6
THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÔNG KHÍ (HVAC) Phòng Cơ điện số: QAPPQ1-13 Khu CN Phú Thị, Gia lâm, Hà Nội Thay thế số: 0 Áp dụng từ: 01/02/2014 Trang 1/6 SOẠN THẢO KIỂM TRA PHÊ CHUẨN Ds. Nguyễn Thị Hòa Ds. Vũ Thị Thúy Ts. Nguyễn Phú Kiều Nhân viên P. ĐBCL Trưởng P. ĐBCL Giám đốc công ty Ngày: ..…./…..../….... Ngày: ….../……./..….. Ngày: ….../……./….... QUÁ TRÌNH BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI Lần ban hành Mục/vị trí sửa đổi Nội dung sửa đổi 1 Ban hành lần đầu NƠI NHẬN Phòng KTCL Bản sao số 3 Phòng ĐBCL Bản gốc và bản sao số 9 HÌNH THỨC LƯU TRỮ Văn bản: QA\THẨM ĐỊNH\Thẩm định hiệu năng Hệ thống xử lý không khí HVAC. Tập tin: D:\HVAC\ QAPPQ17-13.

Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVAC

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVAC

THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG

HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÔNG KHÍ

(HVAC)

Phòng Cơ điện

Mã số:

QAPPQ1-13 Khu CN Phú Thị, Gia lâm, Hà Nội

Thay thế số: 0 Áp dụng từ: 01/02/2014 Trang 1/6

SOẠN THẢO KIỂM TRA PHÊ CHUẨN

Ds. Nguyễn Thị Hòa Ds. Vũ Thị Thúy Ts. Nguyễn Phú Kiều

Nhân viên P. ĐBCL Trưởng P. ĐBCL Giám đốc công ty

Ngày: ..…./…..../….... Ngày: ….../……./..….. Ngày: ….../……./…....

QUÁ TRÌNH BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI

Lần ban

hành

Mục/vị trí sửa

đổi Nội dung sửa đổi

1 Ban hành lần đầu

NƠI NHẬN

Phòng KTCL Bản sao số 3

Phòng ĐBCL Bản gốc và bản sao số 9

HÌNH THỨC LƯU TRỮ

Văn bản: QA\THẨM ĐỊNH\Thẩm định hiệu năng Hệ thống xử lý không khí HVAC.

Tập tin: D:\HVAC\ QAPPQ17-13.

Page 2: Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVAC

THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG

HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÔNG KHÍ

(HVAC)

Phòng Cơ điện

Mã số:

QAPPQ1-13 Khu CN Phú Thị, Gia lâm, Hà Nội

Thay thế số: 0 Áp dụng từ: 01/02/2014 Trang 2/6

1. MỤC ĐÍCH:

- Chứng minh và là bằng chứng để tin cậy rằng Hệ thống xử lí không khí (HVAC) được lắp đặt

tại xưởng sản xuât, khu lấy mẫu nguyên liệu, khu kiểm nghiệm vi sinh hoạt động ổn định, hiệu

quả.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG:

- Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lí không khí tại xưởng sản xuất, khu lấy mẫu nguyên liệu, khu

kiểm nghiệm vi sinh.

3. TRÁCH NHIỆM:

- Nhân viên Phòng Cơ điện vận hành Hệ thống xử lí không khí (HVAC).

- Phòng ĐBCL soạn thảo đề cương thẩm định; thực hiện kiểm tra số lượng tiểu phân không khí ở

trạng thái tĩnh, giám sát thực hiện, tổng hợp các kết quả đo được, viết báo cáo sai lệch và báo

cáo thẩm định.

- Nhân viên phòng kiểm tra chất lượng lấy mẫu vi sinh không khí, thử nghiệm và trả lời kết quả.

4. TÀI LIỆU THAM KHẢO, VIỆN DẪN:

- Thực hành tốt sản xuất thuốc – theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới.

- WHO Expert Committee on Specifications for Pharmaceutical Preparations, Fortieth Report -

Annex 4: Supplementary guidelines on good manufacturing practices: Validation.

- Quy trình kiểm tra chỉ tiêu vi sinh và số lượng tiểu phân phòng sạch QCPP05.00-01.

5. THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA: Không.

6. NỘI DUNG:

6.1. Mô tả hệ thống:

Hệ thống xử lý không khí của 2 xưởng sản xuât, khu lấy mẫu nguyên liệu, khu kiểm nghiệm vi

sinh gồm 5 AHU phân bố như sau:

Tên Khu vực được xử lý không khí

AHU- 01 Rửa dụng cụ, dụng cụ sạch, dụng cụ vệ sinh, khuôn mẫu, biệt trữ chờ kiểm nghiệm,

IPC, Airlock NL, hành lang, lấy mẫu, Airlock lấy mẫu, thay đồ, rửa tay, vệ sinh bao

bì ngoài.

AHU- 02 Đóng nang 1, Đóng nang 2, Trộn, Biệt trữ dự phẩm, Vỏ nang màng nhôm, lau nang,

biệt trữ bán thành phẩm, phòng ép vỉ

AHU- 03 Nghiền rây, cân

AHU- 04 Giặt là, sấy tầng sôi, rửa dụng cụ, dụng cụ sạch, AL1, thay đồ nam lần 2, biệt trữ cao,

hành lang thay đồ, thay đồ nữ lần 2

AHU- 05 Toàn bộ khu vi sinh (Rửa tay thay đồ, AL1, chuẩn bị môi trường, AL2, thay đồ 2,

AL3, thử độ nhiễm khuẩn).

