Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /ĐATS-ĐHYD-ĐT TP Hồ Chí Minh, ngày tháng 3 năm 2017
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017
1 Thông tin chung về trƣờng (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1 Tên trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng cao; nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển
giao công nghệ tiên tiến đóng góp hiệu quả vào sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe
nhân dân.
Địa chỉ các trụ sở:
Địa chỉ trụ sở chính: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 7 khoa:
Khoa Y : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.
Khoa Răng Hàm Mặt : 625 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.HCM.
Khoa Y học cổ truyền : 221B Hoàng Văn Thụ, Q.PN, TP.HCM.
Khoa Dược : 41 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.HCM.
Khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật y học : 201 Nguyễn Chí Thanh, Q.5, TP.HCM.
Khoa Y tế công cộng : 159 Hưng Phú, Q.8, TP.HCM.
Khoa Khoa học cơ bản : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.
Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: www.yds.edu.vn
1.2 Quy mô đào tạo
Nhóm ngành Quy mô hiện tại
ĐH CĐSP
GD chính quy (ghi rõ số NCS,
số học viên cao học, số SV đại
học, cao đẳng)
GDTX
(ghi rõ số
SV ĐH, CĐ)
GD
chính
quy
GDTX
Nhóm ngành VI 215 NCS; 861 CH; 11279
ĐH; 192 CĐ; 552 TCCN
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học
viên cao học, SV ĐH, CĐ) 13.099
1.3 Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
2
1.3.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Nhóm ngành/ ngành/ tổ
hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh – 2 (2016) Năm tuyển sinh – 1
(2015)
Chỉ
tiêu
Đợt 1 Bổ sung đợt 1
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Nhóm ngành VI
Đại học hệ chính quy 1600 1642 777 1590 1644
Y đa khoa 400 398 26.75 400 347 28.0
Răng Hàm Mặt 100 101 26.0 14 25.5 100 106 27.25
Y học cổ truyền 150 149 24.0 136 22.25 150 143 24.75
Y học dự phòng 100 95 23.0 81 21.75 100 182 24.25
Dược học 320 338 25.25 130 23.5 300 289 26.0
Điều dưỡng 150 153 22.5 112 20.25 150 157 23.25
Điều dưỡng chuyên ngành
Hộ sinh 80 86 21.5 15 21.0 80 84 22.75
Điều dưỡng chuyên ngành
Gây mê hồi sức 50 55 22.75 39 20.0 50 59 23.25
Xét nghiệm y học 60 60 24.0 74 22.0 60 63 25.0
Phục hồi chức năng 50 54 22.0 30 20.75 50 54 23.25
Kỹ thuật hình ảnh y học 50 52 23.5 33 22.25 50 53 23.75
Y tế công cộng 60 68 20.5 83 20.0 60 62 22.75
Kỹ thuật Phục hình răng 30 33 23.0 30 21.25 40 45 23.0
Cao đẳng hệ chính quy -- 100 113
Dược học -- 100 113 23.25
2 Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1 Đối tượng tuyển sinh
Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).
Có nguyện vọng, làm đơn và nộp hồ sơ xét tuyển.
Tổng điểm thi c a 3 môn To n, Hóa học, Sinh học và c c điểm ưu tiên (nếu có) phải
b ng hoặc trên mức điểm tối thiểu do Bộ gi o dục và Đào tạo quy định về ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào.
2.2 Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
2.3 Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017.
Môn thi để xét tuyển vào tất cả c c ngành đào tạo c a Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
gồm 3 môn: To n, Hóa học, Sinh học. Ngoài ra, nhà trường còn p dụng c c phương n xét
tuyển b ng c c tiêu chí phụ khi số lượng thí sinh đồng điểm vượt qu chỉ tiêu (xem mục 2.7).
3
Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ cho c c thí sinh đã được
quy định tại công văn số 417/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 10/02/2017 c a Bộ Gi o dục và
Đào tạo, bao gồm:
+ Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Ngoại ngữ theo Quyết
định c a Bộ trưởng Bộ GDĐT;
+ Thí sinh có một trong c c chứng chỉ có gi trị sử dụng đến ngày 20/6/2017 tại phụ
lục 2 c a công văn số 417/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 10/02/2017 c a Bộ Gi o dục và
Đào tạo.
C c thí sinh này sẽ được tính 10.0 điểm khi xét tuyển b ng tiêu chí phụ.
Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT
quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để tuyển sinh.
2.4 Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành đào tạo Tổng chỉ tiêu Ngân sách
Nhà nƣớc
Chỉ tiêu
tuyển thẳng
1. Đại học hệ chính quy 1.760 1.760
Y đa khoa 400 400 20
Y học dự phòng 120 120 6
Răng hàm mặt 100 100 5
Y học cổ truyền 150 150 8
Dược học 380 380 19
Điều dưỡng 150 150 8
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh 80 80 5
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 60 60 3
Xét nghiệm y học 80 80 4
Phục hồi chức năng 60 60 3
Kỹ thuật hình ảnh y học 60 60 3
Kỹ thuật Phục hình răng 40 40 2
Y tế công cộng 80 80 4
2.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH theo kết quả c a kỳ thi THPT quốc gia do
Bộ GDĐT x c định.
2.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa
c c tổ hợp; c c điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
4
TT
(1)
Mã
trƣờng
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu (dự kiến)
(5)
Tổ hợp môn
xét tuyển
(6)
Theo xét
KQ thi
THPT
QG
Theo
phương
thức
khác
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
1 YDS 52720101 Y đa khoa 400 - B00 -
2 YDS 52720103 Y học dự phòng 120 - B00 -
3 YDS 52720601 Răng Hàm Mặt 100 - B00 -
4 YDS 52720201 Y học cổ truyền 150 - B00 -
5 YDS 52720401 Dược học 380 - B00 -
6 YDS 52720501 Điều dưỡng 150 - B00 -
7 YDS
52720501_02 Điều dưỡng chuyên
ngành Hộ sinh 80
- B00
-
8 YDS
52720501_03 Điều dưỡng chuyên
ngành Gây mê hồi sức 60
- B00
-
9 YDS 52720332 Xét nghiệm y học 80 - B00 -
10 YDS 52720503 Phục hồi chức năng 60 - B00 -
11 YDS
52720330 Kỹ thuật hình ảnh y
học 60
- B00
-
12 YDS
52720602 Kỹ thuật Phục hình
răng 40
- B00
-
13 YDS 52720301 Y tế công cộng 80 - B00 -
2.7 Tổ chức tuyển sinh
Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; c c điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn
thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...
Hình thức đăng ký dự thi
Thí sinh đăng ký dự thi tại Sở GDĐT, điểm thu nhận hồ sơ theo quy định c a Bộ Gi o
dục và Đào tạo từ 01/4 đến 20/4/2017.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về sở GDĐT trước ngày 20/5 /2017.
Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức trực tuyến từ 15/7 đến 17 giờ 00 ngày 21/7/2017.
Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT b ng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng
ĐKXT tại c c Điểm thu nhận hồ sơ theo quy định c a Bộ Gi o dục và Đào tạo trước 17 giờ 00
ngày 25/7/2017.
Nguyên tắc xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển: là tổng c a điểm thi tốt nghiệp THPT 3 môn To n, Sinh học, Hóa học
và c c điểm ưu tiên theo quy định.
Điểm xét tuyển tổng điểm môn thi (a) các điểm ƣu tiên ( )
(a) = điểm thi môn To n + điểm thi môn Sinh học + điểm thi môn Hóa học
(b) = điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng.
5
Điểm chu n: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.
ét tuyển:
Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh đã được x c định c a từng ngành, sau khi trừ số thí sinh
được tuyển thẳng (bao gồm số thí sinh được xét tuyển thẳng và số học sinh dự bị c a trường;
học sinh c c trường dự bị ĐH được giao về trường);
Căn cứ vào điểm xét tuyển c a thi sinh nộp hồ sơ;
Căn cứ vào nguyện vọng ưu tiên c a thí sinh;
Hội đồng tuyển sinh sẽ lập danh s ch thí sinh nộp hồ sơ c a từng ngành theo thứ tự giảm
dần c a điểm xét tuyển. Danh s ch thi sinh trúng tuyển được chọn theo điểm xét tuyển, tuần tự
từ cao xuống thấp cho đến khi đ chỉ tiêu cho từng ngành đào tạo c a Đại học Y Dược TP. Hồ
Chí Minh.
Trong trường hợp số lượng thí sinh đạt điểm chu n để được tuyển vượt qu số lượng dự
kiến thí sinh nhập học theo chỉ tiêu được phê duyệt c a Bộ Gi o dục và Đào tạo cho từng
ngành đào tạo c a Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh do b ng nhau về điểm xét tuyển, nhà
trường p dụng lần lượt theo thứ tự 02 giải ph p sau đây để chọn thí sinh trúng tuyển trong số
c c thí sinh c ng điểm ở mức điểm chu n:
a. Dựa vào điểm môn ngoại ngữ trong kỳ thi THPT. C c thí sinh không có điểm thi môn
ngoại ngữ sẽ không được xét tuyển ở bước này. C c thí sinh được miễn thi bài thi môn
ngoại ngữ được p dụng quy định tại mục 2.3.
Nếu số thí sinh được chọn ở bước này v n vượt qu chỉ tiêu dự kiến, c c thí sinh đạt ở
bước 1 này sẽ được xét tuyển tiếp theo bước 2.
b. Dựa vào kết quả thi THPT c c môn sau để xét tuyển từ cao xuống thấp:
- Môn Hóa học cho ngành Dược học.
- Môn Sinh học cho c c ngành còn lại.
Hội đồng tuyển sinh công bố kết quả trúng tuyển đợt trước 17 giờ 00 ngày 1/8/2017.
Thí sinh trúng tuyển x c nhận nhập học b ng c ch gửi bản chính Giấy chứng nhận kết
quả thi đến trường b ng thư chuyển phát nhanh trước 17 giờ 00 ngày 7/8/2017 (tính theo dấu
bưu điện). Qu thời hạn này, những thí sinh x c nhận nhập học đợt 1 được xem là từ chối nhập
học.
Nhà trường dự kiến p dụng hình thức phỏng vấn trong sơ tuyển từ năm 2018 đối với
ngành Y đa khoa.
