Tài liệu bỏ túi môn LSVMTG

Preview:

Citation preview

Câu 1: AI C P – Ki n trúc vàẬ ế điêu kh cắ

a)Ki n trúc: ế Ngh thu t ki nệ ậ ế trúc c a Ai C p đã đ t đ n trìnhủ ậ ạ ế đ r t cao. Ng i Ai C p đã xâyộ ấ ườ ậ d ng đ c r t nhi u đ n đài,ự ượ ấ ề ề cung đi n, đ c bi t là kim tệ ặ ệ ự tháp uy nghi, hùng vĩ. Ng iườ thi t k ra Kim t tháp đ u tiênế ế ự ầ đ làm n i yên ngh cho cácể ơ ỉ pharaon là Imhotép. Kim t thápự ra đ i nh th nào, đ n nay v nờ ư ế ế ẫ còn nhi u tranh cãi, nh ng m cề ư ụ đích quan tr ng là n i chôn c t,ọ ơ ấ b o v cho các v vua chúa khiả ệ ị m t. Nó còn xu t phát t nhi uấ ấ ừ ề quan ni m trong đó có nh ngệ ữ quan ni m v “ma qu , th nệ ề ỷ ầ linh” v cõi ch t hay “cõi vĩnhề ế h ng”. Bên c nh đó, ng i Aiằ ạ ườ C p còn tin t ng r ng, n u thiậ ưở ằ ế th đ c b o qu n t t nh t thìể ượ ả ả ố ấ linh h n sẽ tái hòa nh p sauồ ậ m t th i gian nào đó. Đó chínhộ ờ là nh ng lý do kim t tháp đ cữ ự ượ xây d ng.ự Phân lo iạ (3 lo i):ạ Kim t tháp đa t ng,ự ầ kim t tháp không chóp nh n vàự ọ kim t tháp có chóp nh n.ự ọ Không gian xây d ng KTT:ự Ở phía Tây Nam th đ Cairo-Aiủ ồ C p.ậ Th i gian x y d ng:ờ ấ ự B tắ đ u đc xây d ng t th i cầ ự ừ ờ ổ v ng qu c.ươ ố Ch t li u:ấ ệ Đ cượ xây t hàng tri u t n đá nguyênừ ệ ấ kh i, các t ng đá kh ng l đcố ả ổ ồ mài nh n đ n m c khi ghép l iẵ ế ứ ạ v i nhau v a khít (ko ch t k tớ ừ ấ ế dính). KTT tiêu bi u:ể Khufu, Giza, Kê pố . M t s đ c đi mộ ố ặ ể khác: + KTT đc xây ngay khi vua m i lên ngôiớ . + T i vùng đ t đcạ ấ ch n xây KTT, vua sẽ r i lên h tọ ả ạ gióng ho c h ng li u (hàm ý làặ ươ ệ n i b t đâu c a s s ng m i)ơ ắ ủ ự ố ớ .+ KTT còn đc g i là Pyramid nghĩaọ là công trình có chóp nh n, có 4ọ m t là tam giác đ u, đáy hìnhặ ề vuông. *Ý nghĩa l ch s và XH:ị ử L ch s :ị ử Nó đ i di n cho th i kìạ ệ ờ phát tri n h ng th nh c a Aiể ư ị ủ C p c đ i. Ph n ánh quy n l cậ ổ ạ ả ề ự t i cao và vô th ng c a cácố ượ ủ Pharaoh. XH: KTT là bi u t ngể ượ c a trí tu và s sáng t o vĩ đ iủ ệ ự ạ ạ c a c dân Ai C p. Nó là 1 trongủ ư ậ 7 kì quan c a TG c đ i còn t nủ ổ ạ ồ t i đ n ngày nay.ạ ế Đã m y ngànấ năm qua các Kim t tháp v nự ẫ s ng s ng v i th i gian. Vì v yừ ữ ớ ờ ậ ng i Ai C p có câu “ T t cườ ậ ấ ả m i v t đ u s th i gian, nh ngọ ậ ề ợ ờ ư riêng th i gian ph i nghiêngờ ả mình tr c Kim t tháp”.ướ ự

b)Đi u kh c: ề ắ Ngoài vi c xâyệ d ng các lăng m , ng i AC cònự ộ ườ đat đ n trình đ cao v nghế ộ ề ệ thu t điêu kh c, tiêu bi u làậ ắ ể điêu kh c t ng và điêu kh cắ ượ ắ phù điêu. -Điêu kh c t ng:ắ ượ Đ i t ng điêu kh c:ố ượ ắ Chân dung nhà vua và v ng th t.ươ ấ

Ch t li u:ấ ệ Đá, g ho c đ ng.ỗ ặ ồ Đ c đáo nh t trong ngh thu tộ ấ ệ ậ ĐK t ng c a AC là t ng ượ ủ ượ nhân sư, là nh ng b c t ng mìnhữ ứ ượ s t đ u ng i ho c dê. Nh ngư ử ầ ườ ặ ữ t ng này th ng đ c đ tượ ườ ượ ặ tr c c ng đ n mi u.Cá bi t, cóướ ổ ề ế ệ đ n mi u có đ n 500 t ngề ế ế ượ nh v y. Đi n hình là t ngư ậ ể ượ Xphanh, g n KTT Kêphren ở ầ ở Ghidê. T ng Xphanh này dàiượ 55m, cao 20m, ch riêng cái taiỉ đã dài 2m. Đó chính là t ngượ c a vua Kêphren. T ng nàyủ ượ đ c t c vào th k XXIX TCNượ ạ ế ỷ theo l nh c a Kêphren.ệ ủ -Điêu kh c phù điêu: ắ Dâng hoa, tỏ tình…

Câu 2: L NG HÀ – Ki n trúcƯỠ ế và điêu kh c a)Ki n trúc.ắ ế Nhóm ki n trúc ch y u LH làế ủ ế ở thành quách, đ n đài, v n hoa.ề ườ . Ch t li u xây d ng ch y u:ấ ệ ự ủ ế g chạ . M c đích xây d ng: 3 m cụ ự ụ đích: +Ph c v nhu c u tônụ ụ ầ giáo. Đ b o v phòng th đátể ả ệ ủ n c. Ph c v nhu c u gi i tríướ ụ ụ ầ ả . Th i kỳ xây d ng ch y u: Th iờ ự ủ ế ờ kì tân Babilon và Ba Tư. Các công trình tiêu bi u: Thànhể Babilon: ( phía nam Batđaở ngày nay) đ c xây b ng g ch,ượ ằ ạ dài 13,2km, c 44m là có 1 thápứ canh, t ng c ng có h n 300 thápổ ộ ơ canh. Thành có 3 l p, ch dàyớ ỗ nh t là 7,8m và m ng nh t làấ ỏ ấ 3,3m. Thành đc trang trí r t tấ ỉ m b ng các phù điêu, t ng vàỉ ằ ượ các cánh c a b ng đ ng v ngử ằ ồ ữ ch c. T ng quan ki n trúc thànhắ ổ ế Babilon đc k t h p hài hòa v iế ợ ớ c nh quan thiên nhiên làm tăngả thêm v th m ng.ẻ ơ ộ V n treoườ Babilon: Là m t công trình r tộ ấ đ c đáo. Toàn b v n treoộ ộ ườ th c ch t là m t v n hoa đcự ấ ộ ườ t o d ng trên m t cái đài l nạ ự ộ ớ cao 25m, cái đài này có 4 l p,ớ l p d i cùng là đá, th 2 làớ ướ ứ g ch, th 3 là n~ t m chì vàạ ứ ấ trên cùng là đ t. Chính trên l pấ ớ đ t này ng i ta tr ng hoaấ ườ ồ th m c l t o thành m t v nơ ỏ ạ ạ ộ ườ th ng uy n.ượ ể *Ý nghĩa: -Ki n trúc LH c đ i th hi n tríế ổ ạ ể ệ tu , s thông minh và sáng t oệ ự ạ c a cng vào th i kì tân Babilon.ủ ờ -Là bi u t ng vĩnh h ng c aể ượ ằ ủ văn minh LH th i c đ i.ờ ổ ạ

