6
Câu 1: AI CẬP – Kiến trúc và điêu khắc a)Kiến trúc: Nghệ thuật kiến trúc của Ai Cập đã đạt đến trình độ rất cao. Người Ai Cập đã xây dựng được rất nhiều đền đài, cung điện, đặc biệt là kim tự tháp uy nghi, hùng vĩ. Người thiết kế ra Kim tự tháp đầu tiên để làm nơi yên nghỉ cho các pharaon là Imhotép. Kim tự tháp ra đời như thế nào, đến nay vẫn còn nhiều tranh cãi, nhưng mục đích quan trọng là nơi chôn cất, bảo vệ cho các vị vua chúa khi mất. Nó còn xuất phát từ nhiều quan niệm trong đó có những quan niệm về “ma quỷ, thần linh” về cõi chết hay “cõi vĩnh hằng”. Bên cạnh đó, người Ai Cập còn tin tưởng rằng, nếu thi thể được bảo quản tốt nhất thì linh hồn sẽ tái hòa nhập sau một thời gian nào đó. Đó chính là những lý do kim tự tháp được xây dựng. Phân loại (3 loại): Kim tự tháp đa tầng, kim tự tháp không chóp nhọn và kim tự tháp có chóp nhọn. Không gian xây dựng KTT: Ở phía Tây Nam thủ đồ Cairo-Ai Cập. Thời gian xấy dựng: Bắt đầu đc xây dựng từ thời cổ vương quốc. Chất liệu: Được xây từ hàng triệu tấn đá nguyên khối, các tảng đá khổng lồ đc mài nhẵn đến mức khi ghép lại với nhau vừa khít (ko chất kết dính). KTT tiêu biểu: Khufu, Giza, Kêốp. Một số đặc điểm khác: + KTT đc xây ngay khi vua mới lên ngôi. + Tại vùng đất đc chọn xây KTT, vua sẽ rải lên hạt gióng hoặc hương liệu (hàm ý là nơi bắt đâu của sự sống mới) .+ KTT còn đc gọi là Pyramid nghĩa là công trình có chóp nhọn, có 4 mặt là tam giác đều, đáy hình vuông. nghĩa lịch sử và XH: Lịch sử: Nó đại diện cho thời kì phát triển hưng thịnh của Ai Cập cổ đại. Phản ánh quyền lực tối cao và vô thượng của các Pharaoh. XH: KTT là biểu tượng của trí tuệ và sự sáng tạo vĩ đại của cư dân Ai Cập. Nó là 1 trong 7 kì quan của TG cổ đại còn tồn tại đến ngày nay. Đã mấy ngàn năm qua các Kim tự tháp vẫn sừng sững với thời gian. Vì vậy người Ai Cập có câu “ Tất cả mọi vật đều sợ thời gian, nhưng riêng thời gian phải nghiêng mình trước Kim tự tháp”. b)Điều khắc: Ngoài việc xây dựng các lăng mộ, người AC còn đat đến trình độ cao về nghệ thuật điêu khắc, tiêu biểu là điêu khắc tượng và điêu khắc phù điêu. -Điêu khắc tượng: Đối tượng điêu khắc: Chân dung nhà vua và vương thất. Chất liệu: Đá, gỗ hoặc đồng. Độc đáo nhất trong nghệ thuật ĐK tượng của AC là tượng nhân sư, là những bức tượng mình sư tử đầu người hoặc dê. Những tượng này thường được đặt trước cổng đền miếu.Cá biệt, có đền miếu có đến 500 tượng như vậy. Điển hình là tượng Xphanh, ở gần KTT Kêphren ở Ghidê. Tượng Xphanh này dài 55m, cao 20m, chỉ riêng cái tai đã dài 2m. Đó chính là tượng của vua Kêphren. Tượng này được tạc vào thế kỷ XXIX TCN theo lệnh của Kêphren. -Điêu khắc phù điêu: Dâng hoa, tỏ tình… Câu 2: LƯỠNG HÀ – Kiến trúc và điêu khắc a)Kiến trúc. Nhóm kiến trúc chủ yếu ở LH là thành quách, đền đài, vườn hoa.. Chất liệu xây dựng chủ yếu: gạch. Mục đích xây dựng: 3 mục đích: +Phục vụ nhu cầu tôn giáo. Để bảo vệ phòng thủ đát nước. Phục vụ nhu cầu giải trí. Thời kỳ xây dựng chủ yếu: Thời kì tân Babilon và Ba Tư. Các công trình tiêu biểu: Thành Babilon: (ở phía nam Batđa ngày nay) được xây bằng gạch, dài 13,2km, cứ 44m là có 1 tháp canh, tổng cộng có hơn 300 tháp canh. Thành có 3 lớp, chỗ dày nhất là 7,8m và mỏng nhất là 3,3m. Thành đc trang trí rất tỉ mỉ bằng các phù điêu, tượng và các cánh cửa bằng đồng vững chắc. Tổng quan kiến trúc thành Babilon đc kết hợp hài hòa với cảnh quan thiên nhiên làm tăng thêm vẻ thơ mộng. Vườn treo Babilon: một công trình rất độc đáo. Toàn bộ vườn treo thực chất là một vườn hoa đc tạo dựng trên một cái đài lớn cao 25m, cái đài này có 4 lớp, lớp dưới cùng là đá, thứ 2 là gạch, thứ 3 là n~ tấm chì và trên cùng là đất. Chính trên lớp đất này người ta trồng hoa thơm cỏ lạ tạo thành một vườn thượng uyển. *Ý nghĩa: -Kiến trúc LH cổ đại thể hiện trí tuệ, sự thông minh và sáng tạo của cng vào thời kì tân Babilon. - Là biểu tượng vĩnh hằng của văn minh LH thời cổ đại. b)Điêu khắc: Gồm 2 bộ phận là ĐK tượng và ĐK phù điêu. Chất liệu: Chủ yếu trên đá. Đối tượng điêu khắc: Các vị thần linh và hình ảnh các vị vua LH, hình ảnh của giới quý tộc và những người giàu có.. Đặc điểm, tính chất: Quy mô của các tượng ko quá lớn, đường nét đc thể hiện sự tinh tế và sắc xảo của tư duy mỹ thuật cng.. Tác phẩm tiêu biểu: Bia luật Hamurabi, bia diều hâu, tượng các thần At-xi-ri Câu 3: Ả RẬP – Đạo Hồi Đạo Hồi còn gọi là Idam (nghĩa là phục hưng), ra đời vào thế kỉ VII, nó đoạn tuyệt và khai trừ những hủ tục lạc hậu của đa thần giáo đã tồn tại trước đó. a)5 đặc điểm của đạo Hồi: +Đạo Hồi là tôn giáo nhất thần tuyệt đối. Đạo Hồi chỉ tôn thời một vị thần duy nhất đó là chúa Allah. Các tín đồ Hồi Giáo tin rằng ngoài chúa Allah không có vị thần nào khác. Tất cả những gì ở trên trời dưới đất đều thuộc về Ala. Chúa Alla là người đã tạo dựng nên vòm trời, chế ngự mặt trời, mặt trăng, tạo ra mặt đất và vạn vật trên Trái đất. Ala cũng sinh ra loài người và biết linh hồn mỗi người ra sao. +Tiếp thu nhiều quan niệm của các tôn giáo khác như đạo Do Thái, do đó có những tập tục riêng: Ko ăn thịt các loại động vật chết vì bệnh, ko ăn thịt đã cúng thần, ko ăn thịt lợn, thịt chó và cấm uống rượu. +Tuyệt đối ko thờ ảnh tượng (tr.trí thánh thất = chữ Ả Rập và các hoa văn). Họ quan niệm rằng Ala tỏa khắp mọi nơi, không có một hình tượng nào có thể thể hiện được Ala. Trong thánh thất chỉ trang trí bằng chữ Ả Rập. Chỉ riêng trong đền Caaba ở Mecca có thờ một phiến đá đen từ xưa để lại. +Thừa nhận chế độ đa thê (đc phép lấy nhiều

