· Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt...

Preview:

Citation preview

TIÊU CHU N QU C GIAẨ ỐTCVN 9888-3:2013

IEC 62305-3:2010

B O V CH NG SÉT - PH N 3: THI T H I V T CH T Đ N K T C U VÀ NGUY HI M TÍNH M NGẢ Ệ Ố Ầ Ệ Ạ Ậ Ấ Ế Ế Ấ Ể ẠProtection against lightning - Part 3: Physical damage to structures and life hazard

L i nói đ uờ ầTCVN 9888-3:2013 hoàn toàn t ng đ ng v i IEC 62305-3:2010;ươ ươ ớTCVN 9888-3:2013 do Ban kỹ thu t tiêu chu n qu c giaậ ẩ ố  TCVN/TC/E1 Máy đi n và khíệ  c đi nụ ệ  biên so n, ạT ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng đ ngh , B Khoa h c và Công ngh công b .ổ ụ ẩ ườ ấ ượ ề ị ộ ọ ệ ốB tiêu chu nộ ẩ  TCVN 9888 (IEC 62305) B o v ch ng sétả ệ ố  g m các ph n sau:ồ ầTCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Ph n 1: Nguyên t c chungầ ắTCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), Ph n 2: Qu n lý r i roầ ả ủTCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), Ph n 3: Thi t h i v t ch t đ n k t c u và nguy hi m tính m ngầ ệ ạ ậ ấ ế ế ấ ể ạTCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), Ph n 4: H th ng đi n và đi n t bên trong các k t c uầ ệ ố ệ ệ ử ế ấ B O V CH NG SÉT - PHẢ Ệ Ố N 3: THI T H I V T CH T Đ N K T C U VÀ NGUY HI M TÍNH M NGẦ Ệ Ạ Ậ Ấ Ế Ế Ấ Ể Ạ

Protection against lightning - Part 3: Physical damage to structures and life hazard

1. Ph m vi áp d ngạ ụTiêu chu n này cung c p các yêu c u đẩ ấ ầ ể b o v k t c u ch ng l i h h i b ng h th ng b o v ch ng ả ệ ế ấ ố ạ ư ạ ằ ệ ố ả ệ ốsét (LPS) và đ b o v ch ng th ng t n cho sinh v t do đi n áp ch m và đi n áp b cể ả ệ ố ươ ổ ậ ệ ạ ệ ướ  ở lân c n c a ậ ủm t LPS (xemộ  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1)).

Tiêu chu n này áp d ng cho:ẩ ụa) thi t k , l p đ t, ki m tra và b o trì LPS đ i v i các k t c u không có gi i h n chi u cao,ế ế ắ ặ ể ả ố ớ ế ấ ớ ạ ềb) thi t l p các bi n pháp b o v ch ng th ng t n cho sinh v t do đi n áp ch m và đi n áp b c.ế ậ ệ ả ệ ố ươ ổ ậ ệ ạ ệ ướCHÚ THÍCH 1: Các yêu c u c th đ i v i LPS trong các k t c u nguy hi m đ n các v t xung quanh do r iầ ụ ể ố ớ ế ấ ể ế ậ ủ ro n đang đ c xem xét. Thông tin b sung đ c nêu trong Ph l c D đ c s d ng t m th i.ổ ượ ổ ượ ụ ụ ượ ử ụ ạ ờCHÚ THÍCH 2: Tiêu chu n này không đ c thi t k đ cung c p b o v ch ng các h ng hóc h th ng ẩ ượ ế ế ể ấ ả ệ ố ỏ ệ ốđi n và đi n t do quá đi n áp. Các yêu c u c th đ i v i các tr ng h p này đ c nêu trongệ ệ ử ệ ầ ụ ể ố ớ ườ ợ ượ  TCVN 9888-4 (IEC 62305-4).

CHÚ THÍCH 3: Yêu c u c th v b o v ch ng sét c a tuabin gió đ c nêu trong IEC 61400-24 [2].ầ ụ ể ề ả ệ ố ủ ượ2. Tài li u vi n d nệ ệ ẫCác tài li u vi n d n d i đây là c n thi t đ áp d ng tiêu chu n này. Đ i v i các tài li u có ghi năm côngệ ệ ẫ ướ ầ ế ể ụ ẩ ố ớ ệ b , ch áp d ng các b n đ c nêu. Đ i v i các tài li u không ghi năm công b , áp d ng b n m i nh t (k ố ỉ ụ ả ượ ố ớ ệ ố ụ ả ớ ấ ểc các s a đ i).ả ử ổTCVN 9888-1 (IEC 62305-1), B o v ch ng sétả ệ ố  - Ph n 1: Nguyên t c chungầ ắTCVN 9888-2 (IEC 62305-2), B o v ch ng sétả ệ ố  - Ph n 2:ầ  Qu n lýả  r i roủTCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), B o v ch ng sét - Ph n 4: H th ng đi n và đi n t bên trong ả ệ ố ầ ệ ố ệ ệ ửcác k t c uế ấIEC 60079-10-1:2008, Explosive atmospheres - Part 10-1: Classification of areas - Explosive gas atmospheres (Khí quy n n - Ph n 10-1: Phân lo i khu v c - Khí quy n có khíể ổ ầ ạ ự ể  n )ổIEC 60079-10-2:2009, Explosive atmospheres - Part 10-2: Classification of areas - Combustible dust atmospheres (Khí quy n n - Ph n 10-2: Phân lo i khu v c - Khí quy n có b i d cháy)ể ổ ầ ạ ự ể ụ ễIEC 60079-14:2007, Explosive atmospheres - Part 14: Electrical installations design, selection and erection (Khí quy n n - Ph n 14: Thi t k h th ng l p đ t đi n, l a ch n và l p ráp)ể ổ ầ ế ế ệ ố ắ ặ ệ ự ọ ắIEC 61557-4, Electrical safety in low voltage distribution systems up to 1 000 V a.c. and 1 500 V d.c. - Equipment for testing, measuring or monitoring of protective measures - Part 4: Resistance of earth connection and equipotential bonding (An toàn đi n trong h th ng phân ph i đi n h áp đ n 1 000 V xoay ệ ệ ố ố ệ ạ ếchi u và 1 500 V m t chi u - Ph n 4: Đi n tr c a m i n i đ t và liên k t đ ng th )ề ộ ề ầ ệ ở ủ ố ố ấ ế ẳ ếIEC 61643-1, Low-voltage surge protective devices - Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power systems - Requirements and test methods (Thi t b b o v ch ng đ t bi n h áp - Ph n 1: ế ị ả ệ ố ộ ế ạ ầThi t b b o v ch ng đ t bi n n i v i h th ng đi n h áp - Yêu c u và ph ng pháp thế ị ả ệ ố ộ ế ố ớ ệ ố ệ ạ ầ ươ ử nghi m)ệ

IEC 61643-21, Low voltage surge protective devices - Part 21: Surge protective devices connected to telecommunications and signalling networks - Performance requirements and testing methods (Thi t b b o ế ị ảv ch ng đ t bi n h áp - Ph n 21: Thi t b b o v ch ng đ t bi n n i v i m ng vi n thông và truy n tín ệ ố ộ ế ạ ầ ế ị ả ệ ố ộ ế ố ớ ạ ễ ềhi u - Yêu c u và ph ng pháp th nghi m)ệ ầ ươ ử ệIEC 62561 (t t c các ph n), Lightning protection system components (LPSC) (Các thành ph n c a h th ngấ ả ầ ầ ủ ệ ố b o v ch ng sét)ả ệ ốIEC 62561-1, Lightning protection system components (LPSC) - Part 1: Requirements for connection components (Các thành ph n c a h th ng b o v ch ng sét - Ph n 1: Yêu c u đ i v i các thành ph n đ u ầ ủ ệ ố ả ệ ố ầ ầ ố ớ ầ ấn i)ốIEC 62561-3, Lightning protection system components (LPSC) - Part 3: Requirements for isolating spark gaps (ISG) (Các thành ph n c a h th ng b o v ch ng sét - Ph n 3: Yêu c u đ i v i các khe h phóng tia l a ầ ủ ệ ố ả ệ ố ầ ầ ố ớ ở ửđi n cách ly)ệISO 3864-1, Graphical symbols - Safety colours and satety signs - Part 1: Design principles for safety signs in workplaces and public areas (Ký hi u đ h a - Màu an toàn và d u an toàn - Ph n 1: Nguyên t c thi t k ệ ồ ọ ấ ầ ắ ế ếcác d u an toàn trong khu v c làm vi c và khu công c ng)ấ ự ệ ộ3. Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ịTrong tiêu chu n này, áp d ng các thu t ng , đ nh nghĩa d i đây.ẩ ụ ậ ữ ị ướ3.1. H th ng b o v ch ng sétệ ố ả ệ ố  (lightning protection system)

LPS

H th ng hoàn ch nh đ c s d ng đ gi m thi t h i v t ch t do sét đánh vào k t c u.ệ ố ỉ ượ ử ụ ể ả ệ ạ ậ ấ ế ấCHÚ THÍCH: H th ng b o v ch ng sét bao g m h th ng b o v ch ng sét bên trong và bên ngoài.ệ ố ả ệ ố ồ ệ ố ả ệ ố3.2. H th ng b o v ch ng sét bên ngoàiệ ố ả ệ ố  (external lightning protection system)

Ph n c a LPS g m h th ng đ u thu sét, h th ng d n sét và h th ng đ u ti p đ t.ầ ủ ồ ệ ố ầ ệ ố ẫ ệ ố ầ ế ấ3.3. LPS bên ngoài cách ly v i k t c u c n b o vớ ế ấ ầ ả ệ (external LPS isolated from structure to be protected)

LPS có h th ng đ u thu sét và h th ng d n sét đ c đ nh v theo cách sao cho tuy n dòng đi n sét ệ ố ầ ệ ố ẫ ượ ị ị ế ệkhông ti p xúc v i k t c u c n b o v .ế ớ ế ấ ầ ả ệCHÚ THÍCH: Trong m t LPS cách ly, có th không cóộ ể  tia l a đi n nguy hi m gi a LPS và k t c u.ử ệ ể ữ ế ấ3.4. LPS bên ngoài không cách ly v i k t c u c n b o vớ ế ấ ầ ả ệ (external LPS not isolated from structure to be protected)

LPS có h th ng đ u thu sét và h th ng d n sét đ c b trí theo cách sao cho tuy n dòng đi n sét có thệ ố ầ ệ ố ẫ ượ ố ế ệ ể ti p xúc v i k t c u c n b o v .ế ớ ế ấ ầ ả ệ3.5. H th ng b o v ch ng sét bên trongệ ố ả ệ ố  (internal lightning protection system)

Ph n c a LPS bao g m liên k t đ ng th ch ng sét và/ho c cách đi n c a LPS bên ngoài.ầ ủ ồ ế ẳ ế ố ặ ệ ủ3.6. H th ng đ u thu sétệ ố ầ  (air-termination system)

B ph n c a LPS bên ngoài g m liên k t đ ng th ch ng sét và/ho c cách đi n c a h th ng b o v ộ ậ ủ ồ ế ẳ ế ố ặ ệ ủ ệ ố ả ệch ng sét bên ngoài.ố3.7. H th ng d n sétệ ố ẫ  (down-conductor system)

B ph n c a LPS bên ngoài s d ng các ph n t kim lo i nh các thanh kim lo i, l i kim lo i ho c dây ộ ậ ủ ử ụ ầ ử ạ ư ạ ướ ạ ặch ng sét đ thu sét.ố ể3.8. Dây d n vòngẫ  (ring conductor)

Dây d n t o thành m t vòng xung quanh k t c u và n i liên k t các dây d n sét đ phân b dòng đi n ẫ ạ ộ ế ấ ố ế ẫ ể ố ệsét gi a chúng.ữ3.9. H th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ  (earth-termination system)

B ph n c a LPS bên ngoài đ c thi t k đ d n và phân tán dòng đi n sét vào đ t.ộ ậ ủ ượ ế ế ể ẫ ệ ấ3.10. Đi n c c đ tệ ự ấ  (earth electrode)

Ph n ho c nhóm các ph n c a h th ng đ u ti p đ t cung c p ti p xúc đi n tr c ti p v i đ t vàầ ặ ầ ủ ệ ố ầ ế ấ ấ ế ệ ự ế ớ ấ  phân tán dòng đi n sét xu ng đ t.ệ ố ấ3.11. Đi n c c đ t vòngệ ự ấ  (ring earth electrode)

Đi n c c đ t t o thành m t vòng khép kín xung quanh k t c u bên d i ho c t i b m t c a đ t.ệ ự ấ ạ ộ ế ấ ướ ặ ạ ề ặ ủ ấ3.12. Đi n c c đ t móngệ ự ấ  (foundation earth electrode)

Ph n d n đ c chôn trong đ t bên d i móng tòa nhà ho c đ c g n vào trong bê tông c a móng tòa ầ ẫ ượ ấ ướ ặ ượ ắ ủnhà th ng t o thành m t vòng khép kín.ườ ạ ộ[IEC 60050-826:2004, 826-13-08] [3]3.13. Trở kháng đ t quy cấ ướ  (conventional earth impedance)

T s gi a các giá tr đ nh c a đi n áp đ u ti p đ t và dòng đi n đ u ti p đ t, thông th ng chúng ỷ ố ữ ị ỉ ủ ệ ầ ế ấ ệ ầ ế ấ ườkhông xu t hi n đ ng th i.ấ ệ ồ ờ3.14. Đi n áp đ u ti p đ tệ ầ ế ấ  (earth-termination impedance)

Tỷ s gi a các giá tr đ nhố ữ ị ỉ  c aủ  đi n áp đ u ti p đ t và dòng đi n đ u ti p đ t mà thông th ng không ệ ầ ế ấ ệ ầ ế ấ ườx y ra đ ng th i.ả ồ ờ3.15. Linh ki n c b n c a LPSệ ơ ả ủ  (natural component of LPS)

Linh ki n d n đ c l p đ t không ch đ b o v ch ng sét mà có th đ c s d ng b sung cho LPS ệ ẫ ượ ắ ặ ỉ ể ả ệ ố ể ượ ử ụ ổho c trong m t s tr ng h p có th cung c p ch c năng c a m t ho c nhi u b ph n c a LPS.ặ ộ ố ườ ợ ể ấ ứ ủ ộ ặ ề ộ ậ ủCHÚ THÍCH: Ví d v vi c s d ng các thu t ng này là:ụ ề ệ ử ụ ậ ữ- đ u thu sét c b n;ầ ơ ả- dây d n sét c b n;ẫ ơ ả- đi n c c đ t c b n.ệ ự ấ ơ ả3.16. Linh ki n n iệ ố  (connecting component)

Ph nầ  c aủ  LPS đ c s d ng đ n i các dây d n v i nhau ho c v i h th ng l p đ t b ng kim lo i.ượ ử ụ ể ố ẫ ớ ặ ớ ệ ố ắ ặ ằ ạCHÚ THÍCH: Linh ki n n i bao g m c linh ki n b c c u và kéo dài.ệ ố ồ ả ệ ắ ầ3.17. Linh ki n dùngệ  đ c đ nhể ố ị  (fixing component)

Ph n c a LPS đ c s d ng đ c đ nh các ph n t c a LPS vào k t c u c n b o v .ầ ủ ượ ử ụ ể ố ị ầ ử ủ ế ấ ầ ả ệ3.18. H th ng l p đ t b ng kim lo iệ ố ắ ặ ằ ạ  (metal installations)

H ng m c b ng kim lo i kéoạ ụ ằ ạ  dài trong k t c u c n b o v có thế ấ ầ ả ệ ể t o thành tuy n cho dòng đi n sét, ví ạ ế ệd nh đ ng ng, c u thang, thanh d n h ng c a thang máy, ng d n thông gió, s i và ng d n đi u ụ ư ườ ố ầ ẫ ướ ủ ố ẫ ưở ố ẫ ềhòa không khí, đ c n i liên k t v i các b ph n b ng kim lo i k t c u có lõi thép tăng c ng.ượ ố ế ớ ộ ậ ằ ạ ế ấ ườ3.19. Các b ph n d n bên ngoàiộ ậ ẫ  (external conductive parts)

H ng m c b ng kim lo i đi vào ho c đi ra kh i k t c u c n b o v ví d nh đ ng ng, ph n t cáp ạ ụ ằ ạ ặ ỏ ế ấ ầ ả ệ ụ ư ườ ố ầ ửb ng kim lo i, ng d n kim lo i, v.v... có th mang m t ph n dòng đi n sét.ằ ạ ố ẫ ạ ể ộ ầ ệ3.20. H th ng đi nệ ố ệ  (electrical system)

H th ng có các thành ph n c p đi n h áp.ệ ố ầ ấ ệ ạ3.21. H th ng đi n tệ ố ệ ử (electronic system)

H th ng có l p các thành ph n đi n t nh y ví d nh thi t b vi n thông, máy vi tính, h th ng đo ệ ố ắ ầ ệ ử ạ ụ ư ế ị ễ ệ ốl ng và đi u khi n, h th ng vô tuy n đi n, h th ng đi n t công su t s d ng ngu n đi n h áp.ườ ề ể ệ ố ế ệ ệ ố ệ ử ấ ử ụ ồ ệ ạ3.22. H th ng bên trongệ ố  (internal system)

H th ng đi n và đi n t n m bên trong k t c u.ệ ố ệ ệ ử ằ ế ấ3.23. Liên k t đ ng th ch ng sétế ẳ ế ố  (lightning equipotential bonding)

EB

Liên k t đ n LPS c a các b ph n kim lo i riêng rẽ b ng cách ghép n i d n đi n tr c ti p ho c thông ế ế ủ ộ ậ ạ ằ ố ẫ ệ ự ế ặqua thi t b b o v ch ng đ t bi n, đ gi m chênh l ch đi n th do dòng đi n sét.ế ị ả ệ ố ộ ế ể ả ệ ệ ế ệ3.24. Thanh liên k tế  (bonding bar)

Thanh kim lo i trên đó h th ng l p đ t b ng kim lo i, các ph n d n bên ngoài, đ ng dây đi n và ạ ệ ố ắ ặ ằ ạ ầ ẫ ườ ệđ ng dây thông tin và các cáp khác có th đ c n i liên k t v i LPS.ườ ể ượ ố ế ớ3.25. Dây d n liên k tẫ ế  (bonding conductor)

Dây d n n i các ph n d n đi n riêng rẽ v i LPS.ẫ ố ầ ẫ ệ ớ3.26. Thép tăng c ng đ c n i liên k tườ ượ ố ế  (interconnected reinforcing steel)

Khung thép trong k t c u bê tông đ c coi là liên t c v đi n.ế ấ ượ ụ ề ệ3.27. Đánh tia l a đi n nguy hi mử ệ ể  (dangerous sparking)

Phóng đi n do sét gây ra h h i v t ch t trong k t c u c n b o v .ệ ư ạ ậ ấ ế ấ ầ ả ệ3.28. Kho ng cách lyả  (separation distance)

Kho ng cách gi a hai ph n d n mà t i đó không th đánh tia l a đi n nguy hi m.ả ữ ầ ẫ ạ ể ử ệ ể3.29. Thi t b b o v ch ng đ t bi nế ị ả ệ ố ộ ế  (surge protective device)

SPD

Thi t b đ c dùng đ h n ch các quá đi n áp quá đ vàế ị ượ ể ạ ế ệ ộ  thoát dòng đ t bi n; ch a t i thi u m t ph n ộ ế ứ ố ể ộ ầt phi tính.ử3.30. M i ghép n i thố ố ử nghi mệ  (test joint)

M i ghép n i đ c thi tố ố ượ ế  k đ t o thu n l i cho th nghi m và đo đi nế ể ạ ậ ợ ử ệ ệ  c aủ  các thành ph n LPS.ầ3.31. C p LPSấ  (class of LPS)

Con s ch th phân lo i c a LPS theo m c b o v ch ng sét màố ỉ ị ạ ủ ứ ả ệ ố  LPS đ c thi t k .ượ ế ế3.32. Ng i thi t k b o v ch ng sétườ ế ế ả ệ ố  (lightning protection designer)

Chuyên gia có năng l c và kỹ năng trong thi t k LPS.ự ế ế3.33. Ng i l p đ t b o v ch ng sétườ ắ ặ ả ệ ố  (lightning protection designer)

Ng i có năng l c và kỹ năng trong l p đ t LPS.ườ ự ắ ặ3.34. K t c u có r i ro nế ấ ủ ổ (structures with risk of explosion)

K t c u ch a v t li u n r n ho c các vùng nguy hi m đ c xác đ nh theo IEC 60079-10-1 vàế ấ ứ ậ ệ ổ ắ ặ ể ượ ị  IEC 60079-10-2.

3.35. Khe hở phóng tia l a đi n dùng đ cách lyử ệ ể  (isolating spark gap)

ISG

B ph n có kho ng cách phóng đi n đ cách ly v đi n v i các ph n d n đi n c a h th ng l p đ t.ộ ậ ả ệ ể ề ệ ớ ầ ẫ ệ ủ ệ ố ắ ặCHÚ THÍCH: Khi có sét đánh, các ph n c a h th ng l p đ t đ c n i đi n t m th i do phóng đi n.ầ ủ ệ ố ắ ặ ượ ố ệ ạ ờ ệ3.36. Giao di n cách lyệ  (isolating interfaces)

Thi t b có kh năng làm gi m đ t bi n d n trên các đ ng dây đi vào LPZ.ế ị ả ả ộ ế ẫ ườCHÚ THÍCH 1: Giao di n bao g m c máy bi n áp cách ly có màn ch n n i đ t gi a các cu n dây, cáp s i ệ ồ ả ế ắ ố ấ ữ ộ ợquang phi kim lo i và b cách ly quang.ạ ộCHÚ THÍCH 2: Các đ c tính ch u đ ngặ ị ự  c aủ  cách đi n trong thi t b có thệ ế ị ể phù h p cho ng d ng này do tợ ứ ụ ự nó ho c thông qua SPD.ặ4. H th ng b o v ch ng sét (LPS)ệ ố ả ệ ố4.1. C pấ  LPS

Đ c tính c a LPS đ c xác đ nh b ng đ c tính c a k t c u c n b o v và b ng m c b o v ch ng sét c nặ ủ ượ ị ằ ặ ủ ế ấ ầ ả ệ ằ ứ ả ệ ố ầ xem xét.Tiêu chu n này đ a ra b n c p LPS (I đ n IV) nh th hi n trong B ng 1, ng v i các m c b o v ch ng ẩ ư ố ấ ế ư ể ệ ả ứ ớ ứ ả ệ ốsét đ nh nghĩa trongị  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1).B ng 1 - Quan h gi a các m c b o v ch ng sét (LPL) và c p LPS (xemả ệ ữ ứ ả ệ ố ấ  TCVN 9888-1 (IEC 62305-

1))

LPL C p LPSấ

I I

II II

III III

IV IV

M i c p LPS đ c đ c tr ng b i:ỗ ấ ượ ặ ư ởa) D li u ph thu c vào c p LPS:ữ ệ ụ ộ ấ- tham s sét (xem B ng 3 và 4 trongố ả  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1));

- bán kính qu c u lăn, kích c l i và góc b o v (xem 5.2.2);ả ầ ỡ ướ ả ệ- kho ng cách th ng đ c ch n gi a các dây d n sét (xem 5.3.3);ả ườ ượ ọ ữ ẫ- kho ng cách ly ch ng phóng tia l a đi n nguy hi m (xem 6.3);ả ố ử ệ ể- chi u dài nhề ỏ nh t c a đi n c c đ t (xem 5.4.2);ấ ủ ệ ự ấb) Các y u t không ph thu c vào c p LPSế ố ụ ộ ấ- liên k t đ ng th ch ng sét (xem 6.2);ế ẳ ế ố- chi u dài nhề ỏ nh tấ  c aủ  các t m kim lo i ho c đ ng ng kim lo i trong h th ng thu sét (xem 5.2.5);ấ ạ ặ ườ ố ạ ệ ố- v t li u LPS và đi u ki n s d ng (xem 5.5.1);ậ ệ ề ệ ử ụ- v t li u, c u trúc và kích th c nh nh t c a các đ u thu sét, dây d n sét và đ u ti p đ t (xem 5.6);ậ ệ ấ ướ ỏ ấ ủ ầ ẫ ầ ế ấ- các kích th c nh nh t c a dây n i (xem 6.2.2).ướ ỏ ấ ủ ốTính năng c a t ng c p LPS đ c cho trong Ph l c B c aủ ừ ấ ượ ụ ụ ủ  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1). C p LPS c n ấ ầthi t ph i đ c ch n trên c s đánh giá r i ro (ế ả ượ ọ ơ ở ủ TCVN 9888-2 (IEC 62305-2)).

4.2. Thi t k LPSế ếCó th có thi t k t i u v kỹ thu t và kinh t c a LPS, đ c bi t là n u các b c thi t k và xây d ng ể ế ế ố ư ề ậ ế ủ ặ ệ ế ướ ế ế ựLPS đ c ph i h p v i các b c thi t k và xây d ng k t c u c n b o v . C th , thi t k b n thân các ượ ố ợ ớ ướ ế ế ự ế ấ ầ ả ệ ụ ể ế ế ảk t c u c n s d ng các ph n kim lo i c a k t c u nh m t ph nế ấ ầ ử ụ ầ ạ ủ ế ấ ư ộ ầ  c aủ  LPS.

Thi t k c p và v trí LPS cho các k t c u đã cóế ế ấ ị ế ấ  ph i tính đ n m i ràng bu c c a v tríả ế ố ộ ủ ị  s n có.ẵTài li u thi t kệ ế ế c aủ  LPS ph i ch a t t c các thông tin c n thi t đ đ m b o cho h th ng l p đ t đúng ả ứ ấ ả ầ ế ể ả ả ệ ố ắ ặvà hoàn ch nh. Xem Ph l c E đ có thông tin chi ti t.ỉ ụ ụ ể ếLPS c n đ c thi t k và l p đ t b i nh ng ng i thi t k và l p đ t LPS đ c đào t o t t (xem E.4.2).ầ ượ ế ế ắ ặ ở ữ ườ ế ế ắ ặ ượ ạ ố4.3. S li n m ch c a khung thép trong các k t c u bê tông c t thépự ề ạ ủ ế ấ ốKhung thép trong các k t c u bê tông c t thép đ c coi là liên t c v đi n v i đi u ki n ph n chính c a ế ấ ố ượ ụ ề ệ ớ ề ệ ầ ủcác m i n i liên k t làố ố ế  các thanh d c và ngang đ c hàn ho c đ c n i ch c ch n v i nhau. Các m i n i ọ ượ ặ ượ ố ắ ắ ớ ố ốc a các thanh d c ph i đ c hàn, k p ho c đ t ch ng lên nhauủ ọ ả ượ ẹ ặ ặ ồ  ít nh t là 20 l n đ ng kính vàấ ầ ườ  đ ng ườbao c a chúng ho c đ c n i ch c ch n (xem Hình E.5). Đ i v i các k t c u m i, các đ u n i gi a các ủ ặ ượ ố ắ ắ ố ớ ế ấ ớ ấ ố ữph n t tăng c ng ph i do ng i thi t k ho c ng i l p đ tầ ử ườ ả ườ ế ế ặ ườ ắ ặ  quy đ nhị , có ph i h p v i ch th u và kỹ ố ợ ớ ủ ầs xây d ng.ư ựĐ i v i các k t c u s d ng bê tông c t thép (k c các kh i bê tông đúc s n ho c bê tông dố ớ ế ấ ử ụ ố ể ả ố ẵ ặ ự  ng l c), ứ ựs li n m ch v đi n c a các thanh tăng c ng ph i đ c xác đ nh b ng th nghi m đi n gi a ph n ự ề ạ ề ệ ủ ườ ả ượ ị ằ ử ệ ệ ữ ầtrên cùng và m c đ t. Đi n trứ ấ ệ ở toàn b không đ c l n h n 0,2ộ ượ ớ ơ  W, đ c đo s d ng thi t b th nghi m ượ ử ụ ế ị ử ệthích h p cho m c đích này. N u giá tr này không đ t đ c, ho c không th th c hi n đ c th nghi m ợ ụ ế ị ạ ượ ặ ể ự ệ ượ ử ệnày, thép tăng c ng không đ c s d ng làm dây d n sét c b n nh th o lu n trong 5.3.5. Trong ườ ượ ử ụ ẫ ơ ả ư ả ậtr ng h p này nên l p đ t h th ng dây d n sét bên ngoài. Trong tr ng h p các k t c u b ng bê tông ườ ợ ắ ặ ệ ố ẫ ườ ợ ế ấ ằc t thép đúc s n, s li n m ch v đi n c a thép tăng c ng ph i đ c thi t l p gi a các kh i bê tông ố ẵ ự ề ạ ề ệ ủ ườ ả ượ ế ậ ữ ốđúc s n li n k .ẵ ề ềCHÚ THÍCH 1: Đ có thêm thông tin v s li n m ch c a khung thép trong k t c u bê tông c t thép, xem ể ề ự ề ạ ủ ế ấ ốPh l c E.ụ ụCHÚ THÍCH 2: Ở m t vài n c, không cho phép s d ng bê tông c t thép làm m t ph n c a LPS.ộ ướ ử ụ ố ộ ầ ủCHÚ THÍCH 3: Các k p đ thi t l p s li n m ch c a khung thép trong bê tông c t thép c n phù h p v i ẹ ể ế ậ ự ề ạ ủ ố ầ ợ ớIEC 62561-1.

5. H th ng b o v ch ng sét bên ngoàiệ ố ả ệ ố5.1. Quy đ nhị  chung

5.1.1. ng d ng c a LPS bên ngoàiỨ ụ ủLPS bên ngoài đ c thi t k đ thu sét đánh tr c ti p t i k t c u, k c sét đánh đ n m t k t c u, ượ ế ế ể ự ế ớ ế ấ ể ả ế ặ ế ấvà d n dòng đi n sét t đi m sét đánh xu ng đ t. LPS bên ngoài cũng đ c thi t k đ phân tán dòng ẫ ệ ừ ể ố ấ ượ ế ế ểđi n sét vào đ t mà không gây ra h h i v nhi t và c , ho c tia l a đi n nguy hi m có thệ ấ ư ạ ề ệ ơ ặ ử ệ ể ể kích ho t ạcháy ho c n .ặ ổ5.1.2. Ch n LPS bên ngoàiọTrong h u h t các tr ng h p, LPS bên ngoài có th đ c g n v i k t c u c n b o v .ầ ế ườ ợ ể ượ ắ ớ ế ấ ầ ả ệLPS bên ngoài đ c cách ly c n đ c xem xét khi hi u ng nhi t và n t i đi m sét đánh ho c trên các ượ ầ ượ ệ ứ ệ ổ ạ ể ặđ ng dây mang dòng đi n sét có th gây h h i cho k t c u ho c các ph n bên trong (xem Ph l c E). ườ ệ ể ư ạ ế ấ ặ ầ ụ ụVí d đi n hình là các k t c u cóụ ể ế ấ  l p ph d cháy, các k t c u có t ng d cháy và khu v c có r i ro n ớ ủ ễ ế ấ ườ ễ ự ủ ổvà cháy.

CHÚ THÍCH: S d ng LPS cách ly có th thích h p trong tr ng h p d đoán là nh ng thay đ i trong k t ử ụ ể ợ ườ ợ ự ữ ổ ếc u, các ph n bên trong ho c s d ng sẽ đòi h i ph i s a đ i LPS.ấ ầ ặ ử ụ ỏ ả ử ổLPS cách ly bên ngoài cũng có th đ c xem xét khi đ nh y c a các ph n bên trong k t c u đ m b o s ể ượ ộ ạ ủ ầ ế ấ ả ả ựgi m tr ng đi n t b c x k t h p v i xung dòng đi n sét trong dây d n sét.ả ườ ệ ừ ứ ạ ế ợ ớ ệ ẫ5.1.3. S d ng các thành ph n c b nử ụ ầ ơ ảCác thành ph n c b n b ng v t li u d n, mà sẽ luôn duy trì bên trong/bên trên k t c u và không b thayầ ơ ả ằ ậ ệ ẫ ế ấ ị đ i (ví d c t thép n i liên k t, khung kim lo iổ ụ ố ố ế ạ  c aủ  k t c u, v.v...) có th đ c s d ng làm các b ph n ế ấ ể ượ ử ụ ộ ậc a LPS.ủCác thành ph n c b n khác ch có th đ c xét đ n nh ph n b sung cho LPS.ầ ơ ả ỉ ể ượ ế ư ầ ổCHÚ THÍCH: Xem Ph l c E đ có thông tin thêm.ụ ụ ể5.2. H th ng đ u thu sétệ ố ầ5.2.1. Quy đ nhị  chung

Xác su t đ dòng đi n sét thâm nh p vào k t c u đ c gi m đáng k khi có h th ng thu sét đ c thi t ấ ể ệ ậ ế ấ ượ ả ể ệ ố ượ ếk đúng.ếH th ng thu sét có th g m k t h p b t kỳệ ố ể ồ ế ợ ấ  c aủ  các thành ph n sau:ầa) thanh (k c các c t đ ng riêng rẽ);ể ả ộ ứb) dây kim lo i;ạc) dây d n d ng l i.ẫ ạ ướĐ phù h p v i tiêuể ợ ớ  chu nẩ  này, t t c các ki u h th ng đ u thu sét ph i đ c b tríấ ả ể ệ ố ầ ả ượ ố  theo 5.2.2, 5.2.3 và Ph l c A. T t cụ ụ ấ ả các ki u đ u thu sét ph i phù h p hoàn toàn v i tiêu chu n này.ể ầ ả ợ ớ ẩĐ i v i t t c các ki u đ u thu sét, ch đ c s d ng các kích th c v t lý th c c a h th ng đ u thu sét ố ớ ấ ả ể ầ ỉ ượ ử ụ ướ ậ ự ủ ệ ố ầb ng kim lo i đ xác đ nh không gian c n b o v .ằ ạ ể ị ầ ả ệCác thanh thu sét riêng rẽ c n đ c n i v i nhauầ ượ ố ớ  ở m c mái đ đ m b o s chia dòng.ứ ể ả ả ựKhông cho phép các đ u thu sét phóng x .ầ ạ5.2.2. B tríốCác thành ph n c a đ u thu sét đ c l p đ t trên k t c u ph i đ c b tríầ ủ ầ ượ ắ ặ ế ấ ả ượ ố  ở các góc, đi m vàể  mép không đ c b o v (đ c bi t trên m c cao c a m t ti n b t kỳ) theo m t ho c nhi u ph ng phápượ ả ệ ặ ệ ứ ủ ặ ề ấ ộ ặ ề ươ  sau.

Ph ng pháp ch p nh n đ c c n s d ng đ xác đ nh v trí c a h th ng đ u thu sét g m:ươ ấ ậ ượ ầ ử ụ ể ị ị ủ ệ ố ầ ồ- ph ng pháp góc b o v ;ươ ả ệ- ph ng pháp qu c u lăn;ươ ả ầ- ph ng pháp l i.ươ ướPh ng pháp qu c u lăn thích h p trong m i tr ng h p.ươ ả ầ ợ ọ ườ ợ

Ph ng pháp góc b o v thích h p cho các tòa nhàươ ả ệ ợ  có hình d ng đ n gi n nh ng b gi i h n v chi u caoạ ơ ả ư ị ớ ạ ề ề c a đ u thu sét nh th hi n trong B ng 2.ủ ầ ư ể ệ ảPh ng pháp l i kim lo i làươ ướ ạ  d ng b o v thích h p khi c n b o v các b m t ph ng.ạ ả ệ ợ ầ ả ệ ề ặ ẳCác giá tr c a góc b o v , bán kính quị ủ ả ệ ả c u lăn và c l i đ i v i t ng c p LPS đ c cho trong B ngầ ỡ ướ ố ớ ừ ấ ượ ả  2 và Hình 1. Thông tin chi ti t v b trí h th ng đ u thu sét đ c cho trong Ph l c A.ế ề ố ệ ố ầ ượ ụ ụ

B ng 2 - Giá tr l n nh t c a bán kính qu c u lăn, c l i và góc b o v ng v i c p LPSả ị ớ ấ ủ ả ầ ỡ ướ ả ệ ứ ớ ấPh ng pháp b o vươ ả ệ

C p LPSấ Bán kính qu c u lănả ầ  r C l i wỡ ướ m Góc b o vả ệm m a°

I 20 5 x 5 Xem Hình 1 d i đâyướ

II 30 10 x 10

III 45 15 x 15

IV 60 20 x 20

CHÚ THÍCH 1: Không áp d ng v t quá các giá tr có ghi d u . Chụ ượ ị ấ ● ỉ áp d ng ph ng pháp qu c u lăn và ụ ươ ả ầph ng pháp l i trong các tr ng h p này.ươ ướ ườ ợCHÚ THÍCH 2: h là chi u cao c a đ u thu sét bên trên m t ph ngề ủ ầ ặ ẳ  chu nẩ  c aủ  khu v c c n b o v .ự ầ ả ệCHÚ THÍCH 3: Góc sẽ không thay đ i đ i v i các giá tr h nh h n 2 m.ổ ố ớ ị ỏ ơ

Hình 1 - Góc b o v ng v i c p LPSả ệ ứ ớ ấ5.2.3. Các đ u thu sét ch ng sét đánh t i m t bên c a các k t c u caoầ ố ớ ặ ủ ế ấ5.2.3.1. Các k t c u cao d i 60 mế ấ ướNghiên c uứ  cho th y r ng xác su tấ ằ ấ  c aủ  các sét biên đ nh đánh vào b m t th ng đ ng c a k t c u cao ộ ỏ ề ặ ẳ ứ ủ ế ấd i 60 m là đướ ủ th p đ chúng không c n xét đ n. Các mái nhà và ph n nhô ra n m ngang ph i đ c ấ ể ầ ế ầ ằ ả ượb o v theo c p LPS đ c xác đ nh b i các tính toán r i ro theoả ệ ấ ượ ị ở ủ  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2).

5.2.3.2. K t c u có đ cao l n h n ho c b ng 60 mế ấ ộ ớ ơ ặ ằTrên các k t c u cao h n 60 m, có th x y ra vi c sét đánh vào m t bên, đ c bi t là các đi m, góc và mép ế ấ ơ ể ả ệ ặ ặ ệ ểc a các b m t.ủ ề ặCHÚ THÍCH 1: Nhìn chung, r i ro doủ  các sét này là th p vì chấ ỉ m t vài ph n trăm c a t t cộ ầ ủ ấ ả các sét đ n ếk t c u cao sẽ vào m t bên và ngoài ra các tham s c a chúng th p h n đáng k so v i các tham s c a ế ấ ặ ố ủ ấ ơ ể ớ ố ủsét đánh vào m t trên cùng c a k t c u. Tuy nhiên, thi t b đi n và đi n t trên các t ng bên ngoài k t ặ ủ ế ấ ế ị ệ ệ ử ườ ếc u cóấ  thể b phá h y ngay c khi sét đánh v i giá tr đ nh c a dòng đi n làị ủ ả ớ ị ỉ ủ ệ  nh .ỏH th ng đ u thu sét ph i đ c l p đ t đ b o v ph n cao h n c a k t c u cao (th ng là ph n phía ệ ố ầ ả ượ ắ ặ ể ả ệ ầ ơ ủ ế ấ ườ ầtrên chi m 20 % chi u cao c a k t c u cũng nh các ph n cao h n 60 m) vàthi t b đ c l p đ t trên đó ế ề ủ ế ấ ư ầ ơ ế ị ượ ắ ặ(xem Ph l c A).ụ ụ

Quy t c b trí h th ng đ u thu sét trên các ph n phía trên này c a k t c u ph i t i thi u đáp ng các ắ ố ệ ố ầ ầ ủ ế ấ ả ố ể ứyêu c u đ i v i LPL IV nh t là trên v trí đ u thu sétầ ố ớ ấ ị ầ  ở các góc, mép và ph n nhô ra đáng k (ví d nh ầ ể ụ ưban công, đài quan sát, v.v...)

Yêu c uầ  c aủ  đ u thu sét đ i v i các m t bên c a k t c u cao có th đ c đáp ng khi có các v t li u kim ầ ố ớ ặ ủ ế ấ ể ượ ứ ậ ệlo i bên ngoài nh thang kim lo i ho c vách che b ng kim lo i v i đi u ki n chúng đáp ng các yêu c u ạ ư ạ ặ ằ ạ ớ ề ệ ứ ầv kích th c nh nh t trong B ng 3. Yêu c u v đ u thu sét cũng có th bao g m c vi c s d ng dây ề ướ ỏ ấ ả ầ ề ầ ể ồ ả ệ ử ụd n sét bên ngoài đ c đ t trên các mép th ng đ ng c a k t c u khi không có dây kim lo i bên ngoài c ẫ ượ ặ ẳ ứ ủ ế ấ ạ ơb n.ảCác đ u thu sét đã l p đ t ho c đ u thu sét c b n đáp ng các yêu c u này có th s d ng dây d n sét ầ ắ ặ ặ ầ ơ ả ứ ầ ể ử ụ ẫl p s n ho c đ c n i liên k t thích h p v i dây d n sét c b n ví d nh khung thép c a k t c u ho c ắ ẵ ặ ượ ố ế ợ ớ ẫ ơ ả ụ ư ủ ế ấ ặph n kim lo i c a bê tông c t thép liên t c v đi n đáp ng các yêu c u c a 5.3.5.ầ ạ ủ ố ụ ề ệ ứ ầ ủCHÚ THÍCH 2: Khuy n khích s d ng đ u ti p đ t thích h p và dây d n sét c b n.ế ử ụ ầ ế ấ ợ ẫ ơ ả5.2.4. K tế  c uấCác dây thu sét c a m t h th ng ch ng sét (LPS) không cách ly v i c u trúc đ c b o v có th đ c ủ ộ ệ ố ố ớ ấ ượ ả ệ ể ượl p đ t nh sau:ắ ặ ư- n u mái nhà đ c làm t v t li u không d cháy thì các dây thu sét cóế ượ ừ ậ ệ ễ  thể đ c đ t ngay trên b m t ượ ặ ề ặc a mái nhà;ủ- n u mái nhà đ c làm t v t li u d cháy, c n ph i chú ý t i kho ng cách gi a dây thu sét v i v t li u ế ượ ừ ậ ệ ễ ầ ả ớ ả ữ ớ ậ ệlàm mái nhà. V i các mái nhà b ng tranh không có các thanh thép đ , kho ng cáchớ ằ ỡ ả  ít nh t là 0,15 m. V i ấ ớcác lo i v t li u d cháy khác, kho ng cách l n h n ho c b ng 0,10 m làạ ậ ệ ễ ả ớ ơ ặ ằ  đ ;ủ- các b ph n d cháy c a c u trúc đ c b o v ph i không có ti p xúc tr c ti p v i các thành ph n c a ộ ậ ễ ủ ấ ượ ả ệ ả ế ự ế ớ ầ ủh th ng ch ng sét bên ngoài và không n m tr c ti p bên d i b t kỳ t m màng v t li u l p mái b ng ệ ố ố ằ ự ế ướ ấ ấ ậ ệ ợ ằkim lo i nào mà có th b th ng b i tia sét (xem 5.2.5).ạ ể ị ủ ởCũng c n chú ý t i các t m màng b ng v t li u khó cháy h n nh các t m g .ầ ớ ấ ằ ậ ệ ơ ư ấ ỗCHÚ THÍCH: N u trên mái nhà ph ng có th có n c đ ng, các đ u thu sét ph i đ c l p đ t bên trên ế ẳ ể ướ ọ ầ ả ượ ắ ặm c n c cao nh t.ứ ướ ấ5.2.5. Các b ph n c b nộ ậ ơ ảCác b ph n sau c a k t c u c n đ c xem xét và s d ng nh các thành ph n và b ph n c a m t h ộ ậ ủ ế ấ ầ ượ ử ụ ư ầ ộ ậ ủ ộ ệth ng ch ng sét phù h p v i 5.1.3.ố ố ợ ớa) Các t m kim lo i bao ph k t c u c n đ c b o v v i đi u ki nấ ạ ủ ế ấ ầ ượ ả ệ ớ ề ệ- s li n m ch v đi n gi a các b ph n đ c ch t o m t cách b n v ng (ví d b ng cách hàn, k p, m iự ề ạ ề ệ ữ ộ ậ ượ ế ạ ộ ề ữ ụ ằ ẹ ố n i g p mép, b t vít ho c b t bu lông),ố ậ ắ ặ ắ- đ dày c a t m kim lo i không nh h n giá tr t’ đ c cho trong B ng 3 n u vi c tránh xuyên th ng quaộ ủ ấ ạ ỏ ơ ị ượ ả ế ệ ủ t m kim lo i ho c vi c xem xét t i s b t cháy c a v t li u d cháy n m bên d i là không quan tr ng.ấ ạ ặ ệ ớ ự ắ ủ ậ ệ ễ ằ ướ ọ- đ dày c a t m kim lo i không nh h n giá tr t đ c cho trong B ng 3 n u vi c th c hi n các bi n ộ ủ ấ ạ ỏ ơ ị ượ ả ế ệ ự ệ ệpháp ch ng xuyên th ng qua t m kim lo i ho c vi c xem xét t i v n đ đi m nóng là c n thi t,ố ủ ấ ạ ặ ệ ớ ấ ề ể ầ ếCHÚ THÍCH 1: trong tr ng h p có th phát sinh các v n đ đi m nóng ho c b t cháy, c n ki m tra đ ườ ợ ể ấ ề ể ặ ắ ầ ể ểxác nh n s đậ ự ộ tăng nhi t c a b m t bên trong t i đi m sét đánh không gây ra nguy hi m. Các v n đ ệ ủ ề ặ ạ ể ể ấ ềđi m nóng ho c b t cháy có th b qua n uể ặ ắ ể ỏ ế  các t m kim lo i n m bên trong m t LPZ0ấ ạ ằ ộ B ho c cao h n.ặ ơ- các t m này không đ c phấ ượ ủ v t li u cách đi n.ậ ệ ệ

B ng 2 - Giá tr l n nh tả ị ớ ấ  c aủ  bán kính qu c u lăn, c l i vàả ầ ỡ ướ  góc b o v ng v i c p LPSả ệ ứ ớ ấ

C p LPSấ V t li uậ ệĐ dàyộ  a

tmm

Đô dày b

t’mm

I đ n IVế Chì - 2,0

Thép (thép không gỉ ho c thép m )ặ ạ 4 0,5

Titan 4 0,5

Đ ngồ 5 0,5

Nhôm 7 0,65

Kẽm - 0,7

a t ch ng xuyên th ngố ủb t' chỉ dành cho các t m kim lo i n u vi c tránh xuyên th ng qua t m kim lo i ho c vi c xem xét t i ấ ạ ế ệ ủ ấ ạ ặ ệ ớs b t cháy c a v t li u d cháy n m bên d i là không quan tr ngự ắ ủ ậ ệ ễ ằ ướ ọ

b) Các thành ph nầ  kim lo i c a c u trúc mái (khung đ , c t thép tăng c ng đ c n i liên k t, v.v...), ạ ủ ấ ỡ ố ườ ượ ố ến m bên d i mái b ng phi kim lo i, v i đi u ki n s h h i c a mái phi kim lo i này làằ ướ ằ ạ ớ ề ệ ự ư ạ ủ ạ  ch p nh n ấ ậđ c.ược) Các thành ph n kim lo i nhầ ạ ư c aủ  c u trúc mái (khung đ , c t thép tăng c ng đ c n i liên k t, v.v...), ấ ỡ ố ườ ượ ố ến m bên d i mái b ng phi kim lo i, v i đi u ki n s h h i c a mái phi kim lo i này là ch p nh n ằ ướ ằ ạ ớ ề ệ ự ư ạ ủ ạ ấ ậđ c.ượd) Các ng và b kim lo i trên mái,ố ể ạ  v i đi u ki n chúng đ c ch t o b i v t li u v i đ dày và ti t di n ớ ề ệ ượ ế ạ ở ậ ệ ớ ộ ế ệphù h p v i B ng 6.ợ ớ ảe) Các ng và b ch a h n h p d cháy ho c n , v i đi u ki n chúng đ c ch t o b i v t li u v i đ ố ể ứ ỗ ợ ễ ặ ổ ớ ề ệ ượ ế ạ ở ậ ệ ớ ộdày không nh h n giá tr phù h p c aỏ ơ ị ợ ủ  t đ c cho trong B ng 3 vàượ ả  đ tăng nhi t c a b m t bên trong ộ ệ ủ ề ặt i đi m sét đánh không gây ra nguy hi m (xem Ph l c D đ bi t thông tin chi ti t).ạ ể ể ụ ụ ể ế ếN u các đi u ki n v đ dày không th a mãn, các ng d n vàế ề ệ ề ộ ỏ ố ẫ  b ch a ph i đ c đ a vào trong k t c u ể ứ ả ượ ư ế ấc n b o v .ầ ả ệ

ng d n ch a các h n h p d cháy ho c n không đ c coi là thành ph n c b n c a đ u thu sét n u Ố ẫ ứ ỗ ợ ễ ặ ổ ượ ầ ơ ả ủ ầ ếgioăng làm kín c a các ghép n i m t bích không ph i b ng kim lo i ho c các m t bích không đ c liên ủ ố ặ ả ằ ạ ặ ặ ượk t đúng.ếCHÚ THÍCH 2: M t l p m ng s n b o v ho c kho ng 0,1 mm asphal ho c 0,5 mm PVC không đ c coi là ộ ớ ỏ ơ ả ệ ặ ả ặ ượm t l p cách đi n. Thông tin chi ti t đ c cho trong E.5.3.4.1 và E.5.3.4.2.ộ ớ ệ ế ượ5.3. H th ng d n sétệ ố ẫ5.3.1. Quy đ nh chungịĐ gi m kh năng h h i do dòng sét ch y trong LPS, các dây d n sét ph i đ c b trí theo cách sao cho ể ả ả ư ạ ạ ẫ ả ượ ốt đi m sét đánh đ n đ t:ừ ể ế ấa) có m t vài tuy n dòng đi n song song;ộ ế ệb) chi u dài c a các tuy n dòng đi n là nh nh t;ề ủ ế ệ ỏ ấc) liên k t đ ng th v i các thành ph n c a k t c u đ c th c hi n theo các yêu c u c a 6.2.ế ẳ ế ớ ầ ủ ế ấ ượ ự ệ ầ ủCHÚ THÍCH 1: Đ u n i bên c a các dây d n sét đ c coi làấ ố ủ ẫ ượ  m t ví d t t.ộ ụ ốB trí hình h c c a dây d n sét và c a dây d n m ch vòngố ọ ủ ẫ ủ ẫ ạ   nh h ngả ưở  t i kho ng cách ly (xem 6.3).ớ ảCHÚ THÍCH 2: Vi c l p đ t nhi u nh t có th các dây d n sét, v i kho ng cách đ u nhau quanh chu vi ệ ắ ặ ề ấ ể ẫ ớ ả ềđ c n i b i các dây d n m ch vòng, làm gi m xác su t phóng tia l a đi n nguy hi m và t o thu n l i ượ ố ở ẫ ạ ả ấ ử ệ ể ạ ậ ợcho vi c b o v các h th ng l p đ t bên trong (xem IEC 62305-4). Đi u ki n này đ c th a mãn đ i v i ệ ả ệ ệ ố ắ ặ ề ệ ượ ỏ ố ớcác k t c u khung kim lo i và các k t c u bê tông c t thép trong đó thép đ c n i liên t c v đi n.ế ấ ạ ế ấ ố ượ ố ụ ề ệCác giá tr th ng đ c s d ng c a kho ng cách gi a các dây d n sét đ c cho trong B ng 4.ị ườ ượ ử ụ ủ ả ữ ẫ ượ ảThông tin thêm v vi c phân chia dòng đi n sét gi a các dây d n sét đ c cho trong Ph l cề ệ ệ ữ ẫ ượ ụ ụ  C.

5.3.2. B trí LPS cách lyốVi c b trí ph i nh sau:ệ ố ả ưa) N u đ u thu sét làế ầ  các thanh l p trên các c t riêng rẽ (ho c trên m t c t) không ph i b ng kim lo i ắ ộ ặ ộ ộ ả ằ ạho c c t thép đ c n i liên k t, m i c t sẽ c n ít nh t m t dây d n sét. Không yêu c u dây d n sét b ặ ố ượ ố ế ỗ ộ ầ ấ ộ ẫ ầ ẫ ổsung đ i v i các c t b ng kim lo i ho c c t thép n i liên k t.ố ớ ộ ằ ạ ặ ố ố ếCHÚ THÍCH: Ở m t s n c, không cho phép s d ng bêộ ố ướ ử ụ  tông c t thép nh m t ph n c a LPS.ố ư ộ ầ ủb) N u đ u thu sét là (các) dây kim lo i, c n t i thi u m t dây d n sét t i m i k t c u đ .ế ầ ạ ầ ố ể ộ ẫ ạ ỗ ế ấ ỡc) N u đ u thu sét t o thành m ng l i các dây d n thì c n m t dây d n sét ít nh t t i m i đ u c a dây ế ầ ạ ạ ướ ẫ ầ ộ ẫ ấ ạ ỗ ầ ủđ .ỡ

5.3.3. B trí LPS không cách lyốĐ i v i m i LPS không cách ly, s l ng dây d n sét không đ c nh h n hai và c n đ c phân b xung ố ớ ỗ ố ượ ẫ ượ ỏ ơ ầ ượ ốquanh chu vi c a k t c u c n b o v , có ch u các h n ch v m t ki n trúc và th c t .ủ ế ấ ầ ả ệ ị ạ ế ề ặ ế ự ế

u tiên kho ng cách b ng nhau gi a các dây d n sét xung quanh chu vi. Các giá tr th ng đ c s d ng Ư ả ằ ữ ẫ ị ườ ượ ử ụgi a các dây đ c cho trong B ng 4.ữ ượ ảCHÚ THÍCH: Giá tr kho ng cách gi a các dây d n sét có m i t ng quan v i kho ng cách ly cho trong 6.3.ị ả ữ ẫ ố ươ ớ ả

B ng 4 - Các giá tr th ng đ cả ị ườ ượ  s d ngử ụ  c aủ  kho ng cách gi a các dâyả ữ  d n sét theo c p LPSẫ ấ

C p LPSấ Kho ng cách th ng đ c s d ngả ườ ượ ử ụm

I 10

II 10

III 15

IV 20

Dây d n sét c n đ c l p đ tẫ ầ ượ ắ ặ  ở m i góc không đ c b o v c a k t c u n u có th .ỗ ượ ả ệ ủ ế ấ ế ể5.3.4. C u trúcấDây d n sét ph iẫ ả  đ c l p đ t sao cho, trong tr ng h p có th , chúng t o thành s kéo dài tr c ti p c aượ ắ ặ ườ ợ ể ạ ự ự ế ủ dây thu sét.

Dây d n sét ph i đ c l p th ng và th ng đ ng sao cho chúng t o thành tuy n d n xu ng đ t ng n nh tẫ ả ượ ắ ẳ ẳ ứ ạ ế ẫ ố ấ ắ ấ và tr c ti p nh t. Ph i tránh t o thành các vòng kín, nh ng trong tr ng h p không th tránh đ c thì ự ế ấ ả ạ ư ườ ợ ể ượkho ng cách s, đ c đo ngang qua khe hả ượ ở gi a hai đi m trên dây d n và chi u dài, I, c a dâyữ ể ẫ ề ủ  d n gi a cácẫ ữ đi m này (xem Hình 2) ph i phù h p v i 6.3.ể ả ợ ớ

Hình 2 - Vòng kín trong dây d n sétẫDây d n sét, ngay cẫ ả khi đ c ph v t li u cách đi n, không đ c l p đ t trong các máng n c ho c ng ượ ủ ậ ệ ệ ượ ắ ặ ướ ặ ốn c.ướCHÚ THÍCH: nh h ng c a h i m trong các máng n c sẽ làm tăng m nh vi cẢ ưở ủ ơ ẩ ướ ạ ệ  ăn mòn dây d n sét.ẫCác dây d n sét nên đ c b trí đ t o ra kho ng cách ly theo 6.3 gi a chúng và c a ho c c a s b t kỳ.ẫ ượ ố ể ạ ả ữ ử ặ ử ổ ấDây d n sét c a LPS không cách ly v i k t c u c n b o v có th đ c l p đ t nh sau:ẫ ủ ớ ế ấ ầ ả ệ ể ượ ắ ặ ư- n u t ng đ c làm t v t li u không d cháy thì các dây d n sét có th đ c đ t ngay trên b m t c aế ườ ượ ừ ậ ệ ễ ẫ ể ượ ặ ề ặ ủ t ng;ườ- n u t ng đ c làm t v t li u d cháy, dây d n sét có th đ c b trí trên b m t c a t ng, v i đi uế ườ ượ ừ ậ ệ ễ ẫ ể ượ ố ề ặ ủ ườ ớ ề ki n là đ tăng nhi t do dòng đi n sét đi qua không nguy hi m đ n v t li u c a t ng;ệ ộ ệ ệ ể ế ậ ệ ủ ườ- n u t ng đ c làm b ng v t li u d cháy và đ tăng nhi t c a dây d n sét là nguy hi m thì dâyế ườ ượ ằ ậ ệ ễ ộ ệ ủ ẫ ể  d n ẫsét ph i đ c đ t theo cách đ kho ng cách gi a chúng và t ng luôn l n h n 0,1 m. Cho phépả ượ ặ ể ả ữ ườ ớ ơ  các côngxon l p đ t ti p xúc v i t ng.ắ ặ ế ớ ườ

Khi kho ng cách t dây d n sét đ n v t li u d cháy không th đ m b o thì ti t di n c a dây thép ho c ả ừ ẫ ế ậ ệ ễ ể ả ả ế ệ ủ ặdây t ng đ ng v nhi t không đ c nh h n 100 mmươ ươ ề ệ ượ ỏ ơ 2.

5.3.5. Thành ph n c b nầ ơ ảCác ph n d i đây c a k t c u có thầ ướ ủ ế ấ ể đ c s d ng làm dây d n sét c b n:ượ ử ụ ẫ ơ ảa) h th ng l p đ t kim lo i v i đi u ki nệ ố ắ ặ ạ ớ ề ệ- s li n m ch v đi n gi a các b ph n khác nhau ph i b n theo 5.5.3,ự ề ạ ề ệ ữ ộ ậ ả ề- các kích th c t i thi u ph i b ng kích thướ ố ể ả ằ ước quy đ nhị  trong B ng 6 đ i v i các dâyả ố ớ  d n sét tiêu chu n.ẫ ẩĐ ng ng ch a h n h p d cháy ho c h n h p n không đ c coi là thành ph n c b n c a dây d n ườ ố ứ ỗ ợ ễ ặ ỗ ợ ổ ượ ầ ơ ả ủ ẫsét n u gioăng làm kín c a các ghép n i m t bích không ph i b ng kim lo i ho c các m t bích không ế ủ ố ặ ả ằ ạ ặ ặđ c liên k t đúng.ượ ếCHÚ THÍCH 1: H th ng l p đ t kim lo i có thệ ố ắ ặ ạ ể đ c b c v t li u cách đi n.ượ ọ ậ ệ ệb) kim lo i c a khung bê tông c t thép liên t c v đi n c a k t c u;ạ ủ ố ụ ề ệ ủ ế ấCHÚ THÍCH 2: V i các bê tông tăng c ng đúc s n, quan tr ng làớ ườ ẵ ọ  ph i thi t l p các đi m đ u n i liên k t ả ế ậ ể ấ ố ếgi a các ph n t tăng c ng. Vi c bê tông c t thép ch a các đ u n i d n gi a các đi m n i liên k t cũng ữ ầ ử ườ ệ ố ứ ấ ố ẫ ữ ể ố ếquan tr ng. Các ph n riêng rẽ c n đ c n i v i nhau khi l p đ t t i hi n tr ng (xem Ph l c E).ọ ầ ầ ượ ố ớ ắ ặ ạ ệ ườ ụ ụCHÚ THÍCH 3: Trong tr ng h p bêườ ợ  tông d ng l c c n l u ý đ n r i ro gây ra h u qu v c không ự ứ ự ầ ư ế ủ ậ ả ề ơch p nh n đ c, do dòng đi n sét ho c do đ u n i v i h th ng b o v ch ng sét.ấ ậ ượ ệ ặ ấ ố ớ ệ ố ả ệ ốc) khung thép n i liên k t c a k t c u;ố ế ủ ế ấCHÚ THÍCH 4: Dây d n m c vòng không c n thi t n u khung kim lo i c a k t c u thép ho c thép tăng ẫ ắ ầ ế ế ạ ủ ế ấ ặc ng đ c n i liên k t c a k t c u đ c s d ng làm dây d n sét.ườ ượ ố ế ủ ế ấ ượ ử ụ ẫd) các ph n t m t ti n, thanh profin vàầ ử ặ ề  c u trúc kim lo iấ ạ  c aủ  m t ti n, v i đi u ki nặ ề ớ ề ệ- kích th cướ  c aủ  chúng phù h p v i các yêu c u đ i v i dây d n sét (xem 5.6.2) và đ i v i các t m kim ợ ớ ầ ố ớ ẫ ố ớ ấlo i ho c ng kim lo i, chi u dày không đ c nhạ ặ ố ạ ề ượ ỏ h n 0,5 mm,ơ- s li n m ch v đi n theo h ng th ng đ ng phù h p v i các yêu c u c a 5.5.3.ự ề ạ ề ệ ướ ẳ ứ ợ ớ ầ ủCHÚ THÍCH 5: Xem Ph l c E đ có thêm thông tin.ụ ụ ể5.3.6. M i ghép th nghi mố ử ệT i m i n i đ u ti p đ t, m i ghép th nghi m c n đ c l p trên t ng dây d n sét, ngo i tr tr ng ạ ố ố ầ ế ấ ố ử ệ ầ ượ ắ ừ ẫ ạ ừ ườh p dây d n sét c b n đ c k t h p v i đi n c c đ t móng.ợ ẫ ơ ả ượ ế ợ ớ ệ ự ấĐ i v i m c đích đo, m i ghép ph i có kh năng mố ớ ụ ố ả ả ở ra b ng d ng c . Trong s d ng bình th ng, các ằ ụ ụ ử ụ ườm i ghép này ph i đ c đóng l i.ố ả ượ ạ5.4. H th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ5.4.1. Quy đ nhị  chung

Khi x lý s phân tán dòng đi n sét (đáp ng t n s cao) vào đ t, trong khi gi m thi u quá đi n áp nguy ử ự ệ ứ ầ ố ấ ả ế ệhi m ti m n, hình d ng và kích th c c a h th ng ti p đ t là tiêu chí quan tr ng. Nhìn chung, nên s ể ề ẩ ạ ướ ủ ệ ố ế ấ ọ ửd ng đi n tr đ t th p (n u có th th p h n 10ụ ệ ở ấ ấ ế ể ấ ơ  W khi đ c đoượ ở t n s th p).ầ ố ấT quan đi m b o v ch ng sét, h th ng đ u ti p đ t có k t c u tích h p có th đ c u tiên và thích ừ ể ả ệ ố ệ ố ầ ế ấ ế ấ ợ ể ượ ưh p cho t t c các m c đích (t c là b o v ch ng sét, h th ng đi n và h th ng vi n thông).ợ ấ ả ụ ứ ả ệ ố ệ ố ệ ệ ố ễH th ng đ u ti p đ t ph i đ c n i liên k t theo các yêu c u c a 6.2.ệ ố ầ ế ấ ả ượ ố ế ầ ủCHÚ THÍCH 1: Đi u ki n v cách ly vàề ệ ề  liên k t c a các h th ng đ u ti p đ t khác th ng đ c xác đ nh ế ủ ệ ố ầ ế ấ ườ ượ ịb i các c quan nhà n c có th m quy n.ở ơ ướ ẩ ềCHÚ THÍCH 2: Có thể x y ra các v n đ ănả ấ ề  mòn nghiêm tr ng khi h th ng n i đ t làm b ng cách v t li uọ ệ ố ố ấ ằ ậ ệ khác nhau đ c n i v i nhau.ượ ố ớ5.4.2. B trí n i đ t trong các đi u ki n chungố ố ấ ề ệĐ i v i h th ng đ u ti p đ t, áp d ng hai ki u c b n v b trí đi n c c đ t.ố ớ ệ ố ầ ế ấ ụ ể ơ ả ề ố ệ ự ấ5.4.2.1. B trí ki u Aố ể

Ki u b trí này g m các đi n c c đ t n m ngang ho c th ng đ ng đ c l p đ t bên ngoài k t c u c n ể ố ồ ệ ự ấ ằ ặ ẳ ứ ượ ắ ặ ế ấ ầb o v đ c n i v i t ng dây d n sét ho c các đi n c c đ t móng nh ng không t o thành vòng kín.ả ệ ượ ố ớ ừ ẫ ặ ệ ự ấ ư ạTrong các b trí ki u A, t ng s đi n c c đ t không đ c nh h n 2.ố ể ổ ố ệ ự ấ ượ ỏ ơ

CHÚ THÍCH: C p III và IV không ph thu c vào đi n trấ ụ ộ ệ ở su t c a đ t.ấ ủ ấHình 3 - Chi u dài nh nh tề ỏ ấ  c aủ  t ng đi n c c đ t theo c p LPSừ ệ ự ấ ấ

Chi uề  dài nh nh t c a t ng đi n c c đ t t i g c c a t ng dây d n sét làỏ ấ ủ ừ ệ ự ấ ạ ố ủ ừ ẫ- l1 đ i v i các đi n c c n m ngang, ho cố ớ ệ ự ằ ặ- 0,5 l1 đ i v i các đi n c c th ng đ ng (ho c đ t nghiêng),ố ớ ệ ự ẳ ứ ặ ặtrong đó l1 là chi u dài nh nh t c a các đi n c c n m ngang th hi n trong ph n t ng ng trên Hình 3.ề ỏ ấ ủ ệ ự ằ ể ệ ầ ươ ứĐ i v i các đi n c c k t h p (th ng đ ng ho c n m ngang), ph i xét đ n t ng chi u dài.ố ớ ệ ự ế ợ ẳ ứ ặ ằ ả ế ổ ềCác đo n chi u dài nh nh t nêu trên Hình 3 có th đ c b qua v i đi u ki n đ t đ c đi n trạ ề ỏ ấ ể ượ ỏ ớ ề ệ ạ ượ ệ ở đ t c aấ ủ h th ng ti p đ t không nh h n 10ệ ố ế ấ ỏ ơ  W (đ c đoượ  ở t n s khác v i t n s ngu n và b i s c a t n s ầ ố ớ ầ ố ồ ộ ố ủ ầ ốngu n đ tránh nhi u).ồ ể ễCHÚ THÍCH 1: Khi không th đáp ng các yêu c u đ c p trên, ph i s d ng b tríể ứ ầ ề ậ ở ả ử ụ ố  n i đ t ki u B.ố ấ ểCHÚ THÍCH 2: Vi c gi m đi nệ ả ệ  tr n i đ t b ng cách kéoở ố ấ ằ  dài đi n c c đ t là sẽ thu n ti n đ i v i các đi nệ ự ấ ậ ệ ố ớ ệ c c dài đ n 60 m. Trong đ t có đi n trự ế ấ ệ ở su t l n h n 3 000ấ ớ ơ  Wm, nên s d ng các đi n c cử ụ ệ ự  đ tấ  ki u B ểho c h p ch t tăng c ng n i đ t.ặ ợ ấ ườ ố ấCHÚ THÍCH 3: Xem Ph l c E đụ ụ ể có thêm thông tin.

