45
1 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung về trường 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường - Tên trƣờng: Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản - Địa chỉ: Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang - Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.vttu.edu.vn - Sứ mệnh: Đƣợc thành lập ngày 18 tháng 02 năm 2008 theo quyết định số 196/QĐ-TTg của Thủ tƣớng Chính Phủ, Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà trƣờng đƣợc giao nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nƣớc nói chung. Smnh hoạt động của Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản là đƣa vào ứng dng thành công mẫu hình trƣờng Đại hc hiện đại, mang tm vóc quc tế vquy mô và chất lƣợng vi nn tảng đầu tiên là đạo đức, hƣớng ti mi sinh viên sau khi tt nghiệp đều có đƣợc vn tri thc vng vàng ng dng thành công vào cuc sng. 1.2. Quy mô đào tạo 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) - Phƣơng thức tuyển sinh 2 năm gần nhất của Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản là xét tuyển; thi tuyển; kết hợp thi tuyển và xét tuyển. 1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia) BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Khi ngành/ Nhóm ngành* Quy mô hin ti NCS Hc viên CH ĐH CĐSP TCSP GD chính quy GD TX GD chính quy GD TX GD chính quy GD TX Khi ngành I Khi ngành II Khi ngành III 161 Khi ngành IV Khi ngành V Khi ngành VI 4268 Khi ngành VII 8 Tng (ghi rõ csNCS, hc viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC) 4437

Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH VO TRUONG TOAN.pdf2 Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018

1. Thông tin chung về trường

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang

thông tin điện tử của trường

- Tên trƣờng: Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản

- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

- Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.vttu.edu.vn

- Sứ mệnh:

Đƣợc thành lập ngày 18 tháng 02 năm 2008 theo quyết định số 196/QĐ-TTg của Thủ

tƣớng Chính Phủ, Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà

trƣờng đƣợc giao nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng

tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nƣớc nói chung.

Sứ mệnh hoạt động của Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản là đƣa vào ứng dụng thành

công mẫu hình trƣờng Đại học hiện đại, mang tầm vóc quốc tế về quy mô và chất lƣợng với

nền tảng đầu tiên là đạo đức, hƣớng tới mỗi sinh viên sau khi tốt nghiệp đều có đƣợc vốn tri

thức vững vàng ứng dụng thành công vào cuộc sống.

1.2. Quy mô đào tạo

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp

thi tuyển và xét tuyển)

- Phƣơng thức tuyển sinh 2 năm gần nhất của Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản là xét

tuyển; thi tuyển; kết hợp thi tuyển và xét tuyển.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

NCS

Học

viên

CH

ĐH CĐSP TCSP

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III 161

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI 4268

Khối ngành VII 8

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên

cao học, SV ĐH, CĐ, TC) 4437

2

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm trúng

tuyển Chỉ tiêu

Số trúng

tuyển

Điểm trúng

tuyển

Nhóm ngành III

Ngành 1: Quản trị kinh doanh

[A00] Toán - Lý - Hóa

[A01] Toán - Lý - Tiếng Anh

[D01] Toán - Văn - Tiếng Anh

[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh

100 34 15.00 100 76 15.50

Ngành 2: Kế toán

[A00] Toán - Lý - Hóa

[A01] Toán - Lý - Tiếng Anh

[D01] Toán - Văn - Tiếng Anh

[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh

100 16 15.00 100 26 15.50

Ngành 3: Tài chính – Ngân hàng

[A00] Toán - Lý - Hóa

[A01] Toán - Lý - Tiếng Anh

[D01] Toán - Văn - Tiếng Anh

[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh

100 15 15.00 50 36 15.50

Nhóm ngành VI

Ngành 1: Y khoa

[B00] Toán - Sinh - Hóa

[D08] Toán - Sinh - Tiếng Anh

[A02] Toán - Sinh - Lý

[B03] Toán - Sinh - Văn

350 355 19.00 500 512 20.00

Ngành 2: Dƣợc học

[B00] Toán - Hóa – Sinh

[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh

[A00] Toán - Hóa – Lý

[C02] Toán - Hóa - Văn

450 189 15.00 550 357 15.50

Nhóm ngành VII

Ngành 1: Văn học

[C00] Văn - Sử - Địa

[D14] Văn - Sử - Tiếng Anh

[D01] Văn - Toán - Tiếng Anh

[D15] Văn - Địa - Tiếng Anh

100 0 0 50 0 0

Tổng 1200 609 1350 1007

2. Các thông tin tuyển sinh của năm 2018

2.1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và

Đào tạo.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

- Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tuyển sinh trên phạm vi cả nƣớc.

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

2.3.1 Phương thức tuyển sinh hệ chính quy

Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản sử dụng đồng thời nhiều phƣơng thức tuyển sinh cho

một ngành: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018; xét tuyển dựa vào kết

3

quả học tập ở cấp THPT hoặc xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 kết

hợp xét tuyển kết quả học tập ở cấp THPT và bài thi đánh giá năng lực chuyên môn của

Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản.

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 đối với

các thí sinh có tổng số điểm thi sau khi cộng điểm ƣu tiên khu vực và điểm ƣu tiên đối tƣợng

đạt tiêu chí đảm bảo chất lƣợng đầu vào của Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản (không trái với

các quy định, quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Thí sinh nộp hồ sơ

ĐKXT theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của Trƣờng

Đại học Võ Trƣờng Toản.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT của thí sinh

+ Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở cấp THPT. Hội đồng tuyển sinh

trƣờng quy định mức điểm trúng tuyển đầu vào đối với các ngành. Theo đó, mức điểm

trúng tuyển đầu vào đối với các ngành (ngoại trừ ngành Y khoa) năm 2018 tại Trƣờng

Đại học Võ Trƣờng Toản là 15 điểm (tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển). Thí sinh

đạt từ mức điểm trúng tuyển đầu vào theo quy định trở lên nộp hồ sơ đăng ký xét

tuyển theo hình thức trực tuyến tại website www.vttu.edu.vn hoặc nộp trực tiếp tại

trƣờng hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện theo hình thức thƣ chuyển phát nhanh đến phòng

Đào tạo và Công tác sinh viên - Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản. Hội đồng tuyển

sinh trƣờng nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và nhập học của thí sinh cho đến khi

tuyển đủ chỉ tiêu cần tuyển. Đối tƣợng tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh nêu tại mục

2.1 và 2.2.

+ Hội đồng tuyển sinh trƣờng quy định ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào

đối với ngành Y khoa dựa trên tổ hợp các môn học ở 2 học kỳ cuối cấp THPT. Theo

đó, ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào đối với ngành Y khoa là tổng điểm trung bình

3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 21 điểm. Đối tƣợng đăng ký xét

tuyển ngành Y khoa theo phƣơng thức 2, bên cạnh thỏa quy định tại mục 2.1 và 2.2

đồng thời phải thỏa điều kiện về việc thuộc danh sách nhân sự nguồn do Trƣờng Đại

học Võ Trƣờng Toản quy hoạch.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 kết hợp

xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT và bài thi đánh giá năng lực chuyên môn của

Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản. Cụ thể:

+ Điều kiện sơ tuyển: thí sinh có tổng số điểm thi THPT quốc gia năm 2018

của tổ hợp môn dùng để xét tuyển sau khi cộng điểm ƣu tiên khu vực và điểm ƣu tiên

đối tƣợng đạt từ ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào trở lên theo quy định của

Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản (không trái với các quy định, quy chế tuyển sinh

hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo), đồng thời có kết quả đạt đối với bài thi đánh

giá năng lực chuyên môn do Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tổ chức. Phƣơng thức

tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực chuyên môn: nhà trƣờng thực hiện theo quy định tại

Điều 18, Thông tƣ 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ Giáo dục

và Đào tạo; nội dung thi: tiếng Anh; hình thức thi: trắc nghiệm; thời gian thi: 90 phút;

số lƣợng câu hỏi thi: 50 câu; điều kiện miễn dự thi bài thi đánh giá năng chuyên môn

do Hội đồng tuyển sinh trƣờng quy định.

+ Điều kiện trúng tuyển: xét dựa trên tổ hợp các môn học ở 2 học kỳ cuối cấp

THPT. Hội đồng tuyển sinh trƣờng quy định mức điểm trúng tuyển đầu vào. Theo đó,

mức điểm trúng tuyển đầu vào đối với ngành Y khoa là tổng điểm trung bình 3 môn

trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 21 điểm. Thí sinh đạt từ mức điểm

trúng tuyển đầu vào theo quy định trở lên nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến tại

website www.vttu.edu.vn hoặc nộp trực tiếp tại trƣờng hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện

theo hình thức thƣ chuyển phát nhanh đến phòng Đào tạo và Công tác sinh viên -

4

Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản. Hội đồng tuyển sinh trƣờng nhận hồ sơ đăng ký xét

tuyển và nhập học của thí sinh cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu cần tuyển. Đối tƣợng

tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh nêu tại mục 2.1 và 2.2. Thí sinh sử dụng tổ hợp nào

để làm tổ hợp xét điều kiện sơ tuyển thì Hội đồng tuyển sinh trƣờng sẽ sử dụng tổ hợp

đó để xét điều kiện trúng tuyển.

