Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Số: 375 /ĐA-ĐHTL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2020
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020
(MÃ TRƯỜNG TLA)
I. Thông tin chung
1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông
tin điện tử của trường
1.1. Tên Trường: Trường Đại học Thủy lợi
1.2. Sứ mệnh
Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân
lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong
các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường,
phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá,
hiện đại hoá và phát triển bền vững đất nước.
1.3. Các địa điểm đào tạo hiện nay
- Cơ sở chính Trường Đại học Thủy lợi
Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 02435631537; Fax: 02435638923; Email: [email protected]
- Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương
Địa chỉ: Số 02 Trường Sa, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh và Phường An Thạnh –
TP. Thuận An – Tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: 02835140608; Fax: 02838400542; Email: [email protected]
- Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên
Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
Điện thoại: 02213883885; Email [email protected]
- Viện Đào tạo và Khoa học ứng dụng Miền Trung
Địa chỉ: Số 115 Trần Phú, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận và 74 Yên
Ninh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh. Ngoài ra còn có văn phòng tại TP. Quy
Nhơn – Bình Định, TP. Đà Lạt - Lâm Đồng.
Điện thoại: 02683823027; Fax:02683823027; Email:[email protected]
1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: http://www.tlu.edu.vn
2
2. Quy mô đào tạo
STT Loại chỉ tiêu
Khối ngành đào tạo
Khối
ngành
I
Khối
ngành
II
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VI
Khối
ngành
VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ 19 65
1.1.1 Môi trường đất và nước 1
1.1.2 Thuỷ văn học 16
1.1.3 Cơ học vật rắn 2
1.1.4
Cơ học chất lỏng và chất
khí 0
1.1.5
Kỹ thuật xây dựng công
trình thuỷ 18
1.1.6 Kỹ thuật tài nguyên nước 18
1.1.7 Địa kỹ thuật xây dựng 8
1.1.8 Kỹ thuật cấp thoát nước 3
1.1.9 Kỹ thuật môi trường 2
1.1.10
Kỹ thuật xây dựng công
trình biển 9
1.1.11 Quản lý xây dựng 7
1.2 Thạc sĩ 4 59 1393 119
1.2.1 Quản lý kinh tế 119
1.2.2 Quản trị kinh doanh 4
1.2.3 Thuỷ văn học 28
1.2.4 Khoa học môi trường 31
1.2.5
Kỹ thuật xây dựng công
trình thuỷ 91
1.2.6 Kỹ thuật xây dựng 15
1.2.7 Địa kỹ thuật xây dựng 11
1.2.8 Quản lý xây dựng 983
1.2.9 Kỹ thuật tài nguyên nước 79
1.2.10 Kỹ thuật cấp thoát nước 95
1.2.11 Kỹ thuật môi trường 14
1.2.12 Kỹ thuật cơ khí 0
1.2.13
Kỹ thuật xây dựng công
trình biển 16
1.2.14 Kỹ thuật điện 0
1.2.15 Công nghệ thông tin 9
1.2.16 Kinh tế xây dựng 70
1.2.17
Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông 10
2 Đại học 2303 204 10134 661
2.1 Chính quy 2303 204 10057 661
2.1.1 Kế toán 1409
2.1.2 Quản trị kinh doanh 894
3
STT Loại chỉ tiêu
Khối ngành đào tạo
Khối
ngành
I
Khối
ngành
II
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VI
Khối
ngành
VII
2.1.3 Kinh tế 661
2.1.4 Thủy văn học 137
2.1.5 Công nghệ sinh học 67
2.1.6 Kỹ thuật cấp thoát nước 277
2.1.7
Công nghệ kỹ thuật xây
dựng 384
2.1.8 Công nghệ thông tin 1664
2.1.9 Hệ thống thông tin 275
2.1.10 Kỹ thuật cơ khí 992
2.1.11 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 200
2.1.12
Kỹ thuật xây dựng công
trình biển 119
2.1.13
Kỹ thuật xây dựng công
trình thủy 855
2.1.14 Kỹ thuật xây dựng 1278
2.1.15 Kỹ thuật điện 712
2.1.16 Kỹ thuật hóa học 100
2.1.17 Kỹ thuật môi trường 298
2.1.18 Kỹ thuật phần mềm 428
2.1.19 Kỹ thuật tài nguyên nước 555
2.1.20 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 81
2.1.21
Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông 392
2.1.22 Quản lý xây dựng 515
2.1.23 Kỹ thuật cơ điện tử 260
2.1.24
Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa 363
2.1.25 Công nghệ chế tạo máy 87
2.1.26 Kỹ thuật ô tô 222
2.2
Liên thông từ cao đẳng lên
đại học
2.2.1 Kỹ thuật xây dựng 77
II Vừa làm vừa học 601
1 Đại học
1.1 Kỹ thuật xây dựng 366
1.2 Quản lý xây dựng 32
1.3 Kỹ thuật cấp thoát nước 21
1.4 Kỹ thuật tài nguyên nước 38
1.5
Kỹ thuật xây dựng công
trình thủy 144
4
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Năm 2018 và 2019, Trường Đại học Thủy lợi tại cơ sở Hà Nội tuyển sinh theo phương
thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia, xét tuyển thẳng và xét tuyển học bạ.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT Mã
ngành
Khối ngành/ Ngành/
Nhóm ngành/ Tổ hợp
xét tuyển
Năm 2018 Năm 2019
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Khối ngành III
1 TLA402 Quản trị kinh doanh 210 222 17.4 290 302 19.05
2 TLA403 Kế toán 340 388 17.5 330 340 19.05
3 PHA402 Quản trị kinh doanh 60 20 13 30 5 14
4 PHA403 Kế toán 60 19 13 30 11 14
Khối ngành IV
1 TLA103 Thuỷ văn học 50 14 14 30 13 14
2 TLA119 Công nghệ sinh học 60 35 14 40 37 15
Khối ngành V
1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công
trình thủy 100 93 14 80 74 14
2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng 210 196 14 70 70 15
3 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông 50 36 14 30 27 14
4 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây
dựng 60 61 14 60 50 14
5 TLA114 Quản lý xây dựng 100 97 14 100 96 15
6 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 60 42 14 30 28 14
7 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 70 16 14 30 15 14
8 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 70 32 14 30 25 14
9 TLA115 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 30 0 14
10 TLA105 Kỹ thuật cơ khí 250 270 15.3 120 123 14.95
11 TLA122 Công nghệ chế tạo máy 70 65 14 40 41 14
12 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 120 121 15.15 170 171 15.7
13 TLA112 Kỹ thuật điện 140 106 14 110 115 15
14 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa 120 126 15.6 240 242 16.7
15 TLA106 Công nghệ thông tin 340 376 17.95 600 628 19.5
16 TLA116 Hệ thống thông tin 70 68 16
5
TT Mã
ngành
Khối ngành/ Ngành/
Nhóm ngành/ Tổ hợp
xét tuyển
Năm 2018 Năm 2019
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
17 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 120 113 16
18 TLA109 Kỹ thuật môi trường 60 34 14 40 35 14
19 TLA118 Kỹ thuật hóa học 60 27 14 30 14 15
20 TLA201 Chương trình tiên tiến
ngành Kỹ thuật xây dựng 30 17 14 30 7 14
21 TLA202
Chương trình tiên tiến
ngành Kỹ thuật tài
nguyên nước
30 16 14 30 8 14
22 TLA123 Kỹ thuật ô tô 210 211 16.4
23 PHA106 Công nghệ thông tin 60 51 13 40 39 14
24 PHA105 Kỹ thuật cơ khí 30 2 14
25 PHA123 Kỹ thuật ô tô 30 11 14
Khối ngành VII
1 TLA401 Kinh tế 160 174 16.95 190 197 18.35
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của Trường Đại học Thủy lợi tại Hà Nội và Cơ sở mở rộng Phố Hiến
Hưng Yên: 65 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 5240 chỗ.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một
sinh viên chính quy: 4,7 m2/sinh viên.
TT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn XD (m2)
1
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư,
giảng viên cơ hữu
316 44327
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 2 3844
1.2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 34 6882
1.3 Phòng học từ 50-100 chỗ 146 18925
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 89 8252
1.5 Số phòng học đa phương tiện (phòng máy tính,
ngoại ngữ, hội thảo) 41 5104
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
viên cơ hữu 55 1320
2 Thư viện, trung tâm học liệu 4 8831
3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 35 10308
Tổng 355 63466
6
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/ khối
ngành
1
Phòng thí
nghiệm Kỹ
thuật điện-
điện tử
1 Bàn TN chỉnh lưu nửa chu kỳ; 1 Bàn TN khảo sát mạch điện
trở & cầu đo điện trở Wheatstone; 1 Bàn TN sử dụng PSPICE
để phân tích mạch; 1 Bàn TN quan hệ dòng điện – điện áp trên
các phân tử mạch (RLC); 1 Bàn TN tách các thành phần AC&
động cơ; khảo sát mạch cộng hưởng; 1 Bàn TN công suất trung
bình; công suất tức thời &công suất phức (3pha); 1 Bàn thí
nghiệm máy biến áp; 1 Bàn thí nghiệm hòa đồng bộ máy phát
điện lên lưới; 1 Bàn thí nghiệm động cơ đồng bộ; 1 Bàn TN
động cơ không đồng bộ; 1 Bàn TN dụng cụ đo đa năng tương
tự & số sử dụng Oscilloscope; 1 Bàn TN bằng vật liệu chịu
nước; chịu lực; chống xước; 1 Bàn TN đáp ứng với xung của
mạch RC; RL sử dụng Oscilloscope; 1 Bàn TN đặc tính tần số
của 1 TB đo đồng bộ sử dụng các bộ điều khiển và khởi động
động cơ; 1 Máy đo độ cách điện cao áp; 1 Máy đo điện trở đất;
1 Máy đo độ cách điện; 1 TB điều khiển lập trình vạn năng...
Khối ngành
V
2
Phòng thí
nghiệm Kỹ
thuật hệ
thống công
nghiệp
1 Dàn thí nghiệm thủy lực (Đ/khiển tay); 1 Dàn thí nghiệm
thủy lực (Đ/khiển điện); 1 Hệ thống thí nghiệm thủy lực cơ
bản; 1 Mô hình động cơ xăng xe tải; 1 Xe ô tô 15 chỗ; 1 Hệ
thống nhiên liệu HEUI; 1 Hệ thống thí nghiệm thực hành
truyền động thủy lực (Hydraulic lab equipment – Industrial
Hydraulics); 1 Hệ thống thí nghiệm, thực hành khí nén; 1 Máy
ảnh (Camera) …
Khối ngành
V
7
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/ khối
ngành
3
Phòng thí
nghiệm –
Kỹ thuật
điện- Kỹ
thuật điều
khiển và tự
động hóa
1 Hệ thực hành mạch đồng bộ hóa điều khiển bằng tay; 1 Hệ
thực hành mạch đồng bộ hóa tự động, điều chỉnh công suất tự
động và điều chỉnh hệ số công suất tự động; 1 Hệ thực hành
thiết bị bảo vệ máy phát cơ bản; 1 Hệ thực hành bảo vệ lỗi nối
đất roto Các thiết bị cơ bản (dùng chung cho các bài thực hành
về máy phát điện); 1 Bộ thực hành khảo sát máy biến áp; 1 Bộ
thực hành bảo vệ quá dòng thời gian; 1 Các thiết bị dùng chung
cho các bài thực hành máy biến áp điện; 1 Hệ thực hành các
tải phức tạp, đo điện năng tiêu thụ và giám sát phụ tải đỉnh; 1
Bộ thực hành tải động lực; 1 Bộ thực hành bảo vệ các máy
điện; 1 Bộ thực hành với các rơ le điều khiển động cơ; 1 Các
thiết bị dùng chung cho các bài thực hành khảo sát tải phức
tạp; 1 Hệ thực hành quá điện áp tự nhiên và các mạch ứng
dụng; 1 Hệ thực hành bảo vệ quá điện áp tự nhiên; 1 EPE 31-
3 Bộ chuyển đổi truyền động điện động cơ DC 300W với bộ
chỉnh lưu; 1 Hệ thực hành truyền động điện với các động cơ
khác nhau bằng bộ nghịch lưu; 1 EPE 41-3 Bộ chuyển đổi
truyền động điện tần số với động cơ không đồng bộ ba pha
300W; 1 EPE 42-3 Bộ truyền động điện Servo; động cơ
chuyển đổi điện tử 300W; 1 EPE 43-3 Bộ chuyển đổi truyền
động điện động cơ DC 300W với bộ nghịch lưu; 1 Các thiết bị
dùng chung cho hệ thực hành truyền động điện với bộ nghịch
lưu; 1 Bàn thí nghiệm hệ thống điều khiển; 1 Bàn thí nghiệm
vi điều khiển; 4 Bàn thí nghiệm PLC...
Khối ngành
V
4
Phòng thí
nghiệm
Sức bền kết
cấu
1 máy kéo nén vạn năng 20 tấn và 50 tấn cùng các thiết bị đo
đi kèm; 1 Máy kéo 5 tấn ZD5; 1 Máy đo biến dạng tĩnh nhiều
kênh; 1 Máy phân tích giao động; 1 Bộ thí nghiệm đo độ võng
góc quay của dầm chịu uốn ngang; 1 Máy gia tải 20 kênh
GT20K; 1 Máy đo động SDA-830A và bộ thu NI-USB 6218
cùng các thiết bị đi kèm; 1 Bộ dầm tiêu chuẩn và thiết bị đo; 2
Bộ dầm thép chữ I và thiết bị đo; 1 Bộ dàn thép và thiết bị đo;
1 Bộ cột thép cùng thiết bị đi kèm; 1 Bộ dầm thép cùng thiết
bị đo; 1 Bộ dầm thép; động cơ; 2 Bộ dụng cụ đo biến dạng
theo nguyên lý cơ học; 1 Máy đo biến dạng tĩnh đa kênh; Máy
đo biến dạng động đa kênh; 3 Đầu đo gia tốc theo 1 phương;
1 Đầu đo gia tốc theo 3 phương và các thiết bị khác...
Khối ngành
V
8
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/ khối
ngành
5
Phòng thí
nghiệm Địa
kỹ thuật (3
phòng)
5 Máy nén 3 trục; 6 Máy cắt trực tiếp; 6 Máy nén 1 trục; 8
Máy nén tam liên; 6 Bộ thí nghiệm thấm; 6 Bộ thí nghiệm xác
định độ ấm giới hạn chảy; dẻo; 10 Bộ sàng phân tích thành
phần hạt; 6 Cân phân tích điện tử; 6 Cân cơ học; 5 Bộ thí
nghiệm rót cát; 1 Máy nén vạn năng; 2 Máy đầm tiêu chuẩn;
3 Máy sàng đất; 2 Máy chưng cất nước; 5 Thiết bị đổ nước hố
đào; 6 Bình hút ẩm; 6 Bộ đầm nén tiêu chuẩn; 5 Tủ sấy; 10
Chùy xuyên vaxiliep; 2 Bếp cách cát bằng điện; 1 Hệ thống
máy thí nghiệm 3 trục cho mẫu đất; 1 Máy thử nghiệm đa năng
UNIFRAME; 1 Máy trộn đất trong phòng;...
Khối ngành
V
6
Phòng thí
nghiệm Kết
cấu
1 Máy đo chiều dày vật liệu; 1 Máy đo chiều dày lớp phủ; 1
Máy đo khuyết tật kim loại; 1 Máy siêu âm bê tông; 1 Súng
bật nẩy, Kính soi kẽ nứt, Máy khoan lấy mẫu bê tông.
Khối ngành
V
7
Phòng thí
nghiệm Vật
liệu xây
dựng (3
phòng)
3 Máy kéo nén vạn năng; 3 Máy nén bê tông; 1 Máy sàng cát;
2 Máy trộn vữa xi măng; 2 Tủ sấy; 1 Máy cắt mẫu bê tông; 3
Máy trộn bê tông; 1 Máy đo độ thấm của bê tông; 3 Cân điện
tử; 1 Bàn rung tạo mẫu bê tông; 1 Máy đo cường độ bám dính
của vữa; 2 Bộ sàng đá; 1. Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng, bê tông.
Khối ngành
V
8
Phòng thí
nghiệm
Máy bơm
và trạm
bơm
12 Máy bơm ly tâm; 1 Máy bơm hướng trục; 1 Máy bơm hỗn
lưu; 1 Máy bơm thủy luân; 1 Máy bơm nước va; 1 Máy bơm
chân không; 30 Đồng hồ đo áp lực kế, chân không kế; 4 Bộ
hiển thị moment; 8 Bộ hiện thị tốc độ; 4 bộ Lưu lượng kế cơ;
4 Đồng hồ đo nước; 1 TN trạm bơm Muly...
Khối ngành
V
9
Phòng
Thực hành
máy tính;
công nghệ
thông tin
Trường có 11 phòng thực hành máy tính; công nghệ thông tin
với trên 500 máy tính để bàn nối mạng (trong đó có 160 máy
tính mới đưa vào sử dụng năm 2017) và 3 phòng Lab phục vụ
nghiên cứu với 45 máy tính có cấu hình cao. Ngoài ra còn có
hệ thống máy chủ, đường truyền internet hiện đại, công suất
lớn.