Tài liệu bỏ túi môn LSVMTG

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tài liệu bỏ túi môn LSVMTG

Câu 1: AI C P – Ki n trúc vàẬ ế điêu kh cắ

a)Ki n trúc: ế Ngh thu t ki nệ ậ ế trúc c a Ai C p đã đ t đ n trìnhủ ậ ạ ế đ r t cao. Ng i Ai C p đã xâyộ ấ ườ ậ d ng đ c r t nhi u đ n đài,ự ượ ấ ề ề cung đi n, đ c bi t là kim tệ ặ ệ ự tháp uy nghi, hùng vĩ. Ng iườ thi t k ra Kim t tháp đ u tiênế ế ự ầ đ làm n i yên ngh cho cácể ơ ỉ pharaon là Imhotép. Kim t thápự ra đ i nh th nào, đ n nay v nờ ư ế ế ẫ còn nhi u tranh cãi, nh ng m cề ư ụ đích quan tr ng là n i chôn c t,ọ ơ ấ b o v cho các v vua chúa khiả ệ ị m t. Nó còn xu t phát t nhi uấ ấ ừ ề quan ni m trong đó có nh ngệ ữ quan ni m v “ma qu , th nệ ề ỷ ầ linh” v cõi ch t hay “cõi vĩnhề ế h ng”. Bên c nh đó, ng i Aiằ ạ ườ C p còn tin t ng r ng, n u thiậ ưở ằ ế th đ c b o qu n t t nh t thìể ượ ả ả ố ấ linh h n sẽ tái hòa nh p sauồ ậ m t th i gian nào đó. Đó chínhộ ờ là nh ng lý do kim t tháp đ cữ ự ượ xây d ng.ự Phân lo iạ (3 lo i):ạ Kim t tháp đa t ng,ự ầ kim t tháp không chóp nh n vàự ọ kim t tháp có chóp nh n.ự ọ Không gian xây d ng KTT:ự Ở phía Tây Nam th đ Cairo-Aiủ ồ C p.ậ Th i gian x y d ng:ờ ấ ự B tắ đ u đc xây d ng t th i cầ ự ừ ờ ổ v ng qu c.ươ ố Ch t li u:ấ ệ Đ cượ xây t hàng tri u t n đá nguyênừ ệ ấ kh i, các t ng đá kh ng l đcố ả ổ ồ mài nh n đ n m c khi ghép l iẵ ế ứ ạ v i nhau v a khít (ko ch t k tớ ừ ấ ế dính). KTT tiêu bi u:ể Khufu, Giza, Kê pố . M t s đ c đi mộ ố ặ ể khác: + KTT đc xây ngay khi vua m i lên ngôiớ . + T i vùng đ t đcạ ấ ch n xây KTT, vua sẽ r i lên h tọ ả ạ gióng ho c h ng li u (hàm ý làặ ươ ệ n i b t đâu c a s s ng m i)ơ ắ ủ ự ố ớ .+ KTT còn đc g i là Pyramid nghĩaọ là công trình có chóp nh n, có 4ọ m t là tam giác đ u, đáy hìnhặ ề vuông. *Ý nghĩa l ch s và XH:ị ử L ch s :ị ử Nó đ i di n cho th i kìạ ệ ờ phát tri n h ng th nh c a Aiể ư ị ủ C p c đ i. Ph n ánh quy n l cậ ổ ạ ả ề ự t i cao và vô th ng c a cácố ượ ủ Pharaoh. XH: KTT là bi u t ngể ượ c a trí tu và s sáng t o vĩ đ iủ ệ ự ạ ạ c a c dân Ai C p. Nó là 1 trongủ ư ậ 7 kì quan c a TG c đ i còn t nủ ổ ạ ồ t i đ n ngày nay.ạ ế Đã m y ngànấ năm qua các Kim t tháp v nự ẫ s ng s ng v i th i gian. Vì v yừ ữ ớ ờ ậ ng i Ai C p có câu “ T t cườ ậ ấ ả m i v t đ u s th i gian, nh ngọ ậ ề ợ ờ ư riêng th i gian ph i nghiêngờ ả mình tr c Kim t tháp”.ướ ự

b)Đi u kh c: ề ắ Ngoài vi c xâyệ d ng các lăng m , ng i AC cònự ộ ườ đat đ n trình đ cao v nghế ộ ề ệ thu t điêu kh c, tiêu bi u làậ ắ ể điêu kh c t ng và điêu kh cắ ượ ắ phù điêu. -Điêu kh c t ng:ắ ượ Đ i t ng điêu kh c:ố ượ ắ Chân dung nhà vua và v ng th t.ươ ấ

Ch t li u:ấ ệ Đá, g ho c đ ng.ỗ ặ ồ Đ c đáo nh t trong ngh thu tộ ấ ệ ậ ĐK t ng c a AC là t ng ượ ủ ượ nhân sư, là nh ng b c t ng mìnhữ ứ ượ s t đ u ng i ho c dê. Nh ngư ử ầ ườ ặ ữ t ng này th ng đ c đ tượ ườ ượ ặ tr c c ng đ n mi u.Cá bi t, cóướ ổ ề ế ệ đ n mi u có đ n 500 t ngề ế ế ượ nh v y. Đi n hình là t ngư ậ ể ượ Xphanh, g n KTT Kêphren ở ầ ở Ghidê. T ng Xphanh này dàiượ 55m, cao 20m, ch riêng cái taiỉ đã dài 2m. Đó chính là t ngượ c a vua Kêphren. T ng nàyủ ượ đ c t c vào th k XXIX TCNượ ạ ế ỷ theo l nh c a Kêphren.ệ ủ -Điêu kh c phù điêu: ắ Dâng hoa, tỏ tình…

Câu 2: L NG HÀ – Ki n trúcƯỠ ế và điêu kh c a)Ki n trúc.ắ ế Nhóm ki n trúc ch y u LH làế ủ ế ở thành quách, đ n đài, v n hoa.ề ườ . Ch t li u xây d ng ch y u:ấ ệ ự ủ ế g chạ . M c đích xây d ng: 3 m cụ ự ụ đích: +Ph c v nhu c u tônụ ụ ầ giáo. Đ b o v phòng th đátể ả ệ ủ n c. Ph c v nhu c u gi i tríướ ụ ụ ầ ả . Th i kỳ xây d ng ch y u: Th iờ ự ủ ế ờ kì tân Babilon và Ba Tư. Các công trình tiêu bi u: Thànhể Babilon: ( phía nam Batđaở ngày nay) đ c xây b ng g ch,ượ ằ ạ dài 13,2km, c 44m là có 1 thápứ canh, t ng c ng có h n 300 thápổ ộ ơ canh. Thành có 3 l p, ch dàyớ ỗ nh t là 7,8m và m ng nh t làấ ỏ ấ 3,3m. Thành đc trang trí r t tấ ỉ m b ng các phù điêu, t ng vàỉ ằ ượ các cánh c a b ng đ ng v ngử ằ ồ ữ ch c. T ng quan ki n trúc thànhắ ổ ế Babilon đc k t h p hài hòa v iế ợ ớ c nh quan thiên nhiên làm tăngả thêm v th m ng.ẻ ơ ộ V n treoườ Babilon: Là m t công trình r tộ ấ đ c đáo. Toàn b v n treoộ ộ ườ th c ch t là m t v n hoa đcự ấ ộ ườ t o d ng trên m t cái đài l nạ ự ộ ớ cao 25m, cái đài này có 4 l p,ớ l p d i cùng là đá, th 2 làớ ướ ứ g ch, th 3 là n~ t m chì vàạ ứ ấ trên cùng là đ t. Chính trên l pấ ớ đ t này ng i ta tr ng hoaấ ườ ồ th m c l t o thành m t v nơ ỏ ạ ạ ộ ườ th ng uy n.ượ ể *Ý nghĩa: -Ki n trúc LH c đ i th hi n tríế ổ ạ ể ệ tu , s thông minh và sáng t oệ ự ạ c a cng vào th i kì tân Babilon.ủ ờ -Là bi u t ng vĩnh h ng c aể ượ ằ ủ văn minh LH th i c đ i.ờ ổ ạ

b)Điêu kh c:ắ G m 2 b ph n làồ ộ ậ ĐK t ng và ĐK phù điêuượ . Ch tấ li u: Ch y u trên đáệ ủ ế . Đ i t ngố ượ điêu kh c: Các v th n linh vàắ ị ầ hình nh các v vua LH, hìnhả ị

nh c a gi i quý t c và nh ngả ủ ớ ộ ữ ng i giàu có.ườ . Đ c đi m, tínhặ ể ch t: Quy mô c a các t ng koấ ủ ượ quá l n, đ ng nét đc th hi nớ ườ ể ệ s tinh t và s c x o c a t duyự ế ắ ả ủ ư mỹ thu t cng.ậ . Tác ph m tiêuẩ bi u: Bia lu t Hamurabi, biaể ậ

