Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018
1. Thông tin chung về trường
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang
thông tin điện tử của trường
- Tên trƣờng: Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
- Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.vttu.edu.vn
- Sứ mệnh:
Đƣợc thành lập ngày 18 tháng 02 năm 2008 theo quyết định số 196/QĐ-TTg của Thủ
tƣớng Chính Phủ, Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà
trƣờng đƣợc giao nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng
tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nƣớc nói chung.
Sứ mệnh hoạt động của Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản là đƣa vào ứng dụng thành
công mẫu hình trƣờng Đại học hiện đại, mang tầm vóc quốc tế về quy mô và chất lƣợng với
nền tảng đầu tiên là đạo đức, hƣớng tới mỗi sinh viên sau khi tốt nghiệp đều có đƣợc vốn tri
thức vững vàng ứng dụng thành công vào cuộc sống.
1.2. Quy mô đào tạo
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp
thi tuyển và xét tuyển)
- Phƣơng thức tuyển sinh 2 năm gần nhất của Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản là xét
tuyển; thi tuyển; kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khối ngành/ Nhóm ngành*
Quy mô hiện tại
NCS
Học
viên
CH
ĐH CĐSP TCSP
GD
chính
quy
GD
TX
GD
chính
quy
GD
TX
GD
chính
quy
GD
TX
Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành III 161
Khối ngành IV
Khối ngành V
Khối ngành VI 4268
Khối ngành VII 8
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên
cao học, SV ĐH, CĐ, TC) 4437
2
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017
Chỉ tiêu Số trúng
tuyển
Điểm trúng
tuyển Chỉ tiêu
Số trúng
tuyển
Điểm trúng
tuyển
Nhóm ngành III
Ngành 1: Quản trị kinh doanh
[A00] Toán - Lý - Hóa
[A01] Toán - Lý - Tiếng Anh
[D01] Toán - Văn - Tiếng Anh
[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh
100 34 15.00 100 76 15.50
Ngành 2: Kế toán
[A00] Toán - Lý - Hóa
[A01] Toán - Lý - Tiếng Anh
[D01] Toán - Văn - Tiếng Anh
[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh
100 16 15.00 100 26 15.50
Ngành 3: Tài chính – Ngân hàng
[A00] Toán - Lý - Hóa
[A01] Toán - Lý - Tiếng Anh
[D01] Toán - Văn - Tiếng Anh
[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh
100 15 15.00 50 36 15.50
Nhóm ngành VI
Ngành 1: Y khoa
[B00] Toán - Sinh - Hóa
[D08] Toán - Sinh - Tiếng Anh
[A02] Toán - Sinh - Lý
[B03] Toán - Sinh - Văn
350 355 19.00 500 512 20.00
Ngành 2: Dƣợc học
[B00] Toán - Hóa – Sinh
[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh
[A00] Toán - Hóa – Lý
[C02] Toán - Hóa - Văn
450 189 15.00 550 357 15.50
Nhóm ngành VII
Ngành 1: Văn học
[C00] Văn - Sử - Địa
[D14] Văn - Sử - Tiếng Anh
[D01] Văn - Toán - Tiếng Anh
[D15] Văn - Địa - Tiếng Anh
100 0 0 50 0 0
Tổng 1200 609 1350 1007
2. Các thông tin tuyển sinh của năm 2018
2.1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
- Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tuyển sinh trên phạm vi cả nƣớc.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
2.3.1 Phương thức tuyển sinh hệ chính quy
Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản sử dụng đồng thời nhiều phƣơng thức tuyển sinh cho
một ngành: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018; xét tuyển dựa vào kết
3
quả học tập ở cấp THPT hoặc xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 kết
hợp xét tuyển kết quả học tập ở cấp THPT và bài thi đánh giá năng lực chuyên môn của
Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản.
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 đối với
các thí sinh có tổng số điểm thi sau khi cộng điểm ƣu tiên khu vực và điểm ƣu tiên đối tƣợng
đạt tiêu chí đảm bảo chất lƣợng đầu vào của Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản (không trái với
các quy định, quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Thí sinh nộp hồ sơ
ĐKXT theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của Trƣờng
Đại học Võ Trƣờng Toản.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT của thí sinh
+ Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở cấp THPT. Hội đồng tuyển sinh
trƣờng quy định mức điểm trúng tuyển đầu vào đối với các ngành. Theo đó, mức điểm
trúng tuyển đầu vào đối với các ngành (ngoại trừ ngành Y khoa) năm 2018 tại Trƣờng
Đại học Võ Trƣờng Toản là 15 điểm (tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển). Thí sinh
đạt từ mức điểm trúng tuyển đầu vào theo quy định trở lên nộp hồ sơ đăng ký xét
tuyển theo hình thức trực tuyến tại website www.vttu.edu.vn hoặc nộp trực tiếp tại
trƣờng hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện theo hình thức thƣ chuyển phát nhanh đến phòng
Đào tạo và Công tác sinh viên - Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản. Hội đồng tuyển
sinh trƣờng nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và nhập học của thí sinh cho đến khi
tuyển đủ chỉ tiêu cần tuyển. Đối tƣợng tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh nêu tại mục
2.1 và 2.2.
+ Hội đồng tuyển sinh trƣờng quy định ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào
đối với ngành Y khoa dựa trên tổ hợp các môn học ở 2 học kỳ cuối cấp THPT. Theo
đó, ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào đối với ngành Y khoa là tổng điểm trung bình
3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 21 điểm. Đối tƣợng đăng ký xét
tuyển ngành Y khoa theo phƣơng thức 2, bên cạnh thỏa quy định tại mục 2.1 và 2.2
đồng thời phải thỏa điều kiện về việc thuộc danh sách nhân sự nguồn do Trƣờng Đại
học Võ Trƣờng Toản quy hoạch.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 kết hợp
xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT và bài thi đánh giá năng lực chuyên môn của
Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản. Cụ thể:
+ Điều kiện sơ tuyển: thí sinh có tổng số điểm thi THPT quốc gia năm 2018
của tổ hợp môn dùng để xét tuyển sau khi cộng điểm ƣu tiên khu vực và điểm ƣu tiên
đối tƣợng đạt từ ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào trở lên theo quy định của
Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản (không trái với các quy định, quy chế tuyển sinh
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo), đồng thời có kết quả đạt đối với bài thi đánh
giá năng lực chuyên môn do Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tổ chức. Phƣơng thức
tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực chuyên môn: nhà trƣờng thực hiện theo quy định tại
Điều 18, Thông tƣ 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo; nội dung thi: tiếng Anh; hình thức thi: trắc nghiệm; thời gian thi: 90 phút;
số lƣợng câu hỏi thi: 50 câu; điều kiện miễn dự thi bài thi đánh giá năng chuyên môn
do Hội đồng tuyển sinh trƣờng quy định.
+ Điều kiện trúng tuyển: xét dựa trên tổ hợp các môn học ở 2 học kỳ cuối cấp
THPT. Hội đồng tuyển sinh trƣờng quy định mức điểm trúng tuyển đầu vào. Theo đó,
mức điểm trúng tuyển đầu vào đối với ngành Y khoa là tổng điểm trung bình 3 môn
trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 21 điểm. Thí sinh đạt từ mức điểm
trúng tuyển đầu vào theo quy định trở lên nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến tại
website www.vttu.edu.vn hoặc nộp trực tiếp tại trƣờng hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện
theo hình thức thƣ chuyển phát nhanh đến phòng Đào tạo và Công tác sinh viên -
4
Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản. Hội đồng tuyển sinh trƣờng nhận hồ sơ đăng ký xét
tuyển và nhập học của thí sinh cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu cần tuyển. Đối tƣợng
tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh nêu tại mục 2.1 và 2.2. Thí sinh sử dụng tổ hợp nào
để làm tổ hợp xét điều kiện sơ tuyển thì Hội đồng tuyển sinh trƣờng sẽ sử dụng tổ hợp
đó để xét điều kiện trúng tuyển.
Tùy tình hình thực tế, Hội đồng tuyển sinh trƣờng điều chỉnh điểm trúng tuyển cho
phù hợp với chỉ tiêu trong thời hạn quy định của tuyển sinh; quyết định điểm trúng tuyển và
danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức; công bố kết quả trúng tuyển trên trang thông tin
điện tử của trƣờng và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.3.2 Phương thức tuyển sinh hệ liên thông chính quy
Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản sử dụng đồng thời nhiều phƣơng thức tuyển sinh cho
một ngành: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 hoặc dựa vào kết quả
thi tuyển do Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tổ chức tùy vào đối tƣợng dự thi trên cơ sở đảm
bảo thực hiện đúng quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình
độ đại học tại Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tùy tình hình thực tế, Nhà trƣờng có thể điều chỉnh chỉ tiêu giữa các phƣơng thức xét
tuyển trên nhằm đảm bảo cho việc tuyển sinh. Các thông tin tuyển sinh đƣợc đăng tải công
khai trên website của trƣờng (www.vttu.edu.vn) và cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
2.4.1 Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy
Nhóm ngành Các ngành đào tạo
đại học
Mã
ngành
Dự kiến chỉ tiêu xét tuyển
Tổng
cộng Phƣơng
thức
1
Phƣơng
thức
2
Phƣơng
thức
3
600 265 135 1000
Nhóm ngành III
Quản trị kinh doanh 7340101 50 50 - 100
Kế toán 7340301 50 50 - 100
Tài chính – Ngân hàng 7340201 25 25 - 50
Nhóm ngành VI Y khoa (Y đa khoa) 7720101 350 15 135 500
Dƣợc học 7720201 100 100 - 200
Nhóm ngành VII Văn học 7229030 25 25 - 50
2.4.2 Chỉ tiêu tuyển sinh hệ liên thông chính quy
Nhóm ngành Các ngành đào tạo
đại học
Mã
ngành
Dự kiến chỉ tiêu Tổng
cộng Xét
tuyển
Thi
tuyển
105 25 130
Nhóm ngành III Kế toán (liên thông) 7340301
25 25 50 Tài chính – Ngân hàng (liên thông) 7340201
Nhóm ngành VI Y khoa (liên thông) 7720101 80 _ 80
2.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
2.5.1 Đối với hệ chính quy
Tùy vào từng phƣơng thức xét tuyển, ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào và điều kiện
nhận ĐKXT đƣợc nêu cụ thể tại 2.3.1.
