41
NGUỒN LỰC TÀI NGUỒN LỰC TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN NGUYÊN THIÊN NHIÊN VỚI PHÁT TRIỂN KINH VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẾ TS. Trần Quang Phú Ban Kinh tế phát triển – Viện Kinh tế

Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

NGUỒN LỰC TÀI NGUỒN LỰC TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN NGUYÊN THIÊN NHIÊN VỚI PHÁT TRIỂN KINH VỚI PHÁT TRIỂN KINH

TẾTẾTS. Trần Quang Phú

Ban Kinh tế phát triển – Viện Kinh tế

Page 2: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

D n nh p…ẫ ậ

• M t qu c gia c n nh ng nt nào giúp tăng ộ ố ầ ữtr ng kinh t ???ưở ế– Ngu n nhân l cồ ự– T b nư ả– Công nghệ– Tài nguyên thiên nhiên (khoáng s n, r ng, ả ừ

ngu n n c…)ồ ướ– Y = f (K, L, R, T…)

Page 3: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

D n nh pẫ ậ• Arabia Saudi (GDP: 906,8 t USD – 19th, GDP/ng i: ỷ ườ

31,275 USD – 25th), (55% GDP t d u m , 90% giá tr xu t kh u)ừ ầ ỏ ị ấ ẩ- Nh t B n (GDP: 5.964 USD – 3th); GDP.ng i: ậ ả ườ

46,736 USD – 14th) (CN: 18%, DV: 12,5%. Khai khoáng: 0,05%)

- Có ph i m t n c có nhi u tài nguyên thiên nhiên s ả ộ ướ ề ẽcó t c đ tăng tr ng cao ???ố ộ ưở

- M i quan h gi a TNTN và tăng tr ng kinh t c a ố ệ ữ ưở ế ủcác qu c giaố

Page 4: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Th o lu nả ậ

1. Có ph i m t n c có nhi u tài nguyên thiên ả ộ ướ ềnhiên s có t c đ tăng tr ng cao ???ẽ ố ộ ưở

2. M i quan h gi a TNTN và tăng tr ng kinh ố ệ ữ ưởt c a các qu c giaế ủ ố

Page 5: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

• Nigeria hòan toàn phụ thuộc vào xuất khẩu dầu

lửa từ thập niên 1970. Nhưng sau bốn mươi

năm khai thác triệt để trữ lượng khoáng sản,

Nigeria vẫn là một nước nghèo với thu nhập

bình quân đầu người (giá trị PPP 2005) là

khoảng 2.100 đô-la. Gần 2/3 dân số sống ở

mức dưới 1,25 đô-la một ngày (PPP)

Page 6: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

N I DUNGỘI. NH NG NH N TH C C B N V TNTNỮ Ậ Ứ Ơ Ả ỀII. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN C A VI T NAMỦ ỆIII. KHAI THÁC, S D NG TNTN VÀ B O V MÔI Ử Ụ Ả Ệ

TR NG SINH THÁIƯỜ

Page 7: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

I . NHỮNG NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ TNTN

Page 8: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

1. Khái ni m TNTNệ

• Là t t c các ngu n l c c a t nhiên g m: Đ t đai, ấ ả ồ ự ủ ự ồ ấKhông khí, N c, Năng l ng và nh ng khoáng s n ướ ượ ữ ảtrong lòng đ t..ấ

• Con ng i có th khai thác và s d ng đ th a mãn ườ ể ử ụ ể ỏnhu c u đa d ng c a mìnhầ ạ ủ

• TNTN g m:ồ– TNTN h u h n: ữ ạ– TNTN vô h n:ạ

Page 9: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

2. Đ c đi m c a TNTNặ ể ủ

1. Các ngu n TNTN có s phân b không đ ng đ u gi a ồ ự ố ồ ề ữcác vùng trên trái đất (VD: Nga, M , Trung Đông có ỹnhi u m d u; Amazon là nh ng khu r ng nguyên sinhề ỏ ầ ữ ừ

2. Đ i b ph n các ngu n TNTN có quá trình hình thành ạ ộ ậ ồvà phát tri n lâu dài trong l ch s ể ị ử (VD: R ng nhi t đ i ừ ệ ớcó th i gian tr ng thành 50 -100 năm, m d u : 10 ờ ưở ỏ ầ-100 tri u nămệ