b)Điêu kh c:ắ G m 2 b ph n làồ ộ ậ ĐK t ng và ĐK phù điêuượ . Ch tấ li u: Ch y u trên đáệ ủ ế . Đ i t ngố ượ điêu kh c: Các v th n linh vàắ ị ầ hình nh các v vua LH, hìnhả ị

nh c a gi i quý t c và nh ngả ủ ớ ộ ữ ng i giàu có.ườ . Đ c đi m, tínhặ ể ch t: Quy mô c a các t ng koấ ủ ượ quá l n, đ ng nét đc th hi nớ ườ ể ệ s tinh t và s c x o c a t duyự ế ắ ả ủ ư mỹ thu t cng.ậ . Tác ph m tiêuẩ bi u: Bia lu t Hamurabi, biaể ậ

di u hâu, t ng các th n At-xi-ề ượ ầri

Câu 3: R P – Đ o H iẢ Ậ ạ ồ

Đ o H i còn g i là Idamạ ồ ọ (nghĩa là ph c h ng), ra đ i vàoụ ư ờ th k VII, nó đo n tuy t và khaiế ỉ ạ ệ tr nh ng h t c l c h u c a đaừ ữ ủ ụ ạ ậ ủ th n giáo đã t n t i tr c đó.ầ ồ ạ ướ a)5 đ c đi m c a đ o H i:ặ ể ủ ạ ồ +Đ o H i là tôn giáo nh t th nạ ồ ấ ầ tuy t đ i. Đ o H i ch tôn th iệ ố ạ ồ ỉ ờ m t v th n duy nh t đó là chúaộ ị ầ ấ Allah. Các tín đ H i Giáo tinồ ồ r ng ngoài chúa Allah không cóằ v th n nào khác. T t c nh ngị ầ ấ ả ữ gì trên tr i d i đ t đ uở ờ ướ ấ ề thu c v Ala. Chúa Alla là ng iộ ề ườ đã t o d ng nên vòm tr i, chạ ự ờ ế ng m t tr i, m t trăng, t o raự ặ ờ ặ ạ m t đ t và v n v t trên Tráiặ ấ ạ ậ đ t. Ala cũng sinh ra loài ng iấ ườ và bi t linh h n m i ng i raế ồ ỗ ườ sao. +Ti p thu nhi u quan ni mế ề ệ c a các tôn giáo khác nh đ oủ ư ạ Do Thái, do đó có nh ng t p t cữ ậ ụ riêng: Ko ăn th t các lo i đ ngị ạ ộ v t ch t vì b nh, ko ăn th t đãậ ế ệ ị cúng th n, ko ăn th t l n, th tầ ị ợ ị chó và c m u ng r u. +Tuy tấ ố ượ ệ đ i ko th nh t ng (tr.tríố ờ ả ượ thánh th t = ch R p và cácấ ữ Ả ậ hoa văn). H quan ni m r ngọ ệ ằ Ala t a kh p m i n i, không cóỏ ắ ọ ơ m t hình t ng nào có th thộ ượ ể ể hi n đ c Ala. Trong thánh th tệ ượ ấ ch trang trí b ng ch R p.ỉ ằ ữ Ả ậ Ch riêng trong đ n Caaba ỉ ề ở Mecca có th m t phi n đá đenờ ộ ế t x a đ l i. +Th a nh n chừ ư ể ạ ừ ậ ế đ đa thê (đc phép l y nhi uộ ấ ề nh t 4 v , nh ng ko đc l y vấ ợ ư ấ ợ theo đa th n giáo, ko đc l yầ ấ nàng h u). +Ph n luôn có đ aầ ụ ữ ị v th p và ph thu c vào namị ấ ụ ộ gi i. ớ b)5 nghĩa v c b n c aụ ơ ả ủ tín đ đ o H i.ồ ạ ồ +Ch th a nh nỉ ừ ậ chúa Ala, Mohamet là s gi vàứ ả là v tiên tri cu i cùng. +C uị ố ầ nguy n 5 l n/ngày. Th 6 h ngệ ầ ứ ằ tu n ph i đ n thánh th t làm lầ ả ế ấ ễ 1 l n. +Th c hi n trai gi i trongầ ự ệ ớ tháng Ramađan (T.9 theo l chị H i giáo, tháng này có 29 ngày).ồ Trong tháng Ramađan các tín đồ nh n ăn, nh n u ng tr tr em,ị ị ố ừ ẻ ph n mang thai or sau khiụ ữ sinh, ng già và ng đang m n ng.ố ặ Ngày đ u tiên sau khi thángầ Ramađan k t thúc, các tín đế ồ m c áo quân fmoiws, đi t o m ,ặ ả ộ b thí cho ng nghèo và làm vi cố ệ thi n. +Ph i n p thu cho đ oệ ả ộ ế ạ (dùng đ b thí cho ng nghèo vàể ố XD các thánh th t). +Ph i hànhấ ả h ng đ n thánh đ a Meccaươ ế ị (đ n Caaba) ít nh t 1 l n trongề ấ ầ đ i. ờ c)Kinh thánh. Kính Côran (nghĩa là bài gi ng). ả -V b c c:ề ố ụ kinh có 30 quy n, 114 ch ng,ể ươ s p x p theo tr t t dài đ trên,ắ ế ậ ự ể ng n đ d i. ắ ể ướ -N i dung:ộ kinh Côran là quy n tri th c báchể ứ

khoa toàn th bao g m ki nư ồ ế th c v TN-XH, k c pháp lu tứ ề ể ả ậ và đ o đ c. ạ ứ d)Giáo phái (2 giáo phái). -Xumu: là giáo phái chính th ng, đa s các tín đ đ u theoố ố ồ ề phái này. -Siit: là giáo phái g mồ các tín đ ng h Ali làmồ ủ ộ Calipha. • u và nh c đi mƯ ượ ể c a đ o H i.ủ ạ ồ • u đi mƯ ể : Giáo lý đ n gi n, d ti p thu. B o vơ ả ễ ế ả ệ tr em, ng già, ph n và ng b tẻ ụ ữ ấ h nh. Kêu g i tinh th n đoànạ ọ ầ k t, t t c tín đ đ u là ae. Coiế ấ ả ồ ề tr ng tri th c khoa h c. ọ ứ ọ •Nh cượ đi m: ể +Th a nh n ch đ nôừ ậ ế ộ l , th a nh n ch đ đa thê,ệ ừ ậ ế ộ th a nh n ch đ cho vay n ngừ ậ ế ộ ặ lãi. +tinh th n hi u chi n và chầ ể ế ủ tr ng kêu g i thánh chi n. ươ ọ ế Ở Vi t Nam,ệ đ o H i th t s nhạ ồ ậ ự ả h ng đ n ng i Chăm th kưở ế ườ ế ỉ XVII khu v c Ninh Thu n ,ở ự ậ Bình Thu n Dân t c Chăm phânậ ộ b theo nh ng nhóm đ aổ ữ ị ph ng khác nhau. Ch y u hươ ủ ế ọ s ng t p trung hai t nh Ninhố ậ ở ỉ Thu n và Bình Thu n. M t sậ ậ ộ ố n i khác nh An Giang, Tâyơ ư Ninh, Đ ng Nai, thành ph Hồ ố ồ Chí Minh cũng có m t ph n dânộ ầ c là ng i Chăm. Ng i Chămư ườ ườ theo đ o H i g i là Chăm Bà ni.ạ ồ ọ Trang ph c dân t c Chăm có l iụ ộ ố t o dáng và trang trí riêng khóạ l n l n v i các t c ng i trongẫ ộ ớ ộ ườ nhóm ngôn ng ho c ữ ặ khu v c.ự

