137
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9888-3:2013 IEC 62305-3:2010 BẢO VỆ CHỐNG SÉT - PHẦN 3: THIỆT HẠI VẬT CHẤT ĐẾN KẾT CẤU VÀ NGUY HIỂM TÍNH MẠNG Protection against lightning - Part 3: Physical damage to structures and life hazard Lời nói đầu TCVN 9888-3:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 62305-3:2010; TCVN 9888-3:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Bộ tiêu chuẩn TCVN 9888 (IEC 62305) Bảo vệ chống sét gồm các phần sau: TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Phần 1: Nguyên tắc chung TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), Phần 2: Quản lý rủi ro TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), Phần 4: Hệ thống điện và điện tử bên trong các kết cấu BẢO VỆ CHỐNG SÉT - PHẦN 3: THIỆT HẠI VẬT CHẤT ĐẾN KẾT CẤU VÀ NGUY HIỂM TÍNH MẠNG Protection against lightning - Part 3: Physical damage to structures and life hazard 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này cung cấp các yêu cầu để bảo vệ kết cấu chống lại hư hại bằng hệ thống bảo vệ chống sét (LPS) và để bảo vệ chống thương tổn cho sinh vật do điện áp chạm và điện áp bước lân cận của một LPS (xem TCVN 9888-1 (IEC 62305-1)). Tiêu chuẩn này áp dụng cho: a) thiết kế, lắp đặt, kiểm tra và bảo trì LPS đối với các kết cấu không có giới hạn chiều cao, b) thiết lập các biện pháp bảo vệ chống thương tổn cho sinh vật do điện áp chạm và điện áp bước. CHÚ THÍCH 1: Các yêu cầu cụ thể đối với LPS trong các kết cấu nguy hiểm đến các vật xung quanh do rủi ro nổ đang được xem xét. Thông tin bổ sung được nêu trong Phụ lục D được sử dụng tạm thời. CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này không được thiết kế để cung cấp bảo vệ chống các hỏng hóc hệ thống điện và điện tử do quá điện áp. Các yêu cầu cụ thể đối với các trường hợp này được nêu trong TCVN 9888-4 (IEC 62305-4). CHÚ THÍCH 3: Yêu cầu cụ thể về bảo vệ chống sét của tuabin gió được nêu trong IEC 61400-24 [2]. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi). TCVN 9888-1 (IEC 62305-1), Bảo vệ chống sét - Phần 1: Nguyên tắc chung TCVN 9888-2 (IEC 62305-2), Bảo vệ chống sét - Phần 2: Quản lý rủi ro

· Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

  • Upload
    dangdan

  • View
    234

  • Download
    4

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

TIÊU CHU N QU C GIAẨ ỐTCVN 9888-3:2013

IEC 62305-3:2010

B O V CH NG SÉT - PH N 3: THI T H I V T CH T Đ N K T C U VÀ NGUY HI M TÍNH M NGẢ Ệ Ố Ầ Ệ Ạ Ậ Ấ Ế Ế Ấ Ể ẠProtection against lightning - Part 3: Physical damage to structures and life hazard

L i nói đ uờ ầTCVN 9888-3:2013 hoàn toàn t ng đ ng v i IEC 62305-3:2010;ươ ươ ớTCVN 9888-3:2013 do Ban kỹ thu t tiêu chu n qu c giaậ ẩ ố  TCVN/TC/E1 Máy đi n và khíệ  c đi nụ ệ  biên so n, ạT ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng đ ngh , B Khoa h c và Công ngh công b .ổ ụ ẩ ườ ấ ượ ề ị ộ ọ ệ ốB tiêu chu nộ ẩ  TCVN 9888 (IEC 62305) B o v ch ng sétả ệ ố  g m các ph n sau:ồ ầTCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Ph n 1: Nguyên t c chungầ ắTCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), Ph n 2: Qu n lý r i roầ ả ủTCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), Ph n 3: Thi t h i v t ch t đ n k t c u và nguy hi m tính m ngầ ệ ạ ậ ấ ế ế ấ ể ạTCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), Ph n 4: H th ng đi n và đi n t bên trong các k t c uầ ệ ố ệ ệ ử ế ấ B O V CH NG SÉT - PHẢ Ệ Ố N 3: THI T H I V T CH T Đ N K T C U VÀ NGUY HI M TÍNH M NGẦ Ệ Ạ Ậ Ấ Ế Ế Ấ Ể Ạ

Protection against lightning - Part 3: Physical damage to structures and life hazard

1. Ph m vi áp d ngạ ụTiêu chu n này cung c p các yêu c u đẩ ấ ầ ể b o v k t c u ch ng l i h h i b ng h th ng b o v ch ng ả ệ ế ấ ố ạ ư ạ ằ ệ ố ả ệ ốsét (LPS) và đ b o v ch ng th ng t n cho sinh v t do đi n áp ch m và đi n áp b cể ả ệ ố ươ ổ ậ ệ ạ ệ ướ  ở lân c n c a ậ ủm t LPS (xemộ  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1)).

Tiêu chu n này áp d ng cho:ẩ ụa) thi t k , l p đ t, ki m tra và b o trì LPS đ i v i các k t c u không có gi i h n chi u cao,ế ế ắ ặ ể ả ố ớ ế ấ ớ ạ ềb) thi t l p các bi n pháp b o v ch ng th ng t n cho sinh v t do đi n áp ch m và đi n áp b c.ế ậ ệ ả ệ ố ươ ổ ậ ệ ạ ệ ướCHÚ THÍCH 1: Các yêu c u c th đ i v i LPS trong các k t c u nguy hi m đ n các v t xung quanh do r iầ ụ ể ố ớ ế ấ ể ế ậ ủ ro n đang đ c xem xét. Thông tin b sung đ c nêu trong Ph l c D đ c s d ng t m th i.ổ ượ ổ ượ ụ ụ ượ ử ụ ạ ờCHÚ THÍCH 2: Tiêu chu n này không đ c thi t k đ cung c p b o v ch ng các h ng hóc h th ng ẩ ượ ế ế ể ấ ả ệ ố ỏ ệ ốđi n và đi n t do quá đi n áp. Các yêu c u c th đ i v i các tr ng h p này đ c nêu trongệ ệ ử ệ ầ ụ ể ố ớ ườ ợ ượ  TCVN 9888-4 (IEC 62305-4).

CHÚ THÍCH 3: Yêu c u c th v b o v ch ng sét c a tuabin gió đ c nêu trong IEC 61400-24 [2].ầ ụ ể ề ả ệ ố ủ ượ2. Tài li u vi n d nệ ệ ẫCác tài li u vi n d n d i đây là c n thi t đ áp d ng tiêu chu n này. Đ i v i các tài li u có ghi năm côngệ ệ ẫ ướ ầ ế ể ụ ẩ ố ớ ệ b , ch áp d ng các b n đ c nêu. Đ i v i các tài li u không ghi năm công b , áp d ng b n m i nh t (k ố ỉ ụ ả ượ ố ớ ệ ố ụ ả ớ ấ ểc các s a đ i).ả ử ổTCVN 9888-1 (IEC 62305-1), B o v ch ng sétả ệ ố  - Ph n 1: Nguyên t c chungầ ắTCVN 9888-2 (IEC 62305-2), B o v ch ng sétả ệ ố  - Ph n 2:ầ  Qu n lýả  r i roủTCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), B o v ch ng sét - Ph n 4: H th ng đi n và đi n t bên trong ả ệ ố ầ ệ ố ệ ệ ửcác k t c uế ấIEC 60079-10-1:2008, Explosive atmospheres - Part 10-1: Classification of areas - Explosive gas atmospheres (Khí quy n n - Ph n 10-1: Phân lo i khu v c - Khí quy n có khíể ổ ầ ạ ự ể  n )ổIEC 60079-10-2:2009, Explosive atmospheres - Part 10-2: Classification of areas - Combustible dust atmospheres (Khí quy n n - Ph n 10-2: Phân lo i khu v c - Khí quy n có b i d cháy)ể ổ ầ ạ ự ể ụ ễIEC 60079-14:2007, Explosive atmospheres - Part 14: Electrical installations design, selection and erection (Khí quy n n - Ph n 14: Thi t k h th ng l p đ t đi n, l a ch n và l p ráp)ể ổ ầ ế ế ệ ố ắ ặ ệ ự ọ ắIEC 61557-4, Electrical safety in low voltage distribution systems up to 1 000 V a.c. and 1 500 V d.c. - Equipment for testing, measuring or monitoring of protective measures - Part 4: Resistance of earth connection and equipotential bonding (An toàn đi n trong h th ng phân ph i đi n h áp đ n 1 000 V xoay ệ ệ ố ố ệ ạ ếchi u và 1 500 V m t chi u - Ph n 4: Đi n tr c a m i n i đ t và liên k t đ ng th )ề ộ ề ầ ệ ở ủ ố ố ấ ế ẳ ếIEC 61643-1, Low-voltage surge protective devices - Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power systems - Requirements and test methods (Thi t b b o v ch ng đ t bi n h áp - Ph n 1: ế ị ả ệ ố ộ ế ạ ầThi t b b o v ch ng đ t bi n n i v i h th ng đi n h áp - Yêu c u và ph ng pháp thế ị ả ệ ố ộ ế ố ớ ệ ố ệ ạ ầ ươ ử nghi m)ệ

Page 2: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

IEC 61643-21, Low voltage surge protective devices - Part 21: Surge protective devices connected to telecommunications and signalling networks - Performance requirements and testing methods (Thi t b b o ế ị ảv ch ng đ t bi n h áp - Ph n 21: Thi t b b o v ch ng đ t bi n n i v i m ng vi n thông và truy n tín ệ ố ộ ế ạ ầ ế ị ả ệ ố ộ ế ố ớ ạ ễ ềhi u - Yêu c u và ph ng pháp th nghi m)ệ ầ ươ ử ệIEC 62561 (t t c các ph n), Lightning protection system components (LPSC) (Các thành ph n c a h th ngấ ả ầ ầ ủ ệ ố b o v ch ng sét)ả ệ ốIEC 62561-1, Lightning protection system components (LPSC) - Part 1: Requirements for connection components (Các thành ph n c a h th ng b o v ch ng sét - Ph n 1: Yêu c u đ i v i các thành ph n đ u ầ ủ ệ ố ả ệ ố ầ ầ ố ớ ầ ấn i)ốIEC 62561-3, Lightning protection system components (LPSC) - Part 3: Requirements for isolating spark gaps (ISG) (Các thành ph n c a h th ng b o v ch ng sét - Ph n 3: Yêu c u đ i v i các khe h phóng tia l a ầ ủ ệ ố ả ệ ố ầ ầ ố ớ ở ửđi n cách ly)ệISO 3864-1, Graphical symbols - Safety colours and satety signs - Part 1: Design principles for safety signs in workplaces and public areas (Ký hi u đ h a - Màu an toàn và d u an toàn - Ph n 1: Nguyên t c thi t k ệ ồ ọ ấ ầ ắ ế ếcác d u an toàn trong khu v c làm vi c và khu công c ng)ấ ự ệ ộ3. Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ịTrong tiêu chu n này, áp d ng các thu t ng , đ nh nghĩa d i đây.ẩ ụ ậ ữ ị ướ3.1. H th ng b o v ch ng sétệ ố ả ệ ố  (lightning protection system)

LPS

H th ng hoàn ch nh đ c s d ng đ gi m thi t h i v t ch t do sét đánh vào k t c u.ệ ố ỉ ượ ử ụ ể ả ệ ạ ậ ấ ế ấCHÚ THÍCH: H th ng b o v ch ng sét bao g m h th ng b o v ch ng sét bên trong và bên ngoài.ệ ố ả ệ ố ồ ệ ố ả ệ ố3.2. H th ng b o v ch ng sét bên ngoàiệ ố ả ệ ố  (external lightning protection system)

Ph n c a LPS g m h th ng đ u thu sét, h th ng d n sét và h th ng đ u ti p đ t.ầ ủ ồ ệ ố ầ ệ ố ẫ ệ ố ầ ế ấ3.3. LPS bên ngoài cách ly v i k t c u c n b o vớ ế ấ ầ ả ệ (external LPS isolated from structure to be protected)

LPS có h th ng đ u thu sét và h th ng d n sét đ c đ nh v theo cách sao cho tuy n dòng đi n sét ệ ố ầ ệ ố ẫ ượ ị ị ế ệkhông ti p xúc v i k t c u c n b o v .ế ớ ế ấ ầ ả ệCHÚ THÍCH: Trong m t LPS cách ly, có th không cóộ ể  tia l a đi n nguy hi m gi a LPS và k t c u.ử ệ ể ữ ế ấ3.4. LPS bên ngoài không cách ly v i k t c u c n b o vớ ế ấ ầ ả ệ (external LPS not isolated from structure to be protected)

LPS có h th ng đ u thu sét và h th ng d n sét đ c b trí theo cách sao cho tuy n dòng đi n sét có thệ ố ầ ệ ố ẫ ượ ố ế ệ ể ti p xúc v i k t c u c n b o v .ế ớ ế ấ ầ ả ệ3.5. H th ng b o v ch ng sét bên trongệ ố ả ệ ố  (internal lightning protection system)

Ph n c a LPS bao g m liên k t đ ng th ch ng sét và/ho c cách đi n c a LPS bên ngoài.ầ ủ ồ ế ẳ ế ố ặ ệ ủ3.6. H th ng đ u thu sétệ ố ầ  (air-termination system)

B ph n c a LPS bên ngoài g m liên k t đ ng th ch ng sét và/ho c cách đi n c a h th ng b o v ộ ậ ủ ồ ế ẳ ế ố ặ ệ ủ ệ ố ả ệch ng sét bên ngoài.ố3.7. H th ng d n sétệ ố ẫ  (down-conductor system)

B ph n c a LPS bên ngoài s d ng các ph n t kim lo i nh các thanh kim lo i, l i kim lo i ho c dây ộ ậ ủ ử ụ ầ ử ạ ư ạ ướ ạ ặch ng sét đ thu sét.ố ể3.8. Dây d n vòngẫ  (ring conductor)

Dây d n t o thành m t vòng xung quanh k t c u và n i liên k t các dây d n sét đ phân b dòng đi n ẫ ạ ộ ế ấ ố ế ẫ ể ố ệsét gi a chúng.ữ3.9. H th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ  (earth-termination system)

B ph n c a LPS bên ngoài đ c thi t k đ d n và phân tán dòng đi n sét vào đ t.ộ ậ ủ ượ ế ế ể ẫ ệ ấ3.10. Đi n c c đ tệ ự ấ  (earth electrode)

Page 3: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Ph n ho c nhóm các ph n c a h th ng đ u ti p đ t cung c p ti p xúc đi n tr c ti p v i đ t vàầ ặ ầ ủ ệ ố ầ ế ấ ấ ế ệ ự ế ớ ấ  phân tán dòng đi n sét xu ng đ t.ệ ố ấ3.11. Đi n c c đ t vòngệ ự ấ  (ring earth electrode)

Đi n c c đ t t o thành m t vòng khép kín xung quanh k t c u bên d i ho c t i b m t c a đ t.ệ ự ấ ạ ộ ế ấ ướ ặ ạ ề ặ ủ ấ3.12. Đi n c c đ t móngệ ự ấ  (foundation earth electrode)

Ph n d n đ c chôn trong đ t bên d i móng tòa nhà ho c đ c g n vào trong bê tông c a móng tòa ầ ẫ ượ ấ ướ ặ ượ ắ ủnhà th ng t o thành m t vòng khép kín.ườ ạ ộ[IEC 60050-826:2004, 826-13-08] [3]3.13. Trở kháng đ t quy cấ ướ  (conventional earth impedance)

T s gi a các giá tr đ nh c a đi n áp đ u ti p đ t và dòng đi n đ u ti p đ t, thông th ng chúng ỷ ố ữ ị ỉ ủ ệ ầ ế ấ ệ ầ ế ấ ườkhông xu t hi n đ ng th i.ấ ệ ồ ờ3.14. Đi n áp đ u ti p đ tệ ầ ế ấ  (earth-termination impedance)

Tỷ s gi a các giá tr đ nhố ữ ị ỉ  c aủ  đi n áp đ u ti p đ t và dòng đi n đ u ti p đ t mà thông th ng không ệ ầ ế ấ ệ ầ ế ấ ườx y ra đ ng th i.ả ồ ờ3.15. Linh ki n c b n c a LPSệ ơ ả ủ  (natural component of LPS)

Linh ki n d n đ c l p đ t không ch đ b o v ch ng sét mà có th đ c s d ng b sung cho LPS ệ ẫ ượ ắ ặ ỉ ể ả ệ ố ể ượ ử ụ ổho c trong m t s tr ng h p có th cung c p ch c năng c a m t ho c nhi u b ph n c a LPS.ặ ộ ố ườ ợ ể ấ ứ ủ ộ ặ ề ộ ậ ủCHÚ THÍCH: Ví d v vi c s d ng các thu t ng này là:ụ ề ệ ử ụ ậ ữ- đ u thu sét c b n;ầ ơ ả- dây d n sét c b n;ẫ ơ ả- đi n c c đ t c b n.ệ ự ấ ơ ả3.16. Linh ki n n iệ ố  (connecting component)

Ph nầ  c aủ  LPS đ c s d ng đ n i các dây d n v i nhau ho c v i h th ng l p đ t b ng kim lo i.ượ ử ụ ể ố ẫ ớ ặ ớ ệ ố ắ ặ ằ ạCHÚ THÍCH: Linh ki n n i bao g m c linh ki n b c c u và kéo dài.ệ ố ồ ả ệ ắ ầ3.17. Linh ki n dùngệ  đ c đ nhể ố ị  (fixing component)

Ph n c a LPS đ c s d ng đ c đ nh các ph n t c a LPS vào k t c u c n b o v .ầ ủ ượ ử ụ ể ố ị ầ ử ủ ế ấ ầ ả ệ3.18. H th ng l p đ t b ng kim lo iệ ố ắ ặ ằ ạ  (metal installations)

H ng m c b ng kim lo i kéoạ ụ ằ ạ  dài trong k t c u c n b o v có thế ấ ầ ả ệ ể t o thành tuy n cho dòng đi n sét, ví ạ ế ệd nh đ ng ng, c u thang, thanh d n h ng c a thang máy, ng d n thông gió, s i và ng d n đi u ụ ư ườ ố ầ ẫ ướ ủ ố ẫ ưở ố ẫ ềhòa không khí, đ c n i liên k t v i các b ph n b ng kim lo i k t c u có lõi thép tăng c ng.ượ ố ế ớ ộ ậ ằ ạ ế ấ ườ3.19. Các b ph n d n bên ngoàiộ ậ ẫ  (external conductive parts)

H ng m c b ng kim lo i đi vào ho c đi ra kh i k t c u c n b o v ví d nh đ ng ng, ph n t cáp ạ ụ ằ ạ ặ ỏ ế ấ ầ ả ệ ụ ư ườ ố ầ ửb ng kim lo i, ng d n kim lo i, v.v... có th mang m t ph n dòng đi n sét.ằ ạ ố ẫ ạ ể ộ ầ ệ3.20. H th ng đi nệ ố ệ  (electrical system)

H th ng có các thành ph n c p đi n h áp.ệ ố ầ ấ ệ ạ3.21. H th ng đi n tệ ố ệ ử (electronic system)

H th ng có l p các thành ph n đi n t nh y ví d nh thi t b vi n thông, máy vi tính, h th ng đo ệ ố ắ ầ ệ ử ạ ụ ư ế ị ễ ệ ốl ng và đi u khi n, h th ng vô tuy n đi n, h th ng đi n t công su t s d ng ngu n đi n h áp.ườ ề ể ệ ố ế ệ ệ ố ệ ử ấ ử ụ ồ ệ ạ3.22. H th ng bên trongệ ố  (internal system)

H th ng đi n và đi n t n m bên trong k t c u.ệ ố ệ ệ ử ằ ế ấ3.23. Liên k t đ ng th ch ng sétế ẳ ế ố  (lightning equipotential bonding)

EB

Liên k t đ n LPS c a các b ph n kim lo i riêng rẽ b ng cách ghép n i d n đi n tr c ti p ho c thông ế ế ủ ộ ậ ạ ằ ố ẫ ệ ự ế ặqua thi t b b o v ch ng đ t bi n, đ gi m chênh l ch đi n th do dòng đi n sét.ế ị ả ệ ố ộ ế ể ả ệ ệ ế ệ3.24. Thanh liên k tế  (bonding bar)

Page 4: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Thanh kim lo i trên đó h th ng l p đ t b ng kim lo i, các ph n d n bên ngoài, đ ng dây đi n và ạ ệ ố ắ ặ ằ ạ ầ ẫ ườ ệđ ng dây thông tin và các cáp khác có th đ c n i liên k t v i LPS.ườ ể ượ ố ế ớ3.25. Dây d n liên k tẫ ế  (bonding conductor)

Dây d n n i các ph n d n đi n riêng rẽ v i LPS.ẫ ố ầ ẫ ệ ớ3.26. Thép tăng c ng đ c n i liên k tườ ượ ố ế  (interconnected reinforcing steel)

Khung thép trong k t c u bê tông đ c coi là liên t c v đi n.ế ấ ượ ụ ề ệ3.27. Đánh tia l a đi n nguy hi mử ệ ể  (dangerous sparking)

Phóng đi n do sét gây ra h h i v t ch t trong k t c u c n b o v .ệ ư ạ ậ ấ ế ấ ầ ả ệ3.28. Kho ng cách lyả  (separation distance)

Kho ng cách gi a hai ph n d n mà t i đó không th đánh tia l a đi n nguy hi m.ả ữ ầ ẫ ạ ể ử ệ ể3.29. Thi t b b o v ch ng đ t bi nế ị ả ệ ố ộ ế  (surge protective device)

SPD

Thi t b đ c dùng đ h n ch các quá đi n áp quá đ vàế ị ượ ể ạ ế ệ ộ  thoát dòng đ t bi n; ch a t i thi u m t ph n ộ ế ứ ố ể ộ ầt phi tính.ử3.30. M i ghép n i thố ố ử nghi mệ  (test joint)

M i ghép n i đ c thi tố ố ượ ế  k đ t o thu n l i cho th nghi m và đo đi nế ể ạ ậ ợ ử ệ ệ  c aủ  các thành ph n LPS.ầ3.31. C p LPSấ  (class of LPS)

Con s ch th phân lo i c a LPS theo m c b o v ch ng sét màố ỉ ị ạ ủ ứ ả ệ ố  LPS đ c thi t k .ượ ế ế3.32. Ng i thi t k b o v ch ng sétườ ế ế ả ệ ố  (lightning protection designer)

Chuyên gia có năng l c và kỹ năng trong thi t k LPS.ự ế ế3.33. Ng i l p đ t b o v ch ng sétườ ắ ặ ả ệ ố  (lightning protection designer)

Ng i có năng l c và kỹ năng trong l p đ t LPS.ườ ự ắ ặ3.34. K t c u có r i ro nế ấ ủ ổ (structures with risk of explosion)

K t c u ch a v t li u n r n ho c các vùng nguy hi m đ c xác đ nh theo IEC 60079-10-1 vàế ấ ứ ậ ệ ổ ắ ặ ể ượ ị  IEC 60079-10-2.

3.35. Khe hở phóng tia l a đi n dùng đ cách lyử ệ ể  (isolating spark gap)

ISG

B ph n có kho ng cách phóng đi n đ cách ly v đi n v i các ph n d n đi n c a h th ng l p đ t.ộ ậ ả ệ ể ề ệ ớ ầ ẫ ệ ủ ệ ố ắ ặCHÚ THÍCH: Khi có sét đánh, các ph n c a h th ng l p đ t đ c n i đi n t m th i do phóng đi n.ầ ủ ệ ố ắ ặ ượ ố ệ ạ ờ ệ3.36. Giao di n cách lyệ  (isolating interfaces)

Thi t b có kh năng làm gi m đ t bi n d n trên các đ ng dây đi vào LPZ.ế ị ả ả ộ ế ẫ ườCHÚ THÍCH 1: Giao di n bao g m c máy bi n áp cách ly có màn ch n n i đ t gi a các cu n dây, cáp s i ệ ồ ả ế ắ ố ấ ữ ộ ợquang phi kim lo i và b cách ly quang.ạ ộCHÚ THÍCH 2: Các đ c tính ch u đ ngặ ị ự  c aủ  cách đi n trong thi t b có thệ ế ị ể phù h p cho ng d ng này do tợ ứ ụ ự nó ho c thông qua SPD.ặ4. H th ng b o v ch ng sét (LPS)ệ ố ả ệ ố4.1. C pấ  LPS

Đ c tính c a LPS đ c xác đ nh b ng đ c tính c a k t c u c n b o v và b ng m c b o v ch ng sét c nặ ủ ượ ị ằ ặ ủ ế ấ ầ ả ệ ằ ứ ả ệ ố ầ xem xét.Tiêu chu n này đ a ra b n c p LPS (I đ n IV) nh th hi n trong B ng 1, ng v i các m c b o v ch ng ẩ ư ố ấ ế ư ể ệ ả ứ ớ ứ ả ệ ốsét đ nh nghĩa trongị  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1).B ng 1 - Quan h gi a các m c b o v ch ng sét (LPL) và c p LPS (xemả ệ ữ ứ ả ệ ố ấ  TCVN 9888-1 (IEC 62305-

1))

LPL C p LPSấ

Page 5: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

I I

II II

III III

IV IV

M i c p LPS đ c đ c tr ng b i:ỗ ấ ượ ặ ư ởa) D li u ph thu c vào c p LPS:ữ ệ ụ ộ ấ- tham s sét (xem B ng 3 và 4 trongố ả  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1));

- bán kính qu c u lăn, kích c l i và góc b o v (xem 5.2.2);ả ầ ỡ ướ ả ệ- kho ng cách th ng đ c ch n gi a các dây d n sét (xem 5.3.3);ả ườ ượ ọ ữ ẫ- kho ng cách ly ch ng phóng tia l a đi n nguy hi m (xem 6.3);ả ố ử ệ ể- chi u dài nhề ỏ nh t c a đi n c c đ t (xem 5.4.2);ấ ủ ệ ự ấb) Các y u t không ph thu c vào c p LPSế ố ụ ộ ấ- liên k t đ ng th ch ng sét (xem 6.2);ế ẳ ế ố- chi u dài nhề ỏ nh tấ  c aủ  các t m kim lo i ho c đ ng ng kim lo i trong h th ng thu sét (xem 5.2.5);ấ ạ ặ ườ ố ạ ệ ố- v t li u LPS và đi u ki n s d ng (xem 5.5.1);ậ ệ ề ệ ử ụ- v t li u, c u trúc và kích th c nh nh t c a các đ u thu sét, dây d n sét và đ u ti p đ t (xem 5.6);ậ ệ ấ ướ ỏ ấ ủ ầ ẫ ầ ế ấ- các kích th c nh nh t c a dây n i (xem 6.2.2).ướ ỏ ấ ủ ốTính năng c a t ng c p LPS đ c cho trong Ph l c B c aủ ừ ấ ượ ụ ụ ủ  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1). C p LPS c n ấ ầthi t ph i đ c ch n trên c s đánh giá r i ro (ế ả ượ ọ ơ ở ủ TCVN 9888-2 (IEC 62305-2)).

4.2. Thi t k LPSế ếCó th có thi t k t i u v kỹ thu t và kinh t c a LPS, đ c bi t là n u các b c thi t k và xây d ng ể ế ế ố ư ề ậ ế ủ ặ ệ ế ướ ế ế ựLPS đ c ph i h p v i các b c thi t k và xây d ng k t c u c n b o v . C th , thi t k b n thân các ượ ố ợ ớ ướ ế ế ự ế ấ ầ ả ệ ụ ể ế ế ảk t c u c n s d ng các ph n kim lo i c a k t c u nh m t ph nế ấ ầ ử ụ ầ ạ ủ ế ấ ư ộ ầ  c aủ  LPS.

Thi t k c p và v trí LPS cho các k t c u đã cóế ế ấ ị ế ấ  ph i tính đ n m i ràng bu c c a v tríả ế ố ộ ủ ị  s n có.ẵTài li u thi t kệ ế ế c aủ  LPS ph i ch a t t c các thông tin c n thi t đ đ m b o cho h th ng l p đ t đúng ả ứ ấ ả ầ ế ể ả ả ệ ố ắ ặvà hoàn ch nh. Xem Ph l c E đ có thông tin chi ti t.ỉ ụ ụ ể ếLPS c n đ c thi t k và l p đ t b i nh ng ng i thi t k và l p đ t LPS đ c đào t o t t (xem E.4.2).ầ ượ ế ế ắ ặ ở ữ ườ ế ế ắ ặ ượ ạ ố4.3. S li n m ch c a khung thép trong các k t c u bê tông c t thépự ề ạ ủ ế ấ ốKhung thép trong các k t c u bê tông c t thép đ c coi là liên t c v đi n v i đi u ki n ph n chính c a ế ấ ố ượ ụ ề ệ ớ ề ệ ầ ủcác m i n i liên k t làố ố ế  các thanh d c và ngang đ c hàn ho c đ c n i ch c ch n v i nhau. Các m i n i ọ ượ ặ ượ ố ắ ắ ớ ố ốc a các thanh d c ph i đ c hàn, k p ho c đ t ch ng lên nhauủ ọ ả ượ ẹ ặ ặ ồ  ít nh t là 20 l n đ ng kính vàấ ầ ườ  đ ng ườbao c a chúng ho c đ c n i ch c ch n (xem Hình E.5). Đ i v i các k t c u m i, các đ u n i gi a các ủ ặ ượ ố ắ ắ ố ớ ế ấ ớ ấ ố ữph n t tăng c ng ph i do ng i thi t k ho c ng i l p đ tầ ử ườ ả ườ ế ế ặ ườ ắ ặ  quy đ nhị , có ph i h p v i ch th u và kỹ ố ợ ớ ủ ầs xây d ng.ư ựĐ i v i các k t c u s d ng bê tông c t thép (k c các kh i bê tông đúc s n ho c bê tông dố ớ ế ấ ử ụ ố ể ả ố ẵ ặ ự  ng l c), ứ ựs li n m ch v đi n c a các thanh tăng c ng ph i đ c xác đ nh b ng th nghi m đi n gi a ph n ự ề ạ ề ệ ủ ườ ả ượ ị ằ ử ệ ệ ữ ầtrên cùng và m c đ t. Đi n trứ ấ ệ ở toàn b không đ c l n h n 0,2ộ ượ ớ ơ  W, đ c đo s d ng thi t b th nghi m ượ ử ụ ế ị ử ệthích h p cho m c đích này. N u giá tr này không đ t đ c, ho c không th th c hi n đ c th nghi m ợ ụ ế ị ạ ượ ặ ể ự ệ ượ ử ệnày, thép tăng c ng không đ c s d ng làm dây d n sét c b n nh th o lu n trong 5.3.5. Trong ườ ượ ử ụ ẫ ơ ả ư ả ậtr ng h p này nên l p đ t h th ng dây d n sét bên ngoài. Trong tr ng h p các k t c u b ng bê tông ườ ợ ắ ặ ệ ố ẫ ườ ợ ế ấ ằc t thép đúc s n, s li n m ch v đi n c a thép tăng c ng ph i đ c thi t l p gi a các kh i bê tông ố ẵ ự ề ạ ề ệ ủ ườ ả ượ ế ậ ữ ốđúc s n li n k .ẵ ề ềCHÚ THÍCH 1: Đ có thêm thông tin v s li n m ch c a khung thép trong k t c u bê tông c t thép, xem ể ề ự ề ạ ủ ế ấ ốPh l c E.ụ ụCHÚ THÍCH 2: Ở m t vài n c, không cho phép s d ng bê tông c t thép làm m t ph n c a LPS.ộ ướ ử ụ ố ộ ầ ủCHÚ THÍCH 3: Các k p đ thi t l p s li n m ch c a khung thép trong bê tông c t thép c n phù h p v i ẹ ể ế ậ ự ề ạ ủ ố ầ ợ ớIEC 62561-1.

Page 6: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

5. H th ng b o v ch ng sét bên ngoàiệ ố ả ệ ố5.1. Quy đ nhị  chung

5.1.1. ng d ng c a LPS bên ngoàiỨ ụ ủLPS bên ngoài đ c thi t k đ thu sét đánh tr c ti p t i k t c u, k c sét đánh đ n m t k t c u, ượ ế ế ể ự ế ớ ế ấ ể ả ế ặ ế ấvà d n dòng đi n sét t đi m sét đánh xu ng đ t. LPS bên ngoài cũng đ c thi t k đ phân tán dòng ẫ ệ ừ ể ố ấ ượ ế ế ểđi n sét vào đ t mà không gây ra h h i v nhi t và c , ho c tia l a đi n nguy hi m có thệ ấ ư ạ ề ệ ơ ặ ử ệ ể ể kích ho t ạcháy ho c n .ặ ổ5.1.2. Ch n LPS bên ngoàiọTrong h u h t các tr ng h p, LPS bên ngoài có th đ c g n v i k t c u c n b o v .ầ ế ườ ợ ể ượ ắ ớ ế ấ ầ ả ệLPS bên ngoài đ c cách ly c n đ c xem xét khi hi u ng nhi t và n t i đi m sét đánh ho c trên các ượ ầ ượ ệ ứ ệ ổ ạ ể ặđ ng dây mang dòng đi n sét có th gây h h i cho k t c u ho c các ph n bên trong (xem Ph l c E). ườ ệ ể ư ạ ế ấ ặ ầ ụ ụVí d đi n hình là các k t c u cóụ ể ế ấ  l p ph d cháy, các k t c u có t ng d cháy và khu v c có r i ro n ớ ủ ễ ế ấ ườ ễ ự ủ ổvà cháy.

CHÚ THÍCH: S d ng LPS cách ly có th thích h p trong tr ng h p d đoán là nh ng thay đ i trong k t ử ụ ể ợ ườ ợ ự ữ ổ ếc u, các ph n bên trong ho c s d ng sẽ đòi h i ph i s a đ i LPS.ấ ầ ặ ử ụ ỏ ả ử ổLPS cách ly bên ngoài cũng có th đ c xem xét khi đ nh y c a các ph n bên trong k t c u đ m b o s ể ượ ộ ạ ủ ầ ế ấ ả ả ựgi m tr ng đi n t b c x k t h p v i xung dòng đi n sét trong dây d n sét.ả ườ ệ ừ ứ ạ ế ợ ớ ệ ẫ5.1.3. S d ng các thành ph n c b nử ụ ầ ơ ảCác thành ph n c b n b ng v t li u d n, mà sẽ luôn duy trì bên trong/bên trên k t c u và không b thayầ ơ ả ằ ậ ệ ẫ ế ấ ị đ i (ví d c t thép n i liên k t, khung kim lo iổ ụ ố ố ế ạ  c aủ  k t c u, v.v...) có th đ c s d ng làm các b ph n ế ấ ể ượ ử ụ ộ ậc a LPS.ủCác thành ph n c b n khác ch có th đ c xét đ n nh ph n b sung cho LPS.ầ ơ ả ỉ ể ượ ế ư ầ ổCHÚ THÍCH: Xem Ph l c E đ có thông tin thêm.ụ ụ ể5.2. H th ng đ u thu sétệ ố ầ5.2.1. Quy đ nhị  chung

Xác su t đ dòng đi n sét thâm nh p vào k t c u đ c gi m đáng k khi có h th ng thu sét đ c thi t ấ ể ệ ậ ế ấ ượ ả ể ệ ố ượ ếk đúng.ếH th ng thu sét có th g m k t h p b t kỳệ ố ể ồ ế ợ ấ  c aủ  các thành ph n sau:ầa) thanh (k c các c t đ ng riêng rẽ);ể ả ộ ứb) dây kim lo i;ạc) dây d n d ng l i.ẫ ạ ướĐ phù h p v i tiêuể ợ ớ  chu nẩ  này, t t c các ki u h th ng đ u thu sét ph i đ c b tríấ ả ể ệ ố ầ ả ượ ố  theo 5.2.2, 5.2.3 và Ph l c A. T t cụ ụ ấ ả các ki u đ u thu sét ph i phù h p hoàn toàn v i tiêu chu n này.ể ầ ả ợ ớ ẩĐ i v i t t c các ki u đ u thu sét, ch đ c s d ng các kích th c v t lý th c c a h th ng đ u thu sét ố ớ ấ ả ể ầ ỉ ượ ử ụ ướ ậ ự ủ ệ ố ầb ng kim lo i đ xác đ nh không gian c n b o v .ằ ạ ể ị ầ ả ệCác thanh thu sét riêng rẽ c n đ c n i v i nhauầ ượ ố ớ  ở m c mái đ đ m b o s chia dòng.ứ ể ả ả ựKhông cho phép các đ u thu sét phóng x .ầ ạ5.2.2. B tríốCác thành ph n c a đ u thu sét đ c l p đ t trên k t c u ph i đ c b tríầ ủ ầ ượ ắ ặ ế ấ ả ượ ố  ở các góc, đi m vàể  mép không đ c b o v (đ c bi t trên m c cao c a m t ti n b t kỳ) theo m t ho c nhi u ph ng phápượ ả ệ ặ ệ ứ ủ ặ ề ấ ộ ặ ề ươ  sau.

Ph ng pháp ch p nh n đ c c n s d ng đ xác đ nh v trí c a h th ng đ u thu sét g m:ươ ấ ậ ượ ầ ử ụ ể ị ị ủ ệ ố ầ ồ- ph ng pháp góc b o v ;ươ ả ệ- ph ng pháp qu c u lăn;ươ ả ầ- ph ng pháp l i.ươ ướPh ng pháp qu c u lăn thích h p trong m i tr ng h p.ươ ả ầ ợ ọ ườ ợ

Page 7: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Ph ng pháp góc b o v thích h p cho các tòa nhàươ ả ệ ợ  có hình d ng đ n gi n nh ng b gi i h n v chi u caoạ ơ ả ư ị ớ ạ ề ề c a đ u thu sét nh th hi n trong B ng 2.ủ ầ ư ể ệ ảPh ng pháp l i kim lo i làươ ướ ạ  d ng b o v thích h p khi c n b o v các b m t ph ng.ạ ả ệ ợ ầ ả ệ ề ặ ẳCác giá tr c a góc b o v , bán kính quị ủ ả ệ ả c u lăn và c l i đ i v i t ng c p LPS đ c cho trong B ngầ ỡ ướ ố ớ ừ ấ ượ ả  2 và Hình 1. Thông tin chi ti t v b trí h th ng đ u thu sét đ c cho trong Ph l c A.ế ề ố ệ ố ầ ượ ụ ụ

B ng 2 - Giá tr l n nh t c a bán kính qu c u lăn, c l i và góc b o v ng v i c p LPSả ị ớ ấ ủ ả ầ ỡ ướ ả ệ ứ ớ ấPh ng pháp b o vươ ả ệ

C p LPSấ Bán kính qu c u lănả ầ  r C l i wỡ ướ m Góc b o vả ệm m a°

I 20 5 x 5 Xem Hình 1 d i đâyướ

II 30 10 x 10

III 45 15 x 15

IV 60 20 x 20

CHÚ THÍCH 1: Không áp d ng v t quá các giá tr có ghi d u . Chụ ượ ị ấ ● ỉ áp d ng ph ng pháp qu c u lăn và ụ ươ ả ầph ng pháp l i trong các tr ng h p này.ươ ướ ườ ợCHÚ THÍCH 2: h là chi u cao c a đ u thu sét bên trên m t ph ngề ủ ầ ặ ẳ  chu nẩ  c aủ  khu v c c n b o v .ự ầ ả ệCHÚ THÍCH 3: Góc sẽ không thay đ i đ i v i các giá tr h nh h n 2 m.ổ ố ớ ị ỏ ơ

Hình 1 - Góc b o v ng v i c p LPSả ệ ứ ớ ấ5.2.3. Các đ u thu sét ch ng sét đánh t i m t bên c a các k t c u caoầ ố ớ ặ ủ ế ấ5.2.3.1. Các k t c u cao d i 60 mế ấ ướNghiên c uứ  cho th y r ng xác su tấ ằ ấ  c aủ  các sét biên đ nh đánh vào b m t th ng đ ng c a k t c u cao ộ ỏ ề ặ ẳ ứ ủ ế ấd i 60 m là đướ ủ th p đ chúng không c n xét đ n. Các mái nhà và ph n nhô ra n m ngang ph i đ c ấ ể ầ ế ầ ằ ả ượb o v theo c p LPS đ c xác đ nh b i các tính toán r i ro theoả ệ ấ ượ ị ở ủ  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2).

5.2.3.2. K t c u có đ cao l n h n ho c b ng 60 mế ấ ộ ớ ơ ặ ằTrên các k t c u cao h n 60 m, có th x y ra vi c sét đánh vào m t bên, đ c bi t là các đi m, góc và mép ế ấ ơ ể ả ệ ặ ặ ệ ểc a các b m t.ủ ề ặCHÚ THÍCH 1: Nhìn chung, r i ro doủ  các sét này là th p vì chấ ỉ m t vài ph n trăm c a t t cộ ầ ủ ấ ả các sét đ n ếk t c u cao sẽ vào m t bên và ngoài ra các tham s c a chúng th p h n đáng k so v i các tham s c a ế ấ ặ ố ủ ấ ơ ể ớ ố ủsét đánh vào m t trên cùng c a k t c u. Tuy nhiên, thi t b đi n và đi n t trên các t ng bên ngoài k t ặ ủ ế ấ ế ị ệ ệ ử ườ ếc u cóấ  thể b phá h y ngay c khi sét đánh v i giá tr đ nh c a dòng đi n làị ủ ả ớ ị ỉ ủ ệ  nh .ỏH th ng đ u thu sét ph i đ c l p đ t đ b o v ph n cao h n c a k t c u cao (th ng là ph n phía ệ ố ầ ả ượ ắ ặ ể ả ệ ầ ơ ủ ế ấ ườ ầtrên chi m 20 % chi u cao c a k t c u cũng nh các ph n cao h n 60 m) vàthi t b đ c l p đ t trên đó ế ề ủ ế ấ ư ầ ơ ế ị ượ ắ ặ(xem Ph l c A).ụ ụ

Page 8: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Quy t c b trí h th ng đ u thu sét trên các ph n phía trên này c a k t c u ph i t i thi u đáp ng các ắ ố ệ ố ầ ầ ủ ế ấ ả ố ể ứyêu c u đ i v i LPL IV nh t là trên v trí đ u thu sétầ ố ớ ấ ị ầ  ở các góc, mép và ph n nhô ra đáng k (ví d nh ầ ể ụ ưban công, đài quan sát, v.v...)

Yêu c uầ  c aủ  đ u thu sét đ i v i các m t bên c a k t c u cao có th đ c đáp ng khi có các v t li u kim ầ ố ớ ặ ủ ế ấ ể ượ ứ ậ ệlo i bên ngoài nh thang kim lo i ho c vách che b ng kim lo i v i đi u ki n chúng đáp ng các yêu c u ạ ư ạ ặ ằ ạ ớ ề ệ ứ ầv kích th c nh nh t trong B ng 3. Yêu c u v đ u thu sét cũng có th bao g m c vi c s d ng dây ề ướ ỏ ấ ả ầ ề ầ ể ồ ả ệ ử ụd n sét bên ngoài đ c đ t trên các mép th ng đ ng c a k t c u khi không có dây kim lo i bên ngoài c ẫ ượ ặ ẳ ứ ủ ế ấ ạ ơb n.ảCác đ u thu sét đã l p đ t ho c đ u thu sét c b n đáp ng các yêu c u này có th s d ng dây d n sét ầ ắ ặ ặ ầ ơ ả ứ ầ ể ử ụ ẫl p s n ho c đ c n i liên k t thích h p v i dây d n sét c b n ví d nh khung thép c a k t c u ho c ắ ẵ ặ ượ ố ế ợ ớ ẫ ơ ả ụ ư ủ ế ấ ặph n kim lo i c a bê tông c t thép liên t c v đi n đáp ng các yêu c u c a 5.3.5.ầ ạ ủ ố ụ ề ệ ứ ầ ủCHÚ THÍCH 2: Khuy n khích s d ng đ u ti p đ t thích h p và dây d n sét c b n.ế ử ụ ầ ế ấ ợ ẫ ơ ả5.2.4. K tế  c uấCác dây thu sét c a m t h th ng ch ng sét (LPS) không cách ly v i c u trúc đ c b o v có th đ c ủ ộ ệ ố ố ớ ấ ượ ả ệ ể ượl p đ t nh sau:ắ ặ ư- n u mái nhà đ c làm t v t li u không d cháy thì các dây thu sét cóế ượ ừ ậ ệ ễ  thể đ c đ t ngay trên b m t ượ ặ ề ặc a mái nhà;ủ- n u mái nhà đ c làm t v t li u d cháy, c n ph i chú ý t i kho ng cách gi a dây thu sét v i v t li u ế ượ ừ ậ ệ ễ ầ ả ớ ả ữ ớ ậ ệlàm mái nhà. V i các mái nhà b ng tranh không có các thanh thép đ , kho ng cáchớ ằ ỡ ả  ít nh t là 0,15 m. V i ấ ớcác lo i v t li u d cháy khác, kho ng cách l n h n ho c b ng 0,10 m làạ ậ ệ ễ ả ớ ơ ặ ằ  đ ;ủ- các b ph n d cháy c a c u trúc đ c b o v ph i không có ti p xúc tr c ti p v i các thành ph n c a ộ ậ ễ ủ ấ ượ ả ệ ả ế ự ế ớ ầ ủh th ng ch ng sét bên ngoài và không n m tr c ti p bên d i b t kỳ t m màng v t li u l p mái b ng ệ ố ố ằ ự ế ướ ấ ấ ậ ệ ợ ằkim lo i nào mà có th b th ng b i tia sét (xem 5.2.5).ạ ể ị ủ ởCũng c n chú ý t i các t m màng b ng v t li u khó cháy h n nh các t m g .ầ ớ ấ ằ ậ ệ ơ ư ấ ỗCHÚ THÍCH: N u trên mái nhà ph ng có th có n c đ ng, các đ u thu sét ph i đ c l p đ t bên trên ế ẳ ể ướ ọ ầ ả ượ ắ ặm c n c cao nh t.ứ ướ ấ5.2.5. Các b ph n c b nộ ậ ơ ảCác b ph n sau c a k t c u c n đ c xem xét và s d ng nh các thành ph n và b ph n c a m t h ộ ậ ủ ế ấ ầ ượ ử ụ ư ầ ộ ậ ủ ộ ệth ng ch ng sét phù h p v i 5.1.3.ố ố ợ ớa) Các t m kim lo i bao ph k t c u c n đ c b o v v i đi u ki nấ ạ ủ ế ấ ầ ượ ả ệ ớ ề ệ- s li n m ch v đi n gi a các b ph n đ c ch t o m t cách b n v ng (ví d b ng cách hàn, k p, m iự ề ạ ề ệ ữ ộ ậ ượ ế ạ ộ ề ữ ụ ằ ẹ ố n i g p mép, b t vít ho c b t bu lông),ố ậ ắ ặ ắ- đ dày c a t m kim lo i không nh h n giá tr t’ đ c cho trong B ng 3 n u vi c tránh xuyên th ng quaộ ủ ấ ạ ỏ ơ ị ượ ả ế ệ ủ t m kim lo i ho c vi c xem xét t i s b t cháy c a v t li u d cháy n m bên d i là không quan tr ng.ấ ạ ặ ệ ớ ự ắ ủ ậ ệ ễ ằ ướ ọ- đ dày c a t m kim lo i không nh h n giá tr t đ c cho trong B ng 3 n u vi c th c hi n các bi n ộ ủ ấ ạ ỏ ơ ị ượ ả ế ệ ự ệ ệpháp ch ng xuyên th ng qua t m kim lo i ho c vi c xem xét t i v n đ đi m nóng là c n thi t,ố ủ ấ ạ ặ ệ ớ ấ ề ể ầ ếCHÚ THÍCH 1: trong tr ng h p có th phát sinh các v n đ đi m nóng ho c b t cháy, c n ki m tra đ ườ ợ ể ấ ề ể ặ ắ ầ ể ểxác nh n s đậ ự ộ tăng nhi t c a b m t bên trong t i đi m sét đánh không gây ra nguy hi m. Các v n đ ệ ủ ề ặ ạ ể ể ấ ềđi m nóng ho c b t cháy có th b qua n uể ặ ắ ể ỏ ế  các t m kim lo i n m bên trong m t LPZ0ấ ạ ằ ộ B ho c cao h n.ặ ơ- các t m này không đ c phấ ượ ủ v t li u cách đi n.ậ ệ ệ

B ng 2 - Giá tr l n nh tả ị ớ ấ  c aủ  bán kính qu c u lăn, c l i vàả ầ ỡ ướ  góc b o v ng v i c p LPSả ệ ứ ớ ấ

C p LPSấ V t li uậ ệĐ dàyộ  a

tmm

Đô dày b

t’mm

I đ n IVế Chì - 2,0

Thép (thép không gỉ ho c thép m )ặ ạ 4 0,5

Titan 4 0,5

Đ ngồ 5 0,5

Page 9: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Nhôm 7 0,65

Kẽm - 0,7

a t ch ng xuyên th ngố ủb t' chỉ dành cho các t m kim lo i n u vi c tránh xuyên th ng qua t m kim lo i ho c vi c xem xét t i ấ ạ ế ệ ủ ấ ạ ặ ệ ớs b t cháy c a v t li u d cháy n m bên d i là không quan tr ngự ắ ủ ậ ệ ễ ằ ướ ọ

b) Các thành ph nầ  kim lo i c a c u trúc mái (khung đ , c t thép tăng c ng đ c n i liên k t, v.v...), ạ ủ ấ ỡ ố ườ ượ ố ến m bên d i mái b ng phi kim lo i, v i đi u ki n s h h i c a mái phi kim lo i này làằ ướ ằ ạ ớ ề ệ ự ư ạ ủ ạ  ch p nh n ấ ậđ c.ược) Các thành ph n kim lo i nhầ ạ ư c aủ  c u trúc mái (khung đ , c t thép tăng c ng đ c n i liên k t, v.v...), ấ ỡ ố ườ ượ ố ến m bên d i mái b ng phi kim lo i, v i đi u ki n s h h i c a mái phi kim lo i này là ch p nh n ằ ướ ằ ạ ớ ề ệ ự ư ạ ủ ạ ấ ậđ c.ượd) Các ng và b kim lo i trên mái,ố ể ạ  v i đi u ki n chúng đ c ch t o b i v t li u v i đ dày và ti t di n ớ ề ệ ượ ế ạ ở ậ ệ ớ ộ ế ệphù h p v i B ng 6.ợ ớ ảe) Các ng và b ch a h n h p d cháy ho c n , v i đi u ki n chúng đ c ch t o b i v t li u v i đ ố ể ứ ỗ ợ ễ ặ ổ ớ ề ệ ượ ế ạ ở ậ ệ ớ ộdày không nh h n giá tr phù h p c aỏ ơ ị ợ ủ  t đ c cho trong B ng 3 vàượ ả  đ tăng nhi t c a b m t bên trong ộ ệ ủ ề ặt i đi m sét đánh không gây ra nguy hi m (xem Ph l c D đ bi t thông tin chi ti t).ạ ể ể ụ ụ ể ế ếN u các đi u ki n v đ dày không th a mãn, các ng d n vàế ề ệ ề ộ ỏ ố ẫ  b ch a ph i đ c đ a vào trong k t c u ể ứ ả ượ ư ế ấc n b o v .ầ ả ệ

ng d n ch a các h n h p d cháy ho c n không đ c coi là thành ph n c b n c a đ u thu sét n u Ố ẫ ứ ỗ ợ ễ ặ ổ ượ ầ ơ ả ủ ầ ếgioăng làm kín c a các ghép n i m t bích không ph i b ng kim lo i ho c các m t bích không đ c liên ủ ố ặ ả ằ ạ ặ ặ ượk t đúng.ếCHÚ THÍCH 2: M t l p m ng s n b o v ho c kho ng 0,1 mm asphal ho c 0,5 mm PVC không đ c coi là ộ ớ ỏ ơ ả ệ ặ ả ặ ượm t l p cách đi n. Thông tin chi ti t đ c cho trong E.5.3.4.1 và E.5.3.4.2.ộ ớ ệ ế ượ5.3. H th ng d n sétệ ố ẫ5.3.1. Quy đ nh chungịĐ gi m kh năng h h i do dòng sét ch y trong LPS, các dây d n sét ph i đ c b trí theo cách sao cho ể ả ả ư ạ ạ ẫ ả ượ ốt đi m sét đánh đ n đ t:ừ ể ế ấa) có m t vài tuy n dòng đi n song song;ộ ế ệb) chi u dài c a các tuy n dòng đi n là nh nh t;ề ủ ế ệ ỏ ấc) liên k t đ ng th v i các thành ph n c a k t c u đ c th c hi n theo các yêu c u c a 6.2.ế ẳ ế ớ ầ ủ ế ấ ượ ự ệ ầ ủCHÚ THÍCH 1: Đ u n i bên c a các dây d n sét đ c coi làấ ố ủ ẫ ượ  m t ví d t t.ộ ụ ốB trí hình h c c a dây d n sét và c a dây d n m ch vòngố ọ ủ ẫ ủ ẫ ạ   nh h ngả ưở  t i kho ng cách ly (xem 6.3).ớ ảCHÚ THÍCH 2: Vi c l p đ t nhi u nh t có th các dây d n sét, v i kho ng cách đ u nhau quanh chu vi ệ ắ ặ ề ấ ể ẫ ớ ả ềđ c n i b i các dây d n m ch vòng, làm gi m xác su t phóng tia l a đi n nguy hi m và t o thu n l i ượ ố ở ẫ ạ ả ấ ử ệ ể ạ ậ ợcho vi c b o v các h th ng l p đ t bên trong (xem IEC 62305-4). Đi u ki n này đ c th a mãn đ i v i ệ ả ệ ệ ố ắ ặ ề ệ ượ ỏ ố ớcác k t c u khung kim lo i và các k t c u bê tông c t thép trong đó thép đ c n i liên t c v đi n.ế ấ ạ ế ấ ố ượ ố ụ ề ệCác giá tr th ng đ c s d ng c a kho ng cách gi a các dây d n sét đ c cho trong B ng 4.ị ườ ượ ử ụ ủ ả ữ ẫ ượ ảThông tin thêm v vi c phân chia dòng đi n sét gi a các dây d n sét đ c cho trong Ph l cề ệ ệ ữ ẫ ượ ụ ụ  C.

5.3.2. B trí LPS cách lyốVi c b trí ph i nh sau:ệ ố ả ưa) N u đ u thu sét làế ầ  các thanh l p trên các c t riêng rẽ (ho c trên m t c t) không ph i b ng kim lo i ắ ộ ặ ộ ộ ả ằ ạho c c t thép đ c n i liên k t, m i c t sẽ c n ít nh t m t dây d n sét. Không yêu c u dây d n sét b ặ ố ượ ố ế ỗ ộ ầ ấ ộ ẫ ầ ẫ ổsung đ i v i các c t b ng kim lo i ho c c t thép n i liên k t.ố ớ ộ ằ ạ ặ ố ố ếCHÚ THÍCH: Ở m t s n c, không cho phép s d ng bêộ ố ướ ử ụ  tông c t thép nh m t ph n c a LPS.ố ư ộ ầ ủb) N u đ u thu sét là (các) dây kim lo i, c n t i thi u m t dây d n sét t i m i k t c u đ .ế ầ ạ ầ ố ể ộ ẫ ạ ỗ ế ấ ỡc) N u đ u thu sét t o thành m ng l i các dây d n thì c n m t dây d n sét ít nh t t i m i đ u c a dây ế ầ ạ ạ ướ ẫ ầ ộ ẫ ấ ạ ỗ ầ ủđ .ỡ

Page 10: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

5.3.3. B trí LPS không cách lyốĐ i v i m i LPS không cách ly, s l ng dây d n sét không đ c nh h n hai và c n đ c phân b xung ố ớ ỗ ố ượ ẫ ượ ỏ ơ ầ ượ ốquanh chu vi c a k t c u c n b o v , có ch u các h n ch v m t ki n trúc và th c t .ủ ế ấ ầ ả ệ ị ạ ế ề ặ ế ự ế

u tiên kho ng cách b ng nhau gi a các dây d n sét xung quanh chu vi. Các giá tr th ng đ c s d ng Ư ả ằ ữ ẫ ị ườ ượ ử ụgi a các dây đ c cho trong B ng 4.ữ ượ ảCHÚ THÍCH: Giá tr kho ng cách gi a các dây d n sét có m i t ng quan v i kho ng cách ly cho trong 6.3.ị ả ữ ẫ ố ươ ớ ả

B ng 4 - Các giá tr th ng đ cả ị ườ ượ  s d ngử ụ  c aủ  kho ng cách gi a các dâyả ữ  d n sét theo c p LPSẫ ấ

C p LPSấ Kho ng cách th ng đ c s d ngả ườ ượ ử ụm

I 10

II 10

III 15

IV 20

Dây d n sét c n đ c l p đ tẫ ầ ượ ắ ặ  ở m i góc không đ c b o v c a k t c u n u có th .ỗ ượ ả ệ ủ ế ấ ế ể5.3.4. C u trúcấDây d n sét ph iẫ ả  đ c l p đ t sao cho, trong tr ng h p có th , chúng t o thành s kéo dài tr c ti p c aượ ắ ặ ườ ợ ể ạ ự ự ế ủ dây thu sét.

Dây d n sét ph i đ c l p th ng và th ng đ ng sao cho chúng t o thành tuy n d n xu ng đ t ng n nh tẫ ả ượ ắ ẳ ẳ ứ ạ ế ẫ ố ấ ắ ấ và tr c ti p nh t. Ph i tránh t o thành các vòng kín, nh ng trong tr ng h p không th tránh đ c thì ự ế ấ ả ạ ư ườ ợ ể ượkho ng cách s, đ c đo ngang qua khe hả ượ ở gi a hai đi m trên dây d n và chi u dài, I, c a dâyữ ể ẫ ề ủ  d n gi a cácẫ ữ đi m này (xem Hình 2) ph i phù h p v i 6.3.ể ả ợ ớ

Hình 2 - Vòng kín trong dây d n sétẫDây d n sét, ngay cẫ ả khi đ c ph v t li u cách đi n, không đ c l p đ t trong các máng n c ho c ng ượ ủ ậ ệ ệ ượ ắ ặ ướ ặ ốn c.ướCHÚ THÍCH: nh h ng c a h i m trong các máng n c sẽ làm tăng m nh vi cẢ ưở ủ ơ ẩ ướ ạ ệ  ăn mòn dây d n sét.ẫCác dây d n sét nên đ c b trí đ t o ra kho ng cách ly theo 6.3 gi a chúng và c a ho c c a s b t kỳ.ẫ ượ ố ể ạ ả ữ ử ặ ử ổ ấDây d n sét c a LPS không cách ly v i k t c u c n b o v có th đ c l p đ t nh sau:ẫ ủ ớ ế ấ ầ ả ệ ể ượ ắ ặ ư- n u t ng đ c làm t v t li u không d cháy thì các dây d n sét có th đ c đ t ngay trên b m t c aế ườ ượ ừ ậ ệ ễ ẫ ể ượ ặ ề ặ ủ t ng;ườ- n u t ng đ c làm t v t li u d cháy, dây d n sét có th đ c b trí trên b m t c a t ng, v i đi uế ườ ượ ừ ậ ệ ễ ẫ ể ượ ố ề ặ ủ ườ ớ ề ki n là đ tăng nhi t do dòng đi n sét đi qua không nguy hi m đ n v t li u c a t ng;ệ ộ ệ ệ ể ế ậ ệ ủ ườ- n u t ng đ c làm b ng v t li u d cháy và đ tăng nhi t c a dây d n sét là nguy hi m thì dâyế ườ ượ ằ ậ ệ ễ ộ ệ ủ ẫ ể  d n ẫsét ph i đ c đ t theo cách đ kho ng cách gi a chúng và t ng luôn l n h n 0,1 m. Cho phépả ượ ặ ể ả ữ ườ ớ ơ  các côngxon l p đ t ti p xúc v i t ng.ắ ặ ế ớ ườ

Page 11: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Khi kho ng cách t dây d n sét đ n v t li u d cháy không th đ m b o thì ti t di n c a dây thép ho c ả ừ ẫ ế ậ ệ ễ ể ả ả ế ệ ủ ặdây t ng đ ng v nhi t không đ c nh h n 100 mmươ ươ ề ệ ượ ỏ ơ 2.

