54
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐHSP NGHỆ THUẬT TW CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường - Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương - Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương (ĐHSP Nghệ thuật TW) là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học và nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Văn hóa, Giáo dục nghệ thuật đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế. + Trụ sở: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội + Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://www.spnttw.edu.vn 2. Quy mô đào tạo hệ chính quy đến ngày 31/12/2020 (Người học) STT Loại chỉ tiêu Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng Khối ngành I Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VI Khối ngành VII I Chính quy 1 Sau đại học 1.1 Tiến sĩ 1.1.1 Lý luận và phương pháp dạy học 31 31 1.2 Thạc sĩ 1.2.1 Lý luận và phương pháp dạy học 79 79 1.2.2 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn 63 63 1.2.3 Quản lý văn 120 120

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐHSP NGHỆ THUẬT TW CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương (ĐHSP Nghệ thuật

TW) là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học và nghiên

cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Văn hóa, Giáo dục nghệ thuật đáp ứng

các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế.

+ Trụ sở: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

+ Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://www.spnttw.edu.vn

2. Quy mô đào tạo hệ chính quy đến ngày 31/12/2020 (Người học)

STT Loại chỉ tiêu

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng Khối ngành

I

Khối ngành

II

Khối ngành

III

Khối ngành

IV

Khối ngành

V

Khối ngành

VI

Khối ngành

VII

I Chính quy

1 Sau đại học

1.1 Tiến sĩ

1.1.1 Lý luận và phương pháp dạy học

31 31

1.2 Thạc sĩ

1.2.1 Lý luận và phương pháp dạy học

79 79

1.2.2

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

63 63

1.2.3 Quản lý văn 120 120

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

2

hoá

2 Đại học

2.1 Chính quy

2.1.1

Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên

2.1.1.1

Thiết kế đồ họa

785 785

2.1.1.2

Thiết kế thời trang

212 212

2.1.1.3

Công nghệ dệt, may

38 38

2.1.1.4

Sư phạm Âm nhạc

811 811

2.1.1.5

Sư phạm Mỹ thuật

140 140

2.1.1.6

Hội hoạ 13 13

2.1.1.7

Thanh nhạc 204 204

2.1.1.8

Piano 97 97

2.1.1.9

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

88 88

2.1.1.10

Quản lý văn hoá

248 248

2.1.1.11

Công tác xã hội

15 15

2.1.1.12

Du lịch 52 52

2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên

2.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học chính quy

2.2.1 Sư phạm Âm nhạc

9 9

2.2.2 Sư phạm Mỹ thuật

18 18

2.2.3 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

1 1

2.3 Liên thông từ cao đẳng

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

3

lên đại học chính quy

2.3.1 Sư phạm Âm nhạc

115 115

2.3.2 Sư phạm Mỹ thuật

193 193

2.3.3 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

15 15

2.4

Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

3

Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non

3.1 Chính quy 0 0

3.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy

3.3

Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng

II Vừa làm vừa học

1 Đại học

1.1 Vừa làm vừa học

1.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học

1.2.1 Sư phạm Âm nhạc

166 166

1.2.2 Sư phạm Mỹ thuật

107 107

1.2.3 Quản lý văn hoá

39 39

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

4

1.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học

1.3.1 Sư phạm Âm nhạc

171 171

1.3.2 Sư phạm Mỹ thuật

263 263

1.3.3 Quản lý văn hoá

41 41

1.4

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

2

Cao đẳng ngành giáo dục mầm non

2.1 Vừa làm vừa học

2.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng Vừa làm vừa học

2.3

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng

III Đào tạo từ xa

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển

và xét tuyển)

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

5

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh - 2 Năm tuyển sinh - 1

Chỉ tiêu

Số TT Điểm TT

Chỉ tiêu

Số TT Điểm TT

Nhóm ngành I - Ngành SP Âm nhạc 200 400 ĐHSP Âm nhạc (N00) 182 27.0 353 30.0 ĐHSP Âm nhạc MN (N00)

- Ngành SP Mỹ thuật 200 240 ĐHSP Mỹ thuật (H00) 33 27.0 48 29.0 ĐHSP Mỹ thuật MN (H00)

Nhóm ngành II - Thanh nhạc (N00) 60 64 36.0 60 66 38.0 - Piano (N00 30 33 34.5 30 29 36.0 - DV kịch-điện ảnh (S00) 40 29 27.0 40 33 25.0

- Thiết kế đồ họa (H00) 180 158 31.0 180 202 35.0 - Thiết kế thời trang (H00) 120 44 29.0 120 49 29.0

- Hội họa (H00) 20 3 27.0 20 5 29.0 Nhóm ngành V - Công nghệ may

+ Tổ hợp H00

+ Tổ hợp A00

+ Tổ hợp D01

100 11

27.0

17.0

17.0

100 6

28.0

17.0

17.0 Nhóm ngành VII - Quản lý văn hóa

+ Tổ hợp N00

+ Tổ hợp H00

+ Tổ hợp R00

+ Tổ hợp C00

120 86

27.0

27.0

27.0

17.0

120 74

28.0

28.0

23.0

17.0

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

6

- Công tác xã hội

+ Tổ hợp C00

+ Tổ hợp C03

+ Tổ hợp C04

+ Tổ hợp D01

80 52

17.0

17.0

17.0

17.0 - Du lịch

+ Tổ hợp C00

+ Tổ hợp C03

+ Tổ hợp C04

+ Tổ hợp D01

80 15

17.0

17.0

17.0

17.0 Tổng 1.030 969

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 25,366.60 m2

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính

trên một sinh viên chính qui (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,

phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu,

trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập):

7751,0 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (720 chỗ).

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên

một sinh viên chính quy:

TT Loại phòng Số

lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)

1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 01 192,0 1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 02 280,8 1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ, 29 2.312,3 1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 01 22,50

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

7

1.5 Số phòng học đa phương tiện 03 280.70 1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 01 43,0 2. Thư viện, trung tâm học liệu 03 395,40

3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

87 4.227,0

Tổng 127 7751,0

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

STT Tên phòng

/Giảng đường/Lab

Số Lượng

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy

Phục vụ Ngành/N

hóm ngành/K

hối ngành đào tạo

Tên thiết bị Đơn vị

tính Số

lượng

1.

Phòng hòa nhạc

1 192.00

Micro

I,II,V,VII

Wireless PGX SM58 Bộ 10

Có dây SM58 Cái 2

EFFECT-Bộ tạo hiệu quả

Rev100-Yamaha Cái 1

T.c electronic M 300 Cái 1

AMPLIFIER-Bộ khuếch đại

Crown 2402 Cái 2

InterM 7.5 Cái 1

SPEAKER-Loa

JLB SRX738 (Full) Cái 4

Loa tam giác Cái 1

PLAYBACK/RECORD-Bộ thu phát nhạc

Đài SONY CFD-S200L Cái 1

MD Tascam350 (máy MD) Cái 1

Máy ghi âm Fostex VF80 Cái 1

ACCESSORIES-Phô kiện

Chân micro Cái 24

Bàn để chân Guitar Cái 10

Tai nghe SONY MDR-V500

Cái 1

Ổ cắm Lioa 6 jack Cái 5

Tủ máy Âm thanh Cái 2

ÁNH SÁNG

Par 64 Cái 8

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

8

Control SGM 1212 Studio Cái 1

Công suất SGM 1212D Cái 1

Giá kê thiết bị Cái 2

Thiết bị, máy chiếu

Máy chiếu Panasonic D3500 + Điều khiển

Bộ 1

Giá treo máy chiếu + Điều khiển từ xa

Bộ 1

Tủ sắt 600x400x250 đựng thiết bị

Cái 1

Màn chiếu 3.15+Điều khiển từ xa

Bộ 1

Cáp VGA 20m Sợi 1

Cáp AV 20m Sợi 1

Cáp nguồn 20m Sợi 1

Cáp mạng 20m Sợi 1

Bộ chia VGA 4-1 Cái 1

Bàn đại biểu Cái 5

Ghế hội trường liền bàn Cái 49

Ghế đơn gỗ nỉ cao cấp Cái 100

Điều hoà

Điều hoà cây Cái 2

Điều hoà âm tường LG Cái 4

Điều hoà LG treo tường Cái 8

Điều khiển điều hoà treo tường LG

Cái 1

Bục phát biểu

Bục phát biểu kính Cái 1

Bục hợp xướng Cái 8

Bộ chìa khoá Phòng hoà nhạc

Bộ 1

Bục tượng + Tượng bác Bộ 1

Hệ thống phông (3 làn phông)

