Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH NĂM 2020
NGHỆ AN, 05/2020
1
ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH NĂM 2020 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Giới thiệu
Tên trường: Trường Đại học Vinh Tên tiếng Anh: Vinh University
Điện thoại: (0238) 3855452 Fax: (0238) 3855269
Website: www.vinhuni.edu.vn Email: [email protected]
Trụ sở chính: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Đào tạo khóa 1: 1959
Sứ mạng: Trường Đại học Vinh là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân
lực chất lượng cao; là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nghiên cứu khoa học
giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng và chuyển giao công nghệ hàng đầu của khu vực
Bắc Trung Bộ và cả nước, luôn hướng tới sự thành đạt của người học.
Tầm nhìn: Trường Đại học Vinh trở thành Đại học Vinh trọng điểm quốc gia,
thành viên của Mạng lưới các trường đại học ASEAN.
Mục tiêu tổng quát: Tạo dựng môi trường học thuật tốt để hình thành, phát triển
phẩm chất và năng lực cá nhân, hướng tới sự thành công.
Giá trị cốt lõi: Trung thực (Honesty)
Trách nhiệm (Accountability)
Say mê (Passion)
Sáng tạo (Creativity)
Hợp tác (Collaboration)
Triết lý giáo dục: Hợp tác - Sáng tạo
2. Quy mô đào tạo
Quy mô đào tạo các ngành của trường hiện nay là 20492 người học, trong đó
Tiến sĩ: 120; Thạc sĩ: 3077; Đại học chính quy: 12743; Đại học vừa làm vừa học và từ
xa: 4552. (Chi tiết ở phụ lục 1).
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
TT Năm tuyển sinh Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
1 Năm tuyển sinh 2018 x x
2 Năm tuyển sinh 2019 x x
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Năm học 2018, phổ điểm trúng tuyển vào trường Đại học Vinh từ 13.5 đến 26.5.
Năm 2019, phổ điểm từ 14.0 đến 26.0. Một số ngành có điểm trúng tuyển cao như: Sư
phạm Toán học; Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất, Sư phạm Tiếng Anh. (Chi tiết
ở phụ lục 2).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Số: 415 /ĐA-ĐHV
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Nghệ An, ngày 19 tháng 5 năm 2020
2
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 44.12 ha
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 140.212 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 3.784
1.2. Phòng thực hành, thí nghiệm và trang thiết bị
Trường Đại học Vinh được đánh giá là cơ sở giáo dục đại học có cơ sở vật chất
vào tốp đầu của cả nước. Hệ thống phòng học được trang bị đầy đủ tiện nghi cho giảng
dạy và học tập. Nhà trường trang bị 4 không gian học tập có đầy đủ mát tính kết nối
mạng cho sinh viên tự học. Hệ thống phòng thí nghiệm được quy hoạch phù hợp với
các ngành đào tạo theo tiếp cận CDIO, trang thiết bị hiện đại được bổ sung thường
xuyên. Các phòng 05 phòng thí nghiệm chuyên sâu cho các ngành thuộc nhóm kỹ sư
và khoa học sự sống. (Chi tiết được trình bày ở phụ lục 3).
1.3. Phòng học
TT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn
xây dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học, phòng đa năng,
phòng làm việc của GS, PGS, giảng viên cơ hữu 316 33.310
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 10 8.008
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 36 4.032
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 85 7.140
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 155 8.680
1.5 Số phòng học đa phương tiện 16 3.800
1.6 Phòng làm việc của GS, PGS, giảng viên cơ hữu 14 1.650
2 Thư viện, trung tâm học liệu 2 6.737
3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 3 69.400
1.4. Học liệu trong thư viện
Khối ngành
đào tạo Loại tài liệu Số lượng
I, III, IV,
V, VI, VII
Sách, giáo trình tiếng Việt 13.808 tên tài liệu/ 156.731 quyển
Sách ngoại văn 2.571 tên tài liệu/ 3.905 quyển
Sách điện tử 15.186 tên sách
Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển
Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển
Công trình NCKH 817 quyển
Cơ sở dữ liệu điện tử
- IG Publishing
- ProQuest
- OxFord
- Academic Business Collection
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đại học Cần Thơ
- Cục Thông tin và Khoa học Công nghệ Quốc gia
- Đại học Nguyễn Tất Thành
- Các cơ sở dữ liệu nguồn mở:
+ Sách điện tử
+ Arixiv
3
+ DOAB
+ Mạng khoa học xã hội SSRN
+ DOAJ
Báo, Tạp chí trong nước
Công báo, Tài chính, Kinh tế và Dự báo, Tạp chí
Kinh tế đối ngoại, Khoa học XH&NVNA, Tạp
chí Khoa học TM, Tạp chí khoa học, Khoa học và
ứng dụng, Tạp chí Cộng sản, Tạp chí Giáo dục lý
luận, Tạp chí Khoa học &CN NA, Kinh tế Việt
Nam, Nghiên cứu ĐNA, Tạp chí KHXH&NV,
Kinh tế CA-TBD, Văn học và tuổi trẻ, Hạnh phúc
Gia đình, Tạp chí quốc phòng toàn dân, Toán học
và Tuổi trẻ, Xây dựng, Ngôn ngữ, Tạp chí dân tộc
học, Nghiên cứu lịch sử, Nghiên cứu Văn học,
Vật lý và tuổi trẻ, Tạp chí Kinh tế và PT, Văn hóa
các dân tộc, Tạp chí Thông tin tư liệu, TUNA -
TB nội bộ, Tạp chí KH - ĐH Mở TPHCM, TC
Khoa học CN chăn nuôi, Tạp chí Ngân hàng, Lý
luận phê bình VHNT, KHCN GTVT, Kiến trúc,
Văn nghệ quân đội, Tạp chí Khoa học VN, Tạp
chí Giáo dục, Kế toán và kiểm toán, Tạp chí lịch
sử Đảng, Nghề luật, Tạp chí Luật học, Lý luận
chính trị, Lý luận CT& truyền thông, Vật lý ngày
nay, Triết học, TC nghiên cứu TCKT, Văn hóa
Nghệ an, Bản tin chính sách, Tài chính doanh
nghiệp, Vật liệu xây dựng, Tài nguyên và môi
trường, Tạp chí KH ĐH Đồng tháp, Dạy và học
ngày nay
Trường Đại học Vinh đáp ứng đầy đủ các điều kiện về nhân lực, cơ sở vật chất quy
định tại Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.5. Danh sách giảng viên cơ hữu Hiện tại, Trường có 1.046 cán bộ, viên chức (trong đó có 818 cán bộ giảng dạy),
56 giảng viên cao cấp, 4 giáo sư, 54 phó giáo sư, 319 tiến sĩ, 424 thạc sĩ. (Chi tiết được
trình bày ở phụ lục 4).
Khối ngành/
ngành
GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ
Khối ngành I 2 27 83 69
Khối ngành II
Khối ngành III 4 70 43 2
Khối ngành IV 1 12 4
Khối ngành V 2 7 66 94
Khối ngành VI 1 4 5 2
Khối ngành VII 9 55 34
GV môn chung 5 29 175 14
Tổng số giảng
viên toàn trường 4 54 319 424 18
1.6. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
4
Bên cạnh đội ngũ giảng viên cơ hữu, còn có hàng trăm nhà khoa học trong nước
và ngoài nước (từ Anh, Hoa Kỳ, Ba Lan…) tham gia đào tạo đại học và sau đại học tại
Trường (Chi tiết được trình bày ở phụ lục 5).
Khối ngành/
ngành
GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ
Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành III 5 18 25
Khối ngành IV 1 2
Khối ngành V 8 6
Khối ngành VI 2 2
Khối ngành VII 3 1 3
Tổng số giảng
viên thỉnh giảng 8 30 38
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
1. Tuyển sinh đại học chính quy
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
1.3. Phương thức tuyển sinh
1.3.1. Tuyển sinh các ngành sư phạm
a) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và của kết
quả bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và Kỳ
thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành:
Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
c) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển năng
khiếu cho ngành Giáo dục Thể chất.
d) Tuyển thẳng: Tuyển thẳng học sinh thuộc đối tượng quy định tại phần III. mục1.8
1.3.2. Tuyển sinh các ngành ngoài sư phạm
a) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và của kết
quả bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
c) Tuyển thẳng:
- Tuyển thẳng học sinh thuộc đối tượng quy định tại phần III. mục1.8
- Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với mức điểm IELTS 5.0,
TOEFL iBT 50, TOEIC 500, Cambridge PET (hoặc tương đương) với tiêu chí phụ:
+ Khối ngành khoa học tự nhiên điểm tổng kết lớp 12 môn toán đạt từ 7.0 trở lên.
+ Khối ngành khoa học xã hội điểm tổng kết lớp 12 môn ngữ văn đạt từ 7.0 trở lên.
Ghi chú: Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị 24 tháng kể từ ngày cấp đến
ngày xét tuyển.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020: 4.500 chỉ tiêu (trong đó 400 chỉ tiêu đào tạo
Văn bằng thứ 2). Chi tiêu tuyển sinh theo ngành như sau:
1.4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành
TT Tên ngành Mã ngành
Chỉ tiêu Mã tổ hợp môn xét tuyển
Xét KQ
thi
THPT
Phương
thức khác Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Tổ hợp 3 Tổ hợp 4
5
1 Giáo dục Chính trị 7140205 20 C00 D01 C19 C20
2 Giáo dục QP-AN 7140208 30 C00 D01 A00 C19
3 Giáo dục Mầm non 7140201 150 M00 M01 M10 M13
4 Giáo dục Thể chất 7140206 15 15 T00 T01 T02 T05
5 Giáo dục Tiểu học 7140202 160 C00 D01 A00 C20
6 Sư phạm Địa lý 7140219 30 C00 C04 C20 D01
7 Sư phạm Hóa học 7140212 45 A00 A01 B00 D07
8 Sư phạm KH Tự nhiên 7140247 30 A00 A02 B00 A16
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 30 C00 C03 C19 D01
10 Sư phạm Ngữ văn 7140217 60 C00 D01 C19 C20
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 80 D01 D14 D15 D66
12 Sư phạm Tin học 7140210 25 A00 A01 D01 D07
13 Sư phạm Toán học 7140209 70 A00 A01 B00 D01
14 Sư phạm Sinh học 7140213 25 A00 A01 B00 B08
15 Sư phạm Vật lý 7140211 25 A00 A01 B00 A10
16 Báo chí 7320101 50 20 C00 D01 A00 A01
17 Chăn nuôi 7620105 25 10 A00 B00 D01 B08
18 Chính trị học 7310201 10 10 C00 D01 C19 A01
19 Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)
7310201 10 10 C00 D01 C19 A01
20 Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử 7510301 70 30 A00 B00 D01 A01
21 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh)
7510206 35 15 A00 B00 D01 A01
22 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 120 40 A00 B00 D01 A01
23 Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)
7510401 15 5 A00 B00 A01 D07
24 Công nghệ sinh học 7420201 25 15 B00 B02 B04 B08
25 Công nghệ thông tin 7480201 170 80 A00 A01 D01 D07
26 Công nghệ thực phẩm 7540101 40 20 A00 B00 A01 D07
27 Công tác xã hội 7760101 35 15 C00 D01 A00 A01
28 Điều dưỡng 7720301 100 50 B00 B08 D07 D13
29 Du lịch 7810101 35 15 C00 D01 A00 A01
30 Kế toán 7340301 200 100 A00 A01 D01 D07
31 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư;
Quản lý kinh tế) 7310101 70 30 A00 A01 D01 B00
32 Kinh tế xây dựng 7580301 25 15 A00 B00 D01 A01
33 Kinh tế nông nghiệp 7620115 15 5 A00 A01 D01 B00
34 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 40 20 A00 B00 D01 A01
35 Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa 7520216 80 30 A00 B00 D01 A01
36
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình
dân dụng và công nghiệp, Quản lý
dự án xây dựng)
7580201 90 40 A00 B00 D01 A01
37 Kỹ thuật phần mềm 7480103 35 15 A00 A01 D01 D07
38
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông (chuyên ngành: Đường ôtô; Cầu,
Đường bộ)
7580205 35 15 A00 B00 D01 A01
39 Kỹ thuật xây dựng công trình
thủy 7580202 15 15 A00 B00 D01 A01
40 Khoa học máy tính 7480101 35 15 A00 A01 D01 D07
41 Khoa học môi trường (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật
môi trường) 7440301 15 5 B00 B02 B04 B08
6
42 Khuyến nông 7620102 15 5 A00 B00 D01 B08
43 Luật 7380101 100 40 C00 D01 A00 A01
44 Luật kinh tế 7380107 80 30 C00 D01 A00 A01
45 Ngôn ngữ Anh 7220201 180 80 D01 D14 D15 D66
46 Nông học 7620109 35 15 A00 B00 D01 B08
47 Nuôi trồng thủy sản 7620301 40 20 A00 B00 D01 B08
48 Sinh học 7420101 20 10 B00 B02 B04 B08
49 Quản lý đất đai 7850103 10 15 A00 B00 D01 B08
50 Quản lý giáo dục 7140114 35 15 C00 D01 A00 A01
51 Quản lý nhà nước 7310205 15 10 C00 D01 A00 A01
52 Quản lý tài nguyên và môi
trường 7850101 20 20 A00 B00 D01 B08
53 Quản lý văn hóa 7229042 20 5 C00 D01 A00 A01
54 Quản trị kinh doanh 7340101 100 30 A00 A01 D01 D07
55 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh
nghiệp; Ngân hàng thương mại) 7340201 100 40 A00 A01 D01 D07
56 Thương mại điện tử 7340122 35 15 A00 A01 D01 D07
57 Việt Nam học 7310630 70 30 C00 D01 A00 A01
Tổng 3.070 1.030
Ghi chú: Ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
1.4.2. Các ngành đào tạo đại học chất lượng cao
Năm 2020, Nhà trường tuyển sinh 3 ngành đào tạo chất lượng cao gồm:
- Quản trị kinh doanh; Mã ngành: 7340101; Chỉ tiêu: 35.
Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; D01.
- Công nghệ thông tin; Mã ngành: 7480201; Chỉ tiêu: 35.
Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; B00; D01; A01.
- Sư phạm Toán học; Mã ngành: 7140209; Chỉ tiêu: 35.
Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; B00; D01.
Học phí các ngành đào tạo đại học chất lượng cao thu theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo, đồng thời Nhà trường áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí
cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của
Chính phủ. Ngành sư phạm Toán học hệ chất lượng cao không thu học phí.
Phương thức tuyển sinh: Sau khi thí sinh trúng tuyển và nhập học các ngành
thuộc hệ đại trà, Nhà trường tổ chức xét tuyển vào lớp chất lượng cao dựa vào nguyện
vọng, năng lực của thí sinh.
1.4.3. Các ngành đào tạo, số quyết định và năm bắt đầu đào tạo
Trường Đại học Vinh được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp Quyết định ban hành các
ngành đào tạo (Chi tiết được trình bày ở phụ lục 6).
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh tự xác định ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Vinh và của
Bộ Giáo dục và Đào tạo trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: căn cứ kết quả của Kỳ thi THPT 2020,
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào các
ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh
lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ trong xét tuyển...
- Mã trường: TDV
7
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển: như mục 1.4.1
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của kỳ thi THPT năm 2020 và kết quả
bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước, không ít hơn 70% chỉ tiêu
đăng ký tuyển sinh.
- Xét tuyển kết quả học tập ở THPT (không xét tuyển đối với các ngành sư phạm
trừ ngành Giáo dục Thể chất), không quá 30% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh, với các tiêu
chí sau:
+ Ngành Giáo dục Thể chất: Kết quả thi năng khiếu và 2 môn tổ hợp xét tuyển
tại mục 1.4.1 đạt điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT (2 môn tổ
hợp xét tuyển của 5 kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12)) tối thiểu là 6,5 trở lên và kết
quả học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT (3
môn tổ hợp xét tuyển của 5 kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12) tại mục 1.4.1) tối thiểu
là 6,5 trở lên và kết quả học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Các ngành còn lại: Tổng điểm các môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển
của 5 kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12) lấy trung bình từ 6.00 điểm trở lên.
+ Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngoài kết quả Kỳ thi THPT, thí sinh phải có
hạnh kiểm của 3 năm học (lớp 10, 11, 12) THPT đạt từ loại Khá trở lên.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều
kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo
1.7.1. Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Vinh.
1.7.2. Nguyên tắc xét tuyển
- Dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp các
môn thi, bài thi của từng ngành.
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành và không có môn thi nào
trong tổ hợp môn xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
1.7.3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu, gồm 2 ngành:
Giáo dục Mầm non - Mã ngành: 7140201
Giáo dục Thể chất - Mã ngành: 7140206
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
+ Lấy kết quả thi THPT của tổ hợp xét tuyển tại mục 1.4.1.
+ Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào
tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non của Trường
Đại học Vinh.
+ Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2 (gồm: Hát; Đọc - kể diễn cảm).
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất:
+ Lấy kết quả thi THPT và môn thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển tại mục
1.4.1.
+ Lấy kết quả học tập bậc THPT và môn thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển tại
mục 1.4.1.
+ Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào
tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu Giáo dục Thể chất của Trường Đại học
Vinh, hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu cùng nội dung của các trường đại học trên
toàn quốc cấp để xét tuyển.
+ Điểm môn thi năng khiếu nhân hệ số 2 (gồm các nội dung: Bật xa tại chỗ, chạy
luồn cọc 30m (chạy zich zắc) và chạy 100m).
- Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ thi năng khiếu:
8
+ Thí sinh lấy mẫu Hồ sơ thi năng khiếu tại website: http://www.vinhuni.edu.vn
+ Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nạp trực tiếp tại trường
+ Thời gian nộp Hồ sơ thi năng khiếu từ ngày 15/6/2020 đến 15/7/2020
+ Địa điểm: Phòng Đào tạo, Tầng 1, Nhà Điều hành, Trường Đại học Vinh
Địa chỉ: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Điện thoại: 0238.898 8989
- Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến tổ chức thi vào ngày 13 và 14/8/2020.
