25
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018 Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 3 năm 2018

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 3 năm 2018

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học

Thành phố Hồ Chí Minh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 3 năm 2018

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa

chỉ trang thông tin điện tử của trường - Trường Đại học Dân lập Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM được thành lập vào ngày

26-10-1994 theo Quyết định số 616/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của Trường là Trường trung cấp Ngoại ngữ và Tin học Sài Gòn, thành lập ngày 02-06-1992 trực thuộc UBND thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 871/QĐ-UB.

- Ngày 15-10-2015, Thủ tướng Chính phủ đã có quyết định chuyển Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học thành phố Hồ Chí Minh sang loại hình tư thục theo Quyết định số 1757/ QĐ-TTg.

- Trường hiện có gần 10.000 sinh viên đang theo học các ngành hệ chính quy tại trường. Sinh viên tốt nghiệp được trang bị các kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp đồng thời được nâng cao về trình độ ngoại ngữ chuyên ngành và tin học ứng dụng.

- Hơn 20 năm qua, bằng sự nỗ lực của tập thể sư phạm nhà trường, HUFLIT đã trở thành trường đại học ngoài công lập được xã hội đánh giá cao về chất lượng đào tạo.

- Hiện tại, trường có các cơ sở: o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 13, quận 10, TP.HCM o Cơ sở Hóc Môn: Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, TP.HCM o Cơ sở Cao Thắng: 298-304 Cao Thắng (nối dài), phường 12, quận 10,

TP.HCM o Cơ sở Thất Sơn: M4-M7-M8 Thất Sơn, phường 15, quận 10, TP.HCM

- Địa chỉ website: www.huflit.edu.vn - Sứ mạng, tầm nhìn và giá trị cốt lõi:

+ Sứ mạng HUFLIT đào tạo những người ham học hỏi trở thành các công dân đáp ứng được những đòi hỏi không ngừng của thị trường lao động, có trách nhiệm với xã hội, có ý thức phát triển bản thân, có tri thức, kỹ năng nghề nghiệp cần thiết, đặc biệt là ngoại ngữ và tin học, thông qua các trải nghiệm thực tế. + Tầm nhìn

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

3

HUFLIT phấn đấu đến năm 2030 trở thành trường đại học tốp đầu trong nước về đào tạo ngành nghề sử dụng ngoại ngữ và tin học làm công cụ chiến lược để nâng cao kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp. + Giá trị cốt lõi ĐOÀN KẾT - HỢP TÁC - KỶ CƯƠNG - CHẤT LƯỢNG - PHÁT TRIỂN

1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành*: Nhóm ngành đào tạo giáo viên 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết

hợp thi tuyển và xét tuyển) - Năm 2016, trường chỉ xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia 2016. - Năm 2017, trường có 2 phương thức xét tuyển: xét tuyển theo học bạ lớp 12 THPT và theo điểm thi THPT quốc gia 2017.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc

gia)

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành I Nhóm ngành II

Nhóm ngành III 850 595 448

- Ngành Quản trị kinh doanh + Toán, Lý, tiếng Anh

230 133

18.0

210 156 19.75

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

NCS

Học viên CH

ĐH CĐSP TCSP GD chín

h quy

GD

TX

GD chính quy

GD TX

GD chính quy

GD TX

Khối ngành I Khối ngành II

Khối ngành III 108 3.337

Khối ngành IV

Khối ngành V 15 1.108

Khối ngành VI

Khối ngành VII 5.242

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ,

TC)

123 9.687

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

4

+ Văn, Toán, tiếng Anh + Toán, Hóa, tiếng Anh + Văn, Lý, tiếng Anh

98 18.0 19.75 19.75 19.75

- Ngành Tài chính – Ngân hàng + Toán, Lý, tiếng Anh + Văn, Toán, tiếng Anh + Toán, Hóa, Tiếng Anh; + Văn, Lý, Tiếng Anh

55 24 28

18.0 18.0

70 49 18.0 18.0 18.0 18.0

- Ngành Kế toán + Toán, Lý, tiếng Anh + Văn, Toán, tiếng Anh + Toán, Hóa, Tiếng Anh; + Văn, Lý, Tiếng Anh

75 39 34

18.0 18.0

70 53 18.5 18.5 18.5 18.5

- Ngành Kinh doanh quốc tế + Toán, Lý, tiếng Anh + Văn, Toán, tiếng Anh + Toán, Hóa, Tiếng Anh; + Văn, Lý, Tiếng Anh

235 142

92

18.0 18.0

140 127 21.25 21.25 21.25 21.25

- Ngành Luật kinh tế + Toán, Lý, tiếng Anh + Văn, Toán, tiếng Anh + Toán, Hóa, Tiếng Anh; + Văn, Sử, Tiếng Anh

85 34 48

15.0 15.0

105 63 17.5 17.5 17.5 17.5

Nhóm ngành IV

Nhóm ngành V 350 230 161

- Ngành Công nghệ thông tin (bậc đại học) + Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, tiếng Anh + Văn, Toán, tiếng Anh + Toán, Hóa, Tiếng Anh;

350

150 151

36

15.0 15.0 15.0

230 161

19.5 19.5 19.5 19.5

Nhóm ngành VI

Nhóm ngành VII 1050 985 746

- Ngành Ngôn ngữ Anh + Văn, Toán, tiếng Anh + Toán, Lý, Tiếng Anh; + Văn, Sử, Tiếng Anh; + Văn, Địa, Tiếng Anh

565 563 18.0

420 325 22.75 22.75 22.75 22.75

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc + Văn, Toán, tiếng Anh + Văn, Toán, tiếng Trung + Toán, Lý, Tiếng Anh; + Văn, Sử, Tiếng Anh;