Bộ 1

Moto rèm Cái 1

Hệ thống dây tín hiệu micro

Bộ 1

Jack micro, Jack loa Bộ 1

Soundcraft Mixer LX7ii 24-Channel

Cái 1

Thiết bị xử lý tín hiệu YAMAHA Q2031B

Cái 1

Echo V.Rev - 500 Cái 1

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

9

(Sn:P001501)

Equalizer Limiter DBX Dynamic 2231

Cái 1

Crossover DBX 234XL Cái 1

Cục công suất Crorwn MA 5000i

Cái 1

Loa siêu trầm JBL SRX 718S/SRX 700

Cái 2

Loa kiểm tra JBL MRX 515/MRX 500

Cái 2

Audio link 16 đường 30m FBX160410

Cái 1

Ổ cắm kéo dài quay tay Lioa DB10-2-10A

Cái 3

Micro cầm tay có dây Shure SM 58

Cái 4

Micro AKG Studio Micro C2000B

Cái 5

Chân loa AMS001B Bộ 2

Đèn kỹ sảo Lead star lighting LS-M575C

Cái 2

Ánh sáng 2014

Par Led 5403 Cái 8

Parled Stage 2412 (Mixer control)

Cái 1

Máy khói Fog FX5 1800W Cái 1

Đàn Korg Trinity Pro U03 Cái 1

Đàn Piano Yamaha E3990829

Cái 1

Năm 2017

Micro Bộ 5

2.

Xưởng may 3 274.10

Máy may CN DDL8300N Chiếc 18

II,V

Máy may CN DDL8700 Chiếc 8

Máy may CN DDL8100e Chiếc 45

Máy vắt sổ CN 6716S Chiếc 2

Máy thùa khuyết LBH781 Chiếc 1

Máy đính cúc 137712S Chiếc 1

Máy đính nút 137300S Chiếc 1

Máy sang chỉ CF20S Chiếc 1

Máy lộn cổ Chiếc 1

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

10

Máy cắt vải cầm tay Chiếc 1

Bàn là Phillip Chiếc 4

Bàn là hơi Chiếc 10

Nồi hơi NB36C Chiếc 1

Ma nơ canh nữ Chiếc 6

Ma nơ canh nam Chiếc 2

cốt Chiếc 20

Tủ treo đồ mẫu Chiếc 2

Tủ kính đựng phụ tùng may

Chiếc 1

Bàn cắt thiết kế Chiếc 5

Ghế may VT1 Chiếc 19

Bàn GV gỗ CN SMD1800H

Chiếc 1

Bàn GV gỗ CN SMD1200H

Chiếc 1

Bảng từ 1,2x3,2m Chiếc 1

Bộ khối cơ bản Bộ 3

Tượng Phạt mảng Chiếc 3

Tượng chân dung Chiếc 3

Quạt trần Chiếc 7

Đèn tuýp 1,2 đôi Bộ 16

Bàn hút OZ700SID Bộ 1

Ghế GV 701H Chiếc 1

Đôn ghế gỗ Chiếc 1

Xô nhựa các loại Chiếc 22

Bình cứu hỏa Chiếc

3.

Phòng triển lãm mỹ thuật

1 224.64 Điều hòa Bộ 4 I,II,V

4.

Phòng học chuyên ngành mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang và công nghệ may, Văn hóa nghệ thuật, Diễn viên kịch điện ảnh

41 2,311.00

Giá nặn tượng Chiếc 126

I,II,V

Cốt tròn Chiếc 70

Cốt vuông Chiếc 70

Dàn phù điêu Chiếc 95

Bàn vẽ chuyên ngành Chiếc 75

Ghế trang trí Chiếc 441

Chiếc giá vẽ Chiếc 605

Bục mẫu gỗ Chiếc 123

Các mẫu vật Chiếc 1,072

Đèn sưởi Chiếc 20

Máy chiếu Chiếc 3

Quạt trần Chiếc 131

5. Phòng học cách âm học chuyên

39 1,082.00

Đàn piano Chiếc 63

I,II Ghế đàn Chiếc 63

Bàn, ghế học sinh Bộ 108

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

11

ngành âm nhạc, Piano, Thanh nhạc

Quạt cây Kangaroo KG206 Chiếc 1

Mixer mackie 24.4.2 Chiếc 1

YAMAHA EQ 2031 Chiếc 1

Effect Yamaha rev 100 Chiếc 1

Amply InterM 20.5 Chiếc 1

Micro có dây Shure SM58 Chiếc 1

Micro không dây Shure PGX24/ BETA58

Bộ 2

Dây tín hiệu Dây 13

Loa Das Chiếc 2

Ổ cắm lioa 6 giắc Chiếc 1

Quạt trần Chiếc 156

Đèn tuýp 1,2 đôi Bộ 156

Quạt thông gió Chiếc 1

Bình cứu hỏa Chiếc 1

Đèn tròn Chiếc 2

Bàn HS đơn sắt Chiếc

Ghế HS sắt Chiếc 6

Ghế gấp Hòa Phát Chiếc 34

Bàn họp 0,6x1,5m Chiếc 3

Tủ gỗ 1,5x1,2x0,6 Chiếc 1

Máy hút bụi Typhoon Chiếc 1

Máy hút ẩm Aikyo Chiếc 1

6. Phòng Thu âm STUDIO

1 67.50

Camera ghi hình SD/HD Sony PXW-Z190V

Chiếc 1

I,II,V,VII

Chân máy quay Licbec ALX kit

Bộ 1

Túi mềm chuyên dụng Sony

Cái 1

Thẻ nhớ 128GB Sony SF-G1P

Chiếc 1

Micro phóng vấn định hướng Azden SMG-1000

Cái 1

Loa kiểm thính Montarbo NM350A

Chiếc 1

Headphone kiểm âm thanh Roland RH-200

Cái 2

Phần cứng vào ra hỗ trợ đa định dạng SD/HD, 2K Blackmagic Design - DeckLink 4K Extreme

Chiếc 1

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

12

Bô phần mềm dựng phim có bản quyền Adobe Creative Cloud

Bộ 1

Đèn trường quay LED KEYLIGHT/BACKLIGHT YSBJ-L562-200M

Bộ 2

Đèn trường quay LED FLOOD LIGHT trung hòa trong trường quay Farseeing- FD S4x55DMX

Bộ 4

Đèn trường quay LED FLOOD LIGHT cho hệ thống phông Farseeing FD-S2x55T

Bộ 4

Hệ thống điều khiển đèn Magic Lighting C-2448X

Chiếc 1

Hệ thống phông cho Studio Chromakey

Bộ 1

Trải thảm phòng Studio m2 45

Bộ dàn treo đèn bằng sắt đan theo ô bàn cờ

m2 30

Phích cắm, ổ cắm công nghiệp

Chiếc 16

Tủ điện Chiếc 1

Bàn Mixer Dynacord CMS600

Chiếc 1

Bộ thu và phát kèm micro Sennheiser EW100ENG G4

Bộ 2

Hệ thống Microphone không dây Sennheiser Ew122G3

Bộ 1

Micro rùa đặt bàn Sennheiser E912

Bộ 1

Loa kiểm tra (Monitor Speaker)Focal Alpha50

Chiếc 2

Máy chủ điều khiển hệ thống DELL Power Edge R440

Bộ 1

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

13

Bộ xử lý Audio In/Out cho hệ thống recording BlackMagic Design DeckLink 4K Extreme 12G

Bộ 1

Màn hình LCD 24" Dell U2419H

Chiếc 1

Micro phòng thu: Microphone Technica AT2035

Bộ 1

Màng chắn tiêu âm,lọc âm cho Micro thu âm

Bộ 1

Màn hình tivi 65" Sony KD-65X7000F

Chiếc 1

Bàn dùng cho khu vực điều khiển HR120SC5

Cái 2

Ghế dùng cho nhân viên điêu khiển GL407

Chiếc 2

Tủ chống ẩm, bảo quản camera, máy quay DHC200

Chiếc 1

Điều hòa 1 chiều công suất Daikin 24.000BTU

Bộ 1

Điều hòa 1 chiều công suất Daikin 12.000BTU

Bộ 1

7. Cơ sở thực hành văn hóa du lịch

4 198.20

Giường Chiếc 6

VII

Tủ Chiếc 6

Chăn Chiếc 6

Ga Chiếc 6

Gối Chiếc 6

Đệm Chiếc 6

Điều hòa Chiếc 6

Tivi Chiếc 6

Tủ lạnh Chiếc 6

Intenet Chiếc 6

Quạt trần Chiếc 6

8.