5.4.2.2. B trí ki u Bố ểKi u b trí này g m dây d n m ch vòng n m bên ngoài k t c u c n b o v , ti p xúc v i đ t trong t i ể ố ồ ẫ ạ ằ ế ấ ầ ả ệ ế ớ ấ ốthi u 80 % chi u dài t ngể ề ổ  c aủ  chúng, ho c đi n c c đ t móng t o thành vòng khép kín. Các đi n c c này ặ ệ ự ấ ạ ệ ựcũng có th d ng l i.ể ở ạ ướCHÚ THÍCH: M c dù 20 % chi u dài có th không ti p xúc v i đ t nh ng dây d n m ch vòng ph i luôn ặ ề ể ế ớ ấ ư ẫ ạ ảđ c đ u n i hoàn toàn trên su t cượ ấ ố ố ả chi u dài c a chúng.ề ủĐ i v i đi n c c đ t đ u vòng (ho c đi n c c đ t móng), bán kính trung bình rố ớ ệ ự ấ ấ ặ ệ ự ấ e c a vùng đ c bao b c ủ ượ ọb i đi n c c đ t đ u vòng (đi n c c đ t móng) không đ c nhở ệ ự ấ ấ ệ ự ấ ượ ỏ h n giá tr lơ ị 1:

re ≥ l1                                               (1)

trong đó l1 đ c bi u di n trên Hình 3 theo c p LPS I, II, III và IV.ượ ể ễ ấKhi giá tr yêu c u c aị ầ ủ  l1 l n h n giá tr thích h p c a re, các đi n c c n m ngang ho c các đi nớ ơ ị ợ ủ ệ ự ằ ặ ệ  c c ựth ng đ ng (đ t nghiêng) ph i đ c thêm vào v i các đo n chi u dài riêng rẽlr (n mẳ ứ ặ ả ượ ớ ạ ề ằ  ngang) và Iv (th ngẳ đ ng) đ c cho b i các công th c sau:ứ ượ ở ứ

l1 = l1 - re                                                (2)

lv = (l1 - re)/2                           (3)

S l ng các đi n c c không đ c nh h n s l ng dây d n sét, v i giá tr t i thi u là 2.ố ượ ệ ự ượ ỏ ơ ố ượ ẫ ớ ị ố ểCác đi n c c b sung c n đ c n i vào đi n c c đ t đ u vòng t i các đi mệ ự ổ ầ ượ ố ệ ự ấ ấ ạ ể  ở đó n i các dây d n sét ố ẫvà ở các kho ng cách b ng nhau càng nhi u càng t t.ả ằ ề ố5.4.3. H th ng l p đ t đi n c c đ tệ ố ắ ặ ệ ự ấĐi n c c đ t đ u vào (b trí ki u B) c n đ c chôn ngâmệ ự ấ ấ ố ể ầ ượ  ở đ sâu t i thi u là 0,5 m vàộ ố ể   kho ng cách ở ảx p x 1 m cách các t ng bên ngoài.ấ ỉ ườĐi n c c đ t (b trí ki u A) ph i đ c l p đ t v i đ u phía trênệ ự ấ ố ể ả ượ ắ ặ ớ ầ  ở đ sâu t i thi u là 0,5 m và đ c phânộ ố ể ượ b càng đ u càng t t đ gi m thi uố ề ố ể ả ể   nh h ngả ưở  ghép n i đi n trong đ t.ố ệ ấCHÚ THÍCH 1: N u đi n c c đ t ki u A đ c b trí trong v ki m tra mà l n l t đ c đ t trong bê tông ế ệ ự ấ ể ượ ố ỏ ể ầ ượ ượ ặđ t sátặ  nhau ho c bê tông lát thì có th b qua yêu c u 0,5 m.ặ ể ỏ ầT ng đi n c c ph i đ c l p đ t theo cách đ cho phép ki m tra trong quá trình xây d ng.ừ ệ ự ả ượ ắ ặ ể ể ựĐ chôn sâu và ki u đi n c c đ t ph i gi m thi uộ ể ệ ự ấ ả ả ể   nh h ngả ưở  ăn mòn,  nh h ngả ưở  c a vi c đ t b khô và ủ ệ ấ ịb đóng băng và do đó làm n đ nh đi n trị ổ ị ệ ở đ t quy c. Khuy n cáo r ng ph n bên trên c a đi n c c ấ ướ ế ằ ầ ủ ệ ựđ t th ng đ ng b ng v i đ sâu c a đ t đóng băng không đ c coi là có hi u qu trong các đi u ki n ấ ẳ ứ ằ ớ ộ ủ ấ ượ ệ ả ề ệđóng băng.

CHÚ THÍCH 2: Do đó, đ i v i đi n c c th ng đ ng, c n thêm 0,5 m vào giá tr chi u dàiố ớ ệ ự ẳ ứ ầ ị ề l1, đ c tính ượtrong 5.4.2.1 và 5.4.2.2.

Đ i v i n n đá ch c đ tr n, nên s d ng b trí n i đ t ki u B.ố ớ ề ắ ể ầ ử ụ ố ố ấ ểĐ i v i các k t c u có h th ng đi n tố ớ ế ấ ệ ố ệ ử l n ho c có r i ro cháy cao, u tiên s d ng b trí ki u B.ớ ặ ủ ư ử ụ ố ể5.4.4. Đi n c c đ t c b nệ ự ấ ơ ảC t thép tăng c ng đ c n i liên k t trong n n b ng bê tông theo 5.6 ho c các k t c u kim lo i chôn ố ườ ượ ố ế ề ằ ặ ế ấ ạngâm thích h p khác, c n đ c u tiên s d ng làm đi n c c đ t. Khi s d ng c t tăng c ng b ng kim ợ ầ ượ ư ử ụ ệ ự ấ ử ụ ố ườ ằlo i làm đi n c c đ t, ph i đ c bi t th n tr ng t i các đ u n i liên k t đ tránh làm v bê tông.ạ ệ ự ấ ả ặ ệ ậ ọ ạ ấ ố ế ể ỡCHÚ THÍCH 1: Trong tr ng h p bêườ ợ  tông c t thép, c n xét đ n h u quố ầ ế ậ ả c a vi c dòng đi n phóngủ ệ ệ  đi n ệsét ch yạ  qua có th t o ra các ng su t c không ch p nh n đ c.ể ạ ứ ấ ơ ấ ậ ượCHÚ THÍCH 2: N u s d ng đi n c c đ t móng, cho phép tăng đi n trế ử ụ ệ ự ấ ệ ở đ t dài h n.ấ ạCHÚ THÍCH 3: Thông tin sâu h n v ch đ này đ c ghi l i trong Ph l c E.ơ ề ủ ề ượ ạ ụ ụ5.5. Linh ki nệ5.5.1. Quy đ nhị  chung

Các thành ph n c a LPS ph i ch u đ cầ ủ ả ị ượ   nh h ngả ưở  đi n t c a dòng đi n sét và các ng su t ng u nhiênệ ừ ủ ệ ứ ấ ẫ có th d đoán tr c mà không làm h ng. Đi u này có th đ t đ c b ng cách ch n các thành ph n đã ể ự ướ ỏ ề ể ạ ượ ằ ọ ầđ t th nghi m theo b tiêu chu n IEC 62561.ạ ử ệ ộ ẩCác thành ph n c a LPS ph i đ c ch t o t các v t li u đ c li t kê trong B ng 5 ho c t các v t li u ầ ủ ả ượ ế ạ ừ ậ ệ ượ ệ ả ặ ừ ậ ệkhác có đ c tính c , đi n và hóa (ăn mòn) t ng đ ng.ặ ơ ệ ươ ươCHÚ THÍCH: Các thành ph n làm b ng v t li u khác v i kim lo i có thầ ằ ậ ệ ớ ạ ể đ c s d ng đ c đ nh.ượ ử ụ ể ố ị

B ng 5 - V t li u LPS và đi u ki n s d ngả ậ ệ ề ệ ử ụ  a

V t li uậ ệ S d ngử ụ Ăn mòn

Trong không khí

Trong đ tấ Trong bêtông Đi n trệ ở Đ c tăngượ b iở

Có th b pháể ị h y b i ghépủ ở n i galvanicố

Đ ngồ M t s iộ ợB nệ

M t s iộ ợB nệ

L p b cớ ọ

M t s iộ ợB nệ

L p b cớ ọ

T t trongố nhi u môiề

tr ngườ

H p ch tợ ấ sunfua

V t li u h uậ ệ ữ cơ

-

Thép m nóngạ  c, d, e

M t s iộ ợB nệ  b

M t s iộ ợ M t s iộ ợB nệ  b

Ch p nh nấ ậ đ c trongượ

không khí, bê tông và đ tấ

Hàm l ngượ clorua cao

Đ ngồ

t tố

Thép có đ ngồ m đi nạ ệ

M t s iộ ợ M t s iộ ợ M t s iộ ợ T t trongố nhi u môiề

tr ngườ

H p ch tợ ấ sunfua

Thép khônggỉ M t s iộ ợB nệ

M t s iộ ợB nệ

M t s iộ ợB nệ

T t trongố nhi u môiề

tr ngườ

Hàm l ngượ clorua cao

-

Nhôm M t s iộ ợB nệ

Không thích h pợ

Không thích h pợ

T t trong khíố quy n cóể

ch a n ng đứ ồ ộ sunfua và

clorua th pấ

Dung d chị alkan

Đ ngồ

Chì f M t s iộ ợL p b cớ ọ

M t s iộ ợL p b cớ ọ

Không thích h pợ

T t trong khíố quy n cóể

ch a n ng đứ ồ ộ sunfua th pấ

Đ t axitấ Đ ngồThép khônggỉ

a B ng này chả ỉ đ a ra h ng d n. Trong các tr ng h p đ c bi t, yêu c u xem xét c n th n h n tính ư ướ ẫ ườ ợ ặ ệ ầ ẩ ậ ơch ng ăn mòn.ố

b Các dây d n b n d b ăn mòn h n so v i dây d n m t s i. Dây d n b n cũng d b ăn mòn đ i v i ẫ ệ ễ ị ơ ớ ẫ ộ ợ ẫ ệ ễ ị ố ớcác v trí mà chúng đi vào/đi ra kh i các v trí n i đ t/bê tông.ị ỏ ị ố ấ

c Thép m cũng có th b ăn mòn trong đ t sét ho c đ t m.ạ ể ị ấ ặ ấ ẩ

d Thép m trong bê tông không đ c kéo dài vào đ t do ăn mòn có th có c a thép ch x y ra bên ngoàiạ ượ ấ ể ủ ỉ ả bê tông.

e Thép m ti p xúc v i thép tăng c ng trong bê tông không nên s d ngạ ế ớ ườ ử ụ  ở nh ng khu v c bữ ự ờ bi n n iể ơ có thể có mu i trong n c m t.ố ướ ặ

f S d ng chì trong đ t th ng bử ụ ấ ườ ị c m ho c h n chấ ặ ạ ế do có liên quan đ n môi tr ng.ế ườ

5.5.2. C c u c đ nhơ ấ ố ịCác đ u thu sét và dây d n sét ph i đ c c đ nh ch c ch n sao cho l c đi n đ ng ho c l c c ng u ầ ẫ ả ượ ố ị ắ ắ ự ệ ộ ặ ự ơ ẫnhiên (ví d rung, tr t ho c dãn nụ ượ ặ ở nhi t, v.v...) sẽ không đ c làm cho dây d n b đ t ho c n i l ng ệ ượ ẫ ị ứ ặ ớ ỏ(xem Ph l c D c aụ ụ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010)).

CHÚ THÍCH: Kho ng cách khuy n cáo gi a các c c u c đ nh đ c cho trong B ng E.1.ả ế ữ ơ ấ ố ị ượ ả5.5.3. Đ u n iấ ốS l ng đ u n i d c theo các dây d n ph i đ c giố ượ ấ ố ọ ẫ ả ượ ữ ở m c nh nh t. Các đ u n i ph i đ c th c hi n ứ ỏ ấ ấ ố ả ượ ự ệch c ch n b ng cách hàn, k p, m i n i g p mép, b t vít ho c b t bu lông.ắ ắ ằ ẹ ố ố ậ ắ ặ ắĐ đ t đ c đi u này, các m i n i c a khung thép trong k t c u bêể ạ ượ ề ố ố ủ ế ấ  tông c t thép ph i phù h p v i 4.3 vàố ả ợ ớ ph i phù h p v i các yêu c u và thả ợ ớ ầ ử nghi m theo IEC 62561-1.ệ5.6. V t li u vàậ ệ  kích th cướ5.6.1. V t li uậ ệV t li u và kích th cậ ệ ướ  ph iả  đ c ch n có l u ý đ n kh năng ăn mònượ ọ ư ế ả  c aủ  k t c u c n b o v ho c kh ế ấ ầ ả ệ ặ ảnăng ăn mòn c aủ  LPS.

5.6.2. Kích th cướC u trúc và ti t di n nh nh t c a dây thu sét, thanh thu sét vàấ ế ệ ỏ ấ ủ  dây d n sét đ c cho trong B ng 6 và ẫ ượ ảph i phù h p v i các yêu c u và th nghi m theo b tiêu chu n IEC 62561.ả ợ ớ ầ ử ệ ộ ẩC u trúc và các kích th c nhấ ướ ỏ nh t c a đi n c c đ t đ c cho trong B ng 7 và ph i phù h p v i các yêuấ ủ ệ ự ấ ượ ả ả ợ ớ c u và th nghi m theo b tiêu chu n IEC 62561.ầ ử ệ ộ ẩB ng 6 - V t li u, c u trúc và các kích th c nhả ậ ệ ấ ướ ỏ nh t c a dây thu sét, thanh thu sét,thanh ti p đ tấ ủ ế ấ

và dây d n sétẫ  a

V t li uậ ệ C u trúcấ Ti t di nế ệmm2

Đ ng, đ ng m thi cồ ồ ạ ế D i băng liên t cả ụ 50

M t s i trònộ ợ  b 50

B nệ  b 50

M t s i trònộ ợ  c 176

Nhôm D i băng liên t cả ụ 70

M t s i trònộ ợ 50

B nệ 50

H p kim nhômợ D i băng liên t cả ụ 50

M t s i trònộ ợ 50

B nệ 50

D i băng liên t cả ụ  c 176

H p kim nhôm m đ ngợ ạ ồ M t s i trònộ ợ 50

Thép m kẽm nhúng nóngạ D i băng liên t cả ụ 50

M t s i trònộ ợ 50

B nệ 50

M t s i trònộ ợ  c 176

Thép m đ ngạ ồ M t s i trònộ ợ 50

D i băng liên t cả ụ 50

Thép không gỉ D i băng liên t cả ụ  d 50

M t s i trònộ ợ  d 50

B nệ 70

M t s i trònộ ợ  c 176

a Đ c tính c và đi n cũng nh đ c tính ch u ăn mòn ph i đáp ng các yêu c u trong IEC 62561.ặ ơ ệ ư ặ ị ả ứ ầb Giá tr 50 mmị 2 (đ ng kính 8 mm) có th gi m xu ng còn 25 mmườ ể ả ố 2 trong m t s ng d ng nh t ộ ố ứ ụ ấđ nhị  ở đó đ b n c không ph i làộ ề ơ ả  yêu c u thi t y u. Trong tr ng h p này c n l u ý đ n vi c gi m ầ ế ế ườ ợ ầ ư ế ệ ảkho ng cách gi a các c c u gi .ả ữ ơ ấ ữc Áp d ng cho các thanh thu sét và thanh ti p đ t. Đ i v i các thanh thu sét khi ng su t c không quanụ ế ấ ố ớ ứ ấ ơ tr ng, thì có th s d ng thanh đ ng kính 9,5 mm, dài 1 m.ọ ể ử ụ ườd N u các l u ý v nhi t và c là quan tr ng thì cácế ư ề ệ ơ ọ  giá tr này c n đ c tăngị ầ ượ  lên thành 75 mm2.

B ng 7 - V t li u, c u trúc và các kích th c nhả ậ ệ ấ ướ ỏ nh t c a đi n c c đ tấ ủ ệ ự ấ  a, e

V t li uậ ệ C uấ  trúc Các kích th cướĐ ng kính thanhườ

ti p đ tế ấmm

Dây ti p đ tế ấmm2

T m ti p đ tấ ế ấmm

Đ ngồĐ ng m thi cồ ạ ế

B nệ 50

Tròn m t s iộ ợ 15 50

D i băng liên t cả ụ 50

Đ ng ngườ ố 20

T m liên t cấ ụ 500 x 600

T m d ng l iấ ạ ướ  c 600 x 600

Thép m kẽm ạnhúng nóng

Tròn m t s iộ ợ 14 78

Đ ng ngườ ố 25

D i băng liên t cả ụ 90

T m liên t cấ ụ 500 x 500

T m d ng l iấ ạ ướ  c 600 x 600

Profin d

Thép tr nầ  b B nệ 70

Tròn m t s iộ ợ 78

D i băng liên t cả ụ 75

Thép m đ ngạ ồ Tròn m t s iộ ợ 14 f 50

D i băng liên t cả ụ 90

Thép không gỉ Tròn m t s iộ ợ 15 f 78

D i băng liên t cả ụ 100

a Đ c tính c và đi n cũng nh đ c tính ch u ăn mòn ph i đáp ng các yêu c u trong IEC 62561.ặ ơ ệ ư ặ ị ả ứ ầb Ph i chôn chìm trong bê tôngả  ở đ sâu nh nh t là 50 mm.ộ ỏ ấc T m d ng l i đ c t o thành t các dây d n có chi u dài t ng nh nh t là 4,8 m.ấ ạ ướ ượ ạ ừ ẫ ề ổ ỏ ấd Cho phép các profin khác nhau có ti t di n 290 mm2 và chi u dày nh nh t 3 mm, ví d profin ngang.ế ệ ề ỏ ấ ụe Trong tr ng h p h th ng n i đ t n n c a b trí ki u B, m i đi n c c ph i đ c n i đúng c t i ườ ợ ệ ố ố ấ ề ủ ố ể ỗ ệ ự ả ượ ố ứ ốthi u m i 5 m thép c t bê tông.ể ỗ ốf Ở m t s n c, cho phép gi m đ ng kính xu ng còn 12,7 mm.ộ ố ướ ả ườ ố

6. H th ng b o v ch ng sét bên trongệ ố ả ệ ố6.1. Quy đ nhị  chung

LPS bên trong ph i ngăn không đ x y ra phóng tia l a đi n nguy hi m trong ph m vi k t c u c n b o ả ể ả ử ệ ể ạ ế ấ ầ ảv do dòng đi n sét ch y trong LPS bên ngoài ho c trong các ph n d n khác c a k t c u.ệ ệ ạ ặ ầ ẫ ủ ế ấPhóng tia l a đi n nguy hi m có thử ệ ể ể xu t hi n gi a các LPS và các linh ki n khác nh :ấ ệ ữ ệ ư- h th ng l p đ t kim lo i;ệ ố ắ ặ ạ- h th ng bên trong;ệ ố- ph n d n và các đ ng dây bên ngoài n i v i k t c u.ầ ẫ ườ ố ớ ế ấCHÚ THÍCH 1: Vi c phát tia l a đi n trong k t c u có nguy hi m n luôn nguy hi m. Trong tr ng h p ệ ử ệ ế ấ ể ổ ể ườ ợnày đòi h i có các bi n pháp b o v b sung, tuy nhiên các bi n pháp này đang đ c xem xét (xem Ph ỏ ệ ả ệ ổ ệ ượ ụl c D).ụCHÚ THÍCH 2: Để b o v ch ng quá đi n áp các h th ng bên trong, xemả ệ ố ệ ệ ố  TCVN 9888-4(IEC 62305-4).

Có th tránh phóng tia l a đi n nguy hi m gi a các ph n khác nhau b ngể ử ệ ể ữ ầ ằ- liên k t đ ng th theo 6.2, ho cế ẳ ế ặ- cách đi n gi a các ph n theo 6.3.ệ ữ ầ6.2. Liên k t đ ng th sétế ẳ ế6.2.1. Quy đ nhị  chung

Vi c t o ra đ ng th đ c th c hi n b ng cách n i liên k t LPS v iệ ạ ẳ ế ượ ự ệ ằ ố ế ớ- h th ng l p đ t kim lo i,ệ ố ắ ặ ạ- h th ng bên trong,ệ ố- ph n d n và các đ ng dây bên ngoài n i đ n k t c u.ầ ẫ ườ ố ế ế ấ

Khi liên k t đ ng th sét đ c thi t l p cho các h th ng bên trong thìế ẳ ế ượ ế ậ ệ ố  m t ph nộ ầ  c aủ  dòng đi n sét có ệthể ch y vào các h th ng này và ph i tính đ nạ ệ ố ả ế   nh h ngả ưở  này.

Bi n pháp n i liên k t có th làệ ố ế ể- dây liên k t, khi s li n m ch v đi n không đ c t o ra b i liên k t c b n,ế ự ề ạ ề ệ ượ ạ ở ế ơ ả- thi t b b o v ch ng đ t bi n (SPD), khi các m i n i tr c ti p v i dây d n liên k t không d dàng th cế ị ả ệ ố ộ ế ố ố ự ế ớ ẫ ế ễ ự hi n,ệ- khe hở phóng tia l a đi n cách ly (ISG), khi các m i n i tr c ti p v i các dây d n liên k t không đ c ử ệ ố ố ự ế ớ ẫ ế ượphép.

Cách đ đ t đ c liên k t đ ng th sét là quan tr ng và ph i đ c th o lu n v i ng i v n hành m ng ể ạ ượ ế ẳ ế ọ ả ượ ả ậ ớ ườ ậ ạvi n thông, m ng đi n, đ ng ng d n khí đ t và nh ng ng i đi u hành và ng i có th m quy n khác, ễ ạ ệ ườ ố ẫ ố ữ ườ ề ườ ẩ ềvì có th có nh ng yêu c u trái ng c nhau.ể ữ ầ ượSPD ph i đ c l p đ t theo cách đ chúng có th đ c ki m tra.ả ượ ắ ặ ể ể ượ ểCHÚ THÍCH 1: Khi l p đ t SPD, khung kim lo i bên ngoài k t c u c n b o v có thắ ặ ạ ế ấ ầ ả ệ ể bị nh h ngả ưở . Đi u ềnày c n đ c xem xét khi thi t k các h th ng này. Cũng có th c n liên k t đ ng th sét cho các khung ầ ượ ế ế ệ ố ể ầ ế ẳ ếkim lo i bên ngoài.ạCHÚ THÍCH 2: Liên k t đ ng th sét c nế ẳ ế ầ  đ c tích h p và ph i h p v i các liên k t đ ng th khác trong ượ ợ ố ợ ớ ế ẳ ếk t c u.ế ấ6.2.2. Liên k t đ ng th sét đ i v i h th ng l p đ t kim lo iế ẳ ế ố ớ ệ ố ắ ặ ạTrong tr ng h p LPS cách ly bên ngoài, ph i thi t l p liên k t đ ng th sét t i các v trí sau:ườ ợ ả ế ậ ế ẳ ế ạ ịa) trong n n móng ho cề ặ  ở x p x m c m t đ t. Dây liên k t ph i đ c n i v i thanh liên k t có c u trúc ấ ỉ ứ ặ ấ ế ả ượ ố ớ ế ấvà đ c l p đ t theo cách cho phép d dàng ti p c n đ ki m tra. Thanh liên k t ph i đ c n i v i h ượ ắ ặ ễ ế ậ ể ể ế ả ượ ố ớ ệth ng đ u ti p đ t. Đ i v i các k t c u l n (th ng có chi u dài h n 20 m), có th s d ng thanh liên ố ầ ế ấ ố ớ ế ấ ớ ườ ề ơ ể ử ụk t m ch vòng ho c có thế ạ ặ ể l p đ t hai thanh liên k t trắ ặ ế ở lên v i đi u ki n là chúng đ c n i v i nhau;ớ ề ệ ượ ố ớb) ở nh ng n i không đáp ng các yêu c u v cách đi n (xem 6.3).ữ ơ ứ ầ ề ệCác đ u n i liên k t đ ng th sét ph i tr c ti p và th ng n u có th .ấ ố ế ẳ ế ả ự ế ẳ ế ểCHÚ THÍCH: Khi thi t l p liên k t đ ng th sét đ n các ph n d n c a k t c u, m t ph nế ậ ế ẳ ế ế ầ ẫ ủ ế ấ ộ ầ c aủ  dòng đi n ệsét có th ch y vào k t c u và c n xét đ n các nh h ng này.ể ạ ế ấ ầ ế ả ưởGiá tr nh nh tị ỏ ấ  c aủ  ti t di n dây liên k t n i các thanh liên k t khác nhau vàế ệ ế ố ế  c a dây d n n i thanh liên ủ ẫ ốk t v i h th ng đ u ti p đ t đ c nêu trong B ng 8.ế ớ ệ ố ầ ế ấ ượ ảGiá tr nh nh t c a ti t di n dây liên k t n i h th ng l p đ t kim lo i bên trong v i thanh liên k t ị ỏ ấ ủ ế ệ ế ố ệ ố ắ ặ ạ ớ ếđ cượ  nêu trong B ng 9.ả

B ng 8 - Kích th c nh nh t c a dây d n n i các thanh liên k t khác nhau ho c n i cácả ướ ỏ ấ ủ ẫ ố ế ặ ố thanh liên k t v i h th ng đ u ti p đ tế ớ ệ ố ầ ế ấ

C p LPSấ V t li uậ ệ Ti t di nế ệmm2

I đ n IVế Đ ngồ 16

Nhôm 25

Thép 50

B ng 9 - Kích th c nhả ướ ỏ nh t c a dây d n n i h th ng l p đ t kim lo i bên trong v i hấ ủ ẫ ố ệ ố ắ ặ ạ ớ ệ th ngố  đ u ti p đ tầ ế ấ

C p LPSấ V t li uậ ệ Ti t di nế ệmm2

I đ n IVế Đ ngồ 6

Nhôm 10

Thép 16

N u m nh cách đi n đ c chèn vào trong các đ ng ngế ả ệ ượ ườ ố  d n khí đ t ho c đ ng ng n c, n m bên ẫ ố ặ ườ ố ướ ằtrong k t c u c n b o v thì chúng ph i đ c b c c u b i ISG đ c thi t k cho ho t đ ng nh v y, n uế ấ ầ ả ệ ả ượ ắ ầ ở ượ ế ế ạ ộ ư ậ ế đ c s đ ng ý c a nhà cung c p n c và khí đ t.ượ ự ồ ủ ấ ướ ốISG ph i đ c th nghi m theo IEC 62561-3 và ph i có các đ c tính sau:ả ượ ử ệ ả ặ- limp ≥ kc I trong đó kc l là dòng đi n sét ch y d c theo ph n t ng ng c a LPS bên ngoài (xem Ph l c C);ệ ạ ọ ầ ươ ứ ủ ụ ụ- đi n áp xung đánh th ng danh đ nhệ ủ ị  URIMP th p h n m c ch u xung c a cách đi n gi a các ph n.ấ ơ ứ ị ủ ệ ữ ầ6.2.3. Liên k t đ ng th sét đ i v i các b ph n d n bên ngoàiế ẳ ế ố ớ ộ ậ ẫĐ i v i các ph n d n bên ngoài, liên k t đ ng th sét ph i đ c thi t l p sát nh t có th v i đi m đi vàoố ớ ầ ẫ ế ẳ ế ả ượ ế ậ ấ ể ớ ể k t c u c n b o v .ế ấ ầ ả ệCác dây liên k t ph i có kh năng ch u đ c ph nế ả ả ị ượ ầ  IF c a dòng đi n sét ch y qua chúng đ c đánh giá ủ ệ ạ ượtheo Ph l c E c aụ ụ ủ  TCVN 988-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

N u liên k t tr c ti p không ch p nh n đ c thì ph i s d ng ISG có các đ c tính sau:ế ế ự ế ấ ậ ượ ả ử ụ ặISG ph i đ c th nghi m theo IEC 62561-3 và ph i có các đ c tính sau:ả ượ ử ệ ả ặ- Iimp ≥ lF trong đó lF là dòng đi n sét ch y d c theo ph n d n bên ngoài đang xét (xem Ph l c E c aệ ạ ọ ầ ẫ ụ ụ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010));

- đi n áp xung đánh th ng danh đ nhệ ủ ị  URIMP th p h n m c ch u xung c a cách đi n gi a các ph n.ấ ơ ứ ị ủ ệ ữ ầCHÚ THÍCH: Khi đòi h i ph i có liên k t đ ng th nh ng không yêu c u LPS thì đ u ti p đ t c a h ỏ ả ế ẳ ế ư ầ ấ ế ấ ủ ệth ng l p đ t h áp có th đ cố ắ ặ ạ ể ượ  s d ngử ụ  cho m c đích này. Tiêu chu nụ ẩ  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2) cung c p các thông tin v nh ng đi u ki n không đòi h i ph i có LPS.ấ ề ữ ề ệ ỏ ả6.2.4. Liên k t đ ng th sét đ i v i các h th ng bên trongế ẳ ế ố ớ ệ ốLiên k t đ ng th sét ph i đ c l p đ t phù h p v i 6.2.2 a) và 6.2.2 b).ế ẳ ế ả ượ ắ ặ ợ ớN u các cáp c a h th ng bên trong đ c b c kim ho c đ c đ t trong đ ng ng b ng kim lo i thì vi cế ủ ệ ố ượ ọ ặ ượ ặ ườ ố ằ ạ ệ n i liên k t các vố ế ỏ b c kim và đ ng ng là đ .ọ ườ ố ủCHÚ THÍCH: Vi c n i liên k t các v b c kim và đ ng ng có thệ ố ế ỏ ọ ườ ố ể không tránh đ c h h i đ n thi t b ượ ư ạ ế ế ịn i v i các cáp do quá đi n áp. Đố ớ ệ ể b o v các thi t b này, xemả ệ ế ị  TCVN 9888-4 (IEC 62305-4).

N u các cáp c a h th ng bên trong không đ c b c kim và cũng không đ c đ t trong các đ ng ng ế ủ ệ ố ượ ọ ượ ặ ườ ốkim lo i thìạ  chúng ph i đ c n i liên k t thông qua SPD. Trong các h th ng TN, dây d n PE và PEN ph i ả ượ ố ế ệ ố ẫ ảđ c n i liên k t v i LPS m t cách tr c ti p ho c thông quá SPD.ượ ố ế ớ ộ ự ế ặDây liên k t ph i có kh năng ch u dòng đi n gi ng nh nêu trong 6.2.2 đ i v i các ISG.ế ả ả ị ệ ố ư ố ớSPD ph i phù h p v i IEC 61643-1ả ợ ớ  và IEC 61643-21 và ph i có các đ c tính sau:ả ặ- đ c th nghi m v iượ ử ệ ớ  limp ≥ kc I trong đó kc I là dòng đi n sét ch y d c theo ph n t ng ng c a LPS bên ệ ạ ọ ầ ươ ứ ủngoài (xem Ph l c C);ụ ụ- m c b o v Uứ ả ệ p th p h n m c ch u xung c a cách đi n gi a các ph n.ấ ơ ứ ị ủ ệ ữ ầN u đòi h i ph i có b o v ch ng đ t bi n c a h th ng bên trong thì ph i s d ng h th ng SPD k t ế ỏ ả ả ệ ố ộ ế ủ ệ ố ả ử ụ ệ ố ếh p phù h p v i các yêu c u c a Đi u 7 c aợ ợ ớ ầ ủ ề ủ  TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010).

6.2.5. Liên k t đ ng th sét đ i v i các đ ng dây đ c n i v i k t c u c n b o vế ẳ ế ố ớ ườ ượ ố ớ ế ấ ầ ả ệLiên k t đ ng th ch ng sét đ i v i các đ ng dây đi n và đ ng dây vi n thông ph i đ c l p đ t theo ế ẳ ế ố ố ớ ườ ệ ườ ễ ả ượ ắ ặ6.2.3.

T t c các dây d n c a t ng đ ng dây c n đ c liên k t tr c ti p ho c thông qua SPD. Dây d n mang ấ ả ẫ ủ ừ ườ ầ ượ ế ự ế ặ ẫđi n chệ ỉ đ c liên k t v i thanh liên k t thông qua SPD. Trong các h th ng TN, dây PE ho c dây PEN ượ ế ớ ế ệ ố ặph i đ c n i v i thanh liên k t đ ng th m t cách tr c ti p ho c thông qua SPDả ượ ố ớ ế ẳ ế ộ ự ế ặN u các đ ng dây có b c kim ho c đ c ch y trong các ng b ng kim lo i thì các v b c ho c đ ng ế ườ ọ ặ ượ ạ ố ằ ạ ỏ ọ ặ ườ

ng này ph i đ c n i liên k t. Liên k t đ ng th sét c a các dây d n là không c n thi t, v i đi u ki n làố ả ượ ố ế ế ẳ ế ủ ẫ ầ ế ớ ề ệ ti t di n Sế ệ C c aủ  các v b c ho c đ ng ng này không nh h n giá tr nh nh t Sỏ ọ ặ ườ ố ỏ ơ ị ỏ ấ CMIN đ c đánh giá theo ượPh l c B.ụ ụLiên k t đ ng th sét c a v b c kim c a cáp ho c c a đ ng ng ph i th c hi n g n đi m mà chúng đi ế ẳ ế ủ ỏ ọ ủ ặ ủ ườ ố ả ự ệ ầ ểvào k t c u.ế ấDây liên k t ph i có kh năng ch u dòng đi n gi ng nh nêu trong 6.2.3 đ i v i các ISG.ế ả ả ị ệ ố ư ố ớSPD ph i phù h p v i IEC 61643-1ả ợ ớ  và IEC 61643-21 và ph i có các đ c tính sau:ả ặ

- đ c th nghi m v iượ ử ệ ớ  Iimp ≥ IF trong đó lF là dòng đi n sét ch y d c theo các đ ng dây (xem Ph l c E ệ ạ ọ ườ ụ ục aủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2013));

- m c b o v Uứ ả ệ p th p h n m c ch u xung c a cách đi n gi a các ph n.ấ ơ ứ ị ủ ệ ữ ầN u đòi h i ph i có b o v ch ng đ t bi n c a h th ng bên trong đ c n i v i các đ ng dây đi vào ế ỏ ả ả ệ ố ộ ế ủ ệ ố ượ ố ớ ườk t c u thì ph i s d ng h th ng SPD k t h p phù h p v i các yêu c uế ấ ả ử ụ ệ ố ế ợ ợ ớ ầ  c aủ Đi u 7 c aề ủ  TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010).

6.3. Cách đi n c a LPS bên ngoàiệ ủ6.3.1. Quy đ nhị  chung

Cách đi n c a LPS gi a đ u thu sét ho c dây d n sét và các ph n kim lo i k t c u, h th ng l p đ t b ngệ ủ ữ ầ ặ ẫ ầ ạ ế ấ ệ ố ắ ặ ằ kim lo i và các h th ng bên trong có th đ t đ c b ng cách cung c p kho ng cách ly, s, gi a các ph n ạ ệ ố ể ạ ượ ằ ấ ả ữ ầnày. Công th c chung đ tính kho ng cách ly s nh sau:ứ ể ả ư

  (m)                                               (4)

trong đó

ki ph thu c vào c p LPS đ c ch n (xem B ng 10);ụ ộ ấ ượ ọ ảkm ph thu c vào v t li u cách đi n (xem B ng 11);ụ ộ ậ ệ ệ ảkc ph thu c vào dòng đi n sét (t ng ph n) ch y trong đ u thu sét và dây d n sét (xem B ng 12 vàụ ộ ệ ừ ầ ạ ầ ẫ ả  Ph ụl c C);ụI là dòng đi n, tính b ng mét, d c theo đ u thu sét và dây d n sét tính t đi m đang xét kho ng cách ly, ệ ằ ọ ầ ẫ ừ ể ảđ n đi m liên k t đ ng th g n nh t ho c đ u ti p đ t (xem E.6.3 c a Ph l c E).ế ể ế ẳ ế ầ ấ ặ ầ ế ấ ủ ụ ụCHÚ THÍCH: Chi u dài I d c theo đ u thu sét có th không c n xét đ n trong các k t c u có mái kim lo i ề ọ ầ ể ầ ế ế ấ ạliên t c đóng vai trò là h th ng đ u thu sét c b n.ụ ệ ố ầ ơ ả

B ng 10 - Cách lyả  c aủ  LPS bên ngoài - Giá tr c a h s kị ủ ệ ố i

C p LPSấ ki

I 0,08

II 0,06

III và IV 0,04

B ng 11 - Cách lyả  c aủ  LPS bên ngoài - Giá tr c a h s kị ủ ệ ố m

V t li uậ ệ km

Không khí 0,08

Bê tông, g ch, gạ ỗ 0,06

CHÚ THÍCH 1: Khi có m t s v t li u cách đi n n i n i ti p, nên s d ng giá tr kộ ố ậ ệ ệ ố ố ế ử ụ ị m th p h n.ấ ơCHÚ THÍCH 2: Khi s d ng các v t li u cách đi n khác, nhà ch t o c n cung c p h ng d n xây d ng ử ụ ậ ệ ệ ế ạ ầ ấ ướ ẫ ựvà các giá tr kị m.

Trong tr ng h p các đ ng dây ho c ph n d n bên ngoài đi vào k t c u, luôn c n thi t ph i đ m b o ườ ợ ườ ặ ầ ẫ ế ấ ầ ế ả ả ảr ng liên k t đ ng th sét (b ng đ u n i tr c ti p ho c đ u n i qua SPD) t i đi m mà chúng đi vào k t ằ ế ẳ ế ằ ấ ố ự ế ặ ấ ố ạ ể ếc u.ấTrong các k t c u có khung bê tông c t thép đ c n i liên t c v đi n ho c b ng kim lo i, không có yêu ế ấ ố ượ ố ụ ề ệ ặ ằ ạc u v kho ng cách ly.ầ ề ảH s kệ ố C c a dòng đi n sét gi a các dây d n sét/đ u thu sét ph thu c vào c p LPS, s l ng n, v trí c a ủ ệ ữ ẫ ầ ụ ộ ấ ố ượ ị ủdây d n sét, dây d n m ch vòng liên k t và ki u h th ng đ u ti p đ t. Kho ng cách ly c n thi t ph ẫ ẫ ạ ế ể ệ ố ầ ế ấ ả ầ ế ụthu c vào đi n áp r i c a tuy n ng n nh t tính t đi m xem xét kho ng cách ly, đ n đi n c c đ t ho c ộ ệ ơ ủ ế ắ ấ ừ ể ả ế ệ ự ấ ặđi m liên k t đ ng th g n nh t.ể ế ẳ ế ầ ấ6.3.2. Cách ti p c n đ n gi nế ậ ơ ảTrong các k t c u thông th ng đ áp d ng công th c (4), ph i xét đ n các đi u ki n sau:ế ấ ườ ể ụ ứ ả ế ề ệkC ph thu c vào dòng đi n sét (t ng ph n), ch y trong b trí d n sét (xem B ng 12 và Ph l c C);ụ ộ ệ ừ ầ ạ ố ẫ ả ụ ụ

I là chi u dài th ng đ ng, tính b ng mét, d c theo dây d n sét, t đi m c n xem xét kho ng cách ly, đ n ề ẳ ứ ằ ọ ẫ ừ ể ầ ả ếđi m liên k t đ ng th g n nh t.ể ế ẳ ế ầ ấ

B ng 12 - Cách ly c a LPS bên ngoài - Các giá tr x p x c a h s kả ủ ị ấ ỉ ủ ệ ố C

S l ng dây d n sétố ượ ẫn

kC

1 (chỉ trong tr ng h p LPS đ c cách ly)ườ ợ ượ 1

2 0,66

3 và nhi u h nề ơ 0,44

CHÚ THÍCH: Áp d ng các giá tr trong B ng 12 cho t t c các b tríụ ị ả ấ ả ố  n i đ t ki u B và đ i v i các b ố ấ ể ố ớ ốtrí n i đ t ki u A, v i đi u ki n là đi n trố ấ ể ớ ề ệ ệ ở đ tấ  c aủ  các đi n c c đ t xung quanh không khác nhau quá ệ ự ấ2 l n. N u đi n trầ ế ệ ở đ t c a các đi n c c đ t đ n l không nhau quá 2 l n thì gi thi t kấ ủ ệ ự ấ ơ ẻ ầ ả ế C = 1.

Thông tin thêm v s phân chia dòng đi n sét gi a các dây d n sét đ c cho trong Ph l cề ự ệ ữ ẫ ượ ụ ụ  C.

CHÚ THÍCH: Cách ti p c n đ n gi n th ng d n đ n các k t qu n m v phía an toàn.ế ậ ơ ả ườ ẫ ế ế ả ằ ề6.3.3. Cách ti p c n chi ti tế ậ ếTrong LPS có h th ng đ u thu sét ho c dây d n m ch vòng đ c n i liên k t, các đ u thu sét ho c dây ệ ố ầ ặ ẫ ạ ượ ố ế ầ ặd n sét có các giá tr dòng đi n khác nhau ch y trong các đo n chi u dài là do s phân dòng. Trong các ẫ ị ệ ạ ạ ề ựtr ng h p này, có th c n th c hi n vi c đánh giá chính xác h n kho ng cách ly s b ng quan h sau:ườ ợ ể ầ ự ệ ệ ơ ả ằ ệ

                                               (5)

Khi các đ u thu sét ho c dây d n sét có các giá tr dòng đi n khác nhau ch y trong các đo n chi u dài là ầ ặ ẫ ị ệ ạ ạ ềdo các dây d n m ch vòng đ c n i liên k t, áp d ng C.4 và C.5.ẫ ạ ượ ố ế ụCHÚ THÍCH 1: Cách ti p c n này thích h p cho vi c đánh giá kho ng cách ly trong các k t c u r t l n ế ậ ợ ệ ả ế ấ ấ ớho c trong các k t c u có hình d ng ph c t p.ặ ế ấ ạ ứ ạCHÚ THÍCH 2: Đ tính toán các h s , kể ệ ố c, trên các dây d n riêng rẽ, có th s d ng cácẫ ể ử ụ ch ng trìnhươ  m ng ạs .ố7. B o trì và ki m tra LPSả ể7.1. Quy đ nhị  chung

Hi u l c c a LPS ph thu c vào l p đ t, b o trì và ph ng pháp th nghi m đ c s d ng.ệ ự ủ ụ ộ ắ ặ ả ươ ử ệ ượ ử ụKi m tra, th nghi m và b o trì không đ c th c hi n trong th i gian có giông bão.ể ử ệ ả ượ ự ệ ờCHÚ THÍCH: Thông tin chi ti t v ki m tra và b o trìế ề ể ả  LPS đ c cung c p trong Đi u E.7.ượ ấ ề7.2. ng d ng c a vi c ki m traỨ ụ ủ ệ ểM c đích c a vi c ki m tra nh m kh ng đ nh r ngụ ủ ệ ể ằ ẳ ị ằa) LPS phù h p v i thi t k trênợ ớ ế ế  c sơ ở tiêu chu n nàyẩb) t t c các thành ph n c a LPS đ uấ ả ầ ủ ề  ở tình tr ng t t và có kh năng th c hi n các ch c năng theo thi t ạ ố ả ự ệ ứ ếk vàế  không b ăn mòn,ịc) d ch v ho c c u trúc b t kỳ v a đ c thêm vào đã đ c n i vào LPS.ị ụ ặ ấ ấ ừ ượ ượ ố7.3. Trình t ki m traự ểVi c ki m tra c n đ c th c hi n theo 7.2 nh sau:ệ ể ầ ượ ự ệ ư- trong khi xây d ng k t c u, đ ki m tra các đi n c c chôn ng m;ự ế ấ ể ể ệ ự ầ- sau khi l p đ t LPS;ắ ặ- đ nh kỳ sau các kho ng th i gian đ c xác đ nh liên quan đ n b n ch tị ả ờ ượ ị ế ả ấ  c aủ  k t c u c n b o v , t c là ế ấ ầ ả ệ ứv n đ ăn mòn và c p LPS;ấ ề ấCHÚ THÍCH: Xem Đi u E.7 đề ể có thông tin chi ti t.ế- sau khi thay đ i ho c s a ch a, ho c khi bi t r ng k t c u đó đã b sét đánh.ổ ặ ử ữ ặ ế ằ ế ấ ị

Trong khi ki m tra đ nh kỳ, vi c ki m tra các h ng m c sau là đ c bi t quan tr ng:ể ị ệ ể ạ ụ ặ ệ ọ- s suy gi m ch t l ng ho c ăn mòn các ph n t c a đ u thu sét, dây d n sét và các m i n i;ự ả ấ ượ ặ ầ ử ủ ầ ẫ ố ố- ăn mòn đi n c c đ t;ệ ự ấ- giá tr đi n trị ệ ở n i đ t đ i v i h th ng đ u ti p đ t;ố ấ ố ớ ệ ố ầ ế ấ- tình tr ng đ u n i, liên k t đ ng th và các c c u dùng đ c đ nh.ạ ấ ố ế ẳ ế ơ ấ ể ố ị7.4. B o trìảKi m tra th ng xuyên làể ườ  m t trong các đi u ki n c b n đ i v i vi c b o trì tin c y LPS. Các s c quan ộ ề ệ ơ ả ố ớ ệ ả ậ ự ốsát đ c ph i đ c thông báo và ph i đ c s a ch a ngay.ượ ả ượ ả ượ ử ữ8. Bi n pháp b o v ch ng gây th ng tích cho ng i do đi n áp ch m và đi n áp b cệ ả ệ ố ươ ườ ệ ạ ệ ướ8.1. Bi n pháp b o v ch ng đi n áp ch mệ ả ệ ố ệ ạTrong m t s đi u ki n nh t đ nh, vùng lân c n dây d n sét c a LPS có th nguy hi m đ n tính m ng ộ ố ề ệ ấ ị ậ ẫ ủ ể ể ế ạngay c khi LPS đ c thi t k và c u t o theo các yêu c u đ c pả ượ ế ế ấ ạ ầ ề ậ  ở trên.

Nguy hi m đ c gi m đ n m c ch p nh n đ c n u đáp ng m t trong các đi u ki n sau:ể ượ ả ế ứ ấ ậ ượ ế ứ ộ ề ệa) trong đi u ki n làm vi c bình th ng, không đ c có ng i trong ph m vi 3 m tính t dây d n sét;ề ệ ệ ườ ượ ườ ạ ừ ẫb) h th ng có s d ng t i thi u 10 dây d n sét phù h p v i 5.3.5;ệ ố ử ụ ố ể ẫ ợ ớc) đi n trệ ở ti p xúc c a l pế ủ ớ  c aủ  đ t b m t, trong ph m vi 3 m tính t dây d n sét, không đ c nh h n ấ ề ặ ạ ừ ẫ ượ ỏ ơ100 kW.

CHÚ THÍCH: L p v t li u cách đi n, ví d asphal, dày 5 cm (ho c l p s i dày 15 cm) th ng sẽ làm gi m ớ ậ ệ ệ ụ ặ ớ ỏ ườ ảnguy hi m đ n m c ch p nh n đ c.ể ế ứ ấ ậ ượN u không đáp ng đ c b t cế ứ ượ ấ ứ đi u ki n nào thìề ệ  ph i ch p nh n bi n pháp b o v ch ng gây th ng ả ấ ậ ệ ả ệ ố ươtích cho ng i do đi nườ ệ  áp ch m nh sau:ạ ư- cách đi n c a dây d n sét đ h ph i có đi n áp ch y xung sét 1,2/50ệ ủ ẫ ể ở ả ệ ụ  ms là 100 kV, ví d b ng ụ ằpolyetylen liên k t chéo t i thi u là 3 mm;ế ố ể- đ t các rào ch n và/ho c các l u ý c nh báo đ gi m thi u kh năng ch m vào dây d n sét.ặ ắ ặ ư ả ể ả ể ả ạ ẫBi n pháp b o v ph i đáp ng các tiêu chu n t ng ng (xem ISO 3864-1).ệ ả ệ ả ứ ẩ ươ ứ8.2. Bi n pháp b o v ch ng đi n áp b cệ ả ệ ố ệ ướTrong m t s đi u ki n nh t đ nh, vùng lân c n dây d n sét cóộ ố ề ệ ấ ị ậ ẫ  th nguy hi m đ n tính m ng ngay cể ể ế ạ ả khi LPS đ c thi t k và c u t o theo các quy t c đ c pượ ế ế ấ ạ ắ ề ậ  ở trên.

Nguy hi m đ c gi m đ n m c ch p nh n đ c n u đáp ng m t trong các đi u ki n sau:ể ượ ả ế ứ ấ ậ ượ ế ứ ộ ề ệa) trong đi u ki n làm vi c bình th ng, không đ c có ng i trong ph m vi 3 m tính t dây d n sét;ề ệ ệ ườ ượ ườ ạ ừ ẫb) h th ng có s d ng t i thi u 10 dây d n sét phù h p v i 5.3.5;ệ ố ử ụ ố ể ẫ ợ ớc) đi n trệ ở ti p xúcế  c aủ  l pớ  c aủ  đ t b m t, trong ph m vi 3 m tính t dây d n sét, không đ c nh h n ấ ề ặ ạ ừ ẫ ượ ỏ ơ100 kW.

CHÚ THÍCH: L p v t li u cách đi n, ví d asphal, dày 5 cm (ho c l p s i dày 15 cm) th ng sẽ làm gi m ớ ậ ệ ệ ụ ặ ớ ỏ ườ ảnguy hi m đ n m c ch p nh n đ c.ể ế ứ ấ ậ ượN u không đáp ng đ c b t cế ứ ượ ấ ứ đi u ki n nào thì ph i ch p nh n bi n pháp b o v ch ng gây th ng ề ệ ả ấ ậ ệ ả ệ ố ươtích cho ng i do đi n áp ch m nh sau:ườ ệ ạ ư- t o liên k t đ ng th b ng h th ng đ u ti p đ t d ng l i;ạ ế ẳ ế ằ ệ ố ầ ế ấ ạ ướ- đ t các rào ch n và/ho c các l u ý c nh báo đ gi m thi u kh năng ch m vào dây d n sét.ặ ắ ặ ư ả ể ả ể ả ạ ẫBi n pháp b o v ph i đáp ng các tiêu chu n t ng ng (xem ISO 3864-1).ệ ả ệ ả ứ ẩ ươ ứ 

Ph l c Aụ ụ(quy đ nhị )

B trí h th ng đ u thu sétố ệ ố ầ

A.1 B trí h th ng đ u thu sét khi s d ng ph ng pháp góc b o vố ệ ố ầ ử ụ ươ ả ệA.1.1 Quy đ nh chungịV trí c a đ u thu sét đ c coi là thích h p khi k t c u c n b o v đ c n m hoàn toàn trong không gian ị ủ ầ ượ ợ ế ấ ầ ả ệ ượ ằđ c b o v b i h th ng đ u thu sét.ượ ả ệ ở ệ ố ầĐ xác đ nh không gian đ c b o v , ch c n xét đ n kích th c v t lý th c c a các h th ng đ u thu sét ể ị ượ ả ệ ỉ ầ ế ướ ậ ự ủ ệ ố ầb ng kim lo i.ằ ạA.1.2 Không gian đ c b o v b i đ u thu sét d ng thanh th ng đ ngượ ả ệ ở ầ ạ ẳ ứKhông gian đ c b o v b i thanh thu sét th ng đ ng đ c coi là cóượ ả ệ ở ẳ ứ ượ  hình d ng nón tròn xoay vuông góc ạv i đ nh đ c đ t trên tr cớ ỉ ượ ặ ụ  c aủ  thanh thu sét, góc n a đ nh làử ỉ  a, ph thu c vào c p LPS, và trên chi u caoụ ộ ấ ề c a h th ng thu sét nh cho trong B ng 2. Các víd v không gian đ c b o v đ c cho trên Hình A.1 ủ ệ ố ư ả ụ ề ượ ả ệ ượvà Hình A.2.

CHÚ D N:ẪA Đ u c a thanh thu sétầ ủB M t ph ng chu nặ ẳ ẩOC Bán kính c a vùng đ c b o vủ ượ ả ệh1 Chi u cao c a thanh thu sétề ủa Góc b o v theo B ng 2ả ệ ả

Hình A.1 - Không gian đ c b o v b i thanh thu sét th ng đ ngượ ả ệ ở ẳ ứ

CHÚ D N:Ẫh1 Chi u cao c a thanh thu sétề ủCHÚ THÍCH: Góc b o vả ệ a1 t ng ng v i chi u cao thanh thu sét hươ ứ ớ ề 1, là chi u cao phía trên c a m t ph ngề ủ ặ ẳ mái nhà đ c b o v ; Góc b o vượ ả ệ ả ệ a2 t ng ng v i chi u cao thanh thu sét hươ ứ ớ ề 2 = h1 + H đ t là m t ph ng ấ ặ ẳchu n;ẩ  a1 so v i hớ 1, a1 so v i hớ 2.

Hình A.2 - Không gian đ c b o v b i thanh thu sét th ng đ ngượ ả ệ ở ẳ ứ

A.1.3 Không gian đ c b o v b i h th ng dây thu sétượ ả ệ ở ệ ốKhông gian đ c b o v b i dây thu sét đ c xác đ nh b ng s h p thành b i các không gian đ c b o ượ ả ệ ở ượ ị ằ ự ợ ở ượ ảv b i các thanh thu sét th ng đ ng t ng t ng có đ nh n m trên dây. Ví d v không gian đ c b o vệ ở ẳ ứ ưở ượ ỉ ằ ụ ề ượ ả ệ đ c cho trên Hình A.3.ượ

Xem chú d n c a Hình A.1.ẫ ủHình A.3 - Không gian đ c b o v b i h th ng dây thu sét th ng đ ngượ ả ệ ở ệ ố ẳ ứ

A.1.4 Không gian đ c b o v b i các dây đ c k t h p trong m t l iượ ả ệ ở ượ ế ợ ộ ướKhông gian đ c b o v b i các dây d n đ c k t h p thành l i đ c xác đ nh b ng k t h p c a các ượ ả ệ ở ẫ ượ ế ợ ướ ượ ị ằ ế ợ ủkhông gian đ c b o v xác đ nh b i các dây d n đ n l đó.ượ ả ệ ị ở ẫ ơ ẻVí d v không gian đ c b o v b i các dây d n đ c k t h p thành l i đ c cho trên Hình A.4 và ụ ề ượ ả ệ ở ẫ ượ ế ợ ướ ượHình A.5.

r đ c xác đ nh nh trong B ng 2ượ ị ư ả

Hình A.4 - Không gian đ c b o v b i các dây cách ly k t h p trong l i theo ph ng pháp gócượ ả ệ ở ế ợ ướ ươ b o v và ph ng pháp qu c u lănả ệ ươ ả ầ

Hình A.5 - Không gian đ c b o v b i các dây không cách ly k t h p trong l i theo ph ngượ ả ệ ở ế ợ ướ ươ pháp l i và ph ng pháp góc b o vướ ươ ả ệ

A.2 B trí h th ng thu sét s d ng ph ng pháp qu c u lănố ệ ố ử ụ ươ ả ầKhi áp d ng ph ng pháp này, vi c b trí h th ng thu sét là thích h p n u không có đi m nào c a k t ụ ươ ệ ố ệ ố ợ ế ể ủ ếc u c n b o v ti p xúc v i qu c u bán kính r,ấ ầ ả ệ ế ớ ả ầ  bán kính r này ph thu c vào c pụ ộ ấ  c aủ  LPS (xem B ng 2), ảlăn vòng quanh và lên m t trên cùng c a k t c u theo t t c m i h ng có th . Theo cách này, qu c u ặ ủ ế ấ ấ ả ọ ướ ể ả ầch ch m đ n h th ng thu sét (xem Hình A.6).ỉ ạ ế ệ ốTrên các k t c u cao h n bán kính qu c u, có th x y ra sét đánh t i m t bên c a k t c u. M i ế ấ ơ ả ầ ể ả ớ ặ ủ ế ấ ỗđi mể  ở m t bên c a k t c u ti p xúc v i qu c u lăn đ u có th là đi m b sét đánh t i. Tuy nhiên, xác ặ ủ ế ấ ế ớ ả ầ ề ể ể ị ớsu t đ sét đánh t i các b m t bên c a k t c u là không đáng k đ i v i các k t c u th p h n 60 m.ấ ể ớ ề ặ ủ ế ấ ể ố ớ ế ấ ấ ơĐ i v i các k t c u cao h n, ph n l n sét đánh vào ph n cao nh t, các mép phía tr c n m ngang và các ố ớ ế ấ ơ ầ ớ ầ ấ ướ ằgóc c a k t c u. Ch có m t vài ph n trăm trong toonge s các sét làsẽ đánh vào m t bên c a k tủ ế ấ ỉ ộ ầ ố ặ ủ ế  c u.ấNgoài ra, các d li u theo quan sát cho th y r ng xác su t sét đánh đ n m t bên gi m m nh theo đ cao ữ ệ ấ ằ ấ ế ặ ả ạ ộc a đi m sét đánh trên các k t c u cao tính t m t đ t. Do đó c n l uýủ ể ế ấ ừ ặ ấ ầ ư  l p h th ng thu sét bên trên các ắ ệ ốph n cao h n c a k t c u cao (thông th ng 20 % phía trên c a chi u cao k t c u). Trong tr ng h p ầ ơ ủ ế ấ ườ ủ ề ế ấ ườ ợnày, sẽ ch áp d ng ph ng pháp qu c u lăn đ xác đ nh v trí c a h th ng thu sétỉ ụ ươ ả ầ ể ị ị ủ ệ ố  c aủ  ph n cao h n ầ ơc a k t c u.ủ ế ấ

CHÚ THÍCH: Bán kính qu c u lăn ph i phù h p v i c p LPS đ c ch n (xem B ng 2).ả ầ ả ợ ớ ấ ượ ọ ảHình A.6 - Thi t k h th ng thu sét theo ph ng pháp qu c u lănế ế ệ ố ươ ả ầ

A.3 B trí h th ng thu sét s d ng ph ng pháp l iố ệ ố ử ụ ươ ướĐ b o v b m t ph ng, l i đ c coi là ph ng pháp có th b o v toàn b b m t đó, tùy thu c vào ể ả ệ ề ặ ẳ ướ ượ ươ ể ả ệ ộ ề ặ ộvi c đáp ng t t cệ ứ ấ ả các đi u ki n sau:ề ệa) Dây thu sét đ c b trí trênượ ố- trên đ ng mép c a mái k t c u;ườ ủ ế ấ- trên ph n nhô raầ  c aủ  mái k t c u;ế ấ- trên đ ng n m ngang cao nh t c a mái k t c u n u đ d c c a mái l n h n 1/10.ườ ằ ấ ủ ế ấ ế ộ ố ủ ớ ơCHÚ THÍCH 1: Ph ng pháp l i thích h p cho các mái b ng ph ng ho c nghiêng nh ng không cong.ươ ướ ợ ằ ẳ ặ ưCHÚ THÍCH 2: Ph ng pháp l i thích h p cho các b m t bên b ng ph ng đ b o v ch ng sét bên.ươ ướ ợ ề ặ ằ ẳ ể ả ệ ốCHÚ THÍCH 3: N u đ d c c a mái l n h n 10 %, có th s d ng các dây thu sét song song thay cho l i ế ộ ố ủ ớ ơ ể ử ụ ướv i đi u ki n kho ng cách gi a các dây không l n h n chi u r ng m t l i yêu c u.ớ ề ệ ả ữ ớ ơ ề ộ ắ ướ ầb) Các kích th cướ  c aủ  l i trong m ng thu sét không đ c l n h n các giá tr cho trong B ng 2.ướ ạ ượ ớ ơ ị ảc) M ng l i h th ng thu sét đ c c u t o theo cách sao cho dòng đi n sét luôn ch y qua ít nh t ạ ướ ệ ố ượ ấ ạ ệ ạ ấhai tuy n kim lo i phân bi t đ n đ u ti p đ t.ế ạ ệ ế ầ ế ấd) Không có ph n kim lo i nào trong h th ng l p đ t nhô ra phía ngoài không gian đ c b o v b i các ầ ạ ệ ố ắ ặ ượ ả ệ ởh th ng thu sét.ệ ốCHÚ THÍCH: Thông tin chi ti t h n có th xem trong Ph l c E.ế ơ ể ụ ụe) Các dây thu sét ph i đi theo các tuy n ng n nh t và th ng nh t, b t c khi nào có th .ả ế ắ ấ ẳ ấ ấ ứ ể 

Ph l c Bụ ụ(quy đ nhị )

Ti t di n nh nh t c a màn ch n cáp đ tránh phát tia l a đi n nguy hi mế ệ ỏ ấ ủ ắ ể ử ệ ểQuá đi n áp gi a các dây thu sét ho t đ ng và màn ch n cáp có th gây đánh tia l a đi n nguy hi m do ệ ữ ạ ộ ắ ể ử ệ ểdòng đi n sét đ c mang trong l i. Quá đi n áp ph thu c vào v t li u và kích th c c a l i, chi u dàiệ ượ ướ ệ ụ ộ ậ ệ ướ ủ ướ ề và b trí cáp.ố

Giá tr nhị ỏ nh t Sấ CMIN (tính b ng mmằ 2) c a ti t di n l i đ tránh đánh tia l a đi n nguy hi m đ c cho ủ ế ệ ướ ể ử ệ ể ượb i công th c:ở ứ

SCMIN = IF x rc x Lc x 106 / UW (mm2)                                                (B.1)

trong đó

lf dòng đi n ch y trong l i, tính b ng kA;ệ ạ ướ ằrc đi n trệ ở su tấ  c aủ  l i, tính b ngướ ằ  Wm;

Lc chi u dài cáp, tính b ng mét (xem B ng B.1);ề ằ ảUw đi n áp ch u xung c a h th ng đi n/đi n t n i v i cáp đó, tính b ng kV.ệ ị ủ ệ ố ệ ệ ử ố ớ ằ

B ng B.1 - Chi u dài cáp c n xem xét theo tình tr ng l iả ề ầ ạ ướTình tr ng l iạ ướ Lc

Ti p xúc v i đ t có đi n trế ớ ấ ệ ở su tấ  r (Wm)Lc ≤ 8 x 

Cách đi n v i đ t ho c trong không khíệ ớ ấ ặ Lc là kho ng cách gi a k t c u và đi m n i đ t ả ữ ế ấ ể ố ấg n nh t c a l iầ ấ ủ ướ

CHÚ THÍCH: C n ch c ch n r ng không x y ra đ tăng nhi t không ch p nh n đ c đ i v i cách đi n ầ ắ ắ ằ ả ộ ệ ấ ậ ượ ố ớ ệc a đ ng dây khi dòng di n sét ch y d c theo che ch n c a đ ng dây ho c các dây pha. Xemủ ườ ệ ạ ọ ắ ủ ườ ặ  TCVN 9888-4 (IEC 62305-4) đ có thông tin chi ti t.ể ếGi i h nớ ạ  c aủ  dòng đi n đ c cho b i:ệ ượ ở- IF = 8 x Sc, đ i v i cáp có b c đ ng; vàố ớ ọ ồ- lF = 8 x n' x S'c, đ i v i cáp không có v b c.ố ớ ỏ ọtrong đó

lF = 8 x Sc dòng đi n trên vệ ỏ b c, tính b ng kA;ọ ằn' s l ng dây d n;ố ượ ẫSc ti t di n v b c, tính b ng mmế ệ ỏ ọ ằ 2;

S’c ti t di n dây d n, tính b ng mmế ệ ẫ ằ 2.

