9
だい 5課 安全 あんぜん Bài 5 An toàn

安全 An toàn

  • Upload
    others

  • View
    12

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 安全 An toàn

第だい

5課か

安全あんぜん

Bài 5 An toàn

Page 2: 安全 An toàn

Unit 1

指導員し ど う い ん

の田中た な か

さんは、箱はこ

を持も

って安全通路あんぜんつう ろ

を歩ある

いています。

Unit 1

Người hướng dẫn Tanaka bê hộp đi trên lối đi an toàn.

Page 3: 安全 An toàn

Unit 1 - 1

田中たなか

クオン

田中たなか

クオン

あ、あぶない!

誰だれ

だ!

こんなとこに工具こ う ぐ

をおきっぱなしにしたのは。

あ、すみません。

私わたし

です。

すぐ片かた

づけます。

安全あんぜん

通路つ う ろ

にはものを置お

くなよ!

はい、わかりました。

気き

をつけます。

Tanaka

Cường

Tanaka

Cường

Ối, nguy hiểm quá!

Ai đây?

Ai để nguyên dụng cụ ở đây thế này?

Ôi, tôi xin lỗi.

Tôi ạ.

Tôi cất ngay đây.

Không được để đồ trên lối đi an toàn.

Vâng, tôi hiểu rồi.

Tôi sẽ chú ý.

建設けんせつ

現場げんば

では、時とき

に大声おおごえ

で怒鳴ど な

られたりすることがありますが、それは

あなたや周まわ

りの人ひと

の安全あんぜん

を守まも

るためです。

Tại công trường xây dựng, có những khi bạn bị rầy la lớn tiếng, nhưng

đó là để đảm bảo an toàn cho chính bạn và những người xung quanh.

Page 4: 安全 An toàn

Unit 2

実習生じっしゅうせい

のクオンさんは、危険き け ん

区く

域内いきない

に落お

ちているごみを拾ひろ

おうとしていま

す。

Unit 2

Thực tập sinh Cường định nhặt rác rơi trong khu vực nguy hiểm.

Page 5: 安全 An toàn

Unit 2 - 1

佐藤さ と う

クオン

佐藤さ と う

クオン

佐藤さ と う

クオン

おい、何なに

やってんだ。

危あぶ

ないぞ。

戻もど

れ!

すみません。

ゴミがあります。

いいから、戻もど

ってこい!

わかりました。

勝手か っ て

に中なか

に入はい

るな!

すみませんでした。

Sato

Cường

Sato

Cường

Sato

Cường

Này, làm cái gì đấy?

Nguy hiểm đấy!

Quay lại!

Tôi xin lỗi.

Có rác.

Kệ nó, quay lại đây!

Vâng.

Không được tự tiện vào đó!

Tôi xin lỗi.

建設けんせつ

現場げんば

では、時とき

に大声おおごえ

で怒鳴ど な

られたりすることがありますが、それは

あなたや周まわ

りの人ひと

の安全あんぜん

を守まも

るためです。

Tại công trường xây dựng, có những khi bạn bị rầy la lớn tiếng, nhưng

đó là để đảm bảo an toàn cho chính bạn và những người xung quanh.

Page 6: 安全 An toàn

Unit 3

実習生じっしゅうせい

のクオンさんは、先輩せんぱい

の佐藤さ と う

さんと炎天下え ん て ん か

で、作業さぎょう

をしています。

Unit 3

Thực tập sinh Cường đang cùng đàn anh Sato làm việc dưới nắng gay gắt.

Page 7: 安全 An toàn

Unit 3 - 1

佐藤さ と う

クオン

佐藤さ と う

クオン

佐藤さ と う

クオン

暑あつ

いなあ。

クオンくん、しばらく水みず

を飲の

んでないけど大丈夫だいじょうぶ

か?

私わたし

は暑あつ

い国くに

から来き

たから、大丈夫だいじょうぶ

ですよ。

いや、水みず

を飲の

まないと熱中症ねっちゅうしょう

になるぞ。

ちゃんと飲の

めよ。

ねっちゅう…?

「ねっちゅうしょう」。

たくさん汗あせ

をかくと、 体からだ

の水分すいぶん

と塩分えんぶん

が不足ふ そ く

して具合ぐ あ い

が悪わる

くなるんだ。

ひどい時とき

は倒たお

れたり、死し

んでしまうこともあるんだ。

わかりました。 飲の

んできます。

Sato

Cường

Sato

Cường

Sato

Cường

Nóng quá.

Anh Cường, anh chưa uống nước được một lúc rồi, có ổn không vậy?

Tôi đến từ đất nước có khí hậu nóng nực nên tôi không sao đâu.

Không đâu, không uống nước là bị 「熱中症(ねっちゅうしょう)」* đấy.

Anh uống nước đi.

Necchu…?

「ねっちゅうしょう"Necchūshō "」*.

Khi toát nhiều mồ hôi thì nước và muối trong cơ thể cũng bị mất đi khiến cơ thể

rối loạn.

Trường hợp nặng thì có thể bị mất ý thức hoặc tử vong.

Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ đi uống nước. *Sốc nhiệt/Say nắng

わからないことがあったら、必かなら

ず質問しつもん

したり、確認かくにん

したりしましょう。

Nếu có điều gì không hiểu, bạn hãy nhớ hỏi hoặc kiểm tra..

Page 8: 安全 An toàn

Unit 4

実習生じっしゅうせい

のクオンさんは、炎天下え ん て ん か

の作業中さぎょうちゅう

に気分き ぶ ん

が悪わる

くなりました。

Unit 4

Thực tập sinh Cường cảm thấy khó ở khi đang làm việc dưới nắng gay gắt.

Page 9: 安全 An toàn

Unit 4 - 1

クオン

田中たなか

クオン

田中たなか

クオン

(ハアハア)

クオンさん、どうした?

大丈夫だいじょうぶ

か。

気分き ぶん

が悪わる

いです。

少すこ

し頭あたま

も痛いた

いです。

それはよくないな。

事務所じ む し ょ

に戻ろう。

水みず

を飲の

んで、塩分えんぶん

も取と

って。

しばらく休やす

んでていいから。

はい、ありがとうございます。

Cường

Tanaka

Cường

Tanaka

Cường

(Thở hổn hển)

Anh Cường, sao vậy?

Anh ổn không?

Tôi thấy khó ở.

Tôi hơi đau đầu nữa.

Vậy là không ổn rồi.

Quay về văn phòng thôi.

Anh hãy uống nước và bổ sung muối.

Anh cứ nghỉ một lúc đi.

Vâng, cảm ơn anh.