5.3.5. Thành ph n c b nầ ơ ảCác ph n d i đây c a k t c u có thầ ướ ủ ế ấ ể đ c s d ng làm dây d n sét c b n:ượ ử ụ ẫ ơ ảa) h th ng l p đ t kim lo i v i đi u ki nệ ố ắ ặ ạ ớ ề ệ- s li n m ch v đi n gi a các b ph n khác nhau ph i b n theo 5.5.3,ự ề ạ ề ệ ữ ộ ậ ả ề- các kích th c t i thi u ph i b ng kích thướ ố ể ả ằ ước quy đ nhị  trong B ng 6 đ i v i các dâyả ố ớ  d n sét tiêu chu n.ẫ ẩĐ ng ng ch a h n h p d cháy ho c h n h p n không đ c coi là thành ph n c b n c a dây d n ườ ố ứ ỗ ợ ễ ặ ỗ ợ ổ ượ ầ ơ ả ủ ẫsét n u gioăng làm kín c a các ghép n i m t bích không ph i b ng kim lo i ho c các m t bích không ế ủ ố ặ ả ằ ạ ặ ặđ c liên k t đúng.ượ ếCHÚ THÍCH 1: H th ng l p đ t kim lo i có thệ ố ắ ặ ạ ể đ c b c v t li u cách đi n.ượ ọ ậ ệ ệb) kim lo i c a khung bê tông c t thép liên t c v đi n c a k t c u;ạ ủ ố ụ ề ệ ủ ế ấCHÚ THÍCH 2: V i các bê tông tăng c ng đúc s n, quan tr ng làớ ườ ẵ ọ  ph i thi t l p các đi m đ u n i liên k t ả ế ậ ể ấ ố ếgi a các ph n t tăng c ng. Vi c bê tông c t thép ch a các đ u n i d n gi a các đi m n i liên k t cũng ữ ầ ử ườ ệ ố ứ ấ ố ẫ ữ ể ố ếquan tr ng. Các ph n riêng rẽ c n đ c n i v i nhau khi l p đ t t i hi n tr ng (xem Ph l c E).ọ ầ ầ ượ ố ớ ắ ặ ạ ệ ườ ụ ụCHÚ THÍCH 3: Trong tr ng h p bêườ ợ  tông d ng l c c n l u ý đ n r i ro gây ra h u qu v c không ự ứ ự ầ ư ế ủ ậ ả ề ơch p nh n đ c, do dòng đi n sét ho c do đ u n i v i h th ng b o v ch ng sét.ấ ậ ượ ệ ặ ấ ố ớ ệ ố ả ệ ốc) khung thép n i liên k t c a k t c u;ố ế ủ ế ấCHÚ THÍCH 4: Dây d n m c vòng không c n thi t n u khung kim lo i c a k t c u thép ho c thép tăng ẫ ắ ầ ế ế ạ ủ ế ấ ặc ng đ c n i liên k t c a k t c u đ c s d ng làm dây d n sét.ườ ượ ố ế ủ ế ấ ượ ử ụ ẫd) các ph n t m t ti n, thanh profin vàầ ử ặ ề  c u trúc kim lo iấ ạ  c aủ  m t ti n, v i đi u ki nặ ề ớ ề ệ- kích th cướ  c aủ  chúng phù h p v i các yêu c u đ i v i dây d n sét (xem 5.6.2) và đ i v i các t m kim ợ ớ ầ ố ớ ẫ ố ớ ấlo i ho c ng kim lo i, chi u dày không đ c nhạ ặ ố ạ ề ượ ỏ h n 0,5 mm,ơ- s li n m ch v đi n theo h ng th ng đ ng phù h p v i các yêu c u c a 5.5.3.ự ề ạ ề ệ ướ ẳ ứ ợ ớ ầ ủCHÚ THÍCH 5: Xem Ph l c E đ có thêm thông tin.ụ ụ ể5.3.6. M i ghép th nghi mố ử ệT i m i n i đ u ti p đ t, m i ghép th nghi m c n đ c l p trên t ng dây d n sét, ngo i tr tr ng ạ ố ố ầ ế ấ ố ử ệ ầ ượ ắ ừ ẫ ạ ừ ườh p dây d n sét c b n đ c k t h p v i đi n c c đ t móng.ợ ẫ ơ ả ượ ế ợ ớ ệ ự ấĐ i v i m c đích đo, m i ghép ph i có kh năng mố ớ ụ ố ả ả ở ra b ng d ng c . Trong s d ng bình th ng, các ằ ụ ụ ử ụ ườm i ghép này ph i đ c đóng l i.ố ả ượ ạ5.4. H th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ5.4.1. Quy đ nhị  chung

Khi x lý s phân tán dòng đi n sét (đáp ng t n s cao) vào đ t, trong khi gi m thi u quá đi n áp nguy ử ự ệ ứ ầ ố ấ ả ế ệhi m ti m n, hình d ng và kích th c c a h th ng ti p đ t là tiêu chí quan tr ng. Nhìn chung, nên s ể ề ẩ ạ ướ ủ ệ ố ế ấ ọ ửd ng đi n tr đ t th p (n u có th th p h n 10ụ ệ ở ấ ấ ế ể ấ ơ  W khi đ c đoượ ở t n s th p).ầ ố ấT quan đi m b o v ch ng sét, h th ng đ u ti p đ t có k t c u tích h p có th đ c u tiên và thích ừ ể ả ệ ố ệ ố ầ ế ấ ế ấ ợ ể ượ ưh p cho t t c các m c đích (t c là b o v ch ng sét, h th ng đi n và h th ng vi n thông).ợ ấ ả ụ ứ ả ệ ố ệ ố ệ ệ ố ễH th ng đ u ti p đ t ph i đ c n i liên k t theo các yêu c u c a 6.2.ệ ố ầ ế ấ ả ượ ố ế ầ ủCHÚ THÍCH 1: Đi u ki n v cách ly vàề ệ ề  liên k t c a các h th ng đ u ti p đ t khác th ng đ c xác đ nh ế ủ ệ ố ầ ế ấ ườ ượ ịb i các c quan nhà n c có th m quy n.ở ơ ướ ẩ ềCHÚ THÍCH 2: Có thể x y ra các v n đ ănả ấ ề  mòn nghiêm tr ng khi h th ng n i đ t làm b ng cách v t li uọ ệ ố ố ấ ằ ậ ệ khác nhau đ c n i v i nhau.ượ ố ớ5.4.2. B trí n i đ t trong các đi u ki n chungố ố ấ ề ệĐ i v i h th ng đ u ti p đ t, áp d ng hai ki u c b n v b trí đi n c c đ t.ố ớ ệ ố ầ ế ấ ụ ể ơ ả ề ố ệ ự ấ5.4.2.1. B trí ki u Aố ể

Page 12: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Ki u b trí này g m các đi n c c đ t n m ngang ho c th ng đ ng đ c l p đ t bên ngoài k t c u c n ể ố ồ ệ ự ấ ằ ặ ẳ ứ ượ ắ ặ ế ấ ầb o v đ c n i v i t ng dây d n sét ho c các đi n c c đ t móng nh ng không t o thành vòng kín.ả ệ ượ ố ớ ừ ẫ ặ ệ ự ấ ư ạTrong các b trí ki u A, t ng s đi n c c đ t không đ c nh h n 2.ố ể ổ ố ệ ự ấ ượ ỏ ơ

CHÚ THÍCH: C p III và IV không ph thu c vào đi n trấ ụ ộ ệ ở su t c a đ t.ấ ủ ấHình 3 - Chi u dài nh nh tề ỏ ấ  c aủ  t ng đi n c c đ t theo c p LPSừ ệ ự ấ ấ

Chi uề  dài nh nh t c a t ng đi n c c đ t t i g c c a t ng dây d n sét làỏ ấ ủ ừ ệ ự ấ ạ ố ủ ừ ẫ- l1 đ i v i các đi n c c n m ngang, ho cố ớ ệ ự ằ ặ- 0,5 l1 đ i v i các đi n c c th ng đ ng (ho c đ t nghiêng),ố ớ ệ ự ẳ ứ ặ ặtrong đó l1 là chi u dài nh nh t c a các đi n c c n m ngang th hi n trong ph n t ng ng trên Hình 3.ề ỏ ấ ủ ệ ự ằ ể ệ ầ ươ ứĐ i v i các đi n c c k t h p (th ng đ ng ho c n m ngang), ph i xét đ n t ng chi u dài.ố ớ ệ ự ế ợ ẳ ứ ặ ằ ả ế ổ ềCác đo n chi u dài nh nh t nêu trên Hình 3 có th đ c b qua v i đi u ki n đ t đ c đi n trạ ề ỏ ấ ể ượ ỏ ớ ề ệ ạ ượ ệ ở đ t c aấ ủ h th ng ti p đ t không nh h n 10ệ ố ế ấ ỏ ơ  W (đ c đoượ  ở t n s khác v i t n s ngu n và b i s c a t n s ầ ố ớ ầ ố ồ ộ ố ủ ầ ốngu n đ tránh nhi u).ồ ể ễCHÚ THÍCH 1: Khi không th đáp ng các yêu c u đ c p trên, ph i s d ng b tríể ứ ầ ề ậ ở ả ử ụ ố  n i đ t ki u B.ố ấ ểCHÚ THÍCH 2: Vi c gi m đi nệ ả ệ  tr n i đ t b ng cách kéoở ố ấ ằ  dài đi n c c đ t là sẽ thu n ti n đ i v i các đi nệ ự ấ ậ ệ ố ớ ệ c c dài đ n 60 m. Trong đ t có đi n trự ế ấ ệ ở su t l n h n 3 000ấ ớ ơ  Wm, nên s d ng các đi n c cử ụ ệ ự  đ tấ  ki u B ểho c h p ch t tăng c ng n i đ t.ặ ợ ấ ườ ố ấCHÚ THÍCH 3: Xem Ph l c E đụ ụ ể có thêm thông tin.

5.4.2.2. B trí ki u Bố ểKi u b trí này g m dây d n m ch vòng n m bên ngoài k t c u c n b o v , ti p xúc v i đ t trong t i ể ố ồ ẫ ạ ằ ế ấ ầ ả ệ ế ớ ấ ốthi u 80 % chi u dài t ngể ề ổ  c aủ  chúng, ho c đi n c c đ t móng t o thành vòng khép kín. Các đi n c c này ặ ệ ự ấ ạ ệ ựcũng có th d ng l i.ể ở ạ ướCHÚ THÍCH: M c dù 20 % chi u dài có th không ti p xúc v i đ t nh ng dây d n m ch vòng ph i luôn ặ ề ể ế ớ ấ ư ẫ ạ ảđ c đ u n i hoàn toàn trên su t cượ ấ ố ố ả chi u dài c a chúng.ề ủĐ i v i đi n c c đ t đ u vòng (ho c đi n c c đ t móng), bán kính trung bình rố ớ ệ ự ấ ấ ặ ệ ự ấ e c a vùng đ c bao b c ủ ượ ọb i đi n c c đ t đ u vòng (đi n c c đ t móng) không đ c nhở ệ ự ấ ấ ệ ự ấ ượ ỏ h n giá tr lơ ị 1:

re ≥ l1                                               (1)

trong đó l1 đ c bi u di n trên Hình 3 theo c p LPS I, II, III và IV.ượ ể ễ ấKhi giá tr yêu c u c aị ầ ủ  l1 l n h n giá tr thích h p c a re, các đi n c c n m ngang ho c các đi nớ ơ ị ợ ủ ệ ự ằ ặ ệ  c c ựth ng đ ng (đ t nghiêng) ph i đ c thêm vào v i các đo n chi u dài riêng rẽlr (n mẳ ứ ặ ả ượ ớ ạ ề ằ  ngang) và Iv (th ngẳ đ ng) đ c cho b i các công th c sau:ứ ượ ở ứ

l1 = l1 - re                                                (2)

lv = (l1 - re)/2                           (3)

Page 13: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

S l ng các đi n c c không đ c nh h n s l ng dây d n sét, v i giá tr t i thi u là 2.ố ượ ệ ự ượ ỏ ơ ố ượ ẫ ớ ị ố ểCác đi n c c b sung c n đ c n i vào đi n c c đ t đ u vòng t i các đi mệ ự ổ ầ ượ ố ệ ự ấ ấ ạ ể  ở đó n i các dây d n sét ố ẫvà ở các kho ng cách b ng nhau càng nhi u càng t t.ả ằ ề ố5.4.3. H th ng l p đ t đi n c c đ tệ ố ắ ặ ệ ự ấĐi n c c đ t đ u vào (b trí ki u B) c n đ c chôn ngâmệ ự ấ ấ ố ể ầ ượ  ở đ sâu t i thi u là 0,5 m vàộ ố ể   kho ng cách ở ảx p x 1 m cách các t ng bên ngoài.ấ ỉ ườĐi n c c đ t (b trí ki u A) ph i đ c l p đ t v i đ u phía trênệ ự ấ ố ể ả ượ ắ ặ ớ ầ  ở đ sâu t i thi u là 0,5 m và đ c phânộ ố ể ượ b càng đ u càng t t đ gi m thi uố ề ố ể ả ể   nh h ngả ưở  ghép n i đi n trong đ t.ố ệ ấCHÚ THÍCH 1: N u đi n c c đ t ki u A đ c b trí trong v ki m tra mà l n l t đ c đ t trong bê tông ế ệ ự ấ ể ượ ố ỏ ể ầ ượ ượ ặđ t sátặ  nhau ho c bê tông lát thì có th b qua yêu c u 0,5 m.ặ ể ỏ ầT ng đi n c c ph i đ c l p đ t theo cách đ cho phép ki m tra trong quá trình xây d ng.ừ ệ ự ả ượ ắ ặ ể ể ựĐ chôn sâu và ki u đi n c c đ t ph i gi m thi uộ ể ệ ự ấ ả ả ể   nh h ngả ưở  ăn mòn,  nh h ngả ưở  c a vi c đ t b khô và ủ ệ ấ ịb đóng băng và do đó làm n đ nh đi n trị ổ ị ệ ở đ t quy c. Khuy n cáo r ng ph n bên trên c a đi n c c ấ ướ ế ằ ầ ủ ệ ựđ t th ng đ ng b ng v i đ sâu c a đ t đóng băng không đ c coi là có hi u qu trong các đi u ki n ấ ẳ ứ ằ ớ ộ ủ ấ ượ ệ ả ề ệđóng băng.

CHÚ THÍCH 2: Do đó, đ i v i đi n c c th ng đ ng, c n thêm 0,5 m vào giá tr chi u dàiố ớ ệ ự ẳ ứ ầ ị ề l1, đ c tính ượtrong 5.4.2.1 và 5.4.2.2.

Đ i v i n n đá ch c đ tr n, nên s d ng b trí n i đ t ki u B.ố ớ ề ắ ể ầ ử ụ ố ố ấ ểĐ i v i các k t c u có h th ng đi n tố ớ ế ấ ệ ố ệ ử l n ho c có r i ro cháy cao, u tiên s d ng b trí ki u B.ớ ặ ủ ư ử ụ ố ể5.4.4. Đi n c c đ t c b nệ ự ấ ơ ảC t thép tăng c ng đ c n i liên k t trong n n b ng bê tông theo 5.6 ho c các k t c u kim lo i chôn ố ườ ượ ố ế ề ằ ặ ế ấ ạngâm thích h p khác, c n đ c u tiên s d ng làm đi n c c đ t. Khi s d ng c t tăng c ng b ng kim ợ ầ ượ ư ử ụ ệ ự ấ ử ụ ố ườ ằlo i làm đi n c c đ t, ph i đ c bi t th n tr ng t i các đ u n i liên k t đ tránh làm v bê tông.ạ ệ ự ấ ả ặ ệ ậ ọ ạ ấ ố ế ể ỡCHÚ THÍCH 1: Trong tr ng h p bêườ ợ  tông c t thép, c n xét đ n h u quố ầ ế ậ ả c a vi c dòng đi n phóngủ ệ ệ  đi n ệsét ch yạ  qua có th t o ra các ng su t c không ch p nh n đ c.ể ạ ứ ấ ơ ấ ậ ượCHÚ THÍCH 2: N u s d ng đi n c c đ t móng, cho phép tăng đi n trế ử ụ ệ ự ấ ệ ở đ t dài h n.ấ ạCHÚ THÍCH 3: Thông tin sâu h n v ch đ này đ c ghi l i trong Ph l c E.ơ ề ủ ề ượ ạ ụ ụ5.5. Linh ki nệ5.5.1. Quy đ nhị  chung

Các thành ph n c a LPS ph i ch u đ cầ ủ ả ị ượ   nh h ngả ưở  đi n t c a dòng đi n sét và các ng su t ng u nhiênệ ừ ủ ệ ứ ấ ẫ có th d đoán tr c mà không làm h ng. Đi u này có th đ t đ c b ng cách ch n các thành ph n đã ể ự ướ ỏ ề ể ạ ượ ằ ọ ầđ t th nghi m theo b tiêu chu n IEC 62561.ạ ử ệ ộ ẩCác thành ph n c a LPS ph i đ c ch t o t các v t li u đ c li t kê trong B ng 5 ho c t các v t li u ầ ủ ả ượ ế ạ ừ ậ ệ ượ ệ ả ặ ừ ậ ệkhác có đ c tính c , đi n và hóa (ăn mòn) t ng đ ng.ặ ơ ệ ươ ươCHÚ THÍCH: Các thành ph n làm b ng v t li u khác v i kim lo i có thầ ằ ậ ệ ớ ạ ể đ c s d ng đ c đ nh.ượ ử ụ ể ố ị

B ng 5 - V t li u LPS và đi u ki n s d ngả ậ ệ ề ệ ử ụ  a

V t li uậ ệ S d ngử ụ Ăn mòn

Trong không khí

Trong đ tấ Trong bêtông Đi n trệ ở Đ c tăngượ b iở

Có th b pháể ị h y b i ghépủ ở n i galvanicố

Đ ngồ M t s iộ ợB nệ

M t s iộ ợB nệ

L p b cớ ọ

M t s iộ ợB nệ

L p b cớ ọ

T t trongố nhi u môiề

tr ngườ

H p ch tợ ấ sunfua

V t li u h uậ ệ ữ cơ

-

Thép m nóngạ  c, d, e

M t s iộ ợB nệ  b

M t s iộ ợ M t s iộ ợB nệ  b

Ch p nh nấ ậ đ c trongượ

không khí, bê tông và đ tấ

Hàm l ngượ clorua cao

Đ ngồ

Page 14: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

t tố

Thép có đ ngồ m đi nạ ệ

M t s iộ ợ M t s iộ ợ M t s iộ ợ T t trongố nhi u môiề

tr ngườ

H p ch tợ ấ sunfua

Thép khônggỉ M t s iộ ợB nệ

M t s iộ ợB nệ

M t s iộ ợB nệ

T t trongố nhi u môiề

tr ngườ

Hàm l ngượ clorua cao

-

Nhôm M t s iộ ợB nệ

Không thích h pợ

Không thích h pợ

T t trong khíố quy n cóể

ch a n ng đứ ồ ộ sunfua và

clorua th pấ

Dung d chị alkan

Đ ngồ

Chì f M t s iộ ợL p b cớ ọ

M t s iộ ợL p b cớ ọ

Không thích h pợ

T t trong khíố quy n cóể

ch a n ng đứ ồ ộ sunfua th pấ

Đ t axitấ Đ ngồThép khônggỉ

a B ng này chả ỉ đ a ra h ng d n. Trong các tr ng h p đ c bi t, yêu c u xem xét c n th n h n tính ư ướ ẫ ườ ợ ặ ệ ầ ẩ ậ ơch ng ăn mòn.ố

b Các dây d n b n d b ăn mòn h n so v i dây d n m t s i. Dây d n b n cũng d b ăn mòn đ i v i ẫ ệ ễ ị ơ ớ ẫ ộ ợ ẫ ệ ễ ị ố ớcác v trí mà chúng đi vào/đi ra kh i các v trí n i đ t/bê tông.ị ỏ ị ố ấ

c Thép m cũng có th b ăn mòn trong đ t sét ho c đ t m.ạ ể ị ấ ặ ấ ẩ

d Thép m trong bê tông không đ c kéo dài vào đ t do ăn mòn có th có c a thép ch x y ra bên ngoàiạ ượ ấ ể ủ ỉ ả bê tông.

e Thép m ti p xúc v i thép tăng c ng trong bê tông không nên s d ngạ ế ớ ườ ử ụ  ở nh ng khu v c bữ ự ờ bi n n iể ơ có thể có mu i trong n c m t.ố ướ ặ

f S d ng chì trong đ t th ng bử ụ ấ ườ ị c m ho c h n chấ ặ ạ ế do có liên quan đ n môi tr ng.ế ườ

5.5.2. C c u c đ nhơ ấ ố ịCác đ u thu sét và dây d n sét ph i đ c c đ nh ch c ch n sao cho l c đi n đ ng ho c l c c ng u ầ ẫ ả ượ ố ị ắ ắ ự ệ ộ ặ ự ơ ẫnhiên (ví d rung, tr t ho c dãn nụ ượ ặ ở nhi t, v.v...) sẽ không đ c làm cho dây d n b đ t ho c n i l ng ệ ượ ẫ ị ứ ặ ớ ỏ(xem Ph l c D c aụ ụ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010)).

CHÚ THÍCH: Kho ng cách khuy n cáo gi a các c c u c đ nh đ c cho trong B ng E.1.ả ế ữ ơ ấ ố ị ượ ả5.5.3. Đ u n iấ ốS l ng đ u n i d c theo các dây d n ph i đ c giố ượ ấ ố ọ ẫ ả ượ ữ ở m c nh nh t. Các đ u n i ph i đ c th c hi n ứ ỏ ấ ấ ố ả ượ ự ệch c ch n b ng cách hàn, k p, m i n i g p mép, b t vít ho c b t bu lông.ắ ắ ằ ẹ ố ố ậ ắ ặ ắĐ đ t đ c đi u này, các m i n i c a khung thép trong k t c u bêể ạ ượ ề ố ố ủ ế ấ  tông c t thép ph i phù h p v i 4.3 vàố ả ợ ớ ph i phù h p v i các yêu c u và thả ợ ớ ầ ử nghi m theo IEC 62561-1.ệ5.6. V t li u vàậ ệ  kích th cướ5.6.1. V t li uậ ệV t li u và kích th cậ ệ ướ  ph iả  đ c ch n có l u ý đ n kh năng ăn mònượ ọ ư ế ả  c aủ  k t c u c n b o v ho c kh ế ấ ầ ả ệ ặ ảnăng ăn mòn c aủ  LPS.

5.6.2. Kích th cướC u trúc và ti t di n nh nh t c a dây thu sét, thanh thu sét vàấ ế ệ ỏ ấ ủ  dây d n sét đ c cho trong B ng 6 và ẫ ượ ảph i phù h p v i các yêu c u và th nghi m theo b tiêu chu n IEC 62561.ả ợ ớ ầ ử ệ ộ ẩC u trúc và các kích th c nhấ ướ ỏ nh t c a đi n c c đ t đ c cho trong B ng 7 và ph i phù h p v i các yêuấ ủ ệ ự ấ ượ ả ả ợ ớ c u và th nghi m theo b tiêu chu n IEC 62561.ầ ử ệ ộ ẩB ng 6 - V t li u, c u trúc và các kích th c nhả ậ ệ ấ ướ ỏ nh t c a dây thu sét, thanh thu sét,thanh ti p đ tấ ủ ế ấ

và dây d n sétẫ  a

V t li uậ ệ C u trúcấ Ti t di nế ệmm2

Page 15: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Đ ng, đ ng m thi cồ ồ ạ ế D i băng liên t cả ụ 50

M t s i trònộ ợ  b 50

B nệ  b 50

M t s i trònộ ợ  c 176

Nhôm D i băng liên t cả ụ 70

M t s i trònộ ợ 50

B nệ 50

H p kim nhômợ D i băng liên t cả ụ 50

M t s i trònộ ợ 50

B nệ 50

D i băng liên t cả ụ  c 176

H p kim nhôm m đ ngợ ạ ồ M t s i trònộ ợ 50

Thép m kẽm nhúng nóngạ D i băng liên t cả ụ 50

M t s i trònộ ợ 50

B nệ 50

M t s i trònộ ợ  c 176

Thép m đ ngạ ồ M t s i trònộ ợ 50

D i băng liên t cả ụ 50

Thép không gỉ D i băng liên t cả ụ  d 50

M t s i trònộ ợ  d 50

B nệ 70

M t s i trònộ ợ  c 176

a Đ c tính c và đi n cũng nh đ c tính ch u ăn mòn ph i đáp ng các yêu c u trong IEC 62561.ặ ơ ệ ư ặ ị ả ứ ầb Giá tr 50 mmị 2 (đ ng kính 8 mm) có th gi m xu ng còn 25 mmườ ể ả ố 2 trong m t s ng d ng nh t ộ ố ứ ụ ấđ nhị  ở đó đ b n c không ph i làộ ề ơ ả  yêu c u thi t y u. Trong tr ng h p này c n l u ý đ n vi c gi m ầ ế ế ườ ợ ầ ư ế ệ ảkho ng cách gi a các c c u gi .ả ữ ơ ấ ữc Áp d ng cho các thanh thu sét và thanh ti p đ t. Đ i v i các thanh thu sét khi ng su t c không quanụ ế ấ ố ớ ứ ấ ơ tr ng, thì có th s d ng thanh đ ng kính 9,5 mm, dài 1 m.ọ ể ử ụ ườd N u các l u ý v nhi t và c là quan tr ng thì cácế ư ề ệ ơ ọ  giá tr này c n đ c tăngị ầ ượ  lên thành 75 mm2.

B ng 7 - V t li u, c u trúc và các kích th c nhả ậ ệ ấ ướ ỏ nh t c a đi n c c đ tấ ủ ệ ự ấ  a, e

V t li uậ ệ C uấ  trúc Các kích th cướĐ ng kính thanhườ

ti p đ tế ấmm

Dây ti p đ tế ấmm2

T m ti p đ tấ ế ấmm

Đ ngồĐ ng m thi cồ ạ ế

B nệ 50

Tròn m t s iộ ợ 15 50

D i băng liên t cả ụ 50

Đ ng ngườ ố 20

T m liên t cấ ụ 500 x 600

T m d ng l iấ ạ ướ  c 600 x 600

Page 16: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Thép m kẽm ạnhúng nóng

Tròn m t s iộ ợ 14 78

Đ ng ngườ ố 25

D i băng liên t cả ụ 90

T m liên t cấ ụ 500 x 500

T m d ng l iấ ạ ướ  c 600 x 600

Profin d

Thép tr nầ  b B nệ 70

Tròn m t s iộ ợ 78

D i băng liên t cả ụ 75

Thép m đ ngạ ồ Tròn m t s iộ ợ 14 f 50

D i băng liên t cả ụ 90

Thép không gỉ Tròn m t s iộ ợ 15 f 78

D i băng liên t cả ụ 100

a Đ c tính c và đi n cũng nh đ c tính ch u ăn mòn ph i đáp ng các yêu c u trong IEC 62561.ặ ơ ệ ư ặ ị ả ứ ầb Ph i chôn chìm trong bê tôngả  ở đ sâu nh nh t là 50 mm.ộ ỏ ấc T m d ng l i đ c t o thành t các dây d n có chi u dài t ng nh nh t là 4,8 m.ấ ạ ướ ượ ạ ừ ẫ ề ổ ỏ ấd Cho phép các profin khác nhau có ti t di n 290 mm2 và chi u dày nh nh t 3 mm, ví d profin ngang.ế ệ ề ỏ ấ ụe Trong tr ng h p h th ng n i đ t n n c a b trí ki u B, m i đi n c c ph i đ c n i đúng c t i ườ ợ ệ ố ố ấ ề ủ ố ể ỗ ệ ự ả ượ ố ứ ốthi u m i 5 m thép c t bê tông.ể ỗ ốf Ở m t s n c, cho phép gi m đ ng kính xu ng còn 12,7 mm.ộ ố ướ ả ườ ố

6. H th ng b o v ch ng sét bên trongệ ố ả ệ ố6.1. Quy đ nhị  chung

LPS bên trong ph i ngăn không đ x y ra phóng tia l a đi n nguy hi m trong ph m vi k t c u c n b o ả ể ả ử ệ ể ạ ế ấ ầ ảv do dòng đi n sét ch y trong LPS bên ngoài ho c trong các ph n d n khác c a k t c u.ệ ệ ạ ặ ầ ẫ ủ ế ấPhóng tia l a đi n nguy hi m có thử ệ ể ể xu t hi n gi a các LPS và các linh ki n khác nh :ấ ệ ữ ệ ư- h th ng l p đ t kim lo i;ệ ố ắ ặ ạ- h th ng bên trong;ệ ố- ph n d n và các đ ng dây bên ngoài n i v i k t c u.ầ ẫ ườ ố ớ ế ấCHÚ THÍCH 1: Vi c phát tia l a đi n trong k t c u có nguy hi m n luôn nguy hi m. Trong tr ng h p ệ ử ệ ế ấ ể ổ ể ườ ợnày đòi h i có các bi n pháp b o v b sung, tuy nhiên các bi n pháp này đang đ c xem xét (xem Ph ỏ ệ ả ệ ổ ệ ượ ụl c D).ụCHÚ THÍCH 2: Để b o v ch ng quá đi n áp các h th ng bên trong, xemả ệ ố ệ ệ ố  TCVN 9888-4(IEC 62305-4).

Có th tránh phóng tia l a đi n nguy hi m gi a các ph n khác nhau b ngể ử ệ ể ữ ầ ằ- liên k t đ ng th theo 6.2, ho cế ẳ ế ặ- cách đi n gi a các ph n theo 6.3.ệ ữ ầ6.2. Liên k t đ ng th sétế ẳ ế6.2.1. Quy đ nhị  chung

Vi c t o ra đ ng th đ c th c hi n b ng cách n i liên k t LPS v iệ ạ ẳ ế ượ ự ệ ằ ố ế ớ- h th ng l p đ t kim lo i,ệ ố ắ ặ ạ- h th ng bên trong,ệ ố- ph n d n và các đ ng dây bên ngoài n i đ n k t c u.ầ ẫ ườ ố ế ế ấ

Page 17: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Khi liên k t đ ng th sét đ c thi t l p cho các h th ng bên trong thìế ẳ ế ượ ế ậ ệ ố  m t ph nộ ầ  c aủ  dòng đi n sét có ệthể ch y vào các h th ng này và ph i tính đ nạ ệ ố ả ế   nh h ngả ưở  này.

Bi n pháp n i liên k t có th làệ ố ế ể- dây liên k t, khi s li n m ch v đi n không đ c t o ra b i liên k t c b n,ế ự ề ạ ề ệ ượ ạ ở ế ơ ả- thi t b b o v ch ng đ t bi n (SPD), khi các m i n i tr c ti p v i dây d n liên k t không d dàng th cế ị ả ệ ố ộ ế ố ố ự ế ớ ẫ ế ễ ự hi n,ệ- khe hở phóng tia l a đi n cách ly (ISG), khi các m i n i tr c ti p v i các dây d n liên k t không đ c ử ệ ố ố ự ế ớ ẫ ế ượphép.

Cách đ đ t đ c liên k t đ ng th sét là quan tr ng và ph i đ c th o lu n v i ng i v n hành m ng ể ạ ượ ế ẳ ế ọ ả ượ ả ậ ớ ườ ậ ạvi n thông, m ng đi n, đ ng ng d n khí đ t và nh ng ng i đi u hành và ng i có th m quy n khác, ễ ạ ệ ườ ố ẫ ố ữ ườ ề ườ ẩ ềvì có th có nh ng yêu c u trái ng c nhau.ể ữ ầ ượSPD ph i đ c l p đ t theo cách đ chúng có th đ c ki m tra.ả ượ ắ ặ ể ể ượ ểCHÚ THÍCH 1: Khi l p đ t SPD, khung kim lo i bên ngoài k t c u c n b o v có thắ ặ ạ ế ấ ầ ả ệ ể bị nh h ngả ưở . Đi u ềnày c n đ c xem xét khi thi t k các h th ng này. Cũng có th c n liên k t đ ng th sét cho các khung ầ ượ ế ế ệ ố ể ầ ế ẳ ếkim lo i bên ngoài.ạCHÚ THÍCH 2: Liên k t đ ng th sét c nế ẳ ế ầ  đ c tích h p và ph i h p v i các liên k t đ ng th khác trong ượ ợ ố ợ ớ ế ẳ ếk t c u.ế ấ6.2.2. Liên k t đ ng th sét đ i v i h th ng l p đ t kim lo iế ẳ ế ố ớ ệ ố ắ ặ ạTrong tr ng h p LPS cách ly bên ngoài, ph i thi t l p liên k t đ ng th sét t i các v trí sau:ườ ợ ả ế ậ ế ẳ ế ạ ịa) trong n n móng ho cề ặ  ở x p x m c m t đ t. Dây liên k t ph i đ c n i v i thanh liên k t có c u trúc ấ ỉ ứ ặ ấ ế ả ượ ố ớ ế ấvà đ c l p đ t theo cách cho phép d dàng ti p c n đ ki m tra. Thanh liên k t ph i đ c n i v i h ượ ắ ặ ễ ế ậ ể ể ế ả ượ ố ớ ệth ng đ u ti p đ t. Đ i v i các k t c u l n (th ng có chi u dài h n 20 m), có th s d ng thanh liên ố ầ ế ấ ố ớ ế ấ ớ ườ ề ơ ể ử ụk t m ch vòng ho c có thế ạ ặ ể l p đ t hai thanh liên k t trắ ặ ế ở lên v i đi u ki n là chúng đ c n i v i nhau;ớ ề ệ ượ ố ớb) ở nh ng n i không đáp ng các yêu c u v cách đi n (xem 6.3).ữ ơ ứ ầ ề ệCác đ u n i liên k t đ ng th sét ph i tr c ti p và th ng n u có th .ấ ố ế ẳ ế ả ự ế ẳ ế ểCHÚ THÍCH: Khi thi t l p liên k t đ ng th sét đ n các ph n d n c a k t c u, m t ph nế ậ ế ẳ ế ế ầ ẫ ủ ế ấ ộ ầ c aủ  dòng đi n ệsét có th ch y vào k t c u và c n xét đ n các nh h ng này.ể ạ ế ấ ầ ế ả ưởGiá tr nh nh tị ỏ ấ  c aủ  ti t di n dây liên k t n i các thanh liên k t khác nhau vàế ệ ế ố ế  c a dây d n n i thanh liên ủ ẫ ốk t v i h th ng đ u ti p đ t đ c nêu trong B ng 8.ế ớ ệ ố ầ ế ấ ượ ảGiá tr nh nh t c a ti t di n dây liên k t n i h th ng l p đ t kim lo i bên trong v i thanh liên k t ị ỏ ấ ủ ế ệ ế ố ệ ố ắ ặ ạ ớ ếđ cượ  nêu trong B ng 9.ả

B ng 8 - Kích th c nh nh t c a dây d n n i các thanh liên k t khác nhau ho c n i cácả ướ ỏ ấ ủ ẫ ố ế ặ ố thanh liên k t v i h th ng đ u ti p đ tế ớ ệ ố ầ ế ấ

C p LPSấ V t li uậ ệ Ti t di nế ệmm2

I đ n IVế Đ ngồ 16

Nhôm 25

Thép 50

B ng 9 - Kích th c nhả ướ ỏ nh t c a dây d n n i h th ng l p đ t kim lo i bên trong v i hấ ủ ẫ ố ệ ố ắ ặ ạ ớ ệ th ngố  đ u ti p đ tầ ế ấ

C p LPSấ V t li uậ ệ Ti t di nế ệmm2

I đ n IVế Đ ngồ 6

Nhôm 10

Thép 16

Page 18: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

N u m nh cách đi n đ c chèn vào trong các đ ng ngế ả ệ ượ ườ ố  d n khí đ t ho c đ ng ng n c, n m bên ẫ ố ặ ườ ố ướ ằtrong k t c u c n b o v thì chúng ph i đ c b c c u b i ISG đ c thi t k cho ho t đ ng nh v y, n uế ấ ầ ả ệ ả ượ ắ ầ ở ượ ế ế ạ ộ ư ậ ế đ c s đ ng ý c a nhà cung c p n c và khí đ t.ượ ự ồ ủ ấ ướ ốISG ph i đ c th nghi m theo IEC 62561-3 và ph i có các đ c tính sau:ả ượ ử ệ ả ặ- limp ≥ kc I trong đó kc l là dòng đi n sét ch y d c theo ph n t ng ng c a LPS bên ngoài (xem Ph l c C);ệ ạ ọ ầ ươ ứ ủ ụ ụ- đi n áp xung đánh th ng danh đ nhệ ủ ị  URIMP th p h n m c ch u xung c a cách đi n gi a các ph n.ấ ơ ứ ị ủ ệ ữ ầ6.2.3. Liên k t đ ng th sét đ i v i các b ph n d n bên ngoàiế ẳ ế ố ớ ộ ậ ẫĐ i v i các ph n d n bên ngoài, liên k t đ ng th sét ph i đ c thi t l p sát nh t có th v i đi m đi vàoố ớ ầ ẫ ế ẳ ế ả ượ ế ậ ấ ể ớ ể k t c u c n b o v .ế ấ ầ ả ệCác dây liên k t ph i có kh năng ch u đ c ph nế ả ả ị ượ ầ  IF c a dòng đi n sét ch y qua chúng đ c đánh giá ủ ệ ạ ượtheo Ph l c E c aụ ụ ủ  TCVN 988-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

N u liên k t tr c ti p không ch p nh n đ c thì ph i s d ng ISG có các đ c tính sau:ế ế ự ế ấ ậ ượ ả ử ụ ặISG ph i đ c th nghi m theo IEC 62561-3 và ph i có các đ c tính sau:ả ượ ử ệ ả ặ- Iimp ≥ lF trong đó lF là dòng đi n sét ch y d c theo ph n d n bên ngoài đang xét (xem Ph l c E c aệ ạ ọ ầ ẫ ụ ụ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010));

- đi n áp xung đánh th ng danh đ nhệ ủ ị  URIMP th p h n m c ch u xung c a cách đi n gi a các ph n.ấ ơ ứ ị ủ ệ ữ ầCHÚ THÍCH: Khi đòi h i ph i có liên k t đ ng th nh ng không yêu c u LPS thì đ u ti p đ t c a h ỏ ả ế ẳ ế ư ầ ấ ế ấ ủ ệth ng l p đ t h áp có th đ cố ắ ặ ạ ể ượ  s d ngử ụ  cho m c đích này. Tiêu chu nụ ẩ  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2) cung c p các thông tin v nh ng đi u ki n không đòi h i ph i có LPS.ấ ề ữ ề ệ ỏ ả6.2.4. Liên k t đ ng th sét đ i v i các h th ng bên trongế ẳ ế ố ớ ệ ốLiên k t đ ng th sét ph i đ c l p đ t phù h p v i 6.2.2 a) và 6.2.2 b).ế ẳ ế ả ượ ắ ặ ợ ớN u các cáp c a h th ng bên trong đ c b c kim ho c đ c đ t trong đ ng ng b ng kim lo i thì vi cế ủ ệ ố ượ ọ ặ ượ ặ ườ ố ằ ạ ệ n i liên k t các vố ế ỏ b c kim và đ ng ng là đ .ọ ườ ố ủCHÚ THÍCH: Vi c n i liên k t các v b c kim và đ ng ng có thệ ố ế ỏ ọ ườ ố ể không tránh đ c h h i đ n thi t b ượ ư ạ ế ế ịn i v i các cáp do quá đi n áp. Đố ớ ệ ể b o v các thi t b này, xemả ệ ế ị  TCVN 9888-4 (IEC 62305-4).

N u các cáp c a h th ng bên trong không đ c b c kim và cũng không đ c đ t trong các đ ng ng ế ủ ệ ố ượ ọ ượ ặ ườ ốkim lo i thìạ  chúng ph i đ c n i liên k t thông qua SPD. Trong các h th ng TN, dây d n PE và PEN ph i ả ượ ố ế ệ ố ẫ ảđ c n i liên k t v i LPS m t cách tr c ti p ho c thông quá SPD.ượ ố ế ớ ộ ự ế ặDây liên k t ph i có kh năng ch u dòng đi n gi ng nh nêu trong 6.2.2 đ i v i các ISG.ế ả ả ị ệ ố ư ố ớSPD ph i phù h p v i IEC 61643-1ả ợ ớ  và IEC 61643-21 và ph i có các đ c tính sau:ả ặ- đ c th nghi m v iượ ử ệ ớ  limp ≥ kc I trong đó kc I là dòng đi n sét ch y d c theo ph n t ng ng c a LPS bên ệ ạ ọ ầ ươ ứ ủngoài (xem Ph l c C);ụ ụ- m c b o v Uứ ả ệ p th p h n m c ch u xung c a cách đi n gi a các ph n.ấ ơ ứ ị ủ ệ ữ ầN u đòi h i ph i có b o v ch ng đ t bi n c a h th ng bên trong thì ph i s d ng h th ng SPD k t ế ỏ ả ả ệ ố ộ ế ủ ệ ố ả ử ụ ệ ố ếh p phù h p v i các yêu c u c a Đi u 7 c aợ ợ ớ ầ ủ ề ủ  TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010).

6.2.5. Liên k t đ ng th sét đ i v i các đ ng dây đ c n i v i k t c u c n b o vế ẳ ế ố ớ ườ ượ ố ớ ế ấ ầ ả ệLiên k t đ ng th ch ng sét đ i v i các đ ng dây đi n và đ ng dây vi n thông ph i đ c l p đ t theo ế ẳ ế ố ố ớ ườ ệ ườ ễ ả ượ ắ ặ6.2.3.

T t c các dây d n c a t ng đ ng dây c n đ c liên k t tr c ti p ho c thông qua SPD. Dây d n mang ấ ả ẫ ủ ừ ườ ầ ượ ế ự ế ặ ẫđi n chệ ỉ đ c liên k t v i thanh liên k t thông qua SPD. Trong các h th ng TN, dây PE ho c dây PEN ượ ế ớ ế ệ ố ặph i đ c n i v i thanh liên k t đ ng th m t cách tr c ti p ho c thông qua SPDả ượ ố ớ ế ẳ ế ộ ự ế ặN u các đ ng dây có b c kim ho c đ c ch y trong các ng b ng kim lo i thì các v b c ho c đ ng ế ườ ọ ặ ượ ạ ố ằ ạ ỏ ọ ặ ườ

ng này ph i đ c n i liên k t. Liên k t đ ng th sét c a các dây d n là không c n thi t, v i đi u ki n làố ả ượ ố ế ế ẳ ế ủ ẫ ầ ế ớ ề ệ ti t di n Sế ệ C c aủ  các v b c ho c đ ng ng này không nh h n giá tr nh nh t Sỏ ọ ặ ườ ố ỏ ơ ị ỏ ấ CMIN đ c đánh giá theo ượPh l c B.ụ ụLiên k t đ ng th sét c a v b c kim c a cáp ho c c a đ ng ng ph i th c hi n g n đi m mà chúng đi ế ẳ ế ủ ỏ ọ ủ ặ ủ ườ ố ả ự ệ ầ ểvào k t c u.ế ấDây liên k t ph i có kh năng ch u dòng đi n gi ng nh nêu trong 6.2.3 đ i v i các ISG.ế ả ả ị ệ ố ư ố ớSPD ph i phù h p v i IEC 61643-1ả ợ ớ  và IEC 61643-21 và ph i có các đ c tính sau:ả ặ

Page 19: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

- đ c th nghi m v iượ ử ệ ớ  Iimp ≥ IF trong đó lF là dòng đi n sét ch y d c theo các đ ng dây (xem Ph l c E ệ ạ ọ ườ ụ ục aủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2013));

- m c b o v Uứ ả ệ p th p h n m c ch u xung c a cách đi n gi a các ph n.ấ ơ ứ ị ủ ệ ữ ầN u đòi h i ph i có b o v ch ng đ t bi n c a h th ng bên trong đ c n i v i các đ ng dây đi vào ế ỏ ả ả ệ ố ộ ế ủ ệ ố ượ ố ớ ườk t c u thì ph i s d ng h th ng SPD k t h p phù h p v i các yêu c uế ấ ả ử ụ ệ ố ế ợ ợ ớ ầ  c aủ Đi u 7 c aề ủ  TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010).

6.3. Cách đi n c a LPS bên ngoàiệ ủ6.3.1. Quy đ nhị  chung

Cách đi n c a LPS gi a đ u thu sét ho c dây d n sét và các ph n kim lo i k t c u, h th ng l p đ t b ngệ ủ ữ ầ ặ ẫ ầ ạ ế ấ ệ ố ắ ặ ằ kim lo i và các h th ng bên trong có th đ t đ c b ng cách cung c p kho ng cách ly, s, gi a các ph n ạ ệ ố ể ạ ượ ằ ấ ả ữ ầnày. Công th c chung đ tính kho ng cách ly s nh sau:ứ ể ả ư

  (m)                                               (4)

trong đó

ki ph thu c vào c p LPS đ c ch n (xem B ng 10);ụ ộ ấ ượ ọ ảkm ph thu c vào v t li u cách đi n (xem B ng 11);ụ ộ ậ ệ ệ ảkc ph thu c vào dòng đi n sét (t ng ph n) ch y trong đ u thu sét và dây d n sét (xem B ng 12 vàụ ộ ệ ừ ầ ạ ầ ẫ ả  Ph ụl c C);ụI là dòng đi n, tính b ng mét, d c theo đ u thu sét và dây d n sét tính t đi m đang xét kho ng cách ly, ệ ằ ọ ầ ẫ ừ ể ảđ n đi m liên k t đ ng th g n nh t ho c đ u ti p đ t (xem E.6.3 c a Ph l c E).ế ể ế ẳ ế ầ ấ ặ ầ ế ấ ủ ụ ụCHÚ THÍCH: Chi u dài I d c theo đ u thu sét có th không c n xét đ n trong các k t c u có mái kim lo i ề ọ ầ ể ầ ế ế ấ ạliên t c đóng vai trò là h th ng đ u thu sét c b n.ụ ệ ố ầ ơ ả

B ng 10 - Cách lyả  c aủ  LPS bên ngoài - Giá tr c a h s kị ủ ệ ố i

C p LPSấ ki

I 0,08

II 0,06

III và IV 0,04

B ng 11 - Cách lyả  c aủ  LPS bên ngoài - Giá tr c a h s kị ủ ệ ố m

V t li uậ ệ km

Không khí 0,08

Bê tông, g ch, gạ ỗ 0,06

CHÚ THÍCH 1: Khi có m t s v t li u cách đi n n i n i ti p, nên s d ng giá tr kộ ố ậ ệ ệ ố ố ế ử ụ ị m th p h n.ấ ơCHÚ THÍCH 2: Khi s d ng các v t li u cách đi n khác, nhà ch t o c n cung c p h ng d n xây d ng ử ụ ậ ệ ệ ế ạ ầ ấ ướ ẫ ựvà các giá tr kị m.

Trong tr ng h p các đ ng dây ho c ph n d n bên ngoài đi vào k t c u, luôn c n thi t ph i đ m b o ườ ợ ườ ặ ầ ẫ ế ấ ầ ế ả ả ảr ng liên k t đ ng th sét (b ng đ u n i tr c ti p ho c đ u n i qua SPD) t i đi m mà chúng đi vào k t ằ ế ẳ ế ằ ấ ố ự ế ặ ấ ố ạ ể ếc u.ấTrong các k t c u có khung bê tông c t thép đ c n i liên t c v đi n ho c b ng kim lo i, không có yêu ế ấ ố ượ ố ụ ề ệ ặ ằ ạc u v kho ng cách ly.ầ ề ảH s kệ ố C c a dòng đi n sét gi a các dây d n sét/đ u thu sét ph thu c vào c p LPS, s l ng n, v trí c a ủ ệ ữ ẫ ầ ụ ộ ấ ố ượ ị ủdây d n sét, dây d n m ch vòng liên k t và ki u h th ng đ u ti p đ t. Kho ng cách ly c n thi t ph ẫ ẫ ạ ế ể ệ ố ầ ế ấ ả ầ ế ụthu c vào đi n áp r i c a tuy n ng n nh t tính t đi m xem xét kho ng cách ly, đ n đi n c c đ t ho c ộ ệ ơ ủ ế ắ ấ ừ ể ả ế ệ ự ấ ặđi m liên k t đ ng th g n nh t.ể ế ẳ ế ầ ấ6.3.2. Cách ti p c n đ n gi nế ậ ơ ảTrong các k t c u thông th ng đ áp d ng công th c (4), ph i xét đ n các đi u ki n sau:ế ấ ườ ể ụ ứ ả ế ề ệkC ph thu c vào dòng đi n sét (t ng ph n), ch y trong b trí d n sét (xem B ng 12 và Ph l c C);ụ ộ ệ ừ ầ ạ ố ẫ ả ụ ụ

Page 20: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

I là chi u dài th ng đ ng, tính b ng mét, d c theo dây d n sét, t đi m c n xem xét kho ng cách ly, đ n ề ẳ ứ ằ ọ ẫ ừ ể ầ ả ếđi m liên k t đ ng th g n nh t.ể ế ẳ ế ầ ấ

B ng 12 - Cách ly c a LPS bên ngoài - Các giá tr x p x c a h s kả ủ ị ấ ỉ ủ ệ ố C

S l ng dây d n sétố ượ ẫn

kC

1 (chỉ trong tr ng h p LPS đ c cách ly)ườ ợ ượ 1

2 0,66

3 và nhi u h nề ơ 0,44

CHÚ THÍCH: Áp d ng các giá tr trong B ng 12 cho t t c các b tríụ ị ả ấ ả ố  n i đ t ki u B và đ i v i các b ố ấ ể ố ớ ốtrí n i đ t ki u A, v i đi u ki n là đi n trố ấ ể ớ ề ệ ệ ở đ tấ  c aủ  các đi n c c đ t xung quanh không khác nhau quá ệ ự ấ2 l n. N u đi n trầ ế ệ ở đ t c a các đi n c c đ t đ n l không nhau quá 2 l n thì gi thi t kấ ủ ệ ự ấ ơ ẻ ầ ả ế C = 1.

Thông tin thêm v s phân chia dòng đi n sét gi a các dây d n sét đ c cho trong Ph l cề ự ệ ữ ẫ ượ ụ ụ  C.

CHÚ THÍCH: Cách ti p c n đ n gi n th ng d n đ n các k t qu n m v phía an toàn.ế ậ ơ ả ườ ẫ ế ế ả ằ ề6.3.3. Cách ti p c n chi ti tế ậ ếTrong LPS có h th ng đ u thu sét ho c dây d n m ch vòng đ c n i liên k t, các đ u thu sét ho c dây ệ ố ầ ặ ẫ ạ ượ ố ế ầ ặd n sét có các giá tr dòng đi n khác nhau ch y trong các đo n chi u dài là do s phân dòng. Trong các ẫ ị ệ ạ ạ ề ựtr ng h p này, có th c n th c hi n vi c đánh giá chính xác h n kho ng cách ly s b ng quan h sau:ườ ợ ể ầ ự ệ ệ ơ ả ằ ệ

                                               (5)

Khi các đ u thu sét ho c dây d n sét có các giá tr dòng đi n khác nhau ch y trong các đo n chi u dài là ầ ặ ẫ ị ệ ạ ạ ềdo các dây d n m ch vòng đ c n i liên k t, áp d ng C.4 và C.5.ẫ ạ ượ ố ế ụCHÚ THÍCH 1: Cách ti p c n này thích h p cho vi c đánh giá kho ng cách ly trong các k t c u r t l n ế ậ ợ ệ ả ế ấ ấ ớho c trong các k t c u có hình d ng ph c t p.ặ ế ấ ạ ứ ạCHÚ THÍCH 2: Đ tính toán các h s , kể ệ ố c, trên các dây d n riêng rẽ, có th s d ng cácẫ ể ử ụ ch ng trìnhươ  m ng ạs .ố7. B o trì và ki m tra LPSả ể7.1. Quy đ nhị  chung

Hi u l c c a LPS ph thu c vào l p đ t, b o trì và ph ng pháp th nghi m đ c s d ng.ệ ự ủ ụ ộ ắ ặ ả ươ ử ệ ượ ử ụKi m tra, th nghi m và b o trì không đ c th c hi n trong th i gian có giông bão.ể ử ệ ả ượ ự ệ ờCHÚ THÍCH: Thông tin chi ti t v ki m tra và b o trìế ề ể ả  LPS đ c cung c p trong Đi u E.7.ượ ấ ề7.2. ng d ng c a vi c ki m traỨ ụ ủ ệ ểM c đích c a vi c ki m tra nh m kh ng đ nh r ngụ ủ ệ ể ằ ẳ ị ằa) LPS phù h p v i thi t k trênợ ớ ế ế  c sơ ở tiêu chu n nàyẩb) t t c các thành ph n c a LPS đ uấ ả ầ ủ ề  ở tình tr ng t t và có kh năng th c hi n các ch c năng theo thi t ạ ố ả ự ệ ứ ếk vàế  không b ăn mòn,ịc) d ch v ho c c u trúc b t kỳ v a đ c thêm vào đã đ c n i vào LPS.ị ụ ặ ấ ấ ừ ượ ượ ố7.3. Trình t ki m traự ểVi c ki m tra c n đ c th c hi n theo 7.2 nh sau:ệ ể ầ ượ ự ệ ư- trong khi xây d ng k t c u, đ ki m tra các đi n c c chôn ng m;ự ế ấ ể ể ệ ự ầ- sau khi l p đ t LPS;ắ ặ- đ nh kỳ sau các kho ng th i gian đ c xác đ nh liên quan đ n b n ch tị ả ờ ượ ị ế ả ấ  c aủ  k t c u c n b o v , t c là ế ấ ầ ả ệ ứv n đ ăn mòn và c p LPS;ấ ề ấCHÚ THÍCH: Xem Đi u E.7 đề ể có thông tin chi ti t.ế- sau khi thay đ i ho c s a ch a, ho c khi bi t r ng k t c u đó đã b sét đánh.ổ ặ ử ữ ặ ế ằ ế ấ ị

Page 21: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Trong khi ki m tra đ nh kỳ, vi c ki m tra các h ng m c sau là đ c bi t quan tr ng:ể ị ệ ể ạ ụ ặ ệ ọ- s suy gi m ch t l ng ho c ăn mòn các ph n t c a đ u thu sét, dây d n sét và các m i n i;ự ả ấ ượ ặ ầ ử ủ ầ ẫ ố ố- ăn mòn đi n c c đ t;ệ ự ấ- giá tr đi n trị ệ ở n i đ t đ i v i h th ng đ u ti p đ t;ố ấ ố ớ ệ ố ầ ế ấ- tình tr ng đ u n i, liên k t đ ng th và các c c u dùng đ c đ nh.ạ ấ ố ế ẳ ế ơ ấ ể ố ị7.4. B o trìảKi m tra th ng xuyên làể ườ  m t trong các đi u ki n c b n đ i v i vi c b o trì tin c y LPS. Các s c quan ộ ề ệ ơ ả ố ớ ệ ả ậ ự ốsát đ c ph i đ c thông báo và ph i đ c s a ch a ngay.ượ ả ượ ả ượ ử ữ8. Bi n pháp b o v ch ng gây th ng tích cho ng i do đi n áp ch m và đi n áp b cệ ả ệ ố ươ ườ ệ ạ ệ ướ8.1. Bi n pháp b o v ch ng đi n áp ch mệ ả ệ ố ệ ạTrong m t s đi u ki n nh t đ nh, vùng lân c n dây d n sét c a LPS có th nguy hi m đ n tính m ng ộ ố ề ệ ấ ị ậ ẫ ủ ể ể ế ạngay c khi LPS đ c thi t k và c u t o theo các yêu c u đ c pả ượ ế ế ấ ạ ầ ề ậ  ở trên.

Nguy hi m đ c gi m đ n m c ch p nh n đ c n u đáp ng m t trong các đi u ki n sau:ể ượ ả ế ứ ấ ậ ượ ế ứ ộ ề ệa) trong đi u ki n làm vi c bình th ng, không đ c có ng i trong ph m vi 3 m tính t dây d n sét;ề ệ ệ ườ ượ ườ ạ ừ ẫb) h th ng có s d ng t i thi u 10 dây d n sét phù h p v i 5.3.5;ệ ố ử ụ ố ể ẫ ợ ớc) đi n trệ ở ti p xúc c a l pế ủ ớ  c aủ  đ t b m t, trong ph m vi 3 m tính t dây d n sét, không đ c nh h n ấ ề ặ ạ ừ ẫ ượ ỏ ơ100 kW.

CHÚ THÍCH: L p v t li u cách đi n, ví d asphal, dày 5 cm (ho c l p s i dày 15 cm) th ng sẽ làm gi m ớ ậ ệ ệ ụ ặ ớ ỏ ườ ảnguy hi m đ n m c ch p nh n đ c.ể ế ứ ấ ậ ượN u không đáp ng đ c b t cế ứ ượ ấ ứ đi u ki n nào thìề ệ  ph i ch p nh n bi n pháp b o v ch ng gây th ng ả ấ ậ ệ ả ệ ố ươtích cho ng i do đi nườ ệ  áp ch m nh sau:ạ ư- cách đi n c a dây d n sét đ h ph i có đi n áp ch y xung sét 1,2/50ệ ủ ẫ ể ở ả ệ ụ  ms là 100 kV, ví d b ng ụ ằpolyetylen liên k t chéo t i thi u là 3 mm;ế ố ể- đ t các rào ch n và/ho c các l u ý c nh báo đ gi m thi u kh năng ch m vào dây d n sét.ặ ắ ặ ư ả ể ả ể ả ạ ẫBi n pháp b o v ph i đáp ng các tiêu chu n t ng ng (xem ISO 3864-1).ệ ả ệ ả ứ ẩ ươ ứ8.2. Bi n pháp b o v ch ng đi n áp b cệ ả ệ ố ệ ướTrong m t s đi u ki n nh t đ nh, vùng lân c n dây d n sét cóộ ố ề ệ ấ ị ậ ẫ  th nguy hi m đ n tính m ng ngay cể ể ế ạ ả khi LPS đ c thi t k và c u t o theo các quy t c đ c pượ ế ế ấ ạ ắ ề ậ  ở trên.

Nguy hi m đ c gi m đ n m c ch p nh n đ c n u đáp ng m t trong các đi u ki n sau:ể ượ ả ế ứ ấ ậ ượ ế ứ ộ ề ệa) trong đi u ki n làm vi c bình th ng, không đ c có ng i trong ph m vi 3 m tính t dây d n sét;ề ệ ệ ườ ượ ườ ạ ừ ẫb) h th ng có s d ng t i thi u 10 dây d n sét phù h p v i 5.3.5;ệ ố ử ụ ố ể ẫ ợ ớc) đi n trệ ở ti p xúcế  c aủ  l pớ  c aủ  đ t b m t, trong ph m vi 3 m tính t dây d n sét, không đ c nh h n ấ ề ặ ạ ừ ẫ ượ ỏ ơ100 kW.

CHÚ THÍCH: L p v t li u cách đi n, ví d asphal, dày 5 cm (ho c l p s i dày 15 cm) th ng sẽ làm gi m ớ ậ ệ ệ ụ ặ ớ ỏ ườ ảnguy hi m đ n m c ch p nh n đ c.ể ế ứ ấ ậ ượN u không đáp ng đ c b t cế ứ ượ ấ ứ đi u ki n nào thì ph i ch p nh n bi n pháp b o v ch ng gây th ng ề ệ ả ấ ậ ệ ả ệ ố ươtích cho ng i do đi n áp ch m nh sau:ườ ệ ạ ư- t o liên k t đ ng th b ng h th ng đ u ti p đ t d ng l i;ạ ế ẳ ế ằ ệ ố ầ ế ấ ạ ướ- đ t các rào ch n và/ho c các l u ý c nh báo đ gi m thi u kh năng ch m vào dây d n sét.ặ ắ ặ ư ả ể ả ể ả ạ ẫBi n pháp b o v ph i đáp ng các tiêu chu n t ng ng (xem ISO 3864-1).ệ ả ệ ả ứ ẩ ươ ứ 

Ph l c Aụ ụ(quy đ nhị )

B trí h th ng đ u thu sétố ệ ố ầ

Page 22: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

A.1 B trí h th ng đ u thu sét khi s d ng ph ng pháp góc b o vố ệ ố ầ ử ụ ươ ả ệA.1.1 Quy đ nh chungịV trí c a đ u thu sét đ c coi là thích h p khi k t c u c n b o v đ c n m hoàn toàn trong không gian ị ủ ầ ượ ợ ế ấ ầ ả ệ ượ ằđ c b o v b i h th ng đ u thu sét.ượ ả ệ ở ệ ố ầĐ xác đ nh không gian đ c b o v , ch c n xét đ n kích th c v t lý th c c a các h th ng đ u thu sét ể ị ượ ả ệ ỉ ầ ế ướ ậ ự ủ ệ ố ầb ng kim lo i.ằ ạA.1.2 Không gian đ c b o v b i đ u thu sét d ng thanh th ng đ ngượ ả ệ ở ầ ạ ẳ ứKhông gian đ c b o v b i thanh thu sét th ng đ ng đ c coi là cóượ ả ệ ở ẳ ứ ượ  hình d ng nón tròn xoay vuông góc ạv i đ nh đ c đ t trên tr cớ ỉ ượ ặ ụ  c aủ  thanh thu sét, góc n a đ nh làử ỉ  a, ph thu c vào c p LPS, và trên chi u caoụ ộ ấ ề c a h th ng thu sét nh cho trong B ng 2. Các víd v không gian đ c b o v đ c cho trên Hình A.1 ủ ệ ố ư ả ụ ề ượ ả ệ ượvà Hình A.2.

CHÚ D N:ẪA Đ u c a thanh thu sétầ ủB M t ph ng chu nặ ẳ ẩOC Bán kính c a vùng đ c b o vủ ượ ả ệh1 Chi u cao c a thanh thu sétề ủa Góc b o v theo B ng 2ả ệ ả

Hình A.1 - Không gian đ c b o v b i thanh thu sét th ng đ ngượ ả ệ ở ẳ ứ

CHÚ D N:Ẫh1 Chi u cao c a thanh thu sétề ủCHÚ THÍCH: Góc b o vả ệ a1 t ng ng v i chi u cao thanh thu sét hươ ứ ớ ề 1, là chi u cao phía trên c a m t ph ngề ủ ặ ẳ mái nhà đ c b o v ; Góc b o vượ ả ệ ả ệ a2 t ng ng v i chi u cao thanh thu sét hươ ứ ớ ề 2 = h1 + H đ t là m t ph ng ấ ặ ẳchu n;ẩ  a1 so v i hớ 1, a1 so v i hớ 2.

Hình A.2 - Không gian đ c b o v b i thanh thu sét th ng đ ngượ ả ệ ở ẳ ứ

Page 23: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

A.1.3 Không gian đ c b o v b i h th ng dây thu sétượ ả ệ ở ệ ốKhông gian đ c b o v b i dây thu sét đ c xác đ nh b ng s h p thành b i các không gian đ c b o ượ ả ệ ở ượ ị ằ ự ợ ở ượ ảv b i các thanh thu sét th ng đ ng t ng t ng có đ nh n m trên dây. Ví d v không gian đ c b o vệ ở ẳ ứ ưở ượ ỉ ằ ụ ề ượ ả ệ đ c cho trên Hình A.3.ượ

Xem chú d n c a Hình A.1.ẫ ủHình A.3 - Không gian đ c b o v b i h th ng dây thu sét th ng đ ngượ ả ệ ở ệ ố ẳ ứ

A.1.4 Không gian đ c b o v b i các dây đ c k t h p trong m t l iượ ả ệ ở ượ ế ợ ộ ướKhông gian đ c b o v b i các dây d n đ c k t h p thành l i đ c xác đ nh b ng k t h p c a các ượ ả ệ ở ẫ ượ ế ợ ướ ượ ị ằ ế ợ ủkhông gian đ c b o v xác đ nh b i các dây d n đ n l đó.ượ ả ệ ị ở ẫ ơ ẻVí d v không gian đ c b o v b i các dây d n đ c k t h p thành l i đ c cho trên Hình A.4 và ụ ề ượ ả ệ ở ẫ ượ ế ợ ướ ượHình A.5.

r đ c xác đ nh nh trong B ng 2ượ ị ư ả

Hình A.4 - Không gian đ c b o v b i các dây cách ly k t h p trong l i theo ph ng pháp gócượ ả ệ ở ế ợ ướ ươ b o v và ph ng pháp qu c u lănả ệ ươ ả ầ

Page 24: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Hình A.5 - Không gian đ c b o v b i các dây không cách ly k t h p trong l i theo ph ngượ ả ệ ở ế ợ ướ ươ pháp l i và ph ng pháp góc b o vướ ươ ả ệ

A.2 B trí h th ng thu sét s d ng ph ng pháp qu c u lănố ệ ố ử ụ ươ ả ầKhi áp d ng ph ng pháp này, vi c b trí h th ng thu sét là thích h p n u không có đi m nào c a k t ụ ươ ệ ố ệ ố ợ ế ể ủ ếc u c n b o v ti p xúc v i qu c u bán kính r,ấ ầ ả ệ ế ớ ả ầ  bán kính r này ph thu c vào c pụ ộ ấ  c aủ  LPS (xem B ng 2), ảlăn vòng quanh và lên m t trên cùng c a k t c u theo t t c m i h ng có th . Theo cách này, qu c u ặ ủ ế ấ ấ ả ọ ướ ể ả ầch ch m đ n h th ng thu sét (xem Hình A.6).ỉ ạ ế ệ ốTrên các k t c u cao h n bán kính qu c u, có th x y ra sét đánh t i m t bên c a k t c u. M i ế ấ ơ ả ầ ể ả ớ ặ ủ ế ấ ỗđi mể  ở m t bên c a k t c u ti p xúc v i qu c u lăn đ u có th là đi m b sét đánh t i. Tuy nhiên, xác ặ ủ ế ấ ế ớ ả ầ ề ể ể ị ớsu t đ sét đánh t i các b m t bên c a k t c u là không đáng k đ i v i các k t c u th p h n 60 m.ấ ể ớ ề ặ ủ ế ấ ể ố ớ ế ấ ấ ơĐ i v i các k t c u cao h n, ph n l n sét đánh vào ph n cao nh t, các mép phía tr c n m ngang và các ố ớ ế ấ ơ ầ ớ ầ ấ ướ ằgóc c a k t c u. Ch có m t vài ph n trăm trong toonge s các sét làsẽ đánh vào m t bên c a k tủ ế ấ ỉ ộ ầ ố ặ ủ ế  c u.ấNgoài ra, các d li u theo quan sát cho th y r ng xác su t sét đánh đ n m t bên gi m m nh theo đ cao ữ ệ ấ ằ ấ ế ặ ả ạ ộc a đi m sét đánh trên các k t c u cao tính t m t đ t. Do đó c n l uýủ ể ế ấ ừ ặ ấ ầ ư  l p h th ng thu sét bên trên các ắ ệ ốph n cao h n c a k t c u cao (thông th ng 20 % phía trên c a chi u cao k t c u). Trong tr ng h p ầ ơ ủ ế ấ ườ ủ ề ế ấ ườ ợnày, sẽ ch áp d ng ph ng pháp qu c u lăn đ xác đ nh v trí c a h th ng thu sétỉ ụ ươ ả ầ ể ị ị ủ ệ ố  c aủ  ph n cao h n ầ ơc a k t c u.ủ ế ấ

Page 25: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ THÍCH: Bán kính qu c u lăn ph i phù h p v i c p LPS đ c ch n (xem B ng 2).ả ầ ả ợ ớ ấ ượ ọ ảHình A.6 - Thi t k h th ng thu sét theo ph ng pháp qu c u lănế ế ệ ố ươ ả ầ

A.3 B trí h th ng thu sét s d ng ph ng pháp l iố ệ ố ử ụ ươ ướĐ b o v b m t ph ng, l i đ c coi là ph ng pháp có th b o v toàn b b m t đó, tùy thu c vào ể ả ệ ề ặ ẳ ướ ượ ươ ể ả ệ ộ ề ặ ộvi c đáp ng t t cệ ứ ấ ả các đi u ki n sau:ề ệa) Dây thu sét đ c b trí trênượ ố- trên đ ng mép c a mái k t c u;ườ ủ ế ấ- trên ph n nhô raầ  c aủ  mái k t c u;ế ấ- trên đ ng n m ngang cao nh t c a mái k t c u n u đ d c c a mái l n h n 1/10.ườ ằ ấ ủ ế ấ ế ộ ố ủ ớ ơCHÚ THÍCH 1: Ph ng pháp l i thích h p cho các mái b ng ph ng ho c nghiêng nh ng không cong.ươ ướ ợ ằ ẳ ặ ưCHÚ THÍCH 2: Ph ng pháp l i thích h p cho các b m t bên b ng ph ng đ b o v ch ng sét bên.ươ ướ ợ ề ặ ằ ẳ ể ả ệ ốCHÚ THÍCH 3: N u đ d c c a mái l n h n 10 %, có th s d ng các dây thu sét song song thay cho l i ế ộ ố ủ ớ ơ ể ử ụ ướv i đi u ki n kho ng cách gi a các dây không l n h n chi u r ng m t l i yêu c u.ớ ề ệ ả ữ ớ ơ ề ộ ắ ướ ầb) Các kích th cướ  c aủ  l i trong m ng thu sét không đ c l n h n các giá tr cho trong B ng 2.ướ ạ ượ ớ ơ ị ảc) M ng l i h th ng thu sét đ c c u t o theo cách sao cho dòng đi n sét luôn ch y qua ít nh t ạ ướ ệ ố ượ ấ ạ ệ ạ ấhai tuy n kim lo i phân bi t đ n đ u ti p đ t.ế ạ ệ ế ầ ế ấd) Không có ph n kim lo i nào trong h th ng l p đ t nhô ra phía ngoài không gian đ c b o v b i các ầ ạ ệ ố ắ ặ ượ ả ệ ởh th ng thu sét.ệ ốCHÚ THÍCH: Thông tin chi ti t h n có th xem trong Ph l c E.ế ơ ể ụ ụe) Các dây thu sét ph i đi theo các tuy n ng n nh t và th ng nh t, b t c khi nào có th .ả ế ắ ấ ẳ ấ ấ ứ ể 

Ph l c Bụ ụ(quy đ nhị )

Ti t di n nh nh t c a màn ch n cáp đ tránh phát tia l a đi n nguy hi mế ệ ỏ ấ ủ ắ ể ử ệ ểQuá đi n áp gi a các dây thu sét ho t đ ng và màn ch n cáp có th gây đánh tia l a đi n nguy hi m do ệ ữ ạ ộ ắ ể ử ệ ểdòng đi n sét đ c mang trong l i. Quá đi n áp ph thu c vào v t li u và kích th c c a l i, chi u dàiệ ượ ướ ệ ụ ộ ậ ệ ướ ủ ướ ề và b trí cáp.ố

Page 26: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Giá tr nhị ỏ nh t Sấ CMIN (tính b ng mmằ 2) c a ti t di n l i đ tránh đánh tia l a đi n nguy hi m đ c cho ủ ế ệ ướ ể ử ệ ể ượb i công th c:ở ứ

SCMIN = IF x rc x Lc x 106 / UW (mm2)                                                (B.1)

trong đó

lf dòng đi n ch y trong l i, tính b ng kA;ệ ạ ướ ằrc đi n trệ ở su tấ  c aủ  l i, tính b ngướ ằ  Wm;

Lc chi u dài cáp, tính b ng mét (xem B ng B.1);ề ằ ảUw đi n áp ch u xung c a h th ng đi n/đi n t n i v i cáp đó, tính b ng kV.ệ ị ủ ệ ố ệ ệ ử ố ớ ằ

B ng B.1 - Chi u dài cáp c n xem xét theo tình tr ng l iả ề ầ ạ ướTình tr ng l iạ ướ Lc

Ti p xúc v i đ t có đi n trế ớ ấ ệ ở su tấ  r (Wm)Lc ≤ 8 x 

Cách đi n v i đ t ho c trong không khíệ ớ ấ ặ Lc là kho ng cách gi a k t c u và đi m n i đ t ả ữ ế ấ ể ố ấg n nh t c a l iầ ấ ủ ướ

CHÚ THÍCH: C n ch c ch n r ng không x y ra đ tăng nhi t không ch p nh n đ c đ i v i cách đi n ầ ắ ắ ằ ả ộ ệ ấ ậ ượ ố ớ ệc a đ ng dây khi dòng di n sét ch y d c theo che ch n c a đ ng dây ho c các dây pha. Xemủ ườ ệ ạ ọ ắ ủ ườ ặ  TCVN 9888-4 (IEC 62305-4) đ có thông tin chi ti t.ể ếGi i h nớ ạ  c aủ  dòng đi n đ c cho b i:ệ ượ ở- IF = 8 x Sc, đ i v i cáp có b c đ ng; vàố ớ ọ ồ- lF = 8 x n' x S'c, đ i v i cáp không có v b c.ố ớ ỏ ọtrong đó

lF = 8 x Sc dòng đi n trên vệ ỏ b c, tính b ng kA;ọ ằn' s l ng dây d n;ố ượ ẫSc ti t di n v b c, tính b ng mmế ệ ỏ ọ ằ 2;

S’c ti t di n dây d n, tính b ng mmế ệ ẫ ằ 2.