Page 10: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

3. Phân lo i TNTNạ

1. Khoáng s nả2. Tài nguyên r ngừ3. Đ t đaiấ4. N cướ5. Bi n và th y s nể ủ ả6. Khí h uậ

Page 11: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

D u mầ ỏ

• Là ngu n năng l ng có giá tr nh t trên th gi iồ ượ ị ấ ế ớ• u đi m: S d ng thu n l i, d v n chuy n (tàu Ư ể ử ụ ậ ợ ễ ậ ể

bi n, đ ng ng), ít gây ô nhi m h n thanể ườ ố ễ ơ• OPEC g m 13 n c XK d u l n nh t th gi i, ồ ướ ầ ớ ấ ế ớ

ki m soát 80% l ng d u thô toàn c uể ượ ầ ầ• Tr l ng c a VN kho ng 1 t t n, đ ng th 04 ữ ượ ủ ả ỷ ấ ứ ứ

khu v c CA - TBDự

Page 12: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Th o lu nả ậ

• Tác đ ng c a vi c giá d u thô gi m t i n n ộ ủ ệ ầ ả ớ ềkinh t Vi t Nam ???ế ệ– Chính phủ– Doanh nghi pệ– Ng i dânườ

Page 13: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Than đá• Đ c coi là th nhiên li u đ c h i, khó khai ượ ứ ệ ộ ạ

thác, gây ô nhi m môi tr ngễ ườ• Đang đ c u chu ng tr l i do giá r , và các ượ ư ộ ở ạ ẻ

k thu t khai thác m iỹ ậ ớ• Có tr l ng d i dào (có đ đ th gi i s ữ ượ ồ ủ ể ế ớ ử

d ng trong h n 2 th k t i)ụ ơ ế ỷ ớ• Các m than đ c phân b đ ng đ u t i các ỏ ượ ố ồ ề ạ

các Châu l c: Á, Úc, M , Phi…ụ ỹ• Vi t Nam có tr l ng kho ng 3,5 t t n, t p ệ ữ ượ ả ỷ ấ ậ

trung t i Qu ng Ninhạ ả

Page 14: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Khoáng s nả• Là c s đ pt CN khai khoáng&CN s n xu t ơ ở ể ả ấ

VLXD: Luy n kim, th y tinh….ệ ủ• Các n c ĐPT ch y u s n xu t: Boxit, ph t ướ ủ ế ả ấ ố

phát, thi c đ ng, co banế ồ• Các n c PT ch y u sx: ki m, l u huỳnh, ướ ủ ế ề ư

niken, k m….ẽ• VN có ngu n khoáng s n đa d ng: Boxit (tây ồ ả ạ

nguyên), s t (Thái nguyên), apatit (Lao Cai), ắthi c (Cao B ng)ế ằ

Page 15: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

R ngừ• V a có giá tr kinh t , v a có giá tr môi ừ ị ế ừ ị

tr ngườ• Các s n ph m t r ng: g , d c li u là ngu n ả ẩ ừ ừ ỗ ượ ệ ồ

thu c a nông dânủ• Ch ng sói mòn đ t, đi u hòa khí h u..ố ấ ề ậ• Do khai thác b a bãi, r ng đang c n ki nừ ừ ạ ệ• Đ che ph c a r ng t i VN 39,5% (2010), ộ ủ ủ ừ ạ

Thái Lan (52%), Philippine (58%), Indonesia (67%)

Page 16: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

4. Vai trò c a TNTN đ i v i phát tri n kinh tủ ố ớ ể ế

1) TNTN là y u t đ u vào không th thi u đ i ế ố ầ ể ế ốv i phát tri n kinh tớ ể ế Là Đk v t ch t đ s n xu t ra TLSX và TLTDậ ấ ể ả ấ Góp ph n chuy n d ch CCKT t NN sang CNầ ể ị ừ Đây v n ch là đi u ki n c n (còn ph i có s k t ẫ ỉ ề ệ ầ ả ự ế

h p v i KHCN đ nâng cao giá tr s n ph m)ợ ớ ể ị ả ẩ

Page 17: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

4. Vai trò c a TNTN đ i v i phát tri n kinh tủ ố ớ ể ế

1) TNTN là c s tích lũy v n và phát tri n n ơ ở ố ể ổđ nhị TNTN đa d ng s rút ng n quá trình tích lũy v n ạ ẽ ắ ố