1.7.4. Xét tuyển
- Xét tuyển bằng kết quả thi THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống quản lý thi THPT của Bộ Giáo dục và
Đào tạo theo lịch chung của Bộ.
Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1: từ ngày 20/8/2020 đến 17h00, ngày
30/9/2020 (trừ thứ 7, chủ nhật và ngày lễ)
- Xét tuyển bằng kết quả học tập, rèn luyện bậc THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển vòng 1 qua đường bưu điện, trực tuyến tại website
http://tuyensinh2020.vinhuni.edu.vn/ hoặc nạp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển.
+ Bản sao kết quả học tập ở lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (Bản scan nếu
đăng ký xét tuyển trực tuyến)
Thời gian: từ ngày 10/6/2020 đến 17h00 ngày 30/7/2020
Thí sinh trúng tuyển vòng 1 sẽ hoàn thiện các hồ sơ sau để xét tuyển vòng 2:
+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Bản sao có
công chứng).
+ Học bạ (Bản sao có công chứng).
Thời gian: từ ngày 20/8/2020 đến 17h00, ngày 30/9/2020 (trừ thứ 7, chủ nhật
và ngày lễ)
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với thí sinh đã dự thi môn Năng khiếu vào ngành Giáo dục Mầm non, nạp
giấy chứng nhận kết quả thi các môn thi/bài thi của Kỳ thi THPT theo tổ hợp môn thi,
bài thi về Trường để xét tuyển. Đối với thí sinh đã dự thi môn Năng khiếu vào ngành
Giáo dục Thể chất, nạp giấy chứng nhận kết quả thi các môn thi/bài thi của Kỳ thi
THPT, hoặc kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn thi/bài thi về Trường để xét tuyển.
Nguyên tắc xét tuyển: Trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh và điểm chuẩn
xét tuyển đối với các tổ hợp môn thi, bài thi của khối ngành, Hội đồng tuyển sinh Nhà
trường xét tuyển thứ tự theo tổng điểm (kể cả điểm khu vực và điểm ưu tiên nếu có) từ
cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm
đối tượng và giữa hai khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh xác nhận nhập học vào trường đã trúng tuyển trong thời hạn quy
định bằng cách: Gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đến trường bằng thư
chuyển phát nhanh hoặc nạp trực tiếp tại trường.
Địa điểm nhận Giấy chứng nhận kết quả thi:
Phòng Đào tạo, tầng 1, Nhà Điều hành, Trường Đại học Vinh
Địa chỉ: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Điện thoại: 0238.898 8989
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
Trường Đại học Vinh xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy định xét
tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng vào đại học chính quy, thứ tự xem xét ưu tiên
như sau:
9
1.8.1. Các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng vào tất cả
các ngành đào tạo của Trường Đại học Vinh
1. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua
toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
2. Thí sinh đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động
đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa
vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy
dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung
phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các
giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển. Nếu
việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở 8 lên và các đối tượng được xét tuyển thẳng có
nguyện vọng, thì được xem xét giới thiệu vào các trường, lớp dự bị để ôn tập trước khi
vào học chính thức;
3. Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong
đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì
được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự
thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi
khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết
năm tốt nghiệp THPT;
4. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn
hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các
giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội
Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải
vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam
Á được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất của Nhà trường. Những thí sinh
đoạt giải các ngành TDTT thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm
tính đến ngày dự thi hoặc xét tuyển vào trường.
5. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí
sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt
nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc
nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
6. Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật
của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả học tập
THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem
xét, quyết định cho vào học;
7. Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường Đại học
Vinh: Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả
kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt theo quy định của trường để xem xét, quyết
định cho vào học;
8. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp
THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu
thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo
nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày
05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung
ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ
sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ
giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít
10
người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo
biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Những thí sinh này phải học bổ sung
kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do
Hiệu trưởng các trường quy định.
9. Thí sinh là học sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước, đã tốt nghiệp
THPT, có kết quả thi THPT gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào quy định
của Trường Đại học Vinh và đáp ứng một trong các điều kiện sau: có học lực 3 năm
THPT xếp loại giỏi; đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt
giải khuyến khích trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải Nhất, Nhì
hoặc Ba trong các kì thi HSG cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương.
10. Thí sinh đoạt các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm
và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia đã
tham dự kỳ thi THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu
tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất.
1.8.2. Các đối tượng đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển thẳng vào các ngành ngoài
sư phạm theo Quy định của Trường Đại học Vinh
1. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả tiếng Anh quốc tế với mức điểm
IELTS 5.0, TOEFL iBT 50, TOEIC 500, Cambridge PET trong thời hạn không quá 2
năm kể từ ngày cấp và đáp ứng các tiêu chí sau:
- Khối ngành khoa học tự nhiên điểm tổng kết lớp 12 môn toán đạt từ 7.0 điểm
trở lên;
- Khối ngành khoa học xã hội điểm tổng kết lớp 12 môn ngữ văn đạt từ 7.0 điểm
trở lên;
2. Thí sinh là học sinh các lớp chuyên thuộc 80 trường THPT chuyên, năng khiếu
trên toàn quốc.
3. Thí sinh là học sinh các trường THPT đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì và Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh và
Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi trong trong năm học lớp 12 và có hạnh
kiểm Tốt 3 năm THPT;
- Thí sinh có tổng điểm 04 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt tối thiểu 28.0
điểm (không nhân hệ số), không có môn thi tốt nghiệp THPT nào dưới 5.0 điểm và
điểm tổng kết lớp 12 môn tiếng Anh THPT đạt từ 7,0 trở lên;
1.8.3. Danh sách tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Vinh học sinh đăng ký
tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo môn đạt giải học sinh giỏi
TT Môn đạt giải Ngành đăng ký xét tuyển
Theo Tổ hợp môn được xét tuyển Ghi chú
1. Toán A00*, A01, B00, D01, D07
2. Vật lý A00*, A01, B00, D01, D07
3. Tin học A00*, A01, B00, D01, D07
4. Hóa học A00*, A01, B00, D01, D07
5. Sinh học B00*, B08, D01, D07, A00, A01
6. Ngữ văn C00*, D01, C19, D20, C03, C04
7. Lịch sử C00*, D01, C19, D20, C03, C04
8. Địa lý C00*, D01, C19, D20, C03, C04
9. Tiếng Anh D01*, C19, D20, C03, C04, C00
Ghi chú: Những tổ hợp môn có đánh dấu (*) là xét tuyển vào đúng ngành; các tổ hợp còn lại là
ngành gần.
11
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nạp trực tiếp tại Phòng Đào tạo hoặc chuyển khoản:
- Tên tài khoản: Trường Đại học Vinh
- Số tài khoản: 3713.0.1055499, tại Kho bạc Nhà nước Nghệ An.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho
từng năm
Thực hiện theo định mức và lộ trình quy định tại Nghị định 86/NĐ-CP ngày
02/10/2015 về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020 - 2020: 11.900.000 đồng/sinh viên.
1.11. Các nội dung khác
1.11.1. Học bổng
a) Học bổng khuyến khích học tập
Mức học bổng thấp nhất bằng mức trần học phí của khối ngành đó, mức học bổng
khuyến khích học tập loại Giỏi tăng thêm 10% so với mức học bổng loại Khá, mức học
bổng loại Xuất sắc tăng thêm 15% so với mức học bổng loại Giỏi (lấy tròn số).
b) Học bổng tuyển sinh:
- Căn cứ vào kết quả thi THPT, cụ thể: Đạt 21 điểm trở lên theo tổ hợp xét tuyển
(không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng, không có môn nào dưới 5 điểm); hạnh kiểm
lớp 12 đạt loại Tốt.
- Thí sinh được tuyển thẳng
+ Sinh viên đạt giải Quốc gia từ giải 3 trở lên.
+ Sinh viên đạt huy chương đồng trở lên đối với các môn của ngành Giáo dục
Thể chất.
+ Học sinh Trường THPT Chuyên.
c) Học bổng tài trợ, trợ cấp đột xuất, nhiều đợt/1 năm
d) Khen thưởng thí sinh đạt điểm cao vào trường đại học Vinh; sinh viên đạt kết
quả học lực từ loại giỏi và xếp loại rèn luyện từ loại tốt trở lên theo năm học; Khen
thưởng cuối khóa học đạt kết quả học lực từ loại giỏi và xếp loại rèn luyện từ loại tốt
trở lên theo khóa học; sinh viên có thành tích xuất sắc trong nghiên cứu khoa học,
tham gia tình nguyện.
1.11.2. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi,
đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy: Website của trường: http://vinhuni.edu.vn
1.11.3 Thông tin trực công tác tư vấn, truyền thông tuyển sinh năm 2020:
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại
1. Hoàng Vĩnh Phú Trưởng phòng Đào tạo 0916.862.618
2. Nguyễn Thành Vinh Phó Trưởng phòng Đào tạo 0913.550.221
3. Phan Anh Hùng Chuyên viên phòng Đào tạo 0912.542.423
4. Hoàng Hà Nam Trưởng Bộ phận Truyền thông 0975.153.513
5. Thiều Đình Phong Bí thư Đoàn Thanh niên 0988.126.003
6. Phan Thị Quỳnh Trang Chủ tịch Hội Sinh viên 0963.160.447
1.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
- Trong các đợt xét tuyển bổ sung, sau khi đã ĐKXT vào trường, thí sinh không
được rút hồ sơ để chuyển sang trường khác.
- Thí sinh sử dụng Giấy chứng nhận kết quả thi để ĐKXT vào 01 trường duy nhất.
12
- Nạp Giấy chứng nhận kết quả thi và phiếu ĐKXT theo một trong các phương
thức sau:
+ Nạp trực tiếp tại trường.
+ Qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh.
+ Nạp tại Sở Giáo dục và Đào tạo hoặc trường THPT do Sở Giáo dục và Đào tạo
quy định.
(ĐKXT qua đường bưu điện và nạp trực tiếp tại trường cần kèm theo bản photo
Giấy chứng nhận kết quả thi, một phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số
điện thoại liên lạc của thí sinh).
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển.
Nguyên tắc xét tuyển: Trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh và điểm chuẩn xét tuyển đối với các tổ
hợp môn thi, bài thi của ngành, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xét tuyển thứ tự theo
tổng điểm (kể cả điểm khu vực và điểm ưu tiên nếu có) từ cao xuống thấp cho đến hết
chỉ tiêu.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp và giữa hai
khu vực kế tiếp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Phòng Đào tạo, Tầng 1, Nhà Điều hành, Trường Đại học Vinh
Địa chỉ: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Điện thoại: 0238.8988989.
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Tình hình việc làm năm 2019
Nhóm ngành
Chỉ tiêu
Tuyển sinh
Số SV trúng
tuyển nhập
học
Số SV tốt
nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
thống kê cho khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo
sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 700 0 716 0 725 0 67% 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 1.120 0 732 0 1.257 0 65% 0
Khối ngành IV 50 0 0 0 15 0 60% 0
Khối ngành V 1.590 0 621 0 708 0 60.5% 0
Khối ngành VI 130 0 90 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 910 0 459 0 661 0 54.2% 0
Tổng 4.500 0 2.618 0 3.366 0 62.3% 0
Tình hình việc làm năm 2018
Nhóm ngành
Chỉ tiêu
Tuyển sinh
Số SV trúng
tuyển nhập
học
Số SV tốt
nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
thống kê cho khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo
sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 700 0 588 0 931 0 96.7% 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
13
Khối ngành III 1.520 0 1.140 0 1.539 0 94.8% 0
Khối ngành IV 130 0 0 0 39 0 87.2% 0
Khối ngành V 2.010 0 583 0 993 0 95.3% 0
Khối ngành VI 120 0 57 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 770 0 463 0 642 0 95.3% 0
Tổng 5.250 0 2.831 0 4.144 0 93.86% 0
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 262 tỷ đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển
sinh (năm 2019): 19.600.000 đồng (Ghi chú: Chi phí trên chưa bao gồm chi phí đầu
tư, khấu hao tài sản cố định).
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tham gia tuyển sinh vừa làm vừa học được thực hiện theo quy chế
tuyển sinh hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Tính đến thời điểm xét
tuyển, cần có một trong những loại văn bằng sau:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp nghề (sau đây gọi chung là đối
tượng trung học phổ thông). Người tốt nghiệp trung cấp nghề nhưng chưa có bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa
trong chương trình trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp cùng ngành hoặc cùng nhóm ngành,
theo hướng chuyên môn phù hợp (đào tạo liên thông);
- Đã tốt nghiệp Đại học (đào tạo văn bằng 2) gồm 07 ngành đã được Bộ Giáo dục
và Đào tạo cho phép;
- Đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên nghiệp cùng ngành hoặc cùng nhóm ngành, theo
hướng chuyên môn phù hợp hoặc theo hướng chuyên môn khác (đào tạo liên thông).
Ngoài điều kiện về văn bằng ở trên, người học cần có đủ sức khỏe để học tập,
không vi phạm pháp luật; nếu là cán bộ, công chức hoặc là cán bộ, chiến sĩ trong lực
lượng vũ trang cần có sự đồng ý của thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền cho đi học.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Các tỉnh/thành có nhu cầu đào tạo và được sự đồng ý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo theo đúng Thông tư số 07/2017/TT-BGDĐT, ngày 15/3/2017 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành Quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo hồ sơ.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.500 sinh viên (bằng 1/3 chỉ tiêu tuyển sinh chính quy).
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường đối với sinh viên chính quy.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển
giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Đề án tuyển sinh đại học hình thức vừa làm vừa học và đào tạo từ xa hằng năm
của Trường Đại học Vinh được đăng tải trên website của nhà trường.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các
điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.
14
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên vừa làm vừa học: Thực hiện theo định mức
và lộ trình quy định tại Nghị định 86/NĐ-CP ngày 02/10/2015 về việc quy định về cơ
chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm
học 2020 - 2021.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)
2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
2.12.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: tháng 9 năm 2020
2.12.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: tháng 11 năm 2020
2.12.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: tháng 12 năm 2020
3. Tuyển sinh đào tạo từ xa trình độ đại học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tham gia tuyển sinh vừa làm vừa học được thực hiện theo quy chế
tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tính đến thời điểm xét tuyển, cần
có một trong những loại văn bằng sau:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp
nghề (sau đây gọi chung là đối tượng THPT). Người tốt nghiệp trung cấp nghề nhưng
chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn
hóa trong chương trình THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đã tốt nghiệp đại học (đào tạo văn bằng 2) gồm 7 ngành đã được Bộ Giáo dục
và Đào tạo cho phép;
- Đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên nghiệp cùng ngành hoặc cùng nhóm ngành, theo
hướng chuyên môn phù hợp hoặc theo hướng chuyên môn khác (đào tạo liên thông).
Ngoài điều kiện về văn bằng ở trên, người học cần có đủ sức khỏe để học tập,
không vi phạm pháp luật; nếu là cán bộ, công chức hoặc là cán bộ, chiến sĩ trong lực
lượng vũ trang cần có sự đồng ý của thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền cho đi học.
3.2. Phạm vi tuyển sinh
Các tỉnh/thành có nhu cầu đào tạo và theo Thông tư số 10/2017/TT-BGDĐT,
ngày 28/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về đào tạo từ xa trình
độ đại học.
3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo hồ sơ
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.000 sinh viên.
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường đối với sinh viên chính quy.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển
giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Đề án tuyển sinh đại học hình thức vừa làm vừa học và đào tạo từ xa hằng năm
của Trường Đại học Vinh được đăng tải trên website của nhà trường.
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các
điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
3.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
3.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.
3.10. Học phí dự kiến với sinh viên đào tạo từ xa: Thực hiện theo định mức và
lộ trình quy định tại Nghị định 86/NĐ-CP ngày 02/10/2015 về việc quy định về cơ chế
thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học
2020 - 2021.
15
3.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)
3.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.12.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: tháng 9 năm 2020
3.12.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: tháng 11 năm 2020
3.12.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: tháng 12 năm 2020
4. Tuyển sinh cấp bằng đại học thứ 2
4.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp một bằng đại học.
4.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
4.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển và xét tuyển.
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
1 Kế toán 7340301 60
2 Luật 7380101 60
3 Quản trị kinh doanh 7340101 30
4 Xây dựng 7580201 30
5 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207 30
6 Tài chính ngân hang 7340201 30
7 Giáo dục mầm non 7140201 30
8 Công nghệ thông tin 7480201 50
9 Giáo dục tiểu học 7140213 30
10 Ngôn ngữ Anh 7220201 50
Tổng 400
4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Thí
sinh đã tốt nghiệp 01 bằng đại học, có đủ sức khỏe và không trong thời gian can án.
4.6. Tổ chức tuyển sinh: Tuyển sinh liên tục trong năm. Hồ sơ nhận trực tiếp tại
trường hoặc qua đường bưu điện.
4.6.1. Tuyển sinh ngành sư phạm
a) Đối tượng: Những người đã tốt nghiệp một ngành đào tạo sư phạm (nhóm ngành
đào tạo giáo viên)
b) Thi tuyển: Thi 2 môn cơ sở ngành do Hiệu trưởng quy định.
c) Miễn thi: Người đã có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy đăng ký vào học
ngành đào tạo mới hệ chính quy trong cùng nhóm ngành và tại chính Trường Đại học
Vinh.
4.6.2. Tuyển sinh các ngành ngoài sư phạm
a) Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp một bằng đại học.
b) Thi tuyển: Thi 2 môn cơ sở ngành do hiệu trưởng quy định.
c) Miễn thi: Người đã có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy đăng ký vào học
ngành đào tạo mới hệ chính quy trong cùng nhóm ngành và tại chính Trường Đại học
Vinh.