Tùy tình hình thực tế, Hội đồng tuyển sinh trƣờng điều chỉnh điểm trúng tuyển cho

phù hợp với chỉ tiêu trong thời hạn quy định của tuyển sinh; quyết định điểm trúng tuyển và

danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức; công bố kết quả trúng tuyển trên trang thông tin

điện tử của trƣờng và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.3.2 Phương thức tuyển sinh hệ liên thông chính quy

Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản sử dụng đồng thời nhiều phƣơng thức tuyển sinh cho

một ngành: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 hoặc dựa vào kết quả

thi tuyển do Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tổ chức tùy vào đối tƣợng dự thi trên cơ sở đảm

bảo thực hiện đúng quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình

độ đại học tại Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Tùy tình hình thực tế, Nhà trƣờng có thể điều chỉnh chỉ tiêu giữa các phƣơng thức xét

tuyển trên nhằm đảm bảo cho việc tuyển sinh. Các thông tin tuyển sinh đƣợc đăng tải công

khai trên website của trƣờng (www.vttu.edu.vn) và cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục

và Đào tạo.

2.4.1 Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy

Nhóm ngành Các ngành đào tạo

đại học

ngành

Dự kiến chỉ tiêu xét tuyển

Tổng

cộng Phƣơng

thức

1

Phƣơng

thức

2

Phƣơng

thức

3

600 265 135 1000

Nhóm ngành III

Quản trị kinh doanh 7340101 50 50 - 100

Kế toán 7340301 50 50 - 100

Tài chính – Ngân hàng 7340201 25 25 - 50

Nhóm ngành VI Y khoa (Y đa khoa) 7720101 350 15 135 500

Dƣợc học 7720201 100 100 - 200

Nhóm ngành VII Văn học 7229030 25 25 - 50

2.4.2 Chỉ tiêu tuyển sinh hệ liên thông chính quy

Nhóm ngành Các ngành đào tạo

đại học

ngành

Dự kiến chỉ tiêu Tổng

cộng Xét

tuyển

Thi

tuyển

105 25 130

Nhóm ngành III Kế toán (liên thông) 7340301

25 25 50 Tài chính – Ngân hàng (liên thông) 7340201

Nhóm ngành VI Y khoa (liên thông) 7720101 80 _ 80

2.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

2.5.1 Đối với hệ chính quy

Tùy vào từng phƣơng thức xét tuyển, ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào và điều kiện

nhận ĐKXT đƣợc nêu cụ thể tại 2.3.1.

5

2.5.2 Đối với hệ liên thông chính quy

- Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018: Hội đồng

tuyển sinh trƣờng sẽ công bố ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào theo các quy định, quy chế

tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với thí sinh thi tuyển theo kỳ thi do Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tổ chức, Hội

đồng tuyển sinh trƣờng sẽ công bố ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào theo đúng quy định

về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học tại Quyết định số

18/2017/QĐ-TTg.

2.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

- Mã trƣờng: VTT

- Tên trƣờng: TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƢỜNG TOẢN

- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.

- Website: www.vttu.edu.vn

- Email: [email protected]

- Điện thoại liên hệ: (0293) 3953 222 - (0293) 3953 666 - (0293) 3953 080

Nhóm ngành Các ngành đào tạo

đại học

ngành

Tổ hợp xét tuyển

Phương thức

xét tuyển

Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp

trong một ngành là như

nhau. Thí sinh chọn 01 trong

các tổ hợp sau đây để xét tuyển.

Nhóm ngành III

Quản trị kinh doanh 7340101

[A00] Toán - Lý - Hóa

[A01] Toán - Lý - Tiếng Anh

[D01] Toán - Văn - Tiếng Anh

[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh

Phƣơng thức 1

Phƣơng thức 2 Kế toán 7340301

[A00] Toán - Lý - Hóa

[A01] Toán - Lý - Tiếng Anh

[D01] Toán - Văn - Tiếng Anh

[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh

Tài chính – Ngân hàng 7340201

[A00] Toán - Lý - Hóa

[A01] Toán - Lý - Tiếng Anh

[D01] Toán - Văn - Tiếng Anh

[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh

Nhóm ngành VI

Y khoa (Y đa khoa) 7720101

[B00] Toán - Sinh - Hóa

[D08] Toán - Sinh - Tiếng Anh

[A02] Toán - Sinh - Lý

[B03] Toán - Sinh - Văn

Phƣơng thức 1

Phƣơng thức 2

Phƣơng thức 3

Dƣợc học 7720201

[B00] Toán - Hóa - Sinh

[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh

[A00] Toán - Hóa - Lý

[C02] Toán - Hóa - Văn

Phƣơng thức 1

Phƣơng thức 2

Nhóm ngành VII Văn học 7229030

[C00] Văn - Sử - Địa

[D14] Văn - Sử - Tiếng Anh

[D01] Văn - Toán - Tiếng Anh

[D15] Văn - Địa - Tiếng Anh

Phƣơng thức 1

Phƣơng thức 2

2.7 Tổ chức tuyển sinh

2.7.1 Đối với hệ chính quy

- Phương thức 1:

+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Điều kiện xét tuyển: đƣợc nêu cụ thể tại mục 2.3.1

6

- Phương thức 2:

+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: từ ngày 02/04/2018 đến 31/07/2018 (đợt 1)

+ Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: trực tuyến tại website www.vttu.edu.vn hoặc

trực tiếp tại trƣờng hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện theo hình thức thƣ chuyển phát

nhanh đến Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên-Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản

(Địa chỉ: quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang).

+ Điều kiện xét tuyển: đƣợc nêu cụ thể tại mục 2.3.1

- Phương thức 3:

+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: từ 02/04/2018 đến 31/07/2018 (đợt 1)

+ Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: trực tuyến tại website www.vttu.edu.vn hoặc

trực tiếp tại trƣờng hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện theo hình thức thƣ chuyển phát

nhanh đến Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên-Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản

(Địa chỉ: quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang).

+ Điều kiện xét tuyển: đƣợc nêu cụ thể tại mục 2.3.1

2.7.2 Đối với hệ liên thông chính quy

- Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018:

+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Điều kiện xét tuyển: đảm bảo ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào do Hội

đồng tuyển sinh trƣờng quy định (không trái với các quy định hiện hành của Bộ Giáo

dục và Đào tạo).

- Đối với thí sinh thi tuyển theo kỳ thi do Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tổ chức:

+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: từ 24/04/2018 đến ngày 31/05/2018.

+ Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: trực tuyến tại website www.vttu.edu.vn hoặc

trực tiếp tại trƣờng hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện theo hình thức thƣ chuyển phát

nhanh đến Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên-Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản

(Địa chỉ: quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang).

+ Điều kiện xét tuyển: thỏa ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào theo đúng quy

định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học tại

Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg.

2.8 Chính sách ưu tiên

- Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản áp dụng chính sách ƣu tiên theo quy định hiện

hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.9 Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

2.9.1 Đối với hệ chính quy

- Phương thức 1: thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ.

- Phương thức 3: lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ và lệ phí thi đánh giá năng lực

chuyên môn 220.000 đồng/hồ sơ.

2.9.2 Đối với hệ liên thông chính quy

- Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018: nộp lệ phí

theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với thí sinh thi tuyển theo kỳ thi do Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tổ chức:

+ Khối ngành Kinh tế: 170.000 đồng/hồ sơ.

+ Khối ngành Khoa học sức khỏe: 500.000 đồng/hồ sơ.

7

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa từng năm (nếu có)

- Mức học phí năm học 2018 – 2019 đối với sinh viên hệ chính quy:

+ Ngành Y khoa: 28.050.000 đồng/học kỳ

+ Ngành Dƣợc học: 19.450.000 đồng/học kỳ

+ Ngành Quản trị kinh doanh: 4.725.000 đồng/học kỳ

+ Ngành Kế toán: 4.725.000 đồng/học kỳ

+ Ngành Tài chính - Ngân hàng: 4.725.000 đồng/học kỳ

+ Ngành Văn học: 4.725.000 đồng/học kỳ

- Lộ trình tăng học phí (nếu có) tối đa không quá: 10%/năm.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định)

Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản có sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn Ngoại ngữ,

điểm thi đƣợc bảo lƣu theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt

nghiệp THPT để tuyển sinh. Theo đó, khi xét tuyển tại Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản, các

thí sinh đƣợc miễn thi bài thi Ngoại ngữ năm 2018 nhƣ quy định nêu trên sẽ đƣợc tính điểm

cho bài thi này bằng với điểm bài thi Ngoại ngữ đƣợc tính khi xét tốt nghiệp THPT 2018.

Tùy tình hình thực tế nhà trƣờng sẽ tổ chức các đợt tuyển sinh trong năm và có thông tin

điều chỉnh về chỉ tiêu và thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của từng phƣơng thức cho

phù hợp. Để nắm bắt thông tin kịp thời, thí sinh cần cập nhật thƣờng xuyên các thông tin

tuyển sinh đƣợc đăng tải công khai trên cổng thông tin của nhà trƣờng thông qua website

www.vttu.edu.vn và cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

3.1 Đối với hệ chính quy

- Phƣơng thức 1: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ ĐKXT đợt bổ sung (nếu có) theo lịch

tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phƣơng thức 2: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ ĐKXT đợt bổ sung (nếu có) từ ngày

01/08/2018.

- Phƣơng thức 3: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ ĐKXT đợt bổ sung (nếu có) từ ngày

01/08/2018.

3.2 Đối với hệ liên thông chính quy

- Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018: Thời

gian dự kiến nhận hồ sơ ĐKXT đợt bổ sung (nếu có) theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

- Đối với thí sinh thi tuyển theo kỳ thi do Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tổ chức:

Thời gian dự kiến nhận hồ sơ ĐKXT đợt bổ sung (nếu có) từ ngày 01/07/2018.

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trƣờng: 180.706,3 m2

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính

trên một sinh viên chính quy (Hội trƣờng, giảng đƣờng, phòng học các loại, phòng đa năng,

phòng làm việc của giáo sƣ, phó giáo sƣ, giảng viên cơ hữu, thƣ viện, trung tâm học liệu,

trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập):

6,33 m2/sinh viên.

