnghe.(1850)Nàngđàtánhoántêmê,
Vânglờiratrướcbìnhthevặnđàn.Bốndâynhưkhócnhưthan,
Khiếnngườitrêntiệccũngtannátlòng.Cùngchungmộttiếngtơđồng,(1855)
Ngườingoàicườinụngườitrongkhócthầm.Giọtchâulãchãkhôncầm,
CúiđầuchàngnhữnggạtthầmgiọtTương.Tiểuthưlạithétlấynàng:
Cuộcvuigảykhúcđoạntrườngấychi?(1860)Saochẳngbiếtýtứgì?
Chochàngbuồnbãtộithìtạingươi.Sinhcàngthảmthiếtbồihồi,
Vộivànggượngnóigượngcườichoqua.Giọtrồngcanhđãđiểmba,(1865)Tiểuthưnhìnmặtdườngđàcantâm.Lòngriêngkhấpkhởimừngthầm:Vuinàyđãbõđaungầmxưanay.
Sinhthìganhéoruộtđầy,Nỗilòngcàngnghĩcàngcayđắnglòng.(1870)
Ngườivàochunggốiloanphòng,Nàngratựabóngđènchongcanhdài:
Bâygiờmớirõtămhơi,Máughenđâucólạđờinhàghen!Chướcđâurẽthúychiauyên,(1875)Airađườngnấyainhìnđượcai.
Bâygiờmộtvựcmộttrời,Hếtđiềukhinhtrọnghếtlờithịphi.
Nhẹnhưbấcnặngnhưchì,Gỡchoranữacòngìlàduyên?(1880)
Lỡlàngchútphậnthuyềnquyên,Bểsâusóngcảcótuyềnđượcvay?
Mộtmìnhâmỉđêmchày,Đĩadầuvơinướcmắtđầynămcanh.Sớmtrưahầuhạđàidoanh,(1885)Tiểuthưchạmmặtđètìnhhỏitra.
Lựalờinàngmớithưaqua:Phảikhimìnhlạixótxanỗimình.
TiểuthưhỏilạiThúcSinh:Cậychàngtralấythựctìnhchonao!(1890)
Sinhđàrátruộtnhưbào,Nóirachẳngtiệntrôngvàochẳngđang!
Nhữngelạilụyđếnnàng,Đánhliềumớisẽlựađườnghỏitra.Cúiđầuquỳtrướcsânhoa,(1895)
Thâncungnàngmớidângquamộttờ.DiệntiềntrìnhvớiTiểuthư,
Thoạtxemdườngcóngẩnngơchúttình.LiềntaytraolạiThúcSinh,
Rằng:Tàinêntrọngmàtìnhnênthương!(1900)Víchăngcósốgiàusang,
Giánàydẫuđúcnhàvàngcũngnên!Bểtrầnchìmnổithuyềnquyên,
Hữutàithươngnỗivôduyênlạđời!Sinhrằng:Thậtcónhưlời,(1905)
Hồngnhanbạcmệnhmộtngườinàovay!Nghìnxưaâucũngthếnày,Từbiâuliệubớttaymớivừa.Tiểuthưrằng:ýtrongtờ,
RắpđemmệnhbạcxinnhờcửaKhông.(1910)Thôithìthôicũngchiềulòng,
Cũngchokhỏilụytrongvòngbướcra.SẵnQuanâmcácvườnta,
Cócâytrămthước,cóhoabốnmùa.Cócổthụ,cósơnhồ,(1915)
Chonàngrađógiữchùachépkinh.Tàngtàngtrờimớibìnhminh,
Hươnghoa,ngũcúng,sắmsanhlễthường.ĐưanàngđếntrướcPhậtđường,
Tamqui,ngũgiới,chonàngxuấtgia.(1920)Áoxanhđổilấycàsa,
PhápdanhlạiđổitênraTrạcTuyền.Sớmkhuyasắmđủdầuđèn,
Xuân,Thu,cắtsẵnhaitênhươngtrà.Nàngtừlánhgótvườnhoa,(1925)
Dườnggầnrừngtía,dườngxabụihồng.Nhânduyênđâulạicònmong,
Khỏiđiềuthẹnphấn,tủihồngthìthôi.Phậttiềnthảmlấpsầuvùi,
Ngàyphothủtự,đêmnồitâmhương.(1930)Chohaygiọtnướccànhdương,
Lửalòngtướitắtmọiđườngtrầnduyên.Nâusồngtừtrởmàuthiền,
Sânthutrăngđãvàiphenđứngđầu,Cửathiền,thennhặt,lướimau,(1935)Nóilờitrướcmặt,rờichâuvắngngười.
Gáckinhviệnsáchđôinơi,Tronggangtấclạigấpmườiquansan.
Nhữnglàngậmthởnuốtthan,Tiểuthưphảibuổivấnanvềnhà.(1940)
Thừacơ,sinhmớilẻnra,Xămxămđếnmévườnhoavớinàng.
Sụtsùigiởnỗiđoạntràng,Giọtchâutầmtãđẫmtràngáoxanh:Đãcamchịubạcvớitình,(1945)
Chúaxuânđểtộimộtmìnhchohoa!Thấpcơthuatríđànbà,
Trôngvàođauruộtnóirangạilời.Vìtacholụyđếnngười,
Cátlầmngọctrắng,thiệtđờixuânxanh!(1950)Quảnchilênthácxuốngghềnh,
Cũngtoansốngthácvớitìnhchoxong.Tôngđườngchútchửacamlòng,
Nghiếnrăngbẻmộtchữđồnglàmhai.
Thẹnmìnhđánátvàngphai,(1955)Trămthândễchuộcmộtlờiđượcsao?Nàngrằng:Chiếcbáchsóngđào,
Nổichìmcũngmặclúcnàorủimay!Chútthânquằnquạivũnglầy,
Sốngthừacòntưởngđếnràynữasao?(1960)Cũngliềumộtgiọtmưarào,
Màchothiênhạtrôngvàocũnghay!Xótvìcầmđãbéndây,
Chẳngtrămnămcũngmộtngàyduyênta.Liệubàimởcửachora,(1965)Ấylàtìnhnặngấylàânsâu!
Sinhrằng:Riêngtưởngbấylâu,Lòngngườinhamhiểmbiếtđâumàlường.
Nữakhigiôngtốphũphàng,Thiệtriêngđócũnglạicàngcựcđây.(1970)
Liệumàxachạycaobay,Áiântacóngầnnàymàthôi!Bâugiờkẻngượcngườixuôi,
Biếtbaogiờlạinốilờinướcnon?Dẫurằngsôngcạnđámòn,(1975)
Contằmđếntháccũngcònvướngtơ!Cùngnhaukểlểsauxưa,
Nóirồilạinói,lờichưahếtlời.Mặttrôngtaychẳngnỡrời,
Hoatìđãđộngtiếngngườinẻoxa.(1980)Nhậnngừng,nuốttủi,lảngra,
Tiểuthưđâuđãrẽhoabướcvào.Cườicười,nóinóingọtngào,
Hỏi:Chàngmớiởchốnnàolạichơi?DốiquanhSinhmớiliệulời:(1985)
Tìmhoaquábước,xemngườiviếtkinh.Khenrằng:Bútphápđãtinh,
SovàovớithiếpLanđìnhnàothua!Tiếcthaylưulạcgianghồ,
Nghìnvàng,thậtcũngnênmualấytài!(1990)Thiềntràcạnchénhồngmai,
Thongdongnốigótthưtraicùngvề.Nàngcàngelệủê,
Rỉtai,hỏilạihoatìtrướcsau.Hoarằng:Bàđãđếnlâu,(1995)
Rónchânđứngnépđộđâunữagiờ.Rànhrànhkẽtócchântơ,
Mấylờinghehếtđãdưtỏtường.Baonhiêuđoạnkhổ,tìnhthương,
Nỗiôngvậtvã,nỗinàngthởthan.(2000)Ngăntôiđứnglạimộtbên,
Chántairồimớibướclêntrênlầu.Nghethôikinhhãixiếtđâu:
Đànbàthếấythấyâumộtngười!ấymớiganấymớitài,(2005)
Nghĩcàngthêmnỗisởngairụngrời!Ngườiđâusâusắcnướcđời,
MàchàngThúcphảirangườibótay!Thựctangbắtđượcdườngnày,
Máughenaicũngchaumàynghiếnrăng.(2010)Thếmàimchẳngđãiđằng,
Chàomờivuivẻnóinăngdịudàng!Giậndầuradạthếthường,
Cườidầumớithựckhônlườnghiểmsâu!Thântataphảiloâu,(2015)
Miệnghùmnọcrắnởđâuchốnnày!Víchăngchắpcánhcaobay,
Ràocâylâucũngcóngàybẻhoa!Phậnbèobaoquảnnướcsa,
Lênhđênhđâunữacũnglàlênhđênh.(2020)Chỉnequêkháchmộtmình,
Taykhôngchưadễtìmvànhấmno!Nghĩđinghĩlạiquanhco,
Phậttiềnsẵncómọiđồkimngân.Bênmìnhgiắtđểhộthân,(2025)
Lầnnghecanhđãmộtphầntrốngba.Cấtmìnhquangọntườnghoa,
Lầnđườngtheobóngtrăngtàvềtây.
KiềugặpTừHảiMịtmùdặmcátđồicây,
Tiếnggàđiếmnguyệtdấugiàycầusương.(2030)
Canhkhuyathângáidặmtrường,Phầneđườngxá,phầnthươngdãidầu!
Trờiđôngvừarạngngàndâu,Bơvơnàođãbiếtđâulànhà!
Chùađâutrôngthấynẻoxa,(2035)RànhrànhChiêuẩnambachữbài.
Xămxămgõmáicửangoài,Trụtrìnghetiếng,rướcmờivàotrong.
Thấymàuănmặcnâusồng,Giácduyênsưtrưởnglànhlòngliềnthương.(2040)
Gạngùngngànhngọnchotường,Lạlùngnànghãytìmđườngnóiquanh:
TiểuthiềnquêởBắcKinh,Quisư,quiPhật,tuhànhbấylâu.Bảnsưrồicũngđếnsau,(2045)
Dạyđưaphápbảosanghầusưhuynh.Ràyvângdiệnhiếnrànhrành,
Chuôngvàngkhánhbạcbênmìnhgiởra.Xemquasưmớidạyqua:
PhảinơiHằngThủylàtahậutình.(2050)Chỉeđườngsámộtmình,
Ởđâychờđợisưhuynhítngày.Gửithânđượcchốnammây,
Muốidưađắpđổithángngàythongdong.Kệkinhcâucũthuộclòng,(2055)
Hươngđènviệccũ,traiphòngquentay.Sớmkhuyalábốiphướnmây,
Ngọnđènkhêunguyệt,tiếngchàynệnsương.Thấynàngthôngtuệkhácthường,
Sưcàngnểmặt,nàngcàngvữngchân.(2060)Cửathuyềnvừatiếtcuốixuân,
Bónghoađầyđất,vẻngânngangtrời.Gióquangmâytạnhthảnhthơi,
CóngườiđànviệtlênchơicửaGià.Giởđồchuôngkhánhxemqua,(2065)
Khenrằng:KhéogiốngcủanhàHoạnnương!GiácDuyênthựcýlolường,
Đêmthanhmớihỏilạinàngtrướcsau.Nghĩrằngkhônnỗigiấumầu,
Sựmìnhnàngmớigótđầubàyngay:(2070)Bâygiờsựđãdườngnày,
Phậnhèndùrủi,dùmay,tạingười.GiácDuyênnghenóirụngrời,
Nửathương,nửasợ,bồihồichẳngxong.Rỉtainàngmớigiãilòng:(2075)ỞđâycửaPhậtlàkhônghẹpgì;
Echăngnhữngsựbấtkỳ,Đểnàngchođếnthếthìcũngthương!
Lánhxa,trướcliệutìmđường,Ngồichờnướcđến,nênđườngcònquê!(2080)
CónhàhọBạcbênkia,Ammâyquenlốiđivềdầuhương.Nhắnsang,dặnhếtmọiđường,
Dọnnhàhãytạmchonàngtrúchân.Nhữngmừngđượcchốnanthân,(2085)
Vộivàngnàokịptínhgầntínhxa.Nàongờcũngtổbợmgià,
BạcbàhọcvớiTúbàđồngmôn!Thấynàngmặtphấntươison,
Mừngthầmđượcmốibánbuôncólời.(2090)Hưkhôngđặtđểnênlời,
Nàngđànhớnnhácrụngrờilắmphen.Mụcàngxuađuổicholiền,
LấylờihunghiểmépduyênChâuTrần.Rằng:Nàngmuôndặmmộtthân,(2095)Lạimanglấytiếngdữgần,lànhxa.
Khéooangia,củaphágia,Cònaidámchứavàonhànữađây!
Kíptoankiếmchốnxedây,Khôngdưngchưadễmàbayđườngtrời!(2100)
Nơigầnthìchẳngtiệnnơi,Nơixathìchẳngcóngườinàoxa.NàychàngBạcHạnhcháunhà,
Cùngtrongthânthíchruộtrà,chẳngai.CửahàngbuônbánchâuThai,(2105)Thựcthàcómột,đơnsaichẳnghề.Thếnàonàngcũngphảinghe,
ThànhthânrồisẽliệuvềchâuThai.
Bấygiờailạibiếtai,Dầulòngbểrộngsôngdàithênhthênh.(2110)
Nàngdùquyếtchẳngthuậntình,Tráilờinẻotrướclụymìnhđếnsau.
Nàngcàngmặtủmàychau,Càngnghemụnói,càngđaunhưdần.Nghĩmìnhtúngđất,sẩychân,(2115)Thếcùngnàngmớixagầnthởthan:
Thiếpnhưconénlạcđàn,Phảicungràyđãsợlàncâycong!Cùngđườngdùtínhchữtòng,
Biếtngười,biếtmặt,biếtlònglàmsao?(2120)Nữakhimuônmộtthếnào,
Bánhùm,buônsói,chắcvàolưngđâu?Dùailòngcósởcầu,
Tâmmìnhxinquyếtvớinhaumộtlời.Chứngminhcóđất,cóTrời,(2125)Bấygiờvượtbểrakhơiquảngì?
Đượclờimụmớirađi,MáchtinhọBạctứcthìsắmsanh.
Mộtnhàdọndẹplinhđình,Quétsân,đặttrác,rửabình,thắpnhang.(2130)
Bạcsinhquìxuốngvộivàng,QuálờinguyệnhếtThànhhoàng,Thổcông.
Trướcsânlòngđãgiãilòng,Trongmànlàmlễtơhồngkếtduyên.
Thànhthânmớirướcxuốngthuyền,(2135)Thuậnbuồmmộtlá,xuôimiềnchâuThai.
Thuyềnvừađỗbếnthảnhthơi,Bạcsinhlêntrướctìmnơimọingày.
Cũngnhàhànhviệnxưanay,Cũngphườngbánthịt,cũngtaybuônngười.(2140)
Xemngườiđịnhgiávừarồi,Mốihàngmột,đãramười,thìbuông.Mượnngườithuêkiệurướcnường,
Bạcđemmặtbạc,kiếmđườngchoxa!Kiệuhoađặttrướcthềmhoa,(2145)Bêntrongthấymộtmụravộivàng.
Đưanàngvàolạygiađường,
Cũngthầnmàytrắng,cũngphườnglầuxanh!Thoắttrôngnàngđãbiếttình,
Chimlồngkhốnlẽcấtmìnhbaycao.(2150)Chémchacáisốhoađào,
Gỡra,rồilạibuộcvàonhưchơi!Nghĩđờimàchánchođời,
Tàitìnhchilắm,chotrờiđấtghen!Tiếcthaynướcđãđánhphèn,(2155)Màchobùnlạivẩnlênmấylần!Hồngquânvớikháchhồngquần,Đãxoayđếnthế,cònvầnchửatha.
Lỡtừlạcbướcbướcra,Cáithânliệunhữngtừnhàliệuđi.(2160)
Đầuxanhđãtộitìnhchi?Máhồngđếnquánửathìchưathôi.Biếtthânchạychẳngkhỏitrời,
Cũngliềumặtphấnchorồingàyxanh.Lầnthugiómáttrăngthanh,(2165)
Bỗngđâucókháchbiênđìnhsangchơi,Râuhùm,hàmén,màyngài,
Vainămtấcrộng,thânmườithướccao.Đườngđườngmộtđấnganhhào,
Cônquyềnhơnsứclượcthaogồmtài.(2170)Độitrờiđạpđấtởđời,
HọTừtênHải,vốnngườiViệtđông.Gianghồquenthúvẫyvùng,
Gươmđànnửagánh,nonsôngmộtchèo.QuachơinghetiếngnàngKiều,(2175)Tấmlòngnhinữcùngxiêuanhhùng.
Thiếpdanhđưađếnlầuhồng,Haibêncùngliếchailòngcùngưa.
Từrằng:TâmphúctươngcờPhảingườitrănggióvậtvờhaysao?(2180)
Bấylâunghetiếngmáđào,Mắtxanhchẳngđểaivàocókhông?
Mộtđờiđượcmấyanhhùng,Bõchicáchậu,chimlồngmàchơi!Nàngrằng:Ngườidạyquálời,(2185)Thânnàycòndámxemailàmthường!
Chútriêngchọnđáthửvàng,Biếtđâumàgởicantràngvàođâu?
Cònnhưvàotrướcrasau,Aichokénchọnvàngthautạimình.(2190)
Từrằng:Lờinóihữutình,KhiếnngườilạinhớcâuBìnhNguyênQuân.
Lạiđâyxemlạichogần,Phỏngtinđượcmộtvàiphầnhaykhông?Thưarằng:Lượngcảbaodong,(2195)TấnDươngđượcthấymâyrồngcóphen.
Rộngthươngcỏnộihoahèn,Chútthânbèobọtdámphiềnmaisau!
Nghelờivừaýgậtđầu,Cườirằng:Trikỷtrướcsaumấyngười!(2200)
Khenchoconmắttinhđời,Anhhùngđoángiữatrầnaimớigià!
Mộtlờiđãbiếttênta,Muônchungnghìntứcũnglàcónhau!
Haibênýhợptâmđầu,(2205)Khithânchẳnglọlàcầumớithân!
Ngỏlờinóivớibăngnhân,Tiềntrămlạicứnguyênngânpháthoàn.
Buồnriêngsửachốnthanhnhàn,Đặtgiườngthấtbảo,vâymànbáttiên.(2210)
Traianhhùng,gáithuyềnnguyên,Phỉnguyềnsánhphượng,đẹpduyêncưỡirồng.
Nửanămhươnglửađươngnồng,Trượngphuthoắtđãđộnglòngbốnphương.
Trôngvờitrờibểmênhmang,(2215)Thanhgươm,yênngựalênđàngthẳngrong.
Nàngrằng:Phậngáichữtòng,Chàngđithiếpcũngquyếtlòngxinđi!
Từrằng:Tâmphúctươngtri,Saochưathoátkhỏinữnhithườngtình?(2220)
Baogiờmườivạntinhbinh,Tiếngchiêngdậyđất,bóngtinhrợpđường
Làmchorõmặtphithường,Bấygiờtasẽrướcnàngnghigia,
Bằngngaybốnbểkhôngnhà,(2225)
Theocàngthêmbận,biếtlàđiđâu?Đànhlòngchờđóítlâu,
Chầychănglàmộtnămsauvộigì?
Quyếtlờirứtáorađi,Cánhbằngtiệngiócấtlìadậmkhơi.(2230)
Nàngthìchiếcbóngsongmai,Đêmthâuđằngđẵng,nhặtcàithenmây.
Sânrêuchẳngvẽdấugiầy,Cỏcaohơnthước,liễugầyvàiphân.Đoáithươngmuôndặmtửphần(2235)HồnquêtheongọnmâyTầnxaxa;
Xótthayhuyêncỗixuângià,Tấmlòngthươngnhớ,biếtlàcónguôi.
Chốclàmườimấynămtrời,Cònrakhiđãdamồitócsương.(2240)
Tiếcthaychútnghĩacũcàng,Dẫulìangóýcònvươngtơlòng!
Duyênemdùnốichỉhồng,Mayrakhiđãtaybồngtaymang.Tấclòngcốquốcthahương,(2245)Đườngkianỗinọngổnngangbờibời.
Cánhhồngbaybổngtuyệtvời,Đãmònconmắtphươngtrờiđămđăm.
Đêmngàyluốngnhữngâmthầm,Lửabinhđâuđãầmầmmộtphương,(2250)
Ngấttrờisátkhímơmàng,Đầysôngkìnhngạc,chậtđườnggiápbinh.
NgườiquenkẻthuộcchungquanhNhủnànghãytạmlánhmìnhmộtnơi.Nàngrằng:Trướcđãhẹnlời,(2255)Dẫutrongnguyhiểmdámrờiướcxưa.
CònđươngdùngdắngngẩnngơMáingoàiđãthấybóngcờtiếngloa.
Giápbinhkéođếnquanhnhà,Đồngthanhcùnggửi:nàolàphunhân?(2260)
Haibênmườivịtướngquân,Đặtgươm,cởigiáp,trướcsânkhấuđầu.
Cungnga,thểnữnốisau,Rằng:Vânglệnhchỉrướcchầuvuqui.Sẵnsàngphượngliễnloannghi,(2265)
Hoaquanphấpphớihàyrỡràng.Dựngcờ,nổitrốnglênđàng,
Trúctơnổitrước,kiệuvàngtheosau.Hoảbàitiềnlộruổimau,
Namđìnhngheđộngtrốngchầuđạidoanh.(2270)Kéocờlũy,phátsúngthành,
Từcôngrangựa,thânnghênhcửangoài.Rỡmình,làvẻcânđai,
Hãycònhàménmàyngàinhưxưa.Cườirằng:Cánướcduyênưa,(2275)Nhớlờinóinhữngbaogiờhaykhông?
Anhhùngmớibiếtanhhùng,Rầyxemphỏngđãcamlòngấychưa?
Nàngrằng:Chútphậnngâythơ,Cũngmaydâycátđượcnhờbóngcây.(2280)
Đếnbâygiờmớithấyđây,Màlòngđãchắcnhữngngàymộthai.
Cùngnhautrôngmặtcảcười,Dantayvềchốntrướngmaitựtình.
Tiệcbàythưởngtướngkhaobinh(2285)Omthòmtrốngtrận,rậprìnhnhạcquân.
Vinhhoabõlúcphongtrần,Chữtìnhngàylạithêmxuânmộtngày.
KiềugặpTừHảiMịtmùdặmcátđồicây,
Tiếnggàđiếmnguyệtdấugiàycầusương.(2030)Canhkhuyathângáidặmtrường,
Phầneđườngxá,phầnthươngdãidầu!Trờiđôngvừarạngngàndâu,Bơvơnàođãbiếtđâulànhà!
Chùađâutrôngthấynẻoxa,(2035)RànhrànhChiêuẩnambachữbài.
Xămxămgõmáicửangoài,Trụtrìnghetiếng,rướcmờivàotrong.
Thấymàuănmặcnâusồng,Giácduyênsưtrưởnglànhlòngliềnthương.(2040)
Gạngùngngànhngọnchotường,Lạlùngnànghãytìmđườngnóiquanh:
TiểuthiềnquêởBắcKinh,Quisư,quiPhật,tuhànhbấylâu.
Bảnsưrồicũngđếnsau,(2045)Dạyđưaphápbảosanghầusưhuynh.
Ràyvângdiệnhiếnrànhrành,Chuôngvàngkhánhbạcbênmìnhgiởra.
Xemquasưmớidạyqua:PhảinơiHằngThủylàtahậutình.(2050)
Chỉeđườngsámộtmình,Ởđâychờđợisưhuynhítngày.Gửithânđượcchốnammây,
Muốidưađắpđổithángngàythongdong.Kệkinhcâucũthuộclòng,(2055)
Hươngđènviệccũ,traiphòngquentay.Sớmkhuyalábốiphướnmây,
Ngọnđènkhêunguyệt,tiếngchàynệnsương.Thấynàngthôngtuệkhácthường,
Sưcàngnểmặt,nàngcàngvữngchân.(2060)Cửathuyềnvừatiếtcuốixuân,
Bónghoađầyđất,vẻngânngangtrời.Gióquangmâytạnhthảnhthơi,
CóngườiđànviệtlênchơicửaGià.Giởđồchuôngkhánhxemqua,(2065)
Khenrằng:KhéogiốngcủanhàHoạnnương!GiácDuyênthựcýlolường,
Đêmthanhmớihỏilạinàngtrướcsau.Nghĩrằngkhônnỗigiấumầu,
Sựmìnhnàngmớigótđầubàyngay:(2070)Bâygiờsựđãdườngnày,
Phậnhèndùrủi,dùmay,tạingười.GiácDuyênnghenóirụngrời,
Nửathương,nửasợ,bồihồichẳngxong.Rỉtainàngmớigiãilòng:(2075)ỞđâycửaPhậtlàkhônghẹpgì;
Echăngnhữngsựbấtkỳ,Đểnàngchođếnthếthìcũngthương!
Lánhxa,trướcliệutìmđường,Ngồichờnướcđến,nênđườngcònquê!(2080)
CónhàhọBạcbênkia,Ammâyquenlốiđivềdầuhương.Nhắnsang,dặnhếtmọiđường,
Dọnnhàhãytạmchonàngtrúchân.Nhữngmừngđượcchốnanthân,(2085)
Vộivàngnàokịptínhgầntínhxa.Nàongờcũngtổbợmgià,
BạcbàhọcvớiTúbàđồngmôn!Thấynàngmặtphấntươison,
Mừngthầmđượcmốibánbuôncólời.(2090)Hưkhôngđặtđểnênlời,
Nàngđànhớnnhácrụngrờilắmphen.Mụcàngxuađuổicholiền,
LấylờihunghiểmépduyênChâuTrần.Rằng:Nàngmuôndặmmộtthân,(2095)Lạimanglấytiếngdữgần,lànhxa.
Khéooangia,củaphágia,Cònaidámchứavàonhànữađây!
Kíptoankiếmchốnxedây,Khôngdưngchưadễmàbayđườngtrời!(2100)
Nơigầnthìchẳngtiệnnơi,Nơixathìchẳngcóngườinàoxa.NàychàngBạcHạnhcháunhà,
Cùngtrongthânthíchruộtrà,chẳngai.CửahàngbuônbánchâuThai,(2105)Thựcthàcómột,đơnsaichẳnghề.Thếnàonàngcũngphảinghe,
ThànhthânrồisẽliệuvềchâuThai.Bấygiờailạibiếtai,
Dầulòngbểrộngsôngdàithênhthênh.(2110)Nàngdùquyếtchẳngthuậntình,
Tráilờinẻotrướclụymìnhđếnsau.Nàngcàngmặtủmàychau,
Càngnghemụnói,càngđaunhưdần.Nghĩmìnhtúngđất,sẩychân,(2115)Thếcùngnàngmớixagầnthởthan:
Thiếpnhưconénlạcđàn,Phảicungràyđãsợlàncâycong!Cùngđườngdùtínhchữtòng,
Biếtngười,biếtmặt,biếtlònglàmsao?(2120)Nữakhimuônmộtthếnào,
Bánhùm,buônsói,chắcvàolưngđâu?
Dùailòngcósởcầu,Tâmmìnhxinquyếtvớinhaumộtlời.Chứngminhcóđất,cóTrời,(2125)Bấygiờvượtbểrakhơiquảngì?
Đượclờimụmớirađi,MáchtinhọBạctứcthìsắmsanh.
Mộtnhàdọndẹplinhđình,Quétsân,đặttrác,rửabình,thắpnhang.(2130)
Bạcsinhquìxuốngvộivàng,QuálờinguyệnhếtThànhhoàng,Thổcông.
Trướcsânlòngđãgiãilòng,Trongmànlàmlễtơhồngkếtduyên.
Thànhthânmớirướcxuốngthuyền,(2135)Thuậnbuồmmộtlá,xuôimiềnchâuThai.
Thuyềnvừađỗbếnthảnhthơi,Bạcsinhlêntrướctìmnơimọingày.
Cũngnhàhànhviệnxưanay,Cũngphườngbánthịt,cũngtaybuônngười.(2140)
Xemngườiđịnhgiávừarồi,Mốihàngmột,đãramười,thìbuông.Mượnngườithuêkiệurướcnường,
Bạcđemmặtbạc,kiếmđườngchoxa!Kiệuhoađặttrướcthềmhoa,(2145)Bêntrongthấymộtmụravộivàng.
Đưanàngvàolạygiađường,Cũngthầnmàytrắng,cũngphườnglầuxanh!
Thoắttrôngnàngđãbiếttình,Chimlồngkhốnlẽcấtmìnhbaycao.(2150)
Chémchacáisốhoađào,Gỡra,rồilạibuộcvàonhưchơi!
Nghĩđờimàchánchođời,Tàitìnhchilắm,chotrờiđấtghen!Tiếcthaynướcđãđánhphèn,(2155)Màchobùnlạivẩnlênmấylần!Hồngquânvớikháchhồngquần,Đãxoayđếnthế,cònvầnchửatha.
Lỡtừlạcbướcbướcra,Cáithânliệunhữngtừnhàliệuđi.(2160)
Đầuxanhđãtộitìnhchi?
Máhồngđếnquánửathìchưathôi.Biếtthânchạychẳngkhỏitrời,
Cũngliềumặtphấnchorồingàyxanh.Lầnthugiómáttrăngthanh,(2165)
Bỗngđâucókháchbiênđìnhsangchơi,Râuhùm,hàmén,màyngài,
Vainămtấcrộng,thânmườithướccao.Đườngđườngmộtđấnganhhào,
Cônquyềnhơnsứclượcthaogồmtài.(2170)Độitrờiđạpđấtởđời,
HọTừtênHải,vốnngườiViệtđông.Gianghồquenthúvẫyvùng,
Gươmđànnửagánh,nonsôngmộtchèo.QuachơinghetiếngnàngKiều,(2175)Tấmlòngnhinữcùngxiêuanhhùng.
Thiếpdanhđưađếnlầuhồng,Haibêncùngliếchailòngcùngưa.
Từrằng:TâmphúctươngcờPhảingườitrănggióvậtvờhaysao?(2180)
Bấylâunghetiếngmáđào,Mắtxanhchẳngđểaivàocókhông?
Mộtđờiđượcmấyanhhùng,Bõchicáchậu,chimlồngmàchơi!Nàngrằng:Ngườidạyquálời,(2185)Thânnàycòndámxemailàmthường!
Chútriêngchọnđáthửvàng,Biếtđâumàgởicantràngvàođâu?
Cònnhưvàotrướcrasau,Aichokénchọnvàngthautạimình.(2190)
Từrằng:Lờinóihữutình,KhiếnngườilạinhớcâuBìnhNguyênQuân.
Lạiđâyxemlạichogần,Phỏngtinđượcmộtvàiphầnhaykhông?Thưarằng:Lượngcảbaodong,(2195)TấnDươngđượcthấymâyrồngcóphen.
Rộngthươngcỏnộihoahèn,Chútthânbèobọtdámphiềnmaisau!
Nghelờivừaýgậtđầu,Cườirằng:Trikỷtrướcsaumấyngười!(2200)
Khenchoconmắttinhđời,Anhhùngđoángiữatrầnaimớigià!
Mộtlờiđãbiếttênta,Muônchungnghìntứcũnglàcónhau!
Haibênýhợptâmđầu,(2205)Khithânchẳnglọlàcầumớithân!
Ngỏlờinóivớibăngnhân,Tiềntrămlạicứnguyênngânpháthoàn.
Buồnriêngsửachốnthanhnhàn,Đặtgiườngthấtbảo,vâymànbáttiên.(2210)
Traianhhùng,gáithuyềnnguyên,Phỉnguyềnsánhphượng,đẹpduyêncưỡirồng.
Nửanămhươnglửađươngnồng,Trượngphuthoắtđãđộnglòngbốnphương.
Trôngvờitrờibểmênhmang,(2215)Thanhgươm,yênngựalênđàngthẳngrong.