4.7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.
4.8. Học phí dự kiến với sinh viên, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.
4.9. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:
4.9.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: tháng 6 năm 2020
4.9.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: tháng 9 năm 2020
4.9.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: tháng 12 năm 2020
16
Trên đây là Đề án tuyển sinh đại học các hệ đại học năm 2020 của Trường Đại
học Vinh, Nhà trường cam kết tổ chức tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh và dưới sự
chỉ đạo, hướng dẫn và giám sát của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thực hiện nghiêm túc,
đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh; Tạo mọi điều kiện thuận
lợi tối đa cho các thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển, đảm bảo nghiêm túc, công bằng,
khách quan; Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của
Trường để xã hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát; Thực hiện chế độ thông
tin, báo cáo kịp thời. Kết thúc kỳ tuyển sinh năm 2020, Trường tiến hành tổng kết,
đánh giá và rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xử lý nghiêm túc, đúng
quy định của pháp luật các hiện tượng tiêu cực, hành vi vi phạm Quy chế./.
Nơi nhận: - Bộ trưởng (b/c);
- Vụ Giáo dục Đại học;
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Lưu: HCTH, ĐT.
HIỆU TRƯỞNG
GS.TS. Đinh Xuân Khoa
17
PHỤ LỤC 1 - Quy mô đào tạo
STT Loại chỉ tiêu
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Tổng Khối
ngành
I
Khối
ngành
II
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VI
Khối
ngành
VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
1.1.1 Lý luận và phương pháp
dạy học bộ môn 20
20
1.1.2 Quản lý giáo dục 33
33
1.1.3 Quản lý kinh tế
12 12
1.1.4 Thực vật học
2
2
1.1.5 Quang học
6
6
1.1.6 Hoá hữu cơ
4
4
1.1.7 Toán giải tích
2
2
1.1.8 Lí thuyết xác suất và
thống kê toán học 2
2
1.1.9 Ngôn ngữ Việt Nam
9 9
1.1.10 Văn học Việt Nam
10 10
1.1.11 Lịch sử thế giới
6 6
1.1.12 Lịch sử Việt Nam
3 3
1.1.13 Chính trị học
11 11
1.2 Thạc sĩ
1.2.1 Giáo dục học 122
122
1.2.2 Lý luận và phương pháp
dạy học bộ môn 243
243
1.2.3 Lý luận và phương pháp
dạy học bộ môn tiếng Anh 127
127
1.2.4 Quản lý giáo dục 626
626
1.2.5 Quản lý kinh tế
406 406
1.2.6 Lý luận và lịch sử nhà
nước và pháp luật 788
788
1.2.7 Động vật học
13
13
1.2.8 Thực vật học
15
15
1.2.9 Sinh học thực nghiệm
14
14
1.2.10 Quang học
26
26
1.2.11 Hoá vô cơ
0
0
1.2.12 Hoá hữu cơ
16
16
1.2.13 Hoá phân tích
7
7
1.2.14 Toán giải tích
42
42
1.2.15 Đại số và lí thuyết số
35
35
1.2.16 Lí thuyết xác suất và
thống kê toán học 33
33
1.2.17 Công nghệ thông tin
62
62
1.2.18 Kỹ thuật xây dựng
66
66
1.2.19 Khoa học cây trồng
37
37
1.2.20 Nuôi trồng thuỷ sản
8
8
1.2.21 Ngôn ngữ Việt Nam
29 29
1.2.22 Lý luận văn học
15 15
1.2.23 Văn học Việt Nam
13 13
1.2.24 Lịch sử thế giới
15 15
1.2.25 Lịch sử Việt Nam
27 27
1.2.26 Kinh tế chính trị
60 60
18
1.2.27 Địa lý học
34 34
1.2.28 Chính trị học
198 198
2 Đại học
2.1 Chính quy
2.1.1 Các ngành đào tạo trừ
ngành đào tạo ưu tiên
2.1.1.1 Báo chí
115 115
2.1.1.2 Chăn nuôi
31
31
2.1.1.3 Chính trị học
47 47
2.1.1.4 Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử 287
287
2.1.1.5 Công nghệ kỹ thuật hóa học
18
18
2.1.1.6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
9
9
2.1.1.7 Công nghệ kỹ thuật ô tô
132
132
2.1.1.8 Công nghệ sinh học
11
11
2.1.1.9 Công nghệ thực phẩm
247
247
2.1.1.10 Công tác xã hội
121 121
2.1.1.11 Điều dưỡng
138
138
2.1.1.12 Giáo dục Chính trị 16
16
2.1.1.13 Giáo dục Mầm non 793
793
2.1.1.14 Giáo dục QP - An ninh 66
66
2.1.1.15 Giáo dục Thể chất 46
46
2.1.1.16 Giáo dục Tiểu học 846
846
2.1.1.17 Kế toán
1997
1997
2.1.1.18 Khoa học môi trường
13
13
2.1.1.19 Khuyến nông
0
0
2.1.1.20 Kinh tế
207 207
2.1.1.21 Kinh tế nông nghiệp
6
6
2.1.1.22 Kinh tế xây dựng
21
21
2.1.1.23 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
78
78
2.1.1.24 Kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá 292
292
2.1.1.25 Kỹ thuật xây dựng
553
553
2.1.1.26 Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông 167
167
2.1.1.27 Luật
836
836
2.1.1.28 Luật kinh tế
670
670
2.1.1.29 Ngôn ngữ Anh
902 902
2.1.1.30 Nông học
80
80
2.1.1.31 Nuôi trồng thuỷ sản
93
93
2.1.1.32 Quản lý đất đai
50 50
2.1.1.33 Quản lý giáo dục 93
93
2.1.1.34 Quản lý nhà nước
12 12
2.1.1.35 Quản lý tài nguyên và
môi trường 113 113
2.1.1.36 Quản lý văn hoá
18 18
2.1.1.37 Quản trị kinh doanh
640
640
2.1.1.38 Sư phạm Địa lý 85
85
2.1.1.39 Sư phạm Hoá học 87
87
2.1.1.40 Sư phạm Lịch sử 49
49
2.1.1.41 Sư phạm Ngữ văn 218
218
2.1.1.42 Sư phạm Sinh học 34
34
2.1.1.43 Sư phạm Tiếng Anh 347
347
2.1.1.44 Sư phạm Tin học 13
13
2.1.1.45 Sư phạm Toán học 299
299
19
2.1.1.46 Sư phạm Vật lý 54
54
2.1.1.47 Tài chính - Ngân hàng
294
294
2.1.1.48 Việt Nam học
304 304
2.1.1.49 Công nghệ thông tin
978
978
2.1.2 Các ngành đào tạo ưu
tiên
2.2
Liên thông từ trung
cấp lên đại học chính
quy
2.3 Liên thông từ cao đẳng
lên đại học chính quy
2.3.1 Báo chí
1 1
2.3.2 Công nghệ thực phẩm
1
1
2.3.3 Công tác xã hội
1 1
2.3.4 Ngôn ngữ Anh
16 16
2.3.5 Giáo dục Mầm non 3
3
2.3.6 Kế toán
4
4
2.3.7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
1
1
2.3.8 Kỹ thuật xây dựng
5
5
2.3.9 Luật
2
2
2.3.10 Nông học
1
1
2.3.11 Quản trị kinh doanh
2
2
2.4
Đào tạo chính quy đối
với người đã có bằng
tốt nghiệp trình độ đại
học trở lên
2.4.1 Giáo dục Quốc phòng -
An ninh 26
26
2.4.2 Kế toán
82
82
2.4.3 Luật
72
72
3 Cao đẳng ngành Giáo
dục mầm non
3.1 Chính quy
3.2 Liên thông từ trung cấp
lên cao đẳng chính quy
3.3 Đào tạo chính quy đối
với người đã có bằng tốt
nghiệp trình độ cao đẳng
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học
1.1.1 Luật
250
250
1.1.2 Kinh tế nông nghiệp
50
50
1.2
Liên thông từ trung
cấp lên đại học vừa
làm vừa học
1.2.1 Giáo dục Mầm non 763
763
1.2.2 Giáo dục Tiểu học 447
447
1.2.3 Luật
300
300
1.2.4 Công tác xã hội
54 54
1.2.5 Quản lý văn hoá
66 66
1.2.6 Kế toán
50
50
1.3
Liên thông từ cao đẳng
lên đại học vừa làm
vừa học
1.3.1 Giáo dục Mầm non 645
645
20
1.3.2 Giáo dục Tiểu học 426
426
1.3.3 Luật
288
288
1.3.4 Kế toán
72
72
1.3.5 Công tác xã hội
66 66
1.3.6 Quản lý văn hoá
50 50
1.4
Đào tạo vừa làm vừa
học đối với người đã có
bằng tốt nghiệp trình
độ đại học trở lên
1.4.1 Luật
330
330
1.4.2 Kỹ thuật xây dựng
120
120
1.4.3 Kinh tế nông nghiệp
80
80
1.4.4 Công tác xã hội
30 30
1.4.5 Quản lý văn hoá
40 40
2 Cao đẳng ngành giáo
dục mầm non
2.1 Vừa làm vừa học
2.2
Liên thông từ trung
cấp lên cao đẳng Vừa
làm vừa học
2.3
Đào tạo vừa làm vừa
học đối với người đã có
bằng tốt nghiệp trình
độ cao đẳng
III Đào tạo từ xa
1 Luật
255
255
2 Kế toán
68
68
3 Kinh tế nông nghiệp
102
102
PHỤ LỤC 2 - Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Khối ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm tuyển sinh - 2 (2018) Năm tuyển sinh - 1 (2019)
Chỉ tiêu Số trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Khối ngành I
1. Giáo dục Chính trị 7140205 20 0 30
C00, D01, C19, C20 20 0 20,0 30 0 18,0
2. Giáo dục Mầm non 7140201 150 206 120
M00, M01, M10 150 206 25,0 120 156 24,0
3. Giáo dục QP-AN 7140208 40 37 30
A00, D01, A00, C19 40 37 17,0 30 10 18,0
4. Giáo dục Thể chất 7140206 20 9 30
T00, T01, T02, T05 20 9 26,5 30 21 26,0
5. Giáo dục Tiểu học 7140202 100 187 100
A00, D01, A00, C20 100 187 18,0 100 243 21,0
6. Quản lý giáo dục 7140114 70 23 50
C00, D01, A00, A01 70 23 14,0 50 28 14,0
7. Sư phạm Địa lý 7140219 20 6 20
C00, C04, C20, D01 20 6 17,0 20 16 18,0
8. Sư phạm Hóa học 7140212 20 18 30
A00, A01, B00, D07 20 18 17,0 30 16 18,0
9. Sư phạm Lịch sử 7140218 20 2 20
C00, C03, C19, D01 20 2 17,0 20 7 18,0
21
Khối ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm tuyển sinh - 2 (2018) Năm tuyển sinh - 1 (2019)
Chỉ tiêu Số trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
10. Sư phạm Ngữ văn 7140217 50 43 50
C00, D01, C19, C20 50 43 17,0 50 45 18,0
11. Sư phạm Sinh học 7140213 20 0 30
A00, A01, B00, D08 20 0 20,0 30 0 18,0
12. Sư phạm Tiếng Anh 7140231 80 56 70
D01, D14, D15 82 56 24,5 70 102 24,0
13. Sư phạm Tin học 7140210 20 0 30
A00, A01, B00, D01 20 0 20,0 30 0 18,0
14. Sư phạm Toán học 7140209 80 24 60
A00, A01, B00, D01 80 24 19,0 60 75 18,0
15. Sư phạm Vật lý 7140211 20 0 30
A00, A01, B00 20 0 20,0 30 0 18,0
16. Sư phạm KH Tự nhiên 7140247 50
A00, A01, B00, D01 50 0 23,0
Khối ngành III
1. Kế toán 7340301 200 591 270
A00, A01, D01, D07 200 591 14,0 270 300 15,0
2. Luật kinh tế 7380107 300 110 200
A00, D01, A00, A01 300 110 14,0 200 78 15,0
3. Quản trị kinh doanh 7340101 180 164 180
A00, A01, D01, D07 180 164 14,0 180 200 15,0
4. Tài chính - Ngân hàng 7340201 150 80 150
A00, A01, D01, D07 A00 150 80 14,0 150 69 15,0
5. Luật 7380101 300 130 200
A00, D01, A00, A01 300 130 14,0 200 85 15,0
Khối ngành IV
1. Khoa học môi trường 7440301 70 0 50
A00, B00, D01, D07 70 0 13,5 50 0 14,0
Khối ngành V
1. Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207 110 6 60
A00, B00, D01, A01 110 6 14,0 60 21 14,0
2. Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử 7510301 110 55 110
A00, B00, D01, A01 110 55 14,0 110 34 14,0
3. Kinh tế nông nghiệp 7620115 70 1 50
A00, A01, D01, B00 70 1 14,0 50 0 15,0
4. Kỹ thuật xây dựng 7580208 230 67 200
A00, B00, D01, A01 230 67 14,0 200 61 14,0
5. Khuyến nông 7620102 55 7 50
A00, B00, D01, B08 55 7 13,5 50 0 14,00
6. Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông 7580205 180 11 100
A00, B00, D01, A01 180 11 14,0 100 13 14,0
7. Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa 7520216 110 54 110
A00, B00, D01, A01 110 54 14,0 110 55 14,0
8. Chăn nuôi 7620105 70 11 50
22
Khối ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm tuyển sinh - 2 (2018) Năm tuyển sinh - 1 (2019)
Chỉ tiêu Số trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
A00, B00, D01, B08 70 11 13,5 50 6 14,0
9. Nông học 7620109 55 24 60
A00, B00, D01, B08 55 24 13,5 60 13 14,0
10. Công nghệ thông tin 7480201 250 226 260
A00, B00, D01, A01 250 226 14,0 260 266 14,0
11. Công nghệ thực phẩm 7540101 130 36 100
A00, B00, A01, D07 130 36 14,0 100 18 14,0
12.Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 50 1 50
A00, B00, A01, D07 50 1 14,0 50 0 14,0
13. Kỹ thuật công trình thủy 7580202 110 0 50
A00, B00, D01, A01 110 0 18,0 50 0 14,0
14. Nuôi trồng thủy sản 7620301 100 17 60
A00, B00, D01, B08 100 17 13,5 60 24 14,0
15. Công nghệ sinh học 7420201 130 2 50
A00, B00, D01 130 2 14,0 50 6 14,0
16. Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 130 44 150
A00, B00, D01, A01 130 44 14,0 150 91 14,0
17. Kinh tế xây dựng 7580301 130 10 50
A00, B00, D01, A01 130 10 14,0 50 10 14,0
18. Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 130 130
A00, B00, D01, A01 130 0 14,0 130 4 14,0
Khối ngành VI
1. Điều dưỡng 7720301 120 57 130
B00, A00, D07, D13 120 57 14,0 130 90 18,0
Khối ngành VII
1. Kinh tế 7310101 80 50 100
A00, A01, D01, B00 80 50 14,0 100 69 15,0
2. Công tác xã hội 7760101 110 17 50
C00, D01, A00, A01 110 17 14,0 50 14 14,0
3. Việt Nam học 7220113 170 90 200
C00, D01, A00, A01 170 90 14,0 200 64 14,0
4. Báo chí 7320101 100 20 70
C00, D01, A00, A01 100 20 14,0 70 18 14,0
5. Quản lý TN&MT 7850101 70 13 60
A00, B00, D01, B08 70 13 13,5 60 11 14,0
6. Ngôn ngữ Anh 7220201 220 264 250
D01, D14, D15 220 264 18,0 250 275 18,0
7. Quản lý văn hóa 7220342 70 0 40
C00, D01, A00, A01 70 0 14,0 40 2 14,0
8. Quản lý đất đai 7850103 70 6 50
A00, B00, D01, B08 70 6 13,5 50 3 14,0
9. Chính trị học 7310201 40 3 60
C00, D01, C19, A01 40 3 18,0 60 0 14,0
10. Quản lý nhà nước 7310205 40 0 40
C00, D01, A00, A01 40 0 40 2 14,0
11. Quản lý TN&MT 7850101 40 0 50
Tổng 5.250 2.972 4.550 2.874
23
PHỤ LỤC 3 - Phòng thực hành, thí nghiệm và trang thiết bị phục vụ đào tạo
STT Tên phòng thực hành, thí
nghiệm Danh mục trang thiết bị chính
1 Vi sinh 1 (TN207)
- Tủ sấy
- Tủ cấy
- Tủ hốt
- Nồi lên men
- Máy tính
2 Vi sinh 2(TN209)
- Máy lắc gia nhiệt
- Kính hiển vi chụp ảnh
- Kính hiển vi quang học
- Nồi hấp tiệt trùng
- Tủ cấy
- Máy điện di
- Li tâm lạnh
- Máy lắc gia nhiệt
3 Hóa vô cơ (TN 407)
- Bể lưu thông hở DC10P14
- Lò nung t0 13000 độ C
- Máy quang phổ JENWAY
- Cân phân tích điện tửTE124
- Tủ sấy đa dụng (Memmert)
- Bếp đun 4 chỗ
4 Trung tâm phân tích chất lượng
cao (TN205)
- Thiết bị lọc nước siêu sạch 611 VF
- Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến
- Hệ thống điện di mao quản
- Máy quang phổ hồng ngoại
- Hệ thống sắc ký ion
- Máy sắc ký lỏng cao áp phân tích HPLC
- Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử
- Hệ thống sắc ký
- Máy tính để bàn
5 Hóa phân tích (TN 409)
- Hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu năng UHPLC
- Bể rửa siêu âm có gia nhiệt
- Máy cất nước 2 lần
- Máy ly tâm
- Cân phân tích điện tử
6 Phòng máy tính (TN 411)
- Máy chiếu vật thể để bàn
- Máy chiếu đa năng
- Máy chiếu màn chiếu
- Bảng tương tác thông minh.