 

Ph l c Cụ ụ(tham kh o)ả

Đánh giá kho ng cách lyả  s

H s phân chia kệ ố c c a dòng đi n sét gi a dây thu sét/dây d n sét ph thu c vào ki u h th ng đ u thu ủ ệ ữ ẫ ụ ộ ể ệ ố ầsét, t ng s dây n, v trí c a dây d n sét, các dây d n n i vòng liên k t và h th ng đ u ti p đ t.ổ ố ị ủ ẫ ẫ ố ế ệ ố ầ ế ấCHÚ THÍCH 1: Kho ng cách ly c n thi t ph thu c vào đi n áp r i trên tuy n ng n nh t tính t đi m c nả ầ ế ụ ộ ệ ơ ế ắ ấ ừ ể ầ xét kho ng cách ly, đ n đi m n i liên k t đ ng th g n nh t.ả ế ể ố ế ẳ ế ầ ấCHÚ THÍCH 2: Thông tin trong ph l c này áp d ng cho t t c các b trí n i đ t ki u B và b tríụ ụ ụ ấ ả ố ố ấ ể ố  n i đ t ố ấki u A, v i đi u ki n làể ớ ề ệ  đi n trệ ở đ tấ  c aủ  các đi n c c đ t bên c nh không khác nhau quá 2 l n. N u các ệ ự ấ ạ ầ ếđi n trệ ở đ t c a các đi n c c đ t đ n l khác quá 2 l n thì gi thi t kấ ủ ệ ự ấ ơ ẻ ầ ả ế c = 1.

Trong tr ng h p các đ u thu sét ho c đ u d n sét có dòng đi n không đ i ch y trên các đo n cáp, s ườ ợ ầ ặ ầ ẫ ệ ổ ạ ạ ửd ng Hình C.1, C.2 và C.3 (xem 6.3.2 cách ti p c n đ n gi n).ụ ế ậ ơ ả

Hình C.1 - Giá tr h s kc trong tr ng h p h th ng thu sét là dâyị ệ ố ườ ợ ệ ố

CHÚ D N:Ẫn t ng s dây d n sétổ ố ẫc kho ng cách gi a dây d n sét đang xét và dây d n sét ti p theoả ữ ẫ ẫ ếh kho ng cách (chi u cao) gi a các dây d n m ch vòngả ề ữ ẫ ạCHÚ THÍCH 1: Công th c tính kc là công th c x p xứ ứ ấ ỉ đ i v i các k t c u l p ph ng và v i n ≥ 4. Các giá ố ớ ế ấ ậ ươ ớtr h và c đ c gi thi t là n m trong d i tr 3 m đ n 20 m.ị ượ ả ế ằ ả ừ ếCHÚ THÍCH 2: N u có dây d n sét bên trong thì dây này cũng c n đ c tính vào s l ng n.ế ẫ ầ ượ ố ượ

Hình C.2 - Giá tr h s kị ệ ố c trong tr ng h p h th ng có nhi u dây d n sétườ ợ ệ ố ề ẫ

0,33 0,50 1,00 2,00

c Kho ng cách tính t dây d n sétả ừ ẫ g n nh t d c theo đ nhầ ấ ọ ỉh Chi u dài c a dây d n sét tính ề ủ ẫt đ nh đ n đi m liên k t đ ng ừ ỉ ế ể ế ẳth ti p theo ho c đ n h th ng ế ế ặ ế ệ ốđ u d n sétầ ẫCác giá tr kị c, đ c th hi n trên ượ ể ệb ng, tham chi u đ n các dây ả ế ếd n sét đ c thẫ ượ ể hi n b ng ệ ằđ ng g ch đ m và đi m ườ ạ ậ ểsét đánh

V trí c a dây d n sét (c n đ c ị ủ ẫ ầ ượxét đ n đ i v i kế ố ớ c) đ c so sánh ượv i hình vẽ đ i di n cho dây d n ớ ạ ệ ẫsét đó.

Quan h th c c/h c n đ c xác ệ ự ầ ượđ nh. N u quan h này bao trùm ị ế ệhai giá tr trong các c t thì kị ộ c có th có đ c b ng n i suy.ể ượ ằ ộCHÚ THÍCH 1: Dây d n sét b ẫ ổsung ở xa h n so v i minh h a ơ ớ ọtrong các hình vẽ có nh h ng ả ưởkhông đáng k .ểCHÚ THÍCH 2: Trong tr ng h p ườ ợcác dây d n m ch vòng liên k t ẫ ạ ếbên d i đ nh, xem Hình C.4.ướ ỉCHÚ THÍCH 3: Các giá tr đ c xácị ượ đ nh b ng tính toán đ n gi n các ị ằ ơ ảtr kháng song song theo công ởth c c a Hình C.1.ứ ủ

kc 0,57 0,60 0,66 0,75

kc 0,47 0,52 0,62 0,73

kc 0,44 0,50 0,62 0,73

kc 0,40 0,43 0,50 0,60

kc 0,35 0,39 0,47 0,59

kc 0,31 0,35 0,45 0,58

kc 0,31 0,33 0,37 0,41

kc 0,28 0,33 0,37 0,41

kc 0,27 0,33 0,37 0,41

kc 0,23 0,25 0,30 0,35

kc 0,21 0,24 0,29 0,35

kc 0,20 0,23 0,29 0,35

Hình C.3 - H s kệ ố c trong tr ng h p mái d c có dây thu sét trên đ nhườ ợ ố ỉ

CHÚ THÍCH 2: N u có dây d n sét bên trong thìế ẫ  dây này cũng c n đ c tính vào s l ng n.ầ ượ ố ượHình C.4 - Ví d tính toán các kho ng cách ly trong tr ng h p có nhi u dây d n sét có m ch vòngụ ả ườ ợ ề ẫ ạ

liên k t c a các dây d n sét t i t ng m cế ủ ẫ ạ ừ ứ

CHÚ D N:ẪA, B, C các đi m sét đánh vàoểCHÚ THÍCH 1: Quy t c phân chia dòng đi n:ắ ệa) Đi m sét đánh vàoểDòng đi n đ c chia b i s l ng các tuy n dòng đi n có th có t i đi m sét đánh vào h th ng đ u thu ệ ượ ở ố ượ ế ệ ể ạ ể ệ ố ầsét d ng l i.ạ ướb) Ghép n i ti p theoố ếDòng đi n b gi m đi 50 % t i đi m ghép n i ti p theo b t kỳ c a l i thu sét.ệ ị ả ạ ể ố ế ấ ủ ước) Dây d n sétẫDòng đi n l i gi m ti p 50 %, nh ng giá tr kệ ạ ả ế ư ị c không đ c nh h n 1/n. (n làượ ỏ ơ  t ng s các dây d n sét).ổ ố ẫCHÚ THÍCH 2: Giá tr kc ph i đ c xét t đi m sét đánh đ n nóc c a mái nhà. Tuy n d c theo mép c a ị ả ượ ừ ể ế ủ ế ọ ủmái đ n dây d n sét không c n xét đ n. Giá tr kế ẫ ầ ế ị c d c theo dây d n sét ph thu c vào giá tr kọ ẫ ụ ộ ị c c aủ  đ u ầthu sét n i vào t i mép c a mái.ố ạ ủCHÚ THÍCH 3: Nh th hi n bên trên, n u có ít l i h n t đi m sét đánh đ n mép c a mái, thì chư ể ệ ế ướ ơ ừ ể ế ủ ỉ s ửd ng giá tr kc liên quan, b t đ u t đi m xem xét kho ng cách lân c n.ụ ị ắ ầ ừ ể ả ậCHÚ THÍCH 4: N u có dây d n sét bên trong thì dây này cũng c n đ c tính vào s l ng n.ế ẫ ầ ượ ố ượHình C.5 - Giá tr h s kc trong tr ng h p h th ng đ u thu sét d ng l i có h th ng nhi u dâyị ệ ố ườ ợ ệ ố ầ ạ ướ ệ ố ề

d n sétẫ 

Ph l c Dụ ụ(quy đ nh)ị

Thông tin b sungổ  đ i v iố ớ  LPS trong tr ng h p các k t c u có nguy c nườ ợ ế ấ ơ ổD.1 Quy đ nh chungịPh l c này đ a ra các yêu c u b sung đ thi t k , xây d ng, mụ ụ ư ầ ổ ể ế ế ự ở r ng và s a đ i các h th ng b oộ ử ổ ệ ố ả  v ệch ng sét cho các k t c u có r i ro cháy.ố ế ấ ủ

CHÚ THÍCH: Thông tin cho trong ph l c này d a trên các c u hình h th ng b o v ch ng sét l p trong ụ ụ ự ấ ệ ố ả ệ ố ắcác ng d ng có nguy hi m n . C quan nhàứ ụ ể ổ ơ  n c cóướ  th m quy n có thẩ ề ể có các yêu c u khác.ầD.2 Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ị  b sungổNgoài các thu t ng vàậ ữ  đ nh nghĩa nêu trong Đi u 3, ph l c này s d ng các thu t ng và đ nh ị ề ụ ụ ử ụ ậ ữ ịnghĩa trong IEC 60079-14:2007 cùng v i các thu t ng và đ nh nghĩa d i đây.ớ ậ ữ ị ướD.2.1 V t li u n d ng r nậ ệ ổ ạ ắ  (solid explosive material)

H p ch t, h n h p hóa ch t r n ho c thi t b mà vi c n là m t ch c năng chính ho c thông d ng.ợ ấ ỗ ợ ấ ắ ặ ế ị ệ ổ ộ ứ ặ ụD.2.2 Vùng 0 (zone 0)

Khu v c trong đóự  khí quy n n là h n h p không khí và ch t d cháyể ổ ỗ ợ ấ ễ  ở d ng khí, h i ho c s ng t n t i ạ ơ ặ ươ ồ ạliên t c trong kho ng th i gian dài ho c xu t hi n th ng xuyên.ụ ả ờ ặ ấ ệ ườ[IEC 60050-426:2008, 426-03-03, có s a đ iử ổ ] [4]

D.2.3 Vùng 1 (zone 1)

Khu v c trong đó khí quy n n là h n h p không khí và ch t d cháy d ng khí, h i ho c s ng th nh ự ể ổ ỗ ợ ấ ễ ở ạ ơ ặ ươ ỉtho ng xu t hi n trong s d ng bình th ng.ả ấ ệ ử ụ ườ[IEC 60050-426:2008, 426-03-04, có s a đ i]ử ổ  [4]

D.2.4 Vùng 2 (zone 2)

Khu v c trong đó khí quy n n là h n h p không khí và ch t d cháyự ể ổ ỗ ợ ấ ễ  ở d ng khí, h i ho c s ng ít có ạ ơ ặ ươkh năng xu t hi n trong s d ng bình th ng, nh ng n u xu t hi n thì ch duy trì trong kho ng th i ả ấ ệ ử ụ ườ ư ế ấ ệ ỉ ả ờgian r t ng n.ấ ắCHÚ THÍCH 1: Trong đ nh nghĩa này, t “duy trì”ị ừ  có nghĩa là t ngổ  th i gian mà khí quy n cháy t n t i. ờ ể ồ ạTh i gian này thông th ng bao g mờ ườ ồ  t ngổ  th i gian phát th i khíờ ả  quy n cháy vàể  th i gian đ khí quy n ờ ể ểcháy phân tán sau khi ng ng phát th i.ừ ảCHÚ THÍCH 2: Các chỉ th v t n s vàị ề ầ ố  th i gian xu t hi n có th l y t mãờ ấ ệ ể ấ ừ  hóa liên quan đ n các ngành ếcông nghi p ho c ng d ng riêng.ệ ặ ứ ụ[IEC 60050-426:2008, 426-03-05, có s a đ i]ử ổ  [4]

D.2.5 Vùng 20 (zone 20)

Khu v c trong đó khí quy n nự ể ổ ở d ng đám mây b i d cháy trong không khí xu t hi n liên t c trong các ạ ụ ễ ấ ệ ụkho ng th i gian dài ho c th ng xuyên xu t hi n.ả ờ ặ ườ ấ ệ[IEC 60079-10-2:2009, 6.2, có s a đ i]ử ổD.2.6 Vùng 21 (zone 21)

Khu v c trong đó khíự  quy n nể ổ ở d ng đám mây b i d cháy trong không khí th nh tho ng xu t hi n ạ ụ ễ ỉ ả ấ ệtrong s d ng bình th ng.ử ụ ườ[IEC 60079-10-2:2009, 6.2, có s a đ i]ử ổD.2.7 Vùng 22 (zone 21)

Khu v c trong đóự  khí quy n nể ổ ở d ng đám mây b i d cháy trong không khíạ ụ ễ  ít có kh năng xu t hi n ả ấ ệtrong s d ng bình th ng, nh ng n u xu t hi n thì ch duy trì trong kho ng th i gian r t ng n.ử ụ ườ ư ế ấ ệ ỉ ả ờ ấ ắ[IEC 60079-10-2:2009, 6.2, có s a đ iử ổ ]

D.3 Yêu c u cầ ơ b nảD.3.1 Quy đ nh chungịH th ng b o v ch ng sét ph i đ c thi t k và l p đ t theo cách sao cho trong tr ng h p sét đánh ệ ố ả ệ ố ả ượ ế ế ắ ặ ườ ợtr c ti p, không đ c có hi u ng ch y ho c b n tóe ngo i tr t i đi m sét đánh.ự ế ượ ệ ứ ả ặ ắ ạ ừ ạ ểCHÚ THÍCH 1: Tia l a đi n và các tác đ ng gây h ng cũng có th xu t hi n t i đi m sét đánh. Đi u này ử ệ ộ ỏ ể ấ ệ ạ ể ềc n đ c xét đ n khi xác đ nh v trí c a thi t b thu sét. Các dây d n sét c n đ c l p đ t sao cho. Dây ầ ượ ế ị ị ủ ế ị ẫ ầ ượ ắ ặd n sét c n đ c l p đ t sao cho nhi t đ t m i cháy đ c xác đ nh b i ngu n cháy c a khu v c nguy ẫ ầ ượ ắ ặ ệ ộ ự ồ ượ ị ở ồ ủ ựhi m t ng đ i không b v t quá trong các ng d ng n i mà không th l p đ t dây d n sét bên ngoài ể ươ ố ị ượ ứ ụ ơ ể ắ ặ ẫkhu v c nguy hi m.ự ểCHÚ THÍCH 2: Trong nhi u tr ng h p, không th tránh kh i các tác đ ng lên thi t b đi n do sét đánh.ề ườ ợ ể ỏ ộ ế ị ệ

D.3.2 Thông tin c n thi tầ ếNg i l p đ t/thi t k h th ng b o v ch ng sét ph i đ c cung c p b n vẽ (các) k t c u c n b o v ườ ắ ặ ế ế ệ ố ả ệ ố ả ượ ấ ả ế ấ ầ ả ệtrong đó x lý ho c b o qu n v t ki u n d ng r n ho c các khu v c nguy hi m theo IEC 60079-10-1 ử ặ ả ả ậ ệ ổ ạ ắ ặ ự ểho c IEC 60079-10-2 đ c ghi nhãn t ng ng.ặ ượ ươ ứD.3.3 N i đ tố ấ

u tiên s d ng b tríƯ ử ụ ố  h th ng d n sét ki u B theo 5.4.2.2 cho t t c các h th ng b o v ch ng sét đ i ệ ố ẫ ể ấ ả ệ ố ả ệ ố ốv i các k t c u có nguy hi m n .ớ ế ấ ể ổCHÚ THÍCH: C u trúc c a k t c u có th cung c p hi u qu t ng đ ng v i cácấ ủ ế ấ ể ấ ệ ả ươ ươ ớ  dây d n m c vòng c a ẫ ắ ủb tríố  ki u B (ví d các thùng ch a b ng kim lo i).ể ụ ứ ằ ạĐi n trệ ở n i đ t c a h th ng d n sét cho các k t c u ch a v t li u n và h n h p n d ng r n ố ấ ủ ệ ố ẫ ế ấ ứ ậ ệ ổ ỗ ợ ổ ạ ắph iả  càng th p càng t t và không đ c l n h n 10ấ ố ượ ớ ơ  W.

D.3.4 Liên k t đ ng thế ẳ ếLiên k t đ ng th chung ph i đ c cung c p đ i v i h th ng b o v ch ng sét theo 6.2 vàế ẳ ế ả ượ ấ ố ớ ệ ố ả ệ ố  đ i v i các hố ớ ệ th ng l p đ t trong khu v c có nguy hi m n theo IEC 60079-10-1 và IEC 60079-10-2.ố ắ ặ ự ể ổD.4 K t c u ch a v t li u n d ng r nế ấ ứ ậ ệ ổ ạ ắVi c thi t k b o v ch ng sét cho các k t c u ch a v t li u n ph i xét đ n đ nh y c a v t li u đ c ệ ế ế ả ệ ố ế ấ ứ ậ ệ ổ ả ế ộ ạ ủ ậ ệ ượs d ng ho c b o qu n. Ví d m t s v t li u n không nh y có th không đòi h i các l u ý b sung ử ụ ặ ả ả ụ ộ ố ậ ệ ổ ạ ể ỏ ư ổngoài các l u ý trong ph l c này. Tuy nhiên có m t s v t li u n nh y có th nh y v i s thay đ i ư ụ ụ ộ ố ậ ệ ổ ạ ể ạ ớ ự ổnhanh c aủ  các tr ng đi n và/ho c b c x b i tr ng đi n t xung sét. Khi đó có th c n thi t l p các ườ ệ ặ ứ ạ ở ườ ệ ừ ể ầ ế ậyêu c u v liên k t và b o v b sung cho các ng d ng này.ầ ề ế ả ệ ổ ứ ụĐ i v i các k t c u có ch a v t li u n d ng r n, nên s d ng LPS bên ngoài có cách ly (đ c xácố ớ ế ấ ứ ậ ệ ổ ạ ắ ử ụ ượ  đ nh ịtrong 5.1.2). Các k t c u đ c ch a hoàn toàn trong v b c kim lo i b ng thép có chi u dày t i thi u 5 ế ấ ượ ứ ỏ ọ ạ ằ ề ố ểmm ho c t ng đ ng (7 mm đ i v i k t c u b ng nhôm) đ c xem là đ c b o v b ng h th ng thu ặ ươ ươ ố ớ ế ấ ằ ượ ượ ả ệ ằ ệ ốsét t nhiên nh xác đ nh trong 5.2.5. Các yêu c u n i đ t trong 5.4 đ c áp d ng cho các k t c u này.ự ư ị ầ ố ấ ượ ụ ế ấCHÚ THÍCH: Trong tr ng h p có th xu t hi n v n đ v m i cháy ho c đi m nóng, c n ki m tra ườ ợ ể ấ ệ ấ ề ề ồ ặ ể ầ ểđể kh ng đ nhẳ ị  r ng đ tăng nhi tằ ộ ệ  c aủ  b m t bên trong t i đi m sét đánh không gây nguyề ặ ạ ể  hi m.ểThi t b b o v ch ng đ t bi n (SPD) ph i đ c cung c p nh m t ph n c a LPS đ i v i t t c các khu ế ị ả ệ ố ộ ế ả ượ ấ ư ộ ầ ủ ố ớ ấ ảv c có ch a v t li u n . N u có th , các SPD ph i đ c đ t bên ngoài khu v c có v t li u n d ng r n. ự ứ ậ ệ ổ ế ể ả ượ ặ ự ậ ệ ổ ạ ắCác SPD đ c đ t bên trong khu v c có v t li u n ho c b i n ph i là lo i ch u n .ượ ặ ự ậ ệ ổ ặ ụ ổ ả ạ ị ổD.5 Các k t c u ch a khu v c nguy hi mế ấ ứ ự ểD.5.1 Quy đ nhị  chung

T t c các ph n c a LPS bên ngoài (dây thu sét và dây d n sét) ph i cách khu v c nguy hi m t i thi u là ấ ả ầ ủ ẫ ả ự ể ố ể1 m, n u có th . Trong tr ng h p đi u này là không th , dây d n đi qua khu v c nguy hi m c n liên t c ế ể ườ ợ ề ể ẫ ự ể ầ ụho c các m i n i ph i đ c th c hi n theo 5.5.3.ặ ố ố ả ượ ự ệPh i ngăn ng a vi c n i l ng ng u nhiên các m i n i trong khu v c nguy hi m.ả ừ ệ ớ ỏ ẫ ố ố ự ểTrong tr ng h p khu v c nguy hi m n m ngay d i t m kim lo i mà có th b đâm xuyên b i sét (xem ườ ợ ự ể ằ ướ ấ ạ ể ị ở5.2.5) thì đ u thu sét ph i đ c cung c p theo các yêu c u c a 5.2.ầ ả ượ ấ ầ ủD.5.1.1 Tri t nhi uệ ễThi t b b o v ch ng đ t bi n ph i đ c b tríế ị ả ệ ố ộ ế ả ượ ố  bên ngoài khu v c nguy hi m n u có th . Thi t b b o ự ể ế ể ế ị ảv ch ng đ t bi n đ c b trí bên trong khu v c nguy hi m ph i phê duy t đ i v i khu v c nguy hi m ệ ố ộ ế ượ ố ự ể ả ệ ố ớ ự ểmà chúng đ c l p đ t.ượ ắ ặD.5.1.2 Liên k t đ ng thế ẳ ếBên c nh các đ u n i theo B ng 7 và B ng 8, các đ ng ng đ c n i d n đi n theo 5.3.5, có th đ c ạ ấ ố ả ả ườ ố ượ ố ẫ ệ ể ượs d ng làm các đ u n i.ử ụ ấ ốĐ ng ng kim lo i trên m t đ t ph i đ c n i đ t t i thi u c sau 30 m. Các đ u n i v i đ ng ng ườ ố ạ ặ ấ ả ượ ố ấ ố ể ứ ấ ố ớ ườ ốph i sao cho không đ c phát tia l a đi n trong tr ng h p có dòng đi n sét đi qua. Các đ u n i thích ả ượ ử ệ ườ ợ ệ ấ ốh p v i đ ng ng làợ ớ ườ ố  các móc đ c hàn vào, bu lông ho c các l taro trong các m t bích đ b t vít. Các ượ ặ ỗ ặ ể ắđ u n i b ng cách k p ch đ c phép n u, khi có dòng đi n sét, b o v ch ng b t cháy đ c ch ng minhấ ố ằ ẹ ỉ ượ ế ệ ả ệ ố ắ ượ ứ b ng th nghi m và các quyằ ử ệ trình đ c s d ng đ đ m b o đ tin c y c a đ u n i. Ph i có ch ti p ượ ử ụ ể ả ả ộ ậ ủ ấ ố ả ỗ ếgiáp đ n i các đ u n i và dây n i đ t v i v t ch a, ph n c u trúc kim lo i và thùng ch a.ể ố ấ ố ố ấ ớ ậ ứ ầ ấ ạ ứ

Các đ u n i liên k t đ ng th ch ng sét gi a h th ng b o v ch ng sét và các h th ng/k t c u/thi t ấ ố ế ẳ ế ố ữ ệ ố ả ệ ố ệ ố ế ấ ếb khác ph i đ c th c hi n có s đ ng ý c a ng i v n hành h th ng. Các đ u n i liên k t ch ng sét ị ả ượ ự ệ ự ồ ủ ườ ậ ệ ố ấ ố ế ốs d ng các khe h phóng đi n có th không th c hi n đ c khi không có s đ ng ý c a ng i v n hành ử ụ ở ệ ể ự ệ ượ ự ồ ủ ườ ậh th ng. Các thi t b này ph i thích h p v i môi tr ng mà chúng đ c l p đ t.ệ ố ế ị ả ợ ớ ườ ượ ắ ặD.5.2 K t c u ch a vùng 2 vàế ấ ứ  vùng 22

K t c u có ch a các khu v c đ c xác đ nh là vùng 2 và 22 có th không yêu c u các bi n pháp b o v bế ấ ứ ự ượ ị ể ầ ệ ả ệ ổ sung.

Đ i v i các h th ng l p đ t ngoài tr i b ng kim lo i (ví d các c t, b đi n kháng, v t ch a có khu v c ố ớ ệ ố ắ ặ ờ ằ ạ ụ ộ ộ ệ ậ ứ ựch a vùng 2 và 22) có chi u dày và b ng v t li u đáp ng các yêu c u trong B ng 3, áp d ng nh sau:ứ ề ằ ậ ệ ứ ầ ả ụ ư- không yêu c u thi t b thu sét và dây d n sét;ầ ế ị ẫ- h th ng l p đ t đó ph i đ c n i đ t theo Đi u 5.ệ ố ắ ặ ả ượ ố ấ ềD.5.3 K t c u ch a vùng 1 và 21ế ấ ứĐ i v i các k t c u có ch a các khu v c đ c xác đ nh làố ớ ế ấ ứ ự ượ ị  vùng 1 và 21, áp d ng các yêu c u đ i v i vùng ụ ầ ố ớ2 và 22 cùng v i cácớ  b sungổ  sau:

- n u có các mi ng cách đi n trên đ ng ng, ng i v n hành ph i xác đ nh bi n pháp b o v . Ví d , ế ế ệ ườ ố ườ ậ ả ị ệ ả ệ ụphóng đi n đánh th ng có th tránh đ c b ng cách s d ng các khe h phóng tia l a đi n cách ly đ c ệ ủ ể ượ ằ ử ụ ở ử ệ ượb o v ch ng n ;ả ệ ố ổ- các khe hở phóng tia l a đi n cách ly và các mi ng cách đi n ph i đ c l p vào bên ngoài các khu v c ử ệ ế ệ ả ượ ắ ựnguy hi m.ểD.5.4 K t c u ch a vùng 0 vàế ấ ứ  20

Đ i v i các k t c u có ch a khu v c đ c xác đ nh là vùng 0 vàố ớ ế ấ ứ ự ượ ị  20, áp d ng các yêu c u c a D.5.3,ụ ầ ủ  cùng v i các khuy n cáo trong đi u này khi thích h p.ớ ế ề ợĐ i v i h th ng l p đ t ngoài tr iố ớ ệ ố ắ ặ ờ  có các khu v c đ c xác đ nh là vùng 0 và 20, áp d ng các yêu c u đ iự ượ ị ụ ầ ố v i vùng 1, 2, 21 và 22 v i các b sung sau:ớ ớ ổ- thi t b đi n bên trong các thùng ch a ch t l ng d cháy ph i thích h p cho s d ng này. Bi nế ị ệ ứ ấ ỏ ễ ả ợ ử ụ ệ  pháp b o v ch ng sét ph i đ c th c hi n phù h p v i ki u c u trúc;ả ệ ố ả ượ ự ệ ợ ớ ể ấ- v t ch a b ng kim lo i khép kín có khu v c đ c xác đ nh là vùng 0 và 20 bên trong ph i có vách có ậ ứ ằ ạ ự ượ ị ảchi u dày phù h p v i B ng 3 t i các đi m sét có th đánh v i đi u ki n đ tăng nhi t c a b m t bên ề ợ ớ ả ạ ể ể ớ ề ệ ộ ệ ủ ề ặtrong t i đi m sét đánh không gây ra nguy hi m. Trong tr ng h p các vách m ng h n, ph i l p thi t b ạ ể ể ườ ợ ỏ ơ ả ắ ế ịthu sét.

D.5.5  ng d ng c thỨ ụ ụ ểD.5.5.1 Tr m xăngạT i các tr m xăng cho xe ô tô, tàu th y, v.v... có các khu v c nguy hi m, đ ng ng kim lo i ph i đ c n iạ ạ ủ ự ể ườ ố ạ ả ượ ố đ t theo Đi u 5. Đ ng ng ph i đ c n i v i các c u trúc ho c thanh ray b ng thép, n u có (n u c n ấ ề ườ ố ả ượ ố ớ ấ ặ ằ ế ế ầthông qua các khe hở tia l a đi n cách ly đ c ch p nh n đ i v i khu v c nguy hi m màử ệ ượ ấ ậ ố ớ ự ể  chúng đ c l p ượ ắđ t), đ tính đ n các dòng đi n t p tán, c u ch y tàu đi n, h th ng b o v ch ng ăn mòn cat t và t ngặ ể ế ệ ạ ầ ả ệ ệ ố ả ệ ố ố ươ t .ựD.5.2.2 Bình ch aứM t s ki u k t c u nh t đ nh đ c s d ng đ ch a ch t l ng có th sinh ra h i d cháy ho c đ c s ộ ố ể ế ấ ấ ị ượ ử ụ ể ứ ấ ỏ ể ơ ễ ặ ượ ửd ng đ ch a khí d cháy th ng là lo i t b o v (đ c ch a toàn b trong m t v t ch a kim lo i li n ụ ể ứ ễ ườ ạ ự ả ệ ượ ứ ộ ộ ậ ứ ạ ềkh i có chi u dày không nhố ề ỏ h n 5 mm đ i v i thép ho c 7 mm đ i v i nhôm, không có khe hơ ố ớ ặ ố ớ ở phóng tia l a đi n) và không đòi h i có b o v b sung v i đi u ki n đ tăng nhi t c a b m t bênử ệ ỏ ả ệ ổ ớ ề ệ ộ ệ ủ ề ặ  trong t i đi m ạ ểsét đánh không gây nguy hi m.ểT ng t , các bình ch a và đ ng ng đ c che ph b i đ t không yêu c u có h th ng thi t b thu sét. ươ ự ứ ườ ố ượ ủ ở ấ ầ ệ ố ế ịThi t b đo ho c thi t b đi n khác đ c s d ng bên trong thi t b này ph i đ c phê duy t cho d ch vế ị ặ ế ị ệ ượ ử ụ ế ị ả ượ ệ ị ụ này. Các bi n pháp b o v ch ng sét ph i đ c th c hi n phù h p v i ki u c u trúc.ệ ả ệ ố ả ượ ự ệ ợ ớ ể ấBình ch a trong nhà máy xăng d u (ví d nhà máy l c d u ho c kho ch a), n i đ t t t c các bình ch a ứ ầ ụ ọ ầ ặ ứ ố ấ ấ ả ứt i m t đi m duy nh t làạ ộ ể ấ  đ . Bình ch a ph i đ c n i v i nhau. Bên c nh các m i n i theo B ngủ ứ ả ượ ố ớ ạ ố ố ả  8 và B ng 9, đ ng ng đ c n i đả ườ ố ượ ố ể d n đi n theo 5.3.5 cũng có th đ c s d ng làm các đ u n i.ẫ ệ ể ượ ử ụ ầ ốCHÚ THÍCH: m t s qu c gia có th có yêu c u b sung.Ở ộ ố ố ể ầ ổ

Các bình ch a ho c v t ch a cóứ ặ ậ ứ  cách ly ph i đ c n i đ t theo Đi u 5, tùy thu c vào kích th cả ượ ố ấ ề ộ ướ  ngang l n nh t (đ ng kính ho c chi u dài):ớ ấ ườ ặ ề- đ n 20 m, m t l n;ế ộ ầ- trên 20 m, hai l n.ầTrong tr ng h p các thùng ch a ki u mái n i, mái n i ph i đ c liên k t hi u qu v i v thùng. Thi t ườ ợ ứ ể ổ ổ ả ượ ế ệ ả ớ ỏ ếk chi ti t làm kín, ng d n và các v tríế ế ố ẫ ị  t ng đ i c a chúng c n xem xét c n th n đ gi m nguy c m i ươ ố ủ ầ ẩ ậ ể ả ơ ồcháy h n h p n có th có do tia l a đi n gây cháy xu ng đ n m c th p nh t có th . Khi l p thang cu n, ỗ ợ ổ ể ử ệ ố ế ứ ấ ấ ể ắ ốv t d n liên k t m m có chi u r ng 35 mm và chi u dày t i thi u 3 mm ph i đ c đ t ngang qua b n l ậ ẫ ế ề ề ộ ề ố ể ả ượ ặ ả ềthang, gi a thang và m t trên cùng c a bình ch a và gi a thang và mái n i. Khi không l p thang cu n vào ữ ặ ủ ứ ữ ổ ắ ốthùng ch a mái n i, m t ho c nhi u (tùy thu c vào cứ ổ ộ ặ ề ộ ỡ c aủ  bình ch a) v t d n m m liên k t r ng 35 mmứ ậ ẫ ề ế ộ và dày t i thi u 3 mm ho c t ng đ ng ph i đ c đ t vào gi a v bình và mái n i. V t d n liên k t ố ể ặ ươ ươ ả ượ ặ ữ ỏ ổ ậ ẫ ếph i đ c b trí sao cho chúng không th t o thành vòng lõm. Trên các thùng ch a mái n i, ph i có các ả ượ ố ể ạ ứ ổ ảđ u n i song song gi a mái n i và v bìnhấ ố ữ ổ ỏ  ở các kho ng 1,5 m xung quanh chu vi mái n i. Vi c l a ch n ả ổ ệ ự ọv t li u đ c quy t đ nh b i yêu c u v s n ph m và/ho c môi tr ng. Các bi n pháp thay th đ cung ậ ệ ượ ế ị ở ầ ề ả ẩ ặ ườ ệ ế ểc p đ u n i d n đi n thích h p gi a mái n i và v bình đ i v i dòng đi n xung k t h p v i phóng đi n ấ ấ ố ẫ ệ ợ ữ ổ ỏ ố ớ ệ ế ợ ớ ệsét ch đ c phép n u đã đ c ch ng minh b ng th nghi m và n u s d ng các quy trình đ đ m b o ỉ ượ ế ượ ứ ằ ử ệ ế ử ụ ể ả ảđ tin c y c a đ u n i.ộ ậ ủ ấ ốD.5.5.3 M ng l i đ ng ngạ ướ ườ ốM ng l i đ ng ng kim lo i n m trên m t đ t bên trong các nhà máy s n xu t nh ng n m bên ngoài ạ ướ ườ ố ạ ằ ặ ấ ả ấ ư ằcác đ n v công ngh c n đ c n i v i h th ng n i đ t c sau 30 m, ho c c n đ c n i đ t b i đi n c cơ ị ệ ầ ượ ố ớ ệ ố ố ấ ứ ặ ầ ượ ố ấ ở ệ ự đ t b m t ho c thanh n i đ t. Không c n xét đ n các giá đ cách ly c a đ ng ng.ấ ề ặ ặ ố ấ ầ ế ỡ ủ ườ ốD.6 B o trì và ki m traả ểD.6.1 Quy đ nhị  chung

T t c các LPS đã l p đ t đ cấ ả ắ ặ ượ  s d ngử ụ  đ b o v k t c u có r i ro n i ph i đ c b o trì vàể ả ệ ế ấ ủ ổ ả ượ ả  ki m tra ểthích h p. C n có các yêu c u b sung cho các yêu c u đ c nêu trong Đi u 7 đ ki m tra và b o trì LPS ợ ầ ầ ổ ầ ượ ề ể ể ảtrong các k t c u có r i ro n .ế ấ ủ ổD.6.2 Yêu c u chungầK ho chế ạ  b o trìả  và ki m tra ph i đ c xây d ng đ i v i các h th ng b o v đã l p đ t. H ng d n b oể ả ượ ự ố ớ ệ ố ả ệ ắ ặ ướ ẫ ả trì LPS ph i đ c cung c p ho c b sung cho l ch trình s n có khi hoàn thi t h th ng l p đ t LPS.ả ượ ấ ặ ổ ị ẵ ế ệ ố ắ ặD.6.3 Đánh giá ch t l ngấ ượCh nh ng ng i cóỉ ữ ườ  trình đ đã qua đào t o c n thi t m i đ c th c hi n vi c b o trì, ki m tra và ộ ạ ầ ế ớ ượ ự ệ ệ ả ểthử nghi m h th ng LPS c a k t c u n .ệ ệ ố ủ ế ấ ổVi c ki m tra đòi h i ng i th c hi n cóệ ể ỏ ườ ự ệa) ki n th c v kỹ thu t và hi u bi t v các yêu c u lý thuy t và th c t đ i v i h th ng l p đ t trong ế ứ ề ậ ể ế ề ầ ế ự ế ố ớ ệ ố ắ ặcác khu v c nguy hi m và đ i v i thi t b và h th ng LPS,ự ể ố ớ ế ị ệ ốb) hi u bi t v các yêu c uể ế ề ầ  ki m traể  b ng cách xem xét và ki m tra toàn b khi các xem xét này có liên ằ ể ộquan đ n thi t b và h th ng LPS đã l p đ t.ế ế ị ệ ố ắ ặCHÚ THÍCH: Năng l c và đào t o có th xác đ nh theo các khuôn kh đào t o và đánh giá liên quan c a ự ạ ể ị ổ ạ ủqu cố  gia.

D.6.4 Yêu c u ki m traầ ểĐể đ m b o các h th ng l p đ t đ c b o trì trong tình tr ng th a đáng đ s d ng ti p theo, ph i ả ả ệ ố ắ ặ ượ ả ạ ỏ ể ử ụ ế ảth c hi n b o trì, khi c n vàự ệ ả ầa) ki m tra đ nh kỳ th ng xuyên, và/ho cể ị ườ ặb) giám sát liên t c b i ng i có kỹ năng.ụ ở ườSau khi đi u ch nh, b o trì, s a ch a, c i t o, s a đ i ho c thay th , thi t b ho c các b ph n liên quan ề ỉ ả ử ữ ả ạ ử ổ ặ ế ế ị ặ ộ ậc a thi t b ph i đ c ki m tra.ủ ế ị ả ượ ểD.6.4.1 Ki m tra đ nh kỳ th ng xuyênể ị ườNg i th c hi n các ki m tra đ nh kỳ th ng xuyên sẽ c n có đ đ c l p v i các nhu c u c a ho t đ ng ườ ự ệ ể ị ườ ầ ủ ộ ậ ớ ầ ủ ạ ộb o trì, ví d , không làm h n ch kh năng c a h đ báo cáo tin c y các phát hi n trong khi ki m tra.ả ụ ạ ế ả ủ ọ ể ậ ệ ể

D.6.4.2 Khái ni m v giám sát liên t c b i nh ng ng i có kỹ năngệ ề ụ ở ữ ườM c đích c a giám sát liên t c đ nh m cho phép phát hi n s m các s c phát sinh và s a ch a ti p ụ ủ ụ ể ằ ệ ớ ự ố ử ữ ếtheo. Giám sát này t n d ng nh ng ng i có kỹ năng s n có đang có m tậ ụ ữ ườ ẵ ặ ở h th ng l p đ t trong ca làm ệ ố ắ ặvi c bình th ng c a h (ví d công vi c l p ráp, thay th , ki m tra, b o trì, ki m tra s c ,ệ ườ ủ ọ ụ ệ ắ ế ể ả ể ự ố  làm s ch, ạthao tác đi u khi n, đ u n i và ng t đ u n i, th nghi m ch c năng và đo l ng) và ng i s d ng kỹ ề ể ấ ố ắ ấ ố ử ệ ứ ườ ườ ử ụnăng c a h đủ ọ ể phát hi n s c và phát hi n các thay đ i trong giai đo n s m.ệ ự ố ệ ổ ạ ớTrong tr ng h p h th ng l p đ t đ c vi ng thăm th ng xuyên trong ca làm vi c bình th ng b i ườ ợ ệ ố ắ ặ ượ ế ườ ệ ườ ởnh ng ng i có kỹ năng làữ ườ  ng i mà ngoài vi c đáp ng các yêu c u c a a) và b) c a D.6.3, cònườ ệ ứ ầ ủ ủa) có nh n th c v tác đ ng c a quáậ ứ ề ộ ủ  trình và môi tr ng lên vi c suy gi m ch t l ng c a thi t b c thườ ệ ả ấ ượ ủ ế ị ụ ể trong h th ng l p đ t, vàệ ố ắ ặb) đ c yêu c u ph i th c hi n các ki m tra b ng m t và/ho c ki m tra t ng thượ ầ ả ự ệ ể ằ ắ ặ ể ổ ể nh m t ph n c a l chư ộ ầ ủ ị trình làm vi c thông th ng cũng nh các ki m tra chi ti tệ ườ ư ể ế  thì có th mi n ki m tra đ nh kỳ th ng ể ễ ể ị ườxuyên và s d ng vi c có m t th ng xuyên b i nh ng ng i có kỹ năng đ đ m b o s toàn ử ụ ệ ặ ườ ở ữ ườ ể ả ả ựv nẹ  c aủ  thi t b .ế ịD.6.5 Yêu c u th nghi m đi nầ ử ệ ệH th ng b o v ch ng sét ph i đ c th nghi m v đi nệ ố ả ệ ố ả ượ ử ệ ề ệa) c sau 12 (+2) tháng,ứb) đ d đoán chính xác kho ng th i gian ki m tra đ nh kỳ thích h p là m t v n đ ph c t p. Lo i ể ự ả ờ ể ị ợ ộ ấ ề ứ ạ ạki mể  tra và kho ng th i gian gi a các l n ki m tra đ nh kỳ ph i đ c xác đ nh có tính đ n ki u thi t ả ờ ữ ầ ể ị ả ượ ị ế ể ếb ,ị  h ng d n c a nhà ch t o, n u có, h s chi ph i suy gi m ch t l ng vàướ ẫ ủ ế ạ ế ệ ố ố ả ấ ượ  k t qu c a các l n ế ả ủ ầki mể  tra tr c.ướTrong tr ng h p lo i ki m tra và các kho ng th i gian đ c thi t l pườ ợ ạ ể ả ờ ượ ế ậ  đ i v iố ớ  thi t b , nhà máy và môi ế ịtr c t ng t , kinh nghi m này ph i đ c s d ng đ xác đ nh chi n l c ki m tra.ướ ươ ự ệ ả ượ ử ụ ể ị ế ượ ểCác kho ng th i gian gi a các l n ki m tra đ nh kỳ lâu h n ba năm c n d a trên đánh giá k c các thông ả ờ ữ ầ ể ị ơ ầ ự ể ảtin liên quan.

B o trì và ki m tra LPS c n đ c th c hi n cùng v i b o trìả ể ầ ượ ự ệ ớ ả  và ki m tra t t c các h th ng l p đ t đi n ể ấ ả ệ ố ắ ặ ệtrong khu v c nguy hi m và ph i đ a vào l ch trình b o trì.ự ể ả ư ị ảThi t b đo đ c s d ng cho th nghi m ph i theo IEC 61557-4.ế ị ượ ử ụ ử ệ ảĐi n trệ ở m t chi u c a đ i t ng đ n l b t kỳ liên k t v i h th ng b o v ch ng sét không đ c l n ộ ề ủ ố ượ ơ ẻ ấ ế ớ ệ ố ả ệ ố ượ ớh n 0,2ơ  W.

Th nghi m ph i đ c th c hi n theo h ng d n c a nhà ch t o liên quan đ n thi t b c n th ử ệ ả ượ ự ệ ướ ẫ ủ ế ạ ế ế ị ầ ửnghi m.ệD.6.6 Ph ng pháp th nghi m đi n trươ ử ệ ệ ở n i đ tố ấChỉ các thi t b đ c thi t k riêng đ th nghi m đi n trế ị ượ ế ế ể ử ệ ệ ở n i đ t m i đ c phép s d ng trong ng ố ấ ớ ượ ử ụ ứd ng này.ụThi t b đo s d ng trong th nghi m ph i đ c b o trì và hi u chu n thích h p theo h ng d n c a ế ị ử ụ ử ệ ả ượ ả ệ ẩ ợ ướ ẫ ủnhà ch t o.ế ạN u có th , ph i s d ng ph ng pháp th nghi m đi n trế ể ả ử ụ ươ ử ệ ệ ở n i đ t ba đi m đ đo đi n tr đ t c a h ố ấ ể ể ệ ở ấ ủ ệth ng l p đ t có nguy c n .ố ắ ặ ơ ổD.6.7 B o v ch ng đ t bi nả ệ ố ộ ếThi t b b o v ch ng đ t bi n sét (và ph ng ti n cách ly c a chúng, n u có) ph i đ c ki m tra theo ế ị ả ệ ố ộ ế ươ ệ ủ ế ả ượ ểh ng d n c a nhà ch t oướ ẫ ủ ế ạ  ở các kho ng th i gian không quá 12 tháng ho c b t c khi nào th c hi n ả ờ ặ ấ ứ ự ệth nghi m đi n c a LPS. SPD ph i đ c ki m tra thêm sau khi sét kéo dài đánh vào k t c u.ử ệ ệ ủ ả ượ ể ế ấD.6.8 S a ch aử ữNg i b o trì ph i đ m b o r ng vi c s a ch a t t c các sai l i phát hi n đ c trong các l n ki m tra ườ ả ả ả ả ằ ệ ử ữ ấ ả ỗ ệ ượ ầ ểđ u đ c th c hi n trong khung th i gian cho phép.ề ượ ự ệ ờD.6.9 B n ghi và tài li uả ệCh th h ng hóc b t kỳ sinh ra do sét đánh vào k t c u ho c LPS c a chúng ph i đ c ghi ngày vào h sỉ ị ỏ ấ ế ấ ặ ủ ả ượ ồ ơ và báo cáo.

B n ghi l ch trình b o trì và ki m tra ph i đ c duy trì đ i v i t ng h th ng l p đ t đ phân tích xu ả ị ả ể ả ượ ố ớ ừ ệ ố ắ ặ ểh ng.ướ 

Ph l c Eụ ụ(tham kh o)ả

H ng d n cho vi c thi t k , thi công, b o trì và ki m tra h th ng ch ng sétướ ẫ ệ ế ế ả ể ệ ố ốE.1 Quy đ nh chungịPh l c này cung c p h ng d n v thi t k và thi công v t lý, b o trì và ki m tra m t h th ng LPS phù ụ ụ ấ ướ ẫ ề ế ế ậ ả ể ộ ệ ốh p v i tiêu chu n này.ợ ớ ẩPh l c này đ c s d ng và chụ ụ ượ ử ụ ỉ có giá tr cùng v i các ph n khác c a tiêu chu n này.ị ớ ầ ủ ẩVí d đ a ra các kỹ thu t b o v có s ch p thu n c a các chuyên gia qu c t .ụ ư ậ ả ệ ự ấ ậ ủ ố ếCHÚ THÍCH: Các ví d đ c đ a ra trong ph l c này minh h a m t ph ng pháp b o v có thụ ượ ư ụ ụ ọ ộ ươ ả ệ ể đ t ạđ c. Các ph ng pháp khác có th có giá tr ngang b ng.ượ ươ ể ị ằE.2 C u trúc c a ph l cấ ủ ụ ụTrong ph l c này, các s ch đi u ch nh t ng ng v i s ch đi u c a các tài li u chính. Đi u này cho ụ ụ ố ỉ ề ỉ ươ ứ ớ ố ỉ ề ủ ệ ềphép d dàng tham kh o gi a hai ph n. Không ph i t t c các đi u đ u nh t thi t t ng x ng.ễ ả ữ ầ ả ấ ả ề ề ấ ế ươ ứĐ đ t đ c m c tiêu này, đi u E.3 không đ cể ạ ượ ụ ề ượ  s d ngử ụ  trong ph l c này.ụ ụE.3 Đ tr ngể ốE.4 Thi t k h th ng b o v ch ng sét (LPS)ế ế ệ ố ả ệ ốE.4.1 Nh n xét chungậVi c thi công m t h th ng LPS cho c u trúc hi n t i ph i luôn đ c cân nh c v i các bi n pháp ch ng ệ ộ ệ ố ấ ệ ạ ả ượ ắ ớ ệ ốsét khác phù h p v i tiêu chu n này mà cung c p m c đ b o v t ng đ ng đ gi m chi phí. Áp d ng ợ ớ ẩ ấ ứ ộ ả ệ ươ ươ ể ả ụIEC 62305-2 đ ch n các bi n pháp b o v thích h p nh t.ể ọ ệ ả ệ ợ ấCác h th ng LPS c n đ c thi t k và l p đ t b i các nhà thi t k và l p đ t viên h th ng LPS.ệ ố ầ ượ ế ế ắ ặ ở ế ế ắ ặ ệ ốNhà thi t k và l p đ t viên h th ng LPS ph i có kh năng đánh giá cế ế ắ ặ ệ ố ả ả ả hi u ng đi n và c h c c aệ ứ ệ ơ ọ ủ  đi nệ tích sét và quen thu c v i các nguyên t c chung v t ng thích đi n t (EMC).ộ ớ ắ ề ươ ệ ừH n n a, nhà thi t k ch ng sét ph i có kh năng đánh giá hi u ng ăn mòn và k t lu n khi nào thì c n ơ ữ ế ế ố ả ả ệ ứ ế ậ ầđ n s tr giúp c a chuyên gia.ế ự ợ ủNhà thi t k và l p đ t viên ch ng sét c n đ c đào t o trong vi c thi t k và l p đ t đúng cách các ế ế ắ ặ ố ầ ượ ạ ệ ế ế ắ ặthành ph n c a h th ng LPS phù h p v i các yêu c u c a tiêu chu n này và các quy đ nh qu c gia quy ầ ủ ệ ố ợ ớ ầ ủ ẩ ị ốđ nh vi c thi công vàị ệ  xây d ng k tự ế  c u.ấCùng m t ng i có th th c hi n đ c các ch c năng c a c nhà thi t k và l p đ t h th ng LPS. Đ ộ ườ ể ự ệ ượ ứ ủ ả ế ế ắ ặ ệ ố ểtrở thành m t chuyên gia thi t k ho c l p đ t, c n ph i có hi u bi t toàn di n v các tiêu chu n có liên ộ ế ế ặ ắ ặ ầ ả ể ế ệ ề ẩquan và nhi u năm kinh nghi m.ề ệL p k ho ch, th c hi n và th nghi m m t h th ng LPS bao g m m t s lĩnh v c kỹ thu t và theo nhu ậ ế ạ ự ệ ử ệ ộ ệ ố ồ ộ ố ự ậc u ph i h p c a t t c các b ph n liên quan v i k t c u đ đ m b o đ t đ c m c đ b o v ch ng ầ ố ợ ủ ấ ả ộ ậ ớ ế ấ ể ả ả ạ ượ ứ ộ ả ệ ốsét đã ch n v i chi phí t i thi u và n l c th p nh t có th . Vi c qu n lý h th ng LPS ph i có hi u qu ọ ớ ố ể ỗ ự ấ ấ ể ệ ả ệ ố ả ệ ảkhi tuân theo các b c trong Hình E.1. Các bi n pháp đ m b o ch t l ng là r t quan tr ng, đ c bi t đ i ướ ệ ả ả ấ ượ ấ ọ ặ ệ ốv i các k t c u có các trang b đi n và đi n t mớ ế ấ ị ệ ệ ử ở r ng.ộ

CHÚ THÍCH: Các m i n i yêu c u s k t h p hoàn toàn c a các nhà thi t k ch ng sét, ki n trúc s ố ố ● ầ ự ế ợ ủ ế ế ố ế ưvà kỹ s .ư

Hình E.1 - S đ kh i thi t k h th ng LPSơ ồ ố ế ế ệ ốCác bi n pháp đ m b o ch t l ng kéo dài t giai đo n l p k ho ch, trong đóệ ả ả ấ ượ ừ ạ ậ ế ạ  t t c các b n vẽ ph i ấ ả ả ảđ c ch p thu n, t i các giai đo n thi công h th ng LPS, trong đó t t c các b ph n thi t y u c a h ượ ấ ậ ớ ạ ệ ố ấ ả ộ ậ ế ế ủ ệth ng LPS không th ti p c n đ ki m tra thì sau khi thi công hoàn thi n c n ph i đ c ki m tra. Các ố ể ế ậ ể ể ệ ầ ả ượ ểbi n pháp đ m b o ch t l ng liên t c t i su t giai đo n nghi m thu, khi các phép đo cu i cùng trên h ệ ả ả ấ ượ ụ ớ ố ạ ệ ố ệth ng LPS đ c th c hi n cùng v i vi c hoàn thi n các tài li u k t thúc th nghi m và cu i cùng xuyên ố ượ ự ệ ớ ệ ệ ệ ế ử ệ ốsu t vòng đ i c a h th ng LPS, b ng cách quy đ nh cácố ờ ủ ệ ố ằ ị  ki m traể  đ nh kỳ c n th n phù h p v i các ị ẩ ậ ợ ớch ng trình b o trì.ươ ảNh ng n i mà c u trúc ho c trang b c a nó đ c thay đ i, thì ph i th c hi n ki m tra đ xác đ nh xem ữ ơ ấ ặ ị ủ ượ ổ ả ự ệ ể ể ịb o v ch ng sét hi n t i li u v n còn phù h p v i tiêuả ệ ố ệ ạ ệ ẫ ợ ớ  chu nẩ  này. N u xác đ nh đ c vi c b o v khôngế ị ượ ệ ả ệ đ y đ , th c hi n c i ti n ngay không ch m tr .ầ ủ ự ệ ả ế ậ ễ

Khuy n cáo r ng các v t li u, quy mô và kích th c c a h th ng đ u thu sét, dây d n sét, h th ng đ u ế ằ ậ ệ ướ ủ ệ ố ầ ẫ ệ ố ầti p đ t, liên k t, các thành ph n,ế ấ ế ầ  vv nên phù h p v i tiêu chu n này.ợ ớ ẩE.4.2 Thi t k h th ng LPSế ế ệ ốE.4.2.1 Quy trình l p k ho chậ ế ạTr c khi kh i đ ng b t kỳ công vi c thi t k chi ti t nào cho h th ng LPS, khi h p lý th c ti n, các nhà ướ ở ộ ấ ệ ế ế ế ệ ố ợ ự ễthi t k b o v ch ng sét nên thu th p thông tin c b n liên quan đ n ch c năng, thi t kế ế ả ệ ố ậ ơ ả ế ứ ế ế t ngổ  th , thi ểcông và v trí k t c u.ị ế ấKhi h th ng LPS ch a đ c quy đ nh b i c quan c p phép, công ty b o hi m ho c ng i mua, nhàệ ố ư ượ ị ở ơ ấ ả ể ặ ườ  thi tế k b o v ch ng sét nên xác đ nh có hay không b o v k t c u b ng m t h th ng LPS theo các quy trìnhế ả ệ ố ị ả ệ ế ấ ằ ộ ệ ố đánh giá r i ro đ c đ a ra trongủ ượ ư  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2).