Kiểm tra hồ sơ của thí sinh trúng tuyển
Hồ sơ thí sinh cần phải nộp cho trường khi nhập học được quy định tại khoản 3 Điều 14
c a Quy chế tuyển sinh;
Khi thí sinh đến nhập học, Hội đồng tuyển sinh trường tổ chức kiểm tra hồ sơ đã nộp, đặc
biệt là giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên c a thí sinh. Trường hợp ph t hiện c c sai sót, sẽ
được xử lý theo quy định c a Quy chế tuyển sinh;
Trong quá trình xét tuyển và khi sinh viên đang theo học, nhà trường sẽ tổ chức thanh,
kiểm tra hồ sơ và điểm xét tuyển c a thí sinh. Thí sinh chịu tr ch nhiệm về tính x c thực c a
c c thông tin trong Phiếu ĐKXT và Phiếu đăng ký dự thi. Nhà trường có quyền từ chối tiếp
nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo c c điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu
thông tin trong Phiếu ĐKXT và dữ liệu đăng ký dự thi với hồ sơ gốc.
2.8 Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng
2.8.1. Đối tượng tuyển thẳng
Đối tượng tuyển thẳng vào đại học được thực hiện theo quy định c a Quy chế tuyển
sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy tại Khoản 2 Điều 7 c a Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/01/2017c a Bộ trưởng Bộ Gi o dục và Đào tạo. Cụ thể như sau:
2.8.1.1. Thí sinh thuộc diện điểm a đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào học đại
học một trong tất cả c c ngành.
6
2.8.1.2. Thí sinh thuộc diện điểm b đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào học đại
học theo ngành đã trúng tuyển trước đây.
2.8.1.3. Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế:
Môn Hóa: được tuyển thẳng vào ngành Dược học hoặc Xét nghiệm y học.
Môn Sinh: được tuyển thẳng vào học đại học một trong c c ngành (trừ ngành Dược học).
2.8.1.4. Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia:
Môn Sinh:
Giải nhất: được tuyển thẳng vào đại học ngành Y đa khoa hoặc Răng Hàm Mặt.
Giải nhất, nhì, a: được tuyển thẳng vào đại học một trong c c ngành Y học cổ
truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê
hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Xét nghiệm y học,
Phục hồi chức năng, Kỹ thuật Y học hình ảnh, Kỹ thuật Phục hình răng.
Môn Hóa:
Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học
Giải nhất, nhì, a: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Xét nghiệm y học.
2.8.1.5. Thí sinh đoạt hội thi Khoa học kỹ thuật do Bộ Gi o dục & Đào tạo tổ chức năm
2016 có dự n, đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến:
Lĩnh vực y, sinh học và n i dung đ tài phù hợp với ngành đào tạo:
Giải nhất: được tuyển thẳng vào đại học ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng
Giải nhất, nhì, a: được tuyển thẳng vào đại học một trong c c ngành Điều dưỡng
đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ
sinh, Y tế công cộng, Xét nghiệm y học, Phục hồi chức năng, Kỹ thuật Y học hình
ảnh, Kỹ thuật Phục hình răng.
Lĩnh vực hóa học, dược học và n i dung đ tài phù hợp với ngành đào tạo:
Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào đại học ngành Xét nghiệm y học.
Việc x c định nội dung khoa học liên quan và ph hợp với ngành đào tạo do Hội đồng
xét tuyển quyết định.
2.8.2. Chỉ tiêu tuyển thẳng
Chỉ tiêu tuyển thẳng c a từng ngành được ghi tại mục 2.4 c a đề n tuyển sinh.
2.8.3. Phương án xét tuyển thẳng
Trong trường hợp số lượng thí sinh nộp vào từng ngành vượt qu chỉ tiêu tuyển sinh tại
bảng tại mục 2.4, nhà trường sẽ xét ưu tiên lần lượt theo thứ tự c c đối tượng được từ mục
2.8.1.1 đến mục 2.8.1.5. cho đến khi đ chỉ tiêu. Trong trường hợp c c thí sinh c ng một mục
nhưng vượt qu chỉ tiêu, nhà trường p dụng tiêu chí phụ đã nêu ở mục 2.7.
Nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định, cập nhật danh s ch trúng
tuyển vào cơ sở dữ liệu c a Cổng thông tin tuyển sinh c a Bộ GDĐT và gửi kết quả xét tuyển
thẳng cho c c sở GDĐT để thông b o cho thí sinh trước 17 giờ 00 ngày 15/7/2017.
Thí sinh trúng tuyển thẳng gửi Hồ sơ và x c nhận nhập học trực tiếp tại tại trường trước
17 giờ 00 ngày 20/7/2017. Quá thời hạn này, những thí sinh không nộp đầy đ hồ sơ theo quy
định cho nhà trường được xem là từ chối nhập học. Nhà trường sẽ b o c o kết quả xét tuyển
thẳng Vụ GDĐH trước 17 giờ 00 ngày 21/7/2017.
2.9 Lệ phí xét tuyển:
Theo quy định c a Bộ Gi o dục và Đào tạo và Bộ tài chính
2.10 Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Học phí năm học 2017-2018: 10.700.000/năm.
Lộ trình tăng học phí theo quy định Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 th ng 10 năm
2015quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống gi o dục
quốc dân và chính s ch miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến
năm học 2020 – 2021.
7
3 Thông tin về các điều kiện đảm ảo chất lƣợng chính
3.1 Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1 Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
Tổng diện tích đất c a trường: 73.266,7 m2
Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học c a trường: 110.540 m2
Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1614 sinh viên.
3.1.2 Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết ị chính
KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
1
Phòng thí nghiệm
Y Dược Học Cổ
Truyền
M y ly tâm Hematocrit, m y đo quang phổ kế, m y xét nghiệm sinh hóa
EOS BRAVOPLUS, m y xét nghiệm huyết học hoàn toàn, m y ma trận 8
nh nh, m y phân tích chuyển hóa thức ăn, m y xét nghiệm nước tiểu,
kính hiển vi 5 người quan s t, m y cô quay dung môi Buchi, v.v…
2 Phòng thực tập
Bào chế T sấy, m y cất nước, m y t n dược liệu, m y hút chân không,.v…..
3 Phòng skillab C c mô hình thực tập nội, sản, nhi, dụng cụ hỗ trợ thực hành môn dưỡng
sinh, châm cứu
4
Phòng thực hành
thăm dò chức
năng (nội)
M y siêu âm, m y đo điện tim, m y điều trị sóng ngắn, m y nội soi tai
mũi họng
5
Phòng thực hành
thăm dò chức
năng (châm cứu)
M y kéo cột sống, m y kích thích và luyện tập ph t âm, m y đo điện não,
m y đo điện cơ
6
Phòng CALL
(giảng dạy
Elearning)
Máy vi tính
KHOA ĐIỀU DƢỠNG KỸ THUẬT Y HỌC
1
Bộ môn Xét
nghiệm – Phòng
thực hành ký sinh
trùng
Kính hiển vi 2 mắt, kính hiển vi Olympus, kính hiển vi 2 TK Humascope,
t sấy, m y hấp ướt, v.v…
2
Bộ môn Xét
nghiệm – Phòng
thực hành vi tr ng
Kính hiển vi 2 TK, kính hiển vi Labomed, m y nén khí hiệu Vactor, m y
ly tâm để nền nhà, nồi hấp tiệt tr ng, t hiệu Memmert, t m t Sanaky,
v.v…
3
Bộ môn Xét
nghiệm – Phòng
thực hành sinh
hóa
M y Elisa, m y quang phổ tử ngoại khả kiến, m y sinh hóa b n tự động,
quang phổ kế, m y ly tâm, m y sinh hóa Humalyzer, v.v…
4
Bộ môn Xét
nghiệm – Phòng
thực hành sinh
học phân tử
M y ly tâm spindown, m y ly tâm lạnh, m y ly tâm chân không, m y đo
PH, m y lắc vortex, m y khuất từ gia nhiệt, t hút khí độc, t lạnh trữ
m u, m y quang phổ định lượng, m y lắc tròn, m y nhân gen PCR, hệ
thống điện di Protein, hệ thống chụp và phân tích gel
5
Bộ môn Giải ph u
sinh lý – Phòng
thực hành giảng
dạy GPSL
Mô hình tiết niệu sinh dục, mô hình não 2 phần, bộ xương người, mô hình
cơ toàn thân có nội tạng 30 phần, mô hình chi trên 7 phần, mô hình cơ chi
dưới 13 phần, mô hình cơ đầu mặt cổ, mô hình tuyến vú, c c cơ quan nội
tạng, mạch m u, mô hình thần kinh gai sống, mô hình tụy và t tràng, mô
hình nhãn cầu, mô hình tim, v.v…
8
TT Tên Các trang thiết ị chính
6
Bộ môn Kỹ thuật
hình ảnh – Phòng
thực tâp X Quang
M y X Quang Shimazu R20, mô hình người nộm Phantom
7
Đơn vị huấn
luyện kỹ năng
điều dưỡng –
Phòng Skillap
Hệ thống rửa tay phòng mổ, m y sấy tay, m y hút đàm, m y phun khí
dung dạng nén, m y phun khí dung dạng sóng siêu âm, m y cho ăn
kangaroo, m y đo nhiệt kế tự động, bộ dụng cụ kh m tai mũi họng và soi
đ y mắt, bộ dụng cụ đặt nội khí quản, mô hình nursing anne vital sim