di u hâu, t ng các th n At-xi-ề ượ ầri

Câu 3: R P – Đ o H iẢ Ậ ạ ồ

Đ o H i còn g i là Idamạ ồ ọ (nghĩa là ph c h ng), ra đ i vàoụ ư ờ th k VII, nó đo n tuy t và khaiế ỉ ạ ệ tr nh ng h t c l c h u c a đaừ ữ ủ ụ ạ ậ ủ th n giáo đã t n t i tr c đó.ầ ồ ạ ướ a)5 đ c đi m c a đ o H i:ặ ể ủ ạ ồ +Đ o H i là tôn giáo nh t th nạ ồ ấ ầ tuy t đ i. Đ o H i ch tôn th iệ ố ạ ồ ỉ ờ m t v th n duy nh t đó là chúaộ ị ầ ấ Allah. Các tín đ H i Giáo tinồ ồ r ng ngoài chúa Allah không cóằ v th n nào khác. T t c nh ngị ầ ấ ả ữ gì trên tr i d i đ t đ uở ờ ướ ấ ề thu c v Ala. Chúa Alla là ng iộ ề ườ đã t o d ng nên vòm tr i, chạ ự ờ ế ng m t tr i, m t trăng, t o raự ặ ờ ặ ạ m t đ t và v n v t trên Tráiặ ấ ạ ậ đ t. Ala cũng sinh ra loài ng iấ ườ và bi t linh h n m i ng i raế ồ ỗ ườ sao. +Ti p thu nhi u quan ni mế ề ệ c a các tôn giáo khác nh đ oủ ư ạ Do Thái, do đó có nh ng t p t cữ ậ ụ riêng: Ko ăn th t các lo i đ ngị ạ ộ v t ch t vì b nh, ko ăn th t đãậ ế ệ ị cúng th n, ko ăn th t l n, th tầ ị ợ ị chó và c m u ng r u. +Tuy tấ ố ượ ệ đ i ko th nh t ng (tr.tríố ờ ả ượ thánh th t = ch R p và cácấ ữ Ả ậ hoa văn). H quan ni m r ngọ ệ ằ Ala t a kh p m i n i, không cóỏ ắ ọ ơ m t hình t ng nào có th thộ ượ ể ể hi n đ c Ala. Trong thánh th tệ ượ ấ ch trang trí b ng ch R p.ỉ ằ ữ Ả ậ Ch riêng trong đ n Caaba ỉ ề ở Mecca có th m t phi n đá đenờ ộ ế t x a đ l i. +Th a nh n chừ ư ể ạ ừ ậ ế đ đa thê (đc phép l y nhi uộ ấ ề nh t 4 v , nh ng ko đc l y vấ ợ ư ấ ợ theo đa th n giáo, ko đc l yầ ấ nàng h u). +Ph n luôn có đ aầ ụ ữ ị v th p và ph thu c vào namị ấ ụ ộ gi i. ớ b)5 nghĩa v c b n c aụ ơ ả ủ tín đ đ o H i.ồ ạ ồ +Ch th a nh nỉ ừ ậ chúa Ala, Mohamet là s gi vàứ ả là v tiên tri cu i cùng. +C uị ố ầ nguy n 5 l n/ngày. Th 6 h ngệ ầ ứ ằ tu n ph i đ n thánh th t làm lầ ả ế ấ ễ 1 l n. +Th c hi n trai gi i trongầ ự ệ ớ tháng Ramađan (T.9 theo l chị H i giáo, tháng này có 29 ngày).ồ Trong tháng Ramađan các tín đồ nh n ăn, nh n u ng tr tr em,ị ị ố ừ ẻ ph n mang thai or sau khiụ ữ sinh, ng già và ng đang m n ng.ố ặ Ngày đ u tiên sau khi thángầ Ramađan k t thúc, các tín đế ồ m c áo quân fmoiws, đi t o m ,ặ ả ộ b thí cho ng nghèo và làm vi cố ệ thi n. +Ph i n p thu cho đ oệ ả ộ ế ạ (dùng đ b thí cho ng nghèo vàể ố XD các thánh th t). +Ph i hànhấ ả h ng đ n thánh đ a Meccaươ ế ị (đ n Caaba) ít nh t 1 l n trongề ấ ầ đ i. ờ c)Kinh thánh. Kính Côran (nghĩa là bài gi ng). ả -V b c c:ề ố ụ kinh có 30 quy n, 114 ch ng,ể ươ s p x p theo tr t t dài đ trên,ắ ế ậ ự ể ng n đ d i. ắ ể ướ -N i dung:ộ kinh Côran là quy n tri th c báchể ứ

khoa toàn th bao g m ki nư ồ ế th c v TN-XH, k c pháp lu tứ ề ể ả ậ và đ o đ c. ạ ứ d)Giáo phái (2 giáo phái). -Xumu: là giáo phái chính th ng, đa s các tín đ đ u theoố ố ồ ề phái này. -Siit: là giáo phái g mồ các tín đ ng h Ali làmồ ủ ộ Calipha. • u và nh c đi mƯ ượ ể c a đ o H i.ủ ạ ồ • u đi mƯ ể : Giáo lý đ n gi n, d ti p thu. B o vơ ả ễ ế ả ệ tr em, ng già, ph n và ng b tẻ ụ ữ ấ h nh. Kêu g i tinh th n đoànạ ọ ầ k t, t t c tín đ đ u là ae. Coiế ấ ả ồ ề tr ng tri th c khoa h c. ọ ứ ọ •Nh cượ đi m: ể +Th a nh n ch đ nôừ ậ ế ộ l , th a nh n ch đ đa thê,ệ ừ ậ ế ộ th a nh n ch đ cho vay n ngừ ậ ế ộ ặ lãi. +tinh th n hi u chi n và chầ ể ế ủ tr ng kêu g i thánh chi n. ươ ọ ế Ở Vi t Nam,ệ đ o H i th t s nhạ ồ ậ ự ả h ng đ n ng i Chăm th kưở ế ườ ế ỉ XVII khu v c Ninh Thu n ,ở ự ậ Bình Thu n Dân t c Chăm phânậ ộ b theo nh ng nhóm đ aổ ữ ị ph ng khác nhau. Ch y u hươ ủ ế ọ s ng t p trung hai t nh Ninhố ậ ở ỉ Thu n và Bình Thu n. M t sậ ậ ộ ố n i khác nh An Giang, Tâyơ ư Ninh, Đ ng Nai, thành ph Hồ ố ồ Chí Minh cũng có m t ph n dânộ ầ c là ng i Chăm. Ng i Chămư ườ ườ theo đ o H i g i là Chăm Bà ni.ạ ồ ọ Trang ph c dân t c Chăm có l iụ ộ ố t o dáng và trang trí riêng khóạ l n l n v i các t c ng i trongẫ ộ ớ ộ ườ nhóm ngôn ng ho c ữ ặ khu v c.ự

Câu 4: n ĐẤ ộ

A) VĂN H C: Ọ Văn h c n Đọ Ấ ộ phát tri n ngay t th i c đ i,ể ừ ờ ổ ạ nó bao g m các nhánh văn h cồ ọ sau: Kinh Vêđa, S thi, K ch c aử ị ủ Caliđaxa và các tác ph mẩ ph ng ng .ươ ữ

a)Kinh Vêđa: -Vêđa có nghĩa là hi u bi t, đây là kinh thánh c aể ế ủ Hinđu giáo ( AD giáo). B c cố ụ g m 4 t p là Rích Vêđa, Xamaồ ậ Vêđa, Yagiua Vêđa, Atacva Vêđa. 3 t p Rích-Xama-Yagiua Vêđaậ ph n ánh v n đ tôn giáoả ấ ề (nh các bài gi i thích, các bàiư ả c u nguy n và cúng t ).ầ ệ ế Còn Atacva Vêđa ph n ánh cácả v n đ v xã h i (bao gòmấ ề ề ộ chi n tranh, tình yêu, đánh b cế ạ và c a b nh).ữ ệ Trong 4 t p thìậ Rích Vêđa là quan tr ng nh t vìọ ấ nó lâu đ i nh t và đ y đ nh t.ờ ấ ầ ủ ấ

b)S thi:ử Có 2 b s thi r t độ ử ấ ồ s Mahabharata và Ramayana.ộ *Đ c đi m chung:ặ ể +Đ u là TPề VH truy n mi ng (tác gi làề ệ ả QCND n Đ ). +Đ u ra đ i vàoẤ ộ ề ờ th k V TCN. +Đ u là viên ng cế ỉ ề ọ úy c a kho tàng VH n Đ .ủ Ấ ộ +Đ u là c m h ng sáng t o b tề ả ứ ạ ấ t n cho các lĩnh v c art n Đ .ậ ự ở Ấ ộ *Đ c đi m riêng:ặ ể S thiử Mahabharata do Viasa biên so n, g m 18ch ng (220.000ạ ồ ươ

