Upload
hieutanda-nguyen-khac-hieu
View
238
Download
4
Embed Size (px)
DESCRIPTION
BFO and TPS
Citation preview
1
Công nghệ quản trị TPS cho CADIVI
Để hội nhập quốc tế (TPP, Asean…)
UOBSMEDate: March, 2013
ThomastanDa– BizForceOne Country Manager
2
1. Kinh tế VN và Thế Giới2. Sơ lược về Cadivi3. Mô hình quản trị doanh nghiệp theo hệ thống
TPS;4. Đo lường hiệu suất với hệ điều hành doanh
nghiệp BFO1. Bản đồ chiến lược (Strategy Map)2. KPI
5. Tham khảo thêm về hệ điều hành doanh nghiệp BFO.
Agenda
Bảo mật tuyệt đối!
Click to edit Master subtitle style
17/10/20133
Click to edit Master title style
1. KINH T VI T NAM vs TH GI I ĐA Ế Ệ Ế ỚC CỰ
KINH TẾ VIỆT NAM & THẾ GIỚI ĐA CỰC
Bảo mật tuyệt đối!
LIÊN KẾT ( HỢP TÁC) NĂNG ĐỘNG
PHÁT TRIỂN CẠNH TRANH
KINH TẾ VIỆT NAM & THẾ GIỚI ĐA CỰC
Bảo mật tuyệt đối!
• Nền kinh tế thế giới đang dịch chuyển từ việc xuất nhập khẩu & nội địa sang hợp tác để phát triển. ( các nước phát triển đầu tư vào nước đang phát triển và xuất khẩu ngược vào các nước phát triển)
• Lợi thế cạnh tranh chuyển dịch từ vị trí & tài nguyên sang cạnh tranh về lợi thế công nghệ (thay thế cho lao động) và lợi thế tài chính
• Xu hướng đầu tư : các nước phát triển sẽ đầu tư vào các quốc gia kém và đang phát triển, nhằm tạo thị trường tiêu thụ ( cơ hội tiêu dùng) các sản phẩm công nghệ cao của họ. Đồng thời sử dụng lao động của các quốc gia đang phát triển để phục vụ sản xuất.
• Xu thế cạnh tranh đối đầu giữa các quốc gia chuyển dịch thành cạnh tranh hợp tác, và cạnh tranh <> phát triển
• Đầu tàu kinh tế đang có bước chuyển dịch từ Bắc Mỹ sang khu vực châu Á.– Trung Quốc <> Ấn Độ; – Nhật Bản <> Hàn Quốc– Khối Asean
NHẬN ĐỊNH XU HƯỚNG KINH TẾ
Bảo mật tuyệt đối!
NHẬN ĐỊNH VỀ KINH TẾ VIỆT NAM – PHÂN TÍCH PEST
– Chính trị và pháp lý ( Political/ Legal) : Nền chính trị Việt Nam chuyển từ bị ảnh hưởng đơn cực sang đa cực. Trước đây, miền Bắc Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi Liên Xô, miền Nam chịu sự kiểm soát của Hoa Kỳ. Hiện nay, nền chính trị chịu sự tác động đa cực của Nhật Bản, Nga, Trung Quốc và Hoa Kỳ.
– Kinh tế ( Economic) : Việt Nam gia nhập nhiều tổ chức thế giới hơn như APEC, AEC, WTO, TPP. Việc gia nhập vào các diễn đàn kinh tế thế giới ảnh hưởng đáng kể đến nền kinh tế và thói quen tiêu dùng của người Việt Nam. Trước đây, người dân chỉ cần nhu cầu cơ bản về ăn no mặc ấm, bây giờ họ chuyển sang nhu cầu ăn ngon mặc đẹp. Từ đó, ảnh hưởng luôn đến thị hiếu thị trường bất động sản, thay đổi kiến trúc xây dựng ( sang kiến trúc châu Âu Bắc Mỹ). Nền kinh tế phát triển theo hướng biến đổi không ngừng, dẫn đến người dân chuyển dần từ nhu cầu nhà ở cố định sang đi thuê nhà.
Bảo mật tuyệt đối!
