Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Preview:

Citation preview

NGUỒN LỰC TÀI NGUỒN LỰC TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN NGUYÊN THIÊN NHIÊN VỚI PHÁT TRIỂN KINH VỚI PHÁT TRIỂN KINH

TẾTẾTS. Trần Quang Phú

Ban Kinh tế phát triển – Viện Kinh tế

D n nh p…ẫ ậ

• M t qu c gia c n nh ng nt nào giúp tăng ộ ố ầ ữtr ng kinh t ???ưở ế– Ngu n nhân l cồ ự– T b nư ả– Công nghệ– Tài nguyên thiên nhiên (khoáng s n, r ng, ả ừ

ngu n n c…)ồ ướ– Y = f (K, L, R, T…)

D n nh pẫ ậ• Arabia Saudi (GDP: 906,8 t USD – 19th, GDP/ng i: ỷ ườ

31,275 USD – 25th), (55% GDP t d u m , 90% giá tr xu t kh u)ừ ầ ỏ ị ấ ẩ- Nh t B n (GDP: 5.964 USD – 3th); GDP.ng i: ậ ả ườ

46,736 USD – 14th) (CN: 18%, DV: 12,5%. Khai khoáng: 0,05%)

- Có ph i m t n c có nhi u tài nguyên thiên nhiên s ả ộ ướ ề ẽcó t c đ tăng tr ng cao ???ố ộ ưở

- M i quan h gi a TNTN và tăng tr ng kinh t c a ố ệ ữ ưở ế ủcác qu c giaố

Th o lu nả ậ

1. Có ph i m t n c có nhi u tài nguyên thiên ả ộ ướ ềnhiên s có t c đ tăng tr ng cao ???ẽ ố ộ ưở

2. M i quan h gi a TNTN và tăng tr ng kinh ố ệ ữ ưởt c a các qu c giaế ủ ố

• Nigeria hòan toàn phụ thuộc vào xuất khẩu dầu

lửa từ thập niên 1970. Nhưng sau bốn mươi

năm khai thác triệt để trữ lượng khoáng sản,

Nigeria vẫn là một nước nghèo với thu nhập

bình quân đầu người (giá trị PPP 2005) là

khoảng 2.100 đô-la. Gần 2/3 dân số sống ở

mức dưới 1,25 đô-la một ngày (PPP)

N I DUNGỘI. NH NG NH N TH C C B N V TNTNỮ Ậ Ứ Ơ Ả ỀII. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN C A VI T NAMỦ ỆIII. KHAI THÁC, S D NG TNTN VÀ B O V MÔI Ử Ụ Ả Ệ

TR NG SINH THÁIƯỜ

I . NHỮNG NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ TNTN

1. Khái ni m TNTNệ

• Là t t c các ngu n l c c a t nhiên g m: Đ t đai, ấ ả ồ ự ủ ự ồ ấKhông khí, N c, Năng l ng và nh ng khoáng s n ướ ượ ữ ảtrong lòng đ t..ấ

• Con ng i có th khai thác và s d ng đ th a mãn ườ ể ử ụ ể ỏnhu c u đa d ng c a mìnhầ ạ ủ

• TNTN g m:ồ– TNTN h u h n: ữ ạ– TNTN vô h n:ạ

2. Đ c đi m c a TNTNặ ể ủ

1. Các ngu n TNTN có s phân b không đ ng đ u gi a ồ ự ố ồ ề ữcác vùng trên trái đất (VD: Nga, M , Trung Đông có ỹnhi u m d u; Amazon là nh ng khu r ng nguyên sinhề ỏ ầ ữ ừ

2. Đ i b ph n các ngu n TNTN có quá trình hình thành ạ ộ ậ ồvà phát tri n lâu dài trong l ch s ể ị ử (VD: R ng nhi t đ i ừ ệ ớcó th i gian tr ng thành 50 -100 năm, m d u : 10 ờ ưở ỏ ầ-100 tri u nămệ