c a các qu c giaủ ố Gi m s ph thu c vào n c ngoàiả ự ụ ộ ướ

Page 18: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

5. M i quan h gi a TNTN và tăng ố ệ ữtr ng kinh tưở ế

• Các qu c gia đang phát tri n ch y u xu t kh u ố ể ủ ế ấ ẩ

hàng hóa thô và s ch (d u m , khoáng s n, l ng ơ ế ầ ỏ ả ươ

th c, v i vóc…)ự ả

• Nh p kh u máy móc, trang thi t b k thu t, hàng ậ ẩ ế ị ỹ ậ

hóa trung gian công ngh cao: hóa ch t, s n ph m ệ ấ ả ẩ

d u tinh ch , kim lo i…ầ ế ạ

Page 19: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

5. M i quan h gi a TNTN và tăng ố ệ ữtr ng kinh tưở ế

• L i ích ti m tàng c a XK hàng hóa s ch là kh năng ợ ề ủ ơ ế ả

kích thích s n xu t các khu v c liên quanả ấ ở ự

• Tăng tr ng nh xu t kh u hàm ý xu t kh u thúc ưở ờ ấ ẩ ấ ẩ

đ y quá trình ẩ tăng tr ng kinh t theo chi u r ngưở ế ề ộ

• Liên k t h u hi u nh t đ i v i TNTN (d u m , ế ữ ệ ấ ố ớ ầ ỏ

khoáng s n) là ả liên k t tài khóa ế (CP thông qua

ngu n thu t XK có th đ u t vào các d án h ồ ừ ể ầ ư ự ạ

t ng, ASXHầ

Page 20: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

6. Căn b nh Hà Lanệ• Bài h c v khai thác TN không h p lý ọ ề ợ ch u nh h ng b i quan đi m ị ả ưở ở ể

TNTN là y u t quy t đ nh tTTKT ế ố ế ị

• Sau CTTG II – 1973, Hà Lan có t c đ PTKT r t t t, lam phát <3%, GNP ố ộ ấ ố

>5%/năm, th t nghi p khoang 1%ấ ệ

• N n kinh t t p trung vào XK các s n ph m NN và hàng đi n t ề ế ậ ả ẩ ệ ử

• Tuy nhiên, TN 60 - 70, Hà Lan phát hi n ra m khí đ t có tr l ng l nệ ỏ ố ữ ượ ớ

• 1973 -1978, Hà Lan tăng c ng XK khí đ t ườ ố GNP tăng thêm 4% Ha

Lan thu đ c 1 l ng ngo i t l n song làm tăng giá tr th c làm đ ng ượ ượ ạ ệ ớ ị ự ồ

ti n b n đ a tăng giá ề ả ị s n ph m NN và đi n t m t s c c nh tranh ả ẩ ệ ử ấ ứ ạ

t l l m phát tăng t 2% (1970) lên 10% (1975), T c đ tăng GNP gi m ỷ ệ ạ ừ ố ộ ả

xu ng còn 1% ố

Page 21: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

K t lu nế ậ

• Phụ thuộc quá trình vào XK TNTN là không tốt cho

TTKT (Công nghiệp)

• các nước nhiễm căn bệnh Hà Lan thường phạm sai lầm

hơn nữa khi tăng rào cản bảo hộ thương mại để hỗ trợ

cho các ngành cạnh tranh nhập khẩu èo uột của mình.

• Doanh thu từ tài nguyên tạo áp lực dẫn đến hành vi trục

lợi, tham nhũng và phi hiệu quả

Page 22: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

II . TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN CỦA VIỆT NAM

Page 23: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Tình hu ng???ố

• Vi t Nam có giàu v tài nguyên thiên nhiên ệ ềkhông?

• R ng vàng……????ừ• Bi n b c……????ể ạ

Page 24: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Vi t Nam không giàu TNTNệ

• Nh ng KS thiêt yêu ma thê gi i cân nh dâu ư ơ ưkhi, vang, kim c ng v.v.. thi Viêt nam co rât it ươ hoăc không co.