Câu 4: n ĐẤ ộ

A) VĂN H C: Ọ Văn h c n Đọ Ấ ộ phát tri n ngay t th i c đ i,ể ừ ờ ổ ạ nó bao g m các nhánh văn h cồ ọ sau: Kinh Vêđa, S thi, K ch c aử ị ủ Caliđaxa và các tác ph mẩ ph ng ng .ươ ữ

a)Kinh Vêđa: -Vêđa có nghĩa là hi u bi t, đây là kinh thánh c aể ế ủ Hinđu giáo ( AD giáo). B c cố ụ g m 4 t p là Rích Vêđa, Xamaồ ậ Vêđa, Yagiua Vêđa, Atacva Vêđa. 3 t p Rích-Xama-Yagiua Vêđaậ ph n ánh v n đ tôn giáoả ấ ề (nh các bài gi i thích, các bàiư ả c u nguy n và cúng t ).ầ ệ ế Còn Atacva Vêđa ph n ánh cácả v n đ v xã h i (bao gòmấ ề ề ộ chi n tranh, tình yêu, đánh b cế ạ và c a b nh).ữ ệ Trong 4 t p thìậ Rích Vêđa là quan tr ng nh t vìọ ấ nó lâu đ i nh t và đ y đ nh t.ờ ấ ầ ủ ấ

b)S thi:ử Có 2 b s thi r t độ ử ấ ồ s Mahabharata và Ramayana.ộ *Đ c đi m chung:ặ ể +Đ u là TPề VH truy n mi ng (tác gi làề ệ ả QCND n Đ ). +Đ u ra đ i vàoẤ ộ ề ờ th k V TCN. +Đ u là viên ng cế ỉ ề ọ úy c a kho tàng VH n Đ .ủ Ấ ộ +Đ u là c m h ng sáng t o b tề ả ứ ạ ấ t n cho các lĩnh v c art n Đ .ậ ự ở Ấ ộ *Đ c đi m riêng:ặ ể S thiử Mahabharata do Viasa biên so n, g m 18ch ng (220.000ạ ồ ươ

câu) S thi dài nh t TG.ử ấK v cu c n iể ề ộ ộ

chi n c a dòng h Bharata. ế ủ ọ Sử thi Ramayana do Vanmiki biên so n ,g m 7 ch ng (48.000ạ ồ ươ câu)K v câu chuy n tìnhể ề ệ gi a hoàng t Rama và ng i vữ ử ườ ợ chung th y Sita. ủ *Ý nghĩa: 2 bộ s thi ph n ánh toàn c nh đ iử ả ả ờ s ng sinh ho t và tâm linh c aố ạ ủ c dân n Đ . 2 b s thi làư Ấ ộ ộ ử ni m t hào l n c a ng i nề ự ớ ủ ườ Ấ Đ . ộ c)Các TP c a Caliđaxa.ủ Caliđaxa là nhà vi t k ch đ uế ị ầ tiên n Đ . Phong cách sángở Ấ ộ tác c a ông: Ca ng i t t ng tủ ợ ư ưở ự do, ch ng l giáo và phong ki n,ố ễ ế đ ng c p. ẳ ấ TP tiêu bi u:ể S cuntla, TP k v câu chuy nơ ể ề ệ tình tr c tr nh ng có k t c cắ ở ư ế ụ hp gi a nàng S cuntla và vuaữ ơ Đus nta. ơ d)Các TP VH ph ngươ ng .ữ T cu i TK X b t đ u xu từ ố ắ ầ ấ hi n các TP VH đc vi t b ngệ ế ằ ti ng Têlugu và Ba T . Ý nghĩaế ư c a hi n t ng này là th hi nủ ệ ượ ể ệ s phát tri n c a b ph n VHự ể ủ ộ ậ dân gian, th hi n c m vàể ệ ướ ơ khát v ng c a QCND lao đ ng.ọ ủ ộ B) TÔN GIÁO.

* Balamôn: -Ra đ i vào th i kìờ ờ Vêđa. Là tôn giáo nguyên th yủ b t ngu n t các tín ng ngắ ồ ừ ưỡ dân gian do đó có 2 cái “không”: Ko có ng sáng l p, ko có t ch cậ ổ ứ giáo h i ch t chẽ. ộ ặ -Đ i t ngố ượ sùng bái: th n Brama (th nầ ầ sáng t o), th n Siva (th n h yạ ầ ầ ủ di t) và th n Visnu (th n b oệ ầ ầ ả h ). Ngoài ra còn có các th nộ ầ muông thú nh bò, kh và voi). ư ỉ -Giáo lý: Thuy t luân h i. linhế ồ h n con ng i còn mãi mãi vàồ ườ sẽ luân h i trong nhi u ki pồ ề ế sinh v t khác nhau. ậ -Ý nghĩa xã h i:ộ Là công c đ c l c b o vụ ắ ự ả ệ ch đ phân bi t đ ng c p.ế ộ ệ ẳ ấ Dùng uy l c c a th n linh đự ủ ầ ể gi i thích hi n t ng xã h i y .ả ệ ượ ộ ấ 4 t ng l p c b n trong XH đcầ ớ ơ ả hóa thân t 4 b ph n trên cừ ộ ậ ơ th c a th n Brama: +Brama làể ủ ầ t ng l p tăng l minh h a b ngầ ớ ữ ọ ằ m mồ truy n giáo. +Ksat ryaề ơ (binh sĩ, quý t c) minh h a b ngộ ọ ằ tay. +Vaisya (nông dân, th thợ ủ công) đc minh h a b ng đùi.ọ ằ +Suđra (nô l ) g n v i bàn chân.ệ ắ ớ Do v y sau m t th i gian truy nậ ộ ờ ề bá n Đ vào nh ng th kở Ấ ộ ữ ế ỷ cu i TCN. Đ n th k VI TCN,ố ế ế ỷ Bàlamôn b suy y u và m t tônị ế ộ giáo m i xu t hi n : Ph t giáo. ớ ấ ệ ậ