Phòng học lý thuyết (từ 100- 200 sv)

2 280.8

Máy chiếu projecter Chiếc 1

I,II,V,VII Quạt trần Chiếc 16

Bàn, ghế Bộ 127

9. Phòng học lý thuyết (từ 50-100 sv)

29 2,312.34

Máy chiếu projecter Chiếc 29

I,II,V,VII

Quạt trần Chiếc 116

Bàn, ghế Bộ 1360

Amply-Âm thanh trợ giảng Chiếc 25

Micro Chiếc 25

Loa Chiếc 66

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

14

10. Phòng học lý thuyết (dưới 50 sv)

1 22.50

Máy chiếu projecter Chiếc 1

I,II,V,VII

Quạt trần Chiếc 2

Bàn, ghế Bộ 10

Amply-Âm thanh trợ giảng Chiếc 1

Micro Chiếc 1

Loa Chiếc 2

11. Múa 2 264.19

Gương tay vịn Chiếc 5

I,II,V,VII

Quạt trần Chiếc 11

Ti vi Chiếc 2

Bàn, ghế Bộ 4

Amply-Âm thanh trợ giảng Chiếc 2

Micro Chiếc 1

Loa Chiếc 4

Tủ gỗ Chiếc 4

12. Phòng học tin học

3 280.70

Máy tính Bộ 135

I,II,V,VII Điều hòa Bộ 6

Quạt trần Chiếc 12

Ghế học sinh Chiếc 149

13. Phòng đọc thư viện

3 395.40

Điều hòa Bộ 4

I,II,V,VII

Ghế Xuân Hòa Chiếc 100

Bàn gỗ Công nghiệp Chiếc 30

Quạt Chiếc 12

Máy tính tra cứu Bộ 5

14.

Sân khấu ngoài trời, sân vận động

1 6,800.00

Loa JBL 415M (Sn: 15017109947, 15017109940)

Đôi 1

I,II,V,VII

Công suất Crown KVS 1000, Sn:8501390536

Chiếc 1

Mixer Soundcraft MF Xi8 Chiếc 1

Tủ Rack 16U Chiếc 1

Chân loa Bộ 2

Chân đèn 2 tầng Chiếc 2

Dây tín hiệu 100m/cuộn Cuộn 1

Chân đèn Chiếc 2

Đèn kỹ sảo Lead star lighting LS-M575C

Cái 8

Ánh sáng 2014

Par Led 5403 Cái 8

Parled Stage 2412 (Mixer control)

Cái 1

Hệ thống sân cỏ nhân tạo 3

15. Phòng họp số 2,3,4

3 207.99

Máy chiếu Bộ 4

I,II,V,VII Điều hòa Bộ 8

Âm thanh, loa đài Bộ 3

Đầu DVD Chiếc 1

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

15

Bảng điện tử Chiếc 1

Bàn họp Chiếc 30

Ghế tựa gỗ Chiếc 100

16. Phòng bảo vệ LV-LA

1 52.60

Máy chiếu Bộ 1

I,II,V,VII

Điều hòa Bộ 2

Quạt trần Chiếc 4

Bục phát biểu Chiếc 1

Bàn làm việc Chiếc 12

Ghế tựa da Chiếc 22

17. Ký túc xá 1 3,309.60 Phòng ở, quạt, giường Phòng 72 I,II,V,VII

18. Nhà y tế 1 112.20 I,II,V,VII

19.

Phòng làm việc, văn phòng khoa, chủ nhiệm khoa…

173 7,964.92 I,II,V,VII

Tổng: 310 26.071 6,740

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp

chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện.

a) Sách:

- Tài liệu loại giáo trình, học liệu: 7.728 bản

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng đầu sách

1 Nhóm ngành I 450

2 Nhóm ngành II 478

3 Nhóm ngành V 198

4 Nhóm ngành VII 206

- Sách tham khảo: + Quốc văn có:4.524 đầu sách, 9.600 cuốn; + Ngoại văn có:1.111 đầu sách, 1.311 cuốn. Hiện nay, tổng số các loại đầu sách ở Thư viện lên tới 22.025 ấn phẩm. Tài liệu được phân loại, sắp xếp theo môn loại khác nhau, theo ngành đào tạo của trường. b) Báo, tạp chí: 17 đầu báo, tạp chí chuyên ngành tiếng Việt. (ngừng đặt từ quý 4/2019)

Trường có 01 đầu tạp chí Giáo dục Nghệ thuật ra định kỳ 03 tháng 01 số. c) Luận án, Luận văn, khóa luận và Nghiên cứu khoa học:

Thư viện có: 28 luận án tiến sỹ; 1108 luận văn thạc sĩ; 2270 Khóa luận; 666 đề tài NCKH; và 898 đĩa CD luận văn, luận án.

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

16

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục

Mầm non.

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh

khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên

ngành Mã Tên ngành

1 Vũ Việt Hoàng Nam ĐH Khoa học máy tính

x

2 Bùi Thị Ánh Tuyết Nữ THS Khoa học giáo dục

x

3 Bùi Thị Huyền Nữ THS Sư phạm Giáo dục thể chất

x

4 Trương Tố Loan Nữ TS Ngôn ngữ học chuyên ngành Tiếng Anh

x

5 Trịnh Anh Tuân Nam THS Kinh tế x

6 Trần Danh Toàn Nam ĐH Công nghệ thông tin

x

7 Phùng Hoàng Việt Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc

x

8 Phạm Thị Thu Hà Nữ THS Tư pháp và Hành chính Nhà nước, Luật học

x

9 Phạm Thị Huyền Trang Nữ THS Giáo dục thể chất

x

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

17

10 Phạm Ngọc Anh Nam THS Triết học x

11 Nguyễn Thị Tuyết Nhung Nữ THS Giáo dục học, ngành GD mầm non

x

12 Nguyễn Thị Huyền Nữ THS Kinh tế chính trị x

13 Nguyễn Minh Trâm Nữ THS Sư phạm Giáo dục thể chất

x

14 Nguyễn Minh Anh Nữ THS Triết học x

15 Mai Thanh Hồng Nữ THS Lịch sử x

16 Lê Việt Hùng Nam ĐH Sư phạm Giáo dục thể chất

x

17 Lê Thị Nguyên Nữ THS Luật x

18 Đinh Văn Hoàng Nam THS Triết học x

19 Bạch Thị Lan Anh Nữ TS Kinh tế x

20 Bạch Thị Lan Anh Nữ TS Kinh tế

21 Đào Thị Khánh Chi Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

22 Đào Văn Thực Nam THS Accordeon 7140221 Sư phạm Âm nhạc

23 Đào Văn Lợi Nam THS Lý luận và pp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

24 Lê Thị Tình Nữ THS Biểu diễn Thanh nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

25 Dương Vũ Bình Minh Nữ THS Lý luận và pp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

18

26 Dương Thị Thu Hà Nữ Phó giáo sư

TS Văn hóa học 7140221 Sư phạm Âm nhạc

27 Đàm Minh Hưng Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

28 Đặng Thị Lan Nữ TS Sư phạm Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