5
2.5.2 Đối với hệ liên thông chính quy
- Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018: Hội đồng
tuyển sinh trƣờng sẽ công bố ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào theo các quy định, quy chế
tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với thí sinh thi tuyển theo kỳ thi do Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tổ chức, Hội
đồng tuyển sinh trƣờng sẽ công bố ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào theo đúng quy định
về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học tại Quyết định số
18/2017/QĐ-TTg.
2.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Mã trƣờng: VTT
- Tên trƣờng: TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƢỜNG TOẢN
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
- Website: www.vttu.edu.vn
- Email: [email protected]
- Điện thoại liên hệ: (0293) 3953 222 - (0293) 3953 666 - (0293) 3953 080
Nhóm ngành Các ngành đào tạo
đại học
Mã
ngành
Tổ hợp xét tuyển
Phương thức
xét tuyển
Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp
trong một ngành là như
nhau. Thí sinh chọn 01 trong
các tổ hợp sau đây để xét tuyển.
Nhóm ngành III
Quản trị kinh doanh 7340101
[A00] Toán - Lý - Hóa
[A01] Toán - Lý - Tiếng Anh
[D01] Toán - Văn - Tiếng Anh
[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh
Phƣơng thức 1
Phƣơng thức 2 Kế toán 7340301
[A00] Toán - Lý - Hóa
[A01] Toán - Lý - Tiếng Anh
[D01] Toán - Văn - Tiếng Anh
[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh
Tài chính – Ngân hàng 7340201
[A00] Toán - Lý - Hóa
[A01] Toán - Lý - Tiếng Anh
[D01] Toán - Văn - Tiếng Anh
[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh
Nhóm ngành VI
Y khoa (Y đa khoa) 7720101
[B00] Toán - Sinh - Hóa
[D08] Toán - Sinh - Tiếng Anh
[A02] Toán - Sinh - Lý
[B03] Toán - Sinh - Văn
Phƣơng thức 1
Phƣơng thức 2
Phƣơng thức 3
Dƣợc học 7720201
[B00] Toán - Hóa - Sinh
[D07] Toán - Hóa - Tiếng Anh
[A00] Toán - Hóa - Lý
[C02] Toán - Hóa - Văn
Phƣơng thức 1
Phƣơng thức 2
Nhóm ngành VII Văn học 7229030
[C00] Văn - Sử - Địa
[D14] Văn - Sử - Tiếng Anh
[D01] Văn - Toán - Tiếng Anh
[D15] Văn - Địa - Tiếng Anh
Phƣơng thức 1
Phƣơng thức 2
2.7 Tổ chức tuyển sinh
2.7.1 Đối với hệ chính quy
- Phương thức 1:
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Điều kiện xét tuyển: đƣợc nêu cụ thể tại mục 2.3.1
6
- Phương thức 2:
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: từ ngày 02/04/2018 đến 31/07/2018 (đợt 1)
+ Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: trực tuyến tại website www.vttu.edu.vn hoặc
trực tiếp tại trƣờng hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện theo hình thức thƣ chuyển phát
nhanh đến Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên-Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản
(Địa chỉ: quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang).
+ Điều kiện xét tuyển: đƣợc nêu cụ thể tại mục 2.3.1
- Phương thức 3:
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: từ 02/04/2018 đến 31/07/2018 (đợt 1)
+ Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: trực tuyến tại website www.vttu.edu.vn hoặc
trực tiếp tại trƣờng hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện theo hình thức thƣ chuyển phát
nhanh đến Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên-Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản
(Địa chỉ: quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang).
+ Điều kiện xét tuyển: đƣợc nêu cụ thể tại mục 2.3.1
2.7.2 Đối với hệ liên thông chính quy
- Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018:
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Điều kiện xét tuyển: đảm bảo ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào do Hội
đồng tuyển sinh trƣờng quy định (không trái với các quy định hiện hành của Bộ Giáo
dục và Đào tạo).
- Đối với thí sinh thi tuyển theo kỳ thi do Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tổ chức:
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: từ 24/04/2018 đến ngày 31/05/2018.
+ Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: trực tuyến tại website www.vttu.edu.vn hoặc
trực tiếp tại trƣờng hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện theo hình thức thƣ chuyển phát
nhanh đến Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên-Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản
(Địa chỉ: quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang).
+ Điều kiện xét tuyển: thỏa ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng đầu vào theo đúng quy
định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học tại
Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg.
2.8 Chính sách ưu tiên
- Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản áp dụng chính sách ƣu tiên theo quy định hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9 Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
2.9.1 Đối với hệ chính quy
- Phương thức 1: thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ.
- Phương thức 3: lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ và lệ phí thi đánh giá năng lực
chuyên môn 220.000 đồng/hồ sơ.
2.9.2 Đối với hệ liên thông chính quy
- Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018: nộp lệ phí
theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với thí sinh thi tuyển theo kỳ thi do Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tổ chức:
+ Khối ngành Kinh tế: 170.000 đồng/hồ sơ.
+ Khối ngành Khoa học sức khỏe: 500.000 đồng/hồ sơ.
7
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa từng năm (nếu có)
- Mức học phí năm học 2018 – 2019 đối với sinh viên hệ chính quy:
+ Ngành Y khoa: 28.050.000 đồng/học kỳ
+ Ngành Dƣợc học: 19.450.000 đồng/học kỳ
+ Ngành Quản trị kinh doanh: 4.725.000 đồng/học kỳ
+ Ngành Kế toán: 4.725.000 đồng/học kỳ
+ Ngành Tài chính - Ngân hàng: 4.725.000 đồng/học kỳ
+ Ngành Văn học: 4.725.000 đồng/học kỳ
- Lộ trình tăng học phí (nếu có) tối đa không quá: 10%/năm.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định)
Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản có sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn Ngoại ngữ,
điểm thi đƣợc bảo lƣu theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt
nghiệp THPT để tuyển sinh. Theo đó, khi xét tuyển tại Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản, các
thí sinh đƣợc miễn thi bài thi Ngoại ngữ năm 2018 nhƣ quy định nêu trên sẽ đƣợc tính điểm
cho bài thi này bằng với điểm bài thi Ngoại ngữ đƣợc tính khi xét tốt nghiệp THPT 2018.
Tùy tình hình thực tế nhà trƣờng sẽ tổ chức các đợt tuyển sinh trong năm và có thông tin
điều chỉnh về chỉ tiêu và thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của từng phƣơng thức cho
phù hợp. Để nắm bắt thông tin kịp thời, thí sinh cần cập nhật thƣờng xuyên các thông tin
tuyển sinh đƣợc đăng tải công khai trên cổng thông tin của nhà trƣờng thông qua website
www.vttu.edu.vn và cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1 Đối với hệ chính quy
- Phƣơng thức 1: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ ĐKXT đợt bổ sung (nếu có) theo lịch
tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phƣơng thức 2: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ ĐKXT đợt bổ sung (nếu có) từ ngày
01/08/2018.
- Phƣơng thức 3: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ ĐKXT đợt bổ sung (nếu có) từ ngày
01/08/2018.
3.2 Đối với hệ liên thông chính quy
- Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018: Thời
gian dự kiến nhận hồ sơ ĐKXT đợt bổ sung (nếu có) theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
- Đối với thí sinh thi tuyển theo kỳ thi do Trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản tổ chức:
Thời gian dự kiến nhận hồ sơ ĐKXT đợt bổ sung (nếu có) từ ngày 01/07/2018.
