2
Model: CNC-CN Đạt Quy chuẩn Việt Nam 30:2012/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường Made in Vietnam HỆ THỐNG LÒ ĐỐT RÁC BAO GỒM: TÍNH NĂNG ƯU VIỆT: 1. Công nghệ tối ưu: 2. Quy trình hoàn hảo: 3. Vật liệu sản xuất đặc biệt: 4. Chi phí vận hành thấp: 5. Dịch vụ hoàn hảo: 6 7. đốt rác CNC-CN được tích hợp nhiều nguyên lý khoa học gồm: Nguyên lý cách nhiệt và giữ nhiệt; Nguyên lý bức xạ nhiệt tối ưu để tăng nhiệt độ cho Lò đốt; Nguyên lý lưu chuyển dòng khí nóng đối lưu thông minh, giúp tận dụng được nhiệt thừa, bổ sung cho khả năng đốt rác, giúp cho Lò đốt đạt nhiệt độ cao, công suất lớn mà tiêu tốn ít nhiên liệu phụ trợ, tăng hiệu quả đầu tư. Lò đốt rác CNC-CN được thiết kế khoa học từ công đoạn: Cấp rác - Sấy rác - Đốt rác - Đốt tro - Đốt khí - Lưu khí - Tản nhiệt - Lọc bụi - Hấp thụ khí độc - Hấp phụ khí độc Dioxin/Furans, kim loại nặng, tạo nên một dây chuyền hoàn hảo, liên hoàn được tích hợp trong một hệ thống đồng bộ và tối ưu. Lò đốt rác CNC-CN được sử dụng nhiều vật liệu chuyên dụng, giúp cho Lò hoạt động hiệu quả và có độ bền cao. Hệ thống xử lý khí thải và ống khói được làm bằng INOX 304, chiều cao ống khói trên 20m, phù hợp với các quy định tại QCVN 30:2012/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Lò đốt rác CNC-CN được thiết kế thông minh, liên hoàn và tối ưu trong quá trình khai thác, sử dụng, do đó có chi phí vận hành rất thấp, tốn ít nhiên liệu. Lò đốt rác CNC-CN được Tập đoàn Công nghệ T-TECH Việt Nam nghiên cứu và chế tạo trong nước, hoàn toàn làm chủ công nghệ, dó đó khả năng bảo hành, bảo trì và nâng cấp luôn luôn được đáp ứng kịp thời, dịch vụ hoàn hảo và chi phí thấp. . Bảo hành miễn phí 2 năm, có bảo lãnh bảo hành của Ngân hàng BIDV. Bảo trì miễn phí tiền công 10 năm, tuổi thọ của Lò đốt rác trên 10 năm. - Lò chính có hai buồng đốt sơ cấp và thứ cấp, có thể tích đạt theo QCVN 30:2012/BTNMT. - Hệ thống phun dầu DO cho 2 buồng đốt sơ cấp và thứ cấp, để đốt kiệt rác và khí độc ở nhiệt độ cao. - Hệ thống làm nguội nhanh khí thải đầu ra, bằng vật liệu INOX304. - Hệ thống lọc bụi bằng cyclone tiêu chuẩn quốc tế, bằng vật liệuI NOX304. - Hệ thống hấp phụ khí độc Dioxin/Furans bằng than hoạt tính, bằng vật liệu INOX304. - Hệ thống quạt hút để luân chuyển dòng khí, đảm bảo tính chủ động hoàn toàn trong quá trình đốt rác. - Hệ thống tháp rửa axit và bụi nhỏ bằng sữa vôi, bằng vật liệu INOX304. - Hệ thống bơm dung dịch. - Ống khói cao trên 20m, đạt QCVN 30:2012/BTNMT. - Lò được thiết kế liên hoàn, đồng bộ, đạt công suất, đạt các tiêu chuẩn về xử lý khí thải theo QCVN 30:2012/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Lß ®èt r¸c th¶i c«ng nghiÖp CNC600CN CNC800CN CNC1000CN CNC2000CN CNC3000CN CNC5000CN CNC100CN CNC200CN CNC400CN Hotline: 091 320 3898

Model: CNC-CN Lo dot rac thai cong nghiep.pdf · nhiệt - Lọc bụi - Hấp thụ khí độc - Hấp phụ khí độc Dioxin/Furans, kim loại nặng, tạo nên một dây

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Model: CNC-CN

Đạt Quy chuẩn Việt Nam 30:2012/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Made in Vietnam

HỆ THỐNG LÒ ĐỐT RÁC BAO GỒM:

TÍNH NĂNG ƯU VIỆT:

1. Công nghệ tối ưu:

2. Quy trình hoàn hảo:

3. Vật liệu sản xuất đặc biệt:

4. Chi phí vận hành thấp:

5. Dịch vụ hoàn hảo:

6

7.

