22
<VD>Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là: <$> Nước chảy trong các sông <$> Nước ngầm . <$> Nước của các hồ đầm. <$> Nước do băng tuyết . <VDC> Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến lượng nước thấm xuống đất để tạo ra nước ngầm ? <$> Địa hình <$> Cấu tạo của đất đá <$> Lớp phủ thực vật <$> khoáng sản. <VDC> Yếu tố không ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông: <$> Địa chất <$> Chiều rộng lòng sông <$> Độ dốc lòng sông <$> Lớp phủ thực vật <NB> Thủy quyển bao gồm : <$> Nước trong lục địa và nước trong đại dương <$> Nước trong sông suối, hồ, đầm <$> Nước trong đám mây đen <$> Hơi nước trong khí quyển, nước trên lục địa và trong các biển, đại dương. <NB> Tuần hoàn của nước trên Trái Đất được biểu hiện bằng : <$> Vòng tuần hoàn lớn <$>Vòng tuần hoàn nhỏ <$> Tuyết rơi, mưa <$>Vòng tuần hoàn lớn và Vòng tuần hoàn nhỏ <NB> Quốc gia nào sau đây có sông Nin chảy qua: <$>Ai Cập <$> Ấn Độ <$> Trung Quốc <$> Nhật Bản <NB> Nơi bắt nguồn của sông A madon: <$> Hồ Victoria <$> Biển Đỏ <$> Dãy AnDet <$> Hồ Thượng <VD> Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất đối với chế độ nước của một con sông? <$> Khí hậu <$> Địa chất

Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<VD>Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là: <$> Nước chảy trong các sông <$> Nước ngầm .

<$> Nước của các hồ đầm. <$> Nước do băng tuyết .<VDC> Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến lượng nước thấm xuống đất để tạo ra nước ngầm ? <$> Địa hình <$> Cấu tạo của đất đá <$> Lớp phủ thực vật <$> khoáng sản.<VDC> Yếu tố không ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông: <$> Địa chất <$> Chiều rộng lòng sông <$> Độ dốc lòng sông <$> Lớp phủ thực vật<NB> Thủy quyển bao gồm : <$> Nước trong lục địa và nước trong đại dương

<$> Nước trong sông suối, hồ, đầm <$> Nước trong đám mây đen <$> Hơi nước trong khí quyển, nước trên lục địa và trong các biển, đại dương.<NB> Tuần hoàn của nước trên Trái Đất được biểu hiện bằng : <$> Vòng tuần hoàn lớn <$>Vòng tuần hoàn nhỏ <$> Tuyết rơi, mưa <$>Vòng tuần hoàn lớn và Vòng tuần hoàn nhỏ<NB> Quốc gia nào sau đây có sông Nin chảy qua: <$>Ai Cập <$> Ấn Độ <$> Trung Quốc <$> Nhật Bản<NB> Nơi bắt nguồn của sông A madon: <$> Hồ Victoria <$> Biển Đỏ <$> Dãy AnDet <$> Hồ Thượng <VD> Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất đối với chế độ nước của một con sông? <$> Khí hậu <$> Địa chất <$> Địa hình

<$> Lớp phủ thực vật và hồ đầm vùng hai bên sông <VDC> Ở vùng ôn đới lạnh ,sông thường lũ lụt vào lúc :

<$> Mùa hạ là mùa mưa nhiều. <$> Mùa xuân là mùa tuyết tan. <$> Mùa đông là mùa mưa nhiều<$> Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi

<VD> Ở nước ta, vùng đồng bằng sông có chế độ nước điều hòa hơn miền núi vì: <$> Đất phù sa dễ thấm nước hơn đất feralit <$> Có nhiều hồ đầm ở hai bên sông <$> Mưa nhiều hơn vì gần biển <$> Có địa hình bằng phẳng hơn <VD> Ở miền núi, sông thường chảy nhanh hơn đồng bằng vì : <$> Gần nguồn tiếp nước hơn <$> Lòng sông dốc <$> Lòng sông thường hẹp hơn <$> Hai bên sông có nhiều rừng hơn <TH> Phần lớn sông ở nước ta có nguồn tiếp nước từ : <$> Mưa <$> Băng tuyết <$> Nước ngầm <$> Cả ba nguồn trên<@>

Page 2: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<VD> Vai trò quan trọng nhất của đại dương đối với đời sống con người trên Trái Đất hiện nay là: <$> Cung cấp nguồn thực phẩm từ sinh vật biển

