4
www.t-tech.vn CNC500 Model: 2014 CNC1000 Model: 2014 NO ELECTRICITY NO POLLUTION no gas NO FUEL LOØ ÑOÁT RAÙC BAÈNG KHÍ TÖÏ NHIEÂN

Lo dot rac thai sinh hoat (v3)

  • Upload
    lam-le

  • View
    153

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

www.t-tech.vn

CNC500Model: 2014

CNC1000Model: 2014

NO ELECTRICITY NO POLLUTIONno gasNO FUEL

LOØ ÑOÁT RAÙCBAÈNG KHÍ TÖÏ NHIEÂN

CNC500Model: 2014

CNC1000Model: 2014

TS. NGUYEÃN ÑÌNH TROÏNG

Mobile: 0913 203 898

Kích thước lò (WxHxL)

Công suất

Chiều cao và đường kính ống khói

Trọng lượng

Diện tích bãi tập kết rác

1800x2350x3861mm

Từ 200kg – 500kg/h

Cao 20,5m – đường kính D500

Khoảng 15 tấn

2 >300m

2350x2600x4884mm

Từ 400kg – 1.000kg/h

Cao 20,5m – đường kính D700

Khoảng 22 tấn

2>500m

Thông số kỹ thuật CNC500 CNC1000STT

1

2

3

4

5

6

7

3- Buồng đốt rác sơ cấp: V = 5,2m ; 3

- Buồng đốt tro sơ cấp: V = 1,2m ;

- Buồng đốt khí thứ cấp kép:3 3

V = 2,2m và 2,2m ;

3- Buồng đốt rác sơ cấp: V = 2,7m ;

3- Buồng đốt tro sơ cấp: V = 0,7m ;

- Buồng đốt khí thứ cấp kép:3 3

V = 1,1m và 1,1m ;

- Cửa chính đưa rác vào: 610x500mm;

- Cửa đốt tro lần 2: 720x250mm;

- Cửa lấy tro sơ cấp: 720x250mm;

- Cửa lấy tro thứ cấp: 720x250mm;

- Cửa chính đưa rác vào: 730x520mm;

- Cửa đốt tro lần 2: 720x250mm;

- Cửa lấy tro sơ cấp: 720x250mm;

- Cửa lấy tro thứ cấp: 720x250mm;

Buồng đốt: 4 buồng

Kích thước cửa lò

Bảng thông số kỹ thuật

TÍNH NĂNG ƯU VIỆT

LÒ ĐỐT RÁC BẰNG KHÍ TỰ NHIÊN CNC

1. Không dùng nhiên liệu đốt như dầu DO, điện năng, khí Gas, ….

2. Dự án đầu tư nhỏ, triển khai đơn giản hiệu quả ngay. Chi phí vận hành, bảo trì, bảo dưỡng thấp, xấp xỉ 100.000đ/tấn đến

120.000đ/tấn (trong khi các phương pháp xử lý rác khác có thể lên tới 380.000đ/tấn).

3. Kích thước và kiểu dáng được thiết kế khoa học, với đặc điểm nổi bật là có tới 4 buồng đốt rác.

Lò được thiết kế gồm 4 cửa chính và 12 cửa điều tiết khí tự nhiên (16 cửa đối với CNC1000).

4. Hệ thống lò được thiết kế khép kín, tường gạch chịu được nhiệt độ cao và có khung vỏ thép bảo vệ, đảm bảo an toàn cho

người vận hành và môi trường xung quanh.

5. Hệ thống cửa lấy khí đảm bảo khả năng đốt rác tối đa; hiệu chỉnh linh hoạt để phù hợp với nhiều loại rác khác nhau.

6. Tường chịu nhiệt gồm nhiều lớp: lớp cách nhiệt bằng bông gốm có khả năng chịu nhiệt lớn hơn 1260 độ C, các lớp gạch

Samot B có khả năng chịu nhiệt tới 1690 độ C, lớp khí tuần hoàn đối lưu hiệu quả và tận dụng được nhiệt lượng.