50 43 02

15.0 15.0

30 18 21.0 21.0 21.0 21.0

- Ngành Quan hệ quốc tế + Toán, Lý, tiếng Anh

170 65

18.0

170 139 20.5

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

5

+ Văn, Toán, tiếng Anh + Toán, Hóa, Tiếng Anh; + Văn, Sử, Tiếng Anh

103 18.0 20.5 20.5 20.5

- Ngành Đông Phương học + Văn, Toán, tiếng Anh + Văn, Toán, tiếng Nhật + Văn, Địa, tiếng Anh + Văn, Sử, Tiếng Anh

265 206

07 51

15.0 15.0 15.0

190 144 21.5 21.5 21.5 21.5

- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành + Toán, Lý, tiếng Anh + Văn, Toán, tiếng Anh + Văn, Địa, Tiếng Anh; + Văn, Sử, Tiếng Anh

65

20 42

18.0 18.0

70 47

20.5 20.5 20.5 20.5

- Ngành Quản trị khách sạn + Toán, Lý, tiếng Anh + Văn, Toán, tiếng Anh + Văn, Địa, Tiếng Anh; + Văn, Sử, Tiếng Anh

105 58 46

18.0 18.0

105 73 20.75 20.75 20.75 20.75

Tổng 2.250 2.215 X 1.810 1.355 X

2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2.1. Đối tượng tuyển sinh Tất cả công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét

tuyển) Năm 2018 trường tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển: - Kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia để lựa chọn thí sinh có năng lực và đảm bảo tiêu chí chất lượng đầu vào của trường. - Kết quả học tập lớp 12: Nhằm đa dạng hình thức tuyển sinh, tăng cơ hội đậu đại học cho thí sinh có kết quả học tập tốt ở THPT, thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2018 về trước, có năng lực tiếng Anh tốt,…

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Năm 2018, trường tuyển sinh 2.580 chỉ điêu đại học chính quy bằng 2 phương thức xét tuyển:

2.4.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT 2018 Trường dành 70% chỉ tiêu năm 2018 để xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

(tương đương 1.810 chỉ tiêu ).

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

6

- Ngành và tổ hợp xét tuyển:

STT Mã Ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển Ghi chú

1 7480201 Công nghệ thông tin

230

A00 A01 D01 D07

Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh;

2 7220201 Ngôn ngữ Anh 420

D01 A01 D14 D15

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh

Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh

3 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

30

D01 A01 D04 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh;

4 7340101 Quản trị kinh doanh

210

D01 A01 D07 D11

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh

Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh

5 7340120 Kinh doanh quốc tế

140

D01 A01 D07 D11

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh

Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh

6 7310206 Quan hệ quốc tế 170

D01 A01 D07 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh

7 7340201 Tài chính – Ngân hàng

70

D01 A01 D07 D11

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh

8 7340301 Kế toán 70

D01 A01 D07 D11

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh

9 7810103

Quản trị DV DL và lữ hành

70

D01 A01 D15 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

10 7810201 Quản trị khách sạn

105

D01 A01 D15 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

11 7380107 Luật kinh tế 105

D01 A01 D07

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh;

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

7

D14 Văn, Sử, Tiếng Anh

12 7310608 Đông Phương học

190

D01 D06 D15 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế có môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2 khi xét tuyển).

- Điều kiện để được xét tuyển: + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. + Tham gia kỳ thi THPT năm 2018 có điểm 3 môn xét tuyển đảm bảo ngưỡng

chất lượng đầu vào của của trường. Trường sẽ công bố khi có kết quả thi THPT 2018 (dự kiến ngày 15/7/2018)

Khi thỏa mãn tất cả các điều kiện để được xét tuyển thì tổng điểm các môn xét tuyển được tính để xét trúng tuyển. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

- Cách tính điểm để xét tuyển: Điểm chuẩn được xác định theo từng ngành. Các tổ hợp xét tuyển có cùng điểm chuẩn (không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển trong từng ngành). + Đối với các ngành không có môn xét tuyển chính: Điểm xét tuyển = tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn thi + Điểm ưu tiên + Đối với các ngành có môn xét tuyển chính là tiếng Anh: Điểm xét tuyển = (Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm môn Tiếng Anh) + Điểm ưu tiên x 4/3 + Điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng được thực hiện đúng theo quy định ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2.4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ lớp 12 THPT Trường dành 30% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này (tương đương 770 chỉ tiêu). a) Đối tượng xét tuyển: tất cả các thí sinh tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2018 hoặc đã tốt nghiệp THPT những năm trước. b) Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ lớp 12: Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 2/5/2018 đến ngày 30/6/2018. Đợt 2: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/7/2018 đến ngày 10/7/2018. Đợt 3: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/7/2018 đến ngày 20/7/2018. Đợt 4: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2018 đến ngày 31/7/2018. Đợt 5: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/8/2018 đến ngày 10/8/2018. Đợt 6: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2018 đến ngày 20/8/2018. Đợt 7: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/8/2018 đến ngày 31/8/2018. Đợt 8: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/9/2018 đến ngày 10/9/2018. Thí sinh xét tuyển sẽ nhận kết quả xét tuyển và làm hồ sơ nhập học theo thông báo của trường. c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường; - Bản sao học bạ cấp 3 có công chứng; - Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có).

d) Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

8

e) Ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:

STT Mã Ngành Tên ngành Chỉ

tiêu Tổ hợp xét tuyển Ghi chú

1 7480201 Công nghệ thông tin 100

A00 A01 D01 D07

Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh;

2 7220201 Ngôn ngữ Anh 180 D01 A01 D14 D15

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh

Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh

3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 10

D01 A01 D04 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh;

4 7340101 Quản trị kinh doanh 90

D01 A01 D07 D11

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh

Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh

5 7340120 Kinh doanh quốc tế 60

D01 A01 D07 D11

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh

Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh

6 7310206 Quan hệ quốc tế 70

D01 A01 D07 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh

7 7340201 Tài chính – Ngân hàng 30

D01 A01 D07 D11

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh

8 7340301 Kế toán 30 D01 A01 D07 D11

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh

9 7810103 Quản trị DV DL và lữ hành 30

D01 A01 D15 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

10 7810201 Quản trị khách sạn 45

D01 A01 D15 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

11 7380107 Luật kinh tế 45 D01 A01 D07 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

12 7310608 Đông Phương học 80 D01

D06 Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật;

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

9

D15 D14

Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế có môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2 khi xét tuyển). f) Điều kiện để được xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT. + Tổng điểm trung bình các môn dùng để xét tuyển cho từng ngành trong năm

lớp 12 đạt từ 18.0 trở lên. Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào ngành Kế toán (7340301) với tổ hợp môn Toán - Lý - Tiếng Anh, cách tính điểm như sau: (Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn Lý lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) >= 18.0.