<$> Điều hòa khí hậu <$> Cung cấp nguồn dầu khí

<$> Cung cấp nguồn năng lượng<NB> Thủy triều lớn nhất khi : <$> Trăng tròn <$> Không trăng <$> Trăng khuyết <$> Trăng tròn hoặc không trăng <NB> Khi nào thì có hiện tượng "triều kém" ? <$> Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng nằm thẳng hàng <$> Khi trăng tròn <$> Khi không có trăng <$> Khi trăng khuyết <TH> Nhận định nào sau đây không đúng? <$> Các dòng biển nóng và lạnh chảy đối xứng nhau ở hai bờ các đại dương <$> Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biến đổi chiều theo mùa <$> Các dòng biển lạnh thường xuất phát từ 2 cực chảy về xích đạo <$> Các dòng biển nóng xuất phát từ hai bên xích đạo chảy về hướng Tây khi gặp lục địa thì chuyển hướng chảy về hai cực<NB> Nguyên nhân tạo nên thủy triều là do sức hút của?<$> Trái Đất <$> Mặt Trăng<$> Mặt Trời <$> Mặt Trăng, Mặt Trời<TH> Các dòng biển lạnh xuất phát từ khoảng vĩ tuyến .<$> 700 - 800 <$> 600 <$> 300 - 400 <$> 00 - 300

<VDC> "Chiếc cầu nối liền các châu lục" dùng để chỉ: <$> Ngành giao thông vận tải đường biển <$> Biển và đại dương

<$> Hệ thống các dương lưu và hải lưu <$> Các kênh đào

<NB>Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng chất của đất ? <$> Đá mẹ <$> Khí hậu

<$> Sinh vật <$> Địa hình<NB>Sinh vật có ảnh hưởng đến việc hình thành đất vì: <$> Tham gia vào quá trình phong hoá <$> Cung cấp chất hữu cơ cho đất <$> Phân hủy chất hữu cơ và làm thay đổi tính chất vật lý của đất <$> Tất cả các nhiệm vụ Trên<@><NB>Hoạt động sản xuất của con người có ảnh hưởng đến sự hình thành đất thể hiện ở:

<$>Đốt rừng làm rẫy sẽ đẩy mạnh quá trình xói mòn <$>Quá trình trồng luá nước làm đất mất dần cấu tượng <$>Việc bón phân hữu cơ ảnh hưởng đến tính chất lý hóa sinh của đất <$>Tất cả các biểu hiện trên <@>

<NB>Đặc trưng cơ bản của đất là.<$>Độ phì<$>Thành phần khoáng.

Page 3: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<$>Thành phần hữu cơ.<$>Nước<NB>Vai trò của vi sinh vật đối với việc hình thành đất thể hiện việc<$>Che phủ đất, làm hạn chế xói mòn<$>Cung cấp phần lớn chất hữu cơ cho đất<$>Phân hủy và tổng hợp vật chất hữu cơ.<$>Làm đất tơi xốp, thoáng khí<TH>Đối với đất, địa hình không có vai trò trong việc.<$>Làm tăng sự xói mòn<$>Thay đổi thành phần cơ giới của đất<$>Làm tăng sự bồi tụ<$>Tạo ra các vành đai đất.<VDC>Đốt nương làm rẫy sẽ làm cho đất<$>Bị phá vỡ cấu tượng<$>Thấm nước ít hơn<$>Ít hấp thụ nhiệt hơn<$>Không bị xói mòn.<NB>Đất đen là loại đất tiêu biểu của vùng : <$>Cận nhiệt <$>Đài nguyên <$>Ôn đới <$>Thảo nguyên ôn đới <NB>Sinh quyển là :

<$> Bề mặt Trái Đất nơi có sự sống <$> Bề mặt Trái Đất và lớp không khí ở tầng đối lưu <$> Khu vực từ tầng đối lưu đến lớp vỏ phong hóa ở bề mặt thạch quyển <$> Gồm tầng đối lưu của khí quyển ,thủy quyển ,lớp đất phong hóa .

<VD>Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất ?

<$> Con người đã thu hẹp diện tích rừng làm tuyệt chủng nhiều loại động thực vật <$>Con người đã biết lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật <$> Con người đã di cư các loại cây trồng và vật nuôi làm thay đổi sự phân bố nguyên thủy <$> Con người đã làm thay đổi khí hậu trên Trái Đất nên đã làm thay đổi sự phân bố sinh vật

<TH>Khí hậu ảnh hưởng đến trực tiếp sinh vật thông qua các yếu tố : <$> Nhiệt độ <$> Độ ẩm không khí <$> Khí áp <$> Ánh sáng

<NB>Giới hạn phía trên của sinh quyển là ?<$>Giới hạn trên tầng đối lưu.<$>Nơi tiếp giáp tầng ion<$>Nơi tiếp giáp tầng ô zôn<$>Đỉnh E-vơ-rét.<VDC>Nhận định nào dưới đây chưa chính xác ?<$>Chiều dày sinh quyển tùy thuộc vào giới hạn phân bố của thảm thực vật.

