55
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 NGHỆ AN, 05/2020

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

ĐỀ ÁN

TUYỂN SINH NĂM 2020

NGHỆ AN, 05/2020

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

1

ĐỀ ÁN

TUYỂN SINH NĂM 2020 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Giới thiệu

Tên trường: Trường Đại học Vinh Tên tiếng Anh: Vinh University

Điện thoại: (0238) 3855452 Fax: (0238) 3855269

Website: www.vinhuni.edu.vn Email: [email protected]

Trụ sở chính: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Đào tạo khóa 1: 1959

Sứ mạng: Trường Đại học Vinh là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân

lực chất lượng cao; là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nghiên cứu khoa học

giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng và chuyển giao công nghệ hàng đầu của khu vực

Bắc Trung Bộ và cả nước, luôn hướng tới sự thành đạt của người học.

Tầm nhìn: Trường Đại học Vinh trở thành Đại học Vinh trọng điểm quốc gia,

thành viên của Mạng lưới các trường đại học ASEAN.

Mục tiêu tổng quát: Tạo dựng môi trường học thuật tốt để hình thành, phát triển

phẩm chất và năng lực cá nhân, hướng tới sự thành công.

Giá trị cốt lõi: Trung thực (Honesty)

Trách nhiệm (Accountability)

Say mê (Passion)

Sáng tạo (Creativity)

Hợp tác (Collaboration)

Triết lý giáo dục: Hợp tác - Sáng tạo

2. Quy mô đào tạo

Quy mô đào tạo các ngành của trường hiện nay là 20492 người học, trong đó

Tiến sĩ: 120; Thạc sĩ: 3077; Đại học chính quy: 12743; Đại học vừa làm vừa học và từ

xa: 4552. (Chi tiết ở phụ lục 1).

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

TT Năm tuyển sinh Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

1 Năm tuyển sinh 2018 x x

2 Năm tuyển sinh 2019 x x

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Năm học 2018, phổ điểm trúng tuyển vào trường Đại học Vinh từ 13.5 đến 26.5.

Năm 2019, phổ điểm từ 14.0 đến 26.0. Một số ngành có điểm trúng tuyển cao như: Sư

phạm Toán học; Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất, Sư phạm Tiếng Anh. (Chi tiết

ở phụ lục 2).

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Số: 415 /ĐA-ĐHV

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Nghệ An, ngày 19 tháng 5 năm 2020

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

2

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

1.1. Diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của trường: 44.12 ha

- Tổng diện tích sàn xây dựng: 140.212 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 3.784

1.2. Phòng thực hành, thí nghiệm và trang thiết bị

Trường Đại học Vinh được đánh giá là cơ sở giáo dục đại học có cơ sở vật chất

vào tốp đầu của cả nước. Hệ thống phòng học được trang bị đầy đủ tiện nghi cho giảng

dạy và học tập. Nhà trường trang bị 4 không gian học tập có đầy đủ mát tính kết nối

mạng cho sinh viên tự học. Hệ thống phòng thí nghiệm được quy hoạch phù hợp với

các ngành đào tạo theo tiếp cận CDIO, trang thiết bị hiện đại được bổ sung thường

xuyên. Các phòng 05 phòng thí nghiệm chuyên sâu cho các ngành thuộc nhóm kỹ sư

và khoa học sự sống. (Chi tiết được trình bày ở phụ lục 3).

1.3. Phòng học

TT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn

xây dựng (m2)

1 Hội trường, giảng đường, phòng học, phòng đa năng,

phòng làm việc của GS, PGS, giảng viên cơ hữu 316 33.310

1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 10 8.008

1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 36 4.032

1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 85 7.140

1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 155 8.680

1.5 Số phòng học đa phương tiện 16 3.800

1.6 Phòng làm việc của GS, PGS, giảng viên cơ hữu 14 1.650

2 Thư viện, trung tâm học liệu 2 6.737

3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực

nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 3 69.400

1.4. Học liệu trong thư viện

Khối ngành

đào tạo Loại tài liệu Số lượng

I, III, IV,

V, VI, VII

Sách, giáo trình tiếng Việt 13.808 tên tài liệu/ 156.731 quyển

Sách ngoại văn 2.571 tên tài liệu/ 3.905 quyển

Sách điện tử 15.186 tên sách

Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển

Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

Công trình NCKH 817 quyển

Cơ sở dữ liệu điện tử

- IG Publishing

- ProQuest

- OxFord

- Academic Business Collection

- Đại học Quốc gia Hà Nội

- Đại học Cần Thơ

- Cục Thông tin và Khoa học Công nghệ Quốc gia

- Đại học Nguyễn Tất Thành

- Các cơ sở dữ liệu nguồn mở:

+ Sách điện tử

+ Arixiv

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

3

+ DOAB

+ Mạng khoa học xã hội SSRN

+ DOAJ

Báo, Tạp chí trong nước

Công báo, Tài chính, Kinh tế và Dự báo, Tạp chí

Kinh tế đối ngoại, Khoa học XH&NVNA, Tạp

chí Khoa học TM, Tạp chí khoa học, Khoa học và

ứng dụng, Tạp chí Cộng sản, Tạp chí Giáo dục lý

luận, Tạp chí Khoa học &CN NA, Kinh tế Việt

Nam, Nghiên cứu ĐNA, Tạp chí KHXH&NV,

Kinh tế CA-TBD, Văn học và tuổi trẻ, Hạnh phúc

Gia đình, Tạp chí quốc phòng toàn dân, Toán học

và Tuổi trẻ, Xây dựng, Ngôn ngữ, Tạp chí dân tộc

học, Nghiên cứu lịch sử, Nghiên cứu Văn học,

Vật lý và tuổi trẻ, Tạp chí Kinh tế và PT, Văn hóa

các dân tộc, Tạp chí Thông tin tư liệu, TUNA -

TB nội bộ, Tạp chí KH - ĐH Mở TPHCM, TC

Khoa học CN chăn nuôi, Tạp chí Ngân hàng, Lý

luận phê bình VHNT, KHCN GTVT, Kiến trúc,

Văn nghệ quân đội, Tạp chí Khoa học VN, Tạp

chí Giáo dục, Kế toán và kiểm toán, Tạp chí lịch

sử Đảng, Nghề luật, Tạp chí Luật học, Lý luận

chính trị, Lý luận CT& truyền thông, Vật lý ngày

nay, Triết học, TC nghiên cứu TCKT, Văn hóa

Nghệ an, Bản tin chính sách, Tài chính doanh

nghiệp, Vật liệu xây dựng, Tài nguyên và môi

trường, Tạp chí KH ĐH Đồng tháp, Dạy và học

ngày nay

Trường Đại học Vinh đáp ứng đầy đủ các điều kiện về nhân lực, cơ sở vật chất quy

định tại Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.5. Danh sách giảng viên cơ hữu Hiện tại, Trường có 1.046 cán bộ, viên chức (trong đó có 818 cán bộ giảng dạy),

56 giảng viên cao cấp, 4 giáo sư, 54 phó giáo sư, 319 tiến sĩ, 424 thạc sĩ. (Chi tiết được

trình bày ở phụ lục 4).

Khối ngành/

ngành

GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành I 2 27 83 69

Khối ngành II

Khối ngành III 4 70 43 2

Khối ngành IV 1 12 4

Khối ngành V 2 7 66 94

Khối ngành VI 1 4 5 2

Khối ngành VII 9 55 34

GV môn chung 5 29 175 14

Tổng số giảng

viên toàn trường 4 54 319 424 18

1.6. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

4

Bên cạnh đội ngũ giảng viên cơ hữu, còn có hàng trăm nhà khoa học trong nước

và ngoài nước (từ Anh, Hoa Kỳ, Ba Lan…) tham gia đào tạo đại học và sau đại học tại

Trường (Chi tiết được trình bày ở phụ lục 5).

Khối ngành/

ngành

GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III 5 18 25

Khối ngành IV 1 2

Khối ngành V 8 6

Khối ngành VI 2 2

Khối ngành VII 3 1 3

Tổng số giảng

viên thỉnh giảng 8 30 38

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

1. Tuyển sinh đại học chính quy

1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

1.3. Phương thức tuyển sinh

1.3.1. Tuyển sinh các ngành sư phạm

a) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và của kết

quả bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước.

b) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và Kỳ

thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành:

Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.

c) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển năng

khiếu cho ngành Giáo dục Thể chất.

d) Tuyển thẳng: Tuyển thẳng học sinh thuộc đối tượng quy định tại phần III. mục1.8

1.3.2. Tuyển sinh các ngành ngoài sư phạm

a) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và của kết

quả bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước.

b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.

c) Tuyển thẳng:

- Tuyển thẳng học sinh thuộc đối tượng quy định tại phần III. mục1.8

- Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với mức điểm IELTS 5.0,

TOEFL iBT 50, TOEIC 500, Cambridge PET (hoặc tương đương) với tiêu chí phụ:

+ Khối ngành khoa học tự nhiên điểm tổng kết lớp 12 môn toán đạt từ 7.0 trở lên.

+ Khối ngành khoa học xã hội điểm tổng kết lớp 12 môn ngữ văn đạt từ 7.0 trở lên.

Ghi chú: Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị 24 tháng kể từ ngày cấp đến

ngày xét tuyển.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020: 4.500 chỉ tiêu (trong đó 400 chỉ tiêu đào tạo

Văn bằng thứ 2). Chi tiêu tuyển sinh theo ngành như sau:

1.4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành

TT Tên ngành Mã ngành

Chỉ tiêu Mã tổ hợp môn xét tuyển

Xét KQ

thi

THPT

Phương

thức khác Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Tổ hợp 3 Tổ hợp 4

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

5

1 Giáo dục Chính trị 7140205 20 C00 D01 C19 C20

2 Giáo dục QP-AN 7140208 30 C00 D01 A00 C19

3 Giáo dục Mầm non 7140201 150 M00 M01 M10 M13

4 Giáo dục Thể chất 7140206 15 15 T00 T01 T02 T05

5 Giáo dục Tiểu học 7140202 160 C00 D01 A00 C20

6 Sư phạm Địa lý 7140219 30 C00 C04 C20 D01

7 Sư phạm Hóa học 7140212 45 A00 A01 B00 D07

8 Sư phạm KH Tự nhiên 7140247 30 A00 A02 B00 A16

9 Sư phạm Lịch sử 7140218 30 C00 C03 C19 D01

10 Sư phạm Ngữ văn 7140217 60 C00 D01 C19 C20

11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 80 D01 D14 D15 D66

12 Sư phạm Tin học 7140210 25 A00 A01 D01 D07

13 Sư phạm Toán học 7140209 70 A00 A01 B00 D01

14 Sư phạm Sinh học 7140213 25 A00 A01 B00 B08

15 Sư phạm Vật lý 7140211 25 A00 A01 B00 A10

16 Báo chí 7320101 50 20 C00 D01 A00 A01

17 Chăn nuôi 7620105 25 10 A00 B00 D01 B08

18 Chính trị học 7310201 10 10 C00 D01 C19 A01

19 Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)

7310201 10 10 C00 D01 C19 A01

20 Công nghệ kỹ thuật điện,

điện tử 7510301 70 30 A00 B00 D01 A01

21 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh)

7510206 35 15 A00 B00 D01 A01

22 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 120 40 A00 B00 D01 A01

23 Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)

7510401 15 5 A00 B00 A01 D07

24 Công nghệ sinh học 7420201 25 15 B00 B02 B04 B08

25 Công nghệ thông tin 7480201 170 80 A00 A01 D01 D07

26 Công nghệ thực phẩm 7540101 40 20 A00 B00 A01 D07

27 Công tác xã hội 7760101 35 15 C00 D01 A00 A01

28 Điều dưỡng 7720301 100 50 B00 B08 D07 D13

29 Du lịch 7810101 35 15 C00 D01 A00 A01

30 Kế toán 7340301 200 100 A00 A01 D01 D07

31 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư;

Quản lý kinh tế) 7310101 70 30 A00 A01 D01 B00

32 Kinh tế xây dựng 7580301 25 15 A00 B00 D01 A01

33 Kinh tế nông nghiệp 7620115 15 5 A00 A01 D01 B00

34 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 40 20 A00 B00 D01 A01

35 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa 7520216 80 30 A00 B00 D01 A01

36

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình

dân dụng và công nghiệp, Quản lý

dự án xây dựng)

7580201 90 40 A00 B00 D01 A01

37 Kỹ thuật phần mềm 7480103 35 15 A00 A01 D01 D07

38

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông (chuyên ngành: Đường ôtô; Cầu,

Đường bộ)

7580205 35 15 A00 B00 D01 A01

39 Kỹ thuật xây dựng công trình

thủy 7580202 15 15 A00 B00 D01 A01

40 Khoa học máy tính 7480101 35 15 A00 A01 D01 D07

41 Khoa học môi trường (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật

môi trường) 7440301 15 5 B00 B02 B04 B08

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

6

42 Khuyến nông 7620102 15 5 A00 B00 D01 B08

43 Luật 7380101 100 40 C00 D01 A00 A01

44 Luật kinh tế 7380107 80 30 C00 D01 A00 A01

45 Ngôn ngữ Anh 7220201 180 80 D01 D14 D15 D66

46 Nông học 7620109 35 15 A00 B00 D01 B08

47 Nuôi trồng thủy sản 7620301 40 20 A00 B00 D01 B08

48 Sinh học 7420101 20 10 B00 B02 B04 B08

49 Quản lý đất đai 7850103 10 15 A00 B00 D01 B08

50 Quản lý giáo dục 7140114 35 15 C00 D01 A00 A01

51 Quản lý nhà nước 7310205 15 10 C00 D01 A00 A01

52 Quản lý tài nguyên và môi

trường 7850101 20 20 A00 B00 D01 B08

53 Quản lý văn hóa 7229042 20 5 C00 D01 A00 A01

54 Quản trị kinh doanh 7340101 100 30 A00 A01 D01 D07

55 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh

nghiệp; Ngân hàng thương mại) 7340201 100 40 A00 A01 D01 D07

56 Thương mại điện tử 7340122 35 15 A00 A01 D01 D07

57 Việt Nam học 7310630 70 30 C00 D01 A00 A01

Tổng 3.070 1.030

Ghi chú: Ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.

1.4.2. Các ngành đào tạo đại học chất lượng cao

Năm 2020, Nhà trường tuyển sinh 3 ngành đào tạo chất lượng cao gồm:

- Quản trị kinh doanh; Mã ngành: 7340101; Chỉ tiêu: 35.

Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; D01.

- Công nghệ thông tin; Mã ngành: 7480201; Chỉ tiêu: 35.

Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; B00; D01; A01.

- Sư phạm Toán học; Mã ngành: 7140209; Chỉ tiêu: 35.

Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; B00; D01.

Học phí các ngành đào tạo đại học chất lượng cao thu theo quy định của Bộ Giáo

dục và Đào tạo, đồng thời Nhà trường áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí

cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của

Chính phủ. Ngành sư phạm Toán học hệ chất lượng cao không thu học phí.

Phương thức tuyển sinh: Sau khi thí sinh trúng tuyển và nhập học các ngành

thuộc hệ đại trà, Nhà trường tổ chức xét tuyển vào lớp chất lượng cao dựa vào nguyện

vọng, năng lực của thí sinh.

1.4.3. Các ngành đào tạo, số quyết định và năm bắt đầu đào tạo

Trường Đại học Vinh được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp Quyết định ban hành các

ngành đào tạo (Chi tiết được trình bày ở phụ lục 6).

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh tự xác định ngưỡng đảm bảo chất

lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Vinh và của

Bộ Giáo dục và Đào tạo trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: căn cứ kết quả của Kỳ thi THPT 2020,

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu

vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào các

ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh

lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ trong xét tuyển...

- Mã trường: TDV

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

7

- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển: như mục 1.4.1

- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của kỳ thi THPT năm 2020 và kết quả

bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước, không ít hơn 70% chỉ tiêu

đăng ký tuyển sinh.

- Xét tuyển kết quả học tập ở THPT (không xét tuyển đối với các ngành sư phạm

trừ ngành Giáo dục Thể chất), không quá 30% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh, với các tiêu

chí sau:

+ Ngành Giáo dục Thể chất: Kết quả thi năng khiếu và 2 môn tổ hợp xét tuyển

tại mục 1.4.1 đạt điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT (2 môn tổ

hợp xét tuyển của 5 kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12)) tối thiểu là 6,5 trở lên và kết

quả học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

+ Ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT (3

môn tổ hợp xét tuyển của 5 kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12) tại mục 1.4.1) tối thiểu

là 6,5 trở lên và kết quả học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

+ Các ngành còn lại: Tổng điểm các môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển

của 5 kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12) lấy trung bình từ 6.00 điểm trở lên.

+ Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngoài kết quả Kỳ thi THPT, thí sinh phải có

hạnh kiểm của 3 năm học (lớp 10, 11, 12) THPT đạt từ loại Khá trở lên.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều

kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo

1.7.1. Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo

dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Vinh.

1.7.2. Nguyên tắc xét tuyển

- Dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp các

môn thi, bài thi của từng ngành.

- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành và không có môn thi nào

trong tổ hợp môn xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

1.7.3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu, gồm 2 ngành:

Giáo dục Mầm non - Mã ngành: 7140201

Giáo dục Thể chất - Mã ngành: 7140206

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non:

+ Lấy kết quả thi THPT của tổ hợp xét tuyển tại mục 1.4.1.

+ Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào

tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non của Trường

Đại học Vinh.

+ Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2 (gồm: Hát; Đọc - kể diễn cảm).

- Đối với ngành Giáo dục Thể chất:

+ Lấy kết quả thi THPT và môn thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển tại mục

1.4.1.

+ Lấy kết quả học tập bậc THPT và môn thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển tại

mục 1.4.1.

+ Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào

tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu Giáo dục Thể chất của Trường Đại học

Vinh, hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu cùng nội dung của các trường đại học trên

toàn quốc cấp để xét tuyển.

+ Điểm môn thi năng khiếu nhân hệ số 2 (gồm các nội dung: Bật xa tại chỗ, chạy

luồn cọc 30m (chạy zich zắc) và chạy 100m).

- Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ thi năng khiếu:

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

8

+ Thí sinh lấy mẫu Hồ sơ thi năng khiếu tại website: http://www.vinhuni.edu.vn

+ Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nạp trực tiếp tại trường

+ Thời gian nộp Hồ sơ thi năng khiếu từ ngày 15/6/2020 đến 15/7/2020

+ Địa điểm: Phòng Đào tạo, Tầng 1, Nhà Điều hành, Trường Đại học Vinh

Địa chỉ: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Điện thoại: 0238.898 8989

- Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến tổ chức thi vào ngày 13 và 14/8/2020.

1.7.4. Xét tuyển

- Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống quản lý thi THPT của Bộ Giáo dục và

Đào tạo theo lịch chung của Bộ.

Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1: từ ngày 20/8/2020 đến 17h00, ngày

30/9/2020 (trừ thứ 7, chủ nhật và ngày lễ)

- Xét tuyển bằng kết quả học tập, rèn luyện bậc THPT

Thí sinh đăng ký xét tuyển vòng 1 qua đường bưu điện, trực tuyến tại website

http://tuyensinh2020.vinhuni.edu.vn/ hoặc nạp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển.

+ Bản sao kết quả học tập ở lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (Bản scan nếu

đăng ký xét tuyển trực tuyến)

Thời gian: từ ngày 10/6/2020 đến 17h00 ngày 30/7/2020

Thí sinh trúng tuyển vòng 1 sẽ hoàn thiện các hồ sơ sau để xét tuyển vòng 2:

+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Bản sao có

công chứng).

+ Học bạ (Bản sao có công chứng).

Thời gian: từ ngày 20/8/2020 đến 17h00, ngày 30/9/2020 (trừ thứ 7, chủ nhật

và ngày lễ)

- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với thí sinh đã dự thi môn Năng khiếu vào ngành Giáo dục Mầm non, nạp

giấy chứng nhận kết quả thi các môn thi/bài thi của Kỳ thi THPT theo tổ hợp môn thi,

bài thi về Trường để xét tuyển. Đối với thí sinh đã dự thi môn Năng khiếu vào ngành

Giáo dục Thể chất, nạp giấy chứng nhận kết quả thi các môn thi/bài thi của Kỳ thi

THPT, hoặc kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn thi/bài thi về Trường để xét tuyển.

Nguyên tắc xét tuyển: Trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh và điểm chuẩn

xét tuyển đối với các tổ hợp môn thi, bài thi của khối ngành, Hội đồng tuyển sinh Nhà

trường xét tuyển thứ tự theo tổng điểm (kể cả điểm khu vực và điểm ưu tiên nếu có) từ

cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm

đối tượng và giữa hai khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh xác nhận nhập học vào trường đã trúng tuyển trong thời hạn quy

định bằng cách: Gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đến trường bằng thư

chuyển phát nhanh hoặc nạp trực tiếp tại trường.

Địa điểm nhận Giấy chứng nhận kết quả thi:

Phòng Đào tạo, tầng 1, Nhà Điều hành, Trường Đại học Vinh

Địa chỉ: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Điện thoại: 0238.898 8989

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

Trường Đại học Vinh xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy định xét

tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng vào đại học chính quy, thứ tự xem xét ưu tiên

như sau:

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

9

1.8.1. Các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng vào tất cả

các ngành đào tạo của Trường Đại học Vinh

1. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua

toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;

2. Thí sinh đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động

đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa

vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy

dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung

phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các

giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển. Nếu

việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở 8 lên và các đối tượng được xét tuyển thẳng có

nguyện vọng, thì được xem xét giới thiệu vào các trường, lớp dự bị để ôn tập trước khi

vào học chính thức;

3. Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong

đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì

được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự

thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi

khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết

năm tốt nghiệp THPT;

4. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn

hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các

giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội

Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải

vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam

Á được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất của Nhà trường. Những thí sinh

đoạt giải các ngành TDTT thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm

tính đến ngày dự thi hoặc xét tuyển vào trường.

5. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí

sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt

nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc

nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

6. Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật

của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả học tập

THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem

xét, quyết định cho vào học;

7. Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường Đại học

Vinh: Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả

kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt theo quy định của trường để xem xét, quyết

định cho vào học;

8. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp

THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu

thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số

30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo

nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày

05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung

ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ

sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ

giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

10

người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo

biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Những thí sinh này phải học bổ sung

kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do

Hiệu trưởng các trường quy định.

9. Thí sinh là học sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước, đã tốt nghiệp

THPT, có kết quả thi THPT gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào quy định

của Trường Đại học Vinh và đáp ứng một trong các điều kiện sau: có học lực 3 năm

THPT xếp loại giỏi; đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt

giải khuyến khích trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải Nhất, Nhì

hoặc Ba trong các kì thi HSG cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương.

10. Thí sinh đoạt các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm

và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia đã

tham dự kỳ thi THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu

tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất.

1.8.2. Các đối tượng đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển thẳng vào các ngành ngoài

sư phạm theo Quy định của Trường Đại học Vinh

1. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả tiếng Anh quốc tế với mức điểm

IELTS 5.0, TOEFL iBT 50, TOEIC 500, Cambridge PET trong thời hạn không quá 2

năm kể từ ngày cấp và đáp ứng các tiêu chí sau:

- Khối ngành khoa học tự nhiên điểm tổng kết lớp 12 môn toán đạt từ 7.0 điểm

trở lên;

- Khối ngành khoa học xã hội điểm tổng kết lớp 12 môn ngữ văn đạt từ 7.0 điểm

trở lên;

2. Thí sinh là học sinh các lớp chuyên thuộc 80 trường THPT chuyên, năng khiếu

trên toàn quốc.

3. Thí sinh là học sinh các trường THPT đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì và Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh và

Thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi trong trong năm học lớp 12 và có hạnh

kiểm Tốt 3 năm THPT;

- Thí sinh có tổng điểm 04 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt tối thiểu 28.0

điểm (không nhân hệ số), không có môn thi tốt nghiệp THPT nào dưới 5.0 điểm và

điểm tổng kết lớp 12 môn tiếng Anh THPT đạt từ 7,0 trở lên;

1.8.3. Danh sách tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Vinh học sinh đăng ký

tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo môn đạt giải học sinh giỏi

TT Môn đạt giải Ngành đăng ký xét tuyển

Theo Tổ hợp môn được xét tuyển Ghi chú

1. Toán A00*, A01, B00, D01, D07

2. Vật lý A00*, A01, B00, D01, D07

3. Tin học A00*, A01, B00, D01, D07

4. Hóa học A00*, A01, B00, D01, D07

5. Sinh học B00*, B08, D01, D07, A00, A01

6. Ngữ văn C00*, D01, C19, D20, C03, C04

7. Lịch sử C00*, D01, C19, D20, C03, C04

8. Địa lý C00*, D01, C19, D20, C03, C04

9. Tiếng Anh D01*, C19, D20, C03, C04, C00

Ghi chú: Những tổ hợp môn có đánh dấu (*) là xét tuyển vào đúng ngành; các tổ hợp còn lại là

ngành gần.

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

11

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Nạp trực tiếp tại Phòng Đào tạo hoặc chuyển khoản:

- Tên tài khoản: Trường Đại học Vinh

- Số tài khoản: 3713.0.1055499, tại Kho bạc Nhà nước Nghệ An.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho

từng năm

Thực hiện theo định mức và lộ trình quy định tại Nghị định 86/NĐ-CP ngày

02/10/2015 về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục

thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học

tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.

Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020 - 2020: 11.900.000 đồng/sinh viên.

1.11. Các nội dung khác

1.11.1. Học bổng

a) Học bổng khuyến khích học tập

Mức học bổng thấp nhất bằng mức trần học phí của khối ngành đó, mức học bổng

khuyến khích học tập loại Giỏi tăng thêm 10% so với mức học bổng loại Khá, mức học

bổng loại Xuất sắc tăng thêm 15% so với mức học bổng loại Giỏi (lấy tròn số).

b) Học bổng tuyển sinh:

- Căn cứ vào kết quả thi THPT, cụ thể: Đạt 21 điểm trở lên theo tổ hợp xét tuyển

(không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng, không có môn nào dưới 5 điểm); hạnh kiểm

lớp 12 đạt loại Tốt.

- Thí sinh được tuyển thẳng

+ Sinh viên đạt giải Quốc gia từ giải 3 trở lên.

+ Sinh viên đạt huy chương đồng trở lên đối với các môn của ngành Giáo dục

Thể chất.

+ Học sinh Trường THPT Chuyên.

c) Học bổng tài trợ, trợ cấp đột xuất, nhiều đợt/1 năm

d) Khen thưởng thí sinh đạt điểm cao vào trường đại học Vinh; sinh viên đạt kết

quả học lực từ loại giỏi và xếp loại rèn luyện từ loại tốt trở lên theo năm học; Khen

thưởng cuối khóa học đạt kết quả học lực từ loại giỏi và xếp loại rèn luyện từ loại tốt

trở lên theo khóa học; sinh viên có thành tích xuất sắc trong nghiên cứu khoa học,

tham gia tình nguyện.

1.11.2. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi,

đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy: Website của trường: http://vinhuni.edu.vn

1.11.3 Thông tin trực công tác tư vấn, truyền thông tuyển sinh năm 2020:

TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại

1. Hoàng Vĩnh Phú Trưởng phòng Đào tạo 0916.862.618

2. Nguyễn Thành Vinh Phó Trưởng phòng Đào tạo 0913.550.221

3. Phan Anh Hùng Chuyên viên phòng Đào tạo 0912.542.423

4. Hoàng Hà Nam Trưởng Bộ phận Truyền thông 0975.153.513

5. Thiều Đình Phong Bí thư Đoàn Thanh niên 0988.126.003

6. Phan Thị Quỳnh Trang Chủ tịch Hội Sinh viên 0963.160.447

1.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

- Trong các đợt xét tuyển bổ sung, sau khi đã ĐKXT vào trường, thí sinh không

được rút hồ sơ để chuyển sang trường khác.

- Thí sinh sử dụng Giấy chứng nhận kết quả thi để ĐKXT vào 01 trường duy nhất.

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

12

- Nạp Giấy chứng nhận kết quả thi và phiếu ĐKXT theo một trong các phương

thức sau:

+ Nạp trực tiếp tại trường.

+ Qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh.

+ Nạp tại Sở Giáo dục và Đào tạo hoặc trường THPT do Sở Giáo dục và Đào tạo

quy định.

(ĐKXT qua đường bưu điện và nạp trực tiếp tại trường cần kèm theo bản photo

Giấy chứng nhận kết quả thi, một phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số

điện thoại liên lạc của thí sinh).

- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển.

Nguyên tắc xét tuyển: Trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh và điểm chuẩn xét tuyển đối với các tổ

hợp môn thi, bài thi của ngành, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xét tuyển thứ tự theo

tổng điểm (kể cả điểm khu vực và điểm ưu tiên nếu có) từ cao xuống thấp cho đến hết

chỉ tiêu.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp và giữa hai

khu vực kế tiếp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:

Phòng Đào tạo, Tầng 1, Nhà Điều hành, Trường Đại học Vinh

Địa chỉ: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Điện thoại: 0238.8988989.

1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Tình hình việc làm năm 2019

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tuyển sinh

Số SV trúng

tuyển nhập

học

Số SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt

nghiệp đã có việc làm

thống kê cho khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo

sát so với năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành I 700 0 716 0 725 0 67% 0

Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành III 1.120 0 732 0 1.257 0 65% 0

Khối ngành IV 50 0 0 0 15 0 60% 0

Khối ngành V 1.590 0 621 0 708 0 60.5% 0

Khối ngành VI 130 0 90 0 0 0 0 0

Khối ngành VII 910 0 459 0 661 0 54.2% 0

Tổng 4.500 0 2.618 0 3.366 0 62.3% 0

Tình hình việc làm năm 2018

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tuyển sinh

Số SV trúng

tuyển nhập

học

Số SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt

nghiệp đã có việc làm

thống kê cho khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo

sát so với năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành I 700 0 588 0 931 0 96.7% 0

Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

13

Khối ngành III 1.520 0 1.140 0 1.539 0 94.8% 0

Khối ngành IV 130 0 0 0 39 0 87.2% 0

Khối ngành V 2.010 0 583 0 993 0 95.3% 0

Khối ngành VI 120 0 57 0 0 0 0 0

Khối ngành VII 770 0 463 0 642 0 95.3% 0

Tổng 5.250 0 2.831 0 4.144 0 93.86% 0

1.14. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 262 tỷ đồng.

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển

sinh (năm 2019): 19.600.000 đồng (Ghi chú: Chi phí trên chưa bao gồm chi phí đầu

tư, khấu hao tài sản cố định).

2. Tuyển sinh vừa làm vừa học

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng tham gia tuyển sinh vừa làm vừa học được thực hiện theo quy chế

tuyển sinh hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Tính đến thời điểm xét

tuyển, cần có một trong những loại văn bằng sau:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp nghề (sau đây gọi chung là đối

tượng trung học phổ thông). Người tốt nghiệp trung cấp nghề nhưng chưa có bằng tốt

nghiệp trung học phổ thông phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa

trong chương trình trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp cùng ngành hoặc cùng nhóm ngành,

theo hướng chuyên môn phù hợp (đào tạo liên thông);

- Đã tốt nghiệp Đại học (đào tạo văn bằng 2) gồm 07 ngành đã được Bộ Giáo dục

và Đào tạo cho phép;

- Đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên nghiệp cùng ngành hoặc cùng nhóm ngành, theo

hướng chuyên môn phù hợp hoặc theo hướng chuyên môn khác (đào tạo liên thông).

Ngoài điều kiện về văn bằng ở trên, người học cần có đủ sức khỏe để học tập,

không vi phạm pháp luật; nếu là cán bộ, công chức hoặc là cán bộ, chiến sĩ trong lực

lượng vũ trang cần có sự đồng ý của thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền cho đi học.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

Các tỉnh/thành có nhu cầu đào tạo và được sự đồng ý của Bộ Giáo dục và Đào

tạo theo đúng Thông tư số 07/2017/TT-BGDĐT, ngày 15/3/2017 của Bộ Giáo dục và

Đào tạo ban hành Quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học.

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo hồ sơ.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.500 sinh viên (bằng 1/3 chỉ tiêu tuyển sinh chính quy).

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường đối với sinh viên chính quy.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển

giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

Đề án tuyển sinh đại học hình thức vừa làm vừa học và đào tạo từ xa hằng năm

của Trường Đại học Vinh được đăng tải trên website của nhà trường.

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các

điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

14

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên vừa làm vừa học: Thực hiện theo định mức

và lộ trình quy định tại Nghị định 86/NĐ-CP ngày 02/10/2015 về việc quy định về cơ

chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và

chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm

học 2020 - 2021.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)

2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

2.12.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: tháng 9 năm 2020

2.12.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: tháng 11 năm 2020

2.12.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: tháng 12 năm 2020

3. Tuyển sinh đào tạo từ xa trình độ đại học

3.1. Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng tham gia tuyển sinh vừa làm vừa học được thực hiện theo quy chế

tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tính đến thời điểm xét tuyển, cần

có một trong những loại văn bằng sau:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp

nghề (sau đây gọi chung là đối tượng THPT). Người tốt nghiệp trung cấp nghề nhưng

chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn

hóa trong chương trình THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Đã tốt nghiệp đại học (đào tạo văn bằng 2) gồm 7 ngành đã được Bộ Giáo dục

và Đào tạo cho phép;

- Đã tốt nghiệp cao đẳng chuyên nghiệp cùng ngành hoặc cùng nhóm ngành, theo

hướng chuyên môn phù hợp hoặc theo hướng chuyên môn khác (đào tạo liên thông).

Ngoài điều kiện về văn bằng ở trên, người học cần có đủ sức khỏe để học tập,

không vi phạm pháp luật; nếu là cán bộ, công chức hoặc là cán bộ, chiến sĩ trong lực

lượng vũ trang cần có sự đồng ý của thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền cho đi học.

3.2. Phạm vi tuyển sinh

Các tỉnh/thành có nhu cầu đào tạo và theo Thông tư số 10/2017/TT-BGDĐT,

ngày 28/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về đào tạo từ xa trình

độ đại học.

3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo hồ sơ

3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.000 sinh viên.

3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường đối với sinh viên chính quy.

3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển

giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

Đề án tuyển sinh đại học hình thức vừa làm vừa học và đào tạo từ xa hằng năm

của Trường Đại học Vinh được đăng tải trên website của nhà trường.

3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các

điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

3.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

3.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.

3.10. Học phí dự kiến với sinh viên đào tạo từ xa: Thực hiện theo định mức và

lộ trình quy định tại Nghị định 86/NĐ-CP ngày 02/10/2015 về việc quy định về cơ chế

thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính

sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học

2020 - 2021.

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

15

3.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)

3.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

3.12.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: tháng 9 năm 2020

3.12.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: tháng 11 năm 2020

3.12.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: tháng 12 năm 2020

4. Tuyển sinh cấp bằng đại học thứ 2

4.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp một bằng đại học.

4.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

4.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển và xét tuyển.

4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu

1 Kế toán 7340301 60

2 Luật 7380101 60

3 Quản trị kinh doanh 7340101 30

4 Xây dựng 7580201 30

5 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207 30

6 Tài chính ngân hang 7340201 30

7 Giáo dục mầm non 7140201 30

8 Công nghệ thông tin 7480201 50

9 Giáo dục tiểu học 7140213 30

10 Ngôn ngữ Anh 7220201 50

Tổng 400

4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Thí

sinh đã tốt nghiệp 01 bằng đại học, có đủ sức khỏe và không trong thời gian can án.

4.6. Tổ chức tuyển sinh: Tuyển sinh liên tục trong năm. Hồ sơ nhận trực tiếp tại

trường hoặc qua đường bưu điện.

4.6.1. Tuyển sinh ngành sư phạm

a) Đối tượng: Những người đã tốt nghiệp một ngành đào tạo sư phạm (nhóm ngành

đào tạo giáo viên)

b) Thi tuyển: Thi 2 môn cơ sở ngành do Hiệu trưởng quy định.

c) Miễn thi: Người đã có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy đăng ký vào học

ngành đào tạo mới hệ chính quy trong cùng nhóm ngành và tại chính Trường Đại học

Vinh.