Khi thỏa mãn tất cả các điều kiện để được xét tuyển thì tổng điểm các môn xét tuyển được tính để xét trúng tuyển. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. g) Cách tính điểm để xét tuyển: Điểm chuẩn được xác định theo từng ngành. Các tổ hợp xét tuyển có cùng điểm chuẩn (không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển trong từng ngành).

+ Đối với các ngành không có môn xét tuyển chính: Điểm xét tuyển = tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn + Điểm ưu tiên Ví dụ: Thí sinh xét tuyển học bạ vào ngành Luật kinh tế (7380107) với tổ hợp môn Văn, Sử, Tiếng Anh

Văn Sử Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn

Điểm ưu tiên

Điểm xét tuyển

6 7 8 21 0 21 + Đối với các ngành có môn xét tuyển chính là tiếng Anh:

Điểm xét tuyển = (tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn + Điểm TB môn Tiếng Anh lớp 12) + Điểm ưu tiên x 4/3

Ví dụ: Thí sinh xét tuyển học bạ vào ngành Ngôn ngữ Anh (7220201) với tổ hợp môn Văn, Toán, Tiếng Anh

Văn Toán Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn

Tiếng Anh Điểm ưu tiên

Điểm xét tuyển

6 7 8 21 8 0 29 + Điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng được thực hiện đúng theo quy định

ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Điểm xét tuyển làm tròn đến 0.01 (hai chữ số lẻ). h) Trình tự tham gia xét tuyển:

- Bước 1: Thí sinh nhận Phiếu đăng ký xét tuyển tại phòng Đào tạo của Trường hoặc download từ website của Trường.

- Bước 2: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về trường qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại phòng Đào tạo. Hồ sơ gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển; - Bản sao học bạ cấp 3 có công chứng; - Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có). - Bước 3: Cuối thời hạn nộp hồ sơ, Hội đồng Tuyển sinh xét tuyển theo các tiêu

chuẩn đã nêu trên. Lập danh sách thí sinh trúng tuyển. - Bước 4: Thông báo thí sinh trúng tuyển đến Trường làm thủ tục nhập học.

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

10

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Phương thức 1 (xét theo điểm học bạ lớp 12 THPT): Tổng điểm 3 môn xét tuyển

từ 18.0 trở lên. - Phương thức 2 (theo điểm thi THPT 2018): Trường sẽ công bố khi có kết quả

thi THPT 2018 (dự kiến ngày 15/7/2018). 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

- Mã trường: DNT - Ngành và tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã Ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu Tổ hợp Xét tuyển (cho cả 2 phương thức)

Ghi chú XT

THPT

QG

XT Học bạ lớp 12

Mã tổ hợp Tổ hợp

1 7480201 Công nghệ thông tin 230 100

A00 A01 D01 D07

Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh;

2 7220201 Ngôn ngữ Anh 420 180

D01 A01 D14 D15

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh

Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh

3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

30 10 D01 A01 D04 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh;

4 7340101 Quản trị kinh doanh

210 90 D01 A01 D07 D11

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh

Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh

5 7340120 Kinh doanh quốc tế

140 60 D01 A01 D07 D11

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh

Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh

6 7310206 Quan hệ quốc tế 170 70

D01 A01 D07 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh

7 7340201 Tài chính – Ngân hàng

70 30 D01 A01 D07 D11

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh

8 7340301 Kế toán 70 30 D01 A01 D07

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh;

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

11

D11 Văn, Lý, Tiếng Anh

9 7810103 Quản trị DV DL và lữ hành

70 30 D01 A01 D15 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

10 7810201 Quản trị khách sạn 105 45

D01 A01 D15 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

11 7380107 Luật kinh tế 105 45

D01 A01 D07 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

12 7310608 Đông Phương học

190 80 D01 D06 D15 D14

Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế có môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2 khi xét tuyển).

- Điểm chuẩn của các tổ hợp xét tuyển trong từng ngành là bằng nhau. - Trường không sử dụng các chứng chỉ miễn thi THPT ngoại ngữ để xét tuyển.

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các

điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo... - Phương thức 1: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Phương thức 2: Như mục 2.4.2. 2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;... Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Tài chính. 2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho

từng năm (nếu có) Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký. Năm thứ nhất, đơn giá tín

chỉ dự kiến 700.000 đồng/tín chỉ. Hàng năm, trường có thể điều chỉnh mức học phí nhưng không tăng quá 10%/năm.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).... 3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm 3.1. Phương thức 1: Sau đợt xét tuyển theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nếu

còn chỉ tiêu, trường sẽ thông báo xét tuyển các đợt tiếp theo. 3.2. Phương thức 2: Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 2/5/2018 đến ngày 30/6/2018. Đợt 2: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/7/2018 đến ngày 10/7/2018. Đợt 3: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/7/2018 đến ngày 20/7/2018. Đợt 4: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2018 đến ngày 31/7/2018. Đợt 5: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/8/2018 đến ngày 10/8/2018. Đợt 6: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2018 đến ngày 20/8/2018.