capable manikin, m y theo dõi dấu hiệu sống màn hình màu, mô hình
giảng dạy hồi sức cấp cứu người lớn đa năng tương thích với m y tính,
monitor theo dõi người bệnh, m y thở carina, mô hình thực tập đa năng
nam, mô hình nhi sơ sinh hồi sức cấp cứu, mô hình nhi đa năng, mô hình
thực tâp CPR cơ bản. mô hình đặt ống nuôi ăn qua mũi dạ dày, mô hình
nửa người rửa dạ dày b ng m y tự động, mô hình ép tim ngoài lồng ngực,
mô hình hút đàm, mô hình thông tiểu nam, mô hình c nh tay hướng d n
việc tiêm truyền, mô hình thụt th o, mô hình tiêm tĩnh mạch, mô hình cấp
cứu hô hấp tuần hoàn (1/2 người) nâng c m được, mô hình c nh tay tiêm
thuốc em bé, v.v…
8
Bộ môn Vật lý trị
liệu – Phòng thực
tập
Hệ thống giường kéo cột sống lưng cổ, m y siêu âm điều trị, hệ thống tập
mạch chi trên, chi dưới
KHOA Y
1 Phòng xử lý
M y cắt sinh thiết đồ, m y bơm x c, m y khoang xương, bộ dụng cụ ph u
tích, t bảo quản thi thể, m y bơm thi thể chuyên d ng, m y cưa sọ, m y
bơm ướp x c có chức năng điều khiển p suất tự động, bàn để thi thể
2 Phòng 106 T trữ x c -40C, t trữ x c -300C
3 Phòng 104 Đèn mổ có chân
4 Phòng thực tập Th ng inox ngâm x c, bồn inox ngâm x c
5
Phòng thực hành
– Bộ môn Dược
Lý
Cân điện tử KERN-EW, cân tiểu liên Cenco, t sấy MEMERT USA, m y
quang phổ UV-VIS, m y li tâm, cân điện tử 0,1mg
6 Phòng LAB – Bộ
môn Sinh lý học
Kính hiển vi 2 mắt, m y đo ECG 9620L, m y đo ECG 3 kênh a100, t sấy
MEMERT, cân tiểu ly Vibra, m y đo đường huyết, m y huyết đồ
Autolyzer AL808, m y đo điện não, m y phân tích nước tiểu, m y đo lipit
m u, m y đo huyết p th y ngân
7 Bộ môn Ph u
thuật thực hành
Dụng cụ ph u thuật chu n (đại ph u), dụng cụ ph u thuật chu n (trung
ph u), bộ dụng cụ tiêu chu n 11 món, dao mổ điện cao tầng
8 Phòng 116 – Bộ
môn Giải ph u bệnh
M y cắt mỏng Micron, lò hấp, m y quay ly tâm, m y xử lý mô Citadel,
m y chưng nước cất
9
Phòng 117 – Bộ
môn Giải ph u
bệnh
Kính hiển vi Olympus, hệ thống lưu giữ khối nến bệnh ph m, m y đo PH,
cân điện tử, m y sấy tiêu bản, bộ Pipet tự động, t lưu bệnh ph m có lỗ
tho t khí, hệ thống KHV camera và m y tính, t hút khí độc, m y cắt tiêu
bản tay quay, m y chuyển bệnh ph m, m y cắt sinh thiết lạnh, m y đúc
bệnh ph m gồm 2 modul
10
Phòng Kỹ thuật
mô – Bộ môn Mô
phôi
M y cất nước 1 lần, hộc lạnh, cân điện tử, t sấy khô dụng cụ, t ấm nóng
ch y Parafin, nồi hấp ướt 80 – 100 lit, m y cắt tiêu bản tay quay, m y
chuyển bệnh ph m, m y v i và đúc bệnh ph m, m y c ch th y memert,
m y cất nước 2 lần
11 Phòng Seminar –
Bộ môn Mô phôi
Hộc lạnh, KHV quang học có chụp ảnh Olympus, kính sinh hiển vi
Nikon, hệ thống kính hiển vi camera và m y tính
12 Phòng Di truyền –
Bộ môn Mô phôi Hộc lạnh, m y sấy tiêu bản, t ấm nóng chảy Parafin 53 lit
13 Phòng tế bào gốc Hộc lạnh, t nuôi cấy vô tr ng, t lạnh âm sâu, m y ly tâm lạnh
9
TT Tên Các trang thiết ị chính
– Bộ môn Mô
phôi
14
Phòng Visual
Slide A – Bộ môn
Mô phôi
M y vi tính, m y chiếu đa năng
15
Phòng Visual
Slide B – Bộ môn
Mô phôi
M y vi tính, m y chiếu đa năng, hệ thống slide ảo, hệ thống quét tiêu bản
vi thể tự động
16 Phòng Vật liệu –
Bộ môn Mô phôi T đông sâu Sanyo, bồn chậu rửa chuyên d ng
17 Phòng 228 – Bộ
môn Ký sinh
Lò hấp ướt autoclave, m y khuấy từ, m y ly tâm, t Incucell, kính hiển
vi có chụp ảnh, bộ điện di đứng, kính hiển vi soi ngược, kính hiển vi soi
nổi kèm bộ đèn sợi quang học, cân điện tử, m y đo PH, v.v…
18 Phòng 201 – Bộ
môn Ký sinh
Buồng cấy vô tr n CLEAN BENCH, m y ly tâm, m y chưng c ch th y,
v.v…
19 Phòng 202 – Bộ
môn Ký sinh T lạnh 210 lít, v..v..
20 Phòng 204 – Bộ
môn Ký sinh T ấm
21 Phòng 206 – Bộ
môn Ký sinh
Cân điện tử, m y khuấy từ gia nhiệt, m y ly tâm, m y đo PH, t cấy an
toàn vi sinh, v.v…
22 Phòng 229 – Bộ
môn Ký sinh M y chưng c ch th y, m y nước cất, t ấm, v.v…
23 Phòng 225 – Bộ
môn Ký sinh
Kính hiển vi 2 mắt Spencer, kính hiển vi nikon, kính loupe forty, kính
loupe spencer,v.v…
24 Phòng 1 – Bộ
môn Vi sinh
M y ly tâm, m y luân nhiệt, m y đo PH, cân điện tử, m y cất nước, bộ
điện di nhấn chìm, m y autoclave, m y đọc Elisa, m y rửa Elisa, m y
Elisa, t an toàn sinh học cấp 2, quang phổ kế, hệ thống ghi và phân tích
gel, t ấm CO2 170 lit, t ấm có lắc, t sấy đối lưu b ng quạt, m y khuấy
từ gia nhiệt, m y gia nhiệt khô, cân điện tử, v.v…
25 Phòng thực tập –
Bộ môn Vi sinh Kính hiển vi 2 mắt 4 vật kính
26 Phòng 213 – 215
– Bộ môn Vi sinh
Kính hiển vi 2 mắt, t ấm, m y Realtime PCR, cân tiểu li, m y quang phổ
kế, m y điện di, m y chưng c ch th y
27
Phòng Pha chế
310 – Bộ môn
Hóa sinh
M y nước cất 1 lần, t sấy khô dụng cụ, bộ pipette tự động, m y khuấy từ
gia nhiệt, m y ly tâm huyết thanh, m y c ch th y, cân điện tử, m y lắc
Vortex
28
Phòng máy 2 –
314 –Bộ môn Hóa
sinh
T lạnh Reetech, m y rửa, m y , bộ m y đọc Elisa
29 Phòng 315 – Bộ
môn Hóa sinh M y điện di protein, m y xét nghiệm sinh hóa b n tự động
30
Phòng thực tập
1,2 – Bộ môn Hóa
sinh
T hút khí độc
31 Phòng 316 – Bộ
môn Hóa sinh Máy vi tính
32 Phòng 309 – Bộ
môn Hóa sinh T sấy Memmert
33 Phòng KTV -
Skillabs
Mô hình làm PAP’S, tivi led, mô hình đặt sond dạ dày, mô hình thực tập
chọc dò tràn khí màng phổi và màng phổi 2 lớp thay thế, da thay thế, mô
hình chích isulin, mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn trẻ em, mô
hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn người lớn (có hộp kiểm so t), mô
10
TT Tên Các trang thiết ị chính
hình đầu đặt nội khí quản người lớn, mô hình người trưởng thành b n thân
huấn luyện quản lý đường thở, mô hình chọc dò dịch não t y và bộ thay
thế gồm có da, cơ, t y sống, mô hình đặt CVP, bộ mô hình thực tập ph u
thuật thực hành, mô hình thực tập đa năng nam nữ có shock điện
34 Phòng 7 –
Skillabs
Mô hình thực hành khâu vết thương, mô hình kh m u vú, mô hình thực
hành thay băng cắt chỉ, mô hình thăm kh m hậu môn trực tràng, mô hình
thực tập gây tê ngoài màng cứng, mô hình luồn Catheter tĩnh mạch trung
tâm, đèn đặt nội khí quản thường, m y siêu âm Doppler màu, hệ thống
m y mô phỏng thực hành nội soi tiêu hóa và phế quản, hệ thống camera,
hệ thống điện tim gắng sức sử dụng thảm chạy, m y holter điện tim/huyết
áp 24/24h
KHOA RĂNG HÀM MẶT
1 Labo Tiền lâm
sàng 1,2 Đầu phantom, m y kiểm tốc, tay khoan, m y mài thạch cao
2 Labo Kỹ thuật
phục hình răng
M y mài thạch cao, m y nướng sứ, tay khoan, m y rung, m y nung kim
loại, m y đúc kim loại
3 Labo Giải ph u
bệnh Kính hiển vi, cân phân tích, m y khuấy từ gia nhiệt
4 Labo Sinh học
miệng M y ly tâm, cân phân tích, m y khuấy từ gia nhiệt
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
1
Phòng thực tập
Vật lý – Lý sinh
tại Khoa Y
M y đo h ng số Plan, m y quang phổ UV-VIS, m y quang phổ khả biến,
thiết bị thí nghiệm siêu âm, m y đo độ d n điện, cân kỹ thuật, kính hiển
vi, m y đo điểm nóng chảy, phân cực kế, thiết bị đo phóng xạ, bộ thí
nghiệm khảo s t tia X, nhiệt kế hiện số, m y đo lực căng mặt ngoài chất
lỏng, bộ thí nghiệm về tai,
2
Phòng thực tập
Vật lý tại khoa
Dược
M y quang phổ, cầu Wheatstone, cân chính x c điện tử sai số 0,1 mg, bể
siêu âm, m y điện di, m y đo độ nhớt, m y khảo s t nhiễu xạ, m y quang
phổ định lượng, m y ly tâm
3
Phòng Labo
SHPT – BM Sinh
Học
Kính hiển vi soi ngược huỳnh quang, hệ thống điện di ngang, cân phân
tích, m y ly tâm, t nuôi cấy vô tr ng ESCO, m y đo PH, m y nhiệt
khô, m y nghiền đồng thể, m y ly tâm lạnh, m y lắc vortex, m y hút m,
lò vi sóng
4
Phòng thực hành
Hóa đại cương Vô
cơ tại khoa Dược
T sấy Memmert, cân phân tích, bể c ch th y, t hút khí độc, bể c ch th y
không lắc, bàn thí nghiệm Hóa 2 chỗ ngồi
5
Phòng thực hành
Hóa đại cương Vô
cơ tại khoa Y
M y cô quay chân không, m y đo pH, t sấy chân không, m y đo pH, cân
phân tích, m y khuấy từ gia nhiệt, m y làm lạnh, m y cất nước loại nhỏ,
đèn UV 2 bước sóng
KHOA DƢỢC
1 Phòng thực hành
Dược lâm sàng