Nàngrằng:Phậngáichữtòng,Chàngđithiếpcũngquyếtlòngxinđi!
Từrằng:Tâmphúctươngtri,Saochưathoátkhỏinữnhithườngtình?(2220)
Baogiờmườivạntinhbinh,Tiếngchiêngdậyđất,bóngtinhrợpđường
Làmchorõmặtphithường,Bấygiờtasẽrướcnàngnghigia,
Bằngngaybốnbểkhôngnhà,(2225)Theocàngthêmbận,biếtlàđiđâu?
Đànhlòngchờđóítlâu,Chầychănglàmộtnămsauvộigì?
Quyếtlờirứtáorađi,Cánhbằngtiệngiócấtlìadậmkhơi.(2230)
Nàngthìchiếcbóngsongmai,Đêmthâuđằngđẵng,nhặtcàithenmây.
Sânrêuchẳngvẽdấugiầy,Cỏcaohơnthước,liễugầyvàiphân.Đoáithươngmuôndặmtửphần(2235)HồnquêtheongọnmâyTầnxaxa;
Xótthayhuyêncỗixuângià,Tấmlòngthươngnhớ,biếtlàcónguôi.
Chốclàmườimấynămtrời,
Cònrakhiđãdamồitócsương.(2240)Tiếcthaychútnghĩacũcàng,
Dẫulìangóýcònvươngtơlòng!Duyênemdùnốichỉhồng,
Mayrakhiđãtaybồngtaymang.Tấclòngcốquốcthahương,(2245)Đườngkianỗinọngổnngangbờibời.
Cánhhồngbaybổngtuyệtvời,Đãmònconmắtphươngtrờiđămđăm.
Đêmngàyluốngnhữngâmthầm,Lửabinhđâuđãầmầmmộtphương,(2250)
Ngấttrờisátkhímơmàng,Đầysôngkìnhngạc,chậtđườnggiápbinh.
NgườiquenkẻthuộcchungquanhNhủnànghãytạmlánhmìnhmộtnơi.Nàngrằng:Trướcđãhẹnlời,(2255)Dẫutrongnguyhiểmdámrờiướcxưa.
CònđươngdùngdắngngẩnngơMáingoàiđãthấybóngcờtiếngloa.
Giápbinhkéođếnquanhnhà,Đồngthanhcùnggửi:nàolàphunhân?(2260)
Haibênmườivịtướngquân,Đặtgươm,cởigiáp,trướcsânkhấuđầu.
Cungnga,thểnữnốisau,Rằng:Vânglệnhchỉrướcchầuvuqui.Sẵnsàngphượngliễnloannghi,(2265)
Hoaquanphấpphớihàyrỡràng.Dựngcờ,nổitrốnglênđàng,
Trúctơnổitrước,kiệuvàngtheosau.Hoảbàitiềnlộruổimau,
Namđìnhngheđộngtrốngchầuđạidoanh.(2270)Kéocờlũy,phátsúngthành,
Từcôngrangựa,thânnghênhcửangoài.Rỡmình,làvẻcânđai,
Hãycònhàménmàyngàinhưxưa.Cườirằng:Cánướcduyênưa,(2275)Nhớlờinóinhữngbaogiờhaykhông?
Anhhùngmớibiếtanhhùng,Rầyxemphỏngđãcamlòngấychưa?
Nàngrằng:Chútphậnngâythơ,Cũngmaydâycátđượcnhờbóngcây.(2280)
Đếnbâygiờmớithấyđây,Màlòngđãchắcnhữngngàymộthai.
Cùngnhautrôngmặtcảcười,Dantayvềchốntrướngmaitựtình.
Tiệcbàythưởngtướngkhaobinh(2285)Omthòmtrốngtrận,rậprìnhnhạcquân.
Vinhhoabõlúcphongtrần,Chữtìnhngàylạithêmxuânmộtngày.
KiềubáothùTrongquâncólúcvuivầy,
Thongdongmớikểsựngàyhànvi:(2290)KhiVôTích,khiLâmTri,
Nơithìlừađảo,nờithìxótthương.Tấmthânràyđãnhẹnhàng,
Chútcònânoánđôiđàngchưaxong.TừCôngnghenóithủychung,(2295)Bấtbìnhnổitrậnđùngđùngsấmvang.Nghiêmquântuyểntướngsẵnsàng,Dướicờmộtlệnhvộivàngruổisao.
Baquânchỉngọncờđào,ĐạoraVôTích,đạovàoLâmTri,(2300)
Mấyngườiphụbạcxưakia,Chiếudanhtầmnãbắtvềhỏitra.Lạisailệnhtiễntruyềnqua,
GiữgiànghọThúcmộtnhàchoyên.Mụquảngia,vãiGiácDuyên,(2305)Cũngsailệnhtiễnđemtinrướcmời.
Thệsưkểhếtmọilời,Lònglòngcũnggiận,ngườingườichấpuy!
Đạotrờibáophụcchỉnghê,Khéothay!Mộtmẻtómvềđầynơi,(2310)
Quântrunggươmlớnáodài,Vệtrongthịlập,cơngoàisongphi.
Sẵnsàngtềchỉnhuynghi,Bácđồngchậtđất,tinhkỳrợpsân.
Trướnghùmmởgiữatrungquân,(2315)
TừCôngsánhvớiphunhâncùngngồi.Tiênnghiêmtrốngchửadứthồi
Điểmdanhtrướcdẫnchựcngoàicửaviên.Từrằng:ân,oánhaibên,
Mặcnàngxửquyếtbáođềnchominh(2320)Nàngrằng:Nhờcậyuylinh,
Hãyxinbáođápântìnhchophu.Báoânrồisẽtrảthù.
Từrằng:Việcấyphóchomặcnàng.ChogươmmờiđếnThúclang,(2325)Mặtnhưchàmđổ,mìnhgiườnggiẽrun.Nàngrằng:Nghĩatrọngnghìnnon,
LâmTringườicũ,chàngcònnhớkhông?SâmThươngchẳngvẹnchữtòng,
Tạiai,hádámphụlòngcốnhân?(2330)Gấmtrămcuốnbạcnghìncân,Tạlòngdễxứng,báoângọilà!Vợchàngquỷquáitinhma,
Phennàykẻcắpbàgiàgặpnhau!Kiếnbòmiệngchénchưalâu,(2335)Mưusâucũngtrảnghĩasâuchovừa.
ThúcSinhtrôngmặtbấygiờ,Mồhôichàngđãnhưmưaướtđầm.Lòngriêngmừngsợkhôncầm,
Sợthaymàlạimừngthầmchoai.(2340)Mụgià,sưtrưởngthứhai,
Thoắtđưađếntrướcvộimờilêntrên:Dắttaymởmặtchonhìn:
HoaNôkiavớiTrạcTuyềncũngtôi.Nhớkhilỡbướcxẩyvời,(2345)
Nonvàngchưadễđềnbồitấmthương.Nghìnvànggọichútlễthường,
Màlòngphiếumẫumấyvàngchocân?Haingười,trôngmặttầnngần,
Nửaphầnkhiếpsợ,nửaphầnmừngvui.(2350)Nàngrằng:Xinhãydốnngôi,
Xemchorõmặt,biếttôibáothù!Kíptruyềnchưtướnghiếnphù,Lạiđemcáctíchphạmtùhậutra.
Dướicờ,gươmtuốtnắpra,(2355)ChínhdanhthủphạmtênlàHoạnThư.
Thoạttrôngnàngđãchàothưa:Tiểuthưcũngcóbâygiờđếnđây?
Đànbàdễcómấytay,Đờixưamấymặtđờinàymấygan?(2360)
Dễdànglàthóihồngnhan,Càngcaynghiệtlắmcàngoantráinhiều!
HoạnThưhồnlạcpháchxiêu,Khấuđầudướitrướng,liệuđiềukêuca.
Rằng:Tôichútdạđànbà,(2365)Ghentuôngthìcũngngườitathườngtình,
Nghĩchokhigácviếtkinh,Vớikhikhỏicửadứttìnhchẳngtheo.Lòngriêngriêngnhữngkínhyêu;
Chồngchung,chưadễaichiềuchoai.(2370)Trótlònggâyviệcchônggai,
Cònnhờlượngbểthươngbàinàochăng?Khencho:Thậtđãnênrằng,
Khônngoanđếnmựcnóinăngphảilời,Tharathìcũngmayđời,(2375)
Làmrathìcũngrangườinhỏnhen.Đãlòngtriquáthìnên,
Truyềnquânlệnhxuốngtrườngtiềnthangay.Tạlònglạytrướcsânmay,
Cửaviênlạidắtmộtdâydẫnvào,(2380)Nàngrằng:Lồnglộngtrờicao,Hạinhân,nhânhạisựnàotạita?TrướclàBạcHạnh,BạcBà,
BênlàƯng,Khuyển,bênlàSởKhanh.TúBàcùngMãGiámSinh,(2385)Cáctêntộiấyđángtìnhcònsao?Lệnhquântruyềnxuốngnộiđao,Thềsaothìlạicứsaogiahình,
Máurơithịtnáttantành,Aiaitrôngthấyhồnkinhpháchrời.(2390)
Chohaymuônsựtạitrời,Phụngười,chẳngbõkhingườiphụta!
Mấyngườibạcáctinhma,
Mìnhlàmmìnhchịukêumàaithương.Baquânđôngmặtpháptrường,(2395)Thanhthiên,bạchnhậtrõràngchocoi.
Việcnàngbáophụcvừarồi,GiácDuyênvộivãgởilờitừqui.Nàngrằng:Thiêntảinhấtthì,
Cốnhânđãdễmấykhibànhoàn.(2400)Rồiđâybèohợpmâytan,
Biếtđâuhạcnộimâyngànlàđâu!Sưrằng:Cũngchẳngbaolâu,
Trongnămnămlạigặpnhauđómà.Nhớngàyhànhcướcphươngxa,(2405)
GặpsưTamHợpvốnlàtiêntri.Bảochohộingộchikỳ,
Nămnaylàmộtnữathìnămnăm.Mớihaytiềnđịnhchẳnglầm,
Đãtinđiềutrướcắtnhằmviệcsau.(2410)Cònnhiềuânáivớinhau,
Cơduyênnàođãhếtđâuvộigì?Nàngrằng:Tiềnđịnhtiêntri,Lờisưđãdạyắtthìchẳngsai.
Họabaogiờcógặpngười,(2415)Vìtôicậyhỏimộtlờichungthân.GiácDuyênvângdặnâncần,
Tạtừthoắtđãdờichâncõingoài.
TừHảimắclừaHồTônHiến,KiềutựvẫnNàngtừânoánrạchròi,
Bểoandườngđãvơivơicạnhlòng.(2420)TạânlạytrướcTừcông:
Chútthânbồliễunàomongcórày!Trộmnhờsấmsétratay,
Tấcriêngnhưcấtgánhđầyđổđi!Chạmxươngchépdạxiếtchi,(2425)Dễđemganócđềnnghìtrờimây!
Từrằng:Quốcsĩxưanay,Chọnngườitrikỷmộtngàyđượcchăng?
Anhhùngtiếngđãgọirằng,Giữađườngdẫuthấybấtbằngmàtha!(2430)
Huốngchiviệccũngviệcnhà,Lọlàthâmtạmớilàtriân.Xótnàngcònchútsongthân,
BấynaykẻViệtngườiTầncáchxa.Saochomuôndặmmộtnhà,(2435)Chongườithấymặtlàtacamlòng.Vộitruyềnsửatiệcquântrung,
Muônbinhnghìntướnghộiđồngtẩyoan.Thừacơtrúcchẻngóitan,
Binhuytừấysấmrantrongngoài.(2440)Triềuđìnhriêngmộtgóctrời,Gồmhaivănvõrạchđôisơnhà.
Đòiphengióquétmưasa,Huyệnthànhđạpđổnămtòacõinam.Phongtrầnmàimộtlưỡigươm,(2445)
Nhữngloàigiááotúicơmságì!Nghênhngangmộtcõibiênthùy,Thiếugìcôquả,thiếugìbávương!Trướccờaidámtranhcường,
Nămnămhùngcứmộtphươnghảitần.(2450)Cóquantổngđốctrọngthần,
LàHồTônHiếnkinhluângồmtài.Đẩyxevângchỉđặcsai,
Tiệnnghibáttiểuviệcngoàiđổngnhung.BiếtTừlàđấnganhhùng,(2455)
Biếtnàngcũngdựquântrungluậnbàn.Đóngquânlàmchướcchiêuan,
Ngọcvànggấmvócsaiquanthuyếthàng.Lạiriêngmộtlễvớinàng,
Haitênthểnữngọcvàngnghìncân.(2460)Tinvàogởitrướctrungquân,
Từcôngriênghãymườiphânhồđồ.Mộttaygâydựngcơđồ,
BấylâubểSởsôngNgôtunghoành!Bóthânvềvớitriềuđình,(2465)
Hàngthầnlơláophậnmìnhrađâu?Áoxiêmràngbuộclấynhau,
Vàoluồnracúicônghầumàchi?Saobằngriêngmộtbiênthùy,
Sứcnàyđãdễlàmgìđượcnhau?(2470)Chọctrờikhuấynướcmặcdầu,
Dọcngangnàobiếttrênđầucóai?Nàngthờithậtdạtinngười,
Lễnhiềunóingọtnghelờidễxiêu.Nghĩmìnhmặtnướccánhbèo,(2475)Đãnhiềulưulạclạinhiềugiantruân.Bằngnaychịutiếngvươngthần,
Thênhthênhđườngcáithanhvânhẹpgì!Côngtưvẹncảhaibề,
Dầndàrồisẽliệuvềcốhương.(2480)Cũngngôimệnhphụđườngđường,Nởnangmàymặtrỡràngmẹcha.
Trênvìnướcdướivìnhà,Mộtlàđắchiếuhailàđắctrung.
Chẳnghơnchiếcbáchgiữadòng,(2485)Edèsóngvỗhãihùngcỏhoa.Nhânkhibànbạcgầnxa,
Thừacơnàngmớibànranóivào.Rằng:TrongThánhtrạchdồidào,
Tướirađãkhắpthấmvàođãsâu.(2490)Bìnhthànhcôngđứcbấylâu,Aiaicũngđộitrênđầuxiếtbao.Ngẫmtừgâyviệcbinhđao,
ĐốngxươngVôđịnhđãcaobằngđầu.Làmchiđểtiếngvềsau,(2495)
NghìnnămaicókhenđâuHoàngSào!Saobằnglộctrọngquyềncao,
Côngdanhaidứtlốinàochoqua?Nghelờinàngnóimặnmà,
ThếcôngTừmớitrởrathếhàng.(2500)Chỉnhnghitiếpsứvộivàng,
Hẹnkỳthúcgiápquyếtđườnggiảibinh.Tinlờithànhhạyêuminh,
Ngọncờngơngáctrốngcanhtrễtràng.Việcbinhbỏchẳnggiữgiàng,(2505)Vươngsưdòmđãtỏtườngthựchư.
Hồcôngquyếtkếthừacơ,Lễtiênbinhhậukhắccờtậpcông.
Kéocờchiêuphủtiênphong,Lễnghidàntrướcbácđồngphụcsau.(2510)
Từcônghờhữngbiếtđâu,Đạiquanlễphụcrađầucửaviên.
Hồcôngámhiệutrậntiền,Babềphátsúngbốnbênkéocờ.Đươngkhibấtýchẳngngờ,(2515)Hùmthiêngkhiđãsacơcũnghèn!
Tửsinhliềugiữatrậntiền,Dạndầychobiếtganliềntướngquân!
Khíthiêngkhiđãvềthần,Nhơnnhơncònđứngchônchângiữavòng!(2520)
Trơnhưđávữngnhưđồng,Ailaychẳngchuyểnairungchẳngdời.
Quanquântruysátđuổidài.Ầmầmsátkhíngấttrờiaiđang.
Tronghàongoàilũytanhoang,(2525)Loạnquânvừadắttaynàngđếnnơi.
Trongvòngtênđábờibời,ThấyTừcònđứnggiữatrờitrơtrơ.
Khócrằng:Trídũngcóthừa,Bởinghelờithiếpnêncơhộinày!(2530)
Mặtnàotrôngthấynhauđây?Thàliềusốngthácmộtngàyvớinhau!
Dòngthunhưdộicơnsầu,Dứtlờinàngcũnggieođầumộtbên.Lạthayoankhítươngtriền!(2535)NàngvừaphụcxuốngTừliềnngãra.
Quanquânkẻlạingườiqua,Xótnàngsẽlạivựcradầndần.Đemvàođếntrướctrungquân,
Hồcôngthấymặtâncầnhỏihan.(2540)Rằng:Nàngchútphậnhồngnhan,
Gặpcơnbinhcáchnhiềunàncũngthương!Đãhaythànhtoánmiếuđường,
Giúpcôngcũngcólờinàngmớinên.Bâygiờsựđãvẹntuyền,(2545)
Mặclòngnghĩlấymuốnxinbềnào?Nàngcànggiọtngọctuôndào,
Ngậpngừngmớigửithấpcaosựlòng.Rằng:Từlàđấnganhhùng,
Dọcngangtrờirộngvẫyvùngbểkhơi!(2550)Tintôinênquánghelời,
Đemthânbáchchiếnlàmtôitriềuđình.Ngỡlàphuquýphụvinh,
Aingờmộtphúttantànhthịtxương!Nămnămtrờibểngangtàng,(2555)
Đemmìnhđibỏchiếntrườngnhưkhông.Khéokhuyênkểlấylàmcông,
Kểbaonhiêulạiđaulòngbấynhiêu!Xétmìnhcôngíttộinhiều,
Sốngthừatôiđãnênliềumìnhtôi!(2560)Xinchotiệnthổmộtdoi,
Gọilàđắpđiếmchongườitửsinh.Hồcôngnghenóithươngtình,
Truyềnchocảotángdihìnhbênsông.Trongquânmởtiệchạcông,(2565)Xônxaotơtrúchộiđồngquânquan.
Bắtnàngthịyếndướimàn,Dởsaylạiépcungđànnhặttâu.Mộtcunggióthảmmưasầu,
Bốndâynhỏmáunămđầungóntay!(2570)Vengâmvượnhótnàotày,
LọttaiHồcũngnhănmàyrơichâu.Hỏirằng:Nàykhúcởđâu?
Ngheramuônoánnghìnsầulắmthay!Thưarằng:Bạcmệnhkhúcnày,(2575)Phổvàođànấynhữngngàycònthơ.Cungcầmlựanhữngngàyxưa,
Màgươngbạcmệnhbâygiờlàđây!Nghecàngđắmngắmcàngsay,
Lạchomặtsắtcũngngâyvìtình!(2580)Dạyrằng:Hươnglửabasinh,
Dâyloanxinnốicầmlànhchoai.Thưarằng:Chútphậnlạcloài,
Trongmìnhnghĩđãcóngườithácoan.Cònchinữacánhhoatàn,(2585)TơlòngđãdứtdâyđànTiểuLân.
Rộngthươngcònmảnhhồngquần,Hơitànđượcthấygốcphầnlàmay!
Hạcôngchénđãquásay,Hồcôngđếnlúcrạngngàynhớra.(2590)
Nghĩmìnhphươngdiệnquốcgia,Quantrênnhắmxuốngngườitatrôngvào.
Phảituồngtrănggióhaysao,Sựnàybiếttínhthếnàođượcđây?Côngnhavừabuổirạngngày,(2595)QuyếttìnhHồmớiđoánngaymộtbài.
Lệnhquanaidámcãilời,Éptìnhmớigánchongườithổquan.
Ôngtơthựcnhẽđađoan!Xetơsaokhéovơquàngvơxiên?(2600)
Kiệuhoaápthẳngxuốngthuyền,Lámànrủthấpngọnđènkhêucao.
Nàngcàngủliễuphaiđào,Trămphầnnàocóphầnnàophầntươi?Đànhthâncátlấpsóngvùi,(2605)
Cướpcôngchamẹthiệtđờithôngminh!Chântrờimặtbểlênhđênh,
Nắmxươngbiếtgởitửsinhchốnnào,Duyênđâuaidứttơđào,
Nợđâuaiđãdắtvàotậntay!(2610)Thânsaothânđếnthếnày?
Cònngàynàocũngdưngàyấythôi!Đãkhôngbiếtsốnglàvui,
Tấmthânnàobiếtthiệtthòilàthương!Mộtmìnhcayđắngtrămđường,(2615)Thôithìnátngọctanvàngthìthôi!
Mảnhtrăngđãgácnonđoài,Mộtmìnhluốngnhữngđứngngồichưaxong.
Triềuđâunổitiếngđùngđùng,HỏiramớibiếtrằngsôngTiềnđường.(2620)
Nhớlờithầnmộngrõràng,Nàythôihếtkiếpđoạntrườnglàđây!
ĐạmTiênnàngnhécóhay!Hẹntathìđợidướinàyrướcta.Dướiđènsẵnbứctiênhoa,(2625)
Mộtthiêntuyệtbútgọilàđểsau.Cửabồngvộimởrèmchâu,
Trờicaosôngrộngmộtmàubaola.Rằng:Từcônghậuđãita,
Chútvìviệcnướcmàraphụlòng.(2630)Giếtchồngmàlạilấychồng,
Mặtnàocònđứngởtrongcõiđời?Thôithìmộtthácchorồi,
Tấmlòngphómặctrêntrờidướisông!Trôngvờiconnướcmênhmông,(2635)
ĐemmìnhgieoxuốnggiữadòngTrườngGiang.Thổquantheovớtvộivàng,
Thờiđàđắmngọcchìmhươngmấtrồi!Thươngthaycũngmộtkiếpngười,
Hạithaymanglấysắctàilàmchi!(2640)Nhữnglàoankhổlưuly,
Chờchohếtkiếpcòngìlàthân!Mườilămnămbấynhiêulần,
Làmgươngchokháchhồngquầnthửsoi!Đờingườiđếnthếthìthôi,(2645)
Trongcơâmcựcdươnghồikhốnhay.Mấyngườihiếunghĩaxưanay,
Trờilàmchiđếnlâungàycàngthương!GiácDuyêntừtiếtgiãmàng,
Đeobầuquảyníprộngđườngvându.(2650)GặpbàTamHợpđạocô,
Thongdonghỏihếtnhỏtosựnàng:Ngườisaohiếunghĩađủđường,
Kiếpsaorặtnhữngđoạntrườngthếthôi?Sưrằng:Phúchọađạotrời,(2655)Cỗinguồncũngởlòngngườimàra.
Cótrờimàcũngtạita,Tulàcõiphúctìnhlàdâyoan.ThúyKiềusắcsảokhônngoan,
Vôduyênlàphậnhồngnhanđãđành,(2660)Lạimanglấymộtchữtình,
Khưkhưmìnhbuộclấymìnhvàotrong.Vậynênnhữngchốnthongdong,
Ởkhôngyênổnngồikhôngvữngvàng.
Mađưalốiquỷđemđường,(2665)Lạitìmnhữngchốnđoạntrườngmàđi.
Hếtnạnấyđếnnạnkia,Thanhlâuhailượtthanhyhailần.Trongvònggiáodựnggươmtrần,
Kềrănghùmsóigởithântôiđòi.(2670)Giữadòngnướcdẫysóngdồi,
Trướchàmrồngcágieomồithuỷtinh.Oankiatheomãivớitình,
Mộtmìnhmìnhbiếtmộtmìnhmìnhhay.Làmchosốngđọathácđầy,(2675)
Đoạntrườngchohếtkiếpnàymớithôi!GiácDuyênnghenóirụngrời:
Mộtđờinàngnhéthươngôicòngì!Sưrằng:Songchẳnghềchi,
Nghiệpduyêncânlạinhắcđicònnhiều.(2680)XéttrongtộinghiệpThúyKiều,Mắcđiềutìnháikhỏiđiềutàdâm,Lấytìnhthâmtrảnghĩathâm,
Bánmìnhđãđộnghiếutâmđếntrời!Hạimộtngườicứumuônngười,(2685)
Biếtđườngkhinhtrọngbiếtlờiphảichăng.Thửacôngđứcấyaibằng?
Túckhiênđãrửalânglângsạchrồi!Khinêntrờicũngchiềungười,
Nhẹnhàngnợtrướcđềnbồiduyênsau.(2690)GiácDuyêndùnhớnghĩanhau,
Tiềnđườngthảmộtbèlaurướcngười.Trướcsauchovẹnmộtlời,
Duyêntamàcũngphúctrờichikhông!GiácDuyênnghenóimừnglòng,(2695)LânlatìmthúbênsôngTiềnđường,Đánhtranhchụmnócthảođường,
Mộtgiannướcbiếcmâyvàngchiađôi.Thuênămngưphủhaingười,
Đóngthuyềnchựcbếnkếtchàigiăngsông.(2700)Mộtlòngchẳngquảngmấycông,
Khéothaygặpgỡcũngtrongchuyểnvần!Kiềutừgieoxuốngduềnhngân,
Nướcxuôibỗngđãtrôidầntậnnơi.Ngưôngkéolướivớtngười,(2705)
NgẫmlờiTamHợprõmườichẳngngoa!Trênmuilướtmướtáolà,
Tuydầmhơinướcchưalòabónggương.GiácDuyênnhậnthậtmặtnàng,
Nàngcònthiêmthiếpgiấcvàngchưaphai.(2710)Mơmàngpháchquếhồnmai,
ĐạmTiênthoắtđãthấyngườingàyxưa.Rằng:Tôiđãcólòngchờ,
Mấtcôngmườimấynămthừaởđây.Chịsaophậnmỏngphúcdày,(2715)Kiếpxưađãvậylòngnàydễai!Tâmthànhđãthấuđếntrời,
Bánmìnhlàhiếucứungườilànhân.Mộtniềmvìnướcvìdân,
Âmcôngcấtmộtđồngcânđãgià!(2720)Đoạntrườngsổrúttênra,
Đoạntrườngthơphảiđưamàtrảnhau.Cònnhiềuhưởngthụvềlâu,
Duyênxưatròntrặnphúcsaudồidào!Nàngnghengơngẩnbiếtsao,(2725)TrạcTuyền!nghetiếnggọivàobêntai.
Giậtmìnhthoắttỉnhgiấcmai,Bângkhuângnàođãbiếtaimànhìn.TrongthuyềnnàothấyĐạmTiên,
BênmìnhchỉthấyGiácDuyênngồikề.(2730)Thấynhaumừngrỡtrămbề,
Dọnthuyềnmớirướcnàngvềthảolư.Mộtnhàchungchạsớmtrưa,
Giótrăngmátmặtmuốidưachaylòng.Bốnbềbátngátmênhmông,(2735)
Triềudânghômsớmmâylồngtrướcsau.Nạnxưatrútsạchlầulầu,
Duyênxưachưadễbiếtđâuchốnnày.
KimTrọngđitìmKiềuNỗinàngtainạnđãđầy,
NỗichàngKimTrọngbấychầymớithương.(2740)
Từngàymuôndặmphùtang,NửanămởđấtLiêudươnglạinhà.
VộisangvườnThúydòla,Nhìnphongcảnhcũnayđàkhácxưa.Đầyvườncỏmọclauthưa,(2745)
Songtrăngquạnhquẽváchmưarãrời.Trướcsaunàothấybóngngười,
Hoađàonămngoáicòncườigióđông.Xậpxèénliệnglầukhông,
Cỏlanmặtđấtrêuphongdấugiày.(2750)Cuốitườnggaigócmọcđầy,
Đivềnàynhữnglốinàynămxưa.Chungquanhlặngngắtnhưtờ,Nỗiniềmtâmsựbâygiờhỏiai?
Lánggiềngcókẻsangchơi,(2755)Lânlasẽhỏimộthaisựtình.Hỏiôngôngmắctụngđình,
Hỏinàngnàngđãbánmìnhchuộccha.Hỏinhànhàđãdờixa,
HỏichàngVươngvớicùnglàThúyVân.(2760)Đềulàsasútkhókhăn,
Maythuêviếtmướnkiếmănlầnhồi.Điềuđâusétđánhlưngtrời,
Thoắtnghechàngthoắtrụngrờixiếtbao!Vộihanditrúnơicao,(2765)
Đánhđườngchàngmớitìmvàotậnnơi.Nhàtranhváchđấttảtơi,
Lautreorèmnáttrúccàiphênthưa.Mộtsânđấtcỏdầmmưa,
Càngngaongánnỗicàngngơngẩnđường!(2770)Đánhliềulêntiếngngoàitường,
ChàngVươngnghetiếngvộivàngchạyra.Dắttayvộirướcvàonhà,
Máisauviênngoạiôngbàrangay.Khócthankểhếtniềmtây:(2775)
Chàngôibiếtnỗinướcnàychochưa?Kiềunhiphậnmỏngnhưtờ,
Mộtlờiđãlỗitóctơvớichàng!Gặpcơngiabiếnlạdường,
Bánmìnhnóphảitìmđườngcứucha.(2780)Dùngdằngkhibướcchânra,
Cựctrămnghìnnỗidặnbabốnlần.Trótlờihẹnvớilangquân,
MượnconemnóThúyVânthaylời.Gọilàtrảchútnghĩangười,(2785)
Sầunàydằngdặcmuônđờichưaquên!Kiếpnàyduyênđãphụduyên,Dạđàicònbiếtsẽđềnlaisinh.Mấylờikýchúđinhninh,
Ghilòngđểdạcấtmìnhrađi.(2790)PhậnsaobạcbấyKiềunhi!
ChàngKimvềđóconthìđiđâu?Ôngbàcàngnóicàngđau,
Chàngcàngnghenóicàngdàunhưdưa.Vậtmìnhvẫygiótuônmưa,(2795)Dầmdềgiọtngọcthẫnthờhồnmai!
Đauđòiđoạnngấtđòithôi,Tỉnhralạikhóckhócrồilạimê.Thấychàngđaunỗibiệtly,
Nhẫnngừngôngmớivỗvềgiảikhuyên:(2800)Bâygiờvánđãđóngthuyền,
Đãđànhphậnbạckhônđềntìnhchung!Quáthươngchútnghĩađèobòng,
Nghìnvàngthânấydễhòngbỏsao?Dỗdànhkhuyêngiảitrămchiều,(2805)Lửaphiềncàngdậpcàngkhêumốiphiền.
Thềxưagiởđếnkimhoàn,Củaxưalạigiởđếnđànvớihương.Sinhcàngtrôngthấycàngthương.
Gancàngtứctốiruộtcàngxótxa.(2810)Rằng:Tôitrótquáchânra,
Đểchođếnnỗitrôihoadạtbèo.Cùngnhauthềthốtđãnhiều,
Nhữngđiềuvàngđáphảiđiềunóikhông!Chưachăngốicũngvợchồng,(2815)Lòngnàomànỡdứtlòngchođang?Baonhiêucủamấyngàyđàng,
Còntôitôimộtgặpnàngmớithôi!
Nỗithươngnóichẳnghếtlời,Tạtừsinhmớisụtsùitrởra.(2820)
Vộivềsửachốnvườnhoa,Rướcmờiviênngoạiôngbàcùngsang.
Thầnhônchămchútlễthường,Dưỡngthânthaytấmlòngnàngngàyxưa.
