Upload
sandro
View
78
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO VÀ NỘI DUNG KÊ KHAI GCN 01. NGUYỄN XUÂN S Ơ N PHÓ TR ƯỞ NG BAN CẢI CÁCH TỔNG CỤC THUẾ. GIÁ CHUYỂN GIAO. DOANH NGHIỆP ĐỘC LẬP B. Giá độ c lập. DOANH NGHIỆP ĐỘC LẬP A. DOANH NGHIỆP TRỰC THUỘC A1. Giá chuyển giao. VÌ SAO PHẢI QUẢN LÝ GIÁ CHUYỂN GIAO. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO VÀ NỘI DUNG KÊ KHAI GCN VÀ NỘI DUNG KÊ KHAI GCN
0101
NGUYỄN XUÂN SƠNPHÓ TRƯỞNG BAN CẢI
CÁCHTỔNG CỤC THUẾ
GIÁ CHUYỂN GIAOGIÁ CHUYỂN GIAO
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP A
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP B
DOANH NGHIỆP
TRỰC THUỘC A1
Giá độc lập
Giá chuyển giao
VÌ SAO PHẢI QUẢN LÝ GIÁ VÌ SAO PHẢI QUẢN LÝ GIÁ CHUYỂN GIAOCHUYỂN GIAO
Đối với doanh nghiệp- Thực hiện chiến lược kinh doanh toàn cầu- Làm công cụ hạch toán kinh doanh Đối với cơ quan thuế- Đảm bảo quyền đánh thuế và lợi ích của quốc gia.
XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO HỢP LÝHỢP LÝ
Là xác định giá chuyển giao theo các phương pháp đã được pháp luật quy định một cách hợp lý khi chuyển giao hoặc nhận chuyển giao hàng hóa, dịch vụ và tài sản giữa các bên có mối quan hệ liên kết với nhau trong nước hoặc ra nước ngoài.
CÁC LOẠI RỦI RO HAY GẶP CÁC LOẠI RỦI RO HAY GẶP KHI XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN KHI XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN
GIAOGIAO- Số lượng - Định giá- Hàng tồn kho - Hàng lỗi mốt- Tiền tệ - Bảo hành- Tín dụng - Chất lượng- Chu kỳ kinh doanh - Đình trệ- Chi phí trang trải
RỦI RO CỦA NHÀ SẢN XUẤTRỦI RO CỦA NHÀ SẢN XUẤT
-Chi phí nghiên cứu phát triển Thiết kế thất bại, bội chi Sở hữu tài sản vô hình sản phẩm Sở hữu bí quyết quy trình sản
xuất - Chi phí nhân công Tỷ lệ tiền công và năng suất Đình trệ sản xuất
RỦI RO CỦA NHÀ SẢN XUẤTRỦI RO CỦA NHÀ SẢN XUẤT
-Nguyên vật liệu Giá thị trường; mua vào và các
hoạt động phụ trợ Tiền tệ và các rào cản hàng hoá Lỗi thời - Chất lượng Bảo hành và bồi thường sản phẩm
RỦI RO CỦA NHÀ SẢN XUẤTRỦI RO CỦA NHÀ SẢN XUẤT
- Quá trình sản xuất Máy móc ngừng hoạt động Lỗi sản phẩm
RỦI RO CỦA NHÀ PHÂN PHỐIRỦI RO CỦA NHÀ PHÂN PHỐI
- Rủi ro hàng tồn kho Hàng lỗi thời Bị mất cắp Bị vỡ, hỏng-Rủi ro ngoại hối
RỦI RO CỦA NHÀ PHÂN PHỐIRỦI RO CỦA NHÀ PHÂN PHỐI
- Rủi ro về giá Chiết khấu hoặc khuyến mại Thay đổi giá trị hàng tồn kho - Rủi ro số lượng Chi phí hoạt động Doanh số biến động
MỤC ĐÍCH XÁC ĐỊNH GIÁ MỤC ĐÍCH XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO KHÔNG HỢP CHUYỂN GIAO KHÔNG HỢP
LÝLÝ
Tối thiểu hóa số thuế của tập đoàn
MỤC ĐÍCH XÁC ĐỊNH GIÁ MỤC ĐÍCH XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO KHÔNG HỢP CHUYỂN GIAO KHÔNG HỢP
LÝLÝ
Thanh toán bên liên doanh chiếm lĩnh thị trường hoặc thị
phần
MỤC ĐÍCH XÁC ĐỊNH GIÁ MỤC ĐÍCH XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO KHÔNG HỢP LÝCHUYỂN GIAO KHÔNG HỢP LÝ
Rút vốn ra khỏi thị trường, giảm bớt rủi ro hoặc tránh thuế
chuyển lãi
CHUỖI GIÁ TRỊ TRONG HOẠT CHUỖI GIÁ TRỊ TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANHĐỘNG KINH DOANH