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

12

Đợt 7: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/8/2018 đến ngày 31/8/2018. Đợt 8: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/9/2018 đến ngày 10/9/2018. 4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng 4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: 4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá. - Tổng diện tích đất của trường: 12.219 m2 - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào

tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 30.448 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có). 4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

1. Phòng thực hành: 59 phòng - Phòng lab - Phòng máy tính - Buồng, Bếp, bàn, pha

chế

- Tên thiết bị 1: máy tính, tai nghe - Tên thiết bị 2: Giường, bếp, tủ

lạnh, đồ dùng bếp, đồ dùng pha chế, bàn, ghế, kệ, két, xe đẩy...

2. Phòng thí nghiệm: 12 phòng - Tên thiết bị 1: Máy tính, - Tên thiết bị 2: tủ, kệ, đồ dùng pha

chế. 4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng 1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 5 2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 12 3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 126 4. Số phòng học dưới 50 chỗ 15 5. Số phòng học đa phương tiện 3

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách,

tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành

Giáo trình Sách tham khảo ebook Tạp chí

Số tựa Số bản

Số tựa Số bản Số tựa Số tựa

1. Khối ngành/Nhóm ngành I

2. Khối ngành II 3. Khối ngành III 1,075 13,822 2,225 5,729 14 4. Khối ngành IV 5. Khối ngành V 145 854 1,224 3,092 221 1 6. Khối ngành VI 7. Khối ngành VII 2,109 22,040 7,270 21,665 18