Đinhninhmàilệchépthơ,(2825)Cắtngườitìmtõiđưatờnhắnnhe.Biếtbaocôngmướncủathuê,
Lâmthanhmấyđộđivềdặmkhơi.Ngườimộtnơihỏimộtnơi,
Mênhmôngnàobiếtbểtrờinơinao?(2830)Sinhcàngthảmthiếtkhátkhao,
Nhưnunggansắtnhưbàolòngson.Ruộttằmngàymộthéodon,
Tuyếtsươngngàymộthaomònhìnhve.Thẩnthờlúctỉnhlúcmê,(2835)
Máutheonướcmắthồnlìachiêmbao.Xuânhuyênlosợbiếtbao,
Quárakhiđếnthếnàomàhay!Vộivàngsắmsửachọnngày,
DuyênVânsớmđãsedâychochàng.(2840)Ngườiyểuđiệukẻvănchương,
Traitàigáisắcxuânđươngvừathì,Tuyrằngvuichữvuquy,
Vuinàođãcấtsầukiađượcnào!Khiănởlúcravào,(2845)
Càngâuduyênmớicàngdàotìnhxưa.Nỗinàngnhớđếnbaogiờ,
Tuônchâuđòitrậnvòtơtrămvòng.Cókhivắngvẻthưphòng,
Đốtlòhươnggiởphímđồngngàyxưa.(2850)Bẻbairủrỉtiếngtơ,
Trầmbaynhạtkhóigióđưalayrèm.Dườngnhưbênnóctrướcthềm,
Tiếngkiềuđồngvọngbóngxiêmmơmàng,Bởilòngtạcđághivàng,(2855)
Tưởngnàngnênlạithấynàngvềđây.Nhữnglàphiềnmuộnđêmngày,
Xuânthubiếtđãđổithaymấylần?Chếkhoagặphộitrườngvăn.
Vương,Kimcùngchiếmbảngxuânmộtngày.(2860)Cửatrờirộngmởđườngmây,
Hoachàongõhạnhhươngbaydặmphần.ChàngVươngnhớđếnxagần,
SangnhàChunglãotạânchutuyền.Tìnhxưaântrảnghĩađền,(2865)
GiathânlạimớikếtduyênChâuTrần.Kimtừnhẹbướcthanhvân,
Nỗinàngcàngnghĩxagầncàngthương.Ấyaidặnngọcthềvàng,
Bâygiờkimmãngọcđườngvớiai?(2870)Ngọnbèochânsónglạcloài,
Nghĩmìnhvinhhiểnthươngngườilưuly.VângrangoạinhậmLâmtruy,
Quansannghìndặmthênhimộtđoàn.Cầmđườngngàythángthanhnhàn,(2875)Sớmkhuyatiếnghạctiếngđàntiêudao.
Phòngxuântrướngrủhoađào,NàngVânnằmbỗngchiêmbaothấynàng.
Tỉnhramớirỉcùngchàng,Nghelờichàngcũnghaiđườngtinnghi.(2880)
HọLâmthanhvớiLâmtruy,Khácnhaumộtchữhoặckhicólầm.
Trongcơthanhkhítươngtầm,Ởđâyhoặccógiaiâmchănglà?
Thăngđườngchàngmớihỏitra,(2885)HọĐôcókẻlạigiàthưalên:Sựnàyđãngoạimườiniên,
Tôiđàbiếtmặtbiếttênrànhrành.TúbàcùngMãGiámsinh,
ĐimuangườiởBắckinhđưavề.(2890)ThúyKiềutàisắcaibì,
Cónghềđànlạiđủnghềvănthơ.Kiêntrinhchẳngphảiganvừa,Liềumìnhthếấyphảilừathếkia.Phongtrầnchịuđãêchề,(2895)TơduyênsaulạixevềThúclang.
Phảitayvợcảphũphàng,BắtvềVôtíchtoanđườngbẻhoa.
Rứtmìnhnàngphảitrốnra,ChẳngmaylạigặpmộtnhàBạckia.(2900)
Thoắtbuônvềthoắtbánđi,Mâytrôibèonổithiếugìlànơi!Bỗngđâulạigặpmộtngười,
Hơnđờitrídũngnghiêngtrờiuylinh.Trongtaymườivạntinhbinh,(2905)KéovềđóngchậtmộtthànhLâmtruy.
Tóctơcáctíchmọikhi,Oánthìtrảoánânthìtrảân.Đãnêncónghĩacónhân,
Trướcsautrọnvẹnxagầnngợikhen.(2910)Chưatừngđượchọđượctên,
SựnàyhỏiThúcsinhviênmớitường.Nghelờiđônóirõràng,
TứcthìđưathiếpmờichàngThúcsinh.Nỗinànghỏihếtphânminh,(2915)Chồngconđâutátínhdanhlàgì?Thúcrằng:Gặpbuổiloạnly,
Trongquântôihỏithiếugìtóctơ.ĐạivươngtênHảihọTừ,
Đánhquentrămtrậnsứcdưmuônngườị(2920)GặpnàngkhiởchâuThai,
Lạgìquốcsắcthiêntàiphảiduyên.Vẫyvùngtrongbấynhiêuniên,
Làmnênđộngđịakinhthiênđùngđùng.Đạiquânđồnđóngcõiđông,(2925)Vềsauchẳngbiếtvânmồnglàmsao.Nghetườngngànhngọntiêuhao,
Lòngriêngchàngluốnglaođaothẫnthờ.Xótthaychiếclábơvơ,
Kiếptrầnbiếtgiũbaogiờchoxong?(2930)Hoatrôinướcchảyxuôidòng,
Xótthânchìmnỗiđaulònghợptan!Lờixưađãlỗimuônvàn,
Mảnhhươngcònđóphímđàncònđây,Đàncầmkhéongẩnngơdây,(2935)
Lửahươngbiếtcókiếpnàynữathôi?Bìnhbồngcònchútxaxôi,
Đỉnhchungsaonỡănngồichoan!Rắpmongtreoấntừquan,
Mấysôngcũnglộimấyngàncũngpha.(2940)Dấnmìnhtrongáncanqua,
Vàosinhratửhọalàthấynhau.Nghĩđiềutrờithẳmvựcsâu,
Bóngchimtămcábiếtđâumànhìn!Nhữnglànấnnáđợitin,(2945)
NắngmưabiếtđãmấyphenđổidờỉNămmâybỗngthấychiếutrời,
Khâmbansắcchỉđếnnơirànhrành.KimthìcảinhậmNambình,
ChàngVươngcũngcảinhậmthànhChâudương.(2950)Sắmxanhxengựavộivàng,
Hainhàcùngthuậnmộtđườngphóquan.Xảynghethếgiặcđãtan,
SóngêmPhúckiếnlửatànChiếcgiang.ĐượctinKimmớirủVương,(2955)Tiệnđườngcùnglạitìmnàngsauxưa.
HàngChâuđếnđóbâygiờ,Thậttinhỏiđượctóctơrànhrành.Rằng:Ngàyhômnọgiaobinh,
ThấtcơTừđãthulinhtrậntiền.(2960)NàngKiềucôngcảchẳngđền,
Lệnhquanlạibắtépduyênthổtù.Nàngđàgieongọctrầmchâu,
SôngTiềnđườngđóấymồhồngnhan!Thươngôi!khônghợpmàtan,(2965)Mộtnhàvinhhiểnriêngoanmộtnàng!
Chiêuhồnthiếtvịlễthường,Giảioanlậpmộtđàntràngbênsông.Ngọntriềunonbạctrùngtrùng,
Vờitrôngcòntưởngcánhhồnglúcgieo.(2970)Tìnhthâmbểthảmlạđiều,
Nàohồntinhvệbiếttheochốnnào?
Kiều-KimTrọngđoàntụ
Cơduyênđâubỗnglạsao,GiácDuyênđâubỗngtìmvàođếnnơi.
Trônglênlinhvịchữbài,(2975)Thấtkinhmớihỏi:Nhữngngườiđâuta?
Vớinàngthânthíchgầnxa,Ngườicònsaobỗnglàmmakhócngười?
Nghetinngơngácrụngrời,Xúmquanhkểlểrộnlờihỏitra:(2980)
Nàychồngnàymẹnàycha,Nàylàemruộtnàylàemdâu.Thậttinngheđãbấylâu,
Phápsưdạythếsựđâulạthường!Sưrằng:Nhânquảvớinàng,(2985)
LâmtruybuổitrướcTiềnđườngbuổisau.Khinànggieongọctrầmchâu,
Đónnhautôiđãgặpnhaurướcvề,Cùngnhaunươngcửabồđề,
Thảoamđócũnggầnkềchẳngxa.(2990)Phậttiềnngàybạclânla,
Đămđămnàngcũngnhớnhàkhônkhuây.Nghetinnởmặtnởmày,
Mừngnàolạiquámừngnàynữachăng?Từphenchiếclálìarừng,(2995)
Thămtìmluốngnhữngliệuchừngnướcmây.Rõrànghoarụnghươngbay,
Kiếpsauhọathấykiếpnàyhẳnthôi.Minhdươngđôingảchắcrồi,
Cõitrầnmàlạithấyngườicửunguyên!(3000)CùngnhaulạytạGiácDuyên,
Bộhànhmộtlũtheoliềnmộtkhi.Bẻlauvạchcỏtìmđi,
Tìnhthâmluốnghãyhồnghinửaphần.Quanhcotheodảigiangtân,(3005)KhỏirừnglauđãtớisânPhậtđường.
GiácDuyênlêntiếnggọinàng,Buồngtrongvộidạosenvàngbướcra.
Trôngxemđủmặtmộtnhà:Xuângiàcònkhỏehuyêngiàcòntươi.(3010)
Haiemphươngtrưởnghòahai,
NọchàngKimđólàngườingàyxưa!Tưởngbâygiờlàbaogiờ,
Rõràngmởmắtcònngờchiêmbao!Giọtchâuthánhthótquẹnbào,(3015)Mừngmừngtủitủixiếtbaolàtình!Huyêngiàdướigốigieomình,
Khócthanmìnhkểsựtìnhđầuđuôi:Từconlưulạcquêngười,
Bèotrôisóngvỗchốcmườilămnăm!(3020)Tínhrằngsôngnướccátlầm,
Kiếpnàyailạicòncầmgặpđây!Ôngbàtrôngmặtcầmtay,
Dungquangchẳngkhácchingàybướcra.Bấychầydãinguyệtdầuhoa,(3025)Mườiphầnxuâncógầybabốnphần.
Nỗimừngbiếtlấychicân?Lờitanhợpchuyệnxagầnthiếuđâu!
Haiemhỏitrướchansau,Đứngtrôngchàngcũngtrởsầulàmtươi.(3030)
QuâynhaulạytrướcPhậtđài,Táisinhtrầntạlòngngườitừbi.
Kiệuhoagiụcgiãtứcthì,Vươngôngdạyrướccùngvềmộtnơi.Nàngrằng:Chútphậnhoarơi,(3035)Nửađờinếmtrảimọimùiđắngcay.Tínhrằngmặtnướcchânmây,
Lòngnàocòntưởngcóràynữakhông?Đượcràytáithếtươngphùng.
Khátkhaođãthỏatấmlònglâunay!(3040)Đãđemmìnhbỏammây,
TuổinàygởivớicỏcâycũngvừạMùithiềnđãbénmuốidưa,
Màuthiềnănmặcđãưanâusồng.Sựđờiđãtắtlửalòng,(3045)
Cònchenvàochốnbụihồnglàmchi!Dởdangnàocóhaygì,
Đãtututrótquáthìthìthôi!Trùngsinhânnặngbểtrời,
Lòngnàonỡdứtnghĩangườirađi?(3050)
Ôngrằng:Bỉthửnhấtthì,Tuhànhthìcũngphảikhitòngquyền.
PhảiđiềucầuPhậtcầuTiên,Tìnhkiahiếunọaiđềnchođây?Độsinhnhờđứccaodày,(3055)Lậpamrồisẽrướcthầyởchung.Nghelờinàngcũngchiềulòng,Giãsưgiãcảnhđềucùngbướcra.
Mộtnhàvềđếnquannha,Đoànviênvộimởtiệchoavuivầy.(3060)
Tàngtàngchéncúcdởsay,ĐứnglênVânmớigiãibàymộthai.
Rằng:Trongtáchợpcơtrời.Haibêngặpgỡmộtlờikếtgiao.Gặpcơnbìnhđịabađào,(3065)
Vậyđemduyênchịbuộcvàochoem.Cũnglàphậncảiduyênkim,
Cũnglàmáuchảyruộtmềmchớsao?Nhữnglàràyướcmaiao,
Mườilămnămấybiếtbaonhiêutình!(3070)Bâygiờgươngvỡlạilành,
Khuônthiênglừalọcđãdànhcónơi.Cònduyênmaylạicònngười,
Cònvầngtrăngbạccònlờinguyềnxưa.Quảmaibabảyđươngvừa,(3075)Đàononsớmliệuxetơkịpthì.
Dứtlờinàngvộigạtđi:Sựmuônnămcũkểchibâygiờ?
Mộtlờituycóướcxưa,Xétmìnhdãigiódầumưađãnhiều.(3080)
Nóicànghổthẹntrămchiều,Thàchongọnnướcthủytriềuchảyxuôi!
Chàngrằng:Nóicũnglạđời,Dẫulòngkiavậycònlờiấysao?Mộtlờiđãtrótthâmgiao,(3085)Dướidàycóđấttrêncaocótrời!
Dẫurằngvậtđổisaodời,Tửsinhphảigiữlấylờitửsinh!Duyênkiacóphụchitình,
Màtoansẻgánhchungtìnhlàmhai?(3090)Nàngrằng:Giathấtduyênhài,Chútlòngânáiaiaicũnglòng.Nghĩrằngtrongđạovợchồng,
Hoathơmphongnhịtrăngvòngtròngương.Chữtrinhđánggiánghìnvàng,(3095)Đuốchoachẳngthẹnvớichàngmaixưa.
Thiếptừngộbiếnđếngiờ.Ongquabướmlạiđãthừaxấuxa.
Bấychầygiótápmưasa.Mấytrăngcũngkhuyếtmấyhoacũngtàn.(3100)
Cònchilàcáihồngnhan,Đãxongthânthếcòntoannỗinào?Nghĩmìnhchẳnghổmìnhsao,
Dámđemtrầncấudựvàobốkinh!Đãhaychàngnặngvìtình,(3105)
Trônghoađènchẳngthẹnmìnhlắmru!Từràykhépcửaphòngthu,
Chẳngtuthìcũngnhưtumớilà!Chàngdùnghĩđếntìnhxa,
Đemtìnhcầmsắtđổiracầmcờ.(3110)Nóichikếttócxetơ,
Đãbuồncảruộtmàdơcảđời!Chàngrằng:Khéonóinênlời,Màtronglẽphảicóngườicóta!Xưanaytrongđạođànbà,(3115)
Chữtrinhkiacũngcóbabảyđường,Cókhibiếncókhithường,
Cóquyềnnàophảimộtđườngchấpkinh.Nhưnànglấyhiếulàmtrinh,
Bụinàochođụcđượcmìnhấyvay?(3120)Trờicònđểcóhômnay,
Tansươngđầungõvénmâygiữatrời.Hoatànmàlạithêmtươi,
Trăngtànmàlạihơnmườirằmxưa.Cóđiềuchinữamàngờ,(3125)
KháchquađườngđểhữnghờchàngTiêu!Nghechàngnóiđãhếtđiều,
Haithânthìcũngquyếttheomộtbài.
Hếtlờikhônlẽchốilời,Cúiđầunàngnhữngvắndàithởthan.(3130)
Nhàvừamởtiệcđoànviên,Hoasoingọnđuốchồngchenbứclà.
Cùngnhaugiaobáimộtnhà,Lễđàđủlễđôiđàxứngđôi.
Độngphòngdìudặtchénmồi,(3135)Bângkhuângduyênmớingậmngùitìnhxưa.
Nhữngtừsenngóđàotơ,Mườilămnămmớibâygiờlàđây!
Tìnhduyênấyhợptannày,Bihoanmấynỗiđêmchầytrăngcao.(3140)
Canhkhuyabứcgấmrủthao,Dướiđèntỏrạngmáđàothêmxuân.
Tìnhnhânlạigặptìnhnhân,Hoaxưaongcũmấyphânchungtình.Nàngrằng:Phậnthiếpđãđành,(3145)
Cólàmchinữacáimìnhbỏđi!Nghĩchàngnghĩacũtìnhghi,
Chiềulònggọicóxướngtùymảymay.Riênglòngđãthẹnlắmthay,
Cũngđàmặtdạnmàydàykhócoi!(3150)Nhữngnhưâuyếmvànhngoài,
Còntoanmởmặtvớingườichoqua.Lạinhưnhữngthóingườita,
Vớthươngdướiđấtbẻhoacuốimùa.Khéolàgiởnhuốcbàytrò,(3155)Còntìnhđâunữalàthùđấythôi!Ngườiyêutaxấuvớingười,
Yêunhauthìlạibằngmườiphụnhau!Cửanhàdùtínhvềsau,
Thìcònemđólọcầuchịđây.(3160)Chữtrinhcònmộtchútnày,
Chẳngcầmchovữnglạigiàychotan!Cònnhiềuânáichanchan,
Haygìvầycánhhoatànmàchơi?Chàngrằng:Gắnbómộtlời,(3165)
Bỗngkhôngcánướcchimtrờilỡnhau.Xótngườilưulạcbấylâu,
Tưởngthềthốtnặngnênđauđớnnhiều!Thươngnhausinhtửđãliều,
Gặpnhaucònchútbấynhiêulàtình.(3170)Chừngxuântơliễucònxanh,
Nghĩrằngchưathoátkhỏivànháiân.Gươngtrongchẳngchútbụitrần,
Mộtlờiquyếthẳnmuônphầnkínhthêm!Bấylâuđáybểmòkim,(3175)
Lànhiềuvàngđáphảitìmtrănghoa?Aingờlạihọpmộtnhà,
Lọlàchăngốimớirasắtcầm!Nghelờisửaáocàitrâm,
Khấuđầulạytạcaothâmnghìntrùng:(3180)Thântàngạnđụckhơitrong,
Lànhờquântửkháclòngngườita.Mấylờitâmphúcruộtrà,
Tươngtridườngấymớilàtươngtri!Chởcheđùmbọcthiếuchi,(3185)
Trămnămdanhtiếtcũngvìđêmnay!Thoắtthôitaylạicầmtay,
Càngyêuvìnếtcàngsayvìtình.Thêmnếngiánốihươngbình,
Cùngnhaulạichuốcchénquỳnhgiaohoan.(3190)Tìnhxưalailángkhônhàn,
Thongdonglạihỏingónđànngàyxưa.Nàngrằng:Vìmấyđườngtơ,
Lầmngườichođếnbâygiờmớithôi!Ănnănthìsựđãrồi!(3195)
Nểlòngngườicũvânglờimộtphen.Phímđàndìudặttaytiên,
Khóitrầmcaothấptiếnghuyềngầnxa.Khúcđâuđầmấmdươnghòa,
ẤylàhồđiệphaylàTrangsinh.(3200)Khúcđâuêmáixuântình,
ẤyhồnThụcđếhaymìnhđỗquyên?Trongsaochâunhỏduềnhquyên,
ẤmsaohạtngọcLamđiềnmớiđông!Lọttainghesuốtnămcung,(3205)
Tiếngnàolàchẳngnãonùngxônxao.
Chàngrằng:Phổấytaynào,Xưasaosầuthảmnaysaovuivầy?
Tẻvuibởitạilòngnày,Haylàkhổtậnđếnngàycamlai?(3210)
Nàngrằng:Víchútnghềchơi,Đoạntrườngtiếngấyhạingườibấylâu!
Mộtphentrikỷcùngnhau,Cuốndâytừđấyvềsaucũngchừa.Chuyệntròchưacạntóctơ,(3215)Gàđàgáysángtrờivừarạngđông.Tìnhriêngchànglạinóisòng,
Mộtnhàaicũnglạlùngkhenlao.Chohaythụcnữchícao,
Phảingườitốimậnsớmđàonhưai?(3220)Haitìnhvẹnvẽhòahai,
Chẳngtrongchăngốicũngngoàicầmthơ.Khichénrượukhicuộccờ,
Khixemhoanởkhichờtrănglên.Basinhđãphỉmườinguyền,(3225)Duyênđôilứacũnglàduyênbạnbầy.
Nhớlờilậpmộtammây,KhiếnngườithânthíchrướcthầyGiácDuyên.
Đếnnơiđóngcửacàithen,Rêutrùmkẻngạchcỏlenmáinhà,(3230)
Sưđàháithuốcphươngxa,Mâybayhạclánhbiếtlàtìmđâu?
Nặngvìchútnghĩabấylâu,Trênamcứgiữhươngdầuhômmai.Mộtnhàphúclộcgồmhai,(3235)
Nghànnămdằngdặcquangiailầnlần.ThừagiachẳnghếtnàngVân,
Mộtcâycùmộcmộtsânquếhòe.Phonglưuphúquýaibì,
Vườnxuânmộtcửađểbiamuônđời(3240)Ngẫmhaymuônsựtạitrời,
Trờikiađãbắtlàmngườicóthân.Bắtphongtrầnphảiphongtrần,
Chothanhcaomớiđượcphầnthanhcao.Cóđâuthiênvịngườinào,(3245)
Chữtàichữmệnhdồidàocảhai,Cótàimàcậychitài,
Chữtàiliềnvớichữtaimộtvần.Đãmanglấynghiệpvàothân,
Cũngđừngtráchlẫntrờigầntrờixa.(3250)Thiệncănởtạilòngta,
Chữtâmkiamớibằngbachữtài.Lờiquêchắpnhặtdôngdài,
Muavuicũngđượcmộtvàitrốngcanh.
Chúthích
2.Ngườicótàithìthườnggặpmệnhbạc,hìnhnhưTài,mệnhghétnhau,xungkhắcvớinhau,hễđượchơncáinàythìphảikémcáikia.
3.Bểdâu:Trongvănchươngcổcủachúngtathườngdùngthànhngữ"bãibểnươngdâu",hoặcnóitắtlà"bểdâu"đểchỉnhữngsựbiếnđổithăngtrầmcủacuộcđời.
5.Bỉsắctưphong:Cáikiakémthìcáinàyhơn,nghĩalà:Đượchơnđiềunàythìbịkémđiềukia.
6.(Tạohoághenvớingườiđànbàđẹp).ýnói:Ngườiđànbàđẹpthườnggặpcảnhngộkhônghay.
7.CảothơmhayKiểuthơm:dochữphươngcảo,nghĩalàphosáchthơmphosáchhay.
8.Phongtình:Chỉnhữngchuyệnáitìnhtraigái.
Sửxanh:Thờixưa,khichưacógiấy,ngườitachépsửbằngcáchkhắcchữvàonhữngthanhtrúc,cậttrúcmàuxanh,nêngọilàthanhsử.
9.Gia-tĩnh:NiênhiệuvuaThếTông,nhàMinh(1522-1566).
10.Haikinh:TứcBắcKinhvàNamKinh(TrungQuốc).
11.Viênngoại:Mộtchứcquangiữviệcsổsáchtạicácbộ,đặtratừthờiLục-triều.Vềsau,"Viênngoại"dầndầntrởthànhmộthưhàm.Chữ"Viênngoại"ởđâyđượcdùngtheonghĩanày.
14.Chữ:TheolễnghiTrungQuốcxưa,ngườinàocũngcó"danh"làtênchính,và"tự"làtênchữ("Danh"đặttừkhisinhra,còn"tụ"thìđếnkhihaimươituổimớidựatheo"danh"màđặtra).
15.TốNga:Chỉngườicongáiđẹp.
17.ThuýKiềuvàThuýVân,mỗingườicómộtvẻriêngvínhưmaicó"cốtcách"củamai,tuyếtcó"tinhthần"củatuyết.
20.Khuôngtrăng:Khuônmặtđầyđặn,tròntrĩnh,xinhxắnnhưmặttrăng.Nétngài:nétlôngmày.
21.Thốt:Tiếngcổcónghĩalànói.
Hoacười,ngọcthốt:cườitươinhưhoa,nóiđẹpnhưngọc.
25.Thuthuỷ:Nướcmùathu,Xuânsơn:Núimùaxuân.CâunoinàyvímắtKiềutrongsángnhưlànnướcmùathu,lôngmàyxinhđẹpnhưrặngnúimùaxuân.
27.BàicacủaLýDiênNiên,đờiHán,cangợisắcđẹpcủamộtmĩnhâncócâu:
Nhấtcốkhuynhnhânthành
Táicốkhuynhnhânquốc
Nghĩalà:
Quaylạinhìnmộtlầnthìlàmnghiêngthànhngười
Quaylạinhìnlầnnữathìlàmnghiêngnướcngười.
Dođó,ngườisauthườngdùngchữnghiêngnước(khuynhquốc),nghiêngthành(khuynhthành)đểchỉsắcđẹpphithườngcủangườiphụnữ.
Haichữmộthaitrongcâunàydịchmấychữnhấtcố,táicốởtrên.
28.Câunàycónghĩalàvề"sắc"thìchỉcómộtmìnhKiềulànhất,về"tài"thìhọamayrathìcòncóngườithứhainữa.
31.Cung,thương:HaiâmđứngđầungũâmtrongcungbậcnhạccổcủaTrungQuốc:Cung,thươnggiốc,truỷ,vũ.
Lầubậc:Làuthôngcungbậc.
32.Hồcầm:Mộtloạiđàntỳbà.
Hồcầmmộttrương:Mộtcâyđànhồcầm.
34.Bạcmệnh:TênbảnđàndoThuýKiềusángtác."Bạcmệnh"nghĩalàsốmệnhbạcbẽo,mỏngmanh.
Nãonhân:Làmchongườitanghemànãolòng.
35.Hồngquần:Cáiquânmàuhồng,haichữnàyđượcdùngđểchỉnữgiới.
36.Cặpkê:Đếntuổicàitrâm(Kênghĩalàcàitrâm).TheolễcổTrungQuốc,congái15tuổiđếnthìhứagảchồngchonênbắtđầubúitóccàitrâm.
38.Tườngđông:Bức tườngởphíađông.Thờixưacongái thườngởnhàphíađông.Đâydùngchữ"tườngđông"đểchỉchỗcócongáiđẹpở.
39.Congáiđưathoi:Chiménbayđibaylạinhưchiếcthoiđưa.
40.Thiềuquang:ánhsángtươiđẹp,chỉtiếtmùaxuân.Mùaxuâncó90ngày(batháng),màđãngoài60,tứclàđãbướcsangthángba.
43.Thanhminh:Làtiếtđầucủamùaxuânnhằmvàođầuthángba.
44.Tảomộ:Quétmồ.Theotụccổ,đếntiếtThanhminhconcháuđiviếngvàsửasanglạiphầnmộcủachamẹtổtiên.
Đạpthanh:Dẫm lêncỏxanh,chỉviệc traigáiđichơixuân,dẫm lêncỏxanhngoàiđồng,dođómàgọihộiThanhminhlàhộiĐạpthanh.
45.Yếnanh:Chimyến(én),chimanh(cókhiđọclàoanh),hailoàichimvềmùaxuân,thườnghayríuríttừngđàn.Đâyvívớicảnhnhữngđoànngườirộngràngđichơixuân.
48.Ngựađinhưnước:Ngựaxequalạinhưnướcchảy,hếtlớpnàyđếnlớpkhác.
áoquầnnhưnêm:ýnóingườiđôngđúc,chenchúc.
49.Ngổnnganggòđốngkéolên:Nhữngđoànngườingổnngangkéonhaulênnơigòđống.
50.Vàng-vó:Mộtloạivànggiấy,dùngtrongviệcđưamahoặclễhội.
53.Tiểukhê:Ngòinướcnhỏ.
62.Canhi:Conhát.
65.Hồngnhan:Máhồng,chỉngườiđẹp.
66.Cànhthiênhương:Cànhhoathơmcủatrời,vívớingườiđẹp.
70.Trâmgãybìnhrơi:ýnóingườiđẹpđãchết.
72.Dấuxengựa:Dấuvếtxengựacủanhữngkháchđếnchơibờitrướcđấy.
74.Bấy:Biếtbaonhiêu.
77.Nếptử,xechâu:Quantàibằnggỗtửvàxeđưađámtangcórèmhạtchâu.ýnóingườikháchmuaquan
tàivàthuêxetangchôngcấtĐạmTiênmộtcáchchuđáo.
78.Bụihồng:dochữhồngtrần,nghiãlàđámbụiđỏ.
Đâymuốnámchỉnấmmộnằmbênđường,mộtnấmmồlưulạitrongcõitrầngióbụi.
79.Thỏbạc,ácvàng:Ngườixưachorằngtrongmặttrăngcóconthỏgiãthuốc, trongmặttrờicóconquạvàngbachân.
82.Châu:Hạtngọcchâu,đâychỉnướcmắt.
85.Hoácông:Thợtạohoá,tứclàtrời.
86.Phượng:Chimphượngtrống.LoanI:Chimphượngmái.Trongvăncổ,loanphươngdùngđểchỉđôilứavợchồng.ởđâychỉnhữngkháchlàngchơiđilại,chungchạáiânvớiĐạmtiên,ngàytrước.
90.Tiếclụcthamhồng:ýnóiluyếntiếc,hamsắcđẹpcủagiainhân.
94.Suốivàng:DochữHoàngtuyềnởdướiđấtcómạchsuối,màđấtthuộcmàuvàng,nêngọilàhoàngtuyền.
97.Áy:Vàngúa.
112.Vậnvào:ýnóilờinàocũngnhưámchỉvàomình.
113.Âmkhí:Cáikhícõiâm,cõichết,ởđâychỉkhôngkhíbãithama.
116.Thể:Thểxác(hữuhình).Phách:Chỉnhữngcáigìvôhìnhchỉdựavàothểxácmàtồntại.
118.Hiểnlinh:Tỏsựlinhthiêngchomọingườibiết.
126.Tinhthành:Lòngthànhthuầnkhiết,lòngchíthành.
128.Uhiển:Ulàtối,chỉcõichết.Hiểnlàsángrõ,chỉcõisống.ýnói:chớnềkẻsống,ngườichết,kẻcõiâm,ngườicõidương.
136.Taykhấu:Taycàmcươngngựa.ýnói,buônglỏngdâycươngchongựađithongthả.
Dămbăng:Nhưnóidặmđườngđi.Bănglàlướtđi.
137.Lưngtúigiótrăng:Tứclàlưngtúithơ.Nhữngnhàthơthờixưahayngâmphongvịnhnguyệt,nênngườitagọithơlàphongnguyệt(giótrăng).
139.Câu:conngựa,nontrẻ,xinhđẹp.
142.Tựtình:Chuyệntrò,bàytỏtâmtình.
143.Hàivăn:Thứgiàythêumànhosĩthờixưathườngdùng.
Dặmxanh:Dặmcỏxanh.
144.Câyquỳnh,cànhgiao:Câyngọcquỳnhvàcâyngọcgiao.ýnóivẻkhôingôtuấntúcủaKimTrọngnhưlàmchocảmộtvùngcũnghoáthànhđẹp.
146.HaiKiều:Haingườicongáixinhđẹp,tứchaichịemThuýKiều.
148.Trâmanh:Trâmlàcáitrâmđểcàibúitóc.Anhlàcáidảimũ,haithứdùngtrangsứcchocáimũcủangườisĩtử,quanchức.Nhàtrâmanh:Chỉnhữngnhàthếtộcphongkiến,cóngườiđỗđạt,làmquan.
149.Phúhậu:Giàucó.
150.Nếtđất:Theolốinhà,theodòngdõitrongnhà,mạchđấtđócótruyềnthốngvănchương.
151.Phongtư:Dángđiệu.
Tàimạo:Tàihoavàdungmạo.
152.Phongnhã:Phonglưunhonhã.Hàohoa:Sangtrọngphongcáchcóvẻquíphái.Vàotronglàởtrongnhà,Rangoàilàragiaothiệpvớiđời.
154.Đồngthân:Bạncùnghọc.
155.Hươnglân:Làngxóm,ýnói:Vẫnnghetiếngkhenđồnđạiởvùnglâncận.
156.Đồngtước:Đờitamquốc,TàoTháođàosôngChươngHà,bắtđượcđôichimsẻđồng,bènchoxâyởgần
đómộttoàlâuđài,đặttênlàđàiĐồngTước(sẻđồng),vàđịnhhễđánhthắngĐôngNgôthìbắthaichịemĐạiKiềuvàTiểuKiều(làvợTônsáchvàvợChuDu)đemvềđấyđểvuithúcảnhgià.Khoáxuânởđâylàkhoákíntuổixuân,tứccấmcung,tácgiảmượnđiểncũđểnóilóngrằng:nhàhọVươngcóhaicôgáiđẹpcấmcung.