- Máy vi tính để bàn
7 Hóa hữu cơ (TN 405)
- Máy đo điểm chảy
- Khúc xạ kế
- Máy ly tâm
- Bộ phản ứng hóa học
- Máy đo độ nhớt
8 Hóa dược (TN 313-316)
- Máy cất quay chân không
- Máy cất nước 2 lần
- Nồi hấp tiệt trùng
24
- Máy sấy đông khô
- Máy đóng nắp chân không
- Máy sấy phun
- Máy dập viên
- Máy dán bao bì
9 Phương pháp giảng dạy ( TN
309-310)
- Lò nung
- Tủ sấy
- Bơm chân không
- Lò vi song
- Cân phân tích
- Máy vi tinh để bàn
10 Công nghệ chế biến thực
phẩm(TN416-417)
- Thiết bị cô đặc
- Thiết bị chưng cất kiểu 2 vỏ
- Máy dập viên
- Máy ép viên
- Thiết bị chiết suất siêu âm
- Nồi nấu gia nhiệt
- Máy thái vạn năng
- Máy tạo khí nitơ
- Thiết bị cô sấy chân không
11 Phân tích chất lượng và an toàn
thực phẩm (TN 211)
- Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS
- Hệ thống khối phổ phát xạ ICP-MS
- Hệ thống sắc ký lỏng điều chế
- Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS
- Máy sắc ký khối phổ GC/MS
- Hệ thống lọc nước siêu sạch.
12 Hóa thực phẩm (TN114-115)
- Máy ly tâm
- Thiết bị sấy phun thực phẩm
- Thiết bị đông khô
- Máy sấy gió nóng
- Thiết bị lên men
- Hệ thống chưng cất đạm
- Hệ thống đo tính chất cơ lý thực phẩm
- Máy nghiền đa chức năng
13 PTN Vi sinh-Di truyền (TN101,
102)
- Tủ sấy MEMMERT
- Kính hiển vi có gắn camera
- Máy ly tâm
- Máy quang phổ Multiskan FC Thermo Scientific
Mỹ
- Tủ cấy vi sinh (thao tác pcr) PCR4A1 Esco
Singapore
- Nồi khử trùng LVA403B
- Tủ ấm vi sinh ThermoStable IG105
- Kính hiển vi
- Cân phân tích điện tử, A&D
- Cách thủy 10 lít (water bath), ColeParmer
- Tủ ấm, MMM, Model: Incucell
- Kính hiển vi quang học gắn Camera Leica
14 PTN Phương pháp giảng dạy
Sinh học (TN103, 104)
- Cân điện tử
- Tủ ấm, MMM
- Tủ sấy, MMM
25
- Nồi hấp khử trùng HVA110 Hirayama Nhật Bản
- Kính hiển vi
15 PTN: Động vật (TN
105,106,107)
- Kính hiển vi 2 mắt
- Tủ sấy mẫu
- Kính hiển vi soi ngược 3 mắt EMZ13
- Tủ bảo quản chống ẩm
- Máy ảnh kỹ thuật D610 Nikon
- Máy Scan HP G3110
- Máy đo nhiệt độ và độ ẩm
- Camera ống nhòm quan sát
16 PTN: Sinh lý người và động vật
(TN108,109,110)
- Máy chiếu đa năng Panasonic
- Máy cắt tiêu bản mô học Leica
- Kính hiển vi huỳnh quang TC5600
- Tủ ấm CO2 LCO065AI
- Cân phân tích Sartorius
- Máy ảnh kỹ thuật Nikon
- Máy li tâm Hettich
17 PTN: Đa dạng sinh học (TN
201,202,204) - Máy hút ẩm Edison
18 PTN Thực vật (PTN 301-302)
- Tủ cấy vô trùng
- Máy sấy mẫu thực vật ThermoStable OF 155
- Kính hiển vi quang học
- Tủ lạnh sâu
- Máy cất nước 1 lần model W4000
19 PTN Sinh lý Thực vật (PTN
303-304)
- Kính hiển vi quang học 2 mắt
- Cân kỹ thuật Sartorius
- Hệ thống ký ghép nối khối phổ
20 PTN Môi trường (TN401, 402)
- Máy lắc tròn tốc độ chậm
- Cân phân tích điện tử
- Tủ ấm memmert
- Máy lắc ổn nhiệt GFL
- Máy phá mẫu COD (thiết bị phản ứng COD) AL125
(24 chỗ) Aqualytic
- Máy quang phổ cầm tay AL400 Aqualytic
- Lò phá mẫu vi sóng Transform MW 680
- Máy đo ồn tức thời HD 8701
- Lò nung L9/11/B180
- Máy đo vận tốc gió Kestrel 2000
21 PTN Hóa sinh (TN403, 404)
- Máy cất nước 1 lần Hamilton
- Kính hiển vi soi nổi gắn camera Optika
- Máy li tâm cao tốc Hettich
- Bộ điện di đứng + Bộ nguồn
- Tủ hút chất độc EFH4A8 Essco Sigapore
- Máy rửa siêu âm
- Cân phân tích PA214 OhausMỹ
- Máy quang phổ CARY 60
22 PTN Công nghệ sinh học
(TN413, 414)
- Thiết bị điện di soi, chụp
- Lúp hiển vi với video No.K400L
- Lúp hiển vi 2 mắt K400L
- Lúp hiển vi với Video K400L
- Tủ ấm thường Memmert
26
- Máy nhân gen PCR BioradLaboratoies
- Máy đếm khuẩn lạc Stuart
- Hệ thổng lọc nước siêu sạch Labconco
- Bộ điện di ngang + bộ nguồn
- Bộ điện di đứng + Bộ nguồn
- Máy làm đá vẩy
- Tủ ấm CO2 MCO18ACPE Panasonic
- Máy làm khô AND,ARN, cô mẫu miVac DNA
GENEVAC ANH
23 PTN: Kiểm định công trình
(XD101)
- Máy kéo nén vạn năng chỉ thị kim
- Máy li tâm nhựa
- Máy nén Mashall
- Máy đo biến dạng tĩnh công trình
- Máy siêu âm bê tông
- Máy siêu âm khuyết tật kim loại
- Máy siêu âm cọc khoan nhồi
- Máy kiểm tra chất lượng cọc
- Hệ thiết bị quan trắc dao động
- Máy dò cốt thép và KT độ ăn mòn cốt thép
- Hệ kích thuỷ lực gia tải
- Máy khoan đất và thí nghiệm SPT
- Máy thuỷ bình điện tử: SL 5
- Máy kinh vỹ điện tử: SL 5
- Máy xuyên tĩnh 10 T
- Thiết bị đo áp lực nước lỗ rỗng điện
- Thiết bị xác định mác chống thấm của bê tông
- Hệ thử tĩnh
- SXLD Palang dầm đơn 5 tấn KGCRANE model
KDH11NH
- Động cơ di chuyển cầu trục 1.5kw KGCRANE
- Tủ điện, thiết bị điều khiển xe lớn biến tần
- Bộ tời AH500A sức nâng 500kg
- Hệ thống nâng đỡ cầu trục
24 PTN: Vật liệu xây
dựng(XD102)
- Máy uốn nén bê tông 300 tấn
- Máy thử độ bền nén/uốn xi măng hiển thị số
- Máy đo độ mài mòn bê tông: SL 2
- Bộ TN độ ẩm của đất, phương pháp tủ sấy
- Bộ dụng cụ Vicat: SL 7
- Máy trộn vữa
- Máy dằn vữa
25 PTN: Địa kỹ thuật ( XD103)
- Máy nén 1 trục, Model: SL250
- Máy cắt phẳng, Model: SL370
- Thiết bị đo lún nền đất, phương pháp bàn ép
- Bộ TN CBR hiện trường
- Bộ TN CBR trong phòng thí nghiệm
- Tủ sấy điều chỉnh nhiệt độ, Model: 101
26
Xưởng Thực tập công nhân
(XD104)
- Giáo xây (Bộ 100 m3)
- Giáo chống tổ hợp , loại cao 1000mm.
- Máy cắt bê tông TACOM TCC3
- Đầm đất Tacom
- Cột chống đơn K104: SL 45
27
- Copha tấm phẳng: SL 50
- Máy hàn điện Tiến Đạt 250A/220V
27 PTH: Máy tính xây dựng (XD
201)
- Máy tính để bàn Dell vostro 3900 MT: SL 24
- Máy chiếu Epson EB 905
28 PTH: Vẽ kỹ thuật ( XD 201) - Bàn vẽ kỹ thuật: SL 20
29 Phòng máy tính 01
- 21 bộ máy tính
- 1 máy chiếu
- 1 Tivi
30 Phòng máy tính 02
- 21 bộ máy tính
- 1 máy chiếu
- 1 Tivi
31 Phòng máy tính 03 - 25 bộ máy tính
- 1 máy chiếu
32 Phòng máy tính 04 - 21 bộ máy tính
- 1 máy chiếu
33 Phòng máy tính 05 - 25 bộ máy tính
- 1 máy chiếu
34 Phòng máy tính 06
- 21 bộ máy tính
- 1 máy chiếu
- 1 Tivi
35 Phòng máy tính 07 - 30 bộ máy tính
- 1 máy chiếu
36 Phòng máy tính 08 - 21 bộ máy tính
- 1 máy chiếu
37 Phòng Kỹ thuật mạng
- 1 Tivi
- 19 bộ máy tính
- 1 máy in
38
Phòng Thí nghiệm Cơ - Nhiệt
- Cân điện tử 310 g chính xác 0,001 g
- Cân điện tử
- Đệm không khí thẳng
- Máy đếm S
- Bộ thí nghiệm: cơ học biểu diễn
- Bộ khảo sát về sóng âm
- Phép đo các hằng số cơ bản
- Định luật bảo toàn cơ năng/ bánh xe Maxwell
- Mô hình đào tạo về hệ thống làm lạnh
- Mô hình động cơ xăng hai kỳ
- Mô hình động cơ xăng bốn kỳ
- Các định luật về va chạm/ trên đệm không khí
- Máy tính HP Compaq dc5800
39 Phòng Thí nghiệm Điện Quang
- Bộ thí nghiệm quang hình biểu diễn
- Cường độ nhiễu xạ của các khe và cách tử
- Định luật các thấu kinh và DC quang học
- Giao thoa kế Michelson
- Cân dòng/Lực tác dụng lên vật mạng điện
- Cầu RLC có ghép nối máy tính và Module FG
- Từ trường cuộn dây/ Định luật BiotSavart
- Máy tính HP Compaq dc5800
- TN về biến đổi giữa dòng điện và điện thế qua máy
biến thế đơn giản
- TN về xác định trở kháng của các mạch điện chứa tụ
điện và cuộn dây
28
- TN về xác định điện tích của electron và khảo sát
chuyển động của hạt mang điện trong từ
- Đồng hồ đo điện đa năng. Hãng LD Didactic Đức
- Bộ thí nghiệm khảo sát sự giản nỡ nhiệt bằng
phương pháp giao thoa LETI30
Bộ thí nghiệm biểu diễn lực Lorent LEAI48
40 Phòng Nghiên cứu Quang phổ
(D1.103)
- Hệ Laser rắn
- Hệ Boxcar và giao diện máy tính
- Bộ máy đo bước sóng Laser
- Bộ đo CS và năng lượng xung của chùm laser
- Bộ các thấu kính
- Máy rửa siêu âm
- Cân phân tích 4 số lẻ
- Hệ laser màu điều hưởng bước sóng laser
- Hệ laser màu mini
- Kính phân cực
- Bản phần tư bước sóng
- Ống nhân quang điện
- Nguồn một chiều
- Đèn Hollow cathode
- Monochromator
- Chân đế, thanh đỡ, lài, chùm tia mặt bàn HQ
- Bộ chuyển đổi các đầu kết nối
- Bộ các bản lọc trung hòa
- Các gương phản xạ
- Các bản tách chùm
- Cáp nối và đầu nối
- Các bộ phụ tùng tháo lắp
- Bình khí trơ
- Máy bơm chân không (Vacuum pump)
- Bộ lò rung 3 ngăn có điều khiển
- Hệ kết nối và điều khiển chân không t
- Bàn thí nghiệm phòng QHQP
- Hệ laser diode điều hưởng bước sóng
- Hệ laser phát xung điều hưởng bước sóng
- Đồng hồ đo chân không
- Van đóng/ mở có độ chân không cao
- Van dò điều chỉnh được độ rò
- Modul huỳnh quang
- Hệ bẫy quang học
- Hệ máy phát thông số được bơm bởi Laser rắn
- Máy tính HP Compaq dc5800
41 Phòng Thực hành Nhiệt- Điện
lạnh (KTCN.103)
- TN về điện 3 pha
- Bộ TN về lắp đặt điện chiếu sáng
- Máy biến áp 3 pha 25KVA
- HT thiết bị đào tạo mô phỏng động cơ…
- Mô hình thiết bị đào tạo động cơ diezen
- Máy phát tần số
- Hệ thí nghiệm về mạch điện một chiều DC
SO42044D
- Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1 pha, 3 pha.
Lucasneulle
29
- Bộ thiết bị thực hành điện tử UniTrainI
- Máy hút ẩm Sam sung
- Đồng hồ đo tần số MF316
- Ampekìm MA220
- Máy phát xung chức năng TFG3205E
- Đồng hồ đo vạn năng TM187
- Bộ thí nghiệm cầu đo Wheatstone 36317
- Máy đo điện trở đất 382252
- Dao động ký 2 kênh 20 MHz TOS2020B
42 Phòng thực hành Hệ thống điện
(KTCN.104)
- Bộ thí nghiệm mô phỏng hệ thống điện
- Máy Chiếu
- Máy hút ẩm Sam sung
- Máy tính để bàn 3040MT
- Thực hành truyền tải điện với hệ thống thanh góp
LucasNulle/ Đức
- Khối thanh góp kép, 3 pha, cung cấp vào/ra
CO33015R
- Khối thanh góp kép, 3 pha, bảng nối ghép
CO33015S
- Tải điện trở biến thiên, 3 pha, 1kW CO33013F
- Tải điện trở 3x 560 Ohm CO33013H
- Bộ máy biến áp cân bằng CO33014Y
- Module công tắc nguồn CO33015P
- Mô hình đường truyền tải điện 150km/300km (93.2
dặm/186.4 dặm) CO33013A
- Nguồn 3 pha điều chỉnh được, 0450V/2A
CO33013Z
- Đồng hồ đo đặc tính nguồn điện 3 pha với màn hình
hiển thị và bộ nhớ dài hạn CO51271S
- Tải dung CO33013E
- Thực hành Bảo vệ rơ le LucasNulle/ Đức
- Rơ le quá dòng thời gian CO33014J
- Rơ le quá áp/ Rơ le điện áp thấp CO33014N
- Rơle quá dòng có hướng: CO33014D
- Mạch điện chiếu sáng và ứng dụng khác trong tòa
nhà LucasNulle/ Đức
43 Xưởng thực hành Điện
(KTCN.101)
- Phần mềm hướng dẫn thực hành đa phương tiện:
Bảo vệ hệ thống thanh góp SO28009M
- Phần mềm hướng dẫn thực hành đa phương tiện: Hệ
thống thanh góp SO28009N
- Động cơ không đồng bộ 3 pha, lồng sóc, 1kW
SE26725G
- Bảo vệ đầu trục động cơ 1kW SE26626C
- Phần mềm thiết lập tham số, HTLPLSoft4 cho các
rơ le bảo vệ phòng thí nghiệm điện Đã t
- Phần mềm và các phụ kiện cho hệ giám sát SCADA
InsTrain ST72003K
- Hệ thống chuông cửa và đàm thoại nội Bộ
LucasNulle/ Đức
- Board lắp đặt cho hệ thống chuông và chiếu sáng
cầu thang CO32098C
- Nguồn công suất 1 pha có công tắc, CB và chân cắm
30
nối đất CO32111A
- Bàn thí nghiệm để gắn bảng thí nghiệm, khung 3
mức, 1430x850x780mm ST72003BHQ
- Hệ thống Mạch điện chiếu sáng LucasNulle/ Đức
- Board lắp đặt mạch chiếu sáng, công tắc on/off, đổi
trạng thái, nối tiếp, trung gian CO3
- Board lắp đặt cho mạch đèn neon CO32098D
- Board lắp đặt, chỉnh độ sáng đèn dây tóc, halogen và
đèn neon compact CO32098B
Giắc kết nối bảo vệ 4mm/19mm, màu đen SO51246J
- Các Mạch điều khiển và Bảo vệ Động cơ điện
LucasNulle/ Đức
- Bộ nút nhấn và công tắt để điều khiển động cơ
CO32091A
- Kỹ thuật điều khiển I, module cơ bản với bộ cấp tải
và 2 CB CO32091C
- Công nghệ điều khiển I, bộ thiết bị cho lắp ráp mạch
điện công tắc tơ đơn giản SO32091D
- Động cơ không đồng bộ ba pha, lồng sóc, 0.3kW
(công nghiệp) SE26723G
- Động cơ không đồng bộ ba pha, Dahlander, 0.3kW
(công nghiệp) SE26723K
- Động cơ không đồng bộ ba pha, 2 cuộn dây riêng,
0.3kW (công nghiệp) SE26723L
- Khớp che bảo vệ đầu trục cuối, 0.3kW SE26622C
- Nguồn công suất 3 pha 400V/16A CO32121B
44 Phòng thực hành KT Điện
(KTCN.203)
- Máy điện một chiều DC LucasNulle/ Đức
- Nguồn công suất tổng quát cho nguồn DC và ba pha
CO32125U
- Đồng hồ do analog/digtal, công suất, hệ số công suất
bao gồm phần mềm CO51271Z
- Bộ máy điện servo cho máy điện 0.3kW bao gồm
phần mềm ActiveServo (D, GB, F, E) CO36366
- Khớp che bảo vệ , trong suốt 0.1/0.3kW SE26627B
- Máy điện DC đa mạch, kích từ hỗn hợp, 0.3kW
(công nghiệp) SE26723D
- Biến trở tổng quát cho máy điện 300W CO32126W
- Động cơ không đồng bộ ba pha, lồng sóc, 0.3kW
SE26723G
45 Xưởng TH Điện, Điện tử
(KTCN.102)
- bộ thí nghiệm về cảm biến và chuyển đổi
- Dao động ký 2 tia 40 MHz
- Máy tính để bàn Dell Optiplex 3020MT
46 Phòng TH Hệ thống TT&TT
(KTCN.202)
- Tổng đài nội bộ PANASONIC KXTES824
- Hệ thí nghiệm về Antenna
TELEPHONY TRAINER
- Telephone switching system TRAINER (kèm
nguồn)
- bộ thí nghiệm về cỏc thiết bị Bán dẫn
-Máy tính để bàn Dell Optiplex 3020MT
47 Phòng TH Kỹ thuật Điện, Điện
tử
- Mạch phát triển nhúng 32 bit
- Bộ công cụ thiết kế hệ thống
- Hệ nghiên cứu phát triển truyền thông
31
- Phần mềm Debug ChipScopeTM Pro
- Phần mềm thiết kế Tổng hợp FPGA
- Phụ kiện kèm theo (gồm VC)
- Phần mềm thiết kế và mô hình hoá DSP
- Phần mềm thiết kế nhúng FPGA
- Bộ thí nghiệm về kỹ thuật truyền băng thông cơ bản
và DSP
bộ thí nghiệm về kỹ thuật truyền băng thông cơ bản
và DSP
- Bộ thí nghiệm điện tử (Bán dẫn)
- Bộ thí nghiệm mạch điện tử (Đặc tính và định điểm
của Transistor)
- Bộ thí nghiệm điện tử (mạch dao động )
- POWER SUPPLY
- Bộ chân đế ghép nối Máy tính kèm nguồn
48 Phòng TH Kỹ thuật Vi xử lý
(KTCN.201)
- Máy tính để bàn Acer Veriton M2611G
- Bộ kit Robo mini (7 mục)
Máy tính Dell
- Bộ thực hành thiết kế hệ thống điều khiển vòng kín
- Robot tự hành
- Bộ thí nghiệm về điều khiển và điều chỉnh
- Bộ thực hành vi điều khiển 8051
- Hệ thống phát triển vi điều khiển đa năng
49 Phòng TH tự động hóa công
nghiệp (KTCN.301)
- Máy tính bàn Acer Veriton M2611G
- Động cơ không đồng bộ 3 pha
- Mô hình đào tạo PLC S7-300
- Hệ thống tuabin giá điều khiển bằng PLC (Làm việc
được với hệ thống PLC S7-300)
50 Phòng thí nghiệm Quang tử
- Nguồn laser phát siêu liên tục 450 - 2400 nm.
