197
Tuần 01 Ngày soạn: 18/08/2013 Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức Tiết 1: 1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. 2. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Làm bài tập đầy đủ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV giới thiệu chương trình đại số 8. - Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán. - GV giới thiệu chương I. 3. Bài mới Hoạt động của Giáo viên và HS Nội dung kiến thức GV: Yêu cầu HS làm ?1. HS: thực hiện GV: đưa ra ví dụ SGK, yêu cầu HS lên bảng thực hiện, GV chữa. ? Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ? HS: Trả lời theo ý hiểu -> HS khác đọc quy tắc sgk. 1. Quy tắc. *) Ví dụ: 5x (3x 2 - 4x + 1) = 5x. 3x 2 - 5x. 4x + 5x. 1 = 15x 3 - 20x 2 + 5x. *) Quy tắc SGK. A(B + C) = A.B + A.C

Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Tuần 01 Ngày soạn: 18/08/2013Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức

Tiết 1: 1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.2. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ:- GV giới thiệu chương trình đại số 8.- Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.- GV giới thiệu chương I.3. Bài mới

Hoạt động của Giáo viên và HS Nội dung kiến thứcGV: Yêu cầu HS làm ?1.HS: thực hiệnGV: đưa ra ví dụ SGK, yêu cầu HS lên bảng thực hiện, GV chữa.

? Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ?HS: Trả lời theo ý hiểu -> HS khác đọc quy tắc sgk.GV :nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát A. (B + C) = A. B + A. C(A, B, C là các đơn thức).

Ví dụ: Làm tính nhân:

(- 2x3) (x2 + 5x - 2

1).

GV: hướng dẫn HS làm.GV: yêu cầu HS làm ?2.

GV: Có thể bỏ bớt bước trung gian.GV: Yêu cầu HS làm ?3. Nêu công thức tính diện tích hình

1. Quy tắc.*) Ví dụ: 5x (3x2 - 4x + 1) = 5x. 3x2 - 5x. 4x + 5x. 1 = 15x3 - 20x2 + 5x.

*) Quy tắc SGK.A(B + C) = A.B + A.C

2.áp dụngVí dụ:

(- 2x3) (x2 + 5x - 2

1)

= - 2x3. x2 + (- 2x3). 5x + (- 2x3). (-2

1)

= - 2x5 - 10x4 + x3.

?2:. (3x3y - 2

1x2 +

5

1xy)

=3x3y. 6xy3 + (-2

1x2). 6xy3 +

5

1

xy.6xy3

= 18x4y4 - 3x3y3 + 5

6x2y4.

Page 2: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

thang ? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y ?

- GV đưa đề bài sau lên bảng phụ: Bài giải sau đúng (Đ) hay sai (S).1) x (2x + 1) = 2x2 + 1.2) (y2x - 2xy) (- 3x2y) = 3x3y3 + 6x3y2.3) 3x2 (x - 4) = 3x3 - 12x2.

4) 4

3 x (4x - 8) = - 3x2 + 6x.

?3:

Sht =

2

2.)3()35( yyxx

= (8x + 3 + y). y = 8xy + 3y + y2.Với x = 3 m ; y = 2 m.S = 8. 3 . 2 + 3 . 2 + 22

= 48 + 6 + 4 = 58 m2.1) S2) S3) Đ

4) Đ.4. Củng cố - luyện tập:

? Tóm lại bài học hôm nay các em cần nắm nội dung kiến thức nào? Cần rèn luyện kĩ năng gì?HS:..........GV: Khẳng định lại

- Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK.

- GV gọi hai HS lên chữa bài.

- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.

- GV cho HS hoạt động nhóm bài 2, GV đưa đề bài lên bảng phụ.

Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải

Bài số 1:

a) x2 (5x3 - x - 2

1)

= 5x5 - x3 - 2

1x2.

b) (3xy - x2 + y). 3

2x2y

= 2x3y2 - 3

2x4y +

3

2x2y2.

Bài số 2:a) x(x - y)+y(x + y) tại x = - 6 y = 8= x2 - xy + xy + y2= x2 + y2

Thay x = - 6 và y = 8 vào biểu thức: (- 6)2 + 82 = 100.

b) x (x2 - y) - x2 (x + y) + y (x2 - x)

tại x = 2

1; y = - 100.

= x3 - xy - x3 - x2y + x2y - xy = - 2xy. Thay x =1/2 và y=-100 vào biểu thức:

- 2 . (2

1) . (- 100) = 100.

5. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kĩ năng nhân thành thạo,

trình bày theo hướng dẫn. Làm bài tập:3; 4 ; 5 ; 6 <5, 6 SGK>. 1 ; 2 ; 3 ; 4 <3 SBT>.

Tiết 2 Ngày soạn: 18/08/2013

Page 3: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨCI. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.2. Kĩ năng: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS khi thực hiện phép tính.II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát. Chữa bài tập 5 <6 SGK>.a) x (x - y) + y (x - y)b) xn - 1 (x + y) - y (xn - 1 + yn - 1 )HS2: Chữa bài tập 5 <3 SBT>.Tìm x biết: 2x (x - 5) - x (3 + 2x) = 26

3. Bài mớiHoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức

GV: Yêu cầu HS nghiên cứu VD sgk

GV: Nêu cách làm và giới thiệu đa thức tích.

? Vậy muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm như thế nào?HS: Phát biểuGV: Chốt lại-> 2 HS đọc lại quy tắc sgk. =>? Vận dụng quy tắc, các em hãy thực hiện ?1 sgk tr 7?HS: Thực hiện cá nhân

GV: Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK.- GV hướng dẫn HS đọc nhận xét tr.7 SGK.GV: Cho HS làm bài tập: (2x + 3) (x2 - 2x + 1).GV: cho nhận xét bài làm.GV nhấn mạnh : Các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn.

1. Quy tắc Ví dụ: (x - 2) . (6x2 - 5x + 1)= x. (6x2 - 5x + 1) - 2. (6x2 - 5x + 1)= 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2= 6x3 - 17x2 + 11x - 2.Quy tắc: sgk(A + B) . ( C + D) = AC + AD + BC + BD. ?1 sgk tr 7

(2

1xy - 1) . (x3 - 2x - 6)

= 2

1xy. (x3 - 2x - 6) - 1. (x3 - 2x - 6)

= 2

1x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6

Nhận xét : sgk.VD : (2x + 3) (x2 - 2x + 1)= 2x (x2 - 2x + 1) + 3 (x2 - 2x + 1)= 2x3 - 4x2 + 2x + 3x2 - 6x + 3= 2x3 - x2 - 4x + 3.

2. áp dụng: ?2sgk tr 7a) (x + 3) (x2 + 3x - 5)= x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5)= x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15

Page 4: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

GV: Yêu cầu HS làm ?2.- Phần a) làm theo hai cách.HS: Thực hiện cá nhân 2 HS lên bảng thực hiện theo hai cách.

GV: nhận xét bài làm của HS.

GV: Yêu cầu HS làm ? 3? Nêu công thức ính diện tích hình chữ nhật?HS: Phát biểu.HS: thực hiện cá nhân 1 HS lên bảng thực hiện

= x3 + 6x2 + 4x - 15.

b) (xy - 1)(xy + 5)= xy(xy + 5) - 1 (xy + 5)= x2y2 + 5xy - xy - 5= x2y2 + 4xy - 5.

?3 sgk tr 7.. Diện tích hình chữ nhật là:S = (2x + y)(2x - y)= 2x(2x - y) + y(2x - y)= 4x2 - y2.Với x = 2,5 m và y = 1 m. S = 4 . 2,5 2 - 12 = 4 . 6,25 - 1 = 24 m2.

4. Luyện tập củng cố:Bài 7 <8 SGK>: Yêu cầu HS hoạt động nhóm.Nhóm 1: phần a cách 1Nhóm 2: phần a cách 2Nhóm 3: Phần b cách 1.Nhóm 4: Phần b cách 2.

GV: Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày.Nhóm khác nhận xét chéo GV nhận xétGV lưu ý HS: Khi trình bày cách 2 cả hai đa thức phải được sắp xếp theo cùng một thứ tự

Bài 7 sgk tr 8.a) C1: (x2 - 2x + 1). (x - 1) = x2 (x - 1) - 2x (x - 1) + 1(x - 1) = x3 - x2 - 2x2 - 2x + x - 1 = x3 - 3x2 + 3x - 1.C2

b) C1:

(x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)

= x3(5 - x) - 2x2 (5 - x) + x(5 - x) - 1 (5 -

x)

= 5x3 - x4 - 10x2 + 2x3 + 5x - x2 - 5 + x

= - x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5.

C2

5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Nắm vững cách trình bày phép nhân đa thức cách 2. - Làm bài tập 6 , 7, 8 <4 SBT>. bài 8 <8 SGK>.

Page 5: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Tiết 3: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức HS được củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.2. Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Page 6: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

1. Ổn định:2. Kiểm tra: HS1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.- Chữa bài tập 8 <8 SGK>.

a) (x2y2 - 2

1xy + 2y). (x - 2y)

= x2y2 (x - 2y) - 2

1xy (x - 2y) + 2y(x - 2y) =......

HS2: Chữa bài tập 6 (a, b) <4 SBT>.

a) (5x - 2y) (x2 - xy + 1)

b) (x - 1) (x + 1) (x + 2) = (x2 + x - x - 1) (x + 2) = (x2 - 1) (x + 2)

= x3 + 2x2 - x + 2.

GV: nhận xét, cho điểm3. Bài mới:

Hoạt động của Thầy và trò Nội dung kiến thứcBài 10 <8 SGK>.- Yêu cầu HS trình bày câu a theo hai cách.- Yêu cầu 2 HS lên bảng.

Bài 11 < 8 SGK>.- Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến, ta làm thế nào ?Bổ sung: (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7).

Bài 10 sgk tr 8:a) C1:

(x2 - 2x + 3) (2

1x - 5)

= 2

1x3 - 5x2 - x2 + 10x +

2

3x - 1

= 2

1x3 - 6x2 +

2

23x - 15.

C2: x2 - 2x + 3

2

1x - 5

-5x2 + 10x - 15

+ 2

1x3 - x2 +

2

3x

2

1x3 - 6x2 +

2

23x - 15.

Bài 11 sgk tr 8:a) (x - 5) (2x + 3) - 2x (x - 3) + x + 7= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7= - 8.Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc giá

trị của biến.

b) (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7) = - 76.

Page 7: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Bài 12 <8 SGK>.- Yêu cầu HS trình bày, GV ghi lại. Bài tập 13 <9 SGK>.- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.HS cả lớp nhận xét và chữa bài.

Bài tập 14<9 SGK>.- Hãy viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp.- Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192.

Bài 12 sgk tr 8:

Giá trị của x GTrị của biểu thứcx = 0x = -15x = 15x = 0,15

-15 0 -30 -15,15

Bài 13 sgk tr 9:a) (12x - 5) (4x - 1)+ (3x - 7) (1 - 16x) = 81 48x2 - 12x - 20x + 5 + 3x - 48x2 - 7 + 112x = 81 83x - 2 = 81 83x = 83 x = 1.Bài 14 sgk tr 9.2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 . (n N).(2n + 2)(2n + 4) - 2n(2n + 2) = 1924n2 + 8n + 4n + 8 - 4n2 - 4n = 1928n + 8 = 1928 (n + 1) = 192n + 1 = 192 : 8 = 24 n = 23

I5. Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập 15 <9 SGK>. 8, 10 <4 SBT>.- Đọc trước bài "Hằng đẳng thức đáng nhớ".

Tiết 4: Ngày dạy:17 -9 - 2012

Những hằng đẳng thức đáng nhớI. MỤC TIÊU:*Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.2. Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.- Chữa bài tập 15 <9 SGK>.

a) ( 2

1x + y) (

2

1x + y) =

4

1x2 +

2

1xy +

2

1xy + y2 =

4

1x2 + xy + y2.

b) (x - 2

1y) (x -

2

1y) = x2 -

2

1xy -

2

1xy +

4

1y2 = x2 - xy +

4

1y2.

Page 8: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

3. Bài mới:Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

- GV ĐVĐ vào bài.- Yêu cầu HS làm ?1.- Gợi ý HS viết luỹ thừa dưới dạng tích rồi tính.- Với a > 0 ; b > 0: công thức này được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật.- GV giải thích bằng H1 SGV đã vẽ sẵn trên bảng phụ.

GV : Yêu cầu HS làm ?2.GV: chỉ vào biểu thức và phát biểu lại chính xác. áp dụng:a) Tính (a + 1)2. Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai.b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng.c) Tính nhanh: 512 ; 3012.- GV gợi ý: Tách 51 = 50 + 1 301 = 300 + 1.GV: Y/c HS tính (a - b)2 theo hai cách.C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b).C2: (a - b)2 = a + (-b)2.Hai HS lên bảng:GV: Ta có: (a - b)2 = a2 - 2ab + b2.Tương tự: (A - B) = A2 - 2A.B + B2.? Hãy phát biểu bằng lời? =>- So sánh hai hằng đẳng thức. áp dụng:Yêu cầu HS hoạt động nhóm b , c.Đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng.Các nhóm nhận xét chéo GV nhận xét.- Yêu cầu HS làm ?5.(a + b) (a - b) = a2 - ab + ab - b2 = a2 - b2

- Ta có: a2 - b2 = (a + b) (a - b).

1. Bình phương của một tổng ?1 sgk tr 9 (a + b)2 = (a + b) (a + b) = a2 + ab + ab + b2

= a2 + 2ab + b2.- Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta

cũng có:

?2 sgk tr 9: HS tự phát biểu áp dụng sgk tr 9 a) (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12 = a2 + 2a + 1.b) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2

c) 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2. 50 . 1 + 12

= 2500 + 100 + 1 = 2601.3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 + 12

= 90000 + 600 + 1= 90601. 2. Bình phương của một hiệu

?3 sgk tr 10.C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b) = a2 - ab - ab + b = a2 - 2ab + b2.C2: (a - b)2 = a + (-b)2

= a2 + 2a. (-b) + (-b)2 = a2 - 2ab + b2. ?4 sgk tr 10. áp dụng sgk tr 10.

a) (x - 2

1)2 = x2 - 2. x .

2

1 + (

2

1)2

= x2 - x + 4

1.

b) KQ: 4x2 – 12xy + 9y2

c) 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100 + 1= 10000 – 200 + 1 = 98013. Hiệu hai bình phương ?5 sgk tr 10.

TQ: A2 - B2 = (A + B) (A - B). ?6 sgk tr 10.*) áp dụng sgk tr 10

(A + B)2 = A2 + 2AB + B2

Page 9: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

GVlưu ý HS cần Phân biệt(A - B)2 và A2 - B2.- áp dụng.

- Yêu cầu HS làm ?7.- GV nhấn mạnh: bình phương của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau.

a) (x + 1) (x - 1) = x2 - 12 = x2 - 1.b) (x - 2y) (x + 2y) = x2 - (2y)2 = x2 - 4y2. c) 56 . 64 = (60 - 4) (60 + 4) = 602 - 42 = 3600 - 16 = 3584.*) ?7 sgk tr 11. Cả hai đều viết đúng.Vì x2 - 10x + 25 = 25 - 10x + x2.Sơn đã rút ra:(A - B)2 = (B - A)2.

4. Củng cố: GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập -> HS quan sát và trả lời.- Các phép biến đổi sau đúng hay sai:a) (x - y)2 = x2 - y2.b) (x + y)2 = x2 - 2xy + y2

c) x2 - y2 = (x - y)( x - y)d) ( x + y)2 = x2 + 2xy + y2

a) Saib)Saic)Said) Đúng

5. Hướng dẫn về nhà:- Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 hằng đẳng thức đã học, viết theo hai chiều (tích tổng).- Làm bài tập 16, 17, 18, 19, 20 <12 SGK> 11, 12 <4 SBT>.

Page 10: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Tiết 5: Ngày dạy:20-9-2012Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương.2. Kĩ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải bài toán.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định:2. Kiểm tra: .1. Phát biểu thành lời và viết công thức tổng quát 2 hằng đẳng thức (A + B)2 và (A - B)2.- Chữa bài tập 11 <4 SBT>a, (x + 2y)2 = x2 + 2. x . 2y + (2y)2 = x2 + 4xy + 4y2.b, (x - 3y) (x + 3y) = x2 - (3y)2 = x2 - 9y2.c, (5 - x)2 = 52 - 2. 5. x + x2 = 25 - 10x + x2..2. Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.- Chữa bài tập 18 <11 SGK>.a) x2 + 6xy + 9y2 = (x + 3y)2. b) x2 - 10xy + 25y2 = (x - 5y)2

Page 11: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

3. Bài mới:Hoạt động của Giáo viên Nội dung luyện tập

Bài 20 <12 SGK>.GV: treo bảng phụ ghi nội dung bài 20 -> HS quan sát thực hiện

- Bài 21 <12 SGK>.- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.

- Bài 17 <11 SGK>.- GV: (10a + 5)2 với a N là bình phương của một số có tận cùng là 5, với a là số chục của nó. VD: 252 = (2.10 + 5)2

- Nêu cách tính nhẩm bình phương một số có tận cùng là 5 ?252 = 625.Lấy 2 . (2 + 1) = 6 viết tiếp 25 vào sau số 6.- Tương tự 352 , 652 , 752.Bài 22 <12 SGK>.Tính nhanh:a) 1012; 1992; 47 . 53

HS hoạt động theo nhóm:

Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày, HS khác nhận xét.

Bài 23 <12 SGK>.- Để chứng minh một đẳng thức, ta làm thế nào ?- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.áp dụng tính: (a - b)2 biết a + b = 7 và a . b = 12.Có : (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab = 72 - 4.12 = 1.

Bài 20 sgk tr 12.Kết quả trên sai vì hai vế không bằng nhau.VD: (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2

Khác VT.

Bài 21 sgk tr 12:a) 9x2 - 6x + 1= (3x)2 - 2. 3x . 1 + 12

= (3x - 1)2.

b) (2x + 3y)2 + 2. (2x + 3y) + 1= (2x + 3y) + 1 2

= (2x + 3y + 1)2. Bài 17 sgk tr 11(10a + 5)2 = (10a)2 + 2. 10a . 5 + 52

= 100a2 + 100a + 25= 100a (a + 1) + 25.

352 = 1225652 = 4225.752 = 5625.

Bài 22 sgk tr 12:

a) 1012 = (100 + 1)2

= 1002 + 2. 100 + 1 = 10000 + 200 + 1 = 10201.

b) 1992 = (200 - 1)2 = 2002 - 2. 200 + 1 = 40 000 - 400 + 1 = 39601.

c) 47 . 53 = (50 - 3) (50 + 3) = 502 - 32 = 2500 - 9 = 2491. Bài 23 sgk tr 12:a) VP = (a - b)2 + 4ab = a2 - 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VT.b) VP = (a + b)2 - 4ab = a2 + 2ab + b2 - 4ab = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2 = VT.

Page 12: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

5. Hướng dẫn về nhà:

- Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đã học.- Làm bài tập 24, 25 (b, c) <12 SGK>. 13 , 14, 15 <4, 5 SBT>.

Tiết 6:Những hằng đẳng thức đáng nhớ (TT)Ngày dạy: -9-2012

I. MỤC TIÊU:

- HS nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.

- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.- Rèn tính cẩn thận cho HS.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:

Bài 15SBT/5: a chia 5 dư 4 a = 5n + 4 với n N. a2 = (5n + 4)2 = 25n2 + 2. 5n. 4 + 42 = 25n2 + 40n + 16 = 25n2 + 40n + 15 + 1 = 5 (5n + 8n + 3) + 1Vậy a2 chia cho 5 dư 1.

I 3. Bài mới

Hoạt động của Giáo viên và HS Nội dung

- Yêu cầu HS làm ?1.- GV gợi ý: Viết (a + b)2 dưới dạng khai triển rồi thực hiện phép nhân đa thức.

- GV: (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

- GV Yêu cầu HS phát biểu thành lời.

áp dụng: Tính:a) (x + 1)3.

4. Lập phương của một tổng?1. (a + b) (a + b)2

= (a + b) (a2 + 2ab + b2)= a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3

= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.Vậy: (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

Với A, B là các biểu thức tuỳ ý (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

Page 13: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- GV hướng dẫn HS làm: (x + 1)3. x3 + 3x2.1 + 3x.12 + 13

b) (2x + y)3.Nêu bt thứ nhất, bt thứ hai ?

- Yêu cầu HS tính (a - b)3 bằng hai cách: Nửa lớp tính: (a - b)3 = (a - b)2. (a - b) Nửa lớp tính: (a - b)3 = a+ (-b)3.Y/c 2 học sinh lên bảng t/h

GV: - Hai cách trên đều cho kết quả:(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3.

- Hãy phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một hiệu hai biểu thức thành lời.HS: ( lập phương của một hiệu bằng lập phương của BT thứ nhất - 3lần bình phương BT thứ nhất với BT thư hai........................)- So sánh biểu thức khai triển của hai hằng đẳng thức:(A + B)3 và (A - B)3 có nhận xét gì ?

áp dụng tính:

a) 3

3

1

x =

b) (x - 2y)3=- Cho biết biểu thức nào thứ nhất ? Biểu thức nào thứ hai ?Y/c 2 học sinh lên bảng thực hiện

b, (2x + y)3 = (2x)3 + 3. (2x)2. y + 3.2x.y2 + y3

= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3.5.Lập phương của một hiệuC1: (a - b)3 = (a - b)2. (a - b) = (a2 - 2ab + b2). (a - b) = a3 - a2b - 2a2b + 2ab2 + ab2 - b3

= a3 - 3a2b + 3ab2 - b3.

C2 : (a - b)3 = a+ (-b)3

= a3 + 3a2(-b) + 3a (-b)2 + (-b)3

= a3 - 3a2b + 3ab2 - b3.Vậy: (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3. Với A, B là các biểu thức.

(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3.

a) 3

3

1

x = x3-3.x2.

3

1 + 3.x.(

3

1)2 - (

3

1)3

= x3 - x2 + 3

1x -

27

1

b) (x - 2y)3

= x3 - 3. x2. 2y + 3. x. (2y)2 - (2y)3

= x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3.

4. Luyện tập - củng cố:- Yêu cầu HS làm bài 26.

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 29 <14>.

- Đề bài trên bảng phụ.

Bài 26:a) (2x2 + 3y)3

= 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3.

b) 3

32

1

x =

8

1x3 -

4

9x2 +

2

27x - 27.

- HS hoạt động nhóm bài tập 29.Kết quả: Nhân hậu

V.Hướng dẫn về nhà

Page 14: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Ôn tập 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, so sánh để gi nhớ.- Làm bài tập 27, 28 <14 SGK>. 16 <5 SBT>.

Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)

Ngày dạy: 1 - 10 - 2012I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương.

2. Kĩ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ:

- HS1: Viết hằng đẳng thức: (A + B)3 = (A - B)3 =So sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai triển.So sánh: Đều có 4 hạng tử (luỹ thừa của A giảm dần, luỹ thừa của B tăng dần). Dấu khác nhau.ở lập phương của một hiệu: + , - xen kẽ nhau.-- HS2: Chữa bài tập 28 (ab) <14 SGK>.a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6= x3 + 3.x2.4 + 3.x.42 + 43 = (x + 4)3 = (6 + 4)3 = 103 = 1000.b) x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 22= x3 - 3x2.2 + 3.x.22 - 23 = (x - 2)3 = (22 - 2)3 = 203 = 8 000.

3. Bài mới

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- Yêu cầu HS làm ?1.

- Từ đó ta có:a3 + b3 = (a + b) (a2 - ab + b2)GV giới thiệu: (A2 - AB + B2) : gọi là bình phương thiếu của một hiệu.? Hãy phát biểu bằng lời.HS: (Tổng hai lập phương bằng tích của tổng hai biểu thức với bình

6. Tổng hai lập phương?1. (a + b) (a2 - ab + b2)= a3 - a2b + ab2 + a2b - ab2 + b3

= a3 + b3.Vậy: a3 + b3 = (a + b) (a2 - ab + b2)Với A, B là hai biểu thứcA3 + B3 = (A + B) (A2 - AB + B2).

Page 15: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

phương thiếu của một hiệu)áp dụng: a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích. 27x3 + 1.b) Viết (x + 1) (x2 - x + 1) dưới dạng tổng.- Làm bài tập 30 (a).

- Lưu ý: Phân biệt (A + B)3 vớiA3 + B3.- Yêu cầu HS làm ?3. Ta có:a3 - b3 = (a - b) (a2 + ab + b2)GV giới thiệu (A2 + AB + B2 ): gọi là bình phương của một tổng.? Hãy phát biểu bằng lời.HS: (Hiệu hai lập phương bằng tích của hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu của một tổng)- áp dụng:a) Tính (x - 1) (x2 + x + 1)- Phát hiện dạng của các thừa số rồi biến đổi.b) Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích + 8x3 là ?

c) Đánh dấu vào ô có đáp số đúng vào tích: (x - 2) (x2 - 2x + 4)- Yêu cầu HS làm bài 30 (b) <16 SGK>.

a) x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2) (x2 - 2x + 4)27x3 + 1 = (3x)3 + 13

= (3x + 1) (9x2 - 3x + 1).

b) (x + 1) (x2 - x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1Bài 30:a) (x + 3) (x - 3x + 9) - (54 + x3 )= x3 + 33 - 54 - x3

= x3 + 27 - 54 - x3 = - 27.7. Hiệu hai lập phương?3. (a - b) (a2 + ab + b2)= a3 + a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3

= a3 - b3.Vậy: a3 - b3 = (a - b) (a2 + ab + b2)Với A, B là hai biểu thức A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2 )

a) (x - 1) (x2 + x + 1) = x3 - 13 = x3 -1.

b) = (2x)3 - y3

= (2x - y) (2x)2 + 2xy + y2 = (2x - y) (4x2 + 2xy + y2).c) vào ô : x3 + 8.Bài 30:b) (2x + y) (4x2 - 2xy + y2) - (2x - y) (4x2 + 2xy + y2)= (2x)3 + y3 - (2x)3 - y3= 8x3 + y3 - 8x3 + y3 = 2y3.

4. Luyện tập - củng cố:- Nhắc lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Bài 31 (a) <16 SGK>.

- áp dụng tính: a3 + b3

biết a. b = 6 và a + b = 5.

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 32 <16 SGK>.

Bài 31:a) a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b)= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b - 3ab2

= a3 + b3 = VT (đpcm)

a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b) = (-5)3 - 3. 6. (-5) = - 125 + 90 = - 35.Bài 32:a) (3x + y) (9x2 - 3xy + y2) = 27x3 + y3

b) (2x - 5) (4x2 + 10x + 25) = 8x3 - 125

5. Hướng dẫn về nhà:

Page 16: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Học thuộc lòng công thức và phát biểt thành lời 7 hđt đáng nhớ.- Làm bài tập 31(b); 33 , 36, 37 <16 SGK> và 17, 18 <5 SBT>.

Tiết 8: Ngày dạy: 4 – 10 - 2012Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.2. Kĩ năng: HS biết vận dụng khá thành thạo các HĐT đáng nhớ vào giải

toán. Hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A B)2 để xét giá trị của một số tam thức bậc hai.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS. thái độ say mê yêu thích môn học.II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:- HS1: Chữa bài 30 (b) <16 SGK>. Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng lời 7 hằng đẳng thức: A3 + B3 ; A3 - B3. HS2: Chữa bài tập 31 <17 SGK>.- GV nhận xét, cho điểm HS.

3. Bài mớiHoạt động của Giáo viên Nội dung

Bài 33 - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.

- Yêu cầu làm theo từng bước, tránh nhầm lẫn.

Bài 34.

Bài số 33 SGK/16:a) (2 + xy)2 = 22 + 2.2. xy + (xy)2

= 4 + 4xy + x2y2.

b) (5 - 3x)2 = 52 - 2.5.3x + (3x)2

= 25 - 30x + 9x2.

c) (5 - x2) (5 + x2) = 52 - 22x = 25 - x4.

d) (5x - 1)3 = (5x)3 - 3. (5x)2.1 + 3. 5x. 12 - 13

= 125x3 - 75x2 + 15x - 1.

e) (2x - y) (4x2 + 2xy + y2)= (2x)3 - y3 = 8x3 - y3.f) (x + 3) (x2 - 3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27Bàisố 34 SGK/ 16 :a) C1: (a + b)2 - (a - b)2

= (a2 + 2ab + b2) - (a2 - 2ab + b2)

Page 17: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Yêu cầu 2 HS lên bảng.

GV hướng dẫn học sinh làm

- c) Yêu cầu HS quan sát kĩ biểu thức để phát hiện ra hằng đẳng thức dạng:A2 - 2AB + B2.

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm: + Nửa lớp làm bài 35. + Nửa lớp làm bài 38.

- Yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.

Hướng dẫn xét một số dạng toán về

giá trị tam thức bậc haiBài 18 <5 SBT>. x2 - 6x + 10 > 0 với mọi x

- Làm thế nào để chứng minh được đa thức luôn dương với mọi x.

b) 4x - x2 - 5 < 0 với mọi x.- Làm thế nào để tách ra từ đa thức bình phương của một hiệu hoặc tổng ?

= a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2 = 4ab.C2: (a + b)2 - (a - b)2

= (a + b + a - b) (a + b - a + b)= 2a . 2b = 4ab.

b) (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3

=(a3+3a2b+3ab2+b3)-(a3 - 3a2b + 3ab2 - b3) - 2b3

= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 - 2b3 = 6a2b.c) (x + y + z)2 - 2(x + y + z) (x + y) + (x + y)2

= (x + y + z) - (x + y) 2= (x + y + z - x - y)2 = z2.Bài số 35 SGK/ 17:a) 342 + 662 + 68 . 66 = 342 + 2. 34. 66 + 662

= (34 + 66)2 = 1002 = 10 000.

b) 742 + 242 - 48 . 74= 742 - 2. 74. 24 + 242= (74 - 24)2 = 502 = 2500.Bài số 3 SGK/ 17:a)VT = (a - b)3 = - (b - a)3 = - (b - a)3 = VP.

b) VT = (- a - b)2 = - (a + b) 2 = (a + b)2 = VP.Bài số 18 SBT /5 VT = x2 - 6x + 10= x2 - 2. x . 3 + 32 + 1- Có: (x - 3)2 0 với x (x - 3)2 + 1 1 với x hayx2 - 6x + 10 > 0 với x.

b) 4x - x2 - 5= - (x2 - 4x + 5)= - (x2 - 2. x. 2 + 4 + 1)= - (x - 2)2 + 1Có (x - 2)2 với x- (x - 2)2 + 1 < 0 với mọi x.hay 4x - x2 - 5 < 0 với mọi x.