Là thuật ngữ mô tả toàn bộ hoạt động của một công ty nói chung, một công ty đa quốc gia nói riêng, cần thiết để tạo ra sản phẩm từ quá trình hình thành ý tưởng, qua các giai đoạn sản xuất và phân phối đến người tiêu dùng cuối cùng
MÔ HÌNH CHUỖI GIÁ TRỊ MÔ HÌNH CHUỖI GIÁ TRỊ THEO CHỨC NĂNGTHEO CHỨC NĂNG
NGUYÊN VẬT LIỆU
QUI TRÌNH SX
I
QUY TRÌNH SX
IILẮP RÁP
NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
PHÂN PHỐI BÁN
BUÔN
PHÂN PHỐI BÁN
LẺBÁN LẺ
DỊCH VỤ TRỤ SỞ CHÍNH
XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO HỢP LÝ TÀI SẢN HỮU HÌNHHỢP LÝ TÀI SẢN HỮU HÌNH
NGUYÊN VẬT LIỆU
QUI TRÌNH SX
I
QUY TRÌNH SX
IILẮP RÁP
PHÂN PHỐI BÁN
BUÔN
PHÂN PHỐI BÁN
LẺBÁN LẺ
10 20 30 40
50
3030
10 20 30
40
50
XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO BẤT HỢP LÝ TÀI SẢN HỮU BẤT HỢP LÝ TÀI SẢN HỮU
HÌNHHÌNH
NGUYÊN VẬT LIỆU
QUI TRÌNH SX
I
QUY TRÌNH SX
IILẮP RÁP
PHÂN PHỐI BÁN
BUÔN
PHÂN PHỐI BÁN
LẺBÁN LẺ
10 10 30 25
50
3030
10 10 30
25
50
MÔ HÌNH GIAN LẬNMÔ HÌNH GIAN LẬN
NGUYÊN VẬT LIỆU
QUI TRÌNH SX
I
QUY TRÌNH SX
IILẮP RÁP
PHÂN PHỐI BÁN
BUÔN
PHÂN PHỐI BÁN
LẺBÁN LẺ
10 20 20 40
50
3030
15 20 30
40
50
XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO HỢP LÝ TÀI SẢN VÔ HÌNHHỢP LÝ TÀI SẢN VÔ HÌNH
NGUYÊN VẬT LIỆU
QUI TRÌNH SX
I
QUY TRÌNH SX
IILẮP RÁP
NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
PHÂN PHỐI BÁN
BUÔN
PHÂN PHỐI BÁN
LẺBÁN LẺ
400
100 100 100
100
XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO BẤT HỢP LÝ TÀI SẢN VÔ HÌNHBẤT HỢP LÝ TÀI SẢN VÔ HÌNH
NGUYÊN VẬT LIỆU
QUI TRÌNH SX
I
QUY TRÌNH SX
IILẮP RÁP
NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
PHÂN PHỐI BÁN
BUÔN
PHÂN PHỐI BÁN
LẺBÁN LẺ
400
150 50 190
10
MÔ HÌNH GIAN LẬNMÔ HÌNH GIAN LẬN
NGUYÊN VẬT LIỆU
QUI TRÌNH SX
I
QUY TRÌNH SX
IILẮP RÁP
NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
PHÂN PHỐI BÁN
BUÔN
PHÂN PHỐI BÁN
LẺ
BÁN LẺ
400
150 150 150
150
XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO DỊCH VỤDỊCH VỤ
NGUYÊN VẬT LIỆU
QUI TRÌNH SX
I
QUY TRÌNH SX
IILẮP RÁP
PHÂN PHỐI BÁN
BUÔN
PHÂN PHỐI BÁN
LẺBÁN LẺ
DỊCH VỤ TRỤ SỞ CHÍNH
NHIỆM VỤ QUẢN LÝ VIỆC NHIỆM VỤ QUẢN LÝ VIỆC XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN
GIAOGIAOĐối với doanh nghiệpXác định giá chuyển giao đúng quy định của pháp luật;Triển khai được chiến lược kinh doanh của tập đoàn hiệu quả nhất,
NHIỆM VỤ QUẢN LÝ VIỆC NHIỆM VỤ QUẢN LÝ VIỆC XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN
GIAOGIAOĐối với các công ty tư vấnTư vấn xác định giá chuyển giao đúng quy định của pháp luật;Tư vấn triển khai được chiến lược kinh doanh của tập đoàn hiệu quả nhất,
NHIỆM VỤ QUẢN LÝ VIỆC NHIỆM VỤ QUẢN LÝ VIỆC XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN
GIAOGIAOĐối với các cơ quan quản lý thuếĐảm bảo xác định giá chuyển giao đúng quy định của pháp luật;Thực hiện đầy đủ quyền đánh thuế của quốc gia trong hoạt động kinh tế đối ngoại một cách có hiệu quả,
Đảm bảo xác định giá chuyển giao hợp lý đúng quy định của
pháp luật;
PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH VỀ PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN
GIAOGIAO- Quy định của quốc tế UN và OECD- Quy định của Việt Nam
PHPHƯƠƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO Ở VIỆT GIÁ CHUYỂN GIAO Ở VIỆT
NAMNAM
THÔNG TƯ SỐ 66/2010/TT-BTC
NGÀY 22/04/2010
PHPHƯƠƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THỊ NG PHÁP TÍNH GIÁ THỊ TRTRƯỜƯỜNG TRONG CHUYỂN NG TRONG CHUYỂN
GIAOGIAO- PP so sánh giá giao dịch độc
lập- PP1;- PP giá bán lại- PP2;- PP giá vốn cộng lãi- PP3;- PP so sánh lợi nhuận- PP4;- PP tách lợi nhuận- PP5.
CÁC BÊN LIÊN KẾTCÁC BÊN LIÊN KẾT
1.Một bên tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào việc điều hành, kiểm soát, góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức vào bên kia.
CÁC BÊN LIÊN KẾTCÁC BÊN LIÊN KẾT
2. Các bên trực tiếp hay gián tiếp cùng chịu sự điều hành, kiểm soát, góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức của một bên khác.
CÁC BÊN LIÊN KẾTCÁC BÊN LIÊN KẾT
3. Các bên cùng tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào việc điều hành, kiểm soát, góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức vào một bên khác.
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆPGIỮA CÁC DOANH NGHIỆP
Một DN nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp ít nhất 20% vốn đầu tư của chủ sở hữu của doanh nghiệp kia - A
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆPGIỮA CÁC DOANH NGHIỆP
Cả hai DN đều có ít nhất 20% vốn đầu tư của chủ sở hữu do bên thứ ba nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp - B
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆPGIỮA CÁC DOANH NGHIỆP
Cả hai DN đều nắm giữ trực hoặc gián tiếp ít nhất 20% vốn đầu tư của chủ sở hữu của một bên thứ ba - C
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆPGIỮA CÁC DOANH NGHIỆP
DN là cổ đông lớn nhất, nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp ít nhất 10% vốn đầu tư của chủ sở hữu của DN kia - D
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆPGIỮA CÁC DOANH NGHIỆP
DN bảo lãnh hoặc cho một DN khác vay ít nhất bằng 20% vốn đầu tư của chủ sở hữu của DN đi vay và chiếm trên 50% tổng giá trị các khoản nợ trung và dài hạn của DN đi vay; - E
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆPGIỮA CÁC DOANH NGHIỆP
Một DN chỉ định thành viên ban lãnh đạo điều hành hoặc kiểm soát của một DN khác với số lượng thành viên được chỉ định chiếm trên 50% tổng số thành viên ban lãnh đạo điều hành hoặc kiểm soát của DN thứ hai; hoặc một thành viên được DN thứ nhất chỉ định có quyền quyết định các chính sách tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của DN thứ hai - F
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆPGIỮA CÁC DOANH NGHIỆP
Hai doanh nghiệp cùng có trên 50% thành viên ban lãnh đạo hoặc cùng có một thành viên ban lãnh đạo có quyền quyết định các chính sách tài chính hoặc hoạt động kinh doanh được chỉ định bởi một bên thứ ba - G
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆPGIỮA CÁC DOANH NGHIỆP