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

13

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Stt

Khối ngành/ ngành

GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/ TSKH

ThS ĐH CĐ

I. Khối ngành III

Ngành Quản trị Kinh doanh

1. NGUYỄN ĐỨC HOÀI ANH TS

2. NGUYỄN NGỌC HUÂN TS

3. TRẦN THỊ LAN ANH TS 4. NGUYỄN VĂN PHƯỚC TS

5. NGÔ THỊ KIM TRUÔNG TS

6. NGUYỄN QUỐC HƯNG ThS 7. TRẦN TÚY NGA ThS

8. LÝ QUỲNH ANH ThS

9. MAI TIẾN DOANH ThS 10. HUỲNH TÀI ThS

11. PHAN THỊ CÔNG MINH ThS

12. TRẦN THIÊN PHÚC ThS 13. HỒ MỸ NGUYÊN ThS

14. TRANG HOÀI THU THẢO ThS

15. LƯU BẢO VÂN ThS 16. PHẠM THỊ MỘNG LÀNH ThS

17. BIỆN THỊ BẮC HÀ ThS

18. NGÔ VĂN BÌNH ThS 19. NGUYỄN HUỲNH TRỌNG

HIẾU

ThS

20. NGUYỄN SONG THỤC ĐOAN

ThS

21. TRẦN NGỌC ẨN ThS

22. TRẦN NAM HẢI ThS

23. ĐỔNG QUANG VINH ThS

24. ĐOÀN GIA ÂU DU ThS

25. ĐOÀN TƯỜNG NHƯ Ý ThS

26. VÕ THỊ NGỌC THÚY ThS

27. LÝ ĐAN THANH ThS

28. LÊ THÀNH TRUNG ThS

29. NGUYỄN TRẦN BẢO CHIÊU ThS

30. ĐÀO DUY TÙNG ThS

31. NGUYỄN THỊ VĨNH TRÂN ThS

32. ĐẶNG VĂN SĨ ThS

33. HOÀNG THỊ KIM THANH ThS

34. NGUYỄN HOÀNG VŨ ThS

35. HOÀNG MỘNG LONG ThS

36. TRẦN THỊ KIM NGỌC ThS

37. NGUYỄN THỤY KHÁNH VI ThS

38. NGUYỄN VÕ HOÀNG TRANG

ThS

39. TRẦN THỊ HỒNG NHUNG ThS

40. NINH PHÚ GIANG ThS

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

14

Stt

Khối ngành/ ngành

GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/ TSKH

ThS ĐH CĐ

41. NGUYỄN HẢI SẢN ThS

42. PHAN QUANG HƯNG ThS

43. NGUYỄN QuỐC CHIẾN ĐH

44. NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG

ĐH

45. NGUYỄN THỊ NGỌC TRÀ ĐH

46. NGUYỄN TRỌNG NGHĨA ĐH

Ngành Kinh doanh quốc tế

47. ĐẶNG ĐỨC HOÀNG TS

48. NGUYỄN THÀNH LUÂN ThS

49. NGUYỄN NHẬT TÂN ThS

50. CHÂU THẾ HỮU ThS

51. NGUYỄN ANH TUẤN ThS

52. ĐẶNG QUAN TRÍ ThS

53. HUỲNH THỊ LỆ MY ThS

54. PHẠM THỊ BÍCH TIÊN ThS

55. NGUYỄN THÁI ĐỨC ThS

56. ĐỖ HOÀNG AN NHIÊN ThS

57. TỐNG PHƯỚC HOÀNG ThS

58. LÊ THỊ NGỌC DIỆP ThS

59. ĐOÀN BÁ THÀNH ThS

60. VÕ VĂN THÀNH TÍN ThS

61. NGUYỄN THỊ THIỀU ThS

62. TRƯƠNG QUANG BÌNH ThS

63. PHẠM VĂN ĐẠT ThS

64. TRẦN VIỆT THẮNG ThS

65. CHÂU QUỐC KỶ ThS 66. NGUYỄN THỊ THU OANH ThS

67. PHAN ANH HOÀNG ThS

68. LÊ HÀ CHÂU ThS 69. NGUYỄN TÂN THU HIỀN ThS

70. TRẦN TRUNG HIẾU ThS

71. ĐỖ THỊ THU HÀ ThS 72. LÊ HOÀNG ANH ThS

73. LÊ DUY TÂN ThS

74. BÙI NHẤT VƯƠNG ThS 75. HUỲNH NGUYỄN TUYẾT ThS

76. NGUYỄN LÊ THANH THẢO

ThS

Ngành kế toán

77. ĐÀO DUY HUÂN PGS

78. NGUYỄN THỊ TUYẾT NHƯ TS

79. NGUYỄN THANH SƠN TS

80. LÝ PHÁT CƯỜNG ThS

81. PHẠM MINH ĐẠT ThS

82. TRƯƠNG HOÀNG HÙNG ThS

83. HUỲNH THỊ NHI ThS

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

15

Stt

Khối ngành/ ngành

GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/ TSKH

ThS ĐH CĐ

84. TRẦN THỊ BÍCH ANH ThS

85. NGUYỄN HÀ THỦY ThS

86. HUỲNH THỊ HÀ TÂY GIANG ThS

87. VÕ TẤN THANH ĐIỆP ThS

88. ĐẶNG ĐỨC MINH ĐH

89. NGUYỄN DUY TRUNG ĐH

90. BÙI THỊ CHÂU GIANG ĐH Ngành Tài chính - NH

91. NGUYỄN THỊ XUÂN LAN TS 92. NGÔ MINH CHÂU TS 93. NGÔ NGỌC THUYÊN ThS 94. NGUYỄN T NGỌC VÂN ThS 95. LÊ BÁ KHÔI ThS 96. TRẦN SAN ĐÀO ThS 97. VŨ THỊ DIỆP CHI ThS 98. NGUYỄN THÀNH HUYÊN ThS 99. HOÀNG ĐỨC SINH ThS 100. NGUYỄN THỊ HẢI BÌNH ThS 101. NGUYỄN THỊ KiỀU NGÂN ThS 102. THÁI THỊ THU NGUYỆT ThS 103. HOÀNG KIM LONG ThS Ngành Luật Kinh tế

104. NGUYỄN BÁ SƠN TS 105. NGUYỄN DUY THUÂN TS 106. CAO TUẤN NGHĨA ThS 107. NGUYỄN THỊ THU TRANG ThS 108. VÕ THANH BÌNH EM ThS 109. ĐÀO THU HÀ ThS 110. LÊ THỊ MINH NGUYỆT ThS 111. HOÀNG NGUYỄN HẠ

QUYÊN

ThS

112. TRẦN THÁI BÌNH ThS 113. PHÙNG THỊ HỎA ThS 114. NGUYỄN QUỐC SỸ ThS 115. ĐỖ TƯỜNG KHẢ ÁI ThS 116. NGUYỄN HOÀNG PHƯƠNG

THẢO

ThS

117. PHAN TÔ NGỌC ThS 118. NGUYỄN THỊ YÊN ThS 119. ĐOÀN THỊ HẢI YẾN ThS

Tổng của khối ngành III 1 12 99 7 II. Khối ngành V

1. TRẦN MINH THÁI TS 2. BÙI ĐỨC MINH TS 3. BÙI THANH HÙNG TS 4. NGUYỄN MINH NAM TS 5. NGUYỄN QUỐC MINH TS

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

16

Stt

Khối ngành/ ngành

GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/ TSKH

ThS ĐH CĐ

6. NGUYỄN HUY HOÀNG TS 7. NGUYỄN GIA TUẤN ANH TS 8. THÁI KHẮC ĐỊNH TS 9. NGUYỄN TRẦN TRÁC TS 10. HỒ TẤN SÍNH TS 11. TÔN QUANG TOẠI ThS 12. ĐỖ VĂN HÀO ThS 13. VŨ VĂN MINH QUANG ThS 14. PHẠM ĐÌNH THẮNG ThS 15. PHẠM ĐỨC THÀNH ThS 16. PHẠM MINH DŨNG ThS 17. ĐINH HÙNG ThS 18. TRẦN KHẢI THIỆN ThS 19. PHẠM THANH TÙNG ThS 20. LƯƠNG VĂN MINH ThS 21. TRẦN PHƯƠNG TUẤN ThS 22. NGUYỄN THANH VŨ ThS 23. LÊ THỊ MINH NGUYỆN ThS 24. BÙI THỊ THANH TÚ ThS 25. ĐỖ THỊ THÙY TRANG ThS 26. TRẦN THỊ THANH THẢO ThS 27. LÝ ĐOÀN DUY KHÁNH ThS 28. ĐỖ NHƯ TÀI ThS 29. VÕ NGUYỄN ĐĂNG KHOA ThS 30. ĐẶNG TUẤN NGHĨA ThS 31. ĐOÀN SỸ TRÍ ThS 32. NGUYỄN PHƯỚC ĐẠI ThS 33. TĂNG PHƯỚC ĐẠI ThS 34. NGUYỄN CHUẨN NAM ThS 35. NGÔ MINH NHỰT ThS 36. TRẦN NGUYỄN QUỲNH

TRÂM

ThS

37. CAO TIẾN THÀNH ThS 38. ĐINH XUÂN LÂM ThS 39. ĐỖ PHI HƯNG ThS 40. HUỲNH QUỐC BẢO ThS 41. VÕ NGỌC HÀ SƠN ThS 42. NGUYỄN THỊ NGỌC THANH ThS 43. ĐỖ THIỆN VŨ ThS 44. MAI THANH TÂM ThS 45. MAI CHIẾM TUẤN ThS 46. NGUYỄN VĂN HƯƠNG ThS 47. PHAN HỒ VIẾT TRƯỜNG ThS 48. NGUYỄN PHÚ TRƯỜNG ThS 49. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG

TRANG

ThS

50. LÊ THỊ HỒNG NGA ThS

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

17

Stt

Khối ngành/ ngành

GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/ TSKH

ThS ĐH CĐ

51. PHẠM NGỌC ThS 52. NGUYỄN THANH ThS 53. HUỲNH VĂN BÌNH ĐH 54. ĐỖ ĐÌNH THANH ĐH 55. NGUYỄN TRUNG DŨNG ĐH 56. VÕ VĂN VIỆN ĐH 57. ĐẶNG QUỐC TUẤN ĐH 58. LÊ THANH PHONG ĐH 59. ĐINH THỊ PHƯƠNG THẢO ĐH 60. HUỲNH THÀNH LỘC ĐH