29 Lê Thị Kim Liên Nữ THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

30 Lê Quang Nam THS Mỹ thuật tạo hình-hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

31 Lê Mai Trinh Nữ THS Hội họa 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

32 Khuất Duy Nhã Nam THS Nghệ thuật Âm nhạc: Sáng tác.

7140221 Sư phạm Âm nhạc

33 Hoàng Đức Dũng Nam THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

34 Hà Thị Thu Hà Nữ THS Văn học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

35 Lại Hồng Phong Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

36 Hà Tân Mùi Nam THS Sư phạm Âm nhạc; Ngôn ngữ Anh

7140221 Sư phạm Âm nhạc

37 Ngân Thị Thương Nữ THS Văn hóa học 7140221 Sư phạm Âm nhạc

38 Lê Vinh Hưng Nam Phó giáo sư

TS Âm nhạc học 7140221 Sư phạm Âm nhạc

39 Lương Minh Tân Nam THS Nghệ thuật Âm nhạc Sáng tác

7140221 Sư phạm Âm nhạc

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

19

40 Lương Đức Giang Nam THS Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

41 Mai Linh Chi Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

42 Ngô Quốc Khánh Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

43 Nghiêm Thị Hồng Hà Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

44 Nguyễn Hải Kiên Nam THS Mỹ thuật 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

45 Nguyễn Đức Linh Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

46 Nguyễn Thúy Hà Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

47 Nguyễn Đăng Nghị Nam Phó giáo sư

TS Văn hóa học 7140221 Sư phạm Âm nhạc

48 Nguyễn Chí Công Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

49 Nguyễn Minh Thùy Nữ THS Điêu khắc 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

50 Nguyễn Minh Tân Nam THS Lý luận và Lịchsử Mỹ thuật

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

20

51 Nguyễn Thị Ân Nữ THS Lý luận và pp giảng dạy tiếng Anh

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

52 Nguyễn Thành Vinh Nam THS Sáng tác 7140221 Sư phạm Âm nhạc

53 Nguyễn Khải Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

54 Nguyễn Huy Trung Nam THS Nghệ thuật chuyên ngành Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

55 Nguyễn Hữu Thức Nam Phó giáo sư

TS Văn hóa học 7140221 Sư phạm Âm nhạc

56 Nguyễn Hồng Trang Nữ THS Âm nhạc học 7140221 Sư phạm Âm nhạc

57 Nguyễn Hoàng Tùng Nam THS Mỹ thuật tạo hình - Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

58 Nguyễn Thị Lệ Huyền Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

59 Nguyễn Thị Giang Nữ THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình-Hội họa)

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

60 Nguyễn Thị Duyên Nữ THS Tâm lý học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

61 Nguyễn Thanh Huyền Nữ THS Hội họa 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

62 Nguyễn Thanh Duyên Nữ THS Thanh nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc

63 Nguyễn Quang Tùng Nam THS Âm nhạc (Guitar)

7140221 Sư phạm Âm nhạc

64 Nguyễn Quang Minh Nam THS Nghệ thuật chuyên ngành Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

65 Nguyễn Quang Hải Nam THS Nghệ thuật 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

21

66 Nguyễn Thị Quỳnh Phương

Nữ THS Múa 7140221 Sư phạm Âm nhạc

67 Nguyễn Thị Phương Thảo

Nữ Phó giáo sư

TS Văn hóa học 7140221 Sư phạm Âm nhạc

68 Nguyễn Thị May Nữ THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

69 Nguyễn Thị Phương Mai Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

70 Nguyễn Thị Ngọc Tú Nữ THS SP Âm nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc

71 Nguyễn Thị Trang Ngà Nữ THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

72 Nguyễn Thị Tố Mai Nữ Phó giáo sư

TS Nghệ thuật 7140221 Sư phạm Âm nhạc

73 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

74 Nguyễn Văn Định Nam TS Văn hóa dân gian

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

75 Nguyễn Văn Cường Nam Phó giáo sư

TS Văn hóa học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

76 Nguyễn Tuấn Cường Nam THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

77 Nguyễn Tú Anh Nam THS Hội họa 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

78 Phạm Hoàng Trung Nam THS Chỉ huy 7140221 Sư phạm Âm nhạc

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

22

79 Phạm Trọng Toàn Nam Phó giáo sư

TS Văn hóa học 7140221 Sư phạm Âm nhạc

80 Phạm Thu Hường Nữ THS Lý thuyết vàLS Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

81 Phạm Xuân Danh Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

82 Phạm Xuân Cảnh Nam ĐH Lý luận âm nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc

83 Tạ Thị Lan Phương Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

84 Trần Thị Thanh Hương Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

85 Trần Quốc Thùy Nam THS Biểu diễn Accordeon

7140221 Sư phạm Âm nhạc

86 Trần Thị Biển Nữ TS Lý luận và Lịch sử mỹ thuật

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

87 Trần Thị Bích Thủy Nữ THS Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

88 Bùi Thị Diệu Minh Nữ ĐH LL Âm nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc

89 Vũ Ngọc Sơn Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

90 Vũ Minh Hoàng Nam THS Mỹ thuật Ứng dụng

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

91 Vũ Thị Thùy Linh Nữ ĐH Chỉ huy hợp 7140221 Sư phạm Âm nhạc

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

23

xướng

92 Bùi Thị Thanh Tuyền Nữ THS Lý luân và phương pháp dạy học bộ môn mỹ thuật

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

93 Vũ Thị Kim Thu Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

94 Vũ Thanh Xuân Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

95 Chu Hoàng Trung Nam THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

96 Vũ Thị Tươi Nữ THS Lý luận và pp dạy học âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

97 Yến Văn Hòa Nam THS Mỹ thuật tạo hình - hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

98 Vũ Xuân Hiển Nam THS Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa

99 Bùi Thị Nam Nữ THS Mỹ thuật tạo hình - Hội họa

7210404 Thiết kế thời trang

100 Bùi Ngọc Hưng Nam THS Quản lý giáo dục

7210403 Thiết kế đồ họa

101 Bùi Hồng Hạnh Nữ THS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa

102 Vũ Hạnh Chi Nữ THS Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

103 Viên Thị Hường Nữ THS PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

104 Trương Tuấn Anh Nam THS Mỹ thuật tạo 7210404 Thiết kế thời trang

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

24

hình - Hội họa

105 Vũ Thị Kim Vân Nữ THS Nghệ thuật chuyên ngành Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

106 Vũ Thanh Nghị Nam THS Mỹ thuật tạo hình

7210404 Thiết kế thời trang

107 Trang Tố Uyên Nữ THS Mỹ thuật tạo hình hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

108 Tráng Thị Thúy Nữ THS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa

109 Trịnh Thị Oanh Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

110 Trịnh Thị Hà Nữ TS Tiếng Anh 7210403 Thiết kế đồ họa

111 Trần Thanh Tùng Nam THS Mỹ thuật Tạo hình - Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

112 Trần Thanh Nga Nữ ĐH Sư phạm Mỹ thuật

7210404 Thiết kế thời trang

113 Trần Tân Phương Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

114 Trần Việt Hùng Nam ĐH Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang

115 Trần Thị Vân Nữ THS Mỹ thuật Tạo hình - Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

116 Trần Thị Thảo Nữ THS Văn hóa học 7210205 Thanh nhạc

117 Trần Thị Thanh Quý Nữ THS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc

118 Trần Mai Tuyết Nữ THS Nghệ thuật 7210205 Thanh nhạc

119 Trần Hoàng Tiến Nam Phó giáo sư

TS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa

120 Trần Thị Liên Nữ THS SP Mỹ thuật 7210404 Thiết kế thời trang

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

25

121 Tạ Đình Thi Nam THS Mỹ thuật tạo hình - Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

122 Quách Thị Ngọc An Nữ Phó giáo sư

TS Văn hóa dân gian

7210403 Thiết kế đồ họa

123 Tống Việt Anh Nam THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

124 Tô Kim Nhung Nữ ĐH Hội họa (bích họa)

7210404 Thiết kế thời trang

125 Phạm Viết Minh Tri Nam THS Mỹ thuật tạo hình - Hội họa

7210404 Thiết kế thời trang

126 Phan Văn Hùng Nam THS Tạo hình, chuyênngành Điêu khắc

7210403 Thiết kế đồ họa

127 Phạm Thị Thu Trang Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

128 Phạm Thị Ngọc Bích Nữ THS Tiếng Anh 7210404 Thiết kế thời trang

129 Phạm Thị Lý Nữ THS Văn hóa và ngôn ngữ nước ngoài

7210403 Thiết kế đồ họa

130 Phạm Minh Tuấn Nam THS Quản lý giáo dục

7210403 Thiết kế đồ họa

131 Phạm Hùng Cường Nam TS Lý luận & Lịch sử Mỹ thuật

7210403 Thiết kế đồ họa

132 Phạm Hồng Phương Nam THS Văn hóa học 7210208 Piano

133 Phạm Phương Linh Nam THS Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật CN

7210403 Thiết kế đồ họa

134 Phạm Ngọc Thùy Nữ THS Nghệ thuật sân khấu

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

26

135 Phạm Ngọc Dũng Nam TS Văn hóa học 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

136 Phạm Bích Ngọc Nữ THS LL và PP dạy học âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

137 Phạm Bá Sản Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc

7210208 Piano

138 Nông Thị Thu Trang Nữ THS SP Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

139 Nông Thị Thanh Thúy Nữ THS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa

140 Nguyễn Xuân Tám Nam THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

141 Nguyễn Xuân Giáp Nam THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

142 Nguyễn Văn Hiến Nam THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

143 Nguyễn Thúy Hường Nữ TS Lý luận & Lịch sử Sân khấu

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

144 Nguyễn Thị Thu Hương Nữ THS Quản lý văn hóa 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

145 Nguyễn Thị Ngọc Ánh Nữ THS Biểu diễn Thanh nhạc

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

146 Nguyễn Thị Nga Nữ THS PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc (Thanh nhạc)

7210205 Thanh nhạc

147 Nguyễn Thị Mỵ Nữ THS Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

27

148 Nguyễn Thị Minh Ngọc Nữ THS Văn hóa học 7210404 Thiết kế thời trang

149 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ TS Quản lý GD 7210404 Thiết kế thời trang