Page 4: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<$>Chiều dày của sinh quyển không đồng nhất trên toàn cầu<$>Sinh vật phân bố không đồn đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển<$>Sinh quyển tập trung vào nơi có thực vật mọc.<VDC>Điểm cơ bản của khí hậu khiến ở các hoang mạc có rất ít loài sinh vật cư

trú là.<$>Nhiệt độ quá cao<$>Thiếu nước<$>Biên độ nhiệt ngày và đêm quá lớn<$>Gió quá mạnh.<VDC>Diện tích rừng ngập mặn ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng ?<$>Đông Nam Bộ .<$>Đồng bằng sông Hồng<$> Đồng bằng sông Cửu Long <$> Đồng bằng ven biển miền trung.<TH> Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với

sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là ?<$>Đất<$>Khí hậu<$>Nguồn nước.<$> Địa hình<NB>Toàn bộ các loài thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được

gọi là ?<$>Hệ sinh thái<$>Quần xã sinh vật<$>Thảm thực vật<$>Rừng<NB>Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận cực lục địa

là <$>Băng tuyết và đất đài nguyên<$>Đài nguyên và đất đài nguyên.<$>Đài nguyên và đất pootsdôn<$>Rừng lá kim và đất đài nguyên<NB>Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió

mùa là ?<$>Rừng nhiệt đới ẩm – đất đỏ vàng<$>Rừng lá rộng – đất đỏ nâu<$>Xavan – đất đỏ vàng<$>Rừng nhiệt đới ẩm – đất nâu<NB>Nguyên nhân gây ra sự phân bố thảm thực vật theo vĩ độ<$>Độ cao<$>Lượng mưa<$>Quan hệ nhiệt và ẩm<$>Ánh sáng và ẩm

Page 5: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<NB>Rừng hỗn hợp lá kim và lá rộng là đặc điểm của vùng: <$>Cận nhiệt <$>Nhiệt đới <$> Ôn đới lạnh <$> Đài nguyên

<NB>Đất Pốtdôn ở vùng ôn đới lạnh ẩm thường đi kèm với quần thể thực vật là : <$>Rừng lá rộng ôn đới <$>Đồng cỏ cao <$> Rừng Tai- ga <$> Rừng hỗn giao <TH>Đất Pốtdôn kém phì nhiêu không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp vì :

<$>Bị rửa trôi mạnh do thừa ẩm <$>Khí hậu lạnh ,thực vật khó phân giải <$> Khí hậu lạnh , thực vật nghèo nên tầng đất mỏng <$>Vùng mưa nhiều, đất bị rửa trôi <NB>Đất đỏ vàng có độ phì trung bình, thích hợp với cây công nghiệp là sản phẩm của vùng: <$>Cận nhiệt <$> Ôn đới <$> Thảo nguyên <$> Đài nguyên <NB>Đất đỏ vàng thường đi kèm với thảm thực vật: <$> Rừng thưa và cây bụi lá cứng <$> Rừng lá kim <$> Rừng hỗn giao <$>Rừng lá rộng ôn đới <VD>Ở vùng nhiệt đới ẩm có kiểu thực vật: <$> Xa van <$> Rừng lá rộng <$> Rừng nhiều tầng lá <$> Rừng lá kim

<TH>Rừng lá kim ôn đới tương tự rừng lá rộng ôn đới ở điểm đều?<$>Có thành phần loài nghèo<$>Phân bố ở những vùng khí khậu lạnh, ẩm<$>Phát triển trên đất pôtdon<$>Có cây sồi, dẻ gai, bồ đề<NB>Loại đất tốt nhất trên thế giới, có màu đen nằm ở ?<$>Cận nhiệt <$>Nhiệt đới<$> Rừng ôn đới<$>Thảo nguyên ôn đới<TH> Đất feralit đỏ vàng thường không được hình thành trong điều kiện <$>Cận nhiệt gió mùa<$>Nhiệt đới gió mùa<$>Vùng rất khô hạn của nhiệt đới<$>Thảo nguyên ôn đới.<TH>Đất ở miền đồi núi cao khác với đất đồng bằng ở chổ có đai đất:<$>Đỏ cận nhiệt<$>Đồng cỏ<$>Pôt dôn<$>Rừng màu nâu