Hai DN được điều hành hoặc chịu sự kiểm soát về nhân sự, tài chính và hoạt động kinh doanh bởi các cá nhân thuộc một trong các mối quan hệ sau: vợ và chồng; bố, mẹ và con, dâu, rể); anh, chị, em có cùng cha, mẹ (không phân biệt cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi); ông, bà nội và cháu nội; ông, bà ngoại và cháu ngoại; cô, chú, bác, cậu, dì ruột và cháu ruột - H
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆPGIỮA CÁC DOANH NGHIỆP
Hai DN có mối quan hệ trụ sở chính và cơ sở thường trú hoặc cùng là cơ sở thường trú của tổ chức, cá nhân nước ngoài - I
PE
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆPGIỮA CÁC DOANH NGHIỆP
Một DN sản xuất, kinh doanh sử dụng tài sản vô hình hoặc quyền sở hữu trí tuệ của một DN khác với chi phí phải trả cho việc sử dụng tài sản vô hình, quyền sở hữu trí tuệ đó chiếm trên 50% giá vốn (hoặc giá thành) sản phẩm - J
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆPGIỮA CÁC DOANH NGHIỆP
Một doanh nghiệp cung cấp trực tiếp hoặc gián tiếp trên 50% tổng giá trị nguyên vật liệu, vật tư hoặc sản phẩm đầu vào (không bao gồm chi phí khấu hao đối với tài sản cố định) để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh sản phẩm đầu ra của một doanh nghiệp khác - K
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆPGIỮA CÁC DOANH NGHIỆP
Một doanh nghiệp kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp trên 50% sản lượng sản phẩm tiêu thụ (tính theo từng chủng loại sản phẩm) của một doanh nghiệp khác - L
CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆPGIỮA CÁC DOANH NGHIỆP
Hai DN có thỏa thuận hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng - M
CÁC BCÁC BƯỚƯỚC TÍNH GIÁ GIAO C TÍNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾTDỊCH LIÊN KẾT
- Xác định doanh nghiệp liên kết- Xác định giao dịch liên kết- Chọn phương pháp xác định
giá hợp lý- Chọn dữ liệu so sánh phù hợp - Xác định các khác biệt trọng
yếu để điều chỉnh
CÁC BCÁC BƯỚƯỚC TÍNH GIÁ THỊ C TÍNH GIÁ THỊ TRTRƯỜƯỜNG KHI CHUYỂN GIAONG KHI CHUYỂN GIAO
- Tính giá chuyển giao cho từng giao dịch
- Lập hồ sơ và lưu trữ hồ sơ tính giá cho từng giao dịch
- Báo cáo việc xác định giá chuyển giao hàng năm cho cơ quan thuế
KHÁC BIỆT TRỌNG YẾUKHÁC BIỆT TRỌNG YẾU
là khác biệt về thông tin hoặc dữ liệu làm tăng hoặc giảm ít nhất:
- 1% đơn giá sản phẩm giao dịch; hoặc
- 0.5% tỷ suất lợi nhuận gộp hoặc tỷ suất sinh lời.
CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU GCN-01/QLTGCN-01/QLT
PHỤ LỤC 1- GCN/CC
Mẫu GCN-01/QLTCỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 66 /2010 /TT-
BTC ngày 22 /4 /2010)
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH LIÊN KẾT[01] Kỳ tính thuế: từ.......đến.............
[02] Người nộp thuế: ..............................................................................
[03]Mã số thuế:................................................................................................
[04] Địa chỉ:......................................................................................................
[05]Quận/Huyện: ..................................... [06] Tỉnh/Thành phố: .......
[07] Điện thoại: ............................ [08] Fax: ............[09] Email: .............
CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU GCN-01/QLTGCN-01/QLT
STT
Chỉ tiêuDoanh thu, thu nhập
khác Chi phí
Giá trị (đồng Việt hoặc ngoại
tệ…)
Phương pháp xác định giá
Giá trị (đồng Việt hoặc ngoại
tệ…)
Phương pháp xác định giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6)I Tổng giá trị giao dịch
phát sinh từ hoạt động kinh doanh
II Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động liên kết
PHẦN A. THÔNG TIN VỀ GIÁ TRỊ GIAO DỊCH LIÊN KẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁTrường hợp vừa giao dịch bằng Đồng Việt Nam và ngoại tệ
PP so sánh giá giao dịch độc lập-PP1;PP giá bán lại-PP2;PP giá vốn cộng lãi-PP3;PP so sánh lợi nhuận-PP4;PP tách lợi nhuận-PP5;PP khác-PP6.
Căn cứ số luỹ kế phát sinh Có năm báo cáo trên sổ kế toán:TK 511 "Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ",TK 515 "Doanh thu hoạt động tài chính", TK 711 "Thu nhập khác“; và số liệu điều chỉnh tăng doanh thu từ giao dịch liên kết theo giá thị trường theo các phương pháp xác định giá (nếu có), trừ chiết khấu thương mại, giảm giá bán hàng và hàng bán trả lại
Căn cứ số luỹ kế phát sinh Nợ năm báo cáo trên sổ kế toán:TK 632 “Giá vốn hàng bán”;TK 635 “Chi phí tài chính”;TK 641 “Chi phí bán hàng”;TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”;TK 811 “Chi phí khác”; vàCác TK liên quan khác (nếu có) và số liệu điều chỉnh giảm chi phí từ giao dịch liên kết theo giá thị trường theo các phương pháp xác định giá (nếu có). Các chi phí này đã tính giảm trừ các khoản giảm trừ chi phí và được tính xác định kết quả kinh doanh của năm báo cáo.
Tổng bán cho các doanh nghiệp liên kết
Tổng mua từ các doanh nghiệp liên kết
CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU GCN-01/QLTGCN-01/QLT
1 Hàng hoá
1.1 Hàng hoá hình thành TSCĐ
Bên liên kết A 100 PP1Bên liên kết B 200 PP2.............
1.2Hàng hoá không hình thành TSCĐ
700PP3
Bên liên kết A 300 PP3Bên liên kết B 400 PP3.............
Bán TSCĐ cho các doanh nghiệp liên kết lấy từ TK 711 Thu nhập khác, loại trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán trả lại (nếu có)
Tổng mua từ bên liên kết để hình thành TSCĐ như:-Mua TSCĐ của bên liên kết để làm TSCĐ;-Mua hàng hoá của bên LK để làm TSCĐ;-Thuê bên liên kết xây dựng TSCĐVới các TK tương ứng.
CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU GCN-01/QLTGCN-01/QLT
1 Hàng hoá
1.1 Hàng hoá hình thành TSCĐ
Bên liên kết A 100 PP1Bên liên kết B 200 PP2.............
1.2Hàng hoá không hình thành TSCĐ
700PP3
.............
CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU GCN-01/QLTGCN-01/QLT
1 Hàng hoá
1.1 Hàng hoá hình thành TSCĐ 1000 PP1
1.2
.............
CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU GCN-01/QLTGCN-01/QLT
2 Dịch vụ 2.1 Nghiên cứu, phát triển
Bên liên kết ABên liên kết B
2.2 Quảng cáo, tiếp thị Bên liên kết ABên liên kết B
2.3Quản lý kinh doanh và tư vấn, đào tạo
Bên liên kết A
Bên liên kết B.............
Nghiên cứu và phát triển bao gồm việc đầu tư, tiến hành và/ hoặc mua bán các nghiên cứu, công nghệ mới phục cụ cho quá trình tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
Tài trợ bóng đá và quảng cáo bóng đá của một công ty đa quốc gia
CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU GCN-01/QLTGCN-01/QLT
2.4 Hoạt động tài chính 2.4.1 Tiền bản quyền và các khoản tương tự
Bên liên kết ABên liên kết B
2.4.2 Cho vay, đi vay Bên liên kết ABên liên kết B
2.5 Dịch vụ khác 2.5.1 Xoá nợ
Bên liên kết ABên liên kết B
2.5.2 Dịch vụ khác Bên liên kết ABên liên kết B
Bản quyền là một hình thức bảo hộ của luật pháp đối với tác giả của “các tác phẩm gốc của tác giả”, bao gồm tác phẩm văn học, sân khấu, âm nhạc, nghệ thuật và các tác phẩm trí tuệ khác.Luật pháp quy định rằng bản thân việc chuyển nhượng quyền sở hữu đối với bất kỳ vật thể nào trong đó chứa đựng tác phẩm đã được bảo hộ không bao hàm việc chuyển nhượng bất kỳ quyền nào về bản quyền.