E.4.2.2 T v nư ấE.4.2.2.1 Thông tin chung

Trong giai đo n thi t k và thi công m t k t c u m i, các nhà thi t k , l p đ t h th ng LPS và t t c ạ ế ế ộ ế ấ ớ ế ế ắ ặ ệ ố ấ ảnh ng ng i khác ch u trách nhi m cho vi c l p đ t trong k t c u ho c các đi u ch nh liên quan đ n ữ ườ ị ệ ệ ắ ặ ế ấ ặ ề ỉ ếvi c s d ng k t c u (ví d nh ng i mua, ki n trúc s và nhà th u) ph i th ng xuyên đ c tham ệ ử ụ ế ấ ụ ư ườ ế ư ầ ả ườ ượkh o ý ki n.ả ếS đ kh i đ c đ a ra trong Hình E.1 sẽ thu n l i cho vi c thi t k m t h th ng LPS h p lý.ơ ồ ố ượ ư ậ ợ ệ ế ế ộ ệ ố ợTrong các giai đo n thi t k và thi công m t h th ng LPS cho k t c u hi n t i, các tham v n đ cạ ế ế ộ ệ ố ế ấ ệ ạ ấ ượ  t ổch cứ  v i nh ng ng i ch u trách nhi m v k t c u, s d ng, l p đ t và các h tr thu đ c, càng m ớ ữ ườ ị ệ ề ế ấ ử ụ ắ ặ ỗ ợ ượ ởr ng h p lýộ ợ  th c t càng t t.ự ế ốCác cu c tham v n có th ph i đ c s p x p thông qua chộ ấ ể ả ượ ắ ế ủ đ u t , nhà th u xây d ng k t c u ho c ầ ư ầ ự ế ấ ặng i đ i di n đ c ch đ nh c a k t c u. V i các k t c u hi n có, khi c n thi t, nhà thi t k LPS c n ườ ạ ệ ượ ỉ ị ủ ế ấ ớ ế ấ ệ ầ ế ế ế ầcung c p b n vẽ mà ph i đ c s a đ i b i ng i l p đ t h th ng LPS.ấ ả ả ượ ử ổ ở ườ ắ ặ ệ ốCác tham v n th ng xuyên gi a các bên liên quan ph i đ a đ n m t h th ng LPS hi u qu v i chi phí ấ ườ ữ ả ư ế ộ ệ ố ệ ả ớth p nh t có th . Ví d , ph i h p vi c thi t k h th ng LPS v i vi c thi công sẽ th ng b qua yêu c u ấ ấ ể ụ ố ợ ệ ế ế ệ ố ớ ệ ườ ỏ ầm t s dây d n liên k t và gi m chi u dàiộ ố ẫ ế ả ề  c aủ  chúng khi c n thi t. Chi phí xây d ng th ng gi m đáng ầ ế ự ườ ảk do vi c d phòng các l chung cho các trang b khác nhau trong m t k t c u.ể ệ ự ộ ị ộ ế ấVi c tham v n r t quan tr ng trong t t c các giai đo n thi công m t k t c u theo các s a đ i h th ng ệ ấ ấ ọ ấ ả ạ ộ ế ấ ử ổ ệ ốLPS có th đ c yêu c u do s thay đ i trong thi t k k t c u. Vi c tham v n cũng c n thi t đ có th ể ượ ầ ự ổ ế ế ế ấ ệ ấ ầ ế ể ểch p nh n các s p đ t nh m t o đi u ki n ki m tra các b ph n c a h th ng LPS mà sẽ trấ ậ ắ ặ ằ ạ ề ệ ể ộ ậ ủ ệ ố ở nên không th ti p c n đ ki m soát hình nh sau khi hoàn thi n k t c u. Trong các tham v n này, c n xác đ nh v ể ế ậ ể ể ả ệ ế ấ ấ ầ ị ịtrí c a t t c các k t n i gi a các thành ph n t nhiên và h th ng LPS. Các ki n trúc s th ng s n sàngủ ấ ả ế ố ữ ầ ự ệ ố ế ư ườ ẵ s p x p và ph i h p các cu c h p tham v n cho các d án xây d ng m i.ắ ế ố ợ ộ ọ ấ ự ự ớE.4.2.2.2 Các nhóm c v n chínhố ấNhà thi t k b o v ch ng sét nên t ch c các cu c tham v n kỹ thu t liên quan v i t t c các bên liên ế ế ả ệ ố ổ ứ ộ ấ ậ ớ ấ ảquan trong vi c thi t k và thi công k t c u, bao g m c ch sệ ế ế ế ấ ồ ả ủ ở h u k t c u.ữ ế ấPh m viạ  trách nhi m c th cho toàn b l p đ t h th ng LPS c n đ c xác đ nh b i nhà thi t k h ệ ụ ể ộ ắ ặ ệ ố ầ ượ ị ở ế ế ệth ng LPS k t h p v i các ki n trúc s , nhà th u đi n, nhàố ế ợ ớ ế ư ầ ệ  th u xây d ng, l p đ t viên h th ng LPS ầ ự ắ ặ ệ ố(nhà cung c p h th ng LPS) và, n u có th , m t c v n s ki n và ch sấ ệ ố ế ể ộ ố ấ ự ệ ủ ở h u ho c đ i di n ch sữ ặ ạ ệ ủ ở h u.ữLàm rõ trách nhi m c a các nhóm khác nhau tham gia vào vi c qu n lý thi t k và thi công h th ng LPS ệ ủ ệ ả ế ế ệ ốlà đ c bi t quan tr ng. M t ví d có th , n i ch ng th m c a k t c u b th ng do các thành ph n h ặ ệ ọ ộ ụ ể ơ ố ấ ủ ế ấ ị ủ ầ ệth ng LPS g n mái ho c do các dây d n n i đi n c c ti p đ t đ c đ c làm bên d i móng k t c u.ố ắ ặ ẫ ố ệ ự ế ấ ượ ượ ướ ế ấE.4.2.2.2.1 Ki n trúc sế ưCác m c sau c n đ t đ c s th a thu n v i ki n trúc s :ụ ầ ạ ượ ự ỏ ậ ớ ế ưa) Đ nh tuy n t t c các dây d n LPS;ị ế ấ ả ẫb) Các v t li u cho các thành ph n LPS;ậ ệ ầc) Các chi ti t c a t t c các đ ng ng kim lo i, máng n c, đ ng ray và các m c t ng t ;ế ủ ấ ả ườ ố ạ ướ ườ ụ ươ ựd) Các chi ti t c a b t kỳ thi t b , máy móc, các l p đ t máy, vv đ l p đ t đ c trên, trong ho c g nế ủ ấ ế ị ắ ặ ể ắ ặ ượ ặ ầ  k t ếc u mà có th yêu c u di chuy n các l p đ t ho c có th yêu c u liên k t v i LPS do kho ng cách tách ấ ể ầ ể ắ ặ ặ ể ầ ế ớ ảbi t. Ví d l p đ t h th ng báo đ ng, h th ng an ninh, h th ng vi n thông n i b , các h th ng x lý ệ ụ ắ ặ ệ ố ộ ệ ố ệ ố ễ ộ ộ ệ ố ửtín hi u và d li u, các m ch phát thanh, truy n hình;ệ ữ ệ ạ ề

e) Trong ph m vi c a b t kỳ d ch v d n đi n chìm mà có thạ ủ ấ ị ụ ẫ ệ ể  nh h ngả ưở  đ n v tríế ị  c aủ  các m ng l i ạ ướđ u ti p đ t và đ c yêu c u ph i đ tầ ế ấ ượ ầ ả ặ  ở kho ng cách an toàn t LPS;ả ừf) Các khu v c chung có s n cho m ng l i đ u ti p đ t;ự ẵ ạ ướ ầ ế ấg) Ph m vi công vi c và phân công trách nhi m cho các thi t b chính c a LPS cho k t c u. Ví d , ạ ệ ệ ế ị ủ ế ấ ụnh ngữ   nh h ngả ưở  đ n đ kín n c c aế ộ ướ ủ  cơ c u (ch y u là l p mái),ấ ủ ế ợ  vv;

h) V t li u d n đi n đ c s d ng trong k t c u, đ c bi t là b t kỳ kim lo i li n kh i mà có th ph i liênậ ệ ẫ ệ ượ ử ụ ế ấ ặ ệ ấ ạ ề ố ể ả k t v i h th ng LPS, ví d các c t tr , các tr l c kim lo i và c t thép, ho c đ a vào, ho c tháo r i, ho c ế ớ ệ ố ụ ộ ụ ợ ự ạ ố ặ ư ặ ờ ặn m trong k t c u;ằ ế ấi) Tác đ ng tr c quan c a h th ng LPS;ộ ự ủ ệ ốj) Tác đ ng c a h th ng LPS lên c c u c a k t c u;ộ ủ ệ ố ơ ấ ủ ế ấk) V trí c a các đi m k t n i v i c t thép, đ c bi t là khi chúng xuyên qua các b ph n d n đi n bên ị ủ ể ế ố ớ ố ặ ệ ộ ậ ẫ ệngoài (đ ng ng, cáp lá ch n, vv);ườ ố ắl) k t n i h th ng LPS v i h th ng LPS c a tòa nhà li n k .ế ố ệ ố ớ ệ ố ủ ề ềE.4.2.2.2.2 Ti n ích công c ngệ ộKhi có th có xung đ t gi a các yêu c u, c n th o lu n v i các nhà đi u hành ho c cácể ộ ữ ầ ầ ả ậ ớ ề ặ  t ch cổ ứ  có liên quan v vi c liên k t các h tr thu đ c tr c ti p cho LPS, ho c khi đi u này là không th , thông qua ề ệ ế ỗ ợ ượ ự ế ặ ề ểcách ly các b phóng đi n ho c thi t b SPD.ộ ệ ặ ế ịE.4.2.2.2.3 Các t ch c an toàn và cháyổ ứCác m c sau đây c n ph i đ t đ c th a thu n v i các t ch c an toàn và cháy:ụ ầ ả ạ ượ ỏ ậ ớ ổ ứ- V trí c a các thành ph n h th ng báo đ ng và c u h a;ị ủ ầ ệ ố ộ ứ ỏ- Các l , v t li uộ ậ ệ  xây d ngự  và hàn kín các ng d n;ố ẫ- Ph ng pháp b o v đ c s d ng trong tr ng h p k t c u có mái d cháy.ươ ả ệ ượ ử ụ ườ ợ ế ấ ễE.4.2.2.2.4 L p đ t viên h th ng đi n t và ăng ten bên ngoàiắ ặ ệ ố ệ ửCác m c sau đây c n ph i đ t đ c th a thu n v i l p đ t viên ăng ten và h th ng đi n t :ụ ầ ả ạ ượ ỏ ậ ớ ắ ặ ệ ố ệ ử- Cách ly ho c liên k t các h tr trên không và các vặ ế ỗ ợ ỏ b o v d n đi n c a dây cáp n i LPS;ả ệ ẫ ệ ủ ố- Đ nh tuy n cáp trên không và m ng n i b ;ị ế ạ ộ ộ- L p đ t thi t b b o v đ t bi n đi n.ắ ặ ế ị ả ệ ộ ế ệE.4.2.2.2.5 L p đ t viên và xây d ng viênắ ặ ựTh a thu n v các m c sau đây có th đ t đ c gi a các nhà xây d ng, l p đ t viên, và nh ng ng i ch uỏ ậ ề ụ ể ạ ượ ữ ự ắ ặ ữ ườ ị trách nhi m thi công k t c u và thi t b kỹ thu t c a nó:ệ ế ấ ế ị ậ ủa) các nhà xây d ng cung c p hình th c, v trí và s l ng thi t b chính c a h th ng LPS;ự ấ ứ ị ố ượ ế ị ủ ệ ốb) thi t b b t kỳ đ c cung c p b i các nhà thi t k LPS (ho c nhà th u LPS ho c nhà cung c pế ị ấ ượ ấ ở ế ế ặ ầ ặ ấ  LPS) ph i đ c l p đ t b i các nhà xây d ng;ả ượ ắ ặ ở ực) v tríị  c a các dây d n LPS đ c đ t bên d i c u trúc;ủ ẫ ượ ặ ướ ấd) cho dù b t kỳ thành ph n nào c a LPS đ c s d ng trong giai đo n thi công, ví d nh m ng l i ấ ầ ủ ượ ử ụ ạ ụ ư ạ ướđ u ti p đ t c đ nh có th đ c s d ng đ n i đ t các c n c u, c n tr c và các b ph n kim lo i khác ầ ế ấ ố ị ể ượ ử ụ ể ố ấ ầ ẩ ầ ụ ộ ậ ạkhi thi công t i ch ;ạ ỗe) v i k t c u khung thép, sớ ế ấ ố l ng và v trí c t ch ng và d ng c đ nh đ th c hi n k t n i các đ u ti p ượ ị ộ ố ạ ố ị ể ự ệ ế ố ầ ếđ t và các thành ph n khác c a h th ng LPS;ấ ầ ủ ệ ốf) ở nh ng n i đ c s d ng, cho dù các bao ph kim lo i phù h p v i các thành ph n c a LPS;ữ ơ ượ ử ụ ủ ạ ợ ớ ầ ủg) ph ng pháp đ m b o n i đi n liên t c các b ph n riêng lươ ả ả ố ệ ụ ộ ậ ẻ c a các v và ph ng pháp k t n i ủ ỏ ươ ế ốchúng v i ph n còn l iớ ầ ạ  c aủ  LPS mà các v kim lo i phù h p v i các thành ph nỏ ạ ợ ớ ầ  c aủ  LPS;

h) b n ch t và v trí c a các h tr đ a vào k t c u trên vàả ấ ị ủ ỗ ợ ư ế ấ  d i m t đ t bao g m c các h th ng v t ướ ặ ấ ồ ả ệ ố ậd n đi n, các ăngten phát thanh và truy n hình và các giá đ kim lo i c a chúng, các ng khói kim lo i và ẫ ệ ề ỡ ạ ủ ố ạc c u d n đ ng v sinh c a s ;ơ ấ ẫ ộ ệ ử ổi) ph i h p h th ng đ u ti p đ t LPS c a k t c u v i liên k t các h tr truy n thông và năng l ng;ố ợ ệ ố ầ ế ấ ủ ế ấ ớ ế ỗ ợ ề ượ

j) v tríị  và s l ng c t c , phòng thi t b c p mái, ví d nh các phòng đ ng c thang máy, cácố ượ ộ ờ ế ị ấ ụ ư ộ ơ  phòng thi t b đi u hòa không khí, thông gió, s i m, b ch a n c vàế ị ề ưở ấ ể ứ ướ  các tính năng n i b t khác;ổ ậk) vi c thi công đ c áp d ng cho mái nhà và t ng đ xác đ nh ph ng pháp thích h p cho các v t d n ệ ượ ụ ườ ể ị ươ ợ ậ ẫđi n h th ng LPS c đ nh, c th v i m c tiêu duy trìệ ệ ố ố ị ụ ể ớ ụ  s kín n c c a k t c u;ự ướ ủ ế ấI) cung c p các h c qua k t c u đ cho phép các dây d n đi n xu ng c a LPS t do đi l i;ấ ố ế ấ ể ẫ ệ ố ủ ự ạm) cung c p các k t n i liên k t v i khung thép, thanh c t thép và các b ph n d n đi n khác c a k t ấ ế ố ế ớ ố ộ ậ ẫ ệ ủ ếc u;ấn) t n su t ki m tra các thành ph n LPS mà sẽ trầ ấ ể ầ ở nên không th ti p c n, ví d các thanh c t thép bên ể ế ậ ụ ốtrong bê tông;

o) l a ch n kim lo i thích h p nh t cho các dây d n có tính ăn mòn, đ c bi t t i các đi m ti p xúc gi a ự ọ ạ ợ ấ ẫ ặ ệ ạ ể ế ữkim lo i khác nhau;ạp) ti p c n các m i ghép th nghi m, cung c p b o v b ng vế ậ ố ử ệ ấ ả ệ ằ ỏ phi kim lo i ch ng h h i ho c ạ ố ư ạ ặth tấ  thoát c h c, h th p c t c ho c v t th di đ ng khác, thu n ti n ki m tra đ nh kỳ đ c bi t đ i v i ơ ọ ạ ấ ộ ờ ặ ậ ể ộ ậ ệ ể ị ặ ệ ố ớ

ng khói;ốq) chu n b b n vẽ k t h p các chi ti t nêu trên và ch rõ v trí c a t t c các dây d n và các thành ph n ẩ ị ả ế ợ ế ỉ ị ủ ấ ả ẫ ầchính;

r) v trí các đi m n iị ể ố  c aủ  c t thép.ốE.4.2.3 Các yêu c u v c và đi nầ ề ơ ệE.4.2.3.1 Thi t k đi nế ế ệCác nhà thi t k LPS c n ch n LPS thích h p đ có đ c xây d ng hi u qu nh t. Đi u này có nghĩa là ế ế ầ ọ ợ ể ượ ự ệ ả ấ ềxem xét các thi t k ki n trúc c a k t c u đ xác đ nh c n s d ng ho c m t LPS đ c cách ly ho c ế ế ế ủ ế ấ ể ị ầ ử ụ ặ ộ ượ ặkhông đ c cách ly, hay k t h p c hai lo i b o v ch ng sét.ượ ế ợ ả ạ ả ệ ốCác thử nghi m đi n tr đ t ph i đ c th c hi n t t nh t tr c khi hoàn t t vi c thi t k m t LPS ệ ệ ở ấ ả ượ ự ệ ố ấ ướ ấ ệ ế ế ộvà c n xem xét các thay đ i đi n trầ ổ ệ ở đ t theo mùa.ấTrong khi hoàn thành thi t k đi n c b nế ế ệ ơ ả  c aủ  LPS, s d ngử ụ  các b ph n d n đi n c a k t c u phù h p ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấ ợph i đ c coi là thành ph n t nhiên c a LPS đ nâng cao ho c th c hi n vai trò các thành ph n thi t ả ượ ầ ự ủ ể ặ ự ệ ầ ếy uế  c aủ  LPS.

Đó là trách nhi m c a nhà thi t k LPS đ đánh giá các tính ch t đi n và v t lýệ ủ ế ế ể ấ ệ ậ  c aủ  các thành ph n t ầ ựnhiên c a LPS và đ đ m b o r ng chúng phù h p v i các yêu c u t i thi uủ ể ả ả ằ ợ ớ ầ ố ể c aủ  tiêu chu n này.ẩVi c s d ng c t thép kim lo i, nh bê tông c t thép, nh các v t d n b o v ch ng sét c n ph i xem xét ệ ử ụ ố ạ ư ố ư ậ ẫ ả ệ ố ầ ảc n th n, vàẩ ậ  hi u bi t v tiêu chu n xây d ng qu c gia áp d ng đ i v i k t c u đ c b o v . Khung thépể ế ề ẩ ự ố ụ ố ớ ế ấ ượ ả ệ bê tông c t thép có th đ c s d ng nh các v t d n LPS ho c có th đ c s d ng nh m t l p v ố ể ượ ử ụ ư ậ ẫ ặ ể ượ ử ụ ư ộ ớ ỏb o v d n đi n đ gi m các tr ng đi n t do sét t o ra trong k t c u nh các dòng sét đ c d n qua ả ệ ẫ ệ ể ả ườ ệ ừ ạ ế ấ ư ượ ẫm t LPS. Thi t k LPS này th c hi n b o v d dàng h n, đ c bi t là cho các k t c u đ c bi t có các ộ ế ế ự ệ ả ệ ễ ơ ặ ệ ế ấ ặ ệtrang b đi n và đi n t s l ng l n.ị ệ ệ ử ố ượ ớM t đ c đi m kỹ thu t xây d ng ch t chẽ đ i v i các dây d n sét là c n ph i đáp ng các yêu c u ộ ặ ể ậ ự ặ ố ớ ẫ ầ ả ứ ầt iố  thi u cho các thành ph n t nhiên đ c đ a ra trong 5.3.5.ể ầ ự ượ ưE.4.2.3.2 Thi t k c h cế ế ơ ọCác nhà thi t k b o v ch ng sét c n tham kh o ý ki n v i nh ng ng i ch u trách nhi m c a k t c u ế ế ả ệ ố ầ ả ế ớ ữ ườ ị ệ ủ ế ấv các v n đ thi t k c h c sau khi hoàn thành thi t k đi n.ề ấ ề ế ế ơ ọ ế ế ệCân nh c tính th m mỹ đ c bi t quan tr ng cũng nh l a ch n đúng v t li u đ h n ch r i ro ăn mòn.ắ ẩ ặ ệ ọ ư ự ọ ậ ệ ể ạ ế ủKích th c t i thi u c a các thành ph n b o v ch ng sét cho các b ph n khác nhauướ ố ể ủ ầ ả ệ ố ộ ậ  c aủ LPS đ c li t ượ ệkê trong B ng 3, 6, 7, 8 và 9.ảCác v t li u s d ng cho các thành ph n LPS đ c li t kê trong B ng 5.ậ ệ ử ụ ầ ượ ệ ảCHÚ THÍCH: Khi l a ch n các thành ph n khác, ch ng h n nh thanh và k p, có th tham kh o theo b ự ọ ầ ẳ ạ ư ẹ ể ả ộIEC 62561 sau này. Đi u này sẽ đ m b o tính đ n vi c tăng nhi t đ và đ b n c h c c a các thành ề ả ả ế ệ ệ ộ ộ ề ơ ọ ủph n nh v y.ầ ư ậKhi các sai l ch đ c l y t các kích th c và v t li u đ c quy đ nh trong B ng 5, 6 và 7, s d ng các ệ ượ ấ ừ ướ ậ ệ ượ ị ả ử ụtham s phóng đi n sét đ c quy đ nh cho c p LPS đã ch n đ c đ a ra trong B ng 1, nhà thi t k ho c ố ệ ượ ị ấ ọ ượ ư ả ế ế ặ

l p đ t viên b o v ch ng sét ph i dắ ặ ả ệ ố ả ự đoán s gia tăng nhi t đ c a các dây d n sét trong đi u ki n ự ệ ộ ủ ẫ ề ệphóng sét và kích th c c a các v t d n đi n cho phù h p.ướ ủ ậ ẫ ệ ợNhi t đ tăng quá m c chính là m i quan tâm cho b m t trên m i thành ph n đ c g n (vìệ ộ ứ ố ề ặ ỗ ầ ượ ắ  nó d cháy ễho c có đi m nóng ch y th p), ho c quy đ nh ti t di n ngang dây d n l n h n ho c xem xét t i các bi n ặ ể ả ấ ặ ị ế ệ ẫ ớ ơ ặ ớ ệpháp an toàn khác, ch ng h n nh vi c s d ng các ph tùng cách bi t ho c chèn các l p ch ng cháy.ẳ ạ ư ệ ử ụ ụ ệ ặ ớ ốCác nhà thi t k LPS ph i xác đ nh t t c các khu v c có v nế ế ả ị ấ ả ự ấ  đề ăn mòn và các bi n pháp thích h p c ệ ợ ụth .ểNh ngữ  tác đ ng ăn mòn trên LPS có th gi m ho c b ng cách tăng kích c v t li u, ho c b ng cách s ộ ể ả ặ ằ ỡ ậ ệ ặ ằ ửd ng các thành ph n ch ng ăn mòn, ho c b ng các bi n pháp b o v ch ng ăn mòn khác.ụ ầ ố ặ ằ ệ ả ệ ốCác nhà thi t k vàế ế  l p đ t viên LPS ph i xác đ nh các d ng c c đ nh và ch t cài d n đi n mà sẽ ch u ắ ặ ả ị ụ ụ ố ị ố ẫ ệ ịđ c l c đi n đ ng c a dòng sét trong các dây d n và cũng cho phép kéo dãn và thu l i c a các v t d n ượ ự ệ ộ ủ ẫ ạ ủ ậ ẫđi n do x y ra tăng nhi t đ .ệ ả ệ ộCó th đ t đ c đi u này khi s d ng các thành ph n đ c th nghi m theo b IEC 62561 sau này.ể ạ ượ ề ử ụ ầ ượ ử ệ ộE.4.2.3.3 K t c u có b ph n chìa raế ấ ộ ậĐ gi m xác su t lên ng i đ ng d i m t công trình chìa ra trể ả ấ ườ ứ ướ ộ ở thành m t đ ng d n thay th ộ ườ ẫ ếcho dòng sét d n vào dây d n sét ch y trong t ng có d m chìa, kho ng cách th c t , d, tính theo mét ẫ ẫ ạ ườ ầ ả ự ếph i đáp ng các đi u ki n sau đây:ả ứ ề ệ

d > 2,5 + s                                               (E.1)

Trong đó s là kho ng cách cách tr n theo mét đ c tính theo 6.3.ả ầ ượGiá tr 2,5 là đ i di n chi u cao t i đ u ngón tay c a m t ng i đàn ông khi ông v n cánh tay c a mình ị ạ ệ ề ớ ầ ủ ộ ườ ươ ủtheo chi u d c (xem Hình E.2).ề ọ

CHÚ D N:Ẫd kho ng cách th c t > sả ự ếs kho ng cách cách tr n theo 6.3ả ầl chi u dài đề ể đánh giá kho ng cách cách tr n sả ầCHÚ THÍCH: Chi u cao c a ng i v i cánh tay v n lên đ c l y là 2,5mề ủ ườ ớ ươ ượ ấ

Hình E.2 - Thi t k LPS cho b ph n d m chìa c a m t k t c uế ế ộ ậ ầ ủ ộ ế ấCác móc vòng trong m t v t d n đi n nh chộ ậ ẫ ệ ư ỉ trong Hình E.2 có th d n đ n s t đi n áp c m ng l n, ể ẫ ế ụ ệ ả ứ ớmà có th gây ra m t s phóng sét đi qua t ng k t c u gây h h i.ể ộ ự ườ ế ấ ư ạ

N u không đáp ng theo các đi u ki n trong 6.3, ph i th c hi n th a thu n v vi c đ nh tuy n tr c ti p ế ứ ề ệ ả ự ệ ỏ ậ ề ệ ị ế ự ếqua k t c u t i các đi m các móc vòng d n đi n sét lõm vào đ i v i nh ng đi u ki n th hi n trong Hìnhế ấ ạ ể ẫ ệ ố ớ ữ ề ệ ể ệ E.2.

E.4.3 Các k t c u bê tông c t thépế ấ ốE.4.3.1 Quy đ nh chungịCác k t c u công nghi p th ng bao g m các ph n bê tông c t thép đ c s n xu t t i ch . Trong nhi u ế ấ ệ ườ ồ ầ ố ượ ả ấ ạ ỗ ềtr ng h p khác, các b ph n c a k t c u có th có các ph n bê tông đúc s n ho c các b ph n thép.ườ ợ ộ ậ ủ ế ấ ể ầ ẵ ặ ộ ậC t thép trong k t c u bê tông c t thép phù h p v i 4.3 có th đ cố ế ấ ố ợ ớ ể ượ  s d ngử ụ  nh m t thành ph n t ư ộ ầ ựnhiên c a LPS.ủCác thành ph n t nhiên nh v y ph i đáp ng các yêu c u:ầ ự ư ậ ả ứ ầ- Các dây d n sét theo 5.3;ẫ- Các m ng đ u ti p đ t theo 5.4.ạ ầ ế ấCác yêu c u v tr kháng t ng th t i đa 0,2ầ ề ở ổ ể ố  W có th đ c ki m tra b ng cách đo tr kháng gi a h ể ượ ể ằ ở ữ ệth ng đ u thu sét và m t b n c c ti p đ t trên m t đ t s d ng thi t b th nghi m phù h p v i các ố ầ ộ ả ự ế ấ ặ ấ ử ụ ế ị ử ệ ợ ớ

ngứ  d ng có kh năng đo trong m t c u hình b n đ u (hai đ u đo và hai đ u c m bi n) nh minh h a ụ ả ộ ấ ố ầ ầ ầ ả ế ư ọtrong Hình E.3. Dòng đo đ c đ a vào ph i theo th t m i kho ng 10 A.ượ ư ả ứ ự ỗ ảCHÚ THÍCH 1: Khi khó truy c p vào di n tích th nghi m ho c chia l cáp thậ ệ ử ệ ặ ộ ử nghi m, d m chuyên d ng ệ ầ ụt m c cao t i m c th p có thừ ứ ớ ứ ấ ể cung c p đ th c hi n th nghi m t i m i đi m. Sau đó, có th tính toán ấ ể ự ệ ử ệ ạ ỗ ể ểđ c t ng trượ ổ ở kháng c a các kh p c ng v i trủ ớ ộ ớ ở kháng c a dây d n sét.ủ ẫ

Hình E.3 - Đo t ngổ  trở kháng đi nệNgoài ra, c t thép d n đi n trong bê tông, khi đ c s d ng đúng cách, sẽ t o thành cái l ng đ đ ng th ố ẫ ệ ượ ử ụ ạ ồ ể ẳ ếLPS bên trong theo 6.2.

H n n a, n u đ y đ , c t thép c a k t c u có th đáp ng nh m t vơ ữ ế ầ ủ ố ủ ế ấ ể ứ ư ộ ỏ b o v đi n t , và h tr trong ả ệ ệ ừ ỗ ợvi c b o v cho các thi t b đi n và đi n t kh i nhi u gây ra b i tr ng đi n t sét theo IEC 62305-4.ệ ả ệ ế ị ệ ệ ử ỏ ễ ở ườ ệ ừKhi c t thép bê tông vàố  b t kỳ côngấ  trình xây d ng thép khác c a m t k t c u đ c k t n i v i c bên ự ủ ộ ế ấ ượ ế ố ớ ảngoài và bên trong sao cho n i đi n liên t c phù h p v i 4.3, có th đ t đ c b o v hi u qu ch ng h ố ệ ụ ợ ớ ể ạ ượ ả ệ ệ ả ố ưh i v t ch t.ạ ậ ấCác dòng đ a vào các thanh c t thép đ c gi đ nh làư ố ượ ả ị  d n qua m t s l ng l n đ ng song song. Nh ẫ ộ ố ượ ớ ườ ưv y d n đ n trậ ẫ ế ở kháng c a l i th p, nh m t h qu , s t đi n áp do dòng sét cũng th p. T tr ng ủ ướ ấ ư ộ ệ ả ụ ệ ấ ừ ườđ c t o ra b i dòng đi n vào l i c t thép b suy y u do m t đ dòng th p vàượ ạ ở ệ ướ ố ị ế ậ ộ ấ  d n dòng song song t o ẫ ạcác tr ng đi n t đ i l p. Giao thoa các dây d n đi n đ a vào k t c u lân c n b gi m t ng ng.ườ ệ ừ ố ậ ẫ ệ ư ế ấ ậ ị ả ươ ứCHÚ THÍCH 2: Để b o v ch ng nhi u đi n t , xem IEC 62305-4 vàả ệ ố ễ ệ ừ  IEC / TR 61000-5-2[5].

Khi m t phòng hoàn toàn đ c bao b c b i nh ng b c t ng bê tông c t thép có đi n liên t c phù h p ộ ượ ọ ở ữ ứ ườ ố ệ ụ ợv i 4.3, t tr ng do dòng sét d n qua c t thép trong vùng lân c n c a các b c t ng th p h n t tr ngớ ừ ườ ẫ ố ậ ủ ứ ườ ấ ơ ừ ườ

trong m t căn phòng c a k t c u đ c b o v có các dây d n sét thông th ng. Do đi n áp đ c c m ộ ủ ế ấ ượ ả ệ ẫ ườ ệ ượ ảng th p h n trong các móc vòng dây d n đ c l p đ t trong phòng, b o v ch ng l i h ng hóc các h ứ ấ ơ ẫ ượ ắ ặ ả ệ ố ạ ỏ ệ

th ng bên trong có th đ c c i thi n d dàng.ố ể ượ ả ệ ễSau giai đo n xây d ng, g n nh không th xác đ nh cách b trí và xây d ng c t thép. Vìv y, cách b ạ ự ầ ư ể ị ố ự ố ậ ốtrí c aủ  c t thép v i m c đích ch ng sét c n ph i đ c vi n d n b ng tài li u th t t t. Đi u này có th ố ớ ụ ố ầ ả ượ ệ ẫ ằ ệ ậ ố ề ểđ c th c hi n b ng các b n vẽ h u d ng, các mô t và nh đ c ch p trong quá trình xây d ng.ượ ự ệ ằ ả ữ ụ ả ả ượ ụ ựE.4.3.2 S d ng c t thép trong bê tôngử ụ ốDây d n liên k t ho c b n c c ti p đ t đ c trang b đ cung c p k t n i đi n đáng tin c y cho c t thép.ẫ ế ặ ả ự ế ấ ượ ị ể ấ ế ố ệ ậ ốVí d , khung d n đi n đ c g n li n v i k t c u có th đ c s d ng nh các b d n đi n LPS t nhiên ụ ẫ ệ ượ ắ ề ớ ế ấ ể ượ ử ụ ư ộ ẫ ệ ựvà nh các đi m k t n i cho h th ng liên k t đ ng th n i b .ư ể ế ố ệ ố ế ẳ ế ộ ộM t ví d th c t đ đ t đ ng th làộ ụ ự ế ể ạ ẳ ế  vi c s d ng các neo móng ho c gi ng móng c a các máy móc, thi tệ ử ụ ặ ằ ủ ế b ho c v máy. Hình E.4 minh h a s s p x p c a c t thép vàị ặ ỏ ọ ự ắ ế ủ ố  các thanh liên k t trong m t k t c u công ế ộ ế ấnghi p.ệ

CHÚ D N:Ẫ1 thi t b đi n công su tế ị ệ ấ 6 thanh liên k tế2 d m s tầ ắ 7 C t thép trong bê tông (có các b d n đi n m t l i đ t trên)ố ộ ẫ ệ ắ ướ ặ3 v s t m t chínhỏ ắ ặ 8 Đi n c c móng n i đ tệ ự ố ấ4 ghép n i liên k tố ế 9 Đ u vào n i chung cho các hầ ố ỗ tr khácợ5 thi t b đi n ho c đi n tế ị ệ ặ ệ ử

Hình E.4 - Liên k t đ ng th trong m t k t c u có c t thépế ẳ ế ộ ế ấ ốVị trí c a các đ u liên k t trong k t c u ph i đ c xác đ nhủ ầ ế ế ấ ả ượ ị  ở giai đo n đ u l p k ho ch trong quá trìnhạ ầ ậ ế ạ thi t k LPS và ph i đ c th c hi n nh n bi t công vi c nhà th u xây l p.ế ế ả ượ ự ệ ậ ế ệ ầ ắCác nhà th u xây d ng ph i đ c t v n đ xác đ nh có cho phép hàn các thanh c t thép, cho dù có th ầ ự ả ượ ư ấ ể ị ố ểk p hay c n l p đ t các b d n đi n b sung. T t c các công vi c c n thi t ph i đ c th c hi n và ẹ ầ ắ ặ ộ ẫ ệ ổ ấ ả ệ ầ ế ả ượ ự ệki m tra tr c khi đ bê tông (t c là quy ho ch LPS ph i đ c th c hi n k t h p v i thi t k k t c u).ể ướ ổ ứ ạ ả ượ ự ệ ế ợ ớ ế ế ế ấE.4.3.3 Hàn ho c k p các thanh c t thépặ ẹ ốTính liên t c c a các thanh c t thép c n đ c thi t l p b ng cách hàn ho c k p.ụ ủ ố ầ ượ ế ậ ằ ặ ẹCHÚ THÍCH: Thích h p là các k p phù h p v i b IEC 62561 sau này.ợ ẹ ợ ớ ộVi c hàn các thanh c t thép ch đ c cho phép n u có s ch p thu n c a nhà thi t k các công vi c xây ệ ố ỉ ượ ế ự ấ ậ ủ ế ế ệl p. Các thanh c t thép ph i đ c hàn trên m t chi u dài không ng n h n 50mm (xem Hình E.5)ắ ố ả ượ ộ ề ắ ơ

Hình E.5a - Các m i ghép đ c hàn (ố ượ phù h pợ  v i dòng sét và các m c đích EMC)ớ ụ

Hình E.5b - Các m i ghép đố ược k p theo IEC 62561 sau này (phù h p v i dòng sét và các m c đíchẹ ợ ớ ụ EMC)

Hình E.5c - Các m i ghép đ c bu c (ố ượ ộ phù h pợ  v i dòng sét và các m c đích EMC)ớ ụ

Hình E.5d - Các m i ghép đ c ch ng (chố ượ ằ ỉ phù h p các m c đích EMC)ợ ụHình E.5 - Các ph ng pháp đi n hình ghép n i các thanh c t thép trong bê tông(khi đ c phép)ươ ể ố ố ượ

K t n i v i các thành ph n bên ngoài h th ng b o v ch ng sét c n đ c thi t l p b ng thanh c t thép ế ố ớ ầ ệ ố ả ệ ố ầ ượ ế ậ ằ ốb c qua bê tông t i m t v tríắ ạ ộ ị  đ c chượ ỉ đ nh ho c m t thanh n i ho c b n c c ti p đ t đi qua bê tông mà ị ặ ộ ố ặ ả ự ế ấđ c hàn ho c k p v i các thanh c t thép.ượ ặ ẹ ớ ố

T i các m i ghép gi a các thanh c t thép trong bê tông và b d n đi n liên k t đ c th c hi n b ng cách ạ ố ữ ố ộ ẫ ệ ế ượ ự ệ ằk p, đ an toàn luôn ph i s d ng hai v t d n đi n liên k t (ho c m t b d n đi n liên k t có hai k p ẹ ể ả ử ụ ậ ẫ ệ ế ặ ộ ộ ẫ ệ ế ẹthanh c t thép khác nhau), do các m i ghép không th ki m tra đ c sau khi đ bê tông. N u b d n ố ố ể ể ượ ổ ế ộ ẫđi n liên k t và thanh c t thép là các kim lo i khác nhau, thì ti t di n m i ghép c n đ c bít kín hoàn ệ ế ố ạ ế ệ ố ầ ượtoàn b ng m t h p ch t c ch đằ ộ ợ ấ ứ ế ộ  m.ẩHình E.6 bi u di n các k p đ c s d ng cho các m i ghép các thanh c t thép và các b d n đi n băng ể ễ ẹ ượ ử ụ ố ố ộ ẫ ệđai l p th . Hình E.7 bi u di n chi ti t các k t n i c a m t h th ng các thanh c t thép bên ngoài.ậ ể ể ễ ế ế ố ủ ộ ệ ố ốCác b d n đi n liên k t ph i đ c đ nh cộ ẫ ệ ế ả ượ ị ỡ theo t l dòng sét d n trong các đi m liên k t (xem B ng 8 ỷ ệ ẫ ể ế ảvà 9).

Hình E.6a - Các v t d n đi n tròn v i m t thanh c t thépậ ẫ ệ ớ ộ ố

Hình E.6b - V t d n đi n băng đai l p th v i m t thanh c t thépậ ẫ ệ ậ ể ớ ộ ốCHÚ D N:Ẫ1 Thanh c t thépố2 V t d n đi n trònậ ẫ ệ3 Vít

4 V t d n đi n băng đaiậ ẫ ệHình E.6 - Ví d các k p s d ng nh các m i ghép gi a các thanh c t thép và các v t d n đi nụ ẹ ử ụ ư ố ữ ố ậ ẫ ệ

Hình E.7a Hình E.7b

Hình E.7c Hình E.7d

CHÚ D N:Ẫ1 v t d n đi n liên k tậ ẫ ệ ế2 kh p đ c hàn v i b k t n i thép liên k tớ ượ ớ ộ ế ố ế3 b k t n i thép liên k t*ộ ế ố ế4 đi m liên k t đúc không ch a s tể ế ứ ắ5 b k t n i liên k t b ng đ ng b nộ ế ố ế ằ ồ ệ6 ph ng pháp b o v ch ng ăn mònươ ả ệ ố7 thép chữ C (thanh g n d ng ch C)ắ ạ ữ8 m i hànố* B k t n i thép liên k t đ c n i t i nhi u đi m b ng cách hàn ho c k p v i các thanh c t thépộ ế ố ế ượ ố ạ ề ể ằ ặ ẹ ớ ốCHÚ THÍCH: K t c u chế ấ ỉ trên Hình E.7c không ph i là m t gi i pháp đ c ch p nh nả ộ ả ượ ấ ậ t ngổ  quát v th c ề ựti n kỹ thu t t tễ ậ ố

Hình E.7 - Các ví d v các đi m k t n i t i c t thép trong t ng bê tông c t thépụ ề ể ế ố ớ ố ườ ốE.4.3.4 V t li uậ ệCác v t li u sau có th đ c s d ng nh các d n đi n b sung đ c đ t trong bê tông cho m c đích b oậ ệ ể ượ ử ụ ư ẫ ệ ổ ượ ặ ụ ả v ch ng sét: thép, thép m m, thép m kẽm, thép không g , đ ng và thép m đ ng.ệ ố ề ạ ỉ ồ ạ ồTính năng c a l p m kẽm trên thép trong bê tông r t ph c t p, đ c bi t là trong bê tông có clorua, kẽm ủ ớ ạ ấ ứ ạ ặ ệsẽ b ăn mòn nhanh chóng khi ti p xúc v i c t thép, và có th trong đi u ki n nh t đ nh gây h h i cho bêị ế ớ ố ể ề ệ ấ ị ư ạ tông. Do đó, thép m kẽm không nên đ c s d ng t i các khu v c ven bi n và n i có th có mu i trong ạ ượ ử ụ ạ ự ể ơ ể ốn c ng m. Khi s d ng thép m kẽm trong bê tông đòi h i đánh giá nhi u y u t bênướ ầ ử ụ ạ ỏ ề ế ố  ngoài, v t li u nàyậ ệ ch nên đ c s d ng sau khi phân tích c n th n. V i ch ý này vi c s d ng các v t li u đã đ c p khác ỉ ượ ử ụ ẩ ậ ớ ủ ệ ử ụ ậ ệ ề ậđ c a thích h n vi c s d ng thép m kẽm.ượ ư ơ ệ ử ụ ạĐ tránh nh m l n gi a các lo i khác nhau c a các thanh thép trong bê tông, khuy n cáo r ng các thanh ể ầ ẫ ữ ạ ủ ế ằthép tròn đ ng kính ít nh t 8 mm có b m t nh n đ c s d ng nh dây d n b sung ng c v i b ườ ấ ề ặ ẵ ượ ử ụ ư ẫ ổ ượ ớ ềm t có gân thông th ng c a các thanh c t thép.ặ ườ ủ ốE.4.3.5 Ăn mòn

N i các dây d n liên k t c t thép đ c b c qua m t b c t ng bê tông, ph i có chú ý đ c bi t đ b o v ơ ẫ ế ố ượ ắ ộ ứ ườ ả ặ ệ ể ả ệch ng ăn mòn hóa h c.ố ọCác bi n pháp b o v ch ngệ ả ệ ố  ăn mòn đ n gi n nh t là cung c p m t cao suơ ả ấ ấ ộ  silicon ho c nh a đ ng ph ặ ự ườ ủkín vùng lân c n c a đi mậ ủ ể  thoát ra t b c t ng, víừ ứ ườ  d sâu 50 mm ho c sâu h n trong t ng và 50 mm ụ ặ ơ ườho c r ng h n bên ngoài b c t ng (xem Hình E.7c). Tuy nhiên đi u này th ng không đ c coi là m t ặ ộ ơ ứ ườ ề ườ ượ ộ

gi i pháp kỹ thu t t t. M t gi i pháp c i ti n là s d ng các k t n i đ c mả ậ ố ộ ả ả ế ử ụ ế ố ượ ở r ng đ c bi t cho m c đíchộ ặ ệ ụ này nh trong các víư  d khác c a Hình E.7.ụ ủN i các dây d n liên k t b ng đ ng và đ ng m thép đ c b c qua t ng bê tông, không có nguy c ăn ơ ẫ ế ằ ồ ồ ạ ượ ắ ườ ơmòn n u là m t dây d n m t lõi, đi m liên k t riêng, s d ng b c nh a PVC ho c dây đ c cách ly (xem ế ộ ẫ ộ ể ế ử ụ ọ ự ặ ượHình E.7b). Đ i v i các dây d n liên k t b ng thép không g , phù h p v i B ng 6 vàố ớ ẫ ế ằ ỉ ợ ớ ả  7, không c n s d ng ầ ử ụcác bi n pháp phòng ch ng ăn mòn.ệ ốTrong tr ng h p môi tr ng có đ ăn mòn cao, khuy n cáo r ng các dây d n liên k t nhô ra t t ng ườ ợ ườ ộ ế ằ ẫ ế ừ ườph i đ c làm b ng thép không g .ả ượ ằ ỉCHÚ THÍCH: Trong các tr ng h p nh t đ nh, thép m kẽm bên ngoài bê tông ti p xúc v i c t thép trong ườ ợ ấ ị ạ ế ớ ốbê tông có th gây h h i cho bê tông.ể ư ạKhi s d ng các m i n i lo i đúc ho c các thép m m, các v t li u này ph i đ c b o v ch ng ăn mòn ử ụ ố ố ạ ặ ề ậ ệ ả ượ ả ệ ốbên ngoài b c t ng. Các mi ng đ m ch t khía răng ph i đ c s d ng đ t o ti p xúc đi n t i khi hoànứ ườ ế ệ ố ả ượ ử ụ ể ạ ế ệ ớ toàn b o v đ c cho các m i n i (xem Hình E.7a).ả ệ ượ ố ốĐ bi t thêm thông tin v b o v ch ng ăn mòn, xem E.5.6.2.2.2.ể ế ề ả ệ ốE.4.3.6 Các k t n iế ốĐi u tra cho th y các m i ghép đ c ch ng không thích h p cho các k t n i mang dòng sét. Có r i ro c a ề ấ ố ượ ằ ợ ế ố ủ ủcác dây ch ng khi n và gây h h i cho bê tông. Tuy nhiên, trên c s đi u tra tr c đó có th gi đ nh ằ ổ ư ạ ơ ở ề ướ ể ả ịr ng ít nh t c ba dây ch ng t o thành m t liên k t d n đi n, do đó, th c t t t c các thanh c a c t ằ ấ ứ ằ ạ ộ ế ẫ ệ ự ế ấ ả ủ ốthép đ c n i li n v i nhau b ng đi n. Các phép đo th c hi n trên k t c u bê tông c t thép h tr k t ượ ố ề ớ ằ ệ ự ệ ế ấ ố ỗ ợ ếlu n này.ậVì v y, đ i v i các k t n i mang sét, vi c hàn và k p là nh ng ph ng pháp thích h p h n. Các m i ghép ậ ố ớ ế ố ệ ẹ ữ ươ ợ ơ ốbu c là k t n i phù h p v i các dây d n b sung ch v i m c đích EMC và đ ng th .ộ ế ố ợ ớ ẫ ổ ỉ ớ ụ ẳ ếK t n i các m ch bên ngoài đ liên k t c t thép ph i đ c th c hi n b ng cách k p ho c hàn.ế ố ạ ể ế ố ả ượ ự ệ ằ ẹ ặCác m i hàn gi a các thanh c t thép (xem Hình E.5) trong bê tông ph i dài ít nh t 50 mm. Các thanh b c ố ữ ố ả ấ ắqua c n đ c u n cong đ tr t song song ít nh t làầ ượ ố ể ượ ấ  70 mm tr c khi hàn.ướCHÚ THÍCH: Khi cho phép hàn, ch p nh n c hai ph ng pháp hàn thông th ng và hàn t a nhi t.ấ ậ ả ươ ườ ỏ ệKhi các thanh đã đ c hàn c n đ c đ bê tông, chi u dài m i hàn ch vài mini mét không đ đ hàn các ượ ầ ượ ổ ề ố ỉ ủ ểđi m n i. Các m i ghép nh v y th ng b g y khi đ bê tông.ể ố ố ư ậ ườ ị ẫ ổHình E.5 chỉ cách hàn các dây d n liên k t chính xác v i các thanh c t thép c a bê tông c t thép.ẫ ế ớ ố ủ ốKhi không cho phép hàn các thanh c t thép, s d ng k p ho c các dây d n chuyên d ng b sung. Các dây ố ử ụ ẹ ặ ẫ ụ ổd n b sung có th đ c làm b ng thép, thép m m, thép m kẽm ho c đ ng. Cácẫ ổ ể ượ ằ ề ạ ặ ồ  dây d n b sung ph i ẫ ổ ảđ c n i v i m t s l ng l n các thanh c t thép b ng cách bu c ho c k p đ t n d ng các kh năng v ượ ố ớ ộ ố ượ ớ ố ằ ộ ặ ẹ ể ậ ụ ả ỏb o v c a c t thép.ả ệ ủ ốE.4.3.7 Các dây d n sétẫCác thanh c t thép c a t ng ho c các c t bê tông và khung thép k t c u có th đ c s d ng nh các ố ủ ườ ặ ộ ế ấ ể ượ ử ụ ưdây d n sét t nhiên. M t đ u m i ghép ph i đ c trang b trên mái nhà đẫ ự ộ ầ ố ả ượ ị ể thu n l i cho vi c k t n i hậ ợ ệ ế ố ệ th ng thu lôi, và n u không móng bê tông c t thép đang đ c s d ng nh đ u ti p đ t duy nh t, đ u ố ế ố ượ ử ụ ư ầ ế ấ ấ ầm i ghép c n đ c cung c p đ t o đi u ki n k t n i v i h th ng đ u ti p đ t.ố ầ ượ ấ ể ạ ề ệ ế ố ớ ệ ố ầ ế ấKhi s d ng m t thanh c t thép c th nh dây d n sét, ph i chú ý đ n đ nh tuy n n i đ t đ đ m b o ử ụ ộ ố ụ ể ư ẫ ả ế ị ế ố ấ ể ả ảthanh đ c đ tượ ặ  ở cùng v tríị  sẽ đ c s d ng cho t t c các đ ng d n xu ng, qua đó tr c ti p cung c p ượ ử ụ ấ ả ườ ẫ ố ự ế ấk t n i đi n liên t c.ế ố ệ ụKhi liên t c theo chi u d c c a dây d n sét t nhiên, không đ m b o cung c p m t đ ng th ng t mái ụ ề ọ ủ ẫ ự ả ả ấ ộ ườ ẳ ừnhà xu ng đ t, ph i s d ng các dây d n chuyên d ng b sung. Các dây d n b sung chuyên d ng này ố ấ ả ử ụ ẫ ụ ổ ẫ ổ ụph i đ c bu c ho c k p v i c t thép.ả ượ ộ ặ ẹ ớ ốB t c n i nào có nghi ng v đ ng dây tr c ti p nh t cho dây d n sét (t c là đ i v i các tòa nhà hi n ấ ứ ơ ờ ề ườ ự ế ấ ẫ ứ ố ớ ệt i) m t h th ng dây d n sét bên ngoài c n đ c b sung.ạ ộ ệ ố ẫ ầ ượ ổCác Hình E.4 và E.8 hi n th chi ti t xây d ng các thành ph n t nhiên trong các LPS cho các k t c u bê ể ị ế ự ầ ự ế ấtông c t thép. Xem thêm E.5.4.3.2 v vi c s d ng các thanh c a các ph n t bê tông c t thép là các đi n ố ề ệ ử ụ ủ ầ ử ố ệc c móng n i đ t.ự ố ấ

CHÚ D N:Ẫ1 ph kim lo i lan can mái nhàủ ạ 6 m i ghép gi a b n c c m t tr c vàố ữ ả ự ặ ướ  khung đỡ2 m i ghép gi a các b n c c m t tr c và đ u thu ố ữ ả ự ặ ướ ầsét

7 m i ghép th nghi mố ử ệ

3 dây d n ngang đ u thu sétẫ ầ 8 c t thép trong bê tôngố4 phủ kim lo i đo n m t tr cạ ạ ặ ướ 9 đi n c c đ t vòng lo i Bệ ự ấ ạ5 thanh đ ng thẳ ế c aủ  LPS n i bộ ộ 10 đi n c c đ t móngệ ự ấM t ví d áp d ng có th s d ng các kích th c nh sau a = 5 mộ ụ ụ ể ử ụ ướ ư     b = 5m    c = 1 m.

CHÚ THÍCH: Đ i v i các m i ghép gi a các b n c c, xem Hình E.35.ố ớ ố ữ ả ựHình E.8a - S d ng m t m t tr c ph kim lo i nh m t h th ng dây d n sét t nhiên trên m tử ụ ộ ặ ướ ủ ạ ư ộ ệ ố ẫ ự ộ

k t c uế ấ  bê tông c t thépố

CHÚ D N:Ẫ1 khung đ ngứ2 c đ nh t ngố ị ườ3 các b k t n iộ ế ố4 khung ngang

Hình E.8b - K t n i các giá đ m t tr cế ố ỡ ặ ướHình E.8 - S d ng m t tr c kim lo i nh h th ng dây d n sét t nhiên và k t n i các giáử ụ ặ ướ ạ ư ệ ố ẫ ự ế ố

đỡ m t tr cặ ướCác dây d n sét bên trong các c t riêng và các b c t ng nên đ c k t n i v i nhau b ng các thanh c t ẫ ộ ứ ườ ượ ế ố ớ ằ ốthép c aủ  chúng và ph i phù h p v i các đi u ki n ngu n đi n liên t c theo 4.3.ả ợ ớ ề ệ ồ ệ ụCác thanh c t thépố  c aủ  các ph n t bê tông đ s n riêng bi t và các thanh c t thép c a các c t bêầ ử ổ ẵ ệ ố ủ ộ  tông và t ng bê tông ph i đ c n i v i các thanh c t thép c a sàn và tr n tr c khi sàn nhà vàườ ả ượ ố ớ ố ủ ầ ướ  tr nầ  nhà đ c ượđ bê tông.ổCác b ph n d n đi n liên t c m r ng hi n có trong c t thép c a t t c các b ph n xây d ng, mà đ c ộ ậ ẫ ệ ụ ở ộ ệ ố ủ ấ ả ộ ậ ự ượđ bê tông t i ch , ví d , t ng, c t, c u thang và bu ng thang máy. N u sàn nhà đ c k t c u b ng bê ổ ạ ỗ ụ ườ ộ ầ ồ ế ượ ế ấ ằtông đ t i ch , thìổ ạ ỗ  các dây d n sét trong các c t, các t ng riêng rẽ c n đ c k t n i b ng các thanh c t ẫ ộ ườ ầ ượ ế ố ằ ốthép c a chúng đ đ m b o phân b đ u dòng sét. N u sàn nhà đ c k t c u b ng các b ph n bê tông ủ ể ả ả ố ề ế ượ ế ấ ằ ộ ậđ s n, k t n i nh v y th ng không có s n. Tuy nhiên, v i chút ít chi phí b sung, th ng có th chu nổ ẵ ế ố ư ậ ườ ẵ ớ ổ ườ ể ẩ b các m i ghép và các đ u đ n i các thanh c t thép c a các b ph n bêị ố ầ ể ố ố ủ ộ ậ  tông đúc s n riêng bi t v i các ẵ ệ ớthanh c t thép c a các c t và t ng tr c khi sàn đ c đ bê tông b ng cách chèn các thanh k t n i b ố ủ ộ ườ ướ ượ ổ ằ ế ố ổsung.

Các k t c u bê tông đúc s n đ c s d ng nh các m t tr c đ c treo không có hi u qu b o v ch ngế ấ ẵ ượ ử ụ ư ặ ướ ượ ệ ả ả ệ ố sét b ng các k t n i liên k t không đ c trang b . Khi trang b b o v ch ng sét hi u qu cao cho các ằ ế ố ế ượ ị ị ả ệ ố ệ ảthi t b đ c l p đ t trong k t c u, nh các tòa nhà văn phòng có thi t b x lý thông tin và m ng máy ế ị ượ ắ ặ ế ấ ư ế ị ử ạtính r ng rãi, thì c n k t n i các thanh c t thép c a các b ph n m t tr c nh v y và n i t i các thanh ộ ầ ế ố ố ủ ộ ậ ặ ướ ư ậ ố ớc t thép c a các b ph n ch u l c c a k t c u theo cách đ dòng sét có th d n hoànố ủ ộ ậ ị ự ủ ế ấ ể ể ẫ  toàn qua m t ngoài ặk t c u (xem Hình E.4).ế ấN u c a s d ng d i liên t c đ c l p đ t trên các b c t ng bên ngoài c a m t k t c u, đi u quan ế ử ổ ạ ả ụ ượ ắ ặ ứ ườ ủ ộ ế ấ ềtr ng làọ  m t quy t đ nh đ c th c hi n đ xem li u k t n i trong nh ng ph n bê tông đúc s nộ ế ị ượ ự ệ ể ệ ế ố ữ ầ ẵ  ở trên và d i c a s d ng d i liên t c nên đ c th c hi n b ng ph ng ti nướ ử ổ ạ ả ụ ượ ự ệ ằ ươ ệ  c aủ  các c t hi n có hay chúngộ ệ  ph i ảđ c k t n i v i nhau trong kho ng th i gian nh h n t ng ng v i b c c a s .ượ ế ố ớ ả ờ ỏ ơ ươ ứ ớ ướ ử ổS k t h p các b ph n d n đi n toàn di n c a các b c t ng bên ngoài c i thi n màn ch n đi n t cho ự ế ợ ộ ậ ẫ ệ ệ ủ ứ ườ ả ệ ắ ệ ừbên trong c a k t c u. Hình E.9 bi u di n k t n i các c a s d ng d i liên t c đ bao ph kim lo i m t ủ ế ấ ể ễ ế ố ử ổ ạ ả ụ ể ủ ạ ặtr c.ướ

CHÚ D N:Ẫ1 m i ghép gi a m t đo n b n c c m t tr c vàố ữ ộ ạ ả ự ặ ướ  c a s d ng d i kim lo iử ổ ạ ả ạ2 b n c c kim lo i m t tr cả ự ạ ặ ướ3 d i kim lo i n m ngangả ạ ằ4 d i kim lo i n m d cả ạ ằ ọ5 c a sử ổ

Hình E.9 - K t n i các c a s d ng d i liên t c có bao ph kim lo i m t tr cế ố ử ổ ạ ả ụ ủ ạ ặ ướN u các k t c u thép đ c s d ng nh các dây d n sét, thì m i c t thép ph i đ c n i v i các thanh c tế ế ấ ượ ử ụ ư ẫ ỗ ộ ả ượ ố ớ ố thép c a móng bê tông b ng các đi m liên k t nh th hi n trong Hình E.7.ủ ằ ể ế ư ể ệCHÚ THÍCH: Đ bi t thêm thông tin v vi c s d ng c t thép c a t ngể ế ề ệ ử ụ ố ủ ườ  k tế  c u v i m c đích màn ch n ấ ớ ụ ắđi n t ,ệ ừ  xem IEC 62305-4.

Trong tr ng h p các tòa nhà l n, th p nh h i tr ng, mái nhà đ c đ không chườ ợ ớ ấ ư ộ ườ ượ ỡ ỉ  chu vi xây d ng mà ở ựcòn các c t bên trong. C t d n đi n ph i đ c n i v i h th ng đ u thu sét nóc và v i h th ng liên ộ ộ ẫ ệ ả ượ ố ớ ệ ố ầ ở ớ ệ ốk t đ ng thế ẳ ế ở sàn nhà, t o các dây d n sét bên trong, đi u này đ tránh nguy hi m đánh l a bên trong ạ ẫ ề ể ể ửtòa nhà. Tăng nhi u đi n t xu t hi n vùng lân c n dây d n sét bên trong nh v y.ễ ệ ừ ấ ệ ở ậ ẫ ư ậXây d ng x ng thép th ng s d ng xà nhà b ng thép đ c n i v i nhau b ng cách b t vít các m i ự ươ ườ ử ụ ằ ượ ố ớ ằ ắ ốghép. Trang b các bu lông đ c b t ch t v i l c c n thi t đ đ t đ c đ b n c h c, t t cị ượ ắ ặ ớ ự ầ ế ể ạ ượ ộ ề ơ ọ ấ ả các b ph nộ ậ thép b t vít có th đ c coi là k t n i v i nhau b ng đi n. L p s n m ng b th ng do dòng sét khi phóng ắ ể ượ ế ố ớ ằ ệ ớ ơ ỏ ị ủđi n ban đ u do đó t o thành m t c u d n đi n.ệ ầ ạ ộ ầ ẫ ệK t n i đi n có th đ c m r ng b ng cách đ l b m t ti p xúc c a các đ u bu lông, đai c bu lông vàế ố ệ ể ượ ở ộ ằ ể ộ ề ặ ế ủ ầ ố các đ m. M t c i ti n h n n a có th đ t đ c b ng cách cung c p m t đ ng hàn dài x p xệ ộ ả ế ơ ữ ể ạ ượ ằ ấ ộ ườ ấ ỉ 50mm sau khi hoàn t t vi c l p đ t k t c u.ấ ệ ắ ặ ế ấTrên các k t c u hi n t i có các b ph n d n đi n mế ấ ệ ạ ộ ậ ẫ ệ ở r ng trong/trên các b c t ng bên ngoài, tính liên ộ ứ ườt c c a các b ph n d n đi n ph i đ c thi t l p đ s d ng nh các dây d n sét. Kỹ thu t này cũng ụ ủ ộ ậ ẫ ệ ả ượ ế ậ ể ử ụ ư ẫ ậđ c đ ngh khi có yêu c u cao v các khía c nh văn hóa c a thi t k ki n trúc ph i đ c duy trì bên ượ ề ị ầ ề ạ ủ ế ế ế ả ược nh các nhu c u b o v ch ng LEMP.ạ ầ ả ệ ốCác thanh đ ng th đ c k t n i cũng c n đ c cung c p. M i thanh đ ng th nên đ c n i đ n các b ẳ ế ượ ế ố ầ ượ ấ ỗ ẳ ế ượ ố ế ộph n d n đi n trong các b c t ng bên ngoài và d i sàn nhà. Đi u này có th đã đ c cung c p b ng ậ ẫ ệ ứ ườ ướ ề ể ượ ấ ằcác thanh c t thép ngangố  ở m t đ t và m i m t sàn ti p theo.ặ ấ ỗ ặ ếN u có th , cung c p m t k t n i v i c t thép trong sàn nhà ho c trên t ng. K t n i ph i đ c th c ế ể ấ ộ ế ố ớ ố ặ ườ ế ố ả ượ ựhi n v iệ ớ  ít nh t ba thanh c t thép.ấ ốE.4.3.8 Đ ng thẳ ế

Khi yêu c u m t s l ng l n các k t n i liên k t t i c t thépầ ộ ố ượ ớ ế ố ế ớ ố  ở các t ng khác nhau và m t quan tâm ầ ộđáng k đ c đ a ra đ đ t đ c các đ ngể ượ ư ể ạ ượ ườ  d n dòng có đi n c m th p t n d ng các thanh c t ẫ ệ ả ấ ậ ụ ốthép c aủ  t ng bêườ  tông đ đ ng th và b o v không gian bên trong k t c u, dây d n vòng ph i đ c l pể ẳ ế ả ệ ế ấ ẫ ả ượ ắ đ t bên trong ho c bên ngoài bê tông trên các t ng riêng bi t. Các dây d n vòng này đ c k t n i v i ặ ặ ầ ệ ẫ ượ ế ố ớnhau b ng các thanh d c trong nh ng kho ng không l n h n 10 m.ằ ọ ữ ả ớ ơS p x p này ph i đ c u tiên do đ tin c y l n h n, đ c bi t nh ng n i có c ng đ dòng đi n nhi u ắ ế ả ượ ư ộ ậ ớ ơ ặ ệ ở ữ ơ ườ ộ ệ ễch a đ c bi t.ư ượ ếM t m ng dây d n đi n n i d ng l i cũng đ c đ ngh . Các k t n i c n đ c thi t k độ ạ ẫ ệ ố ạ ướ ượ ề ị ế ố ầ ượ ế ế ể mang dòng cao trong tr ng h p h ng ph n c p năng l ng.ườ ợ ỏ ầ ấ ượTrong k t c u l n, thanh đ ng th ho t đ ng nh m t dây d n vòng. Trong tr ng h p nh v y các ế ấ ớ ẳ ế ạ ộ ư ộ ẫ ườ ợ ư ậđi m k t n iể ế ố  v iớ  các thanh c t thép ph i đ c th c hi n c m i 10 m. Không có bi n pháp đ c bi t khác ố ả ượ ự ệ ứ ỗ ệ ặ ệv i nh ng quy đ nh cho t ng h m trong 6.2.2 a) c n thi t đ k t n i k t c u c t thép v i LPS.ớ ữ ị ầ ầ ầ ế ể ế ố ế ấ ố ớE.4.3.9 Móng là đ u ti p đ tầ ế ấĐ i v i các k t c u l n và các nhà máy công nghi p, móng là c t thép bình th ng. Các thanh c t thép ố ớ ế ấ ớ ệ ố ườ ốc a móng, b n móng và các t ng bên ngoài trong khu v c d i m t đ t c a công trình này t o thành ủ ả ườ ự ướ ặ ấ ủ ạm t đi n c c đ t móng tuy t v i, đáp ng các yêu c u đ c cung c p c a 5.4.ộ ệ ự ấ ệ ờ ứ ầ ượ ấ ủCác thanh c t thép c a móng vàố ủ  t ng chôn chìm có th đ c s d ng nh đi n c c đ t móng.ườ ể ượ ử ụ ư ệ ự ấPh ng pháp này đ t đ c n i đ t t t v i chi phíươ ạ ượ ố ấ ố ớ  t i thi u. Ngoài ra, vố ể ỏ kim lo i, bao g m c t thép c a ạ ồ ố ủk t c u, nói chung cung c p m t m c đi n th t t cho các trang b ngu n đi n, vi n thông và đi n ế ấ ấ ộ ố ệ ế ố ị ồ ệ ễ ệtử c aủ  k t c u.ế ấNgoài các k t n i c a các thanh c t thép b ng cách bu c dây, vi c l p đ t m t m ng kim lo i liên h p b ế ố ủ ố ằ ộ ệ ắ ặ ộ ạ ạ ợ ổsung đ đ m b o khuy n khích các m i ghép n i t t. M ng h tr này cũng c n đ c bu c vào c t thép. ể ả ả ế ố ố ố ạ ỗ ợ ầ ượ ộ ốCác dây d n đ u n i đ k t n i các dây d n sét bên ngoài ho c các ph n tẫ ầ ố ể ế ố ẫ ặ ầ ử c aủ  k t c u đ c s d ng ế ấ ượ ử ụnh các dây d n sét vàư ẫ  đ n i đ u ti p đ t đ c đ t bên ngoài c n đ c đ a ra ngoài bê tông t i các ể ố ầ ế ấ ượ ặ ầ ượ ư ạđi m phù h p.ể ợNhìn chung, c t thép c a móng luôn d n đi n tr các tr ng h p mà t i đó có các kho ng cách đ c đ t ố ủ ẫ ệ ừ ườ ợ ạ ả ượ ặgi a các b ph n khác nhau c a k t c u đ cho phép các m c đ n đ nh khác nhau.ữ ộ ậ ủ ế ấ ể ứ ộ ổ ịCác kho ng cách gi a các b ph n k t c u d n đi n ph i đ c n i b ng các dây d n liên k t phù h p v iả ữ ộ ậ ế ấ ẫ ệ ả ượ ố ằ ẫ ế ợ ớ B ng 6 s d ng k p và m i ghép theo 5.5.ả ử ụ ẹ ốCác thanh c t thép c a các c t và t ng bê tông d ng trên cùng m t móng ph i đ c n i v i các thanh ố ủ ộ ườ ự ộ ả ượ ố ớc t thép c a móng và v i các b ph n d n đi n c a mái nhà.ố ủ ớ ộ ậ ẫ ệ ủHình E.10 cho th y thi t k h th ng LPS c a m t k t c u bê tông c t thép cho c t bê tông, t ng và mái ấ ế ế ệ ố ủ ộ ế ấ ố ộ ườnhà có các b ph n d n đi n.ộ ậ ẫ ệ

CHÚ D N:Ẫ1 dây d n LPS qua m t ng lót ch ng th mẫ ộ ố ố ấ2 c t thép trong c t bê tôngố ộ3 c t thép trong t ng bê tôngố ườCHÚ THÍCH: C t thépố  c aủ  m t c t bên trong trộ ộ ở thành m t dây d n sét bên trong t nhiên khi c t thép ộ ẫ ự ốc a c tủ ộ  đ c n i v i đ u thu sét và đ u ti p đ t c a LPS. Môi tr ng đi n t g n c t c n đ c xem xét ượ ố ớ ầ ầ ế ấ ủ ườ ệ ừ ầ ộ ầ ượkhi thi t b đi nế ị ệ  t nh y c m đ c đ t g n c t.ử ạ ả ượ ặ ầ ộ

Hình E.10 - Các dây d n sét bên trong c a các k t c u công nghi pẫ ủ ế ấ ệKhi không cho phép hàn v i c t thép, ph i đ t các dây d nớ ố ả ặ ẫ  b sungổ  trong các c t, ho c ph i th c hi n cácộ ặ ả ự ệ k t n i b ng các m i ghép th nghi m. Các dây d n b sung này ph i đ c bu c ho c k p v i c t thép.ế ố ằ ố ử ệ ẫ ổ ả ượ ộ ặ ẹ ớ ốSau khi hoàn t t thi công và k t n i t t c các h tr cho tòa nhà qua m t thanh liên k t đ ng th , trong ấ ế ố ấ ả ỗ ợ ộ ế ẳ ếth c t , th ng không th đo trự ế ườ ể ở kháng đ t nh b ph nấ ư ộ ậ  c aủ  ch ng trình b o trì.ươ ảN u trong đi u ki n nh t đ nh, không th đo trế ề ệ ấ ị ể ở kháng đ t c a đ t móng, l p đ t m t ho c nhi u đi n ấ ủ ấ ắ ặ ộ ặ ề ệc c đ t quy chu n g n k t c u cung c p m t ph ng pháp có th đự ấ ẩ ầ ế ấ ấ ộ ươ ể ể theo dõi nh ng thay đ i trong môi ữ ổtr ng c a h th ng ti p đ t hàng năm b ng cách th c hi n m t m ch đo gi a đi n c c đ t và h th ngườ ủ ệ ố ế ấ ằ ự ệ ộ ạ ữ ệ ự ấ ệ ố n i đ t móng. Tuy nhiên, đ ng th t t là l i th ch y u c a h th ng n i đ t móng trố ấ ẳ ế ố ợ ế ủ ế ủ ệ ố ố ấ ở kháng t i đ t tr ớ ấ ởnên ít quan tr ng.ọE.4.3.10 Các th t c l p đ tủ ụ ắ ặT t c các dây d n và k p b o v ch ng sét ph i đ c l p đ t b i l p đ t viên h th ng LPS.ấ ả ẫ ẹ ả ệ ố ả ượ ắ ặ ở ắ ặ ệ ố

Th a thu n có th đ t đ c v i nhà th u xây d ng trong kho ng th i gian đ đ đ m b o ti n đ cho ỏ ậ ể ạ ượ ớ ầ ự ả ờ ủ ể ả ả ế ộcông vi c thi công không v t quá do tr khi l p đ t h th ng LPS tr c khi đ bê tông.ệ ượ ễ ắ ặ ệ ố ướ ổTrong khi thi công, các phép đo ph i đ c th c hi n th ng xuyên và m t l p đ t viên LPS ph i giám sát ả ượ ự ệ ườ ộ ắ ặ ảvi c thi công (xem 4.3).ệE.4.3.11 Các b ph n bêộ ậ  tông c t thép đúc s nố ẵN u các b ph n bê tông c t thép đúc s n đ c s d ng khi b o v ch ng sét, nh các dây d n sét đ ế ộ ậ ố ẵ ượ ử ụ ả ệ ố ư ẫ ểb o v ho c nh các dây d n đ đ ng th , các đi m n i theo hình E.7 ph i đ c g n v i chúng đ cho ả ệ ặ ư ẫ ể ẳ ế ể ố ả ượ ắ ớ ểphép k t n i sau đó đ n gi n gi a c t thép đúc s n v i c t thép c a k t c u.ế ố ơ ả ữ ố ẵ ớ ố ủ ế ấV trí và hình th c các đi m n i c n đ c xác đ nh khi thi t k các b ph n bê tông c t thép đúc s n.ị ứ ể ố ầ ượ ị ế ế ộ ậ ố ẵCác đi m k t n i ph i đ c đ t sao cho trong b ph n bê tông đúc s n m t thanh c t thép li n ch y t ể ế ố ả ượ ặ ộ ậ ẵ ộ ố ề ạ ừm t m i ghép liên k t đ n m i ghép k ti p.ộ ố ế ế ố ế ếKhi s p x p các thanh c t thép li n trong b ph n bê tông c t thép đúc s n không th có các thanh c t ắ ế ố ề ộ ậ ố ẵ ể ốthép tiêu chu n, m t dây d n b sung c n đ c l p đ t và bu c vào c t thép hi n có.ẩ ộ ẫ ổ ầ ượ ắ ặ ộ ố ệNói chung, m t đi m k t n i và m t dây d n liên k t đ c yêu c u t i m i gócộ ể ế ố ộ ẫ ế ượ ầ ạ ỗ  c aủ  m t t m bê tông c t ộ ấ ốthép đúc s n nh minh h a trong Hình E.11.ẵ ư ọE.4.3.12 Các m i ghép mố ở r ngộKhi k t c u g m m t s m t c t có các m i ghép mế ấ ồ ộ ố ặ ắ ố ở r ng, cho phép s p x p các m t c t k t c u, và ộ ắ ế ặ ắ ế ấthi t b đi n t mế ị ệ ử ở r ng sẽ đ c l p đ t trong tòa nhà, các dây d n liên k t ph i đ c cung c p gi a c t ộ ượ ắ ặ ẫ ế ả ượ ấ ữ ốthép c a các m t c t k t c u khác nhau qua các m i ghép m r ng theo các kho ng không gian không ủ ặ ắ ế ấ ố ở ộ ảquá m t n a kho ng cách gi a các dây d n sét quy đ nh t i B ng 4.ộ ử ả ữ ẫ ị ạ ảĐ đ m b o đ ng th trể ả ả ẳ ế ở kháng th p và b o v hi u qu không gian bên trong k t c u, các m i ghép ấ ả ệ ệ ả ế ấ ốmở r ng gi a các m t c t c a m t k t c u ph i đ c n iộ ữ ặ ắ ủ ộ ế ấ ả ượ ố  ở các kho ng không ng n (gi a 1 m và m t n aả ắ ữ ộ ử kho ng cách gi a các dây d n sét) b ng các dây d n k t n i tr t ho c linh ho t ph thu c vào các y u ả ữ ẫ ằ ẫ ế ố ượ ặ ạ ụ ộ ếtố b o v đ c yêu c u, nh th hi n trong Hình E.11.ả ệ ượ ầ ư ể ệ