– Xã hội ( Social) : Văn hóa Việt Nam bị ảnh hưởng nhiều bởi văn hóa phương Tây hiện đại. Con người Việt Nam trở nên năng động hơn. Xu hướng tiêu dùng dần chuyển sang phân khúc hạng sang. Lối sống được giao thoa giữa phong cách Á Âu, con người Việt Nam dần có lối sống phóng khoáng hơn. Trình độ dân trí ngày càng được nâng cao, tuy nhiên, tỷ lệ dân số nói được tiếng Anh còn chưa cao.
– Kỹ thuật ( Technical): Trước đây Việt Nam chỉ là một quốc gia nghèo, chuyên gia công lắp ráp các linh kiện điện tử, nay có sự đầu tư và chuyển nhượng về công nghệ kỹ thuật.
NHẬN ĐỊNH VỀ KINH TẾ VIỆT NAM – PHÂN TÍCH PEST
Bảo mật tuyệt đối!
Lạm phátThắt chặt tiền tệ
Khủng hoảng…
2010
2011
2012 - 2013
KHỦNG HOẢNG
BỨC TRANH KINH TẾ VIỆT NAM
Bảo mật tuyệt đối!
HÀNH ĐỘNG THỜI KHỦNG HOẢNG
CHUYÊN GIA
người dân
DOANH NHÂN
Bảo mật tuyệt đối!Enhance Enterprise Value !
NIỀM HY VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM & CÁC CON SỐ
VN Index trở về mốc 550 – 800 điểm
01GDP Việt Nam sẽ tiếp tục tăng nhưng ở mức độ trung bình; Đạt đỉnh cao tăng trưởng
Hệ thống ngân hàng sẽ được tái cơ cấu;Giải quyết nợ xấu;Tái tăng trưởng từ sau năm 2015
02
03
04 Thị trường bất động sản phục hồi
8%
2016
2016
2017
2016
05 BĐS tăng trưởng đỉnh 2018
&&2. CÔNG TY C PH N DÂY CÁP ĐI N VI T NAMỔ Ầ Ệ Ệ
Công ty cổ phần Dây Cáp Điện Việt Nam (CADIVI) là doanh nghiệp chuyên sản xuất các loại dây và cáp điện phục vụ rộng rãi cho các ngành kinh tế quốc dân, tiêu dùng của xã hội và xuất khẩu.
Với khẩu hiệu “mang nguồn sáng đến mọi nơi”, sản phẩm CADIVI đã đồng hành cùng ngành Điện lực, góp phần phục vụ cho các dự án lớn như xây dựng đường dây 500 KV, 220 KV, 110 KV
Thương hiệu CADIVI được tin tưởng và ngày càng ăn sâu vào tình cảm người tiêu dùng. CADIVI đã trở thành thương hiệu chủ lực trong công cuộc Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá đất nước.
&&MÔ HÌNH T CH C CÔNG TY C PH N DÂY Ổ Ứ Ổ Ầ
CÁP ĐI N VI T NAMỆ Ệ
&&
=> Công nợ cao, hàng tồn kho lớn. => Hệ thống kinh doanh rộng nhưng hệ thống thông tin cục bộ rời rạc=> Thời gian chốt công nợ hơn 3 thángCần xây dựng hệ thống quản lý toàn diện doanh nghiệp
Lợi nhuân trước thuế đạt 166 tỷ
Phải trả người bán 260 tỷ
Vốn chủ 398 tỷ
Phải trả khác 397 tỷHàng tồn
kho 559 tỷCác khoản phải thu 546 tỷ
Tiền 50 tỷ
Tài sản dài hạn 406 tỷ
Nợ dài hạn 58
tỷ
Vay và nợ ngắn hạn 450 tỷ
Doanh thu đạt 3.394 tỷ
Nguy cơ tiềm ẩn trong doanh nghiệp
&&Nhân định kinh tế Việt Nam & chiến lược của CADIVI
Kinh tế Việt Nam còn nhiều điểm tối, tăng trưởng GDP còn châm (5,5%); lạm phát còn cao (bình quân 8%/năm); Nên kinh tế chưa hiệu quả, cung tiền thấp, khả năng cấp tín dụng của nền kinh tế còn yếu;
Thị trường BĐS đóng băng kéo dài, hàng hoá không tiêu thụ được, dự án đầu tư dang dỡ sẽ rơi vào tay các doanh nghiệp nước ngoài, mạnh về vốn, và có khả năng đầu tư lâu dài;Các doanh nghiệp trong nước hiện đang “ngâp trong nợ ngân hàng” có khả năng bị nhấn chìm bởi lãi mẹ & lãi con;
Nếu kinh tế đang khủng hoảng + thị trường tiêu thụ còn khó khăn;
CHIẾN LƯỢC NÀO LÀ KHÔN NGOAN NHẤT ĐỐI VỚI CADIVI?
