View
3.201
Download
30
Category
Preview:
DESCRIPTION
www.devi-renewable.com
Citation preview
CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO TẠI VIỆT NAM
Bộ Công Thương
Hà Nội, 2009
Nội dung
I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM
II. CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
• Lý do cho việc phát triển NLTT
• Tiềm năng và hiện trạng phát triển NLTT
• Rào cản đối với phát triển NLTT tại Việt Nam
• Quan điểm phát triển
• Mục tiêu phát triển
• Kịch bản phát triển đề xuất
• Giải pháp đề xuất
Tỷ lệ tăng trưởng 1995-2007:
- Sản xuất than 14,6 %
- Điện 13,8 %
- Dầu thô 6,3 %
2007
- Than: 43,2 Mill.tons
- Điện 69,1 TWh- Dầu thô: 15.9 Mill.tons
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1995 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Than (tr. tấn) Dầu thô (tr. tấn) Điện SX (TWh)
PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG GIAI ĐOẠN 1995-2007
I
Coal-MT Crude Oil-MT Power Gen.-TWh
TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG CUỐI CÙNG GIAI ĐOẠN 1990-2007
I
Năm 1990 1995 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Than 1324 2603 3223 3743 4017 4337 4851 5351 5528 6090
Xăng, dầu 2479 4247 6920 7427 8884 10235 11888 12254 12317 14016
Khí 5.0 21.2 19.4 18 18 18 270 515 310 543
Điện 532 963 1927 2223 2600 3002 3405 4051 4630 5256
NL.Phi thương mại
12421 12872 14191 14297 14399 14694 14734 14780 14841 14848
Tổng số 16760 20707 26280 27708 29918 32286 35148 36951 37627 40752
Coal
Petroleum
Gas
Electricity
Non-CommercialTotal
Unit: KTOE
0.0
5000.0
10000.0
15000.0
20000.0
25000.0
30000.0
35000.0
40000.0
45000.0
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
KT
OE
C«ng NghiÖp N«ng NghiÖp
Giao th«ng vËn t¶i Dich vu th−¬ng m¹i
D©n dông
TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG CUỐI CÙNG GIAI ĐOẠN 1990-2007
I
T� l� tăng tr��nghàng năm (2001-2008):- Phát đi�n: 13.8%- Doanh thu đi�n: 14.4%- Đ�nh: 12.2%
27040
31137
36410
41275
46790
53647
68699
60533
75955
13.9%
15.2%
16.9%
13.4% 13.4%
14.7%
12.8%
13.5%
10.6%
0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
70000
80000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
10%
12%
14%
16%
18%
20%
22%
24%
26%
28%Generation-GWh
Growth Rates
�Tổng công suất đặt năm 2007: 13512 MW13512 MW
� 2008: 15763 MW15763 MW
�Nhu cầu đỉnh: 2008: 12636 MW12636 MW
SẢN XUẤT ĐIỆN
Unit: GWh Unit: MW
� Sản xuất điện năng
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Import
IPP/BOT
Diesel
Gas turbine (Oil/Gas)
Oil-fired
Coal thermal
Hydropower
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Import
IPP/BOT
Diesel
Gas turbine (Oil/Gas)
Oil-fired
Coal thermal
Hydropower
Tỷ lệ NLTT-2007
2.1% tổng công suất đặt:
�Gió: 0.009%
�Thủy điện nhỏ: 0.921%
�Năng lượng MT: 0.008%
�Điện sinh khối: 1.127%
RE Power, 2.1%
Coal thermal,
14.4%
Import, 4.1% Hydropower (Large-
Medium), 34.8%
Oil&Gas TPPs,
44.6%
Tỷ lệ tăng trưởng 2002000 0 –– 2007:2007: 11%11%
2001-2020 2021-2030 2031-2040 2041-2050
- PA cao 8.8% 5,4 % 4,5% 3,9%
-- PA PA cơcơ ssởở 8.2%8.2% 4,9 %4,9 % 4,2%4,2% 3,6%3,6%
- PA thấp 7.1% 4,6 % 4,1% 3,4%
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
KT
OE
PA cao
PA c¬ së
PA thÊp
PA cao 12174 21083 33074 47095 65415 84999 110447 137829 172000 208234 252100
PA c¬ së 12174 20191 31044 43241 58693 74671 95000 116555 143000 170672 203700
PA thÊp 12174 18391 27148 36101 47821 59968 75200 91856 112200 132638 156800
2000 2005 2010 2015 2020 2025 2030 2035 2040 2045 2050
NHU CẦU TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG THƯƠNG MẠI CUỐI CÙNG
II. CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN NLTT
1.1. Nhu cầu năng lượng tăng nhanh
• Năm 2030 nhu cầu NL tăng khoảng 4 lần so với hiện nay.