 

Ph l c Cụ ụ(tham kh o)ả

Đánh giá kho ng cách lyả  s

H s phân chia kệ ố c c a dòng đi n sét gi a dây thu sét/dây d n sét ph thu c vào ki u h th ng đ u thu ủ ệ ữ ẫ ụ ộ ể ệ ố ầsét, t ng s dây n, v trí c a dây d n sét, các dây d n n i vòng liên k t và h th ng đ u ti p đ t.ổ ố ị ủ ẫ ẫ ố ế ệ ố ầ ế ấCHÚ THÍCH 1: Kho ng cách ly c n thi t ph thu c vào đi n áp r i trên tuy n ng n nh t tính t đi m c nả ầ ế ụ ộ ệ ơ ế ắ ấ ừ ể ầ xét kho ng cách ly, đ n đi m n i liên k t đ ng th g n nh t.ả ế ể ố ế ẳ ế ầ ấCHÚ THÍCH 2: Thông tin trong ph l c này áp d ng cho t t c các b trí n i đ t ki u B và b tríụ ụ ụ ấ ả ố ố ấ ể ố  n i đ t ố ấki u A, v i đi u ki n làể ớ ề ệ  đi n trệ ở đ tấ  c aủ  các đi n c c đ t bên c nh không khác nhau quá 2 l n. N u các ệ ự ấ ạ ầ ếđi n trệ ở đ t c a các đi n c c đ t đ n l khác quá 2 l n thì gi thi t kấ ủ ệ ự ấ ơ ẻ ầ ả ế c = 1.

Trong tr ng h p các đ u thu sét ho c đ u d n sét có dòng đi n không đ i ch y trên các đo n cáp, s ườ ợ ầ ặ ầ ẫ ệ ổ ạ ạ ửd ng Hình C.1, C.2 và C.3 (xem 6.3.2 cách ti p c n đ n gi n).ụ ế ậ ơ ả

Page 27: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Hình C.1 - Giá tr h s kc trong tr ng h p h th ng thu sét là dâyị ệ ố ườ ợ ệ ố

CHÚ D N:Ẫn t ng s dây d n sétổ ố ẫc kho ng cách gi a dây d n sét đang xét và dây d n sét ti p theoả ữ ẫ ẫ ếh kho ng cách (chi u cao) gi a các dây d n m ch vòngả ề ữ ẫ ạCHÚ THÍCH 1: Công th c tính kc là công th c x p xứ ứ ấ ỉ đ i v i các k t c u l p ph ng và v i n ≥ 4. Các giá ố ớ ế ấ ậ ươ ớtr h và c đ c gi thi t là n m trong d i tr 3 m đ n 20 m.ị ượ ả ế ằ ả ừ ếCHÚ THÍCH 2: N u có dây d n sét bên trong thì dây này cũng c n đ c tính vào s l ng n.ế ẫ ầ ượ ố ượ

Hình C.2 - Giá tr h s kị ệ ố c trong tr ng h p h th ng có nhi u dây d n sétườ ợ ệ ố ề ẫ

Page 28: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

0,33 0,50 1,00 2,00

c Kho ng cách tính t dây d n sétả ừ ẫ g n nh t d c theo đ nhầ ấ ọ ỉh Chi u dài c a dây d n sét tính ề ủ ẫt đ nh đ n đi m liên k t đ ng ừ ỉ ế ể ế ẳth ti p theo ho c đ n h th ng ế ế ặ ế ệ ốđ u d n sétầ ẫCác giá tr kị c, đ c th hi n trên ượ ể ệb ng, tham chi u đ n các dây ả ế ếd n sét đ c thẫ ượ ể hi n b ng ệ ằđ ng g ch đ m và đi m ườ ạ ậ ểsét đánh

V trí c a dây d n sét (c n đ c ị ủ ẫ ầ ượxét đ n đ i v i kế ố ớ c) đ c so sánh ượv i hình vẽ đ i di n cho dây d n ớ ạ ệ ẫsét đó.

Quan h th c c/h c n đ c xác ệ ự ầ ượđ nh. N u quan h này bao trùm ị ế ệhai giá tr trong các c t thì kị ộ c có th có đ c b ng n i suy.ể ượ ằ ộCHÚ THÍCH 1: Dây d n sét b ẫ ổsung ở xa h n so v i minh h a ơ ớ ọtrong các hình vẽ có nh h ng ả ưởkhông đáng k .ểCHÚ THÍCH 2: Trong tr ng h p ườ ợcác dây d n m ch vòng liên k t ẫ ạ ếbên d i đ nh, xem Hình C.4.ướ ỉCHÚ THÍCH 3: Các giá tr đ c xácị ượ đ nh b ng tính toán đ n gi n các ị ằ ơ ảtr kháng song song theo công ởth c c a Hình C.1.ứ ủ

kc 0,57 0,60 0,66 0,75

kc 0,47 0,52 0,62 0,73

kc 0,44 0,50 0,62 0,73

kc 0,40 0,43 0,50 0,60

kc 0,35 0,39 0,47 0,59

kc 0,31 0,35 0,45 0,58

kc 0,31 0,33 0,37 0,41

Page 29: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

kc 0,28 0,33 0,37 0,41

kc 0,27 0,33 0,37 0,41

kc 0,23 0,25 0,30 0,35

kc 0,21 0,24 0,29 0,35

kc 0,20 0,23 0,29 0,35

Hình C.3 - H s kệ ố c trong tr ng h p mái d c có dây thu sét trên đ nhườ ợ ố ỉ

Page 30: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ THÍCH 2: N u có dây d n sét bên trong thìế ẫ  dây này cũng c n đ c tính vào s l ng n.ầ ượ ố ượHình C.4 - Ví d tính toán các kho ng cách ly trong tr ng h p có nhi u dây d n sét có m ch vòngụ ả ườ ợ ề ẫ ạ

liên k t c a các dây d n sét t i t ng m cế ủ ẫ ạ ừ ứ

Page 31: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:ẪA, B, C các đi m sét đánh vàoểCHÚ THÍCH 1: Quy t c phân chia dòng đi n:ắ ệa) Đi m sét đánh vàoểDòng đi n đ c chia b i s l ng các tuy n dòng đi n có th có t i đi m sét đánh vào h th ng đ u thu ệ ượ ở ố ượ ế ệ ể ạ ể ệ ố ầsét d ng l i.ạ ướb) Ghép n i ti p theoố ếDòng đi n b gi m đi 50 % t i đi m ghép n i ti p theo b t kỳ c a l i thu sét.ệ ị ả ạ ể ố ế ấ ủ ước) Dây d n sétẫDòng đi n l i gi m ti p 50 %, nh ng giá tr kệ ạ ả ế ư ị c không đ c nh h n 1/n. (n làượ ỏ ơ  t ng s các dây d n sét).ổ ố ẫCHÚ THÍCH 2: Giá tr kc ph i đ c xét t đi m sét đánh đ n nóc c a mái nhà. Tuy n d c theo mép c a ị ả ượ ừ ể ế ủ ế ọ ủmái đ n dây d n sét không c n xét đ n. Giá tr kế ẫ ầ ế ị c d c theo dây d n sét ph thu c vào giá tr kọ ẫ ụ ộ ị c c aủ  đ u ầthu sét n i vào t i mép c a mái.ố ạ ủCHÚ THÍCH 3: Nh th hi n bên trên, n u có ít l i h n t đi m sét đánh đ n mép c a mái, thì chư ể ệ ế ướ ơ ừ ể ế ủ ỉ s ửd ng giá tr kc liên quan, b t đ u t đi m xem xét kho ng cách lân c n.ụ ị ắ ầ ừ ể ả ậCHÚ THÍCH 4: N u có dây d n sét bên trong thì dây này cũng c n đ c tính vào s l ng n.ế ẫ ầ ượ ố ượHình C.5 - Giá tr h s kc trong tr ng h p h th ng đ u thu sét d ng l i có h th ng nhi u dâyị ệ ố ườ ợ ệ ố ầ ạ ướ ệ ố ề

d n sétẫ 

Ph l c Dụ ụ(quy đ nh)ị

Thông tin b sungổ  đ i v iố ớ  LPS trong tr ng h p các k t c u có nguy c nườ ợ ế ấ ơ ổD.1 Quy đ nh chungịPh l c này đ a ra các yêu c u b sung đ thi t k , xây d ng, mụ ụ ư ầ ổ ể ế ế ự ở r ng và s a đ i các h th ng b oộ ử ổ ệ ố ả  v ệch ng sét cho các k t c u có r i ro cháy.ố ế ấ ủ

Page 32: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ THÍCH: Thông tin cho trong ph l c này d a trên các c u hình h th ng b o v ch ng sét l p trong ụ ụ ự ấ ệ ố ả ệ ố ắcác ng d ng có nguy hi m n . C quan nhàứ ụ ể ổ ơ  n c cóướ  th m quy n có thẩ ề ể có các yêu c u khác.ầD.2 Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ị  b sungổNgoài các thu t ng vàậ ữ  đ nh nghĩa nêu trong Đi u 3, ph l c này s d ng các thu t ng và đ nh ị ề ụ ụ ử ụ ậ ữ ịnghĩa trong IEC 60079-14:2007 cùng v i các thu t ng và đ nh nghĩa d i đây.ớ ậ ữ ị ướD.2.1 V t li u n d ng r nậ ệ ổ ạ ắ  (solid explosive material)

H p ch t, h n h p hóa ch t r n ho c thi t b mà vi c n là m t ch c năng chính ho c thông d ng.ợ ấ ỗ ợ ấ ắ ặ ế ị ệ ổ ộ ứ ặ ụD.2.2 Vùng 0 (zone 0)

Khu v c trong đóự  khí quy n n là h n h p không khí và ch t d cháyể ổ ỗ ợ ấ ễ  ở d ng khí, h i ho c s ng t n t i ạ ơ ặ ươ ồ ạliên t c trong kho ng th i gian dài ho c xu t hi n th ng xuyên.ụ ả ờ ặ ấ ệ ườ[IEC 60050-426:2008, 426-03-03, có s a đ iử ổ ] [4]

D.2.3 Vùng 1 (zone 1)

Khu v c trong đó khí quy n n là h n h p không khí và ch t d cháy d ng khí, h i ho c s ng th nh ự ể ổ ỗ ợ ấ ễ ở ạ ơ ặ ươ ỉtho ng xu t hi n trong s d ng bình th ng.ả ấ ệ ử ụ ườ[IEC 60050-426:2008, 426-03-04, có s a đ i]ử ổ  [4]

D.2.4 Vùng 2 (zone 2)

Khu v c trong đó khí quy n n là h n h p không khí và ch t d cháyự ể ổ ỗ ợ ấ ễ  ở d ng khí, h i ho c s ng ít có ạ ơ ặ ươkh năng xu t hi n trong s d ng bình th ng, nh ng n u xu t hi n thì ch duy trì trong kho ng th i ả ấ ệ ử ụ ườ ư ế ấ ệ ỉ ả ờgian r t ng n.ấ ắCHÚ THÍCH 1: Trong đ nh nghĩa này, t “duy trì”ị ừ  có nghĩa là t ngổ  th i gian mà khí quy n cháy t n t i. ờ ể ồ ạTh i gian này thông th ng bao g mờ ườ ồ  t ngổ  th i gian phát th i khíờ ả  quy n cháy vàể  th i gian đ khí quy n ờ ể ểcháy phân tán sau khi ng ng phát th i.ừ ảCHÚ THÍCH 2: Các chỉ th v t n s vàị ề ầ ố  th i gian xu t hi n có th l y t mãờ ấ ệ ể ấ ừ  hóa liên quan đ n các ngành ếcông nghi p ho c ng d ng riêng.ệ ặ ứ ụ[IEC 60050-426:2008, 426-03-05, có s a đ i]ử ổ  [4]

D.2.5 Vùng 20 (zone 20)

Khu v c trong đó khí quy n nự ể ổ ở d ng đám mây b i d cháy trong không khí xu t hi n liên t c trong các ạ ụ ễ ấ ệ ụkho ng th i gian dài ho c th ng xuyên xu t hi n.ả ờ ặ ườ ấ ệ[IEC 60079-10-2:2009, 6.2, có s a đ i]ử ổD.2.6 Vùng 21 (zone 21)

Khu v c trong đó khíự  quy n nể ổ ở d ng đám mây b i d cháy trong không khí th nh tho ng xu t hi n ạ ụ ễ ỉ ả ấ ệtrong s d ng bình th ng.ử ụ ườ[IEC 60079-10-2:2009, 6.2, có s a đ i]ử ổD.2.7 Vùng 22 (zone 21)

Khu v c trong đóự  khí quy n nể ổ ở d ng đám mây b i d cháy trong không khíạ ụ ễ  ít có kh năng xu t hi n ả ấ ệtrong s d ng bình th ng, nh ng n u xu t hi n thì ch duy trì trong kho ng th i gian r t ng n.ử ụ ườ ư ế ấ ệ ỉ ả ờ ấ ắ[IEC 60079-10-2:2009, 6.2, có s a đ iử ổ ]

D.3 Yêu c u cầ ơ b nảD.3.1 Quy đ nh chungịH th ng b o v ch ng sét ph i đ c thi t k và l p đ t theo cách sao cho trong tr ng h p sét đánh ệ ố ả ệ ố ả ượ ế ế ắ ặ ườ ợtr c ti p, không đ c có hi u ng ch y ho c b n tóe ngo i tr t i đi m sét đánh.ự ế ượ ệ ứ ả ặ ắ ạ ừ ạ ểCHÚ THÍCH 1: Tia l a đi n và các tác đ ng gây h ng cũng có th xu t hi n t i đi m sét đánh. Đi u này ử ệ ộ ỏ ể ấ ệ ạ ể ềc n đ c xét đ n khi xác đ nh v trí c a thi t b thu sét. Các dây d n sét c n đ c l p đ t sao cho. Dây ầ ượ ế ị ị ủ ế ị ẫ ầ ượ ắ ặd n sét c n đ c l p đ t sao cho nhi t đ t m i cháy đ c xác đ nh b i ngu n cháy c a khu v c nguy ẫ ầ ượ ắ ặ ệ ộ ự ồ ượ ị ở ồ ủ ựhi m t ng đ i không b v t quá trong các ng d ng n i mà không th l p đ t dây d n sét bên ngoài ể ươ ố ị ượ ứ ụ ơ ể ắ ặ ẫkhu v c nguy hi m.ự ểCHÚ THÍCH 2: Trong nhi u tr ng h p, không th tránh kh i các tác đ ng lên thi t b đi n do sét đánh.ề ườ ợ ể ỏ ộ ế ị ệ

Page 33: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

D.3.2 Thông tin c n thi tầ ếNg i l p đ t/thi t k h th ng b o v ch ng sét ph i đ c cung c p b n vẽ (các) k t c u c n b o v ườ ắ ặ ế ế ệ ố ả ệ ố ả ượ ấ ả ế ấ ầ ả ệtrong đó x lý ho c b o qu n v t ki u n d ng r n ho c các khu v c nguy hi m theo IEC 60079-10-1 ử ặ ả ả ậ ệ ổ ạ ắ ặ ự ểho c IEC 60079-10-2 đ c ghi nhãn t ng ng.ặ ượ ươ ứD.3.3 N i đ tố ấ

u tiên s d ng b tríƯ ử ụ ố  h th ng d n sét ki u B theo 5.4.2.2 cho t t c các h th ng b o v ch ng sét đ i ệ ố ẫ ể ấ ả ệ ố ả ệ ố ốv i các k t c u có nguy hi m n .ớ ế ấ ể ổCHÚ THÍCH: C u trúc c a k t c u có th cung c p hi u qu t ng đ ng v i cácấ ủ ế ấ ể ấ ệ ả ươ ươ ớ  dây d n m c vòng c a ẫ ắ ủb tríố  ki u B (ví d các thùng ch a b ng kim lo i).ể ụ ứ ằ ạĐi n trệ ở n i đ t c a h th ng d n sét cho các k t c u ch a v t li u n và h n h p n d ng r n ố ấ ủ ệ ố ẫ ế ấ ứ ậ ệ ổ ỗ ợ ổ ạ ắph iả  càng th p càng t t và không đ c l n h n 10ấ ố ượ ớ ơ  W.

D.3.4 Liên k t đ ng thế ẳ ếLiên k t đ ng th chung ph i đ c cung c p đ i v i h th ng b o v ch ng sét theo 6.2 vàế ẳ ế ả ượ ấ ố ớ ệ ố ả ệ ố  đ i v i các hố ớ ệ th ng l p đ t trong khu v c có nguy hi m n theo IEC 60079-10-1 và IEC 60079-10-2.ố ắ ặ ự ể ổD.4 K t c u ch a v t li u n d ng r nế ấ ứ ậ ệ ổ ạ ắVi c thi t k b o v ch ng sét cho các k t c u ch a v t li u n ph i xét đ n đ nh y c a v t li u đ c ệ ế ế ả ệ ố ế ấ ứ ậ ệ ổ ả ế ộ ạ ủ ậ ệ ượs d ng ho c b o qu n. Ví d m t s v t li u n không nh y có th không đòi h i các l u ý b sung ử ụ ặ ả ả ụ ộ ố ậ ệ ổ ạ ể ỏ ư ổngoài các l u ý trong ph l c này. Tuy nhiên có m t s v t li u n nh y có th nh y v i s thay đ i ư ụ ụ ộ ố ậ ệ ổ ạ ể ạ ớ ự ổnhanh c aủ  các tr ng đi n và/ho c b c x b i tr ng đi n t xung sét. Khi đó có th c n thi t l p các ườ ệ ặ ứ ạ ở ườ ệ ừ ể ầ ế ậyêu c u v liên k t và b o v b sung cho các ng d ng này.ầ ề ế ả ệ ổ ứ ụĐ i v i các k t c u có ch a v t li u n d ng r n, nên s d ng LPS bên ngoài có cách ly (đ c xácố ớ ế ấ ứ ậ ệ ổ ạ ắ ử ụ ượ  đ nh ịtrong 5.1.2). Các k t c u đ c ch a hoàn toàn trong v b c kim lo i b ng thép có chi u dày t i thi u 5 ế ấ ượ ứ ỏ ọ ạ ằ ề ố ểmm ho c t ng đ ng (7 mm đ i v i k t c u b ng nhôm) đ c xem là đ c b o v b ng h th ng thu ặ ươ ươ ố ớ ế ấ ằ ượ ượ ả ệ ằ ệ ốsét t nhiên nh xác đ nh trong 5.2.5. Các yêu c u n i đ t trong 5.4 đ c áp d ng cho các k t c u này.ự ư ị ầ ố ấ ượ ụ ế ấCHÚ THÍCH: Trong tr ng h p có th xu t hi n v n đ v m i cháy ho c đi m nóng, c n ki m tra ườ ợ ể ấ ệ ấ ề ề ồ ặ ể ầ ểđể kh ng đ nhẳ ị  r ng đ tăng nhi tằ ộ ệ  c aủ  b m t bên trong t i đi m sét đánh không gây nguyề ặ ạ ể  hi m.ểThi t b b o v ch ng đ t bi n (SPD) ph i đ c cung c p nh m t ph n c a LPS đ i v i t t c các khu ế ị ả ệ ố ộ ế ả ượ ấ ư ộ ầ ủ ố ớ ấ ảv c có ch a v t li u n . N u có th , các SPD ph i đ c đ t bên ngoài khu v c có v t li u n d ng r n. ự ứ ậ ệ ổ ế ể ả ượ ặ ự ậ ệ ổ ạ ắCác SPD đ c đ t bên trong khu v c có v t li u n ho c b i n ph i là lo i ch u n .ượ ặ ự ậ ệ ổ ặ ụ ổ ả ạ ị ổD.5 Các k t c u ch a khu v c nguy hi mế ấ ứ ự ểD.5.1 Quy đ nhị  chung

T t c các ph n c a LPS bên ngoài (dây thu sét và dây d n sét) ph i cách khu v c nguy hi m t i thi u là ấ ả ầ ủ ẫ ả ự ể ố ể1 m, n u có th . Trong tr ng h p đi u này là không th , dây d n đi qua khu v c nguy hi m c n liên t c ế ể ườ ợ ề ể ẫ ự ể ầ ụho c các m i n i ph i đ c th c hi n theo 5.5.3.ặ ố ố ả ượ ự ệPh i ngăn ng a vi c n i l ng ng u nhiên các m i n i trong khu v c nguy hi m.ả ừ ệ ớ ỏ ẫ ố ố ự ểTrong tr ng h p khu v c nguy hi m n m ngay d i t m kim lo i mà có th b đâm xuyên b i sét (xem ườ ợ ự ể ằ ướ ấ ạ ể ị ở5.2.5) thì đ u thu sét ph i đ c cung c p theo các yêu c u c a 5.2.ầ ả ượ ấ ầ ủD.5.1.1 Tri t nhi uệ ễThi t b b o v ch ng đ t bi n ph i đ c b tríế ị ả ệ ố ộ ế ả ượ ố  bên ngoài khu v c nguy hi m n u có th . Thi t b b o ự ể ế ể ế ị ảv ch ng đ t bi n đ c b trí bên trong khu v c nguy hi m ph i phê duy t đ i v i khu v c nguy hi m ệ ố ộ ế ượ ố ự ể ả ệ ố ớ ự ểmà chúng đ c l p đ t.ượ ắ ặD.5.1.2 Liên k t đ ng thế ẳ ếBên c nh các đ u n i theo B ng 7 và B ng 8, các đ ng ng đ c n i d n đi n theo 5.3.5, có th đ c ạ ấ ố ả ả ườ ố ượ ố ẫ ệ ể ượs d ng làm các đ u n i.ử ụ ấ ốĐ ng ng kim lo i trên m t đ t ph i đ c n i đ t t i thi u c sau 30 m. Các đ u n i v i đ ng ng ườ ố ạ ặ ấ ả ượ ố ấ ố ể ứ ấ ố ớ ườ ốph i sao cho không đ c phát tia l a đi n trong tr ng h p có dòng đi n sét đi qua. Các đ u n i thích ả ượ ử ệ ườ ợ ệ ấ ốh p v i đ ng ng làợ ớ ườ ố  các móc đ c hàn vào, bu lông ho c các l taro trong các m t bích đ b t vít. Các ượ ặ ỗ ặ ể ắđ u n i b ng cách k p ch đ c phép n u, khi có dòng đi n sét, b o v ch ng b t cháy đ c ch ng minhấ ố ằ ẹ ỉ ượ ế ệ ả ệ ố ắ ượ ứ b ng th nghi m và các quyằ ử ệ trình đ c s d ng đ đ m b o đ tin c y c a đ u n i. Ph i có ch ti p ượ ử ụ ể ả ả ộ ậ ủ ấ ố ả ỗ ếgiáp đ n i các đ u n i và dây n i đ t v i v t ch a, ph n c u trúc kim lo i và thùng ch a.ể ố ấ ố ố ấ ớ ậ ứ ầ ấ ạ ứ

Page 34: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Các đ u n i liên k t đ ng th ch ng sét gi a h th ng b o v ch ng sét và các h th ng/k t c u/thi t ấ ố ế ẳ ế ố ữ ệ ố ả ệ ố ệ ố ế ấ ếb khác ph i đ c th c hi n có s đ ng ý c a ng i v n hành h th ng. Các đ u n i liên k t ch ng sét ị ả ượ ự ệ ự ồ ủ ườ ậ ệ ố ấ ố ế ốs d ng các khe h phóng đi n có th không th c hi n đ c khi không có s đ ng ý c a ng i v n hành ử ụ ở ệ ể ự ệ ượ ự ồ ủ ườ ậh th ng. Các thi t b này ph i thích h p v i môi tr ng mà chúng đ c l p đ t.ệ ố ế ị ả ợ ớ ườ ượ ắ ặD.5.2 K t c u ch a vùng 2 vàế ấ ứ  vùng 22

K t c u có ch a các khu v c đ c xác đ nh là vùng 2 và 22 có th không yêu c u các bi n pháp b o v bế ấ ứ ự ượ ị ể ầ ệ ả ệ ổ sung.

Đ i v i các h th ng l p đ t ngoài tr i b ng kim lo i (ví d các c t, b đi n kháng, v t ch a có khu v c ố ớ ệ ố ắ ặ ờ ằ ạ ụ ộ ộ ệ ậ ứ ựch a vùng 2 và 22) có chi u dày và b ng v t li u đáp ng các yêu c u trong B ng 3, áp d ng nh sau:ứ ề ằ ậ ệ ứ ầ ả ụ ư- không yêu c u thi t b thu sét và dây d n sét;ầ ế ị ẫ- h th ng l p đ t đó ph i đ c n i đ t theo Đi u 5.ệ ố ắ ặ ả ượ ố ấ ềD.5.3 K t c u ch a vùng 1 và 21ế ấ ứĐ i v i các k t c u có ch a các khu v c đ c xác đ nh làố ớ ế ấ ứ ự ượ ị  vùng 1 và 21, áp d ng các yêu c u đ i v i vùng ụ ầ ố ớ2 và 22 cùng v i cácớ  b sungổ  sau:

- n u có các mi ng cách đi n trên đ ng ng, ng i v n hành ph i xác đ nh bi n pháp b o v . Ví d , ế ế ệ ườ ố ườ ậ ả ị ệ ả ệ ụphóng đi n đánh th ng có th tránh đ c b ng cách s d ng các khe h phóng tia l a đi n cách ly đ c ệ ủ ể ượ ằ ử ụ ở ử ệ ượb o v ch ng n ;ả ệ ố ổ- các khe hở phóng tia l a đi n cách ly và các mi ng cách đi n ph i đ c l p vào bên ngoài các khu v c ử ệ ế ệ ả ượ ắ ựnguy hi m.ểD.5.4 K t c u ch a vùng 0 vàế ấ ứ  20

Đ i v i các k t c u có ch a khu v c đ c xác đ nh là vùng 0 vàố ớ ế ấ ứ ự ượ ị  20, áp d ng các yêu c u c a D.5.3,ụ ầ ủ  cùng v i các khuy n cáo trong đi u này khi thích h p.ớ ế ề ợĐ i v i h th ng l p đ t ngoài tr iố ớ ệ ố ắ ặ ờ  có các khu v c đ c xác đ nh là vùng 0 và 20, áp d ng các yêu c u đ iự ượ ị ụ ầ ố v i vùng 1, 2, 21 và 22 v i các b sung sau:ớ ớ ổ- thi t b đi n bên trong các thùng ch a ch t l ng d cháy ph i thích h p cho s d ng này. Bi nế ị ệ ứ ấ ỏ ễ ả ợ ử ụ ệ  pháp b o v ch ng sét ph i đ c th c hi n phù h p v i ki u c u trúc;ả ệ ố ả ượ ự ệ ợ ớ ể ấ- v t ch a b ng kim lo i khép kín có khu v c đ c xác đ nh là vùng 0 và 20 bên trong ph i có vách có ậ ứ ằ ạ ự ượ ị ảchi u dày phù h p v i B ng 3 t i các đi m sét có th đánh v i đi u ki n đ tăng nhi t c a b m t bên ề ợ ớ ả ạ ể ể ớ ề ệ ộ ệ ủ ề ặtrong t i đi m sét đánh không gây ra nguy hi m. Trong tr ng h p các vách m ng h n, ph i l p thi t b ạ ể ể ườ ợ ỏ ơ ả ắ ế ịthu sét.

D.5.5  ng d ng c thỨ ụ ụ ểD.5.5.1 Tr m xăngạT i các tr m xăng cho xe ô tô, tàu th y, v.v... có các khu v c nguy hi m, đ ng ng kim lo i ph i đ c n iạ ạ ủ ự ể ườ ố ạ ả ượ ố đ t theo Đi u 5. Đ ng ng ph i đ c n i v i các c u trúc ho c thanh ray b ng thép, n u có (n u c n ấ ề ườ ố ả ượ ố ớ ấ ặ ằ ế ế ầthông qua các khe hở tia l a đi n cách ly đ c ch p nh n đ i v i khu v c nguy hi m màử ệ ượ ấ ậ ố ớ ự ể  chúng đ c l p ượ ắđ t), đ tính đ n các dòng đi n t p tán, c u ch y tàu đi n, h th ng b o v ch ng ăn mòn cat t và t ngặ ể ế ệ ạ ầ ả ệ ệ ố ả ệ ố ố ươ t .ựD.5.2.2 Bình ch aứM t s ki u k t c u nh t đ nh đ c s d ng đ ch a ch t l ng có th sinh ra h i d cháy ho c đ c s ộ ố ể ế ấ ấ ị ượ ử ụ ể ứ ấ ỏ ể ơ ễ ặ ượ ửd ng đ ch a khí d cháy th ng là lo i t b o v (đ c ch a toàn b trong m t v t ch a kim lo i li n ụ ể ứ ễ ườ ạ ự ả ệ ượ ứ ộ ộ ậ ứ ạ ềkh i có chi u dày không nhố ề ỏ h n 5 mm đ i v i thép ho c 7 mm đ i v i nhôm, không có khe hơ ố ớ ặ ố ớ ở phóng tia l a đi n) và không đòi h i có b o v b sung v i đi u ki n đ tăng nhi t c a b m t bênử ệ ỏ ả ệ ổ ớ ề ệ ộ ệ ủ ề ặ  trong t i đi m ạ ểsét đánh không gây nguy hi m.ểT ng t , các bình ch a và đ ng ng đ c che ph b i đ t không yêu c u có h th ng thi t b thu sét. ươ ự ứ ườ ố ượ ủ ở ấ ầ ệ ố ế ịThi t b đo ho c thi t b đi n khác đ c s d ng bên trong thi t b này ph i đ c phê duy t cho d ch vế ị ặ ế ị ệ ượ ử ụ ế ị ả ượ ệ ị ụ này. Các bi n pháp b o v ch ng sét ph i đ c th c hi n phù h p v i ki u c u trúc.ệ ả ệ ố ả ượ ự ệ ợ ớ ể ấBình ch a trong nhà máy xăng d u (ví d nhà máy l c d u ho c kho ch a), n i đ t t t c các bình ch a ứ ầ ụ ọ ầ ặ ứ ố ấ ấ ả ứt i m t đi m duy nh t làạ ộ ể ấ  đ . Bình ch a ph i đ c n i v i nhau. Bên c nh các m i n i theo B ngủ ứ ả ượ ố ớ ạ ố ố ả  8 và B ng 9, đ ng ng đ c n i đả ườ ố ượ ố ể d n đi n theo 5.3.5 cũng có th đ c s d ng làm các đ u n i.ẫ ệ ể ượ ử ụ ầ ốCHÚ THÍCH: m t s qu c gia có th có yêu c u b sung.Ở ộ ố ố ể ầ ổ

Page 35: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Các bình ch a ho c v t ch a cóứ ặ ậ ứ  cách ly ph i đ c n i đ t theo Đi u 5, tùy thu c vào kích th cả ượ ố ấ ề ộ ướ  ngang l n nh t (đ ng kính ho c chi u dài):ớ ấ ườ ặ ề- đ n 20 m, m t l n;ế ộ ầ- trên 20 m, hai l n.ầTrong tr ng h p các thùng ch a ki u mái n i, mái n i ph i đ c liên k t hi u qu v i v thùng. Thi t ườ ợ ứ ể ổ ổ ả ượ ế ệ ả ớ ỏ ếk chi ti t làm kín, ng d n và các v tríế ế ố ẫ ị  t ng đ i c a chúng c n xem xét c n th n đ gi m nguy c m i ươ ố ủ ầ ẩ ậ ể ả ơ ồcháy h n h p n có th có do tia l a đi n gây cháy xu ng đ n m c th p nh t có th . Khi l p thang cu n, ỗ ợ ổ ể ử ệ ố ế ứ ấ ấ ể ắ ốv t d n liên k t m m có chi u r ng 35 mm và chi u dày t i thi u 3 mm ph i đ c đ t ngang qua b n l ậ ẫ ế ề ề ộ ề ố ể ả ượ ặ ả ềthang, gi a thang và m t trên cùng c a bình ch a và gi a thang và mái n i. Khi không l p thang cu n vào ữ ặ ủ ứ ữ ổ ắ ốthùng ch a mái n i, m t ho c nhi u (tùy thu c vào cứ ổ ộ ặ ề ộ ỡ c aủ  bình ch a) v t d n m m liên k t r ng 35 mmứ ậ ẫ ề ế ộ và dày t i thi u 3 mm ho c t ng đ ng ph i đ c đ t vào gi a v bình và mái n i. V t d n liên k t ố ể ặ ươ ươ ả ượ ặ ữ ỏ ổ ậ ẫ ếph i đ c b trí sao cho chúng không th t o thành vòng lõm. Trên các thùng ch a mái n i, ph i có các ả ượ ố ể ạ ứ ổ ảđ u n i song song gi a mái n i và v bìnhấ ố ữ ổ ỏ  ở các kho ng 1,5 m xung quanh chu vi mái n i. Vi c l a ch n ả ổ ệ ự ọv t li u đ c quy t đ nh b i yêu c u v s n ph m và/ho c môi tr ng. Các bi n pháp thay th đ cung ậ ệ ượ ế ị ở ầ ề ả ẩ ặ ườ ệ ế ểc p đ u n i d n đi n thích h p gi a mái n i và v bình đ i v i dòng đi n xung k t h p v i phóng đi n ấ ấ ố ẫ ệ ợ ữ ổ ỏ ố ớ ệ ế ợ ớ ệsét ch đ c phép n u đã đ c ch ng minh b ng th nghi m và n u s d ng các quy trình đ đ m b o ỉ ượ ế ượ ứ ằ ử ệ ế ử ụ ể ả ảđ tin c y c a đ u n i.ộ ậ ủ ấ ốD.5.5.3 M ng l i đ ng ngạ ướ ườ ốM ng l i đ ng ng kim lo i n m trên m t đ t bên trong các nhà máy s n xu t nh ng n m bên ngoài ạ ướ ườ ố ạ ằ ặ ấ ả ấ ư ằcác đ n v công ngh c n đ c n i v i h th ng n i đ t c sau 30 m, ho c c n đ c n i đ t b i đi n c cơ ị ệ ầ ượ ố ớ ệ ố ố ấ ứ ặ ầ ượ ố ấ ở ệ ự đ t b m t ho c thanh n i đ t. Không c n xét đ n các giá đ cách ly c a đ ng ng.ấ ề ặ ặ ố ấ ầ ế ỡ ủ ườ ốD.6 B o trì và ki m traả ểD.6.1 Quy đ nhị  chung

T t c các LPS đã l p đ t đ cấ ả ắ ặ ượ  s d ngử ụ  đ b o v k t c u có r i ro n i ph i đ c b o trì vàể ả ệ ế ấ ủ ổ ả ượ ả  ki m tra ểthích h p. C n có các yêu c u b sung cho các yêu c u đ c nêu trong Đi u 7 đ ki m tra và b o trì LPS ợ ầ ầ ổ ầ ượ ề ể ể ảtrong các k t c u có r i ro n .ế ấ ủ ổD.6.2 Yêu c u chungầK ho chế ạ  b o trìả  và ki m tra ph i đ c xây d ng đ i v i các h th ng b o v đã l p đ t. H ng d n b oể ả ượ ự ố ớ ệ ố ả ệ ắ ặ ướ ẫ ả trì LPS ph i đ c cung c p ho c b sung cho l ch trình s n có khi hoàn thi t h th ng l p đ t LPS.ả ượ ấ ặ ổ ị ẵ ế ệ ố ắ ặD.6.3 Đánh giá ch t l ngấ ượCh nh ng ng i cóỉ ữ ườ  trình đ đã qua đào t o c n thi t m i đ c th c hi n vi c b o trì, ki m tra và ộ ạ ầ ế ớ ượ ự ệ ệ ả ểthử nghi m h th ng LPS c a k t c u n .ệ ệ ố ủ ế ấ ổVi c ki m tra đòi h i ng i th c hi n cóệ ể ỏ ườ ự ệa) ki n th c v kỹ thu t và hi u bi t v các yêu c u lý thuy t và th c t đ i v i h th ng l p đ t trong ế ứ ề ậ ể ế ề ầ ế ự ế ố ớ ệ ố ắ ặcác khu v c nguy hi m và đ i v i thi t b và h th ng LPS,ự ể ố ớ ế ị ệ ốb) hi u bi t v các yêu c uể ế ề ầ  ki m traể  b ng cách xem xét và ki m tra toàn b khi các xem xét này có liên ằ ể ộquan đ n thi t b và h th ng LPS đã l p đ t.ế ế ị ệ ố ắ ặCHÚ THÍCH: Năng l c và đào t o có th xác đ nh theo các khuôn kh đào t o và đánh giá liên quan c a ự ạ ể ị ổ ạ ủqu cố  gia.

D.6.4 Yêu c u ki m traầ ểĐể đ m b o các h th ng l p đ t đ c b o trì trong tình tr ng th a đáng đ s d ng ti p theo, ph i ả ả ệ ố ắ ặ ượ ả ạ ỏ ể ử ụ ế ảth c hi n b o trì, khi c n vàự ệ ả ầa) ki m tra đ nh kỳ th ng xuyên, và/ho cể ị ườ ặb) giám sát liên t c b i ng i có kỹ năng.ụ ở ườSau khi đi u ch nh, b o trì, s a ch a, c i t o, s a đ i ho c thay th , thi t b ho c các b ph n liên quan ề ỉ ả ử ữ ả ạ ử ổ ặ ế ế ị ặ ộ ậc a thi t b ph i đ c ki m tra.ủ ế ị ả ượ ểD.6.4.1 Ki m tra đ nh kỳ th ng xuyênể ị ườNg i th c hi n các ki m tra đ nh kỳ th ng xuyên sẽ c n có đ đ c l p v i các nhu c u c a ho t đ ng ườ ự ệ ể ị ườ ầ ủ ộ ậ ớ ầ ủ ạ ộb o trì, ví d , không làm h n ch kh năng c a h đ báo cáo tin c y các phát hi n trong khi ki m tra.ả ụ ạ ế ả ủ ọ ể ậ ệ ể

Page 36: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

D.6.4.2 Khái ni m v giám sát liên t c b i nh ng ng i có kỹ năngệ ề ụ ở ữ ườM c đích c a giám sát liên t c đ nh m cho phép phát hi n s m các s c phát sinh và s a ch a ti p ụ ủ ụ ể ằ ệ ớ ự ố ử ữ ếtheo. Giám sát này t n d ng nh ng ng i có kỹ năng s n có đang có m tậ ụ ữ ườ ẵ ặ ở h th ng l p đ t trong ca làm ệ ố ắ ặvi c bình th ng c a h (ví d công vi c l p ráp, thay th , ki m tra, b o trì, ki m tra s c ,ệ ườ ủ ọ ụ ệ ắ ế ể ả ể ự ố  làm s ch, ạthao tác đi u khi n, đ u n i và ng t đ u n i, th nghi m ch c năng và đo l ng) và ng i s d ng kỹ ề ể ấ ố ắ ấ ố ử ệ ứ ườ ườ ử ụnăng c a h đủ ọ ể phát hi n s c và phát hi n các thay đ i trong giai đo n s m.ệ ự ố ệ ổ ạ ớTrong tr ng h p h th ng l p đ t đ c vi ng thăm th ng xuyên trong ca làm vi c bình th ng b i ườ ợ ệ ố ắ ặ ượ ế ườ ệ ườ ởnh ng ng i có kỹ năng làữ ườ  ng i mà ngoài vi c đáp ng các yêu c u c a a) và b) c a D.6.3, cònườ ệ ứ ầ ủ ủa) có nh n th c v tác đ ng c a quáậ ứ ề ộ ủ  trình và môi tr ng lên vi c suy gi m ch t l ng c a thi t b c thườ ệ ả ấ ượ ủ ế ị ụ ể trong h th ng l p đ t, vàệ ố ắ ặb) đ c yêu c u ph i th c hi n các ki m tra b ng m t và/ho c ki m tra t ng thượ ầ ả ự ệ ể ằ ắ ặ ể ổ ể nh m t ph n c a l chư ộ ầ ủ ị trình làm vi c thông th ng cũng nh các ki m tra chi ti tệ ườ ư ể ế  thì có th mi n ki m tra đ nh kỳ th ng ể ễ ể ị ườxuyên và s d ng vi c có m t th ng xuyên b i nh ng ng i có kỹ năng đ đ m b o s toàn ử ụ ệ ặ ườ ở ữ ườ ể ả ả ựv nẹ  c aủ  thi t b .ế ịD.6.5 Yêu c u th nghi m đi nầ ử ệ ệH th ng b o v ch ng sét ph i đ c th nghi m v đi nệ ố ả ệ ố ả ượ ử ệ ề ệa) c sau 12 (+2) tháng,ứb) đ d đoán chính xác kho ng th i gian ki m tra đ nh kỳ thích h p là m t v n đ ph c t p. Lo i ể ự ả ờ ể ị ợ ộ ấ ề ứ ạ ạki mể  tra và kho ng th i gian gi a các l n ki m tra đ nh kỳ ph i đ c xác đ nh có tính đ n ki u thi t ả ờ ữ ầ ể ị ả ượ ị ế ể ếb ,ị  h ng d n c a nhà ch t o, n u có, h s chi ph i suy gi m ch t l ng vàướ ẫ ủ ế ạ ế ệ ố ố ả ấ ượ  k t qu c a các l n ế ả ủ ầki mể  tra tr c.ướTrong tr ng h p lo i ki m tra và các kho ng th i gian đ c thi t l pườ ợ ạ ể ả ờ ượ ế ậ  đ i v iố ớ  thi t b , nhà máy và môi ế ịtr c t ng t , kinh nghi m này ph i đ c s d ng đ xác đ nh chi n l c ki m tra.ướ ươ ự ệ ả ượ ử ụ ể ị ế ượ ểCác kho ng th i gian gi a các l n ki m tra đ nh kỳ lâu h n ba năm c n d a trên đánh giá k c các thông ả ờ ữ ầ ể ị ơ ầ ự ể ảtin liên quan.

B o trì và ki m tra LPS c n đ c th c hi n cùng v i b o trìả ể ầ ượ ự ệ ớ ả  và ki m tra t t c các h th ng l p đ t đi n ể ấ ả ệ ố ắ ặ ệtrong khu v c nguy hi m và ph i đ a vào l ch trình b o trì.ự ể ả ư ị ảThi t b đo đ c s d ng cho th nghi m ph i theo IEC 61557-4.ế ị ượ ử ụ ử ệ ảĐi n trệ ở m t chi u c a đ i t ng đ n l b t kỳ liên k t v i h th ng b o v ch ng sét không đ c l n ộ ề ủ ố ượ ơ ẻ ấ ế ớ ệ ố ả ệ ố ượ ớh n 0,2ơ  W.

Th nghi m ph i đ c th c hi n theo h ng d n c a nhà ch t o liên quan đ n thi t b c n th ử ệ ả ượ ự ệ ướ ẫ ủ ế ạ ế ế ị ầ ửnghi m.ệD.6.6 Ph ng pháp th nghi m đi n trươ ử ệ ệ ở n i đ tố ấChỉ các thi t b đ c thi t k riêng đ th nghi m đi n trế ị ượ ế ế ể ử ệ ệ ở n i đ t m i đ c phép s d ng trong ng ố ấ ớ ượ ử ụ ứd ng này.ụThi t b đo s d ng trong th nghi m ph i đ c b o trì và hi u chu n thích h p theo h ng d n c a ế ị ử ụ ử ệ ả ượ ả ệ ẩ ợ ướ ẫ ủnhà ch t o.ế ạN u có th , ph i s d ng ph ng pháp th nghi m đi n trế ể ả ử ụ ươ ử ệ ệ ở n i đ t ba đi m đ đo đi n tr đ t c a h ố ấ ể ể ệ ở ấ ủ ệth ng l p đ t có nguy c n .ố ắ ặ ơ ổD.6.7 B o v ch ng đ t bi nả ệ ố ộ ếThi t b b o v ch ng đ t bi n sét (và ph ng ti n cách ly c a chúng, n u có) ph i đ c ki m tra theo ế ị ả ệ ố ộ ế ươ ệ ủ ế ả ượ ểh ng d n c a nhà ch t oướ ẫ ủ ế ạ  ở các kho ng th i gian không quá 12 tháng ho c b t c khi nào th c hi n ả ờ ặ ấ ứ ự ệth nghi m đi n c a LPS. SPD ph i đ c ki m tra thêm sau khi sét kéo dài đánh vào k t c u.ử ệ ệ ủ ả ượ ể ế ấD.6.8 S a ch aử ữNg i b o trì ph i đ m b o r ng vi c s a ch a t t c các sai l i phát hi n đ c trong các l n ki m tra ườ ả ả ả ả ằ ệ ử ữ ấ ả ỗ ệ ượ ầ ểđ u đ c th c hi n trong khung th i gian cho phép.ề ượ ự ệ ờD.6.9 B n ghi và tài li uả ệCh th h ng hóc b t kỳ sinh ra do sét đánh vào k t c u ho c LPS c a chúng ph i đ c ghi ngày vào h sỉ ị ỏ ấ ế ấ ặ ủ ả ượ ồ ơ và báo cáo.

Page 37: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

B n ghi l ch trình b o trì và ki m tra ph i đ c duy trì đ i v i t ng h th ng l p đ t đ phân tích xu ả ị ả ể ả ượ ố ớ ừ ệ ố ắ ặ ểh ng.ướ 

Ph l c Eụ ụ(tham kh o)ả

H ng d n cho vi c thi t k , thi công, b o trì và ki m tra h th ng ch ng sétướ ẫ ệ ế ế ả ể ệ ố ốE.1 Quy đ nh chungịPh l c này cung c p h ng d n v thi t k và thi công v t lý, b o trì và ki m tra m t h th ng LPS phù ụ ụ ấ ướ ẫ ề ế ế ậ ả ể ộ ệ ốh p v i tiêu chu n này.ợ ớ ẩPh l c này đ c s d ng và chụ ụ ượ ử ụ ỉ có giá tr cùng v i các ph n khác c a tiêu chu n này.ị ớ ầ ủ ẩVí d đ a ra các kỹ thu t b o v có s ch p thu n c a các chuyên gia qu c t .ụ ư ậ ả ệ ự ấ ậ ủ ố ếCHÚ THÍCH: Các ví d đ c đ a ra trong ph l c này minh h a m t ph ng pháp b o v có thụ ượ ư ụ ụ ọ ộ ươ ả ệ ể đ t ạđ c. Các ph ng pháp khác có th có giá tr ngang b ng.ượ ươ ể ị ằE.2 C u trúc c a ph l cấ ủ ụ ụTrong ph l c này, các s ch đi u ch nh t ng ng v i s ch đi u c a các tài li u chính. Đi u này cho ụ ụ ố ỉ ề ỉ ươ ứ ớ ố ỉ ề ủ ệ ềphép d dàng tham kh o gi a hai ph n. Không ph i t t c các đi u đ u nh t thi t t ng x ng.ễ ả ữ ầ ả ấ ả ề ề ấ ế ươ ứĐ đ t đ c m c tiêu này, đi u E.3 không đ cể ạ ượ ụ ề ượ  s d ngử ụ  trong ph l c này.ụ ụE.3 Đ tr ngể ốE.4 Thi t k h th ng b o v ch ng sét (LPS)ế ế ệ ố ả ệ ốE.4.1 Nh n xét chungậVi c thi công m t h th ng LPS cho c u trúc hi n t i ph i luôn đ c cân nh c v i các bi n pháp ch ng ệ ộ ệ ố ấ ệ ạ ả ượ ắ ớ ệ ốsét khác phù h p v i tiêu chu n này mà cung c p m c đ b o v t ng đ ng đ gi m chi phí. Áp d ng ợ ớ ẩ ấ ứ ộ ả ệ ươ ươ ể ả ụIEC 62305-2 đ ch n các bi n pháp b o v thích h p nh t.ể ọ ệ ả ệ ợ ấCác h th ng LPS c n đ c thi t k và l p đ t b i các nhà thi t k và l p đ t viên h th ng LPS.ệ ố ầ ượ ế ế ắ ặ ở ế ế ắ ặ ệ ốNhà thi t k và l p đ t viên h th ng LPS ph i có kh năng đánh giá cế ế ắ ặ ệ ố ả ả ả hi u ng đi n và c h c c aệ ứ ệ ơ ọ ủ  đi nệ tích sét và quen thu c v i các nguyên t c chung v t ng thích đi n t (EMC).ộ ớ ắ ề ươ ệ ừH n n a, nhà thi t k ch ng sét ph i có kh năng đánh giá hi u ng ăn mòn và k t lu n khi nào thì c n ơ ữ ế ế ố ả ả ệ ứ ế ậ ầđ n s tr giúp c a chuyên gia.ế ự ợ ủNhà thi t k và l p đ t viên ch ng sét c n đ c đào t o trong vi c thi t k và l p đ t đúng cách các ế ế ắ ặ ố ầ ượ ạ ệ ế ế ắ ặthành ph n c a h th ng LPS phù h p v i các yêu c u c a tiêu chu n này và các quy đ nh qu c gia quy ầ ủ ệ ố ợ ớ ầ ủ ẩ ị ốđ nh vi c thi công vàị ệ  xây d ng k tự ế  c u.ấCùng m t ng i có th th c hi n đ c các ch c năng c a c nhà thi t k và l p đ t h th ng LPS. Đ ộ ườ ể ự ệ ượ ứ ủ ả ế ế ắ ặ ệ ố ểtrở thành m t chuyên gia thi t k ho c l p đ t, c n ph i có hi u bi t toàn di n v các tiêu chu n có liên ộ ế ế ặ ắ ặ ầ ả ể ế ệ ề ẩquan và nhi u năm kinh nghi m.ề ệL p k ho ch, th c hi n và th nghi m m t h th ng LPS bao g m m t s lĩnh v c kỹ thu t và theo nhu ậ ế ạ ự ệ ử ệ ộ ệ ố ồ ộ ố ự ậc u ph i h p c a t t c các b ph n liên quan v i k t c u đ đ m b o đ t đ c m c đ b o v ch ng ầ ố ợ ủ ấ ả ộ ậ ớ ế ấ ể ả ả ạ ượ ứ ộ ả ệ ốsét đã ch n v i chi phí t i thi u và n l c th p nh t có th . Vi c qu n lý h th ng LPS ph i có hi u qu ọ ớ ố ể ỗ ự ấ ấ ể ệ ả ệ ố ả ệ ảkhi tuân theo các b c trong Hình E.1. Các bi n pháp đ m b o ch t l ng là r t quan tr ng, đ c bi t đ i ướ ệ ả ả ấ ượ ấ ọ ặ ệ ốv i các k t c u có các trang b đi n và đi n t mớ ế ấ ị ệ ệ ử ở r ng.ộ

Page 38: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ THÍCH: Các m i n i yêu c u s k t h p hoàn toàn c a các nhà thi t k ch ng sét, ki n trúc s ố ố ● ầ ự ế ợ ủ ế ế ố ế ưvà kỹ s .ư

Hình E.1 - S đ kh i thi t k h th ng LPSơ ồ ố ế ế ệ ốCác bi n pháp đ m b o ch t l ng kéo dài t giai đo n l p k ho ch, trong đóệ ả ả ấ ượ ừ ạ ậ ế ạ  t t c các b n vẽ ph i ấ ả ả ảđ c ch p thu n, t i các giai đo n thi công h th ng LPS, trong đó t t c các b ph n thi t y u c a h ượ ấ ậ ớ ạ ệ ố ấ ả ộ ậ ế ế ủ ệth ng LPS không th ti p c n đ ki m tra thì sau khi thi công hoàn thi n c n ph i đ c ki m tra. Các ố ể ế ậ ể ể ệ ầ ả ượ ểbi n pháp đ m b o ch t l ng liên t c t i su t giai đo n nghi m thu, khi các phép đo cu i cùng trên h ệ ả ả ấ ượ ụ ớ ố ạ ệ ố ệth ng LPS đ c th c hi n cùng v i vi c hoàn thi n các tài li u k t thúc th nghi m và cu i cùng xuyên ố ượ ự ệ ớ ệ ệ ệ ế ử ệ ốsu t vòng đ i c a h th ng LPS, b ng cách quy đ nh cácố ờ ủ ệ ố ằ ị  ki m traể  đ nh kỳ c n th n phù h p v i các ị ẩ ậ ợ ớch ng trình b o trì.ươ ảNh ng n i mà c u trúc ho c trang b c a nó đ c thay đ i, thì ph i th c hi n ki m tra đ xác đ nh xem ữ ơ ấ ặ ị ủ ượ ổ ả ự ệ ể ể ịb o v ch ng sét hi n t i li u v n còn phù h p v i tiêuả ệ ố ệ ạ ệ ẫ ợ ớ  chu nẩ  này. N u xác đ nh đ c vi c b o v khôngế ị ượ ệ ả ệ đ y đ , th c hi n c i ti n ngay không ch m tr .ầ ủ ự ệ ả ế ậ ễ

Page 39: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Khuy n cáo r ng các v t li u, quy mô và kích th c c a h th ng đ u thu sét, dây d n sét, h th ng đ u ế ằ ậ ệ ướ ủ ệ ố ầ ẫ ệ ố ầti p đ t, liên k t, các thành ph n,ế ấ ế ầ  vv nên phù h p v i tiêu chu n này.ợ ớ ẩE.4.2 Thi t k h th ng LPSế ế ệ ốE.4.2.1 Quy trình l p k ho chậ ế ạTr c khi kh i đ ng b t kỳ công vi c thi t k chi ti t nào cho h th ng LPS, khi h p lý th c ti n, các nhà ướ ở ộ ấ ệ ế ế ế ệ ố ợ ự ễthi t k b o v ch ng sét nên thu th p thông tin c b n liên quan đ n ch c năng, thi t kế ế ả ệ ố ậ ơ ả ế ứ ế ế t ngổ  th , thi ểcông và v trí k t c u.ị ế ấKhi h th ng LPS ch a đ c quy đ nh b i c quan c p phép, công ty b o hi m ho c ng i mua, nhàệ ố ư ượ ị ở ơ ấ ả ể ặ ườ  thi tế k b o v ch ng sét nên xác đ nh có hay không b o v k t c u b ng m t h th ng LPS theo các quy trìnhế ả ệ ố ị ả ệ ế ấ ằ ộ ệ ố đánh giá r i ro đ c đ a ra trongủ ượ ư  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2).