…thông thường doanh nghiệp có 03 CHỌN LỰA
CHIẾN LƯỢC ỔN ĐỊNH? Hoặc
CHIẾN LƯỢC ỔN ĐỊNH + TĂNG TRƯỞNG ? hay
CHIẾN LƯỢC ĐỘT PHÁ ?
&&
1. TPS là gì
2. Mục tiêu cốt lõi của CADIVI muốn đạt được 2014 – 2016.① Mục tiêu sản phẩm : .② Mục tiêu thị trường.③ Mục tiêu kinh doanh (khách hàng, nhân viên, hệ thống xí nghiệp & kinh
doanh);.④ Mục tiêu hệ thống cung ứng, sản xuất & đầu tư .⑤ Mục tiêu tài chính & cơ cấu vốn.⑥ Mục tiêu HỆ THỐNG QUẢN TRỊ (cơ cấu phòng Ban- cơ cấu nhân sự -
cơ cấu cty con)
ỨNG DỤNG MÔ HÌNH TPS TRONG VIỆC THIẾT KẾ MÔ HÌNH & MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC DỊCH CHUYỂN 2014 - 2016
ĐỀ CƯƠNG TỔNG QUÁT
Mô hình quản trị trong doanh nghiệp
Hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO):Điều lệ tổ chức
Qui chế DN
Các công cụ đo lường năng suất KPIs/KRI theo phương pháp: Lean sigma, JIT,
BCG… TQM
Các công cụ quản lý/kiểm soát qui
trình/thủ tục:ERP, CRM, SCM
MISSIONCông ty tồn tại?
CORE VALUESCái gì là quan trong với công ty?
VISIONCông ty muốn trở thành?
STRATEGYKế hoạch thực hiện công ty
STRATEGY MAPBản dịch của chiến lược
KRI (OBSC) and KPI (TQM)Thước đo và sự tâp trung
PBSC -TARGETS AND INITIATIVES (Regulation, Policy)Công ty và các bộ phân cần gì để thực hiện
Talent Management (Workflow, process, SOP)Từng cá nhân cần làm với các qui trình, thủ tục…
Các kết quả chiến lược (đầu ra)
Hài lòng của nhàđầu tư
Thỏa mãn khách hàngCác quy trình năng suất & hiệu quả
Động lực 3.0 và lao động sẵn sàng
* Hệ thống quản lý toàn diệnTPS (Total Performance Scorecard)
Xác định các định chuẩn &
thước đo chiến lược cốt lõi
(KPIs)
Xác định động cơ &
tầm nhìn và tham vọng
của tổ chức ... lộ trình nghề nghiệp cho
nhân sự của DN
Xác định các mục tiêu cốt lõi
(con số) cho DN
Tầm nhìn chiến lược, giá trị cốt lõi, và sứ mạng thành văn hoá dn phát
triểnCơ chế tổ chức –qui trình – cấp bâc để nhân sự phát huy
tài năng!
TPS là gì ?