- Bàn quang học
- Máy phân tích phổ
- Bộ bơm chất lỏng theo chế độ tự động
- Phổ kế đo phổ 1000-1700nm
- Laptop DELL
- Thiết bị thu nhận hình ảnh, kiểm tra các điều chỉnh
trên hệ thống đo đạc
- Nguồn laser diode
- Bộ điều khiển kết nối sợi quang
- Sợi tinh thể quang tử
- Bộ thấu kính
- Bộ tách chùm tia
- Bộ lọc phân cực
PHỤ LỤC 4 - Danh sách giảng viên cơ hữu
TT Họ và tên Số CMTND Chức
danh
Trình
độ
Mã
ngành Tên ngành
1 Nguyễn Như An 182102559 PGS Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục
2 Phạm Minh Hùng 180004860 PGS Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục
3 Bùi Văn Hùng 182521391
Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục
4 Chế Thị Hải Linh 186407337
Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục
32
5 Chu Trọng Tuấn 180010303
Thạc sĩ 7140114 Quản lý giáo dục
6 Nguyễn Ánh Dương 181884181
Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục
7 Nguyễn Thị Kim Nhung 168499938
Thạc sĩ 7140114 Quản lý giáo dục
8 Nguyễn Thị Quỳnh Anh 182108110
Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục
9 Nguyễn Việt Phương 186834235
Thạc sĩ 7140114 Quản lý giáo dục
10 Phan Hùng Thư 182182364
Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục
11 Nguyễn Thị Hường(A) 182212048 PGS Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
12 Đặng Thị Lê Na 182505616
Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
13 Dương Thị Thanh Thanh 182020365
Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
14 Hồ Thị Hạnh 182063167
Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
15 Hoàng Mạnh Hùng 181787369
Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
16 Lê Thị Hương(B) 038186001022
Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
17 Lê Thục Anh 182020379
Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
18 Nguyễn Thị Khánh Chi 186157451
Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
19 Nguyễn Thị Kỳ 187843923
Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
20 Nguyễn Thị Nhân 182069748
Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
21 Nguyễn Thị Quỳnh Trang 182497734
Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
22 Nguyễn Thị Thu Hằng(A) 182394618
Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
23 Nguyễn Thị Thu Hạnh 182242397
Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
24 Ông Vĩnh An 182150485
Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
25 Phạm Thị Hải Châu 182261954
Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
26 Phạm Thị Huyền 187403581
Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
27 Phan Huy Hà 182557015
Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
28 Phan Xuân Phồn 181860902
Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
29 Trần Thị Hoàng Yến 182259065
Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
30 Trần Thị Thúy Nga(A) 182288947
Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non
31 Chu Thị Thủy An 181523312 PGS Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
32 Nguyễn Đình Nhâm 180010634 PGS Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
33 Chu Thị Hà Thanh 181871282
Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
34 Dương Thị Linh 182201628
Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
35 Lê Văn Vinh 172641905
Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
36 Nguyễn Đức Toàn 182435179
Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
37 Nguyễn Thị Châu Giang 182112030
Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
38 Nguyễn Thị Loan 186356986
Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
39 Nguyễn Thị Mai Lan 182325517
Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
40 Nguyễn Thị Phương Nhung 187699730
Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
41 Nguyễn Thị Phương Nhung 186100958
Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
42 Nguyễn Thị Phương Thảo 187117777
Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
43 Nguyễn Thị Thanh Giang 186085735
Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
44 Nguyễn Tiến Dũng(B) 182426309
Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
45 Nguyễn Trung Kiền 183668639
Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
46 Phạm Lê Cường 186540207
Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
47 Phan Anh Tuấn 186690829
Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
48 Phan Quốc Lâm 240214480
Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
33
49 Phan Thị Quỳnh Trang 186636981
Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
50 Phan Xuân Thiệu 182191117
Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
51 Thái Mạnh Thủy 182285116
Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
52 Tôn Thị Bích Hoài 182316422
Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
53 Trần Hằng Ly 186924612
Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
54 Trịnh Thị Mai 186551478
Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
55 Võ Trọng Vinh 181780350
Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học
56 Nguyễn Thái Sơn(A) 181938064 PGS Tiến sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị
57 Trần Viết Quang 182020341 PGS Tiến sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị
58 Bùi Thị Cần 182436310
Tiến sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị
59 Hoàng Thị Nga(A) 181655252
Thạc sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị
60 Nguyễn Thị Kim Chi 187187034
Thạc sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị
61 Nguyễn Thị Kim Thi 172627186
Thạc sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị
62 Nguyễn Văn Thiện 090590658
Tiến sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị
63 Phan Văn Tuấn 182489451
Tiến sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị
64 Châu Hồng Thắng 181657778
Thạc sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất
65 Đậu Thị bình Hương 181968906
Thạc sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất
66 Lê Minh Hải(A) 181484323
Thạc sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất
67 Lê Thị Như Quỳnh 183746635
Thạc sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất
68 Ngô Thị Như Thơ 186206726
Tiến sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất
69 Nguyễn Mạnh Hùng(A) 186968560
Tiến sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất
70 Nguyễn Thị Lài 181936260
Thạc sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất
71 Trần Thị Ngọc Lan 182101907
Thạc sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất
72 Văn Đình Cường 182399410
Tiến sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất
73 Võ Văn Đăng 187153809
Tiến sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất
74 Đậu Bắc Sơn 182306869
Thạc sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh
75 Đoàn Quang Dũng 183459118
Thạc sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh
76 Dương Thị Mai Hoa 186477938
Thạc sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh
77 Lê Duy Hiếu 172843385
Thạc sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh
78 Nguyễn Đình Phi 186650029
Thạc sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh
79 Trần Văn Thông 181924755
Thạc sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh
80 Trương Thị Phương Thảo 187407216
Tiến sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh
81 Nguyễn Văn Quảng 181861447 GS Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
82 Đinh Huy Hoàng 180009309 PGS Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
83 Nguyễn Chiến Thắng 182219920 PGS Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
84 Nguyễn Thành Quang 181378371 PGS Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
85 Nguyễn Thị Hồng Loan 182000067 PGS Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
86 Nguyễn Văn Đức 187756986 PGS Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
87 Đào Thị Thanh Hà 181871984
Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
88 Đinh Thanh Giang 186350974
Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
89 Nguyễn Duy Bình(A) 180010021
Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
90 Nguyễn Hữu Quang(B) 183482368
Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
91 Nguyễn Ngọc Bích 187366461
Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
92 Nguyễn Thị Mỹ Hằng 182156820
Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
34
93 Nguyễn Thị Ngọc Diệp 182489422
Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
94 Nguyễn Văn Thuận 181595461
Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
95 Phạm Xuân Chung 182134222
Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
96 Thái Thị Hồng Lam 182000115
Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
97 Thiều Đình Phong 187758172
Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
98 Trương Thị Dung 182000324
Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học
99 Lê Na 182394234
Thạc sĩ 7140210 Sư phạm Tin học
100 Nguyễn Nhân ái 181523478
Thạc sĩ 7140210 Sư phạm Tin học
101 Nguyễn Thị Đức Hiền 186119128
Thạc sĩ 7140210 Sư phạm Tin học
102 Nguyễn Thị Nhã 186045243
Thạc sĩ 7140210 Sư phạm Tin học
103 Nguyễn Trung Hòa 180009349
Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học
104 Phan Lê Na 181338113
Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học
105 Từ Đức Thảo 181595454
Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học
106 Đinh Xuân Khoa 180009601 GS Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý
107 Chu Văn Lanh 182103011 PGS Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý
108 Nguyễn Thị Nhị 182060655 PGS Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý
109 Nguyễn Văn Phú 182020321 PGS Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý
110 Phạm Thị Phú 180010780 PGS Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý
111 Hoàng Đình Tiến 182033865
Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý
112 Nguyễn Lâm Đức 182158369
Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý
113 Trần Mạnh Hùng 183311660
Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý
114 Cao Cự Giác 181924444 PGS Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
115 Lê Đức Giang 187207489 PGS Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
116 Nguyễn Thị Bích Hiền(A) 181959677 PGS Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
117 Hoàng Thị Thúy Hương 181945305
Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
118 Lê Danh Bình 182000141
Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
119 Nguyễn Thị Bích Ngọc(A) 186246803
Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
120 Nguyễn Thị Kim Tuyến 182136458
Thạc sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
121 Nguyễn Thị Lương Thiện 183470679
Thạc sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
122 Mai Văn Chung 186944311 PGS Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
123 Chu Thị Ngọc Diệp 182357707
Thạc sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
124 Nguyễn Thanh Mỹ 187320751
Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
125 Nguyễn Thị Thảo 182308792
Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
126 Nguyễn Thị Việt 187843598
Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
127 Phạm Thị Hương 171681075
Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
128 Phạm Thị Như Quỳnh 182342527
Thạc sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
129 Trần Thị Gái 186155521
Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
130 Nguyễn Văn Tứ 180009254 PGS Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
131 Phan Huy Dũng 181938222 PGS Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
132 Đặng Hoàng Oanh 183551819
Thạc sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
133 Hồ Thị Vân Anh 186346708
Thạc sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
134 Lê Thị Hồ Quang 186019422
Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
135 Lê Thị Sao Chi 182112018
Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
136 Nguyễn Thị Hoa Lê 187606197
Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
35
137 Nguyễn Thị Hoài Thu 187699341
Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
138 Nguyễn Thị Ngọc Hà(A) 186119486
Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
139 Nguyễn Thị Xuân Quỳnh 172828104
Thạc sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn
140 Trần Viết Thụ 180943084 PGS Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử
141 Trần Vũ Tài 182020364 PGS Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử
142 Đặng Như Thường 182213594
Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử
143 Dương Thị Thanh Hải 187609319
Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử
144 Mai Thị Thanh Nga 182218336
Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử
145 Nguyễn Thị Duyên(A) 182020305
Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử
146 Nguyễn Thị Hà(A) 181523473
Thạc sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử
147 Phan Thị Cẩm Vân 186206659
Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử
148 Lê thị Hồng Lam 182219934
Thạc sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý
149 Lê Thị Thu 182391157
Thạc sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý
150 Nguyễn Thị Việt Hà 187756557
Tiến sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý
151 Nguyễn Văn Đông 186591692
Thạc sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý
152 Phạm Vũ Chung 187409478
Tiến sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý
153 Võ Thị Thu Hà(A) 187857185
Thạc sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý
154 Võ Thị Vinh 182152751
Tiến sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý
155 Trần Thị Ngọc Yến 182357719 PGS Tiến sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
156 Cao Thị Phương 181628696
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
157 Đinh Thị Mai Anh 186821435
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
158 Hoàng Tăng Đức 186629578
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
159 Hoàng Thị Chung 186030734
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
160 Lê Minh Tân 183788297
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
161 Lê Thái Bình 182066030
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
162 Lê Thị Thanh Bình 186148536
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
163 Lưu Ngọc Bảo 182154432
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
164 Nguyễn Lê Hoài Thu 187206853
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
165 Nguyễn Thị Bích Hiền(B) 182259748
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
166 Nguyễn Thị Hiền Lương 182236321
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
167 Nguyễn Thị Hồng Thắm 186539718
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
168 Nguyễn Thị Lam Giang 182239400
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
169 Nguyễn Thị Lành 182063958
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
170 Nguyễn Thị Tô Hằng 186720587
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
171 Nguyễn Thị Vân Lam 011874060
Tiến sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
172 Trần Thị Hảo 183678834
Tiến sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
173 Võ Thị Hồng Minh 181657667
Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
174 Vũ Thị Hà 181938225
Tiến sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
175 Lê Văn Năm 180008578 PGS Tiến sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên
176 Nguyễn Xuân Dũng 182114723 PGS Tiến sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên
177 Lê Duy Linh 182132579
Thạc sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên
178 Mai Thị Thanh Huyền 187117643
Tiến sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên
179 Nguyễn Thị Phương Thảo 182065100
Thạc sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên
180 Nguyễn Thị Quỳnh Giang 186584062
Thạc sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên
36
181 Trần Đức Thành(A) 182000137
Tiến sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên
182 Ngô Đình Phương 181378455 PGS Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
183 Nguyễn Hồng Quảng 181502774 PGS Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
184 Hồ Đình Quang 186253084
Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
185 Lê Diệu Linh 187260706
Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
186 Lê Hùng Việt 186350756
Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
187 Lê Hữu Thành Trung 187260984
Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
188 Lê Thị Tuyết Hạnh 182370592
Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
189 Nguyễn Duy Bình(B) 187609570
Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
190 Nguyễn Hữu Quyết 171873037
Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
191 Nguyễn Thị Kim Anh(A) 182201612
Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
192 Nguyễn Thị Lan Hương 182331734
Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
193 Nguyễn Thị Thanh Hiếu 182487509
Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
194 Nguyễn Thị Thanh Trâm 186038866
Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
195 Nguyễn Thị Tường 181770331
Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
196 Nguyễn Xuân Bình 186237088
Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
197 Phan Thị Hương 181920571
Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
198 Trần Bá Tiến 181856400
Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
199 Trần Giang Nam 181947787
Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
200 Trần Thị Khánh Tùng 182141275
Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
201 Trần Thị Phương Thảo 182122818
Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
202 Trần Thị Thu Trang 183835247
Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
203 Vũ Thị Việt Hương 182020372
Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
204 Biện Văn Điền 182066210 PGS Tiến sĩ 7229042 Quản lý văn hoá
205 Biện Thị Quỳnh Nga 186157424
Tiến sĩ 7229042 Quản lý văn hoá
206 Nguyễn Thị Thanh Quyên 182316146
Thạc sĩ 7229042 Quản lý văn hoá
207 Phan Thị Nhuần 186351334
Thạc sĩ 7229042 Quản lý văn hoá
208 Võ Thị Hoài Thương 182033979
Tiến sĩ 7229042 Quản lý văn hoá
209 Đinh Thế Định 181340516 PGS Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
210 Nguyễn Quang Hồng 181412410 PGS Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
211 Lê Khánh Hưng 187697652
Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
212 Lê Thị Nam An 182357092
Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
213 Lê Tuấn Dũng 187407645
Thạc sĩ 7310101 Kinh tế
214 Nguyễn Anh Dũng 182002344
Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
215 Nguyễn Công Thành 182000110
Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
216 Nguyễn Thị Diệp 181519625
Thạc sĩ 7310101 Kinh tế
217 Nguyễn Thị Hải Yến(B) 182316605
Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
218 Nguyễn Thị Lê Vinh 186442772
Thạc sĩ 7310101 Kinh tế
219 Nguyễn Thị Mỹ Hương 187399731
Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
220 Nguyễn Văn Sang 186025685
Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
221 Trần Anh Tuấn(B) 186246909
Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
222 Trần Đình Quang 181819885
Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
223 Nguyễn Lương Bằng 180009400 PGS Tiến sĩ 7310201 Chính trị học
224 Hồ Thị Nhung 186065948
Tiến sĩ 7310201 Chính trị học
37
225 Lê Thị Thanh Hiếu 186568204
Tiến sĩ 7310201 Chính trị học
226 Nguyễn Thị Hải Yến(A) 182384637
Tiến sĩ 7310201 Chính trị học
227 Phạm Thị Thúy Hồng 186022739
Tiến sĩ 7310201 Chính trị học