4.6.2. Tuyển sinh các ngành ngoài sư phạm

a) Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp một bằng đại học.

b) Thi tuyển: Thi 2 môn cơ sở ngành do hiệu trưởng quy định.

c) Miễn thi: Người đã có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy đăng ký vào học

ngành đào tạo mới hệ chính quy trong cùng nhóm ngành và tại chính Trường Đại học

Vinh.

4.7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.

4.8. Học phí dự kiến với sinh viên, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.

4.9. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:

4.9.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: tháng 6 năm 2020

4.9.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: tháng 9 năm 2020

4.9.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: tháng 12 năm 2020

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

16

Trên đây là Đề án tuyển sinh đại học các hệ đại học năm 2020 của Trường Đại

học Vinh, Nhà trường cam kết tổ chức tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh và dưới sự

chỉ đạo, hướng dẫn và giám sát của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thực hiện nghiêm túc,

đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh; Tạo mọi điều kiện thuận

lợi tối đa cho các thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển, đảm bảo nghiêm túc, công bằng,

khách quan; Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của

Trường để xã hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát; Thực hiện chế độ thông

tin, báo cáo kịp thời. Kết thúc kỳ tuyển sinh năm 2020, Trường tiến hành tổng kết,

đánh giá và rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xử lý nghiêm túc, đúng

quy định của pháp luật các hiện tượng tiêu cực, hành vi vi phạm Quy chế./.

Nơi nhận: - Bộ trưởng (b/c);

- Vụ Giáo dục Đại học;

- Vụ Kế hoạch - Tài chính;

- Lưu: HCTH, ĐT.

HIỆU TRƯỞNG

GS.TS. Đinh Xuân Khoa

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

17

PHỤ LỤC 1 - Quy mô đào tạo

STT Loại chỉ tiêu

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng Khối

ngành

I

Khối

ngành

II

Khối

ngành

III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành

V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành

VII

I Chính quy

1 Sau đại học

1.1 Tiến sĩ

1.1.1 Lý luận và phương pháp

dạy học bộ môn 20

20

1.1.2 Quản lý giáo dục 33

33

1.1.3 Quản lý kinh tế

12 12

1.1.4 Thực vật học

2

2

1.1.5 Quang học

6

6

1.1.6 Hoá hữu cơ

4

4

1.1.7 Toán giải tích

2

2

1.1.8 Lí thuyết xác suất và

thống kê toán học 2

2

1.1.9 Ngôn ngữ Việt Nam

9 9

1.1.10 Văn học Việt Nam

10 10

1.1.11 Lịch sử thế giới

6 6

1.1.12 Lịch sử Việt Nam

3 3

1.1.13 Chính trị học

11 11

1.2 Thạc sĩ

1.2.1 Giáo dục học 122

122

1.2.2 Lý luận và phương pháp

dạy học bộ môn 243

243

1.2.3 Lý luận và phương pháp

dạy học bộ môn tiếng Anh 127

127

1.2.4 Quản lý giáo dục 626

626

1.2.5 Quản lý kinh tế

406 406

1.2.6 Lý luận và lịch sử nhà

nước và pháp luật 788

788

1.2.7 Động vật học

13

13

1.2.8 Thực vật học

15

15

1.2.9 Sinh học thực nghiệm

14

14

1.2.10 Quang học

26

26

1.2.11 Hoá vô cơ

0

0

1.2.12 Hoá hữu cơ

16

16

1.2.13 Hoá phân tích

7

7

1.2.14 Toán giải tích

42

42

1.2.15 Đại số và lí thuyết số

35

35

1.2.16 Lí thuyết xác suất và

thống kê toán học 33

33

1.2.17 Công nghệ thông tin

62

62

1.2.18 Kỹ thuật xây dựng

66

66

1.2.19 Khoa học cây trồng

37

37

1.2.20 Nuôi trồng thuỷ sản

8

8

1.2.21 Ngôn ngữ Việt Nam

29 29

1.2.22 Lý luận văn học

15 15

1.2.23 Văn học Việt Nam

13 13

1.2.24 Lịch sử thế giới

15 15

1.2.25 Lịch sử Việt Nam

27 27

1.2.26 Kinh tế chính trị

60 60

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

18

1.2.27 Địa lý học

34 34

1.2.28 Chính trị học

198 198

2 Đại học

2.1 Chính quy

2.1.1 Các ngành đào tạo trừ

ngành đào tạo ưu tiên

2.1.1.1 Báo chí

115 115

2.1.1.2 Chăn nuôi

31

31

2.1.1.3 Chính trị học

47 47

2.1.1.4 Công nghệ kỹ thuật

điện, điện tử 287

287

2.1.1.5 Công nghệ kỹ thuật hóa học

18

18

2.1.1.6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt

9

9

2.1.1.7 Công nghệ kỹ thuật ô tô

132

132

2.1.1.8 Công nghệ sinh học

11

11

2.1.1.9 Công nghệ thực phẩm

247

247

2.1.1.10 Công tác xã hội

121 121

2.1.1.11 Điều dưỡng

138

138

2.1.1.12 Giáo dục Chính trị 16

16

2.1.1.13 Giáo dục Mầm non 793

793

2.1.1.14 Giáo dục QP - An ninh 66

66

2.1.1.15 Giáo dục Thể chất 46

46

2.1.1.16 Giáo dục Tiểu học 846

846

2.1.1.17 Kế toán

1997

1997

2.1.1.18 Khoa học môi trường

13

13

2.1.1.19 Khuyến nông

0

0

2.1.1.20 Kinh tế

207 207

2.1.1.21 Kinh tế nông nghiệp

6

6

2.1.1.22 Kinh tế xây dựng

21

21

2.1.1.23 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

78

78

2.1.1.24 Kỹ thuật điều khiển và

tự động hoá 292

292

2.1.1.25 Kỹ thuật xây dựng

553

553

2.1.1.26 Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông 167

167

2.1.1.27 Luật

836

836

2.1.1.28 Luật kinh tế

670

670

2.1.1.29 Ngôn ngữ Anh

902 902

2.1.1.30 Nông học

80

80

2.1.1.31 Nuôi trồng thuỷ sản

93

93

2.1.1.32 Quản lý đất đai

50 50

2.1.1.33 Quản lý giáo dục 93

93

2.1.1.34 Quản lý nhà nước

12 12

2.1.1.35 Quản lý tài nguyên và

môi trường 113 113

2.1.1.36 Quản lý văn hoá

18 18

2.1.1.37 Quản trị kinh doanh

640

640

2.1.1.38 Sư phạm Địa lý 85

85

2.1.1.39 Sư phạm Hoá học 87

87

2.1.1.40 Sư phạm Lịch sử 49

49

2.1.1.41 Sư phạm Ngữ văn 218

218

2.1.1.42 Sư phạm Sinh học 34

34

2.1.1.43 Sư phạm Tiếng Anh 347

347

2.1.1.44 Sư phạm Tin học 13

13

2.1.1.45 Sư phạm Toán học 299

299

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

19

2.1.1.46 Sư phạm Vật lý 54

54

2.1.1.47 Tài chính - Ngân hàng

294

294

2.1.1.48 Việt Nam học

304 304

2.1.1.49 Công nghệ thông tin

978

978

2.1.2 Các ngành đào tạo ưu

tiên

2.2

Liên thông từ trung

cấp lên đại học chính

quy

2.3 Liên thông từ cao đẳng

lên đại học chính quy

2.3.1 Báo chí

1 1

2.3.2 Công nghệ thực phẩm

1

1

2.3.3 Công tác xã hội

1 1

2.3.4 Ngôn ngữ Anh

16 16

2.3.5 Giáo dục Mầm non 3

3

2.3.6 Kế toán

4

4

2.3.7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

1

1

2.3.8 Kỹ thuật xây dựng

5

5

2.3.9 Luật

2

2

2.3.10 Nông học

1

1

2.3.11 Quản trị kinh doanh

2

2

2.4

Đào tạo chính quy đối

với người đã có bằng

tốt nghiệp trình độ đại

học trở lên

2.4.1 Giáo dục Quốc phòng -

An ninh 26

26

2.4.2 Kế toán

82

82

2.4.3 Luật

72

72

3 Cao đẳng ngành Giáo

dục mầm non

3.1 Chính quy

3.2 Liên thông từ trung cấp

lên cao đẳng chính quy

3.3 Đào tạo chính quy đối

với người đã có bằng tốt

nghiệp trình độ cao đẳng

II Vừa làm vừa học

1 Đại học

1.1 Vừa làm vừa học

1.1.1 Luật

250

250

1.1.2 Kinh tế nông nghiệp

50

50

1.2

Liên thông từ trung

cấp lên đại học vừa

làm vừa học

1.2.1 Giáo dục Mầm non 763

763

1.2.2 Giáo dục Tiểu học 447

447

1.2.3 Luật

300

300

1.2.4 Công tác xã hội

54 54

1.2.5 Quản lý văn hoá

66 66

1.2.6 Kế toán

50

50

1.3

Liên thông từ cao đẳng

lên đại học vừa làm

vừa học

1.3.1 Giáo dục Mầm non 645

645

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

20

1.3.2 Giáo dục Tiểu học 426

426

1.3.3 Luật

288

288

1.3.4 Kế toán

72

72

1.3.5 Công tác xã hội

66 66

1.3.6 Quản lý văn hoá

50 50

1.4

Đào tạo vừa làm vừa

học đối với người đã có

bằng tốt nghiệp trình

độ đại học trở lên

1.4.1 Luật

330

330

1.4.2 Kỹ thuật xây dựng

120

120

1.4.3 Kinh tế nông nghiệp

80

80

1.4.4 Công tác xã hội

30 30

1.4.5 Quản lý văn hoá

40 40

2 Cao đẳng ngành giáo

dục mầm non

2.1 Vừa làm vừa học

2.2

Liên thông từ trung

cấp lên cao đẳng Vừa

làm vừa học

2.3

Đào tạo vừa làm vừa

học đối với người đã có

bằng tốt nghiệp trình

độ cao đẳng

III Đào tạo từ xa

1 Luật

255

255

2 Kế toán

68

68

3 Kinh tế nông nghiệp

102

102

PHỤ LỤC 2 - Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Khối ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm tuyển sinh - 2 (2018) Năm tuyển sinh - 1 (2019)

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Khối ngành I

1. Giáo dục Chính trị 7140205 20 0 30

C00, D01, C19, C20 20 0 20,0 30 0 18,0

2. Giáo dục Mầm non 7140201 150 206 120

M00, M01, M10 150 206 25,0 120 156 24,0

3. Giáo dục QP-AN 7140208 40 37 30

A00, D01, A00, C19 40 37 17,0 30 10 18,0

4. Giáo dục Thể chất 7140206 20 9 30

T00, T01, T02, T05 20 9 26,5 30 21 26,0

5. Giáo dục Tiểu học 7140202 100 187 100

A00, D01, A00, C20 100 187 18,0 100 243 21,0

6. Quản lý giáo dục 7140114 70 23 50

C00, D01, A00, A01 70 23 14,0 50 28 14,0

7. Sư phạm Địa lý 7140219 20 6 20

C00, C04, C20, D01 20 6 17,0 20 16 18,0

8. Sư phạm Hóa học 7140212 20 18 30

A00, A01, B00, D07 20 18 17,0 30 16 18,0

9. Sư phạm Lịch sử 7140218 20 2 20

C00, C03, C19, D01 20 2 17,0 20 7 18,0

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

21

Khối ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm tuyển sinh - 2 (2018) Năm tuyển sinh - 1 (2019)

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

10. Sư phạm Ngữ văn 7140217 50 43 50

C00, D01, C19, C20 50 43 17,0 50 45 18,0

11. Sư phạm Sinh học 7140213 20 0 30

A00, A01, B00, D08 20 0 20,0 30 0 18,0

12. Sư phạm Tiếng Anh 7140231 80 56 70

D01, D14, D15 82 56 24,5 70 102 24,0

13. Sư phạm Tin học 7140210 20 0 30

A00, A01, B00, D01 20 0 20,0 30 0 18,0

14. Sư phạm Toán học 7140209 80 24 60

A00, A01, B00, D01 80 24 19,0 60 75 18,0

15. Sư phạm Vật lý 7140211 20 0 30

A00, A01, B00 20 0 20,0 30 0 18,0

16. Sư phạm KH Tự nhiên 7140247 50

A00, A01, B00, D01 50 0 23,0

Khối ngành III

1. Kế toán 7340301 200 591 270

A00, A01, D01, D07 200 591 14,0 270 300 15,0

2. Luật kinh tế 7380107 300 110 200

A00, D01, A00, A01 300 110 14,0 200 78 15,0

3. Quản trị kinh doanh 7340101 180 164 180

A00, A01, D01, D07 180 164 14,0 180 200 15,0

4. Tài chính - Ngân hàng 7340201 150 80 150

A00, A01, D01, D07 A00 150 80 14,0 150 69 15,0

5. Luật 7380101 300 130 200

A00, D01, A00, A01 300 130 14,0 200 85 15,0

Khối ngành IV

1. Khoa học môi trường 7440301 70 0 50

A00, B00, D01, D07 70 0 13,5 50 0 14,0

Khối ngành V

1. Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207 110 6 60

A00, B00, D01, A01 110 6 14,0 60 21 14,0

2. Công nghệ kỹ thuật điện,

điện tử 7510301 110 55 110

A00, B00, D01, A01 110 55 14,0 110 34 14,0

3. Kinh tế nông nghiệp 7620115 70 1 50

A00, A01, D01, B00 70 1 14,0 50 0 15,0

4. Kỹ thuật xây dựng 7580208 230 67 200

A00, B00, D01, A01 230 67 14,0 200 61 14,0

5. Khuyến nông 7620102 55 7 50

A00, B00, D01, B08 55 7 13,5 50 0 14,00

6. Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông 7580205 180 11 100

A00, B00, D01, A01 180 11 14,0 100 13 14,0

7. Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa 7520216 110 54 110

A00, B00, D01, A01 110 54 14,0 110 55 14,0

8. Chăn nuôi 7620105 70 11 50

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

22

Khối ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm tuyển sinh - 2 (2018) Năm tuyển sinh - 1 (2019)

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

A00, B00, D01, B08 70 11 13,5 50 6 14,0

9. Nông học 7620109 55 24 60

A00, B00, D01, B08 55 24 13,5 60 13 14,0

10. Công nghệ thông tin 7480201 250 226 260

A00, B00, D01, A01 250 226 14,0 260 266 14,0

11. Công nghệ thực phẩm 7540101 130 36 100

A00, B00, A01, D07 130 36 14,0 100 18 14,0

12.Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 50 1 50

A00, B00, A01, D07 50 1 14,0 50 0 14,0

13. Kỹ thuật công trình thủy 7580202 110 0 50

A00, B00, D01, A01 110 0 18,0 50 0 14,0

14. Nuôi trồng thủy sản 7620301 100 17 60

A00, B00, D01, B08 100 17 13,5 60 24 14,0

15. Công nghệ sinh học 7420201 130 2 50

A00, B00, D01 130 2 14,0 50 6 14,0

16. Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 130 44 150

A00, B00, D01, A01 130 44 14,0 150 91 14,0

17. Kinh tế xây dựng 7580301 130 10 50

A00, B00, D01, A01 130 10 14,0 50 10 14,0

18. Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 130 130

A00, B00, D01, A01 130 0 14,0 130 4 14,0

Khối ngành VI

1. Điều dưỡng 7720301 120 57 130

B00, A00, D07, D13 120 57 14,0 130 90 18,0

Khối ngành VII

1. Kinh tế 7310101 80 50 100

A00, A01, D01, B00 80 50 14,0 100 69 15,0

2. Công tác xã hội 7760101 110 17 50

C00, D01, A00, A01 110 17 14,0 50 14 14,0

3. Việt Nam học 7220113 170 90 200

C00, D01, A00, A01 170 90 14,0 200 64 14,0

4. Báo chí 7320101 100 20 70

C00, D01, A00, A01 100 20 14,0 70 18 14,0

5. Quản lý TN&MT 7850101 70 13 60

A00, B00, D01, B08 70 13 13,5 60 11 14,0

6. Ngôn ngữ Anh 7220201 220 264 250

D01, D14, D15 220 264 18,0 250 275 18,0

7. Quản lý văn hóa 7220342 70 0 40

C00, D01, A00, A01 70 0 14,0 40 2 14,0

8. Quản lý đất đai 7850103 70 6 50

A00, B00, D01, B08 70 6 13,5 50 3 14,0

9. Chính trị học 7310201 40 3 60

C00, D01, C19, A01 40 3 18,0 60 0 14,0

10. Quản lý nhà nước 7310205 40 0 40

C00, D01, A00, A01 40 0 40 2 14,0

11. Quản lý TN&MT 7850101 40 0 50

Tổng 5.250 2.972 4.550 2.874

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

23

PHỤ LỤC 3 - Phòng thực hành, thí nghiệm và trang thiết bị phục vụ đào tạo

STT Tên phòng thực hành, thí

nghiệm Danh mục trang thiết bị chính

1 Vi sinh 1 (TN207)

- Tủ sấy

- Tủ cấy

- Tủ hốt

- Nồi lên men

- Máy tính

2 Vi sinh 2(TN209)

- Máy lắc gia nhiệt

- Kính hiển vi chụp ảnh

- Kính hiển vi quang học

- Nồi hấp tiệt trùng

- Tủ cấy

- Máy điện di

- Li tâm lạnh

- Máy lắc gia nhiệt

3 Hóa vô cơ (TN 407)

- Bể lưu thông hở DC10P14

- Lò nung t0 13000 độ C

- Máy quang phổ JENWAY

- Cân phân tích điện tửTE124

- Tủ sấy đa dụng (Memmert)

- Bếp đun 4 chỗ

4 Trung tâm phân tích chất lượng

cao (TN205)

- Thiết bị lọc nước siêu sạch 611 VF

- Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến

- Hệ thống điện di mao quản

- Máy quang phổ hồng ngoại

- Hệ thống sắc ký ion

- Máy sắc ký lỏng cao áp phân tích HPLC

- Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử

- Hệ thống sắc ký

- Máy tính để bàn

5 Hóa phân tích (TN 409)

- Hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu năng UHPLC

- Bể rửa siêu âm có gia nhiệt

- Máy cất nước 2 lần

- Máy ly tâm

- Cân phân tích điện tử

6 Phòng máy tính (TN 411)

- Máy chiếu vật thể để bàn

- Máy chiếu đa năng

- Máy chiếu màn chiếu

- Bảng tương tác thông minh.