157.Buồngthêu:Buồngngườicongái.
158.Chốcmòng:Tiếngcổ,nghĩalàbấylâu,bấynay.
159.Giảicấutươngphùng:Cuộcgặpgỡtìnhcờ.
160.Đốlá:Hộiđốlá,còngọilàdiệphý,mộttụcchơixuâncótừđờinhàĐường.Vàokhoảngthángba,traigáiđiduxuân,bẻmộtcànhcâyrồiđốnhauxemsốláchẵnhaylẻđểđoánviệcmayrủi.Đâylàdịpđểhọlàmquenvàtìmhiểunhau.
161.Bónghồng:Bóngngườicongái.PhụnữTrungQuốcthờixưahaymặcquầnđỏnêngọilàbónghồng.
162.Xuânlan,thucúc:HaichịemKiều,mỗingườicómộtvẻđẹpriêng,ngưòinhưlanmùaxuân,ngườinhưcúcmùathu.
163.Quốcsắc:Sắcđẹpnhấtnước,chỉThuýKiều.
166.Chỉn:Tiếngcổ.Chinkhôn:chẳngxong,khôngxong.
173.Gươngnga:TheotruyềnthuyếttrongcungtrăngcóchịHằngNga,nênthườnggọitrănglà"gươngnga".
174.Vànggieongấnnước:ánhtrăngvàngdọixuốngngấnnước.
175.Đônglân:Xómbênđông,nơicócongáiđẹpở,cũnggiốngnghĩachữ"tườngđông"(xemchúthích38).
Hảiđườnglàngọnđônglân:Câyhảiđườngởxómđôngngảngọnxuống.
177.Bóngnga:Bóngtrăng.
179.Ngườimà:ChỉĐạmTiên.
181.Ngườiđâu:ChỉKimTrọng.
186.Triện:Lancan.
187.TiểuKiều:Xemchúthích146.
188.Phongvận:Yểuđiệu.
Thanhtân:Thanhtútướitắn.
189.Ýnóimặtvàthânhìnhngườitiểukiềuđónhưcósựvàtuyếtinphủlấy.
190.Senvàng:Chỉgótchânngườiđẹp.ĐôngHônHầu,đờiTề(NamBắcTriều),rấtyêuquíphihọPhan,từngđúchoasenbằngvànglátxuốngnềnnhà,đểchonàngđilênrồikhenrằng:"Bộbộsingliênhoa"(mỗibướcđinởramộthoasen).
Lăngđăng:Tiếngcổ,cónghĩalàđitừtừchậmchậm,chậpchờnmờtỏ.
192.Đàonguyên:ĐờiTầncómộtngườiđánhcáchèothuyềnngượctheomộtdòngsuốiđimãitớimộtkhurừngtrồngtoànđào,thấynơiđócómộtcảnhsốngtuyệtđẹpnhưnơitiênở.Ngườisaudùngchữ"nguồnđào"hay"độngđào"đểchỉcảnhtiên.
193.Thanhkhí:"Đồngthanhtươngứng,đồngkhítươngcầu"(cùngmộtthứtiếngthìứngvớinhau,cùngmộtloạikhíthìtìmđếnnhau).
195.Hàngia:Hènlànghèo,gialàmọn,nhàxoàng,lạnhlẽo,nóikhiêmtốn.
Tâythiên:Phíatrờiđàngtây,hoặccánhđồngphíatây.
197.Hạcố:Trôngxuống,chiếucốđếnnhau.
198.Hạtứ:Banxuống,bancho.Cảcâu:Haibài thơcủaKiều lờiđẹpýhay, thậtquýbáunhư lànémchonhữnghạtchâu,gieochonhữngthỏivàngvậy.
200.Đoạntrường:Đứtruột,chỉsựđauđớnbithương.Sốđoạntrường:Sổghitênnhữngngườiphụnữbạcmệnh.
201.Quảkiếpnhânduyên:Quảlàkếtquả.Nhânlànguyênnhân,ýnóiduyên(tốt).haykiếp(xấu)cũnglàcónhânvớiquảcả.
208.Túkhẩu,cẩmtâm:Miệngthêu,lònggấm.ýnóithơKiềulàmrấthay.
222.Đòicơn:Nhiềucơn.
223.Trưởngloan:Màncóthêuchimloan.
224.Nhàhuyên:chỉvàobàmẹ.Huyênlàcâyhoahiên,theothuyếtcổ,cótínhchấtlàmquênsựlophiền.
226.Hoalê:Vívớingườiđẹp,giọtmưavívớigiọtnướcmắt.
228.Dưỡngsinh:Nuôidưỡngvàsinhra,chỉcôngơnchamẹ.
235.Mộngtriệu:Điềuthấytrongmộng.
238.MạchTương:Dòngnướcmắt.TươnglàtênmộtconsôngởtỉnhHồNam(TrungQuốc)chảyvàohồĐộngĐình.Ngàyxưa,vuaThuấnđituầnthú,chếtởphươngxa,haingườivợvualàNgaHoàngvàNữAnhđitìm,đếnngồitrênbờsôngTương,khócrấtthảmthiết,nướcmắtvẩyranhữngkhómtrúcxungquanh,làmchotrúcđóhoáthànhnhữngđiểmlốmđốm.Vềsau,cácnhàvănthườngdùngchữmạchTương,giọtTươngđểchỉnướcmắtphụnữ.
244.Tơmành:Sợi tơmongmanh.Hai chữnày chỉ chungKiềuvàKimTrọngđểkết thúcđoạnnói vềKimTrọng.
245.Thưsong:Chỗcửasổphòngđọcsách.
246.Biếngkhuây:Khôngkhuây,khôngkhuây.
247.Sầuđongcànglắccàngđầy:ýnóimốisầutươngtư,càngngàycàngchồngchấtlênmãi.
249.Câunàyýnói:MâychekíncửasổphòngKiều.
251.Tuầntrăngkhuyết:Khuyếthếtcảmộttuầntrăng(cứmỗikìtrăngtròn,gọilàmộttuầntrăng).Chỉthờigiansuốtcảtháng.
Đĩadầuhao:Đĩadầuhaocạn(vìđènbịthắpkhuya).
254.Ýcảcâu:Bútđểlâukhôngviếtđếnngọnbịkhôđi,đànđểlâukhônggẩyđếndâybịchùnglại.ýnóiKimTrọngbuồntrongtươngtư,bỏcảviệchọchànhvàgẩyđàn.
255.MạchTương:MànhlàmbằngtrúcnúiTương.
257.Basinh:DochữTamsinh,nghĩalàbakiếpluânchuyển:"Quákhứ","hiệntại"và"vịlai"củaconngười.
260.Kỳngộ:Sựgặpgỡkìlạ.
264.Vĩlô:Câylau,câysậy.
266.LamKiều:VùngđấtthuộcLamĐiền,tỉnhThiểmTây(TrungQuốc).BùiHàng,đờiĐường,khithihỏngvề,gặpVânKiềutặngbàithơ,cócâu:"LamKiềutiệnthịthầntiênquật,hàtấtkhi(kì)khuthướngngọckinh"(cầuLamlàcáitổtiênđó,hàtấtphảivấtvảlênđếđôđểthicửlàmgì).Vềsau,Hàngđiquamộtnơi,gọilàLamKiều,khátnước,vàoxinnướcmộtnhàbàlãogầnđấythấyVânAnh,(emVânKiều),cháugáibà,ngườituyệtđẹp,Hàngngỏýcầuhôn,bàlãobảo:Bàcândùngcốingọcvàchàyngọcđểgiãthuốchuyềnsương(thứthuốctiên),nếucónhữngthứấylàmsínhlễsẽgảconcho.Hàngvềtìmđượccốivàchàyngọcđưađến,lạiởđấygiãthuốcchobàlãomộttrămngày,rồilấyVânAnhvàsauhaivợchồngcùnglêncõitiên.ởđây,LamKiềuchỉchỗnhàởcủaKiều.
268.Láthắm:DochữHồngdiệp.vuHựu,đờiĐường,mộthômđichơi,bắtđượcchiếcláđỏtrôitrênngòinướctừcungvuachảyra.Trênlácóđềmộtbàithơ,VuHựubènđểlạihaicâuthơvàochiếcláđỏkhác,rồiđemthảnơiđầungòinước,chotrôivàocungvua.Hànthị,ngườicungnữthảláđỏkhitrước,lạibắtđượcláđỏcủaVuHựu.Vềsau,nhờdịpvuaphóngthíchcungnữ,VuHựulấyđượcHànthì.
Chimxanh:Ngườitathườnggọisứgiảđưatinlà"chimxanh"(thanhđiểu).Câunàyýnói:KhóthôngtintứcmốimanhvớiThuýKiều.
257.NgôViệtthươnggia:NhàđibuônởnướcNgô,nướcViệt(đibuônxa,nayNgô,maiViệt).
279.Đá:Đâychỉnúigiả(tathườnggọilànúinonbộ)donhữngtảngđáxếpthành.
280.LâmThuý:têncáihiêncủanhàNgôViệtthươnggia.VìcóchữThuýtrùngvớimộtchữtrongtênKiềunênKimTrọngmớimừngthầmlàcóduyênsốtiênđịnh.
281.Bài:Bàyra,xếpđặtsẵn,dochữ"anbài".
283.Songhồ:Cửasổdángiấy.Cànhmây:Cánhcửasổ.
285-286.Ýnói:Cửađộngbịkhoá,cửanguồnbịngăn,chonêntuynhàKiềugầncóganhtấc,màvẫnlàxaxôicáchtrở.
287.Nhẫntừ:Kểtừkhi(tiếngcổ).
293.Tườnggấm:Dochữcẩmtường,bứctườnggạchcóvẽhoanhưgấm(mộtcáchtôđiểmvănhoa).
294.Kimthoa:Cáithoagàitócbằngvàng.
296.Khuêcác:Buồnglầu,nơiởcủacongáinhàsangtrọng.
305.Hưkhông:Bỗngkhông,tựnhiên.
306.Hợpphố:Tênmộtquận,trướcthuộcGiaochâu,naythuộctỉnhQuảngĐông(TrungQuốc).TheoHánsử:Nguyênxưa,venbểquậnHợpPhốcóloạitraisinhramộtloạingọcquý,nhưngvìbọnquantướcthamnhũng,bắtnhândânđimòngọcchochúng,dântìnhkhổcực,nênngọctraibiếnđinơikháchết.Vềsau,cóvịquanthanhliêmlàMạnhThườngđếnnhậnchức,cảicách,chínhsự,bãilệnhmòngọc,thìngọctrailạidầndầntrởvề.Dođó,ngườitathườngnói"ChâuvềHợpPhố"(HợpPhốchâuhoàn),đểchỉnhữngtrườnghợpvậtbáuđãbịmấtlạitrởvềvớichủcũ.
311.Lânlí:Nguyênnghĩalàxómvàlàng,đâydùngnhưnhgiãbàconlánggiềng.
316.Niềmtây:Nỗilòng,chúttâmsựriêng.
319.Thangmây:Dochữvânthê,nguyênlàmộtkhícụcủaquânđộithờidùngđểtrèovàothànhbênđịch(thanhcao,tưởngcóthểbắctớimâyđược).
320.Ngườihâmnọ:Ngườigặpgỡhômđithanhminh.
Chăngnhe:(từcổ)phảichănglà.
322.Kẻ:ChỉKimTrọng.Người:ChỉKiều,KimTrọngnhìntỏmặtKiều,màKiềuthìethẹncúiđầu.
323.Ngẫunhĩ:Tìnhcờ,cũngnhư"ngẫunhiên".
324.Chồn:Mệtmỏi,ýnóisốtruộtlắm.
325.Xươngmai:Xươngvócgầy.Câymai,thânvàcànhnhỏbé,nênngườitathườnggọinhữngngườixươngvócgầylàmaicốt(xươngmai).
Rũmòn:Gầymòn,ýnóitươngtưmàgầymònđi.
327-328:Ýnóisuốtthángtâmthầnnhưgửiởcungtrăng.
330.Đàigương:Giá cao,, trênmặt chiếcgương lớnvàhộpđựngđồ trang sức củaphụnữ.Trongvăn cổ,thườngmượnchữđàigươngđểchỉngườiphụnữ.
Dấubèo:ýnóithânphậnhènmọnnhưcánhbèotrôinổimặtnước.ởđâylàlờiKimTrọngtựnóikhiêm.
332.Băngtuyết:ýnóitrongsạch,thanhbạch.Chấthằng:Mộtthểchấtlúcnàocũngnhưthế.
Phỉphong:Haithứrau,ngườitadùnglávàcủnấucanhhoặcmuốidưalàmmónănhàngngày.ýcảcâu:Giađìnhvốnthanhbạch,màtưchấtthìcũngbìnhthường,khôngcótàisắcgì,lờiKiềutựkhiêm(Bốnchữtrênnóigiađình,bốnchữdướinóibảnthân).
333.Láthắm:đãgiảngởcâu268.
Chỉhồng:Dochữxíchthằng(sợidâyđỏ)theosáchTụcUquáilục:VìCố,ngườiđờiĐường,đicầuhôn,vàonghỉquántrọn,gặpmộtônggiàngồidướibóngtrăng,mởcáitúivải,đangkiểmsổsách.ViCốhỏi,ônggiàtrảlời:Đâylàsổsáchhônnhân,vàchiếctúivảinàydùngđựngnhữngdâyđỏ(xíchthằng)dùngđểbuộcchânđôivợ chồng.Dođiển nàymà có nhữngdanh từ: "chỉ hồng", "tơ hồng" để chỉ việc nhânduyên vợ chồng, và
"Nguyệt lão" (ônggià dưới trăng), "Trănggià", "ôngTơ", để chỉ người làmmốimai. Tục xưa: khi cưới vợ,thườnglàmlễTơhồng,tứclàtếôngNguyệtlãoxedâyđỏđó.
339.Dùchăng:Dùchẳng,nếukhông.
343.Khuônthiêng:Khuôntạohóa,chỉtrời.Khuôndochữquân,tứclàcáikhuôndùngđểnặnđồgốm.Ngườixưavítạohoáđúcnặnramuônvậtnhưcáikhuônnặnracácđồgốm,nêngọiTạohoálàHồngquân,Thiênquân,(khuôntrời).
Tấcthành:Tấclòngchânthành,thànhthực.
345.Lượngxuân:Nguyênnghĩalàtấmlòngtốtđẹpnhưmùaxuân.Còncóthểgiảilàtấmlòngcủangườiphụnữtrẻtuổi,xinhđẹp.
348.Chiềuxuân:Nhưnóitứxuân(Xuântứ).
Nétthu:Nétthuba,nétsóngthu,tứcconmắt.
352.Đávàng:Dochữkimthạch.Kimđây là loàiđồng,chỉchuôngđồng,vạcđồng;thạch làđá,chỉbiađá.Thờixưa,nhữngviệclớn,nhữngcôngđứchaychâmngôn,thườngđượcngườitakhắcvàochuôngđồng,biađá,đểlưutruyềnthiêncổ.Dođó,ngườitathườngdùngdanhtừkimthạchđểchỉcáigìcótínhcáchvĩnhcửubềnvững,khôngthayđổiđược,nhưghitạcvàovàngđá.Đâynói:KiềunhậnlờigắnbóvớiKimTrọng,vàxinghitạclờiđó,nhưghitạcvàovàngđá.
357.Bả:BảnTrươngVĩnhKýchúBảlàcầm.
Quạthoaquì:Chiếcquạtbằngláquìvẽhoa.
359.Tấtgiao:Sơnvàkeo,chỉtìnhnghĩagắnbóbềnchặtvớinhaunhưhaichấtkeovàsơn.
362.Lầutrang:Lầutrangđiểm,chỉdùnglầuởcủaphụnữ.
363.Đábiếttuổivàng:Muốnxemvàngbaonhiêutuổi,xấutốtthếnào,ngườitathườngdùngthứđácuộiđenđểthử,gọilàhònđáthửvàng.Quasựtraođổi,Kim-Kiềuđãhiểubiếtvàyêunhau,nhưđábiếtrõtuổivàng.
365.Sôngthương:HaicâunàylấyýởbàithơtrongTìnhsử:
"QuântạiTươnggiangđầu,
ThiếptạiTươnggiangvĩ,
Tươngtưbấttươngkiến,
ĐồngẩmTươnggiangthuỷ"
Dịchnghĩa:
ChàngởđầusôngTương,
ThiếpởcuốisôngTương,
Nhớnhaumàchẳngthấynhau,
CùnguốngnướcsôngTương.
367.Tuyếttrởsươngche:ýnóibứctườngcủanhàKiềuvớinhàKimTrọngnhưcótuyếtsươngngăntrở,chekhuấtkhiếnchohaingườigặpgỡtraođổitintức.
370.Thưhồngrầmlục:Màuđỏítđi,màuxanhrậmthêm,tứclàmùaxuânsắpqua,mùahạsắptới.
372.Haiđường:Dochữsongđường(xuânđườngvàhuyềnđường)chỉchamẹ.
375.Nhàlan:Dochữlanthất.
377.Thìtrân:Nhữngthứcănquýđươngmùa.ThuýKiềumangsangđểtiếpKimTrọng.Chúý,"sẵnbày"ởđâykhôngphảilàbàybiệnrabànởnhàKiều.
382.Lửahương:Haichữnàythườngdùngđểchỉtìnhduyênvợchồng.
384.Hoarâm:Hoacâyrâm,sắctrắng,vímáitóclốmđốmbạctrôngnhưnhữngchẫmhoarâm.
386.TRIâm:Hiểubiếttiếngđàn.ĐờiXuânThu,BáNha,mộtngườigiỏiđàn,ChungTửKỳ,mộtngườigiỏi
ngheđàn,đềunổitiếng,cùnglàmbạnvớinhau.TửKỳhiểuđượctâmhồnbạntrongtiếngđàn,khiBáNhagẩyđàn,nhưnúiThái-Sơn",khiBáNhanghĩđếndòngchảy(lưuthuỷ),thìTửKỳkhen:"TiếngđàncuồncuộnnhưsôngGiang,sôngHà".SauTửKỳchết,BáNhađứtdây,đậpđànra,vàthanrằng:"Trongthiênhạkhôngcònailàtriâm(ngườihiểubiếttiếngđàncủamình)nữa".Vềsau,triâmdùngđểchỉbạnthân,trikỷ,hoặcbạntình.
389.Núigiả:ChữHánlàgiảsơn,tứclànúinonbộ.
391.Độngđào:TứcđộngĐàonguyên.
392.Thiênthai:TênmộtnúiởtỉnhChiếtGiang,TrungQuốc,TươngtruyềnđờiHán,LưuThầnvàNguyễnTriệulênnúiThiênThaiháithuốcgặptiênnữrồicùngnhaukếtduyênởđấy.
394.Vạnphúc:Lờichàohỏichúcmừngkhigặpnhau.Hànthuyên:lạnhấm,lờihỏithămsứckhỏe.
396.Phongnguyệt:Lờithơtrănggióvuichơi.Nonsông:Lấynúisôngmànguyềnước(sôngcạn,núimòn,lờithềcũngkhôngthayđổi).
397.Yên:Bànsách,Bútgiá:Cáigiáđểgácbút.Thiđồng:Cáiốngđựngthơ.
398.Đạmthanh:Màuxanhnhạt,chỉmàubứctranhcâythôngcủaKimTrọng.
399.Phongsương:Gióvàsương.Bứctranhcâythôngvẽrấttựnhiênnhưcóđượmcảphongsương.
402.Phẩmđề:Đềlợivịnhbứctranh.Thêmhoa:Thêmvẻđẹp.ýnóibứctranhmớivẽxong,xinđềmấyvầnthơchotăngthêmvẻđẹp.
403.Taytiên:Bàntayngườiđẹp,ngườitiên.
405.Nhảngọcphunchâu:Tàixuấtkhẩuthànhthơhay,nhưnhảrangọc,phunrachâu.
406.NàngBan:NàngBanChiêu,đờiĐôngHán.Nànghọcrộngtàicao,đượcvuaHánvờiđếngiúpsoạnsách.
ẢTạ:NàngTạĐạoUẩn,đờiTấn,làngườithôngminh,cóhọcthức.
410.Ngọcbội:Đồđeobằngngọc.Chữdùngchỉchungngườitađãhiểnđạtvàcóquanchức.
Kimmôn:TứcKimmãmônnóitắt,têncửacungVịươngcủavuanhàHán(cửacungcóđểtượngngựađồngnêngọilàKimmã).ĐờiHánVũĐế,thườngchonhữngngườicóvăntàiđếnđợiởđây,đểchờnhàvuahỏihanvềchínhsự.KiềumuốnnóiKimTrọngkhônglànhàquancũnglàngườihọccao.
412.Khuônxanh:Cũngnhưkhuônthiêng,sựsắpđặtcủatrời.
414.Tướngsĩ:Thàyxemtướng.
415.Anhhoa:Nhữngcáitinhhoatốtđẹp.
419.Giảicấu:Cuộcgặpgỡtìnhcờ.
420.Nhânđịnhthắngthiên:ýnói:Ngườitacũngcóthểlàmthayđổiđượccảsốtrời.
421.Giảikết:Giảilàcởi,kếtlàmốibuộc.ýnói,chúngtađãràngbuộcvớinhau,nếucósựchiarẽthìquyếtliềuthânđểgiữlờivàngđá.
423.Trungkhúc:Nhữngsựuỷkhúcởtronglòng,nhưnóitâmtình,tâmsự.
424.Tàngtàng:Saysay,ngàngà.
425.Giang:ýnóingàyngắnlắm.
428.Songsa:Cửasổcóchevảisa,cũngnhưsongthe,chỉphòngởcủaKiều.
430.Haithận:Chamẹ,dochữsongthân,tứcthânphụ(cha)vàthânmẫu(mẹ).
433.Nhặtthưa:Mauvàthưa,chỉánhtrăng.Ánhtrănggiọibóngcànhlácâyxuốnglàmchomặtđấtchỗsáng,chỗtối.
434.Trướnghuỳnh:Trườnglàcáimàn,huỳnhlàconđomđóm.ĐờiTấn,XaDậnhamhọc,nhànghèo,đêmkhôncóđèn,phảibắtconđomđómđựngvàotúilụathưađểmàđọcsách.ChỉphònghọccủaKimTrọng.
437.Tiếngsen:Bướcchâncủangườiđẹp.Giấchoè:TheosáchNamkhaký:ThuầnVuPhầnđờiĐường,ngày
sinhnhật,uốngrượusaynằmngủdướigốccayhoègiàởphíanamnhàông,liềnmộngthấyđếnmộtnướcgọilà"ĐạiHoèAn",đượcvuanướcấygảcôngchúa,vàcholàmquanTháithúquậnNamKha,vinhhiểnhơnhaimươinăm.Khitỉnhdậy,chỉthấydướigốchoèmộttổkiếnlớn,trongcóconkiếnchúa,mớihiểuđólànướcvàvuaHoèAn(gốchoèyênổn),cònNamkhatứclàcànhhoèphíanamnhằmthẳngxuốngtổkiến.Dođó,ngườitanói"giấcNamkha"hay"giấchoè"đểchỉcuộcphúquýhưảo.
438.Đâynói,KimTrọngsựctỉnhthấyánhtrăngđưabónghoalêtớigần.
439.ĐỉnhGiáp:ĐỉnhnúiVuGiáp(hayVuSơn).VuaSởHoàiVươngđichơiquánCaoĐường,mộngthấymộtngườiđànbàđẹp,vàtựxưnglàthầnnúiVuSơn,sớmlàmmây,chiềulàmmưa.Dotíchnày,ngườitathườngdùngchữ"mâymưa"đểchỉviệcânáigiữatraigái.
Nonthần:núiThầnnữchỗởcủanàngtiêngặpvuaSởnóitrên.
446.Đàisen:Cáiđểthắpnênlàmhìnhhoasen.
Songđào:Chỗcửasổcótrồngcâyđào.
447.Tiênthề:Giấyhoatiên(giấyviếtthưtừcóvẽhoaghichéplờithề).
452.Đồng:Đồngtâm,cùngmộtlòngvớinhau.Ngườixưa,thườngtặngnhaudâylưnggấm,kếtthànhvònghồivăn,ngụýthânyêuquấnquýt,gọilàcái"đồngtâmkết".
453.Hà:Rángmặttrời.Chénhàdochữhàbôithứchénbằngngọcmàurángđỏ,đâydùngnóichénquý.
Quỳnhtương:nướcngọt,víthứrượungonquý.
454. ý nói Kiều với KimTrọng, ngồi kề nhau,mùi hươngquần áonhư là hoà lộn với nhau,mà trong binhgương,bónghaingườicũngnhưlồngđôivớinhau.
457.Chàysương,cầuLam:đãchúởcâu266.
458.Sàmsỡ:Lảlơikhôngđứngđắn.
459.Hồngđiệp,xíchthằng:xencâu268và238.
460.Tươngtri:Biếtlòngnhau,thôngcảmnhau.
461.Nguyệtnọ,hoakia:Chuyệntraigáibấtchính.
463.Cầmđài:CáiđàingồigẩyđàncủaTưMãTươngNhư,mộtnhàgiỏiđànđờiTâyHán.
464.Nướcnon:Dochữlưuthuỷ,caosơn(nướcchảy,noncao),nhữngtiếngđàncủaBáNhamàChungTửKỳnghevàphânbiệtđược.ĐâyKimTrọngđềcaoKiềulênngangtàivớiBáNha,vàtựchomìnhlàChungKỳ.
465.TiệnKỹ:Nghềmọn,lờinóinhún.
467.Cầmtrăng:Tứcnguyệtcầm,tagọilàđànnguyệt.
468.Tâynângngangmày:Tháiđộtỏýtrântrọng.
470.Bậnlòng:khónghĩ.Lắmthân:tiếngcổ,cónghĩalà"lẵmthay".
471.Vũ,văn:Vũlàdâyđànto,vănlàdâyđànnhỏ.
472.Cungthương:xemcâu31.
473.Hánsởchiếntrường:BãichiếntrườnggiữađờiHán,vànướcSở.CuốiđờiTần,LưuBang(HánCaotổ)vàHạngVũ(SởBávương)đánhnhaunhiềutrậnkịchliệt.
474.Tiếngsắt,tiếngvàng:Tiếngkhígiớibằngsắt,bằngkimloạivachạmxôxátnhau.
475.Tưmãphượngcầu:TưmãTươngNhưngườiđờiHán,cóvăntài,ởđấtLâmCùng,TrácVươngTôn,cócongáilàVănQuân,ngườiđẹpmàmớigoáchồng.TươngNhưgẩykhúcđàn"Phượngcầuhoàng"đểtỏtìnhvớiVănQuâncảmtiếngđàn,đêmấy,bỏnhàtrốntheoTươngNhư.
477.KêKhang,QuảngLăng:KêKhang,đờiTamquốc,đêmgẩyđàncầmởđìnhHoaDương,bỗngcóngườikháchlạtớidạychokhúc"QuảngLăngtán",âmđiệutuyệthay.
478.Lưuthuỷ,hànhvân:Nướcchảy,mâybay.Ýnóikhúcđànthanhthoátlưuloát.
479.Quáquan:Điquacửaải.ChiêuQuân:TênchữcủaVươngTường,mộtcungnữđờiHánNguyênđế,bịgảchochúaHungnô,khiquacửaải,vàođấtHungnô,ChiêuQuânthườnggảykhúcđàntỳbàđểtỏnỗilòngnhớnhà,nhớnước.
482.Tiếngsuối:Tiếngđànngheđụcnhưtiếngầmìcủadòngsuốidộiởlưngchừngnúixuống.
488.Chínkhúc:Chỉcáckhúcruộtchứkhôngnhấtthiếtphảiđúngchínkhúcruột.
491.Tiêutao:Chínhnghĩalàtiêuđiều,thêhương,đâydùngchỉtiếngđànbuồnrầu,sầunão.
492.Dột:ủdột.
Naonao:Xaoxuyến,đauxót.
495.Lờivàng:Lờikhuyênquígiá.
497.Hoahương:Hoácóhươngthơm.Thứchồng:vẻhồng.Càngđàn,càngthơ,nàngKiềucàngđẹp,tìnhýđôibêncàngnồngnàn.
501.Làmchơi:Xemvấnđềlàthường,khôngquantrọng.
503.Yêuđào:Câyđàonon,lấychữởthơ"Đàoyêu",Kinhthi:Đàochiyêuyêu(câyđàononmơnmởn)vívớingườicongáitrẻmàđẹp,đãđếntuổiđilấychồng.
505.Bốkinh:Bốlàvải,kinhlàcâykinh,mộtloạicâymọcthànhcụm,hoamàutíanhạt,cànhvàthâncứngrắn,thờixưa,nhữngphụnữnghèothườngdùngcànhnólàmtrâmcàitóc.
Ởđây,ýKiềunói:Đãchovàohangngườivợchínhthứcnhưhạngbốkínhthờixưa(khôngphảilànhântình,nhânngãi).
506.Tòngphu:Theochồng,chícáiđạolàmvợ,theoquanniệmNhogiáoxưa.
507.TrênBộc,trongdâu:Trongbãidâu,trênsôngBộc.XưaởnướcVệ,đờiXuânThu,cótụctraigáihẹnhò,tụhộinhauởbãidâutrênsôngBộcđểháthổng,đùabỡn,làmviệcdâmđãng.
511.Kỳngộ:Cuộcgặpgỡkỳlạ,chỉcuộcnhânduyêntốtđẹpcủađôitàitửgiainhân.
514.Thôi,Trương:TheoTâysươngký:ThôiOanhvàTrươngCung,têntựlàQuânThuỵ,đờiĐường,làđôitraitài,gáisắc,đẹpđôi,vừalứa,đãgặpgỡvàyêunhauởcháitâychùaPhổCứu,đấtBổĐông,nhưngvìđãđilạiănnằmvớinhau,nênvềsauchánnhaumàbỏnhau.
Đávàng:Đâychỉtìnhvợchồngchungthuỷ,đoanchính.
514.Yếnanh:Đâyvívớicặptraigái.
515.Chắpcánhliềncành:Nóikhiănnằmânáivớinhau.TheobàiTrườnghậncacủaBạchCưDị,vuaĐườngHuyềntôngvàĐườngquýphinguyệnvớinhautrongđêm"thấttịch":Tạithiênnguyệntáctidựcdiểu,tạiđịanguyênviliênlíchí(trêntrờinguyệnlàmđôichimliềncánh,dướiđấtnguyệnlàhaicâyliềncành).
517.Máitây:Dochữtâysương,tứccháitâychùaPhổCứu,nơiThôi,Trươnggặpgỡnhau.
Hươngnguyền:Nénhươngđểthềnguyền.
519.Gieothoi:Cácsáchthườngdẫnđiểnsauđây:TạCônđờiTấn,ghẹongườicongáiđangngồidệtcửi,bịcôtacầncáithoinémvàomặt,gẫymấthaicáirăng(theoTấnthư).
524.Vì:Nể,tiếngcổ,cũngcónghĩalàyêu(yêuvìNặnglòngxótliễuvìhoa).
525.Bóngtầu:Bóngmáinhà(Tàu:Miếnggỗdàiđặtdọcởmáihiên,đểđỡlấymáinhà,gầnchỗgiọttranh).
Vẻngân:Vẻsángnhưbạc,chỉánhtrăng.
528.Sânđào:Sâncótrồngcâyđào.
530.Giađồng:Ngườiphụcdịchcôngviệcởtrongnhà.
Thúcphụ:Chúruột.
Từđường:Từbỏnơinhàở,tứclàchết.
532.Lữthấn:Chếtnhưngmàchưachôn,quantàicònquàntạmởnơiđấtkhách.
533.Liêudương:Tênđất,naythuộctỉnhLiêuNinh(TrungQuốc)nơichủruộtKimTrọngchết.
Sơnkhê:Núivàkhengòi.