Page 6: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<NB>Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lý theo: <$> Độ cao <$> Vĩ tuyến <$> Kinh tuyến <$> Cả 3 yếu tố trên<@> <NB>Càng ra xa bề mặt Trái Đất thì tính địa đới sẽ: <$> Càng tăng lên <$> Càng yếu dần <$> Không thay đổi <$> Tùy theo vùng <NB>Nguyên nhân chính taọ ra tính địa đới là : <$> Trái Đất có hình cầu <$> Trái Đất nghiêng khi quay trên quỹ đạo <$> Trái Đất vừa quay quanh trục vừa quay quanh Mặt Trời <$> Vận tốc quay của Trái Đất khá lớn.

<TH>Ví dụ nào dưới đây không biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí ?

<$>Thực vật rừng bị phá hủy, đất sẽ bị xói mòn, khí hậu bị biến đổi.<$>Lượng mưa tăng lên làm tăng cường lưu lượng nước sông<$>Càng về vĩ độ thấp, thời giang chiếu sáng càng ngắn, nhiệt độ càng thấp.<$>Khí hậu biến đổi từ khô hạn sang ẩm ướt làm thay đổi chế độ dòng chảy.<VD>Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho.<$>Đất khỏi bị xói mòn<$>Khí hậu không bị biến đổi<$>Mực nước ngầm không bị hạ thấp.<$>Lũ quét được tăng lên.<NB>Muốn đưa bất kì lãnh thổ nào sử dụng mục đích kinh tế, dều cần phải<$>Nghiên cứu kĩ và toàn diện tất cả các yếu tố.<$>Nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai.<$>Nghiên cứu kĩ địa chất, địa hình<$>Nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai, sinh vật

<NB>Tính địa ô là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và các cảnh quan địa lý theo <$> Kinh độ <$> Vĩ độ <$> Độ cao <$> Địa hình <NB>Đới gió tiêu biểu cuả vùng ôn đới là: <$> Gió mùa <$> Gió Tín phong

<$> Gió Tây <$> Gió Đông <TH>Các quy luật địa đới và phi địa đới thường tác động : <$> Độc lập với nhau <$> Xen kẽ nhau <$> Đồng thời và tương hỗ lẫn nhau <$> Đối lập nhau <NB>Nguyên nhân sâu xa của quy luật phi địa đới là: <$> Nguồn bức xạ Mặt Trời <$> Nguồn năng lượng trong lòng đất

Page 7: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<$> Độ cao của địa hình <$> Sự phân bố không đều giữa lục địa và hải dương <VDC>Sự hình thành các đới địa lý là do sự phối hợp của : <$> Lục địa và hải dương <$> Nhiệt và ẩm <$> Nguồn năng lượng Mặt Trời với nguồn năng lượng trong lòng đất <$> Hoàn lưu khí quyển và bề mặt Trái Đất <NB>Lớp vỏ địa lý còn được gọi tên là : <$> Lớp phủ thực vật <$> Lớp vỏ cảnh quan <$> Lớp thỗ nhưỡng <$> Lớp vỏ Trái Đất

<NB>Dân số là: <$> Tổng số người sống trên một lãnh thổ <$> Tổng số dân của một quốc gia <$> Tổng số người sống trên một lãnh thổ vào một thời điểm nhất định <$> Tổng số người sinh ra và lớn lên trên một lãnh thổ <VD>Đến thời điểm hiện nay dân số thế giới khoảng <$> Trên 6 tỷ người <$> Trên 7,1 tỷ người <$> 6 tỷ người <$> 15 tỷ người <TH>Năm quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:

<$> Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hoa Kỳ, Indonexia.<$> Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonexia, Braxin. <$> Trung Quốc, Ấn Độ, Indonexia, Hoa Kỳ, Braxin.<$> Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Braxin, Indonexia.