E.4.2.2 T v nư ấE.4.2.2.1 Thông tin chung

Trong giai đo n thi t k và thi công m t k t c u m i, các nhà thi t k , l p đ t h th ng LPS và t t c ạ ế ế ộ ế ấ ớ ế ế ắ ặ ệ ố ấ ảnh ng ng i khác ch u trách nhi m cho vi c l p đ t trong k t c u ho c các đi u ch nh liên quan đ n ữ ườ ị ệ ệ ắ ặ ế ấ ặ ề ỉ ếvi c s d ng k t c u (ví d nh ng i mua, ki n trúc s và nhà th u) ph i th ng xuyên đ c tham ệ ử ụ ế ấ ụ ư ườ ế ư ầ ả ườ ượkh o ý ki n.ả ếS đ kh i đ c đ a ra trong Hình E.1 sẽ thu n l i cho vi c thi t k m t h th ng LPS h p lý.ơ ồ ố ượ ư ậ ợ ệ ế ế ộ ệ ố ợTrong các giai đo n thi t k và thi công m t h th ng LPS cho k t c u hi n t i, các tham v n đ cạ ế ế ộ ệ ố ế ấ ệ ạ ấ ượ  t ổch cứ  v i nh ng ng i ch u trách nhi m v k t c u, s d ng, l p đ t và các h tr thu đ c, càng m ớ ữ ườ ị ệ ề ế ấ ử ụ ắ ặ ỗ ợ ượ ởr ng h p lýộ ợ  th c t càng t t.ự ế ốCác cu c tham v n có th ph i đ c s p x p thông qua chộ ấ ể ả ượ ắ ế ủ đ u t , nhà th u xây d ng k t c u ho c ầ ư ầ ự ế ấ ặng i đ i di n đ c ch đ nh c a k t c u. V i các k t c u hi n có, khi c n thi t, nhà thi t k LPS c n ườ ạ ệ ượ ỉ ị ủ ế ấ ớ ế ấ ệ ầ ế ế ế ầcung c p b n vẽ mà ph i đ c s a đ i b i ng i l p đ t h th ng LPS.ấ ả ả ượ ử ổ ở ườ ắ ặ ệ ốCác tham v n th ng xuyên gi a các bên liên quan ph i đ a đ n m t h th ng LPS hi u qu v i chi phí ấ ườ ữ ả ư ế ộ ệ ố ệ ả ớth p nh t có th . Ví d , ph i h p vi c thi t k h th ng LPS v i vi c thi công sẽ th ng b qua yêu c u ấ ấ ể ụ ố ợ ệ ế ế ệ ố ớ ệ ườ ỏ ầm t s dây d n liên k t và gi m chi u dàiộ ố ẫ ế ả ề  c aủ  chúng khi c n thi t. Chi phí xây d ng th ng gi m đáng ầ ế ự ườ ảk do vi c d phòng các l chung cho các trang b khác nhau trong m t k t c u.ể ệ ự ộ ị ộ ế ấVi c tham v n r t quan tr ng trong t t c các giai đo n thi công m t k t c u theo các s a đ i h th ng ệ ấ ấ ọ ấ ả ạ ộ ế ấ ử ổ ệ ốLPS có th đ c yêu c u do s thay đ i trong thi t k k t c u. Vi c tham v n cũng c n thi t đ có th ể ượ ầ ự ổ ế ế ế ấ ệ ấ ầ ế ể ểch p nh n các s p đ t nh m t o đi u ki n ki m tra các b ph n c a h th ng LPS mà sẽ trấ ậ ắ ặ ằ ạ ề ệ ể ộ ậ ủ ệ ố ở nên không th ti p c n đ ki m soát hình nh sau khi hoàn thi n k t c u. Trong các tham v n này, c n xác đ nh v ể ế ậ ể ể ả ệ ế ấ ấ ầ ị ịtrí c a t t c các k t n i gi a các thành ph n t nhiên và h th ng LPS. Các ki n trúc s th ng s n sàngủ ấ ả ế ố ữ ầ ự ệ ố ế ư ườ ẵ s p x p và ph i h p các cu c h p tham v n cho các d án xây d ng m i.ắ ế ố ợ ộ ọ ấ ự ự ớE.4.2.2.2 Các nhóm c v n chínhố ấNhà thi t k b o v ch ng sét nên t ch c các cu c tham v n kỹ thu t liên quan v i t t c các bên liên ế ế ả ệ ố ổ ứ ộ ấ ậ ớ ấ ảquan trong vi c thi t k và thi công k t c u, bao g m c ch sệ ế ế ế ấ ồ ả ủ ở h u k t c u.ữ ế ấPh m viạ  trách nhi m c th cho toàn b l p đ t h th ng LPS c n đ c xác đ nh b i nhà thi t k h ệ ụ ể ộ ắ ặ ệ ố ầ ượ ị ở ế ế ệth ng LPS k t h p v i các ki n trúc s , nhà th u đi n, nhàố ế ợ ớ ế ư ầ ệ  th u xây d ng, l p đ t viên h th ng LPS ầ ự ắ ặ ệ ố(nhà cung c p h th ng LPS) và, n u có th , m t c v n s ki n và ch sấ ệ ố ế ể ộ ố ấ ự ệ ủ ở h u ho c đ i di n ch sữ ặ ạ ệ ủ ở h u.ữLàm rõ trách nhi m c a các nhóm khác nhau tham gia vào vi c qu n lý thi t k và thi công h th ng LPS ệ ủ ệ ả ế ế ệ ốlà đ c bi t quan tr ng. M t ví d có th , n i ch ng th m c a k t c u b th ng do các thành ph n h ặ ệ ọ ộ ụ ể ơ ố ấ ủ ế ấ ị ủ ầ ệth ng LPS g n mái ho c do các dây d n n i đi n c c ti p đ t đ c đ c làm bên d i móng k t c u.ố ắ ặ ẫ ố ệ ự ế ấ ượ ượ ướ ế ấE.4.2.2.2.1 Ki n trúc sế ưCác m c sau c n đ t đ c s th a thu n v i ki n trúc s :ụ ầ ạ ượ ự ỏ ậ ớ ế ưa) Đ nh tuy n t t c các dây d n LPS;ị ế ấ ả ẫb) Các v t li u cho các thành ph n LPS;ậ ệ ầc) Các chi ti t c a t t c các đ ng ng kim lo i, máng n c, đ ng ray và các m c t ng t ;ế ủ ấ ả ườ ố ạ ướ ườ ụ ươ ựd) Các chi ti t c a b t kỳ thi t b , máy móc, các l p đ t máy, vv đ l p đ t đ c trên, trong ho c g nế ủ ấ ế ị ắ ặ ể ắ ặ ượ ặ ầ  k t ếc u mà có th yêu c u di chuy n các l p đ t ho c có th yêu c u liên k t v i LPS do kho ng cách tách ấ ể ầ ể ắ ặ ặ ể ầ ế ớ ảbi t. Ví d l p đ t h th ng báo đ ng, h th ng an ninh, h th ng vi n thông n i b , các h th ng x lý ệ ụ ắ ặ ệ ố ộ ệ ố ệ ố ễ ộ ộ ệ ố ửtín hi u và d li u, các m ch phát thanh, truy n hình;ệ ữ ệ ạ ề

Page 40: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

e) Trong ph m vi c a b t kỳ d ch v d n đi n chìm mà có thạ ủ ấ ị ụ ẫ ệ ể  nh h ngả ưở  đ n v tríế ị  c aủ  các m ng l i ạ ướđ u ti p đ t và đ c yêu c u ph i đ tầ ế ấ ượ ầ ả ặ  ở kho ng cách an toàn t LPS;ả ừf) Các khu v c chung có s n cho m ng l i đ u ti p đ t;ự ẵ ạ ướ ầ ế ấg) Ph m vi công vi c và phân công trách nhi m cho các thi t b chính c a LPS cho k t c u. Ví d , ạ ệ ệ ế ị ủ ế ấ ụnh ngữ   nh h ngả ưở  đ n đ kín n c c aế ộ ướ ủ  cơ c u (ch y u là l p mái),ấ ủ ế ợ  vv;

h) V t li u d n đi n đ c s d ng trong k t c u, đ c bi t là b t kỳ kim lo i li n kh i mà có th ph i liênậ ệ ẫ ệ ượ ử ụ ế ấ ặ ệ ấ ạ ề ố ể ả k t v i h th ng LPS, ví d các c t tr , các tr l c kim lo i và c t thép, ho c đ a vào, ho c tháo r i, ho c ế ớ ệ ố ụ ộ ụ ợ ự ạ ố ặ ư ặ ờ ặn m trong k t c u;ằ ế ấi) Tác đ ng tr c quan c a h th ng LPS;ộ ự ủ ệ ốj) Tác đ ng c a h th ng LPS lên c c u c a k t c u;ộ ủ ệ ố ơ ấ ủ ế ấk) V trí c a các đi m k t n i v i c t thép, đ c bi t là khi chúng xuyên qua các b ph n d n đi n bên ị ủ ể ế ố ớ ố ặ ệ ộ ậ ẫ ệngoài (đ ng ng, cáp lá ch n, vv);ườ ố ắl) k t n i h th ng LPS v i h th ng LPS c a tòa nhà li n k .ế ố ệ ố ớ ệ ố ủ ề ềE.4.2.2.2.2 Ti n ích công c ngệ ộKhi có th có xung đ t gi a các yêu c u, c n th o lu n v i các nhà đi u hành ho c cácể ộ ữ ầ ầ ả ậ ớ ề ặ  t ch cổ ứ  có liên quan v vi c liên k t các h tr thu đ c tr c ti p cho LPS, ho c khi đi u này là không th , thông qua ề ệ ế ỗ ợ ượ ự ế ặ ề ểcách ly các b phóng đi n ho c thi t b SPD.ộ ệ ặ ế ịE.4.2.2.2.3 Các t ch c an toàn và cháyổ ứCác m c sau đây c n ph i đ t đ c th a thu n v i các t ch c an toàn và cháy:ụ ầ ả ạ ượ ỏ ậ ớ ổ ứ- V trí c a các thành ph n h th ng báo đ ng và c u h a;ị ủ ầ ệ ố ộ ứ ỏ- Các l , v t li uộ ậ ệ  xây d ngự  và hàn kín các ng d n;ố ẫ- Ph ng pháp b o v đ c s d ng trong tr ng h p k t c u có mái d cháy.ươ ả ệ ượ ử ụ ườ ợ ế ấ ễE.4.2.2.2.4 L p đ t viên h th ng đi n t và ăng ten bên ngoàiắ ặ ệ ố ệ ửCác m c sau đây c n ph i đ t đ c th a thu n v i l p đ t viên ăng ten và h th ng đi n t :ụ ầ ả ạ ượ ỏ ậ ớ ắ ặ ệ ố ệ ử- Cách ly ho c liên k t các h tr trên không và các vặ ế ỗ ợ ỏ b o v d n đi n c a dây cáp n i LPS;ả ệ ẫ ệ ủ ố- Đ nh tuy n cáp trên không và m ng n i b ;ị ế ạ ộ ộ- L p đ t thi t b b o v đ t bi n đi n.ắ ặ ế ị ả ệ ộ ế ệE.4.2.2.2.5 L p đ t viên và xây d ng viênắ ặ ựTh a thu n v các m c sau đây có th đ t đ c gi a các nhà xây d ng, l p đ t viên, và nh ng ng i ch uỏ ậ ề ụ ể ạ ượ ữ ự ắ ặ ữ ườ ị trách nhi m thi công k t c u và thi t b kỹ thu t c a nó:ệ ế ấ ế ị ậ ủa) các nhà xây d ng cung c p hình th c, v trí và s l ng thi t b chính c a h th ng LPS;ự ấ ứ ị ố ượ ế ị ủ ệ ốb) thi t b b t kỳ đ c cung c p b i các nhà thi t k LPS (ho c nhà th u LPS ho c nhà cung c pế ị ấ ượ ấ ở ế ế ặ ầ ặ ấ  LPS) ph i đ c l p đ t b i các nhà xây d ng;ả ượ ắ ặ ở ực) v tríị  c a các dây d n LPS đ c đ t bên d i c u trúc;ủ ẫ ượ ặ ướ ấd) cho dù b t kỳ thành ph n nào c a LPS đ c s d ng trong giai đo n thi công, ví d nh m ng l i ấ ầ ủ ượ ử ụ ạ ụ ư ạ ướđ u ti p đ t c đ nh có th đ c s d ng đ n i đ t các c n c u, c n tr c và các b ph n kim lo i khác ầ ế ấ ố ị ể ượ ử ụ ể ố ấ ầ ẩ ầ ụ ộ ậ ạkhi thi công t i ch ;ạ ỗe) v i k t c u khung thép, sớ ế ấ ố l ng và v trí c t ch ng và d ng c đ nh đ th c hi n k t n i các đ u ti p ượ ị ộ ố ạ ố ị ể ự ệ ế ố ầ ếđ t và các thành ph n khác c a h th ng LPS;ấ ầ ủ ệ ốf) ở nh ng n i đ c s d ng, cho dù các bao ph kim lo i phù h p v i các thành ph n c a LPS;ữ ơ ượ ử ụ ủ ạ ợ ớ ầ ủg) ph ng pháp đ m b o n i đi n liên t c các b ph n riêng lươ ả ả ố ệ ụ ộ ậ ẻ c a các v và ph ng pháp k t n i ủ ỏ ươ ế ốchúng v i ph n còn l iớ ầ ạ  c aủ  LPS mà các v kim lo i phù h p v i các thành ph nỏ ạ ợ ớ ầ  c aủ  LPS;

h) b n ch t và v trí c a các h tr đ a vào k t c u trên vàả ấ ị ủ ỗ ợ ư ế ấ  d i m t đ t bao g m c các h th ng v t ướ ặ ấ ồ ả ệ ố ậd n đi n, các ăngten phát thanh và truy n hình và các giá đ kim lo i c a chúng, các ng khói kim lo i và ẫ ệ ề ỡ ạ ủ ố ạc c u d n đ ng v sinh c a s ;ơ ấ ẫ ộ ệ ử ổi) ph i h p h th ng đ u ti p đ t LPS c a k t c u v i liên k t các h tr truy n thông và năng l ng;ố ợ ệ ố ầ ế ấ ủ ế ấ ớ ế ỗ ợ ề ượ

Page 41: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

j) v tríị  và s l ng c t c , phòng thi t b c p mái, ví d nh các phòng đ ng c thang máy, cácố ượ ộ ờ ế ị ấ ụ ư ộ ơ  phòng thi t b đi u hòa không khí, thông gió, s i m, b ch a n c vàế ị ề ưở ấ ể ứ ướ  các tính năng n i b t khác;ổ ậk) vi c thi công đ c áp d ng cho mái nhà và t ng đ xác đ nh ph ng pháp thích h p cho các v t d n ệ ượ ụ ườ ể ị ươ ợ ậ ẫđi n h th ng LPS c đ nh, c th v i m c tiêu duy trìệ ệ ố ố ị ụ ể ớ ụ  s kín n c c a k t c u;ự ướ ủ ế ấI) cung c p các h c qua k t c u đ cho phép các dây d n đi n xu ng c a LPS t do đi l i;ấ ố ế ấ ể ẫ ệ ố ủ ự ạm) cung c p các k t n i liên k t v i khung thép, thanh c t thép và các b ph n d n đi n khác c a k t ấ ế ố ế ớ ố ộ ậ ẫ ệ ủ ếc u;ấn) t n su t ki m tra các thành ph n LPS mà sẽ trầ ấ ể ầ ở nên không th ti p c n, ví d các thanh c t thép bên ể ế ậ ụ ốtrong bê tông;

o) l a ch n kim lo i thích h p nh t cho các dây d n có tính ăn mòn, đ c bi t t i các đi m ti p xúc gi a ự ọ ạ ợ ấ ẫ ặ ệ ạ ể ế ữkim lo i khác nhau;ạp) ti p c n các m i ghép th nghi m, cung c p b o v b ng vế ậ ố ử ệ ấ ả ệ ằ ỏ phi kim lo i ch ng h h i ho c ạ ố ư ạ ặth tấ  thoát c h c, h th p c t c ho c v t th di đ ng khác, thu n ti n ki m tra đ nh kỳ đ c bi t đ i v i ơ ọ ạ ấ ộ ờ ặ ậ ể ộ ậ ệ ể ị ặ ệ ố ớ

ng khói;ốq) chu n b b n vẽ k t h p các chi ti t nêu trên và ch rõ v trí c a t t c các dây d n và các thành ph n ẩ ị ả ế ợ ế ỉ ị ủ ấ ả ẫ ầchính;

r) v trí các đi m n iị ể ố  c aủ  c t thép.ốE.4.2.3 Các yêu c u v c và đi nầ ề ơ ệE.4.2.3.1 Thi t k đi nế ế ệCác nhà thi t k LPS c n ch n LPS thích h p đ có đ c xây d ng hi u qu nh t. Đi u này có nghĩa là ế ế ầ ọ ợ ể ượ ự ệ ả ấ ềxem xét các thi t k ki n trúc c a k t c u đ xác đ nh c n s d ng ho c m t LPS đ c cách ly ho c ế ế ế ủ ế ấ ể ị ầ ử ụ ặ ộ ượ ặkhông đ c cách ly, hay k t h p c hai lo i b o v ch ng sét.ượ ế ợ ả ạ ả ệ ốCác thử nghi m đi n tr đ t ph i đ c th c hi n t t nh t tr c khi hoàn t t vi c thi t k m t LPS ệ ệ ở ấ ả ượ ự ệ ố ấ ướ ấ ệ ế ế ộvà c n xem xét các thay đ i đi n trầ ổ ệ ở đ t theo mùa.ấTrong khi hoàn thành thi t k đi n c b nế ế ệ ơ ả  c aủ  LPS, s d ngử ụ  các b ph n d n đi n c a k t c u phù h p ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấ ợph i đ c coi là thành ph n t nhiên c a LPS đ nâng cao ho c th c hi n vai trò các thành ph n thi t ả ượ ầ ự ủ ể ặ ự ệ ầ ếy uế  c aủ  LPS.

Đó là trách nhi m c a nhà thi t k LPS đ đánh giá các tính ch t đi n và v t lýệ ủ ế ế ể ấ ệ ậ  c aủ  các thành ph n t ầ ựnhiên c a LPS và đ đ m b o r ng chúng phù h p v i các yêu c u t i thi uủ ể ả ả ằ ợ ớ ầ ố ể c aủ  tiêu chu n này.ẩVi c s d ng c t thép kim lo i, nh bê tông c t thép, nh các v t d n b o v ch ng sét c n ph i xem xét ệ ử ụ ố ạ ư ố ư ậ ẫ ả ệ ố ầ ảc n th n, vàẩ ậ  hi u bi t v tiêu chu n xây d ng qu c gia áp d ng đ i v i k t c u đ c b o v . Khung thépể ế ề ẩ ự ố ụ ố ớ ế ấ ượ ả ệ bê tông c t thép có th đ c s d ng nh các v t d n LPS ho c có th đ c s d ng nh m t l p v ố ể ượ ử ụ ư ậ ẫ ặ ể ượ ử ụ ư ộ ớ ỏb o v d n đi n đ gi m các tr ng đi n t do sét t o ra trong k t c u nh các dòng sét đ c d n qua ả ệ ẫ ệ ể ả ườ ệ ừ ạ ế ấ ư ượ ẫm t LPS. Thi t k LPS này th c hi n b o v d dàng h n, đ c bi t là cho các k t c u đ c bi t có các ộ ế ế ự ệ ả ệ ễ ơ ặ ệ ế ấ ặ ệtrang b đi n và đi n t s l ng l n.ị ệ ệ ử ố ượ ớM t đ c đi m kỹ thu t xây d ng ch t chẽ đ i v i các dây d n sét là c n ph i đáp ng các yêu c u ộ ặ ể ậ ự ặ ố ớ ẫ ầ ả ứ ầt iố  thi u cho các thành ph n t nhiên đ c đ a ra trong 5.3.5.ể ầ ự ượ ưE.4.2.3.2 Thi t k c h cế ế ơ ọCác nhà thi t k b o v ch ng sét c n tham kh o ý ki n v i nh ng ng i ch u trách nhi m c a k t c u ế ế ả ệ ố ầ ả ế ớ ữ ườ ị ệ ủ ế ấv các v n đ thi t k c h c sau khi hoàn thành thi t k đi n.ề ấ ề ế ế ơ ọ ế ế ệCân nh c tính th m mỹ đ c bi t quan tr ng cũng nh l a ch n đúng v t li u đ h n ch r i ro ăn mòn.ắ ẩ ặ ệ ọ ư ự ọ ậ ệ ể ạ ế ủKích th c t i thi u c a các thành ph n b o v ch ng sét cho các b ph n khác nhauướ ố ể ủ ầ ả ệ ố ộ ậ  c aủ LPS đ c li t ượ ệkê trong B ng 3, 6, 7, 8 và 9.ảCác v t li u s d ng cho các thành ph n LPS đ c li t kê trong B ng 5.ậ ệ ử ụ ầ ượ ệ ảCHÚ THÍCH: Khi l a ch n các thành ph n khác, ch ng h n nh thanh và k p, có th tham kh o theo b ự ọ ầ ẳ ạ ư ẹ ể ả ộIEC 62561 sau này. Đi u này sẽ đ m b o tính đ n vi c tăng nhi t đ và đ b n c h c c a các thành ề ả ả ế ệ ệ ộ ộ ề ơ ọ ủph n nh v y.ầ ư ậKhi các sai l ch đ c l y t các kích th c và v t li u đ c quy đ nh trong B ng 5, 6 và 7, s d ng các ệ ượ ấ ừ ướ ậ ệ ượ ị ả ử ụtham s phóng đi n sét đ c quy đ nh cho c p LPS đã ch n đ c đ a ra trong B ng 1, nhà thi t k ho c ố ệ ượ ị ấ ọ ượ ư ả ế ế ặ

Page 42: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

l p đ t viên b o v ch ng sét ph i dắ ặ ả ệ ố ả ự đoán s gia tăng nhi t đ c a các dây d n sét trong đi u ki n ự ệ ộ ủ ẫ ề ệphóng sét và kích th c c a các v t d n đi n cho phù h p.ướ ủ ậ ẫ ệ ợNhi t đ tăng quá m c chính là m i quan tâm cho b m t trên m i thành ph n đ c g n (vìệ ộ ứ ố ề ặ ỗ ầ ượ ắ  nó d cháy ễho c có đi m nóng ch y th p), ho c quy đ nh ti t di n ngang dây d n l n h n ho c xem xét t i các bi n ặ ể ả ấ ặ ị ế ệ ẫ ớ ơ ặ ớ ệpháp an toàn khác, ch ng h n nh vi c s d ng các ph tùng cách bi t ho c chèn các l p ch ng cháy.ẳ ạ ư ệ ử ụ ụ ệ ặ ớ ốCác nhà thi t k LPS ph i xác đ nh t t c các khu v c có v nế ế ả ị ấ ả ự ấ  đề ăn mòn và các bi n pháp thích h p c ệ ợ ụth .ểNh ngữ  tác đ ng ăn mòn trên LPS có th gi m ho c b ng cách tăng kích c v t li u, ho c b ng cách s ộ ể ả ặ ằ ỡ ậ ệ ặ ằ ửd ng các thành ph n ch ng ăn mòn, ho c b ng các bi n pháp b o v ch ng ăn mòn khác.ụ ầ ố ặ ằ ệ ả ệ ốCác nhà thi t k vàế ế  l p đ t viên LPS ph i xác đ nh các d ng c c đ nh và ch t cài d n đi n mà sẽ ch u ắ ặ ả ị ụ ụ ố ị ố ẫ ệ ịđ c l c đi n đ ng c a dòng sét trong các dây d n và cũng cho phép kéo dãn và thu l i c a các v t d n ượ ự ệ ộ ủ ẫ ạ ủ ậ ẫđi n do x y ra tăng nhi t đ .ệ ả ệ ộCó th đ t đ c đi u này khi s d ng các thành ph n đ c th nghi m theo b IEC 62561 sau này.ể ạ ượ ề ử ụ ầ ượ ử ệ ộE.4.2.3.3 K t c u có b ph n chìa raế ấ ộ ậĐ gi m xác su t lên ng i đ ng d i m t công trình chìa ra trể ả ấ ườ ứ ướ ộ ở thành m t đ ng d n thay th ộ ườ ẫ ếcho dòng sét d n vào dây d n sét ch y trong t ng có d m chìa, kho ng cách th c t , d, tính theo mét ẫ ẫ ạ ườ ầ ả ự ếph i đáp ng các đi u ki n sau đây:ả ứ ề ệ

d > 2,5 + s                                               (E.1)

Trong đó s là kho ng cách cách tr n theo mét đ c tính theo 6.3.ả ầ ượGiá tr 2,5 là đ i di n chi u cao t i đ u ngón tay c a m t ng i đàn ông khi ông v n cánh tay c a mình ị ạ ệ ề ớ ầ ủ ộ ườ ươ ủtheo chi u d c (xem Hình E.2).ề ọ

CHÚ D N:Ẫd kho ng cách th c t > sả ự ếs kho ng cách cách tr n theo 6.3ả ầl chi u dài đề ể đánh giá kho ng cách cách tr n sả ầCHÚ THÍCH: Chi u cao c a ng i v i cánh tay v n lên đ c l y là 2,5mề ủ ườ ớ ươ ượ ấ

Hình E.2 - Thi t k LPS cho b ph n d m chìa c a m t k t c uế ế ộ ậ ầ ủ ộ ế ấCác móc vòng trong m t v t d n đi n nh chộ ậ ẫ ệ ư ỉ trong Hình E.2 có th d n đ n s t đi n áp c m ng l n, ể ẫ ế ụ ệ ả ứ ớmà có th gây ra m t s phóng sét đi qua t ng k t c u gây h h i.ể ộ ự ườ ế ấ ư ạ

Page 43: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

N u không đáp ng theo các đi u ki n trong 6.3, ph i th c hi n th a thu n v vi c đ nh tuy n tr c ti p ế ứ ề ệ ả ự ệ ỏ ậ ề ệ ị ế ự ếqua k t c u t i các đi m các móc vòng d n đi n sét lõm vào đ i v i nh ng đi u ki n th hi n trong Hìnhế ấ ạ ể ẫ ệ ố ớ ữ ề ệ ể ệ E.2.

E.4.3 Các k t c u bê tông c t thépế ấ ốE.4.3.1 Quy đ nh chungịCác k t c u công nghi p th ng bao g m các ph n bê tông c t thép đ c s n xu t t i ch . Trong nhi u ế ấ ệ ườ ồ ầ ố ượ ả ấ ạ ỗ ềtr ng h p khác, các b ph n c a k t c u có th có các ph n bê tông đúc s n ho c các b ph n thép.ườ ợ ộ ậ ủ ế ấ ể ầ ẵ ặ ộ ậC t thép trong k t c u bê tông c t thép phù h p v i 4.3 có th đ cố ế ấ ố ợ ớ ể ượ  s d ngử ụ  nh m t thành ph n t ư ộ ầ ựnhiên c a LPS.ủCác thành ph n t nhiên nh v y ph i đáp ng các yêu c u:ầ ự ư ậ ả ứ ầ- Các dây d n sét theo 5.3;ẫ- Các m ng đ u ti p đ t theo 5.4.ạ ầ ế ấCác yêu c u v tr kháng t ng th t i đa 0,2ầ ề ở ổ ể ố  W có th đ c ki m tra b ng cách đo tr kháng gi a h ể ượ ể ằ ở ữ ệth ng đ u thu sét và m t b n c c ti p đ t trên m t đ t s d ng thi t b th nghi m phù h p v i các ố ầ ộ ả ự ế ấ ặ ấ ử ụ ế ị ử ệ ợ ớ

ngứ  d ng có kh năng đo trong m t c u hình b n đ u (hai đ u đo và hai đ u c m bi n) nh minh h a ụ ả ộ ấ ố ầ ầ ầ ả ế ư ọtrong Hình E.3. Dòng đo đ c đ a vào ph i theo th t m i kho ng 10 A.ượ ư ả ứ ự ỗ ảCHÚ THÍCH 1: Khi khó truy c p vào di n tích th nghi m ho c chia l cáp thậ ệ ử ệ ặ ộ ử nghi m, d m chuyên d ng ệ ầ ụt m c cao t i m c th p có thừ ứ ớ ứ ấ ể cung c p đ th c hi n th nghi m t i m i đi m. Sau đó, có th tính toán ấ ể ự ệ ử ệ ạ ỗ ể ểđ c t ng trượ ổ ở kháng c a các kh p c ng v i trủ ớ ộ ớ ở kháng c a dây d n sét.ủ ẫ

Hình E.3 - Đo t ngổ  trở kháng đi nệNgoài ra, c t thép d n đi n trong bê tông, khi đ c s d ng đúng cách, sẽ t o thành cái l ng đ đ ng th ố ẫ ệ ượ ử ụ ạ ồ ể ẳ ếLPS bên trong theo 6.2.

H n n a, n u đ y đ , c t thép c a k t c u có th đáp ng nh m t vơ ữ ế ầ ủ ố ủ ế ấ ể ứ ư ộ ỏ b o v đi n t , và h tr trong ả ệ ệ ừ ỗ ợvi c b o v cho các thi t b đi n và đi n t kh i nhi u gây ra b i tr ng đi n t sét theo IEC 62305-4.ệ ả ệ ế ị ệ ệ ử ỏ ễ ở ườ ệ ừKhi c t thép bê tông vàố  b t kỳ côngấ  trình xây d ng thép khác c a m t k t c u đ c k t n i v i c bên ự ủ ộ ế ấ ượ ế ố ớ ảngoài và bên trong sao cho n i đi n liên t c phù h p v i 4.3, có th đ t đ c b o v hi u qu ch ng h ố ệ ụ ợ ớ ể ạ ượ ả ệ ệ ả ố ưh i v t ch t.ạ ậ ấCác dòng đ a vào các thanh c t thép đ c gi đ nh làư ố ượ ả ị  d n qua m t s l ng l n đ ng song song. Nh ẫ ộ ố ượ ớ ườ ưv y d n đ n trậ ẫ ế ở kháng c a l i th p, nh m t h qu , s t đi n áp do dòng sét cũng th p. T tr ng ủ ướ ấ ư ộ ệ ả ụ ệ ấ ừ ườđ c t o ra b i dòng đi n vào l i c t thép b suy y u do m t đ dòng th p vàượ ạ ở ệ ướ ố ị ế ậ ộ ấ  d n dòng song song t o ẫ ạcác tr ng đi n t đ i l p. Giao thoa các dây d n đi n đ a vào k t c u lân c n b gi m t ng ng.ườ ệ ừ ố ậ ẫ ệ ư ế ấ ậ ị ả ươ ứCHÚ THÍCH 2: Để b o v ch ng nhi u đi n t , xem IEC 62305-4 vàả ệ ố ễ ệ ừ  IEC / TR 61000-5-2[5].

Khi m t phòng hoàn toàn đ c bao b c b i nh ng b c t ng bê tông c t thép có đi n liên t c phù h p ộ ượ ọ ở ữ ứ ườ ố ệ ụ ợv i 4.3, t tr ng do dòng sét d n qua c t thép trong vùng lân c n c a các b c t ng th p h n t tr ngớ ừ ườ ẫ ố ậ ủ ứ ườ ấ ơ ừ ườ

Page 44: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

trong m t căn phòng c a k t c u đ c b o v có các dây d n sét thông th ng. Do đi n áp đ c c m ộ ủ ế ấ ượ ả ệ ẫ ườ ệ ượ ảng th p h n trong các móc vòng dây d n đ c l p đ t trong phòng, b o v ch ng l i h ng hóc các h ứ ấ ơ ẫ ượ ắ ặ ả ệ ố ạ ỏ ệ

th ng bên trong có th đ c c i thi n d dàng.ố ể ượ ả ệ ễSau giai đo n xây d ng, g n nh không th xác đ nh cách b trí và xây d ng c t thép. Vìv y, cách b ạ ự ầ ư ể ị ố ự ố ậ ốtrí c aủ  c t thép v i m c đích ch ng sét c n ph i đ c vi n d n b ng tài li u th t t t. Đi u này có th ố ớ ụ ố ầ ả ượ ệ ẫ ằ ệ ậ ố ề ểđ c th c hi n b ng các b n vẽ h u d ng, các mô t và nh đ c ch p trong quá trình xây d ng.ượ ự ệ ằ ả ữ ụ ả ả ượ ụ ựE.4.3.2 S d ng c t thép trong bê tôngử ụ ốDây d n liên k t ho c b n c c ti p đ t đ c trang b đ cung c p k t n i đi n đáng tin c y cho c t thép.ẫ ế ặ ả ự ế ấ ượ ị ể ấ ế ố ệ ậ ốVí d , khung d n đi n đ c g n li n v i k t c u có th đ c s d ng nh các b d n đi n LPS t nhiên ụ ẫ ệ ượ ắ ề ớ ế ấ ể ượ ử ụ ư ộ ẫ ệ ựvà nh các đi m k t n i cho h th ng liên k t đ ng th n i b .ư ể ế ố ệ ố ế ẳ ế ộ ộM t ví d th c t đ đ t đ ng th làộ ụ ự ế ể ạ ẳ ế  vi c s d ng các neo móng ho c gi ng móng c a các máy móc, thi tệ ử ụ ặ ằ ủ ế b ho c v máy. Hình E.4 minh h a s s p x p c a c t thép vàị ặ ỏ ọ ự ắ ế ủ ố  các thanh liên k t trong m t k t c u công ế ộ ế ấnghi p.ệ

CHÚ D N:Ẫ1 thi t b đi n công su tế ị ệ ấ 6 thanh liên k tế2 d m s tầ ắ 7 C t thép trong bê tông (có các b d n đi n m t l i đ t trên)ố ộ ẫ ệ ắ ướ ặ3 v s t m t chínhỏ ắ ặ 8 Đi n c c móng n i đ tệ ự ố ấ4 ghép n i liên k tố ế 9 Đ u vào n i chung cho các hầ ố ỗ tr khácợ5 thi t b đi n ho c đi n tế ị ệ ặ ệ ử

Page 45: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Hình E.4 - Liên k t đ ng th trong m t k t c u có c t thépế ẳ ế ộ ế ấ ốVị trí c a các đ u liên k t trong k t c u ph i đ c xác đ nhủ ầ ế ế ấ ả ượ ị  ở giai đo n đ u l p k ho ch trong quá trìnhạ ầ ậ ế ạ thi t k LPS và ph i đ c th c hi n nh n bi t công vi c nhà th u xây l p.ế ế ả ượ ự ệ ậ ế ệ ầ ắCác nhà th u xây d ng ph i đ c t v n đ xác đ nh có cho phép hàn các thanh c t thép, cho dù có th ầ ự ả ượ ư ấ ể ị ố ểk p hay c n l p đ t các b d n đi n b sung. T t c các công vi c c n thi t ph i đ c th c hi n và ẹ ầ ắ ặ ộ ẫ ệ ổ ấ ả ệ ầ ế ả ượ ự ệki m tra tr c khi đ bê tông (t c là quy ho ch LPS ph i đ c th c hi n k t h p v i thi t k k t c u).ể ướ ổ ứ ạ ả ượ ự ệ ế ợ ớ ế ế ế ấE.4.3.3 Hàn ho c k p các thanh c t thépặ ẹ ốTính liên t c c a các thanh c t thép c n đ c thi t l p b ng cách hàn ho c k p.ụ ủ ố ầ ượ ế ậ ằ ặ ẹCHÚ THÍCH: Thích h p là các k p phù h p v i b IEC 62561 sau này.ợ ẹ ợ ớ ộVi c hàn các thanh c t thép ch đ c cho phép n u có s ch p thu n c a nhà thi t k các công vi c xây ệ ố ỉ ượ ế ự ấ ậ ủ ế ế ệl p. Các thanh c t thép ph i đ c hàn trên m t chi u dài không ng n h n 50mm (xem Hình E.5)ắ ố ả ượ ộ ề ắ ơ

Hình E.5a - Các m i ghép đ c hàn (ố ượ phù h pợ  v i dòng sét và các m c đích EMC)ớ ụ

Hình E.5b - Các m i ghép đố ược k p theo IEC 62561 sau này (phù h p v i dòng sét và các m c đíchẹ ợ ớ ụ EMC)

Hình E.5c - Các m i ghép đ c bu c (ố ượ ộ phù h pợ  v i dòng sét và các m c đích EMC)ớ ụ

Hình E.5d - Các m i ghép đ c ch ng (chố ượ ằ ỉ phù h p các m c đích EMC)ợ ụHình E.5 - Các ph ng pháp đi n hình ghép n i các thanh c t thép trong bê tông(khi đ c phép)ươ ể ố ố ượ

K t n i v i các thành ph n bên ngoài h th ng b o v ch ng sét c n đ c thi t l p b ng thanh c t thép ế ố ớ ầ ệ ố ả ệ ố ầ ượ ế ậ ằ ốb c qua bê tông t i m t v tríắ ạ ộ ị  đ c chượ ỉ đ nh ho c m t thanh n i ho c b n c c ti p đ t đi qua bê tông mà ị ặ ộ ố ặ ả ự ế ấđ c hàn ho c k p v i các thanh c t thép.ượ ặ ẹ ớ ố

Page 46: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

T i các m i ghép gi a các thanh c t thép trong bê tông và b d n đi n liên k t đ c th c hi n b ng cách ạ ố ữ ố ộ ẫ ệ ế ượ ự ệ ằk p, đ an toàn luôn ph i s d ng hai v t d n đi n liên k t (ho c m t b d n đi n liên k t có hai k p ẹ ể ả ử ụ ậ ẫ ệ ế ặ ộ ộ ẫ ệ ế ẹthanh c t thép khác nhau), do các m i ghép không th ki m tra đ c sau khi đ bê tông. N u b d n ố ố ể ể ượ ổ ế ộ ẫđi n liên k t và thanh c t thép là các kim lo i khác nhau, thì ti t di n m i ghép c n đ c bít kín hoàn ệ ế ố ạ ế ệ ố ầ ượtoàn b ng m t h p ch t c ch đằ ộ ợ ấ ứ ế ộ  m.ẩHình E.6 bi u di n các k p đ c s d ng cho các m i ghép các thanh c t thép và các b d n đi n băng ể ễ ẹ ượ ử ụ ố ố ộ ẫ ệđai l p th . Hình E.7 bi u di n chi ti t các k t n i c a m t h th ng các thanh c t thép bên ngoài.ậ ể ể ễ ế ế ố ủ ộ ệ ố ốCác b d n đi n liên k t ph i đ c đ nh cộ ẫ ệ ế ả ượ ị ỡ theo t l dòng sét d n trong các đi m liên k t (xem B ng 8 ỷ ệ ẫ ể ế ảvà 9).

Hình E.6a - Các v t d n đi n tròn v i m t thanh c t thépậ ẫ ệ ớ ộ ố

Hình E.6b - V t d n đi n băng đai l p th v i m t thanh c t thépậ ẫ ệ ậ ể ớ ộ ốCHÚ D N:Ẫ1 Thanh c t thépố2 V t d n đi n trònậ ẫ ệ3 Vít

4 V t d n đi n băng đaiậ ẫ ệHình E.6 - Ví d các k p s d ng nh các m i ghép gi a các thanh c t thép và các v t d n đi nụ ẹ ử ụ ư ố ữ ố ậ ẫ ệ

Page 47: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Hình E.7a Hình E.7b

Hình E.7c Hình E.7d

CHÚ D N:Ẫ1 v t d n đi n liên k tậ ẫ ệ ế2 kh p đ c hàn v i b k t n i thép liên k tớ ượ ớ ộ ế ố ế3 b k t n i thép liên k t*ộ ế ố ế4 đi m liên k t đúc không ch a s tể ế ứ ắ5 b k t n i liên k t b ng đ ng b nộ ế ố ế ằ ồ ệ6 ph ng pháp b o v ch ng ăn mònươ ả ệ ố7 thép chữ C (thanh g n d ng ch C)ắ ạ ữ8 m i hànố* B k t n i thép liên k t đ c n i t i nhi u đi m b ng cách hàn ho c k p v i các thanh c t thépộ ế ố ế ượ ố ạ ề ể ằ ặ ẹ ớ ốCHÚ THÍCH: K t c u chế ấ ỉ trên Hình E.7c không ph i là m t gi i pháp đ c ch p nh nả ộ ả ượ ấ ậ t ngổ  quát v th c ề ựti n kỹ thu t t tễ ậ ố

Hình E.7 - Các ví d v các đi m k t n i t i c t thép trong t ng bê tông c t thépụ ề ể ế ố ớ ố ườ ốE.4.3.4 V t li uậ ệCác v t li u sau có th đ c s d ng nh các d n đi n b sung đ c đ t trong bê tông cho m c đích b oậ ệ ể ượ ử ụ ư ẫ ệ ổ ượ ặ ụ ả v ch ng sét: thép, thép m m, thép m kẽm, thép không g , đ ng và thép m đ ng.ệ ố ề ạ ỉ ồ ạ ồTính năng c a l p m kẽm trên thép trong bê tông r t ph c t p, đ c bi t là trong bê tông có clorua, kẽm ủ ớ ạ ấ ứ ạ ặ ệsẽ b ăn mòn nhanh chóng khi ti p xúc v i c t thép, và có th trong đi u ki n nh t đ nh gây h h i cho bêị ế ớ ố ể ề ệ ấ ị ư ạ tông. Do đó, thép m kẽm không nên đ c s d ng t i các khu v c ven bi n và n i có th có mu i trong ạ ượ ử ụ ạ ự ể ơ ể ốn c ng m. Khi s d ng thép m kẽm trong bê tông đòi h i đánh giá nhi u y u t bênướ ầ ử ụ ạ ỏ ề ế ố  ngoài, v t li u nàyậ ệ ch nên đ c s d ng sau khi phân tích c n th n. V i ch ý này vi c s d ng các v t li u đã đ c p khác ỉ ượ ử ụ ẩ ậ ớ ủ ệ ử ụ ậ ệ ề ậđ c a thích h n vi c s d ng thép m kẽm.ượ ư ơ ệ ử ụ ạĐ tránh nh m l n gi a các lo i khác nhau c a các thanh thép trong bê tông, khuy n cáo r ng các thanh ể ầ ẫ ữ ạ ủ ế ằthép tròn đ ng kính ít nh t 8 mm có b m t nh n đ c s d ng nh dây d n b sung ng c v i b ườ ấ ề ặ ẵ ượ ử ụ ư ẫ ổ ượ ớ ềm t có gân thông th ng c a các thanh c t thép.ặ ườ ủ ốE.4.3.5 Ăn mòn

N i các dây d n liên k t c t thép đ c b c qua m t b c t ng bê tông, ph i có chú ý đ c bi t đ b o v ơ ẫ ế ố ượ ắ ộ ứ ườ ả ặ ệ ể ả ệch ng ăn mòn hóa h c.ố ọCác bi n pháp b o v ch ngệ ả ệ ố  ăn mòn đ n gi n nh t là cung c p m t cao suơ ả ấ ấ ộ  silicon ho c nh a đ ng ph ặ ự ườ ủkín vùng lân c n c a đi mậ ủ ể  thoát ra t b c t ng, víừ ứ ườ  d sâu 50 mm ho c sâu h n trong t ng và 50 mm ụ ặ ơ ườho c r ng h n bên ngoài b c t ng (xem Hình E.7c). Tuy nhiên đi u này th ng không đ c coi là m t ặ ộ ơ ứ ườ ề ườ ượ ộ

Page 48: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

gi i pháp kỹ thu t t t. M t gi i pháp c i ti n là s d ng các k t n i đ c mả ậ ố ộ ả ả ế ử ụ ế ố ượ ở r ng đ c bi t cho m c đíchộ ặ ệ ụ này nh trong các víư  d khác c a Hình E.7.ụ ủN i các dây d n liên k t b ng đ ng và đ ng m thép đ c b c qua t ng bê tông, không có nguy c ăn ơ ẫ ế ằ ồ ồ ạ ượ ắ ườ ơmòn n u là m t dây d n m t lõi, đi m liên k t riêng, s d ng b c nh a PVC ho c dây đ c cách ly (xem ế ộ ẫ ộ ể ế ử ụ ọ ự ặ ượHình E.7b). Đ i v i các dây d n liên k t b ng thép không g , phù h p v i B ng 6 vàố ớ ẫ ế ằ ỉ ợ ớ ả  7, không c n s d ng ầ ử ụcác bi n pháp phòng ch ng ăn mòn.ệ ốTrong tr ng h p môi tr ng có đ ăn mòn cao, khuy n cáo r ng các dây d n liên k t nhô ra t t ng ườ ợ ườ ộ ế ằ ẫ ế ừ ườph i đ c làm b ng thép không g .ả ượ ằ ỉCHÚ THÍCH: Trong các tr ng h p nh t đ nh, thép m kẽm bên ngoài bê tông ti p xúc v i c t thép trong ườ ợ ấ ị ạ ế ớ ốbê tông có th gây h h i cho bê tông.ể ư ạKhi s d ng các m i n i lo i đúc ho c các thép m m, các v t li u này ph i đ c b o v ch ng ăn mòn ử ụ ố ố ạ ặ ề ậ ệ ả ượ ả ệ ốbên ngoài b c t ng. Các mi ng đ m ch t khía răng ph i đ c s d ng đ t o ti p xúc đi n t i khi hoànứ ườ ế ệ ố ả ượ ử ụ ể ạ ế ệ ớ toàn b o v đ c cho các m i n i (xem Hình E.7a).ả ệ ượ ố ốĐ bi t thêm thông tin v b o v ch ng ăn mòn, xem E.5.6.2.2.2.ể ế ề ả ệ ốE.4.3.6 Các k t n iế ốĐi u tra cho th y các m i ghép đ c ch ng không thích h p cho các k t n i mang dòng sét. Có r i ro c a ề ấ ố ượ ằ ợ ế ố ủ ủcác dây ch ng khi n và gây h h i cho bê tông. Tuy nhiên, trên c s đi u tra tr c đó có th gi đ nh ằ ổ ư ạ ơ ở ề ướ ể ả ịr ng ít nh t c ba dây ch ng t o thành m t liên k t d n đi n, do đó, th c t t t c các thanh c a c t ằ ấ ứ ằ ạ ộ ế ẫ ệ ự ế ấ ả ủ ốthép đ c n i li n v i nhau b ng đi n. Các phép đo th c hi n trên k t c u bê tông c t thép h tr k t ượ ố ề ớ ằ ệ ự ệ ế ấ ố ỗ ợ ếlu n này.ậVì v y, đ i v i các k t n i mang sét, vi c hàn và k p là nh ng ph ng pháp thích h p h n. Các m i ghép ậ ố ớ ế ố ệ ẹ ữ ươ ợ ơ ốbu c là k t n i phù h p v i các dây d n b sung ch v i m c đích EMC và đ ng th .ộ ế ố ợ ớ ẫ ổ ỉ ớ ụ ẳ ếK t n i các m ch bên ngoài đ liên k t c t thép ph i đ c th c hi n b ng cách k p ho c hàn.ế ố ạ ể ế ố ả ượ ự ệ ằ ẹ ặCác m i hàn gi a các thanh c t thép (xem Hình E.5) trong bê tông ph i dài ít nh t 50 mm. Các thanh b c ố ữ ố ả ấ ắqua c n đ c u n cong đ tr t song song ít nh t làầ ượ ố ể ượ ấ  70 mm tr c khi hàn.ướCHÚ THÍCH: Khi cho phép hàn, ch p nh n c hai ph ng pháp hàn thông th ng và hàn t a nhi t.ấ ậ ả ươ ườ ỏ ệKhi các thanh đã đ c hàn c n đ c đ bê tông, chi u dài m i hàn ch vài mini mét không đ đ hàn các ượ ầ ượ ổ ề ố ỉ ủ ểđi m n i. Các m i ghép nh v y th ng b g y khi đ bê tông.ể ố ố ư ậ ườ ị ẫ ổHình E.5 chỉ cách hàn các dây d n liên k t chính xác v i các thanh c t thép c a bê tông c t thép.ẫ ế ớ ố ủ ốKhi không cho phép hàn các thanh c t thép, s d ng k p ho c các dây d n chuyên d ng b sung. Các dây ố ử ụ ẹ ặ ẫ ụ ổd n b sung có th đ c làm b ng thép, thép m m, thép m kẽm ho c đ ng. Cácẫ ổ ể ượ ằ ề ạ ặ ồ  dây d n b sung ph i ẫ ổ ảđ c n i v i m t s l ng l n các thanh c t thép b ng cách bu c ho c k p đ t n d ng các kh năng v ượ ố ớ ộ ố ượ ớ ố ằ ộ ặ ẹ ể ậ ụ ả ỏb o v c a c t thép.ả ệ ủ ốE.4.3.7 Các dây d n sétẫCác thanh c t thép c a t ng ho c các c t bê tông và khung thép k t c u có th đ c s d ng nh các ố ủ ườ ặ ộ ế ấ ể ượ ử ụ ưdây d n sét t nhiên. M t đ u m i ghép ph i đ c trang b trên mái nhà đẫ ự ộ ầ ố ả ượ ị ể thu n l i cho vi c k t n i hậ ợ ệ ế ố ệ th ng thu lôi, và n u không móng bê tông c t thép đang đ c s d ng nh đ u ti p đ t duy nh t, đ u ố ế ố ượ ử ụ ư ầ ế ấ ấ ầm i ghép c n đ c cung c p đ t o đi u ki n k t n i v i h th ng đ u ti p đ t.ố ầ ượ ấ ể ạ ề ệ ế ố ớ ệ ố ầ ế ấKhi s d ng m t thanh c t thép c th nh dây d n sét, ph i chú ý đ n đ nh tuy n n i đ t đ đ m b o ử ụ ộ ố ụ ể ư ẫ ả ế ị ế ố ấ ể ả ảthanh đ c đ tượ ặ  ở cùng v tríị  sẽ đ c s d ng cho t t c các đ ng d n xu ng, qua đó tr c ti p cung c p ượ ử ụ ấ ả ườ ẫ ố ự ế ấk t n i đi n liên t c.ế ố ệ ụKhi liên t c theo chi u d c c a dây d n sét t nhiên, không đ m b o cung c p m t đ ng th ng t mái ụ ề ọ ủ ẫ ự ả ả ấ ộ ườ ẳ ừnhà xu ng đ t, ph i s d ng các dây d n chuyên d ng b sung. Các dây d n b sung chuyên d ng này ố ấ ả ử ụ ẫ ụ ổ ẫ ổ ụph i đ c bu c ho c k p v i c t thép.ả ượ ộ ặ ẹ ớ ốB t c n i nào có nghi ng v đ ng dây tr c ti p nh t cho dây d n sét (t c là đ i v i các tòa nhà hi n ấ ứ ơ ờ ề ườ ự ế ấ ẫ ứ ố ớ ệt i) m t h th ng dây d n sét bên ngoài c n đ c b sung.ạ ộ ệ ố ẫ ầ ượ ổCác Hình E.4 và E.8 hi n th chi ti t xây d ng các thành ph n t nhiên trong các LPS cho các k t c u bê ể ị ế ự ầ ự ế ấtông c t thép. Xem thêm E.5.4.3.2 v vi c s d ng các thanh c a các ph n t bê tông c t thép là các đi n ố ề ệ ử ụ ủ ầ ử ố ệc c móng n i đ t.ự ố ấ

Page 49: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ1 ph kim lo i lan can mái nhàủ ạ 6 m i ghép gi a b n c c m t tr c vàố ữ ả ự ặ ướ  khung đỡ2 m i ghép gi a các b n c c m t tr c và đ u thu ố ữ ả ự ặ ướ ầsét

7 m i ghép th nghi mố ử ệ

3 dây d n ngang đ u thu sétẫ ầ 8 c t thép trong bê tôngố4 phủ kim lo i đo n m t tr cạ ạ ặ ướ 9 đi n c c đ t vòng lo i Bệ ự ấ ạ5 thanh đ ng thẳ ế c aủ  LPS n i bộ ộ 10 đi n c c đ t móngệ ự ấM t ví d áp d ng có th s d ng các kích th c nh sau a = 5 mộ ụ ụ ể ử ụ ướ ư     b = 5m    c = 1 m.

CHÚ THÍCH: Đ i v i các m i ghép gi a các b n c c, xem Hình E.35.ố ớ ố ữ ả ựHình E.8a - S d ng m t m t tr c ph kim lo i nh m t h th ng dây d n sét t nhiên trên m tử ụ ộ ặ ướ ủ ạ ư ộ ệ ố ẫ ự ộ

k t c uế ấ  bê tông c t thépố

Page 50: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ1 khung đ ngứ2 c đ nh t ngố ị ườ3 các b k t n iộ ế ố4 khung ngang

Hình E.8b - K t n i các giá đ m t tr cế ố ỡ ặ ướHình E.8 - S d ng m t tr c kim lo i nh h th ng dây d n sét t nhiên và k t n i các giáử ụ ặ ướ ạ ư ệ ố ẫ ự ế ố

đỡ m t tr cặ ướCác dây d n sét bên trong các c t riêng và các b c t ng nên đ c k t n i v i nhau b ng các thanh c t ẫ ộ ứ ườ ượ ế ố ớ ằ ốthép c aủ  chúng và ph i phù h p v i các đi u ki n ngu n đi n liên t c theo 4.3.ả ợ ớ ề ệ ồ ệ ụCác thanh c t thépố  c aủ  các ph n t bê tông đ s n riêng bi t và các thanh c t thép c a các c t bêầ ử ổ ẵ ệ ố ủ ộ  tông và t ng bê tông ph i đ c n i v i các thanh c t thép c a sàn và tr n tr c khi sàn nhà vàườ ả ượ ố ớ ố ủ ầ ướ  tr nầ  nhà đ c ượđ bê tông.ổCác b ph n d n đi n liên t c m r ng hi n có trong c t thép c a t t c các b ph n xây d ng, mà đ c ộ ậ ẫ ệ ụ ở ộ ệ ố ủ ấ ả ộ ậ ự ượđ bê tông t i ch , ví d , t ng, c t, c u thang và bu ng thang máy. N u sàn nhà đ c k t c u b ng bê ổ ạ ỗ ụ ườ ộ ầ ồ ế ượ ế ấ ằtông đ t i ch , thìổ ạ ỗ  các dây d n sét trong các c t, các t ng riêng rẽ c n đ c k t n i b ng các thanh c t ẫ ộ ườ ầ ượ ế ố ằ ốthép c a chúng đ đ m b o phân b đ u dòng sét. N u sàn nhà đ c k t c u b ng các b ph n bê tông ủ ể ả ả ố ề ế ượ ế ấ ằ ộ ậđ s n, k t n i nh v y th ng không có s n. Tuy nhiên, v i chút ít chi phí b sung, th ng có th chu nổ ẵ ế ố ư ậ ườ ẵ ớ ổ ườ ể ẩ b các m i ghép và các đ u đ n i các thanh c t thép c a các b ph n bêị ố ầ ể ố ố ủ ộ ậ  tông đúc s n riêng bi t v i các ẵ ệ ớthanh c t thép c a các c t và t ng tr c khi sàn đ c đ bê tông b ng cách chèn các thanh k t n i b ố ủ ộ ườ ướ ượ ổ ằ ế ố ổsung.

Các k t c u bê tông đúc s n đ c s d ng nh các m t tr c đ c treo không có hi u qu b o v ch ngế ấ ẵ ượ ử ụ ư ặ ướ ượ ệ ả ả ệ ố sét b ng các k t n i liên k t không đ c trang b . Khi trang b b o v ch ng sét hi u qu cao cho các ằ ế ố ế ượ ị ị ả ệ ố ệ ảthi t b đ c l p đ t trong k t c u, nh các tòa nhà văn phòng có thi t b x lý thông tin và m ng máy ế ị ượ ắ ặ ế ấ ư ế ị ử ạtính r ng rãi, thì c n k t n i các thanh c t thép c a các b ph n m t tr c nh v y và n i t i các thanh ộ ầ ế ố ố ủ ộ ậ ặ ướ ư ậ ố ớc t thép c a các b ph n ch u l c c a k t c u theo cách đ dòng sét có th d n hoànố ủ ộ ậ ị ự ủ ế ấ ể ể ẫ  toàn qua m t ngoài ặk t c u (xem Hình E.4).ế ấN u c a s d ng d i liên t c đ c l p đ t trên các b c t ng bên ngoài c a m t k t c u, đi u quan ế ử ổ ạ ả ụ ượ ắ ặ ứ ườ ủ ộ ế ấ ềtr ng làọ  m t quy t đ nh đ c th c hi n đ xem li u k t n i trong nh ng ph n bê tông đúc s nộ ế ị ượ ự ệ ể ệ ế ố ữ ầ ẵ  ở trên và d i c a s d ng d i liên t c nên đ c th c hi n b ng ph ng ti nướ ử ổ ạ ả ụ ượ ự ệ ằ ươ ệ  c aủ  các c t hi n có hay chúngộ ệ  ph i ảđ c k t n i v i nhau trong kho ng th i gian nh h n t ng ng v i b c c a s .ượ ế ố ớ ả ờ ỏ ơ ươ ứ ớ ướ ử ổS k t h p các b ph n d n đi n toàn di n c a các b c t ng bên ngoài c i thi n màn ch n đi n t cho ự ế ợ ộ ậ ẫ ệ ệ ủ ứ ườ ả ệ ắ ệ ừbên trong c a k t c u. Hình E.9 bi u di n k t n i các c a s d ng d i liên t c đ bao ph kim lo i m t ủ ế ấ ể ễ ế ố ử ổ ạ ả ụ ể ủ ạ ặtr c.ướ

Page 51: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ1 m i ghép gi a m t đo n b n c c m t tr c vàố ữ ộ ạ ả ự ặ ướ  c a s d ng d i kim lo iử ổ ạ ả ạ2 b n c c kim lo i m t tr cả ự ạ ặ ướ3 d i kim lo i n m ngangả ạ ằ4 d i kim lo i n m d cả ạ ằ ọ5 c a sử ổ

Hình E.9 - K t n i các c a s d ng d i liên t c có bao ph kim lo i m t tr cế ố ử ổ ạ ả ụ ủ ạ ặ ướN u các k t c u thép đ c s d ng nh các dây d n sét, thì m i c t thép ph i đ c n i v i các thanh c tế ế ấ ượ ử ụ ư ẫ ỗ ộ ả ượ ố ớ ố thép c a móng bê tông b ng các đi m liên k t nh th hi n trong Hình E.7.ủ ằ ể ế ư ể ệCHÚ THÍCH: Đ bi t thêm thông tin v vi c s d ng c t thép c a t ngể ế ề ệ ử ụ ố ủ ườ  k tế  c u v i m c đích màn ch n ấ ớ ụ ắđi n t ,ệ ừ  xem IEC 62305-4.

Trong tr ng h p các tòa nhà l n, th p nh h i tr ng, mái nhà đ c đ không chườ ợ ớ ấ ư ộ ườ ượ ỡ ỉ  chu vi xây d ng mà ở ựcòn các c t bên trong. C t d n đi n ph i đ c n i v i h th ng đ u thu sét nóc và v i h th ng liên ộ ộ ẫ ệ ả ượ ố ớ ệ ố ầ ở ớ ệ ốk t đ ng thế ẳ ế ở sàn nhà, t o các dây d n sét bên trong, đi u này đ tránh nguy hi m đánh l a bên trong ạ ẫ ề ể ể ửtòa nhà. Tăng nhi u đi n t xu t hi n vùng lân c n dây d n sét bên trong nh v y.ễ ệ ừ ấ ệ ở ậ ẫ ư ậXây d ng x ng thép th ng s d ng xà nhà b ng thép đ c n i v i nhau b ng cách b t vít các m i ự ươ ườ ử ụ ằ ượ ố ớ ằ ắ ốghép. Trang b các bu lông đ c b t ch t v i l c c n thi t đ đ t đ c đ b n c h c, t t cị ượ ắ ặ ớ ự ầ ế ể ạ ượ ộ ề ơ ọ ấ ả các b ph nộ ậ thép b t vít có th đ c coi là k t n i v i nhau b ng đi n. L p s n m ng b th ng do dòng sét khi phóng ắ ể ượ ế ố ớ ằ ệ ớ ơ ỏ ị ủđi n ban đ u do đó t o thành m t c u d n đi n.ệ ầ ạ ộ ầ ẫ ệK t n i đi n có th đ c m r ng b ng cách đ l b m t ti p xúc c a các đ u bu lông, đai c bu lông vàế ố ệ ể ượ ở ộ ằ ể ộ ề ặ ế ủ ầ ố các đ m. M t c i ti n h n n a có th đ t đ c b ng cách cung c p m t đ ng hàn dài x p xệ ộ ả ế ơ ữ ể ạ ượ ằ ấ ộ ườ ấ ỉ 50mm sau khi hoàn t t vi c l p đ t k t c u.ấ ệ ắ ặ ế ấTrên các k t c u hi n t i có các b ph n d n đi n mế ấ ệ ạ ộ ậ ẫ ệ ở r ng trong/trên các b c t ng bên ngoài, tính liên ộ ứ ườt c c a các b ph n d n đi n ph i đ c thi t l p đ s d ng nh các dây d n sét. Kỹ thu t này cũng ụ ủ ộ ậ ẫ ệ ả ượ ế ậ ể ử ụ ư ẫ ậđ c đ ngh khi có yêu c u cao v các khía c nh văn hóa c a thi t k ki n trúc ph i đ c duy trì bên ượ ề ị ầ ề ạ ủ ế ế ế ả ược nh các nhu c u b o v ch ng LEMP.ạ ầ ả ệ ốCác thanh đ ng th đ c k t n i cũng c n đ c cung c p. M i thanh đ ng th nên đ c n i đ n các b ẳ ế ượ ế ố ầ ượ ấ ỗ ẳ ế ượ ố ế ộph n d n đi n trong các b c t ng bên ngoài và d i sàn nhà. Đi u này có th đã đ c cung c p b ng ậ ẫ ệ ứ ườ ướ ề ể ượ ấ ằcác thanh c t thép ngangố  ở m t đ t và m i m t sàn ti p theo.ặ ấ ỗ ặ ếN u có th , cung c p m t k t n i v i c t thép trong sàn nhà ho c trên t ng. K t n i ph i đ c th c ế ể ấ ộ ế ố ớ ố ặ ườ ế ố ả ượ ựhi n v iệ ớ  ít nh t ba thanh c t thép.ấ ốE.4.3.8 Đ ng thẳ ế

Page 52: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Khi yêu c u m t s l ng l n các k t n i liên k t t i c t thépầ ộ ố ượ ớ ế ố ế ớ ố  ở các t ng khác nhau và m t quan tâm ầ ộđáng k đ c đ a ra đ đ t đ c các đ ngể ượ ư ể ạ ượ ườ  d n dòng có đi n c m th p t n d ng các thanh c t ẫ ệ ả ấ ậ ụ ốthép c aủ  t ng bêườ  tông đ đ ng th và b o v không gian bên trong k t c u, dây d n vòng ph i đ c l pể ẳ ế ả ệ ế ấ ẫ ả ượ ắ đ t bên trong ho c bên ngoài bê tông trên các t ng riêng bi t. Các dây d n vòng này đ c k t n i v i ặ ặ ầ ệ ẫ ượ ế ố ớnhau b ng các thanh d c trong nh ng kho ng không l n h n 10 m.ằ ọ ữ ả ớ ơS p x p này ph i đ c u tiên do đ tin c y l n h n, đ c bi t nh ng n i có c ng đ dòng đi n nhi u ắ ế ả ượ ư ộ ậ ớ ơ ặ ệ ở ữ ơ ườ ộ ệ ễch a đ c bi t.ư ượ ếM t m ng dây d n đi n n i d ng l i cũng đ c đ ngh . Các k t n i c n đ c thi t k độ ạ ẫ ệ ố ạ ướ ượ ề ị ế ố ầ ượ ế ế ể mang dòng cao trong tr ng h p h ng ph n c p năng l ng.ườ ợ ỏ ầ ấ ượTrong k t c u l n, thanh đ ng th ho t đ ng nh m t dây d n vòng. Trong tr ng h p nh v y các ế ấ ớ ẳ ế ạ ộ ư ộ ẫ ườ ợ ư ậđi m k t n iể ế ố  v iớ  các thanh c t thép ph i đ c th c hi n c m i 10 m. Không có bi n pháp đ c bi t khác ố ả ượ ự ệ ứ ỗ ệ ặ ệv i nh ng quy đ nh cho t ng h m trong 6.2.2 a) c n thi t đ k t n i k t c u c t thép v i LPS.ớ ữ ị ầ ầ ầ ế ể ế ố ế ấ ố ớE.4.3.9 Móng là đ u ti p đ tầ ế ấĐ i v i các k t c u l n và các nhà máy công nghi p, móng là c t thép bình th ng. Các thanh c t thép ố ớ ế ấ ớ ệ ố ườ ốc a móng, b n móng và các t ng bên ngoài trong khu v c d i m t đ t c a công trình này t o thành ủ ả ườ ự ướ ặ ấ ủ ạm t đi n c c đ t móng tuy t v i, đáp ng các yêu c u đ c cung c p c a 5.4.ộ ệ ự ấ ệ ờ ứ ầ ượ ấ ủCác thanh c t thép c a móng vàố ủ  t ng chôn chìm có th đ c s d ng nh đi n c c đ t móng.ườ ể ượ ử ụ ư ệ ự ấPh ng pháp này đ t đ c n i đ t t t v i chi phíươ ạ ượ ố ấ ố ớ  t i thi u. Ngoài ra, vố ể ỏ kim lo i, bao g m c t thép c a ạ ồ ố ủk t c u, nói chung cung c p m t m c đi n th t t cho các trang b ngu n đi n, vi n thông và đi n ế ấ ấ ộ ố ệ ế ố ị ồ ệ ễ ệtử c aủ  k t c u.ế ấNgoài các k t n i c a các thanh c t thép b ng cách bu c dây, vi c l p đ t m t m ng kim lo i liên h p b ế ố ủ ố ằ ộ ệ ắ ặ ộ ạ ạ ợ ổsung đ đ m b o khuy n khích các m i ghép n i t t. M ng h tr này cũng c n đ c bu c vào c t thép. ể ả ả ế ố ố ố ạ ỗ ợ ầ ượ ộ ốCác dây d n đ u n i đ k t n i các dây d n sét bên ngoài ho c các ph n tẫ ầ ố ể ế ố ẫ ặ ầ ử c aủ  k t c u đ c s d ng ế ấ ượ ử ụnh các dây d n sét vàư ẫ  đ n i đ u ti p đ t đ c đ t bên ngoài c n đ c đ a ra ngoài bê tông t i các ể ố ầ ế ấ ượ ặ ầ ượ ư ạđi m phù h p.ể ợNhìn chung, c t thép c a móng luôn d n đi n tr các tr ng h p mà t i đó có các kho ng cách đ c đ t ố ủ ẫ ệ ừ ườ ợ ạ ả ượ ặgi a các b ph n khác nhau c a k t c u đ cho phép các m c đ n đ nh khác nhau.ữ ộ ậ ủ ế ấ ể ứ ộ ổ ịCác kho ng cách gi a các b ph n k t c u d n đi n ph i đ c n i b ng các dây d n liên k t phù h p v iả ữ ộ ậ ế ấ ẫ ệ ả ượ ố ằ ẫ ế ợ ớ B ng 6 s d ng k p và m i ghép theo 5.5.ả ử ụ ẹ ốCác thanh c t thép c a các c t và t ng bê tông d ng trên cùng m t móng ph i đ c n i v i các thanh ố ủ ộ ườ ự ộ ả ượ ố ớc t thép c a móng và v i các b ph n d n đi n c a mái nhà.ố ủ ớ ộ ậ ẫ ệ ủHình E.10 cho th y thi t k h th ng LPS c a m t k t c u bê tông c t thép cho c t bê tông, t ng và mái ấ ế ế ệ ố ủ ộ ế ấ ố ộ ườnhà có các b ph n d n đi n.ộ ậ ẫ ệ

Page 53: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ1 dây d n LPS qua m t ng lót ch ng th mẫ ộ ố ố ấ2 c t thép trong c t bê tôngố ộ3 c t thép trong t ng bê tôngố ườCHÚ THÍCH: C t thépố  c aủ  m t c t bên trong trộ ộ ở thành m t dây d n sét bên trong t nhiên khi c t thép ộ ẫ ự ốc a c tủ ộ  đ c n i v i đ u thu sét và đ u ti p đ t c a LPS. Môi tr ng đi n t g n c t c n đ c xem xét ượ ố ớ ầ ầ ế ấ ủ ườ ệ ừ ầ ộ ầ ượkhi thi t b đi nế ị ệ  t nh y c m đ c đ t g n c t.ử ạ ả ượ ặ ầ ộ

Hình E.10 - Các dây d n sét bên trong c a các k t c u công nghi pẫ ủ ế ấ ệKhi không cho phép hàn v i c t thép, ph i đ t các dây d nớ ố ả ặ ẫ  b sungổ  trong các c t, ho c ph i th c hi n cácộ ặ ả ự ệ k t n i b ng các m i ghép th nghi m. Các dây d n b sung này ph i đ c bu c ho c k p v i c t thép.ế ố ằ ố ử ệ ẫ ổ ả ượ ộ ặ ẹ ớ ốSau khi hoàn t t thi công và k t n i t t c các h tr cho tòa nhà qua m t thanh liên k t đ ng th , trong ấ ế ố ấ ả ỗ ợ ộ ế ẳ ếth c t , th ng không th đo trự ế ườ ể ở kháng đ t nh b ph nấ ư ộ ậ  c aủ  ch ng trình b o trì.ươ ảN u trong đi u ki n nh t đ nh, không th đo trế ề ệ ấ ị ể ở kháng đ t c a đ t móng, l p đ t m t ho c nhi u đi n ấ ủ ấ ắ ặ ộ ặ ề ệc c đ t quy chu n g n k t c u cung c p m t ph ng pháp có th đự ấ ẩ ầ ế ấ ấ ộ ươ ể ể theo dõi nh ng thay đ i trong môi ữ ổtr ng c a h th ng ti p đ t hàng năm b ng cách th c hi n m t m ch đo gi a đi n c c đ t và h th ngườ ủ ệ ố ế ấ ằ ự ệ ộ ạ ữ ệ ự ấ ệ ố n i đ t móng. Tuy nhiên, đ ng th t t là l i th ch y u c a h th ng n i đ t móng trố ấ ẳ ế ố ợ ế ủ ế ủ ệ ố ố ấ ở kháng t i đ t tr ớ ấ ởnên ít quan tr ng.ọE.4.3.10 Các th t c l p đ tủ ụ ắ ặT t c các dây d n và k p b o v ch ng sét ph i đ c l p đ t b i l p đ t viên h th ng LPS.ấ ả ẫ ẹ ả ệ ố ả ượ ắ ặ ở ắ ặ ệ ố