Lò đốt rác CNC-CN được tích hợp nhiều nguyên lý khoa học gồm: Nguyên lý cách nhiệt và giữ nhiệt; Nguyên lý bức xạ

nhiệt tối ưu để tăng nhiệt độ cho Lò đốt; Nguyên lý lưu chuyển dòng khí nóng đối lưu thông minh, giúp tận dụng được nhiệt thừa, bổ sung cho

khả năng đốt rác, giúp cho Lò đốt đạt nhiệt độ cao, công suất lớn mà tiêu tốn ít nhiên liệu phụ trợ, tăng hiệu quả đầu tư.

Lò đốt rác CNC-CN được thiết kế khoa học từ công đoạn: Cấp rác - Sấy rác - Đốt rác - Đốt tro - Đốt khí - Lưu khí - Tản

nhiệt - Lọc bụi - Hấp thụ khí độc - Hấp phụ khí độc Dioxin/Furans, kim loại nặng, tạo nên một dây chuyền hoàn hảo, liên hoàn được tích hợp

trong một hệ thống đồng bộ và tối ưu.

Lò đốt rác CNC-CN được sử dụng nhiều vật liệu chuyên dụng, giúp cho Lò hoạt động hiệu quả và có độ bền

cao. Hệ thống xử lý khí thải và ống khói được làm bằng INOX 304, chiều cao ống khói trên 20m, phù hợp với các quy định tại QCVN

30:2012/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Lò đốt rác CNC-CN được thiết kế thông minh, liên hoàn và tối ưu trong quá trình khai thác, sử dụng, do đó có chi

phí vận hành rất thấp, tốn ít nhiên liệu.

Lò đốt rác CNC-CN được Tập đoàn Công nghệ T-TECH Việt Nam nghiên cứu và chế tạo trong nước, hoàn toàn làm

chủ công nghệ, dó đó khả năng bảo hành, bảo trì và nâng cấp luôn luôn được đáp ứng kịp thời, dịch vụ hoàn hảo và chi phí thấp.

. Bảo hành miễn phí 2 năm, có bảo lãnh bảo hành của Ngân hàng BIDV.

Bảo trì miễn phí tiền công 10 năm, tuổi thọ của Lò đốt rác trên 10 năm.

- Lò chính có hai buồng đốt sơ cấp và thứ cấp, có thể tích đạt theo QCVN 30:2012/BTNMT.

- Hệ thống phun dầu DO cho 2 buồng đốt sơ cấp và thứ cấp, để đốt kiệt rác và khí độc ở nhiệt độ cao.

- Hệ thống làm nguội nhanh khí thải đầu ra, bằng vật liệu INOX304.

- Hệ thống lọc bụi bằng cyclone tiêu chuẩn quốc tế, bằng vật liệuI NOX304.

- Hệ thống hấp phụ khí độc Dioxin/Furans bằng than hoạt tính, bằng vật liệu INOX304.

- Hệ thống quạt hút để luân chuyển dòng khí, đảm bảo tính chủ động hoàn toàn trong quá trình đốt rác.

- Hệ thống tháp rửa axit và bụi nhỏ bằng sữa vôi, bằng vật liệu INOX304.

- Hệ thống bơm dung dịch.

- Ống khói cao trên 20m, đạt QCVN 30:2012/BTNMT.

- Lò được thiết kế liên hoàn, đồng bộ, đạt công suất, đạt các tiêu chuẩn về xử lý khí thải theo QCVN 30:2012/BTNMT của Bộ Tài

nguyên và Môi trường.

Lß ®èt r¸c th¶i c«ng nghiÖp

CNC600CN

CNC800CN

CNC1000CN

CNC2000CN

CNC3000CN

CNC5000CN

CNC100CN

CNC200CN

CNC400CN

Hotline: 091 320 3898

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

CNC1000CN

1000 kg/h

5000x3000x3500mm

~ 58 tấn

2000 kg/h

8000x3000x5000mm

~ 140 tấn

3000 kg/h

11000x3000x6000mm

~ 229 tấn

5000 kg/h

12000x5500x8000mm

~ 335 tấn

Công suất thiết kế

Model

Kích thước(D x R x C)

Ống khói

Trọng lượng

Thời gian lưu cháy

Phù hợp quy chuẩn 30:2012/BTNMTcủa BTNMT

30:2012/BTNMTcủa BTNMT

30:2012/BTNMTcủa BTNMT

30:2012/BTNMTcủa BTNMT

Thể tích buồngsơ cấp

Nhiệt độ buồngsơ cấp

Nhiệt độ buồngthứ cấp

Nhiệt độ khí thải ra

Lượng oxi dư

CNC2000CN CNC3000CN CNC5000CN

o≥650 C

≥16,0 3 m

≥2,2 giây ≥2,2 giây ≥2,2 giây ≥2,2 giây

≥40,0 3 m ≥66,0 3 m ≥125,0 3 m

o≥650 C o≥650 C o≥650 C

o≤180 C o≤180 C o≤180 C o≤180 C

6 ÷ 15% 6 ÷ 15% 6 ÷ 15% 6 ÷ 15%

TRỤ SỞ CHÍNH NHÀ MÁY T-TECH CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG CHI NHÁNH HCM