* Đ o Hinđu ( n Đ giáo)ạ Ấ ộ - Đ n th k VII đ o Ph t b suyế ế ỷ ạ ậ ị y u, đ o Bàlamôn d n d nế ạ ầ ầ đ c ph c h ng : b sung thêmượ ụ ư ổ nhi u y u t m i v đ i t ngề ế ố ớ ề ố ượ sùng bái, kinh đi n, nghi th c tể ứ ế l : g i là Hinđu giáo.ễ ọ - Đ iố t ng sùng bái v n là 3 th n vàượ ẫ ầ các th n đ ng v t, trong đóầ ộ ậ

th n kh và bò đ c tôn sùngầ ỉ ượ h n c (th n kh Hanuman cóơ ả ầ ỉ công giúp Rama c u đ c Sita.ứ ượ Còn th n bò là ki p th 8 c aầ ế ứ ủ th n Vishnu, b đ c coi là conầ ỏ ượ v t linh thiêng).ậ - Đ o coi tr ngạ ọ thuy t luân h i nghi p báo.ế ồ ệ - Đ o cũng b o v và coi tr ng sạ ả ệ ọ ự phân chia đ ng c p và còn duyẳ ấ trì nhi u t c l l c h u : t oề ụ ệ ạ ậ ả hôn, ch ng ch t v ph i hoồ ế ợ ả ả táng ho c ph i c o tr c đ u ặ ả ạ ọ ầ ở v y su t đ i.ậ ố ờ - Hinđu giáo còn đ nh ra nh ng nguyên t c đ oị ữ ắ ạ lý, nh ng lu t l và hình ph t...ữ ậ ệ ạ Tóm l i, nó đ nh ra m t cách tạ ị ộ ỉ m nh ng nguyên t c Hinđu choỉ ữ ắ m i lĩnh v c đ i s ng v t ch t,ọ ự ờ ố ậ ấ tinh th n, ngh thu t, xã h i...ầ ệ ậ ộ Nh ng nguyên t c Hinđu vữ ắ ề ki n trúc đ n tháp, các l và cácế ề ễ nghi th c c hành l . Vi c ti nứ ử ễ ệ ế hành nh ng nghi l hàng nămữ ễ th ng nh t trong các mi u làố ấ ế b c ti n r t xa so v i Bàlamônướ ế ấ ớ giáo, khi n Hinđu giáo cóế “chu n” đ d th c hi n và dẩ ể ễ ự ệ ễ ph bi n.ổ ế Nh ng quy t c chu nữ ắ ẩ c a nó khi n nó tr thành m tủ ế ở ộ tôn giáo qu c gia và truy n báố ề r ng rãi ra ngoài biên gi i, chộ ớ ủ y u là các qu c gia Đông Nam Á.ế ố Đ o Hinđu g n v i “đ i” h n soạ ầ ớ ờ ơ v i các tôn giáo khác n Đ :ớ ở Ấ ộ nó ph n ánh th c t xã h i vàả ự ế ộ g n li n v i xã h i đó, m t xãắ ề ớ ộ ộ h i phân chia giai c p. Đ oộ ấ ạ Hinđu là s ph c tùng v m tự ụ ề ặ tâm linh c a ng i n Đ , mangủ ườ Ấ ộ đ m s c thái n Đ . Do đó, nậ ắ Ấ ộ ở Ấ Đ đ o Hinđu t n t i nh m tộ ạ ồ ạ ư ộ ph n đ i s ng tâm linh, m tầ ờ ố ộ ph n văn hoá và đ i s ng xã h iầ ờ ố ộ trong th i gian dài cho đ n ngàyờ ế nay. đ o Hinđu, ng i ta th yỞ ạ ườ ấ s đè n ng c a s ph n, sự ặ ủ ố ậ ự vâng ch u uy l c c a th n thánhị ự ủ ầ nh ng l i th y s kh i d yư ạ ấ ự ơ ậ cu c s ng v t ch t tr n t c,ộ ố ậ ấ ầ ụ trong đó l c thú, k c nh c d cạ ể ả ụ ụ cũng tr thành quy t c.ở ắ Ngày nay n Đ có 84% dân s theoở Ấ ộ ố đ o Hinđu và m t s qu c giaạ ộ ố ố châu Á : Nêpan, Bănglađét có 20%, Xrilanca... Vi t Nam :Ở ệ đông đ o ng i Chăm nh ngả ườ ư đ o đó đã đ c s a r t nhi u.ạ ượ ữ ấ ề

*Ph t giáo: ậ Ra đ i vào th k Iờ ế ỉ TCN, thu c dòng t t ngộ ư ưở ch ng đ o Balamon, do thái tố ạ ử T t Đ t Đa sáng l p.ấ ạ ậ a)Các h cọ thuy t: ế H c thuy t c a ph tọ ế ủ ậ giáo đc tóm t t trong câu nóiắ c a đ c Ph t Thích ca: “Tr củ ứ ậ ướ đây và ngày nay ta ch lý gi i vàỉ ả nêu ra cái chân lý v n i khề ổ ổ đau và s gi i thoát kh i n iự ả ỏ ỗ kh ”.ổ Bao g m: nhân sinhồ quan và th gi i quan. +Nhânế ớ sinh quan (Quan đi m v cu cể ề ộ s ng c a cng)ố ủ Th hi n trongể ệ thuy t T di u đ : ế ứ ệ ế •1 Khổ đếChân lý v n i khề ỗ ổ •2 T pậ

đếChân lý v nguyên nhânề c a n i khủ ỗ ổ. •3 Di t đệ ếChân lý v s di t tr n i khề ự ệ ừ ỗ ổ. •4 Đ o đạ ếChân lý v con đ ngề ườ di t kh (con đc g i là bát chínhệ ổ ọ đ o, có nghĩa là suy nghĩ, nóiạ năng và hành đ ng đúng đ n).ộ ắ +Th gi i quanế ớ (quan đi mể nhìn nh n v TG).ậ ề N m trongằ thuy t duyên kh i: (Cho r ngế ở ằ s v t đ u do duyên mà thành)ự ậ ề •Vô t o giạ ảKhông có v th nị ầ linh t i cao t o ra vũ trố ạ ụ •Vô ngãKhông có s v t nào t nự ậ ồ t i c đ nh mà không thay đ iạ ố ị ổ •Vô th ngườ Cho r ng s v tằ ự ậ đ u tuân theo quy lu t, sinh ra,ề ậ phát tri n, suy y u r i h y di t.ể ế ồ ủ ệ *V m t xã h i,ề ặ ộ đ o Ph t koạ ậ quan tâm đ n ch đ đ ng c pế ế ộ ẳ ấ vì cho r ng ngu n g c xu t thânằ ồ ố ấ c a cng ko ph i là đi u ki n đủ ả ề ệ ể đc c u v t.ứ ớ Nh v y, ban đ uư ậ ầ đ o Ph t ch là 1 h c thuy tạ ậ ỉ ọ ế khuyên cng t b ham mu n,ừ ỏ ố tránh đi u ác, làm vi c thi n đề ệ ệ ể đc c u v t. Không th a nh nứ ớ ừ ậ th ng đ và các th n b o h ,ượ ế ầ ả ộ vì v y ko c n đ n t ng l p th yậ ầ ế ầ ớ ầ cúng. b)S phát tri n: ự ể Đ oạ Ph t đc truy n bá nhanh chóngậ ề

n Đ r i lan ra các n cở Ấ ộ ồ ướ khác. Kho ng 100 năm sau CN,ả đ o Ph t đc chia thành 2 phái làạ ậ đ i th a và ti u th a. V m tạ ừ ể ừ ề ặ giáo lý, 2 phái này có nh ngữ đi m khác nhau chú y u sau:ể ế Đ i th a (B c Tông)ạ ừ ắ Tên g ilàọ C xe l n (nh ng ng qui y cũngổ ớ ữ đc c u v t). Đ i t ng sùng bái.ứ ớ ố ượ R t đa d ng, trong đó Ph tấ ạ ậ Thích ca là cao nh t, ngoài raấ còn có Ph t A di đà, Ph t Di l c .ậ ậ ắ Các qu c gia ph bi nTQ,ố ổ ế NB,Tri u Tiên, VN.ề Ti u th aể ừ (Nam Tông) ten g i là C xe nhọ ổ ỏ (ch n~ ng tu hành m i đc c uỉ ớ ứ v t). Đ i t ng sùng bái: Ph tớ ố ượ ậ Thích ca là cao nh t và duyấ nh t. Các QG ph bi n Thái Lan,ấ ổ ế Campuchia, Mianma.