<VDC>Ba quốc gia nằm sát nhau có dân số vượt trên 100 triệu người là: <$> Trung Quốc, Ấn Độ, Nga. <$> Ấn Độ, Pakistan, Băng-la-đét. <$> Anh, Pháp, Italia. <$> Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản. <VD>Động lực chính của phát triển dân số thế giới là: <$> Sự gia tăng tự nhiên

<$> Sự sinh đẻ và di cư <$> Sự gia tăng cơ học

<$> Sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học <VDC> Ý nào không phải biểu hiện của nước có cơ cấu dân số trẻ:<$> Tuổi thọ trunh bình cao<$>Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên cao<$>Lực lượng lao động bổ sung lớn<$>Tử vong trẻ em cao<TH>Yếu tố nào sau đây hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh của một dân số? <$> Phong tục tập quán <$> Trình độ phát triển kinh tế xã hội <$> Chính sách dân số <$> Tự nhiên- Sinh học<TH>Tuổi thọ trung bình của dân số một nước là : <$> Số năm tối đa mà người dân một nước có thể sống được

Page 8: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<$> Số năm tối thiểu mà người dân một nước có thể sống được <$> Số năm bình quân của một người dân sinh ra có thể sống được trong nước đó <$> Số năm mà một người dân có thể sống được và được xem là sống lâu ở một nước.

<VD>Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước: <$> Chiến tranh <$> Thiên tai <$> Trình độ phát triển kinh tế <$> Bệnh tật <VD> Khi nói tỉ lệ tăng dân số là 1,4 % nghĩa là: <$> Tổng của tỷ lệ tăng tự nhiên và cơ học cộng lại <$> Hiệu của tỷ lệ tăng tự nhiên và cơ học. <$> Tỷ lệ trẻ sinh ra trong tổng dân số

<$> Kết quả của nhập cư và xuất cư<VDC>Tỉ suất tử vong trẻ em là: <$> Tỉ lệ trẻ em chết trong 1 năm so với trẻ em trong độ tuổi từ 0-14 tuổi <$> Tỉ lệ trẻ em chết trong 1 năm so với trẻ em trong độ tuổi từ 0-14 tuổi <$> Tỉ lệ trẻ em chết dưới 1 tuổi so với trẻ em trong độ tuổi đó <$> Tỉ lệ trẻ em chết dưới 1 tuổi so với số trẻ em từ 1-14 tuổi <VDC> Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số vì: <$> Dân số tăng quá nhanh <$> Mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế <$> Tình trạng dư thừa lao động <$> Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn <VD> Tỉ lệ tăng dân số thế giới xếp thứ tự từ cao đến thấp là: <$> Châu Phi, Châu Á, Châu Mỹ Latinh <$> Châu Mỹ Latinh, Châu Á, Châu Phi <$> Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ Latinh <$> Châu Phi, Châu Mỹ Latinh, Châu Á<TH>Chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích: <$> Giảm tỉ lệ sinh

<$> Giảm tỉ lệ tử <$> Điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế <$> Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học <TH>Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỷ số nam nữ khác nhau theo không gian và thời gian ?

<$> Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ <$> Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam <$> Nam thường di cư nhiều hơn nữ <$> Tất cả các lý do trên <@>

<NB>Sự gia tăng cơ giới sẽ làm cho dân số thế giới : <$> Luôn luôn biến động <$> Không thay đổi <$> Có ý nghía lớn <$> Cả 3 đều đúng <@><NB>Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là : <$> Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ <$> Ở tuổi trưởng thành nam nữ gần ngang nhau

Page 9: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<$> Ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam <$> Cả 3 đặc điểm trên <@><NB>Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số : <$> Tăng nhanh <$> Tăng chậm <$> Không tăng <$> Giảm xuống <NB>Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện một tuổi thọ trung bình cao ? <$> Mở rộng <$> Thu hẹp <$> Ổn định <$> Không thể xác định được

<NB>Dân số lao động là : <$> Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể <$> Những người lao động có thu nhập <$> Những người lao động có hưởng lương <$> Những người trong độ tuổi lao động <NB>Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của thế giới đang thay đổi theo hướng : <$> Tăng tỷ lệ lao động trong nông nghiệp <$> Tăng tỷ lệ lao động trong công nghiệp <$> Tăng tỷ lệ lao động trong dịch vụ <$> Cả 3 ý trên đều đúng <@><VD>Tỉ lệ dân số hoạt động kinh tế so với tổng số dân phụ thuộc dựa vào yếu tố nào sau đây. <$> Cơ cấu dân số theo tuổi tác <$> Tỉ lệ tăng dân số <$> Tốc độ tăng trưởng kinh tế <$> Tâm lý xã hội <NB> Nguồn lao động là thuật ngữ dùng để chỉ : <$> Dân số hoạt động kinh tế <$> Bộ phận dân cư có đủ khả năng để tham gia lao động đạt tiêu chuẩn về độ tuổi và sức khỏe <$> Những người trong độ tuổi từ 15-60 tuổi <$> Những người đang tham gia lao động được pháp luật thừa nhận <VDC> Nước ta có cơ cấu dân số theo tuổi tác như sau : 0-14 tuổi : 33,6% 15-59 tuổi : 58,3% 60 tuổi : 8,1 % Như vậy nước ta có: <$> Dân số già <$> Dân số trẻ <$> Dân số trẻ nhưng đang già di <$> Dân số trung gian giữa trẻ và già <NB> Tháp dân số là : <$> Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi <$> Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi và nam nữ <$> Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số dựa về mặt sinh học <$> Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số ở hai lĩnh vực tùy ta chọn lựa <NB>Trong tháp dân số trục tung được dùng để biểu diễn dân số theo : <$> Độ tuổi <$> Giới tính