4. Củng cố: gv khắc sâu các bài tập đã chữa- y/c học sinh nhắc lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ

5. Hướng dẫn về nhà:- Thường xuyên ôn tập để thuộc lòng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.- Làm bài tập 19 (c) ; 20, 21 <5 SBT>.- Xem trước bài phân tích đa thức thành nhân tử Tiết 9: Ngày dạy: - 10 -2012

Page 18: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Phân tích đa thức thành nhân tửbằng phương pháp đặt nhân tử chung

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.2. Kỹ năng: Biết cách.tìm nhân tử chung và đặt nhân chung.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định: II: Bài cũ:

Hãy thực hiện phép nhân sau: ( )a b c áp dụng thực hiện phép nhân : 2x( x – 2) = I3. Bài mới

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1:

- Vậy thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?.- HS đọc khái niệm SGK.- GV: phân tích đa thức thành nhân tử còn gọi là phân tích đa thức thành thừa số.- Nhân tử chung của đa thức trên là gì?- HS: 2x- cho HS làm tiếp VD2.- Nhân tử chung trong VD này là 3x.- GV đưa ra cách tìm nhân tử chung với các đa thức có hệ số nguyên tr25 lên bảng phụ.-GV cho HS làm ?1.( GV đưa đầu bài lên bảng phụ)- GV hướng dẫn HS tìm nhân tử chung.- Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi 3 HS lên bảng làm.

- ở câu b,nếu dừng ở kết quả ( x-2y)(5x2- 15x) có được không?- Gv lưu ý HS đôi khi phải đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung.- Yêu cầu HS làm ?2.

1. Ví dụ- Ví dụ 1:Hãy viết 2x2 - 4x thành một tích của những đa thức.2x2 - 4x = 2x.x - 2x . 2 = 2x(x - 2)

- Khái niệm : SGK

Ví dụ 2:Phân tích đa thức 3x3 - 18 x2 + 27x thành nhân tử. 3x3 - 18 x2 + 27x= 3x.x2- 3x.6x+ 3x.9= 3x (x2- 6x + 9)=3x.(x-3)2

- Cách tìm : SGK. 2. áp dụng ?1. a) x2 - x = x. x - 1.x = x.(x - 1) b) 5x2 (x - 2y) - 15x(x - 2y) = ( x-2y)(5x2 - 15x) = (x-2y).5x(x - 3) = 5x.(x- 2y(x- 3) c) 3.(x- y) - 5x(y- x) = 3.(x - y) + 5x(x - y) = (x -y) (3+

Page 19: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

5x)?2. 3x2 - 6x = 0 3x( x- 2) =0 x= 0 hoặc x = 2

4. Củng cố: - luyện tập Yêu cầu HS làm bài 39 tr 19 SGKNửa lớp làm phần b, d Nửa lớp làm phần c,e

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.- Yêu cầu HS làm bài 40b

- GV đưa ra các câu hỏi củng cố- Thế nào phân tích đa thức thành nhân tử?HS: là viết đa thức thành tích của nhiều đa thức - Khi phân tích đa thức thành nhân tử phải đạt yêu cầu gì?HS: Đa thức tích phải triệt để ( không còn phân tích tiếp được nữa)

Bài số 39 SGK/19 b) x2 + 5x3 + x2y = x2( 2+ 5x + y)c) 14x2y - 21 xy2 + 28 x2 y2

= 7xy(2x - 3y + 4xy)d) 2x (y -1) - 2y(y-1) = 2(y- 1)(x-y)e) 10x(x - y) -8y(y -x) = 10x( x - y) + 8y(x -y)= (x -y)(10x + 8y) = 2(x- y)(5x + 4y)

Bài 40(b)x (x -1) - y(x- 1)= x(x- 1) + y(x- 1)= (x- 1)(x+ y)Thay x = 2001 và y =1999 vào biểu thức ta có:(2001 -1)(2001+ 1999)

= 8 000 000

V:Hướng dẫn về nhà

- Ôn lại bài theo các câu hỏi củng cố.- Làm bài tập 40a, 41b, 42 tr42 SGK.- Làm bài tập 22, 24 tr 5 SBT.- Đọc trước bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Tiết 10: Ngày dạy: - 10-2012 Phân tích đa thức thành nhân tử

bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

I. MỤC TIÊU:

Page 20: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

1. Kiến thức: HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.

2. Kỹ năng: Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.

3. Thái độ: Rèn ý thức học tập cho học sinh.II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:- GV yêu cầu 2 HS lên bảng- HS1 chữa bài 42 SGK- HS2 viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.- GV nhận xét cho điểm HS.và ĐVĐ vào bài mới.

I 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV đưa ra VD.- Bài này có dùng được phương pháp đặt nhân tủ chung không?Vì sao?- GV treo bảng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.- Có thể dùng hằng đẳng thức nào để biến đổi thành tích?- Yêu cầu HS biến đổi.- Yêu cầu HS nghiên cứu VD b và c trong SGK- Mỗi ví dụ đã sử dụng những hằng đẳng thức nào để phân tích?- GV hướng dẫn HS làm ?1

- GV yêu cầu HS làm tiếp ?2.

- GV đưu ra VD.- Để chứng minh đa thức chia hết cho 4 với mọi số nguyên n, cần làm thế nào?- HS làm bài vào vở một HS lên bảng

1:Ví dụ- Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 - 4x + 4 = x2 - 2.2x + 22

= (x- 2)2

- VD: SGK.

- ?1.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :a)x3+ 3x2 + 3x + 1 = (x+1)3

b) (x + y)2- 9x2

= (x+ y)2- (3x)2= (x+ y+3x)( x+y - 3x) = (4x + y)(y - 2x)- ?2. 1052 -25 =1052 - 52

= (105 - 5)(105+ 5) = 110.100= 110 0002. áp dụngVí dụ: Chứng minh rằng (2n+ 5)2- 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.Bài giải :(2n +5) - 25 = (2n + 5 )2 - 52

= (2n + 5 - 5 )(2n+ 5+5)

Page 21: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

làm. = 2n.(2n + 10) =4n(n+5)(2n+5)2 - 25 .4 n Z.

4. Củng cố: - Luyện tập

- GV yêu cầu HS làm bài 43 SGK.- Hai HS lên bảng chữa.- Lưu ý HS nhận xét đa thức có mấy hạng tử để lựa chọn hằng đẳng thức áp dụng cho phù hợp.- GV nhận xét, sủa chữ các thiếu sót của HS.

- GV cho hoạt động nhóm:Nhóm 1 bài 44b SGKNhóm 2 bài 44e SGKNhóm 3 bài 45a SGKNhóm 4 bài 45b SGK

Đại diện nhóm lên bảng trình bày, HS nhận xét, góp ý.

Bài 43 SGKa) x2+ 6x +9 = x2+ 2x.3 + 32

= (x+3)2

b) 10x - 25 -x2 = - (x2 - 10x + 25) = - (x2- 2.5.x + 5)2

= - (x - 5)2

Bài 44; 45 SGK.

V: Hướng dẫn về nhà

- Ôn lại bài, chú ý vận dụng hằng đẳng thức cho phù hợp.- Làm các bài tập: 44a,c,d tr20 SGK , 29; 30 tr 6 SBT.- Đọc trước bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.

Tiết 11 Ngày dạy: 15-10-2012Tiết 11: Phân tích đa thức thành nhân tử

bằng phương pháp nhóm các hạng tử.

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa

thức thành nhân tử.2. Kỹ năng: Có kỹ năng nhóm các hạng tử.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.

Page 22: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- HS: Làm bài tập đầy đủ.III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập mẫu và những điều lưu ý khi phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử.- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 8A 8B

2. Kiểm tra bài cũ: HS 1: Chữa bài 44c /20 SGK. c) (a+b)3 + (a-b)3

= (a3 + 3a2b + 3ab2 + b3) + (a3 - 3a2b+ 3ab2 - b3)= 2a3 + 6 ab2 = 2a ( a2 + 3b2)-Đã dùng hằng đẳng thức nào để làm bài tập trên?Còn cách nào khác không? -HS2 chữa bài 29b /6 SBT.872 + 732 - 272 - 132

= ( 872- 272) + (732- 132)= (87 - 27)(87 + 27) + (73- 13)(73 + 13)= 60.114 + 60.86 = 60.(144+ 96) = 60.200 = 12 000. - Yêu cầu các HS khác nhận xét bài của bạn.- GV nhận xét cho điểm HS và ĐVĐ vào bài mới.

I 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

-GV đưa ví dụ 1 lên bảng cho HS làm thử- Gợi ý: với ví dụ trên thì có sử dụng được hai phương pháp đã học không?- Trong 4 hạng tử những hạng tử nào có nhân tử chung? - Hãy nhóm các hạng tử có nhân tử chung đó và đặt nhân tử chung cho từng nhóm.-Nêu nhận xét? -Yêu cầu HS nêu cách khác .- GV lưu ý HS: Khi nhóm các hạng tử mà đặt dấu trừ trước dấu ngoặc thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.-Giới thiệu hai cách trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tủ bằng phương pháp nhóm hạng tử.

- GV: Khi nhóm các hạng tử phải nhóm thích hợp.

GV cho HS làm ?1.

1.Ví dụVí dụ 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2- 3x + xy - 3y = (x2 - 3x) + ( xy - 3y) = x(x- 3) + y(x- 3) = (x- 3)(x+y)

C2: x2 - 3x + xy -3x = (x2 + xy) + (-3x - 3y) = x(x+y) - 3(x+ y) = (x+ y)(x-3)Ví dụ 2:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 + 27x2 – x-27C1: = (x3 + 27x2 ) – (x+27) = x2 (x+27) - (x+27) = (x+27) (x2-1) = (x+27) (x+1)(x-1)C2: = (x3 – x) + (27x2 -27) = x(x2-1) + 27(x2 - 1) = (x2 - 1)(x+27)

Page 23: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Yêu cầu HS làm ?2.- Yêu cầu HS nêu ý kiến về các lời giải.- GVgọi 2 HS lên bảng phân tích tiếp.- GV đưa lên bảng phụ bài: Phân tích x2 +6x + 9 - y2 thành nhân tử. - Nếu ta nhóm thành các nhóm như sau:(x2 +6x) + (9- y2) có được không?

= (x+1)(x-1)(x+27)2.áp dụng?1. 15.64 + 25.100 + 46.15 + 60.100 = (15. 64 + 46 . 15) + (25.100+ 60.100) = 15.( 64+ 46) + 100.(25+ 60) = 15.100 + 100. 85 =100.(15+85) = 100.100 = 10 000x2 + 6x +9- y2 = (x2 + 6x + 9) - y2

= (x+3)2 - y2= ( x+3 -y) (x+3- y)

IV: Củng cố - luyện tâp- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.Nửa lớp làm bài 48b tr22 SGK.Nửa lớp làm bài 48c tr22 SGK.- GV lưu ý HS:+ Nếu tất cả các hạng tử của đa thức có thừa số chung thì nên đặt thừa số trước rồi mới nhóm.+ Khi nhóm, chú ý tới các hạng tử hợp thành hằng đẳng thức.- GV kiểm tra bài của một số nhóm.- Yêu cầu HS làm bài 49 TR 22 SGK- Yêu cầu một HS lên bảng.

Bài số 48 bc SGK/22b, 3x2 + 6xy + 3y2 - 3z2 = 3 (x2 + 2xy + y2 - z2)

= 3 2 2 22x xy y z = 3 ( x + y + z) ( x + y - z)c, x2 - 2xy + y2 - z2 + 2zt - t2

= (x- y - z + t) ( x - y + z - t)Bài số 49 SGK/22a, 300b, 7000

V: Hướng dẫn về nhà- Khi phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử cần nhóm thích hợp.- Ôn tập 3 phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học.- Làm bài 47, 48a, 49a, 50b tr 23 SGK.

Tiết 12 Ngày dạy: 18-10-2012

Luyện tập. I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức : Củng cố cho HS các cách phân tích đa thức thành nhân tử.2. Kỹ năng: Có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng ba phương

pháp đã học.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.

Page 24: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập sau:Phân tích thành nhân tử:a) x4 + 2 x3 + x2 = x2 (x2 + 2x + 1 ) = x2(x + 1 )2

b) x2 +5 x - 6 = x2 + 6x - x - 6 = x(x + 6) - (x + 6) = ( x + 6) (x - 1)- GV nhận xét cho điểm.

I3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

- Yêu cầu HS làm bài tập sau:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a)5x - 5y + a x- ayb)a3 - a2x - ay +xyc) xy(x+y) +yz (y+z) +x z(x+z) +2xyz- Yêu cầu cả lớp làm bài . Ba HS lên bảng giải.

- Các HS khác nhận xét, GV nhận xét chốt lại.

Bài 2:Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức:a)x2 - 2 xy - 4 z2 + y2 tại x= 6; y= -4 và z = 45;b) 3(x - 3)(x+7) + (x -4)2 + 48 tại x = 0,5.- Yêu cầu cả lớp làm bài , 2 HS lên bảng chữa bài.

Bài 3:Tìm x biết:a) 5x(x-1) = x - 1b) 2(x+5) - x2 - 5x = 0- Gv gợi ý biến các phương trình đã cho

Bài số 1:a) 5x - 5y + a x - ay = 5(x - y) + a(x - y) = (x - y)(5 + a)b) a3 - a2x - ay + xy = a2(a- x) - y(a - x) = (a - x)(a2 - y)c) )()()( zxxzxyzzyyzxyzyxxy = xy(x+y+z) + yz(x+y+z) + xz(x+z)= y(x+y+z) + yz(x+y+z) + xz(x+z)= (x+z) (xy+y2 +yz+xz)= (x+z)(x+y)(y+z)Bài số 2a)Có x2 - 2xy - 4 z2 +y2

= (x -y)2 - (2z)2

= (x - y - 2z )(x - y +2z) = (6 +4 - 2.45)(6+4 +2.45) = - 80. 100 = - 8000.b) 3(x -3) (x+7) + (x-4)2 + 48 = (2x +1)2 = (2.0,5 +1)2 = 4 Bài số 3:a) 5x(x - 1) = x - 1 5x(x - 1) - (x - 1) = 0 (x -1)(5x - 1) = 0 x - 1 = 0 hoặc 5x - 1 = 0

x = 1 hoặc x = 5

1

b) 2(x+5) - x(x+5) = 0

Page 25: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

về dạng phương trình tích: A. B = o A = 0 hoặc B = 0.

- GV yêu cầu HS làm bài 38 SBT tr 7.- GV hướng dẫn HS chứng minh.

(x +5)(2 - x) = 0 x+5 = 0 hoặc 2 - x = o x = -5 hoặc x = 2.

Bài số 4 (bài 38 tr7 SBT)Thay a3+ b3 = (a+b)3 - 3ab(a+b) và a+b = - c, ta được:a3+b3 +c3 = (a+b)3 - 3ab(a+b) + c3 = - c3 - 3 ab.( - c) + c3 = 3 abc.

V: Hướng dẫn về nhà

- Ôn tập ba phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học.- Làm bài tập : 30; 36 tr7 SBT.- Xem trước bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.

Tiết 13: Ngày dạy: 22-10-2012Phân tích đa thức thành nhân tử

bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức thành nhân tử.

2. Kỹ năng: Có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.3. Thái độ: Say sưa yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Page 26: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

I.ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:HS 1: Chữa bài 47c và bài 50b SGK tr22.HS 2: Chữa bài 50b SGK tr22.- Yêu cầu các HS khác theo dõi, nhận xét. GV nhận xét , cho điểm.

I 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

- GV đưa ra VD, yêu cầu HS suy nghĩ.- Có thể dùng phương pháp nào để phân tích?

- Như vậy ta đã dùng những phương pháp nào để phân tích?HS: Sử dụng pp đặt nhân tử chung, dùng HĐT- GV đưa ra VD 2.- ở đây ta dùng phương pháp nào để phân tích? Nêu cụ thể.HS: Nhóm hạng tử, dùng HĐT A2 - B2

- GV : Khi phải phân tích một đa thức thành nhân tử nên theo các bước sau:+ Đặt nhân tử chung nếu tất cả các hạng tử có nhân tử chung.+ Dùng hằng đẳng thức nếu có.+ Nhóm nhiều hạng tử( Thường mỗi nhóm có nhân tử chung, hoặc hđt) nếu cần thiết phải đặt dấu"-" trước ngoặc và đổi dấu các hạng tử.- Yêu cầu HS làm ?1.

- GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2a.

- Đại diện một nhóm lên trình bày bài làm, các nhóm khác kiểm tra kết quả của mình.

- GV đưa lên bảng phụ ?2b yêu cầu HS chỉ rõ trong các cách làm đó, bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử.

1. Ví dụVí dụ 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử:5x3 + 10 x2y + 5 xy2

= 5x(x2 + 2 xy + y2)= 5x(x+ y)2

Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 - 2 xy +y2 - 9= (x+y)2 - 32

= (x-y+3)(x -y-3)

?1.Phân tích đa thức sau thành nhân tủ: 2x3y - 2xy3 - 4xy2 - 2xy = 2xy(x2 - y2 - 2y - 1) = 2xy )122(2 yyx = 2xy(x - y - 1)( x+y+1)2. áp dụng?2a.x2 + 2x +1 - y2

= (x2 + 2x +1) - y2

= (x +1)2- y2

= (x+1+y)(x+1-y)= (94,5 +1 +4,5)(94,5+1-4,5)= 100. 91 =9100?2. Bạn Việt đã sử dụng nhũng phương pháp: Nhóm hạng tử, dùng HĐT, đặt

Page 27: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

nhân tử chung.4. Củng cố: - luyện tập

GV cho HS làm bài 51 tr 24 SGK Hs 1 làm phần a,b ; HS 2 làm phần c.

Bài 51a) x3 - 2x2 + x = x(x2- 2x +1) = x(x -1)2

b) 2x2 + 4x +2 - 2y2

= 2(x2+2x+1-y2

= 2(x+1+y)(x+1-y)c) 2xy - x2 - y2 +16 = 16 - (x2 - 2xy +y2) = 42 - (x-y)2

=42 - (x - y)2

= (4 -x + y)( 4+x - y)

V: Hướng dẫn về nhà- Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.- Làm bài 52, 54, 55 tr 24 SBT.- Bài 34 tr7 SGK- Nghiên cứu phương pháp tách hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử qua bài 53 SGK.

Tiết 14: Ngày dạy:25-10-2012Luyện tập

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: HS biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân

tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức thành nhân tử, Giới thiệu cho HS phương pháp tách hạng tử, thêm bớt hạng tử.

2. Kỹ năng: Có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, Hs giải thành thạo bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, có hứng thú với các bài tập toán..II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn gợi ý bài 53a tr24 SGK và các bước tách hạng tử.

- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ:- HS 1: Chữa bài 52 tr 24 SGK.(5n+2)2 - 4 = (5n+2)2 - 22

= (5n + 2 -2)(5n +2 +2) = 5n(5n +4)luôn luôn chia hết cho 5.- HS 2: Chữa bài 54 a,c SGK.a) x3 + 2x2y +xy2 - 9x

Page 28: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

= x(x2 +2xy +y2 - y) = x 22 )3()( yx

= x(x+y+3)(x+y-3)c)x4 - 2x2 = x2(x2-2) = x2(x+ 2 )(x- 2 )- Yêu cầu HS nhận xét.- GV: Khi phân tích đa thức thành nhân tử nên tiến hành như thế nào?

3. Bài mớiHoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

- Yêu cầu HS làm bài 55 a,bTìm x, biết .

a) x3 - 04

1x

b) (2x - 1)2 - (x +3)2 = 0

- Để tìm x làm thế nào?HS: Phân tích vế trái thành nhân tử - Yêu cầu hai HS lên bảng làm.

- Yêu cầu HS làm bài 56 tr 25 SGK.Tính nhanh các giá trị của đa thức

a, 2 1 1

2 16x x tại x = 49,75

b, x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 93 , y = 6- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.Nửa lớp làm câu a.Nửa lớp làm câu b.

Bài 53a SGK- Có thể phân tích đa thức này bằng phương pháp đã học không?- GV: Đây là một tam thúc bậc hai có dạng: a x2+bx+c với a = 1 ; b = -3 ; c = 2.- Lập tích ac = 1.2=2.- Xem 2 là tích của các cặp số nguyên nào.Tách -3x = -x - 2x.- Yêu cầu HS làm bài 53b+Lập tíc ac+ xét xem 6 là tích của những số nguyên nào?+ Trong các số đó , cặp nào có tổng

Bài số 55/25

a) x3 - 04

1x

x(x2- )4

1= 0

x

2

1

2

1xx = 0

x= 0 ; x= 2

1 ; x=

2

1 .

b) (2x - 1)2 - (x +3)2 = 0 )3()12( xx )3()12( xx = 0 (2x-1-x-3)(2x-1+x+3) = 0

(x-4)(3x+2) = 0 x = 4 ; x = 2

1

Bài số 56/25

a) 2

2 1 1 1

2 16 4x x x

thay x = 49,75 vào bt 2

1

4x

ta có

21

4x

= ( 49,75 + 1/4)2 = 502 = 2500

b) x2 - y2 - 2y - 1 = x2 - (y2 + 2y + 1) = x2 - (y + 1)2 = (x + y + 1)( x - y - 1)Thay x= 93 , y = 6 vào Bt (x + y + 1)( x - y - 1) ta có(93 + 6 + 1)(93 - 6 - 1) = 8600Bài số 53a/ 24a) x2-3x +2 = x2- x - 2x +2 = x(x-1) - 2(x-1) = (x-1) (x-2)

b) x2+5x + 6 = x2+2x+3x+6 = x(x+2) +3(x+2)

Page 29: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

bằng hệ số của b.- GV đưa ra tổng quát.a x2 + bx + c = a x2 + 1 2b x b x + c

Phải có : 1 2

1 2. .

b b b

b b a c

- GV yêu cầu HS làm bài 57d- Gợi ý: Để làm bài này ta phải dùng phương pháp thêm bớt hạng tử.

= (x+2) (x+3)

Bài số 57d /25d) x4+4 = (x2)2 + 4x +4 - 4x2

=(x2+2)2 - (2x)2

= (x2+2 - 2x) (x2+2 +2x) IV: Luyện tập - củng cố - Khắc sâu các dạng bài tập đã chữa, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử V: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.- Làm bài 57, 58 tr 25 SGK; bài 35, 36 SBT.- Ôn lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

Tiết 15 Ngày dạy: 29-10-2012 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.

HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.2. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên : Bảng phụ ghi nhận xét, quy tắc,bài tập.- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:

? Phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

- áp dụng tính: 54:52 ; 35

4

3:

4

3

x10 : x6 với x 0 ; x3: x3 với x

0

KQ: 54: 52 = 52 ; 235

4

3

4

3:

4

3

; x10 : x6 = x4(với x 0)

x3: x3 = 1 (với x 0)

Page 30: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.- GV nhận xét cho điểm.- GV đặt vấn đề vào bài mới: Chúng ta đã biết khi nào thì một số a chia hết cho một số b, vậy một đa thức A chia hết cho một đa thức B khi nào? Và muốn chia đơn thức cho đơn thức ta làm thế nào, chúng ta đi vào bài hôm nay.

3. Bài mớiHoạt động của GV và HS Nội dung

- Cho a, b Z ; b 0. Khi nào ta nói a chia hết cho b?- Tương tự, cho A và B là hai đa thức, B 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B khi nào?GV: A: Đa thức bị chia. B: Đa thức chia. Q: đa thức thương. - Kí hiệu: Q = A : B

hay : Q = B

A

- ở bài này ta xét trường hợp đơn giản nhất, đó là phép chia đơn thức cho đơn thức.- GV nhắc lại các công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số trong SGK.- Yêu cầu HS làm ?1.- Phép chia 20x5 : 12x có phải là phép chia hết không? Vì sao?

- GV nhấn mạnh: hệ số 3

5 không phải là

số nguyên, nhưng 3

5x4 là một đa thức nên

phép chia trên là phép chia hết.- Cho HS làm ?2.- Thực hiện phép chia này như thế nào?- Phép chia này có phải là phép chia hết không?- Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?- GV nhắc lại nhận xét tr 26 SGK.- Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm thế nào?- GV đưa bài tập sau lên bảng phụ:Trong các phép chia sau, phép chia nào chia hết? Giải thích.a) 2x3y4 : 5x2y4

b) 15xy3 : 3x2

- HS: Cho a, b Z; b 0. Nếu có số nguyên Q sao cho a = b . q thì ta nói a chia hết cho b.

Cho A và B là hai đa thức, B 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được đa thức Q sao cho: A = B.Q

1, Quy tắc ?1.x3 : x2 = x15x7 : 3x2 = 5x5

20x5 : 12x = 3

5x4

?2.a) 15x2y2 :5xy2 = 3x

b) 12xy3 : 9x2 = xy3

4

* Nhận xét: SGK/ 26.

* Quy tắc: SGK/26.

2. áp dụng?3.a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z

Page 31: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

HS: 2x3y4 : 5x2y4 là phép chia hết 15xy3 : 3x2 là phép chia không hết - Yêu cầu HS cả lớp làm ?3. Yêu cầu hai HS lên bảng.- Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải, 1 HS khác nhận xét bài làm trên bảng, GV chốt lại cách giải và cách trình bày.

b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = -3

4x3

Thay x = -3 vào P

P = - 3

4(-3)3 = -

3

4.(-27) = 36

4. Củng cố: - luyện tập- Cho HS làm bài 60.- Lưu ý HS: Luỹ thừa bậc chẵn của hai số đối nhau thì bằng nhau.- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 61.- Đại diện nhóm lên trình bày.- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.- HS nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.

Bài số 60 /27a, x10 : ( - x )8 = x10 : x8 = x2

b, (- x )5 : (- x )3 = ( - x)2 = x2

c, ( - y )5 : ( - y )4 = - y Bài số 61/27

a) 5x2y4 : 10x2y = 2

1y3

b) xyyxyx2

3

2

1:

4

3 2233

c) (-xy)10 : (-xy)5 = (-xy)5 = - x5y5

V: Hướng dẫn về nhà- Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.- Làm bài tập 59 SGK, 39, 40, 41 tr 7 SBT.

Tiết 16 Ngày dạy:1 – 11 - 2012CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS cần nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức. HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.

2. Kỹ năng: HS vận dụng tốt các quy tắc trên vào giải toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toánII. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:Câu 1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết)?Thực hiện phép tính: 18x2y5 : 3 xy2 Câu 2: Thực hiện phép tính

a, 15x2y2 : 3 xy2

Page 32: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

b, 7xy3 : 3 xy2 c, 4x3y2 : 3 xy2

3. Bài mới

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- Yêu cầu HS thực hiện ?1. - Yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện.

GV giới thiệu đa thức 2x2- 3xy + 3

5 là

thương của phép chia đa thức (6x3 y2 - 9x2y3 + 5xy2) : 3 xy2 - Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào?- Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức cần có điều kiện gì?HS: Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức - Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK. - Yêu cầu HS đọc VD SGK.- GV lưu ý HS: Trong thực hành ta có thể bỏ bớt bước trung gian.VD: (30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3 = 6x2 - 5 - 3/5 x2y

- Yêu cầu HS thực hiện ?2.Gv: đưa đề bài lên bảng phụ Gợi ý: Em hãy thực hiện phép chia theo quy tắc đã học ? Vậy bạn Hoa giải sai hay đúng - Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài áp dụng quy tắc, ta còn có thể làm thế nào?HS: Có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số

1, Quy tắc?1.(6x3 y2 - 9x2y3 + 5xy2) : 3 xy2 = (6x3y2 : 3xy2) + (- 9x2y3 : 3xy2) + (5xy2 : 3xy2)

= 2x2- 3xy + 3

5

* Quy tắc : SGK.* VD: SGK.

* Chú ý: trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số bước trung gian

2, áp dụng?2.(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)= - x2 + 2y2 - 3x3y Bạn Hoa giải đúng.b) (20x4y- 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y

= 4x2 - 5y - 5

3

4. Củng cố: - luyện tập

Bài 1: Điền đúng (Đ) sai ( S)Cho A = 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2

C = 15x y2 + 17xy3 +18y2

Page 33: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

D = 6y2

Bài tập: Tìm n để mỗi phép chia sau là phép chia hết ( n là số tự nhiên) a, ( 5x3 - 7x2 + x) : 3xn b, ( 13x4y3 - 5x3y3 + 6x2y2) : 5xnyn Nhận xét: Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu bậc của mỗi biến trong B không lớn hơn bậc thấp nhất của biến đó trong A Do đó ta có a, n = 1, n = 0b, n = 0, n = 1, n = 3

V: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.- Làm bài 44,45,46 tr 8 SBT- Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ.

Tiết 17 Ngày dạy: 5-11-2012CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: HS hiểu được thế nào là phép chia hết phép chia có dư.

HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.2. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.3. Thái độ: Rèn ý thức học tập cho HS, tính cẩn thận khi làm toán.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:II: Bài cũ: I3. Bài mới

Hoạt động của Giáo viên và HS Nội dung

Page 34: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Gv yêu cầu HS thực hiện phép chia: 962 26

- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trình bày miệng, GV ghi lại các bước.

- Yêu cầu HS thực hiện ví dụ sau: GV ghi VD lên bảng, hướng dẫn HS đặt phép chia.GV: Ta nhận thấy đa thức bị chia và đa thức chia đã được sắp xếp theo cùng một thứ tự ( luỹ thừa giảm dần của biến)GV hướng dẫn chia: chia hạng tử có bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử có bậc cao nhất của đa thức chia......

- Phép chia trên có số dư bằng 0 nên là phép chia hết.- Yêu cầu HS làm?.- GV hướng dẫn HS tiến hành nhân hai đa thức đã sắp xếp. Một HS lên bảng trình bày.

- Hãy nhận xét kết quả của phép nhân?HS: Kết quả của phép nhân đúng bằng đa thức bị chia

Cho học sinh làm bài tập 67 SGK/31Nửa lớp làm câu aNửa lớp làm câu bHai học sinh lên bảng thực hiệnGV: yêu cầu học sinh nhận xét bài làm trên bảng, nói rõ cách làm từng bước cụ thể Lưu ý: các hạng tử đồng dạng phải xếp cùng một cột

- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 +1)- Nhận xét gì về đa thức bị chia?HS: Đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhấtGV: Vì đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất nên khi đặt phép tính cần để trống ô

1. Phép chia hết 962 26

78 37 182

182 0

Ví dụ:(2x4 - 13x3 + 15x2+ 11x - 3) : (x2 - 4x - 3)

2x4-13x3+15x2+11x-3- x2-4x-32x4-8x3-6x2 -5x3+21x2+11x-3 - 2x2-5x+1 -5x3+20x2+15x x2-4x-3 - x2-4x-3 0

? (2x2-5x+1). (x2-4x-3) = 2x4 - 13x3 + 15x2+ 11x - 3Bài số 67/31a, (x3 - x2 - 7x + 3): ( x – 3)

b, (2x4 - 3x3 - 3x2 + 6x – 2): ( x2 - 2 )

2. Phép chia có dư*Ví dụ: 5x3 - 3x2 +7 - x2 + 1 5x3 + 5x 5x - 3 - 3x2 - 5x +7 - - 3x2 - 3 - 5x + 10

( 5x3 - 3x2 + 7) = (x2 + 1)(5x - 3)+ 5x + 10

* Chú ý: SGK.