Câu 5: TRUNG QU C Ố

A)T t ng và tôn giáo (nhoư ưở gia)

*Nho gia: Nho gia là tr ng pháiườ t t ng quan tr ng c a Trungư ưở ọ ủ Qu c. Ng i đ t c s đ u tiênố ườ ặ ơ ở ầ cho Nho gia là Kh ng T , s ngổ ử ố vào th i Xuân Thu. V sau M nhờ ề ạ T , Đ ng Tr ng Th đã phátử ổ ọ ư tri n h c thuy t này làm choể ọ ế Nho Giáo ngày càng thêm hoàn ch nh.ỉ

- T t ng c a Kh ng Tư ưở ủ ổ ử g m 4 m t là tri t h c, đ oồ ặ ế ọ ạ đ c, chính tr và giáo d c. +ứ ị ụ V m t tri t h c :ề ặ ế ọ Kh ng Tổ ử không quan tâm đ n ngu n g cế ồ ố

c a vũ tr , do đó ông th hi nủ ụ ể ệ thái đ không rõ ràng đ i v iộ ố ớ qu th n ( m t m t ông t tháiỷ ầ ộ ặ ỏ đ hoài nghi, m t m t ông l iộ ộ ặ ạ r t coi tr ng vi c cúng t , tangấ ọ ệ ế ma.) + V m t đ o đ c :ề ặ ạ ứ ông h t s c coi tr ng vì đó là nh ngế ứ ọ ữ chu n m c đ duy trì tr t t xãẩ ự ể ậ ự h i. N i dung v đ o đ c c aộ ộ ề ạ ứ ủ ông bao g m nhi u m t nhồ ề ặ ư nhân, nghĩa, l , trí, tín ,ễ dũng….nh ng trong đó quanư tr ng nh t là “nhân”ọ ấ + Về đ ng l i tr n c,ườ ố ị ướ Kh ng Tổ ử ch tr ng d a vào đ o đ c.ủ ươ ự ạ ứ N i dung c a đ c tr bao g m 3ộ ủ ứ ị ồ đi u, đó là làm cho dân c đôngề ư đúc, kinh t phát tri n và dânế ể đ c h c hành. Ông ch tr ngượ ọ ủ ươ s d ng bi n pháp “ ph i th nử ụ ệ ả ậ tr ng trong công vi c, ph i giọ ệ ả ữ đ c ch tín, ti t ki m trongượ ữ ế ệ công vi c, chí dũng, th ngệ ươ ng i, s d ng s c dân vào th iườ ử ụ ứ ờ gian h p lí”. Bên c nh đó, tợ ạ ư t ng c a ông cũng có nh ngưở ủ ữ h n ch nh ông ch tr ngạ ế ư ủ ươ nh ng quy ch , l nghi c a th iữ ế ễ ủ ờ Tây Chu là không đ c thay đ i.ượ ổ + V giáo d c :ề ụ Ông có nh ngữ đóng góp quan tr ng nh ông làọ ư ng i đ u tiên sáng l p ch đườ ầ ậ ế ộ giáo d c t th c Trung Qu c.ụ ư ụ ở ố M c đích c a giáo d c là u nụ ủ ụ ố n n nhân cách và b i d ngắ ồ ưỡ nhân tài, do đó ph ng châmươ giáo d c quan tr ng c a Kh ngụ ọ ủ ổ T là h c l tr c h c văn sau.ử ọ ễ ướ ọ Ph ng châm giáo d c th haiươ ụ ứ là h c đi đôi v i hành, h c đọ ớ ọ ể v n d ng vào th c t .ậ ụ ự ế Tóm l i,ạ Kh ng Tổ ử là m t nhà t t ngộ ư ưở l n và là nhà giáo d c l n c aớ ụ ớ ủ Trung Qu c c đ i. Tuy nhiên,ố ổ ạ trong th i đ i c a ông chờ ạ ủ ủ tr ng chính tr c a ông ch aươ ị ủ ư đ c các vua ch h u ch pượ ư ầ ấ nh n.ậ - Còn v M nh T ,ề ạ ử quan đi m tri t h c c a ôngể ế ọ ủ tr c h t bi u hi n lòng tinướ ế ể ệ ở vào m nh tr i, m i vi c đ u doệ ờ ọ ệ ề tr i quy t đinh.ờ ế + V đ o đ c,ề ạ ứ t t ng có hai đi m m i: m tư ưở ể ớ ộ là ông cho r ng đ o đ c c a conằ ạ ứ ủ ng i là m t y u t b m sinhườ ộ ế ố ẩ g i là tính thi n và hai là trongọ ệ b n bi u hi n c a đ o đ cố ể ệ ủ ạ ứ nhân, nghĩa,.l , trí ông coi trongễ nh t là nhân nghĩa, do đó khôngấ chú ý t i l i.ớ ợ + V chính tr ,ề ị M nh T nh n m nh hai v nạ ử ấ ạ ấ đ là nhân chính và th ng nh t.ề ố ấ Đi m n i b t nh t trong đ ngể ổ ậ ấ ườ l i nhân chính c a M nh T làố ủ ạ ử t t ng quý dân. “ Dân vi quý,ư ưở xã t c th chi, quân vi khinh”.ắ ứ Ch tr ng th hai trong đ ngủ ươ ứ ườ l i chính tr c a ông là th ngố ị ủ ố nh t, v i m c đích chính làấ ớ ụ ch m d t chi n tranh gi a cácấ ứ ế ữ n c th i Chi n Qu c đ toànướ ờ ế ố ể Trung Qu c đ c thái bình, vìố ượ v y, bi n pháp đ th c hi n làậ ệ ể ự ệ nhân chính. Bên c nh chăm loạ

đ i s ng nhân dân, M nh Tờ ố ạ ử ch tr ng m r ng vi c giáoủ ươ ở ộ ệ d c đ n t n nông thôn màụ ế ậ tr c h t là d y cho h c sinhướ ế ạ ọ cái nghĩa hi u, đ . Cũng gi ngế ễ ố nh Kh ng T nh ng t t ngư ổ ử ữ ư ưở c a ông không đ c vua ch pủ ượ ấ nh n.ậ