Page 2: Tài liệu bỏ túi môn LSVMTG

câu) S thi dài nh t TG.ử ấK v cu c n iể ề ộ ộ

chi n c a dòng h Bharata. ế ủ ọ Sử thi Ramayana do Vanmiki biên so n ,g m 7 ch ng (48.000ạ ồ ươ câu)K v câu chuy n tìnhể ề ệ gi a hoàng t Rama và ng i vữ ử ườ ợ chung th y Sita. ủ *Ý nghĩa: 2 bộ s thi ph n ánh toàn c nh đ iử ả ả ờ s ng sinh ho t và tâm linh c aố ạ ủ c dân n Đ . 2 b s thi làư Ấ ộ ộ ử ni m t hào l n c a ng i nề ự ớ ủ ườ Ấ Đ . ộ c)Các TP c a Caliđaxa.ủ Caliđaxa là nhà vi t k ch đ uế ị ầ tiên n Đ . Phong cách sángở Ấ ộ tác c a ông: Ca ng i t t ng tủ ợ ư ưở ự do, ch ng l giáo và phong ki n,ố ễ ế đ ng c p. ẳ ấ TP tiêu bi u:ể S cuntla, TP k v câu chuy nơ ể ề ệ tình tr c tr nh ng có k t c cắ ở ư ế ụ hp gi a nàng S cuntla và vuaữ ơ Đus nta. ơ d)Các TP VH ph ngươ ng .ữ T cu i TK X b t đ u xu từ ố ắ ầ ấ hi n các TP VH đc vi t b ngệ ế ằ ti ng Têlugu và Ba T . Ý nghĩaế ư c a hi n t ng này là th hi nủ ệ ượ ể ệ s phát tri n c a b ph n VHự ể ủ ộ ậ dân gian, th hi n c m vàể ệ ướ ơ khát v ng c a QCND lao đ ng.ọ ủ ộ B) TÔN GIÁO.

* Balamôn: -Ra đ i vào th i kìờ ờ Vêđa. Là tôn giáo nguyên th yủ b t ngu n t các tín ng ngắ ồ ừ ưỡ dân gian do đó có 2 cái “không”: Ko có ng sáng l p, ko có t ch cậ ổ ứ giáo h i ch t chẽ. ộ ặ -Đ i t ngố ượ sùng bái: th n Brama (th nầ ầ sáng t o), th n Siva (th n h yạ ầ ầ ủ di t) và th n Visnu (th n b oệ ầ ầ ả h ). Ngoài ra còn có các th nộ ầ muông thú nh bò, kh và voi). ư ỉ -Giáo lý: Thuy t luân h i. linhế ồ h n con ng i còn mãi mãi vàồ ườ sẽ luân h i trong nhi u ki pồ ề ế sinh v t khác nhau. ậ -Ý nghĩa xã h i:ộ Là công c đ c l c b o vụ ắ ự ả ệ ch đ phân bi t đ ng c p.ế ộ ệ ẳ ấ Dùng uy l c c a th n linh đự ủ ầ ể gi i thích hi n t ng xã h i y .ả ệ ượ ộ ấ 4 t ng l p c b n trong XH đcầ ớ ơ ả hóa thân t 4 b ph n trên cừ ộ ậ ơ th c a th n Brama: +Brama làể ủ ầ t ng l p tăng l minh h a b ngầ ớ ữ ọ ằ m mồ truy n giáo. +Ksat ryaề ơ (binh sĩ, quý t c) minh h a b ngộ ọ ằ tay. +Vaisya (nông dân, th thợ ủ công) đc minh h a b ng đùi.ọ ằ +Suđra (nô l ) g n v i bàn chân.ệ ắ ớ Do v y sau m t th i gian truy nậ ộ ờ ề bá n Đ vào nh ng th kở Ấ ộ ữ ế ỷ cu i TCN. Đ n th k VI TCN,ố ế ế ỷ Bàlamôn b suy y u và m t tônị ế ộ giáo m i xu t hi n : Ph t giáo. ớ ấ ệ ậ

* Đ o Hinđu ( n Đ giáo)ạ Ấ ộ - Đ n th k VII đ o Ph t b suyế ế ỷ ạ ậ ị y u, đ o Bàlamôn d n d nế ạ ầ ầ đ c ph c h ng : b sung thêmượ ụ ư ổ nhi u y u t m i v đ i t ngề ế ố ớ ề ố ượ sùng bái, kinh đi n, nghi th c tể ứ ế l : g i là Hinđu giáo.ễ ọ - Đ iố t ng sùng bái v n là 3 th n vàượ ẫ ầ các th n đ ng v t, trong đóầ ộ ậ

th n kh và bò đ c tôn sùngầ ỉ ượ h n c (th n kh Hanuman cóơ ả ầ ỉ công giúp Rama c u đ c Sita.ứ ượ Còn th n bò là ki p th 8 c aầ ế ứ ủ th n Vishnu, b đ c coi là conầ ỏ ượ v t linh thiêng).ậ - Đ o coi tr ngạ ọ thuy t luân h i nghi p báo.ế ồ ệ - Đ o cũng b o v và coi tr ng sạ ả ệ ọ ự phân chia đ ng c p và còn duyẳ ấ trì nhi u t c l l c h u : t oề ụ ệ ạ ậ ả hôn, ch ng ch t v ph i hoồ ế ợ ả ả táng ho c ph i c o tr c đ u ặ ả ạ ọ ầ ở v y su t đ i.ậ ố ờ - Hinđu giáo còn đ nh ra nh ng nguyên t c đ oị ữ ắ ạ lý, nh ng lu t l và hình ph t...ữ ậ ệ ạ Tóm l i, nó đ nh ra m t cách tạ ị ộ ỉ m nh ng nguyên t c Hinđu choỉ ữ ắ m i lĩnh v c đ i s ng v t ch t,ọ ự ờ ố ậ ấ tinh th n, ngh thu t, xã h i...ầ ệ ậ ộ Nh ng nguyên t c Hinđu vữ ắ ề ki n trúc đ n tháp, các l và cácế ề ễ nghi th c c hành l . Vi c ti nứ ử ễ ệ ế hành nh ng nghi l hàng nămữ ễ th ng nh t trong các mi u làố ấ ế b c ti n r t xa so v i Bàlamônướ ế ấ ớ giáo, khi n Hinđu giáo cóế “chu n” đ d th c hi n và dẩ ể ễ ự ệ ễ ph bi n.ổ ế Nh ng quy t c chu nữ ắ ẩ c a nó khi n nó tr thành m tủ ế ở ộ tôn giáo qu c gia và truy n báố ề r ng rãi ra ngoài biên gi i, chộ ớ ủ y u là các qu c gia Đông Nam Á.ế ố Đ o Hinđu g n v i “đ i” h n soạ ầ ớ ờ ơ v i các tôn giáo khác n Đ :ớ ở Ấ ộ nó ph n ánh th c t xã h i vàả ự ế ộ g n li n v i xã h i đó, m t xãắ ề ớ ộ ộ h i phân chia giai c p. Đ oộ ấ ạ Hinđu là s ph c tùng v m tự ụ ề ặ tâm linh c a ng i n Đ , mangủ ườ Ấ ộ đ m s c thái n Đ . Do đó, nậ ắ Ấ ộ ở Ấ Đ đ o Hinđu t n t i nh m tộ ạ ồ ạ ư ộ ph n đ i s ng tâm linh, m tầ ờ ố ộ ph n văn hoá và đ i s ng xã h iầ ờ ố ộ trong th i gian dài cho đ n ngàyờ ế nay. đ o Hinđu, ng i ta th yỞ ạ ườ ấ s đè n ng c a s ph n, sự ặ ủ ố ậ ự vâng ch u uy l c c a th n thánhị ự ủ ầ nh ng l i th y s kh i d yư ạ ấ ự ơ ậ cu c s ng v t ch t tr n t c,ộ ố ậ ấ ầ ụ trong đó l c thú, k c nh c d cạ ể ả ụ ụ cũng tr thành quy t c.ở ắ Ngày nay n Đ có 84% dân s theoở Ấ ộ ố đ o Hinđu và m t s qu c giaạ ộ ố ố châu Á : Nêpan, Bănglađét có 20%, Xrilanca... Vi t Nam :Ở ệ đông đ o ng i Chăm nh ngả ườ ư đ o đó đã đ c s a r t nhi u.ạ ượ ữ ấ ề