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trƣờng: 180.706,3 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính
trên một sinh viên chính quy (Hội trƣờng, giảng đƣờng, phòng học các loại, phòng đa năng,
phòng làm việc của giáo sƣ, phó giáo sƣ, giảng viên cơ hữu, thƣ viện, trung tâm học liệu,
trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập):
6,33 m2/sinh viên.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 120 phòng
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
8
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
1 Thực tập Vật lý 2
Panme
Thƣớc kẹp
Ống nƣớc f 27mm
Bình nhiệt lƣợng kế
Đũa nhôm
Bếp điện Gali
Cân thăng bằng
Ghế gỗ
Nhiệt kế 1000oC
Bình định mức 10ml
Cân điện tử 2 số (PS200A)
Cốc thủy tinh
Lực kế 0.1N
Vòng nhôm
Thƣớc kẹp
Hộp nhựa
Cốc nhựa
Giá treo
Cốc thủy tinh 250ml
Bình nón 250ml
Quả nặng
Thƣớc và máng trƣợt
Nguồn DC 5V
Mạch điện
Công tắc
Dây nối
Đồng hồ đa năng
Dao động ký điện tử 20MHz
Mạch điện 4R
Nguồn AC 6-9-12V
Đèn và hộp
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kỳ
Màn ảnh và gƣơng
2 Thực tập Hóa đại cƣơng
(02 phòng)
Máy quay li tâm
Bếp cách thủy
Bếp điện
Bình định mức 100 ml
Bình tam giác 100 ml (cổ nhẵn không nhám)
Bình tam giác có nút nhám
Bình tia
Bộ điện phân
9
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Bộ lƣợng nhiệt kế
Bóp cao su
Buret 25 ml
Cân phân tích
Cốc thủy tinh 100 ml
Cốc thủy tinh 250 ml
Congtogut
Đèn cồn
Đồng hồ bấm giây
Đũa khuấy
Giá giữ ống nghiệm
Kẹp ống nghiệm
Lƣới amiang
Nhiệt kế (độ chính xác 0,1°C)
Ống đong 100 ml
Ống đong 50 ml
Ống nghiệm
Ống nghiệm li tâm
Phễu thuỷ tinh
Pipet 5 ml (chính xác)
Pipet 5 ml (có vạch chia)
Quả bóp cao su
3 Thực tập Sinh học đại
cƣơng (02 phòng)
Kính hiển vi
Kim mũi mác
Kẹp gấp inox
Bình tia
Cốc 50 ml
Cốc 100 ml
Tủ sấy
4 Thực vật Hóa sinh 2 (02
phòng)
Máy đo đƣờng mao mạch
Máy sinh hóa bán tự động
Máy thử nƣớc tiểu
Bật lửa
Bình tia chứa nƣớc cất
Cốc có mỏ 100ml
Col vàng
Col xanh
Đèn cồn
Giá để ống nghiệm
Lancet đƣờng huyết
Micro pipet DRAGON MID 5 - 50 ml
10
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Micro pipet GLASSCO 100 - 1000 ml
Ống đong 10 ml
Ống nghiệm
Ống nghiệm (Ống Hemoly)
Pipet pasteur
Thau nhựa nhỏ
Thau nhựa lớn
5 Thực tập Sinh lý 1 (02
phòng)
Khây hạt đậu
Lancet
Hộp đựng gòn tiệt khuẩn
Lame
Buồng đếm hồng cầu Neubauer
Kính hiển vi
Giá đựng 10 ống nghiệm
Ống nghiệm thủy tinh
Ga- rô tĩnh mạch
Bơm tiêm 5ml
Tube EDTA
Pipet Pasture nhựa
Đũa thủy tinh
Hộp petri
Giá nhuộm
Giá cắm
Pipet
Dụng cụ đựng nƣớc tiểu xét nghiệm
6 Thực tập Hóa Dƣợc 1
Máy chuẩn độ điện thế tự động
Máy quang phổ UV-VIS
Cân phân tích
Đền cồn
Cối chày
Bếp điện
Bật lửa
Bếp cách thủy
Đèn UV 365
Muỗng inox
Phân cực kế
Kính hiển vi
Lam kính
Lamen
Mặt kính đồng hồ
Bể điều nhiệt
Ống nghiệm 16 mm
11
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Erlen 250 ml có nút mài
Erlen 100 ml
Erlen 50 ml
Bercher 250 ml
Bercher 100 ml
Bercher 50 ml
Pipet nhỏ giọt
Phễu lọc 75 mm
Bình tia 500 ml
Pipet chính xác 1 ml
Pipet chính xác 2 ml
Pipet chính xác 5 ml
Pipet chia vạch 1 ml
Pipet chia vạch 2 ml
Pipet chia vạch 5 ml
Pipet chia vạch 10 ml
Pipet chia vạch 20 ml
Đũa thủy tinh
Bình lắng gạn 125 ml
Ống đong 5 ml
Ống đong 10 ml
Ống đong 25 ml
Ống đong 50 ml
Ống đong 100 ml
Bình định mức 25 ml
Bình định mức 50 ml
Bình định mức 100 ml
Bình định mức 250 ml
Bình định mức 500 ml
Buret 25 ml
Kẹp buret
Kẹp ống nghiệm
Giá buret sắt
Chén sứ 100mm
7 Thực tập Hóa Dƣợc 2
Máy chuẩn độ điện thế tự động
Máy quang phổ UV-VIS
Máy đo pH
Máy đo độ chảy
Máy HPLC
Cân phân tích
Đèn cồn
Cối chày
12
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Khay sứ có lỗ
Bếp điện
Bật lửa
Bếp cách thủy
Phân cực kế
Đèn UV 365
Bình sắc kí
Kẹp lấy bảng mỏng
Máy khuấy từ và thanh khuấy từ
Kéo cắt bản mỏng
Chậu đựng nƣớc đá
Muỗng inox
Ống nghiệm
Erlen 250 ml
Erlen 100 ml
Bercher 250 ml
Bercher 100 ml
Bercher 50 ml
Pipet nhỏ giọt
Phễu lọc 75 mm
Bình tia
Pipet chính xác 1 ml
Pipet chính xác 2 ml
Pipet chính xác 5 ml
Pipet chia vạch 1 ml
Pipet chia vạch 2 ml
Pipet chia vạch 5 ml
Pipet chia vạch 10 ml
Pipet chia vạch 20 ml
Đũa thủy tinh
Bình lắng gạn 125 ml
Ống đong 10 ml
Ống đong 25 ml
Ống đong 50 ml
Ống đong 100 ml
Bình định mức 25 ml
Bình định mức 50 ml
Bình định mức 100 ml
Bình định mức 250 ml
Bình định mức 500 ml
Buret 25 ml
Kẹp buret
13
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Kẹp ống nghiệm
Giá buret sắt
Chén sứ 100 mm
8 Thực tập Hóa phân tích 1
Tủ sấy
Cân phân tích
Bình hút ẩm loại lớn
Muỗng múc hóa chất
Cốc cân có nắp
Đũa thủy tinh
Bình định mức 100 ml
Pipet 5 ml (bầu)
Pipet 5 ml (có vạch chia)
Bóp cao su
Cốc thủy tinh 250 ml
Phễu thuỷ tinh
Cốc thủy tinh 100 ml
Buret 25 ml
Ống nhỏ giọt
Bình tam giác 100 ml
Bình tam giác 250 ml
Pipet 10 ml (bầu)
Pipet 10 ml (chia vạch)
Pipet 20 ml (bầu)
Pipet 1 ml (chia vạch)
9 Thực tập Hóa phân tích 2
Máy quang phổ UV-Vis
Cuvet thạch anh
Cân phân tích
Đũa thủy tinh
Bình định mức 100 ml
Bình định mức 50 ml
Bình định mức 25 ml
Pipet 2 ml (bầu)
Pipet 5 mL (bầu)
Ống đong 100
Bóp cao su
Cốc thủy tinh 250 ml
Phễu thuỷ tinh
Cốc thủy tinh 100 ml
Buret 25 ml
Ống nhỏ giọt
Cối chày
Pipet 10 ml (bầu)
14
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Bản mỏng silicagel GF254
Bình triển khai SKLM
Mao quản
Micropipet 10-100
Micropipet 100-1000
Hệ thống máy HPLC
Dụng cụ lọc tiêm SK
Ống tiêm 10
Màng lọc milipore 0,45
10 Thực tập Độc chất
Ống nghiệm
Pipet 5 ml
Pipet 1 ml
Đèn cồn
Becher 100 ml
Becher 250 ml
Pipet 10 ml
Ống đong 100 ml
Bình tia nƣớc cất
Buret 25 ml
Giá buret
Pipet chính xác 2 ml
Cân phân tích
Bình định mức 100 ml
Chén sứ nhỏ
Bếp cách thủy
Cối chày
Bình lắng gạn
Ống đong 50 ml
Bình nón 250 ml
Phễu
Giá lọc
Đũa thủy tinh
Giá ống nghiệm
Micropipet 1000 microlit
11 Thực tập Kiểm nghiệm
Máy chuẩn độ điện thế tự động
Máy đo pH
Máy quang phổ UV-Vis
Máy quay ly tâm
Máy HPLC
Bếp điện
Becher 1 lít
Becher 100 ml
15
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Becher 50 ml
Becher 250 ml
Bình định mức 10 ml
Bình định mức 100 ml
Bình định mức 200 ml
Bình định mức 250 ml
Bình nón 250 ml
Bình nón 100 ml cổ nhẵn
Bình sắc ký lớn
Buret 25ml
Kẹp Buret
Cân phân tích
Cân hồng ngoại
Chậu thủy tinh
Cối chày
Đèn cồn
Đèn soi UV
Đĩa petri có nắp
Đũa thủy tinh
Giá lọc
Kẹp ống nghiệm
Giá ống nghiệm
Ống đong 10 ml
Ống đong 100 ml
Ống đong 25 ml
Ống đong 50 ml
Ống nghiệm