- Đ n Đ ng Tr ng Th ,ế ổ ọ ư h cọ thuy t Nho gia đ c phát tri nế ượ ể them m t b c, nh t là v tộ ướ ấ ề ư t ng tri t h c và đ o đ c. ươ ế ọ ạ ứ + V tri t h cề ế ọ ông có hai đi mể m i là thuy t “thiên nhiên c mớ ế ả

ng” t c là quan h tác đ ngứ ứ ệ ộ qua l i gi a tr i và con ng i,ạ ữ ờ ườ đ ng th i dung thuy t âmồ ờ ế d ng đ gi i thích m i s v t,ươ ể ả ọ ự ậ bên c nh đó còn dùng thuy tạ ế âm d ng ngũ hành đ k t h pươ ể ế ợ v i thuy t tr i sinh v n v t c aớ ế ờ ạ ậ ủ mình do đó thuy t âm d ngế ươ đ c phát tri n them m t b c.ượ ể ộ ướ + Đ i v i ngũ hànhố ớ ông nêu ra quy lu t li n nhau thì sinh raậ ề nhau, cách nhau thì th ng nhau.ắ Ông còn dùng ngày, tháng, b nố mùa trong năm và âm d ngươ ngũ hành đ gi i thích s l ngể ả ố ượ các đ t x ng và các b ph nố ươ ộ ậ con ng i. ườ + V đ o đ c,ề ạ ứ đóng góp quan tr ng nh t c a ông làọ ấ ủ vi c nêu ra các ph m trù tamệ ạ c ng, ngũ th ng, l c k . Tamươ ườ ụ ỉ c ng là ba m i quan h : vuaươ ố ệ tôi, cha con, v ch ng. Ngũợ ồ th ng : nhân, nghĩa, l , trí, tín.ườ ễ L c k là m i quan h v i nh ngụ ỉ ố ệ ớ ữ ng i ngang hàng v i cha,ườ ớ ngang hàng v i m , v i an hem,ớ ẹ ớ h hàng, th y giáo và b n bè. ọ ầ ạ + V chính tr ,ề ị ông ch y u là củ ế ụ th hóa t t ng c a Kh ngể ư ưở ủ ổ M nh trong hoàn c nh xã h i cóạ ả ộ nhi u đi m m i nh gi m thu ,ề ể ớ ư ả ế khuy n khích giáo d c,….Nhế ụ ư v y, đ n th i kì này các tậ ế ờ ư t ng tri t h c, đ o đ c, chínhưở ế ọ ạ ứ tr c a Nho gia đã đ c hoànị ủ ượ ch nh.ỉ

*B n phát minh kĩ thu t: ố ậ 4 phát minh kĩ thu t c a TQ raậ ủ đ i vào th i kì trung đ i, baoờ ờ ạ g m:ồ +Kỹ thu t làm gi yậ ấ +Kỹ thu t inậ +Thu c súngố +Kim chỉ nam (La bàn)

*Kỹ thu t làm gi y: ậ ấ - Th i Tâyờ Hán, ng i Trung Qu c v nườ ố ẫ dung th tre, l a đ ghi chép.ẻ ụ ể Đ n kho ng th k II, m c dùế ả ế ỷ ặ đã bi t dung ph ng pháp xế ươ ơ gai đ làm gi y, tuy nhiên gi yể ấ ấ th i kỳ này còn x u, m t khôngờ ấ ặ ph ng , khó vi t nên ch dungẳ ế ỉ đ gói.ể - Đ n th i Đông Hán,ế ờ năm 105 m t ng i tên Tháiộ ườ Luân đã dung v cây, l i cũ, rỏ ướ ẻ rách…làm nguyên li u, đ ngệ ồ th i đã c i ti n kỹ thu t, nên đãờ ả ế ậ làm đ c lo i gi y có ch tượ ạ ấ ấ l ng t t. T đó gi y đ cượ ố ừ ấ ượ

dung đ vi t 1 cách ph bi nể ế ổ ế thay th cho các v t li u tr cế ậ ệ ướ đó. - T th k III ngh làm gi yừ ế ỷ ề ấ đ c truy n sang Vi t Nam vàượ ề ệ sau đó đ c try n đi h u kh pượ ề ầ ắ các n c trên th gi i.ướ ế ớ

*Kỹ thu t in: ậ - T gi a th kừ ữ ế ỷ VII kĩ thu t in gi y đã xu t hi n.ậ ấ ấ ệ Khi m i ra đ i là in b ng vánớ ờ ằ sau đó có m t ng i dân tên T tộ ườ ấ Thăng đã phát minh ra cách in ch r i b ng đ t sét nung đãữ ờ ằ ấ h n ch đ c nh c đi m c aạ ế ượ ượ ể ủ cách in b ng ván. Tuy nhiênằ cách in này v n còn h n chẫ ạ ế nh t đ nh: ch hay mòn, khó tôấ ị ữ m c. Sau đó đã có m t s ng iự ộ ố ườ ti n hành c i ti n nh ng koế ả ế ư đ c, đ n th i Nguyên, v ngượ ế ờ ươ Trinh m i c i ti n thành côngớ ả ế vi c dùng ch r i b ng g .ệ ữ ờ ằ ỗ - Từ khi ra đ i kĩ thu t in cũng đãờ ậ đ c truy n bá r ng rãi ra cácượ ề ộ n c khác trê th gi i. Cho đ nướ ế ớ ế năm 1448, Gutenbe ng i Đ cườ ứ đã dùng ch r i b ng kim lo i,ữ ờ ằ ạ nó đã làm c s cho vi c in chơ ở ệ ữ r i b ng kim lo i ngày nay.ờ ằ ạ

*Thu c súng:ố Thu c súng làố phát minh ng u nhiên c aẫ ủ nh ng ng i luy n đan, choữ ườ ệ đ n th k X thu c súng b tế ế ỷ ố ắ đ u đ c dùng làm vũ khí. Sauầ ượ đó qua quá trình s d ng nó đãử ụ đ c c i ti n r t nhi u v iượ ả ế ấ ề ớ nhi u tên g i khác nhau nhề ọ ư ch n thiên lôi, h a th ng... Vàấ ỏ ươ trong quá trình t n công Trungấ Qu c ng i Mông c đã h cố ườ ổ ọ đ c cách làm thu c súng và tượ ố ừ đó lan truy n sang Tây Á r iề ồ đ n châu Âu.ế

*Kim ch nam:ỉ Vào TK III TCN, t vi c bi t đc t tính và tínhừ ệ ế ừ ch h ng c a nam châm, ng TQỉ ướ ủ đã làm ra 1 d ng c ch h ngụ ụ ỉ ướ g i là t nam – là t tiên c aọ ư ổ ủ kim ch nam. Đ n đ i T ng, cácỉ ế ờ ố th y phong th y đã phát minhầ ủ ra la bàn, tuy lúc đ u còn r t thôầ ấ x nh ng ngày càng đc c i ti nơ ư ả ế tr nên hoàn thi n h n. Cu iở ệ ơ ố th i B c T ng, la bàn đc dùngờ ắ ố trong vi c đi bi n. Đ n n a sauệ ể ế ử TK XII la bàn do đ ng bi nườ ể truy n sang R p r i truy nề Ả ậ ồ ề sang châu Âu và đc c i ti nả ế thành La Bàn Khô. N a sau TKử XVI, la bàn khô l i truy n tr l iạ ề ở ạ TQ.