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 120 phòng

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

8

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

1 Thực tập Vật lý 2

Panme

Thƣớc kẹp

Ống nƣớc f 27mm

Bình nhiệt lƣợng kế

Đũa nhôm

Bếp điện Gali

Cân thăng bằng

Ghế gỗ

Nhiệt kế 1000oC

Bình định mức 10ml

Cân điện tử 2 số (PS200A)

Cốc thủy tinh

Lực kế 0.1N

Vòng nhôm

Thƣớc kẹp

Hộp nhựa

Cốc nhựa

Giá treo

Cốc thủy tinh 250ml

Bình nón 250ml

Quả nặng

Thƣớc và máng trƣợt

Nguồn DC 5V

Mạch điện

Công tắc

Dây nối

Đồng hồ đa năng

Dao động ký điện tử 20MHz

Mạch điện 4R

Nguồn AC 6-9-12V

Đèn và hộp

Thấu kính hội tụ

Thấu kính phân kỳ

Màn ảnh và gƣơng

2 Thực tập Hóa đại cƣơng

(02 phòng)

Máy quay li tâm

Bếp cách thủy

Bếp điện

Bình định mức 100 ml

Bình tam giác 100 ml (cổ nhẵn không nhám)

Bình tam giác có nút nhám

Bình tia

Bộ điện phân

9

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Bộ lƣợng nhiệt kế

Bóp cao su

Buret 25 ml

Cân phân tích

Cốc thủy tinh 100 ml

Cốc thủy tinh 250 ml

Congtogut

Đèn cồn

Đồng hồ bấm giây

Đũa khuấy

Giá giữ ống nghiệm

Kẹp ống nghiệm

Lƣới amiang

Nhiệt kế (độ chính xác 0,1°C)

Ống đong 100 ml

Ống đong 50 ml

Ống nghiệm

Ống nghiệm li tâm

Phễu thuỷ tinh

Pipet 5 ml (chính xác)

Pipet 5 ml (có vạch chia)

Quả bóp cao su

3 Thực tập Sinh học đại

cƣơng (02 phòng)

Kính hiển vi

Kim mũi mác

Kẹp gấp inox

Bình tia

Cốc 50 ml

Cốc 100 ml

Tủ sấy

4 Thực vật Hóa sinh 2 (02

phòng)

Máy đo đƣờng mao mạch

Máy sinh hóa bán tự động

Máy thử nƣớc tiểu

Bật lửa

Bình tia chứa nƣớc cất

Cốc có mỏ 100ml

Col vàng

Col xanh

Đèn cồn

Giá để ống nghiệm

Lancet đƣờng huyết

Micro pipet DRAGON MID 5 - 50 ml

10

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Micro pipet GLASSCO 100 - 1000 ml

Ống đong 10 ml

Ống nghiệm

Ống nghiệm (Ống Hemoly)

Pipet pasteur

Thau nhựa nhỏ

Thau nhựa lớn

5 Thực tập Sinh lý 1 (02

phòng)

Khây hạt đậu

Lancet

Hộp đựng gòn tiệt khuẩn

Lame

Buồng đếm hồng cầu Neubauer

Kính hiển vi

Giá đựng 10 ống nghiệm

Ống nghiệm thủy tinh

Ga- rô tĩnh mạch

Bơm tiêm 5ml

Tube EDTA

Pipet Pasture nhựa

Đũa thủy tinh

Hộp petri

Giá nhuộm

Giá cắm

Pipet

Dụng cụ đựng nƣớc tiểu xét nghiệm

6 Thực tập Hóa Dƣợc 1

Máy chuẩn độ điện thế tự động

Máy quang phổ UV-VIS

Cân phân tích

Đền cồn

Cối chày

Bếp điện

Bật lửa

Bếp cách thủy

Đèn UV 365

Muỗng inox

Phân cực kế

Kính hiển vi

Lam kính

Lamen

Mặt kính đồng hồ

Bể điều nhiệt

Ống nghiệm 16 mm

11

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Erlen 250 ml có nút mài

Erlen 100 ml

Erlen 50 ml

Bercher 250 ml

Bercher 100 ml

Bercher 50 ml

Pipet nhỏ giọt

Phễu lọc 75 mm

Bình tia 500 ml

Pipet chính xác 1 ml

Pipet chính xác 2 ml

Pipet chính xác 5 ml

Pipet chia vạch 1 ml

Pipet chia vạch 2 ml

Pipet chia vạch 5 ml

Pipet chia vạch 10 ml

Pipet chia vạch 20 ml

Đũa thủy tinh

Bình lắng gạn 125 ml

Ống đong 5 ml

Ống đong 10 ml

Ống đong 25 ml

Ống đong 50 ml

Ống đong 100 ml

Bình định mức 25 ml

Bình định mức 50 ml

Bình định mức 100 ml

Bình định mức 250 ml

Bình định mức 500 ml

Buret 25 ml

Kẹp buret

Kẹp ống nghiệm

Giá buret sắt

Chén sứ 100mm

7 Thực tập Hóa Dƣợc 2

Máy chuẩn độ điện thế tự động

Máy quang phổ UV-VIS

Máy đo pH

Máy đo độ chảy

Máy HPLC

Cân phân tích

Đèn cồn

Cối chày

12

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Khay sứ có lỗ

Bếp điện

Bật lửa

Bếp cách thủy

Phân cực kế

Đèn UV 365

Bình sắc kí

Kẹp lấy bảng mỏng

Máy khuấy từ và thanh khuấy từ

Kéo cắt bản mỏng

Chậu đựng nƣớc đá

Muỗng inox

Ống nghiệm

Erlen 250 ml

Erlen 100 ml

Bercher 250 ml

Bercher 100 ml

Bercher 50 ml

Pipet nhỏ giọt

Phễu lọc 75 mm

Bình tia

Pipet chính xác 1 ml

Pipet chính xác 2 ml

Pipet chính xác 5 ml

Pipet chia vạch 1 ml

Pipet chia vạch 2 ml

Pipet chia vạch 5 ml

Pipet chia vạch 10 ml

Pipet chia vạch 20 ml

Đũa thủy tinh

Bình lắng gạn 125 ml

Ống đong 10 ml

Ống đong 25 ml

Ống đong 50 ml

Ống đong 100 ml

Bình định mức 25 ml

Bình định mức 50 ml

Bình định mức 100 ml

Bình định mức 250 ml

Bình định mức 500 ml

Buret 25 ml

Kẹp buret

13

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Kẹp ống nghiệm

Giá buret sắt

Chén sứ 100 mm

8 Thực tập Hóa phân tích 1

Tủ sấy

Cân phân tích

Bình hút ẩm loại lớn

Muỗng múc hóa chất

Cốc cân có nắp

Đũa thủy tinh

Bình định mức 100 ml

Pipet 5 ml (bầu)

Pipet 5 ml (có vạch chia)

Bóp cao su

Cốc thủy tinh 250 ml

Phễu thuỷ tinh

Cốc thủy tinh 100 ml

Buret 25 ml

Ống nhỏ giọt

Bình tam giác 100 ml

Bình tam giác 250 ml

Pipet 10 ml (bầu)

Pipet 10 ml (chia vạch)

Pipet 20 ml (bầu)

Pipet 1 ml (chia vạch)

9 Thực tập Hóa phân tích 2

Máy quang phổ UV-Vis

Cuvet thạch anh

Cân phân tích

Đũa thủy tinh

Bình định mức 100 ml

Bình định mức 50 ml

Bình định mức 25 ml

Pipet 2 ml (bầu)

Pipet 5 mL (bầu)

Ống đong 100

Bóp cao su

Cốc thủy tinh 250 ml

Phễu thuỷ tinh

Cốc thủy tinh 100 ml

Buret 25 ml

Ống nhỏ giọt

Cối chày

Pipet 10 ml (bầu)

14

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Bản mỏng silicagel GF254

Bình triển khai SKLM

Mao quản

Micropipet 10-100

Micropipet 100-1000

Hệ thống máy HPLC

Dụng cụ lọc tiêm SK

Ống tiêm 10

Màng lọc milipore 0,45

10 Thực tập Độc chất

Ống nghiệm

Pipet 5 ml

Pipet 1 ml

Đèn cồn

Becher 100 ml

Becher 250 ml

Pipet 10 ml

Ống đong 100 ml

Bình tia nƣớc cất

Buret 25 ml

Giá buret

Pipet chính xác 2 ml

Cân phân tích

Bình định mức 100 ml

Chén sứ nhỏ

Bếp cách thủy

Cối chày

Bình lắng gạn

Ống đong 50 ml

Bình nón 250 ml

Phễu

Giá lọc

Đũa thủy tinh

Giá ống nghiệm

Micropipet 1000 microlit

11 Thực tập Kiểm nghiệm

Máy chuẩn độ điện thế tự động

Máy đo pH

Máy quang phổ UV-Vis

Máy quay ly tâm

Máy HPLC

Bếp điện

Becher 1 lít

Becher 100 ml

15

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Becher 50 ml

Becher 250 ml

Bình định mức 10 ml

Bình định mức 100 ml

Bình định mức 200 ml

Bình định mức 250 ml

Bình nón 250 ml

Bình nón 100 ml cổ nhẵn

Bình sắc ký lớn

Buret 25ml

Kẹp Buret

Cân phân tích

Cân hồng ngoại

Chậu thủy tinh

Cối chày

Đèn cồn

Đèn soi UV

Đĩa petri có nắp

Đũa thủy tinh

Giá lọc

Kẹp ống nghiệm

Giá ống nghiệm

Ống đong 10 ml

Ống đong 100 ml

Ống đong 25 ml

Ống đong 50 ml

Ống nghiệm

Ống nghiệm Kimax

Ống nhỏ giọt

Phễu thủy tinh

Pipet chia vạch 10 ml

Pipet chia vạch 1 ml

Pipet chia vạch 5 ml

Pipet chính xác 10 ml

Pipet chính xác 1 ml

Pipet chính xác 5 ml

Quả bóp cao su

12 Thực tập Quản lý tồn trữ

thuốc

Tủ thuốc

Tủ lạnh

Tủ mát

Nhiệt kế

Ẩm kế

16

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Máy vi tính

Danh mục thuốc phục vụ giảng dạy

13 Thực tập Vi sinh (02

phòng)

