Upload
oanh-nguyen
View
96
Download
4
Embed Size (px)
DESCRIPTION
lý thuyết kế toán
Citation preview
Nhóm 8Nguyễn Thị Hoàng Oanh51341106
151341106
1
Nguyễn Ngọc AnhMMAA Phạm Thị Lan Anh
RR Trần Hồng Trang
TT Hoàng Huyền Trang
Đề Tài Số 1
• Em hiểu như thế nào về chứng từ kế toán• Hãy sưu tầm và minh họa một số loại chứng
từ kế toán cụ thể
Chứng từ kế toánKhái niệm chứng từ kế toán11
Các yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán
22
33 Phân loại chứng từ kế toán
44Trình tự kiểm tra và luân chuyển chứng từ kế toán ở đơn vị
55 Một số loại chứng từ kế toán cụ thể
1. Khái niệm chứng từ kế toán
• Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toán và kiểm tra các nghiệm vụ kinh tế tài chính phản ánh trong chứng từ.
• Mỗi nghiệm vụ kế toán phản ánh trên một chứng từ kế toán riêng biệt.
2. Các yếu tố cơ bản của một chứng từ1. Tên gọi và số hiệu của chứng từ2. Ngày lập chứng từ3. Tên, địa chỉ của đơn vị lập chứng
từ4. Tên, địa chỉ của đơn vị nhận
chứng từ5. Nội dung của nghiệm vụ kinh tế
tài chính phản ánh trong chứng từ
6. Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệm vụ kinh tế tài chính ghi bằng số. Tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ
7. Chữ kí, họ tên của người lập, người duyệt và những người có liên quan đến chứng từ kế toán.
3. Phân Loại Chứng Từ Kế Toán• Theo công dụng của chứng từ• Theo tính chất pháp lý của chứng từ• Theo số lần sử dụng• Theo nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phản
ánh trong chứng từ• Theo địa điểm lập chứng từ• Theo số dòng của chứng từ• Theo phương tiện lập chứng từ• Theo tính cấp bách của một chứng từ
Chứng từ mệnh Chứng từ mệnh lệnhlệnh Chứng từ thực hiệnChứng từ thực hiện Chứng từ liên hợp
Theo công dụng của chứng từ
Dùng để xác minh chỉ thị,
mệnh lệnh của lãnh đạo
hoặc người có thẩm quyền
quyết định thực hiện
nghiệp vụ kinh tế, tài chính
ở đơn vị.
Dùng để xác minh nghiệp
vụ kinh tế, tài chính đã
phát sinh và thực sự hoàn
thành.
Vừa là chứng từ mệnh
lệnh, vừa là chứng từ
thực hiện.
Chứng từ ban đầuChứng từ ban đầu Chứng từ tự lậpChứng từ tự lập
Theo tính chất pháp lý của chứng từ
Dùng để phản ánh thông
tin hạch toán ban đầu
về các nghiệp vụ kinh
tế, tài chính phát sinh
tác động đến tài sản
đơn vị.
Do kế toán viên thiết lập để
xác định thông tin các
nghiệp vụ nội sinh, có
liên quan đến việc phân
bố các loại chi phí, tính
giá các đối tượng cần
tính giá. Xác định kết
quả kinh doanh.
Chứng từ sử dụng Chứng từ sử dụng một lầnmột lần
Chứng từ sử dụng Chứng từ sử dụng nhiều lầnnhiều lần
Theo số lần sử dụng
Sử dụng để ghi nhận thông
tin của một loại nghiệm
vụ kinh tế, tài chính
phát sinh
Sử dụng để ghi nhận
thông tin của một loại
nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh của nó
trong thời kì ngắn
Theo nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phản ánh trong chứng từ
• Chứng từ tiền mặt• Chứng từ tiền gửi ngân hàng• Chứng từ vật liệu• Chứng từ hàng hóa• Chứng từ tiền lương....
Chứng từ từ bên Chứng từ từ bên ngoài đếnngoài đến Chứng từ bên trong
Theo địa điểm lập chứng từ
Chứng từ do các đơn vị và
cá nhân bên ngoài đơn
vị lập về các nghiệp vụ
kinh tế, tài chính có liên
quan đến tài sản của
đơn vị
Chứng từ được lập lại tại
đơn vị về các nghiệp
vụ kinh tế, tài chính
phát sinh có liên quan
đến tài sản của đơn vị
Chứng từ một dòngChứng từ một dòng Chứng từ nhiều Chứng từ nhiều dòngdòng
Theo số dòng của chứng từ
Phản ánh nghiệp vụ kinh
tế, tài chính phát sinh
chỉ tác động đến đối
tượng kế toán cụ thể ở
đơn vị
Phản ánh các nghiệp vụ
kinh tế, tài chính phát
sinh tác động đến
nhiều đối tượng kế
toán cụ thể ở đơn vị
Chứng từ bình Chứng từ bình thườngthường
Chứng từ báo Chứng từ báo động.động.
Theo tính cấp bách của chứng từ
Là các chứng từ phản ánh
chi phí thực tế phát sinh
trong phạm vi định
mức.
Là các chứng từ phản ánh
chi phí thực tế phát
sinh thoát ly định mức
nhằm cung cấp thông
tin kịp thời phục vụ
cho việc quản lý chi
phí
4.Trình tự kiểm tra và luân chuyển chứng từ kế toán
1. phân loại chứng từ và kiểm tra chứng từ
2. Chỉnh lý chứng từ
3. Tổ chức luân chuyển chứng từ trong phòng kế
toán
4. Bảo quản, lưu trữ chứng từ kế toán