63
1 BNÔNG NGHIP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HC THY LI S: 375 /ĐA-ĐHTL CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2020 ĐỀ ÁN TUYN SINH ĐẠI HC NĂM 2020 (MÃ TRƯỜNG TLA) I. Thông tin chung 1.Tên trường, smnh, địa chcác trs(trschính và phân hiu) và địa chtrang thông tin điện tcủa trường 1.1. Tên Trường: Trường Đại hc Thy li 1.2. Smnh Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững đất nước. 1.3. Các địa điểm đào tạo hin nay - sở chính Trường Đại học Thủy lợi Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội Điện thoi: 02435631537; Fax: 02435638923; Email: [email protected] - Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương Địa chỉ: Số 02 Trường Sa, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh và Phường An Thạnh – TP. Thuận An – Tỉnh Bình Dương. Điện thoại: 02835140608; Fax: 02838400542; Email: [email protected] - Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên Điện thoại: 02213883885; Email [email protected] - Viện Đào tạo và Khoa học ứng dụng Miền Trung Địa chỉ: Số 115 Trần Phú, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận và 74 Yên Ninh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh. Ngoài ra còn có văn phòng tại TP. Quy Nhơn – Bình Định, TP. Đà Lạt - Lâm Đồng. Điện thoại: 02683823027; Fax:02683823027; Email:[email protected] 1.4. Địa chtrang thông tin điện tcủa trường: http://www.tlu.edu.vn

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

1

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

Số: 375 /ĐA-ĐHTL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2020

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020

(MÃ TRƯỜNG TLA)

I. Thông tin chung

1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông

tin điện tử của trường

1.1. Tên Trường: Trường Đại học Thủy lợi

1.2. Sứ mệnh

Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân

lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong

các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường,

phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá,

hiện đại hoá và phát triển bền vững đất nước.

1.3. Các địa điểm đào tạo hiện nay

- Cơ sở chính Trường Đại học Thủy lợi

Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 02435631537; Fax: 02435638923; Email: [email protected]

- Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương

Địa chỉ: Số 02 Trường Sa, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh và Phường An Thạnh –

TP. Thuận An – Tỉnh Bình Dương.

Điện thoại: 02835140608; Fax: 02838400542; Email: [email protected]

- Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên

Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên

Điện thoại: 02213883885; Email [email protected]

- Viện Đào tạo và Khoa học ứng dụng Miền Trung

Địa chỉ: Số 115 Trần Phú, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận và 74 Yên

Ninh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh. Ngoài ra còn có văn phòng tại TP. Quy

Nhơn – Bình Định, TP. Đà Lạt - Lâm Đồng.

Điện thoại: 02683823027; Fax:02683823027; Email:[email protected]

1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: http://www.tlu.edu.vn

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

2

2. Quy mô đào tạo

STT Loại chỉ tiêu

Khối ngành đào tạo

Khối

ngành

I

Khối

ngành

II

Khối

ngành

III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành

V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành

VII

I Chính quy

1 Sau đại học

1.1 Tiến sĩ 19 65

1.1.1 Môi trường đất và nước 1

1.1.2 Thuỷ văn học 16

1.1.3 Cơ học vật rắn 2

1.1.4

Cơ học chất lỏng và chất

khí 0

1.1.5

Kỹ thuật xây dựng công

trình thuỷ 18

1.1.6 Kỹ thuật tài nguyên nước 18

1.1.7 Địa kỹ thuật xây dựng 8

1.1.8 Kỹ thuật cấp thoát nước 3

1.1.9 Kỹ thuật môi trường 2

1.1.10

Kỹ thuật xây dựng công

trình biển 9

1.1.11 Quản lý xây dựng 7

1.2 Thạc sĩ 4 59 1393 119

1.2.1 Quản lý kinh tế 119

1.2.2 Quản trị kinh doanh 4

1.2.3 Thuỷ văn học 28

1.2.4 Khoa học môi trường 31

1.2.5

Kỹ thuật xây dựng công

trình thuỷ 91

1.2.6 Kỹ thuật xây dựng 15

1.2.7 Địa kỹ thuật xây dựng 11

1.2.8 Quản lý xây dựng 983

1.2.9 Kỹ thuật tài nguyên nước 79

1.2.10 Kỹ thuật cấp thoát nước 95

1.2.11 Kỹ thuật môi trường 14

1.2.12 Kỹ thuật cơ khí 0

1.2.13

Kỹ thuật xây dựng công

trình biển 16

1.2.14 Kỹ thuật điện 0

1.2.15 Công nghệ thông tin 9

1.2.16 Kinh tế xây dựng 70

1.2.17

Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông 10

2 Đại học 2303 204 10134 661

2.1 Chính quy 2303 204 10057 661

2.1.1 Kế toán 1409

2.1.2 Quản trị kinh doanh 894

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

3

STT Loại chỉ tiêu

Khối ngành đào tạo

Khối

ngành

I

Khối

ngành

II

Khối

ngành

III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành

V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành

VII

2.1.3 Kinh tế 661

2.1.4 Thủy văn học 137

2.1.5 Công nghệ sinh học 67

2.1.6 Kỹ thuật cấp thoát nước 277

2.1.7

Công nghệ kỹ thuật xây

dựng 384

2.1.8 Công nghệ thông tin 1664

2.1.9 Hệ thống thông tin 275

2.1.10 Kỹ thuật cơ khí 992

2.1.11 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 200

2.1.12

Kỹ thuật xây dựng công

trình biển 119

2.1.13

Kỹ thuật xây dựng công

trình thủy 855

2.1.14 Kỹ thuật xây dựng 1278

2.1.15 Kỹ thuật điện 712

2.1.16 Kỹ thuật hóa học 100

2.1.17 Kỹ thuật môi trường 298

2.1.18 Kỹ thuật phần mềm 428

2.1.19 Kỹ thuật tài nguyên nước 555

2.1.20 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 81

2.1.21

Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông 392

2.1.22 Quản lý xây dựng 515

2.1.23 Kỹ thuật cơ điện tử 260

2.1.24

Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa 363

2.1.25 Công nghệ chế tạo máy 87

2.1.26 Kỹ thuật ô tô 222

2.2

Liên thông từ cao đẳng lên

đại học

2.2.1 Kỹ thuật xây dựng 77

II Vừa làm vừa học 601

1 Đại học

1.1 Kỹ thuật xây dựng 366

1.2 Quản lý xây dựng 32

1.3 Kỹ thuật cấp thoát nước 21

1.4 Kỹ thuật tài nguyên nước 38

1.5

Kỹ thuật xây dựng công

trình thủy 144

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

4

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

Năm 2018 và 2019, Trường Đại học Thủy lợi tại cơ sở Hà Nội tuyển sinh theo phương

thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia, xét tuyển thẳng và xét tuyển học bạ.

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

TT Mã

ngành

Khối ngành/ Ngành/

Nhóm ngành/ Tổ hợp

xét tuyển

Năm 2018 Năm 2019

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Khối ngành III

1 TLA402 Quản trị kinh doanh 210 222 17.4 290 302 19.05

2 TLA403 Kế toán 340 388 17.5 330 340 19.05

3 PHA402 Quản trị kinh doanh 60 20 13 30 5 14

4 PHA403 Kế toán 60 19 13 30 11 14

Khối ngành IV

1 TLA103 Thuỷ văn học 50 14 14 30 13 14

2 TLA119 Công nghệ sinh học 60 35 14 40 37 15

Khối ngành V

1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công

trình thủy 100 93 14 80 74 14

2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng 210 196 14 70 70 15

3 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông 50 36 14 30 27 14

4 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây

dựng 60 61 14 60 50 14

5 TLA114 Quản lý xây dựng 100 97 14 100 96 15

6 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 60 42 14 30 28 14

7 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 70 16 14 30 15 14

8 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 70 32 14 30 25 14

9 TLA115 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 30 0 14

10 TLA105 Kỹ thuật cơ khí 250 270 15.3 120 123 14.95

11 TLA122 Công nghệ chế tạo máy 70 65 14 40 41 14

12 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 120 121 15.15 170 171 15.7

13 TLA112 Kỹ thuật điện 140 106 14 110 115 15

14 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa 120 126 15.6 240 242 16.7

15 TLA106 Công nghệ thông tin 340 376 17.95 600 628 19.5

16 TLA116 Hệ thống thông tin 70 68 16

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

5

TT Mã

ngành

Khối ngành/ Ngành/

Nhóm ngành/ Tổ hợp

xét tuyển

Năm 2018 Năm 2019

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

17 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 120 113 16

18 TLA109 Kỹ thuật môi trường 60 34 14 40 35 14

19 TLA118 Kỹ thuật hóa học 60 27 14 30 14 15

20 TLA201 Chương trình tiên tiến

ngành Kỹ thuật xây dựng 30 17 14 30 7 14

21 TLA202

Chương trình tiên tiến

ngành Kỹ thuật tài

nguyên nước

30 16 14 30 8 14

22 TLA123 Kỹ thuật ô tô 210 211 16.4

23 PHA106 Công nghệ thông tin 60 51 13 40 39 14

24 PHA105 Kỹ thuật cơ khí 30 2 14

25 PHA123 Kỹ thuật ô tô 30 11 14

Khối ngành VII

1 TLA401 Kinh tế 160 174 16.95 190 197 18.35

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của Trường Đại học Thủy lợi tại Hà Nội và Cơ sở mở rộng Phố Hiến

Hưng Yên: 65 ha

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 5240 chỗ.

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một

sinh viên chính quy: 4,7 m2/sinh viên.

TT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn XD (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,

phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư,

giảng viên cơ hữu

316 44327

1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 2 3844

1.2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 34 6882

1.3 Phòng học từ 50-100 chỗ 146 18925

1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 89 8252

1.5 Số phòng học đa phương tiện (phòng máy tính,

ngoại ngữ, hội thảo) 41 5104

1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng

viên cơ hữu 55 1320

2 Thư viện, trung tâm học liệu 4 8831

3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực

nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 35 10308

Tổng 355 63466

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

6

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ

nhóm

ngành/

ngành/ khối

ngành

1

Phòng thí

nghiệm Kỹ

thuật điện-

điện tử

1 Bàn TN chỉnh lưu nửa chu kỳ; 1 Bàn TN khảo sát mạch điện

trở & cầu đo điện trở Wheatstone; 1 Bàn TN sử dụng PSPICE

để phân tích mạch; 1 Bàn TN quan hệ dòng điện – điện áp trên

các phân tử mạch (RLC); 1 Bàn TN tách các thành phần AC&

động cơ; khảo sát mạch cộng hưởng; 1 Bàn TN công suất trung

bình; công suất tức thời &công suất phức (3pha); 1 Bàn thí

nghiệm máy biến áp; 1 Bàn thí nghiệm hòa đồng bộ máy phát

điện lên lưới; 1 Bàn thí nghiệm động cơ đồng bộ; 1 Bàn TN

động cơ không đồng bộ; 1 Bàn TN dụng cụ đo đa năng tương

tự & số sử dụng Oscilloscope; 1 Bàn TN bằng vật liệu chịu

nước; chịu lực; chống xước; 1 Bàn TN đáp ứng với xung của

mạch RC; RL sử dụng Oscilloscope; 1 Bàn TN đặc tính tần số

của 1 TB đo đồng bộ sử dụng các bộ điều khiển và khởi động

động cơ; 1 Máy đo độ cách điện cao áp; 1 Máy đo điện trở đất;

1 Máy đo độ cách điện; 1 TB điều khiển lập trình vạn năng...

Khối ngành

V

2

Phòng thí

nghiệm Kỹ

thuật hệ

thống công

nghiệp

1 Dàn thí nghiệm thủy lực (Đ/khiển tay); 1 Dàn thí nghiệm

thủy lực (Đ/khiển điện); 1 Hệ thống thí nghiệm thủy lực cơ

bản; 1 Mô hình động cơ xăng xe tải; 1 Xe ô tô 15 chỗ; 1 Hệ

thống nhiên liệu HEUI; 1 Hệ thống thí nghiệm thực hành

truyền động thủy lực (Hydraulic lab equipment – Industrial

Hydraulics); 1 Hệ thống thí nghiệm, thực hành khí nén; 1 Máy

ảnh (Camera) …

Khối ngành

V

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

7

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ

nhóm

ngành/

ngành/ khối

ngành

3

Phòng thí

nghiệm –

Kỹ thuật

điện- Kỹ

thuật điều

khiển và tự

động hóa

1 Hệ thực hành mạch đồng bộ hóa điều khiển bằng tay; 1 Hệ

thực hành mạch đồng bộ hóa tự động, điều chỉnh công suất tự

động và điều chỉnh hệ số công suất tự động; 1 Hệ thực hành

thiết bị bảo vệ máy phát cơ bản; 1 Hệ thực hành bảo vệ lỗi nối

đất roto Các thiết bị cơ bản (dùng chung cho các bài thực hành

về máy phát điện); 1 Bộ thực hành khảo sát máy biến áp; 1 Bộ

thực hành bảo vệ quá dòng thời gian; 1 Các thiết bị dùng chung

cho các bài thực hành máy biến áp điện; 1 Hệ thực hành các

tải phức tạp, đo điện năng tiêu thụ và giám sát phụ tải đỉnh; 1

Bộ thực hành tải động lực; 1 Bộ thực hành bảo vệ các máy

điện; 1 Bộ thực hành với các rơ le điều khiển động cơ; 1 Các

thiết bị dùng chung cho các bài thực hành khảo sát tải phức

tạp; 1 Hệ thực hành quá điện áp tự nhiên và các mạch ứng

dụng; 1 Hệ thực hành bảo vệ quá điện áp tự nhiên; 1 EPE 31-

3 Bộ chuyển đổi truyền động điện động cơ DC 300W với bộ

chỉnh lưu; 1 Hệ thực hành truyền động điện với các động cơ

khác nhau bằng bộ nghịch lưu; 1 EPE 41-3 Bộ chuyển đổi

truyền động điện tần số với động cơ không đồng bộ ba pha

300W; 1 EPE 42-3 Bộ truyền động điện Servo; động cơ

chuyển đổi điện tử 300W; 1 EPE 43-3 Bộ chuyển đổi truyền

động điện động cơ DC 300W với bộ nghịch lưu; 1 Các thiết bị

dùng chung cho hệ thực hành truyền động điện với bộ nghịch

lưu; 1 Bàn thí nghiệm hệ thống điều khiển; 1 Bàn thí nghiệm

vi điều khiển; 4 Bàn thí nghiệm PLC...

Khối ngành

V

4

Phòng thí

nghiệm

Sức bền kết

cấu

1 máy kéo nén vạn năng 20 tấn và 50 tấn cùng các thiết bị đo

đi kèm; 1 Máy kéo 5 tấn ZD5; 1 Máy đo biến dạng tĩnh nhiều

kênh; 1 Máy phân tích giao động; 1 Bộ thí nghiệm đo độ võng

góc quay của dầm chịu uốn ngang; 1 Máy gia tải 20 kênh

GT20K; 1 Máy đo động SDA-830A và bộ thu NI-USB 6218

cùng các thiết bị đi kèm; 1 Bộ dầm tiêu chuẩn và thiết bị đo; 2

Bộ dầm thép chữ I và thiết bị đo; 1 Bộ dàn thép và thiết bị đo;

1 Bộ cột thép cùng thiết bị đi kèm; 1 Bộ dầm thép cùng thiết

bị đo; 1 Bộ dầm thép; động cơ; 2 Bộ dụng cụ đo biến dạng

theo nguyên lý cơ học; 1 Máy đo biến dạng tĩnh đa kênh; Máy

đo biến dạng động đa kênh; 3 Đầu đo gia tốc theo 1 phương;

1 Đầu đo gia tốc theo 3 phương và các thiết bị khác...

Khối ngành

V

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

8

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ

nhóm

ngành/

ngành/ khối

ngành

5

Phòng thí

nghiệm Địa

kỹ thuật (3

phòng)

5 Máy nén 3 trục; 6 Máy cắt trực tiếp; 6 Máy nén 1 trục; 8

Máy nén tam liên; 6 Bộ thí nghiệm thấm; 6 Bộ thí nghiệm xác

định độ ấm giới hạn chảy; dẻo; 10 Bộ sàng phân tích thành

phần hạt; 6 Cân phân tích điện tử; 6 Cân cơ học; 5 Bộ thí

nghiệm rót cát; 1 Máy nén vạn năng; 2 Máy đầm tiêu chuẩn;

3 Máy sàng đất; 2 Máy chưng cất nước; 5 Thiết bị đổ nước hố

đào; 6 Bình hút ẩm; 6 Bộ đầm nén tiêu chuẩn; 5 Tủ sấy; 10

Chùy xuyên vaxiliep; 2 Bếp cách cát bằng điện; 1 Hệ thống

máy thí nghiệm 3 trục cho mẫu đất; 1 Máy thử nghiệm đa năng

UNIFRAME; 1 Máy trộn đất trong phòng;...

Khối ngành

V

6

Phòng thí

nghiệm Kết

cấu

1 Máy đo chiều dày vật liệu; 1 Máy đo chiều dày lớp phủ; 1

Máy đo khuyết tật kim loại; 1 Máy siêu âm bê tông; 1 Súng

bật nẩy, Kính soi kẽ nứt, Máy khoan lấy mẫu bê tông.

Khối ngành

V

7

Phòng thí

nghiệm Vật

liệu xây

dựng (3

phòng)

3 Máy kéo nén vạn năng; 3 Máy nén bê tông; 1 Máy sàng cát;

2 Máy trộn vữa xi măng; 2 Tủ sấy; 1 Máy cắt mẫu bê tông; 3

Máy trộn bê tông; 1 Máy đo độ thấm của bê tông; 3 Cân điện

tử; 1 Bàn rung tạo mẫu bê tông; 1 Máy đo cường độ bám dính

của vữa; 2 Bộ sàng đá; 1. Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng, bê tông.

Khối ngành

V

8

Phòng thí

nghiệm

Máy bơm

và trạm

bơm

12 Máy bơm ly tâm; 1 Máy bơm hướng trục; 1 Máy bơm hỗn

lưu; 1 Máy bơm thủy luân; 1 Máy bơm nước va; 1 Máy bơm

chân không; 30 Đồng hồ đo áp lực kế, chân không kế; 4 Bộ

hiển thị moment; 8 Bộ hiện thị tốc độ; 4 bộ Lưu lượng kế cơ;

4 Đồng hồ đo nước; 1 TN trạm bơm Muly...