• Năm 2025 nhu cầu điện tăng 10 lần so với hiện nay
• Sau năm 2015 VN phải nhập khẩu than cho sản xuất điện
• VN hiện đang khẩu điện (2004: 39 triệu kWh2008: 3,22 tỷ kWh).
1. Những lý do phát triển NLTT
0
20
40
60
80
100
120
140
160
2005 2010 2015 2020 2030
Year
Mill
. TO
E
RE
Gas
Oil products
Electricity
Coal
4 lần
0
100,000
200,000
300,000
400,000
500,000
600,000
700,000
2005 2010 2015 2020 2025
Year
GW
h
10 lần
1. Những lý do phát triển NLTT
1.2. Nhu cầu phát triển các nguồn NL tái tạođộc lập phục vụ mục tiêu ĐKH nông thôn
1.3. Nhu cầu sử dụng nhiệt và các thiết bị NL tái tạo hộ gia đình:• Nhu cầu xây dựng và lắp đặt các thiết bị đun nước nóng
bằng NL mặt trời gia tăng mạnh mẽ.• Nhu cầu Xây dựng các hầm khí sinh học tại khu vực
nông thôn rất lớn
• Sự cần thiết và nhu cầu cấp bách cải tiến các bếp/lò đunsinh khối tại khu vực nông thôn và miền núi
1. Những lý do phát triển NLTT
1.4. Khả năng cung cấp các nguồn NL sơ cấpnội địa là có hạn:Tiềm năng thuỷ điện lớn cơ bản sẽ được khai thác hết
vào thập kỷ tới trong khi nguồn khí và than có giới hạn, VN sẽ sớm phải nhập khẩu than và trở thành nước nhập
khẩu NL.
1.5. Tạo cơ sở hạ tầng, bảo vệ môi trường vàphát triển bền vững:• Cơ hội việc làm; phát triển cơ sở hạ tầng địa phương. • Giảm chi phí tác động xấu đến môi trường.
• Tận dụng và tiết kiệm nguồn tài nguyên quốc gia. • Tạo nguồn thu bổ sung từ các dự án phát triển NLTT
tham gia cơ chế CDM
2. Hiện trạng và tiềm năng phát triển NLTT
TĐN: (<30MW)Tiềm năng: >4000 MW
Hiện khai thác: >300 MW
NL Sinh khốiTiềm năng: >800 MW
Hiện khai thác: 150 MW
Rác thảiTiềm năng: 350 MW
Hiện khai thác: 2.4 MWKhí sinh họcTiềm năng: >150 MW
Hiện khai thác: 2 MW
NL gióTiềm năng: 8% diện tích
Đã đo xác định: 1,800 MW
Hiện khai thác 1.25 MW
NL Mặt trờiTiềm năng: 4 -5kWh/m2/d
Hiện khai thác: 1.2 MW
Địa nhiệtTiềm Năng: 340 MW
Hiện có: 0 MW
3. Rào cản đối với phát triển NLTT• Công nghệ:
• Hiểu biết hạn chế về công nghệ NLTT
• Thiếu dịch vụ cung cấp thiết bị, vận hành & bảo dưỡng• Kinh tế và tài chính:
• Giá điện từ nguồn NLTT cao
• Giá điện chưa phản ảnh các chi phí kinh tế• Thiếu nguồn tài chính phù hợp
• Việc áp dụng cơ chế CDM tại VN chưa khuyến khích nhà đầu tư
• Cơ chế chính sách và tổ chức thực hiện:• Thiếu chính sách đủ mạnh, đồng bộ;
• Thiếu cơ chế khuyến khích hỗ trợ hiệu quả• Thiếu một cơ quan đầu mối tập trung để điều tiết hoạt động phát triển và sử dụng NLTT
• Về cơ sở dữ liệu cho quy hoạch và lập kế hoạch phát triển: chưa cập nhật, thiếu dữ liệu đáng tin cậy, chưa quy định rõ
chức năng thực hiện.
4. Quan điểm phát triển
• Ưu tiên và hỗ trợ phát triển và sử dụng các nguồn NLTT khả thi về kinh tế.
• Hỗ trợ phát triển nguồn NLTT cho điện khí hóa nông
thôn tại các vùng sâu, vùng xa, miền núi và hải đảo. • Hỗ trợ đầu tư phát triển một số loại hình công nghệ
NLTT hiện chưa khả thi về kinh tế trên cơ sở có chọn lọc nhằm đánh giá được khả năng khai thác để từng
bước hoàn thiện công nghệ, định hình thị trường vàphát triển nguồn lực.
• Phát triển NLTT phải thực hiện trên nguyên tắc kết
hợp giữa cơ chế thị trường và hỗ trợ của nhà nước một cách hiệu quả và minh bạch.
• Phát triển NLTT phải gắn với phát triển bền vững vềkinh tế, xã hội và môi trường.