*Ph t giáo: ậ Ra đ i vào th k Iờ ế ỉ TCN, thu c dòng t t ngộ ư ưở ch ng đ o Balamon, do thái tố ạ ử T t Đ t Đa sáng l p.ấ ạ ậ a)Các h cọ thuy t: ế H c thuy t c a ph tọ ế ủ ậ giáo đc tóm t t trong câu nóiắ c a đ c Ph t Thích ca: “Tr củ ứ ậ ướ đây và ngày nay ta ch lý gi i vàỉ ả nêu ra cái chân lý v n i khề ổ ổ đau và s gi i thoát kh i n iự ả ỏ ỗ kh ”.ổ Bao g m: nhân sinhồ quan và th gi i quan. +Nhânế ớ sinh quan (Quan đi m v cu cể ề ộ s ng c a cng)ố ủ Th hi n trongể ệ thuy t T di u đ : ế ứ ệ ế •1 Khổ đếChân lý v n i khề ỗ ổ •2 T pậ

đếChân lý v nguyên nhânề c a n i khủ ỗ ổ. •3 Di t đệ ếChân lý v s di t tr n i khề ự ệ ừ ỗ ổ. •4 Đ o đạ ếChân lý v con đ ngề ườ di t kh (con đc g i là bát chínhệ ổ ọ đ o, có nghĩa là suy nghĩ, nóiạ năng và hành đ ng đúng đ n).ộ ắ +Th gi i quanế ớ (quan đi mể nhìn nh n v TG).ậ ề N m trongằ thuy t duyên kh i: (Cho r ngế ở ằ s v t đ u do duyên mà thành)ự ậ ề •Vô t o giạ ảKhông có v th nị ầ linh t i cao t o ra vũ trố ạ ụ •Vô ngãKhông có s v t nào t nự ậ ồ t i c đ nh mà không thay đ iạ ố ị ổ •Vô th ngườ Cho r ng s v tằ ự ậ đ u tuân theo quy lu t, sinh ra,ề ậ phát tri n, suy y u r i h y di t.ể ế ồ ủ ệ *V m t xã h i,ề ặ ộ đ o Ph t koạ ậ quan tâm đ n ch đ đ ng c pế ế ộ ẳ ấ vì cho r ng ngu n g c xu t thânằ ồ ố ấ c a cng ko ph i là đi u ki n đủ ả ề ệ ể đc c u v t.ứ ớ Nh v y, ban đ uư ậ ầ đ o Ph t ch là 1 h c thuy tạ ậ ỉ ọ ế khuyên cng t b ham mu n,ừ ỏ ố tránh đi u ác, làm vi c thi n đề ệ ệ ể đc c u v t. Không th a nh nứ ớ ừ ậ th ng đ và các th n b o h ,ượ ế ầ ả ộ vì v y ko c n đ n t ng l p th yậ ầ ế ầ ớ ầ cúng. b)S phát tri n: ự ể Đ oạ Ph t đc truy n bá nhanh chóngậ ề

n Đ r i lan ra các n cở Ấ ộ ồ ướ khác. Kho ng 100 năm sau CN,ả đ o Ph t đc chia thành 2 phái làạ ậ đ i th a và ti u th a. V m tạ ừ ể ừ ề ặ giáo lý, 2 phái này có nh ngữ đi m khác nhau chú y u sau:ể ế Đ i th a (B c Tông)ạ ừ ắ Tên g ilàọ C xe l n (nh ng ng qui y cũngổ ớ ữ đc c u v t). Đ i t ng sùng bái.ứ ớ ố ượ R t đa d ng, trong đó Ph tấ ạ ậ Thích ca là cao nh t, ngoài raấ còn có Ph t A di đà, Ph t Di l c .ậ ậ ắ Các qu c gia ph bi nTQ,ố ổ ế NB,Tri u Tiên, VN.ề Ti u th aể ừ (Nam Tông) ten g i là C xe nhọ ổ ỏ (ch n~ ng tu hành m i đc c uỉ ớ ứ v t). Đ i t ng sùng bái: Ph tớ ố ượ ậ Thích ca là cao nh t và duyấ nh t. Các QG ph bi n Thái Lan,ấ ổ ế Campuchia, Mianma.

Câu 5: TRUNG QU C Ố

A)T t ng và tôn giáo (nhoư ưở gia)

*Nho gia: Nho gia là tr ng pháiườ t t ng quan tr ng c a Trungư ưở ọ ủ Qu c. Ng i đ t c s đ u tiênố ườ ặ ơ ở ầ cho Nho gia là Kh ng T , s ngổ ử ố vào th i Xuân Thu. V sau M nhờ ề ạ T , Đ ng Tr ng Th đã phátử ổ ọ ư tri n h c thuy t này làm choể ọ ế Nho Giáo ngày càng thêm hoàn ch nh.ỉ

- T t ng c a Kh ng Tư ưở ủ ổ ử g m 4 m t là tri t h c, đ oồ ặ ế ọ ạ đ c, chính tr và giáo d c. +ứ ị ụ V m t tri t h c :ề ặ ế ọ Kh ng Tổ ử không quan tâm đ n ngu n g cế ồ ố

c a vũ tr , do đó ông th hi nủ ụ ể ệ thái đ không rõ ràng đ i v iộ ố ớ qu th n ( m t m t ông t tháiỷ ầ ộ ặ ỏ đ hoài nghi, m t m t ông l iộ ộ ặ ạ r t coi tr ng vi c cúng t , tangấ ọ ệ ế ma.) + V m t đ o đ c :ề ặ ạ ứ ông h t s c coi tr ng vì đó là nh ngế ứ ọ ữ chu n m c đ duy trì tr t t xãẩ ự ể ậ ự h i. N i dung v đ o đ c c aộ ộ ề ạ ứ ủ ông bao g m nhi u m t nhồ ề ặ ư nhân, nghĩa, l , trí, tín ,ễ dũng….nh ng trong đó quanư tr ng nh t là “nhân”ọ ấ + Về đ ng l i tr n c,ườ ố ị ướ Kh ng Tổ ử ch tr ng d a vào đ o đ c.ủ ươ ự ạ ứ N i dung c a đ c tr bao g m 3ộ ủ ứ ị ồ đi u, đó là làm cho dân c đôngề ư đúc, kinh t phát tri n và dânế ể đ c h c hành. Ông ch tr ngượ ọ ủ ươ s d ng bi n pháp “ ph i th nử ụ ệ ả ậ tr ng trong công vi c, ph i giọ ệ ả ữ đ c ch tín, ti t ki m trongượ ữ ế ệ công vi c, chí dũng, th ngệ ươ ng i, s d ng s c dân vào th iườ ử ụ ứ ờ gian h p lí”. Bên c nh đó, tợ ạ ư t ng c a ông cũng có nh ngưở ủ ữ h n ch nh ông ch tr ngạ ế ư ủ ươ nh ng quy ch , l nghi c a th iữ ế ễ ủ ờ Tây Chu là không đ c thay đ i.ượ ổ + V giáo d c :ề ụ Ông có nh ngữ đóng góp quan tr ng nh ông làọ ư ng i đ u tiên sáng l p ch đườ ầ ậ ế ộ giáo d c t th c Trung Qu c.ụ ư ụ ở ố M c đích c a giáo d c là u nụ ủ ụ ố n n nhân cách và b i d ngắ ồ ưỡ nhân tài, do đó ph ng châmươ giáo d c quan tr ng c a Kh ngụ ọ ủ ổ T là h c l tr c h c văn sau.ử ọ ễ ướ ọ Ph ng châm giáo d c th haiươ ụ ứ là h c đi đôi v i hành, h c đọ ớ ọ ể v n d ng vào th c t .ậ ụ ự ế Tóm l i,ạ Kh ng Tổ ử là m t nhà t t ngộ ư ưở l n và là nhà giáo d c l n c aớ ụ ớ ủ Trung Qu c c đ i. Tuy nhiên,ố ổ ạ trong th i đ i c a ông chờ ạ ủ ủ tr ng chính tr c a ông ch aươ ị ủ ư đ c các vua ch h u ch pượ ư ầ ấ nh n.ậ - Còn v M nh T ,ề ạ ử quan đi m tri t h c c a ôngể ế ọ ủ tr c h t bi u hi n lòng tinướ ế ể ệ ở vào m nh tr i, m i vi c đ u doệ ờ ọ ệ ề tr i quy t đinh.ờ ế + V đ o đ c,ề ạ ứ t t ng có hai đi m m i: m tư ưở ể ớ ộ là ông cho r ng đ o đ c c a conằ ạ ứ ủ ng i là m t y u t b m sinhườ ộ ế ố ẩ g i là tính thi n và hai là trongọ ệ b n bi u hi n c a đ o đ cố ể ệ ủ ạ ứ nhân, nghĩa,.l , trí ông coi trongễ nh t là nhân nghĩa, do đó khôngấ chú ý t i l i.ớ ợ + V chính tr ,ề ị M nh T nh n m nh hai v nạ ử ấ ạ ấ đ là nhân chính và th ng nh t.ề ố ấ Đi m n i b t nh t trong đ ngể ổ ậ ấ ườ l i nhân chính c a M nh T làố ủ ạ ử t t ng quý dân. “ Dân vi quý,ư ưở xã t c th chi, quân vi khinh”.ắ ứ Ch tr ng th hai trong đ ngủ ươ ứ ườ l i chính tr c a ông là th ngố ị ủ ố nh t, v i m c đích chính làấ ớ ụ ch m d t chi n tranh gi a cácấ ứ ế ữ n c th i Chi n Qu c đ toànướ ờ ế ố ể Trung Qu c đ c thái bình, vìố ượ v y, bi n pháp đ th c hi n làậ ệ ể ự ệ nhân chính. Bên c nh chăm loạ