3. Phân lo i TNTNạ

1. Khoáng s nả2. Tài nguyên r ngừ3. Đ t đaiấ4. N cướ5. Bi n và th y s nể ủ ả6. Khí h uậ

D u mầ ỏ

• Là ngu n năng l ng có giá tr nh t trên th gi iồ ượ ị ấ ế ớ• u đi m: S d ng thu n l i, d v n chuy n (tàu Ư ể ử ụ ậ ợ ễ ậ ể

bi n, đ ng ng), ít gây ô nhi m h n thanể ườ ố ễ ơ• OPEC g m 13 n c XK d u l n nh t th gi i, ồ ướ ầ ớ ấ ế ớ

ki m soát 80% l ng d u thô toàn c uể ượ ầ ầ• Tr l ng c a VN kho ng 1 t t n, đ ng th 04 ữ ượ ủ ả ỷ ấ ứ ứ

khu v c CA - TBDự

Th o lu nả ậ

• Tác đ ng c a vi c giá d u thô gi m t i n n ộ ủ ệ ầ ả ớ ềkinh t Vi t Nam ???ế ệ– Chính phủ– Doanh nghi pệ– Ng i dânườ

Than đá• Đ c coi là th nhiên li u đ c h i, khó khai ượ ứ ệ ộ ạ

thác, gây ô nhi m môi tr ngễ ườ• Đang đ c u chu ng tr l i do giá r , và các ượ ư ộ ở ạ ẻ

k thu t khai thác m iỹ ậ ớ• Có tr l ng d i dào (có đ đ th gi i s ữ ượ ồ ủ ể ế ớ ử

d ng trong h n 2 th k t i)ụ ơ ế ỷ ớ• Các m than đ c phân b đ ng đ u t i các ỏ ượ ố ồ ề ạ

các Châu l c: Á, Úc, M , Phi…ụ ỹ• Vi t Nam có tr l ng kho ng 3,5 t t n, t p ệ ữ ượ ả ỷ ấ ậ

trung t i Qu ng Ninhạ ả

Khoáng s nả• Là c s đ pt CN khai khoáng&CN s n xu t ơ ở ể ả ấ

VLXD: Luy n kim, th y tinh….ệ ủ• Các n c ĐPT ch y u s n xu t: Boxit, ph t ướ ủ ế ả ấ ố

phát, thi c đ ng, co banế ồ• Các n c PT ch y u sx: ki m, l u huỳnh, ướ ủ ế ề ư

niken, k m….ẽ• VN có ngu n khoáng s n đa d ng: Boxit (tây ồ ả ạ

nguyên), s t (Thái nguyên), apatit (Lao Cai), ắthi c (Cao B ng)ế ằ

R ngừ• V a có giá tr kinh t , v a có giá tr môi ừ ị ế ừ ị

tr ngườ• Các s n ph m t r ng: g , d c li u là ngu n ả ẩ ừ ừ ỗ ượ ệ ồ

thu c a nông dânủ• Ch ng sói mòn đ t, đi u hòa khí h u..ố ấ ề ậ• Do khai thác b a bãi, r ng đang c n ki nừ ừ ạ ệ• Đ che ph c a r ng t i VN 39,5% (2010), ộ ủ ủ ừ ạ

Thái Lan (52%), Philippine (58%), Indonesia (67%)

4. Vai trò c a TNTN đ i v i phát tri n kinh tủ ố ớ ể ế

1) TNTN là y u t đ u vào không th thi u đ i ế ố ầ ể ế ốv i phát tri n kinh tớ ể ế Là Đk v t ch t đ s n xu t ra TLSX và TLTDậ ấ ể ả ấ Góp ph n chuy n d ch CCKT t NN sang CNầ ể ị ừ Đây v n ch là đi u ki n c n (còn ph i có s k t ẫ ỉ ề ệ ầ ả ự ế

h p v i KHCN đ nâng cao giá tr s n ph m)ợ ớ ể ị ả ẩ

4. Vai trò c a TNTN đ i v i phát tri n kinh tủ ố ớ ể ế

1) TNTN là c s tích lũy v n và phát tri n n ơ ở ố ể ổđ nhị TNTN đa d ng s rút ng n quá trình tích lũy v n ạ ẽ ắ ố