Page 35: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

4. Củng cố: - Luyện tậpBài 69 SGK/31- Để tìm đa thức dư ta phải làm gì?- Hãy thực hiện phép chia theo nhóm.- Viết đa thức bị chia A dưới dạng: A = BQ + R.Bài 68 SGK/31- áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia.- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm.

Bài 69: 3x4 + x3 + 6x - 5= (x2 +1) (3x2 + x - 3) +5x - 2Bài 68a) (x2 + 2xy + y2 : (x + y) = (x + y)2 : (x+ y)= (x + y)b) (125x3 + 1) : (5x + 1) = (5x + 1) ( 25x2 - 5x + 1) : (5x + 1) = 25x2 - 5x + 1c) (x2 - 2xy - y2) = (y - x)2 : (y - x) = y - x.

V: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các bước của "Thuật toán" chia đa thức một biến đã sắp xếp. Biết viết đa thức bị chia A dưới dạng A = BQ + R.- Làm bài 48, 49, 50 tr 8 SBT. Tiết 18 Ngày dạy: 8 -11-2012

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thúc.2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp

xếp.3. Thái độ: Rèn ý thức học tập cho HS.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ:- GV: Bảng phụ, phấn màu.- HS: Làm bài tập đầy đủ.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:- HS1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.- Chữa bài 70 tr 32 SGK.- HS2: Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết.- Chữa bài 48c tr8 SBT.- GV nhận xét cho điểm.

I 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung

- Bài 49 a, b SBT. Bài số 49SBT/ 8

Page 36: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- GV lưu ý HS phải sắp xếp cả đa thức bị chia và đa thức chia theo luỹ thừa giảm dần của x rồi mới thực hiện phép chia.

- Bài 50 tr 8 SBT.- Để tìm được thương Q và dư R ta phải làm gì?- Yêu cầu HS lên bảng làm.

- Bài 71 SGK.- Yêu cầu HS trả lời miệng.

- Bài 73 SGK.- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.- Gợi ý các nhóm phân tích đa thức đa thức bị chia thành nhân tử.

- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày.

a)x4 -6x3 +12x2 -14x+3 x2 - 4x +1x4- 4x3 + x2 x2 - 2x +3 - 2x3 +11x2-14x+3 -2x3 + 8x2- 2x 3x2 - 12x +3 3x2 - 12x +3 0b) x5-3x4+5x3-x2+3x - 5 x2 - 3x + 5 x5-3x4+5x3 x3 - 1 -x2 +3x - 5 -x2 + 3x - 5 0

Bài số 50 SBT/8.

x4 - 2x3 + x2 +13 x - 11 x2 - 2x + 3x4 - 2x3 + 3x2 x2 - 2 - 2x2 + 13x -11 - 2x2 + 4 x - 6 9x - 5

Bài số 71SGK/32a) Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B.b) A = x2 - 2x + 1 = (1 - x)2

B = 1 - xVậy đa thức A chia hết cho đa thức B.

Bài số 73 SGK/32.a) (94x2 - 9y2) : (2x - 3y) = ( 2x - 3y) (2x + 3y) : (2x - 3y) = 2x +3y)b) (27x3 - 1) : (3x - 1) = (3x - 1) (9x2 +3x +1) : (3x - 1) = 9x2 + 3x + 1c) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x +1)= (2x +1) (4x2 - 2x + 1) : (4x2 - 2x + 1)= 2x +1d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y) = (x+ y) (x - 3) : (x +y) = x - 3.

Page 37: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

4. Củng cố: - Khắc sâu các bài tập đã chữa - Nắm vững các bước của "Thuật toán" chia đa thức một biến đã sắp xếp. Biết viết đa thức bị chia A dưới dạng A = BQ + R.

V: Hướng dẫn về nhà - Yêu cầu HS làm 5 câu hỏi ôn tập chương I SGK.- Làm bài 75, 76, 77, 78 tr 80 SGK.- Ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

Tiết 19: Ngày dạy: 12-11-2012 ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức trong chương I.2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I3. Thái độ: Rèn ý thức học tập cho HS.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp ôn tập)

I 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung

Hãy nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ? Nhân đa thức với đa thức ?

áp dụng thực hiện phép nhân sau :Bài số 75 SGK/33? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức

Bài số 76SGK/33? Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức

1. Ôn tập nhân đơn, đa thức

Bài 75a) 5x2 . (3x2 - 7x +2) = 15x4 - 35x3 + 10x2

b) 3

2xy(2x2 y - 3xy +y2)

= 3

4 x3y2 - 2x2y2 +

3

2xy3

Bài 76a) (2x2 - 3x) . (5x2 - 2x +1) = 2x2(5x2 - 2x +1) - 3x(5x2 - 2x +1) = 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x

Page 38: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở.- Yêu cầu HS phát biểu thành lời.

Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ -GV gọi một học sinh lên bảng thực hiệnBài số 77 SGK/33- Yêu cầu HS làm bài 78 SGK. Yêu cầu 2 HS lên bảng.

b) (x - 2y) .(3xy +5x2 +x) = x(3xy + 5y2 +x) - 2y(3xy+5y2 + x) = 3x2y +5xy2 +x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy = 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy2. Ôn tập về HĐT đáng nhớ và

phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 77a) M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4M = (x - 2y)2 = (18 - 2. 4)2 = 102 = 100b) N = 8x3 - 12 x2 y + 6xy2 - y3 tại x = 6, y = - 8N = (2x)3 - 3. (2x)2y + 3. 2x .y2 = y3

= (2x - y)3= (2.6 + 8)2 = 203 = 8000

V: Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương. Xem lại các bài đã chữa.- Làm bài tập 79,80,81,82,83 SGK

Page 39: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Tiết 20: Ngày dạy: 15-11-2012 ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức trong chương I.2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I3. Thái độ: Rèn ý thức học tập cho HS.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp ôn tập)3. Bài mới

Hoạt động của GV và HS Nội dung

Có những cách nào để phân tích đa thức thành nhân tử?

Bài số 79 SGK/33

Bài số 81 SGK/33

- GV gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào.

2. Ôn tập về HĐT đáng nhớ vàphân tích đa thức thành nhân tử

Bài 79a) x2 - 4 +(x-2)2 = (x -2) (x + 2) + (x - 2)2

= (x - 2) (x +2 + x - 2) = 2x (x - 2)b) x3 - 2x2 + x - xy2

= x (x2 - 2x +1 - y2) = x (x - 1)2 - y2) = x (x - 1 - y) (x - 1 +y)c) x3 - 4x2 - 12x + 27 = (x3 + 33) - 4x (x +3) = (x +3) (x2 - 3x +9) - 4x (x +3) = (x + 3) (x2 - 3x + 9 - 4x) = (x + 3) (x2 - 7x + 9)Bài 81

a) 3

2x.(x2 - 4) = 0

3

2 x (x - 2) (x+2) = 0

x = 0; x = 2; x = - 2b) (x+2)2 - (x - 2) (x+2) = 0 (x + 2) (x +2) - (x - 2) = 0 (x +2) (x +2 - x +2) = 0 4 (x + 2) = 0 (x +2) = 0 x = - 2

Page 40: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Bài số 80SGK/ 33 SGK- Yêu cầu ba HS lên bảng làm- Các phép chia trên có phải là phép chia hết không? - Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Cho VD.- Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?Bài số 82 / 33 SGK.- Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức?- Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức?

- Hãy biến đổi vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu.

c) x + 2 2 x2 + 2x3= 0 x(1 + 2 2 x + 2x2) = 0 x (1 + 2 x)2 = 0 x = 0; 1 + 2 x = 0

x = - 2

1

3.Ôn tập về chia đa thứcBài 80.a)( 6x3 - 7x2 - x + 2 ) : (2x + 1)= 3x2 - 5x + 2b) (x4 - x3 + x2 + 3x) : (2x + 1)= x2 +x c) (x2 - y2 + 6x + 9) : (x +y + 3) = (x + 3)2 - y2 : (x + y +3) = (x + 3 + y) (x + 3 - y) : (x +y +3)= x+ 3 – yBài 82Ta có: (x - y)2 0 với mọi x, y(x - y)2 > 0 với mọi x, yhay x2 - 2xy + y2 > 0 với mọi x, yb) Ta có: x - x2 - 1 = - (x2 - x - 1)

= -

4

3

4

1

2

122 xx = -

4

3

2

12

x

Có 04

3

2

12

x với mọi x

- 04

3

2

12

x với mọi x.

hay x - x2 - 1 < 0

IV- Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại các bài tập đã làm , chuẩn bị cho tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết

Page 41: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Tiết 21: Ngày dạy: -11-2012KIỂM TRA CHƯƠNG I

A: Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra sự nắm kiến thức của học sinh về nhân chia đơn đa

thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa

thức thành nhân tử, tìm x, nhân chia đơn đa thức 3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra

B: Chuẩn bị của GV và HSGv: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án - biểu điểm HS: Ôn tập kỹ kiến thức chương IC: Tiến trình dạy học

1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:Ma trận đề kiểm tra

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thụng hiểuVận dụng

TổngCấp độ thấp Cấp độ cao

TNKQ

TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Hằng đẳng thức

Nhận dạng được hằng đẳng thức

Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức

Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh

Số cõu 1(c1) 1(c2) 1(c3) 3

Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 đ

Tỉ lệ % 5 % 5 % 5 % 15%

2. Phân tích đa thức thành nhân tử

PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản

Biết vận dụng cỏc phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán

Dùng phương pháp tách hạng tử để tỡm x

Số cõu 1(1a) 3(1b;2a;3 1(2b) 5

Số điểm 1,0 3,5 1,0 5,5 đ

Tỉ lệ % 10 % 3,5 % 10 % 55 %

3. Chia đa thức

Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B

Thực hiện phép chia đa thức đơn giản

Thực hiện phép chia đa thức một biến đó sắp xếp

Page 42: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Số cõu 1(c4) 2(c5;6) 1(c4) 4

Số điểm 0,5 1,0 1,5 3,0 đ

Tỉ lệ % 5 % 10 % 15 % 30 %

Tổng số cõu 2 3 1 1 4 1 12

Tổng số điểm

1,0 1,5 1,0 0,5 5 1,0 10 đ

Tỉ lệ %10 % 15% 10 % 5 % 50 % 10 % 100 %

Cõu hỏi theo ma trận

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hóy khoanh trũn ý đúng nhất.Cõu 1: (x – y)2 bằng:A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2

Cõu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 Cõu 3: Giỏ trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2Cõu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2

Cõu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng:A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4 Cõu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 D) (3x + 2)2

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + 2x2 + x b) xy + y2 – x – y

Bài 2: (2 điểm) Tỡm x, biết:a) 3x3 – 12x = 0b) 2x2 – x – 6 = 0

Bài 3: (1,5 điểm ) Tính giá trị của đa thức:x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30.

Bài 4: (1,5 điểm ) Tỡm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho x + 2.

3 Đáp án và biểu điểm

I/ Trắc nghiệm:

Page 43: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Cõu 1 2 3 4 5 6

Đáp án B D A C B C

II/ Tự luận:

Bài í Nội Dung Điểm

1 2đ

1.a x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1 = x(x + 1)2

0.5đ0.5đ

1.b

xy + y2 – x – y = y(x + y) – (x + y)

= (x + y)(y – 1)

0.5đ

0.5đ2 2đ

2.a 3x3 -12x = 0 3x(x2 – 4) = 0 3x(x – 2)(x + 2) = 0

3x 0 x 0

x 2 0 x 2

x 2 0 x 2

0.25đ

0.5đ0.25đ

2.b 2x2 – x – 6 = 0 2x(x – 2) + (3(x – 2) = 0 (x – 2)(2x + 3) = 0

x 2

x 2 03

2x 3 0 x2

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

3 1.5đ

x2 – 2xy – 9z2 + y2 = (x2 – 2xy + y) – 9z2

= (x – y)2 – (3z)2 = (x – y – 3z)(x – y + 3z)

Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được:

(6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000

0.25đ0.25đ0.5đ0.5đ

4 1.5đ

(x3 + x2 – x + a ) : ( x + 2) = x2 - x + 1 dư x + a Để x3 + x2 – x + a x + 2 thỡ a – 2 = 0 a = 2

0.25đ0.25đ0.5đ0.5đ

Tiết 22 Ngày dạy: - 11-2012 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I. MỤC TIÊU:

Page 44: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

1. Kiến thức: HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

2. Kỹ năng: Có kỹ năng nhận ra các phân thức bằng nhau.*Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: I3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức- GV đặt vấn đề vào bài.- Cho HS quan sát các biểu thức có dạng

B

A trong SGK.

- Có nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào?- Với A , B là các biểu thức như thế nào? Có điều kiện gì?- GV giới thiệu các biểu thức như vậy gọi là các phân thức đại số (phân thức)- Hãy nhắc lại định nghĩa khái niệm phân thức đại số?- GV giới thiệu các thành phần của phân

thức B

A

A,B : Đa thức; B khác đa thức 0A: Tử thức; B: Mẫu thức.- Mỗi đa thức được coi ;là phân thức với

mẫu thức là 1: A = 1

A

- Yêu cầu HS làm ?1.Tổ chức cho các nhóm thi đua.- Cho HS làm ?2.Theo em số 0, số 1 có là phân thức đại số không?Một số thực a bất kỳ có phải là một phân thức đại số không?Vì sao?

- Gọi HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau.

1. Định nghĩa

* Định nghĩa: SGK

?1. 122

232

xx

x

?2. Số 0, số 1 cũng là những phân thức

đại số vì 0 = 1

11;

1

0 ; mà 0; 1 là những

đơn thức, đơn thức lại là đa thức.Một số thực a bất kỳ cũng là một phân

thức vì a = 1

a (dạng

B

A ; B 0)

2. Hai phân thức bằng nhau

* Đ/N: B

A

D

C nếu A .D = B . C với B,

D 0.* Ví dụ : SGK.

?3. 23

2

26

3

y

x

xy

yx vì 3x2 y . 2y2 = 6xy3.x (=

6x2y3)?4. Xét x.(3x + 6) và 3(x2 + 2x)

Page 45: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Hai phân số b

a và

d

c được gọi là bằng

nhau nếu a . d = b . c.- Tương tự ta có định nghĩa hai phân thức bằng nhau.- Yêu cầu HS nêu định nghĩa SGK, GV ghi lên bảng, đưa ra các ví dụ.- Cho HS làm ?3. Gọi một HS lên bảng trình bày.- Cho HS làm ?4. HS lên bảng trình bày.

- Cho HS làm bài ?5.

IV: Luyện tập củng cố- Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ.- Thế nào là hai phân thức bằng nhau?- Cho HS hoạt động nhóm bài 2 tr 36 SGK.Nửa lớp xét cặp phân thức:

xx

xx

2

2 32 và

x

x 3

Nửa lớp còn lại xét cặp phân thức:

x

x 3 và xx

xx

2

2 34

- Đại diện hai nhóm lên trình bày.- Từ kết quả tìm được của hai nhóm, ta có kết luận gì về ba phân thức?

x. (3x + 6) = 3x2 + 6x 3. (x2 + 2x) = 3x2 + 6x x.(3x + 6) = 3(x2 + 2x)

63

2

3

2

x

xxx (định nghĩa hai

phân thức bằng nhau)?5. Bạn Quang nói sai vì 3x+3 3x.3Bạn Vân nói đúng vì3x(x+1) = x(3x+3) = 3x2 + 3x

2 2

2 2

2 3 3 4 3x x x x x

x x x x x

V: Hướng dẫn về nhà- Học bài theo vở ghi kết hợp SGK, ôn tính chất cơ bản của phân số- Làm bài tập 1,3 SGK/36 - Xem trước bài " Tính chất cơ bản của phân thức"

Page 46: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Tiết 23 Ngày dạy: 26-11-2012 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức - HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho

việc rút gọn phân thức. - HS hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.

2. Kĩ năng: Có kĩ năng áp dụng tính chất cơ bản của phân thức vào bài tập.3. Thái độ: Say mê, yêu thích môn học

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS- GV : Bảng phụ.- HS : Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhauIII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ: HS1: a) Thế nào là hai phân thức bằng nhau? b) Chữa bài 1(c) SGK.HS2: a) Chữa bài 1(d) SGK. b) Nêu tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát?- GV nhận xét, cho điểm.3. Bài mới

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV ĐVĐ vào bài: Phân thức cũng có tính chất tương tự như tính chất cơ bản của phân số.- Cho HS làm ?2, ?3. Gọi 2 HS lên bảng làm.

- Qua bài tập trên, hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức?- HS phát biểu tính chất cơ bản của phân thức.- GV đưa tính chất cơ bản và công thức tổng quát lên bảng phụ.

- Cho HS hoạt động nhóm làm ?4.- Đại diện nhóm lên trình bày bài giải.

1.Tính chất cơ bản của phân thức

?2. 63

2

)2.(3

)2.( 2

x

xx

x

xx

Có 63

2

3

2

x

xxx

Vì x.(3x+6) = 3. (x2 +2x) = 3x2 + 6x

?3. 2

3 2

3 : 3

6 : 3 2

x y xy x

xy xy y

Có 23

2

26

3

y

x

xy

yx

Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3

* Tính chất: SGK* Tổng quát:

MB

MA

B

A

.

. (M là một đa thức khác đa thức

0)

Page 47: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

HS nhận xét bài làm của bạn.

? Đẳng thức b của ? 4 rút ra điều gì

- Hãy phát biểu quy tắc đổi dấu. GV ghi lại công thức tổng quát lên bảng.- Yêu cầu HS làm ?5.

NB

NA

B

A

:

: (N là một nhân tử chung)

?4.

a) )1

2

)1(:)1)(1(

)1(:)1(2

)1)(1(

)1(2

x

x

xxx

xxx

xx

xx

b) B

A

B

A

B

A

)1.(

)1.(

2. Quy tắc đổi dấu * Quy tắc SGK/37

A A

B B

?5.

11

5

11

544

22

x

x

x

xx

yx

x

xy

4. Củng cố:- luyện tậpBài 4 SGK/38 .- Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Mỗi nhóm làm 2 câu.- GV lưu ý HS có 2 cách sửa là sửa vế phải hoặc vế trái.

- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.- GV nhấn mạnh:- Luỹ thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau,- Luỹ thừa bậc chẵn của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau.

Bài 5 SGK/38. Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi hai HS lên bảng làm và giải thích.

- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu.

Bài 4:

a) xx

xx

x

x

52

3

52

32

2

(Lan)

Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x (tính chất cơ bản của phân thức)

b) 1

1)1(2

2 x

xx

x (Hùng)

Hùng sai.

Phải sửa là: x

x

xx

x 1)1(2

2

c) Giang làm đúng vì áp dụng đúng quy tắc đổi dấu.d) Huy làm sai, sửa lại là:

2

)9(

)9(2

)9(

)9(2

)9( 33 x

x

x

x

x

Bài 5:

a)

23 2 21

( 1)( 1) 1 1 1

x xx x x

x x x x x

Giải thích: Chia cả tử và mẫu của vế trái cho x+1 ta được vế phải.

b) 2 25( ) 5 5

2 2( )

x y x y

x y

Nhân cả tử và mẫu của vế trái với x - y ta

Page 48: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

được vế phải. V: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu. Biết vận dụng để giải bài tập. Làm bài 6 SGK; bài 4, 5, 6 ,7 tr 16 SBT.- Đọc trước bài: Rút gọn phân thức.

Tiết 24: Ngày dạy: 29-11-2012 RÚT GỌN PHÂN THỨC

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức HS nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức. HS bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.

2. Kĩ năng: Có kĩ năng rút gọn phân thức.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS- GV : Bảng phụ.- HS : Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ: HS1:- Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức, viết dạng tổng quát. - Chữa bài 6 tr 38 SGK.HS2: - Phát biểu quy tắc đổi dấu. - Chữa bài 5(b) tr 16 SBT.I 3. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG

- Có thể rút gọn phân thức như thế nào?- Cho HS làm ?1.- Có nhận xét gì về hệ số và số mũ của phân thức tìm được so với hệ số và số mũ tương ứng của phân thức đã cho?.- GV: Cách làm như trên gọi là rút gọn phân thức.- Chia lớp làm 4 dãy, mỗi dãy làm 1 câu của bài tập sau:Rút gọn phân thức:

1. Rút gọn phân thức?1.

y

x

yx

xx

yx

x

5

2

5.2

2.2

10

42

2

2

3

a)3 2 2

5 4 4

14 2 .7 2

21 3 .7 3

x y x xy x

xy y xy y

b) 2 4 4

5 4

15 3 .5 3

20 4 .5 4

x y x xy x

xy y xy y

Page 49: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

a) 5

3

21

14

xy

yx b) 5

42

20

15

xy

yx

c)yx

yx2

3

12

6

d) 33

22

10

8

yx

yx

- Cho HS làm ?2.GV hướng dẫn HS cách làm:+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung.+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.- Vậy muốn rút gọn phân thức ta làm như thế nào?- Yêu cầu HS nhắc lại các bước làm.- Cho HS đọc lại VD SGK.- Yêu cầu HS đọc ''Chú ý ''SGK, yêu cầu HS đọc VD 2 . Cho HS làm bài tập sau theo nhóm:Rút gọn phân thức:

a) xy

yx

)(3

b) 24

63

x

x

c)x

xx

1

2

d) 3)1(

1

x

x

- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày.

c)3 2

2 2

6 .6

12 2.6 2

x y x x y x

x y x y

d) 2 2 2 2

3 3 2 2

8 4.2 4

10 5 .2 5

x y x y

x y xy x y xy

?2. xxx

x

xx

x

5

1

)2(25

)2(5

5025

1052

* Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần) để tìm nhân tử chung- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung

a) 33( )

3y xx y

y x y x

b)

2

3 2 3 23 6 3

4 2 2 2 2 2

x xx

x x x x x x

c) 2 1 1

1 1 1

x x x xx xx

x x x

d)

3 23

11 1

(1 ) 1 1

xx

x x x

4. Củng cố: - luyện tập

Bài số 7 SGK/39 Yêu cầu 4 HS lên bảng.

- Yêu cầu HS làm bài 8 SGK. GV gọi HS trả lời, có sửa lại cho đúng.

- Cơ sở của việc rút phân thức là gì?

Bài 7 a) 4

3

8

65

52 x

xy

yx

b) 23

2

)(3

2

)(15

)(10

yx

y

yxxy

yxxy

c) xx

xx

x

xx2

1

)1(2

1

22 2

d)

)()(

)()(2

2

yxyxx

yxyxx

yxxyx

yxxyx

Page 50: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

HS: Cơ sở của việc rút gọn phân thức là tính chất cơ bản của phân thức yx

yx

xyx

xyx

)1)((

)1)((

Bài 8a) Đúng.

b) Sai, sửa là: 13

1

)13(3

)1(3

39

33

y

xy

y

xy

y

xy

c) Sai, sửa là:

13

1

)1(9

)1(3

99

33

y

xy

y

xy

y

xy

d) Đúng.V: Hướng dẫn về nhà

- Làm bài 9,10,11 SGK.- Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất cơ bản của phân thức.

Tiết 25 Ngày dạy:3-12-2012LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức HS biết vận dụng được tính chất cơ bản để rút gọn phân thức. Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu, và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức.

*Kĩ năng : Có kĩ năng rút gọn phân thức.3. Thái độ: Rèn ý thức học tập cho HS.

II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ: HS1: 1) Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào?

2) Chữa bài 9 SGK. a) b) 2

25 5 5

x xy x

y xy y

HS2:1) Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức. Viết công thức tổng quát.

2) Chữa bài 11 SGK. a) 3

2

32

22

5

23

3

2

3.6

2.6

18

12

y

x

yxy

xxy

xy

yx b)

x

x

xx

xx

4

)5(3

)5(20

)5(15 2

2

3

- Hs nhận xét bài của bạn, GV nhận xét cho điểm.

I3. Bài mới

Page 51: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài 12 tr 40 SGK.- GV hướng dẫn HS làm phần a, gọi HS lên bảng làm phần b.

- GV cho HS hoạt động theo nhóm phần c, d, e, f. Đại diện các nhóm lên trình bày bài giải.

Bài số 13 SGK/40.- Yêu cầu HS làm bài vào vở, hai HS lên bảng làm.

- GV lưu ý HS: Rút gọn triệt để sao cho tủ và mẫu của phân thức không còn nhân tử chung.

Bài 12 a tr 18 SBT.- Muốn tìm x ta cần làm thế nào?

Bài 12 a)

)42(

)2(3

)42)(2(

)2(3

)8(

)44(3

8

12123

22

2

3

2

4

2

xxx

x

xxxx

x

xx

xx

xx

xx

b) x

x

xx

xx

xx

xx

3

)1(7

)1(3

)12(7

33

7147 2

2

2

c)

)3(

)54(5

)54)(3(

)54)(54(5

)483)((3(

)2516(5

)48)(3()3(3

12580 23

x

xx

xx

xxx

xx

xx

xxx

xx

d) 2

)8(

44

)5(92

2

x

x

xx

x

e) 4

2

64

28323

32

x

x

x

xxx

f) 2

3

)2(

)2)(3(

44

6522

2

x

x

x

xx

xx

xx

Bài 13

a) 233 )2(

3

)3(15

)3(45

)3(15

)3(45

xxx

xx

xx

xx

b)

233223

22

)(

)(

)(

))((

33 yx

yx

yx

xyxy

yxyyxx

xy

Bài 12a x(a2 +1) = 2(a4 - 1)

x = )1(

)1)(1(22

22

a

aa x = 2(a2 - 1)

4. Củng cố:Yêu cầu HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu, nhận

xét về cách rút gọn phân thức.

Page 52: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Nhắc lại kiến thức trọng tâm điều cần lưu y khi giảI bài tậpV: Hướng dẫn về nhà

- Học thuộc các tính chất, quy tắc đổi dấu, cách rút gọn phân thức.- Làm bài tập 11, 12 tr 17 SBT. - Ôn lại cách quy đồng mẫu số.- Đọc trước bài: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

Tiết 26 Ngày dạy: 6 – 12-2012 QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thành nhân tử. Nhận biết được NTC trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung. HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức. HS biết cách tìm những nhân tử phụ, phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS- GV : Bảng phụ.- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Page 53: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ: : Muốn quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số ta làm như thế nào? I 3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức- GV giảng cho HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân thức.- Lấy VD: yêu cầu HS làm.- Cách làm như trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?- GV giới thiệu kí hiệu : MTC- ở VD trên MTC của hs phân thức

yx 1

và yx 1

là bao nhiêu? Có

nhận xét gì về MTC đó đối với mẫu thức của mỗi phân thức?- Cho HS làm ?1.

GV đưa bảng phụ vẽ bảng mô tả cách lập MTC yêu cầu HS điền vào ô.

- Yêu cầu HS đọc lại nhận xét

SGK

- GV giảng cho HS hiểu thế nào là

quy đồng mẫu nhiều phân thức.

- Cách làm như trên gọi là quy

1. Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

VD:Cho 2 phân thức: yx 1

và yx 1

.

Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi chúng thành 2 phân thức có cùng mẫu.

yx 1

= 22))((

).(1

yx

yx

yxyx

yx

yx 1

= 22))((

).(1

yx

yx

yxyx

yx

1. Mẫu thức chung?1. Có thể chọn 12x2y3z hoặc 24 x2y3z làm MTC vì cả hai tích đều chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho, nhưng mẫu chung 12x2y3z đơn giản hơn.VD: Quy đồng mẫu thức của hai phân thức:

484

12 xx

vàxx 66

52

Nhân tử bằng số Luỹthừa của x

Luỹ thừa của (x-1)

Mẫu thức4x2- 8x+4 = 4(x-1)2

4 (x-1)2

Mẫu thức 6x2- 6x = 6x(x-1)

6 x (x-1)

MTC 12x(x-1)2

12BCNN(4,6) x (x-1)2

* Nhận xét: SGK.

Cho 2 phân thức: yx 1

và yx 1

.

Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi chúng thành 2 phân thức có cùng mẫu.

yx 1

= 22))((

).(1

yx

yx

yxyx

yx

yx 1

= 22))((

).(1

yx

yx

yxyx

yx

2. quy đồng mẫu thức

Page 54: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

đồng mẫu thức nhiều phân thức.

Vậy quy đồng mẫu thức nhiều

phân thức là gì?

- GV giới thiệu kí hiệu : MTC

- Nêucác bước quy đồng 2 phân số

4

1 và

6

1. GV ghi cách trình bày lên

bảng.

- Để quy đồng mẫu nhiều phân

thức ta cũng tiến hành tương tự

như vậy.

- GV nêu VD SGK.

- Yêu cầu HS làm ?2.; ?3; nửa lớp

làm ?2; nửa lớp làm ?3. Lưu ý HS

cách trình bày.

- Yêu cầu đại diện hai nhóm lên

bảng trình bày. GV nhận xét.

VD: 484

12 xx

và xx 66

52

2)1(4

1

x và

)1(6

5

xx

MTC: 12x(x - 1)2 ; NTP : (3x) ; 2(x-1)

QĐ : 2)1(12

3

xx

x và 2)1(12

)1(10

xx

x

?2. QĐ: xx 5

32

và 102

5

x )5(

3

xx và

)5(2

5

x

MTC: 2x(x - 5) ; NTP: (2) (x)

QĐ: )5(2

6

xx và )5(2

5

xx

x

?3. QĐ:

xx 5

32

và x210

5

)5(

3

xx và )5(2

5

x

MTC: 2x(x - 5) ; NTP: (2) (x)

QĐ: )5(2

6

xx và )5(2

5

xx

x

4. Củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại tóm tắt: + Cách tìm MTC. + Các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Làm bài 17 SGK.

V: Hướng dẫn về nhà : Học thuộc lí thuyết và làm các bài tập 14, 15, 16, 18 SGK.Tiết 27 Ngày dạy : 10-12-2012

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. 2. Kĩ năng: HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu

thức các phân thức thành thạo.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS- GV : Bảng phụ.- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:I: ổn định   : 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào? Chữa bài 14b SGK.