5. Mục tiêu phát triển
• Tăng tỷ lệ năng lượng tái tạo trong tổng năng lượngthương mại sơ cấp là 5% vào năm 2025; tỷ lệ điện từNLTT trong tổng lượng điện sản xuất quốc gia năm2015 vào khoảng 3%; năm 2025 đạt 4%.
• Phát triển nguồn năng lượng tái tạo cho khu vực vùng
sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo nhằm đạt mục tiêu
điện khí hóa nông thôn Việt Nam là đến năm 2010 đạt 95% số hộ dân có điện, đến năm 2020 đạt 100% sốhộ dân có điện trên toàn quốc;
6. Kịch bản phát triển đề xuất
•
4.84.1Kịch bản 3
4.1%3.8%Kịch bản 2
3.8%3.1%Kịch bản 1
20252015Lựa chọn
0
1000
2000
3000
4000
5000
2005 2010 2015 2020 2025
Year
Capacity (MW)
Kịch bản 1 (giá kinh tế)
Kịch bản 2 (P/A cơ sở)
Kịch bản 3 (giá theo Feed-in tarif f)
Năm cơ sở
Phát triển điện tái tạo nối lưới
6. Kịch bản phát triển đề xuất
Phát triển điện tái tạo ngoài lưới đến 202097.997.497.295.994.392.7
89.884.9
82.077.875.1
62.2
72.8
94.093.792.390.787.4
83.581.077.4
73.069.7
62.561.3
50.7
40
50
60
70
80
90
100
110
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
(year)
(%)
Communes Household
6. Kịch bản phát triển đề xuất
Phát triển nhiệt từ nguồn NLTT
1,800,000 tấn (đáp ứng5% nhu cầu xăng dầu)
250,000 tấn (đápứng 1% nhu cầu
xăng dầu)
Nhiên liệu sinhhọc
4
4,000,000 hộ1,000,000 hộBếp cải tiến3
15,000,000 m35,000,000 m3Biogas2
9,100,000 m21,760,000 m2Đun nước nóngmặt trời
1
20252015
7. Giải pháp đề xuất
• Giải pháp về cơ chế chính sách: • Xây dựng khung chính sách pháp lý về khuyến khích,
hỗ trợ phát triển và sử dụng năng lượng tái tạo.
• Quy hoạch phát triển NL mới và tái tạo 2025• Nghị định Khuyến khích, hỗ trợ phát triển và sửdụng NLTT
• Giải pháp về hỗ trợ đầu tư và phát triển NLTT• Xây dựng cơ chế, chính sách hỗ trợ DA điện nối lướiVà các hệ thống điện độc lập từ nguồn NLTT
• Xây dựng cơ chế, chính sách hỗ trợ cho nghiên cứu,
phát triển và sử dụng năng lượng tái tạo cho các mụcđích phát nhiệt, sản xuất nhiên liệu sinh học;
• Xây dựng Quy hoạch phát triển và sử dụng NLTT cấpquốc gia và cấp địa phương
• Xây dựng Chương trình quốc gia về phát triển NLTT
7. Giải pháp đề xuất
• Giải pháp về phát triển nguồn nhân lực • Nâng cao năng lực quản lý phát triển nguồn NLTT tại các
cấp• Khuyến khích và hỗ trợ các trường kỹ thuật phát triển giáo
trình và giảng dạy các môn học mới liên quan tới NLTT
• Xây dựng kế hoạch hợp tác với các tổ chức quốc tế trong
phát triển nguồn nhân lực về NLTT.
• Giải pháp hỗ trợ hình thành thị trường công nghệ NLTT• Xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia về chất lượng thiết bịNLTT, tiêu chuẩn thiết kế và xây dựng.
• Khuyến khích và hỗ trợ các doanh nghiệp trong nước đầu
tư sản xuất máy móc và thiết bị NLTT.• Xây dựng các tiêu chuẩn về chất lượng, an toàn và độ tin
cậy cho các dịch vụ NLTT; các cơ chế thực hiện, kiểm tra
hiệu quả.
7. Giải pháp đề xuất
• Giải pháp tài chính và huy động nguồn vốn: • Huy động các tổ chức, thành phần kinh tế tham gia
đầu tư và hỗ trợ phát triển sử dụng năng lượng tái tạo. • Xem xét khả năng huy động tài chính để hỗ trợ phát
triển và sử dụng năng lượng tái tạo từ các nguồn:
• Phụ thu tiền điện• Thuế tài nguyên
• Phụ phí tiêu thụ sản phẩm xăng dầu• Trích từ lệ phí bán chứng chỉ giảm phát thải
• Hỗ trợ của các tổ chức quốc tế• Giải pháp về tổ chức:
• Thành lập Cơ quan quản lý nhà nước về NLTT
• Thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển NLTT
Thank you for your attention
Recommended