Dòng ti nề
Dòng ng iườ
Dòng hàng
TRI T LÝ QU N TR 3 DÒNG CH Y Đ CÂN Ế Ả Ị Ả ỂB NG Đ NG TRONG H SINH THÁI QTẰ Ộ Ệ
Th ịtr ngườ
Kinh doanh
S n xu tả ấCung ngứ
K toán ếtài chánh
Th tr ng ị ườhàng hóa
Th tr ng ị ườngo i h iạ ố
Th tr ng ị ườlao đ ngộ
Th tr ng ị ườtài chánh
Đ nh biên nhân
ịs (Job family)
ự
Đánh giá nguôn
nhân l cự
Đào t o và ạ
phát tri n ể
ngu n nhân ồ
l cự
Xây d ng văn ự
hóa doanh
nghi pệ
DÒNG HÀNG (SCM)
T ng hòa quan h c a ổ ệ ủ05 NGU N L CỒ Ự g m :ồ
Th ịtr ngườ
Kinh doanh
S n xu tả ấCung ngứ
Tài chánh
DÒNG TI N (FCM): XÁC Đ NH GIÁ TR N I T I DOANH Ề Ị Ị Ộ ẠNGHI PỆ
• Th tr ng lao đ ng;ị ườ ộ• Th tr ng hàng hóa (T ị ườ ừ
dòng hàng chuy n qua);ể• Th tr ng tài chánh;ị ườ• Th tr ng ngo i h i.ị ườ ạ ố-> Xác đ nh chi t kh u dòng ị ế ấti n (DCF) -> Xác đ nh giá tr ề ị ịn i t i doanh nghi p.ộ ạ ệ
Thị trường lao động(HR Market)
Thị trường hàng hóa
(SCM Market)
Thị trường tài chánh (Financial Market)
Thị trường ngoại hối
(Exchange Rate)
Cân b ng ằ 04 th tr ngị ườ g m:ồ
Cân b ng đ ng các ch ằ ộ ỉtiêu KRIs & KPIs
• T ng hòa quan h c a 5 ngu n l c ổ ệ ủ ồ ự(BCG).
• Cân b ng 4 th tr ng (Xác đ nh DCF).ằ ị ườ ịTh ịtr ngườ
Kinh doanh
S n xu tả ấCung ngứ
Tài chánh
Ngu n tài nguyên c a ồ ủdoanh nghi p ệ
QU N TR DÒNG HÀNG VÀ DÒNG TI NẢ Ị Ề
QU N TR DÒNG NG I (HR Capital)Ả Ị ƯỜ
1. Xây d ng dòng ch y công ự ả
vi c cho t ng b ph n;ệ ừ ộ ậ
2. Thi t l p năng l c nhân viên ế ậ ự
(Core competancy);
3. Xây d ng tiêu chí & đánh giá ự
nhân l c;ự
4. Xây d ng qui trình, qui ch ự ế
lao đ ng – ti n l ng.ộ ề ươ
Đ nh biên nhân ịs (Job family)ự
Đánh giá nguôn nhân
l cự
Đào t o và ạphát tri n ể
ngu n nhân ồl cự
Xây d ng văn ựhóa doanh
nghi pệ
Đ NH H NG NGU N L C LAO Đ NG V I CHI N L C Ị ƯỚ Ồ Ự Ộ Ớ Ế ƯỢCÔNG TY
I. Kế hoạch bán hàng1. Nhu cầu thị trường (Demand Planning) (thị
trường, thị phần)2. Năng lực nhà phân phối (độ phủ thị trường và
tồn kho thị trường) (DRP)3. Theo số liệu lịch sử (mùa vụ, vùng miền, xu
hướng) (Forecasting by history)4. Cơ cấu sản phẩm mới (Product Life Cycle và
BCG)5. Kế hoạch phủ thị trường (BCG) và nhân diện
thương hiệu
6. Chỉ tiêu doanh thu và lợi nhuân28
Từ Nhu cầu thị trường và dự báo Đ n k ho ch bán hàngế ế ạ
29
Từ Nhu cầu thị trường và dự báo Đ n k ho ch bán hàngế ế ạ
30
TừNăng Lực Nhà Phân PhốiĐ n k ho ch bán hàngế ế ạ
31
Từ dự báo theo lịch sửĐ n k ho ch bán hàngế ế ạ
I. Kế hoạch sản xuất– cân đối năng lực sản xuất (CRP)– Kế hoạch bảo trì
II. Kế hoạch vât tư nguyên phụ liệu 1. Năng lực nhà cung cấp (Vendor evaluation for
Capacity)• Vendor Lead time, Quality, Legal, Timeliness, Price
Competitive• Item Supply capacity: EOQ, Stock min/max, safety…,• Ma trân giá kế hoạch
2. Dự báo vât tư (Inventory Forecasting)3. Kế hoạch vât tư, hợp đồng nguyên tắc và hợp đồng lẻ
III. Giá thành kế hoạchIV. Kế hoạch tài chánh 32
T K HO CH S N XU T, V T T NGUYÊN PH LI U, Ừ Ế Ạ Ả Ấ Ậ Ư Ụ ỆGIÁ THÀNH K HO CH Đ N K HO CH TÀI CHÁNHẾ Ạ Ế Ế Ạ