Page 10: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<$> Theo một kết cấu bất kỳ <$> Chỉ có thể biễu diễn cho độ tuổi và giới tính mà thôi. <TH>Kết cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế thường : <$> Thay đổi theo không gian và thời gian <$> Thay đổi theo tỷ lệ sinh tử <$> Thay đổi theo cơ cấu giới tính <$> Thay đổi theo kết cấu tuổi tác <TH>Chỉ tiêu số năm đến trường của một dân số là : <$> Số năm bình quân đến trường của những người từ 10 tuổi trở lên ở 1 nước <$> Số năm bình quân đến trường của những người từ 6 tuổi trở lên <$> Số năm bình quân đến trường của những người từ 25 tuổi trở lên <$> Số năm bình quân đến trường của những người có trình độ biết đọc biết viết trở lên <NB>Khu vực có tỷ lệ người mù chữ cao nhất thế giới hiện nay là: <$> Châu Phi <$> Nam Á <$> Các nước Ả rập <$> Các nước Nam Mỹ Caribê<NB>Quốc gia nào sau đây có tỷ lệ tăng dân số âm ? <$> Hoa Kỳ <$> Nga <$> Trung Quốc <$> Pháp <NB> Sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển dẫn đến những hậu quả nào sau đây ? <$> Kinh tế phát triển chậm <$> Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm , suy giảm <$> Chất lượng cuộc sống của người dân thấp <$> Có thể xảy ra cả 3 hậu quả trên <@>

<NB> Châu lục có trình độ dân trí cao nhất đó là:<$> Châu phí <$> Châu á <$>Châu âu <$> Châu mỹ

<NB>Mật độ dân số là : <$> Số dân sống trên một diện tích lãnh thỗ <$> Số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích. <$> Số người sống trên một km2

<$> Số người hiện cư trú trên một lãnh thỗ <TH>Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới: <$> Đông Á <$> Nam Á <$> Tây Âu <$> Bắc Mỹ <VDC>Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì : <$> Dân cư sang các Châu khác <$> Dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác <$> Diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục <$> Tỉ lệ tử thấp <TH>Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là : <$> Tây Á <$> Bắc Phi

Page 11: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<$> Châu đại Dương <$> Trung Phi <NB> Mật độ dân số được tính bằng tương quan giữa.<$>Giới nam so với giới nữ trên một đơn vị diện tích<$> Giới nam so với tổng số dân trên một đơn vị diện tích<$>Số dân trên một đơn vị diện tích tương ứng với số dân đó<$>Đơn vị diện tích và số dân chứa trong đó<TH> Đô thị hóa được thể hiện ở nội dung nào:<$> Tỷ lệ tăng dân số cơ học ở thành thị cao hơn nông thôn<$> Tuổi thọ người dân ngày càng cao<$> Tỷ lệ nam lớn hơn nữ<$> Tỷ lệ sinh ngày càng giảm

<NB> Nguån lùc t¹o ra nh÷ng thuËn lîi hoÆc khã kh¨n cho viÖc vận chuyển trao ®æi hàng hóa gi÷a c¸c quèc gia lµ:

<$>Tù nhiªn <$>Kinh tÕ- x· héi <$>VÞ trÝ ®Þa lÝ <$>Bªn ngoµi

<TH>Nguån lùc cã tÝnh chÊt quyÕt ®Þnh tèc ®é ph¸t triÓn nÒn kinh tÕ mét níc lµ:

<$>VÞ trÝ ®Þa lÝ <$>Tù nhiªn <$>Ngoai lùc <$>Kinh tÕ - x· héi

<NB> GDP lµ ch÷ viÕt t¾t cña: <$>Tæng s¶n phÈm quèc d©n <$>Tæng s¶n

phÈm nội địa <$>Tæng thu nhËp quèc gia <$>Tæng thu nhËp tõ n-

íc ngoµi <TH> N¨m 2004, tæng GDP toµn thÕ giíi vµo kho¶ng:

<$>40 tû USD <$>400 tû USD <$>40 ngh×n tû USD <$>50 ngh×n tû USD

<VD> Níc cã GDP lín nhÊt lµ níc nµo?<$>Nga <$>Trung Quèc <$>NhËt <$>Hoa

Kú<TH> Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực được xác định là: <$>Quan hệ phụ thuộc <$>Quan hệ cạnh tranh <$>Quan hệ hợp tác, hỗ trợ <$>Quan hệ bất bình đẳng <NB> Ngành dịch vụ là một ngành quan trong của :<$>Cơ cấu nền kinh tế<$>Cơ cấu ngành kinh tế<$>Cơ cấu thành phần kinh tế<$>Cơ cấu lãnh thổ

<TH> Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất có ảnh hưởng lớn đến: <$>Năng suất cây trồng <$>Quy mô và cơ cấu cây trồng <$>Sự phân bố cây trồng <$>Tất cả các ý trên<@>

Page 12: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<NB> Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là: <$>Tư liệu sản xuất chủ yếu <$>Đối tượng lao động <$>Công cụ lao động <$>Cơ sở vật chất <NB> Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp:<$>Cây trồng, vật nuôi là đối tượng sản xuất<$>Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu <$>Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên <$>Sản xuất có tính thời vụ <NB> Ngµnh n«ng nghiÖp hiÓu theo nghÜa réng cã thÓ gåm:<$>N«ng - l©m – ng nghiÖp <$>Trång trät - ch¨n nu«i - thñ c«ng nghiÖp <$>Trång trät - ch¨n nu«i - dÞch vô n«ng nghiÖp <$>Trång trät - ch¨n nu«i - chÕ biÕn <TH> Ý nµo lµ ®Æc ®iÓm ®iÓn h×nh cña s¶n xuÊt n«ng nghiÖp:<$>§Êt trång lµ t liÖu s¶n xuÊt chñ yÕu<$>§èi tîng cña s¶n xuÊt n«ng nghiÖp lµ c©y trång vËt nu«i <$>S¶n xuÊt n«ng nghiÖp cã tÝnh thêi vô <$>S¶n xuÊt n«ng nghiÖp hµng ho¸ <NB> Nh©n tè tù nhiªn ¶nh hëng ®Õn quy m«, c¬ cÊu n¨ng suÊt c©y trång lµ:<$>KhÝ hËu - níc <$>§Êt <$>Sinh vËt <$>Kho¸ng s¶n<TH> Nh©n tè lµm h¹n chÕ lÖ thuéc cña n«ng nghiÖp vµo tù nhiªn lµ: <$>Quan hÖ së h÷u ruéng ®Êt <$>D©n c lao ®éng <$>TiÕn bé khoa häc kü thuËt <$>ThÞ trêng <VDC> H×nh thøc s¶n xuÊt n«ng nghiÖp dùa trªn tinh thÇn tù nguyÖn cña c¸c hé n«ng d©n ®îc gäi lµ:<$>Trang tr¹i <$>Hîp t¸c x·<$>N«ng trêng quèc doanh <$>Vïng n«ng nghiÖp<VD> Víi ®Æc ®iÓm: s¶n xuÊt n«ng nghiÖp, sö dông lao ®éng lµm thuª... lµ ®Æc trng cña h×nh thøc:<$>Hîp t¸c x· <$>Hé gia ®×nh<$>Trang tr¹i <$>n«ng trêng quèc doanh<VD> C©u nµo sau ®©y ®óng nhÊt: C¸c níc s¶n xuÊt nhiÒu l¬ng thùc nhÊt lÇn lît lµ:

Page 13: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<$>Trung Quèc- Hoa kú- Ên ®é- nga<$>Trung Quèc- Ên ®é- Hoa Kú- Nga<$>Trung quèc- Nga- Hoa Kú- Ên ®é<$>Hoa Kú- Trung quèc- Nga- Ên ®é