Page 55: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

b) 2453 12

11;

15

4

yxyx MTC: 60x4y5

Nhân tử phụ: (4x) và (5y3) 54

3

54 60

55;

60

16

yx

y

yx

x

HS2: Chữa bài 16b SGK.

b) xxx 36

1;

42

5;

2

10

)2(3

1;

)2(2

5;

2

10

xxx

MTC: 6(x+2)(x-2)NTP: 6(x-2); 3(x+2); 2(x+2)

MTC

x

MTC

x

MTC

x )2(2;

)2(15;

)2(60

- GV lưu ý HS: Khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn.- GV nhận xét và cho điểm HS.

I 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

Bài 18 SGK.- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.

- HS nhận xét bài của bạn, GV nhận xét các bước làm và cách trình bày của HS.Bài 19b SGK.- MTC của hai phân thức là biểu thức nào?- Yêu cầu HS quy đồng hai phân thức trên.

- Phần a và c yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần c. - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày. HS nhận xét góp ý.

Bài 18

a) 4

3;

42

32

x

x

x

x )2)(2(

3;

)2(2

3

xx

x

x

x

MTC: 2(x+2)(x-2) ; NTP: (x-2) ; (2)

)3)(2(2

)3(2;

)2)(2(2

)2(3

xx

x

xx

xx

b) )2(3;

44

52

x

x

xx

x )2(3

;)2(

52

x

x

x

x

MTC: 3(x+2)2

NTP: (3) (x+2) 22 )2(3

)2(;

)2(3

)5(3

x

xx

x

x

Bài 19/ Qui đồng mẫu các phân thức:

b) x2 + 1 ; 12

4

x

x

MTC: x2 – 1 ; NTP: (x2 - 1) (1)

1

;)1(

)1)(1(2

4

2

22

x

x

x

xx

a) 22

8;

2

1

xxx )2(

8;

2

1

xxx

MTC: x(x+2)(x-2)NTP: x(2-x) ; (2+x)

)2)(2(

)2(8;

)2)(2(

)2(

xxx

x

xxx

xx

c) xyy

x

yxyyxx

x

23223

3

;33

)(

;)( 3

3

yxy

x

yx

x

MTC: y(x-y)3 ; NTP: (y) và (x-y)2

Page 56: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Bài 20 SGK. - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện chia đa thức.

3

2

3

3

)(

)(;

)( yxy

yxx

yxy

yx

Bài 20.(x3 + 5x2 - 4x - 20) : (x2 + 3x - 10) = (x + 2)(x3 + 5x2 - 4x - 20) : (x2 + 7x + 10) = (x - 2)x3 + 5x2 - 4x - 20 = (x2 + 3x - 10)(x+2)(x3 + 5x2 - 4x - 20)= (x2 + 7x + 10)(x- 2)

107;

103

122 xx

x

xxMTC: (x3 + 5x2 - 4x - 20)NTP: (x+2) (x-2)

2045

)2(;

2045

22323

xxx

xx

xxx

x

4. Củng cố:- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức.- Nhắc lại ba bước quy đồng mẫu nhiều phân thức.- Lưu ý HS cách trình bày khi quy đồng mẫu nhiều phân thức.

V: Hướng dẫn về nhà - Làm bài 14e, 15, 16 SBT.- Đọc trước bài: Phép cộng các phân thức đại số.Tiết 28 Ngày dạy:13-12-2012

PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức + HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.2. Kỹ năng: + HS vận dụng một cách linh hoạt các bước để tiến hành cộng các phân thức + HS biết nhận dạng bài toán để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.- Thái độ : Tích cực học tập, tổng hợp tìm quan hệ giữa các kiến thứcB . Tiến trình dạy học:

1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: I 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số.- GV: Muốn cộng các phân thức ta cũng có quy tắc cộng tương tự như cộng phân số.- GV phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu.- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.

1.Cộng hai phân thức cùng mẫu* Quy tắc: SGK/ 44

?1:

a) yx

x

yx

x

yx

x222 7

35

7

22

7

13

Page 57: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Cho HS nghiên cứu VD SGK.- Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm.? 1

- Cho HS nhận xét bài của các nhóm và lưu ý HS rút gọn kết quả nếu có thể.Muốn cộng hai phân thức khác mẫu nhau ta làm thế nào? vào phần 2- Cho HS làm ?2. HD: ? Có thể biến các phân thức đã cho thành các phân thức có cùng mẫu thức được không?? Hãy thực hiện phép tínhLưu ý HS rút gọn đến kết quả cuối cùng. Qua bài tập trên. ? Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm thế nào HS: Quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức cùng mẫu vừa tìm đượcGV: đưa ra quy tắc, yêu cầu học sinh đọc quy tắc SGKGV: Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức ấy. Ta thường viết kết quả này dưới dạng rút gọn Yêu cầu HS nghiên cứu VD2 SGK.- Yêu cầu HS làm ?3.- Yêu cầu HS làm bài tập sau:- Gọi hai HS cùng lên bảng làm.- Gv nhận xét, đánh giá cho điểm.

GV: Phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hoán và kết hợp Y/c HS đọc chú ý trong SGK.- Cho HS làm ?4. Để tính tổng của ba phân thức đó ta làm như thế nào cho nhanh?.

b) 3 3 3 3 2

4 1 3 1 4 1 3 1 7 7

5 5 5 5 5

x x x x x

x x x x x

c) 2 6 12 2 6 12 3 6 3( 2)

32 2 2 2 2

x x x x x x

x x x x x

d)3 2 1 2 3 2 1 2 1 1

2( 1) 2( 1) 2( 1) 2( 1) 2

x x x x x

x x x x

2.Cộng hai P/thức có mẫu thức khác nhau?2. Giải x2 + 4x = x (x + 4) 2x + 8 = 2( x + 4)MTC: 2x ( x + 4)

2

6 3 6 3

4 2 8 ( 4) 2( 4)

6.2 3. 12 3 3( 4) 3

2. ( 4) 2. ( 4) 2 ( 4) 2 ( 4) 2

x x x x x x

x x x

x x x x x x x x x

* Quy tắc: SGK/45.?3.

a, )6(

6

)6(6

12

6

6

366

122

yyy

y

yyy

y

= )6(6

3612

)6(.6

6.6

)6(.6

).12( 2

yy

yy

yyyy

yy

= y

y

yy

y

6

)6(

)6(6

)6( 2

b, 2

9 3 9 3

6 2 12 ( 6) 2( 6)

9.2 3. 18 3 3(6 ) 3

2 ( 6) 2 ( 6) 2 ( 6) 2 ( 6) 2

x x x x x x

x x x

x x x x x x x x x

* Chú ý: SGK.?4.

2 2

2 2

2 1 2

4 4 2 4 42 2 1 2 1

( 2) 2 ( 2) 2

1 1 21

2 2

x x x

x x x x xx x x x x

x x x x

x x

x x

4. Củng cố:- Yêu cầu HS nhắc lại hai quy tắc cộng phân thức.Bài tập 22 SGK/46

Bài 22b)

Page 58: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

GV lưu ý HS: Để làm xuất hiện mẫu thức chung đôi khi phải áp dụng quy tắc đổi dấu. Yêu cầu hai HS lên bảng làm.a)

2 2 2 2

2 2 2 2

2 1 2 2 ( 1) 2

1 1 1 1 1 1

2 1 2 2 1 ( 1)1

1 1 1

x x x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x xx

x x x

2 2

2 2

2 2 2

2

4 2 2 5 4

3 3 3

4 2 2 5 4

3 3 3

4 2 2 5 4 6 9

3 3

( 3)3

3

x x x x

x x x

x x x x

x x x

x x x x x x

x x

xx

x

V: Hướng dẫn về nhà

- Học thuộc hai quy tắc và chú ý.- Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập. Chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để có mẫu thức chung hợp lý nhất.- Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể)- Làm bài tập 21, 23, 24 tr 46 SGK.Tiết 29 Ngày dạy: 17-12-2012

LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn. 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I:ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1:a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức. b) Chữa bài 21 b,c SGK.

b, 2 3 2 3 2 3 2 3 2

5 4 3 4 5 4 3 4 8 4

2 2 2 2

xy y xy y xy y xy y xy

x y x y x y x y xy

c) 1 18 2 1 18 2 3 15

35 5 5 5 5

x x x x x x x

x x x x x

HS2: a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau. b) Chữa bài 23a SGK.

2 2

2 2

4 4

2 2 (2 ) ( 2 )

4 4 ( 2 )( 2 ) ( 2 )

(2 ) (2 ) (2 ) (2 )

y x y x

x xy y xy x x y y y x

y x y x y x y x y x

x x y y x y xy x y xy x y xy

I 3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thứcBài số 25 SGK/47Học sinh thảo luận nhóm

a, 322 5

3

2

5

y

x

xyyx  ;

Bài 25

a) 322 5

3

2

5

y

x

xyyx MTC: 10x2y3

Page 59: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

b, )3(

32

62

1

xx

x

x

x;c,

x

x

xx

x

525

25

)5(

53

Y/c 3 học sinh lên bảng trình bày

d, x 2 + 4

2

11

1

x

x

e, xxx

x

x

xx

1

6

1

12

1

173423

2

- GV hướng dẫn HS giải câu d dựa vào tính chất giao hoán của phép cộng Câu e dựa vào quy tắc đổi dấu thực hiện phép cộng .

Y/c học sinh thực hiện phép cộng

Bài số 27 SGK/48- Gọi một HS lên bảng thực hiện phép tính.

- Hãy tính giá trị của biểu thức tại x = -4- Hãy trả lời câu đố của bài.

= 23

2

222

2

10.

10.

2.5

2.3

5.2

5.5

xy

xx

xyxy

xy

yyx

y = 32

32

10

10625

yx

xxyy

b) )3(

32

62

1

xx

x

x

x= )3(

32

)3(2

1

xx

x

x

x

= )3(2

)63()2(

)3(2

65 22

xx

xxx

xx

xx

= x

x

xx

xx

2

2

)3(2

)2)(3(

c) x

x

xx

x

525

25

)5(

53

= )5(5

25

)5(

53

x

x

xx

x

= )5(5

)25()53(5

xx

xxx=

)5(5

2510

)5(5

252515 22

xx

xx

xx

xxx=

x

x

xx

x

5

5

)5(5

)5( 2

d) x2 + 2

42

2

4

1

111

1

1

x

xx

x

x

= 2

422

1

1)1)(1(

x

xxx

= 22

44

1

2

1

11

xx

xx

e) xxx

x

x

xx

1

6

1

12

1

173423

2

= 1

6

1

12

1

173423

2

xxx

x

x

xx

= )1)(1(

)1(6)1)(12(17342

22

xxx

xxxxxx

= 1

122

xxBài 27.* Rút gọn:

)5(

550)5(2

255

2

xx

xx

x

x

x

x

= )5(5

5).50(5).5)(5(2.2

xx

xxxxx

= )5(5

)2510(

)5(5

2510 223

xx

xxx

xx

xxx=

5

5x

Với x = -4 giá trị của các phân thức trên đều xác định, ta có:

5

5x =

5

1

5

54

4. Củng cố:- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và tính chất cộng phân thức.Cho hai biểu thức:

A= )5(

5

5

11

xx

x

xx B = 5

3

x

Chứng tỏ A = B.

Page 60: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Muốn chứng tỏ A = B ta làm thế nào?V: Hướng dẫn về nhà

- Làm bài 18, 19, 20, 21, 23 tr 19 SBT.- Ôn tập toàn bộ kiến thức từ đầu chương đến nay giờ sau kiểm tra viết 1 tiếtTiết 30 Ngày dạy:19-12-2012 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐA. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức. HS nắm vững quy tắc đổi dấu. HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.

2. Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện các công việc trên.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.

B. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP   : 1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ: : Muốn trừ hai phân số ta làm như thế nào?I3. Bài mới  :

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức- Nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau và cho VD.- Yêu cầu HS thực hiện phép cộng:

1

3

1

3

x

x

x

x

- GV: Hai phân thức 1

3

x

x và

1

3

x

x là hai

phân thức đối nhau.- Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?

- Cho phân thức B

A hãy tìm phân thức

đối của phân thức B

A. Giải thích.

- Yêu cầu HS thực hiện ?2.

- Nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này?- Yêu cầu các nhóm HS tìm hai phân thức đối nhau.- Yêu cầu HS làm bài 28 SGK.- GV hướng dẫn HS:

- B

A

B

A

B

A

- Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát.

1. Phân thức đốiVí dụ:

1

3

1

3

x

x

x

x = 0

1

0

1

33

xx

xx

*Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0.

Phân thức B

A có phân thức đối là

B

A

Có: - B

A

B

A

- B

A

B

A

?2. Phân thức đối của phân thức x

x1 là

x

x 1 vì

x

x1 +

x

x 1 = 0

011

xx

xx

Bài 28

a) - 15

2

)51(

2

51

2 222

x

x

x

x

x

x

b) - 5

14

)5(

14

5

14

x

x

x

x

x

x

2. Phép trừTổng quát:

Page 61: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- GV giới thiệu tương tự cho trừ các phân thức. Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK.- HS làm VD dưới sự hướng dẫn của GV.- Yêu cầu HS làm ?3.- HS làm bài vào vở, một HS lên bảng trình bày.

-

D

C

B

A

D

C

B

A

* Quy tắc: SGK.?3.

xx

x

x

x

22

1

1

3

= )1(

)1(

)1)(1(

3

xx

x

xx

x

= )1)(1(

)1()3( 2

xxx

xxx

= )1)(1(

123 22

xxx

xxxx= )1(

1

xx

IV: Luyện tập củng cố

GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 29 SGK.Nửa lớp làm phần a và c.Nửa lớp làm phần d và b.- Đại diện nhóm lên trình bày bài giải.

- GV yêu cầu HS nhắc lại: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Quy tắc trừ phân thức.

Bài 29

a) xy

1

b) 12

13

x

x

c) 6

d) 2

1

V : Hướng dẫn về nhà

- Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau.- Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát.- Làm bài tập 30, 31, 32,33 SGK; 24, 25 SBT.

Tiết 31 Ngày dạy: 20-12-2012 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:*Kiến thức: Củng cố quy tắc phép trừ phân thức.* Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực

hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.*Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - GV: Bảng phụ, thước kẻ

Page 62: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ: HS1:+ Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Cho VD. + Chữa bài 30 a SGK.HS2:+ Phát biểu quy tắc trừ phân thức ? Viết công thức tổng quát. Xét xem các biến đổi sau đúng hay sai:

a) 1

2

1

2

x

x

x

x b)

1

1

1

1

x

x

x

x ; c) 4

1

44

1

3

1

4

1

3

1

4

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

GV nhận xét cho điểm. I 3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Bài số 30 b SGK.Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện

HS nhận xét, gv nhận xét và chốt lại vấn đề

Bài số 31b SGK- GV kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kĩ năng: Biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn....Bài số 34 SGK.- GV đưa đầu bài lên bảng phụ.- Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này ? - Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào ?- Yêu cầu HS làm bài, yêu cầu một HS lên bảng trình bày.- Yêu cầu HS lên làm tiếp phần b.

Bài số 35 SGK.Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.Nửa lớp làm phần a.

Bài 30:

b) x2 + 1 - 1

232

24

x

xx

= x2 + 1 + 1

)23(2

24

x

xx

=

1

23112

2422

x

xxxx

=

31

13

1

332

2

2

2

x

x

x

x.

Bài 31:

b) xyyxxy

22

11= xyxyxy

xy 1

.

Bài 34:

a) )7(5

48

)7(5

134

xx

x

xx

x

= )7(5

355

)7(5

48

)7(5

134

xx

x

xx

x

xx

x

= .1

)7(5

)7(5

xxx

x

b) 125

1525

5

122

x

x

xx= 2251

1525

)51(

1

x

x

xx

= )51)(51(

1525

)51(

1

xx

x

xx

= )51)(51(

152551 2

xxx

xxx

=

.)51(

51

)51)(51(

51 2

xx

x

xxx

x

Bài 35:HS hoạt động theo nhóm.

Page 63: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Nửa lớp làm phần b.

Y/c đại diện nhóm lên bảng trình bày

Yêu cầu học sinh nhận xét - Gv nhận xét

a) 29

)1(2

3

1

3

1

x

xx

x

x

x

x

= )3)(3(

)1(2

3

1

3

1

xx

xx

x

x

x

x

= )3)(3(

)1(2)3)(1()3)(1(

xx

xxxxxx

= 3

2

)3)(3(

62

xxx

x.

b) 22 1

3

1

1

1

13

x

x

xx

x

= )1()1(

)1)(3()1()1)(13(2

2

xx

xxxxx

= 222

2

)1(

3

)1()1(

)3)(1(

)1()1(

34

x

x

xx

xx

xx

xx

4. Củng cố:- Nhắc lại khái niệm phân thức đối, đ/n phép trừ - GV chốt lại các bài tập đã chữa

V: Hướng dẫn về nhà

- Làm bài tập 37 SGK. 26 , 27, 28 tr.21 SBT.- Ôn quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số.

Tiết 32 Ngày dạy:24-12-2012

KIỂM TRA A: Mục tiêu

1. Kiến thức Củng cố kiến thức về phân thức đại số, t/c cơ bản của phân thức đại số, rútgọn các phân thức đại số, quy đồng mẫu các phân thức đại số, phép cộng các phân thức đại số

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quy đồng mẫu thức, rút gọn, cộng các phân thức đại số

*Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm traB: Chuẩn bị của GV và HSGv: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án - biểu điểm HS: Ôn tập kỹ kiến thức từ đau chương đến phép cộng các phân thức đại sốC: Tiến trình dạy học

1. Tổ chức: 8A

8B2. Kiểm tra bài cũ:

Cấp độ Nhận biờt Thụng hiểu Vận dung CộngCấp độ Thấp Cấp độ Cao

Page 64: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Chủ đề TNKQ

TL TNKQ

TL TNKQ TL TNKQ TL

Phân thức- TXĐ của

phân thức. Tính chất cơ

bản phân thức.( 2 tiết )

Nhận biết được một phân thức.

Hiểu và thực hiện được tính chất cơ bản của phân thức

Tỡm được TXĐ của một phân thức.

Số cõu hỏiSố điểmTỉ lệ %

10,5

5%

10,5

5%

10,5

5%

31,5

15% Rút gọn - Qui đông mẫu thức.

( 4 tiết )

Biết vận dụng qui tắc thực hiện các phép rút gọn và qui đồng.

Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia.

Số cõu hỏiSố điểmTỉ lệ %

21

10%

10.5

5%

10.5

5%

11

10%

53,0

30%

Phộp cụng, Thực hiện được các phép tính đơn giản

Phối hợp thực hiện cỏc phộp tớnh về cộng

Số cõu hỏiSố điểmTỉ lệ %

10.5

5%

10,5

5%

22

20%

43

30%

Tổng số cõuTổng số điểmTỉ lệ %

40,5

5%

33,0

30%

75,5

55%

11,0

10%

1510

100%

Đề:I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Cõu 1: (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp

Cõu Nội dung Đúng Sai

11

22

x

x là một phân thức đại số

2 Phân thức đối của phân thức xy

x

2

47 là xy

x

2

47

3 Phõn thức 25

82 x

x được xác định khi x5 và x-5

Page 65: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

4 32

6

2

3

xx

x

Cõu 2: (2 điểm) Khoanh trũn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

1) Biến đổi phân thức 5

342

x

x thành phõn thức cú tử là 12x2 + 9x thỡ khi đó

mẫu thức là:A. 3x3 + 15 B. 3x3 – 15 C. 3x3 + 15x D. 3x3 – 15x

2) Cho đẳng thức: 864

...2

x

x

x. Đa thức phải điền vào chỗ trống là:

A. x2 + 8 B. x2 – 8 C. x2 + 8x D. x2 – 8x

3) Rỳt gọn phõn thức 64

28323

32

x

xxx ta được kết quả là:

A. 4

2

x

xB.

4

2

x

xC.

4

2

x

xD.

4

2

x

x

4) Thực hiện phộp tớnh:

5x 10 2x 44x 8 x 2

ta được kết quả là:

A. 4

5 B.

134 C.

134 D.

54

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:

a) xx

x

x

x

3

69

3 2

b/ 2 5 8

3 5 4

x x x

x x x

Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức 1

332

x

x

a/ Tỡm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.b/ Tỡm giỏ trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 .c/ Tỡm giỏ trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.

Đáp án : I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Cõu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

1 2 3 4Đ S Đ Đ

Cõu 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4D C B B

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)Bài 1: (3 điểm)

Câu a:(1,5 điểm) - Biến đổi được: 3

69

3

69

3

2

xx

xx

xx

x

x

x

(0,75 điểm)

- Biến đổi được: x

x

xx

x 3

3

3 2

(0,75 điểm)

Page 66: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Câu b:(1,5 điểm) - Biến đổi được: 20 2 12 5 15 8

60

x x x

x

(0,75

điểm)

- Biến đổi được:47 100

60

x

x

(0,75 điểm)Bài 2: (3 điểm)

a/ - Tỡm được ĐKXĐ: x 1(1điểm)

b/ - Rút gọn được: 1

3

x

(0,5điểm)

- Tỡm được x = 2

1 ( TMĐK )

(0,5điểm)

c/ - Lập luận: 1

3

x là số nguyờn khi ( x – 1 ) Ư(3) => ( x – 1 ) 3;1

(0,5điểm) - Tỡm được 4;2,0,2x và kết luận.

(0,5điểm

Tiết 33 Ngày dạy: 26-12-2012PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức HS nắm vững quy tắc nhân hai phân thức, biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân.

* Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức, vận dụng các tính chất của phép nhân phân thức vào các bài toán cụ thể.

3. Thái độ: Biết quy lạ về quen, say mê tìm tòi kiến thức mớiII. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ: I3. Bài mới

Page 67: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức- Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số. Nêu công thức tổng quát.- Yêu cầu HS làm ?1.

- GV giới thiệu việc vừa làm chính là nhân hai phân thức.- Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào ?- GV đưa công thức lên bảng phụ yêu cầu HS nhắc lại.- GV lưu ý HS: Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Thường được viết dưới dạng rút gọn.- Yêu cầu HS đọc VD DGK, tự làm lại vào vở.

- Yêu cầu HS làm ?2, ?3.

- Phép nhân phân số có tính chất gì ?- Tương tự phép nhân phân thức cũng có tính chất như vậy. GV đưa những tính chất của phân thức lên bảng phụ.- Yêu cầu HS làm ?4.

Bài 40 SGK.- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.Nửa lớp làm theo thứ tự phép toán.

1.Quy tắc?1.HS thực hiện, một HS lên bảng trình bày.

)5(6

)25.(3

6

25.

5

33

22

3

22

xx

xx

x

x

x

x

= x

x

xx

xxx

2

5

)5(6

)5)(5.(33

2

.

Quy tắc: SGK.

VD.

- HS làm ?2, ?3 vào vở.Hai HS lên bảng trình bày.?2.

13

3.

2

13 2

5

2

x

x

x

x

= -

13

3.

2

13 2

5

2

x

x

x

x

= -

335

22

2

)13(3

2

3).13(

)13.(2

3.13

x

x

x

x

xx

xx

?3. 3

32

32

1.

1

96

x

x

x

xx

=

)3(2

)1(

)3(2).1(

1.3 2

3

32

x

x

xx

xx

= )3(2

)1( 2

x

x

2.Tính chất của phép nhân phân thức

?4. 153

27.

32.

274

15335

24

24

35

xx

xx

x

x

xx

xx

= 32

.153

27.

274

15335

24

24

35

x

x

xx

xx

xx

xx

= 1. 3232

x

x

x

x

Page 68: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

IV: Luyện tập củng cố

- Yêu cầu HS làm các bài tập sau:Rút gọn phân thức:

1)

3

2

4

3

9

15.

25

18

y

x

x

y

2) 3

22

)5(4

1.

33

50202

x

x

x

xx

3) 279

6128.

4

3 32

2

x

xxx

x

x

GV nhấn mạnh quy tắc đổi dấu.

4) 65

32.

1

22

2

xx

xx

x

x

HS làm bài tập, 4 HS lên bảng trình bày.

1) = 234

23

5

6

9.25

15.18

xyx

xy

2) = )5.(6

1

x

x

3) = )2(9

)2( 2

x

x

4) = 1.

V: Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 38, 39, 41 SGK. Bài 29 (a,b,d) ; 30 (a,c) tr.21 SBT.- Ôn tập định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số.Tiết 34 Ngày dạy:28-12-2012

PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐI. MỤC TIÊU:

* Kiến thức: HS biết được nghịch đảo của phân thức

0

B

A

B

A là phân thức

A

B.

Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.* Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.3. Thái độ: Biết quy lạ về quen, say mê yêu thích môn họcII. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thước kẻ bút chì.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:I: ổn định;2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. Viết công thức. Chữa bài tập 29 (c,e) SBT.HS2: Chữa bài 30 (a,c)- Lưu ý HS nhấn mạnh quy tắc đổi dấu để tránh nhẩm lẫn. Nhận xét, cho điểm HS.I3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

- Nêu quy tắc chia phân số d

c

b

a: .

- Tương tự để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là

1. phân thức nghịch đảo

Page 69: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

hai phân thức nghịch đảo của nhau.- Yêu cầu HS làm ?1.- Tích của hai phân thức là 1 đó là hai phân thức nghịch đảo của nhau.- Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ?- Những phân thức nào là phân thức nghịch đảo ?- GV nêu tổng quát tr. 53 SGK.- Yêu cầu HS làm ?2.

- Với điều kiện nào của x thì phân thức (3x + 2) có phân thức nghịch đảo.

- Yêu cầu HS xem quy tắc SGK.

TO: C

D

B

A

D

C

B

A.: với

D

C 0.

- GV hướng dẫn HS làm ?3.

- Yêu cầu HS làm ?4.- Cho biết thứ tự thực hiện phép tính.Đại diện hai nhóm lên trình bày. HS cả lớp theo dõi nhận xét.

?1. 15

7.

7

5

5

7.

7

53

3

3

3

x

x

x

x

x

x

x

x

- Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1.

?2.

a) Phân thức nghịch đảo của x

y

2

3 2

23

2

y

x ;

b) Phân thức nghịch đảo của 12

62

x

xx là

6

122

xx

x.

c) Phân thức nghịch đảo của 3x + 2 là

23

1

x (x -

3

2 ).

d) Phân thức nghịch đảo của 2

1

x là

x - 2.2. Phép chia- HS đọc quy tắc SGK.

?3. x

x

xx

x

3

42:

4

412

2

=

x

x

xx

x

42

3.

4

412

2

= )4(2

)21(3

)21(2).4(

3).21)(21(

x

x

xxx

xxx

?4.

12

3:

6

5.

5

4

3

2:

5

6:

5

42

2

2

2

x

y

x

y

y

x

y

x

y

x

y

x

4. Củng cố: - Luyện tậpBài số 43 SGK- Yêu cầu HS hoạt động nhóm

Bài số 44 SGK

Đại diện hai nhóm lên trình bày. HS cả lớp theo dõi nhận xét.

Bài 43:

a) )42(:7

1052

xx

x

= )1(3

5

)2(2

1.

7

)2(52

xxx

x

c) 55

33:

5105 2

2

x

x

xx

xx

= )1(3)1(3

)1(5.

)1(5

)1(2

x

x

x

x

x

xx

Bài 44: xx

xQ

x

xx

2

22 4.

1

2

Q = 1

2:

4 2

2

2

x

xx

xx

x Q = 2

2

x

x

V: Hướng dẫn về nhà

Page 70: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức.- Làm bài tập 43 b, 45 SGK ; 36, 37, 38, 39 22, 23 SBT.

Tiết 34 Ngày dạy:29-12-2012 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ

Giá trị của phân thức I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.

Page 71: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

* Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:

- Phát biểu quy tắc chia phân thức. Viết công thức tổng quát.- Chữa bài 37 b SBT.- GV nhận xét cho điểm.- GV nhấn mạnh:+ Khi biến chia thành nhân phải nghịch đảo phân thức chia.

I3. Bài mớiHoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức

- Cho các biểu thức sau:

0 ; 5

2 ; 7 ; 2x2 -

3

15 x ;(6x + 1) (x

- 2) ; 13

32 x

; 4x + 3

1

x ;

1

3

21

2

2

x

x

x

Hãy cho biết các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức ? Biểu thức nào biểu thị phép toán gì trên các phân thức?- Giới thiệu: Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ.

- Yêu cầu HS lấy 2 VD về biểu thức hữu tỉ.- Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức

A =

xx

x1

11

thành một phân thức.

- GV hướng dẫn HS:

A =

xx

x

1:

11

- Gọi một HS lên bảng làm tiếp.- Yêu cầu HS làm ?1.- Nhắc nhở HS: Hãy viết phép chia theo hàng ngang.

- Cho phân thức x

2 . Tính giá trị của

1. Biểu thức hữu tỉ

Các BT: 0 ; 5

2 ; 7 ; 2x2 -

3

15 x ;

(6x + 1) (x - 2) ; 13

32 x

là các phân thức.

Bt: 4x + 3

1

x là phép cộng hai phân thức.

Biểu thức:

1

3

21

2

2

x

x

x

là dãy tính gồm phép

cộng và phép chia thực hiện trên các pthức.2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức

A =

xx

x

1:

11 =

x

x

x

x 1:

1 2

= 1

1

)1)(1(.

1

xxx

x

x

x

?1.B =

1

212:

1

21

2x

x

x

= 1

21:

1

212

2

x

xx

x

x=

1

1

)1(

1.

1

12

1

2

2

x

x

x

x

x

x

3. Giá trị của phân thức

- Tại x = 2 thì 12

22

x

Tại x = 0 thì 0

22

x phép chia không thực

hiện được nên giá trị của phân thức không xác định.- Điểu kiện xác định của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0.

Page 72: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

phân thức tại x = 2 ; x = 0.- Vậy điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là gì ?- Yêu cầu HS đọc SGK.- Khi nào phải tìm điều kiện xác định của phân thức ?- Điều kiện xác định của phân thức là gì?- GV đưa VD 2 SGK lên bảng phụ. Hỏi:

+ Phân thức )3(

93

xx

x được xác định khi

nào- Yêu cầu HS làm ?2.

VD2: SGK.

?2.a) Phân thức xx

x

2

1 được xác định

x2 + x 0 x (x + 1) 0 x 0 và x - 1.

b) xx

x

2

1 = xxx

x 1

)1(

1

+ x = 1 000 000 thoả mãn điều kiện xác định khi đó giá trị của phân thức bằng:

1000000000

11

x+ x = -1 không thoả mãn điều kiện xác định, vậy với x = -1 giá trị của phân thức không xác định.

4. Củng cố: - luyện tập :Hướng dẫn HS làm bài tập 46V:Hướng dẫn về nhà

- Cần nhớ: Thế nào là biểu thức hữu tỉ, biến đổi biểu thức hữu tỉ thực chất là thực hiện các phép toán về phân thức- Làm bài 50 , 51, 53, 54, 55 SGK- Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên.