Khối ngành

V

9

Phòng

Thực hành

máy tính;

công nghệ

thông tin

Trường có 11 phòng thực hành máy tính; công nghệ thông tin

với trên 500 máy tính để bàn nối mạng (trong đó có 160 máy

tính mới đưa vào sử dụng năm 2017) và 3 phòng Lab phục vụ

nghiên cứu với 45 máy tính có cấu hình cao. Ngoài ra còn có

hệ thống máy chủ, đường truyền internet hiện đại, công suất

lớn.

Khối ngành

III, IV, V,

VII

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

9

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ

nhóm

ngành/

ngành/ khối

ngành

10

Phòng thí

nghiệm

công trình

giao thông

2 Bộ sàng cát; 2 Bộ sàng đá; 1 Máy sàng rung (máy lắc sàng);

1 Tủ sấy dung trong phòng thí nghiệm; 1 Bộ dụng cụ xác định

dung trọng đất tại hiện trường; 1 bộ Thiết bị kiểm tra độ ẩm

và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử

dụng nguồn phóng xạ; 1 Thiết bị thí nghiệm độ đầm chặt và

đo mô đun đàn hồi bằng thiết bị bàn nén động; 1 Bộ thí nghiệm

xác định xác định hàm lượng asphalt, tỷ trọng của cốt liệu, tỷ

trọng rời của hỗn hợp bê tông nhựa, xác định % lỗ rỗng trong

hỗn hợp bê tông nhựa được đầm chặt; 1 Bộ chưng cất nhựa

nhũ tương; 1 Bộ thí nghiệm xác định hàm lượng nước trong

nhựa đường; 1 bộ Thiết bị xác định điểm chớp cháy kiểu cốc

hở; 1 Thiết bị xác định độ nhớt động học; 1 bộ Thiết bị xác

định hàm lượng Paraffin; 1 Bộ thí nghiệm xác định điểm hóa

mềm của nhựa đường; 1 Cần Bekelman; 1 Bộ kích dùng cho

cần Benkelman, 200kN; 1. Thiết bị con lắc; 1 Máy nén

Marshall / CBR 1; 1 Máy chiết ly tâm nhựa; 1 Thiết bị kiểm

tra dộ dãn dài của bê tông nhựa đường; 1 Thiết bị đo độ nhớt

Saybolt; 1 Thiết bị đo độ nhớt nhựa đường polime; 1 Tỷ trọng

kế nhựa đường đặc; 1 cái Thiết bị kiểm tra dộ dãn dài của nhựa

đường; 1 bộ Thí nghiệm Bê tông nhựa; Máy trộn mẫu bê tông

nhựa 30 lít...

Khối ngành

V

11

Phòng thí

nghiệm

Thủy điện

và năng

lượng tái

tạo

1 Bộ thí nghiệm về pin năng lượng mặt trời; 1 Bộ thí nghiệm

về phát điện sức gió; 1 Thiết bị nghiệm mô phỏng cho năng

lượng gió EEEC; 1 Mô hình trang trại gió trên sa bàn thu nhỏ;

1 Mô hình tuabin cánh quạt; 1 Mô hình tuabin tâm trục; 1 Mô

hình tuabin gáo; 1 Mô hình tuabin hướng trục; 1 Mô hình tổ

máy tuabin tâm trục; 1 Mô hình tổ máy tuabin trục ngang; 1

Mô hình máy điều tốc; 1 Hệ thí nghiệm về hiện tượng nước

va; 1 Bộ thí nghiệm Francis...

Khối ngành

V

12

Phòng thí

nghiệm cơ

học chất

lỏng

1 TN Reynolds ngang; 1 TN vòi phun, tia; 1 TN phương trình

BNY phức tạp; 1 TN tổn thất HC; 1 TN dòng chảy qua lỗ, vòi;

1 TN về ma sát ống; 1 TN hệ số nhớt chất lỏng; 1 TN quan sát

đường dòng; 1 TN xác định tác động của dòng tia; 1 TN

Reynolds đứng; 1 Bàn quan sát dòng chảy; 1 TN áp lực thủy

tĩnh; 1 TN áp suất thủy tĩnh, ứng dụng ống pitô, đ/luật bình

thông nhau...

Khối ngành

IV, V

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

10

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ

nhóm

ngành/

ngành/ khối

ngành

13

Phòng thí

nghiệm

thủy lực

công trình

1 Máng thí nghiệm dòng chảy qua tràn Ophixerop; 1 Máng thí

nghiệm dòng chảy qua tràn đỉnh rộng; 2 Máng sóng; 1 Máy

đo lưu tốc điện tử; 1 Máy trắc đạc kinh vĩ quang học; 1 Hệ

thống thu thập SDA-830C; 2 Máy đo sóng Wave; 1 Máy đo

sóng PV09; 1 Máy đo lưu tốc dòng chảy; 1 máy đo độ sâu

dòng chảy; 1 Máy đo lưu lượng tự động; 1 Máy phân tích bùn

cát; 1 Thiết bị đo áp lực nước ngầm; 2 Thiết bị đo dòng; 1 ống

Ventury; 1 Ống Pitô và áp kế chỉ thị số; 1 Máy đo địa hình

bằng; 1 Máy đo lưu tốc cánh quạt; 1 Máy đo áp suất; 1 Đầu đo

vận tốc trong phòng thí nghiệm...

Khối ngành

IV, V

14

Phòng thí

nghiệm

Trắc địa (2

phòng) và

Phòng thực

hành Địa

tin học

34 Máy thủy bình AC-2S; 28 Máy kinh vỹ 4T30P; 5 Máy kinh

vỹ TQ Kolida; 2 Máy kinh vỹ Nga; 4 Máy thủy bình Nikon

AE-7C; 4 Máy GPS cầm tay Garmin 72H; 3 Máy đo sâu hồi

âm Hondex; 3 Máy toàn đạc điện tử Nikon DTM 332; 3 Máy

toàn đạc điện tử Nikon DTM 322; 30 Thước dây 50m; 90 Quả

dọi; 30 Bàn vẽ; 10 Thước thép 50m; 30 Thước đo độ. Phòng

máy gồm 30 máy tính có cài đặt các phần mềm chuyên ngành

có bản quyền như ArcGis và ERDAS.

Khối ngành

IV, V

15

Phòng thí

nghiệm Đất

nước và

môi trường

(02 phòng)

1 Máy Quang phổ AAS; 1 Máy sắc ký ion; 1 Máy đo TOC -

TN; 1 Máy li tâm; 1 Máy cất nito; 1 Máy công phá mẫu; 1

Máy khuấy từ gia nhiệt; 1 Thiết bị chuẩn độ axit/bazo tự động;

1 Máy lắc ngang; 1 Máy cất nước 1 lần; 1 Máy quang phổ khả

kiến; 1 Máy lắc rây tách TP hạt; 1 Máy hút ẩm; 1 Bếp điện

giàn; 1 Lò nung; 1 Tủ sấy; 1 Tủ ấm; 1 Thiết bị chưng cất Nito;

1 Máy tách hạt đất, các hạt kích thước nhỏ; 1 Thiết bị xác định

áp lực ẩm đất; 1 Máy đo điện thế ô xy hóa khử Eh trong đất;

1Máy lắc tròn hiển thị số; 1 Máy đo điện thế ô xy hóa khử Eh

trong đất; 1 Bộ thiết bị cơ bản lấy mẫu đất; 1 Bộ phân tích

Nito Kendan; 1 Máy tách hạt đất, các hạt kích thước nhỏ bằng

sóng cao tần; 1 Thiết bị đo mẫu không khí, khí độc đa chỉ tiêu1

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu …

Khối ngành

IV, V

16

Phòng thí

nghiệm

Hóa - Môi

trường (2

phòng)

1 Máy đo DR 2700; 1 Lò nung; 1 Máy phá mẫu COD; 1 Cân

phân tích 4 số; 1 Cân kỹ thuật 2 số; 1 Máy pH để bàn; 2 Máy

Sension 7; 1 Máy Sension 8; 1 Tủ hút; 1 Máy phá mẫu N, P

tổng và bộ phụ kiên VELP; 2 Máy li tâm; 1 Tủ bảo quản mẫu

FOC; 1 Máy đo chất lượng đa chỉ tiêu TOA- WQC 24; 2 Bơm

chân không; 1 Máy hút ẩm; 1 Máy đo lường BOD 6 vị trí

VELP; 1 Cột trao đổi ion amoni; 1 Máy đo pH ORP cầm tay;

1 Hệ thống phân tích cực phổ CPA-HH5B; 4 Máy khuấy từ

gia nhiệt; 2 Máy đo DO cầm tay; 1 Bể ổn nhiệt; 1Máy đo

quang DR 3900; 1 Bộ phân tích BOD; 1 Tủ ủ mẫu BOD; 1

Máy quang kế ngọn lửa; 1 máy cất nước 2 lần; 3 Pipette tự

động; Máy quang phổ phân tích nước; 1 Máy cất nước 1 lần

Bibby A4000...

Khối ngành

III, IV, V,

VII

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

11

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ

nhóm

ngành/

ngành/ khối

ngành

17

Phòng thí

nghiệm Kỹ

thuật môi

trường

3 Kính hiển vi quang học; 1 Tủ vô trùng; 2 Tủ ấm nuôi cấy vi

sinh; 2 Nồi hấp thanh trùng; 1 Tủ hút khí độc; 1 Cân kỹ thuật;

1 Cân phân tích; 2 Máy đo ôxy hòa tan; 2 Máy đo pH; 2 Máy

so màu; 1 Lò nung 2 Thiết bị phá mẫu COD; 1 Máy đo độ

đục; 1 Máy đo đa chỉ tiêu chất lượng nước hiện trường; 4 Máy

lấy mẫu khí lưu lượng nhỏ; 1 Tủ sấy; 1 Máy cất nước; Tủ bảo

quản mẫu...

Khối ngành

IV, V

18

Phòng Thí

nghiệm Kỹ

thuật hóa

học

4 Bể ổn nhiệt; 1 Bể rửa siêu âm gia nhiệt; 11 Bếp cách thủy;12

Bếp gia nhiệt; 2 Bộ điện phân nước Hoffman; 1 Bộ chưng cất

dung môi ở áp suất thường; 1 Bộ đo BOD; 1Bộ lọc hút chân

không; 1 Bộ phá mẫu COD; 1 Bồn rửa mắt khẩn cấp; Cân kỹ

thuật 2 số; 6 Cân phân tích 4 số; 2 Đèn tử ngoại; 4 Điện cực

so sánh Calomen; 1 Hệ thống TN bơm ly tâm; 1 Hệ thống TN

chưng cất; 1 Hệ thống TN lọc khung bản; 1 Hệ thống TN sấy

tuần hoàn; 1 Hệ thống TN trao đổi nhiệt; 1 Hệ thống xử lý

nước cấp cho khu TN; 2 Khúc xạ kế ABBE để bàn; 2 Lò nung;

2 Máy cất nước 2 lần; 2 Máy cô quay chân không; 1 Máy đo

điểm nóng chảy; 3 Máy đo độ dẫn điện để bàn; 5 Máy đo pH

để bàn; 1 Máy đo quang; 1 Máy đo sức căng bề mặt; 7 Máy

khuấy từ gia nhiệt; 8 Máy khuấy cơ; 3 Máy lắc tròn; 6 Máy li

tâm; 1 Máy đo điện hóa đa năng AutoLab; 1 Tủ hút; 3 Tủ

lạnh...

Khối ngành

IV, V

19

Phòng thí

nghiệm Vật

lý (3

phòng)

2 Thiết bị xác định hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng; 2 Thiết

bị xác định nhiệt dung riêng của chất rắn; 1 Thiết bị xác định

bước sóng và vận tốc của sóng âm bằng phương pháp sóng

dừng; 1 Thiết bị xác định lực ma sát của ổ trục và mômen quán

tính của bánh xe; 2 Thiết bị khảo sát hiện tượng dãn nở nhiệt;

đo hệ số nở dài của các vật rắn; 2 Thiết bị xác định khối lượng

riêng; 2 Thiết bị xác định nhiệt độ Curie của sắt từ; 2 Thiết bị

khảo sát các mạch điện một chiều và xoay chiều; 1 Thiết bị

xác định bước sóng ánh sáng bằng giao thoa cho vân tròn

Newton; 02 Thiết bị khảo sát sự phụ thuộc của điện trở vào

nhiệt độ; 2 Thiết bị khảo sát hiện tượng phân cực ánh sáng...

Khối ngành

III, IV, V,

VII

20

Phòng thí

nghiệm Kỹ

thuật ô tô

và khu thực

hành kỹ

thuật ô tô

1 Sa bàn tổng thành hệ thống điện trên ôtô; 10 Mô hình động

cơ phun xăng điện tử hoạt động; 1 Mô hình động cơ phun xăng

điện tử phục vụ tháo lắp; 1 Mô hình động cơ Diesel hoạt động

(Động cơ Commonrail); 1 Mô hình động cơ Diesel phục vụ

tháo lắp; 1 Máy nén khí; 1 Mô hình đào tạo hệ thống phanh

ABS - EBD (hệ thống phân phối lực phanh) với bộ tạo pan

điện tử và nhiều thiết bị hỗ trợ tháo lắp, chuẩn đoán lỗi của

máy…

Khối ngành

V

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

12

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ

nhóm

ngành/

ngành/ khối

ngành

21 Xưởng cơ

khí

1 Máy tiện vạn năng Model: T616; 1 Máy tiện vạn năng.

Model: LD-1340; 1 Máy tiện vạn năng; Model: LD-1340; 1

Máy phay vạn năng Model: UHVM - 127; 1 Máy phay vạn

năng Model: Top-VH320; 1 Máy khoan cần Việt Nam Model:

K525; 1 Máy bào ngang Model: B665; 1 Máy Phay CNC

Kamioka Model: VMC-850; 1 Máy xung OSCAMAX

Model: S43OS CNC; 1 Máy hàn hồ quang; 1 Máy hàn MIG

Panasonic Model: KRII 500...

Khối ngành

V

22

Phòng thí

nghiệm

Thủy văn

1 Máy đo lưu lượng - mặt cắt dòng chảy ADCP tần số 600

KHz; 1 Máy đo lượng phù sa lơ lửng; 1 Máy đo sâu; 1 Thiết

bị đo độ mặn; nhiệt độ và độ sâu cầm tay; 1 Máy định vị vệ

tinh cầm tay; 1 Dụng cụ lấy mẫu nước; 1 Thiết bị lấy mẫu bùn;

cát đáy.

Khối ngành

IV

23

Phòng thí

nghiệm Kỹ

thuật cơ

khí

1 Máy đo độ nhám và các phụ kiện đồng bộ (Hình ảnh, kết quả

thể hiện trên máy vi tính) Model: SURFTEST SV-2100M4P

0.75mN/MM (SV-2100M4 with PC); 1 Kính hiển vi soi kim

tương nghịch đảo có camera chụp ảnh tổ chức tế vi + Phần

mềm Model: GX41; 1 Máy đo quét 3 chiều quang học không

tiếp xúc Model: ATOS Core MV300 5M; 1 Máy đo độ cứng

thô đại đa năng; đo được các loại độ cứng Vickers, Brinell,

Rockwell Model: HR-430MS + Brinell optional; 1 Lò thí

nghiệm thấm Các bon-ni tơ thể khí vạn năng đồng bộ, gồm 3

chế độ thấm: Thấm Cacbon, thấm Nitơ và thấm cacbon-Nitơ

hỗn hợp Model: HEAT TREATMENT FURNACE; 1 Máy

mài, đánh bóng mẫu bằng tay, đường kính đĩa 200 mm tốc độ

trục 250 vg/ph và các phụ kiện kèm theo Model: LaboPol-1; 1

Lò buồng thí nghiệm có khí bảo vệ, nhiệt độ max 1600 oC, lập

trình chế độ gia nhiệt Model: LHT 08/16 (bộ điều khiển P330);

1 Lò buồng thí nghiệm; nhiệt độ max 1200oC, lập trình chế độ

gia nhiệt Model: L15/12 (Bộ điều khiển P330).

Khối ngành

V

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

13

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ

nhóm

ngành/

ngành/ khối

ngành

24

Phòng thí

nghiệm Kỹ

thuật tài

nguyên

nước

1 Hệ thống quang phổ hấp phụ nguyên tử AAS; 1 Hệ thống

sắc kí ion; 1 Thiết bị đo Cacbon hữu cơ; 1 Máy lắc tròn hiển

thị số; 1 Máy ly tâm; 1 Thiết bị đo áp lực và độ ẩm đất thực

địa (Tensiometer); 1 Máy đo PH và độ dẫn để bàn; 1 Máy đo

pH, độ dẫn, ion trong nước và dịch lỏng trong đất (Điện cực

rời); 1 Máy đo điện thế oxi hóa khử EH trong đất; 1 Máy khuấy

từ gia nhiệt; 1 Thiết bị chuẩn độ axit/bazo tự động; 1 Bộ thiết

bị cơ bản lấy mẫu đất; 1 Bộ thiết bị công phá mẫu; 1 Bộ phân

tích Nito Kendan; 1 Máy tách hạt đất, các hạt kích thước nhỏ

bằng sóng cao tần, Bếp đun cách điện; 1 Thiết bị đo nồng độ

tảo hiện trường và phòng thí nghiệm; 1 Máy đo Clo dư; 1 Máy

đo Ammonia(NH3); 1 Thiết bị đo độ sâu cầm tay và độ dẫn

điện; 1 Bộ thiết bị đo độ ẩm và chuyển động của nước trong

đất Lysimeter; 1 Thiết bị đo mẫu không khí, khí độc đa chỉ

tiêu; 1 Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu(TDS, To, DO, pH,

EC, muối, độ đục); 1 Tủ hút khí độc.