Page 54: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Th a thu n có th đ t đ c v i nhà th u xây d ng trong kho ng th i gian đ đ đ m b o ti n đ cho ỏ ậ ể ạ ượ ớ ầ ự ả ờ ủ ể ả ả ế ộcông vi c thi công không v t quá do tr khi l p đ t h th ng LPS tr c khi đ bê tông.ệ ượ ễ ắ ặ ệ ố ướ ổTrong khi thi công, các phép đo ph i đ c th c hi n th ng xuyên và m t l p đ t viên LPS ph i giám sát ả ượ ự ệ ườ ộ ắ ặ ảvi c thi công (xem 4.3).ệE.4.3.11 Các b ph n bêộ ậ  tông c t thép đúc s nố ẵN u các b ph n bê tông c t thép đúc s n đ c s d ng khi b o v ch ng sét, nh các dây d n sét đ ế ộ ậ ố ẵ ượ ử ụ ả ệ ố ư ẫ ểb o v ho c nh các dây d n đ đ ng th , các đi m n i theo hình E.7 ph i đ c g n v i chúng đ cho ả ệ ặ ư ẫ ể ẳ ế ể ố ả ượ ắ ớ ểphép k t n i sau đó đ n gi n gi a c t thép đúc s n v i c t thép c a k t c u.ế ố ơ ả ữ ố ẵ ớ ố ủ ế ấV trí và hình th c các đi m n i c n đ c xác đ nh khi thi t k các b ph n bê tông c t thép đúc s n.ị ứ ể ố ầ ượ ị ế ế ộ ậ ố ẵCác đi m k t n i ph i đ c đ t sao cho trong b ph n bê tông đúc s n m t thanh c t thép li n ch y t ể ế ố ả ượ ặ ộ ậ ẵ ộ ố ề ạ ừm t m i ghép liên k t đ n m i ghép k ti p.ộ ố ế ế ố ế ếKhi s p x p các thanh c t thép li n trong b ph n bê tông c t thép đúc s n không th có các thanh c t ắ ế ố ề ộ ậ ố ẵ ể ốthép tiêu chu n, m t dây d n b sung c n đ c l p đ t và bu c vào c t thép hi n có.ẩ ộ ẫ ổ ầ ượ ắ ặ ộ ố ệNói chung, m t đi m k t n i và m t dây d n liên k t đ c yêu c u t i m i gócộ ể ế ố ộ ẫ ế ượ ầ ạ ỗ  c aủ  m t t m bê tông c t ộ ấ ốthép đúc s n nh minh h a trong Hình E.11.ẵ ư ọE.4.3.12 Các m i ghép mố ở r ngộKhi k t c u g m m t s m t c t có các m i ghép mế ấ ồ ộ ố ặ ắ ố ở r ng, cho phép s p x p các m t c t k t c u, và ộ ắ ế ặ ắ ế ấthi t b đi n t mế ị ệ ử ở r ng sẽ đ c l p đ t trong tòa nhà, các dây d n liên k t ph i đ c cung c p gi a c t ộ ượ ắ ặ ẫ ế ả ượ ấ ữ ốthép c a các m t c t k t c u khác nhau qua các m i ghép m r ng theo các kho ng không gian không ủ ặ ắ ế ấ ố ở ộ ảquá m t n a kho ng cách gi a các dây d n sét quy đ nh t i B ng 4.ộ ử ả ữ ẫ ị ạ ảĐ đ m b o đ ng th trể ả ả ẳ ế ở kháng th p và b o v hi u qu không gian bên trong k t c u, các m i ghép ấ ả ệ ệ ả ế ấ ốmở r ng gi a các m t c t c a m t k t c u ph i đ c n iộ ữ ặ ắ ủ ộ ế ấ ả ượ ố  ở các kho ng không ng n (gi a 1 m và m t n aả ắ ữ ộ ử kho ng cách gi a các dây d n sét) b ng các dây d n k t n i tr t ho c linh ho t ph thu c vào các y u ả ữ ẫ ằ ẫ ế ố ượ ặ ạ ụ ộ ếtố b o v đ c yêu c u, nh th hi n trong Hình E.11.ả ệ ượ ầ ư ể ệ

CHÚ D N:Ẫ1 bê tông c t thép đúc s nố ẵ2 các dây d n liên k tẫ ếHình E.11a - L p đ t các dây d n liên k t trên các t m bêắ ặ ẫ ế ấ  tông c t thép đúc s n b ng liên k tố ẵ ằ ế  dây

d n b t vít ho c hànẫ ắ ặ

Page 55: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ1 khe mở r ngộ2 m i ghép đ c hànố ượ3 đ hộ ở4 dây d n k t n i linh ho tẫ ế ố ạA ph n bê tông c t thép 1ầ ốB ph n bê tông c t thép 2ầ ốHình E.11b - Thi công các liên k t linh ho t gi a hai ph n bê tông c t thép b c c u b ng m tế ạ ữ ầ ố ắ ầ ằ ộ  khe

mở r ng trên m t k t c uộ ộ ế ấHình E.11 - L p các dây d n liên k t trong k t c u bê tông c t thép và các liên k t linh ho tắ ẫ ế ế ấ ố ế ạ

gi aữ  hai ph n bê tông c t thépầ ốE.5 H th ng b o v ch ng sét bên ngoàiệ ố ả ệ ốE.5.1 Quy đ nh chungịV trí c a các dây d n LPS bên ngoài làị ủ ẫ  c sơ ở cho vi c thi t k LPS và ph thu c vào hình d ng c a k t ệ ế ế ụ ộ ạ ủ ếc u đ c b o v , s d ng m c đ b o v c n thi t và ph ng pháp thi t k hình h c. Nói chung,ấ ượ ả ệ ử ụ ứ ộ ả ệ ầ ế ươ ế ế ọ  thi t ếk h th ng đ u thu sét tuân theo thi t k c a h th ng d n xu ng, h th ng đ u n iế ệ ố ầ ế ế ủ ệ ố ẫ ố ệ ố ầ ố  đ t và thi tấ ế  k h ế ệth ng LPS bên trong.ốN u các tòa nhà li n k có m t h th ng LPS, thìế ề ề ộ ệ ố  ở nh ng n i đ c phép, nh ng h th ng LPS này ph i ữ ơ ượ ữ ệ ố ảđ c n i v i h th ng LPS c a tòa nhà đang đ c xem xét.ượ ố ớ ệ ố ủ ượE.5.1.1 LPS không cách ly

Trong h u h t các tr ng h p, LPS bên ngoài có th đ c g n v i k t c u đ c b o v .ầ ế ườ ợ ể ượ ắ ớ ế ấ ượ ả ệKhi hi u ng nhi t t i đi m đánh l a ho c trên các dây d n mang dòng sét có th gây h h i cho k t c u,ệ ứ ệ ạ ể ử ặ ẫ ể ư ạ ế ấ ho c cho ki n trúc c a k t c u đ c b o v thì kho ng cách gi a các dây d n LPS và v t li u d cháy ặ ế ủ ế ấ ượ ả ệ ả ữ ẫ ậ ệ ễc n t i thi u là 0,1 m.ầ ố ểCHÚ THÍCH: Các tr ng h p đi n hình làườ ợ ể- K t c u có các t m ph d cháy,ế ấ ấ ủ ễ- K t c u có t ng d cháy.ế ấ ườ ễE.5.1.2 LPS đ c cách lyượM t LPS đ c cách ly bên ngoài ph i đ cộ ượ ả ượ  s d ngử ụ  khi d n dòng sét vào các b ph n d n đi n bên trong ẫ ộ ậ ẫ ệđ c liên k t có th gây h h i cho k t c u ho c bên trong nó.ượ ế ể ư ạ ế ấ ặCHÚ THÍCH 1: Vi c s d ng LPS đ c cách ly có th thu n ti n nh ng n i đ c d đoán có nh ng thay ệ ử ụ ượ ể ậ ệ ở ữ ơ ượ ự ữđ i trong k t c u có thổ ế ấ ể yêu c u s a đ i LPS.ầ ử ổ

Page 56: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

M t LPS đ c n i v i các b ph n k t c u d n đi n và ch v i h th ng liên k t đ ng th m c đ t thì ộ ượ ố ớ ộ ậ ế ấ ẫ ệ ỉ ớ ệ ố ế ẳ ế ứ ấđ c xác đ nh làượ ị  đã đ c cách ly theo 3.3.ượM t LPS đã cách ly đ c th c hi n ho c b ng cách l p thanh đ u thu sét ho c b ng các c t ti p giáp v i ộ ượ ự ệ ặ ằ ắ ầ ặ ằ ộ ế ớk t c u đ c b o v ho c b ng cách treo dây trên không gi a các c t theo kho ng cách tách bi t c a 6.3.ế ấ ượ ả ệ ặ ằ ữ ộ ả ệ ủM t LPS đã cách ly cũng đ c l p đ t trên k t c u có v t li u cách ly, nh g ch ho c g , n i mà kho ng ộ ượ ắ ặ ế ấ ậ ệ ư ạ ặ ỗ ơ ảcách tách bi t, xác đ nh trong 6.3, đ c duy trì và không th c hi n n i các b ph n d n đi n c a k t c u ệ ị ượ ự ệ ố ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấcũng nh các thi t b đ c l p đ t trong đó, tr các k t n i đ n h th ng đ u ti p đ tư ế ị ượ ắ ặ ừ ế ố ế ệ ố ầ ế ấ  ở m c đ t.ứ ấThi t b d n đi n bên trong k t c u và dây d n đi n không đ c l p đ t v i kho ng cách t i các dây d nế ị ẫ ệ ế ấ ẫ ệ ượ ắ ặ ớ ả ớ ẫ h th ng đ u thu sét và t i dây d n sét ng n h n so v i kho ng cách tách bi t quy đ nh t i 6.3. T t c ệ ố ầ ớ ẫ ắ ơ ớ ả ệ ị ạ ấ ảcác trang b sau này ph i phù h p v i các yêu c u c a m t LPS cách ly. Ph i th c hi n nh ng yêu c u nàyị ả ợ ớ ầ ủ ộ ả ự ệ ữ ầ đ ch sể ủ ở h u k t c u bi t đ n t nhà th u ch u trách nhi m thi t k và xây d ng LPS.ữ ế ấ ế ế ừ ầ ị ệ ế ế ựCh sủ ở h u ph i thông báo t i các nhà th u sau này các công vi c th c hi n trong ho c trên tòa nhà v ữ ả ớ ầ ệ ự ệ ặ ềcác yêu c u này. Nhà th u ch u trách nhi m v i công vi c nh v y ph i thông báo cho ch sầ ầ ị ệ ớ ệ ư ậ ả ủ ở h u k t ữ ếc u n u nhà th u không th đáp ng các yêu c u này.ấ ế ầ ể ứ ầT t cấ ả các b ph n thi t b đ c l p đ t trong m t k t c u có LPS đ c cách ly ph i đ c đ t trong ộ ậ ế ị ượ ắ ặ ộ ế ấ ượ ả ượ ặkhông gian b o v c a LPS và đáp ng các đi u ki n kho ng cách tách bi t. Các dây d n LPS đ cả ệ ủ ứ ề ệ ả ệ ẫ ượ  g n ắtrên các ph ki n ghép dây d n cách ly, n u các ph ki n ghép dây d n đ c g n tr c ti p vào t ng ụ ệ ẫ ế ụ ệ ẫ ượ ắ ự ế ườc a k t c u quá g n v i các b ph n d n đi n, thì kho ng cách gi a LPS và các b ph n d n đi n bên ủ ế ấ ầ ớ ộ ậ ẫ ệ ả ữ ộ ậ ẫ ệtrong v t quá kho ng cách tách bi t nh quy đ nh t i 6.3.ượ ả ệ ư ị ạCHÚ THÍCH: Các ph ki n ghép cách ly ph i b ng ho c dài h n kho ng cách tách bi t, cũng xét đ n các ụ ệ ả ằ ặ ơ ả ệ ếđi uề  ki n môi tr ng.ệ ườCác ph ki n ghép mái d n đi n đ c l p ngang không đ c n i liên k t đ ng th và có kho ng cách t i ụ ệ ẫ ệ ượ ắ ượ ố ế ẳ ế ả ớh th ng đ u thu sét không v t quá kho ng cách tách bi t nh ng kho ng cách v i liên k t đ ng th ệ ố ầ ượ ả ệ ư ả ớ ế ẳ ếv t quá kho ng cách tách bi t, thì ph i đ c n i v i h th ng đ u thu sét c a LPS đ c cách ly. V i lý ượ ả ệ ả ượ ố ớ ệ ố ầ ủ ượ ớdo này, các k t c u nh th không đ c coi là cách ly mà là m t k t c u có các ph ki n ghépế ấ ư ế ượ ộ ế ấ ụ ệ  mái d n ẫđi n đ c l p ngang không đ c n i v i liên k t đ ng th .ệ ượ ắ ượ ố ớ ế ẳ ếThi t k m t LPS và các h ng d n an toàn cho công vi c trong vùng lân c n c a c đ nh mái c n tính ế ế ộ ướ ẫ ệ ậ ủ ố ị ầđ n đi n áp th c t trên các ph ki n ghép nh v y sẽ tăng lên t ng ng v i h th ng đ u thu sét trongế ệ ự ế ụ ệ ư ậ ươ ứ ớ ệ ố ầ tr ng h p b sét đánh.ườ ợ ịM t LPS cách ly ph i đ c l p đ t trên các k t c u có b ph n d n đi n đ c n i v i nhau m r ng khi ộ ả ượ ắ ặ ế ấ ộ ậ ẫ ệ ượ ố ớ ở ộmong mu n ngăn ch n dòng sét d n qua t ng c a k t c u và thi t b đ c l p đ t bên trong.ố ặ ẫ ườ ủ ế ấ ế ị ượ ắ ặTrên các k t c u có các ph n d n đi n đ c n i v i nhau liên ti p nh bê tông c t thép ho c xây d ng ế ấ ầ ẫ ệ ượ ố ớ ế ư ố ặ ựb ng thép, các LPS cách ly ph i duy trì kho ng cách tách bi t v i các b ph n d n đi n này c a k t c u. ằ ả ả ệ ớ ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấĐ đ t đ c tách bi t v a đ , các dây d n LPS có th ph i đ c c đ nh v i k t c u b ng các ph ki n ể ạ ượ ệ ừ ủ ẫ ể ả ượ ố ị ớ ế ấ ằ ụ ệghép dây d n lo i cách ly.ẫ ạC n l u ý r ng các c t và tr n bê tông c t thép th ng đ c s d ng trong các c u trúc b ng g ch.ầ ư ằ ộ ầ ố ườ ượ ử ụ ấ ằ ạE.5.1.3 Đánh l a nguy hi mử ểCó th tránh nguy hi m đánh l a gi a m t LPS và các trang b kim lo i, đi n và vi n thôngể ể ử ữ ộ ị ạ ệ ễ- Trong m t LPS đ c cách ly b ng cách cách ly ho c tách bi t theo 6.3,ộ ượ ằ ặ ệ- Trong m t LPS không đ c cách ly b ng cách n i đ ng th , theo 6.2, ho c b ng cách ly ho c tách bi t ộ ượ ằ ố ẳ ế ặ ằ ặ ệtheo 6.3.

E.5.2 H th ng đ u thu sétệ ố ầE.5.2.1 Quy đ nh chungịTiêu chu n này không cung c p b t kỳ tiêu chí cho s l a ch n h th ng đ u thu sét b i vì nó coi là các ẩ ấ ấ ự ự ọ ệ ố ầ ởthanh, các dây đi n kéo dài và các dây d n đ c g n v i nhau t ng ng.ệ ẫ ượ ắ ớ ươ ứS s p x p h th ng đ u thu sét ph i phù h p v i các yêu c uự ắ ế ệ ố ầ ả ợ ớ ầ  c aủ  B ng 2.ảE.5.2.2 Vị trí

Đ thi t k h th ng đ u thu sét, các phể ế ế ệ ố ầ ương pháp sau đây sẽ đ c s d ng đ c l p ho c k t h p, v i ượ ử ụ ộ ậ ặ ế ợ ớđi u ki n các khu v c b o v đ c t o b ng các ph n khác nhau x p ch ng các đ u thu sét vàề ệ ự ả ệ ượ ạ ằ ầ ế ồ ầ  đ m b o ả ảk t c u đ c b o v hoàn toàn theo 5.2:ế ấ ượ ả ệ- Ph ng pháp b o v góc;ươ ả ệ

Page 57: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

- Ph ng pháp cu n hình c u;ươ ố ầ- Ph ng pháp m ng l i.ươ ạ ướC ba ph ng pháp có th đ c s d ng đ thi t k m t LPS. Vi c l a ch n ph ng pháp ph thu c vàoả ươ ể ượ ử ụ ể ế ế ộ ệ ự ọ ươ ụ ộ đánh giá th c ti n đ phù h pự ễ ộ ợ  c aủ  nó và đ nh y c m c a k t c u đ c b o v .ộ ạ ả ủ ế ấ ượ ả ệPh ng pháp đ nh v có th đ c l a ch n b i nhà thi t k LPS. Tuy nhiên, các xem xét sau đây có th có ươ ị ị ể ượ ự ọ ở ế ế ểgiá tr :ị- Ph ng pháp b o v góc phù h p v i các k t c u đ n gi n ho c v i các b ph n nh các k t c u l n ươ ả ệ ợ ớ ế ấ ơ ả ặ ớ ộ ậ ỏ ế ấ ớh n. Ph ng pháp này không phù h p v i các k t c u cao h n bán kính c u cu n liên quan đ n c p b o ơ ươ ợ ớ ế ấ ơ ầ ố ế ấ ảv đã ch n c a LPS;ệ ọ ủ- Ph ng pháp cu n hình c u phù h p v i k t c u có hình d ng ph c t p;ươ ố ầ ợ ớ ế ấ ạ ứ ạ- Ph ng pháp m ng l i cho các m c đích chung và nó đ c bi t thích h p đ b o v các b m tươ ạ ướ ụ ặ ệ ợ ể ả ệ ề ặ  ph ng.ẳPh ng pháp thi t k đ u thu sét và các ph ng pháp thi t k LPS đ c s d ng cho các b ph n khác ươ ế ế ầ ươ ế ế ượ ử ụ ộ ậnhau c a k t c u ph i đ c quy đ nh rõ ràng trong các tài li u thi t k .ủ ế ấ ả ượ ị ệ ế ếE.5.2.2.1 Ph ng pháp b o v gócươ ả ệCác dây d n đ u thu sét, các thanh, các c t và các dây ph i đ c b tríẫ ầ ộ ả ượ ố  sao cho t t c các b ph n c a k t ấ ả ộ ậ ủ ếc u đ c b o v n m bên trong b m t bao b c đ c t o ra b ng các đi m nhô ra trên các dây d n đ u ấ ượ ả ệ ằ ề ặ ọ ượ ạ ằ ể ẫ ầthu sét v i m t ph ng quy chu n, theo m t gócớ ặ ẳ ẩ ộ  a so v i tr c đ ng trong t t c các h ng.ớ ụ ứ ấ ả ướGóc b o vả ệ a ph i phù h p v i B ng 2, có h làả ợ ớ ả  chi u cao c a đ u thu sét trên b m t đ c b o v .ề ủ ầ ề ặ ượ ả ệM t đi m duy nh t t o ra m t hình nón. Các Hình A.1 và A.2 cho th y cách t o không gian đ c b o v ộ ể ấ ạ ộ ấ ạ ượ ả ệt các dây d n đ u thu sét khác nhau trong LPS.ừ ẫ ầTheo B ng 2, góc b o vả ả ệ a khác nhau v i các chi u cao khác nhau c a các đ u thu sétớ ề ủ ầ   trên b m t đ c ở ề ặ ượb o v (xem Hình A.3 và E.12).ả ệ

CHÚ D N:ẪH chi u cao c a tòa nhà so v i m t ph ng tham chi u v i đ tề ủ ớ ặ ẳ ế ớ ấh1 chi u cao v t lý c a m t thanh đ u thu sétề ậ ủ ộ ầh2 h1+H, là chi u cao c a thanh đ u thu sét so v i đ tề ủ ầ ớ ấa1 góc b o v t ng ng v i chi u cao đ u thu sét h = hả ệ ươ ứ ớ ề ầ 1, là chi u cao đ c đo trên b m t mái (m t ề ượ ề ặ ặph ng tham chi u)ẳ ếa2 góc b o v t ng ng v i chi u cao hả ệ ươ ứ ớ ề 2

Hình E.12 - Thi t k đ u thu sét theo ph ng pháp b o v góc cho các đ cao khác nhau theoế ế ầ ươ ả ệ ộ  B ngả 2

Ph ng pháp b o v góc có các gi i h n hình h c và không th áp d ng đ c n u H l n h n so v iươ ả ệ ớ ạ ọ ể ụ ượ ế ớ ơ ớ  bán kính cu n hình c u, r, nh quy đ nh trong b ng 2.ố ầ ư ị ả

Page 58: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Khi các k t c u trên mái ph i đ c b o v v i các hình ch m đ u mái và th tích b o v c a các ế ấ ả ượ ả ệ ớ ạ ầ ể ả ệ ủhình ch m đ u mái v t qua c nh c a tòa nhà, thì các hình ch m đ u mái ph i đ c đ t gi a k t c u ạ ầ ượ ạ ủ ạ ầ ả ượ ặ ữ ế ấtrúc và c nh. N u đi u này là không th thì áp d ng ph ng pháp cu n hình c u.ạ ế ề ể ụ ươ ố ầThi t k đ u thu sét s d ng ph ng pháp thi t k đ u thu sét b o v góc cũng đ c th hi n trong ế ế ầ ử ụ ươ ế ế ầ ả ệ ượ ể ệHình E.13 và E.14 cho m t LPS đ c cách ly và trong Hình E.15 và E.16 cho m t LPS không cách ly.ộ ượ ộ

CHÚ D N:Ẫ1 c t đ u thu sétộ ầ2 k t c u đ c b o vế ấ ượ ả ệ3 đ t là m t ph ng tham chi uấ ặ ẳ ế4 đi m giao nhau gi a các hình nón b o vể ữ ả ệs kho ng cách tách bi t theo 6.3ả ệa góc b o v phù h p v i B ng 2ả ệ ợ ớ ả

Hình E.13a - Hình chi u đ ngế ứ

CHÚ THÍCH: Hai vòng tròn ký hi u di n tích đ c b o v trên m t đ t nh m t ph ng tham chi uệ ệ ượ ả ệ ặ ấ ư ặ ẳ ếHình E.13b - Hình chi u b ng trên m t ph ng tham chi uế ằ ặ ẳ ế

Hình E.13 - LPS bên ngoài đ c cách ly s d ng hai c t đ u thu sét đ c cách ly thi t k theoượ ử ụ ộ ầ ượ ế ế ph ng pháp thi t k đ u thu sét b o v gócươ ế ế ầ ả ệ

Page 59: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Hình E.14a - Hình chi u đ ng song song v i m tế ứ ớ ặ ph ngẳ  ch a hai c tứ ộ

Hình E.14b - Hình chi u đ ng vuôngế ứ góc v i m t ph ng ch a hai c tớ ặ ẳ ứ ộ

Hình E.14c - Hình chi u b ng trên m t ph ng tham chi uế ằ ặ ẳ ếCHÚ D N:Ẫ1 c t đ u thu sétộ ầ2 k t c u đ c b o vế ấ ượ ả ệ3 di n tích đ c b o v trên m t ph ng tham chi uệ ượ ả ệ ặ ẳ ế4 dây n i ngang đ u thu sétố ầs1, s2 các kho ng cách tách bi t theo 6.3ả ệa góc b o v phù h p v i B ng 2ả ệ ợ ớ ảCHÚ THÍCH: H th ng đ u thu sét đ cệ ố ầ ượ  thi t k theo ph ng pháp thi t k đ u thu sét b o v góc. Toànế ế ươ ế ế ầ ả ệ b k t c u ph i n m bên trong th tích đ c b o v .ộ ế ấ ả ằ ể ượ ả ệ

Hình E.14 - LPS bên ngoài đ c cách lyượ  s d ngử ụ  hai c t đ u thu sét đ c cách ly, đ c k tộ ầ ượ ượ ế  n iố b ng dây móc ngangằ

Hình E.15a - Ví d s d ng m t thanh đ u thu sétụ ử ụ ộ ầ

Page 60: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Hình E.15b - Ví d s d ng hai thanh đ u thu sétụ ử ụ ầCHÚ D N:Ẫ1 thanh đ u thu sétầ2 k t c u đ c b o vế ấ ượ ả ệ3 m t ph ng tham chi u đ c gi thi tặ ẳ ế ượ ả ếa góc b o v phù h p v i B ng 2ả ệ ợ ớ ảCHÚ THÍCH: Toàn b k t c u ph i n m bên trong th tích đ c b o v c a các thanh đ u thu sét.ộ ế ấ ả ằ ể ượ ả ệ ủ ầHình E.15 - Ví d v thi t k m t đ u thu sétụ ề ế ế ộ ầ  c aủ  LPS không đ c cách ly b ng các thanh đ uượ ằ ầ  thu

sét

Hình E.16a - Hình chi u đ ng ch a dây d nế ứ ứ ẫ

Page 61: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Hình E.16b - Hình chi u đ ng vuông góc v i m t ph ng có ch a dây d nế ứ ớ ặ ẳ ứ ẫCHÚ D N:Ẫa góc b o v phù h p v i B ng 2ả ệ ợ ớ ảd1 kho ng cáchả  c aủ  dây ngang t mái nhàừCHÚ THÍCH: Toàn b k t c u ph i n m bên trong th tích đ c b o v .ộ ế ấ ả ằ ể ượ ả ệ

Hình E.16 - Ví d v thi t k m t đ u thu sétụ ề ế ế ộ ầ  c aủ  LPS không đ c cách ly b ng m t dây ngangượ ằ ộ theo ph ng pháp thi t k đ u thu sét b o v gócươ ế ế ầ ả ệ

N u b m t màế ề ặ  trên đó h th ng đ u thu sét đ c đ t b nghiêng, thìệ ố ầ ượ ặ ị  tr c c a hình nón hình thành khu ụ ủv c đ c b o v không nh t thi t làự ượ ả ệ ấ ế  thanh đ u thu sét, mà thay vìầ  vuông góc v i b m t đ t thanh đ u ớ ề ặ ặ ầthu sét, v i đ nh c a hình nón b ng đ u c a thanh đ u thu sét (xem hình E.17).ớ ỉ ủ ằ ầ ủ ầ

CHÚ D N:Ẫ1 thể tích đ c b o vượ ả ệ2 m t ph ng tham chi uặ ẳ ế3 thanh đ u thu sétầh chi u cao t ng ng c a đ u thu sét theo B ng 2ề ươ ứ ủ ầ ảa góc b o vả ệD, D' gi i h n di n tích đ c b o vớ ạ ệ ượ ả ệHình E.17 - Th tích đ c b o v c a thanh đ u thu sét trên m t ph ng nghiêng s d ngể ượ ả ệ ủ ầ ặ ẳ ử ụ  ph ngươ

pháp thi t k b o v gócế ế ả ệE.5.2.2.2 Ph ng pháp cu n hình c uươ ố ầPh ng pháp cu n hình c u nên đ c s d ng đ xác đ nh không gian đ c b o vươ ố ầ ượ ử ụ ể ị ượ ả ệ c aủ các b ph n ộ ậvà di n tích c a k t c u khi vi c s d ng ph ng pháp b o v góc lo i tr kh i B ng 2.ệ ủ ế ấ ệ ử ụ ươ ả ệ ạ ừ ỏ ảÁp d ng ph ng pháp này, các v tríụ ươ ị  c a h th ng đ u thu sét thích h p khi không có đi m nào c a th ủ ệ ố ầ ợ ể ủ ểtích đ c b o v ti p xúc v i hình c u có bán kính r, cu n trên m t đ t, xung quanh và trên nóc c a k t ượ ả ệ ế ớ ầ ố ặ ấ ủ ếc u theo t t c các h ng có th có. Do đó, hình c u ch ch m v i đ t và/ho c h th ng đ u thu sét.ấ ấ ả ướ ể ầ ỉ ạ ớ ấ ặ ệ ố ầBán kính r c a hình c u cu n ph thu c vào c p c a LPS (xem B ng 2). Bán kính hình c u cu n t ng ủ ầ ố ụ ộ ấ ủ ả ầ ố ươquan v i giá tr đ nh c a dòng đi n khi có sét đánhớ ị ỉ ủ ệ  k tế  c u: r = 10ấ  l0,65trong đó l tính theo kA.

Hình E.18 bi u di n vi c áp d ng ph ng pháp hình c u cu n cho các k t c u khác nhau. Hình c u có ể ễ ệ ụ ươ ầ ố ế ấ ầbán kính r đ c cu n xung quanh và qua toàn b k t c u cho đ n khi nó g p m t đ t ho c b t kỳ k t ượ ố ộ ế ấ ế ặ ặ ấ ặ ấ ếc u c đ nh ho c đ i t ng ti p xúc v i m t đ t có kh năng ho t đ ng nh m t dây d n sét. M t đi m ấ ố ị ặ ố ượ ế ớ ặ ấ ả ạ ộ ư ộ ẫ ộ ểsét đánh có thể x y ra khi hình c u cu n ch m vàoả ầ ố ạ k tế  c u và t i các đi m nh v y yêu c u b o v b ng ấ ạ ể ư ậ ầ ả ệ ằm t dây d n đ u thu sét.ộ ẫ ầ

Page 62: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ1 các khu v c đ c đánh bóng đ c l ra đự ượ ượ ộ ể ngăn ch n sét và b o v c n thi t theo B ng 2ặ ả ệ ầ ế ả2 c t c a k t c uộ ủ ế ấr bán kính c u cu n theo B ng 2.ầ ố ảCHÚ THÍCH: B o v ch ng sét đánh m t bên đ c yêu c u theo 5.2.3 và A.2ả ệ ố ặ ượ ầ

Hình E.18 - Thi t k m t m ng dây d n đ u thu sét LPS trên m t k t c u có hình d ng ph c t pế ế ộ ạ ẫ ầ ộ ế ấ ạ ứ ạKhi áp d ng ph ng pháp hình c u cu n cho các b n vẽ k t c u, c n xem xét k t c u t t t c các h ngụ ươ ầ ố ả ế ấ ầ ế ấ ừ ấ ả ướ đ đ m b o không có ph n nhô ra bên trong m t khu v c không đ c b o v - m t đi m mà có th đ cể ả ả ầ ộ ự ượ ả ệ ộ ể ể ượ b qua n u ch nhìn đ c m t tr c, xem xét m t bên và m t b ng nhìn th y trên b n vẽ.ỏ ế ỉ ượ ặ ướ ặ ặ ằ ấ ảKhông gian b o v đ c t o ra b i m t dây d n LPS làả ệ ượ ạ ở ộ ẫ  th tích không đ c xuyên qua b i hình c u cu n ể ượ ở ầ ốkhi nó ti p xúc v i dây d n và áp d ng cho k t c u.ế ớ ẫ ụ ế ấHình E.19 bi u di n vi c b o v đ kh năng b ng m t h th ng đ u thu sét LPS theo ph ng pháp l i,ể ễ ệ ả ệ ủ ả ằ ộ ệ ố ầ ươ ướ ph ng pháp cu n lăn hình c u vàươ ố ầ  ph ng pháp b o v góc có th a thu n chung v i các b ph n đ u ươ ả ệ ỏ ậ ớ ộ ậ ầthu sét.

CHÚ D N:Ẫ1 dây d n đ u thu sétẫ ầ2 thanh đ u thu sétầ

Page 63: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

3 kích c l iỡ ướ4 dây d n sétẫ5 h th ng n i đ t có dây d n vòngệ ố ố ấ ẫh chi u cao c a đ u thu sét theo m c đ tề ủ ầ ứ ấa góc b o vả ệHình E.19 - Thi t k m t đ u thu sét LPS theo ph ng pháp b o v góc, ph ng pháp l i và th aế ế ộ ầ ươ ả ệ ươ ướ ỏ

thu n chung c a các b ph n đ u thu sétậ ủ ộ ậ ầTrong tr ng h p hai dây d n đ u thu sét LPS n m ngang song song đ c đ t trên m t ph ng ườ ợ ẫ ầ ằ ượ ặ ặ ẳtham chi u n m ngang trên Hình E.20, kho ng cách xuyên qua p c a c u cu n phía d i m c các dây ế ằ ả ủ ầ ố ướ ứd nẫ  trong không gian gi a các dây d n có th đ c tính toán:ữ ẫ ể ượ

p = r - [r2 - (d / 2)2]1/2                                               (E.2)

Kho ng cách xuyên qua p ph i nh h n hả ả ỏ ơ t tr chi u cao c a đ i t ng đ c b o v (đ ng c trong Hình ừ ề ủ ố ượ ượ ả ệ ộ ơE.20).

CHÚ D N:Ẫ1 dây n m ngangằ2 m t ph ng tham chi uặ ẳ ế3 không gian đ c b o v b ng hai dây n m ngang đ u thu sét song song ho c hai thanh đ u thu sétượ ả ệ ằ ằ ầ ặ ầht chi u cao v t lý c a các thanh đ u thu sét so v i m t ph ng tham chi uề ậ ủ ầ ớ ặ ẳ ếp kho ng cách xuyên qua c a c u cu nả ủ ầ ốh chi u cao c a đ u thu sét theo B ng 2ề ủ ầ ảr bán kính hình c u cu nầ ốd kho ng cách tách bi t gi a hai dây n m ngang thu sét song song ho c hai thanh đ u thu sét.ả ệ ữ ằ ặ ầCHÚ THÍCH: Kho ng cách xuyên qua p c a c u cu n ph i nh h n hả ủ ầ ố ả ỏ ơ t tr chi u cao l n nh từ ề ớ ấ  c aủ  đ i ốt ng đ c b o v , đ b o v các đ i t ng trong không gian gi a các đ u.ượ ượ ả ệ ể ả ệ ố ượ ữ ầ

Page 64: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Hình E.20 - Không gian đ c b o v b ng hai dây n m ngang đ u thu sét song song ho c haiượ ả ệ ằ ằ ầ ặ  thanh đ u thu sét (r > hầ t)

Ví d th hi n trong Hình E.20 cũng có giá tr cho tr ng h p ba ho c b n thanh đ u thu sét, ví d ,ụ ể ệ ị ườ ợ ặ ố ầ ụ  b n ốthanh th ng đ ng đ tẳ ứ ặ  ở các góc c a m t hình vuông s d ng cùng chi u cao h. Trong tr ng h p này, d ủ ộ ử ụ ề ườ ợtrong Hình E.20 t ng ng v i đ ng chéo c a hình vuông đ c hình thành t b n thanh.ươ ứ ớ ườ ủ ượ ừ ốCác đi m mà t i đó sét đánh có th đ c xác đ nh b ng cách s d ng ph ng pháp cu n hình c u. ể ạ ể ượ ị ằ ử ụ ươ ố ầPh ng pháp cu n hình c u cũng có th xác đ nh xác su t xu t hi n m t cú đánh cho m i đi m c a tòa ươ ố ầ ể ị ấ ấ ệ ộ ỗ ể ủnhà.

Ph ng pháp l iươ ướĐ i v i m c đích b o v các b m t ph ng, m t l i đ c xem xét đ b o v toàn b b m t n u các ố ớ ụ ả ệ ề ặ ẳ ộ ướ ượ ể ả ệ ộ ề ặ ếđi u ki n sau đây đ c đáp ng.ề ệ ượ ứa) Nh đã đ c p trong Ph l c A, các dây d n đ u thu sét đ c đ nh v trênư ề ậ ụ ụ ẫ ầ ượ ị ị- Các đ ng g mái,ườ ờ- Các ph n nhô mái nhà,ầ- Các đ ng r m nóc nhà, n u đ d c mái v t quá 1 /10,ườ ầ ế ộ ố ượ- Các b m t bên c a k t c u cao h n 60 mề ặ ủ ế ấ ơ  ở m c cao h n 80 % chi u cao k t c u;ứ ơ ề ế ấb) kích th c m t l i c a m ng đ u thu sét không l n h n các giá tr cho trong B ng 2;ướ ắ ướ ủ ạ ầ ớ ơ ị ảc) m ng l i h th ng đ u thu sét đ cạ ướ ệ ố ầ ượ  th c hi n theo cách đ dòng sét sẽ luôn g p ít nh t hai dâyự ệ ể ặ ấ  kim lo i riêng bi t d n xu ng đ t và không l p các đ u kim lo i nhô ra bên ngoài thạ ệ ẫ ố ấ ắ ầ ạ ể tích đ c b o vượ ả ệ b ng ằcác h th ng đ u thu sét;ệ ố ầCHÚ THÍCH: s l ng l n dây d n sét làm gi m kho ng cách tách bi t và gi m tr ng đi n t bên trong ố ượ ớ ẫ ả ả ệ ả ườ ệ ừtòa nhà (xem 5.3).

d) các dây d n đ u thu sét kéo theo càng xa các đ ng dây tr c ti p và ng n càng t t.ẫ ầ ườ ự ế ắ ốVí d v LPS không cách ly s d ng đ u thu sét theo thi t k ph ng pháp l i đ c th hi n trên Hình ụ ề ử ụ ầ ế ế ươ ướ ượ ể ệE.21a v m t k t c u mái b ng và trên Hình E.21b v m t k t c u mái d c. Hình E.21c th hi n ví d v ề ộ ế ấ ằ ề ộ ế ấ ố ể ệ ụ ềm t LPS trên m t tòa nhà công nghi p.ộ ộ ệ

Hình E.21a - Đ u thu sét c a h th ng LPS cho k t c u mái b ngầ ủ ệ ố ế ấ ằ

Page 65: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫwm kích c m t l iỡ ắ ướCHÚ THÍCH: Kích c m t l i ph i phù h p theo B ng 2ỡ ắ ướ ả ợ ả

Hình E.21b - Đ u thuầ  sét c aủ  h th ng LPS cho k t c u mái nghiêngệ ố ế ấ

CHÚ D N:ẪA m i ghép th nghi mố ử ệCHÚ THÍCH: T t c các kích th c ph i phùấ ả ướ ả  h p v i m c b o v đã ch n theo B ng 1 và 2ợ ớ ứ ả ệ ọ ả

Hình E.21c - Đ u thu sét c a h th ng LPS cho k t c u mái nhà l nầ ủ ệ ố ế ấ ớHình E.21 - Ba ví d v thi t k đ u thu sét h th ng LPS không cách ly theo thi t k đ u thuụ ề ế ế ầ ệ ố ế ế ầ  sét

ph ng pháp m t l iươ ắ ướE.5.2.3 Các đ u thu sét ch ng sét đánh t i m t bên c a m t k t c u caoầ ố ớ ặ ủ ộ ế ấV i k t c u cao h n 60 m, 20 % trên cùng c a m t bên ph i đ c trang b thi t b đ u thu sét. Đ i v i ớ ế ấ ơ ủ ặ ả ượ ị ế ị ầ ố ớph n b m tầ ề ặ  c aủ  b m t đ c b o v này mà d i 60 m có th b qua vi c b o v .ề ặ ượ ả ệ ướ ể ỏ ệ ả ệCHÚ THÍCH 1: Đ i v i các k t c u cao t 60 m và 75 m, khu v c đ c b o v không c n mố ớ ế ấ ừ ự ượ ả ệ ầ ở r ng d i 60ộ ướ m.

CHÚ THÍCH 2: N u các b ph n nh y c m (ví d nh thi t b đi n t ) có m tế ộ ậ ạ ả ụ ư ế ị ệ ử ặ  ở bên ngoài c a ủt ngườ  ở ph n trên c a tòa nhà, chúng c n đ c b o v b ng các bi n pháp đ u thu sét đ c bi t, nh các ầ ủ ầ ượ ả ệ ằ ệ ầ ặ ệ ưch m đ u mái ngang, các dây d n m t l i ho c t ng đ ng.ạ ầ ẫ ắ ướ ặ ươ ươE.5.2.4 Xây d ngựE.5.2.4.1 Thông tin chung

Nhi t đ t i đa cho phép đ i v i m t dây d n sẽ không đ c v t quá n u m t c t ngang c a dây d n ệ ộ ố ố ớ ộ ẫ ượ ượ ế ặ ắ ủ ẫphù h p v i B ng 6.ợ ớ ảM t mái nhà ho c t ng đ c xây d ng t v t li uộ ặ ườ ượ ự ừ ậ ệ  d cháy ph i đ c b o v kh iễ ả ượ ả ệ ỏ   nh h ngả ưở  nguy hi mể  c aủ  dòng sét đ t nóng các dây d n LPS b ng cách s d ng m t ho c nhi u bi n pháp sau:ố ẫ ằ ử ụ ộ ặ ề ệ- Gi m nhi t đ c a dâyả ệ ộ ủ  d n b ng cách tăng ti t di n;ẫ ằ ế ệ- Tăng kho ng cách gi a các dâyả ữ  d n và ph mái (xem 5.2.4);ẫ ủ- Đ a vào các l p b o v quá nhi t gi a các dây d n và các v t li u d cháy.ư ớ ả ệ ệ ữ ẫ ậ ệ ễCHÚ THÍCH: Nghiên c u đãứ  chỉ ra r ng các thanh đ u thu sét có l i th khi có m t đ u tù.ằ ầ ợ ế ộ ầE.5.2.4.2 Đ u thu sét không cách lyầ

Page 66: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Dây d n đ u thu sét và các dây d n sét ph i đ c k t n i v i nhau b ng các dây d n đ cao mái đ ẫ ầ ẫ ả ượ ế ố ớ ằ ẫ ở ộ ểcung c p phân b dòng đ l n trên các dây d n sét.ấ ố ủ ớ ẫCác dây d n trên mái và các k t n i c a thanh đ u thu sét có th đ c g n vào mái s d ng c hai thanh ẫ ế ố ủ ầ ể ượ ắ ử ụ ảgi ng và các chi ti t c đ nh d n đi n ho c không d n đi n. Các dây d n cũng có th đ c đ t trên b ằ ế ố ị ẫ ệ ặ ẫ ệ ẫ ể ượ ặ ềm t t ng n u t ng đ c làm b ng v t li u không cháy.ặ ườ ế ườ ượ ằ ậ ệKhuy n cáo các tâm c đ nh các dây d n này đ c th hi n trong B ng E.1.ế ố ị ẫ ượ ể ệ ả

B ng E.1 - Các tâm c đ nh đ c đ xu tả ố ị ượ ề ấ

S p x pắ ế

Các tâm c đ nh cho các dây d nố ị ẫ tròn d ng d i, bó s i xo n và kéoạ ả ợ ắ

m m.ềmm

Các tâm cố đ nh cho cácị dây d n tròn m t s iẫ ộ ợ

mm

Các dây d n ngang trên b m t ngangẫ ề ặ 1000 1000

Các dây d n ngang trên b m t đ ngẫ ề ặ ứ 500 1000

Các dây d n d c t đ t t i 20 mẫ ọ ừ ấ ớ 1000 1000

Các dây d n d c tẫ ọ ừ 20 m và sau đó 500 1000

CHÚ THÍCH 1: B ng này không áp d ng cho các ph ki n ghép lo i bên trong mà có th yêu c u các xem ả ụ ụ ệ ạ ể ầxét đ c bi tặ ệCHÚ THÍCH 2: Vi c đánh giá các đi u ki n môi tr ng (nh t i tr ng gió d ki n) ph i đ c th c hi n vàệ ề ệ ườ ư ả ọ ự ế ả ượ ự ệ các tâm c đ nh khác v i giá tr đ c khuy n khích có th đ c xác đ nh khi c n thi t.ố ị ớ ị ượ ế ể ượ ị ầ ế

Trên các nhà nh và các k t c u t ng t có chóp mái, m t dây d n mái ph i đ c l p đ t trên chóp mái.ỏ ế ấ ươ ự ộ ẫ ả ượ ắ ặ N u k t c u hoàn toàn n m trong khu v c đ c b o v đ c cung c p b i dây d n chóp mái, thì ít nh t ế ế ấ ằ ự ượ ả ệ ượ ấ ở ẫ ấhai dây d n sét ph i đ c đ nh tuy n trên các c nh có ng máng t i các góc đ i di n nhau c a k t c u.ẫ ả ượ ị ế ạ ố ạ ố ệ ủ ế ấCác ng máng t i c nh c a mái có th đ c s d ng nh các dây d n t nhiên v i đi u ki n là chúng phùố ạ ạ ủ ể ượ ử ụ ư ẫ ự ớ ề ệ h p v i 5.2.5.ợ ớCác Hình E.22a, E.22b và E.22c mô t m t ví d v s s p x p c a các dây d n trên mái và các dây d n ả ộ ụ ề ự ắ ế ủ ẫ ẫsét cho m t k t c u mái nghiêng.ộ ế ấ

Hình E.22a - L p đ t dây d n đ u thu sétắ ặ ẫ ầ t iạ  đ uầ  h i c a mái nghiêng và dây d n sétồ ủ ẫ

mái

Hình E.22b - L p đ t thanh đ u thu sét đắ ặ ầ ể b o vả ệ  ng khói s d ng ph ng pháp thi tố ử ụ ươ ế

k đ u thu sét b o v gócế ầ ả ệ

Page 67: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Hình E.22c - L p đ t m t dây d n sét có k tắ ặ ộ ẫ ế n i t iố ớ   ng mángố

Hình E.22d - L p đ t m t m i ghép thắ ặ ộ ố ử nghi m t iệ ạ  m t dây d n sét và liên k t v iộ ẫ ế ớ

ng thoát n cố ướVí d các kích th c phù h p:ụ ướ ợa 1 m g 1 m

b 0,15 m (không b t bu c)ắ ộ h 0,05 m

c 1 m i 0,3 m

d càng g n v i c nh càng t tầ ớ ạ ố j 1,5 m

e 0,2 m k 0,5 m

f 0,3 m a góc b o v theo B ng 2ả ệ ảHình E.22 - B n ví d chi ti t v m t LPS trên k t c u có mái l p ngói nghiêngố ụ ế ề ộ ế ấ ợ

Hình E.23 th hi n víể ệ  d v m t h th ng LPS có dây d n b che khu tụ ề ộ ệ ố ẫ ị ấ

Page 68: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ- - dây d n b che khu tẫ ị ấl đ u thu sét đ ng (thanh đ ng đ tr n cao 0,3 m)ầ ứ ứ ể ầ  ở các kho ng không ng n (< 10 m) ho c các kho ng ả ắ ặ ảkhông c aủ  các b n c c đánh l a < 5 m.ả ự ử

Hình E.23 - Đ u thu sét và các dây d n che khu t t m nhìn cho các tòa nhà có chi u cao th pầ ẫ ấ ầ ề ấ  h nơ 20 m, có các mái nghiêng

Trong tr ng h p k t c u dài, các dây d nườ ợ ế ấ ẫ  b sungổ  theo B ng 4 ph i đ c n i v i các dây d n đ u thu ả ả ượ ố ớ ẫ ầsét đ c g n trên nóc mái.ượ ắTrên các tòa nhà có mái che ô văng r ng, dây d n nóc mái ph i đ c mộ ẫ ả ượ ở r ng ra đ u c a nóc nhà. Trên ộ ầ ủc nh đ u h i c a mái nhà, m t dây d n ph i đ c n i t dây d n nóc mái t i dây d n sét.ạ ầ ồ ủ ộ ẫ ả ượ ố ừ ẫ ớ ẫT i m c có th th c hi n đ c, các dây d n đ u thu sét, các dây d n k t n i và các dây d n sét ph i ớ ứ ể ự ệ ượ ẫ ầ ẫ ế ố ẫ ảđ c l p đ t trên m t đ ng dây th ng. Trên mái nhà không d n đi n, dây d n có th đ c đ t ho c ượ ắ ặ ộ ườ ẳ ẫ ệ ẫ ể ượ ặ ặbên d i, ho c t t nh t là bên trên nh ng mái ngói. M c dù l p nó d i ngói có l i th là đ n gi n và ít ướ ặ ố ấ ữ ặ ắ ướ ợ ế ơ ảnguy c ăn mòn, nh ng t t h n c là t i nh ng n i có s n đ y đ các ph ng pháp s a ch a, đ l p đ t ơ ư ố ơ ả ạ ữ ơ ẵ ầ ủ ươ ử ữ ể ắ ặnó d c theo đ u các viên ngói (t c là bên ngoài) đ gi m r i ro h h i cho ngói khi dây d n nh n sét ọ ầ ứ ể ả ủ ư ạ ẫ ậđánh tr c ti p. L p đ t dây d n trên ngói cũng đ n gi n hóa vi c ki m tra. Các dây d n đ c đ t d i ự ế ắ ặ ẫ ơ ả ệ ể ẫ ượ ặ ướngói thì t t nh t là ph i đ c cung c p có các ch m nóc ng n đ ng nhô ra trên mái và đ c đ t cách ố ấ ả ượ ấ ạ ắ ứ ở ượ ặnhau không quá 10 m. Các b n kim lo i l ra t ng ng cũng có th đ c s d ng (Hình E.23) mi n là ả ạ ộ ươ ứ ể ượ ử ụ ễchính đ c đ t cách nhau không quá 5 m.ượ ặTrên các c u trúc mái b ng, các dây d n đ ng bao ph i đ c đ t càng g n v i các mép ngoài c a mái ấ ằ ẫ ườ ả ượ ặ ầ ớ ủcàng có th th c hi n đ c.ể ự ệ ượKhi b m t mái v t quá kích c m t l i đ c quy đ nh trong B ng 2, c n l p các dây d n đ u thu sét ề ặ ượ ỡ ắ ướ ượ ị ả ầ ắ ẫ ầb sung.ổ

Page 69: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Hình E.22a, E.22b và E.22c th hi n các ví d v các chi ti t thi công các ph ki n ghép các dây d n đ u ể ệ ụ ề ế ụ ệ ẫ ầthu sét trên k t c u có mái nghiêng. Hình E.24 cung c p m t ví d v chi ti t thi công các ph ki n ghép ế ấ ấ ộ ụ ề ế ụ ệtrên mái b ng.ằ

CHÚ D N:Ẫa 500 m đ n 1000 m, xem B ng E.1ế ả1 lan can mái nhà

2 m i ghépố3 dây d n linh đ ngẫ ộ4 các m i ghép ch Tố ữ5 các ph ki n ghép dây d n đ u thu sétụ ệ ẫ ầ6 LPS d n qua m t ng b c ch ng n cẫ ộ ố ọ ố ướ7 d m s tầ ắ8 m i ghépốCHÚ THÍCH: V s t trên lan can mái nhà đ c s d ng nh m t dây d n đ u thu sét và đ c n i v i d mỏ ắ ượ ử ụ ư ộ ẫ ầ ượ ố ớ ầ s t đ c s d ng nh m t dây d n sét t nhiên c a h th ng LPS.ắ ượ ử ụ ư ộ ẫ ự ủ ệ ố

Hình E.24 - Xây d ng m t h th ng LPS sự ộ ệ ố ử d ng các thành ph n t nhiên trên mái c a k t c uụ ầ ự ủ ế ấHình E.25 th hi n v trí c a h th ng LPS bên ngoài k t c u có mái b ng đ c t o thành t v t li u cáchể ệ ị ủ ệ ố ế ấ ằ ượ ạ ừ ậ ệ ly nh g ho c g ch. Các ph ki n ghép mái bên trong không gian đ c b o v . Trên m t tr c c a k t ư ỗ ặ ạ ụ ệ ượ ả ệ ặ ướ ủ ếc u cao, l p đ t m t vòng đ c n i cho t t c các dây d n sét. Kho ng cách gi a các dây d n vòng này ấ ắ ặ ộ ượ ố ấ ả ẫ ả ữ ẫph i phù h p v i 5.3.1. Các dây d n vòng d i m c c a bán kính c u cu n c n thi t nh các dây d n ả ợ ớ ẫ ướ ứ ủ ầ ố ầ ế ư ẫđ ng th .ẳ ế

Page 70: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ1 thanh đ u thu sétầ 6 m i ghép th nghi mố ử ệ2 dây d n đ u thu sét n m ngangẫ ầ ằ 7 s p đ t n i đ t lo i B, đi n c c đ t vòngắ ặ ố ấ ạ ệ ự ấ3 dây d n sétẫ 8 dây d n vòng đ ng thẫ ẳ ế4 m i ghép ki u Tố ể 9 mái b ng có ph ki n ghép máiằ ụ ệ5 m i ghép ki u c t ngangố ể ắ 10 đ u n i thanh đ ng th c a LPS bên trongầ ố ẳ ế ủ

11 thanh n i đ t d cố ấ ọ

CHÚ THÍCH: S d ng m t vòng đ ng th . Kho ng cách gi a các dây d n sét phù h p v i các yêu c u ử ụ ộ ẳ ế ả ữ ẫ ợ ớ ầtrong B ng 4.ả

Hình E.25 - V tríị  c aủ  LPS bên ngoài trên m t k t c u đ c t o thành t v t li u cách ly nh gộ ế ấ ượ ạ ừ ậ ệ ư ỗ ho c g ch có chi u cao t i 60 m mái b ng và các ph ki n ghép máiặ ạ ề ớ ằ ụ ệ

Các dây d n và các thanh c a LPS ph i đ c b o v c h c đẫ ủ ả ượ ả ệ ơ ọ ể chúng có th ch u đ c ng su t do gió ể ị ượ ứ ấho c th i ti t và công vi c đ c th c hi n trên b m t mái nhà.ặ ờ ế ệ ượ ự ệ ề ặV kim lo i đ c cung c p đ b o v c h c cho các t ng bên ngoài, ch p lan can có th đ c s d ng ỏ ạ ượ ấ ể ả ệ ơ ọ ườ ụ ể ượ ử ụnh m t thành ph n đ u thu sét t nhiên, theo 5.2.5, n u không có r i ro b t cháy do nóng ch y kim lo i.ư ộ ầ ầ ự ế ủ ắ ả ạ Kh năng d cháy ph thu c vào lo i v t li u bên d i l p v kim lo i. Kh năng d cháy c a v t li u ả ễ ụ ộ ạ ậ ệ ướ ớ ỏ ạ ả ễ ủ ậ ệđ c s d ng ph i đ c xác nh n b i các nhà th u.ượ ử ụ ả ượ ậ ở ầVi c b trí ch ng th m cho mái trên các mái nhà kim lo i, nh v i các lo i mái nhà khác, có th b xuyên ệ ố ố ấ ạ ư ớ ạ ể ịth ng do sét đánh. Trong tr ng h p này, n c cóủ ườ ợ ướ  th xâm nh p và rò r qua mái nhà t i đi m xa v i ể ậ ỉ ạ ể ớđi m sét đánh. Đ tránh kh năng này n u l p đ t m t h th ng đ u thu sét.ể ể ả ế ắ ặ ộ ệ ố ầQu ng sét và các t m ch n nhi t bên ngoài và khói th ng g n v i nhau. Thi t k đ b o v cho các t m ầ ấ ắ ệ ườ ầ ớ ế ế ể ả ệ ấch n nh v y c n đ c th o lu n v i ng i mua/ch sắ ư ậ ầ ượ ả ậ ớ ườ ủ ở h u tòa nhà đ quy t đ nh có nênữ ể ế ị  áp d ngụ  b o ảv cho các t m ch n khi m , đóng và t t c các v trí t c th i.ệ ấ ắ ở ấ ả ị ứ ờL p ph mái c a t m d n đi n mà không phù h p v i 5.2.5 có th đ c s d ng nh các đ u thu sét ớ ủ ủ ấ ẫ ệ ợ ớ ể ượ ử ụ ư ầmà ở đó nóng ch y t i đi m sét đánh có th đ c ch p nh n. N u đi u này là không ch p nh n đ c, ả ạ ể ể ượ ấ ậ ế ề ấ ậ ượ

Page 71: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

t m mái d n đi n ph i đ c b o v b i m t h th ng đ u thu sét có chi u cao v a đ (xem Hình E.20 vàấ ẫ ệ ả ượ ả ệ ở ộ ệ ố ầ ề ừ ủ Hình E.26)

CHÚ D N:Ẫr bán kính hình c u cu n, B ng 2ầ ố ảa các dây d n đ u thu sétẫ ầCHÚ THÍCH: Hình c u cu n không nên ch m vào b ph n b t kỳ c a mái kim lo i bao g m các các đ ngầ ố ạ ộ ậ ấ ủ ạ ồ ườ hàn n i đ ng.ố ứ

Hình E.26 - Xây d ng m ng đ u thu sét trên m t mái nhà có l p ph d n đi n mà khôngự ạ ầ ộ ớ ủ ẫ ệ ch pấ  nh n xuyên th ng l pậ ủ ớ

Cho phép không d n đi n cũng nh h tr d n đi n.ẫ ệ ư ỗ ợ ẫ ệKhi s d ng h trử ụ ỗ ợ d n đi n, k t n i v i t m l p mái ph i ch u m t ph n dòng sét (xem Hình E.26).ẫ ệ ế ố ớ ấ ợ ả ị ộ ầHình E.24 th hi n m t ví d v đ u thu sét t nhiên s d ng m t lan can mái nhà nh dây d n đ uể ệ ộ ụ ề ầ ự ử ụ ộ ư ẫ ầ  thu sét ở mép c a di n tích mái.ủ ệCác k t c u nhô ra và l p đ t ngang, trên m t mái ph i đ c b o v b ng các thanh đ u thu sét. Ngoài ra,ế ấ ắ ặ ặ ả ượ ả ệ ằ ầ kim lo i bên ngoài nên đ c liên k t v i LPS tr khi nó phù h p v i 5.2.5.ạ ượ ế ớ ừ ợ ớHình E.27 đ a ra m t ví d v k t n i đ u thu sét có các dây d n sét t nhiên trong bê tông.ư ộ ụ ề ế ố ầ ẫ ự

CHÚ D N:Ẫ

Page 72: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

1 thanh đ u thu sétầ 6 k t n i v i các thanh c t thép (xem E.4.3.3 và E.4.3.6)ế ố ớ ố2 dây d n đ u thu sét n m ngangẫ ầ ằ 7 m i ghép th nghi mố ử ệ3 dây d n sétẫ 8 b tríố  n i đ t lo i B, đi n c c n i đ t vòngố ấ ạ ệ ự ố ấ4 m i ghép lo i Tố ạ 9 mái b ng có các ph ki n ghép máiằ ụ ệ5 m i ghép ngangố 10 m i ghép lo i T - ch ng ăn mònố ạ ốCHÚ THÍCH: C t thép c a k t c u nên phù h p v i 4.3. T t c các kích th c c a LPS ph i phùố ủ ế ấ ợ ớ ấ ả ướ ủ ả  h p v i ợ ớm c b o v đ c ch n.ứ ả ệ ượ ọ

Hình E.27 - Xây d ng h th ng LPS bên ngoài trên m t k t c u bê tông c t thép s d ng c t thépự ệ ố ộ ế ấ ố ử ụ ố t ng bên ngoài là các thành ph n t nhiênườ ầ ự

E.5.2.4.2.1 B o v ch ng sét cho các mái khu đ xe nhi u t ngả ệ ố ỗ ề ầĐ b o v các lo i k t c u này, có th s d ng các đinh tán đ u thu sét. Các đinh tán này có th đ c n i ể ả ệ ạ ế ấ ể ử ụ ầ ể ượ ốvào c t thép c a mái bê tông (xem hình E.28). Trong tr ng h p mái nhà không th th c hi n k t n i vàoố ủ ườ ợ ể ự ệ ế ố c t thép, các dây d n mái có th đ c đ t trong các đ ng n i c a t m ph mái và các đinh tán đ u thu ố ẫ ể ượ ặ ườ ố ủ ấ ủ ầsét có th đ c đ t t i các m i ghép m t l i. Chi u r ng m t l i không đ c v t quá các giá tr ể ượ ặ ạ ố ắ ướ ề ộ ắ ướ ượ ượ ịt ng ng v i c p b o v đ c đ a ra trong B ng 2. Trong tr ng h p này, ng i và ph ng ti n trên ươ ứ ớ ấ ả ệ ượ ư ả ườ ợ ườ ươ ệkhu v c đ u xe này không đ c b o v ch ng sét.ự ậ ượ ả ệ ố

CHÚ D N:Ẫ1 đinh tán đ u thu sétầ2 dây d n thép n i v i các thanh c t thép khác nhauẫ ố ớ ố3 c t thép trong bê tôngố

Hình E.28 - Ví d v m t đinh tán đ u thu sét đ c s d ng trên các mái khu đ xeụ ề ộ ầ ượ ử ụ ỗN u khu v c đ xe cao nh t đ c b o v ch ng các cú sét đánh tr c ti p thìế ự ỗ ấ ượ ả ệ ố ự ế  ph i s d ng các thanh đ u ả ử ụ ầthu sét và/ho c các dây d n đ u thu sét trên không.ặ ẫ ầ

CHÚ D N:Ẫ

Page 73: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

1 nón b o vả ệ2 ph ki n ghép mái b ng s tụ ệ ằ ắ3 dây d n đ u thu sét n m ngangẫ ầ ằ4 đ ng dây l p đ t đi nườ ắ ặ ệ5 thi t b đi nế ị ệs kho ng cách tách bi t theo 6.3ả ệa góc b o v , xem B ng 2ả ệ ảCHÚ THÍCH: Chi u cao c a thanh đ u thu sét ph i phù h p v i B ng 2ề ủ ầ ả ợ ớ ảHình E.29 - Thanh đ u thu sét đ c s d ng đ b o v ph ki n ghép mái b ng s t có các l p đ tầ ượ ử ụ ể ả ệ ụ ệ ằ ắ ắ ặ

đi n công su t mà không đ c n i v i h th ng đ u thu sétệ ấ ượ ố ớ ệ ố ầTrong tr ng h p dây d n th ng đ ng, di n tích mà có th ti p c n đ c b ng tay ph i đ c tính đ n. ườ ợ ẫ ẳ ứ ệ ể ế ậ ượ ằ ả ượ ếKho ng cách tách bi t c n thi t có th đ t đ c ho c b ng cách trang b các rào ch n ho c b ng dây b oả ệ ầ ế ể ạ ượ ặ ằ ị ắ ặ ằ ả v .ệCác d u hi u ph i đ c trang b t i các l i vào thu hút s chú ý đ n s nguy hi m do sét đánh trong c n ấ ệ ả ượ ị ạ ố ự ế ự ể ơdông.