Ống nghiệm Kimax
Ống nhỏ giọt
Phễu thủy tinh
Pipet chia vạch 10 ml
Pipet chia vạch 1 ml
Pipet chia vạch 5 ml
Pipet chính xác 10 ml
Pipet chính xác 1 ml
Pipet chính xác 5 ml
Quả bóp cao su
12 Thực tập Quản lý tồn trữ
thuốc
Tủ thuốc
Tủ lạnh
Tủ mát
Nhiệt kế
Ẩm kế
16
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Máy vi tính
Danh mục thuốc phục vụ giảng dạy
13 Thực tập Vi sinh (02
phòng)
Máy li tâm
Tủ sấy khô
Bật lửa
Bình hút ẩm
Bình nhựa đựng nƣớc rửa tiêu bản (0,5-1 lít, có vòi)
Bình nón 250 ml
Bình nón 500 ml
Cốc 100 ml
Đèn cồn
Đũa thủy tinh
Giá để ống nghiệm (bằng nhựa)
Hộp petri
Kính lúp
Mâm inox
Tủ nuôi cấy
Tủ ấm vi sinh
Nồi hấp tiệt trùng Study Đài Loan
Tủ lạnh
14 Thực tập Hóa lý Dƣợc
Bể điều nhiệt
Becher 100 ml
Becher 250 ml
Becher 500 ml
Bếp điện
Bình cầu tròn 250 ml
Bình cầu đáy bằng 250 ml
Bình định mức 100 ml
Bình định mức 1000 ml
Bình định mức 250 ml
Bình tia
Buret 25 ml
Thanh khuấy từ
Chậu thủy tinh đƣờng kính 15 cm
Đũa thủy tinh
Erlen 100 ml
Erlen 250 ml không nút
Erlen 250 ml có nút
Erlen có nút 1000 ml
Kẹp buret
Lƣới amiang
Máy đo độ dẫn điện
17
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Máy đo pH
Máy khuấy từ
Ống đong 10 ml
Ống đong 100 ml
Ống đong 150 ml
Ống đong 200 ml
Ống đong 50 ml
Ống đong 500 ml
Ống nghiệm thủy tinh
Ống sinh hàn
Phễu thủy tinh
Pipet vạch 1 ml
Pipet vạch 10 ml
Pipet bầu 10 ml
Pipet 5 ml
15 Thực hành Dƣợc khoa
Binh lắng gạn 250 ml
Erlen 50 ml
Erlen 100 ml
Bercher 50 ml
Bercher 100 ml
Bercher 250 ml
Đũa thủy tinh
Buret 25 ml
Cân Roberval, hộp cân, đĩa cân
Kẹp kim loại
Giá lọc
Phễu lọc
Cối chày sứ
Cối chày thủy tinh
Rây
Bình định mức 50 ml
Bình định mức 100 ml
Pipet pastuer
Pipet chính xác 5 ml
Pipet chính xác 10 ml
Pipet vạch 1 ml
Pipet vạch 2 ml
Pipet vạch 5 ml
Danh mục mẫu vật phục vụ giảng dạy
Đèn cồn
Giá ống nghiệm
Kẹp ống nghiệm
18
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Ống nghiệm
Ống nhỏ giọt
Đĩa Petri
Muỗng inox
Danh mục thuốc, hóa chất phục vụ giảng dạy
16 Thực tập Dƣợc liệu 1
Bình lắng gạn 250 ml
Erlen 250 ml có nút mài
Bercher 250 ml
Bercher 100 ml
Bercher 50 ml
Đũa thủy tinh
Bếp cách thủy
Tủ hốt
Ống nghiệm
Giá ống nghiệm
Ống nhỏ giọt
Giá lọc
17 Thực tập Dƣợc liệu 2
Bản mỏng silicagel
Bếp cách thủy
Bếp điện
Bercher 100 ml
Bercher 250 ml
Bercher 50 ml
Bình cassia 50 ml
Bình định mức 100 ml
Bình định mức 250 ml
Bình lắng gạn 125 ml
Bình nón 100ml có nút
Bình nón 250ml cổ nhẵn
Bình nón 250ml có nút cổ lớn
Bình nón 500ml có nút
Bình sắc ký nhỏ
Bóp cao su
Buret 25 ml
Cân kỹ thuật
Cân phân tích
Chén sứ
Đèn cồn
Đèn UV
Đũa thủy tinh
Giá buret, kẹp Buret
Giá để ống nghiệm
19
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Giá lọc
Hệ thống sinh hàn
Kẹp ống nghiệm
Khai nhúng thuốc thử
Máy sấy tóc
Ống đong 100ml
Ống đong 50ml
Ống đong 25 ml
Ống mao quản
Ống nghiệm 16
Ống nhỏ giọt
Phễu thủy tinh
Pipet chính xác 10 ml
Pipet khắc vạch 1 ml
Pipet khắc vạch 10 ml
Thau nhựa
Rổ nhựa chữ nhật
18 Thực tập Dƣợc cổ truyền
Bếp điện
Nồi chảo
Đũa tre
Thau nhỏ
Bình tia
Muỗng inox
Mâm inox
Becher 500 ml
Máy xay sinh tố
Đũa thủy tinh
Bình sắc thuốc loại nhỏ
Danh mục mẫu vật phục vụ giảng dạy
19 Thực tập Dƣợc lý
Kim số 18 cho chuột uống thuốc
Ống tiêm l ml + kim số 27
Hộp đựng chuột
Rổ đựng chuột
Rổ đựng dụng cụ
Cân kỹ thuật
Bàn cố định thỏ
Lồng đựng thỏ
Pipet 1 ml
Becher 25 ml
Bình thủy tinh thể tích 2 lít
Quả bóp cao su
Máy đo thể tích chân chuột
20
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Ống đong 25ml
Phễu thủy tinh lớn
20 Thực tập Dƣợc lâm sàng
1
Nhà thuốc mẫu
Phần mềm Iowa Drug Information Service (IDIS)
Medline
Micromedex
21 Thực tập Bào chế - Công
nghiệp Dƣợc 1
Máy bao phim
Cân Roberval, hộp quả cân, kẹp gắp, bì
Pipet pastuer
Becher 50 ml
Becher 100 ml
Bercher 250 ml
Mặt kính đồng hồ
Đũa thủy tinh
Ly có chân 100 ml
Ly có chân 50 ml
Ống đong 100 ml
Ống đong 50 ml
Ống đong 10 ml
Ống đong 25 ml
Phễu thủy tinh
Giá lọc
Pipet chia vạch 1 ml
Pipet chia vạch 5 ml
Pipet chính xác 5 ml
Pipet chính xác 10 ml
Quả bóp cao su
Cối chày sứ
Cối chày thủy tinh
Kim tiêm 5 ml
Màng lọc millipore
Chai chứa thành phẩm
Nhiệt kế
Bếp điện
Cốc cân
Hộp cao
Rây
Khây đựng bán thành phẩm
Cồn kế
Tỷ trọng kế
Erlen 100 ml
22 Thực tập Bào chế - Công Máy bao phim
21
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
nghiệp Dƣợc 2 Máy đóng nang bằng tay
Máy đo tỷ trọng biểu kiến
Máy đo độ hòa tan
Máy đo độ tan rã
Máy thử độ cứng
Máy dập viên
Cân Roberval, hộp quả cân, kẹp gắp, bì
Pipet pastuer
Becher 50 ml
Becher 100 ml
Bercher 250 ml
Mặt kính đồng hồ
Đũa thủy tinh
Ly có chân 100 ml
Ly có chân 50 ml
Ống đong 100 ml
Ống đong 50 ml
Ống đong 10 ml
Ống đong 25 ml
Phễu thủy tinh
Giá lọc
Pipet chia vạch 1 ml
Pipet chia vạch 5 ml
Pipet chính xác 5 ml
Pipet chính xác 10 ml
Quả bóp cao su
Cối chày sứ
Cối chày thủy tinh
Kim tiêm 5 ml
Màng lọc milipore
Chai chứa thành phẩm
Nhiệt kế
Bếp điện
Cốc cân
Hộp cao
Rây
Khây đựng bán thành phẩm
Cồn kế
Tỷ trọng kế
23 Thực tập Hóa hữu cơ 2
Cốc có mỏ 250 ml
Cốc có mỏ 100 ml
Cốc có mỏ 500 ml
22
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Ống đong 250 ml
Ống đong 100 ml
Ống đong 10 ml
Bình nón, nút cỡ 100 ml
Nhiệt kế (độ chính xác 0,1°C)
Đũa khuấy
Cân phân tích
Bếp điện
Máy hút chân không
Phểu Buchner
Bình Buzen
Phễu thủy tinh
Giá lọc
Bóp cao su
Chậu đựng nƣớc đá
Ống nhỏ giọt
Pipet thẳng 10 ml
Bình đựng nƣớc đá
Bếp cách thủy có điều nhiệt
Muỗng inox
Sinh hàn hồi lƣu
Bình cầu đáy bằng
Bình lắng gạn 125 ml
Ống nghiệm
Kẹp ống nghiệm
Đèn cồn
Giá ống nghiệm
Bật lửa
Tủ sấy
24 Thực tập Thực vật Dƣợc
Đĩa đồng hồ hoặc chén sứ
Lam
Lamen
Pipet pasteur
Kính hiển vi
Kẹp kim loại
Kim mũi mác
Lƣỡi lam
Bình tia (chứa nƣớc cất)
Máy chiếu
Cốc thủy tinh (100ml)
25 Phòng máy vi tính (2
phòng) Máy vi tính
23
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
26 Thực tập Giải phẫu 1, 2
Mô hình chức năng não
Mô hình Giải phẫu não với các mạch máu
Mô hình giải phẫu tim
Mô hình giải phẫu phổi
Mô hình giải phẫu gan
Mô hình giải phẫu tụy tạng, lá lách
Mô hình giải phẫu thận
Mô hình giải phẫu thận với tuyến thƣợng thận
Mô hình giải phẫu thận chức năng thận
Mô hình giải phẫu dạ dày
Mô hình cơ quan sinh dục nữ
Mô hình cơ quan sinh dục nam
Mô hình cắt dọc chậu hông nữ
Mô hình cắt dọc chậu hông nam
Mô hình hệ hô hấp
Mô hình bán thân lƣng mở, có phủ tạng
tháo rời 23 phần
Mô hình giải phẫu xƣơng cột sống với khung chậu