Máy li tâm

Tủ sấy khô

Bật lửa

Bình hút ẩm

Bình nhựa đựng nƣớc rửa tiêu bản (0,5-1 lít, có vòi)

Bình nón 250 ml

Bình nón 500 ml

Cốc 100 ml

Đèn cồn

Đũa thủy tinh

Giá để ống nghiệm (bằng nhựa)

Hộp petri

Kính lúp

Mâm inox

Tủ nuôi cấy

Tủ ấm vi sinh

Nồi hấp tiệt trùng Study Đài Loan

Tủ lạnh

14 Thực tập Hóa lý Dƣợc

Bể điều nhiệt

Becher 100 ml

Becher 250 ml

Becher 500 ml

Bếp điện

Bình cầu tròn 250 ml

Bình cầu đáy bằng 250 ml

Bình định mức 100 ml

Bình định mức 1000 ml

Bình định mức 250 ml

Bình tia

Buret 25 ml

Thanh khuấy từ

Chậu thủy tinh đƣờng kính 15 cm

Đũa thủy tinh

Erlen 100 ml

Erlen 250 ml không nút

Erlen 250 ml có nút

Erlen có nút 1000 ml

Kẹp buret

Lƣới amiang

Máy đo độ dẫn điện

17

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Máy đo pH

Máy khuấy từ

Ống đong 10 ml

Ống đong 100 ml

Ống đong 150 ml

Ống đong 200 ml

Ống đong 50 ml

Ống đong 500 ml

Ống nghiệm thủy tinh

Ống sinh hàn

Phễu thủy tinh

Pipet vạch 1 ml

Pipet vạch 10 ml

Pipet bầu 10 ml

Pipet 5 ml

15 Thực hành Dƣợc khoa

Binh lắng gạn 250 ml

Erlen 50 ml

Erlen 100 ml

Bercher 50 ml

Bercher 100 ml

Bercher 250 ml

Đũa thủy tinh

Buret 25 ml

Cân Roberval, hộp cân, đĩa cân

Kẹp kim loại

Giá lọc

Phễu lọc

Cối chày sứ

Cối chày thủy tinh

Rây

Bình định mức 50 ml

Bình định mức 100 ml

Pipet pastuer

Pipet chính xác 5 ml

Pipet chính xác 10 ml

Pipet vạch 1 ml

Pipet vạch 2 ml

Pipet vạch 5 ml

Danh mục mẫu vật phục vụ giảng dạy

Đèn cồn

Giá ống nghiệm

Kẹp ống nghiệm

18

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Ống nghiệm

Ống nhỏ giọt

Đĩa Petri

Muỗng inox

Danh mục thuốc, hóa chất phục vụ giảng dạy

16 Thực tập Dƣợc liệu 1

Bình lắng gạn 250 ml

Erlen 250 ml có nút mài

Bercher 250 ml

Bercher 100 ml

Bercher 50 ml

Đũa thủy tinh

Bếp cách thủy

Tủ hốt

Ống nghiệm

Giá ống nghiệm

Ống nhỏ giọt

Giá lọc

17 Thực tập Dƣợc liệu 2

Bản mỏng silicagel

Bếp cách thủy

Bếp điện

Bercher 100 ml

Bercher 250 ml

Bercher 50 ml

Bình cassia 50 ml

Bình định mức 100 ml

Bình định mức 250 ml

Bình lắng gạn 125 ml

Bình nón 100ml có nút

Bình nón 250ml cổ nhẵn

Bình nón 250ml có nút cổ lớn

Bình nón 500ml có nút

Bình sắc ký nhỏ

Bóp cao su

Buret 25 ml

Cân kỹ thuật

Cân phân tích

Chén sứ

Đèn cồn

Đèn UV

Đũa thủy tinh

Giá buret, kẹp Buret

Giá để ống nghiệm

19

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Giá lọc

Hệ thống sinh hàn

Kẹp ống nghiệm

Khai nhúng thuốc thử

Máy sấy tóc

Ống đong 100ml

Ống đong 50ml

Ống đong 25 ml

Ống mao quản

Ống nghiệm 16

Ống nhỏ giọt

Phễu thủy tinh

Pipet chính xác 10 ml

Pipet khắc vạch 1 ml

Pipet khắc vạch 10 ml

Thau nhựa

Rổ nhựa chữ nhật

18 Thực tập Dƣợc cổ truyền

Bếp điện

Nồi chảo

Đũa tre

Thau nhỏ

Bình tia

Muỗng inox

Mâm inox

Becher 500 ml

Máy xay sinh tố

Đũa thủy tinh

Bình sắc thuốc loại nhỏ

Danh mục mẫu vật phục vụ giảng dạy

19 Thực tập Dƣợc lý

Kim số 18 cho chuột uống thuốc

Ống tiêm l ml + kim số 27

Hộp đựng chuột

Rổ đựng chuột

Rổ đựng dụng cụ

Cân kỹ thuật

Bàn cố định thỏ

Lồng đựng thỏ

Pipet 1 ml

Becher 25 ml

Bình thủy tinh thể tích 2 lít

Quả bóp cao su

Máy đo thể tích chân chuột

20

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Ống đong 25ml

Phễu thủy tinh lớn

20 Thực tập Dƣợc lâm sàng

1

Nhà thuốc mẫu

Phần mềm Iowa Drug Information Service (IDIS)

Medline

Micromedex

21 Thực tập Bào chế - Công

nghiệp Dƣợc 1

Máy bao phim

Cân Roberval, hộp quả cân, kẹp gắp, bì

Pipet pastuer

Becher 50 ml

Becher 100 ml

Bercher 250 ml

Mặt kính đồng hồ

Đũa thủy tinh

Ly có chân 100 ml

Ly có chân 50 ml

Ống đong 100 ml

Ống đong 50 ml

Ống đong 10 ml

Ống đong 25 ml

Phễu thủy tinh

Giá lọc

Pipet chia vạch 1 ml

Pipet chia vạch 5 ml

Pipet chính xác 5 ml

Pipet chính xác 10 ml

Quả bóp cao su

Cối chày sứ

Cối chày thủy tinh

Kim tiêm 5 ml

Màng lọc millipore

Chai chứa thành phẩm

Nhiệt kế

Bếp điện

Cốc cân

Hộp cao

Rây

Khây đựng bán thành phẩm

Cồn kế

Tỷ trọng kế

Erlen 100 ml

22 Thực tập Bào chế - Công Máy bao phim

21

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

nghiệp Dƣợc 2 Máy đóng nang bằng tay

Máy đo tỷ trọng biểu kiến

Máy đo độ hòa tan

Máy đo độ tan rã

Máy thử độ cứng

Máy dập viên

Cân Roberval, hộp quả cân, kẹp gắp, bì

Pipet pastuer

Becher 50 ml

Becher 100 ml

Bercher 250 ml

Mặt kính đồng hồ

Đũa thủy tinh

Ly có chân 100 ml

Ly có chân 50 ml

Ống đong 100 ml

Ống đong 50 ml

Ống đong 10 ml

Ống đong 25 ml

Phễu thủy tinh

Giá lọc

Pipet chia vạch 1 ml

Pipet chia vạch 5 ml

Pipet chính xác 5 ml

Pipet chính xác 10 ml

Quả bóp cao su

Cối chày sứ

Cối chày thủy tinh

Kim tiêm 5 ml

Màng lọc milipore

Chai chứa thành phẩm

Nhiệt kế

Bếp điện

Cốc cân

Hộp cao

Rây

Khây đựng bán thành phẩm

Cồn kế

Tỷ trọng kế

23 Thực tập Hóa hữu cơ 2

Cốc có mỏ 250 ml

Cốc có mỏ 100 ml

Cốc có mỏ 500 ml

22

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Ống đong 250 ml

Ống đong 100 ml

Ống đong 10 ml

Bình nón, nút cỡ 100 ml

Nhiệt kế (độ chính xác 0,1°C)

Đũa khuấy

Cân phân tích

Bếp điện

Máy hút chân không

Phểu Buchner

Bình Buzen

Phễu thủy tinh

Giá lọc

Bóp cao su

Chậu đựng nƣớc đá

Ống nhỏ giọt

Pipet thẳng 10 ml

Bình đựng nƣớc đá

Bếp cách thủy có điều nhiệt

Muỗng inox

Sinh hàn hồi lƣu

Bình cầu đáy bằng

Bình lắng gạn 125 ml

Ống nghiệm

Kẹp ống nghiệm

Đèn cồn

Giá ống nghiệm

Bật lửa

Tủ sấy

24 Thực tập Thực vật Dƣợc

Đĩa đồng hồ hoặc chén sứ

Lam

Lamen

Pipet pasteur

Kính hiển vi

Kẹp kim loại

Kim mũi mác

Lƣỡi lam

Bình tia (chứa nƣớc cất)

Máy chiếu

Cốc thủy tinh (100ml)