150 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ THS Quản lý giáo dục

7210403 Thiết kế đồ họa

151 Nguyễn Thị Mai Hương Nữ THS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc

152 Nguyễn Thị Phương Thanh

Nữ THS Quản lý giáo dục

7210403 Thiết kế đồ họa

153 Nguyễn Thị Huyền Nữ THS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc

154 Nguyễn Thị Huyền Nữ THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

155 Nguyễn Thị Hải Yến Nữ THS Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

156 Nguyễn Thị Hà Hoa Nữ THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

157 Nguyễn Phương Thảo Nữ THS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc

158 Nguyễn Nguyệt Cầm Nữ THS Văn hóa học 7210208 Piano

159 Nguyễn Ngọc Anh Nữ THS Lý luận và pp dạy học âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

160 Nguyễn Quang Huy Nam THS Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật Ứng dụng

7210403 Thiết kế đồ họa

161 Nguyễn Quang Huy Nam THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

162 Nguyễn Thanh Dung Nữ TS Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu

7210403 Thiết kế đồ họa

163 Nguyễn Tất Sáng Nam ĐH LL Âm nhạc 7210208 Piano

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

28

164 Nguyễn Quỳnh Trang Nữ THS Tâm lý & giáo dục

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

165 Nguyễn Hoàng Tùng Nam ĐH Thiết kế đồ họa 7210404 Thiết kế thời trang

166 Nguyễn Hoài Phương Anh

Nữ THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

167 Nguyễn Hồng Sơn Nam THS Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa

7210403 Thiết kế đồ họa

168 Nguyễn Hữu Dũng Nam THS SP Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

169 Nguyễn Huyền Trang Nữ THS LL và PP dạy học bộ môn mỹ thuật

7210404 Thiết kế thời trang

170 Nguyễn Thành Sơn Nam THS Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa

7210403 Thiết kế đồ họa

171 Nguyễn Mai Thơ Nữ THS Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

172 Nguyễn Mai Hương Nữ TS Tâm lý học 7210403 Thiết kế đồ họa

173 Nguyễn Lương Lệ Chi Nữ THS Lý luận PP GD 7210103 Hội hoạ

174 Nguyễn Bích Nhung Nữ THS Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng

7210404 Thiết kế thời trang

175 Ngô Văn Sơn Nam THS Mỹ thuật Tạo hình - Hội họa

7210404 Thiết kế thời trang

176 Ngô Thị Việt Anh Nữ THS Văn hóa học 7210208 Piano

177 Ngô Thị Thu Hà Nữ THS Hội họa 7210404 Thiết kế thời trang

178 Ngô Thị Hòa Bình Nữ THS Văn học Việt Nam

7210403 Thiết kế đồ họa

179 Ngô Thị Hòa Nữ THS Ngôn ngữ Anh 7210103 Hội hoạ

180 Nguyễn Đỗ Long Nam THS Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

29

181 Nguyễn Đức Lân Nam THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

182 Nguyễn Duy Quốc Tuấn Nam THS Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa

183 Nguyễn Duy Hùng Nam THS Mỹ thuật tạo hình – Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

184 Nghiêm Thị Hà Ngân Nữ THS Biểu diễn Piano 7210208 Piano

185 Lưu Thị Hồng Điểm Nữ THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

186 Lưu Ngọc Lan Nữ THS Mỹ thuật CN Thời trang

7210404 Thiết kế thời trang

187 Lương Diệu Ánh Nữ THS Lý thuyết vàLS Âm nhạc

7210208 Piano

188 Lò Mai Trang Nữ THS Chuyên ngành mỹ thuật ứng dụng

7210403 Thiết kế đồ họa

189 Lê Thị Út Nữ THS Biểu diễn Thanh nhạc

7210205 Thanh nhạc

190 Hà Cẩm Vân Nữ THS Biểu diễn Piano 7210208 Piano

191 Giáp Văn Thịnh Nam THS PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc (Thanh nhạc)

7210205 Thanh nhạc

192 Khúc Đỗ Tri Nam THS Mỹ thuật(Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

193 Hà Thị Lý Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

30

194 Hà Thị Hoa Nữ Phó giáo sư

TS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa

195 Đoàn Thị Thúy Trang Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

196 Đoàn Thị Thu Hà Nữ THS Văn hóa dân gian

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

197 Đoàn Anh Vũ Nam THS Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc

7210208 Piano

198 Đỗ Việt Hùng Nam TS Kinh tế chính trị 7210403 Thiết kế đồ họa

199 Đỗ Thu Huyền Nữ THS Lý luận và LS mỹ thuật ứng dụng

7210404 Thiết kế thời trang

200 Đỗ Quang Minh Nam TS Văn hóa học 7210205 Thanh nhạc

201 Đỗ Hương Giang Nữ THS Biểu diễn Thanh nhạc

7210205 Thanh nhạc

202 Đỗ Ánh Tuyết Nữ THS Tâm lý học 7210403 Thiết kế đồ họa

203 Đỗ Anh Tuấn Nam THS Nghệ thuật Sân khấu

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

204 Hoàng Thị Thu Hằng Nữ THS Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7210404 Thiết kế thời trang

205 Hoàng Thị Oanh Nữ THS Hội họa 7210404 Thiết kế thời trang

206 Hoàng Thắng Nam THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210404 Thiết kế thời trang

207 Hoàng Quốc Tuấn Nam THS Lý luận và 7210205 Thanh nhạc

Page 31: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

31

phương pháp dạy học âm nhạc

208 Lê Huy Thục Nam THS Mỹ thuật(Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

209 Lê Hải Thuận Nam ĐH Piano 7210208 Piano

210 Lê Đức Tùng Nam THS Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa

211 Lê Đức Cường Nam THS Mỹ thuật(Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

212 Lại Thị Phương Thảo Nữ THS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa

213 Lê Phương Anh Nữ THS Lý luận và Lịch sử mỹ thuật ứng dụng

7210404 Thiết kế thời trang

214 Lê Nguyễn Kiều Trang Nữ THS Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng

7210404 Thiết kế thời trang

215 Lê Nam Nam THS LL&PP DHAN 7210205 Thanh nhạc

216 Lê Minh Tuyến Nữ THS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc

217 Lê Mạnh Hùng Nam THS Quản trị kinh doanh

7210403 Thiết kế đồ họa

218 Lê Thị Hiền Nữ THS Khoa học XH nhân văn Ngôn ngữ Anh

7210403 Thiết kế đồ họa

219 Lê Thị Mỹ Hạnh Nữ TS Ngữ văn 7210403 Thiết kế đồ họa

220 Đặng Thái Sơn Nam THS Lý luân và phương pháp dạy học am nhạc

7210208 Piano

221 Đào Thị Thúy Anh Nữ TS Lý luận và Lịchsử Mỹ thuật

7210103 Hội hoạ

Page 32: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

32

222 Cù Thị Minh Giang Nữ THS Văn hóa học 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

223 Chu Thị Hương Thu Nữ THS SP Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

224 Chu Thị Hoài Phương Nữ THS PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc (Thanh nhạc)

7210205 Thanh nhạc