• Môt sô lo i khoang san Viêt Nam co nhiêu ạ nh bauxit, đât hiêm, quăng titan thi thê gi i ư ơcung co nhiêu, đam bao tiêu thu hang trăm năm thâm chi đên hang nghin năm n a. ư

Page 25: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Vi t Nam không giàu có v tài nguyên?ệ ề

• Dâu khi v i san l ng khai thac nh hiên nay, ơ ươ ư nêu không phat hiên thêm tr l ng thi chi ư ươ vai ba chuc năm n a se hêt nguôn khai thac. ư

• Than đá b t đ u ph i NK, m than ĐB Sông ắ ầ ả ỏ ởH ng c n CN khai thác hi n đ i d gây tác h i ồ ầ ệ ạ ễ ạt i môi tr ngớ ườ

Page 26: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Vi t Nam không giàu có v tài nguyên?ệ ề

• Loai khoang san không kim loai va vât liêu xây d ngư

• Co nhiêu nh ng chi dung trong n c. Chung ư ươkhông phai la loai khoang san co gia tri kinh tê cao va trên thê gi i cung không co nhu câu ơnhiêu

Page 27: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Vi t Nam không giàu có v tài nguyên?ệ ề

• Loai khoang san kim loai • vang, bac, đông chi, kem, săt, thiêc….• Viêt nam co rât it, không đap ng đ c cac ở ư ươ

nhu câu trong n c trong th i gian t i. Nh ng ươ ơ ơ ưloai khoang san nay thê gi i cung can kiêt dân. ơ

Page 28: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Vi t Nam không giàu có v tài nguyên?ệ ề

• Viêt Nam co môt sô loai đa quy nh ruby, ưsaphia, peridot nh ng tr l ng không nhiêu. ư ư ươTa lai không co kim c ng – loai đa co gia tri ươ khinh tê rât cao va co nhu câu rât l n.ơ

Page 29: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Vi t Nam không giàu có v tài nguyên?ệ ề

• 03 loai khoang san co tr l ng l n la bauxit, đât ư ươ ơhiêm va ilmenit (quăng titan) co tr l ng l n, ư ươ ơ– Bauxit 5 t t n (M i năm TG c n h n 200 tri u t n)ỷ ấ ỗ ầ ơ ệ ấ– Đ t hi m 10 tri u t n (M i năm TG c n 135.000 ấ ế ệ ấ ỗ ầ

t n…)ấ– Tin tan 600 tri u t n (TG c n 6 triêu t n/năm)ệ ấ ầ ấ

• Nh ng lo i KS có u th thì TG cũng có tr l ng ữ ạ ư ế ữ ươnhi u và nhu c u không cao.ề ầ

Page 30: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

1. V trí đ a lýị ị

• N m trên bán đ o ĐNAằ ở ả• Có di n tích đ t li n g n 330.000 km2ệ ấ ề ầ

Page 31: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

3. Tài nguyên đ tấ• VN có di n tích đ t t nhiên trên 33 tri u ha ệ ấ ự ệ

(Đ ng th 55 Tg)ứ ứ• Di n tích đ t BQ/ng i =0,45 ha (đ ng th 159 ệ ấ ườ ứ ứ

tg)• Có 17 tri u ha đ t x u, đ phì nhiêu th p h n ệ ấ ấ ộ ấ ạ

ch đ i v i NNế ố ớ• Di n tích đ t NN đ c m mang và có xu h ng ệ ấ ươ ở ướ

tăng d n: 20,54% (1980); 23% (1990); 25% (1997)ầ• Quá trình ĐTH Dt đ t NN chuy n sang đ t phi ấ ể ấ

NN tăng m nhạ

Page 32: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Tài nguyên r ngừ

• VN có kho ng 19 tri u ha đ t r ng nh ng đ n ả ệ ấ ừ ư ế2002 ch còn 11,7 tri u ha, trong đó r ng t ỉ ệ ừ ựnhiên kho ng 9,8 tri u haả ệ

• R ng VN b tàn phá nghiêm tr ng do s khai thác ừ ị ọ ựtrái phép d n đ n nhi u lo i lâm s n và đ ng ẫ ế ề ạ ả ộv t không còn kh năng tái t oậ ả ạ

• Nguyên nhân là do chi n tranh, và ph ng th c ế ươ ứcanh tác l c h u, du canh – du cạ ậ ư

Page 33: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Diện tích rừng qua các thời kỳ

Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, tính đến tháng 12 năm 2002