25 Phòng máy vi tính (2

phòng) Máy vi tính

23

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

26 Thực tập Giải phẫu 1, 2

Mô hình chức năng não

Mô hình Giải phẫu não với các mạch máu

Mô hình giải phẫu tim

Mô hình giải phẫu phổi

Mô hình giải phẫu gan

Mô hình giải phẫu tụy tạng, lá lách

Mô hình giải phẫu thận

Mô hình giải phẫu thận với tuyến thƣợng thận

Mô hình giải phẫu thận chức năng thận

Mô hình giải phẫu dạ dày

Mô hình cơ quan sinh dục nữ

Mô hình cơ quan sinh dục nam

Mô hình cắt dọc chậu hông nữ

Mô hình cắt dọc chậu hông nam

Mô hình hệ hô hấp

Mô hình bán thân lƣng mở, có phủ tạng

tháo rời 23 phần

Mô hình giải phẫu xƣơng cột sống với khung chậu

Mô hình giải phẫu xƣơng cột sống

Mô hình giải phẫu khung chậu và xƣơng đùi

Mô hình giải phẫu xƣơng cột sống

Mô hình bộ xƣơng ngƣời gắn kết nam

Mô hình bộ xƣơng ngƣời gắn kết nữ

Mô hình bộ xƣơng ngƣời rời

Mô hình giải phẫu xƣơng sọ (tô màu)

Mô hình giải phẫu xƣơng sọ

Mô hình giải phẫu xƣơng sọ với đốt sống cổ

Mô hình giải phẫu mắt phóng đại

Mô hình giải phẫu tai

Mô hình giải phẫu mũi

Mô hình giải phẫu họng

Mô hình đốt sống cổ

Mô hình đốt sống ngực

Mô hình đốt sống thắt lƣng

Mô hình xƣơng cánh tay

Mô hình xƣơng chi dƣới

Mô hình xƣơng khung chậu nam

Mô hình xƣơng khung chậu nữ

Mô hình xƣơng khung chậu với xƣơng đùi

Mô hình xƣơng khung chậu với 5 đốt sống cùng

Mô hình xƣơng các khớp có dây chằng

24

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Mô hình xƣơng khớp không có dây chằng

Mô hình cơ toàn thân

Mô hình tiểu não, hành não tháo lắp đƣợc

Mô hình thanh quản, khí quản, cây phế quản

Mô hình cắt dọc đầu với các mạch máu

Mô hình khung chậu nữ (với tử cung)

Mô hình hệ tuần hoàn

Mô hình cơ xƣơng khớp chi trên

Mô hình cơ xƣơng khớp chi dƣới

Mô hình cơ xƣơng đầu mặt cổ

Mô hình hệ tiêu hóa

Mô hình hệ tiết niệu

Mô hình giải phẫu hệ thần kinh

Mô hình giải phẫu xƣơng tai

Mô hình giải phẫu tai trong

Mô hình tủy sống cắt ngang

Mô hình Bộ xƣơng ngƣời rời chi trên chi dƣới

Mô hình đầu mặt cổ to

27 Phòng thi hài Tủ chứa thi hài

28 Thực tập Phẫu thuật thực

hành

Bàn MayO - VN - 35 x 50 cm

Banh Balfour 12 cm (Banh mỏ neo) (Pakistan)

Banh Deaver 50 x 300 mm (Hilbro - Pakistan)

Banh pt Kocher 60 * 20 mm, 23 cm

Banh Farabeuf 2 đầu 15 cm - Pakistan

Banh Maleable lớn Pakistan - Banh Ribbon 50 * 330 mm

Banh Richardson Eastman 2 đầu - fig 1 28 x 22 mm /36 x

28 mm và fig 2: 49 x 38 mm/63 x 49 mm (Hilbro -

Pakistan)

Banh Richarson 1 đầu 41 * 64 cm (Hilbro - Pakistan)

Banh tự động Gosset- Pakistan - Banh pt Gosset

Cán dao số 3 - Pakistan

Cán dao số 4 - Pakistan

Cán dao số 7 (Everbest - Pakistan)

Đầu ống hút Poole - Hilbro-Pakistan - Ống 8 mm - 22 cm

Đầu ống hút Yankauer (Hilbro - Pakistan) - Ống 27 cm

Hệ thống bình dẫn lƣu 1 bình Pakistan - Hệ thống bình dẫn

lƣu 1 bình - dạng kín, màng phổi

Hilbro - Pakistan - Banh Richardson 41 * 64 mm

25

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Hilbro - Pakistan - Kẹp bulldog clamps De Bakey 10,5 cm

Hilbro - Pakistan - Banh pt Volkmann 23 cm - 2 răng nhọn

Kềm gặm xƣơng (Pince Gouge) (Hilbro - Pakistan) -

Hartmann 18,5 cm

Kéo cắt băng (Kéo Lister)

Kéo cắt chỉ 1 đầu bầu và 1 đầu nhọn 16 cm Sklar - USA

(Pakistan - Đức)

Kéo cắt chỉ 2 đầu bầu (Pakistan - Đức - Kéo 16cm, 2 tù)

Kéo cắt chỉ 2 đầu nhọn 12 cm Sklar - USA - Pakistan

Kéo MayO cong 14cm - Pakistan

Kéo MayO cong 18cm - Pakistan

Kéo MayO thẳng 18cm - Pakistan

Kéo Metzenbaum cong 14 cm Pakistan - Đức

Kéo Metzenbaum cong 18cm - Pakistan

Kéo Metzenbaum thẳng 16cm - Pakistan

Kéo Metzenbaum thẳng 18cm - Pakistan

Kẹp Allis (kẹp răng chuột) EA015R, Aesculap (Pakistan -

Đức - Kẹp 16 cm)

Kẹp babcock (Hilbro - Pakistan) 16 cm

Kẹp Crile thẳng (Kelly thẳng 14 cm) (Hilbro - Pakistan)

Kẹp gạc có răng (Porte Tampon) (Pakistan - Pen tim 25 cm

có răng)

Kẹp gạc không răng (Porte Tampon) (Pakistan - Pen tim 25

cm không răng)

Kẹp Haslted cong (Hilbro - Pakistan) Micro Mosquito cong

12 cm

Kẹp Haslted thẳng ( Hilbro-Pakistan ) 12,5 cm

Kẹp hình tim (Pince - en - coeur)

Kẹp inox (kẹp tách vi mẫu) Pakistan - Đức - Kẹp (nhíp)

inox loại 12 cm, đầu nhọn

Kẹp Kelly cong nhỏ, có mấu, 16 cm - Pakistan - Đức

Kẹp Kelly cong nhỏ,có mấu , 16cm (Pakistan - Đức)

Kẹp Kelly thẳng (Pakistan Đức - Kẹp Pen 16)

Kẹp khăn 11 cm (fixe champ) (Pakistan-Đức)

Kẹp Kocher cong (Pakistan - Đức - Kẹp Pen 16 mấu cong)

Kẹp Kocher thẳng (Pakistan - Đức - Kẹp Pen 16 mấu

thẳng)

26

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Kẹp mang kim 14 cm (Pakistan - Đức - Kẹp 14cm)

Kẹp mang kim 15 cm Pakistan - Đức (kẹp mang kim

16cm)

Kẹp phẫu tích có mấu 14 cm (Pakistan - Đức)

Kẹp phẫu tích có mấu 20 cm (Everbest - Pakistan)

Kẹp phẫu tích không mấu 14 cm (Pakistan - Đức)

Kẹp phẫu tích không mấu 20 cm - Pakistan - Đức

Kẹp Rochester - (Pean Hilbro-Pakistan) - Pean Rochester

thẳng 18 cm

Kẹp Rochester (Carmalt Hilbro-Pakistan) - Kelly

Hemostatic cong 19 cm

Kẹp xà mâu (Pine Right - angle) Hilbro-Pakistan - Kẹp xà

mâu Baby Adson 18 cm

Khay chữ nhật KM 22 x 32 x 2 cm - Việt Nam

Ống căm pen cao (pi 5 x 16) - Việt Nam

Ống nghe (DNA - Đài Loan)

Que thăm dò vết thƣơng (que Probe) Hilbro-pakistan - Que

thăm pt Buttoned 1 mm - 14 cm

Thông lòng máng (Greetmed - Trung Quốc)

Bàn mổ

Áo choàng mổ

Khăn lau tay nhỏ

Sanl mổ

Bàn chảy ngoại khoa

Khăn lỗ

Kim tam giác cong

Kim tròn cong

Áo mặc trong phòng mổ

29 Thực tập Mô phôi

Não

Gan

Cơ vân

Tử cung

Thận

Hạch

Tim

Ruột

Phổi

Lách

Da

27

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Túi mật

Tuyết nƣớc bọt

Tuyết giáp

Tuyết tụy

Xƣơng

Mạch máu

Buồng trứng

Tinh hoàn

Khí quản

Thực quản

Ruột non

Dạ dày

30 Thực tập Sinh lý 2

Máy đo ECG

Máy đo huyết áp cơ học

Máy đo huyết áp thủy ngân

Máy đo phế dung ký

Máy thử đƣờng huyết

Đồng hồ bấm giờ

Thau nhựa đƣờng kính 20 cm

Tuabin máy phế dung ký

Que test đƣờng huyết

Bơm tiêm 1ml

Lồng nhốt chuột

Kim gút

Bộ tiểu phẫu: dao, kéo, kẹp và sonde lòng máng

Chậu đựng nƣớc

31 Thực tập Sinh lý bệnh –

miễn dịch

Máy chiếu

Huyết áp kế thủy ngân

Huyết áp kế cơ học

Thau inox

Giá inox chứa 10 ống nghiệm

Ống nghiệm thủy tinh

Ống hút 10 ml

Ống nhỏ giọt

Dây garo tĩnh mạch

Bơm kim tiêm vô khuẩn

Ống đựng máu có Heparin

Hộp chứa gòn sát khuẩn

Bồn hạt đậu

32 Thực tập Ký sinh trùng Entamoeba histolytica amebic dysentery, smear or section

Leishmania donovani, causes Kala-Azar, smear or section

28

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Trypanosoma gambiense, sleeping disease, blood smear

Trypanosoma cruzi, Chagas disease, blood smear

Plasmodium falciparum, human malaria, blood smear with

ring stages

Plasmodium berghei, blood smear with vegetative forms

and schizogony stages

Plasmodium sp., malaria melanemia in human spleen

Toxoplasma gondii, causing toxoplasmosis, smear or

section of cyst

Dipylidium caninum

Sporozoan

Larvae of GouJie

Monocystis agilis, from earthworm seminal vesicle

Turbellarian worm

Fasciola hepatica, beef liver fluke, w.m. of adult flat mount

Fasciola, typical t.s. of body in different regions

Fasciola, ova w.m

Fasciola, miracidia w.m

Schistosoma mansoni, bilharziosis, adult male or female

w.m.