- Máy vi tính để bàn

7 Hóa hữu cơ (TN 405)

- Máy đo điểm chảy

- Khúc xạ kế

- Máy ly tâm

- Bộ phản ứng hóa học

- Máy đo độ nhớt

8 Hóa dược (TN 313-316)

- Máy cất quay chân không

- Máy cất nước 2 lần

- Nồi hấp tiệt trùng

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

24

- Máy sấy đông khô

- Máy đóng nắp chân không

- Máy sấy phun

- Máy dập viên

- Máy dán bao bì

9 Phương pháp giảng dạy ( TN

309-310)

- Lò nung

- Tủ sấy

- Bơm chân không

- Lò vi song

- Cân phân tích

- Máy vi tinh để bàn

10 Công nghệ chế biến thực

phẩm(TN416-417)

- Thiết bị cô đặc

- Thiết bị chưng cất kiểu 2 vỏ

- Máy dập viên

- Máy ép viên

- Thiết bị chiết suất siêu âm

- Nồi nấu gia nhiệt

- Máy thái vạn năng

- Máy tạo khí nitơ

- Thiết bị cô sấy chân không

11 Phân tích chất lượng và an toàn

thực phẩm (TN 211)

- Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS

- Hệ thống khối phổ phát xạ ICP-MS

- Hệ thống sắc ký lỏng điều chế

- Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS

- Máy sắc ký khối phổ GC/MS

- Hệ thống lọc nước siêu sạch.

12 Hóa thực phẩm (TN114-115)

- Máy ly tâm

- Thiết bị sấy phun thực phẩm

- Thiết bị đông khô

- Máy sấy gió nóng

- Thiết bị lên men

- Hệ thống chưng cất đạm

- Hệ thống đo tính chất cơ lý thực phẩm

- Máy nghiền đa chức năng

13 PTN Vi sinh-Di truyền (TN101,

102)

- Tủ sấy MEMMERT

- Kính hiển vi có gắn camera

- Máy ly tâm

- Máy quang phổ Multiskan FC Thermo Scientific

Mỹ

- Tủ cấy vi sinh (thao tác pcr) PCR4A1 Esco

Singapore

- Nồi khử trùng LVA403B

- Tủ ấm vi sinh ThermoStable IG105

- Kính hiển vi

- Cân phân tích điện tử, A&D

- Cách thủy 10 lít (water bath), ColeParmer

- Tủ ấm, MMM, Model: Incucell

- Kính hiển vi quang học gắn Camera Leica

14 PTN Phương pháp giảng dạy

Sinh học (TN103, 104)

- Cân điện tử

- Tủ ấm, MMM

- Tủ sấy, MMM

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

25

- Nồi hấp khử trùng HVA110 Hirayama Nhật Bản

- Kính hiển vi

15 PTN: Động vật (TN

105,106,107)

- Kính hiển vi 2 mắt

- Tủ sấy mẫu

- Kính hiển vi soi ngược 3 mắt EMZ13

- Tủ bảo quản chống ẩm

- Máy ảnh kỹ thuật D610 Nikon

- Máy Scan HP G3110

- Máy đo nhiệt độ và độ ẩm

- Camera ống nhòm quan sát

16 PTN: Sinh lý người và động vật

(TN108,109,110)

- Máy chiếu đa năng Panasonic

- Máy cắt tiêu bản mô học Leica

- Kính hiển vi huỳnh quang TC5600

- Tủ ấm CO2 LCO065AI

- Cân phân tích Sartorius

- Máy ảnh kỹ thuật Nikon

- Máy li tâm Hettich

17 PTN: Đa dạng sinh học (TN

201,202,204) - Máy hút ẩm Edison

18 PTN Thực vật (PTN 301-302)

- Tủ cấy vô trùng

- Máy sấy mẫu thực vật ThermoStable OF 155

- Kính hiển vi quang học

- Tủ lạnh sâu

- Máy cất nước 1 lần model W4000

19 PTN Sinh lý Thực vật (PTN

303-304)

- Kính hiển vi quang học 2 mắt

- Cân kỹ thuật Sartorius

- Hệ thống ký ghép nối khối phổ

20 PTN Môi trường (TN401, 402)

- Máy lắc tròn tốc độ chậm

- Cân phân tích điện tử

- Tủ ấm memmert

- Máy lắc ổn nhiệt GFL

- Máy phá mẫu COD (thiết bị phản ứng COD) AL125

(24 chỗ) Aqualytic

- Máy quang phổ cầm tay AL400 Aqualytic

- Lò phá mẫu vi sóng Transform MW 680

- Máy đo ồn tức thời HD 8701

- Lò nung L9/11/B180

- Máy đo vận tốc gió Kestrel 2000

21 PTN Hóa sinh (TN403, 404)

- Máy cất nước 1 lần Hamilton

- Kính hiển vi soi nổi gắn camera Optika

- Máy li tâm cao tốc Hettich

- Bộ điện di đứng + Bộ nguồn

- Tủ hút chất độc EFH4A8 Essco Sigapore

- Máy rửa siêu âm

- Cân phân tích PA214 OhausMỹ

- Máy quang phổ CARY 60

22 PTN Công nghệ sinh học

(TN413, 414)

- Thiết bị điện di soi, chụp

- Lúp hiển vi với video No.K400L

- Lúp hiển vi 2 mắt K400L

- Lúp hiển vi với Video K400L

- Tủ ấm thường Memmert

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

26

- Máy nhân gen PCR BioradLaboratoies

- Máy đếm khuẩn lạc Stuart

- Hệ thổng lọc nước siêu sạch Labconco

- Bộ điện di ngang + bộ nguồn

- Bộ điện di đứng + Bộ nguồn

- Máy làm đá vẩy

- Tủ ấm CO2 MCO18ACPE Panasonic

- Máy làm khô AND,ARN, cô mẫu miVac DNA

GENEVAC ANH

23 PTN: Kiểm định công trình

(XD101)

- Máy kéo nén vạn năng chỉ thị kim

- Máy li tâm nhựa

- Máy nén Mashall

- Máy đo biến dạng tĩnh công trình

- Máy siêu âm bê tông

- Máy siêu âm khuyết tật kim loại

- Máy siêu âm cọc khoan nhồi

- Máy kiểm tra chất lượng cọc

- Hệ thiết bị quan trắc dao động

- Máy dò cốt thép và KT độ ăn mòn cốt thép

- Hệ kích thuỷ lực gia tải

- Máy khoan đất và thí nghiệm SPT

- Máy thuỷ bình điện tử: SL 5

- Máy kinh vỹ điện tử: SL 5

- Máy xuyên tĩnh 10 T

- Thiết bị đo áp lực nước lỗ rỗng điện

- Thiết bị xác định mác chống thấm của bê tông

- Hệ thử tĩnh

- SXLD Palang dầm đơn 5 tấn KGCRANE model

KDH11NH

- Động cơ di chuyển cầu trục 1.5kw KGCRANE

- Tủ điện, thiết bị điều khiển xe lớn biến tần

- Bộ tời AH500A sức nâng 500kg

- Hệ thống nâng đỡ cầu trục

24 PTN: Vật liệu xây

dựng(XD102)

- Máy uốn nén bê tông 300 tấn

- Máy thử độ bền nén/uốn xi măng hiển thị số

- Máy đo độ mài mòn bê tông: SL 2

- Bộ TN độ ẩm của đất, phương pháp tủ sấy

- Bộ dụng cụ Vicat: SL 7

- Máy trộn vữa

- Máy dằn vữa

25 PTN: Địa kỹ thuật ( XD103)

- Máy nén 1 trục, Model: SL250

- Máy cắt phẳng, Model: SL370

- Thiết bị đo lún nền đất, phương pháp bàn ép

- Bộ TN CBR hiện trường

- Bộ TN CBR trong phòng thí nghiệm

- Tủ sấy điều chỉnh nhiệt độ, Model: 101

26

Xưởng Thực tập công nhân

(XD104)

- Giáo xây (Bộ 100 m3)

- Giáo chống tổ hợp , loại cao 1000mm.

- Máy cắt bê tông TACOM TCC3

- Đầm đất Tacom

- Cột chống đơn K104: SL 45

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

27

- Copha tấm phẳng: SL 50

- Máy hàn điện Tiến Đạt 250A/220V

27 PTH: Máy tính xây dựng (XD

201)

- Máy tính để bàn Dell vostro 3900 MT: SL 24

- Máy chiếu Epson EB 905

28 PTH: Vẽ kỹ thuật ( XD 201) - Bàn vẽ kỹ thuật: SL 20

29 Phòng máy tính 01

- 21 bộ máy tính

- 1 máy chiếu

- 1 Tivi

30 Phòng máy tính 02

- 21 bộ máy tính

- 1 máy chiếu

- 1 Tivi

31 Phòng máy tính 03 - 25 bộ máy tính

- 1 máy chiếu

32 Phòng máy tính 04 - 21 bộ máy tính

- 1 máy chiếu

33 Phòng máy tính 05 - 25 bộ máy tính

- 1 máy chiếu

34 Phòng máy tính 06

- 21 bộ máy tính

- 1 máy chiếu

- 1 Tivi

35 Phòng máy tính 07 - 30 bộ máy tính

- 1 máy chiếu

36 Phòng máy tính 08 - 21 bộ máy tính

- 1 máy chiếu

37 Phòng Kỹ thuật mạng

- 1 Tivi

- 19 bộ máy tính

- 1 máy in

38

Phòng Thí nghiệm Cơ - Nhiệt

- Cân điện tử 310 g chính xác 0,001 g

- Cân điện tử

- Đệm không khí thẳng

- Máy đếm S

- Bộ thí nghiệm: cơ học biểu diễn

- Bộ khảo sát về sóng âm

- Phép đo các hằng số cơ bản

- Định luật bảo toàn cơ năng/ bánh xe Maxwell

- Mô hình đào tạo về hệ thống làm lạnh

- Mô hình động cơ xăng hai kỳ

- Mô hình động cơ xăng bốn kỳ

- Các định luật về va chạm/ trên đệm không khí

- Máy tính HP Compaq dc5800

39 Phòng Thí nghiệm Điện Quang

- Bộ thí nghiệm quang hình biểu diễn

- Cường độ nhiễu xạ của các khe và cách tử

- Định luật các thấu kinh và DC quang học

- Giao thoa kế Michelson

- Cân dòng/Lực tác dụng lên vật mạng điện

- Cầu RLC có ghép nối máy tính và Module FG

- Từ trường cuộn dây/ Định luật BiotSavart

- Máy tính HP Compaq dc5800

- TN về biến đổi giữa dòng điện và điện thế qua máy

biến thế đơn giản

- TN về xác định trở kháng của các mạch điện chứa tụ

điện và cuộn dây

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

28

- TN về xác định điện tích của electron và khảo sát

chuyển động của hạt mang điện trong từ

- Đồng hồ đo điện đa năng. Hãng LD Didactic Đức

- Bộ thí nghiệm khảo sát sự giản nỡ nhiệt bằng

phương pháp giao thoa LETI30

Bộ thí nghiệm biểu diễn lực Lorent LEAI48

40 Phòng Nghiên cứu Quang phổ

(D1.103)

- Hệ Laser rắn

- Hệ Boxcar và giao diện máy tính

- Bộ máy đo bước sóng Laser

- Bộ đo CS và năng lượng xung của chùm laser

- Bộ các thấu kính

- Máy rửa siêu âm

- Cân phân tích 4 số lẻ

- Hệ laser màu điều hưởng bước sóng laser

- Hệ laser màu mini

- Kính phân cực

- Bản phần tư bước sóng

- Ống nhân quang điện

- Nguồn một chiều

- Đèn Hollow cathode

- Monochromator

- Chân đế, thanh đỡ, lài, chùm tia mặt bàn HQ

- Bộ chuyển đổi các đầu kết nối

- Bộ các bản lọc trung hòa

- Các gương phản xạ

- Các bản tách chùm

- Cáp nối và đầu nối

- Các bộ phụ tùng tháo lắp

- Bình khí trơ

- Máy bơm chân không (Vacuum pump)

- Bộ lò rung 3 ngăn có điều khiển

- Hệ kết nối và điều khiển chân không t

- Bàn thí nghiệm phòng QHQP

- Hệ laser diode điều hưởng bước sóng

- Hệ laser phát xung điều hưởng bước sóng

- Đồng hồ đo chân không

- Van đóng/ mở có độ chân không cao

- Van dò điều chỉnh được độ rò

- Modul huỳnh quang

- Hệ bẫy quang học

- Hệ máy phát thông số được bơm bởi Laser rắn

- Máy tính HP Compaq dc5800

41 Phòng Thực hành Nhiệt- Điện

lạnh (KTCN.103)

- TN về điện 3 pha

- Bộ TN về lắp đặt điện chiếu sáng

- Máy biến áp 3 pha 25KVA

- HT thiết bị đào tạo mô phỏng động cơ…

- Mô hình thiết bị đào tạo động cơ diezen

- Máy phát tần số

- Hệ thí nghiệm về mạch điện một chiều DC

SO42044D

- Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1 pha, 3 pha.

Lucasneulle

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

29

- Bộ thiết bị thực hành điện tử UniTrainI

- Máy hút ẩm Sam sung

- Đồng hồ đo tần số MF316

- Ampekìm MA220

- Máy phát xung chức năng TFG3205E

- Đồng hồ đo vạn năng TM187

- Bộ thí nghiệm cầu đo Wheatstone 36317

- Máy đo điện trở đất 382252

- Dao động ký 2 kênh 20 MHz TOS2020B

42 Phòng thực hành Hệ thống điện

(KTCN.104)

- Bộ thí nghiệm mô phỏng hệ thống điện

- Máy Chiếu

- Máy hút ẩm Sam sung

- Máy tính để bàn 3040MT

- Thực hành truyền tải điện với hệ thống thanh góp

LucasNulle/ Đức

- Khối thanh góp kép, 3 pha, cung cấp vào/ra

CO33015R

- Khối thanh góp kép, 3 pha, bảng nối ghép

CO33015S

- Tải điện trở biến thiên, 3 pha, 1kW CO33013F

- Tải điện trở 3x 560 Ohm CO33013H

- Bộ máy biến áp cân bằng CO33014Y

- Module công tắc nguồn CO33015P

- Mô hình đường truyền tải điện 150km/300km (93.2

dặm/186.4 dặm) CO33013A

- Nguồn 3 pha điều chỉnh được, 0450V/2A

CO33013Z

- Đồng hồ đo đặc tính nguồn điện 3 pha với màn hình

hiển thị và bộ nhớ dài hạn CO51271S

- Tải dung CO33013E

- Thực hành Bảo vệ rơ le LucasNulle/ Đức

- Rơ le quá dòng thời gian CO33014J

- Rơ le quá áp/ Rơ le điện áp thấp CO33014N

- Rơle quá dòng có hướng: CO33014D

- Mạch điện chiếu sáng và ứng dụng khác trong tòa

nhà LucasNulle/ Đức

43 Xưởng thực hành Điện

(KTCN.101)

- Phần mềm hướng dẫn thực hành đa phương tiện:

Bảo vệ hệ thống thanh góp SO28009M

- Phần mềm hướng dẫn thực hành đa phương tiện: Hệ

thống thanh góp SO28009N

- Động cơ không đồng bộ 3 pha, lồng sóc, 1kW

SE26725G

- Bảo vệ đầu trục động cơ 1kW SE26626C

- Phần mềm thiết lập tham số, HTLPLSoft4 cho các

rơ le bảo vệ phòng thí nghiệm điện Đã t

- Phần mềm và các phụ kiện cho hệ giám sát SCADA

InsTrain ST72003K

- Hệ thống chuông cửa và đàm thoại nội Bộ

LucasNulle/ Đức

- Board lắp đặt cho hệ thống chuông và chiếu sáng

cầu thang CO32098C

- Nguồn công suất 1 pha có công tắc, CB và chân cắm

Page 31: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

30

nối đất CO32111A

- Bàn thí nghiệm để gắn bảng thí nghiệm, khung 3

mức, 1430x850x780mm ST72003BHQ

- Hệ thống Mạch điện chiếu sáng LucasNulle/ Đức

- Board lắp đặt mạch chiếu sáng, công tắc on/off, đổi

trạng thái, nối tiếp, trung gian CO3

- Board lắp đặt cho mạch đèn neon CO32098D

- Board lắp đặt, chỉnh độ sáng đèn dây tóc, halogen và

đèn neon compact CO32098B

Giắc kết nối bảo vệ 4mm/19mm, màu đen SO51246J

- Các Mạch điều khiển và Bảo vệ Động cơ điện

LucasNulle/ Đức

- Bộ nút nhấn và công tắt để điều khiển động cơ

CO32091A

- Kỹ thuật điều khiển I, module cơ bản với bộ cấp tải

và 2 CB CO32091C

- Công nghệ điều khiển I, bộ thiết bị cho lắp ráp mạch

điện công tắc tơ đơn giản SO32091D

- Động cơ không đồng bộ ba pha, lồng sóc, 0.3kW

(công nghiệp) SE26723G

- Động cơ không đồng bộ ba pha, Dahlander, 0.3kW

(công nghiệp) SE26723K

- Động cơ không đồng bộ ba pha, 2 cuộn dây riêng,

0.3kW (công nghiệp) SE26723L

- Khớp che bảo vệ đầu trục cuối, 0.3kW SE26622C

- Nguồn công suất 3 pha 400V/16A CO32121B

44 Phòng thực hành KT Điện

(KTCN.203)

- Máy điện một chiều DC LucasNulle/ Đức

- Nguồn công suất tổng quát cho nguồn DC và ba pha

CO32125U

- Đồng hồ do analog/digtal, công suất, hệ số công suất

bao gồm phần mềm CO51271Z

- Bộ máy điện servo cho máy điện 0.3kW bao gồm

phần mềm ActiveServo (D, GB, F, E) CO36366

- Khớp che bảo vệ , trong suốt 0.1/0.3kW SE26627B

- Máy điện DC đa mạch, kích từ hỗn hợp, 0.3kW

(công nghiệp) SE26723D

- Biến trở tổng quát cho máy điện 300W CO32126W

- Động cơ không đồng bộ ba pha, lồng sóc, 0.3kW

SE26723G

45 Xưởng TH Điện, Điện tử

(KTCN.102)

- bộ thí nghiệm về cảm biến và chuyển đổi

- Dao động ký 2 tia 40 MHz

- Máy tính để bàn Dell Optiplex 3020MT

46 Phòng TH Hệ thống TT&TT

(KTCN.202)

- Tổng đài nội bộ PANASONIC KXTES824

- Hệ thí nghiệm về Antenna

TELEPHONY TRAINER

- Telephone switching system TRAINER (kèm

nguồn)

- bộ thí nghiệm về cỏc thiết bị Bán dẫn

-Máy tính để bàn Dell Optiplex 3020MT

47 Phòng TH Kỹ thuật Điện, Điện

tử

- Mạch phát triển nhúng 32 bit

- Bộ công cụ thiết kế hệ thống

- Hệ nghiên cứu phát triển truyền thông

Page 32: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

31

- Phần mềm Debug ChipScopeTM Pro

- Phần mềm thiết kế Tổng hợp FPGA

- Phụ kiện kèm theo (gồm VC)

- Phần mềm thiết kế và mô hình hoá DSP

- Phần mềm thiết kế nhúng FPGA

- Bộ thí nghiệm về kỹ thuật truyền băng thông cơ bản

và DSP

bộ thí nghiệm về kỹ thuật truyền băng thông cơ bản

và DSP

- Bộ thí nghiệm điện tử (Bán dẫn)

- Bộ thí nghiệm mạch điện tử (Đặc tính và định điểm

của Transistor)

- Bộ thí nghiệm điện tử (mạch dao động )

- POWER SUPPLY

- Bộ chân đế ghép nối Máy tính kèm nguồn

48 Phòng TH Kỹ thuật Vi xử lý

(KTCN.201)

- Máy tính để bàn Acer Veriton M2611G

- Bộ kit Robo mini (7 mục)

Máy tính Dell

- Bộ thực hành thiết kế hệ thống điều khiển vòng kín

- Robot tự hành

- Bộ thí nghiệm về điều khiển và điều chỉnh

- Bộ thực hành vi điều khiển 8051

- Hệ thống phát triển vi điều khiển đa năng

49 Phòng TH tự động hóa công

nghiệp (KTCN.301)

- Máy tính bàn Acer Veriton M2611G

- Động cơ không đồng bộ 3 pha

- Mô hình đào tạo PLC S7-300

- Hệ thống tuabin giá điều khiển bằng PLC (Làm việc

được với hệ thống PLC S7-300)

50 Phòng thí nghiệm Quang tử

- Nguồn laser phát siêu liên tục 450 - 2400 nm.