Tiết 36 Ngày dạy:2-1-2013LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức Củng cố cách thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số.

Phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần.2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân

thức đại số. HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến, biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra: Bài 48:

a) Giá trị phân thức 2

442

x

xx xác định x + 2 0 x - 2.

Page 73: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

b) 2

442

x

xx = 2

2

)2( 2

xx

x

c) x + 2 = 1 x = -1 (TMĐK).Với x = -1 thì giá trị phân thức bằng 1.d) x + 2 = 0 x = - 2 (Không TMĐK).Vậy không có giá trị nào của x để phân thức bằng 0.I3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

BT 50:Với bài tập này chúng ta có cần tìm điều kiện xác định của biểu thức hay không?Vì sao?

Bài 52.- Tại sao trong đề bài lại có điều kiện: x 0; x a .- Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra.

Bài 55 SGK.- Yêu cầu hai HS lên bảng.

c) GV cho HS thảo luận tại lớp, hướng dẫn HS đối chiếu với ĐKXĐ.

- GV bổ sung câu hỏi:

BT 50:

a,

1

1x

x :

2

2

1

31

x

x

= 2

22

1

31:

1

1

x

xx

x

xx

= 2

2

1

41:

1

12

x

x

x

x

= x

x

xx

xx

x

x

21

1

)21)(21(

)1)(1(.

1

12

Bài 52.

ax

axa

22

.

ax

a

x

a 42

= )(

422.

2222

axx

axaax

ax

axaax

= )(

22.

22

axx

axa

ax

xax

= axa

axa

axx

xaa

ax

xax2

2).(

)(

)(2)(

là số chẵn do a nguyên.

BT54: xx

x

62

232

a, ĐK: 2x2 - 6x 0 2x (x-3) 0 x 0 và x 3.

b) 3

52 x

ĐK: x2 - 3 0 (x- 3 ) (x + 3 )

0 x 3 và x - 3

Bài 55

a) 1

122

2

x

xx

ĐK: x2 - 1 0 (x-1)(x+1) 0 x 1

b) 1

122

2

x

xx =

1

1

)1)(1(

)1( 2

x

x

xx

x

c) Với x = 2, giá trị của phân thức được xác

định, do đó phân thức có giá trị: 312

12

Với x = -1, giá trị của phân thức không xác định, vậy Thắng tính sai

Page 74: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

V: Hướng dẫn về nhà- Làm bài tập 45, 48, 54, 55, 57 tr 27 SBT.

Tiết 37 Ngày dạy: 7-1-2013ÔN TẬP HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức Ôn tập các phép tính nhân, chia đa thức.

Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu

thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.3. Thái độ: Tích cực, tự giác ôn tập kiến thức

II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:II: Ôn tập:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức- Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết công thức tổng quát.- Yêu cầu HS làm bài tập:Bài 1:

a) 5

2 xy(xy - 5x + 10 y)

b) (x + 3y).(x2 - 2xy)

Bài 2:Rút gọn biểu thức:

Ôn tập các phép tính về đơn đa thức hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 1:

a) 5

2 xy(xy - 5x + 10 y)=

5

2 x2y2 - 2x2y +

4xy2

b) (x + 3y).(x2 - 2xy)= x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2= x3 + x2y - 6xy2

Bài 2:a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1)= (2x + 1 - 2x + 1)2 = 22 = 4

Page 75: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1)b) (x - 1)3 - (x+2) (x2 - 2x + 4) + 3(x-1) (x+1)Bài 3:Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4b) 34 . 54 - (152 + 1) (152 - 1)

Bài 4:Làm tính chia:a) (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 - x + 1)

b) (2x3 - 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5)- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?- Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.- Yêu cầu HS làm bài tập:Bài 5:Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x3 - 3x2 - 4x + 12

b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y

c) x3 + 3x2 - 3x - 1d) x4 - 5x2 + 4Đại diện nhóm lên trình bày bài.HS nhận xét góp ý.

Bài 6Tìm x biết:a) 3x3 - 3x = 0

b) x3 + 36 = 12x

b) (x - 1)3 - (x+2) (x2 - 2x + 4) + 3(x-1) (x+1) = 3(x - 4)Bài 3: a) x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2

= (18 - 2.4)2 = 100b) 34 . 54 - (152 + 1) (152 - 1)= (3.5)4 - (152 + 1)(152 - 1)= 154 - (154 - 1)= 154 - 154 + 1= 1Bài 4a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1 2x3 - x2 + x x + 3

6x2 - 3x +36x2 - 3x +3

0Phân tích đa thức thành nhân tửBài 5:a) x3 - 3x2 - 4x + 12= x2 (x - 3) - 4(x - 3)= (x - 3) (x2 - 4)= (x - 3)(x - 2)(x + 2)b) b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y= 2 (x2 - y2) - 3 (x+ y)= 2 (x - y)(x+y) - 3 (x+y)= 2 (x + y) (x -y - 3)c) x3 + 3x2 - 3x - 1= (x3 - 1) + (3x2 - 3x)= (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x (x - 1)= (x - 1)(x2 + 4x + 1)d) x4 - 5x2 + 4= x2 (x2 - 1) - 4 (x2 - 1)= (x2 - 1) (x2 - 4)= (x - 1) (x + 1)(x- 2) (x +2)Bài 6a) 3x3 - 3x = 0 3x(x2 - 1) = 0 3x(x - 1)(x+1) = 0 x = 0 hoặc x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0 x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = - 1

b) x3 + 36 = 12x x2 - 12x + 36 = 0 (x - 6)2 = 0 x - 6 = 0 x = 6

V:Hướng dẫn về nhà- Ôn tập lại các câu hỏi ôn tập chương I và II SGK.- Làm bài tập số 54, 55(a , c), 56, 59 (a, c) tr 9 SBT; 59, 62 tr 28 SBT.- Tiết sau tiếp tục ôn tập.

Page 76: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Ngày dạy: 9-1-2013Tiết 38

ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức.

2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất.

3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt, chuẩn bị cho giờ kiểm tra học kỳII. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS- GV : Bảng phụ ghi bài tập, bảng tóm tắt ôn tập chương I- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: I3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm: Nửa lớp làm 5 câu đầu, nửa lớp làm 5 câu cuối.Xét xem các câu sau đúng hay sai?

1) 1

22

x

x là một phân thức đại số.

2) Số 0 không phải là một phân thức đại số.

3) 1

1

1

)1( 2

x

x

x ; 4)

11

)1(2

x

x

x

xx

5) xy

xy

xy

yx

22

2)(

6) Phân thức đối của phân thức

xy

x

2

47 là xy

x

2

47

7) Phân thức nghịch đảo của phân thức

Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệmHS hoạt đọng theo nhóm. Kết quả:1) Đúng.

2) Sai.

3) Sai. ; 4) Đúng.

5) Đúng.

6) Sai.

7) Đúng.

Page 77: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

xx

x

22 là x + 2

8) 32

63

2

6

2

3

x

x

xx

x

9) yx

x

xy

x

x

x

x

xy

10

3

)13(5

12.

8

13

515

12:

13

8

10) Phân thức xx

x

3 có ĐK của biến là

x 1- Yêu cầu đại diện các nhóm giải thích cơ sở của bài làm của nhóm mình.Luyện tậpBài 1: Chứng minh dẳng thức:

xx

x

xx

x

xxx

3

3

933

3:

3

1

9

923

Bài 2:Tìm ĐK của x để giá trị của biểu thức được xác định và chứng minh rằng với ĐK đó biểu thức không phụ thuộc vào biến:

1

1

1211

1222

3

xxx

x

x

xx

x

Bài 3:Cho biểu thức:

P = )5(2

5505

102

22

xx

x

x

x

x

xx

a) Tìm ĐK của biến để giá trị của biểu thức xác định.b) Tìm x để P = 0.

8) Đúng.

9) Sai.

10) Sai.

Bài 1:HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm bài.Biến đổi vế trái:

VT =

933

3:

3

1

9

923 x

x

xx

x

xxx

=

)3(3)3(

3:

3

1

)3)(3(

9

x

x

xx

x

xxxx

= )3(3

)3(3:

)3)(3(

)3(9 2

xx

xx

xxx

xx

= 2

2

93

)3(3.

)3)(3(

39

xx

xx

xxx

xx

= x3

3 = VP.

Bài 2: ĐK của biến là: x 1Rút gọn biểu thức:

1

1

1211

1222

3

xxx

x

x

xx

x

=

)1)(1(

1

)1(.

1

)1(

1

122

2

xxx

x

x

xx

x

= )1()1(

)1()1(.

1

)1)(1(

1

122

xx

xxx

x

xxx

x

= 11

1

)1)(1(

)1(

1

12

2

x

x

xx

xxxx

x

Bài 3a) ĐK của biến là x 0 và x - 5b) Rút gọn P

P = )5(2

5505

102

22

xx

x

x

x

x

xx

= )5(2

5505

)5(2

22

xx

x

x

x

x

xx

= )5(2

550)5)(5(2)2( 2

xx

xxxxxx

= )5(2

5505022 223

xx

xxxx=

)5(2

)54( 2

xx

xxx

= 2

1

)5(2

)5)(1(

x

x

xx

Page 78: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

c) Tìm x để P = - 4

1

d) Tìm x để P > 0; P < 0- GV yêu cầu HS tìm ĐK của biến, gọi một HS lên rút gọn P

- Một phân thức lớn hơn 0 khi nào? P > 0 khi nào?

- Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào? P < 0 khi nào?Bài 5:Cho phân thức

A = 2

973

x

xx

Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là số nguyên._ GV hướng dẫn HS chia tử cho mẫu, một HS lên bảng thực hiện.

- Viết A dưới dạng tổng của đa thức và một phân thức với tử là một hằng số.

P = 0 khi 2

1x = 0 x - 1 = 0 x = 1 (TMĐK)

c) P = - 4

1 4x - 4 = -2 4x =2x=

2

1

(TMĐK)d) Một pthức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu.

P = 2

1x có mẫu dương x - 1 < 0 x > 1

Vậy P > 0 khi x > 1

P = 2

1x < 0 x - 1 < 0 x < 1.

Kết hợp với ĐK của biến ta có P < 0 khi x < 1 và x 0; x - 5

Bài 5A = x2 + 2x - 3 + 2

3

x

ĐK x 2Với x Z thì x2 + 2x - 3 Z

A Z 2

3

x Z x - 2 Ư (3)

Với x - 1; 12 ; 3; 5 thì giá trị của A Z.

V:Hướng dẫn về nhà- Ôn tập kĩ lí thuyết chương I và chương II.- Xem lại các dạng bài tập, trong đó có các bài trắc nghiệm. Chuẩn bị kiểm tra học kì.

Đại số tiết 39 + hình học tiết 31 Kiểm tra viết học kỳ I

Soạn: 8/12/2012 Giảng: 16/12/2012 A.Mục tiờu:

1. Kiến thức kiểm tra,đỏnh giỏ học sinh về cỏc kiền thức đó học như cỏc hằng đẳng thức,phõn tớch đa thức thành nhõn tử,chia đa thức,rỳt gọn phõn thức,thực hiện cỏc phộp toỏn về phõn thức...Cỏc kiến thức đó học về tam giỏc, tứ giỏc.

*Kỹ năng: kiểm tra kĩ năng giải cỏc dạng toỏn của học sinh.3. Thái độ: kiểm tra đỏnh giỏ khả năng tư duy ,tớnh toỏn,tớnh cẩn thận,tớnh

chớnh xỏc...của học sinh. Rốn kỉ luật lao động,tớnh tớch cực,tớnh tự giỏc.B.Chuẩn bị của GV và HS

Page 79: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

-GV: Ma trận đề kiểm tra + đề + đáp án, biểu điểm-HS tự ụn cỏc kiến thức đó học phần đại số,hỡnh họcC.Tiến trỡnh dạy học.

I, Tổ chức: 8A: 8B:

II, Kiểm tra bài cũ:Nờu yờu cầu giờ kiểm tra.

III, Bài mới.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I

MễN TOÁN LỚP 8Năm học : 2012 – 2013

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biờt Thụng hiểuVận dung

CộngCấp độ Thấp Cấp độ Cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ

TL

Chủ đề 1. Phộp nhõn và chia cỏc

đa thức ( 21 tiết )

Hiểu được qui tắc nhõn đơn thức với đa thức

Hiểu và phõn tớch được cỏc đa thức thành nhõn tử.

Vận dụng thành thạo trong việc rỳt gọn cỏc biểu thức

Vận dụng tốt chia đa thức để tỡm được đk trong phộp tớnh chia hết

Số cõu hỏiSố điểmTỉ lệ %

10,55%

10,5

5%

11

10%

11

10%

43,0

30%Chủ đề 2. Phõn thức

đại số ( 19 tiết )

Nắm được cỏc qui tắc về cộng, trừ, nhõn, chia phõn thức để thực hiện cỏc phộp biến đổi đơn giản.

Vận dụng được cỏc qui tắc về cộng, trừ, nhõn, chia phõn thức để tỡm một đa thức chưa biết. Vận dụng được tớnh chất của phõn thức để tỡm đk cho phõn thức cú nghĩa, bằng một giỏ trị cho trước

Số cõu hỏiSố điểmTỉ lệ %

21

10%

11

10%

11

10%

43,0

30%Chủ đề 3. Tứ giỏc

( 25 tiết )

Hiểu được định nghĩa đường trung bỡnh của hỡnh thang

Vận dụng linh hoạt cỏc dấu hiệu nhận biết để chứng minhtứ giỏc là

Tỡm điều kiện để một tứ giỏc là hbh, hcn,hỡnh thoi,hỡnh

Page 80: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

hbhành, hcnhật,hỡnh thoi,hỡnh vuụng.

vuụng.

Số cõu hỏiSố điểmTỉ lệ %

21

10%

10,5

5%

11

5%

11

10%

53,5

25%Chủ đề 4. Đa giỏc –

diện tớch đa giỏc

( 7 tiết )

Hiểu cỏc khỏi niệm về diện tớch của cỏc hỡnh

Số cõu hỏiSố điểmTỉ lệ %

10,5

5%

10,55%

Tổng số cõuTổng số điểmTỉ lệ %

42,0

20%

42,5

20%

43,5

35%

22

20%

1410

100%

KIỂM TRA HỌC Kè I I. Phần trắc nghiệm: (3đ)

Cõu 1: (1đ) Điền chữ Đ hoặc chữ S trong ụ vuụng tương ứng với mỗi phỏt biểu sau:a. ( a + 5 )( a – 5 ) = a2 – 5

b. x3 – 1 = (x – 1 ) ( x2 + x + 1 ) c. Hỡnh bỡnh hành cú một tõm đối xứng là giao điểm của hai đường chộo d. Hai tam giỏc cú diện tớch bằng nhau thỡ bằng nhau Cõu 2: (2đ) Khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất:1. Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 cú giỏ trị là:A. 0 B. 1 C. 4 D. 252. Giỏ trị của x để x ( x + 1) = 0 là:A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -13. Một hỡnh thang cú độ dài hai đỏy là 3 cm và 11 cm. Độ dài đường trung bỡnh của hỡnh thang đú là :A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. Một kết quả khỏc.4. Một tam giỏc đều cạnh 2 dm thỡ cú diện tớch là:

A. 3dm2 B. 2 3dm2 C. 32

dm2 D. 6dm2

II. Phần tự luận: (7đ)Bài 1: (3đ)

a. 2

2

9x 3x 6x: :

11y 2y 11y

Page 81: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

B

CD

A E

F

G

H

b. 2x 49

x 2x 7

c. 2 4

1 1 2 41 x 1 x 1 x 1 x

Bài 2: (3đ)Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm cỏc cạnh AB, BC, CD, DA.

a) Chứng minh tứ giỏc EFGH là hỡnh bỡnh hành.b) Khi hỡnh bỡnh hành ABCD là hỡnh chữ nhật; hỡnh thoi thỡ EFGH là

hỡnh gỡ? Chứng minh. Bài 3: (1đ) Cho cỏc số x, y thoả món đẳng thức 2 25x 5y 8xy 2x 2y 2 0 . Tớnh giỏ trị của biểu thức

2007 2008 2009M x y x 2 y 1

Đỏp ỏn:I. Trắc nghiệm: Cõu 1: (1điểm) Chọn điền chữ thớch hợp, mỗi kết quả 0,25 điểm.a. S b. Đ C. Đ d. SCõu 1: (2điểm) Mỗi kết quả đỳng 0,5 điểm.1. B 2. D 3. C 4. AII. Tự luận: Bài 1: (3điểm)

a) Biến phộp chia thành phộp nhõn với phõn thức nghịch đảo và rỳt gọn đỳng.

Kết quả: 2

2

9x 2y 11y. . 1

11y 3x 6x (1điểm)

b) Thực hiện đỳng kết quả:2x 49

x 2 x 7 x 2 2x 5x 7

(1điểm)

c)Vận dụng tớnh chất kết hợp của phộp cộng phõn thức, lần lượt qui đồng mẫu thức và thu gọn đỳng kết quả:

2 2 4 4 4 8

2 2 4 4 4 81 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x

(1điểm)

Bài 2: (3điểm)- Vẽ hỡnh đỳng(0,5điểm)- a) Từ tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏcnờu ra được:

EF // AC và 1

EF AC2

(0,5điểm)

GH // AC và 1

GH AC2

Chỉ ra EF // GH Và EF = GH và kết luận ẩGH là hỡnh bỡnh hành. (0,5điểm)

Page 82: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- b) Khi hỡnh bỡnh ABCD là hỡnh chữ nhật thỡ EFGH là hỡnh thoi.(0,25điểm)

Khi hỡnh bỡnh ABCD là hỡnh thoi thỡ EFGH là hỡnh chữ nhật.(0,25điểm)

C/m: * Vẽ lại hỡnh với ABCD là hỡnh chữ nhậtABCD là hỡnh chữ nhật cú thờm AC = BDDo đú EF = EH => ĐPCM.

(0,5điểm)* Vẽ lại hỡnh với ABCD là hỡnh thoi

Khi hỡnh bỡnh ABCD là hỡnh thoi, cú thờm AC BDDo đú EF EH ; 0FEH 90 => ĐPCM(0,5điểm)

Bài 2: (1điểm)

Biến đổi

2 2 2 2

2 2 2

4 x 2xy y x 2x 1 y 2y 1 0

4 x y x 1 y 1 0

Lập luận: Đẳng thức chỉ cú khi

x y

x 1

y 1

và tớnh đỳng 2007 2008 2009M x y x 2 y 1 0 1 0 1

(0,5điểm) Kí duyệt của

BGH

Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kỳ I

Soạn: 23/12/2012 Giảng: 27/12/2012

A: Mục tiêu- Học sinh nắm được kết quả chung của cả lớp về phần trăm điểm giỏi, khá, trung bình, chưa đạt và kết quả của từng cá nhân

Page 83: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Nắm được những ưu khuyết điểm qua bài kiểm tra, rút kinh nghiệm cho bài kiểm tra sau- Qua bài kiểm tra học sinh được củng cố lại các kiến thức đã làm.- Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập B: Chuẩn bị của GV và HS- Bảng phụ viết lại đề kiểm traC: Tiến trình dạy học

1. Tổ chức: 8a 8b

2. Kiểm tra bài cũ:I 3. Bài mới

Hoạt động của GV và HS Ghi bảngHĐ1: Trả bài kiểm tra Trả bài cho các tổ trưởng chia cho từng bạn trong tổ.

HĐ2: Nhận xét chữa bài + GV nhận xét bài làm của HS: -Đã biết làm các bài tập từ dễ đến khó-Đã nắm được các kiến thức cơ bảnNhược điểm: -Kĩ năng tìm TXĐ chưa tốt. -Một số em kĩ năng tính toán trình bày còn chưa tốt * GV chữa bài cho HS ( Phần đại số )1) Chữa bài theo đáp án chấm 2) Lấy điểm vào sổ * GV tuyên dương một số em điểm cao, trình bày sạch đẹp. Nhắc nhở, động viên một số em có điểm còn chưa cao, trình bày chưa đạt yêu cầu

3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân Các HS nhận bài đọc, kiểm tra lại các bài đã làm.

HS nghe GV nhắc nhở, nhận xét rút kinh nghiệm.

HS chữa bài vào vở

V: Hướng dẫn về nhà- Xem trước bài " Phương trình bậc nhất một ẩn"

Page 84: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩnTiết 41 Ngày dạy: 14-2-2013

Mở đầu về phương trìnhA: Mục tiêu

1. Kiến thức HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như: Vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. HS hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình.

*Kĩ năng : HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của phương trình hay không. HS bước đầu hiểu khái niệm hai phương trình tương đương.

3. Thái độ: Biết quy lạ về quen, say mê yêu thích môn họcB: Tiến trình dạy học1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:: Gv giới thiệu nội dung chương III thay bởi kiểm tra bài cũ.I3. Bài mới- GV đặt vấn đề như SGK.- Giới thiệu nội dung chương III gồm:+ Khái niệm chung về phương trình.+ Phương trình bậc nhất một ẩn và một số dạng phương trình khác.+ Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức- Bài toán:Tìm x biết:2x +5 = 3(x + 1) + 2- GV giới thiệu hệ thức 2x +5 = 3(x + 1) + 2 là một phương trình với ẩn số x.- Ph.trình gồm hai vế: Vế trái và vế phải.- GV giới thiệu phương trình một ẩn x có dạng A(x) = B(x) với vế trái là A(x), vế phải là B(x).- Hãy lấy VD khác về phương trình 1 ẩn, chỉ ra vế trái, vế phải của phương trình.- Yêu cầu HS làm ?1.- Phương trình 3x + y = 5x - 3 có phải là phương trình một ẩn không?- Yêu cầu HS làm ?2.Ta nói x = 6 là một nghiệm của phương trình.- Yêu cầu HS làm ?3.Hai HS lên bảng làm.

1. Phương trình một ẩn

Ví dụ:2x +5 = 3(x + 1) + 2 là một phương trình với ẩn số x.

?1. VD về phương trình ẩn u:3u2 + u - 1 = 2u + 5Phương trình ẩn v:3v + 2 = 2v - 1?2. Khi x = 6VT = 2x + 5 = 2.6 + 5 = 17VP = 3(x - 1) + 2 = 3(6 - 1) + 2 = 17Khi x = 6, giá trị của hai vế của phương trình bằng nhau.?3. Thay x = - 2 vào 2 vế của phương trình.VT = 2 ( - 2 + 2) - 7 = - 7

Page 85: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Cho các phương trình:a) x = 2 ; b) 2x = 1; c) x2 = - 1d) x2 - 9 = 0 ; e) 2x + 2 = 2(x + 1)Vậy một phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm?- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK.- Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 phương trình được gọi là tập nghiệm của phương trình đó , kí hiệu: S.VD: Phương trình x = 2 có tập nghiệm S = 2 Phương trình x2 - 9 = 0 có tập nghiệm S = - 3, 3- Yêu cầu HS làm ?4.Cho phương trình x = - 1 và phương trình x + 1 = 0. Hãy tìm tập nghiệm của mỗi phương trình. Nêu nhận xét.- GV: Hai phương trình có cùng tập nghiệm gọi là hai phương trình tương đương.- Phương trình x - 2 = 0 và phương trình x = 2 có tương đương không?- Phương trình x2 = 1 và phương trình x = 1 có tương đương không? Vì sao?- Vậy hai phương trình tương đương là hai phương trình mà mỗi nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia và ngược lại.- Kí hiệu: Ví dụ: x - 2 x = 2.

VP = 3 - ( - 2) = 5 x = - 2 không thoả mãn phương trình.Thay x = 2 vào 2 vế của phương trình.VT = 2 (2 + 2) - 7 = 1VP = 3 - 2 = 1 x = 2 là một nghiệm của phương trình

- HS đọc chú ý SGK.

2. giải phương trình

?4. a) Phương trình x = 2 có tập nghiệm là S = 2

b) Phương trình vô nghiệm có tập

nghiệm là S =

3. Phương trình tương đương

- HS: Phương trình x = - 1 có tập nghiệm S = - 1. Phương trình x + 1 = 0 có tập nghiệm là S = - 1.

- Nhận xét: Hai phương trình đó có

cùng tập nghiệm.

4. Củng cố:- Luyện tậpBài số1 SGK/6.- GV lưu ý HS: Với mỗi phương trình tính kết quả từng vế rồi so sánh.

Bài số 5 SGK/6.

Bài 1: x = - 1 là nghiệm của pt a và cBài 5Phương trình x = 0 có S = 0Phương trình x(x - 1) = 0 có S = 0; 1Vậy hai phương trình không tương đương.

V: Hướng dẫn về nhà- Nắm vững khái niệm phương trình một ẩn, thế nào là nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình, hai phương trình tương đương.- Làm bài tập 2; 3; 4 SGK; 1; 2; 6; 7 tr 3 SBT.- Ôn quy tắc chuyển vế.

Page 86: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Tiết 42 Ngày dạy : 17-1-2013 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất (một ẩn).* Kĩ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để giải

các phương trình bậc nhất.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS khi giải phương trình.

II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ:- HS1: Chữa bài 2 SGK.- HS2: Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho VD.Cho hai phương trình: x - 2 = 0 và X(x - 2)Hỏi hai phương trình đó có tương đương không? Vì sao?I 3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

GV giới thiệu đ/n Pt bậc nhất một ẩn như SGK- GV yêu cầu HS xác định hệ số a, b của mỗi phương trình.- Yêu cầu HS làm bài 7 tr 10 SGK.Hãy lấy thêm một số ví dụ về phương trình bậc nhất một ẩn (không phảI là ẩn x , y

- Yêu cầu HS làm bài tập:Tìm x biết 2x - 6 = 0. Trong quá trình tìm x trên, ta đã thực hiện những quy tắc nào?- Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế khi biến đổi phương trình.- Cho HS làm ?1.

1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn* Định nghĩa Phương trình có dạng ax + b = 0 với a, b là hai số đã cho và a 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.Ví dụ: 2x - 1 = 0

5 - 4

1 x = 0

- 2 + y = 02. Hai quy tắc biến đổi phương trìnha) Quy tắc chuyển vế: Ví dụ : 2x - 6 = 0 2x = 6Quy tắc : ( SGK)?1.a) x - 4 = 0 x = 4

b) 4

30

4

3 xx

c) 0,5 - x = 0 - x = - 0,5 x = 0,5b) Quy tắc nhân với một số.VD: Giải phương trình:

12

x

Nhân hai vế của phương trình với 2 ta được:x = - 2?2. b) 0,1 x = 1,5 x = 1,5 : 0,1 hoặc x = 1,5 . 10

Page 87: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Yêu cầu HS phát biểu quy tắc nhân với một số.- Cho HS làm ?2.

- Cho HS đọc hai VD SGK- GV hướng dẫn HS giải phương trình bậc nhất một ẩn ở dạng tổng quát. Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm?

- Cho HS làm ?3.

x = 15c) - 2,5 x = 10x = 10 : (-2,5)x = - 43. cách giải phương trình bậc nhất một ẩnHS làm dưới sự hướng dẫn của GV:ax + b = 0 (a 0) ax = - b

x = - a

b

- Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có

một nghiệm duy nhất là x = - a

b

?3. Giải phương trình- 0,5x + 2,4 = 0S = 4,8

4. Củng cố: - Luyện tập: Yêu cầu hs làm bài tập 8 (SGK)V: Hướng dẫn về nhà

- Nắm vững định nghĩa, số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn, hai quy tắc biến đổi phương trình.- Làm bài số 6, 9 , 10 SGK; 10, 13, 14 ,15 tr 4 SBT.

Tiết 43 Ngày dạy: 21-1-2013 Phương trình đưa được về dạng a x + b = 0

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức HS nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp

dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0.

2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.

3. Thái độ: Say mê yêu thích môn họcII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

I:ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:

HS1: - Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ.

Page 88: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm? - Chữa bài 9 tr 10 SGK a, c. a) x 3,67 c) x 2,17.HS2: - Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình. - Chữa bài 15 c tr 5 SBT.

3

4 x -

2

1

6

5 3

4 x = 6

5

2

1 3

4 x = 6

8 x = 3

4:

6

8 x = 1

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 1I3. Bài mớiHoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

- Ví dụ 1: Giải phương trình2x - (3 - 5x) = 4(x + 3)- Có thể giải phương trình này như thế nào?- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải, các HS khác làm vào vở.- Ví dụ 2: Giải phương trình:

2

351

3

25 xx

x

- Phương trình ở VD 2 so với phương trình ở VD 1 có gì khác?- GV hướng dẫn HS giải như SGK.- Yêu cầu HS làm ?1. Nêu các bước chủ yếu để giải phương trình.HS thảo luận để tìm ra các bước giải phương trình

- Ví dụ 3: Giải phương trình

2

11

2

12

3

)2)(13( 2

xxx

- GV yêu cầu HS xác định mẫu thức chung, nhân tử phụ rồi quy đồng mẫu thức hai vế.- Khử mẫu kết hợp bỏ dấu ngoặc.- Thu gọn, chuyển vế.- Chia 2 vế của phương trình.HS làm dưới sự hướng dẫn của GV.- Yêu cầu HS làm ?2. Yêu cầu một học sinh lên bảng thực hiện

1. Cách giảiVí dụ 1:2x - (3 - 5x) = 4(x + 3) 2x - 3 + 5x = 4x + 12 2x + 5x - 4x = 12 + 3 3x = 15 x = 15 : 3 x = 5Ví dụ 2: Giải phương trình:

2

351

3

25 xx

x

?1. - Quy đồng mẫu hai vế.- Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu.- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.- Thu gọn và giải phương trình nhận được. 2. áp dụng

2

11

2

12

3

)2)(13( 2

xxx

6

33

6

)12(3)2)(13(2 2

xxx

2(3x2 + 6x - x - 2) - 6x2 - 3 = 33 10 x = 33 + 4 + 3 10 x = 40 x = 40 : 10 x = 4Phương trình có tập nghiệm S = 4?2.

x - 4

37

6

25 xx

(12) (2) (3)

12

)37(3

12

)25(212 xxx

12x -10x - 4 = 21 + 4 11x = 25 x =

11

25

Phương trình có tập nghiệm S = 11

25

Ví dụ 5: x+ 1 = x - 1

Page 89: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

GV nêu chú ý SGK và hướng dẫn HS cách giải phương trình ở VD 4.- Yêu cầu HS làm VD 5 và VD6.

- Phương trình ở VD 5 và VD 6 có phải là phương trình bậc nhất một ẩn không? Tại sao?- Cho HS đọc chú ý SGK.

x - x = -1 - 1 0x = - 2Không có giá trị nào của x để 0x = - 2.Tập nghiệm của phương trình S = ; hay phương trình vô nghiệm.Ví dụ 6:x+ 1 = x + 1 x - x = 1 - 1 0x = 0x có thể là bất cứ số nào, tập nghiệm của phương trình là S = R. * Chú ý 2 SGK.