<NB> Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo là: <$>Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt <$>Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt <$>Thảo nguyên nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới nóng <$>Đồng cỏ nửa hoang mạc <NB> Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là: <$>Châu Á gió mùa <$>Quần đảo Caribê <$>Phía đông Nam Mĩ <$>Tây phi gió mùa <TH> Quê hương của vùng lúa gạo được xác định là vùng: <$>Thái Lan và Nam Á <$>Thái Lan <$>Trung Quốc và Đông Nam Á <$>Trung Quốc <NB> Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới là: <$>Lúa mì <$>Lúa gạo <$>Ngô <$>Lúa mạch và ngô <TH> Quê hương cây lúa mì được xác định thuộc vùng: <$>Tây Âu <$>Trung Quốc và Caribê <$>Tây Á <$>Đông Âu <VD> Quốc gia có sản lượng chè lớn nhất thế giới: <$>Trung Quốc, Ấn Độ <$>Trung Quốc, Việt Nam <$>Ấn Độ, Việt Nam <$>Trung Quốc, Xrilanca <VDC> Quê hương của cà phê thuộc vùng: <$>Trung Phi <$>Trung Mĩ <$>Nam Mĩ <$>Đông Nam Á <NB> Lo¹i c©y l¬ng thùc cã ®Æc ®iÓm dÔ tÝnh, kh«ng kÐn ®Êt lµ:

<$> Lóa g¹o <$> Lóa m× <$> C©y l¬ng thùc phô <$>Ng«

<NB> Lo¹i c©y l¬ng thùc thÝch hîp víi khÝ hËu Èm, kh«, ®Êt tèt lµ:<$> Lóa g¹o <$> Lóa m× <$> Ng« <$>Khoai t©y

<NB> Vùng Đồng Bằng Sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta có diện tích và sản lượng cây nào lớn nhất?<$>Lúa mì<$>Lúa gạo<$> Ngô<$> Khoai<TH> Vùng khí hậu nào có thể trồng được cây lúa nước:

Page 14: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<$>Vùng cận nhiệt và ôn đới<$>Vùng ôn đới và nhiệt đới<$>Vùng nhiệt đới và cận nhiệt<$>Vùng xích đạo và cận cực<VDC> Nhân tố quan trọng nhật quyết định tới sự phân bố cây trồng là:<$>Khí hậu<$>Địa hình<$>Nguồi nước<$>Địa hình

<NB> §Æc ®iÓm quan träng nhÊt ¶nh hëng tíi sù ph¸t triÓn vµ ph©n bè ch¨n nu«i lµ:

<$> Ch¨n nu«i phô thuéc vµo nguån gièng<$>Ch¨n nu«i phô thuéc vµo c¬ së vËt chÊt <$>Ch¨n nu«i phô thuéc vµo c¬ së thøc ¨n <$>Ch¨n nu«i phô thuéc vµo tù nhiªn

<TH> Lo¹i vËt nu«i nµo ®îc ph©n bè chñ yÕu ë vïng cã ®ång cá t¬i tèt:

<$> Tr©u <$>Bß <$> Ngùa <$>Cõu <TH> VËt nu«i ph©n bè nhiÒu ë vïng l¬ng thùc th©m canh lµ

<$> Gia cÇm <$>Dª cõu <$>Tr©u <$>Lîn

<VD> Ngµnh ch¨n nu«i nµo cung cÊp thøc ¨n giµu ®¹m dÔ tiªu ho¸, ít g©y bÐo ph×...

<$> Bß <$>Lîn <$>Gia cÇm <$>Thuû s¶n<TH> Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi: <$>Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người <$>Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày <$>Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến <$>Mặt hàng xuất khẩu có giá trị <NB> Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là: <$>Chăn thả <$>Bán chuồng trại <$>Chuồng trại <$>Công nghiệp <NB> Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi từ trồng trọt là: <$>Đồng cỏ tự nhiên <$>Cây thức ăn cho gia súc <$>Hoa màu, cây lương thực <$>Tất cả các ý trên <@> <NB> Ý nào không phải thể hiện cho vai trò của ngành chăn nuôi:

Page 15: Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là:

<$>Cung cấp lương thực<$>Cung cấp thịt<$>Cung cấp sữa<$>Cung cấp sức kéo<TH> Trâu được nuôi ở khu vực khí hậu chủ yếu nào?<$>Khí hậu cận nhiệt<$>Khí hậu ôn đới<$>Khí hậu nhiệt đới nóng khô<$>Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm<VDC> Ý nào không phải thể hiện cho đặc điểm nền nông nghiệp ở các nước Phát triển.<$> Tỷ trọng giá trị ngành trồng trọt lớn hơn ngành chăn nuôi.<$> Tỷ trọng giá trị ngành trồng trọt nhỏ hơn ngành chăn nuôi.<$> Tỷ trọng giá trị ngành chăn nuôi đang tăng lên<$> Tỷ trọng giá trị ngành trồng trọt đang ngày càng tăng