c a các qu c giaủ ố Gi m s ph thu c vào n c ngoàiả ự ụ ộ ướ

5. M i quan h gi a TNTN và tăng ố ệ ữtr ng kinh tưở ế

• Các qu c gia đang phát tri n ch y u xu t kh u ố ể ủ ế ấ ẩ

hàng hóa thô và s ch (d u m , khoáng s n, l ng ơ ế ầ ỏ ả ươ

th c, v i vóc…)ự ả

• Nh p kh u máy móc, trang thi t b k thu t, hàng ậ ẩ ế ị ỹ ậ

hóa trung gian công ngh cao: hóa ch t, s n ph m ệ ấ ả ẩ

d u tinh ch , kim lo i…ầ ế ạ

5. M i quan h gi a TNTN và tăng ố ệ ữtr ng kinh tưở ế

• L i ích ti m tàng c a XK hàng hóa s ch là kh năng ợ ề ủ ơ ế ả

kích thích s n xu t các khu v c liên quanả ấ ở ự

• Tăng tr ng nh xu t kh u hàm ý xu t kh u thúc ưở ờ ấ ẩ ấ ẩ

đ y quá trình ẩ tăng tr ng kinh t theo chi u r ngưở ế ề ộ

• Liên k t h u hi u nh t đ i v i TNTN (d u m , ế ữ ệ ấ ố ớ ầ ỏ

khoáng s n) là ả liên k t tài khóa ế (CP thông qua

ngu n thu t XK có th đ u t vào các d án h ồ ừ ể ầ ư ự ạ

t ng, ASXHầ

6. Căn b nh Hà Lanệ• Bài h c v khai thác TN không h p lý ọ ề ợ ch u nh h ng b i quan đi m ị ả ưở ở ể

TNTN là y u t quy t đ nh tTTKT ế ố ế ị

• Sau CTTG II – 1973, Hà Lan có t c đ PTKT r t t t, lam phát <3%, GNP ố ộ ấ ố

>5%/năm, th t nghi p khoang 1%ấ ệ

• N n kinh t t p trung vào XK các s n ph m NN và hàng đi n t ề ế ậ ả ẩ ệ ử

• Tuy nhiên, TN 60 - 70, Hà Lan phát hi n ra m khí đ t có tr l ng l nệ ỏ ố ữ ượ ớ

• 1973 -1978, Hà Lan tăng c ng XK khí đ t ườ ố GNP tăng thêm 4% Ha

Lan thu đ c 1 l ng ngo i t l n song làm tăng giá tr th c làm đ ng ượ ượ ạ ệ ớ ị ự ồ

ti n b n đ a tăng giá ề ả ị s n ph m NN và đi n t m t s c c nh tranh ả ẩ ệ ử ấ ứ ạ

t l l m phát tăng t 2% (1970) lên 10% (1975), T c đ tăng GNP gi m ỷ ệ ạ ừ ố ộ ả

xu ng còn 1% ố

K t lu nế ậ

• Phụ thuộc quá trình vào XK TNTN là không tốt cho

TTKT (Công nghiệp)

• các nước nhiễm căn bệnh Hà Lan thường phạm sai lầm

hơn nữa khi tăng rào cản bảo hộ thương mại để hỗ trợ

cho các ngành cạnh tranh nhập khẩu èo uột của mình.

• Doanh thu từ tài nguyên tạo áp lực dẫn đến hành vi trục

lợi, tham nhũng và phi hiệu quả

II . TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN CỦA VIỆT NAM

Tình hu ng???ố

• Vi t Nam có giàu v tài nguyên thiên nhiên ệ ềkhông?

• R ng vàng……????ừ• Bi n b c……????ể ạ

Vi t Nam không giàu TNTNệ

• Nh ng KS thiêt yêu ma thê gi i cân nh dâu ư ơ ưkhi, vang, kim c ng v.v.. thi Viêt nam co rât it ươ hoăc không co.