228 Nguyễn Quốc Thơ 182218255
Tiến sĩ 7310205 Quản lý nhà nước
229 Phan Huy Chính 182122744
Thạc sĩ 7310205 Quản lý nhà nước
230 Trần Thị Khánh Dung 187667587
Thạc sĩ 7310205 Quản lý nhà nước
231 Võ Thị Thu Hà(B) 182116074
Thạc sĩ 7310205 Quản lý nhà nước
232 Vũ Duy Hiệp 181368392
Tiến sĩ 7310205 Quản lý nhà nước
233 Vũ Văn Lương 182128757
Thạc sĩ 7310205 Quản lý nhà nước
234 Bùi Văn Hào 187280737 PGS Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học
235 Hoàng Trọng Canh 180011691 PGS Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học
236 Bùi Minh Thuận 187607117
Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học
237 Đậu Đức Anh 182494659
Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học
238 Hoàng Thị Hải Yến 182291135
Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học
239 Lê Thế Cường 182246693
Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học
240 Nguyễn Hồng Vinh 182394194
Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học
241 Nguyễn Mai Phương 135161410
Thạc sĩ 7310630 Việt Nam học
242 Nguyễn Văn Trung(A) 182251673
Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học
243 Nguyễn Văn Tuấn(A) 183265853
Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học
244 Phạm Tiến Đông 183365289
Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học
245 Tôn Nữ Hải Yến 182394072
Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học
246 Đặng Lưu 183552772
Tiến sĩ 7320101 Báo chí
247 Hắc Xuân Cảnh 187667505
Tiến sĩ 7320101 Báo chí
248 Lê Hà Phương 186639031
Thạc sĩ 7320101 Báo chí
249 Lê Thanh Nga 182124569
Tiến sĩ 7320101 Báo chí
250 Lê Thị Thu Hiền 186442921
Tiến sĩ 7320101 Báo chí
251 Ngô Thị Quỳnh Nga 187406771
Tiến sĩ 7320101 Báo chí
252 Nguyễn Thị Quỳnh Nga 183650138
Thạc sĩ 7320101 Báo chí
253 Nguyễn Hoa Du 187034319 PGS Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
254 Cao Thị Thanh Vân 186442294
Thạc sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
255 Đậu Đăng Tuấn 182259908
Thạc sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
256 Dương Xuân Giáp 186181031
Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
257 Hồ Thị Diệu ánh 182206555
Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
258 Hồ Thị Thùy Lê 186821859
Thạc sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
259 Hoàng Thị Cẩm Thương 186320049
Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
260 Hoàng Thị Thúy Vân 186119361
Thạc sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
261 Nguyễn Thanh Diệu 183062646
Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
262 Nguyễn Thị Thúy Quỳnh 182532890
Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
263 Thái Thị Kim Oanh 182250828
Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
264 Trần Diệu Linh 187171282
Thạc sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
265 Trần Thị Hoàng Mai 182246663
Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
266 Trần Thị Lê Na 182489414
Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
267 Trần Văn Hào 182252223
Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
268 Đinh Thị Quỳnh mai 186407451
Thạc sĩ 7340122 Thương mại điện tử
38
269 Nguyễn Thanh Sơn(A) 186720226
Thạc sĩ 7340122 Thương mại điện tử
270 Nguyễn Thị Vui 182171252
Thạc sĩ 7340122 Thương mại điện tử
271 Trần Quang Bách 183511602
Tiến sĩ 7340122 Thương mại điện tử
272 Vũ Thị Hồng Thanh 181997622
Tiến sĩ 7340122 Thương mại điện tử
273 Bành Thị Thảo 186663825
Thạc sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
274 Đặng Thành Cương 182369374
Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
275 Đoàn Thị Ngọc Hân 186350929
Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
276 Hoàng Thị Thanh Huyền 186229287
Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
277 Hoàng Thị Việt 186585184
Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
278 Ngô Hồng Nhung 187759822
Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
279 Nguyễn Đình Tiến 186429432
Thạc sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
280 Nguyễn Thanh Huyền(A) 186827255
Thạc sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
281 Nguyễn Thị Anh Giang 186365084
Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
282 Nguyễn Thị Bích Thủy(B) 186224564
Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
283 Nguyễn Thị Thu Cúc 182179849
Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
284 Trần Thị Lưu Tâm 186206634
Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
285 Trịnh Thị Hằng(A) 186181893
Thạc sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng
286 Đinh Trung Thành 181652722 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán
287 Lê Văn Thành(A) 187698849 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán
288 Nguyễn Thị Hương(A) 187696412 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán
289 Đặng Thúy Anh 182505240
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
290 Đào Thị Loan 186594025
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
291 Đinh Thế Phú 186968337
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
292 Đường Thị Quỳnh Liên 182206554
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
293 Hồ Mỹ Hạnh 182134105
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
294 Hồ Thị Dung 186354162
Đại học 7340301 Kế toán
295 Hoàng Việt Dũng 8041277196
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
296 Lê Thị Hà 187399980
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
297 Lê Vũ Sao Mai 186037633
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
298 Lương Thị Quỳnh Mai 186821941
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
299 Ngô Thị Khánh Linh 186663907
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
300 Nguyễn Anh Tú 186798468
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
301 Nguyễn Hoài Nam 187842081
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
302 Nguyễn Hoàng Dũng 187406244
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
303 Nguyễn Mai Hường 186639338
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
304 Nguyễn Phương Thảo 182436505
Đại học 7340301 Kế toán
305 Nguyễn Thế Lân 182436403
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
306 Nguyễn Thị Bích Liên 187408524
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
307 Nguyễn Thị Bích Thủy(A) 186305368
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
308 Nguyễn Thị Diệu Thúy 186127589
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
309 Nguyễn Thị Hạnh Duyên 182261994
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
310 Nguyễn Thị Mai Lê 186456375
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
311 Nguyễn Thị Minh Phượng 182164150
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
312 Nguyễn Thị Ngọc Hà(B) 186407942
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
39
313 Nguyễn Thị Thanh Hòa 182261992
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
314 Nguyễn Thị Thanh Trà 187171866
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
315 Nguyễn Thị Thế 181945024
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
316 Nguyễn Thị Thúy Vinh 182178463
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
317 Nguyễn Thị Trà Giang 186013368
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
318 Nguyễn Văn Quỳnh(A) 186663781
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
319 Phạm Thị Kim Yến 186246288
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
320 Phạm Thị Thúy Hằng 182559210
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
321 Phan Thị Nhật Linh 186747875
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
322 Tô Thị Thanh Hương 186999796
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
323 Trần Anh Nghĩa 182179897
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
324 Trần Thị Hồng Lam 186887260
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
325 Trần Thị Thanh Tâm 186456117
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
326 Trần Thị Thanh Thủy 182534024
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
327 Trần Thị Thu Liên 182350113
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
328 Trần Thị Việt Anh 182154925
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
329 Trương Thị Hoài 186378831
Thạc sĩ 7340301 Kế toán
330 Võ Thị Hồng Vân 182413071
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
331 Bùi Hạnh Phúc 187399694
Thạc sĩ 7380101 Luật
332 Bùi Thị Phương Quỳnh 186252084
Tiến sĩ 7380101 Luật
333 Cao Thị Ngọc Yến 183739387
Thạc sĩ 7380101 Luật
334 Chu Thị Trinh 186309568
Thạc sĩ 7380101 Luật
335 Đặng Thị Phương Linh 186628499
Tiến sĩ 7380101 Luật
336 Đinh Ngọc Thắng 181663829
Tiến sĩ 7380101 Luật
337 Đinh Văn Liêm 186004772
Tiến sĩ 7380101 Luật
338 Hà Thị Thúy 186484654
Tiến sĩ 7380101 Luật
339 Hồ Thị Nga 186038671
Tiến sĩ 7380101 Luật
340 Hồ Trọng Hữu 186853233
Thạc sĩ 7380101 Luật
341 Lê Thị Hoài Ân 181997504
Tiến sĩ 7380101 Luật
342 Ngô Thị Thu Hoài 186197292
Tiến sĩ 7380101 Luật
343 Ngũ Thị Như Hoa 186471873
Thạc sĩ 7380101 Luật
344 Nguyễn Thị Hà(B) 186286333
Thạc sĩ 7380101 Luật
345 Nguyễn Thị Mai Anh 187070014
Thạc sĩ 7380101 Luật
346 Nguyễn Thị Mai Trang 186456387
Thạc sĩ 7380101 Luật
347 Nguyễn Thị Thanh Trâm 186320852
Tiến sĩ 7380101 Luật
348 Nguyễn Thị Thanh(C) 186037153
Tiến sĩ 7380101 Luật
349 Nguyễn Thị Thùy Dung 186434013
Tiến sĩ 7380101 Luật
350 Nguyễn Văn Dũng 013134503
Tiến sĩ 7380101 Luật
351 Phạm Thị Thúy Liễu 187843741
Tiến sĩ 7380101 Luật
352 Tăng Thị Thanh Sang 182109635
Tiến sĩ 7380101 Luật
353 Võ Thị Thúy Hằng 182046527
Thạc sĩ 7380101 Luật
354 Bùi Thuận Yến 186439541
Thạc sĩ 7380107 Luật kinh tế
355 Đào Quang Thắng 183143213
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
356 Đoàn Minh Trang 186348386
Thạc sĩ 7380107 Luật kinh tế
40
357 Hồ Thị Duyên 182501481
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
358 Hồ Thị Hải 186624507
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
359 Lê Hồng Hạnh 186181900
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
360 Lê Thị Hồng Phương(B) 182489454
Thạc sĩ 7380107 Luật kinh tế
361 Nguyễn Mai Ly 187062439
Thạc sĩ 7380107 Luật kinh tế
362 Nguyễn Thị Bích Ngọc(B) 186335091
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
363 Nguyễn Thị Hồng Nhật 186381885
Thạc sĩ 7380107 Luật kinh tế
364 Nguyễn Thị Phương Thảo 186629258
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
365 Nguyễn Văn Đại 186259560
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
366 Phạm Thị Bình 182016195
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
367 Phạm Thị Huyền Sang 186021131
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
368 Phan Nữ Hiền Oanh 186375617
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
369 Trần Cao Nguyên 186062316
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
370 Trần Thị Vân Trà 186037340
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
371 Vũ Thị Phương Lê 181962391
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
372 Đậu Thị Kim Chung 182336533
Thạc sĩ 7420101 Sinh học
373 Hồ Anh Tuấn 182062375
Tiến sĩ 7420101 Sinh học
374 Nguyễn Bá Hoành 182356861
Tiến sĩ 7420101 Sinh học
375 Nguyễn Thị Thanh(A) 186540032
Tiến sĩ 7420101 Sinh học
376 Nguyễn Thị Thủy(A) 182148993
Thạc sĩ 7420101 Sinh học
377 Trần Huyền Trang 1873664465
Tiến sĩ 7420101 Sinh học
378 Cao Tiến Trung 182012270 PGS Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học
379 Đinh Thị Kim Hảo 186180950
Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học
380 Hồ Thị Phương 186320124
Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học
381 Nguyễn Đức Diện 182355264
Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học
382 Nguyễn Lê ái Vĩnh 183012294
Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học
383 Phan Công Ngọc 186388362
Thạc sĩ 7420201 Công nghệ sinh học
384 Cao Thị Thu Dung 186367081
Thạc sĩ 7440301 Khoa học môi trường
385 Đào Thị Minh Châu 182039996
Tiến sĩ 7440301 Khoa học môi trường
386 Hoàng Vĩnh Phú 182177212
Tiến sĩ 7440301 Khoa học môi trường
387 Lê Quang Vượng 181860717
Tiến sĩ 7440301 Khoa học môi trường
388 Nguyễn Thị Thanh Mai 186082431
Tiến sĩ 7440301 Khoa học môi trường
389 Nguyễn Thị Vũ Anh 182150061
Thạc sĩ 7480101 Khoa học máy tính
390 Nguyễn Tuấn Nghĩa 186350761
Thạc sĩ 7480101 Khoa học máy tính
391 Phan Xuân Vọng 182350136
Thạc sĩ 7480101 Khoa học máy tính
392 Trần Xuân Sang 182394697
Tiến sĩ 7480101 Khoa học máy tính
393 Trương Nhật Linh 182489391
Thạc sĩ 7480101 Khoa học máy tính
394 Hoàng Hữu Việt 181777218 PGS Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
395 Nguyễn Huy Chiêu 182242297 PGS Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
396 Bùi Đình Thuận 182179990
Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
397 Cao Thanh Sơn 182179403
Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
398 Đặng Hồng Lĩnh 182163971
Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
399 Đinh phan Khôi 181834403
Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
400 Hồ Thị Huyền Thương 182206757
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
41
401 Hoàng Hữu Tính 164264611
Tiến sĩ 7480103 Kỹ thuật phần mềm
402 Lê Mạnh Linh 186051630
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
403 Lê Quốc Anh 187896261
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
404 Lê Văn Minh 181781032
Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
405 Lê Văn Tấn 171806382
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
406 Lê Văn Thành(B) 186246275
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
407 Lường Hồng Phong 171832941
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
408 Nguyễn Bắc Giang 182426489
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
409 Nguyễn Bùi Hậu 186863317
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
410 Nguyễn Doãn Chung 187607434
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
411 Nguyễn Ngọc Hiếu 182261945
Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
412 Nguyễn Quang Ninh 181902132
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
413 Nguyễn Thái Sơn(B) 182318039
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
414 Nguyễn Thanh Sơn(B) 187698077
Thạc sĩ 7480103 Kỹ thuật phần mềm
415 Nguyễn Thị Hoài Phương 182331397
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
416 Nguyễn Thị Minh 182456247
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
417 Nguyễn Thị Minh Tâm 182288682
Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
418 Nguyễn Thị Uyên 187250493
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
419 Phạm Thị Chi 186480419
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
420 Phạm Thị Thu Hiền 181900931
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
421 Phạm Trà My 187388898
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
422 Phan Anh Phong 187338695
Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
423 Trần Thị Hồng Minh 182456318
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
424 Trần Thị Kim Oanh 182306700
Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
425 Trần Văn Cảnh 187117851
Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
426 Trần Xuân Hào 181906118
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
427 Võ Đức Quang 186573037
Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
428 Vũ Chí Cường 182014658
Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin
429 Cao Thành Nghĩa 182290669
Tiến sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
430 Đỗ Thanh Thùy 182951434
Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
431 Hà Minh Hải 182219932
Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
432 Lê Cảnh Trung 182559123
Tiến sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
433 Lê Đức Sửu 186275564
Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
434 Nguyễn Đình Anh 182234911
Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
435 Nguyễn Thành Vinh 182292034
Tiến sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
436 Nguyễn Thị Chung(B) 187842709
Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
437 Phan Duy Tùng 186628919
Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
438 Phan Xuân Hoài 182178573
Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
439 Vũ Hoàng Phong 182519306
Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
440 Vũ Ngọc Sáu 180011662 PGS Tiến sĩ 7510206 Công nghệ KT nhiệt
441 Đoàn Thế Ngô Vinh 182487279
Tiến sĩ 7510206 Công nghệ KT nhiệt
442 Hoàng Thị Liên 182255813
Thạc sĩ 7510206 Công nghệ KT nhiệt
443 Trần Mạnh Cường 182395525
Thạc sĩ 7510206 Công nghệ KT nhiệt
444 Nguyễn Huy Bằng 183162726 GS Tiến sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
42
445 Đinh Thị Trường Giang 182061233 PGS Tiến sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
446 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa 182122882 PGS Tiến sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
447 Đinh Văn Nam 183751554
Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
448 Đỗ Mai Trang 171187140
Tiến sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
449 Lê Đình Công 182173448
Tiến sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
450 Lê Trần Nam 186127668
Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
451 Lưu văn Phúc 187408433
Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
452 Nguyễn Lê Thăng 182532897
Tiến sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
453 Nguyễn Phúc Ngọc 182158914
Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
454 Nguyễn Thế Tân 181818582
Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
455 Phạm Hoàng Nam 182524269
Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
456 Phạm Mạnh Toàn 182251936
Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
457 Võ Văn Vịnh 181581895
Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử
458 Phan Thị Hồng Tuyết 181629738 PGS Tiến sĩ 7510401 Công nghệ KT hóa học
459 Hồ Xuân Thủy 183302160
Thạc sĩ 7510401 Công nghệ KT hóa học
460 Nguyễn Văn Quốc 183402762
Thạc sĩ 7510401 Công nghệ KT hóa học
461 Phan Văn Hòa 182382029
Tiến sĩ 7510401 Công nghệ KT hóa học
462 Đặng Thái Sơn 187699186
Tiến sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông
463 Dương Đình Tú 183530608
Tiến sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông
464 Lương Ngọc Minh 186307132
Thạc sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông
465 Nguyễn Thị Kim Thu 182344166
Thạc sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông
466 Nguyễn Trọng Khánh 182261968
Tiến sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông
467 Trịnh Ngọc Hoàng 184328710
Tiến sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông
468 Nguyễn Hoa Lư 180011636 PGS Tiến sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá
469 Hồ Sỹ Phương 186376361
Thạc sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá
470 Hoàng Võ Tùng Lâm 186834044
Tiến sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá
471 Lê Thị Kiều Nga 182324850
Tiến sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá
472 Lê Văn Chương 186197498
Tiến sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá
473 Mai Thế Anh 183561417
Tiến sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá
474 Nguyễn Thành Công 182230018
Tiến sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá
475 Phan Văn Dư 186979578
Thạc sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá
476 Tạ Hùng Cường 186345048
Thạc sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá
477 Trần Đình Thắng 182005790 GS Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
478 Đào Thị Thanh Xuân 182234906
Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
479 Lê Thị Mỹ Châu 182472310
Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
480 Lê Văn Điệp 182420688
Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
481 Nguyễn Hoàng Hào 182550819
Thạc sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
482 Nguyễn Thị Chung(A) 182426711
Thạc sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
483 Nguyễn Thị Huyền(A) 186246932
Thạc sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
484 Phan Thị Thùy 183578395
Thạc sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
485 Trần Hậu Thìn 183142010
Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
486 Trần Phương Chi 186145948
Thạc sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
487 Doãn Thị Thùy Hương 186651596
Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
488 Hồ Viết Chương 182331788
Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
43
489 Lê Thanh Hải 182259142
Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
490 Nguyễn Đức Xuân 183052815
Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
491 Nguyễn Duy Duẩn 183331904
Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
492 Nguyễn Duy Khánh 186744780
Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
493 Nguyễn Mạnh Hùng(c) 187081942
Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
494 Nguyễn Thị Diệu Thùy 186371510
Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
495 Nguyễn Thị Duyên(B) 186045930
Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
496 Nguyễn Thị Kiều Vinh 182178599
Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
497 Nguyễn Thị Quỳnh 186848272
Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
498 Nguyễn Thị Thanh Tùng 40184001681
Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
499 Nguyễn Thị Thu Hằng(B) 182545831
Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
500 Nguyễn Trọng Hà 182285747
Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
501 Nguyễn Trọng Kiên 182310542
Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
502 Nguyễn Văn Tuấn(B) 183639944
Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
503 Phạm Hồng Sơn 182136272
Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
504 Phạm Ngọc Minh 186311221
Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
505 Phan Văn Phúc 186692932
Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
506 Thái Đức Kiên 182119061
Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
507 Trần Ngọc Long 182174229
Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
508 Trần Viết Linh 183627230
Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
509 Nguyễn Văn Quang 186166804
Tiến sĩ 7580202 KTXD công trình thuỷ
510 Phan Hải Trường 186246294
Thạc sĩ 7580202 KTXD công trình thuỷ
511 Phan Văn Long 186752397
Thạc sĩ 7580202 KTXD công trình thuỷ
512 Trần Xuân Vinh 186477814
Thạc sĩ 7580202 KTXD công trình thuỷ
513 Vũ Xuân Hùng 182303136
Thạc sĩ 7580202 KTXD công trình thuỷ
514 Đậu Xuân Đức 183074135
Tiến sĩ 7580205 KTXD CT giao thông
515 Đinh Văn Dũng 187061506
Thạc sĩ 7580205 KTXD CT giao thông
516 Nguyễn Thị Thu Hiền(C) 186187717
Thạc sĩ 7580205 KTXD CT giao thông
517 Phạm Thị Hiền Lương 182411836
Tiến sĩ 7580205 KTXD CT giao thông
518 Phan Đình Quốc 186778494
Tiến sĩ 7580205 KTXD CT giao thông
519 Phan Huy Thiện 182181344
Tiến sĩ 7580205 KTXD CT giao thông
520 Phan Văn Tiến 186007574
Tiến sĩ 7580205 KTXD CT giao thông
521 Võ Trọng Cường 186601837
Thạc sĩ 7580205 KTXD CT giao thông
522 Cao Thị Hảo 186944433
Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng
523 Đặng Huy Khánh 182331741
Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng
524 Nguyễn Cẩn Ngôn 182413322
Tiến sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng
525 Nguyễn Văn Hóa 186569938
Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng
526 Phan Xuân Thục 183887198
Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng
527 Thái Thanh Tịnh 182559194
Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng
528 Trần Đình Diệu 182545638
Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng
529 Nguyễn Thị Hương Giang 186019102
Thạc sĩ 7620102 Khuyến nông
530 Nguyễn Thị Tiếng 182275080
Thạc sĩ 7620102 Khuyến nông
531 Phạm Mỹ Dung 182394220
Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông
532 Thái Thị Ngọc Lam 186306325
Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông
44
533 Trần Xuân Minh 182489396
Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông
534 Nguyễn Đình Vinh 182416294
Tiến sĩ 7620105 Chăn nuôi
535 Nguyễn Tài Toàn 182503554
Tiến sĩ 7620105 Chăn nuôi
536 Nguyễn Thức Tuấn 182101402
Tiến sĩ 7620105 Chăn nuôi
537 Trương Thị Bình Giang 186639990
Thạc sĩ 7620105 Chăn nuôi
538 Trương Thị Thành Vinh 186110892
Thạc sĩ 7620105 Chăn nuôi
539 Ngô Thị Mai Vi 182426300
Tiến sĩ 7620109 Nông học
540 Nguyễn Hữu Hiền 186025193
Tiến sĩ 7620109 Nông học
541 Nguyễn Thị Bích Thủy(D) 182198746
Thạc sĩ 7620109 Nông học
542 Nguyễn Thị Thúy 186193663
Tiến sĩ 7620109 Nông học
543 Nguyễn Văn Hoàn 182516924
Thạc sĩ 7620109 Nông học
544 Phan Thị Thu Hiền(A) 182520833
Tiến sĩ 7620109 Nông học
545 Trần Ngọc Toàn 182518219
Thạc sĩ 7620109 Nông học
546 Hoàng Thị Quỳnh Như 181938256
Thạc sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp
547 Ngô Đức Nhàn 182515305
Thạc sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp
548 Nguyễn Thanh Huyền(B) 186666260
Thạc sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp
549 Nguyễn Thị Bình 186083901
Thạc sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp
550 Tạ Thị Bình 171182349
Tiến sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp
551 Đinh Bạt Dũng 186103805
Thạc sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản
552 Hoàng Thị Mai 184366433
Thạc sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản
553 Lê Minh Hải(B) 187843992
Tiến sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản
554 Nguyễn Thị Hồng Thắm 187409356
Thạc sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản
555 Nguyễn Thị Thanh(B) 038178002709
Thạc sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản
556 Phạm Anh Đức 182208875
Thạc sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản
557 Trần Thị Kim Anh 183185130
Tiến sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản
558 Phạm Hồng Ban 180010671 PGS Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng
559 Lê Công Phượng 182505518
Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
560 Nguyễn Hoàng Hà 181900417
Đại học 7720301 Điều dưỡng
561 Nguyễn Ngọc Hiền 182009790
Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng
562 Nguyễn Ngọc Việt 181283424
Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng
563 Nguyễn Thanh Lam 182557316
Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
564 Nguyễn Thị Giang An 181902488
Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng
565 Nguyễn Thị Hiến 182039617
Đại học 7720301 Điều dưỡng
566 Nguyễn Trí Lục 182013163
Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng
567 Phạm Anh Vũ 186720222
Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
568 Thái Thị Tân 182228151
Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
569 Trần Đức Thành(B) 183275719
Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng
570 Đặng Thị Minh Lý 186007718
Tiến sĩ 7760101 Công tác xã hội
571 Nguyễn Thị Hoài An 186346254
Thạc sĩ 7760101 Công tác xã hội
572 Ông Thị Mai Thương 186206107
Tiến sĩ 7760101 Công tác xã hội
573 Phạm Thị Oanh 186096206
Thạc sĩ 7760101 Công tác xã hội
574 Phan Thị Thúy Hà 186138266
Tiến sĩ 7760101 Công tác xã hội
575 Phùng Văn Nam 182262719
Tiến sĩ 7760101 Công tác xã hội
576 Võ Thị Cẩm Ly 182179996
Tiến sĩ 7760101 Công tác xã hội
45
577 Lê Thị Hải Lý 186221947
Thạc sĩ 7810101 Du lịch
578 Mai Phương Ngọc 187407084
Tiến sĩ 7810101 Du lịch
579 Nguyễn Thị Thanh Thanh 182546973
Thạc sĩ 7810101 Du lịch
580 Trần Thị Thủy(B) 187898723
Thạc sĩ 7810101 Du lịch
581 Võ Thị Anh Mai 183506585
Thạc sĩ 7810101 Du lịch
582 Đậu Khắc Tài 182124626
Tiến sĩ 7850101 QLTN và môi trường
583 Hoàng Anh Thế 186132105
Tiến sĩ 7850101 QLTN và môi trường
584 Hoàng Phan Hải Yến 187399935
Tiến sĩ 7850101 QLTN và môi trường
585 Hoàng Thị Thủy 186630074
Thạc sĩ 7850101 QLTN và môi trường
586 Lê Thị Thúy Hà(B) 181938257
Tiến sĩ 7850101 QLTN và môi trường
587 Nguyễn Thị Thúy Hà(A) 186924507
Thạc sĩ 7850101 QLTN và môi trường
588 Phan Thị Quỳnh Nga 186304258
Thạc sĩ 7850101 QLTN và môi trường
589 Trần Thị Tuyến 182244369
Tiến sĩ 7850101 QLTN và môi trường
590 Nguyễn Thị Trang Thanh 186514437 PGS Tiến sĩ 7850103 Quản lý đất đai
591 Lương Thị Thành Vinh 182505105
Tiến sĩ 7850103 Quản lý đất đai
592 Nguyễn Nam Thành 186320070
Thạc sĩ 7850103 Quản lý đất đai
593 Nguyễn Thị Hoài(A) 182173745
Tiến sĩ 7850103 Quản lý đất đai
594 Nguyễn Trần Tuấn 187070602
Thạc sĩ 7850103 Quản lý đất đai
595 Phạm Thị Hà 186331821
Tiến sĩ 7850103 Quản lý đất đai
596 Trần Đình Du 182243531
Tiến sĩ 7850103 Quản lý đất đai
597 Đinh Trí Dũng 180004714 PGS Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
598 Lê Đình Tường 180011723 PGS Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
599 Nguyễn Đăng Bằng 180010205 PGS Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
600 Nguyễn Trọng Văn 180004867 PGS Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
601 Phạm Ngọc Tân 187284079 PGS Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
602 Bùi Thanh Thùy 186785000
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
603 Bùi Thị Hương Sen 182201621
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
604 Bùi Văn Dũng(A) 181938122
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
605 Cao Thị Anh Tú 182116195
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
606 Chu Thị Thanh Lâm 182003874
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
607 Đặng Thị Bích Hạnh 187842874
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
608 Đặng Thị Hòa 183811795
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
609 Đặng Thị Phương Thảo 186720371
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
610 Đặng Thị Thu 183102289
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
611 Đặng Thị Thu Hoài 181929767
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
612 Đào Thị Hồng Thơm 186685286
Đại học
Giảng dạy môn chung
613 Đào Thị Lợi 186195099
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
614 Đào Việt Hồng 182150148
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
615 Đậu Hồng Quân 183720462
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
616 Đậu Trọng Tuấn Anh 186663593
Đại học
Giảng dạy môn chung
617 Đinh Đức Tài 187896073
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
618 Đinh Thị Huyền Trang 183453968
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
619 Đinh Thị Nga 182236684
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
620 Đinh Thị Nhàn 182399573
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
46
621 Đinh Văn Đức 182006969
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
622 Đỗ Thị Hà 186541686
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
623 Đoàn Thị Hạnh 181766633
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
624 Đoàn Thị Minh Huyền 182111631
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
625 Đoàn Thị Thúy 172024025
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
626 Đoàn Thị Thúy Hà 187818040
Đại học
Giảng dạy môn chung
627 Đoàn Văn Minh 182425635
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
628 Dương Đức Ánh 186920206
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
629 Dương Thị Cẩm Vân 186821711
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
630 Dương Thị Kim Liên 182109649
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
631 Dương Thị Nga 187845999
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
632 Dương Trọng Bình 182273278
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
633 Giản Hoàng Anh 186022996
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
634 Hà Thị Thanh Hải 182322494
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
635 Hà Văn Ba 181765778
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
636 Hồ Bất Khuất 012425934
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
637 Hồ Đức Hạnh 182063105
Đại học
Giảng dạy môn chung
638 Hồ Khánh Ly 186581371
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
639 Hồ Thị Hải Yên 182285562
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
640 Hồ Thị Hương Trà 182133597
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
641 Hồ Thị Thanh Lịch 182061322
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
642 Hồ Việt Dũng 182505711
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
643 Hoàng Cẩm Nhung 182219968
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
644 Hoàng Hà Nam 186346125
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
645 Hoàng Ngọc Diệp 186021619
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
646 Hoàng Thị Hằng 186018341
Đại học
Giảng dạy môn chung
647 Hoàng Thị Hương Giang 182118957
Đại học
Giảng dạy môn chung
648 Hoàng Thị Khánh Linh 183369977
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
649 Hoàng Thị Lê 187267197
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
650 Hoàng Thị Minh Thắng 182112066
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
651 Hoàng Thị Minh Thu 182000055
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
652 Hoàng Thị Thanh Lan 183508304
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
653 Hoàng Thị Tố Yên 186944503
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
654 Hoàng Văn Thụy 172680877
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
655 Hoàng Văn Trung 187698072
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
656 Lê Công Đức 187338649
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
657 Lê Hoài Thanh 182316844
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
658 Lê Khắc Phong 182296059
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
659 Lê Minh Giang 171874450
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
660 Lê Thế Tâm 186075892
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
661 Lê Thị Bích Thủy 181657508
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
662 Lê Thị Dung 182061327
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
663 Lê Thị Hải Yến 186407494
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
664 Lê Thị Hiền Anh 182261946
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
47
665 Lê Thị Hoa 187404817
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
666 Lê Thị Hồng Phương(A) 182020334
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
667 Lê Thị Mai(B) 172666875
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
668 Lê Thị Ngọc 183217259
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
669 Lê Thị Phương Mai 182532015
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
670 Lê Thị Thu Hiệp 182456821
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
671 Lê Thị Tuyết Vinh 182487513
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
672 Lê Thị Vân Anh(A) 182193521
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
673 Lê Tiến Thành 182066208
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
674 Lê Văn Đoài 182325893
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
675 Lê Văn Hậu 181819660
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
676 Lê Văn Quý 182200824
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
677 Lê Viết Đồng 182150085
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
678 Lê Việt Dũng 182331561
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
679 Lê Việt Hương 181997643
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
680 Lê Xuân Sơn 186519815
Tiến sĩ 7480103 Kỹ thuật phần mềm
681 Lương Thị Yến Nga 186206551
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
682 Lương Văn Tường 182062141
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
683 Mai Xuân Nguyên 186601608
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
684 Ngô Sỹ Khánh 187171477
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
685 Ngô Thị Thương 187325695
Đại học
Giảng dạy môn chung
686 Ngô Thị Thủy Hà 182000281
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
687 Nguyễn Anh Chương 187250559
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
688 Nguyễn Anh Lương 182487419
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
689 Nguyễn Cảnh Thái 186056201
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
690 Nguyễn Công Chuẩn 187845375
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
691 Nguyễn Công Hoàng 186021693
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
692 Nguyễn Đắc Quỳnh Nga 186639082
Đại học
Giảng dạy môn chung
693 Nguyễn Đình Huy 182199182
Tiến sĩ 7480103 Kỹ thuật phần mềm
694 Nguyễn Đình Tuấn 182123710
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
695 Nguyễn Đức Bình 182000099
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
696 Nguyễn Hoài Nguyên 180010810
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
697 Nguyễn Hồng Soa 181701692
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
698 Nguyễn Hữu Cường 182532903
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
699 Nguyễn Hữu Sáng 181330637
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
700 Nguyễn Huy Hùng 171801770
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
701 Nguyễn Khánh Ly 187895663
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
702 Nguyễn Khánh Nam 182331216
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
703 Nguyễn Lê Gia 186456576
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
704 Nguyễn Lê Quang 182129495
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
705 Nguyễn Minh Hiền 181412913
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
706 Nguyễn Năng Hùng 186924733
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
707 Nguyễn Ngọc Quyến 183381758
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
708 Nguyễn Nữ Ngọc Trâm 186110338
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
48
709 Nguyễn Quang Tuấn 182426452
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
710 Nguyễn Quốc Đảng 181983481
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
711 Nguyễn Quốc Dũng 186019018
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
712 Nguyễn Tân Thành 182559778
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
713 Nguyễn Thái Dũng 186663518
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
714 Nguyễn Thị Bé 187698234
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
715 Nguyễn Thị Bích Lê 182250331
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
716 Nguyễn Thị Đạm 182416177
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
717 Nguyễn Thị Hà Giang(B) 186639021
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
718 Nguyễn Thị Hải Sinh 182037969
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
719 Nguyễn Thị Hòa(B) 182487275
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
720 Nguyễn Thị Hương Trà 186577556
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
721 Nguyễn Thị Kim Anh(B) 182313810
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
722 Nguyễn Thị Kim Chung 182415790
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
723 Nguyễn Thị Lan Phương 182456288
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
724 Nguyễn Thị Liên(A) 181969397
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
725 Nguyễn Thị Linh 186654606
Đại học
Giảng dạy môn chung
726 Nguyễn Thị Mai 186359294
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
727 Nguyễn Thị Minh Ngọc 186305383
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
728 Nguyễn Thị Phương Thảo 186246336