225 Dương Ba Quỳnh Nam THS Nghệ thuật thiết kế

7210403 Thiết kế đồ họa

226 Đinh Công Hải Nam THS Biểu diễn Piano 7210208 Piano

227 Đinh Tiến Hiếu Nam THS Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa

228 Đào Văn Kiên Nam THS Accordeon 7210208 Piano

229 Đào Đăng Phượng Nam Phó giáo sư

TS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa

230 Đặng Thị Loan Nữ THS Biểu diễn Thanh nhạc

7210205 Thanh nhạc

231 Lê Thị Lan Nữ THS SP Mỹ thuật 7540204 Công nghệ dệt, may

232 Nguyễn Hải Hà Nam THS Mỹ thuật tạo hình - hội họa

7540204 Công nghệ dệt, may

233 Nguyễn Thị Bích Liên Nữ THS Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật CN

7540204 Công nghệ dệt, may

234 Phạm Minh Phong Nam TS Mỹ thuật học 7540204 Công nghệ dệt, may

235 Vũ Mai Hiên Nữ THS Công nghệ may 7540204 Công nghệ dệt, may

236 Trịnh Thị Thu Hiền Nữ TS Lý luận và pp giảng dạy tiếng Anh

7810101 Du lịch

237 Trần Vĩnh Khương Nam THS LL và PP dạy học âm nhạc

7229042 Quản lý văn hoá

238 Vũ Thanh Thủy Nữ THS Văn hóa học 7810101 Du lịch

Page 33: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

33

239 Vũ Thị Thái Hoa Nữ THS Văn hóa học 7229042 Quản lý văn hoá

240 Chu Đức Tùng Nam THS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810101 Du lịch

241 Nguyễn Thị Lan Nữ THS Việt Nam học 7229042 Quản lý văn hoá

242 Nguyễn Thị Thanh Mai Nữ THS Văn hóa học 7760101 Công tác xã hội

243 Nguyễn Thị Thanh Loan Nữ TS Văn hóa học 7760101 Công tác xã hội

244 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ TS Quản trị ngành Giáo dục

7810101 Du lịch

245 Nguyễn Đức Hoàng Nam TS Văn hóa học 7229042 Quản lý văn hoá

246 Lương Thị Thanh Hải Nữ TS Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội

247 Lương Thị Đào Nữ THS Công tác xã hộ 7760101 Công tác xã hội

248 Lý Minh Huệ Nữ THS Văn hóa học 7229042 Quản lý văn hoá

249 Lê Quang Vinh Nam Phó giáo sư

TS Triết học 7229042 Quản lý văn hoá

250 Đào Thị Thủy Tiên Nữ THS Quản lý văn hóa 7229042 Quản lý văn hoá

251 Đinh Thị Hải Yến Nữ THS Văn hóa học 7810101 Du lịch

252 Dương Anh Đức Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7229042 Quản lý văn hoá

Page 34: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

34

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ ĐH, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

TT Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh Thâm niên

công tác (bắt buộc

với các ngành ưu tiên mà trường đăng ký đào tạo)

Tên doanh nghiệp

(bắt buộc với

các ngành ưu tiên

mà trường đăng ký đào tạo)

Đại học

Mã Tên ngành

1 Trần Vương Thanh Nam

TS Nghệ thuật học

7210205 Thanh nhạc

2 Trần Hoài Sơn Nam

THS Lý luận và phương pháp giảng dạy âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

3 Trần Hà My Nữ

THS Nghệ thuật Âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

4 Trần Duy Nam

THS Nghệ thuật Âm nhạc

7210208 Piano

5 Phạm Thị Khanh Nữ

ĐH Âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

6 Phạm Hoàng Lê Nữ

THS Âm nhạc

7210208 Piano

Page 35: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

35

7 Nguyễn Tuấn Anh Nam

ĐH Đạo diễn điện ảnh

7210234

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

8 Nguyễn Thị Thanh Hải Nữ

ĐH Kayboard Jazz

7210208 Piano

9 Nguyễn Thị Hiền Anh Nữ

THS Piano

7210208 Piano

10 Hoàng Thị Trà My Nữ

THS Âm nhạc học

7210205 Thanh nhạc

11 Đoàn Lê Phan Anh Nam

THS Piano

7210208 Piano

12 Đinh Thị Thu Hương Nữ

THS Biểu diễn piano

7210208 Piano

13 Bùi Đăng Khánh Nam

THS Nghệ thuật Âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

14 Vũ Đức Tân Nam

THS Công nghệ vật liệu dệt may

7540204 Công nghệ dệt, may

Page 36: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

36

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh chính quy trình độ ĐH, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông

chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng

CĐ)

1.1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;

-Thí sinh dự thi đủ sức khoẻ học tập theo Thông tư Liên Bộ số 10/TTLB ngày 18/8/1989 của Liên Bộ Đại học,THCN và dạy nghề -

Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khoẻ của HSSV trong các trường Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề.

1.2. Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương tổ chức xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho các

ngành, các hệ đào tạo;

Tuyển sinh đại học liên thông hệ chính quy được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hệ chính quy, quy định đào tạo liên thông hiện

hành của Bộ GD & ĐT và của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương;

Page 37: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

37

+ Môn Ngữ văn áp dụng cho tất cả các ngành, các hệ đào tạo;

- Xét tuyển: Các môn văn hóa

Ngành Mã tổ hợp Môn xét tuyển

Công nghệ may A00 Toán Vật lý Hóa học

D01

Ngữ văn

Toán Tiếng anh

Quản lý văn hóa C00 Lịch sử Địa

Công tác xã hội,

Du lịch

C00 Lịch sử Địa

C03 Toán Lịch sử

C04 Toán Địa

D01 Toán Ngoại ngữ

Có hai hình thức xét điểm môn văn hóa

+ Xét điểm các môn văn hóa căn cứ kết quả trong học bạ THPT, là điểm trung bình cộng cuối năm học của năm lớp 10+11+12, điều

kiện xét vào hệ đại học là điểm trung bình môn văn hóa phải đạt từ 5,0;

+ Xét điểm môn văn hóa căn cứ kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia (từ năm 2015)

* Thí sinh tự lựa chọn 01 trong 02 hình thức xét điểm trên khi đăng ký dự thi (đăng ký trên hồ sơ đăng ký dự thi).

* Thí sinh có điểm trung bình cộng môn văn hóa căn cứ theo học bạ không đạt 5,0 có thể đăng ký xét điểm môn văn hóa theo kết

quả trong kỳ thi Quốc gia và đạt mức đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Page 38: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

38

Xét tuyển và Thi tuyển:

Thi tuyển: Các môn năng khiếu

Ngành Mã tổ hợp Môn xét tuyển Môn thi tuyển

Sư phạm âm nhạc

N00

Ngữ văn

Kiến thức âm

nhạc cơ bản

Thanh nhạc –

nhạc cụ Sư phạm âm nhạc mầm non

Quản lý văn hóa

Thanh nhạc Thanh nhạc

Piano Piano

Sư phạm Mỹ thuật

H00 Hình họa Vẽ màu

Sư phạm Mỹ thuật mầm non

Thiết kế thời trang

Thiết kế đồ họa

Hội họa

Công nghệ may

Quản lý văn hóa

Diễn viên kịch- Điện ảnh S00 Hình thể Diễn xuất

Quản lý văn hóa R00 Ngữ văn, Lịch sử Năng khiếu NT

Page 39: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

39

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;