Page 3: Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVAC

THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG

HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÔNG KHÍ

(HVAC)

Phòng Cơ điện

Mã số:

QAPPQ1-13 Khu CN Phú Thị, Gia lâm, Hà Nội

Thay thế số: 0 Áp dụng từ: 01/02/2014 Trang 3/6

6.2.Chỉ tiêu đánh giá:

Thông số

Mức giới hạn cấp sạch A Mức giới hạn cấp sạch C Mức giới hạn cấp sạch D

Bình

thường

Cảnh

báo

Hành

động

Bình

thường Cảnh báo

Hành

động Bình thường Cảnh báo Hành động

Số tiểu phân có kích

thước từ 0,5 -5,0m

trong 1 m3 không khí

ở trạng thái nghỉ

3.500 3.200-

3.500 >3.500 350.000

320.000-

350.000 >350.000 <2.500.000

2.500.000-

3.520.000 >3.500.000

Số tiểu phân có kích

thước > 5,0m trong

1 m3 không khí ở

trạng thái nghỉ

0 2.000 1.800-

2.000 > 2.000 <20.000

20.000-

29.000 > 29.000

Số lượng khuẩn lạc

trong phương pháp

đặt đĩa thạch đường

kính 90mm trong 4giờ

< 1 50 45 -50 >50 <50 50-100 >100

Số lượng khuẩn lạc

trong phương pháp

lấy mẫu bằng phương

pháp phết trên diện

tích 25cm2.

< 1 25 20 - 25 > 25 <25 25 - 50 > 50

6.3.Nguyên vật liệu, thiết bị dụng cụ và tài liệu cần thiết cho thẩm định:

6.3.1. Nguyên vật liệu:

- Chuẩn bị các môi trường nuôi cấy để đánh giá chỉ tiêu vi sinh theo quy trình QCPP05.00-01.

6.3.2. Thiết bị, dụng cụ:

- Theo Quy trình kiểm tra chỉ tiêu vi sinh và số lượng tiểu phân phòng sạch QCPP05.00-01.

6.3.3. Tài liệu cần thiết:

- Hướng dẫn sử dụng máy đếm tiểu phân không khí – Mã số: QAGG05.00.

- Quy trình vận hành hệ thống xử lý không khí xưởng sản xuất EN.HVAC.OQ-01

6.4.Lấy mẫu:

- Đếm tiểu phân:

o Cách sàn 1,2m, số mẫu và vị trí lấy mẫu theo phụ lục 2.

o Thời gian đếm tại 1 vị trí là 1 phút tương đương 2,8 lít không khí.

- Lấy mẫu không khí: Kiểm tra vi sinh trong không khí:

o Điểm lấy mẫu: Cách sàn 1,2m, số mẫu và vị trí lấy mẫu theo phụ lục 1.

6.5.Tiến hành và xử lý kết quả:

- Nhân viên Phòng máy thiết bị cho vận hành hệ thống trước khi tiến hành lấy mẫu 30 phút.

- Nhân viên Phòng ĐBCL vận hành máy đếm tiểu phân tại các phòng theo quy trình

QAGG05.00-01.

Page 4: Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVAC

THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG

HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÔNG KHÍ

(HVAC)

Phòng Cơ điện

Mã số:

QAPPQ1-13 Khu CN Phú Thị, Gia lâm, Hà Nội

Thay thế số: 0 Áp dụng từ: 01/02/2014 Trang 4/6

- Nhân viên Phòng KTCL lấy mẫu và tiến hành nuôi cấy đọc kết quả theo Quy trình QCPP05.00-

01, trả lời kết quả cho Phòng ĐBCL theo biểu mẫu QARR06.05-01.

- Phòng ĐBCL tổng hợp kết quả viết báo cáo sai lệch, đưa ra lý giải khả năng chấp nhận, ảnh

hưởng của sai lệch đến hoạt động, viết báo cáo thẩm định kiểm tra và trình duyệt.

6.6.Hồ sơ/tài liệu đính kèm:

TT Tên hồ sơ/tài liệu

Page 5: Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVAC

THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG

HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÔNG KHÍ

(HVAC)

Phòng Cơ điện

Mã số:

QAPPQ1-13 Khu CN Phú Thị, Gia lâm, Hà Nội

Thay thế số: 0 Áp dụng từ:14./02./2014 Trang 5/6

6.7.Báo cáo sai lệch:

6.7.1. Sai lệch:

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

6.7.2. Lý giải khả năng chấp nhận:

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

6.7.3. Ảnh hưởng của sai lệch đến hoạt động, chức năng và quy trình:

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

Người báo cáo Chữ ký Ngày

6.8.Báo cáo thẩm định:

6.8.1. Kết quả:

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

Page 6: Thẩm định hiệu năng hệ thống xử lý không khí (HVAC), PQ HVAC

THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG

HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÔNG KHÍ

(HVAC)

Phòng Cơ điện

Mã số:

QAPPQ1-13 Khu CN Phú Thị, Gia lâm, Hà Nội

Thay thế số: 0 Áp dụng từ:……../……../…….. Trang 6/6

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

6.8.2. Kết luận:

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

6.9.Phê duyệt báo cáo thẩm định:

BÁO CÁO KIỂM TRA PHÊ CHUẨN

Ds. Nguyễn Thị Hòa Ds. Vũ Thị Thúy Ds. Vũ Thị Thúy

Nhân viên P. ĐBCL Trưởng P. ĐBCL Trưởng P. ĐBCL

Ngày: …./…../….. Ngày: …./…../….. Ngày: …./…../…..