Một số quy định về khai hải quan

Preview:

DESCRIPTION

Một số quy định về Khai báo hải quan. - Người khai hải quan. - Thời hạn khai và nộp tờ khai hải quan. - Hình thức khai hải quan. - Thời hạn công chức làm thủ tục HQ. - Quy định chung về khai hải quan. - Đăng ký tờ khai hải quan.

Citation preview

MộT Số QUY ĐịNH Về KHAI HảI QUAN

Ng i khai h i quan.ườ ả Th i h n khai và n p t khai h i quan.ờ ạ ộ ờ ả Hình th c khai h i quan.ứ ả Th i h n công ch c làm th t c HQ.ờ ạ ứ ủ ụ Quy đ nh chung v khai h i quan.ị ề ả Đăng ký t khai h i quan.ờ ả

1http://vietxnk.com/ Trân trọng giới thiệu

NGƯờI KHAI HảI QUAN (Đ5 NĐ154 – Đ4 TT22)

Ch hàng hóa XK, NK.ủ T ch c đ c ch hàng hoá ổ ứ ượ ủ XK, NK u ỷ

thác. Ng i đ c u quy n h p phápườ ượ ỷ ề ợ . Ng i đi u khi n ph ng ti n v n t i ườ ề ể ươ ệ ậ ả

xu t c nh, nh p c nh.ấ ả ậ ả Đ i lý làm th t c h i quan.ạ ủ ụ ả DN cung c p d ch v b u chính, d ch v ấ ị ụ ư ị ụ

chuy n phát nhanh qu c t .ể ố ế 2

THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI QUAN

Hàng hóa NK: tr c khi hàng hóa đ n c a kh u ướ ế ử ẩho c trong th i h n 30 ngày, k t ngày hàng ặ ờ ạ ể ừhóa đ n c a kh u.ế ử ẩ

Hàng hóa XK: ch m nh t là 08 gi tr c khi ậ ấ ờ ướph ng ti n v n t i xu t c nh.ươ ệ ậ ả ấ ả

Hàng hóa XK qua c a kh u đ ng sông qu c t , ử ẩ ườ ố ếđ ng b , đ ng hàng không, b u đi n qu c t : ườ ộ ườ ư ệ ố ếCh m nh t là 02 gi tr c khi hàng ậ ấ ờ ướ hóa đ c ượXK qua biên gi i.ớ 3

THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI QUAN

Hàng hóa, PTVT quá c nh: ngay khi hàng hóa, ảPTVT t i c a kh u nh p đ u tiên và tr c khi ớ ử ẩ ậ ầ ướhàng hóa, PTVT qua c a kh u xu t cu i cùng.ử ẩ ấ ố

PTVT đ ng bi n XC, NC: ch m nh t 02 gi sau ườ ể ậ ấ ờkhi c ng v thông báo ả ụ PTVT đã đ n v trí đón ế ịtr hoa tiêu và 01 gi tr c khi ả ờ ướ PTVT xu t c nh.ấ ả

4

THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI QUAN

PTVT đ ng hàng không XC, NC: ngay khi ườPTVT đ n c a kh u và tr c khi t ch c v n t i ế ử ẩ ướ ổ ứ ậ ảch m d t vi c làm th t c nh n hàng ấ ứ ệ ủ ụ ậ hóa XK, hành khách XC.

PTVT đ ng s t, đ ng b và đ ng sông XC, ườ ắ ườ ộ ườNC: ngay sau khi PTVT đ n c a kh u nh p đ u ế ử ẩ ậ ầtiên và tr c khi PTVT qua c a kh u xu t cu i ướ ử ẩ ấ ốcùng đ XC.ể

5

THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI QUAN

Hành lý mang theo c a ng i nh p c nh, xu t ủ ườ ậ ả ấc nh: đ c th c hi n ngay khi ả ượ ự ệ PTVT đ n c a ế ửkh u nh p và tr c khi t ch c v n t i ch m d t ẩ ậ ướ ổ ứ ậ ả ấ ứvi c làm th t c nh n hành khách lên ệ ủ ụ ậ PTVT xu t c nh. ấ ả

Hành lý g i tr c ho c g i sau chuy n đi c a ử ướ ặ ử ế ủng i nh p c nh đ c th c hi n nh đ i v i ườ ậ ả ượ ự ệ ư ố ớhàng hóa nh p kh u.ậ ẩ

6

THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI QUAN

Hàng hoá XK, NK ph c v yêu c u kh n c p, NKHQ ụ ụ ầ ẩ ấđ c n p t l c khai HQ đ thông quan, sau đó n p ượ ộ ờ ượ ể ộTK chính th c và ch ng t kèm theo t khai trong ứ ứ ừ ờth i h n ờ ạ 15 ngày, k t ngày đăng ký t l c khai.ể ừ ờ ượ

.