- Bàn quang học

- Máy phân tích phổ

- Bộ bơm chất lỏng theo chế độ tự động

- Phổ kế đo phổ 1000-1700nm

- Laptop DELL

- Thiết bị thu nhận hình ảnh, kiểm tra các điều chỉnh

trên hệ thống đo đạc

- Nguồn laser diode

- Bộ điều khiển kết nối sợi quang

- Sợi tinh thể quang tử

- Bộ thấu kính

- Bộ tách chùm tia

- Bộ lọc phân cực

PHỤ LỤC 4 - Danh sách giảng viên cơ hữu

TT Họ và tên Số CMTND Chức

danh

Trình

độ

ngành Tên ngành

1 Nguyễn Như An 182102559 PGS Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục

2 Phạm Minh Hùng 180004860 PGS Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục

3 Bùi Văn Hùng 182521391

Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục

4 Chế Thị Hải Linh 186407337

Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục

Page 33: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

32

5 Chu Trọng Tuấn 180010303

Thạc sĩ 7140114 Quản lý giáo dục

6 Nguyễn Ánh Dương 181884181

Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục

7 Nguyễn Thị Kim Nhung 168499938

Thạc sĩ 7140114 Quản lý giáo dục

8 Nguyễn Thị Quỳnh Anh 182108110

Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục

9 Nguyễn Việt Phương 186834235

Thạc sĩ 7140114 Quản lý giáo dục

10 Phan Hùng Thư 182182364

Tiến sĩ 7140114 Quản lý giáo dục

11 Nguyễn Thị Hường(A) 182212048 PGS Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

12 Đặng Thị Lê Na 182505616

Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

13 Dương Thị Thanh Thanh 182020365

Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

14 Hồ Thị Hạnh 182063167

Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

15 Hoàng Mạnh Hùng 181787369

Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

16 Lê Thị Hương(B) 038186001022

Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

17 Lê Thục Anh 182020379

Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

18 Nguyễn Thị Khánh Chi 186157451

Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

19 Nguyễn Thị Kỳ 187843923

Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

20 Nguyễn Thị Nhân 182069748

Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

21 Nguyễn Thị Quỳnh Trang 182497734

Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

22 Nguyễn Thị Thu Hằng(A) 182394618

Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

23 Nguyễn Thị Thu Hạnh 182242397

Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

24 Ông Vĩnh An 182150485

Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

25 Phạm Thị Hải Châu 182261954

Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

26 Phạm Thị Huyền 187403581

Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

27 Phan Huy Hà 182557015

Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

28 Phan Xuân Phồn 181860902

Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

29 Trần Thị Hoàng Yến 182259065

Tiến sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

30 Trần Thị Thúy Nga(A) 182288947

Thạc sĩ 7140201 Giáo dục Mầm non

31 Chu Thị Thủy An 181523312 PGS Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

32 Nguyễn Đình Nhâm 180010634 PGS Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

33 Chu Thị Hà Thanh 181871282

Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

34 Dương Thị Linh 182201628

Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

35 Lê Văn Vinh 172641905

Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

36 Nguyễn Đức Toàn 182435179

Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

37 Nguyễn Thị Châu Giang 182112030

Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

38 Nguyễn Thị Loan 186356986

Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

39 Nguyễn Thị Mai Lan 182325517

Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

40 Nguyễn Thị Phương Nhung 187699730

Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

41 Nguyễn Thị Phương Nhung 186100958

Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

42 Nguyễn Thị Phương Thảo 187117777

Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

43 Nguyễn Thị Thanh Giang 186085735

Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

44 Nguyễn Tiến Dũng(B) 182426309

Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

45 Nguyễn Trung Kiền 183668639

Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

46 Phạm Lê Cường 186540207

Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

47 Phan Anh Tuấn 186690829

Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

48 Phan Quốc Lâm 240214480

Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

Page 34: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

33

49 Phan Thị Quỳnh Trang 186636981

Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

50 Phan Xuân Thiệu 182191117

Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

51 Thái Mạnh Thủy 182285116

Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

52 Tôn Thị Bích Hoài 182316422

Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

53 Trần Hằng Ly 186924612

Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

54 Trịnh Thị Mai 186551478

Tiến sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

55 Võ Trọng Vinh 181780350

Thạc sĩ 7140202 Giáo dục Tiểu học

56 Nguyễn Thái Sơn(A) 181938064 PGS Tiến sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị

57 Trần Viết Quang 182020341 PGS Tiến sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị

58 Bùi Thị Cần 182436310

Tiến sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị

59 Hoàng Thị Nga(A) 181655252

Thạc sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị

60 Nguyễn Thị Kim Chi 187187034

Thạc sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị

61 Nguyễn Thị Kim Thi 172627186

Thạc sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị

62 Nguyễn Văn Thiện 090590658

Tiến sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị

63 Phan Văn Tuấn 182489451

Tiến sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị

64 Châu Hồng Thắng 181657778

Thạc sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất

65 Đậu Thị bình Hương 181968906

Thạc sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất

66 Lê Minh Hải(A) 181484323

Thạc sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất

67 Lê Thị Như Quỳnh 183746635

Thạc sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất

68 Ngô Thị Như Thơ 186206726

Tiến sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất

69 Nguyễn Mạnh Hùng(A) 186968560

Tiến sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất

70 Nguyễn Thị Lài 181936260

Thạc sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất

71 Trần Thị Ngọc Lan 182101907

Thạc sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất

72 Văn Đình Cường 182399410

Tiến sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất

73 Võ Văn Đăng 187153809

Tiến sĩ 7140206 Giáo dục Thể chất

74 Đậu Bắc Sơn 182306869

Thạc sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh

75 Đoàn Quang Dũng 183459118

Thạc sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh

76 Dương Thị Mai Hoa 186477938

Thạc sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh

77 Lê Duy Hiếu 172843385

Thạc sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh

78 Nguyễn Đình Phi 186650029

Thạc sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh

79 Trần Văn Thông 181924755

Thạc sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh

80 Trương Thị Phương Thảo 187407216

Tiến sĩ 7140208 Giáo dục QP - An ninh

81 Nguyễn Văn Quảng 181861447 GS Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

82 Đinh Huy Hoàng 180009309 PGS Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

83 Nguyễn Chiến Thắng 182219920 PGS Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

84 Nguyễn Thành Quang 181378371 PGS Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

85 Nguyễn Thị Hồng Loan 182000067 PGS Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

86 Nguyễn Văn Đức 187756986 PGS Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

87 Đào Thị Thanh Hà 181871984

Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

88 Đinh Thanh Giang 186350974

Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

89 Nguyễn Duy Bình(A) 180010021

Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

90 Nguyễn Hữu Quang(B) 183482368

Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

91 Nguyễn Ngọc Bích 187366461

Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

92 Nguyễn Thị Mỹ Hằng 182156820

Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

Page 35: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

34

93 Nguyễn Thị Ngọc Diệp 182489422

Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

94 Nguyễn Văn Thuận 181595461

Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

95 Phạm Xuân Chung 182134222

Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

96 Thái Thị Hồng Lam 182000115

Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

97 Thiều Đình Phong 187758172

Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

98 Trương Thị Dung 182000324

Tiến sĩ 7140209 Sư phạm Toán học

99 Lê Na 182394234

Thạc sĩ 7140210 Sư phạm Tin học

100 Nguyễn Nhân ái 181523478

Thạc sĩ 7140210 Sư phạm Tin học

101 Nguyễn Thị Đức Hiền 186119128

Thạc sĩ 7140210 Sư phạm Tin học

102 Nguyễn Thị Nhã 186045243

Thạc sĩ 7140210 Sư phạm Tin học

103 Nguyễn Trung Hòa 180009349

Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học

104 Phan Lê Na 181338113

Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học

105 Từ Đức Thảo 181595454

Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học

106 Đinh Xuân Khoa 180009601 GS Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý

107 Chu Văn Lanh 182103011 PGS Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý

108 Nguyễn Thị Nhị 182060655 PGS Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý

109 Nguyễn Văn Phú 182020321 PGS Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý

110 Phạm Thị Phú 180010780 PGS Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý

111 Hoàng Đình Tiến 182033865

Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý

112 Nguyễn Lâm Đức 182158369

Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý

113 Trần Mạnh Hùng 183311660

Tiến sĩ 7140211 Sư phạm Vật lý

114 Cao Cự Giác 181924444 PGS Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

115 Lê Đức Giang 187207489 PGS Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

116 Nguyễn Thị Bích Hiền(A) 181959677 PGS Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

117 Hoàng Thị Thúy Hương 181945305

Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

118 Lê Danh Bình 182000141

Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

119 Nguyễn Thị Bích Ngọc(A) 186246803

Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

120 Nguyễn Thị Kim Tuyến 182136458

Thạc sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

121 Nguyễn Thị Lương Thiện 183470679

Thạc sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

122 Mai Văn Chung 186944311 PGS Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học

123 Chu Thị Ngọc Diệp 182357707

Thạc sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học

124 Nguyễn Thanh Mỹ 187320751

Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học

125 Nguyễn Thị Thảo 182308792

Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học

126 Nguyễn Thị Việt 187843598

Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học

127 Phạm Thị Hương 171681075

Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học

128 Phạm Thị Như Quỳnh 182342527

Thạc sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học

129 Trần Thị Gái 186155521

Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học

130 Nguyễn Văn Tứ 180009254 PGS Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

131 Phan Huy Dũng 181938222 PGS Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

132 Đặng Hoàng Oanh 183551819

Thạc sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

133 Hồ Thị Vân Anh 186346708

Thạc sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

134 Lê Thị Hồ Quang 186019422

Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

135 Lê Thị Sao Chi 182112018

Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

136 Nguyễn Thị Hoa Lê 187606197

Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

Page 36: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

35

137 Nguyễn Thị Hoài Thu 187699341

Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

138 Nguyễn Thị Ngọc Hà(A) 186119486

Tiến sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

139 Nguyễn Thị Xuân Quỳnh 172828104

Thạc sĩ 7140217 Sư phạm Ngữ văn

140 Trần Viết Thụ 180943084 PGS Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử

141 Trần Vũ Tài 182020364 PGS Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử

142 Đặng Như Thường 182213594

Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử

143 Dương Thị Thanh Hải 187609319

Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử

144 Mai Thị Thanh Nga 182218336

Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử

145 Nguyễn Thị Duyên(A) 182020305

Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử

146 Nguyễn Thị Hà(A) 181523473

Thạc sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử

147 Phan Thị Cẩm Vân 186206659

Tiến sĩ 7140218 Sư phạm Lịch sử

148 Lê thị Hồng Lam 182219934

Thạc sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý

149 Lê Thị Thu 182391157

Thạc sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý

150 Nguyễn Thị Việt Hà 187756557

Tiến sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý

151 Nguyễn Văn Đông 186591692

Thạc sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý

152 Phạm Vũ Chung 187409478

Tiến sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý

153 Võ Thị Thu Hà(A) 187857185

Thạc sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý

154 Võ Thị Vinh 182152751

Tiến sĩ 7140219 Sư phạm Địa lý

155 Trần Thị Ngọc Yến 182357719 PGS Tiến sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

156 Cao Thị Phương 181628696

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

157 Đinh Thị Mai Anh 186821435

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

158 Hoàng Tăng Đức 186629578

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

159 Hoàng Thị Chung 186030734

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

160 Lê Minh Tân 183788297

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

161 Lê Thái Bình 182066030

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

162 Lê Thị Thanh Bình 186148536

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

163 Lưu Ngọc Bảo 182154432

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

164 Nguyễn Lê Hoài Thu 187206853

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

165 Nguyễn Thị Bích Hiền(B) 182259748

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

166 Nguyễn Thị Hiền Lương 182236321

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

167 Nguyễn Thị Hồng Thắm 186539718

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

168 Nguyễn Thị Lam Giang 182239400

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

169 Nguyễn Thị Lành 182063958

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

170 Nguyễn Thị Tô Hằng 186720587

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

171 Nguyễn Thị Vân Lam 011874060

Tiến sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

172 Trần Thị Hảo 183678834

Tiến sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

173 Võ Thị Hồng Minh 181657667

Thạc sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

174 Vũ Thị Hà 181938225

Tiến sĩ 7140231 Sư phạm Tiếng Anh

175 Lê Văn Năm 180008578 PGS Tiến sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên

176 Nguyễn Xuân Dũng 182114723 PGS Tiến sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên

177 Lê Duy Linh 182132579

Thạc sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên

178 Mai Thị Thanh Huyền 187117643

Tiến sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên

179 Nguyễn Thị Phương Thảo 182065100

Thạc sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên

180 Nguyễn Thị Quỳnh Giang 186584062

Thạc sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên

Page 37: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

36

181 Trần Đức Thành(A) 182000137

Tiến sĩ 7140247 SP khoa học tự nhiên

182 Ngô Đình Phương 181378455 PGS Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

183 Nguyễn Hồng Quảng 181502774 PGS Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

184 Hồ Đình Quang 186253084

Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

185 Lê Diệu Linh 187260706

Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

186 Lê Hùng Việt 186350756

Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

187 Lê Hữu Thành Trung 187260984

Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

188 Lê Thị Tuyết Hạnh 182370592

Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

189 Nguyễn Duy Bình(B) 187609570

Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

190 Nguyễn Hữu Quyết 171873037

Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

191 Nguyễn Thị Kim Anh(A) 182201612

Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

192 Nguyễn Thị Lan Hương 182331734

Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

193 Nguyễn Thị Thanh Hiếu 182487509

Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

194 Nguyễn Thị Thanh Trâm 186038866

Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

195 Nguyễn Thị Tường 181770331

Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

196 Nguyễn Xuân Bình 186237088

Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

197 Phan Thị Hương 181920571

Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

198 Trần Bá Tiến 181856400

Tiến sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

199 Trần Giang Nam 181947787

Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

200 Trần Thị Khánh Tùng 182141275

Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

201 Trần Thị Phương Thảo 182122818

Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

202 Trần Thị Thu Trang 183835247

Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

203 Vũ Thị Việt Hương 182020372

Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh

204 Biện Văn Điền 182066210 PGS Tiến sĩ 7229042 Quản lý văn hoá

205 Biện Thị Quỳnh Nga 186157424

Tiến sĩ 7229042 Quản lý văn hoá

206 Nguyễn Thị Thanh Quyên 182316146

Thạc sĩ 7229042 Quản lý văn hoá

207 Phan Thị Nhuần 186351334

Thạc sĩ 7229042 Quản lý văn hoá

208 Võ Thị Hoài Thương 182033979

Tiến sĩ 7229042 Quản lý văn hoá

209 Đinh Thế Định 181340516 PGS Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