534.Xuânđường:Cha,Xuân làmột loạicâysốngrất lâu.Ngườisaunhângọicha làxuânhayXuânđường(nhàxuân),cóýmongchađượctuổithọnhưcâyấy.
Hộtang:Trôngcoiviệctang.
535.Mảng:Tiếngcổ.
Mảngtin:Mớichợtnghetin.
536.Đàitrang:Dochữtrangđài,nơitrangđiểmcủaphụnữ.
537.Đinhninh:cẵnkẽ,đếnnơiđếnchốn.
539.Đôihồi:Giãibày,tròchuyệnhếtlờivớinhau.
540.Traotơ:Chỉviệckếthôn.TheosáchKhainguyênThiênbảodisự:TrươngGiaTrinh,tểtướngnhàĐường,cónămcongái,muốngảmộtngườichoQuáchNguyênChấn,đôđốcLươngChâu,ngườiđẹpmàcótàinghệ,bènbảonămconđứngsaumộtbứcmàn,mỗingườicầmmộtsợidâytơdài,dòngrangoài,vàchoNguyênChấntuỳýkéolấymộtsợi,trúngsợinàothìlấyngườicầmsợiấy.NguyênChấnđượckéosợitơđỏ,lấyngườiconthứba,rấtđẹp.
543.Bađông:Banămđểtang.
544.Chầy:Cònchậm,cònlâungày.
545.Gìnvànggiữngọc:Giữ thân thểchođượckhoẻmạnh,vàcũngngụýgiữgìnmối tìnhchođược thuỷchung,trongsạch.
556.Ômcầmthuyềnai:Ômđànsangthuyềncủangườikhác,tứclàđilấychồngkhác.
566.Quyên:Chimđỗquyên,tứcchimquốc.Đâytảcảnhcuốihè,sangthu.Tiếngquyênkêucònrarả(nhặt)đầucànhvàbóngnhạnđãthấybayloángthoáng(thưa)ởchântrời.
567.Cữ,tuần:Ngườixưathườngtínhbảyngàylàmộtcữ,vàmườingàylàmộttuần.
568.Tươngtư:Nguyênnghĩalàởxacáchmàcùngnhớnhau,saungườitamượnđểnóisựnhớnhaucủađôitraigáiyêunhau.
570.Chínhồi:Dochữcửuhồi,ruộtchínlầnbịđauquặnlại..
574.Ngoạihương:Làngngoại,quêngoại.
Giãidề:Giảibày,chuyệntrò.
576.Sainha:Nhalạidoquantrênsaipháiđi.
577.Thước:Taythước,mộtthứvõkhícổ,bằnggỗ,dàiđộmộtthướctây,cạnhvuôngbốngóc,dùngđểđánhngười.
Náchthước:Náchcắptaythước.
Đao:Daoto,mãtấu,thứvõkhíbằngsắt,lưỡito.
579.Già:Cáigông.Giang:Khiêngđi,giảiđi.ởđâynóichaconviênngoạivàVươngquanbịđónggônglại.
583.Tếnhuyễn:Nhỏbé,mềmmại,chỉchungnhữngđồvàngngọcquígáivàtrangsức,quầnáodễmangđi.
585.Baybuộc:ýnóicáitaivạtựđâubayđến,buộcvào.
586.Dậm:Mộtdụngcụđánhcá.
588.Xưngxuất:Xưngra,khaira.
590.Loàmây:Làmmờcảbầutrời.ýnói:mộtvụhếtsứcoanuổng.
594.Hạtừ:Hạlời,nóilờithanhminhđểkêucầuvanxin.
Lântuất:Thươngxót,thươngtình.ýcảcâu:tụisainhacứphủtayđánhđập,mặcnhữnglờikêuvancủanhà
Kiều,chúngchỉlàmđiếclàmngơ.
593.Rườngcao:Thanhrườngnhàbắcởtrêncao.Dâyoan:Dâytróioanuổng.TụisainhatróivàtreongượchaichaconhọVươnglênrườngnhà.
599.Cốtnhục:Ruộtthịt,chỉVươngôngvàVươngQuan.
600.Ngộbiếntòngquyền:Gặpcảnhbiếnphảitheođạo"quyền"(khôngthểgiữnguyênđạo"kinh"nhưlúcbìnhthườngđược).ýnói:Phảituỳtheohoàncảnhmàxửsựchothíchhợp.
601.Hộingộ:Gặpgỡgắnbónhau.ChỉmốitìnhduyêngiữaKiềuvớiKimTrọng.
Cùlao:Côngơnsinhdưỡngkhónhọccủachamẹ.
603.Thệhảiminhsơn:Chỉnonthềbể.
604.Sinhthành:Côngơnchamẹsinhravànuôidưỡngnênngười.
605.Hạtình:Tỏbầyýnghĩ.
606.Rẽcho:Lờigạtđiýkiếnnhữngngườikhácđểnóilênýkiếncủamìnhmộtcáchkiênquyết.
607.Lạigià:Ngườigialạigià.
608.Nhadịch:Ngườilàmviệcởnơigiamôn,tứcnơicôngsởcủacácphủhuyện.
614.Quiliệu:Thuxếp,loliệu.
617.Tửbiệtsinhly:Chếtvĩnhbiệtnhaugọilà"tửbiệt",sốngmàxalìanhaugọilà"sinhly".Đólàhaicảnhthươngtâmlớncủađờingười.Tuylàhaicảnh,nhưngngườitathườngdùnglàmmộtthànhngữ,đểnóichungchongườigặpcảnh"tửbiệt"cũngnhưngườigặpcảnh"sinhly".
619.Hạtmưa:Chỉthânphậnngườicongái
Cadao:
Thânemnhưhạtmưasa,
Hạtvàođàicác,hạtraruộnglầy.
620.Tấccỏ,baxuân:Dochữtnốnthảo,tâmxuân.ThơtảtìnhđichơixanhớmẹcủaMạnhGiaođờiĐườngcócâu:Dụctươngthốnthảotâm,báođáptamxuânhuy(Aibảocái lòngcủangọncỏmộttấc(ngọncỏngắn)báođápđượcánhsángấmápcủabathángxuân).Tấccỏ:Vívớingườicon.BaxuânVívớicôngơnchamẹ.
621.Băngnhân:Ngườilàmmối.
622.Tinsương:Dochữsươngtín.Tinsươnglàngụýchỉtintứctruyềnđi.
624.Viễnkhách:Kháchphươngxa.
625.Giámsinh:SinhviênhọctạiQuốctửgiám,mộtthứtrườngđạihọccủatriềuđìnhphongkiến,lậpởkinhđôđểđàotạongườiralàmquan.
626.Lâmthanh:MộthuyệnthuộctỉnhSơnĐông(TrungQuốc).
627.Tửtuần:Bốnmươituổi(mỗimộttuầnlàmườituổi).
630.Nỗimình:Nỗiriêngcủamình,chỉcuộctìnhduyêndởdangvớiKimTrọng.Nỗinhà:NỗitaivạcủatoàngiađìnhhọVương.
635.Rợngió:Sợgió.
638.Điệu:Cáchđiệu,cốtcách.
644.Sinhnghi:Đồdẫncưới,tiềndẫncưới.
645.Nghìnvàng:Đờihán,mộtnghìnvàngtứclàmộtcânvàng,saudùngđểchỉnghìnlạngvàng.
646.Rớpnhà:Nhàgặplúchoạnnạn.
649.Êmdằm:ýnóisựviệcđãlolótxongxuôi,êmthấm,giốngnhưchiếcthuyềnđãđứngêmdằm,khôncòntròngtrànhnữa.
650.Canhthiếp:Láthiếpbiêntên,tuổi(nhântrongthiếpcóbiêntuổi,tứcniêncanh,nêngọilàcanhthiếp).Theohônlễxưa,khibắtđầudạmhỏi,nhàtrai,nhàgáitraođổicanhthiếpcủatraigáiđểđínhướcvớinhau.
651.Nạpthái:Chỉlễdẫnđồcưới.
Vuqui:Vềnhàchồng,chỉlệđóndâu.
654.Khấttử:Đơnxin(NhàKiềulàmđơnxintạmthachoVươngông).
658.Gieocầu:HánVũđếkénphòmã,chocôngchúangồilênlầu,némquảcầuxuống,aicướpđượcthìlàmphòmã.
660.Vuthác:Vulàđổtộicho,tháclàđặtđiềura.
669.Mộtmảnhhồngnhan:Nhưnóimộtmụncongái.
671.NàngOanh:NàngĐềOanh.TheoLiệtnữtruyện:ĐểOanhngườiđờiHán,khichanànglàThuấnVuý,phạmtội,bịhạngụcởTràngAn,chờngàyhànhhình,ĐềOanhdângthưlênvuaVǎnđế,xinnộpmìnhlàmgiáhầuchocácnhàquanđểchuộctộichocha,Vănđếcảmđộng,xuốngchiếuthachochanàng.
672.ảLý:NàngLýKý.TheosáchĐườngdạitùngthư:LýKý,đờiđườngnhànghèo,tựnguyệnbánmìnhchongười làngđemcúng thần rắn,để lấy tiềnnuôi chamẹ.Về saunàngchémchết thần rắn, rồi lấyvuaViệtvương.
673.Cỗixuân:Gốccâyxuân,chỉngườicha.Sáchxưanói:Tuổihạc:Tuổiconchimhạc,nhưnóituổithọ.Sáchxưanói,chimhạcsốnglâumộtnghìnnăm.
675.Lòngtơ:Tấmlòngthươngconvươngvấnkhôngdứt.
676.Giómưa:Chỉnhữngtaibiếnxảyđến.
Nướcnon:Chỉcơnghiệpnhà(nướcnoncũngnhưgiangsơn).
678.Hoadùrãcánh:Tứccâycònxanhlá,nóiVươngôngđượcantoàn.
679.Cũngvầy:cũngvậy,cũngthếthôi.
680.Đậu:Mộtcáihoakếtđượcthànhquả,haymộtcáiquảgiữđượcđếnlúcchín,khôngbịnửachừngrụngđi,thìngườitagọilàcáihoađậu,cáiquảđậu.Cảcâu:ýnóicũngxemnhưlàđãchếtngaytừlúccònnhỏtuổi.
691.Giúpvì:Giúpđỡ.
692.Lễtâm:Lễvậtcủadânsự"thànhtâm"đemđútlótchobọnquanlại.Tụngkỳ:Kỳxửkiện,tứcphiênxửán.
694.Tinhkỳ:Ngườitathườngdùngchữtinhkỳđểchỉcáingàythànhhôn,vìtheohônlễxưa,ngườitađóndâuvàobuổitối.
697.Dầu:Cũngnhưnghĩađành(dầulòng,đànhlòng).
698.Mộtlời:Mộtlờithềnguyền.ýKiềunói:Sốphậnrasaocũngđành,nhưngchỉđaulònglàtrótđeođẳnglờithềvớiKimTrọng.
703.Trờiliêu:Liêudương.
707.Táisinh:Mộtkiếpsốngnữa,kiếpsaucũngnhưnóilaisinh
Hươngthề:Mảnhhươngthềnguyền.Xemchúthích517.
708.Trâungựa:TheothuyếtluânhồinhàPhật:Ngườinàokiếpnàymắcnợaimàchưatrảđược,thìkiếpsauphảihoálàmthântrâungựanhàngườitađểđềntrảchoxong.
Nghì:Tứclàchữ"nghĩa"đượcđọcchệchra.
Trúcmai:Tìnhnghĩabềnchặtthânthiếtnhưvậycâytrúc,câymaithườngđượctrồnggầnnhau.
710.Khốitình:Tìnhsử:Xưacómộtcôgáiyêumộtngườiláibuôn.Ngườiláibuônđimãichưavề,côtaốmtươngtưmàchết.Khihoảtáng,quảtimkếtthànhmộtkhốirắn,đốtkhôngcháy,đậpkhôngvỡ.Saungườiláibuôntrởvề,thươngkhóc,nướcmắtnhỏvàokhốiấyliềntanrathànhhuyết.
Tuyềnđài:Nơiởdướisuốivàng,tứcnơiởcủangườichết.
711.Bànhoàn:ởđâycónghĩalànghĩquanh,nghĩquẩnmãikhôngdứt.
713.Giấcxuân:Giấcngủngonlành.
715.Cơtrời:Tứcthiêncơ,máytrời.
Dâubể:Cũngnhư"bểdâu".
Đađoan:Nhiềumốinhiềuviệc.
717.Nhẫn:Tiếngcổ,ngồinhẫnlàngồimãisuốtđêm.
726.Kéoloan:dochữloangiao,tứcthứkeochếbằngmáuchimloan.Tươngtruyềnngườixưathườngdùngđểnốidâyđànvàdâycung.
Mốitơthừa:Vídâytơtìnhvớidâyđàn,dâytơtìnhbịđứt.
723.Lờinonnước:Lờithềnguyềnchỉnonthềbể.
734.Chínsuối:Dochữcửutuyền,chỉnơisuốivàng.
735.Tờmây:Tờgiấyvẽmây,tứctờgiấyghilờithềnguyềncủaKim,Kiều.
740.Mảnhhươngnguyền:NhữngmanhrgỗthơmđãđốtdởtrongcuộcthềnguyềncủaKim,Kiều.Thờixưa,khithềnguyềnvớinhau,ngườitathườngđốthương.
746.Bồliễu:Mộtloạicâyưamọcgầnnước.Câybồliễurụnglásớmhơnhếtcácloàicây,vìcáithểchấtyếuđuốiđónêntrongvǎncổthườngdùngđểvívớingườiphụnữ.
747.Dạdài:Đàiđêmtối,nghĩabónglàcõichết.
749.Trâmgẫybìnhtan:ThơBạchCưDị,đờiĐường:Bìnhtruỵtrâmchiết thịhànhư,tựthiếpkimtriêudữquânbiệt.(Cáicảnhbìnhrơi trâmgãy làthếnào?nógiốngnhưcảnhbiệt lycủathiếpvớichàngbuổisángnay).Đâydùngchỉcuộctìnhduyêntanvỡ.
751.Tìnhquân:Ngườitình,cũngnhưtìnhlang.
753.Phậnbạc:Chínhnghĩalàphậnmỏng,tứcbạcmệnh.
754.Nướcchảyhoatrôi:Hoarụngxuống,nướctrôiđi,nguyênchỉcảnhxuântàn,sauthườngmượnđểnóisựtàntạcủađờingười.
759.Xuânhuyên:Xuânđường,huyênđường,tứcchamẹ.
762.Vựng:Cơnngất,bấttỉnhnhânsự.
Giọthồng:Giọtnướcmắtcómáu,giọtlệthảm.
769.Nóitìnhduyênnửachừngbịchialìa,tanvỡ.
772.Mònbiađá:Chỉmộtkhoảngthờigianrấtlâu.
Tấcvàng:Tấclòngbềnvữngnhưvàng.
773.Chiềng:Trình,tiếngcổ.
775.Tôiđòi:Kiềubánmìnhlàmvợlẽnàngtựxemnhưkẻănngườiở.
Mấyhồi:Mấyhồitrốngtancanh.
780.Quânhuyền:Chínhnghĩalàốngtrúcvàdâyđàn,thườngdùngchỉđàn.ĐâynóihọMãđưacácđồâmnhạcđếnđónKiều.
782.Đạiýcảcâu:Giọtlệrơixuống,cóthểthấmquacảđá,tơruộtrútra,cóthểlàmchếtrũcảcontằm.
785.Trúphường:Chỗphốtrọ,nhàtrọ.
786.Xuânkhoá:Chữxuânởđâykhôngphảilàmùaxuân.Chúý:lúcMãGiámsinhđónKiềulàmùathu:Đêmthumộtkhắcmộtchầy.
787.Lụchồng:Màuláxanh,màuhoađỏthườngdùngđểchỉsắcđẹpcủaphụnữ.
788.Nghĩlòng:Nghĩriêngtronglòng.
Đòiphen:Nhiềuphen,nhiềulúc.
789.Phẩmtiên:Củatrêncõitiên.Hènhạ,tụctằn.
790.Nắnggiữmưagìn:ýnóigiữgìntrinhtiếtmộtcáchthậntrọng.
792.Nhịđào:Hoađàocònphongnhịvívớingườicongáicòntrinh.
793.Gióđông:Tiếpýchữnhịđàoởtrên,ýnói:Khôngđểchongườitìnhchungbẻnhịđào,giốngnhưngănđóngióđôngkhôngchođếnvớinhịđàovậy.
795.Trùngphùng:Gặpgỡlầnthứhai,ýnóiđếnsaunàylạigặpKimTrọng.
799.Yên:Cáián,mộtloạibàncổ,châncao,bềmặthẹpvàdài.
806.Phongtình:ănchơiphóngđãngbấtchính.
809.Lầuxanh:Dochữthanhlâu:Cáilầusơnmầuxanh.Chữthanhlâunguyênchỉlầuởcủapháiquyềnquíhayvuachúa,hoặcchỉlầuởcủamỹnhân.Vềsauthanhlâumớicónghĩalànhàhát,nhàđiếm.
810.Làngchơi:thuộcloạigáiđiếmgáilàngchơi.
812.Mạtcưamướpđắng:Chuyệncổtích:"Mộtngườilấymạtcưalàmcám,đợilúcnhánhemtối,đemrachợbán,lạigặpmộtngườiđemmướpđắnggiảlàmdưachuộtrabán.Haingườibánlẫnchonhau,thếlàbợmlạimắcbợm".ĐâynóiMãGiámsinhvàTúbàcùnglàphườngbịp.
814.Buônphấnbánhương:Muanhữngcongáiởcácnơivềlàmgáiđiếm.Phấnvàhươnglàhaithứnữgiớidùngđểtrangđiểm,nênmượnđểchỉchungnữgiới.
Đãlề:ýnóiđãthànhnềnếp,đãquennghề.
815.Chợ:Kẻchợ,tứcnơithànhthị,đôhội.Khắpchợthìquê:Lốinóicổ,cónghĩalà:khắpchợcùngquê,khắpvùngkẻchợđếnmiềnthônquê.
816.Giảdanhhầuhạ:Mượntiếnglàtìmnànghầuvợlẽđểvềhầuhạ.
Dạynghềănchơi:Dạynghềlàmgáiđiếmkiếmtiền.
819.Thuyềnquyên:Nguyênnghĩalàóngảxinhtươiđểchỉngườiphụnữđẹp.
821.Mẹolừa:mưumẹolừadối.
Khuôn:Nhưnóivành,đãmắcvàovànhkhôngrađượcnữa.
822.Nghinhhôn:Đóndâu.
823.Cờđếntay:Đâymượncâutụcngữ:Cờđếntayai,ngườinấyphất,đểnóiýnghĩcủaMã:Kiềuđãvàotaymìnhrồimuốnlàmgìthìlàm.
824.Vẻngọc:Vẻmặtđẹpnhưngọc.
Khúcvàng:Khúclòng.
826.Câunàydochữnhấttiểuthiênkim:Mộtnụcườicủangườiđẹpđánggiánghìnvàng.
827.Bẻhoa:TứcphátrinhtiếtcủaKiều.
828.Vươngtôn:Chỉcongáicácnhàquíphái.
834.Câunàyýnói:Đàotiênđãtớitay,thìvincànhbẻphắtđichothoảsựđời(tứclàlàmngaycáiviệc"nướctrướcbẻhoa"ởtrên).
835.Dướitrần:Nhưnóitrongcõiđời,ởđời.Mấymặt:Mấyngười.
836.Biếthoa:Biếtgiátrịcủahoa.ýnói:Bọnlàngchơiđãdễmấyngườiphânbiệtđượcgáitânvớigáimấttân.
837.Nướcvỏlựu,máimàogà:TheosáchBắclýchi:Gáithanhlâutiếpkháchxong,lạilấynướcvởlựumáumàogàsốngđểrửa,giảlàmgáicòntânđểđánhlừakháchchơi.
838.Chiêutập:Dùngcáchsửachữalàmnhưcònnguyênvẹn.
839.Conđen:Nhữngngườicòntrẻtuổimàkhờdại,đâychỉnhữngkháchchơikhôngsànhsỏi.
845.Tràmi:Mộtthứhoanởvềmùaxuânđầuhạ,hoamầuvàngnhạtrấtđẹp.
848.Ngọc,hương:Ngọcđẹp,hươngthơm,vívớingườiđẹp.
850.Đuốchoa:Dochữhoachúc:đuốchoa,nếnhoa.
858.Quyênsinh:Bỏđờisống,tứctựtử.
860.Haitình:Chỉchamẹ.ýnói:Mộtmìnhthìtựtửchẳngsao,nhưngcònchamẹthìlàmthếnào?
862.Truynguyên:Tìmđếncănnguyên,gốcrễcủasựviệc.
863.Giãn:Nớira.NỗilòngcủaKiềulúctrướcnhưbịbópnghẹt,naynghĩđinghĩlại,thấynớidầnra.
864.Mộtlần:Mộtlầnchết.Kiềunghĩ:chónghaychậm,cũngmộtlầnchết,nếubâygiờnàngchếtđitấtliênluỵđếnchamẹ.
866.Gáysôi::Gáyầmỹ,dồndập.Chữ"sôi"cóhàmýgiụcgiã.
867.Lầumai:Chòicanhvềsáng.
Còisương:Tiếngtùvàthổilúcsớmtinhsương.
869.Đoạntrường:Đứtruộtcónghĩađauđớnquá(nhưdứttừngkhúcruột).Phânkỳ:Chiađường,chialìamỗingườimỗingảnhưnói"chiatay".
870. Vó câu: Vó ngựa (Câu: ngựa non đang sức lớn). Những chữ "khấp khểnh", "ghập ghềnh" vừa tả conđườngđigồghềkhókhăn,vừangụýthânthếKiềuđãlongđongvấtvảngaytừlúcbướcchânrađi...
871.Trườngđình:ĐờiTần,Hán,ngườitachiađườngratừngcung,cứnămdặmlàmộtcungngắn,cómộtcáiquán,gọilà"đoảnđinh"(quánngắn)mườidặmlàmộtcungdài,lạicómộtcáiquánnữagọilà"trườngđình"(quándài).Tụccổ,chủthườngtiễnkháchrakhỏimườidặmđườnglàmtiệctiếnhànhởtrườngđìnhrồimớitrởvề.
873.Chủkhách:ChỉVươngôngMãGiámsinh.
877.Thơđào:Đâycónghĩalàcongáiíttuổi,ngâythơ.
884.Dùngdắng:Dùngdằng,dodự,khiMãvàotrongphòngKiềuthìdodựmàkhiởphòngrathìvộivàng.
886.Thầytớ:ChỉMãvàbọntôitớMã.
893.Tuần:Tuầnrượu,mỗichénrượuđôibêncùnguốngcạnlàmộttuần.
Chénkhuyên:Chénkhuyênmời,đâylàchénrượutiến.
894.Nghỉ:Nó,hắn,y,thổâmNghệTĩnhđâychỉMã.
986.Trướcyên:TrướcyênngựacủaMã.
897.Yếuliễuthơđào:ýnóiKiềucònyếuớtthơdại,vínhưcâyliễuyếucâyđàonon.
899.Gócbểchântrời:Dochữhảigiácthiênnhai:Gócbiểncả,chỗcùngnậnbầutrờiýnóixaxôihếtsức.
901.Tầm:MộtđơnvịđolườngcổcủaTrungQuốc,dàitámthước.
Nghìntầm:8000thước,nghĩabóng:caolắm!
Tùngquân:Tùnglàcâythông,mộtthứcâycaolớn,lthânthẳngvàcứngcáp,mùađônglácâyvẫnxanhtươi,trongvăncổ, thườngdùngđểtượngtrưngchongười trượngphu.Quân làcâytrúc,dóngthẳngđốtngang,thânrỗngmàkhôngcongqueo,thườngdùngđểtượngtrưngchongườiquântử.
902.Tuyếtsươngchechở:Tứcchechởchokhỏituyếtsương.
Cátđằng:Dâysắn,mộtloạidayphảileobámvàonhữngcâyto,ngườitathườngnói"cátđằng""cátluỹ"hay"sắnbìm"đểchỉngườivợthiếp.
904.Nhiệmtrao:ýnóisốtrờimầunhiệmđãbuộcsợi"xíchthằng".
906.Gươngnhậtnguyệt:Gươngmặttrời,mặttrăng.Chữ"gương"hàmýsoitỏtộilỗi.Daoquỷthần:Gươm
daocủaquỷthần,hàmýtrừngphạt,ýMãnói:nếusaunàyănởkhôngthuỷchung,sẽcótrờisoitỏtộilỗivàbịquỷthầntrừngphạt.
907.Giógiụcmâyvần:TảxeKiềuđimaulẹ,vộivã.
909.Trôngvời:Tứctrôngvớitheomộtcáigìđóđãđixa.
9912.Bạcphau:Trắngphau,trắngxoá.
Cầugiá:Vángsươngbámtrênmặtcầubuổisớmmai.
Ngànmây:Nhữngđámmâyởnhữngnơirừngnúi.Câunàytảcảnhcuốithu,bắtđầusangđông.
913.Hơimay:Hơigióheomay.
915.Ngấttạnh:Bầutrờicaongấtmàtạnhráo.
Mùkhơi:Mùmịtxakhơi.
916.Lờinonsông:Kiềuthấytrăngmànhớđếncái"vầngtrăng"đêmnàođãchứngkiếncuộcthềnguyệncủahaingười.
917.Từngbiếcxenhồng:Rừngcâymùathucónhữngláúamàuđỏxengiữatừnglámùaxanh.
918.Thầnhôn:Sớmhôm,chỉsựsớmhômchămsócthămhỏichamẹ.
920.Lâmtri:Tênhuyện,thuộctỉnhSơnĐông.
921.Xechâu:Xecórèmhạtchâu,thứxephụnữngồi.
927.Màyngài:Tứcmấyảgáiđiếm.
930.Tượng:Bứctranhvẽ.Tượngtrắngđôilôngmàytứctranhthần"Bạchmi".
932.Tiênsư:Tổsư,ôngtổsánglậpramộtnghề.Chữdùnghàmýmỉamai.
937.Đổihoa:Nhưnóithảihoa,tứcnhưlấyhoamớiđểthờ,thảihoacũlótxuốngdướichiếuđểnằm.
938.Tứvi:Bốnphíaxungquanh.
942.Hànthực:ănlạnh,ănđồnguội.
GiớiTửThôigiúpTấnVănCôngkhôiphụclạingôivua,nhưnglúcânthưởngtriềuthần.VănCônglạiquênmấtTửThôi.TửThôibấtbình trốnvàonúiởẩn.Đến lúcVănCôngnghĩ lại,muốnvờiTửThôi,nhưngTửThôiquyếtchíởẩn,VănCôngralệnhđốtrừngTửThôiquyếttâmchịuchếtcháyởtrongnúi.VănCônghốihậnvôcùng ra lệnhhàngnămđúngngàyTửThôi chết, cấmkhôngđượcđốt lửa.Dođómà có tụchàn thực, cứtrước...tiếtthanhminhhaingày(cósáchchépmộtngày)ngườitacấmđốtlửa,ănđồnguội,vàtổchứcnhiềucuộcvui:đácầu,đánhđu,chọigà,kếtxehoađidongchơi.
Nguyêntiêu:Đêmtiếtthượngnguyên,tứcđêmngàyrằmthángriêngđầunăm.ĐâyTúbàkhấnthầnphùhộchocửahànglầuxanhcủamụ,ngàylạiđêm,lúcnàokháchchơicũngravàođôngđúc,tấpnậpnhưnhữngngàyhộihànthựcnguyêntiêu.
945.Tinnhạn:TôVũ,ngườiđờiHán,đisứsangHungnôkhôngchịukhuấtphục,bịchúaHưngnôđầylênBắcHảichăndê,nhàHánhỏi,thìbảolàchếtrồi,sausứHánphảinóitháclàvuaHánsănđượcconchimnhạnởvườnthượnglâmchânnócóbuộcmộtbứcthưlụacủaTồVũgửivề,khiấyHưngnômớichịutrảlạiTôVũchonhàHán.Dođó,ngườitathườngnói"tinnhạn"đểchỉtinthư.ởđây,tácgiảdùngnhưnghĩa"tintức"đơnthuần.
949.Hươnghoagiađường:Bốnchữnàynguyênchỉnhàhaybànthờcúnggiatiên,đâytácgiảdùngchỉbànthờthầnBạchmi.
952.Cậumày:Tứcchamày,chỉMãGiámsinh,TúBàbắtKiềulạynhậnmụlàmẹnuôi.MãGiámsinhlàchanuôi.
954.Tiểutinh:Saonhỏ,chỉvợlẽ.
962.Tambanh:TheosáchĐạogiáo"Trongngườitacóbathầnthi:ThượngThi,tênBànhChất,ởbụng;HạThi,tênBànhKiệu,ởchân,thườnglàmhạingười".Dođó,ngườitachorằng:nhữngsựhungácgiậndữcủa
ngườilàdothần"Tamthi"hay"TamBành"làmra,vàthườngdùngchữtambànhđểchỉcơntứcgiận.
964.Min:Ta,tao(tiếngcổ).
978.Bìtiên:Cáiroibằngda.
986.Phongtrần:Cõiđờigióbụi.ýnói:Mộtnhátdaooannghiệtcắtđứtquanhệvớicuộcđờiphongtrầntứclàchết.
993.Trầnduyên:Nhânduyêncõitrần,cõiđời.
1000.Tiềnđường:TênmộtconsôngchảyquagầnHàngChâu,tỉnhChiếtGiang(TrungQuốc).
1006.Hoaxuânđươngnhuỵ:Hoaxuânđươnglênnhuỵ,tứcmớinở.ýnóiKiềucòntrẻtrung.
1008.Đávàng:Đâychỉlòngkiêntrinhcủaphụnữ.
1010.Khoábuồngxuân:Khoákínvẻxuântrongbuồng,nhưnóicấmcung.
Đợingàyđàonon:Đợingàylấychồng.
1013.Tộibáo:Nhưnóilàácbáo.
Oangia:Kẻoánthù,cừuthù.
1016.Thịphirạchròi:Lẽphải,lẽtráiphânminh.Đạiý:KiềunghelờiTúBànóicũngcólý.
1017.Thầnmộng:Lờibáomộngcủaquỉthần(tứcĐạmTiên).
1018.Tứcnhân:Nhânduyêncósẵntừtrước,nhưnóiduyênsốtiềnđịnh.
1025.Đãiđằng:Tiếngcổ,nghĩalàgiãibày.
Cadao:
Cábuồncálộitungtăng
Embuồnembiếtdãidằngcùngai.
Ởđâyđãiđằngcónghĩalàđiềuratiếngvàocủanhữngngườikháchchơi.
1027.Thongdong:ởđâycónghĩalàkhoantâm,thưtâm.
1033.Ngưngbích:TêncáilầumàTúBàdànhchoKiềuở.
NgưngBích:Nghĩalàđọng(tụ)lạimàubiếc.
1036.Bụihồng:Đâychỉnhữngđámbụibốclênởtrênđường.
1037.Bẽbàng:Chánngán,buồntủi.
1039.Chénđồng:Chénđồngtâm,tứcchénrượuthềnguyềnđồngtâmvớinhau.
1042.Tấmson:Tấmlòngson,đâychỉtấmlòngthuỷchung.
1044.Quạthồng,ấmlạnh:Quạtkhinồng,ấpkhilạnh,dochữđôngônhạsảnhởKinhLễ.
1045.SânLai:SânLãoLai.TheosáchCaoSĩtruyện:"LãoLaiTử,ngườinướcSở,đờiXuânThu,tuổiđãngoàibảymươi,màcònchamẹgià,ôngthườngmặcáongũsắcsặcsỡ,ramúaởtrướcsân,rồigiảcáchngã,khóc,nhưtrẻcon,đểlàmchochamẹvui".Đâynóibóngsânnhàchomẹ,tứcnhàmình.
1046.Gốctử:Gốccâytử(loàicâythị).Đâydùngchỉchamẹ,"gốctửđãvừangườiôm"nóibóngchamẹđãgiàrồi.