Khối ngành
III, IV, V,
VII
9
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/ khối
ngành
10
Phòng thí
nghiệm
công trình
giao thông
2 Bộ sàng cát; 2 Bộ sàng đá; 1 Máy sàng rung (máy lắc sàng);
1 Tủ sấy dung trong phòng thí nghiệm; 1 Bộ dụng cụ xác định
dung trọng đất tại hiện trường; 1 bộ Thiết bị kiểm tra độ ẩm
và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử
dụng nguồn phóng xạ; 1 Thiết bị thí nghiệm độ đầm chặt và
đo mô đun đàn hồi bằng thiết bị bàn nén động; 1 Bộ thí nghiệm
xác định xác định hàm lượng asphalt, tỷ trọng của cốt liệu, tỷ
trọng rời của hỗn hợp bê tông nhựa, xác định % lỗ rỗng trong
hỗn hợp bê tông nhựa được đầm chặt; 1 Bộ chưng cất nhựa
nhũ tương; 1 Bộ thí nghiệm xác định hàm lượng nước trong
nhựa đường; 1 bộ Thiết bị xác định điểm chớp cháy kiểu cốc
hở; 1 Thiết bị xác định độ nhớt động học; 1 bộ Thiết bị xác
định hàm lượng Paraffin; 1 Bộ thí nghiệm xác định điểm hóa
mềm của nhựa đường; 1 Cần Bekelman; 1 Bộ kích dùng cho
cần Benkelman, 200kN; 1. Thiết bị con lắc; 1 Máy nén
Marshall / CBR 1; 1 Máy chiết ly tâm nhựa; 1 Thiết bị kiểm
tra dộ dãn dài của bê tông nhựa đường; 1 Thiết bị đo độ nhớt
Saybolt; 1 Thiết bị đo độ nhớt nhựa đường polime; 1 Tỷ trọng
kế nhựa đường đặc; 1 cái Thiết bị kiểm tra dộ dãn dài của nhựa
đường; 1 bộ Thí nghiệm Bê tông nhựa; Máy trộn mẫu bê tông
nhựa 30 lít...
Khối ngành
V
11
Phòng thí
nghiệm
Thủy điện
và năng
lượng tái
tạo
1 Bộ thí nghiệm về pin năng lượng mặt trời; 1 Bộ thí nghiệm
về phát điện sức gió; 1 Thiết bị nghiệm mô phỏng cho năng
lượng gió EEEC; 1 Mô hình trang trại gió trên sa bàn thu nhỏ;
1 Mô hình tuabin cánh quạt; 1 Mô hình tuabin tâm trục; 1 Mô
hình tuabin gáo; 1 Mô hình tuabin hướng trục; 1 Mô hình tổ
máy tuabin tâm trục; 1 Mô hình tổ máy tuabin trục ngang; 1
Mô hình máy điều tốc; 1 Hệ thí nghiệm về hiện tượng nước
va; 1 Bộ thí nghiệm Francis...
Khối ngành
V
12
Phòng thí
nghiệm cơ
học chất
lỏng
1 TN Reynolds ngang; 1 TN vòi phun, tia; 1 TN phương trình
BNY phức tạp; 1 TN tổn thất HC; 1 TN dòng chảy qua lỗ, vòi;
1 TN về ma sát ống; 1 TN hệ số nhớt chất lỏng; 1 TN quan sát
đường dòng; 1 TN xác định tác động của dòng tia; 1 TN
Reynolds đứng; 1 Bàn quan sát dòng chảy; 1 TN áp lực thủy
tĩnh; 1 TN áp suất thủy tĩnh, ứng dụng ống pitô, đ/luật bình
thông nhau...
Khối ngành
IV, V
10
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/ khối
ngành
13
Phòng thí
nghiệm
thủy lực
công trình
1 Máng thí nghiệm dòng chảy qua tràn Ophixerop; 1 Máng thí
nghiệm dòng chảy qua tràn đỉnh rộng; 2 Máng sóng; 1 Máy
đo lưu tốc điện tử; 1 Máy trắc đạc kinh vĩ quang học; 1 Hệ
thống thu thập SDA-830C; 2 Máy đo sóng Wave; 1 Máy đo
sóng PV09; 1 Máy đo lưu tốc dòng chảy; 1 máy đo độ sâu
dòng chảy; 1 Máy đo lưu lượng tự động; 1 Máy phân tích bùn
cát; 1 Thiết bị đo áp lực nước ngầm; 2 Thiết bị đo dòng; 1 ống
Ventury; 1 Ống Pitô và áp kế chỉ thị số; 1 Máy đo địa hình
bằng; 1 Máy đo lưu tốc cánh quạt; 1 Máy đo áp suất; 1 Đầu đo
vận tốc trong phòng thí nghiệm...
Khối ngành
IV, V
14
Phòng thí
nghiệm
Trắc địa (2
phòng) và
Phòng thực
hành Địa
tin học
34 Máy thủy bình AC-2S; 28 Máy kinh vỹ 4T30P; 5 Máy kinh
vỹ TQ Kolida; 2 Máy kinh vỹ Nga; 4 Máy thủy bình Nikon
AE-7C; 4 Máy GPS cầm tay Garmin 72H; 3 Máy đo sâu hồi
âm Hondex; 3 Máy toàn đạc điện tử Nikon DTM 332; 3 Máy
toàn đạc điện tử Nikon DTM 322; 30 Thước dây 50m; 90 Quả
dọi; 30 Bàn vẽ; 10 Thước thép 50m; 30 Thước đo độ. Phòng
máy gồm 30 máy tính có cài đặt các phần mềm chuyên ngành
có bản quyền như ArcGis và ERDAS.
Khối ngành
IV, V
15
Phòng thí
nghiệm Đất
nước và
môi trường
(02 phòng)
1 Máy Quang phổ AAS; 1 Máy sắc ký ion; 1 Máy đo TOC -
TN; 1 Máy li tâm; 1 Máy cất nito; 1 Máy công phá mẫu; 1
Máy khuấy từ gia nhiệt; 1 Thiết bị chuẩn độ axit/bazo tự động;
1 Máy lắc ngang; 1 Máy cất nước 1 lần; 1 Máy quang phổ khả
kiến; 1 Máy lắc rây tách TP hạt; 1 Máy hút ẩm; 1 Bếp điện
giàn; 1 Lò nung; 1 Tủ sấy; 1 Tủ ấm; 1 Thiết bị chưng cất Nito;
1 Máy tách hạt đất, các hạt kích thước nhỏ; 1 Thiết bị xác định
áp lực ẩm đất; 1 Máy đo điện thế ô xy hóa khử Eh trong đất;
1Máy lắc tròn hiển thị số; 1 Máy đo điện thế ô xy hóa khử Eh
trong đất; 1 Bộ thiết bị cơ bản lấy mẫu đất; 1 Bộ phân tích
Nito Kendan; 1 Máy tách hạt đất, các hạt kích thước nhỏ bằng
sóng cao tần; 1 Thiết bị đo mẫu không khí, khí độc đa chỉ tiêu1
Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu …
Khối ngành
IV, V
16
Phòng thí
nghiệm
Hóa - Môi
trường (2
phòng)
1 Máy đo DR 2700; 1 Lò nung; 1 Máy phá mẫu COD; 1 Cân
phân tích 4 số; 1 Cân kỹ thuật 2 số; 1 Máy pH để bàn; 2 Máy
Sension 7; 1 Máy Sension 8; 1 Tủ hút; 1 Máy phá mẫu N, P
tổng và bộ phụ kiên VELP; 2 Máy li tâm; 1 Tủ bảo quản mẫu
FOC; 1 Máy đo chất lượng đa chỉ tiêu TOA- WQC 24; 2 Bơm
chân không; 1 Máy hút ẩm; 1 Máy đo lường BOD 6 vị trí
VELP; 1 Cột trao đổi ion amoni; 1 Máy đo pH ORP cầm tay;
1 Hệ thống phân tích cực phổ CPA-HH5B; 4 Máy khuấy từ
gia nhiệt; 2 Máy đo DO cầm tay; 1 Bể ổn nhiệt; 1Máy đo
quang DR 3900; 1 Bộ phân tích BOD; 1 Tủ ủ mẫu BOD; 1
Máy quang kế ngọn lửa; 1 máy cất nước 2 lần; 3 Pipette tự
động; Máy quang phổ phân tích nước; 1 Máy cất nước 1 lần
Bibby A4000...
Khối ngành
III, IV, V,
VII
11
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/ khối
ngành
17
Phòng thí
nghiệm Kỹ
thuật môi
trường
3 Kính hiển vi quang học; 1 Tủ vô trùng; 2 Tủ ấm nuôi cấy vi
sinh; 2 Nồi hấp thanh trùng; 1 Tủ hút khí độc; 1 Cân kỹ thuật;
1 Cân phân tích; 2 Máy đo ôxy hòa tan; 2 Máy đo pH; 2 Máy
so màu; 1 Lò nung 2 Thiết bị phá mẫu COD; 1 Máy đo độ
đục; 1 Máy đo đa chỉ tiêu chất lượng nước hiện trường; 4 Máy
lấy mẫu khí lưu lượng nhỏ; 1 Tủ sấy; 1 Máy cất nước; Tủ bảo
quản mẫu...
Khối ngành
IV, V
18
Phòng Thí
nghiệm Kỹ
thuật hóa
học
4 Bể ổn nhiệt; 1 Bể rửa siêu âm gia nhiệt; 11 Bếp cách thủy;12
Bếp gia nhiệt; 2 Bộ điện phân nước Hoffman; 1 Bộ chưng cất
dung môi ở áp suất thường; 1 Bộ đo BOD; 1Bộ lọc hút chân
không; 1 Bộ phá mẫu COD; 1 Bồn rửa mắt khẩn cấp; Cân kỹ
thuật 2 số; 6 Cân phân tích 4 số; 2 Đèn tử ngoại; 4 Điện cực
so sánh Calomen; 1 Hệ thống TN bơm ly tâm; 1 Hệ thống TN
chưng cất; 1 Hệ thống TN lọc khung bản; 1 Hệ thống TN sấy
tuần hoàn; 1 Hệ thống TN trao đổi nhiệt; 1 Hệ thống xử lý
nước cấp cho khu TN; 2 Khúc xạ kế ABBE để bàn; 2 Lò nung;
2 Máy cất nước 2 lần; 2 Máy cô quay chân không; 1 Máy đo
điểm nóng chảy; 3 Máy đo độ dẫn điện để bàn; 5 Máy đo pH
để bàn; 1 Máy đo quang; 1 Máy đo sức căng bề mặt; 7 Máy
khuấy từ gia nhiệt; 8 Máy khuấy cơ; 3 Máy lắc tròn; 6 Máy li
tâm; 1 Máy đo điện hóa đa năng AutoLab; 1 Tủ hút; 3 Tủ
lạnh...
Khối ngành
IV, V
19
Phòng thí
nghiệm Vật
lý (3
phòng)
2 Thiết bị xác định hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng; 2 Thiết
bị xác định nhiệt dung riêng của chất rắn; 1 Thiết bị xác định
bước sóng và vận tốc của sóng âm bằng phương pháp sóng
dừng; 1 Thiết bị xác định lực ma sát của ổ trục và mômen quán
tính của bánh xe; 2 Thiết bị khảo sát hiện tượng dãn nở nhiệt;
đo hệ số nở dài của các vật rắn; 2 Thiết bị xác định khối lượng
riêng; 2 Thiết bị xác định nhiệt độ Curie của sắt từ; 2 Thiết bị
khảo sát các mạch điện một chiều và xoay chiều; 1 Thiết bị
xác định bước sóng ánh sáng bằng giao thoa cho vân tròn
Newton; 02 Thiết bị khảo sát sự phụ thuộc của điện trở vào
nhiệt độ; 2 Thiết bị khảo sát hiện tượng phân cực ánh sáng...
Khối ngành
III, IV, V,
VII
20
Phòng thí
nghiệm Kỹ
thuật ô tô
và khu thực
hành kỹ
thuật ô tô
1 Sa bàn tổng thành hệ thống điện trên ôtô; 10 Mô hình động
cơ phun xăng điện tử hoạt động; 1 Mô hình động cơ phun xăng
điện tử phục vụ tháo lắp; 1 Mô hình động cơ Diesel hoạt động
(Động cơ Commonrail); 1 Mô hình động cơ Diesel phục vụ
tháo lắp; 1 Máy nén khí; 1 Mô hình đào tạo hệ thống phanh
ABS - EBD (hệ thống phân phối lực phanh) với bộ tạo pan
điện tử và nhiều thiết bị hỗ trợ tháo lắp, chuẩn đoán lỗi của
máy…
Khối ngành
V
12
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/ khối
ngành
21 Xưởng cơ
khí
1 Máy tiện vạn năng Model: T616; 1 Máy tiện vạn năng.
Model: LD-1340; 1 Máy tiện vạn năng; Model: LD-1340; 1
Máy phay vạn năng Model: UHVM - 127; 1 Máy phay vạn
năng Model: Top-VH320; 1 Máy khoan cần Việt Nam Model:
K525; 1 Máy bào ngang Model: B665; 1 Máy Phay CNC
Kamioka Model: VMC-850; 1 Máy xung OSCAMAX
Model: S43OS CNC; 1 Máy hàn hồ quang; 1 Máy hàn MIG
Panasonic Model: KRII 500...
Khối ngành
V
22
Phòng thí
nghiệm
Thủy văn
1 Máy đo lưu lượng - mặt cắt dòng chảy ADCP tần số 600
KHz; 1 Máy đo lượng phù sa lơ lửng; 1 Máy đo sâu; 1 Thiết
bị đo độ mặn; nhiệt độ và độ sâu cầm tay; 1 Máy định vị vệ
tinh cầm tay; 1 Dụng cụ lấy mẫu nước; 1 Thiết bị lấy mẫu bùn;
cát đáy.
Khối ngành
IV
23
Phòng thí
nghiệm Kỹ
thuật cơ
khí
1 Máy đo độ nhám và các phụ kiện đồng bộ (Hình ảnh, kết quả
thể hiện trên máy vi tính) Model: SURFTEST SV-2100M4P
0.75mN/MM (SV-2100M4 with PC); 1 Kính hiển vi soi kim
tương nghịch đảo có camera chụp ảnh tổ chức tế vi + Phần
mềm Model: GX41; 1 Máy đo quét 3 chiều quang học không
tiếp xúc Model: ATOS Core MV300 5M; 1 Máy đo độ cứng
thô đại đa năng; đo được các loại độ cứng Vickers, Brinell,
Rockwell Model: HR-430MS + Brinell optional; 1 Lò thí
nghiệm thấm Các bon-ni tơ thể khí vạn năng đồng bộ, gồm 3
chế độ thấm: Thấm Cacbon, thấm Nitơ và thấm cacbon-Nitơ
hỗn hợp Model: HEAT TREATMENT FURNACE; 1 Máy
mài, đánh bóng mẫu bằng tay, đường kính đĩa 200 mm tốc độ
trục 250 vg/ph và các phụ kiện kèm theo Model: LaboPol-1; 1
Lò buồng thí nghiệm có khí bảo vệ, nhiệt độ max 1600 oC, lập
trình chế độ gia nhiệt Model: LHT 08/16 (bộ điều khiển P330);
1 Lò buồng thí nghiệm; nhiệt độ max 1200oC, lập trình chế độ
gia nhiệt Model: L15/12 (Bộ điều khiển P330).
Khối ngành
V
13
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ
nhóm
ngành/
ngành/ khối
ngành
24
Phòng thí
nghiệm Kỹ
thuật tài
nguyên
nước
1 Hệ thống quang phổ hấp phụ nguyên tử AAS; 1 Hệ thống
sắc kí ion; 1 Thiết bị đo Cacbon hữu cơ; 1 Máy lắc tròn hiển
thị số; 1 Máy ly tâm; 1 Thiết bị đo áp lực và độ ẩm đất thực
địa (Tensiometer); 1 Máy đo PH và độ dẫn để bàn; 1 Máy đo
pH, độ dẫn, ion trong nước và dịch lỏng trong đất (Điện cực
rời); 1 Máy đo điện thế oxi hóa khử EH trong đất; 1 Máy khuấy
từ gia nhiệt; 1 Thiết bị chuẩn độ axit/bazo tự động; 1 Bộ thiết
bị cơ bản lấy mẫu đất; 1 Bộ thiết bị công phá mẫu; 1 Bộ phân
tích Nito Kendan; 1 Máy tách hạt đất, các hạt kích thước nhỏ
bằng sóng cao tần, Bếp đun cách điện; 1 Thiết bị đo nồng độ
tảo hiện trường và phòng thí nghiệm; 1 Máy đo Clo dư; 1 Máy
đo Ammonia(NH3); 1 Thiết bị đo độ sâu cầm tay và độ dẫn
điện; 1 Bộ thiết bị đo độ ẩm và chuyển động của nước trong
đất Lysimeter; 1 Thiết bị đo mẫu không khí, khí độc đa chỉ
tiêu; 1 Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu(TDS, To, DO, pH,
EC, muối, độ đục); 1 Tủ hút khí độc.