MÔ PH NG K CH B N KINH DOANHỎ Ị Ả
Decision Information system –H ỗtr ra quy t ợ ế
đ nhị
Phân tích r i ro - PDACủ
Xây d ng t m ự ầnhìn, s m ng, ứ ạ
giá tr c t lõi ị ốvà m c tiêuụ
Mô ph ng các ỏk ch b n trong ị ả
kinh doanh
CHI N L C & HÀNH Đ NGẾ ƯỢ Ộ
Simulated NPV
HÌNH MÔ PH NG KINH DOANH B NG BFOỎ Ằ
Simulated net cashflow
End of MaterialIf you find this presentation useful, please consider telling others about our site (www.bmi.vn)
Đo lường hiệu suất với hệ điều hành doanh nghiệp
BFOv8- Business Operating System
4. Tham khảo thêm về BSC,Strategy Map cùng với KPI
B NG CÂN B NG CH TIÊU QU N TR - Ả Ằ Ỉ Ả ỊBALANCED SCORECARD (BSC)
•Robert S. Kaplan cha đẻ mô hình Balanced Scorecard
The philosophy of the three components is simple:• You can’t manage (third
component) what you can’t measure (second component)
• You can’t measure what you can’t describe (first component)
TRI N KHAI BSC TRONG BFOỂ
Xây d ng KPI – B n đ chi n l cự ả ồ ế ượ
Giá cảCh t ấ
l ngượKh năngả Đ i tácốTính năng
D ch ịvụ
Th nươg hi uệ
ch n ọl cọ
Quy trình Qu n lý Ho t đ ngả ạ ộ
Các Quy trình s n xu t & Chuy n giao ả ấ ể
s n ph m & D ch vả ẩ ị ụ
Quy trình Qu n lý Khách hàngả
Các Quy trình gia tăng Giá tr Khách ị
hàng
Quy trình Đ i m iổ ớ
Các Quy trình t o s n ph m & D ch v ạ ả ẩ ị ụ
m i ớ
Quy đ nh và Quy trìnhị Xã h iộ
Các Quy trình c i thi n công đ ng & ả ệ ồ
môi tr ngườ
Thu c tính c a S n ph m/D ch vộ ủ ả ẩ ị ụ M i quan hố ệ
Giá tr chào đ n Khách ị ếhàng
C i ti n c u ả ế ấtrúc chi phí
Gia tăng giá tr ịKhách hàng
Tăng hi u qu ệ ảs ử d ng tài ụ
s nả
M r ng c h i ở ộ ơ ộtăng Doanh thu
Giá tr C đông Dài h nị ổ ạ
Chi n l c năng su tế ượ ấ Chi n l c tăng tr ngế ượ ưở
V n Nhân l cố ự
Kỹ năng Đào t oạ Ki n th cế ứ
V n Thông tinố
H th ngệ ố C s d li uơ ở ữ ệ M ngạ
V n T ch cố ổ ứ
Văn hóa Tính lãnh đ oạ
k t n iế ố Đ ng đ iồ ộ
Chi n l c ế ượh công vi cọ ệ
T O K T Ạ ẾN IỐ
Chi n l c ế ượCNTT
Ch ng ươtrình thay
đ i t ch cổ ổ ứT O S S N Ạ Ự Ẵ
SÀNG
Hình nhả
Ph m ạvi Khách hàng
Ph m vi ạTài chính
Ph m vi ạQuy trình
Ph m vi ạH c h i & ọ ỏPhát tri nể
Vd: Workflows, process, SOP đ c chu n hóa trong hstqtượ ẩ
B n đ chi n l c trong BFOả ồ ế ượ
Long-term Shareholder ValueGiá trị bền vững
Revenue Growth (Tăng doanh thu)
Improve Cost StructureCải thiện cấu trúc chi phí
Increase Asset UtilizationTận dụng tài sản hiện có
Cost Efficiency (Giảm chi phí)
Strategic Objectives in FinancialMục tiêu chiến lược tài chánh
Expand Revenue Opportunities
Phủ thị trường
Enhance Customer ValueCơ cấu khách hàng giá trị
Price Giá cả
AvailabilityĐáp ứng
BrandThương hiệu
ServiceDịch vụ
QualityChất lượng
Customer AcquisitionChiếm KH/Phủ thị
trường
Customer SatisfactionThỏa mãn khách hàng
Customer RetentionChăm sóc KH
Customer ProfitabilityKhách hàng giá trị
Market ShareThị phần