1053.Ghềnh:Vựcsâu,vũngbiển.
1057.Rèmchâu:dochữChâuliêm,rèmkếtbằngngọcchâu.
1061.Mạch:Dòngdõi.
1063.Bóngnga:Bóngngườiđẹp,chỉKiều.
1064.Đeođai:Vươngvấnravẻquyếnluyến.
1067.Trongnguyệntrênmây:ýnóicómộtphẩmgiákhácđời,nhưHằngngatrongcungnguyệthaytiênnữ
trêncungmây.
1070.ChữlòngởđầucâulàSởKhanhtựnóilòngmìnhcònchữlòngởcuốicâulàSởKhanhhỏilòngKiều,haichữchỉriênghaingười.
1073.Songthu:Cửasổmùathu(nóithờitiếtkhiấy).
1080.Tếđộ:Cứuvớt.
Trầmluân:Chìmđắm,đắmđuổi.ýKiềumuốnnhờSởKhanhcứumìnhthoátnạnthanhlâunhưPhậtcứuvớtchúngsinhkhỏibểtrầmluân.
1081.Mảnhtiên:Mảnhgiấyhoatiên,tứctờthư.
1082.Nỗinhàbáođáp:Nôngnỗiphảibáođápơnnhà,bánmìnhchuộccha.
1084.Tiệnhồng:Thuậntiệncánhchimhồng,tứclànhâncóngườimàgửithư.Chữhồngđâydùngnhưchữnhạn,chỉtintứcthưtừ.
1086.Tiênmai:Dochữmaitiên,tờtiêncóvẽcànhhoamai.
1090.Tuấtthì:Giờtuất,tứctám,chíngiờtốihiệnnay.HaichữtíchviệtcủaSởKhanh,đemtảnratheolốitảntự, thì thànhnhữngchữ trấpnhấtnaật tuất lẩu,nghĩa làngàyhaimươimốt,giờ tuất, chạy trốn.Đó làSởKhanhbímậthẹnngàygiờđitrốnmàKiềuđãlấyýtứsuyđoánra.
1091.Thoithót:Chimtừngconlầnlượtbayvề,connàyrồiđếnconkhác.
1092.Ngậmtrăngnửavành:ýnóibuổitối,vầngtrăngchiếuvàohoatràmingậmlấynửavànhtrăng.
1096.Âncần:ởđâycónghĩalàkhẩnkhoản.
1097.Bèobọt:Nhưbèohaybọttrôinổitrênmặtnước,ngụlýlưulạclẻloi.
1098.Yếnanh:Đâychỉgáinhàchứa.ýKiềunói:nàngnhưconchimlạcđàn,lạimanglấycáinợlàmgáinhàchứa.
1099.Cốtnhụctửsinh:Dochữsinhtửnhụccốt.Tảchuyện:Sởvịsinhtửcốtđã(thếgọilàlàmsốnglạingườichết,làmmọcthịtnắnxươngkhô-làmchongườiđãchếtsốnglại,xươngđãkhômọcthịtra).Dođó,ngườitathườngchỉsựlàmơnrấtsâusắc,tolớn.
1100.Kếtcỏngậmvành:Tảchuyện:NguỵThùnướcTấn,cótộtngườithiếpyêu,khisắpchếtcòndặnconlàNguỵKhoảphảiđemcảngườithiếpchôntheo.NguỵThùchết,NguỵKhoảchongườithiếpvềkhôngđemchôntheo.SauNguỵKhoảlàmtướngđiđánhgiặcnướcTần,gặptướngTầnlàĐỗHồi,khoẻmạnhcótiếng,đanglúcđánhnhau,tựnhiênĐỗHồivấpphảiđámcỏmàngã,bịNguỵKhoảbắtđược.Đêmvề,NguỵKhoảmộngthấymộtônggiàđếnnóirằng:"Tôilàchangườithiếp,cảmơnôngkhôngchôncongáitôi,nêntôikếtcỏquấnchânĐỗHồichonóngãvấpđểbáoơn".
TụcTềhàiký:DươngBiểuđếnchơinúiHoaÂmcứusốngđượcmộtconchim.Đêmấycómộtđồngtửmặcáovàngđếntặngbốnchiếcvòngvànóirằng:"TalàsứgiảcủaTâyVươngmẫumayđượcchàngcứumạng,xincảmtạđạiân".Dođó,ngườitathườngnói"kếtcỏngậmvành"đểchỉsựđềnơntrảnghĩa.
1107.Truyphong:Đuổitheogió,nóiconngựađirấtnhanh.
1108.Dướitrướng:Dochữtrướnghạ,nguyênchỉquânsĩthuộcquyềnchỉhuycủamộtvịsoái.ĐâydùngđểchỉkẻthủhạcủaSởKhanh.
Kiệnnhi:Ngườitrẻtuổimàcósứckhỏe.SởKhanhkhoenhàycóngựatốtvàthủhạkhỏemạnh,làcóýbảoKiềunếuchạytrốnthìsẽsẵnphươngtiệnvàngườihộvệchắcchắnkhôngphảilongạigì.
1110.Bamươisáuchước:"Tamthậplục"làmộtdanhtừchỉchungtấtcảcácchước.CâunàySởKhanhbảoKiềuchỉcómộtkếhaynhấtlàchạytrốn.
1111.Gióképmưađơn:ýnóidùcónhữngtrởngạibấttrắc...
1114.Quáđỗi:Quámức,quáđà,ýnóiviệcđãtrótdởdangrồi.
1119.Lậu:Đồnghồnhỏgiọt.Thờixưathườngdùng"đồnghồnước"đểtínhthờikhắc.Đólàmộtcáiđồnghồbằngđồng,dướicóđụclỗnhỏ,trongchứanước,giữađựngmộtcáitêncókhắcđộ;nướctronghồdolỗnhỏ
giọtra,thìnhữngđộsốởcáitêncũngdầndầnlộra,xemđó,biếtđượcthờikhắccủangàyđêm.Danhtừđồnghồngàynaycònquengọilàgốcởđó.
1122.Lòngquê:Lòngnhớquêhương.
1124.Dậydàng:Xônxaoồnàonổilên.
1125.Ganvàng:Cónghĩanhư"lòngvàng".Kiềuđoáncóngườiđuổitheophíasaunênhồihộpsợhãi...
1128.Dặmrừng:Đườngrừng,lốiđitrongrừng.
1130.Lắmnau:Lắmnao,cónghĩalàđếnnhưthếsao!
1132.Vuốt:Móngsắccủaloàithú.ýnóikhôngthoátlốinàođược.
1139.Thútội,chịutội.
Khẩncầu:Khẩnkhoản,cầuxin.
1142.Nướcnonýnóicáchtrởnướcnon,tứclànơiởxaxôi.
1150.Bảolĩnh:Ngườiđứngrađảmbảo,chịutráchnhiệmthay.
Cungchiêu:Cungkhai,nhậntộiTúbàmuốnbắtbuộcKiềugiữlờihứa,nênbắtlàmtờcungchiêunhậntội,vàbắtngườiđứngbảolĩnhvềlờicamkếtcủanàng.
1151.Bàyvai:Cùnghàngcùnglứa.
1152.Chịuđoan:ChịunhậntráchnhiệmvềKiều.
1160.Phùdung:Hoaphùdung,vívớingườiđẹp.
1161.Đàđao:Khiđánhgiặc,giảthuachạyđểngườitađuổitheo,rồithìnhlìnhquăngdaolạichém,gọilà"đàdao"."Đàđao"đâylàmộtchướclửa.
1162.Mộcốtmộtđồng:NóiTúbàvớiSởKhanhthôngđồnghiệpmưuvớinhauđểđánhlừaKiều.
1146.Khôngdưng:Nếukhôngthìtựnhiênlàmchicó...
1166.Sânsi:Phânbua,cãicọ.MãKiềukhuyênKiềunênnénnỗitứcgiận,chớnênđôicóvớiSởKhanhmàthiệtmình.
1173.Quyếngiórủmây:Quyếnrũmâygióđitheo.ýnóiquyếnrũKiều.
1178.Thịhùng:Cậysứcmạnhmàraoaiđánhđậpngười.
1189.Anhyến:Chỉchungnhữngngườicongái.
1181.Giếngkhơi:Giếngsâu.
1182.Ănlời:Nuốtlời,tứckhônggiữlời.
1184.Mặtấy,mặtnày:Mấytiếngnày,KiềuxỉaxóivàomặtSởKhanhmànói,đốiđáplạitiếng"mặtmày"củaSởKhanhởtrên.
1186.Vôlương:Cũngnhưbấtlương,khônglươngthiện,khôngcólươngtâm.
1191.Tronggiátrắngngần:Docâutụcngữ:Trongnhưgiá,trắngnhưngần,trongnhưbăngtrắngnhưbạc(ngầnlàdochữngân).
1028.Khépmở,riêngchung:Chỉgiọngnóitỉtê,nửakhépnửamở,mốitìnhnỉnon,nhưriêngnhưchung,tứcnhữngmánhkhoéquyếnrũ.
1210.Vànhngoàibảychữ:Bảycáchđốivớikháchởbềngoàiđểchokháchsaymê.
Vànhtrongtámnghề:Támcáchđốiđãitrongkhiǎnnằmvớikhách,đốivớimỗihạngngười,dùngmộtlốiriêngđểlàmvừalònghọ.
1213.Khoéhanh:Khoémắt;mắtsắcnhưláhạnh.
Khikhoéhạnh,khinétngài:ýnóikhimắtliếc,khimàyđưa.
1216.Ngườisoi:Ngườisànhsỏi,lịchlãm,biếtngónchơi.
1218.Nétnguyệt:Nétlôngmàyhìnhvànhtrǎng.
Vẻhồng:Vẻmặthồng.
1220.Khắtkhe:ởđâynhưnóiéole,quáiác.
1221.Cáckhuê:Dochữkhuêcác.
1227.Trướngđào:Mànmàuđỏ,phụnữthườngdùng.
1231.Lágiócànhchim:Láđưagió,cànhđónchim,chỉsựđưađónkháchchơi.
1232.TổngNgọc:NgườinướcSở,đờichiếnquốc,đẹptrai,cónhữngbàiCaođườngphú,Thầnnữphú,nóivềchuyệnmâymưacủathầnnúiVuSơn...
TràngKhanh:(ChínhlàchữTrưởngnhưngthườngđọclàTrườnghayTràng):TêntựcủaTưMãTươngNhư,ngườiHán,yêusắcđẹpcủaTrácVănQuân,gảyđàncầmgợitình,làmchonàngđangđêmbỏnhàchốntheomình.
TốngNgọcvàTràngKhanhđềugiỏi từphú, làhaingười tài tử,dođó,câunàyngụýkháchđếnchơi toànnhữnghạngphonglưuquýphái.
1239.MưaSởmâyTần:Chỉsựáiântraigái.
1242.Giótựa,hoakề:ýnóinhữngcảnhvuithúởchốnthanhlâu.
1242.Tuyếtngậm:Bóngtrăngtỏsoikhắpbốnbề.Haicâu1241-1242tảbốncảnh:"gió,hoa, tuyết, trăng"(phong,hoa,tuyếtnguyệt).
1246.Trongnguyệt:Trongbóngtrăng.
Dướihoa:Dướidànhoa.Haicâu1245-1246tảbốnthúchơi:gẩyđàn,đánhcờ,ngâmthơ,vẽtranh,(cầm,kỳ,thi,hoa).
1249.Giótrúcmưamai:Mưagióchỉsựáiân(nhưnghĩamưagiódậpvùi)trúcmaichỉsựbạn.Đâytiếpýtrên:Kiềuthờơvớitấtcảnhữngchuyệnmưagió,trúcmai...
1250.Giùimài:Nhưnóimònmỏi,thuithủi.Cũngcóýnhưlàbịdậpvùi.
1253.Bóngdâu:Bóngmặttrờixếtrênngọndâu.SáchHoàinamnữnói:MặttrờixếvềphíaphươngTây,gácbóngtrênngọncây.Ngườisaumượnchữbóngdâuđểvítuổigià.
1255.Dặmnghìn:Tứcnghìndặm.
1257.Sânhoè:Sâncótrồngcâyhoè.VươngHựuđờiTốngtựtaytrồngbacâyhoèởsânnhàvànói:"Concháutasaunàythếnàocũnglàmđếnchứctamcông"(Thờixưa,ởphíatrướcsânchầunhàvua,chỗngồicủatamcông,cótrồngbacâyhoè,nênVươngĐánlàmđếntểtướng.Nhânđó,ngườitathườngnóisânhoèđểchỉnhữngnhàcóconcáihiểnđạt).
Đôichútthơngây:ChỉThuýVânvàVươngQuan.
1258.Trâncam:Nhữngthứcănquýbáu,ngonngọt.Haicâunày,ýKiềunói:Chamẹmỗingàymộtgià,màconcáitrongnhà,thìsaukhinàngđiiồi,chỉcònhaiemnhỏdại,lấyailàngườiphụngdưỡngtrâncamthaymình.
1261.ChươngĐài:theosáchTháibìnhquảngký:Hànhoành,đờiĐườnglấymộtdanhkỳlàLiễuthịởđườngphốChươngĐài,TrườngAn,sauđilàmquanxa,đểvợởlạiđóbanăm,khôngđónđiđược,cógửichoLiễuthịbàitừrằng:ChươngĐàiLiễu,ChươngĐàiLiễu,đãưngnhậtthanhthanhkimtạiphủ?Túngsửtrườngđiềutựcựuthuỳ,đãưngphanchiếtthanhânthủ!(CâyliễuChươngĐài,câyliễnChươngĐài,ngàytrướcxanhxanh,naycònkhông?Chodùcànhdàivẫnbuôngrủnhưcũ,songcólẽđãvinvàotayngườikhácrồi!).Đâyýnói:KhiKimTrọngđiLiêuDươnghộtangchútrởvề,sẽhỏingườitìnhnhâncũ(làThuýKiều).
1262.Cànhxuân:Cànhxanhđẹp..
1263.Tìnhsâu:chỉtìnhchịem,Nghĩadày:Chỉnghĩavợchồng.ýKiềumongThuýVânlấytìnhchịemthaymình,trảnghĩachoKimTrọng.
1264.Hoakia,cànhnày:"Hoakia"chỉThuýVân,"cànhnày"chỉKimTrọng.
1266.Hươngquan:Quêhương
Giấchươngquan:Giấcmộngvềquêhương.
1267.Songca:cũngnhưsongthe.Xemchúthích240.
1268.Hoànghôn:Vềchiềutối,khimặttrờisắplặn,cóánhvàngvàng,gọilàhoànghôn.
1269.Thỏbạc,ácvàng:Nhưnói"thỏlặn,áctà"tứcngàyvàđêmlầnlượtquađi.
1275.Kháchdu:Kháchđichơi,đidulãm.
1276.Kỳtâm:TêncủahọThúc,theotruyệnThanhtâmtàinhânthìKỳTầmlàtêntựcủaThúcsinh.
1277.HuyệnThích,ChâuThường:tứchuyệnVôTích,phủThườngChâu,thuộctỉnhGiangTô(TrungQuốc).
1278. Nghiêm đường: Tức cha. Cha tính nghiêm nghị, mẹ tính hiền từ, nên người ta gọi cha là "nghiêmđường","nghiêmphụ",mẹlà"từmẫu","từthân".
1279.Thiếphồng:Dochữhồngtiên,thứthiếphồnggửithămngườiđẹp.Hươngkhuê:Phònghương,phòngởcủaphụnữ,tụcxưaphụnữhaydùnghươngthơm,nêngọilà"hươngkhuê".
1281.Trưởngtô:dochữlưutôtrưởng,thứmàncótuakếtbằnglôngchimnămsắc.
1287.Lẽhằng:Lẽthườngnhưthế.
1289.Đàomận:Nóibóngsắcđẹpcủangườicongái.
1290.Đávàng:Chỉsựđồngtâmgắnbóvớinhau.
1296.Chuốc:SochữChước,rótrượumờinhau.
Nốithơ:Nốicâuthơ,dochữ"liêncú"một lốichơicủacáctaonhânmặckháchthờixưa,thườnghaingười,hoặcnhiềungườinốilờinhaulàmchungmộtbàithơ.
1297.Hươngsớm,tràtrưa:Xônghươngbuổisớm,uốngtràbuổitrưa.
1298.Bànvây:Bàncờvây.TrungQuốccóhailốichơicờ:
Vikỳ:Cờvây
Tượngkỳ:tứccờtướng.
1299.Truyhoan:Theođuổisựvuichơi.
1301.Sóngkhuynhthành:Chỉcáiliếcnhìncủangườiđànbàđẹp.
1303.Bốcrời:Tiềnrờicứbốctừngnắmmàchi,khôngcầnđếmlàbaonhiêu,ýnóivungphíkhôngtiếctiền.
1306.Hơiđồng:Tứcmùitiềnbạc.Thờixưa,tiềntiêuđúcbằngđồng,nênnói"đồng"tứclàtiền.
1308.Lửalựu:Hoalựukhinónởtrôngđỏchóinhưlửachỉcảnhmùahè.
1312.ÝnóiKiềucómộtthânthểđầyđặnxinhđẹp.
1314.LuậtĐường:Tứclốithơngữngônluật(luậtnămchữ)haythấtngônluật(luậtbảychữ),mỗibàitámcâu,nămvần,theođúngniêmluậtbằngtrắc.LốinàycótừđờiĐường,nêngọilàluậtĐường.
1317.Nốiđiêu:Nốiđuôiconđiêu."Điêu"làmộtloàichuộtởrừngnúimiềnlạnh,đuôito,lôngdàiđếnmộttấc,màuvànghoặcđentía.ĐờiHán,theoquanchế,cácquanhầucậnvuađềuđộithứmũcócắmđuôiconđiêulàmngù.ĐếnđờiTần,TriệuVươngLuâncướpngôiHuệđế,phongquantướcchobọntôitớ,mỗikhitriệuhội,ngồiđẩynhữngngườiđộimũđuôiđiêu,nênngười thờiấyđãchêgiếu:Điêubất tức,cầuvĩ tục(đuôiđiêukhôngđủ,lấyđuôichónốivào).Ngườisaunhânchữcẩuvĩtụcđiêu(nốiđiêu)đểchỉsựviệcgìcótínhchấthọcđòi.Chữ"nốiđiêu"ởđây,làlờiKiềutựkhiêmvềviệchọalạithơThúcsinh.
1318.Nỗiquê:Nỗilòngnhớquêhương.
1319.Mâyvàng:Nóiýnhớnhà,docâuthơcổ:TầnTrungđabạchvân.Thụctrungđahoàngvân,cốtưgiagiảvịchicưhoàngvân(đấtTầnnhiềumâytrắng,đấtThụcnhiềumâyvàng,chonênnhớnhàgọi lànhớmâyvàng).
1322.Cànhkia,cỗinày:ChỉKiềuvàTúbà.ThúcsinhtưởngKiềulàconđẻcủaTúbà.
1323.Thuba:Sóngmùathu,chỉconmắt(nóiconmắttrongsuốtnhưsuốimùathu).
1327.Chúaxuân:Ngườichủvườngxuân,chủhoaxuân,đâychỉThúcsinh.Câunàyýnói:ThúcSinhởnhàđãcóvợrồi.
1329.Tươngtri:Hiểubiếtnhauthôngcảmvớinhau.
1330.Nướcnon:Sôngnúitứclờithềnguyềnkếtlàmvợchồng.
1334.Thú,tòng:Thúlà"thúthiếp":lấyvợlẽ,chỉbênThúcsinh;tòng"tònglương":trởvềlương,tứcbỏchỗlầuxanhđểtrởvề,đilấychồng,chỉbênKiều.Haibêncùnggặpnhiềukhókhăn.
1335.Bìnhkhang:ĐờiĐường,ởkinhthànhTrườngan,gầncửaBắc,cómộtxómgọilàBìnhKhangchokỹnữở,saunhândùnglàmdanhtừchỉchungxómkỹnữ.
1339.Thềmquế:Thềmđiệnquế.Dâuđương tạp trở chép:Trênmặt trăngcócâyquế tiêu, caonăm trămtrượng,dođó,khitảmặttrăng,ngườitathườngdùngchữđiệnquế,cungquế.
1340.ChịHằng:ChịHằngNga,ngườichủtrươngtrongđiệnquế,nóibóngvợcảThúcsinh.
1341.Giảiđồng:Giảiđồngtâm.
1342.Thêmngười,ngườicũng...chữngườichỉKiều,chữngườidướichỉThúcsinh.
1343.Bèomây:Nóithânphậntrôinổibấtđịnhnhưbèomặtnước,mâytrênkhông.
1344.Bểái:Bểânái,tứctìnhyêuvợchồng.
1347.Vữngtayco:Cáitaycovững.Kiềunói:Nếuchàngcócứngtay,tứccóquyềnlựcđốivớivợcả.
1349.Trongngoài:ChỉvợcảvàThúcsinh.Theolễgiáoxưa:Namtựngoại,nữtựnội:Đànôngtrongcoiviệcbênngoài,đànbàtrôngcoiviệctrongnhà.ýKiềunói:Nếuthếlựcvợcảlớnhơnthếlựcchàng.
1350.Hàmsưtử:ĐờiTống,TrầnTháo,hiệuLongKhâucưsĩ,haynóichuyệnđạoPhật,vợlàLiễuthị,tínhdữtợnmàcảghen,mỗikhiTháothếttiệctânkhách,cócakỹ,thìởtrongnhà,Liễuthịlấygậyđậpvàovách,hòhét,kháchphảigiảitán.TồThức,BạnTháo,viếtmấycâuthơđùa:
"ThuỳtựLongKhâucưsĩhiền,
Đàmkhôngthuyếthữudạbấtmiên,
HốtvănHàĐôngsưtửhồng
Trụtrượnglạcthủtấmmangnhiên".
Dịchnghĩa:
"AigiỏinhưLongKhâucưsĩ
"Nóinhữngthuyếtkhông,thuyếtcó,đếmkhôngngủ
"BỗngnghesửtửHàĐôngrốnglên
"Tayrơigậychống,lòngbànghoàng.
Đằngla:Nhữngloàidâyleo(chínhnghĩalàdâybim,dâytơhồng)dâydùngnhưchữcátđằngdâybìm,vívớiphậnlẽmọn.
1352.MộtsốcốlãoởNghệ-TĩnhthuộchaichữđầucâunàylàDấmvùihayNhúmvùi.ýnói:lửabếpvùiâmỉcháy(chỉthóighentuông)cònkhóchịuhơncảlửahồng.
1353.Nhàthông:Nhàthung,đọcchệchra,tứcnhàxuân,dochữxuânđườngchỉbốThúcsinh.
1355.Liễungõ,hoatường:Nóivígáilầuxanhnhưliễubênđường,hoađầutường,aivinaiháicũngđược.
1363.Ngô,Lào:NướcNgô(TrungQuốc),nướcLào(AiLao)tácgiảdùngnghĩabóng.ýnói:Đừngnghĩngợixaxôi,quanhquẩnlàmgì.
1366.Phongba:Sónggió,chỉsựbấttrắcxẩyra.
1370.Nonđoài:Núiởphíatây.
1371.Trúcviện:Việntrúc,nơinghỉmátcótrồngtrúcxungquanh.
Thừalương:Hóngmát,nghỉmát,ThúcsinhmượncớlàđưaKiềuđihóngmát.
1373.Chiến,hoà:ởđây,chiếnlàdịachuyệnkiệncáo,hoàlàlựacáchđiềuđình.TheoKimvânKiềutruyệncủaThanhTầm:ThúcsinhđưaKiềuvềởnhàHoaDương,mộttayhàophúxứấy,rồimộtmặtcậyHoaDươngrêuraovềtộimuacongáinhàlươngthiệnvềlàmgáiđiếm,mộtmặtmượnBộTầnđếnđièuđìnhviệcchuộcKiềurakhỏilầuxanh.
1376.Thuacơ:Thuamưu,thuamẹocủaThúcsinh.
1378.Hoànlương:Gáiđĩbỏnghềcũtrởvềđờilươngthiện.
1380.Trầnai:Bụibậmchỉcảnhlầuxanh.
1381.Trúc,mai:Chỉsựgiaokếtthânmậtcủavợchồng.
1383.Hươnglửa:Chỉtìnhduyênvợchồng.
1384.Ngọcsen:Haicâutỏý"sumhọp"maitrúcđãvềmộtnhà.
1386.Sânngô:Sâncótrồngcâyngôđồng.Ngôđồnglàmộtloàicâycao,cànhláxanhbiếc,nênthườnggọilàbíchngôchenlávànggiữachòmláxanhbiếc,tứctrờiđãsangthu.
1387.Giậuthu:Giậuhoamùathu.
Giòsương:giòhoachịuđượcsương,ýchỉhoacúc.
1389.Phonglôi:gió,sấm,nóicơngiậnnổilêndữdộinhưgió,nhưsấm.
1390.Nặng lòngeấp:Thúcôngtrong lòng lấy làmesợvềviệcđểchocongái lầuxanhnhưthế,vìkhôngnhữnglàmxấuthanhdanhnhàmình,màđốivớiHoạnthưcũngsẽcóchuyệnlôithôi.
1391.Biệnbạch:ởđâynghĩalàphánbảominhmạch,rànhrọt.
1393.Nghiêmhuấn:Lờidạycủabố.
1396.Sấmsét:Dochữlôiđình,chỉsựrauy,nhưquátmắngđánhđập.
Búarìu:Dochữphủviệt,chỉdựgiahình,ýcảcâu:Dẫuđánhmắnghaygiếtchếtcũngxinchịu.
1397.Tayđãnhúngchàm:Cáitayđãnhúngvàochàm,thìdùrútracũngbịnhuốmchàmxanhrồi.
1400.Đãlấynhauthànhvợchồngthìnỡnàolạilìabỏ,cũngnhưnỡômđàncầmmàgẩythìnỡnàolạiđứtdâychođược.
1402.Bạcđen:Chưathựcrõnghĩa.Cóngườigiảibạcđenlàsốngchếtcũngliều.
1404.Sốtgan:Nónggan,nhưnóinóngtiết.
Cáoquỳ:Cáolàthưatrình,quìlàquìgối,tứcquìgốimàđềđơnthưatrình.Lệxưa,aivàoquanthưatrìnhviệcgì,phảiquìgốitrướccôngđườngđầuđộiláđơn.
1405.Đấtbằngnốisóng:DochữBìnhđịabađào.
1406.Phủđường:Dinhquanphủ,ởđầychỉquanphủ.
Phiếuhồng:Tờtrátcủaquan.
Thôitra:Đòilênxéthỏi.
1408.Sânhoa:Sânphủđường(chữhoaởđâychỉđặtchođẹplời)
1409.Mặtsắt:Dochữthiếtdiện,mặtđenvàcứngrắnnhưsắt,thườngmượnđểchỉmộtvịquancươngtrực,nghiêmnghị.
1415.Nguyênđơn:Đơncủangườinguyêncáo,tứcThúcông(ThúcsinhvàKiềulàbịcáo).
1419.Giahình:Giahìnhcónghĩalàbắtphảichịutội,hìnhphạt,ởđâylàphạttrượngtứcdùngtrường(gậy)màđánh.
1422.ýKiềunói:Đãquyếttìnhhoànlươngrồi,khôngmuốnlạilầnnữamắcvàocảnhlầuxanh,nhưconnhện
lạivướngvíuvàolướitơthêmmộtlầnnữa.
1423.Đục,trong:ýnói:dùđụchaytrong,dùdởhayhay.
1424.Yếuthơ:Yếuớt,thơdại.
Lôiđình:Sấmsét,chỉhìnhphạt.
1426.Bacây:Dochữtammộclàthứhìnhcụthểbằnggỗthờixưa,tứcgià,nữugiới(cáigôngcổ,cáikẹptayvàcáicùmchân).ởđây,chữbạcây,chỉcáchìnhphạtdồnvàocáithânyếuớtcủaKiều.
Mẫuđơn:CànhhoađẹpvínóiKiều.
1437.Phủđường:chỉvàoquanphủ.
1440.Cầuthân:Cầulàmthân,nóiviệcđịnhlấynhau.
1446.Giảivi:Cởi,gỡvòngvâyra,đâyýnóigỡchoralốithoátđểgiảiquyếtviệcrắcrốinày.
1452.Mộcgià:Cáigông.Đầuđềbàithơlàvịnhcáigông.
1455.GiáđángThìnhĐường:ýnóitươngđươngvớithơThịnhĐường.
ThịnhĐường:làgiaiđoạnphồnthịnhnhấtthơcủatriềuđạinhàĐường,TrungQuốc;
1458.ChâuTrần:ởchâuTừ,vềhuyệnPhong,xưakiacóhọChâuvàhọTrần,đờiđờilàmthônggiavớinhau,vềsaungườitadùnghaichữChâuTrầnđểnóisựlấynhauđẹpđôixứnglứa.
1459.Rướcdữcưuhờn:Muarướclâyđiềudữvàcưumanglâysựhờngiận.
1467.Cổxuý:Cổlànhữngnhạckhídùngđểđánhnhưchiêng,trống.Xuýlànhữngnhạckhíđểthổi,nhưkènsáo.
1468.Trườngđào:Mànhoađào,đâytứclàbuồngcưới.
1470.Huệlan:Hoahuệ,hoalan,ngụýnóicảnhsumhọp.
1473.Mảng:Tiếngcổcóýnóimảimêvềmộtviệcgìmàquênđi.ởđâylànghĩanày.
1474.ýnóihếtmùaxuânvàbắtđầusangmùahạ
1478.Chimén(mùaxuân)chimnhạn(mùathu),đổithaynhau,ýnóitừmùanọsangmùakia.ởđâyýnóithờigiantrôithấmthoắtgầnđượcmộtnăm.
1480.Taokhang:bãrượucám.Ngườivựcùngănbã,ăncámvớinhau,tứclà-ngườivợcảlấytừlúccònhànvi.VuaQuangVũnhàHánmuốnđemngười chị gáimới goá là công chúaHồDươnggả choTốngHoằng,nhưngHoằngđãcóvợ.VuahỏiýHoằng,Hoằngthưa:Taokhangchithê,bấthạđường,nghĩalàngườivợlấytronglúcăntấm,ăncám,khôngthểđểxuốngdướinhà,ýnóikhôngthểkhinhrẻ,phụbạc.Vuabiếtývậy,liềnthôi.
1485.Phithường:khácvớingườithường,ýnóingườisâusắc,hiểmđộc.
1496.Hồitrang:Vềquê.
1498.Ninhgia:Vềthămnhà.
1499.Quanhà:Quancửaải,hàlàsông.Chénquanhà:Chénrượutiễnbiệt.
1500.Xuânđình:Cóthểhiểulànơixumhọp,vuivẻ.
Caođình:Cổthi:Caođìnhtươngbiệtxứ,chỗbiệtnhauởCaođình.
1501.SôngTần:SôngởđấtTầnXuyên,mạntỉnhCamTúc.TheoTảnĐàthìsôngTầnlàsôngTầnHoài,thuộctỉnhGiangTồ,quêThúcSinh(VôTích).
1502.Dươngquan:TênmộtcửaảiởbiêngiớitỉnhThiểmTây,mạntâybắcTrungQuốc.
1507.Yếnthắmtrônkim:Chưathựcrõnghĩa.Đạiýcâunàynói:Kiềuchorằngviệchaingườilấynhaulàviệckhôngthểdấukínđược.
1508.Bưngmắtbắtchim:Bưngmắtlạithìkhôngthểnàobắtđượcchim.ýnóikhôngthểnàochegiấunổiviệccóvợlẽ.
1509.Đèobòng:Cónghĩalàvươngvíttìnhduyên.
1510.Nóisòng:Tứcnóithẳng,nóitrắngra,khôngquanhcogiấugiếm.
1519.Bào:áo.Thườngthườngtrongkhilybiệtngườitahhaynắmlấyáonhau,tỏtìnhquyếnluyến.Chiabàotứclàbuôngáo.