Khối ngành
V
25
Phòng thí
nghiệm
Công nghệ
sinh học
1 Kính hiển vi quang học;1 Kính hiển vi quang học có camera
kết nối máy tính; 1 Kính hiển vi soi nổi; 1 Máy quang phổ đa
năng đo nồng độ DNA/RNA và protein thể tích nhỏ; 1 Máy
đo huỳnh quang; 1 Máy đếm tế bào (counter cell); Tủ an toàn
sinh học cấp 2; 1 Tủ ấm; 1 Máy lọc nước siêu sạch; 1 Nồi hấp
tiệt trùng; 1 Bộ cô quay chân không; 1 Tủ lạnh âm -30°C; 1
Tủ hút; 1 Máy lắc có ổn nhiệt; 1 Máy li tâm lạnh ống to kèm
theo 2 rotor; 1 Máy PCR; 1 Hệ thống điện di AND; 1 Máy
chụp ảnh gel điện di; 1 Máy ly tâm lạnh ống Eppendorf để
bàn; 1 Tủ cấy vi sinh; 1 Bể rửa siêu âm…
Khối ngành
IV
26
Phòng thí
nghiệm
Mô phỏng
số và điều
khiển robot
1 Hệ thống thực hành Robot; 1 Máy nén khí 8 bar; 1 Ổn áp 10
kVA; 21 bộ máy tính cầu hình cao…
Khối ngành
V
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo … sách, tạp chí, kể
cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong Thư viện
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
Đầu sách Bản sách
1 Nhóm ngành III 927 70.919
2 Nhóm ngành IV 369 86.903
3 Nhóm ngành V 19.024 281.009
4 Nhóm ngành VII 874 49.624
14
2. Danh sách giảng viên
2.1. Danh sách giảng viên cơ hữu
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
1 Bùi Anh Tú Nam ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và môi
trường 7340101 Quản trị kinh doanh
2 Bùi Đức Tiến Nam ThS ĐH: Cơ khí ô tô; ThS: Kỹ thuật cơ khí động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô
3 Bùi Ngọc An Nam ThS ĐH: Kỹ thuật trắc địa - bản đồ; ThS: Trắc địa công trình 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản
đồ
4 Bùi Ngọc Kiên Nam TS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng cầu đường; TS:
Kỹ thuật xây dựng 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
5 Bùi Quang Cường Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy; TS: Kết cấu
công trình thủy 7510103
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
6 Bùi Quốc Lập Nam PGS TS ĐH: Kinh tế thủy lợi nhiệt đới; ThS: Quản trị kinh doanh;
TS: Khoa học Môi trường sản xuất 7520320 Kỹ thuật môi trường
7 Bùi Sĩ Mười Nam ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Kỹ thuật xây
dựng dân dụng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
8 Bùi Thị Hoàn Nữ ThS ĐH: Vật lý kỹ thuật; ThS: Toán - Lý x
9 Bùi Thị Huệ Nữ ThS ĐH: Sư phạm Toán học; ThS: Lý thuyết xác suất và thống kê
toán học x
10 Bùi Thị Kiên Trinh Nữ TS ĐH: Trắc địa bản đồ; ThS: Trắc địa bản đồ; TS: Trắc địa
công trình 7520503
Kỹ thuật trắc địa - bản
đồ
11 Bùi Thị Phương Thảo Nữ ThS ĐH: Tâm lý học; ThS: Tâm lý học x
12 Bùi Thị Thanh Xuân Nữ ThS ĐH: Toán-Tin ứng dụng; ThS: Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
13 Bùi Thị Thoa Nữ ThS ĐH: Cầu lông; ThS: Huấn luyện thể thao x
14 Bùi Thị Thu Cúc Nữ TS ĐH: Toán; ThS: Toán ứng dụng; TS: Toán ứng dụng 7480201 Công nghệ thông tin
15 Bùi Thị Thu Hòa Nữ TS
ĐH: Quản trị kinh doanh công nghiệp và xây dựng; ThS:
Quản lý môi trường trong quy hoạch phát triển; TS: Quản lý
kinh tế
7310101 Kinh tế
15
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
16 Bùi Thị Thu Huế Nữ ThS ĐH: Sư phạm Văn; ThS: Văn học x
17 Bùi Thị Thu Huyền Nữ ThS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng đường ô tô và
đường thành phố 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
18 Bùi Thị Thủy Nữ ThS ĐH: Cấp thoát nước; ThS: Kỹ thuật dân dụng và môi trường x
19 Bùi Tuấn Anh Nam ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Cơ kỹ thuật 7520130 Kỹ thuật ô tô
20 Bùi Văn Đại Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Điều khiển và tự động hóa 7520216 Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
21 Bùi Văn Hiệu Nam TS ĐH: Cơ khí; ThS: Kỹ thuật cơ khí; TS: Cơ khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí
22 Bùi Văn Trường Nam PGS TS ĐH: Địa chất thăm dò; ThS: Địa chất công trình; TS: Địa
chất 7580201 Kỹ thuật xây dựng
23 Bùi Văn Tuyển Nam TS ĐH: Máy xây dựng; ThS: Máy xây dựng; TS: Cơ kỹ thuật 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
24 Bùi Văn Vịnh Nam ThS ĐH: Kế toán thương mại; ThS: Thương mại 7340301 Kế toán
25 Bùi Xuân Việt Nam ThS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng 7580203 Kỹ thuật xây dựng
công trình biển
26 Cao Thị Huệ Nữ TS ĐH: Công nghệ sinh học thực phẩm; ThS: ; TS: Công nghệ
sinh học thực phẩm 7420201 Công nghệ sinh học
27 Cao Vũ Dũng Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật xây dựng và môi
trường 7510103
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
28 Chu Thị Xuân Hoa Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi x
29 Chu Tuấn Long Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Cơ học vật
liệu và kết cấu; TS: Cơ học - Năng lượng - Vật liệu 7580201 Kỹ thuật xây dựng
30 Cù Thị Phương Nữ TS ĐH: Thủy văn; ThS: Khoa học kỹ thuật; TS: Thủy văn và tài
nguyên nước 7420201 Công nghệ sinh học
31 Cù Việt Dũng Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
32 Đàm Thị Thủy Nữ ThS ĐH: Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn; ThS: Quản trị
kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
33 Đặng Diễm Hồng Nữ GS TS ĐH: Công nghệ sinh học; TS: Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
34 Đặng Đức Duyến Nam ThS ĐH: Trắc địa; ThS: Trắc địa 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản
đồ
16
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
35 Đặng Minh Hải Nam TS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Quy hoạch và quản lý
tài nguyên nước; TS: Kỹ thuật môi trường 7580213
Kỹ thuật cấp thoát
nước
36 Đặng Ngọc Duyên Nam ThS ĐH: Kỹ thuật cơ khí; ThS: Kỹ thuật cơ khí động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô
37 Đặng Thị Minh Huệ Nữ TS ĐH: Vật lý; ThS: Vật lý lý thuyết; TS: Vật lý lý thuyết và vật
lý toán x
38 Đặng Thị Minh Thùy Nữ ThS ĐH: Kinh tế đối ngoại; ThS: Quản trị kinh doanh thương mại 7340101 Quản trị kinh doanh
39 Đặng Thị Thanh Lê Nữ PGS TS ĐH: Hóa học; ThS: Hóa học; TS: Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
40 Đặng Thị Thu Hiền Nữ TS ĐH: Tin học; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Công nghệ
thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
41 Đặng Tuyết Minh Nữ TS ĐH: Trắc địa; ThS: Trắc địa x
42 Đặng Việt Đức Nam TS ĐH: Xây dựng Cầu - Hầm; ThS: Tính toán kết cấu; TS: Công
trình và môi trường 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
43 Đào Mộng Anh Nữ ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh tế chính trị x
44 Đào Ngọc Hiếu Nam ThS ĐH: Thủy điện và năng lượng tái tạo; ThS: Xây dựng công
trình thủy 7520201 Kỹ thuật điện
45 Đào Ngọc Toàn Nam ThS ĐH: Xây dựng công trình thủy; ThS: Xây dựng công trình
thủy x
46 Đào Tấn Quy Nam TS ĐH: Toán học; ThS: Toán học; TS: Thủy văn học x
47 Đào Thị Huệ Nữ TS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật tài nguyên
nước; TS: Quản lý lưu vực sông 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
48 Đào Thu Hiền Nữ ThS ĐH: Triết học; ThS: Triết học x
49 Đào Văn Hưng Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy; TS: Kết cấu
công trình x
50 Đào Việt Hùng Nam ThS ĐH: Toán - Tin; ThS: Xác suất thống kê x
51 Đinh Hoàng Quân Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Cơ khí và kỹ thuật xây dựng 7580302 Quản lý xây dựng
52 Đinh Nhật Quang Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Quản lý tài nguyên nước; TS:
Công nghệ thông tin x
53 Đinh Phú Hùng Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Khoa học máy tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm
17
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
54 Đinh Thế Mạnh Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Xây
dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
55 Đinh Thị Lan Phương Nữ TS ĐH: Hóa học; ThS: Môi trường; TS: Kỹ thuật tài nguyên
nước x
56 Đinh Thu Nga Nữ ThS ĐH: Kiến trúc; ThS: Thiết kế đô thị, Di sản và Phát triển bền
vững 7520103 Kỹ thuật cơ khí
57 Đinh Xuân Anh Nam ThS ĐH: Công trình thủy và hình thái bờ biển; ThS: Vật liệu và
công nghệ xây dựng x
58 Đỗ Đoàn Dũng Nam ThS ĐH: Công nghệ kỹ thuật xây dựng; ThS: Xây dựng công
trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
59 Đỗ Đức Tôn Nam TS ĐH: Hệ thống điện; ThS: ; TS: Hệ thống điện 7520216 Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
60 Đỗ Duy Hiệp Nam ThS ĐH: Điều khiển và tự động hóa; ThS: Điều khiển và tự động
hóa 7520216
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
61 Đỗ Lân Nam TS ĐH: Sư phạm Toán học; ThS: Xác suất thống kê; TS:
Chương trình Vi phân tích phân x
62 Đỗ Như Cường Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng và môi trường; TS:
Quản lý tài nguyên nước 7340301 Kế toán
63 Đỗ Oanh Cường Nam ThS ĐH: Toán ứng dụng; ThS: Toán-Tin ứng dụng 7480104 Hệ thống thông tin
64 Đỗ Phương Hà Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy x
65 Đỗ Thắng Nam TS
ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng đường ô tô và
đường thành phố; TS: Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông
7580205 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
66 Đỗ Thanh Thư Nữ TS ĐH: Toán-Thống kê-Tin học; ThS: Điều khiển học kinh tế;
TS: Quản lý - Kinh tế 7310101 Kinh tế
67 Đỗ Trường Xuân Nam TS ĐH: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; ThS: Mạng, máy tính, tự
động; TS: Mạng, máy tính, tự động 7480201 Công nghệ thông tin
68 Đỗ Tuấn Nghĩa Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Khoa học kỹ
thuật; TS: Khoa học kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
18
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
69 Đỗ Văn Chính Nam Tiến sĩ
ĐH: Ngôn ngữ Anh; ThS: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và
môi trường; TS: Quản lý xây dựng 7340101
Quản trị kinh doanh
70 Đỗ Văn Hải Nam TS ĐH: Điện tử viễn thông; ThS: Xử lý thông tin và truyền
thông; TS: Kỹ thuật máy và thiết bị thủy khí 7480201 Công nghệ thông tin
71 Đỗ Văn Quang Nam TS ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Thủy nông; TS: Quy hoạch và
quản lý tài nguyên nước 7340301 Kế toán
72 Đỗ Văn Triển Nam ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng
Anh x
73 Đỗ Xuân Dũng Nam ThS ĐH: Kỹ thuật Trắc địa; ThS: Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản
đồ
74 Đỗ Xuân Khánh Nam TS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng; TS: Thủy lực và môi trường 7580213 Kỹ thuật cấp thoát
nước
75 Đoàn Khắc Hiệp Nam ThS ĐH: Kỹ thuật cơ khí; ThS: Cơ khí 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
76 Đoàn Thị Hường Nữ TS ĐH: Kinh tế quốc tế; ThS: Thương mại 7340301 Kế toán
77 Đoàn Thu Hà Nữ PGS TS ĐH: Cơ khí động lực; ThS: Quản lý tài nguyên nước và môi
trường; TS: Khoa học môi trường 7580213
Kỹ thuật cấp thoát
nước
78 Đoàn Văn Hướng Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy x
79 Đoàn Xuân Quý Nam ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân
dụng và công nghiệp 7580201 Kỹ thuật xây dựng
80 Đoàn Yên Thế Nam TS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Cơ
khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí
81 Đồng Kim Hạnh Nữ PGS TS ĐH: Sư phạm Tiếng Anh; ThS: Công trình thủy và hình thái
bờ biển; TS: Vật liệu và công nghệ xây dựng 7580302 Quản lý xây dựng
82 Dương Đức Tiến Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật; TS: Xây dựng công
trình thủy 7580302 Quản lý xây dựng
83 Dương Đức Toàn Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật bờ biển; TS: Kỹ
thuật công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
84 Dương Minh Trang Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Thủy lợi; TS: Thủy Văn - Môi
trường 7580201 Kỹ thuật xây dựng
19
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
85 Dương Thị Hiện Nữ ĐH ĐH: Cơ khí động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô
86 Dương Thị Thanh
Hiền Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi 7580302 Quản lý xây dựng
87 Giang Thị Thu Thảo Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Quản lý nguồn nuớc 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
88 Hà Thanh Thủy Nữ ThS ĐH: Tài chính - Ngân hàng; ThS: Tài chính ngân hàng 7340301 Kế toán
89 Hà Thị Hiền Nữ TS ĐH: Hóa học; ThS: Khoa học môi trường; TS: Môi trường
đất và nước 7520301 Kỹ thuật hoá học
90 Hà Thị Liên Nữ ThS ĐH: Giáo dục chính trị; ThS: Giáo dục chính trị x
91 Hồ Hoài Anh Nam ThS ĐH: Vật lý kỹ thuật; ThS: Toán - Lý x
92 Hồ Hồng Sao Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy; TS:
Công trình thủy 7580302 Quản lý xây dựng
93 Hồ Ngọc Dung Nữ TS
ĐH: Nguồn năng lượng phi truyền thống và năng lượng tái
tạo; ThS: Nguồn năng lượng phi truyền thống và năng lượng
tái tạo; TS: Công trình thủy lợi
7520201 Kỹ thuật điện
94 Hồ Sỹ Mão Nam ThS ĐH: Công trình thủy điện; ThS: Xây dựng công trình thủy 7520201 Kỹ thuật điện
95 Hồ Sỹ Tâm Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật máy và thiết bị thủy
khí; TS: Kỹ thuật môi trường 7580202
Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
96 Hồ Việt Hùng Nam PGS TS ĐH: Xây dựng kỹ thuật thuỷ lợi; TS: Thủy lực và thủy văn
công trình 7580213
Kỹ thuật cấp thoát
nước
97 Hoàng Cẩm Châu Nữ ThS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Kỹ thuật đất và nước nông
nghiệp 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
98 Hoàng Công Tuấn Nam TS ĐH: Thủy điện; ThS: Thủy điện; TS: Thủy lợi và Khoa học
bảo vệ môi trường 7520201 Kỹ thuật điện
99 Hoàng Lê Long Nam ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật tài nguyên
nước 7520503
Kỹ thuật trắc địa - bản
đồ
100 Hoàng Minh Tiến Nam ThS ĐH: Y sinh học thể dục thể thao; ThS: Giáo dục thể chất x
101 Hoàng Quang Trung Nam TS ĐH: Công nghệ điện tử - Viễn thông; ThS: Công nghệ điện
tử - Viễn thông; TS: Kỹ thuật điện tử 7480201 Công nghệ thông tin
102 Hoàng Quốc Dũng Nam ThS ĐH: Tin học; ThS: Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
20
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
103 Hoàng Quốc Gia Nam TS ĐH: Xây dựng cầu - đường bộ; ThS: Xây dựng, vật liệu, kết
cấu; TS: Xây dựng 7510103
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
104 Hoàng Thanh Tùng Nam PGS TS ĐH: Thủy văn; ThS: Quản lý tổng hợp tài nguyên nước; TS:
Thủy văn học 7440224 Thuỷ văn học
105 Hoàng Thị Ba Nữ ThS ĐH: Quản trị kinh doanh thương mại; ThS: Thương mại 7340101 Quản trị kinh doanh
106 Hoàng Thị Lụa Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Địa kỹ thuật x
107 Hoàng Thị Mai Lan Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kế toán 7340301 Kế toán
108 Hoàng Thị Thu Thỏa Nữ ThS ĐH: Kinh doanh quốc tế; ThS: Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
109 Hoàng Trung Thông Nam ThS ĐH: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; ThS: Hệ thống điện 7520201 Kỹ thuật điện
110 Hoàng Văn Đoan Nam ĐH ĐH: Bóng rổ x
111 Hoàng Văn Đông Nam ĐH ĐH: Toán - Tin 7480201 Công nghệ thông tin
112 Hoàng Văn Hoàn Nam TS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh tế; TS: Kinh tế 7340301 Kế toán
113 Hoàng Văn Trường Nam ThS ĐH: Xây dựng đường bộ; ThS: Xây dựng đường bộ 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
114 Hoàng Việt Hùng Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình biển và phát triển
cảng; TS: Địa kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
115 Hồng Tiến Thắng Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật xây dựng và môi
trường 7580203
Kỹ thuật xây dựng
công trình biển
116 Khúc Hồng Vân Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy; TS:
Kỹ thuật xây dựng x
117 Khương Thị Hải Yến Nữ TS ĐH: Cấp thoát nước; ThS: Thiết kế đô thị, Di sản và Phát
triển bền vững; TS: Cấp thoát nước 7580213
Kỹ thuật cấp thoát
nước
118 Khương Văn Hải Nam ThS ĐH: Hệ thống điện; ThS: Hệ thống điện 7520201 Kỹ thuật điện
119 Kiều Minh Thế Nam ThS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Địa kỹ thuật 7580205 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
120 Kiều Tuấn Dũng Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
121 Lã Phú Hiến Nam TS ĐH: Trắc địa; ThS: Công nghệ thông tin và môi trường; TS:
Công nghệ thông tin và môi trường 7480201 Công nghệ thông tin
122 Lã Văn Hiếu Nam ThS ĐH: Trắc địa; ThS: Trắc địa và kỹ thuật khảo sát 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản
đồ
21
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
123 Lại Tuấn Anh Nam ThS ĐH: Kỹ thuật Trắc địa; ThS: Kỹ thuật 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản
đồ