4. Củng cố: - Luyện tập:Hướng dẫn học sinh làm bài tập 10 ( SGK)

V: Hướng dẫn về nhà:- Nắm vững các bước giải phương trình và áp dụng một cách hợp lí.- Bài tập 11, 12 a,b; 13, 14 SGK; 19, 20, 21 tr 5 SBT.- Ôn lại quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.

Tiết 44 : Ngày dạy: 24-1-2013LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức HS nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp

dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0.

2. Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết phương trình từ một bài toán có nội dung thực tế. Luyện kĩ năng giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS khi biến đổi phương trình .II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:

HS1: Chữa bài 11(d) SGK/13 d) S = - 6

HS 2: Chữa bài 12 b SGK/13. b) S =

2

51

- Yêu cầu HS nêu các bước tiến hành, giải thích việc áp dụng hai quy tắc biến đổi phương trình như thế nào.- GV nhận xét, cho điểm.

I3. Bài mớiHoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

Bài 13 SGK/13.GV đưa đầu bài lên bảng phụ.

Bài 13Bạn Hoà giải sai vì đã chia cả hai vế cho

Page 90: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện

Bài 15 SGK/13.- Trong bài này có những chuyển động nào?- Trong toán chuyển động có những đại lượng nào? Liên hệ với nhau bởi công thức nào?

Bài 16 SGK/13Yêu cầu học sinh đọc đề bài ? Từ hình vẽ em hiểu như thế nào ? Phương trình biểu thị cân thăng bằng là gìBài 19 SGK/14 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài tập; mỗi nhóm làm 1 phần.

Đại diện 3 nhóm lần lượt lên trình bày.

Bài 18 SGK/14.Cả lớp làm bai tập.Yêu cầu hai HS lên bảng trình bày.

Yêu cầu học sinh nhận xét, gv nhận xét và chốt lại vấn đề

x, theo quy tắc chỉ được chia hai vế của phương trình cho cùng một số khác 0.Sửa lại:x (x + 2) = x (x + 3) x2 + 2x = x2 + 3x x2 + 2x - x2 - 3x = 0 - x = 0 x = 0.Tập nghiệm của phương trình là S = 0

Bài 15Trong toán chuyển động có 3 đại lượng: vận tốc, thời gian, quãng đường.Công thức liên hệ:Quãng đường = vận tốc x thời gian.Có phương trình:32 (x + 1) = 48x.Bài 16Phương trình biểu thị cân bằng là:3x + 5 = 2x + 7Bài 19a) (2x + 2). 9 = 144x = 7 (m)

b) 6x + 2

5.6 = 75

x = 10 (m)c) 12x + 24 = 168 x= 12 (m)Bài 18

a) xxxx

62

12

3 (2) (3) (1) (6)

6

6

6

)12(32 xxxx

2x - 6x - 3 = - 5x - 4x + 5x = 3 x = 3Tập nghiệm của phương trình S = 3

b) 4

1

4

21

25

2

xxx

(4) (10) (5) (5)

20

5)21(5

20

10)2(4

xxx

8 + 4x - 10 x = 5 - 10x + 5 4x - 10 x + 10 x = 10 - 8

4x = 2 x = 2

1

Page 91: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Tập nghiệm của phương trình là S = 2

1

4. Củng cố: _ Gv khắc sâu hai quy tắc biến đổi phương trình - Cách đưa phương trình về dạng a x + b = 0

V: Hướng dẫn về nhà- Làm bài tập 17, 20 SGK.; bài 22 , 23(b), 24, 25 (c) tr 6 SBT.- Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử.Tiết 45: Ngày dạy:28-1-2013

PHƯƠNG TRÌNH TÍCH I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức HS cần nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích (có hai hay ba nhân tử bậc nhất).

2. Kĩ năng: Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng giải phương trình tích.

3. Thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận chính xác khi biến đổi phương trìnhII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Chữa bài 24c tr6 SBT.A = (x - 1)(x2 + x + 1) - 2x = x3 - 1 - 2xB = x(x - 2)(x + 1)B = x3 - xGiải phương trình A = Bx3 - 1 - 2x = x3 - x x3 - 2x - x=3 + x = 1 - x = 1 x = - 1Với x = - 1 thì A = B- HS2: Chữa bài 25 c tr 7 SBT.Kết quả: Tập nghiệm của phương trình là S = 2003

I3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức- Ví dụ 1:Giải phương trình:(2x - 3) . (x+1) = 0- Một tích bằng 0 khi nào?- Yêu cầu HS làm ?2.

- GV: ab = 0 a = 0 hoặc b = 0 với a và b là hai số.- Vậy (2x - 3) . (x+1) = 0 khi nào?

1. Phương trình tích và cách giải- Một tích bằng 0 khi trong tích có thừa số bằng 0.- Trong một tích, Nếu có một thừa số bằng 0 thì tích bằng 0, ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích bằng 0.(2x - 3) . (x+1) = 0 2x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0

Page 92: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Phương trình đã cho có mấy nghiệm?

- Phương trình vừa xét là một phương trình tích. Vậy thế nào là một phương trình tích?Ta có: A(x). B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0.- Ví dụ 2:Giải phương trình:(x + 1)(x + 4) = (2 - x)(x + 2)- Làm thế nào để đưa được phương trình trên về dạng tích?- GV hướng dẫn HS biến đổi phương trình.

- GV cho HS đọc "Nhận xét " SGK.- Yêu cầu HS làm ?3.Hướng dẫn HS phát hiện hằng đẳng thức trong phương trình rồi phân tích vế trái thành nhân tử.

Cho học sinh đọc ví dụ 3 SGK Yêu cầu HS làm ?4.Hai HS lên bảng trình bày VD3 và ?4.

x = 1,5 hoặc x = - 1Phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 1,5 và x = - 1.2. áp dụng(x + 1)(x + 4) = (2 - x)(x + 2) (x + 1)(x + 4) - (2 - x)(x + 2) = 0 x2 + 4x + x +4 - 4 +x2 = 0 2x2 + 5x = 0 x(2x + 5) = 0 x = 0 hoặc 2x + 5 = 0 x = 0 hoặc x = - 2,5Tập nghiệm của phương trình làS = 0; - 2,5* Nhận xét SGK/16?3.(x - 1)(x2 + 3x - 2) - (x3 - 1) = 0 (x - 1)(x2 + 3x - 2) - (x - 1) (x2 + x + 1) = 0 (x - 1)(x2 + 3x - 2 - x2 - x - 1) = 0 (x - 1)(2x - 3) = 0 x - 1 = 0 hoặc 2x - 3 = 0

x = 1 hoặc x = 2

3

Tập nghiệm của phương trình là

S = 1 ; 2

3

?4.(x3 + x2) + (x2 + x) = 0 x2 (x + 1) + x(x + 1) = 0 x(x + 1) (x + 1) = 0 x(x + 1)2 = 0 x = 0 hoặc x + 1 = 0Tập nghiệm của phương trình S = 0 ; 1

4. Củng cố: - Luyện tập:Hướng dẫn học sinh làm bài tập 21 và bài tập 22 (SGK)V: Hướng dẫn về nhà

- Làm bài tập 21(a, d); 22; 23 SGK; 26, 27, 28 tr 7 SBT.

Page 93: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Tiết 46: Ngày dạy: 31-1-2013LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức HS biết cách giải quyết hai dạng bài tập khác nhau của giải phương trình: + Biết một nghiệm, tìm hệ số bằng chữ của phương trình. + Biết hệ số bằng chữ, giải phương trình.2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng vào giải phương trình tích.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:

HS1 Bài 23 a) x(2x - 9) = 3x(x - 5) 2x2 - 9x - 3x2 + 15 x = 0 - x2 + 6x = 0 x(- x + 6) x = 0 hoặc - x + 6 = 0 x = 0 hoặc x = 6Tập nghiệm của phương trình S = 0 ; 6HS2 Bài 23 b) 0,5 (x - 3) = (x - 3)(1,5x - 1) 0,5 (x - 3) - (x - 3)(1,5x - 1) = 0 (x - 3) (0,5x- 1,5x + 1) = 0 (x - 3) (- x + 1) = 0 x - 3 = 0 hoặc - x +1 = 0 x = 3 hoặc x = 1Tập nghiệm của phương trình S = 3 ; 1 I3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thứcBài 23 (c, d) SGK/17.

Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực hiện

Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại vấn đề

Bài 24 SGK.- Cho biết trong phương trình có những dạng hằng đẳng thức nào?- Yêu cầu HS giải phương trình, một HS lên bảng giải.

- Làm thế nào để phân tích vế trái thành nhân tử? Hãy nêu cụ thể.Bài 25 SGK.Yêu cầu cả lớp làm bài, hai HS lên

c) 3x - 15 = 2x (x - 5) 3x - 15 - 2x (x - 5) = 0 (x - 5)(3 - 2x) = 0 x - 5 = 0

hoặc 3 - 2x = 0 x = 5 hoặc x = 2

3

Tập nghiệm của phương trình là S = 5 ; 2

3

d) )73(7

11

7

3

xxx

3x - 7 = x(3x - 7) 3x - 7 - x(3x - 7) = 0

(3x - 7)(1 - x) = 0 x = 3

7 hoặc x = 1

Bài 24a) (x2 - 2x + 1) - 4 = 0 (x - 1)2 - 22 = 0 (x - 1 - 2)(x - 1 + 2) = 0 (x - 3)(x + 1) = 0 x = 3 hoặc x = - 1 S = 3 ; - 1d) x2 - 5x + 6 = 0 x2 - 2x - 3x + 6 = 0 x(x - 2) - 3(x - 2) = 0 (x - 2)(x - 3) = 0 x = 2 hoặc x = 3 S = 2; 3Bài 25a) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x 2x2(x + 3) = x(x + 3) x(x + 3)(2x - 1) = 0

Page 94: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

bảng làm.

Bài 33 trang 8 SBT.GV: Làm thế nào để xác định được giá trị của a? Thay a = 1 vào phương trình rồi biến đổi vế trái thành tích.GV cho HS biết trong bài tập này có hai dạng bài khác nhau:_ Câu a, biết một nghiệm ,tìm hệ số bằng chữ của phương trình._ Câu b, biết hệ số bằng chữ , giải phương trình.HS nhận xét, chữa bài.

x = 0 hoặc x = - 3 hoặc x = 2

1

S = 0 ; - 3; 2

1

b) (3x - 1)(x2 + 2) = (3x - 1)(7x - 10) (3x - 1)(x2 + 2) - (3x - 1)(7x - 10) = 0 (3x - 1)((x2 - 7x + 12) = 0 (3x - 1)(x2 - 3x - 4x + 12) (3x - 1)x(x - 3) - 4(x - 3) = 0 (3x - 1)(x - 3)(x - 4) = 0

x = 3

1 hoặc x = 3 hoặc x = 4

S = 3

1; 3; 4

Bài 33 SBTa, Thay x= - 2 vào phương trình , từ đó tính (- 2)3 + a(- 2)2 - 4(-2) - 4 = 0 - 8 + 4a + 8 - 4 = 0 4a = 4 a = 1b, Thay a = 1 ta được : x3 + x2 - 4x - 4 = 0 x2 (x + 1) - 4(x + 1) = 0 (x + 1) (x2 - 4) = 0 (x + 1) (x + 2) (x - 2) = 0 x + 1 = 0 hoặc x + 2 = 0 hoặc x - 2 = 0 x = - 1 hoặc x = - 2 hoặc x = 2S = 2;2;1

4. Củng cố: - GV khắc sâu các dạng bài tập đã chữa

V: Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà số 29,30,31,32,34 tr.8 SGK.- Ôn: Điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, thế nào là hai phương trình tương đương.Tiết 47: Ngày dạy:4-2-2013

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức HS cần nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phương trình, cách tìm điều kiện xác định (viết tắt là ĐKXĐ) của phương trình.2. Kĩ năng: HS nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày bài chính xác, đặc biệt là bước tìm ĐKXĐ của phương trình và bước đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm.3. Thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận chính xác khi tìm ĐKXĐ, kết luận nghiệm của ptII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:I: ổn định   :

Page 95: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

2. Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa hai phương trình tương đương.- Giải phương trình (bài 29(c) tr.8 SBT). x3 + 1 = x(x +1) (x + 1) (x2 - x + 1) - x (x + 1) = 0 (x +1) (x2 - x + 1 - x) = 0 (x + 1) (x - 1)2 = 0 x + 1 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = - 1 hoặc x = 1Tập nghiệm của phương trình S = - 1 ; 1I 3. Bài mới

Hoạt động củaGV và HS Nội dungGV đưa ra phương trình:

x + 1

11

1

1

xxBiến đổi phương trình này thế nào ?-: x = 1 có phải là nghiệm của phương trình hay không ? vì sao ?- Vậy phương trình đã cho và phương trình x = 1 có tương đương không ?- khi biến đổi từ phương trình có chứa ẩn ở mẫu đến phương trình không chứa ẩn ở mẫu nữa có thể được phương trình mới không tương đương.Nên khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phải chú ý đến điều kiện xác địnhHãy tìm điều kiện của x để giá trị phân

thức 1

1

x được xác định.

ĐKXĐ của phương trình này là gì ?

GV yêu cầu HS làm ?2Tìm ĐKXĐ của mỗi phương trình sau :

a) 1

4

1

x

x

x

x

b) xx

x

x

2

12

2

3

Hãy nêu các bước tiến hành như thế nào?- Hãy tìm ĐKXĐ phương trình ?GV: Hãy quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu

- Sau khi đã khử mẫu, ta tiếp tục giải phương trình theo các bước đã biết.

1. Ví dụ mở đầu

11

1

1

1

xxx

Thu gọn : x = 1x = 1 không phải là nghiệm của phương

trình vì tại x = 1 giá trị phân thức 1

1

x

không xác định.2.Tìm điều kiện xác định của một phương trình

giá trị phân thức 1

1

x xác định khi :

x - 1 0 x 1Ví dụ 1 : Tìm ĐKXĐ của mỗi phương trình sau:

a) 2

12

x

x = 1.

ĐKXĐ : x - 2 0 x 2

b) 2

11

1

2

xx

Ví du 2. Giải pt: )2(2

322

x

x

x

x (1)

ĐKXĐ: b, ĐKXĐ của phương trình là: x - 1 0 x 1 x +2 0 x- 2?2.a)ĐKXĐ của phương trình là: x - 1 0 và x + 1 0 x 1b)ĐKXĐ : x - 2 0 x 23. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Ví dụ : GPT: )2(2

)32(

)2(2

)2)(2(2

xx

xx

xx

xx

ĐKXĐ : x 0 và x 2

)2(2

)32(

)2(2

)2)(2(2

xx

xx

xx

xx

2 (x-2) (x+2) = x (2x + 3)

Page 96: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

? x = - 3

8 có thoả mãn điều kiện xác

định của phương trình hay không ?

GV yêu cầu HS đọc lại " Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu " tr.21 SGK.

2 (x2- 4) = 2x2 + 3x 2x2 - 8 = 2x2 + 3x

2x2- 2x2- 3x = 8 - 3x = 8 x = - 3

8

x = - 3

8 thoả mãn ĐKXĐ.

S =

3

8

* Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu SGK/21

4. Luyện tập - củng cố: : Gv hướng dẫn hs làm bài tập 27a (SGK)

V:Hướng dẫn về nhà

- Bài tập về nhà số 27 (b, c, d), 28 (a, b) tr.22 SGK.Tiết 48: Ngày dạy: - 2- 2013

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (tiết 2)I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức Củng cố cách tìm điều kiện xác định, cách giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu.2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng tìm ĐKXĐ của phương trình, kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu.Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình và đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm.3. Thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận chính xác khi tìm ĐKXĐ, kết luận nghiệm của ptII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:

HS1: - ĐKXĐ của phương trình là gì ?- Chữa bài 27(b) tr.22 SGK.- Chữa bài 28 (a) tr.22 SGK.

I3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thứcGV: Giải phương trình:

)3)(1(

2

22)3(2

xx

x

x

x

x

x

Tìm ĐKXĐ của phương trình- Quy đồng mẫu hai vế của phương trình.

- Khử mẫu.- Tiếp tục giải phương trình được.

4.áp dụngHS: ĐKXĐ của phương trình là: 2(x - 3) 0 và 2(x + 1) 0 x 3 và x -1

)3)(1(

2

22)3(2

xx

x

x

x

x

x

)3)(1(2

4

)1)(3(2

)3()1(

xx

x

xx

xxxx

x2 + x + x2 - 3x = 4x 2x2 - 2x - 4x = 0 2x2 - 6x = 0

Page 97: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Đối chiếu ĐKXĐ, nhận nghiệm của phương trình.

- GV yêu cầu HS làm ?3Giải các phương trình

a) 1

4

1

x

x

x

x

b) xx

x

x

2

12

2

3

HS lớp nhận xét bài làm của bạn.

2x (x - 3) = 0 2x = 0 hoặc x - 3 = 0 x = 0 hoặc x = 3x = 0 (TM) , x = 3 (loại ) Vậy S = 0.HS lớp làm ?3Hai HS lên bảng làm.

a) 1

4

1

x

x

x

x

ĐKXĐ : x 1

)1)(1(

)4)(1(

)1)(1(

)1(

xx

xx

xx

xx

Suy ra : x (x+1) = (x - 1) (x + 4) x2 + x = x2 + 4x - x - 4 x2 + x - x2 - 3x = - 4 - 2x = - 4 x = 2 (TMĐK)S = 2

b) xx

x

x

2

12

2

3

ĐKXĐ : x 2

2

)2(12

2

3

x

xxx

x 3 = 2x - 1 - x2 + 2x x2 - 4x + 4 = 0 (x - 2)2 = 0 x - 2 = 0 x = 2 (loại) S =

4. Luyện tập - củng cố: Luyện tậpBài 28 (c,d) tr.22 SGK.Giải phương trình

c) 22 11

xx

xx

d) 22

1

3

x

x

x

x

Nhắc lại kiến thức trọng tâm V: Hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà số 29, 30, 31 tr.23 SGK.Bài số 35, 37 tr.8, 9 SBT.Tiết sau luyện tập.

Tiết 49: Ngày dạy: -2 - 2013LUYỆN TẬP

Page 98: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

I. MỤC TIÊU:

*Kiến thức: Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình.

* Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh khi trình bày bài toán giải ptII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:

HS1: Khi giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu so với giải phương trình không chứa ẩn ở mẫu, cần thêm những bước nào ? Tại sao ?- Chữa bài 30 (a) tr.23 SGK.HS2. Chữa bài 30 (b) tr.23 SGK.

I 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

Bài 29 tr.23/ SGK.(Đề bài đưa ra bảng phụ)Bài 31 (a,b) tr.23/ SGK.Giải phương trình

a) 1

2

1

3

1

123

2

xx

x

x

x

x

b)

)3)(2(

1

)1)(3(

2

)2)(1(

3

xxxxxx

- GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.

Lưu ý hs: Khi giải pt chứa ẩn ở mẫu sau khi quy đồng và khử mẫu có thể được phương trình mới không tương đương với phương trình đã cho do đó dùng dấu suy ra ở bước này

Y/c học sinh nhận xét, gv nhận xét và sửa sai nếu có

Bài 32 /23 SGKGV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập.

2

1 lớp làm câu a.

2

1 lớp làm câu b.

Bài 29

Bài 31a) 1

2

1

3

1

123

2

xx

x

x

x

xĐKXĐ : x 1

1

)1(2

1

3133

22

x

xx

x

xxx

-2x2 + x + 1 = 2x2 - 2x - 4x2 + 3x + 1 = 0 -4x2+ 4x-x + 1 = 0 4x (1 - x) + (1 - x) = 0

(1 - x) (4x + 1) = 0 x = 1 hoặc x = - 4

1

x = 1 (loại ) ; x = - 4

1 ( TM ). Vậy S =

4

1

b) )3)(2(

1

)1)(3(

2

)2)(1(

3

xxxxxx

ĐKXĐ : x 1; x 2 ; x 3.

)3)(2)(1(

1

)3)(2)(1(

)2(2)3(3

xxx

x

xxx

xx

3x - 9 + 2x - 4 = x - 1 4x = 12 x = 3x = 3 không thoả mãn ĐKXĐ.Vậy phương trình vô nghiệm.Bài tập32:Giải các phương trình

a) 121

21 2

x

xx

ĐKXĐ: x 0

0121

21 2

x

xx

Page 99: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

GV lưu ý các nhóm HS nên biến đổi phương trình về dạng phương trình tích, nhưng vẫn phải đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm.

Đại diện hai nhóm HS trình bày bài giải.HS nhận xét.

GV nhận xét và chốt lại với HS những bước cần thêm của việc giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu.

01121 2

x

x 02

1 2

x

x

Suy ra 021

x hoặc x = 0

021

x 2

1

x x = 2

1 ( TM )

x = 0 (loại ) . S =

2

1-

b) 22

11

11

xx

xx

ĐKXĐ: x 0

01

11

122

xx

xx

xx

xx

11

11 . 0

11

11

xx

xx

2x 02

2

x 0 hoặc 1 + 0

1

x

x = 0 hoặc x = -1 x = 0 (loại, không thoả mãn ĐKXĐ) x = -1 thoả mãn ĐKXĐVậy S = -1.

4. Củng cố: GV chốt lại cách giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu lưu ý bước đặt điều kiện và kết luận nghiệm

V: Hướng dẫn về nhà

Bài tập về nhà số 33 tr 23 SGK.

Tiết 50 Ngày dạy: 25-2-2013 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.2. Kĩ năng: HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất 3. Thái độ: Tích cực học tập, tìm mối quan hệ giữa các đại lượng liên quan.

II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:I: Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:

I3. Bài mới:

Hoạt động của GV và HS Nội dung Ví dụ 1. Gọi vận tốc của một ô tô là x (km/h).

1.Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn:

Page 100: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Hãy biểu diễn quãng đường ô tô đi được trong 5 giờ ?- Nếu quãng đường ô tô đi được là 100 km, thì thời gian đi của ô tô được biểu diễn bởi biểu thức nào ?- GV yêu cầu HS làm ?1(Đề bài đưa lên bảng phụ).GV gợi ý: - Biết thời gian và vận tốc, tính quãng đường như thế nào ?- Biết thời gian và quãng đường , tính vận tốc như thế nào ?GV yêu cầu HS làm ?2a) Ví dụ x = 12 Số mới bằng 512 = 500 + 12.x = 37 thì số mới bằng gì ?Vậy viết thêm chữ số 5 vào bên trái số x, ta được số mới bằng gì ?b) x = 12 số mới bằng :125 = 12 . 10 + 5x = 37 thì số mới bằng gì ?Vậy viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x, ta được số mới bằng gì ?Ví dụ 2 (Bài toán cổ)- Bài toán yêu cầu tính số gà, số chó.Hãy gọi một trong hai đại lượng đó là x, cho biết x cần điều kiện gì ?- Tính số chân gà ?- Biểu thị số chó ?- Tính số chân chó ?- Căn cứ vào đâu lập phương trình bài toán

GV: x = 22 có thoả mãn các điều kiện của ẩn không.

GV: Qua ví dụ trên, hãy cho biết: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta cần tiến hành những bước nào ?

- GV yêu cầu HS làm ?3Giải bài toán trong ví dụ 2 bằng cách chọn x là số chó.

GV ghi lại tóm tắt lời giải.- GV yêu cầu HS khác giải phương trình.

?1.a) Thời gian bạn Tiến tập chạy là x phút.Nếu vận tốc trung bình của Tiến là 180 m/ph thì quãng đường Tiến chạy được là 180x (m).b) Quãng đường Tiến chạy được là 4500m. Thời gian chạy là x (phút). Vậy vận tốc trung bình của Tiến là :

ph

m

x

4500=

h

km

xh

kmx

270

60

5,4

?2.- Số mới bằng 537 = 500 + 37.- Viết thêm chữ số 5 bên trái số x, ta được số mới bằng 500 + x.- Số mới bằng 375 = 37 . 10 + 5- Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x, ta được số mới bằng 10x + 5.

Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trìnhTóm tắt: Số gà + số chó = 36 conSố chân gà + số chân chó = 100 chânTính số gà ? số chó ?GiảiGọi số gà là x (con). ĐK: x nguyên dương , x < 36.Số chân gà là 2x (chân).Tổng số gà và chó là 36 con, nên số chó là : 36 - x (con).Số chân chó là 4 (36 - x) (chân).Tổng số chân là 100, nên ta có phương trình : 2x + 4 (36 - x) = 100. 2x + 144 - 4x = 100 - 2x = - 44 x = 22 ( TM ĐK) Vậy số gà là 22 (con).Số chó là 36 - 22 = 14 (con).

3. Gọi số chó là x (con)ĐK x nguyên dương, x < 36.Số chân chó là 4x (chân).Số gà là 36 - x (con).Số chân gà là 2 (36 - x) (chân).

Page 101: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Đối chiếu điều kiện của x và trả lời bài toán.GV: Tuy ta thay đổi cách chọn nhưng kết quả bài toán không thay đổi.

Tổng số có 100 chân, vậy ta có p trình:4x + 2(36 - x) = 100 4x + 72 - 2x = 100 2x = 28 x = 14. x = 14 thoả mãn điều kiện .Vậy số chó là 14 (con).Số gà là 36 - 14 = 22 (con).

4. Củng cố: - luyện tập   : Làm BT 34, BT 35 tr.25(SGK)

V: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.- Bài tập về nhà bài 35, 36 tr.25, 26 SGK. Bài 43, 44, 45, 46, 47, 48 tr.11 SBT.Tiết 51 Ngày dạy: 28-2-2013

GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp)I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập phương trình.

* Kĩ năng : Vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất : toán chuyển động, toán năng suất, toán quan hệ số .

3. Thái độ: Tích cực học tập, tìm mối quan hệ giữa các đại lượng liên quan.II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

I: Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:

Bài số 48 SBT/ 11 x = 20 (TMĐK)Trả lời : Số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất là 20 gói.

I3. Bài mới

Hoạt động của GV và HS Nội dung Ví dụ tr 27 SGK.(Đề bài đưa lên bảng phụ)GV: Trong toán chuyển động có những đại lượng nào ?HS: Trong toán chuyển động có ba đại lượng : Vận tốc, thời gian, quãng đường.Kí hiệu quãng đường s, thời gian t ; vận tốc là v ; ta có công thức liên hệ giữa ba đại lượng như thế nào ?- Trong bài toán này có những đối tượng nào tham gia chuyển động ? Cùng chiều hay ngược chiều ? - Trong bài toán này có một xe máy và một ô tô tham gia chuyển động, chuyển động ngược chiều.GV kẻ bảng:Sau đó GV hướng dẫn HS

Ví dụ

s = v.t

;;t

sv

v

st

- Biết vận tốc xe máy là 35 km/h, biết vận tốc ô tô là 45 km/h.Gọi thời gian xe máy đi đến lúc hai xe gặp nhau là x (h).- Thời gian ô tô đi là:

.5

2hx

vì 24 ph = 5

2h.

Điều kiện : x > 5

2.

- Quãng đường xe máy đi là 35 x (km).

Page 102: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

để điền dần vào bảng:- Biết đại lượng nào của xe máy ? của ô tô ?- Hãy chọn ẩn số ? Đơn vị của ẩn ?- Thời gian ô tô đi ?Vậy x có điều kiện gì ?Tính quãng đường mỗi xe đã đi ?Lập phương trình bài toán.- GV yêu cầu toàn lớp giải phương trình, một HS lên bảng làm.- Hãy đối chiếu điều kiện và trả lời bài toán.- GV lưu ý HS trình bày cụ thể ở tr 27, 28 SGK.- GV yêu cầu HS làm ?4Các dạng chuyển động

v(km/h) t (h) s (km)

Xe máy 35 35

x

x

Ô tô 45

45

90 x

90 - x

- GV yêu cầu HS làm tiếp ?5Giải phương trình nhận được.So sánh hai cách chọn ẩn , em thấy cáchnào gọn hơn.Bài toán (Tr 28 SGK)(Đề bài đưa lên bảng phụ).GV: Trong bài toán này có những đại lượng nào ? Quan hệ của chúng như thế nào ?

GV: Phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng, ta có thể lập bảng như ở tr.29 SGK và xét trong hai quá trình : - Theo kế hoạch - Thực hiện.GV: Nhận xét hai cách giải, ta thấy cách hai chọn ẩn trực tiếp nhưng phương trình giải phức tạp hơn. Tuy nhiên cả hai cách đều dùng được.

Quãng đường ô tô đi là : 45 (x - 5

2).

(km)- Hai quãng đường này có tổng là 90 km. Ta có phương trình:

35x + 45 (x - 5

2) = 90.

Kết quả x = 20

71

20

27 .= 20

71 (TM ĐK )

Vậy thời gian xe máy đi đến lúc hai xe

gặp nhau là 20

71 h = 1h 21ph.

?4.ĐK: 0 < x < 90 ;

Phương trình : 5

2

45

90

35

xx

9x - 7 (90 - x) = 126.9x - 630 + 7x = 126.16x = 756.

x = 16

756. = 4

189.

Thời gian xe đi là :

x : 35 = 20

27

35

1.

4

189 (h).

Bài toán hỏi: Theo kế hoạch, phân xưởng phải may bao nhiêu áo ?Còn bài giải chọn: Số ngày may theo kế hoạch là x (ngày).

Số áo may một ngày

Số ngày may

Tổng số áo may

Kế hoạch

90 90

x x

Thực hiện

120 120

60x x + 60

Phương trình:

90

x -

120

60x = 9

4. Củng cố:

Page 103: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Khắc sâu cách giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng: chuyển động, tìm hai số, năng suất

V: Hướng dẫn về nhà - GV lưu ý HS: Việc phân tích bài toán không phải khi nào cũng lập bảng, thông thường ta hay lập bảng với toán chuyển động, toán năng suất , toán phần trăm, toán ba đại lượng.- Bài tập về nhà số 37, 38, 39, 40, 41, 44 tr 30, 31 SGK.Tiết 52 Ngày dạy:4-3-2013

LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức Luyện tập cho HS giải toán bằng cách lập phương trình qua các bước: Phân tích bài toán, chọn ẩn số, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập phương trình, giải phương trình, đối chiếu điều kiện của ẩn, trả lời.