M y chiếu đa năng, camera kỹ thuật số, m y tính x ch tay, m y
photocopy, v.v…
2 Phòng thực hành
Quản lý dược M y vi tính, v.v…
3 Phòng thí nghiệm
Sinh Hóa
Bộ điện di đôi, cân phân tích điện tử, hệ thống xét nghiệm Elisa, kính hiển
vi Olympus, m y điện di nhúng chìm, m y định lượng, m y đo PH và Ion,
m y đun điện vô cơ hóa, m y ly tâm, m y phân tích sinh hóa b n tự động,
m y quang phổ UV-VIS, t hút khí độc, m y vi tính,v.v…
4 Phòng thí nghiêm
Thực Vật
Kính hiển vi 2 mắt, kính hiển vi sinh học, m y đo PH., t sấy 250oC, bếp
c ch th y,.v.v…
5 Phòng thí nghiệm
Vi Sinh
Cân phân tích, cabin vô tr ng đóng thuốc tiêm, Kính hiển vi 2 mắt, kính
hiển vi Labomed, m y luân nhiệt, m y ly tâm, m y đông khô, m y quang
11
TT Tên Các trang thiết ị chính
phổ, t lạnh, t sấy Memmert, m y đo PH, m y vortex, m y ly tâm,v..v…
6 Phòng thí nghiệm
Ký sinh trùng
Cân phân tích, kính hiển vi 2 mắt, nồi hấp tiệt tr ng, t ấm nuôi cấy vi
khu n, t cấy nấm có lọc vô tr ng, t lạnh sâu -40o, t sấy hiện số có timer,
buồng thổi khí vô tr ng đứng, bể c ch th y, nồi hấp tiệt tr ng 10l, m y
chiếu, m y quang phổ UV-VIS, t m t, t lạnh âm sâu -86oC 200l, v.v…
7 Phòng thí nghiệm
Hóa Lý
T sấy có quạt timer 24h, t đựng hóa chất, cân kỷ thuật 0,01 – 410g, bếp
c ch th y 29l, m y khuấy trộn siêu tốc, m y lắc Vortex, m y ly tâm hiện
số, m y đồng hóa m u IKA, t hút khí độc, v.v…
8
Phòng thí nghiệm
Hóa phân tích
Kiểm nghiệm 1
Hệ thống sắc ký lỏng cao p Waters Alliance với detector PDA và
detector ELSD, bể rửa siêu âm Elma, m y khuấy từ gia nhiệt, m y ly tâm
cho ống 15ml EBA, t hút, m y bơm chân không
9
Phòng thí nghiệm
Hóa phân tích
Kiểm nghiệm 2
Bể siêu âm, cân phân tích 4 số lẻ, đèn UV 2 bước sóng, m y cất nước
Aquatron. M y cô quay chân không BUCHI, m y đo PH, m y khuấy từ,
m y quang kế ngọn lửa PHF, m y vi tính, t đựng hóa chất,v.v…
10
Phòng thí nghiệm
Hóa phân tích
Kiểm nghiệm 3
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử Z-2300, m y quang phổ huỳnh quang
F-7000, điện di mao quản CE-7100, m y ly tâm lạnh thường, m y chu n
độ điện thế tự động T50, m y đo PH để bàn, m y cô quay chân không 1l
11 Phòng thí nghiệm
Hóa hữu cơ
Cân phân tích, máy cô quay Buchi R200, m y khuấy từ có điều nhiệt hiển
thị số CD 162 Bibby Anh, m y x c định điểm chảy Gallenkamp, Bơm
chân không, t sấy Memmert, m y quang phổ hồng ngoại chuyển đổi
Fourier, m y lọc hút chân không b ng sức nước JPV, m y khuấy từ gia
nhiệt IKA, m y cô quay chân không 1l, m y tạo p suất d ng nước, bộ cô
quay p suất giảm Bibby, buồng soi UV, t m t, m y khuấy từ Heidolph,
m y tạo p suất d ng nước,v.v…
12 Phòng thí nghiệm
Bào chế 1
Cân sấy m hồng ngoại, cân kỹ thuật, thiết bị đo PH/TDS/EC/ION, t
đựng hóa chất, m y vi tính, v.v…
13 Phòng thí nghiệm
Bào chế 2
M y dập viên, m y đo pH, m y đồng nhất thuốc mỡ, m y đóng nang
thuốc, m y thử độ cứng, m y thử độ tan rã, m y trộn bột cao tốc, m y
truyền động đa năng, m y dập viên, m y vo viên, m y ép đ n, cân điện
tử, bếp c ch th y, m y sắc ký lỏng cao p AZURA
14 Phòng thí nghiệm
Hóa Dược
Cân phân tích, lò nung, m y cô quay chân không, m y bơm hút chân
không, m y khuấy từ gia nhiệt có đầu dò nhiệt, m y khuấy đũa cơ, m y
đo năng suất quay cực, m y đo điểm chảy, m y định lượng Titrator, m y
quang phổ UV-VIS, máy vi tính, t lạnh, t hốt, t sấy, m y chu n độ tự
động, hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC với 2 detector PDA và
RI, bể siêu âm, m y đo điểm nóng chảy, bể b y lạnh thể tích 10l, m y tạo
p suất giảm d ng nước, m y quang phổ, thiết bị cô quay Pilot 20l, v,v…
15
Phòng thí nghiệm
Công nghiệp
Dược
Cân điện tử, cân đo độ m b ng hồng ngoại, m y dập viên tâm sai KBC
U02, m y vi tính, m y bao phim tự động, m y dập viên xoay tròn, m t đo
độ chảy thuốc cốm, m y đo độ thấm qua da, m y sấy phun sương, m y
sấy tầng sôi, m y sửa hạt khô trục đứng, m y đo khả năng giải phóng hoạt
chất, cân phân tích, m y ly tâm lạnh tốc độ cao, hệ thống sắc ký lỏng hiệu
năng cao Alliance
16 Phòng thí nghiệm
Dược liệu 1
Bếp c ch th y, cân kỹ thuật, cân sấy m hồng ngoại, t sấy, kính hiển vi 2
mắt Labomed, t hút khí độc, m y lắc tròn, UPLC-PDA.
17 Phòng thí nghiệm
Dược liệu 2
Bếp c ch th y, lò nung, m y cô quay Buchi, t sấy, t đựng hóa chất, t
hút khí độc, t sấy chân không, m y khử kho ng, m y cất nước 2 lần, m y
cô quay chân không, hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu năng UPLC
18 Phòng thí nghiệm
Dược lý
Cân kỹ thuật, cân phân tích, m y đo chức năng vận động chuột, t sấy,
m y lạnh, m y đo pH, buồng an toàn sinh học cấp 2, m y khuấy đũa, đèn
soi sắc ký bảng mỏng, t lạnh sâu -80oC, máy lắc ngang, m y ty tâm
spindown, m y lắc vortex, t lưu trữ tế bào, phôi, v.v…
12
TT Tên Các trang thiết ị chính
19
Phòng thực hành
Công nghệ Thông
tin Dược
M y vi tính, server,m y chiếu,v….
TRUNG TÂM KIỂM CHUẨN CHẤT LƢỢNG XÉT NGHIỆM Y HỌC
1 Phòng xét nghiệm
huyết học
M y đếm tế bào m u 43 thông số, m y phân tích đông m u tự động, m y
kéo lam, nhuộm lam tự động, m y phân tích nước tiểu, m y phân tích
m u lắng, m y soi lam tự động + phần mềm phân tích
Phòng xét nghiệm
sinh hóa
M y phân tích hóa sinh tự động, m y ly tâm thường, m y điện hóa phát
quang miễn dịch tự động,
2 Phòng xét nghiệm
vi ký sinh
T ấm, kính hiển vi quang học, m y đo độ đục tế bào, m y ly tâm thường,
hệ thống Elisa, t sấy dụng cụ, m y định danh vi khu n, bể rửa b ng sóng
siêu âm
3 Phòng giải trình
tự gene Hệ thống chụp ảnh và phân tích gel, m y giải trình tự gene, m y soi gene.
4 Phòng xử lý m u T hút, t lạnh
5 Phòng lưu m u T âm 30oC, âm 80
oC
6 Phòng sinh học
phân tử
M y khuếch đại gen PCR, m y quang phổ tử ngoại khả biến, m y điện di
đứng, m y ly tâm lạnh, bếp khuếch từ, m y làm đ v y, m y m u kèm
lắc, m y lắc, m y điện di ngang, m y đo pH, m y sấy lam, m y Realtime
PCR, t an toàn sinh học cấp 2, t ấm Co2
7 Phòng thanh trùng Thiết bị hấp ướt vô khu n, lò sấy 300oC
TRUNG TÂM Y SINH HỌC PHÂN TỬ
1 Phòng Ly trích Bơm chân không, m y ly tâm thường, t an toàn sinh học cấp 2, m y
khô, m y đo DNA, li tâm lạnh, m y lắc , m y lắc ngang,
2 Phòng hấp khử
trùng
T làm đ bào, nồi hấp tiệt tr ng, t sấy khô đối lưu b ng quạt, t ấm
Co2,
3 Phòng Hóa chất T lạnh âm 86oC, âm 20
oC, t đông âm 30
oC
4 Phòng PCR T an toàn sinh học cấp 2, m y nhân gene tốc độ cao, m y nhân gene
PCR, máy PCR system 9700, máy nhân gene Realtime
5 Phòng điện di Cân chính xác 1-1000gram, điện di n m ngang, m y c ch th y, m y điện
di ngang, bàn soi gel, hệ thống chụp và phân tích ảnh Gel
6 Phòng
Sequencing
M y ly tâm, m y vortex, điện di mao quản, m y nhân gene PCR, m y ly
tâm thường, m y ly âm lạnh, m y đọc Elisa huỳnh quang, m y rửa Elisa,
m y khô, m y điện di mao quản Beckman, m y giải trình tự gen Ion
Torrent, m y chu n bị m u Ion Torren, m y quấy từ Ion Torrent, m y đo
nồng độ DNA, m y ly tâm thường, m y ly tâm chip, m y giải trình AIB
3500
7 Phòng Tế bào
M y biến nạp xung điện, m y đếm khu n lạc, t an toàn sinh học cấp 2,
máy c ch th y, m y ly tâm thường, ly tâm lạnh, m y lắc ngang, hệ thống
lọc nước sạch, m y đo pH, m y Sonicator, t nuôi CO2, kính hiển vi soi
nổi truyền hình ảnh, t hút khí ESCO
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU THUỐC CÓ NGUỒN GỐC TỰ NHIÊN
1 Labo hóa hợp
chất tự nhiên
Hệ thống sắc ký lỏng cao p với detector PDA và detector khối phổ
MS/MS, hệ thống sắc ký điều chế p suất trung bình (MPLC), hệ thống
sắc ký điều chế tự động kèm theo detector PDA ghép khối phổ MS/MS,
hệ thống sắc ký với đầu dò FID, đầu dò khối phổ phân giải cao kết nối với
m y sắc ký khí, thiết bị chiết xuất (SFE), kính hiển vi huỳnh quang phân
cực Eclipse 80i, v.v…
13
TT Tên Các trang thiết ị chính
2 Labo phân tích
kiểm nghiệm
Hệ thống sắc ký lỏng cao p với detector PDA và detector ELSD, m y cô
quay chân không, m y bơm chân không, v.v….