Strategic Objectives in CustomerMục tiêu chiến lược khách hàng
Operations Management
Processes (ERP)
CustomerManagement
Processes (CRM, DRP)
Innovation Processes (BEP,
BCG, Biz Simulation)
Regulatory and Social
Processes (TM, PBSC, e-ISO)
Processes that produce and
deliver products and services
Processes that enhance customer
value
Processes that create new
products and services
Processes that improve
communities and the environment
• Supply (Cung
ứng)
• Production
(SX)
• Distribution
(phân phối) (*)
. Risk/Accounting
(Rủi ro/Kế toán)
• Selection (lựa
chọn)
• Acquisition (kí
kết hợp tác)
• Retention (Chăm
sóc để duy trì)
• Growth (Cùng
phát triển với KH)
(**)
• New Ideas (ý
tưởng)
• R&D Portfolio
(NCPT)
• Design/
Develop (Thiết
kế mẫu)
• Launch (Đưa ra
thị trường)
• Environment
(môi trường)
• Safety & Health
(Chế độ-qui chế)
• Employment (Phát triển nhân
sự)
• Community
(cộng đồng - Xã
hội)
MIS Covering all Internal ProcessQui trình chiến lược (MIS)
Human CapitalAnswer Method
Organization Capital
Information Capital
• Attitude (thái
độ) • Skills (kĩ
năng)• Knowledge
(KT)• Experience
(KN)• Environment
(Môi Trường)
• Systems (Ứng
dụng như ERP, SCM,
CRM..)
• Database
(CSDL)• Networks (hạ
tầng mạng)• Front Office
• Culture (Văn
hóa)• Leadership
(lãnh đạo)• Organization
Development
(phát triển tổ
chức)
Strategic Objectives in Learning & GrowthMục tiêu chiến lược cải thiện để phát triển
Improve Cost EfficiencyCải thiện chi phí
Enhance Long-term Shareholder ValueGiá trị doanh nghiệp
Increase Revenue GrowthTăng doanh thu
Enhance Brand ImageGia tăng giá trị thương hiệu
Build High Performance ProductsSP chất lượng cao
Achieve Operational Excellence
Đạt qui trình xuất sắc theo Moody’s
Develop Strategic Competencies
Phát triển tài năng
Drive Demand through Customer
Relation Management Định hướng nhu cầu
qua quan hệ KH
Manage Dramatic Growth through
InnovationKiểm soát gia tăng đột
phá qua cải tiến
Implement Good Environmental PolicyXây dựng chính sách
& VHDN
Build Learning CultureXây dựng văn hóa cải tiến
Expand Capabilities with Technology
Tăng năng suất bằng CN
Ví dụ về bản đồ chiến lược
Financial
Customer
Internal Process
Learning & Growth
Expand Market SharePhủ thị trường
Identifying Key Performance Indicators (KPI)
VisionMission and
ValuesTầm nhìn, sứ mạng & giá trị
cốt lõi
StrategyChiến lược
Finance (Tài chánh)
Customer (Khách hàng)
Internal Business Process (Qui trình nội bộ)
HR Development
(Phát triển nhân lực)
Key Performance Indicators
Key Performance Indicators
Key Performance Indicators
Strategic Objectives
KPI = Measurement or indicator that provides
information on how far we have succeeded in
achieving the strategic objectives
Key Performance Indicators (KPI) Chỉ số hoạt động chính yếu
KPIs ON BFO
Strategy and Balanced ScorecardChiến lược và BSC
Mission – Why We Exist
Sứ mạng –tồn tại để làm gỉ ?