Page 104: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

2. Kĩ năng: Chủ yếu luyện dạng toán về quan hệ số, toán thống kê, toán phần trăm .

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:I: Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ:- HS1: Chữa bài 40 tr 31 SGK (Đề bài đưa lên bảng phụ).Gọi tuổi Phương năm nay là x (tuổi) ĐK: x nguyên dương.Vậy năm nay tuổi mẹ là 3x (tuổi).Mười ba năm sau tuổi Phương là : x + 13 (tuổi).Tuổi mẹ là : 3x + 13 (tuổi).Ta có phương trình :3x + 13 = 2 (x + 13)3x + 13 = 2x + 26.x = 13 (TMĐK) Trả lời: Năm nay Phương 13 tuổi.I 3. Bài mới :

Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài 39 tr.30 SGK.(Đề bài đưa lên bảng phụ).GV: Số tiền Lan mua hai loại hàng chưa kể VAT là bao nhiêu ? - Thuế VAT là 10 nghìn đồng hai loại hàng chưa kể thuế VAT là 110 nghìn đồng.HS: - Hai loại hàng phải trả tổng cộng là 120 nghìn đồng.

Số tiền chưa kể VAT

Tiền thuế VAT

Loại hàng thứ nhất

x (nghìn đồng)

10%x

Loại hàng thứ hai

110 - x 8%(110- x)

Cả hai loại hàng

110 10

- Điều kiện của x ?- Phương trình bài toán ?HS trình bày miệng:GV yêu cầu cả lớp giải phương trình, một HS lên bảng trình bày.GV lưu ý HS: Muốn tìm m% của số a ta

tính : ..100

am

Bài 41 tr.31 SGK.GV yêu cầu HS nhắc lại cách viết một

điều kiện 0 < x < 110- Phương trình :

.10)110(100

8

100

10 xx

Gọi số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất không kể thuế VAT là x (nghìn đồng).Điều kiện : 0 < x < 110.Vậy số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ hai không kể thuế VAT là (110 - x) nghìn đồng.Tiền thuế VAT cho loại hàng thứ nhất là 10%x (nghìn đồng)Tiền thuế VAT cho loại hàng thứ hai là 8% (110 - x) (nghìn đồng).Ta có phương trình:

.10)110(100

8

100

10 xx

10x + 880 - 8x = 1000.2x = 120.x = 60. (TMĐK).Trả lời : Không kể thuế VAT Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất 60 nghìn đồng, loại hàng thứ hai 50 nghìn đồng.

Bài 41Gọi chữ số hàng chục là x. ĐK: x nguyên dương, x < 5. chữ số hàng đơn vị là 2x.

Page 105: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.abc = 100a + 10b + cHS hoạt động nhómĐại diện nhóm trình bày bài giải.HS lớp , nhận xét góp ý.

Bài 42 tr 31 SGK.(Đề bài đưa lên bảng phụ)GV: - Chọn ẩn số.- Nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải số đó thì số mới biểu diễn ntn ?GV hướng dẫn HS:2ab2 = 2000 + ab0 + 2 = 2002 + 10ab- Lập phương trình bài toánGV yêu cầu HS trình bày bài làm vào vở (đủ ba bước)GV đưa bài giải mẫu lên bảng phụ.

Số đã cho là:x (2x) = 100x + 2x = 12x.Nếu thêm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thì số mới là x 1 (2x) = 100x + 10 + 2x = 102x + 10.Ta có phương trình:102x + 10 - 12x = 370.90x = 360 x = 4 (TMĐK).Trả lời: Số ban đầu là 48.Bài 42HS: - Gọi số cần tìm là abVới a, b N ; 1 a 9 ; 0 b 9- Số mới là 2ab2 Vì số mới lớn gấp 153 lần số ban đầu nên ta có phương trình:2002 + 10ab = 153ab 143ab = 2002 ab = 14

V: Hướng dẫn về nhà - Bài tập số 45, 46, 48 tr.31, 32 SGK. Bài số 49, 40, 51, 53, 54 tr.11, 12 SBT.- Tiết sau tiếp tục luyện tập.

Tiết 53 Ngày dạy:7-3-2013LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức Tiếp tục cho HS luyện tập về giải toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động, năng suất, phần trăm, toán có nội dung hình học.

2. Kĩ năng: Chú ý rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán để lập được phương trình bài toán.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh khi chọn ẩn II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 45 SGK.Lập bảng phân tích.

Năng suất Số Số

Page 106: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

1 ngày ngày thảmHợp đồng x

ngay

tham 20 ngày 20x (thảm)

Thực hiện

ngay

thamx

100

120 18 ngày100

120.18 x

(thảm)ĐK: x nguyên dương.Phương trình:

18. 5

6x - 20x = 24 108x - 100x = 120 8x = 120 x = 15 (TMĐK).

Số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là: 20.x = 20.15 = 300 (thảm)I 3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thứcBài 46 tr.31/ SGK.(Đề bài đưa lên bảng phụ)GV hướng dẫn HS lập bảng phân tích thông qua các câu hỏi:- Trong bài toán ô tô dự định đi như thế nào ? - Thực tế diễn biến như thế nào ?+ Ô tô bị tầu hoả chắn 10 phút.+ Đoạn đường còn lại ô tô đi với v tốc: 48 + 6 = 54 km/h.

v(km/h) t(h) s(km)Dự định 48 48

x x

Thực hiện- 1 giờ đầu

48 1 48

- Bị tầu chắn 6

1

- Đoạn còn lại 5454

48x x - 48

Bài 47 tr.32/ SGK.a)GV: + Nếu gửi vào quỹ tiết kiệm x (nghìn đồng) và lãi suất mỗi tháng là a% thì số tiền lãi sau tháng thứ nhất tính thế nào ?+ Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng thứ nhất là bao nhiêu ?+ Lấy số tiền có được sau tháng thứ nhất là gốc để tính lãi tháng thứ hai, vậy số tiền lãi của riêng tháng thứ hai tính thế nào ?+ Tổng số tiền lãi có được sau hai tháng là

Bài 46.ĐK: x > 48.Phương trình:

48

x= 6

1+

54

48x

48

x=

54

48

6

7

x

Giải phương trình được x = 120 (TMĐK).Trả lời: Quãng đường AB dài 120 km.

Bài 47 <SGK>.+ Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng thứ nhất là x + a%x = x(1 + a%) (nghìn đồng).+ Tiền lãi của tháng thứ hai là: x(1 + a%). a% (nghìn đồng).+ Tổng số tiền lãi của cả hai tháng là:

xaa

xa

1001

100100 (nghìn đồng).

b) Nếu lãi suất là 1,2% và sau 2 tháng tổng số tiền lãi là 48,288 nghìn đồng thì ta có phương trình:

Page 107: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

bao nhiêu ?b) Nếu lãi suất là 1,2% và sau 2 tháng tổng số tiền lãi là 48,288 nghìn đồng thì ta có phương trình:

288,48.100

2,11

100

2,1

100

2,1

xx

288,48100

2,111

100

2,1

x

288,48.100

2,201.

100

2,1x

(GV hướng dẫn HS thu gọn phương trình).Sau đó GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành nốt bài giải.

288,48.100

2,11

100

2,1

100

2,1

xx

288,48100

2,111

100

2,1

x

288,48.100

2,201.

100

2,1x

241,44.x = 482880.

44,241

482880x = 2000.

Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu là 2000 (nghìn đồng) hay 2 triệu đồng.

4. Củng cố: - Gv khắc sâu các dạng bài tập đã chữa

V: Hướng dẫn về nhà - Làm các câu hỏi ôn tập chương tr.32, 33 SGK.- Bài tập 49 tr.32, bài 50, 51, 52, 53 tr.33, 34 SGK.

Tiết 54 Ngày dạy:11-3-2013ÔN TẬP CHƯƠNG III (TIẾT 1)

A. MỤC TIÊU:1. Kiến thức Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học của chương (chủ yếu là

phương trình một ẩn).2. Kĩ năng: Củng cố và nâng cao các kĩ nảng giải phương trình một ẩn

(phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu).3. Thái độ: Tích cực học tập, tổng hợp tìm quan hệ giữa các kiến thức

B. CHUẨN BỊ: - GV: + Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, máy tính - HS: + Làm các câu hỏi ôn tập chương III và các bài tập ôn tập (từ bài 50 đến bài 53). máy tính C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: I 3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thứcA - LÝ THUYẾT:GV yêu cầu hs lần lượt trả lời 6 câu hỏi ở SGK

A - LÝ THUYẾT:

B- BÀI TẬP:Bài 50 :Giải phương trình:a/ 3 - 4x (25 - 2x) = 8x2 + x - 300 3 - 100x + 8x2 = 8x2 + x - 300

Page 108: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Bài tập 2 (bài 50 (a,b) tr.32 SGK)GV yêu cầu hai HS lên bảng chữa bài tập).

GV hướng dẫn học sinh giải pt bằng máy tính sau khi đã đưa đựoc về dạng a x + b = 0Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của gvGV: Nêu lại các bước giải phương trình trên.

Bài 51 (a,d) tr 33 SGK.Giải các phương trình sau bằng cách đưa vê phương trình tích.a) (2x + 1) (3x - 2) = (5x - 8) (2x + 1)GV gợi ý : Chuyển vế rồi phân tích vế trái thành nhân tử.

d) 2x3 + 5x2 - 3x = 0

GV gợi ý phân tích đa thức 2x3 +5x2 - 3x thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và tách hạng tử.Bài 53 Giải phương trình:GV: Quan sát phương trình em có nhận xét gì ?GV Vậy ta sẽ cộng thêm 1 đơn vị vào mỗi phân thức, sau đó biến đổi phương trình về dạng phương trình tích. Cụ thể:

Sau đó, GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp.

-100x - x = - 300 - 3 -101x = -303 x = 3

b/ 4

)12(37

10

32

5

)31(2

xxx

20

)12(15140

20

)32(2)31(8

xxx

8 - 24x - 4 - 6x = 140 - 30x - 15 -30x + 30x = -4 + 140 – 15 0x = 121.Phương trình vô nghiệm.Giải phương trình tíchBài 51.a) (2x + 1) (3x - 2) = (5x - 8) (2x + 1) (2x + 1)(3x - 2) - (5x - 8)(2x + 1) = 0 (2x + 1) (3x - 2 - 5x + 8) = 0 (2x + 1) (-2x + 6) = 0 2x + 1 = 0 hoặc -2x + 6 = 0

x = 2

1 hoặc x = 3 . S =

3;

2

1

d) 2x3 + 5x2 - 3x = 0 x(2x2 + 5x - 3) = 0 x (2x2 + 6x - x - 3) = 0 x[2x(x + 3)-(x + 3)] = 0 x (x + 3) (2x - 1) = 0

x = 0 hoặc x = -3 hoặc x = 2

1. S =

2

1;3;0

Bài 53.

6

4

7

3

8

2

9

1

xxxx

1

8

21

9

1 xx

1

6

41

7

3 xx

6

10

7

10

8

10

9

10

xxxx

06

10

7

10

8

10

9

10

xxxx

(x + 10) . 06

1

7

1

8

1

9

1

x + 10 = 0 x = -10

IV : Củng cố- Gv khắc sâu kiến thức cơ bản trọng tâm của chương, các bài tập đã chữa V: Hướng dẫn về nhà Ôn tập lại các kiến thức về phương trình, giải toán bằng cách lập phương trình.

Page 109: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Bài tập về nhà số 54, 55, 56 tr.34 SGK và bài tập số 65, 66, 68, 69 tr.14 SBT.Tiết sau ôn tập tiếp về giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Tiết 55 Ngày dạy:14-3-2013ÔN TẬP CHƯƠNG III (TIẾT 2)

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải

toán bằng cách lập phương trình.2. Kĩ năng: Củng cố và nâng cao kĩ nảng giải toán bằng cách lập phương

trình.3. Thái độ: Tích cực học tập, tổng hợp tìm quan hệ giữa các kiến thức

II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:I: Ổn định:3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

Page 110: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Bài 52 (a,b) tr.33 SGK.

a) xxxx

5

)32(

3

32

1

GV nêu câu hỏi 5: Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ý điều gì ? Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta cần tìm ĐKXĐ của phương trình.Các giá trị tìm được của ẩn trong quá trình giải phải đối chiếu với ĐKXĐ, những giá trị của x thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của phương trình đã cho.

b) )2(

21

2

2

xxxx

x

GV cho HS làm bài trên "Phiếu học tập" khoảng 3 phút thì yêu cầu dừng lại. GV và Bài tập 54:GV phân phân tích bài toán , gọi một hs lên bảng thực hiện

Bài 68 tr.14 /SBT (Toán năng suất)(Đề bài đưa lên bảng phụ).GV yêu cầu HS lên lập bảng phân tích và lập phương trình bài toán.

Một HS lên bảng giải phương trình và trả lời bài toán.Bài 69 tr.14 /SBT (Toán chuyển động)(Đề bài đưa lên bảng phụ).GV hướng dẫn HS phân tích bài toán:- Trong bài toán này, hai ô tô chuyển động như thế nào ?- GV: Vậy sự chênh lệch thời gian xảy ra ở 120 km sau.Hãy chọn ẩn số và lập bảng phân tích.

Bài 52 (a,b) .

a) xxxx

5

)32(

3

32

1

.ĐK: x 2

3và x0.

)32(

)32(5

)32(

3

xx

x

xx

xx - 3 = 10x - 15

-9x = -12 x = 3

4 (TMĐK) S =

3

4

b) )2(

21

2

2

xxxx

x .ĐK: x 2 và x 0

)2(

2

)2(

)2()2(

xxxx

xxx …..

x(x + 1) = 00( )

1( )

x KTM

x TM

S = -1.

Bài 54 <SGK>.Gọi k/c giữa hai bến AB là x (km) ( x > 0)Thời gian ca nô xuôi dòng là 4 (h).

Vậy vận tốc xuôi dòng là 4

x

h

km

Thời gian ca nô ngược dòng là 5 (h).

Vậy vận tốc ngược dòng là 5

x

h

km.

Vận tốc dòng nước là 2

h

km. Vậy ta có

phương trình: 4

x - 5

x = 2.2. 5x - 4x =

4.20x = 80 (TMĐK).Vậy Khoảng cách giữa hai bến AB là 80 km.Bài 68.

NS 1 ngày (tấn/ngày)

Số ngày(ngày)

Số than (tấn)

Kế hoạch

50 50

x x(x>0)

Thực hiện

57 57

13x x + 13

Phương trình: 50

x -

57

13x = 1

Vậy Theo KH đội phải khai thác 500 tấn than.Bài 69 <SBT>.Gọi vận tốc ban đầu của hai xe là x (km/h), ĐK: x > 0. Quãng đường còn lại sau 43 km đầu là :163 - 43 = 120 (km).

Page 111: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

IV: Hướng dẫn về nhà HS cần ôn tập kỹchuẩn bị cho tiết sau kiểm tra:1) Về lý thuyết:- Định nghĩa hai phương trình tương đương.- Hai quy tắc biến đổi phương trình.- Định nghĩa, số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn.- Các bước giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.2) Về bài tập: Ôn lại và luyện tập giải các dạng phương trình và các bài toán giải bằng cách lập phương trình.

Tiết 56 Ngày dạy:18-3-2013 KIỂM TRA CHƯƠNG III

I - Mục tiêu: + Kiểm tra kết quả học tập của HS sau khi học xong Chương III.+ HS được kiểm tra khả năng giải phương trình đặc biệt là phương trình chứa ẩn ở

mẫu. + HS được rèn luyện kỹ năng giải thành thạo các bài toán bằng cách lập phương

trình. Kỹ năng trình bày bài giải đồng thời HS được rèn tính cẩn thận, óc sáng tạo khi giải các bài tập vận dụng.

* Trọng tâm: Giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thụng hiểuVận dụng

CộngCấp độ thấp Cấp độ cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Phương trỡnh bậc nhất một ẩn và phưng trỡnh quy về phương trỡnh bậc nhất

Nhận biết được số nghiệm Phương trỡnh bậc nhất một ẩn và phương trỡnh quy về phương trỡnh bậc nhất

Giải được

phương trỡnh

quy về phương

trỡnh bậc nhất 1

ẩn

Phối hợp được

các phương

pháp để giải p

trỡnh quy về

phương trỡnh

bậc nhất 1 ẩn

Số cõuSố điểmTỉ lệ %

31,5 đ 15%

23 đ

30%

1 1 đ 10%

65,5đ55%

Page 112: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Phương trỡnh tớch

Nhận biết được

số nghiệm

Phương trỡnh

tớch

Hiểu được cách tỡm nghiệm Phương trỡnh tớch

Số cõuSố điểmTỉ lệ %

10,5 đ5%

10,5 đ5%

21đ

10%

Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu

Nhận biết được

điều kiện xác

định của ph

trỡnh chứa ẩn ở

mẫu

Giải được phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu

Số cõuSố điểmTỉ lệ %

10,5 đ5%

1 1 đ

10%

21,5 đ 15%

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trỡnh

Giải được bài toán bằng cách

lập phuơng trỡnh.

Số cõuSố điểmTỉ lệ %

1 2 đ 20%

12 đ

20%

Tổng số cõuTổng số điểmTỉ lệ %

52,5 đ 25%

10,5 đ5%

46 đ

60%

11 đ

10%

1110 đ

100%

I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)Hóy khoanh trũn chữ cỏi trước câu trả lời đúng.Cõu 1: Số nghiệm của phương trỡnh x – 2 = x – 2 là :

A. Một nghiệm B. Vụ số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vụ nghiệmCõu 2: Phương trỡnh 3x + 4 = 0 tương đương với phương trỡnh :

A. 3x = 4 B.4

3x C. 3x = - 4 D.

3

4x

Cõu 3: Phương trỡnh (x + 5 )(x – 3 ) = 0 cú tập nghiệm là :A. 5;3S B. 5; 3 S C. 5; 3 S D. 5;3 S

Page 113: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Cõu 4 : Điều kiện xác định của phương trỡnh 1 2

12 1x x

là :

A. x ≠ -2, x ≠ 1 B. x ≠ 2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1Cõu 5: Phương trỡnh bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) cú nghiệm là :

A. b

xa

B. b

xa

C.

bx

a D.

ax

b

Cõu 6: Phương trỡnh nào sau đây có 1 nghiệm :A. x2 – 3 x = 0 B. 0x + 1 = 0 C. 2x – 1 = 0 D. 0x + 0 = 0

II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)Bài 1 : (5 điểm) Giải các phương trỡnh sau

a) 7 + 2x = 32 – 3x b) 2 6

23 6 3

x x x

c) 2

1 1 2 1

1

x x

x x x x

d)

1 3 5 7

65 63 61 59

x x x x

Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 40 km/h. Lỳc về

người ấy đi với vận tốc trung bỡnh 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quóng đường AB.

Chương IV: bất phương trình bậc nhất một ẩnTiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Ngày dạy:21-3-2013I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức

2. Kĩ năng: + Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. + Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

3. Thái độ: Tích cực tự giác học tậpII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ: I3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

GV: Nếu a lớn hơn b, kí hiệu a > b.Nếu a nhỏ hơn b, kí hiệu là a < b.Nếu a bằng b , kí hiệu a = b.GV yêu cầu HS quan sát trục số trong tr.35 SGK rồi trả lời: Trong các số được

1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp sốTrong các số được biểu diễn trên trục số đó, số hữu tỉ là: -2 ; -1,3 ; 0 ; 3. Số vô tỉ là 2 .So sánh 2 và 3 : 2 < 3 vì 3 = 9 mà

2 < 9 hoặc điểm 2 nằm bên trái điểm

Page 114: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

biểu diễn trên trục số đó, số nào là hữu tỉ? Số nào là vô tỉ ? So sánh 2 và 3.GV yêu cầu HS làm ?1.

GV: Với x là một số thực bất kỳ, hãy so sánh x và số 0.

- Vậy x2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x, ta viết x2 0 với mọi x.- Tổng quát, nếu c là một số không âm ta viết thế nào ?Nếu a không nhỏ hơn b, ta viết thế nào ?GV: Tương tự , với x là một số thực bất kì, hãy so sánh - x2 với số 0.Viết kí hiệu.- Nếu a không lớn hơn b, ta viết thế nào?- Nếu y không lớn hơn 5, ta viết thế nào?GV giới thiệu: Ta gọi hệ thứcDạng a < b (hay a > b, a b , a b) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.Hãy lấy ví dụ về bất đẳng thức và chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức đó.GV: - Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2.- Khi cộng 3 và cả hai vế của bất đẳng thức đó, ta được bất đẳng thức nào ?Sau đó GV đưa hình vẽ tr.36 SGK sau lên bảng phụ:GV nói : Hình vẽ này minh hoạ cho kết quả : Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 ta được bất đẳng thức -1 < 5 cùng chiều với bất đẳng thức đã cho (GV giới thiệu về hai bất đẳng thức cùng chiều).GV yêu cầu HS làm ?2.Tính chất: Với ba số a, b, c ta có:Nếu a < b thì a + c < b + c.Nếu a b thì a + c b + c.Nếu a > b thì a + c > b + c.Nếu a b thì a + c b + c.(Tính chất này GV đưa lên bảng phụ).GV yêu cầu: Hãy phát biểu thành lời tính chất trên.GV yêu cầu HS xem Ví dụ 2 rồi làm ?3

3 trên trục số.

?1.* Nếu x là số dương thì x2 > 0.Nếu x là số âm thì x2 > 0. Nếu x là 0 thì x2

= 0. * c 0.* Nếu a không nhỏ hơn b thì a phải lớn hơn b hoặc a = b, ta viết a b* x là một số thực bất kỳ thì -x2 luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0.Kí hiệu -x2 0.- Nếu a không lớn hơn b thì a b.- Nếu y không lớn hơn 5 thì y 5.2. Bất đẳng thứcVí dụ - 2 < 1,5.a + 2 > aa + 2 b - 1.3x - 7 2x + 5.3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộngBất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa ( - 4) và 2 : - 4 < 2.Khi cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 3 ta được: - 4 + 3 < 2 + 3.Hay -1 < 5 .

?2. a) Khi cộng -3 vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức: -4 - 3 < 2 - 3 hay -7 < -1.Cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.b) Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức -4 + c < 2 + c.?3 và ?4.?3. Có -2004 > -2005. -2004 + (-777) > -2005 + (-777)theo tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.?4. Có 2 < 3 (vì 3 = 9 ). 2 + 2 < 3 + 2 hay 2 + 2 < 5.

Page 115: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

và ?4.4. Củng cố: - Luyện tập : GV hướng dẫn học sinh làm các bài tập 1,2,3V: Hướng dẫn về nhà

- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu thành lời).- Bài tập về nhà số 1 (c,d) , 2 (b), b (b) tr.37 SGK và bài số 1,2,3,4,7,8 tr.41,42 SBT.

Tiết 58 Ngày dạy:25-3-2013 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số

dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.2. Kĩ năng: HS biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân,

tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số.3. Thái độ: Tích cực tự giác học tập

II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:I: ổn định   : II: Bài cũ   : - Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

- Chữa bài số 3 tr.41 SBT.I 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung

GV: Cho hai số -2 và 3, hãy nêu bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-2) và 3.- Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức đó với 2 ta được bất đẳng thức nào ?- Nhận xét về chiều của hai bất đẳng thức.GV đưa hình vẽ hai trục số tr.37 SGK lên bảng phụ để minh hoạ cho nhận xét trên.- GV yêu cầu HS thực hiện ?1.

GV: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ta có tính chất sau :Với 3 số a,b và c mà c > 0.Nếu a < b thì ac < bc.Nếu a b thì ac bc.Nếu a > b thì ac > bc.Nếu a b thì ac bc.

1. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dươngbất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-2) và 3 là -2 < 3.Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức đó với 2 ta được bất đẳng -2.2 < 3.2Hay -4 < 6.- Hai bất đẳng thức cùng chiều.?1.a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức -10182 < 15237.b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì được bất đẳng thức -2c < 3c.

Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng

Page 116: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

(Tính chất này GV đưa lên bảng phụ).GV yêu cầu : Hãy phát biểu thành lời tính chất trên.- GV yêu cầu HS làm ?2.Đặt dấu thích hợp (<, >) vào ô vuông.GV: Cho bất đẳng thức -2 < 3. Khi nhân cả hai vế với bất đẳng thức đó với (-2), ta được bất đẳng thức nào ?GV yêu cầu HS làm ?3.GV đưa ra bài tập:Hãy điền dấu "<, >, , " vào ô vuông cho thích hợp.Với ba số a,b và c mà c < 0.Nếu a < b thì ac bcNếu a b thì ac bcNếu a > b thì ac bcNếu a b thì ac bc- Phát biểu thành lời tính chất?- GV yêu cầu HS làm ?4 và ?5.GV lưu ý: Nhân hai vế của bất đẳng

thức với 4

1 cũng là chia hai vế cho -4.

Cho m < n , hãy so sánh:

a) 5m và 5n. b) 2

m và 2

n

c) -3m và -3n. d) 2m

và 2n

.

GV: Với ba số a,b,c nếu a <b và b < c thì a < c, đó là tính chất bắc cầu của thứ tự nhỏ hơn.Tương tự, các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu.GV cho HS đọc Ví dụ tr.39 SGK.

thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.?2.a) (-15,2).3,5 < (-15,08).3,5b) 4,15 . 2,2 > (-5,3) . 2,22. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm -2 < 3, nhân cả hai vế với (-2) ta được: (-2).(-2) > 3.(-2) vì 4 > -6.

?3.a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 <3 với -345, ta được bất đẳng thức 690 > -1035.b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm, ta được bất đẳng thức: -2c > 3c.Nếu a < b thì ac < bcNếu a b thì ac bcNếu a > b thì ac > bcNếu a b thì ac bc?4. Cho -4a > -4b.

Nhân cả hai vế với 4

1 , ta có a < b

?5.Khi chia hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0, ta phải xét hai trường hợp:3,tính chất bắc cầu của thứ tự

a < b , b < c thì a < c

4. Củng cố: - luyện tập   : GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm hai bài tập sau :Bài 5 tr.39 SGK.Bài 7 tr.40 SGK.

V: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.- Bài tập về nhà số 6,9,10,11 tr.39,40 SGK. Bài số 10,12,13,14,15 tr.42 SBT.- Tiết sau luyện tập.

Page 117: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Tiết 59 Ngày dạy:28 – 3 - 2013LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.*Kĩ năng : Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.3. Thái độ: Tự giác tích cực học tậpII. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, ba tính chất của bất đẳng thức đã học.- HS: + Ôn các tính chất của bất đẳng thức đã học.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: - Điền dấu "<, >, =" vào chố trống cho thích hợp.

Cho a < ba) Nếu c là một số thực bất kì.a + c b + c . b) Nếu c > 0 thì a.c b.c c) Nếu c < 0 thì a.c b.cd) Nếu c = 0 thì a.c b.c- Chữa bài 11 (b) tr.40 SGK.HS2: - Chữa bài 6 tr.39 SGK.Cho a < b, hãy so sánh 2a và 2b ; 2a và a + b ; -a và -b.

I 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

Bài 9 tr.40 SGKCho tam giác ABC. Các khẳng định sau đây đúng hay sai:a) A + B + C > 1800 b) A + B < 1800

c) B + C 1800 d) A + B 1800

HS trả lời , giải thích.Bài 12 tr.40 SGK.Chứng minha) 4. (-2) + 14 < 4. (-1) + 14b) (-3). 2 + 5 < (-3). (-5) + 5HS làm bài tập, sau ít phút hai HS lên bảng làm.Bài 13 tr.40 SGKSo sánh a và b nếua) a + 5 < b + 5b) -3a > -3b.HS trả lời:

Bài 14 tr.40 SGK.Cho a < b, hãy so sánh:

Bài 9 SGK.a) Sai vì tổng ba góc của một tam giác bằng 1800.b) Đúng c) Đúng vì B + C < 1800

d) Sai vì A + B < 1800

Bài 12 SGK.a) -2 < -1 4. (-2) < 4. (-1) -2 < -1 4. (-2) + 14 < 4. (-1) + 14b) 2 > -5 (-3). 2 < (-3). (-5) 2 > -5 (-3). 2 + 5 < (-3). (-5) + 5Bài 13 SGK.a) a + 5 < b + 5a + 5 + (-5) < b + 5 + (-5) a < bb) -3a > -3bChia hai vế cho (-3), bất đẳng thức đổi chiều.

3

3

3

3

ba

a < b.

Bài 14 SGK.

Page 118: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

a) 2a + 1 với 2b + 1b) 2a + 1 với 2b + 3HS hoạt động theo nhómYêu cầu đại diện nhóm trình bày lời giảiBài 19 tr.43 SBTCho a là một số bất kì, hãy đặt dấu "<, >, , " vào ô vuông cho đúng:a) a2 0b) -a2 0c) a2 + 1 0d) -a2 - 2 0HS làm bài tập. Sau đó lần lượt HS lên bảng điền và giải thích các bất đẳng thức.GV nhắc HS cần ghi nhớ: Bình phương mọi số đều không âm.

a) a < b 2a < 2b a < b 2a + 1 < 2b + 1 (1)b) 1 < 3 2b + 1 < 2b + 3 (2)Từ (1), (2), theo tính chất bắc cầu 2a + 1 < 2b + 3Bài 19 SBT.a) a2 0Giải thích: nếu a 0 a2 > 0Nếu a = 0 a2 = 0.b)-a2 0giải thích: nhân hai vế bất đẳng thức a với (-1).c) a2 + 1 > 0giải thích: Cộng hai vế bất đẳng thức a với 1 : a2 + 1 1 + 0d) -a2 - 2 < 0giải thích: cộng hai vế của bất đẳng thức b với -2:-a2 - 2 -2 + 0Vậy m2 < máp dụng: Vì 0 < 0,6 < 1 (0,6)2 < 0,6

4. Củng cố: - GV khắc sâu tính chất của bất đẳng thức, đặc biệt lưu ý học sinh khi nhân hai vế của BĐT với số âm cần đổi chiều BĐT

V: Hướng dẫn về nhà Bài tập số 17, 18, 23, 26, 27 tr.43 SBT.Ghi nhớ kết luận của các bài tập: - Bình phương mọi số đều không âm. - Nếu m > 1 thì m2 > m Nếu 0 < m < 1 thì m2 < m. Nếu m = 1 hoặc m = 0 thì m2 = m. Tiết 60 Ngày dạy: 1- 4-2013

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨNI. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ?

2. Kĩ năng: Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x < a ; x > a ; x a ; x a. Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương.