Page 3: Tài liệu bỏ túi môn LSVMTG

đ i s ng nhân dân, M nh Tờ ố ạ ử ch tr ng m r ng vi c giáoủ ươ ở ộ ệ d c đ n t n nông thôn màụ ế ậ tr c h t là d y cho h c sinhướ ế ạ ọ cái nghĩa hi u, đ . Cũng gi ngế ễ ố nh Kh ng T nh ng t t ngư ổ ử ữ ư ưở c a ông không đ c vua ch pủ ượ ấ nh n.ậ

- Đ n Đ ng Tr ng Th ,ế ổ ọ ư h cọ thuy t Nho gia đ c phát tri nế ượ ể them m t b c, nh t là v tộ ướ ấ ề ư t ng tri t h c và đ o đ c. ươ ế ọ ạ ứ + V tri t h cề ế ọ ông có hai đi mể m i là thuy t “thiên nhiên c mớ ế ả

ng” t c là quan h tác đ ngứ ứ ệ ộ qua l i gi a tr i và con ng i,ạ ữ ờ ườ đ ng th i dung thuy t âmồ ờ ế d ng đ gi i thích m i s v t,ươ ể ả ọ ự ậ bên c nh đó còn dùng thuy tạ ế âm d ng ngũ hành đ k t h pươ ể ế ợ v i thuy t tr i sinh v n v t c aớ ế ờ ạ ậ ủ mình do đó thuy t âm d ngế ươ đ c phát tri n them m t b c.ượ ể ộ ướ + Đ i v i ngũ hànhố ớ ông nêu ra quy lu t li n nhau thì sinh raậ ề nhau, cách nhau thì th ng nhau.ắ Ông còn dùng ngày, tháng, b nố mùa trong năm và âm d ngươ ngũ hành đ gi i thích s l ngể ả ố ượ các đ t x ng và các b ph nố ươ ộ ậ con ng i. ườ + V đ o đ c,ề ạ ứ đóng góp quan tr ng nh t c a ông làọ ấ ủ vi c nêu ra các ph m trù tamệ ạ c ng, ngũ th ng, l c k . Tamươ ườ ụ ỉ c ng là ba m i quan h : vuaươ ố ệ tôi, cha con, v ch ng. Ngũợ ồ th ng : nhân, nghĩa, l , trí, tín.ườ ễ L c k là m i quan h v i nh ngụ ỉ ố ệ ớ ữ ng i ngang hàng v i cha,ườ ớ ngang hàng v i m , v i an hem,ớ ẹ ớ h hàng, th y giáo và b n bè. ọ ầ ạ + V chính tr ,ề ị ông ch y u là củ ế ụ th hóa t t ng c a Kh ngể ư ưở ủ ổ M nh trong hoàn c nh xã h i cóạ ả ộ nhi u đi m m i nh gi m thu ,ề ể ớ ư ả ế khuy n khích giáo d c,….Nhế ụ ư v y, đ n th i kì này các tậ ế ờ ư t ng tri t h c, đ o đ c, chínhưở ế ọ ạ ứ tr c a Nho gia đã đ c hoànị ủ ượ ch nh.ỉ

*B n phát minh kĩ thu t: ố ậ 4 phát minh kĩ thu t c a TQ raậ ủ đ i vào th i kì trung đ i, baoờ ờ ạ g m:ồ +Kỹ thu t làm gi yậ ấ +Kỹ thu t inậ +Thu c súngố +Kim chỉ nam (La bàn)

*Kỹ thu t làm gi y: ậ ấ - Th i Tâyờ Hán, ng i Trung Qu c v nườ ố ẫ dung th tre, l a đ ghi chép.ẻ ụ ể Đ n kho ng th k II, m c dùế ả ế ỷ ặ đã bi t dung ph ng pháp xế ươ ơ gai đ làm gi y, tuy nhiên gi yể ấ ấ th i kỳ này còn x u, m t khôngờ ấ ặ ph ng , khó vi t nên ch dungẳ ế ỉ đ gói.ể - Đ n th i Đông Hán,ế ờ năm 105 m t ng i tên Tháiộ ườ Luân đã dung v cây, l i cũ, rỏ ướ ẻ rách…làm nguyên li u, đ ngệ ồ th i đã c i ti n kỹ thu t, nên đãờ ả ế ậ làm đ c lo i gi y có ch tượ ạ ấ ấ l ng t t. T đó gi y đ cượ ố ừ ấ ượ

dung đ vi t 1 cách ph bi nể ế ổ ế thay th cho các v t li u tr cế ậ ệ ướ đó. - T th k III ngh làm gi yừ ế ỷ ề ấ đ c truy n sang Vi t Nam vàượ ề ệ sau đó đ c try n đi h u kh pượ ề ầ ắ các n c trên th gi i.ướ ế ớ

*Kỹ thu t in: ậ - T gi a th kừ ữ ế ỷ VII kĩ thu t in gi y đã xu t hi n.ậ ấ ấ ệ Khi m i ra đ i là in b ng vánớ ờ ằ sau đó có m t ng i dân tên T tộ ườ ấ Thăng đã phát minh ra cách in ch r i b ng đ t sét nung đãữ ờ ằ ấ h n ch đ c nh c đi m c aạ ế ượ ượ ể ủ cách in b ng ván. Tuy nhiênằ cách in này v n còn h n chẫ ạ ế nh t đ nh: ch hay mòn, khó tôấ ị ữ m c. Sau đó đã có m t s ng iự ộ ố ườ ti n hành c i ti n nh ng koế ả ế ư đ c, đ n th i Nguyên, v ngượ ế ờ ươ Trinh m i c i ti n thành côngớ ả ế vi c dùng ch r i b ng g .ệ ữ ờ ằ ỗ - Từ khi ra đ i kĩ thu t in cũng đãờ ậ đ c truy n bá r ng rãi ra cácượ ề ộ n c khác trê th gi i. Cho đ nướ ế ớ ế năm 1448, Gutenbe ng i Đ cườ ứ đã dùng ch r i b ng kim lo i,ữ ờ ằ ạ nó đã làm c s cho vi c in chơ ở ệ ữ r i b ng kim lo i ngày nay.ờ ằ ạ

*Thu c súng:ố Thu c súng làố phát minh ng u nhiên c aẫ ủ nh ng ng i luy n đan, choữ ườ ệ đ n th k X thu c súng b tế ế ỷ ố ắ đ u đ c dùng làm vũ khí. Sauầ ượ đó qua quá trình s d ng nó đãử ụ đ c c i ti n r t nhi u v iượ ả ế ấ ề ớ nhi u tên g i khác nhau nhề ọ ư ch n thiên lôi, h a th ng... Vàấ ỏ ươ trong quá trình t n công Trungấ Qu c ng i Mông c đã h cố ườ ổ ọ đ c cách làm thu c súng và tượ ố ừ đó lan truy n sang Tây Á r iề ồ đ n châu Âu.ế