124 Lâm Thị Lan Hương Nữ TS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh; TS: Giảng dạy Tiếng Anh x
125 Lâm Thị Thùy Linh Nữ ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh doanh và quản lý 7340301 Kế toán
126 Lê Anh Tuấn Nam ThS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng thủy lợi sông 7580212 Kỹ thuật tài nguyên
nước
127 Lê Bảo Trung Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Quản lý nguồn nuớc; TS: Kỹ
thuật dân dụng 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
128 Lê Công Thành Nam PGS TS ĐH: Cơ điện mỏ; TS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
129 Lê Đức Hậu Nam PGS TS ĐH: Điện tử viễn thông; ThS: Xử lý thông tin và truyền
thông; TS: Kỹ thuật máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
130 Lê Hải Trung Nam PGS TS ĐH: Xây dựng công trình; ThS: Kỹ thuật xây dựng; TS: Kỹ
thuật biển và bờ biển 7580202
Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
131 Lê Hồng Phương Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
132 Lê Minh Thành Nam TS ĐH: Hóa học; ThS: Hóa học; TS: Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
133 Lê Ngọc Sơn Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Công
trình thủy lợi 7520201 Kỹ thuật điện
134 Lê Nguyễn Tuấn
Thành Nam TS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Tin học; TS: Trí tuệ nhân tạo 7480201 Công nghệ thông tin
135 Lê Phương Đông Nam TS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước;
TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
136 Lê Phương Thảo Nữ ThS ĐH: Kinh tế phát triển; ThS: Kinh tế phát triển 7310101 Kinh tế
137 Lê Quang Cường Nam TS ĐH: Chế tạo máy điện và thiết bị điện; ThS: Tự động hóa;
TS: Tự động hóa 7520201 Kỹ thuật điện
138 Lê Quang Khải Nam ThS ĐH: Máy xây dựng và Thiết bị thủy lợi; ThS: Công trình
thủy lợi 7580201 Kỹ thuật xây dựng
139 Lê Thái Bình Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật thủy lực và phát triển
lưu vực sông; TS: Công trình thủy và hình thái bờ biển 7580302 Quản lý xây dựng
22
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
140 Lê Thanh Hùng Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật máy và thiết bị thủy
khí; TS: Thủy công, thủy điện 7580202
Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
141 Lê Thế Sắc Nam ThS ĐH: Toán Sư phạm; ThS: Toán giải tích x
142 Lê Thị Diễn Nữ ThS ĐH: Bơi lội; ThS: Giáo dục thể chất x
143 Lê Thị Giang Nữ TS ĐH: Kỹ thuật luyện kim; ThS: Vật liệu; TS: Vật liệu 7520103 Kỹ thuật cơ khí
144 Lê Thị Hải Yến Nữ TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Thủy Văn - Môi trường;
TS: Thủy văn học 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
145 Lê Thị Hương Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
146 Lê Thị Mai Hương Nữ ThS ĐH: Kiến trúc công trình; ThS: Kiến trúc 7520103 Kỹ thuật cơ khí
147 Lê Thị Minh Giang Nữ ThS ĐH: Công trình thủy điện; ThS: Xây dựng dân dụng và công
nghiệp 7520201 Kỹ thuật điện
148 Lê Thị Minh Hải Nữ ThS ĐH: Toán; ThS: Đại số và lý thuyết số x
149 Lê Thị Mỹ Dung Nữ ThS ĐH: Quản trị kinh doanh; ThS: Quản trị kinh doanh công
nghiệp và xây dựng 7340101 Quản trị kinh doanh
150 Lê Thị Ngọc Quỳnh Nữ ThS ĐH: Sinh học môi trường; ThS: Sinh học môi trường 7420201 Công nghệ sinh học
151 Lê Thị Phương Lan Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng
Anh x
152 Lê Thị Tâm Nữ TS ĐH: Kế toán; ThS: Kinh doanh và quản lý; TS: Kế toán 7340301 Kế toán
153 Lê Thị Thắng Nữ ThS ĐH: Hóa hữu cơ; ThS: Khoa học vật liệu 7420201 Công nghệ sinh học
154 Lê Thị Thanh Huệ Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh - Sư phạm; ThS: Quản trị kinh doanh thương
mại x
155 Lê Thị Thanh Thủy Nữ TS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Quản lý tài nguyên nước;
TS: Quản lý môi trường 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
156 Lê Thị Thanh Trà Nữ ThS ĐH: Sư phạm Hoá học; ThS: Hóa học x
157 Lê Thị Thu Hiền Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật 7440224 Thuỷ văn học
158 Lê Thị Thu Hiền Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình; TS: Quản lý và
đánh giá rủi ro tự nhiên 7580213
Kỹ thuật cấp thoát
nước
159 Lê Thị Thu Nga Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình 7580212 Kỹ thuật tài nguyên
nước
23
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
160 Lê Thị Việt Anh Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Cơ học 7520103 Kỹ thuật cơ khí
161 Lê Thu Hà Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh - Sư phạm; ThS: Tiếng Anh - Sư phạm x
162 Lê Thu Hường Nữ TS ĐH: Hóa học; ThS: Hóa phân tích; TS: Hóa học x
163 Lê Thu Mai Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy x
164 Lê Trung Dũng Nam ThS ĐH: Điều khiển tự động; ThS: Điều khiển tự động 7520216 Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
165 Lê Tuấn Anh Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
166 Lê Tuấn Hải Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật biển; TS: Kỹ thuật
biển 7580203
Kỹ thuật xây dựng
công trình biển
167 Lê Văn Chín Nam PGS TS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 Kỹ thuật tài nguyên
nước
168 Lê Văn Chính Nam TS ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Quản lý
tài nguyên nước và môi trường 7340301 Kế toán
169 Lê Văn Thịnh Nam TS
ĐH: Công trình thủy và hình thái bờ biển; ThS: Kỹ thuật
máy và thiết bị thủy khí; TS: Kỹ thuật công trình thủy - Thủy
văn
7580201 Kỹ thuật xây dựng
170 Lê Văn Thơi Nam ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh tế học x
171 Lê Xuân Hiền Nam ThS ĐH: Cấp thoát nước; ThS: Cấp thoát nước 7580212 Kỹ thuật tài nguyên
nước
172 Lê Xuân Khâm Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Công
trình thủy lợi 7580202
Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
173 Lương Bá Trường Nam ĐH ĐH: Cơ điện tử 7520103 Kỹ thuật cơ khí
174 Lương Duy Thành Nam PGS TS ĐH: Vật lý lý thuyết và vật lý toán; ThS: Vật lý lý thuyết;
TS: Vật lý x
175 Lương Minh Chính Nam TS ĐH: Kết cấu xây dựng; ThS: Kết cấu xây dựng; TS: Thiết kế
kiến trúc và kết cấu các công trình xây dựng 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
176 Lương Thanh Hảo Nam ThS ĐH: Công nghệ chế tạo máy; ThS: Kỹ thuật cơ khí 7510202 Công nghệ chế tạo
máy
177 Lương Thị Giang Nữ ĐH ĐH: Kế toán 7310101 Kinh tế
24
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
178 Lương Thị Hồng Lan Nữ ThS ĐH: Tin học; ThS: Sư phạm kỹ thuật 7480104 Hệ thống thông tin
179 Lương Thị Thanh
Hương Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Xây dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
180 Lưu Đức Trung Nam ThS ĐH: Điện tử viễn thông; ThS: Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
181 Lưu Quỳnh Hường Nữ ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân
dụng và công nghiệp 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
182 Lưu Trường Giang Nam ThS ĐH: Kỹ thuật Hóa học; ThS: Kỹ thuật Hóa học x
183 Lưu Văn Quân Nam TS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước;
TS: Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
184 Lý Anh Tuấn Nam TS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS:
Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
185 Lý Minh Dương Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy x
186 Mạc Thị Ngọc Nữ ThS ĐH: Xây dựng đường ô tô và đường thành phố; ThS: Xây
dựng x
187 Mai Lâm Tuấn Nam TS ĐH: Xây dựng công trình thủy; ThS: Xây dựng công trình
thủy; TS: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580302 Quản lý xây dựng
188 Mai Thị Phượng Nữ ThS ĐH: Quản trị kinh doanh thương mại; ThS: Quản trị kinh
doanh thương mại 7340101 Quản trị kinh doanh
189 Mai Văn Công Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật bờ biển; TS: Kỹ
thuật xây dựng 7580202
Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
190 Mai Văn Lập Nam TS ĐH: Vật lý; ThS: Công nghệ điện tử - Viễn thông; TS: Công
nghệ và Khoa học máy tính 7520216
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
191 Nghiêm Tiến Lam Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; TS: Công trình biển 7580202 Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
192 Nghiêm Văn Lợi Nam PGS TS ĐH: ; ThS: ; TS: Kinh tế 7340301 Kế toán
193 Ngô Lê An Nam PGS TS ĐH: Thủy văn học; TS: Kỹ thuật nước 7440224 Thuỷ văn học
194 Ngô Lê Long Nam PGS TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Thủy Văn - Môi trường;
TS: Tài nguyên nước và môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
25
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
195 Ngô Minh Hải Nam TS ĐH: Kinh tế thủy lợi nhiệt đới; ThS: Công trình thủy lợi; TS:
Kỹ thuật 7310101 Kinh tế
196 Ngô Thị Ngọc Vân Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Địa
kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
197 Ngô Thị Thanh Vân Nữ PGS TS ĐH: Xây dựng; TS: Xây dựng 7340301 Kế toán
198 Ngô Thị Thùy Anh Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật công trình; ThS: Quản lý xây dựng 7580302 Quản lý xây dựng
199 Ngô Trí Thường Nam TS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng đường ô tô và
đường thành phố; TS: Xây dựng và môi trường 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
200 Ngô Trường Giang Nam TS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Cơ
sở toán học cho tin học 7480201 Công nghệ thông tin
201 Ngô Văn Quận Nam PGS TS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước;
TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
202 Ngô Văn Thuyết Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân
dụng và công nghiệp; TS: Xây dựng dân dụng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
203 Ngô Văn Trúc Nam ThS ĐH: Khoa học và công nghệ vật liệu; ThS: Kỹ thuật cơ khí 7510202 Công nghệ chế tạo
máy
204 Ngô Xuân Quang Nam ThS ĐH: Công nghệ chế tạo máy; ThS: Công nghệ chế tạo máy 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
205 Nguyễn Anh Dũng Nam PGS TS
ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân
dụng và công nghiệp; TS: Nghiên cứu môi trường và cơ sở
hạ tầng kỹ thuật
7580201 Kỹ thuật xây dựng
206 Nguyễn Anh Tuấn Nam PGS TS ĐH: Kinh tế; ThS: ; TS: Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
207 Nguyễn Anh Tuấn Nam PGS TS ĐH: Máy xây dựng và Thiết bị thủy lợi; ThS: Cơ học tính
toán môi trường liên tục; TS: Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí
208 Nguyễn Cẩm Vân Nữ ThS ĐH: Trắc địa bản đồ; ThS: Bản đồ viễn thám và hệ thống tin
địa lý 7520503
Kỹ thuật trắc địa - bản
đồ
209 Nguyễn Cảnh Thái Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; TS: Xây dựng công trình thủy 7580202 Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
210 Nguyễn Công
Nguyên Nam TS ĐH: Cơ khí thủy lợi; ThS: Chế tạo máy; TS: Chế tạo máy 7510202
Công nghệ chế tạo
máy
26
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
211 Nguyễn Công Thắng Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Địa
kỹ thuật x
212 Nguyễn Đăng Tộ Nam PGS TS ĐH: Dao động; ThS: ; TS: Toán - Lý 7520103 Kỹ thuật cơ khí
213 Nguyễn Đình Trinh Nam TS ĐH: Xây dựng kỹ thuật thuỷ lợi; TS: Vật liệu và công nghệ
xây dựng 7510103
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
214 Nguyễn Đức Hải Nam ThS ĐH: Cấp thoát nước; ThS: Kỹ thuật và Quản lý nước 7580212 Kỹ thuật tài nguyên
nước
215 Nguyễn Đức Hậu Nam TS ĐH: Toán học; ThS: Toán - Lý; TS: Cơ học chất lỏng x
216 Nguyễn Đức Minh Nam ThS ĐH: Điều khiển tự động; ThS: Tự động hóa 7520216 Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
217 Nguyễn Đức Nam Nam ThS ĐH: Cơ khí; ThS: Chế tạo máy 7510202 Công nghệ chế tạo
máy
218 Nguyễn Đức Nghĩa Nam TS ĐH: Công trình thủy điện; TS: Công trình thủy 7520201 Kỹ thuật điện
219 Nguyễn Đức Ngọc Nam TS ĐH: Máy xây dựng và thiết bị thủy lợi; ThS: Kỹ thuật cơ khí;
TS: Cơ khí chế tạo máy 7520130 Kỹ thuật ô tô
220 Nguyễn Duy Cường Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Vật liệu, Cơ
khí, Quang học và công nghệ nano; TS: Cơ học vật liệu 7580201 Kỹ thuật xây dựng
221 Nguyễn Duy Hải Nam ThS ĐH: Bóng rổ; ThS: Thể thao trường học x
222 Nguyễn Duy Long Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; ThS: Kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa 7520216
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
223 Nguyễn Gia Quân Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
224 Nguyễn Hằng
Phương Nữ ThS ĐH: Điện tử viễn thông; ThS: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 7480103 Kỹ thuật phần mềm
225 Nguyễn Hồ Phương
Thảo Nữ ThS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng 7440224 Thuỷ văn học
226 Nguyễn Hoài Nam Nam TS ĐH: Hóa học; ThS: Quản lý môi trường; TS: Hóa học x
227 Nguyễn Hoàng Long Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
228 Nguyễn Hoàng Long Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
27
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
229 Nguyễn Hoàng Sơn Nam PGS TS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Kỹ thuật; TS: Kỹ thuật tài
nguyên nước 7520301 Kỹ thuật hoá học
230 Nguyễn Hồng Nam Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng dân dụng và công
nghiệp; TS: Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 Kỹ thuật xây dựng
231 Nguyễn Hồng Thu Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh x
232 Nguyễn Hùng Tuấn Nam TS
ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân
dụng và công nghiệp; TS: Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
7580201 Kỹ thuật xây dựng
233 Nguyễn Hữu Huế Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: ; TS: Công trình thủy lợi 7580302 Quản lý xây dựng
234 Nguyễn Hữu Quỳnh Nam PGS TS ĐH: Tin học; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Công nghệ
thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
235 Nguyễn Hữu Thọ Nam TS ĐH: Toán học; ThS: Toán học; TS: Toán học x
236 Nguyễn Hữu Tuấn Nam ThS ĐH: Máy xây dựng và Thiết bị thủy lợi; ThS: Máy và tự
động thủy khí 7510202
Công nghệ chế tạo
máy
237 Nguyễn Huy Đức Nam TS ĐH: Toán học; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Cơ sở toán
học cho tin học 7480201 Công nghệ thông tin
238 Nguyễn Huy Thế Nam TS ĐH: Cơ tin kỹ thuật; ThS: Cơ học kỹ thuật; TS: Vật lý kỹ
thuật 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
239 Nguyễn Lan Hương Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy; TS:
Xây dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
240 Nguyễn Lương Bằng Nam TS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Quy hoạch và quản lý tài
nguyên nước; TS: Thủy văn và tài nguyên nước 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
241 Nguyễn Mai Chi Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Thủy công, thủy điện 7510103 Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
242 Nguyễn Mai Đăng Nam PGS TS ĐH: Thủy văn; ThS: Thủy văn; TS: Quản lý tài nguyên nước 7440224 Thuỷ văn học
243 Nguyễn Mạnh Hiển Nam TS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS:
Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
244 Nguyễn Mạnh Hùng Nam ThS ĐH: Vật lý tin học; ThS: Vật lý kỹ thuật x
245 Nguyễn Minh Đức Nam ThS ĐH: Cấp thoát nước; ThS: Cấp thoát nước 7580213 Kỹ thuật cấp thoát
nước
28
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
246 Nguyễn Minh Đức Nam ThS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Quản lý môi trường 7420201 Công nghệ sinh học
247 Nguyễn Ngọc Doanh Nam PGS TS ĐH: Toán; ThS: Toán - Tin; TS: Tin học, truyền thông và
điện tử 7480201 Công nghệ thông tin
248 Nguyễn Ngọc Hùng Nam ThS ĐH: Cơ giới hóa xây dựng; ThS: Kỹ thuật cơ khí 7510202 Công nghệ chế tạo
máy
249 Nguyễn Ngọc Huy Nam ThS ĐH: Toán-Tin ứng dụng; ThS: Toán giải tích x
250 Nguyễn Ngọc Huyên Nam TS ĐH: Máy xây dựng và Thiết bị thủy lợi; ThS: Cơ học ứng
dụng; TS: Cơ học kỹ thuật 7520130 Kỹ thuật ô tô
251 Nguyễn Ngọc Linh Nam TS ĐH: Cơ điện xây dựng; ThS: Kỹ thuật máy và thiết bị xây
dựng; TS: Cơ học 7520130 Kỹ thuật ô tô
252 Nguyễn Ngọc Minh Nam ThS ĐH: Cơ khí; ThS: Kỹ thuật máy và thiết bị thủy khí 7510202 Công nghệ chế tạo
máy
253 Nguyễn Ngọc Quỳnh
Châu Nữ ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Kỹ thuật phần mềm 7480103 Kỹ thuật phần mềm
254 Nguyễn Ngọc Thắng Nam TS
ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân
dụng và công nghiệp; TS: Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
7580201 Kỹ thuật xây dựng
255 Nguyễn Ngọc Thắng Nam PGS TS ĐH: Xây dựng công trình thủy; TS: Xây dựng công trình
thủy x
256 Nguyễn Như Quảng Nam ThS ĐH: Giáo dục chính trị; ThS: Hồ Chí Minh học x