Schistosoma, t.s. of snail liver with redia and cercaria

Schistosoma mansoni, ova in faeces

Taenia or Moniezia, tapeworm, scolex w.m.

Taenia pisiformis, dwarf tapeworm, mature proglottids

w.m.

Taenia saginata, tapeworm, proglottids in different stages

t.s.

Taenia saginata, ova in faeces w.m.

Hymenolepis nana, proglottids w.m.

Echinococcus granulosus, dog tapeworm, scolices from

cyst w.m.

Echinococcus, cyst wall and scolices t.s.

Ascaris lumbricoides, roundworm of human, adult female

t.s. in region of gonads

Ascaris lumbricoides, adult male t.s. in region of gonads

Ascaris lumbricoides, ova from faeces w.m

Enterobius vermicularis eggs

Trichinella spiralis, muscle with encysted larvae l.s.

29

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Ancylostoma, hookworm, adult w.m.

Trichuris trichiura, whip worm, ova w.m

Strongyloides, larvae w.m.

Adult of filaria sp W.M.

Ixodes sp., tick, adult w.m.

Adult of aphid W.M.

Adult of Gamasid sp W.M.

Sarcoptes scabiei, section of diseased skin with parasites

Stomoxys calcitrans, stable fly, piercing sucking mouth

parts w.m.

Anopheles, malaria mosquito, mouth parts of female w.m

Culex pipiens, common mosquito, mouth parts of female

w.m.

Anopheles, larva w.m.

Culex pipiens, larva w.m.

Culex pipiens, pupa w.m.

Adult of Ixodies W.M.

Pediculus humanus, human louse, w.m.

Eggs of mosquito W.M.

Ctenocephalus canis, dog flea, adult w.m

Kính hiển vi

33 Thực tập Vật lý đại

cƣơng

Panme

Thƣớc kẹp

Ống nƣớc f 27mm

Bình nhiệt lƣợng kế

Đũa nhôm

Bếp điện Gali

Cân thăng bằng

Ghế gỗ

Nhiệt kế 1000oC

Bình định mức 10 ml

Cân điện tử 2 số (PS200A)

Cốc thủy tinh

Lực kế 0,1 N

Vòng nhôm

Thƣớc kẹp

Hộp nhựa

Cốc nhựa

Giá treo

Cốc thủy tinh 250 ml

Bình nón 250 ml

Quả nặng

30

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Thƣớc và máng trƣợt

Nguồn DC 5V

Mạch điện

Công tắc

Dây nối

Đồng hồ đa năng

Dao động ký điện tử 20 MHz

Mạch điện 4R

Nguồn AC 6-9-12 V

Đèn và hộp

Thấu kính hội tụ

Thấu kính phân kỳ

Màn ảnh và gƣơng

34 Nhà thuốc mẫu

Tủ thuốc

Quầy thuốc

Khay đếm thuốc

Các loại thuốc mẫu

35 Thực tập Tiền lâm sàng 1

Xe tiêm

Giƣờng bệnh inox, nệm

Máy đo huyết áp đồng hồ

Ống nghe

Ghế nhựa đỏ

36 Thực tập Tiền lâm sàng 2

Xe tiêm

Túi dự trữ oxy

Bóng Ambu

Mask thở oxy (ngƣời lớn)

Mask thở oxy (trẻ em)

Nhiệt kế miệng

Nhiệt kế nách

Nhiệt kế nách (điện tử)

Nhiệt kế thủy ngân đo nhiệt độ nƣớc

Máy đo huyết áp đồng hồ

Ống nghe

Mâm chữ nhật

Mô hình đa năng nam

Mô hình đa năng nữ

Mô hình cấp cứu trẻ em

Mô hình cấp cứu ngƣời lớn

Sọt rác

Ghế nhựa đỏ

Mô hình thực tập nội soi khí phế quản (Ultrasonic

Bronchoscopy Simulator)

31

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Mô hình chọc dò màng phổi

Mô hình thực tập khâu đa năng

Mô hình thực tập đỡ đẻ

Mô hình thực tập đỡ đẻ (Mô hình có thể cho phép thực tập

nghiệm pháp leopold)

Mô hình kiểm tra ngực

Mô hình khám thai

Mô hình sinh đẻ tự động, hồi sức bà mẹ và trẻ sơ sinh (toàn

thân)

37 Thực tập Tiền lâm sàng 3

Xe tiêm

Xe lăn

Giƣờng bệnh inox, nệm

Gối nằm 40 x 60 cm

Gối ôm lớn dài 1 m

Gối ôm nhỏ dài 60 cm

Bình phong xếp

Bốc thụt tháo

Canule (thụt tháo) nhựa cong

Canule (thụt tháo) nhựa thẳng

Nhiệt kế miệng

Nhiệt kế nách

Nhiệt kế nách (điện tử)

Nhiệt kế thủy ngân đo nhiệt độ nƣớc

Máy đo huyết áp đồng hồ

Ống nghe

Cây treo dịch truyền

Áo choàng (phòng phẫu thuật)

Nón mổ

Băng ca

Bao tải

Mền

Cây inox 2,5 m

Nẹp gỗ thƣờng

Nẹp gỗ L

Chai không dạng xịt 500ml (sát khuẩn nhanh)

Bình kềm cao

Bình kềm thấp

Kẹp Kelly

Kéo cắt chỉ inox 16 cm 2 đầu tù

Kéo cắt chỉ inox 16 cm 2 đầu nhọn

Kéo cắt chỉ inox 16cm 1 đầu tù 1 đầu nhọn

Kéo mũi cong (lớn)

32

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Kéo mũi cong (nhỏ)

Mâm chữ nhật

Chén chung inox cao

Chén chung inox thấp

Bồn hạt đậu (lớn)

Bồn hạt đậu (nhỏ)

Hộp chữ nhật inox 10 x 20 cm

Hộp chữ nhật inox 20 x 40 cm

Hộp hình tròn inox đƣờng kính 5 cm

Hộp hình tròn inox đƣờng kính 10 cm

Hộp hình tròn inox đƣờng kính 20 cm

Mô hình đa năng nam

Mô hình đa năng nữ

Mô hình đa vết thƣơng

Mô hình cấp cứu trẻ em

Mô hình cánh tay tiêm mạch

Mô hình cấp cứu ngƣời lớn

Mô hình tiêm mông

Mô hình mỏm cụt

Bịt truyền máu

Dây truyền máu

Bình hủy kim lớn

Bình hủy kim nhỏ

Tấm nilon

Bơm tiêm 50 đầu lớn

Bơm tiêm 50 đầu nhỏ

Túi chứa nƣớc tiểu

Dây truyền dịch

Sonde levin

Sonde faucher

Dây hút đàm

Khăn lỗ

Khăn tam giác

Dây oxy 2 nhánh

Dây oxy 1 nhánh

Khăn chữ nhật

Sọt rác

Áo mổ

Sonde nelaton

Sonde foley 2 nhánh

Sonde foley 3 nhánh

33

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính

Bàn MayO

Mâm MayO

Ghế nhựa đỏ

Mô hình thực tập khâu đa năng

Mô hình thực tập tiêm bắp có báo động

Mô hình thực tập tiêm trong da

Mô hình thực tập thông tiểu nam

Mô hình thực tập thông tiểu nữ

Mô hình thực tập CPR cao cấp

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1 Hội trƣờng, phòng học lớn trên 200 chỗ 1