CHÚ D N:Ẫ1 bê tông c t thép đúc s nố ẵ2 các dây d n liên k tẫ ếHình E.11a - L p đ t các dây d n liên k t trên các t m bêắ ặ ẫ ế ấ  tông c t thép đúc s n b ng liên k tố ẵ ằ ế  dây

d n b t vít ho c hànẫ ắ ặ

CHÚ D N:Ẫ1 khe mở r ngộ2 m i ghép đ c hànố ượ3 đ hộ ở4 dây d n k t n i linh ho tẫ ế ố ạA ph n bê tông c t thép 1ầ ốB ph n bê tông c t thép 2ầ ốHình E.11b - Thi công các liên k t linh ho t gi a hai ph n bê tông c t thép b c c u b ng m tế ạ ữ ầ ố ắ ầ ằ ộ  khe

mở r ng trên m t k t c uộ ộ ế ấHình E.11 - L p các dây d n liên k t trong k t c u bê tông c t thép và các liên k t linh ho tắ ẫ ế ế ấ ố ế ạ

gi aữ  hai ph n bê tông c t thépầ ốE.5 H th ng b o v ch ng sét bên ngoàiệ ố ả ệ ốE.5.1 Quy đ nh chungịV trí c a các dây d n LPS bên ngoài làị ủ ẫ  c sơ ở cho vi c thi t k LPS và ph thu c vào hình d ng c a k t ệ ế ế ụ ộ ạ ủ ếc u đ c b o v , s d ng m c đ b o v c n thi t và ph ng pháp thi t k hình h c. Nói chung,ấ ượ ả ệ ử ụ ứ ộ ả ệ ầ ế ươ ế ế ọ  thi t ếk h th ng đ u thu sét tuân theo thi t k c a h th ng d n xu ng, h th ng đ u n iế ệ ố ầ ế ế ủ ệ ố ẫ ố ệ ố ầ ố  đ t và thi tấ ế  k h ế ệth ng LPS bên trong.ốN u các tòa nhà li n k có m t h th ng LPS, thìế ề ề ộ ệ ố  ở nh ng n i đ c phép, nh ng h th ng LPS này ph i ữ ơ ượ ữ ệ ố ảđ c n i v i h th ng LPS c a tòa nhà đang đ c xem xét.ượ ố ớ ệ ố ủ ượE.5.1.1 LPS không cách ly

Trong h u h t các tr ng h p, LPS bên ngoài có th đ c g n v i k t c u đ c b o v .ầ ế ườ ợ ể ượ ắ ớ ế ấ ượ ả ệKhi hi u ng nhi t t i đi m đánh l a ho c trên các dây d n mang dòng sét có th gây h h i cho k t c u,ệ ứ ệ ạ ể ử ặ ẫ ể ư ạ ế ấ ho c cho ki n trúc c a k t c u đ c b o v thì kho ng cách gi a các dây d n LPS và v t li u d cháy ặ ế ủ ế ấ ượ ả ệ ả ữ ẫ ậ ệ ễc n t i thi u là 0,1 m.ầ ố ểCHÚ THÍCH: Các tr ng h p đi n hình làườ ợ ể- K t c u có các t m ph d cháy,ế ấ ấ ủ ễ- K t c u có t ng d cháy.ế ấ ườ ễE.5.1.2 LPS đ c cách lyượM t LPS đ c cách ly bên ngoài ph i đ cộ ượ ả ượ  s d ngử ụ  khi d n dòng sét vào các b ph n d n đi n bên trong ẫ ộ ậ ẫ ệđ c liên k t có th gây h h i cho k t c u ho c bên trong nó.ượ ế ể ư ạ ế ấ ặCHÚ THÍCH 1: Vi c s d ng LPS đ c cách ly có th thu n ti n nh ng n i đ c d đoán có nh ng thay ệ ử ụ ượ ể ậ ệ ở ữ ơ ượ ự ữđ i trong k t c u có thổ ế ấ ể yêu c u s a đ i LPS.ầ ử ổ

M t LPS đ c n i v i các b ph n k t c u d n đi n và ch v i h th ng liên k t đ ng th m c đ t thì ộ ượ ố ớ ộ ậ ế ấ ẫ ệ ỉ ớ ệ ố ế ẳ ế ứ ấđ c xác đ nh làượ ị  đã đ c cách ly theo 3.3.ượM t LPS đã cách ly đ c th c hi n ho c b ng cách l p thanh đ u thu sét ho c b ng các c t ti p giáp v i ộ ượ ự ệ ặ ằ ắ ầ ặ ằ ộ ế ớk t c u đ c b o v ho c b ng cách treo dây trên không gi a các c t theo kho ng cách tách bi t c a 6.3.ế ấ ượ ả ệ ặ ằ ữ ộ ả ệ ủM t LPS đã cách ly cũng đ c l p đ t trên k t c u có v t li u cách ly, nh g ch ho c g , n i mà kho ng ộ ượ ắ ặ ế ấ ậ ệ ư ạ ặ ỗ ơ ảcách tách bi t, xác đ nh trong 6.3, đ c duy trì và không th c hi n n i các b ph n d n đi n c a k t c u ệ ị ượ ự ệ ố ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấcũng nh các thi t b đ c l p đ t trong đó, tr các k t n i đ n h th ng đ u ti p đ tư ế ị ượ ắ ặ ừ ế ố ế ệ ố ầ ế ấ  ở m c đ t.ứ ấThi t b d n đi n bên trong k t c u và dây d n đi n không đ c l p đ t v i kho ng cách t i các dây d nế ị ẫ ệ ế ấ ẫ ệ ượ ắ ặ ớ ả ớ ẫ h th ng đ u thu sét và t i dây d n sét ng n h n so v i kho ng cách tách bi t quy đ nh t i 6.3. T t c ệ ố ầ ớ ẫ ắ ơ ớ ả ệ ị ạ ấ ảcác trang b sau này ph i phù h p v i các yêu c u c a m t LPS cách ly. Ph i th c hi n nh ng yêu c u nàyị ả ợ ớ ầ ủ ộ ả ự ệ ữ ầ đ ch sể ủ ở h u k t c u bi t đ n t nhà th u ch u trách nhi m thi t k và xây d ng LPS.ữ ế ấ ế ế ừ ầ ị ệ ế ế ựCh sủ ở h u ph i thông báo t i các nhà th u sau này các công vi c th c hi n trong ho c trên tòa nhà v ữ ả ớ ầ ệ ự ệ ặ ềcác yêu c u này. Nhà th u ch u trách nhi m v i công vi c nh v y ph i thông báo cho ch sầ ầ ị ệ ớ ệ ư ậ ả ủ ở h u k t ữ ếc u n u nhà th u không th đáp ng các yêu c u này.ấ ế ầ ể ứ ầT t cấ ả các b ph n thi t b đ c l p đ t trong m t k t c u có LPS đ c cách ly ph i đ c đ t trong ộ ậ ế ị ượ ắ ặ ộ ế ấ ượ ả ượ ặkhông gian b o v c a LPS và đáp ng các đi u ki n kho ng cách tách bi t. Các dây d n LPS đ cả ệ ủ ứ ề ệ ả ệ ẫ ượ  g n ắtrên các ph ki n ghép dây d n cách ly, n u các ph ki n ghép dây d n đ c g n tr c ti p vào t ng ụ ệ ẫ ế ụ ệ ẫ ượ ắ ự ế ườc a k t c u quá g n v i các b ph n d n đi n, thì kho ng cách gi a LPS và các b ph n d n đi n bên ủ ế ấ ầ ớ ộ ậ ẫ ệ ả ữ ộ ậ ẫ ệtrong v t quá kho ng cách tách bi t nh quy đ nh t i 6.3.ượ ả ệ ư ị ạCHÚ THÍCH: Các ph ki n ghép cách ly ph i b ng ho c dài h n kho ng cách tách bi t, cũng xét đ n các ụ ệ ả ằ ặ ơ ả ệ ếđi uề  ki n môi tr ng.ệ ườCác ph ki n ghép mái d n đi n đ c l p ngang không đ c n i liên k t đ ng th và có kho ng cách t i ụ ệ ẫ ệ ượ ắ ượ ố ế ẳ ế ả ớh th ng đ u thu sét không v t quá kho ng cách tách bi t nh ng kho ng cách v i liên k t đ ng th ệ ố ầ ượ ả ệ ư ả ớ ế ẳ ếv t quá kho ng cách tách bi t, thì ph i đ c n i v i h th ng đ u thu sét c a LPS đ c cách ly. V i lý ượ ả ệ ả ượ ố ớ ệ ố ầ ủ ượ ớdo này, các k t c u nh th không đ c coi là cách ly mà là m t k t c u có các ph ki n ghépế ấ ư ế ượ ộ ế ấ ụ ệ  mái d n ẫđi n đ c l p ngang không đ c n i v i liên k t đ ng th .ệ ượ ắ ượ ố ớ ế ẳ ếThi t k m t LPS và các h ng d n an toàn cho công vi c trong vùng lân c n c a c đ nh mái c n tính ế ế ộ ướ ẫ ệ ậ ủ ố ị ầđ n đi n áp th c t trên các ph ki n ghép nh v y sẽ tăng lên t ng ng v i h th ng đ u thu sét trongế ệ ự ế ụ ệ ư ậ ươ ứ ớ ệ ố ầ tr ng h p b sét đánh.ườ ợ ịM t LPS cách ly ph i đ c l p đ t trên các k t c u có b ph n d n đi n đ c n i v i nhau m r ng khi ộ ả ượ ắ ặ ế ấ ộ ậ ẫ ệ ượ ố ớ ở ộmong mu n ngăn ch n dòng sét d n qua t ng c a k t c u và thi t b đ c l p đ t bên trong.ố ặ ẫ ườ ủ ế ấ ế ị ượ ắ ặTrên các k t c u có các ph n d n đi n đ c n i v i nhau liên ti p nh bê tông c t thép ho c xây d ng ế ấ ầ ẫ ệ ượ ố ớ ế ư ố ặ ựb ng thép, các LPS cách ly ph i duy trì kho ng cách tách bi t v i các b ph n d n đi n này c a k t c u. ằ ả ả ệ ớ ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấĐ đ t đ c tách bi t v a đ , các dây d n LPS có th ph i đ c c đ nh v i k t c u b ng các ph ki n ể ạ ượ ệ ừ ủ ẫ ể ả ượ ố ị ớ ế ấ ằ ụ ệghép dây d n lo i cách ly.ẫ ạC n l u ý r ng các c t và tr n bê tông c t thép th ng đ c s d ng trong các c u trúc b ng g ch.ầ ư ằ ộ ầ ố ườ ượ ử ụ ấ ằ ạE.5.1.3 Đánh l a nguy hi mử ểCó th tránh nguy hi m đánh l a gi a m t LPS và các trang b kim lo i, đi n và vi n thôngể ể ử ữ ộ ị ạ ệ ễ- Trong m t LPS đ c cách ly b ng cách cách ly ho c tách bi t theo 6.3,ộ ượ ằ ặ ệ- Trong m t LPS không đ c cách ly b ng cách n i đ ng th , theo 6.2, ho c b ng cách ly ho c tách bi t ộ ượ ằ ố ẳ ế ặ ằ ặ ệtheo 6.3.

E.5.2 H th ng đ u thu sétệ ố ầE.5.2.1 Quy đ nh chungịTiêu chu n này không cung c p b t kỳ tiêu chí cho s l a ch n h th ng đ u thu sét b i vì nó coi là các ẩ ấ ấ ự ự ọ ệ ố ầ ởthanh, các dây đi n kéo dài và các dây d n đ c g n v i nhau t ng ng.ệ ẫ ượ ắ ớ ươ ứS s p x p h th ng đ u thu sét ph i phù h p v i các yêu c uự ắ ế ệ ố ầ ả ợ ớ ầ  c aủ  B ng 2.ảE.5.2.2 Vị trí

Đ thi t k h th ng đ u thu sét, các phể ế ế ệ ố ầ ương pháp sau đây sẽ đ c s d ng đ c l p ho c k t h p, v i ượ ử ụ ộ ậ ặ ế ợ ớđi u ki n các khu v c b o v đ c t o b ng các ph n khác nhau x p ch ng các đ u thu sét vàề ệ ự ả ệ ượ ạ ằ ầ ế ồ ầ  đ m b o ả ảk t c u đ c b o v hoàn toàn theo 5.2:ế ấ ượ ả ệ- Ph ng pháp b o v góc;ươ ả ệ

- Ph ng pháp cu n hình c u;ươ ố ầ- Ph ng pháp m ng l i.ươ ạ ướC ba ph ng pháp có th đ c s d ng đ thi t k m t LPS. Vi c l a ch n ph ng pháp ph thu c vàoả ươ ể ượ ử ụ ể ế ế ộ ệ ự ọ ươ ụ ộ đánh giá th c ti n đ phù h pự ễ ộ ợ  c aủ  nó và đ nh y c m c a k t c u đ c b o v .ộ ạ ả ủ ế ấ ượ ả ệPh ng pháp đ nh v có th đ c l a ch n b i nhà thi t k LPS. Tuy nhiên, các xem xét sau đây có th có ươ ị ị ể ượ ự ọ ở ế ế ểgiá tr :ị- Ph ng pháp b o v góc phù h p v i các k t c u đ n gi n ho c v i các b ph n nh các k t c u l n ươ ả ệ ợ ớ ế ấ ơ ả ặ ớ ộ ậ ỏ ế ấ ớh n. Ph ng pháp này không phù h p v i các k t c u cao h n bán kính c u cu n liên quan đ n c p b o ơ ươ ợ ớ ế ấ ơ ầ ố ế ấ ảv đã ch n c a LPS;ệ ọ ủ- Ph ng pháp cu n hình c u phù h p v i k t c u có hình d ng ph c t p;ươ ố ầ ợ ớ ế ấ ạ ứ ạ- Ph ng pháp m ng l i cho các m c đích chung và nó đ c bi t thích h p đ b o v các b m tươ ạ ướ ụ ặ ệ ợ ể ả ệ ề ặ  ph ng.ẳPh ng pháp thi t k đ u thu sét và các ph ng pháp thi t k LPS đ c s d ng cho các b ph n khác ươ ế ế ầ ươ ế ế ượ ử ụ ộ ậnhau c a k t c u ph i đ c quy đ nh rõ ràng trong các tài li u thi t k .ủ ế ấ ả ượ ị ệ ế ếE.5.2.2.1 Ph ng pháp b o v gócươ ả ệCác dây d n đ u thu sét, các thanh, các c t và các dây ph i đ c b tríẫ ầ ộ ả ượ ố  sao cho t t c các b ph n c a k t ấ ả ộ ậ ủ ếc u đ c b o v n m bên trong b m t bao b c đ c t o ra b ng các đi m nhô ra trên các dây d n đ u ấ ượ ả ệ ằ ề ặ ọ ượ ạ ằ ể ẫ ầthu sét v i m t ph ng quy chu n, theo m t gócớ ặ ẳ ẩ ộ  a so v i tr c đ ng trong t t c các h ng.ớ ụ ứ ấ ả ướGóc b o vả ệ a ph i phù h p v i B ng 2, có h làả ợ ớ ả  chi u cao c a đ u thu sét trên b m t đ c b o v .ề ủ ầ ề ặ ượ ả ệM t đi m duy nh t t o ra m t hình nón. Các Hình A.1 và A.2 cho th y cách t o không gian đ c b o v ộ ể ấ ạ ộ ấ ạ ượ ả ệt các dây d n đ u thu sét khác nhau trong LPS.ừ ẫ ầTheo B ng 2, góc b o vả ả ệ a khác nhau v i các chi u cao khác nhau c a các đ u thu sétớ ề ủ ầ   trên b m t đ c ở ề ặ ượb o v (xem Hình A.3 và E.12).ả ệ

CHÚ D N:ẪH chi u cao c a tòa nhà so v i m t ph ng tham chi u v i đ tề ủ ớ ặ ẳ ế ớ ấh1 chi u cao v t lý c a m t thanh đ u thu sétề ậ ủ ộ ầh2 h1+H, là chi u cao c a thanh đ u thu sét so v i đ tề ủ ầ ớ ấa1 góc b o v t ng ng v i chi u cao đ u thu sét h = hả ệ ươ ứ ớ ề ầ 1, là chi u cao đ c đo trên b m t mái (m t ề ượ ề ặ ặph ng tham chi u)ẳ ếa2 góc b o v t ng ng v i chi u cao hả ệ ươ ứ ớ ề 2

Hình E.12 - Thi t k đ u thu sét theo ph ng pháp b o v góc cho các đ cao khác nhau theoế ế ầ ươ ả ệ ộ  B ngả 2

Ph ng pháp b o v góc có các gi i h n hình h c và không th áp d ng đ c n u H l n h n so v iươ ả ệ ớ ạ ọ ể ụ ượ ế ớ ơ ớ  bán kính cu n hình c u, r, nh quy đ nh trong b ng 2.ố ầ ư ị ả

Khi các k t c u trên mái ph i đ c b o v v i các hình ch m đ u mái và th tích b o v c a các ế ấ ả ượ ả ệ ớ ạ ầ ể ả ệ ủhình ch m đ u mái v t qua c nh c a tòa nhà, thì các hình ch m đ u mái ph i đ c đ t gi a k t c u ạ ầ ượ ạ ủ ạ ầ ả ượ ặ ữ ế ấtrúc và c nh. N u đi u này là không th thì áp d ng ph ng pháp cu n hình c u.ạ ế ề ể ụ ươ ố ầThi t k đ u thu sét s d ng ph ng pháp thi t k đ u thu sét b o v góc cũng đ c th hi n trong ế ế ầ ử ụ ươ ế ế ầ ả ệ ượ ể ệHình E.13 và E.14 cho m t LPS đ c cách ly và trong Hình E.15 và E.16 cho m t LPS không cách ly.ộ ượ ộ

CHÚ D N:Ẫ1 c t đ u thu sétộ ầ2 k t c u đ c b o vế ấ ượ ả ệ3 đ t là m t ph ng tham chi uấ ặ ẳ ế4 đi m giao nhau gi a các hình nón b o vể ữ ả ệs kho ng cách tách bi t theo 6.3ả ệa góc b o v phù h p v i B ng 2ả ệ ợ ớ ả

Hình E.13a - Hình chi u đ ngế ứ

CHÚ THÍCH: Hai vòng tròn ký hi u di n tích đ c b o v trên m t đ t nh m t ph ng tham chi uệ ệ ượ ả ệ ặ ấ ư ặ ẳ ếHình E.13b - Hình chi u b ng trên m t ph ng tham chi uế ằ ặ ẳ ế

Hình E.13 - LPS bên ngoài đ c cách ly s d ng hai c t đ u thu sét đ c cách ly thi t k theoượ ử ụ ộ ầ ượ ế ế ph ng pháp thi t k đ u thu sét b o v gócươ ế ế ầ ả ệ

Hình E.14a - Hình chi u đ ng song song v i m tế ứ ớ ặ ph ngẳ  ch a hai c tứ ộ

Hình E.14b - Hình chi u đ ng vuôngế ứ góc v i m t ph ng ch a hai c tớ ặ ẳ ứ ộ

Hình E.14c - Hình chi u b ng trên m t ph ng tham chi uế ằ ặ ẳ ếCHÚ D N:Ẫ1 c t đ u thu sétộ ầ2 k t c u đ c b o vế ấ ượ ả ệ3 di n tích đ c b o v trên m t ph ng tham chi uệ ượ ả ệ ặ ẳ ế4 dây n i ngang đ u thu sétố ầs1, s2 các kho ng cách tách bi t theo 6.3ả ệa góc b o v phù h p v i B ng 2ả ệ ợ ớ ảCHÚ THÍCH: H th ng đ u thu sét đ cệ ố ầ ượ  thi t k theo ph ng pháp thi t k đ u thu sét b o v góc. Toànế ế ươ ế ế ầ ả ệ b k t c u ph i n m bên trong th tích đ c b o v .ộ ế ấ ả ằ ể ượ ả ệ

Hình E.14 - LPS bên ngoài đ c cách lyượ  s d ngử ụ  hai c t đ u thu sét đ c cách ly, đ c k tộ ầ ượ ượ ế  n iố b ng dây móc ngangằ

Hình E.15a - Ví d s d ng m t thanh đ u thu sétụ ử ụ ộ ầ

Hình E.15b - Ví d s d ng hai thanh đ u thu sétụ ử ụ ầCHÚ D N:Ẫ1 thanh đ u thu sétầ2 k t c u đ c b o vế ấ ượ ả ệ3 m t ph ng tham chi u đ c gi thi tặ ẳ ế ượ ả ếa góc b o v phù h p v i B ng 2ả ệ ợ ớ ảCHÚ THÍCH: Toàn b k t c u ph i n m bên trong th tích đ c b o v c a các thanh đ u thu sét.ộ ế ấ ả ằ ể ượ ả ệ ủ ầHình E.15 - Ví d v thi t k m t đ u thu sétụ ề ế ế ộ ầ  c aủ  LPS không đ c cách ly b ng các thanh đ uượ ằ ầ  thu

sét

Hình E.16a - Hình chi u đ ng ch a dây d nế ứ ứ ẫ

Hình E.16b - Hình chi u đ ng vuông góc v i m t ph ng có ch a dây d nế ứ ớ ặ ẳ ứ ẫCHÚ D N:Ẫa góc b o v phù h p v i B ng 2ả ệ ợ ớ ảd1 kho ng cáchả  c aủ  dây ngang t mái nhàừCHÚ THÍCH: Toàn b k t c u ph i n m bên trong th tích đ c b o v .ộ ế ấ ả ằ ể ượ ả ệ

Hình E.16 - Ví d v thi t k m t đ u thu sétụ ề ế ế ộ ầ  c aủ  LPS không đ c cách ly b ng m t dây ngangượ ằ ộ theo ph ng pháp thi t k đ u thu sét b o v gócươ ế ế ầ ả ệ

N u b m t màế ề ặ  trên đó h th ng đ u thu sét đ c đ t b nghiêng, thìệ ố ầ ượ ặ ị  tr c c a hình nón hình thành khu ụ ủv c đ c b o v không nh t thi t làự ượ ả ệ ấ ế  thanh đ u thu sét, mà thay vìầ  vuông góc v i b m t đ t thanh đ u ớ ề ặ ặ ầthu sét, v i đ nh c a hình nón b ng đ u c a thanh đ u thu sét (xem hình E.17).ớ ỉ ủ ằ ầ ủ ầ

CHÚ D N:Ẫ1 thể tích đ c b o vượ ả ệ2 m t ph ng tham chi uặ ẳ ế3 thanh đ u thu sétầh chi u cao t ng ng c a đ u thu sét theo B ng 2ề ươ ứ ủ ầ ảa góc b o vả ệD, D' gi i h n di n tích đ c b o vớ ạ ệ ượ ả ệHình E.17 - Th tích đ c b o v c a thanh đ u thu sét trên m t ph ng nghiêng s d ngể ượ ả ệ ủ ầ ặ ẳ ử ụ  ph ngươ

pháp thi t k b o v gócế ế ả ệE.5.2.2.2 Ph ng pháp cu n hình c uươ ố ầPh ng pháp cu n hình c u nên đ c s d ng đ xác đ nh không gian đ c b o vươ ố ầ ượ ử ụ ể ị ượ ả ệ c aủ các b ph n ộ ậvà di n tích c a k t c u khi vi c s d ng ph ng pháp b o v góc lo i tr kh i B ng 2.ệ ủ ế ấ ệ ử ụ ươ ả ệ ạ ừ ỏ ảÁp d ng ph ng pháp này, các v tríụ ươ ị  c a h th ng đ u thu sét thích h p khi không có đi m nào c a th ủ ệ ố ầ ợ ể ủ ểtích đ c b o v ti p xúc v i hình c u có bán kính r, cu n trên m t đ t, xung quanh và trên nóc c a k t ượ ả ệ ế ớ ầ ố ặ ấ ủ ếc u theo t t c các h ng có th có. Do đó, hình c u ch ch m v i đ t và/ho c h th ng đ u thu sét.ấ ấ ả ướ ể ầ ỉ ạ ớ ấ ặ ệ ố ầBán kính r c a hình c u cu n ph thu c vào c p c a LPS (xem B ng 2). Bán kính hình c u cu n t ng ủ ầ ố ụ ộ ấ ủ ả ầ ố ươquan v i giá tr đ nh c a dòng đi n khi có sét đánhớ ị ỉ ủ ệ  k tế  c u: r = 10ấ  l0,65trong đó l tính theo kA.

Hình E.18 bi u di n vi c áp d ng ph ng pháp hình c u cu n cho các k t c u khác nhau. Hình c u có ể ễ ệ ụ ươ ầ ố ế ấ ầbán kính r đ c cu n xung quanh và qua toàn b k t c u cho đ n khi nó g p m t đ t ho c b t kỳ k t ượ ố ộ ế ấ ế ặ ặ ấ ặ ấ ếc u c đ nh ho c đ i t ng ti p xúc v i m t đ t có kh năng ho t đ ng nh m t dây d n sét. M t đi m ấ ố ị ặ ố ượ ế ớ ặ ấ ả ạ ộ ư ộ ẫ ộ ểsét đánh có thể x y ra khi hình c u cu n ch m vàoả ầ ố ạ k tế  c u và t i các đi m nh v y yêu c u b o v b ng ấ ạ ể ư ậ ầ ả ệ ằm t dây d n đ u thu sét.ộ ẫ ầ

CHÚ D N:Ẫ1 các khu v c đ c đánh bóng đ c l ra đự ượ ượ ộ ể ngăn ch n sét và b o v c n thi t theo B ng 2ặ ả ệ ầ ế ả2 c t c a k t c uộ ủ ế ấr bán kính c u cu n theo B ng 2.ầ ố ảCHÚ THÍCH: B o v ch ng sét đánh m t bên đ c yêu c u theo 5.2.3 và A.2ả ệ ố ặ ượ ầ

Hình E.18 - Thi t k m t m ng dây d n đ u thu sét LPS trên m t k t c u có hình d ng ph c t pế ế ộ ạ ẫ ầ ộ ế ấ ạ ứ ạKhi áp d ng ph ng pháp hình c u cu n cho các b n vẽ k t c u, c n xem xét k t c u t t t c các h ngụ ươ ầ ố ả ế ấ ầ ế ấ ừ ấ ả ướ đ đ m b o không có ph n nhô ra bên trong m t khu v c không đ c b o v - m t đi m mà có th đ cể ả ả ầ ộ ự ượ ả ệ ộ ể ể ượ b qua n u ch nhìn đ c m t tr c, xem xét m t bên và m t b ng nhìn th y trên b n vẽ.ỏ ế ỉ ượ ặ ướ ặ ặ ằ ấ ảKhông gian b o v đ c t o ra b i m t dây d n LPS làả ệ ượ ạ ở ộ ẫ  th tích không đ c xuyên qua b i hình c u cu n ể ượ ở ầ ốkhi nó ti p xúc v i dây d n và áp d ng cho k t c u.ế ớ ẫ ụ ế ấHình E.19 bi u di n vi c b o v đ kh năng b ng m t h th ng đ u thu sét LPS theo ph ng pháp l i,ể ễ ệ ả ệ ủ ả ằ ộ ệ ố ầ ươ ướ ph ng pháp cu n lăn hình c u vàươ ố ầ  ph ng pháp b o v góc có th a thu n chung v i các b ph n đ u ươ ả ệ ỏ ậ ớ ộ ậ ầthu sét.

CHÚ D N:Ẫ1 dây d n đ u thu sétẫ ầ2 thanh đ u thu sétầ

3 kích c l iỡ ướ4 dây d n sétẫ5 h th ng n i đ t có dây d n vòngệ ố ố ấ ẫh chi u cao c a đ u thu sét theo m c đ tề ủ ầ ứ ấa góc b o vả ệHình E.19 - Thi t k m t đ u thu sét LPS theo ph ng pháp b o v góc, ph ng pháp l i và th aế ế ộ ầ ươ ả ệ ươ ướ ỏ

thu n chung c a các b ph n đ u thu sétậ ủ ộ ậ ầTrong tr ng h p hai dây d n đ u thu sét LPS n m ngang song song đ c đ t trên m t ph ng ườ ợ ẫ ầ ằ ượ ặ ặ ẳtham chi u n m ngang trên Hình E.20, kho ng cách xuyên qua p c a c u cu n phía d i m c các dây ế ằ ả ủ ầ ố ướ ứd nẫ  trong không gian gi a các dây d n có th đ c tính toán:ữ ẫ ể ượ

p = r - [r2 - (d / 2)2]1/2                                               (E.2)

Kho ng cách xuyên qua p ph i nh h n hả ả ỏ ơ t tr chi u cao c a đ i t ng đ c b o v (đ ng c trong Hình ừ ề ủ ố ượ ượ ả ệ ộ ơE.20).

CHÚ D N:Ẫ1 dây n m ngangằ2 m t ph ng tham chi uặ ẳ ế3 không gian đ c b o v b ng hai dây n m ngang đ u thu sét song song ho c hai thanh đ u thu sétượ ả ệ ằ ằ ầ ặ ầht chi u cao v t lý c a các thanh đ u thu sét so v i m t ph ng tham chi uề ậ ủ ầ ớ ặ ẳ ếp kho ng cách xuyên qua c a c u cu nả ủ ầ ốh chi u cao c a đ u thu sét theo B ng 2ề ủ ầ ảr bán kính hình c u cu nầ ốd kho ng cách tách bi t gi a hai dây n m ngang thu sét song song ho c hai thanh đ u thu sét.ả ệ ữ ằ ặ ầCHÚ THÍCH: Kho ng cách xuyên qua p c a c u cu n ph i nh h n hả ủ ầ ố ả ỏ ơ t tr chi u cao l n nh từ ề ớ ấ  c aủ  đ i ốt ng đ c b o v , đ b o v các đ i t ng trong không gian gi a các đ u.ượ ượ ả ệ ể ả ệ ố ượ ữ ầ

Hình E.20 - Không gian đ c b o v b ng hai dây n m ngang đ u thu sét song song ho c haiượ ả ệ ằ ằ ầ ặ  thanh đ u thu sét (r > hầ t)

Ví d th hi n trong Hình E.20 cũng có giá tr cho tr ng h p ba ho c b n thanh đ u thu sét, ví d ,ụ ể ệ ị ườ ợ ặ ố ầ ụ  b n ốthanh th ng đ ng đ tẳ ứ ặ  ở các góc c a m t hình vuông s d ng cùng chi u cao h. Trong tr ng h p này, d ủ ộ ử ụ ề ườ ợtrong Hình E.20 t ng ng v i đ ng chéo c a hình vuông đ c hình thành t b n thanh.ươ ứ ớ ườ ủ ượ ừ ốCác đi m mà t i đó sét đánh có th đ c xác đ nh b ng cách s d ng ph ng pháp cu n hình c u. ể ạ ể ượ ị ằ ử ụ ươ ố ầPh ng pháp cu n hình c u cũng có th xác đ nh xác su t xu t hi n m t cú đánh cho m i đi m c a tòa ươ ố ầ ể ị ấ ấ ệ ộ ỗ ể ủnhà.

Ph ng pháp l iươ ướĐ i v i m c đích b o v các b m t ph ng, m t l i đ c xem xét đ b o v toàn b b m t n u các ố ớ ụ ả ệ ề ặ ẳ ộ ướ ượ ể ả ệ ộ ề ặ ếđi u ki n sau đây đ c đáp ng.ề ệ ượ ứa) Nh đã đ c p trong Ph l c A, các dây d n đ u thu sét đ c đ nh v trênư ề ậ ụ ụ ẫ ầ ượ ị ị- Các đ ng g mái,ườ ờ- Các ph n nhô mái nhà,ầ- Các đ ng r m nóc nhà, n u đ d c mái v t quá 1 /10,ườ ầ ế ộ ố ượ- Các b m t bên c a k t c u cao h n 60 mề ặ ủ ế ấ ơ  ở m c cao h n 80 % chi u cao k t c u;ứ ơ ề ế ấb) kích th c m t l i c a m ng đ u thu sét không l n h n các giá tr cho trong B ng 2;ướ ắ ướ ủ ạ ầ ớ ơ ị ảc) m ng l i h th ng đ u thu sét đ cạ ướ ệ ố ầ ượ  th c hi n theo cách đ dòng sét sẽ luôn g p ít nh t hai dâyự ệ ể ặ ấ  kim lo i riêng bi t d n xu ng đ t và không l p các đ u kim lo i nhô ra bên ngoài thạ ệ ẫ ố ấ ắ ầ ạ ể tích đ c b o vượ ả ệ b ng ằcác h th ng đ u thu sét;ệ ố ầCHÚ THÍCH: s l ng l n dây d n sét làm gi m kho ng cách tách bi t và gi m tr ng đi n t bên trong ố ượ ớ ẫ ả ả ệ ả ườ ệ ừtòa nhà (xem 5.3).

d) các dây d n đ u thu sét kéo theo càng xa các đ ng dây tr c ti p và ng n càng t t.ẫ ầ ườ ự ế ắ ốVí d v LPS không cách ly s d ng đ u thu sét theo thi t k ph ng pháp l i đ c th hi n trên Hình ụ ề ử ụ ầ ế ế ươ ướ ượ ể ệE.21a v m t k t c u mái b ng và trên Hình E.21b v m t k t c u mái d c. Hình E.21c th hi n ví d v ề ộ ế ấ ằ ề ộ ế ấ ố ể ệ ụ ềm t LPS trên m t tòa nhà công nghi p.ộ ộ ệ

Hình E.21a - Đ u thu sét c a h th ng LPS cho k t c u mái b ngầ ủ ệ ố ế ấ ằ

CHÚ D N:Ẫwm kích c m t l iỡ ắ ướCHÚ THÍCH: Kích c m t l i ph i phù h p theo B ng 2ỡ ắ ướ ả ợ ả

Hình E.21b - Đ u thuầ  sét c aủ  h th ng LPS cho k t c u mái nghiêngệ ố ế ấ

CHÚ D N:ẪA m i ghép th nghi mố ử ệCHÚ THÍCH: T t c các kích th c ph i phùấ ả ướ ả  h p v i m c b o v đã ch n theo B ng 1 và 2ợ ớ ứ ả ệ ọ ả

Hình E.21c - Đ u thu sét c a h th ng LPS cho k t c u mái nhà l nầ ủ ệ ố ế ấ ớHình E.21 - Ba ví d v thi t k đ u thu sét h th ng LPS không cách ly theo thi t k đ u thuụ ề ế ế ầ ệ ố ế ế ầ  sét

ph ng pháp m t l iươ ắ ướE.5.2.3 Các đ u thu sét ch ng sét đánh t i m t bên c a m t k t c u caoầ ố ớ ặ ủ ộ ế ấV i k t c u cao h n 60 m, 20 % trên cùng c a m t bên ph i đ c trang b thi t b đ u thu sét. Đ i v i ớ ế ấ ơ ủ ặ ả ượ ị ế ị ầ ố ớph n b m tầ ề ặ  c aủ  b m t đ c b o v này mà d i 60 m có th b qua vi c b o v .ề ặ ượ ả ệ ướ ể ỏ ệ ả ệCHÚ THÍCH 1: Đ i v i các k t c u cao t 60 m và 75 m, khu v c đ c b o v không c n mố ớ ế ấ ừ ự ượ ả ệ ầ ở r ng d i 60ộ ướ m.

CHÚ THÍCH 2: N u các b ph n nh y c m (ví d nh thi t b đi n t ) có m tế ộ ậ ạ ả ụ ư ế ị ệ ử ặ  ở bên ngoài c a ủt ngườ  ở ph n trên c a tòa nhà, chúng c n đ c b o v b ng các bi n pháp đ u thu sét đ c bi t, nh các ầ ủ ầ ượ ả ệ ằ ệ ầ ặ ệ ưch m đ u mái ngang, các dây d n m t l i ho c t ng đ ng.ạ ầ ẫ ắ ướ ặ ươ ươE.5.2.4 Xây d ngựE.5.2.4.1 Thông tin chung

Nhi t đ t i đa cho phép đ i v i m t dây d n sẽ không đ c v t quá n u m t c t ngang c a dây d n ệ ộ ố ố ớ ộ ẫ ượ ượ ế ặ ắ ủ ẫphù h p v i B ng 6.ợ ớ ảM t mái nhà ho c t ng đ c xây d ng t v t li uộ ặ ườ ượ ự ừ ậ ệ  d cháy ph i đ c b o v kh iễ ả ượ ả ệ ỏ   nh h ngả ưở  nguy hi mể  c aủ  dòng sét đ t nóng các dây d n LPS b ng cách s d ng m t ho c nhi u bi n pháp sau:ố ẫ ằ ử ụ ộ ặ ề ệ- Gi m nhi t đ c a dâyả ệ ộ ủ  d n b ng cách tăng ti t di n;ẫ ằ ế ệ- Tăng kho ng cách gi a các dâyả ữ  d n và ph mái (xem 5.2.4);ẫ ủ- Đ a vào các l p b o v quá nhi t gi a các dây d n và các v t li u d cháy.ư ớ ả ệ ệ ữ ẫ ậ ệ ễCHÚ THÍCH: Nghiên c u đãứ  chỉ ra r ng các thanh đ u thu sét có l i th khi có m t đ u tù.ằ ầ ợ ế ộ ầE.5.2.4.2 Đ u thu sét không cách lyầ

Dây d n đ u thu sét và các dây d n sét ph i đ c k t n i v i nhau b ng các dây d n đ cao mái đ ẫ ầ ẫ ả ượ ế ố ớ ằ ẫ ở ộ ểcung c p phân b dòng đ l n trên các dây d n sét.ấ ố ủ ớ ẫCác dây d n trên mái và các k t n i c a thanh đ u thu sét có th đ c g n vào mái s d ng c hai thanh ẫ ế ố ủ ầ ể ượ ắ ử ụ ảgi ng và các chi ti t c đ nh d n đi n ho c không d n đi n. Các dây d n cũng có th đ c đ t trên b ằ ế ố ị ẫ ệ ặ ẫ ệ ẫ ể ượ ặ ềm t t ng n u t ng đ c làm b ng v t li u không cháy.ặ ườ ế ườ ượ ằ ậ ệKhuy n cáo các tâm c đ nh các dây d n này đ c th hi n trong B ng E.1.ế ố ị ẫ ượ ể ệ ả

B ng E.1 - Các tâm c đ nh đ c đ xu tả ố ị ượ ề ấ

S p x pắ ế

Các tâm c đ nh cho các dây d nố ị ẫ tròn d ng d i, bó s i xo n và kéoạ ả ợ ắ

m m.ềmm

Các tâm cố đ nh cho cácị dây d n tròn m t s iẫ ộ ợ

mm

Các dây d n ngang trên b m t ngangẫ ề ặ 1000 1000

Các dây d n ngang trên b m t đ ngẫ ề ặ ứ 500 1000

Các dây d n d c t đ t t i 20 mẫ ọ ừ ấ ớ 1000 1000

Các dây d n d c tẫ ọ ừ 20 m và sau đó 500 1000

CHÚ THÍCH 1: B ng này không áp d ng cho các ph ki n ghép lo i bên trong mà có th yêu c u các xem ả ụ ụ ệ ạ ể ầxét đ c bi tặ ệCHÚ THÍCH 2: Vi c đánh giá các đi u ki n môi tr ng (nh t i tr ng gió d ki n) ph i đ c th c hi n vàệ ề ệ ườ ư ả ọ ự ế ả ượ ự ệ các tâm c đ nh khác v i giá tr đ c khuy n khích có th đ c xác đ nh khi c n thi t.ố ị ớ ị ượ ế ể ượ ị ầ ế

Trên các nhà nh và các k t c u t ng t có chóp mái, m t dây d n mái ph i đ c l p đ t trên chóp mái.ỏ ế ấ ươ ự ộ ẫ ả ượ ắ ặ N u k t c u hoàn toàn n m trong khu v c đ c b o v đ c cung c p b i dây d n chóp mái, thì ít nh t ế ế ấ ằ ự ượ ả ệ ượ ấ ở ẫ ấhai dây d n sét ph i đ c đ nh tuy n trên các c nh có ng máng t i các góc đ i di n nhau c a k t c u.ẫ ả ượ ị ế ạ ố ạ ố ệ ủ ế ấCác ng máng t i c nh c a mái có th đ c s d ng nh các dây d n t nhiên v i đi u ki n là chúng phùố ạ ạ ủ ể ượ ử ụ ư ẫ ự ớ ề ệ h p v i 5.2.5.ợ ớCác Hình E.22a, E.22b và E.22c mô t m t ví d v s s p x p c a các dây d n trên mái và các dây d n ả ộ ụ ề ự ắ ế ủ ẫ ẫsét cho m t k t c u mái nghiêng.ộ ế ấ

Hình E.22a - L p đ t dây d n đ u thu sétắ ặ ẫ ầ t iạ  đ uầ  h i c a mái nghiêng và dây d n sétồ ủ ẫ

mái

Hình E.22b - L p đ t thanh đ u thu sét đắ ặ ầ ể b o vả ệ  ng khói s d ng ph ng pháp thi tố ử ụ ươ ế

k đ u thu sét b o v gócế ầ ả ệ

Hình E.22c - L p đ t m t dây d n sét có k tắ ặ ộ ẫ ế n i t iố ớ   ng mángố

Hình E.22d - L p đ t m t m i ghép thắ ặ ộ ố ử nghi m t iệ ạ  m t dây d n sét và liên k t v iộ ẫ ế ớ

ng thoát n cố ướVí d các kích th c phù h p:ụ ướ ợa 1 m g 1 m

b 0,15 m (không b t bu c)ắ ộ h 0,05 m

c 1 m i 0,3 m

d càng g n v i c nh càng t tầ ớ ạ ố j 1,5 m

e 0,2 m k 0,5 m

f 0,3 m a góc b o v theo B ng 2ả ệ ảHình E.22 - B n ví d chi ti t v m t LPS trên k t c u có mái l p ngói nghiêngố ụ ế ề ộ ế ấ ợ

Hình E.23 th hi n víể ệ  d v m t h th ng LPS có dây d n b che khu tụ ề ộ ệ ố ẫ ị ấ

CHÚ D N:Ẫ- - dây d n b che khu tẫ ị ấl đ u thu sét đ ng (thanh đ ng đ tr n cao 0,3 m)ầ ứ ứ ể ầ  ở các kho ng không ng n (< 10 m) ho c các kho ng ả ắ ặ ảkhông c aủ  các b n c c đánh l a < 5 m.ả ự ử

Hình E.23 - Đ u thu sét và các dây d n che khu t t m nhìn cho các tòa nhà có chi u cao th pầ ẫ ấ ầ ề ấ  h nơ 20 m, có các mái nghiêng

Trong tr ng h p k t c u dài, các dây d nườ ợ ế ấ ẫ  b sungổ  theo B ng 4 ph i đ c n i v i các dây d n đ u thu ả ả ượ ố ớ ẫ ầsét đ c g n trên nóc mái.ượ ắTrên các tòa nhà có mái che ô văng r ng, dây d n nóc mái ph i đ c mộ ẫ ả ượ ở r ng ra đ u c a nóc nhà. Trên ộ ầ ủc nh đ u h i c a mái nhà, m t dây d n ph i đ c n i t dây d n nóc mái t i dây d n sét.ạ ầ ồ ủ ộ ẫ ả ượ ố ừ ẫ ớ ẫT i m c có th th c hi n đ c, các dây d n đ u thu sét, các dây d n k t n i và các dây d n sét ph i ớ ứ ể ự ệ ượ ẫ ầ ẫ ế ố ẫ ảđ c l p đ t trên m t đ ng dây th ng. Trên mái nhà không d n đi n, dây d n có th đ c đ t ho c ượ ắ ặ ộ ườ ẳ ẫ ệ ẫ ể ượ ặ ặbên d i, ho c t t nh t là bên trên nh ng mái ngói. M c dù l p nó d i ngói có l i th là đ n gi n và ít ướ ặ ố ấ ữ ặ ắ ướ ợ ế ơ ảnguy c ăn mòn, nh ng t t h n c là t i nh ng n i có s n đ y đ các ph ng pháp s a ch a, đ l p đ t ơ ư ố ơ ả ạ ữ ơ ẵ ầ ủ ươ ử ữ ể ắ ặnó d c theo đ u các viên ngói (t c là bên ngoài) đ gi m r i ro h h i cho ngói khi dây d n nh n sét ọ ầ ứ ể ả ủ ư ạ ẫ ậđánh tr c ti p. L p đ t dây d n trên ngói cũng đ n gi n hóa vi c ki m tra. Các dây d n đ c đ t d i ự ế ắ ặ ẫ ơ ả ệ ể ẫ ượ ặ ướngói thì t t nh t là ph i đ c cung c p có các ch m nóc ng n đ ng nhô ra trên mái và đ c đ t cách ố ấ ả ượ ấ ạ ắ ứ ở ượ ặnhau không quá 10 m. Các b n kim lo i l ra t ng ng cũng có th đ c s d ng (Hình E.23) mi n là ả ạ ộ ươ ứ ể ượ ử ụ ễchính đ c đ t cách nhau không quá 5 m.ượ ặTrên các c u trúc mái b ng, các dây d n đ ng bao ph i đ c đ t càng g n v i các mép ngoài c a mái ấ ằ ẫ ườ ả ượ ặ ầ ớ ủcàng có th th c hi n đ c.ể ự ệ ượKhi b m t mái v t quá kích c m t l i đ c quy đ nh trong B ng 2, c n l p các dây d n đ u thu sét ề ặ ượ ỡ ắ ướ ượ ị ả ầ ắ ẫ ầb sung.ổ

Hình E.22a, E.22b và E.22c th hi n các ví d v các chi ti t thi công các ph ki n ghép các dây d n đ u ể ệ ụ ề ế ụ ệ ẫ ầthu sét trên k t c u có mái nghiêng. Hình E.24 cung c p m t ví d v chi ti t thi công các ph ki n ghép ế ấ ấ ộ ụ ề ế ụ ệtrên mái b ng.ằ

CHÚ D N:Ẫa 500 m đ n 1000 m, xem B ng E.1ế ả1 lan can mái nhà

2 m i ghépố3 dây d n linh đ ngẫ ộ4 các m i ghép ch Tố ữ5 các ph ki n ghép dây d n đ u thu sétụ ệ ẫ ầ6 LPS d n qua m t ng b c ch ng n cẫ ộ ố ọ ố ướ7 d m s tầ ắ8 m i ghépốCHÚ THÍCH: V s t trên lan can mái nhà đ c s d ng nh m t dây d n đ u thu sét và đ c n i v i d mỏ ắ ượ ử ụ ư ộ ẫ ầ ượ ố ớ ầ s t đ c s d ng nh m t dây d n sét t nhiên c a h th ng LPS.ắ ượ ử ụ ư ộ ẫ ự ủ ệ ố

Hình E.24 - Xây d ng m t h th ng LPS sự ộ ệ ố ử d ng các thành ph n t nhiên trên mái c a k t c uụ ầ ự ủ ế ấHình E.25 th hi n v trí c a h th ng LPS bên ngoài k t c u có mái b ng đ c t o thành t v t li u cáchể ệ ị ủ ệ ố ế ấ ằ ượ ạ ừ ậ ệ ly nh g ho c g ch. Các ph ki n ghép mái bên trong không gian đ c b o v . Trên m t tr c c a k t ư ỗ ặ ạ ụ ệ ượ ả ệ ặ ướ ủ ếc u cao, l p đ t m t vòng đ c n i cho t t c các dây d n sét. Kho ng cách gi a các dây d n vòng này ấ ắ ặ ộ ượ ố ấ ả ẫ ả ữ ẫph i phù h p v i 5.3.1. Các dây d n vòng d i m c c a bán kính c u cu n c n thi t nh các dây d n ả ợ ớ ẫ ướ ứ ủ ầ ố ầ ế ư ẫđ ng th .ẳ ế

CHÚ D N:Ẫ1 thanh đ u thu sétầ 6 m i ghép th nghi mố ử ệ2 dây d n đ u thu sét n m ngangẫ ầ ằ 7 s p đ t n i đ t lo i B, đi n c c đ t vòngắ ặ ố ấ ạ ệ ự ấ3 dây d n sétẫ 8 dây d n vòng đ ng thẫ ẳ ế4 m i ghép ki u Tố ể 9 mái b ng có ph ki n ghép máiằ ụ ệ5 m i ghép ki u c t ngangố ể ắ 10 đ u n i thanh đ ng th c a LPS bên trongầ ố ẳ ế ủ

11 thanh n i đ t d cố ấ ọ

CHÚ THÍCH: S d ng m t vòng đ ng th . Kho ng cách gi a các dây d n sét phù h p v i các yêu c u ử ụ ộ ẳ ế ả ữ ẫ ợ ớ ầtrong B ng 4.ả

Hình E.25 - V tríị  c aủ  LPS bên ngoài trên m t k t c u đ c t o thành t v t li u cách ly nh gộ ế ấ ượ ạ ừ ậ ệ ư ỗ ho c g ch có chi u cao t i 60 m mái b ng và các ph ki n ghép máiặ ạ ề ớ ằ ụ ệ

Các dây d n và các thanh c a LPS ph i đ c b o v c h c đẫ ủ ả ượ ả ệ ơ ọ ể chúng có th ch u đ c ng su t do gió ể ị ượ ứ ấho c th i ti t và công vi c đ c th c hi n trên b m t mái nhà.ặ ờ ế ệ ượ ự ệ ề ặV kim lo i đ c cung c p đ b o v c h c cho các t ng bên ngoài, ch p lan can có th đ c s d ng ỏ ạ ượ ấ ể ả ệ ơ ọ ườ ụ ể ượ ử ụnh m t thành ph n đ u thu sét t nhiên, theo 5.2.5, n u không có r i ro b t cháy do nóng ch y kim lo i.ư ộ ầ ầ ự ế ủ ắ ả ạ Kh năng d cháy ph thu c vào lo i v t li u bên d i l p v kim lo i. Kh năng d cháy c a v t li u ả ễ ụ ộ ạ ậ ệ ướ ớ ỏ ạ ả ễ ủ ậ ệđ c s d ng ph i đ c xác nh n b i các nhà th u.ượ ử ụ ả ượ ậ ở ầVi c b trí ch ng th m cho mái trên các mái nhà kim lo i, nh v i các lo i mái nhà khác, có th b xuyên ệ ố ố ấ ạ ư ớ ạ ể ịth ng do sét đánh. Trong tr ng h p này, n c cóủ ườ ợ ướ  th xâm nh p và rò r qua mái nhà t i đi m xa v i ể ậ ỉ ạ ể ớđi m sét đánh. Đ tránh kh năng này n u l p đ t m t h th ng đ u thu sét.ể ể ả ế ắ ặ ộ ệ ố ầQu ng sét và các t m ch n nhi t bên ngoài và khói th ng g n v i nhau. Thi t k đ b o v cho các t m ầ ấ ắ ệ ườ ầ ớ ế ế ể ả ệ ấch n nh v y c n đ c th o lu n v i ng i mua/ch sắ ư ậ ầ ượ ả ậ ớ ườ ủ ở h u tòa nhà đ quy t đ nh có nênữ ể ế ị  áp d ngụ  b o ảv cho các t m ch n khi m , đóng và t t c các v trí t c th i.ệ ấ ắ ở ấ ả ị ứ ờL p ph mái c a t m d n đi n mà không phù h p v i 5.2.5 có th đ c s d ng nh các đ u thu sét ớ ủ ủ ấ ẫ ệ ợ ớ ể ượ ử ụ ư ầmà ở đó nóng ch y t i đi m sét đánh có th đ c ch p nh n. N u đi u này là không ch p nh n đ c, ả ạ ể ể ượ ấ ậ ế ề ấ ậ ượ

t m mái d n đi n ph i đ c b o v b i m t h th ng đ u thu sét có chi u cao v a đ (xem Hình E.20 vàấ ẫ ệ ả ượ ả ệ ở ộ ệ ố ầ ề ừ ủ Hình E.26)

CHÚ D N:Ẫr bán kính hình c u cu n, B ng 2ầ ố ảa các dây d n đ u thu sétẫ ầCHÚ THÍCH: Hình c u cu n không nên ch m vào b ph n b t kỳ c a mái kim lo i bao g m các các đ ngầ ố ạ ộ ậ ấ ủ ạ ồ ườ hàn n i đ ng.ố ứ

Hình E.26 - Xây d ng m ng đ u thu sét trên m t mái nhà có l p ph d n đi n mà khôngự ạ ầ ộ ớ ủ ẫ ệ ch pấ  nh n xuyên th ng l pậ ủ ớ

Cho phép không d n đi n cũng nh h tr d n đi n.ẫ ệ ư ỗ ợ ẫ ệKhi s d ng h trử ụ ỗ ợ d n đi n, k t n i v i t m l p mái ph i ch u m t ph n dòng sét (xem Hình E.26).ẫ ệ ế ố ớ ấ ợ ả ị ộ ầHình E.24 th hi n m t ví d v đ u thu sét t nhiên s d ng m t lan can mái nhà nh dây d n đ uể ệ ộ ụ ề ầ ự ử ụ ộ ư ẫ ầ  thu sét ở mép c a di n tích mái.ủ ệCác k t c u nhô ra và l p đ t ngang, trên m t mái ph i đ c b o v b ng các thanh đ u thu sét. Ngoài ra,ế ấ ắ ặ ặ ả ượ ả ệ ằ ầ kim lo i bên ngoài nên đ c liên k t v i LPS tr khi nó phù h p v i 5.2.5.ạ ượ ế ớ ừ ợ ớHình E.27 đ a ra m t ví d v k t n i đ u thu sét có các dây d n sét t nhiên trong bê tông.ư ộ ụ ề ế ố ầ ẫ ự

CHÚ D N:Ẫ

1 thanh đ u thu sétầ 6 k t n i v i các thanh c t thép (xem E.4.3.3 và E.4.3.6)ế ố ớ ố2 dây d n đ u thu sét n m ngangẫ ầ ằ 7 m i ghép th nghi mố ử ệ3 dây d n sétẫ 8 b tríố  n i đ t lo i B, đi n c c n i đ t vòngố ấ ạ ệ ự ố ấ4 m i ghép lo i Tố ạ 9 mái b ng có các ph ki n ghép máiằ ụ ệ5 m i ghép ngangố 10 m i ghép lo i T - ch ng ăn mònố ạ ốCHÚ THÍCH: C t thép c a k t c u nên phù h p v i 4.3. T t c các kích th c c a LPS ph i phùố ủ ế ấ ợ ớ ấ ả ướ ủ ả  h p v i ợ ớm c b o v đ c ch n.ứ ả ệ ượ ọ

Hình E.27 - Xây d ng h th ng LPS bên ngoài trên m t k t c u bê tông c t thép s d ng c t thépự ệ ố ộ ế ấ ố ử ụ ố t ng bên ngoài là các thành ph n t nhiênườ ầ ự

E.5.2.4.2.1 B o v ch ng sét cho các mái khu đ xe nhi u t ngả ệ ố ỗ ề ầĐ b o v các lo i k t c u này, có th s d ng các đinh tán đ u thu sét. Các đinh tán này có th đ c n i ể ả ệ ạ ế ấ ể ử ụ ầ ể ượ ốvào c t thép c a mái bê tông (xem hình E.28). Trong tr ng h p mái nhà không th th c hi n k t n i vàoố ủ ườ ợ ể ự ệ ế ố c t thép, các dây d n mái có th đ c đ t trong các đ ng n i c a t m ph mái và các đinh tán đ u thu ố ẫ ể ượ ặ ườ ố ủ ấ ủ ầsét có th đ c đ t t i các m i ghép m t l i. Chi u r ng m t l i không đ c v t quá các giá tr ể ượ ặ ạ ố ắ ướ ề ộ ắ ướ ượ ượ ịt ng ng v i c p b o v đ c đ a ra trong B ng 2. Trong tr ng h p này, ng i và ph ng ti n trên ươ ứ ớ ấ ả ệ ượ ư ả ườ ợ ườ ươ ệkhu v c đ u xe này không đ c b o v ch ng sét.ự ậ ượ ả ệ ố

CHÚ D N:Ẫ1 đinh tán đ u thu sétầ2 dây d n thép n i v i các thanh c t thép khác nhauẫ ố ớ ố3 c t thép trong bê tôngố

Hình E.28 - Ví d v m t đinh tán đ u thu sét đ c s d ng trên các mái khu đ xeụ ề ộ ầ ượ ử ụ ỗN u khu v c đ xe cao nh t đ c b o v ch ng các cú sét đánh tr c ti p thìế ự ỗ ấ ượ ả ệ ố ự ế  ph i s d ng các thanh đ u ả ử ụ ầthu sét và/ho c các dây d n đ u thu sét trên không.ặ ẫ ầ

CHÚ D N:Ẫ

1 nón b o vả ệ2 ph ki n ghép mái b ng s tụ ệ ằ ắ3 dây d n đ u thu sét n m ngangẫ ầ ằ4 đ ng dây l p đ t đi nườ ắ ặ ệ5 thi t b đi nế ị ệs kho ng cách tách bi t theo 6.3ả ệa góc b o v , xem B ng 2ả ệ ảCHÚ THÍCH: Chi u cao c a thanh đ u thu sét ph i phù h p v i B ng 2ề ủ ầ ả ợ ớ ảHình E.29 - Thanh đ u thu sét đ c s d ng đ b o v ph ki n ghép mái b ng s t có các l p đ tầ ượ ử ụ ể ả ệ ụ ệ ằ ắ ắ ặ

đi n công su t mà không đ c n i v i h th ng đ u thu sétệ ấ ượ ố ớ ệ ố ầTrong tr ng h p dây d n th ng đ ng, di n tích mà có th ti p c n đ c b ng tay ph i đ c tính đ n. ườ ợ ẫ ẳ ứ ệ ể ế ậ ượ ằ ả ượ ếKho ng cách tách bi t c n thi t có th đ t đ c ho c b ng cách trang b các rào ch n ho c b ng dây b oả ệ ầ ế ể ạ ượ ặ ằ ị ắ ặ ằ ả v .ệCác d u hi u ph i đ c trang b t i các l i vào thu hút s chú ý đ n s nguy hi m do sét đánh trong c n ấ ệ ả ượ ị ạ ố ự ế ự ể ơdông.