Tổng của khối ngành V 10 42 8 III. Khối ngành VII

Ngành Ngôn ngữ Anh 1. NGUYỄN ĐỨC CHÂU TS 2. NGUYỄN PHÚ THỌ TS 3. ĐÀO HOÀNG TRUNG TS 4. BÙI THỊ THANH TRÚC ThS 5. TRẦN MỴ UYÊN ThS 6. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG ANH ThS 7. ĐOÀN NGỌC ĐIỆP ThS 8. NGUYỄN THỊ THƯ HIÊN ThS 9. TRẦN NGỌC HÀ ThS 10. NGUYỄN THỊ BẠCH YẾN ThS 11. ĐINH LAN KHÁNH ThS 12. ĐỖ THỊ PHƯƠNG TÂM ThS 13. NGUYỄN THỊ ÁI LOAN ThS 14. TRƯƠNG KIM NGỌC ThS 15. BÙI TRÂM ANH ThS 16. ĐẶNG THỊ THANH QUÍ ThS 17. CHÂU THỊ LỆ YẾN ThS 18. PHẠM THÚY HƯƠNG TRIÊU ThS 19. TRẦN THANH TÚ ThS 20. NGÔ THANH PHƯỢNG ThS 21. THÁI MỸ LINH ThS 22. LƯU NGUYỄN ĐỨC MINH ThS 23. DIỆP MINH CHÂU ThS 24. NGUYỄN THƯỢNG TRÍ ThS 25. HUỲNH PHƯỚC HẢI ThS 26. LÊ BẢO VI ThS 27. LA THÀNH TRIẾT ThS 28. TRẦN THỊ THU THẮM ThS 29. VƯU TIẾN VĨ ThS 30. ĐẶNG MINH HUY ThS 31. ĐẶNG THỊ ÁNH TUYẾT ThS 32. VÕ LÊ THÚY NGA ThS 33. TRỰC GIA CƯỜNG ThS

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

18

Stt

Khối ngành/ ngành

GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/ TSKH

ThS ĐH CĐ

34. NGUYỄN HOÀI LINH ThS 35. VĂN THANH TÂM ThS 36. ĐỒNG TRINH ĐỨC ThS 37. LÊ THỊ THU ThS 38. VÕ NGỌC HÂN ThS 39. VÕ XUÂN DIỆU ThS 40. HÀ BẢO CHÂU ThS 41. VŨ TRÂM ANH ThS 42. ĐINH DUY HÒA THUẬN ThS 43. TRẦN CẨN GIAO ThS 44. VÕ TRỌNG PHÚC ThS 45. TRẦN THANH TRÚC ThS 46. NGUYỄN THỊ XUYÊN ThS 47. NGUYỄN HUY KHẢI ThS 48. PHAN THỊ THANH ĐÀO ThS 49. NGUYỄN THỊ THÙY DiỄM ThS 50. VŨ LỘC HÀ ThS 51. ĐÀO THỊ YẾN ThS 52. NGUYỄN THỊ KIM TUYỀN ThS 53. BÙI THỊ PHƯƠNG THẢO ThS 54. NGUYỄN VÂN KHANH ThS 55. LÊ THỊ ÁNH HỒNG ThS 56. LÝ THỊ THANH HƯƠNG ThS 57. PHAN NGỌC DUNG ThS 58. ĐẶNG THỊ MỸ LOAN ThS 59. TRẦN THỊ MỸ DUNG ThS 60. NGUYỄN THỊ KIM DUNG ThS 61. LƯƠNG THỊ MỘNG HỒNG ThS 62. TRẦN THỊ CHINH ThS 63. ÔNG VĂN MINH TÂM ThS 64. PHẠM THỊ PHI YẾN ThS 65. LÊ THỊ TUYẾT ANH ThS 66. PHẠM THỊ THANH UYÊN ThS 67. NG HOÀNG VƯƠNG ANH ThS 68. MAI THỊ MỸ HẠNH ThS 69. LÊ THỊ BẢO NGỌC ThS 70. NGUYỄN HOÀNG MỸ

PHƯƠNG

ThS

71. NGUYỄN MINH TUẤN ThS 72. TRẦN KIM TUYẾN ThS 73. QUAN VŨ NGỌC LIÊN ThS 74. NGUYỄN THỊ XUÂN THỦY ThS 75. TRỊNH THỤY THÙY VÂN ThS 76. VŨ THANH THÙY ThS 77. ĐOÀN THỊ TỐ NHƯ ThS 78. THÁI THỊ Á CHÂU ThS

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

19

Stt

Khối ngành/ ngành

GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/ TSKH

ThS ĐH CĐ

79. NGUYỄN THÁI SƠN ThS 80. BÙI THỊ THU NGÂN ThS 81. TRẦN NHỨT NHỰT TÂN ThS 82. NGUYỄN THỊ MAI PHƯƠNG ThS 83. HUỲNH THIÊN TRANG ThS 84. NGUYỄN THỊ LAN ANH ThS 85. LÊ HÀ VÂN ThS 86. NGUYỄN THỊ HiỀN ThS 87. LÊ THỊ NGỌC HUYỀN ThS 88. PHAN KHÁNH QuỲNH ThS 89. NGUYỄN THỊ THU HẰNG ThS 90. TRẦN THỊ HOÀI NAM ThS 91. LÊ THY PHƯƠNG THẢO ThS 92. LÊ THỊ THANH PHƯƠNG ThS 93. NGUYỄN THỊ KIM SƯƠNG ThS 94. NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH ThS 95. NGUYỄN KIM ANH ThS 96. TRẦN THỊ KIM CHI ĐH 97. LÊ THU THỦY ĐH 98. NGUYỄN THỊ ĐỨC TÂN ĐH 99. NGUYỄN VĂN LÝ ĐH 100. NGUYỄN HỮU THỌ ĐH 101. PHAN HỮU LỄ ĐH 102. PHẠM THÚY UYỂN ĐH 103. LÊ VĂN ĐƯỢC ĐH 104. NGUYỄN THỊ HỒNG LINH ĐH 105. LÊ THẾ HiỂN ThS

Ngành Ngôn ngữ Trung 106.