2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 17

3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 9

4 Số phòng học dƣới 50 chỗ 0

5 Số phòng học đa phƣơng tiện 0

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp

chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thƣ viện

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng

1 Nhóm ngành III 1162

2 Nhóm ngành V 387

3 Nhóm ngành VI 588

4 Nhóm ngành VII 2094

4.2 Danh sách giảng viên cơ hữu

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành III

Ngành Quản trị Kinh doanh

Đinh Ngọc Dung x

Đồng Cẩm Thanh Thƣ x

Dƣơng Đăng Khoa x

Lê Thái Cƣờng x

Lê Quang Bảo Khánh x

Nguyễn Thanh Liêm x

Nguyễn Thị Anh Thƣ x

Nguyễn Thị Thu Hƣơng x

Nguyễn Thị Tuyết Hân x

34

Ngành Kế toán

Huỳnh Thế Nguyễn x

Nguyễn Ngọc Oanh x

Nguyễn Thanh Tú x

Tăng Thùy Phƣơng x

Trát Minh Toàn x

Trần Phƣớc Lộc x

Trần Thị Mai x

Trƣơng Đoàn Minh Duy x

Võ Trọng Đƣờng x

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Huỳnh Tấn Hƣng x

Lý Thị Yến Phƣơng x

Nguyễn Hoàng Phƣơng x

Nguyễn Hoàng Thanh Trúc x

Nguyễn Quyết Chiến x

Nguyễn Thị Ái Duy x

Nguyễn Thị Trâm x

Tô Thị Kim Chi x

Tổng của khối ngành 0 0 3 23 0 0

Khối ngành VI

Ngành Y khoa

Âu Anh Kiệt x

Bùi Đình Xuyên x

Bùi Duy Tâm x

Bùi Minh Kỳ x

Bùi Thị Tú Quyên x

Cao Đoàn Thị Bích Huyền x

Châu Phú Vĩnh x

Đàm Thị Hồng Nỉ x

Đặng Chiến Thắng x

Đặng Hoàng Minh x

Đặng Nguyễn Thanh Tùng x

Đặng Nhựt Linh x

Đặng Quang Tùng x

Đặng Thị Lệ Hằng x

Đặng Thị Liễu x

Đặng Thu Thảo x

Đinh Cao Tƣờng x

Đinh Thị Lệ Duyên x

Đỗ Đức Thành x

Đỗ Thị Diễm Phƣơng x

Đỗ Văn Phẩm x

Đỗ Xuân Huyền x

Đoàn Hữu Cảnh x

35

Đoàn Phƣơng Thảo x

Đoàn Thị Thu Thảo x

Dƣơng Hồng Phúc x

Dƣơng Minh Mẫn x

Dƣơng Thị Thanh Phƣơng x

Hà Minh Châu x

Hà Quang Phục x

Hà Thị Thảo Mai x

Hồ Lê Hoài Nhân x

Hồ Mạnh Phƣơng x

Hồ Thanh Cƣờng x

Hồ Trƣơng Thủy Tiên x

Hồng Thành Tài x

Hứa Hữu Bằng x

Huỳnh Cẩm Huy x

Huỳnh Duy Anh x

Huỳnh Hữu Đào Diễm x

Huỳnh Minh Ngọc x

Huỳnh Quốc Sĩ x

Huỳnh Thanh Phong x

Huỳnh Thị Hồng Phƣợng x

Huỳnh Thị Mỹ Xuyên x

Huỳnh Thị Thúy An x

Huỳnh Thị Trúc Ly x

Huỳnh Trung Dũng x

Huỳnh Trung Tín x

Huỳnh Tuấn Hải x

Huỳnh Văn Duẩn x

Huỳnh Văn Hửu x

Khƣu Hồng Giang x

Khƣu Kiều Diễm Thi x

Kiên Thị Sa Binh x

Kim Thanh Lộc x

Lâm Hoàng Hải x

Lâm Quốc Việt x

Lâm Thanh Thoảng x

Lâm Thanh Vân x

Lâm Văn Ngoán x

Lê Chí Thanh x

Lê Danh Phúc Hậu x

Lê Đức Nhân x

Lê Đức Thắng x

Lê Duyên An x

Lê Hoài Bắc x

Lê Hoàng Thắng x

36

Lê Kim Nhiên x

Lê Kim Tho x

Lê Minh Thành x

Lê Phƣớc Dƣ x

Lê Phƣơng Nhi x

Lê Quang Trung x

Lê Thanh Tâm x

Lê Thị Băng Tâm x

Lê Thị Diểm Trang x

Lê Thị Hồng Thủy x

Lê Thị Kiều Loan x

Lê Thị Mỹ Tiên x

Lê Thị Quyền x

Lê Thị Thu Phƣơng x

Lê Thị Thu Trang x

Lê Thị Vân x

Lê Thị Ý Nhi x

Lê Thúy Duy x

Lê Việt Thắng x

Lƣơng Đình Lâm x

Lƣơng Tố Lan x

Lƣơng Văn Thắng x

Lƣơng Vũ Bảo x

Lý Huỳnh Liên Hƣơng x

Lý Quốc Hòa x

Lý Thị Diễm Trang x

Lý Việt Phúc x

Mã Duy Phƣớc Hiển x

Mạch Hƣơng Đào x

Mai Thế Khải x

Ngô Huỳnh Đảm x

Ngô Kế Hoàng Anh x

Ngô Kim Phụng x

Ngô Thị Bích Phƣợng x

Nguyễn Anh Tuấn x

Nguyễn Cảnh Toàn x

Nguyễn Chí Nguyện x

Nguyễn Chung Viêng x

Nguyễn Đặng Minh Tâm x

Nguyễn Đức Duy x

Nguyễn Đức Hƣơng x

Nguyễn Duy Linh x

Nguyễn Duy Tuấn x

Nguyễn Hoàng Ly x

Nguyễn Hoàng Phong x

37

Nguyễn Hoàng Sơn x

Nguyễn Hồng Nam x

Nguyễn Hữu Kỳ Phƣơng x

Nguyễn Hữu Minh Trí x

Nguyễn Hữu Triệu x

Nguyễn Hữu Vịnh x

Nguyễn Kỳ Minh x

Nguyễn Minh Tiếu x

Nguyễn Minh Toàn x

Nguyễn Mỹ An x

Nguyễn Ngọc Anh x

Nguyễn Ngọc Diệp x

Nguyễn Ngọc Hênh x

Nguyễn Ngọc Linh x

Nguyễn Ngọc Tính x

Nguyễn Nhƣợc Diệp x

Nguyễn Nhựt Thái x

Nguyễn Phi Hùng x

Nguyễn Phƣớc Định x

Nguyễn Quốc Khánh x

Nguyễn Quốc Phong x

Nguyễn Thanh Huy x

Nguyễn Thanh Liệt x

Nguyễn Thành Nghĩa x

Nguyễn Thanh Nhàn x

Nguyễn Thanh Quân x

Nguyễn Thế Bính x

Nguyễn Thế Phi x

Nguyễn Thị Bích Trâm x

Nguyễn Thị Cẩm Vân x

Nguyễn Thị Diễm Thắm x

Nguyễn Thị Diễm Thúy x

Nguyễn Thị Diệu Linh x

Nguyễn Thị Hạnh x

Nguyễn Thị Hồng Diệu x

Nguyễn Thị Hồng Yến x

Nguyễn Thị Huệ x

Nguyễn Thị Kiều Oanh x

Nguyễn Thị Linh Tâm x

Nguyễn Thị Mai Anh x

Nguyễn Thị Mai Phƣơng x

Nguyễn Thị Mỹ Hà x

Nguyễn Thị Mỹ Linh x

Nguyễn Thị Phƣơng Dung x

Nguyễn Thị Quý x

38

Nguyễn Thị Thanh Thái x

Nguyễn Thị Thu Hà x

Nguyễn Thị Thu Sen x

Nguyễn Thị Thúy Thi x

Nguyễn Thị Thùy Trang x

Nguyễn Thị Tiểu Kha x

Nguyễn Thị Tú Trinh x

Nguyễn Thụy Thiên Hƣơng x

Nguyễn Trọng Hiếu x

Nguyễn Tuấn Cảnh x

Nguyễn Văn Bỉ x

Nguyễn Văn Chí x

Nguyễn Văn Luận x

Nguyễn Văn Nành x

Nguyễn Văn Tân x

Nguyễn Văn Thái x

Nguyễn Văn Thẳng x

Nguyễn Văn Thiên x

Nguyễn Văn Trang x

Nguyễn Vĩnh Nghi x

Nhâm Phúc Duy x

Phạm Hồ Vũ x

Phạm Hùng Vân x

Phạm Ngọc Bảo Trân x

Phạm Ngọc Hoa x

Phạm Thế Hiền x

Phạm Thị Thanh Liên x

Phạm Thị Thƣơng x

Phạm Thị Tuyết Hạnh x

Phạm Thọ Tuấn Anh x

Phạm Trần Minh Nguyệt x

Phạm Trung Ái Quốc x

Phạm Văn Đởm x

Phan Đình Vĩnh San x

Phan Thành Nhân x

Phan Thị Danh x

Phan Thúy Oanh x

Phan Văn Phùng x

Phùng Quốc Đại x

Phùng Tấn Cƣờng x

Quách Võ Bích Thuận x

Sử Tạ Đạt x

Tăng Văn Phó x

Thái Phƣơng Vũ x

Thái Thanh Sắt x

39

Tô Hải Đăng x

Tô Kim Phƣợng x

Tống Hải Dƣơng x

Trần Đình Trung x

Trần Đỗ Thanh Phong x

Trần Đức Tuấn x

Trần Hoài Tâm x

Trần Hoàng Duy x

Trần Hoàng Vinh x

Trần Hữu Hiền x

Trần Huỳnh Ngọc Lan x

Trần Lê Minh Thái x

Trần Long Giang x

Trần Minh Hoàng x

Trần Minh Hùng x

Trần Mộng Vân Trình x

Trần Ngô Thanh Trúc x

Trần Nguyên x

Trần Phan Tuấn Duy x

Trần Quang Sơn x

Trần Thanh Phong x

Trần Thanh Phƣơng x

Trần Thanh Truyền x

Trần Thanh Tuấn x

Trần Thị Cẩm Nhung x

Trần Thị Hƣơng Lý x

Trần Thị Mai Hồng x

Trần Thị Mỹ Linh x

Trần Thị Thu Hằng x