Các đi n áp b c và đi n áp ti p xúc có th đ c b qua n u mái nhà đ c bao ph b i m t l p nh a ệ ướ ệ ế ể ượ ỏ ế ượ ủ ở ộ ớ ựđ ng dày ít nh t 50 mm. Ngoài ra, đi n áp b c có th đ c b qua n u mái nhà đ c xây d ng b ng ườ ấ ệ ướ ể ượ ỏ ế ượ ự ằbê tông c t thép v i c t thép đ c k t n i liên t c phù h p v i 4.3.ố ớ ố ượ ế ố ụ ợ ớE.5.2.4.2.2 K t c u mái b ng bê tông c t thép có mái nhà không đ cế ấ ằ ố ượ  s d ngử ụ  công c ngộTrên m t mái b ng không đ c s d ng công c ng k t h p v i m t h th ng đ u thu sét bên ngoài, các ộ ằ ượ ử ụ ộ ế ợ ớ ộ ệ ố ầdây d n đ u thu sét ph i đ c l p đ t nh trong Hình E.27. Đ i v i dây d n n i vòng đ ng th trên mái, ẫ ầ ả ượ ắ ặ ư ố ớ ẫ ố ẳ ếcác kim lo i ph trên lan can mái có thạ ủ ể đ c s d ng nh ch trên Hình E.24 và Hình E.30.ượ ử ụ ư ỉ

CHÚ D N:Ẫ1 m i ghép ch ng ăn mònố ố2 dây d n linh đ ngẫ ộ3 l p ph kim lo i c a lan canớ ủ ạ ủ

CHÚ THÍCH: Chú ý đ c bi t ph i đ c dành cho vi c l a ch n các v t li u thích h p và thi t k các m i ặ ệ ả ượ ệ ự ọ ậ ệ ợ ế ế ốghép và dây d n c u n i t t đ tránh ăn mòn.ẫ ầ ố ố ể

Hình E.30 - Ph ng pháp đươ ể thu đ c đi n liên t c trên n p ph lan can kim lo iượ ệ ụ ắ ủ ạHình E.27 bi u di n ph ng pháp l p đ t các dây d n m t l i trên m t mái nhà.ể ễ ươ ắ ặ ẫ ắ ướ ộKhi l p ch ng th m trên mái c a m t k t c u có h h i c khí t m th i ch p nh n đ c, l i đ u thu ớ ố ấ ủ ộ ế ấ ư ạ ơ ạ ờ ấ ậ ượ ướ ầsét bao g m di n tích b ng ph ng trên mái cóồ ệ ằ ẳ  th đ c thay th b ng các dây d n đ u thu sét tể ượ ế ằ ẫ ầ ự nhiên g m các thanh c t thép bên trong bê tông theo 5.2.4. M t thay th có th ch p nh n đ c là các dây d n ồ ố ộ ế ể ấ ậ ượ ẫđ u thu sét LPS có th đ c g n tr c ti p trên mái bê tông.ầ ể ượ ắ ự ếNói chung, m t tia sét đánh t i c t thép c a mái bê tông sẽ làm h ng l p ch ng th m. Sau đó, n c m a ộ ớ ố ủ ỏ ớ ố ấ ướ ưcó th làm ăn mòn các thanh c t thép d n đ n h h i. N u không đ c phép gi m đ b n c h cể ố ẫ ế ư ạ ế ượ ả ộ ề ơ ọ  c aủ  bê tông do ăn mòn, m t h th ng đ u thu sét ph i đ c l p và liên k t t t nh t v i c t thép, ngăn ch n sét ộ ệ ố ầ ả ượ ắ ế ố ấ ớ ố ặđánh tr c ti p t i bê tông c t thép.ự ế ớ ốL p ph kim lo i đ c cung c p đ b o v c h c cho các b c t ng bên ngoài (ch p lan can) có th ớ ủ ạ ượ ấ ể ả ệ ơ ọ ứ ườ ụ ểđ c s d ng nh m t thành ph n đ u thu sét t nhiên theo 5.2.5 n u không có r i ro b t l a do kim ượ ử ụ ư ộ ầ ầ ự ế ủ ắ ửlo i nóng ch y.ạ ảMái có các t m d n đi n không phù h p v i B ng 3 có th đ c s d ng nh các dây d n đ u thu sét mà ấ ẫ ệ ợ ớ ả ể ượ ử ụ ư ẫ ầnóng ch y t i đi m sét đánh có th ch u đ c. N u không, các t m d n đi n mái ph i đ c b o v b ng ả ạ ể ể ị ượ ế ấ ẫ ệ ả ượ ả ệ ằm t h th ng đ u thu sét đ cao (xem Hình E.20 vàE.26). Trong tr ng h p này, áp d ng ph ng pháp ộ ệ ố ầ ủ ườ ợ ụ ươcu n hình c u. Đ phù h p v i ph ng pháp này, kích th c m t l i ph i nh h n và các t m đ cao ố ầ ể ợ ớ ươ ướ ắ ướ ả ỏ ơ ấ ỡh n so v i m t h th ng đ u thu sét l i thông th ng.ơ ớ ộ ệ ố ầ ướ ườKhi s d ng các t m đ d n đi n, k t n i các t m l p mái ph i ch u m t ph n dòng sét.ử ụ ấ ỡ ẫ ệ ế ố ấ ợ ả ị ộ ầHình E.24 cho th y m t ví d v đ u thu sét t nhiên s d ng lan can mái nh dây d n đ u thu sétấ ộ ụ ề ầ ự ử ụ ư ẫ ầ  ở mép c a mái nhà.ủKhi có th ch p nh n xu t hi n h h i t m th i m t tr c, các ph n bên tông b b phá h y v t i h n ể ấ ậ ấ ệ ư ạ ạ ờ ặ ướ ầ ị ị ủ ỡ ớ ơ100 mm r i xu ng t k t c u, đi u 5.2 cho phép dây d n vòng trên mái đ c thay th b ng m t dây d n ơ ố ừ ế ấ ề ẫ ượ ế ằ ộ ẫvòng t nhiên g m thép c t thép trong bê tông.ự ồ ốCác b ph n kim lo i mà không đáp ng các đi u ki n c a các đ u thu sét đ c quy đ nh trong 5.2.5, tuy ộ ậ ạ ứ ề ệ ủ ầ ượ ịnhiên có th đ cể ượ  s d ngử ụ  đ n i các b ph n mang dòng sét khác nhau trong mi n di n tích mái.ể ố ộ ậ ề ệE.5.2.4.2.3 Cung c p s n b o v k t c u thích h pấ ẵ ả ệ ế ấ ợCác t ng và mái bên ngoàiườ  c aủ  k t c u có th đ c s d ng nh m t màn ch n đi n t đ b o v các ế ấ ể ượ ử ụ ư ộ ắ ệ ừ ể ả ệthi t b đi n và x lý thông tin có trong k t c u (xem Ph l c B c a IEC 62305-2:2010 và IEC 62305-4).ế ị ệ ử ế ấ ụ ụ ủHình E.27 cung c p m t ví d v m t k t c u bê tông c t thép s d ng k t n i các c t thép v i nhau nhấ ộ ụ ề ộ ế ấ ố ử ụ ế ố ố ớ ư các dây d n sét và nh màn ch n t c a không gian khép kín. Đ bi t thêm chi ti t, xem IEC 62305-4.ẫ ư ắ ừ ủ ể ế ếTrong khu v c c a h th ng đ u thu sét trên mái nhà, t t c các b ph n d n đi n có kích th c t i ự ủ ệ ố ầ ấ ả ộ ậ ẫ ệ ướ ốthi u m i b ph n l n h n 1 m ph i đ c k t n i v i nhau đ t o thành m t l i, v b o v m t l i ể ỗ ộ ậ ớ ơ ả ượ ế ố ớ ể ạ ộ ướ ỏ ả ệ ắ ướph i đ c n i v i h th ng đ u thu sétả ượ ố ớ ệ ố ầ  ở mép mái nhà và cũng  các đi m khác bên trong di n tích mái ở ể ệphù h p v i 6.2.ợ ớCác Hình E.24 và E.30 bi u di n vi c xây d ng các đ u thu sét trên k t c u có các khung d n đi n s ể ễ ệ ự ầ ế ấ ẫ ệ ửd ng lan can mái nh m t đ u thu sét t nhiên và khung thép nh dây d n sét t nhiên.ụ ư ộ ầ ự ư ẫ ựTrong Hình E.30 là ví d đ a ra cách cung c p đi n liên t c c a các thành ph n t nhiên trong LPS.ụ ư ấ ệ ụ ủ ầ ựKhi d n đ n kích th c m t l i c a các k t c u thép gi m xu ng so v i B ng 2, dòng sét đ c phân b ẫ ế ướ ắ ướ ủ ế ấ ả ố ớ ả ượ ốtrên nhi u dây d n song song, d n đ n trề ẫ ẫ ế ở kháng đi n t th p xu ng và do đó tuân theo 6.3, kho ng cáchệ ừ ấ ố ả tách bi t đ c gi m xu ng và không yêu c u các kho ng cách tách bi t c n thi t gi a các trang b và LPS.ệ ượ ả ố ầ ả ệ ầ ế ữ ịTrong h u h t các k t c u, mái là b ph n đ c b o v ít nh tầ ế ế ấ ộ ậ ượ ả ệ ấ  c aủ  k t c u. Do đó, chú ý đ c bi t ph i ế ấ ặ ệ ảđ c quan tâm đ nâng cao hi u qu b o v c a các ph n thi công mái.ượ ể ệ ả ả ệ ủ ầKhi không có các y u t k t c u d n đi n đ c k t h p trên mái, v b o v có th đ c c i thi n b ng ế ố ế ấ ẫ ệ ượ ế ợ ỏ ả ệ ể ượ ả ệ ằcách gi m kho ng cách gi a các dây d n mái.ả ả ữ ẫE.5.2.4.2.4 B o v các ph ki n ghép mái nhô ra ho c đ c g n th ng vào.ả ệ ụ ệ ặ ượ ắ ẳCác thanh đ u thu sét đ b o v các ph ki n ghép mái b ng kim lo i đ c g n th ng vào ho c nhô ra ầ ể ả ệ ụ ệ ằ ạ ượ ắ ẳ ặph i có chi u cao sao cho ph ki n ghép mái đ c b o v n m hoàn toàn trong không gian b o v c a ả ề ụ ệ ượ ả ệ ằ ả ệ ủc u cu n c a thanh đ u thu sét ho c hoàn toàn n m trong nón c a ph ng pháp b o v góc theo B ng 2.ầ ố ủ ầ ặ ằ ủ ươ ả ệ ả

Kho ng cách tách bi t gi a các thanh đ u thu sét và các ph ki n ghép mái nh v y ph i t ng đ ng ả ệ ữ ầ ụ ệ ư ậ ả ươ ươv i các đi u ki n đ c quy đ nh trong đi u 6.3.ớ ề ệ ượ ị ềHình E.29 bi u di n m t ví d v b o v ph ki n ghép mái b ng các thanh đ u thu sét s d ng ph ng ể ễ ộ ụ ề ả ệ ụ ệ ằ ầ ử ụ ươpháp thi t k đ u thu sét b o v góc. Giá tr c a góc b o v ph i phù h p v i c p b o v c a LPS đ c ế ế ầ ả ệ ị ủ ả ệ ả ợ ớ ấ ả ệ ủ ượquy đ nh trong b ng 2.ị ảCác ph ki n ghép mái, không đ c b o v b ng các thanh đ u thu sét, thì không yêu c u b o v b sungụ ệ ượ ả ệ ằ ầ ầ ả ệ ổ n u kích th c c a chúng không v t quá t t c các giá tr sau:ế ướ ủ ượ ấ ả ị- Cao trên m c mái 0,3 m;ứ- T ng di n tích ph ki n ghép mái là 1,0 mổ ệ ụ ệ 2;

- Chi u dài ph ki n ghép mái là 2,0 m.ề ụ ệCác ph ki n ghép mái b ng kim lo i đ c g n th ng vào không th c hi n các yêu c u này và không n mụ ệ ằ ạ ượ ắ ẳ ự ệ ầ ằ trong các yêu c u v kho ng cách tách bi t theo 6.3 ph i đ c liên k t v i h th ng đ u thu sét có ít ầ ề ả ệ ả ượ ế ớ ệ ố ầnh t m t dây d n liên k t.ấ ộ ẫ ếCác ph ki n ghép mái không d n đi n không n m trong vùng đ c b o v c a các thanh đ u thu sét và ụ ệ ẫ ệ ằ ượ ả ệ ủ ầkhông nhô ra h n 0,5 m so v i b m t đ c hình thành b i h th ng đ u thu sét không yêu c u b o v ơ ớ ề ặ ượ ở ệ ố ầ ầ ả ệb sung t các dây d n đ u thu sét.ổ ừ ẫ ầCác l p đ t d n đi n, nh dây d n đi n ho c ng kim lo i, d n t các ph ki n ghép mái đ c g n ắ ặ ẫ ệ ư ẫ ệ ặ ố ạ ẫ ừ ụ ệ ượ ắth ng vào bên trong tòa nhà, có th d n m t ph n đáng k dòng sét vào bên trong tòa nhà.ẳ ể ẫ ộ ầ ể  Ở n i có các ơk t n i d n đi n, các ph ki n ghép mái nhô ra trên b m t mái c n đ c b o v b ng các h th ng đ u ế ố ẫ ệ ụ ệ ề ặ ầ ượ ả ệ ằ ệ ố ầthu sét. N u b o v b ng m t h th ng đ u thu sét là không th ho c không có hi u qu chi phí, thì các ế ả ệ ằ ộ ệ ố ầ ể ặ ệ ảb ph n đ c cách ly, có chi u dài t ng ng t i thi u b ng hai l n kho ng cách tách bi t đã quy đ nh, ộ ậ ượ ề ươ ứ ố ể ằ ầ ả ệ ịcó th đ c l p đ t trong các trang b d n đi n (nh các ng d n khí nén).ể ượ ắ ặ ị ẫ ệ ư ố ẫCác ng khói v t li u không d n đi n ph i đ c b o v b ng các thanh đ u thu sét ho c các vòng đ u ố ậ ệ ẫ ệ ả ượ ả ệ ằ ầ ặ ầthu sét khi chúng h không n m trong không gian b o vọ ằ ả ệ c aủ  m t h th ng đ u thu sét. Thanh đ u thu ộ ệ ố ầ ầsét trên m t ng khói nên có chi u cao sao cho cộ ố ề ả  ng khói n m trong không gian b o v c a thanh.ố ằ ả ệ ủCó thể có m t tia sét đánh vào m t ng khói không d n đi n khi ng khói không n m trong không gian ộ ộ ố ẫ ệ ố ằđ c b o v c a m t h th ng đ u thu sét, do th c t là b m t bên trongượ ả ệ ủ ộ ệ ố ầ ự ế ề ặ  c aủ ng khói đ c ph b i ố ượ ủ ởm t quá trình tích t b hóng d n đi n, do đó ngay cộ ụ ồ ẫ ệ ả trong tr ng h p không có m a, nó có kh ườ ợ ư ảnăng d n dòng c a m t d i phóng đi n có đ dài l n.ẫ ủ ộ ả ệ ộ ớHình E.22b bi u di n vi c thi công m t thanh đ u thu sét trên m t ng khói đ c xây t g ch cách ly.ể ễ ệ ộ ầ ộ ố ượ ừ ạE.5.2.4.2.5 B o v các ph ki n ghép mái g n v i thi t b đi n ho c x lý thông tinả ệ ụ ệ ắ ớ ế ị ệ ặ ửT t c các ph ki n ghép mái có v t li u d n đi n ho c không d n đi n mà có thi t b đi n và/ho c ấ ả ụ ệ ậ ệ ẫ ệ ặ ẫ ệ ế ị ệ ặthi t b x lý thông tin, nên n m trong không gian b o v c a h th ng đ u thu sét.ế ị ử ằ ả ệ ủ ệ ố ầKhông th x y ra tr ng h p m t tia sét tr c ti p đi vào thi t b đ c đ t trong không gian b o v c a ể ả ườ ợ ộ ự ế ế ị ượ ặ ả ệ ủh th ng đ u thu sét.ệ ố ầM t tia sét đánh tr c ti p vào ph ki n ghép mái sẽ không chộ ự ế ụ ệ ỉ d n đ n phá h y nó mà còn gây ra h h i ẫ ế ủ ư ạdi n r ng cho các thi t b đi n vàệ ộ ế ị ệ  đi n t đ c k t n i không chệ ử ượ ế ố ỉ t i các ph ki n ghép mái mà cònạ ụ ệ  ở bên trong tòa nhà.

Các ph ki n ghép mái trên các k t c u thép cũng ph i n m trong không gian b o v c a h th ng đ u ụ ệ ế ấ ả ằ ả ệ ủ ệ ố ầthu sét. Trong tr ng h p này, n u có th , các dây d n đ u thu sét nhô ra ph i đ c liên k t không ch ườ ợ ế ể ẫ ầ ả ượ ế ỉv i h th ng đ u thu sét mà còn n i tr c ti p vào k t c u thép. Khi liên k t v i k t c u chúng c n ph i ớ ệ ố ầ ố ự ế ế ấ ế ớ ế ấ ầ ảphù h p v i kho ng cách tách bi t.ợ ớ ả ệCác yêu c u cho các ph ki n ghép mái cũng ph i áp d ng cho các c đ nh l p ghép trên các b ầ ụ ệ ả ụ ố ị ắ ềm tặ  th ng đ ng mà có th b sét đánh, t c là b m t ti p xúc v i m t cu n hình c u.ẳ ứ ể ị ứ ề ặ ế ớ ặ ố ầHình E.29 và Hình E.31 g m các ví d v các công trình xây d ng đ u thu sét đ b o v cho các ph ki n ồ ụ ề ự ầ ể ả ệ ụ ệghép mái c a v t li u d n và cách đi n kèm theo các trang b đi n. Hình E.31 chủ ậ ệ ẫ ệ ị ệ ỉ phù h p n u kho ng ợ ế ảcách tách bi t, s, không th duy trì đ c.ệ ể ượ

CHÚ D N:Ẫ1 dây d n đ u thu sétẫ ầ2 n p kim lo iắ ạ3 dây d n liên k tẫ ế4 dây d n đ u thu sét n m ngangẫ ầ ằ5 thi t b đi nế ị ệ6 h p đ u đi n có thi t b SPDộ ấ ệ ế ị7 dây d n sétẫCHÚ THÍCH: Thi t b đi n kèm theo đ c liên k t v i h th ng đ u thu sét tuân theo E.5.2.4.2.6, thông ế ị ệ ượ ế ớ ệ ố ầqua v b o v cáp kim lo i ch u m t ph n đáng k dòng đi n sét.ỏ ả ệ ạ ị ộ ầ ể ệHình E.31 - Ph ki n ghép mái b ng kim lo i đ c b o v ch ng sét đánh tr c ti p, đ c n iụ ệ ằ ạ ượ ả ệ ố ự ế ượ ố  v iớ

h th ng đ u thu sétệ ố ầCHÚ THÍCH: N u các ph ki n ghép mái c n b o v thêm, các thi t b SPD trên các cáp cóế ụ ệ ầ ả ệ ế ị  ngu n đ c ồ ượn i t i nó có thố ớ ể đ c trang bượ ị ở t ng mái.ầV i kho ng cách tách bi t đ c yêu c u ph i đ c duy trì không ch trong không khí mà còn cho các ớ ả ệ ượ ầ ả ượ ỉđ ng d n qua v t li u r n (kườ ẫ ậ ệ ắ m = 0,5).

E.5.2.4.2.6 Trang b đi n nhô ra t không gian đ c b o vị ệ ừ ượ ả ệAnten trên mái c a k t c u ph i đ c b o v ch ng sét đánh tr c ti p b ng cách l p anten trong không ủ ế ấ ả ượ ả ệ ố ự ế ằ ắgian đã đ c b o v .ượ ả ệH th ng anten đ c tích h p vào các LPS (xem IEC 60728-11ệ ố ượ ợ  [6]).

Có thể s d ngử ụ  m t LPS đ c cách ly bên ngoài (xem Hình E.32a) ho c m t LPS không đ c cách ly bên ộ ượ ặ ộ ượngoài (xem Hình E.32b).

Trong tr ng h p sau này, c t anten ph i đ c liên k t v i h th ng đ u thu sét. Sau đó, m t ph n dòng ườ ợ ộ ả ượ ế ớ ệ ố ầ ộ ầsét sẽ đ c x lý khi d n trong k t c u đ c b o v . Cáp anten nên đ c đ a vào k t c u t t nh t ượ ử ẫ ế ấ ượ ả ệ ượ ư ế ấ ố ấlà ở l i vào chung cho t t c các d ch v ho c g n các thanh liên k t LPS chính. Các v cáp anten d n đi nố ấ ả ị ụ ặ ầ ế ỏ ẫ ệ nên đ c liên k t v i h th ng đ u thu sétượ ế ớ ệ ố ầ   t ng mái và v i thanh liên k t chính.ở ầ ớ ếThi t b đi n l p trên các ph ki n ghép mái mà không th duy trìế ị ệ ắ ụ ệ ể  kho ng cách tách bi t, nên đ c liên ả ệ ượk t v i h th ng đ u thu sét và v i các y u t d n đi n c a các ph ki n ghép mái mà v d n ế ớ ệ ố ầ ớ ế ố ẫ ệ ủ ụ ệ ỏ ẫđi nệ  c aủ  thi t b đi n c a nó phù h p v i B ng 9.ế ị ệ ủ ợ ớ ả

Hình E.31 là m t ví d v ph ng pháp liên k t m t ph ki n ghép mái có các ph n d n đi n v i m t ộ ụ ề ươ ế ộ ụ ệ ầ ẫ ệ ớ ộtrang b đi n và đ u thu sétị ệ ầ  c aủ  m t k t c u.ộ ế ấ

CHÚ D N:Ẫ1 c t kim lo iộ ạ 8 thanh liên k t đ ng thế ẳ ế2 b cách đi nộ ệ 9 đi n c c đ t móngệ ự ấ3 thanh đ u thu sétầ a góc b o vả ệ4 dây d n đ uẫ ầ  thu sét s kho ng cách tách bi tả ệ5 dây d n liên k tẫ ế I chi u dài đ c xem xét đ tính toánề ượ ể  kho ng cách ả

tách bi tệ6 cáp Anten MDB h p phân ph i đi n chínhộ ố ệ7 m i ghép th nghi mố ử ệ PCB h p đ u đi nộ ấ ệ

Hình E.32a - C t Anten TV vàộ  các Anten đ c b o v v i các đ u thu sét đ cượ ả ệ ớ ầ ượ  cách ly đ c thi tượ ế k theoế  ph ng pháp b o v gócươ ả ệ

CHÚ D N:Ẫ1 c t kim lo iộ ạ2 dây d n đ u thu sét n m ngang trên nóc mái nhàẫ ầ ằ3 m i ghép gi a dây d n sét c a mái vàố ữ ẫ ủ  c t Anten kim lo iộ ạ4 cáp Anten

5 thanh liên k t chính; b o v kim lo i trên cáp Anten đ c n i v i thanh liên k tế ả ệ ạ ượ ố ớ ế6 m i ghép th nghi mố ử ệ7 TV

8 đ ng dây song song c a cáp Anten và dây cáp đi nườ ủ ệ9 dây cáp đi nệ10 h th ng đ u thu sétệ ố ầ11 h p phân ph i đi n chính cóộ ố ệ  thi t b SPDế ị12 đi n c c đ t móngệ ự ấ13 b d n đi n LPSộ ẫ ệa góc b o vả ệI chi u dài đ c xem xét đề ượ ể tính toán kho ng cách tách bi tả ệCHÚ THÍCH: Đ i v i các k t c u nh chố ớ ế ấ ỏ ỉ hai dây d n sét có thẫ ể là đ , theo 5.3.3.ủ

Hình E.32b - Anten TV s d ngử ụ  c t nhộ ư thanh đ u thu sétầHình E.32 - Các ví d v b o v ch ng sét cho nhà có m t anten TVụ ề ả ệ ố ộ

E.5.2.4.2.7 B o v cho các b ph n d n đi n trên máiả ệ ộ ậ ẫ ệCác b ph n d n đi n nh các b ph n có thành không đ dày mà không th ch u đ c sét đánh và đ c ộ ậ ẫ ệ ư ộ ậ ủ ể ị ượ ượl p trên mái, và ph mái cũng d n đi n ho c các b ph n khác trên k t c u mà không đáp ng v i các ắ ủ ẫ ệ ặ ộ ậ ế ấ ứ ớyêu c u cho các h th ng đ u thu sét t nhiên theo 5.2.5 và B ng 3, vàầ ệ ố ầ ự ả  m i khi không ch u đ c m t tia ỗ ị ượ ộsét thì ph i đ c b o v b ng các dây d n đ u thu sét.ả ượ ả ệ ằ ẫ ầ

Đ i v i thi t k b o v ch ng sét cho các b ph n d n đi n trên mái, nên áp d ng ph ng pháp thi t k ố ớ ế ế ả ệ ố ộ ậ ẫ ệ ụ ươ ế ếđ u thu sét cu n hình c u (xem Hình E.33)ầ ố ầ

CHÚ D N:Ẫ1 hình c u cu nầ ố2 thanh đ u thu sétầ3 thi t b đi nế ị ệ4 dây d n sétẫ5 bình ch a b ng kim lo iứ ằ ạr bán kính hình c u cu n, xem B ng 2ầ ố ảs kho ng cách tách bi t theo 6.3ả ệHình E.33 - L p đ t b o v ch ng sét cho thi t b b ng kim lo i trên mái ch ng sét đánh tr c ti pắ ặ ả ệ ố ế ị ằ ạ ố ự ế

Hình E.31 là m t víộ  d v thi t k m t h th ng đ u thu sét b o v ph ki n ghép mái d n đi n ch ng ụ ề ế ế ộ ệ ố ầ ả ệ ụ ệ ẫ ệ ốsét đánh tr c ti p khi kho ng cách tách bi t, s, không đ c duy trì.ự ế ả ệ ượE.5.2.4.2.8 B o v k t c u b đ t phả ệ ế ấ ị ấ ủV i các k t c u k t h p m t l p đ t trên mái nhà vàớ ế ấ ế ợ ộ ớ ấ  ở đó ng i dân không có m t th ng xuyên, m t ườ ặ ườ ộLPS thông th ng có th đ c s d ng. H th ng đ u thu sét ph i là m t h th ng đ u thu sét đan l i ườ ể ượ ử ụ ệ ố ầ ả ộ ệ ố ầ ướtrên đ t, ho c m t s thanh đ u thu sét, đ c n i b ng m t l i chôn chìm, phù h p v i ph ng pháp ấ ặ ộ ố ầ ượ ố ằ ộ ướ ợ ớ ươb o v góc ho c cu n hình c u. N u đi u này là không th , nó ph i đ c xác nh n là m t h th ng đ u ả ệ ặ ố ầ ế ề ể ả ượ ậ ộ ệ ố ầthu sét đan l i chôn chìm không có các thanh ho c các ch m đ u mái sẽ cung c p m t hi u qu gi m ướ ặ ạ ầ ấ ộ ệ ả ảti p xúc.ếCác k t c u có đ t trên t ng mái dày đ n 0,5 m,ế ấ ấ ầ ế  ở đó ng i dân có m t th ng xuyên, thìsẽ c n m t h ườ ặ ườ ầ ộ ệth ng đ u thu sét đan l i có m t l i 5 mố ầ ướ ắ ướ  x 5 m đ ngăn ch n các đi n áp b c nguy hi m. Đ b o v ể ặ ệ ướ ể ể ả ệcon ng i trên m t đ t kh i b sét đánh tr c ti p, có th c n thi t các thanh đ u thu sét phù h p v i ườ ặ ấ ỏ ị ự ế ể ầ ế ầ ợ ớph ng pháp cu n hình c u. Các thanh này có th đ c thay th b ng các thành ph n đ u thu sét t ươ ố ầ ể ượ ế ằ ầ ầ ựnhiên, nh hàng rào, c t đèn,ư ộ  vv. Chi u cao c a các h th ng đ u thu sét sẽ tính đ n dung sai chi u cao ề ủ ệ ố ầ ế ềc a con ng i 2,5 m cùng v i kho ng cách tách bi t c n thi t (xem thêm Hình E.3).ủ ườ ớ ả ệ ầ ế

N u không có s n lo i nào, ph i nh n th c đ c r ng khi có giông bão, con ng i có th b ti p xúc tr c ế ẵ ạ ả ậ ứ ượ ằ ườ ể ị ế ựti p v i sét đánh.ế ớĐ i v i các k t c u ng m có l p đ t bên trên d y h n 0,5 m, các bi n pháp đang đ c xem xét. Ch ng ố ớ ế ấ ầ ớ ấ ầ ơ ệ ượ ừnào còn ch a có s n nghiên c u, s d ng các bi n pháp t ng t đ i v i l p đ t dày 0,5 m.ư ẵ ứ ử ụ ệ ươ ự ố ớ ớ ấĐ i v i các k t c u ng m có ch a các v t li u cháy n , m t LPS b sung sẽ đ c yêu c u. Nh v y m t ố ớ ế ấ ầ ứ ậ ệ ổ ộ ổ ượ ầ ư ậ ộLPS b sung có th là m t LPS đ c cách ly trên k t c u. Các h th ng n i đ t c a c hai bi n pháp b o ổ ể ộ ượ ế ấ ệ ố ố ấ ủ ả ệ ảv c n đ c k t n i v i nhau.ệ ầ ượ ế ố ớE.5.2.5 Các thành ph n t nhiênầ ựTrên các k t c u mái b ng, kim lo i ph lan can mái đ i di n cho m t thành ph n t nhiên đi n hình c aế ấ ằ ạ ủ ạ ệ ộ ầ ự ể ủ m ng đ u thu sét LPS. L p ph nh v y bao g m các b ph n ép ho c u n cong b ng nhôm, thép m ạ ầ ớ ủ ư ậ ồ ộ ậ ặ ố ằ ạkẽm ho c đ ng hình chặ ồ ữ U mà b o v m t trên c a lan can mái ch ng nh h ng c a th i ti t. Áp d ng ả ệ ặ ủ ố ả ưở ủ ờ ế ụđ đày t i thi u đ c đ a ra trong B ng 3 cho nh ng ng d ng nh v y.ộ ố ể ượ ư ả ữ ứ ụ ư ậCác dây d n đ u thu sét, các dây d n trên m t mái và các dây d n sét ph i đ c n i v i l p ph lan can ẫ ầ ẫ ặ ẫ ả ượ ố ớ ớ ủmái.

C u d n đi n ph i đ c trang b cho các m i ghép gi a các ph n c a các t m ph lan can, trầ ẫ ệ ả ượ ị ố ữ ầ ủ ấ ủ ừ khi gi a ữchúng đ m b o tính liên t c t t, đáng tin c y.ả ả ụ ố ậHình E.24 là m t ví d v xây d ng đ u thu sét b ng cách s d ng l p ph d n các lan can nh m t dây ộ ụ ề ự ầ ằ ử ụ ớ ủ ẫ ư ộd n đ u thu sét t nhiên c a LPS.ẫ ầ ự ủCác b ph n d n đi n, nh b ch a kim lo i, đ ng ng kim lo i và hàng rào g n trên ho c m r ng ộ ậ ẫ ệ ư ể ứ ạ ườ ố ạ ắ ặ ở ộtrên m t m t mái có th đ c coi là thành ph n t nhiên c a m t h th ng đ u thu sét cung c p đ dày ộ ặ ể ượ ầ ự ủ ộ ệ ố ầ ấ ộc a chúng phù h p v i B ng 3.ủ ợ ớ ảB ch a và đ ng ng,ể ứ ườ ố  có ch a khí ho c ch t l ng d iứ ặ ấ ỏ ướ  áp l c cao ho c khí ho c ch t l ng d cháy, ự ặ ặ ấ ỏ ễkhông đ cượ  s d ngử ụ  nh các đ u thu sét t nhiên. Khi không th tránh đi u này, các hi u ng nhi t c a ư ầ ự ể ề ệ ứ ệ ủdòng sét ph i đ c tính đ n khi thi t k đ ng ng.ả ượ ế ế ế ườ ốCác b ph n d n đi n trên m t mái nh b kim lo i th ng đ c n i t nhiên v i thi t b đ t bên trong ộ ậ ẫ ệ ặ ư ể ạ ườ ượ ố ự ớ ế ị ặk t c u. Đế ấ ể ngăn ch n vi c d n toàn b dòng sét vào k t c u, c n ph i trang bặ ệ ẫ ộ ế ấ ầ ả ị m t k t n i đ t t gi a ộ ế ố ủ ố ữcác thành ph n t nhiên c a LPS và l i đ u thu sét nh v y.ầ ự ủ ướ ầ ư ậHình E.34 là m t víộ  d cho th y chi ti t c a các liên k t gi a các ph ki n ghép mái d n đi n vàụ ấ ế ủ ế ữ ụ ệ ẫ ệ  các dây d n đ u thu sét.ẫ ầ

CHÚ D N:Ẫ1 cố đ nh dây d n đ u thu sétị ẫ ầ2 đ ng ng kim lo iườ ố ạ3 dây d n đ u thu sét n m ngangẫ ầ ằ4 c t thép trong bê tôngố

CHÚ THÍCH 1:  ng thép nên phù h p v i 5.2.5 và B ng 6, dây d n liên k t ph i phù h p v i B ng 6 và Ố ợ ớ ả ẫ ế ả ợ ớ ảc t thép ph i phù h p v i 4.3. Liên k t mái ph i đ c ch ng th mố ả ợ ớ ế ả ượ ố ấCHÚ THÍCH 2: Trong tr ng h p c th này, liên k t đ c cung c p cho c t thép c a k t c u bê tông c t ườ ợ ụ ể ế ượ ấ ố ủ ế ấ ốthép.

Hình E.34 - K t n i thanh đ u thu sét t nhiên v i dây d n đ u thu sétế ố ầ ự ớ ẫ ầCác b ph n d n đi n trên m t mái nh b ch a kim lo i và các thanh c t thép c a bê tông ph i đ c ộ ậ ẫ ệ ặ ư ể ứ ạ ố ủ ả ượn i v i m ng đ u thu sét.ố ớ ạ ầKhi không th ch p nh n sét đánh tr c ti p vào b ph n d n đi n trên mái, b ph n d n đi n ph i đ cể ấ ậ ự ế ộ ậ ẫ ệ ộ ậ ẫ ệ ả ượ l p trong không gian b o vắ ả ệ c aủ  m t h th ng đ u thu sét.ộ ệ ố ầCác l p ph d n đi n trên m t tr c và các b ph n t ng đ ng c a các k t c u có r i ro cháy không ớ ủ ẫ ệ ặ ướ ộ ậ ươ ươ ủ ế ấ ủđáng k thì ph i đ c x lý theo 5.2.5.ể ả ượ ửHình E.35 bi u di n m t ví d v c u d n đi n gi a các t m kim lo i m t tr c có th đ c ch p nh n ể ễ ộ ụ ề ầ ẫ ệ ữ ấ ạ ặ ướ ể ượ ấ ậtrong nh ng ng d ng mà các t m sẽ đ c s d ng nh các dây d n sét t nhiên. Hai ph ng pháp đã ữ ứ ụ ấ ượ ử ụ ư ẫ ự ươth hi n: c u n i b ng đai kim lo i linh đ ng và c u n i b ng vít t xo n c.ể ệ ầ ố ằ ạ ộ ầ ố ằ ự ắ ố

Hình E.35a - C u n i b ng đai kim lo i linhầ ố ằ ạ đ ngộ

Hình E.35b - C u n i b ng vít t xo n c.ầ ố ằ ự ắ ố

CHÚ THÍCH: C th , c u d n đi n c i ti n b o v ch ng xung LEMP. Thông tin h n n a v b o v ch ng ụ ể ầ ẫ ệ ả ế ả ệ ố ơ ữ ề ả ệ ốxung LEMP có thể đ c tìm th y trong IEC 62305-4.ượ ấ

Hình E.35 - Xây d ng c u n i gi a các thanh c a các t m kim lo i m t tr cự ầ ố ữ ủ ấ ạ ặ ướE.5.2.6 Đ u thu sét đ c cách lyầ ượCác c t đ u thu sét ti p giáp v i các k t c u ho c thi t b đ c b o v đ gi m xác su t sét đánh vào k tộ ầ ế ớ ế ấ ặ ế ị ượ ả ệ ể ả ấ ế c u trong vùng b o v c a chúng khi l p h th ng LPS đ c cách ly.ấ ả ệ ủ ắ ệ ố ượKhi l p nhi u h n m t c t, chúng có th đ c n i v i nhau b ng dây d n trên không và s g n gũi c a ắ ề ơ ộ ộ ể ượ ố ớ ằ ẫ ự ầ ủcác l p đ t cho LPS ph i phù h p v i 6.3.ắ ặ ả ợ ớCác k t n i dây d n trên không gi a các c t mế ố ẫ ữ ộ ở r ng không gian b o v và cũng đ phân b dòng sét ộ ả ệ ể ốgi a nhi u đ ng d n xu ng. Do đó các đi n áp s t d c theo LPS và nhi u đi n t trong không gian đ cữ ề ườ ẫ ố ệ ụ ọ ễ ệ ừ ượ b o v th p h n so v i tr ng h p không có các dây d n trên không.ả ệ ấ ơ ớ ườ ợ ẫĐ l n c a tr ng đi n t trong k t c u đ c gi m xu ng do kho ng cách l n h n gi a các l p đ t ộ ớ ủ ườ ệ ừ ế ấ ượ ả ố ả ớ ơ ữ ắ ặtrong k t c u và LPS. M t LPS cách ly cũng có th đ c áp d ng cho m t k t c u bê tông c t thép, mà sẽ ế ấ ộ ể ượ ụ ộ ế ấ ốc i thi n nhi u h n cho vả ệ ề ơ ỏ b o v ch n đi n t . Tuy nhiên, đ i v i k t c u cao, vi c xây d ng m t LPS ả ệ ắ ệ ừ ố ớ ế ấ ệ ự ộcách ly là không th c t .ự ế

H th ng đ u thu sét cách ly làm b ng dây kéo dài trên các h tr cách ly có th phù h p khi m t s ệ ố ầ ằ ỗ ợ ể ợ ộ ốl ng l n các ph ki n ghép mái nhô ra mượ ớ ụ ệ ở r ng trên m t mái nhà ph i đ c b o v . Vi c cách ly các h ộ ặ ả ượ ả ệ ệ ỗtr ph i thích h p v i đi n áp đã đ c tính đ n t kho ng cách tách bi t phù h p v i 6.3.ợ ả ợ ớ ệ ượ ế ừ ả ệ ợ ớCHÚ THÍCH: Các đi u ki n môi tr ng (ô nhi m) có th làm gi m đi n áp đánh th ng không khí, đi u ề ệ ườ ễ ể ả ệ ủ ềnày nên đ c xem xét khi xác đ nh s tách bi t c n thi t gi a các h th ng đ u thu sét cách ly và k t c u.ượ ị ự ệ ầ ế ữ ệ ố ầ ế ấE.5.3 Các h th ng dây d n sétệ ố ẫE.5.3.1 Quy đ nh chungịL a ch n s l ng và v trí c a dây d n sét c n đ c xem xét th c t , n u dòng sét đ c chia trong vài ự ọ ố ượ ị ủ ẫ ầ ượ ự ế ế ượdây d n sét, thìẫ  r i ro đánh m t bên và nhi u đi n t bên trong k t c u gi m xu ng. Ti p theo, càng ủ ặ ễ ệ ừ ế ấ ả ố ếnhi u càng t t, các dây d n sét ph i đ c đ t th ng nh t d c theo chu vi c a k t c u v i c u hình đ i ề ố ẫ ả ượ ặ ố ấ ọ ủ ế ấ ớ ấ ốx ng.ứVi c chia dòng đ c c i thi n không chệ ượ ả ệ ỉ b ng cách tăng s cácằ ố  dây d n sét mà còn b i các vòng k t n i ẫ ở ế ốđ ng th .ẳ ếCác dây d n sét ph i đ c đ t càng xa kh i các m ch và các b ph n kim lo i bên trong càng t t đ tránhẫ ả ượ ặ ỏ ạ ộ ậ ạ ố ể c n ph i liên k t đ ng th v i LPS.ầ ả ế ẳ ế ớNên nh r ngớ ằ- các dây d n sét nên càng ng n càng t t (đ gi đi n c m càng nh càng t t),ẫ ắ ố ể ữ ệ ả ỏ ố- kho ng cách đi n hình gi a các dây d n sét đ c th hi n trong B ng 4,ả ể ữ ẫ ượ ể ệ ả- hình d ng c a dây d n sét và vòng k t n i đ ng th cóạ ủ ẫ ế ố ẳ ế   nh h ngả ưở  đ n giá tr c a kho ng cách tách bi tế ị ủ ả ệ (xem 6.3),

- Trong k t c u congxon, kho ng cách tách bi t cũng c n đ c đánh giá t ng ngế ấ ả ệ ầ ượ ươ ứ  v i r iớ ủ  ro sét đánh m t bên t i con ng i (xem E.4.2.4.2).ặ ớ ườN u không th đ t dây d n sétế ể ặ ẫ  ở m t bên, ho c m t ph n c a m t bên, c a tòa nhà do các ràng bu c ặ ặ ộ ầ ủ ặ ủ ộth c t ho c ki n trúc thì các dây d n sét mà ph i n mự ế ặ ế ẫ ả ằ  ở m t bên đó nên đ c đ t nh các dây d nặ ượ ặ ư ẫ  sét b sungổ  ở các m t khác. Kho ng cách gi a các dây d n sét này không đ c nh h n m t ph n ba các ặ ả ữ ẫ ượ ỏ ơ ộ ầkho ng cách trong B ng 4ả ảCó th ch p nh n bi n đ ng c a kho ng cách gi a các dây d n sét là ± 20 % mi n làkho ng cách trung ể ấ ậ ế ộ ủ ả ữ ẫ ễ ảbình phù h p v i B ng 4.ợ ớ ảTrong các sân khép kín có chu vi l n h n 30 m, ph i l p các dây d n sét. Các giá tr tiêu bi uớ ơ ả ắ ẫ ị ể  c aủ  kho ng ảcách gi a các dây d n sét đ c đ a ra trong B ng 4.ữ ẫ ượ ư ảE.5.3.2 S các dây d n sét cho LPS cách lyố ẫKhông có thông tin b sung.ổE.5.3.3 S các dây d n sét cho LPS không cách lyố ẫNh đã nêu trong 5.3.3, m t dây d n sét nên đ c l p t i m i góc ti p xúc c a k t c u,ư ộ ẫ ượ ắ ạ ỗ ế ủ ế ấ   n i đi u này là ở ơ ềcó th . Tuy nhiên, m t góc ti p xúc không c n m t dây d n sét n u kho ng cách gi a các góc ti p xúc nàyể ộ ế ầ ộ ẫ ế ả ữ ế g n nh t v i dây d n sét phù h p v i các đi u ki n sau:ầ ấ ớ ẫ ợ ớ ề ệ- Kho ng cách cho c hai dây d n sét li n k b ng m t n a ho c nh h n kho ng cách theo B ng 4, ho cả ả ẫ ề ề ằ ộ ử ặ ỏ ơ ả ả ặ- Kho ng cách đ n dây d n sét li n k b ng m t ph n t ho c nh h n kho ng cách theo B ng 4ả ế ẫ ề ề ằ ộ ầ ư ặ ỏ ơ ả ảCác góc bên trong có th đ c b qua.ể ượ ỏE.5.3.4 Thi công

E.5.3.4.1 Thông tin chung

Các dây d n sét bên ngoài nên đ c l p đ t gi a h th ng đ u thu sét và h th ng đ u ti p đ t. B t c ẫ ượ ắ ặ ữ ệ ố ầ ệ ố ầ ế ấ ấ ứn i nào có s n thành ph n t nhiên, chúng có th đ c s d ng nh các dây d n sét.ơ ẵ ầ ự ể ượ ử ụ ư ẫN u kho ng cách tách bi t gi a các dây d n sét và các l p đ t bên trong, đ c tính toán trênế ả ệ ữ ẫ ắ ặ ượ  c ơsở kho ng cách dây d n sét theo B ng 4, là quá l n, thìả ẫ ả ớ  s các dây d n sét ph i đ c tăng lên đ phù h p ố ẫ ả ượ ể ợv i kho ng cách tách bi t đ c yêu c u.ớ ả ệ ượ ầH th ng đ u thu sét, h th ng dây d n sét và h th ng đ u ti p đ t c n ph i hài hòa đ t o ra đ ng ệ ố ầ ệ ố ẫ ệ ố ầ ế ấ ầ ả ể ạ ường n nh t có th cho dòng sét.ắ ấ ể

Các dây d n sét t t nh t là ph i n i v i các m i ghép c a m ng h th ng đ u thu sét vàchuy n d c theo ẫ ố ấ ả ố ớ ố ủ ạ ệ ố ầ ể ọcác m i ghép c a m ng h th ng đ u ti p đ t.ố ủ ạ ệ ố ầ ế ấN u không th th c hi n k t n i th ng do các ô văng mái l n,ế ể ự ệ ế ố ẳ ớ  vv thì k t n i h th ng đ u thu sét và dây ế ố ệ ố ầd n sét ph i là m t k t n i chuyên d ng và không d n qua các thành ph n t nhiên nh ng máng d n ẫ ả ộ ế ố ụ ẫ ầ ự ư ố ẫn c m a, vvướ ưN u đ c phép, khi đó c n tính đ n vi c xem xét th m mỹ đ s d ng m t l p s n m ng b o v ho c ế ượ ầ ế ệ ẩ ể ử ụ ộ ớ ơ ỏ ả ệ ặPVC ph trên các dây d n sét bên ngoài.ủ ẫHình E.36 là m t ví d c a m t LPS bên ngoài cho m t k t c u có các t ng xây d ng mái khác nhau và ộ ụ ủ ộ ộ ế ấ ầ ựHình E.25 là m t ví d v thi t k LPS bên ngoài cho m t k t c u cao 60 m mái b ng có các ph ki n ộ ụ ề ế ế ộ ế ấ ằ ụ ệghép mái.

CHÚ D N:Ẫ1 dây d n đ u thu sét n m ngangẫ ầ ằ2 dây d n sétẫ3 m i ghép lo i T - ch ngố ạ ố  ăn mòn

4 m i ghép th nghi mố ử ệ5 s p x p n i đ t lo i B, đi n c c đ t vòngắ ế ố ấ ạ ệ ự ấ6 m i ghép lo i T trên nóc máiố ạ7 kích cỡ m t l iắ ướCHÚ THÍCH: Kho ng cách gi a các dây d n sét ph i phù h p v i 5.2, 5.3 và B ng 4ả ữ ẫ ả ợ ớ ả

Hình E.36 - L p đ t LPS bên ngoài trên k t c u có v t li u cách ly v i các t ng mái khác nhauắ ặ ế ấ ậ ệ ớ ầTrong các k t c u không có các b ph n d n đi n mế ấ ộ ậ ẫ ệ ở r ng liên t c, dòng sét ch d n qua h th ng dây ộ ụ ỉ ẫ ệ ốd n sét thông th ng c a h th ng LPS. V i lý do này, hình d ng hình h c c a các dây d n sét xác đ nh ẫ ườ ủ ệ ố ớ ạ ọ ủ ẫ ịcác tr ng đi n t có bên trong k t c u (xem hình E.37).ườ ệ ừ ế ấ

Hình E-37e

CHÚ D N:Ẫ1 các thành ph n t nhiên c a LPS, nh ng mángầ ự ủ ư ố2 các dây d n LPSẫ3 m i ghép th nghi mố ử ệ4 m i ghépốCHÚ THÍCH: Kho ng cách gi a các dây d n sét vàả ữ ẫ  kích th c m t l i ph i phù h p v i c p b o v ướ ắ ướ ả ợ ớ ấ ả ệch ng sét đã ch n theo B ng 2 và 4.ố ọ ả

Hình E.37 - Năm ví d v hình dáng hình h c c a các dây d n LPSụ ề ọ ủ ẫKhi s l ng các dây d n sét tăng lên, kho ng cách tách bi t có th đ c gi m xu ng theo h s kố ượ ẫ ả ệ ể ượ ả ố ệ ố c (xem 6.3)

Theo 5.3.3, trên m t k t c u có ít nh t là hai dây d n sét đ c s d ng.ộ ế ấ ấ ẫ ượ ử ụ

CHÚ D N:Ẫ1 thi t b đi nế ị ệ2 các dây d n đi nẫ ệ3 các dây d n LPSẫ4 h p phân ph i đi n chính v i SPDộ ố ệ ớ5 m i ghép th nghi mố ử ệ6 h th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ7 cáp đi nệ8 đi n c c đ t móngệ ự ấs kho ng cách tách bi t theo 6.3ả ệl chi u dài đề ể đánh giá kho ng cách tách bi t sả ệCHÚ THÍCH: Ví d minh h a các v n đ đ c gi i thi u b i các trang b đi n ho cụ ọ ấ ề ượ ớ ệ ở ị ệ ặ  d n đi n khác trong ẫ ệkho ng không máiả  c aủ  m t tòa nhà.ộ

Hình E.38 - Thi công m t LPS chộ ỉ s d ng hai dây d n sét và các đi n c c đ t móngử ụ ẫ ệ ự ấĐ i v i các k t c u l n, nh các tòa nhà chung c cao t ng, đ c bi t nh các k t c u công nghi p vàố ớ ế ấ ớ ư ư ầ ặ ệ ư ế ấ ệ  hành chính, mà th ng đ c thi t k d ng k t c u khung thép ho c k t c u khung bê tông và thép, ho c s ườ ượ ế ế ạ ế ấ ặ ế ấ ặ ửd ng bê tông c t thép, các thành ph n d n đi nụ ố ầ ẫ ệ  c aủ k t c u có th đ c s d ng nh các dây d n sét t ế ấ ể ượ ử ụ ư ẫ ựnhiên.

T ngổ  trở c a LPS đ i v i các k t c u nh v y là khá th p và chúng đ kh năng b o v ch ng sét r t ủ ố ớ ế ấ ư ậ ấ ủ ả ả ệ ố ấhi u qu cho các trang b bên trong. Đ c bi t thu n l i đ s d ng các m t t ng d n đi n nh các dây ệ ả ị ặ ệ ậ ợ ể ử ụ ặ ườ ẫ ệ ưd n sét. M t t ng d n đi n nh v y có th là: t ng bê tông c t thép, m t tr c dát kim lo i vàẫ ặ ườ ẫ ệ ư ậ ể ườ ố ặ ướ ạ  m t ặtr cướ  c aủ  các ph n t bê tông đúc s n, mi n là chúng đ c n i và liên k t v i nhau theo 5.3.5ầ ử ẵ ễ ượ ố ế ớHình E.4 cung c p mô t chi ti t vi c xây d ng m t LPS thích h p s d ng các thành ph n LPS t nhiên ấ ả ế ệ ự ộ ợ ử ụ ầ ựnh thép liên k t v i nhau.ư ế ớS d ng các thành ph n t nhiên ch a k t c u thép gi m s t đi n áp gi a h th ng đ u thu sét và h ử ụ ầ ự ứ ế ấ ả ụ ệ ữ ệ ố ầ ệth ng đ u ti p đ t và nhi u đi n t gây ra b i dòng sét bên trong k t c u.ố ầ ế ấ ễ ệ ừ ở ế ấN u h th ng đ u thu sét đ c n i đ n các b ph n d n đi n c a các c t trong các k t c u ph c t p và ế ệ ố ầ ượ ố ế ộ ậ ẫ ệ ủ ộ ế ấ ứ ạv i liên k t đ ng th m c đ t, m t ph n dòng sét d n qua các dây d n sét bên trong. T tr ng c a m t ớ ế ẳ ế ứ ấ ộ ầ ẫ ẫ ừ ườ ủ ộph n dòng sét nàyầ   nh h ngả ưở  đ n thi t b lân c n và ph i đ c xem xét khi thi t kế ế ị ậ ả ượ ế ế h th ng LPS bên ệ ốtrong và các trang b đi n và đi n t . Đ l n c a ph n dòng sét này ph thu c vào kích th c c a k t c uị ệ ệ ử ộ ớ ủ ầ ụ ộ ướ ủ ế ấ và s l ng c t, gi s d ng dòng đi n theo d ng c a dòng đi n sét.ố ượ ộ ả ử ạ ệ ạ ủ ệ

N u h th ng đ u thu sét đ c cách ly v i các c t bên trong không có dòng d n qua các c t trong các k t ế ệ ố ầ ượ ớ ộ ẫ ộ ếc u ph c t p, cung c p cách ly không b phá v . N u cách ly b phá v t i m t đi m không đ c tiên ấ ứ ạ ấ ị ỡ ế ị ỡ ạ ộ ể ượđoán, m t ph n dòng đi n l n h n có th d n qua m t c t ho c nhóm c t c th . Đ d c dòng đi n có ộ ầ ệ ớ ơ ể ẫ ộ ộ ặ ộ ụ ể ộ ố ệth tăng do th i gian hi u d ngể ờ ệ ụ  c aủ  s n sóng tr c b gi m gây ra b i s phá vườ ướ ị ả ở ự ỡ và thi t b lân c n b ế ị ậ ị

nh h ng đ n m c đ l n h n thì nó sẽ là tr ng h p liên k t đ c ki m soát các c t cho các LPS c a ả ưở ế ứ ộ ớ ơ ườ ợ ế ượ ể ộ ủk t c u.ế ấHình E.10 là m t ví d v vi c xây d ng các dây d n sét bên trong trong m t k t c u bê tông c t thép l nộ ụ ề ệ ự ẫ ộ ế ấ ố ớ đ c s d ng cho m c đích công nghi p. Môi tr ng đi n t g n các c t bên trong sẽ đ c xem xét khi ượ ử ụ ụ ệ ườ ệ ừ ầ ộ ượl p k ho ch cho LPS bên trong.ậ ế ạE.5.3.4.2 Các dây d n sét không đẫ ược cách ly

Trong các k t c u có các b ph n d n đi n mế ấ ộ ậ ẫ ệ ở r ng trên các t ng bên ngoài, các dây d n đ u thu sét và ộ ườ ẫ ầh th ng đ u ti p đ t nên đ c n i đ n các b ph n d n đi n c a k t c u t i m t sệ ố ầ ế ấ ượ ố ế ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấ ạ ộ ố đi m. Đi u này sẽ ể ềlàm gi m kho ng cách tách bi t theo 6.3.ả ả ệNh k t qu c a nh ng k t n i này, các b ph n d n đi n c a m t k t c u đ c s d ng nh các dây ư ế ả ủ ữ ế ố ộ ậ ẫ ệ ủ ộ ế ấ ượ ử ụ ưd n sét và cũng nh các thanh liên k t đ ng th .ẫ ư ế ẳ ếTrong các k t c u ph ng, l n (k t c u đi n hình nh khu công nghi p, phòng tri n lãm, vv), có kích ế ấ ẳ ớ ế ấ ể ư ệ ểth c l n h n b n l n so v i kho ng cách gi a các dây d n sét, c n trang b thêm các dây d n sétướ ớ ơ ố ầ ớ ả ữ ẫ ầ ị ẫ  bên trong, n u có th , c kho ng 40 m đế ể ứ ả ể gi m thi u kho ng cách tách bi t khi dòng sét đang d n d c theo ả ể ả ệ ẫ ọcác kho ng cách trên mái b ng.ả ằT t c các c t bên trong và t t c các t ng phân khu bên trong có các b ph n d n đi n ph i đ c n i ấ ả ộ ấ ả ườ ộ ậ ẫ ệ ả ượ ốv i h th ng đ u thu sét và v i h th ng đ u ti p đ t t i các đi m thích h p.ớ ệ ố ầ ớ ệ ố ầ ế ấ ạ ể ợHình E.10 cho th y LPS c a m t k t c u l n cóấ ủ ộ ế ấ ớ  các c t bê tông c t thép bên trong. Đ tránh nguy hi m ộ ố ể ểđánh l a gi a các b ph n d n đi n khác nhau c a k t c u, c t thép c a các c t đ c n i v i h th ng ử ữ ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấ ố ủ ộ ượ ố ớ ệ ốđ u thu sét và v i h th ng đ u ti p đ t. K t qu là, m t ph n dòng sét sẽ d n qua các dây d n sét bên ầ ớ ệ ố ầ ế ấ ế ả ộ ầ ẫ ẫtrong này. Tuy nhiên, dòng đi n đ c phân chia gi a nhi u dây d n sét và có d ng sóng t ng t nh ệ ượ ữ ề ẫ ạ ươ ự ưdòng đi n khi sét đánh. Tuy nhiên, đ d c c a s n sóng tr c b gi m. N u các k t n i này không đ c ệ ộ ố ủ ườ ướ ị ả ế ế ố ượth c hi n và xu t hi n phóng đi n b m t, thì ch m t ho c m t vài dây d n sét bên trong này có th ự ệ ấ ệ ệ ề ặ ỉ ộ ặ ộ ẫ ểmang dòng đi n.ệCác d ng sóng c a dòng đi n phóng qua sẽ d c h n đáng k so v i dòng đi n sét, vìạ ủ ệ ố ơ ể ớ ệ  v y đi n áp đ c ậ ệ ược m ng trong các m ch vòng lân c n sẽ đ c tăng lên đáng k .ả ứ ạ ậ ượ ểĐ i v i các k t c u nh v y, r t quan tr ng tr c khi b t đ u thi t k k t c u, thi t k k t c u cũng ố ớ ế ấ ư ậ ấ ọ ướ ắ ầ ế ế ế ấ ế ế ế ấnh thi t k LPS c n ph i hài hòa đ các b ph n d n đi n c a k t c u có th đ c s d ng đ b o v ư ế ế ầ ả ể ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấ ể ượ ử ụ ể ả ệch ng sét. B ng cách thi t k k t h p t t, sẽ thu đ c m t LPS hi u qu cao v i chi phí t i thi u.ố ằ ế ế ế ợ ố ượ ộ ệ ả ớ ố ểB o v ch ng sét cho không gian và con ng i bên d i m t t ng mái treo phía trên, nh m t t ng có ả ệ ố ườ ướ ộ ầ ư ộ ầcongxon phía trên, nên đ c thi t k theo 4.2.4.2 và Hình E.3.ượ ế ếKhông khuy n cáo đ t các dây d n sét tr c ti p bên trong l p v a trát bên ngoài do l p v a trát có th bế ặ ẫ ự ế ớ ữ ớ ữ ể ị h h i khi giãn nư ạ ở nhi t. H n n a, l p v a trát có th b đ i màu do ph n ng hóa h c. H h i cho l p ệ ơ ữ ớ ữ ể ị ổ ả ứ ọ ư ạ ớv a trát là đ c bi t khi nhi t đ gia tăng và các l c c h c gây ra b i dòng sét; các dâyữ ặ ệ ệ ộ ự ơ ọ ở  d n ph PVC ngăn ẫ ủch n b g .ặ ị ỉE.5.3.5 Các thành ph n t nhiênầ ựVi c s d ng các dây d n sét t nhiên đệ ử ụ ẫ ự ể t i đa hóa t ng s dây d n dòng song song đ c khuy n khích ố ổ ố ẫ ượ ếvì đi u này gi m thi u s t áp trong h th ng dây d n sét và làm gi m nhi u đi n t bên trong k t c u. ề ả ể ụ ệ ố ẫ ả ễ ệ ừ ế ấTuy nhiên, ph i đ m b o r ng các dây d n sét nh v y d n đi n liên t c d c theo toàn b đ ng d n ả ả ả ằ ẫ ư ậ ẫ ệ ụ ọ ộ ườ ẫgi a h th ng đ u thu sét và h th ng đ u ti p đ t.ữ ệ ố ầ ệ ố ầ ế ấC t thép trong t ng bê tông nên đ c s d ng nh m t thành ph n LPS t nhiên nh minh h a trong ố ườ ượ ử ụ ư ộ ầ ự ư ọHình E.27.

C t thép c a các k t c u đ c l p ghép m i ph i đ c quy đ nh phù h p theo E.4.3. N u không th đ m ố ủ ế ấ ượ ắ ớ ả ượ ị ợ ế ể ảb o dây d n sét d n đi n liên t c, ph i l p đ t các dây d n sét thông th ng.ả ẫ ẫ ệ ụ ả ắ ặ ẫ ườM t ng d n n c m a b ng kim lo i đáp ng các đi u ki n thành các dây d n sét t nhiên theo 5.3.5 có ộ ố ẫ ướ ư ằ ạ ứ ề ệ ẫ ựth đ c s d ng nh m t dây d n sét.ể ượ ử ụ ư ộ ẫCác Hình E.22a, E.22b và E.22c bi u di n các víể ễ  d v vi c c đ nh các dây d n sét trên mái và các dây ụ ề ệ ố ị ẫd n sét bao g m các kích th c hình h c thích h p, và các Hình E.22c vàẫ ồ ướ ọ ợ  E.22d bi u di n các k t n i c a ể ễ ế ố ủcác dây d n sét t i ng n c m a b ng kim lo i, các ng máng d n đi n và dây d n đ u ti p đ t.ẫ ớ ố ướ ư ằ ạ ố ẫ ệ ẫ ầ ế ấ

Các thanh c t thép c a t ng ho c các c t bê tông và các khung thép k t c u có th đ c s d ng nh ố ủ ườ ặ ộ ế ấ ể ượ ử ụ ưcác dây d n sét t nhiên.ẫ ựM t m t tr c b ng kim lo i ho c m t m t tr c ph trên k t c u có th đ c s d ng nh m t dây ộ ặ ướ ằ ạ ặ ộ ặ ướ ủ ế ấ ể ượ ử ụ ư ộd n sét t nhiên phù h p v i 5.3.5.ẫ ự ợ ớHình E.8 bi u di n vi c xây d ng m t h th ng dây d n sét t nhiênể ễ ệ ự ộ ệ ố ẫ ự  sử d ng các y u t m t tr c b ng ụ ế ố ặ ướ ằkim lo i và c t thép trong t ng bê tông nh m c đ ng th chu n cho m i thanh đ ng th c a h th ng ạ ố ườ ư ứ ẳ ế ẩ ỗ ẳ ế ủ ệ ốLPS bên trong đ c n i.ượ ốCác k t n i c n đ c cung c pế ố ầ ượ ấ  ở trên đ uầ  c aủ  l p lát t ng, v i h th ng đ u thu sét vàớ ườ ớ ệ ố ầ ở phía d i c a ướ ủh th ng đ u thu sét v i các thanh c t thép c a t ng bê tông, n u áp d ng đ c.ệ ố ầ ớ ố ủ ườ ế ụ ượVi c phân ph i dòng đi n trong các m t tr c b ng kim lo i nh v y phù h p h n so v i trong t ng ệ ố ệ ặ ướ ằ ạ ư ậ ợ ơ ớ ườbê tông c t thép. Các m t tr c d ng t m kim lo i bao g m các t m panel riêng th ng có m t c t hình ố ặ ướ ạ ấ ạ ồ ấ ườ ặ ắthang có chi u r ng t 0,6 m và 1,0 m và chi u dài t ng ng v i chi u cao c a k t c u. Trong tr ng ề ộ ừ ề ươ ứ ớ ề ủ ế ấ ườh p k t c u cao t ng, chi u dài c a t m panel không t ng ng v i chi u cao k t c u do các v n đ v n ợ ế ấ ầ ề ủ ấ ươ ứ ớ ề ế ấ ấ ề ậchuy n. Do đó, toàn b m t tr c bao g m m t s đo n đ c g n ch ng lên nhau.ể ộ ặ ướ ồ ộ ố ạ ượ ắ ồĐ i v i m t m t tr c b ng kim lo i, đ giãn n nhi t t i đa c n ph i tính theo sai l ch chi u dài đ c ố ớ ộ ặ ướ ằ ạ ộ ở ệ ố ầ ả ệ ề ượđ a ra t m t giá tr nhi t đ t i đa c a m t tr c b ng kim lo i d i ánh sáng m t tr i kho ng +80 ư ừ ộ ị ệ ộ ố ủ ặ ướ ằ ạ ướ ặ ờ ả°C và nhi t đ t i thi u là -20 °C.ệ ộ ố ểSai l ch nhi t đ 100 °Cệ ệ ộ  t ng ng v i m t giá tr giãn nươ ứ ớ ộ ị ở nhi t là 0,24 % đ i v i nhôm và 0,11 % đ i v iệ ố ớ ố ớ thép.

Giãn nở nhi t c a các t m panel d n đ n vi c d ch chuy n các t m panel liên quan đ n t m k ti p ho cệ ủ ấ ẫ ế ệ ị ể ấ ế ấ ế ế ặ v i các ph ki n ghép mái.ớ ụ ệCác k t n i kim lo i, nh nh ng mô t trong Hình E.35, khuy n khích phân b dòng đi n đ u trên các ế ố ạ ư ữ ả ế ố ệ ềm t tr c b ng kim lo i và do đóặ ướ ằ ạ  gi mả   nh h ngả ưở  c a tr ng đi n t bên trong k t c u.ủ ườ ệ ừ ế ấM t m t tr c b ng kim lo i đ a ra ch n đi n t t i đa khi nó k t n i đi n v i nhau trên toàn b di n ộ ặ ướ ằ ạ ư ắ ệ ừ ố ế ố ệ ớ ộ ệtích c a nó.ủHi u qu ch n đi n t caoệ ả ắ ệ ừ  c aủ  m t k t c u thu đ c khi liên k t các m t tr c kim lo i li n k vĩnh c uộ ế ấ ượ ế ặ ướ ạ ề ề ử đ c th c hi n trong c li đ nh .ượ ự ệ ự ủ ỏTính đ i x ng c a phân bố ứ ủ ố dòng đi n liên quan tr c ti p t i s l ng các k t n i.ệ ự ế ớ ố ượ ế ốN u yêu c u nghiêm ng t đ i v i v b o v đ suy hao c a các c a s hi n t i vàế ầ ặ ố ớ ỏ ả ệ ộ ủ ử ổ ệ ạ  dài liên ti p đ c k t ế ượ ếh p trong m t m t tr c nh v y, các c a s dài liên t c nên đ c n i b ng dây d n trong cợ ộ ặ ướ ư ậ ử ổ ụ ượ ố ằ ẫ ự li nh . ỏĐi u này có th đ c th c hi n b ng các khung c a s kim lo i. M t tr c kim lo i nên đ c n i v i các ề ể ượ ự ệ ằ ử ổ ạ ặ ướ ạ ượ ố ớkhung c a sử ổ ở c ly ng n. Nói chung, m i đ nh đ c n i v i xà ngangự ắ ỗ ỉ ượ ố ớ  c aủ  khung c a sử ổ ở c ly không ựl n h n kho ng cách c a các thành ph n chi u d c xây d ng c a s . Luôn ph i tránh u n cong và rẽ ớ ơ ả ủ ầ ề ọ ự ử ổ ả ốnhánh (xem Hình E.9).

