5
Bộ Giáo dục& Đào tạo Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Trường Đại học Thủy sản Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC 1.Tên môn học : Đầu tư quốc tế ( International investement) 2. Số đơn vị học trình : 3 ĐVHT 3. Trình độ: sinh viên năm thứ 3 4. Phân bổ thời gian: - Lý thuyết : 30 tiết - Bài tập lớn và thảo luận : 12 tiết. - Kiểm tra và ôn tập : 3 tiết. 5. Điều kiện tiên quyết : Sinh viên cần phải được trang bị những kiến thức cơ bản có liên quan đến chuyên ngành. 6. Mục tiêu học phần: - Cung cấp cho sinh viên các cơ sở khoa học về hoạt động đầu tư quốc tế - Kỹ thuật đầu tư trực tiếp mang tính chuẩn mực quốc tế. - Kỹ thuật thực hành thẩm định và thiết lập dự án đầu tư. 7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần: Mon học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kỹ thuật hoạt động đầu tư quốc tế: nghiên cứu môi trường đầu tư nước ngoài; nghiên cứu quy trình đầu tư trực tiếp nước ngoài; nghiên cứu cơ chế quản lý hoạt động đầu tư nước ngoài ở Việt Nam; nghiên cứ kỹ thuật thẩm định dự án đầu tư và kỹ thuật lập dự án đầu tư. 8. Nhiệm vụ của sinh viên: - Dự giờ giảng - Làm các bài tập và tham dự đầy đủ các buổi thảo luận 9. Tài liệu học tập: - Kỹ thuật đầu tư trực tiếp nước ngoài. GS.TS Võ Thanh Thu; TS Ngô Thị Ngọc Huyền; Kỹ sư Nguyễn Cương. 10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên: - Kiểm tra giữa đợt 30%

Qui Trinh Soan Thao Du An Dau Tu

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Qui Trình thẩm định dự án đầu tưCty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanhwww.taichinhketoan.com.vnĐT: 0903034381YM: [email protected]

Citation preview

Page 1: Qui Trinh Soan Thao Du An Dau Tu

Bộ Giáo dục& Đào tạo Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamTrường Đại học Thủy sản Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC1.Tên môn học : Đầu tư quốc tế ( International investement)2. Số đơn vị học trình : 3 ĐVHT 3. Trình độ: sinh viên năm thứ 34. Phân bổ thời gian:

- Lý thuyết : 30 tiết- Bài tập lớn và thảo luận : 12 tiết.- Kiểm tra và ôn tập : 3 tiết.

5. Điều kiện tiên quyết : Sinh viên cần phải được trang bị những kiến thức cơ bản có liên quan đến chuyên ngành. 6. Mục tiêu học phần:

- Cung cấp cho sinh viên các cơ sở khoa học về hoạt động đầu tư quốc tế- Kỹ thuật đầu tư trực tiếp mang tính chuẩn mực quốc tế.- Kỹ thuật thực hành thẩm định và thiết lập dự án đầu tư.

7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần: Mon học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kỹ thuật hoạt động đầu tư quốc tế: nghiên cứu môi trường đầu tư nước ngoài; nghiên cứu quy trình đầu tư trực tiếp nước ngoài; nghiên cứu cơ chế quản lý hoạt động đầu tư nước ngoài ở Việt Nam; nghiên cứ kỹ thuật thẩm định dự án đầu tư và kỹ thuật lập dự án đầu tư.8. Nhiệm vụ của sinh viên:

- Dự giờ giảng- Làm các bài tập và tham dự đầy đủ các buổi thảo luận

9. Tài liệu học tập: - Kỹ thuật đầu tư trực tiếp nước ngoài. GS.TS Võ Thanh Thu; TS Ngô Thị

Ngọc Huyền; Kỹ sư Nguyễn Cương.10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:

- Kiểm tra giữa đợt 30% - Kiểm tra cuối kỳ 70%

11. Thang điểm: 10/1012. Nội dung chi tiết học phần Chương 1: VAI TRÒ CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ1.1 Nguyên nhân đầu tư quốc tế

1.1.1 Khái niệm về đầu tư quốc tế1.1.2 Những nguyên nhân hình thành đầu tư quốc tế

1.2 Vai trò của đầu tư quốc tế1.2.1 Vai trò của đầu tư quốc tế với nước xuất khẩu vốn đầu tư1.2.2 Vai trò của đầu tư quốc tế đối với các nước tiếp nhận vốn đầu tư

1.3 Vai trò của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với cong cuộc phát triển kinh tế ở Việt Nam.

1.4 Những hậu quả của hoạt động đầu tư nước ngoài1.5 Các hình thức đầu tư quốc tế chủ yếu1.6 Những xu hướng đầu tư quốc tế trực tiếp trên thế giới hiên nay .Chương 2: CƠ SỞ CỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI2.1 Môi trường đầu tư quốc tế

2.1.1 Những hiểu biết cơ bản về môi trường đầu tư

Page 2: Qui Trinh Soan Thao Du An Dau Tu

2.1.1.1 Môi trường chính trị xã hội2.1.1.2 Môi trường văn hóa2.1.1.3 Môi trường pháp lý và hành chính2.1.1.4 Môi trường kinh ết và tài nguyên2.1.1.5 Môi trường tài chính2.1.1.6 Môi trường cơ sở hạ tầng2.1.1.7 Môi trường lao động2.1.1.8 Môi trường quốc tế.