Stt Mã ngành Tên ngành

Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên

ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành Số quyết định

mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành

(gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền

cho phép

Năm bắt đầu đào

tạo

Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với

năm tuyển sinh

1 9140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn âm nhạc

317/QĐ-BGDĐT 30/01/2015 Bộ giáo dục và

đào tạo 2015 2015

2 8140111 Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

252/QĐ-BGDĐT 18/01/2012 Bộ giáo dục và

đào tạo 2012 2012

3 8319042 Quản lý văn hóa 3456/QĐ-BGDĐT

30/8/2013 Bộ giáo dục và

đào tạo 2013 2013

4 8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn mỹ thuật

3192/QĐ-BGDĐT

28/8/2015 Bộ giáo dục và

đào tạo 2015 2015

5 7140221 Sư phạm Âm nhạc

5798/QĐ-BGDĐT

16/10/2006 Bộ giáo dục và

đào tạo 2007 2006

6 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

5798/QĐ-BGDĐT

16/10/2006 Bộ giáo dục và

đào tạo 2007 2006

7 7229042 Quản lý văn hóa 1208/QĐ-BGDĐT

09/3/2007 Bộ giáo dục và

đào tạo 2007 2007

Page 40: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

40

Stt Mã ngành Tên ngành

Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên

ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành Số quyết định

mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành

(gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền

cho phép

Năm bắt đầu đào

tạo

Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với

năm tuyển sinh

8 7210404 Thiết kế thời trang

1208/QĐ-BGDĐT

09/3/2007 Bộ giáo dục và

đào tạo 2007 2007

9 7210403 Thiết kế đồ họa 2919/QĐ-BGDĐT

14/4/2009 Bộ giáo dục và

đào tạo 2009 2009

10 7210205 Thanh nhạc 2767/QĐ-BGDĐT

31/7/2013 Bộ giáo dục và

đào tạo 2013 2013

11 7210103 Hội họa 2919/QĐ-BGDĐT

14/4/2013 Bộ giáo dục và

đào tạo 2013 2013

12 7210208 Piano 3138/QĐ-BGDĐT

26/8/2015 Bộ giáo dục và

đào tạo 2015 2015

13 7210234 Diễn viên kịch - điện ảnh

3138/QĐ-BGDĐT

26/8/2015 Bộ giáo dục và

đào tạo 2015 2015

14 7540204 Công nghệ may 2301/QĐ-BGDĐT

10/7/2017 Bộ giáo dục và

đào tạo 2017 2017

15 7760101 Công tác xã hội 2708/QĐ-BGDĐT

03/9/2019 Bộ giáo dục và

đào tạo 2020 2019

16 7810101 Du lịch 4626/QĐ-BGDĐT

02/12/2019 Bộ giáo dục và

đào tạo 2020 2019

Page 41: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

41

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

TT Mã

trường Mã

ngành Tên

ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

theo xét

KQ thi THPT

QG

Theo phương

thức khác

Tổ hợp môn

Môn chính Tổ hợp môn

Môn chính Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Các ngành đào tạo trình độ ĐH chính quy

1 GNT 7140221

Sư phạm Âm nhạc / Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc mầm non

144 336 N00

1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Thanh nhạc-nhạc cụ.

2 GNT 7210205 Thanh nhạc

21 49 N00

1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Thanh nhạc.

3 GNT 7210208 Piano 9 21 N00

1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Piano.

Page 42: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

42

4 GNT 7140222

Sư phạm Mỹ thuật / Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật mầm non

96 224 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.

5 GNT 7210404 Thiết kế thời trang

36 84 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.

6 GNT 7210403 Thiết kế đồ họa

66 154 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.

7 GNT 7210103 Hội họa 6 14 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.

8 GNT 7540204 Công Nghệ May

30 70 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.

D01

1. Ngữ văn; 2. Toán; 3. Tiếng Anh.

A00

1. Toán; 2. Vật lý; 3. Hóa học.

9 GNT 7229042

Quản lý văn hóa / Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du

48 112 C00 1.Ngữ văn; 2.Lịch sử; 3.Địa lý.

N00

1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Thanh nhạc-nhạc cụ.

H00

1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.

R00

1. Ngữ văn;

2. Lịch sử;

3.Năng khiếu nghệ thuật.

Page 43: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

43

lịch

10 GNT 7760101 Công tác xã hội

24 56 C00 1.Ngữ văn; 2.Lịch sử; 3.Địa lý.

C03 1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Lịch sử.

C04

1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Địa.

D

1. Ngữ văn; 2. Toán; 3. Ngoại

ngữ.

11 GNT 7810101 Du lịch 36 84 C00 1.Ngữ văn; 2.Lịch sử; 3.Địa lý.

C03 1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Lịch sử.

C04

1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Địa.

D

1. Ngữ văn; 2. Toán; 3. Ngoại

ngữ.

12 GNT 7210234 Diễn viên kịch-điện ảnh

24 56 S00

1.Ngữ văn; 2.Hình thể và tiếng nói; 3. Diễn xuất.

Các ngành đào tạo trình độ ĐH liên thông chính quy (Từ TC, CĐ lên ĐH)

1 GNT 7140221

Sư phạm Âm nhạc/ Sư phạm Âm nhạc mầm non

90 N00

1. KTAN cơ bản; 2. Thanh nhạc; 3. Nhạc cụ.

2 GNT 7140222

Sư phạm Mỹ thuật / Sư phạm Mỹ thuật mầm non

70 H00

1. KT Mỹ thuật cơ bản; 2. Hình họa; 3. Vẽ màu.

Page 44: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

44

3 GNT 7229042 Quản lý văn hóa

50 R00

1. Kiến thức QLVH; 2. Lý luận Văn hóa; 3. Năng khiếu nghệ thuật.

4 GNT 7210404 Thiết kế thời trang

30 H00

1.Kiến thức thời trang cơ bản; 2.Hình họa; 3. Vẽ màu

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Thí sinh được xét trúng tuyển khi đã tốt nghiệp trung học phổ thông;

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển môn văn hóa theo kết quả 03 năm THPT, điểm trung bình cộng từng môn văn hóa xét theo từng

ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải đạt từ 5,0 (Điều kiện này có thể thay đổi tùy theo Quy định của Bộ GD&ĐT); Riêng ngành sư

phạm thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi Quốc gia từ năm 2015 thực hiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của

bộ Giáo dục và Đào tạo;

Cách tính điểm các môn văn hóa xét từ kết quả 3 năm THPT: Là điểm trung bình cộng kết quả cuối năm học lớp 10, 11, 12 của môn học;

Các trường hợp thí sinh tốt nghiệp trước năm 2015 bị mất học bạ THPT nếu có xác nhận của cơ quan chủ quản, nhà trường sẽ lấy

kết quả môn văn hóa của ngành/chuyên ngành đăng ký dự thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Thí sinh dự thi đại học liên thông, nếu bị mất học bạ không có căn cứ để xét điểm môn văn hóa, Nhà trường sẽ xem xét để tổ chức

thi cho thí sinh.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy

định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

Page 45: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

45

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI HỌC NĂM 2021

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG

- Ký hiệu trường: GNT; Địa chỉ: Số 18 ngõ 55, Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội; ĐT: 02462516416 - 0947.392.229;

- Website: http://www.spnttw.edu.vn

Thông báo tuyển sinh đại học, sau đại học năm 2021 như sau:

STT Ngành học Mã

ngành Môn thi

Chỉ

tiêu Ghi chú

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

Trình độ Đại học chính quy Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn Năng khiếu 1800

- Vùng

tuyển:

Tuyển sinh

trong cả

nước

- Phương

thức tuyển

1

- Sư phạm Âm nhạc

7140221

Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)

Môn 2:Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm

hoặc Thẩm âm);

Môn 3: - Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thanh nhạc- Nhạc

cụ

- Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc;

- Ngành Piano: Piano.

480 - Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc

Mầm non

2 - Thanh nhạc 7210205 70

3 - Piano 7210208 30

- Sư phạm Mỹ thuật 7140222 Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) 320

Page 46: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

46

4 Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);

Môn 3: Vẽ màu (240 phút).

*Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn

thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ

hợp sau:

1. Ngữ văn; Toán; Tiếng Anh.

2. Toán; Vật lí; Hóa học.

sinh: Tổ

chức tuyển

sinh riêng.

Xét tuyển

môn văn

hóa kết hợp

với thi

tuyển các

môn Năng

khiếu.

- Điều kiện

xét trúng

tuyển: Thí

sinh đã tốt

nghiệp

THPT hoặc

tương

đương theo

- Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật

Mầm non

5 - Thiết kế Thời trang 7210404 120

6 - Thiết kế Đồ họa 7210403 220

7 - Hội họa 7210103 20

8 - Công nghệ May 7540204 100

9

- Quản lý văn hóa

7229042

Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau:

1. Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng

khiếu nghệ thuật (chọn 01 trong các nội dung:

Đàn/hát/múa/ tiểu phẩm kịch/ hùng biện...).

2. Ngữ văn (xét tuyển); Kiến thức âm nhạc cơ bản

(Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Thanh nhạc-Nhạc cụ.

3. Ngữ văn (xét tuyển); Hình họa (vẽ tượng chân dung

- 240 phút); Vẽ màu (240 phút).