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
729 Nguyễn Thị Quỳnh Nga 186540208
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
730 Nguyễn Thị Quỳnh Trang 186206017
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
731 Nguyễn Thị Quỳnh Xuân 180019945
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
732 Nguyễn Thị Thanh Hằng 183171211
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
733 Nguyễn Thị Thanh Hiền 182109742
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
734 Nguyễn Thị Thanh(D) 182182839
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
735 Nguyễn Thị Thu Hà 183939189
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
736 Nguyễn Thị Thu Hiền(A) 182489410
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
737 Nguyễn Thị Thu Trang 186845623
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
738 Nguyễn Thị Thương(B) 182488656
Đại học
Giảng dạy môn chung
739 Nguyễn Thị Thủy Chi 182230811
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
740 Nguyễn Thị Thúy Hằng 186007620
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
741 Nguyễn Thị Tuyết Hồng 182291199
Thạc sĩ 7480103 Kỹ thuật phần mềm
742 Nguyễn Thị Tuyết Mai 187605277
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
743 Nguyễn Thị Vân(B) 182218369
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
744 Nguyễn Thị Xuân 186320335
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
745 Nguyễn Thị Xuân Lộc 182046589
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
746 Nguyễn Thúy Hằng 186747745
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
747 Nguyễn Tiến Cường 181949323
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
748 Nguyễn Tiến Dũng(A) 182230014
Đại học
Giảng dạy môn chung
749 Nguyễn Tiến Hồng 186314421
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
750 Nguyễn Trần Lâm 186021983
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
751 Nguyễn Trần Thuận 240895385
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
752 Nguyễn Tuấn Anh 40087000025
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
49
753 Nguyễn Vân Anh 187230628
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
754 Nguyễn Văn Hải(A) 182118468
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
755 Nguyễn Văn Quỳnh(B) 183567880
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
756 Nguyễn Vĩnh Hà 182291878
Đại học
Giảng dạy môn chung
757 Phạm Đình Mạnh 186356731
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
758 Phạm Đình Thi 183069440
Đại học
Giảng dạy môn chung
759 Phạm Quỳnh Nga 187896445
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
760 Phạm Thị Hoài An 182259089
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
761 Phạm Thị Lương Giang 182448039
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
762 Phạm Thị Phương Thảo 182489394
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
763 Phạm Thị Quỳnh Nga 186635580
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
764 Phạm Thị Quỳnh Như 182261991
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
765 Phạm Thị Thanh Vân 187153602
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
766 Phạm Thị Tuyên 182125957
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
767 Phạm Tuấn Vũ 180004742
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
768 Phạm Văn Phong 187895662
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
769 Phạm Xuân Đạt 183140767
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
770 Phạm Xuân Sơn 186019351
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
771 Phan Anh Hùng 182208369
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
772 Phan Hữu Tiệp 186331653
Đại học
Giảng dạy môn chung
773 Phan Sinh 182505612
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
774 Phan Thế Hoa 182193596
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
775 Phan Thị Đào Quyên 187070872
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
776 Phan Thị Giang 182305883
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
777 Phan Thị Minh Huyền 183210901
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
778 Phan Thị Ngọc Bé 182426437
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
779 Phan Thị Phương Thảo 186246970
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
780 Phan Thị Thúy 186912401
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
781 Phan Viết Bắc 182524449
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
782 Phùng Quang Dương 186519186
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
783 Quách Văn Long 037080003000
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
784 Thái Anh Tuấn 181987577
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
785 Thái Đình Trung 182033764
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
786 Thái Minh Phúc 181941305
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
787 Thái Thị Hồng Vinh 186138112
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
788 Thái Thị Ngọc Loan 182435230
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
789 Thái Thị Thu Hiền 182288473
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
790 Trần Châu Thành 181641951
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
791 Trần Đình Bắc 182158435
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
792 Trần Đình Luân 181874743
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
793 Trần Thanh Huyền 186783499
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
794 Trần Thanh Tú 186127724
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
795 Trần Thị Ánh Nguyệt 182144171
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
796 Trần Thị Hằng 181962014
Thạc sĩ 7480103 Kỹ thuật phần mềm
50
797 Trần Thị Hạnh 186221725
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
798 Trần Thị Kim Thành 182005707
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
799 Trần Thị Lan Hương 182200897
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
800 Trần Thị Lương 186849643
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
801 Trần Thị Nhung 182060276
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
802 Trần Thị Quỳnh Yên 182008929
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
803 Trần Thị Thái 186004361
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
804 Trần Thị Thanh Hạnh 186346185
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
805 Trần Thị Thanh Nhàn 182450854
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
806 Trần Thị Thanh Xuân(A) 182344236
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
807 Trần Thị Thu Dung 182489409
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
808 Trần Thị Thủy(A) 186541535
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
809 Trần Thị Vân Anh(A) 182259461
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
810 Trần Thị Việt Hà 182489272
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
811 Trịnh Thị Dung 142032578
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
812 Trịnh Thị Thanh 187698511
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
813 Trương Thị Lệ Thủy 186360103
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
814 Trương Thị Minh 187231161
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
815 Văn Đình Tiến 186186430
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
816 Võ Công Dũng 182413068
Tiến sĩ
Giảng dạy môn chung
817 Võ Thị Duyên 187250673
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
818 Võ Thị Hải Huyền 186573658
Thạc sĩ
Giảng dạy môn chung
PHỤ LỤC 5 - Danh sách giảng viên thỉnh giảng
TT Họ và tên Số CMTND Chức
danh
Trình
độ
Mã
ngành Tên ngành
1 Bùi Văn Dũng 182020323 PGS Tiến sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị
2 Lê Quốc Hán 180010682 PGS Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học
3 Lê Văn An 182201248
Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học
4 Mai Văn Tư 180011547
Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học
5 Nguyễn Văn Dũng 341742215
Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học
6 Nguyễn Quốc Thắng 181414686 PGS Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
7 Trần Trung Ninh 12826574 PGS Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học
8 Nguyễn Đình San 180010552 PGS Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
9 Phan Đức Duy 190539372 PGS Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
10 Hà Minh Tâm 010723871
Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
11 Nguyễn Thị Hạnh 180008741
Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học
12 Hoàng Văn Hoa 010442906 GS Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
13 Nguyễn Văn Song 030058000162 GS Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
14 Trần Thọ Đạt 0360590000240 GS Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
15 Nguyễn Đăng Bằng 180011723 PGS Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
16 Phan Xuân Lĩnh 240306022
Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
17 Trịnh Thị Huyền Thương 040178000328
Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
51
18 Nguyễn Thị Lan 187404095
Tiến sĩ 7310205 Quản lý nhà nước
19 Đỗ Thị Phi Hoài 11346377 PGS Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
20 Lê Đình Lý 182021894
Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
21 Mai Ngọc Cường 038053000002 GS Tiến sĩ 7340301 Kế toán
22 Lê Quốc Hội 12992538 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán
23 Nguyễn Hữu Đạt 038053003503 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán
24 Nguyễn Thị Như Hà 011789853 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán
25 Nguyễn Trọng Xuân 010212037 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán
26 Trần Mạnh Dũng 012915645 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán
27 Trần Việt Tiến 44059001074 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán
28 Vũ Thanh Sơn 12266531 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán
29 Lê Bá Tâm 040071000037
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
30 Nguyễn Thị Thanh Tâm 013023094
Tiến sĩ 7340301 Kế toán
31 Phan Trung Lý 04005000314 GS Tiến sĩ 7380101 Luật
32 Đặng Minh Đức 011843375 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật
33 Đinh Ngọc Vượng 036053000196 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật
34 Lê Vương Long 04006000147 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật
35 Nguyễn Minh Đoan 01165782 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật
36 Nguyễn Thị Việt Hương 10240987 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật
37 Nguyễn Văn Mạnh 011347302 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật
38 Vũ Thư 040051000145 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật
39 Đinh Thế Hưng 38058003385
Tiến sĩ 7380101 Luật
40 Nguyễn Đình Vỹ 38058000421
Tiến sĩ 7380101 Luật
41 Nguyễn Đức Hải 182164391
Tiến sĩ 7380101 Luật
42 Nguyễn Quốc Hùng 01183112
Tiến sĩ 7380101 Luật
43 Nguyễn Thị Hồng 011347121
Tiến sĩ 7380101 Luật
44 Nguyễn Thị Thanh Nhàn 183063798
Tiến sĩ 7380101 Luật
45 Nguyễn Tiến Thành 01184539
Tiến sĩ 7380101 Luật
46 Nguyễn Trọng Hải 182140265
Tiến sĩ 7380101 Luật
47 Nguyễn Văn Quân 182426175
Tiến sĩ 7380101 Luật
48 Phạm Thị Thúy Nga 01184419
Tiến sĩ 7380101 Luật
49 Tôn Thiện Phương 182164771
Tiến sĩ 7380101 Luật
50 Trương Vĩnh Khang 011547145
Tiến sĩ 7380101 Luật
51 Lê Hồng Hạnh 040055000076 GS Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
52 Nguyễn Đăng Dung 036052003660 GS Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
53 Thái Vĩnh Thắng 040056000054 GS Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
54 Hoàng Thế Liên 040054000093 PGS Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
55 Nguyễn Minh Mẫn 011365181 PGS Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
56 Nguyễn Minh Phương 036005002156 PGS Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
57 Bùi Giang Hưng 250704770
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
58 Bùi Hữu Toàn 250645180
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
59 Đỗ Đức Hồng Hà 011365011
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
52
60 Lưu Hoài Bảo 182164211
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
61 Mai Đắc Biên 035066000020
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
62 Nguyễn Thị Vân 38058001874
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
63 Trần Kim Liễu 38058003752
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
64 Trần Thái Dương 38058005615
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
65 TrầnTiến Hải 184000910
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
66 Vũ Thị Hồng Vân 11898299
Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế
67 Nguyễn Khắc Khôi 36039000958 PGS Tiến sĩ 7420101 Sinh học
68 Nguyễn Trung Thành 40068000003 PGS Tiến sĩ 7420101 Sinh học
69 Trần Huy Thái 11236295 PGS Tiến sĩ 7420101 Sinh học
70 Phan Kế Long 001071021141 PGS Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học
71 Lê Khắc Quyết B5318992
Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học
72 Nguyễn Xuân Khoa 182000072
Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học
73 Kiều Phương Chi 187667541 PGS Tiến sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông
74 Trần Văn Ân 180010494 PGS Tiến sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông
75 Ngô Xuân Lương 171547157 PGS Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
76 Nguyễn Thanh Tùng 1078000366 PGS Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
77 Nguyễn Tiến Công 27071000297 PGS Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
78 Nguyễn Hữu Toàn Phan 27071000297
Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm
79 Nguyễn Quảng Trường 30075004379 PGS Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông
80 Nguyến Thiên Taọ 030082009330 PGS Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông
81 Nguyễn Đình Tứ 033078003805
Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông
82 Phạm Thế Cường 30083004008
Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông
83 Phạm Thị Nhị 013064917
Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông
84 Trần Thị Bính 034175003193
Tiến sĩ 7620109 Nông học
85 Hoàng Ngọc Thảo 038079004841 PGS Tiến sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp
86 Nguyễn văn Hà 013328660
Tiến sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp
87 Đồng Văn Quyền 31197041 PGS Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng
88 Nguyễn Ngọc Hợi 181426180 PGS Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng
89 Nguyễn Ngọc Hoà 182009791
Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng
90 Quế Trâm Anh 181770545
Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng
PHỤ LỤC 6 - Các ngành đào tạo, số quyết định và năm bắt đầu đào tạo
TT Tên ngành Mã
ngành
Số QĐ, ngày tháng năm ban
hành
Cơ quan có
thẩm quyền
cấp phép
Năm
bắt đầu
đào tạo
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 8788/KHTC, 15/12/1994 Bộ GD&ĐT 1995
2 Giáo dục Mầm non 7140201 4277/GD-ĐT, 19/12/1997 Bộ GD&ĐT 1998
3 Toán học 7460101 5159/QĐ/BGD&ĐT-ĐH,
26/12/1998 Bộ GD&ĐT 1999
4 Khoa học máy tính 7480101 5159/QĐ/BGD&ĐT-ĐH,
26/12/1998 Bộ GD&ĐT 1999
5 Văn học 7229030 5159/QĐ/BGD&ĐT-ĐH,
26/12/1998 Bộ GD&ĐT 1999
53
6 Lịch sử 7229010 5159/QĐ/BGD&ĐT-ĐH,
26/12/1998 Bộ GD&ĐT 1999
7 Sư phạm Địa lý 7140219 1063/QĐ/BGD&ĐT-ĐH, ngày
21/3/2000 Bộ GD&ĐT 2000
8
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình
dân dụng và công nghiệp; Quản lý dự án xây dựng)
7580201 7303/QĐ/BGDĐT-ĐH,
31/12/2001 Bộ GD&ĐT 2002
9 Nông học 7620109 7303/QĐ/BGDĐT-ĐH,
31/12/2001 Bộ GD&ĐT 2002
10 Nuôi trồng thủy sản 7620301 7303/QĐ/BGDĐT-ĐH,
31/12/2001 Bộ GD&ĐT 2002
11 Quản trị kinh doanh 7340101 6259/QĐ/BGDĐT-ĐH,
16/12/2002 Bộ GD&ĐT 2003
12 Kỹ thuật điện tử - viễn
thông 7520207
6259/QĐ/BGDĐT-ĐH,
16/12/2002 Bộ GD&ĐT 2003
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 6259/QĐ/BGDĐT-ĐH,
16/12/2002 Bộ GD&ĐT 2003
14 Kế toán 7340301 1623/QĐ/BGDĐT-ĐH&SĐH,
12/2/2004 Bộ GD&ĐT 2004
15 Khuyến nông 7620102 1228/QĐ/BGDĐT-ĐH&SĐH,
10/3/2004 Bộ GD&ĐT 2004
16 Công nghệ thực phẩm 7540101 1939/QĐ/BGDĐT-ĐH&SĐH,
05/4/2005 Bộ GD&ĐT 2005
17 Công nghệ thông tin 7480201 7303/QĐ/BGDĐT-ĐH,
31/12/2004 Bộ GD&ĐT 2005
18 Khoa học môi trường 7440301 1939/QĐ/BGDĐT-ĐH&SĐH,
05/4/2005 Bộ GD&ĐT 2005
19 Chính trị học 7310201 1901/ĐH&SĐH, 16/3/2005 Bộ GD&ĐT 2005
20 Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)
7310201 1901/ĐH&SĐH, 16/3/2005 Bộ GD&ĐT 2005
21 Luật 7380101 4941/QĐ-BGDĐT, 08/9/2006 Bộ GD&ĐT 2006
22 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)
7340201 7368/QĐ-BGDĐT, 12/12/2006 Bộ GD&ĐT 2007
23 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
7310630 7368/QĐ-BGDĐT, 12/12/2006 Bộ GD&ĐT 2007
24 Quản lý giáo dục 7140114 995/QĐ-BGDĐT, 26/2/2007 Bộ GD&ĐT 2007
25 Công tác xã hội 7760101 7368/QĐ-BGDĐT, 12/12/2006 Bộ GD&ĐT 2007
26 Quản lý TN&MT 7850101 2307/QĐ/BGDĐT, 16/3/2009 Bộ GD&ĐT 2009
27 Quản lý đất đai 7850103 2307/QĐ-BGDĐT, 16/3/2009 Bộ GD&ĐT 2009
28 Sinh học 7420101 695/QĐ-BGDĐT, 18/2/2010 Bộ GD&ĐT 2010
29 Sư phạm Toán học 7140209 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011
30 Sư phạm Tin học 7140210 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011
31 Sư phạm Vật lý 7140211 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011
32 Sư phạm Hóa học 7140212 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011
33 Sư phạm Sinh học 7140213 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011
34 Sư phạm Ngữ văn 7140217 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011
35 Sư phạm Lịch sử 7140218 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011
36 Giáo dục chính trị 7140205 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011
37 Giáo dục Thể chất 7140206 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011
38 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011
39 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản
7310101 753/QĐ-BGDĐT, 21/02/2012 Bộ GD&ĐT 2012
54
lý kinh tế) 40 Kinh tế nông nghiệp 7620115 1896/QĐ-BGDĐT, 21/5/2012 Bộ GD&ĐT 2012
41 Kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa 7520216 753/QĐ-BGDĐT, 21/02/2012 Bộ GD&ĐT 2012
42
Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông (chuyên ngành: Đường ôtô; Cầu, Đường bộ)
7580205 1896/QĐ-BGDĐT, 21/5/2012 Bộ GD&ĐT 2012
43 Giáo dục Quốc phòng -
An ninh 7140208 1890/QĐ-BGDĐT, 21/5/2012 Bộ GD&ĐT 2012
44 Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử 7510301 1982/QĐ-BGDĐT, 03/6/2013 Bộ GD&ĐT 2013
45 Công nghệ kỹ thuật hóa
học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)
7510401 1982/QĐ-BGDĐT, 03/6/2013 Bộ GD&ĐT 2013
46 Quản lý văn hóa 7229042 2196/QĐ-BGDĐT, 21/6/2013 Bộ GD&ĐT 2013
47 Báo chí 7320101 4553/QĐ-BGDĐT, 08/10/2013 Bộ GD&ĐT 2013
48 Luật kinh tế 7380107 2195/QĐ-BGDĐT, 21/6/2013 Bộ GD&ĐT 2013
49 Kỹ thuật xây dựng công
trình thủy 7580202 545/QĐ-BGDĐT, 23/02/2017 Bộ GD&ĐT 2017
50 Công nghệ kỹ thuật
nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh)
7510206 2605/QĐ-BGDĐT, 03/8/2017 Bộ GD&ĐT 2017
51 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 3421/QĐ-BGDĐT, 13/9/2017 Bộ GD&ĐT 2017
52 Kinh tế xây dựng 7580301 2605/QĐ-BGDĐT, 03/8/2017 Bộ GD&ĐT 2017
53 Chăn nuôi 7620105 544/QĐ-BGDĐT, 23/02/2017 Bộ GD&ĐT 2017
54 Công nghệ sinh học 7420201 1555/QĐ-BGDĐT, 05/5/2017 Bộ GD&ĐT 2017
55 Quản lý nhà nước 7310205 1555/QĐ-BGDĐT, 05/5/2017 Bộ GD&ĐT 2017
56 Điều dưỡng 7720301 4454/QĐ-BGDĐT, 20/10/2017 Bộ GD&ĐT 2017
57 Thương mại điện tử 7340122 890/QĐ-ĐHV,
08/05/2020
Trường Đại
học Vinh 2020
58 Kỹ thuật phần mềm 7480103 890/QĐ-ĐHV,
08/05/2020
Trường Đại
học Vinh 2020
59 Du lịch 7810101 890/QĐ-ĐHV,
08/05/2020
Trường Đại
học Vinh 2020