257 Nguyễn Phú Sơn Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điện và Công nghệ thông tin; ThS: Kỹ thuật
điện 7480201 Công nghệ thông tin
258 Nguyễn Phương
Dung Nữ TS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng; TS: Công trình thủy 7510103
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
259 Nguyễn Phương Lan Nữ ThS ĐH: Kinh tế đối ngoại; ThS: Thương mại 7340301 Kế toán
260 Nguyễn Phương My Nữ ThS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Công nghệ môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
261 Nguyễn Quang Chiến Nam TS ĐH: Thủy văn - Môi trường; ThS: Kỹ thuật bờ biển; TS: Kỹ
thuật biển 7580203
Kỹ thuật xây dựng
công trình biển
262 Nguyễn Quang
Cường Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; TS: Công trình thủy lợi 7580302 Quản lý xây dựng
29
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
263 Nguyễn Quang Hùng Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy và hình thái bờ biển; ThS: Kỹ thuật
máy và thiết bị thủy khí; TS: Thủy lợi 7580202
Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
264 Nguyễn Quang Kim Nam GS TS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Thủy lợi; TS: Thủy lợi và
Khoa học bảo vệ môi trường 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
265 Nguyễn Quang
Lương Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật bờ biển 7580203
Kỹ thuật xây dựng
công trình biển
266 Nguyễn Quang Phi Nam TS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Quy hoạch và quản lý tài
nguyên nước; TS: An toàn và kỹ thuật công trình 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
267 Nguyễn Quang Phú Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy; TS:
Vật liệu và công nghệ xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
268 Nguyễn Quang Tuấn Nam TS ĐH: Địa chất công trình; ThS: Địa kỹ thuật xây dựng; TS:
Địa kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
269 Nguyễn Quỳnh Diệp Nữ TS ĐH: Toán; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Toán học 7480201 Công nghệ thông tin
270 Nguyễn Thái Hoàng Nam ThS ĐH: Kỹ thuật xây dựng; ThS: Kỹ thuật xây dựng 7510103 Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
271 Nguyễn Thái Hoàng Nam TS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng; TS: Xây dựng x
272 Nguyễn Thanh Bình Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; ThS: Kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa 7520216
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
273 Nguyễn Thanh Hải Nam ThS ĐH: Cơ điện tử; ThS: Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
274 Nguyễn Thanh Hòa Nữ ThS ĐH: Công nghệ môi trường; ThS: Công nghệ môi trường; x
275 Nguyễn Thanh Thủy Nữ TS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước;
TS: Khoa học kỹ thuật 7520301 Kỹ thuật hoá học
276 Nguyễn Thanh Tùng Nam PGS TS ĐH: Tin học; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Công nghệ tính
toán ứng dụng 7480201 Công nghệ thông tin
277 Nguyễn Thế Anh Nam ThS ĐH: Kỹ sư xây dựng; ThS: Kỹ thuật môi trường 7580213 Kỹ thuật cấp thoát
nước
278 Nguyễn Thế Điện Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Xây
dựng công trình thủy 7580202
Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
30
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
279 Nguyễn Thế Hòa Nam TS ĐH: Toán ứng dụng; ThS: Quản trị kinh doanh thương mại;
TS: Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh
280 Nguyễn Thế Thành Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy x
281 Nguyễn Thế Toàn Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Phát triển nguồn nước x
282 Nguyễn Thị Anh Nữ TS ĐH: Giáo dục chính trị; ThS: Lịch sử; TS: Lịch sử x
283 Nguyễn Thị Ánh
Hồng Nam TS
ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: ; TS: Quy hoạch giao thông
vận tải 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
284 Nguyễn Thị Cẩm Tú Nữ TS ĐH: Sư phạm; ThS: Triết học; TS: Triết học x
285 Nguyễn Thị Hải
Duyên Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật công trình xây dựng; ThS: Cơ kỹ thuật 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
286 Nguyễn Thị Hằng Nữ ThS ĐH: Sư phạm Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh x
287 Nguyễn Thị Hằng Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kế toán, Kiểm toán và phân tích 7340301 Kế toán
288 Nguyễn Thị Hằng
Nga Nữ PGS TS
ĐH: Quản lý đất đai; ThS: Thổ nhưỡng Nông hóa; TS: Sinh
học môi trường 7420201 Công nghệ sinh học
289 Nguyễn Thị Hằng
Nga Nữ TS
ĐH: Vật lý; ThS: Khoa học vật liệu và công nghệ Nano; TS:
Quy trình kỹ thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí
290 Nguyễn Thị Hảo Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy x
291 Nguyễn Thị Hoàn Nữ ThS ĐH: Triết học; ThS: Triết học x
292 Nguyễn Thị Hồng Nữ ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng
công trình dân dụng và công nghiệp 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
293 Nguyễn Thị Hồng
Anh Nữ ThS
ĐH: Tiếng Anh; ThS: Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng
Anh x
294 Nguyễn Thị Hồng
Hiệp Nữ TS
ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Trí
tuệ nhân tạo 7480201 Công nghệ thông tin
295 Nguyễn Thị Hồng
Vĩnh Nữ ThS ĐH: Luật tư pháp; ThS: Kinh tế chính trị x
296 Nguyễn Thị Huệ Nữ ThS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng đường ô tô và
đường thành phố 7580302 Quản lý xây dựng
31
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
297 Nguyễn Thị Hương Nữ ThS ĐH: Sư phạm Vật lý; ThS: Vật lý lý thuyết và vật lý toán x
298 Nguyễn Thị Hương Nữ ThS ĐH: Quan hệ quốc tế; ThS: Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
299 Nguyễn Thị Huyền Nữ ThS ĐH: Marketing; ThS: Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
300 Nguyễn Thị Huyền
Phương Nữ ThS ĐH: Hệ thống điện; ThS: Hệ thống điện 7520201 Kỹ thuật điện
301 Nguyễn Thị Khánh
Linh Nữ TS
ĐH: Cơ học; ThS: Cơ học; TS: Sóng mặt và sóng trong các
cấu trúc mỏng 7520130 Kỹ thuật ô tô
302 Nguyễn Thị Kim Cúc Nữ PGS TS ĐH: Sinh thái học rừng; TS: Sinh thái học rừng 7420201 Công nghệ sinh học
303 Nguyễn Thị Kim
Hiền Nữ ThS
ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Hình học hình họa, vẽ kỹ
thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí
304 Nguyễn Thị Lan
Hương Nữ PGS TS
ĐH: Khoa học đất; ThS: Khoa học đất; TS: Khoa học Nông
nghiệp 7420201 Công nghệ sinh học
305 Nguyễn Thị Liên Nữ ThS ĐH: Hóa học; ThS: Kỹ thuật Hóa học x
306 Nguyễn Thị Liễu Nữ ThS ĐH: Bảo vệ thực vật; ThS: Bảo vệ thực vật 7420201 Công nghệ sinh học
307 Nguyễn Thị Lý Nữ ThS ĐH: Toán; ThS: Toán học x
308 Nguyễn Thị Minh
Hằng Nữ PGS TS
ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình; TS: Hệ thống kỹ
thuật 7520320 Kỹ thuật môi trường
309 Nguyễn Thị Nga Nữ TS ĐH: Giáo dục chính trị; ThS: Triết học; TS: Triết học x
310 Nguyễn Thị Ngọc
Dung Nữ ThS ĐH: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; ThS: Lịch sử x
311 Nguyễn Thị Ngọc Hà Nữ ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Khoa học máy tính 7480104 Hệ thống thông tin
312 Nguyễn Thị Ngọc
Hương Nữ TS
ĐH: Xây dựng công trình thủy; ThS: Xây dựng công trình
thủy; TS: Địa kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
313 Nguyễn Thị Nhớ Nữ ThS ĐH: Công trình thủy điện; ThS: Xây dựng công trình thủy 7520201 Kỹ thuật điện
314 Nguyễn Thị Phương
Dung Nữ ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
315 Nguyễn Thị Phương
Lan Nữ ThS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Thủy văn x
32
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
316 Nguyễn Thị Phương
Thảo Nữ ThS ĐH: Điện tử viễn thông; ThS: Điện tử viễn thông 7480103 Kỹ thuật phần mềm
317 Nguyễn Thị Phương
Thảo Nữ ThS ĐH: Thủy văn - Môi trường; ThS: Kỹ thuật bờ biển 7580203
Kỹ thuật xây dựng
công trình biển
318 Nguyễn Thị Quỳnh
Nga Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kế toán 7340301 Kế toán
319 Nguyễn Thị Thanh Nữ ThS ĐH: Sư phạm kỹ thuật điện; ThS: Sư phạm kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
320 Nguyễn Thị Thanh
Bình Nữ TS
ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật; TS: Kết cấu xây
dựng 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
321 Nguyễn Thị Thanh
Thúy Nữ ThS
ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân
dụng và công nghiệp 7580201 Kỹ thuật xây dựng
322 Nguyễn Thị Thế
Nguyên Nữ PGS TS
ĐH: Hóa phân tích; ThS: Khoa học môi trường; TS: Môi
trường đất và nước 7580202
Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
323 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ ThS ĐH: Công nghệ; ThS: Hóa phân tích x
324 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Kỹ thuật và Quản lý
nước; TS: Thủy văn 7520301 Kỹ thuật hoá học
325 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ TS ĐH: Công nghệ hóa học; ThS: Hóa học; TS: Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
326 Nguyễn Thị Thu Hòa Nữ ThS ĐH: Giáo dục thể chất; ThS: Giáo dục thể chất x
327 Nguyễn Thị Thu
Hương Nữ TS
ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình biển; TS: Xây
dựng công trình thủy 7510103
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
328 Nguyễn Thị Thu Nga Nữ TS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Quản lý nguồn nuớc; TS:
Thủy văn học 7420201 Công nghệ sinh học
329 Nguyễn Thị Thu
Trang Nữ ThS ĐH: Cấp thoát nước - Môi trường nước; ThS: Kỹ thuật 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
330 Nguyễn Thị Thủy Nữ ThS ĐH: Quản lý xây dựng; ThS: Quản lý xây dựng 7340101 Quản trị kinh doanh
331 Nguyễn Thị Thúy
Điểm Nữ TS
ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình biển; TS: Công
trình biển 7580203
Kỹ thuật xây dựng
công trình biển
332 Nguyễn Thị Thúy
Hằng Nữ ThS ĐH: Điều khiển và tự động hóa; ThS: Tự động hóa 7520216
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
33
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
333 Nguyễn Thị Vân Nữ ThS ĐH: Sư phạm Toán học; ThS: Toán giải tích x
334 Nguyễn Thị Xuân
Thắng Nữ TS
ĐH: Môi trường; ThS: Công nghệ môi trường; TS: Khoa học
môi trường x
335 Nguyễn Thiện Dũng Nam TS ĐH: Kinh tế thủy lợi nhiệt đới; ThS: Kinh tế; TS: Kỹ thuật
tài nguyên nước 7340301 Kế toán
336 Nguyễn Thu Hà Nữ ThS ĐH: Cầu đường - Đường bộ; ThS: Quản lý dự án 7580205 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
337 Nguyễn Thu Hằng Nữ ThS ĐH: Tài chính - Ngân hàng; ThS: Quản lý kinh tế 7340301 Kế toán
338 Nguyễn Thu Hiền Nữ PGS TS ĐH: Thủy lợi; ThS: Thủy văn; TS: Kỹ thuật thủy lực 7580212 Kỹ thuật tài nguyên
nước
339 Nguyễn Thu Hương Nữ ĐH ĐH: Ngôn ngữ Anh x
340 Nguyễn Thu Nga Nữ TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Kỹ thuật công
trình xây dựng; TS: Kỹ thuật xây dựng 7580202
Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
341 Nguyễn Thùy Trang Nữ ThS ĐH: Kinh tế đối ngoại; ThS: Tài chính kế toán 7310101 Kinh tế
342 Nguyễn Tiến Chương Nam GS TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; TS: Kết cấu xây
dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
343 Nguyễn Tiến Thái Nam TS ĐH: Thủy nông; ThS: Thủy nông; TS: Quy hoạch và quản lý
tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
344 Nguyễn Tiến Thắng Nam TS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Kỹ thuật điện; TS: Kỹ thuật điện 7520216 Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
345 Nguyễn Tiến Thành Nam TS ĐH: Khí tượng học; ThS: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi
trường; TS: Thủy văn, thủy lợi và bảo vệ tài nguyên nước 7440224 Thuỷ văn học
346 Nguyễn Trịnh Chung Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Kỹ
thuật tài nguyên nước x
347 Nguyễn Trọng Thắng Nam TS ĐH: Điều khiển tự động; ThS: Tự động hóa; TS: Kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa 7520216
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
348 Nguyễn Trọng Tư Nam PGS TS ĐH: Công trình; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Xây dựng 7580302 Quản lý xây dựng
349 Nguyễn Trung Kiên Nam TS ĐH: Địa kỹ thuật; ThS: Địa kỹ thuật xây dựng; TS: Kỹ thuật
xây dựng x
34
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
350 Nguyễn Trung Việt Nam GS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật xây dựng công trình
thủy; TS: Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
351 Nguyễn Tu Trung Nam TS ĐH: Tin học; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Hệ thống thông
tin 7480104 Hệ thống thông tin
352 Nguyễn Tuấn Anh Nam ĐH ĐH: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
353 Nguyễn Tuấn Anh Nam PGS TS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật tài nguyên
nước; TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
354 Nguyễn Tường Vi Nam TS ĐH: Kỹ thuật Động cơ đốt trong; ThS: Kỹ thuật Động cơ đốt
trong; TS: Cơ khí động lực 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
355 Nguyễn Văn Đắc Nam TS ĐH: Toán - Tin; ThS: Toán học; TS: Toán học và tương tác
của chúng x
356 Nguyễn Văn Kựu Nam ThS ĐH: Cơ khí chế tạo máy; ThS: Máy xây dựng và Xếp dỡ 7520130 Kỹ thuật ô tô
357 Nguyễn Văn Lập Nam ThS ĐH: Kỹ thuật cơ khí; ThS: Kỹ thuật cơ khí 7510202 Công nghệ chế tạo
máy
358 Nguyễn Văn Lộc Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Địa
chất 7520503
Kỹ thuật trắc địa - bản
đồ
359 Nguyễn Văn Nam Nam TS ĐH: Công nghệ thông tin; TS: Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
360 Nguyễn Văn Nam Nam ThS ĐH: Toán - Tin; ThS: Toán - Tin 7480104 Hệ thống thông tin
361 Nguyễn Văn Nghĩa Nam TS ĐH: Công trình thủy; ThS: Kỹ thuật; TS: Công trình thủy
điện 7520201 Kỹ thuật điện
362 Nguyễn Văn Nghĩa
(A) Nam TS
ĐH: Vật lý kỹ thuật; ThS: Vật lý lý thuyết; TS: Vật lý lý
thuyết và vật lý toán x
363 Nguyễn Văn Nghĩa
(B) Nam TS ĐH: Sư phạm Vật lý; ThS: Vật lý; TS: Vật liệu điện tử x
364 Nguyễn Văn Phương Nam ThS ĐH: Kinh tế thủy lợi nhiệt đới; ThS: Kinh tế tài nguyên thiên
nhiên và môi trường 7340301 Kế toán
365 Nguyễn Văn Sơn Nam ThS ĐH: Ngôn ngữ Anh; ThS: Xây dựng công trình thủy 7580302 Quản lý xây dựng
366 Nguyễn Văn Sơn Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy điện; ThS: Kỹ thuật máy và thiết bị
thủy khí; TS: Công trình thủy lợi 7520201 Kỹ thuật điện
35
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
367 Nguyễn Văn Sơn Nam ThS ĐH: Sư phạm Tiếng Anh; ThS: Lý luận và Phương pháp
giảng dạy tiếng Anh x
368 Nguyễn Văn Sỹ Nam TS ĐH: Cấp nước; ThS: Thủy Văn - Môi trường; TS: Môi
trường đất và nước 7520320 Kỹ thuật môi trường
369 Nguyễn Văn Tài Nam ThS ĐH: Cơ khí; ThS: Công nghệ chế tạo máy 7510202 Công nghệ chế tạo
máy
370 Nguyễn Văn Tài Nam PGS TS ĐH: Thủy lực và thủy văn công trình; TS: Thủy lực và thủy
văn công trình 7580213
Kỹ thuật cấp thoát
nước
371 Nguyễn Văn Thắng Nam TS ĐH: Vô tuyến điện và thông tin liên lạc; ThS: Kỹ thuật điện
tử; TS: Kỹ thuật điện tử 7480201 Công nghệ thông tin
372 Nguyễn Văn Thắng Nam ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Kỹ thuật xây
dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
373 Nguyễn Văn Thìn Nam TS ĐH: Công trình thủy và hình thái bờ biển; ThS: Công trình
thủy và hình thái bờ biển; TS: Công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
374 Nguyễn Văn Tính Nam ThS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Quản lý tổng hợp nguồn
nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
375 Nguyễn Văn Tuấn Nam ThS ĐH: Điền kinh; ThS: Giáo dục thể chất x
376 Nguyễn Văn Vinh Nam TS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Kỹ thuật điện; TS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
377 Nguyễn Việt Anh Nam ThS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Quản lý tổng hợp tài
nguyên nước 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
378 Nguyễn Việt Anh Nam ThS ĐH: Kiến trúc công trình; ThS: Kiến trúc 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
379 Nguyễn Viết Chuyên Nam ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Kỹ thuật xây
dựng dân dụng x
380 Nguyễn Việt Đức Nam TS
ĐH: Sản xuất vật liệu, sản phẩm và kết cấu xây dựng; ThS:
Vật liệu xây dựng; TS: Kết cấu kỹ thuật, Nền móng và Vật
liệu
7510103 Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
381 Nhâm Thị Thúy Hằng Nữ TS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Thủy văn môi trường; TS:
Môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
36
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
382 Phạm Đức Đại Nam TS ĐH: Điện khí hóa; ThS: Điện khí hóa; TS: Mô phỏng và Quá
trình tối ưu hóa 7520216