Mô hình giải phẫu xƣơng cột sống
Mô hình giải phẫu khung chậu và xƣơng đùi
Mô hình giải phẫu xƣơng cột sống
Mô hình bộ xƣơng ngƣời gắn kết nam
Mô hình bộ xƣơng ngƣời gắn kết nữ
Mô hình bộ xƣơng ngƣời rời
Mô hình giải phẫu xƣơng sọ (tô màu)
Mô hình giải phẫu xƣơng sọ
Mô hình giải phẫu xƣơng sọ với đốt sống cổ
Mô hình giải phẫu mắt phóng đại
Mô hình giải phẫu tai
Mô hình giải phẫu mũi
Mô hình giải phẫu họng
Mô hình đốt sống cổ
Mô hình đốt sống ngực
Mô hình đốt sống thắt lƣng
Mô hình xƣơng cánh tay
Mô hình xƣơng chi dƣới
Mô hình xƣơng khung chậu nam
Mô hình xƣơng khung chậu nữ
Mô hình xƣơng khung chậu với xƣơng đùi
Mô hình xƣơng khung chậu với 5 đốt sống cùng
Mô hình xƣơng các khớp có dây chằng
24
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Mô hình xƣơng khớp không có dây chằng
Mô hình cơ toàn thân
Mô hình tiểu não, hành não tháo lắp đƣợc
Mô hình thanh quản, khí quản, cây phế quản
Mô hình cắt dọc đầu với các mạch máu
Mô hình khung chậu nữ (với tử cung)
Mô hình hệ tuần hoàn
Mô hình cơ xƣơng khớp chi trên
Mô hình cơ xƣơng khớp chi dƣới
Mô hình cơ xƣơng đầu mặt cổ
Mô hình hệ tiêu hóa
Mô hình hệ tiết niệu
Mô hình giải phẫu hệ thần kinh
Mô hình giải phẫu xƣơng tai
Mô hình giải phẫu tai trong
Mô hình tủy sống cắt ngang
Mô hình Bộ xƣơng ngƣời rời chi trên chi dƣới
Mô hình đầu mặt cổ to
27 Phòng thi hài Tủ chứa thi hài
28 Thực tập Phẫu thuật thực
hành
Bàn MayO - VN - 35 x 50 cm
Banh Balfour 12 cm (Banh mỏ neo) (Pakistan)
Banh Deaver 50 x 300 mm (Hilbro - Pakistan)
Banh pt Kocher 60 * 20 mm, 23 cm
Banh Farabeuf 2 đầu 15 cm - Pakistan
Banh Maleable lớn Pakistan - Banh Ribbon 50 * 330 mm
Banh Richardson Eastman 2 đầu - fig 1 28 x 22 mm /36 x
28 mm và fig 2: 49 x 38 mm/63 x 49 mm (Hilbro -
Pakistan)
Banh Richarson 1 đầu 41 * 64 cm (Hilbro - Pakistan)
Banh tự động Gosset- Pakistan - Banh pt Gosset
Cán dao số 3 - Pakistan
Cán dao số 4 - Pakistan
Cán dao số 7 (Everbest - Pakistan)
Đầu ống hút Poole - Hilbro-Pakistan - Ống 8 mm - 22 cm
Đầu ống hút Yankauer (Hilbro - Pakistan) - Ống 27 cm
Hệ thống bình dẫn lƣu 1 bình Pakistan - Hệ thống bình dẫn
lƣu 1 bình - dạng kín, màng phổi
Hilbro - Pakistan - Banh Richardson 41 * 64 mm
25
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Hilbro - Pakistan - Kẹp bulldog clamps De Bakey 10,5 cm
Hilbro - Pakistan - Banh pt Volkmann 23 cm - 2 răng nhọn
Kềm gặm xƣơng (Pince Gouge) (Hilbro - Pakistan) -
Hartmann 18,5 cm
Kéo cắt băng (Kéo Lister)
Kéo cắt chỉ 1 đầu bầu và 1 đầu nhọn 16 cm Sklar - USA
(Pakistan - Đức)
Kéo cắt chỉ 2 đầu bầu (Pakistan - Đức - Kéo 16cm, 2 tù)
Kéo cắt chỉ 2 đầu nhọn 12 cm Sklar - USA - Pakistan
Kéo MayO cong 14cm - Pakistan
Kéo MayO cong 18cm - Pakistan
Kéo MayO thẳng 18cm - Pakistan
Kéo Metzenbaum cong 14 cm Pakistan - Đức
Kéo Metzenbaum cong 18cm - Pakistan
Kéo Metzenbaum thẳng 16cm - Pakistan
Kéo Metzenbaum thẳng 18cm - Pakistan
Kẹp Allis (kẹp răng chuột) EA015R, Aesculap (Pakistan -
Đức - Kẹp 16 cm)
Kẹp babcock (Hilbro - Pakistan) 16 cm
Kẹp Crile thẳng (Kelly thẳng 14 cm) (Hilbro - Pakistan)
Kẹp gạc có răng (Porte Tampon) (Pakistan - Pen tim 25 cm
có răng)
Kẹp gạc không răng (Porte Tampon) (Pakistan - Pen tim 25
cm không răng)
Kẹp Haslted cong (Hilbro - Pakistan) Micro Mosquito cong
12 cm
Kẹp Haslted thẳng ( Hilbro-Pakistan ) 12,5 cm
Kẹp hình tim (Pince - en - coeur)
Kẹp inox (kẹp tách vi mẫu) Pakistan - Đức - Kẹp (nhíp)
inox loại 12 cm, đầu nhọn
Kẹp Kelly cong nhỏ, có mấu, 16 cm - Pakistan - Đức
Kẹp Kelly cong nhỏ,có mấu , 16cm (Pakistan - Đức)
Kẹp Kelly thẳng (Pakistan Đức - Kẹp Pen 16)
Kẹp khăn 11 cm (fixe champ) (Pakistan-Đức)
Kẹp Kocher cong (Pakistan - Đức - Kẹp Pen 16 mấu cong)
Kẹp Kocher thẳng (Pakistan - Đức - Kẹp Pen 16 mấu
thẳng)
26
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Kẹp mang kim 14 cm (Pakistan - Đức - Kẹp 14cm)
Kẹp mang kim 15 cm Pakistan - Đức (kẹp mang kim
16cm)
Kẹp phẫu tích có mấu 14 cm (Pakistan - Đức)
Kẹp phẫu tích có mấu 20 cm (Everbest - Pakistan)
Kẹp phẫu tích không mấu 14 cm (Pakistan - Đức)
Kẹp phẫu tích không mấu 20 cm - Pakistan - Đức
Kẹp Rochester - (Pean Hilbro-Pakistan) - Pean Rochester
thẳng 18 cm
Kẹp Rochester (Carmalt Hilbro-Pakistan) - Kelly
Hemostatic cong 19 cm
Kẹp xà mâu (Pine Right - angle) Hilbro-Pakistan - Kẹp xà
mâu Baby Adson 18 cm
Khay chữ nhật KM 22 x 32 x 2 cm - Việt Nam
Ống căm pen cao (pi 5 x 16) - Việt Nam
Ống nghe (DNA - Đài Loan)
Que thăm dò vết thƣơng (que Probe) Hilbro-pakistan - Que
thăm pt Buttoned 1 mm - 14 cm
Thông lòng máng (Greetmed - Trung Quốc)
Bàn mổ
Áo choàng mổ
Khăn lau tay nhỏ
Sanl mổ
Bàn chảy ngoại khoa
Khăn lỗ
Kim tam giác cong
Kim tròn cong
Áo mặc trong phòng mổ
29 Thực tập Mô phôi
Não
Gan
Cơ vân
Cơ
Tử cung
Thận
Hạch
Tim
Ruột
Phổi
Lách
Da
27
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Túi mật
Tuyết nƣớc bọt
Tuyết giáp
Tuyết tụy
Xƣơng
Mạch máu
Buồng trứng
Tinh hoàn
Khí quản
Thực quản
Ruột non
Dạ dày
30 Thực tập Sinh lý 2
Máy đo ECG
Máy đo huyết áp cơ học
Máy đo huyết áp thủy ngân
Máy đo phế dung ký
Máy thử đƣờng huyết
Đồng hồ bấm giờ
Thau nhựa đƣờng kính 20 cm
Tuabin máy phế dung ký
Que test đƣờng huyết
Bơm tiêm 1ml
Lồng nhốt chuột
Kim gút
Bộ tiểu phẫu: dao, kéo, kẹp và sonde lòng máng
Chậu đựng nƣớc
31 Thực tập Sinh lý bệnh –
miễn dịch
Máy chiếu
Huyết áp kế thủy ngân
Huyết áp kế cơ học
Thau inox
Giá inox chứa 10 ống nghiệm
Ống nghiệm thủy tinh
Ống hút 10 ml
Ống nhỏ giọt
Dây garo tĩnh mạch
Bơm kim tiêm vô khuẩn
Ống đựng máu có Heparin
Hộp chứa gòn sát khuẩn
Bồn hạt đậu
32 Thực tập Ký sinh trùng Entamoeba histolytica amebic dysentery, smear or section
Leishmania donovani, causes Kala-Azar, smear or section
28
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Trypanosoma gambiense, sleeping disease, blood smear
Trypanosoma cruzi, Chagas disease, blood smear
Plasmodium falciparum, human malaria, blood smear with
ring stages
Plasmodium berghei, blood smear with vegetative forms
and schizogony stages
Plasmodium sp., malaria melanemia in human spleen
Toxoplasma gondii, causing toxoplasmosis, smear or
section of cyst
Dipylidium caninum
Sporozoan
Larvae of GouJie
Monocystis agilis, from earthworm seminal vesicle
Turbellarian worm
Fasciola hepatica, beef liver fluke, w.m. of adult flat mount
Fasciola, typical t.s. of body in different regions
Fasciola, ova w.m
Fasciola, miracidia w.m
Schistosoma mansoni, bilharziosis, adult male or female
w.m.