Các đi n áp b c và đi n áp ti p xúc có th đ c b qua n u mái nhà đ c bao ph b i m t l p nh a ệ ướ ệ ế ể ượ ỏ ế ượ ủ ở ộ ớ ựđ ng dày ít nh t 50 mm. Ngoài ra, đi n áp b c có th đ c b qua n u mái nhà đ c xây d ng b ng ườ ấ ệ ướ ể ượ ỏ ế ượ ự ằbê tông c t thép v i c t thép đ c k t n i liên t c phù h p v i 4.3.ố ớ ố ượ ế ố ụ ợ ớE.5.2.4.2.2 K t c u mái b ng bê tông c t thép có mái nhà không đ cế ấ ằ ố ượ  s d ngử ụ  công c ngộTrên m t mái b ng không đ c s d ng công c ng k t h p v i m t h th ng đ u thu sét bên ngoài, các ộ ằ ượ ử ụ ộ ế ợ ớ ộ ệ ố ầdây d n đ u thu sét ph i đ c l p đ t nh trong Hình E.27. Đ i v i dây d n n i vòng đ ng th trên mái, ẫ ầ ả ượ ắ ặ ư ố ớ ẫ ố ẳ ếcác kim lo i ph trên lan can mái có thạ ủ ể đ c s d ng nh ch trên Hình E.24 và Hình E.30.ượ ử ụ ư ỉ

CHÚ D N:Ẫ1 m i ghép ch ng ăn mònố ố2 dây d n linh đ ngẫ ộ3 l p ph kim lo i c a lan canớ ủ ạ ủ

Page 74: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ THÍCH: Chú ý đ c bi t ph i đ c dành cho vi c l a ch n các v t li u thích h p và thi t k các m i ặ ệ ả ượ ệ ự ọ ậ ệ ợ ế ế ốghép và dây d n c u n i t t đ tránh ăn mòn.ẫ ầ ố ố ể

Hình E.30 - Ph ng pháp đươ ể thu đ c đi n liên t c trên n p ph lan can kim lo iượ ệ ụ ắ ủ ạHình E.27 bi u di n ph ng pháp l p đ t các dây d n m t l i trên m t mái nhà.ể ễ ươ ắ ặ ẫ ắ ướ ộKhi l p ch ng th m trên mái c a m t k t c u có h h i c khí t m th i ch p nh n đ c, l i đ u thu ớ ố ấ ủ ộ ế ấ ư ạ ơ ạ ờ ấ ậ ượ ướ ầsét bao g m di n tích b ng ph ng trên mái cóồ ệ ằ ẳ  th đ c thay th b ng các dây d n đ u thu sét tể ượ ế ằ ẫ ầ ự nhiên g m các thanh c t thép bên trong bê tông theo 5.2.4. M t thay th có th ch p nh n đ c là các dây d n ồ ố ộ ế ể ấ ậ ượ ẫđ u thu sét LPS có th đ c g n tr c ti p trên mái bê tông.ầ ể ượ ắ ự ếNói chung, m t tia sét đánh t i c t thép c a mái bê tông sẽ làm h ng l p ch ng th m. Sau đó, n c m a ộ ớ ố ủ ỏ ớ ố ấ ướ ưcó th làm ăn mòn các thanh c t thép d n đ n h h i. N u không đ c phép gi m đ b n c h cể ố ẫ ế ư ạ ế ượ ả ộ ề ơ ọ  c aủ  bê tông do ăn mòn, m t h th ng đ u thu sét ph i đ c l p và liên k t t t nh t v i c t thép, ngăn ch n sét ộ ệ ố ầ ả ượ ắ ế ố ấ ớ ố ặđánh tr c ti p t i bê tông c t thép.ự ế ớ ốL p ph kim lo i đ c cung c p đ b o v c h c cho các b c t ng bên ngoài (ch p lan can) có th ớ ủ ạ ượ ấ ể ả ệ ơ ọ ứ ườ ụ ểđ c s d ng nh m t thành ph n đ u thu sét t nhiên theo 5.2.5 n u không có r i ro b t l a do kim ượ ử ụ ư ộ ầ ầ ự ế ủ ắ ửlo i nóng ch y.ạ ảMái có các t m d n đi n không phù h p v i B ng 3 có th đ c s d ng nh các dây d n đ u thu sét mà ấ ẫ ệ ợ ớ ả ể ượ ử ụ ư ẫ ầnóng ch y t i đi m sét đánh có th ch u đ c. N u không, các t m d n đi n mái ph i đ c b o v b ng ả ạ ể ể ị ượ ế ấ ẫ ệ ả ượ ả ệ ằm t h th ng đ u thu sét đ cao (xem Hình E.20 vàE.26). Trong tr ng h p này, áp d ng ph ng pháp ộ ệ ố ầ ủ ườ ợ ụ ươcu n hình c u. Đ phù h p v i ph ng pháp này, kích th c m t l i ph i nh h n và các t m đ cao ố ầ ể ợ ớ ươ ướ ắ ướ ả ỏ ơ ấ ỡh n so v i m t h th ng đ u thu sét l i thông th ng.ơ ớ ộ ệ ố ầ ướ ườKhi s d ng các t m đ d n đi n, k t n i các t m l p mái ph i ch u m t ph n dòng sét.ử ụ ấ ỡ ẫ ệ ế ố ấ ợ ả ị ộ ầHình E.24 cho th y m t ví d v đ u thu sét t nhiên s d ng lan can mái nh dây d n đ u thu sétấ ộ ụ ề ầ ự ử ụ ư ẫ ầ  ở mép c a mái nhà.ủKhi có th ch p nh n xu t hi n h h i t m th i m t tr c, các ph n bên tông b b phá h y v t i h n ể ấ ậ ấ ệ ư ạ ạ ờ ặ ướ ầ ị ị ủ ỡ ớ ơ100 mm r i xu ng t k t c u, đi u 5.2 cho phép dây d n vòng trên mái đ c thay th b ng m t dây d n ơ ố ừ ế ấ ề ẫ ượ ế ằ ộ ẫvòng t nhiên g m thép c t thép trong bê tông.ự ồ ốCác b ph n kim lo i mà không đáp ng các đi u ki n c a các đ u thu sét đ c quy đ nh trong 5.2.5, tuy ộ ậ ạ ứ ề ệ ủ ầ ượ ịnhiên có th đ cể ượ  s d ngử ụ  đ n i các b ph n mang dòng sét khác nhau trong mi n di n tích mái.ể ố ộ ậ ề ệE.5.2.4.2.3 Cung c p s n b o v k t c u thích h pấ ẵ ả ệ ế ấ ợCác t ng và mái bên ngoàiườ  c aủ  k t c u có th đ c s d ng nh m t màn ch n đi n t đ b o v các ế ấ ể ượ ử ụ ư ộ ắ ệ ừ ể ả ệthi t b đi n và x lý thông tin có trong k t c u (xem Ph l c B c a IEC 62305-2:2010 và IEC 62305-4).ế ị ệ ử ế ấ ụ ụ ủHình E.27 cung c p m t ví d v m t k t c u bê tông c t thép s d ng k t n i các c t thép v i nhau nhấ ộ ụ ề ộ ế ấ ố ử ụ ế ố ố ớ ư các dây d n sét và nh màn ch n t c a không gian khép kín. Đ bi t thêm chi ti t, xem IEC 62305-4.ẫ ư ắ ừ ủ ể ế ếTrong khu v c c a h th ng đ u thu sét trên mái nhà, t t c các b ph n d n đi n có kích th c t i ự ủ ệ ố ầ ấ ả ộ ậ ẫ ệ ướ ốthi u m i b ph n l n h n 1 m ph i đ c k t n i v i nhau đ t o thành m t l i, v b o v m t l i ể ỗ ộ ậ ớ ơ ả ượ ế ố ớ ể ạ ộ ướ ỏ ả ệ ắ ướph i đ c n i v i h th ng đ u thu sétả ượ ố ớ ệ ố ầ  ở mép mái nhà và cũng  các đi m khác bên trong di n tích mái ở ể ệphù h p v i 6.2.ợ ớCác Hình E.24 và E.30 bi u di n vi c xây d ng các đ u thu sét trên k t c u có các khung d n đi n s ể ễ ệ ự ầ ế ấ ẫ ệ ửd ng lan can mái nh m t đ u thu sét t nhiên và khung thép nh dây d n sét t nhiên.ụ ư ộ ầ ự ư ẫ ựTrong Hình E.30 là ví d đ a ra cách cung c p đi n liên t c c a các thành ph n t nhiên trong LPS.ụ ư ấ ệ ụ ủ ầ ựKhi d n đ n kích th c m t l i c a các k t c u thép gi m xu ng so v i B ng 2, dòng sét đ c phân b ẫ ế ướ ắ ướ ủ ế ấ ả ố ớ ả ượ ốtrên nhi u dây d n song song, d n đ n trề ẫ ẫ ế ở kháng đi n t th p xu ng và do đó tuân theo 6.3, kho ng cáchệ ừ ấ ố ả tách bi t đ c gi m xu ng và không yêu c u các kho ng cách tách bi t c n thi t gi a các trang b và LPS.ệ ượ ả ố ầ ả ệ ầ ế ữ ịTrong h u h t các k t c u, mái là b ph n đ c b o v ít nh tầ ế ế ấ ộ ậ ượ ả ệ ấ  c aủ  k t c u. Do đó, chú ý đ c bi t ph i ế ấ ặ ệ ảđ c quan tâm đ nâng cao hi u qu b o v c a các ph n thi công mái.ượ ể ệ ả ả ệ ủ ầKhi không có các y u t k t c u d n đi n đ c k t h p trên mái, v b o v có th đ c c i thi n b ng ế ố ế ấ ẫ ệ ượ ế ợ ỏ ả ệ ể ượ ả ệ ằcách gi m kho ng cách gi a các dây d n mái.ả ả ữ ẫE.5.2.4.2.4 B o v các ph ki n ghép mái nhô ra ho c đ c g n th ng vào.ả ệ ụ ệ ặ ượ ắ ẳCác thanh đ u thu sét đ b o v các ph ki n ghép mái b ng kim lo i đ c g n th ng vào ho c nhô ra ầ ể ả ệ ụ ệ ằ ạ ượ ắ ẳ ặph i có chi u cao sao cho ph ki n ghép mái đ c b o v n m hoàn toàn trong không gian b o v c a ả ề ụ ệ ượ ả ệ ằ ả ệ ủc u cu n c a thanh đ u thu sét ho c hoàn toàn n m trong nón c a ph ng pháp b o v góc theo B ng 2.ầ ố ủ ầ ặ ằ ủ ươ ả ệ ả

Page 75: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Kho ng cách tách bi t gi a các thanh đ u thu sét và các ph ki n ghép mái nh v y ph i t ng đ ng ả ệ ữ ầ ụ ệ ư ậ ả ươ ươv i các đi u ki n đ c quy đ nh trong đi u 6.3.ớ ề ệ ượ ị ềHình E.29 bi u di n m t ví d v b o v ph ki n ghép mái b ng các thanh đ u thu sét s d ng ph ng ể ễ ộ ụ ề ả ệ ụ ệ ằ ầ ử ụ ươpháp thi t k đ u thu sét b o v góc. Giá tr c a góc b o v ph i phù h p v i c p b o v c a LPS đ c ế ế ầ ả ệ ị ủ ả ệ ả ợ ớ ấ ả ệ ủ ượquy đ nh trong b ng 2.ị ảCác ph ki n ghép mái, không đ c b o v b ng các thanh đ u thu sét, thì không yêu c u b o v b sungụ ệ ượ ả ệ ằ ầ ầ ả ệ ổ n u kích th c c a chúng không v t quá t t c các giá tr sau:ế ướ ủ ượ ấ ả ị- Cao trên m c mái 0,3 m;ứ- T ng di n tích ph ki n ghép mái là 1,0 mổ ệ ụ ệ 2;

- Chi u dài ph ki n ghép mái là 2,0 m.ề ụ ệCác ph ki n ghép mái b ng kim lo i đ c g n th ng vào không th c hi n các yêu c u này và không n mụ ệ ằ ạ ượ ắ ẳ ự ệ ầ ằ trong các yêu c u v kho ng cách tách bi t theo 6.3 ph i đ c liên k t v i h th ng đ u thu sét có ít ầ ề ả ệ ả ượ ế ớ ệ ố ầnh t m t dây d n liên k t.ấ ộ ẫ ếCác ph ki n ghép mái không d n đi n không n m trong vùng đ c b o v c a các thanh đ u thu sét và ụ ệ ẫ ệ ằ ượ ả ệ ủ ầkhông nhô ra h n 0,5 m so v i b m t đ c hình thành b i h th ng đ u thu sét không yêu c u b o v ơ ớ ề ặ ượ ở ệ ố ầ ầ ả ệb sung t các dây d n đ u thu sét.ổ ừ ẫ ầCác l p đ t d n đi n, nh dây d n đi n ho c ng kim lo i, d n t các ph ki n ghép mái đ c g n ắ ặ ẫ ệ ư ẫ ệ ặ ố ạ ẫ ừ ụ ệ ượ ắth ng vào bên trong tòa nhà, có th d n m t ph n đáng k dòng sét vào bên trong tòa nhà.ẳ ể ẫ ộ ầ ể  Ở n i có các ơk t n i d n đi n, các ph ki n ghép mái nhô ra trên b m t mái c n đ c b o v b ng các h th ng đ u ế ố ẫ ệ ụ ệ ề ặ ầ ượ ả ệ ằ ệ ố ầthu sét. N u b o v b ng m t h th ng đ u thu sét là không th ho c không có hi u qu chi phí, thì các ế ả ệ ằ ộ ệ ố ầ ể ặ ệ ảb ph n đ c cách ly, có chi u dài t ng ng t i thi u b ng hai l n kho ng cách tách bi t đã quy đ nh, ộ ậ ượ ề ươ ứ ố ể ằ ầ ả ệ ịcó th đ c l p đ t trong các trang b d n đi n (nh các ng d n khí nén).ể ượ ắ ặ ị ẫ ệ ư ố ẫCác ng khói v t li u không d n đi n ph i đ c b o v b ng các thanh đ u thu sét ho c các vòng đ u ố ậ ệ ẫ ệ ả ượ ả ệ ằ ầ ặ ầthu sét khi chúng h không n m trong không gian b o vọ ằ ả ệ c aủ  m t h th ng đ u thu sét. Thanh đ u thu ộ ệ ố ầ ầsét trên m t ng khói nên có chi u cao sao cho cộ ố ề ả  ng khói n m trong không gian b o v c a thanh.ố ằ ả ệ ủCó thể có m t tia sét đánh vào m t ng khói không d n đi n khi ng khói không n m trong không gian ộ ộ ố ẫ ệ ố ằđ c b o v c a m t h th ng đ u thu sét, do th c t là b m t bên trongượ ả ệ ủ ộ ệ ố ầ ự ế ề ặ  c aủ ng khói đ c ph b i ố ượ ủ ởm t quá trình tích t b hóng d n đi n, do đó ngay cộ ụ ồ ẫ ệ ả trong tr ng h p không có m a, nó có kh ườ ợ ư ảnăng d n dòng c a m t d i phóng đi n có đ dài l n.ẫ ủ ộ ả ệ ộ ớHình E.22b bi u di n vi c thi công m t thanh đ u thu sét trên m t ng khói đ c xây t g ch cách ly.ể ễ ệ ộ ầ ộ ố ượ ừ ạE.5.2.4.2.5 B o v các ph ki n ghép mái g n v i thi t b đi n ho c x lý thông tinả ệ ụ ệ ắ ớ ế ị ệ ặ ửT t c các ph ki n ghép mái có v t li u d n đi n ho c không d n đi n mà có thi t b đi n và/ho c ấ ả ụ ệ ậ ệ ẫ ệ ặ ẫ ệ ế ị ệ ặthi t b x lý thông tin, nên n m trong không gian b o v c a h th ng đ u thu sét.ế ị ử ằ ả ệ ủ ệ ố ầKhông th x y ra tr ng h p m t tia sét tr c ti p đi vào thi t b đ c đ t trong không gian b o v c a ể ả ườ ợ ộ ự ế ế ị ượ ặ ả ệ ủh th ng đ u thu sét.ệ ố ầM t tia sét đánh tr c ti p vào ph ki n ghép mái sẽ không chộ ự ế ụ ệ ỉ d n đ n phá h y nó mà còn gây ra h h i ẫ ế ủ ư ạdi n r ng cho các thi t b đi n vàệ ộ ế ị ệ  đi n t đ c k t n i không chệ ử ượ ế ố ỉ t i các ph ki n ghép mái mà cònạ ụ ệ  ở bên trong tòa nhà.

Các ph ki n ghép mái trên các k t c u thép cũng ph i n m trong không gian b o v c a h th ng đ u ụ ệ ế ấ ả ằ ả ệ ủ ệ ố ầthu sét. Trong tr ng h p này, n u có th , các dây d n đ u thu sét nhô ra ph i đ c liên k t không ch ườ ợ ế ể ẫ ầ ả ượ ế ỉv i h th ng đ u thu sét mà còn n i tr c ti p vào k t c u thép. Khi liên k t v i k t c u chúng c n ph i ớ ệ ố ầ ố ự ế ế ấ ế ớ ế ấ ầ ảphù h p v i kho ng cách tách bi t.ợ ớ ả ệCác yêu c u cho các ph ki n ghép mái cũng ph i áp d ng cho các c đ nh l p ghép trên các b ầ ụ ệ ả ụ ố ị ắ ềm tặ  th ng đ ng mà có th b sét đánh, t c là b m t ti p xúc v i m t cu n hình c u.ẳ ứ ể ị ứ ề ặ ế ớ ặ ố ầHình E.29 và Hình E.31 g m các ví d v các công trình xây d ng đ u thu sét đ b o v cho các ph ki n ồ ụ ề ự ầ ể ả ệ ụ ệghép mái c a v t li u d n và cách đi n kèm theo các trang b đi n. Hình E.31 chủ ậ ệ ẫ ệ ị ệ ỉ phù h p n u kho ng ợ ế ảcách tách bi t, s, không th duy trì đ c.ệ ể ượ

Page 76: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ1 dây d n đ u thu sétẫ ầ2 n p kim lo iắ ạ3 dây d n liên k tẫ ế4 dây d n đ u thu sét n m ngangẫ ầ ằ5 thi t b đi nế ị ệ6 h p đ u đi n có thi t b SPDộ ấ ệ ế ị7 dây d n sétẫCHÚ THÍCH: Thi t b đi n kèm theo đ c liên k t v i h th ng đ u thu sét tuân theo E.5.2.4.2.6, thông ế ị ệ ượ ế ớ ệ ố ầqua v b o v cáp kim lo i ch u m t ph n đáng k dòng đi n sét.ỏ ả ệ ạ ị ộ ầ ể ệHình E.31 - Ph ki n ghép mái b ng kim lo i đ c b o v ch ng sét đánh tr c ti p, đ c n iụ ệ ằ ạ ượ ả ệ ố ự ế ượ ố  v iớ

h th ng đ u thu sétệ ố ầCHÚ THÍCH: N u các ph ki n ghép mái c n b o v thêm, các thi t b SPD trên các cáp cóế ụ ệ ầ ả ệ ế ị  ngu n đ c ồ ượn i t i nó có thố ớ ể đ c trang bượ ị ở t ng mái.ầV i kho ng cách tách bi t đ c yêu c u ph i đ c duy trì không ch trong không khí mà còn cho các ớ ả ệ ượ ầ ả ượ ỉđ ng d n qua v t li u r n (kườ ẫ ậ ệ ắ m = 0,5).

E.5.2.4.2.6 Trang b đi n nhô ra t không gian đ c b o vị ệ ừ ượ ả ệAnten trên mái c a k t c u ph i đ c b o v ch ng sét đánh tr c ti p b ng cách l p anten trong không ủ ế ấ ả ượ ả ệ ố ự ế ằ ắgian đã đ c b o v .ượ ả ệH th ng anten đ c tích h p vào các LPS (xem IEC 60728-11ệ ố ượ ợ  [6]).

Có thể s d ngử ụ  m t LPS đ c cách ly bên ngoài (xem Hình E.32a) ho c m t LPS không đ c cách ly bên ộ ượ ặ ộ ượngoài (xem Hình E.32b).

Trong tr ng h p sau này, c t anten ph i đ c liên k t v i h th ng đ u thu sét. Sau đó, m t ph n dòng ườ ợ ộ ả ượ ế ớ ệ ố ầ ộ ầsét sẽ đ c x lý khi d n trong k t c u đ c b o v . Cáp anten nên đ c đ a vào k t c u t t nh t ượ ử ẫ ế ấ ượ ả ệ ượ ư ế ấ ố ấlà ở l i vào chung cho t t c các d ch v ho c g n các thanh liên k t LPS chính. Các v cáp anten d n đi nố ấ ả ị ụ ặ ầ ế ỏ ẫ ệ nên đ c liên k t v i h th ng đ u thu sétượ ế ớ ệ ố ầ   t ng mái và v i thanh liên k t chính.ở ầ ớ ếThi t b đi n l p trên các ph ki n ghép mái mà không th duy trìế ị ệ ắ ụ ệ ể  kho ng cách tách bi t, nên đ c liên ả ệ ượk t v i h th ng đ u thu sét và v i các y u t d n đi n c a các ph ki n ghép mái mà v d n ế ớ ệ ố ầ ớ ế ố ẫ ệ ủ ụ ệ ỏ ẫđi nệ  c aủ  thi t b đi n c a nó phù h p v i B ng 9.ế ị ệ ủ ợ ớ ả

Page 77: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Hình E.31 là m t ví d v ph ng pháp liên k t m t ph ki n ghép mái có các ph n d n đi n v i m t ộ ụ ề ươ ế ộ ụ ệ ầ ẫ ệ ớ ộtrang b đi n và đ u thu sétị ệ ầ  c aủ  m t k t c u.ộ ế ấ

CHÚ D N:Ẫ1 c t kim lo iộ ạ 8 thanh liên k t đ ng thế ẳ ế2 b cách đi nộ ệ 9 đi n c c đ t móngệ ự ấ3 thanh đ u thu sétầ a góc b o vả ệ4 dây d n đ uẫ ầ  thu sét s kho ng cách tách bi tả ệ5 dây d n liên k tẫ ế I chi u dài đ c xem xét đ tính toánề ượ ể  kho ng cách ả

tách bi tệ6 cáp Anten MDB h p phân ph i đi n chínhộ ố ệ7 m i ghép th nghi mố ử ệ PCB h p đ u đi nộ ấ ệ

Hình E.32a - C t Anten TV vàộ  các Anten đ c b o v v i các đ u thu sét đ cượ ả ệ ớ ầ ượ  cách ly đ c thi tượ ế k theoế  ph ng pháp b o v gócươ ả ệ

Page 78: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ1 c t kim lo iộ ạ2 dây d n đ u thu sét n m ngang trên nóc mái nhàẫ ầ ằ3 m i ghép gi a dây d n sét c a mái vàố ữ ẫ ủ  c t Anten kim lo iộ ạ4 cáp Anten

5 thanh liên k t chính; b o v kim lo i trên cáp Anten đ c n i v i thanh liên k tế ả ệ ạ ượ ố ớ ế6 m i ghép th nghi mố ử ệ7 TV

8 đ ng dây song song c a cáp Anten và dây cáp đi nườ ủ ệ9 dây cáp đi nệ10 h th ng đ u thu sétệ ố ầ11 h p phân ph i đi n chính cóộ ố ệ  thi t b SPDế ị12 đi n c c đ t móngệ ự ấ13 b d n đi n LPSộ ẫ ệa góc b o vả ệI chi u dài đ c xem xét đề ượ ể tính toán kho ng cách tách bi tả ệCHÚ THÍCH: Đ i v i các k t c u nh chố ớ ế ấ ỏ ỉ hai dây d n sét có thẫ ể là đ , theo 5.3.3.ủ

Hình E.32b - Anten TV s d ngử ụ  c t nhộ ư thanh đ u thu sétầHình E.32 - Các ví d v b o v ch ng sét cho nhà có m t anten TVụ ề ả ệ ố ộ

E.5.2.4.2.7 B o v cho các b ph n d n đi n trên máiả ệ ộ ậ ẫ ệCác b ph n d n đi n nh các b ph n có thành không đ dày mà không th ch u đ c sét đánh và đ c ộ ậ ẫ ệ ư ộ ậ ủ ể ị ượ ượl p trên mái, và ph mái cũng d n đi n ho c các b ph n khác trên k t c u mà không đáp ng v i các ắ ủ ẫ ệ ặ ộ ậ ế ấ ứ ớyêu c u cho các h th ng đ u thu sét t nhiên theo 5.2.5 và B ng 3, vàầ ệ ố ầ ự ả  m i khi không ch u đ c m t tia ỗ ị ượ ộsét thì ph i đ c b o v b ng các dây d n đ u thu sét.ả ượ ả ệ ằ ẫ ầ

Page 79: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Đ i v i thi t k b o v ch ng sét cho các b ph n d n đi n trên mái, nên áp d ng ph ng pháp thi t k ố ớ ế ế ả ệ ố ộ ậ ẫ ệ ụ ươ ế ếđ u thu sét cu n hình c u (xem Hình E.33)ầ ố ầ

CHÚ D N:Ẫ1 hình c u cu nầ ố2 thanh đ u thu sétầ3 thi t b đi nế ị ệ4 dây d n sétẫ5 bình ch a b ng kim lo iứ ằ ạr bán kính hình c u cu n, xem B ng 2ầ ố ảs kho ng cách tách bi t theo 6.3ả ệHình E.33 - L p đ t b o v ch ng sét cho thi t b b ng kim lo i trên mái ch ng sét đánh tr c ti pắ ặ ả ệ ố ế ị ằ ạ ố ự ế

Hình E.31 là m t víộ  d v thi t k m t h th ng đ u thu sét b o v ph ki n ghép mái d n đi n ch ng ụ ề ế ế ộ ệ ố ầ ả ệ ụ ệ ẫ ệ ốsét đánh tr c ti p khi kho ng cách tách bi t, s, không đ c duy trì.ự ế ả ệ ượE.5.2.4.2.8 B o v k t c u b đ t phả ệ ế ấ ị ấ ủV i các k t c u k t h p m t l p đ t trên mái nhà vàớ ế ấ ế ợ ộ ớ ấ  ở đó ng i dân không có m t th ng xuyên, m t ườ ặ ườ ộLPS thông th ng có th đ c s d ng. H th ng đ u thu sét ph i là m t h th ng đ u thu sét đan l i ườ ể ượ ử ụ ệ ố ầ ả ộ ệ ố ầ ướtrên đ t, ho c m t s thanh đ u thu sét, đ c n i b ng m t l i chôn chìm, phù h p v i ph ng pháp ấ ặ ộ ố ầ ượ ố ằ ộ ướ ợ ớ ươb o v góc ho c cu n hình c u. N u đi u này là không th , nó ph i đ c xác nh n là m t h th ng đ u ả ệ ặ ố ầ ế ề ể ả ượ ậ ộ ệ ố ầthu sét đan l i chôn chìm không có các thanh ho c các ch m đ u mái sẽ cung c p m t hi u qu gi m ướ ặ ạ ầ ấ ộ ệ ả ảti p xúc.ếCác k t c u có đ t trên t ng mái dày đ n 0,5 m,ế ấ ấ ầ ế  ở đó ng i dân có m t th ng xuyên, thìsẽ c n m t h ườ ặ ườ ầ ộ ệth ng đ u thu sét đan l i có m t l i 5 mố ầ ướ ắ ướ  x 5 m đ ngăn ch n các đi n áp b c nguy hi m. Đ b o v ể ặ ệ ướ ể ể ả ệcon ng i trên m t đ t kh i b sét đánh tr c ti p, có th c n thi t các thanh đ u thu sét phù h p v i ườ ặ ấ ỏ ị ự ế ể ầ ế ầ ợ ớph ng pháp cu n hình c u. Các thanh này có th đ c thay th b ng các thành ph n đ u thu sét t ươ ố ầ ể ượ ế ằ ầ ầ ựnhiên, nh hàng rào, c t đèn,ư ộ  vv. Chi u cao c a các h th ng đ u thu sét sẽ tính đ n dung sai chi u cao ề ủ ệ ố ầ ế ềc a con ng i 2,5 m cùng v i kho ng cách tách bi t c n thi t (xem thêm Hình E.3).ủ ườ ớ ả ệ ầ ế

Page 80: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

N u không có s n lo i nào, ph i nh n th c đ c r ng khi có giông bão, con ng i có th b ti p xúc tr c ế ẵ ạ ả ậ ứ ượ ằ ườ ể ị ế ựti p v i sét đánh.ế ớĐ i v i các k t c u ng m có l p đ t bên trên d y h n 0,5 m, các bi n pháp đang đ c xem xét. Ch ng ố ớ ế ấ ầ ớ ấ ầ ơ ệ ượ ừnào còn ch a có s n nghiên c u, s d ng các bi n pháp t ng t đ i v i l p đ t dày 0,5 m.ư ẵ ứ ử ụ ệ ươ ự ố ớ ớ ấĐ i v i các k t c u ng m có ch a các v t li u cháy n , m t LPS b sung sẽ đ c yêu c u. Nh v y m t ố ớ ế ấ ầ ứ ậ ệ ổ ộ ổ ượ ầ ư ậ ộLPS b sung có th là m t LPS đ c cách ly trên k t c u. Các h th ng n i đ t c a c hai bi n pháp b o ổ ể ộ ượ ế ấ ệ ố ố ấ ủ ả ệ ảv c n đ c k t n i v i nhau.ệ ầ ượ ế ố ớE.5.2.5 Các thành ph n t nhiênầ ựTrên các k t c u mái b ng, kim lo i ph lan can mái đ i di n cho m t thành ph n t nhiên đi n hình c aế ấ ằ ạ ủ ạ ệ ộ ầ ự ể ủ m ng đ u thu sét LPS. L p ph nh v y bao g m các b ph n ép ho c u n cong b ng nhôm, thép m ạ ầ ớ ủ ư ậ ồ ộ ậ ặ ố ằ ạkẽm ho c đ ng hình chặ ồ ữ U mà b o v m t trên c a lan can mái ch ng nh h ng c a th i ti t. Áp d ng ả ệ ặ ủ ố ả ưở ủ ờ ế ụđ đày t i thi u đ c đ a ra trong B ng 3 cho nh ng ng d ng nh v y.ộ ố ể ượ ư ả ữ ứ ụ ư ậCác dây d n đ u thu sét, các dây d n trên m t mái và các dây d n sét ph i đ c n i v i l p ph lan can ẫ ầ ẫ ặ ẫ ả ượ ố ớ ớ ủmái.

C u d n đi n ph i đ c trang b cho các m i ghép gi a các ph n c a các t m ph lan can, trầ ẫ ệ ả ượ ị ố ữ ầ ủ ấ ủ ừ khi gi a ữchúng đ m b o tính liên t c t t, đáng tin c y.ả ả ụ ố ậHình E.24 là m t ví d v xây d ng đ u thu sét b ng cách s d ng l p ph d n các lan can nh m t dây ộ ụ ề ự ầ ằ ử ụ ớ ủ ẫ ư ộd n đ u thu sét t nhiên c a LPS.ẫ ầ ự ủCác b ph n d n đi n, nh b ch a kim lo i, đ ng ng kim lo i và hàng rào g n trên ho c m r ng ộ ậ ẫ ệ ư ể ứ ạ ườ ố ạ ắ ặ ở ộtrên m t m t mái có th đ c coi là thành ph n t nhiên c a m t h th ng đ u thu sét cung c p đ dày ộ ặ ể ượ ầ ự ủ ộ ệ ố ầ ấ ộc a chúng phù h p v i B ng 3.ủ ợ ớ ảB ch a và đ ng ng,ể ứ ườ ố  có ch a khí ho c ch t l ng d iứ ặ ấ ỏ ướ  áp l c cao ho c khí ho c ch t l ng d cháy, ự ặ ặ ấ ỏ ễkhông đ cượ  s d ngử ụ  nh các đ u thu sét t nhiên. Khi không th tránh đi u này, các hi u ng nhi t c a ư ầ ự ể ề ệ ứ ệ ủdòng sét ph i đ c tính đ n khi thi t k đ ng ng.ả ượ ế ế ế ườ ốCác b ph n d n đi n trên m t mái nh b kim lo i th ng đ c n i t nhiên v i thi t b đ t bên trong ộ ậ ẫ ệ ặ ư ể ạ ườ ượ ố ự ớ ế ị ặk t c u. Đế ấ ể ngăn ch n vi c d n toàn b dòng sét vào k t c u, c n ph i trang bặ ệ ẫ ộ ế ấ ầ ả ị m t k t n i đ t t gi a ộ ế ố ủ ố ữcác thành ph n t nhiên c a LPS và l i đ u thu sét nh v y.ầ ự ủ ướ ầ ư ậHình E.34 là m t víộ  d cho th y chi ti t c a các liên k t gi a các ph ki n ghép mái d n đi n vàụ ấ ế ủ ế ữ ụ ệ ẫ ệ  các dây d n đ u thu sét.ẫ ầ

CHÚ D N:Ẫ1 cố đ nh dây d n đ u thu sétị ẫ ầ2 đ ng ng kim lo iườ ố ạ3 dây d n đ u thu sét n m ngangẫ ầ ằ4 c t thép trong bê tôngố

Page 81: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ THÍCH 1:  ng thép nên phù h p v i 5.2.5 và B ng 6, dây d n liên k t ph i phù h p v i B ng 6 và Ố ợ ớ ả ẫ ế ả ợ ớ ảc t thép ph i phù h p v i 4.3. Liên k t mái ph i đ c ch ng th mố ả ợ ớ ế ả ượ ố ấCHÚ THÍCH 2: Trong tr ng h p c th này, liên k t đ c cung c p cho c t thép c a k t c u bê tông c t ườ ợ ụ ể ế ượ ấ ố ủ ế ấ ốthép.

Hình E.34 - K t n i thanh đ u thu sét t nhiên v i dây d n đ u thu sétế ố ầ ự ớ ẫ ầCác b ph n d n đi n trên m t mái nh b ch a kim lo i và các thanh c t thép c a bê tông ph i đ c ộ ậ ẫ ệ ặ ư ể ứ ạ ố ủ ả ượn i v i m ng đ u thu sét.ố ớ ạ ầKhi không th ch p nh n sét đánh tr c ti p vào b ph n d n đi n trên mái, b ph n d n đi n ph i đ cể ấ ậ ự ế ộ ậ ẫ ệ ộ ậ ẫ ệ ả ượ l p trong không gian b o vắ ả ệ c aủ  m t h th ng đ u thu sét.ộ ệ ố ầCác l p ph d n đi n trên m t tr c và các b ph n t ng đ ng c a các k t c u có r i ro cháy không ớ ủ ẫ ệ ặ ướ ộ ậ ươ ươ ủ ế ấ ủđáng k thì ph i đ c x lý theo 5.2.5.ể ả ượ ửHình E.35 bi u di n m t ví d v c u d n đi n gi a các t m kim lo i m t tr c có th đ c ch p nh n ể ễ ộ ụ ề ầ ẫ ệ ữ ấ ạ ặ ướ ể ượ ấ ậtrong nh ng ng d ng mà các t m sẽ đ c s d ng nh các dây d n sét t nhiên. Hai ph ng pháp đã ữ ứ ụ ấ ượ ử ụ ư ẫ ự ươth hi n: c u n i b ng đai kim lo i linh đ ng và c u n i b ng vít t xo n c.ể ệ ầ ố ằ ạ ộ ầ ố ằ ự ắ ố

Hình E.35a - C u n i b ng đai kim lo i linhầ ố ằ ạ đ ngộ

Hình E.35b - C u n i b ng vít t xo n c.ầ ố ằ ự ắ ố

CHÚ THÍCH: C th , c u d n đi n c i ti n b o v ch ng xung LEMP. Thông tin h n n a v b o v ch ng ụ ể ầ ẫ ệ ả ế ả ệ ố ơ ữ ề ả ệ ốxung LEMP có thể đ c tìm th y trong IEC 62305-4.ượ ấ

Hình E.35 - Xây d ng c u n i gi a các thanh c a các t m kim lo i m t tr cự ầ ố ữ ủ ấ ạ ặ ướE.5.2.6 Đ u thu sét đ c cách lyầ ượCác c t đ u thu sét ti p giáp v i các k t c u ho c thi t b đ c b o v đ gi m xác su t sét đánh vào k tộ ầ ế ớ ế ấ ặ ế ị ượ ả ệ ể ả ấ ế c u trong vùng b o v c a chúng khi l p h th ng LPS đ c cách ly.ấ ả ệ ủ ắ ệ ố ượKhi l p nhi u h n m t c t, chúng có th đ c n i v i nhau b ng dây d n trên không và s g n gũi c a ắ ề ơ ộ ộ ể ượ ố ớ ằ ẫ ự ầ ủcác l p đ t cho LPS ph i phù h p v i 6.3.ắ ặ ả ợ ớCác k t n i dây d n trên không gi a các c t mế ố ẫ ữ ộ ở r ng không gian b o v và cũng đ phân b dòng sét ộ ả ệ ể ốgi a nhi u đ ng d n xu ng. Do đó các đi n áp s t d c theo LPS và nhi u đi n t trong không gian đ cữ ề ườ ẫ ố ệ ụ ọ ễ ệ ừ ượ b o v th p h n so v i tr ng h p không có các dây d n trên không.ả ệ ấ ơ ớ ườ ợ ẫĐ l n c a tr ng đi n t trong k t c u đ c gi m xu ng do kho ng cách l n h n gi a các l p đ t ộ ớ ủ ườ ệ ừ ế ấ ượ ả ố ả ớ ơ ữ ắ ặtrong k t c u và LPS. M t LPS cách ly cũng có th đ c áp d ng cho m t k t c u bê tông c t thép, mà sẽ ế ấ ộ ể ượ ụ ộ ế ấ ốc i thi n nhi u h n cho vả ệ ề ơ ỏ b o v ch n đi n t . Tuy nhiên, đ i v i k t c u cao, vi c xây d ng m t LPS ả ệ ắ ệ ừ ố ớ ế ấ ệ ự ộcách ly là không th c t .ự ế

Page 82: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

H th ng đ u thu sét cách ly làm b ng dây kéo dài trên các h tr cách ly có th phù h p khi m t s ệ ố ầ ằ ỗ ợ ể ợ ộ ốl ng l n các ph ki n ghép mái nhô ra mượ ớ ụ ệ ở r ng trên m t mái nhà ph i đ c b o v . Vi c cách ly các h ộ ặ ả ượ ả ệ ệ ỗtr ph i thích h p v i đi n áp đã đ c tính đ n t kho ng cách tách bi t phù h p v i 6.3.ợ ả ợ ớ ệ ượ ế ừ ả ệ ợ ớCHÚ THÍCH: Các đi u ki n môi tr ng (ô nhi m) có th làm gi m đi n áp đánh th ng không khí, đi u ề ệ ườ ễ ể ả ệ ủ ềnày nên đ c xem xét khi xác đ nh s tách bi t c n thi t gi a các h th ng đ u thu sét cách ly và k t c u.ượ ị ự ệ ầ ế ữ ệ ố ầ ế ấE.5.3 Các h th ng dây d n sétệ ố ẫE.5.3.1 Quy đ nh chungịL a ch n s l ng và v trí c a dây d n sét c n đ c xem xét th c t , n u dòng sét đ c chia trong vài ự ọ ố ượ ị ủ ẫ ầ ượ ự ế ế ượdây d n sét, thìẫ  r i ro đánh m t bên và nhi u đi n t bên trong k t c u gi m xu ng. Ti p theo, càng ủ ặ ễ ệ ừ ế ấ ả ố ếnhi u càng t t, các dây d n sét ph i đ c đ t th ng nh t d c theo chu vi c a k t c u v i c u hình đ i ề ố ẫ ả ượ ặ ố ấ ọ ủ ế ấ ớ ấ ốx ng.ứVi c chia dòng đ c c i thi n không chệ ượ ả ệ ỉ b ng cách tăng s cácằ ố  dây d n sét mà còn b i các vòng k t n i ẫ ở ế ốđ ng th .ẳ ếCác dây d n sét ph i đ c đ t càng xa kh i các m ch và các b ph n kim lo i bên trong càng t t đ tránhẫ ả ượ ặ ỏ ạ ộ ậ ạ ố ể c n ph i liên k t đ ng th v i LPS.ầ ả ế ẳ ế ớNên nh r ngớ ằ- các dây d n sét nên càng ng n càng t t (đ gi đi n c m càng nh càng t t),ẫ ắ ố ể ữ ệ ả ỏ ố- kho ng cách đi n hình gi a các dây d n sét đ c th hi n trong B ng 4,ả ể ữ ẫ ượ ể ệ ả- hình d ng c a dây d n sét và vòng k t n i đ ng th cóạ ủ ẫ ế ố ẳ ế   nh h ngả ưở  đ n giá tr c a kho ng cách tách bi tế ị ủ ả ệ (xem 6.3),

- Trong k t c u congxon, kho ng cách tách bi t cũng c n đ c đánh giá t ng ngế ấ ả ệ ầ ượ ươ ứ  v i r iớ ủ  ro sét đánh m t bên t i con ng i (xem E.4.2.4.2).ặ ớ ườN u không th đ t dây d n sétế ể ặ ẫ  ở m t bên, ho c m t ph n c a m t bên, c a tòa nhà do các ràng bu c ặ ặ ộ ầ ủ ặ ủ ộth c t ho c ki n trúc thì các dây d n sét mà ph i n mự ế ặ ế ẫ ả ằ  ở m t bên đó nên đ c đ t nh các dây d nặ ượ ặ ư ẫ  sét b sungổ  ở các m t khác. Kho ng cách gi a các dây d n sét này không đ c nh h n m t ph n ba các ặ ả ữ ẫ ượ ỏ ơ ộ ầkho ng cách trong B ng 4ả ảCó th ch p nh n bi n đ ng c a kho ng cách gi a các dây d n sét là ± 20 % mi n làkho ng cách trung ể ấ ậ ế ộ ủ ả ữ ẫ ễ ảbình phù h p v i B ng 4.ợ ớ ảTrong các sân khép kín có chu vi l n h n 30 m, ph i l p các dây d n sét. Các giá tr tiêu bi uớ ơ ả ắ ẫ ị ể  c aủ  kho ng ảcách gi a các dây d n sét đ c đ a ra trong B ng 4.ữ ẫ ượ ư ảE.5.3.2 S các dây d n sét cho LPS cách lyố ẫKhông có thông tin b sung.ổE.5.3.3 S các dây d n sét cho LPS không cách lyố ẫNh đã nêu trong 5.3.3, m t dây d n sét nên đ c l p t i m i góc ti p xúc c a k t c u,ư ộ ẫ ượ ắ ạ ỗ ế ủ ế ấ   n i đi u này là ở ơ ềcó th . Tuy nhiên, m t góc ti p xúc không c n m t dây d n sét n u kho ng cách gi a các góc ti p xúc nàyể ộ ế ầ ộ ẫ ế ả ữ ế g n nh t v i dây d n sét phù h p v i các đi u ki n sau:ầ ấ ớ ẫ ợ ớ ề ệ- Kho ng cách cho c hai dây d n sét li n k b ng m t n a ho c nh h n kho ng cách theo B ng 4, ho cả ả ẫ ề ề ằ ộ ử ặ ỏ ơ ả ả ặ- Kho ng cách đ n dây d n sét li n k b ng m t ph n t ho c nh h n kho ng cách theo B ng 4ả ế ẫ ề ề ằ ộ ầ ư ặ ỏ ơ ả ảCác góc bên trong có th đ c b qua.ể ượ ỏE.5.3.4 Thi công

E.5.3.4.1 Thông tin chung

Các dây d n sét bên ngoài nên đ c l p đ t gi a h th ng đ u thu sét và h th ng đ u ti p đ t. B t c ẫ ượ ắ ặ ữ ệ ố ầ ệ ố ầ ế ấ ấ ứn i nào có s n thành ph n t nhiên, chúng có th đ c s d ng nh các dây d n sét.ơ ẵ ầ ự ể ượ ử ụ ư ẫN u kho ng cách tách bi t gi a các dây d n sét và các l p đ t bên trong, đ c tính toán trênế ả ệ ữ ẫ ắ ặ ượ  c ơsở kho ng cách dây d n sét theo B ng 4, là quá l n, thìả ẫ ả ớ  s các dây d n sét ph i đ c tăng lên đ phù h p ố ẫ ả ượ ể ợv i kho ng cách tách bi t đ c yêu c u.ớ ả ệ ượ ầH th ng đ u thu sét, h th ng dây d n sét và h th ng đ u ti p đ t c n ph i hài hòa đ t o ra đ ng ệ ố ầ ệ ố ẫ ệ ố ầ ế ấ ầ ả ể ạ ường n nh t có th cho dòng sét.ắ ấ ể

Page 83: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Các dây d n sét t t nh t là ph i n i v i các m i ghép c a m ng h th ng đ u thu sét vàchuy n d c theo ẫ ố ấ ả ố ớ ố ủ ạ ệ ố ầ ể ọcác m i ghép c a m ng h th ng đ u ti p đ t.ố ủ ạ ệ ố ầ ế ấN u không th th c hi n k t n i th ng do các ô văng mái l n,ế ể ự ệ ế ố ẳ ớ  vv thì k t n i h th ng đ u thu sét và dây ế ố ệ ố ầd n sét ph i là m t k t n i chuyên d ng và không d n qua các thành ph n t nhiên nh ng máng d n ẫ ả ộ ế ố ụ ẫ ầ ự ư ố ẫn c m a, vvướ ưN u đ c phép, khi đó c n tính đ n vi c xem xét th m mỹ đ s d ng m t l p s n m ng b o v ho c ế ượ ầ ế ệ ẩ ể ử ụ ộ ớ ơ ỏ ả ệ ặPVC ph trên các dây d n sét bên ngoài.ủ ẫHình E.36 là m t ví d c a m t LPS bên ngoài cho m t k t c u có các t ng xây d ng mái khác nhau và ộ ụ ủ ộ ộ ế ấ ầ ựHình E.25 là m t ví d v thi t k LPS bên ngoài cho m t k t c u cao 60 m mái b ng có các ph ki n ộ ụ ề ế ế ộ ế ấ ằ ụ ệghép mái.

CHÚ D N:Ẫ1 dây d n đ u thu sét n m ngangẫ ầ ằ2 dây d n sétẫ3 m i ghép lo i T - ch ngố ạ ố  ăn mòn

4 m i ghép th nghi mố ử ệ5 s p x p n i đ t lo i B, đi n c c đ t vòngắ ế ố ấ ạ ệ ự ấ6 m i ghép lo i T trên nóc máiố ạ7 kích cỡ m t l iắ ướCHÚ THÍCH: Kho ng cách gi a các dây d n sét ph i phù h p v i 5.2, 5.3 và B ng 4ả ữ ẫ ả ợ ớ ả

Hình E.36 - L p đ t LPS bên ngoài trên k t c u có v t li u cách ly v i các t ng mái khác nhauắ ặ ế ấ ậ ệ ớ ầTrong các k t c u không có các b ph n d n đi n mế ấ ộ ậ ẫ ệ ở r ng liên t c, dòng sét ch d n qua h th ng dây ộ ụ ỉ ẫ ệ ốd n sét thông th ng c a h th ng LPS. V i lý do này, hình d ng hình h c c a các dây d n sét xác đ nh ẫ ườ ủ ệ ố ớ ạ ọ ủ ẫ ịcác tr ng đi n t có bên trong k t c u (xem hình E.37).ườ ệ ừ ế ấ

Page 84: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Hình E-37e

CHÚ D N:Ẫ1 các thành ph n t nhiên c a LPS, nh ng mángầ ự ủ ư ố2 các dây d n LPSẫ3 m i ghép th nghi mố ử ệ4 m i ghépốCHÚ THÍCH: Kho ng cách gi a các dây d n sét vàả ữ ẫ  kích th c m t l i ph i phù h p v i c p b o v ướ ắ ướ ả ợ ớ ấ ả ệch ng sét đã ch n theo B ng 2 và 4.ố ọ ả

Hình E.37 - Năm ví d v hình dáng hình h c c a các dây d n LPSụ ề ọ ủ ẫKhi s l ng các dây d n sét tăng lên, kho ng cách tách bi t có th đ c gi m xu ng theo h s kố ượ ẫ ả ệ ể ượ ả ố ệ ố c (xem 6.3)

Theo 5.3.3, trên m t k t c u có ít nh t là hai dây d n sét đ c s d ng.ộ ế ấ ấ ẫ ượ ử ụ

Page 85: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ1 thi t b đi nế ị ệ2 các dây d n đi nẫ ệ3 các dây d n LPSẫ4 h p phân ph i đi n chính v i SPDộ ố ệ ớ5 m i ghép th nghi mố ử ệ6 h th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ7 cáp đi nệ8 đi n c c đ t móngệ ự ấs kho ng cách tách bi t theo 6.3ả ệl chi u dài đề ể đánh giá kho ng cách tách bi t sả ệCHÚ THÍCH: Ví d minh h a các v n đ đ c gi i thi u b i các trang b đi n ho cụ ọ ấ ề ượ ớ ệ ở ị ệ ặ  d n đi n khác trong ẫ ệkho ng không máiả  c aủ  m t tòa nhà.ộ

Hình E.38 - Thi công m t LPS chộ ỉ s d ng hai dây d n sét và các đi n c c đ t móngử ụ ẫ ệ ự ấĐ i v i các k t c u l n, nh các tòa nhà chung c cao t ng, đ c bi t nh các k t c u công nghi p vàố ớ ế ấ ớ ư ư ầ ặ ệ ư ế ấ ệ  hành chính, mà th ng đ c thi t k d ng k t c u khung thép ho c k t c u khung bê tông và thép, ho c s ườ ượ ế ế ạ ế ấ ặ ế ấ ặ ửd ng bê tông c t thép, các thành ph n d n đi nụ ố ầ ẫ ệ  c aủ k t c u có th đ c s d ng nh các dây d n sét t ế ấ ể ượ ử ụ ư ẫ ựnhiên.

T ngổ  trở c a LPS đ i v i các k t c u nh v y là khá th p và chúng đ kh năng b o v ch ng sét r t ủ ố ớ ế ấ ư ậ ấ ủ ả ả ệ ố ấhi u qu cho các trang b bên trong. Đ c bi t thu n l i đ s d ng các m t t ng d n đi n nh các dây ệ ả ị ặ ệ ậ ợ ể ử ụ ặ ườ ẫ ệ ưd n sét. M t t ng d n đi n nh v y có th là: t ng bê tông c t thép, m t tr c dát kim lo i vàẫ ặ ườ ẫ ệ ư ậ ể ườ ố ặ ướ ạ  m t ặtr cướ  c aủ  các ph n t bê tông đúc s n, mi n là chúng đ c n i và liên k t v i nhau theo 5.3.5ầ ử ẵ ễ ượ ố ế ớHình E.4 cung c p mô t chi ti t vi c xây d ng m t LPS thích h p s d ng các thành ph n LPS t nhiên ấ ả ế ệ ự ộ ợ ử ụ ầ ựnh thép liên k t v i nhau.ư ế ớS d ng các thành ph n t nhiên ch a k t c u thép gi m s t đi n áp gi a h th ng đ u thu sét và h ử ụ ầ ự ứ ế ấ ả ụ ệ ữ ệ ố ầ ệth ng đ u ti p đ t và nhi u đi n t gây ra b i dòng sét bên trong k t c u.ố ầ ế ấ ễ ệ ừ ở ế ấN u h th ng đ u thu sét đ c n i đ n các b ph n d n đi n c a các c t trong các k t c u ph c t p và ế ệ ố ầ ượ ố ế ộ ậ ẫ ệ ủ ộ ế ấ ứ ạv i liên k t đ ng th m c đ t, m t ph n dòng sét d n qua các dây d n sét bên trong. T tr ng c a m t ớ ế ẳ ế ứ ấ ộ ầ ẫ ẫ ừ ườ ủ ộph n dòng sét nàyầ   nh h ngả ưở  đ n thi t b lân c n và ph i đ c xem xét khi thi t kế ế ị ậ ả ượ ế ế h th ng LPS bên ệ ốtrong và các trang b đi n và đi n t . Đ l n c a ph n dòng sét này ph thu c vào kích th c c a k t c uị ệ ệ ử ộ ớ ủ ầ ụ ộ ướ ủ ế ấ và s l ng c t, gi s d ng dòng đi n theo d ng c a dòng đi n sét.ố ượ ộ ả ử ạ ệ ạ ủ ệ

Page 86: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

N u h th ng đ u thu sét đ c cách ly v i các c t bên trong không có dòng d n qua các c t trong các k t ế ệ ố ầ ượ ớ ộ ẫ ộ ếc u ph c t p, cung c p cách ly không b phá v . N u cách ly b phá v t i m t đi m không đ c tiên ấ ứ ạ ấ ị ỡ ế ị ỡ ạ ộ ể ượđoán, m t ph n dòng đi n l n h n có th d n qua m t c t ho c nhóm c t c th . Đ d c dòng đi n có ộ ầ ệ ớ ơ ể ẫ ộ ộ ặ ộ ụ ể ộ ố ệth tăng do th i gian hi u d ngể ờ ệ ụ  c aủ  s n sóng tr c b gi m gây ra b i s phá vườ ướ ị ả ở ự ỡ và thi t b lân c n b ế ị ậ ị

nh h ng đ n m c đ l n h n thì nó sẽ là tr ng h p liên k t đ c ki m soát các c t cho các LPS c a ả ưở ế ứ ộ ớ ơ ườ ợ ế ượ ể ộ ủk t c u.ế ấHình E.10 là m t ví d v vi c xây d ng các dây d n sét bên trong trong m t k t c u bê tông c t thép l nộ ụ ề ệ ự ẫ ộ ế ấ ố ớ đ c s d ng cho m c đích công nghi p. Môi tr ng đi n t g n các c t bên trong sẽ đ c xem xét khi ượ ử ụ ụ ệ ườ ệ ừ ầ ộ ượl p k ho ch cho LPS bên trong.ậ ế ạE.5.3.4.2 Các dây d n sét không đẫ ược cách ly

Trong các k t c u có các b ph n d n đi n mế ấ ộ ậ ẫ ệ ở r ng trên các t ng bên ngoài, các dây d n đ u thu sét và ộ ườ ẫ ầh th ng đ u ti p đ t nên đ c n i đ n các b ph n d n đi n c a k t c u t i m t sệ ố ầ ế ấ ượ ố ế ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấ ạ ộ ố đi m. Đi u này sẽ ể ềlàm gi m kho ng cách tách bi t theo 6.3.ả ả ệNh k t qu c a nh ng k t n i này, các b ph n d n đi n c a m t k t c u đ c s d ng nh các dây ư ế ả ủ ữ ế ố ộ ậ ẫ ệ ủ ộ ế ấ ượ ử ụ ưd n sét và cũng nh các thanh liên k t đ ng th .ẫ ư ế ẳ ếTrong các k t c u ph ng, l n (k t c u đi n hình nh khu công nghi p, phòng tri n lãm, vv), có kích ế ấ ẳ ớ ế ấ ể ư ệ ểth c l n h n b n l n so v i kho ng cách gi a các dây d n sét, c n trang b thêm các dây d n sétướ ớ ơ ố ầ ớ ả ữ ẫ ầ ị ẫ  bên trong, n u có th , c kho ng 40 m đế ể ứ ả ể gi m thi u kho ng cách tách bi t khi dòng sét đang d n d c theo ả ể ả ệ ẫ ọcác kho ng cách trên mái b ng.ả ằT t c các c t bên trong và t t c các t ng phân khu bên trong có các b ph n d n đi n ph i đ c n i ấ ả ộ ấ ả ườ ộ ậ ẫ ệ ả ượ ốv i h th ng đ u thu sét và v i h th ng đ u ti p đ t t i các đi m thích h p.ớ ệ ố ầ ớ ệ ố ầ ế ấ ạ ể ợHình E.10 cho th y LPS c a m t k t c u l n cóấ ủ ộ ế ấ ớ  các c t bê tông c t thép bên trong. Đ tránh nguy hi m ộ ố ể ểđánh l a gi a các b ph n d n đi n khác nhau c a k t c u, c t thép c a các c t đ c n i v i h th ng ử ữ ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấ ố ủ ộ ượ ố ớ ệ ốđ u thu sét và v i h th ng đ u ti p đ t. K t qu là, m t ph n dòng sét sẽ d n qua các dây d n sét bên ầ ớ ệ ố ầ ế ấ ế ả ộ ầ ẫ ẫtrong này. Tuy nhiên, dòng đi n đ c phân chia gi a nhi u dây d n sét và có d ng sóng t ng t nh ệ ượ ữ ề ẫ ạ ươ ự ưdòng đi n khi sét đánh. Tuy nhiên, đ d c c a s n sóng tr c b gi m. N u các k t n i này không đ c ệ ộ ố ủ ườ ướ ị ả ế ế ố ượth c hi n và xu t hi n phóng đi n b m t, thì ch m t ho c m t vài dây d n sét bên trong này có th ự ệ ấ ệ ệ ề ặ ỉ ộ ặ ộ ẫ ểmang dòng đi n.ệCác d ng sóng c a dòng đi n phóng qua sẽ d c h n đáng k so v i dòng đi n sét, vìạ ủ ệ ố ơ ể ớ ệ  v y đi n áp đ c ậ ệ ược m ng trong các m ch vòng lân c n sẽ đ c tăng lên đáng k .ả ứ ạ ậ ượ ểĐ i v i các k t c u nh v y, r t quan tr ng tr c khi b t đ u thi t k k t c u, thi t k k t c u cũng ố ớ ế ấ ư ậ ấ ọ ướ ắ ầ ế ế ế ấ ế ế ế ấnh thi t k LPS c n ph i hài hòa đ các b ph n d n đi n c a k t c u có th đ c s d ng đ b o v ư ế ế ầ ả ể ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấ ể ượ ử ụ ể ả ệch ng sét. B ng cách thi t k k t h p t t, sẽ thu đ c m t LPS hi u qu cao v i chi phí t i thi u.ố ằ ế ế ế ợ ố ượ ộ ệ ả ớ ố ểB o v ch ng sét cho không gian và con ng i bên d i m t t ng mái treo phía trên, nh m t t ng có ả ệ ố ườ ướ ộ ầ ư ộ ầcongxon phía trên, nên đ c thi t k theo 4.2.4.2 và Hình E.3.ượ ế ếKhông khuy n cáo đ t các dây d n sét tr c ti p bên trong l p v a trát bên ngoài do l p v a trát có th bế ặ ẫ ự ế ớ ữ ớ ữ ể ị h h i khi giãn nư ạ ở nhi t. H n n a, l p v a trát có th b đ i màu do ph n ng hóa h c. H h i cho l p ệ ơ ữ ớ ữ ể ị ổ ả ứ ọ ư ạ ớv a trát là đ c bi t khi nhi t đ gia tăng và các l c c h c gây ra b i dòng sét; các dâyữ ặ ệ ệ ộ ự ơ ọ ở  d n ph PVC ngăn ẫ ủch n b g .ặ ị ỉE.5.3.5 Các thành ph n t nhiênầ ựVi c s d ng các dây d n sét t nhiên đệ ử ụ ẫ ự ể t i đa hóa t ng s dây d n dòng song song đ c khuy n khích ố ổ ố ẫ ượ ếvì đi u này gi m thi u s t áp trong h th ng dây d n sét và làm gi m nhi u đi n t bên trong k t c u. ề ả ể ụ ệ ố ẫ ả ễ ệ ừ ế ấTuy nhiên, ph i đ m b o r ng các dây d n sét nh v y d n đi n liên t c d c theo toàn b đ ng d n ả ả ả ằ ẫ ư ậ ẫ ệ ụ ọ ộ ườ ẫgi a h th ng đ u thu sét và h th ng đ u ti p đ t.ữ ệ ố ầ ệ ố ầ ế ấC t thép trong t ng bê tông nên đ c s d ng nh m t thành ph n LPS t nhiên nh minh h a trong ố ườ ượ ử ụ ư ộ ầ ự ư ọHình E.27.

C t thép c a các k t c u đ c l p ghép m i ph i đ c quy đ nh phù h p theo E.4.3. N u không th đ m ố ủ ế ấ ượ ắ ớ ả ượ ị ợ ế ể ảb o dây d n sét d n đi n liên t c, ph i l p đ t các dây d n sét thông th ng.ả ẫ ẫ ệ ụ ả ắ ặ ẫ ườM t ng d n n c m a b ng kim lo i đáp ng các đi u ki n thành các dây d n sét t nhiên theo 5.3.5 có ộ ố ẫ ướ ư ằ ạ ứ ề ệ ẫ ựth đ c s d ng nh m t dây d n sét.ể ượ ử ụ ư ộ ẫCác Hình E.22a, E.22b và E.22c bi u di n các víể ễ  d v vi c c đ nh các dây d n sét trên mái và các dây ụ ề ệ ố ị ẫd n sét bao g m các kích th c hình h c thích h p, và các Hình E.22c vàẫ ồ ướ ọ ợ  E.22d bi u di n các k t n i c a ể ễ ế ố ủcác dây d n sét t i ng n c m a b ng kim lo i, các ng máng d n đi n và dây d n đ u ti p đ t.ẫ ớ ố ướ ư ằ ạ ố ẫ ệ ẫ ầ ế ấ

Page 87: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Các thanh c t thép c a t ng ho c các c t bê tông và các khung thép k t c u có th đ c s d ng nh ố ủ ườ ặ ộ ế ấ ể ượ ử ụ ưcác dây d n sét t nhiên.ẫ ựM t m t tr c b ng kim lo i ho c m t m t tr c ph trên k t c u có th đ c s d ng nh m t dây ộ ặ ướ ằ ạ ặ ộ ặ ướ ủ ế ấ ể ượ ử ụ ư ộd n sét t nhiên phù h p v i 5.3.5.ẫ ự ợ ớHình E.8 bi u di n vi c xây d ng m t h th ng dây d n sét t nhiênể ễ ệ ự ộ ệ ố ẫ ự  sử d ng các y u t m t tr c b ng ụ ế ố ặ ướ ằkim lo i và c t thép trong t ng bê tông nh m c đ ng th chu n cho m i thanh đ ng th c a h th ng ạ ố ườ ư ứ ẳ ế ẩ ỗ ẳ ế ủ ệ ốLPS bên trong đ c n i.ượ ốCác k t n i c n đ c cung c pế ố ầ ượ ấ  ở trên đ uầ  c aủ  l p lát t ng, v i h th ng đ u thu sét vàớ ườ ớ ệ ố ầ ở phía d i c a ướ ủh th ng đ u thu sét v i các thanh c t thép c a t ng bê tông, n u áp d ng đ c.ệ ố ầ ớ ố ủ ườ ế ụ ượVi c phân ph i dòng đi n trong các m t tr c b ng kim lo i nh v y phù h p h n so v i trong t ng ệ ố ệ ặ ướ ằ ạ ư ậ ợ ơ ớ ườbê tông c t thép. Các m t tr c d ng t m kim lo i bao g m các t m panel riêng th ng có m t c t hình ố ặ ướ ạ ấ ạ ồ ấ ườ ặ ắthang có chi u r ng t 0,6 m và 1,0 m và chi u dài t ng ng v i chi u cao c a k t c u. Trong tr ng ề ộ ừ ề ươ ứ ớ ề ủ ế ấ ườh p k t c u cao t ng, chi u dài c a t m panel không t ng ng v i chi u cao k t c u do các v n đ v n ợ ế ấ ầ ề ủ ấ ươ ứ ớ ề ế ấ ấ ề ậchuy n. Do đó, toàn b m t tr c bao g m m t s đo n đ c g n ch ng lên nhau.ể ộ ặ ướ ồ ộ ố ạ ượ ắ ồĐ i v i m t m t tr c b ng kim lo i, đ giãn n nhi t t i đa c n ph i tính theo sai l ch chi u dài đ c ố ớ ộ ặ ướ ằ ạ ộ ở ệ ố ầ ả ệ ề ượđ a ra t m t giá tr nhi t đ t i đa c a m t tr c b ng kim lo i d i ánh sáng m t tr i kho ng +80 ư ừ ộ ị ệ ộ ố ủ ặ ướ ằ ạ ướ ặ ờ ả°C và nhi t đ t i thi u là -20 °C.ệ ộ ố ểSai l ch nhi t đ 100 °Cệ ệ ộ  t ng ng v i m t giá tr giãn nươ ứ ớ ộ ị ở nhi t là 0,24 % đ i v i nhôm và 0,11 % đ i v iệ ố ớ ố ớ thép.

Giãn nở nhi t c a các t m panel d n đ n vi c d ch chuy n các t m panel liên quan đ n t m k ti p ho cệ ủ ấ ẫ ế ệ ị ể ấ ế ấ ế ế ặ v i các ph ki n ghép mái.ớ ụ ệCác k t n i kim lo i, nh nh ng mô t trong Hình E.35, khuy n khích phân b dòng đi n đ u trên các ế ố ạ ư ữ ả ế ố ệ ềm t tr c b ng kim lo i và do đóặ ướ ằ ạ  gi mả   nh h ngả ưở  c a tr ng đi n t bên trong k t c u.ủ ườ ệ ừ ế ấM t m t tr c b ng kim lo i đ a ra ch n đi n t t i đa khi nó k t n i đi n v i nhau trên toàn b di n ộ ặ ướ ằ ạ ư ắ ệ ừ ố ế ố ệ ớ ộ ệtích c a nó.ủHi u qu ch n đi n t caoệ ả ắ ệ ừ  c aủ  m t k t c u thu đ c khi liên k t các m t tr c kim lo i li n k vĩnh c uộ ế ấ ượ ế ặ ướ ạ ề ề ử đ c th c hi n trong c li đ nh .ượ ự ệ ự ủ ỏTính đ i x ng c a phân bố ứ ủ ố dòng đi n liên quan tr c ti p t i s l ng các k t n i.ệ ự ế ớ ố ượ ế ốN u yêu c u nghiêm ng t đ i v i v b o v đ suy hao c a các c a s hi n t i vàế ầ ặ ố ớ ỏ ả ệ ộ ủ ử ổ ệ ạ  dài liên ti p đ c k t ế ượ ếh p trong m t m t tr c nh v y, các c a s dài liên t c nên đ c n i b ng dây d n trong cợ ộ ặ ướ ư ậ ử ổ ụ ượ ố ằ ẫ ự li nh . ỏĐi u này có th đ c th c hi n b ng các khung c a s kim lo i. M t tr c kim lo i nên đ c n i v i các ề ể ượ ự ệ ằ ử ổ ạ ặ ướ ạ ượ ố ớkhung c a sử ổ ở c ly ng n. Nói chung, m i đ nh đ c n i v i xà ngangự ắ ỗ ỉ ượ ố ớ  c aủ  khung c a sử ổ ở c ly không ựl n h n kho ng cách c a các thành ph n chi u d c xây d ng c a s . Luôn ph i tránh u n cong và rẽ ớ ơ ả ủ ầ ề ọ ự ử ổ ả ốnhánh (xem Hình E.9).