CHÂU NGỌC HUY

TS

107. PHẠM THỊ DUYÊN HỒNG ThS

108. ĐẶNG THỊ HUỆ TRÂN ThS

109. NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯƠNG

ThS

110. HUỲNH THỊ CHIÊU UYÊN ThS

111. TRẦN ĐÌNH TUÂN ThS

Ngành Quản trị khách sạn

112. HUỲNH THỊ THU THẢO TS

113. VÕ THỊ BÍCH HẠNH TS 114. TRẦN VIỆT NHÂN ThS

115. ĐỖ DIỆU LINH ThS

116. TRẦN QUANG MINH ThS 117. TÔN THỊ THIẾT ThS

118. VÕ HỒNG SƠN ThS

119. HOÀNG BÙI KHUÊ TÚ ThS 120. THÁI QUANG VINH ThS

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

20

Stt

Khối ngành/ ngành

GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/ TSKH

ThS ĐH CĐ

121. HUỲNH THỊ KIM HOA ThS

122. NGUYỄN THỊ NGỌC HẠNH ThS

123. NGUYỄN VĂN TOÀN ThS

124. LƯƠNG THỊ PHƯỢNG ThS

125. NGÔ TUYẾT DIỄM KHÁNH ThS

126. LÊ TƯỜNG VY ThS

127. NGUYỄN THỊ MỘNG NGỌC ThS 128. PHẠM THẾ CHÂU ThS

129. PHÙNG PHƯƠNG THẢO ThS

130. TRẦN THỊ LAN PHƯƠNG ThS 131. NGUYỄN ĐẶNG HOÀNG

TRUNG

ThS

132. VÕ THỊ DUY KHÁNH ĐH

133. ĐINH DIỆU THÚY ĐH

Ngành Quản trị DVDl&LH 134. PHẠM THI THU NGA TS 135. TRƯƠNG QUANG VINH TS 136. PHẠM ĐĂNG KHOA ThS 137. LƯƠNG HOÀNG BÍCH

TRANG

ThS

138. NGUYỄN ĐĂNG THUẬN AN

ThS

139. PHẠM THÚY QUỲNH ThS 140. MÃ XUÂN VINH ThS 141. ĐINH THỊ TRÀ NHI ThS 142. TRẦM VŨ XUÂN MINH ThS 143. HÀ CÔNG KHANH ThS 144. NGUYỄN HỮU QUÝ ThS 145. NGUYỄN LÂM PHƯỚC ThS 146. NGUYỄN THỊ THANH

HƯƠNG

ĐH

147. NGUYỄN THỊ THANH THỦY

ĐH

Ngành Đông Phương học 148. BÙI KHÁNH THẾ GS.TS 149. TRẦN VĂN TIẾNG TS

150. TRẦN THANH NHÀN TS

151. LÊ TUẤN SƠN TS 152. HOÀNG KIM OANH TS

153. PHẠM THỊ THÙY LINH ThS

154. ĐINH LAN HƯƠNG ThS 155. ĐẶNG THANH YẾN LINH ThS

156. VÕ VĂN THÀNH THÂN ThS

157. PHAN MINH THUẤN ThS 158. HOÀNG NGUYÊN PHƯƠNG ThS

159. PHAN THỊ THANH XUYÊN ThS

160. NGUYỄN THỊ MINH ThS

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

21

Stt

Khối ngành/ ngành

GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/ TSKH

ThS ĐH CĐ

PHƯƠNG 161. NG VÕ PHƯƠNG THANH ThS

162. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THU ThS 163. HOÀNG THỊ BÍCH NGỌC ThS