Phản ánh tiền lãi cho vay phải thu và đã thu từ khoản cho doanh nghiệp liên kết vay, tiền lãi vay phải trả và đã trả cho khoản vay từ doanh nghiệp liên kết đã được ghi nhận vào doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh trong năm báo cáo
CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU GCN-01/QLTGCN-01/QLT
STT
Tên bên
liên kết
Địa chỉ
Mã số
thuế
Hình thức liên kết
(1) (2) (3) (4) (5)A B C D E F G H I J K L M
PHẦN B: KÊ KHAI MỐI QUAN HỆ VỚI TỪNG BÊN LIÊN KẾT
HỒ SHỒ SƠƠ L LƯƯU TRỮ XÁC ĐỊNH U TRỮ XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAOGIÁ CHUYỂN GIAO
• Thông tin chung về doanh nghiệp và các bên liên kết;
• Thông tin về giao dịch của doanh nghiệp;
• Thông tin về phương pháp xác định giá chuyển giao.
GÁNH NẶNG CHUYỂN GIÁ VÀ GÁNH NẶNG CHUYỂN GIÁ VÀ CCƠƠ CHẾ XÁC ĐỊNH TR CHẾ XÁC ĐỊNH TRƯỚƯỚC C
GIÁ CHUYỂN GIAOGIÁ CHUYỂN GIAO
- Đối với doanh nghiệp;- Đối với cơ quan thuế;- Vài vấn đề về APA.
CÁC CÁCH CHỌN DỮ LIỆU SO CÁC CÁCH CHỌN DỮ LIỆU SO SÁNH GIAO DỊCH ĐỘC LẬPSÁNH GIAO DỊCH ĐỘC LẬP
Việc so sánh giữa giao dịch liên kết và giao dịch độc lập được thực hiện trên cơ sở từng giao dịch về từng loại sản phẩm riêng biệt
CÁC CÁCH CHỌN DỮ LIỆU SO CÁC CÁCH CHỌN DỮ LIỆU SO SÁNH GIAO DỊCH ĐỘC LẬPSÁNH GIAO DỊCH ĐỘC LẬP
Các giao dịch có liên quan chặt chẽ và có tính phụ thuộc lẫn nhau như trong hợp đồng cung cấp hàng hoá, dịch vụ là một phần không thể tách rời
CÁC CÁCH CHỌN DỮ LIỆU SO CÁC CÁCH CHỌN DỮ LIỆU SO SÁNH GIAO DỊCH ĐỘC LẬPSÁNH GIAO DỊCH ĐỘC LẬP
Các giao dịch đối với các sản phẩm có chung quy trình sản xuất, sử dụng các nguyên vật liệu chính như nhau hoặc cùng chung một tổ, nhóm theo tiêu thức phân tổ, phân nhóm hàng hóa, dịch vụ
CÁC CÁCH CHỌN DỮ LIỆU SO CÁC CÁCH CHỌN DỮ LIỆU SO SÁNH GIAO DỊCH ĐỘC LẬPSÁNH GIAO DỊCH ĐỘC LẬP
Các giao dịch kinh doanh nhỏ lẻ mà việc gộp chung tạo thành một giao dịch hoàn chỉnh;
CÁC CÁCH CHỌN DỮ LIỆU SO CÁC CÁCH CHỌN DỮ LIỆU SO SÁNH GIAO DỊCH ĐỘC LẬPSÁNH GIAO DỊCH ĐỘC LẬP
Giao dịch độc lập và giao dịch liên kết do một DN thực hiện nhưng không thể phân bổ hợp lý doanh thu hoặc chi phí có liên quan cho từng loại. Giao dịch gộp chung được coi là giao dịch liên kết và có mức giá là mức giá của sản phẩm có liên quan cao nhất (nếu là giao dịch bán ra) hoặc mức giá của sản phẩm thấp nhất (nếu là giao dịch mua vào)
CÁC CÁCH CHỌN DỮ LIỆU SO CÁC CÁCH CHỌN DỮ LIỆU SO SÁNH GIAO DỊCH ĐỘC LẬPSÁNH GIAO DỊCH ĐỘC LẬP
Khi lựa chọn giao dịch độc lập để so sánh, doanh nghiệp ưu tiên lựa chọn giao dịch độc lập của chính doanh nghiệp với điều kiện giao dịch độc lập này không được tạo ra hoặc sắp đặt lại từ giao dịch liên kết.
