View
18
Download
5
Category
Preview:
Citation preview
o Có 9 ô được đánh số từ 1 đến 9 ứng với 9 câu hỏi khác nhau
o Cả lớp chia làm 2 đội. Mỗi đội có một kí hiệu đại điện (X) và
(O)
o Mỗi đội lần lượt chọn từng ô & trả lời câu hỏi tương ứng. Nếu đội
lựa chọn trả lời đúng sẽ được đánh dấu kí hiệu của đội mình vào
ô lựa chọn ; còn nếu trả lời sai đội còn lại sẽ có cơ hội trả lời.
o Thời gian cho mỗi câu hỏi lí thuyết là 10 giây, còn mỗi bài tập
là 60 giây
o Nếu đội nào có được 3 ô chứa 3 kí hiệu của mình (X hoặc O)
theo hàng ngang hoặc dọc hoặc chéo sẽ là đội giành chiến
thắng. Hoặc nếu kết thúc mà không có đội nào có đủ điều
kiện trên thì đội nào trả lời đúng nhiều hơn sẽ là đội chiến
thắng. Accessories
THE END
2
Câu 1: Sắt có cấu tạo mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện
B. lăng trụ lục giác đều hoặc lục phương
C. lập phương tâm khối
D. lập phương tâm diện hoặc tâm khối
10090807060504030201Hết
giờStart
Câu 2: Nung nóng m gam bột sắt ngoài không khí, sau
phản ứng thu được 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO,
Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3
loãng thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có
tỉ khối so với H2 là 19. Tính m và thể tích HNO3 1M đã
dùng?
Giải: Coi X: Fe và O -> 56x + 16y = 20 (1)
+Fe nhường e, Chất nhận e là Oxi và HNO3 ->NO và NO2
Theo BT e: 3x = 2y + 0,5 (2)
Giải hpt (1), (2) -> nFe = 0,3 mol ; nO = 0,2 -> m = 16,8 gam
Theo BT nguyên tố:
Thay số vào ->3 3 3 2
ôi í 3mu Kh
HNO NO NO Fe NO NOn n n n n n
3 31,15 1,15( )HNO HNOn mol V lit
6059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210
m= 16,8g; V= 1,15l
Câu 3: Cho 0,24 mol FeO và 0,03 mol Fe3O4
vào dung dịch HNO3 loãng , kết thúc phản ứng
thu được dung dịch X và 3,36 gam kim loại dư.
Khối lượng muối có trong dung dịch X là :
A.48,6 g
B.58,08 g
C.56,97g
D.65,34 g
Giải:
BTNT Fe :
nFeO + 3nFe3O4 = nFe(NO3)2 +
nFe dư
=> nFe(NO3)2 = 0,27.180 = 48,6
gam
6059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210
Câu 5: Gang là hợp kim của sắt chứa:
A. Hàm lượng cacbon lớn hơn 2%
B. Hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%
C. Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%
D. Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%
Hãy chọn đáp án đúng
10090807060504030201Hết
giờStart
Câu 6: Những quặng tự nhiên
quan trọng nhất của sắt là:
A. Quặng hematit
B. Quặng manhetit
C. Quặng criolit
D. Quặng xiđerit
Hãy chỉ ra ý nêu sai
10090807060504030201Hết
giờStart
Câu 4: Đem nhiệt phân hoàn toàn a mol
Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so
với H2 bằng T1. Nhiệt phân hoàn toàn a mol
Fe(NO3)3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng T2. Biểu thức nào dưới đây là
đúng
A.T1 = 0,972T2
B.T1 = T2
C.T2 = 0,972T1
D.T2 = 1,08T1
Giải:
Fe(NO3)2 -> Fe2O3 + 4NO2 + ½ O2
a 2a 0,25a
2Fe(NO3)3 -> Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2
a 3a 0,75a
T1 = ( 46.2a + 32.0,25a ) / ( 2a + 0,25a )
= 400/9
T2 = ( 46.3a + 32.0,75a ) / ( 3a + 0,75a )
= 43,2
=> T2 / T1 = 0,972 = > T2 = 0,972T1
6059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210
Câu 7: Chọn 1 sơ đồ đúng nêu được
nguyên tắc sản xuất gang theo nguyên
tắc dùng CO khử oxit sắt ở t0 cao:
A. Fe3O4 → FeO → Fe2O3 → Fe
B. FeO → Fe3O4 → Fe2O3 → Fe
C. Fe2O3 → FeO → Fe3O4 → Fe
D. Fe2O3 → Fe3O4 → FeO → Fe
10090807060504030201Hết
giờStart
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 →
5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Câu 8: Quan sát thí nghiệm
Viết PT phản ứng
10090807060504030201Hết
giờ
Start
Câu 9: Cân bằng các PTHH sau:
a/ FexOy +HNO3 (đặc) -> Fe(NO3 )3 +NO2 + H2O
FexOy + (6x-2y) HNO3 (đặc) ->
xFe(NO3 )3 + (3x-y) H2O+ (3x-2y) NO2
b/ FexOy + HCl -> FeCl2y/x + H2O
FexOy + 2yHCl -> xFeCl2y/x + yH2O
10090807060504030201Hết
giờStart
Recommended