1520.Phong:MộtloạicâyởTrungQuốc,láchiaranhiềucành,gầngiốnglácâythầudầuởbênta,đếnmùathuthìsắcláhoáđỏ.
Quansan:Quanải,núinon,thườngđượcdùngđểchỉsựxaxôicáchtrở.
1521.Dặmhồng:Dặmđườngđigiữabụihồng.Chinhlàđiđườngxa,anlàyênngựa.Ngườitathườngdùnghaichữchinhanđểchỉviệcđiđườngxa.
1528.Buồngtrong:Chỉvàongườivợ.Câynàyđạiýnói:BâygiờhãynóiđếnngườivợThúcsinhlàmchủgiađìnhởquênhà.
1530.Lạibộ:Bộlại,tứclàquantrọngnhấttrongsáubộcủatriềuđìnhphongkiến.
1531.DuyênĐằng:Cổthi:ThờilaiphongtốngĐằngvươngcác(Thờivậnđến,gíđưalạigácĐằngVương).ýnóigặpcơhộimaymắn.
1534.Ràngbuộc:Cónghĩalàthắtbuộc,chongườikhácvàokhuôn,vàophépcủamình.
1535.Vườnmớithêmhoa:ýnóiThúcsinhcóthêmvợlẽ.
1538.Đenbạc:Cùngnghĩanhưbạcbẽo,phụbạc.
Trǎnghoa:Dochữhoanguyệtmàra,ýchỉsựchơibờitraigái.
1541.Nền:Nềnnếpcủangườitrên,tưthếcủamìnhlàngườibềtrên.
1551.Nhãntiền:Trướcmắt.
1552.Tụcngữ:Chưathămvánđãbánthuyền.ởđâychỉThúcsinhlàngườimớinớicũ.
1560.Thịphi:Cónghĩalàviệcphảithìnóithànhtrái,việctráithìnóithànhphải,thêudệtphảitrái làmchongườinghemắclầm.
1568.Lầuhồng:Dochữhồnglâu,nhàởbọnquyềnquý,cũngdùngđểchỉchỗởcủahạngphụnữgiàusang.
1571.Tẩytrần:Rửabụi.Tụcxưa,khicóngườiđixavềthìđặttiệc"tẩytrần",ýnóirửasạchbụibặmtronglúcđiđường.
1578.Khảo:Trakhảo.
1580.Rútdâyđộngrừng:Tụcngữ,ýnóirútmộtsợidâylàmrungchuyểnđếncảmộtkhurừng.Câunàyýnói:ThúcsinhsợnóilộcâuchuyệnlấyKiềurasẽgâynênsónggiótronggiađình.
1583-1584:Đạiýnóingọchayđã,vànghaythauđôitađềuđãbiếtphânbiệtrạchròi,khôngthểnàolầmlẫnđược.
1593.Thuần:làmộtthứrau,hứclàmộtthứcá.TrươngHànđờinhàTấn,đanglúclàmquanởxa,thấycơngióthu,sựcnhớđếncanhrauthuầnvàchảcáhứcởquênhà,bènbỏquanmàvề.Vìthế,ngườitathườngdùnghaichữthuầnhứcđểchỉthúvuichơinơiquênhà.
1594.Cổthi:Ngôđồngnhấtdiệplạc,thiênhạcọngtrithu:(chỉmộtlángôđồngrụngmàaicũngbiếtlàthusang).Câunàyđạiýnói:Thúcsinhởquênhàvừabénmùiraucáthìtrờiđãbắtđầusangthu.
1596.Quantái:cũngnhưquanải,chỉnơinúinonbờcõi.
1599.Mâybạc:Dochữbạchvânmàra.ĐịnhNhânKiệtđờiĐườngđilàmquanxa,thườngchỉđámmâytrênnúiTháiHàngmànói:"Nhàchamẹtaởđây".ởđâydùngđểnóiThúcsinhcóchaởxa.
1606.Xehương:DochữHươngxa,chỉxecủaphụnữ.
Quyninhlàvềhỏithămsứckhoẻcủachamẹ.
1609.Thànhngữ:Ngứaghẻhờnghenýnóihaiđiềukhóchịunhất.
1614.Hảiđạo:Đườngbiển.
1621.Mầu:Mầunhiệm:MẹHoạnthưkhencáimưuấyrấtđiệurấthay.
1623.Buồm:Lábuồm.Lèo:dâytreobuồm.
1624.Khuyển:chó,Ưng:chimcắt,hai loàivậtdùngđểđisăn.ởđâydùngđểđặttênchobọntôi tớtrungthànhcủahọHoạn.
Cônquang:Cũngnhưcônđồ,dùngđểchỉbọnvôlại.
1626.Thuậnphong:Thuậngió.Mộtlá:Mộtlábuồm,KiềulúcấyđangởLâmTri,LâmTringuyênlàkinhđônướcTềxưa,nêngọilàbếnTề.
1630.Ấmlạnh:DochữÔnsảnh(Đôngônhạsảnh),ngọtbùidochữcamchỉ,ýnóilàmconphảiquạtnồngấmlạnhvàphụngdưỡngnhữngthứcngonlànhchochamẹ.
1632.Lờinonnước:Lờichỉnonthềbiển.Lờisắtson:Lờitrungthànhvữngchắcnhưsắtnhưson.
1633.Sắnbìm:Dochữcátđằngmàra.Xemchúthích902.
1636.CungQuảng:CungQuảnghàntrongmặttrăng,ảHằngtứcảHằngNgatrongcung.HằngNgalàvợHậuNghệ,trộmthuốctrườngsinhcủachồngrồichạylênởmộtmìnhtrêncungtrăng;Câunàyđạiýnói:ThôithìliềusốngmộtmìnhnhưHằngNgatrongcungQuảngHànvậy.
1638.Basao:DochữKinhThi:Tamtinhtạithiên(basaoởtrời).ởđâytácgiảchỉmượncâuấyđểnóiđêmđóngoàisonggióthổi,giữatrờicótrăngcósaov.v...
1642.Khốcquỷkinhthần:Quỷthầnkhóc,thầnphảisợ,ýnóirấtghêsợ.
1667.Dihài:Hàicốtsótlại.
1668.Khâmliệm:Lễmặcquầnáomớivàbọcvảilụachongườichếttrướckhibỏvàoáoquan.Tangtrai:Lễđưamavàlàmchay.
1670.Lụctrình:Điđườngbộ.
1673.Trungđường:Nhàchínhgiữa.
1674.Linhsàng:Giườngthờ.
Bàivị:Mảnhgỗviếttênngườichếtđểthờ.
1680.Vĩnhquyết:Cũngnhưvĩnhbiệt,từbiệthẳn,khôngbaogiờgặpnhaunữa.
1684.Phiphùtríquỷ:đốtbùamàgọiđượcquỷđến.
Thônghuyền:Thôngcảmđượcvớicõihuyềnbí,tứccõiquỷthần.
1685.Tamđảo:Bađảotiên:Bồnglai,PhươngTrượng,DoanhChâu.Ngườitathườngdùngđểchỉcõithiêngliênghoặccõitiên.
Cửutuyền:Chínsuối,tứclàâmphủ.
1689.Đạonhân:cũngnhưđạosĩ,chỉôngthấypháp.
Tĩnhđàn:Đànthờthầnthánhcủabọnthầypháp.
1690.Xuấtthần:Linhhồnthầyphápthoátrangoàithểxácđểđivàocõithầnlinh.
1695.Mệnhcung:Cunglàbảnmệnh,mộttrong12cungcủasốTửvi.Sáchsốcócâu:CungmệnhmàcósaoBộtchiếuvàothìngườiấymắcnạn.Câunàyđạiýnói:XemsốThuýKiềuthìđangmắcnạnto.
1697.Chiềnchiền:Tiếngcổ,cónghĩalàrànhrành,hoặcliềnliền.
1701.Đồngcốt:Ôngđồng,bàcốt,nhữngngườilàmnghềcâuđồng,câubóng.
1709.Cảnhsuyền:Cánhbuồmđinhanh.
1715.HoàngLương:Kêvàng.XưaLưsinhđờiĐườngđi thigặpônggiàhọLãchomượncáigốinằmngủ.Chàngmơthấymìnhthiđỗ,làmquanvinhhoaphúquýhơn20năm.Lúctỉnhgiấcthìnồikêcủanhàhàngnấuchưachín.Ngườisaubèndùnghaichữhoànglươngđểchỉgiấcmơ.
Hồnmai:Xưacóngườigặpcôgáitrongrừng,cùnguốngrượu,sángdậythấymìnhnằmdướigốccâymai.Đâychỉcóýnóilàgiấcmơmàng.
1719.ảhoàn:cácđầytớgáitrẻtuổi.
1722.Thiênquangtrủngtể:ThiênquanglàloạiquanđứngđầusáulạiquandonhàChuđặtra.Trủngtểtứclàchứctểtướng.
1724.Thấtbảo:Bảysảnvậtquýnhưvàng,bực,lưuly,xàcừ,mãnão,sanhô,trânchâu.ởđâychỉcáigiườngcókhảmcácvậtquý.
1731.Mèomảgàđồng:Mèohoangsốngởmồmả;gàhoangsốngởngoàiđồng,ngườitathườngdùngđểvívớihạngngườilôngbông,gianghồ.
1735.Giapháp:Phéptắctrongnhàđểtrừngphạtgianhânvàtôitớ.
1739.Trúccôn:Gậytre.
1741.Đàolý:Câyđào,câylý,thườngdùngđểchỉphụnữ.
1744.Phiênthịtỳ:Thịtỳởnhàquyềnquýrấtnhiều,chiaratừngbanvàtừngphiênmàhầuhạ,nêngọi làphiênthịtỳ.
1745.Thanhly:áoxanh.Đầytớgáicácnhàgiàusangđờixưađềumặcáoxanh,nêngọilàthanhy.
1747.Quảngia:Tronggiađìnhquanlạiphongkiếnđờixưathườngdùngnhữngngườiđànbàđứngtuổitrôngcoiviệcnhàvàcaiquảnsốhầugái,gọilàquảngia.
1750.Phươngtiện:ởđâycónghĩalàđốiđãi,xửtrímọiviệc.
Hiếusinh:Quítrọngsinhmệnh,ýnóitránhchongườitaconđườngkhổsởchếtchóc.
1752.Liễuvàbồlàhaigiốngcâymềmyếuthườngđượcdùngđểchỉphụnữ.
1753.Oannghiệp:Tiềnoan,nghiệpchướng,cóýnóicóoanthùvàtộilỗitừthờitrướcđểlại.
1755.Taiváchmạchrừng:Docâuthànhngữ:Rừngcómạchváchcótai.
1761.Phongtrần:Nghĩađenlàgióbụi,thườngđượcdùngđểchỉsựkhổsởmàngườiđờiphảichịu.
1765.Túctráitiềnoan:Nợnần,oánthùtừkiếptrướcđểlại.
1774.Địangục,thiênđường:TheogiáolýđạoPhậtthìnhữngngườiđộcácsaukhichếtphảixuốngđịangụcđểchịu tội,cònhồnnhữngngười lươngthiện thìđược lên thiênđường.ởđâyýnóinơikhổảivànơisungsướng.
1778.Trúctơ:Dochữtytrúc:tylàtơđểlàmdâyđàn,trúclàtređểlàmốngsáo.Haichữnàythườngđượcdùngđểchỉcácthứâmnhạcnóichung.
1786.Tươngphùng:Gặpnhau.Câunàyýnói:ThuýKiềunghĩrằngtìnhnghĩagiữamìnhvớiThúcSinhmuốnnốilạithìhoạchăngchỉởkiếpkhác.
1782.Ýnói:ThuýKiềutrôngrabốnbểthìthấyđâucũngmanmácmộtmàumâytrắngmàkhôngthấyquênhà.
1788.Cốquốc:Nguyênnghĩalànướccũ,saucũngdùngnhưchữcốhương(quêcũ).
1791.Uyên:dochữuyênương,giốngchimởvớinhautừngđôi,nênngườitathườngdùngđểchỉvợchồng.Uyênbay:ýnóiThuýKiềukhôngcònnữa(conchimuyênđãbaymất).
1793.Trăngmới:Trăngđầutháng.Câunóiđạiýnói:ThúcsinhtrôngthấymặttrănglưỡiliềmđầuthánggiốngnhưlôngmàyngườigáiđẹpmàtưởngnhớđếnKiều.
1794.Câunàyđạiýnói:ThuýKiềukhôngcònnữa.Thúcsinhtrôngthấyphấnhươngcủanàngcònsótlạimàthươngtâm.
1797.Cốnhận:Ngườiquenbiếtcũ.ởđâychỉThuýKiều.
1799.Giahương:Nhàvàlàng,tứcquênhà.ởđâychỉquêhươngcủaThúcsinhởhuyệnVôTích.
1803.Nhàhương:DochữHươngkhuê.
1816.Thànhngữ:Giếtngườikhôngdao.ởđâychỉmưumẹonhamhiểm.
1823.Pháchlạchồnxiêu:Dochữhồnphipháchtán,ýnóisợhãimộtcáchghêgớm.
1830.Độngdong:Biếnđổisắcmặt,ýnóiđộnglòng.
1831.Hiếuphục:Tangtrởchamẹ.ởđâychỉthúcsinhvừahếttangmẹ.
1832.Trắcdĩ:KinhthicócâuTrắcbỉDĩhề,chiêmvọngmâuhề(lênnúiDĩtrôngngóngmẹ).NgườisaubèndùnghaichữTrắcDĩđểnóithươngnhớmẹ.
Chungthiên:Suốtđời,ýnóikhôngbaogiờquên.
1833.Hiếutử:Ngườiconcóhiếuvớichamẹ.
1834.Giảiphiền:Làmchokhuâykhoảsựphiềnnão.
1835.Thù:Chénrượudochủnhàrótmờikhách.
Tạc:Chénrượudokháchrótchongườichủđểđáplại.ởđâynóivợchồngThúcsinhuốngrượuvàmờimọcnhau.
1836.Trìhồ:Bưngbầurượu.ýnóibắtKiềuđứnghầumộtbênđểrótrượuchohaivợchồngThúcsinhuống.
1846.Bồhònđểámchỉngườicóviệcbuồnkhổmàkhôngnóirađược.ởđâyýnói:chénrượuKiềuđưamờichàngthấyđắngnhưbồhòn,nhưngvìsợKiềubịliênluỵphảiuốnghếtngay.
1856.Ngườingoàilàngườingoàicuộc,thiHoạnthư:ngườitronglàngườitrongcuộcchỉThúcsinhvàKiều.
1865.Giọtrồng:cónghĩalàthờigiờ,thờikhắc.
1866.Camtậm:Thoảlòng,hảdạ.
1871.Loanphòng:Phòngnằmcủađôivợchồng;
1875.Thuý:Chimchả.Uyên:Chimuyênương.ởđâychỉviệcHoạnThưdùngmưuchiarẽđôilứaThúcsinhvàThuýKiều.
1885.Đàidinh:Đàicác,dinhthự,chỉchỗởcủabọnquyềnquý.ởđâymượnđểchỉnhàởcủaThúcsinhvàHoạnthư.
1896.Thâncung:Cungkhai,khaitrình.
1897.Diệntiền:Trướcmặt.
1910.Cửakhông:Dochữkhôngmôn.VìđạoPhậtchomọivậttrênthếgianđềulà"không"nênngườitagọiđạoPhậtlà"Khôngmôn".
1913.Quanâmcác:CáichùathờPhậtQuanthếâmBồtát.ĐâylàchùariêngcủanhàHoạnThư.
1915.Cổthụ:Câylâunăm.
Sơnhồ:Núigiảvàhồđàorađểlàmcảnh.
1917.Tàngtàng:Tangtảngsáng.
1918.Ngũcúng:NămvậtcúngPhật,tứchương,hoa,đăng,trà,quả.
1920.Tamquy:Balễ"quiy"tứcquyyphật,quyypháp,quyytăng,nghĩalàđemcảtâmvàthânmàtheođạoPhật.
Ngũgiới:Nămđiềurăn,tứclàrănsátsinh,rănănrộm,răntàdâm,rănnóicàn,rănuốngrượu.
Xuấtgia:Rakhỏinhàtứcđitu.
1921.Áoxanh:Thanhy,áocáchầugáimặc.
Càsa:áonhàsưmặc.
1922.Phápdanh:Tênđặttheotậptụctôngiáo.TrạcTuyềnlàphápdanhdoHoạnthưđặtchoKiều.
1924.Xuân,thu:TênhaingườiđầytớgáidoHoạnthưsaiđếnQuanâmcácởvớiKiềuđểgiúpviệchươngđèn.
1926.Rừngtía:Dochữtưtrúclâm,chỗởcủaPhậtQuanâmBồtát.
Bụihồng:Dochữhồngtrần,tứccõitrầntục,cõiđời.
1927.Nhânduyên:Duyênvợchồng.ởđâychỉduyênphậngiữaKiềuvàThúcsinh.
1930.Thủtự:Chữviếttay.
Tâmhương:Hươnglòng.Nénhươngdânlêndotấmlòngthànhkính.
1931.Giọtnướccànhdương:Dochữdươngchithuỷ.TheosáchPhậtthìPhậtQuanâmcócànhdươngliễuvàbìnhnướccamlộ,khimuốncứuaithìlấycànhdươngliễudúngnướctrongbìnhmàrảyvàongườiấy.ởđâygiọtnướccànhdươngdùngđểchỉphépmàunhiệmcủaPhật.
1932.Lửalòng:dochữtâmhoả,chỉmọithứdụcvòngdolòngngườisinhra.
Trầnduyên:Duyênnợởcõitrần.
1937.Gáckinh:Cáigácviếtkinh,chỉchỗởcủaKiều.
Việnsách:Tứcthưviện,phòngđọcsách,chỉchỗởcủaThúcsinh.
1940.Vấnan:Hỏithămsứckhoẻ.
1944.Áoxanh:Dochữthanhsam,chỉthứáoxanhmàcácnhànhosĩxưathườngmặc.
1950.Cátlầmngọctrắng:ýnóiKiềunhư"ngọctrắng"màbịcátvùidập.
1953.Tôngđường:Nhàtổtông.ởđâydùngvớinghĩa:"nốidõitôngđường".ýnóiThúcsinhnghĩmìnhchưacócontraiđểnốidõitôngđường.
1957.Dôngtố:Cơnmưatogiólớn.ởđâychỉsựgiậngiữghêgớmcủaHoạnthư.
1987.Bútpháp:Phépviếtchữ.
1988.ThiếpLan-đình:DochữLan-đìnhthiếplàbảnbúttíchrấttốtcủanhàvănVươngHyChi,đờiTần.
1991.Thiềntrà:Nướctràcủanhàchùa.
Hôngmai:Gỗcâymaigiàdùngđểnấulàmnướcuống,sắcnướcđỏhồng,nêngọilàhồngmai.
1992.Thưtrai:Nhàđọcsách,cũngnhưthưviện.
2008.Bótay:Chữhánlàthúcthủ.Đặthaichữ"bótay"sauchữ"Thúc"làmộtcáchchơichữcủatácgiả.
2011.Đãiđằng:ởđâylạicónghĩalànóinăng,làmầmĩlên.
2014.Cổnhâncócâu:Nộgiả thườngtình, tiếugiảbấtkhảt rắc,nghĩa là:Giậndữ là thói thường,cười thìkhôngthểlườngđược.Câunàydùngýấy.
2018.Câunàyýnói:Bịgiamgiữởđâylâu,thếnàocũngcóngàymìnhbịhànhhạđiêuđứnghơn,hoặcbịtrừkhử.
2020.Câunàyýnói:ThuýKiềunghĩthânphậncủamìnhnhưcánhbèotrênmặtnước,ởđâuthìcũnglàlênhđênhcả,khôngcònquảngì.
2024.Kimngân:Vàngbạc,chỉcácđồthờnhưchuông,khánhđúcbằngvàngbạc.
2036.Chiêuấn:Tênngôichùa,nghĩalàchiêunạpnhữngngườiẩndật.
2038.Trụtrì:Cưtrúvàchủtrìmọicôngviệctrongmộtngôichùa.
2043.Tiểuthiền:Cũngnhưtiểutǎng,làngườiđitunhỏmọn(LờiKiềutựkhiêm).
2044.Quisư,quiphật:Theothầy,theoPhật,cũngnhưnói"quitǎng,quiphật".
2045.Bảnsư:Vịsưthầyhọcmình.
2046.Phápbảo:Chỉcácđồthờcúngquýgiá.
Sưhuynh:Vịsưđànanh,lờixưnghôgiữacácvịsưvớinhau.
2047.Diệnkiến:Đemdângngàytrướcmặt.
2050.HằngThuỷ:TênhiệumộtvịsưnữkhácmàKiềumạoxưnglàthầyhọcmình.
Hầutình:Tìnhnghĩađốixửhậuhĩ,thânmật.
2053.Ammày:DochữVânphòng,chỗởnhàsưở.
2059.Thôngtuệ:Thôngminh,sángsuốt;
2062.Vẻngân:ánhbạc,ánhtrǎngsángnhưbạc.
2064.Đànviệt:Ngườiđứngrabốthí, thườngthườngđểchỉngườicócôngvớinhàchùa,hayngườiđivãncảnhchùa.
Cửugià:TiếngPhạngọichùalàgiàlam.
ởđâyýnóingồichờnướcđếnchânrồimớinhảylàkhờdại.
2088.Đồngmôn:cùnghọcmộtthầy,mộttrường,ýnóiBạchàcũngmộtphườngchủlầuxanhnhưTúbà.
2096.Tụcngữ:Tiếnglànhđồnxa,tiếngdữđồnxa.ởđâymượnýấyđểnóiThuýKiềuđãmangtiếngtrốnchúavàǎncắp,thếnàocũngbịngườitadịnghị.
2097.Oangia:BạcbàđịađặtramànóiKiềulàmộtoangiakiếptrướcvàonhàmìnhđểchựcgâytaihoạchomình.
Phágia:Phánhà.
2099.Xedây:Cũngnhưxetơ,nghĩalàlấychồng.
2108.Thànhthân:Làmlễhợphôn,thànhvợchồng.
Châuthai:ChỗBạcHạnhbuônbán,thuộctỉnhChiếtGiang(TrungQuốc).
2118.Cổngữ:Thươngcungchiđiểu,kiếnkhúcmộcnhicaophi,nghĩalàconchimđãbịthươngvìcungthìthấycáicongcũngsợmàbaycao.
2123.Sởcầu:Cầuđến,hỏiđến,ýnóimuốncướilàmvợ.
2124.Tânminh:Lấylòngthựcmàthềvớinhau.
2132.Thànhhoàngthổcông:ýnói:BạcHạnhthềrằng:NếumìnhkhôngtốtvớiKiềuthìxinthànhhoàng,thổcôngchứnggiám.
2134.Lễtơhồng:TứclàNguyệtlão,vịthầnxedâychongườinênvọnênchồng.
2139.Hànhviện:Têngọikháccủanhàchứa.
2151.Theonhàthuậtsốđờxưathìđàohoalàmmộthungtịch,chiếuvàocungmệnhcontraithìbệnhtật,chiếuvàocungmệnhcongáithìphảilàmđĩ.
2157.Hồngquân:Chỉcontạo.Hồngquần:Cáiquầnđỏ,đượcdùngđểchỉngườicongái.
2164.Mặtphấn:Mặttrátphấn,ýthânphậnngườicongái.
2166.Biênđình:Nơibiênảixaxôi.
2167.Râuhùm,hàmén,màyngài:Tướngmạicủangườianhhùng:râudữnhưrâuhùm,hàmmởrộngnhưchimén,màycongvàtonhưcontằm.
2196.Anhhào:Anhhùnghàokiệt.
2170.Cônquyền:Mónvõđánhbằnggậy.
Quyền:Mónvõđánhbằngtay.
Lượcthao:Mưulượcvềcácdùngbinh,dochữLụcthao,Tamlượclàhaiphobinhthưđờixưamàra.
2172.ViệtĐông:ChỉtỉnhQuảngĐông(TrungQuốc)ởvềphíađôngsôngViệt,nêngọilàViệtĐông.
2176:HoàngSào,một lãnh tụnôngdânkhởinghĩađờiĐường,cócâu thơ:Bánkiêncungkiếmbǎngthiêntúng,nhấttrạogiangsơntậnđịaduy(chỉnửavaicungkiếmmàtunghoànhkhắpcảgầmtrời,chimộtmáichèomàđikhắpcảnonsông).
2176.Tấmlòngnhinữ:ýnói:Ngườiđẹp.
Lầuhồng:dochữhồnglâu.
2179.Tâmphúctươngcờ:Tươngcờtứctươngkỳ.Lòngdạhứahẹnvớinhau.TừHảimuốncùngKiềukếtthànhđôilứatrikỷchứkhôngphảilàcáitìnhyêuđươngtrǎnggiótạmbợ.
2182.Mắtxanh:NguyênTịchđờiTấn,trọngai thìnhìnbằngconmắtxanh,khinhai thìnhìnbằngconmắttrắng.Câunàyýnói:TừHảihỏiKiều,xưanaynàngchưahềxemtrọngaicóphảikhông?
2184.Cáchậuchimlồng:Chỉhạngngườitầmthường,sốngtronvònggiamhãmcâuthúc.
2192.Bình-nguyênquân:ChínhtênlàTriệuThắng,mộttrongthầnnhàTriệu,đờiChiếnquốcđượcphongđấtởBìnhNguyênnêngọilàBìnhnguyênquân,nổitiếnglàngườihiếukhách.CaoThíchđờiĐườngcócâu:Vịtrícanđảmhướngthuỳthị, linhnhânkhướcứcBìnhNguyênquân,nghĩa làchẳngbiếtganmậthướngvàoai,khiếnngườitalạinhớBìnhNguyênquân.
2196.TấnDương:Tênđất,nơiĐườngCaotổkhởibinhđánhnhàTuỳ,dựngnênđếnghiệp.Câunàyýnói:ThuýKiềutintưởnglàTừHảisẽlàmnênsựnghiệpđếvương.
2200.Trikỷ:Ngườihiểubiếtmình.
2202.Trầnai:Bụibậm,chỉlúcngườianhhùngcònẩnnáu,chưacódanhvụgìđểphânbiệtvớingườithường.
2204.Nghìntứdochữthiêntứ,nghìncỗxechỉcảnhgiàusang.
2205.ýhợptâmđầu:Tâmtìnhvàýnghĩađềutươngđắcvớinhau.
2208.Nguyênngân:Sốtiềnbỏrakhitrước.
Pháthoàn:Đưatrảlại.
2210.Báttiên:TámvịtiênlàChungLyQuyền,LãĐộngTần,TrươngQuảLão,LýThiếtQuái,LamTháiHoà,TàoQuốcCữu,HàTiênCô,HànTươngTử.Ngườitahayvẽhìnhtámvịtiênnàytrênmàntrướng.
2212.Sánhphượng,cưỡirồng:XưaKínhTrọng,ngườinướcTần,đượcquanđạiphunướcTềgảcongáicho,trongquẻbóiđượccâu:Phượnghoàngvuphi...(Chimphượnghoàngcungbay).ĐờiĐôngHán,HoàngHiếnvàLýUnglàhaingườicódanhvọng,cùnglấycongáiHoànYến,ngườiđờikhenhaicongáiHoànYếnđềucưỡirồng.CâunàydùngýhaiđiểnấyđểnóiTừHải,ThuýKiềuđẹpduyênvớinhau.
2214.Trượngphu:ởđâycónghĩalàđànôngtàigiỏi,cóchílớn.
2219.Tâmphúctươngtri:Biếtnhautừtrongthâmtâm,hiểurõbụngdạcủanhau.
2220.Nữnhithườngtình:cáitínhthôngthườngcủađànbà,congái.
2222.Chiêng:Tứcchínhcổ,chỉchungchiêngtrống.Tinh:Tứctinhkỳ,chỉchungcờquạt,tượngtrưngchonghivệvàđộingũquânlínhngàyxưa.
2224.Nghigia:DochữnghikỳthấtgiaởKinhThi,ýnóivợchồnghoàhợp.ởđây,haichữnghigiacónghĩalàgáivềnhàchồng.
2230.Bằng:Mộtloạichimrấtlớn.SáchTrangTửcócâuBằngchitỉưNamminhđã,đoànphùdạonhithườnggiảcửuvạnlý(ChimbằngkhirờibiểnNam,vỗcánhtronglàngiócuốnmàbaylênchínvạndặmtầngkhông).Ngườitathườngdùnghìnhảnhấyđểchỉngườianhhùngcóđịabànhoạtđộngrộngrãi,cómưuđồsựnghiệplớnlao.
2235.HánCaotổquêởPhầnDu,saukhilàmvuacóvềlàngấychơi.Ngườisaubèndùnghaichữphầnduđểchỉquênhà,ởđâyhợpvớichũtangtửthànhtửphầnđểchỉquênhà.
2236.ThơHànDũđờiĐường:VânhoànhTầnLĩnhgiahàtại?Nghĩalà:MâychengangnúiTần,biếtquênhàởđâu?ýnóiKiềunhớnhà.
2242.ýnói:KiềutuydứttìnhvớiKimTrọng,nhưnglòngvẫnkhôngquênchàng,cũngvìnhưngósenbịbẻgãy,màsợitơvẫnliềnvớinhau.
2245.Cốquốcthahương:Cónghĩalàquênhàđấtkhách.
2250.Lửabinh:Dochữbinhhoảnghĩalàgiặcgiã.
2251.Sátkhí:Cáikhídữdộicủacảnhchémgiết,thườngđượcdùngđểchỉcảnhbinhđaosátphạt.
2252.Kìnhngạc:Haigiốngcáto,dữ,thườngđượcdùngđểchỉnhữngtaykiệthiệttrongđámgiặcgiã.Giápbinh:áogiápvàbinhkhí,đâydùngđểchỉquânlính.
2260.Phunhân:Tiếngxưnghôđốivớivợcácngườitônquí.ĐâychỉThuýKiều.
2263.Cungnga:Gáihầutrongcung,cungnữ.Thếnữ:Loạigáihầukémcungnữmộtbậc,ởđâytácgiảdùngnhữngdanhtừấylàcóýxemTừHảinhưmộtvịđếvương.
2265.Phượngliễnloannghi:Xe,kiệuvàđồnghitrượngcóchạmkhắcthêuvẽhìnhloan,chimphượng.
2266.Hoaquan:Mũhoa.
Hày:áomầuhồngnhưràngmặttrời..
2269.Hoảbài:Cáithẻbàihoảtốc,cầmđitrướcđểbáotin.
2270.Namđình:TriềuđìnhphươngNamdoTừHảilậpra.
Đạidoanh:Doanhtrạilớn,nơiđóngđạiquâncủaTừHải.
2272.Thânnghênh:Tựmìnhđíchthânrađón.
2273:Cân:Khǎn(mũ);đai:Cáiđaivòngquanháolễ.CâunàyýnóiTừHảilúcnàyǎnmặckhôngphảinhưlầngặpKiềukhicònhànvi,màđãǎnmặctheocungcáchđếvương.
2275.Cánướcduyênưa:Docâungưthuỷduyênhài,ýnóivợchồngđẹpduyênvớinhau.
2284.Trướngmai:Trướngcóthêuhoamai,chỉphòngnằmcủavợchồng.
2297.Nghiêmquân:Chỉnhđốnhàngngũquânlính.
Tuyểntướng:Lựachọntướngtá.
2298.Ruổisao:Dochữtinhtrì,ýnóiđinhanhnhưsaođổingôi.
2299.Baquân:Danhtừchỉchungquânđội.Đờixưacácnướcchưhầucóbaquân,mỗiquân12.500người.Vàcácnước thườngchiaquânđội làmbabộphận: trungquân, tảquân,hữuquân;hoặc: trungquân, thượngquân,hạquân.
2303.Lệnhtiễn:Cờlệnhcócắmmũitênsắtcủacáctướngsoáidùngđểlàmhiệulệnhhoặcđểlàmtin.