Vision – What We Want to BeTầm nhìn – ta
sẽ là gỉ ?
Core values – What’s
Important to UsGiá trị cốt lõi - cái gì là quan
trọng ?
Strategy : Our Game
PlanChiến lược: Kế hoạch của cuộc
chơi
Strategy Map :
Translate the Strategy
Bản đồ chiến lược
Balanced Scorecard :
Measure and Focus
Bảng cân bằng điểm: Đo
lường & tập trung
Strategic Outcomes
KQ chiến lượcSatisfied
ShareholdersThỏa mãn NĐT
Delighted Customers
Khách hàng thỏa mãnExcellent
ProcessesQui trình xuất sắc
Motivated Workforce
Nhân viên đầy phấn khởi
5. H ĐI U HÀNH DOANH NGHI P BIZFORCEONEỆ Ề Ệ ® (BFO)(tham kh o thêm ph n 6)ả ầ
BizForceOne đ c Mega Solution Center LLC, USA phát tri n t năm 2000 ượ ể ừ
trên n n t ng H th ng Qu n Lý Toàn Di n Doanh Nghi p TPS (Total ề ả ệ ố ả ệ ệ
Performance System). BizForceOne® là h đi u hành doanh nghi p giúp ệ ề ệ
các t ch c hi n th c hóa nhi m v - chi n l c c a mình m t cách ổ ứ ệ ự ệ ụ ế ượ ủ ộ
tr c quan sinh đ ng theo tri t lý 3 dòng ch y (*) : dòng hàng, dòng ự ộ ế ả
ti n và dòng ng i.ề ườ BFO g m có các phiên b n sau:ồ ả1. BFO version 2–run on Window + SQL server: Smartclient2. BFO version 3–run on Window + SQL server: webtop3. BFO version 4,5,6–run on Window + SQL/Oracle: Webtop4. BFO version 7–run on Window + SQL/Oracle: Web+webtop5. BFO version 8–run on Window + SQL/Oracle: Web (HTML5) +webtop
H th ng đ i tác t i Vi t Namệ ố ố ạ ệ
54
M t s khách hàng tiêu bi u s d ng BFOộ ố ể ử ụ
55
• Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ kết nối với vision, mision, Core value…
• Review lại văn hóa doanh nghiệp (chính sách, chế độ, qui chế, dòng chảy, qui trình).
HTKSNB
• Liên kết với chiến lược theo bản đồ chiến lược (Strategy map)
• Định biên nhân sự và đánh giá nguồn nhân lực (Talent Management & PBSC)
OBSC, PBSC và TM
• Năng suất chất lượngTQM (KPI/KI/KRI)• Sử dụng BI như data warehouse, datamining
để hiển thị trực quan sinh động các KPI bằng biểu đồ (Dashboard) hay BIV
Hệ thống TQM (PI/KPI/KRI)
• Tổ chức triển khai hệ thống quản lý (ERP/CRM/DRP/SCM) hướng hệ sinh thái như hệ điều hành doanh nghiệp BFO
Phần mềm quản lý:ES (ERP/CRM/DRP/)
• Xây dựng mối quan hệ giữa các bộ phân/phòng ban+ Xây dựng qui trình + báo cáo quản trị.