164. NGUYỄN XUÂN QUỲNH ThS

165. PHAN THANH BẢO TRÂN ThS

166. PHAN TẤN ANH PHONG ThS

167. NGUYỄN ĐẶNG HOÀI TRINH

ThS

168. LẠI THỊ MINH ĐỨC ThS

169. NGUYỄN QUÝ NGHĨA ThS 170. ĐẶNG THỊ THANH LAN ThS

171. LÊ THỊ HỒNG NGA ThS

172. TRẦN THỊ PHƯƠNG THẢO ThS 173. CHUNG QUỐC PHONG ThS

174. NGUYỄN ĐÌNH CHIẾN ThS

175. VÕ TUYẾT NHUNG ThS 176. NGUYỄN THỊ TỊNH ThS

177. ĐÀO THỊ MỸ KHANH ĐH

178. NGUYỄN THỊ SỬ ĐH 179. NGUYỄN HOÀNG ANH ĐH

180. LÝ PHONG MỸ ĐH

181. LƯƠNG QUỐC AN ĐH 182. TRẦN NGUYỄN MỸ HOÀN ĐH

183. NGUYỄN NGỌC CHIÊU ANH ĐH

184. NGUYỄN LONG TRÂM ANH ĐH Ngành Quan hệ quốc tế

185. VÕ XUÂN ĐÀN PGS.TS 186. LÊ ĐÌNH TỰ TS

187. LÝ THỊ NGỌC THOA ThS

188. HỒ THÙY DUNG ThS

189. TRƯƠNG THỊ LÊ HỒNG ThS

190. CAO NGỌC NƯƠNG ThS

191. THÁI HOÀNG HẠNH NGUYÊN

ThS

192. PHẠM THỊ YÊN ThS 193. VŨ NGỌC QUỲNH ThS

194. PHAN THỊ HẢI YẾN ThS

195. NGUYỄN THỊ THANH VÂN ThS 196. HÀ THỊ NGỌC ANH ThS

197. PHẠM TẤN THÔNG ThS

198. NGÔ THỊ BÍCH LAN ThS 199. VŨ QUỐC ANH ThS

200. TRẦN TUẤN ANH ThS

201. LƯƠNG THỊ NGỌC TÚ ThS 202. NGUYỄN TRƯỜNG TỨ ThS

203. NGUYỄN HỮU HOÀNG THI ThS

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

22

Stt

Khối ngành/ ngành

GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/ TSKH

ThS ĐH CĐ

204. QUÁCH THỊ UYÊN LINH ThS

205. PHẠM MINH HÀ ThS

206. TRƯƠNG NHƯ NHÀN ThS

207. LÊ HOÀNG NGỌC THANH ThS

208. BÙI BỬU HÀ ThS

209. PHAN HOÀNG OANH ThS

210. NGUYỄN THỤY LÊ VY ThS 211. HUỲNH THẾ CUỘC ThS

212. NGUYỄN LÝ PHƯƠNG ANH ThS

213. NG THỊNH KHÁNH NGUYÊN ThS 214. BÙI THỊ THANH HÀ ThS

215. ĐINH THỊ THÚY NGA ĐH

216. NGÔ THANH BÌNH ĐH Tổng của khối ngành VII 1 1 13 178 23

GV các môn chung 1. NGUYỄN HỒNG HẢI TS 2. PHẠM VĂN BOONG TS 3. TRẦN NHƯ CƯƠNG TS 4. HOÀNG THỊ HẠNH TS 5. LÊ VĂN LUẬN ThS 6. NGUYỄN VĂN TỈNH ThS 7. NGUYỄN THỊ MỸ DIỆU ThS 8. LƯƠNG THỊ LÝ ThS 9. THÁI VĂN THƠ ThS 10. NGUYỄN ĐỀ THỦY ThS 11. PHAN THỊ LỆ HƯƠNG ThS 12. LÊ GIA MINH THÀNH ThS 13. NGUYỄN ĐÌNH LÝ ĐH 14. ĐÀO THỊ KIM HOA ĐH 15. ĐINH HỒNG VÂN ĐH 16. TRƯƠNG THỊ HỒNG NHUNG ĐH 17. TRẦN ĐOÀN ĐH 18. NGUYỄN THỊ THANH LÂM ĐH 19. LÝ NGỌC ĐỨC ĐH 20. VĂN NGUYỄN NHƯ TÂM ĐH 21. NGUYỄN HỮU THÀNH ĐH 22. NGUYỄN ANH TÚ ĐH 23. TRẦN THANH HẢI ĐH 24. NGUYỄN VĂN NINH ĐH Tổng số giảng viên

toàn trường 1 2 39 327 50

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Stt Khối ngành/ ngành GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/ TSKH ThS ĐH CĐ

I. Khối ngành III

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

23

Stt Khối ngành/ ngành GS.TS/ GS.TSKH

PGS.TS/ PGS.TSKH

TS/ TSKH ThS ĐH CĐ

Ngành Quản trị KD 1. NGÔ XUÂN BÌNH TS 2. NGUYỄN XUÂN MINH TS 3. NGUYỄN NGỌC Ảnh TS 4. PHẠM TRÍ CƯỜNG ThS 5. BÙI MỸ NGỌC ThS 6. PHAN THỊ HỒNG HẠNH ThS 7. NGUYỄN MỸ PHƯƠNG ThS 8. VŨ LUYỆN ThS 9. VÕ THỊ THANH NGA ThS 10. TRẦN VĂN HOÀNG ThS Ngành Kế toán 11. MỴ VINH QUANG TS Tổng của khối ngành

III 4 7

II. Khối ngành VII Ngành Ngôn ngữ Anh 1. NGUYÊN CHÍ DUY

KHƯƠNG

TS

2. PHẠM NGỌC HiỀN TS 3. VÕ VĂN NAM TS 4. PHAN NHẬT THANH TS 5. PHAN THỊ XUÂN YẾN TS 6. LÊ HuỲNH HOA TS 7. NGUYỄN NAM TRUNG TS 8. LÊ HỮU CHÂU ThS Ngành Đông phương

học

9. NGUYỄN THÀNH PHÁT TS 10. HuỲNH VĂN THÔNG TS 11. TRẦN LONG TS

Tổng của khối ngành 10 1

Tổng số giảng viên toàn trường

14 8

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

24

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất) Khóa 2011-2015: Số sinh viên tốt nghiệp tham gia trả lời khảo sát: 664

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS trúng tuyển nhập học Số SV/HS tốt nghiệp Trong đó số SV/HS tốt nghiệp

đã có việc làm sau 12 tháng ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành/Nhóm ngành Khối ngành II Khối ngành III 697 519 331 Khối ngành IV Khối ngành V 137 188 55 Khối ngành VI Khối ngành VII 699 614 244

Tổng 1,600 1,533 1,321 630 Khóa 2012-2016: Số sinh viên tốt nghiệp tham gia trả lời khảo sát: 740

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS trúng tuyển nhập học Số SV/HS tốt nghiệp Trong đó số SV/HS tốt nghiệp

đã có việc làm sau 12 tháng ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành/Nhóm ngành I Khối ngành II Khối ngành III 584 450 245 Khối ngành IV Khối ngành V 102 52 30 Khối ngành VI Khối ngành VII 866 755 397

Tổng 1,400 1,552 1,257 672

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018thpt-ungvankhiem.edu.vn/upload/41040/fck/files/ĐH NGOAI NGU-TIN HOC...o Trụ sở chính: 155 Sư Vạn Hạnh (nối

25

6. Tài chính - Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: Khoảng 200 tỉ/năm. - Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: học

phí năm 2017 từ 20 đến 25 triệu đồng/sinh viên/năm.

Ngày 27 tháng 3 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

TS. Trần Quang Nam