2.1.2 Những rào càn của môi trường đầu tư đối với hoạt động FDI2.1.3 Ý nghĩa nghiên cúu của môi trường đầu tư.2.1.4 Luật và chi tiết thi hành luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

Chương 3: CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI3.1 Các hình thức FDI cơ bản ở Việt Nam

3.1.1 Hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh3.1.1.1 Khái niệm3.1.1.2 Nội dung của hợp đồng hợp tác kinh doanh3.1.1.3 Vấn đề điều hành hoạt động hợp tác kinh doanh3.1.1.4 Nghĩa vụ nộp thuế của các bên hợp doanh

3.1.2 Hình thức doanh nghiệp liên doanh3.1.2.1 Khái niệm3.1.2.2 Các hình thức hình thành doanh nghiệp liên doanh3.1.2.3 Các hình thức tổ chúc hoạt động của doanh nghiệp liên doanh3.1.2.4 Vấn đề góp vốn liên doanh3.1.2.5 Vấn đề quản trị doanh nghiệp liên doanh

3.1.3 Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài3.1.3.1 Khái niệm3.1.3.2 Vốn pháp định của doanh nghiêp% vốn nước ngoài3.1.3.3 Bộ máy quản lý

3.2 Vấn đề chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài từ hình thức công ty TNHH sang công ty cổ phần

3.2.1 Cơ chế điều tiết3.2.2 Điều kiện chuyển đổi3.2.3 Hình thức chuyển đổi3.2.4 Đối tượng được mua cổ phần3.2.5 Cổ đông của công ty cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài

3.3 Hình thức đầu tư xây dựng - khai thác - chuyển giao(BOT)3.4 Các loại hình khu kinh tế có liên quan hoạt động đầu tư trực tiếp

3.4.1 Khu chế xuất3.4.1.1 Khái niệm và đặc điểm KCX3.4.1.2 Những đặc điểm của KCX3.3.1.3 XN chế xuất và khu chế xuất trong KCN

3.4.2 Khu công nghiệp3.4.2.1 Khái niệm3.4.2.2 Đặc điểm của KCN

3.4.3 Khu công nghệ cao3.4.3.1 Khái niệm3.4.3.2 Đặc điểm của khu CN cao

3.4.4 Khu thương mại tự do

Page 3: Qui Trinh Soan Thao Du An Dau Tu

3.4.4.1 Khái niệm3.4.4.2 Đặc điểm

3.4.5 Đặc khu kinh tế3.4.5.1 Khái niệm3.4.5.2 Đặc điểm của đặc khu kinh tế

Chương 4: QUY TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ4.1 Quy trình chung tổ chức thực hiện đầu tư FDI

4.1.1 Giai đoạn chuẩn bị đầu tư4.1.2 Giai đoạn tìm đối tác để liên kết4.1.3 Giai đoạn xin giấy phép đầu tư hoặc đăng ký đầu tư.4.1.4 Giai đoạn thẩm định dự án đầu tư FDI4.1.5 Giai đaọn triển khai dự án FDI

4.2 Các công việc có liên quan đến tổ chức hoạt động FDI tại Việt Nam4.2.1 Mở chí nhánh, văn phòng đại diện4.2.2 Vấn đề thuê tổ chức quản lý doanh nghiệp4.2.3 Vấn đề tổ chức lại doanh nghiệp FDI4.2.4 Chuyện nhượng vốn4.2.5 Cơ cấu vốn đầu tư, vốn pháp định4.2.6 Tạm ngừng hoạt động hoặc giãn tiến độ thực hiện dự án4.2.7 Thủ tục chấm dứt haọt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

Chương 5: KỸ THUẬT LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ5.1 Tổ chức công tác nghiên cứu soạn thảo dự án đầu tư

5.1.1 Tổ chức nhân sự để soạn thảo5.1.2 Xác định kinh phí soạn thảo dự án5.1.3 Lập lịch trình soạn thảo dự án5.1.4 Lập quy trình soạn thảo dự án

5.1 Giới thiệu nội dung tổng quất của dự án đầu tư5.2.1 Nội dung của báo cáo kinh tế kỹ thuật5.2.2 Nội dung của dự án tiền khả thi.5.2.3 Nội dung của dự án khả thi.

Chương 6: THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ6.1 Ý nghĩa của thẩm định các dự án đầu tư6.2 Nội dung của dự án được thẩm định6.3 Thẩm định nội dung kinh tế tài chính của dự án

6.3.1 Phương pháp phân tích tài chính đơn giản6.3.2 Phương pháp phân tích tài chính bằng giá trị hiện tại

Nha trang ngày tháng năm

Trưởng Bộ môn Trưởng Khoa

Nguyễn Thị Trâm Anh Nguyễn Thị Kim Anh

Page 4: Qui Trinh Soan Thao Du An Dau Tu

1