3 Labo vi sinh công
nghệ
Kính hiển vi sinh học YS100, m y ly tâm, m y khử kho ng, m y lắc, nồi
hấp, m y lọc gel, m y đun nhiệt khô, m y điện di nhúng chìm, m y PCR,
m y Elisa, v.v…
4 Labo Dược lý
Kính hiển vi soi ngược, m y khử kho ng, m y cắt mô lạnh, bể siêu âm, t
ấm, m y PCR, hệ thống lọc t y tế bào Sonicator, t lưu trữ tế bào, phôi,
v.v…
5 Labo Cấy ghép M y cấy ghép Implant, v.v…
TRUNG TÂM PHẪU THUẬT THỰC NGHIỆM
1 Phòng vi ph u Kính hiển vi vi ph u, kính hiển vi Takaci OM-05, kính hiển vi Phaca +
OPTO – OPTIKON + máy Pulsal - Optikon
2 Phòng nội soi
khớp
Stryker Endoscopy (NS Khớp), Hệ thống ph u thuật nội soi khớp:
COMED,
3 Phòng nội soi
tổng qu t
Hệ thống ph u thuật nội soi ổ bụng
SIMULATOR - LAP MENTOR II, KALR STORZ Endoskope (NSOB)
(thực tập dụng cụ nội soi trên mô hình),
4 Phòng can thiệp
tim mạch Hệ thống mô phỏng thực hành can thiệp tim mạch
3.1.3 Thống kê phòng học
STT Nội dung Số lƣợng
1 Phòng học đa phương tiện 8
2 Số phòng học dưới 50 chỗ 11
3 Số phòng học từ 50 - 100 chỗ 36
4 Số phòng học từ 100 - 200 chỗ 28
5 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 15
3.1.4 Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e- ook, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thƣ viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lƣợng
Nhóm ngành VI
S ch: khoảng 19.000 nhan đề (khoảng 59.000 bản)
Tạp chí: 1.376 nhan đề
Luận văn – luận n: 12.511 nhan đề
CSDL toàn văn luận văn – luận n: 76 nhan đề
CSDL môn học: 206 nhan đề
Ebook: 4.572 ebooks.
C c CSDL toàn văn về y học trong và ngoài nước: HINARI,
VISTA, CESTI
3.2 Danh sách giảng viên cơ hữu
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
Nhóm ngành VI
1 B i Cao Mỹ Ái x
2 Phạm Lê An x x
3 Đặng Nguyễn Ngọc An x
14
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
4 Đặng Nguyễn Trung An x
5 Dương Phước An x
6 Phan Huỳnh An x
7 Lê Huỳnh Thiên Ân x
8 Lê Thụy Minh An x
9 Cung Thị Tuyết Anh x x
10 Nguyễn Thị Kim Anh x x
11 Nguyễn Xuân Anh x
12 B i Huỳnh Anh x
13 B i Thị Vân Anh x
14 Chu Lan Anh x
15 Đỗ Hải Thanh Anh x
16 Huỳnh Ngọc Vân Anh x
17 Lê Tuấn Anh x
18 Nguyễn Hoàng Anh x
19 Nguyễn Minh Anh x
20 Nguyễn Ngọc Lan Anh x
21 Nguyễn Thị Trúc Anh x
22 Nguyễn Tú Anh x x
23 Nguyễn Vũ Tuấn Anh x
24 Nguyễn Vũ Vân Anh x
25 Nguyễn Xuân Tuấn Anh x
26 Phạm Ngọc Tuấn Anh x
27 Phạm Thị Lan Anh x
28 Phạm Thị Lan Anh x
29 Tăng Hà Nam Anh x
30 Trần Hoàng Ngọc Anh x
31 Trần Thị Vân Anh x
32 Vũ Lệ Anh x
33 B i Đức Ánh x
34 Huỳnh Nguyệt Ánh x
35 Nguyễn Thị Nguyệt Ánh x
36 Nguyễn Thị Thu Ba x x
37 Nguyễn Hoàng Bắc x x
38 Nguyễn Vũ Giang Bắc x
39 Hồ Trần Bản x
40 Nguyễn Huy B ng x
41 Nguyễn Thanh Bảo x x
42 Lê Khắc Bảo x
43 Lê Vĩnh Bảo x
44 Nguyễn Quốc Bảo x
45 Suzanne Monivong
Cheanh Beaupha x
46 Phạm Ngọc Bích x
47 Lê Hữu Thiện Biên x
48 Ngô Thanh Bình x x
49 Trương Quang Bình x x
50 Võ Hiếu Bình x x
51 Đồng Văn Bình x
52 Huỳnh Thanh Bình x
53 Lê Hữu Bình x
15
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
54 Ngô Phương Bình x
55 Nguyễn Thanh Bình x
56 Phạm Hòa Bình x
57 Phạm Th i Bình x
58 Trần Mỹ Bình x
59 Trần Nguyên Bình x
60 Lê Hồng C m x x
61 Đặng Đỗ Thanh Cần x
62 Lê Viết C n x
63 Phạm Ngọc Chất x x
64 B i Thị Hồng Châu x
65 Đỗ Thị Minh Châu x
66 Huỳnh Hồng Châu x
67 Lê Bửu Châu x
68 Ngô Uyên Châu x
69 Nguyễn Hồng Châu x
70 Phạm Thị Minh Châu x
71 Trần Lê Tuyết Châu x
72 Trần Ngọc Châu x
73 Trần Thị Quế Châu x
74 Hà Ngọc Chi x
75 Lê Nguyễn Uyên Chi x
76 Lê Thị Kim Chi x
77 Nguyễn Thị Liên Chi x
78 Trần Thị Kim Chi x
79 Nguyễn Hữu Chí x
80 Nguyễn Văn Chinh x x
81 Vũ Thị Tuyết Chinh x
82 Hồ Nguyễn Thanh Chơn x
83 Huỳnh Chung x
84 Nguyễn Hữu Chung x
85 Nguyễn Văn Chừng x x
86 Lê Châu Hoàng Quốc Chương x
87 Nguyễn Ngọc Chương x
88 Nguyễn Thị Hồng Chuyên x
89 Đỗ Đình Công x x
90 Nguyễn Thị Thu Cúc x
91 Nguyễn Thị Kim Cúc x
92 Vũ B Cương x
93 Lê Văn Cường x x
94 Nguyễn Tấn Cường x x
95 Phạm H ng Cường x x
96 Hồ Quốc Cường x
97 Lâm Thảo Cường x
98 Trần Cao Cường x
99 Trần Chí Cường x
100 Huỳnh Quang Đại x
101 Trần Quang Đại x
102 Nguyễn Văn Đàn x
103 Phan Thị Hồng Đ ng x
104 Lương Hữu Đăng x
16
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
105 Trần Ngọc Đăng x
106 Nguyễn Quý Tỷ Dao x
107 Nguyễn Thị Ngọc Đào x
108 Trần Thành Đạo x x
109 Lý Minh Đạo x
110 Huỳnh Tấn Đạt x
111 Lê Tiến Đạt x
112 Nguyễn Ph t Đạt x
113 Trương Văn Đạt x
114 Ngô Quốc Đạt x x
115 Trương Thị Đẹp x x
116 Phan Hữu Nguyệt Diễm x x
117 Nguyễn Đỗ Lâm Điền x
118 Đoàn Thị Ngọc Diệp x x
119 Lê Ngọc Diệp x x
120 Đường Thị Hồng Diệp x
121 Ngô Thị Thanh Diệp x
122 Trần Thị Diệu x
123 Cao Nguyễn Văn Điều x
124 Võ Quang Đỉnh x
125 Vĩnh Định x x
126 Nguyễn Hoàng Định x x
127 Hứa Phú Doãn x
128 Nguyễn Thị Nhã Đoan x
129 Trần C t Đông x x
130 Vương Thừa Đức x x
131 Võ Tấn Đức x
132 La Minh Đức x
133 Ngô Kiến Đức x
134 Nguyễn Minh Đức x
135 Phạm Văn Đức x
136 Qu ch Trọng Đức x
137 Nguyễn Phương Dung x x
138 Võ Thị Mỹ Dung x
139 Lê Thị Mai Dung x
140 Nguyễn Đăng Dung x
141 Nguyễn Thị Mộng Dung x
142 Nguyễn Thị Ngọc Dung x
143 Nguyễn Thị Phương Dung x
144 Trần Thị Th y Dung x
145 Triệu Phương Dung x
146 Đỗ Văn Dũng x x
147 Nguyễn Tuấn Dũng x x
148 Nguyễn Hữu Dũng x
149 Phan Thanh Dũng x
150 Đỗ Quang Dương x x
151 Nguyễn Quang Th i Dương x
152 Nguyễn Th i Dương x
153 Nguyễn Thị Hướng Dương x
154 Phạm Diệp Th y Dương x
155 Văn Thị Th y Dương x
17
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
156 Nguyễn Thanh Duy x
157 Nguyễn Trường Duy x
158 Nguyễn Tú Duy x
159 Phạm Đình Duy x
160 Phạm Lê Duy x
161 Trần Công Duy x
162 Huỳnh Hữu Duyên x
163 Lê Hoa Duyên x
164 B i Thị Hương Giang x
165 Nguyễn Đỗ Th y Giang x
166 Nguyễn Thị Hương Giang x
167 Phạm Trương Trúc Giang x
168 Trần Hương Giang x
169 Huỳnh Giao x
170 Lê Kim Ngọc Giao x
171 Đặng Văn Giáp x x
172 Nguyễn Thanh Hà x
173 Đặng Thị Hà x x
174 Hứa Thị Ngọc Hà x x
175 Nguyễn Thị Thanh Hà x
176 Cao Thị Thúy Hà x
177 Đoàn Thị Kh nh Hà x
178 Hồ Thị Thu Hà x
179 Lê Phạm Ngọc Hà x
180 Lê Phạm Thu Hà x
181 Phạm Ngọc Hà x
182 Đào Văn Hải x
183 Đỗ Trọng Hải x x
184 Dương Văn Hải x x
185 Nguyễn Thiện Hải x x
186 Nguyễn Văn Hải x x
187 Đỗ Hồng Hải x
