andehyd nguyen minh quan

Preview:

Citation preview

Bài 44 (tt)ANĐEHIT - XETON

Nguyễn Minh Quân

Kiểm tra bài cũHãy viết tất cả công thức cấu tạo các đồng phân anđehit C5H10O và gọi tên các đồng phân đó

CH3 CH2 CH2 CH2 CHOCH3 CH2 CH CHO

CH3

CH3 CH CH2 CHO

CH3

CH3 C CHO

CH3

CH3

ĐÁP ÁN

n-Pentanal 2-metylbutanal

3-metylbutanal 2,2-đimetylpropanal

III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2/ PƯ oxy hóa

a/ PƯ AgNO3/NH3

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

Kiểm tra bài cũ

III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC

R C OH

1 liên kết và 1 liên kết

Cộng

Oxy hóa

Trùng hợp

III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2/ PƯ oxy hóa

a/ PƯ AgNO3/NH3

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

Kiểm tra bài cũ

1/ Phản ứng cộngHidro cộng vào liên kết đôi C = O cũng giống như cộng vào liên kết đôi C = C

oNi,t2HCH=O+H

oNi,t2 2 2CH (CH=O) + H

oNi,t2 2CH =CH-CH=O+ H

2HCH -OH(metanol)

2 2 2HO-CH -CH -CH -OH

(propan-1,3-diol)

3 2 2CH -CH -CH -OH(propanol)

III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2

2

2/ PƯ oxy hóa

a/ PƯ AgNO3/NH3

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

Kiểm tra bài cũ

1/ Phản ứng cộng

oNi,t2 2R-CH=O+H R-CH -OH

+1 -1

Andehit thể hiện tính oxy hóa (bị khử)

III/ Tính chất hóa học

2/ PƯ oxy hóa

a/ PƯ AgNO3/NH3

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

1/ PƯ cộng

Kiểm tra bài cũ

1/ Phản ứng cộng* Phản ứng tổng quát:

oNi,t2 2R-CH=O+H R-CH -OH

Anđehit Ancol bậc IoNi,t

t 2 2 tR-(CH=O) +tH R-(CH -OH)

_ Với anđehit no đơn:oNi,t

n 2n 2 n 2n+2C H O+H C H O

III/ Tính chất hóa học

2/ PƯ oxy hóa

a/ PƯ AgNO3/NH3

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

1/ PƯ cộng

Kiểm tra bài cũ

2/ Phản ứng oxy hóa không hoàn toàn

R C

O

H R C

O

OHO

Anđehit Axit cacboxylic

III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2/ PƯ oxy hóa

a/ PƯ AgNO3/NH3

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

Kiểm tra bài cũ

a/ Phản ứng với AgNO3/NH3III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2/ PƯ oxy hóa

a/ PƯ AgNO3/NH3

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

Kiểm tra bài cũ

a/ Phản ứng với AgNO3/NH3

Có lớp kim loại Bạc mỏng bám trên thành ống nghiệm

Hiện tượng

III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2/ PƯ oxy hóa

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

a/ PƯ AgNO3/NH3

Kiểm tra bài cũ

a/ Phản ứng với AgNO3/NH3

3 3 2 4 4 3R-CHO+2AgNO +3NH H O R-COONH +2Ag+2NH NO +1 +3

Andehit thể hiện tính khử (bị oxy hóa)

III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2/ PƯ oxy hóa

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

a/ PƯ AgNO3/NH3

Kiểm tra bài cũ

a/ Phản ứng với AgNO3/NH3

3 3 3 2CH -CHO+ AgNO + NH H O

3 3 2H-CHO+ AgNO + NH H O

H C

O

ONH4 Còn 1 nhóm -CHO

Có thể tráng Ag

4 3 3 2 4 2 3 4 3H-COONH +2AgNO +3NH H O (NH ) CO +2Ag+2NH NO

3 3 2 4 2 3 4 3H-CHO+4AgNO +6NH 2H O (NH ) CO +4Ag+4NH NO

3 4 4 3CH -COONH +2Ag+2NH NO

4 4 3HCOONH +2Ag+2NH NO

2

2

3

3

a/ Phản ứng với AgNO3/NH3

Lưu ý1 mol R-(CHO)t tráng được 2t mol Ag1 mol R-CHO tráng được 2 mol AgRiêng HCHO tráng được 4 mol Ag

Ví dụ: 1 mol (CHO)2 tráng được 4 mol Ag

Người ta sử dụng phản ứng này để nhận biết Anđehit

III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2/ PƯ oxy hóa

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

a/ PƯ AgNO3/NH3

Kiểm tra bài cũ

III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2/ PƯ oxy hóa

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

a/ Phản ứng với AgNO3/NH3

a/ PƯ AgNO3/NH3

Kiểm tra bài cũ

b/ Phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH

RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH RCOONa+ Cu2O + 3H2O

_ Hiện tượng: Có kết tủa màu đỏ gạch Cu2O

CH3-CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH3-COONa+ Cu2O + 3H2O

H-CHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH Na2CO3+ 2Cu2O + 6H2O

Ngoài ra, Anđehit còn làm mất màu dung dịch Brom và dung dịch thuốc tím KMnO4

III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2/ PƯ oxy hóa

a/ PƯ AgNO3/NH3

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

Kiểm tra bài cũ

Nhận xét

Anđehit vừa thể hiện tính oxy hóa (tác dụng với H2) vừa thể hiện tính khử (tác dụng với