Page 34: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Tài nguyên n cướ

• VN có h th ng sông su i dài đ c, phân b đ ng đ u trên ệ ố ố ặ ố ồ ề

kh p vùng lãnh th nh : sông H ng, sông Lô, sông Đ ng Nai…ắ ổ ư ồ ồ

• Có nhi u sông dài v i ti m năng th y đi n lên t i 270 t KW. ề ớ ề ủ ệ ớ ỷ

Nh ng phân b không đ u, ch y u t p trung t i B c B ư ố ề ủ ế ậ ạ ắ ộ

(47%) và Nam Trung B (28%)ộ

• Do tình tr ng phá r ng và ô nhi m nên hi n nay ngu n tài ạ ừ ễ ệ ồ

nguyên n c đang suy gi m nghiêm tr ngướ ả ọ

Page 35: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

Khoáng s nả• Vn có kho ng 3.500 m và đi m qu ng v i 80 lo i ả ỏ ể ẳ ớ ạ

khoáng s n (trên 270 m v i trên 30 lo i khoáng s n ả ỏ ớ ạ ảđã đ c khai thác)ượ

• M s t (Th ch Khê – HT) tr l ng 600 tri u t nỏ ắ ạ ữ ượ ệ ấ• M Bosit (Đ c L c, Lâm Đ ng) tr l ng trên 10 t t nỏ ắ ắ ồ ữ ượ ỷ ấ• M Apatit (Lào Cai) trên 2 t t nỏ ỷ ấ• M than đá (Qu ng Ninh) 90% tr l ng c a c n cỏ ả ữ ượ ủ ả ướ• M d u khí (T p trung th m l c đ a phía Nam)ỏ ầ ậ ở ề ụ ị

Page 36: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

III.KHAI THÁC, SỬ DỤNG TNTN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SINH THÁI

Page 37: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

1. Quan đi m thăm dò, khai thác, s d ng TNTNể ử ụ

1) Quan đi m v thăm dò khai thác TNTNể ề– Đ u t v n, công ngh , nhân l c m r ng thăm ầ ư ố ệ ự ở ộ

do TNTN trong lòng đ t, đáy bi n…ấ ể– Ph i h p đ ng b c a các ngành KHCN, TNMT, Tài ố ợ ồ ộ ủ

chính, an ninh….– Đánh giá chính sách tr l ng TN đ đ xu t các ữ ượ ể ề ấ

chính sách thích h p trong vi c thu đ a tôợ ệ ị– Đ m b o s hài hòa gi a PTKT, ti t ki m, gi m ả ả ự ữ ế ệ ả

thi u ÔNMTể

Page 38: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

1. Quan đi m thăm dò, khai thác, s d ng TNTNể ử ụ

2) Quan đi m v s d ng TNTNể ề ử ụ– Đ i v i tài nguyên h u h n ph i s d ng ti t ố ớ ữ ạ ả ử ụ ế

ki m trên c s tính toán hi u qu kinh t và các ệ ơ ở ệ ả ếCông ngh tăng năng su t, gi m ô nhi mệ ấ ả ễ

– H n ch th p nh t vi c xu t kh u các TN chi n ạ ế ấ ấ ệ ấ ẩ ếl cượ

Page 39: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

2. B o v môi tr ng trong khai thác, s d ng ả ệ ườ ử ụTNTN

• Nhu c u phát tri n c a XH ầ ể ủ Tăng l ng s n ượ ảph m ẩ Tăng s d ng TNTN ử ụ Tàn phá tài nguyên, ÔNMT (Mô hình cân b ng v t ch t)ằ ậ ấ

• N n phá r ng gây ra hi n t ng sa m c hóa, ạ ừ ệ ượ ạlũ l t tăng lênụ

• Ô nhi m khí th i (C02), m a axit, phá h y ễ ả ư ủt ng ozon, ô nhi m h t nhân (Pukusima_ ầ ễ ạNh t B n, Checnobuyn- LX)ậ ả

Page 40: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

3. Cân bằng vật chất và chất lượng môi trường

Ch t phát ấth i ra ả

môi tr ngườ

Tiêu dùng

Page 41: Nguồn lực Tài nguyên Thiên nhiên với phát triển kinh tế (TS. Trần Quang Phú)

3. Vai trò c a Nhà n củ ướ

1. Xây d ng các chính sách trong vi c khai thác, s ự ệ ửd ng có hi u qu ngu n TNTN, b o v , tái t o ụ ệ ả ồ ả ệ ạmôi tr ngườ

2. Đ u t v n, công ngh trong khai thác, s d ng ầ ư ố ệ ử ụTNTN, h n ch ô nhi m mtạ ế ễ

3. Tuyên truy n giáo d c, nâng cao ý th c b o v ề ụ ứ ả ệmôi tr ngườ

4. Tham gia các t ch c đa ph ng UN đ h c t p ổ ứ ươ ể ọ ậcác kinh nghi m trong lĩnh v c TNTNệ ựKho Giáo trình: http://ebookfree247.blogspot.com