N i dung t l c khai: tên, đ a ch ng i XK hàng ộ ờ ượ ị ỉ ườhoá, ng i NK hàng hoá; nh ng thông tin s b v ườ ữ ơ ộ ềtên hàng, l ng hàng; c a kh u nh p; th i gian ượ ử ẩ ậ ờPTVT v n chuy n lô hàng XK, NK.ậ ể

Hàng có thu đ c áp d ng chính sách thu có hi u ế ượ ụ ế ệl c t i th i đi m đăng ký và n p t l c khai h i ự ạ ờ ể ộ ờ ượ ảquan. 7

THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI QUAN

T khai h i quan có giá tr làm th t c h i quan ờ ả ị ủ ụ ảtrong th i h n 15 ngày, k t ngày đăng ký.ờ ạ ể ừ

Hàng hóa XK, NK trong th i h n hi u l c c a ờ ạ ệ ự ủTKHQ đ c áp d ng các chính sách qu n lý hàng ượ ụ ảhóa XK, NK; chính sách thu đ i v i hàng hóa ế ố ớXK, NK có hi u l c t i th i đi m CQHQ ch p ệ ự ạ ờ ể ấnh n đăng ký, c p s TKHQ.ậ ấ ố

8

THờI HạN CÔNG CHứC LÀM THủ TụC HảI QUAN

Công ch c HQ ti p nh n, đăng ký, ki m tra ứ ế ậ ểh s h i quan ngay sau khi NKHQ n p, xu t ồ ơ ả ộ ấtrình h s HQ đúng quy đ nh c a pháp lu t.ồ ơ ị ủ ậ

Trong tr ng h p không ch p nh n đăng ký ườ ợ ấ ậh s h i quan thì ph i thông báo lý do cho ồ ơ ả ảNKHQ bi t (b ng Phi u yêu c u nghi p v ).ế ằ ế ầ ệ ụ

9

THờI HạN CÔNG CHứC LÀM THủ TụC HảI QUAN

Th i h n công ch c h i quan hoàn thành ờ ạ ứ ảki m tra th c t hàng ể ự ế hóa, PTVT:

Ki m tra xác su t ể ấ m t ph nộ ầ lô hàng: ch m ậnh t là 08 gi làm vi c ấ ờ ệ

Ki m tra ể toàn b lô hàngộ : ch m nh t là 02 ậ ấngày làm vi cệ

Lô hàng l n, ph c t p: có th gia h n thêm ớ ứ ạ ể ạnh ng không quá 08 gi làm vi cư ờ ệ

10

HÌNH THứC KHAI HảI QUAN

Khai th công (PMD).ủ

Khai h i quan đi n t :ả ệ ử Khai t xaừ Th t c h i quan đi n t VNACCS (E-Customs 5)ủ ụ ả ệ ử

11

CÁC HÌNH THứC KHAI HảI QUAN

DN khai t i phòng khaiạDN khai t i phòng khaiạ

DN khai qua Website cài DN khai qua Website cài đ t t i HQặ ạđ t t i HQặ ạ

DN khai qua DN khai qua ph n m m cài ầ ềph n m m cài ầ ềđ t t i DNặ ạđ t t i DNặ ạ

DN nh p và mang s li u ậ ố ệDN nh p và mang s li u ậ ố ệđ n HQ qua USB, đĩa ếđ n HQ qua USB, đĩa ếm mềm mề

Khai tr c ti p, ự ếKhai tr c ti p, ự ếth côngủth côngủ

12

QUY ĐịNH CHUNG Về KHAI HảI QUAN (Đ15 LHQ, Đ3 NĐ154, Đ11 TT128, Đ10 TT22)

Vi c khai h i quan đ c th c hi n trên m u t ệ ả ượ ự ệ ẫ ờkhai h i quan do BTC ban hành.ả

NKHQ khai đ y đ , chính xác, rõ ràng v tên và ầ ủ ềmã s hàng hoá, đ n v tính, s l ng, tr ng ố ơ ị ố ượ ọl ng, ch t l ng, xu t x , đ n giá, tr giá h i ượ ấ ượ ấ ứ ơ ị ảquan, các lo i thu su t và các tiêu chí khác quy ạ ế ấđ nh t i TKHQ.ị ạ

T tính đ xác đ nh s thu , các kho n thu khác ự ể ị ố ế ảph i n p ngân sách nhà n c và ch u trách ả ộ ướ ịnhi m tr c pháp lu t v các n i dung đã khai.ệ ướ ậ ề ộ

13

QUY ĐịNH CHUNG Về KHAI HảI QUAN (Đ15 LHQ, Đ3 NĐ154, Đ11 TT128, Đ10 TT22)

Hàng hoá XK, NK theo các loại hình khác nhau và/hoặc có thời hạn nộp thuế khác nhau thì phải khai trên TK hàng hoá XK, NK khác nhau theo từng loại hình tương ứng hoặc từng thời hạn nộp thuế tương ứng.