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
383 Phạm Đức Thanh Nam TS ĐH: Xây dựng; TS: Xây dựng công trình giao thông 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
384 Phạm Hồng Nga Nữ TS ĐH: ; ThS: Môi trường; TS: Quản lý thiên tai x
385 Phạm Huy Dũng Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Địa kỹ thuật 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản
đồ
386 Phạm Lan Anh Nữ ThS ĐH: Công trình thủy; ThS: Kỹ thuật cảng 7510103 Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
387 Phạm Long Nam PGS TS ĐH: Ngân hàng; ThS: Quản trị kinh doanh; TS: Quản trị kinh
doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
388 Phạm Nam Giang Nữ ThS ĐH: Toán học; ThS: Toán học x
389 Phạm Nguyễn Hoàng Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng
đường ô tô và đường thành phố; TS: Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
390 Phạm Nguyệt Ánh Nữ TS ĐH: Công nghệ môi trường; ThS: Kỹ thuật môi trường và
lãnh thổ; TS: Nghiên cứu Môi trường toàn cầu 7520320 Kỹ thuật môi trường
391 Phạm Phú Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật công trình biển và
quản lý tổng hợp vùng bờ x
392 Phạm Phú Vinh Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Địa kỹ thuật; TS: Địa kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
393 Phạm Quang Tú Nam TS ĐH: Địa chất công trình; ThS: Địa chất công trình; TS: Địa
kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
394 Phạm Thanh Bình Nam ThS ĐH: Điện tử viễn thông; ThS: Điện tử viễn thông 7480103 Kỹ thuật phần mềm
395 Phạm Thanh Hà Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh - hệ Sư phạm; ThS: Tiếng Anh x
396 Phạm Thanh Hải Nam TS ĐH: Thủy văn; ThS: Quản lý lưu vực sông; TS: Kỹ thuật
sông 7440224 Thuỷ văn học
397 Phạm Thanh Tùng Nam ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng x
398 Phạm Thanh Tùng Nam ThS ĐH: Kỹ thuật cơ khí; ThS: Kỹ thuật cơ khí 7510202 Công nghệ chế tạo
máy
399 Phạm Thị Hải Yến Nữ ThS ĐH: Sư phạm tâm lý giáo dục; ThS: Sư phạm tâm lý giáo
dục x
37
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
400 Phạm Thị Hồng Nữ ThS ĐH: Thổ Nhưỡng và Môi trường đất; ThS: Đánh giá rủi ro
thiên tai 7520301 Kỹ thuật hoá học
401 Phạm Thị Hồng
Nhung Nữ ThS ĐH: Sư phạm Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh x
402 Phạm Thị Hương Nữ TS
ĐH: Công trình thủy và hình thái bờ biển; ThS: Kỹ thuật
máy và thiết bị thủy khí; TS: Kỹ thuật xây dựng công trình
thủy
7580203 Kỹ thuật xây dựng
công trình biển
403 Phạm Thị Hương Lan Nữ GS TS ĐH: Thủy văn môi trường; ThS: Khoa học kỹ thuật; TS: Kỹ
thuật sông 7440224 Thuỷ văn học
404 Phạm Thị Linh Thùy Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh x
405 Phạm Thị Nguyệt
Nga Nữ ThS ĐH: Vật lý lý thuyết; ThS: Vật lý lý thuyết và vật lý toán x
406 Phạm Thị Phương
Thảo Nữ ThS ĐH: Triết học; ThS: Triết học x
407 Phạm Thị Thanh Nga Nữ TS ĐH: Vật lý; ThS: Vật lý lý thuyết; TS: Vật lý lý thuyết và vật
lý toán x
408 Phạm Thị Thanh
Thủy Nữ ThS ĐH: Marketing; ThS: Kinh doanh và quản lý 7340301 Kế toán
409 Phạm Thị Thanh
Trang Nữ TS
ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Kinh tế phát triển; TS: Kinh tế
phát triển 7310101 Kinh tế
410 Phạm Thu Hiền Nữ ThS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Kết cấu công
trình 7580201 Kỹ thuật xây dựng
411 Phạm Thu Hương Nữ TS ĐH: Công trình thủy và hình thái bờ biển; ThS: Công trình
biển; TS: Công trình biển 7580201 Kỹ thuật xây dựng
412 Phạm Tiến Dự Nam ThS ĐH: Vật lý; ThS: Vật lý x
413 Phạm Trí Công Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS:
Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
414 Phạm Trường Xuân Nam TS ĐH: Toán học; ThS: Toán học; TS: Toán học và tương tác
của chúng x
38
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
415 Phạm Văn Chiến Nam TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Thủy văn môi trường;
TS: Khoa học kỹ thuật 7520320 Kỹ thuật môi trường
416 Phạm Văn Hiển Nam ThS ĐH: Triết học; ThS: Triết học x
417 Phạm Văn Long Nam ThS ĐH: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; ThS: Tự động hóa
xí nghiệp công nghiệp 7520216
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
418 Phạm Văn Thành Nam ThS ĐH: Kỹ thuật công trình xây dựng; ThS: Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy x
419 Phạm Văn Tùng Nam ThS ĐH: Khoa học máy tính; ThS: Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
420 Phạm Viết Ngọc Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng
công trình thủy; TS: Cơ học xây dựng x
421 Phạm Vũ Nam Nam ThS ĐH: Kỹ thuật cơ khí; ThS: Kỹ thuật ô tô 7520130 Kỹ thuật ô tô
422 Phạm Xuân Trung Nam ThS ĐH: Toán học; ThS: Toán học x
423 Phan Bình Nguyên Nam TS ĐH: Công nghệ chế tạo máy; ThS: Chế tạo máy; TS: Thiết
kế máy 7520103 Kỹ thuật cơ khí
424 Phan Đình Dương Nam ĐH ĐH: Kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
425 Phan Khánh Linh Nữ TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật biển và bờ biển; TS:
Công trình thủy và Địa kỹ thuật x
426 Phan Thanh Tùng Nam ThS ĐH: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; ThS: Điều khiển và
tự động hóa 7520216
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
427 Phan Thị Thanh
Huyền Nữ ThS ĐH: Toán; ThS: Toán x
428 Phan Thúy Thảo Nữ ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Quản trị kinh doanh 7340301 Kế toán
429 Phan Trần Hồng
Long Nam TS
ĐH: Thủy điện; ThS: ; TS: Máy móc, thiết bị thuỷ lực và khí
nén 7520201 Kỹ thuật điện
430 Phan Văn Độ Nam TS ĐH: Vật lý; ThS: Vật lý; TS: Vật lý chất rắn x
431 Phùng Duy Hảo Nam ThS ĐH: Kinh tế xây dựng; ThS: Kinh tế xây dựng thủy lợi 7310101 Kinh tế
432 Phùng Mai Lan Nữ ThS ĐH: Tài chính - Ngân hàng; ThS: Tài chính - Ngân hàng 7310101 Kinh tế
433 Phùng Thị Mai Nữ ĐH ĐH: Công nghệ kỹ thuật hóa học x
434 Tạ Duy Long Nam ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
39
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
435 Tạ Minh Phương Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Lý luận và Phương pháp giảng dạy
tiếng Anh x
436 Tạ Văn Phấn Nam TS ĐH: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; ThS: Xây dựng dân
dụng và công nghiệp; TS: Vật liệu 7580201 Kỹ thuật xây dựng
437 Tăng Thị Hồng Hà Nữ ThS ĐH: Quản trị kinh doanh; ThS: Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
438 Thái Ngọc Thắng Nam ThS ĐH: Quản lý xây dựng; ThS: Quản lý đô thị và công trình 7340101 Quản trị kinh doanh
439 Thân Văn Văn Nam TS ĐH: Công trình thủy; ThS: Công trình thủy; TS: Công trình
thủy 7580302 Quản lý xây dựng
440 Thiều Quang Tuấn Nam GS TS ĐH: Công trình; ThS: Công trình biển; TS: Kỹ thuật bờ biển 7580202 Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
441 Tô Mạnh Cường Nam TS ĐH: Triết học; ThS: Triết học; TS: Triết học x
442 Trần Dũng Tiến Nam TS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng; TS: Cơ học chất lỏng 7580213 Kỹ thuật cấp thoát
nước
443 Trần Duy Quân Nam TS ĐH: Kỹ thuật công trình thủy; ThS: Xây dựng công trình
thủy; TS: Địa kỹ thuật xây dựng 7580202
Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
444 Trần Hồng Diệp Nữ TS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS:
Công nghệ thông tin và Truyền thông 7480201 Công nghệ thông tin
445 Trần Hữu Nghị Nam ThS ĐH: Xây dựng Cảng - Đường thuỷ; ThS: Kỹ thuật biển 7580203 Kỹ thuật xây dựng
công trình biển
446 Trần Khắc Ninh Nam ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh tế học 7340301 Kế toán
447 Trần Khắc Thạc Nữ TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; ThS: Thủy văn học; TS: Chỉnh
trị sông và bờ biển 7440224 Thuỷ văn học
448 Trần Khánh Hòa Nam ThS ĐH: Hóa học; ThS: Hóa học x
449 Trần Kim Châu Nam PGS TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7520320 Kỹ thuật môi trường
450 Trần Mạnh Tuấn Nam TS ĐH: Toán - Tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Cơ sở toán
học cho tin học 7480201 Công nghệ thông tin
451 Trần Minh Dũng Nam ThS ĐH: Công nghệ môi trường; ThS: Quản lý môi trường x
452 Trần Nhật Nam Nam ThS ĐH: Điện; ThS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
40
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
453 Trần Phương Liên Nữ ThS ĐH: Sư phạm Toán học; ThS: Toán giải tích x
454 Trần Quốc Hưng Nam TS ĐH: ; ThS: Kinh tế; TS: Lý thuyết kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
455 Trần Quốc Lập Nam TS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Quy hoạch và quản lý tài
nguyên nước; TS: Quản lý tài nguyên nước 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
456 Trần Thanh Tùng Nam PGS TS ĐH: Thủy văn - Môi trường; ThS: Thủy văn; TS: Kỹ thuật
biển 7580202
Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
457 Trần Thế Việt Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Địa kỹ thuật xây dựng; TS:
Địa kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
458 Trần Thị Cẩm Giang Nữ ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Tin học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
459 Trần Thị Chi Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Tiếng Anh x
460 Trần Thị Chung Thủy Nữ TS ĐH: Vật lý kỹ thuật; ThS: Vật lý; TS: Vật lý chất rắn x
461 Trần Thị Hà Trang Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật viễn thông; ThS: Công nghệ viễn thông 7480103 Kỹ thuật phần mềm
462 Trần Thị Hồng Phúc Nữ ThS ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Xây dựng công trình thủy 7340301 Kế toán
463 Trần Thị Kiều Trang Nữ ĐH ĐH: Kinh tế xây dựng 7310101 Kinh tế
464 Trần Thị Kim Hồng Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật điện; ThS: Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
465 Trần Thị Mai Hoa Nữ ThS ĐH: Hóa hữu cơ; ThS: Môi trường x
466 Trần Thị Minh Hoàn Nữ ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin 7480103 Kỹ thuật phần mềm
467 Trần Thị Ngân Nữ TS ĐH: Toán - Tin; ThS: Công nghệ thông tin; TS: Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
468 Trần Thị Ngọc Hà Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh - hệ Sư phạm; ThS: Phương pháp giảng dạy
Tiếng Anh x
469 Trần Thị Ngọc Thúy Nữ TS ĐH: Lịch sử; ThS: Lịch sử; TS: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
Nam x
470 Trần Triều Dương Nam ThS ĐH: Máy xây dựng và thiết bị thủy lợi; ThS: Cơ khí động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô
471 Trần Tuấn Anh Nam ThS ĐH: Công nghệ kỹ thuật ô tô; ThS: Kỹ thuật cơ khí động lực 7520130 Kỹ thuật ô tô
472 Trần Tuấn Thạch Nam TS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật tài nguyên
nước; TS: Khoa học môi trường - nông nghiệp 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
473 Trần Văn Đăng Nam TS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Cơ học xây dựng; TS: Khoa
học gỗ và sợi 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
474 Trần Văn Hải Nam ĐH ĐH: Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
41
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
475 Trần Văn Hòe Nam PGS TS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh tế; TS: Kinh tế 7310101 Kinh tế
476 Trần Văn Hội Nam TS ĐH: Kỹ thuật viễn thông; ThS: Điện tử viễn thông; TS: Công
nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 7480201 Công nghệ thông tin
477 Trần Văn Khanh Nam ThS ĐH: Luyện kim và công nghệ vật liệu; ThS: Kỹ thuật vật liệu 7520130 Kỹ thuật ô tô
478 Trần Văn Toản Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Xây
dựng công trình 7580302 Quản lý xây dựng
479 Trần Việt Bách Nam TS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật và Quản lý
nước; TS: Kỹ thuật môi trường 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
480 Trần Viết Ổn Nam GS TS ĐH: Thủy nông cải tạo đất; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước;
TS: Kỹ thuật 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
481 Triệu Thị Minh Thu Nữ ThS ĐH: Cơ điện tử; ThS: Kỹ thuật Cơ điện tử chính xác 7520103 Kỹ thuật cơ khí
482 Trịnh Đình Toán Nam TS ĐH: Xây dựng đường bộ; ThS: Quy hoạch cơ sở hạ tầng; TS:
Kiểm soát giao thông trên đường cao tốc 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
483 Trịnh Minh Thụ Nam GS TS ĐH: Địa kỹ thuật công trình; ThS: Địa kỹ thuật công trình;
TS: Địa kỹ thuật công trình 7580201 Kỹ thuật xây dựng
484 Trịnh Quang Toàn Nam TS ĐH: Thủy văn môi trường; TS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7520301 Kỹ thuật hoá học
485 Trịnh Quốc Công Nam TS ĐH: Thủy điện; ThS: Xây dựng công trình thủy; TS: Xây
dựng công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng
486 Trịnh Thị Thanh
Loan Nữ ThS ĐH: Tài chính - Ngân hàng; ThS: Kinh tế 7340301 Kế toán
487 Trương Đức Toàn Nam TS ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Quản lý tài nguyên thiên nhiên;
TS: Kinh tế 7310101 Kinh tế
488 Trương Hồng Sơn Nam TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật biển và bờ biển; TS:
Công trình thủy và hình thái bờ biển 7580202
Kỹ thuật xây dựng
công trình thuỷ
489 Trương Quốc Quân Nam TS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Địa kỹ thuật; TS: Địa kỹ
thuật 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
490 Trương Thị Hương Nữ ThS ĐH: Tâm lý giáo dục; ThS: Giáo dục học x
491 Trương Thị Tiểu Lệ Nữ ThS ĐH: Kinh tế quốc tế; ThS: Kinh tế 7310101 Kinh tế
42
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
492 Trương Việt Hùng Nam TS ĐH: Xây dựng cầu đường; ThS: Xây dựng Cầu - Hầm; TS:
Thiết kế kết cấu công trình 7580205
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
493 Trương Xuân Nam Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
494 Vũ Anh Dũng Nam ThS ĐH: Công nghệ thông tin; ThS: Công nghệ phần mềm 7480103 Kỹ thuật phần mềm
495 Vũ Đình Hưng Nam ThS ĐH: Sư phạm Tiếng Anh; ThS: Lý luận và Phương pháp
giảng dạy tiếng Anh x
496 Vũ Đức Toàn Nam GS TS ĐH: Công nghệ hóa học; ThS: Công nghệ môi trường; TS:
Công nghệ 7520301 Kỹ thuật hoá học
497 Vũ Hải Yến Nữ ThS ĐH: Giáo dục thể chất; ThS: Giáo dục thể chất x
498 Vũ Hoàng Hoa Nữ PGS TS ĐH: Khí tượng nông nghiệp; ThS: Khoa học môi trường; TS:
Khí tượng nông nghiệp 7520320 Kỹ thuật môi trường
499 Vũ Hoàng Hưng Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Công trình thủy lợi; TS: Công
trình thủy lợi 7580201 Kỹ thuật xây dựng
500 Vũ Huy Vĩ Nam ThS ĐH: Hán nôm; ThS: Hán nôm x
501 Vũ Kiến Quốc Nam ThS ĐH: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; ThS: Lịch sử x
502 Vũ Lê Lam Nữ ThS ĐH: Kinh tế; ThS: Kinh doanh và quản lý 7340301 Kế toán
503 Vũ Mạnh Tới Nam TS ĐH: Sư phạm Toán học; ThS: Toán học; TS: Phương trình
VP-TP x
504 Vũ Minh Anh Nữ ThS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Kỹ thuật xây dựng 7580203 Kỹ thuật xây dựng
công trình biển
505 Vũ Minh Khương Nam PGS TS ĐH: Thi công; ThS: Xây dựng; TS: Kỹ thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí
506 Vũ Minh Quang Nam TS ĐH: Điện khí hóa; ThS: Hệ thống điện - Truyền động điện;
TS: Kỹ thuật điện 7520216
Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá
507 Vũ Nam Phong Nam ThS ĐH: Toán học; ThS: Toán x
508 Vũ Ngọc An Nam ThS ĐH: Quản trị kinh doanh; ThS: Quản trị kinh doanh quốc tế 7340101 Quản trị kinh doanh
509 Vũ Ngọc Luân Nam ThS ĐH: Kinh tế thủy lợi; ThS: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và
môi trường 7310101 Kinh tế
510 Vũ Ngọc Quỳnh Nữ ThS ĐH: Kỹ thuật tài nguyên nước; ThS: Kỹ thuật máy và thiết bị
thủy khí 7580212
Kỹ thuật tài nguyên
nước
43
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
511 Vũ Quốc Vương Nam PGS TS ĐH: Công trình thủy lợi; ThS: Mô hình hóa các Trường của
Môi trường Liên tục; TS: Vật liệu và công nghệ xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
512 Vũ Thanh Thủy Nữ ThS ĐH: Xây dựng; ThS: Xây dựng 7580212 Kỹ thuật tài nguyên
nước
513 Vũ Thanh Tú Nam TS ĐH: Thủy văn học; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước; TS:
Quản lý và đánh giá rủi ro tự nhiên 7440224 Thuỷ văn học
514 Vũ Thị Ánh Phượng Nữ ĐH ĐH: Sư phạm Tiếng Anh x
515 Vũ Thị Doan Nữ ThS ĐH: Thủy nông - Cải tạo đất; ThS: Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 Kỹ thuật tài nguyên
nước
516 Vũ Thị Huyền Trang Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kế toán, Kiểm toán và phân tích 7340301 Kế toán
517 Vũ Thị Minh Huệ Nữ TS ĐH: Thủy Văn - Môi trường; TS: Phát triển nguồn nước 7520301 Kỹ thuật hoá học
518 Vũ Thị Nam Nữ ThS ĐH: Marketing; ThS: Kinh tế 7340301 Kế toán
519 Vũ Thị Phương Thảo Nữ ThS ĐH: Tài chính - Ngân hàng; ThS: Tài chính - Ngân hàng 7340301 Kế toán