3. Thái độ: Tích cực , tự giác học tậpII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ::

Page 119: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Hãy nêu kháI niệm về phương trình? Phương trình bậc nhất một ẩn? I 3. Bài mới

H Đ của giáo viên và HS Nội dungGV yêu cầu HS đọc bài toán tr.41 SGK rồi hướng dẫn đưa ra hệ thức2 200. x + 4 000 25000 là một bất phương trình một ẩn, ẩn ở bất phương trình này là x.- Tại sao x có thể bằng 9 ? (hoặc bằng 8 hoặc bằng 7 ...)+ Nếu lấy x = 5 có được không ?GV yêu cầu HS làm ?1(Đề bài đưa lên bảng phụ).GV yêu cầu mỗi dẫy kiểm tra một số để chứng tỏ các số 3 ; 4 ; 5 đều là nghiệm, còn số 6 không phải là nghiệm của bất phương - Ví dụ 1: Cho bất phương trình x > 3- GV giới thiệu kí hiệu tập nghiệm của bất phương trình đó là x{ x > 3 và hướng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm này trên trục số. ////////////////////////////( 0 3GV lưu ý HS: để biểu thị 3 điểm không thuộc tập hợp nghiệm của bất phương trình phải dùng ngoặc đơn "(", bề lõm của ngoặc quay về phần trục số nhận được.- GV: Cho bất phương trình: x 3Tập nghiệm của bất ph.tr là: x{x 3Biểu diễn tập nghiệm trên trục số /////////////////////////// 0 3GV: để biểu thị 3 điểm thuộc tập hợp nghiệm của bất phương trình phải dùng ngoặc vuông "[" , ngoặc quay về phần trục số nhận được.Ví dụ 2: Cho bất phương trình: x 7.Hãy viết kí hiệu tập nghiệm của bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.

GV yêu cầu HS làm ?2.GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3và ?4GV giới thiệu bảng tổng hợp tr.52 SGK. HS xem bảng tổng hợp để ghi nhớ.GV: Thế nào là hai phương trình tương

1. Mở đầu Gọi số vở Nam có thể mua đượclà x (quyển)- Số tiền Nam phải trả là:2 200. x + 4 000 (đồng)Hệ thức là2 200. x + 4 000 25 000?1.a) Vế trái của BPT: x2 ; Vế phải là: 6x -5b) 2. tập nghiệm của bất phương trìnhx = 3,5 ; x = 5 là các nghiệm của bất phương trình x > 3Tập nghiệm của bất phương trình đó là tập hợp các số lớn hơn 3.Ví dụ 2:Kí hiệu tập nghiệm của BPT: x{x 7Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 0 7 /////////////// ?2. - Bất phương trình x > 3 có vế trái là x , vế phải là 3tập nghiệm x{x > 3- BPT: 3 < x có: vế trái là 3; vế phải là xtập nghiệm x{x > 3- pt: x = 3 có: vế trái là x,vế phải là 3tập nghiệm 3. ?3. Bất phương trình x -2Tập nghiệm x{x - 2 -2 0 ////////////// ?4. Bất phương trình x < 4Tập nghiệm x{x <4 0 4 )/////////////3. bất phương trình tương đươngHai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm.x 5 5 xx < 8 8 > xhoặc các ví dụ tương tự.

Page 120: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

đương ?- GV: Tương tự như vậy, hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng một tập nghiệm.Ví dụ: bất phương trình x > 3 và 3 < x là hai bất phương trình tương đương.KH : x > 3 3 < x.Hãy lấy ví dụ về hai bất phương trình tương đương. 4. Củng cố: - Luyện tập Bài 17 tr.43 SGK.GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm câu a và b.Nửa lớp làm câu c và d.Bài 18 tr.43 SGK.(Đề bài đưa lên bảng phụ).GV: Gọi vận tốc phải đi của ô tô là x (km/h).Vậy thời gian đi của ô tô được biểu thị bằng biểu thức nào ?Ô tô khởi hành lúc 7 giờ, phải đến B trước 9 giờ, vậy ta có bất phương trình nào ?

Bài 17Kết quả: a) x 6 b) x > 2 c) x 5 d) x < -1Bài 18 SGK.Gọi vận tốc phải đi của ô tô là x (km/h).

Thời gian đi của ô tô là: x

50

Ta có bất phương trình: x

50 < 2

V: Hướng dẫn về nhà - Bài tập số 15, 16 tr.43 SGK. Số 31, 32, 33, 34, 35, 36 tr.44 SBT.

Tiết 61: Kiểm tra viếtSoạn:

24/3/2013 Giảng: 26/3/2013 I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thứcCủng cố kiến thức về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, nhân, bất phương trình một ẩn, bất phương trình tương đưong biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ?

2. Kĩ năng: Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x < a ; x > a ; x a ; x a. Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương.

3. Thái độ: Tích cực , tự giác, nghiêm túc trong giờ kiểm traII. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

- GV: ma trận đề kiểm tra, đề bài + đáp án- HS: Tự ôn tập kiến thức đã học

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Tổ chức:

8A

Page 121: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

8B2. Kiểm tra bài cũ: I3. Bài mới

Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề

Nhận biết Thụng hiểuVận dụng Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

1. Liờn hệ giữa thứ tự và ph ộp cộng, ph ộp nhõn.

Nhận dạng được BĐT

Hiểu ý nghĩa cỏc dấu: "<, , >, , "

Vận dụng được tớnh chất của BĐT về mối

liờn hệ giữa TT và phộp cộng, phộp nhõn để so sỏnh hai số và chứng minh BĐT.

Số cõu Số điểm Tỉ lệ %

Số cõu: 2Số điểm: 1

Số cõu:2Số điểm: 2

Số cõu: 2Số điểm: 3

Số cõu 66

điểm=60.%

2. Bất Phương trỡnh một ẩn

Nhận dạng được BPT một ẩn, BPT tương

đương.

Viết, biểu diễn đ ược tập nghiệm của BPT một ẩn trờn trục số

Lập được BPT bậc nhất một ẩn từ bài toỏn thực tế.

Số cõu Số điểm Tỉ lệ %

Số cõu: 2Số điểm: 1

Số cõu:2Số điểm: 2

Số cõu: 1Số điểm: 1

Số cõu 54 điểm=40 .%

Tổng số cõu Tổng số điểm %

Số cõu: 4Số điểm 2; TL: 20 %

Số cõu: 4Số điểm: 4TL: 40 %

Số cõu: 3 Số điểm:4 TL: 40 %

Số cõu:11Số

điểm:10

Đề bàiBài 1. (1 điểm) Viết biểu thức minh hoạ :1) a khụng lớn hơn b 2) - 7 nhỏ hơn x. Bài 2. (2,0 điểm)1, Tỡm số nguyờn x biết: -3 x 4;

2,Tỡm số tự nhiờn n biết: 2012n < 20123.Bài 3: ( 2 điểm)a, Cho x > y, hóy so sỏnh: 8x + 2010 với 8y + 2010b, Cho -7 m – 5 < -7n – 5. Hóy so sỏnh m và n.Bài 4: 2 đ: 1, Chỉ ra cỏc BPT một ẩn trong cỏc BPT sau:

Page 122: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

a) 2x2 + y < 4x, b) 0,5 y + 3x > 7y2. c) -2 x2 + x -1, d) 3 t+ 4m 24.2,Cho BPT : x > 3 ; hóy tỡm một BPT tương đương với BPT trờn. Bài 5 (1 điểm ) Viết và biểu diễn tập nghiệm của BPT: x -2 trờn trục số.Bài 6: (1 điểm) Hỡnh vẽ sau biểu biễn tập nghiệm của BPT nào? ///////////////// ( -1 0 Bài 7: (1điểm) Hóy lập bất phương trỡnh cho bài toỏn sau Quóng đường từ A đến B dài 100 km. Một ụ tụ đi từ A đến B khởi hành lỳc 5 giờ. Hỏi ụ tụ phải đi với vận tốc bao nhiờu km/h để đến B trước 9 giờ cựng ngày.Đỏp ỏn:Bài 1: 1, a b (0,5đ) 2, - 7 < x (0,5đ)Bài 2: 1, x = 2, 1,0,1,2,3 (1đ) 2, n = 1,2 (1đ)Bài 3: a, 8x + 2010 > 8y + 2010 ( 1đ) b, m > n (1đ)Bài 4: 1, a, c ( 1đ) 2, x - 3 > 0 (1đ)Bài 6: Bd tập nghiệm của BPT x > - 1 Bài 7: Gọi vận tốc phải đị là x (km/h) Từ bài toỏn ta cú BPT 5 + (100 : x ) < 9

4. Củng cố:- GV thu bài nhận xột giờ kiểm tra

V: Hướng dẫn về nhà - Làm bài kiểm tra vào vở- Xem trước bài " Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn"

Tiết 61: Ngày dạy : 4- 4-2013 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

I. MỤC TIÊU:*Kiến thức: HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.2. Kĩ năng: Biết áp dụng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất

phương trình đơn giản. Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.

3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập.II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 16 (a,d) tr.43 SGK.Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau:a) x < 4d) x 1I 3. Bài mới

Page 123: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV nêu định nghĩa như tr.43 SGK.GV nhấn mạnh: ẩn x có bậc là bậc nhất và hệ số của ẩn (hệ số a) phải khác 0.- GV yêu cầu HS làm ?1.GV yêu cầu HS giải thích

GV: Để giải phương trình ta thực hiện hai quy tắc biến đổi nào ?Hãy nêu lại các quy tắc đó.Để giải phương trình ta thực hiện những quy tắc nào ?GV: Để giải bất phương trình, tức là tìm ra tập nghiệm của bất phương trình ta cũng có hai quy tắc:- Quy tắc chuyển vế.- Quy tắc nhân với một số.- GV giới thiệu Ví dụ 1 SGK.Giải bất phương trình: x - 5 < 18- Ví dụ 2: Giải bất phương trình 3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.GV yêu cầu một HS lên bảng giải bất phương trình - GV cho HS làm ?2. Yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện - yêu cầu HS đọc quy tắc nhân tr.44 SGK.- GV: Khi áp dụng quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình ta cần lưu ý điều gì ?- GV giới thiệu Ví dụ 3.Giải bất phương trình. 0,5x < 3.(GV giới thiệu và giải thích như SGK).

Ví dụ 4. Giải bất phương trình : 4

1 x < 3

và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.GV gợi ý: Cần nhân hai vế của bất phương trình với bao nhiêu để vế trái có x ?- Khi nhân hai vế của bất phương trình với (-4) ta phải lưu ý điều gì ?GV yêu cầu HS lên bảng làm ?3GV lưu ý HS: Ta có thể thay việc nhân

hai vế của bất phương trình với 2

1 bằng

1. định nghĩaPhương trình dạng ax + b = 0 với a và b là hai số đã cho và a 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.* Định nghĩa SGK/43?1 Kết quả: a) 2x - 3 < 0 ; c) 5x - 15 0Là các BPT bậc nhất một ẩn b) 0x + 5 > 0 không phải là bấtphương trình bậc nhất một ẩn vì hệ số a = 0.d) x2 > 0 không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn vì x có bậc là 2.2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trìnha) Quy tắc chuyển vế:Ví dụ 2: Giải BPT 3x > 2x + 5 3x - 2x > 5 x > 5Tập nghiệm của bpt là: x{x > 5.Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:////////////////////////( 0 5?2. a) x + 12 > 21 x > 21 - 12 x > 9.Tập nghiệm của BPT: x/ x > 9.b) -2x > -3x – 5 -2x + 3x > -5 x > -5Tập nghiệm của bpt là: x{x > -5.b) Quy tắc nhân với một số

Ví dụ 4. Giải bất phương trình : 4

1 x < 3

4

1 x < 3 4

1 x. (-4) > 3. (-4) x > -12

Tập nghiệm của BPT là:x/ x > -12.

?3. a) 2x < 24 2x. 2

1 < 24. 2

1 x < 12.

Tập nghiệm của BPT là:x/x < 12.

b) -3x < 27 -3x. 3

1

> 27. 3

1

x > -9.

Tập nghiệm của BPT là: x/ x > -9.?4. a) x + 3 < 7 x < 7 – 3 x < 4 x - 2 < 2 x < 2 + 2 x < 4Vậy hai bất phương trình tương đương vì có cùng một tập nghiệm.b) 2x < -4 x < -2 -3x > 6 x < -2Cách khác : Nhân hai vế của bất phương

Page 124: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

chia hai vế của bất phương trình cho 2.2x < 24 2x : 2 < 24 : 2 x < 12- GV hướng dẫn HS làm ?4.Giải thích sự tương đươnga) x + 3 < 7 x - 2 < 2GV: Hãy tìm tập nghiệm của các bất phương trình.GV nêu thêm cách khác:Cộng (-5) vào hai vế của bất phương trình x + 3 < 7 ta được x + 3 - 5 < 7 - 5x - 2 < 2.b) 2x < -4 -3x > 6

trình thứ nhất với 2

3 và đổi chiều sẽ được

phương trình thứ hai.Có -0,2x - 0,2 > 0,4 - 2 -0,2x - 0,4x > 0,2 - 2 -0,6x > -1,8 x < -1,8 : (-0,6) x < 3Nghiệm của bất phương trình là x < 3.

4. Củng cố: : GV hệ thống lại nôI dung kiến thức bài học5. Hướng dẫn về nhà:   :

- Nắm vững hai quy tắc biến đổi bất phương trình.- Bài tập về nhà số 19, 20, 21 tr.47 SGK số 40, 41, 42, 43, 44, 45 tr. 45 SBT.

Tiết 62: Ngày dạy : 8- 4-2013 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

I. MỤC TIÊU:*Kiến thức: HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.2. Kĩ năng: Biết áp dụng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất

phương trình đơn giản. Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.

3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập.II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ: : Hãy nêu hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình? - Chữa bài tập 19,20 ( SGK)I 3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung

GV nêu Ví dụ 5.Giải bất phương trình 2x - 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.GV: Hãy giải bất phương trình này.

GV yêu cầu HS khác lên biểu diễn tập nghiệm trên trục số.GV lưu ý HS: Đã sử dụng hai quy tắc để giải bất phương trình.

GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm

3. giải bất phương trình bậc nhất một ẩnVí dụ 52x - 3 < 0 2x < 3 2x : 2 < 3 : 2 x < 1,5Tập nghiệm của bất phương trình này là:x{x < 1,5. 0 1,5 )////////////////////

Page 125: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

làm ?5.Giải bất phương trình-4x - 8 < 0và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.

GV yêu cầu HS đọc "Chú ý" tr.46 SGK về việc trình bày gọn bài giải bất phương trình.- Không ghi câu giải thích.- Trả lời đơn giản.GV nên lấy ngay bài giải các nhóm vừa trình bày để sửa:- Xoá các câu giải thích- Trả lời lại.Cụ thể: Ta có -4x - 8 < 0 -4x < 8 -4x : (-4) > 8 : (-4) x > -2Nghiệm của bất phương trình là x > -2.GV yêu cầu HS tự xem lấy Ví dụ 6 SGK.Ví dụ 7: Giải bất phương trình3x + 5 < 5x - 7GV nói: Nếu ta chuyển tất cả các hạng tử ở vế phải sang vế trái rồi thu gọn ta sẽ được bất phương trình bậc nhất một ẩn.-2x + 12 < 0Nhưng với mục đích giải bất phương trình ta nên làm thế nào ? (liên hệ với việc giải phương trình).GV yêu cầu HS tự giải bất phương trình.GV yêu cầu HS làm ?6.Giải bất phương trình-0,2x - 0,2 > 0,4 - 2

?5.Ta có -4x - 8 < 0 -4x < 8 (chuyển -8 sang vế phải và đổi dấu). -4x : (-4) > 8 : (-4) (chia hai vế cho -4 và đổi chiều). x > -2Tập nghiệm của bất phương trình là:x{x > -2.Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: )///////////////////////////////////////// -2 0*"chú ý" SGK.

4. giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0 ;

ax + b > 0 ; ax + b 0; ax + b 0Nên chuyển các hạng chứa ẩn sang một vế, các hạng tử còn lại sang vế kia.Có 3x + 5 < 5x - 7 3x - 5x < -7 - 5 -2x < -12 -2x : (-2) > -12 : (-2) x > 6Nghiệm của bất phương trình là x > 6.?6.giải bất phương trìnhCó -0,2x - 0,2 > 0,4 - 2 -0,2x - 0,4x > 0,2 - 2 -0,6x > -1,8 x < -1,8 : (-0,6) x < 3Nghiệm của bất phương trình là x < 3.

4. Củng cố:GV nêu câu hỏi: - Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn.- Phát biểu hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình.

5. Hướng dẫn về nhà:

Page 126: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Nắm vững hai quy tắc biến đổi bất phương trình.- Bài tập về nhà số 19, 20, 21 tr.47 SGK số 40, 41, 42, 43, 44, 45 tr. 45 SBT.

Tiêt63 Ngày dạy : 11-4-2013LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc

nhất một ẩn. Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy được bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương.

2. Kĩ năng: Biết áp dụng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.

3. Thái độ: Say mê yêu thích môn học II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

I: Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: bài tập 25 (a, d).

HS2: Giải bất phương trình:a) 3x + 9 > 0.b) - 3x + 12 > 0.

I 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung

Chữa bài tập 31/49.- Để khử mẫu trong bất phương trình này ta làm thế nào ?

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm các phần còn lại.- Đại diện các nhóm lên trình bày lại bài giải.Bài tập 34 <49>.GV đưa đề bài lên bảng phụ.

Bài 31:

a) 53

615

x

3. 53

615

x. 3

15 - 6x > 15 - 6x > 15 - 15 - 6x > 0 x < 0.Nghiệm của bất phương trình là x < 0.Bài 34:a) Sai vì đã coi - 2 là một hạng tử nên đã chuyển - 2 từ vế trái sang vế phải và đổi thành + 2.b) Sai vì khi nhân hai vế của bất phương

Page 127: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Bài tập 30/49 GV đưa đề bài lên bảng phụ- Hãy chọn ẩn số và nêu điều kiện của ẩn.- Số tờ giấy bạc loại 2000đ là bao nhiêu ?- Hãy lập phương trình của bài toán.- Giải phương trình và trả lời bài toán.

x nhận được những giá trị nào ?

Bài số 33 / 48- Nếu gọi số điểm thi môn toán của Chiến là x (điểm). Ta có bất phương trình nào ?

trình với 3

7 đã không đổi chiều bất

phương trình.

Bài 30: <48>.Gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x (tờ) (x nguyên dương).Tổng số có 15 tờ giấy bạc. Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ là (15 - x) tờ.- Bất phương trình: 5000x + 2000 (15 - x) 70 000 5000x + 30 000 - 2000x 70 000 3000x 40 000

x 3

40

x 13 3

1.

Vì x nguyên dương nên x có thể là các số nguyên từ 1 đến 13.Vậy số tờ giấy bạc loại 5000đ có thể có từ 1 đến 13 tờ.Bài 33 <48>. Gọi số điểm thi môn toán của Chiến là x, ta có bất phương trình:

.86

108.2.2

x

2x + 33 48. 2x 15 x 7,5.Để đạt loại giỏi, bạn Chiến phải có điểm thi môn toán ít nhất là 7,5.

4. Củng cố: - GV khắc sâu hai quy tắc biến đổi bất phương trình

V: Hướng dẫn về nhà- Bài tập về nhà: 29, 32 <48>.- Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.

Tiết 64 Ngày dạy:25- 4-2013PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

I. MỤC TIÊU:

Page 128: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

1. Kiến thức HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở bài tập dạng ax và dạng x a HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ax = cx + d và dạng x a = cx + d.

Page 129: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS khi xét dấu của phương trình.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS- GV: Bảng phụ .- HS: Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: :Điền vào chỗ (…..):

........ êu .......

.......nêu ......

na

; 5

......; 0 ......; 3,5 .......4 ;

........... êu ......3

............nêu .......

nx

I 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a.

- Yêu cầu HS tính: 12 ;2

3 ...

- Cho biểu thức: 3x

Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối khi x 3 ; x < 3.- Yêu cầu HS làm- GV hướng dẫn.- 2HS lên bảng.

b) B = 4x + 5 + 2x khi x < 0.

- GV yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm.- Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày.

- Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp:+ Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm.+ Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm.

1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối - G/trị tuyệt đói của một số a được đ/nghĩa:

a nếu a 0a = -a nếu a < 0Ví dụ: 3x

a) Nếu x 3 x - 3 0 3x = x - 3

b) Nếu: x < 3 x - 3 < 0 3x = 3 - x.Ví dụ 1: Bỏ dấu GTTĐ và rút gọn biểu thức:a) A = 3x + x - 2 khi x 3.

Khi x 3 x - 3 0 nên 3x = x - 3A = x - 3 + x - 2 = 2x - 5.b) Khi x > 0 - 2x < 0 nên: 2x = 2x.B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5.?1. a) C = 3x + 7x - 4 khi x 0

Khi x 0 - 3x 0 Nên: 3x = - 3xC = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4b) D = 5 - 4x + {x - 6{ khi x < 6Khi x < 6 x - 6 < 0 thì : 6x = 6 - xD = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x.2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiVí dụ 2: 3x = x + 4

a) Nếu 3x 0 x 0 thì 3x = 3xta có phương trình: 3x = 4 + x 2x = 4 x = 2 (TMĐK x 0)b) Nếu 3x < 0 x < 0 thì 3x = - 3xta có phương trình: - 3x = 4 + x - 4x = 4 x = -1 ( TMĐK x < 0).

Page 130: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Ta xét những trường hợp nào ?- GV hướng dẫn HS lần lượt xét hai khoảng giá trị như SGK.- GV yêu cầu HS làm ?2.

Vậy tập nghiệm của pt là: S = - 1 ; 2.Ví dụ 3: Giải phương trình : 3x = 9 - 2x.Xét hai TH: x - 3 0 và x - 3 < 0.?2. Giải các phương trình:a) 5x = 3x + 1.

b) 5x = 2x + 21.

4. Củng cố:  : - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 36 (a) và 37 (a).Bài 36:a) 4x = 2x + 12Bài 37:a) 7x = 2x + 3.

V: Hướng dẫn về nhà- Làm bài tập: 35, 36, 37 <31>.- Làm các câu hỏi ôn tập chương.Tiết 65: Ngày dạy: 6-5-2013

ÔN TẬP CHƯƠNG IVI. MỤC TIÊU:

*Kiến thức: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng ax = cx + d và dạng x b = cx + d.

3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tậpII. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.- HS: Ôn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ: I3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

1. Thế nào là bất phương trình ?

- Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và

phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân,

tính chất bắc cầu.

1, Ôn tập về bất đẳng thức, bất

phương trình

1. Bất đẳng thức, bất phương trình:

- Bất đẳng thức:

a < b ; a > b ; a b ; a b.

Page 131: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Bài tập 38 (a, d) <53>.

- Yêu cầu HS phát biểu thành lời các

tính chất.

2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn có

dạng như thế nào ? Chó ví dụ ?

3. Hãy chỉ ra một nghiệm của bất

phương trình đó

Bài tập 39 (a, b) <53>.

4. Quy tắc chuyển vế để biến đổi bất

phương trình.

5. Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất

phương trình.

Bài tập 41 (a, d).

a < b thì a + c < b + c.

a < b ; c > 0 : ac < bc.

a < b và c < 0 thì: ac > bc

a < b và b < c thì a < c.

Bài 38.

a) m > n ta cộng thêm 2 vào hai vế bất

đẳng thức được: m + 2 > n + 2

d) m > n

- 3m < - 3n

4 - 3m < 4 - 3n.

- Bất phương trình bậc nhất:

ax + b < 0 (ax + b 0).

Bài 39:

a) - 3x + 2 > - 5

Thay x = -2 vào bất phương trình:

-3. (-2) + 2 > - 5 là khẳng định đúng.

Vậy - 2 là một nghiệm của bất phương

trình.

b) 10 - 2x < 2

10 - 2. (-2) < 2

là một khẳng định sai. Vậy (-2) không

phải là nghiệm của bất phương trình.

Bài 41:

a) 54

2

x

2 - x < 20 - x < 18 x > - 18

///////////( .

IV: Hướng dẫn về nhà- Ôn tập chương, xem lại các bài tập đã chữa.- Bài tập về nhà: 72, 74, 76, 77 <SBT>.

-18 0

Page 132: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Tiết 66: Ôn tập chương iv (t2) Soạn: 14/4/2013

Giảng: 16/4/2013 I. MỤC TIÊU:

*Kiến thức: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng ax = cx + d và dạng x b = cx + d.

3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tậpII. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.- HS: Ôn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 8A 8B

2. Kiểm tra bài cũ: I 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

Bài tập 45 <54>.- Để giải phương trình giá trị tuyệt đối này ta phải xét những TH nào ?GV hướng dẫn học sinh làm phần a

Yêu cầu học sinh lên bảng làm tiếp phần b,c

Yêu cầu học sinh nhận xét, gv nhận xét và chốt lại vấn đề

2. Phương trình giá trị tuyệt đối Bài 45:a) 3x = x + 8Xét: 3x 0 và 3x < 0* Nếu 3x 0 x 0Thì 3x = 3xTa có phương trình: 3x = x + 8 x = 4 (TMĐK).* Nếu 3x < 0 x < 0Thì 3x = - 3xTa có phương trình: - 3x = x + 8 - 4x = 8 x = -2 (TMĐK).Vậy tập nghiệm của phương trình là:S = -2 ; 4.

Page 133: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Bài số 43 SGK/53Tìm x sao cho:a, giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dươngb, giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x - 5c, Giá trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3d, Giá trị của biểu thức x2 = 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức ( x - 2)2

? Để giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương ta phải làm như thế nào

Yêu cầu 4 học sinh lên bảng thực hiện

b) 2x = 4x + 18 x = -3c) 5x = 3x

kết quả: x = 4

5

Giảia, 5 - 2x > 0

2 5

1 12 . 5.

2 2

5

2

x

x

x

Vậy với x < 5/2 thì giá trị của biểu thức 5 - 2x có giá trị dươngb, x + 3 < 4x - 5

4 5 3

3 8

1 13 . 8.

3 3

8

3

x x

x

x

x

Vậy với x > 8/3 thì giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x -5 c, 2x + 1 x + 3 Giá trị cần tìm là x 2d, x2 + 1 ( x - 2)2

Giá trị cần tìm là x 3

4

IV: Hướng dẫn về nhà- Ôn tập chương, xem lại các bài tập đã chữa.- Bài tập về nhà: 72, 74, 76, 77 <SBT>.

Page 134: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

Tiết 66: Ngày dạy: 12-5-2013ÔN TẬP CUỐI NĂM (T1)

I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình.2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải

phương trình và bất phương trình.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.- HS: Học và làm bài đầy đủ.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:I 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

Page 135: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:1) Hai phương trình tương đương là hai phương trình như thế nào ?2) Hai quy tắc biến đổi hai phương trình ?a) Quy tắc chuyển vế.b) Quy tắc nhân với một số.3) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.Tương tự, GV cho các câu hỏi phần bất phương trình.- Yêu cầu HS làm bài tập 1 < 130>- Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày.

- HS lớp nhận xét, GV chốt lại.

- Yêu cầu HS là bài 6 <131>.

- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm dạng toán này .

- Yêu cầu HS làm bài tập 7.- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bào tập 8 <131>.

1. phương trình, bất phương trình

Bài 1:a) a2 - b2 - 4a + 4= (a2 - 4a + 4) - b2= (a - 2)2 - b2

= (a - 2 - b) (a - 2 + b)b) x2 + 2x - 3= x2 + 3x - x - 3= x(x + 3) - (x + 3)= (x + 3) (x - 1)c) 4x2y2 - 222 yx = (2xy)2 - 222 yx

= (2xy + x2 + y2) (2xy - x2 - y2)= - (x + y)2 (x - y)2.d) 2a3 - 54b3

= 2(a3 - 27b3)= 2(a - 3b) (a2 + 3ab + 9b2)Bài 6:

M = 32

5710 2

x

xx = 5x + 4 + 32

7

x

với x Z 5x + 4 Z

M Z 32

7

x Z.

2x - 3 Ư(7) 2x - 3 1 ; 7. x -2 ; 1 ; 2 ; 5.Bài 8 <131>:a) 2 3x = 4+ 2x - 3 = 4

2x = 7 x = 2

7 = 3,5.

+ 2x - 3 = - 4 2x = - 1 x = - 0,5. Vậy S = - 0,5 ; 3,5.b) 3 1x - x = 2

+ Nếu 3x - 1 0 x 3

1

thì 3 1x = 3x – 1 ta có phương trình:

3x - 1 - x = 2 x = 2

3 (TMĐK).

+ Nếu 3x - 1 < 0 x < 3

1

thì 3 1x = 1 - 3x ta có: 1 - 3x - x = 2Giải phương trình ta được:

x = 4

1 (TMĐK).

Page 136: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

I 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập phần giải toán bằng cách lập phương trình. - Làm bài tập: 12, 13, 15 <131, 132>.

Tiết 67 Ngày dạy: -5-2013ÔN TẬP CUỐI NĂM (T2)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức Hướng dẫn HS vài bài tập phát triển tư duy.2. Kĩ năng: Tiếp tục reng luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình,

bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.- HS: Bảng phụ.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:I 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

Bài tập 12 <131>.- Yêu cầu HS kẻ bảng phân tích bài tập lập phương trình, giải phương trình, trả lời bài toán.

Bài tập 13/131

Bài tập 14 <132>.- 1 HS lên bảng làm phần a.

ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 12:Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0).

Khi đó thời gian lúc đi là 25

x (giờ).

Thời gian lúc về là 30

x (giờ).

Theo bài ra ta có phương trình:

25

x - 30

x = 3

1

Giải phương trình ta được: x = 50 (TMĐK).Vậy quãng đường AB dài là: 50 km.Bài 13 <131>:Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản suất theo kế hoạch là x (sp) (x nguyên dương).Theo bài ra ta có phương trình:

365

255

50

xx.

Giải phương trình ta được: x = 1500 (TM).Vậy số sản phẩm xí nghiệp phải sản suất

Page 137: Giao an dai so 8 cktkn ca nam

- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp phần b , c.

- GV bổ xung thêm câu hỏi:d) Tìm giá trị của x để A > 0.

theo kế hoạch là 1500 sản phẩm.ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợpBài 14 <132>:

a) A = :2

2

2

2

)2)(2(

xxxx

x

2

104 22

x

xx

A = 2

6:

)2)(2(

2)2(2

xxx

xxx

A = 6

)2(.

)2)(2(

242

x

xx

xxx

A = xx

2

1

6).2(

6 (đ/k x 2).

b) x = 2

1 x = 2

1 (TMĐK).

+ Nếu x = 2

1

A = 3

2

2

31

2

12

1

+ Nếu x = - 2

1.

A = 5

2

2

51

2

12

1

c) A < 0 02

1

x

2 - x < 0 x > 2 (TMĐK).

d) A > 0 x2

1 > 0 2 - x > 0 x <

2.Kết hợp điều kiện của x có A > 0 khi x < 2 và x - 2.

4. Củng cố:- Khắc sâu các bài tập giải bt bằng cách lập pt, bài tập tính giá trị, bt rút gọn bt

V:Hướng dẫn về nhà - Yêu cầu HS ôn tập lại lí thuyết, xem lại các bài tập đã chữa (chương III + IV).- Chuẩn bị kiểm tra học kì.

Page 138: Giao an dai so 8 cktkn ca nam