Hàng hoá XK, NK thuộc diện được giảm mức thuế suất so với quy định thì khi khai thuế suất phải khai cả mức thuế suất trước khi giảm và tỷ lệ phần trăm giảm. 14

QUY ĐịNH CHUNG Về KHAI HảI QUAN (Đ15 LHQ, Đ3 NĐ154, Đ11 TT128, Đ10 TT22)

Trường hợp thay đổi mục đích sử dụng: NKHQ phải kê khai số tiền thuế phải nộp, số tiền

phạt chậm nộp (nếu có) (trừ trường hợp TX hoặc chuyển nhượng cho đối tượng thuộc diện không chịu thuế, miễn thuế).

Tự xác định vả chịu trách nhiệm về việc kê khai, tính thuế.

Nộp đủ số tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, tiền phạt VPHC (nếu có) cho hàng hóa đã thay đổi mục đích sử dụng trong thời hạn quy định. 15

ĐĂNG KÝ Tờ KHAI HảI QUAN (Đ13 TT128)

1. Đ a đi m đăng ký t khaiị ể ờTr s Chi c c HQ c a kh u ho c Chi c c HQ ụ ở ụ ử ẩ ặ ụ

ngoài c a kh u.ử ẩ Hàng hóa không đ c CCK thì ph i đăng ký ượ ả

TKHQ t i Chi c c HQ qu n lý đ a đi m l u gi ạ ụ ả ị ể ư ữhàng hóa t i c a kh u, c ng đích.ạ ử ẩ ả

Hàng hóa đ c CCK thì đ c đăng ký TKHQ t i ượ ượ ạChi c c HQ qu n lý đ a đi m l u gi hàng hóa ụ ả ị ể ư ữt i c a kh u ho c Chi c c HQ n i hàng hóa đ c ạ ử ẩ ặ ụ ơ ượchuy n c a kh u đ n.ể ử ẩ ế 16

ĐĂNG KÝ Tờ KHAI HảI QUAN (Đ13 TT128)

1. Đ a đi m đăng ký t khai:ị ể ờ

Hàng hóa XK, NK theo m t s lo i hình ộ ố ạc th thì đ a đi m đăng ký t khai th c ụ ể ị ể ờ ựhi n theo t ng lo i hình t ng ng.ệ ừ ạ ươ ứ

17

ĐĂNG KÝ Tờ KHAI HảI QUAN (Đ13 TT128)

2. Đi u ki n và th i đi m đăng ký TKHQ:ề ệ ờ ểVi c đăng ký t khai đ c th c hi n ngay sau khi ệ ờ ượ ự ệng i khai h i quan khai, n p đ h s h i quan ườ ả ộ ủ ồ ơ ảtheo quy đ nh và đ c c quan h i quan ki m tra các ị ượ ơ ả ểđi u ki n đăng ký t khai h i quan, bao g m:ề ệ ờ ả ồ

Ki m tra đi u ki n đ áp d ng bi n pháp c ng ch , ể ề ệ ể ụ ệ ưỡ ết m d ng làm th t c h i quan.ạ ừ ủ ụ ả

Ki m tra tính đ y đ h p l c a các thông tin khai ể ầ ủ ợ ệ ủh i quan và các ch ng t thu c h s h i quan.ả ứ ừ ộ ồ ơ ả

Ki m tra vi c tuân th ch đ , chính sách qu n lý và ể ệ ủ ế ộ ảchính sách thu đ i v i hàng hóa XK, NK.ế ố ớ 18

M I CÁC B N THAM KH O ờ ạ ảTHÊM T I:ạ Trang web / Blog nghi p v HQ-XNK: ệ ụ

http://damvietxnk.weebly.com/blog- .

- http://www.youtube.com/dichvukhaihaiquan

- .

- http://www.slideshare.net/vietxnk- .

- https://www.facebook.com/ctyxnkdamviet- .

- google.com/+D chv xu tnh pkh uvàkhaithuêh iquị ụ ấ ậ ẩ ảantpBiênHòa

Recommended