7. Lò có khả năng bức xạ nhiệt rất lớn, có thể đốt cháy bất cứ loại rác thải sinh hoạt nào.

8. Thể tích buồng đốt lớn hơn các lò hiện có trên thị trường.

9. Lò có thể đốt rác với tỷ lệ rác ẩm cao, tới 50% lượng rác ẩm, hoạt động liên tục 24/7 và trong 365 ngày/năm.

10. Khả năng ủ lò giữ nhiệt qua đêm mà không cần bất cứ sự chăm sóc hay tác động nào của con người.

11. Lò đốt kiệt rác với tỷ lệ tro rất thấp (khoảng 3% - 5% tùy thuộc loại rác), tro có thể được dùng để làm phân bón cho cây

trồng.

12. Khí thải ra không có mùi hôi, không thải ra nước thải, nên không tác động tới không khí và nguồn nước ngầm.

13. Khí thải thoát ra khỏi ống khói đảm bảo các tiêu chí về bảo vệ môi trường và có nhiệt độ thấp hơn 180 độ C, do đó không

thể tái tạo các chất độc hại, đảm bảo theo Quy chuẩn Việt Nam BVMTQCVN 30:2012/BTNMT.

14. Dễ dàng lắp đặt, vận hành và khai thác sử dụng: Thời gian lắp đặt khoảng 4h làm việc.

15. Sử dụng lao động địa phương, không cần có trình độ cao, vận hành đơn giản, dễ sử dụng.

16. Dễ dàng di chuyển đi nơi khác khi muốn thay đổi bãi tập kết rác cho phù hợp với quy hoạch của địa phương, với chi phí

rất thấp.

17. Diện tích đất dành cho dự án rất nhỏ so với một số giải pháp xử lý rác hiện nay, kể cả các dự án áp dụng giải pháp hiện

đại từ các nước phát triển G7.

18. Bảo hành 2 năm, bảo trì miễn phí tiền công 10 năm, tuổi thọ lò từ 10 đến 15 năm.

TS. NGUYEÃN ÑÌNH TROÏNG

Mobile: 0913 203 898

Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia Việt Nam về khí thải lò đốt chất thải Công nghiệp QCVN30:2012/BTNMT

TT Thông số ô nhiễm

Bụi tổng1

23

4567

8

9

10

Axit Clohydric, HCL

Cacbon monoxyt, CO

Lưu huỳnh dioxyt, SO 2

Đơn vịGiá trị tối đa cho phép

Nitơ oxyt NO (tính theo NO )x 2

Thủy ngân và hợp chất tính theo thủy ngân, AgCadmi và hợp chất tính theo Cadmi, CdChì và hợp chất tính theo chì, Pb

Tổng hydrocacbon, HC

Tổng các kim loai nặng khác (As, Sb, Ni, Co, Cu,Cr, Sn, Mn, TI, Zn) và hợp chất tương ứng

3mg/Nm 150A B

250

250

50 50

50

300

300

500 5000,50,2 0,16

1,2

1,2

0,2

1,5

1,8

100

1003

mg/Nm3mg/Nm3mg/Nm3mg/Nm3

mg/Nm3

mg/Nm3mg/Nm

3mg/Nm

3mg/Nm

TRỤ SỞ CHÍNH NHÀ MÁY T-TECH CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG CHI NHÁNH HCM

Add: Tầng 24, Tòa nhà Vinaconex 9,Phạm Hùng, TP. Hà NộiTel: 04 35533622 - Fax: 04 35533038Email: [email protected]: www.t-tech.vnHotline: 0913 203 898

Add: Lô CN4-6, KCN Thạch Thất - Quốc Oai, TP. Hà NộiTel: 04 33689255 - Fax: 04 33689256Email: [email protected]: www.t-tech.vnHotline: 04 3394 3678

Add: Số 161 Nguyễn Chánh, P. HòaKhánh Bắc, Q. Liên Chiểu, TP. Đà NẵngTel: 0511 3736566 - Fax: 0511 3736567Email: [email protected]: www.t-tech.vnHotline: 0129 512 5555

Add: Số 722 Lê Văn Khương, Khu Phố 7,P. Thới An, Q. 12, TP.HCMTel: 0862 569555 - Fax: 0862 518855Email: [email protected]: www.t-tech.vnHotline: 0983 203 898

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ T-TECH VIỆT NAM

Hotline: 0913 203 898 Hotline: 0983 203 898 Hotline: 0129 512 5555

Hệ thống Trụ sở và Chi nhánh

Hệ thống Bằng khen và Chứng nhận