M t tr c kim lo i bao g m các b ph n t ng đ i nh màặ ướ ạ ồ ộ ậ ươ ố ỏ  không đ c k t n i v i nhau không th đ cượ ế ố ớ ể ượ s d ng nh m t h th ng dây d n sét ho c đ làm màn ch n đi n t .ử ụ ư ộ ệ ố ẫ ặ ể ắ ệ ừThêm thông tin v vi c b o v các trang b đi n và đi n t trong k t c u có s n trong IEC 62305-4.ề ệ ả ệ ị ệ ệ ử ế ấ ẵE.5.3.6 M i ghép th nghi mố ử ệCác m i ghép th nghi m thu n ti n cho các phép đo trố ử ệ ậ ệ ở kháng đ t c a h th ng đ u ti p đ t.ấ ủ ệ ố ầ ế ấCác m i ghép th nghi m phù h p v i 5.3.6, nên đ c l p đ t khi k t n i các dây d n sét t i h th ng ố ử ệ ợ ớ ượ ắ ặ ế ố ẫ ớ ệ ốđ u ti p đ t. Các m i ghép này thu n ti n cho vi c xác đ nh b ng cách đo l ng làầ ế ấ ố ậ ệ ệ ị ằ ườ  s l ng đ y đ các ố ượ ầ ủk t n i v i h th ng đ u ti p đ t v n có. Do đó, có th h p th c hóa s t n t i c a các k t n i liên t c ế ố ớ ệ ố ầ ế ấ ẫ ể ợ ứ ự ồ ạ ủ ế ố ụgi a m i ghép th nghi m và h th ng đ u thu sét ho c thanh liên k t k ti p. Trên k t c u cao, các dây ữ ố ử ệ ệ ố ầ ặ ế ế ế ế ấd n vòng đ c n i v i các dây d n sét, mà có th đ c l p đ t trong t ng và không nhìn th y b ng ẫ ượ ố ớ ẫ ể ượ ắ ặ ườ ấ ằm t, s t n t i c a chúng ch có th đ c kh ng đ nh b ng phép đo đi n.ắ ự ồ ạ ủ ỉ ể ượ ẳ ị ằ ệHình E.39a t i Hình E.39d bi u di n các ví d v các thi t k m i ghép th nghi m, mà có th đ c l p ớ ể ễ ụ ề ế ế ố ử ệ ể ượ ắtrên t ng bên trong ho c bên ngoài m t k t c u ho c trong m t h p th nghi m trong đ t bên ngoài ườ ặ ộ ế ấ ặ ộ ộ ử ệ ấk t c u (xem Hình E.39b). Đ có th th c hi n các phép đo liên t c, m t s dây d n có th ph i có l p vế ấ ể ể ự ệ ụ ộ ố ẫ ể ả ớ ỏ cách ly trên các đo n gi i h n.ạ ớ ạ

Page 88: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Ph ng án 1 - M i ghép thươ ố ử nghi m trên t ngệ ườ Phương án 2 - M i ghép th nghi m trên sànố ử ệ1 dây d n sétẫ 1 dây d n sétẫ2 đi n c c đ t lo i B, n u cóệ ự ấ ạ ế 2 đi n c c đ t lo i A, n u cóệ ự ấ ạ ế3 đi n c c đ t lo i A, n u cóệ ự ấ ạ ế 3 thanh liên k tế  c aủ  LPS bên trong

4 đi n c c đ t móngệ ự ấ 4 đi n c c đ t vòng - lo i Bệ ự ấ ạ5 liên k t v i LPS bên trongế ớ 5 đi n c c đ t vòng - lo i Bệ ự ấ ạ6 m i ghép th nghi m trên t ngố ử ệ ườ 6 m i ghép th nghi m trên sànố ử ệ7 m i ghép lo i T ch ng ăn mòn trong đ tố ạ ố ấ 7 m i ghép lo i T ch ng ăn mòn trong đ tố ạ ố ấ8 m i ghép ch ng ăn mòn trong đ tố ố ấ 8 m i ghép ch ng ăn mòn trong đ tố ố ấ9 m i ghép gi a dây d n sét và d m s tố ữ ẫ ầ ắ 9 m i ghép gi a dây d n sét và d m s tố ữ ẫ ầ ắCHÚ THÍCH 1: M i ghép th nghi m chi ti t trên Hình E.39dố ử ệ ế  ph iả  đ c l p đ tượ ắ ặ  ở t ng bên trong ho c ườ ặbên ngoài c a k t c u ho c trong h p th nghi m d i đ t bên ngoài k t c u.ủ ế ấ ặ ộ ử ệ ướ ấ ế ấCHÚ THÍCH 2: Để có thể th c hi n các phép đo đi n trự ệ ệ ở m ch vòng, m t s dây d n đang n i ph i có ạ ộ ố ẫ ố ảvỏ cách ly d c theo các đo n gi i h n.ọ ạ ớ ạ

Hình E.39 - B n ví d v k t n i đ u ti p đ t v i LPS c a k t c u s d ng các dây d n sétố ụ ề ế ố ầ ế ấ ớ ủ ế ấ ử ụ ẫ tự nhiên (các d m) và chi ti t m i ghép th nghi mầ ế ố ử ệ

Khi nó th c hi n ch c năng nh n bi t (ví d trong tr ng h p các k t n i ti p đ t vào các c t thép thôngự ệ ứ ậ ế ụ ườ ợ ế ố ế ấ ộ qua các dây d n k t n i), các k t n i t các dây d n sét t nhiên t i các đi n c c đ u ti p đ t có th ẫ ế ố ế ố ừ ẫ ự ớ ệ ự ầ ế ấ ểđ c cung c p v i các đo n dây d n đ c cách ly và các m i ghép th nghi m. Các đi n c c đ t tham ượ ấ ớ ạ ẫ ượ ố ử ệ ệ ự ấchi u đ c bi t nên đ c l p đ t đ t o đi u ki n giám sát h th ng đ u ti p đ tế ặ ệ ượ ắ ặ ể ạ ề ệ ệ ố ầ ế ấ  c aủ  m t LPS.ộE.5.4 H th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấE.5.4.1 Quy đ nh chungịCác nhà thi t k LPS và l p đ t viên LPS nên ch n các lo i đi n c c đ t phù h p và ph i xác đ nh v trí ế ế ắ ặ ọ ạ ệ ự ấ ợ ả ị ịc a chúngủ  ở kho ng cách an toàn t l i vào đ n l i ra c a m t k t c u và t các b ph n d n đi n bên ả ừ ố ế ố ủ ộ ế ấ ừ ộ ậ ẫ ệngoài trong đ t, nh dây cáp, ng d n kim lo i,ấ ư ố ẫ ạ  vv. Do đó nhà thi t k LPS và l p đ t viên LPS ph i quy ế ế ắ ặ ả

Page 89: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

đ nh đ c bi t đ b o v ch ng đi n áp b c nguy hi m trong vùng lân c n c a m ng đ u ti p đ t khi ị ặ ệ ể ả ệ ố ệ ướ ể ậ ủ ạ ầ ế ấchúng đ c l p đ t trong các khu v c có th đ c ti p c n công c ng (xem đi u 8).ượ ắ ặ ự ể ượ ế ậ ộ ềGiá trị t ngổ  trở đ t đ c khuy n cáo là 10ấ ượ ế  W đ c b o toàn hoàn toàn trong tr ng h p k t c u cóượ ả ườ ợ ế ấ  áp d ng liên k t đ ng th . Giá tr trụ ế ẳ ế ị ở kháng ph iả  càng th p càng t t trong m i tr ng h p nh ng đ c bi t ấ ố ọ ườ ợ ư ặ ệtrong tr ng h p k t c u b đe d a b i v t li u n . Bi n pháp quan tr ng nh t v n là liên k t đ ng th .ườ ợ ế ấ ị ọ ở ậ ệ ổ ệ ọ ấ ẫ ế ẳ ếĐ sâu vào đ t và lo i đi n c c đ t ph i là lo i sao cho gi m thi u đ c các tác đ ng c a s ăn mòn, đ ộ ấ ạ ệ ự ấ ả ạ ả ể ượ ộ ủ ự ộkhô và đ đóng băng c a đ t và do đóộ ủ ấ   n đ nh trổ ị ở kháng đ t t ng đ ng.ấ ươ ươKhuy n cáo n a mét đ u tiên c a m t đi n c c đ t d c không nên đ c coi là có hi u qu trong đi u ế ử ầ ủ ộ ệ ự ấ ọ ượ ệ ả ềki n s ng giá.ệ ươĐi n c c đ t đóng sâu có th có hi u qu trong tr ng h p đ c bi tệ ự ấ ể ệ ả ườ ợ ặ ệ  ở n i đi n tr đ t gi m theo đ sâu ơ ệ ở ấ ả ộvà n i có l p n n đi n trở ơ ớ ề ệ ở su t th pấ ấ  ở đ sâu l n h n các giá trộ ớ ơ ị mà đi n c c thanh th ng đóng t i.ệ ự ườ ớKhi c t thép c a bê tông đ c s d ng nh m t đi n c c đ t, ph i th c hi n quan tâm đ c bi t t i các ố ủ ượ ử ụ ư ộ ệ ự ấ ả ự ệ ặ ệ ạm i n i đ ngăn ch n n t c h c c a bê tông.ố ố ể ặ ứ ơ ọ ủN u c t thép cũng đ c s d ng cho đ t b o v , ph i ch n bi n pháp khó khăn nh t đ i v i đ dày c a ế ố ượ ử ụ ấ ả ệ ả ọ ệ ấ ố ớ ộ ủcác thanh và k t n i. Trong tr ng h p này, xem xét kích th c các thanh c t thép l n h n. S c n thi t ế ố ườ ợ ướ ố ớ ơ ự ầ ếcác k t n i ng n và th ng đ ti p đ t b o v ch ng sét ph i luôn đ c công nh n.ế ố ắ ẳ ể ế ấ ả ệ ố ả ượ ậCHÚ THÍCH: Trong tr ng h p c t thép ch u ng su t tr c, c n xem xét đ n nh ng h u qu c a vi c ườ ợ ố ị ứ ấ ướ ầ ế ữ ậ ả ủ ệd n các dòng đi n phóng sét, mà có th t o ra tác đ ng c h c không th ch p nh n.ẫ ệ ể ạ ộ ơ ọ ể ấ ậE.5.4.2 Các ki u s p x p đi n c c đ tể ắ ế ệ ự ấE.5.4.2.1 S p x p lo i Aắ ế ạH th ng đ u ti p đ t lo i A phù h p v i các k t c u th p (ví d nh nhàệ ố ầ ế ấ ạ ợ ớ ế ấ ấ ụ ư  ở gia đình), các k t c u hi n ế ấ ệt i ho c m t LPS có các thanh ho c cácạ ặ ộ ặ  dây kéo ho c cho m t LPS đ c cách ly.ặ ộ ượĐây là lo i s p x p bao g m các đi n c c đ t theo chi u ngang ho c theo chi u d c đ c n i v i m i ạ ắ ế ồ ệ ự ấ ề ặ ề ọ ượ ố ớ ỗdây d n sét.ẫKhi có m t dây d n vòng, trong đó các dây d n sét k t n i v i nhau, ti p xúc v i đ t thì s p x p đi n c c ộ ẫ ẫ ế ố ớ ế ớ ấ ắ ế ệ ựđ t v n đ c x p vào lo i A n u dây d n vòng ti p xúc v i đ t ít h n 80% chi u dàiấ ẫ ượ ế ạ ế ẫ ế ớ ấ ơ ề  c aủ  nó.

Trong m t s p x p lo i A, s l ng t i thi u các đi n c c đ t nên là m t đ i v i m i dây d n sét và ít ộ ắ ế ạ ố ượ ố ể ệ ự ấ ộ ố ớ ỗ ẫnh t là hai cho c LPS.ấ ảE.5.4.2.2 S p x p lo i Bắ ế ạH th ng đ u ti p đ t lo i B đ c a thích cho các h th ng đ u thu sét m t l i và cho LPS có nhi u ệ ố ầ ế ấ ạ ượ ư ệ ố ầ ắ ướ ềdây d n sét.ẫĐây là lo i s p x p g m hai đi n c c đ t vòng bên ngoài k t c u, ti p xúc v i đ t ít nh t 80% t ng chi uạ ắ ế ồ ệ ự ấ ế ấ ế ớ ấ ấ ổ ề dài c aủ  nó, ho c m t đi n c c đ t móng.ặ ộ ệ ự ấĐ i v i đ t đá tr c, ch s p x p n i đ t lo i B đ c khuy n khích.ố ớ ấ ọ ỉ ắ ế ố ấ ạ ượ ếE.5.4.3 Xây d ngựE.5.4.3.1 Quy đ nh chungịCác h th ng ti p đ t ph i th c hi n các nhi m v sau đây:ệ ố ế ấ ả ự ệ ệ ụ- D n dòng sét vào đ t;ẫ ấ- Liên k t đ ng th gi a các dây d n sét;ế ẳ ế ữ ẫ- Ki m soát đi n th trong vùng lân c n các t ng xây d ng d n đi n.ể ệ ế ậ ườ ự ẫ ệCác đi n c c đ t móng và các đi n c c đ t vòng lo i B đáp ng t t cệ ự ấ ệ ự ấ ạ ứ ấ ả các yêu c u này. Các đi n c c đ t ầ ệ ự ấh ng tâm lo i A ho c đi n c c đ t d c đóng sâu không đáp ng các yêu c u này đ i v i ki m soát đi n ướ ạ ặ ệ ự ấ ọ ứ ầ ố ớ ể ệth và liên k t đ ng th .ế ế ẳ ếMóng c a k t c u có bê tông c t thép k t n i v i nhau sẽ đ c s d ng nh các đi n c c đ t móng. ủ ế ấ ố ế ố ớ ượ ử ụ ư ệ ự ấChúng th hi n tr kháng đ t r t th p và th c hi n m t chu n đ ng th tuy t v i. Khi đi u này là khôngể ệ ở ấ ấ ấ ự ệ ộ ẩ ẳ ế ệ ờ ề th , m t h th ng đ u ti p đ t, t t h n là m t đi n c c đ t vòng lo i B ph i đ c l p đ t xung quanh ể ộ ệ ố ầ ế ấ ố ơ ộ ệ ự ấ ạ ả ượ ắ ặk t c u.ế ấE.5.4.3.2 Các đi n c c đ t móngệ ự ấ

Page 90: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

M t đi n c c đ t móng phù h p v i 5.4.4, g m các dây d n đã đ c l p đ t trong móng c a k t c u d iộ ệ ự ấ ợ ớ ồ ẫ ượ ắ ặ ủ ế ấ ướ m t đ t. Chi u dài các đi n c c đ t b sung ph i đ c xác đ nh b ng cáchặ ấ ề ệ ự ấ ổ ả ượ ị ằ  s d ngử ụ  s đ trong Hình 3.ơ ồCác đi n c c đ t móng đ c đ t trong bê tông. Chúng có l i th khi bê tông đ c xây d ng thích h p và ệ ự ấ ượ ặ ợ ế ượ ự ợph lên đi n c c đ t móng m t l p dày t i thi u làủ ệ ự ấ ộ ớ ố ể  50 mm, chúng đ c b o v ch ng ăn mòn thích h p. ượ ả ệ ố ợPh i nh r ng các thanh c t thép trong bê tông t o ra biênả ớ ằ ố ạ  đ đi n th t ng t nh dây d nộ ệ ế ươ ự ư ẫ  đ ng trongồ đ t. Đi u này cung c p m t gi i pháp kỹ thu t t t đ thi t k h th ng đ u ti p đ t cho các k t c u bê ấ ề ấ ộ ả ậ ố ể ế ế ệ ố ầ ế ấ ế ấtông c t thép (xem E.4.3).ốCác kim lo i đ c s d ng cho các đi n c c đ t ph i phù h p v i các v t li u đ c li t kê trong B ng 7, ạ ượ ử ụ ệ ự ấ ả ợ ớ ậ ệ ượ ệ ảvà tính năng c a các kim lo i liên quan đ n đ ăn mòn trong đ t ph i luôn đ c tính đ n. M t s h ng ủ ạ ế ộ ấ ả ượ ế ộ ố ướd n đ c đ a ra trong 5.6. Khi không có s n h ng d n cho các vùng đ t c th , kinh nghi m v i các h ẫ ượ ư ẵ ướ ẫ ấ ụ ể ệ ớ ệth ng đ u ti p đ t trong các nhà máy lân c n, v i đ t bi u di n các tính ch t hóa h c và tính đ ng nh t ố ầ ế ấ ậ ớ ấ ể ễ ấ ọ ồ ất ng t , ph i đ c xác đ nh ch c ch n. Khi các h móng cho đi n c c đ t đ c đ đ y l i, ph i chú ý ươ ự ả ượ ị ắ ắ ố ệ ự ấ ượ ổ ầ ạ ảth c hi n sao cho không có xự ệ ỉ bay, than c c ho c đá v n xây d ng ti p xúc tr c ti p v i các đi n c c đ t.ụ ặ ụ ự ế ự ế ớ ệ ự ấM t v n đ n a phát sinh t ăn mòn đi n hóa do dòng kích. Thép trong bêộ ấ ề ữ ừ ệ  tông có đi n th kích t ng tệ ế ươ ự g n đúng trong dãy đi n hóa nh đ ng trong đ t. Vì v y, khi thép trong bê tông đ c k t n i v i thép ầ ệ ư ồ ấ ậ ượ ế ố ớtrong đ t, m t đi n áp kích đi u khi n kho ng 1 V gây ra m t dòng ăn mòn d n qua đ t và bê tông t ấ ộ ệ ề ể ả ộ ẫ ấ ướvà hòa tan thép trong đ t.ấĐi n c c đ t trong đ t nên s d ng các dây d n đ ng, thép m đ ng ho c thép không g mà chúng đ c ệ ự ấ ấ ử ụ ẫ ồ ạ ồ ặ ỉ ượn i v i thép trong bê tông.ố ớỞ chu vi c a m t k t c u, m t dây d n kim lo i, phù h p v i B ng 7, ho c m t d i thép m kẽm, nên ủ ộ ế ấ ộ ẫ ạ ợ ớ ả ặ ộ ả ạđ c l p đ t trong móng d i và đ c đ a lên trên b ng cách n i d n đ n các đi m đ u n i đ c ch ượ ắ ặ ả ượ ư ằ ố ẫ ế ể ầ ố ượ ỉđ nh c a các m i ghép th nghi m dây d n sét c a sét.ị ủ ố ử ệ ẫ ủH ng lên tuy n dây c a các dây d n đ c n i t i các dây d n sét có th đ c th c hi n trên g ch, ướ ế ủ ẫ ượ ố ớ ẫ ể ượ ự ệ ạtrong l p v a trát ho c trong t ng. Các đ u n i c a thép l p đ t trong t ng có th xuyên vào gi y t mớ ữ ặ ườ ầ ố ủ ắ ặ ườ ể ấ ẩ nh a đ ng th ng đ c s d ng gi a móng và t ng g ch. Vi c xuyên qua l p ch nự ườ ườ ượ ử ụ ữ ườ ạ ệ ớ ắ   m t i đi m này ẩ ạ ểth ng không bi u hi n v n đ gì.ườ ể ệ ấ ềL p cách n c th ng đ c chèn vào bên d i móng c a k t c u đ gi m đớ ướ ườ ượ ướ ủ ế ấ ể ả ộ  m trong t ng n n trang ẩ ầ ềb cách đi n phù h p. Đi n c c đ t nên đ c l p đ t d i móng trong l p bêị ệ ợ ệ ự ấ ượ ắ ặ ướ ớ  tông ph . Ph i thu đ c ụ ả ượm t th a thu n v i nhà xây d ng đ thi t k h th ng đ u ti p đ t.ộ ỏ ậ ớ ự ể ế ế ệ ố ầ ế ấTrong tr ng h p m c n c ng m cao, móng c a k t c u nên đ c cách ly v i n c ng m. S d ng m tườ ợ ự ướ ầ ủ ế ấ ượ ớ ướ ầ ử ụ ộ l p ch ng n c kín cho bớ ố ướ ề m t bên ngoài móng, cũng đ trang b cách đi n. Th c ti n thông th ng khi ặ ể ị ệ ự ễ ườthi t l p m t l p móng ch ng n c nh v y là đ m t l p bê tông s ch kho ng 10 cm đ n 15 cmế ậ ộ ớ ố ướ ư ậ ổ ộ ớ ạ ả ế  ở đ ộsâu d i cùng c a h móng, trên đó cách ly, và sau đó l p móng bê tông đ c ph lên.ướ ủ ố ớ ượ ủM t đi n c c đ t móng g m m t m ng có kích th c m t l i không quá 10 m sẽ đ c đ t trong l p bê ộ ệ ự ấ ồ ộ ạ ướ ắ ướ ượ ặ ớtông s ch d i cùng c a h móng.ạ ở ướ ủ ốM t dây d n phù h p v i B ng 7 sẽ n i đ u ti p đ t m t l i có c t thép trong móng, các đi n c c đ t ộ ẫ ợ ớ ả ố ầ ế ấ ắ ướ ố ệ ự ấvòng, và các dây d n sét bên ngoài màng ch ng m. N u đ c phép, có th s d ng các ng lót ch ng ẫ ố ẩ ế ượ ể ử ụ ố ốn c - áp l c đ xuyên qua cách đi n.ướ ự ể ệKhi nhà th u xây d ng không cho phép xuyên qua dây d n qua l p cách ly, ph i th c hi n các k t n i v i ầ ự ẫ ớ ả ự ệ ế ố ớđ u ti p đ t bên ngoài k t c u.ầ ế ấ ế ấHình E.40 bi u di n ba ví d khác nhau v cách l p đ t các đi n c c móng trên m t k t c u có móng ể ễ ụ ề ắ ặ ệ ự ộ ế ấch ng th m.ố ấ

Page 91: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Hình E.40a - Móng đ c cách ly có đi n c cượ ệ ự đ tấ  móng trong l p bê tông không c t thépớ ố

d i l pướ ớ  cách ly nh a đ ngự ườ

Hình E.40b - Móng đ c cách ly có dây d nượ ẫ đ u ti p đ t d n m t ph n qua đ tầ ế ấ ẫ ộ ầ ấ

Hình E.40c - K t n i t đi n c c đ t móng t i c t thép d n qua màng ch ng mế ố ừ ệ ự ấ ớ ố ẫ ố ẩCHÚ D N:Ẫ1 dây d n sétẫ2 m i ghép th nghi mố ử ệ3 dây d n liên k t v i LPS bên trongẫ ế ớ4 l p bê tông không c t thépớ ố5 k t n i dây d n c a LPSế ố ẫ ủ6 đi n c c đ t móngệ ự ấ7 màng ch ngố   m, l p cách ly kín n cẩ ớ ướ8 dây d n k t n i gi a c t thép và các m i ghép th nghi mẫ ế ố ữ ố ố ử ệ9 c t thép trong bê tôngố10  ng lót kín n c qua màng ch ngố ướ ố   mẩCHÚ THÍCH: C n thi t s cho phép c a nhà xây d ng k t c u.ầ ế ự ủ ự ế ấ

Hình E.40 - Xây d ng vòng đ t móng cho k t c u có thi t k móng khác nhauự ấ ế ấ ế ế

Page 92: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

M t s gi i pháp cho m t k t n i thích h p đ u ti p đ t trên các k t c u có móng đ c cách ly cũng ộ ố ả ộ ế ố ợ ầ ế ấ ế ấ ượđ c minh h a.ượ ọCác Hình E.40a và E.40b bi u di n các k t n i bên ngoài v i cách ly, sao cho cách ly không b h h ng; ể ễ ế ố ớ ị ư ỏHình E.40c bi u di n ng lót kín n c cách ly hoàn toàn để ễ ố ướ ể tránh  nh h ngả ưở  đ n tính toàn v n c a màngế ẹ ủ ch ng m.ố ẩE.5.4.3.3 Các đi n c c đ t d c h ng tâm - lo i Aệ ự ấ ọ ướ ạCác đi n c c đ t h ng tâm ph i đ c n i v i đ u dây d n sét th p h n b ng cách s d ng các m i ệ ự ấ ướ ả ượ ố ớ ầ ẫ ấ ơ ằ ử ụ ốghép th nghi m. Đi n c c đ t h ng tâm có th đ c n i b i các đi n c c đ t d c n u thích h p.ử ệ ệ ự ấ ướ ể ượ ố ở ệ ự ấ ọ ế ợM i dây d n sét ph i đ c cung c p v i m t đi n c c đ t.ỗ ẫ ả ượ ấ ớ ộ ệ ự ấHình E.41 bi u di n các víể ễ  d v các đi n c c đ t lo i A, trong Hình E.41a bi u di n cách m t dây d n ụ ề ệ ự ấ ạ ể ễ ộ ẫsét tuân theo B ng 7 đ c đóng vào đ tả ượ ấ  s d ngử ụ  các thanh đóng đ c bi t. Kỹ thu t n i đ t này có m t s ặ ệ ậ ố ấ ộ ốl i th th c ti n và tránh s d ng các k p và các m i ghép trong đ t. Đi n c c đ t d c ho c d c th ng ợ ế ự ễ ử ụ ẹ ố ấ ệ ự ấ ọ ặ ố ườđ c n n vào.ượ ệ

CHÚ D N:Ẫ1 thanh đóng vào ng nắ   trên cùngở2 các dây d n đ tẫ ấ3 đ tấ4 các thanh đóng ng nắ5 mũi thép đóng vào

CHÚ THÍCH 1: M t dây d n liên t c đ c đóng xu ng đ t b ng cùng cách đóng các thanh ng n. Tính d n ộ ẫ ụ ượ ố ấ ằ ắ ẫđi n liên t c c a dây d n đi n c c đ t có l i th r t l n, s d ng kỹ thu t này, không có m i ghép nào ệ ụ ủ ẫ ệ ự ấ ợ ế ấ ớ ử ụ ậ ốđ c đ a vào dây d n đi n c c đ t. Các đo n thanh đóng ng n cũng d dàng đượ ư ẫ ệ ự ấ ạ ắ ễ ể x lýử .

CHÚ THÍCH 2: Thanh đóng vào ng n trên cùng có th đ c tháo r iắ ở ể ượ ờCHÚ THÍCH 3: B ph n trên cùngộ ậ  c aủ  dây d n ti p đ t có th có m t l p b c cách lyẫ ế ấ ể ộ ớ ọ

Hình E.41a - Ví d v s p x p n i đ t lo i A có đi n c c ki u dây d n d cụ ề ắ ế ố ấ ạ ệ ự ể ẫ ọ

Page 93: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ1 thanh ti p đ t có th co giãnế ấ ể2 m i ghép thanh d nố ẫ3 đ tấ4 dây d n t i k p thanhẫ ớ ẹ5 dây d n n i đ tẫ ố ấ

Hình E.41b - Ví d v s p x p n i đ t lo i A có đi n c c lo i thanh d cụ ề ắ ế ố ấ ạ ệ ự ạ ọHình E.41 - Hai ví d vụ ề các đi n c c d c theo s p x p n i đ t lo i Aệ ự ọ ắ ế ố ấ ạ

Ở đó cũng có các lo i đi n c c d c khác. Đó là đi u c n thi t đ đ m b o m t k t n i d n đi n th ng ạ ệ ự ọ ề ầ ế ể ả ả ộ ế ố ẫ ệ ườxuyên d c theo toàn b chi u dài c a đi n c c trong su t th i gian làm vi c c a LPS.ọ ộ ề ủ ệ ự ố ờ ệ ủKhi vi c l p đ t nó thu n l i, đ th ng xuyên đo đi n tr n i đ t. Vi c đóng c c có thệ ắ ặ ậ ợ ể ườ ệ ở ố ấ ệ ọ ể b gián đo n ị ạngay sau khi đi n trệ ở n i đ t ng ng gi m. Sau đó, các đi n c c b sung có th đ c đ t t i các đi m phù ố ấ ừ ả ệ ự ổ ể ượ ặ ạ ểh p h n.ợ ơĐi n c c n i đ t ph i tách bi t v a đ v i các cáp hi n có và các ng kim lo i trong đ t, và gi i h n cho ệ ự ố ấ ả ệ ừ ủ ớ ệ ố ạ ấ ớ ạphép thích h p ph i đ c th c hi n đ i v i đi n c c đ t xu t phát t v trí d đ nh c a nó khi đóng c c. ợ ả ượ ự ệ ố ớ ệ ự ấ ấ ừ ị ự ị ủ ọKho ng cách tách bi t ph thu c vào đ l n c a xung đi n và đi n tr su tả ệ ụ ộ ộ ớ ủ ệ ệ ở ấ  c aủ  đ t vàấ  dòng đi n trong ệđi n c c.ệ ựTrong s p x p lo i A, các đi n c c đ t d c có hi u qu chi phí cao và mang l i các đi n trắ ế ạ ệ ự ấ ọ ệ ả ạ ệ ở n i đ t n ố ấ ổđ nh h n trong h u h t các lo i đ t h n đi n c c ngangị ơ ầ ế ạ ấ ơ ệ ựTrong m t s tr ng h p, có th c n ph i l p đ t các đi n c c đ t bên trong k t c u, víd nh trong ộ ố ườ ợ ể ầ ả ắ ặ ệ ự ấ ế ấ ụ ưm t t ng n n ho c t ng h m.ộ ầ ề ặ ầ ầCHÚ THÍCH: Quan tâm đ c bi t ph i đ c th c hi n đ ki m soát đi nặ ệ ả ượ ự ệ ể ể ệ  áp b c b ng các bi n pháp đ ngướ ằ ệ ẳ th theo đi u 8.ể ềN u có m t nguy c gia tăng đi n trế ộ ơ ệ ở g n b m t (nh luôn khô ráo), th ng c n thi tầ ề ặ ư ườ ầ ế  s d ngử ụ  các đi n ệc c đ t đóng sâu có chi u dài l n h n.ự ấ ề ớ ơĐi n c c đ t h ng tâm nên đ c đ tệ ự ấ ướ ượ ặ  ở đ sâu 0,5 m ho c h n. M t đi n c c sâu h n đ m b o ộ ặ ơ ộ ệ ự ơ ả ảr ngằ  ở các n c mà có nhi t đ th p vào mùa đông, các đi n c c đ t không phù h p trong đ t đóng băngướ ệ ộ ấ ệ ự ấ ợ ấ (bi u hi n d n đi n c c th p). M t l iể ệ ẫ ệ ự ấ ộ ợ  ích n a là các đi n c cữ ệ ự  đ tsâu h n đó làm gi m sai l ch đi n ấ ơ ả ệ ệthế ở b m t đ t và do đó đi n áp b c gi m th p h n m c nguy hi m t i sinh v t s ng trên m t đ t. ề ặ ấ ệ ướ ả ấ ơ ứ ể ớ ậ ố ặ ấCác đi n c c d c đ c a thích đ đ t đ c đi n trệ ự ọ ượ ư ể ạ ượ ệ ở n i đ tố ấ   n đ nh theo mùa.ổ ịKhi s p x p n i đ t lo i A đ c cung c p, cân b ng đi n th c n thi t cho t t cắ ế ố ấ ạ ượ ấ ằ ệ ế ầ ế ấ ả các đi n c c thu đ c ệ ự ượb ng cách các dây d n liên k t đ ng thằ ẫ ế ẳ ế và các thanh liên k t.ếE.5.4.3.4 Các đi n c c đ t vòng - lo i Bệ ự ấ ạĐ i v i các k t c u s d ng v t li u cách ly nh g ch ho c g có móng không có c t thép, m t đ u ti p ố ớ ế ấ ử ụ ậ ệ ư ạ ặ ỗ ố ộ ầ ếđ t lo i B ph i đ c l p đ t phù h p v i 5A.2.2. Ngoài ra m tấ ạ ả ượ ắ ặ ợ ớ ộ  s pắ  x p lo i A k t h p các dây d n liên ế ạ ế ợ ẫk t đ ng th có th đ c s d ng. Đ gi m đi n trế ẳ ế ể ượ ử ụ ể ả ệ ở n i đ t t ng đ ng, vi c s p x p n i đ t lo i B cóố ấ ươ ươ ệ ắ ế ố ấ ạ

Page 94: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

th đ c c i thi n, n u c n, b ng cách thêm các đi n c c đ t d c, ho c đi n c c đ t h ng tâm phù h pể ượ ả ệ ế ầ ằ ệ ự ấ ọ ặ ệ ự ấ ướ ợ v i 5A.2.2. Hình 3 đ a ra các yêu c u đ i v i chi u dài t i thi u c a các đi n c c đ t.ớ ư ầ ố ớ ề ố ể ủ ệ ự ấKho ng tr ng và chi u sâu cho m t đi n c c đ t lo i B, nh đã đ c p trong 5.4.3, đ c t i u trong các ả ố ề ộ ệ ự ấ ạ ư ề ậ ượ ố ưđi u ki n đ t bình th ng đ b o v con ng i trong vùng lân c n k t c u.ề ệ ấ ườ ể ả ệ ườ ậ ế ấ  Ở các n c có nhi t đ mùa ướ ệ ộđông th p, đ sâu thích h p c a các đi n c c đ t c n đ c xem xét.ấ ộ ợ ủ ệ ự ấ ầ ượCác đi n c c đ t lo i B cũng th c hi n ch c năng đ ng th gi a các dây d n sét m t đ t,vìệ ự ấ ạ ự ệ ứ ẳ ế ữ ẫ ặ ấ  các dây d n ẫsét khác nhau cho đi n th khác nhau do s phân b dòng sét không đ ng đ u do các bi n đ ng trong ệ ế ự ổ ồ ề ế ộđi n trệ ở n i và đ dài khác nhau trong các đ ng d n dòng d n đi n n i đ t trên đó. Các đi n th khác ố ộ ườ ẫ ẫ ệ ố ấ ệ ếnhau d n đ n m t dòng đi n cân b ng d n qua đi n c c đ t vòng, do đóẫ ế ộ ệ ằ ẫ ệ ự ấ  s gia tăng đi n th t i đa b ự ệ ế ố ịgi m và các h th ng liên k t đ ng th đ c n i v i nó bên trong k t c u đ c mang đ n đi n th x p ả ệ ố ế ẳ ế ượ ố ớ ế ấ ượ ế ệ ế ấxỉ t ng ng.ươ ứỞ n i có các k t c u đang thu c các ch sơ ế ấ ộ ủ ở h u khác nhau đ c xây d ng g n v i nhau, th ng không ữ ượ ự ầ ớ ườthể l p đ t m t đi n c c đ t vòng mà sẽ bao quanh k t c u hoàn toàn. Trong tr ng h p này, hi u ắ ặ ộ ệ ự ấ ế ấ ườ ợ ệquả h th ng đ u ti p đ t đ c gi m m t ph n, vìệ ố ầ ế ấ ượ ả ộ ầ  vòng dây d n ho t đ ng m t ph n nh m t đi n c cẫ ạ ộ ộ ầ ư ộ ệ ự lo i B, m t ph n nh đ t móng và m t ph n nh m t dây d n liên k t đ ng th .ạ ộ ầ ư ấ ộ ầ ư ộ ẫ ế ẳ ếỞ n i cóơ  nhi u ng i th ng xuyên t p trung trong m t khu v c g n v i k t c u đ c b o v , ki m soátề ườ ườ ậ ộ ự ầ ớ ế ấ ượ ả ệ ể đi n th h n n a cho các di n tích ph i đ c trang b . Nhi u đi n c c đ t vòng h n ph i đ c l p đ t ệ ế ơ ữ ệ ả ượ ị ề ệ ự ấ ơ ả ượ ắ ặtrong kho ng cách x p x 3 m t các dây d n vòng đ u tiên vàả ấ ỉ ừ ẫ ầ  k ti p. Các đi n c c vòng xa h n t k t ế ế ệ ự ơ ừ ếc u ph i đ c l p sâu h n bên d i m t đ t t c là cách k t c u 4 m thìấ ả ượ ắ ơ ướ ặ ấ ứ ế ấ  sâu 1 m, cách k tế  c u 7 m thì sâuấ 1,5 m và cách k t c u 10 m thìế ấ  sâu 2 m. Các đi n c c đ t vòng này ph i đ c n i v i dây d n vòng đ u ệ ự ấ ả ượ ố ớ ẫ ầtiên b ng các dây d n xuyên tâm.ằ ẫKhi khu v c ti p giáp v i k t c u đ c bao ph b i m t t m nh a đ ng dày 50 mm có đ d n đi n ự ế ớ ế ấ ượ ủ ở ộ ấ ự ườ ộ ẫ ệth p, vi c b o v đ y đ đ c trang b cho nh ng ng i đang s d ng khu v c.ấ ệ ả ệ ầ ủ ượ ị ữ ườ ử ụ ựE.5.4.3.5 Các đi n c c n i đ t trong đ t đáệ ự ố ấ ấTrong quá trình xây d ng, m t đi n c c đ t móng nên đ c xây d ng trong móng bê tông. Th m chíự ộ ệ ự ấ ượ ự ậ  khi m t đi n c c đ t móng có hi u qu n i đ t gi m trong đ t đá, thì nó v n ho t đ ng nh m t dây d n ộ ệ ự ấ ệ ả ố ấ ả ấ ẫ ạ ộ ư ộ ẫliên k t đ ng th .ế ẳ ếỞ các m i ghép th nghi m, các đi n c c đ t b sung c n đ c n i v i các dây d n sét và các đi n c c ố ử ệ ệ ự ấ ổ ầ ượ ố ớ ẫ ệ ựđ t móng.ấTrong tr ng h p không trang b m t đi n c c đ t móng, m t s p x p lo i B (m t đi n c c đ t vòng) ườ ợ ị ộ ệ ự ấ ộ ắ ế ạ ộ ệ ự ấph i đ c s d ng thay th . N u đi n c c n i đ t không th đ c đ t trong đ t và ph i đ c g n trên ả ượ ử ụ ế ế ệ ự ố ấ ể ượ ặ ấ ả ượ ắb m t, c n ph i b o v ch ng l i h h i c khí.ề ặ ầ ả ả ệ ố ạ ư ạ ơĐi n c c đ t xuyên tâm n m trên ho c g n m t đ t ph i đ c phệ ự ấ ằ ặ ầ ặ ấ ả ượ ủ b i đá ho c bao b ng bê tông đ b oở ặ ằ ể ả v c h c.ệ ơ ọKhi k t c u đ c đ t g n m t con đ ng, n u có th , m t đi n c c đ t vòng nên đ c đ t bên d i ế ấ ượ ặ ầ ộ ườ ế ể ộ ệ ự ấ ượ ặ ướđ ng. Tuy nhiên, đi u này không th trên toàn b chi u dài c a đo n đ ng l thiên, ki m soát đ ng ườ ề ể ộ ề ủ ạ ườ ộ ể ẳth nh v y (th ng là m t s p x p lo i A) c n đ c cung c p ít nh t là trong vùng lân c n các dây d n ế ư ậ ườ ộ ắ ế ạ ầ ượ ấ ấ ậ ẫsét.

Đ ki m soát đi n th trong các tr ng h p đ c bi t nào đó, th c hi n m t quy t đ nh đ li u có ph i ể ể ệ ế ườ ợ ặ ệ ự ệ ộ ế ị ể ệ ảl p đ t m t vòng riêng ph n thêm n a trong vùng lân c n c a l i vào k t c u, ho c tăng giá tr đi n ắ ặ ộ ầ ữ ậ ủ ố ế ấ ặ ị ệtrở c a l p m t đ t nhân t o.ủ ớ ặ ấ ạE.5.4.3.6 Các h th ng đ u ti p đ t trong các khu v c r ng.ệ ố ầ ế ấ ự ộM t nhàộ  máy công nghi p th ng bao g m m t s các k t c u liên quan, trong m i k t c u l p đ t m t ệ ườ ồ ộ ố ế ấ ỗ ế ấ ắ ặ ộs l ng l n các cáp đi n vàố ượ ớ ệ  tín hi u.ệCác h th ng đ u ti p đ t c a các k t c u nh v y r t quan tr ng đ i v i vi c b o v h th ng ệ ố ầ ế ấ ủ ế ấ ư ậ ấ ọ ố ớ ệ ả ệ ệ ốđi n.ệ  M t h th ng ti p đ t trộ ệ ố ế ấ ở kháng th p làm gi m chênh l ch đi n th gi a các k t c u và do đó làm ấ ả ệ ệ ế ữ ế ấgi mả  nhi u can thi p vào các liên k t đi n.ễ ệ ế ệM t trộ ở kháng đ t th p cóấ ấ  th đ t đ c b ng cách cung c p k t c u có đi n c c đ t móng và các s p ể ạ ượ ằ ấ ế ấ ệ ự ấ ắx p đ u ti p đ t lo i A và lo i B b sung phù h p v i 5.4.ế ầ ế ấ ạ ạ ổ ợ ớM i liên k t gi a các đi n c c đ t, các đi n c c đ t móng và các dây d n sét nên đ c l p đ tố ế ữ ệ ự ấ ệ ự ấ ẫ ượ ắ ặ  ở các m i ốghép th nghi m. M t s m i ghép th nghi m cũng nên đ c n i v i các thanh đ ng thử ệ ộ ố ố ử ệ ượ ố ớ ẳ ế c aủ  LPS bên trong.

Page 95: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Các dây d n sét bên trong, ho c các b ph n bên trong k t c u đ c s d ng nh dây d n sét, nên đ c ẫ ặ ộ ậ ế ấ ượ ử ụ ư ẫ ượn i v i m t đi n c c đ t và c t thép c a sàn nhà đ tránh các đi n áp ti p xúc và đi n áp b c. N u các ố ớ ộ ệ ự ấ ố ủ ể ệ ế ệ ướ ếdây d n sét bên trong g n các m i ghép mẫ ầ ố ở r ng trong bê tông thìộ  các m i ghép này ph i đ c n i càng ố ả ượ ốg n v i dây d n sét bên trong càng t t.ầ ớ ẫ ốPh n d i c a m t dây d n sét l thiên ph i đ c cách ly b ng ng nh a PVC có chi u dày t i thi u là 3 ầ ướ ủ ộ ẫ ộ ả ượ ằ ố ự ề ố ểmm ho c cách ly t ng đ ng.ặ ươ ươĐ gi m xác su t các tia sét đánh tr c ti p đ n các dây cáp trên m t đ t, m t dây d n n i đ t, và ể ả ấ ự ế ế ặ ấ ộ ẫ ố ấtrong tr ng h pườ ợ  các dây cáp mở r ng, ph i l p m t s dây d n n i đ t trên các dây cáp.ộ ả ắ ộ ố ẫ ố ấB ng cách k t n i các lo i đ t c a m t s k t c u, thu đ c m t h th ng ti p đ t m t l i nh th ằ ế ố ạ ấ ủ ộ ố ế ấ ượ ộ ệ ố ế ấ ắ ướ ư ểhi n trong hình E.42.ệ

CHÚ D N:Ẫ1 tòa nhà có m ng c t thép m t l iạ ố ắ ướ2 tòa tháp bên trong nhà máy

3 thi t b đ ng riêngế ị ứ4 các rãnh cáp

CHÚ THÍCH: H th ng này cho m t tr kháng th p gi a các tòa nhà và có các l i th EMC đáng k . Kích ệ ố ộ ở ấ ữ ợ ế ểth c c a các m t l i bên c nh các tòa nhà và các đ i t ng khác có th s p x p 20 mướ ủ ắ ướ ạ ố ượ ể ắ ế  x 20 m. V t ra ượngoài m t kho ng cách 30 m thìộ ả  chúng có th đ c mể ượ ở r ng theo s p x p 40 mộ ắ ế  x 40 m.

Hình E.42 - H th ng đ u ti p đ t m t l i c a m t nhà máyệ ố ầ ế ấ ắ ướ ủ ộHình E.42 bi u di n thi t k c a m t m ng đi n c c n i đ t m t l i bao g m các rãnh cáp, gi a các k tể ễ ế ế ủ ộ ạ ệ ự ố ấ ắ ướ ồ ữ ế c u liên k t c a các tòa nhà đ c b o v ch ng sét. Đi u này sẽ cung c p m t trấ ế ủ ượ ả ệ ố ề ấ ộ ở kháng th p gi a các ấ ữtòa nhà và có l i th b o v LEMP đáng k .ợ ế ả ệ ểE.5.5 Các thành ph nầ

Page 96: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Không có thêm thông tin.

CHÚ THÍCH: Khoáng cách gi a các đi m c đ nh đ c đ a ra trong B ng E.1.ữ ể ố ị ượ ư ảE.5.6 Các v t li u và kích th cậ ệ ướE.5.6.1 Thi t k cế ế ơ khí

Các nhà thi t k b o v ch ng sét sẽ tham kh o ý ki n v i nh ng ng i ch u trách nhi m cho k t c u, vế ế ả ệ ố ả ế ớ ữ ườ ị ệ ế ấ ề nh ng v n đ thi t k c khí sau khi hoàn thành thi t k đi n.ữ ấ ề ế ế ơ ế ế ệCác cân nh c tính th m mỹ đ c bi t quan tr ng cũng nh vi c l a ch n đúng lo i v t li u đ h n ch r iắ ẩ ặ ệ ọ ư ệ ự ọ ạ ậ ệ ể ạ ế ủ ro ăn mòn.

Kích th c t i thi u c a các thành ph n b o v ch ng sét cho các b ph n khác nhauướ ố ể ủ ầ ả ệ ố ộ ậ  c aủ LPS đ c li t ượ ệkê trong b ng 3, 6, 7, 8 và 9.ảCác v t li u đ c s d ng cho các thành ph n LPS đ c li t kêậ ệ ượ ử ụ ầ ượ ệ  trong B ng 5.ảCHÚ THÍCH: Các thành ph n nh k p và thanh đ c l a ch n phù h p v i b IEC 62561 sau này làầ ư ẹ ượ ự ọ ợ ớ ộ  đ .ủCác nhà thi t k LPS và l p đ t viên LPS ph i xác minh s phù h p c a m c đích các v t li u s d ng. Ví ế ế ắ ặ ả ự ợ ủ ụ ậ ệ ử ụd , đi u này cóụ ề  th đ t đ c b ng các ch ng nh n yêu c u th nghi m và báo cáo t nhà s n xu t, ể ạ ượ ằ ứ ậ ầ ử ệ ừ ả ấch ng minh các v t li u đã đ c qua các th nghi m ch t l ng thành công.ứ ậ ệ ượ ử ệ ấ ượCác nhà thi t k LPS và l p đ t viên LPS ph i xác đ nh các c vít d n đi n và ph ki n ghép n i mà sẽ ế ế ắ ặ ả ị ố ẫ ệ ụ ệ ốch u các l c đi n đ ng c a dòng sét trong các dây d n và cũng cho phép mị ự ệ ộ ủ ẫ ở r ng và thu h p dây d n do ộ ẹ ẫs gia tăng nhi t đ có liên quan.ự ệ ộK t n i gi a các t m kim lo i ph i t ng thích v i v t li uế ố ữ ấ ạ ả ươ ớ ậ ệ  c aủ  t m, đ i di n di n tích b m t ti p xúc ấ ạ ệ ệ ề ặ ết i thi u 50 mmố ể 2 và có kh năng ch u đ c các l c đi n đ ng c a m t dòng sét và các đe d a ăn mòn c a ả ị ượ ự ệ ộ ủ ộ ọ ủmôi tr ng.ườKhi nhi t đ tăng quá m c là m i quan tâm cho b m t mà các thành ph n sẽ đ c kèm theo b i vìệ ộ ứ ố ề ặ ầ ượ ở  nó là d cháy ho c có đi m nóng ch y th p, ho cễ ặ ể ả ấ ặ  quy đ nhị  các m t c t ngang dây d n l n h n, ho c xem xét ặ ắ ẫ ớ ơ ặđ n các phòng ng a an toàn khác, nh vi c s d ng các ng n i cân b ng và đ a vào các l p ch u l a.ế ừ ư ệ ử ụ ố ố ằ ư ớ ị ửCác nhà thi t k LPS nên xác đ nh t t c các khu v c có v n đ ăn mòn vàế ế ị ấ ả ự ấ ề  quy đ nhị  th c hi n các bi n ự ệ ệpháp thích h p.ợCác  nh h ng ăn mòn trên LPS có th gi m ho c b ng cách tăng kích th c v t li u, s d ng các thành ả ưở ể ả ặ ằ ướ ậ ệ ử ụph n ch ng ăn mòn ho c b ng các bi n pháp b o v ch ng ăn mòn khác.ầ ố ặ ằ ệ ả ệ ốE.5.6.2 L a ch n v t li uự ọ ậ ệE.5.6.2.1 V t li uậ ệV t li u LPS và đi u ki n s d ng đ c li t kê trong B ng 5.ậ ệ ề ệ ử ụ ượ ệ ảKích th c c a dây d n LPS d n, bao g m các dây d n đ u thu sét, các dây d n sét và các dây d n đ u ướ ủ ẫ ẫ ồ ẫ ầ ẫ ẫ ầti p đ t, cho v t li u khác nhau nh đ ng, nhôm và thép đ c đ a ra trong B ng 6 và 7. Các giá tr đ c ế ấ ậ ệ ư ồ ượ ư ả ị ượđ ngh là đ ng và nhôm có ti t di n tròn 50 mmề ị ồ ế ệ 2đ c d a trên các yêu c u c khí (víượ ự ầ ơ  d nh gi dây ụ ư ữth ng gi a các đi m đ , vì v y chúng không b chùng xu ng mái nhà). N u nh ng h n ch c h c không ẳ ữ ể ỡ ậ ị ố ế ữ ạ ế ơ ọquan tâm, các giá trị t chúừ  thích b) c a B ng 6 (đ ng 28 mmủ ả ồ 2) có th đ c s d ng nh các giá tr t i ể ượ ử ụ ư ị ốthi u.ểĐ dày t i thi u c a các t m kim lo i, ng kim lo i và ngăn ch a đ c s d ng nh b ph n đ u thuộ ố ể ủ ấ ạ ố ạ ứ ượ ử ụ ư ộ ậ ầ  sét đ c li t kê trong B ng 3, vàượ ệ ả  kích th c t i thi u cho các dây d n liên k t đ c đ a ra trong B ngướ ố ể ẫ ế ượ ư ả  8 và 9.

E.5.6.2.2 B o v ch ng ăn mònả ệ ốLPS ph i đ c xây d ng b ng các v t li u ch ng ăn mòn nh đ ng, nhôm, thép không g và thép m kẽm.ả ượ ự ằ ậ ệ ố ư ồ ỉ ạ V t li u c a các thanh đ u thu sét và các dây đ u ti p đ t ph i t ng thích đi n hóa v i v t li u c a b ậ ệ ủ ầ ầ ế ấ ả ươ ệ ớ ậ ệ ủ ộph n k t n i và b ph n l p đ t, và nó ph i có kh năng ch ng ăn mòn t t đ i v i môi tr ng m ho c ậ ế ố ộ ậ ắ ặ ả ả ố ố ố ớ ườ ẩ ặkhí quy n ăn mòn.ểTránh vi c k t n i gi a các v t li u khác nhau, n u không thìệ ế ố ữ ậ ệ ế  ph i b o v chúng.ả ả ệKhông bao gi đ c đ t các b ph n b ng đ ng lên trên các b ph n m kẽm ho c nhôm, tr khi nh ng ờ ượ ặ ộ ậ ằ ồ ộ ậ ạ ặ ừ ữb ph n đ c cung c p có b o v ch ng ăn mòn.ộ ậ ượ ấ ả ệ ốH t c c t t, r i ra các b ph n b ng đ ng, gây h h i ăn mòn nghiêm tr ng các b ph n m kẽm ạ ự ố ơ ộ ậ ằ ồ ư ạ ọ ộ ậ ạth mậ  chí khi đ ng và các b ph n m kẽm không ti p xúc tr c ti p v i nhau.ồ ộ ậ ạ ế ự ế ớ

Page 97: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Không đ c g n tr c ti p các dây d n b ng nhôm vào các b m t xây d ng t đá vôi nh v a bêượ ắ ự ế ẫ ằ ề ặ ự ừ ư ữ  tông và v a trát t ng, và không bao gi đ c s d ng trong đ t.ữ ườ ờ ượ ử ụ ấE.5.6.2.2.1 Các kim lo i trong đ t vàạ ấ  không khí

S ăn mòn kim lo i sẽ x y ra theo t c đ tùy thu c vào lo i kim lo i và b n ch t c a môi tr ng ch a nó.ự ạ ả ố ộ ộ ạ ạ ả ấ ủ ườ ứ Các y u t môi tr ng nh đế ố ườ ư ộ  m, mu i hòa tan (do đó t o thành m t ch t đi n phân), m c đ thông ẩ ố ạ ộ ấ ệ ứ ộkhí, nhi t đ và m c đ chuy n đ ng c a k t h p ch t đi n phân đ làm cho đi u ki n này là m t môi ệ ộ ứ ộ ể ộ ủ ế ợ ấ ệ ể ề ệ ộtr ng r t ph c t p.ườ ấ ứ ạNgoài ra, các đi u ki n đ a ph ng, có các ch t ô nhi m t nhiên ho c công nghi p khác nhau, có th gây ề ệ ị ươ ấ ễ ự ặ ệ ểra nh ng bi n đ ng đáng k sẽ đ c th y trong các ph n khác nhau c a vũ tr . Đ gi i quy t v n đ ăn ữ ế ộ ể ượ ấ ầ ủ ụ ể ả ế ấ ềmòn c th , r t khuy n khích tham kh o ý ki n các chuyên gia ch ng ăn mòn.ụ ể ấ ế ả ế ố

nh h ng c a s ti p xúc gi a các kim lo i khác nhau, k t h p v i môi tr ng xung quanh, ho c môi Ả ưở ủ ự ế ữ ạ ế ợ ớ ườ ặtr ng xung quanh riêng ph n, ch t đi n phân, sẽ d n đ n tăng ăn mòn kim lo i thu c v an t nhi u ườ ầ ấ ệ ẫ ế ạ ộ ề ố ềh n, và gi mơ ả  ăn mòn kim lo i ca-t t h n.ạ ố ơS ăn mòn c a kim lo i ca-t t h n sẽ không nh t thi t ph i đ c ngăn ch n hoàn toàn. Ch t đi n phân ự ủ ạ ố ơ ấ ế ả ượ ặ ấ ệcho ph n ng này có th là n c ng m, đ t có m t s ph nả ứ ể ướ ầ ấ ộ ố ầ   m ho c th m chíẩ ặ ậ  ng ng t h i m trong cácư ụ ơ ẩ k t c u trên m t đ t, mà b các đ ng n t gi l i.ế ấ ặ ấ ị ườ ứ ữ ạCác h th ng ti p đ t m r ng có th ch u các đi u ki n đ t khác nhauệ ố ế ấ ở ộ ể ị ề ệ ấ  ở các b ph n khác nhau. Đi u ộ ậ ềnày có th tăng cao các v n đ ăn mòn và đòi h i ph i chú ý đ c bi t.ể ấ ề ỏ ả ặ ệĐể gi m thi u s ăn mòn trong m t LPS:ả ể ự ộ- Tránh s d ng các kim lo i không phù h p trong m t môi tr ng ho t tính;ử ụ ạ ợ ộ ườ ạ- Tránh ti p xúc c a các kim lo i khác nhau, có khác nhau đáng k v đi n hóa ho c m ho t tính;ế ủ ạ ể ề ệ ặ ạ ạ- S d ng m t dây d n có ti t di n ngang thích h p, liên k t các d i vàử ụ ộ ẫ ế ệ ợ ế ả  các đ u n i d n đi n và các k p ầ ố ẫ ệ ẹđ đ m b o tu i th ăn mòn v a đ v i các đi u ki n c a ph c v ;ể ả ả ổ ọ ừ ủ ớ ề ệ ủ ụ ụ- Trang b v t li u đ dày ho c cách ly thích h p t i các m i ghép d n đi n mà không đ c hàn vào các ị ậ ệ ủ ặ ợ ạ ố ẫ ệ ượm i ghép d n đi n đố ẫ ệ ể lo i tr đạ ừ ộ  m;ẩ- Cung c p m t ng lót ho c v ho c các kim lo i cách ly nh y v i h i ho c ch t l ng ăn mòn t i v trí ấ ộ ố ặ ỏ ặ ạ ạ ớ ơ ặ ấ ỏ ạ ịl p đ t;ắ ặ- Xem xét các  nh h ngả ưở  c a l p m c a các b ph n b ng kim lo i khác nhau mà đi n c c đ t đ c liên ủ ớ ạ ủ ộ ậ ằ ạ ệ ự ấ ượk t;ế- Tránh các thi t k khi các s n ph m ăn mòn t nhiên t m t kim lo i ca-t t (víế ế ả ẩ ự ừ ộ ạ ố  d đ ng) có th ụ ồ ểti pế  xúc và làm xói mòn LPS, nh đ ng kim lo i trên m t kim lo i an t (ví d thép ho c nhôm).ư ồ ạ ộ ạ ố ụ ặĐ phù h p v i nh ng đi u nêu trên, các phòng ng a sau đây đ c trích d n là các ví d c th :ể ợ ớ ữ ề ừ ượ ẫ ụ ụ ể- độ dày t i thi u ho c đ ng kính c a m t s i cáp ph i làố ể ặ ườ ủ ộ ợ ả  1,7 mm đ i v i thép, nhôm, đ ng, h p kim ố ớ ồ ợCuprous ho c h p kim niken / chrome / thép;ặ ợ- m t đ m cách ly đ c đ nghộ ệ ượ ề ị ở n i ti p xúc gi a các kim lo i khác nhau đ c đ t g n nhauơ ế ữ ạ ượ ặ ầ  (ho c ti p ặ ếxúc) có th gây raể  ăn mòn, nh ng ti p xúc nh v y không c n đi n;ư ế ư ậ ầ ệ- các dây d n b ng thép không đ cẫ ằ ượ  b o v n u không đ c m ki u nhúng nóng phù h p v i các yêu ả ệ ế ượ ạ ể ợ ớc u c a B ng 6 và 7;ầ ủ ả- dây d n nhôm không nên đ c chôn tr c ti p trong đ t cũng không đ c đ t vào ho c g n tr cẫ ượ ự ế ấ ượ ặ ặ ắ ự  ti p ếvào bê tông, tr khi chúng đ c b c lót hoàn toàn v i m t ng b c cách ly b n, khít ch t;ừ ượ ọ ớ ộ ố ọ ề ặ- tránh các m i ghép b ng đ ng/nhômố ằ ồ  ở b t cấ ứ n i nào có th . Trong tr ng h p không th tránhơ ể ườ ợ ể  đ c, ượcác k t n i ph i đ c hàn ho c s d ng m t l p trung gian ph đ ng/nhôm;ế ố ả ượ ặ ử ụ ộ ớ ủ ồ- các c vít ho c ng b c các dâyố ặ ố ọ  d nẫ  nhôm ph i là kim lo i t ng t và ti t di n ngang v a đ đ tránh ả ạ ươ ự ế ệ ừ ủ ểh h ng do đi u ki n th i ti t b t l i;ư ỏ ề ệ ờ ế ấ ợ- đ ng phù h p đ s d ng trong h u h t các ng d ng đi n c c đ t, ngo i tr các đi u ki n axit, ồ ợ ể ử ụ ầ ế ứ ụ ệ ự ấ ạ ừ ề ệamoniac oxy hóa ho c l u huỳnh. Tuy nhiên, c n nh r ng nó sẽ gây ra h h i l p m cho các v t li u ặ ư ầ ớ ằ ư ạ ớ ạ ậ ệch a s t mà nó đ c liên k t. Đi u này có th yêu c u chuyên gia t v n ch ng ăn mòn, đ c bi t khi s ứ ắ ượ ế ề ể ầ ư ấ ố ặ ệ ửd ng m t l c đ b o v ca-t t;ụ ộ ượ ồ ả ệ ố

Page 98: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

- đ i v i các dây d n mái và các dây d n sét ti p xúc v i các khí th i ho t tính, ph i dành chúố ớ ẫ ẫ ế ớ ả ạ ả  ý đ cặ  bi t ệcho v n đ ăn mòn víấ ề  d thông qua vi c s d ng thép h p kim cao (>16,5 % Cr, >2 % Mo, 0,2ụ ệ ử ụ ợ  % Ti, 0,12 % đ n 0,22 % N);ế- thép không gỉ ho c các h p kim niken khác có th đ c s d ng cho các yêu c u ch ng ăn mònặ ợ ể ượ ử ụ ầ ố  gi ng ốnhau. Tuy nhiên, trong các đi u ki n y m khí, nh đ t sét, chúng sẽ ăn mòn thép nh g nề ệ ế ư ấ ẹ ầ  nh nhanh ưnh t;ấ- các m i ghép gi a thép và đ ng ho c h p kim đ ng trong không khí, n u không hàn, ph i đ c ho c là ố ữ ồ ặ ợ ồ ế ả ượ ặm thi c hoàn toàn ho c tráng kín m t l p ph ch ng m b n;ạ ế ặ ộ ớ ủ ố ẩ ề- h p kim đ ng và đ ng ch u tác đ ng n t g y ăn mòn trong khí amoniac và các v t li u này khôngợ ồ ồ ị ộ ứ ẫ ậ ệ  nên đ c s d ng đ si t ch t trong các ng d ng c th ;ượ ử ụ ể ế ặ ứ ụ ụ ể- trong các khu v c bi n/ven bi n, t t c các m i ghép d n đi n ph i đ c hàn ho c ph kín hoànự ể ể ấ ả ố ẫ ệ ả ượ ặ ủ  toàn hi u qu .ệ ảCác h th ng ti p đ t b ng thép không g ho c đ ng có th đ c n i tr c ti p vào c t thép trong bê ệ ố ế ấ ằ ỉ ặ ồ ể ượ ố ự ế ốtông.

Các đi n c c đ t thép m kẽm trong đ t ph i đ c n i v i c t thép trong bê tông b ng các b cách ly ệ ự ấ ạ ấ ả ượ ố ớ ố ằ ộđánh l a có kh năng d n m t ph n dòng sét đáng k (xem B ng 8 và 9 v kích th c c a các dây d n ử ả ẫ ộ ầ ể ả ề ướ ủ ẫk t n i). M t k t n i tr c ti p trong đ t sẽ tăng đáng k nguy c ăn mòn. Các b cách ly đánh l a đ c ế ố ộ ế ố ự ế ấ ể ơ ộ ử ượs d ng ph i phù h p v i 6.2.ử ụ ả ợ ớCHÚ THÍCH: Các b cách ly đánh l a c p N th ng thích h p tuân theo IEC 62561-3 sau này.ộ ử ấ ườ ợThép m kẽm đ c s d ng cho các đi n c c đ t trong đ t ch khi không có b ph n thép k t h p trong ạ ượ ử ụ ệ ự ấ ấ ỉ ộ ậ ế ợbê tông đ c n i tr c ti p đ n đi n c c n i đ t trong đ t.ượ ố ự ế ế ệ ự ố ấ ấN u ng kim lo i đ c đ t trong đ t và đ c n i v i h th ng liên k t đ ng th và v i h th ng đ u ế ố ạ ượ ặ ấ ượ ố ớ ệ ố ế ẳ ế ớ ệ ố ầti p đ t, v t li u c a các đ ng ng, n i các ng không cách ly, và v t li u các dây d n c a h th ng n i ế ấ ậ ệ ủ ườ ố ơ ố ậ ệ ẫ ủ ệ ố ốđ t ph i d ng nh t. Các ng có m t l p s n ho c nh a đ ng b o v đ c s d ng khi chúng không ấ ả ồ ấ ố ộ ớ ơ ặ ự ườ ả ệ ượ ử ụđ c cách ly. Khi không th s d ng cùng lo i v t li u, h th ng đ ng ng nên đ c cách ly v i các ượ ể ử ụ ạ ậ ệ ệ ố ườ ố ượ ớph n thi t b đ c n i v i h th ng liên k t đ ng th b ng các ph n cách ly. Các ph n cách lyầ ế ị ượ ố ớ ệ ố ế ẳ ế ằ ầ ầ  ph i đ c ả ượn i b ng các b đánh l a.ố ằ ộ ử  C u n i b i các b đánh l a cũng nên đ c th c hi nầ ố ở ộ ử ượ ự ệ  ở n i l p các t m cách ly ơ ắ ấđ b o v ca-t t c a h th ng đ ngể ả ệ ố ủ ệ ố ườ   ng.ốDây d n có v b c chì không đ c đ t tr c ti p trong bê tông. Các dây d n có vẫ ỏ ọ ượ ặ ự ế ẫ ỏ b c chìph i đ c b o ọ ả ượ ảv ch ngệ ố  ăn mòn b ng cách cung c p ho c b ng các liên k t ch ng ăn mòn ho c b ng vằ ấ ặ ằ ế ố ặ ằ ỏ ép nóng. Các dây d n có th đ c b o v b ng m t v nh a PVC ho c PE.ẫ ể ượ ả ệ ằ ộ ỏ ự ặCác dây d n đ u ti p đ t b ng thép l y t bê tông ho c t đ t t i đi m đ u vào ra không khí ph i đ c ẫ ầ ế ấ ằ ấ ừ ặ ừ ấ ạ ể ầ ả ượb o v ch ng ăn mòn cho chi u dài 0,3 m b ng cách b c ch ng ăn mòn ho c v ép nóng. Đi u này không ả ệ ố ề ằ ọ ố ặ ỏ ềc n thi t đ i v i các dây d n b ng đ ng ho c thép không g .ầ ế ố ớ ẫ ằ ồ ặ ỉCác v t li u s d ng cho các m i ghép gi a các dây d n trong đ t ph i có c ch ăn mòn đ ng nh t ậ ệ ử ụ ố ữ ẫ ấ ả ơ ế ồ ấgi ng v i các dây d n đ u ti p đ t. K t n i b ng k p th ng không đ c phép tr tr ng h p khi các ố ớ ẫ ầ ế ấ ế ố ằ ẹ ườ ượ ừ ườ ợk t n i nh v y đ c cung c p có b o v ch ng ăn mòn hi u qu sau khi th c hi n m i ghép. Kinh ế ố ư ậ ượ ấ ả ệ ố ệ ả ự ệ ốnghi m t t đã đ c đ t đ c v i các m i ghép g p n p.ệ ố ượ ạ ượ ớ ố ấ ếCác m i ghép đ c hàn ph i đ c b o v ch ng ăn mòn.ố ượ ả ượ ả ệ ốKinh nghi m th c t cho th y,ệ ự ế ấ- nhôm không bao gi đ c s d ng nh m t đi n c c đ t,ờ ượ ử ụ ư ộ ệ ự ấ- các dây d n thép b c chì không thích h p đ s d ng nh dây d n n i đ t,ẫ ọ ợ ể ử ụ ư ẫ ố ấ- các dây d n đ ng b c chìẫ ồ ọ  không đ c s d ng trong bê tông cũng không trong đ t có hàm l ng canxi ượ ử ụ ấ ượcao.