• Môt sô lo i khoang san Viêt Nam co nhiêu ạ nh bauxit, đât hiêm, quăng titan thi thê gi i ư ơcung co nhiêu, đam bao tiêu thu hang trăm năm thâm chi đên hang nghin năm n a. ư

Vi t Nam không giàu có v tài nguyên?ệ ề

• Dâu khi v i san l ng khai thac nh hiên nay, ơ ươ ư nêu không phat hiên thêm tr l ng thi chi ư ươ vai ba chuc năm n a se hêt nguôn khai thac. ư

• Than đá b t đ u ph i NK, m than ĐB Sông ắ ầ ả ỏ ởH ng c n CN khai thác hi n đ i d gây tác h i ồ ầ ệ ạ ễ ạt i môi tr ngớ ườ

Vi t Nam không giàu có v tài nguyên?ệ ề

• Loai khoang san không kim loai va vât liêu xây d ngư

• Co nhiêu nh ng chi dung trong n c. Chung ư ươkhông phai la loai khoang san co gia tri kinh tê cao va trên thê gi i cung không co nhu câu ơnhiêu

Vi t Nam không giàu có v tài nguyên?ệ ề

• Loai khoang san kim loai • vang, bac, đông chi, kem, săt, thiêc….• Viêt nam co rât it, không đap ng đ c cac ở ư ươ

nhu câu trong n c trong th i gian t i. Nh ng ươ ơ ơ ưloai khoang san nay thê gi i cung can kiêt dân. ơ

Vi t Nam không giàu có v tài nguyên?ệ ề

• Viêt Nam co môt sô loai đa quy nh ruby, ưsaphia, peridot nh ng tr l ng không nhiêu. ư ư ươTa lai không co kim c ng – loai đa co gia tri ươ khinh tê rât cao va co nhu câu rât l n.ơ

Vi t Nam không giàu có v tài nguyên?ệ ề

• 03 loai khoang san co tr l ng l n la bauxit, đât ư ươ ơhiêm va ilmenit (quăng titan) co tr l ng l n, ư ươ ơ– Bauxit 5 t t n (M i năm TG c n h n 200 tri u t n)ỷ ấ ỗ ầ ơ ệ ấ– Đ t hi m 10 tri u t n (M i năm TG c n 135.000 ấ ế ệ ấ ỗ ầ

t n…)ấ– Tin tan 600 tri u t n (TG c n 6 triêu t n/năm)ệ ấ ầ ấ

• Nh ng lo i KS có u th thì TG cũng có tr l ng ữ ạ ư ế ữ ươnhi u và nhu c u không cao.ề ầ

1. V trí đ a lýị ị

• N m trên bán đ o ĐNAằ ở ả• Có di n tích đ t li n g n 330.000 km2ệ ấ ề ầ

3. Tài nguyên đ tấ• VN có di n tích đ t t nhiên trên 33 tri u ha ệ ấ ự ệ

(Đ ng th 55 Tg)ứ ứ• Di n tích đ t BQ/ng i =0,45 ha (đ ng th 159 ệ ấ ườ ứ ứ

tg)• Có 17 tri u ha đ t x u, đ phì nhiêu th p h n ệ ấ ấ ộ ấ ạ

ch đ i v i NNế ố ớ• Di n tích đ t NN đ c m mang và có xu h ng ệ ấ ươ ở ướ

tăng d n: 20,54% (1980); 23% (1990); 25% (1997)ầ• Quá trình ĐTH Dt đ t NN chuy n sang đ t phi ấ ể ấ

NN tăng m nhạ

Tài nguyên r ngừ

• VN có kho ng 19 tri u ha đ t r ng nh ng đ n ả ệ ấ ừ ư ế2002 ch còn 11,7 tri u ha, trong đó r ng t ỉ ệ ừ ựnhiên kho ng 9,8 tri u haả ệ

• R ng VN b tàn phá nghiêm tr ng do s khai thác ừ ị ọ ựtrái phép d n đ n nhi u lo i lâm s n và đ ng ẫ ế ề ạ ả ộv t không còn kh năng tái t oậ ả ạ

• Nguyên nhân là do chi n tranh, và ph ng th c ế ươ ứcanh tác l c h u, du canh – du cạ ậ ư

Diện tích rừng qua các thời kỳ

Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, tính đến tháng 12 năm 2002