Schistosoma, t.s. of snail liver with redia and cercaria
Schistosoma mansoni, ova in faeces
Taenia or Moniezia, tapeworm, scolex w.m.
Taenia pisiformis, dwarf tapeworm, mature proglottids
w.m.
Taenia saginata, tapeworm, proglottids in different stages
t.s.
Taenia saginata, ova in faeces w.m.
Hymenolepis nana, proglottids w.m.
Echinococcus granulosus, dog tapeworm, scolices from
cyst w.m.
Echinococcus, cyst wall and scolices t.s.
Ascaris lumbricoides, roundworm of human, adult female
t.s. in region of gonads
Ascaris lumbricoides, adult male t.s. in region of gonads
Ascaris lumbricoides, ova from faeces w.m
Enterobius vermicularis eggs
Trichinella spiralis, muscle with encysted larvae l.s.
29
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Ancylostoma, hookworm, adult w.m.
Trichuris trichiura, whip worm, ova w.m
Strongyloides, larvae w.m.
Adult of filaria sp W.M.
Ixodes sp., tick, adult w.m.
Adult of aphid W.M.
Adult of Gamasid sp W.M.
Sarcoptes scabiei, section of diseased skin with parasites
Stomoxys calcitrans, stable fly, piercing sucking mouth
parts w.m.
Anopheles, malaria mosquito, mouth parts of female w.m
Culex pipiens, common mosquito, mouth parts of female
w.m.
Anopheles, larva w.m.
Culex pipiens, larva w.m.
Culex pipiens, pupa w.m.
Adult of Ixodies W.M.
Pediculus humanus, human louse, w.m.
Eggs of mosquito W.M.
Ctenocephalus canis, dog flea, adult w.m
Kính hiển vi
33 Thực tập Vật lý đại
cƣơng
Panme
Thƣớc kẹp
Ống nƣớc f 27mm
Bình nhiệt lƣợng kế
Đũa nhôm
Bếp điện Gali
Cân thăng bằng
Ghế gỗ
Nhiệt kế 1000oC
Bình định mức 10 ml
Cân điện tử 2 số (PS200A)
Cốc thủy tinh
Lực kế 0,1 N
Vòng nhôm
Thƣớc kẹp
Hộp nhựa
Cốc nhựa
Giá treo
Cốc thủy tinh 250 ml
Bình nón 250 ml
Quả nặng
30
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Thƣớc và máng trƣợt
Nguồn DC 5V
Mạch điện
Công tắc
Dây nối
Đồng hồ đa năng
Dao động ký điện tử 20 MHz
Mạch điện 4R
Nguồn AC 6-9-12 V
Đèn và hộp
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kỳ
Màn ảnh và gƣơng
34 Nhà thuốc mẫu
Tủ thuốc
Quầy thuốc
Khay đếm thuốc
Các loại thuốc mẫu
35 Thực tập Tiền lâm sàng 1
Xe tiêm
Giƣờng bệnh inox, nệm
Máy đo huyết áp đồng hồ
Ống nghe
Ghế nhựa đỏ
36 Thực tập Tiền lâm sàng 2
Xe tiêm
Túi dự trữ oxy
Bóng Ambu
Mask thở oxy (ngƣời lớn)
Mask thở oxy (trẻ em)
Nhiệt kế miệng
Nhiệt kế nách
Nhiệt kế nách (điện tử)
Nhiệt kế thủy ngân đo nhiệt độ nƣớc
Máy đo huyết áp đồng hồ
Ống nghe
Mâm chữ nhật
Mô hình đa năng nam
Mô hình đa năng nữ
Mô hình cấp cứu trẻ em
Mô hình cấp cứu ngƣời lớn
Sọt rác
Ghế nhựa đỏ
Mô hình thực tập nội soi khí phế quản (Ultrasonic
Bronchoscopy Simulator)
31
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Mô hình chọc dò màng phổi
Mô hình thực tập khâu đa năng
Mô hình thực tập đỡ đẻ
Mô hình thực tập đỡ đẻ (Mô hình có thể cho phép thực tập
nghiệm pháp leopold)
Mô hình kiểm tra ngực
Mô hình khám thai
Mô hình sinh đẻ tự động, hồi sức bà mẹ và trẻ sơ sinh (toàn
thân)
37 Thực tập Tiền lâm sàng 3
Xe tiêm
Xe lăn
Giƣờng bệnh inox, nệm
Gối nằm 40 x 60 cm
Gối ôm lớn dài 1 m
Gối ôm nhỏ dài 60 cm
Bình phong xếp
Bốc thụt tháo
Canule (thụt tháo) nhựa cong
Canule (thụt tháo) nhựa thẳng
Nhiệt kế miệng
Nhiệt kế nách
Nhiệt kế nách (điện tử)
Nhiệt kế thủy ngân đo nhiệt độ nƣớc
Máy đo huyết áp đồng hồ
Ống nghe
Cây treo dịch truyền
Áo choàng (phòng phẫu thuật)
Nón mổ
Băng ca
Bao tải
Mền
Cây inox 2,5 m
Nẹp gỗ thƣờng
Nẹp gỗ L
Chai không dạng xịt 500ml (sát khuẩn nhanh)
Bình kềm cao
Bình kềm thấp
Kẹp Kelly
Kéo cắt chỉ inox 16 cm 2 đầu tù
Kéo cắt chỉ inox 16 cm 2 đầu nhọn
Kéo cắt chỉ inox 16cm 1 đầu tù 1 đầu nhọn
Kéo mũi cong (lớn)
32
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Kéo mũi cong (nhỏ)
Mâm chữ nhật
Chén chung inox cao
Chén chung inox thấp
Bồn hạt đậu (lớn)
Bồn hạt đậu (nhỏ)
Hộp chữ nhật inox 10 x 20 cm
Hộp chữ nhật inox 20 x 40 cm
Hộp hình tròn inox đƣờng kính 5 cm
Hộp hình tròn inox đƣờng kính 10 cm
Hộp hình tròn inox đƣờng kính 20 cm
Mô hình đa năng nam
Mô hình đa năng nữ
Mô hình đa vết thƣơng
Mô hình cấp cứu trẻ em
Mô hình cánh tay tiêm mạch
Mô hình cấp cứu ngƣời lớn
Mô hình tiêm mông
Mô hình mỏm cụt
Bịt truyền máu
Dây truyền máu
Bình hủy kim lớn
Bình hủy kim nhỏ
Tấm nilon
Bơm tiêm 50 đầu lớn
Bơm tiêm 50 đầu nhỏ
Túi chứa nƣớc tiểu
Dây truyền dịch
Sonde levin
Sonde faucher
Dây hút đàm
Khăn lỗ
Khăn tam giác
Dây oxy 2 nhánh
Dây oxy 1 nhánh
Khăn chữ nhật
Sọt rác
Áo mổ
Sonde nelaton
Sonde foley 2 nhánh
Sonde foley 3 nhánh
33
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Bàn MayO
Mâm MayO
Ghế nhựa đỏ
Mô hình thực tập khâu đa năng
Mô hình thực tập tiêm bắp có báo động
Mô hình thực tập tiêm trong da
Mô hình thực tập thông tiểu nam
Mô hình thực tập thông tiểu nữ
Mô hình thực tập CPR cao cấp
4.1.3. Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1 Hội trƣờng, phòng học lớn trên 200 chỗ 1
2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 17
3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 9
4 Số phòng học dƣới 50 chỗ 0
5 Số phòng học đa phƣơng tiện 0
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thƣ viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng
1 Nhóm ngành III 1162
2 Nhóm ngành V 387
3 Nhóm ngành VI 588
4 Nhóm ngành VII 2094
4.2 Danh sách giảng viên cơ hữu
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ
Khối ngành III
Ngành Quản trị Kinh doanh
Đinh Ngọc Dung x
Đồng Cẩm Thanh Thƣ x
Dƣơng Đăng Khoa x
Lê Thái Cƣờng x
Lê Quang Bảo Khánh x
Nguyễn Thanh Liêm x
Nguyễn Thị Anh Thƣ x
Nguyễn Thị Thu Hƣơng x
Nguyễn Thị Tuyết Hân x
34
Ngành Kế toán
Huỳnh Thế Nguyễn x
Nguyễn Ngọc Oanh x
Nguyễn Thanh Tú x
Tăng Thùy Phƣơng x
Trát Minh Toàn x
Trần Phƣớc Lộc x
Trần Thị Mai x
Trƣơng Đoàn Minh Duy x
Võ Trọng Đƣờng x
Ngành Tài chính - Ngân hàng
Huỳnh Tấn Hƣng x
Lý Thị Yến Phƣơng x
Nguyễn Hoàng Phƣơng x
Nguyễn Hoàng Thanh Trúc x
Nguyễn Quyết Chiến x
Nguyễn Thị Ái Duy x
Nguyễn Thị Trâm x
Tô Thị Kim Chi x
Tổng của khối ngành 0 0 3 23 0 0
Khối ngành VI
Ngành Y khoa
Âu Anh Kiệt x
Bùi Đình Xuyên x
Bùi Duy Tâm x
Bùi Minh Kỳ x
Bùi Thị Tú Quyên x
Cao Đoàn Thị Bích Huyền x
Châu Phú Vĩnh x
Đàm Thị Hồng Nỉ x
Đặng Chiến Thắng x
Đặng Hoàng Minh x
Đặng Nguyễn Thanh Tùng x
Đặng Nhựt Linh x
Đặng Quang Tùng x
Đặng Thị Lệ Hằng x
Đặng Thị Liễu x
Đặng Thu Thảo x
Đinh Cao Tƣờng x
Đinh Thị Lệ Duyên x
Đỗ Đức Thành x
Đỗ Thị Diễm Phƣơng x
Đỗ Văn Phẩm x
Đỗ Xuân Huyền x
Đoàn Hữu Cảnh x
35
Đoàn Phƣơng Thảo x
Đoàn Thị Thu Thảo x
Dƣơng Hồng Phúc x
Dƣơng Minh Mẫn x
Dƣơng Thị Thanh Phƣơng x
Hà Minh Châu x
Hà Quang Phục x
Hà Thị Thảo Mai x
Hồ Lê Hoài Nhân x
Hồ Mạnh Phƣơng x
Hồ Thanh Cƣờng x
Hồ Trƣơng Thủy Tiên x
Hồng Thành Tài x
Hứa Hữu Bằng x
Huỳnh Cẩm Huy x
Huỳnh Duy Anh x
Huỳnh Hữu Đào Diễm x
Huỳnh Minh Ngọc x
Huỳnh Quốc Sĩ x
Huỳnh Thanh Phong x
Huỳnh Thị Hồng Phƣợng x
Huỳnh Thị Mỹ Xuyên x
Huỳnh Thị Thúy An x
Huỳnh Thị Trúc Ly x
Huỳnh Trung Dũng x
Huỳnh Trung Tín x
Huỳnh Tuấn Hải x
Huỳnh Văn Duẩn x
Huỳnh Văn Hửu x
Khƣu Hồng Giang x
Khƣu Kiều Diễm Thi x
Kiên Thị Sa Binh x
Kim Thanh Lộc x
Lâm Hoàng Hải x
Lâm Quốc Việt x
Lâm Thanh Thoảng x
Lâm Thanh Vân x
Lâm Văn Ngoán x
Lê Chí Thanh x
Lê Danh Phúc Hậu x
Lê Đức Nhân x
Lê Đức Thắng x
Lê Duyên An x
Lê Hoài Bắc x
Lê Hoàng Thắng x
36
Lê Kim Nhiên x
Lê Kim Tho x
Lê Minh Thành x
Lê Phƣớc Dƣ x
Lê Phƣơng Nhi x
Lê Quang Trung x
Lê Thanh Tâm x
Lê Thị Băng Tâm x
Lê Thị Diểm Trang x
Lê Thị Hồng Thủy x
Lê Thị Kiều Loan x
Lê Thị Mỹ Tiên x
Lê Thị Quyền x
Lê Thị Thu Phƣơng x
Lê Thị Thu Trang x
Lê Thị Vân x
Lê Thị Ý Nhi x
Lê Thúy Duy x
Lê Việt Thắng x
Lƣơng Đình Lâm x
Lƣơng Tố Lan x
Lƣơng Văn Thắng x
Lƣơng Vũ Bảo x
Lý Huỳnh Liên Hƣơng x
Lý Quốc Hòa x
Lý Thị Diễm Trang x
Lý Việt Phúc x
Mã Duy Phƣớc Hiển x
Mạch Hƣơng Đào x
Mai Thế Khải x
Ngô Huỳnh Đảm x
Ngô Kế Hoàng Anh x
Ngô Kim Phụng x
Ngô Thị Bích Phƣợng x
Nguyễn Anh Tuấn x
Nguyễn Cảnh Toàn x
Nguyễn Chí Nguyện x
Nguyễn Chung Viêng x
Nguyễn Đặng Minh Tâm x
Nguyễn Đức Duy x
Nguyễn Đức Hƣơng x
Nguyễn Duy Linh x
Nguyễn Duy Tuấn x
Nguyễn Hoàng Ly x
Nguyễn Hoàng Phong x
37
Nguyễn Hoàng Sơn x
Nguyễn Hồng Nam x
Nguyễn Hữu Kỳ Phƣơng x
Nguyễn Hữu Minh Trí x
Nguyễn Hữu Triệu x
Nguyễn Hữu Vịnh x
Nguyễn Kỳ Minh x
Nguyễn Minh Tiếu x
Nguyễn Minh Toàn x
Nguyễn Mỹ An x
Nguyễn Ngọc Anh x
Nguyễn Ngọc Diệp x
Nguyễn Ngọc Hênh x
Nguyễn Ngọc Linh x
Nguyễn Ngọc Tính x
Nguyễn Nhƣợc Diệp x
Nguyễn Nhựt Thái x
Nguyễn Phi Hùng x
Nguyễn Phƣớc Định x
Nguyễn Quốc Khánh x
Nguyễn Quốc Phong x
Nguyễn Thanh Huy x
Nguyễn Thanh Liệt x
Nguyễn Thành Nghĩa x
Nguyễn Thanh Nhàn x
Nguyễn Thanh Quân x
Nguyễn Thế Bính x
Nguyễn Thế Phi x
Nguyễn Thị Bích Trâm x
Nguyễn Thị Cẩm Vân x
Nguyễn Thị Diễm Thắm x
Nguyễn Thị Diễm Thúy x
Nguyễn Thị Diệu Linh x
Nguyễn Thị Hạnh x
Nguyễn Thị Hồng Diệu x
Nguyễn Thị Hồng Yến x
Nguyễn Thị Huệ x
Nguyễn Thị Kiều Oanh x
Nguyễn Thị Linh Tâm x
Nguyễn Thị Mai Anh x
Nguyễn Thị Mai Phƣơng x
Nguyễn Thị Mỹ Hà x
Nguyễn Thị Mỹ Linh x
Nguyễn Thị Phƣơng Dung x
Nguyễn Thị Quý x
38
Nguyễn Thị Thanh Thái x
Nguyễn Thị Thu Hà x
Nguyễn Thị Thu Sen x
Nguyễn Thị Thúy Thi x
Nguyễn Thị Thùy Trang x
Nguyễn Thị Tiểu Kha x
Nguyễn Thị Tú Trinh x
Nguyễn Thụy Thiên Hƣơng x
Nguyễn Trọng Hiếu x
Nguyễn Tuấn Cảnh x
Nguyễn Văn Bỉ x
Nguyễn Văn Chí x
Nguyễn Văn Luận x
Nguyễn Văn Nành x
Nguyễn Văn Tân x
Nguyễn Văn Thái x
Nguyễn Văn Thẳng x
Nguyễn Văn Thiên x
Nguyễn Văn Trang x
Nguyễn Vĩnh Nghi x
Nhâm Phúc Duy x
Phạm Hồ Vũ x
Phạm Hùng Vân x
Phạm Ngọc Bảo Trân x
Phạm Ngọc Hoa x
Phạm Thế Hiền x
Phạm Thị Thanh Liên x
Phạm Thị Thƣơng x
Phạm Thị Tuyết Hạnh x
Phạm Thọ Tuấn Anh x
Phạm Trần Minh Nguyệt x
Phạm Trung Ái Quốc x
Phạm Văn Đởm x
Phan Đình Vĩnh San x
Phan Thành Nhân x
Phan Thị Danh x
Phan Thúy Oanh x
Phan Văn Phùng x
Phùng Quốc Đại x
Phùng Tấn Cƣờng x
Quách Võ Bích Thuận x
Sử Tạ Đạt x
Tăng Văn Phó x
Thái Phƣơng Vũ x
Thái Thanh Sắt x
39
Tô Hải Đăng x
Tô Kim Phƣợng x
Tống Hải Dƣơng x
Trần Đình Trung x
Trần Đỗ Thanh Phong x
Trần Đức Tuấn x
Trần Hoài Tâm x
Trần Hoàng Duy x
Trần Hoàng Vinh x
Trần Hữu Hiền x
Trần Huỳnh Ngọc Lan x
Trần Lê Minh Thái x
Trần Long Giang x
Trần Minh Hoàng x
Trần Minh Hùng x
Trần Mộng Vân Trình x
Trần Ngô Thanh Trúc x
Trần Nguyên x
Trần Phan Tuấn Duy x
Trần Quang Sơn x
Trần Thanh Phong x
Trần Thanh Phƣơng x
Trần Thanh Truyền x
Trần Thanh Tuấn x
Trần Thị Cẩm Nhung x
Trần Thị Hƣơng Lý x
Trần Thị Mai Hồng x
Trần Thị Mỹ Linh x
Trần Thị Thu Hằng x
Trần Thị Trung Chiến x
Trần Tuấn Kiệt x
Trần Văn Hùng x
Trần Văn Phi Long x
Trang Kim Phụng x
Trang Tây Em x
Trang Thị Mỹ Dung x
Trƣơng Đặng Đình Tuân x
Trƣơng Kim Thoa x
Trƣơng Ngọc Bích x
Trƣơng Quan Tuấn x
Trƣơng Thị Cẩm Thúy x
Trƣơng Thị Mỹ Nhiên x
Trƣơng Văn Ấm x