210 Nguyễn Quang Hồng 181412410 PGS Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

211 Lê Khánh Hưng 187697652

Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

212 Lê Thị Nam An 182357092

Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

213 Lê Tuấn Dũng 187407645

Thạc sĩ 7310101 Kinh tế

214 Nguyễn Anh Dũng 182002344

Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

215 Nguyễn Công Thành 182000110

Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

216 Nguyễn Thị Diệp 181519625

Thạc sĩ 7310101 Kinh tế

217 Nguyễn Thị Hải Yến(B) 182316605

Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

218 Nguyễn Thị Lê Vinh 186442772

Thạc sĩ 7310101 Kinh tế

219 Nguyễn Thị Mỹ Hương 187399731

Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

220 Nguyễn Văn Sang 186025685

Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

221 Trần Anh Tuấn(B) 186246909

Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

222 Trần Đình Quang 181819885

Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

223 Nguyễn Lương Bằng 180009400 PGS Tiến sĩ 7310201 Chính trị học

224 Hồ Thị Nhung 186065948

Tiến sĩ 7310201 Chính trị học

Page 38: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

37

225 Lê Thị Thanh Hiếu 186568204

Tiến sĩ 7310201 Chính trị học

226 Nguyễn Thị Hải Yến(A) 182384637

Tiến sĩ 7310201 Chính trị học

227 Phạm Thị Thúy Hồng 186022739

Tiến sĩ 7310201 Chính trị học

228 Nguyễn Quốc Thơ 182218255

Tiến sĩ 7310205 Quản lý nhà nước

229 Phan Huy Chính 182122744

Thạc sĩ 7310205 Quản lý nhà nước

230 Trần Thị Khánh Dung 187667587

Thạc sĩ 7310205 Quản lý nhà nước

231 Võ Thị Thu Hà(B) 182116074

Thạc sĩ 7310205 Quản lý nhà nước

232 Vũ Duy Hiệp 181368392

Tiến sĩ 7310205 Quản lý nhà nước

233 Vũ Văn Lương 182128757

Thạc sĩ 7310205 Quản lý nhà nước

234 Bùi Văn Hào 187280737 PGS Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học

235 Hoàng Trọng Canh 180011691 PGS Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học

236 Bùi Minh Thuận 187607117

Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học

237 Đậu Đức Anh 182494659

Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học

238 Hoàng Thị Hải Yến 182291135

Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học

239 Lê Thế Cường 182246693

Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học

240 Nguyễn Hồng Vinh 182394194

Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học

241 Nguyễn Mai Phương 135161410

Thạc sĩ 7310630 Việt Nam học

242 Nguyễn Văn Trung(A) 182251673

Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học

243 Nguyễn Văn Tuấn(A) 183265853

Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học

244 Phạm Tiến Đông 183365289

Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học

245 Tôn Nữ Hải Yến 182394072

Tiến sĩ 7310630 Việt Nam học

246 Đặng Lưu 183552772

Tiến sĩ 7320101 Báo chí

247 Hắc Xuân Cảnh 187667505

Tiến sĩ 7320101 Báo chí

248 Lê Hà Phương 186639031

Thạc sĩ 7320101 Báo chí

249 Lê Thanh Nga 182124569

Tiến sĩ 7320101 Báo chí

250 Lê Thị Thu Hiền 186442921

Tiến sĩ 7320101 Báo chí

251 Ngô Thị Quỳnh Nga 187406771

Tiến sĩ 7320101 Báo chí

252 Nguyễn Thị Quỳnh Nga 183650138

Thạc sĩ 7320101 Báo chí

253 Nguyễn Hoa Du 187034319 PGS Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

254 Cao Thị Thanh Vân 186442294

Thạc sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

255 Đậu Đăng Tuấn 182259908

Thạc sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

256 Dương Xuân Giáp 186181031

Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

257 Hồ Thị Diệu ánh 182206555

Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

258 Hồ Thị Thùy Lê 186821859

Thạc sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

259 Hoàng Thị Cẩm Thương 186320049

Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

260 Hoàng Thị Thúy Vân 186119361

Thạc sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

261 Nguyễn Thanh Diệu 183062646

Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

262 Nguyễn Thị Thúy Quỳnh 182532890

Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

263 Thái Thị Kim Oanh 182250828

Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

264 Trần Diệu Linh 187171282

Thạc sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

265 Trần Thị Hoàng Mai 182246663

Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

266 Trần Thị Lê Na 182489414

Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

267 Trần Văn Hào 182252223

Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

268 Đinh Thị Quỳnh mai 186407451

Thạc sĩ 7340122 Thương mại điện tử

Page 39: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

38

269 Nguyễn Thanh Sơn(A) 186720226

Thạc sĩ 7340122 Thương mại điện tử

270 Nguyễn Thị Vui 182171252

Thạc sĩ 7340122 Thương mại điện tử

271 Trần Quang Bách 183511602

Tiến sĩ 7340122 Thương mại điện tử

272 Vũ Thị Hồng Thanh 181997622

Tiến sĩ 7340122 Thương mại điện tử

273 Bành Thị Thảo 186663825

Thạc sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng

274 Đặng Thành Cương 182369374

Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng

275 Đoàn Thị Ngọc Hân 186350929

Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng

276 Hoàng Thị Thanh Huyền 186229287

Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng

277 Hoàng Thị Việt 186585184

Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng

278 Ngô Hồng Nhung 187759822

Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng

279 Nguyễn Đình Tiến 186429432

Thạc sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng

280 Nguyễn Thanh Huyền(A) 186827255

Thạc sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng

281 Nguyễn Thị Anh Giang 186365084

Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng

282 Nguyễn Thị Bích Thủy(B) 186224564

Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng

283 Nguyễn Thị Thu Cúc 182179849

Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng

284 Trần Thị Lưu Tâm 186206634

Tiến sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng

285 Trịnh Thị Hằng(A) 186181893

Thạc sĩ 7340201 Tài chính - Ngân hàng

286 Đinh Trung Thành 181652722 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán

287 Lê Văn Thành(A) 187698849 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán

288 Nguyễn Thị Hương(A) 187696412 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán

289 Đặng Thúy Anh 182505240

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

290 Đào Thị Loan 186594025

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

291 Đinh Thế Phú 186968337

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

292 Đường Thị Quỳnh Liên 182206554

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

293 Hồ Mỹ Hạnh 182134105

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

294 Hồ Thị Dung 186354162

Đại học 7340301 Kế toán

295 Hoàng Việt Dũng 8041277196

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

296 Lê Thị Hà 187399980

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

297 Lê Vũ Sao Mai 186037633

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

298 Lương Thị Quỳnh Mai 186821941

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

299 Ngô Thị Khánh Linh 186663907

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

300 Nguyễn Anh Tú 186798468

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

301 Nguyễn Hoài Nam 187842081

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

302 Nguyễn Hoàng Dũng 187406244

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

303 Nguyễn Mai Hường 186639338

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

304 Nguyễn Phương Thảo 182436505

Đại học 7340301 Kế toán

305 Nguyễn Thế Lân 182436403

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

306 Nguyễn Thị Bích Liên 187408524

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

307 Nguyễn Thị Bích Thủy(A) 186305368

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

308 Nguyễn Thị Diệu Thúy 186127589

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

309 Nguyễn Thị Hạnh Duyên 182261994

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

310 Nguyễn Thị Mai Lê 186456375

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

311 Nguyễn Thị Minh Phượng 182164150

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

312 Nguyễn Thị Ngọc Hà(B) 186407942

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

Page 40: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

39

313 Nguyễn Thị Thanh Hòa 182261992

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

314 Nguyễn Thị Thanh Trà 187171866

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

315 Nguyễn Thị Thế 181945024

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

316 Nguyễn Thị Thúy Vinh 182178463

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

317 Nguyễn Thị Trà Giang 186013368

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

318 Nguyễn Văn Quỳnh(A) 186663781

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

319 Phạm Thị Kim Yến 186246288

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

320 Phạm Thị Thúy Hằng 182559210

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

321 Phan Thị Nhật Linh 186747875

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

322 Tô Thị Thanh Hương 186999796

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

323 Trần Anh Nghĩa 182179897

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

324 Trần Thị Hồng Lam 186887260

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

325 Trần Thị Thanh Tâm 186456117

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

326 Trần Thị Thanh Thủy 182534024

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

327 Trần Thị Thu Liên 182350113

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

328 Trần Thị Việt Anh 182154925

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

329 Trương Thị Hoài 186378831

Thạc sĩ 7340301 Kế toán

330 Võ Thị Hồng Vân 182413071

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

331 Bùi Hạnh Phúc 187399694

Thạc sĩ 7380101 Luật

332 Bùi Thị Phương Quỳnh 186252084

Tiến sĩ 7380101 Luật

333 Cao Thị Ngọc Yến 183739387

Thạc sĩ 7380101 Luật

334 Chu Thị Trinh 186309568

Thạc sĩ 7380101 Luật

335 Đặng Thị Phương Linh 186628499

Tiến sĩ 7380101 Luật

336 Đinh Ngọc Thắng 181663829

Tiến sĩ 7380101 Luật

337 Đinh Văn Liêm 186004772

Tiến sĩ 7380101 Luật

338 Hà Thị Thúy 186484654

Tiến sĩ 7380101 Luật

339 Hồ Thị Nga 186038671

Tiến sĩ 7380101 Luật

340 Hồ Trọng Hữu 186853233

Thạc sĩ 7380101 Luật

341 Lê Thị Hoài Ân 181997504

Tiến sĩ 7380101 Luật

342 Ngô Thị Thu Hoài 186197292

Tiến sĩ 7380101 Luật

343 Ngũ Thị Như Hoa 186471873

Thạc sĩ 7380101 Luật

344 Nguyễn Thị Hà(B) 186286333

Thạc sĩ 7380101 Luật

345 Nguyễn Thị Mai Anh 187070014

Thạc sĩ 7380101 Luật

346 Nguyễn Thị Mai Trang 186456387

Thạc sĩ 7380101 Luật

347 Nguyễn Thị Thanh Trâm 186320852

Tiến sĩ 7380101 Luật

348 Nguyễn Thị Thanh(C) 186037153

Tiến sĩ 7380101 Luật

349 Nguyễn Thị Thùy Dung 186434013

Tiến sĩ 7380101 Luật

350 Nguyễn Văn Dũng 013134503

Tiến sĩ 7380101 Luật

351 Phạm Thị Thúy Liễu 187843741

Tiến sĩ 7380101 Luật

352 Tăng Thị Thanh Sang 182109635

Tiến sĩ 7380101 Luật

353 Võ Thị Thúy Hằng 182046527

Thạc sĩ 7380101 Luật

354 Bùi Thuận Yến 186439541

Thạc sĩ 7380107 Luật kinh tế

355 Đào Quang Thắng 183143213

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

356 Đoàn Minh Trang 186348386

Thạc sĩ 7380107 Luật kinh tế

Page 41: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

40

357 Hồ Thị Duyên 182501481

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

358 Hồ Thị Hải 186624507

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

359 Lê Hồng Hạnh 186181900

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

360 Lê Thị Hồng Phương(B) 182489454

Thạc sĩ 7380107 Luật kinh tế

361 Nguyễn Mai Ly 187062439

Thạc sĩ 7380107 Luật kinh tế

362 Nguyễn Thị Bích Ngọc(B) 186335091

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

363 Nguyễn Thị Hồng Nhật 186381885

Thạc sĩ 7380107 Luật kinh tế

364 Nguyễn Thị Phương Thảo 186629258

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

365 Nguyễn Văn Đại 186259560

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

366 Phạm Thị Bình 182016195

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

367 Phạm Thị Huyền Sang 186021131

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

368 Phan Nữ Hiền Oanh 186375617

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

369 Trần Cao Nguyên 186062316

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

370 Trần Thị Vân Trà 186037340

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

371 Vũ Thị Phương Lê 181962391

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

372 Đậu Thị Kim Chung 182336533

Thạc sĩ 7420101 Sinh học

373 Hồ Anh Tuấn 182062375

Tiến sĩ 7420101 Sinh học

374 Nguyễn Bá Hoành 182356861

Tiến sĩ 7420101 Sinh học

375 Nguyễn Thị Thanh(A) 186540032

Tiến sĩ 7420101 Sinh học

376 Nguyễn Thị Thủy(A) 182148993

Thạc sĩ 7420101 Sinh học

377 Trần Huyền Trang 1873664465

Tiến sĩ 7420101 Sinh học

378 Cao Tiến Trung 182012270 PGS Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học

379 Đinh Thị Kim Hảo 186180950

Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học

380 Hồ Thị Phương 186320124

Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học

381 Nguyễn Đức Diện 182355264

Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học

382 Nguyễn Lê ái Vĩnh 183012294

Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học

383 Phan Công Ngọc 186388362

Thạc sĩ 7420201 Công nghệ sinh học

384 Cao Thị Thu Dung 186367081

Thạc sĩ 7440301 Khoa học môi trường

385 Đào Thị Minh Châu 182039996

Tiến sĩ 7440301 Khoa học môi trường

386 Hoàng Vĩnh Phú 182177212

Tiến sĩ 7440301 Khoa học môi trường

387 Lê Quang Vượng 181860717

Tiến sĩ 7440301 Khoa học môi trường

388 Nguyễn Thị Thanh Mai 186082431

Tiến sĩ 7440301 Khoa học môi trường

389 Nguyễn Thị Vũ Anh 182150061

Thạc sĩ 7480101 Khoa học máy tính

390 Nguyễn Tuấn Nghĩa 186350761

Thạc sĩ 7480101 Khoa học máy tính

391 Phan Xuân Vọng 182350136

Thạc sĩ 7480101 Khoa học máy tính

392 Trần Xuân Sang 182394697

Tiến sĩ 7480101 Khoa học máy tính

393 Trương Nhật Linh 182489391

Thạc sĩ 7480101 Khoa học máy tính

394 Hoàng Hữu Việt 181777218 PGS Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

395 Nguyễn Huy Chiêu 182242297 PGS Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

396 Bùi Đình Thuận 182179990

Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

397 Cao Thanh Sơn 182179403

Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

398 Đặng Hồng Lĩnh 182163971

Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

399 Đinh phan Khôi 181834403

Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

400 Hồ Thị Huyền Thương 182206757

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

Page 42: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

41

401 Hoàng Hữu Tính 164264611

Tiến sĩ 7480103 Kỹ thuật phần mềm

402 Lê Mạnh Linh 186051630

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

403 Lê Quốc Anh 187896261

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

404 Lê Văn Minh 181781032

Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

405 Lê Văn Tấn 171806382

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

406 Lê Văn Thành(B) 186246275

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

407 Lường Hồng Phong 171832941

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

408 Nguyễn Bắc Giang 182426489

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

409 Nguyễn Bùi Hậu 186863317

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

410 Nguyễn Doãn Chung 187607434

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

411 Nguyễn Ngọc Hiếu 182261945

Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

412 Nguyễn Quang Ninh 181902132

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

413 Nguyễn Thái Sơn(B) 182318039

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

414 Nguyễn Thanh Sơn(B) 187698077

Thạc sĩ 7480103 Kỹ thuật phần mềm

415 Nguyễn Thị Hoài Phương 182331397

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

416 Nguyễn Thị Minh 182456247

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

417 Nguyễn Thị Minh Tâm 182288682

Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

418 Nguyễn Thị Uyên 187250493

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

419 Phạm Thị Chi 186480419

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

420 Phạm Thị Thu Hiền 181900931

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

421 Phạm Trà My 187388898

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

422 Phan Anh Phong 187338695

Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

423 Trần Thị Hồng Minh 182456318

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

424 Trần Thị Kim Oanh 182306700

Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

425 Trần Văn Cảnh 187117851

Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

426 Trần Xuân Hào 181906118

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

427 Võ Đức Quang 186573037

Thạc sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

428 Vũ Chí Cường 182014658

Tiến sĩ 7480201 Công nghệ thông tin

429 Cao Thành Nghĩa 182290669

Tiến sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

430 Đỗ Thanh Thùy 182951434

Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

431 Hà Minh Hải 182219932

Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

432 Lê Cảnh Trung 182559123

Tiến sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

433 Lê Đức Sửu 186275564

Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

434 Nguyễn Đình Anh 182234911

Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

435 Nguyễn Thành Vinh 182292034

Tiến sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

436 Nguyễn Thị Chung(B) 187842709

Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

437 Phan Duy Tùng 186628919

Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

438 Phan Xuân Hoài 182178573

Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

439 Vũ Hoàng Phong 182519306

Thạc sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô

440 Vũ Ngọc Sáu 180011662 PGS Tiến sĩ 7510206 Công nghệ KT nhiệt

441 Đoàn Thế Ngô Vinh 182487279

Tiến sĩ 7510206 Công nghệ KT nhiệt

442 Hoàng Thị Liên 182255813

Thạc sĩ 7510206 Công nghệ KT nhiệt

443 Trần Mạnh Cường 182395525

Thạc sĩ 7510206 Công nghệ KT nhiệt

444 Nguyễn Huy Bằng 183162726 GS Tiến sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

Page 43: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

42

445 Đinh Thị Trường Giang 182061233 PGS Tiến sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

446 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa 182122882 PGS Tiến sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