Khối ngành

V

25

Phòng thí

nghiệm

Công nghệ

sinh học

1 Kính hiển vi quang học;1 Kính hiển vi quang học có camera

kết nối máy tính; 1 Kính hiển vi soi nổi; 1 Máy quang phổ đa

năng đo nồng độ DNA/RNA và protein thể tích nhỏ; 1 Máy

đo huỳnh quang; 1 Máy đếm tế bào (counter cell); Tủ an toàn

sinh học cấp 2; 1 Tủ ấm; 1 Máy lọc nước siêu sạch; 1 Nồi hấp

tiệt trùng; 1 Bộ cô quay chân không; 1 Tủ lạnh âm -30°C; 1

Tủ hút; 1 Máy lắc có ổn nhiệt; 1 Máy li tâm lạnh ống to kèm

theo 2 rotor; 1 Máy PCR; 1 Hệ thống điện di AND; 1 Máy

chụp ảnh gel điện di; 1 Máy ly tâm lạnh ống Eppendorf để

bàn; 1 Tủ cấy vi sinh; 1 Bể rửa siêu âm…

Khối ngành

IV

26

Phòng thí

nghiệm

Mô phỏng

số và điều

khiển robot

1 Hệ thống thực hành Robot; 1 Máy nén khí 8 bar; 1 Ổn áp 10

kVA; 21 bộ máy tính cầu hình cao…

Khối ngành

V

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo … sách, tạp chí, kể

cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong Thư viện

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng

Đầu sách Bản sách

1 Nhóm ngành III 927 70.919

2 Nhóm ngành IV 369 86.903

3 Nhóm ngành V 19.024 281.009

4 Nhóm ngành VII 874 49.624

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

14

2. Danh sách giảng viên

2.1. Danh sách giảng viên cơ hữu

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

1 Bùi Anh Tú Nam ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và môi

trường 7340101 Quản trị kinh doanh

2 Bùi Đức Tiến Nam ThS ĐH: Cơ khí ô tô; ThS: Kỹ thuật cơ khí động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô

3 Bùi Ngọc An Nam ThS ĐH: Kỹ thuật trắc địa - bản đồ; ThS: Trắc địa công trình 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản

đồ

4 Bùi Ngọc Kiên Nam TS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng cầu đường; TS:

Kỹ thuật xây dựng 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

5 Bùi Quang Cường Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy; TS: Kết cấu

công trình thủy 7510103

Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

6 Bùi Quốc Lập Nam PGS TS ĐH: Kinh tế thủy lợi nhiệt đới; ThS: Quản trị kinh doanh;

TS: Khoa học Môi trường sản xuất 7520320 Kỹ thuật môi trường

7 Bùi Sĩ Mười Nam ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Kỹ thuật xây

dựng dân dụng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

8 Bùi Thị Hoàn Nữ ThS ĐH: Vật lý kỹ thuật; ThS: Toán - Lý x

9 Bùi Thị Huệ Nữ ThS ĐH: Sư phạm Toán học; ThS: Lý thuyết xác suất và thống kê

toán học x

10 Bùi Thị Kiên Trinh Nữ TS ĐH: Trắc địa bản đồ; ThS: Trắc địa bản đồ; TS: Trắc địa

công trình 7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản

đồ

11 Bùi Thị Phương Thảo Nữ ThS ĐH: Tâm lý học; ThS: Tâm lý học x

12 Bùi Thị Thanh Xuân Nữ ThS ĐH: Toán-Tin ứng dụng; ThS: Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

13 Bùi Thị Thoa Nữ ThS ĐH: Cầu lông; ThS: Huấn luyện thể thao x

14 Bùi Thị Thu Cúc Nữ TS ĐH: Toán; ThS: Toán ứng dụng; TS: Toán ứng dụng 7480201 Công nghệ thông tin

15 Bùi Thị Thu Hòa Nữ TS

ĐH: Quản trị kinh doanh công nghiệp và xây dựng; ThS:

Quản lý môi trường trong quy hoạch phát triển; TS: Quản lý

kinh tế

7310101 Kinh tế

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

15

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

16 Bùi Thị Thu Huế Nữ ThS ĐH: Sư phạm Văn; ThS: Văn học x

17 Bùi Thị Thu Huyền Nữ ThS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng đường ô tô và

đường thành phố 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

18 Bùi Thị Thủy Nữ ThS ĐH: Cấp thoát nước; ThS: Kỹ thuật dân dụng và môi trường x

19 Bùi Tuấn Anh Nam ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Cơ kỹ thuật 7520130 Kỹ thuật ô tô

20 Bùi Văn Đại Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Điều khiển và tự động hóa 7520216 Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

21 Bùi Văn Hiệu Nam TS ĐH: Cơ khí; ThS: Kỹ thuật cơ khí; TS: Cơ khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí

22 Bùi Văn Trường Nam PGS TS ĐH: Địa chất thăm dò; ThS: Địa chất công trình; TS: Địa

chất 7580201 Kỹ thuật xây dựng

23 Bùi Văn Tuyển Nam TS ĐH: Máy xây dựng; ThS: Máy xây dựng; TS: Cơ kỹ thuật 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

24 Bùi Văn Vịnh Nam ThS ĐH: Kế toán thương mại; ThS: Thương mại 7340301 Kế toán

25 Bùi Xuân Việt Nam ThS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng 7580203 Kỹ thuật xây dựng

công trình biển

26 Cao Thị Huệ Nữ TS ĐH: Công nghệ sinh học thực phẩm; ThS: ; TS: Công nghệ

sinh học thực phẩm 7420201 Công nghệ sinh học

27 Cao Vũ Dũng Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật xây dựng và môi

trường 7510103

Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

28 Chu Thị Xuân Hoa Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi x

29 Chu Tuấn Long Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Cơ học vật

liệu và kết cấu; TS: Cơ học - Năng lượng - Vật liệu 7580201 Kỹ thuật xây dựng

30 Cù Thị Phương Nữ TS ĐH: Thủy văn; ThS: Khoa học kỹ thuật; TS: Thủy văn và tài

nguyên nước 7420201 Công nghệ sinh học

31 Cù Việt Dũng Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

32 Đàm Thị Thủy Nữ ThS ĐH: Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn; ThS: Quản trị

kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

33 Đặng Diễm Hồng Nữ GS TS ĐH: Công nghệ sinh học; TS: Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

34 Đặng Đức Duyến Nam ThS ĐH: Trắc địa; ThS: Trắc địa 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản

đồ

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

16

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

35 Đặng Minh Hải Nam TS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Quy hoạch và quản lý

tài nguyên nước; TS: Kỹ thuật môi trường 7580213

Kỹ thuật cấp thoát

nước

36 Đặng Ngọc Duyên Nam ThS ĐH: Kỹ thuật cơ khí; ThS: Kỹ thuật cơ khí động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô

37 Đặng Thị Minh Huệ Nữ TS ĐH: Vật lý; ThS: Vật lý lý thuyết; TS: Vật lý lý thuyết và vật

lý toán x

38 Đặng Thị Minh Thùy Nữ ThS ĐH: Kinh tế đối ngoại; ThS: Quản trị kinh doanh thương mại 7340101 Quản trị kinh doanh

39 Đặng Thị Thanh Lê Nữ PGS TS ĐH: Hóa học; ThS: Hóa học; TS: Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

40 Đặng Thị Thu Hiền Nữ TS ĐH: Tin học; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Công nghệ

thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

41 Đặng Tuyết Minh Nữ TS ĐH: Trắc địa; ThS: Trắc địa x

42 Đặng Việt Đức Nam TS ĐH: Xây dựng Cầu - Hầm; ThS: Tính toán kết cấu; TS: Công

trình và môi trường 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

43 Đào Mộng Anh Nữ ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh tế chính trị x

44 Đào Ngọc Hiếu Nam ThS ĐH: Thủy điện và năng lượng tái tạo; ThS: Xây dựng công

trình thủy 7520201 Kỹ thuật điện

45 Đào Ngọc Toàn Nam ThS ĐH: Xây dựng công trình thủy; ThS: Xây dựng công trình

thủy x

46 Đào Tấn Quy Nam TS ĐH: Toán học; ThS: Toán học; TS: Thủy văn học x

47 Đào Thị Huệ Nữ TS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật tài nguyên

nước; TS: Quản lý lưu vực sông 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

48 Đào Thu Hiền Nữ ThS ĐH: Triết học; ThS: Triết học x

49 Đào Văn Hưng Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy; TS: Kết cấu

công trình x

50 Đào Việt Hùng Nam ThS ĐH: Toán - Tin; ThS: Xác suất thống kê x

51 Đinh Hoàng Quân Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Cơ khí và kỹ thuật xây dựng 7580302 Quản lý xây dựng

52 Đinh Nhật Quang Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Quản lý tài nguyên nước; TS:

Công nghệ thông tin x

53 Đinh Phú Hùng Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

17

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

54 Đinh Thế Mạnh Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Xây

dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

55 Đinh Thị Lan Phương Nữ TS ĐH: Hóa học; ThS: Môi trường; TS: Kỹ thuật tài nguyên

nước x

56 Đinh Thu Nga Nữ ThS ĐH: Kiến trúc; ThS: Thiết kế đô thị, Di sản và Phát triển bền

vững 7520103 Kỹ thuật cơ khí

57 Đinh Xuân Anh Nam ThS ĐH: Công trình thủy và hình thái bờ biển; ThS: Vật liệu và

công nghệ xây dựng x

58 Đỗ Đoàn Dũng Nam ThS ĐH: Công nghệ kỹ thuật xây dựng; ThS: Xây dựng công

trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

59 Đỗ Đức Tôn Nam TS ĐH: Hệ thống điện; ThS: ; TS: Hệ thống điện 7520216 Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

60 Đỗ Duy Hiệp Nam ThS ĐH: Điều khiển và tự động hóa; ThS: Điều khiển và tự động

hóa 7520216

Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

61 Đỗ Lân Nam TS ĐH: Sư phạm Toán học; ThS: Xác suất thống kê; TS:

Chương trình Vi phân tích phân x

62 Đỗ Như Cường Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng và môi trường; TS:

Quản lý tài nguyên nước 7340301 Kế toán

63 Đỗ Oanh Cường Nam ThS ĐH: Toán ứng dụng; ThS: Toán-Tin ứng dụng 7480104 Hệ thống thông tin

64 Đỗ Phương Hà Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy x

65 Đỗ Thắng Nam TS

ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng đường ô tô và

đường thành phố; TS: Kỹ thuật xây dựng công trình giao

thông

7580205 Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

66 Đỗ Thanh Thư Nữ TS ĐH: Toán-Thống kê-Tin học; ThS: Điều khiển học kinh tế;

TS: Quản lý - Kinh tế 7310101 Kinh tế

67 Đỗ Trường Xuân Nam TS ĐH: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; ThS: Mạng, máy tính, tự

động; TS: Mạng, máy tính, tự động 7480201 Công nghệ thông tin

68 Đỗ Tuấn Nghĩa Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Khoa học kỹ

thuật; TS: Khoa học kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

18

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

69 Đỗ Văn Chính Nam Tiến sĩ

ĐH: Ngôn ngữ Anh; ThS: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và

môi trường; TS: Quản lý xây dựng 7340101

Quản trị kinh doanh

70 Đỗ Văn Hải Nam TS ĐH: Điện tử viễn thông; ThS: Xử lý thông tin và truyền

thông; TS: Kỹ thuật máy và thiết bị thủy khí 7480201 Công nghệ thông tin

71 Đỗ Văn Quang Nam TS ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Thủy nông; TS: Quy hoạch và

quản lý tài nguyên nước 7340301 Kế toán

72 Đỗ Văn Triển Nam ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng

Anh x

73 Đỗ Xuân Dũng Nam ThS ĐH: Kỹ thuật Trắc địa; ThS: Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản

đồ

74 Đỗ Xuân Khánh Nam TS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng; TS: Thủy lực và môi trường 7580213 Kỹ thuật cấp thoát

nước

75 Đoàn Khắc Hiệp Nam ThS ĐH: Kỹ thuật cơ khí; ThS: Cơ khí 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

76 Đoàn Thị Hường Nữ TS ĐH: Kinh tế quốc tế; ThS: Thương mại 7340301 Kế toán

77 Đoàn Thu Hà Nữ PGS TS ĐH: Cơ khí động lực; ThS: Quản lý tài nguyên nước và môi

trường; TS: Khoa học môi trường 7580213

Kỹ thuật cấp thoát

nước

78 Đoàn Văn Hướng Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy x

79 Đoàn Xuân Quý Nam ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân

dụng và công nghiệp 7580201 Kỹ thuật xây dựng

80 Đoàn Yên Thế Nam TS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Cơ

khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí

81 Đồng Kim Hạnh Nữ PGS TS ĐH: Sư phạm Tiếng Anh; ThS: Công trình thủy và hình thái

bờ biển; TS: Vật liệu và công nghệ xây dựng 7580302 Quản lý xây dựng

82 Dương Đức Tiến Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật; TS: Xây dựng công

trình thủy 7580302 Quản lý xây dựng

83 Dương Đức Toàn Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật bờ biển; TS: Kỹ

thuật công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

84 Dương Minh Trang Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Thủy lợi; TS: Thủy Văn - Môi

trường 7580201 Kỹ thuật xây dựng

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

19

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

85 Dương Thị Hiện Nữ ĐH ĐH: Cơ khí động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô

86 Dương Thị Thanh

Hiền Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi 7580302 Quản lý xây dựng

87 Giang Thị Thu Thảo Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Quản lý nguồn nuớc 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

88 Hà Thanh Thủy Nữ ThS ĐH: Tài chính - Ngân hàng; ThS: Tài chính ngân hàng 7340301 Kế toán

89 Hà Thị Hiền Nữ TS ĐH: Hóa học; ThS: Khoa học môi trường; TS: Môi trường

đất và nước 7520301 Kỹ thuật hoá học

90 Hà Thị Liên Nữ ThS ĐH: Giáo dục chính trị; ThS: Giáo dục chính trị x

91 Hồ Hoài Anh Nam ThS ĐH: Vật lý kỹ thuật; ThS: Toán - Lý x

92 Hồ Hồng Sao Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy; TS:

Công trình thủy 7580302 Quản lý xây dựng

93 Hồ Ngọc Dung Nữ TS

ĐH: Nguồn năng lượng phi truyền thống và năng lượng tái

tạo; ThS: Nguồn năng lượng phi truyền thống và năng lượng

tái tạo; TS: Công trình thủy lợi

7520201 Kỹ thuật điện

94 Hồ Sỹ Mão Nam ThS ĐH: Công trình thủy điện; ThS: Xây dựng công trình thủy 7520201 Kỹ thuật điện

95 Hồ Sỹ Tâm Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật máy và thiết bị thủy

khí; TS: Kỹ thuật môi trường 7580202

Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

96 Hồ Việt Hùng Nam PGS TS ĐH: Xây dựng kỹ thuật thuỷ lợi; TS: Thủy lực và thủy văn

công trình 7580213

Kỹ thuật cấp thoát

nước

97 Hoàng Cẩm Châu Nữ ThS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Kỹ thuật đất và nước nông

nghiệp 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

98 Hoàng Công Tuấn Nam TS ĐH: Thủy điện; ThS: Thủy điện; TS: Thủy lợi và Khoa học

bảo vệ môi trường 7520201 Kỹ thuật điện

99 Hoàng Lê Long Nam ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật tài nguyên

nước 7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản

đồ

100 Hoàng Minh Tiến Nam ThS ĐH: Y sinh học thể dục thể thao; ThS: Giáo dục thể chất x

101 Hoàng Quang Trung Nam TS ĐH: Công nghệ điện tử - Viễn thông; ThS: Công nghệ điện

tử - Viễn thông; TS: Kỹ thuật điện tử 7480201 Công nghệ thông tin

102 Hoàng Quốc Dũng Nam ThS ĐH: Tin học; ThS: Tin học 7480201 Công nghệ thông tin

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

20

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

103 Hoàng Quốc Gia Nam TS ĐH: Xây dựng cầu - đường bộ; ThS: Xây dựng, vật liệu, kết

cấu; TS: Xây dựng 7510103

Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

104 Hoàng Thanh Tùng Nam PGS TS ĐH: Thủy văn; ThS: Quản lý tổng hợp tài nguyên nước; TS:

Thủy văn học 7440224 Thuỷ văn học

105 Hoàng Thị Ba Nữ ThS ĐH: Quản trị kinh doanh thương mại; ThS: Thương mại 7340101 Quản trị kinh doanh

106 Hoàng Thị Lụa Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Địa kỹ thuật x

107 Hoàng Thị Mai Lan Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kế toán 7340301 Kế toán

108 Hoàng Thị Thu Thỏa Nữ ThS ĐH: Kinh doanh quốc tế; ThS: Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

109 Hoàng Trung Thông Nam ThS ĐH: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; ThS: Hệ thống điện 7520201 Kỹ thuật điện

110 Hoàng Văn Đoan Nam ĐH ĐH: Bóng rổ x

111 Hoàng Văn Đông Nam ĐH ĐH: Toán - Tin 7480201 Công nghệ thông tin

112 Hoàng Văn Hoàn Nam TS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh tế; TS: Kinh tế 7340301 Kế toán

113 Hoàng Văn Trường Nam ThS ĐH: Xây dựng đường bộ; ThS: Xây dựng đường bộ 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

114 Hoàng Việt Hùng Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình biển và phát triển

cảng; TS: Địa kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

115 Hồng Tiến Thắng Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật xây dựng và môi

trường 7580203

Kỹ thuật xây dựng

công trình biển

116 Khúc Hồng Vân Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy; TS:

Kỹ thuật xây dựng x

117 Khương Thị Hải Yến Nữ TS ĐH: Cấp thoát nước; ThS: Thiết kế đô thị, Di sản và Phát

triển bền vững; TS: Cấp thoát nước 7580213

Kỹ thuật cấp thoát

nước

118 Khương Văn Hải Nam ThS ĐH: Hệ thống điện; ThS: Hệ thống điện 7520201 Kỹ thuật điện

119 Kiều Minh Thế Nam ThS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Địa kỹ thuật 7580205 Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

120 Kiều Tuấn Dũng Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin

121 Lã Phú Hiến Nam TS ĐH: Trắc địa; ThS: Công nghệ thông tin và môi trường; TS:

Công nghệ thông tin và môi trường 7480201 Công nghệ thông tin

122 Lã Văn Hiếu Nam ThS ĐH: Trắc địa; ThS: Trắc địa và kỹ thuật khảo sát 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản

đồ

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

21

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

123 Lại Tuấn Anh Nam ThS ĐH: Kỹ thuật Trắc địa; ThS: Kỹ thuật 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản

đồ

124 Lâm Thị Lan Hương Nữ TS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh; TS: Giảng dạy Tiếng Anh x

125 Lâm Thị Thùy Linh Nữ ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh doanh và quản lý 7340301 Kế toán

126 Lê Anh Tuấn Nam ThS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng thủy lợi sông 7580212 Kỹ thuật tài nguyên

nước

127 Lê Bảo Trung Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Quản lý nguồn nuớc; TS: Kỹ

thuật dân dụng 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

128 Lê Công Thành Nam PGS TS ĐH: Cơ điện mỏ; TS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

129 Lê Đức Hậu Nam PGS TS ĐH: Điện tử viễn thông; ThS: Xử lý thông tin và truyền

thông; TS: Kỹ thuật máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

130 Lê Hải Trung Nam PGS TS ĐH: Xây dựng công trình; ThS: Kỹ thuật xây dựng; TS: Kỹ

thuật biển và bờ biển 7580202

Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

131 Lê Hồng Phương Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

132 Lê Minh Thành Nam TS ĐH: Hóa học; ThS: Hóa học; TS: Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

133 Lê Ngọc Sơn Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Công

trình thủy lợi 7520201 Kỹ thuật điện

134 Lê Nguyễn Tuấn

Thành Nam TS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Tin học; TS: Trí tuệ nhân tạo 7480201 Công nghệ thông tin

135 Lê Phương Đông Nam TS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước;

TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

136 Lê Phương Thảo Nữ ThS ĐH: Kinh tế phát triển; ThS: Kinh tế phát triển 7310101 Kinh tế

137 Lê Quang Cường Nam TS ĐH: Chế tạo máy điện và thiết bị điện; ThS: Tự động hóa;

TS: Tự động hóa 7520201 Kỹ thuật điện

138 Lê Quang Khải Nam ThS ĐH: Máy xây dựng và Thiết bị thủy lợi; ThS: Công trình

thủy lợi 7580201 Kỹ thuật xây dựng

139 Lê Thái Bình Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật thủy lực và phát triển

lưu vực sông; TS: Công trình thủy và hình thái bờ biển 7580302 Quản lý xây dựng

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

22

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

140 Lê Thanh Hùng Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật máy và thiết bị thủy

khí; TS: Thủy công, thủy điện 7580202

Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

141 Lê Thế Sắc Nam ThS ĐH: Toán Sư phạm; ThS: Toán giải tích x

142 Lê Thị Diễn Nữ ThS ĐH: Bơi lội; ThS: Giáo dục thể chất x

143 Lê Thị Giang Nữ TS ĐH: Kỹ thuật luyện kim; ThS: Vật liệu; TS: Vật liệu 7520103 Kỹ thuật cơ khí

144 Lê Thị Hải Yến Nữ TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Thủy Văn - Môi trường;

TS: Thủy văn học 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

145 Lê Thị Hương Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

146 Lê Thị Mai Hương Nữ ThS ĐH: Kiến trúc công trình; ThS: Kiến trúc 7520103 Kỹ thuật cơ khí

147 Lê Thị Minh Giang Nữ ThS ĐH: Công trình thủy điện; ThS: Xây dựng dân dụng và công

nghiệp 7520201 Kỹ thuật điện

148 Lê Thị Minh Hải Nữ ThS ĐH: Toán; ThS: Đại số và lý thuyết số x

149 Lê Thị Mỹ Dung Nữ ThS ĐH: Quản trị kinh doanh; ThS: Quản trị kinh doanh công

nghiệp và xây dựng 7340101 Quản trị kinh doanh

150 Lê Thị Ngọc Quỳnh Nữ ThS ĐH: Sinh học môi trường; ThS: Sinh học môi trường 7420201 Công nghệ sinh học

151 Lê Thị Phương Lan Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng

Anh x

152 Lê Thị Tâm Nữ TS ĐH: Kế toán; ThS: Kinh doanh và quản lý; TS: Kế toán 7340301 Kế toán

153 Lê Thị Thắng Nữ ThS ĐH: Hóa hữu cơ; ThS: Khoa học vật liệu 7420201 Công nghệ sinh học

154 Lê Thị Thanh Huệ Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh - Sư phạm; ThS: Quản trị kinh doanh thương

mại x

155 Lê Thị Thanh Thủy Nữ TS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Quản lý tài nguyên nước;

TS: Quản lý môi trường 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

156 Lê Thị Thanh Trà Nữ ThS ĐH: Sư phạm Hoá học; ThS: Hóa học x

157 Lê Thị Thu Hiền Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật 7440224 Thuỷ văn học

158 Lê Thị Thu Hiền Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình; TS: Quản lý và

đánh giá rủi ro tự nhiên 7580213

Kỹ thuật cấp thoát

nước

159 Lê Thị Thu Nga Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình 7580212 Kỹ thuật tài nguyên

nước

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

23

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

160 Lê Thị Việt Anh Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Cơ học 7520103 Kỹ thuật cơ khí

161 Lê Thu Hà Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh - Sư phạm; ThS: Tiếng Anh - Sư phạm x

162 Lê Thu Hường Nữ TS ĐH: Hóa học; ThS: Hóa phân tích; TS: Hóa học x

163 Lê Thu Mai Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy x

164 Lê Trung Dũng Nam ThS ĐH: Điều khiển tự động; ThS: Điều khiển tự động 7520216 Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

165 Lê Tuấn Anh Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

166 Lê Tuấn Hải Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật biển; TS: Kỹ thuật

biển 7580203

Kỹ thuật xây dựng

công trình biển

167 Lê Văn Chín Nam PGS TS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 Kỹ thuật tài nguyên

nước

168 Lê Văn Chính Nam TS ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Quản lý

tài nguyên nước và môi trường 7340301 Kế toán

169 Lê Văn Thịnh Nam TS

ĐH: Công trình thủy và hình thái bờ biển; ThS: Kỹ thuật

máy và thiết bị thủy khí; TS: Kỹ thuật công trình thủy - Thủy

văn

7580201 Kỹ thuật xây dựng

170 Lê Văn Thơi Nam ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh tế học x

171 Lê Xuân Hiền Nam ThS ĐH: Cấp thoát nước; ThS: Cấp thoát nước 7580212 Kỹ thuật tài nguyên

nước

172 Lê Xuân Khâm Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Công

trình thủy lợi 7580202

Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

173 Lương Bá Trường Nam ĐH ĐH: Cơ điện tử 7520103 Kỹ thuật cơ khí

174 Lương Duy Thành Nam PGS TS ĐH: Vật lý lý thuyết và vật lý toán; ThS: Vật lý lý thuyết;

TS: Vật lý x

175 Lương Minh Chính Nam TS ĐH: Kết cấu xây dựng; ThS: Kết cấu xây dựng; TS: Thiết kế

kiến trúc và kết cấu các công trình xây dựng 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

176 Lương Thanh Hảo Nam ThS ĐH: Công nghệ chế tạo máy; ThS: Kỹ thuật cơ khí 7510202 Công nghệ chế tạo

máy

177 Lương Thị Giang Nữ ĐH ĐH: Kế toán 7310101 Kinh tế

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

24

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

178 Lương Thị Hồng Lan Nữ ThS ĐH: Tin học; ThS: Sư phạm kỹ thuật 7480104 Hệ thống thông tin

179 Lương Thị Thanh

Hương Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Xây dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

180 Lưu Đức Trung Nam ThS ĐH: Điện tử viễn thông; ThS: Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin

181 Lưu Quỳnh Hường Nữ ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân

dụng và công nghiệp 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

182 Lưu Trường Giang Nam ThS ĐH: Kỹ thuật Hóa học; ThS: Kỹ thuật Hóa học x

183 Lưu Văn Quân Nam TS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước;

TS: Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

184 Lý Anh Tuấn Nam TS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS:

Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

185 Lý Minh Dương Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy x

186 Mạc Thị Ngọc Nữ ThS ĐH: Xây dựng đường ô tô và đường thành phố; ThS: Xây

dựng x

187 Mai Lâm Tuấn Nam TS ĐH: Xây dựng công trình thủy; ThS: Xây dựng công trình

thủy; TS: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580302 Quản lý xây dựng

188 Mai Thị Phượng Nữ ThS ĐH: Quản trị kinh doanh thương mại; ThS: Quản trị kinh

doanh thương mại 7340101 Quản trị kinh doanh

189 Mai Văn Công Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật bờ biển; TS: Kỹ

thuật xây dựng 7580202

Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

190 Mai Văn Lập Nam TS ĐH: Vật lý; ThS: Công nghệ điện tử - Viễn thông; TS: Công

nghệ và Khoa học máy tính 7520216

Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

191 Nghiêm Tiến Lam Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; TS: Công trình biển 7580202 Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

192 Nghiêm Văn Lợi Nam PGS TS ĐH: ; ThS: ; TS: Kinh tế 7340301 Kế toán

193 Ngô Lê An Nam PGS TS ĐH: Thủy văn học; TS: Kỹ thuật nước 7440224 Thuỷ văn học

194 Ngô Lê Long Nam PGS TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Thủy Văn - Môi trường;

TS: Tài nguyên nước và môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

25

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

195 Ngô Minh Hải Nam TS ĐH: Kinh tế thủy lợi nhiệt đới; ThS: Công trình thủy lợi; TS:

Kỹ thuật 7310101 Kinh tế

196 Ngô Thị Ngọc Vân Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Địa

kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

197 Ngô Thị Thanh Vân Nữ PGS TS ĐH: Xây dựng; TS: Xây dựng 7340301 Kế toán

198 Ngô Thị Thùy Anh Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật công trình; ThS: Quản lý xây dựng 7580302 Quản lý xây dựng

199 Ngô Trí Thường Nam TS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng đường ô tô và

đường thành phố; TS: Xây dựng và môi trường 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

200 Ngô Trường Giang Nam TS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Cơ

sở toán học cho tin học 7480201 Công nghệ thông tin

201 Ngô Văn Quận Nam PGS TS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước;

TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

202 Ngô Văn Thuyết Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân

dụng và công nghiệp; TS: Xây dựng dân dụng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

203 Ngô Văn Trúc Nam ThS ĐH: Khoa học và công nghệ vật liệu; ThS: Kỹ thuật cơ khí 7510202 Công nghệ chế tạo

máy

204 Ngô Xuân Quang Nam ThS ĐH: Công nghệ chế tạo máy; ThS: Công nghệ chế tạo máy 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

205 Nguyễn Anh Dũng Nam PGS TS

ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân

dụng và công nghiệp; TS: Nghiên cứu môi trường và cơ sở

hạ tầng kỹ thuật

7580201 Kỹ thuật xây dựng

206 Nguyễn Anh Tuấn Nam PGS TS ĐH: Kinh tế; ThS: ; TS: Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

207 Nguyễn Anh Tuấn Nam PGS TS ĐH: Máy xây dựng và Thiết bị thủy lợi; ThS: Cơ học tính

toán môi trường liên tục; TS: Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí

208 Nguyễn Cẩm Vân Nữ ThS ĐH: Trắc địa bản đồ; ThS: Bản đồ viễn thám và hệ thống tin

địa lý 7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản

đồ

209 Nguyễn Cảnh Thái Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; TS: Xây dựng công trình thủy 7580202 Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

210 Nguyễn Công

Nguyên Nam TS ĐH: Cơ khí thủy lợi; ThS: Chế tạo máy; TS: Chế tạo máy 7510202

Công nghệ chế tạo

máy

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

26

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

211 Nguyễn Công Thắng Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Địa

kỹ thuật x

212 Nguyễn Đăng Tộ Nam PGS TS ĐH: Dao động; ThS: ; TS: Toán - Lý 7520103 Kỹ thuật cơ khí

213 Nguyễn Đình Trinh Nam TS ĐH: Xây dựng kỹ thuật thuỷ lợi; TS: Vật liệu và công nghệ

xây dựng 7510103

Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

214 Nguyễn Đức Hải Nam ThS ĐH: Cấp thoát nước; ThS: Kỹ thuật và Quản lý nước 7580212 Kỹ thuật tài nguyên

nước

215 Nguyễn Đức Hậu Nam TS ĐH: Toán học; ThS: Toán - Lý; TS: Cơ học chất lỏng x

216 Nguyễn Đức Minh Nam ThS ĐH: Điều khiển tự động; ThS: Tự động hóa 7520216 Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

217 Nguyễn Đức Nam Nam ThS ĐH: Cơ khí; ThS: Chế tạo máy 7510202 Công nghệ chế tạo

máy

218 Nguyễn Đức Nghĩa Nam TS ĐH: Công trình thủy điện; TS: Công trình thủy 7520201 Kỹ thuật điện

219 Nguyễn Đức Ngọc Nam TS ĐH: Máy xây dựng và thiết bị thủy lợi; ThS: Kỹ thuật cơ khí;

TS: Cơ khí chế tạo máy 7520130 Kỹ thuật ô tô

220 Nguyễn Duy Cường Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Vật liệu, Cơ

khí, Quang học và công nghệ nano; TS: Cơ học vật liệu 7580201 Kỹ thuật xây dựng

221 Nguyễn Duy Hải Nam ThS ĐH: Bóng rổ; ThS: Thể thao trường học x

222 Nguyễn Duy Long Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; ThS: Kỹ thuật điều

khiển và tự động hóa 7520216

Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

223 Nguyễn Gia Quân Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

224 Nguyễn Hằng

Phương Nữ ThS ĐH: Điện tử viễn thông; ThS: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 7480103 Kỹ thuật phần mềm

225 Nguyễn Hồ Phương

Thảo Nữ ThS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng 7440224 Thuỷ văn học

226 Nguyễn Hoài Nam Nam TS ĐH: Hóa học; ThS: Quản lý môi trường; TS: Hóa học x

227 Nguyễn Hoàng Long Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

228 Nguyễn Hoàng Long Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

27

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

229 Nguyễn Hoàng Sơn Nam PGS TS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Kỹ thuật; TS: Kỹ thuật tài

nguyên nước 7520301 Kỹ thuật hoá học

230 Nguyễn Hồng Nam Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng dân dụng và công

nghiệp; TS: Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 Kỹ thuật xây dựng

231 Nguyễn Hồng Thu Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh x

232 Nguyễn Hùng Tuấn Nam TS

ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân

dụng và công nghiệp; TS: Xây dựng dân dụng và công

nghiệp

7580201 Kỹ thuật xây dựng

233 Nguyễn Hữu Huế Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: ; TS: Công trình thủy lợi 7580302 Quản lý xây dựng

234 Nguyễn Hữu Quỳnh Nam PGS TS ĐH: Tin học; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Công nghệ

thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

235 Nguyễn Hữu Thọ Nam TS ĐH: Toán học; ThS: Toán học; TS: Toán học x

236 Nguyễn Hữu Tuấn Nam ThS ĐH: Máy xây dựng và Thiết bị thủy lợi; ThS: Máy và tự

động thủy khí 7510202

Công nghệ chế tạo

máy

237 Nguyễn Huy Đức Nam TS ĐH: Toán học; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Cơ sở toán

học cho tin học 7480201 Công nghệ thông tin

238 Nguyễn Huy Thế Nam TS ĐH: Cơ tin kỹ thuật; ThS: Cơ học kỹ thuật; TS: Vật lý kỹ

thuật 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

239 Nguyễn Lan Hương Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy; TS:

Xây dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

240 Nguyễn Lương Bằng Nam TS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Quy hoạch và quản lý tài

nguyên nước; TS: Thủy văn và tài nguyên nước 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

241 Nguyễn Mai Chi Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Thủy công, thủy điện 7510103 Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

242 Nguyễn Mai Đăng Nam PGS TS ĐH: Thủy văn; ThS: Thủy văn; TS: Quản lý tài nguyên nước 7440224 Thuỷ văn học

243 Nguyễn Mạnh Hiển Nam TS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS:

Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

244 Nguyễn Mạnh Hùng Nam ThS ĐH: Vật lý tin học; ThS: Vật lý kỹ thuật x

245 Nguyễn Minh Đức Nam ThS ĐH: Cấp thoát nước; ThS: Cấp thoát nước 7580213 Kỹ thuật cấp thoát

nước

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

28

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

246 Nguyễn Minh Đức Nam ThS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Quản lý môi trường 7420201 Công nghệ sinh học

247 Nguyễn Ngọc Doanh Nam PGS TS ĐH: Toán; ThS: Toán - Tin; TS: Tin học, truyền thông và

điện tử 7480201 Công nghệ thông tin

248 Nguyễn Ngọc Hùng Nam ThS ĐH: Cơ giới hóa xây dựng; ThS: Kỹ thuật cơ khí 7510202 Công nghệ chế tạo

máy

249 Nguyễn Ngọc Huy Nam ThS ĐH: Toán-Tin ứng dụng; ThS: Toán giải tích x

250 Nguyễn Ngọc Huyên Nam TS ĐH: Máy xây dựng và Thiết bị thủy lợi; ThS: Cơ học ứng

dụng; TS: Cơ học kỹ thuật 7520130 Kỹ thuật ô tô

251 Nguyễn Ngọc Linh Nam TS ĐH: Cơ điện xây dựng; ThS: Kỹ thuật máy và thiết bị xây

dựng; TS: Cơ học 7520130 Kỹ thuật ô tô

252 Nguyễn Ngọc Minh Nam ThS ĐH: Cơ khí; ThS: Kỹ thuật máy và thiết bị thủy khí 7510202 Công nghệ chế tạo

máy

253 Nguyễn Ngọc Quỳnh

Châu Nữ ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Kỹ thuật phần mềm 7480103 Kỹ thuật phần mềm

254 Nguyễn Ngọc Thắng Nam TS

ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân

dụng và công nghiệp; TS: Xây dựng dân dụng và công

nghiệp

7580201 Kỹ thuật xây dựng

255 Nguyễn Ngọc Thắng Nam PGS TS ĐH: Xây dựng công trình thủy; TS: Xây dựng công trình

thủy x

256 Nguyễn Như Quảng Nam ThS ĐH: Giáo dục chính trị; ThS: Hồ Chí Minh học x

257 Nguyễn Phú Sơn Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điện và Công nghệ thông tin; ThS: Kỹ thuật

điện 7480201 Công nghệ thông tin

258 Nguyễn Phương

Dung Nữ TS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng; TS: Công trình thủy 7510103

Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

259 Nguyễn Phương Lan Nữ ThS ĐH: Kinh tế đối ngoại; ThS: Thương mại 7340301 Kế toán

260 Nguyễn Phương My Nữ ThS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Công nghệ môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường

261 Nguyễn Quang Chiến Nam TS ĐH: Thủy văn - Môi trường; ThS: Kỹ thuật bờ biển; TS: Kỹ

thuật biển 7580203

Kỹ thuật xây dựng

công trình biển

262 Nguyễn Quang

Cường Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; TS: Công trình thủy lợi 7580302 Quản lý xây dựng

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

29

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

263 Nguyễn Quang Hùng Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy và hình thái bờ biển; ThS: Kỹ thuật

máy và thiết bị thủy khí; TS: Thủy lợi 7580202

Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

264 Nguyễn Quang Kim Nam GS TS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Thủy lợi; TS: Thủy lợi và

Khoa học bảo vệ môi trường 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

265 Nguyễn Quang

Lương Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật bờ biển 7580203

Kỹ thuật xây dựng

công trình biển

266 Nguyễn Quang Phi Nam TS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Quy hoạch và quản lý tài

nguyên nước; TS: An toàn và kỹ thuật công trình 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

267 Nguyễn Quang Phú Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy; TS:

Vật liệu và công nghệ xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

268 Nguyễn Quang Tuấn Nam TS ĐH: Địa chất công trình; ThS: Địa kỹ thuật xây dựng; TS:

Địa kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng

269 Nguyễn Quỳnh Diệp Nữ TS ĐH: Toán; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Toán học 7480201 Công nghệ thông tin

270 Nguyễn Thái Hoàng Nam ThS ĐH: Kỹ thuật xây dựng; ThS: Kỹ thuật xây dựng 7510103 Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

271 Nguyễn Thái Hoàng Nam TS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng; TS: Xây dựng x

272 Nguyễn Thanh Bình Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; ThS: Kỹ thuật điều

khiển và tự động hóa 7520216

Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

273 Nguyễn Thanh Hải Nam ThS ĐH: Cơ điện tử; ThS: Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

274 Nguyễn Thanh Hòa Nữ ThS ĐH: Công nghệ môi trường; ThS: Công nghệ môi trường; x

275 Nguyễn Thanh Thủy Nữ TS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước;

TS: Khoa học kỹ thuật 7520301 Kỹ thuật hoá học

276 Nguyễn Thanh Tùng Nam PGS TS ĐH: Tin học; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Công nghệ tính

toán ứng dụng 7480201 Công nghệ thông tin

277 Nguyễn Thế Anh Nam ThS ĐH: Kỹ sư xây dựng; ThS: Kỹ thuật môi trường 7580213 Kỹ thuật cấp thoát

nước

278 Nguyễn Thế Điện Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Xây

dựng công trình thủy 7580202

Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

30

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

279 Nguyễn Thế Hòa Nam TS ĐH: Toán ứng dụng; ThS: Quản trị kinh doanh thương mại;

TS: Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh

280 Nguyễn Thế Thành Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy x

281 Nguyễn Thế Toàn Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Phát triển nguồn nước x

282 Nguyễn Thị Anh Nữ TS ĐH: Giáo dục chính trị; ThS: Lịch sử; TS: Lịch sử x

283 Nguyễn Thị Ánh

Hồng Nam TS

ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: ; TS: Quy hoạch giao thông

vận tải 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

284 Nguyễn Thị Cẩm Tú Nữ TS ĐH: Sư phạm; ThS: Triết học; TS: Triết học x

285 Nguyễn Thị Hải

Duyên Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật công trình xây dựng; ThS: Cơ kỹ thuật 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

286 Nguyễn Thị Hằng Nữ ThS ĐH: Sư phạm Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh x

287 Nguyễn Thị Hằng Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kế toán, Kiểm toán và phân tích 7340301 Kế toán

288 Nguyễn Thị Hằng

Nga Nữ PGS TS

ĐH: Quản lý đất đai; ThS: Thổ nhưỡng Nông hóa; TS: Sinh

học môi trường 7420201 Công nghệ sinh học

289 Nguyễn Thị Hằng

Nga Nữ TS

ĐH: Vật lý; ThS: Khoa học vật liệu và công nghệ Nano; TS:

Quy trình kỹ thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí

290 Nguyễn Thị Hảo Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy x

291 Nguyễn Thị Hoàn Nữ ThS ĐH: Triết học; ThS: Triết học x

292 Nguyễn Thị Hồng Nữ ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng

công trình dân dụng và công nghiệp 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

293 Nguyễn Thị Hồng

Anh Nữ ThS

ĐH: Tiếng Anh; ThS: Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng

Anh x

294 Nguyễn Thị Hồng

Hiệp Nữ TS

ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Trí

tuệ nhân tạo 7480201 Công nghệ thông tin

295 Nguyễn Thị Hồng

Vĩnh Nữ ThS ĐH: Luật tư pháp; ThS: Kinh tế chính trị x

296 Nguyễn Thị Huệ Nữ ThS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng đường ô tô và

đường thành phố 7580302 Quản lý xây dựng

Page 31: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

31

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

297 Nguyễn Thị Hương Nữ ThS ĐH: Sư phạm Vật lý; ThS: Vật lý lý thuyết và vật lý toán x

298 Nguyễn Thị Hương Nữ ThS ĐH: Quan hệ quốc tế; ThS: Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

299 Nguyễn Thị Huyền Nữ ThS ĐH: Marketing; ThS: Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

300 Nguyễn Thị Huyền

Phương Nữ ThS ĐH: Hệ thống điện; ThS: Hệ thống điện 7520201 Kỹ thuật điện

301 Nguyễn Thị Khánh

Linh Nữ TS

ĐH: Cơ học; ThS: Cơ học; TS: Sóng mặt và sóng trong các

cấu trúc mỏng 7520130 Kỹ thuật ô tô

302 Nguyễn Thị Kim Cúc Nữ PGS TS ĐH: Sinh thái học rừng; TS: Sinh thái học rừng 7420201 Công nghệ sinh học

303 Nguyễn Thị Kim

Hiền Nữ ThS

ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Hình học hình họa, vẽ kỹ

thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí

304 Nguyễn Thị Lan

Hương Nữ PGS TS

ĐH: Khoa học đất; ThS: Khoa học đất; TS: Khoa học Nông

nghiệp 7420201 Công nghệ sinh học

305 Nguyễn Thị Liên Nữ ThS ĐH: Hóa học; ThS: Kỹ thuật Hóa học x

306 Nguyễn Thị Liễu Nữ ThS ĐH: Bảo vệ thực vật; ThS: Bảo vệ thực vật 7420201 Công nghệ sinh học

307 Nguyễn Thị Lý Nữ ThS ĐH: Toán; ThS: Toán học x

308 Nguyễn Thị Minh

Hằng Nữ PGS TS

ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình; TS: Hệ thống kỹ

thuật 7520320 Kỹ thuật môi trường

309 Nguyễn Thị Nga Nữ TS ĐH: Giáo dục chính trị; ThS: Triết học; TS: Triết học x

310 Nguyễn Thị Ngọc

Dung Nữ ThS ĐH: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; ThS: Lịch sử x

311 Nguyễn Thị Ngọc Hà Nữ ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Khoa học máy tính 7480104 Hệ thống thông tin

312 Nguyễn Thị Ngọc

Hương Nữ TS

ĐH: Xây dựng công trình thủy; ThS: Xây dựng công trình

thủy; TS: Địa kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

313 Nguyễn Thị Nhớ Nữ ThS ĐH: Công trình thủy điện; ThS: Xây dựng công trình thủy 7520201 Kỹ thuật điện

314 Nguyễn Thị Phương

Dung Nữ ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin

315 Nguyễn Thị Phương

Lan Nữ ThS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Thủy văn x

Page 32: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

32

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

316 Nguyễn Thị Phương

Thảo Nữ ThS ĐH: Điện tử viễn thông; ThS: Điện tử viễn thông 7480103 Kỹ thuật phần mềm

317 Nguyễn Thị Phương

Thảo Nữ ThS ĐH: Thủy văn - Môi trường; ThS: Kỹ thuật bờ biển 7580203

Kỹ thuật xây dựng

công trình biển

318 Nguyễn Thị Quỳnh

Nga Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kế toán 7340301 Kế toán

319 Nguyễn Thị Thanh Nữ ThS ĐH: Sư phạm kỹ thuật điện; ThS: Sư phạm kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

320 Nguyễn Thị Thanh

Bình Nữ TS

ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật; TS: Kết cấu xây

dựng 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

321 Nguyễn Thị Thanh

Thúy Nữ ThS

ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân

dụng và công nghiệp 7580201 Kỹ thuật xây dựng

322 Nguyễn Thị Thế

Nguyên Nữ PGS TS

ĐH: Hóa phân tích; ThS: Khoa học môi trường; TS: Môi

trường đất và nước 7580202

Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

323 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ ThS ĐH: Công nghệ; ThS: Hóa phân tích x

324 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Kỹ thuật và Quản lý

nước; TS: Thủy văn 7520301 Kỹ thuật hoá học

325 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ TS ĐH: Công nghệ hóa học; ThS: Hóa học; TS: Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

326 Nguyễn Thị Thu Hòa Nữ ThS ĐH: Giáo dục thể chất; ThS: Giáo dục thể chất x

327 Nguyễn Thị Thu

Hương Nữ TS

ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình biển; TS: Xây

dựng công trình thủy 7510103

Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

328 Nguyễn Thị Thu Nga Nữ TS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Quản lý nguồn nuớc; TS:

Thủy văn học 7420201 Công nghệ sinh học

329 Nguyễn Thị Thu

Trang Nữ ThS ĐH: Cấp thoát nước - Môi trường nước; ThS: Kỹ thuật 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

330 Nguyễn Thị Thủy Nữ ThS ĐH: Quản lý xây dựng; ThS: Quản lý xây dựng 7340101 Quản trị kinh doanh

331 Nguyễn Thị Thúy

Điểm Nữ TS

ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình biển; TS: Công

trình biển 7580203

Kỹ thuật xây dựng

công trình biển

332 Nguyễn Thị Thúy

Hằng Nữ ThS ĐH: Điều khiển và tự động hóa; ThS: Tự động hóa 7520216

Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

Page 33: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

33

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

333 Nguyễn Thị Vân Nữ ThS ĐH: Sư phạm Toán học; ThS: Toán giải tích x

334 Nguyễn Thị Xuân

Thắng Nữ TS

ĐH: Môi trường; ThS: Công nghệ môi trường; TS: Khoa học

môi trường x

335 Nguyễn Thiện Dũng Nam TS ĐH: Kinh tế thủy lợi nhiệt đới; ThS: Kinh tế; TS: Kỹ thuật

tài nguyên nước 7340301 Kế toán

336 Nguyễn Thu Hà Nữ ThS ĐH: Cầu đường - Đường bộ; ThS: Quản lý dự án 7580205 Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

337 Nguyễn Thu Hằng Nữ ThS ĐH: Tài chính - Ngân hàng; ThS: Quản lý kinh tế 7340301 Kế toán

338 Nguyễn Thu Hiền Nữ PGS TS ĐH: Thủy lợi; ThS: Thủy văn; TS: Kỹ thuật thủy lực 7580212 Kỹ thuật tài nguyên

nước

339 Nguyễn Thu Hương Nữ ĐH ĐH: Ngôn ngữ Anh x

340 Nguyễn Thu Nga Nữ TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Kỹ thuật công

trình xây dựng; TS: Kỹ thuật xây dựng 7580202

Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

341 Nguyễn Thùy Trang Nữ ThS ĐH: Kinh tế đối ngoại; ThS: Tài chính kế toán 7310101 Kinh tế

342 Nguyễn Tiến Chương Nam GS TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; TS: Kết cấu xây

dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

343 Nguyễn Tiến Thái Nam TS ĐH: Thủy nông; ThS: Thủy nông; TS: Quy hoạch và quản lý

tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

344 Nguyễn Tiến Thắng Nam TS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Kỹ thuật điện; TS: Kỹ thuật điện 7520216 Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

345 Nguyễn Tiến Thành Nam TS ĐH: Khí tượng học; ThS: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi

trường; TS: Thủy văn, thủy lợi và bảo vệ tài nguyên nước 7440224 Thuỷ văn học

346 Nguyễn Trịnh Chung Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Kỹ

thuật tài nguyên nước x

347 Nguyễn Trọng Thắng Nam TS ĐH: Điều khiển tự động; ThS: Tự động hóa; TS: Kỹ thuật

điều khiển và tự động hóa 7520216

Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

348 Nguyễn Trọng Tư Nam PGS TS ĐH: Công trình; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Xây dựng 7580302 Quản lý xây dựng

349 Nguyễn Trung Kiên Nam TS ĐH: Địa kỹ thuật; ThS: Địa kỹ thuật xây dựng; TS: Kỹ thuật

xây dựng x

Page 34: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

34

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

350 Nguyễn Trung Việt Nam GS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật xây dựng công trình

thủy; TS: Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

351 Nguyễn Tu Trung Nam TS ĐH: Tin học; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Hệ thống thông

tin 7480104 Hệ thống thông tin

352 Nguyễn Tuấn Anh Nam ĐH ĐH: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

353 Nguyễn Tuấn Anh Nam PGS TS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật tài nguyên

nước; TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

354 Nguyễn Tường Vi Nam TS ĐH: Kỹ thuật Động cơ đốt trong; ThS: Kỹ thuật Động cơ đốt

trong; TS: Cơ khí động lực 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

355 Nguyễn Văn Đắc Nam TS ĐH: Toán - Tin; ThS: Toán học; TS: Toán học và tương tác

của chúng x

356 Nguyễn Văn Kựu Nam ThS ĐH: Cơ khí chế tạo máy; ThS: Máy xây dựng và Xếp dỡ 7520130 Kỹ thuật ô tô

357 Nguyễn Văn Lập Nam ThS ĐH: Kỹ thuật cơ khí; ThS: Kỹ thuật cơ khí 7510202 Công nghệ chế tạo

máy

358 Nguyễn Văn Lộc Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Địa

chất 7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản

đồ

359 Nguyễn Văn Nam Nam TS ĐH: Công nghệ thông tin; TS: Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

360 Nguyễn Văn Nam Nam ThS ĐH: Toán - Tin; ThS: Toán - Tin 7480104 Hệ thống thông tin

361 Nguyễn Văn Nghĩa Nam TS ĐH: Công trình thủy; ThS: Kỹ thuật; TS: Công trình thủy

điện 7520201 Kỹ thuật điện

362 Nguyễn Văn Nghĩa

(A) Nam TS

ĐH: Vật lý kỹ thuật; ThS: Vật lý lý thuyết; TS: Vật lý lý

thuyết và vật lý toán x

363 Nguyễn Văn Nghĩa

(B) Nam TS ĐH: Sư phạm Vật lý; ThS: Vật lý; TS: Vật liệu điện tử x

364 Nguyễn Văn Phương Nam ThS ĐH: Kinh tế thủy lợi nhiệt đới; ThS: Kinh tế tài nguyên thiên

nhiên và môi trường 7340301 Kế toán

365 Nguyễn Văn Sơn Nam ThS ĐH: Ngôn ngữ Anh; ThS: Xây dựng công trình thủy 7580302 Quản lý xây dựng

366 Nguyễn Văn Sơn Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy điện; ThS: Kỹ thuật máy và thiết bị

thủy khí; TS: Công trình thủy lợi 7520201 Kỹ thuật điện

Page 35: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

35

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

367 Nguyễn Văn Sơn Nam ThS ĐH: Sư phạm Tiếng Anh; ThS: Lý luận và Phương pháp

giảng dạy tiếng Anh x

368 Nguyễn Văn Sỹ Nam TS ĐH: Cấp nước; ThS: Thủy Văn - Môi trường; TS: Môi

trường đất và nước 7520320 Kỹ thuật môi trường

369 Nguyễn Văn Tài Nam ThS ĐH: Cơ khí; ThS: Công nghệ chế tạo máy 7510202 Công nghệ chế tạo

máy

370 Nguyễn Văn Tài Nam PGS TS ĐH: Thủy lực và thủy văn công trình; TS: Thủy lực và thủy

văn công trình 7580213

Kỹ thuật cấp thoát

nước

371 Nguyễn Văn Thắng Nam TS ĐH: Vô tuyến điện và thông tin liên lạc; ThS: Kỹ thuật điện

tử; TS: Kỹ thuật điện tử 7480201 Công nghệ thông tin

372 Nguyễn Văn Thắng Nam ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Kỹ thuật xây

dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

373 Nguyễn Văn Thìn Nam TS ĐH: Công trình thủy và hình thái bờ biển; ThS: Công trình

thủy và hình thái bờ biển; TS: Công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

374 Nguyễn Văn Tính Nam ThS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Quản lý tổng hợp nguồn

nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

375 Nguyễn Văn Tuấn Nam ThS ĐH: Điền kinh; ThS: Giáo dục thể chất x

376 Nguyễn Văn Vinh Nam TS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Kỹ thuật điện; TS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

377 Nguyễn Việt Anh Nam ThS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Quản lý tổng hợp tài

nguyên nước 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

378 Nguyễn Việt Anh Nam ThS ĐH: Kiến trúc công trình; ThS: Kiến trúc 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

379 Nguyễn Viết Chuyên Nam ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Kỹ thuật xây

dựng dân dụng x

380 Nguyễn Việt Đức Nam TS

ĐH: Sản xuất vật liệu, sản phẩm và kết cấu xây dựng; ThS:

Vật liệu xây dựng; TS: Kết cấu kỹ thuật, Nền móng và Vật

liệu

7510103 Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

381 Nhâm Thị Thúy Hằng Nữ TS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Thủy văn môi trường; TS:

Môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường

Page 36: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

36

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

382 Phạm Đức Đại Nam TS ĐH: Điện khí hóa; ThS: Điện khí hóa; TS: Mô phỏng và Quá

trình tối ưu hóa 7520216

Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

383 Phạm Đức Thanh Nam TS ĐH: Xây dựng; TS: Xây dựng công trình giao thông 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