188 Huỳnh Phượng Hải x
189 Võ Văn Hải x
190 Đoàn Thị Ngọc Hân x
191 Tô Quốc Hãn x
192 Trần Minh Trúc H ng x
193 Vũ Thu H ng x
194 Đỗ Thu H ng x
195 Lê Thị Ngọc H ng x
196 Lê Thị Thúy H ng x
197 Nguyễn Thị Thu H ng x
198 Võ Thị Thúy H ng x
199 Cao Minh Hạnh x
200 Nguyễn Hiếu Hạnh x
201 Đào Trần Tiết Hạnh x
202 Đỗ Thị Hạnh x
203 Ngô Thị Tuyết Hạnh x
204 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh x
205 Trần Thị Bích Hạnh x
206 Nguyễn Văn Hảo x
18
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
207 Phạm Thị Hảo x
208 Phạm Như Hảo x
209 Lê Hậu x x
210 Mai Thị Hay x
211 Nguyễn Thị Mỹ Hiền x
212 Đào Thanh Hiền x
213 Đào Thị Thanh Hiền x
214 Huỳnh Hữu Thục Hiền x
215 Mai Thị Hiền x
216 Nguyễn B Hiền x
217 Nguyễn Thị Hiền x
218 B i Ngọc Hiển x
219 Hồng Văn Hiệp x
220 Vũ Thị Hiệp x
221 Phan Quan Chí Hiếu x x
222 Nguyễn Lê Trung Hiếu x
223 Nguyễn Phạm Trung Hiếu x
224 Nguyễn Thị Bảo Hiếu x
225 Nguyễn Trung Hiếu x
226 Nguyễn Trung Hiếu x
227 Trần Trung Hiếu x
228 Nguyễn Như Hồ x
229 Châu Ngọc Hoa x x
230 Phạm Thị Lệ Hoa x x
231 Đoàn Thị Thu Hoa x
232 Nguyễn Hồng Hoa x
233 Nguyễn Hồng Hoa x
234 Nguyễn Thị Như Hoa x
235 Mai Lê Hòa x
236 Nguyễn Cộng Hòa x
237 Nguyễn Hưng Hòa x
238 Trần Hòa x
239 Trần Ngọc Th i Hòa x
240 Đặng Văn Hoài x x
241 Lương Văn Hoan x
242 B i Đình Hoàn x
243 Lê Thị Hoàn x
244 Nguyễn Thị Hoàn x
245 Võ Ngọc Hoàn x
246 B i Hữu Hoàng x x
247 Bùi Võ Minh Hoàng x
248 Nguyễn Thị Mai Hoàng x
249 Nguyễn Trương Đức Hoàng x
250 Phạm Thanh Hoàng x
251 Trần Hoàng x
252 Trần Minh Hoàng x
253 Trần Minh Hoàng x
254 Nguyễn Thị Hồng x x
255 Phạm Thị Minh Hồng x x
256 Đinh Thị Thu Hồng x
257 Huỳnh Thụy Phương Hồng x
19
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
258 Huỳnh Trương Lệ Hồng x
259 Nguyễn Thị Mộng Hồng x
260 Tô Mai Xuân Hồng x
261 Trần Thị Thanh Hồng x
262 Nguyễn Thanh Huân x
263 Võ Thị Bạch Huệ x x
264 Lê Thị Ngọc Huệ x
265 Trịnh Tuyết Huệ x
266 Đỗ Phước Hùng x x
267 Phạm Huy Hùng x x
268 Trần Hùng x x
269 Trần Mạnh Hùng x x
270 Trương Phi Hùng x x
271 Nguyễn Thế Hùng x
272 Phan Ái Hùng x
273 Võ Chí Hùng x
274 Đỗ Lệnh Hùng x
275 Hoàng Trọng Hùng x
276 Huỳnh Quốc Hùng x
277 Lê Thanh Hùng x
278 Nguyễn Lê Việt Hùng x
279 Phạm Đức Hùng x
280 Trần Thanh Hùng x
281 Trần Xuân Hùng x
282 Trương Phi Hùng x
283 Võ Văn Hùng x
284 Võ Văn Hùng x
285 Phạm Th i Hưng x
286 Vũ Quang Hưng x
287 Trần Thị Bích Hương x x
288 Nguyễn Thị Việt Hương x
289 Tạ Thị Thanh Hương x
290 Trần Thị Tân Hương x
291 Đinh Huỳnh Tố Hương x
292 Đỗ Thị Hương x
293 Dương Nguyễn Việt Hương x
294 Lê Thị Lan Hương x
295 Nguyễn Thị Mai Hương x
296 Nguyễn Thị Ngọc Hương x
297 Phạm Thị Ánh Hương x
298 Nguyễn Thị Hường x
299 Nguyễn Thị C m Hường x
300 Phan Thị Thu Hường x
301 Cao Bá Hưởng x
302 Phạm Kiên Hữu x x
303 Vũ Quang Huy x x
304 Lê Minh Huy x
305 Lý Chung Huy x
306 Trần Đình Minh Huy x
307 Trần Nhật Huy x
308 Lê Thị Minh Huyền x
20
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
309 Phạm Thị Mai Huyền x
310 Trần Thị Bích Huyền x
311 Trương Đình Khải x
312 Huỳnh Kim Khang x
313 Phạm Minh Khang x
314 Ngô Đồng Khanh x
315 B i Hồng Thiên Khanh x x
316 Nguyễn Thị Phi Khanh x
317 Tống Phi Khanh x
318 Trần Quang Khánh x
319 Đoàn Văn Khánh x
320 Lê Nguyễn Bảo Khánh x
321 Nguyễn Đức Khánh x
322 Đặng Trần Khiêm x
323 Trần Thiện Khiêm x
324 Nguyễn Anh Khoa x
325 Phạm Minh Khoa x
326 Phạm Văn Khoa x x
327 Trần Đăng Khoa x
328 Trần Lâm Khoa x
329 Võ Đăng Khoa x
330 Trần Đình Khôi x
331 Nguyễn Ngọc Khôi x x
332 Lê Minh Khôi x x
333 Trang Mạnh Khôi x
334 B i Diễm Khuê x
335 Tô Gia Kiên x
336 Nguyễn Công Kiệt x x
337 Chung Khang Kiệt x
338 Nguyễn Văn Kính x
339 Nguyễn Viết Kình x
340 Nguyễn Trường Kỳ x
341 B i Hữu Lâm x
342 Đào Ngọc Lâm x
343 Dương Nguyên Xuân Lâm x
344 Nguyễn Ngọc Lâm x
345 Nguyễn Thị Mỹ Lâm x
346 Quách Thanh Lâm x
347 Trần Thị Ngọc Lâm x
348 Trần Quốc Lãm x
349 Ngô Thị Quỳnh Lan x x
350 Nguyễn Thị Thanh Lan x x
351 Võ Thị Hoàng Lan x x
352 Huỳnh Thị Ngọc Lan x
353 B i Thị Hoàng Lan x
354 Nguyễn Thị Mai Lan x
355 Nguyễn Thị Phương Lan x
356 Phạm Bích Lan x
357 Nguyễn Văn Lân x
358 Nguyễn Ngọc Lân x
359 Lê Đức Lánh x x
21
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
360 Nguyễn Xuân Lành x
361 Dương B Lập x
362 Nguyễn Hồng Lập x
363 Đoàn Thị Anh Lê x
364 Trần Th y Lẽn x
365 Võ Văn Lẹo x
366 B i Đại Lịch x
367 Hứa Thành Liêm x
368 Nguyễn Thanh Liêm x
369 Trần Thị Bích Liên x x
370 Lê Phượng Liên x
371 Liêu Ngọc Liên x
372 Nguyễn Hồ Phương Liên x
373 Nguyễn Thị Hải Liên x
374 Trần Mỹ Liên x
375 Trần Ngọc Liên x
376 Trương Nguyễn Uy Linh x x
377 Nguyễn Thị Ngọc Linh x
378 Trần Đặng Ngọc Linh x
379 Hồ Thị Yến Linh x
380 Mai Khánh Linh x
381 Ngô Tích Linh x
382 Nguyễn Chế Linh x
383 Nguyễn Th i Linh x
384 Nguyễn Thị Th y Linh x
385 Nguyễn Thị Trúc Linh x
386 Trần Kh nh Linh x
387 Trần Ngọc Khắc Linh x
388 Trần Thụy Kh nh Linh x
389 Trịnh Hồng Lĩnh x
390 Phan Hồng Lĩnh x
391 Trịnh Thị Thu Loan x x
392 Chu Thị Loan x
393 Kim Xuân Loan x
394 Nguyễn Thị Hồng Loan x
395 Nguyễn Thị Phương Loan x
396 Phạm Thị Hương Loan x
397 Phạm Thị Phương Loan x
398 Trần Thị Ngọc Loan x
399 Trần Thị Thanh Loan x
400 Lữ Minh Lộc x
401 Nguyễn Đức Lộc x
402 Nguyễn Võ Vĩnh Lộc x
403 Vũ Chí Lợi x
404 Lương Thanh Long x
405 Bùi Minh Giao Long x
406 Đinh Quốc Long x
407 Phạm Quang Thanh Long x
408 Trần Công Duy Long x
409 Võ Duy Long x
410 Võ Hoàng Long x
22
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
411 Ngô Thị Bình Lụa x
412 Âu Nhựt Luân x
413 Đặng Minh Luân x
414 Nguyễn Huy Luân x
415 Nguyễn Thành Luân x
416 Thái Kinh Luân x
417 Trần Minh Bảo Luân x
418 Lê Minh Luật x
419 Lê Bảo Lưu x
420 Lê Huy Lưu x
421 Phạm Đình Luyến x x
422 Nguyễn Thế Luyến x
423 Nguyễn Thị Bích Lý x
424 Ngô Thị Hải Lý x
425 Văn Đức Minh Lý x
426 Võ Triều Lý x
427 Phan Chung Thùy Lynh x
428 Trần Thị Thanh Mai x
429 Đặng Vũ Ngọc Mai x
430 Ngô Thị Xuân Mai x
431 Phạm Văn Mai x
432 Vũ Thị Mai x
433 Dương Minh M n x x
434 B i Phạm Minh M n x
435 Huỳnh Văn M n x
436 Nguyễn Mẹo x
437 Nguyễn Lê Trà Mi x
438 Th i Khắc Minh x x
439 Bùi Hoàng Minh x
440 Đoàn Thị Nguyệt Minh x
441 Hoàng Văn Minh x