Trƣơng Văn Hƣng x
Trƣơng Văn Lâm x
40
Trƣơng Văn Việt x
Trƣơng Văn Xạ x
Uông Thị Kim Ngọc x
Văng Thị Xuân Lan x
Võ Phƣớc Hải x
Võ Quốc Việt x
Võ Thanh Hùng x
Võ Thanh Thanh x
Võ Thị Cẩm Nhung x
Võ Thị Hồng Tuyết x
Vƣơng Trƣơng Chí Sinh x
Ngành Dược học
Bàng Thị Thu Loan x
Bành Nhƣ Cƣơng x
Bùi Cao Nhẫn x
Bùi Minh Huy x
Bùi Thị Bảo Hân x
Bùi Thị Hồng Phúc x
Bùi Thị Thùy Dƣơng x
Chu Thị Thu Hiền x
Chung Thị Bích My x
Đặng Thanh Thiện x
Đặng Thị Huỳnh Thanh x
Danh Mỹ Thanh Ngân x
Đỗ Minh Kiệp x
Đoàn Thanh Ngọc x
Đoàn Thanh Trúc x
Đoàn Thị Kim Ngoan x
Dƣơng Mỹ Kiều x
Dƣơng Thanh Khiết x
Hà Hồi x
Hồ Hữu Hậu x
Hồ Quốc Mạnh x
Hoàng Kim Thoa x
Huỳnh Bửu Thông x
Huỳnh Kim Tuyến x
Huỳnh Phƣơng Thanh x
Lã Thanh Thƣ x
Lâm Phƣớc Thuận x
Lâm Quốc Trung x
Lâm Thị Bích Ngọc x
Lê Kim Cúc x
Lê Minh Phƣơng x
Lê Ngọc Kính x
Lê Nguyễn Ý Nhi x
41
Lê Thị Tú Trâm x
Lê Thị Viễn x
Lê Thiện Chí x
Lê Vinh Bảo Châu x
Lƣơng Thị Thanh Hằng x
Lƣu Văn Tuy x
Mai Hiếu Tử x
Mai Hoàng Linh x
Mai Huỳnh Anh x
Mai Nguyễn Minh Tri x
Mạnh Trƣờng Lâm x
Ngô Thị Bích Hạnh x
Nguyễn Đức Hùng x
Nguyễn Hoàng Trung x
Nguyễn Hồng Thục Linh x
Nguyễn Hữu Lộc x
Nguyễn Huỳnh Dũng Tâm x
Nguyễn Huỳnh Phƣơng Uyên x
Nguyễn Lê Việt Tuyền x
Nguyễn Minh Anh Thơ x
Nguyễn Minh Tâm x
Nguyễn Minh Thuận x
Nguyễn Ngọc Thể x
Nguyễn Ngọc Thủy Trân x
Nguyễn Phú Lộc x
Nguyễn Phƣớc Dinh x
Nguyễn Phƣơng Quang x
Nguyễn Phƣơng Tiến Anh x
Nguyễn Tấn Đạt x
Nguyễn Thanh Tuấn x
Nguyễn Thị Diễm Trinh x
Nguyễn Thị Hải Yến x
Nguyễn Thị Hồng Anh x
Nguyễn Thị Hồng Ánh x
Nguyễn Thị Khánh Ngọc x
Nguyễn Thị Kiều Loan x
Nguyễn Thị Kim Hồng x
Nguyễn Thị Kim Thoa x
Nguyễn Thị Loan Thảo x
Nguyễn Thị Luông x
Nguyễn Thị Ngọc Quyên x
Nguyễn Thị Ngọc Yến x
Nguyễn Thị Thanh Tuyền x
Nguyễn Thị Thúy Lan x
Nguyễn Thị Yến Nhi x
42
Nguyễn Thị Yến Vân x
Nguyễn Thoại Xuân Trân x
Nguyễn Thụy Thùy Trâm x
Nguyễn Tiến Sĩ x
Nguyễn Việt Tân x
Nguyễn Xuân Thanh x
Phạm Đình Chƣơng x
Phạm Duy Lân x
Phạm Hồng Ân x
Phạm Thị Phƣơng Thảo x
Phạm Trí Ngân x
Phan Châu Trinh x
Phan Việt Phát x
Thái Thị Cẩm x
Thái Thị Thùy Trinh x
Thôi Văn Lộc x
Tống Thị Quý x
Trầm Minh Sơn x
Trần Chí Hiếu x
Trần Hồng Nhi x
Trần Nguyễn Đức Phong x
Trần Nhật Hoàng x
Trần Thanh Trúc x
Trần Thị Bích Tuyền x
Trần Thị Ngọc Giàu x
Trần Thu Nguyệt x
Trần Trọng Tín x
Trần Trung Chuyển x
Trần Văn Thiết x
Trần Vũ Duy x
Trƣơng Huỳnh Kim Ngọc x
Trƣơng Quang Thái x
Võ Huỳnh Nhƣ x
Võ Ngọc Hân x
Võ Nguyễn Xuân Yên x
Võ Thị Minh Ngọc x
Võ Thùy Ngân x
Tổng của khối ngành 1 7 12 147 207 0
Khối nghành VII
Ngành Văn học
Nguyễn Thị Thanh Vân x
Trƣơng Thị Tám x
Võ Thanh Mộng x
Vũ Thúy Kiều x
Tổng của khối ngành 0 1 0 3 0 0
43
Giảng viên các môn chung
Hoàng Châu Sơn x
Hồng Thanh Bạch x
Ngô Văn Quân x
Nguyễn Hoàng Trung x
Nguyễn Minh Sáng x
Nguyễn Thành Tâm x
Nguyễn Thị Cẩm Nhung x
Nguyễn Thị Kiều Thu x
Nguyễn Văn Truyên x
Phạm Thanh Dƣợc x
Trần Minh Quý x
Trần Việt Hải x
Tổng số giảng viên toàn trường 1 8 15 181 211 0
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH TS/ TSKH ThS ĐH CĐ
Khối ngành VI
Ngành Dược học
Nguyễn Văn Lành X
Bùi Thị Cẩm Tƣơi X
Bùi Vũ Hoàng Trang X
Chu Thị Thu Hà X
Đoàn Thanh Tuấn X
Lê Văn Cƣờng X
Lữ Hoàng Phi X
Lý Nguyễn Hải Du X
Mai Thị Thanh Thƣờng X
Ngô Ngọc Anh Thƣ X
Nguyễn Hữu Ninh X
Nguyễn Minh Nguyệt X
Nguyễn Phƣớc Thông X
Nguyễn Thanh Bình X
Nguyễn Thị Thanh Phƣợng X
Nguyễn Văn Rô X
Quách Trung Phong X
Trần Kim Thƣơng X
Trƣơng Minh Khoa X
Ngành Y đa khoa
Cao Thị Mỹ Thúy X
Diệp Loan X
Dƣơng Quốc Dửng X
Dƣơng Thiện Phƣớc X
44
Hà Tấn Đức X
Hoàng Thị Ngọc Anh X
Hoàng Văn Tiến X
Hứa Thành Nhân X
Lâm Quốc Thái X
Lâm Thị Kim Chi X
Lê Minh Toàn X
Lê Quang Huy X
Lý Phát X
Mã Vĩnh Đạt X
Nguyễn Công Định X
Nguyễn Dinh X
Nguyễn Hoàng Nam X
Nguyễn Hửu Toàn X
Nguyễn Mạnh Tiến X
Nguyễn Phan Vinh X
Nguyễn Phúc Duy X
Nguyễn Tấn Luông X
Nguyễn Thái Hoàng X
Nguyễn Thanh Sắc X
Nguyễn Thanh Tân X
Nguyễn Thị Hồng Ơn X
Nguyễn Thị Thanh Hằng X
Nguyễn Trung Hiếu X
Nguyễn Văn Hết X
Nguyễn Văn Phong X
Nguyễn Văn Sơn X
Phạm Thị Thùy Linh X
Phạm Văn Nghĩa X
Phan Thế Nhựt X
Tăng Văn Phong X
Tống Vấn Thùy X
Thạch Thảo Đan Thanh X
Thái Công Toàn Em X
Thái Thanh Lâm X
Thái Thị Dạ Hƣơng X
Trần Hồng Ngân X
Trần Thị Thanh Hoa X
Trần Trọng Nhân X
Trịnh Hoài Ngọc X
Trƣơng Nhật Tôn X
Văn Thúy Cầm X
Võ Hoàng Tâm X
45
Võ Sơn Thùy X
Tổng của khối ngành 0 0 1 66 0 0
Tổng số giảng viên toàn trường 0 0 1 66 0 0
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh
Số SV/HS trúng tuyển
nhập học Số SV/HS tốt nghiệp
Trong đó số SV/HS tốt nghiệp
đã có việc làm sau 12 tháng
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP
Khối ngành/
Nhóm ngành
Khối ngành II
Khối ngành III 300 0 0 87 0 0 87 0 0 83 0 0
Khối ngành IV
Khối ngành V
Khối ngành VI 500 0 0 428 0 0 377 0 0 321 0 0
Khối ngành VII 100 0 0 23 0 0 20 0 0 18 0 0
Tổng 900 0 0 538 0 0 484 0 0 422 0 0
6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trƣờng năm 2017: 210.693.229.572 đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trƣớc năm tuyển sinh (trình độ
đại học, hệ chính quy):
+ Khối ngành Kinh tế, Văn học: 7.098.000 đồng/năm
+ Ngành Y khoa: 47.772.000 đồng/năm
+ Ngành Dƣợc: 32.737.000 đồng/năm
Hậu Giang, ngày 23 tháng 03 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG (Ký tên và đóng dấu)
(đã ký)
Dương Đăng Khoa