384 Phạm Hồng Nga Nữ TS ĐH: ; ThS: Môi trường; TS: Quản lý thiên tai x

385 Phạm Huy Dũng Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Địa kỹ thuật 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản

đồ

386 Phạm Lan Anh Nữ ThS ĐH: Công trình thủy; ThS: Kỹ thuật cảng 7510103 Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

387 Phạm Long Nam PGS TS ĐH: Ngân hàng; ThS: Quản trị kinh doanh; TS: Quản trị kinh

doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

388 Phạm Nam Giang Nữ ThS ĐH: Toán học; ThS: Toán học x

389 Phạm Nguyễn Hoàng Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng

đường ô tô và đường thành phố; TS: Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

390 Phạm Nguyệt Ánh Nữ TS ĐH: Công nghệ môi trường; ThS: Kỹ thuật môi trường và

lãnh thổ; TS: Nghiên cứu Môi trường toàn cầu 7520320 Kỹ thuật môi trường

391 Phạm Phú Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật công trình biển và

quản lý tổng hợp vùng bờ x

392 Phạm Phú Vinh Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Địa kỹ thuật; TS: Địa kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng

393 Phạm Quang Tú Nam TS ĐH: Địa chất công trình; ThS: Địa chất công trình; TS: Địa

kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng

394 Phạm Thanh Bình Nam ThS ĐH: Điện tử viễn thông; ThS: Điện tử viễn thông 7480103 Kỹ thuật phần mềm

395 Phạm Thanh Hà Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh - hệ Sư phạm; ThS: Tiếng Anh x

396 Phạm Thanh Hải Nam TS ĐH: Thủy văn; ThS: Quản lý lưu vực sông; TS: Kỹ thuật

sông 7440224 Thuỷ văn học

397 Phạm Thanh Tùng Nam ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng x

398 Phạm Thanh Tùng Nam ThS ĐH: Kỹ thuật cơ khí; ThS: Kỹ thuật cơ khí 7510202 Công nghệ chế tạo

máy

399 Phạm Thị Hải Yến Nữ ThS ĐH: Sư phạm tâm lý giáo dục; ThS: Sư phạm tâm lý giáo

dục x

Page 37: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

37

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

400 Phạm Thị Hồng Nữ ThS ĐH: Thổ Nhưỡng và Môi trường đất; ThS: Đánh giá rủi ro

thiên tai 7520301 Kỹ thuật hoá học

401 Phạm Thị Hồng

Nhung Nữ ThS ĐH: Sư phạm Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh x

402 Phạm Thị Hương Nữ TS

ĐH: Công trình thủy và hình thái bờ biển; ThS: Kỹ thuật

máy và thiết bị thủy khí; TS: Kỹ thuật xây dựng công trình

thủy

7580203 Kỹ thuật xây dựng

công trình biển

403 Phạm Thị Hương Lan Nữ GS TS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Khoa học kỹ thuật; TS: Kỹ

thuật sông 7440224 Thuỷ văn học

404 Phạm Thị Linh Thùy Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh x

405 Phạm Thị Nguyệt

Nga Nữ ThS ĐH: Vật lý lý thuyết; ThS: Vật lý lý thuyết và vật lý toán x

406 Phạm Thị Phương

Thảo Nữ ThS ĐH: Triết học; ThS: Triết học x

407 Phạm Thị Thanh Nga Nữ TS ĐH: Vật lý; ThS: Vật lý lý thuyết; TS: Vật lý lý thuyết và vật

lý toán x

408 Phạm Thị Thanh

Thủy Nữ ThS ĐH: Marketing; ThS: Kinh doanh và quản lý 7340301 Kế toán

409 Phạm Thị Thanh

Trang Nữ TS

ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Kinh tế phát triển; TS: Kinh tế

phát triển 7310101 Kinh tế

410 Phạm Thu Hiền Nữ ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Kết cấu công

trình 7580201 Kỹ thuật xây dựng

411 Phạm Thu Hương Nữ TS ĐH: Công trình thủy và hình thái bờ biển; ThS: Công trình

biển; TS: Công trình biển 7580201 Kỹ thuật xây dựng

412 Phạm Tiến Dự Nam ThS ĐH: Vật lý; ThS: Vật lý x

413 Phạm Trí Công Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS:

Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin

414 Phạm Trường Xuân Nam TS ĐH: Toán học; ThS: Toán học; TS: Toán học và tương tác

của chúng x

Page 38: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

38

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

415 Phạm Văn Chiến Nam TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Thủy văn môi trường;

TS: Khoa học kỹ thuật 7520320 Kỹ thuật môi trường

416 Phạm Văn Hiển Nam ThS ĐH: Triết học; ThS: Triết học x

417 Phạm Văn Long Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; ThS: Tự động hóa

xí nghiệp công nghiệp 7520216

Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

418 Phạm Văn Thành Nam ThS ĐH: Kỹ thuật công trình xây dựng; ThS: Kỹ thuật xây dựng

công trình thủy x

419 Phạm Văn Tùng Nam ThS ĐH: Khoa học máy tính; ThS: Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

420 Phạm Viết Ngọc Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng

công trình thủy; TS: Cơ học xây dựng x

421 Phạm Vũ Nam Nam ThS ĐH: Kỹ thuật cơ khí; ThS: Kỹ thuật ô tô 7520130 Kỹ thuật ô tô

422 Phạm Xuân Trung Nam ThS ĐH: Toán học; ThS: Toán học x

423 Phan Bình Nguyên Nam TS ĐH: Công nghệ chế tạo máy; ThS: Chế tạo máy; TS: Thiết

kế máy 7520103 Kỹ thuật cơ khí

424 Phan Đình Dương Nam ĐH ĐH: Kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng

425 Phan Khánh Linh Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật biển và bờ biển; TS:

Công trình thủy và Địa kỹ thuật x

426 Phan Thanh Tùng Nam ThS ĐH: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; ThS: Điều khiển và

tự động hóa 7520216

Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

427 Phan Thị Thanh

Huyền Nữ ThS ĐH: Toán; ThS: Toán x

428 Phan Thúy Thảo Nữ ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Quản trị kinh doanh 7340301 Kế toán

429 Phan Trần Hồng

Long Nam TS

ĐH: Thủy điện; ThS: ; TS: Máy móc, thiết bị thuỷ lực và khí

nén 7520201 Kỹ thuật điện

430 Phan Văn Độ Nam TS ĐH: Vật lý; ThS: Vật lý; TS: Vật lý chất rắn x

431 Phùng Duy Hảo Nam ThS ĐH: Kinh tế xây dựng; ThS: Kinh tế xây dựng thủy lợi 7310101 Kinh tế

432 Phùng Mai Lan Nữ ThS ĐH: Tài chính - Ngân hàng; ThS: Tài chính - Ngân hàng 7310101 Kinh tế

433 Phùng Thị Mai Nữ ĐH ĐH: Công nghệ kỹ thuật hóa học x

434 Tạ Duy Long Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

Page 39: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

39

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

435 Tạ Minh Phương Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Lý luận và Phương pháp giảng dạy

tiếng Anh x

436 Tạ Văn Phấn Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân

dụng và công nghiệp; TS: Vật liệu 7580201 Kỹ thuật xây dựng

437 Tăng Thị Hồng Hà Nữ ThS ĐH: Quản trị kinh doanh; ThS: Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

438 Thái Ngọc Thắng Nam ThS ĐH: Quản lý xây dựng; ThS: Quản lý đô thị và công trình 7340101 Quản trị kinh doanh

439 Thân Văn Văn Nam TS ĐH: Công trình thủy; ThS: Công trình thủy; TS: Công trình

thủy 7580302 Quản lý xây dựng

440 Thiều Quang Tuấn Nam GS TS ĐH: Công trình; ThS: Công trình biển; TS: Kỹ thuật bờ biển 7580202 Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

441 Tô Mạnh Cường Nam TS ĐH: Triết học; ThS: Triết học; TS: Triết học x

442 Trần Dũng Tiến Nam TS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng; TS: Cơ học chất lỏng 7580213 Kỹ thuật cấp thoát

nước

443 Trần Duy Quân Nam TS ĐH: Kỹ thuật công trình thủy; ThS: Xây dựng công trình

thủy; TS: Địa kỹ thuật xây dựng 7580202

Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

444 Trần Hồng Diệp Nữ TS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS:

Công nghệ thông tin và Truyền thông 7480201 Công nghệ thông tin

445 Trần Hữu Nghị Nam ThS ĐH: Xây dựng Cảng - Đường thuỷ; ThS: Kỹ thuật biển 7580203 Kỹ thuật xây dựng

công trình biển

446 Trần Khắc Ninh Nam ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh tế học 7340301 Kế toán

447 Trần Khắc Thạc Nữ TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Thủy văn học; TS: Chỉnh

trị sông và bờ biển 7440224 Thuỷ văn học

448 Trần Khánh Hòa Nam ThS ĐH: Hóa học; ThS: Hóa học x

449 Trần Kim Châu Nam PGS TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7520320 Kỹ thuật môi trường

450 Trần Mạnh Tuấn Nam TS ĐH: Toán - Tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Cơ sở toán

học cho tin học 7480201 Công nghệ thông tin

451 Trần Minh Dũng Nam ThS ĐH: Công nghệ môi trường; ThS: Quản lý môi trường x

452 Trần Nhật Nam Nam ThS ĐH: Điện; ThS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

Page 40: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

40

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

453 Trần Phương Liên Nữ ThS ĐH: Sư phạm Toán học; ThS: Toán giải tích x

454 Trần Quốc Hưng Nam TS ĐH: ; ThS: Kinh tế; TS: Lý thuyết kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

455 Trần Quốc Lập Nam TS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Quy hoạch và quản lý tài

nguyên nước; TS: Quản lý tài nguyên nước 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

456 Trần Thanh Tùng Nam PGS TS ĐH: Thủy văn - Môi trường; ThS: Thủy văn; TS: Kỹ thuật

biển 7580202

Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

457 Trần Thế Việt Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Địa kỹ thuật xây dựng; TS:

Địa kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng

458 Trần Thị Cẩm Giang Nữ ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Tin học 7480103 Kỹ thuật phần mềm

459 Trần Thị Chi Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh x

460 Trần Thị Chung Thủy Nữ TS ĐH: Vật lý kỹ thuật; ThS: Vật lý; TS: Vật lý chất rắn x

461 Trần Thị Hà Trang Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật viễn thông; ThS: Công nghệ viễn thông 7480103 Kỹ thuật phần mềm

462 Trần Thị Hồng Phúc Nữ ThS ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy 7340301 Kế toán

463 Trần Thị Kiều Trang Nữ ĐH ĐH: Kinh tế xây dựng 7310101 Kinh tế

464 Trần Thị Kim Hồng Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

465 Trần Thị Mai Hoa Nữ ThS ĐH: Hóa hữu cơ; ThS: Môi trường x

466 Trần Thị Minh Hoàn Nữ ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm

467 Trần Thị Ngân Nữ TS ĐH: Toán - Tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm

468 Trần Thị Ngọc Hà Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh - hệ Sư phạm; ThS: Phương pháp giảng dạy

Tiếng Anh x

469 Trần Thị Ngọc Thúy Nữ TS ĐH: Lịch sử; ThS: Lịch sử; TS: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt

Nam x

470 Trần Triều Dương Nam ThS ĐH: Máy xây dựng và thiết bị thủy lợi; ThS: Cơ khí động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô

471 Trần Tuấn Anh Nam ThS ĐH: Công nghệ kỹ thuật ô tô; ThS: Kỹ thuật cơ khí động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô

472 Trần Tuấn Thạch Nam TS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật tài nguyên

nước; TS: Khoa học môi trường - nông nghiệp 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

473 Trần Văn Đăng Nam TS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Cơ học xây dựng; TS: Khoa

học gỗ và sợi 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

474 Trần Văn Hải Nam ĐH ĐH: Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

Page 41: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

41

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

475 Trần Văn Hòe Nam PGS TS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh tế; TS: Kinh tế 7310101 Kinh tế

476 Trần Văn Hội Nam TS ĐH: Kỹ thuật viễn thông; ThS: Điện tử viễn thông; TS: Công

nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 7480201 Công nghệ thông tin

477 Trần Văn Khanh Nam ThS ĐH: Luyện kim và công nghệ vật liệu; ThS: Kỹ thuật vật liệu 7520130 Kỹ thuật ô tô

478 Trần Văn Toản Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Xây

dựng công trình 7580302 Quản lý xây dựng

479 Trần Việt Bách Nam TS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật và Quản lý

nước; TS: Kỹ thuật môi trường 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

480 Trần Viết Ổn Nam GS TS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước;

TS: Kỹ thuật 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

481 Triệu Thị Minh Thu Nữ ThS ĐH: Cơ điện tử; ThS: Kỹ thuật Cơ điện tử chính xác 7520103 Kỹ thuật cơ khí

482 Trịnh Đình Toán Nam TS ĐH: Xây dựng đường bộ; ThS: Quy hoạch cơ sở hạ tầng; TS:

Kiểm soát giao thông trên đường cao tốc 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

483 Trịnh Minh Thụ Nam GS TS ĐH: Địa kỹ thuật công trình; ThS: Địa kỹ thuật công trình;

TS: Địa kỹ thuật công trình 7580201 Kỹ thuật xây dựng

484 Trịnh Quang Toàn Nam TS ĐH: Thủy văn môi trường; TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7520301 Kỹ thuật hoá học

485 Trịnh Quốc Công Nam TS ĐH: Thủy điện; ThS: Xây dựng công trình thủy; TS: Xây

dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

486 Trịnh Thị Thanh

Loan Nữ ThS ĐH: Tài chính - Ngân hàng; ThS: Kinh tế 7340301 Kế toán

487 Trương Đức Toàn Nam TS ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Quản lý tài nguyên thiên nhiên;

TS: Kinh tế 7310101 Kinh tế

488 Trương Hồng Sơn Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật biển và bờ biển; TS:

Công trình thủy và hình thái bờ biển 7580202

Kỹ thuật xây dựng

công trình thuỷ

489 Trương Quốc Quân Nam TS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Địa kỹ thuật; TS: Địa kỹ

thuật 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

490 Trương Thị Hương Nữ ThS ĐH: Tâm lý giáo dục; ThS: Giáo dục học x

491 Trương Thị Tiểu Lệ Nữ ThS ĐH: Kinh tế quốc tế; ThS: Kinh tế 7310101 Kinh tế

Page 42: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

42

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

492 Trương Việt Hùng Nam TS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng Cầu - Hầm; TS:

Thiết kế kết cấu công trình 7580205

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

493 Trương Xuân Nam Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

494 Vũ Anh Dũng Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ phần mềm 7480103 Kỹ thuật phần mềm

495 Vũ Đình Hưng Nam ThS ĐH: Sư phạm Tiếng Anh; ThS: Lý luận và Phương pháp

giảng dạy tiếng Anh x

496 Vũ Đức Toàn Nam GS TS ĐH: Công nghệ hóa học; ThS: Công nghệ môi trường; TS:

Công nghệ 7520301 Kỹ thuật hoá học

497 Vũ Hải Yến Nữ ThS ĐH: Giáo dục thể chất; ThS: Giáo dục thể chất x

498 Vũ Hoàng Hoa Nữ PGS TS ĐH: Khí tượng nông nghiệp; ThS: Khoa học môi trường; TS:

Khí tượng nông nghiệp 7520320 Kỹ thuật môi trường

499 Vũ Hoàng Hưng Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Công

trình thủy lợi 7580201 Kỹ thuật xây dựng

500 Vũ Huy Vĩ Nam ThS ĐH: Hán nôm; ThS: Hán nôm x

501 Vũ Kiến Quốc Nam ThS ĐH: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; ThS: Lịch sử x

502 Vũ Lê Lam Nữ ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh doanh và quản lý 7340301 Kế toán

503 Vũ Mạnh Tới Nam TS ĐH: Sư phạm Toán học; ThS: Toán học; TS: Phương trình

VP-TP x

504 Vũ Minh Anh Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật xây dựng 7580203 Kỹ thuật xây dựng

công trình biển

505 Vũ Minh Khương Nam PGS TS ĐH: Thi công; ThS: Xây dựng; TS: Kỹ thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí

506 Vũ Minh Quang Nam TS ĐH: Điện khí hóa; ThS: Hệ thống điện - Truyền động điện;

TS: Kỹ thuật điện 7520216

Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá

507 Vũ Nam Phong Nam ThS ĐH: Toán học; ThS: Toán x

508 Vũ Ngọc An Nam ThS ĐH: Quản trị kinh doanh; ThS: Quản trị kinh doanh quốc tế 7340101 Quản trị kinh doanh

509 Vũ Ngọc Luân Nam ThS ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và

môi trường 7310101 Kinh tế

510 Vũ Ngọc Quỳnh Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật máy và thiết bị

thủy khí 7580212

Kỹ thuật tài nguyên

nước

Page 43: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

43

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

511 Vũ Quốc Vương Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Mô hình hóa các Trường của

Môi trường Liên tục; TS: Vật liệu và công nghệ xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

512 Vũ Thanh Thủy Nữ ThS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng 7580212 Kỹ thuật tài nguyên

nước

513 Vũ Thanh Tú Nam TS ĐH: Thủy văn học; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước; TS:

Quản lý và đánh giá rủi ro tự nhiên 7440224 Thuỷ văn học

514 Vũ Thị Ánh Phượng Nữ ĐH ĐH: Sư phạm Tiếng Anh x

515 Vũ Thị Doan Nữ ThS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 Kỹ thuật tài nguyên

nước

516 Vũ Thị Huyền Trang Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kế toán, Kiểm toán và phân tích 7340301 Kế toán

517 Vũ Thị Minh Huệ Nữ TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; TS: Phát triển nguồn nước 7520301 Kỹ thuật hoá học