Ý nghĩa: +Đ i v i trung qu cố ớ ố b n phát minh trên ra đ i khôngố ờ ch tr c ti p giúp c i thi n đ iỉ ự ế ả ệ ờ s ng v t ch t và tinh th n c aố ậ ấ ầ ủ con ng i Trung Qu c, mà đóườ ố còn là nh ng đóng góp khôngữ nh c a m t n n văn minh choỏ ủ ộ ề toàn nhân lo i.ạ +Đ i v i thố ớ ế gi iớ s ra đ i c a kĩ thu t làmự ờ ủ ậ gi y, kĩ thu t in, thu c súng vàấ ậ ố

kim ch nam đã nâng cao đ cỉ ượ v th c a loài ng i, đ a nhânị ế ủ ườ ư lo i ti n lên m t b c trongạ ế ộ ướ quá trình chinh ph c t nhiênụ ự và tranh đ u v i t nhiên v iấ ớ ự ớ chính con ng i đ sinh t n vàườ ể ồ phát tri n.ể

Câu 6: HY LA – Ngh thu tệ ậ

*Gi ng nhau: ố -Ngh thu t Hyệ ậ L p và La Mã đ u có 3 b ph nạ ề ộ ậ là ki n trúc, h i h a và điêuế ộ ọ kh c.ắ -Đ u l y cng làm y u tề ấ ế ố trung tâm -Hy l p là ch thạ ủ ể sáng t o art, La Mã chú y u làạ ế k th a và h c h i.ế ừ ọ ỏ

1)Ki n trúcế

Hy L p: ch y u ph c v m cạ ủ ế ụ ụ ụ đích tôn giáo.; La Mã: ch y uủ ế ph c v nhu c u dân sinh (nhụ ụ ầ ư r p hát, SVĐ..). Công trình tiêuạ bi u: HL có đ n Pác-tê-nông,ể Ở ề

LM có Păng-tê-nôngở

2)Điêu kh c: ắ Hy L pạ : Thế m nhạ Điêu kh c t ngắ ượ (t ng bán thân và kh a thân).ượ ỏ Y u t đ c tr nglà nh n m nhế ố ặ ư ấ ạ đ n đ ng nét c th , s kh eế ườ ơ ể ự ỏ kho n và tinh th n t do. TPắ ầ ự đi n hìnhể T ng l c sĩ némượ ự đĩa c a Mi-rông, t ng n th nủ ượ ữ ầ A-tê-na c a Phi-đi-átủ . La Mã: Điêu kh c phù điêu trên cácắ m ng t ng và kh i đá l n.ả ượ ố ớ Nh n m nh đ n b c c và ph iấ ạ ế ố ụ ố c nh. Các b c phù diêu mô tả ứ ả c nh chi n tranh và c nh tr vả ế ả ở ề c a đoàn quân chi n th ngủ ế ắ

3)H i h a: ộ ọ Hy L p:ạ Dùng để trang trí đ g m nh các tácồ ố ư ph m c a h a sĩ Pôlinh t, tìmẩ ủ ọ ố ra lu t sáng t i và vi n c n c aậ ố ễ ậ ủ trong h i h a c a Apôlôđo.ộ ọ ủ La Mã: H i h a ch y u là bích h aộ ọ ủ ế ọ (vẽ trên t ng) trên đó vẽ cácượ c nh chi n tranh và c nh v tả ế ả ậ các n c ph ng Đông. Ng iướ ươ ườ La Mã r t gi i trong vi c sấ ỏ ệ ử d ng màu g .ụ ỗ

Câu 7: TÂY ÂU – Phong trào Ph c H ngụ ư

•Hoàn c nh ra đ i: ả ờ T i th kớ ế ỉ XIV, v i s phát tri n kinh tớ ự ể ế công th ng các thành th ,ươ ở ị quan h s n xu t t b n chệ ả ấ ư ả ủ nghĩa d n d n hình thành vàầ ầ ngày càng l n m nh d n đ n raớ ạ ẫ ế đ i GC TS-đây là l c l ng XHờ ự ượ ti n b v i h t t ng m i, hế ộ ớ ệ ư ưở ớ ọ dòi h i văn hóa châu Âu ph i PTỏ ả t ng x ng v i s ti n b c aươ ứ ớ ự ế ộ ủ XH. Các nhà t t ng c a giaiư ưở ủ c p t s n không còn ch u ch pấ ư ả ị ấ nh n nh ng giáo lí l i th i c aậ ữ ỗ ờ ủ giáo h i và phong ki n, nó kìmộ ế hãm s PT VH châu Âu, do đóự

c n có s ra đ i c a h tầ ự ờ ủ ệ ư t ng m i.ưở ớ

•Nguyên nhân ra đ i Ý: ờ ở + ở đây quan h TBCN ra đ i s m,ệ ờ ớ nh ng thành th t do r t ph nữ ị ự ấ ồ th nh và đã thành l p nh ngị ậ ữ n c c ng hoà thành th . Giaiướ ộ ị c p t s n t do s ng theo quanấ ư ả ự ố đi m t t ng c a mình.ể ư ưở ủ . + Ý còn là quê h ng c a n n vănươ ủ ề minh HY-La c đ i, còn l u giổ ạ ư ữ l i nhi u di s n văn hoá : ki nạ ề ả ế trúc, điêu kh c, văn h c, tri tắ ọ ế h c. + Do kinh t phát tri n, cácọ ế ể thành th Ý đã xu t hi n m tị ấ ệ ộ t ng l p giàu có và phô tr ngầ ớ ươ s giàu có c a mình v i nh ngự ủ ớ ữ lâu đài và các tác ph m có giáẩ tr .ị - Đ n th k XV – XVI, CNTBế ế ỷ cũng ra đ i Anh, Pháp,ờ ở Đ c. . .phong trào văn hoá Ph cứ ụ h ng có đi u ki n phát tri nư ề ệ ể sang các n c khác Tây Âu.ướ ở

•N i dung t t ng: ộ ư ưở Ptrao VHPH do giai c p TS kh i x ngấ ở ướ là ptrao CN nhân văn (coi cng là trung tâm vũ tr ) qua n~ n iụ ộ dung t t ng sau:ư ưở +Đ cao cngề và cu c s ng hi n t iộ ố ệ ạ . +Cng đc h ng m i l c thú c a đ i ưở ọ ạ ủ ờ . +Ch ng l i các quan đi m c aố ạ ể ủ giáo h i và phong ki nộ ế .

*Các tính ch t: +Châm bi mấ ế s d t nát và tàn b o, giự ố ạ ả nhân gi nghĩa c a các giáo sĩả ủ t giáo hoàng đ n các tu sĩ vàừ ế c a giai c p quý t c phongủ ấ ộ ki n.ế N i dung này đ c thộ ượ ể hi n h u h t trong các tácệ ầ ế ph m c a th i kì văn hóa Ph cẩ ủ ờ ụ h ng.ư Ví d : “Th n khúc” c aụ ầ ủ Đantê, “M i ngày” c a Bôcaxiô,ườ ủ “Theo đu i tình yêu vô hi u”ổ ệ c a S chxpia, “Đông Kis t” c aủ ế ố ủ Xécvăngtét. +Ch ng l i s ápố ạ ự đ t và ràng bu c cng.ặ ộ Để ch ng l i quan ni m c a giáoố ạ ệ ủ h i ch chú tr ng đ n th n linhộ ỉ ọ ế ầ và th gi i bên kia, coi nh conế ớ ẹ ng i, đ x ng ch nghĩa khườ ề ướ ủ ổ h nh, bóp ch t tình c m, kìmạ ế ả hãm t t ng và lí trí con ng i,ư ưở ườ các nhà nhân văn th i Ph cờ ụ h ng h t s c đ cao con ng i,ư ế ứ ề ườ cho con ng i là “vàng ng c c aườ ọ ủ vũ tr ”. ụ +Ch ng l i quan đi mố ạ ể ph n khoa h c và CN Duy tâmả ọ . Đây ch y u là c ng hi n c aủ ế ố ế ủ các nhà khoa h c và tri tọ ế h c.Nh ng phát hi n c a cácọ ữ ệ ủ nhà thiên văn h c nhọ ư Côpécních, Bru rô, Galilê... đã đánh đ hoàn toàn quan ni mổ ệ sai l m c a giáo h v vũ tr đãầ ủ ộ ề ụ ng tr lâu đ i châu Âu.ự ị ờ ở +Đề cao ty T qu c và ti ng nóiổ ố ế dân t c. ộ Phong trào văn hóa Ph c h ng xu t hi n trong th iụ ư ấ ệ ờ kì ra đ i c a quan h t b nờ ủ ệ ư ả ch nghĩa và đó cũng là th i kìủ ờ di n ra quá trình hình thành dânễ