4. Xét tuyển: Ngữ văn; Lịch sử; Địa

100

- Chuyên ngành Quản lý văn hóa

nghệ thuật 30

- Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch 30

10 - Diễn viên kịch- điện ảnh 7210234

Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)

Môn 2:Hình thể và tiếng nói;

Môn 3: Diễn xuất.

80

Page 47: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

47

11 - Công tác xã hội 7760101

Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:

1. Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý.

2. Ngữ văn; Toán; Lịch sử.

3. Ngữ văn; Toán; Địa lý.

4. Ngữ văn; Toán; Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp, Nga).

80

quy định

của Bộ

GD&ĐT.

- Hệ đại

học liên

thông

chính quy:

Tổ chức thi

12 - Du lịch 7810101 120

Ngành đào tạo trình độ đại học liên

thông (Từ TC, CĐ lên ĐH) Các môn thi tuyển 290

13

- Sư phạm Âm nhạc

- Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc

Mầm non

7140221

1.Kiến thức âm nhạc cơ bản(Nhạc lý, Xướng âm hoặc

Thẩm âm);

2.Thanh nhạc;

3.Nhạc cụ.

90

14

- Sư phạm Mỹ thuật

- Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật

Mầm non

7140222

1. Kiến thức Mỹ thuật cơ bản (180 phút);

2.Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);

3.Vẽ màu (240 phút).

70

15 - Quản lý văn hóa 7229042

1.Kiến thức quản lý văn hóa (180 phút);

2.Lý luận văn hóa (180 phút);

3.Năng khiếu nghệ thuật.

50

16 - Thiết kế Thời trang 7210404

1.Kiến thức thời trang cơ bản (180 phút);

2.Hình họa (vẽ tượng chân dung, 240 phút); 50

Page 48: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

48

3.Vẽ màu (240 phút). tuyển theo

quy định

của Nhà

trường. 17 - Diễn viên kịch- điện ảnh 7210234

1. Kiến thức Kịch- Điện ảnh (180 phút);

2. Hình thể và tiếng nói;

3. Diễn xuất.

30

Trình độ Thạc sĩ

Các môn thi tuyển 140

18

- Lý luận và phương pháp dạy học

Âm nhạc 8140111

- Kiến thức Âm nhạc tổng hợp

- Năng lực hoạt động âm nhạc

- Ngoại ngữ(Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức)

40

19

- Lý luận và phương pháp dạy học bộ

môn Mĩ thuật 8140111

- Kiến thức Mĩ thuật tổng hợp

- Hình họa

- Ngoại ngữ(Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức)

40

20 - Quản lý văn hóa 8319042

- Kiến thức Quản lý văn hóa

- Cơ sở văn hóa Việt Nam

- Ngoại ngữ(Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức)

60

Trình độ Tiến sĩ Nội dung xét tuyển 10

21 - Lý luận và phương pháp dạy học Âm

nhạc 9140111

- Hồ sơ chuyên môn

- Bài luận nghiên cứu 10

Page 49: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

49

* Lưu ý thí sinh dự thi hệ đại học:

-Thí sinh được đăng ký dự thi nhiều ngành khác nhau, mỗi ngành thí sinh phải nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi.

- Kết quả môn Hình họa; Vẽ màu; Kiến thức âm nhạc cơ bản; Thanh nhạc - Nhạc cụ được tính chung cho các ngành có cùng môn thi

(Thí sinh muốn sử dụng điểm các môn chung phải có đơn đề nghị chuyển điểm các môn thi chung cho các ngành đăng ký dự thi theo mẫu

quy định).

- Điểm các môn năng khiếu (Hình họa; Vẽ màu; Kiến thức âm nhạc cơ bản; Thanh nhạc - Nhạc cụ; Thanh nhạc; Piano; Hình thể và

tiếng nói;Diễn xuất; Năng khiếu nghệ thuật) nhân hệ số 2. Môn thi Kiến thức âm nhạc cơ bản, thí sinh có thể thi Thẩm âm thay thế cho

Xướng âm.

- Thí sinh dự thi mônThanh nhạc của ngànhĐại học Thanh nhạc phải trình bày từ 02 đến 03 bài hát trong đó 01 bài hát Việt Nam và

01 bài hát tiếng nước ngoài được phép lưu hành ở các thể loại khác nhau (dân ca Việt Nam, ca khúc, ca khúc nghệ thuật...). Thí sinh tự

chuẩn bị phần nhạc đệm hoặc đăng ký giảng viên đệm đàn.

- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi và lệ phí tuyển sinh từ ngày 01/3/2021 đến hết 17h00 ngày 30/6/2021 tại Trung tâm Tuyển sinh

& Hợp tác Đào tạo Trường ĐHSP Nghệ thuật TW. Hồ sơ theo mẫu quy định của Nhà trường. Thí sinh có thể tải hồ sơ trên Website của

Nhà trường, sau khi nộp Hồ sơ ĐKDT, thí sinh cần theo dõi các thông tin chi tiết hướng dẫn, cập nhật những thông tin mới nhất về tuyển

sinh trên Website của trường.

- Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu các ngành đào tạo(dự kiến): Ngày10, 11, 12/7/2021.

* Thông tin chi tiết xin liên hệ:

Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW, số 18 ngõ 55, đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội.

Điện thoại: (024)62516416; Hotline: 0947.392.229/ 0398.279.096

Website: http://www.spnttw.edu.vn

Email: [email protected].

Thông tin tuyển sinh đại học năm 2021 được cập nhật thường xuyên trên Website và Facebook của nhà Trường.

Page 50: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

50

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối

với từng ngành đào tạo...

Từ ngày 01/03/2021 đến hết 17h00 ngày 30/6/2021 tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương.

- Thời gian thi tuyển:

+ 10/7/2021: Tập trung thí sinh, làm thủ tục dự thi.

+ 11, 12/7/2021: Tổ chức thi môn Năng khiếu các ngành đào tạo.

- Nội dung quy định cụ thể về tổ chức thi trong mục 1.6;

- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển:

Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo hoặc tải trên

Website của Nhà trường. Thí sinh sau khi nộp Hồ sơ ĐKDT cần theo dõi các thông tin chi tiết Hướng dẫn, cập nhật những thông tin thay

đổi về tuyển sinh trên Website của nhà trường.

Thí sinh có thể nộp Hồ sơ tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo, các Sở GD&ĐT, Trung tâm GDTX của tỉnh có phối hợp với

Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương hoặc gửi qua đường Bưu điện.

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

- Kinh phí xét tuyển, dự thi: 400.000đ/hồ sơ

- Kinh phí xét tuyển bổ sung: 30.000đ/hồ sơ

Page 51: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

51

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Học theo hình thức tín chỉ

Lộ trình học phí áp dụng theo NĐ 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015

đvt: đồng chẵn/tháng/sinh viên

Trình độ đào tạo Năm học

2020-2021 Năm học

2021-2022

Năm học 2022-2023 (Dự kiến)

Đại học 1.170.000 1.290.000 1.420.000

Cao học 1.755.000 1.935.000 2.130.000

Nghiên cứu sinh 2.925.000 3.225.000 3.550.000

1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ ĐH (xác định

rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).

1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện

đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.

1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng

thêm theo quy định đặc thù

1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin

trình độ ĐH. (không trái quy định hiện hành)....

Page 52: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

52

1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

1.13.1. Năm tuyển sinh -2

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập

học Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có

việc làm thống kê cho 2 khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo sát so với

năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành/Nhóm ngành

Khối ngành I 400 216 183 98%

Khối ngành II 450 335 436 97%

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V 100 11

Khối ngành VI

Khối ngành VII 120 86 14 92%

Tổng 1070 643 633 633

Page 53: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

53

1.13.2. Năm tuyển sinh -1

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập

học Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có

việc làm thống kê cho 2 khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo sát so với

năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành/Nhóm ngành

Khối ngành I 640 401 118 93%

Khối ngành II 450 384 254 92%

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V 100 6

Khối ngành VI

Khối ngành VII 280 141 36 78%

Tổng 1470 932 408 408

Page 54: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn

54

1.14. Tài chính

Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường;

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường năm 2020: 34.333 triệu đồng chẵn.

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm liền trước năm tuyển sinh: 18,757 triệu.

Cán bộ kê khai

(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email)

Ngày…….tháng năm 2021

HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. Đào Đăng Phượng