M t tr c kim lo i bao g m các b ph n t ng đ i nh màặ ướ ạ ồ ộ ậ ươ ố ỏ  không đ c k t n i v i nhau không th đ cượ ế ố ớ ể ượ s d ng nh m t h th ng dây d n sét ho c đ làm màn ch n đi n t .ử ụ ư ộ ệ ố ẫ ặ ể ắ ệ ừThêm thông tin v vi c b o v các trang b đi n và đi n t trong k t c u có s n trong IEC 62305-4.ề ệ ả ệ ị ệ ệ ử ế ấ ẵE.5.3.6 M i ghép th nghi mố ử ệCác m i ghép th nghi m thu n ti n cho các phép đo trố ử ệ ậ ệ ở kháng đ t c a h th ng đ u ti p đ t.ấ ủ ệ ố ầ ế ấCác m i ghép th nghi m phù h p v i 5.3.6, nên đ c l p đ t khi k t n i các dây d n sét t i h th ng ố ử ệ ợ ớ ượ ắ ặ ế ố ẫ ớ ệ ốđ u ti p đ t. Các m i ghép này thu n ti n cho vi c xác đ nh b ng cách đo l ng làầ ế ấ ố ậ ệ ệ ị ằ ườ  s l ng đ y đ các ố ượ ầ ủk t n i v i h th ng đ u ti p đ t v n có. Do đó, có th h p th c hóa s t n t i c a các k t n i liên t c ế ố ớ ệ ố ầ ế ấ ẫ ể ợ ứ ự ồ ạ ủ ế ố ụgi a m i ghép th nghi m và h th ng đ u thu sét ho c thanh liên k t k ti p. Trên k t c u cao, các dây ữ ố ử ệ ệ ố ầ ặ ế ế ế ế ấd n vòng đ c n i v i các dây d n sét, mà có th đ c l p đ t trong t ng và không nhìn th y b ng ẫ ượ ố ớ ẫ ể ượ ắ ặ ườ ấ ằm t, s t n t i c a chúng ch có th đ c kh ng đ nh b ng phép đo đi n.ắ ự ồ ạ ủ ỉ ể ượ ẳ ị ằ ệHình E.39a t i Hình E.39d bi u di n các ví d v các thi t k m i ghép th nghi m, mà có th đ c l p ớ ể ễ ụ ề ế ế ố ử ệ ể ượ ắtrên t ng bên trong ho c bên ngoài m t k t c u ho c trong m t h p th nghi m trong đ t bên ngoài ườ ặ ộ ế ấ ặ ộ ộ ử ệ ấk t c u (xem Hình E.39b). Đ có th th c hi n các phép đo liên t c, m t s dây d n có th ph i có l p vế ấ ể ể ự ệ ụ ộ ố ẫ ể ả ớ ỏ cách ly trên các đo n gi i h n.ạ ớ ạ

Ph ng án 1 - M i ghép thươ ố ử nghi m trên t ngệ ườ Phương án 2 - M i ghép th nghi m trên sànố ử ệ1 dây d n sétẫ 1 dây d n sétẫ2 đi n c c đ t lo i B, n u cóệ ự ấ ạ ế 2 đi n c c đ t lo i A, n u cóệ ự ấ ạ ế3 đi n c c đ t lo i A, n u cóệ ự ấ ạ ế 3 thanh liên k tế  c aủ  LPS bên trong

4 đi n c c đ t móngệ ự ấ 4 đi n c c đ t vòng - lo i Bệ ự ấ ạ5 liên k t v i LPS bên trongế ớ 5 đi n c c đ t vòng - lo i Bệ ự ấ ạ6 m i ghép th nghi m trên t ngố ử ệ ườ 6 m i ghép th nghi m trên sànố ử ệ7 m i ghép lo i T ch ng ăn mòn trong đ tố ạ ố ấ 7 m i ghép lo i T ch ng ăn mòn trong đ tố ạ ố ấ8 m i ghép ch ng ăn mòn trong đ tố ố ấ 8 m i ghép ch ng ăn mòn trong đ tố ố ấ9 m i ghép gi a dây d n sét và d m s tố ữ ẫ ầ ắ 9 m i ghép gi a dây d n sét và d m s tố ữ ẫ ầ ắCHÚ THÍCH 1: M i ghép th nghi m chi ti t trên Hình E.39dố ử ệ ế  ph iả  đ c l p đ tượ ắ ặ  ở t ng bên trong ho c ườ ặbên ngoài c a k t c u ho c trong h p th nghi m d i đ t bên ngoài k t c u.ủ ế ấ ặ ộ ử ệ ướ ấ ế ấCHÚ THÍCH 2: Để có thể th c hi n các phép đo đi n trự ệ ệ ở m ch vòng, m t s dây d n đang n i ph i có ạ ộ ố ẫ ố ảvỏ cách ly d c theo các đo n gi i h n.ọ ạ ớ ạ

Hình E.39 - B n ví d v k t n i đ u ti p đ t v i LPS c a k t c u s d ng các dây d n sétố ụ ề ế ố ầ ế ấ ớ ủ ế ấ ử ụ ẫ tự nhiên (các d m) và chi ti t m i ghép th nghi mầ ế ố ử ệ

Khi nó th c hi n ch c năng nh n bi t (ví d trong tr ng h p các k t n i ti p đ t vào các c t thép thôngự ệ ứ ậ ế ụ ườ ợ ế ố ế ấ ộ qua các dây d n k t n i), các k t n i t các dây d n sét t nhiên t i các đi n c c đ u ti p đ t có th ẫ ế ố ế ố ừ ẫ ự ớ ệ ự ầ ế ấ ểđ c cung c p v i các đo n dây d n đ c cách ly và các m i ghép th nghi m. Các đi n c c đ t tham ượ ấ ớ ạ ẫ ượ ố ử ệ ệ ự ấchi u đ c bi t nên đ c l p đ t đ t o đi u ki n giám sát h th ng đ u ti p đ tế ặ ệ ượ ắ ặ ể ạ ề ệ ệ ố ầ ế ấ  c aủ  m t LPS.ộE.5.4 H th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấE.5.4.1 Quy đ nh chungịCác nhà thi t k LPS và l p đ t viên LPS nên ch n các lo i đi n c c đ t phù h p và ph i xác đ nh v trí ế ế ắ ặ ọ ạ ệ ự ấ ợ ả ị ịc a chúngủ  ở kho ng cách an toàn t l i vào đ n l i ra c a m t k t c u và t các b ph n d n đi n bên ả ừ ố ế ố ủ ộ ế ấ ừ ộ ậ ẫ ệngoài trong đ t, nh dây cáp, ng d n kim lo i,ấ ư ố ẫ ạ  vv. Do đó nhà thi t k LPS và l p đ t viên LPS ph i quy ế ế ắ ặ ả

đ nh đ c bi t đ b o v ch ng đi n áp b c nguy hi m trong vùng lân c n c a m ng đ u ti p đ t khi ị ặ ệ ể ả ệ ố ệ ướ ể ậ ủ ạ ầ ế ấchúng đ c l p đ t trong các khu v c có th đ c ti p c n công c ng (xem đi u 8).ượ ắ ặ ự ể ượ ế ậ ộ ềGiá trị t ngổ  trở đ t đ c khuy n cáo là 10ấ ượ ế  W đ c b o toàn hoàn toàn trong tr ng h p k t c u cóượ ả ườ ợ ế ấ  áp d ng liên k t đ ng th . Giá tr trụ ế ẳ ế ị ở kháng ph iả  càng th p càng t t trong m i tr ng h p nh ng đ c bi t ấ ố ọ ườ ợ ư ặ ệtrong tr ng h p k t c u b đe d a b i v t li u n . Bi n pháp quan tr ng nh t v n là liên k t đ ng th .ườ ợ ế ấ ị ọ ở ậ ệ ổ ệ ọ ấ ẫ ế ẳ ếĐ sâu vào đ t và lo i đi n c c đ t ph i là lo i sao cho gi m thi u đ c các tác đ ng c a s ăn mòn, đ ộ ấ ạ ệ ự ấ ả ạ ả ể ượ ộ ủ ự ộkhô và đ đóng băng c a đ t và do đóộ ủ ấ   n đ nh trổ ị ở kháng đ t t ng đ ng.ấ ươ ươKhuy n cáo n a mét đ u tiên c a m t đi n c c đ t d c không nên đ c coi là có hi u qu trong đi u ế ử ầ ủ ộ ệ ự ấ ọ ượ ệ ả ềki n s ng giá.ệ ươĐi n c c đ t đóng sâu có th có hi u qu trong tr ng h p đ c bi tệ ự ấ ể ệ ả ườ ợ ặ ệ  ở n i đi n tr đ t gi m theo đ sâu ơ ệ ở ấ ả ộvà n i có l p n n đi n trở ơ ớ ề ệ ở su t th pấ ấ  ở đ sâu l n h n các giá trộ ớ ơ ị mà đi n c c thanh th ng đóng t i.ệ ự ườ ớKhi c t thép c a bê tông đ c s d ng nh m t đi n c c đ t, ph i th c hi n quan tâm đ c bi t t i các ố ủ ượ ử ụ ư ộ ệ ự ấ ả ự ệ ặ ệ ạm i n i đ ngăn ch n n t c h c c a bê tông.ố ố ể ặ ứ ơ ọ ủN u c t thép cũng đ c s d ng cho đ t b o v , ph i ch n bi n pháp khó khăn nh t đ i v i đ dày c a ế ố ượ ử ụ ấ ả ệ ả ọ ệ ấ ố ớ ộ ủcác thanh và k t n i. Trong tr ng h p này, xem xét kích th c các thanh c t thép l n h n. S c n thi t ế ố ườ ợ ướ ố ớ ơ ự ầ ếcác k t n i ng n và th ng đ ti p đ t b o v ch ng sét ph i luôn đ c công nh n.ế ố ắ ẳ ể ế ấ ả ệ ố ả ượ ậCHÚ THÍCH: Trong tr ng h p c t thép ch u ng su t tr c, c n xem xét đ n nh ng h u qu c a vi c ườ ợ ố ị ứ ấ ướ ầ ế ữ ậ ả ủ ệd n các dòng đi n phóng sét, mà có th t o ra tác đ ng c h c không th ch p nh n.ẫ ệ ể ạ ộ ơ ọ ể ấ ậE.5.4.2 Các ki u s p x p đi n c c đ tể ắ ế ệ ự ấE.5.4.2.1 S p x p lo i Aắ ế ạH th ng đ u ti p đ t lo i A phù h p v i các k t c u th p (ví d nh nhàệ ố ầ ế ấ ạ ợ ớ ế ấ ấ ụ ư  ở gia đình), các k t c u hi n ế ấ ệt i ho c m t LPS có các thanh ho c cácạ ặ ộ ặ  dây kéo ho c cho m t LPS đ c cách ly.ặ ộ ượĐây là lo i s p x p bao g m các đi n c c đ t theo chi u ngang ho c theo chi u d c đ c n i v i m i ạ ắ ế ồ ệ ự ấ ề ặ ề ọ ượ ố ớ ỗdây d n sét.ẫKhi có m t dây d n vòng, trong đó các dây d n sét k t n i v i nhau, ti p xúc v i đ t thì s p x p đi n c c ộ ẫ ẫ ế ố ớ ế ớ ấ ắ ế ệ ựđ t v n đ c x p vào lo i A n u dây d n vòng ti p xúc v i đ t ít h n 80% chi u dàiấ ẫ ượ ế ạ ế ẫ ế ớ ấ ơ ề  c aủ  nó.

Trong m t s p x p lo i A, s l ng t i thi u các đi n c c đ t nên là m t đ i v i m i dây d n sét và ít ộ ắ ế ạ ố ượ ố ể ệ ự ấ ộ ố ớ ỗ ẫnh t là hai cho c LPS.ấ ảE.5.4.2.2 S p x p lo i Bắ ế ạH th ng đ u ti p đ t lo i B đ c a thích cho các h th ng đ u thu sét m t l i và cho LPS có nhi u ệ ố ầ ế ấ ạ ượ ư ệ ố ầ ắ ướ ềdây d n sét.ẫĐây là lo i s p x p g m hai đi n c c đ t vòng bên ngoài k t c u, ti p xúc v i đ t ít nh t 80% t ng chi uạ ắ ế ồ ệ ự ấ ế ấ ế ớ ấ ấ ổ ề dài c aủ  nó, ho c m t đi n c c đ t móng.ặ ộ ệ ự ấĐ i v i đ t đá tr c, ch s p x p n i đ t lo i B đ c khuy n khích.ố ớ ấ ọ ỉ ắ ế ố ấ ạ ượ ếE.5.4.3 Xây d ngựE.5.4.3.1 Quy đ nh chungịCác h th ng ti p đ t ph i th c hi n các nhi m v sau đây:ệ ố ế ấ ả ự ệ ệ ụ- D n dòng sét vào đ t;ẫ ấ- Liên k t đ ng th gi a các dây d n sét;ế ẳ ế ữ ẫ- Ki m soát đi n th trong vùng lân c n các t ng xây d ng d n đi n.ể ệ ế ậ ườ ự ẫ ệCác đi n c c đ t móng và các đi n c c đ t vòng lo i B đáp ng t t cệ ự ấ ệ ự ấ ạ ứ ấ ả các yêu c u này. Các đi n c c đ t ầ ệ ự ấh ng tâm lo i A ho c đi n c c đ t d c đóng sâu không đáp ng các yêu c u này đ i v i ki m soát đi n ướ ạ ặ ệ ự ấ ọ ứ ầ ố ớ ể ệth và liên k t đ ng th .ế ế ẳ ếMóng c a k t c u có bê tông c t thép k t n i v i nhau sẽ đ c s d ng nh các đi n c c đ t móng. ủ ế ấ ố ế ố ớ ượ ử ụ ư ệ ự ấChúng th hi n tr kháng đ t r t th p và th c hi n m t chu n đ ng th tuy t v i. Khi đi u này là khôngể ệ ở ấ ấ ấ ự ệ ộ ẩ ẳ ế ệ ờ ề th , m t h th ng đ u ti p đ t, t t h n là m t đi n c c đ t vòng lo i B ph i đ c l p đ t xung quanh ể ộ ệ ố ầ ế ấ ố ơ ộ ệ ự ấ ạ ả ượ ắ ặk t c u.ế ấE.5.4.3.2 Các đi n c c đ t móngệ ự ấ

M t đi n c c đ t móng phù h p v i 5.4.4, g m các dây d n đã đ c l p đ t trong móng c a k t c u d iộ ệ ự ấ ợ ớ ồ ẫ ượ ắ ặ ủ ế ấ ướ m t đ t. Chi u dài các đi n c c đ t b sung ph i đ c xác đ nh b ng cáchặ ấ ề ệ ự ấ ổ ả ượ ị ằ  s d ngử ụ  s đ trong Hình 3.ơ ồCác đi n c c đ t móng đ c đ t trong bê tông. Chúng có l i th khi bê tông đ c xây d ng thích h p và ệ ự ấ ượ ặ ợ ế ượ ự ợph lên đi n c c đ t móng m t l p dày t i thi u làủ ệ ự ấ ộ ớ ố ể  50 mm, chúng đ c b o v ch ng ăn mòn thích h p. ượ ả ệ ố ợPh i nh r ng các thanh c t thép trong bê tông t o ra biênả ớ ằ ố ạ  đ đi n th t ng t nh dây d nộ ệ ế ươ ự ư ẫ  đ ng trongồ đ t. Đi u này cung c p m t gi i pháp kỹ thu t t t đ thi t k h th ng đ u ti p đ t cho các k t c u bê ấ ề ấ ộ ả ậ ố ể ế ế ệ ố ầ ế ấ ế ấtông c t thép (xem E.4.3).ốCác kim lo i đ c s d ng cho các đi n c c đ t ph i phù h p v i các v t li u đ c li t kê trong B ng 7, ạ ượ ử ụ ệ ự ấ ả ợ ớ ậ ệ ượ ệ ảvà tính năng c a các kim lo i liên quan đ n đ ăn mòn trong đ t ph i luôn đ c tính đ n. M t s h ng ủ ạ ế ộ ấ ả ượ ế ộ ố ướd n đ c đ a ra trong 5.6. Khi không có s n h ng d n cho các vùng đ t c th , kinh nghi m v i các h ẫ ượ ư ẵ ướ ẫ ấ ụ ể ệ ớ ệth ng đ u ti p đ t trong các nhà máy lân c n, v i đ t bi u di n các tính ch t hóa h c và tính đ ng nh t ố ầ ế ấ ậ ớ ấ ể ễ ấ ọ ồ ất ng t , ph i đ c xác đ nh ch c ch n. Khi các h móng cho đi n c c đ t đ c đ đ y l i, ph i chú ý ươ ự ả ượ ị ắ ắ ố ệ ự ấ ượ ổ ầ ạ ảth c hi n sao cho không có xự ệ ỉ bay, than c c ho c đá v n xây d ng ti p xúc tr c ti p v i các đi n c c đ t.ụ ặ ụ ự ế ự ế ớ ệ ự ấM t v n đ n a phát sinh t ăn mòn đi n hóa do dòng kích. Thép trong bêộ ấ ề ữ ừ ệ  tông có đi n th kích t ng tệ ế ươ ự g n đúng trong dãy đi n hóa nh đ ng trong đ t. Vì v y, khi thép trong bê tông đ c k t n i v i thép ầ ệ ư ồ ấ ậ ượ ế ố ớtrong đ t, m t đi n áp kích đi u khi n kho ng 1 V gây ra m t dòng ăn mòn d n qua đ t và bê tông t ấ ộ ệ ề ể ả ộ ẫ ấ ướvà hòa tan thép trong đ t.ấĐi n c c đ t trong đ t nên s d ng các dây d n đ ng, thép m đ ng ho c thép không g mà chúng đ c ệ ự ấ ấ ử ụ ẫ ồ ạ ồ ặ ỉ ượn i v i thép trong bê tông.ố ớỞ chu vi c a m t k t c u, m t dây d n kim lo i, phù h p v i B ng 7, ho c m t d i thép m kẽm, nên ủ ộ ế ấ ộ ẫ ạ ợ ớ ả ặ ộ ả ạđ c l p đ t trong móng d i và đ c đ a lên trên b ng cách n i d n đ n các đi m đ u n i đ c ch ượ ắ ặ ả ượ ư ằ ố ẫ ế ể ầ ố ượ ỉđ nh c a các m i ghép th nghi m dây d n sét c a sét.ị ủ ố ử ệ ẫ ủH ng lên tuy n dây c a các dây d n đ c n i t i các dây d n sét có th đ c th c hi n trên g ch, ướ ế ủ ẫ ượ ố ớ ẫ ể ượ ự ệ ạtrong l p v a trát ho c trong t ng. Các đ u n i c a thép l p đ t trong t ng có th xuyên vào gi y t mớ ữ ặ ườ ầ ố ủ ắ ặ ườ ể ấ ẩ nh a đ ng th ng đ c s d ng gi a móng và t ng g ch. Vi c xuyên qua l p ch nự ườ ườ ượ ử ụ ữ ườ ạ ệ ớ ắ   m t i đi m này ẩ ạ ểth ng không bi u hi n v n đ gì.ườ ể ệ ấ ềL p cách n c th ng đ c chèn vào bên d i móng c a k t c u đ gi m đớ ướ ườ ượ ướ ủ ế ấ ể ả ộ  m trong t ng n n trang ẩ ầ ềb cách đi n phù h p. Đi n c c đ t nên đ c l p đ t d i móng trong l p bêị ệ ợ ệ ự ấ ượ ắ ặ ướ ớ  tông ph . Ph i thu đ c ụ ả ượm t th a thu n v i nhà xây d ng đ thi t k h th ng đ u ti p đ t.ộ ỏ ậ ớ ự ể ế ế ệ ố ầ ế ấTrong tr ng h p m c n c ng m cao, móng c a k t c u nên đ c cách ly v i n c ng m. S d ng m tườ ợ ự ướ ầ ủ ế ấ ượ ớ ướ ầ ử ụ ộ l p ch ng n c kín cho bớ ố ướ ề m t bên ngoài móng, cũng đ trang b cách đi n. Th c ti n thông th ng khi ặ ể ị ệ ự ễ ườthi t l p m t l p móng ch ng n c nh v y là đ m t l p bê tông s ch kho ng 10 cm đ n 15 cmế ậ ộ ớ ố ướ ư ậ ổ ộ ớ ạ ả ế  ở đ ộsâu d i cùng c a h móng, trên đó cách ly, và sau đó l p móng bê tông đ c ph lên.ướ ủ ố ớ ượ ủM t đi n c c đ t móng g m m t m ng có kích th c m t l i không quá 10 m sẽ đ c đ t trong l p bê ộ ệ ự ấ ồ ộ ạ ướ ắ ướ ượ ặ ớtông s ch d i cùng c a h móng.ạ ở ướ ủ ốM t dây d n phù h p v i B ng 7 sẽ n i đ u ti p đ t m t l i có c t thép trong móng, các đi n c c đ t ộ ẫ ợ ớ ả ố ầ ế ấ ắ ướ ố ệ ự ấvòng, và các dây d n sét bên ngoài màng ch ng m. N u đ c phép, có th s d ng các ng lót ch ng ẫ ố ẩ ế ượ ể ử ụ ố ốn c - áp l c đ xuyên qua cách đi n.ướ ự ể ệKhi nhà th u xây d ng không cho phép xuyên qua dây d n qua l p cách ly, ph i th c hi n các k t n i v i ầ ự ẫ ớ ả ự ệ ế ố ớđ u ti p đ t bên ngoài k t c u.ầ ế ấ ế ấHình E.40 bi u di n ba ví d khác nhau v cách l p đ t các đi n c c móng trên m t k t c u có móng ể ễ ụ ề ắ ặ ệ ự ộ ế ấch ng th m.ố ấ

Hình E.40a - Móng đ c cách ly có đi n c cượ ệ ự đ tấ  móng trong l p bê tông không c t thépớ ố

d i l pướ ớ  cách ly nh a đ ngự ườ

Hình E.40b - Móng đ c cách ly có dây d nượ ẫ đ u ti p đ t d n m t ph n qua đ tầ ế ấ ẫ ộ ầ ấ

Hình E.40c - K t n i t đi n c c đ t móng t i c t thép d n qua màng ch ng mế ố ừ ệ ự ấ ớ ố ẫ ố ẩCHÚ D N:Ẫ1 dây d n sétẫ2 m i ghép th nghi mố ử ệ3 dây d n liên k t v i LPS bên trongẫ ế ớ4 l p bê tông không c t thépớ ố5 k t n i dây d n c a LPSế ố ẫ ủ6 đi n c c đ t móngệ ự ấ7 màng ch ngố   m, l p cách ly kín n cẩ ớ ướ8 dây d n k t n i gi a c t thép và các m i ghép th nghi mẫ ế ố ữ ố ố ử ệ9 c t thép trong bê tôngố10  ng lót kín n c qua màng ch ngố ướ ố   mẩCHÚ THÍCH: C n thi t s cho phép c a nhà xây d ng k t c u.ầ ế ự ủ ự ế ấ

Hình E.40 - Xây d ng vòng đ t móng cho k t c u có thi t k móng khác nhauự ấ ế ấ ế ế

M t s gi i pháp cho m t k t n i thích h p đ u ti p đ t trên các k t c u có móng đ c cách ly cũng ộ ố ả ộ ế ố ợ ầ ế ấ ế ấ ượđ c minh h a.ượ ọCác Hình E.40a và E.40b bi u di n các k t n i bên ngoài v i cách ly, sao cho cách ly không b h h ng; ể ễ ế ố ớ ị ư ỏHình E.40c bi u di n ng lót kín n c cách ly hoàn toàn để ễ ố ướ ể tránh  nh h ngả ưở  đ n tính toàn v n c a màngế ẹ ủ ch ng m.ố ẩE.5.4.3.3 Các đi n c c đ t d c h ng tâm - lo i Aệ ự ấ ọ ướ ạCác đi n c c đ t h ng tâm ph i đ c n i v i đ u dây d n sét th p h n b ng cách s d ng các m i ệ ự ấ ướ ả ượ ố ớ ầ ẫ ấ ơ ằ ử ụ ốghép th nghi m. Đi n c c đ t h ng tâm có th đ c n i b i các đi n c c đ t d c n u thích h p.ử ệ ệ ự ấ ướ ể ượ ố ở ệ ự ấ ọ ế ợM i dây d n sét ph i đ c cung c p v i m t đi n c c đ t.ỗ ẫ ả ượ ấ ớ ộ ệ ự ấHình E.41 bi u di n các víể ễ  d v các đi n c c đ t lo i A, trong Hình E.41a bi u di n cách m t dây d n ụ ề ệ ự ấ ạ ể ễ ộ ẫsét tuân theo B ng 7 đ c đóng vào đ tả ượ ấ  s d ngử ụ  các thanh đóng đ c bi t. Kỹ thu t n i đ t này có m t s ặ ệ ậ ố ấ ộ ốl i th th c ti n và tránh s d ng các k p và các m i ghép trong đ t. Đi n c c đ t d c ho c d c th ng ợ ế ự ễ ử ụ ẹ ố ấ ệ ự ấ ọ ặ ố ườđ c n n vào.ượ ệ

CHÚ D N:Ẫ1 thanh đóng vào ng nắ   trên cùngở2 các dây d n đ tẫ ấ3 đ tấ4 các thanh đóng ng nắ5 mũi thép đóng vào

CHÚ THÍCH 1: M t dây d n liên t c đ c đóng xu ng đ t b ng cùng cách đóng các thanh ng n. Tính d n ộ ẫ ụ ượ ố ấ ằ ắ ẫđi n liên t c c a dây d n đi n c c đ t có l i th r t l n, s d ng kỹ thu t này, không có m i ghép nào ệ ụ ủ ẫ ệ ự ấ ợ ế ấ ớ ử ụ ậ ốđ c đ a vào dây d n đi n c c đ t. Các đo n thanh đóng ng n cũng d dàng đượ ư ẫ ệ ự ấ ạ ắ ễ ể x lýử .

CHÚ THÍCH 2: Thanh đóng vào ng n trên cùng có th đ c tháo r iắ ở ể ượ ờCHÚ THÍCH 3: B ph n trên cùngộ ậ  c aủ  dây d n ti p đ t có th có m t l p b c cách lyẫ ế ấ ể ộ ớ ọ

Hình E.41a - Ví d v s p x p n i đ t lo i A có đi n c c ki u dây d n d cụ ề ắ ế ố ấ ạ ệ ự ể ẫ ọ

CHÚ D N:Ẫ1 thanh ti p đ t có th co giãnế ấ ể2 m i ghép thanh d nố ẫ3 đ tấ4 dây d n t i k p thanhẫ ớ ẹ5 dây d n n i đ tẫ ố ấ

Hình E.41b - Ví d v s p x p n i đ t lo i A có đi n c c lo i thanh d cụ ề ắ ế ố ấ ạ ệ ự ạ ọHình E.41 - Hai ví d vụ ề các đi n c c d c theo s p x p n i đ t lo i Aệ ự ọ ắ ế ố ấ ạ

Ở đó cũng có các lo i đi n c c d c khác. Đó là đi u c n thi t đ đ m b o m t k t n i d n đi n th ng ạ ệ ự ọ ề ầ ế ể ả ả ộ ế ố ẫ ệ ườxuyên d c theo toàn b chi u dài c a đi n c c trong su t th i gian làm vi c c a LPS.ọ ộ ề ủ ệ ự ố ờ ệ ủKhi vi c l p đ t nó thu n l i, đ th ng xuyên đo đi n tr n i đ t. Vi c đóng c c có thệ ắ ặ ậ ợ ể ườ ệ ở ố ấ ệ ọ ể b gián đo n ị ạngay sau khi đi n trệ ở n i đ t ng ng gi m. Sau đó, các đi n c c b sung có th đ c đ t t i các đi m phù ố ấ ừ ả ệ ự ổ ể ượ ặ ạ ểh p h n.ợ ơĐi n c c n i đ t ph i tách bi t v a đ v i các cáp hi n có và các ng kim lo i trong đ t, và gi i h n cho ệ ự ố ấ ả ệ ừ ủ ớ ệ ố ạ ấ ớ ạphép thích h p ph i đ c th c hi n đ i v i đi n c c đ t xu t phát t v trí d đ nh c a nó khi đóng c c. ợ ả ượ ự ệ ố ớ ệ ự ấ ấ ừ ị ự ị ủ ọKho ng cách tách bi t ph thu c vào đ l n c a xung đi n và đi n tr su tả ệ ụ ộ ộ ớ ủ ệ ệ ở ấ  c aủ  đ t vàấ  dòng đi n trong ệđi n c c.ệ ựTrong s p x p lo i A, các đi n c c đ t d c có hi u qu chi phí cao và mang l i các đi n trắ ế ạ ệ ự ấ ọ ệ ả ạ ệ ở n i đ t n ố ấ ổđ nh h n trong h u h t các lo i đ t h n đi n c c ngangị ơ ầ ế ạ ấ ơ ệ ựTrong m t s tr ng h p, có th c n ph i l p đ t các đi n c c đ t bên trong k t c u, víd nh trong ộ ố ườ ợ ể ầ ả ắ ặ ệ ự ấ ế ấ ụ ưm t t ng n n ho c t ng h m.ộ ầ ề ặ ầ ầCHÚ THÍCH: Quan tâm đ c bi t ph i đ c th c hi n đ ki m soát đi nặ ệ ả ượ ự ệ ể ể ệ  áp b c b ng các bi n pháp đ ngướ ằ ệ ẳ th theo đi u 8.ể ềN u có m t nguy c gia tăng đi n trế ộ ơ ệ ở g n b m t (nh luôn khô ráo), th ng c n thi tầ ề ặ ư ườ ầ ế  s d ngử ụ  các đi n ệc c đ t đóng sâu có chi u dài l n h n.ự ấ ề ớ ơĐi n c c đ t h ng tâm nên đ c đ tệ ự ấ ướ ượ ặ  ở đ sâu 0,5 m ho c h n. M t đi n c c sâu h n đ m b o ộ ặ ơ ộ ệ ự ơ ả ảr ngằ  ở các n c mà có nhi t đ th p vào mùa đông, các đi n c c đ t không phù h p trong đ t đóng băngướ ệ ộ ấ ệ ự ấ ợ ấ (bi u hi n d n đi n c c th p). M t l iể ệ ẫ ệ ự ấ ộ ợ  ích n a là các đi n c cữ ệ ự  đ tsâu h n đó làm gi m sai l ch đi n ấ ơ ả ệ ệthế ở b m t đ t và do đó đi n áp b c gi m th p h n m c nguy hi m t i sinh v t s ng trên m t đ t. ề ặ ấ ệ ướ ả ấ ơ ứ ể ớ ậ ố ặ ấCác đi n c c d c đ c a thích đ đ t đ c đi n trệ ự ọ ượ ư ể ạ ượ ệ ở n i đ tố ấ   n đ nh theo mùa.ổ ịKhi s p x p n i đ t lo i A đ c cung c p, cân b ng đi n th c n thi t cho t t cắ ế ố ấ ạ ượ ấ ằ ệ ế ầ ế ấ ả các đi n c c thu đ c ệ ự ượb ng cách các dây d n liên k t đ ng thằ ẫ ế ẳ ế và các thanh liên k t.ếE.5.4.3.4 Các đi n c c đ t vòng - lo i Bệ ự ấ ạĐ i v i các k t c u s d ng v t li u cách ly nh g ch ho c g có móng không có c t thép, m t đ u ti p ố ớ ế ấ ử ụ ậ ệ ư ạ ặ ỗ ố ộ ầ ếđ t lo i B ph i đ c l p đ t phù h p v i 5A.2.2. Ngoài ra m tấ ạ ả ượ ắ ặ ợ ớ ộ  s pắ  x p lo i A k t h p các dây d n liên ế ạ ế ợ ẫk t đ ng th có th đ c s d ng. Đ gi m đi n trế ẳ ế ể ượ ử ụ ể ả ệ ở n i đ t t ng đ ng, vi c s p x p n i đ t lo i B cóố ấ ươ ươ ệ ắ ế ố ấ ạ

th đ c c i thi n, n u c n, b ng cách thêm các đi n c c đ t d c, ho c đi n c c đ t h ng tâm phù h pể ượ ả ệ ế ầ ằ ệ ự ấ ọ ặ ệ ự ấ ướ ợ v i 5A.2.2. Hình 3 đ a ra các yêu c u đ i v i chi u dài t i thi u c a các đi n c c đ t.ớ ư ầ ố ớ ề ố ể ủ ệ ự ấKho ng tr ng và chi u sâu cho m t đi n c c đ t lo i B, nh đã đ c p trong 5.4.3, đ c t i u trong các ả ố ề ộ ệ ự ấ ạ ư ề ậ ượ ố ưđi u ki n đ t bình th ng đ b o v con ng i trong vùng lân c n k t c u.ề ệ ấ ườ ể ả ệ ườ ậ ế ấ  Ở các n c có nhi t đ mùa ướ ệ ộđông th p, đ sâu thích h p c a các đi n c c đ t c n đ c xem xét.ấ ộ ợ ủ ệ ự ấ ầ ượCác đi n c c đ t lo i B cũng th c hi n ch c năng đ ng th gi a các dây d n sét m t đ t,vìệ ự ấ ạ ự ệ ứ ẳ ế ữ ẫ ặ ấ  các dây d n ẫsét khác nhau cho đi n th khác nhau do s phân b dòng sét không đ ng đ u do các bi n đ ng trong ệ ế ự ổ ồ ề ế ộđi n trệ ở n i và đ dài khác nhau trong các đ ng d n dòng d n đi n n i đ t trên đó. Các đi n th khác ố ộ ườ ẫ ẫ ệ ố ấ ệ ếnhau d n đ n m t dòng đi n cân b ng d n qua đi n c c đ t vòng, do đóẫ ế ộ ệ ằ ẫ ệ ự ấ  s gia tăng đi n th t i đa b ự ệ ế ố ịgi m và các h th ng liên k t đ ng th đ c n i v i nó bên trong k t c u đ c mang đ n đi n th x p ả ệ ố ế ẳ ế ượ ố ớ ế ấ ượ ế ệ ế ấxỉ t ng ng.ươ ứỞ n i có các k t c u đang thu c các ch sơ ế ấ ộ ủ ở h u khác nhau đ c xây d ng g n v i nhau, th ng không ữ ượ ự ầ ớ ườthể l p đ t m t đi n c c đ t vòng mà sẽ bao quanh k t c u hoàn toàn. Trong tr ng h p này, hi u ắ ặ ộ ệ ự ấ ế ấ ườ ợ ệquả h th ng đ u ti p đ t đ c gi m m t ph n, vìệ ố ầ ế ấ ượ ả ộ ầ  vòng dây d n ho t đ ng m t ph n nh m t đi n c cẫ ạ ộ ộ ầ ư ộ ệ ự lo i B, m t ph n nh đ t móng và m t ph n nh m t dây d n liên k t đ ng th .ạ ộ ầ ư ấ ộ ầ ư ộ ẫ ế ẳ ếỞ n i cóơ  nhi u ng i th ng xuyên t p trung trong m t khu v c g n v i k t c u đ c b o v , ki m soátề ườ ườ ậ ộ ự ầ ớ ế ấ ượ ả ệ ể đi n th h n n a cho các di n tích ph i đ c trang b . Nhi u đi n c c đ t vòng h n ph i đ c l p đ t ệ ế ơ ữ ệ ả ượ ị ề ệ ự ấ ơ ả ượ ắ ặtrong kho ng cách x p x 3 m t các dây d n vòng đ u tiên vàả ấ ỉ ừ ẫ ầ  k ti p. Các đi n c c vòng xa h n t k t ế ế ệ ự ơ ừ ếc u ph i đ c l p sâu h n bên d i m t đ t t c là cách k t c u 4 m thìấ ả ượ ắ ơ ướ ặ ấ ứ ế ấ  sâu 1 m, cách k tế  c u 7 m thì sâuấ 1,5 m và cách k t c u 10 m thìế ấ  sâu 2 m. Các đi n c c đ t vòng này ph i đ c n i v i dây d n vòng đ u ệ ự ấ ả ượ ố ớ ẫ ầtiên b ng các dây d n xuyên tâm.ằ ẫKhi khu v c ti p giáp v i k t c u đ c bao ph b i m t t m nh a đ ng dày 50 mm có đ d n đi n ự ế ớ ế ấ ượ ủ ở ộ ấ ự ườ ộ ẫ ệth p, vi c b o v đ y đ đ c trang b cho nh ng ng i đang s d ng khu v c.ấ ệ ả ệ ầ ủ ượ ị ữ ườ ử ụ ựE.5.4.3.5 Các đi n c c n i đ t trong đ t đáệ ự ố ấ ấTrong quá trình xây d ng, m t đi n c c đ t móng nên đ c xây d ng trong móng bê tông. Th m chíự ộ ệ ự ấ ượ ự ậ  khi m t đi n c c đ t móng có hi u qu n i đ t gi m trong đ t đá, thì nó v n ho t đ ng nh m t dây d n ộ ệ ự ấ ệ ả ố ấ ả ấ ẫ ạ ộ ư ộ ẫliên k t đ ng th .ế ẳ ếỞ các m i ghép th nghi m, các đi n c c đ t b sung c n đ c n i v i các dây d n sét và các đi n c c ố ử ệ ệ ự ấ ổ ầ ượ ố ớ ẫ ệ ựđ t móng.ấTrong tr ng h p không trang b m t đi n c c đ t móng, m t s p x p lo i B (m t đi n c c đ t vòng) ườ ợ ị ộ ệ ự ấ ộ ắ ế ạ ộ ệ ự ấph i đ c s d ng thay th . N u đi n c c n i đ t không th đ c đ t trong đ t và ph i đ c g n trên ả ượ ử ụ ế ế ệ ự ố ấ ể ượ ặ ấ ả ượ ắb m t, c n ph i b o v ch ng l i h h i c khí.ề ặ ầ ả ả ệ ố ạ ư ạ ơĐi n c c đ t xuyên tâm n m trên ho c g n m t đ t ph i đ c phệ ự ấ ằ ặ ầ ặ ấ ả ượ ủ b i đá ho c bao b ng bê tông đ b oở ặ ằ ể ả v c h c.ệ ơ ọKhi k t c u đ c đ t g n m t con đ ng, n u có th , m t đi n c c đ t vòng nên đ c đ t bên d i ế ấ ượ ặ ầ ộ ườ ế ể ộ ệ ự ấ ượ ặ ướđ ng. Tuy nhiên, đi u này không th trên toàn b chi u dài c a đo n đ ng l thiên, ki m soát đ ng ườ ề ể ộ ề ủ ạ ườ ộ ể ẳth nh v y (th ng là m t s p x p lo i A) c n đ c cung c p ít nh t là trong vùng lân c n các dây d n ế ư ậ ườ ộ ắ ế ạ ầ ượ ấ ấ ậ ẫsét.

Đ ki m soát đi n th trong các tr ng h p đ c bi t nào đó, th c hi n m t quy t đ nh đ li u có ph i ể ể ệ ế ườ ợ ặ ệ ự ệ ộ ế ị ể ệ ảl p đ t m t vòng riêng ph n thêm n a trong vùng lân c n c a l i vào k t c u, ho c tăng giá tr đi n ắ ặ ộ ầ ữ ậ ủ ố ế ấ ặ ị ệtrở c a l p m t đ t nhân t o.ủ ớ ặ ấ ạE.5.4.3.6 Các h th ng đ u ti p đ t trong các khu v c r ng.ệ ố ầ ế ấ ự ộM t nhàộ  máy công nghi p th ng bao g m m t s các k t c u liên quan, trong m i k t c u l p đ t m t ệ ườ ồ ộ ố ế ấ ỗ ế ấ ắ ặ ộs l ng l n các cáp đi n vàố ượ ớ ệ  tín hi u.ệCác h th ng đ u ti p đ t c a các k t c u nh v y r t quan tr ng đ i v i vi c b o v h th ng ệ ố ầ ế ấ ủ ế ấ ư ậ ấ ọ ố ớ ệ ả ệ ệ ốđi n.ệ  M t h th ng ti p đ t trộ ệ ố ế ấ ở kháng th p làm gi m chênh l ch đi n th gi a các k t c u và do đó làm ấ ả ệ ệ ế ữ ế ấgi mả  nhi u can thi p vào các liên k t đi n.ễ ệ ế ệM t trộ ở kháng đ t th p cóấ ấ  th đ t đ c b ng cách cung c p k t c u có đi n c c đ t móng và các s p ể ạ ượ ằ ấ ế ấ ệ ự ấ ắx p đ u ti p đ t lo i A và lo i B b sung phù h p v i 5.4.ế ầ ế ấ ạ ạ ổ ợ ớM i liên k t gi a các đi n c c đ t, các đi n c c đ t móng và các dây d n sét nên đ c l p đ tố ế ữ ệ ự ấ ệ ự ấ ẫ ượ ắ ặ  ở các m i ốghép th nghi m. M t s m i ghép th nghi m cũng nên đ c n i v i các thanh đ ng thử ệ ộ ố ố ử ệ ượ ố ớ ẳ ế c aủ  LPS bên trong.

Các dây d n sét bên trong, ho c các b ph n bên trong k t c u đ c s d ng nh dây d n sét, nên đ c ẫ ặ ộ ậ ế ấ ượ ử ụ ư ẫ ượn i v i m t đi n c c đ t và c t thép c a sàn nhà đ tránh các đi n áp ti p xúc và đi n áp b c. N u các ố ớ ộ ệ ự ấ ố ủ ể ệ ế ệ ướ ếdây d n sét bên trong g n các m i ghép mẫ ầ ố ở r ng trong bê tông thìộ  các m i ghép này ph i đ c n i càng ố ả ượ ốg n v i dây d n sét bên trong càng t t.ầ ớ ẫ ốPh n d i c a m t dây d n sét l thiên ph i đ c cách ly b ng ng nh a PVC có chi u dày t i thi u là 3 ầ ướ ủ ộ ẫ ộ ả ượ ằ ố ự ề ố ểmm ho c cách ly t ng đ ng.ặ ươ ươĐ gi m xác su t các tia sét đánh tr c ti p đ n các dây cáp trên m t đ t, m t dây d n n i đ t, và ể ả ấ ự ế ế ặ ấ ộ ẫ ố ấtrong tr ng h pườ ợ  các dây cáp mở r ng, ph i l p m t s dây d n n i đ t trên các dây cáp.ộ ả ắ ộ ố ẫ ố ấB ng cách k t n i các lo i đ t c a m t s k t c u, thu đ c m t h th ng ti p đ t m t l i nh th ằ ế ố ạ ấ ủ ộ ố ế ấ ượ ộ ệ ố ế ấ ắ ướ ư ểhi n trong hình E.42.ệ

CHÚ D N:Ẫ1 tòa nhà có m ng c t thép m t l iạ ố ắ ướ2 tòa tháp bên trong nhà máy

3 thi t b đ ng riêngế ị ứ4 các rãnh cáp

CHÚ THÍCH: H th ng này cho m t tr kháng th p gi a các tòa nhà và có các l i th EMC đáng k . Kích ệ ố ộ ở ấ ữ ợ ế ểth c c a các m t l i bên c nh các tòa nhà và các đ i t ng khác có th s p x p 20 mướ ủ ắ ướ ạ ố ượ ể ắ ế  x 20 m. V t ra ượngoài m t kho ng cách 30 m thìộ ả  chúng có th đ c mể ượ ở r ng theo s p x p 40 mộ ắ ế  x 40 m.

Hình E.42 - H th ng đ u ti p đ t m t l i c a m t nhà máyệ ố ầ ế ấ ắ ướ ủ ộHình E.42 bi u di n thi t k c a m t m ng đi n c c n i đ t m t l i bao g m các rãnh cáp, gi a các k tể ễ ế ế ủ ộ ạ ệ ự ố ấ ắ ướ ồ ữ ế c u liên k t c a các tòa nhà đ c b o v ch ng sét. Đi u này sẽ cung c p m t trấ ế ủ ượ ả ệ ố ề ấ ộ ở kháng th p gi a các ấ ữtòa nhà và có l i th b o v LEMP đáng k .ợ ế ả ệ ểE.5.5 Các thành ph nầ

Không có thêm thông tin.

CHÚ THÍCH: Khoáng cách gi a các đi m c đ nh đ c đ a ra trong B ng E.1.ữ ể ố ị ượ ư ảE.5.6 Các v t li u và kích th cậ ệ ướE.5.6.1 Thi t k cế ế ơ khí

Các nhà thi t k b o v ch ng sét sẽ tham kh o ý ki n v i nh ng ng i ch u trách nhi m cho k t c u, vế ế ả ệ ố ả ế ớ ữ ườ ị ệ ế ấ ề nh ng v n đ thi t k c khí sau khi hoàn thành thi t k đi n.ữ ấ ề ế ế ơ ế ế ệCác cân nh c tính th m mỹ đ c bi t quan tr ng cũng nh vi c l a ch n đúng lo i v t li u đ h n ch r iắ ẩ ặ ệ ọ ư ệ ự ọ ạ ậ ệ ể ạ ế ủ ro ăn mòn.

Kích th c t i thi u c a các thành ph n b o v ch ng sét cho các b ph n khác nhauướ ố ể ủ ầ ả ệ ố ộ ậ  c aủ LPS đ c li t ượ ệkê trong b ng 3, 6, 7, 8 và 9.ảCác v t li u đ c s d ng cho các thành ph n LPS đ c li t kêậ ệ ượ ử ụ ầ ượ ệ  trong B ng 5.ảCHÚ THÍCH: Các thành ph n nh k p và thanh đ c l a ch n phù h p v i b IEC 62561 sau này làầ ư ẹ ượ ự ọ ợ ớ ộ  đ .ủCác nhà thi t k LPS và l p đ t viên LPS ph i xác minh s phù h p c a m c đích các v t li u s d ng. Ví ế ế ắ ặ ả ự ợ ủ ụ ậ ệ ử ụd , đi u này cóụ ề  th đ t đ c b ng các ch ng nh n yêu c u th nghi m và báo cáo t nhà s n xu t, ể ạ ượ ằ ứ ậ ầ ử ệ ừ ả ấch ng minh các v t li u đã đ c qua các th nghi m ch t l ng thành công.ứ ậ ệ ượ ử ệ ấ ượCác nhà thi t k LPS và l p đ t viên LPS ph i xác đ nh các c vít d n đi n và ph ki n ghép n i mà sẽ ế ế ắ ặ ả ị ố ẫ ệ ụ ệ ốch u các l c đi n đ ng c a dòng sét trong các dây d n và cũng cho phép mị ự ệ ộ ủ ẫ ở r ng và thu h p dây d n do ộ ẹ ẫs gia tăng nhi t đ có liên quan.ự ệ ộK t n i gi a các t m kim lo i ph i t ng thích v i v t li uế ố ữ ấ ạ ả ươ ớ ậ ệ  c aủ  t m, đ i di n di n tích b m t ti p xúc ấ ạ ệ ệ ề ặ ết i thi u 50 mmố ể 2 và có kh năng ch u đ c các l c đi n đ ng c a m t dòng sét và các đe d a ăn mòn c a ả ị ượ ự ệ ộ ủ ộ ọ ủmôi tr ng.ườKhi nhi t đ tăng quá m c là m i quan tâm cho b m t mà các thành ph n sẽ đ c kèm theo b i vìệ ộ ứ ố ề ặ ầ ượ ở  nó là d cháy ho c có đi m nóng ch y th p, ho cễ ặ ể ả ấ ặ  quy đ nhị  các m t c t ngang dây d n l n h n, ho c xem xét ặ ắ ẫ ớ ơ ặđ n các phòng ng a an toàn khác, nh vi c s d ng các ng n i cân b ng và đ a vào các l p ch u l a.ế ừ ư ệ ử ụ ố ố ằ ư ớ ị ửCác nhà thi t k LPS nên xác đ nh t t c các khu v c có v n đ ăn mòn vàế ế ị ấ ả ự ấ ề  quy đ nhị  th c hi n các bi n ự ệ ệpháp thích h p.ợCác  nh h ng ăn mòn trên LPS có th gi m ho c b ng cách tăng kích th c v t li u, s d ng các thành ả ưở ể ả ặ ằ ướ ậ ệ ử ụph n ch ng ăn mòn ho c b ng các bi n pháp b o v ch ng ăn mòn khác.ầ ố ặ ằ ệ ả ệ ốE.5.6.2 L a ch n v t li uự ọ ậ ệE.5.6.2.1 V t li uậ ệV t li u LPS và đi u ki n s d ng đ c li t kê trong B ng 5.ậ ệ ề ệ ử ụ ượ ệ ảKích th c c a dây d n LPS d n, bao g m các dây d n đ u thu sét, các dây d n sét và các dây d n đ u ướ ủ ẫ ẫ ồ ẫ ầ ẫ ẫ ầti p đ t, cho v t li u khác nhau nh đ ng, nhôm và thép đ c đ a ra trong B ng 6 và 7. Các giá tr đ c ế ấ ậ ệ ư ồ ượ ư ả ị ượđ ngh là đ ng và nhôm có ti t di n tròn 50 mmề ị ồ ế ệ 2đ c d a trên các yêu c u c khí (víượ ự ầ ơ  d nh gi dây ụ ư ữth ng gi a các đi m đ , vì v y chúng không b chùng xu ng mái nhà). N u nh ng h n ch c h c không ẳ ữ ể ỡ ậ ị ố ế ữ ạ ế ơ ọquan tâm, các giá trị t chúừ  thích b) c a B ng 6 (đ ng 28 mmủ ả ồ 2) có th đ c s d ng nh các giá tr t i ể ượ ử ụ ư ị ốthi u.ểĐ dày t i thi u c a các t m kim lo i, ng kim lo i và ngăn ch a đ c s d ng nh b ph n đ u thuộ ố ể ủ ấ ạ ố ạ ứ ượ ử ụ ư ộ ậ ầ  sét đ c li t kê trong B ng 3, vàượ ệ ả  kích th c t i thi u cho các dây d n liên k t đ c đ a ra trong B ngướ ố ể ẫ ế ượ ư ả  8 và 9.

E.5.6.2.2 B o v ch ng ăn mònả ệ ốLPS ph i đ c xây d ng b ng các v t li u ch ng ăn mòn nh đ ng, nhôm, thép không g và thép m kẽm.ả ượ ự ằ ậ ệ ố ư ồ ỉ ạ V t li u c a các thanh đ u thu sét và các dây đ u ti p đ t ph i t ng thích đi n hóa v i v t li u c a b ậ ệ ủ ầ ầ ế ấ ả ươ ệ ớ ậ ệ ủ ộph n k t n i và b ph n l p đ t, và nó ph i có kh năng ch ng ăn mòn t t đ i v i môi tr ng m ho c ậ ế ố ộ ậ ắ ặ ả ả ố ố ố ớ ườ ẩ ặkhí quy n ăn mòn.ểTránh vi c k t n i gi a các v t li u khác nhau, n u không thìệ ế ố ữ ậ ệ ế  ph i b o v chúng.ả ả ệKhông bao gi đ c đ t các b ph n b ng đ ng lên trên các b ph n m kẽm ho c nhôm, tr khi nh ng ờ ượ ặ ộ ậ ằ ồ ộ ậ ạ ặ ừ ữb ph n đ c cung c p có b o v ch ng ăn mòn.ộ ậ ượ ấ ả ệ ốH t c c t t, r i ra các b ph n b ng đ ng, gây h h i ăn mòn nghiêm tr ng các b ph n m kẽm ạ ự ố ơ ộ ậ ằ ồ ư ạ ọ ộ ậ ạth mậ  chí khi đ ng và các b ph n m kẽm không ti p xúc tr c ti p v i nhau.ồ ộ ậ ạ ế ự ế ớ

Không đ c g n tr c ti p các dây d n b ng nhôm vào các b m t xây d ng t đá vôi nh v a bêượ ắ ự ế ẫ ằ ề ặ ự ừ ư ữ  tông và v a trát t ng, và không bao gi đ c s d ng trong đ t.ữ ườ ờ ượ ử ụ ấE.5.6.2.2.1 Các kim lo i trong đ t vàạ ấ  không khí

S ăn mòn kim lo i sẽ x y ra theo t c đ tùy thu c vào lo i kim lo i và b n ch t c a môi tr ng ch a nó.ự ạ ả ố ộ ộ ạ ạ ả ấ ủ ườ ứ Các y u t môi tr ng nh đế ố ườ ư ộ  m, mu i hòa tan (do đó t o thành m t ch t đi n phân), m c đ thông ẩ ố ạ ộ ấ ệ ứ ộkhí, nhi t đ và m c đ chuy n đ ng c a k t h p ch t đi n phân đ làm cho đi u ki n này là m t môi ệ ộ ứ ộ ể ộ ủ ế ợ ấ ệ ể ề ệ ộtr ng r t ph c t p.ườ ấ ứ ạNgoài ra, các đi u ki n đ a ph ng, có các ch t ô nhi m t nhiên ho c công nghi p khác nhau, có th gây ề ệ ị ươ ấ ễ ự ặ ệ ểra nh ng bi n đ ng đáng k sẽ đ c th y trong các ph n khác nhau c a vũ tr . Đ gi i quy t v n đ ăn ữ ế ộ ể ượ ấ ầ ủ ụ ể ả ế ấ ềmòn c th , r t khuy n khích tham kh o ý ki n các chuyên gia ch ng ăn mòn.ụ ể ấ ế ả ế ố

nh h ng c a s ti p xúc gi a các kim lo i khác nhau, k t h p v i môi tr ng xung quanh, ho c môi Ả ưở ủ ự ế ữ ạ ế ợ ớ ườ ặtr ng xung quanh riêng ph n, ch t đi n phân, sẽ d n đ n tăng ăn mòn kim lo i thu c v an t nhi u ườ ầ ấ ệ ẫ ế ạ ộ ề ố ềh n, và gi mơ ả  ăn mòn kim lo i ca-t t h n.ạ ố ơS ăn mòn c a kim lo i ca-t t h n sẽ không nh t thi t ph i đ c ngăn ch n hoàn toàn. Ch t đi n phân ự ủ ạ ố ơ ấ ế ả ượ ặ ấ ệcho ph n ng này có th là n c ng m, đ t có m t s ph nả ứ ể ướ ầ ấ ộ ố ầ   m ho c th m chíẩ ặ ậ  ng ng t h i m trong cácư ụ ơ ẩ k t c u trên m t đ t, mà b các đ ng n t gi l i.ế ấ ặ ấ ị ườ ứ ữ ạCác h th ng ti p đ t m r ng có th ch u các đi u ki n đ t khác nhauệ ố ế ấ ở ộ ể ị ề ệ ấ  ở các b ph n khác nhau. Đi u ộ ậ ềnày có th tăng cao các v n đ ăn mòn và đòi h i ph i chú ý đ c bi t.ể ấ ề ỏ ả ặ ệĐể gi m thi u s ăn mòn trong m t LPS:ả ể ự ộ- Tránh s d ng các kim lo i không phù h p trong m t môi tr ng ho t tính;ử ụ ạ ợ ộ ườ ạ- Tránh ti p xúc c a các kim lo i khác nhau, có khác nhau đáng k v đi n hóa ho c m ho t tính;ế ủ ạ ể ề ệ ặ ạ ạ- S d ng m t dây d n có ti t di n ngang thích h p, liên k t các d i vàử ụ ộ ẫ ế ệ ợ ế ả  các đ u n i d n đi n và các k p ầ ố ẫ ệ ẹđ đ m b o tu i th ăn mòn v a đ v i các đi u ki n c a ph c v ;ể ả ả ổ ọ ừ ủ ớ ề ệ ủ ụ ụ- Trang b v t li u đ dày ho c cách ly thích h p t i các m i ghép d n đi n mà không đ c hàn vào các ị ậ ệ ủ ặ ợ ạ ố ẫ ệ ượm i ghép d n đi n đố ẫ ệ ể lo i tr đạ ừ ộ  m;ẩ- Cung c p m t ng lót ho c v ho c các kim lo i cách ly nh y v i h i ho c ch t l ng ăn mòn t i v trí ấ ộ ố ặ ỏ ặ ạ ạ ớ ơ ặ ấ ỏ ạ ịl p đ t;ắ ặ- Xem xét các  nh h ngả ưở  c a l p m c a các b ph n b ng kim lo i khác nhau mà đi n c c đ t đ c liên ủ ớ ạ ủ ộ ậ ằ ạ ệ ự ấ ượk t;ế- Tránh các thi t k khi các s n ph m ăn mòn t nhiên t m t kim lo i ca-t t (víế ế ả ẩ ự ừ ộ ạ ố  d đ ng) có th ụ ồ ểti pế  xúc và làm xói mòn LPS, nh đ ng kim lo i trên m t kim lo i an t (ví d thép ho c nhôm).ư ồ ạ ộ ạ ố ụ ặĐ phù h p v i nh ng đi u nêu trên, các phòng ng a sau đây đ c trích d n là các ví d c th :ể ợ ớ ữ ề ừ ượ ẫ ụ ụ ể- độ dày t i thi u ho c đ ng kính c a m t s i cáp ph i làố ể ặ ườ ủ ộ ợ ả  1,7 mm đ i v i thép, nhôm, đ ng, h p kim ố ớ ồ ợCuprous ho c h p kim niken / chrome / thép;ặ ợ- m t đ m cách ly đ c đ nghộ ệ ượ ề ị ở n i ti p xúc gi a các kim lo i khác nhau đ c đ t g n nhauơ ế ữ ạ ượ ặ ầ  (ho c ti p ặ ếxúc) có th gây raể  ăn mòn, nh ng ti p xúc nh v y không c n đi n;ư ế ư ậ ầ ệ- các dây d n b ng thép không đ cẫ ằ ượ  b o v n u không đ c m ki u nhúng nóng phù h p v i các yêu ả ệ ế ượ ạ ể ợ ớc u c a B ng 6 và 7;ầ ủ ả- dây d n nhôm không nên đ c chôn tr c ti p trong đ t cũng không đ c đ t vào ho c g n tr cẫ ượ ự ế ấ ượ ặ ặ ắ ự  ti p ếvào bê tông, tr khi chúng đ c b c lót hoàn toàn v i m t ng b c cách ly b n, khít ch t;ừ ượ ọ ớ ộ ố ọ ề ặ- tránh các m i ghép b ng đ ng/nhômố ằ ồ  ở b t cấ ứ n i nào có th . Trong tr ng h p không th tránhơ ể ườ ợ ể  đ c, ượcác k t n i ph i đ c hàn ho c s d ng m t l p trung gian ph đ ng/nhôm;ế ố ả ượ ặ ử ụ ộ ớ ủ ồ- các c vít ho c ng b c các dâyố ặ ố ọ  d nẫ  nhôm ph i là kim lo i t ng t và ti t di n ngang v a đ đ tránh ả ạ ươ ự ế ệ ừ ủ ểh h ng do đi u ki n th i ti t b t l i;ư ỏ ề ệ ờ ế ấ ợ- đ ng phù h p đ s d ng trong h u h t các ng d ng đi n c c đ t, ngo i tr các đi u ki n axit, ồ ợ ể ử ụ ầ ế ứ ụ ệ ự ấ ạ ừ ề ệamoniac oxy hóa ho c l u huỳnh. Tuy nhiên, c n nh r ng nó sẽ gây ra h h i l p m cho các v t li u ặ ư ầ ớ ằ ư ạ ớ ạ ậ ệch a s t mà nó đ c liên k t. Đi u này có th yêu c u chuyên gia t v n ch ng ăn mòn, đ c bi t khi s ứ ắ ượ ế ề ể ầ ư ấ ố ặ ệ ửd ng m t l c đ b o v ca-t t;ụ ộ ượ ồ ả ệ ố

- đ i v i các dây d n mái và các dây d n sét ti p xúc v i các khí th i ho t tính, ph i dành chúố ớ ẫ ẫ ế ớ ả ạ ả  ý đ cặ  bi t ệcho v n đ ăn mòn víấ ề  d thông qua vi c s d ng thép h p kim cao (>16,5 % Cr, >2 % Mo, 0,2ụ ệ ử ụ ợ  % Ti, 0,12 % đ n 0,22 % N);ế- thép không gỉ ho c các h p kim niken khác có th đ c s d ng cho các yêu c u ch ng ăn mònặ ợ ể ượ ử ụ ầ ố  gi ng ốnhau. Tuy nhiên, trong các đi u ki n y m khí, nh đ t sét, chúng sẽ ăn mòn thép nh g nề ệ ế ư ấ ẹ ầ  nh nhanh ưnh t;ấ- các m i ghép gi a thép và đ ng ho c h p kim đ ng trong không khí, n u không hàn, ph i đ c ho c là ố ữ ồ ặ ợ ồ ế ả ượ ặm thi c hoàn toàn ho c tráng kín m t l p ph ch ng m b n;ạ ế ặ ộ ớ ủ ố ẩ ề- h p kim đ ng và đ ng ch u tác đ ng n t g y ăn mòn trong khí amoniac và các v t li u này khôngợ ồ ồ ị ộ ứ ẫ ậ ệ  nên đ c s d ng đ si t ch t trong các ng d ng c th ;ượ ử ụ ể ế ặ ứ ụ ụ ể- trong các khu v c bi n/ven bi n, t t c các m i ghép d n đi n ph i đ c hàn ho c ph kín hoànự ể ể ấ ả ố ẫ ệ ả ượ ặ ủ  toàn hi u qu .ệ ảCác h th ng ti p đ t b ng thép không g ho c đ ng có th đ c n i tr c ti p vào c t thép trong bê ệ ố ế ấ ằ ỉ ặ ồ ể ượ ố ự ế ốtông.

Các đi n c c đ t thép m kẽm trong đ t ph i đ c n i v i c t thép trong bê tông b ng các b cách ly ệ ự ấ ạ ấ ả ượ ố ớ ố ằ ộđánh l a có kh năng d n m t ph n dòng sét đáng k (xem B ng 8 và 9 v kích th c c a các dây d n ử ả ẫ ộ ầ ể ả ề ướ ủ ẫk t n i). M t k t n i tr c ti p trong đ t sẽ tăng đáng k nguy c ăn mòn. Các b cách ly đánh l a đ c ế ố ộ ế ố ự ế ấ ể ơ ộ ử ượs d ng ph i phù h p v i 6.2.ử ụ ả ợ ớCHÚ THÍCH: Các b cách ly đánh l a c p N th ng thích h p tuân theo IEC 62561-3 sau này.ộ ử ấ ườ ợThép m kẽm đ c s d ng cho các đi n c c đ t trong đ t ch khi không có b ph n thép k t h p trong ạ ượ ử ụ ệ ự ấ ấ ỉ ộ ậ ế ợbê tông đ c n i tr c ti p đ n đi n c c n i đ t trong đ t.ượ ố ự ế ế ệ ự ố ấ ấN u ng kim lo i đ c đ t trong đ t và đ c n i v i h th ng liên k t đ ng th và v i h th ng đ u ế ố ạ ượ ặ ấ ượ ố ớ ệ ố ế ẳ ế ớ ệ ố ầti p đ t, v t li u c a các đ ng ng, n i các ng không cách ly, và v t li u các dây d n c a h th ng n i ế ấ ậ ệ ủ ườ ố ơ ố ậ ệ ẫ ủ ệ ố ốđ t ph i d ng nh t. Các ng có m t l p s n ho c nh a đ ng b o v đ c s d ng khi chúng không ấ ả ồ ấ ố ộ ớ ơ ặ ự ườ ả ệ ượ ử ụđ c cách ly. Khi không th s d ng cùng lo i v t li u, h th ng đ ng ng nên đ c cách ly v i các ượ ể ử ụ ạ ậ ệ ệ ố ườ ố ượ ớph n thi t b đ c n i v i h th ng liên k t đ ng th b ng các ph n cách ly. Các ph n cách lyầ ế ị ượ ố ớ ệ ố ế ẳ ế ằ ầ ầ  ph i đ c ả ượn i b ng các b đánh l a.ố ằ ộ ử  C u n i b i các b đánh l a cũng nên đ c th c hi nầ ố ở ộ ử ượ ự ệ  ở n i l p các t m cách ly ơ ắ ấđ b o v ca-t t c a h th ng đ ngể ả ệ ố ủ ệ ố ườ   ng.ốDây d n có v b c chì không đ c đ t tr c ti p trong bê tông. Các dây d n có vẫ ỏ ọ ượ ặ ự ế ẫ ỏ b c chìph i đ c b o ọ ả ượ ảv ch ngệ ố  ăn mòn b ng cách cung c p ho c b ng các liên k t ch ng ăn mòn ho c b ng vằ ấ ặ ằ ế ố ặ ằ ỏ ép nóng. Các dây d n có th đ c b o v b ng m t v nh a PVC ho c PE.ẫ ể ượ ả ệ ằ ộ ỏ ự ặCác dây d n đ u ti p đ t b ng thép l y t bê tông ho c t đ t t i đi m đ u vào ra không khí ph i đ c ẫ ầ ế ấ ằ ấ ừ ặ ừ ấ ạ ể ầ ả ượb o v ch ng ăn mòn cho chi u dài 0,3 m b ng cách b c ch ng ăn mòn ho c v ép nóng. Đi u này không ả ệ ố ề ằ ọ ố ặ ỏ ềc n thi t đ i v i các dây d n b ng đ ng ho c thép không g .ầ ế ố ớ ẫ ằ ồ ặ ỉCác v t li u s d ng cho các m i ghép gi a các dây d n trong đ t ph i có c ch ăn mòn đ ng nh t ậ ệ ử ụ ố ữ ẫ ấ ả ơ ế ồ ấgi ng v i các dây d n đ u ti p đ t. K t n i b ng k p th ng không đ c phép tr tr ng h p khi các ố ớ ẫ ầ ế ấ ế ố ằ ẹ ườ ượ ừ ườ ợk t n i nh v y đ c cung c p có b o v ch ng ăn mòn hi u qu sau khi th c hi n m i ghép. Kinh ế ố ư ậ ượ ấ ả ệ ố ệ ả ự ệ ốnghi m t t đã đ c đ t đ c v i các m i ghép g p n p.ệ ố ượ ạ ượ ớ ố ấ ếCác m i ghép đ c hàn ph i đ c b o v ch ng ăn mòn.ố ượ ả ượ ả ệ ốKinh nghi m th c t cho th y,ệ ự ế ấ- nhôm không bao gi đ c s d ng nh m t đi n c c đ t,ờ ượ ử ụ ư ộ ệ ự ấ- các dây d n thép b c chì không thích h p đ s d ng nh dây d n n i đ t,ẫ ọ ợ ể ử ụ ư ẫ ố ấ- các dây d n đ ng b c chìẫ ồ ọ  không đ c s d ng trong bê tông cũng không trong đ t có hàm l ng canxi ượ ử ụ ấ ượcao.

