10
Thường ngày, bạn vẫn quen dùng chuột để thao tác trong Microsoft Word nhưng giờ đây, việc sử dụng các tổ hợp phím nóng sẽ giúp bạn soạn thảo văn bản nhanh và hiệu quả hơn rất nhiều Phím Chức năng Ctrl+1 Giãn dòng đơn Ctrl+2 Giãn dòng đôi Ctrl+5 Giãn dòng 1,5 Ctrl+0 Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn F12 Lưu tài liệu với tên khác F7 Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh F4 Lặp lại lệnh vừa làm Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động Ctrl+Shift+F Thay đổi phông chữ Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ Ctrl+M Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab Ctrl+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab Ctrl+Shift+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab Ctrl+F Tìm kiếm ký tự Ctrl+G (hoặc F5) Nhảy đến trang số Ctrl+H Tìm kiếm và thay thế ký tự Ctrl+K Tạo liên kết (link) Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ Ctrl+Shift+> Tăng 2 cỡ chữ Ctrl+Shift+< Giảm 2 cỡ chữ Alt+Shift+S Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window Ctrl+Enter Ngắt trang Start+D Chuyển ra màn hình Desktop Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer, My computer

Các phím tắt trong word 2003,2007, 20010

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Các phím tắt trong word 2003,2007, 20010

Thường ngày, bạn vẫn quen dùng chuột để thao tác trong Microsoft Word nhưng giờ đây, việc sử dụng các tổ hợp phím nóng sẽ giúp bạn soạn thảo văn bản nhanh và hiệu quả hơn rất nhiều

Phím Chức năngCtrl+1 Giãn dòng đơnCtrl+2 Giãn dòng đôiCtrl+5 Giãn dòng 1,5Ctrl+0 Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạnF12 Lưu tài liệu với tên khácF7 Kiểm tra lỗi chính tả tiếng AnhF4 Lặp lại lệnh vừa làmCtrl+Shift+S Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự độngCtrl+Shift+F Thay đổi phông chữCtrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữCtrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữCtrl+M Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tabCtrl+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tabCtrl+Shift+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tabCtrl+F Tìm kiếm ký tựCtrl+G (hoặc F5) Nhảy đến trang sốCtrl+H Tìm kiếm và thay thế ký tựCtrl+K Tạo liên kết (link)Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữCtrl+[ Giảm 1 cỡ chữCtrl+Shift+> Tăng 2 cỡ chữCtrl+Shift+< Giảm 2 cỡ chữAlt+Shift+S Bật/Tắt phân chia cửa sổ WindowCtrl+Enter Ngắt trangStart+D Chuyển ra màn hình DesktopStart+E Mở cửa sổ Internet Explorer, My computerCtrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng NormalCtrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print LayoutCtrl+Alt+L Đánh số và ký tự tự độngCtrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trangCtrl+Alt+D Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đóCtrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom)Alt+F5 Thu nhỏ màn hìnhAlt+Print Screen Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình

Page 2: Các phím tắt trong word 2003,2007, 20010

Print Screen Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị.

Phím Tắt trong MICROSOFT WORDPhím Tắt trong MICROSOFT WORD

Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bảnCtrl + N tạo mới một tài liệuCtrl + O mở tài liệuCtrl + S Lưu tài liệuCtrl + C sao chep văn bảnCtrl + X cắt nội dung đang chonCtrl + V dán văn bảnCtrl + F bật hộp thoại tìm kiếmCtrl + H bật hộp thoại thay thếCtrl + P Bật hộp thoại in ấnCtrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùngCtrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + ZCtrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

Định dạngCtrl + B Định dạng in đậmCtrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữCtrl + I Định dạng in nghiêng.Ctrl + U Định dạng gạch chân

Canh lề đoạn văn bản:Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chonCtrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chonCtrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chonCtrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chonCtrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bảnCtrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòngCtrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

Page 3: Các phím tắt trong word 2003,2007, 20010

Chon văn bản hoặc 1 đối tượngShift + --> chon một ký tự phía sauShift + <-- chon một ký tự phía trướcCtrl + Shift + --> chon một từ phía sauCtrl + Shift + <-- chon một từ phía trướcShift + chon một hàng phía trênShift + (mủi tên xuống) chon một hàng phía dướiCtrl + A chon tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

Xóa văn bản hoặc các đối tượng.Backspace (-->) xóa một ký tự phía trước.Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chon.Ctrl + Backspace (<--) xóa một từ phía trước.Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

Di chuyểnCtrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tựCtrl + Home Về đầu văn bảnCtrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bảnCtrl + Shift + Home Chon từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.Ctrl + Shift + End Chon từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Sao chep định dạngCtrl + Shift + C Sao chep định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chep.Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chep vào vùng dữ liệu đang chon.