442 Lê Nguyễn Nguyệt Minh x
443 Nguyễn Hiền Minh x
444 Nguyễn Hoàng Tuyết Minh x
445 Nguyễn Hữu Đức Minh x
446 Nguyễn Ngọc Minh x
447 Nguyễn Ngọc Minh x
448 Nguyễn Phúc Minh x
449 Nguyễn Thanh Minh x
450 Phạm Hồng Minh x
451 Phạm Thị Bình Minh x
452 Trần Anh Minh x
453 Trần Ngọc Minh x
454 Võ Ngọc Quốc Minh x
455 Võ Quang Minh x
456 Lâm Thị Mỹ x x
457 Hoàng Tiến Mỹ x
458 Diệp Từ Mỹ x
459 Đỗ Thị Ngọc Mỹ x
460 Nguyễn Kh nh Mỹ x
461 Phạm Thị Bích Na x
23
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
462 Vũ Thị Ly Na x
463 Nguyễn Văn Nam x x
464 Đào Hồng Nam x
465 Lê Hoài Nam x
466 Lê Trung Nam x
467 Nguyễn Hữu Nam x
468 Nguyễn Phương Nam x
469 Phạm Quang Nam x
470 Phan Văn Hồ Nam x
471 Trần Quang Nam x
472 Cao Minh Nga x x
473 Cao Ngọc Nga x x
474 Nguyễn Đinh Nga x x
475 Trần Yến Nga x
476 Đặng Thị Kiều Nga x
477 Đỗ Thị Quỳnh Nga x
478 Phạm Quỳnh Nga x
479 Trần Thị Tuyết Nga x
480 Trần Thu Nga x
481 Nguyễn Vy Vân Thảo Ngân x
482 Phạm Thị Kim Ngân x
483 Tạ Thị Kim Ngân x
484 Tăng Mỹ Ngân x
485 Huỳnh Nghĩa x x
486 Lư Tuấn Nghĩa x
487 Nguyễn An Nghĩa x
488 Trần Trung Nghĩa x
489 Võ Thành Nghĩa x
490 Lê Quan Nghiệm x x
491 Dương Minh Ngọc x
492 Trần Văn Ngọc x x
493 Cao Thanh Ngọc x
494 Huỳnh Trúc Thanh Ngọc x
495 Lâm Thanh Ngọc x
496 Lê Hồng Ngọc x
497 Lê Thị Mỹ Ngọc x
498 Lữ Nguyễn Bảo Ngọc x
499 Nguyễn Phúc Bảo Ngọc x
500 Nguyễn Thị Bảo Ngọc x
501 Nguyễn Thị Bích Ngọc x
502 Nguyễn Thị Diễm Ngọc x
503 Trần Bích Ngọc x
504 Nguyễn Đỗ Nguyên x x
505 Ph ng Nguyễn Thế Nguyên x x
506 Võ Phùng Nguyên x x
507 Phạm Thanh Nguyên x
508 Phan Thế Nguyên x
509 Trần Đình Nguyên x
510 Võ Khắc Khôi Nguyên x
511 Võ Thị Thanh Nguyệt x
512 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt x
24
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
513 Đào Thị Minh Nhã x
514 Trịnh Nguyễn Thị Thanh Nhàn x
515 Võ Thành Nhân x x
516 Đinh Hiếu Nhân x
517 Nguyễn Thành Nhân x
518 Trần Thanh Nhãn x x
519 Nguyễn Thị Nh n x
520 Lê Thị Ánh Phúc Nhi x
521 Lê Thị Quỳnh Nhi x
522 Vũ Anh Nhị x x
523 Dương Thị Nhị x
524 Phạm Thị Vân Như x
525 Vũ Thị Hạnh Như x
526 Nguyễn Thị Hồng Nhung x
527 Hà Thúc Nhượng x
528 Đoàn Minh Nhựt x
529 Lâm Vĩnh Niên x
530 Trương Hải Ninh x
531 Nguyễn Thị Kim Nương x
532 Trần Thị Nguyên Ny x
533 Nguyễn Thị Kiều Oanh x
534 Hoàng Tú Oanh x
535 Hứa Hoàng Oanh x
536 Ngô Thị Kim Oanh x
537 Nguyễn Thị Kim Oanh x
538 Trịnh Thị Hoàng Oanh x
539 Ái Ngọc Phân x
540 Lê Thị Kim Phấn x
541 Hồ Nguyễn Yến Phi x
542 Nguyễn Công Phi x
543 Phạm Phương Phi x
544 Trần Phiên x
545 Trần Văn Phơi x x
546 Cao Phi Phong x x
547 Nguyễn Duy Phong x x
548 Lâm Đại Phong x
549 Nguyễn Hoài Phong x
550 Nguyễn Thanh Phong x
551 Nguyễn Duy Phú x
552 Vũ Minh Phúc x x
553 Bùi Xuân Phúc x
554 Lê Minh Phúc x
555 Mai Thị Phúc x
556 Nguyễn Hữu Phúc x
557 Nguyễn Minh Phúc x
558 Nguyễn Vũ Hà Phúc x
559 Trần Văn Phúc x
560 Nguyễn Văn Phùng x
561 Ngô Thị Kim Phụng x x
562 Nguyễn Thị Hoàng Phụng x
563 Trịnh Võ Xuân Phước x
25
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
564 Huỳnh Thị Ngọc Phương x x
565 Trương Phương x x
566 Phạm Đông Phương x
567 Hồ Hoàng Phương x
568 Huỳnh Nguyễn Hoài Phương x
569 Lê Nguyễn Thụy Phương x
570 Lê Thị Kh nh Phương x
571 Lê Thị Lan Phương x
572 Lê Thị Thanh Phương x
573 Nguyễn Thị Minh Phương x
574 Nguyễn Thị Ngọc Phương x
575 Nguyễn Thụy Việt Phương x
576 Phạm Thị Vân Phương x
577 Phan Hoài Phương x
578 Trần Văn Phương x
579 Nguyễn Thị C m Phượng x
580 Đặng Thị Minh Phượng x
581 Đặng Thị Thanh Phượng x
582 Đỗ Minh Phượng x
583 Nguyễn Th i Phượng x
584 Lê Minh Quân x
585 Vũ Trần Thiên Quân x
586 Lê Văn Quang x x
587 Đỗ Minh Quang x
588 Lê Đình Quang x
589 Lý Xuân Quang x
590 Ngô Vinh Quang x
591 Nguyễn Chí Quang x
592 Trần Nhật Quang x
593 Võ Văn Quí x
594 Đặng Văn Quý x
595 Nguyễn Hoàng Quý x
596 Lê Ngọc Quyên x
597 Nguyễn Thảo Quyên x
598 Nguyễn Thị Tố Quyên x
599 Nguyễn Tạ Quyết x
600 Lại Thị Phương Quỳnh x
601 B i Thị Hương Quỳnh x
602 Đoàn Trúc Quỳnh x
603 Huỳnh Hồ Ngọc Quỳnh x
604 Huỳnh Thị Vũ Quỳnh x
605 Lê Ngọc Quỳnh x
606 Nguyễn Nhật Quỳnh x
607 Trần Thị Thúy Quỳnh x
608 Nguyễn Minh Sang x
609 Nguyễn Văn Sanh x
610 Nguyễn Văn Sĩ x
611 Đặng Hữu Sinh x
612 Trần Ngọc Sinh x x
613 Lê Ngọc Sinh x
614 Nguyễn Duy Sinh x
26
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
615 Hà Siu x
616 Lê Tấn Sơn x x
617 Võ Tấn Sơn x x
618 Nguyễn Thị Sơn x
619 Vĩnh Sơn x
620 Nguyễn Hồng Sơn x
621 Nguyễn Th i Sơn x
622 Nguyễn Th i Sơn x
623 Lê Trần Minh Sử x
624 Trịnh Quốc Sử x
625 Nguyễn Thị Băng Sương x x
626 Nguyễn Thị Thanh Sương x
627 Võ Thị Bạch Sương x
628 Hoàng Văn Sỹ x
629 Nguyễn Duy Tài x x
630 Đông Thị Hoài Tâm x x
631 Nguyễn Duy Hoàng Minh Tâm x
632 Nguyễn Hoàng Tâm x
633 Nguyễn Thị Thanh Tâm x
634 Nguyễn Thị Thu Tâm x
635 Trần Thảo Tuyết Tâm x
636 Trần Xuân Thanh Tâm x
637 Nguyễn Văn Tân x
638 Hoàng Danh Tấn x
639 Huỳnh B Tấn x
640 Phạm Văn Tấn x
641 Nguyễn Văn Tập x x
642 Thân Trọng Thạch x
643 Ngô Xuân Thái x x
644 Đặng Trường Thái x
645 Hoàng Đức Thái x
646 Nguyễn Minh Thái x
647 Nguyễn Ngọc Thái x
648 Nguyễn Quốc Thái x
649 Trần Thị Hồng Thắm x
650 Đống Khắc Th m x x
651 Trần Nhật Thăng x
652 Nguyễn Tất Thắng x x
653 Nguyễn Văn Thắng x x
654 Hồ Viết Thắng x
655 Lê Viết Thắng x
656 Nguyễn B Thắng x
657 Phạm Quốc Thắng x
658 Trần Công Thắng x
659 Trần Viết Thắng x
660 Trần Đình Thanh x
661 Trần Quốc Thanh x
662 Huỳnh Ngọc Thanh x
663 Lê Thái Vân Thanh x
664 Nguyễn Hồng Thiên Thanh x
665 Phạm Đình Ngân Thanh x
27
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
666 Phạm Thị Phương Thanh x
667 Phan Thị Phương Thanh x
668 Vũ Trí Thanh x
669 Vương Thế Bích Thanh x
670 Nguyễn Việt Thành x
671 Trần Đức Thành x
672 Bùi Trung Thành x
673 Lê Huy Thành x
674 Nguyễn Quốc Thành x
675 Trần Văn Thành x
676 Võ Chí Thành x
677 Vũ Xuân Thành x
678 Đoàn Thị Phương Thảo x
679 Nguyễn Phúc Diên Thảo x
680 Hoàng Thị Bích Thảo x
681 Huỳnh Ngọc Phương Thảo x
682 Lại Thị Thanh Thảo x
683 Lê Thị Thanh Thảo x
684 Mai Phương Thảo x
685 Mai Thị Thu Thảo x
686 Nguyễn Hương Thảo x
687 Phạm Phương Thảo x
688 Phan Đỗ Phương Thảo x
689 Trương Thị Thanh Thảo x