Add: Tầng 24, Tòa nhà Vinaconex 9,Phạm Hùng, TP. Hà NộiTel: 04.35533622 - Fax: 04.35533038Email: [email protected]: www.t-tech.vnHotline: 0913 203 898

Add: Lô CN4-6, KCN Thạch Thất - Quốc Oai, TP. Hà NộiTel: 04.33943678 - Fax: 04 33689256Email: [email protected]: www.t-tech.vnHotline: 0123.287.5555

Add: Số 161 Nguyễn Chánh, P. HòaKhánh Bắc, Q. Liên Chiểu, TP. Đà NẵngTel: 0511.3736566 - Fax: 0511.3736567Email: [email protected]: www.t-tech.vnHotline: 0976 704 888

Add: Số 722 Lê Văn Khương, Khu Phố 7,P. Thới An, Q. 12, TP.HCMTel: 08.62569555 - Fax: 08.62518855Email: [email protected]: www.t-tech.vnHotline: 0983 203 898

Chiều cao: ≥20,5 mĐường kính: 600 mm

Chiều cao: ≥20,5 mĐường kính: 800 mm

Chiều cao: ≥20,5 mĐường kính: 1000 mm

Chiều cao: ≥20,5 mĐường kính: 1200 mm

CNC100CN

100 kg/h

2500x1500x2100mm

~ 10 tấn

200 kg/h

2500x2200x2200mm

~ 15 tấn

400 kg/h

3500x2500x2500mm

~ 27 tấn

600 kg/h

4000x2500x3000mm

~ 34 tấn

800 kg/h

4000x3000x3200mm

~ 43 tấn

Công suất thiết kế

Model

Kích thước(D x R x C)

Ống khói

Trọng lượng

Thời gian lưu cháy

Suất tiêu thụnhiên liệu

Suất tiêu thụđiện năng

Suất tiêu thụđiện năng

Phù hợp quy chuẩn 30:2012/BTNMTcủa BTNMT

Băng tải và cấp rácbằng máy

Không Không Không Có Có

30:2012/BTNMTcủa BTNMT

30:2012/BTNMTcủa BTNMT

30:2012/BTNMTcủa BTNMT

30:2012/BTNMTcủa BTNMT

Thể tích buồngsơ cấp

Nhiệt độ buồngsơ cấp

Nhiệt độ buồngthứ cấp

Nhiệt độ khí thải ra

Lượng oxi dư

CNC800CNCNC200CN CNC400CN CNC600CN

o≥650 C

≥1,8 3m ≥3,2 3m ≥5,6 3m ≥8,4 3m ≥11,2 3m

≥2,2 giây≥2,2 giây≥2,2 giây≥2,2 giây≥2,2 giây

oTừ ≥1050 Cođến ≥1200 C

oTừ ≥1050 Cođến ≥1200 C

oTừ ≥1050 Cođến ≥1200 C

oTừ ≥1050 Cođến ≥1200 C

oTừ ≥1050 Cođến ≥1200 C

oTừ ≥1050 Cođến ≥1200 C

oTừ ≥1050 Cođến ≥1200 C

oTừ ≥1050 Cođến ≥1200 C

oTừ ≥1050 Cođến ≥1200 C

o≥650 C o≥650 C o≥650 C o≥650 C

o≤180 C o≤180 C o≤180 C o≤180 C o≤180 C

6 ÷ 15%

0,02 ÷ 0,1 lít/kg

0,02 ÷ 0,1 lít/kg

10 ÷ 20 kWh/tấn

10 ÷ 20 kWh/tấn

10 ÷ 20 kWh/tấn

10 ÷ 20 kWh/tấn

10 ÷ 20 kWh/tấn 10 ÷ 20 kWh/tấn

10 ÷ 20 kWh/tấn

10 ÷ 20 kWh/tấn

10 ÷ 20 kWh/tấn

0,02 ÷ 0,1 lít/kg

0,02 ÷ 0,1 lít/kg

0,02 ÷ 0,1 lít/kg

0,02 ÷ 0,1 lít/kg

0,02 ÷ 0,1 lít/kg 0,02 ÷ 0,1 lít/kg

0,02 ÷ 0,1 lít/kg

6 ÷ 15% 6 ÷ 15% 6 ÷ 15% 6 ÷ 15%

Chiều cao: ≥20,5 mĐường kính: 250 mm

Chiều cao: ≥20,5 mĐường kính: 300 mm

Chiều cao: ≥20,5 mĐường kính: 400 mm

Chiều cao: ≥20,5 mĐường kính: 500 mm

Chiều cao: ≥20,5 mĐường kính: 550 mm

Suất tiêu thụnhiên liệu

Băng tải và cấp rácbằng máy

Có Có CóCó