Trần Thị Trung Chiến x

Trần Tuấn Kiệt x

Trần Văn Hùng x

Trần Văn Phi Long x

Trang Kim Phụng x

Trang Tây Em x

Trang Thị Mỹ Dung x

Trƣơng Đặng Đình Tuân x

Trƣơng Kim Thoa x

Trƣơng Ngọc Bích x

Trƣơng Quan Tuấn x

Trƣơng Thị Cẩm Thúy x

Trƣơng Thị Mỹ Nhiên x

Trƣơng Văn Ấm x

Trƣơng Văn Hƣng x

Trƣơng Văn Lâm x

40

Trƣơng Văn Việt x

Trƣơng Văn Xạ x

Uông Thị Kim Ngọc x

Văng Thị Xuân Lan x

Võ Phƣớc Hải x

Võ Quốc Việt x

Võ Thanh Hùng x

Võ Thanh Thanh x

Võ Thị Cẩm Nhung x

Võ Thị Hồng Tuyết x

Vƣơng Trƣơng Chí Sinh x

Ngành Dược học

Bàng Thị Thu Loan x

Bành Nhƣ Cƣơng x

Bùi Cao Nhẫn x

Bùi Minh Huy x

Bùi Thị Bảo Hân x

Bùi Thị Hồng Phúc x

Bùi Thị Thùy Dƣơng x

Chu Thị Thu Hiền x

Chung Thị Bích My x

Đặng Thanh Thiện x

Đặng Thị Huỳnh Thanh x

Danh Mỹ Thanh Ngân x

Đỗ Minh Kiệp x

Đoàn Thanh Ngọc x

Đoàn Thanh Trúc x

Đoàn Thị Kim Ngoan x

Dƣơng Mỹ Kiều x

Dƣơng Thanh Khiết x

Hà Hồi x

Hồ Hữu Hậu x

Hồ Quốc Mạnh x

Hoàng Kim Thoa x

Huỳnh Bửu Thông x

Huỳnh Kim Tuyến x

Huỳnh Phƣơng Thanh x

Lã Thanh Thƣ x

Lâm Phƣớc Thuận x

Lâm Quốc Trung x

Lâm Thị Bích Ngọc x

Lê Kim Cúc x

Lê Minh Phƣơng x

Lê Ngọc Kính x

Lê Nguyễn Ý Nhi x

41

Lê Thị Tú Trâm x

Lê Thị Viễn x

Lê Thiện Chí x

Lê Vinh Bảo Châu x

Lƣơng Thị Thanh Hằng x

Lƣu Văn Tuy x

Mai Hiếu Tử x

Mai Hoàng Linh x

Mai Huỳnh Anh x

Mai Nguyễn Minh Tri x

Mạnh Trƣờng Lâm x

Ngô Thị Bích Hạnh x

Nguyễn Đức Hùng x

Nguyễn Hoàng Trung x

Nguyễn Hồng Thục Linh x

Nguyễn Hữu Lộc x

Nguyễn Huỳnh Dũng Tâm x

Nguyễn Huỳnh Phƣơng Uyên x

Nguyễn Lê Việt Tuyền x

Nguyễn Minh Anh Thơ x

Nguyễn Minh Tâm x

Nguyễn Minh Thuận x

Nguyễn Ngọc Thể x

Nguyễn Ngọc Thủy Trân x

Nguyễn Phú Lộc x

Nguyễn Phƣớc Dinh x

Nguyễn Phƣơng Quang x

Nguyễn Phƣơng Tiến Anh x

Nguyễn Tấn Đạt x

Nguyễn Thanh Tuấn x

Nguyễn Thị Diễm Trinh x

Nguyễn Thị Hải Yến x

Nguyễn Thị Hồng Anh x

Nguyễn Thị Hồng Ánh x

Nguyễn Thị Khánh Ngọc x

Nguyễn Thị Kiều Loan x

Nguyễn Thị Kim Hồng x

Nguyễn Thị Kim Thoa x

Nguyễn Thị Loan Thảo x

Nguyễn Thị Luông x

Nguyễn Thị Ngọc Quyên x

Nguyễn Thị Ngọc Yến x

Nguyễn Thị Thanh Tuyền x

Nguyễn Thị Thúy Lan x

Nguyễn Thị Yến Nhi x

42

Nguyễn Thị Yến Vân x

Nguyễn Thoại Xuân Trân x

Nguyễn Thụy Thùy Trâm x

Nguyễn Tiến Sĩ x

Nguyễn Việt Tân x

Nguyễn Xuân Thanh x

Phạm Đình Chƣơng x

Phạm Duy Lân x

Phạm Hồng Ân x

Phạm Thị Phƣơng Thảo x

Phạm Trí Ngân x

Phan Châu Trinh x

Phan Việt Phát x

Thái Thị Cẩm x

Thái Thị Thùy Trinh x

Thôi Văn Lộc x

Tống Thị Quý x

Trầm Minh Sơn x

Trần Chí Hiếu x

Trần Hồng Nhi x

Trần Nguyễn Đức Phong x

Trần Nhật Hoàng x

Trần Thanh Trúc x

Trần Thị Bích Tuyền x

Trần Thị Ngọc Giàu x

Trần Thu Nguyệt x

Trần Trọng Tín x

Trần Trung Chuyển x

Trần Văn Thiết x

Trần Vũ Duy x

Trƣơng Huỳnh Kim Ngọc x

Trƣơng Quang Thái x

Võ Huỳnh Nhƣ x

Võ Ngọc Hân x

Võ Nguyễn Xuân Yên x

Võ Thị Minh Ngọc x

Võ Thùy Ngân x

Tổng của khối ngành 1 7 12 147 207 0

Khối nghành VII

Ngành Văn học

Nguyễn Thị Thanh Vân x

Trƣơng Thị Tám x

Võ Thanh Mộng x

Vũ Thúy Kiều x

Tổng của khối ngành 0 1 0 3 0 0

43

Giảng viên các môn chung

Hoàng Châu Sơn x

Hồng Thanh Bạch x

Ngô Văn Quân x

Nguyễn Hoàng Trung x

Nguyễn Minh Sáng x

Nguyễn Thành Tâm x

Nguyễn Thị Cẩm Nhung x

Nguyễn Thị Kiều Thu x

Nguyễn Văn Truyên x

Phạm Thanh Dƣợc x

Trần Minh Quý x

Trần Việt Hải x

Tổng số giảng viên toàn trường 1 8 15 181 211 0

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/ TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành VI

Ngành Dược học

Nguyễn Văn Lành X

Bùi Thị Cẩm Tƣơi X

Bùi Vũ Hoàng Trang X

Chu Thị Thu Hà X

Đoàn Thanh Tuấn X

Lê Văn Cƣờng X

Lữ Hoàng Phi X

Lý Nguyễn Hải Du X

Mai Thị Thanh Thƣờng X

Ngô Ngọc Anh Thƣ X

Nguyễn Hữu Ninh X

Nguyễn Minh Nguyệt X

Nguyễn Phƣớc Thông X

Nguyễn Thanh Bình X

Nguyễn Thị Thanh Phƣợng X

Nguyễn Văn Rô X

Quách Trung Phong X

Trần Kim Thƣơng X

Trƣơng Minh Khoa X

Ngành Y đa khoa

Cao Thị Mỹ Thúy X

Diệp Loan X

Dƣơng Quốc Dửng X

Dƣơng Thiện Phƣớc X

44

Hà Tấn Đức X

Hoàng Thị Ngọc Anh X

Hoàng Văn Tiến X

Hứa Thành Nhân X

Lâm Quốc Thái X

Lâm Thị Kim Chi X

Lê Minh Toàn X

Lê Quang Huy X

Lý Phát X

Mã Vĩnh Đạt X

Nguyễn Công Định X

Nguyễn Dinh X

Nguyễn Hoàng Nam X

Nguyễn Hửu Toàn X

Nguyễn Mạnh Tiến X

Nguyễn Phan Vinh X

Nguyễn Phúc Duy X

Nguyễn Tấn Luông X

Nguyễn Thái Hoàng X

Nguyễn Thanh Sắc X

Nguyễn Thanh Tân X

Nguyễn Thị Hồng Ơn X

Nguyễn Thị Thanh Hằng X

Nguyễn Trung Hiếu X

Nguyễn Văn Hết X

Nguyễn Văn Phong X

Nguyễn Văn Sơn X

Phạm Thị Thùy Linh X

Phạm Văn Nghĩa X

Phan Thế Nhựt X

Tăng Văn Phong X

Tống Vấn Thùy X

Thạch Thảo Đan Thanh X

Thái Công Toàn Em X

Thái Thanh Lâm X

Thái Thị Dạ Hƣơng X

Trần Hồng Ngân X

Trần Thị Thanh Hoa X

Trần Trọng Nhân X

Trịnh Hoài Ngọc X

Trƣơng Nhật Tôn X

Văn Thúy Cầm X

Võ Hoàng Tâm X

45

Võ Sơn Thùy X

Tổng của khối ngành 0 0 1 66 0 0

Tổng số giảng viên toàn trường 0 0 1 66 0 0

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển

nhập học Số SV/HS tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS tốt nghiệp

đã có việc làm sau 12 tháng

ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành/

Nhóm ngành

Khối ngành II

Khối ngành III 300 0 0 87 0 0 87 0 0 83 0 0

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI 500 0 0 428 0 0 377 0 0 321 0 0

Khối ngành VII 100 0 0 23 0 0 20 0 0 18 0 0

Tổng 900 0 0 538 0 0 484 0 0 422 0 0

6. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trƣờng năm 2017: 210.693.229.572 đồng

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trƣớc năm tuyển sinh (trình độ

đại học, hệ chính quy):

+ Khối ngành Kinh tế, Văn học: 7.098.000 đồng/năm

+ Ngành Y khoa: 47.772.000 đồng/năm

+ Ngành Dƣợc: 32.737.000 đồng/năm

Hậu Giang, ngày 23 tháng 03 năm 2018

HIỆU TRƯỞNG (Ký tên và đóng dấu)

(đã ký)

Dương Đăng Khoa