447 Đinh Văn Nam 183751554

Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

448 Đỗ Mai Trang 171187140

Tiến sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

449 Lê Đình Công 182173448

Tiến sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

450 Lê Trần Nam 186127668

Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

451 Lưu văn Phúc 187408433

Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

452 Nguyễn Lê Thăng 182532897

Tiến sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

453 Nguyễn Phúc Ngọc 182158914

Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

454 Nguyễn Thế Tân 181818582

Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

455 Phạm Hoàng Nam 182524269

Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

456 Phạm Mạnh Toàn 182251936

Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

457 Võ Văn Vịnh 181581895

Thạc sĩ 7510301 CNKT điện, điện tử

458 Phan Thị Hồng Tuyết 181629738 PGS Tiến sĩ 7510401 Công nghệ KT hóa học

459 Hồ Xuân Thủy 183302160

Thạc sĩ 7510401 Công nghệ KT hóa học

460 Nguyễn Văn Quốc 183402762

Thạc sĩ 7510401 Công nghệ KT hóa học

461 Phan Văn Hòa 182382029

Tiến sĩ 7510401 Công nghệ KT hóa học

462 Đặng Thái Sơn 187699186

Tiến sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông

463 Dương Đình Tú 183530608

Tiến sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông

464 Lương Ngọc Minh 186307132

Thạc sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông

465 Nguyễn Thị Kim Thu 182344166

Thạc sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông

466 Nguyễn Trọng Khánh 182261968

Tiến sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông

467 Trịnh Ngọc Hoàng 184328710

Tiến sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông

468 Nguyễn Hoa Lư 180011636 PGS Tiến sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá

469 Hồ Sỹ Phương 186376361

Thạc sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá

470 Hoàng Võ Tùng Lâm 186834044

Tiến sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá

471 Lê Thị Kiều Nga 182324850

Tiến sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá

472 Lê Văn Chương 186197498

Tiến sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá

473 Mai Thế Anh 183561417

Tiến sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá

474 Nguyễn Thành Công 182230018

Tiến sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá

475 Phan Văn Dư 186979578

Thạc sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá

476 Tạ Hùng Cường 186345048

Thạc sĩ 7520216 KTĐK và tự động hoá

477 Trần Đình Thắng 182005790 GS Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

478 Đào Thị Thanh Xuân 182234906

Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

479 Lê Thị Mỹ Châu 182472310

Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

480 Lê Văn Điệp 182420688

Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

481 Nguyễn Hoàng Hào 182550819

Thạc sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

482 Nguyễn Thị Chung(A) 182426711

Thạc sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

483 Nguyễn Thị Huyền(A) 186246932

Thạc sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

484 Phan Thị Thùy 183578395

Thạc sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

485 Trần Hậu Thìn 183142010

Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

486 Trần Phương Chi 186145948

Thạc sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

487 Doãn Thị Thùy Hương 186651596

Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

488 Hồ Viết Chương 182331788

Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

Page 44: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

43

489 Lê Thanh Hải 182259142

Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

490 Nguyễn Đức Xuân 183052815

Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

491 Nguyễn Duy Duẩn 183331904

Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

492 Nguyễn Duy Khánh 186744780

Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

493 Nguyễn Mạnh Hùng(c) 187081942

Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

494 Nguyễn Thị Diệu Thùy 186371510

Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

495 Nguyễn Thị Duyên(B) 186045930

Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

496 Nguyễn Thị Kiều Vinh 182178599

Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

497 Nguyễn Thị Quỳnh 186848272

Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

498 Nguyễn Thị Thanh Tùng 40184001681

Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

499 Nguyễn Thị Thu Hằng(B) 182545831

Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

500 Nguyễn Trọng Hà 182285747

Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

501 Nguyễn Trọng Kiên 182310542

Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

502 Nguyễn Văn Tuấn(B) 183639944

Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

503 Phạm Hồng Sơn 182136272

Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

504 Phạm Ngọc Minh 186311221

Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

505 Phan Văn Phúc 186692932

Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

506 Thái Đức Kiên 182119061

Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

507 Trần Ngọc Long 182174229

Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

508 Trần Viết Linh 183627230

Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

509 Nguyễn Văn Quang 186166804

Tiến sĩ 7580202 KTXD công trình thuỷ

510 Phan Hải Trường 186246294

Thạc sĩ 7580202 KTXD công trình thuỷ

511 Phan Văn Long 186752397

Thạc sĩ 7580202 KTXD công trình thuỷ

512 Trần Xuân Vinh 186477814

Thạc sĩ 7580202 KTXD công trình thuỷ

513 Vũ Xuân Hùng 182303136

Thạc sĩ 7580202 KTXD công trình thuỷ

514 Đậu Xuân Đức 183074135

Tiến sĩ 7580205 KTXD CT giao thông

515 Đinh Văn Dũng 187061506

Thạc sĩ 7580205 KTXD CT giao thông

516 Nguyễn Thị Thu Hiền(C) 186187717

Thạc sĩ 7580205 KTXD CT giao thông

517 Phạm Thị Hiền Lương 182411836

Tiến sĩ 7580205 KTXD CT giao thông

518 Phan Đình Quốc 186778494

Tiến sĩ 7580205 KTXD CT giao thông

519 Phan Huy Thiện 182181344

Tiến sĩ 7580205 KTXD CT giao thông

520 Phan Văn Tiến 186007574

Tiến sĩ 7580205 KTXD CT giao thông

521 Võ Trọng Cường 186601837

Thạc sĩ 7580205 KTXD CT giao thông

522 Cao Thị Hảo 186944433

Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng

523 Đặng Huy Khánh 182331741

Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng

524 Nguyễn Cẩn Ngôn 182413322

Tiến sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng

525 Nguyễn Văn Hóa 186569938

Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng

526 Phan Xuân Thục 183887198

Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng

527 Thái Thanh Tịnh 182559194

Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng

528 Trần Đình Diệu 182545638

Thạc sĩ 7580301 Kinh tế xây dựng

529 Nguyễn Thị Hương Giang 186019102

Thạc sĩ 7620102 Khuyến nông

530 Nguyễn Thị Tiếng 182275080

Thạc sĩ 7620102 Khuyến nông

531 Phạm Mỹ Dung 182394220

Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông

532 Thái Thị Ngọc Lam 186306325

Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông

Page 45: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

44

533 Trần Xuân Minh 182489396

Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông

534 Nguyễn Đình Vinh 182416294

Tiến sĩ 7620105 Chăn nuôi

535 Nguyễn Tài Toàn 182503554

Tiến sĩ 7620105 Chăn nuôi

536 Nguyễn Thức Tuấn 182101402

Tiến sĩ 7620105 Chăn nuôi

537 Trương Thị Bình Giang 186639990

Thạc sĩ 7620105 Chăn nuôi

538 Trương Thị Thành Vinh 186110892

Thạc sĩ 7620105 Chăn nuôi

539 Ngô Thị Mai Vi 182426300

Tiến sĩ 7620109 Nông học

540 Nguyễn Hữu Hiền 186025193

Tiến sĩ 7620109 Nông học

541 Nguyễn Thị Bích Thủy(D) 182198746

Thạc sĩ 7620109 Nông học

542 Nguyễn Thị Thúy 186193663

Tiến sĩ 7620109 Nông học

543 Nguyễn Văn Hoàn 182516924

Thạc sĩ 7620109 Nông học

544 Phan Thị Thu Hiền(A) 182520833

Tiến sĩ 7620109 Nông học

545 Trần Ngọc Toàn 182518219

Thạc sĩ 7620109 Nông học

546 Hoàng Thị Quỳnh Như 181938256

Thạc sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp

547 Ngô Đức Nhàn 182515305

Thạc sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp

548 Nguyễn Thanh Huyền(B) 186666260

Thạc sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp

549 Nguyễn Thị Bình 186083901

Thạc sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp

550 Tạ Thị Bình 171182349

Tiến sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp

551 Đinh Bạt Dũng 186103805

Thạc sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản

552 Hoàng Thị Mai 184366433

Thạc sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản

553 Lê Minh Hải(B) 187843992

Tiến sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản

554 Nguyễn Thị Hồng Thắm 187409356

Thạc sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản

555 Nguyễn Thị Thanh(B) 038178002709

Thạc sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản

556 Phạm Anh Đức 182208875

Thạc sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản

557 Trần Thị Kim Anh 183185130

Tiến sĩ 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản

558 Phạm Hồng Ban 180010671 PGS Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng

559 Lê Công Phượng 182505518

Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng

560 Nguyễn Hoàng Hà 181900417

Đại học 7720301 Điều dưỡng

561 Nguyễn Ngọc Hiền 182009790

Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng

562 Nguyễn Ngọc Việt 181283424

Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng

563 Nguyễn Thanh Lam 182557316

Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng

564 Nguyễn Thị Giang An 181902488

Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng

565 Nguyễn Thị Hiến 182039617

Đại học 7720301 Điều dưỡng

566 Nguyễn Trí Lục 182013163

Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng

567 Phạm Anh Vũ 186720222

Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng

568 Thái Thị Tân 182228151

Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng

569 Trần Đức Thành(B) 183275719

Thạc sĩ 7720301 Điều dưỡng

570 Đặng Thị Minh Lý 186007718

Tiến sĩ 7760101 Công tác xã hội

571 Nguyễn Thị Hoài An 186346254

Thạc sĩ 7760101 Công tác xã hội

572 Ông Thị Mai Thương 186206107

Tiến sĩ 7760101 Công tác xã hội

573 Phạm Thị Oanh 186096206

Thạc sĩ 7760101 Công tác xã hội

574 Phan Thị Thúy Hà 186138266

Tiến sĩ 7760101 Công tác xã hội

575 Phùng Văn Nam 182262719

Tiến sĩ 7760101 Công tác xã hội

576 Võ Thị Cẩm Ly 182179996

Tiến sĩ 7760101 Công tác xã hội

Page 46: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

45

577 Lê Thị Hải Lý 186221947

Thạc sĩ 7810101 Du lịch

578 Mai Phương Ngọc 187407084

Tiến sĩ 7810101 Du lịch

579 Nguyễn Thị Thanh Thanh 182546973

Thạc sĩ 7810101 Du lịch

580 Trần Thị Thủy(B) 187898723

Thạc sĩ 7810101 Du lịch

581 Võ Thị Anh Mai 183506585

Thạc sĩ 7810101 Du lịch

582 Đậu Khắc Tài 182124626

Tiến sĩ 7850101 QLTN và môi trường

583 Hoàng Anh Thế 186132105

Tiến sĩ 7850101 QLTN và môi trường

584 Hoàng Phan Hải Yến 187399935

Tiến sĩ 7850101 QLTN và môi trường

585 Hoàng Thị Thủy 186630074

Thạc sĩ 7850101 QLTN và môi trường

586 Lê Thị Thúy Hà(B) 181938257

Tiến sĩ 7850101 QLTN và môi trường

587 Nguyễn Thị Thúy Hà(A) 186924507

Thạc sĩ 7850101 QLTN và môi trường

588 Phan Thị Quỳnh Nga 186304258

Thạc sĩ 7850101 QLTN và môi trường

589 Trần Thị Tuyến 182244369

Tiến sĩ 7850101 QLTN và môi trường

590 Nguyễn Thị Trang Thanh 186514437 PGS Tiến sĩ 7850103 Quản lý đất đai

591 Lương Thị Thành Vinh 182505105

Tiến sĩ 7850103 Quản lý đất đai

592 Nguyễn Nam Thành 186320070

Thạc sĩ 7850103 Quản lý đất đai

593 Nguyễn Thị Hoài(A) 182173745

Tiến sĩ 7850103 Quản lý đất đai

594 Nguyễn Trần Tuấn 187070602

Thạc sĩ 7850103 Quản lý đất đai

595 Phạm Thị Hà 186331821

Tiến sĩ 7850103 Quản lý đất đai

596 Trần Đình Du 182243531

Tiến sĩ 7850103 Quản lý đất đai

597 Đinh Trí Dũng 180004714 PGS Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