690 Vũ Phương Thảo x
691 Vũ Thanh Thảo x
692 Nguyễn Trương Minh Thế x
693 Cao Thỉ x x
694 Đoàn Nguyễn Minh Thiện x
695 Nguyễn Phú Thiện x
696 Nguyễn Vũ Thiện x
697 Trần Văn Thiệp x x
698 Nguyễn Hưng Thịnh x
699 Nguyễn Hữu Thịnh x
700 Nguyễn Thị Kiều Thơ x
701 Chu Văn Thọ x
702 Nguyễn Văn Thọ x
703 Đoàn Thị Kim Thoa x
704 Nguyễn Thị Kim Thoa x
705 Lê Minh Thông x x
706 Cao Huy Thông x
707 Phạm Hữu Thông x
708 Võ Duy Thông x
709 Lê Lưu Hoài Thu x
710 Lê Thị C m Thu x
711 Nguyễn Thị Hoài Thu x
712 Phạm Diễm Thu x
713 Đặng Huỳnh Anh Thư x
714 Nguyễn Anh Thư x
715 Nguyễn Anh Thư x
716 Nguyễn Bình Thư x
28
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
717 Nguyễn Nhật Minh Thư x
718 Nguyễn Thị Thư x
719 Nguyễn Thụy Minh Thư x
720 Phan Đặng Anh Thư x
721 Phan Thị Anh Thư x
722 Nguyễn Đạo Thuấn x
723 Trần Thiện Thuần x x
724 Lê Minh Thuận x
725 Nguyễn Thị Minh Thuận x
726 Nguyễn Đại Thức x
727 Bùi Chí Thương x
728 Bùi Lâm Thương x
729 Nguyễn Ngọc Thương x
730 Trịnh Thị Diệu Thường x
731 Hồ Thị Thạch Thúy x
732 Ca Thị Thúy x
733 Mai Thị Thanh Thúy x
734 Nguyễn Thị Phương Thùy x
735 Trần Thị Mai Thùy x
736 Đỗ Thị Thanh Th y x x
737 Nguyễn Thị Bích Th y x
738 Trần Thu Th y x
739 Đặng Thị Lệ Th y x
740 Hồ Thị Thu Th y x
741 Ngô Thị Thanh Th y x
742 Nguyễn Hữu Lạc Th y x
743 Nguyễn Thị Ngọc Th y x
744 Nguyễn Thị Như Th y x
745 Nguyễn Thị Thu Th y x
746 Nguyễn Thu Th y x
747 Tôn Nữ Mộng Th y x
748 Trần Lệ Th y x
749 Trương Hoàng Lệ Th y x
750 Văn Thị Bích Th y x
751 Huỳnh Ngọc Thụy x x
752 Phạm Anh Vũ Thụy x
753 Lê Linh Thy x
754 Nguyễn Mai Bảo Thy x
755 Phạm Đình Anh Thy x
756 Lâm Hoàng Cát Tiên x
757 Nguyễn Đông Phương Tiên x
758 Trần Th y Tiên x
759 Trần Ph ng Dũng Tiến x
760 Mai Thị Bạch Tiêu x
761 Nguyễn Trung Tín x x
762 Đỗ Nguyên Tín x
763 Trương Trọng Tín x
764 Lưu Xuân Tình x
765 Nguyễn Thu Tịnh x
766 Trần Thị Thanh Tịnh x
767 Trần Kế Tổ x
29
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
768 Châu Đức Toàn x
769 Đỗ Anh Toàn x
770 Huỳnh Thanh Toàn x
771 Lê Thanh Toàn x
772 Phan Ngọc Toàn x
773 Đinh Thị Hương Trà x
774 Hoàng Đạo Bảo Trâm x x
775 Huỳnh Thị Hồng Trâm x
776 Lâm Huyền Trân x x
777 Lê Bảo Trân x
778 Nguyễn Bích Trân x
779 Nguyễn Trần Tố Trân x
780 Tạ Tố Trân x
781 Võ Thị Lương Trân x
782 Huỳnh Nguyễn Kh nh Trang x x
783 Trần Kim Trang x x
784 Lê Hồ Phương Trang x
785 Liêu Hồ Mỹ Trang x
786 Đặng Nguyễn Đoan Trang x
787 Hồ Thị Th y Trang x
788 Huỳnh Thị Th y Trang x
789 Lê Thị Huyền Trang x
790 Lê Thị Huỳnh Trang x
791 Nguyễn Thảo Đoan Trang x
792 Nguyễn Thị Minh Trang x
793 Phạm Thanh Trang x
794 Trịnh Xuân Trang x
795 Lê Minh Trí x x
796 Nguyễn Văn Trí x x
797 Quang Văn Trí x x
798 Đoàn Minh Trí x
799 Phan Minh Trí x
800 Trần Mạnh Trí x
801 Trương Thành Trí x
802 Văn Minh Trí x
803 Trương Công Trị x
804 Nguyễn Thành Triết x
805 Văn Hy Triết x
806 Nguyễn Kim Trinh x
807 Huỳnh Ngọc Trinh x x
808 Lâm Lệ Trinh x
809 Nguyễn Thị Tuyết Trinh x
810 Nguyễn Trần Tuyết Trinh x
811 Trương Ngọc Diễm Trinh x
812 Vũ Huy Trụ x x
813 Nguyễn Thị Thanh Trúc x
814 Nguyễn Thị Thanh Trúc x
815 Phạm Phương Trúc x
816 Thái Thanh Trúc x
817 Trần Thiên Th y Trúc x
818 Nguyễn Sào Trung x x
30
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
819 Trần Thiện Trung x x
820 Trần Quang Trung x
821 Dương Thành Trung x
822 Nguyễn Hữu Trung x
823 Nguyễn Kim Trung x
824 Nguyễn Quang Trung x
825 Nguyễn Song Chí Trung x
826 Nguyễn Thành Trung x
827 Nguyễn Văn Trung x
828 Trần Thế Trung x
829 Văn Thế Trung x
830 Võ Nguyên Trung x
831 Võ Quang Trung x
832 Lê Xuân Trường x x
833 Huỳnh Lê Trường x
834 Lê Xuân Trường x
835 Bùi Anh Tú x
836 Dương Thanh Tú x
837 Lê Ngọc Tú x
838 Nguyễn Công Huyền Tôn
Nữ C m Tú x
839 Phạm Long Th y Tú x
840 Lê Khâm Tuân x
841 Lê Minh Tuấn x x
842 Nguyễn Anh Tuấn x x
843 Nguyễn Đức Tuấn x x
844 Phan Anh Tuấn x x
845 Trần Anh Tuấn x x
846 Trần Diệp Tuấn x x
847 Võ Minh Tuấn x x
848 Lê Văn Tuấn x
849 Huỳnh Minh Tuấn x
850 Lê Quan Anh Tuấn x
851 Lê Quốc Tuấn x
852 Lý Hữu Tuấn x
853 Mai Anh Tuấn x
854 Phạm Anh Tuấn x
855 Phạm Nhật Tuấn x
856 Trần Quốc Tuấn x
857 Trần Quốc Tuấn x
858 Trần Thanh Tuấn x
859 Võ Bá Tùng x
860 Âu Thanh Tùng x
861 Nguyễn Đức Tùng x
862 Đỗ Thị Hồng Tươi x x
863 Trần Thị Thúy Tường x
864 Hoàng Quốc Tưởng x
865 Trần Vũ Ngọc Tuyên x
866 Võ Đắc Tuyến x
867 Trương Ngọc Tuyền x x
868 Ngô Bích Tuyền x
31
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
869 Lê Thị Ngọc Tuyết x
870 Lê Nữ Thanh Uyên x
871 Lê Thị Lệ Uyên x
872 Nguyễn Thị Bích Uyên x
873 Trần Nguyễn Như Uyên x
874 Đinh Thị Kh nh Vân x
875 Lê Thị Thu Vân x
876 Nguyễn Bích Vân x
877 Nguyễn Bích Vân x
878 Trần Ngọc Kh nh Vân x
879 Lê Hồng Vân x
880 Lê Thanh Vân x
881 Lý Khánh Vân x
882 Nguyễn Ngọc Thanh Vân x
883 Nguyễn Thị Vân x
884 Nguyễn Thị Tường Vân x
885 Phan Nguyễn Hoàng Vân x
886 Trần Thị Bích Vân x
887 Trần Thị Huệ Vân x
888 Võ Thị C m Vân x
889 Bàng Ái Viên x
890 Phan Thị Xuân Viên x
891 Trần Thế Viện x
892 Bùi Chí Viết x x
893 Đặng Quốc Việt x
894 Hàn Quốc Việt x
895 Hoàng Anh Việt x
896 Nguyễn Kh nh Việt x
897 Trần Hồng Việt x
898 Trần Trịnh Quốc Việt x
899 Ung Văn Việt x
900 Bùi Quang Vinh x
901 Nguyễn Như Vinh x
902 Nguyễn Quốc Vinh x
903 Phạm Quang Vinh x
904 Trương Quang Vinh x
905 Nguyễn Phước Vĩnh x
906 Trần Xuân Vĩnh x
907 Trần Anh Vũ x
908 Điền Hòa Anh Vũ x
909 Hoàng Anh Vũ x
910 Hoàng Thy Nhạc Vũ x
911 Huỳnh Tấn Vũ x
912 Lê Thượng Vũ x
913 Nguyễn Anh Vũ x
914 Nguyễn Hoàng Vũ x
915 Nguyễn Hoàng Vũ x
916 Nguyễn Lê Vũ x
917 Vũ Hoàng Vũ x
918 Trần Nguyễn Quốc Vương x
919 Tạ Quang Vượng x
32
TT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS PGS ĐH ThS TS CK1, CK2 Khác
920 Nguyễn Thanh Vy x
921 Trần Thị Nhật Vy x
922 Trần Thanh Vỹ x
923 Lê Thị Xinh x
924 Phan Thị Xinh x x
925 Lý Văn Xuân x x
926 Hà Thị Như Xuân x
927 Nguyễn Thị Hương Xuân x
928 Phan Thanh Xuân x
929 Nguyễn Hoàng Như Ý x
930 Lê Nguyễn Yên x
931 B i Thị Ngọc Yến x
932 Nguyễn Thị Hải Yến x
933 Phan Thanh Hải Yến x
934 Phan Thị Hoài Yến x
935 Trần Phi Hoàng Yến x
Tổng giảng viên toàn Trƣờng 14 121 141 475 263 49 07
Ngày tháng 3 năm 2017
HIỆU TRƢỞNG