2307.Thệsư:Lờituyêncáovàhiểudụquânsĩtrướclúcxuấtquân.
2308.Chấpuy:Chấphànhuylệnh.
2309.Báophục:Bảotrảlại,ýnóilàmânthìsẽđượctrảân,làmoánthìsẽcólúcbịngườitatrảoán.
2312.Cơ,về:Têngọicácđơnvịquânlínhđờixưa.
Thịlập:Đứngchầu.
Songphi:Dànlàmhaihàng.
2314.Bácđồng:Súngbằngđồng.
2315.Trườnghùm:Dịchchữhổtrướng.Xưathườngdùngdahùmlàmthànhcáimànlớnđểchủsoáihọpbànvớicáctướng,nênngườisauquendùngchữ"hổtrướng"đểchỉchỗlàmviệccủacáctướngsoái.
Trungquân:Độiquânđóngởgiữa,dochínhchủtướngchỉhuy.
2318.Cửaviên:Viênlàcáicàngxe.Đờixưalúcquânđộicắmtrạithườngdùngxelàmcửa,nêncửadoanhtrạicủaquânđộigọilà"viênmôn".
2326.Chàmđổ:Mặtxanhnhưmàuchàmđổvào.
Giẽrun:Mìnhrunnhưchimgiẻ.
2329.SâmvàThương:Theonhậnthứccủangườixưa,thìsaoSâmởphươngtâysaoThươngởphươngđông,saonàylặnsaokiamớimọc.Haisaonàykhôngbaogiờgặpnhau,nênngườitadùngđểchỉcảnhxacáchmỗingườimộtnơi.ĐốichiếuthiênvǎnhọchiệnnayđólàhaisaoOrionvàScorpion.
2334.Tụcngữ:Kẻcắpgặpbàgià,ýnóihaikẻranhmaquỷquáilạigặpphảinhau.
2341.Mụgià:ChỉbàquảngianhàhọHoạn.
Sưtrưởng:ChỉGiácDuyên.
2348.Phiếumẫu:Bàlàmnghềgiặtsợiởbếnnước.HànTínđờiHánlúchànviđượcbàPhiếumẫuđãimộtbữacơm,saulàmđếntướcvương,tạơnnghìnvàng.
2353.Hiếnphù:Dângnộpnhữngngườibắtđược.
2354.Hậutra:Chờđểtraxét.
2377.Triquá:Biếtlỗi,từmìnhbiếtnhậnrằngmìnhcólỗi.
2382.Hạinhân,nhânhại:Làmngườithìsẽbịngườilàmhại.
2387.Nộiđao:Quânđaophủ,chuyênviệcchémngười.
2395.Pháptrường:Chỗđểhànhhìnhngườicótội.
2396.Thanhthiênbạchnhật:Trờixanhngàytrắng,ýnóigiữabanngàybanmặt,aicũngđượcchứngkiến.
2398.Từqui:Từgiãravề.
2399.Thiêntảinhấtthì:Ngànnămmớicómộtdịp.Câunàythườngdùngđểchỉdịpmayhiếmcó.
Bànhoàn:Đâycónghĩalàgặpgỡtròchuyện.
2404.Hạcnội:Chimhạcởngoàiđồngnội.Mâyngàn:Đámmâybaytrênrừngnúi.ýnóinayđâymaiđó,nơiởkhôngnhấtđịnh.
2405.Hànhcước:Đibộ,tiếngnhàPhật,chỉviệccácnhàsưđivându.
2406.Tiêntri:Biếttrướcmọiviệcchưaxảyra.
2407.Hộingộchikỳ:Cáikỳhẹngặpgỡnhau.
2409.Tiềnđịnh:Đãđịnhsẵntừtrước.
2416.Chungthân:Trọnđời,ýnóiKiềumuốnhỏisốphậncủamìnhsuốtđờirasao.
2425.Khắcxươngghidạ:Dochữminhtâmkhắccốt:ýnóiơnsâucủaKiềuxinghivàolòng,khắcvàoxươngkhôngbaogiờquên.
2426.Nghìtrờimây:Ơnnghĩacaocảnhưtrờimây.
2427.Quốcsĩ:Kẻsĩtàigiỏicótiếngtrongnước.
2430.Cốngữ:Lộkiếnbấtbình,bạtdaotươngtrợ,ýnóingườianhhùngnghĩahiệp,giữađườngđimàthấyđiềugìkhôngcôngbằngthìtuốtgươmramàgiúpsứcchongườibịápbức.Câunàymượnýấy.
2432.Thâmtạ:Tạơnmộtcáchsâusắc.
Triân:Biếtơncủangườikhácđốivớimình.
2434.Việt:MộtxứởĐôngnamTrungQuốc;
Tần:MộtxứởbắcTrungQuốc.KẻViệtngườiTầncónghĩalàcáchbiệtxaxôi.
2438.Tẩyoan:Rửatộioan,ýnóiTừHảisaimởtiệcđểlàmhộirửasạchtộioanchoKiều.
2440.Bìnhuy:Uythếcủaquânđội.Câunàyýnói:UythếcủaquânTừHảitừđóvangdộitrongngoàinhưsấmdậy.
2444.Huyệnthành:Thànhtrìcủamộthuyện.Câunàyýnói:QuânTừHảiđánhchiếmđượcnămhuyệnphíaNamTrungQuốc.
2446.Giááotúicơm:Cáigiáđểmắcáo,cáitúiđểđựngcơmýnóingườivôdụnghènkém.
2448.Côvàquả:Tiếngtựxưngcủabọnvuachúađờixưa.BáVươngcũngnghĩanhưvuachúa.Câunàyýnói:TừHảicũngxưngcôxưngquả,làmvươnglàmbámộtphươngchứkhôngkémgìai.
2449.Tranhcường:Đuatranhvềsứcmạnh.Câunàyýnói:TrướcngọncờcủaTừHảikhôngaidámchốnglại.
2450.Hùngcứ:Lấysứcmạnhmàchiếmgiữ.
Hảitần:Đấtvenbiển.
2452.Kinhluân:Nghĩađenlàquaytơvàbệntơ,ngườitathườngdùngđểnóitàisắpxếpchínhsự,kinhbangtếthế.
2453.Đẩyxe:Dochữthôicốc(đẩybánhxe).Đờixưa,khisaitướngđiđánhgiặc,vuathườngtựmìnhđẩyvàoxecủaviêntướngmộtcái,đểtỏýtôntrọng.Câunàyýnói:vuanhàMinhsaiHồTônHiếnđiđánhTừHảilàmộtviệcrấtquantrọng.
2454.Tiệnnghibáttiễu:Tuỳtiệnmàđánhđẹp.
Đổngnhung:Trôngcoi,đốcsuấtviệcquân.
2457.Chiêuan:Kêugọichiêudụchogiặcđầuhàng.
2477.Vươngthần:Bềtôicủanhàvua.
2478.Thanhvân:Mâyxanh,ngườixưathườngdùngđểchỉconđườngcôngdanh.
2481.Mệnhphụ:Vợcácquantođờixưa,đượcvuabansắcmệnhphongcholàmphunhân.
2484.Đắchiếu:Trònđạohiếuvớichamẹ.
Đắctrung:Trònđạotrungvớivua.
2485.Chiếcbách:Dochữbáchchâucónghĩalàmảnhthuyền,ýnóithânphậnlênhđênh.
2491.Bìnhthành:DochữđịabìnhthiênthànhởKinhthư,ýnóinhàvuasửasangviệcnướcchotrờiđấtđượcbằngphẳng.
2494.Vôđịnh:TênmộtconsôngởbiênthuỳtỉnhThiểmTây(TrungQuốc).NgàyxưaởconsôngấyđãxảyranhiềucuộcchiếntranhgiữangườiHánvàngườiHồ,làmchorấtnhiềungườibịchết.
2496.HoàngSào:MộtlãnhtụnôngdânkhởinghĩacuốiđờiĐường,đãtừngvâyhãmkinhđôTrườngAn,tunghoànhtrongmườinămtrời,saubịthủhạgiếtchết.
2502.Thúcgiáp:Bóáogiáplại.
Giảibinh:Choquânđộinghỉngơikhôngchiếnđấunữa.
2530.Thànhhạyêuminh:Cùngnhauănthềdưới thànhđểtỏýkhông làmhạinhauvàthậtthàtuântheođúngnhữngđiềuđãướchẹn.
2506.Vươngsư:quâncủanhàvua,tứcquâncủaHồTônHiến.
2507.Quyếtkếthừacơ:QuyếtđịnhcáimưulànhâncơhộiTừHảitrễtràngviệcquânđểđánh.
2508.Lễtiênbìnhhậu:Phíatrướcthìđànnghilễđểchiêuhàng,phíasauthìphụcsẵnbinhmãđểphảncông.
Khắccờ:ấnđịnhkỳhạn.
Tậpcông:Đánhúp.
2509.Chiêuphủ:Kêugọi,vỗvề,đểchoquyhàng.
Tiênphong:Toánquânđitrước.Câunàyýnói:HồTônHiếnlậpmưuchokéocờ"chiêuphủ"đitrước.
2512.Đạiquanlễphục:ănbậntheophụcsứccủavịquanlớnkhôngmặcbinhphục.
2529.Trídũng:Tríkhônvàsứcmạnh.
2533.Dòngthu:Đâylàchỉnướcmắt.
2535.Oankhítươngtriền:Cáioankhíứcvấnvítlạivớinhau.ýnói:GiữaTừHảivàThuýKiềuhìnhnhưcùngchungmốiuấtức.
2542.Binhcách:Binhlàbinhkhí.Cáchlàáogiápvàmũđầumâu.Ngườitathườngdùnghaichữbinhcáchđểchỉcuộcbinhđaochinhchiến.
2543.Thànhtoánmiếuđường:Mưuchướcđãsắpđặtsẵnởnơitốnmiếutriềuđường.Câunàyýnói:đànhhay
triềuđìnhđãcsomưukếsẵn,nhưngcũngnhờlờinàngnóigiúpmớinênviệc.
2552.Báchchiến:Trămtrậnđánh,ýnóiTừHảilàmộtngườidạndàytrongchiếntrận.
2553.Phuquíphụvinh:Chồnglàmnênquansangthìvợcũngđượcvinhhiển.
2555.Ngangtàng:Cũngcúnghĩanhưhiênngang,ýnóingườitunghoànhngangtrờidọcđất.
2561.Tiệnthổ:Mướngđấtxấu.
2564.Cảotáng:Chônmộtcáchsơsài,khôngcókhâmliệmquanquáchgì.Dihình:Cũngnhưdihài.
2565.Hạcông:Mừngcông(Thắngtrận).
2567.Thịyến:Hầuhạbênbàntiệc.
2581.Hươnglửabasinh:Dochữtamsinhhươnghoả,ýnóiduyênnợvợchồngtừkiếpxưađểlại.
2582.Dâyloan:Chỉviệcnốilạinhânduyênvợchồng.
2586.Tiểulân:TênnàngPhùngThụcPhi,vợvuaHậuchủnướcTề,đờiNamBắctriều.SaukhinướcTềmất,nàngvềtayngườikhác,nhânlúcdâyđànđứt,nànglàmbàithơcảmhoàitrongđócócâu:Dụctrítâmđoạntuyệt,ưngkhantấtthươnghuyền.Nghĩalàmuốnbiếttơlòngdứtnát,nênxemcáidâytrênđầugốithìrõ.Câunàymượnýcâuthơấy.
2588.Gốcphần:Dochữphầndu.
2591.Phươngdiệnquốcgia:vịquanđảmđangcôngviệcmộtvùngđấtnước.
2596.Côngnha:Chỗlàmviệcquan,cũngnhưcôngmônđườngv.v.
2598.Thổquan:Cũngnhưthổtù,viênquanngườiởbảnthổ,cóthểởvùngdântộcítngười.
2609.Tơđào:Cũngnhưtơhồng.Câunàyýnói:Aiđãchiarẽnhânduyêncủamình,đốinghĩavớicâudưới:"Nợđâu,aiđãgiắtvàotậntay?".Nợđâytứclàviệc"éptìnhmớigánchongườithổquan".
2619.Triều:Nướcthuỷtriều.ởcửasôngTiềnĐường(TrungQuốc)khitriềulênthìcótiếngsóngđùngđùng.
2621.Thầnmộng:Lờibáomộngcủathần,ýnóilờiĐạmTiêndặntrongchiêmbao,lúcKiềutựvẫnởnhàTúBà:"SôngTiềnĐườngsẽhẹnhòvềsau".
2626.Tuyệtbút:Búttíchcuốicùng,viếttrướckhichếtđểkểnỗitâmtìnhcủamìnhchongườisaubiết.
2627.Cửahồng:Cửathuyền.
Rèmchâu:Rèmcótrangsứcchâubáu,hoặcrèmsơnmàuđỏ.
2635.Connước:Tiếngquengọicủadânchàilướiđểchỉnướcthủytriềulênxuống.
2638.Ngườixưathườngdùnghaichữhươngngọcđểchỉphụnữ.
2646.Âmcựcdươnghồi:Khikhíâmđếnhếtmựcthìkhídươnglạtrởvề.Câunàycũngnghĩanhưcâubĩcựctháilai,ýnóiconngườitakhivậnđenđãhếtthìvậnđỏtrởlại.
2650.Bầu:Quảbầukhôrútruộtđiđểđựngnước.
Níp:Cáitrápđanbằngtređểđựngquầnáosáchvở.Haivậtthườngdùngcủanhữngngườiđiđườngthờixưa.
Vându:DanhtừnhàPhật,ýnóinhàsưđilangthangnayđâymaiđónhưđámmâybayvôđịnh.
2655.Phúchoạđạotrời:Nóingườiởđờigặpphúchaygặphoạđềudoýtrời,khôngphảingẫunhiên.
2668.Thanhlâu:Gáiđiếm.Thanhy:Gáihầu.ThuýKiềulàmgáiđiếmmộtlầnởLâmTri,mộtlầnởChâuThaivàlàmgáihầumộtlầnởnhàHoạnbà,mộtlầnởnhàHoạnThư.
2670.Hùmsói:Ngườixưathườngdùnghaichữhùmsóiđểchỉcáctướnggiặc.ĐâymuốnnóiKiềuphảisốngvớibọnácđộc.
2680.Nghiệpduyên:DanhtừnhàPhậtcónghĩalàmốiduyênnợdobảnthânmìnhlàmnêntừkiếptrước.
2683.Tìnhthân:Docâuphụtửtìnhthân.Câunàyýnói:ThuýKiềuđếnbốiơnnghĩasâusắccủachamẹ.
2687.Thửacôngđức:Nghĩalàcứxemnhưcôngđứcấy.
2688.Túckhiên:Tộilỗikiếptrước.
2697.Thảođường:Nhàlợpbằnggianh,bằngcỏ.
2699.Ngưphủ:Ngườilàmnghềchàilưới.
2703.Duềnhngân:Dòngnướcbạc.
2705.Ngưông:Ônglãođánhcá,tức"ngưphủ"nóitrên.
2711.Pháchquếhồnmai:Dochữquếpháchmaihồn.Haichữ"quếmai"ởđâydùngchođẹplờivăn.
2720.Âmcông:Côngđứccứungườilàmngấmngầm,khôngaibiết.
2732.Thảolưu:Nhàtranhcũngnghĩanhưthảođường.
2741.Phùtang:Phùtrìđámtang,cũngnghĩanhưhộtang.
2743.VườnThuý:Chínhnghĩalàcáivườncóhiên"LãmThuý"chỗKimTrọngtrọhọclúctrước.Nhưngởđâychỉnơihaingườiđivềtìnhtựlúctrước.
2748.ThôiHộđờiĐường,nhântiếtThanhminh,điđếnnơikỳngộ,tìmngườicongáiđãgặpgỡnămtrướcthìchỉthấycửađóng,ngườiđiđâuvắng,nhânđómàlàmbàithơ,trongcócâu:nhândiệnbấttrihàxứkhứ,đàohoaycựtiểuđôngphong.Nghĩalà:mặtngườikhôngbiếtđiđằngnào,hoađàovẫncườivớigióđôngnhưcũ.CâynàydùngcâuýthơấyđểnóikhôngthấybóngdánhnàngKiềuởđâu,chỉthấyhoađàovẫncườivớigióđôngnhưnǎmxưamàthôi.
2757.Tụngđình:Sânkiện,nơixửkiện.ởđâydùngvớinghĩaviệcchỉkiệncáo.
2765.Ditrú:Dờiđiởchỗkhác.
2779.Giabiến:Taibiếncủagiađình.
2783.Langquân:Tiếngdùngđểchỉngườichồngtrẻvàchỉnhữngngườitraitrẻnóichung.
1788.Laisinh:Kiếpsau.Câunàyýnói:nếunhưchếtmàthiêngthìkiếpsauxinđềnbùlại.
2789.Kýchúđinhninh:Ghichú,dặndòcặnkẽ.
2801.Vánđãđóngthuyền:ýnóiThuýKiềubâygiờđãvềtayngườikhác.
2807.Kimhoàn:Vòngvàng,vậtKimTrọngđưachoThuýKiềulàmtinlúcmớigặpnhau(Câu318:Xuyếnvàngđichiếc,khănlàmộtvuông).
2824.Dưỡngthân:Nuôichamẹ.Câunàyýnói:KimTrọngthayKiềuphụngdưỡngvợchồngVươngôngnhưchamẹmình.
2828.Lâmthanh:MãGiámSinhnóidốilàquêởđó,nênKimTrọngmớisaingườiđếnđâyhỏithămtinKiều.
2859.Chếkhoa:Khoathidoývuamàmởra,khácvớikhoathithườnglệ.
2860.Bảngxuân:Dochữxuânbảng,bảngthivềmùaxuân.Chiếmbảngxuântứclàthiđỗ.
2861.Cửatrời:Dochữthiênmôn,tứclàcửanhàvua.
Đườngmây:Dochữvânlộhaythanhvânlộ,ýnóiđườngcôngdanh,sĩhoạn.
2862.Ngõhạnh:TứcHạnhViênởkinhđôTràngAn.ĐờinhàĐườngcáctânkhoatiếnsĩđượcdựtiệcvàxemhoaởđây.
Dặmphần:Dochữphầndumàra,ýnóiquênhà.Xemchúthích2235.CâynàytảcảnhvinhhoacủaKim,Vươngkhithiđỗvàvềvinhqui.
2864.Chutuyền(haychutoàn):Làmchođượctrònvẹn.Câunàyýnói:VươngquanlàmrểhọChung.
2870.Ngọcđường:ĐờiTốngTháiTồng,vuađềởdinhHànLâmbachữNgọcđườngthự.ĐờisaubèndùngnhữngchữKimmãngọcđườngđểnóichungcảnhquangiaphúquý.
2873.Ngoạinhậm:Làmquanởcõingoài(khôngphảiởhuyệnnhà).
2874.Thênhi:Vợcon.
2875.PhụtửTiệnđờiXuânthu,làmquanhuyện,thườnghaygảyđàn,ngườisaubèngọiđinhquanhuyệnlàcầmđường.
2876.TriệuBiênđờiTống,đilàmquan,chỉđemtheomộtconhạcvàmộtcâyđàn,tổrangườiliêmkhiếtcaothượng.
2883.Thanhkhí:Câunàyýnói:ThuýVân,ThuýKiềulàhaichịemruột,chonêndễcảmthôngvớinhau.
2884.Giaiâm:Tintốt.
2885.Thăngđường:Rangồilàmviệcởcôngđường.
2893.Kiêntrinh:Kiênquyếtgiữgìntrinhtiết.
2894.Liềumình:ChỉviệcThuýKiềutựvẫnlúcmớiđếnnhàTúBà.
PhảilừachỉviệcsợbịSởKhanhlừađưađitrốn.
2907.Tóctơ:Kẽtócchântơ,ýnóihỏirấttỷmỷ.
2922.Thiêntài:Tàitrờiphúcho.
2924.Độngđịakinhthiên:Sôitrờinổiđất.
2926.Vânmồng:Tiếngcổ,nghĩalàtintức,manhmối.
2927.Tiênhao:Cùngnghĩavớitămhơi,tintức.
2937.Bình:Bèo,Bồng:Cỏbồng.Haivậtnàythườnghaytrôinổitheonướcvàgió.ởđâyđểchỉtấmthânphiêubạtcủaKiều.
2938.Đỉnhchung:Đỉnh:Cáivạcđểnấuthứcăn.Chung:Cáichuôngđểđánhbáohiệugiờăn.Đỉnhchungởđâydùngđểchỉcảnhvinhhiểnphúquý.
2939.Treoấntừquan:Treotrảcáiấntạicôngđườngmàbỏvề,khônglàmquannữa.
2944.Nămmấy:DochữNgũvân,ýnóitờchiếucóvẽmâynămsắc;chiếutrờilàchiếunhàvua.
2948.Khâmban:Chữkhâm,nguyêncónghĩalàkính,sauđượcdùngđểchỉnhàvua.Vídụ:nhưnóikhâmsai,khâmđịnh...
Sắcchí:Tờsắcbanbốmệnhlệnhcủanhàvua.
2949.Cảinhậm:Đổiđilàmnơikhác.Nam-bình:Tênhuyện,thuộctỉnhPhúcKiến(TrungQuốc),ởphíatrênsôngTiềnĐườngvàHàngChâu.
2950.ChâuDương:TứcDươngChâu,tênphủthuộctỉnhGiangTồ(TrungQuốc),ởphíatrênsôngTiềnĐườngvàHàngChâu.
2952.Phóquan:Điđếnchỗlàmquan,đinhậmchức.
2954.PhúcKiến,ChiếtGiang:HaitỉnhphíađôngnamTrungQuốc,nơicátcứcũcủaTừHải.
2957.HàngChâu:Tênphủ,naylàthủphủtỉnhChiếtGiang.
2960.Thấtcơ:Đểlỡcơmưu,làmsaiquâncơ,tứclàbịmắcmưuđịch.
Thulinh:thukhíthiêng,ýnóichết.
2962.Thổtù:Ngườitùtrưởngởđịaphương,cùngnhưchữThổquan.
2963.Ngọcvàchâu:Thườngđượcdùngđểchỉcáiđẹp,cáiquýgiá:
"Gieongọctrầmchâu"ởđâychỉviệcThuýKiềutrầmmình.
2967.Chiêuhồn:Gọihồn.
Thiếtvị:Đặtbàivịviếttênhiệungườichếtmàthờcúng.
Đàntràng:Đànlàmlễgiảioan.
2970.Cánhhồng:Cánhchimhồng.Cũnghiểulàphongtháinhẹnhàngcủacôgáiđẹp.
2972.Tinhvệ:Tênmộtloàichimnhỏ,sốngởbãibể.TheosáchThuậtdịký:XưacongáivuaViêmđếchết
đuốiởbiển,hồnhoáthànhconchimtinhvệ,hàngngàyngậmđáởnúiTâySơnvứtxuốngbiểnđểhònglấpbiển.ởđâyvíThuýKiềutrầmmìnhnênmượnđiểmấy.
2973.Cơ.Cơtrời.Duyên:duyênmay.Câunàyýnói:Cơtrờixuikhiến,duyênsốlạlùng.
2975.Linhvị:Bàivịthờlinhhồnngườichết.
2984.Phápsư:Tiếngđồnxưngnhữngtăngni,đạosĩcấptrên.
2985.Nhânquả:ởđâycónghĩanhưlànhânduyên,duyênnợ.
2989.Cửabồđề:CửaPhật.
2990.Thảoam:Chùalợptranh.
2991.Phậttiền:TrướcbànthờPhật.
2999.Minhdương:Cõitốivàcõisáng,tứcâmphủvàdươnggian.
3000.Cửunguyên:TênmộtxứởtỉnhSơnTây(TrungQuốc)đờiXuânThulàchỗchôncácquankhánhvàđạiphunhàTần,ngườisaubèndùngchữcửunguyênđểchỉmộđịanóichung.
3005.Giangtân:Vensông;
3011.Phươngtrưởng:Khônlớnvàtrưởngthành.
3020.Trầntạ:Bàytỏlòngtạơn.
Từbi:Thươngngười,chữcủanhàPhật.
3039.Táithếtươngphùng:Gặpnhauởđờithứhai,ýnóithânKiềunhưchếtđisốnglạiđểgặpgỡgiađình.
3049.Trùngsinh:Đẻlạilầnthứhai,ýnóilàmchomìnhsốnglại.ChỉvàoơncủaGiácduyên.
3051.Bỉthứnhấtthì:DocâuBỉnhấtthì,thửnhấtthìýnóixưakialàmộtthì,bâygiờlàmộtthì,hoàncảnhkhácnhaukhôngthểcâunệđược.
3052.Tòngquyền:Theoquyềnbiến,ýnóiphảithayđổiviệclàmchothíchnghi,khôngthểnhấtnhấtgiữđạothườngđược.
3056.Lậpam:Dựngchùa,ýnóisẽlàmngôichùariêng,mờiGiácDuyênvềởchung.
3063.Táchợp:DochữKinhthi:Thiêntácchỉhợp,ýnóiduyêntrờixuikhiếnchoKimTrọng,ThuýKiềugặpgỡvàkếthợpvớinhau.
3065.Bìnhđịabađào:Ýnóinhữngsựbấttrắctrongđờingười,chẳngkhácgìđấtbằnglạinổisóng.
3068.Tụcngữ:Máuchảyruộtmềm,ýnóigiữabàconruộtthịtcósựtươngquanmậtthiết,nhưmáuvớiruột,hễmáuchảythìruộtmềm.
3071.Gươngvỡlại lành:DịchchữPhákínhtrùngviên.NguyênđờiTrần(TrungQuốc)TừĐứcNgônlấyLạcXươngcôngchúa.Khibiếtnướcnhàsắpbịdiệt,vợchồngthếnàocũngbịphânly,bènđậpvỡcáigương,mỗingườigiữmộtnửa,dùng làmcủa tinđể tìmgặpnhau, sauquảnhiênhaingười lạinốiđược tìnhnghĩavợchồng.Câunàydùngđiểnấy.
3075:KinhThi:Phiếuhữmai,kỳthựcnhấthề...Phiếuhữumai,kỳthựctamhề...(Mơrụngxuống,quảcònbảyphần...,mơrụngxuống,quảcònbaphần)ýnóitiếtxuânđãmuộnnênkíploliệuviệchônnhân.ởđâyThuýVânmuốnnóiKiềuvẫncònvừatuổiđilấychồng.
3085:Thâmgiao:Giaoướcvớinhaumộtcáchâncần,cốtthiết.
3087:Vậtđổisaodời:ýnóimọiviệctrênđờiđềuthayđổi.
3088:Câuthơnàyýnói:trướckhiđãcólờithềsốngchếtvớinhauthìdùsống,dùchếtcũngphảigiữlấylờithềấy.
3091:Giathất:Tảtruyệncócâu:Namhữuthất,nữhữugia.Nghĩalàcontraicóvợ,congáicóchồng.Giathấtduyênhài:Đẹpduyênvợchồng.
3094:Câunàyýnói:Congáilấychồngphảinhưlàhoacònphongnhị,vầngtrăngchưakhuyếtýnóitrinhtiếtcònnguyênvẹn.
3096:Đuốchoa:Câunàyýnói:Nếutrinhtiếtcònnguyênthìđêmhợphônmớikhônghổthẹn.
3097:Ngộbiến:Gặpphảitaibiến.
3104:Trầncấu:Bụinhơ.
3110:Cầmsắt:Kinhthi:Thêtửhảohợpnhưcổsắtcầm.(Vợconhoàhợpnhưgảyđànsắt,đàncầm).Ngườisaubèndùnghaichữcầmsắtđểchỉtìnhvợchồng.
Cầmcờ:Khibầubạngặpnhauthườnggảyđàn,đánhcờlàmvui,chonênngườitathườngdùnghaichữcầmkỳđểchỉtìnhbạnhữu.Câunàyýnói:Nênđemtìnhvợchồngđổilàmtìnhbầubạn.
3118:Quyền:Quyềnbiến,nghĩalàtheohoàncảnhmàthayđổicácxửsự.Chấpkinh:Giữtheođạothường,lêthường.
3126:ChàngTiêu:DochữTiêuLang,tiếngxưnghôcủangườicongáiđốivớitìnhnhân.Tìnhsửchép:ThôiGiao,đờiĐường,cóngườiyêubịngườitabắtbánchoquanLiênsuý.Chàngbuồnrầulàmbàithơ,trongcócâu:Hầumônnhấtnhậpthâmtựhải,tòngthửTiêulàngthịlộthân(Cửahầuvàorồithấysâunhưbiển,từđấychàngTiêulàngườikháchquađường).Câunàyýnói:Nỡnàolạihữnghờkhôngnhậnngườiyêucũhaysao.
3140:Câunàyýnói:KimTrọng,ThuýKiềucùngnhaukểlểnhữngchuyệnbuồn,chuyệnvuimãichođếnkhiđêmđãkhuya,trăngđãcao.
3148:Xướngtuỳ:DocâuPhuxướngphụtuỳ(Chồngxướngvợnghetheo).Đấydùngđểthaychochữphuphụ(vợchồng).
3160:Câunàyýnói:NếuKimTrọngnghĩđếnviệcsinhconđẻcáiđểnốidõitôngđườngvềsauthìđãcóThuýVân.
3161:Kiềungầmýnóirằng:Nàngsởdĩbịcảnhongquabướmlạilàdohàoncảnhbắtbuộc,chứtâmhồnnàngthìvẫntrongtrắng.ChữTrinhđâyhiểuvềphươngdiệntinhthầnchứkhôngphảivềthểxác.
3175:Đáybềmòkim:DịchcâuHảiđềlaochâm,ýnóilàmmộtviệcrấtkhókhăn,mấtnhiềucôngphu.
3176:Câunàyýnói:Bấylâuđitìmnànglàđeođuổilờithềvàngđá,khôngphảilàtìmthútrănghoa.
3180:Caothâm:Caosâu,ýnóiKiềucảmtạcáinghĩacaoơnsâucủaKimTrọng.
3199:Dươnghoà:Khídươngđầmấmcủamùaxuân.
3200:Hồđiệp:Conbướm.
Trang sinh:TứcTrangChu, hayTrangTử. đờiChiếnQuốc. XưaTrangChunằmchiêmbao thấymìnhhoáthànhconbướmtungbaynhởnnhơ,tỉnhdậybànghoàngtựhỏi:Khônghiểutahoáthànhbướm,haychínhbướmđươnghoáthànhta.ởđâynóikhúcđàntiêudao,phiêudật.
3202:Thụcđế:VuanướcThục.
Đỗquyên:Conchimquốc.TươngtruyềnxưavuanướcThụcbuồnvìmấtnước,chếthoáthànhconchimđỗquyên,tiếngkêuaioán.
3203:Duềnhquyên:Vũngnướcbiểnsángđẹp.
3204:LamĐiền:TênmộthònnúiởtỉnhThiểmTây,chỗsảnsinhnhiềungọcquí.
3210:Khổtậncamlai:Đắnghếtngọtđến,ýnóivậnkhổđãqua,vậnsướngbắtđầutới.
3219:Thụcnữchícao:Ngườicongáihiềnthụccótâmchícaothượng.
3220:Sớmmậntốiđào:Sớmấpmận,tốiômđào,ýnóingườitrănggió,tìnhyêukhôngchuyênnhất.Xemchúthích1289.
3236:Quangiai:Cấpbậcquanlại,ýnóiKimTrọnglàmquanđượclầnlầnthăngchức.
3237:Thừagia:Đảmđươngviệcnhà,cũngcónghĩalàsangdòngnốidõitôngđường.
3238:Cùmộc:Chỉvợcả.Xemchúthích902.
Quếhoè:XưahọĐậu,đờiTống,cónămngườicontraiđềuhiểnđạt,VươngĐạocócâuthơkhen:Đanquếngũchiphương(Quếđỏnămcànhthơm).XemthêmđiểnVươngHữu.CâunàydẫnmấyđiểnấyđểnóiKim
Trọngcóđôngconcháuhiểnđạtsaunày.