E.5.6.2.2.2 Các kim lo i trong bê tôngạBao thép ho c thép m kẽm trong bê tông gây ra m t s n đ nh v đi n th t nhiênặ ạ ộ ự ổ ị ề ệ ế ự  c aủ kim lo i, do ạmôi tr ng ki m đ ng nh t. Ngoài ra, bê tông có đi n tr su t t ng đ i cao và đ ng nh t - lo i 200ườ ề ồ ấ ệ ở ấ ươ ố ồ ấ ạ  Wm ho c cao h n.ặ ơDo đó, các thanh c t thép trong bê tông ch ng ăn mòn h n đáng k so v i khi chúng b h ra ngoài, ngay ố ố ơ ể ớ ị ởc khi k t n i bên ngoài v i nhi u v t li u đi n c c ca-t t nhi u h n.ả ế ố ớ ề ậ ệ ệ ự ố ề ơ

Page 99: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Vi c s d ng c t thép nh các dây d n sét không gây b t kỳ v n đ ăn mòn đáng k trang b các đi m ệ ử ụ ố ư ẫ ấ ấ ề ể ị ểtruy c p cho đ u thu sét đ c bao t t, nh b ng cách g n nh a epoxy đ dày.ậ ầ ượ ố ư ằ ắ ự ủD i thép m kẽm nh các đi n c c đ t móng có th đ c đ t trong bê tông và đ c n i tr c ti p v i các ả ạ ư ệ ự ấ ể ượ ặ ượ ố ự ế ớthanh c t thép. Có th ch p nh n đ ng và thép không g trong bê tông vàcó th đ c n i tr c ti p v i c tố ể ấ ậ ồ ỉ ể ượ ố ự ế ớ ố thép.

Do đi n th t nhiên c a thép trong bê tông, các đi n c c đ t b sung bên ngoài bê tông ph i đ c làm ệ ế ự ủ ệ ự ấ ổ ả ượb ng đ ng ho c thép không g .ằ ồ ặ ỉTrong bê tông c t thép s i thép, n u không th đ m b o đ dày bao quanh c a bê tông t i thi u là 50 ố ợ ế ể ả ả ộ ủ ố ểmm trên các đi n c c đ t đ , không đ c phép s d ng các đi n c c đ t b ng thép b i vì trongệ ự ấ ổ ượ ử ụ ệ ự ấ ằ ở  quá trình xây d ng, các đi n c c thép có th b ép xu ng, ví d do s d ng các máy móc, và ch m vào đ t. Trong ự ệ ự ể ị ố ụ ử ụ ạ ấtr ng h p này, thép ph i đ i m t v i r i ro ăn mòn nghiêm tr ng. Đ ng và thép không g là v t li u phùườ ợ ả ố ặ ớ ủ ọ ồ ỉ ậ ệ h p cho các đi n c c đ t trong bê tông s i thép.ợ ệ ự ấ ợE.6 H th ng b o v ch ng sét bên trongệ ố ả ệ ốE.6.1 Khái quát

Các yêu c u cho vi c thi t k h th ng b o v ch ng sét bên trong đ c đ a raầ ệ ế ế ệ ố ả ệ ố ượ ư  ở Đi u 6.ềH th ng b o v ch ng sét bên ngoài và m i quan h c a chúng v i các b ph n d n đi n và trang b bênệ ố ả ệ ố ố ệ ủ ớ ộ ậ ẫ ệ ị trong k t c u sẽ xác đ nh, theo m c đ l n, s c n thi t m t h th ng b o v ch ng sét bên trong.ế ấ ị ứ ộ ớ ự ầ ế ộ ệ ố ả ệ ốC n thi t tham v n v i các c quan ch c năng và các đ i tác liên quan đ n liên k t đ ng th .ầ ế ấ ớ ơ ứ ố ế ế ẳ ếCác nhà thi t k LPS và l p đ t viên LPS ph i chú ý đ n th c t r ng các bi n pháp đ c đ a ra trong ế ế ắ ặ ả ế ự ế ằ ệ ượ ưĐi u E.6 là r t quan tr ng đ đ t đ c b o v ch ng sét phù h p. Ng i mua ph i đ c thông báo thích ề ấ ọ ể ạ ượ ả ệ ố ợ ườ ả ượh p.ợB o v ch ng sét bên trong cũng gi ng nhau v i t t c các c p b o v tr các kho ng cách tách bi t.ả ệ ố ố ớ ấ ả ấ ả ệ ừ ả ệCác bi n pháp c n thi t đ b o v ch ng sét bên trong v t quá các bi n pháp đ ng th cho các h ệ ầ ế ể ả ệ ố ượ ệ ẳ ế ệth ng đi n AC trong nhi u tr ng h p vì t c đ dòng đi n l n và th i gian tăng dòng đi n x y ra trong ố ệ ề ườ ợ ố ộ ệ ớ ờ ệ ảtr ng h p b sét đánh.ườ ợ ịCHÚ THÍCH: Khi cân nh c t i b o v ch ng xung LEMP, IEC 62305-4 ph i đ c tính đ n.ắ ớ ả ệ ố ả ượ ếE.6.2 Liên k t đ ng th sét (EB)ế ẳ ếE.6.2.1 Khái quát

Trong tr ng h p m t LPS bên ngoài đ c cách ly, liên k t đ ng th ch đ c thi t l p trên m t đ t.ườ ợ ộ ượ ế ẳ ế ỉ ượ ế ậ ặ ấTrong tr ng h p k t c u công nghi p, các b ph n đi n liên t c c a k t c u và mái nhàcó th th ng ườ ợ ế ấ ệ ộ ậ ệ ụ ủ ế ấ ể ườđ c s d ng nh các thành ph n LPS t nhiên và có th đ c s d ng khi th c hi n liên k t đ ng th .ượ ử ụ ư ầ ự ể ượ ử ụ ự ệ ế ẳ ếNó không ch làỉ  nh ng b ph n d n đi n c a k t c u, và các thi t b đ c l p đ t trong đó, màữ ộ ậ ẫ ệ ủ ế ấ ế ị ượ ắ ặ  ph i ảđ c n i liên k t đ ng th mà còn các dây d n c a h th ng cung c p đi n và các thi t b vi n thông. ượ ố ế ẳ ế ẫ ủ ệ ố ấ ệ ế ị ễĐ i v i các đi n c c đ t bên trong k t c u, ph i th c hi n chú ý đ c bi t đ ki m soát các đi n áp b c. ố ớ ệ ự ấ ế ấ ả ự ệ ặ ệ ể ể ệ ướCác bi n pháp thích h p bao g m n i c t thép bê tông vào các đi n c c đ t c c b ho c cung c p m t ệ ợ ồ ố ố ệ ự ấ ụ ộ ặ ấ ộl i đ ng th trong h m ho c t ng h m.ướ ẳ ế ầ ặ ầ ầĐ i v i các tòa nhà cao h n 30 m, khuy n khích l p l i các liên k t đ ng thố ớ ơ ế ặ ạ ế ẳ ế ở m c 20 m và c m i 20 m ứ ứ ỗtrên đó. Các yêu c u tách bi t nói chung sẽ đ c th c hi n.ầ ệ ượ ự ệĐi u này có nghĩa r ng,ề ằ  ít nh t, trên các m c các dây d n sét bên ngoài này, ph i liên k t các dây d n sét ấ ứ ẫ ả ế ẫbên trong và các b ph n kim lo i. Dây d n tr c ti p ph i đ c liên k t thông qua SPD.ộ ậ ạ ẫ ự ế ả ượ ếE.6.2.1.1 Các dây d n liên k tẫ ếCác dây d n liên k t ph i có th ch u đ c m t ph n dòng sét d n qua chúng.ẫ ế ả ể ị ượ ộ ầ ẫCác dây d n liên k t các trang b kim lo i bên trong v i k t c u thông th ng không mang ph n dòng sét ẫ ế ị ạ ớ ế ấ ườ ầđáng k . Kích th c t i thi u c a chúng đ c đ a ra trong B ng 9.ể ướ ố ể ủ ượ ư ảCác dây d n liên k t các b ph n d n đi n bên ngoài v i LPS th ng mang theo m t ph n đáng kẫ ế ộ ậ ẫ ệ ớ ườ ộ ầ ể dòng sét. Kích th c t i thi u c a chúng đ c đ a ra trong B ng 8.ướ ố ể ủ ượ ư ảE.6.2.1.2 Các thi t b b o v đ t bi n đi nế ị ả ệ ộ ế ệ

Page 100: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Các thi t b b o v đ t bi n đi n (SPD) ph i ch u đ c m t ph n dòng sét d ki n d n qua chúng mà ế ị ả ệ ộ ế ệ ả ị ượ ộ ầ ự ế ẫkhông b h h i. M t SPD cũng ph i cóị ư ạ ộ ả  kh năng d p t t năng l ng đi n d n theo các dòng đi n t ả ậ ắ ượ ệ ẫ ệ ừngu n cung c p khi chúng đ c n i vào các dây d n đi n.ồ ấ ượ ố ẫ ệVi c l a ch n m t SPD ph i đ c th c hi n theo 6.2. Trong đó vi c b o v c a các h th ng bên trong ệ ự ọ ộ ả ượ ự ệ ệ ả ệ ủ ệ ốđ i v i LEMP là c n thi t, SPD cũng ph i phù h p v iố ớ ầ ế ả ợ ớ  TCVN 9888-4 (IEC 62305-4).

E.6.2.2 Liên k t đ ng th các b ph n d n đi n bên trongế ẳ ế ộ ậ ẫ ệLiên k t ph i đ c cung c p và l p đ t theo cách mà các b ph n d n đi n bên trong, các b ph nế ả ượ ấ ắ ặ ộ ậ ẫ ệ ộ ậ  d n ẫđi n bên ngoài và các h th ng đi n và vi n thông (ví d h th ng an ninh và máy tính) có th đ c liên ệ ệ ố ệ ễ ụ ệ ố ể ượk t b ng các dây d n liên k t ng n. Các b ph n d n đi n bên trong và bên ngoài màế ằ ẫ ế ắ ộ ậ ẫ ệ  không có ch c năngứ đi nệ  ph iả  đ c liên k t tr c ti p. T t cượ ế ự ế ấ ả các k t n i đi n (đi n và tín hi u) ph i đ c liên k t b ng các ế ố ệ ệ ệ ả ượ ế ằSPD.

Các trang b kim lo i, víị ạ  d nh đ ng ng n c, khí đ t, s iụ ư ườ ố ướ ố ưở   m vàấ  không khí, bu ng thang máy, c n ồ ầc u h tr , vv sẽ đ c liên k t v i nhau và v i LPS trên m t đ t.ẩ ỗ ợ ượ ế ớ ớ ặ ấSét đánh có th xu t hi nể ấ ệ  ở các b ph n kim lo i không thu c k t c u n u nh ng b ph n này g n v i ộ ậ ạ ộ ế ấ ế ữ ộ ậ ầ ớcác dây d n sétẫ  c aủ  LPS. N i này đ c coi là nguy hi m, các bi n pháp liên k t thích h p theo 6.2 ph i ơ ượ ể ệ ế ợ ảđ c s d ng đ ngăn ch n sét đánh.ượ ử ụ ể ặS p x p thanh liên k t đ c th hi n trong Hình E.43.ắ ế ế ượ ể ệ

CHÚ D N:Ẫ1 công su t t i ng i s d ngấ ớ ườ ử ụ2 đ ng h đo công su tồ ồ ấ3 h p k t n i trong nhàộ ế ố4 năng l ng t ti n íchượ ừ ệ5 khí

6 n cướ7 h th ng nhi t trung tâmệ ố ệ8 thi t b đi n tế ị ệ ử9 màn hình c aủ  cáp ăn-ten

10 thanh liên k t đ ng thế ẳ ế11 SPD

Page 101: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

12 ISG

M máy đo

Hình E.43 - ví d v m t s p x p liên k t đ ng thụ ề ộ ắ ế ế ẳ ếCác thanh liên k t ph i đ c đ t sao cho chúng đ c n i v i h th ng đ u ti p đ t ho c các dây d n ế ả ượ ặ ượ ố ớ ệ ố ầ ế ấ ặ ẫvòng ngang có các dây d n ng n.ẫ ắThanh liên k t đ c l p đ t t t nh t làế ượ ắ ặ ố ấ  ở phía trong t ng bao ngoài g n m t đ t, g n v i h p phân ph iườ ầ ặ ấ ầ ớ ộ ố công su t h áp chính và khi có th , k t n i ch t chẽ v i h th ng đ u ti p đ t bao g m đi n c c vòng ấ ạ ể ế ố ặ ớ ệ ố ầ ế ấ ồ ệ ựđ t, đi n c c đ t móng và đi n c c đ t t nhiên nh c t thép liên k t v i nhau.ấ ệ ự ấ ệ ự ấ ự ư ố ế ớTrong các tòa nhà mở r ng, m t s thanh liên k t có thộ ộ ố ế ể đ c s d ng v i đi u ki n chúng đ c k t n i ượ ử ụ ớ ề ệ ượ ế ốv i nhau. Các k t n i r t dài có th t o thành các vòng l n d n đ n các dòng đi n vàớ ế ố ấ ể ạ ớ ẫ ế ệ  đi n áp c m ng ệ ả ứl n. Đ gi m thi u nh ng tác đ ng này, m t k t n i m t l i c a các k t n i đó, k t c u và h th ng ớ ể ả ể ữ ộ ộ ế ố ắ ướ ủ ế ố ế ấ ệ ốti p đ t tuân theo IEC 62305-4 sẽ đ c xét đ n.ế ấ ượ ếTrong các k t c u bê tông c t thép phù h p v i 4.3, c t thép có th đ c s d ng cho liên k t đ ng th . ế ấ ố ợ ớ ố ể ượ ử ụ ế ẳ ếTrong tr ng h p này, m t m ng m t l iườ ợ ộ ạ ắ ướ  b sungổ  c a các m i ghép đ u n i đ c hàn ho c b t vít, ủ ố ầ ố ượ ặ ắđ c mô t trong E.4.3, ph i đ c l p đ t bên trong t ng, mà các thanh liên k t ph i đ c n i thông ượ ả ả ượ ắ ặ ườ ế ả ượ ốqua dây d n đ c hàn.ẫ ượCHÚ THÍCH: Trong tr ng h p này, không c n thi t gi m t kho ng cách tách bi t.ườ ợ ầ ế ữ ộ ả ệM t c t ngang t i thi u cho m t dây d n liên k t ho c m t k t n i liên k t đ c đ a ra trong B ng 8 và ặ ắ ố ể ộ ẫ ế ặ ộ ế ố ế ượ ư ả9. T t cấ ả các b ph n d n đi n bên trong có kích th c đáng k , nh các đ ng ray thang máy, c n c u, ộ ậ ẫ ệ ướ ể ư ườ ầ ẩsàn kim lo i, ng d n và các d ch v đi n, ph i đ c liên k t v i các thanh liên k t g n nh t b ng m t ạ ố ẫ ị ụ ệ ả ượ ế ớ ế ầ ấ ằ ộdây d n liên k t ng n trên m t đ t vàẫ ế ắ ặ ấ  ở các m c khác n u khôngứ ế  duy trì đ c kho ng cách tách bi t theoượ ả ệ 6.3. Các thanh liên k t và các b ph n liên k t khác ph i ch u đ c các dòng sét d ki n.ế ộ ậ ế ả ị ượ ự ếTrong k t c u có t ng bê tông ch m t ph n nh t ng dòng sét đ c d ki n d n qua các b ph n liên ế ấ ườ ỉ ộ ầ ỏ ổ ượ ự ế ẫ ộ ậk t.ếCác Hình E.44, E.45 và E.46 minh h a các s p x p liên k t trong các k t c u có các đ u vào nhi u đi m ọ ắ ế ế ế ấ ầ ề ểd ch v bên ngoài.ị ụ

CHÚ D N:Ẫ1 b ph n d n đi n bên ngoài, víộ ậ ẫ ệ  d ng n c kim lo iụ ố ướ ạ2 đ ng dây đi n ho c vi n thôngườ ệ ặ ễ3 c t thép c a t ng bê tông bên ngoài và móngố ủ ườ4 đi n c c đ t vòngệ ự ấ5 t i m t đi n c c đ t b sungớ ộ ệ ự ấ ổ

Page 102: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

6 m i ghép k t n i đ c bi tố ế ố ặ ệ7 t ng bê tông c t thép, xem CHÚ D N, 3ườ ố Ẫ8 SPD

9 thanh liên k tếCHÚ THÍCH: c t thép trong móng đ c s d ng nh đi n c c đ t t nhiên.ố ượ ử ụ ư ệ ự ấ ự

Hình E.44 - Ví d v s p x p liên k t trong m t k t c u có các đ u vào nhi u đi mụ ề ắ ế ế ộ ế ấ ầ ề ể c aủ  các bộ ph n d n đi n bên ngoài s d ng m t đi n c c vòng đ k t n i các thanh liên k t v i nhauậ ẫ ệ ử ụ ộ ệ ự ể ế ố ế ớ

CHÚ D NẪ1 c t thép c a t ng bê tông bên ngoài vàố ủ ườ  móng

2 đi n c c n i đ t khácệ ự ố ấ3 m i ghép liên k tố ế4 dây d n vòng bên trongẫ5 t i b ph n d n đi n bên ngoài, víớ ộ ậ ẫ ệ  d ng n cụ ố ướ6 đi n c c đ t vòng, s p x p ti p đ t lo i Bệ ự ấ ắ ế ế ấ ạ7 SPD

8 thanh liên k tế9 đ ng dây đi n ho c vi n thôngườ ệ ặ ễ10 t i đi n c c đ t b sung, s p x p ti p đ t lo i Aớ ệ ự ấ ổ ắ ế ế ấ ạHình E.45 - Ví d v liên k t trong tr ng h p các l i vào đa đi m c a các b ph n d n đi n bênụ ề ế ườ ợ ố ể ủ ộ ậ ẫ ệ

ngoài và m t đ ng dây đi n ho c vi n thông s d ng dây d n vòng bên trong cho k t n iộ ườ ệ ặ ễ ử ụ ẫ ế ố v iớ  nhau c a các thanh liên k tủ ế

Page 103: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ1 dây đi n ho c vi n thôngệ ặ ễ2 dây d n vòng ngang bên ngoài (trên m t đ t)ẫ ặ ấ3 b ph n d n đi n bên ngoàiộ ậ ẫ ệ4 m i ghép dây d n sétố ẫ5 c t thép trong t ngố ườ6 m i ghép liên k t v i thép xây d ngố ế ớ ự7 thanh liên k tế8 SPD

Hình E.46 - Ví d v s p x p liên k t trong k t c u có các l i vào đa đi m c a các b ph nụ ề ắ ế ế ế ấ ố ể ủ ộ ậ d nẫ  đi n bên ngoài đi vào c u trúc trên m t đ t.ệ ấ ặ ấ

E.6.2.3 Liên k t đ ng th ch ng sét cho các b ph n d n đi n bên ngoàiế ẳ ế ố ộ ậ ẫ ệKhông có thêm thông tin.

E.6.2.4 Liên k t đ ng th ch ng sét cho h th ng đi n và đi n t trong k t c u đ c b o vế ẳ ế ố ệ ố ệ ệ ử ế ấ ượ ả ệChi ti t cho liên k t đ ng th ch ng sét cho các h th ng bên trong đ c đ a ra trong IEC 62305-4.ế ế ẳ ế ố ệ ố ượ ưE.6.2.5 Liên k t đ ng th các d ch v bên ngoàiế ẳ ế ị ụT t nh t là các bố ấ ộ ph n d n đi n bên ngoài và các đ ng dây đi n và vi n thông nên đ c đ a vào k t ậ ẫ ệ ườ ệ ễ ượ ư ếc uấ  ở g n m t đ t t i m t v trí chung.ầ ặ ấ ạ ộ ịLiên k t đ ng thế ẳ ế ph iả  đ c th c hi n càng g n đi m đ u vào bên trong tòa nhà càng t t. Trong tr ng ượ ự ệ ầ ể ầ ố ườh p ngu n cung c p đi n h th , đi u này là đ u ra t c th i c a h p đ u vào d ch v (tùy thu c vào s ợ ồ ấ ệ ạ ế ề ầ ứ ờ ủ ộ ầ ị ụ ộ ựch p thu n c a công ty đi n l c đ a ph ng).ấ ậ ủ ệ ự ị ươThanh liên k t t i đi m đ u vào thông th ng này ph i đ c n i v i các dây d n liên k t ng n t i h ế ạ ể ầ ườ ả ượ ố ớ ẫ ế ắ ớ ệth ng đ u ti p đ t.ố ấ ế ấKhi các d ch v đ a vào tòa nhà là các đ ng dây đ c b o v , các v b o v sẽ đ c n i v i thanh liên ị ụ ư ườ ượ ả ệ ỏ ả ệ ượ ố ớk t. Ph m viế ạ   nh h ngả ưở  c a quá đi n áp trên các dây d n ho t đ ng là m t hàm s v đ l n c a ph n ủ ệ ẫ ạ ộ ộ ố ề ộ ớ ủ ầdòng sét trên màn b o v (nghĩa làả ệ  theo Ph l c B) và m t c t ngang c a vụ ụ ặ ắ ủ ỏ b o v . Ph l c E c a IEC ả ệ ụ ụ ủ62305-1:2010 cung c p m t ph ng pháp c l ng dòng sét này.ấ ộ ươ ướ ượ  C n các thi t b SPD khi các quá áp dầ ế ị ự ki n v t quá đ c tr ng kỹ thu t c a đ ng dây và các đ i t ng đ c n i.ế ượ ặ ư ậ ủ ườ ố ượ ượ ốKhi các d ch v đ a vào tòa nhà không đ c b o v , ph n dòng sét sẽ d n trên các dây d n ho t đ ng. ị ụ ư ượ ả ệ ầ ẫ ẫ ạ ộTrong tr ng h p này, các thi t b SPD có dung l ng dòng sét ph i đ c đ t t i đi m đ u vào. Các dây ườ ợ ế ị ượ ả ượ ặ ạ ể ầd n PE ho c PEN có th đ c n i tr c ti p v i thanh liên k t.ẫ ặ ể ượ ố ự ế ớ ế

Page 104: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

Khi các b ph n d n đi n bên ngoài, các đ ng dây đi n và vi n thông ph i đ a vào k t c u t i các v ộ ậ ẫ ệ ườ ệ ễ ả ư ế ấ ạ ịtrí khác nhau, và do đó c n l p đ t m t s thanh liên k t, các thanh liên k t ph i đ c n i càng g n v i ầ ắ ặ ộ ố ế ế ả ượ ố ầ ớh th ng đ u ti p đ t càng t t, t c là đi n c c đ t vòng, v i c t thép c a k t c u và v i đi n c c đ t ệ ố ầ ế ấ ố ứ ệ ự ấ ớ ố ủ ế ấ ớ ệ ự ấmóng c aủ  k t c u, n u có.ế ấ ếKhi s p x p n i đ t lo i A đ c s d ng nh m t b ph n c a LPS, các thanh liên k t ph i đ c n i v i ắ ế ố ấ ạ ượ ử ụ ư ộ ộ ậ ủ ế ả ượ ố ớcác đi n c c đ t riêng và, ngoài ra, chúng ph i đ c n i v i nhau b ng m t dây d n vòng bên trong ho c ệ ự ấ ả ượ ố ớ ằ ộ ẫ ặm t dây d n bên trong t o thành m t ph n vòng.ộ ẫ ạ ộ ầĐ i v i các đ u vào c a các d ch v bên ngoài trên m t đ t, các thanh liên k t ph i đ c n i v i m t dây ố ớ ầ ủ ị ụ ặ ấ ế ả ượ ố ớ ộd n vòng ngang bên trong ho c bên ngoài t ng bao ngoài đ c liên k t v i các dây d n sét c a LPS và ẫ ặ ườ ượ ế ớ ẫ ủv i c t thép c a k t c u kim lo i, n u có.ớ ố ủ ế ấ ạ ếDây d n vòng ph i đ c n i v i c t thép, và các y u t kim lo i khác c a k t c u, t i các ph n chia đ u ẫ ả ượ ố ớ ố ế ố ạ ủ ế ấ ạ ầ ềc a kho ng cách gi a các dây d n sét nh đã nêu trong B ng 4, th ng c m i 5 m đ n 10 m.ủ ả ữ ẫ ư ả ườ ứ ỗ ếTrong các tòa nhà thi t k ch y u cho các trung tâm máy tính, các tòa nhà vi n thông và các k t c u ế ế ủ ế ễ ế ấkhác đòi h i m cỏ ứ   nh h ngả ưở  c m ng c a LEMP th p, dây d n vòng ph i đ c n i v i c t thép th ng ả ứ ủ ấ ẫ ả ượ ố ớ ố ườc m i 5 m.ứ ỗĐ i v i các liên k t c a các d ch v bên ngoài tòa nhàố ớ ế ủ ị ụ  bê tông c t thép cóố  các trang b máy tính và vi n ị ễthông l n, và đ i v i các k t c u mà các nhu c u EMC quan tr ng, ph i s d ng m t b n c c đ t có ớ ố ớ ế ấ ầ ọ ả ử ụ ộ ả ự ấnhi u k t n i t i c t thép kim lo i c a k t c u ho c các b ph n kim lo i khác.ề ế ố ớ ố ạ ủ ế ấ ặ ộ ậ ạE.6.3 Cách ly đi n cho LPS bên ngoàiệE.6.3.1 Khái quát

M t kho ng cách tách bi t t ng ng, xác đ nh theo 6.3, nên đ c duy trì gi a LPS bên ngoài và t t c cácộ ả ệ ươ ứ ị ượ ữ ấ ả b ph n d n đi n đ c n i v i liên k t đ ng thộ ậ ẫ ệ ượ ố ớ ế ẳ ế c aủ  k t c u.ế ấCác kho ng cách tách bi t có th đ c đánh giá b ng Công th c (4) th hi n trong 6.3.ả ệ ể ượ ằ ứ ể ệChi u dài tham chi uề ế  l đ tính toán kho ng cách tách bi t s (xem 6.3), ph i là kho ng cách gi a k t n i ể ả ệ ả ả ữ ế ốt i đi m liên k t đ ng th g n nh t ho c m ng đ u ti p đ t và đi m g n v i đi m d c theo dây d n sét.ớ ể ế ẳ ế ầ ấ ặ ạ ầ ế ấ ể ầ ớ ể ọ ẫ Mái và các dây d n sét ph i theo m t đ ng dây càng th ng càng t t đ gi kho ng cách tách bi t c n ẫ ả ộ ườ ẳ ố ể ữ ả ệ ầthi t th p.ế ấChi u dài và đ ng đi c a dây d n trong tòa nhà ch y t thanh liên k t đ n các đi m g n th ng ítề ườ ủ ẫ ạ ừ ế ế ể ầ ườ   nh ảh ngưở  đ n kho ng cách tách bi t, nh ng khi d n này ch y g n m t dây d n mang dòng sét thì kho ng ế ả ệ ư ẫ ạ ầ ộ ẫ ảcách tách bi t c n thi t sẽ ph i th p h n. Hình E.47 minh h a v chi u dài gi i h nệ ầ ế ả ấ ơ ọ ề ề ớ ạ  l đ c s d ng nh ượ ử ụ ưth nào đ tính toán kho ng cách tách bi t s theo 6.3, đo đ c trên m t LPS.ế ể ả ệ ượ ộ

Page 105: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

CHÚ D N:Ẫ1 b gia nhi t/t n nhi t kim lo iộ ệ ả ệ ạ2 t ng g ch ho c gườ ạ ặ ỗ3 b gia nhi tộ ệ4 thanh liên k t đ ng thế ẳ ế5 h th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ6 k t n i v i h th ng đ u ti p đ t ho c dây d n sétế ố ớ ệ ố ầ ế ấ ặ ẫ7 tr ng h p x u nh tườ ợ ấ ấd kho ng cách th c tả ự ếl chi u dài đ đánh giá kho ng cách tách bi t, sề ể ả ệCHÚ THÍCH: K t c u có g ch cách ly.ế ấ ạ

Hình E.47 - Ch d n các tính toán kho ng cách tách bi t s đ i v i tr ng h p giao đi m sét đánhỉ ẫ ả ệ ố ớ ườ ợ ể x u nh t t o kho ng cáchấ ấ ạ ả  l t đi m tham chi u theo 6.3ừ ể ế

Trong các k t c u có các thành ph n xây d ng đ c s d ng nh các dây d n sét t nhiên, ví d c t ế ấ ầ ự ượ ử ụ ư ẫ ự ụ ốthép trong bê tông, đi m tham chi u ph i là đi m k t n i t i dây d n sét t nhiên.ể ế ả ể ế ố ớ ẫ ựK t c u có m t bên ngoài không có các thành ph n d n đi n, nh các k t c u b ng g ho c g ch, ph i ế ấ ặ ầ ẫ ệ ư ế ấ ằ ỗ ặ ạ ảs d ng kho ng cách t ng th ng n nh t có thử ụ ả ổ ể ắ ấ ể d c theo các dây d n sét b o v ch ng sétọ ẫ ả ệ ố  l t đi m sét ừ ểđánh b t l i nh t đ n đ u ti p đ t g n nh t ho c đi m mà h th ng liên k t đ ng thấ ợ ấ ế ầ ế ấ ầ ấ ặ ể ệ ố ế ẳ ế c aủ  trang b bên ịtrong đ c n i v i dây d n sét d n ho c h th ng đ u ti p đ t, đ tính kượ ố ớ ẫ ẫ ặ ệ ố ầ ế ấ ể ho nả g cách tách bi t s theo 6.3.ệKhi không th duy trì kho ng cách l n h n kho ng cách tách bi t s d c theo toàn b chi u dài c a các ể ả ớ ơ ả ệ ọ ộ ề ủtrang b đ c xem xét, liên k tị ượ ế  c aủ  trang b cho LPS cũng ph i đ c th c hi n t i đi m xa nh t so v i ị ả ượ ự ệ ạ ể ấ ớđi m liên k t tham chi u (xem Hình E.47). Vì v y, các dây d n đi n ho c c n đ c tái đ nh tuy n phù ể ế ế ậ ẫ ệ ặ ầ ượ ị ếh p v i các yêu c u c a kho ng cách tách bi t (xem 6.3) ho c chúngợ ớ ầ ủ ả ệ ặ  ph iả  đ c g n v i v b o v d n ượ ắ ớ ỏ ả ệ ẫđi n liên k t v i LPS t i đi m xa nh t t đi m liên k t tham chi u.ệ ế ớ ạ ể ấ ừ ể ế ếKhi th c hi n liên k t c a các trang b v i LPS trong các tòa nhà th p h n 30 m t i đi m tham chi u và ự ệ ế ủ ị ớ ấ ơ ạ ể ếđi m xa nh t, kho ng cách tách bi t đ c th c hi n d c theo toàn b đ ng d n trang b .ể ấ ả ệ ượ ự ệ ọ ộ ườ ẫ ịCác đi m sau đây th ng quan tr ng và c n đ c xem xét c th :ể ườ ọ ầ ượ ụ ể- Trong tr ng h p các k t c u l n h n, kho ng cách tách bi t gi a các dây d n LPS và các trangườ ợ ế ấ ớ ơ ả ệ ữ ẫ  b kim ịlo i th ng quá l n nên không th th c hi n đ c. Đi u này liên quan đ n liên k t b sungạ ườ ớ ể ự ệ ượ ề ế ế ổ  c a LPS v i ủ ớcác trang b kim lo i này. Do đó, m t ph n dòng sét d n qua các trang b kim lo i này t i h th ng đ u ị ạ ộ ầ ẫ ị ạ ớ ệ ố ầti p đ t c a k t c u.ế ấ ủ ế ấ- Nhi u đi n t xu t hi n nh là k t qu c a các ph n dòng đi n này ph i đ c tính đ n khi l p ễ ệ ừ ấ ệ ư ế ả ủ ầ ệ ả ượ ế ậkế ho ch cho các trang bạ ị c a k t c u và thi t k các khu v c đi n t b o v ch ng sét bên trong k tủ ế ấ ế ế ự ệ ừ ả ệ ố ế  c uấ theo IEC 62305-4.

Tuy nhiên, nhi u sẽ th p h n đáng k do hi n t ng đánh l a đi n t i đi m này.ễ ấ ơ ể ệ ượ ử ệ ạ ểTrong tr ng h p trên các mái, kho ng cách gi a các LPS và các trang b đi n th ng đ c đ t ng n h n ườ ợ ả ữ ị ệ ườ ượ ặ ắ ơso v i kho ng cách tách bi t s đã đ a ra trong 6.3. N u đây là tr ng h p, ph i th c hi n m t th ớ ả ệ ư ế ườ ợ ả ự ệ ộ ửnghi m đ l p đ t LPS ho c dây d n đi n t i m t v trí khác.ệ ể ắ ặ ặ ẫ ệ ạ ộ ịPh i đ t đ c m t th a thu n v i ng i ch u trách nhi m cho trang bả ạ ượ ộ ỏ ậ ớ ườ ị ệ ị đi n đ th c hi n tái đ nh tuy n ệ ể ự ệ ị ếcác m ch đi n mà không phù h p v i kho ng cách tách bi t t i các dây d n đ u thu sét trên k t c u.ạ ệ ợ ớ ả ệ ớ ẫ ầ ế ấKhi không th tái đ nh tuy n cho trang b đi n, ph i th c hi n liên k t v i LPS bên ngoài theo 6.3.ể ị ế ị ệ ả ự ệ ế ớTrong m t s tòa nhà mà không th đ duy trì kho ng cách tách bi t theo yêu c u. Các công trình xây ộ ố ể ể ả ệ ầd ng bên trong có th ngăn ch n các nhàự ể ặ  thi t k ho c l p đ t viên kh i vi c đánh giá các tình hu ng và ế ế ặ ắ ặ ỏ ệ ốth c hi n các k t n i đ n các b ph n kim lo i và các dây d n đi n nh t đ nh. Đi u này c n đ c thông ự ệ ế ố ế ộ ậ ạ ẫ ệ ấ ị ề ầ ượtin cho ch sủ ở h u tòa nhà.ữE.6.3.2 Ti p c n đ n gi n hóaế ậ ơ ảCó th ti p c n đ n gi n hóa theo 6.3.2, n u đ dãn dài c aể ế ậ ơ ả ế ộ ủ  k tế  c u theo chi u ngang r ng nh t (chi u ấ ề ộ ấ ềdài ho c chi u r ng) không v t quá b n l n chi u cao.ặ ề ộ ượ ố ầ ề

Page 106: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

E.6.4 B o v ch ng l i tác đ ng c a dòng đi n c m ng trong các h th ng bên trongả ệ ố ạ ộ ủ ệ ả ứ ệ ốDòng đi n trong các dây d n c a LPS bên ngoài có th c m ng v t quá giá tr quá áp trong các vòng ệ ẫ ủ ể ả ứ ượ ịdây d n c a các trang b bên trong doẫ ủ ị   nh h ngả ưở  c a các m i ghép t tính. Các quá áp có th gây ra h ủ ố ừ ể ưh ng các h th ng bên trong.ỏ ệ ốVì th c t t t c các tòa nhà đ u có thi t b đi n t ,ự ế ấ ả ề ế ị ệ ử   nh h ng c a tr ng đi n t c a các dây d n ả ưở ủ ườ ệ ừ ủ ẫsét bên trong và bên ngoài ph i đ c tính đ n khi quy ho ch h th ng b o v ch ng sét.ả ượ ế ạ ệ ố ả ệ ốCác bi n pháp b o v ch ng quá áp đ c đ a ra trong IEC 62305-4.ệ ả ệ ố ượ ưE.7 Ki m tra và b o d ngể ả ưỡ  LPS

E.7.1 Ph m vi ki m traạ ểKi m tra LPS ph i đ c ti n hành b i m t chuyên gia b o v ch ng sét phù h p v i các khuy n ngh c aể ả ượ ế ở ộ ả ệ ố ợ ớ ế ị ủ đi u E.7.ềKi m tra viên ph i đ c cung c p các báo cáo thi t k LPS g m các tài li u c n thi t v LPS nh tiêu ể ả ượ ấ ế ế ồ ệ ầ ế ề ưchu n thi t k , mô t thi t k và các b n vẽ kỹ thu t. Ki m tra viên LPS cũng ph i đ c cung c p các báoẩ ế ế ả ế ế ả ậ ể ả ượ ấ cáo v vi c ki m tra và b o d ng LPS tr c đây.ề ệ ể ả ưỡ ướT t c LPS ph i đ c ki m tra vào nh ng d p sau đây:ấ ả ả ượ ể ữ ị- Trong khi l p đ t LPS, đ c bi t khi l p đ t các thành ph n b khu t trong k t c u và sẽ trắ ặ ặ ệ ắ ặ ầ ị ấ ế ấ ở nên không ti p c n đ c;ế ậ ượ- Sau khi hoàn thành l p đ t LPS;ắ ặ- M t cách th ng xuyên theo B ng E.2.ộ ườ ả

B ng E.2 - Th i gian đ nh kỳả ờ ị  t i đa gi a các l n ki m tra m t LPSố ữ ầ ể ộ

C p b o vấ ả ệKi m traể  tr c quanự

năm

Ki m tra tr n v nể ọ ẹnăm

Ki m traể  hoàn ch nh cácỉ tình hu ng t i h nố ớ ạ a b

năm

I và II 1 2 1

III và IV 2 4 1

a H th ng b o v ch ng sét s d ng trong các ng d ng liên quan đ n các k t c u có r i ro gây ra b iệ ố ả ệ ố ử ụ ứ ụ ế ế ấ ủ ở các v t li u n ph i đ cậ ệ ổ ả ượ  ki m traể  tr c quan c 6 tháng. Th nghi m đi n cho trang b ph i đ c ự ứ ử ệ ệ ị ả ượth c hi n m t l n hàng năm. M t ngo i l có th ch p nh n cho ti n đ th nghi m hàng năm sẽ th cự ệ ộ ầ ộ ạ ệ ể ấ ậ ế ộ ử ệ ự hi n các th nghi m theo chu kỳ 14 đ n 15 tháng khi xem xét đ n l i ích đ ti n hành th nghi m ệ ử ệ ế ế ợ ể ế ử ệđi n tr n i đ t theo các th i gian khác nhau trong năm đ nh n bi t d u hi uệ ở ố ấ ờ ể ậ ế ấ ệ  c aủ  các bi n đ ng theoế ộ mùa.b Các tình hu ng quy t đ nh có th bao g m các k t c u có các h th ng nh y c m bên trong, các khu ố ế ị ể ồ ế ấ ệ ố ạ ảvăn phòng, các tòa nhà th ng m i ho c n i có m t nhi u ng i.ươ ạ ặ ơ ặ ề ườ

T n su t ki m tra đ c đ a ra trong B ng E.2 ph i áp d ng khi c quan có th m quy n không xác đ nh ầ ấ ể ượ ư ả ả ụ ơ ẩ ề ịyêu c u c th nào.ầ ụ ểCHÚ THÍCH: N u chính quy n ho c các c quan qu c gia yêu c u các th nghi m th ng xuyên cho h ế ề ặ ơ ố ầ ử ệ ườ ệth ng đi n c a k t c u, khuy n khích th nghi m h th ng b o v ch ng sét liên quan đ n ho t ố ệ ủ ế ấ ế ử ệ ệ ố ả ệ ố ế ạđ ngộ  c aủ  các bi n pháp b o v ch ng sét bên trong bao g m liên k t đ ng th b o v ch ng sét v i các ệ ả ệ ố ồ ế ẳ ế ả ệ ố ớh th ng đi n cùng th i gian. Các l p đ t cũ h n t ng t ph i liên quan đ n c p b o v ch ng sét ho c ệ ố ệ ờ ắ ặ ơ ươ ự ả ế ấ ả ệ ố ặcác th i gian th nghi m ph i gi m b tờ ử ệ ả ả ớ  các đ c tr ng kỹ thu t th nghi m c c b ho c b t kỳ khác nh ặ ư ậ ử ệ ụ ộ ặ ấ ưchỉ d n xây d ng các đ ng dây, các quy đ nh kỹ thu t, các h ng d n, an toàn công nghi pẫ ự ườ ị ậ ướ ẫ ệ  và các lu t ậb o v lao đ ng.ả ệ ộLPS ph i đ c ki m tra tr c quan ít nh t hàng năm.ả ượ ể ự ấ  Ở m t s khu v c mà bi n đ ng th i ti t l n và có ộ ố ự ế ộ ờ ế ớcác đi u ki n th i ti t kh c nghi t, nên ki m tra tr c quan h th ng th ng xuyên h n ch đ nh trong ề ệ ờ ế ắ ệ ể ự ệ ố ườ ơ ỉ ịB ng E.2. Khi LPS là m t ph nả ộ ầ  c aủ  ch ng trình b o trì theo k ho ch c a khách hàng, ho c là m t yêu ươ ả ế ạ ủ ặ ộc uầ  c aủ  nhà b o hi m xây d ng thìả ể ự  LPS có th đ c yêu c u ph i đ c th nghi m đ y đ hàng năm.ể ượ ầ ả ượ ử ệ ầ ủTh i gian gi a các l n ki m tra LPS ph i đ c xác đ nh b ng các y u t sau:ờ ữ ầ ể ả ượ ị ằ ế ố- phân lo i k t c u đ c b o v , đ c bi t đ i v i h u qu c a các nh h ng h h i;ạ ế ấ ượ ả ệ ặ ệ ố ớ ậ ả ủ ả ưở ư ạ- lo i LPS;ạ

Page 107: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

- môi tr ng đ a ph ng, ví d nh môi tr ng khí quy n ăn mòn ph i có các kho ng th i gian ng n ườ ị ươ ụ ư ườ ể ả ả ờ ắgi a các l n ki m tra;ữ ầ ể- các v t li u c a các thành ph n LPS cáậ ệ ủ ầ  nhân;

- lo i b m t đ g n m i thành ph n LPS;ạ ề ặ ể ắ ỗ ầ- đi u ki n th nh ng và t c đề ệ ổ ưỡ ố ộ ăn mòn liên quan.

Ngoài các y u t trên, m t LPSế ố ộ  ph iả  đ c ki m tra b t c khi nào có thay đ i ho c s a ch a đáng k ượ ể ấ ứ ổ ặ ử ữ ểđ c th c hi n cho m t k t c u đ c b o v và cũng sau b t kỳ l n phóng sét đ c bi t đ n v i LPS.ượ ự ệ ộ ế ấ ượ ả ệ ấ ầ ượ ế ế ớM t ki m tra và thộ ể ử nghi m t ng th ph i đ c hoàn thành c hai đ n b n năm. Các h th ng trong ệ ổ ể ả ượ ứ ế ố ệ ốđi u ki n môi tr ng gi i h n, ví d các b ph n c a LPS ti p xúc v i các ng su t c h c m nh nh cácề ệ ườ ớ ạ ụ ộ ậ ủ ế ớ ứ ấ ơ ọ ạ ư d i liên k t linh ho tả ế ạ  ở các vùng gió cao, các SPD trên các đ ng ng, liên k t ngoài tr i c a các lo i ườ ố ế ờ ủ ạcáp, vv ph i có m t ki m tra đ y đ hàng năm.ả ộ ể ầ ủTrong h u h t các khu v c đ a lý, và đ c bi t là t i các khu v c tr i nghi m nh ng thay đ i theo mùa ầ ế ự ị ặ ệ ạ ự ả ệ ữ ổkh c nghi t v nhi t đ và l ng m a, s bi n đ ng c a đi n trắ ệ ề ệ ộ ượ ư ự ế ộ ủ ệ ở n i đ t nên đ c tính đ n b ng cách ố ấ ượ ế ằđo biên d ng đ sâu đi n trạ ộ ệ ở trong các giai đo n th i ti t khác nhauạ ờ ếM t s c i ti n c a h th ng n i đ t ph i đ c xem xét khi các giá tr đi n trộ ự ả ế ủ ệ ố ố ấ ả ượ ị ệ ở đo đ c cho th y nh ng ượ ấ ữthay đ i l n v đi n trổ ớ ề ệ ở h n d đoán khi thi t k ; đ c bi t đi n trơ ự ế ế ặ ệ ệ ở tăng đ u đ n gi a các l n ki m tra.ề ặ ữ ầ ểE.7.2 Th t các ki m traứ ự ểE.7.2.1 Quy trình ki m traểM c đíchụ  c aủ  ki m tra này là đ đ m b o LPS phù h p v i tiêu chu n nàyể ể ả ả ợ ớ ẩ  ở t t cấ ả các khía c nh.ạVi c ki m tra bao g m ki m tra tài li u h ng d n kỹ thu t, ki m tra tr c quan, th nghi m và ghi chép ệ ể ồ ể ệ ướ ẫ ậ ể ự ử ệtrong báo cáo ki m tra.ểE.7.2.2 Ki m tra tài li u kỹ thu tể ệ ậTài li u kỹ thu t ph i đ c ki m tra v m c đ hoàn ch nh, phù h p v i tiêuệ ậ ả ượ ể ề ứ ộ ỉ ợ ớ  chu nẩ  này và th a thu n ỏ ậv i nhà máy khi th c hi n.ớ ự ệE.7.2.3 Ki m tra tr c quanể ựCác ki m tra tr c quan ph i đ c th c hi n đ xác đ nh:ể ự ả ượ ự ệ ể ị- thi t k phù h p v i tiêuế ế ợ ớ  chu nẩ  này,

- LPS ở trong đi u ki n t t,ề ệ ố- Không có các k t n i l ng l o và không b phá v tình c trong các dây d n LPS và các m i ghépế ố ỏ ẻ ị ỡ ờ ẫ ố- không có ph n h th ng nào b suy y u b i s ăn mòn, đ c bi t là trên m t đ tầ ệ ố ị ế ở ự ặ ệ ặ ấ- t t cấ ả các k t n i n i đ t tr c quan đ u nguyên v n (ch c năng v n hành)ế ố ố ấ ự ề ẹ ứ ậ- t t c các dây d n có th nhìn th y vàấ ả ẫ ể ấ  các thành ph n h th ng đ c b t ch t vào các b m t l p đ t ầ ệ ố ượ ắ ặ ề ặ ắ ặvà các thành ph n cung c p b o v c khí còn nguyên v n (ch c năng v n hành) và v tríầ ấ ả ệ ơ ẹ ứ ậ ị  đúng

- không đ c có b t kỳ cácượ ấ  b sungổ  ho c các thay đ i k t c u đ c b o v mà sẽ yêu c u b o v b sungặ ổ ế ấ ượ ả ệ ầ ả ệ ổ- không có chỉ th h h i nào cho LPS, cho các SPD ho c b t kỳ h h ng c a các c u chì b o v các SPDị ư ạ ặ ấ ư ỏ ủ ầ ả ệ- liên k t đ ng th chính xác đ c thi t l p cho b t kỳ các d ch v ho c b sung m i đã đ c th c hi n ế ẳ ế ượ ế ậ ấ ị ụ ặ ổ ớ ượ ự ệcho bên trong c a k t c u sau l n ki m tra cu i, và các th nghi m liên t c đ c th c hi n cho nh ng bủ ế ấ ầ ể ố ử ệ ụ ượ ự ệ ữ ổ sung m i này.ớ- Có các dây d n và các k t n i liên k t bên trong k t c u và còn nguyên v n (ch c năng v n hành)ẫ ế ố ế ế ấ ẹ ứ ậ- Các kho ng cách tách bi t đ c duy trì,ả ệ ượ- Các dây d n liên k t, các m i ghép, các thi t b b o v , dây cáp và các SPD đã đ c ki m tra vàẫ ế ố ế ị ả ệ ượ ể  th ửnghi m.ệE.7.2.4 Th nghi mử ệKi m tra và th nghi m LPS bao g m các ki m tra tr c quan và c n đ c hoàn thành b i nh ng hành ể ử ệ ồ ể ự ầ ượ ở ữđ ng sau đây:ộ

Page 108: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

- Th c hi n các th nghi m liên t c, đ c bi t là tính liên t cự ệ ử ệ ụ ặ ệ ụ  c aủ  các b ph n LPS mà không th nhìn th yộ ậ ể ấ đ ki m tra trong quá trình l p đ t ban đ u và sau đó không có s n đ ki m tra tr c quan;ể ể ắ ặ ầ ẵ ể ể ự- Các th nghi m đ d n đi n c a đi n trử ệ ộ ẫ ệ ủ ệ ở n i đ t c a h th ng đ u ti p đ t. Các phép đo đ t đ cố ấ ủ ệ ố ầ ế ấ ấ ượ  cách ly và k t h p sau đây vàế ợ  các ki m tra ph i đ c th c hi n và k t qu đ c ghi l i trong báo cáo ki m tra ể ả ượ ự ệ ế ả ượ ạ ểLPS.

CHÚ THÍCH 1: Các phép đo xung ho c t n s cao có thặ ầ ố ể và h uữ  ích để xác đ nh ch đ xung ho c t n s ị ế ộ ặ ầ ốcao c a h th ng đ u ti p đ t. Các phép đo này có th đ c th c hi nủ ệ ố ầ ế ấ ể ượ ự ệ ở giai đo n l p đ t cũng nh b o ạ ắ ặ ư ảd ng đ nh kỳ h th ng n i đ t đ ki m tra tínhưỡ ị ệ ố ố ấ ể ể  đ y đ gi a các thi t k h th ng n i đ t và nhu c u.ầ ủ ữ ế ế ệ ố ố ấ ầa) Đi n trệ ở n i đ t c a m i đi n c c đ t c c b và n i đi n trố ấ ủ ỗ ệ ự ấ ụ ộ ơ ệ ở n i đ t c a h th ng ti p đ t hoàn toàn ố ấ ủ ệ ố ế ấh p lý th c t .ợ ự ếM i đi n c c đ t c c b ph i đ c đo khi cách ly v i m i ghép th nghi m gi a dây d n sét và đi n c c ỗ ệ ự ấ ụ ộ ả ượ ớ ố ử ệ ữ ẫ ệ ựđ tấ  ở v trí ng t k t n i (đo l ng cách ly).ị ắ ế ố ườCHÚ THÍCH 2: Đ i v i các m ng n i đ t k t h p c hai thanh n i đ t d c và m t ph n ho c toàn b đi nố ớ ạ ố ấ ế ợ ả ố ấ ọ ộ ầ ặ ộ ệ c c đ t vòng, ng t k t n i và th nghi m ph i đ c th c hi n t i các h ki m tra n i đ t. N u ki m tra ự ấ ắ ế ố ử ệ ả ượ ự ệ ạ ố ể ố ấ ế ểnh v y khó th c hi n, th nghi m th ng xuyên ph i đ c hoàn thành b i các th nghi m t n s cao ư ậ ự ệ ử ệ ườ ả ượ ở ử ệ ầ ốho c xung.ặN u trế ở kháng n i đ t c a h th ng đ u ti p đ t có t ng v t quá 10ố ấ ủ ệ ố ầ ế ấ ổ ượ  W, ph i th c hi n m t ki m tra ả ự ệ ộ ểđ xác đ nh đi n c c phù h p v i Hình 3.ể ị ệ ự ợ ớN u cóế  m t s tăng ho c gi m giá tr trộ ự ặ ả ị ở kháng đ t đáng k thì ph i th c hi n các kh o sát b sung đ ấ ể ả ự ệ ả ổ ểxác đ nh lý do thay đ i.ị ổĐ iố  với các đi n c c đ t trong đ t đá,ệ ự ấ ấ  ph i theo các yêu c uả ầ  c aủ  E.5.4.3.5. Không áp d ng yêu c uụ ầ  10 W trong tr ng h p này.ườ ợb) K t qu ki m tra tr c quan cho t t c các dây d n, các liên k t và các m i ghép ho c các giá tr đi n ế ả ể ự ấ ả ẫ ế ố ặ ị ệliên t c đo đ cụ ượ  c aủ  chúng.

Khi h th ng đ u ti p đ t không phù h p v i các yêu c u này, ho c không th ki m tra các yêu c u vì ệ ố ầ ế ấ ợ ớ ầ ặ ể ể ầthi u thông tin, h th ng đ u ti p đ t ph i đ c c i thi n b ng cách l p các đi n c c đ t b sung ho c ế ệ ố ầ ế ấ ả ượ ả ệ ằ ắ ệ ự ấ ổ ặl p m t h th ng đ u ti p đ t m i.ắ ộ ệ ố ầ ế ấ ớCác SPD không có m t ch d n tr c quan c n ph i đ c th nghi m, t t nh t làộ ỉ ẫ ự ầ ả ượ ử ệ ố ấ  s d ngử ụ các h ng d n ướ ẫho c thi t b đ c cung c p b i nhàặ ế ị ượ ấ ở  s n xu tả ấ .

E.7.2.5 Tài li u ki m traệ ểCác ch d n ki m tra LPS ph i đ c chu n b đ t o đi u ki n cho các ki m tra LPS. Chúng ph i có đ ỉ ẫ ể ả ượ ẩ ị ể ạ ề ệ ể ả ủthông tin đ ch d n cho ki m tra viên thông qua quá trình ki m tra đ t t cể ỉ ẫ ể ể ể ấ ả các ph n quan tr ng đ c ầ ọ ượghi nh n nh ph ng pháp l p đ t LPS, các lo i và tình tr ng c a các thành ph n LPS, các ph ng pháp ậ ư ươ ắ ặ ạ ạ ủ ầ ươth nghi m và ghi đúng các d li u th nghi m thu đ c.ử ệ ữ ệ ử ệ ượKi m tra viên ph i l p m t báo cáo ki m tra LPS, mà ph iể ả ậ ộ ể ả  đ c l u gi cùng v i các báo cáo thi t k LPS ượ ư ữ ớ ế ếvà các báo cáo ki m tra và b o d ng LPS đ c l p tr c đó.ể ả ưỡ ượ ậ ướBáo cáo ki m tra LPS ph i có các thông tin sau:ể ả- các đi u ki n chung c a các dây d n đ u thu sét, và các thành ph n đ u thu sét khác;ề ệ ủ ẫ ầ ầ ầ- m c ăn mòn chung và đi u ki n b o v ch ng ăn mòn;ứ ề ệ ả ệ ố- an toàn c aủ  các ph ki n c a các dây d n và các b ph n c a LPS;ụ ệ ủ ẫ ộ ậ ủ- các phép đo đi n trệ ở n i đ t c a h th ng đ u ti p đ t;ố ấ ủ ệ ố ầ ế ấ- sai l ch b t kỳ so v i các yêu c u c a tiêu chu n này;ệ ấ ớ ầ ủ ẩ- tài li u v t t cệ ề ấ ả các thay đ i và mổ ở r ng c a LPS và b t kỳ thay đ i cho k t c u. Ngoài ra, các b nộ ủ ấ ổ ế ấ ả  vẽ xây d ng LPS và mô t thi t k LPS c n đ c xem l i;ự ả ế ế ầ ượ ạ- các k t qu th c hi n các th nghi m.ế ả ự ệ ử ệE.7.3 B o d ngả ưỡLPS c n đ c b o d ng th ng xuyên đ đ m b o r ng nó không b h ng mà v n ti p t c th c hi n ầ ượ ả ưỡ ườ ể ả ả ằ ị ỏ ẫ ế ụ ự ệđ y đ các yêu c u đ c thi t k ban đ u. Vi c thi t k m t LPS ph i xác đ nh chu kỳ b o d ng và ầ ủ ầ ượ ế ế ầ ệ ế ế ộ ả ị ả ưỡki m tra c n thi t theo B ng E.2.ể ầ ế ả

Page 109: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

L ch trình b o d ng LPS ph i đ m b o c p nh t liên t c cho LPS theo xu t b n hi n t iị ả ưỡ ả ả ả ậ ậ ụ ấ ả ệ ạ c aủ  tiêu chu n ẩnày.

E.7.3.1 Các nh n xét chungậCác thành ph n LPS có xu h ng m t hi u qu c a chúng hàng năm do ăn mòn, h h i liên quan đ n th iầ ướ ấ ệ ả ủ ư ạ ế ờ ti t, h h i c khíế ư ạ ơ  và h h i do sét đánh.ư ạCác ch ng trình ki m tra và b o d ng ph i đ c quy đ nh b i m t c quan, nhà thi t k LPS ho c l p ươ ể ả ưỡ ả ượ ị ở ộ ơ ế ế ặ ắđ t viên LPS, k t h p v i các ch sặ ế ợ ớ ủ ở h u k t c u ho c đ i di n đ c ch đ nh.ữ ế ấ ặ ạ ệ ượ ỉ ịĐ th c hi n công vi c b o d ng và th c hi n ki m tra m t LPS ph i ph i h p hai ch ng trình, ki m ể ự ệ ệ ả ưỡ ự ệ ể ộ ả ố ợ ươ ểtra và b o d ng.ả ưỡVi c b o d ng m t LPS là quan tr ng m c dù các nhà thi t k LPS đã th c hi n các phòng ng a đ c ệ ả ưỡ ộ ọ ặ ế ế ự ệ ừ ặbi t đ trang b b o v ch ngệ ể ị ả ệ ố  ăn mòn và có kích th c các thành ph n LPS theo ti p xúc c th c a ướ ầ ế ụ ể ủchúng v i các y u t th i ti t và h h i do sét ngoài các yêu c u c a tiêu chu n này.ớ ế ố ờ ế ư ạ ầ ủ ẩCác đ c tr ng c và đi n c a LPS ph i đ c duy trì đ y đ trong su t toàn b vòng đ i c a LPS đ phù ặ ư ơ ệ ủ ả ượ ầ ủ ố ộ ờ ủ ểh p v i các yêu c u thi t k c a tiêu chu n này.ợ ớ ầ ế ế ủ ẩCó thể c n thi t s a đ i LPS n u vi c s a đ i đ c th c hi n trên tòa nhà ho c các thi t b c a nó ho c ầ ế ử ổ ế ệ ử ổ ượ ự ệ ặ ế ị ủ ặn u m c đích s d ng c a tòa nhà b thay đ i.ế ụ ử ụ ủ ị ổN u ki m tra cho th y vi c s a ch a là c n thi t, các s a ch a ph i đ c th c hi n không ch m tr và ế ể ấ ệ ử ữ ầ ế ử ữ ả ượ ự ệ ậ ễkhông đ c trìượ  hoãn cho đ n chu kỳ b o d ng ti p theo.ế ả ưỡ ếE.7.3.2 Quy trình b o d ngả ưỡCác ch ng trình b o d ng đ nh kỳ ph i đ c thi t l p cho t t cươ ả ưỡ ị ả ượ ế ậ ấ ả các LPS.

T n sầ ố c aủ  quy trình b o d ng ph thu c vào nh ng đi u sau đây:ả ưỡ ụ ộ ữ ề- th i ti t và suyờ ế  thoái môi tr ng có liên quan;ườ- ti p xúc v i h h i do sét đánh th c t ;ế ớ ư ạ ự ế- c p b o v quy đ nh cho k t c u.ấ ả ệ ị ế ấCác quy trình b o d ng LPS ph i đ c thi t l p cho m i LPS c thả ưỡ ả ượ ế ậ ỗ ụ ể và ph i trả ở thành m t ộph nầ  c aủ  ch ng trìnhươ  b o d ng t ng th cho k t c u.ả ưỡ ổ ể ế ấM t ch ng trình b o d ng ph i có m t danh sách các m c đ đáp ng nh m t danh sách ki m traộ ươ ả ưỡ ả ộ ụ ể ứ ư ộ ể  đ ểxác đ nh các quy trình b o d ng đ c tuân th th ng xuyên đ làm cho nó có th so sánh k tị ả ưỡ ượ ủ ườ ể ể ế  qu g n ả ầđây v i m t trong các k t qu tr c đó.ớ ộ ế ả ướM t ch ng trình b o d ng nên có các đi u kho n sau:ộ ươ ả ưỡ ề ả- ki m tra t t cể ấ ả các dây d n LPS và các thành ph n h th ng;ẫ ầ ệ ố- ki m tra tính d n đi n liên t c c a các trang b LPS;ể ẫ ệ ụ ủ ị- đo đi n trệ ở n i đ t c a h th ng đ u ti p đ t;ố ấ ủ ệ ố ầ ế ấ- ki m tra các thi t b SPD;ể ế ị- b t ch t l i các thành ph n và các dây d n;ắ ặ ạ ầ ẫ- ki m tra đ b o đ m hi u quể ể ả ả ệ ả c aủ  LPS không b gi m sau khi b sung, ho c thayị ả ổ ặ  đ i, k t c u và các ổ ế ấtrang b c a nó.ị ủE.7.3.3 Tài li u h ng d n b o trìệ ướ ẫ ảCác h s đ y đ ph i đ c gi cho t t cồ ơ ầ ủ ả ượ ữ ấ ả các quy trình b o d ng và ph i bao g m các hành đ ng kh c ả ưỡ ả ồ ộ ắph c đã th c hi n ho c đ c yêu c u.ụ ự ệ ặ ượ ầH s quyồ ơ  trình b o d ng ph i cung c p ph ng pháp đánh giá các thành ph n LPS và trang b LPS.ả ưỡ ả ấ ươ ầ ịH s b o d ng LPS ph i ph c v nh m tồ ơ ả ưỡ ả ụ ụ ư ộ  c sơ ở cho vi c rà soát các th t c b o d ng cũng nh c p ệ ủ ụ ả ưỡ ư ậnh t cácậ  ch ng trìnhươ  b o d ng. Các h s b o d ng LPS ph i đ c l u gi cùng v i thi t k LPS và ả ưỡ ồ ơ ả ưỡ ả ượ ư ữ ớ ế ếcác báo cáo ki m tra LPS.ể

 

TH M C TÀI LI U THAM KH OƯ Ụ Ệ Ả

Page 110: · Web viewKhung thép trong các kết cấu bê tông cốt thép được coi là liên tục về điện với điều kiện phần chính của các mối nối liên kết

[1] NFPA(National Fire Protection Standards), 780:2008, Standard for the Installation of Lightning Protection Systems (Tiêu chu n l p đ t các h th ng b o v ch ng sét)ẩ ắ ặ ệ ố ả ệ ố[2] IEC 61400-24, Wind turbines - Part 24: Lightning protection (Tuabin gió - Ph n 24: B o v ch ng sét)ầ ả ệ ố[3] IEC 60050-826:2004, International Electrotechnical Vocabulary - Part 826: Electrical installations (T ừv ng kỹ thu t đi n qu c t - Ph n 826: Các trang b đi n)ự ậ ệ ố ế ầ ị ệ[4] IEC 60050-426:2008, International Electrotechnical Vocabulary - Part 426: Equipment for explosive atmospheres (T v ng kỹ thu t đi n qu c t - Ph n 426: Thi t b dùng trong khí quy n cháy n )ừ ụ ậ ệ ố ế ầ ế ị ể ổ[5] IEC/TR 61000-5-2, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 5: Installation and mitigation guidelines - Section 2: Earthing and cabling (T ng thích đi n t - Ph n 5: Các h ng d n gi m thi u và l p đ t - ươ ệ ừ ầ ướ ẫ ả ể ắ ặPh n 2: N i đ t và n i cáp)ầ ố ấ ố[6] IEC 60728-11, Cable networks for television signals, sound signals and interactive services - Part 11: Safety (Các m ng dây cho các tín hi u truy n hình, các tín hi u âm thanh và các d ch v t ng tác - Ph n ạ ệ ề ệ ị ụ ươ ầ11: An toàn)

 

M C L CỤ ỤL i nói đ uờ ầ1 Ph m vi áp d ngạ ụ2 Tài li u vi n d nệ ệ ẫ3 Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ị4 H th ng b o v ch ng sét (LPS)ệ ố ả ệ ố5 H th ng b o v ch ng sét bên ngoàiệ ố ả ệ ố6 H th ng b o v ch ng sét bên trongệ ố ả ệ ố7 B o trì và ki m tra LPSả ể8 Bi n pháp b o v ch ng gây th ng tích cho ng i do đi n áp ch m và đi n áp b cệ ả ệ ố ươ ườ ệ ạ ệ ướPh l c A (ụ ụ quy đ nhị ) - B trí h th ng đ u thu sétố ệ ố ầPh l c B (ụ ụ quy đ nhị ) - Ti t di n nh nh t c a màn ch n cáp đ tránh phát tia l a đi n nguy hi mế ệ ỏ ấ ủ ắ ể ử ệ ểPh l cụ ụ  C (tham kh o) - Đánh giá kho ng cách ly sả ảPh l c D (ụ ụ quy đ nhị ) - Thông tin b sung đ i v i LPS trong tr ng h p các k t c u có nguyổ ố ớ ườ ợ ế ấ  c nơ ổPh l c E (tham kh o) - H ng d n cho vi c thi t k , thi côngụ ụ ả ướ ẫ ệ ế ế , b o trìả  và ki m tra h th ngể ệ ố  ch ng sétốTh m c tài li u tham kh oư ụ ệ ả

--------------------------