598 Lê Đình Tường 180011723 PGS Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

599 Nguyễn Đăng Bằng 180010205 PGS Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

600 Nguyễn Trọng Văn 180004867 PGS Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

601 Phạm Ngọc Tân 187284079 PGS Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

602 Bùi Thanh Thùy 186785000

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

603 Bùi Thị Hương Sen 182201621

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

604 Bùi Văn Dũng(A) 181938122

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

605 Cao Thị Anh Tú 182116195

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

606 Chu Thị Thanh Lâm 182003874

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

607 Đặng Thị Bích Hạnh 187842874

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

608 Đặng Thị Hòa 183811795

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

609 Đặng Thị Phương Thảo 186720371

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

610 Đặng Thị Thu 183102289

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

611 Đặng Thị Thu Hoài 181929767

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

612 Đào Thị Hồng Thơm 186685286

Đại học

Giảng dạy môn chung

613 Đào Thị Lợi 186195099

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

614 Đào Việt Hồng 182150148

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

615 Đậu Hồng Quân 183720462

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

616 Đậu Trọng Tuấn Anh 186663593

Đại học

Giảng dạy môn chung

617 Đinh Đức Tài 187896073

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

618 Đinh Thị Huyền Trang 183453968

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

619 Đinh Thị Nga 182236684

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

620 Đinh Thị Nhàn 182399573

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

Page 47: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

46

621 Đinh Văn Đức 182006969

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

622 Đỗ Thị Hà 186541686

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

623 Đoàn Thị Hạnh 181766633

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

624 Đoàn Thị Minh Huyền 182111631

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

625 Đoàn Thị Thúy 172024025

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

626 Đoàn Thị Thúy Hà 187818040

Đại học

Giảng dạy môn chung

627 Đoàn Văn Minh 182425635

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

628 Dương Đức Ánh 186920206

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

629 Dương Thị Cẩm Vân 186821711

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

630 Dương Thị Kim Liên 182109649

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

631 Dương Thị Nga 187845999

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

632 Dương Trọng Bình 182273278

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

633 Giản Hoàng Anh 186022996

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

634 Hà Thị Thanh Hải 182322494

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

635 Hà Văn Ba 181765778

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

636 Hồ Bất Khuất 012425934

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

637 Hồ Đức Hạnh 182063105

Đại học

Giảng dạy môn chung

638 Hồ Khánh Ly 186581371

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

639 Hồ Thị Hải Yên 182285562

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

640 Hồ Thị Hương Trà 182133597

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

641 Hồ Thị Thanh Lịch 182061322

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

642 Hồ Việt Dũng 182505711

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

643 Hoàng Cẩm Nhung 182219968

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

644 Hoàng Hà Nam 186346125

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

645 Hoàng Ngọc Diệp 186021619

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

646 Hoàng Thị Hằng 186018341

Đại học

Giảng dạy môn chung

647 Hoàng Thị Hương Giang 182118957

Đại học

Giảng dạy môn chung

648 Hoàng Thị Khánh Linh 183369977

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

649 Hoàng Thị Lê 187267197

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

650 Hoàng Thị Minh Thắng 182112066

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

651 Hoàng Thị Minh Thu 182000055

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

652 Hoàng Thị Thanh Lan 183508304

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

653 Hoàng Thị Tố Yên 186944503

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

654 Hoàng Văn Thụy 172680877

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

655 Hoàng Văn Trung 187698072

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

656 Lê Công Đức 187338649

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

657 Lê Hoài Thanh 182316844

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

658 Lê Khắc Phong 182296059

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

659 Lê Minh Giang 171874450

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

660 Lê Thế Tâm 186075892

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

661 Lê Thị Bích Thủy 181657508

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

662 Lê Thị Dung 182061327

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

663 Lê Thị Hải Yến 186407494

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

664 Lê Thị Hiền Anh 182261946

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

Page 48: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

47

665 Lê Thị Hoa 187404817

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

666 Lê Thị Hồng Phương(A) 182020334

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

667 Lê Thị Mai(B) 172666875

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

668 Lê Thị Ngọc 183217259

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

669 Lê Thị Phương Mai 182532015

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

670 Lê Thị Thu Hiệp 182456821

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

671 Lê Thị Tuyết Vinh 182487513

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

672 Lê Thị Vân Anh(A) 182193521

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

673 Lê Tiến Thành 182066208

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

674 Lê Văn Đoài 182325893

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

675 Lê Văn Hậu 181819660

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

676 Lê Văn Quý 182200824

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

677 Lê Viết Đồng 182150085

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

678 Lê Việt Dũng 182331561

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

679 Lê Việt Hương 181997643

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

680 Lê Xuân Sơn 186519815

Tiến sĩ 7480103 Kỹ thuật phần mềm

681 Lương Thị Yến Nga 186206551

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

682 Lương Văn Tường 182062141

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

683 Mai Xuân Nguyên 186601608

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

684 Ngô Sỹ Khánh 187171477

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

685 Ngô Thị Thương 187325695

Đại học

Giảng dạy môn chung

686 Ngô Thị Thủy Hà 182000281

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

687 Nguyễn Anh Chương 187250559

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

688 Nguyễn Anh Lương 182487419

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

689 Nguyễn Cảnh Thái 186056201

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

690 Nguyễn Công Chuẩn 187845375

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

691 Nguyễn Công Hoàng 186021693

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

692 Nguyễn Đắc Quỳnh Nga 186639082

Đại học

Giảng dạy môn chung

693 Nguyễn Đình Huy 182199182

Tiến sĩ 7480103 Kỹ thuật phần mềm

694 Nguyễn Đình Tuấn 182123710

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

695 Nguyễn Đức Bình 182000099

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

696 Nguyễn Hoài Nguyên 180010810

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

697 Nguyễn Hồng Soa 181701692

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

698 Nguyễn Hữu Cường 182532903

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

699 Nguyễn Hữu Sáng 181330637

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

700 Nguyễn Huy Hùng 171801770

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

701 Nguyễn Khánh Ly 187895663

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

702 Nguyễn Khánh Nam 182331216

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

703 Nguyễn Lê Gia 186456576

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

704 Nguyễn Lê Quang 182129495

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

705 Nguyễn Minh Hiền 181412913

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

706 Nguyễn Năng Hùng 186924733

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

707 Nguyễn Ngọc Quyến 183381758

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

708 Nguyễn Nữ Ngọc Trâm 186110338

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

Page 49: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

48

709 Nguyễn Quang Tuấn 182426452

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

710 Nguyễn Quốc Đảng 181983481

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

711 Nguyễn Quốc Dũng 186019018

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

712 Nguyễn Tân Thành 182559778

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

713 Nguyễn Thái Dũng 186663518

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

714 Nguyễn Thị Bé 187698234

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

715 Nguyễn Thị Bích Lê 182250331

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

716 Nguyễn Thị Đạm 182416177

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

717 Nguyễn Thị Hà Giang(B) 186639021

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

718 Nguyễn Thị Hải Sinh 182037969

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

719 Nguyễn Thị Hòa(B) 182487275

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

720 Nguyễn Thị Hương Trà 186577556

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

721 Nguyễn Thị Kim Anh(B) 182313810

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

722 Nguyễn Thị Kim Chung 182415790

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

723 Nguyễn Thị Lan Phương 182456288

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

724 Nguyễn Thị Liên(A) 181969397

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

725 Nguyễn Thị Linh 186654606

Đại học

Giảng dạy môn chung

726 Nguyễn Thị Mai 186359294

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

727 Nguyễn Thị Minh Ngọc 186305383

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

728 Nguyễn Thị Phương Thảo 186246336

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

729 Nguyễn Thị Quỳnh Nga 186540208

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

730 Nguyễn Thị Quỳnh Trang 186206017

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

731 Nguyễn Thị Quỳnh Xuân 180019945

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

732 Nguyễn Thị Thanh Hằng 183171211

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

733 Nguyễn Thị Thanh Hiền 182109742

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

734 Nguyễn Thị Thanh(D) 182182839

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

735 Nguyễn Thị Thu Hà 183939189

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

736 Nguyễn Thị Thu Hiền(A) 182489410

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

737 Nguyễn Thị Thu Trang 186845623

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

738 Nguyễn Thị Thương(B) 182488656

Đại học

Giảng dạy môn chung

739 Nguyễn Thị Thủy Chi 182230811

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

740 Nguyễn Thị Thúy Hằng 186007620

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

741 Nguyễn Thị Tuyết Hồng 182291199

Thạc sĩ 7480103 Kỹ thuật phần mềm

742 Nguyễn Thị Tuyết Mai 187605277

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

743 Nguyễn Thị Vân(B) 182218369

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

744 Nguyễn Thị Xuân 186320335

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

745 Nguyễn Thị Xuân Lộc 182046589

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

746 Nguyễn Thúy Hằng 186747745

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

747 Nguyễn Tiến Cường 181949323

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

748 Nguyễn Tiến Dũng(A) 182230014

Đại học

Giảng dạy môn chung

749 Nguyễn Tiến Hồng 186314421

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

750 Nguyễn Trần Lâm 186021983

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

751 Nguyễn Trần Thuận 240895385

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

752 Nguyễn Tuấn Anh 40087000025

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

Page 50: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

49

753 Nguyễn Vân Anh 187230628

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

754 Nguyễn Văn Hải(A) 182118468

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

755 Nguyễn Văn Quỳnh(B) 183567880

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

756 Nguyễn Vĩnh Hà 182291878

Đại học

Giảng dạy môn chung

757 Phạm Đình Mạnh 186356731

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

758 Phạm Đình Thi 183069440

Đại học

Giảng dạy môn chung

759 Phạm Quỳnh Nga 187896445

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

760 Phạm Thị Hoài An 182259089

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

761 Phạm Thị Lương Giang 182448039

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

762 Phạm Thị Phương Thảo 182489394

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

763 Phạm Thị Quỳnh Nga 186635580

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

764 Phạm Thị Quỳnh Như 182261991

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

765 Phạm Thị Thanh Vân 187153602

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

766 Phạm Thị Tuyên 182125957

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

767 Phạm Tuấn Vũ 180004742

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

768 Phạm Văn Phong 187895662

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

769 Phạm Xuân Đạt 183140767

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

770 Phạm Xuân Sơn 186019351

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

771 Phan Anh Hùng 182208369

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

772 Phan Hữu Tiệp 186331653

Đại học

Giảng dạy môn chung

773 Phan Sinh 182505612

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

774 Phan Thế Hoa 182193596

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

775 Phan Thị Đào Quyên 187070872

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

776 Phan Thị Giang 182305883

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

777 Phan Thị Minh Huyền 183210901

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

778 Phan Thị Ngọc Bé 182426437

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

779 Phan Thị Phương Thảo 186246970

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

780 Phan Thị Thúy 186912401

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

781 Phan Viết Bắc 182524449

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

782 Phùng Quang Dương 186519186

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

783 Quách Văn Long 037080003000

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

784 Thái Anh Tuấn 181987577

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

785 Thái Đình Trung 182033764

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

786 Thái Minh Phúc 181941305

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

787 Thái Thị Hồng Vinh 186138112

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

788 Thái Thị Ngọc Loan 182435230

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

789 Thái Thị Thu Hiền 182288473

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

790 Trần Châu Thành 181641951

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

791 Trần Đình Bắc 182158435

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

792 Trần Đình Luân 181874743

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

793 Trần Thanh Huyền 186783499

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

794 Trần Thanh Tú 186127724

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

795 Trần Thị Ánh Nguyệt 182144171

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

796 Trần Thị Hằng 181962014

Thạc sĩ 7480103 Kỹ thuật phần mềm

Page 51: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

50

797 Trần Thị Hạnh 186221725

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

798 Trần Thị Kim Thành 182005707

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

799 Trần Thị Lan Hương 182200897

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

800 Trần Thị Lương 186849643

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

801 Trần Thị Nhung 182060276

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

802 Trần Thị Quỳnh Yên 182008929

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

803 Trần Thị Thái 186004361

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

804 Trần Thị Thanh Hạnh 186346185

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

805 Trần Thị Thanh Nhàn 182450854

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

806 Trần Thị Thanh Xuân(A) 182344236

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

807 Trần Thị Thu Dung 182489409

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

808 Trần Thị Thủy(A) 186541535

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

809 Trần Thị Vân Anh(A) 182259461

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

810 Trần Thị Việt Hà 182489272

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

811 Trịnh Thị Dung 142032578

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

812 Trịnh Thị Thanh 187698511

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

813 Trương Thị Lệ Thủy 186360103

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

814 Trương Thị Minh 187231161

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

815 Văn Đình Tiến 186186430

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

816 Võ Công Dũng 182413068

Tiến sĩ

Giảng dạy môn chung

817 Võ Thị Duyên 187250673

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

818 Võ Thị Hải Huyền 186573658

Thạc sĩ

Giảng dạy môn chung

PHỤ LỤC 5 - Danh sách giảng viên thỉnh giảng

TT Họ và tên Số CMTND Chức

danh

Trình

độ

ngành Tên ngành

1 Bùi Văn Dũng 182020323 PGS Tiến sĩ 7140205 Giáo dục Chính trị

2 Lê Quốc Hán 180010682 PGS Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học

3 Lê Văn An 182201248

Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học

4 Mai Văn Tư 180011547

Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học

5 Nguyễn Văn Dũng 341742215

Tiến sĩ 7140210 Sư phạm Tin học

6 Nguyễn Quốc Thắng 181414686 PGS Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

7 Trần Trung Ninh 12826574 PGS Tiến sĩ 7140212 Sư phạm Hoá học

8 Nguyễn Đình San 180010552 PGS Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học

9 Phan Đức Duy 190539372 PGS Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học

10 Hà Minh Tâm 010723871

Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học

11 Nguyễn Thị Hạnh 180008741

Tiến sĩ 7140213 Sư phạm Sinh học

12 Hoàng Văn Hoa 010442906 GS Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

13 Nguyễn Văn Song 030058000162 GS Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

14 Trần Thọ Đạt 0360590000240 GS Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

15 Nguyễn Đăng Bằng 180011723 PGS Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

16 Phan Xuân Lĩnh 240306022

Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

17 Trịnh Thị Huyền Thương 040178000328

Tiến sĩ 7310101 Kinh tế

Page 52: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

51

18 Nguyễn Thị Lan 187404095

Tiến sĩ 7310205 Quản lý nhà nước

19 Đỗ Thị Phi Hoài 11346377 PGS Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

20 Lê Đình Lý 182021894

Tiến sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh

21 Mai Ngọc Cường 038053000002 GS Tiến sĩ 7340301 Kế toán

22 Lê Quốc Hội 12992538 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán

23 Nguyễn Hữu Đạt 038053003503 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán

24 Nguyễn Thị Như Hà 011789853 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán

25 Nguyễn Trọng Xuân 010212037 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán

26 Trần Mạnh Dũng 012915645 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán

27 Trần Việt Tiến 44059001074 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán

28 Vũ Thanh Sơn 12266531 PGS Tiến sĩ 7340301 Kế toán

29 Lê Bá Tâm 040071000037

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

30 Nguyễn Thị Thanh Tâm 013023094

Tiến sĩ 7340301 Kế toán

31 Phan Trung Lý 04005000314 GS Tiến sĩ 7380101 Luật

32 Đặng Minh Đức 011843375 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật

33 Đinh Ngọc Vượng 036053000196 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật

34 Lê Vương Long 04006000147 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật

35 Nguyễn Minh Đoan 01165782 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật

36 Nguyễn Thị Việt Hương 10240987 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật

37 Nguyễn Văn Mạnh 011347302 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật

38 Vũ Thư 040051000145 PGS Tiến sĩ 7380101 Luật

39 Đinh Thế Hưng 38058003385

Tiến sĩ 7380101 Luật

40 Nguyễn Đình Vỹ 38058000421

Tiến sĩ 7380101 Luật

41 Nguyễn Đức Hải 182164391

Tiến sĩ 7380101 Luật

42 Nguyễn Quốc Hùng 01183112

Tiến sĩ 7380101 Luật

43 Nguyễn Thị Hồng 011347121

Tiến sĩ 7380101 Luật

44 Nguyễn Thị Thanh Nhàn 183063798

Tiến sĩ 7380101 Luật

45 Nguyễn Tiến Thành 01184539

Tiến sĩ 7380101 Luật

46 Nguyễn Trọng Hải 182140265

Tiến sĩ 7380101 Luật

47 Nguyễn Văn Quân 182426175

Tiến sĩ 7380101 Luật

48 Phạm Thị Thúy Nga 01184419

Tiến sĩ 7380101 Luật

49 Tôn Thiện Phương 182164771

Tiến sĩ 7380101 Luật

50 Trương Vĩnh Khang 011547145

Tiến sĩ 7380101 Luật

51 Lê Hồng Hạnh 040055000076 GS Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

52 Nguyễn Đăng Dung 036052003660 GS Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

53 Thái Vĩnh Thắng 040056000054 GS Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

54 Hoàng Thế Liên 040054000093 PGS Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

55 Nguyễn Minh Mẫn 011365181 PGS Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

56 Nguyễn Minh Phương 036005002156 PGS Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

57 Bùi Giang Hưng 250704770

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

58 Bùi Hữu Toàn 250645180

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

59 Đỗ Đức Hồng Hà 011365011

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

Page 53: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

52

60 Lưu Hoài Bảo 182164211

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

61 Mai Đắc Biên 035066000020

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

62 Nguyễn Thị Vân 38058001874

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

63 Trần Kim Liễu 38058003752

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

64 Trần Thái Dương 38058005615

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

65 TrầnTiến Hải 184000910

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

66 Vũ Thị Hồng Vân 11898299

Tiến sĩ 7380107 Luật kinh tế

67 Nguyễn Khắc Khôi 36039000958 PGS Tiến sĩ 7420101 Sinh học

68 Nguyễn Trung Thành 40068000003 PGS Tiến sĩ 7420101 Sinh học

69 Trần Huy Thái 11236295 PGS Tiến sĩ 7420101 Sinh học

70 Phan Kế Long 001071021141 PGS Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học

71 Lê Khắc Quyết B5318992

Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học

72 Nguyễn Xuân Khoa 182000072

Tiến sĩ 7420201 Công nghệ sinh học

73 Kiều Phương Chi 187667541 PGS Tiến sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông

74 Trần Văn Ân 180010494 PGS Tiến sĩ 7520207 KT ĐT - viễn thông

75 Ngô Xuân Lương 171547157 PGS Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

76 Nguyễn Thanh Tùng 1078000366 PGS Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

77 Nguyễn Tiến Công 27071000297 PGS Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

78 Nguyễn Hữu Toàn Phan 27071000297

Tiến sĩ 7540101 Công nghệ thực phẩm

79 Nguyễn Quảng Trường 30075004379 PGS Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông

80 Nguyến Thiên Taọ 030082009330 PGS Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông

81 Nguyễn Đình Tứ 033078003805

Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông

82 Phạm Thế Cường 30083004008

Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông

83 Phạm Thị Nhị 013064917

Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông

84 Trần Thị Bính 034175003193

Tiến sĩ 7620109 Nông học

85 Hoàng Ngọc Thảo 038079004841 PGS Tiến sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp

86 Nguyễn văn Hà 013328660

Tiến sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp

87 Đồng Văn Quyền 31197041 PGS Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng

88 Nguyễn Ngọc Hợi 181426180 PGS Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng

89 Nguyễn Ngọc Hoà 182009791

Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng

90 Quế Trâm Anh 181770545

Tiến sĩ 7720301 Điều dưỡng

PHỤ LỤC 6 - Các ngành đào tạo, số quyết định và năm bắt đầu đào tạo

TT Tên ngành Mã

ngành

Số QĐ, ngày tháng năm ban

hành

Cơ quan có

thẩm quyền

cấp phép

Năm

bắt đầu

đào tạo

1 Giáo dục Tiểu học 7140202 8788/KHTC, 15/12/1994 Bộ GD&ĐT 1995

2 Giáo dục Mầm non 7140201 4277/GD-ĐT, 19/12/1997 Bộ GD&ĐT 1998

3 Toán học 7460101 5159/QĐ/BGD&ĐT-ĐH,

26/12/1998 Bộ GD&ĐT 1999

4 Khoa học máy tính 7480101 5159/QĐ/BGD&ĐT-ĐH,

26/12/1998 Bộ GD&ĐT 1999

5 Văn học 7229030 5159/QĐ/BGD&ĐT-ĐH,

26/12/1998 Bộ GD&ĐT 1999

Page 54: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

53

6 Lịch sử 7229010 5159/QĐ/BGD&ĐT-ĐH,

26/12/1998 Bộ GD&ĐT 1999

7 Sư phạm Địa lý 7140219 1063/QĐ/BGD&ĐT-ĐH, ngày

21/3/2000 Bộ GD&ĐT 2000

8

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình

dân dụng và công nghiệp; Quản lý dự án xây dựng)

7580201 7303/QĐ/BGDĐT-ĐH,

31/12/2001 Bộ GD&ĐT 2002

9 Nông học 7620109 7303/QĐ/BGDĐT-ĐH,

31/12/2001 Bộ GD&ĐT 2002

10 Nuôi trồng thủy sản 7620301 7303/QĐ/BGDĐT-ĐH,

31/12/2001 Bộ GD&ĐT 2002

11 Quản trị kinh doanh 7340101 6259/QĐ/BGDĐT-ĐH,

16/12/2002 Bộ GD&ĐT 2003

12 Kỹ thuật điện tử - viễn

thông 7520207

6259/QĐ/BGDĐT-ĐH,

16/12/2002 Bộ GD&ĐT 2003

13 Ngôn ngữ Anh 7220201 6259/QĐ/BGDĐT-ĐH,

16/12/2002 Bộ GD&ĐT 2003

14 Kế toán 7340301 1623/QĐ/BGDĐT-ĐH&SĐH,

12/2/2004 Bộ GD&ĐT 2004

15 Khuyến nông 7620102 1228/QĐ/BGDĐT-ĐH&SĐH,

10/3/2004 Bộ GD&ĐT 2004

16 Công nghệ thực phẩm 7540101 1939/QĐ/BGDĐT-ĐH&SĐH,

05/4/2005 Bộ GD&ĐT 2005

17 Công nghệ thông tin 7480201 7303/QĐ/BGDĐT-ĐH,

31/12/2004 Bộ GD&ĐT 2005

18 Khoa học môi trường 7440301 1939/QĐ/BGDĐT-ĐH&SĐH,

05/4/2005 Bộ GD&ĐT 2005

19 Chính trị học 7310201 1901/ĐH&SĐH, 16/3/2005 Bộ GD&ĐT 2005

20 Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)

7310201 1901/ĐH&SĐH, 16/3/2005 Bộ GD&ĐT 2005

21 Luật 7380101 4941/QĐ-BGDĐT, 08/9/2006 Bộ GD&ĐT 2006

22 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)

7340201 7368/QĐ-BGDĐT, 12/12/2006 Bộ GD&ĐT 2007

23 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

7310630 7368/QĐ-BGDĐT, 12/12/2006 Bộ GD&ĐT 2007

24 Quản lý giáo dục 7140114 995/QĐ-BGDĐT, 26/2/2007 Bộ GD&ĐT 2007

25 Công tác xã hội 7760101 7368/QĐ-BGDĐT, 12/12/2006 Bộ GD&ĐT 2007

26 Quản lý TN&MT 7850101 2307/QĐ/BGDĐT, 16/3/2009 Bộ GD&ĐT 2009

27 Quản lý đất đai 7850103 2307/QĐ-BGDĐT, 16/3/2009 Bộ GD&ĐT 2009

28 Sinh học 7420101 695/QĐ-BGDĐT, 18/2/2010 Bộ GD&ĐT 2010

29 Sư phạm Toán học 7140209 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011

30 Sư phạm Tin học 7140210 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011

31 Sư phạm Vật lý 7140211 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011

32 Sư phạm Hóa học 7140212 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011

33 Sư phạm Sinh học 7140213 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011

34 Sư phạm Ngữ văn 7140217 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011

35 Sư phạm Lịch sử 7140218 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011

36 Giáo dục chính trị 7140205 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011

37 Giáo dục Thể chất 7140206 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011

38 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 695/QĐ-BGDĐT, 18/02/2011 Bộ GD&ĐT 2011

39 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản

7310101 753/QĐ-BGDĐT, 21/02/2012 Bộ GD&ĐT 2012

Page 55: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020vinhuni.edu.vn/DATA/0/upload/1/documents/2020/06/...Luận văn thạc sĩ 16.537 tên LV/ 16.537 quyển Luận án tiến sĩ 635 tên LA/635 quyển

54

lý kinh tế) 40 Kinh tế nông nghiệp 7620115 1896/QĐ-BGDĐT, 21/5/2012 Bộ GD&ĐT 2012

41 Kỹ thuật điều khiển và

tự động hóa 7520216 753/QĐ-BGDĐT, 21/02/2012 Bộ GD&ĐT 2012

42

Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông (chuyên ngành: Đường ôtô; Cầu, Đường bộ)

7580205 1896/QĐ-BGDĐT, 21/5/2012 Bộ GD&ĐT 2012

43 Giáo dục Quốc phòng -

An ninh 7140208 1890/QĐ-BGDĐT, 21/5/2012 Bộ GD&ĐT 2012

44 Công nghệ kỹ thuật

điện, điện tử 7510301 1982/QĐ-BGDĐT, 03/6/2013 Bộ GD&ĐT 2013

45 Công nghệ kỹ thuật hóa

học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)

7510401 1982/QĐ-BGDĐT, 03/6/2013 Bộ GD&ĐT 2013

46 Quản lý văn hóa 7229042 2196/QĐ-BGDĐT, 21/6/2013 Bộ GD&ĐT 2013

47 Báo chí 7320101 4553/QĐ-BGDĐT, 08/10/2013 Bộ GD&ĐT 2013

48 Luật kinh tế 7380107 2195/QĐ-BGDĐT, 21/6/2013 Bộ GD&ĐT 2013

49 Kỹ thuật xây dựng công

trình thủy 7580202 545/QĐ-BGDĐT, 23/02/2017 Bộ GD&ĐT 2017

50 Công nghệ kỹ thuật

nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh)

7510206 2605/QĐ-BGDĐT, 03/8/2017 Bộ GD&ĐT 2017

51 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 3421/QĐ-BGDĐT, 13/9/2017 Bộ GD&ĐT 2017

52 Kinh tế xây dựng 7580301 2605/QĐ-BGDĐT, 03/8/2017 Bộ GD&ĐT 2017

53 Chăn nuôi 7620105 544/QĐ-BGDĐT, 23/02/2017 Bộ GD&ĐT 2017

54 Công nghệ sinh học 7420201 1555/QĐ-BGDĐT, 05/5/2017 Bộ GD&ĐT 2017

55 Quản lý nhà nước 7310205 1555/QĐ-BGDĐT, 05/5/2017 Bộ GD&ĐT 2017

56 Điều dưỡng 7720301 4454/QĐ-BGDĐT, 20/10/2017 Bộ GD&ĐT 2017

57 Thương mại điện tử 7340122 890/QĐ-ĐHV,

08/05/2020

Trường Đại

học Vinh 2020

58 Kỹ thuật phần mềm 7480103 890/QĐ-ĐHV,

08/05/2020

Trường Đại

học Vinh 2020

59 Du lịch 7810101 890/QĐ-ĐHV,

08/05/2020

Trường Đại

học Vinh 2020