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
•Nhân thức và xây dựng hệ thống quản lý ISOHệ thống quản lý ISO
THÁP H TH NG QU N TR CHO H TH NG TPSỆ Ố Ả Ị Ệ Ố
04/12/2023 57
Đăc tính n i b t c a HĐH Doanh ổ ậ ủNghi p BFOệ
Mục đích:1. Tích hợp các chức năng xử lý nghiệp vụ của tất cả các bộ phân vào trong
một phần mềm duy nhất;2. Ứng dụng điện toán đám mây (PaaS - Plaftform as a Service) chuyển giao
công nghệ nguồn theo hướng cộng đồng để khách hàng dễ dàng vân hành và phát triển hệ sinh thái quản trị của mình;
3. Đáp ứng được tiêu chuẩn quản trị thế giới như: Moody, SAX, Total Performance Scorecard, TQM, Balanced Scorecard (OBSC), Personal BSC, GAMP, GDP, GSP, GPP, 6 Sigma, Lean production,…
Tính năng nổi bât:1. Công nghệ thế hệ mới hiện đại hơn, mạnh mẽ hơn:– Hệ thống đặc tả tự tạo báo cáo không cần lâp trình.– Data mining với nhiều công cụ (Olap, Pivot table): đặc tả pivot không cần lâp trình– Workflow: tích hợp với Microsoft Visio cho các quy trình & hiển thị bằng hình ảnh.– Business intelligent visualization (BIV): Đặc tả Dashboard và thiết lâp KPI không
cần lâp trình.
2. Tỷ lệ ứng dụng thành công 100%, hiện có hàng chục ngàn người hàng ngày sử dụng BFO tại hơn 50 doanh nghiệp và 10 ngành công nghiệp ngay tại Việt Nam và hàng ngàn ứng dụng trên kho BFO Appstore sẵn sàng chia sẻ và chuyển giao công nghệ nguồn.
Từ ISO đến quản trị điện tử (hệ điều hành doanh nghiệp BOS)
Quality PolicyChính sách chất
lượng
Procedures, Work Instructions, Specifications, Standards
Thủ tục, hướng dẫn cv, đặc tả KT, tiêu chuẩn
Records Ghi nhận hồ sơ
Cấp(level)1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
PL
US
(tu
ng
SP
)
MO
S (
Sản
xu
ất)
PO
S (
Cu
ng
ứn
g)
LO
S (
lãn
h đ
ạo
)
BOS
Hệ điều hành DN
Processes
Qui trình
How
Bằng cách
Evidence
Chứng cứ
The Four Pillars of BOS4 qui trình trụ cột của BOS
Exceeding
Customer Expectations (vượt thị hiếu)
Vision / Mission / Values (tầm nhìn/sứ mạng/giá trị côt lõi)
Customer Requirements (yêu cầu thị trường)
Quality (Chất lượng) Cost (Chi phí) Delivery (Phân phối)
Lead
ership
Op
erating
System
LOS
Pu
rchasin
g
Op
erating
System
POS
Pro
du
ct
Lau
nch
System
PLUS
Man
ufactu
ring
Op
erating
System
MOS
Tính ch t u vi t c a HĐH BizForceOne ®ấ ư ệ ủ
60
Các phân hệ quản trị BizForceOne®
1. Quản trị Tài Chính
2. Quản trị Bán Hàng
3. Quản trị Mua Hàng
4. Quản trị Tồn Kho
5. Quản trị Nguồn Nhân Lực
6. Quản trị Tài Sản
7. Quản trị Tổng Thể Mối Quan Hệ
8. Quản trị Dự Án
9. Quản trị Sản Xuất
10. Quản trị Dịch Vụ
11.Quản trị cửa hàng
12. Quản lý điều vận
13. Quản lý chất lương
14. ISO điện tử
15. Bảng tin điện tử - BI
16. Quản lý nội dung số
17. Mô phỏng kinh doanh
18. Quản lý nhà kho
19. Quản lý nhà hàng khách sạn
20. Quản trị Bệnh Án điện tử
21. Thẻ điểm cá nhân
22. Quản lý giáo dục
MÔ HÌNH TI N HÓA H ĐI U HÀNH DOANH NGHI PẾ Ệ Ề Ệ
MRP – 65x
MRPII-75x(+CRP)
ERP – 90x(+Finance)
ES – 2000(+ERM/MIS)
DIS– 2010(BI)
Corporate Performance Management
“One accurate Measurement is worth more than a thousand expert opinions”
- Admiral Grace Hopper