t c Tây Âu. Vì v y, đ ng th iộ ở ậ ồ ờ v i vi c ch ng phong ki n vàớ ệ ố ế giáo h i, các nhà nhân văn chộ ủ nghĩa đã h t s c ca ng i tìnhế ứ ợ yêu đ i v i đ t n c và đ ngố ớ ấ ướ ồ bào c a mình. N i dung y đ củ ộ ấ ượ th hi n trong các tác ph m vănể ệ ẩ h c c a m t s tác gi Đantê ,ọ ủ ộ ố ả Rôngxa, Xécvăngtét, S chxpia...ế cũng đã b t đ u th y đ c xãắ ầ ấ ượ h i quá đ cao vai trò c a đ ngộ ề ủ ồ ti n.ề Phong trào văn hóa Ph cụ h ng th c ch t là m t phongư ự ấ ộ trào cách m ng v văn hóa tạ ề ư t ng ch ng phong ki n và giáoưở ố ế h i nên đã g p s ph n kíchộ ặ ự ả m nh mẽ c a giáo h i; không ítạ ủ ộ nhà văn, nhà khoa h c, nhà tri tọ ế h c đã b hãm h i b ng nh ngọ ị ạ ằ ữ hình th c khác nhau trong đóứ Galilê và Brunô là nh ng tr ngữ ườ h p t ng đ i đi n hình.ợ ươ ố ể

•Ý nghĩa: Là m t phong tràoộ cách m ng v t t ng và vănạ ề ư ưở hóa, phong trào văn hóa ph cụ h ng đã có nh h ng r t l nư ả ưở ấ ớ đ i v i Tây Âu cũng nh v iố ớ ư ớ toàn th gi i.ế ớ - Phong trào Ph cụ h ng đã m ra cho xã h i châuư ở ộ

Âu m t chân tr i m i, b c đ uộ ờ ớ ướ ầ xoá b nh ng xi ng xích c aỏ ữ ề ủ phong ki n và giáo h i trói bu cế ộ ộ con ng i. Nó đã gi i phóng tìnhườ ả c m c a con ng i, con ng iả ủ ườ ườ đ c t do phát tri n.ượ ự ể - Đây là m t b c ti n vĩ đ i trong l chộ ướ ế ạ ị s văn minh châu Âu. Phongử trào đã c ng hi n cho văn minhố ế nhân lo i “nh ng con ng iạ ữ ườ kh ng l ” v t t ng, v nhi tổ ồ ề ư ưở ề ệ tình và tính cách, kh ng l v tàiổ ồ ề năng m i m t và s hi u bi tọ ặ ự ể ế sâu r ng c a h .ộ ủ ọ - Phong trào đã k t thúc m t th i kỳ dài tăm t iế ộ ờ ố

châu Âu, t o đi u ki n choở ạ ề ệ châu Âu b c vào m t giai đo nướ ộ ạ m i, giai đo n đ u tranh quy tớ ạ ấ ế li t ch ng l i ch đ phongệ ố ạ ế ộ ki n trên lĩnh v c chính tr đế ự ị ể xác l p quan h s n xu t TBCN.ậ ệ ả ấ

Câu 8: Phát minh khoa h c vàọ ti n b kĩ thu t TK XIX.ế ộ ậ

Cùng v i quá trình côngớ nghi p hóa, khoa h c và kĩ thu tệ ọ ậ TK XIX có nhi u b c ti n v tề ướ ế ượ b c. ậ *Khoa h c bao g m cácọ ồ lĩnh v c:ự •Sinh h cọ : Có h cọ

thuy t sinh h c c a Đacuynế ọ ủ (1809-1882) bàn v quy lu tề ậ c nh tranh đ sinh t n và khạ ể ồ ả năng sinh t n c a m i gi ngồ ủ ỗ ố loài, k c cng. Cu n “ngu n g cể ả ố ồ ố các gi ng loài” c a ông đã gây raố ủ 1 cu c CM trong ngành sinh h cộ ọ và có nh h ng sang các lĩnhả ưở v c KHXH. ự •Y h c:ọ Có nhi uề phát hi n quan tr ng nhệ ọ ư văcxin c a Paxt (Pháp), viủ ơ trùng lao c a K c (Đ c),ủ ố ứ ph ng pháp vô trùng trongươ gi i ph u c a Lixt (Anh)…ả ẫ ủ ơ Menden G.Mendel 1822-1884 là cha đ c a ngành di truy n h c.ẻ ủ ề ọ •Hóa h c:ọ S thi t l p B ngự ế ậ ả tu n hoàn hoá h c c aầ ọ ủ Menđêlêép (Nga) •V t lý:ậ Nguyên lí v c m ng đi n tề ả ứ ệ ừ c a Faraday, thuy t t ng đ iủ ế ươ ố c a Anhxtanh (Đ c) đánh d u 1ủ ứ ấ b c chuy n qtrong trongướ ể ngành v t lý h c hi n đ i. ậ ọ ệ ạ •H tạ nhân: Phát minh v tính phóngề x c a uranium c a Becc renạ ủ ủ ơ (Anh) và vi c tìm ra ch t phóngệ ấ x thiên nhiên c a ông bà Quyriạ ủ đã đ t c s đ u tiên cho lýặ ơ ở ầ thuy t v h t nhân. ế ề ạ *Kỹ thu tậ

• N i b t là nh ng phát minh vổ ậ ữ ề đi n: Moocx (Mỹ) đã phátệ ơ minh ra đi n báo, Eđix n (Mỹ)ệ ơ phát minh bóng đèn ddienj và xây d ng nhà máy đi n. •Ti pự ệ ế theo là nh ng phát minh vữ ề đi n tho i c a Graham Bell,ệ ạ ủ đi n nh, radio, tia R nghen vàệ ả ơ tia X c a Roentgen (Đ c) đã đ aủ ứ ư ngu n năng l ng m i vào lĩnhồ ượ ớ v c cu c s ng. •Luy n kim: t oự ộ ố ệ ạ ra lò Betx me và lò Mactanh đãơ đánh d u 1 b c Cm trongấ ướ ngành luy n kim. •Năm 80 TKệ XIX phát minh ra máy tu c binố phát đi n đã nâng cao năng su tệ ấ lao đ ng v t b c, đ a đi nộ ượ ậ ư ệ đ n các mi n xa. ế ề *Ý nghĩa: Nhờ có đi n mà xăng d u, đ ng cệ ầ ộ ơ tu c bin và nhi u ph ng ti nố ề ươ ệ giao thông m i xu t hi n nh ôớ ấ ệ ư tô, máy bay, tàu bi n, tàu ng m.ể ầ Cũng nh nh ng ti n b kĩờ ữ ế ộ thu t trên mà s n l ng cácậ ả ượ ngành công nghi p tăng lênệ nhanh chóng.

Recommended