518 Vũ Thị Nam Nữ ThS ĐH: Marketing; ThS: Kinh tế 7340301 Kế toán

519 Vũ Thị Phương Thảo Nữ ThS ĐH: Tài chính - Ngân hàng; ThS: Tài chính - Ngân hàng 7340301 Kế toán

520 Vũ Thị Thu Hương Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh - hệ Sư phạm; ThS: Tiếng Anh x

521 Vũ Thị Thu Phương Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kinh tế phát triển 7340301 Kế toán

522 Vũ Thị Thu Thủy Nữ TS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Công trình biển; TS: Kỹ thuật xây

dựng công trình x

523 Vũ Tiến Thái Nam ThS ĐH: Khoa học máy tính; ThS: Khoa học máy tính 7480104 Hệ thống thông tin

524 Vũ Văn Trung Nam ThS ĐH: Bóng đá; ThS: Giáo dục thể chất x

525 Vương Thị Huệ Nữ ThS ĐH: Triết học; ThS: Triết học x

Page 44: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

44

2.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

STT Họ tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

(x)

ngành

đại học

Tên ngành đại học

Thâm

niên

công tác

Tên

doanh

nghiệp

(Đối với các ngành

ưu tiên mà trường

đăng ký đào tạo)

1 Đào Thị Hương Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán

2 Vũ Hồng Vân Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

3 Trần Thị Hồng Nhung Nữ TS Luật học 7340101 Quản trị kinh doanh

4 Nguyễn Nam Hải Nam TS Quản lý kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

5 Nguyễn Kim Ngân Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh

6 Nguyễn Thị Hường Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

7 Nguyễn Thị Thu Huyền Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

8 Phạm Văn Mùa Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

9 Lê Mai Trang Nữ ThS Kế toán tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh

10 Vũ Ngọc Loan Nữ ThS Kinh tế quốc tế 7340101 Quản trị kinh doanh

11 Nguyễn Thị Ngát Nữ ThS Thương mại 7340101 Quản trị kinh doanh

12 Hoàng Thị Mỹ Nhung Nữ PGS TS Sinh học tế bào 7420201 Công nghệ sinh học

13 Trần Đức Long Nam TS Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

14 Nguyễn Thùy Dương Nữ TS Sinh học phân tử 7420201 Công nghệ sinh học

15 Nguyễn Hải Quang Nam TS Xây dựng dân dụng và công

nghiệp 7510103

Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

16 Phạm Ngọc Quý Nam GS TS Công trình thủy lợi 7580202 Kỹ thuật xây dựng

công trình thủy

17 Bùi Thị Phương Nữ ThS Tiếng Anh 7480201 Công nghệ thông tin

18 Bùi Thị Hồng Ngọc Nữ ThS Tiếng Anh 7480201 Công nghệ thông tin

19 Mai Thị Thúy Hà Nữ ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

20 Lê Thị Tú Kiên Nữ TS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

Page 45: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

45

STT Họ tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

(x)

ngành

đại học

Tên ngành đại học

Thâm

niên

công tác

Tên

doanh

nghiệp

(Đối với các ngành

ưu tiên mà trường

đăng ký đào tạo)

21 Bùi Minh Đức Nam ThS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

22 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa Nữ ThS Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin

23 Nguyễn Thanh Toàn Nam ThS Toán tin 7480201 Công nghệ thông tin

24 Đoàn Thị Quế Nữ ThS Kỹ thuật viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin

25 Nguyễn Thị Hồng Nữ ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

26 Mai Thị Châu Nữ TS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

27 Nguyễn Thị Phương Trà Nữ ThS Đảm bảo toán học cho tin

học 7480201 Công nghệ thông tin

28 Nguyễn Quang Trung Nam TS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

29 Nguyễn Văn Thẩm Nam ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

30 Lê Kim Truyền Nam GS TS Xây dựng công trình thủy 7510103 Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

31 Vũ Trọng Hồng Nam GS TS Xây dựng công trình thủy 7510103 Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

32 Nguyễn Thanh Bằng Nam TS Công nghệ xây dựng 7510103 Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

33 Đinh Anh Tuấn Nam TS Công trình thủy lợi 7510103 Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

34 Nguyễn Trung Anh Nam TS Công trình thủy 7510103 Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

35 Ngô Anh Quân Nam TS Công trình thủy lợi 7510103 Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

36 Võ Hồng Quế Nam ThS Công trình thủy lợi 7510103 Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

37 Dương Thanh Lượng Nam GS TS Công trình thủy lợi 7580213 Kỹ thuật cấp thoát

nước

Page 46: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

46

STT Họ tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

(x)

ngành

đại học

Tên ngành đại học

Thâm

niên

công tác

Tên

doanh

nghiệp

(Đối với các ngành

ưu tiên mà trường

đăng ký đào tạo)

38 Lê Chí Nguyện Nữ GS TS Công trình thủy lợi 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

39 Phan Xuân Minh Nữ GS TS Điều khiển học 7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hóa

40 Nguyễn Đăng Khoa Nam TS Kỹ thuật hàng không 7520216 Kỹ thuật điều khiển

và tự động hóa

41 Vũ Minh Khôi Nam TS Kỹ thuật hóa học 7520301 Kỹ thuật hóa học

42 Phạm Thị Trang Nữ ĐH Kỹ thuật hóa học 7520301 Kỹ thuật hóa học

43 Phạm Thị Ngọc Lan Nữ PGS TS Môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường

44 Lê Đình Thành Nam GS TS Thủy văn 7520320 Kỹ thuật môi trường

45 Nguyễn Văn Thắng Nam PGS TS Thủy văn 7520320 Kỹ thuật môi trường

46 Lê Xuân Quang Nam TS Tưới tiêu cho cây trồng 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

47 Hà Hải Dương Nam TS Kỹ thuật tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

48 Nguyễn Trọng Hà Nam PGS TS Tưới tiêu cho cây trồng 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

49 Lê Xuân Nghĩa Nam ThS Kỹ thuật tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

50 Chu Minh Tiến Nam ThS Công trình thủy 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

51 Phạm Việt Hòa Nam PGS TS Kỹ thuật tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

52 Nguyễn Hữu Thái Nam PGS TS Thủy công thủy điện 7580202 Kỹ thuật xây dựng

công trình thủy

53 Lý Trường Thành Nam TS Kết cấu công trình 7580202 Kỹ thuật xây dựng

công trình thủy

54 Trần Mạnh Tuân Nam PGS TS Kết cấu xây dựng 7580202 Kỹ thuật xây dựng

công trình thủy

55 Trương Quốc Bình Nam TS Thủy công thủy điện 7580202 Kỹ thuật xây dựng

công trình thủy

Page 47: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

47

STT Họ tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ Chuyên môn được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

(x)

ngành

đại học

Tên ngành đại học

Thâm

niên

công tác

Tên

doanh

nghiệp

(Đối với các ngành

ưu tiên mà trường

đăng ký đào tạo)

56 Nguyễn Uyên Nam ĐH Địa chất công trình 7580202 Kỹ thuật xây dựng

công trình thủy

57 Trần Văn Thái Nam TS Kỹ thuật xây dựng công trình

thủy 7580202

Kỹ thuật xây dựng

công trình thủy

58 Đặng Thị Khánh Linh Nữ ThS Kinh tế 7580202 Kỹ thuật xây dựng

công trình thủy

59 Nguyễn Thọ Thông Nam ThS Hệ thống thông tin 7580202 Kỹ thuật xây dựng

công trình thủy

60 Hoàng Thanh Tùng Nam TS Kinh tế 7310101 Kinh tế

61 Nguyễn Trung Dũng Nam PGS TS Kỹ thuật 7310101 Kinh tế

62 Nguyễn Duy Phương Nam TS Kinh tế 7310101 Kinh tế

64 Nguyễn Văn Khang Nam GS TS Cơ điện tử 7520103 Kỹ thuật cơ khí

63 Phạm Xuân Đồng Nam ThS Toán học x

65 Phan Thanh Lương Nam ThS Toán học x

66 Vũ Khắc Bẩy Nam PGS TS Toán học x

67 Ngụy Đình Nên Nam ĐH Tiếng Anh x

68 Nguyễn Thị Thúy Vân Nữ ThS Ngôn ngữ Anh x

69 Nguyễn Đình Chung Nam TS Thể chất x

70 Ngô Tiến Hùng Nam ĐH Giáo dục thể chất x

Page 48: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

48

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh đại học hệ chính quy

1.1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào

tạo.

1.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức sau:

1.3.1. Cơ sở chính tại Hà Nội (TLA)

1.3.1.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, không vượt quá 10% tổng chỉ tiêu

Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.

- Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong

Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi

cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải

nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;

- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh TN

năm 2020 chỉ xét HK1);

- Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng

Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.

1.3.1.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020, từ 70% tổng

chỉ tiêu

- Điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau;

- Có điểm trúng tuyển theo ngành, theo cơ sở đào tạo;

- Thí sinh có điểm tổng các môn thi thuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp

xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Nhà trường, được xét từ cao xuống thấp đến

đủ chỉ tiêu theo quy định. Trường hợp số thí sinh bằng điểm nhau nhiều hơn chỉ tiêu thì xét

ưu tiên điểm môn Toán;

- Xét tuyển theo các nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký (xếp theo thứ tự ưu tiên trên

Phiếu ĐKXT): Nếu thí sinh đã trúng tuyển theo nguyện vọng xếp trên thì sẽ không được xét

các nguyện vọng tiếp theo. Điểm chuẩn trúng tuyển vào một ngành chỉ căn cứ trên kết quả

điểm xét của thí sinh và chỉ tiêu, vị trí các nguyện vọng của các thí sinh có giá trị như nhau.

1.3.1.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ, không vượt quá 30% tổng

chỉ tiêu

Page 49: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

49

- Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển,

không tính học kỳ 2 năm lớp 12 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020;

- Ngưỡng nhận hồ sơ:

Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;

Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;

Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.

- Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.

- Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT)

ĐXT = (M1 + M2 + M3 + ĐƯT)

Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_lớp 12)/3

Trong đó: i=1-3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi:

Điểm trung bình 3 năm môn i; đối với thí sinh TN năm 2020 TBi_lớp 12 = TBi

HK1 lớp 12, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.

1.3.2. Cơ sở Phố Hiến (có mã ngành bắt đầu là PHA)

1.3.2.1 Phương thức 1, 2 tương tự như Cơ sở chính tại Hà Nội và không vượt 50% tổng

chỉ tiêu của cơ sở

1.3.2.2. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ, không vượt 50% tổng chỉ

tiêu của cơ sở

- Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển,

không tính học kỳ 2 năm lớp 12 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.

- Ngưỡng nhận hồ sơ: Thí sinh đạt tổng điểm từ 16,0 trở lên. Trong trường hợp nhiều

thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu của cơ sở Hà Nội và Cơ sở Phố Hiến Hưng Yên là 3190.

Page 50: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

50

1.4.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

TT Mã ngành Tên ngành Số văn bản cho phép mở

ngành

Ngày tháng năm

ban hành văn bản

cho phép mở ngành

Trường tự chủ

QĐ hoặc cơ

quan có thẩm

quyền cho phép

Năm

bắt đầu

đào tạo

Năm đã tuyển

sinh và đào tạo

gần nhất với

năm tuyển sinh

1 7580202 Kỹ thuật xây dựng công

trình thủy 6088/QĐ-BGDĐT 22/12/2014 Bộ GD&ĐT 1966 2019

2 7580201 Kỹ thuật xây dựng 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 2010 2019

3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây

dựng 537/QĐ-BGDĐT 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 1966 2019

4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông 294/QĐ-BGDĐT 29/01/2012 Bộ GD&ĐT 2012 2019

5 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 1996 2019

6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 1996 2019

7 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 2704/QĐ-BGDĐT 31/01/2014 Bộ GD&ĐT 2007 2019

8 7440224 Thủy văn học 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 1962 2019

9 7420201 Công nghệ sinh học 3303/QĐ-BGDĐT 08/09/2017 Bộ GD&ĐT 2018 2019

10 7520320 Kỹ thuật môi trường 537/QĐ-BGDĐT 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 2007 2019

11 7520301 Kỹ thuật hóa học 1167/QĐ-BGDĐT 11/04/2016 Bộ GD&ĐT 2016 2019

12 7480201 Công nghệ thông tin 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 2001 2019

13 7480104 Hệ thống thông tin 1167/QĐ-BGDĐT 11/04/2016 Bộ GD&ĐT 2016 2019

14 7480103 Kỹ thuật phần mềm 1167/QĐ-BGDĐT 11/04/2016 Bộ GD&ĐT 2016 2019

15 7520103 Kỹ thuật cơ khí 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 1967 2019

16 7510202 Công nghệ chế tạo máy 3303/QĐ-BGDĐT 08/09/2017 Bộ GD&ĐT 2018 2019

17 7520130 Kỹ thuật Ô tô 2637/QĐ-BGD&ĐT 20/04/2018 Bộ GD&ĐT 2019 2019

18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 3303/QĐ-BGDĐT 08/09/2017 Bộ GD&ĐT 2018 2019

19 7520201 Kỹ thuật điện 482/QĐ-BGDĐT 28/01/2008 Bộ GD&ĐT 2008 2019

20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa 3303/QĐ-BGDĐT 08/09/2017 Bộ GD&ĐT 2018 2019

21 7580302 Quản lý xây dựng 294/QĐ-BGDĐT 29/01/2012 Bộ GD&ĐT 2012 2019

Page 51: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

51

TT Mã ngành Tên ngành Số văn bản cho phép mở

ngành

Ngày tháng năm

ban hành văn bản

cho phép mở ngành

Trường tự chủ

QĐ hoặc cơ

quan có thẩm

quyền cho phép

Năm

bắt đầu

đào tạo

Năm đã tuyển

sinh và đào tạo

gần nhất với

năm tuyển sinh

22 7310101 Kinh tế 6088/QĐ-BGDĐT 30/11/2011 Bộ GD&ĐT 2011 2019

23 7340101 Quản trị kinh doanh 482/QĐ-BGDĐT 28/01/2008 Bộ GD&ĐT 2008 2019

24 7340301 Kế toán 482/QĐ-BGDĐT 28/01/2008 Bộ GD&ĐT 2008 2019

25 7580203 Kỹ thuật xây dựng công

trình biển 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 2007 2016

26 7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 294/QĐ-BGDĐT 29/01/2012 Bộ GD&ĐT 2012 2018

27 7580201 Chương trình tiên tiến

ngành Kỹ thuật xây dựng 528/QĐ-BGDĐT 29/01/2011 Bộ GD&ĐT 2011 2019

28 7580212

Chương trình tiên tiến

ngành Kỹ thuật tài nguyên

nước

8652/QĐ-BGDĐT 24/12/2008 Bộ GD&ĐT 2008 2019

1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

a) Xét tuyển tại Cơ sở chính - Hà Nội (Mã ngành TLA)

TT

Trình

độ

đào

tạo

ngành

Tên ngành/ Nhóm ngành

Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp

môn xét

tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo xét

KQ thi TN

THPT

Theo

phương

thức khác

Tổng

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

1 ĐH TLA201 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ

thuật xây dựng 21 9 30 A00 A01 D01 D07

2 ĐH TLA202 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ

thuật tài nguyên nước 21 9 30 A00 A01 D01 D07

3 ĐH TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 70 30 100 A00 A01 D01 D07

4 ĐH TLA104 Kỹ thuật xây dựng 98 42 140 A00 A01 D01 D07

5 ĐH TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 49 21 70 A00 A01 D01 D07

Page 52: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

52

TT

Trình

độ

đào

tạo

ngành

Tên ngành/ Nhóm ngành

Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp

môn xét

tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo xét

KQ thi TN

THPT

Theo

phương

thức khác

Tổng

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

6 ĐH TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao

thông 42 18 60 A00 A01 D01 D07

7 ĐH TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 42 18 60 A00 A01 D01 D07

8 ĐH TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 35 15 50 A00 A01 D01 D07

9 ĐH TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 35 15 50 A00 A01 D01 D07

10 ĐH TLA103 Thủy văn học 28 12 40 A00 A01 D01 D07

11 ĐH TLA109 Kỹ thuật môi trường 42 18 60 A00 A01 B00 D01

12 ĐH TLA118 Kỹ thuật hóa học 35 15 50 A00 B00 D07

13 ĐH TLA119 Công nghệ sinh học 35 15 50 A02 B00 D08

14 ĐH TLA106

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

gồm các ngành: Công nghệ thông

tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống

thông tin

350 150 500 A00 A01 D01 D07

15 ĐH TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm

các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công

nghệ chế tạo máy

147 63 210 A00 A01 D01 D07

16 ĐH TLA123 Kỹ thuật ô tô 147 63 210 A00 A01 D01 D07

17 ĐH TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 126 54 180 A00 A01 D01 D07

18 ĐH TLA112 Kỹ thuật điện 98 42 140 A00 A01 D01 D07

19 ĐH TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 140 60 200 A00 A01 D01 D07

20 ĐH TLA114 Quản lý xây dựng 77 33 110 A00 A01 D01 D07

21 ĐH TLA401 Kinh tế 126 54 180 A00 A01 D01 D07

22 ĐH TLA402 Quản trị kinh doanh 147 63 210 A00 A01 D01 D07

23 ĐH TLA403 Kế toán 189 81 270 A00 A01 D01 D07

Tổng 2100 900 3000

Page 53: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

53

b) Xét tuyển tại Cơ sở mở rộng Phố Hiến Hưng Yên (Mã ngành PHA)

TT

Trình

độ đào

tạo

ngành Tên ngành/ Nhóm ngành

Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo xét

KQ thi TN

THPT

Theo

phương

thức khác

Tổng

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

1 ĐH PHA106 Công nghệ thông tin 35 35 70 A00 A01 D01 D07

2 ĐH PHA402 Quản trị kinh doanh 30 30 60 A00 A01 D01 D07

3 ĐH PHA403 Kế toán 30 30 60 A00 A01 D01 D07

Tổng 95 95 190

Page 54: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

54

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức xét tuyển theo học bạ:

Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;

Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;

Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.

Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.

- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Nhà Trường sẽ thông

báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

1.6.1. Xét tuyển tại Cơ sở chính – Hà Nội (Mã ngành TLA)

TT Mã

ngành Tên ngành/Nhóm ngành

Chỉ

tiêu Tổ hợp xét tuyển

I Các ngành, nhóm ngành tuyển sinh

1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 100 A00, A01, D01, D07

2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định

hướng làm việc tại Nhật Bản)

140 A00, A01, D01, D07

3 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 70 A00, A01, D01, D07

4 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 60 A00, A01, D01, D07

5 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 60 A00, A01, D01, D07

6 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 50 A00, A01, D01, D07

7 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 50 A00, A01, D01, D07

8 TLA103 Thủy văn học 40 A00, A01, D01, D07

9 TLA109 Kỹ thuật môi trường 60 A00, A01, B00, D01

10 TLA118 Kỹ thuật hóa học 50 A00, B00, D07

11 TLA119 Công nghệ sinh học 50 A00, A02, B00, D08

12 TLA106

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm các

ngành:

Công nghệ thông tin;

Kỹ thuật phần mềm;

Hệ thống thông tin. (Sinh viên có thể chọn học thêm tiếng Nhật theo

chương trình định hướng việc làm tại Nhật Bản)

500 A00, A01, D01, D07

13 TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành:

Kỹ thuật cơ khí;

Công nghệ chế tạo máy. (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định

hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2

với đại học JeonJu Hàn Quốc)

210 A00, A01, D01, D07

14 TLA123 Kỹ thuật ô tô (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định

hướng làm việc tại Nhật Bản)

210 A00, A01, D01, D07

15 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 180 A00, A01, D01, D07

Page 55: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

55

TT Mã

ngành Tên ngành/Nhóm ngành

Chỉ

tiêu Tổ hợp xét tuyển

(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định

hướng làm việc tại Nhật Bản)

16 TLA112 Kỹ thuật điện (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định

hướng làm việc tại Nhật Bản)

140 A00, A01, D01, D07

17 TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định

hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2

với đại học JeonJu Hàn Quốc)

200 A00, A01, D01, D07

18 TLA114 Quản lý xây dựng 110 A00, A01, D01, D07

19 TLA401 Kinh tế 180 A00, A01, D01, D07

20 TLA402 Quản trị kinh doanh 210 A00, A01, D01, D07

21 TLA403 Kế toán 270 A00, A01, D01, D07

II Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh

1 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas - Hoa Kỳ, giảng dạy

bằng Tiếng Anh)

30 A00, A01, D01, D07

2 TLA202 Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, giảng

dạy bằng Tiếng Anh)

30 A00, A01, D01, D07

Tổng 3000

1.6.2. Xét tuyển tại Cơ sở Phố Hiến (Mã ngành PHA): Sinh viên học năm thứ nhất và năm

thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội.

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển

1 PHA106 Công nghệ thông tin 70 A00, A01, D01, D07

2 PHA402 Quản trị kinh doanh 60 A00, A01, D01, D07

3 PHA403 Kế toán 60 A00, A01, D01, D07

Tổng 190

Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:

Mã tổ hợp Danh sách môn Mã tổ hợp Danh sách môn

A00 Toán,Vật lý, Hóa học D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A02 Toán, Vật lý, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B00 Toán, Hóa học, Sinh học

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện

xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

1.7.1. Hồ sơ xét tuyển thẳng, xét tuyển theo học bạ

Thí sinh đăng ký trực tuyến trên website tại địa chỉ tlu.edu.vn hoặc nộp trực tiếp tại

Trường gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Thủy lợi (thí sinh có thể

nhận trực tiếp hoặc tải về từ website tlu.edu.vn);

Page 56: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

56

- Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng;

- Bản sao công chứng học bạ THPT;

- Hai phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại ở phần người nhận.

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Đăng ký xét tuyển online, nộp trực tiếp tại tại trường

Đại học Thủy lợi hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện từ ngày 30/05/2020 đến 01/08/2020;

- Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển trước 17h ngày 20/08/2020;

- Xác nhận nhập học đối với thí sinh trúng tuyển từ ngày 28/08/2020 đến ngày

05/09/2020.

1.7.2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020

- Thí sinh đăng ký dự thi tại các điểm thu nhận hồ sơ của các Sở GDĐT hoặc các

trường THPT theo thời gian thu hồ sơ của Bộ GDĐT (dự kiến từ 15/06/2020-30/06/2020).

- Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển trước 17h ngày 27/09/2020.

- Xác nhận nhập học đối với thí sinh trúng tuyển từ 28/09/2020 – 03/10/2020.

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng theo quy định

của Bộ giáo dục và Đào tạo.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020: lệ phí thu theo quy định

chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức xét tuyển theo học bạ, xét tuyển thẳng: miễn phí.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

Mức học phí đào tạo năm 2020 tính theo tín chỉ như sau:

Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 274.000 đ/tín chỉ.

Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh

học: 305.000 đ/tín chỉ.

Các ngành còn lại: 313.000 đ/tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

1.11. Các nội dung khác

Hàng năm, Nhà trường có cấp học bổng, hỗ trợ tài chính theo chính sách Nhà nước

và theo quy định của Trường.

1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/

Công nghệ thông tin trình độ đại học: Không có

1.13. Tình hình việc làm (thống kê theo 2 năm sinh viên tốt nghiệp gần nhất)

1.13.1. Tình hình việc làm năm 2019

Page 57: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

57

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tuyển

sinh

Số SV

trúng tuyển

nhập học

Số

SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có

việc làm thống kê cho 2 khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo sát so với

năm tuyển sinh (%)

Khối ngành II

Khối ngành III 246 93.9

Khối ngành IV 77 100

Khối ngành V 1.381 94,42

Khối ngành VI

Khối ngành VII 100 94

Tổng 1.804 94,57

1.13.2. Tình hình việc làm năm 2018

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tuyển

sinh

Số SV

trúng tuyển

nhập học

Số

SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã

có việc làm thống kê cho 2 khóa

tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát

so với năm tuyển sinh (%)

Khối ngành II

Khối ngành III 208 90,38

Khối ngành IV 50 72

Khối ngành V 1.376 85,9

Khối ngành VI

Khối ngành VII 93 89,25

Tổng 1.727 86,22

1.14. Tài chính

Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm của Trường Đại học Thủy lợi là: 210 tỷ đồng.

Chi phí đào tạo bình quân của năm liền trước năm tuyển sinh: 12,675 triệu đồng/SV.

2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh vào đại học hệ vừa làm vừa học theo quy

định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia

đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế, có đủ các điều kiện dưới đây đều được dự xét tuyển

đại học hình thức vừa làm vừa học của Trường Đại học Thủy lợi khi có đủ các điều kiện

dưới đây:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc

giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, đại học.

Trường hợp người đã có bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) nhưng

chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa

trong chương trình giáo dục THPT hoặc trong chương trình đào tạo TCCN (dành cho đối

tượng đã tốt nghiệp trung học cơ sở) theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Page 58: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

58

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với những người tàn tật,

khuyết tật, tùy tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành học, hiệu trưởng xem xét, quyết

định.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 450 chỉ tiêu

TT Mã

ngành Tên ngành

Chỉ

tiêu

(dự

kiến)

Quyết định

đào tạo hệ

VLVH

Ngày

tháng năm

ban hành

Cơ quan có

thẩm quyền

cho phép

hoặc tự chủ

Năm

bắt

đầu

đào tạo

1 7580202

Kỹ thuật xây

dựng công trình

thủy

50 6088/QĐ-

BGDĐT 22/12/2014

Bộ Giáo dục

và Đào tạo 2018

2 7580201 Kỹ thuật xây

dựng 50

856/BGDĐT-

ĐH&SĐH 29/01/2007

Bộ Giáo dục

và Đào tạo 1970

3 7510103 Công nghệ kỹ

thuật xây dựng 50

537/QĐ-

BGDĐT 29/01/2007

Bộ Giáo dục

và Đào tạo

4 7580212 Kỹ thuật tài

nguyên nước 50

856/BGDĐT-

ĐH&SĐH 29/01/2007

Bộ Giáo dục

và Đào tạo 1970

5 7580213 Kỹ thuật cấp

thoát nước 50

856/BGDĐT-

ĐH&SĐH 29/01/2007

Bộ Giáo dục

và Đào tạo 1970

6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ

tầng 50

2704/QĐ-

BGDĐT 31/01/2014

Bộ Giáo dục

và Đào tạo

7 7580302 Quản lý xây dựng 50 294/QĐ-

BGDĐT 29/01/2012

Bộ Giáo dục

và Đào tạo 2013

8 7340101 Quản trị kinh

doanh 50

482/QĐ-

BGDĐT 28/01/2008

Bộ Giáo dục

và Đào tạo

9 7340301 Kế toán 50 482/QĐ-

BGDĐT 28/01/2008

Bộ Giáo dục

và Đào tạo

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc

giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, đại học.

Trường hợp người đã có bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) nhưng

chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa

trong chương trình giáo dục THPT hoặc trong chương trình đào tạo TCCN (dành cho đối

tượng đã tốt nghiệp trung học cơ sở) theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Nhà trường có đủ cơ sở vật chất, thư viện, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm

.... đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu cho sinh viên.

2.7. Tổ chức tuyển sinh

2.7.1. Thủ tục hồ sơ

Page 59: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

59

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

TT Nội dung Số lượng

1 Phiếu tuyển sinh (Phiếu tuyển sinh phải làm theo mẫu thống nhất do

Trường Đại học Thuỷ lợi phát hành)

01

2 Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT /TCCN/Đại học 02

3 Bản sao công chứng học bạ, bảng điểm đại học/TCCN 02

4 Bản sao công chứng giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có) 01

5 Bản sao công chứng giấy khai sinh 01

6 Giấy khám sức khỏe (thời gian khám trong vòng 6 tháng tính đến ngày

nộp hồ sơ)

01

2.7.2. Thời gian đăng ký xét tuyển

Thời gian bán và nhận hồ sơ xét tuyển, tổ chức xét tuyển (khi có đủ số lượng thí sinh

đăng ký xét tuyển theo quy định) từ 01/3/2020 đến 31/12/2020.

2.7.3. Địa điểm phát hành và thu nhận hồ sơ

Tại Hà Nội:

Phòng Đào tạo – Phòng 134 nhà A4, Trường Đại học Thủy lợi, số 175 Tây sơn, Đống

Đa, Hà Nội, điện thoại: 0243 5643108.

Tại Cơ sở Phố Hiến – Hưng yên

Phòng TA114, Trường Đại học Thuỷ lợi - cơ sở Phố Hiến, quốc lộ 38B, Nhật Tân,

Tiên Lữ, Hưng Yên. Điện thoại: 0221 3 883 885/ 0221 3883886.

Tại Phân hiệu Trường ĐHTL tại Tỉnh Bình Dương:

Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, số 2 Trường Sa, Phường 17, quận Bình Thạnh, Tp

Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0283 5140608/ 0978303050.

Tại Ninh Thuận:

Phòng Đào tạo và Khoa học Công nghệ - Viện Đào tạo và Khoa học ứng dụng Miền

Trung, số 74 Yên Ninh, Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận.

Điện thoại: 02592221522/ 0975779388.

Tại các địa phương khác:

Cơ sở liên kết đào tạo và thí sinh vui lòng liên hệ Phòng Đào tạo – Trường Đại học

Thủy lợi qua số điện thoại 0243 5643108 hoặc 0913380035 để biết thông tin chi tiết.

2.8. Chính sách ưu tiên

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Khối kỹ thuật 540.000 đ/tín chỉ

3. Tuyển sinh liên thông chính quy

Page 60: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

60

3.1. Tuyển sinh cấp bằng Đại học thứ 2 (văn bằng 2)

3.1.1. Đối tượng tuyển sinh

Công dân Việt Nam có đủ các điều kiện sau:

a) Có Bằng tốt nghiệp đại học chính quy (không phân biệt thời gian tốt nghiệp và

ngành tốt nghiệp); Nếu bằng tốt nghiệp do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có công nhận

văn bằng do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) xác nhận;

b) Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành của Bộ Y tế và Bộ GD&ĐT;

c) Không trong thời gian thi hành án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự;

d) Nộp đầy đủ, đúng hạn hồ sơ tuyển sinh và thực hiện đúng các quy định của Trường

về tuyển sinh.

3.1.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3.1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

3.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 chỉ tiêu

TT Mã

ngành Ngành đào tạo

Chỉ

tiêu

(dự

kiến)

Số QĐ đào

tạo VB2

Ngày

tháng năm

ban hành

Cơ quan

có thẩm

quyền cho

phép hoặc

tự chủ

Năm

bắt

đầu

đào

tạo

1 7580202 Kỹ thuật xây dựng

công trình thủy 20

5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

2 7580201 Kỹ thuật xây dựng 20 5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

3 7580205 Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông 10

5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

4 7510103 Công nghệ kỹ thuật

xây dựng 10

5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

5 7580302 Quản lý xây dựng 10 5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

6 7580212 Kỹ thuật tài nguyên

nước 10

5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

7 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản

đồ 10

5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

8 7580203 Kỹ thuật xây dựng

công trình biển 10

5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 10 5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

10 7580213 Kỹ thuật cấp thoát

nước 10

5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

11 7520103 Kỹ thuật cơ khí 10 5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

12 7520201 Kỹ thuật điện 10 5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

13 7520301 Kỹ thuật môi trường 10 5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

14 7480201 Công nghệ thông tin 40 5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

Page 61: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

61

TT Mã

ngành Ngành đào tạo

Chỉ

tiêu

(dự

kiến)

Số QĐ đào

tạo VB2

Ngày

tháng năm

ban hành

Cơ quan

có thẩm

quyền cho

phép hoặc

tự chủ

Năm

bắt

đầu

đào

tạo

15 7440224 Thủy văn học 10 5043/BGDĐT-

GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT

3.1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học

tập của bằng đại học thứ nhất để công nhận thí sinh trúng tuyển theo chỉ tiêu đã công bố.

Điểm xét tuyển của thí sinh là điểm trung bình trung tích lũy toàn khóa học theo Bảng điểm

kèm theo bằng đại học cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng.

3.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Nhà trường có khu thể thao, thư viện, các phòng thí nghiệm đầy đủ đáp ứng học tập,

nghiên cứu.

3.1.7. Tổ chức tuyển sinh

3.1.7.1. Thủ tục hồ sơ

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

TT Nội dung Số lượng

1 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học 02

2 Bản sao công chứng Bảng điểm đại học (toàn khoá học) 02

3 Sơ yếu lý lịch (theo mẫu) 01

4 Phiếu đăng ký học 01

5 Giấy khám sức khỏe 01

6 Bản sao các giấy tờ ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có) 01

7 Bản sao công chứng Giấy khai sinh 01

Đối với Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp, thí sinh phải nộp kèm theo bản

dịch công chứng và bản công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp của Cục Quản

lý chất lượng (Bộ GD&ĐT).

3.1.7.2. Thời gian đăng ký xét tuyển

Thời gian bán và nhận hồ sơ xét tuyển, tổ chức xét tuyển (khi có đủ số lượng thí sinh

đăng ký xét tuyển theo quy định) từ 01/05/2020 đến 31/12/2020.

3.1.7.3. Địa điểm phát hành và thu nhận hồ sơ

TT Địa chỉ Điện thoại Email

1 Cơ sở chính tại Hà Nội

Số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, TP. Hà

Nội 02435631537 [email protected]

2 Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương

Page 62: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

62

Số 02 Trường Sa, Quận Bình Thạnh,

TP. Hồ Chí Minh / Phường An Thạnh –

TX Thuận An – Tỉnh Bình Dương

02835140608 [email protected]

3 Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, Hưng Yên

Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng

Yên 02213883885 [email protected]

3.1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3.2. Tuyển sinh liên thông chính quy từ Cao đẳng lên Đại học

3.2.1. Đối tượng tuyển sinh

- Là công dân Việt Nam, có bằng tốt nghiệp cử nhân cao đẳng đúng ngành đào tạo,

tương đương hoặc ngành phù hợp nhưng cùng khối ngành đào tạo;

- Có lý lịch bản thân rõ ràng;

- Có đủ sức khỏe để học tập;

- Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của Nhà trường.

3.2.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3.2.3. Phương thức tuyển sinh:

Thi tuyển 3 môn Toán, Sức bền vật liệu, Cơ học chất lỏng theo quy định của Nhà

trường.

3.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT

Trình

độ

đào

tạo

ngành

Ngành

đào

tạo

Chỉ tiêu

chính quy

(dự kiến)

Chỉ tiêu

VLVH

(dự

kiến)

Số QĐ

đào tạo

LT

Ngày

tháng năm

ban hành

Cơ quan có

thẩm quyền

cho phép

hoặc tự chủ

Năm bắt

đầu đào

tạo

1 ĐH 7580201

Kỹ

thuật

xây

dựng

100 1624/QĐ-

BGDĐT 31/03/2006 Bộ GD&ĐT 2006

3.2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Thí sinh trúng tuyển là thí sinh tham dự đầy đủ 3 môn thi của Nhà trường, tổng điểm

3 môn trên 15 điểm và không có môn nào dưới 5,0 điểm.

3.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

Nhà trường có khu thể thao, thư viện, các phòng thí nghiệm đầy đủ đáp ứng học tập,

nghiên cứu.

3.2.7. Tổ chức tuyển sinh

3.2.7.1. Thủ tục hồ sơ

- Phiếu đăng ký tuyển sinh liên thông (theo mẫu quy định của Nhà trường);

- Bản sao bằng tốt nghiệp, bảng điểm;

Page 63: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI H NĂM - daotao.tlu.edu.vn

63

- Bản sao giấy khai sinh;

- 4 ảnh 4x6.

3.2.7.2. Thời gian nhận hồ sơ

- Thời gian bán và nhận hồ sơ: Từ ngày 25/09/2020- 02/12/2020;

- Hồ sơ đăng ký dự thi, đề cương ôn tập và đăng ký học liên hệ với Phòng Đào tạo Đại

học và Sau đại học (Phòng 134- Nhà A4) – Trường Đại học Thủy lợi – 175 Tây Sơn – Đống

Đa – Hà Nội;

- Chi tiết xin liên hệ với Phòng Đào tạo theo địa chỉ trên hoặc qua điện thoại

024.3563.1537; email: [email protected].

3.2.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.2.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

- Khối kỹ thuật 390.000đ/ tín chỉ.

Nơi nhận: Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2020

- Bộ GD&ĐT, Bộ NN&PTNT (để b/c);

- ĐU, HĐT;

- Website;

- Lưu: VT, PĐT.

HIỆU TRƯỞNG

Đã ký

GS.TS Trịnh Minh Thụ