*Kim ch nam:ỉ Vào TK III TCN, t vi c bi t đc t tính và tínhừ ệ ế ừ ch h ng c a nam châm, ng TQỉ ướ ủ đã làm ra 1 d ng c ch h ngụ ụ ỉ ướ g i là t nam – là t tiên c aọ ư ổ ủ kim ch nam. Đ n đ i T ng, cácỉ ế ờ ố th y phong th y đã phát minhầ ủ ra la bàn, tuy lúc đ u còn r t thôầ ấ x nh ng ngày càng đc c i ti nơ ư ả ế tr nên hoàn thi n h n. Cu iở ệ ơ ố th i B c T ng, la bàn đc dùngờ ắ ố trong vi c đi bi n. Đ n n a sauệ ể ế ử TK XII la bàn do đ ng bi nườ ể truy n sang R p r i truy nề Ả ậ ồ ề sang châu Âu và đc c i ti nả ế thành La Bàn Khô. N a sau TKử XVI, la bàn khô l i truy n tr l iạ ề ở ạ TQ.

Ý nghĩa: +Đ i v i trung qu cố ớ ố b n phát minh trên ra đ i khôngố ờ ch tr c ti p giúp c i thi n đ iỉ ự ế ả ệ ờ s ng v t ch t và tinh th n c aố ậ ấ ầ ủ con ng i Trung Qu c, mà đóườ ố còn là nh ng đóng góp khôngữ nh c a m t n n văn minh choỏ ủ ộ ề toàn nhân lo i.ạ +Đ i v i thố ớ ế gi iớ s ra đ i c a kĩ thu t làmự ờ ủ ậ gi y, kĩ thu t in, thu c súng vàấ ậ ố

kim ch nam đã nâng cao đ cỉ ượ v th c a loài ng i, đ a nhânị ế ủ ườ ư lo i ti n lên m t b c trongạ ế ộ ướ quá trình chinh ph c t nhiênụ ự và tranh đ u v i t nhiên v iấ ớ ự ớ chính con ng i đ sinh t n vàườ ể ồ phát tri n.ể

Câu 6: HY LA – Ngh thu tệ ậ

*Gi ng nhau: ố -Ngh thu t Hyệ ậ L p và La Mã đ u có 3 b ph nạ ề ộ ậ là ki n trúc, h i h a và điêuế ộ ọ kh c.ắ -Đ u l y cng làm y u tề ấ ế ố trung tâm -Hy l p là ch thạ ủ ể sáng t o art, La Mã chú y u làạ ế k th a và h c h i.ế ừ ọ ỏ

1)Ki n trúcế

Hy L p: ch y u ph c v m cạ ủ ế ụ ụ ụ đích tôn giáo.; La Mã: ch y uủ ế ph c v nhu c u dân sinh (nhụ ụ ầ ư r p hát, SVĐ..). Công trình tiêuạ bi u: HL có đ n Pác-tê-nông,ể Ở ề

LM có Păng-tê-nôngở

2)Điêu kh c: ắ Hy L pạ : Thế m nhạ Điêu kh c t ngắ ượ (t ng bán thân và kh a thân).ượ ỏ Y u t đ c tr nglà nh n m nhế ố ặ ư ấ ạ đ n đ ng nét c th , s kh eế ườ ơ ể ự ỏ kho n và tinh th n t do. TPắ ầ ự đi n hìnhể T ng l c sĩ némượ ự đĩa c a Mi-rông, t ng n th nủ ượ ữ ầ A-tê-na c a Phi-đi-átủ . La Mã: Điêu kh c phù điêu trên cácắ m ng t ng và kh i đá l n.ả ượ ố ớ Nh n m nh đ n b c c và ph iấ ạ ế ố ụ ố c nh. Các b c phù diêu mô tả ứ ả c nh chi n tranh và c nh tr vả ế ả ở ề c a đoàn quân chi n th ngủ ế ắ

3)H i h a: ộ ọ Hy L p:ạ Dùng để trang trí đ g m nh các tácồ ố ư ph m c a h a sĩ Pôlinh t, tìmẩ ủ ọ ố ra lu t sáng t i và vi n c n c aậ ố ễ ậ ủ trong h i h a c a Apôlôđo.ộ ọ ủ La Mã: H i h a ch y u là bích h aộ ọ ủ ế ọ (vẽ trên t ng) trên đó vẽ cácượ c nh chi n tranh và c nh v tả ế ả ậ các n c ph ng Đông. Ng iướ ươ ườ La Mã r t gi i trong vi c sấ ỏ ệ ử d ng màu g .ụ ỗ

Câu 7: TÂY ÂU – Phong trào Ph c H ngụ ư

•Hoàn c nh ra đ i: ả ờ T i th kớ ế ỉ XIV, v i s phát tri n kinh tớ ự ể ế công th ng các thành th ,ươ ở ị quan h s n xu t t b n chệ ả ấ ư ả ủ nghĩa d n d n hình thành vàầ ầ ngày càng l n m nh d n đ n raớ ạ ẫ ế đ i GC TS-đây là l c l ng XHờ ự ượ ti n b v i h t t ng m i, hế ộ ớ ệ ư ưở ớ ọ dòi h i văn hóa châu Âu ph i PTỏ ả t ng x ng v i s ti n b c aươ ứ ớ ự ế ộ ủ XH. Các nhà t t ng c a giaiư ưở ủ c p t s n không còn ch u ch pấ ư ả ị ấ nh n nh ng giáo lí l i th i c aậ ữ ỗ ờ ủ giáo h i và phong ki n, nó kìmộ ế hãm s PT VH châu Âu, do đóự

c n có s ra đ i c a h tầ ự ờ ủ ệ ư t ng m i.ưở ớ

•Nguyên nhân ra đ i Ý: ờ ở + ở đây quan h TBCN ra đ i s m,ệ ờ ớ nh ng thành th t do r t ph nữ ị ự ấ ồ th nh và đã thành l p nh ngị ậ ữ n c c ng hoà thành th . Giaiướ ộ ị c p t s n t do s ng theo quanấ ư ả ự ố đi m t t ng c a mình.ể ư ưở ủ . + Ý còn là quê h ng c a n n vănươ ủ ề minh HY-La c đ i, còn l u giổ ạ ư ữ l i nhi u di s n văn hoá : ki nạ ề ả ế trúc, điêu kh c, văn h c, tri tắ ọ ế h c. + Do kinh t phát tri n, cácọ ế ể thành th Ý đã xu t hi n m tị ấ ệ ộ t ng l p giàu có và phô tr ngầ ớ ươ s giàu có c a mình v i nh ngự ủ ớ ữ lâu đài và các tác ph m có giáẩ tr .ị - Đ n th k XV – XVI, CNTBế ế ỷ cũng ra đ i Anh, Pháp,ờ ở Đ c. . .phong trào văn hoá Ph cứ ụ h ng có đi u ki n phát tri nư ề ệ ể sang các n c khác Tây Âu.ướ ở

•N i dung t t ng: ộ ư ưở Ptrao VHPH do giai c p TS kh i x ngấ ở ướ là ptrao CN nhân văn (coi cng là trung tâm vũ tr ) qua n~ n iụ ộ dung t t ng sau:ư ưở +Đ cao cngề và cu c s ng hi n t iộ ố ệ ạ . +Cng đc h ng m i l c thú c a đ i ưở ọ ạ ủ ờ . +Ch ng l i các quan đi m c aố ạ ể ủ giáo h i và phong ki nộ ế .