520 Vũ Thị Thu Hương Nữ ThS ĐH: Tiếng Anh - hệ Sư phạm; ThS: Tiếng Anh x
521 Vũ Thị Thu Phương Nữ ThS ĐH: Kế toán; ThS: Kinh tế phát triển 7340301 Kế toán
522 Vũ Thị Thu Thủy Nữ TS ĐH: Tiếng Anh; ThS: Công trình biển; TS: Kỹ thuật xây
dựng công trình x
523 Vũ Tiến Thái Nam ThS ĐH: Khoa học máy tính; ThS: Khoa học máy tính 7480104 Hệ thống thông tin
524 Vũ Văn Trung Nam ThS ĐH: Bóng đá; ThS: Giáo dục thể chất x
525 Vương Thị Huệ Nữ ThS ĐH: Triết học; ThS: Triết học x
44
2.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
STT Họ tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
(x)
Mã
ngành
đại học
Tên ngành đại học
Thâm
niên
công tác
Tên
doanh
nghiệp
(Đối với các ngành
ưu tiên mà trường
đăng ký đào tạo)
1 Đào Thị Hương Nữ ThS Kế toán 7340301 Kế toán
2 Vũ Hồng Vân Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
3 Trần Thị Hồng Nhung Nữ TS Luật học 7340101 Quản trị kinh doanh
4 Nguyễn Nam Hải Nam TS Quản lý kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
5 Nguyễn Kim Ngân Nữ ThS Tài chính - Ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh
6 Nguyễn Thị Hường Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
7 Nguyễn Thị Thu Huyền Nữ ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
8 Phạm Văn Mùa Nam ThS Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
9 Lê Mai Trang Nữ ThS Kế toán tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh
10 Vũ Ngọc Loan Nữ ThS Kinh tế quốc tế 7340101 Quản trị kinh doanh
11 Nguyễn Thị Ngát Nữ ThS Thương mại 7340101 Quản trị kinh doanh
12 Hoàng Thị Mỹ Nhung Nữ PGS TS Sinh học tế bào 7420201 Công nghệ sinh học
13 Trần Đức Long Nam TS Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
14 Nguyễn Thùy Dương Nữ TS Sinh học phân tử 7420201 Công nghệ sinh học
15 Nguyễn Hải Quang Nam TS Xây dựng dân dụng và công
nghiệp 7510103
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
16 Phạm Ngọc Quý Nam GS TS Công trình thủy lợi 7580202 Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy
17 Bùi Thị Phương Nữ ThS Tiếng Anh 7480201 Công nghệ thông tin
18 Bùi Thị Hồng Ngọc Nữ ThS Tiếng Anh 7480201 Công nghệ thông tin
19 Mai Thị Thúy Hà Nữ ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
20 Lê Thị Tú Kiên Nữ TS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
45
STT Họ tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
(x)
Mã
ngành
đại học
Tên ngành đại học
Thâm
niên
công tác
Tên
doanh
nghiệp
(Đối với các ngành
ưu tiên mà trường
đăng ký đào tạo)
21 Bùi Minh Đức Nam ThS Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
22 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa Nữ ThS Điện tử viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
23 Nguyễn Thanh Toàn Nam ThS Toán tin 7480201 Công nghệ thông tin
24 Đoàn Thị Quế Nữ ThS Kỹ thuật viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
25 Nguyễn Thị Hồng Nữ ThS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
26 Mai Thị Châu Nữ TS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
27 Nguyễn Thị Phương Trà Nữ ThS Đảm bảo toán học cho tin
học 7480201 Công nghệ thông tin
28 Nguyễn Quang Trung Nam TS Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
29 Nguyễn Văn Thẩm Nam ThS Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
30 Lê Kim Truyền Nam GS TS Xây dựng công trình thủy 7510103 Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
31 Vũ Trọng Hồng Nam GS TS Xây dựng công trình thủy 7510103 Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
32 Nguyễn Thanh Bằng Nam TS Công nghệ xây dựng 7510103 Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
33 Đinh Anh Tuấn Nam TS Công trình thủy lợi 7510103 Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
34 Nguyễn Trung Anh Nam TS Công trình thủy 7510103 Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
35 Ngô Anh Quân Nam TS Công trình thủy lợi 7510103 Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
36 Võ Hồng Quế Nam ThS Công trình thủy lợi 7510103 Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
37 Dương Thanh Lượng Nam GS TS Công trình thủy lợi 7580213 Kỹ thuật cấp thoát
nước
46
STT Họ tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
(x)
Mã
ngành
đại học
Tên ngành đại học
Thâm
niên
công tác
Tên
doanh
nghiệp
(Đối với các ngành
ưu tiên mà trường
đăng ký đào tạo)
38 Lê Chí Nguyện Nữ GS TS Công trình thủy lợi 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
39 Phan Xuân Minh Nữ GS TS Điều khiển học 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
40 Nguyễn Đăng Khoa Nam TS Kỹ thuật hàng không 7520216 Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
41 Vũ Minh Khôi Nam TS Kỹ thuật hóa học 7520301 Kỹ thuật hóa học
42 Phạm Thị Trang Nữ ĐH Kỹ thuật hóa học 7520301 Kỹ thuật hóa học
43 Phạm Thị Ngọc Lan Nữ PGS TS Môi trường 7520320 Kỹ thuật môi trường
44 Lê Đình Thành Nam GS TS Thủy văn 7520320 Kỹ thuật môi trường
45 Nguyễn Văn Thắng Nam PGS TS Thủy văn 7520320 Kỹ thuật môi trường
46 Lê Xuân Quang Nam TS Tưới tiêu cho cây trồng 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
47 Hà Hải Dương Nam TS Kỹ thuật tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
48 Nguyễn Trọng Hà Nam PGS TS Tưới tiêu cho cây trồng 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
49 Lê Xuân Nghĩa Nam ThS Kỹ thuật tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
50 Chu Minh Tiến Nam ThS Công trình thủy 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
51 Phạm Việt Hòa Nam PGS TS Kỹ thuật tài nguyên nước 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
52 Nguyễn Hữu Thái Nam PGS TS Thủy công thủy điện 7580202 Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy
53 Lý Trường Thành Nam TS Kết cấu công trình 7580202 Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy
54 Trần Mạnh Tuân Nam PGS TS Kết cấu xây dựng 7580202 Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy
55 Trương Quốc Bình Nam TS Thủy công thủy điện 7580202 Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy
47
STT Họ tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình
độ Chuyên môn được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
(x)
Mã
ngành
đại học
Tên ngành đại học
Thâm
niên
công tác
Tên
doanh
nghiệp
(Đối với các ngành
ưu tiên mà trường
đăng ký đào tạo)
56 Nguyễn Uyên Nam ĐH Địa chất công trình 7580202 Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy
57 Trần Văn Thái Nam TS Kỹ thuật xây dựng công trình
thủy 7580202
Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy
58 Đặng Thị Khánh Linh Nữ ThS Kinh tế 7580202 Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy
59 Nguyễn Thọ Thông Nam ThS Hệ thống thông tin 7580202 Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy
60 Hoàng Thanh Tùng Nam TS Kinh tế 7310101 Kinh tế
61 Nguyễn Trung Dũng Nam PGS TS Kỹ thuật 7310101 Kinh tế
62 Nguyễn Duy Phương Nam TS Kinh tế 7310101 Kinh tế
64 Nguyễn Văn Khang Nam GS TS Cơ điện tử 7520103 Kỹ thuật cơ khí
63 Phạm Xuân Đồng Nam ThS Toán học x
65 Phan Thanh Lương Nam ThS Toán học x
66 Vũ Khắc Bẩy Nam PGS TS Toán học x
67 Ngụy Đình Nên Nam ĐH Tiếng Anh x
68 Nguyễn Thị Thúy Vân Nữ ThS Ngôn ngữ Anh x
69 Nguyễn Đình Chung Nam TS Thể chất x
70 Ngô Tiến Hùng Nam ĐH Giáo dục thể chất x
48
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh đại học hệ chính quy
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức sau:
1.3.1. Cơ sở chính tại Hà Nội (TLA)
1.3.1.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, không vượt quá 10% tổng chỉ tiêu
Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.
- Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong
Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi
cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải
nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh TN
năm 2020 chỉ xét HK1);
- Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng
Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.
1.3.1.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020, từ 70% tổng
chỉ tiêu
- Điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau;
- Có điểm trúng tuyển theo ngành, theo cơ sở đào tạo;
- Thí sinh có điểm tổng các môn thi thuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp
xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Nhà trường, được xét từ cao xuống thấp đến
đủ chỉ tiêu theo quy định. Trường hợp số thí sinh bằng điểm nhau nhiều hơn chỉ tiêu thì xét
ưu tiên điểm môn Toán;
- Xét tuyển theo các nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký (xếp theo thứ tự ưu tiên trên
Phiếu ĐKXT): Nếu thí sinh đã trúng tuyển theo nguyện vọng xếp trên thì sẽ không được xét
các nguyện vọng tiếp theo. Điểm chuẩn trúng tuyển vào một ngành chỉ căn cứ trên kết quả
điểm xét của thí sinh và chỉ tiêu, vị trí các nguyện vọng của các thí sinh có giá trị như nhau.
1.3.1.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ, không vượt quá 30% tổng
chỉ tiêu
49
- Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển,
không tính học kỳ 2 năm lớp 12 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020;
- Ngưỡng nhận hồ sơ:
Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;
Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;
Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.
- Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.
- Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT)
ĐXT = (M1 + M2 + M3 + ĐƯT)
Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_lớp 12)/3
Trong đó: i=1-3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi:
Điểm trung bình 3 năm môn i; đối với thí sinh TN năm 2020 TBi_lớp 12 = TBi
HK1 lớp 12, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.
1.3.2. Cơ sở Phố Hiến (có mã ngành bắt đầu là PHA)
1.3.2.1 Phương thức 1, 2 tương tự như Cơ sở chính tại Hà Nội và không vượt 50% tổng
chỉ tiêu của cơ sở
1.3.2.2. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ, không vượt 50% tổng chỉ
tiêu của cơ sở
- Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển,
không tính học kỳ 2 năm lớp 12 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.
- Ngưỡng nhận hồ sơ: Thí sinh đạt tổng điểm từ 16,0 trở lên. Trong trường hợp nhiều
thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu của cơ sở Hà Nội và Cơ sở Phố Hiến Hưng Yên là 3190.
50
1.4.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
TT Mã ngành Tên ngành Số văn bản cho phép mở
ngành
Ngày tháng năm
ban hành văn bản
cho phép mở ngành
Trường tự chủ
QĐ hoặc cơ
quan có thẩm
quyền cho phép
Năm
bắt đầu
đào tạo
Năm đã tuyển
sinh và đào tạo
gần nhất với
năm tuyển sinh
1 7580202 Kỹ thuật xây dựng công
trình thủy 6088/QĐ-BGDĐT 22/12/2014 Bộ GD&ĐT 1966 2019
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 2010 2019
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây
dựng 537/QĐ-BGDĐT 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 1966 2019
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông 294/QĐ-BGDĐT 29/01/2012 Bộ GD&ĐT 2012 2019
5 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 1996 2019
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 1996 2019
7 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 2704/QĐ-BGDĐT 31/01/2014 Bộ GD&ĐT 2007 2019
8 7440224 Thủy văn học 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 1962 2019
9 7420201 Công nghệ sinh học 3303/QĐ-BGDĐT 08/09/2017 Bộ GD&ĐT 2018 2019
10 7520320 Kỹ thuật môi trường 537/QĐ-BGDĐT 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 2007 2019
11 7520301 Kỹ thuật hóa học 1167/QĐ-BGDĐT 11/04/2016 Bộ GD&ĐT 2016 2019
12 7480201 Công nghệ thông tin 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 2001 2019
13 7480104 Hệ thống thông tin 1167/QĐ-BGDĐT 11/04/2016 Bộ GD&ĐT 2016 2019
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm 1167/QĐ-BGDĐT 11/04/2016 Bộ GD&ĐT 2016 2019
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 1967 2019
16 7510202 Công nghệ chế tạo máy 3303/QĐ-BGDĐT 08/09/2017 Bộ GD&ĐT 2018 2019
17 7520130 Kỹ thuật Ô tô 2637/QĐ-BGD&ĐT 20/04/2018 Bộ GD&ĐT 2019 2019
18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 3303/QĐ-BGDĐT 08/09/2017 Bộ GD&ĐT 2018 2019
19 7520201 Kỹ thuật điện 482/QĐ-BGDĐT 28/01/2008 Bộ GD&ĐT 2008 2019
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa 3303/QĐ-BGDĐT 08/09/2017 Bộ GD&ĐT 2018 2019
21 7580302 Quản lý xây dựng 294/QĐ-BGDĐT 29/01/2012 Bộ GD&ĐT 2012 2019
51
TT Mã ngành Tên ngành Số văn bản cho phép mở
ngành
Ngày tháng năm
ban hành văn bản
cho phép mở ngành
Trường tự chủ
QĐ hoặc cơ
quan có thẩm
quyền cho phép
Năm
bắt đầu
đào tạo
Năm đã tuyển
sinh và đào tạo
gần nhất với
năm tuyển sinh
22 7310101 Kinh tế 6088/QĐ-BGDĐT 30/11/2011 Bộ GD&ĐT 2011 2019
23 7340101 Quản trị kinh doanh 482/QĐ-BGDĐT 28/01/2008 Bộ GD&ĐT 2008 2019
24 7340301 Kế toán 482/QĐ-BGDĐT 28/01/2008 Bộ GD&ĐT 2008 2019
25 7580203 Kỹ thuật xây dựng công
trình biển 856/BGDĐT-ĐH&SĐH 29/01/2007 Bộ GD&ĐT 2007 2016
26 7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 294/QĐ-BGDĐT 29/01/2012 Bộ GD&ĐT 2012 2018
27 7580201 Chương trình tiên tiến
ngành Kỹ thuật xây dựng 528/QĐ-BGDĐT 29/01/2011 Bộ GD&ĐT 2011 2019
28 7580212
Chương trình tiên tiến
ngành Kỹ thuật tài nguyên
nước
8652/QĐ-BGDĐT 24/12/2008 Bộ GD&ĐT 2008 2019
1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Xét tuyển tại Cơ sở chính - Hà Nội (Mã ngành TLA)
TT
Trình
độ
đào
tạo
Mã
ngành
Tên ngành/ Nhóm ngành
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp
môn xét
tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo xét
KQ thi TN
THPT
Theo
phương
thức khác
Tổng
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
1 ĐH TLA201 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ
thuật xây dựng 21 9 30 A00 A01 D01 D07
2 ĐH TLA202 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ
thuật tài nguyên nước 21 9 30 A00 A01 D01 D07
3 ĐH TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 70 30 100 A00 A01 D01 D07
4 ĐH TLA104 Kỹ thuật xây dựng 98 42 140 A00 A01 D01 D07
5 ĐH TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 49 21 70 A00 A01 D01 D07
52
TT
Trình
độ
đào
tạo
Mã
ngành
Tên ngành/ Nhóm ngành
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp
môn xét
tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo xét
KQ thi TN
THPT
Theo
phương
thức khác
Tổng
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
6 ĐH TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông 42 18 60 A00 A01 D01 D07
7 ĐH TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 42 18 60 A00 A01 D01 D07
8 ĐH TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 35 15 50 A00 A01 D01 D07
9 ĐH TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 35 15 50 A00 A01 D01 D07
10 ĐH TLA103 Thủy văn học 28 12 40 A00 A01 D01 D07
11 ĐH TLA109 Kỹ thuật môi trường 42 18 60 A00 A01 B00 D01
12 ĐH TLA118 Kỹ thuật hóa học 35 15 50 A00 B00 D07
13 ĐH TLA119 Công nghệ sinh học 35 15 50 A02 B00 D08
14 ĐH TLA106
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
gồm các ngành: Công nghệ thông
tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống
thông tin
350 150 500 A00 A01 D01 D07
15 ĐH TLA105
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm
các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công
nghệ chế tạo máy
147 63 210 A00 A01 D01 D07
16 ĐH TLA123 Kỹ thuật ô tô 147 63 210 A00 A01 D01 D07
17 ĐH TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 126 54 180 A00 A01 D01 D07
18 ĐH TLA112 Kỹ thuật điện 98 42 140 A00 A01 D01 D07
19 ĐH TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 140 60 200 A00 A01 D01 D07
20 ĐH TLA114 Quản lý xây dựng 77 33 110 A00 A01 D01 D07
21 ĐH TLA401 Kinh tế 126 54 180 A00 A01 D01 D07
22 ĐH TLA402 Quản trị kinh doanh 147 63 210 A00 A01 D01 D07
23 ĐH TLA403 Kế toán 189 81 270 A00 A01 D01 D07
Tổng 2100 900 3000
53
b) Xét tuyển tại Cơ sở mở rộng Phố Hiến Hưng Yên (Mã ngành PHA)
TT
Trình
độ đào
tạo
Mã
ngành Tên ngành/ Nhóm ngành
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo xét
KQ thi TN
THPT
Theo
phương
thức khác
Tổng
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổ
hợp
môn
Môn
chính
1 ĐH PHA106 Công nghệ thông tin 35 35 70 A00 A01 D01 D07
2 ĐH PHA402 Quản trị kinh doanh 30 30 60 A00 A01 D01 D07
3 ĐH PHA403 Kế toán 30 30 60 A00 A01 D01 D07
Tổng 95 95 190
54
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức xét tuyển theo học bạ:
Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;
Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;
Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.
Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Nhà Trường sẽ thông
báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
1.6.1. Xét tuyển tại Cơ sở chính – Hà Nội (Mã ngành TLA)
TT Mã
ngành Tên ngành/Nhóm ngành
Chỉ
tiêu Tổ hợp xét tuyển
I Các ngành, nhóm ngành tuyển sinh
1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 100 A00, A01, D01, D07
2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định
hướng làm việc tại Nhật Bản)
140 A00, A01, D01, D07
3 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 70 A00, A01, D01, D07
4 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 60 A00, A01, D01, D07
5 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 60 A00, A01, D01, D07
6 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 50 A00, A01, D01, D07
7 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 50 A00, A01, D01, D07
8 TLA103 Thủy văn học 40 A00, A01, D01, D07
9 TLA109 Kỹ thuật môi trường 60 A00, A01, B00, D01
10 TLA118 Kỹ thuật hóa học 50 A00, B00, D07
11 TLA119 Công nghệ sinh học 50 A00, A02, B00, D08
12 TLA106
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm các
ngành:
Công nghệ thông tin;
Kỹ thuật phần mềm;
Hệ thống thông tin. (Sinh viên có thể chọn học thêm tiếng Nhật theo
chương trình định hướng việc làm tại Nhật Bản)
500 A00, A01, D01, D07
13 TLA105
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành:
Kỹ thuật cơ khí;
Công nghệ chế tạo máy. (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định
hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2
với đại học JeonJu Hàn Quốc)
210 A00, A01, D01, D07
14 TLA123 Kỹ thuật ô tô (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định
hướng làm việc tại Nhật Bản)
210 A00, A01, D01, D07
15 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 180 A00, A01, D01, D07
55
TT Mã
ngành Tên ngành/Nhóm ngành
Chỉ
tiêu Tổ hợp xét tuyển
(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định
hướng làm việc tại Nhật Bản)
16 TLA112 Kỹ thuật điện (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định
hướng làm việc tại Nhật Bản)
140 A00, A01, D01, D07
17 TLA121
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định
hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2
với đại học JeonJu Hàn Quốc)
200 A00, A01, D01, D07
18 TLA114 Quản lý xây dựng 110 A00, A01, D01, D07
19 TLA401 Kinh tế 180 A00, A01, D01, D07
20 TLA402 Quản trị kinh doanh 210 A00, A01, D01, D07
21 TLA403 Kế toán 270 A00, A01, D01, D07
II Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh
1 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas - Hoa Kỳ, giảng dạy
bằng Tiếng Anh)
30 A00, A01, D01, D07
2 TLA202 Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, giảng
dạy bằng Tiếng Anh)
30 A00, A01, D01, D07
Tổng 3000
1.6.2. Xét tuyển tại Cơ sở Phố Hiến (Mã ngành PHA): Sinh viên học năm thứ nhất và năm
thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội.
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 PHA106 Công nghệ thông tin 70 A00, A01, D01, D07
2 PHA402 Quản trị kinh doanh 60 A00, A01, D01, D07
3 PHA403 Kế toán 60 A00, A01, D01, D07
Tổng 190
Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp Danh sách môn Mã tổ hợp Danh sách môn
A00 Toán,Vật lý, Hóa học D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lý, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
1.7.1. Hồ sơ xét tuyển thẳng, xét tuyển theo học bạ
Thí sinh đăng ký trực tuyến trên website tại địa chỉ tlu.edu.vn hoặc nộp trực tiếp tại
Trường gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Thủy lợi (thí sinh có thể
nhận trực tiếp hoặc tải về từ website tlu.edu.vn);
56
- Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Hai phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại ở phần người nhận.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Đăng ký xét tuyển online, nộp trực tiếp tại tại trường
Đại học Thủy lợi hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện từ ngày 30/05/2020 đến 01/08/2020;
- Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển trước 17h ngày 20/08/2020;
- Xác nhận nhập học đối với thí sinh trúng tuyển từ ngày 28/08/2020 đến ngày
05/09/2020.
1.7.2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020
- Thí sinh đăng ký dự thi tại các điểm thu nhận hồ sơ của các Sở GDĐT hoặc các
trường THPT theo thời gian thu hồ sơ của Bộ GDĐT (dự kiến từ 15/06/2020-30/06/2020).
- Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển trước 17h ngày 27/09/2020.
- Xác nhận nhập học đối với thí sinh trúng tuyển từ 28/09/2020 – 03/10/2020.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng theo quy định
của Bộ giáo dục và Đào tạo.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020: lệ phí thu theo quy định
chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển theo học bạ, xét tuyển thẳng: miễn phí.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Mức học phí đào tạo năm 2020 tính theo tín chỉ như sau:
Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 274.000 đ/tín chỉ.
Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh
học: 305.000 đ/tín chỉ.
Các ngành còn lại: 313.000 đ/tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.
1.11. Các nội dung khác
Hàng năm, Nhà trường có cấp học bổng, hỗ trợ tài chính theo chính sách Nhà nước
và theo quy định của Trường.
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/
Công nghệ thông tin trình độ đại học: Không có
1.13. Tình hình việc làm (thống kê theo 2 năm sinh viên tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1. Tình hình việc làm năm 2019
57
Nhóm ngành
Chỉ tiêu
Tuyển
sinh
Số SV
trúng tuyển
nhập học
Số
SV tốt
nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có
việc làm thống kê cho 2 khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo sát so với
năm tuyển sinh (%)
Khối ngành II
Khối ngành III 246 93.9
Khối ngành IV 77 100
Khối ngành V 1.381 94,42
Khối ngành VI
Khối ngành VII 100 94
Tổng 1.804 94,57
1.13.2. Tình hình việc làm năm 2018
Nhóm ngành
Chỉ tiêu
Tuyển
sinh
Số SV
trúng tuyển
nhập học
Số
SV tốt
nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã
có việc làm thống kê cho 2 khóa
tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát
so với năm tuyển sinh (%)
Khối ngành II
Khối ngành III 208 90,38
Khối ngành IV 50 72
Khối ngành V 1.376 85,9
Khối ngành VI
Khối ngành VII 93 89,25
Tổng 1.727 86,22
1.14. Tài chính
Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm của Trường Đại học Thủy lợi là: 210 tỷ đồng.
Chi phí đào tạo bình quân của năm liền trước năm tuyển sinh: 12,675 triệu đồng/SV.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh vào đại học hệ vừa làm vừa học theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế, có đủ các điều kiện dưới đây đều được dự xét tuyển
đại học hình thức vừa làm vừa học của Trường Đại học Thủy lợi khi có đủ các điều kiện
dưới đây:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc
giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, đại học.
Trường hợp người đã có bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) nhưng
chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa
trong chương trình giáo dục THPT hoặc trong chương trình đào tạo TCCN (dành cho đối
tượng đã tốt nghiệp trung học cơ sở) theo quy định của Bộ GD&ĐT.
58
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với những người tàn tật,
khuyết tật, tùy tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành học, hiệu trưởng xem xét, quyết
định.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 450 chỉ tiêu
TT Mã
ngành Tên ngành
Chỉ
tiêu
(dự
kiến)
Quyết định
đào tạo hệ
VLVH
Ngày
tháng năm
ban hành
QĐ
Cơ quan có
thẩm quyền
cho phép
hoặc tự chủ
Năm
bắt
đầu
đào tạo
1 7580202
Kỹ thuật xây
dựng công trình
thủy
50 6088/QĐ-
BGDĐT 22/12/2014
Bộ Giáo dục
và Đào tạo 2018
2 7580201 Kỹ thuật xây
dựng 50
856/BGDĐT-
ĐH&SĐH 29/01/2007
Bộ Giáo dục
và Đào tạo 1970
3 7510103 Công nghệ kỹ
thuật xây dựng 50
537/QĐ-
BGDĐT 29/01/2007
Bộ Giáo dục
và Đào tạo
4 7580212 Kỹ thuật tài
nguyên nước 50
856/BGDĐT-
ĐH&SĐH 29/01/2007
Bộ Giáo dục
và Đào tạo 1970
5 7580213 Kỹ thuật cấp
thoát nước 50
856/BGDĐT-
ĐH&SĐH 29/01/2007
Bộ Giáo dục
và Đào tạo 1970
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ
tầng 50
2704/QĐ-
BGDĐT 31/01/2014
Bộ Giáo dục
và Đào tạo
7 7580302 Quản lý xây dựng 50 294/QĐ-
BGDĐT 29/01/2012
Bộ Giáo dục
và Đào tạo 2013
8 7340101 Quản trị kinh
doanh 50
482/QĐ-
BGDĐT 28/01/2008
Bộ Giáo dục
và Đào tạo
9 7340301 Kế toán 50 482/QĐ-
BGDĐT 28/01/2008
Bộ Giáo dục
và Đào tạo
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc
giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, đại học.
Trường hợp người đã có bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) nhưng
chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa
trong chương trình giáo dục THPT hoặc trong chương trình đào tạo TCCN (dành cho đối
tượng đã tốt nghiệp trung học cơ sở) theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Nhà trường có đủ cơ sở vật chất, thư viện, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm
.... đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu cho sinh viên.
2.7. Tổ chức tuyển sinh
2.7.1. Thủ tục hồ sơ
59
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
TT Nội dung Số lượng
1 Phiếu tuyển sinh (Phiếu tuyển sinh phải làm theo mẫu thống nhất do
Trường Đại học Thuỷ lợi phát hành)
01
2 Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT /TCCN/Đại học 02
3 Bản sao công chứng học bạ, bảng điểm đại học/TCCN 02
4 Bản sao công chứng giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có) 01
5 Bản sao công chứng giấy khai sinh 01
6 Giấy khám sức khỏe (thời gian khám trong vòng 6 tháng tính đến ngày
nộp hồ sơ)
01
2.7.2. Thời gian đăng ký xét tuyển
Thời gian bán và nhận hồ sơ xét tuyển, tổ chức xét tuyển (khi có đủ số lượng thí sinh
đăng ký xét tuyển theo quy định) từ 01/3/2020 đến 31/12/2020.
2.7.3. Địa điểm phát hành và thu nhận hồ sơ
Tại Hà Nội:
Phòng Đào tạo – Phòng 134 nhà A4, Trường Đại học Thủy lợi, số 175 Tây sơn, Đống
Đa, Hà Nội, điện thoại: 0243 5643108.
Tại Cơ sở Phố Hiến – Hưng yên
Phòng TA114, Trường Đại học Thuỷ lợi - cơ sở Phố Hiến, quốc lộ 38B, Nhật Tân,
Tiên Lữ, Hưng Yên. Điện thoại: 0221 3 883 885/ 0221 3883886.
Tại Phân hiệu Trường ĐHTL tại Tỉnh Bình Dương:
Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, số 2 Trường Sa, Phường 17, quận Bình Thạnh, Tp
Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0283 5140608/ 0978303050.
Tại Ninh Thuận:
Phòng Đào tạo và Khoa học Công nghệ - Viện Đào tạo và Khoa học ứng dụng Miền
Trung, số 74 Yên Ninh, Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 02592221522/ 0975779388.
Tại các địa phương khác:
Cơ sở liên kết đào tạo và thí sinh vui lòng liên hệ Phòng Đào tạo – Trường Đại học
Thủy lợi qua số điện thoại 0243 5643108 hoặc 0913380035 để biết thông tin chi tiết.
2.8. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Khối kỹ thuật 540.000 đ/tín chỉ
3. Tuyển sinh liên thông chính quy
60
3.1. Tuyển sinh cấp bằng Đại học thứ 2 (văn bằng 2)
3.1.1. Đối tượng tuyển sinh
Công dân Việt Nam có đủ các điều kiện sau:
a) Có Bằng tốt nghiệp đại học chính quy (không phân biệt thời gian tốt nghiệp và
ngành tốt nghiệp); Nếu bằng tốt nghiệp do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có công nhận
văn bằng do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) xác nhận;
b) Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành của Bộ Y tế và Bộ GD&ĐT;
c) Không trong thời gian thi hành án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
d) Nộp đầy đủ, đúng hạn hồ sơ tuyển sinh và thực hiện đúng các quy định của Trường
về tuyển sinh.
3.1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3.1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
3.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 chỉ tiêu
TT Mã
ngành Ngành đào tạo
Chỉ
tiêu
(dự
kiến)
Số QĐ đào
tạo VB2
Ngày
tháng năm
ban hành
QĐ
Cơ quan
có thẩm
quyền cho
phép hoặc
tự chủ
Năm
bắt
đầu
đào
tạo
1 7580202 Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy 20
5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng 20 5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
3 7580205 Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông 10
5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật
xây dựng 10
5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
5 7580302 Quản lý xây dựng 10 5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
6 7580212 Kỹ thuật tài nguyên
nước 10
5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
7 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản
đồ 10
5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
8 7580203 Kỹ thuật xây dựng
công trình biển 10
5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 10 5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
10 7580213 Kỹ thuật cấp thoát
nước 10
5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí 10 5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
12 7520201 Kỹ thuật điện 10 5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
13 7520301 Kỹ thuật môi trường 10 5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
14 7480201 Công nghệ thông tin 40 5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
61
TT Mã
ngành Ngành đào tạo
Chỉ
tiêu
(dự
kiến)
Số QĐ đào
tạo VB2
Ngày
tháng năm
ban hành
QĐ
Cơ quan
có thẩm
quyền cho
phép hoặc
tự chủ
Năm
bắt
đầu
đào
tạo
15 7440224 Thủy văn học 10 5043/BGDĐT-
GDĐH 05/11/2018 Bộ GDĐT
3.1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học
tập của bằng đại học thứ nhất để công nhận thí sinh trúng tuyển theo chỉ tiêu đã công bố.
Điểm xét tuyển của thí sinh là điểm trung bình trung tích lũy toàn khóa học theo Bảng điểm
kèm theo bằng đại học cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng.
3.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Nhà trường có khu thể thao, thư viện, các phòng thí nghiệm đầy đủ đáp ứng học tập,
nghiên cứu.
3.1.7. Tổ chức tuyển sinh
3.1.7.1. Thủ tục hồ sơ
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
TT Nội dung Số lượng
1 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học 02
2 Bản sao công chứng Bảng điểm đại học (toàn khoá học) 02
3 Sơ yếu lý lịch (theo mẫu) 01
4 Phiếu đăng ký học 01
5 Giấy khám sức khỏe 01
6 Bản sao các giấy tờ ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có) 01
7 Bản sao công chứng Giấy khai sinh 01
Đối với Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp, thí sinh phải nộp kèm theo bản
dịch công chứng và bản công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp của Cục Quản
lý chất lượng (Bộ GD&ĐT).
3.1.7.2. Thời gian đăng ký xét tuyển
Thời gian bán và nhận hồ sơ xét tuyển, tổ chức xét tuyển (khi có đủ số lượng thí sinh
đăng ký xét tuyển theo quy định) từ 01/05/2020 đến 31/12/2020.
3.1.7.3. Địa điểm phát hành và thu nhận hồ sơ
TT Địa chỉ Điện thoại Email
1 Cơ sở chính tại Hà Nội
Số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, TP. Hà
Nội 02435631537 [email protected]
2 Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi tại Tỉnh Bình Dương
62
Số 02 Trường Sa, Quận Bình Thạnh,
TP. Hồ Chí Minh / Phường An Thạnh –
TX Thuận An – Tỉnh Bình Dương
02835140608 [email protected]
3 Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, Hưng Yên
Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng
Yên 02213883885 [email protected]
3.1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3.2. Tuyển sinh liên thông chính quy từ Cao đẳng lên Đại học
3.2.1. Đối tượng tuyển sinh
- Là công dân Việt Nam, có bằng tốt nghiệp cử nhân cao đẳng đúng ngành đào tạo,
tương đương hoặc ngành phù hợp nhưng cùng khối ngành đào tạo;
- Có lý lịch bản thân rõ ràng;
- Có đủ sức khỏe để học tập;
- Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của Nhà trường.
3.2.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3.2.3. Phương thức tuyển sinh:
Thi tuyển 3 môn Toán, Sức bền vật liệu, Cơ học chất lỏng theo quy định của Nhà
trường.
3.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
Trình
độ
đào
tạo
Mã
ngành
Ngành
đào
tạo
Chỉ tiêu
chính quy
(dự kiến)
Chỉ tiêu
VLVH
(dự
kiến)
Số QĐ
đào tạo
LT
Ngày
tháng năm
ban hành
QĐ
Cơ quan có
thẩm quyền
cho phép
hoặc tự chủ
Năm bắt
đầu đào
tạo
1 ĐH 7580201
Kỹ
thuật
xây
dựng
100 1624/QĐ-
BGDĐT 31/03/2006 Bộ GD&ĐT 2006
3.2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh trúng tuyển là thí sinh tham dự đầy đủ 3 môn thi của Nhà trường, tổng điểm
3 môn trên 15 điểm và không có môn nào dưới 5,0 điểm.
3.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Nhà trường có khu thể thao, thư viện, các phòng thí nghiệm đầy đủ đáp ứng học tập,
nghiên cứu.
3.2.7. Tổ chức tuyển sinh
3.2.7.1. Thủ tục hồ sơ
- Phiếu đăng ký tuyển sinh liên thông (theo mẫu quy định của Nhà trường);
- Bản sao bằng tốt nghiệp, bảng điểm;
63
- Bản sao giấy khai sinh;
- 4 ảnh 4x6.
3.2.7.2. Thời gian nhận hồ sơ
- Thời gian bán và nhận hồ sơ: Từ ngày 25/09/2020- 02/12/2020;
- Hồ sơ đăng ký dự thi, đề cương ôn tập và đăng ký học liên hệ với Phòng Đào tạo Đại
học và Sau đại học (Phòng 134- Nhà A4) – Trường Đại học Thủy lợi – 175 Tây Sơn – Đống
Đa – Hà Nội;
- Chi tiết xin liên hệ với Phòng Đào tạo theo địa chỉ trên hoặc qua điện thoại
024.3563.1537; email: [email protected].
3.2.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.2.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Khối kỹ thuật 390.000đ/ tín chỉ.
Nơi nhận: Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2020
- Bộ GD&ĐT, Bộ NN&PTNT (để b/c);
- ĐU, HĐT;
- Website;
- Lưu: VT, PĐT.
HIỆU TRƯỞNG
Đã ký
GS.TS Trịnh Minh Thụ