AgNO3/NH3, Cu(OH)2/NaOH)

Khi bị khử, anđehit chuyển thành ancol bậc I tương ứng

Khi bị oxy hóa, anđehit chuyển thành axit cacboxylic (hoặc muối của axit cacboxylic)

tương ứng

III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2/ PƯ oxy hóa

a/ PƯ AgNO3/NH3

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

Kiểm tra bài cũ

3/ Phản ứng trùng hợp

H2C Oxt,to,P

CH2 On

n

Polifomandehit

III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2/ PƯ oxy hóa

a/ PƯ AgNO3/NH3

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

Kiểm tra bài cũ

IV/ Điều chế1/ Từ ancol: Oxy hóa ancol bậc I thu được andehit tương ứng

ot2 2R-CH OH+CuO R-CHO+H O+Cu

2/ Từ hidrocacbonot ,xt

4 2 2CH +O HCHO+H O

ot ,xt2 2 2 32CH =CH +O 2CH CHO

4HgSO2 2 2 3C H +H O CH CHO

III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2/ PƯ oxy hóa

a/ PƯ AgNO3/NH3

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

Kiểm tra bài cũ

V/ Ứng dụng Anđehit

Nhựa Phenolfomandehit

Fomon ngâm mẫu động vật

Sản xuất nước hoa

Sản xuất axit axetic

III/ Tính chất hóa học

1/ PƯ cộng

2/ PƯ oxy hóa

a/ PƯ AgNO3/NH3

b/ PƯ Cu(OH)2/NaOH

3/ PƯ trùng hợp

IV/ Điều chế

V/ Ứng dụng

Ai nhanh hơn

Nhận xét

Kiểm tra bài cũ

LUẬT CHƠI_ Mỗi bàn là một đội nhỏ trong 2 đội lớn. Mỗi đội có thời gian suy nghĩ và viết câu trả lời ra giấy. Sau khi nghe hiệu lệnh hết giờ các đội phải giơ câu trả lời của mình lên. Nếu đội nào trả lời đúng nhiều hơn thì nhân vật của đội đó sẽ leo lên được 1 nấc thang. Nếu 2 đội có số câu trả lời đúng bằng nhau thì cả 2 nhân vật đều được lên 1 nấc thang._ Nhân vật nào ăn được bánh rán trước thì đội đó chiến thắng_ Nếu 2 đội leo lên nấc thang cuối cùng như nhau thì sẽ đấu tiếp đến câu 10 cho đến khi có đội chiến thắng. Sau câu 10 nếu chưa có đội chiến thắng thì kết quả hòa_ Thời gian: Câu 1-6: 10s; Câu 7-9: 20s; Câu 10: 90s

1

3

5

7

9

2

4

6

8

10

Chiến thắng

Cám ơn quý thầy cô và các em đã lắng nghe

Câu 1

CH3-CH2-CHO có tên gọi thông thường là gì?

Anđehit Propionic

Hết giờ

Câu 2

Anđehit sau có tên gọi theo danh pháp IUPAC là gì?

C

Hết giờ

CH3 C CH2CHO

CH3

C2H5

A/ 2-etyl-2-metylbutanal B/ 3-etyl-3-metylbutanal

C/ 3,3-đimetylpentanal D/ 2,2-đimetylbutanal

Câu 3

Anđehit thể hiện tính oxy hóa khi tác dụng với hợp chất nào

A

Hết giờ

A/ H2 B/ AgNO3/NH3

C/ Cu(OH)2/NaOH D/ dd Br2

Câu 4

Công thức chung của anđehit no, đơn là gì?

CnH2nO

Hết giờ

Câu 5

Dung dịch nước của Anđehit nào được dùng để ngâm mẫu động vật làm tiêu bản

Anđehit Fomic (fomon)

Hết giờ

Câu 6

Chỉ có 1 mol anđehit nhị chức mới có khả năng tráng được 4 mol Ag.

B (còn có anđehit fomic)

Hết giờ

A/ Đúng B/ Sai

Câu 7

Viết sản phẩm cuối cùng của phản ứng và cân bằng phương trình

Hết giờ

3 3 2H-CHO+AgNO +NH H O

3 3 2 4 2 3 4 3H-CHO+4AgNO +6NH 2H O (NH ) CO +4Ag+4NH NO

Câu 8

Điền các cụm từ thích hợp vào các số

(1) Ancol; (2) I(3) axit cacboxylic

Hết giờ

Khi bị khử, anđehit chuyển thành ..(1).. bậc ..(2).. tương ứng. Khi bị oxy hóa, anđehit chuyển thành ..(3).. tương ứng.

Câu 9

Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol Anđehit A thu được 4 mol CO2. Cho A tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thu được 4 mol Ag. Xác định CTCT của A

OHC-CH2-CH2-CHO

Hết giờ

Câu 10

Cho 11,8g hỗn hợp HCHO và CH3CHO tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thu được 86,4g Ag. Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu?

HCHO: 25,42%CH3CHO: 74,58%

Hết giờ

Recommended