Menu & Toolbars.Tab di chuyển đến mục chon, nhóm chon tiếp theoShift + Tab di chuyển đến mục chon, nhóm chon phía trướcCtrl + Tab di chuyển qua the tiếp theo trong hộp thoạiShift + Tab di chuyển tới the phía trước trong hộp thoạiAlt + Ký tự gạch chân chon hoặc bỏ chon mục chon đóAlt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổEnter chon 1 giá trị trong danh sách sổESC tắt nội dung của danh sách sổ

Làm việc với bảng biểu:Tab di chuyển tới và chon nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảngShift + Tab di chuyển tới và chon nội dung của ô liền kế trước nó

Page 4: Các phím tắt trong word 2003,2007, 20010

Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chon nội dung của các ôCtrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chon theo từng khốiShift + F8 giảm kích thước vùng chon theo từng khốiCtrl + 5 (khi đen Num Lock tắt) chon nội dung cho toàn bộ bảngAlt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tạiAlt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tạiAlt + Page up về ô đầu tiên của cộtAlt + Page down về ô cuối cùng của cộtMũi tên lên Lên trên một dòngMũi tên xuống xuống dưới một dòng

Các phím F:F1 trợ giúpF2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chon hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn EnterF3 chen chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)F4 lặp lại hành động gần nhấtF5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếpF7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)F8 mở rộng vùng chonF9 cập nhật cho những trường đang chonF10 kích hoạt thanh thực đơn lệnhF11 di chuyển đến trường kế tiếpF12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)

Kết hợp Shift + các phím F:Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượngShift + F2 sao chep nhanh văn bảnShift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thườngShift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, GotoShift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bảnShift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trướcShift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đông nghia (tương ứng menu Tools - Thesaurus).Shift + F8 rút gon vùng chonShift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

Page 5: Các phím tắt trong word 2003,2007, 20010

Kết hợp Ctrl + các phím F:Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).Ctrl + F3 cắt một SpikeCtrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).Ctrl + F5 phục hôi kích cỡ của cửa sổ văn bảnCtrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.Ctrl + F9 chen thêm một trường trống.Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.Ctrl + F11 khóa một trường.Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).

Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:Ctrl + Shift +F3 chen nội dung cho Spike.Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguôn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguôn trong trộn thư).Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chon và khối.Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước ke.Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trườngCtrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).

Kết hợp Alt + các phím FAlt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chon.Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.Alt + F5 phục hôi kích cỡ cửa sổ.Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.Alt + F8 chạy một marco.Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Kết hợp Alt + Shift + các phím FAlt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

Page 6: Các phím tắt trong word 2003,2007, 20010

Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

Kết hợp Alt + Ctrl + các phím FCtrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

Đôi lúc chuột máy tính của bạn gặp những vấn đề không mong muốn khi làm việc với Excel và việc “quẳng” nó đi nhiều khi lại là biện pháp hay nhất. Nếu gặp trường hợp như thế thì những phím tắt  “vô giá” dưới đây thật sự cần thiết cho bạn.

Phím tắt Ý nghĩa

ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi

F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao tác vừa làm

Alt + Enter Bắt đầu dòng mới trong ô

Ctrl + Delete Xoá tất cả chữ trong một dòng

Ctrl + D Chep dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới

Ctrl + R Chep dữ liệu từ bên trái qua phải

Shift + Enter Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chon

Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chon

Shift + Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chon

= Bắt đầu một công thức

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô

Ctrl + F3 Đặt tên cho vùng chon

F3 Dán một tên đã đặt trong công thức

F9 Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở

Shift + F9 Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành

Alt + = Chen công thức AutoSum

Ctrl + ; Cập nhật ngày tháng

Ctrl + Shift + : Nhập thời gian

Page 7: Các phím tắt trong word 2003,2007, 20010

Ctrl+K Chen một Hyperlink

Ctrl + Shift + ” Chep giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành

Ctrl  + ’ Chep giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành

Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức

Ctrl + Shift + A Chen dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức

Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format

Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General

Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân

Ctrl + Shift + % Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)

Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân

Ctrl + Shift + # Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm

Ctrl + Shift + ? Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân

Ctrl + Shift + & Thêm đường viền ngoài

Ctrl + Shift +  - Bỏ đường viền

Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm, không đậm

Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng

Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới

Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa

Ctrl + 9 Ẩn dòng

Ctrl + Shift + ( Hiển thị dòng ẩn