SỐ TỐI THIỂU GIAO DỊCH ĐỘC SỐ TỐI THIỂU GIAO DỊCH ĐỘC LẬP DÙNG SO SÁNHLẬP DÙNG SO SÁNH
01 giao dịch - giao dịch độc lập và liên kết không có khác biệt trọng yếu;
03 giao dịch - các giao dịch có khác biệt nhưng doanh nghiệp có đủ thông tin, dữ liệu làm cơ sở để loại trừ tất cả các khác biệt trọng yếu;
SỐ TỐI THIỂU GIAO DỊCH ĐỘC SỐ TỐI THIỂU GIAO DỊCH ĐỘC LẬP DÙNG SO SÁNHLẬP DÙNG SO SÁNH
04 giao dịch - trong trường hợp các giao dịch độc lập và giao dịch liên kết có khác biệt nhưng doanh nghiệp chỉ có thông tin, dữ liệu làm cơ sở để loại trừ hầu hết các khác biệt trọng yếu. Trường hợp này, việc loại trừ tiếp các khác biệt trọng yếu sẽ theo biên độ giá thị trường chuẩn
SỐ TỐI THIỂU GIAO DỊCH ĐỘC SỐ TỐI THIỂU GIAO DỊCH ĐỘC LẬP DÙNG SO SÁNHLẬP DÙNG SO SÁNH
Trong trường hợp doanh nghiệp không thể lựa chọn được giao dịch độc lập để so sánh do tính chất duy nhất và đặc thù của giao dịch liên kết, doanh nghiệp phải giải trình lý do và thực hiện theo hướng dẫn đặc biệt tại Điều 6 phần B Thông tư 66.
CÁC TIÊU CHÍ DÙNG ĐỂ SO CÁC TIÊU CHÍ DÙNG ĐỂ SO SÁNH KHI ĐỊNH GIÁSÁNH KHI ĐỊNH GIÁ
•Đặc tính sản phẩm
•Chức năng hoạt động của doanh nghiệp
•Điều kiện hợp đồng khi thực hiện giao dịch
•Điều kiện kinh tế khi diễn ra giao dịch
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨMĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
• Chủng loại sản phẩm (mô tả tính chất sản phẩm là hàng hóa hữu hình, bản quyền, bí quyết công nghệ hoặc dịch vụ…) và đặc điểm vật chất của sản phẩm (vật liệu cấu thành, tính chất cơ, lý, hóa…);
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨMĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
• Chất lượng, nhãn hiệu thương mại của sản phẩm;
• Tính chất chuyển giao sản phẩm (ví dụ: mua, bán có hoặc không kèm theo điều kiện như độc quyền phân phối, li-xăng, nhượng quyền thương hiệu…).
CHỨC NĂNG DOANH NGHIỆPCHỨC NĂNG DOANH NGHIỆP
• Nghiên cứu, phát triển;
• Thiết kế, định mẫu sản phẩm;
• Sản xuất, chế tạo, chế biến;
• Gia công, lắp ráp, cài đặt thiết bị;
• Phân phối, lưu thông, marketting, quảng cáo;
• Quản lý, cung ứng vật tư;
CHỨC NĂNG DOANH NGHIỆPCHỨC NĂNG DOANH NGHIỆP
• Vận chuyển giao nhận, dịch vụ cung cấp kho bãi;
• Thực hiện các dịch vụ ngành nghề như môi giới, tư vấn, đào tạo, kế toán, kiểm toán, quản lý nhân sự, cung cấp lao động, thu thập thông tin.
ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNGĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG
•Khối lượng, điều kiện giao hoặc phân phối sản phẩm;
•Thời hạn, điều kiện và phương thức thanh toán;
•Điều kiện bảo hành, thay thế, nâng cấp, chỉnh sửa hoặc hiệu chỉnh sản phẩm;
ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNGĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG
• Điều kiện về đặc quyền kinh doanh, phân phối sản phẩm;
• Các điều kiện có ảnh hưởng kinh tế khác (ví dụ: dịch vụ hỗ trợ, tư vấn kiểm tra chất lượng, hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ quảng cáo, khuyến mại...).
ĐIỀU KIỆN KINH TẾĐIỀU KIỆN KINH TẾ
•Quy mô và vị trí địa lý của thị trường;
•Thời gian và tính chất hoạt động của giao dịch như: bán buôn, bán lẻ, phân phối độc quyền, sự phân đoạn thị trường theo đối tượng tiêu dùng sản phẩm;
•Mức độ cạnh tranh của sản phẩm;
ĐIỀU KIỆN KINH TẾĐIỀU KIỆN KINH TẾ
•Các yếu tố kinh tế tác động đến chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh tại nơi diễn ra giao dịch (ví dụ: các loại thuế, phí, các ưu đãi tài chính);
•Chính sách điều tiết thị trường của Nhà nước.
ĐIỀU KIỆN CĐIỀU KIỆN CƠƠ BẢN BẢN
• Trong PP1 là đặc tính sản phẩm, các điều kiện khác là bổ trợ;
• Trong các PP còn lại điều kiện cơ bản là chức năng doanh nghiệp, các điều kiện còn lại là bổ trợ.
PP SS GIÁ GIAO DỊCH ĐỘC PP SS GIÁ GIAO DỊCH ĐỘC LẬPLẬP
DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬPGÍA GIAO DỊCH ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
LIÊN KẾTGIÁ GIAO DỊCH
LIÊN KẾT
DOANH NGHIỆP
PP SS GIÁ GIAO DỊCH ĐỘC PP SS GIÁ GIAO DỊCH ĐỘC LẬPLẬP
DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
GÍA GIAO DỊCH ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
LIÊN KẾTGIÁ GIAO DỊCH
LIÊN KẾT
DOANH NGHIỆP
PP GIÁ BÁN LẠIPP GIÁ BÁN LẠIDOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
GIAO DỊCH ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
LIÊN KẾT
GIAO DỊCH LIÊN KẾT
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
TỶ SUẤT LÃI GỘP TRÊN
DOANH THU
PP GIÁ VỐN CỘNG LÃIPP GIÁ VỐN CỘNG LÃIDOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
GIAO DỊCH ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
LIÊN KẾT
GIAO DỊCH LIÊN KẾT
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
TỶ SUẤT LÃI GỘP TRÊN GIÁ VỐN
PP SO SÁNH LỢI NHUẬNPP SO SÁNH LỢI NHUẬNDOANH NGHIỆP
GIAO DỊCH ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
LIÊN KẾT
GIAO DỊCH LIÊN KẾT
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN THUẦN TRÊN DOANH
THU
PP SO SÁNH LỢI NHUẬNPP SO SÁNH LỢI NHUẬNDOANH NGHIỆP
GIAO DỊCH ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
LIÊN KẾT
GIAO DỊCH LIÊN KẾT
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN
THUẦN TRÊN CHI PHÍ
PP SO SÁNH LỢI NHUẬNPP SO SÁNH LỢI NHUẬNDOANH NGHIỆP
GIAO DỊCH ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
LIÊN KẾT
GIAO DỊCH LIÊN KẾT
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
DOANH NGHIỆP
ĐỘC LẬP
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN
THUẦN TRÊN TÀI SẢN
PP TÁCH LỢI NHUẬNPP TÁCH LỢI NHUẬNDOANH NGHIỆP
LIÊN KẾT GIAO DỊCH LIÊN KẾT
LỢI NHUẬN THUẦN
DOANH NGHIỆP
LIÊN KẾT
TỔNG LỢI NHUẬN THUẦN
LỢI NHUẬN THUẦN