*Các tính ch t: +Châm bi mấ ế s d t nát và tàn b o, giự ố ạ ả nhân gi nghĩa c a các giáo sĩả ủ t giáo hoàng đ n các tu sĩ vàừ ế c a giai c p quý t c phongủ ấ ộ ki n.ế N i dung này đ c thộ ượ ể hi n h u h t trong các tácệ ầ ế ph m c a th i kì văn hóa Ph cẩ ủ ờ ụ h ng.ư Ví d : “Th n khúc” c aụ ầ ủ Đantê, “M i ngày” c a Bôcaxiô,ườ ủ “Theo đu i tình yêu vô hi u”ổ ệ c a S chxpia, “Đông Kis t” c aủ ế ố ủ Xécvăngtét. +Ch ng l i s ápố ạ ự đ t và ràng bu c cng.ặ ộ Để ch ng l i quan ni m c a giáoố ạ ệ ủ h i ch chú tr ng đ n th n linhộ ỉ ọ ế ầ và th gi i bên kia, coi nh conế ớ ẹ ng i, đ x ng ch nghĩa khườ ề ướ ủ ổ h nh, bóp ch t tình c m, kìmạ ế ả hãm t t ng và lí trí con ng i,ư ưở ườ các nhà nhân văn th i Ph cờ ụ h ng h t s c đ cao con ng i,ư ế ứ ề ườ cho con ng i là “vàng ng c c aườ ọ ủ vũ tr ”. ụ +Ch ng l i quan đi mố ạ ể ph n khoa h c và CN Duy tâmả ọ . Đây ch y u là c ng hi n c aủ ế ố ế ủ các nhà khoa h c và tri tọ ế h c.Nh ng phát hi n c a cácọ ữ ệ ủ nhà thiên văn h c nhọ ư Côpécních, Bru rô, Galilê... đã đánh đ hoàn toàn quan ni mổ ệ sai l m c a giáo h v vũ tr đãầ ủ ộ ề ụ ng tr lâu đ i châu Âu.ự ị ờ ở +Đề cao ty T qu c và ti ng nóiổ ố ế dân t c. ộ Phong trào văn hóa Ph c h ng xu t hi n trong th iụ ư ấ ệ ờ kì ra đ i c a quan h t b nờ ủ ệ ư ả ch nghĩa và đó cũng là th i kìủ ờ di n ra quá trình hình thành dânễ

Page 4: Tài liệu bỏ túi môn LSVMTG

t c Tây Âu. Vì v y, đ ng th iộ ở ậ ồ ờ v i vi c ch ng phong ki n vàớ ệ ố ế giáo h i, các nhà nhân văn chộ ủ nghĩa đã h t s c ca ng i tìnhế ứ ợ yêu đ i v i đ t n c và đ ngố ớ ấ ướ ồ bào c a mình. N i dung y đ củ ộ ấ ượ th hi n trong các tác ph m vănể ệ ẩ h c c a m t s tác gi Đantê ,ọ ủ ộ ố ả Rôngxa, Xécvăngtét, S chxpia...ế cũng đã b t đ u th y đ c xãắ ầ ấ ượ h i quá đ cao vai trò c a đ ngộ ề ủ ồ ti n.ề Phong trào văn hóa Ph cụ h ng th c ch t là m t phongư ự ấ ộ trào cách m ng v văn hóa tạ ề ư t ng ch ng phong ki n và giáoưở ố ế h i nên đã g p s ph n kíchộ ặ ự ả m nh mẽ c a giáo h i; không ítạ ủ ộ nhà văn, nhà khoa h c, nhà tri tọ ế h c đã b hãm h i b ng nh ngọ ị ạ ằ ữ hình th c khác nhau trong đóứ Galilê và Brunô là nh ng tr ngữ ườ h p t ng đ i đi n hình.ợ ươ ố ể

•Ý nghĩa: Là m t phong tràoộ cách m ng v t t ng và vănạ ề ư ưở hóa, phong trào văn hóa ph cụ h ng đã có nh h ng r t l nư ả ưở ấ ớ đ i v i Tây Âu cũng nh v iố ớ ư ớ toàn th gi i.ế ớ - Phong trào Ph cụ h ng đã m ra cho xã h i châuư ở ộ

Âu m t chân tr i m i, b c đ uộ ờ ớ ướ ầ xoá b nh ng xi ng xích c aỏ ữ ề ủ phong ki n và giáo h i trói bu cế ộ ộ con ng i. Nó đã gi i phóng tìnhườ ả c m c a con ng i, con ng iả ủ ườ ườ đ c t do phát tri n.ượ ự ể - Đây là m t b c ti n vĩ đ i trong l chộ ướ ế ạ ị s văn minh châu Âu. Phongử trào đã c ng hi n cho văn minhố ế nhân lo i “nh ng con ng iạ ữ ườ kh ng l ” v t t ng, v nhi tổ ồ ề ư ưở ề ệ tình và tính cách, kh ng l v tàiổ ồ ề năng m i m t và s hi u bi tọ ặ ự ể ế sâu r ng c a h .ộ ủ ọ - Phong trào đã k t thúc m t th i kỳ dài tăm t iế ộ ờ ố

châu Âu, t o đi u ki n choở ạ ề ệ châu Âu b c vào m t giai đo nướ ộ ạ m i, giai đo n đ u tranh quy tớ ạ ấ ế li t ch ng l i ch đ phongệ ố ạ ế ộ ki n trên lĩnh v c chính tr đế ự ị ể xác l p quan h s n xu t TBCN.ậ ệ ả ấ

Câu 8: Phát minh khoa h c vàọ ti n b kĩ thu t TK XIX.ế ộ ậ

Cùng v i quá trình côngớ nghi p hóa, khoa h c và kĩ thu tệ ọ ậ TK XIX có nhi u b c ti n v tề ướ ế ượ b c. ậ *Khoa h c bao g m cácọ ồ lĩnh v c:ự •Sinh h cọ : Có h cọ

thuy t sinh h c c a Đacuynế ọ ủ (1809-1882) bàn v quy lu tề ậ c nh tranh đ sinh t n và khạ ể ồ ả năng sinh t n c a m i gi ngồ ủ ỗ ố loài, k c cng. Cu n “ngu n g cể ả ố ồ ố các gi ng loài” c a ông đã gây raố ủ 1 cu c CM trong ngành sinh h cộ ọ và có nh h ng sang các lĩnhả ưở v c KHXH. ự •Y h c:ọ Có nhi uề phát hi n quan tr ng nhệ ọ ư văcxin c a Paxt (Pháp), viủ ơ trùng lao c a K c (Đ c),ủ ố ứ ph ng pháp vô trùng trongươ gi i ph u c a Lixt (Anh)…ả ẫ ủ ơ Menden G.Mendel 1822-1884 là cha đ c a ngành di truy n h c.ẻ ủ ề ọ •Hóa h c:ọ S thi t l p B ngự ế ậ ả tu n hoàn hoá h c c aầ ọ ủ Menđêlêép (Nga) •V t lý:ậ Nguyên lí v c m ng đi n tề ả ứ ệ ừ c a Faraday, thuy t t ng đ iủ ế ươ ố c a Anhxtanh (Đ c) đánh d u 1ủ ứ ấ b c chuy n qtrong trongướ ể ngành v t lý h c hi n đ i. ậ ọ ệ ạ •H tạ nhân: Phát minh v tính phóngề x c a uranium c a Becc renạ ủ ủ ơ (Anh) và vi c tìm ra ch t phóngệ ấ x thiên nhiên c a ông bà Quyriạ ủ đã đ t c s đ u tiên cho lýặ ơ ở ầ thuy t v h t nhân. ế ề ạ *Kỹ thu tậ

• N i b t là nh ng phát minh vổ ậ ữ ề đi n: Moocx (Mỹ) đã phátệ ơ minh ra đi n báo, Eđix n (Mỹ)ệ ơ phát minh bóng đèn ddienj và xây d ng nhà máy đi n. •Ti pự ệ ế theo là nh ng phát minh vữ ề đi n tho i c a Graham Bell,ệ ạ ủ đi n nh, radio, tia R nghen vàệ ả ơ tia X c a Roentgen (Đ c) đã đ aủ ứ ư ngu n năng l ng m i vào lĩnhồ ượ ớ v c cu c s ng. •Luy n kim: t oự ộ ố ệ ạ ra lò Betx me và lò Mactanh đãơ đánh d u 1 b c Cm trongấ ướ ngành luy n kim. •Năm 80 TKệ XIX phát minh ra máy tu c binố phát đi n đã nâng cao năng su tệ ấ lao đ ng v t b c, đ a đi nộ ượ ậ ư ệ đ n các mi n xa. ế ề *Ý nghĩa: Nhờ có đi n mà xăng d u, đ ng cệ ầ ộ ơ tu c bin và nhi u ph ng ti nố ề ươ ệ giao thông m i xu t hi n nh ôớ ấ ệ ư tô, máy bay, tàu bi n, tàu ng m.ể ầ Cũng nh nh ng ti n b kĩờ ữ ế ộ thu t trên mà s n l ng cácậ ả ượ ngành công nghi p tăng lênệ nhanh chóng.