Tài nguyên n cướ

• VN có h th ng sông su i dài đ c, phân b đ ng đ u trên ệ ố ố ặ ố ồ ề

kh p vùng lãnh th nh : sông H ng, sông Lô, sông Đ ng Nai…ắ ổ ư ồ ồ

• Có nhi u sông dài v i ti m năng th y đi n lên t i 270 t KW. ề ớ ề ủ ệ ớ ỷ

Nh ng phân b không đ u, ch y u t p trung t i B c B ư ố ề ủ ế ậ ạ ắ ộ

(47%) và Nam Trung B (28%)ộ

• Do tình tr ng phá r ng và ô nhi m nên hi n nay ngu n tài ạ ừ ễ ệ ồ

nguyên n c đang suy gi m nghiêm tr ngướ ả ọ

Khoáng s nả• Vn có kho ng 3.500 m và đi m qu ng v i 80 lo i ả ỏ ể ẳ ớ ạ

khoáng s n (trên 270 m v i trên 30 lo i khoáng s n ả ỏ ớ ạ ảđã đ c khai thác)ượ

• M s t (Th ch Khê – HT) tr l ng 600 tri u t nỏ ắ ạ ữ ượ ệ ấ• M Bosit (Đ c L c, Lâm Đ ng) tr l ng trên 10 t t nỏ ắ ắ ồ ữ ượ ỷ ấ• M Apatit (Lào Cai) trên 2 t t nỏ ỷ ấ• M than đá (Qu ng Ninh) 90% tr l ng c a c n cỏ ả ữ ượ ủ ả ướ• M d u khí (T p trung th m l c đ a phía Nam)ỏ ầ ậ ở ề ụ ị

III.KHAI THÁC, SỬ DỤNG TNTN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SINH THÁI

1. Quan đi m thăm dò, khai thác, s d ng TNTNể ử ụ

1) Quan đi m v thăm dò khai thác TNTNể ề– Đ u t v n, công ngh , nhân l c m r ng thăm ầ ư ố ệ ự ở ộ

do TNTN trong lòng đ t, đáy bi n…ấ ể– Ph i h p đ ng b c a các ngành KHCN, TNMT, Tài ố ợ ồ ộ ủ

chính, an ninh….– Đánh giá chính sách tr l ng TN đ đ xu t các ữ ượ ể ề ấ

chính sách thích h p trong vi c thu đ a tôợ ệ ị– Đ m b o s hài hòa gi a PTKT, ti t ki m, gi m ả ả ự ữ ế ệ ả

thi u ÔNMTể

1. Quan đi m thăm dò, khai thác, s d ng TNTNể ử ụ

2) Quan đi m v s d ng TNTNể ề ử ụ– Đ i v i tài nguyên h u h n ph i s d ng ti t ố ớ ữ ạ ả ử ụ ế

ki m trên c s tính toán hi u qu kinh t và các ệ ơ ở ệ ả ếCông ngh tăng năng su t, gi m ô nhi mệ ấ ả ễ

– H n ch th p nh t vi c xu t kh u các TN chi n ạ ế ấ ấ ệ ấ ẩ ếl cượ

2. B o v môi tr ng trong khai thác, s d ng ả ệ ườ ử ụTNTN

• Nhu c u phát tri n c a XH ầ ể ủ Tăng l ng s n ượ ảph m ẩ Tăng s d ng TNTN ử ụ Tàn phá tài nguyên, ÔNMT (Mô hình cân b ng v t ch t)ằ ậ ấ

• N n phá r ng gây ra hi n t ng sa m c hóa, ạ ừ ệ ượ ạlũ l t tăng lênụ

• Ô nhi m khí th i (C02), m a axit, phá h y ễ ả ư ủt ng ozon, ô nhi m h t nhân (Pukusima_ ầ ễ ạNh t B n, Checnobuyn- LX)ậ ả

3. Cân bằng vật chất và chất lượng môi trường

Ch t phát ấth i ra ả

môi tr ngườ

Tiêu dùng

3. Vai trò c a Nhà n củ ướ

1. Xây d ng các chính sách trong vi c khai thác, s ự ệ ửd ng có hi u qu ngu n TNTN, b o v , tái t o ụ ệ ả ồ ả ệ ạmôi tr ngườ

2. Đ u t v n, công ngh trong khai thác, s d ng ầ ư ố ệ ử ụTNTN, h n ch ô nhi m mtạ ế ễ

3. Tuyên truy n giáo d c, nâng cao ý th c b o v ề ụ ứ ả ệmôi tr ngườ

4. Tham gia các t ch c đa ph ng UN đ h c t p ổ ứ ươ ể ọ ậcác kinh nghi m trong lĩnh v c TNTNệ ựKho Giáo trình: http://ebookfree247.blogspot.com

Recommended