E.5.6.2.2.2 Các kim lo i trong bê tôngạBao thép ho c thép m kẽm trong bê tông gây ra m t s n đ nh v đi n th t nhiênặ ạ ộ ự ổ ị ề ệ ế ự  c aủ kim lo i, do ạmôi tr ng ki m đ ng nh t. Ngoài ra, bê tông có đi n tr su t t ng đ i cao và đ ng nh t - lo i 200ườ ề ồ ấ ệ ở ấ ươ ố ồ ấ ạ  Wm ho c cao h n.ặ ơDo đó, các thanh c t thép trong bê tông ch ng ăn mòn h n đáng k so v i khi chúng b h ra ngoài, ngay ố ố ơ ể ớ ị ởc khi k t n i bên ngoài v i nhi u v t li u đi n c c ca-t t nhi u h n.ả ế ố ớ ề ậ ệ ệ ự ố ề ơ

Vi c s d ng c t thép nh các dây d n sét không gây b t kỳ v n đ ăn mòn đáng k trang b các đi m ệ ử ụ ố ư ẫ ấ ấ ề ể ị ểtruy c p cho đ u thu sét đ c bao t t, nh b ng cách g n nh a epoxy đ dày.ậ ầ ượ ố ư ằ ắ ự ủD i thép m kẽm nh các đi n c c đ t móng có th đ c đ t trong bê tông và đ c n i tr c ti p v i các ả ạ ư ệ ự ấ ể ượ ặ ượ ố ự ế ớthanh c t thép. Có th ch p nh n đ ng và thép không g trong bê tông vàcó th đ c n i tr c ti p v i c tố ể ấ ậ ồ ỉ ể ượ ố ự ế ớ ố thép.

Do đi n th t nhiên c a thép trong bê tông, các đi n c c đ t b sung bên ngoài bê tông ph i đ c làm ệ ế ự ủ ệ ự ấ ổ ả ượb ng đ ng ho c thép không g .ằ ồ ặ ỉTrong bê tông c t thép s i thép, n u không th đ m b o đ dày bao quanh c a bê tông t i thi u là 50 ố ợ ế ể ả ả ộ ủ ố ểmm trên các đi n c c đ t đ , không đ c phép s d ng các đi n c c đ t b ng thép b i vì trongệ ự ấ ổ ượ ử ụ ệ ự ấ ằ ở  quá trình xây d ng, các đi n c c thép có th b ép xu ng, ví d do s d ng các máy móc, và ch m vào đ t. Trong ự ệ ự ể ị ố ụ ử ụ ạ ấtr ng h p này, thép ph i đ i m t v i r i ro ăn mòn nghiêm tr ng. Đ ng và thép không g là v t li u phùườ ợ ả ố ặ ớ ủ ọ ồ ỉ ậ ệ h p cho các đi n c c đ t trong bê tông s i thép.ợ ệ ự ấ ợE.6 H th ng b o v ch ng sét bên trongệ ố ả ệ ốE.6.1 Khái quát

Các yêu c u cho vi c thi t k h th ng b o v ch ng sét bên trong đ c đ a raầ ệ ế ế ệ ố ả ệ ố ượ ư  ở Đi u 6.ềH th ng b o v ch ng sét bên ngoài và m i quan h c a chúng v i các b ph n d n đi n và trang b bênệ ố ả ệ ố ố ệ ủ ớ ộ ậ ẫ ệ ị trong k t c u sẽ xác đ nh, theo m c đ l n, s c n thi t m t h th ng b o v ch ng sét bên trong.ế ấ ị ứ ộ ớ ự ầ ế ộ ệ ố ả ệ ốC n thi t tham v n v i các c quan ch c năng và các đ i tác liên quan đ n liên k t đ ng th .ầ ế ấ ớ ơ ứ ố ế ế ẳ ếCác nhà thi t k LPS và l p đ t viên LPS ph i chú ý đ n th c t r ng các bi n pháp đ c đ a ra trong ế ế ắ ặ ả ế ự ế ằ ệ ượ ưĐi u E.6 là r t quan tr ng đ đ t đ c b o v ch ng sét phù h p. Ng i mua ph i đ c thông báo thích ề ấ ọ ể ạ ượ ả ệ ố ợ ườ ả ượh p.ợB o v ch ng sét bên trong cũng gi ng nhau v i t t c các c p b o v tr các kho ng cách tách bi t.ả ệ ố ố ớ ấ ả ấ ả ệ ừ ả ệCác bi n pháp c n thi t đ b o v ch ng sét bên trong v t quá các bi n pháp đ ng th cho các h ệ ầ ế ể ả ệ ố ượ ệ ẳ ế ệth ng đi n AC trong nhi u tr ng h p vì t c đ dòng đi n l n và th i gian tăng dòng đi n x y ra trong ố ệ ề ườ ợ ố ộ ệ ớ ờ ệ ảtr ng h p b sét đánh.ườ ợ ịCHÚ THÍCH: Khi cân nh c t i b o v ch ng xung LEMP, IEC 62305-4 ph i đ c tính đ n.ắ ớ ả ệ ố ả ượ ếE.6.2 Liên k t đ ng th sét (EB)ế ẳ ếE.6.2.1 Khái quát

Trong tr ng h p m t LPS bên ngoài đ c cách ly, liên k t đ ng th ch đ c thi t l p trên m t đ t.ườ ợ ộ ượ ế ẳ ế ỉ ượ ế ậ ặ ấTrong tr ng h p k t c u công nghi p, các b ph n đi n liên t c c a k t c u và mái nhàcó th th ng ườ ợ ế ấ ệ ộ ậ ệ ụ ủ ế ấ ể ườđ c s d ng nh các thành ph n LPS t nhiên và có th đ c s d ng khi th c hi n liên k t đ ng th .ượ ử ụ ư ầ ự ể ượ ử ụ ự ệ ế ẳ ếNó không ch làỉ  nh ng b ph n d n đi n c a k t c u, và các thi t b đ c l p đ t trong đó, màữ ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấ ế ị ượ ắ ặ  ph i ảđ c n i liên k t đ ng th mà còn các dây d n c a h th ng cung c p đi n và các thi t b vi n thông. ượ ố ế ẳ ế ẫ ủ ệ ố ấ ệ ế ị ễĐ i v i các đi n c c đ t bên trong k t c u, ph i th c hi n chú ý đ c bi t đ ki m soát các đi n áp b c. ố ớ ệ ự ấ ế ấ ả ự ệ ặ ệ ể ể ệ ướCác bi n pháp thích h p bao g m n i c t thép bê tông vào các đi n c c đ t c c b ho c cung c p m t ệ ợ ồ ố ố ệ ự ấ ụ ộ ặ ấ ộl i đ ng th trong h m ho c t ng h m.ướ ẳ ế ầ ặ ầ ầĐ i v i các tòa nhà cao h n 30 m, khuy n khích l p l i các liên k t đ ng thố ớ ơ ế ặ ạ ế ẳ ế ở m c 20 m và c m i 20 m ứ ứ ỗtrên đó. Các yêu c u tách bi t nói chung sẽ đ c th c hi n.ầ ệ ượ ự ệĐi u này có nghĩa r ng,ề ằ  ít nh t, trên các m c các dây d n sét bên ngoài này, ph i liên k t các dây d n sét ấ ứ ẫ ả ế ẫbên trong và các b ph n kim lo i. Dây d n tr c ti p ph i đ c liên k t thông qua SPD.ộ ậ ạ ẫ ự ế ả ượ ếE.6.2.1.1 Các dây d n liên k tẫ ếCác dây d n liên k t ph i có th ch u đ c m t ph n dòng sét d n qua chúng.ẫ ế ả ể ị ượ ộ ầ ẫCác dây d n liên k t các trang b kim lo i bên trong v i k t c u thông th ng không mang ph n dòng sét ẫ ế ị ạ ớ ế ấ ườ ầđáng k . Kích th c t i thi u c a chúng đ c đ a ra trong B ng 9.ể ướ ố ể ủ ượ ư ảCác dây d n liên k t các b ph n d n đi n bên ngoài v i LPS th ng mang theo m t ph n đáng kẫ ế ộ ậ ẫ ệ ớ ườ ộ ầ ể dòng sét. Kích th c t i thi u c a chúng đ c đ a ra trong B ng 8.ướ ố ể ủ ượ ư ảE.6.2.1.2 Các thi t b b o v đ t bi n đi nế ị ả ệ ộ ế ệ

Các thi t b b o v đ t bi n đi n (SPD) ph i ch u đ c m t ph n dòng sét d ki n d n qua chúng mà ế ị ả ệ ộ ế ệ ả ị ượ ộ ầ ự ế ẫkhông b h h i. M t SPD cũng ph i cóị ư ạ ộ ả  kh năng d p t t năng l ng đi n d n theo các dòng đi n t ả ậ ắ ượ ệ ẫ ệ ừngu n cung c p khi chúng đ c n i vào các dây d n đi n.ồ ấ ượ ố ẫ ệVi c l a ch n m t SPD ph i đ c th c hi n theo 6.2. Trong đó vi c b o v c a các h th ng bên trong ệ ự ọ ộ ả ượ ự ệ ệ ả ệ ủ ệ ốđ i v i LEMP là c n thi t, SPD cũng ph i phù h p v iố ớ ầ ế ả ợ ớ  TCVN 9888-4 (IEC 62305-4).

E.6.2.2 Liên k t đ ng th các b ph n d n đi n bên trongế ẳ ế ộ ậ ẫ ệLiên k t ph i đ c cung c p và l p đ t theo cách mà các b ph n d n đi n bên trong, các b ph nế ả ượ ấ ắ ặ ộ ậ ẫ ệ ộ ậ  d n ẫđi n bên ngoài và các h th ng đi n và vi n thông (ví d h th ng an ninh và máy tính) có th đ c liên ệ ệ ố ệ ễ ụ ệ ố ể ượk t b ng các dây d n liên k t ng n. Các b ph n d n đi n bên trong và bên ngoài màế ằ ẫ ế ắ ộ ậ ẫ ệ  không có ch c năngứ đi nệ  ph iả  đ c liên k t tr c ti p. T t cượ ế ự ế ấ ả các k t n i đi n (đi n và tín hi u) ph i đ c liên k t b ng các ế ố ệ ệ ệ ả ượ ế ằSPD.

Các trang b kim lo i, víị ạ  d nh đ ng ng n c, khí đ t, s iụ ư ườ ố ướ ố ưở   m vàấ  không khí, bu ng thang máy, c n ồ ầc u h tr , vv sẽ đ c liên k t v i nhau và v i LPS trên m t đ t.ẩ ỗ ợ ượ ế ớ ớ ặ ấSét đánh có th xu t hi nể ấ ệ  ở các b ph n kim lo i không thu c k t c u n u nh ng b ph n này g n v i ộ ậ ạ ộ ế ấ ế ữ ộ ậ ầ ớcác dây d n sétẫ  c aủ  LPS. N i này đ c coi là nguy hi m, các bi n pháp liên k t thích h p theo 6.2 ph i ơ ượ ể ệ ế ợ ảđ c s d ng đ ngăn ch n sét đánh.ượ ử ụ ể ặS p x p thanh liên k t đ c th hi n trong Hình E.43.ắ ế ế ượ ể ệ

CHÚ D N:Ẫ1 công su t t i ng i s d ngấ ớ ườ ử ụ2 đ ng h đo công su tồ ồ ấ3 h p k t n i trong nhàộ ế ố4 năng l ng t ti n íchượ ừ ệ5 khí

6 n cướ7 h th ng nhi t trung tâmệ ố ệ8 thi t b đi n tế ị ệ ử9 màn hình c aủ  cáp ăn-ten

10 thanh liên k t đ ng thế ẳ ế11 SPD

12 ISG

M máy đo

Hình E.43 - ví d v m t s p x p liên k t đ ng thụ ề ộ ắ ế ế ẳ ếCác thanh liên k t ph i đ c đ t sao cho chúng đ c n i v i h th ng đ u ti p đ t ho c các dây d n ế ả ượ ặ ượ ố ớ ệ ố ầ ế ấ ặ ẫvòng ngang có các dây d n ng n.ẫ ắThanh liên k t đ c l p đ t t t nh t làế ượ ắ ặ ố ấ  ở phía trong t ng bao ngoài g n m t đ t, g n v i h p phân ph iườ ầ ặ ấ ầ ớ ộ ố công su t h áp chính và khi có th , k t n i ch t chẽ v i h th ng đ u ti p đ t bao g m đi n c c vòng ấ ạ ể ế ố ặ ớ ệ ố ầ ế ấ ồ ệ ựđ t, đi n c c đ t móng và đi n c c đ t t nhiên nh c t thép liên k t v i nhau.ấ ệ ự ấ ệ ự ấ ự ư ố ế ớTrong các tòa nhà mở r ng, m t s thanh liên k t có thộ ộ ố ế ể đ c s d ng v i đi u ki n chúng đ c k t n i ượ ử ụ ớ ề ệ ượ ế ốv i nhau. Các k t n i r t dài có th t o thành các vòng l n d n đ n các dòng đi n vàớ ế ố ấ ể ạ ớ ẫ ế ệ  đi n áp c m ng ệ ả ứl n. Đ gi m thi u nh ng tác đ ng này, m t k t n i m t l i c a các k t n i đó, k t c u và h th ng ớ ể ả ể ữ ộ ộ ế ố ắ ướ ủ ế ố ế ấ ệ ốti p đ t tuân theo IEC 62305-4 sẽ đ c xét đ n.ế ấ ượ ếTrong các k t c u bê tông c t thép phù h p v i 4.3, c t thép có th đ c s d ng cho liên k t đ ng th . ế ấ ố ợ ớ ố ể ượ ử ụ ế ẳ ếTrong tr ng h p này, m t m ng m t l iườ ợ ộ ạ ắ ướ  b sungổ  c a các m i ghép đ u n i đ c hàn ho c b t vít, ủ ố ầ ố ượ ặ ắđ c mô t trong E.4.3, ph i đ c l p đ t bên trong t ng, mà các thanh liên k t ph i đ c n i thông ượ ả ả ượ ắ ặ ườ ế ả ượ ốqua dây d n đ c hàn.ẫ ượCHÚ THÍCH: Trong tr ng h p này, không c n thi t gi m t kho ng cách tách bi t.ườ ợ ầ ế ữ ộ ả ệM t c t ngang t i thi u cho m t dây d n liên k t ho c m t k t n i liên k t đ c đ a ra trong B ng 8 và ặ ắ ố ể ộ ẫ ế ặ ộ ế ố ế ượ ư ả9. T t cấ ả các b ph n d n đi n bên trong có kích th c đáng k , nh các đ ng ray thang máy, c n c u, ộ ậ ẫ ệ ướ ể ư ườ ầ ẩsàn kim lo i, ng d n và các d ch v đi n, ph i đ c liên k t v i các thanh liên k t g n nh t b ng m t ạ ố ẫ ị ụ ệ ả ượ ế ớ ế ầ ấ ằ ộdây d n liên k t ng n trên m t đ t vàẫ ế ắ ặ ấ  ở các m c khác n u khôngứ ế  duy trì đ c kho ng cách tách bi t theoượ ả ệ 6.3. Các thanh liên k t và các b ph n liên k t khác ph i ch u đ c các dòng sét d ki n.ế ộ ậ ế ả ị ượ ự ếTrong k t c u có t ng bê tông ch m t ph n nh t ng dòng sét đ c d ki n d n qua các b ph n liên ế ấ ườ ỉ ộ ầ ỏ ổ ượ ự ế ẫ ộ ậk t.ếCác Hình E.44, E.45 và E.46 minh h a các s p x p liên k t trong các k t c u có các đ u vào nhi u đi m ọ ắ ế ế ế ấ ầ ề ểd ch v bên ngoài.ị ụ

CHÚ D N:Ẫ1 b ph n d n đi n bên ngoài, víộ ậ ẫ ệ  d ng n c kim lo iụ ố ướ ạ2 đ ng dây đi n ho c vi n thôngườ ệ ặ ễ3 c t thép c a t ng bê tông bên ngoài và móngố ủ ườ4 đi n c c đ t vòngệ ự ấ5 t i m t đi n c c đ t b sungớ ộ ệ ự ấ ổ

6 m i ghép k t n i đ c bi tố ế ố ặ ệ7 t ng bê tông c t thép, xem CHÚ D N, 3ườ ố Ẫ8 SPD

9 thanh liên k tếCHÚ THÍCH: c t thép trong móng đ c s d ng nh đi n c c đ t t nhiên.ố ượ ử ụ ư ệ ự ấ ự

Hình E.44 - Ví d v s p x p liên k t trong m t k t c u có các đ u vào nhi u đi mụ ề ắ ế ế ộ ế ấ ầ ề ể c aủ  các bộ ph n d n đi n bên ngoài s d ng m t đi n c c vòng đ k t n i các thanh liên k t v i nhauậ ẫ ệ ử ụ ộ ệ ự ể ế ố ế ớ

CHÚ D NẪ1 c t thép c a t ng bê tông bên ngoài vàố ủ ườ  móng

2 đi n c c n i đ t khácệ ự ố ấ3 m i ghép liên k tố ế4 dây d n vòng bên trongẫ5 t i b ph n d n đi n bên ngoài, víớ ộ ậ ẫ ệ  d ng n cụ ố ướ6 đi n c c đ t vòng, s p x p ti p đ t lo i Bệ ự ấ ắ ế ế ấ ạ7 SPD

8 thanh liên k tế9 đ ng dây đi n ho c vi n thôngườ ệ ặ ễ10 t i đi n c c đ t b sung, s p x p ti p đ t lo i Aớ ệ ự ấ ổ ắ ế ế ấ ạHình E.45 - Ví d v liên k t trong tr ng h p các l i vào đa đi m c a các b ph n d n đi n bênụ ề ế ườ ợ ố ể ủ ộ ậ ẫ ệ

ngoài và m t đ ng dây đi n ho c vi n thông s d ng dây d n vòng bên trong cho k t n iộ ườ ệ ặ ễ ử ụ ẫ ế ố v iớ  nhau c a các thanh liên k tủ ế

CHÚ D N:Ẫ1 dây đi n ho c vi n thôngệ ặ ễ2 dây d n vòng ngang bên ngoài (trên m t đ t)ẫ ặ ấ3 b ph n d n đi n bên ngoàiộ ậ ẫ ệ4 m i ghép dây d n sétố ẫ5 c t thép trong t ngố ườ6 m i ghép liên k t v i thép xây d ngố ế ớ ự7 thanh liên k tế8 SPD

Hình E.46 - Ví d v s p x p liên k t trong k t c u có các l i vào đa đi m c a các b ph nụ ề ắ ế ế ế ấ ố ể ủ ộ ậ d nẫ  đi n bên ngoài đi vào c u trúc trên m t đ t.ệ ấ ặ ấ

E.6.2.3 Liên k t đ ng th ch ng sét cho các b ph n d n đi n bên ngoàiế ẳ ế ố ộ ậ ẫ ệKhông có thêm thông tin.

E.6.2.4 Liên k t đ ng th ch ng sét cho h th ng đi n và đi n t trong k t c u đ c b o vế ẳ ế ố ệ ố ệ ệ ử ế ấ ượ ả ệChi ti t cho liên k t đ ng th ch ng sét cho các h th ng bên trong đ c đ a ra trong IEC 62305-4.ế ế ẳ ế ố ệ ố ượ ưE.6.2.5 Liên k t đ ng th các d ch v bên ngoàiế ẳ ế ị ụT t nh t là các bố ấ ộ ph n d n đi n bên ngoài và các đ ng dây đi n và vi n thông nên đ c đ a vào k t ậ ẫ ệ ườ ệ ễ ượ ư ếc uấ  ở g n m t đ t t i m t v trí chung.ầ ặ ấ ạ ộ ịLiên k t đ ng thế ẳ ế ph iả  đ c th c hi n càng g n đi m đ u vào bên trong tòa nhà càng t t. Trong tr ng ượ ự ệ ầ ể ầ ố ườh p ngu n cung c p đi n h th , đi u này là đ u ra t c th i c a h p đ u vào d ch v (tùy thu c vào s ợ ồ ấ ệ ạ ế ề ầ ứ ờ ủ ộ ầ ị ụ ộ ựch p thu n c a công ty đi n l c đ a ph ng).ấ ậ ủ ệ ự ị ươThanh liên k t t i đi m đ u vào thông th ng này ph i đ c n i v i các dây d n liên k t ng n t i h ế ạ ể ầ ườ ả ượ ố ớ ẫ ế ắ ớ ệth ng đ u ti p đ t.ố ấ ế ấKhi các d ch v đ a vào tòa nhà là các đ ng dây đ c b o v , các v b o v sẽ đ c n i v i thanh liên ị ụ ư ườ ượ ả ệ ỏ ả ệ ượ ố ớk t. Ph m viế ạ   nh h ngả ưở  c a quá đi n áp trên các dây d n ho t đ ng là m t hàm s v đ l n c a ph n ủ ệ ẫ ạ ộ ộ ố ề ộ ớ ủ ầdòng sét trên màn b o v (nghĩa làả ệ  theo Ph l c B) và m t c t ngang c a vụ ụ ặ ắ ủ ỏ b o v . Ph l c E c a IEC ả ệ ụ ụ ủ62305-1:2010 cung c p m t ph ng pháp c l ng dòng sét này.ấ ộ ươ ướ ượ  C n các thi t b SPD khi các quá áp dầ ế ị ự ki n v t quá đ c tr ng kỹ thu t c a đ ng dây và các đ i t ng đ c n i.ế ượ ặ ư ậ ủ ườ ố ượ ượ ốKhi các d ch v đ a vào tòa nhà không đ c b o v , ph n dòng sét sẽ d n trên các dây d n ho t đ ng. ị ụ ư ượ ả ệ ầ ẫ ẫ ạ ộTrong tr ng h p này, các thi t b SPD có dung l ng dòng sét ph i đ c đ t t i đi m đ u vào. Các dây ườ ợ ế ị ượ ả ượ ặ ạ ể ầd n PE ho c PEN có th đ c n i tr c ti p v i thanh liên k t.ẫ ặ ể ượ ố ự ế ớ ế

Khi các b ph n d n đi n bên ngoài, các đ ng dây đi n và vi n thông ph i đ a vào k t c u t i các v ộ ậ ẫ ệ ườ ệ ễ ả ư ế ấ ạ ịtrí khác nhau, và do đó c n l p đ t m t s thanh liên k t, các thanh liên k t ph i đ c n i càng g n v i ầ ắ ặ ộ ố ế ế ả ượ ố ầ ớh th ng đ u ti p đ t càng t t, t c là đi n c c đ t vòng, v i c t thép c a k t c u và v i đi n c c đ t ệ ố ầ ế ấ ố ứ ệ ự ấ ớ ố ủ ế ấ ớ ệ ự ấmóng c aủ  k t c u, n u có.ế ấ ếKhi s p x p n i đ t lo i A đ c s d ng nh m t b ph n c a LPS, các thanh liên k t ph i đ c n i v i ắ ế ố ấ ạ ượ ử ụ ư ộ ộ ậ ủ ế ả ượ ố ớcác đi n c c đ t riêng và, ngoài ra, chúng ph i đ c n i v i nhau b ng m t dây d n vòng bên trong ho c ệ ự ấ ả ượ ố ớ ằ ộ ẫ ặm t dây d n bên trong t o thành m t ph n vòng.ộ ẫ ạ ộ ầĐ i v i các đ u vào c a các d ch v bên ngoài trên m t đ t, các thanh liên k t ph i đ c n i v i m t dây ố ớ ầ ủ ị ụ ặ ấ ế ả ượ ố ớ ộd n vòng ngang bên trong ho c bên ngoài t ng bao ngoài đ c liên k t v i các dây d n sét c a LPS và ẫ ặ ườ ượ ế ớ ẫ ủv i c t thép c a k t c u kim lo i, n u có.ớ ố ủ ế ấ ạ ếDây d n vòng ph i đ c n i v i c t thép, và các y u t kim lo i khác c a k t c u, t i các ph n chia đ u ẫ ả ượ ố ớ ố ế ố ạ ủ ế ấ ạ ầ ềc a kho ng cách gi a các dây d n sét nh đã nêu trong B ng 4, th ng c m i 5 m đ n 10 m.ủ ả ữ ẫ ư ả ườ ứ ỗ ếTrong các tòa nhà thi t k ch y u cho các trung tâm máy tính, các tòa nhà vi n thông và các k t c u ế ế ủ ế ễ ế ấkhác đòi h i m cỏ ứ   nh h ngả ưở  c m ng c a LEMP th p, dây d n vòng ph i đ c n i v i c t thép th ng ả ứ ủ ấ ẫ ả ượ ố ớ ố ườc m i 5 m.ứ ỗĐ i v i các liên k t c a các d ch v bên ngoài tòa nhàố ớ ế ủ ị ụ  bê tông c t thép cóố  các trang b máy tính và vi n ị ễthông l n, và đ i v i các k t c u mà các nhu c u EMC quan tr ng, ph i s d ng m t b n c c đ t có ớ ố ớ ế ấ ầ ọ ả ử ụ ộ ả ự ấnhi u k t n i t i c t thép kim lo i c a k t c u ho c các b ph n kim lo i khác.ề ế ố ớ ố ạ ủ ế ấ ặ ộ ậ ạE.6.3 Cách ly đi n cho LPS bên ngoàiệE.6.3.1 Khái quát

M t kho ng cách tách bi t t ng ng, xác đ nh theo 6.3, nên đ c duy trì gi a LPS bên ngoài và t t c cácộ ả ệ ươ ứ ị ượ ữ ấ ả b ph n d n đi n đ c n i v i liên k t đ ng thộ ậ ẫ ệ ượ ố ớ ế ẳ ế c aủ  k t c u.ế ấCác kho ng cách tách bi t có th đ c đánh giá b ng Công th c (4) th hi n trong 6.3.ả ệ ể ượ ằ ứ ể ệChi u dài tham chi uề ế  l đ tính toán kho ng cách tách bi t s (xem 6.3), ph i là kho ng cách gi a k t n i ể ả ệ ả ả ữ ế ốt i đi m liên k t đ ng th g n nh t ho c m ng đ u ti p đ t và đi m g n v i đi m d c theo dây d n sét.ớ ể ế ẳ ế ầ ấ ặ ạ ầ ế ấ ể ầ ớ ể ọ ẫ Mái và các dây d n sét ph i theo m t đ ng dây càng th ng càng t t đ gi kho ng cách tách bi t c n ẫ ả ộ ườ ẳ ố ể ữ ả ệ ầthi t th p.ế ấChi u dài và đ ng đi c a dây d n trong tòa nhà ch y t thanh liên k t đ n các đi m g n th ng ítề ườ ủ ẫ ạ ừ ế ế ể ầ ườ   nh ảh ngưở  đ n kho ng cách tách bi t, nh ng khi d n này ch y g n m t dây d n mang dòng sét thì kho ng ế ả ệ ư ẫ ạ ầ ộ ẫ ảcách tách bi t c n thi t sẽ ph i th p h n. Hình E.47 minh h a v chi u dài gi i h nệ ầ ế ả ấ ơ ọ ề ề ớ ạ  l đ c s d ng nh ượ ử ụ ưth nào đ tính toán kho ng cách tách bi t s theo 6.3, đo đ c trên m t LPS.ế ể ả ệ ượ ộ

CHÚ D N:Ẫ1 b gia nhi t/t n nhi t kim lo iộ ệ ả ệ ạ2 t ng g ch ho c gườ ạ ặ ỗ3 b gia nhi tộ ệ4 thanh liên k t đ ng thế ẳ ế5 h th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ6 k t n i v i h th ng đ u ti p đ t ho c dây d n sétế ố ớ ệ ố ầ ế ấ ặ ẫ7 tr ng h p x u nh tườ ợ ấ ấd kho ng cách th c tả ự ếl chi u dài đ đánh giá kho ng cách tách bi t, sề ể ả ệCHÚ THÍCH: K t c u có g ch cách ly.ế ấ ạ

Hình E.47 - Ch d n các tính toán kho ng cách tách bi t s đ i v i tr ng h p giao đi m sét đánhỉ ẫ ả ệ ố ớ ườ ợ ể x u nh t t o kho ng cáchấ ấ ạ ả  l t đi m tham chi u theo 6.3ừ ể ế

Trong các k t c u có các thành ph n xây d ng đ c s d ng nh các dây d n sét t nhiên, ví d c t ế ấ ầ ự ượ ử ụ ư ẫ ự ụ ốthép trong bê tông, đi m tham chi u ph i là đi m k t n i t i dây d n sét t nhiên.ể ế ả ể ế ố ớ ẫ ựK t c u có m t bên ngoài không có các thành ph n d n đi n, nh các k t c u b ng g ho c g ch, ph i ế ấ ặ ầ ẫ ệ ư ế ấ ằ ỗ ặ ạ ảs d ng kho ng cách t ng th ng n nh t có thử ụ ả ổ ể ắ ấ ể d c theo các dây d n sét b o v ch ng sétọ ẫ ả ệ ố  l t đi m sét ừ ểđánh b t l i nh t đ n đ u ti p đ t g n nh t ho c đi m mà h th ng liên k t đ ng thấ ợ ấ ế ầ ế ấ ầ ấ ặ ể ệ ố ế ẳ ế c aủ  trang b bên ịtrong đ c n i v i dây d n sét d n ho c h th ng đ u ti p đ t, đ tính kượ ố ớ ẫ ẫ ặ ệ ố ầ ế ấ ể ho nả g cách tách bi t s theo 6.3.ệKhi không th duy trì kho ng cách l n h n kho ng cách tách bi t s d c theo toàn b chi u dài c a các ể ả ớ ơ ả ệ ọ ộ ề ủtrang b đ c xem xét, liên k tị ượ ế  c aủ  trang b cho LPS cũng ph i đ c th c hi n t i đi m xa nh t so v i ị ả ượ ự ệ ạ ể ấ ớđi m liên k t tham chi u (xem Hình E.47). Vì v y, các dây d n đi n ho c c n đ c tái đ nh tuy n phù ể ế ế ậ ẫ ệ ặ ầ ượ ị ếh p v i các yêu c u c a kho ng cách tách bi t (xem 6.3) ho c chúngợ ớ ầ ủ ả ệ ặ  ph iả  đ c g n v i v b o v d n ượ ắ ớ ỏ ả ệ ẫđi n liên k t v i LPS t i đi m xa nh t t đi m liên k t tham chi u.ệ ế ớ ạ ể ấ ừ ể ế ếKhi th c hi n liên k t c a các trang b v i LPS trong các tòa nhà th p h n 30 m t i đi m tham chi u và ự ệ ế ủ ị ớ ấ ơ ạ ể ếđi m xa nh t, kho ng cách tách bi t đ c th c hi n d c theo toàn b đ ng d n trang b .ể ấ ả ệ ượ ự ệ ọ ộ ườ ẫ ịCác đi m sau đây th ng quan tr ng và c n đ c xem xét c th :ể ườ ọ ầ ượ ụ ể- Trong tr ng h p các k t c u l n h n, kho ng cách tách bi t gi a các dây d n LPS và các trangườ ợ ế ấ ớ ơ ả ệ ữ ẫ  b kim ịlo i th ng quá l n nên không th th c hi n đ c. Đi u này liên quan đ n liên k t b sungạ ườ ớ ể ự ệ ượ ề ế ế ổ  c a LPS v i ủ ớcác trang b kim lo i này. Do đó, m t ph n dòng sét d n qua các trang b kim lo i này t i h th ng đ u ị ạ ộ ầ ẫ ị ạ ớ ệ ố ầti p đ t c a k t c u.ế ấ ủ ế ấ- Nhi u đi n t xu t hi n nh là k t qu c a các ph n dòng đi n này ph i đ c tính đ n khi l p ễ ệ ừ ấ ệ ư ế ả ủ ầ ệ ả ượ ế ậkế ho ch cho các trang bạ ị c a k t c u và thi t k các khu v c đi n t b o v ch ng sét bên trong k tủ ế ấ ế ế ự ệ ừ ả ệ ố ế  c uấ theo IEC 62305-4.

Tuy nhiên, nhi u sẽ th p h n đáng k do hi n t ng đánh l a đi n t i đi m này.ễ ấ ơ ể ệ ượ ử ệ ạ ểTrong tr ng h p trên các mái, kho ng cách gi a các LPS và các trang b đi n th ng đ c đ t ng n h n ườ ợ ả ữ ị ệ ườ ượ ặ ắ ơso v i kho ng cách tách bi t s đã đ a ra trong 6.3. N u đây là tr ng h p, ph i th c hi n m t th ớ ả ệ ư ế ườ ợ ả ự ệ ộ ửnghi m đ l p đ t LPS ho c dây d n đi n t i m t v trí khác.ệ ể ắ ặ ặ ẫ ệ ạ ộ ịPh i đ t đ c m t th a thu n v i ng i ch u trách nhi m cho trang bả ạ ượ ộ ỏ ậ ớ ườ ị ệ ị đi n đ th c hi n tái đ nh tuy n ệ ể ự ệ ị ếcác m ch đi n mà không phù h p v i kho ng cách tách bi t t i các dây d n đ u thu sét trên k t c u.ạ ệ ợ ớ ả ệ ớ ẫ ầ ế ấKhi không th tái đ nh tuy n cho trang b đi n, ph i th c hi n liên k t v i LPS bên ngoài theo 6.3.ể ị ế ị ệ ả ự ệ ế ớTrong m t s tòa nhà mà không th đ duy trì kho ng cách tách bi t theo yêu c u. Các công trình xây ộ ố ể ể ả ệ ầd ng bên trong có th ngăn ch n các nhàự ể ặ  thi t k ho c l p đ t viên kh i vi c đánh giá các tình hu ng và ế ế ặ ắ ặ ỏ ệ ốth c hi n các k t n i đ n các b ph n kim lo i và các dây d n đi n nh t đ nh. Đi u này c n đ c thông ự ệ ế ố ế ộ ậ ạ ẫ ệ ấ ị ề ầ ượtin cho ch sủ ở h u tòa nhà.ữE.6.3.2 Ti p c n đ n gi n hóaế ậ ơ ảCó th ti p c n đ n gi n hóa theo 6.3.2, n u đ dãn dài c aể ế ậ ơ ả ế ộ ủ  k tế  c u theo chi u ngang r ng nh t (chi u ấ ề ộ ấ ềdài ho c chi u r ng) không v t quá b n l n chi u cao.ặ ề ộ ượ ố ầ ề

E.6.4 B o v ch ng l i tác đ ng c a dòng đi n c m ng trong các h th ng bên trongả ệ ố ạ ộ ủ ệ ả ứ ệ ốDòng đi n trong các dây d n c a LPS bên ngoài có th c m ng v t quá giá tr quá áp trong các vòng ệ ẫ ủ ể ả ứ ượ ịdây d n c a các trang b bên trong doẫ ủ ị   nh h ngả ưở  c a các m i ghép t tính. Các quá áp có th gây ra h ủ ố ừ ể ưh ng các h th ng bên trong.ỏ ệ ốVì th c t t t c các tòa nhà đ u có thi t b đi n t ,ự ế ấ ả ề ế ị ệ ử   nh h ng c a tr ng đi n t c a các dây d n ả ưở ủ ườ ệ ừ ủ ẫsét bên trong và bên ngoài ph i đ c tính đ n khi quy ho ch h th ng b o v ch ng sét.ả ượ ế ạ ệ ố ả ệ ốCác bi n pháp b o v ch ng quá áp đ c đ a ra trong IEC 62305-4.ệ ả ệ ố ượ ưE.7 Ki m tra và b o d ngể ả ưỡ  LPS

E.7.1 Ph m vi ki m traạ ểKi m tra LPS ph i đ c ti n hành b i m t chuyên gia b o v ch ng sét phù h p v i các khuy n ngh c aể ả ượ ế ở ộ ả ệ ố ợ ớ ế ị ủ đi u E.7.ềKi m tra viên ph i đ c cung c p các báo cáo thi t k LPS g m các tài li u c n thi t v LPS nh tiêu ể ả ượ ấ ế ế ồ ệ ầ ế ề ưchu n thi t k , mô t thi t k và các b n vẽ kỹ thu t. Ki m tra viên LPS cũng ph i đ c cung c p các báoẩ ế ế ả ế ế ả ậ ể ả ượ ấ cáo v vi c ki m tra và b o d ng LPS tr c đây.ề ệ ể ả ưỡ ướT t c LPS ph i đ c ki m tra vào nh ng d p sau đây:ấ ả ả ượ ể ữ ị- Trong khi l p đ t LPS, đ c bi t khi l p đ t các thành ph n b khu t trong k t c u và sẽ trắ ặ ặ ệ ắ ặ ầ ị ấ ế ấ ở nên không ti p c n đ c;ế ậ ượ- Sau khi hoàn thành l p đ t LPS;ắ ặ- M t cách th ng xuyên theo B ng E.2.ộ ườ ả

B ng E.2 - Th i gian đ nh kỳả ờ ị  t i đa gi a các l n ki m tra m t LPSố ữ ầ ể ộ

C p b o vấ ả ệKi m traể  tr c quanự

năm

Ki m tra tr n v nể ọ ẹnăm

Ki m traể  hoàn ch nh cácỉ tình hu ng t i h nố ớ ạ a b

năm

I và II 1 2 1

III và IV 2 4 1

a H th ng b o v ch ng sét s d ng trong các ng d ng liên quan đ n các k t c u có r i ro gây ra b iệ ố ả ệ ố ử ụ ứ ụ ế ế ấ ủ ở các v t li u n ph i đ cậ ệ ổ ả ượ  ki m traể  tr c quan c 6 tháng. Th nghi m đi n cho trang b ph i đ c ự ứ ử ệ ệ ị ả ượth c hi n m t l n hàng năm. M t ngo i l có th ch p nh n cho ti n đ th nghi m hàng năm sẽ th cự ệ ộ ầ ộ ạ ệ ể ấ ậ ế ộ ử ệ ự hi n các th nghi m theo chu kỳ 14 đ n 15 tháng khi xem xét đ n l i ích đ ti n hành th nghi m ệ ử ệ ế ế ợ ể ế ử ệđi n tr n i đ t theo các th i gian khác nhau trong năm đ nh n bi t d u hi uệ ở ố ấ ờ ể ậ ế ấ ệ  c aủ  các bi n đ ng theoế ộ mùa.b Các tình hu ng quy t đ nh có th bao g m các k t c u có các h th ng nh y c m bên trong, các khu ố ế ị ể ồ ế ấ ệ ố ạ ảvăn phòng, các tòa nhà th ng m i ho c n i có m t nhi u ng i.ươ ạ ặ ơ ặ ề ườ

T n su t ki m tra đ c đ a ra trong B ng E.2 ph i áp d ng khi c quan có th m quy n không xác đ nh ầ ấ ể ượ ư ả ả ụ ơ ẩ ề ịyêu c u c th nào.ầ ụ ểCHÚ THÍCH: N u chính quy n ho c các c quan qu c gia yêu c u các th nghi m th ng xuyên cho h ế ề ặ ơ ố ầ ử ệ ườ ệth ng đi n c a k t c u, khuy n khích th nghi m h th ng b o v ch ng sét liên quan đ n ho t ố ệ ủ ế ấ ế ử ệ ệ ố ả ệ ố ế ạđ ngộ  c aủ  các bi n pháp b o v ch ng sét bên trong bao g m liên k t đ ng th b o v ch ng sét v i các ệ ả ệ ố ồ ế ẳ ế ả ệ ố ớh th ng đi n cùng th i gian. Các l p đ t cũ h n t ng t ph i liên quan đ n c p b o v ch ng sét ho c ệ ố ệ ờ ắ ặ ơ ươ ự ả ế ấ ả ệ ố ặcác th i gian th nghi m ph i gi m b tờ ử ệ ả ả ớ  các đ c tr ng kỹ thu t th nghi m c c b ho c b t kỳ khác nh ặ ư ậ ử ệ ụ ộ ặ ấ ưchỉ d n xây d ng các đ ng dây, các quy đ nh kỹ thu t, các h ng d n, an toàn công nghi pẫ ự ườ ị ậ ướ ẫ ệ  và các lu t ậb o v lao đ ng.ả ệ ộLPS ph i đ c ki m tra tr c quan ít nh t hàng năm.ả ượ ể ự ấ  Ở m t s khu v c mà bi n đ ng th i ti t l n và có ộ ố ự ế ộ ờ ế ớcác đi u ki n th i ti t kh c nghi t, nên ki m tra tr c quan h th ng th ng xuyên h n ch đ nh trong ề ệ ờ ế ắ ệ ể ự ệ ố ườ ơ ỉ ịB ng E.2. Khi LPS là m t ph nả ộ ầ  c aủ  ch ng trình b o trì theo k ho ch c a khách hàng, ho c là m t yêu ươ ả ế ạ ủ ặ ộc uầ  c aủ  nhà b o hi m xây d ng thìả ể ự  LPS có th đ c yêu c u ph i đ c th nghi m đ y đ hàng năm.ể ượ ầ ả ượ ử ệ ầ ủTh i gian gi a các l n ki m tra LPS ph i đ c xác đ nh b ng các y u t sau:ờ ữ ầ ể ả ượ ị ằ ế ố- phân lo i k t c u đ c b o v , đ c bi t đ i v i h u qu c a các nh h ng h h i;ạ ế ấ ượ ả ệ ặ ệ ố ớ ậ ả ủ ả ưở ư ạ- lo i LPS;ạ

- môi tr ng đ a ph ng, ví d nh môi tr ng khí quy n ăn mòn ph i có các kho ng th i gian ng n ườ ị ươ ụ ư ườ ể ả ả ờ ắgi a các l n ki m tra;ữ ầ ể- các v t li u c a các thành ph n LPS cáậ ệ ủ ầ  nhân;

- lo i b m t đ g n m i thành ph n LPS;ạ ề ặ ể ắ ỗ ầ- đi u ki n th nh ng và t c đề ệ ổ ưỡ ố ộ ăn mòn liên quan.

Ngoài các y u t trên, m t LPSế ố ộ  ph iả  đ c ki m tra b t c khi nào có thay đ i ho c s a ch a đáng k ượ ể ấ ứ ổ ặ ử ữ ểđ c th c hi n cho m t k t c u đ c b o v và cũng sau b t kỳ l n phóng sét đ c bi t đ n v i LPS.ượ ự ệ ộ ế ấ ượ ả ệ ấ ầ ượ ế ế ớM t ki m tra và thộ ể ử nghi m t ng th ph i đ c hoàn thành c hai đ n b n năm. Các h th ng trong ệ ổ ể ả ượ ứ ế ố ệ ốđi u ki n môi tr ng gi i h n, ví d các b ph n c a LPS ti p xúc v i các ng su t c h c m nh nh cácề ệ ườ ớ ạ ụ ộ ậ ủ ế ớ ứ ấ ơ ọ ạ ư d i liên k t linh ho tả ế ạ  ở các vùng gió cao, các SPD trên các đ ng ng, liên k t ngoài tr i c a các lo i ườ ố ế ờ ủ ạcáp, vv ph i có m t ki m tra đ y đ hàng năm.ả ộ ể ầ ủTrong h u h t các khu v c đ a lý, và đ c bi t là t i các khu v c tr i nghi m nh ng thay đ i theo mùa ầ ế ự ị ặ ệ ạ ự ả ệ ữ ổkh c nghi t v nhi t đ và l ng m a, s bi n đ ng c a đi n trắ ệ ề ệ ộ ượ ư ự ế ộ ủ ệ ở n i đ t nên đ c tính đ n b ng cách ố ấ ượ ế ằđo biên d ng đ sâu đi n trạ ộ ệ ở trong các giai đo n th i ti t khác nhauạ ờ ếM t s c i ti n c a h th ng n i đ t ph i đ c xem xét khi các giá tr đi n trộ ự ả ế ủ ệ ố ố ấ ả ượ ị ệ ở đo đ c cho th y nh ng ượ ấ ữthay đ i l n v đi n trổ ớ ề ệ ở h n d đoán khi thi t k ; đ c bi t đi n trơ ự ế ế ặ ệ ệ ở tăng đ u đ n gi a các l n ki m tra.ề ặ ữ ầ ểE.7.2 Th t các ki m traứ ự ểE.7.2.1 Quy trình ki m traểM c đíchụ  c aủ  ki m tra này là đ đ m b o LPS phù h p v i tiêu chu n nàyể ể ả ả ợ ớ ẩ  ở t t cấ ả các khía c nh.ạVi c ki m tra bao g m ki m tra tài li u h ng d n kỹ thu t, ki m tra tr c quan, th nghi m và ghi chép ệ ể ồ ể ệ ướ ẫ ậ ể ự ử ệtrong báo cáo ki m tra.ểE.7.2.2 Ki m tra tài li u kỹ thu tể ệ ậTài li u kỹ thu t ph i đ c ki m tra v m c đ hoàn ch nh, phù h p v i tiêuệ ậ ả ượ ể ề ứ ộ ỉ ợ ớ  chu nẩ  này và th a thu n ỏ ậv i nhà máy khi th c hi n.ớ ự ệE.7.2.3 Ki m tra tr c quanể ựCác ki m tra tr c quan ph i đ c th c hi n đ xác đ nh:ể ự ả ượ ự ệ ể ị- thi t k phù h p v i tiêuế ế ợ ớ  chu nẩ  này,

- LPS ở trong đi u ki n t t,ề ệ ố- Không có các k t n i l ng l o và không b phá v tình c trong các dây d n LPS và các m i ghépế ố ỏ ẻ ị ỡ ờ ẫ ố- không có ph n h th ng nào b suy y u b i s ăn mòn, đ c bi t là trên m t đ tầ ệ ố ị ế ở ự ặ ệ ặ ấ- t t cấ ả các k t n i n i đ t tr c quan đ u nguyên v n (ch c năng v n hành)ế ố ố ấ ự ề ẹ ứ ậ- t t c các dây d n có th nhìn th y vàấ ả ẫ ể ấ  các thành ph n h th ng đ c b t ch t vào các b m t l p đ t ầ ệ ố ượ ắ ặ ề ặ ắ ặvà các thành ph n cung c p b o v c khí còn nguyên v n (ch c năng v n hành) và v tríầ ấ ả ệ ơ ẹ ứ ậ ị  đúng

- không đ c có b t kỳ cácượ ấ  b sungổ  ho c các thay đ i k t c u đ c b o v mà sẽ yêu c u b o v b sungặ ổ ế ấ ượ ả ệ ầ ả ệ ổ- không có chỉ th h h i nào cho LPS, cho các SPD ho c b t kỳ h h ng c a các c u chì b o v các SPDị ư ạ ặ ấ ư ỏ ủ ầ ả ệ- liên k t đ ng th chính xác đ c thi t l p cho b t kỳ các d ch v ho c b sung m i đã đ c th c hi n ế ẳ ế ượ ế ậ ấ ị ụ ặ ổ ớ ượ ự ệcho bên trong c a k t c u sau l n ki m tra cu i, và các th nghi m liên t c đ c th c hi n cho nh ng bủ ế ấ ầ ể ố ử ệ ụ ượ ự ệ ữ ổ sung m i này.ớ- Có các dây d n và các k t n i liên k t bên trong k t c u và còn nguyên v n (ch c năng v n hành)ẫ ế ố ế ế ấ ẹ ứ ậ- Các kho ng cách tách bi t đ c duy trì,ả ệ ượ- Các dây d n liên k t, các m i ghép, các thi t b b o v , dây cáp và các SPD đã đ c ki m tra vàẫ ế ố ế ị ả ệ ượ ể  th ửnghi m.ệE.7.2.4 Th nghi mử ệKi m tra và th nghi m LPS bao g m các ki m tra tr c quan và c n đ c hoàn thành b i nh ng hành ể ử ệ ồ ể ự ầ ượ ở ữđ ng sau đây:ộ

- Th c hi n các th nghi m liên t c, đ c bi t là tính liên t cự ệ ử ệ ụ ặ ệ ụ  c aủ  các b ph n LPS mà không th nhìn th yộ ậ ể ấ đ ki m tra trong quá trình l p đ t ban đ u và sau đó không có s n đ ki m tra tr c quan;ể ể ắ ặ ầ ẵ ể ể ự- Các th nghi m đ d n đi n c a đi n trử ệ ộ ẫ ệ ủ ệ ở n i đ t c a h th ng đ u ti p đ t. Các phép đo đ t đ cố ấ ủ ệ ố ầ ế ấ ấ ượ  cách ly và k t h p sau đây vàế ợ  các ki m tra ph i đ c th c hi n và k t qu đ c ghi l i trong báo cáo ki m tra ể ả ượ ự ệ ế ả ượ ạ ểLPS.

CHÚ THÍCH 1: Các phép đo xung ho c t n s cao có thặ ầ ố ể và h uữ  ích để xác đ nh ch đ xung ho c t n s ị ế ộ ặ ầ ốcao c a h th ng đ u ti p đ t. Các phép đo này có th đ c th c hi nủ ệ ố ầ ế ấ ể ượ ự ệ ở giai đo n l p đ t cũng nh b o ạ ắ ặ ư ảd ng đ nh kỳ h th ng n i đ t đ ki m tra tínhưỡ ị ệ ố ố ấ ể ể  đ y đ gi a các thi t k h th ng n i đ t và nhu c u.ầ ủ ữ ế ế ệ ố ố ấ ầa) Đi n trệ ở n i đ t c a m i đi n c c đ t c c b và n i đi n trố ấ ủ ỗ ệ ự ấ ụ ộ ơ ệ ở n i đ t c a h th ng ti p đ t hoàn toàn ố ấ ủ ệ ố ế ấh p lý th c t .ợ ự ếM i đi n c c đ t c c b ph i đ c đo khi cách ly v i m i ghép th nghi m gi a dây d n sét và đi n c c ỗ ệ ự ấ ụ ộ ả ượ ớ ố ử ệ ữ ẫ ệ ựđ tấ  ở v trí ng t k t n i (đo l ng cách ly).ị ắ ế ố ườCHÚ THÍCH 2: Đ i v i các m ng n i đ t k t h p c hai thanh n i đ t d c và m t ph n ho c toàn b đi nố ớ ạ ố ấ ế ợ ả ố ấ ọ ộ ầ ặ ộ ệ c c đ t vòng, ng t k t n i và th nghi m ph i đ c th c hi n t i các h ki m tra n i đ t. N u ki m tra ự ấ ắ ế ố ử ệ ả ượ ự ệ ạ ố ể ố ấ ế ểnh v y khó th c hi n, th nghi m th ng xuyên ph i đ c hoàn thành b i các th nghi m t n s cao ư ậ ự ệ ử ệ ườ ả ượ ở ử ệ ầ ốho c xung.ặN u trế ở kháng n i đ t c a h th ng đ u ti p đ t có t ng v t quá 10ố ấ ủ ệ ố ầ ế ấ ổ ượ  W, ph i th c hi n m t ki m tra ả ự ệ ộ ểđ xác đ nh đi n c c phù h p v i Hình 3.ể ị ệ ự ợ ớN u cóế  m t s tăng ho c gi m giá tr trộ ự ặ ả ị ở kháng đ t đáng k thì ph i th c hi n các kh o sát b sung đ ấ ể ả ự ệ ả ổ ểxác đ nh lý do thay đ i.ị ổĐ iố  với các đi n c c đ t trong đ t đá,ệ ự ấ ấ  ph i theo các yêu c uả ầ  c aủ  E.5.4.3.5. Không áp d ng yêu c uụ ầ  10 W trong tr ng h p này.ườ ợb) K t qu ki m tra tr c quan cho t t c các dây d n, các liên k t và các m i ghép ho c các giá tr đi n ế ả ể ự ấ ả ẫ ế ố ặ ị ệliên t c đo đ cụ ượ  c aủ  chúng.

Khi h th ng đ u ti p đ t không phù h p v i các yêu c u này, ho c không th ki m tra các yêu c u vì ệ ố ầ ế ấ ợ ớ ầ ặ ể ể ầthi u thông tin, h th ng đ u ti p đ t ph i đ c c i thi n b ng cách l p các đi n c c đ t b sung ho c ế ệ ố ầ ế ấ ả ượ ả ệ ằ ắ ệ ự ấ ổ ặl p m t h th ng đ u ti p đ t m i.ắ ộ ệ ố ầ ế ấ ớCác SPD không có m t ch d n tr c quan c n ph i đ c th nghi m, t t nh t làộ ỉ ẫ ự ầ ả ượ ử ệ ố ấ  s d ngử ụ các h ng d n ướ ẫho c thi t b đ c cung c p b i nhàặ ế ị ượ ấ ở  s n xu tả ấ .

E.7.2.5 Tài li u ki m traệ ểCác ch d n ki m tra LPS ph i đ c chu n b đ t o đi u ki n cho các ki m tra LPS. Chúng ph i có đ ỉ ẫ ể ả ượ ẩ ị ể ạ ề ệ ể ả ủthông tin đ ch d n cho ki m tra viên thông qua quá trình ki m tra đ t t cể ỉ ẫ ể ể ể ấ ả các ph n quan tr ng đ c ầ ọ ượghi nh n nh ph ng pháp l p đ t LPS, các lo i và tình tr ng c a các thành ph n LPS, các ph ng pháp ậ ư ươ ắ ặ ạ ạ ủ ầ ươth nghi m và ghi đúng các d li u th nghi m thu đ c.ử ệ ữ ệ ử ệ ượKi m tra viên ph i l p m t báo cáo ki m tra LPS, mà ph iể ả ậ ộ ể ả  đ c l u gi cùng v i các báo cáo thi t k LPS ượ ư ữ ớ ế ếvà các báo cáo ki m tra và b o d ng LPS đ c l p tr c đó.ể ả ưỡ ượ ậ ướBáo cáo ki m tra LPS ph i có các thông tin sau:ể ả- các đi u ki n chung c a các dây d n đ u thu sét, và các thành ph n đ u thu sét khác;ề ệ ủ ẫ ầ ầ ầ- m c ăn mòn chung và đi u ki n b o v ch ng ăn mòn;ứ ề ệ ả ệ ố- an toàn c aủ  các ph ki n c a các dây d n và các b ph n c a LPS;ụ ệ ủ ẫ ộ ậ ủ- các phép đo đi n trệ ở n i đ t c a h th ng đ u ti p đ t;ố ấ ủ ệ ố ầ ế ấ- sai l ch b t kỳ so v i các yêu c u c a tiêu chu n này;ệ ấ ớ ầ ủ ẩ- tài li u v t t cệ ề ấ ả các thay đ i và mổ ở r ng c a LPS và b t kỳ thay đ i cho k t c u. Ngoài ra, các b nộ ủ ấ ổ ế ấ ả  vẽ xây d ng LPS và mô t thi t k LPS c n đ c xem l i;ự ả ế ế ầ ượ ạ- các k t qu th c hi n các th nghi m.ế ả ự ệ ử ệE.7.3 B o d ngả ưỡLPS c n đ c b o d ng th ng xuyên đ đ m b o r ng nó không b h ng mà v n ti p t c th c hi n ầ ượ ả ưỡ ườ ể ả ả ằ ị ỏ ẫ ế ụ ự ệđ y đ các yêu c u đ c thi t k ban đ u. Vi c thi t k m t LPS ph i xác đ nh chu kỳ b o d ng và ầ ủ ầ ượ ế ế ầ ệ ế ế ộ ả ị ả ưỡki m tra c n thi t theo B ng E.2.ể ầ ế ả

L ch trình b o d ng LPS ph i đ m b o c p nh t liên t c cho LPS theo xu t b n hi n t iị ả ưỡ ả ả ả ậ ậ ụ ấ ả ệ ạ c aủ  tiêu chu n ẩnày.

E.7.3.1 Các nh n xét chungậCác thành ph n LPS có xu h ng m t hi u qu c a chúng hàng năm do ăn mòn, h h i liên quan đ n th iầ ướ ấ ệ ả ủ ư ạ ế ờ ti t, h h i c khíế ư ạ ơ  và h h i do sét đánh.ư ạCác ch ng trình ki m tra và b o d ng ph i đ c quy đ nh b i m t c quan, nhà thi t k LPS ho c l p ươ ể ả ưỡ ả ượ ị ở ộ ơ ế ế ặ ắđ t viên LPS, k t h p v i các ch sặ ế ợ ớ ủ ở h u k t c u ho c đ i di n đ c ch đ nh.ữ ế ấ ặ ạ ệ ượ ỉ ịĐ th c hi n công vi c b o d ng và th c hi n ki m tra m t LPS ph i ph i h p hai ch ng trình, ki m ể ự ệ ệ ả ưỡ ự ệ ể ộ ả ố ợ ươ ểtra và b o d ng.ả ưỡVi c b o d ng m t LPS là quan tr ng m c dù các nhà thi t k LPS đã th c hi n các phòng ng a đ c ệ ả ưỡ ộ ọ ặ ế ế ự ệ ừ ặbi t đ trang b b o v ch ngệ ể ị ả ệ ố  ăn mòn và có kích th c các thành ph n LPS theo ti p xúc c th c a ướ ầ ế ụ ể ủchúng v i các y u t th i ti t và h h i do sét ngoài các yêu c u c a tiêu chu n này.ớ ế ố ờ ế ư ạ ầ ủ ẩCác đ c tr ng c và đi n c a LPS ph i đ c duy trì đ y đ trong su t toàn b vòng đ i c a LPS đ phù ặ ư ơ ệ ủ ả ượ ầ ủ ố ộ ờ ủ ểh p v i các yêu c u thi t k c a tiêu chu n này.ợ ớ ầ ế ế ủ ẩCó thể c n thi t s a đ i LPS n u vi c s a đ i đ c th c hi n trên tòa nhà ho c các thi t b c a nó ho c ầ ế ử ổ ế ệ ử ổ ượ ự ệ ặ ế ị ủ ặn u m c đích s d ng c a tòa nhà b thay đ i.ế ụ ử ụ ủ ị ổN u ki m tra cho th y vi c s a ch a là c n thi t, các s a ch a ph i đ c th c hi n không ch m tr và ế ể ấ ệ ử ữ ầ ế ử ữ ả ượ ự ệ ậ ễkhông đ c trìượ  hoãn cho đ n chu kỳ b o d ng ti p theo.ế ả ưỡ ếE.7.3.2 Quy trình b o d ngả ưỡCác ch ng trình b o d ng đ nh kỳ ph i đ c thi t l p cho t t cươ ả ưỡ ị ả ượ ế ậ ấ ả các LPS.

T n sầ ố c aủ  quy trình b o d ng ph thu c vào nh ng đi u sau đây:ả ưỡ ụ ộ ữ ề- th i ti t và suyờ ế  thoái môi tr ng có liên quan;ườ- ti p xúc v i h h i do sét đánh th c t ;ế ớ ư ạ ự ế- c p b o v quy đ nh cho k t c u.ấ ả ệ ị ế ấCác quy trình b o d ng LPS ph i đ c thi t l p cho m i LPS c thả ưỡ ả ượ ế ậ ỗ ụ ể và ph i trả ở thành m t ộph nầ  c aủ  ch ng trìnhươ  b o d ng t ng th cho k t c u.ả ưỡ ổ ể ế ấM t ch ng trình b o d ng ph i có m t danh sách các m c đ đáp ng nh m t danh sách ki m traộ ươ ả ưỡ ả ộ ụ ể ứ ư ộ ể  đ ểxác đ nh các quy trình b o d ng đ c tuân th th ng xuyên đ làm cho nó có th so sánh k tị ả ưỡ ượ ủ ườ ể ể ế  qu g n ả ầđây v i m t trong các k t qu tr c đó.ớ ộ ế ả ướM t ch ng trình b o d ng nên có các đi u kho n sau:ộ ươ ả ưỡ ề ả- ki m tra t t cể ấ ả các dây d n LPS và các thành ph n h th ng;ẫ ầ ệ ố- ki m tra tính d n đi n liên t c c a các trang b LPS;ể ẫ ệ ụ ủ ị- đo đi n trệ ở n i đ t c a h th ng đ u ti p đ t;ố ấ ủ ệ ố ầ ế ấ- ki m tra các thi t b SPD;ể ế ị- b t ch t l i các thành ph n và các dây d n;ắ ặ ạ ầ ẫ- ki m tra đ b o đ m hi u quể ể ả ả ệ ả c aủ  LPS không b gi m sau khi b sung, ho c thayị ả ổ ặ  đ i, k t c u và các ổ ế ấtrang b c a nó.ị ủE.7.3.3 Tài li u h ng d n b o trìệ ướ ẫ ảCác h s đ y đ ph i đ c gi cho t t cồ ơ ầ ủ ả ượ ữ ấ ả các quy trình b o d ng và ph i bao g m các hành đ ng kh c ả ưỡ ả ồ ộ ắph c đã th c hi n ho c đ c yêu c u.ụ ự ệ ặ ượ ầH s quyồ ơ  trình b o d ng ph i cung c p ph ng pháp đánh giá các thành ph n LPS và trang b LPS.ả ưỡ ả ấ ươ ầ ịH s b o d ng LPS ph i ph c v nh m tồ ơ ả ưỡ ả ụ ụ ư ộ  c sơ ở cho vi c rà soát các th t c b o d ng cũng nh c p ệ ủ ụ ả ưỡ ư ậnh t cácậ  ch ng trìnhươ  b o d ng. Các h s b o d ng LPS ph i đ c l u gi cùng v i thi t k LPS và ả ưỡ ồ ơ ả ưỡ ả ượ ư ữ ớ ế ếcác báo cáo ki m tra LPS.ể

 

TH M C TÀI LI U THAM KH OƯ Ụ Ệ Ả

[1] NFPA(National Fire Protection Standards), 780:2008, Standard for the Installation of Lightning Protection Systems (Tiêu chu n l p đ t các h th ng b o v ch ng sét)ẩ ắ ặ ệ ố ả ệ ố[2] IEC 61400-24, Wind turbines - Part 24: Lightning protection (Tuabin gió - Ph n 24: B o v ch ng sét)ầ ả ệ ố[3] IEC 60050-826:2004, International Electrotechnical Vocabulary - Part 826: Electrical installations (T ừv ng kỹ thu t đi n qu c t - Ph n 826: Các trang b đi n)ự ậ ệ ố ế ầ ị ệ[4] IEC 60050-426:2008, International Electrotechnical Vocabulary - Part 426: Equipment for explosive atmospheres (T v ng kỹ thu t đi n qu c t - Ph n 426: Thi t b dùng trong khí quy n cháy n )ừ ụ ậ ệ ố ế ầ ế ị ể ổ[5] IEC/TR 61000-5-2, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 5: Installation and mitigation guidelines - Section 2: Earthing and cabling (T ng thích đi n t - Ph n 5: Các h ng d n gi m thi u và l p đ t - ươ ệ ừ ầ ướ ẫ ả ể ắ ặPh n 2: N i đ t và n i cáp)ầ ố ấ ố[6] IEC 60728-11, Cable networks for television signals, sound signals and interactive services - Part 11: Safety (Các m ng dây cho các tín hi u truy n hình, các tín hi u âm thanh và các d ch v t ng tác - Ph n ạ ệ ề ệ ị ụ ươ ầ11: An toàn)

 

M C L CỤ ỤL i nói đ uờ ầ1 Ph m vi áp d ngạ ụ2 Tài li u vi n d nệ ệ ẫ3 Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ị4 H th ng b o v ch ng sét (LPS)ệ ố ả ệ ố5 H th ng b o v ch ng sét bên ngoàiệ ố ả ệ ố6 H th ng b o v ch ng sét bên trongệ ố ả ệ ố7 B o trì và ki m tra LPSả ể8 Bi n pháp b o v ch ng gây th ng tích cho ng i do đi n áp ch m và đi n áp b cệ ả ệ ố ươ ườ ệ ạ ệ ướPh l c A (ụ ụ quy đ nhị ) - B trí h th ng đ u thu sétố ệ ố ầPh l c B (ụ ụ quy đ nhị ) - Ti t di n nh nh t c a màn ch n cáp đ tránh phát tia l a đi n nguy hi mế ệ ỏ ấ ủ ắ ể ử ệ ểPh l cụ ụ  C (tham kh o) - Đánh giá kho ng cách ly sả ảPh l c D (ụ ụ quy đ nhị ) - Thông tin b sung đ i v i LPS trong tr ng h p các k t c u có nguyổ ố ớ ườ ợ ế ấ  c nơ ổPh l c E (tham kh o) - H ng d n cho vi c thi t k , thi côngụ ụ ả ướ ẫ ệ ế ế , b o trìả  và ki m tra h th ngể ệ ố  ch ng sétốTh m c tài li u tham kh oư ụ ệ ả

--------------------------

Recommended